Kỹ thuật tạo số phức liên hợp giải nhanh bài toán số phức vận dụng cao – Nguyễn Minh Tuấn Toán 12

Kỹ thuật tạo số phức liên hợp giải nhanh bài toán số phức vận dụng cao – Nguyễn Minh Tuấn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

K THUT TO S PHC LIÊN HP
NGUYN MINH TUN - POPEYE NGUYN
Đây một kỹ thuật tưởng chừng như đơn giản nhưng nhờ đó ta lại thể giải quyết được rất
nhiều những bài toán vận dụng cao của số phức một cách nhanh chóng.
Một số công thức liên can
1. z +z =2R(z), z = z
2. z = z khi z số thực
3.
z z
2i
=I(z)
4. z ±z
0
= z ±z, z.z
0
= z.z
0
,
z
z
0
=
z
z
0
5. z.z =|z|
2
, vậy nếu |z|=1 thì
1
z
= z
Câu 1. Cho số phức z 6=1 thỏa mãn
z +1
z 1
số thuần ảo. Tìm |z| ?
A. |z|=1 B. |z|=
1
2
C. |z|=2 D. |z|=4
GII. T giả thiết ta
z +1
z 1
+
z +1
z 1
=0
z +1
z 1
+
z +1
z 1
=0 = 2z.z 2 =0 |z|=1. Chọn A.
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn |z|=5 iz +4 số thuần ảo, tìm số phức nghịch đảo của z ?
A. z
1
=
3
25
+
4
25
i B. z
1
=
3
25
4
25
i C. z
1
=
4
25
3
25
i D. z
1
=
4
25
+
3
25
i
GII. T giả thiết ta iz +4 +iz +4 =0 iz iz +8 =0 2I(z)i
2
+8 =0 I(z) =4
Như vậy R(z) =±3. Trong các đáp án trên thì B thỏa mãn z
1
đúng.
Câu 3. Cho số phức z 6=1 |z|=1. Tìm phần thực của số phức
1
1 z
?
A. 2 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
GII. Ta 2R
µ
1
1 z
=
1
1 z
+
1
1 z
=
1
1 z
+
1
1 z
=
2 z z
1 z z +z.z
=1.
Vậy 2R
µ
1
1 z
=1 R
µ
1
1 z
=
1
2
. Chọn đáp án D
Câu 4. Cho z số phức thực sự thỏa mãn
1
|z|z
phần thực bằng 4. Tính |z| ?
A. |z|=
1
4
B. |z|=
1
8
C. |z|=4 D. |z|=
1
16
GII. T giả thiết ta
1
|z|z
+
1
|z|z
= 8
1
|z|z
+
1
|z|z
= 8
2|z|z z
|z|
2
|z|(z +z) +z.z
= 8
1
|z|
=8 |z|=
1
8
. Chọn B
Câu 5. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
| = 1 z
1
z
2
6= 1. Tìm phần ảo của số phức w =
z
1
+z
2
1 +z
1
z
2
?
A. Phần ảo bằng 1 B. Phần ảo bằng -1
C. Phần ảo bằng 0 D. Phần ảo lớn hơn 1
NGUYN MINH TUN - POPEYE NGUYN 1 Trang 1/6 - đề thi 69
GII. |z
1
| = |z
2
| = 1 nên
1
z
1
= z
1
,
1
z
2
= z
2
. Ta
z
1
+z
2
1 +z
1
z
2
=
1
z
1
+
1
z
2
1 +
1
z
1
.
1
z
2
=
z
1
+z
2
1 +z
1
.z
2
=
z
1
+z
2
1 +z
1
z
2
. Vậy w
số thực, chọn C.
Câu 6. Cho ba số phức a, b, c thỏa mãn a +b +c = 0 |a| = |b| = |c| = 1. Đặt w = a
2
+b
2
+c
2
. Hỏi
khẳng định nào sau đây đúng ?
A. w số thực không âm B. w =0
C. w số thuần ảo D. w số thực dương
GII. Ta w =(a+b+c )
2
2(ab+bc+ca) =2abc
µ
1
a
+
1
b
+
1
c
=2abc(a+b+c) =2abc. a +b +c =0.
Vậy chọn B.
Câu 7. Cho z số phức thực sự thỏa mãn
1 +z +z
2
1 z +z
2
số thực. Tìm modulus của số phức z ?
A. |z|=
p
2 B. |z|=
p
3 C. |z|=1 D. |z|=
1
p
2
GII. Ta
1 +z +z
2
1 z +z
2
=1 +2
z
1 z +z
2
. Để số thực thì
z
1 z +z
2
R hay
1 z +z
2
z
R. Tức
1 z +z
2
z
=
1 z +z
2
z
1 z +z
2
z
=
1 z +z
2
z
|z|
2
(z z) = z z |z|=1
. Chọn đáp án C
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z
6
z
5
+ z
4
z
3
+ z
2
z +1 = 0. Tìm phần thực của số phức w =
z(z
2
z +1)
A. 1 B. 0 C.
1
2
D. 2
GII. T giả thiết ta
z
7
+1
z +1
= 0 z
7
= 1 hay suy ra |z| = 1. Ta lại từ giả thiết z(z
2
z +
1)(z
3
1) +1 = 0 w =
1
1 z
3
. Chú ý rằng |z
3
|= 1 theo kết quả câu 3 ta ngay R(w) =
1
2
. Chọn
đáp án C.
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn
¯
¯
¯
¯
z +
1
z
¯
¯
¯
¯
=2
p
3. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của |z| ?
A. max |z|=2 +
p
3, min|z|=2
p
3 B. max |z|=1 +
p
3, min|z|=2
p
3
C. max |z|=3 +
p
3, min|z|=4
p
3 D. max|z|=2 +
p
3, min|z|=4
p
3
GII. Ta
¯
¯
¯
¯
z +
1
z
¯
¯
¯
¯
2
= 12
µ
z +
1
z
µ
z +
1
z
= 12
|z|
4
+(z +z)
2
2|z|
2
+1
|z|
2
= 12
|z|
4
2|z|
2
+1
|z|
2
.
Ta đánh giá này tất cả đều số thực. Vậy |z|
4
2|z|
2
+1 12|z|
2
7 4
p
3 |z|
2
7 +4
p
3
2
p
3 |z|2 +
p
3. Chọn đáp án A
Lời kết: Các bài toán trên đều mức vận dụng cao, rất cao. Thông qua kỹ thuật nhỏ trên, tác
giả hy vọng các em sẽ vận dụng linh hoạt các công thức biến đổi của số phức để tìm ra lời giải
một cách ngắn gọn nhất. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng inbox vào tài khoản Facebook: Popeye
Nguyễn. Xin cảm ơn
NGUYN MINH TUN - POPEYE NGUYN 2 Trang 2/6 - đề thi 69
NGUYN MINH TUN
Số 3 Ngách 80/8 Châu Đài, 01687773876
(Đề thi 51 câu, 6 trang)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chuyên đề: Số phức (phần 1)
Thời gian làm bài: 100 phút
đề thi 69
Họ tên thí sinh: .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. ... ... ... ... ..
Trường: . ... .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . ..
Câu 1. Cho số phức z =a +bi. Tìm điều kiện của a, b để số phức
z +i
z i
số thực dương ?
A.
b =0
1 <a <1
B.
a =0
b >1 b <1
C.
a =0
1 < b <1
D.
b =0
a >1 a <1
Câu 2. Cho z =
µ
1 i
1 +i
2017
. Tìm modulus của số phức w = iz.
A. |w|=1 B. |w|=
p
2 C. |w|=2 D. |w|=(
p
2)
2017
Câu 3. Tìm m để số phức z =2m +1 +(m 1)i modulus bằng
p
53 ?
A. m
½
17
5
;3
¾
B. m
½
17
5
;3
¾
C. m
{
5;3
}
D. m
{
5;3
}
Câu 4. Đặt f (z) = z +i|z|. Tính |f (3 +4i)| ?
A. 3 B.
p
10 C.
p
11 D. 2
p
3
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn |z|+z =0. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. z số thuần ảo B. z số thực dương
C. z số thực âm D. z C\R
Câu 6. Cho z = x + yi với x, y hai số thực thỏa mãn (1 2i)x +(1 +2i)y = 1 +i.Tìm modulus của
z?
A. |z|=
p
10
4
B. |z|=
p
10 C. |z|=
p
10
2
D. |z|=
5
2
Câu 7. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z =
1 +4i
3 +2i
?
A.
1
z
=
11
13
+
10
13
i B.
1
z
=
10
17
+
11
17
i C.
1
z
=
11
17
10
17
i D.
1
z
=
11
17
+
10
17
i
Câu 8. Cho số phức z =a +bi thỏa mãn 3z (4 +5i)z =17 +11i. Tính ab ?
A. ab =3 B. ab =3 C. ab =6 D. ab =6
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn 2z = i(z +3). Modulus của z ?
A. |z|=
p
5 B. |z|=5 C. |z|=
3
p
5
4
D. |z|=
3
p
5
2
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn |z|=5 iz +4 số thuần ảo, tìm số phức nghịch đảo của z ?
A. z
1
=
3
25
+
4
25
i B. z
1
=
3
25
4
25
i C. z
1
=
4
25
3
25
i D. z
1
=
4
25
+
3
25
i
Câu 11. Cho hai số phức z
1
=2 +3i, z
2
=1 2i. Tính modulus của số phức z
1
+z
2
A.
p
10 B.
p
26 C.
p
13 D.
p
5
NGUYN MINH TUN - POPEYE NGUYN 3 Trang 3/6 - đề thi 69
Câu 12. Cho số phức thực sự z. Hỏi số nào sau đây không phải số thực ?
A. w = z +z B. w =
z z
2i
C. w =|z|.z D. w = z
2
z zz
2
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z =
1
z
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. z số thực B. z số thuần ảo
C. |z|=1 D. z = z
2
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn (3 2i)z +(1+i)z =11i. Tìm số phức w = iz ?
A. w =3 +4i B. w =4 +3i C. w =4 +3i D. w =3 +4i
Câu 15. Tính z =1 +i +i
2
+. . . +i
2017
?
A. z =1 +i B. z =1 i C. z =1 i D. z =1 +i
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn |z|=2. Tìm modulus của số phức w =
5 12i
z
?
A. |w|=13 B. |w |=
p
13
2
C. |w|=
17
2
D. |w|=
13
2
Câu 17. Cho hai số phức z
1
=3 2i z
2
=3 +4i. Tìm modulus của số phức z
2
1
.z
2
.
A. 5
p
13 B. 5 C.
p
13 D.
p
65
Câu 18. Với mọi số phức z, ta |z +1|
2
bằng ?
A. |z|
2
+2|z|+1 B. zz +z +z +1 C. z.z +1 D. z + z +1
Câu 19. Cho số phức z 6=1 |z|=1. Tìm phần thực của số phức
1
1 z
?
A. 2 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
Câu 20. Cho các số thực z, y thỏa mãn
x
1 +i
+
y
2 i
=2 +4i. Tính x + y ?
A. 14 B. 8 C. 2 D. 6
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(z i) +2z = 2i. Tìm modulus của số phức w =
z 2z +1
z
2
?
A. 3 B.
p
10 C.
p
11 D. 2
p
3
Câu 22. Cho hai số phức z =a +bi w = c +di. Tìm phần thực của số phức zw ?
A. ac bd B. ac +bd C. ad bc D. ad +bc
Câu 23. Cho a số thực bất kỳ. Tìm modulus của số phức w =
3 +4i
5 12i
.
1 ai
a i
?
A.
5
13
.
s
a
2
+1
2
B.
25
169
C.
5
13
D.
25
169
.
s
a
2
+1
2
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn (2z 1)(1 +i) +(z +1)(1 i) =2 2i. Tìm modulus của số phức z ?
A.
p
3
3
B.
p
2
3
C.
p
3
2
D.
p
3
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn (1 2i)z
2 i
1 +i
=(3 i)z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
z ?
A. M
µ
1
10
;
7
10
B. M
µ
1
10
;
7
10
C. M
µ
1
10
;
7
10
D. M
µ
1
10
;
7
10
NGUYN MINH TUN - POPEYE NGUYN 4 Trang 4/6 - đề thi 69
Câu 26. Tìm phần thực phần ảo của số phức z =
Ã
1 +
p
3i
1 +i
!
3
?
A. 2 2 B. 2 2 C. 2 2 D. 2 2
Câu 27. Cho z =a +bi thỏa mãn 3z +z =(2 +i
p
3)|z|. Tính S =
a +b
a b
?
A. S =2
p
3 B. S =2 +
p
3 C. S =2 +
p
3 D. S =2
p
3
Câu 28. Cho số phức z = x + yi. Tìm số phức w =
z +i
iz 1
?
A. w =
2x y
x
2
+( y +1)
2
+
y
2
x
2
1
x
2
+( y +1)
2
i B. w =
2x y
x
2
+( y +1)
2
+
y
2
x
2
1
x
2
+( y +1)
2
i
C. w =
y
2
x
2
1
x
2
+( y +1)
2
2x y
x
2
+( y +1)
2
i D. w =
y
2
x
2
1
x
2
+( y +1)
2
+
2x y
x
2
+( y +1)
2
i
Câu 29. Cho ba số phức z
1
, z
2
, z
3
lần lượt biểu diễn bởi ba điểm A(1;3), B(3;4),C(5; 2) trên mặt
phẳng phức. Tính |z
1
+z
2
+z
3
| ?
A.
p
34 B. 8 C.
p
29 D.
p
31
Câu 30. Cho số phức z tùy ý, xét hai số phức α = z
2
+z, β = z.z +i(z z). Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. α số thực, β số thuần ảo B. α số thuần ảo, β số thực
C. Cả hai số đều số thực D. Cả hai số đều số thuần ảo
Câu 31. Cho z số phức thỏa mãn |z z|=2
p
3
z
z
2
số thực. Tính |z| ?
A.
p
3 B. 2 C.
p
3
2
D.
p
2
2
Câu 32. Cho z số phức thực sự thỏa mãn
1
|z|z
phần thực bằng 4. Tính |z| ?
A. |z|=
1
4
B. |z|=
1
8
C. |z|=4 D. |z|=
1
16
Câu 33. Cho z =9 +bi với b >0. Biết phần ảo của z
2
z
3
bằng nhau, hỏi khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. 12 < b <14 B. 14 < b <16 C. 16 < b <18 D. 18 < b <20
Câu 34. Cho số phức z phần ảo bằng 164 thỏa mãn
z
z +n
=4i. Tìm n ?
A. 694 B. 695 C. 696 D. 697
Câu 35. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
| = 1 z
1
z
2
6= 1. Tìm phần ảo của số phức
w =
z
1
+z
2
1 +z
1
z
2
?
A. Phần ảo bằng 1 B. Phần ảo bằng -1
C. Phần ảo bằng 0 D. Phần ảo lớn hơn 1
Câu 36. Cho ba số phức a , b, c thỏa mãn a +b +c = 0 |a|= |b| =|c| =1. Đặt w = a
2
+b
2
+c
2
. Hỏi
khẳng định nào sau đây đúng ?
A. w số thực không âm B. w =0
C. w số thuần ảo D. w số thực dương
Câu 37. Cho số phức z =(1 +i)
2017
+(1 i)
2017
. Tìm phần thực của số phức z ?
A. 2
1008
B. 2
1009
C. 2
1008
D. 2
1009
NGUYN MINH TUN - POPEYE NGUYN 5 Trang 5/6 - đề thi 69
Câu 38. Cho ba số thực a, b, c xét số phức z =
1
2
+
p
3
2
i. Tính w =(a +bz +cz
2
)(a +bz
2
+cz)
A. w = a
2
+b
2
+c
2
ab bc ca B. w = a
2
+b
2
+c
2
+ab +bc +ca
C. w =(a
2
+b
2
+c
2
ab bc ca) D. w =(a
2
+b
2
+c
2
+ab +bc +ca)
Câu 39. Cho số phức thực sự z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
Im(z
5
)
Im
5
z
A. 3 B. 4 C.
7
2
D.
9
2
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn (3 +4i)|z|=
5
z
1 +i. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. |z|=1 B. |z|=
p
5 C. |z|=5 D. |z|=25
Câu 41. Xét số phức z =a +bi với a, b R. Tìm phần ảo của số phức
1
z
?
A.
b
a
2
+b
2
B.
b
a
2
+b
2
C.
a
a
2
+b
2
D.
a
a
2
+b
2
Câu 42. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
|=6,|z
2
|=9,|z
1
z
2
|=
p
69. Tính |z
1
+z
2
| ?
A. 4
p
3 B.
p
165 C. 2
p
17 D.
p
15
Câu 43. Cho z số phức thực sự thỏa mãn
1 +z +z
2
1 z +z
2
số thực. Tìm modulus của số phức z ?
A. |z|=
p
2 B. |z|=
p
3 C. |z|=1 D. |z|=
1
p
2
Câu 44. Cho số phức z =
1
2
p
3
2
i. Tính w =(1 +z)(1 +z
2
)(1 +z
3
). . .(1 +z
2017
) ?
A. w =2
671
(1 i
p
3) B. w =2
671
(1 +i
p
3) C. w =2
670
(1 i
p
3) D. w =2
671
(1 i
p
3)
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn
2 3i +
1i
z+2i
3 +i +
1+i
z+2i
. Tìm phần ảo của z ?
A.
19
51
B.
37
17
C.
37
51
D.
19
17
Câu 46. Tính z =1 +2i +3i
2
+4i
3
+. . . +2017i
2016
?
A. z =2017 2016i B. z =2017 +2016i C. z =1008 1009i D. z =1009 1008i
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn (1 +2i)|z|=
p
10
z
2 +i. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
3
2
<|z|<2 B. |z|>2 C. |z|<
1
2
D.
1
2
<|z|<
3
2
Câu 48. Tính z =
(1 +i)
2017
(1 i)
2016
?
A. z =1 i B. z =1 +i C. z =1 i D. z =1 +i
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn
¯
¯
¯
¯
z +
1
z
¯
¯
¯
¯
=2
p
3. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của |z| ?
A. max |z|=2 +
p
3, min|z|=2
p
3 B. max |z|=1 +
p
3, min|z|=2
p
3
C. max |z|=3 +
p
3, min|z|=4
p
3 D. max|z|=2 +
p
3, min|z|=4
p
3
Câu 50. Cho 4 số phức a, b, c, z thỏa mãn az
2
+bz +c =0 |a|=|b| =|c|>0. Hỏi mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A.
1
2
|z|
p
5 1
2
B.
p
5 1
2
|z|
p
5 +1
2
C.
p
5 +1
2
|z|2 D. 2 |z|
5
2
Câu 51. Cho số phức z thỏa mãn z
6
z
5
+ z
4
z
3
+ z
2
z +1 = 0. Tìm phần thực của số phức
w = z(z
2
z +1)
A. 1 B. 0 C.
1
2
D. 2
NGUYN MINH TUN - POPEYE NGUYN 6 Trang 6/6 - đề thi 69
| 1/6

Preview text:

KỸ THUẬT TẠO SỐ PHỨC LIÊN HỢP
NGUYỄN MINH TUẤN - POPEYE NGUYỄN
Đây là một kỹ thuật tưởng chừng như đơn giản nhưng nhờ đó ta lại có thể giải quyết được rất
nhiều những bài toán vận dụng cao của số phức một cách nhanh chóng.
Một số công thức liên can 1. z + z = 2R(z), z = z 2. z = z khi z là số thực z − z 3. = I(z) 2i z z
4. z ± z0 = z ± z, z.z0 = z.z0, = z0 z0 1
5. z.z = |z|2, vậy nếu |z| = 1 thì = z z z + 1
Câu 1. Cho số phức z 6= 1 thỏa mãn
là số thuần ảo. Tìm |z| ? z − 1 1 A. |z| = 1 B. |z| = C. |z| = 2 D. |z| = 4 2 z + 1 z + 1 z + 1 z + 1
GIẢI. Từ giả thiết ta có + = 0 ⇐⇒ +
= 0 = ⇐⇒ 2z.z − 2 = 0 ⇐⇒ |z| = 1. Chọn A. z − 1 z − 1 z − 1 z − 1
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và iz + 4 là số thuần ảo, tìm số phức nghịch đảo của z ? 3 4 3 4 4 3 4 3 A. z−1 = + i B. z−1 = − i C. z−1 = − i D. z−1 = + i 25 25 25 25 25 25 25 25
GIẢI. Từ giả thiết ta có iz + 4 + iz + 4 = 0 ⇐⇒ iz − iz + 8 = 0 ⇐⇒ 2I(z)i2 + 8 = 0 ⇐⇒ I(z) = 4
Như vậy R(z) = ±3. Trong các đáp án trên thì có B thỏa mãn z−1 là đúng. 1
Câu 3. Cho số phức z 6= 1 và |z| = 1. Tìm phần thực của số phức ? 1 − z 1 1 A. 2 B. −2 C. D. 2 2 µ 1 ¶ 1 1 1 1 2 − z − z GIẢI. Ta có 2R = + = + = = 1. 1 − z 1 − z 1 − z 1 − z 1 − z 1 − z − z + z.z µ 1 ¶ µ 1 ¶ 1 Vậy 2R = 1 ⇐⇒ R = . Chọn đáp án D 1 − z 1 − z 2 1
Câu 4. Cho z là số phức thực sự và thỏa mãn
có phần thực bằng 4. Tính |z| ? |z| − z 1 1 1 A. |z| = B. |z| = C. |z| = 4 D. |z| = 4 8 16 1 1 1 1 2|z| − z − z
GIẢI. Từ giả thiết ta có + = 8 ⇐⇒ + = 8 ⇐⇒ = 8 ⇐⇒ |z| − z |z| − z |z| − z |z| − z |z|2 − |z|(z + z) + z.z 1 1
= 8 ⇐⇒ |z| = . Chọn B |z| 8
Câu 5. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = 1 và z1z2 6= 1. Tìm phần ảo của số phức w = z1 + z2 ? 1 + z1z2 A. Phần ảo bằng 1
B. Phần ảo bằng -1 C. Phần ảo bằng 0
D. Phần ảo lớn hơn 1
NGUYỄN MINH TUẤN - POPEYE NGUYỄN 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 69 1 1 + 1 1 z z z z z G 1 + z2 1 2 1 + z2 1 + z2
IẢI. Vì |z1| = |z2| = 1 nên = z1, = z2. Ta có = = = . Vậy w z 1 1 1 z2 1 + z1z2 1 + z 1 + z 1 + . 1.z2 1 z2 z1 z2
là số thực, chọn C.
Câu 6. Cho ba số phức a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 và |a| = |b| = |c| = 1. Đặt w = a2 + b2 + c2. Hỏi
khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. w là số thực không âm B. w = 0
C. w là số thuần ảo
D. w là số thực dương µ 1 1 1 ¶
GIẢI. Ta có w = (a+b+c)2−2(ab+bc+ca) = −2abc + +
= −2abc(a+b+c) = −2abc.a + b + c = 0. a b c Vậy chọn B. 1 + z + z2
Câu 7. Cho z là số phức thực sự và thỏa mãn
là số thực. Tìm modulus của số phức z ? 1 − z + z2 p p 1 A. |z| = 2 B. |z| = 3 C. |z| = 1 D. |z| = p2 1 + z + z2 z z 1 − z + z2 GIẢI. Ta có = 1 + 2
. Để nó là số thực thì ∈ R hay ∈ R. Tức là 1 − z + z2 1 − z + z2 1 − z + z2 z 1 − z + z2 1 − z + z2 1 − z + z2 1 − z + z2 = ⇐⇒ =
⇐⇒ |z|2(z − z) = z − z ⇐⇒ |z| = 1 z z z z . Chọn đáp án C
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z6 − z5 + z4 − z3 + z2 − z + 1 = 0. Tìm phần thực của số phức w = z(z2 − z + 1) 1 A. 1 B. 0 C. D. 2 2 z7 + 1
GIẢI. Từ giả thiết ta có
= 0 ⇐⇒ z7 = −1 hay suy ra |z| = 1. Ta lại có từ giả thiết z(z2 − z + z + 1 1 1
1)(z3 − 1) + 1 = 0 ⇐⇒ w =
. Chú ý rằng |z3| = 1 theo kết quả câu 3 ta có ngay R(w) = . Chọn 1 − z3 2 đáp án C. ¯ 1 ¯ p
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn ¯ ¯ ¯ z + ¯ = 2
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| ? ¯ z ¯ p p p p
A. max |z| = 2 + 3, min|z| = 2 − 3
B. max |z| = 1 + 3, min|z| = 2 − 3 p p p p
C. max |z| = 3 + 3, min|z| = 4 − 3
D. max |z| = 2 + 3, min|z| = 4 − 3 ¯ 1 ¯2 µ 1 ¶ µ 1 ¶ |z|4 + (z + z)2 − 2|z|2 + 1 |z|4 − 2|z|2 + 1 G ¯ ¯
IẢI. Ta có ¯z + ¯ = 12 ⇐⇒ z + z + = 12 ⇐⇒ = 12 ≥ . ¯ z ¯ z z |z|2 |z|2 p p
Ta có đánh giá này vì tất cả đều là số thực. Vậy |z|4−2|z|2+1 ≤ 12|z|2 ⇐⇒ 7−4 3 ≤ |z|2 ≤ 7+4 3 ⇐⇒ p p
2 − 3 ≤ |z| ≤ 2 + 3. Chọn đáp án A
Lời kết: Các bài toán trên đều ở mức vận dụng cao, rất cao. Thông qua kỹ thuật nhỏ trên, tác
giả hy vọng các em sẽ vận dụng linh hoạt các công thức biến đổi của số phức để tìm ra lời giải
một cách ngắn gọn nhất. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng inbox vào tài khoản Facebook: Popeye Nguyễn. Xin cảm ơn
NGUYỄN MINH TUẤN - POPEYE NGUYỄN 2 Trang 2/6 - Mã đề thi 69 NGUYỄN MINH TUẤN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chuyên đề: Số phức (phần 1)
Số 3 Ngách 80/8 Châu Đài, 01687773876
Thời gian làm bài: 100 phút
(Đề thi có 51 câu, 6 trang) Mã đề thi 69
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . z + i
Câu 1. Cho số phức z = a + bi. Tìm điều kiện của a, b để số phức là số thực dương ? z − i     b a a b  = 0  = 0  = 0  = 0 A. B. C. D.     −1 < a < 1 b > 1 ∨ b < −1 −1 < b < 1 a > 1 ∨ a < −1 µ 1 − i ¶2017 Câu 2. Cho z =
. Tìm modulus của số phức w = iz. 1 + i p p A. |w| = 1 B. |w| = 2 C. |w| = 2 D. |w| = ( 2)2017 p
Câu 3. Tìm m để số phức z = 2m + 1 + (m − 1)i có modulus bằng 53 ? ½ 17 ¾ ½ 17 ¾ A. m ∈ − ; 3 B. m ∈ ; −3 C. m ∈ {−5;3} D. m ∈ {5;−3} 5 5
Câu 4. Đặt f (z) = z + i|z|. Tính |f (3 + 4i)| ? p p p A. 3 B. 10 C. 11 D. 2 3
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. z là số thuần ảo
B. z là số thực dương
C. z là số thực âm D. z ∈ C\R
Câu 6. Cho z = x + yi với x, y là hai số thực thỏa mãn (1 − 2i)x + (1 + 2i)y = 1 + i.Tìm modulus của z? p p 10 p 10 5 A. |z| = B. |z| = 10 C. |z| = D. |z| = 4 2 2 1 + 4i
Câu 7. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z = ? 3 + 2i 1 11 10 1 10 11 1 11 10 1 11 10 A. = + i B. = + i C. = − i D. = + i z 13 13 z 17 17 z 17 17 z 17 17
Câu 8. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 3z − (4 + 5i)z = −17 + 11i. Tính ab ? A. ab = 3 B. ab = −3 C. ab = −6 D. ab = 6
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn 2z = i(z + 3). Modulus của z là ? p p p 3 5 3 5 A. |z| = 5 B. |z| = 5 C. |z| = D. |z| = 4 2
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và iz + 4 là số thuần ảo, tìm số phức nghịch đảo của z ? 3 4 3 4 4 3 4 3 A. z−1 = + i B. z−1 = − i C. z−1 = − i D. z−1 = + i 25 25 25 25 25 25 25 25
Câu 11. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 1 − 2i. Tính modulus của số phức z1 + z2 p p p p A. 10 B. 26 C. 13 D. 5
NGUYỄN MINH TUẤN - POPEYE NGUYỄN 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 69
Câu 12. Cho số phức thực sự z. Hỏi số nào sau đây không phải là số thực ? z − z A. w = z + z B. w = C. w = |z|.z D. w = z2z − zz2 2i 1
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z = . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ? z A. z là số thực
B. z là số thuần ảo C. |z| = 1 D. z = z2
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn (3 − 2i)z + (1 + i)z = 11i. Tìm số phức w = iz ? A. w = 3 + 4i B. w = 4 + 3i C. w = −4 + 3i D. w = −3 + 4i
Câu 15. Tính z = 1 + i + i2 + ... + i2017 ? A. z = 1 + i B. z = 1 − i C. z = −1 − i D. z = −1 + i 5 − 12i
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Tìm modulus của số phức w = ? z p13 17 13 A. |w| = 13 B. |w| = C. |w| = D. |w| = 2 2 2
Câu 17. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 3 + 4i. Tìm modulus của số phức z2.z 1 2. p p p A. 5 13 B. 5 C. 13 D. 65
Câu 18. Với mọi số phức z, ta có |z + 1|2 bằng ? A. |z|2 + 2|z| + 1 B. zz + z + z + 1 C. z.z + 1 D. z + z + 1 1
Câu 19. Cho số phức z 6= 1 và |z| = 1. Tìm phần thực của số phức ? 1 − z 1 1 A. 2 B. −2 C. D. 2 2 x y
Câu 20. Cho các số thực z, y thỏa mãn + = 2 + 4i. Tính x + y ? 1 + i 2 − i A. 14 B. 8 C. −2 D. 6
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(z − i) + 2z = 2i. Tìm modulus của số phức w = z − 2z + 1 ? z2 p p p A. 3 B. 10 C. 11 D. 2 3
Câu 22. Cho hai số phức z = a + bi và w = c + di. Tìm phần thực của số phức zw ? A. ac − bd B. ac + bd C. ad − bc D. ad + bc 3 + 4i 1 − ai
Câu 23. Cho a là số thực bất kỳ. Tìm modulus của số phức w = . ? 5 − 12i a − i s s 5 a2 + 1 25 5 25 a2 + 1 A. . B. C. D. . 13 2 169 13 169 2
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn (2z −1)(1+ i)+(z +1)(1− i) = 2−2i. Tìm modulus của số phức z ? p p p 3 2 3 p A. B. C. D. 3 3 3 2 2 − i
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn (1 − 2i)z −
= (3 − i)z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức 1 + i z ? µ 1 7 ¶ µ −1 7 ¶ µ 1 −7¶ µ −1 −7¶ A. M ; B. M ; C. M ; D. M ; 10 10 10 10 10 10 10 10
NGUYỄN MINH TUẤN - POPEYE NGUYỄN 4 Trang 4/6 - Mã đề thi 69 Ã p !3 1 + 3i
Câu 26. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = ? 1 + i A. 2 và 2 B. −2 và 2 C. 2 và −2 D. −2 và −2 p a + b
Câu 27. Cho z = a + bi thỏa mãn 3z + z = (2 + i 3)|z|. Tính S = ? a − b p p p p A. S = −2 − 3 B. S = 2 + 3 C. S = −2 + 3 D. S = 2 − 3 z + i
Câu 28. Cho số phức z = x + yi. Tìm số phức w = ? iz − 1 2x y y2 − x2 − 1 2x y y2 − x2 − 1 A. w = − + i B. w = + i x2 + (y + 1)2 x2 + (y + 1)2 x2 + (y + 1)2 x2 + (y + 1)2 y2 − x2 − 1 2x y y2 − x2 − 1 2x y C. w = − i D. w = + i x2 + (y + 1)2 x2 + (y + 1)2 x2 + (y + 1)2 x2 + (y + 1)2
Câu 29. Cho ba số phức z1, z2, z3 lần lượt biểu diễn bởi ba điểm A(−1;3), B(3;4), C(−5;−2) trên mặt
phẳng phức. Tính |z1 + z2 + z3| ? p p p A. 34 B. 8 C. 29 D. 31
Câu 30. Cho số phức z tùy ý, xét hai số phức α = z2 + z, β = z.z + i(z − z). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. α là số thực, β là số thuần ảo
B. α là số thuần ảo, β là số thực
C. Cả hai số đều là số thực
D. Cả hai số đều là số thuần ảo p z
Câu 31. Cho z là số phức thỏa mãn |z − z| = 2 3 và là số thực. Tính |z| ? z2p p p 3 2 A. 3 B. 2 C. D. 2 2 1
Câu 32. Cho z là số phức thực sự và thỏa mãn
có phần thực bằng 4. Tính |z| ? |z| − z 1 1 1 A. |z| = B. |z| = C. |z| = 4 D. |z| = 4 8 16
Câu 33. Cho z = 9+ bi với b > 0. Biết phần ảo của z2 và z3 bằng nhau, hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 12 < b < 14 B. 14 < b < 16 C. 16 < b < 18 D. 18 < b < 20 z
Câu 34. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và thỏa mãn = 4i. Tìm n ? z + n A. 694 B. 695 C. 696 D. 697
Câu 35. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = 1 và z1z2 6= 1. Tìm phần ảo của số phức z1 + z2 w = ? 1 + z1z2 A. Phần ảo bằng 1
B. Phần ảo bằng -1 C. Phần ảo bằng 0
D. Phần ảo lớn hơn 1
Câu 36. Cho ba số phức a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 và |a| = |b| = |c| = 1. Đặt w = a2 + b2 + c2. Hỏi
khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. w là số thực không âm B. w = 0
C. w là số thuần ảo
D. w là số thực dương
Câu 37. Cho số phức z = (1 + i)2017 + (1 − i)2017. Tìm phần thực của số phức z ? A. 21008 B. 21009 C. −21008 D. −21009
NGUYỄN MINH TUẤN - POPEYE NGUYỄN 5 Trang 5/6 - Mã đề thi 69 p 1 3
Câu 38. Cho ba số thực a, b, c và xét số phức z = − +
i. Tính w = (a + bz + cz2)(a + bz2 + cz) 2 2
A. w = a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca
B. w = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca
C. w = −(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca)
D. w = −(a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca) Im(z5)
Câu 39. Cho số phức thực sự z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = Im5z 7 9 A. −3 B. −4 C. D. − 2 2 5
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn (3 + 4i)|z| = − 1 + i. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? z p A. |z| = 1 B. |z| = 5 C. |z| = 5 D. |z| = 25 1
Câu 41. Xét số phức z = a + bi với a, b ∈ R. Tìm phần ảo của số phức ? z b −b a −a A. B. C. D. a2 + b2 a2 + b2 a2 + b2 a2 + b2 p
Câu 42. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 6,|z2| = 9,|z1 − z2| = 69. Tính |z1 + z2| ? p p p p A. 4 3 B. 165 C. 2 17 D. 15 1 + z + z2
Câu 43. Cho z là số phức thực sự và thỏa mãn
là số thực. Tìm modulus của số phức z ? 1 − z + z2 p p 1 A. |z| = 2 B. |z| = 3 C. |z| = 1 D. |z| = p2 p 1 3
Câu 44. Cho số phức z = − −
i. Tính w = (1 + z)(1 + z2)(1 + z3)...(1 + z2017) ? 2 2 p p p p
A. w = −2671(1 − i 3) B. w = −2671(1 + i 3) C. w = 2670(1 − i 3) D. w = 2671(1 − i 3) 2 − 3i + 1−i
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn
z+2i . Tìm phần ảo của z ? 3 + i + 1+i z+2i −19 37 37 19 A. B. C. D. − 51 17 51 17
Câu 46. Tính z = 1 + 2i + 3i2 + 4i3 + ... + 2017i2016 ? A. z = 2017 − 2016i B. z = 2017 + 2016i C. z = 1008 − 1009i D. z = 1009 − 1008i p10
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)|z| =
− 2 + i. Mệnh đề nào sau đây đúng ? z 3 1 1 3 A. < |z| < 2 B. |z| > 2 C. |z| < D. < |z| < 2 2 2 2 (1 + i)2017 Câu 48. Tính z = ? (1 − i)2016 A. z = 1 − i B. z = 1 + i C. z = −1 − i D. z = −1 + i ¯ 1 ¯ p
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn ¯ ¯ ¯ z + ¯ = 2
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| ? ¯ z ¯ p p p p
A. max |z| = 2 + 3, min|z| = 2 − 3
B. max |z| = 1 + 3, min|z| = 2 − 3 p p p p
C. max |z| = 3 + 3, min|z| = 4 − 3
D. max |z| = 2 + 3, min|z| = 4 − 3
Câu 50. Cho 4 số phức a, b, c, z thỏa mãn az2 + bz + c = 0 và |a| = |b| = |c| > 0. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ? p p p p 1 5 − 1 5 − 1 5 + 1 5 + 1 5 A. ≤ |z| ≤ B. ≤ |z| ≤ C. ≤ |z| ≤ 2 D. 2 ≤ |z| ≤ 2 2 2 2 2 2
Câu 51. Cho số phức z thỏa mãn z6 − z5 + z4 − z3 + z2 − z + 1 = 0. Tìm phần thực của số phức w = z(z2 − z + 1) 1 A. 1 B. 0 C. D. 2 2
NGUYỄN MINH TUẤN - POPEYE NGUYỄN 6 Trang 6/6 - Mã đề thi 69