Lời giải bài toán bất đẳng thức, cực trị trong đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán

Bài toán bất đẳng thức, cực trị (tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất) luôn là bài toán khó nhất trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán, đây là bài toán nhằm chọn lọc học sinh giỏi – xuất sắc môn Toán vào các lớp chuyên Toán tại các trường THPT chuyên.

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
1
ĐÁP ÁN CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THC, CC TR
TRONG ĐỀ CHUYÊN MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009-2019
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2019-2020]
Cho x, y là các s tha mãn:
22
4x 4y 17xy 5x 5y 1
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
P 17x 17y 16xy
Li gii
Ta có:
2
22
4x 4y 17xy 5x 5y 1 4 x y 9xy 5 x y 1
t
t x y, t 0
, theo bng thc AM-GM, ta có:
2
2
xy
t
xy .
44


22
9 2 2 2
4t t 5t 1 t
45
hay
Ta có:
2
22
P 17x 17y 16xy 17 x y 18xy
2
2
22
xy
25 25 2 2 2
17 x y 18 x y 6 4 2
4 4 4 5




Dy ra khi
21
xy
5

Vy giá tr nh nht ca P là
6 4 2
Câu 2: [TS10 m Hà Ni, 2019-2020]
Cho các s thi, hãy tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
P xy x 2 y 6 13x 4y 26x 24y 46
Li gii
Ta có:
22
2 2 2 2
2 2 2 2
P xy x 2 y 6 13x 4y 26x 24y 46
x 2x y 6y 13 x 2x 4 y 6y 46
x 1 1 y 3 9 13 x 1 1 4 y 3 9 46
t
a x 1, b y 3

2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
P a 1 b 9 13 a 1 4 b 9 46
a b 9a b 9 13a 13 4b 36 46
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
2
2 2 2 2
4a 3b a b 6
6
Dy ra khi
a 0 x 1 0
x 1,y 3
b 0 y 3 0


Vy giá tr nh nht ca P là 6.
Câu 3: [TS10 Chuyên Tin Hà Ni, 2019-2020]
a mãn:
ab bc ca abc 4
1) Chng minh rng:
1 1 1
1
a 2 b 2 c 2
2) Tìm giá tr nh nht:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P.
2 a b 4 2 b c 4 2 c a 4
Li gii
1) Ta có:
1 1 1
1
a 2 b 2 c 2
b 2 c 2 a 2 c 2 b 2 a 2 a 2 b 2 c 2
ab bc ca 4 a b c 12 abc 2 ab bc ca 4 a b c 8
4 ab bc ca.
ng thc cu thit, các phép bi
ng thc chng minh.
2) Vng thc:
2
22
2 x y x y
(*)
1 1 1 1
x y 4 x y




(**)
Tht vy:
2
* x y 0

22
xy
1
* * x y 4xy x y 0
4xy x y

Các bng thc (*), (**) xy ra d
Ln t áp dng (*) và (**) ta có:
22
1 1 1 1 1 1
a b 4 4 a 2 b 2
a 2 b 2
2 a b 4




:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
;;
4 b 2 c 2 4 c 2 a 2
2 b c 4 2 c a 4
Cng theo v c:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
3
1 1 1 1 1 1
P .1 .
2 a 2 b 2 c 2 2 2



y ra khi a = b = c
Vy giá tr nh nht ca P là
1
2
Câu 4: [TS10 Chuyên Toán Hà Ni, 2019-2020]
Cho
K ab 4ac 4bc
vi
a,b,c 0
a + b + 2c = 1.
1) Chng minh rng:
1
K
2
2) Tìm giá tr ln nht ca K.
Li gii
1) S dng bng thc AM-GM ta có:
22
b 2c a b 2c 1 1
4bc 2 2 4bc
2 2 2 2
Mt khác:
1
a,b,c 0 K ab 4ac 4bc 4bc
2
Dy ra khi
11
a 0,b ,c .
24
Cách khác:
Ta có:
22
22
K ab 4c a b ab 2 1 a b a b
ab 2 a b 2 a b
2b a 2 b 2a 2a

22
2b a 2 b 2a 2a K 0 *
 tn ti có 2 nghim:
2
2
2
0 a 2 4.2. 2a 2a K 0
8K 20a 17a 4.
a,b,c 0
a b 2c 1 0 a 1

2
2a 17a a 20 17a a 20 17.1 3a 0

1
8K 4 K
2
Dy ra khi
11
a 0,b ,c .
24
2) S dng bng thc AM-GM ta có:
2
a b 2c 1
a b 2c .
24


THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
4
Mt khác:
2
a b 2c
1
a,b,c 0 K ab 4ac 4bc ab 4ac 2ab 4ac 2a b 2c .
22

Dy ra khi:
11
a b 2c,a b 2c 1,bc 0,ab 0 a ,b 0,c
24
Vy giá tr ln nht ca K là
1
2
Câu 5: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2019-2020]
Cho các s thc a, b, c tha mãn
1
0 a,b,c
2
2a 3b 4c 3

. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2 9 8
P
a 3b 4c 2 b 4a 8c 3 c 2a 3b 1
Li gii
Ta có:
2
2 2 2
2
2 9 8
P
a 3b 4c 2 b 4a 8c 3 c 2a 3b 1
2 9 8
a 3 2a 2 b 6 6b 3 c 3 4c 1
2 3 4
a 1 2a b 1 2b c 1 2c
2a 3b 4c
a 1 2a b 1 2b
c 1 2c

Áp dng bng thc AM-GM ta có:
2
2
a a 1 2a 1
a 1 2a
3 27


:
2
1
b 1 2b
27

;
2
1
c 1 2c
27

Suy ra:
P
27 2a 3b 4c 81
Dy ra khi
1
a b c
3
Vy giá tr nh nht ca P là 81.
Câu 6: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020]
Cho hai s a mãn: a + b = 4ab. Chng minh rng:
22
a b 1
2
4b 1 4a 1


Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
5
Ta có:
2
a b 4ab a b a b a b 1 0 a b 1 a b 0

Li có:
22
22
a 4ab 4ab
a a a ab
4b
4b 1 4b 1

22
22
b 4a b 4a b
b b a ab
4a
4a 1 4a 1


22
a b a b 1 1
a b 2ab a b a b
2 2 2
4b 1 4a 1

Dy ra khi
1
ab
2

Câu 7: [TS10 , 2019-2020]
Cho các s thc không âm x, y, z tha mãn:
2 2 2
x y z 3y
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
1 4 8
P
x 1 y 2 z 3
Li gii
S dng bng thc Cauchy-Schwarz ta có:
2
2 2 2
1 1 1 1 1 8
2 a b
ab
ab



(*)
Áp dng bng thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 8 8 8 64
P.
x 1 z 3 z 3
y y y
1 x 2 x z 5
2 2 2
Mt khác:
2
2 2 2
2 3y y
x z 2 x z 2 3y y .
2

22
2
2
64 64
P1
11
6 2y y 8 y 2
22


Dy ra khi
x
,y,z 1,2,1 .
Vy giá tr nh nht ca P là 1.
Câu 8: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020]
Cho các s tha mãn:
1 1 1
1.
a 1 b 1 c 1
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c
P
a ab b b bc c c ca a
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
6
Li gii
Ta d dàng chng minh bng thc:
1 1 1 9
x y z x y z

(vi
x,y,z 0
) (*)
Tht vy:
1 1 1
(*) a b c 9
a b c



Áp dng AM c:
3
3
1 1 1 3
a b c 3 abc. 9
a b c
abc



Vy bng thc chng minh, dy ra khi x = y = z.
S dng bng thc:
1 1 1 9
1 a b c 3 9 a b c 6
a 1 b 1 c 1 a b c 3
t
3 3 3
2 2 2 2 2 2
b c a
Q
a ab b b bc c c ca a
Ta có:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
PQ
a ab b b bc c c ca a
a b a ab b b c b bc c c a c ca a
a ab b b bc c c ca a
a b b c c a
0

Mt khác:
2 2 2 2
1
x xy y x xy y * *
3
Tht vy:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1
x xy y x xy y 3x 3xy 3y x xy y 2 x y 0
3
S dc:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
PQ
a ab b b bc c c ca a
a b a ab b b c b bc c c a c ca a
a ab b b bc c c ca a
1 1 1
a b b c c a
3 3 3
22
a b c .6 4
33
P Q P 2
Dy ra khi a = b = c = 2
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
7
Vy giá tr nh nht ca P là 2.
Câu 9: [TS10 Chuyên Phan Bi Châu, 2019-2020]
Cho các s a mãn
abc a b c 2
. Tìm gtr ln nht
ca biu thc
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P
a b b c c a
Li gii.
T
abc a b c 2
a b b 1 c 1 a 1 b 1 b 1 c 1 c 1 a 1
1 1 1
1
a 1 b 1 c 1
t
x,y,z 0
1 1 1
x, y, z
x y z 1.
a 1 b 1 c 1


y z x y
1 x z x
a ; b ;c
x x y z


Nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
P
2 ab bc ca
a b b c c a



yy
1 x z z x
. . .
y z z x z x x y x y y z
2




yy
1 x z x z
. . .
y z z x z x x y x y y z
2




yy
1 x z x z
y z z x z x x y x y y z
22




yy
1 x z z x 3 2
x y x y y z y z z x z x 4
22







Dy ra khi
x y z
hay
a b c
Vy giá tr ln nht ca biu thc P là
32
4
khi a = b = c = 2.
Câu 10: [TS10 Chuyên , 2019-2020]
Cho x, y, z các s tha mãn
2 2 2
5 x y z 9x y z 18yz 0.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2x y z
Q.
yz

Li gii
Ta có:
2 2 2
2
2
5 x y z 9x y z 18yz 0
5x 9x y z 5 y z 28yz 0
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
8
22
2
2
2
2
5x 9x y z 5 y z 7.4yz 7 y z
5x 9x y z 2 y z 0
xx
5 9. 2 0
y z y z




t:
x
t t 0
yz


2
5t 9t 2 0 5t 1 t 2 0
t 2 do 5t 1 0
x
2
yz

Ta có:
2x y z
x
Q 2. 1 2.2 1 3
y z y z


Dy ra khi
x
y z .
4

Vy giá tr ln nht ca Q là 3.
Câu 11: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2019-2020]
Cho x, y, z không âm tha mãn
x y z 3.
Tìm GTLN. GTNN ca biu thc
2 2 2
M x 6x 25 y 6y 25 z 6z 25
Li gii
Ta có:
2 2 2
2 2 2
M x 6x 25 y 6y 25 z 6z 25
3 x 16 3 y 16 3 z 16
t
a 3 x,b 3 y,c 3 z,

a b c 6
0 a,b,c 3

2 2 2
M a 16 b 16 c 16
Tìm GTNN:
Theo bng thc Minkowski ta có:
22
2 2 2
M a 16 b 16 c 16 a b c 4 4 4 6 5
ng thc xy ra khi a = b = c = 2
Tìm GTLN
S du kin
0 a 3
c
2
a 12
a 16 *
3

Tht vy:
2
22
* 9 a 16 a 12 8a 24a 0 a a 3 0

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
9
 và suy ra:
M 14
ng thc xy ra khi
a
,b,c 0,3,3
và các hóa v.
Câu 12: [TS10 Chuyên KHTN, 2019-2020]
Cho x, y,z là các s a mãn
xy yz zx 1
. Chng minh rng:
3
2 2 2
2 2 2
y
1 1 1 2 x z
3
1 x 1 y 1 z
1 x 1 y 1 z




(1)
Li gii
Ta có:
22
1 x xy yz zx x x y x z
:
22
1 y x y y z ; 1 z x z y z

1
2 x y z
1 1 1
VT
x y x z x y y z x z z y x y y z z x

Áp dng bng thc Cauchy-Schwarz, ta có:
2
2 2 2
2 2 2
yy
x z x z
x y z
1 x 1 y 1 z
1 x 1 y 1 z
y
xz
x y z
x y y z x y y z x z z y
2 x y z xy yz zx
x y y z z x
2 x y z
.
x y y z z x












Suy ra:
1
2 2 2
4 x y z
y
xz
VP .
3 x y y z z x
1 x 1 y 1 z





  chng minh bng th cn chng minh:
2 2 2
y
x z 3
2
2
1 x 1 y 1 z
S dng bng thc AM-GM ta có:
2
x x 1 x x
2 x y x z
x y x z
1x





:
22
y y y
1 z 1 z z
;
2 x y y z 2 z x y z
1 y 1 z

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
10
Cng theo v 3 b nng thc bng thc
chng minh.
Dy ra khi
1
x y z
3
Câu 13: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2019-2020]
Cho x, y, z là các s thc thun
0;2

thu kin:
x y z 3.
a) Chng minh rng:
2 2 2
x y z 6
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
3 3 3
P x y z 3xyz
Li gii
a) Ta có:
2 2 2 2 2 2
2
2 x 2 y 2 z 0 8 4 x y z 2 xy yz zx xyz 0
x y z x y z 8 4 x y z 2 xy yz zx xyz
x y z 4 x y z 8 xyz
9 4.3 8 xyz 5 xyz 5 6
b) Ta có:
3 3 3 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
P x y z 3xyz x y z x y z xy yz zx
31
3 x y z x y z 2xy yz zx
22
3
3 x y z x y z
2
3
3.5 9
2
9







Dy ra khi
x
,y,z 2,1,0
và các hoán v.
Câu 14: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020]
Cho x, y, z là các s tha mãn:
xy yz 4zx 32
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
P x 16y 16z
Li gii.
Áp dng bng thc AM-GM ta có:
2
2
2
2
22
x
8y 4xy
2
x
8z 4xz
2
8y 8z 16yz



Cng theo v c:
2 2 2
P x 16y 16z 4 xy xz 4yz 128
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
11
Du kic:
8 6 2 6
x ;y z
33
Câu 15: [TS10 Chuyên Quc Hc Hu, 2019-2020]
Cho ba s a mãn xyz = 2. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
2y
x 4z 1
2
2x y 5 6y z 6 3z 4x 16
Li gii
Ta có:
+)
2 2 2 2 2
2x y 5 x y x 1 4 2xy 2x 4
22
x x x
2xy 2x 4
2 xy x 2
2x y 5



2 2 2 2 2
22
) 6y z 6 4y z 2y 2 4 4yz 4y 4
2y 2y y
4yz 4y 4
2 yz y 1
6y z 6




y
xz
VT
zx 2z 2
2 xy x 2 2 yz y 1
y yz
x
xyz 2yz 2y
2 xy x xyz 2 yz y 1
y yz
1
2 yz y 1 2 yz y 1 2 yz y 1
yz y 1
2 yz y 1
1
2




Dy ra x = y = 1, z = 2.
Câu 16: [TS10 Chuyên Tin Hòa Bình, 2019-2020]
Cho các s tha mãn:
x y 1.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
11
P 1 x y
xy



Li gii
Theo AM-GM ta có:
1 1 1
1 x y 2 xy xy xy 4
2 4 xy

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
12
2 2 2 2
1 1 2 1
P 1 x y 1 x y 2 xy
x y xy
xy



Suy ra:
1 1 15 1 15
P 2 xy 2 xy 2 2 .xy
xy 16xy 16xy 16xy 16xy
1 15
P 2 .4 17
2 16
Dy ra khi
1
xy
2

Vy giá tr nh nht ca P là
17
Câu 17: [TS10 Chuyên Tin Giang, 2019-2020]
Cho hai s a mãn
2
33
2 x y 6xy x y 2 x y xy 4
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
y
1x
T1
2 y x



Li gii
Ta có:
2
33
32
2 x y 6xy x y 2 x y xy 4
2 x y 12xy x y xy 4
t
a
x y,b xy a,b 0

3 2 2 3 2
2a 12b a b 4 b a 12 2a 4a
Do VT > 0 nên
3 2 2
2a 4a 0 2a a 2 0 a 2
Ta có:
22
2 2 4 2
32
y x y xy
1 x 1 1 a a 1 a 12a 1
T 1 1
2 y x 2 xy 2 b 2b 2 2
4a 8a










Ta s chng minh:
5
T
2
Tht vy:
2
2
42
3 2 2
a 6 a
5 a 12a
T 3 0
2
4a 8a 4a a 2


a2
)
Dy ra khi a = 6, b = 6
hay
x 3 3,y 3 3
hoc
x 3 3,y 3 3
Vy giá tr nh nht ca T là
5
2
Câu 18: [TS10 Chuyên Bà R, 2019-2020]
Cho các s th nh nht ca biu thc:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
13
2
2
22
xy
y
x
P2
xy
yx
Li gii
Ta có:
2 4 2 2 4
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2
22
xy xy
y x 2x y y
x
P2
x y x y
y x x y
xy xy
x y x y
xy x y xy x y
xy
xy xy
xy
P 2 2 2
xy x y xy x y











t
xy
t
xy
.Theo AM GM thì:
xy
1 1 1
x y 2 xy t 2
x y 2 2 t

2 2 2
2
3
2
1 t t 1 15
P t 2 2
22
t 16t 16t
t t 1 15
3 . . .2 2
2 2 16
16t
1 15
3. 2
44
5
2



Dy ra khi x = y
Vy giá tr nh nht ca P là
5
2
Câu 19: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2019-2020]
Vi x, y là các s thc tha mãn
1 y 2
xy 2 2y
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2
2
x4
M
y1
Li gii.
Theo gii thit ta có:
4xy 8 8y.
S dng bng thc AM GM ta có:
22
4x y 4xy.
Suy ra:
22
4x y 8 4xy 8 8y.

2 2 2 2
4 x 4 8 8y y 4 y 1 5y 2 2 y 4 y 1 .
Suy ra:
2
22
2
x4
x 4 y 1 M 1
y1
Dy ra khi x = 2, y = 1.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
14
Vy giá tr nh nht ca M là 1.
Câu 20: [TS10 , 2019-2020]
Vi x, y s thc tha mãn
9
2 x y 1 .
4
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
4 3 2 4 3 2
A x 4x 6x 4x 2 y 8y 24y 32y 17.
Li gii
Ta có:
4 3 2 4 3 2
44
A x 4x 6x 4x 2 y 8y 24y 32y 17
1 x 1 1 y 2
t
a x 1, b y 2
c
44
A 1 a 1 b
T gi thic:
95
a 1 b 1 a b ab
44
Theo AM GM ta có:
2
22
2
4a 1 4a
1
a b a b
2
4b 1 4b


(1)
2 2 2 2
1
a b 2ab a b ab 2
2
Cng theo v c:
2 2 2 2
3 1 5 1 3 1
a b a b ab a b
2 2 4 2 4 2
Áp dng bng thc Minicopski ta c:
22
2
4 4 2 2 2 2
2
A 1 a 1 b 1 1 a b a b 4
1 17
4
22



Dy ra khi
1 1 5
a b x ,y
2 2 2
.
Vy giá tr nh nht ca A là
17
2
Câu 21: [TS10 Chuyên Bình Thun, 2019-2020]
Cho các s a
1
xyz .
2
Chng minh rng:
2 2 2
yz xy
zx
xy yz zx.
x y z y z x z x y
Dy ra khi nào:
Li gii
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
15
2 2 2
2
22
yz xy
zx
xy yz zx
x y z y z x z x y
1
11
y
1 1 1 1
xz
1 1 1 1 1 1
2 x y z
y z x z x y




t
1 1 1
a ,b ,c abc 2
x y z
n chng minh:
2 2 2
a b c a b c
b c a c a b 2


Tht vy, s dng bng thc Cauchy-Schwarz c:
2
2 2 2
a b c
a b c a b c
VT VP
b c a c a b 2
2 a b c





Dy ra khi x = y = z.
Câu 22: [TS10 Chuyên Hi Phòng, 2019-2020]
Cho
x;y;z
ba s tha mãn
x(x z) y(y z) 0.
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
3 2 2
3
2 2 2 2
y x y 4
x
P
xy
x z y z


Li gii
Áp dng bng thc Côsi
3 2 2
2 2 2 2
x xz xz z
x x x
2xz 2
x z x z

.

3
22
y
z
y
2
yz

. Suy ra
22
x y 4
P x y z
xy

.
Theo gt
22
xy
z
xy
4
P x y 4
xy
.
Vy
min
P 4 x y z 1
.
Câu 23: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2019-2020]
Cho ba s tha mãn abc = 1. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
2 2 2
2 2 2
1 a b 5 1 b c 5 1 c a 5
P
ab a 4 bc b 4 ca c 4
Li gii
Ta có:
2
2
22
1 a b 5 2 ab a 4 2
a b 2a 6 2ab 2a 6 2
2
ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
16
:
22
22
1 b c 5 1 c a 5
22
2 ; 2
bc b 4 bc b 4 ca c 4 ca c 4

1 1 1
P 6 2 6 2Q
ab a 4 bc 4 4 ca c 4



V
22
xy
1 1 1 1 1
x y 0 x y 4xy
x y 4xy x y 4 x y




(*)
Dy ra khi x = y.
Áp dc:
1 1 1 1 1
.
ab a 4 4 ab a 1 3
ab a 1 3



:
1 1 1 1 1 1 1 1
;
bc b 4 4 bc b 1 3 ca c 4 4 ca c 1 3

1 1 1 1 1 1 1 1
Q 1 2Q 1
4 ab a 1 bc b 1 ca c 1 2 ab a 1 bc b 1 ca c 1
1 1 1 1
P 6 1
2 ab a 1 bc b 1 ca c 1
1 c ac 1
61
2 abc ac c bc.ac abc 1 ca c 1
1 c ac 1
61
2 ca c 1 ca c 1 ca c 1
1
6 .2
2
5










Dy ra khi a = b = c = 1.
Vy giá tr nh nht ca P là 5.
Câu 24: [TS10 Chuyên Lai Châu, 2019-2020]
Cho các s thng minh rng:
ab bc ca 1
a b c
a b 2c b c 2a c a 2b 4
Li gii
V
22
xy
1 1 1 1 1
x y 0 x y 4xy
x y 4xy x y 4 x y




(*)
Dy ra khi x = y.
S dc:
ab ab ab 1 1
a b 2c 4 a c b c
a c b c



THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
17
:
bc bc 1 1 ca ca 1 1
;
b c 2a 4 b a a c c a 2b 4 c b b a
Cng 3 bng thc trên theo v c:
ab bc ca
a b 2c b c 2a c a 2b
ab 1 1 bc 1 1 ca 1 1
4 a c b c 4 b a a c 4 c b b a

1 ab bc ab ca bc ca
4 c a b c a b
b a c a b c c a b
1
4 a c b c a b
1
a b c dpcm
4






ng thc xy ra khi a = b = c
Câu 25: [TS10 , 2019-2020]
Cho các s a mãn:
abc 1.
Chng minh rng:
a b c 3
2
b ac c ab a bc
Li gii
Ta có:
a c a 2b c a 2b c
b ac b b ac
2 2 2
1 2 a a 2 2 2a 4 2a
a 2b c 4
a 2b c a 2b c
4 a 2b c
b ac b ac


Mt khác:
3
4 4 2a 12 2a
a b c 3 abc 3 a b c 4
3 a 2b c 4 7a 10b 7c

2
2 2 2
a b c
VT 12 2
7a 10b 7c 7b 10c 7a 10a 7b 7c
a b c
12 2
7 a b c 17 ab bc ca




Mt khác:
2
2 2 2 2 2 2
22
2
2 2 2
a b c ab bc ca 7 a b c 17 ab bc ca 8 a b c
12 2 a b c 12 2 a b c
3
dpcm
7 a b c 17 ab bc ca
2
8 a b c

Dy ra khi a = b = c = 1.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
18
Câu 26: [TS10 Chuyên Tuyên Quang, 2019-2020]
Cho các s a mãn
a b c 4
.Tìm gtr nh nht ca biu
thc:
a a b b c c
P
a 3 b b 3 c c 3 a
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
a a b b c c
P
a 3 b b 3 c c 3 a
a b c
a 3 ab b 3 bc c 3 ac
Áp dng bng thc Cauchy-Schwarz c:
2 2 2
2
a b c
P
a 3 ab b 3 bc c 3 ac
a b c
a b c 3 ab bc ca

Mt khác theo AM-GM:
a b b c c a
ab bc ca a b c
2 2 2

2
a b c
a b c
P1
4
a b c 3 a b c


Dy ra khi
4
a b c
3
Vy giá tr nh nht ca P là 1.
Câu 27: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020]
Cho các s ng minh:
2 2 2
a b c a b c
4
b c a
3. a b c


.
Li gii
Áp dng bng thc Cauchy-Schwarz c:
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
a b c a b c ab bc ca
VT
ab bc ca ab bc ca
3. a b c a b c
a b c ab bc ca
2
ab bc ca
a b c
a b c 1 ab bc ca 1 ab bc ca a b c
2
22
2 ab bc ca 2 ab bc ca
a b c a b c








THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
19
Áp dng bng thc AM-GM cho 3 s c:
2 2 2
3
2 2 2 2 2 2
a b c 1 ab bc ca 1 ab bc ca 1
VT 3 . . 2
2 2 2
2 ab bc ca
a b c a b c
31
2 4 dpcm
22

ng thc xy ra khi a = b = c.
Câu 28: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2019-2020]
Cho a, b, c là các s tha mãn
ab bc ca 1.
Chng minh rng:
2 2 2
a b 1 b c 1 c a 1 2
Dy ra khi nào?
Li gii
S dng bng thc:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b 1 b c 1 c a 1 ab a bc b ca c
ab bc ca a b c ab bc ca 3 ab bc ca
1 3 2 dpcm
Dy ra khi
1
a b c
3
Câu 29: [TS10 Chuyên Cao Bng, 2019-2020]
Cho a, b, c các s u kin a+ b + c = 3. Tìm gtr nh nht
ca biu thc:
2 2 2
a b c
R
1 b 1 c 1 a
Li gii
Áp dng bng thc AM-c:
22
22
a ab ab ab
a a a
2b 2
1 b 1 b

:
22
b bc c ca
b ; c
22
1 c 1 a

Cng theo v 3 bc:
2 2 2
2
2
a b c ab bc ca
R a b c
2
1 b 1 c 1 a
a b c
33
a b c 3
6 6 2


Dy ra khi
1
a b c
3
Vy giá tr nh nht ca R là
3
2
Câu 30: [TS10 nh, 2019-2020]
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
20
Cho x, y, z s thc không âm thu kin
3
x y z
2
. Chng minh
rng:
x 2xy 4xyz 2
Li gii
S dng bng thc AM-c:
22
22
2
2
1
x 2xy 4xyz x x.4y z
2
1 3 1
x x. y z x x x
2 2 2
x x 2 x x 2 x 2 x 2
x 2 1 x 2x 2
x 2 x 1 2



Do
3
x y z 0 x 2 x 2 0
2
. Vì th:
2
x 2xy 4xyz x 2 x 1 2 2

Dy ra khi
1
x 1,y ,z 0
2
Câu 31: [TS10 nh, 2019-2020]
Cho a, b, c các s tha mãn
a
b b c c a 8
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc:
3
1 1 1 1
P
a 2b b 2c c 2a
abc
Li gii.
c ht ta chng minh bng thc ph sau:
8
a b b c c a a b c ab bc ca
9
Tht vy:
a
b b c c a a b c ab bc ca abc
L-GM ta có:
a b b c c a a b b c c a
abc ab. bc. ca . .
2 2 2 8
Suy ra:
a
b b c c a a b c ab bc ca abc
a b b c c a
a b c ab bc ca
8

8
a b b c c a a b c ab bc ca
9
9
ab bc ca
a b c

Áp dng bng thc AM-GM dng cng mu s ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
21
1 1 1 9 3 ab bc ca
a 2b b 2c c 2a a b c 3
3 a b c


Li có:
2
2 2 2
ab bc ca 3 ab c a bc abc 3abc a b c
2
2
2
3
a b c
9 1 1 a b c
3abc a b c
abc 27 3
abc
a b c



Suy ra:
3
1 1 1 1 a b c 3
P2
a 2b b 2c c 2a 3 a b c
abc

Dy ra khi:
a b b c c a 8
a b c a b c 1
3 a b c
a b c 3


Vy giá tr nh nht ca P là 2 khi a = b = c = 1.
Câu 32: [TS10 Chuyên Bà R, 2019-2020]
Cho các s a mãn
1 1 1
3
a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P
a ab 3b 1 b bc 3c 1 c ca 3a 1
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
a ab 3b 1 a 2ab b ab b 1 b
a b ab b 1 b b ab 2b b a b 2
22
22
11
a ab 3b 1 b a b 1
b a b 1
a ab 3b 1

:
2 2 2 2
1 1 1 1
;
c b c 2 a c a 2
b bc 3c 1 c ac 3a 1

V
22
xy
1 1 1 1 1
x y 0 x y 4xy
x y 4xy x y 4 x y




(*)
Dy ra khi x = y.
Cng theo v và s dng bng thc AM-GM c:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
22
AM GM
1 1 1
P
b a b 2 c b c 2 a c a 2
2 2 2
4b a b 2 4c b c 2 4a c a 2
1 1 1 1 1 1
4b a b 2 4c b c 2 4a c a 2
1 1 1 1 1 1 1
4 a b c a b 2 b c 2 c a 2
S dng bng thc:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P
4 a b c 4 a b 2 4 b c 2 4 c a 2
3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 8 8 8 16 a b 16 b c 16 c a
3 3 1 1 1 1
4 8 8 a b c
3 3 3 3
4 8 8 2












Dy ra khi a = b = c = 1.
Vy giá tr nh là P là
3
.
2
Câu 33: [TS10 Chuyên Tây Ninh, 2019-2020]
Chng minh
3
a b c 9abc 4 a b c ab bc ca
vi x, y, z các s thc
ng thc xy ra khi nào?
Li gii
Theo bng thc Schur vi a, b, c là s thc không âm thì:
a
a b a c b b c b a c c a c b 0
Bic h qu:
3 3 3 2 2 2
a b c 3abc a b c b c a c a b
Mng thc:
3
3 3 3
a b c a b c 3 a b b c c a

3
3 3 3
a b c 9abc a b c 9abc 3 a b b c c a

2 2 2
VT a b c b c a c a b 9abc 3 a b b c c a
ng thc:
2 2 2
) a b c b c a c a b 9abc a b c ab bc ca
) abc a b b c c a a b c ab bc ca
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
23

2 2 2
a b c b c a c a b 9abc 3 a b b c c a 4 a b c ab bc ca
Vy bng thc chng minh.
Dy ra khi a = b = c.
Câu 34: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2019-2020]
Cho 3 s  nh nht ca biu thc:
xy yz
zx
P
2x z 2y z 2y x 2z x 2z y 2x y
Li gii
S dng bng thc:
2
2x z 2y z x x z y z y xy zx yz

2
xy xy xy
xy
2x z 2y z
xy yz zx
2x z 2y z
xy yz zx




:
yz
yz
zx zx
;
2y x 2z x 2z y 2x y
xy zx yz xy zx yz

Cng 3 bng thc trên theo v c:
xy zx yz
P1
xy zx yz



ng thc xy ra khi x = y = z.
Vy giá tr ln nht ca P là 1.
Câu 35: [TS10 c, 2019-2020]
1) Cho x, y là các s a mãn
xy 1.
Chng minh rng:
1 1 2
1 x 1 y
1 xy


2) Cho x, y là các s thu kin:
3
x y 4xy 12
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
11
P 2018xy
1 x 1 y

Li gii
1) Ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
24
1 1 2 1 1 1 1
0
1 x 1 y 1 x 1 y
1 xy 1 xy 1 xy
1 xy 1 x 1 xy 1 y
0
1 x 1 xy 1 y 1 xy
xy x 1 y xy y 1 x
0
1 x 1 y 1 xy

x y x 1 y y x y 1 x
0
1 x 1 y 1 xy

y x x y x y x y
0
1 x 1 y 1 xy
y x x y xy y x
0
1 x 1 y 1 xy
y x y x xy 1
0
1 x 1 y 1 xy











2
y x xy 1
0
1 x 1 y 1 xy



xy 1
) (1)
Dy ra khi x = y = 1.
Bc
chng minh.
2) S dng AM-GM ta có:
3
3
12 x y 4xy 2 xy 4xy 8xy xy 4xy
t
x
y t t 0

3 2 3 2 3 2 2
22
8t 4t 12 0 2t t 3 0 2t 2t 3t 3 0
2t t 1 3 t 1 t 1 0 t 1 2t 3t 3 0
t1

Áp dng bng thc ý 1 ta có:
2
1 1 2 2
P 2018xy 2018xy 2018t
1 x 1 y 1 t
1 xy
Ta s chng minh:
2
2
2018t 2019 *
1t

Tht vy:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
25
2
2
* 1 2018 t 1 0
1t
1t
2018 t 1 t 1 0
1t



1
1 t 2018 t 1 0
1t




0 t 1
)
Dy ra khi x = y = 1.
Vy giá tr ln nht ca P là 2019.
Câu 36: [TS10 Chuyên c Lc, 2019-2020]
Cho 3 s tha mãn
2 2 2
a b c 3.
Chng minh rng:
3 3 3 3 3 3
a b b c c a
2
a 2b b 2c c 2a
Li gii.
S dng bng thc Cauchy-Schwarz c:
3 3 3 4 4 4
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b c a b c
)
a 2b b 2c c 2a
a 2ab b 2bc c 2ca
a b c a b c
a b c 2ab 2bc 2ca
a b c 2 a b c
a b c 3
32



3 3 3 4 4 4
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a b c a
)
a 2b b 2c c 2a
ab 2b bc 2c ca 2a
a b c a b c
ab bc ca 2 a b c a b c 2 a b c

2 2 2
a b c 3
32


Cng theo v c:
3 3 3 3 3 3
a b b c c a
2
a 2b b 2c c 2a

Dy ra khi
2
a b c
3
Câu 37: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2019-2020]
Cho hai s thc x, y tha mãn
x 3;y 3.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
11
T 21 x 3 y .
yx






Li gii
Áp dng bng thc AM GM ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
26
7y
1 1 x 3 21 62 2
T 21 x 3 y x y
y x 3 x 3 y 3 3
7y
x 3 21 62 2
2 . 2 . .3 .3
3 x 3 y 3 3
2 2.7 62 2
80
Dy ra khi x = y = 3.
Vy giá tr nh nht ca T là 80.
NĂM HỌC 2018-2019
Câu 38: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2018-2019]
Cho a, b, c là ba s thu kin :
2 2 2
1 1 1
1
a b c
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P
5a 2ab 2b 5b 2bc 2c 5c 2ca 2a
Li gii
Ta có:
22
22
22
22
1 1 2
27
5a 2ab 2b
27. 5a 2ab 2b
1 27 1 1
.
2 27
5a 2ab 2b
5a 2ab 2b








Ch ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
1 27 1 1 1 27 1 1
;
2 27 2 27
5b 2bc 2c 5c 2ca 2c
5b 2bc 2c 5c 2ca 2a
2 2 2 2 2 2
27 1 1 1 1
P.
29
5a 2ab 2b 5b 2bc 2c 5c 2ca 2a




S d
1 1 1 1 1
x y z 9 x y z




ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
9
3a 2ab a a 2b
5a 2ab 2b 3a 2ab a a 2b




THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
27
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 2 2
..
9 9 ab ab 9 9 9ab
3a a a b b 9a 9b



Ta li có :
AM GM
22
2 1 1 1
9ab 9
ab




2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 5 1 1 2 1 2 1
..
99
5a 2ab 2b 9a 9a 9a 9b 3a 3b

Ch:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 1
;
99
5b 2bc 2c 3b 3c 5c 2ca 2a 3c 3a
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
5a 2ab b 5b 2bc 2c 5c 2ca 2a
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1
. . .
9 9 9 9 9
3a 3b 3b 3c 3c 3a a b c
27 1 1 3
P.
2 9 9 3



Du
""
xy ra
2 2 2
a b c
a b c 3
1 1 1
1
a b c

Vy
max
3
P
3
Câu 39: [TS10 Chuyên Trà Vinh, 2018-2019]
Cho
x,y,z
là ba s tha mãn:
2 2 2
x y z 2
.
Chng minh:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
x y z
2 2 2
3
2xyz
x y y z z x

.
Li gii
2 2 2
x,y,z 0; x y z 2
nên:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
22
2 2 2 2 2
x y z
2 2 2
3 (1)
2xyz
x y y z z x
x y z x y z x y z y
xz
3
2yz 2zx 2xy
x y y z z x
yy
z x x z
1 1 1 3
2yz 2zx 2xy
x y y z z x
y
xz
y z z x x


2
22
2
y
xz
(2)
2yz 2zx 2xy
y
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
28
Li có:
22
2 2 2
22
zz
(x y) 0 x y 2xy
2xy
xy
, ta có:
22
22
2 2 2 2
yy
zz
;
2zx 2xy
z x x y




Câu 40: c, 2018-2019]
a) Cho
x;y
là hai s th
2
2
y
x
xy
yx
b) Xét các s thc
a; b;c
vi
b a c

2
ax bx c 0
có 2
nghim thc
m;n
tha mãn
0 m,n 1
. Tìm GTLN và GTNN ca biu thc
a b 2a c
M
a(a b c)


Li gii
a) Vi
x,y 0
ta có:
2
2
3 3 2 2
y
x
x y x y xy(x y) (x y)(x xy y ) xy x y
yx
2
2 2 2 2
x xy y xy x 2xy y 0 x y 0 x,y
Vc chng minh, du
""
xy ra
xy
x,y 0

b)  
2
ax bx c 0
có hai nghim
m,n
0
m,n 1 a 0
Áp dnh lý Vi-et ta có:
b
mn
a
c
mn
a
bc
12
a b 2a c 1 m n 2 mn
aa
M
bc
a 1 m n mn
1
aa


1 m n .2
2 mn 2; mn 0 M 2
1 m n


Vy
MaxM 2 mn 0 c 0
Ta li có:
1
0 m,n 1 m n 1 n m 1 mn 1 0 mn m n 1
3
m n 1 3
M
1
4
1 m n 1 m n
3

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
29
Vy
a b c 0
3
MinM m n 1
ac
4
Câu 41: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2018-2019]
Cho các s th
x,y,z

xy yz zx x y z.
Chng minh rng
2
22
3 3 3
y
xz
1.
x 8 y 8 z 8
Li gii
Ta có:
22
32
x 2 x 2x 4 x x 6
x 8 x 2 x 2x 4
22
:
2
3
y y 6
y8
2


;
2
3
z z 6
z 8 .
2


Suy ra:
22
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3
yy
x z x z
2. .
x x 6 y y 6 z z 6
x 8 y 8 z 8



(*)
Chng minh rng
2
2 2 2
a b c
a b c
a,b,c,u,v,w 0 1
u v w u v w


Áp dc:
2
2
22
2 2 2
3 3 3
2 x y z
y
xz
x y z x y z 18
x 8 y 8 z 8

(2)
Ta cn chng minh:
2
2 2 2
2 2 2
2 x y z
1
x y z x y z 18
x y z 4 xy yz zx 18 x y z

2
x y z x y z 2 xy yz zx 18 0
. (3)
Li do:
xy yz zx x y z
m tra
2
x y z 3 x y z 18 0
x
y z 3 x y z 6 0
. (4)
Tht vy ta có quan h:
2
x y z 3 xy yz zx 3 x y z
nên
x y z 3
,
t 
T u phi chng minh.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
30
D
x y z 1
Câu 42: [TS10 Chuyên Lào Cai, 2018-2019]
Cho các s th
a,b,c
thu kin
1 1 1
a b c
a b c
.
Chng minh rng
2 2 2
3 a b c 8a 1 8b 1 8c 1
Li gii
Ta có:
2 2 2
18 a b c 8 a b c a b c 9 a b c
1 1 1
8a 9a 8b 9b 8c 9c
a b c
8a 1 8b 1 8c 1
9a 9b 9c
a b c
Áp dng bng thc Cosi ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
8a 1 8b 1 8c 1
9a 9b 9c 6 8a 1 6 8b 1 6 8c 1
a b c
18 a b c 6 8a 1 6 8b 1 6 8c 1
2 2 2
3 a b c 8a 1 8b 1 8c 1

Dy ra khi và ch khi
a b c
.
Câu 43: [TS10 Chuyên Bn Tre, 2018-2019]
Cho hai s th
a,b
tha
a b 1
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
41
T
ab
Li gii

41
T
a 1 a

4 1 a
a
5
a 1 a
Áp dAM-GM cho hai s 
4 1 a
a
;
a
1a
c:
4 1 a
a
T 2 . 5 9
a 1 a
ng thc xy ra
2
22
4 1 a
a
4 1 a a 3a 8a 4 0
a 1 a
a 2 loai
2
a nhan
3
Vy
minT 9
2
a
3
1
b
3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
31
Câu 44: nh, 2018-2019]
Cho các s tha mãn
a b 1
Chng minh rng:
2
1
3 a b a b 4ab a 3b b 3a
2
Li gii
Ta có:
AM GM
1 a 3b b 3a
a 3b b 3a a b
24
T gi thit ta có:
2
a b 1 a b 2 ab 1 2 ab 1 a b 4ab 1 a b
22
2
1
3(a b) (a b) 4ab a 3b b 3a 3 a b a b 1 a b a b
2
2 2 2 2
22
3a 6ab 3b 2a 2b a b 1 2a 2b 2ab 0
4a 4b 1 8ab 4a 4b 0
2
1 2a 2b 0

Vng thc chng minh.
Câu 45: [TS10 Chuyên Bà R-2019]
Cho các
a,b,c 3
a mãn
a
bc a b c 3
a) Chng minh rng:
ab ac bc 3
:
b) Tìm GTNN ca biu thc:
222
a b c
P
9 b 9 c 9 c
Li gii
Áp dAM-GM ta có:
2
ab ac bc 3 ab.ac bc.ac ab.bc 3abc a b c 9
ab bc ca 3
Tip tc áp dAM-GM ta có:
2
2
2 2 2
a a 2 2a 2 2a 2 2a
6 2b 3 b 9 b
3 b 3 b 2 6 2b 3 b
9b
2 2 a b c
2 2a 2 2b 2 2c 2 2a 2 2b 2 2c
P
9 b 9 c 9 a 9a ab 9b bc 9c ca
9 a b c ab ac bc

t
t a b c 3 ab ac bc 3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
32
2
2
2
t 3 8t 3 0
8t 27t 9
8 a b c 27 a b c 3 ab ac bc
a b c
8
.1
3
9. a b c ab ac bc
32
P
4



Vy
GTNN
ca P là
32
4
t ti
a b c 1
Câu 46: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2018-2019]
Cho ba s th
a, b, c
. Chng minh rng
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a 3(a b c )
a b b c c a a b c
Li gii
Vi ba s th
a, b, c
ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a 3(a b c )
a b b c c a a b c
. (1)
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b b c c a
a b c 3(a b c )
a b b c c a
c a b a b c b c a
a b c
a b b c c a



2 2 2 2 2 2
2 2 2
c a b a b c b c a
c a b 0
a b b c c a
ac c a bc c b ab b a bc b c ab a b ac a c
0
a b a b c a c a b c b c
2 2 2
ac c a bc c b ab b a
0. (2)
a b b c a b a c a c b c
Vi ba s th
a, b, c

Câu 47: [TS10 Chuyên Bc Giang, 2018-2019]
Cho
x,y,z
là các s thc tha mãn
2 2 2
x y z 8
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 3 3 3 3
M x y y z z x
.
Li gii
Áp dng tính cht
a b a b
ng thc xy ra khi và ch khi
ab 0
.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
33

3 3 3
M 2 x y z
Mt khác
2 2 2
x y z 8
32
2
2 3 2
2
32
x 2 2x
x 2 2
x8
y 8 y 2 2 y 2 2y
z8
z 2 2
z 2 2z


Vy
3 3 3
2 2 2
M 2 x y z 4 2 x y z
=
32 2
.
ng thc xy ra khi
x;y;z 2 2;0;0
hoc
x;y;z 2 2;0;0
các hoán
v ca nó. Vy giá tr ln nht ca
M
bng
32 2
.
Câu 48: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2018-2019]
Chng minh rng
4
1
x x 0
2
vi mi s thc
x
Cho
x,y
là các s thc thu kin
22
x xy y 3
. Tìm giá tr ln nht và
nh nht ca biu thc
22
P x y
Li gii
a) Ta có
2
4 4 2 2 2
1 1 1 1 1
x x x x x x x x 0
2 4 4 2 2
Du bng xy ra
22
11
x 0 x
22
11
x 0 x
22




u bng không xy ra
Vy
4
1
x x 0
2
vi mi s thc
x
Ta có:
22
x xy y 3 P xy 3 xy P 3
Áp dAM-GM cho hai s
22
x ; y
ta có:
22
2 2 2 2
xy
x y 2 x y 2 xy xy
2
2 2 2 2
x y x y
PP
xy xy
2 2 2 2
PP
P3
22

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
34
P 3P
P 3 3
22
2 P 6
PP
P 3 3
22







Du bng xy ra
22
x y x y
222
2 2 2
x y 1
x x x 3
x x x 3
x y 3



Vy
max min
P 6 x y 3;P 2 x y 1
Câu 49: -2019]
Cho
a,b,c
là các s ng minh rng:
a)
3
22
ab
a
2
ab

.
b)
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
3
a ab b b bc c c ca a

.
Li gii
a) Ta có :
2
3 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
a a(a b ) ab ab ab b
a a a
2ab 2
a b a b
ab


 theo câu a), ta có:
3
22
bc
b
2
bc

,
3
22
ca
c
2
ca

Cng v theo v ba bng thc trên ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
2
a b b c c a

Ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
22
a a 2 a
.
3
a ab b a b a b
ab
2


3 3 3
2 2 2 2 2 2
22
b b 2 b
.
3
b bc c b c b c
bc
2


3 3 3
2 2 2 2 2 2
22
c c 2 c
.
3
c ac a c a c a
ca
2


Cng v theo v ba bng thc trên ta có:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c 2 a b c a b c
33
a ab b b bc c c ca a a b b c c a




Câu 50: [TS10 Chuyên Khánh Hòa, 2018-2019]
Vi
a, b, c
là các s thu kin
a b c abc
.
Chng minh rng
22
2
1 a 1 b
1 c 1
ab

.
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
35
Ta có
111
a b c abc 1
bc ca ab
t
1
x
a
,
1
y
b
,
1
z
c

x,y,z 0
xy yz zx 1
. Vì vy
2 2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2 2
22
1 a 1 b 1 z
1 c 1 1 x 1 y 1
a b z
1z
1 x 1 1 y 1 1 x 1 y 0
z
1 z z 1 x 1 y
1 x 1 1 y 1 0 (4)
z
Ta có:
22
2 2 2 2 2 2 2
1 x 1 y 1 x y x y 1 xy x y x y 1 z
.
22
22
22
22
1 z z x y 1 z
4 1 x 1 1 y 1 0
z
1 z xz yz 1 z
1 x 1 1 y 1 0
z
22
22
2
22
1 z 1 xy 1 z
1 x 1 1 y 1 0
z
xy 1 z
1 x 1 1 y 1 0, x,y,z 0.
z
u phi chng minh.
Câu 51: [TS10 Chuyên Tha Thiên Hu, 2018-2019]
a) Cho
x,y,z
là các s thng bng 1.
Chng minh rng
1 1 1 49
.
16x 4y z 16
b) Cho s t nhiên
z
và các s nguyên
x,y
tha mãn
x y xy 1.
Tìm giá tr
ca
x,y,z
sao cho
z 1 2 2 2 2
2 42 x y 1 x y
là s n nht.
Li gii
a) Ta có
1 1 1 49 1 4 16
49.
16x 4y z 16 x y z
Vi hai s thc không âm
a,b
ta có
2
a b 0 a b 2 ab.
Du "=" xy ra khi
a b a b.
Áp dng kt qu trên, ta có:
1 1 1
49x 2 .49x 49x 14.
x x x
(1)
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
36
Du "=" xy ra khi
11
49x x .
x7
T
4
49y 28.
y

(2)
Du "=" xy ra khi
42
49y y .
y7
16
49z 56.
z

(3)
Du "=" xy ra khi
16 4
49z z .
z7
Cng (1), (2), (3) theo v c:
1 4 16
49 x y z 98
x y z
1 4 16
49.
x y z
Du "=" xy ra khi
1 2 4
x ;y ;z .
7 7 7
Vy bng thc chng minh.
b) Ta có:
z 1 2 2 2 2 z 2 2
2 42 x y 1 x y 2 2 21 1 x 1 y .
Vi:
22
1 x x y xy x x y 1 x ,
22
1 y x y xy y x y 1 y ,
2
1 1 1 x y xy 1 x 1 y .
Suy ra
2 2 2
z 1 2 2 2 2 z
2 42 x y 1 x y 2 21 x y 1 x 1 y .

z 1 2 2 2 2
2 42 x y 1 x y
là s  khi
z
2 21
là s

n ti s t nhiên
n
sao cho
z2
2 21 n .
Ta có
z
z
2 1 mod3 2 1 mod3 .
Nu
z
l thì
z
2 1 mod3 2 mod3 .

2
n 2 mod3
vô lí (vì s chính
 c 1).
T 
z
là s chn.
t
z
2k, k .

Ta có
2
2 2k 2 k k k
n 21 2 n 2 21 n 2 n 2 21.
21 1.21 3.7
kk
n 2 n 2
ng hp sau:
ng hp 1:
k
k
k
n 2 1
2 10,
n 2 21



không có giá tr ca
k
thng hp
này.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
37
ng hp 2:
k
k
k
n 2 3
2 2 k 1.
n 2 7


T gi thit, ta có
2
1 x 1 y .
Không mt tng quát, gi s
x 1 y 1 ,
suy
ra
x 1 1
.
y 1 2


Gii h c
x0
y1

hoc
x2
.
y3

Nu
x 0,y 1
thì
z 1 2 2 2 2 2
2 42 x y 1 x y 100 10 .
Nu
x 2,y 3
thì
z 1 2 2 2 2 2
2 42 x y 1 x y 2500 50 .
Vy
x 2,y 3,z 2.
Câu 52: [TS10 Chuyên Kiên Giang, 2018-2019]
Cho ba s 
x,y,z
thu kin
x y z 2
.
Chng minh rng:
2
22
y
xz
1
y z z x x y
.
Li gii
Áp dng bng thc Bunyakoski vi b ba s có:
2 2 2 2
2 2 2
2
A B C A B C
a b c . a. b. c. A B C
a b c a b c







2
2 2 2
A B C
A B C
a b c a b c


Áp dng bng thc trên ta có:
22
2
22
x y z x y z
y x y z
xz
1
y z z x x y 2(x y z) 2
y z z x x y

Dy ra khi:
2
x y z
3
.
Vu cn chng minh.
Câu 53:
[TS10 Chuyên Bc Ninh, 2018-2019]
Cho các s thc
a,b,c
tha mãn
0 a,b,c 2,a b c 3
.
Tìm GTLN và GTNN ca
2 2 2
a b c
P
ab bc ca


Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
38
Áp dAM-GM ta có:
22
22
22
a b 2ab
b c 2bc
c a 2ca



2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
11
a b c a b a c b c 2ab 2ac 2bc
22
a b c ab ac bc
a b c
P1
ab bc ca


Dy ra
a b c
a b c 1
a b c 3
Vy
MinP 1
khi
a b c 1
 bài ta có:
2 2 2
2
0 a,b,c 2 a 2 b 2 c 2 0
abc 2 ab ac bc 4 a b c 8 0
abc 2 ab ac bc 12 8 0
2 ab ac bc 4 abc 4
ab bc ca 2
a b c 2ab 2ac 2bc
P2
ab ac bc
a b c
95
P 2 2
ab ac bc 2 2



Du
""
xy ra
a0
b c 3
b0
abc 0
a c 3
a b c 3
c0
a b 3
0 a,b,c 2









Vy
5
MaxP
2
khi
abc 0,a b c 3,0 a,b,c 2
Câu 54: [TS10 Chuyên Thái Nguyên, 2018-2019]
Cho
x,y,z
là các s thng minh rng
2
22
2 2 2 2 2 2
y x y z
xz
5
8x 3y 14xy 8y 3z 14yz 8z 3x 14xz

Li gii
Áp dAM-GM ta có:
22
x y 2xy
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
39
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
8x 3y 14xy 8x 3y 12xy 2xy 8x 3y 12xy x y
8x 3y 14xy 9x 12xy 4y 3x 2y 3x 2y
Ch ta có:
22
22
8y 3z 14yz 3y 2z
8z 3x 14xz 3z 2x
Áp dAM-GM Schawz:
2
2 2 2
a b c
a b c
x y z x y z


c:
2
2
22
x y z
y x y z
xz
VT
3x 2y 3y 2z 3z 2x 3x 2y 3y 2z 3z 2x 5


Vu phi chng minh
Du
""
xy ra khi và ch khi
x y z
Câu 55: [TS10 Chuyên Tuyên Quang, 2018-2019]
Cho các s th
a,b,c
tha mãn
a b c 3
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
a 4a 1 b 4b 1 c 4c 1
M
a a b b c c
Li gii
Áp dAM-GM c :
1 1 1 9
x y z x y z

2 2 2
2 2 2
2 2 2
AM GM
a 4a 1 b 4b 1 c 4c 1
M
a a b b c c
a 1 4a b 1 4b c 1 4c
c(c 1)
a a 1 b b 1
2a 4a 2b 4b 2c 4c 1 1 1 6.9 54
69
a(a 1) b(b 1) c(c 1) a 1 b 1 c 1 a b c 3 6



Vy giá tr nh nht ca M là 9, du bng xy ra khi và ch khi
a b c 1
Câu 56: [TS10 Chuyên H-2019]
Cho
a,b,c
a mãn
ab bc ca 1
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
2a b c
P a 28b 28c
1 a 1 b 1 c
Li gii
 bài ta có:
ab bc ca 1
Áp dAM-GM vào biu thc bài toán ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
40
22
22
22
2a 2a 2a a a
a b a c
a b a c
1 a ab bc ca a
b b b b b
4(b c) a b
b c b a
b 1 b ab ac bc
c c c c c
4(b c) a c
a c c b
c 1 c ab ac bc






Cng v theo v c:
2 2 2
2a b c a a b b c c
a b a c 4(b c) a b 4(b c) a c
1 a b 1 c 1
a b a c b c 1 9
11
a b a c 4(b c) 4 4
Mt khác:
2 2 2 2
2 2 2 2
a 49b a .49b
2 7ab
2 2 4
a 49c a .49c
2 7ac
2 2 4
22
2 2 2
7
b c 7bc
2
a 28b 28c 7 ab ac bc 7
9 19
P7
44

Du
""
xy ra
7 15
a
a 7b 7c
15
ab bc ca 1
15
bc
15




Vy
19
MaxP
4

khi
7 15
a
15
15
bc
15

Câu 57: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2018-2019]

a

b

a b ab
.

ab
A a b
ab
Li gii

a

b

a b ab


ab
A a b
ab
.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
41
Ta có:
2 a b a b ab ab 4
.
Dng thc xy ra
ab
a b 4
ab 4
.
3 a b
ab a b ab 3 ab 5 ab
A a b ab 10
a b 4 4 a b 2 2

.
Suy ra:
A 10
.
ng th
a b 4
a b 4
a b ab
4 a b
.
A
a b 4
.
Câu 58: ng Nai, 2018-2019]
Cho các s thc
a,b,c
. Chng minh rng
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a 1 1 1
a b c
ab a b bc b c ac c a
Li gii
Ta có:
22
33
22
22
2
2 2 2
2 a b a ab b
a b 1 1 a b
2a 2b 2ab
ab(a b )
2ab a b
2 a ab b b 0 a b 0

u bng xy ra
ab
Ch ta có:
33
22
33
22
c b 1 1
2c 2b
cb c b
c a 1 1
2c 2a
ca c a


Cng v theo v ta có:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2a 2b 2c 2c 2a 2b a b c
ab a b bc b c ac c a
Dy ra khi
a b c
Vu phi chng minh
Câu 59: ng, 2018-2019]
Cho
a,b,c 0
a 2b 3c 20.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
3 9 4
S a b c
a 2b c
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
42
Ta có:
3 9 4 a b 3c 3a 3 b 9 c 4
S a b c
a 2b c 4 2 4 4 a 2 2b 4 c
1 3a 3 b 9 c 4
a 2b 3c
4 4 a 2 2b 4 c
Áp dng bng thc AM-GM cho hai s không âm ta có:
3a 3 3a 3
) 2 . 3
4 a 4 a
b 9 b 9
) 2 . 3
2 2b 2 2b
c 4 c 4
) 2 . 2
4 c 4 c
1 3a 3 b 9 c 4 1
S a 2b 3c .20 3 3 2 13
4 4 a 2 2b 4 c 4
Dy ra khi và ch khi :
a 2b 3c 20
3a 3
a2
4a
b 3(a,b,c 0
b9
c4
2 2b
c4
4c




Vy
MinS 13
khi
a 2;b 3;c 4
Câu 60:
[TS10 Chuyên Thái Bình, 2018-2019]
Cho
x,y,z
l:
12x 10y 15z 60
.
 .
Li gii
Do
x,y,z

12x 10y 15z 60
.
Ta có
x,y,z 0
x5
y6
z4

(*)

2 2 2
T x y z 4x 4y z
x(x 5) y(y 6) z(z 4) x 2y 3z
12x 60
x 2y 3z 2y 3z 12
55
2 2 2
44T x y z x y z
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
43
Vy GTLN ca T bc khi
x 0 x 0
y 6 or y 0
z 0 z 4






Câu 61: i Hc Vinh, 2018-2019]
Cho các s thc không âm
a,b
tha mãn:
2
a b a b 2
.
Chng minh rng:
33
33
ab
1 1 9
b 1 a 1

Li gii
Ta có:
2
22
22
22
a b a b 2
a 2ab b a b 2
a b a b 2 2ab
a a b b 2 ab a b 1
a a 1 b b 1 2 a 1 b 1
a a 1 b b 1
2
a 1 b 1
ab
2
b 1 a 1



t
ab
x ;y x y 2
b 1 a 1

Ta có:
33
3
33
32
1 x 1 y 9
1 xy x y 9
xy x y x y 3xy 8



22
xy x y 6 0
(do
2
xy
0 xy 1
4
)
Du
""
xy ra khi và ch khi:
xy 0 a 0; b 2
x y 2 a 2; b 0

Câu 62: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2018-2019]
Cho các s th
x,y,z
tha mãn
xy yz xz x y z
Chng minh rng:
2
22
3 3 3
y
xz
1
x 8 y 8 z 8
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
44
Li gii
Áp dAM-GM ta có:
22
xy yz xz x y z 3 xy xz yz xy xz yz 3
Áp dAM-GM-Schwwarz ta có:
2
2 2 2
2
2 2 2
x y z
VT
x 2 x 2x 4 y 2 y 2y 4 z 2 z 2 4
x y z
VT
y z 6 x y z 2 x y z 12





2
2 2 2
2
2 2 2
x y z
VT
2xy 2xz 2yz 3 x y z 2 x y z 12
2 x y z
VT
x y z 2 x y z 15 2 xy yz xz






2
2
2 x y z
VT
x y z 2 x y z 15


Ta cn chng minh:
2
2
2
2 x y z
1
x y z 2 x y z 15
x y z 2 x y z 15 0
x y z 5 x y z 3 0


x y z 3 xy yz xz 3
Dy ra
x y z 1
Vy
2
22
3 3 3
y
xz
1
x 8 y 8 z 8
Câu 63: c Lc, 2018-2019]
1) Cho các s thc
x,y
không âm, chng minh rng
3 3 2 2
x y x y xy
.
2) Cho các s th
a,b,c
tha mãn
abc 1
. Chng minh rng:
5 5 5 5 5 5
ab bc ca
1
a b ab b c bc c a ca
.
Li gii
1) Cho các s thc
x,y
không âm, chng minh rng
3 3 2 2
x y x y xy
.
Bng thc:
3 3 2 2
x y x y xy
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
45
22
x (x y) y (x y) 0
2
(x y) (x y) 0

x,y 0
.
2) Cho các s th
a,b,c
tha mãn
abc 1
. Chng minh rng:
5 5 5 5 5 5
ab bc ca
1
a b ab b c bc c a ca
.
Chng minh
5 5 2 3 3 2
a b a b a b
3 2 2 3 2 2
a (a b ) b (a b ) 0
2 2 2
(a b) (a b)(a ab b ) 0, a,b 0 (*)
Áp dng (*):
5 5 2 2 5 5
a b c
a b a b (a b) a b ab ab.
c

55
ab c
(1)
a b c
a b ab




55
bc a
(2)
a b c
b c bc


;
55
ca b
(3)
a b c
c a ca


Cng c bng thc cn chng minh.
Du bng xy ra khi
a b c
.
Câu 64: [TS10 Chuyên Bn Tre, 2018-2019]
Cho hai s th
a,b
tha
a b 1
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
41
T
ab

Li gii
Ta có:
4 1 4(a b) a b 4b a 4b a
T 5 5 2 . 5 4 9
a b a b a b a b

Áp dng bng thc AM-GM cho hai s th
4b a 4b a
2 . 4
a b a b
4b a
T 5 5 4 9
ab
Dy ra
22
2
4b a
a (tm)
a b 1
a 4b
3
ab
a 2b 1
a b 1
a b 1
b (tm)
3



Vy
21
MinT 9 khi a ;b
33
Câu 65: -2019]
Cho các s th
a,b,c
. Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
1
a ab b b bc c c ac a
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
46
Li gii
Ta có : Áp dng bng thc AM-GM Schaw thì:
2
22
2 2 2 2 2
2
22
2 2 2 2 2
2
22
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
ac
ac
c a b c
a ab b a b c ab ac bc
bc
bc
b(a b c)
c ac a a b c ab ac bc
ab
ab
a(a b c)
b bc c a b c ab ac bc
a b c a b c
b(a b c) c(a b c)
a a b c
a ab b b bc c c ac a
a c b c







22
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab
a b c ab ac bc
a c b c a b
a b c a b c
a b c
a ab b b bc c c ac a a b c ab ac bc



2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 a b c ab ac bc
a c b
1
a ab b c ac a b bc c a b c ab ac bc
a c b
12
a ab b c ac a b bc c
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a c b
1
a ab b c ac a b bc c

Du bng xy ra khi và ch khi a = b = c.
Câu 66: -2019]
Cho các s 
x,y,z
tha
xy yz zx 3xyz
.
Chng minh rng
3
33
2 2 2
y
x z 1 1 1 1
.
2 x y z
z x x y y z



Li gii
 bài ta có:
xy yz zx 3xyz
xy yz
zx 1 1 1
33
xyz xyz xyz z x y
Li có:
AM GM
3
3
3xyz xy yz xz 3 xyz xyz 1 x y z 3
Ta có
3
AM GM
22
2
x xz xz z z 1
x x x x
24
z x z x
2 zx
z 1 z z 1 z z 1
(Do z 1 2 z z )
2 2 2 2 2

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
47
 ta có:
3
3
32
y y 1
x 1 z
y ; z
44
x y y z

Cng v vi v ca 3 bng thc:
3
33
2 2 2
y x y z 3
x z 6 3 1 1 1 1
x y z 3
4 4 2 2 x y z
z x x y y z




Câu 67: -2019]
Cho a, b là hai s i thu kin
a0
a b 1
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
8a b
Ab
4a

Li gii
Theo gi thit ta có:
a b 1 b 1 a
2
2 2 2
8a 1 a 1 1 1 1
A b 2a b a a b
4a 4a 4 4a 4

2 2 2
1 1 1 3 1 1 1
a a a 2a 1 a a a a a a
4a 4 4a 4 4a 4 2
2
AM GM
1 1 1 1 3
2 a. a 1
4a 2 2 2 2



Du bng xy ra
11
a ;a 0
1
a b (tm)
4a 2
2
b 1 a

Vy
31
MinA a b
22
Câu 68: nh, 2018-2019]
Cho hai s a mãn
1
a1
b

. Chng minh rng:
22
1 1 25
ab
a b 2
Li gii
Ta có:
1
a1
b

1
1 a ab 1 b
b
v(a > 0, b > 0)
L
2
2 2 2 2 2 2
(x y)
2(x y ) (x y) (x y) x y
2
(1) , d
và ch khi x= y

2 2 2
(x y) (x y) 4xy (x y) 4xy
(2), d khi x= y
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
48
Áp dng (1), ta có:
2
2 2 2
22
ab 1
1 1 1 b
1
a b 1 b 1
a
a b a a
11
ab
a b 2 2 2 2


d khi:
11
ab
ab
1
a1
b

Áp dng (2), ta có:
2
1 a a b
a 4 1 4 4
b b b a




d khi:
1
a
b
1
a1
b

T 
22
2
1 1 (1 4)
ab
a b 2
. Dy ra khi và ch khi:
1
a
b
hay
1
b
a
Vy
22
1 1 25
ab
a b 2
, d khi: a =
1
2
và b = 2.
Câu 69: -2019]
Cho
x,y,z 0
tha mãn
x y z 1
. Chng minh rng
xy yz
xz 3
xy z yz x xz y 2
Li gii
Áp dng bng thc Cô si ta có:
xy xy xy y
1x
xy z 2 x z y z
xy z x y z z x y z



Ch ta có:
yz y
1 z xz 1 z x
.;
yz x 2 x y z x xz y 2 y z x y
yy
1 x z z x
P
2 x z x y x z y z x y y z
yy
1 x z x z
P
2 x z x z x y x y y z y z
13
P .3
22










Dy ra khi
1
x y z
3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
49
Vy giá tr nh nht ca P là
3
.
2
Câu 70: nh, 2018-2019]
Cho
x,y,z
là các s thc tha mãn
x
y x z 1; y z.
Chng minh
2 2 2
1 1 1
4.
x y y z z x
Li gii
t
x y a; x z b
c
ab 1; a b.
Bng thc cn chng minh tr thành:
22
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 a b 1
44
a b a b a b 2ab
ab

22
22
1
a b 4
a b 2

22
22
1
a b 2 2.
a b 2

Do
ab 1; a b
nên
22
a b 2ab
hay
22
a b 2 0.
Mt khác
2 2 2 2
22
22
11
a b 2 2 a b 2 .
a b 2
a b 2


tc là
22
22
1
a b 2 2
a b 2

.
Vy
2 2 2
1 1 1
4.
x y y z z x
Câu 71: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2018-2019]
Cho
a,b,c
là các s thng minh rng
ab bc 1 1
2
a b b c
a b b c









Li gii
Áp dCauchy-Schwarz ta có:
ab bc 1 1 ab bc 1 1
2. . 2
a b b c a b b c a b b c
a b b c
a c b b a c b b
2
a b b c a b b c a b b c a b b c
a b c b
2
a b a b b c b c








Vu phi chng minh
Du
""
xy ra khi và ch khi
a b c
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
50
Câu 72: nh, 2018-2019]
Cho các s th
a,b
tha mãn
a b 1
.
Chng minh rng
2
1
3 a b a b 4ab a 3b b 3a .
2
Li gii
Bng th
11
2.
a 3b b 3a


Áp d-GM cho 2 s 
a a a b 1 a a b
. (1)
a b a 3b 2 a b a 3b
a 3b


b 1 2b 1 1 2b
. . (2)
2 a 3b 2 2 a 3b
a 3b




T (1) và (2) suy ra
a b 1 3 a 1 1 3 a
. (3)
2 2 a b 2 2 a b
a 3b a 3b


Ch 
1 1 3 b
. (4)
2 2 a b
b 3a




T (3) và (4) suy ra
11
2.
a 3b b 3a


u phi chng minh)
Du
""
xy ra khi
1
a b .
4

Câu 73: [TS10 Chuyên Khánh Hòa, 2018-2019]
Cho a, b,c các s thu kin
a b c abc
. Chng minh
rng
22
2
1 a 1 b
1 c 1
ab

Li gii
Ta có:
111
a b c abc 1
ab ac bc
t
1 1 1
x ; y ;z
a b c

thì bng th thành :
xy xz yz 1
22
2
2 2 2
1 a 1 b
1 c 1
ab
1 1 1
1 1 c 1 1
a b c

2
22
1z
1 x 1 y 1
z
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
51
2
22
1z
1 1 x 1 y 0
z
2
2 2 2 2
1z
1 x 1 1 y 1 1 x . 1 y 0
z
2 2 2
22
1 z z 1 x 1 y
1 x 1 1 y 1 0
z
Ta li có:
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2
22
22
22
22
22
22
22
2
22
1 x 1 y 1 x y x y 1 xy x y
xz yz x y z 1 x y x y 1 z
1 z z(x y) 1 z
bdt 1 x 1 1 y 1 0
z
1 z (xz yz) 1 z
1 x 1 1 y 1 0
z
1 z (1 xy) 1 z
1 x 1 1 y 1 0
z
xy 1 z
1 x 1 1 y 1 0
z
T u phi chng minh.
Câu 74: [TS10 Chuyên Phan Bi Châu, 2018-2019]
Cho
a,b,c
tha mãn
abc 1.
Chng minh rng:
4 3 4 3 4 3
1 1 1
3
a a ab 2 b b bc 2 c c ac 2
Li gii
Ta có:
2
2 2 2
4 3 4 3
43
43
a 1 a a 1 0 a 2a 1 a a 1 0
a a a 1 0 a a 1 a
a a ab 2 ab a 1
11
ab a 1
a a ab 2


Ch ta có:
4 3 4 3
1 1 1 1
;
bc b 1 ac c 1
b b bc 2 c c ac 2

y
1 1 1 1 1 1
VT 3.
ab a 1 bc b 1 ac c 1
ab a 1 bc b 1 ac c 1



(Áp d Bunyakovski cho 3 s)
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
52
Li có
2
1 1 1 1 a ab
3. 3.
ab a 1 bc b 1 ac c 1 ab a 1 abc ab a
a bc abc ab

1 a ab
3. 3
ab a 1 1 ab a a ab 1



Vu phi chng minh
Dy ra khi và ch khi
a b c 1
.
Câu 75: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2018-2019]
Cho a là s bt kì,chng minh rng:
2010
2010
a 2010
2
a 2009
Li gii
Ta có:
2010 2010 2010 2010
a 2010 2 a 2009 a 2009 1 2 a 2009
2
2010 2010
a 2009 2 a 2009 1 0
2
2010
a 2009 1 0
i mi a
Câu 76: [TS10 Chuyên nh, 2018-2019]
Cho các s tha mãn
a b 1
Chng minh rng:
2
1
3 a b a b 4ab a 3b b 3a
2
Li gii
Ta có:
AM GM
1 a 3b b 3a
a 3b b 3a a b
24
T gi thit ta có:
2
a b 1 a b 2 ab 1 2 ab 1 a b 4ab 1 a b
22
2
1
3(a b) (a b) 4ab a 3b b 3a 3 a b a b 1 a b a b
2
2 2 2 2
22
3a 6ab 3b 2a 2b a b 1 2a 2b 2ab 0
4a 4b 1 8ab 4a 4b 0
2
1 2a 2b 0
Vng thc chng minh.
NĂM HỌC 2017-2018
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
53
Câu 77: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2017-2018]
Cho x, y là hai s thGTNN ca biu thc:
22
16 xy
xy
P
x y xy

Li gii
Áp d GM cho ba s không âm ta có:
22
16 xy
xy
P
x y xy

=
2
16 xy
(x y)
2
x y xy

=
2
8 xy 8 xy
(x y)
2
x y x y xy

2
3
8 xy 8 xy
(x y)
3. . . 2 10
x y x y xy

ng thc xy ra khi
2
8 xy
(x y)
x y xy
x = y
Vy giá tr nh nht ca P là 10
Câu 78: [TS10 Chuyên , 2017-2018]
 dài ca ba cnh tam giác. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c b c a a c b
1
2ab 2bc 2ca
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c b c a a c b
1
2ab 2bc 2ca
2 2 2 2 2 2 2 2 2
c(a b c ) a(b c a ) b(a c b ) 2abc
0
2abc

2 2 2 2 2 2 2 2 2
c(a b c ) a(b c a ) b(a c b ) 2abc 0
2 2 2 2 2 2 2 2 2
c(a b c 2ab) a(b c a 2bc) b(a c b 2ca) 0
2 2 2 2 2 2
c((a b) c ) a((b c) a ) b((c a) b ) 0
c(a b c)(a b c) a(b c a)(b a c) b(c a b)(c b a) 0
2 2 2
22
(a b c) c a b c a b c a b a c b >0
(a b c)(c a 2ab b ) 0
(a b c)[c (a b) ] 0
(a b c)(c a b)(c a b) 0



a b c 0
c b a 0
c a b 0
Suy ra:
(a b c)(c a b)(c a b) 0
x = y 
Vy ta chu.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
54
Câu 79: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni vòng 1, 2017-2018]
Cho a, b là s các s th ln nht ca biu thc:
33
1 1 1
M (a b)( )
ab
a b a b

Li gii
Ta có:
3 2 3 2
11
(a b)( b) (a b) ;(b a)( a) (a b) .
ab

3 3 2
11
ab
11
ab
a b a b (a b)

VT
11
ab
1 1 1
ab
1 1.
a b ab ab ab
ng thc xy ra khi a = b = 1
Vy giá tr ln nht ca M là 1 khi a = b = 1.
Câu 80: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni vòng 2, 2017-2018]
Vi a, b, c là các s tha mãn: ab + bc + ca + abc = 2.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
a 1 b 1 c 1
M.
a 2a 2 b 2b 2 c 2x 2
Li gii
Vng thc thc:
1 1 1 1
*
x y 4 x y




:
Tht vy:
22
xy
1
* x y 4xy x y 0
4xy x y

Bng thc (*) xy ra d
Quay tr li bài toán ta có:
abc ab bc ca 2
abc ab ac bc a b c 1 a b c 3
(a 1)(b 1)(c 1) (a 1)(b 1)(c 1)
(a 1) (b 1) (c 1)
1
(a 1)(b 1)(c 1)
1 1 1
1
(a 1)(b 1) (b 1)(c 1) (c 1)(a 1)


t
3 3 3
a 1 ,b 1 ,c 1
x y z
 thit bài toán tr thành: xy + yz + zx = 3 và
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
55
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a 1 b 1 c 1
M
a 2a 2 b 2b 2 c 2x 2
a 1 b 1 c 1
(a 1) 1 (b 1) 1 (c 1) 1
1 1 1
1 1 1
a 1 b 1 c 1
a 1 b 1 c 1
111
y
3 x 3 3 z
xyz
333
y
xz
3( )
x 1 y 1 z 1
y
xz
3( )
(x y)(x z) (y z)(y x) (z x)(z y)

yy
3 x x z z 3 3
( ) .
4 x y x z y z y x z x z y 4
(Áp dng bng thc (*))
ng thc xy ra khi x = y = z =
31
Vy giá tr ln nht ca M là
33
4
Câu 81: [TS10 Chuyên , 2017-2018]
Cho x, y 

22
xy
M.
xy
Lời giải
Ta có :
2 2 2 2 2
x y x 4y 3y 4xy 3y
35
M 4 .
xy xy xy xy x 2 2


22
x 4y
x 2y
x 2y


5
2
khi x = 2y.
Câu 82: [TS10 Chuyên nh, 2017-2018]


11
P (a b)(4 5c).
a bc b ac

Lời giải
 :
1 1 1
( x,y 0)
x y x y
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
56
Ta có :
1 1 4
P (a b)(5c 4) (a b)(5c 4)
a bc b ac (a b)(c 1)
4 5c 4 c
(1 c)(5c 4) 4 4 4 8
(1 c)(1 c) c 1 c 1
 = 
1
c 0,a b .
2

Câu 83: [TS10 Chuyên Bà R, 2017-2018]
 :
22
22
xy
11
P ( ) 2(x y ).
xy
xy
Lời giải
Ta có : x
2
+ y
2
 : 2(x
2
+ y
2

2
.  :
22
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
xy xy xy x y
1 1 1 1
P ( ) 2(x y ) ( )(x y) 2
x y x y xy
x y x y x y
4xy x y 3xy 3(x y )
2 2 4 2
xy
x y x y 2(x y )
39
6.
22

 = 
22
22
22
x y 2xy
x y.
4xy x y
xy
xy



9
2
.
Câu 84: [TS10 Chuyên B, 2017-2018]

a 1;b 4;c 9
 :
bc a 1 ac b 4 ab c 9
M.
abc
Lời giải
Ta có :
a 1 b 4 c 9
M.
a b c
Do
a 1;b 4;c 9
 :
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
57
a 1 1
a2
a (a 1) 1 2 a 1
b 4 1
b (b 4) 4 4 b 4
b4
c (c 9) 9 6 c 9
c 9 1
c6




 :
1 1 1 11
M.
2 4 6 12
 = 
a 1 1 a 2
b 4 4 b 8
c 9 9 c 18




Câu 85: [TS10 Chuyên c Lc, 2017-2018]
1) Cho các s ng minh rng:
a b 4c
2
b c c a a b
2) Cho các s u kin:
2 2 2
a b c 11
ab bc ca 7

Chng minh:
1
a,b,c 3.
3

Li gii
t
y z x
a
2
x a b
x y z
y b c b
2
z c a
x y z
c
2






Ta có:
y z x x y z x y z
a b 4c
4
b c c a a b 2x 2y 2z
AM GM
y 2y
x z 2x z
3
2x 2y z 2y z 2x
y 2y
x z 2x z
2 . 2 . 2 . 3
2x 2y z 2y z 2x
1 2 2 3
2



Dy ra nên
a b 4c
2
b c c a a b

Cách khác:
S dng bng thc AM-GM-Schwars ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
58
2
2 2 2
a b 2c
a b 4c a b 4c
b c c a a b ab ac bc ab ac bc
2 ab bc ca


Ta li có:
2
a b 2c
2*
2 ab bc ca


Tht vy:
22
2
* a b 2c 4 ab bc ca 0 a b 4c 0

Vy bng thc chng minh.
b) Ta có:
2 2 2
a b 5 c
a b c 11
ab 7 c a b 7 c 5 c
ab bc ca 7



Do:
2 2 2 2
a b 0 a b 4ab 5 c 4 7 5c c
2
1
3c 10c 3 0 c 3
3
Ch c:
11
a 3, b 3
33
Vy
1
a,b,c 3
3

Câu 86: [TS10 Chuyên Bc Giang, 2017-2018]
Cho 2 s tha mãn
x
2 xy 1
3

.
Tìm giá tr nh nht biu thc:
x 4x
P 15xy.
y 3y
Li gii
Tách và áp d-c:
y
x x 4 4
P 3xy 12xy
x y 3y 3 3
y
x x 4 4
2 . 2. .3xy 2 12xy.
x y 3y 3 3
42
2 2x 8 xy 2x 8 xy
33
2x
2 2x. 8 xy 4 8 xy 4
33
Dy ra khi
1
xy
3

Câu 87: [TS10 Chuyên , 2017-2018]
Cho các s a mãn:
1 2017 2018
1
1 a 2017 b 2018 c
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
P abc.
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
59
Ta có:
AM GM
1 2017 2018 2018 1 2017
11
1 a 2017 b 2018 c 2018 c 1 a 2017 b
c 1 2017 1 2017
2.
2018 c 1 a 2017 b 1 a 2017 b
:
b 1 2018 a 2017 2018
2 . ; 2 .
2017 b 1 a 2018 c 1 a 2017 b 2018 c

Nhân theo v c:
abc 2017.2018
8 abc 8.2017.2018
a 1 2017 b 2018 c a 1 2017 b 2018 c
Dy ra khi
a 1,b 2017,c 2018
Vy giá tr ln nht ca P là 8.2017.2018
Câu 88: c, 2017-2018]
a) Cho ba s
a,b,c
tha mãn
a b c 0
a 1, b 1, c 1.
Chng minh rng
4 6 8
a b c 2.
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 3 2 2
x y x y
T
x 1 y 1

vi
x,y
là các s thc ln

1.
Li gii
a) T gi thit
a 1, b 1, c 1
, ta có
4 2 6 2 8 2
a a ,b b ,c c
. T 
4 6 8 2 2 2
a b c a b c
Li có
a
1 b 1 c 1 0
a
1 b 1 c 1 0
nên
a
1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 0
2
ab 2bc 2ca 2 0 2 ab bc ca 2
.
a
2 2 2
a b c 0 a b c ab bc ca 2
. Vy
4 6 8
a b c 2
.
b) Ta có
3 3 2 2
22
2
2
x y x y
x x 1 y y 1
y
x
T
y 1 x 1
x 1 y 1 x 1 y 1

Do
x 1,y 1
nên
x 1 0,y 1 0
Áp dng bng thc AM-GM cho 2 s 
2
2
y
x
,
y 1 x 1
, ta có :
2
x
x 1 1 2 x 1 x 1 1 0 x 2 x 1 0 2
x1
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
60
2
x
y 1 1 2 y 1 y 1 1 0 y 2 y 1 0 2
y1

2
2
y 2xy
x
T8
y 1 x 1
x 1. y 1


D
y ra khi
2
2
y
x
y 1 x 1
x2
x 1 1
y2
y 1 1




(thu kin)
Vy giá tr nh nht ca biu thc
T8
khi
x y 2.
Câu 89: [TS10 Chuyên Qung Ninh, 2017-2018]
Cho
;ab
tho mãn
a 2; b 2
. Chng minh rng:
22
(a 1)(b 1) (a b)(ab 1) 5
.
Li gii
Xét hiu
22
M (a 1)(b 1) (a b)(ab 1) 5
2 2 2 2 2 2
(a b a b ab ab) (a b a b ab) 4
2
1
ab(a 1)(b 1) (a b) a(a 2) b(b 2) 4
2


.
Ch ra vi
a2
thì
a(a 1) 2
a(a 2) 0
b2
thì
b(b 1) 2
b(b 2) 0
nên
ab(a 1)(b 1) 4
;
2
1
(a b) a(a 2) b(b 2) 0
2


M0
hay
22
(a 1)(b 1) (a b)(ab 1) 5
.
Câu 90: [TS10 Chuyên , 2017-2018]
Cho
a,b,c
là các s th mãn
a b c 3
. Chng minh rng
2 2 2 3 3 3
4 a b c a b c 9.
Li gii
Bng thc cn ch
2 2 2 3 3 3
4 a b c a b c 3 a b c 27
3
2 2 2 3 3 3
3
3 3 3 2 2 2 2 2 2
4 a b c a b c 3 a b c a b c
a b c 4 a b b c c a ab bc ca a b c (1)
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
61
ng thc
3
3 3 3 2 2 2 2 2 2
a b c a b c 3 a b b c c a ab bc ca 6abc
.
i
2 2 2 2 2 2
a b b c c a a c b a c b 6abc.
Áp dng bng thc AM-GM, ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a a c b a c b a b c b c a c a b
2 2 2 2 2 2
2a bc 2b ca 2c ab 2 a bc b ca c ab 6abc.
Vc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1.
Câu 91: [TS10 Chuyên m Hà Ni, 2017-2018]

1 2 3 9
x ,x ,x ,....,x

1 2 3 9
1 2 3 9
x x x ... x 10
x 2x 3x ... 9x 18
:
1 2 3 9
1.19x 2.18x 3.17x ... 9.11x 270
Lời giải.
Ta có :
1
2 3 9
9 x x x ... x 90
, suy ra :
1 2 3 9
1 2 3 9
1 2 3 9
9 x x x ... x 90
19x 29x 39x ... 99x 270
10 x 2x 3x ... 9x 180

1 2 3 9
1.19x 2.18x 3.17x ... 9.11x
1
2 3 9 2 3 4 8
19x 29x 39x ... 99x 7x 12x 15x ... 7x 270


1
9
2 3 8
x9
x1
x x ... x 0

Câu 92: [TS10 Chuyên H, 2017-2018]
Cho x, y, z là các s a mãn
2 2 2 2 2 2
x y y z z x 6
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
22
y
xz
M
y z z x x y
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
6 x y y z z x
3 x y y z z x 6 x y z
x y z 6

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
62
22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
yy
x z x z
M
y z z x x y
2 y z 2 z x 2 x y
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
6 y z 6 z x 6 x y
2 y z 2 z x 2 x y
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
6 1 1 1 1
x y y z z x
22
y z z x x y




2 2 2 2 2 2
6 9 6
.
22
x y y z z x
6 9 6
.
6
22
32
2


Dy ra khi
a b c 2
Vy giá tr nh nht ca M là
32
2
Câu 93: [TS10 Chuyên m Hà Ni vòng 2, 2017-2018]

2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
a ; b ;c ;d
b c c d c d a b

Lời giải

2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
P a b c d 3
b c c d c d a b

2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P a b c d a b c d 2
b c c d c d a b a b c d



Do
2
2 2 2 2
1 1 1 1 4
4 a b c d a b c d ;
a b c d a b c d
22
3
a b c d a b c d
16 16 16 16
P . . 12
4 a b c d a b c d 4 a b c d a b c d

Câu 94: [TS10 Chuyên , 2017-2018]
Cho 3 s 
4 4 4 4 4 4 4 4 4
a b b c c a 3a b c
. Chng minh:
3 2 3 2 3 2
1 1 1 3
.
4
a b 2c 1 b c 2a 1 c a 2b 1
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
63
Ta có:
4 4 4 4 4 4 4 4 4
4 4 4
1 1 1
a b b c c a 3a b c 4
a b c
(1)
S dng AM-GM ta có:
4
4 4 4 4 12 4 3
1 1 1 1 1 1 4
4.
a a a b a b a b
 và cng theo v c:
4 4 4 3 3 3
1 1 1 1 1 1
a b c a b b c c a
(2)
Mt khác:
AM GM
42
12
1
aa
 và cng lc:
2 2 2 4 4 4
1 1 1 1 1 1 1 3
22
a b c a b c



(3)
V
1 1 1 1 1 1
x y z t 16 x y z t



(*)
Tht vy, s dng AM-GM ta có:
4
4
1 1 1 1 4
x y z t 4 xyzt. 16
x y z t
xyzt
1 1 1 1 1 1
x y z t 16 x y z t






ng thc xy ra khi x = y = z = t.
Áp dc:
3 2 3 2 2 3 2 2
1 1 1 1 1 1
1
4
a b 2c 1 a b c c 1 a b c c



:
3 2 3 2 3 2 3 2
1 1 1 2 1 1 1 2
1 ; 1
16 16
b c 2a 1 b c a c a 2b 1 b c a
Cng theo v c:
3 2 3 2 3 2 3 3 3 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
16 8 16
a b 2c 1 b c 2a 1 c a 2b 1 a b b c c a a b c
Theo (1), (2) và (3) ta có th suy ra:
3 2 3 2 3 2 3 3 3 2 2 2
4 4 4 4 4 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
16 8 16
a b 2c 1 b c 2a 1 c a 2b 1 a b b c c a a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 3
3
16 16 16
a b c a b c
3 6 3 3
16 16 16 4
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
64
Dy ra khi a = b = c = 1.
Câu 95: [TS10 Chuyên Bà R, 2017-2018]
Cho a, b, c là các s th ln nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b b c c a 1
P a b c .
3
a b c


Li gii
V
2 2 2 2 2 2
a b c a b c 3 a b b c c a
(1)
Tht vy:
2 2 2 3 2 2 2 2 2 3 2 2
2 2 2 3 2 3 2 3 2
AM GM
2 2 2 2 2 2
VT a b c a b c a ab ac b ba bc c ca cb
a b b c c a a ab b bc c ca
a b b c c a 2a b 2b c 2c a
2 2 2
3 a b b c c a
=VP

2 2 2
2 2 2
a b b c c a a b c
3
a b c

2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2
a b b c c a 1 a b c 1
P a b c a b c
3 3 3
a b c
a b c 1 1 1 1 1
a b c a b c
3 9 4 3 2 4



Dy ra khi
1
a b c
2
Vy giá tr ln nht ca P là
1
4
Câu 96: [TS10 Chuyên Tây Ninh, 2017-2018]
Cho x, y là s th nh  ln nht ca biu thc:
xy 1 x y
Q
x y 1 x 1 y

Li gii
Ta có:
x y 1 x 1 y x y 1 x y xy
x y x y x y x y
1
Q xy 1 x y xy
xy 1 x y xy 1 x y 1 x y

c:
2
4 x y
x y x y x y x y
1 4 4 t
Q xy x y t 1 t
1 x y 1 x y 1 x y
xy

S dng bng thc Cauchy-Schwarz c:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
65
2
2
21
1 4 t 2 1 9 1
1 1 1 8 Q
Q t 1 t t 1 t t 1 t 1 8
Dy ra khi
1
xy
3

Vy giá tr ln nht ca Q là
1
8
Câu 97: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2017-2018]
u kin
a b c 2018
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc:
a b c
P
a 2018a bc b 2018b ca c 2018c ab
Li gii
Ta có:
2
2
a a a
a 2018a bc
a a b c a bc
a ab a bc ac
a a a
a b c
a ab 2a bc ac
a ab ac




:
b b c c
;
b 2018b ca a b c c 2018c ab a b c

Cng theo v c:
a b c
P1
a b c



Dy ra khi
2018
a b c
3
Vy giá tr ln nht ca P là 1.
Câu 98: [TS10 Chuyên ng Tháp, 2018-2019]
Cho 3 s u kin
3 3 3
x y z 1.
Chng minh bng
thc sau:
2
22
2 2 2
y
xz
2
1 x 1 y 1 z
Li gii
S d-c:
2 2 2 3
2 2 3
2
22
x 1 x 1 x x
x 1 x 2x
22
1x
x 1 x

:
2
2
33
22
y
x
2y ; 2z
1 y 1 z


Cng theo v c:
2
22
3 3 3
2 2 2
y
xz
2 x y z 2
1 x 1 y 1 z

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
66
Câu 99: [TS10 Chuyên Tha Thiên Hu, 2018-2019]
Cho a, b, c là s i thu kiên:
ab bc ca 1.
Tìm giá
tr biu thc:
2 2 2
a b c
E
a b b c c a
Li gii
S dng bng thc Cauchy-Schwarz c:
2
2 2 2
a b c
a b c a b c
E ab bc ca 1
a b b c c a 2
2 a b c



Dy ra khi a = b = c = 1.
Vy giá tr nh nht ca E là 1.
Câu 100: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2018-2019]
Cho các s thc a, b, c tha mãn
a b c 3.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
a 6a 3 b 6b 3 c 6c 3
M
a a b b c c
Li gii
Ta có:
22
2 2 2
AM GM
2 2 2 2
3a 3 6a 2a
a 6a 3 6a 6a 2a 12a 2a 14
2
a1
a a a a a a a a
:
22
22
b 6b 3 14 c 6c 3 14
2 ; 2
b 1 c 1
b b c c


Cng theo v và s dng bng thc AM-GM dng cng mu s c:
2 2 2
2 2 2
a 6a 3 b 6b 3 c 6c 3 1 1 1
M 14 6
a 1 b 1 c 1
a a b b c c
99
14. 6 14. 6 15
a b c 3 3 3


Dy ra khi a = b = c = 1.
Câu 101: [TS10 Chuyên , 2018-2019]
a mãn
x y z 4
. Chng minh rng:
11
1
xy xz

Li gii
Ta có:
2
1 1 1 1 1 1 4 4 16
.1
xy xz x y z x y z
x y z
x y z





Dy ra khi x = 2, y = z = 1.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
67
NĂM HC 2016-2017
Câu 102: [TS10 Chuyên , 2016-2017]
Cho a, b, c các s a mãn:
a b c 2016
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc:
a b c
P
a 2016a bc b 2016b ac c 2016c ab
.
Li gii
Ta có
a 2016a bc a a b c a bc a a b a c
Áp dBunyakoskicopski ta có:
2 2 2 2 2
a b a c a b . c a ac ab
Suy ra
a a b a c a ac ab a a b c
Suy ra
aa
a 2016a bc a b c

bb
b 2016b ac a b c
;
cc
c 2016c ab a b c
Suy ra
a b c
P1
a b c



, Du = xy ra khi
a b c 672
Câu 103: [TS10 Chuyên Bà R, 2016-2017]
Cho a, b, c là 3 s a mãn ab + bc + ca = 3abc. Chng minh rng:
2 2 2
a b c 3
2
a bc b ca c ab
Li gii
T u ki bài ta có
ab bc ca 1 1 1
33
abc a b c

Áp dng hai ln bng thc Côsi cho hai s 
22
2
a 2 1
a bc 2 a .bc 2a bc
a bc
2a bc 2 bc
2
1 1 1 1 1 a 1 1 1
.
2 b c 4 b c
a bc
bc
 ta có:
22
b 1 1 1 c 1 1 1
;
4 c a 4 a b
b ca c ab

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
68
Suy ra
2 2 2
a b c 1 1 1 1 3
.
2 a b c 2
a bc b ca c ab



Câu 104: [TS10 Chuyên Bà R, 2016-2017]
Cho hai s thc a, b u lng minh rng:
6 11
3ab 4 .
2
a b 1 b a 1
Li gii
Ta có:
b 1 1 ab
a b 1 a. .
22

:
a 1 1 ab 6 6
b a 1 b. .
2 2 ab
a b 1 b a 1

Dy ra khi
a b 2.
6 6 18
Q 3ab 4 3ab 4 3ab 4.
ab 3ab
a b 1 b a 1
t
2
y 3ab 4 3ab y 4.

AM GM
3
2
18 18 3 1 3 1 11
Q y (y 2) (y 2) 1 3 18. . 1 .
(y 2)(y 2) 4 4 4 4 2
y4

Dy ra khi y = 2 hay
a b 2.
Câu 105: [TS10 Chuyên Bà R, 2016-2017]
Cho x, y, z là 3 s a mãn
2 2 2
x y z 3xyz
. Chng minh :
2
22
y
xz
1
y 2 z 2 x 2
.
Li gii
Ta có
 , .
t v trái ca (*) là P. Cng các bng thc trên theo v c:
2 2 2
2 2 2 6 2
2.
2 9 2 9 3 2 9
x y x y x x y
x
y y y
2
62
29
y y z
z

2
62
29
z z x
x

56
9
x y z
P
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
69
Li có .
T gi thit suy ra .
 .
Câu 106: [TS10 Chuyên m Hà Ni, 2016-2017]
Cho a, b, c là ba s thc không âm và tha mãn: a + b + c = 1. Chng minh rng
5a 4 5b 4 5c 4 7
Li gii
Vì a, b, c không âm và có tng bng 1 nên
2
2
2
aa
a(1 a) 0
0 a,b,c 1 b(1 b) 0 b b
c(1 c) 0
cc



Suy ra
22
5a 4 a 4a 4 (a 2) a 2

5b 4 b 2; 5c 4 c 2

5a 4 5b 4 5c 4 (a b c) 6 7

Câu 107: [TS10 , 2016-2017]
Cho hai s a mãn:
a b 2 2
. Tìm GTNN ca biu thc:
11
P
ab

Li gii
Vi mi a, b ta luôn có: (a - b)
2
0
2 2 2 2 2 2 2
a b 2ab 0 a b 2ab a b 2ab 4ab (a b) 4ab
(*)
ng thc (*) tr thành:
a b 4 1 1 4 4
P
ab a b a b a b a b
mà a+b
22
44
P2
ab
22
Dy ra
2
(a b) 0
a b 2
a b 2 2


Vy min P=
2
Câu 108: [TS10 Chuyên Bình Thun, 2016-2017]
3
2
2 2 2
1
3,
93
x y z
xyz x y z x y z

3
2
1
3
93
x y z
x y z x y z

1P
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
70
Cho các s ng minh rng:
2 2 2
2 2 2
xy yz x y z
zx
xy yz zx
x yz zx y zx xy z xy yz


Li gii
Áp dng bng thc AM-GM-Schwar ta có:
22
22
22
xy y yz zx xy y yz zx
xy
x yz zx
x yz zx y yz zx
xy yz zx



:
22
2 2 2 2
yz z zx xy zx x xy yz
yz
zx
;
y zx xy z xy yz
xy yz zx xy yz zx

Suy ra
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
x y z xy yz zx
xy yz x y z
zx
xy yz zx
x yz zx y zx xy z xy yz
xy yz zx



Vy bng thc chng thc xy ra khi x = y = z.
Câu 109: [TS10 Chuyên Tha Thiên Hu, 2016-2017]
Cho x, y > 0 và
x y 3
. Tìm giá tr nh nht ca:
22
3y
4x
M 6x 4y 10xy 2016
yx
Li gii
S dng bng thc AM-c:
4x
xy 4x
y

;
3y
3xy 6y
x


2 2 2 2
A 6x 6xy 4y 4x 6y 6x x y 4y 6y 4x 6x.3 4y 6y 4x
2
2x 4y 6y 22x 4 4y 4 6y 22 x y 16 50
Suy ra:
M 50 2016 2066
Dy ra khi x = 1; y = 2.
Vy giá tr nh nht ca M là 2066.
Câu 110: [TS10 Chuyên Thái Nguyên, 2016-2017]
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
P x 6 x 9 x 6 x 9
Li gii
u kin:
x9
Ta có:
P x 6 x 9 x 6 x 9 x 9 6 x 9 9 x 9 6 x 9 9
22
x 9 3 x 9 3 x 9 3 3 x 9 x 9 3 3 x 9
6
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
71
Dy ra khi
x9
9 x 18.
3 x 9 0

Vy giá tr nh nht ca P là 6.
Câu 111: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2016-2017]
Cho x, y, z
1 và tha mãn
2 2 2
3x 4y 5z 52
. m gtr nh nht ca biu
thc:
F x y z
D đoán: u bng xy ra khi x = y = 1, z = 3.
Li gii
Do x, y, z
1 nên:
x
1 y 1 0 xy x y 1
 và cng theo v c:
x
y yz zx 2 x y z 3

2
2 2 2 2 2
5 x y z 5 x y z 10 xy yz zx 52 2x y 10 2 x y z 3


5
2 2 1 20 x y z 30
Suy ra:
x y z 5
Dy ra khi x = y = 1, z = 3.
Vy giá tr nh nht ca F là 5.
Câu 112: [TS10 Chuyên Qung Bình, 2016-2017]
Cho a, b, c là các s tha mãn
ab bc ca 3abc.
Chng minh:
3 3 3
1 1 1 3
2
a b b c c a
Li gii
Áp d-c:
4
33
3
1 1 1 1 3 1
ab
42
a b 2. a .b
2 a .b



:
33
1 1 3 1 1 1 3 1
;
b c c a
4 2 4 2
b c c a

Cng theo v c:
3 3 3
1 1 1 1 4 4 4 1 ab bc ca 3
.
a b c abc
4 2 2 2
a b b c c a



Dy ra khi a = b = c = 1.
Câu 113: [TS10 Chuyên Phú Th, 2016-2017]
Cho các s  nh nht ca biu thc:
32
2x y x 2y
2 2 8
P
4
3 x y
2x y 1 1 x 2y 1 1

Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
72
t
2x y a, x 2y b
và s dng bng thc AM-c:
33
22
2 2 2 2
2 2 ab 8
P
4 a b
a 1 1 b 1 1
2 2 ab 8
4 a b
a 1 a a 1 1 b 1 b a 1 1
2 2 ab 4 4 4 ab 4
44
a 1 a a 1 b 1 b a 1 a b
ab ab
11
22

8 ab 4
ab 4
ab
t
t ab
. Ta s chng minh:
2
2
8 t 4
1
4t
t
(*)
Tht vy:
2
2
* t 2 t 4t 8 0
Vy
P1
. Dy ra khi
2
xy
3

Vy giá tr nh nht ca P là 1.
Câu 114: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2016-2017]
Cho x, y là hai s ng minh rng:
x y y x
xy
1
x y 2 4

Li gii
S dng bng thc AM-GM ta có:
1
x x 1 ;
4
1
y y 2 ;
4
x y 2 xy 3 .



Cng theo v (1) và (2):
1
x y x y 4
2
Nhân theo v (3) và (4):
2
1
x y x y 2 xy x y 5
2
Chia ca 2 v ca (5) cho
2
x y
c:
x y x y y x
x y x y
11
2 4 x y x y 2 4




Dy ra khi
1
xy
4

.
Câu 115: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2016-2017]
Cho a, b, c là s tha mãn abc = 1. Chng minh rng:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
73
1 1 1 3
ab a 2 bc b 2 ca c 2 4
Li gii
Vng thc thc:
1 1 1 1
*
x y 4 x y




:
Tht vy:
22
xy
1
* x y 4xy x y 0
4xy x y

Bng thc (*) xy ra d
Áp dc:
1 c 1 c 1
ab a 2 1 ac 2c 4 c 1 a 1



Ch c:
1 1 a 1 1 1 b 1
;
bc b 2 4 a 1 b 1 ca c 2 4 b 1 c 1
Cng theo v 3 bng thc:
1 1 1 1 a 1 b 1 c 1 3
ab a 2 bc b 2 ca c 2 4 a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 c 4




Dy ra khi a = b = c = 1.
Câu 116: [TS10 nh, 2016-2017]
Cho x, y, z các s thc thu kin
x
y x z 1
yz
. Chng
minh:
2 2 2
1 1 1
4
x y y z z x
Li gii
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y x z y z 2 x y x z
11
x y z x x y x z x y x z
2
22
yz
1
2.
x y x z
x y x z



S dng bng thc AM-c:
2
2 2 2 2 2 2
yz
1 1 1 1 1
2.
x y x z
x y y z z x x y x z z x

AM GM
4
4
x y x z

Câu 117: [TS10 Chuyên Ninh Thun, 2016-2017]
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
74
Cho ba s a, b, c thu kin:
ab bc ca 3.
Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
2 2 2
P a b c 6 a b c 2017
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2 2
22
2
P a b c 6 a b c 2017 a b c 2 ab bc ca 6 6 a b c 2017
a b c 6 a b c 2011 a b c 6 a b c 9 2002
a b c 3 2002
2002
Dy ra khi a = b = c = 1
Vy giá tr nh nht ca P là 2002.
Câu 118: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2016-2017]
Cho a, b, c > 0. Tìm giá tr nh nht ca
4 4 3
3
3a 3b c 2
M
a b c

Li gii
S dng AM-c:
44
4 4 4 4 12 3 4 4 4 4 12 3
3a 1 a a a 1 4 a 4a ; 3b 1 b b b 1 4 b 4b

4 4 3 3 3 3
33
3a 3b c 2 4a 4b c
M
a b c a b c

Ta d dàng ch:
3
33
4 a b a b *
Tht vy:
2
33
* a b ab a b a b a b 0

Vc chng minh. Dy ra khi a = b.
Áp dc:
33
3
3 3 3
3 3 3
a b c a b c
4a 4b c 1
M
4
a b c a b c 4 a b c

Dy ra khi a = b = 1, c = 2.
Vy giá tr nh nht ca M là
1
4
Câu 119: [TS10 Chuyên Ninh Thun, 2016-2017]
Cho các s a mãn
1 1 1
12
x y y z z x

Chng minh rng:
111
3.
2x 3y 3z 3x 2y 3z 3x 3y 2z
ng thc xy ra khi nào?
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
75
V
1 1 1 1
a b 4 a b




(*)
Thy vy:
1 1 2 1 1 1 1
a b 2 ab. 4
a b a b 4 a b
ab
Vy (*) c chng minh, dy ra khi a = b .
S dc:
1 1 1 1 1
2x 3y 3z 4
x y x z 2 y z x y x z 2 y z
1 1 1 1 1 1 1 1 2
4 4 x y x z 16 x y x z y z
2 y z









:
1 1 1 1 2 1 1 1 1 2
;.
3x 2y 3z 16 x y y z x z 3x 3y 2z 16 x z y z x y
C c:
1 1 1 1 1 1 1
3
2x 3y 3z 3x 2y 3z 3x 3y 2z 4 x y y z z x




Dy ra khi x = y = z.
Câu 120: [TS10 ng Tháp, 2016-2017]
Cho a, b, c các s a mãn
2 2 2
a b c 1
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2 2 2 2 2 2
a b c
P
b c c a a b
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c
P
b c c a a b 1 a 1 b 1 c

2 2 2 2
a b c 1 0 a 1 0 a 1
Áp dng AM-c:
3
2 2 2
2
2 2 2 2 2
2x 1 x 2 x
1 1 4
a 1 a .2x . 1 x 1 x
2 2 3 27




22
2
2
2 1 3 3 a 3 3
a 1 a a
22
1a
a 1 a
33
Ch c:
22
22
b 3 3 c 3 3
b ; c
22
1 b 1 c


Cng 3 bng thc trên theo v c:
2 2 2
2 2 2
a b c 3 3 3 3
P a b c
22
1 a 1 b 1 c

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
76
ng thc xy ra khi
1
a b c
3
Câu 121: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2016-2017]
Bit
x y z,x y z 0
2 2 2
x y z 6.
1) Tính
22
S x y x y y z y z
2) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P x y y z z x
Li gii
1) Ta có:
2
2 2 2
2
2 2 2
x y z x y z
06
S x y z xy yz zx 6 6 9
22
2) t
a x y,b y z.

a 0,b 0
22
a ab b 9
2
2
ab
a b 9 ab a b 2 3
4
t
t a b.

2
P t t 9
Ta s chng minh:
2
t t 9 6 3 *
Tht vy:
* t 2 3 t 3 0


P 6 3
.
Dy ra khi
x 3,y 0,z 3
.
Vy giá tr ln nht ca P là
63
Câu 122: [TS10 Chuyên KHTN, 2016-2017]
Vi x, y s thc thu kin
0 x x y 2,2x y 2xy
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc:
2 2 2 2
P x x 1 y y 1
Li gii
4 4 2 2
P x y x y
Ta có bng thc:
2
22
1
a b a b *
2
Ta có:
12
2x y 2xy 2
xy

Áp dng (*) suy ra:
2
2 2 2 2
1 4 1 1 2 1 4
2 2 1
2 x y
x y x y



Áp dng tip (*) ta có:
4
2
4 4 2 2 4
1 16 1 1 4 1 16
2 2 2
2
x y x y x
y



THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
77
22
2 2 2
22
x 4x
x y 2 1 y 4 0 y 4 x
yy



2
2 2 2 2 2
22
4x 4 1
x y 4 2x 4 x 2 4 x . 5
y
yx



(do (1))
:
44
4 4 4
44
x 16x
1 y 4 0 y 16 x
yy



4 4 4 4
44
16 1
y x 16 2 .x 16 .x 17
yx



(do (2))
P 17 5 22
Dy ra khi x = 1, y = 2.
Vy gí tr ln nht ca P là 22.
Câu 123: [TS10 nh, 2016-2017]
Cho hai s a, b không âm tha mãn
a b 3.
Chng minh rng:
2 2a 1 4b 8
1 2a 1 4b 15



Li gii
Bng thc cn chi:
2 2a 1 4b 1 1 4b 1 2
P1
1 2a 1 4b 1 2a 1 4b 1 2a 1 4b
S dng bng thc AM-c:
12
1 2a 1 4b

=
1 2 1 1 1
2
1
1 2a 1 4b 1 2a
1
2b
(1 2a)( 2 b)
2
2

(1)
1
1 2a 2b
1 15
2
(1 2a)( 2 b)
2 2 4
18
2
15
1
(1 2a)( 2b)
2

(2)
T (1) và (2) suy ra:
2 2a 1 4b 8
1 2a 1 4b 15



Vy bng thc chng minh.
Dy ra ch khi : 1 + 2a =
1
2
+ 2b và a + b = 3
11 13
a ; b
88

Cách khác:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
78
Ta có:
2 2a 1 4b 1 1 4b 1 2 1 1
P 1 2
1 2a 1 4b 1 2a 1 4b 1 2a 1 4b 2 4a 1 4b


V
1 1 4
a b a b

(*)
Thy vy:
1 1 2 1 1 4
a b 2 ab. 4
a b a b a b
ab



Vc chng minh, dy ra khi a = b .
Áp dc:
1 1 4 8 8 8
P 2 2.
2 4a 1 4b 2 4a 1 4b 3 4.3 15
3 4 a b





Dy ra khi
a b 3
11 13
a ; b
2 4a 1 4b
88
Câu 124: [TS10 nh, 2016-2017]
a mãn
xy yz zx 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc :
2 2 2
1 1 1
P
4x yz 2 4y zx 2 4z xy 2
Li gii
Ta có
2 2 2
1 1 1 1
2x y 2x z
4x yz 2 4x yz 2(xy yz zx) 4x 2xy yz 2zx

.
, ta có
1 1 1
S
2x y 2x z 2y z 2y x 2z x 2z y
yz xy
xz
S
2xz yz 2xy yz 2xy xz 2yz xz 2yz xy 2xz xy
Vi mi
a,b
ta có
2
22
ab
a b 0 a b 4ab ab .
4
Áp dng bng thc:
222
yz xy
xz
S
2xy 2yz 2zx 2xy 2yz 2zx 2xy 2yz 2zx
444
2
xy yz zx
1
S1
xy yz zx
2xy 2yz 2zx
4



.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
79
ng thc xy ra khi
1
x y z
3
.
Vy giá tr nh nht ca
S
bng 1.
Cách khác:
t
a xy,b yz,c zx

a b c 1
2 2 2
ac ab bc
x ;y ,z
b c a
Ta có:
2
2 2 2
1 1 1
4ac 4ac
4x yz 2
b 2 a b c 2a b 2c
bb
b b 4b a
2a b 2c b
4ac 2ab b 2bc
2a 2b 2c a b c



:
2 2 2 2
1 c 1 a
;
4y zx 2 4z xy 2
a b c a b c

Cng 3 bng trên theo v c:
2
a b c 1
P1
a b c
a b c



Dy ra khi
1
x y z
3
Vy giá tr nh nht ca P là 1.
Câu 125: [TS10 , 2016-2017]
Cho 3 s tha mãn
3
x y z
2
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
2 2 2
2 2 2
x yz 1 y zx 1 z xy 1
P
z zx 1 x xy 1 y yz 1
Li gii
Ta có:
2
2
2
2 2 2
2 2 2
xy 1
yz 1
zx 1
x yz 1 y zx 1 z xy 1
y
z
x
P
zx 1 yz 1
z zx 1 x xy 1 y yz 1
xy 1
x
z
y







THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
80
2
22
1
11
x
yz
y
zx
P
1 1 1
z x y
x y z



Áp dng bng thc AM-GM-Schwar ta có:
22
22
AM GM
1 1 1 1
11
x x y z
yz
y x y z
zx
P
1 1 1 1 1 1
z x y x y z
x y z x y z
1 1 1 9 9 27
x y z x y z x y z
x y z x y z
4 x y z 4 x y z
9 9 15
2 x y z .
3
2
4 x y z
4.
2



Dy ra khi
1
x y z
2
Vy giá tr nh nht ca P là
15
2
Câu 126: [TS10 Chuyên Lam , 2016-2017]
Chng minh rng:
1 1 1 1931
...
1975
2 1 3 2 2016 2015
Li gii
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... 1 ...
1.2 2.3 2015.2016 2 2 3 2015 2016
2 1 3 2 2016 2015
1 2015 1931
1
2016 2016 1975

Câu 127: [TS10 Chuyên Hi Phòng, 2016-2017]
Cho
a,b,c 0; a b c 9
, tìm giá tr nh nht ca:
22
2
b c 1 9 25
A 2 a 3
3 5 a b c
Li gii
Áp dng bng thc AM-GM-Schwar c:
2 2 2 2
2
22
2 a b c
b c b c
a 1 3 5 a b c 2 a
3 5 3 5 3




2
1 3 5
1 9 25 81 1 9 25 27
3
a b c a b c a b c a b c
a b c


THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
81

22
2
2 a b c
b c 1 9 25 27
A 2 a 3
3 5 a b c 3
a b c


=
3
a b c a b c 27 27 9 a b c 27 27
3 . .
6 2 6 2
2 a b c 2 a b c 2 a b c 2 a b c
9 9 3 27
3. 15
6 2 2 2
Dy ra khi a = 1, b = 3, c = 5.
Vy giá tr nh nht ca A là 15.
Câu 128: [TS10 Chuyên Tin Giang, 2016-2017]
a mãn
a b c 3.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
1 2018
P
ab bc ca
a b c



Li gii
Áp dng bng thc Cô si cho 3 s 
3
3
1 1 1 1
a b c abc; 3
a b c
abc
Suy ra
1 1 1
a b c 9(*)
a b c



Bng thc chng minh. Dng thc xy ra khi và ch khi
a b c
Ta có
2
2 2 2
a b c
ab bc ca a b c ab bc ca 3
3

Suy ra
2016 2016
672
ab bc ca 3


Áp dng bng thc (*) , ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c 2ab 2bc 2ca 9
ab bc ca ab bc ca
a b c




Suy ra
2 2 2 2
1 2 9
1
ab bc ca
a b c
a b c



c
2 2 2
1 2018
P 673
ab bc ca
a b c


.
Dng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
.
Vy giá tr nh nht ca P là 673.
Câu 129: [TS10 Chuyên Lào Cai, 2016-2017]
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
82
Cho a, b, c là s a mãn:
1 1 1
2.
a 1 b 1 c 1
Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
1
8a 1 8b 1 8c 1
Li gii
Ta có:
1 1 1 1 1 1 a b c
2 3 1 1
a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1



Mt khác:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 3 2
8a 1 8b 1 8c 1 8a 1 8b 1 8c 1
8a 8b 8c 4a 4b 4c
21
8a 1 8b 1 8c 1 8a 1 8b 1 8c 1



Ta chng minh:
2
2
4a a
a1
8a 1
(*)
Tht vy:
2
3 2 3 3 2
2
4a a
4a 4a 8a a 4a 4a a 0
a1
8a 1
2
2
4a 4a 1 0 2a 1 0

:
22
22
4b b 4c c
;
b 1 c 1
8b 1 8c 1



Cng 2 bng thc theo v c:
2 2 2
2 2 2
4a 4b 4c a b c
1
a 1 b 1 c 1
8a 1 8b 1 8c 1

Dy ra khi
1
a b c
2
Câu 130: [TS10 Chuyên C, 2016-2017]
Cho a, b, c l dài 3 cnh ca tam giác và
2ab 3bc 4ca 5abc
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
7 6 5
P
a b c b c a c a b
Li gii
Ta có:
2 3 4
2ab 3bc 4ca 5abc 5 do a,b,c 0
c a b
S dAM-GM-Schwar c:
2
2 2 2
2 3 4
2 3 4 2 3 4 81
5 3a 4b 2c
c a b 2c 3a 4b 3a 4b 2c 5


222
7 6 5 7 6 5
P
a b c b c a c a b
7 a b c 6 b c a 5 c a b
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
83
2
2
7 6 5
18
10
7 a b c 6 b c a 5 c a b 2 3a 4b 2c

Dy ra khi
9
a b c
5
Vy giá tr nh nht ca P là 10.
Câu 131: [TS10 ng Nai, 2016-2017]
Cho a, b, c là s thc không âm tha mãn
a b c 3
1) Chng minh rng:
ab bc ca 3
2) Chng minh rng:
2 2 2
a b b c c a 4
Li gii
1) Ta có:
2
a b c
ab bc ca 3
3


Dy ra khi a = b = c =1.
2) Gi s b nm gia a và c ta có:
2 2 2 2 2
b a b c 0 b ac ab bc b c ac b c ac
Áp dng AM-GM ta có:
3
2
2 2 2 2 2
4 a b c
a b b c c a a b b c 2abc b a c b a c a c 4
27

Câu 132: [TS10 nh, 2016-2017]
i tha mãn
2 2 2
x y z 1.
Tìm GTLN ca biu thc:
222
2 2 2
1
P xy yz xz x y z y x z z x y
2



Li gii
Ta chng minh:
222
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
P xy yz xz x y z y x z z x y 1
2
xy yz zx x y z x y y z z x xyz x y z x y z



2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
x y x y y z y z z x x z 0
2




Dy ra khi
1
x y z
3
Vy giá tr ln nht ca P là 1.
Câu 133: [TS10 , 2016-2017]
Cho a, b, c là các s tha mãn:
a b c 3.
Chng minh r
2 2 2 3 3 3
4 a b c a b c 9
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
84
Ta có:
2 2 2 3 3 3
3 3 3 2 2 2
2 2 2 2 2 2
4 a b c a b c 9
3 a b c 27 12 a b c
6abc a b b c c a ab bc ca
8abc a b b c c a
Bng thc cu-GM, vc chng minh.
Dy ra khi a = b = c.
Câu 134: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2016-2017]
Cho các s thc x, y, z
1
tha mãn
2 2 2
3x 4y 5z 52.
Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
F x y z
Li gii
*) Bài này mun giải được trước tiên ta phi d đoán giá trị ln nht của F đạt
đưc khi x = y = 1, z = 3
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
5 x y z 52 2x y 52 2 1 55 x y z 11 1
Li có:
x
1 y 1 0 xy 1 x y
:
yz 1 y z ; zx 1 z x
Cng theo v:
x
y yz zx 3 2 x y z 2 xy yz zx 6 4 x y z
(2)
Ly (1) cng (2) theo v c:
2
x y z 5 4 x y z x y z 5
Dy ra khi x = y = 1, z = 3.
Vy giá tr ln nht ca F là 5.
Câu 135: [TS10 Chuyên Tha Thiên Hu, 2016-2017]
Cho
x,y 0
x y 3
. Tìm giá tr nh nht ca
22
3y
4x
M 6x 4y 10xy 2016
yx
Li gii
Ta có:
22
4 x y 3 y x
3y
4x
M 6x 4y 10xy 2016 x y 6x 4y 2009
y x y x

3 4 3 4
x y 6x 4y 2009 3 6x 4y 2009
x y x y
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
85
34
3 3x y 3 x y 2009
xy
34
3 2 3x. 2 y. 3.3 2009 2066
xy














Dy ra khi x = 1, y = 2.
Vy giá tr nh nht ca M là 2066.
Câu 136: [TS10 Chuyên Phan Bi Châu, 2016-2017]
Cho a, b, c là các s thi. Tìm GTNN ca biu thc:
22
22
a b c
P
4a
a b b c

Li gii
Vng thn sau (bc t chng minh):
2
2
2 2 2
x y 4xy 1
1
x y z x y z 2
3
y
x z 3
3
y z z x x y 2

Áp dng các bng thc:
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
22
a b c a b c a b c
P
4a 4ac
a b b c a b b c a b b c a c
1 a b c 1 3 3
.
3 b c b c a c 3 2 4
Dy ra kho a = b = c.
Vy giá tr ln nht ca P là
3
4
Câu 137: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2016-2017]
Cho 2 s thc x, y tha mãn
0 x 1, 0 y 1
và x + y = 3xy.
Tìm GTLN và GTNN ca biu thc:
22
P x y 4xy
Li gii
Ta có:
22
2 2 2 2
P x y 4xy x y 6xy 9x y 6xy 3xy 1 1
Do
1
x,y (0;1] 1 x 1 y 0 1 xy x y 3xy xy
2
Mt khác
AM GM
4
x,y (0;1] 3xy x y 2 xy xy
9
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
86
Vy
2
4 1 1 1 1 1
xy 3xy 1 3xy 1
9 2 3 2 9 4
2
8 3 8 3
3xy 1 1 P
9 4 9 4
Vy: GTLN ca P là
3
4
khi
11
x,y 1; , ;1
22
GTNN ca P là
8
9
khi
2
xy
3

Câu 138: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2016-2017]
Cho 3 s thc a, b, c sao cho
0 a 1,0 b 1,0 c 1
. Chng minh:
a
b c 3abc 2 ab bc ca
Li gii
Ta có:
0
a,b 1 1 a 1 b 0 1 ab a b c abc ac bc do 0 c 1
Ch c:
b abc ab bc; a abc ab ac
Cng 3 bng thc trên theo v c:
a
b c 3abc 2 ab bc ca

Dy ra khi (a, b, c) = (1, 1, 0) và các hoán v.
Câu 139: [TS10 Chuyên Hà Ni, 2016-2017]
Cho các s tha mãn
2 2 2
a b c 3.
Chng minh:
2 2 2
2 2 2
2a 2b 2c
a b c
a b b c c a
Li gii
Áp dng AM-c:
22
22
2 2 2
2a a b 2ab
2a 2ab b ab
2a 2a b.ab 2a
2
a b a b a b

 và cng theo v ca bng thc:
2 2 2
2 2 2
2a 2b 2c 3 ab bc ca
a b c
22
a b b c c a

Mt khác ta có:
2
2 2 2
a b c a b c 3 ab bc ca a b c ab bc ca

2 2 2
2 2 2
2a 2b 2c 3 ab bc ca
a b c a b c
22
a b b c c a


Dy ra khi
1
a b c
3
Câu 140: [TS10 Chuyên Long An, 2016-2017]
Cho a, b, c là ba cnh ca tam giác. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
87
abc
Q
b c a c a b a b c
Li gii
Do a, b, c là 3 cnh ca tam giác nên
b
c a 0, c a b 0, a b c 0
S dng AM-c:
2
2
b c a c a b
b c a c a b c
2


:
22
c a b a b c a ; b c a a b c b
Nhân 3 bng thc trên theo v c:
222
2 2 2
b c a c a b a b c a b c b c a c a b a b c abc
abc
Q1
b c a c a b a b c
Dy ra khi a = b = c
Vy giá tr nh nht ca Q là 1.
Câu 141: [TS10 Chuyên Phan B Châu, 2016-2017]
Cho a, b, c các s thi tha mãn
a b c 1.
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
Q 14 a b c
a b b c c a


Li gii
V
2 2 2 2 2 2
a b c a b c 3 a b b c c a
(1)
Tht vy:
2 2 2 3 2 2 2 2 2 3 2 2
2 2 2 3 2 3 2 3 2
AM GM
2 2 2 2 2 2
VT a b c a b c a ab ac b ba bc c ca cb
a b b c c a a ab b bc c ca
a b b c c a 2a b 2b c 2c a
2 2 2
3 a b b c c a
=VP
Dy ra khi a = b = c.
S dc:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 1 a b c
3 ab bc ca
Q 14 a b c 14 a b c
a b c
2 a b c
33
14 a b c
2
2 a b c




Ta có:
2
2 2 2
11
a b c a b c
33
S dng AM-c:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
88
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
33
Q 14 a b c
2
2 a b c
27 3 1 3
a b c a b c
2 2 2
2 a b c






2 2 2
2 2 2
27 3 1 3
2 a b c .
2 3 2
2 a b c
9 1 3
2.
2 3 2
23
3

Dy ra khi
1
a b c .
3
Vy giá tr nh nht ca P là
23
3
NĂM HỌC 2015-2016
Câu 142: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2015-2016]
Cho
x 0,y 0,z 0
xyz 1
.Chng minh rng:
1 1 1
1
x y 1 y z 1 z x 1
Li gii
t
3
3
3
xa
yb
zc
, vì
x,y,z 0 a,b,c 0
xyz 1 abc 1




Ta có
3 3 2 2
a b c
x y 1 a b 1 (a b)(a ab b ) 1 (a b)ab 1 ab(a b c)
c


1c
x y 1 a b c
 ta có
1 a 1 b
;
y z 1 a b c z x 1 a b c

Cng 3 bng thc trên theo v ta có:
1 1 1 a b c
1 dpcm
x y 1 y z 1 z x 1 a b c

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
89
Dy ra khi x = y = z.
Câu 143:
[TS10 Chuyên H-2016]
Cho
a,b
là các s u kin
3
(a b) 4ab 12.
Chng minh bng thc
11
2015ab 2016.
1 a 1 b

Li gii
Ta có
3
3
12 (a b) 4ab 2 ab 4ab
t
t ab,t 0
thì
3 2 3 2 2
12 8t 4t 2t t 3 0 (t 1)(2t 3t 3) 0
Do
2
2t 3t 3 0, t
nên
t 1 0 t 1
. Vy
0 ab 1
Chc
1 1 2
, a,b 0
1 a 1 b
1 ab

tha mãn
ab 1
Tht v
1 1 1 1
0
1 a 1 b
1 ab 1 ab


ab a ab b b a a b
0
1 a 1 b
(1 a)(1 ab) (1 b)(1 ab) 1 ab

2
( b a) ( ab 1)
0.
(1 ab)(1 a)(1 b)


Do
0 ab 1

Tip theo ta s CM:
2
2015ab 2016, a,b 0
1 ab
tha mãn
ab 1
t
t ab,0 t t
c
2
2
2015t 2016
1t

32
2015t 2015t 2016t 2014 0
2
(t 1)(2015t 4030t 2014) 0.

t : 0 t 1
ng thc xy ra a = b = 1
Vy
11
2015ab 2016.
1 a 1 b

Câu 144: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2015-2016]
Cho ba s thc x; y; z tha mãn: x
2
+ y
2
+ z
2

Tìm giá tr ln nht ca biu thc P = x + y + z (xy + yz + zx)
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
90
Li gii
Ta có
2 2 2 2
(x y z) (x y z )
xy yz xz
2


2 2 2 2
(x y z) (x y z )
P x y z
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
P 2(x y z) (x y z) (x y z ) (x y z 1) (x y z 1)
2 2 2


Suy ra
2 2 2
11
P (x y z 1) (9 1) 5
22
Vy Pmax = 5 khi và ch khi
2 2 2
x y z 1 0
x y z 9
(chng hn
x 2;y 2;z 1
)
Câu 145: [TS10 Chuyên Phú Th, 2015-2016]
Cho 3 s thx, y, z tha mãn:
2 2 2
1 1 1
1
x y z
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
y z x y
zx
P
x(y z ) y(z x ) z(x y )
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2 2
111
P
1 1 1 1 1 1
x( ) y( ) z( )
z y z x x y
t
1 1 1
a; b; c
x y z

thì a,b,c>0 và a
2
+b
2
+c
2
=1
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c
P
b c c a a b a(1 a ) b(1 b ) c(1 c )
Áp dng bng thc Côsi cho 3 s 
222
2 2 2 2 2 2
2
22
2
1 1 2a 1 a 1 a 4
a (1 a ) .2a (1 a )(1 a )
2 2 3 27
2 a 3 3
a(1 a ) a (1)
2
a(1 a )
33



:
22
22
22
b 3 3 c 3 3
b (2); c (3)
22
b(1 b ) c(1 c )


T (1); (2); (3) ta có
2 2 2
3 3 3 3
P (a b c )
22
ng thc xy ra khi
1
a b c
3
hay
x y z 3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
91
Vy giá tr nh nht ca P là
33
2
Câu 146: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2015-2016]
Cho a, b, c là các s u kin
1 1 1
3
a b c
. Chng minh rng:
2 2 2
a b c 1
(ab bc ca) 3
2
1 b 1 c 1 a
Li gii
Ta ch
1 1 1
(a b c)( ) 9(*)
a b c
a b b c c a
(*) 3 ( ) ( ) ( ) 9
b a c b a c
Áp dAM-GM cho hai s có:
a b b c c a
2; 2; 2
b a c b a c
=> 
9 1 1 1
3 a b c 3
a b c a b c
 

Tr li bài toán: Áp dAM-GM cho hai s 
2
1 b 2b
Ta có:
22
22
a ab ab ab
a a a (1)
2b 2
1 b 1 b

 ta có:
22
b bc c ca
b (2); c (3)
22
1 c 1 a

Cng tng v ca (1), (2) và (3) ta có:
2 2 2
2 2 2
a b c 1
a b c (ab bc ca)
2
1 b 1 c 1 a
a b c 1
(ab bc ca) a b c 3
2
1 b 1 c 1 a


Du bng xy ra khi a = b = c = 1.
Câu 147: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2015-2016]
Cho hai s a , b thu kin: a + b 1. Chng minh rng:
2
3 a 9
a
4a b 4
Li gii
Bng thi:
2
3 4a
4a 9
ab
Ta có:
a b 1 a 1 b

0a1
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
92

2
3 4a 3 4a 3 4a
4a 9
a b a 1 a a b
Vì th ch cn chng minh:
2
3 4a
4a 9
a 1 a
(*)
Tht vy:
2
2
a 3 2a 1
*0
a 1 a



Dy ra khi
1
xy
2

Vc chng minh.
Câu 148: [TS10 Chuyên c, 2015-2016]
1) Cho a, b là các s thng minh rng:
(1 a)(1 b) 1 ab
2) Cho a, b là các s tha mãn
a b ab
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
22
11
P (1 a )(1 b )
a 2a b 2b

Li gii
a) Ta có
(1 a)(1 b) 1 ab 1 a 1 b 1 ab 2 ab
1 a b ab 1 ab 2 ab a b 2 ab 0
2
a b 0

b) S d ý a)
(1 x)(1 y) 1 xy

1 1 4
x y x y

c:
2 2 2 2 2
4 4 4
P 1 ab 1 ab ab 1
a 2a b 2b (a b) 2ab 2(a b) a b
3
22
4 ab ab 7ab 1 1 7ab 7 7ab
1 3. 4. . 1
16 16 8 16 16 8 4 8
ab



Mt khác: t gi thit, ta có:
ab a b 2 ab ab 4

7 7.4 21
P
4 8 4
. Vy giá tr nh nht ca P bng
21
4
khi
a b 2
Câu 149: [TS10 Chuyên Qung Bình, 2015-2016]
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
93
Cho a, b là các s a mãn
a 2b
1
1 a 1 b


. Chng minh
2
1
ab
8
.
Li gii
T gi thit
a 2b
1
1 a 1 b


t
ab
x ; y
1 a 1 b


Suy ra
y
x
a ; b
1 x 1 y


.
c
x 2y 1
và bng thc cn chc vit li thành
2
2
xy
1
8
1 x 1 y

T gi thit ta suy ra
1 x 2y; 1 y x y
nên li vit bng thc cn chng
minh thành
2
2
2
xy
1
4xy x y
8
2y x y
i cùng là mt bng thc chng minh
ng thc xy ra khi và ch khi
ab
.
Câu 150: [TS10 Chuyên Bc Giang, 2015-2016]
Cho a, b, c > 0 tha mãn: a + b + c = 3. Chng minh rng:
4 4 4
a b c 1
(a 2)(b 2) (b 2)(c 2) (c 2)(a 2) 3
Li gii
Áp dAM-GM cho 4 s không âm, ta có:
4 4 4
4
4
4
a a 2 b 2 1 a a 2 b 2 1 a 4a
4 . . . 4
(a 2)(b 2) 27 27 9 (a 2)(b 2) 27 27 9 9
9
4
a 11a b 7
(1)
(a 2)(b 2) 27 27 27

 ta có:
4
b 11b c 7
(2)
(b 2)(c 2) 27 27 27

4
c 11c a 7
(3)
(c 2)(a 2) 27 27 27

Cng tng v ca (1), (2) và (3) ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
94
4 4 4
a b c 11(a b c) a b c 21
(a 2)(b 2) (b 2)(c 2) (c 2)(a 2) 27 27 27
u kic:
4 4 4
a b c 1
(a 2)(b 2) (b 2)(c 2) (c 2)(a 2) 3
Du bng xy ra khi a = b = c = 1.
Câu 151: [TS10 Chuyên B, 2015-2016]
Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chng minh rng a
5
+ b
5
+ c
5
+
1 1 1
6
a b c
Li gii
Áp dng bng thc AM-GM:
52
1
a 2a
a

;
52
1
b 2b
b

;
52
1
c 2c
c

Suy ra a
5
+ b
5
+ c
5
+
2 2 2
1 1 1
2(a b c )
a b c
Mt khác
22
a 1 2a; b 1 2b; c² 1 2c
Suy ra
2 2 2
a b c 2 a b c 3 3

Dy ra khi a = b = c = 1.
Câu 152: [TS10 Chuyên i hc Vinh, 2015-2016]
Cho các s thc không âm a, b, c tha mãn a + b + c = 3. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
2 2 2
a b c
P
1 b 1 c 1 a
.
Li gii
Ta có:
2
22
a ab
a
1 b 1 b


(1)
Áp dAM-GM cho hai s không âm, ta có
2
1 b 2b
c:
22
22
a ab ab ab
a a a
2b 2
1 b 1 b

(2)
, ta có:
2
b bc
b
2
1c

(3);
2
c ca
c
2
1a

(4)
Cng tng v c:
2 2 2
a b c ab bc ca
a b c
2
1 b 1 c 1 a


(5)
Mt khác:
2
2 2 2
1
a b c 3 ab bc ca (a b) (b c) (c a) 0
2


THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
95
2
(a b c)
ab bc ca 3
3

(6)
u ki:
2 2 2
a b c 3
P
2
1 b 1 c 1 a
Du bng xy ra khi a = b = c = 1.
Vy giá tr nh nht ca P là
3
2
c khi a = b = c = 1.
Câu 153: [TS10 Chuyên Hà Giang, 2015-2016]
Tìm giá tr ln nht ca
A x 1 y 2
, bit x + y = 4
Li gii
Áp dng bng thc Bunyakoskicopxki cho 2 b s (1;1) và
x 1; y 2
ta có
2
2 2 2
A 1. x 1 1. y 2 1 1 x 1 y 2 2 x y 3 2 A 2
Du bng xy ra khi và ch khi
3
1 x 1
x
x 1 y 2
2
1
y2
x y 4 5
y
x y 4
2




Vy GTLN ca A là
2
Câu 154: [TS10 Chuyên , 2015-2016]
Cho ba s tha mãn: x + y + z = 3.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
y
xz
S
1 y 1 z 1 x
Li gii
S dng bng thc AM-c:
22
22
xy xy xy
x
x x x
2y 2
1 y 1 y

T :
22
y yz
z zx
y ; z
22
1 z 1 x

Cng theo v c:
2 2 2
2
2
y xy yz zx
xz
S x y z
2
1 y 1 z 1 x
x y z
33
x y z 3 .
6 6 2


THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
96
Dy ra khi x = y = z = 1.
Vy giá tr nh nht ca S là :
3
2
Câu 155: [TS10 Chuyên nh, 2015-2016]
Cho ba s ng minh bng thc
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4a (b c) 4b (c a) 4c (a b)
3.
2a b c 2b c a 2c a b
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4a (b c) 2(2a b c ) (b c) (b c)
2
2a b c 2a b c 2a b c
 và cng lc bng thi:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
(b c) (c a) (a b)
3.
2a b c 2b c a 2c a b
Áp dAM-GM Schwarz cho 4 s 
2
2
2
xy
y
x
,
m n m n

ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
(b c) b c
2a b c a b a c

, cng tng v ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(b c) (c a) (a b)
2a b c 2b c a 2c a b
b c c a a b
a b a c b c a b c a c b
b a c b a c
a b a b b c c b a c a c

= 3
c chng minh
Du bng xy ra khi a = b = c.
Câu 156: [TS10 Chuyên nh, 2015-2016]
Xét các s tha, b, c tha mãn abc 1.Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 4 4 4 4 4
a b c
T
b c a a c b a b c
Li gii
Ta có:
4 4 2 2
a b ab(a b ) a; b R
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
97
Tht vy:
4 4 2 2
4 4 3 3
33
a b ab(a b )
a b a b ab
(a b)(a b ) 0


2 2 2
(a b) (a ab b ) 0

a;b R
)
=>
4 4 2 2 4 4 2 2 2
a b c ab(a b ) c a b c ab(a b ) abc
( vì a;b;c > 0 và abc = 1)
4 4 2 2 2 4 4 2 2 2
22
4 4 2 2 2 4 4 2 2 2
c c c c
(Vi c>0)<=>
a b c ab(a b ) abc a b c ab(a b c )
c c c c
(1)
a b c abc(a b c ) a b c a b c

 
:
2
4 4 2 2 2
2
4 4 2 2 2
bb
(2)
a c b a b c
ac
(3)
b c a a b c
Cng theo v các bng thc (1),(2) và (3) ta có:
2 2 2
4 4 4 4 4 4 2 2 2
a b c a b c
1
b c a a c b a b c a b c

Vy T
1
a;b;c 0
tha mãn abc = 1
Vi a = b = c = 1 thì T = 1
Vy GTLN ca T là 1
Câu 157: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2015-2016]
Cho a, b, c là các s u kin
1 1 1
3
a b c
. Chng minh rng:
2 2 2
a b c 1
(ab bc ca) 3
2
1 b 1 c 1 a
Li gii
Ta ch
1 1 1
(a b c)( ) 9 (*)
a b c
a b b c c a
(*) 3 ( ) ( ) ( ) 9
b a c b a c

Áp dAM-GM cho hai s 
a b b c c a
2; 2; 2
b a c b a c

9 1 1 1
3 a b c 3
a b c a b c
 

Tr li bài toán: Áp dAM-GM cho hai s 
2
1 b 2b
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
98
Ta có:
22
22
a ab ab ab
a a a (1)
2b 2
1 b 1 b

 ta có:
22
b bc c ca
b (2); c (3)
22
1 c 1 a

Cng tng v ca (1), (2) và (3) ta có:
2 2 2
2 2 2
a b c 1
a b c (ab bc ca)
2
1 b 1 c 1 a
a b c 1
(ab bc ca) a b c 3
2
1 b 1 c 1 a


Du bng xy ra khi a = b = c = 1.
Câu 158: [TS10 Chuyên c Lc, 2015-2016]
Cho ba s u kin x + y + z = 1. Chng minh rng
2 2 2
350 386
2015
xy yz zx
x y z



Li gii
Vi mi a, b > 0 và x, y, z thu ki bài, áp dng bng thcAM-GM cho
2 s 
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 4
a b 2 ab.2 . 4 (*)
a b a b a b a b
x y y z z x 2xy 2yz 2zx x y z xy yz zx
x y z
1
x y z 2xy 2yz 2zx 3 xy yz zx xy yz zx
33




Áp dng 2 bng thc trên ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
350 386 1 1 157
P 386
xy yz zx 2xy 2yz 2zx xy yz zx
x y z x y z
4 157
386.
xy yz zx
2xy 2yz 2zx x y z
1544 157 157 157
1544 1544 2015
1
xy yz zx xy yz zx
(x y z)
3






Du bng xy ra khi và ch khi:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
99
2 2 2
1
x y z
x y z
3
x y z 1
21
2xy 2yz 2zx x y z
33



(không xy ra)
V
Câu 159: [TS10 Chuyên Qung Bình, 2015-2016]
Cho các s tha mãn ab + bc + ca = 11. Tìm GTNN
2 2 2
5a 5b 2c
P
12(a 11) 12(b 11) c 11

Li gii
Thay 11 = ab + bc + ca vào P, ta có:
2 2 2
2 2 2
5a 5b 2c
P
12(a 11) 12(b 11) c 11
5a 5b 5c
12(a ab bc ca) 12(b ab bc ca) c ab bc ca
5a 5b 5c
(*)
2 3(a b)(a c) 2 3(b a)(b c) (c a)(c b)



Áp dsi cho hai s không âm, ta có:
2 3(a b)(a c) 3(a b) (a c) 4a 3b c
(1)
:
2 3(b a)(b c) 4b 3a c
(2)
1
(c a)(c b) (a b 2c)
2
(3)
Cng tng v ca (1), (2) và (3) ta có
15 15
2 3(a b)(a c) 2 3(b a)(b c) (c a)(c b) a b 3c
22
(**)
T (*) và (**) ta có
5a 5b 2c 2
P
15 15
3
a b 3c
22



THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
100
Du bng xy ra
3(a b) a c
c
3(b a) b c a b 1
ab
5
c a c b c 5
ab bc ca 11
ab bc ca 11







Vy GTNN ca P là
2
3
c khi a = b = 1, c = 5.
Câu 160: [TS10 Chuyên m Hà Ni, 2015-2016]
Tìm các s thc không âm a và b tha mãn
22
3 3 1 1
(a b )(b a ) (2a )(2b )
4 4 2 2
Li gii
Vi mi x, y không âm, ta có:
22
11
(x ) 0 x x (*)
24

Du bng xy ra x
1
2
.
Mt khác:
2 2 2
22
2
(x y) 0 x 2xy y 0
x 2xy y 4xy
(x y) 4xy (**)



Du bng xy ra x = y.
Áp dc
22
22
2 2 2
3 1 1 1
a b (a ) b a b 0
4 4 2 2
3 1 1 1
b a (b ) a b a 0
4 4 2 2
3 3 1
(a b )(b a ) (a b ) (1)
4 4 2

Áp dc:
22
2
1 1 1 1 1
(a b ) a b 4(a )(b )
2 4 4 4 4
11
(2a )(2 b )(2)
22




T (1) và (2) ta suy ra:
22
3 3 1 1
(a b )(b a ) (2a )(2b )
4 4 2 2
Du bng xy ra khi và ch khi
1
a
2
11
b a b
22
11
ab
44

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
101
Vy
1
ab
2

là giá tr cn tìm.
Câu 161: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2015-2016]
Cho các s a, b, c tha mãn ab + bc + ca = 3. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1 3
2
a 1 b 1 c 1
Li gii
Gi s a b c , t gi thit suy ra ab 1. Ta có bng thc sau:
2
2 2 2 2
1 1 2 (a b) (ab 1)
0
1 ab
1 a 1 b (1 a )(1 b )(1 ab)



Vy ta cn chng minh:
2
2 1 3
1 ab 2
1c

2 2 2 2
c 3 ab 3abc c ca bc 3abc a b c 3abc  
Bng thc hi
2
2
3
(a b c) 3(ab bc ca) 9
ab bc ca 3 (abc)
Hay a + b + c
3
3abc
Du bng xy ra khi a = b = c =1
Cho các s a,b,c tha mãn a+ b +c 3.Chng minh rng:
2 2 2
ab bc ca 3
2
c 3 a 3 b 3
Ta có:
2
(a b c)
ab bc ca ab bc ca 3
3


Ta có
22
ab ab ab ab 1 1
()
2 a c b c
(a c)(b c)
c 3 c ab bc ca
1 ab ab bc bc ca ca 1 3
VT ( ) (a b c)
2 a c b c c a b a c b a b 2 2


Du bng xy ra khi a = b = c = 1
Câu 162: [TS10 Chuyên KHTN, 2015-2016]

y
xz
P
y z 4 z x 4 x y 4
Li gii
Ta có
4y
4x 4z
P
4 y z 4 4 z x 4 4 x y 4
Áp dng bng thc
4 y z 4 2 4 y z 4 y z 4 4 y z
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
102
Áp d c
4y y
4x 4z x z
P4
y z x z x y
4 y z 4 4 z x 4 4 x y 4




D dàng chc
y
x z 3
y z x z x y 2

c
P6
. Vy giá tr nh nht ca P là 6.
ng thc xy ra khi và ch khi
x y z 4
.
Câu 163: [TS10 Chuyên Ngh An, 2015-2016]
Cho
a,b,c
là các s thc bt k . Chng minh rng:
2
2 2 2
3 a b c
a 1 b 1 c 1
4

Li gii
Bng thc cn chi
2
2 2 2
2a 2 2b 2 2c 2 3 2a 2b 2c
t
x a 2; y b 2; z c 2.
Bng thc cn chng minh tr thành
2
2 2 2
x 2 y 2 z 2 3 x y z
Ta có
2 2 2 2 2 2
x 2 y 2 x y 1 2x 2y 3
Suy ra
2
2
2 2 2 2
xy
3
x 2 y 2 2xy x y 3 x y 2
22



22
2 2 2 2 2
22
2
3
x 2 y 2 z 2 x y z 4 2 x y 2z
2
3
4 x y z 2 x y 2z 3 x y z
2






c
2
2 2 2
3 a b c
a 1 b 1 c 1
4

Vy b ng th c ch  ng thc xy ra khi ch khi
1
a b c .
2
Câu 164: [TS10 Chuyên , 2015-2016]
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
103
Cho a, b, c là các s tha mãn
1 1 1
a b c
a b c
Chng minh rng:
3 3 3
a) a b c 3abc
a b c 3
b)
1 3bc 1 3ca 1 3ab 2
Li gii
 
a
bc a b c ab bc ca

2
a b c
ab bc ca
3


2
a b c
abc a b c 3abc a b c
3


a b c 1
.
 
4 4 4
a b c 3
a 3abc b 3abc c 3abc 2

4 4 4 2 2 2
a b c a b c
a 3abc b 3abc c 3abc
2a b c a 2b c a b 2c

2 2 2
a b c 3
2
2a b c a 2b c a b 2c

2
2 2 2
a b c
a b c
2a b c a 2b c a b 2c 2a b c a 2b c a b 2c

 
2a b c a 2b c a b 2c 12 a b c
Suy ra
22
a b c a b c a b c a b c
2a b c a 2b c a b 2c 2 3
2 3 a b c



1 1 1
a b c
a b c

1 1 1 9
a b c a b c 3
a b c a b c


a b c a b c
3
2
23
.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
104

2 2 2
a b c 3
2
2a b c a 2b c a b 2c

a b c 1
.
Câu 165: [TS10 Chuyên , 2015-2016]
Cho a, b, c là các s tha mãn
a b c 3
. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
1
2 a b 2 b c 2 c a
Li gii
Bng thc cn chi
2 2 2
2 2 2
a b b c c a
1
2 a b 2 b c 2 c a
Áp dng bng thc Cauchy ta có
3
2 2 2
2 a b 1 1 a b 3 a b
c
3
2 2 2
2
3
2
a b a b a ab
3
2 a b
3 a b

 c
33
2 2 2 2 2
3
2 2 2
a b b c c a a ab b bc c ca
3
2 a b 2 b c 2 c a

ng thc
3
2
a b b a 2b
ab
33

Suy ra
2
3
2
a a 2b
a 2ab
a ab
33

 c
2
33
22
3
a b c
a ab b bc c ca 3
3

T c
2 2 2
2 2 2
a b b c c a
1
2 a b 2 b c 2 c a
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
.
Câu 166: [TS10 Chuyên C, 2015-2016]
Cho x, y, z là các s tha mãn
xy yz zx 2xyz
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
y
xz
P
z z x x x y x x z
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
105
Li gii
Bii gi thic
1 1 1
2
x y z
t
1 1 1
a ; b ; c
x y z
 thit tr
thành
a b c 2
.
Ta vit li biu thc P là
2 2 2
2
a b c
P
a 2b c 2a
b 2c

Áp dng bng thc Bunhiacopxki dng phân thc
2
2 2 2
2
a b c
a b c a b c 2
P
a 2b c 2a 3 3
3 a b c
b 2c




Vy giá tr nh nht ca P là
2
3
ng thc xy ra khi và ch khi
3
x y z
2
Câu 167: [TS10 Chuyên Tin Giang, 2015-2016]
Cho ba s thc
x;y;z 1
. Chng minh rng:
4
44
22
y
xz
48
x1
y 1 z 1

Li gii
ng minh bng thc: Vi
a1
thì
2
4
a 16 a 1
Tht vy
22
4 4 2 2
a 16 a 1 a 16a 32a 16 0 a 2 a 4a 4 0
a1
nên
2
a 4a 4 0
ng th
Áp dng bng thc
2
4
y 16 y 1

44
24
x 16x
y
y1
.
 c
44
4 4 4 4
2 2 4 4 4
yy
x z x z
16 48
x1
y z x
y 1 z 1




Vì theo bng thc Cauchy thì
4
44
4 4 4
y
xz
3
y z x
Vy bng thc chng minh.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
106
Câu 168: [TS10 Chuyên i hc Vinh, 2015-2016]
Cho a, b, c các s thc không âm tha mãn
a b c 2
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
ab bc ca 1
P a b c
2
a b c


Li gii
T gi thit
a b c 2
c
2 2 2
4 a b c
ab bc ca
2

u thc vit li thành
2 2 2
2 2 2
2 2 2
4 a b c
1
P a b c
4
a b c

t
2 2 2
2
t a b c t 2
3
c
22
22
t 1 2 1
1 t t t 1 3t t 3 3 9
P t 1 1
4 8 8 4 4 4 4 2 4
t 2t

Vy giá tr nh nht ca P là
9
4
ng thc xy ra khi và ch khi
a b 0; c 2
các hoán v.
Câu 169: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2015-2016]
Gi s a, b, c là các s tha mãn
ab bc ac abc 4
. Chng minh
rng:
2 2 2
a b c a b c 2 ab bc ac
Li gii
Áp dng bng thc Cauchy 4 s ta có :
3
4
3 3 3 2 2 2
3
4 abc ab bc ac 4 a b c 1 abc a b c 3 abc 3 a b c
 chng minh
3
2 2 2 2 2 2
a b c 3 a b c 2 ab bc ac
t
3 3 3
2 2 2
a x, b y, c z x,y,z 0
, bng thc vit li thành
3 3 3 3 3 3 3 3 3
x y z 3xyz 2 x y 2 z x 2 z y
D dàng chc
3 3 3
x y z 3xyz xy x y yz y z xz x z
3 3 3 3 3 3
xy x y yz y z xz x z 2 x y 2 z x 2 z y
c
3 3 3 3 3 3 3 3 3
x y z 3xyz 2 x y 2 z x 2 z y
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
107
Câu 170: [TS10 Chuyên KHTN Bình Thun, 2015-2016]
Cho x, y, z là các s tha mãn
x y z 3 2
. Chng minh rng:
1 1 1 3
4
x 3y 5z y 3z 5x z 3x 5y
Li gii
Áp dng bng thc
2 8x 3y 5z 8x 3y 5z
Suy ra
1 4 2 4 2
8x 3y 5z
x 3y 5z 2 8x 3y 5z



 c
1 4 2 1 4 2
;
8y 3z 5x 8z 3x 5y
y 3z 5x z 3x 5y


Cng theo v các bng thc
111
x 3y 5z y 3z 5x z 3x 5y
4 2 4 2 4 2
8x 3y 5z 8y 3z 5x 8z 3x 5y

Mà theo bng thc Cauchy ta có
4 2 4 2 4 2 9.4 2 36 2 3
8x 3y 5z 8y 3z 5x 8z 3x 5y 4
16 x y z
16.3 2

Suy ra
1 1 1 3
4
x 3y 5z y 3z 5x z 3x 5y
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
x y z 2
.
NĂM HỌC 2014-2015
Câu 171: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2014-2015]
Tìm giá tr nh nht ca biu thc P = a
2
+ ab + b
2
3a 3b + 2014 .
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
108
Li gii
Giá tr nh nht ca P là 2011 khi a =b = 1
4P = a
2
- 2 ab + b
2
+ 3(a
2
+ b
2
+ 4 + 2ab 4a 4b ) + 4. 2014 12
= (a - b)
2
+ 3 (a + b 2)
2

Suy ra: P 
y ra khi
ab
a b 1
a b 2 0


Vy giá tr nh nht ca P là 2011 khi và ch khi a = b = 1.
Câu 172: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2014-2015]
Cho các s thng minh rng:
2 2 2 2 2 2
a b c
2
b c c a a b
Lời giải
Áp dng bng thc
22
2 2 2
22
2 2 2
a a 2a
a b c
bc
a b c


 c
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
b 2b c 2c
;
a b c a b c
c a a b


Cng theo v các bng thc
2 2 2 2 2 2
a b c
2
b c c a a b
ng thc không xy ra nên ta có bng thc
2 2 2 2 2 2
a b c
2
b c c a a b
c chng minh xong.
Câu 173: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2014-2015]
 dài ba cnh ca mt tam giác thu kin
2c b abc
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc:
3 4 5
S
b c a c a b a b c
Lời giải
T gi thit ta có
a b c 0; b c a 0; c a b 0
.
Áp dng bng thc Cauchy dng
1 1 4
x y x y

c
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
109
1 1 1 1 1 1
S 2 3
b c a c a b b c a a b c c a b a b c
2 4 6
c b a
21
2c b abc a
bc
nên kt hp vi bng thc
6
S 2a 4 3
a
Vy giá tr nh nht ca S là
43
du bng xy ra khi và ch khi
a b c 3.
Câu 174: [TS10 Chuyên c Lc, 2014-2015]
Gi s a, b, c các s tha mãn
a b c 3
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
33
b c a c a b a b c
A
2a 2b 2c
Lời giải

3
b c a 3 b c a
2a 1
2a 4 2 2
3
c a b 3 c a b
2b 1
2b 4 2 2
3
a b c 3 a b c
2c 1
2c 4 2 2

33
b c a c a b a b c 3 a b c
a b c 3
2a 2b 2c 2 2 2

Hay
33
b c a c a b a b c
33
a b c
2a 2b 2c 2 2

3
2

a b c 1
.
Câu 175: [TS10 Chuyên , 2014-2015]
Bi
4
+ ax
3
+ bx
2
+ ax + 1= 0 có nghim.
Chng minh rng
22
4
ab
5

Li gii
D dàng nhn thy x = 0 không phi là nghim c
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
110
Gi s
0
x0
là nghim c c
2
0
x0
c
2
00
2
0
0
11
(x ) a(x ) b 0
x
x
t
0
0
1
tx
x

22
o
2
0
1
|t| 2;x t 2
x


2
t 2 at b
Áp dBunyakoski c
2 2 2 2 2 2
4 2 3 2 4 2 2 2
22
2 2 2 2
(a b )(t 1) (at b) (t 2)
t 4t 4 t 4t 4 4 4 5t 24t 16 4 (5t 4)(t 4) 4 4
ab
5 5 5 5 5
t 1 t 1 5(t 1) 5(t 1)

Vy
22
4
ab
5

. Dy ra khi và ch khi
0
2
|t| 2
b
|x | 1
5
ab
4
a bt
a
tt
5




 


Câu 176: [TS10 Chuyên nh, 2014-2015]
Cho các s thx, y, z tha mãn
2 2 2
x y z 3xyz
. Chng minh rng:
2
22
4 4 4
y
x z 3
2
x yz y xz z xy
Li gii
x, y, z -si ta có:
2
24
44
2
1 1 x 1
)2x yz x yz (1)
x yz x yz
2x yz 2 yz
2 1 1 1 1 1 1
) ( ) (2)
y z 4 y z
yz 2 yz
 


T (1) và (2) =>
2
4
x 1 1 1
()
4 y z
x yz

:
2
2
44
y
1 1 1 z 1 1 1
( ); ( )
4 x z 4 x y
y xz z xy

xy yz zx
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A ( ) ( ) . (3)
4 y z x z x y 2 y z x 2 xyz


Mà li có :
2 2 2
xy yz zx x y z (4)
T (3) và (4) có :
2 2 2
x y z 3xyz
1 1 3
A . .
2 xyz 2 xyz 2

()
Dy ra khi x = y = z = 1
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
111
Câu 177: [TS10 Chuyên nh, 2014-2015]
Tìm giá tr nh nht ca hàm s:
21
y
1 x x

vi 0 < x< 1
Li gii
Ta có:
2 1 2 1 2x 1 x
y 2 1 3 3
1 x x 1 x x 1 x x
2x 1 x
Vì 0 x 1 => 0; 0
1 x x
Ta có:
2x 1 x 2x 1 x
2 . 2 2
1 x x 1 x x


(Bng thc AM-GM)
Dy ra khi:
2 2 2
x 1 2(TM)
2x 1 x
2x x 2x 1 x 2x 1 0
1 x x
x 1 2(L)
  
y 2 2 3
Dy ra khi
x 1 2
Vy
min
y 2 2 3 khi x= -1+ 2
Câu 178: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2014-2015]
Cho a, b, c là các s u kin a + b + c = 3. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc:
3 3 3 3 3 3
2 2 2
5b a 5c b 5a c
P
ab 3b bc 3c ca 3a
Li gii
Ta s chng minh:
33
2
5b a
P 2b a
ab 3b
Tht vy:
3 3 3 3 2
22
5b a 5b a (ab 3b )(2b a)
(2b a)
ab 3b ab 3b

3 3 2 2 3 2 5 3 2 2
22
2
2
33
2
5b a (2ab a b 6b 3b a) b a a b b a
ab 3b ab 3b
(a b)(a b)
0
ab 3b
5b a
2b a
ab 3b




:
3 3 3 3
22
5c b 5a c
2c b; 2a c
bc 3c ca 3a


Cng tng v  c
P 2(a b c) (a b c) a b c 3
Du bng xy ra
a b c
a b c 1
a b c 3
 
Vy giá tr ln nht ca P là 3 a = b = c = 1.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
112
Câu 179: [TS10 Chuyên Ngoi ng Hà Ni, 2014-2015]
Chng minh rng:
2 3 2013 2014
2 3 4 2014 2015
1 .... 4
2
2 2 2 2
Li gii
t S=
2 3 2013 2014
3 4 2014 2015
....
2 2 2 2
Ta có:
2 2012 2013
2 3 2013 2014
2 3 2013 2014
3 4 2014 2015
2S ....
2
2 2 2
3 4 3 5 4 2015 2014 2015
2S S ....
2
2 2 2 2
1 1 1 1 2015
S (1 .... )
2
2 2 2 2


Ta có:
2014
2 3 2013 2013
1
1 ( )
1 1 1 1 1
2
1 .... 2
1
2
2 2 2 2
1
2

2013 2014 2 3 2013 2014
1 2015 2 3 4 2014 2015
S 2 2 1 .... 4
2
2 2 2 2 2 2

Câu 180: [TS10 Chuyên H, 2014-2015]
Cho x; y là hai s i. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
22
(x y) (x y)
S
xy
xy


Li gii
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
(x y) (x y) 2xy x y
S 1 2
xy xy
x y x y

2 2 2 2
22
2xy x y x y
3 ( )
2xy 2xy
xy

Do x, y là các s 
2 2 2 2
AM GM
2 2 2 2
2xy x y x y
2x
2 . 2
2xy 2xy
x y x y


Dy ra khi và ch khi:
22
2 2 2 2 2 2 2 2
22
22
22
22
2xy x y
(x y ) 4x y (x y ) 0
2xy
xy
x y x y (x; y 0)
xy
) x y 2xy 1
2xy
 
 

Cng các bng thc S 6
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
113
Dy ra khi x = y.
Vy Min S = 6 khi và ch khi x = y
Câu 181: [TS10 Chuyên Phan Bi Châu, 2014-2015]
Cho các s a, b, c không âm. Chng minh rng
2 2 2 2
3
a b c 3 (abc) 2(ab bc ca)
ng thc xy ra khi nào?
Li gii
t
3 3 3
2 2 2
a x; b y; c z.
2 3 2 3 2 3 3 3 3
a x ;b y ;c z ,a x ;b y ;c z ;x,y,z 0
Bng th thành:
3 3 3 3 3 3 3 3 3
x y z 3xyz 2( x y y z z x )(1)
Vì vai trò ca x; y ; z ng nên có th gi s x y z 0
:
22
x(x y) z(y x) (z x y)(x y)(y z) 0
3 3 3
x y z 3xyz xy(z y) yz(y z) zx(z x) (2)
Áp dng Bng thc Côsi ta có
33
xy(x y) 2xy xy 2 x y (3)
 ta có:
3 3 3 3
yz(y z) 2 y z (4); zx(z x) 2 z x (5)
Cng v theo v các bng thc
3 3 3 3 3 3
xy(x y) yz(y z) zx(z x) 2( x y y z z x ) (6)
T (2) và (6) ta có:
3 3 2 3 3 3 3 3 3
x y z 3xyz 2( x y y z z x )
ng thc xy ra khi x = y = z hay a = b = c.
Câu 182: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2014-2015]
Cho các s i th
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
1 1 1
B
x y 1 y z 1 z x 1
Li gii
Vi mi a, b, c > 0, ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
(a b) (b c) (c a) 0 2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca 0
2(a b c ) 2ab 2bc 2ca
3(a b c ) a b c 2ab 2bc 2ca
3(a b c ) (a b c) (*)
Vi mi a, b, c > 0, áp dsi cho ba s 
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
114
3
3
a b c 3 abc 0
1 1 1
(a b c) 9
1 1 1 1
a b c
30
a b c abc
1 1 1 9
(**)
a b c a b c




Áp di a = x, b = y, c = z và t u kin ca x, y, z ta có:
2
2 2 2
2
(x y z)
18 x y z x y z x y z
3
(x y z) 3(x y z) 54 0
(x y z 9)(x y z 6) 0

x y z 6
(do x + y + z + 9 > 0) (***)
Áp di a = x + y + 1, b = y + z + 1, c = z + x + 1, ta có:
1 1 1 9 9
B
x y 1 y z 1 z x 1 x y 1 y z 1 z x 1 2(x y z) 3
Áp dng (***) ta có:
93
B
2.6 3 5

Du bng xy ra
x y z
x y 1 y z 1 z x 1 x y z 2
x y z 6
Vy giá tr nh nht ca B là
3
5
, xy ra khi và ch khi x = y = z = 2.
Câu 183: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2014-2015]
Cho a, b, c là ba s thng bng 1.
Chng minh:
a bc b ca c ab 3
a bc b ca c ab 2
Li gii
Thay 1 = a + b + c ta có:
A+bc = a(a+b+c)+bc = (a+b)(a+c)

a bc a bc 2bc 2bc 2bc
11
a bc a bc a bc (a b)(a c)
ng th:
b ca 2ca c ab 2ab
1 ; 1
b ca (b c)(b a) c ab (c a)(c b)

Cng tng v cng thc trên ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
115
a bc b ca c ab bc ca ab
32
a bc b ca c ab (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b)




a bc b ca c ab 3 bc ca ab 3
a bc b ca c ab 2 (a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) 4
bc(b c) ca(c a) ab(a b) 3
(a b)(b c)(c a) 4





2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
4(b c bc c a ca a b ab ) 3(a b ab b c bc c a ca 2abc)
b c bc c a ca a b ab 6abc(*)


Áp dAM-GM cho ba s 
2 2 2
2 2 2
b c c a a b 3abc
(*)
bc ca ab 3abc


Vc chng minh.
Du bng xy ra khi
1
a b c
3
Câu 184: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2014-2015]
a) Cho x, y là 2 s thc khác 0. Chng minh rng:
2
2
22
yy
xx
yx
yx
b) Cho a, b là hai s  nh nht ca biu thc:
22
a 3ab b
P
ab(a b)

Li gii
a) Ta có:
2 2 4 4 3 3
22
2 2 2 2 2 2
y y y y x y x y xy
x x x x
0
y x y x
y x y x x y
3 3 2 2 2
2 2 2 2
(x y)(x y ) (x y) (x xy y )
x y x y

2
22
22
13
(x y) x y
24
0
xy








Bng thc cuc chng minh.
Dy ra khi x = y.
b) Ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
116
22
2 2 2
2
2
13
(a b) ab (a b)
a 3ab b (a b) ab
44
P
ab(a b) ab(a b) ab(a b)
1
1 3 3
2 (a b) .ab
(a b) ab (a b) ab
4
4 4 4
ab(a b) ab ab(a b) ab
35
1
22

Du bng xy ra
2
1
(a b) ab
ab
4
ab

 
Câu 185: [TS10 Chuyên , 2014-2015]
Cho các s a mãn:
2 2 2 2 2 2
x y y z z x 2014
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
22
y
xz
T
y z z x x y
Li gii
t
2 2 2 2 2 2
a x y ; b y z ;c z x (*) a b c 2014(1) 
T (*) =>
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b c a b c a b c
x ; y ;z
2 2 2
Áp dta có:
22
22
22
y z 2(y z ) b 2
z x 2(z x ) c 2
x y 2(x y ) a 2
T 
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
y
x z 1 a b c a b c a b c
T ( )
y z z x x y b c a
22
2 2 2 2 2 2
1 a c a b b c
T ( a b c) (2)
b b c c a a
22
Áp dAM-GM ta li có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a c a b b c
b 2a; b 2c; c 2a; c 2b; a 2b; a 2c
b b c c a a
a c a b b c
4(a b c) 2(a b c) 2(a b c) (3)
b b c c a a

T (2) và (3)=>
1
T (a b c) (4)
22
T (1) và (4) =>
1
T .2014.
22
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
117
Vy
MIN
2014 2014
T khi x = y = z =
2 2 3 2
Câu 186: [TS10 Chuyên , 2014-2015]
Cho ba s thc x, y, z. Tìm giá tr ln nht biu thc:
2 2 2
2 2 2
xyz(x y z x y z )
S
(x y z )(xy yz zx)
Li gii
Theo Bunyakoski:
2 2 2 2 2 2 2
(x y z) 3(x y z ) x y z 3 x y z
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
xyz( 3 x y z x y z )
xyz( 3 1)
S
(x y z )(xy yz zx)
x y z (xy yz zx)

2 2 2 2 2 2
63
xyz( 3 1)
31
S
33
3 x y z x y z

=>Smax=
31
33
khi x = y = z
Câu 187: [TS10 Chuyên , 2014-2015]

2
ax bx c 0 a 0
hai nghim thun
0;2

. Tìm g
tr ln nht ca biu thc:
22
2
8a 6ab b
P
4a 2ab ac


Lời giải
Gi
1
2 1 2
x ; x x x
là hai nghim cnh lí Vi-ét ta có
1 2 1 2
bc
x x ; x x
aa

2
2
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2
bb
86
8 6 x x x x
aa
8a 6ab b
P
bc
4 2 x x x x
4a 2ab ac
42
aa







Do
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
0 x x 2 x x x ; x 4 x x x x 4
2
1 2 1 2
x x 3x x 4
c
1 2 1 2
1 2 1 2
8 6 x x 3x x 4
P3
4 2 x x x x

ng thc xy ra khi
12
x x 2
hoc
12
x 0; x 2
hay
c b 4a
b 2a; c 0
Vy giá tr ln nht ca P là 3.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
118
Câu 188: [TS10 Chuyên Hà Ni Amsterdam, 2014-2015]
Cho ba s tha mãn (a + b)(b + c)(c + a) = 1.
Ch
3
4
Li gii
Áp dsi cho ba s không âm, kt hu kin (1) ta có:
3
3
(a b) (b c) (c a) 3 (a b)(b c)(c a) 3 a b c (2)
2
Áp dsi cho hai s không âm, kt hu kin (1) ta có:
a b 2 ab
1
b c 2 ac 1 (a b)(b c)(c a) 8abc abc (3)
8
c a 2 ca


Bic:
2
22
(a b)(b c)(c a) 1
(a b)(bc ba c ca) 1
(a b)(bc ba ca) ac bc 1
(a b)(ab bc ca) c(ab bc ca) abc 1
(a b c)(ab bc ca) abc 1
1
1
1 abc 3
8
ab bc ca
a b c 3 4

Du bng xy ra khi a = b = c =
1
.
2
Câu 189: [TS10 Chuyên Hà Ni Amsterdam, 2014-2015]
Chng minh tn ti các s nguyên a, b, c sao cho 0 <
a b 2 c 3
<
1
1000
Li gii
Xét na khong A = (0;1]. Chia na khong này thành 1000 na khong
1 2 n 1000
1 1 2 n 1 n 999
A 0; ,A ; ,...,A ; ,...,A ;1
1000 1000 1000 1000 1000 1000
Xét b s
1 2 1001
x ;x ;...;x
vi
k
x 1 k 2 k 2(k *,k 1001)


THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
119
Vi mi k ta có
k 2 1 k 2 1 k 2


(tính cht phn nguyên) nên
k
0 1 k 2 k 2 1 x A


xk thuc mt trong các 1000 khong A1, A2,..., A1000
Có 1001 s xk mà có 1000 na khon ti 2 s
ij
x ,x
thuc cùng mt na
khong Am 
ij
1
0 |x x | .
1000
t
ij
a 1 i 2 1 j 2 ,b i j x x a b 2 0. 3

Mà a là s nguyên,
b2
là s t nên
ij
a b 2 0 |x x | 0

ij
11
0 |x x | 0 a b 2 0. 3
1000 1000
Vy tn ti các s nguyên a, b, c tha mãn  bài.
Câu 190: [TS10 Chuyên Phú Th, 2014-2015]
Cho a, b, c là các s tha mãn
6a 3b 2c abc
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc:
2 2 2
1 2 3
B
a 1 b 4 c 9
Lời giải
Gi thit cc vit li thành
6 3 2
1
bc ca ab
t
1 2 3
a ; b ; c
x y z
,
c
xy yz zx 1
Biu thc vit li thành
2 2 2
y
xz
B
x 1 y 1 z 1
 n gi thit
xy yz zx 1
ta có
22
x 1 x xy yz zx x y z x
c
2
xx
x y z x
x1

 c
y
xz
B
x y x z x y y z z x y z
Áp dng bng thc
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
120
x 1 x x
2 x y z x
x y z x
y y y
1
2 x y y z
x y y z
z 1 z z
2 z x y z
x z y z


















Cng theo v các bng thc
y
x z 3
B
2
x y x z x y y z z x y z
Vy giá tr ln nht ca B là
3
2
.
ng thc xy ra khi và ch khi
a 3; b 2 3; c 3 3
Câu 191: [TS10 Chuyên Hà Ni 2014-2015]
Cho x, y, z là ba s tha mãn
x y z 1
. Chng minh rng:
2
22
1y
1 x 1 z
6
x yz y zx z xy

Li gii
Áp dng gi thic
2
1 x 1 x x y y z z x y z
1x
x yz
x y z x x y z x

c
2
2
x z x y x z y z
1y
y zx
x y y z
x y y z x y x z
1z
z xy
y z z x


t
a
x y y z ; b y z z x ; c x y z x
t lc bt
ng thc thành
a b b c c a
6
c a b
Áp dng bng thc
a b b c c c
2; 2; 2
b a c b a a
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
121
Cng theo v các bng thc
a b b c c a
6
c a b
Vc chng minh xong.
Câu 192: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh 2014-2015]
Cho x, y, z là ba s tha mãn
xy yz zx 1
. Chng minh rng:
2 2 2
y
x z 3
2
x 1 y 1 z 1
Li gii
Áp dng gi thic
22
x x x
x y x z
x 1 x xy yz zx


Áp dng bng thc
2
x x 1 x x
2 x y z x
x y x z
x y x z






c
2
x 1 x x
2 x y z x
x1





 c
22
y y y
1 z 1 z z
;
2 x y y z 2 z x y z
y 1 z 1

Cng theo v các bng thc
2 2 2
y
xz
x 1 y 1 z 1
yy
1 x x z z 3
2 x y z x x y y z z x y z 2




Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
1
x y z
3
Câu 193: [TS10 Chuyên Tin Giang 2014-2015]
1) Cho a, b, c là ba s thng minh rng:
3
3
a ab abc a b c
4
2) Cho a, b, c là ba s thng minh rng:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
122
2 2 2
bc ca ab
1
a 2bc b 2ca c 2ab
Lời giải
1) S dng bng thc Cauchy ta có:
3
3
a
b 4c
a a a
4
ab 2. .b b; abc .b.4c
4 4 4 3

T 
3
a
b 4c
4 a b c
a
4
a ab abc a b
4 3 3


.
c chng thc xy ra khi và ch khi
a 4b 16c
2) Bng thc cn chi
2 2 2
2 2 2
a b c
1
a 2bc b 2ca c 2ab
Áp dng bng thc Bunhiacopxki dng phân thc
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
a b c
1
a 2bc b 2ca c 2ab a b c 2ab 2bc 2ca

c chng thc xy ra khi và ch khi
a b c
Câu 194: [TS10 Chuyên Bc Giang 2014-2015]
Cho a, b, c là ba s tha mãn
a b c 3
. Chng minh rng:
2 2 2
a b c 3
2
b 3 c 3 a 3
Li gii
Áp dng bng thc
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c 4a 4b 4c 4a 4b 4c
b 7 c 7 a 7
b 3 c 3 a 3 4 b 3 4 c 3 4 a 3
Áp dng tip bng thc Bunhiacopxki dng phân thc
2
2 2 2
4 a b c
4a 4b 4c 4.9 3
b 7 c 7 a 7 a b c 21 3 21 2

c
2 2 2
a b c 3
2
b 3 c 3 a 3
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
123
Câu 195: [TS10 Chuyên i hc Vinh 2014-2015]
Cho ba s thc x, y, z không âm tha mãn
x y z xyz 4
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
P xy yz zx
Li gii
Gi s x là s ln nht trong các s x, y, z.
c
3
x y z 3x; xyz x
Suy ra
3
x 3x 4
hay
2
x 1 x x 4 0 x 1
.
Ta có
22
2
2
P xy yz zx x x y z yz x x 4 xyz yz x
x 2 4 yz 1 x 4
Suy ra
P4
. Vy giá tr nh nht ca P là 4.
ng thc xy ra khi và ch khi
x 0; y z 2
và các hoán v.
Câu 196: [TS10 Chuyên Yên Bái 2014-2015]
Cho ba s thc x, y, z tha mãn
x 1; y 2; z 3
x y z 5
.
Chng minh rng:
1 4 9
36
x 1 y 2 z 3
Li gii
Do
x 1; y 2; z 3
nên
x 1 0; y 2 0; z 3 0
ng bng
thc Bunhiacopxki dng phân thc
2
1 2 3
1 4 9
36
x 1 y 2 z 3 x y z 6

Bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
x y z 5
1 2 3
x 1 y 2 z 3

Câu 197: [TS10 Chuyên Qung Tr 2014-2015]
Cho các s thng minh rng:
2 2 2 2 2 2
a b c
2
b c c a a b
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
124
Lời giải
Áp dng bng thc
22
2 2 2
22
2 2 2
a a 2a
a b c
bc
a b c


 c
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
b 2b c 2c
;
a b c a b c
c a a b


Cng theo v các bng thc
2 2 2 2 2 2
a b c
2
b c c a a b
ng thc không xy ra nên ta có bng thc
2 2 2 2 2 2
a b c
2
b c c a a b
c chng minh xong.
NĂM HỌC 2013-2014
Câu 198: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2013-2014]
Cho tam giác ABC chu vi bng 2. Ký hi dài ba cnh ca tam giác.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a 4b 9c
S
b c a c a b a b c
Li gii
V dài ba cnh ca tam giác có chu vi bng 2 nên
a b c 2
.
t
b c a x; c a b y; a b c z
 dài ba cnh ca tam giác
nên
x;y;z 0
c
x y z 2
y z x y
xz
a ; b ; c
2 2 2

.

4 x z 9 x y 4 x z 9 x y
y z y z
1
S
2x 2y 2z 2 x y z
y 9y
1 4x z 9x 4z
2 x y x z y z












Ta có
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
125
2
2
2
yy
4x x
2 2 2
x y x y
z 9x z x
3 6 6
x z x z
9y y
4z z
2 3 12 12
y z y z













1
S 4 6 12 11
2
ng thc xy ra khi và ch khi
1
x
y 2x
3
z 3x
2 5 2 1
y a ; b ; c
2z 3y
3 6 3 2
z1
x y z 2






2 2 2
a b c
. Vy giá tr nh nht ca S là 11 khi
ABC
vuông .
Câu 199: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2013-2014]
Cho x, y, z là các s th nh nht ca biu thc:
2 2 2 2
22
x xy y y yz z
z zx x
S
x y 2z y z 2x z x 2y

Li gii
Ta có
22
22
22
3 x y x y
x xy y x y 3xy x y
44

Suy ra
22
x xy y
xy
x y 2z
2 x z y z


Áp d c
x y y z
1 z x
S
2 y z z x z x x y x y y z




t
a x y; b y z; c z x
c
1 a b c 1 3 3
S.
2 b c c a a b 2 2 4



Vì theo bng thc Neibizt thì
a b c 3
b c c a a b 2
.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
126
Vc giá tr nh nht ca S là
3
4
c ti
x y z
.
Câu 200: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2013-2014]
Gi s a, b, c, d là các s tha mãn
abc bcd cda dab 1
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 3 3 3
P 4 a b c 9c
Li gii
Do vai trò c ng thc xy ra ti
a b c kd
, vi k là s 
ng bng thc AM-GM cho ba s c
3 3 2
22
33
3
3 3 2
33
3
3 3 2
33
3
3 3 2
1 3abc
a b c
kk
a b 3abd
d
k k k
b b 3bcd
d
k k k
c a 3cad
d
k k k
Cng theo v các bng thc
3 3 2 3
2 3 2 2
3 abc abd bcd cad
1 2 3
a b c 3d
k k k k




Hay
3 3 2 3
2 3 2
3 6 9
a b c 9d
k k k



Ta c
3
23
36
4 4k 3k 6 0
kk
và ta chn k là s 
t
2
11
kx
2x




c
63
x 12x 1 0
Gic
3
x 6 35
 ý là
6 35 6 35 1
nên ta
c
33
6 35 6 35
k
2
c giá tr nh nht ca P là
2
33
36
6 35 6 35



.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
127
ng thc xy ra khi và ch khi
33
6 35 6 35
a b c .d
2
Câu 201: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2013-2014]
Gi s dãy s thc có th t
1 2 3 192
x x x ... x
thu kin:
1 2 3 n
1 2 3 192
x x x ... x 0
x x x ... x 2013
Chng minh rng:
192 1
2013
xx
96

Li gii
c ht ta chng minh bài toán ph sau: Vi
1 2 3 n
a a a ... a
tha mãn
1 2 3 n
1 2 3 n
a a a ... a 0
a a a ... a 1
c
n1
2
aa
n

.
Tht vy, t u kin ca bài toán ta nhn thy tn ti s t 
1 2 3 k k 1 n
a a a ... a 0 a ... a

1 2 3 n
1 2 3 n
a a a ... a 0
a a a ... a 1
suy ra
k 1 n
1 2 3 k k 1 n
1 2 3 k k 1 n
1 2 3 k
1
a ... a
a a a ... a a ... a 0
2
1
a a a ... a a ... a 1
a a a ... a
2



1 2 3 k k 1 n
a a a ... a 0 a ... a
c
1 2 3 k 1
k 1 n n
1
a a a ... a a
2k
1
a ... a a
2 n k

n1
2
1 1 n 2n 2
aa
2k n
2 n k 2 n k n
n k n


c chng minh xong.
T gi thit ca bài toán trên ta vit l
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
128
3
1 2 n
3 192
12
x
x x x
... 0
2013 2013 2013 2013
xx
xx
... 1
2013 2013 2013 2013
Áp dng kt qu ca bài toán ph c
192
1
192 1
x
x
2 2013
xx
2013 2013 192 96
Vc chng minh xong.
Câu 202: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2013-2014]
. 
2 2 2
a b c 1

2 2 2
2 2 2
ab 2c bc 2a ac 2b
2 ab ba ca
1 ab c 1 bc a 1 ac b
Li gii
Do
2 2 2
a b c 1
nên ta có
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
ab 2c ab 2c ab 2c ab 2c
1 ab c a b c ab c a b ab
ab 2c a b ab
Áp dng bng thc AM-GM ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 a b c
2c a b 2ab
ab 2c a b ab a b c
22

Suy ra
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2 2
ab 2c ab 2c ab 2c
ab 2c
1 ab c a b c
ab 2c a b ab
 c
22
22
22
bc 2a ca 2b
bc 2a ; ca 2b
1 bc a 1 ca b

Cng v theo v các bng thc trên kt hp
2 2 2
a b c 1
ta có bng thc
cn chng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
.
Câu 203: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2013-2014]
Cho a, b, c là các s tha mãn
abc 1
. Chng minh rng:
a b c 3
4
a 1 b 1 b 1 c 1 c 1 a 1
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
129
Li gii
Bng thc cn chi
4a c 1 4b a 1 4c b 1 3 a 1 b 1 c 1
4 ab bc ca 4 a b c 3abc 3 ab bc ca 3 a b c 3
ab bc ca a b c 6
Áp dng bng thc AM-GM cho các s c
2
3
3
ab bc ca 3. abc 3; a b c 3 abc 3
Cng theo v hai bng thc
ab bc ca a b c 6
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
Câu 204: [TS10 Chuyên TP. Hà Ni, 2013-2014]
Cho a, b, c là các s tha mãn
a b c ab bc ca 6abc
.
Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
3
a b c
Li gii
Gi thit cc vit li thành
1 1 1 1 1 1
6
ab bc ca a b c
Áp dng bng thc AM-GM c
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 2 1 1 2 1 1 2
;;
ab bc ca
a b b c c a
1 2 1 2 1 2
1 ; 1 ; 1
a b c
a b c
Cng theo v các bng thc
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 2 2.6 12
ab bc ca a b c
a b c
Hay
2 2 2
1 1 1
3
a b c
Vy bng thc chng thc xy ra khi
a b c 1
Câu 205: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2013-2014]

2
2 2 2 2
x x 2y 3 y 2 1


22
C x y
.
Lời giải
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
130
2
2 2 2 2 4 2 2 2 4 2
4 2 2 4 2 2 2
2
2 2 2 2 2
x x 2y 3 y 2 1 x 2x y 3x y 4y 4 1
x 2x y y 4 x y x 3 0
x y 4 x y 3 x 0 x
 thì ta có
;
 ; maxC = 3 khi và .
Câu 206: [TS10 Chuyên TP. Hà Ni, 2013-2014]
Cho a, b, c là các s tha mãn
abc 1
. Chng minh rng:
1 1 1 3
ab a 2 bc b 2 ca c 2 4
Li gii
t
y
xz
a ; b ; c
y z x
. Gi P là v c
1 1 1
P
ab a 2 bc b 2 ca c 2
yz xy
zx
xy xz 2yz xy yz 2xz xz yz 2xy
Bic
yz xy
zx
3 P 1 1 1
xy xz 2yz xy yz 2xz xz yz 2xy
1 1 1
3 P xy yz xz
xy xz 2yz xy yz 2xz xz yz 2xy



Áp dng bng thc AM-GM dng
1 1 1 1
A B C A B C

Ta có
9 9 9 3
3 P xy yz xz P 3
4xy 4yz 4xz 4 4 4

Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
Câu 207: [TS10 Chuyên Phú Th, 2013-2014]
a) Chng minh rng:
33
a b ab a b
, vi a, b là hai s 
22
x y C
2
22
C 4C 3 0 C 4C 4 1 C 2 1
C 2 1 1 C 2 1 1 C 3
22
x0
x0
C1
y1
x y 1



22
x0
x0
C3
x y 3
y3



x0
y1
x0
y3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
131
b) Cho a, b là hai s a mãn
a b 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
3 3 2 2
3
F a b a b ab
2
Li gii
a) Bng thc cn chi
22
2
22
a b a ab b ab a b 0
a b a 2ab b 0 a b a b 0
Ta thy vi a, b là hai s ng th
b) Ta có
2
2
33
1
F a b a b ab
2
Mà ta luôn có bng thc
3
33
ab
ab
4

, vi mi a, b > 0.
Áp dng bng thc trên ta có
2
3
2
33
ab
1
ab
4 16




.
Áp dng bng thc AM-GM ta có
22
2
a b 7 a b
1 1 1 7 15
F a b
16 8 16 8 16 8 16

Vy giá tr nh nht ca F là bng
15
16
c khi
1
ab
2

.
Câu 208: [TS10 Chuyên Bình Phước, 2013-2014]
a. Chng minh rng:
33
a b ab(a b)
, vi a, b là hai s 
b. Cho a, b là hai s a mãn
a b 1
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
3 3 2 2
3
F a b a b ab.
2
Li gii
a) Ta có bng thc
2 2 2 2 2
(a b)(a ab b ) ab(a b) 0 (a b)(a 2ab b ) 0 (a b)(a b) 0
Ta thy vi a, b là hai s ng th
Dy ra khi a = b.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
132
b) Áp dng bng thng minh câu (a) ta có:
2
2
33
a b ab(a b)

mà theo gi thit
a b 1

2
2
3 3 2
a b ab(a b) (ab)

+) Mt khác ta có:
2
22
F a b a b 2ab 1 1ab

2
2 2 2
3 ab 1 1 15 1 15 15
F ab 1 2ab ab ab 1 ab 2.ab. ab
2 2 4 16 16 4 16 16



+) Dy ra
a b 1
1
ab
1
2
ab
4
+) Vy giá tr nh nht ca F là bng
15
16
c khi
1
ab
2

.
Câu 209: [TS10 Chuyên Phú Th, 2013-2014]
Cho ba s tha mãn
2 2 2
1 1 1 1 1 1
12 3
a b c
a b c



Chng minh rng:
1 1 1 1
4a b c a 4b c a b 4c 6
Li gii
Theo mc ta có
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 12 3
a b c a b c
a b c
Suy ra
1 1 1 1 1 1
1 4 3 0
a b c a b c



c
1 1 1
1
a b c
a b c 9
t
111
P
4a b c a 4b c a b 4c
Áp dng bng thc AM-GM dng
4 1 1
x y x y

c
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
133
111
P
4a b c a 4b c a b 4c
1 1 1 1 1 1 1
4 3a a b c 3a a b c 3a a b c
1 1 1 1 3 1 1 1 1
4 3a 3b 3c a b c 4 3 3 6




Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
Câu 210: [TS10 Chuyên Nam Định, 2013-2014]
Cho các s tha mãn
2 2 2
x y z 3xyz
. Chng minh rng:
2
22
4 4 4
y
x z 3
2
x yz y xz z xy
Li gii
Áp dng bng thc AM-GM ta có
2
24
44
2
1 1 x 1
2x yz x yz
x yz x yz
2x yz 2 yz

2 1 1 1 1 1 1
y z 4 y z
yz 2 yz



T hai bng thc
2
4
x 1 1 1
4 y z
x yz




 ta có
2
2
44
y
1 1 1 z 1 1 1
;
4 x z 4 x y
y xz z xy







Cng theo v các bng thc
2
22
4 4 4
y xy yz zx
x z 1 1 1 1 1
2 y z x 2 xyz
x yz y xz z xy




Mt khác ta li có
2 2 2
xy yz zx x y z
c
2 2 2
x y z 3xyz
3
xyz xyz


Suy ra
2
22
4 4 4
y
x z 3
2
x yz y xz z xy
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
x y z 1
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
134
Câu 211: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2013-2014]
Cho hai s x và y tha mãn:
4
4
xy y
x
xy(2013 ) 2014
2 4 4
.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca tích xy.
Li gii
Ta có:
4
4
xy y
x
xy(2013 ) 2014
2 4 4

4
4
y
x
2. . 2014
44
Si) (*)
(*)
(xy)
2
2013xy 
t t = xy thì (*)
t
2
2013t 
(t+1)(t

GTLN ca xy là 2014 khi x = y =
2014
GTNN ca xy là 1 Khi (x = 1 ; y =1) hoc ( x = 1; y = 1)
Câu 212: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2013-2014]
Cho a, b, c là các s tha mãn
ab bc ca 1
. Chng minh rng:
4 2 4 2 4 2
5
2abc a b c a b b c c a
9
Li gii
Áp dng bng thc dng
2 2 2
x y z xy yz zx
c
4 2 4 2 4 2 2 2 2
a b b c c a abc a b b c c a
Bài toán quy v chng minh
2 2 2
5
2abc a b c abc a b b c c a
9
Hay
2 2 2
5
2 a b c a b b c c a
9abc
Áp dng bng thc
2 2 2
1 2a 1 2b 1 2c
a b ; b c ; c a
9b 3 9c 3 9a 3
Cng theo v các bng thc
2 2 2
1 1 1 2a 2b 2c
a b b c c a
9a 9b 9c 3 3 3
Hay
2 2 2
ab bc ca 2
a b b c c a a b c
9abc 3

y ta cn ch c
42
2 a b c a b c
9abc 3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
135
Hay
4abc a b c
4
3abc a b c 1
39

i cùng là m
2
1 ab bc ca 3abc a b c
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
.
NĂM HỌC 2012-2013
Câu 213: [TS10 Chuyên Ngh An, 2012-2013]
Cho ba s 
x,y,z
tho mãn
1 1 1
1.
x y z
Chng minh rng:
x yz y zx z xy xyz x y z.
Li gii
Bng thi
a bc b ca c ab 1 ab bc ca,
vi
1 1 1
a , b , c , a b c 1.
x y z
Ta có:
a bc a(a b c) bc
22
a a(b c) bc a 2a bc bc a bc.
:
b ca b ca; c ab c ab.
T u bng xy ra khi
x y z 3.
Câu 214: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2012-2013]
Cho ba s a mãn
a b c 1
. Tìm giá tr nh nht ca:
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
A 14 a b c
a b b c c a


Li gii
D c
2 2 2
1 a b c
ab bc ca
2

. Li có
2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 2 2 2
a b c a b c a b c a b a b bc c ca a b b c c a
Áp dng bng thc Cauchy ta có
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
136
3 2 2 3 2 2 3 2 2
a b a 2a b; b bc 2b c; c ca 2c a

2 2 2 3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b a b bc c ca a b b c c a 3 a b b c c a
T c
2 2 2 2 2 2
13
a b b c c a a b c
Hay
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3 3 a b c
3 ab bc ca
ab bc ca
a b b c c a a b c
2 a b c




t
2 2 2
1
t a b c t
3
. Khi này biu thc vit li thành
3 3t 28t 3 3t 27t 3 t 3
A 14t
2t 2 2t 2t 2 2t 2 2
Áp dng bng thc Cauchy ta có
27t 3 27t 3
2 . 9
2 2t 2 2t
Mt khác
t 3 1 3 4
2 2 6 2 3
. Suy ra
4 23
A9
33
.
Vy giá tr nh nht ca A là
23
3
ng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
Câu 215: [TS10 Chuyên KHTN, 2012-2013]
Cho a, b, c là các s tha mãn
a b 3 c; c b 1; a b c
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2ab a b c ab 1
Q
a 1 b 1 c 1
Li gii
Ta có
2ab a b c ab 1 a 1 b 1 ab 1 c 1
Q
a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1
1 ab 1 1 ab 1
c 1 a b 1 ab a b 1
a 1 b 1



T gi thit
a
b c b 1 b a 1 a 1 b 1 0 ab a b 1 c 1 2
Suy ra
1 ab 1
Q
ab 2
2 ab 1

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
137
t
x ab x 2
c
1 x 1
Q
x2
2 x 1

Suy ra
x 2 x 5
5 1 x 1 5
Q0
12 x 2 12
2 x 1 12 x 1 x 2


5
Q.
12
Vy giá tr nh nht ca Q là
5
12
ng thc xy ra khi và ch
khi
a 1; b 2;c 3
Câu 216: [TS10 Chuyên Bình Phước, 2012-2013]
Cho a, b, c là các s tha mãn
ab bc ca 3abc
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
1 1 1
P
a 1 b 1 c 1
Li gii
Áp dng bng thc
2 2 2
1 1 1 1 1 1 ab bc ca 3
P
2a 2b 2a 2abc 2
a 1 b 1 c 1

Vy giá tr ln nht ca P là
3
2
ng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
Câu 217: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Ni, 2012-2013]
Cho n s thc
1 2 n
x , x , ..., x
vi
n3
. Kí hiu
1
2 n
Max x , x , ..., x }
là s ln nht
trong các s
1 2 n
x , x , ..., x
.Chng minh rng:
1 2 2 3 n 1
1 2 n
1 2 n
x x x x ... x x
x x ... x
Max x , x , ..., x }
n 2n

Li gii

Min{x,y} x,y Max{x,y}
x y x y
Max{x,y}
2

x y x y
Max{x,y}
2
, ta có:
1 2 2 3 n 1
1 2 n
x x x x ... x x
x x ... x
n 2n
1 2 1 2 2 2 2 3 n 1 n 1
1 2 2 n 1
1 2 n
x x x x x x x x x x x x
...
2n 2n 2n
Max{x , x } Max{x ,x} Max{x ,x }
Max{x ; x ;...; x }
n



1 2 n
x x ... x
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
138
Câu 218: [TS10 Chuyên Phú Th, 2012-2013]
Cho x, y, z là các s không âm tha mãn
3
x y z
2
.
Tìm giá tr nh nht:
3 3 3 2 2 2
S x y z x y z
Li gii
Áp dng bng thc Bunyakoskicopxki ta có
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
x y z x x y y z z x y z



Hay
22
3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2
32
x y z x y z x y z x y z (*)
23
Mt khác, d dàng chc
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 3 3
xyz x y z x z y y z x 2z 2x 2y
2 2 2
27 9
x y z 6 xy yz xz 8xyz
82
x y z
27 3
9xyz 3 x y z x y z
8 8 3




t
2
2 2 2
x y z
3
t x y z
34

c
22
2 2 2
22
2 3 t 2t t t 9 7t t 9 1 3 11 3 25
S t t t
3 8 3 3 9 4 64 9 4 64 6 4 8 64 64
Vy giá
tr nh nht ca S là
25
64
ng thc xy ra khi và ch khi
1
x y z
2
Câu 219: [TS10 Chuyên Phú Th, 2012-2013]
Cho a,b,c là các s a mãn
ab bc ca 3
. Chng minh rng:
2 2 2
1 3a 1 3b 1 3c
6
1 b 1 c 1 a
Li gii
Ta vit li v trái thành
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 3a 1 3b 1 3c 1 1 1 3a 3b 3c
1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a
ng thc :
22
22
1 b b b
1 1 1
2b 2
b 1 b 1

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
139
 c
22
1 c 1 a
1 ; 1
22
c 1 a 1

ng thc:
2 2 2
1 1 1 a b c
3
2
b 1 c 1 a 1

Mt khác ta li có
2 2 2
a b c ab bc ca 3
a b c a b c
22
b 1 c 1 a 1

c :
2 2 2 2 2 2
5 a b c
1 1 1 3a 3b 3c 9
36
22
1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a

Vy bng thc chng minh.
Câu 220: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2012-2013]
Cho 2 s a mãn
11
2
ab

. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 2 2 4 2 2
11
Q
a b 2ab b a 2ba

.
Li gii
Vi
a 0;b 0
ta có:
2 2 4 2 2 4 2 2
(a b) 0 a 2a b b 0 a b 2a b
4 2 2 2 2
a b 2ab 2a b 2ab
4 2 2
11
(1)
2ab a b
a b 2ab



4 2 2
11
(2)
2ab a b
b a 2a b

. T (1) và (2)
1
Q
ab a b

11
2 a b 2ab
ab
a b 2 ab ab 1
2
11
Q
2
2(ab)
.
Khi a = b = 1 thì
1
Q
2

. Vy giá tr ln nht ca biu thc là
1
2
Câu 221: [TS10 Chuyên Phú Th, 2012-2013]
Cho a, b, c là các s tha mãn
a b c 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
11
P
abc
1 2 ab bc ca

Li gii
Do
2 2 2
a b c 1 1 2 ab bc ca a b c
Suy ra
2 2 2 2 2 2
1 a b c 1 1 1 1
P
abc ab bc ca
a b c a b c

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
140
D chng minh:
1 1 1 9
ab bc ca ab bc ca

ng thc
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 9
ab bc ca ab bc ca
a b c a b c

Áp dng tic
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c 2ab 2bc 2ca 9
ab bc ca ab bc ca
a b c




Hay
2 2 2
12
9
ab bc ca
a b c



Mt khác ta li có
7
21
ab bc ca

Cng theo v các bng thc
2 2 2
1 1 1 1
30
ab bc ca
a b c

.
Vy bng thc chng minh.
Vy giá tr nh nht ca P là 30. ng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
.
Câu 222: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Ni, 2012-2013]
Cho các s thu kin:
x
y x y x y
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
P x y
Li gii.
T gi thit suy ra: x > y > 0, Áp dng bng thc Cauchy ta có:
2
2
2 2 2 4
4xy x y 4xy
1 1 1
x y xy x y .4xy x y 4xy x y .
4 4 2 16





x y 4
. Vy
min 4A
khi
x 2 2 2;y 2 2.
Câu 223: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2012-2013]
Cho các s tha mãn
abc 1
.Chng minh rng:
3 3 3
a b c
a b c
b c a
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
141
t
1 1 1
x ; y ; z xyz 1
a b c
ng thc vit li thành
3
33
y
x z 1 1 1
z x y x y z
Áp dng bng thc
2
2 2 2
3
33
2 2 2
x y z
y
xz
x y z
z x y xx yz zx


Phép chng minh s hoàn tt nu ta ch c
2 2 2
1 1 1
x y z
x y z
Tht vy theo mc và gi thit
xyz 1
ta có
2 2 2
xy yz zx
1 1 1
x y z xy yz zx
xyz x y z

Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
Câu 224: [TS10 Chuyên KHTN, 2012-2013]
Gi s a, b là các s thu kin:
x 1 y 1 4
. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc:
2
2
y
x
P.
yx

Li gii.
Ta có:
x y y 1
x1
x 1 y 1 4 4 xy x y 1 1 x y 2
2 2 2

Mt
khác:
2
2
y
x
y 2y, x 2x
yx

P x y 2
Vy giá tr nh nht ca P là 2 khi x = y = 1.
Câu 225: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2012-2013]
Cho ba s a mãn
a b c 1
. Chng minh rng:
1
a 1 b 1 c 8 1 a 1 b 1 c
Li gii
Vì a, b, c là các s 
a b c 1
nên ta có
a,b,c 1
.
Áp dng bng thc
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
142
1 a 1 b 1 c 2 1 b 1 c
 ta có
1 b 2 1 c 1 a ; 1 c 2 1 a 1 b
Nhân theo v ba bng thc
1
a 1 b 1 c 8 1 a 1 b 1 c
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
Câu 226: [TS10 Chuyên Hi Dương, 2012-2013]
Cho 3 s a, b, c tha mãn
0 a b c 1
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
1 1 1
A a b c 1
a 1 b 1 c 1



Li gii
t
x 1 c, y 1 b, z 1 a
. T
0 a b c 1
c
1 x y z 2
Ta vit li biu thc A là
yy
1 1 1 x x z z
A x y z 3
x y z y z x z x y



y y x.y y
x x x x
1 1 0 1 0 1
y z y z y.z y z z






y y z.y y
z z z z
1 1 0 1 0 1
y x y x y.x y x x
y y y y
x z x z x x z z x z
2 2 2
y z y x z x y z x z x y z x









t
x1
t t 1
z2
c
22
2t 1 t 2
x z 1 t 1 2t 5t 2 5 5
t
z x t t 2t 2 2t 2

Do
1
t1
2

nên ta có
2t 1 t 2
2t

suy ra
x z 5
z x 2

T c
5
A 3 2. 2 10
2
Vy giá tr ln nht cng thc xy ra khi và ch khi.
Câu 227: [TS10 Chuyên Hi Phòng, 2012-2013]
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
143
Cho ba s ng minh rng:
a 4b 9c
4
b c c a a b
Li gii
a 4b 9c
4
b c c a a b
1 4 9
(a b c)( ) 18
b c a c a b

Tht vy:
2
1 4 9 b c 4(a c) 9(a b)
[(b c) (a c) a b)]( ) ( ) 36
b c a c a b b c (a c) (a b)
1 4 9
(a b c)( ) 18
b c a c a b


Câu 228: [TS10 Chuyên Nam Định, 2012-2013]
Cho a, b, c ,d là các s thu kin
a b c d 3
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc:
4 4 4 4
3 3 3 3
a b c d
P
a b c d
Li gii
Áp dng bng thc
2
4 4 4 4 2 2 2 2
2
4 4 4 4 2 2 2 2 3 3 3 3
4 a b c d a b c d ;
a b c d a b c d a b c d
Nhân theo v các bng thc
22
4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2
4 a b c d a b c d a b c d
Hay
22
4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2
16 a b c d 4 a b c d a b c d
Mng thc Bunhiacopxki ta có
2
2 2 2 2
4 a b c d a b c d 9
Do vy
22
3 3 3 3 2 2 2 2 3 3 3 3
4 a b c d a b c d 9 a b c d
c
22
4 4 4 4 3 3 3 3
16 a b c d 9 a b c d
Hay
4 4 4 4 3 3 3 3
4 a b c d 3 a b c d
c
4 4 4 4
3 3 3 3
a b c d 3
P
4
a b c d

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
144
Suy ra giá tr nh nht ca P là
3
4
c khi
3
a b c d
4
NĂM HỌC 2011-2012
Câu 229: [TS10 Chuyên Bình Phước, 2011-2012]
Cho a, b, c là ba s u kin
a b c 3.
Chng minh rng:
1 1 1 3
1 ab 1 bc 1 ca 2

Li gii
Áp dng bng thc Cauchy ta có
1 ab ab ab
1 1 1
1 ab 1 ab 2
2 ab

 ta có
1 bc 1 ca
1 ; 1
1 bc 2 1 ca 2

Cng theo v theo v các bng thc trên áp dng bng thc Cauchy ta
c:
1 1 1 1
3 ab bc ca
1 ab 1 bc 1 ca 2
1 a b b c c a a b c 3 3
3 3 3
2 2 2 2 2 2 2



c chng minh xong.
Câu 230: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Ni, 2011-2012]
Chng minh bng thc:
1 1 1 1
... 4
1 2 3 4 5 6 79 80
Li gii
D thy
1 1 1 1 1 1
; ;...
1 2 2 3 3 4 3 4 79 80 80 81
c
1 1 1 1 1 1
... ...
1 2 3 4 79 80 2 3 4 5 80 81
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
145
Suy ra
1 1 1 1 1 1
2 ... ...
1 2 3 4 79 80 1 2 2 3 80 81



Hay
1 1 1
2 ... 2 1 3 2 ... 81 80
1 2 3 4 79 80



c
1 1 1
... 4
1 2 3 4 79 80
Vy bng thc chng minh.
Câu 231: [TS10 Chuyên Ngh An, 2011-2012]
Cho a, b, c là các s thng minh rng:
2 2 2 2 2 2 3 3 3
3
a b b c c a ab bc ca abc a abc b abc c abc
Li gii
Bng thc cn chi
2 2 2
3
a b c b c a a b c
1 1 1 1
c a b c a b bc ca ab
t
a b c
x ; y ; z x; y; z 0; xyz 1
b c a
ng thc trên tr thành
3
3
3
y
xz
xy yz zx x y z 1 1 1 1
z x y
x y y z z x
x y y z z x xyz 1
xyz
x y y z z x 1 1 x y y z z x









t
3
t x y y z z x
suy ra
t2
t li bng thc cn chng
minh thành
3 3 2
t 1 1 t t 1 1 2t t t t 2 t 1 0
Bng thc cu
t2
.
Vc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
146
Câu 232: [TS10 Chuyên Thanh Hóa, 2011-2012]
Cho a, b, c là ba s tha mãn
a b c 2
. Tính giá tr ln nht ca biu
thc:
ab bc ca
P
ab 2c bc 2a ca 2b

Li gii
 n gi thit
a b c 2
ta có
a
b 2c ab c a b c b c c a
ng thc
ab ab 2ab 2ab
b c c a
ab 2c
b c c a


 c
bc 2bc 2bc ca 2ca 2ca
;
a b c a a b b c
bc 2a ca 2b

Cng theo v các bng thc
ab bc ca 2ab 2ab 2bc 2bc 2ca 2ca
b c c a a b c a a b b c
ab 2c bc 2a ca 2b
2 a b c 4
Hay
P4
. Vy giá tr ln nht ca P là 4.
ng thc xy ra khi và ch khi
2
a b c
3
Câu 233: [TS10 Chuyên Kiên Giang, 2011-2012]

11
21. a 3. b 31
ba

a, b 0
Li gii

1 1 21 3
21. a 3. b 21a 3b
b a b a

a, b 0

33
21a 2 21a 6 7
aa
(1)
21 21
3b 2 3b 6 7
bb
(2)

11
21 a 3 b 12 7
ab
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
147

12 7 144.7 1008
;
2
31 31 961
12 7 31
11
21 a 3 b > 31
ab

Câu 234: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2011-2012]
Cho a, b, c là các s tha mãn
9
abc
4
. Chng minh rng:
3 3 3
a b c a b c b a c c a b
Li gii
Áp dng bng thc Cauchy ta có
33
ab a b ab a b ab a b
a b a b
9
2 2 abc c
4



T 
33
33
a b a b
c c 2c a b
2c

 ta có
33
33
33
33
a c a c
b b 2b a c
2b
b c b c
a a 2a b c
2a


Cng v theo v các bng thc:
3 3 3
a b c a b c b a c c a b
c chng minh xong.
Câu 235: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2011-2012]
Cho các s thng minh rng:
3
222
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 4 4
54 abc
c a b a b c b c a
a b c ab bc ca
Li gii
Theo bng thc Cauchy ta có
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
148
222
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2 4 4 4
3 3 3
8 8 8 4 4 3 8 8 8
3
2 2 2
c a b a b c b c a c 2ab a 2bc b 2ca
12a b c 2 3abc
a b c ab bc ca 3 abc 3 a b c 9 3. a b c . a b c
9 3a b c

Nhân theo v hai bng thc
222
2 4 4 4
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
2 2 2
c a b a b c b c a a b c ab bc ca
2 3abc.9 3a b c 54 abc

Hay
3
222
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 4 4
54 abc
c a b a b c b c a
a b c ab bc ca
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c
.
Câu 236: [TS10 Chuyên Vũng Tàu, 2011-2012]
Cho các s i và thoã mãn
3a 4b 5c 12
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
ab 2ac 3bc
S
ab a b ac a c bc b c
Li gii
Ta vit li biu thc S thành
1 2 3
S
1 1 1 1 1 1
1 1 1
a b c a b c
Áp dng bng thc
1 1 1 1 1
x y z 9 x y z




ta có
2 c a 1 3 b c 1
1 2 3 a b 1
S
1 1 1 1 1 1
9 9 9
1 1 1
a b c a b c
6 3a 4b 5c 18
2
99

Vy giá tr ln nht ca biu thng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
.
Câu 237: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2011-2012]
Cho a, b là các s th nh nht ca biu thc:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
149
33
3 3 3
3
a 4b
P
a 8b
b a b


Li gii
Biu thc vit li là
3
3
33
3
3
3
4b
1
a
P
8b
bb
1
1
a
a
a





t
b
t0
a

ng thc vit li là
3
33
3
1 4t
P
1 8t
t 1 t


Áp dng bng thc Cauchy ta có
2
2
2
3 2 2
2 4t
1 8t 1 2t 1 2t 4t 1 2t
2
Suy ra
3 2 2
2
1 1 1
1 8t 1 2t
1 2t


Ta s chng minh
32
32
3
4t 2t
1 2t
t 1 t

Tht vy, bng thi
2
32
2
32
2 4 2
32
3
4t 2t
1 2t t t 1 t t 1 2t t 1 0
1 2t
t 1 t




Bng thc cui mi t.
c
32
3 3 2 2
3
1 4t 1 2t
P1
1 8t 1 2t 1 2t
t 1 t

Vy giá tr nh nht ca biu thng thc xy ra khi và ch khi
ab
Câu 238: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2011-2012]
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
150
Cho các s tha mãn
ab bc ca 5
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
2 2 2
3a 3b 2c
P
6 a 5 6 b 5 c 5

Li gii
T gi thit
ab bc ca 5
ta có
22
a 5 a ab bc ca a b c a
Áp dng bng thc Cauchy ta có
2
3 a b 2 c a
5a 3b 2c
6 a 5 6 a b c a
24

Ch c
22
3a 5b 2c a b 2c
6 b 5 ; c 5
22
Cng theo v các bng thc
2 2 2
9a 9b 6c
6 a 5 6 b 5 c 5
2

Suy ra
2 2 2
2 3a 3b 2c
3a 3b 2c 2
P
9a 9b 6c 3
6 a 5 6 b 5 c 5



Vy giá tr nh nht ca biu thc P là
2
3
.
ng thc xy ra khi và ch khi
a b 1; c 2
.
Câu 239: [TS10 Chuyên , 2011-2012]
Cho hai s
x,y

22
x 2xy 7(x y) 2y 10 0


S x y 1
.
Li gii

22
(x y 1) 5(x y 1) 4 y (*)
.

x

y

2
S 5S 4 0

S x y 1
)
Suy ra:
(S 4)(S 1) 0 4 S 1
.

min
S4
, khi
x5
y0
max
S1
, khi
x2
y0
.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
151
Câu 240: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2011-2012]
Cho a, b, c các s tha mãn
a b c 1
. Tìm gtr ln nht ca
biu thc:
2 2 2
P a abc b abc c abc 9 abc
Li gii
Ta có
22
a abc a a b c abc a a b a c
c
2
a a b a c a a 1
a abc a a b a c
22
Ch c
22
b b 1 c c 1
b abc ; c abc
22

c
2 2 2
a a 1 b b 1 c c 1
a abc b abc c abc
2 2 2
Mt khác theo bng thc Cauchy ta li có
a a 1
a 1 b c a b c 1
abc a a a
2 2 2 2
Ch c
b b 1 c c 1
abc b; abc c
22

y ta có
2 2 2
P a abc b abc c abc 9 abc a b c 6 abc
Mà ta có
3
a b c 2
a b c 3 a b c 3; 6 abc 6
3
3


Nên ta suy ra
2 5 5 3
P3
3
33
.
Vy giá tr ln nht ca P là
53
3
ng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
.
Câu 241: [TS10 Chuyên Phú Th, 2011-2012]
Cho a, b, c là s thng minh rng:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
152
2ab 3bc 3ca a 2b 3c
3a 8b 6c 3b 6c a 9c 4a 4b 9

Li gii
Áp dng bng thc Bunhiacopxki dng phân thc ta có
2
6 2 1
xy xy xy
18 2 1
.
3x 4y 2z 81 81 x y z y x
2 x y z 2y x
2xy 2x y
81
9 x y z






 c
yz 2y z 2yz
zx 2z x 2zx
;
3y 4z 2x 81 3z 4x 2y 81
9 x y z 9 x y z
Cng theo v các bng thc
2 xy yz zx
xy yz x y z
zx
3x 4y 2z 3y 4z 2x 3z 4x 2y 27
9 x y z



 
Câu 242: [TS10 Chuyên H, 2011-2012]
Gi s a, b, c là các s  mãn
abc 1
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
a b c
M
b c a c a b a b c
Li gii
Ta chng minh
M1
t
3 3 3
a x; b y; c z

x; y; z 0
xyz 1
Bng thc cn chng minh tr thành
3
33
6 6 3 6 6 3 6 6 3
y
xz
1
y z x z x y x y z
D thy
5 5 6 6 5 5
y z y z 0 y z y z yz
Suy ra
6 6 4 4 4 4
y z x yz yz x y z
T c
6 6 3
4 4 4
11
y z x
yz x y z


THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
153
Hay
4
4
6 6 3 4 4 4
x yz
x
y z x x y z
c
34
6 6 3 4 4 4
xx
y z x x y z
 ta có
34
34
6 6 3 4 4 4 6 6 3 4 4 4
yy
zz
;
z x y x y z x y z x y z

Cng theo v ba bng thc
3
33
6 6 3 6 6 3 6 6 3
y
xz
1
y z x z x y x y z
Vy giá tr ln nht cng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
.
Câu 243: [TS10 Chuyên , 2011-2012]
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
1 4 x 2x
F.
2x 1
x1

Li gii. u kin:
x0
22
22
1 4 x 2x 2( x 1) (x 1)
F 1 1 2 2 2.
2x 1 2x 1
x 1 x 1


Vy MinF = - 2 khi và ch khi x = 1.
Câu 244: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2011-2012]
Cho a, b, c là các s  mãn
abc 1
. Chng minh rng:
3 3 3
a b c 3
2
b c a c a b a b c
Li gii
Áp dng bng thc Cauchy cho các s c
3 3 3
a b c a 3 b c a b 3 c a b c 3
a; b; c
2 4 2 2 4 2 2 4 2
b c a c a b a b c
Cng theo v các bng thc
3 3 3
3 a b c
a b c
a b c
2
b c a c a b a b c

Hay
3 3 3
a b c a b c
2
b c a c a b a b c

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
154
Mt khác theo bng thc Cauchy ta li có
3
a b c 3 abc 3
c
3 3 3
a b c 3
2
b c a c a b a b c
Bng thc chng minh. Dng thc xy ra khi
a b c 1
.
NĂM HỌC 2010-2011
Câu 245: [TS10 Chuyên KHTN, 2010-2011]
Gi s x, y, z là các s th u kin
x y z 1
.
Chng minh rng:
22
xy z 2x 2y
1
1 xy
Li gii
Ta s quy bài toán v vic chng minh bng thc cùng bc là
22
22
xy z x y z 2x 2y
1
x y z xy
x z y z 2x 2y x y z xy
S dng bng thc Cauchy ta có
22
2x 2y x y
 cn chng minh
z x z y z xy
Bng thi
2
22
z xy z x y z xy 2z xy z x y 0
c chng thc xy ra khi
1
x y ; z 0
2
.
Câu 246: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2010-2011]
Cho a , b là các s a
2 2 2
a 2b 3c
.Chng minh
1 2 3
a b c

Li gii
Ta có:
1 2 9
1 a 2b b 2a 9ab
a b a 2b
22
2a 4ab 2b 0 2 a b 0

a + 2b
2
2 2 2 2
3 a 2b 2 a 2b 3 a 2b
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
155
2
22
2a 4ab 2b 0 2 a b 0

T (1) và (2) suy ra :
22
1 2 9 9 3
a b a 2b c
3 a 2b
( do
2 2 2
a 2b 3c

Câu 247: [TS10 Chuyên KHTN, 2010-2011]
Cho a, b, c là các s a mãn
a b c ab bc ca 6
. Chng minh rng:
3 3 3
2 2 2
a b c
a b c 3
b c a
Li gii
c ht ta chng minh bng thc
3 3 3
2 2 2
a b c
a b c
b c a
Tht vy, theo bng thc Bunhiacopxki dng phân thc
2
2 2 2
3 3 3
a b c
a b c
b c a ab bc ac


Theo mc ta có
2 2 2
a b c ab bc ca
c
2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c ab bc ca
Nên ta có
2
2 2 2
2 2 2
a b c
a b c
ab bc ac



3 3 3
2 2 2
a b c
a b c
b c a
+ Chng minh
2 2 2
a b c 3
.
Tht vy, áp dng bng thc Cauchy ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b 2ab; b c 2bc; c a 2ca; a 1 2a;b 1 2b;c 1 2c
Cng theo v các bng thc
2 2 2
3 a b c 3 2 ab bc ca a b c 12
Hay
2 2 2
a b c 3
Kt hp hai kt qu c
3 3 3
2 2 2
a b c
a b c 3
b c a
Vc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
156
Câu 248: [TS10 Chuyên Phú Th, 2010-2011]
Cho các s  mãn
a b c abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
a b c
S
bc 1 a ca 1 b ab 1 c
Li gii
Kt hp vi gi thit ta có
22
bc 1 a bc a bc bc a a b c a b a c
 c
22
ca 1 b a b b c ; ba 1 c a c b c
;
Nên
a b c
S
a b a c a b b c a c b c
a a b b c c
. . .
a b a c b c b c c b a c

Áp dng bng thc
a a 1 a a
.
a b a c 2 a b a c

 c
1 a a b b c c 3
S
2 a b a c b c a b a c b c 2



Vy giá tr ln nht ca S là
3
2
ng thc xy ra khi và ch khi
a b c 3
.
Câu 249: [TS10 Chuyên Phú Th, 2010-2011]
Cho các s  nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
c ab 1 a bc 1 b ca 1
S
b bc 1 c ca 1 a ab 1
Li gii
Áp dng bng thc Cauchy dng
3
x y z 3 xyz
c
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
157
2 2 2
3
3
2 2 2
3
c ab 1 .a bc 1 .b ca 1 ab 1 bc 1 ac 1
S 3 3
abc
b bc 1 .c ac 1 .a ab 1
2 ab.2 bc.2 ca
36
abc


Vy giá tr nh nht cng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
Câu 250: [TS10 Chuyên i Hc Vinh, 2010-2011]
Cho x, y, z là các s a mãn
x y z 18 2
. Chng minh rng:
1 1 1 1
4
x y z y z x z x y
Li gii
Bng thc cn chi
1 1 1 1
42
2x y z 2y z x 2z x y
Áp dng bng thc Cauchy ta có
2 2x y z 2x y z
c
12
2x y z
2x y z

 c bng thc
1 1 1 1 1 1
2
2x y z x 2y z x y 2z
2x y z 2y z x 2z x y



Phép chng minh s hoàn tt nu ta ch c
1 1 1 1
2x y z x 2y z x y 2z
82
Tht vy theo bng thc
1 1 1 9 9 1
2x y z x 2y z x y 2z
4 x y z
4.18 2 8 2

Vc chng thc xy ra khi và ch khi
x y z 6 2
Câu 251: [TS10 Chuyên , 2010-2011]
Cho a, b, c là các s tha mãn
abc 1
. Chng minh rng:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
158
36
1
a b c ab bc ca

Li gii
Bng th
a
b c ab bc ca 3 ab bc ca 6 a b c
 ý rng
2
ab bc ca 3abc a b c 3 a b c
Nên bài toán quy v chng minh
3
3 a b c 3 3 a b c 6 a b c
Bng thi
2
3 a b c a b c 3 0
Bng thc cui cùng là mt bng thc chng
minh.
ng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
Câu 252: [TS10 Chuyên , 2010-2011]
Cho 3 s thc không âm a, b, c tha mãn
a b c 1.
Chng minh rng:
b c 16abc.
ng thc xy ra khi nào?
Li gii.
Ta có:
22
(a b c) (a (b c)) 4a(b c).
Do
a b c 1
nên t bng thc trên suy ra:
2
1 4a(b c) b c 4a(b c) .
Li có:
2
(b c) 4bc b c 16abc.
ng thc xy ra khi
11
a ; b c .
24
Câu 253: [TS10 Chuyên Hi Phòng, 2010-2011]
Cho a, b, c là các s tha mãn
a b c 2
. Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2
1 1 1 97
a b c
2
b c a
Li gii
Áp dng bng thc
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
159
2
2
2
1 81 9 9
a 1 a a
16 4b 4b
b
Hay
2
2
97 1 9
aa
4 4b
b
Ch c
22
22
97 1 9 97 1 9
b b ; c c
4 4c 4 4a
ca
Cng theo v các bng thc
2 2 2
2 2 2
97 1 1 1 9 1 1 1
a b c a b c
4 4 a b c
b c a







Mà ta li có
1 1 1 9
a b c a b c

c
2 2 2
2 2 2
1 1 1 4 81
a b c a b c
4 a b c
b c a
97





Ta cn chng minh
4 81 97
a b c
2
4 a b c
97





Hay
81 97
a b c
8
4 a b c

Tht vy, áp dng bng thc
81 4 65
a b c a b c
a b c
4 a b c 4 a b c
4 65 65 97
2 a b c 4
a b c 4.2 8 8


Bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
2
a b c
3
Câu 254: [TS10 Chuyên , 2010-2011]

a, b, c 1;2

ng:
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
7
ab bc ca
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
160
Bng thc cn chi
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
a b ab b c bc c a ca 7abc
c ab ca b bc a ab ca b bc 5abc 2bc 2a b 0
ab ca b bc c a b 4ca 2c 2a ca 0
a b b c c a b 2a c 2c a 0
Vì vai trò ct tính tng quát ta gi s
2 a b c 1
c
2a 2 c; 2c 2 a
c
a
b b c c a 0; b 2a c 2c a 0
Nên bng thc cuy bng thc chng minh.
ng thc xy ra khi và ch khi
a b 2; c 1
và các hoán v.
Câu 255: [TS10 Chuyên nh, 2010-2011]
Cho a, b, c là các s tha mãn a + b + c 1. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
9.
a 2bc b 2ca c 2ab
Li gii.
Vi x, y, z là các s th
1 1 1 9
(*)
x y z x y z

Tht vy, theo bng thc Cauchy ta có:
3
3
1 1 1 1 1 1 1 9
(x y z) 3 xyz.3 9 .
x y z xyz x y z x y z




Vc chng minh.
ng thc xy ra khi x = y = z.
Áp d
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 9 9 9
9
1
a 2bc b 2ca c 2ab a b c 2ab 2bc 2ca (a b c)
Bng thc chng minh.
ng thc xy ra khi a = b = c.
Câu 256: [TS10 Chuyên i hc Vinh, 2010-2011]
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
P x x 2x y y y 2y x 2010.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
161
Li gii.
Ta có:
22
P (x y) (y x) 2010 2010( x 0; y 0).
ng thc xy ra khi và ch khi x = y = 1 hoc x = y = 0.
Câu 257: [TS10 Chuyên Ngh An, 2010-2011]
Cho a, b, c các s tha mãn
a b c 3
. m gtr ln
nht ca biu thc:
P a b b c c a abc
Li gii
t
x a; y b; z c
. T gi thic
2 2 2
x y z 3
.
Khi này biu thc P tr thành
2 2 2
P x y y z z x xyz
D thy
P0
theo bng thc Cauchy
Không mt tính tng quát ta gi s y là s nm gi
2 2 2
z y z y x 0 y z z x xyz z y

2 2 2 2 2 2 2
P x y y z z x xyz x y z y y x z
Mt khác theo bng thc Cauchy ta có
3
2 2 2
2 2 2 2 2
2x 2y 2z
2y x z x z 8
3




Suy ra
22
y x z 2
c
P2
ng thc xy ra khi và ch khi
22
x y z
z0
x 2y
và các hoán v
a b c 1
a 2; b 1; c 0
và các hoán v
Vy giá tr ln nht ca biu thc P là 2.
ng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
hoc
a 2; b 1; c 0
và các hoán v.
Câu 258: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2010-2011]
Cho x, y là hai s không âm. Chng minh rng
3 3 2 2
x 8y 2x y 4xy
Li gii
Ta các
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
162
3 3 2 2
22
22
x 8y 2x y 4xy
(x 2y)(x 2xy 4y ) 2xy(x 2y)
(x 2y)(x 4xy 4y ) 0
2
(x 2y)(x 2y) 0
x 0,y 0

Vy bng thc chng minh.
Câu 259: [TS10 Chuyên , 2010-2011]
Cho ba s a mãn
ab bc ca 1
. Chng minh rng:
2 2 2
a 1 a b 1 b c 1 c 1 1 1
bc ac ab a b c
Li gii
 ý là
22
a 1 a ab bc ca a b c a
c
2
a 1 a b c a
Áp dng bng thc
2
2a b c
a
a b c a a
a 1 a b c 1 1 1
2
bc bc bc 2bc 2 b c



 c
22
b 1 b 1 1 1 c 1 c 1 1 1
;
ac 2 a c ab 2 a b
Cng theo v ba bng thc
2 2 2
a 1 a b 1 b c 1 c 1 1 1
bc ac ab a b c
Vc chng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
Câu 260: [TS10 Chuyên , 2010-2011]
Chng minh rng:
2
3
3
1 1 1 1 (a b c abc)
a b b c c a (a b)(b c)(c a)
2 abc
( , , 0)abc
Li gii.
D thy:
2 2 2
(a b)(b c)(c a) c (a b) a (b c) b (c a) 2abc.
Áp dng bng thc Cô-si và bng thc Bu-nhi-a-cp-c:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
163
2 2 2
3
2
2
3
3
1 1 1 1
(c (a b) a (b c) b (c a) 2abc).
a b b c c a
2 abc
1 1 1 1
c a b. a b c. b c a. 2abc. c a b abc .
c a b c c a 2 abc







u phi chng thc xy ra khi a = b = c.
Câu 261: [TS10 Chuyên Kiên Giang, 2010-2011]
 biu thc: X = 2a
2
+ 9b
2
+ 2a 18b t giá tr nh nht.
Tìm giá tr nh nh
Li gii
Ta có:
X = (3b)
2
-2.3b.(3 + a) + 9 + 6a + a
2
+ a
2
4a + 4 + 1997
= (3b)
2
-2.3b.(3 + a) + (3 + a)
2
+ (a
2
4a + 4) + 1997
= (3b 3 a)
2
+ (a 2)
2
+ 1997
1997
Dy ra khi
5
3b 3 a 0 3b 3 2 0
b
3
a 2 0 a 2
a2


Vy vi a = 2 và b =
5
3
thì Xmax = 1997
Câu 262: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2010-2011]
a) Cho 2 s ng minh rng :
1 1 1 1
a b 4 a b




b) Cho 3 s a mãn
1 1 1
2010.
x y z
Tìm GTLN ca biu thc:
111
P
2x y z x 2y z x y 2z
Li gii
a) Bit ng th
22
1 1 1 1
4ab a b 0 a b
a b 4 a b



Bng thc cuc chng thc
xy ra khi và ch khi
ab
b) Áp dng bng thc
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
164
1 1 1 1 1 2 1 1
2x y z 4 x y x z 16 x y z
 c
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2
;
x 2y z 16 x y z x y 2z 16 x y z
Cng theo v các bng thc
1 1 1 1 1 1 1 2010 1005
P
2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z 4 2



Vy giá tr ln nht ca P là
1005
2
ng thc xy ra khi và ch khi
x y z 670
NĂM HỌC 2009-2010
Câu 263: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2009-2010]
Gi
1 1 1 1
3
x 2x 3 4x 3 5x 6



.
Li gii
Ta chng minh:
1 1 1 1 1 1
3
a b c a 2b b 2c c 2a



(*)
vi a > 0; b > 0; c > 0
+ Vi a > 0; b > 0 ta có:
a 2 b 3 a 2b
(1)
+ Do
12
a 2 b 9
ab



nên
1 2 9
a b a 2 b

(2)
+ T (1) và (2) ta có:
1 2 3 3
a b a 2b

(3) (Vi a > 0; b> 0; c > 0)
+ Áp dng (3) ta có:
1 1 1 1 1 1
3
a b c a 2b b 2c c 2a



vi a > 0; b> 0; c > 0

1 1 1 1
3
x 2x 3 4x 3 5x 6




3
x
2
Áp dng bng thc (*) vi a = x; b = x; c = 2x - 3 ta có:
1 1 1 1 1 1
3
x x 2x 3 3x 5x 6 4x 3



THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
165
1 1 1 1
3
x 2x 3 5x 6 4x 3



vi
3
x
2
Dy ra
x 2x 3 x 3
Vm duy nht x = 3.
Câu 264: [TS10 Chuyên Hi Phòng, 2009-2010]
a) Cho các s ng minh rng:
1 1 1
a b c 9
a b c



b) Cho các s  mãn
a b c 3
. Chng ming rng:
2 2 2
1 2009
670
ab bc ca
a b c



Lời giải
a) Áp dng bng thc Cô si cho 3 s 
3
3
1 1 1 1
a b c abc; 3
a b c
abc
Suy ra
1 1 1
a b c 9
a b c



Bng thc chng minh. Dng thc xy ra khi và ch khi
a b c
b) Ta có
2
2 2 2
a b c
ab bc ca a b c ab bc ca 3
3

Suy ra
2007
669
ab bc ca

Áp dng bng thc trong câu a, ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c 2ab 2bc 2ca 9
ab bc ca ab bc ca
a b c




Suy ra
2 2 2 2
1 1 9
1
ab bc ca
a b c
a b c



c
2 2 2
1 2009
670
ab bc ca
a b c



.
Vy bng thc chng minh. Dng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
.
Câu 265: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2009-2010]
a) Cho x, y, z, a, b, c là các s ng minh rng:
3
33
abc + xyz (a + x)(b + y)(c + z)
.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
166
b) T 
33
3 3 3
3 3 3 3 2 3
Li gii
a) Ta có:
3
33
abc xyz (a + x)(b + y)(c + z) (1)
L cc :
22
33
abc + xyz + 3 (abc) xyz +3 abc(xyz) (a + x)(b + y)(c + z)
22
33
abc + xyz+ 3 (abc) xyz +3 abc(xyz) abc + xyz + abz + ayc + ayz + xbc + xyc + xbz
22
33
3 (abc) xyz +3 abc(xyz) (abz + ayc + xbc) + (ayz + xbz + xyc)
(2)
Theo bng thc Cauchy, ta có :
2
3
(abz + ayc + xbc) 3 (abc) xyz
(3)
2
3
(ayz + xbz + xyc) 3 abc(xyz)
(4)
Cng hai bng thc bng thc chng
minh.
b) Áp di
33
a = 3+ 3, b = 1, c = 1, x = 3 - 3, y = 1, z = 1
Ta có : abc = 3 +
3
3
, xyz = 3-
3
3
, a + x = 6, b + y = 2, c + z = 2
T 
33
3 3 3 3
3+ 3 3- 3 6.2.2 2 3

Câu 266: [TS10 Chuyên ng, 2009-2010]
Cho ba s thc không âm a, b, c thu kin a + b + c = 1. Chng minh
rng
2 2 2
a b c 4(ab bc ca) 1.
Li gii

2
+ b
2
2ab ; b
2
+ c
2
2bc ; c
2
+ a
2
2ca
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca (1)

2
+ b
2
+ c
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ (a + b + c)
2
1
Hay a
2
+ b
2
+ c
2
= 2(a
2
+ b
2
+ c
2
) + 2(ab + bc + ca) 1 (2)
  a
2
+ b
2
+ c
2
4(ab + bc + ca) 
Câu 267: [TS10 Chuyên nh, 2009-2010]
Vi s t nhiên
n3
. Chúng minh rng
n
1
S
2
.
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
167
Vi
n
1 1 1
S ...
3 1 2 5 2 3 2n 1 n n 1
Li gii
Vi
n3
, ta có
2
2
1 n 1 n n 1 n
2n 1
2n 1 n n 1
4n 4n 1
n 1 n 1 1 1
2
2 n 1. n n n 1
4n 4n







n +1 - n
c
n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
S 1 ... 1
2 2 2
2 2 3 n n 1 n 1







Vy bng thc chng minh.
Câu 268: [TS10 Chuyên H, 2009-2010]
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
22
P x 4x 5 x 6x 13
Li gii
Ta có:
22
22
P x 2 1 x 3 2
Trên mt phng t Oxy lm A(x-2; 1), B(x+3; 2)
Ta chc:
22
AB x 2 x 3 1 2 25 1 26
2
2
OA x 2 1
,
2
2
OB x 3 2
Mt khác ta có:
OA OB AB
22
22
x 2 1 x 3 2 26
Dy ra khi A thun OB hoc B thun OA
x 2 1
x7
x 3 2
.Th li x = 7 thì A(5; 1); B(10; 2).
Câu 269: [TS10 Chuyên nh, 2009-2010]
Chng minh rng
2
m1
2
n
n 3 2

, vi mi s nguyên m, n.
Li gii
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
168
Vì m, n là các s nguyên nên
m
n
là s hu t
2
là s vô t nên
m
20
n

.
ng hp sau
ng hp 1: Vi
m
2
n
c
2 2 2 2
m 2n m 2n 1
hay
1
2
m 2n
T 
2
2
2
2
2
2
2
m 2n 1 1
2 2 2 2
nn
n
1
22
11
n
1
1
n 3 2
22
n 2 2
n
n







ng hp 2: Vi
m
2
n
c
2 2 2 2
m 2n m 2n 1
hay
1
2
m 2n
T 
2
2
2
2
2
2
2
1
22
m m 2n 1 1
n
2 2 2 2 2
n n n
n
1
22
n
11
1
n 3 2
n 2 2
n








Vc chng minh.
Câu 270: [TS10 Chuyên , 2009-2010]
Cho ba s tht phân bit. Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2
a b c
2
b c c a a b
Lời giải
Bng thc cn chi
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
169
2
a b c ab bc ca
22
b c c a a b
b c c a c a a b a b b c







Mà ta li có
ab bc ca
b c c a c a a b a b b c
ab a b bc b c ca c a a b b c c a
1
a b b c c a a b b c c a

ng thc trên tr thành
2
a b c
0
b c c a a b



.
B ng thc cui cùng mt b ng th     c chng
minh.
Câu 271: [TS10 Chuyên , 2009-2010]
Cho biu thc
2 2 2 2
P a b c d ac bd

ad bc 1
.
Chng minh rng:
P3
Lời giải
Ta có
22
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ac bd ad bc a c 2abcd b d a d 2abcd b c
a c d b d c a b c d
ad bc 1
nên
2
2 2 2 2
1 ac bd a b c d (1)
Áp dng bng thc
2 2 2 2 2 2 2 2
P a b c d ac bd 2 a b c d ac bd
Suy ta
2
P 2 1 ac bd ac bd
. Rõ ràng
P0
2
2
2 1 ac bd ac bd
t
x ac bd
c
2 2 2 2 2 2 2 2
P 2 1 x x P 4 1 x 4x 1 x x 1 x 4x 1 x 4x 3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
170
Hay
2
22
P 1 x 2x 3 3
c
P3
. Vy bng thc
chng thc xy ra khi và ch khi
ad bc 1
2a 3d c
2b 3c d

Câu 272: [TS10 Chuyên Ngh An, 2009-2010]
Cho a, b, c là các s thi tha mãn
a b c 3
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
P a b c
a b b c c a


Li gii
D c dng thc xy ra ti
a b c 1
và giá tr nh nht ca P là 4.
Ta quy bài toán v chng minh bng thc
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
a b c 4
a b b c c a


Tht vy, kt hp vi gi thit ta có
2 2 2 2 2 2
3 3 3 2 2 2 2 2 2
3 a b c a b c a b c
a b c a b b c c a ab bc ca
Áp dng bc Cauchy ta có
3 2 2 3 2 2 3 2 2
a ab 2a b;b bc 2b c; c ca 2c a
Suy ra
2 2 2 2 2 2
3 a b c 3 a b b c c a 0
c
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
ab bc ca ab bc ca
a b c a b c
a b b c c a a b c
Phép chng minh s hoàn tt nu ta ch c
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
a b c 4
a b c


Hay
2 2 2
2 2 2
2 2 2
9 a b c
a b c 4
2 a b c

t
2 2 2
t a b c
.
T gi thit
2 2 2
a b c 3 a b c 3
c
t3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
171
Bng thc trên tr thành
2
9t
t 4 2t 9 t 8t t 3 2t 3 0
2t
Bng thc cu
t3
. Vc chng minh xong.
Câu 273: [TS10 Chuyên , 2009-2010]
Gi ba cnh ca mt tam giác có ba góc nhn. Chng minh rng vi
mi s thc x, y, z ta luôn có:
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
y 2x 2y 2z
xz
a b c a b c


Li gii
Bng thc cn chi
22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
y 2y
x 2x z 2z
0
a a b c b a b c c a b c
x b c a y a c b z a b c
0
a a b c b a b c c a b c
 dài các cnh ca mt tam giác nhn nên
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c ; b c a ; c a b
c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a 0; a c b 0; a b c 0
Do vy bng thc chng minh xong.
Câu 274: [TS10 Chuyên KHTN, 2009-2010]
Vi a, b, c là nhng s thng minh rng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
5
3a 8b 14ab 3b 8c 14bc 3c 8a 14ca

Li gii
Áp dng bng thc
2
2 2 2 2 2 2
3a 8b 14ab 3a 8b 12ab 2ab 4a 9b 12ab 2a 3b
Suy ra
2 2 2
2
22
a a a
2a 3b
3a 8b 14ab
2a 3b


Áp d c
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
172
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b c
3a 8b 14ab 3b 8c 14bc 3c 8a 14ca
a b c
2a 3b 2b 3c 2c 3a

Mt khác theo bng thc Bunhiacopxki dng phân thc
2
2 2 2
a b c
a b c a b c
2a 3b 2b 3c 2c 3a 5
5 a b c



c:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
5
3a 8b 14ab 3b 8c 14bc 3c 8a 14ca

Vc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c
Câu 275: [TS10 Chuyên KHTN, 2009-2010]
Gi s x, y, z là nhng s thc tho u kin
0 x, y, z 2
x y z 3
.
Tìm giá tr nh nht và ln nht ca biu thc:
4 4 4
M x y z 12 1 x 1 y 1 z
Lời giải
t
a x 1; b y 1; c z 1
c
1 a; b; c 1
a b c 0
. Biu
thc vit li thành
4 4 4 3 3 3 2 2 2
M a b c 4 a b c 6 a b c 4 a b c 3 12abc
 ý là khi
a b c 0
thì
3 3 3
a b c 3abc 0
nên biu thc trên th thành
4 4 4 2 2 2
M a b c 6 a b c 3
Theo mc thì
4 4 4
2
2 2 2
a b c abc a b c 0
1
a b c a b c 0
3

M3
hay giá tr nh nht ca M là 3.
ng thc xy ra khi và ch khi
a b c 0
hay
x y z 1
.
Mt khác do
1 a; b; c 1
nên ta có
a ; b ; c 1
. T 
4 2 4 2 4 2
a a a ; b b b ; c c c
Suy ra
4 4 4 2 2 2
M a b c 6 a b c 3 7 a b c 3
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
173
Mà ta li có
a b c 0
nên trong ba s a, b, c có mt hoc hai s âm, tc là luôn tn
ti hai s cùng du. Không mt tính tng quát ta gi s hai s c
b c b c a

M 14 a 3 17
hay giá tr ln nht cng thc xy ra khi và
ch khi
a 1; b 1;c 0
và các hoán v hay
x 2; y 0; z 1
và các hoán v
Câu 276: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2009-2010]
a) Cho k là s t kì. Chng minh bng thc sau:
1 1 1
2
k 1 k k k 1





b) Chng minh rng:
1 1 1 1 88
2 45
3 2 4 3 2010 2009
Lời giải
a) Bng thc cn chi
2
1 2 k 1 2 k
2k 1 2 k k 1 0 k 1 k 0
k 1 k k. k 1


Bng thc cui m
Vy bng thc chng minh.
b) Áp dng kt qu câu a ta có
1 1 1 1
VT
2 1 3 2 4 3 2010 2009
1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 2 2 3 2009 2010
1 1 88
2 1 2 1 VP
45 45
2010









Vy bng thc chng minh xong.
Câu 277: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2009-2010]
a) Cho 3 s thc a, b, c bt kì. Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2
a b b c c a
a b c ab bc ca
26 6 2009
b) Cho
a 0; b 0
. Chng minh rng
1 2 8
a b 2a b

THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
174
Li gii
a) Bng thc cn chi
2 2 2 2 2 2
a b b c c a a b b c c a
2 2 2 26 6 2009
Hay
2 2 2
12 a b b c 2007 c a
0
13 3 2
Bng thc cu
Vc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c
.
b) Bng thc cn chi
1 2 8
a b 2a b


t
cb
, do
b0
c
c0
ng thc vit li
thành
1 2 8
a c 2a c

Theo mc
1 2 2 2 2.4 8
a c 2a c 2a c 2a c

Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
2a b
.
Câu 278: [TS10 Chuyên Phú Th 2009-2010]
Cho x, y, z là các s th
xyz x y z 2
. Chng minh rng:
1 1 1 3
2
xy yz zx
Li gii
Gi thit cc vit li thành
1 1 1
1
x 1 y 1 z 1
.
t
1 1 1
a ; b ; c
x 1 y 1 z 1
c
a b c 1
. T 
1 a b c 1 b c a 1 c a b
x ; y ; z
a a b b c a
Bng thc cn chc vit li thành:
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
175
ab bc ca 3
2
b c c a c a a b a b b c
Áp dng bng thc:
ab 1 b a
2 b c c a
b c c a
bc 1 c b
2 c a a b
c a a b
ca 1 a c
2 a b b c
a b b c


















Cng theo v các bng thc:
ab bc ca 3
2
b c c a c a a b a b b c
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 2
Câu 279: [TS10 Chuyên Phú Th 2009-2010]
Cho các s thc không âm a, b, c sao cho
ab bc ca 3
. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
1
a 2 b 2 c 2
Lời giải
Bng thc cn chi
2 2 2
2 2 2
a b c
1
a 2 b 2 c 2
Áp dng bng thc Bunhiacopxki dng phân thc
22
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c
a b c
1
a 2 b 2 c 2 a b c 6 a b c 2 ab bc ca
Vy bng thc chng thc xy ra khi và ch khi
a b c 1
.
Câu 280: [TS10 Chuyên i hc Vinh 2009-2010]
Cho x, y, z là các s a mãn
x 2y 3z 18
. Chng minh rng:
2y 3z 5 x 2y 5
3z x 5 51
1 x 1 2y 1 3z 7

Lời giải
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
176
t
a x; b 2y; c 3x
 thit tr thành
a b c 18
và bng thc
c vit li thành
b c 5 c a 5 a b 5 51
1 a 1 b 1 c 7
Bng thi
b c 5 c a 5 a b 5 51
1 1 1 3
1 a 1 b 1 c 7
Hay
1 1 1 72
a b c 6
1 a 1 b 1 c 7



Phép chng minh s hoàn tt nu ta ch c
1 1 1 3
1 a 1 b 1 c 7
Tht vy theo bng thc Cauchy ta có
1 1 1 9 9 3
1 a 1 b 1 c 3 a b c 21 7
Vc chng minh.
ng thc xy ra khi và ch khi
a b c 6
hay
x 6; y 3; z 2
.
Câu 281: [TS10 Chuyên i hc Vinh 2009-2010]
Cho các s thc x, y tha mãn:
8 0.xy
Hãy tìm giá tr nh nht ca biu thc:
1
.
( 8 )
Px
y x y

Li gii
S d 
1
( 8 ) 8 6.
( 8 )
P x y y
y x y
ng thc xy ra khi và ch khi
3
88
16
4
1
1
1
8
.
( 8 )
64
4
x y y
xy
x
y
y
y
y x y


Vy minP =
6.
khi và ch khi x = 4 và y =
1
.
4
THCS.TOANMATH.com
FB TRNH BÌNH
177
| 1/177

Preview text:

1
ĐÁP ÁN CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC, CỰC TRỊ
TRONG ĐỀ CHUYÊN MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009-2019 NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2019-2020]
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn: 2 2
4x  4y  17xy  5x  5y  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 P  17x  17y  16xy Lời giải 2 Ta có: 2 2
4x  4y  17xy  5x  5y  1  4x  y  9xy  5x  y  1
Đặt t  x  y, t  0 , theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:   2 2 x y t 9 2 2  2 2 2  2 xy   . Do đó: 2 2
4t  t  5t  1  t  hay x  y  . 4 4 4 5 5 Ta có:       2 2 2 P 17x 17y 16xy 17 x y 18xy 2 2         2 x y 25     2 25 2 2 2 17 x y 18 x y     6  4 2 4 4 4  5    2  1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6  4 2 Câu 2:
[TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội, 2019-2020]
Cho các số thực x, y thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:       2 2
P xy x 2 y 6  13x  4y  26x  24y  46 Lời giải Ta có:
P  xy x  2y  6 2 2
 13x  4y  26x  24y  46   2 x  2x 2 y  6y  13 2 x  2x  4 2 y  6y  46 x 2 1
1 y 32 9 13 x 12 1 4 y 32 9             46        
Đặt a  x 1, b  y  3 , khi đó: P   2 a   1  2 b  9  13 2 a  1  4 2 b  9  46 2 2 2 2 2 2
 a b  9a  b  9 13a 13  4b  36  46
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 2 2 2 2 2  4a  3b  a b  6  6 a  0 x 1  0 Dấu “=” xảy ra khi     x  1,y  3  b  0 y  3    0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6. Câu 3:
[TS10 Chuyên Tin Hà Nội, 2019-2020]
Cho a, b, c dương thỏa mãn: ab  bc  ca  abc  4 1 1 1 1) Chứng minh rằng:    1 a  2 b  2 c  2 1 1 1
2) Tìm giá trị nhỏ nhất: P    2 . 2 2 a  b   4 2  2 2 b  c   4 2  2 2 c  a   4 Lời giải 1) Ta có: 1 1 1    1 a  2 b  2 c  2
 b  2c  2  a  2c  2  b  2a  2  a  2b  2c  2
 ab  bc  ca  4a  b  c 12  abc  2ab  bc  ca 4a  b  c 8  4  ab  bc  ca.
Đẳng thức cuối cùng đúng theo giả thiết, các phép biến đổi l| tương đương,
do đó đẳng thức đã cho được chứng minh.
2) Với x, y dương ta có bất đẳng thức:     2 2 2 2 x y x y (*) 1 1  1 1      (**) x  y 4  x y  Thật vậy:      2 * x y  0 (luôn đúng)   x y 1 * *  
 x  y2  4xy  x  y2  0 4xy x  (luôn đúng) y
Các bất đẳng thức (*), (**) xảy ra dấu “=” khi x = y.
Lần lượt áp dụng (*) và (**) ta có: 1 1 1 1  1 1         2 2   a  b  4  a2b2 2 a b 4  4 a2 b2  Tương tự: 1 1  1 1  1 1  1 1     ;      ; 2 2   4   b  2 c  2   2 2   4   c  2 a  2 2 b c 4 2 c a 4  Cộng theo vế ta được:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 3 1  1 1 1  1 1 P     .1    .
2  a  2 b  2 c  2  2 2
D}u “=” xảy ra khi a = b = c 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 Câu 4:
[TS10 Chuyên Toán Hà Nội, 2019-2020]
Cho K  ab  4ac  4bc với a,b,c  0 và a + b + 2c = 1. 1
1) Chứng minh rằng: K  2
2) Tìm giá trị lớn nhất của K. Lời giải
1) Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 2  b  2c   a  b  2c  1 1 4bc  2  2   4  bc        2   2  2 2 1
Mặt khác: a, b,c  0  K  ab  4ac  4bc  4  bc   2 1 1
Dấu “=” xảy ra khi a  0, b  ,c  . 2 4 Cách khác: Ta có:
K  ab  4c a  b  ab  21 a  ba  b
 ab  2a  b  2 2 2 a  b  2  2b  a  2 2 b  2a  2a Do đó: 2     2 2b
a 2 b  2a  2a  K  0 *
Để tồn tại K thì phương trình (*) Phải có 2 nghiệm:
   0  a  22  4.2. 2 2a  2a  K  0 2  8K  20a 17a  4.
Vì a, b,c  0 và a  b  2c  1  0  a  1 . Do đó: 2
2a 17a  a 20 17a  a20 17.  1  3a  0 1 Do đó 8K  4   K   2 1 1
Dấu “=” xảy ra khi a  0, b  ,c  . 2 4
2) Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2
   a b2c  1 a b 2c     .  2  4
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 4 Mặt khác:                 2 a b 2c 1 a, b,c 0
K ab 4ac 4bc ab 4ac 2ab 4ac 2a b 2c   . 2 2 Dấu “=” xảy ra khi: 1 1
a  b  2c,a  b  2c  1, bc  0,ab  0  a  , b  0,c  2 4 1
Vậy giá trị lớn nhất của K là 2 Câu 5:
[TS10 Chuyên Thái Bình, 2019-2020]  1  0  a, b,c 
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2a  3b  4c   3 2 9 8 thức P   
a 3b  4c  2 b 4a  8c  3 c 2a  3b 1 Lời giải Ta có: 2 9 8 P   
a 3b  4c  2 b4a  8c  3 c 2a  3b 1 2 9 8   
a 3  2a  2 b6  6b  3 c 3  4c 1 2 3 4   
a 1 2a b1 2b c 1  2c 2 2a 3b 4c    2 a 1 2a 2
b 1 2b c 1 2c2 2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2      2    a a 1 2a 1 a 1 2a      3  27 1 1 Tương tự: 2 b 1 2b  ; 2 c 1 2c  27 27
Suy ra: P  27 2a  3b  4c  81 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 81. Câu 6:
[TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020]
Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b = 4ab. Chứng minh rằng: a b 1   2 2 4b  1 4a  1 2 Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 5 Ta có:      2 a b 4ab a b
 a  ba  b1  0  a  b 1    a b  0 Lại có: 2 2 a 4ab 4ab  a   a   a ab 2 2 4b  1 4b  1 4b 2 2 b 4a b 4a b  b   b   a ab 2 2 4a  1 4a  1 4a a b a  b 1 1 Do đó: 
 a  b  2ab  a  b   a  b  2 2       4b  1 4a  1 2 2 2 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  2 Câu 7:
[TS10 Chuyên Hưng Yên, 2019-2020]
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn: 2 2 2 x  y  z  3y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 4 8 P    x 2 1 y22 z32 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 2 1 1 1  1 1  8       (*) 2 2 a b 2  a b  a b2
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta được: 1 1 8 8 8 64 P       x1 . 2 2  y  z32 2  y  z32 2  y   1 x   2 x   z       5  2   2   2  Mặt khác:  
x  z  2x  z   23y  y  2 2 3y y 2 2 2  . 2 64 64 P    1 2 2  1   1  6  2y  y 8   y   22 2   2   2 
Dấu “=” xẩy ra khi x, y,z  1,2,  1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1. Câu 8:
[TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020] 1 1 1
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn:    1. Tìm giá trị nhỏ a  1 b  1 c  1 3 3 3 a b c
nhất của biểu thức: P    2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 6 Lời giải
Ta dễ dàng chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 9    (với x, y,z  0 ) (*) x y z x  y  z   Thật vậy:      1 1 1 (*) a b c      9  a b c 
Áp dụng AM – GM ta được:     1 1 1 3 3 a b c    3 abc.    9 3  a b c  abc
Vậy bất đẳng thức (*) được chứng minh, dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Sử dụng bất đẳng thức (*) ta được: 1 1 1 9 1    
 a  b  c  3  9  a  b  c  6 a  1 b  1 c  1 a  b  c  3 3 3 3 b c a Đặt Q    2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a Ta có: 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a P  Q    2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a a  b 2 2
a  ab  b  b  c 2 2
b  bc  c  c  a 2 2 c  ca  a     2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a
 a  b  b  c  c a  0 Do đó: P = Q 1 Mặt khác: 2 2 x  xy  y   2 2 x  xy  y  * * 3 Thật vậy: 1
x  xy  y  x  xy  y   3x  3xy  3y  x  xy  y  2x  y2 2 2 2 2 2 2 2 2  0 3 Sử dụng (**) ta được: 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a P  Q    2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a a  b 2 2
a  ab  b  b  c 2 2
b  bc  c  c  a 2 2 c  ca  a     2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 1     1     1 a b b c  c  a 3 3 3 2      2 a b c  .6  4 3 3 Mà P  Q  P  2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 7
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. Câu 9:
[TS10 Chuyên Phan Bội Châu, 2019-2020]
Cho các số dương a, b, c dương thỏa mãn abc  a  b  c  2 . Tìm giá trị lớn nhất 1 1 1 của biểu thức P    2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a Lời giải.
Từ abc  a  b  c  2
 a  bb 1c 1  a 1b 1  b 1c 1  c 1a 1 1 1 1     1 a  1 b  1 c  1 1 1 1  x,y,z  0 Đặt  x,  y,  z   a  1 b  1 c  1 x  y  z  1. 1 x y  z z  x x  y Khi đó: a   ; b  ; c  x x y z 1 1 1 1  1 1 1  Nên P         2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 2  ab bc ca  1  x y y z z x    .  .  .          2 y z z x z x x y x y y z   1  y x z y x z    .  .  .          2 y z z x z x x y x y y z   1  y x   z y   x z             
2 2  y  z z  x   z  x x  y   x  y y  z  1  x y   y z   z x  3 2             
2 2  x  y x  y   y  z y  z   z  x z  x  4 
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z hay a  b  c 3 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là khi a = b = c = 2. 4
Câu 10: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn  2 2 2
5 x  y  z   9xy  z 18yz  0. 2x  y  z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q  . y  z Lời giải Ta có: 5 2 2 2
x  y  z   9xy  z 18yz  0
 5x  9xy  z  5y  z2 2  28yz  0
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 8
 5x  9xy  z  5y  z2  7.4yz  7 y  z2 2
 5x  9xy  z  2y  z2 2  0 2  x  x  5   9.  2  0 y  z y    z x Đặt: t  t  0 khi đó: y  z 2
5t  9t  2  0  5t  1t  2  0  t  2 do 5t 1 0 x   2 y  z 2x  y  z x Ta có: Q   2. 1  2.2 1  3 y  z y  z x
Dấu “=” xảy ra khi y  z  . 4
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 3.
Câu 11: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2019-2020]
Cho x, y, z không âm thỏa mãn x  y  z  3. Tìm GTLN. GTNN của biểu thức 2 2 2
M  x  6x  25  y  6y  25  z  6z  25 Lời giải Ta có: 2 2 2
M  x  6x  25  y  6y  25  z  6z  25
 3  x2 16  3  y2 16  3  z2 16  a  b  c  6
Đặt a  3  x, b  3  y,c  3  z, Khi đó: 0  a,b,c   3 2 2 2
M  a  16  b  16  c  16 Tìm GTNN:
Theo bất đẳng thức Minkowski ta có:      
    2     2 2 2 2 M a 16 b 16 c 16 a b c 4 4 4  6 5
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2 Tìm GTLN 
Sử dụng phương ph{p UCT với điều kiện 0  a  3 ta được 2 a 12 a  16  * 3 Thật vậy:
       2 2 2 * 9 a 16 a 12
 8a  24a  0  aa 3  0 (đúng)
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 9
Ho|n to|n tương tự và suy ra: M  14
Đẳng thức xảy ra khi a, b,c  0,3,3 và các hóa vị.
Câu 12: [TS10 Chuyên KHTN, 2019-2020]
Cho x, y,z là các số dương thỏa mãn xy  yz  zx  1 . Chứng minh rằng: 3   1 1 1 2 x y z        (1) 2 2 2     2 2 2 1 x 1 y 1 z 3 1 x 1  y 1  z    Lời giải Ta có: 2 2
1 x  xy  yz  zx  x  x  yx  z Tương tự: 2        2 1 y
x y y z ; 1 z  x  zy  z Do đó: 1 1 1 2x  y  z  VT      1
x yxz x yyz xzzy xyyzzx
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có: 2   x y z        x y z    x y z     2 2 2  2 2 2      1 x 1  y 1  z 1 x 1 y 1 z        x y z   x y z    
x  yy  z x  yy  z x  zz   y
2 x  y  zxy  yz  zx 
x yyzzx 2 x  y  z
       . x y y z z x Suy ra: 4x y z     x y z V       P  . 1
3x  yy  zz  x  2 2 2 1 x 1 y 1 z   
Như thế để chứng minh bất đẳng thức đã cho ta chỉ cần chứng minh: x y z 3    2 2 2 2    2 1 x 1 y 1 z
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: x x 1  x x       2 1 x
     2 x y xz x y x z  y 1  y y  z 1  z z  Tương tự:    ;     2 2 2  x  y y  z  2  z  x y    z 1 y 1 z 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 10
Cộng theo vế 3 bất đẳnng thức trên ta được bất đẳng thức (2). B|i to{n được chứng minh. 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  3 Câu 13:
[TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2019-2020]
Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0; 2 
 thỏa mãn điều kiện: x  y  z  3. a) Chứng minh rằng: 2 2 2 x  y  z  6
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 3 P  x  y  z  3xyz Lời giải a) Ta có:
2x2y2z  0  84x yz2xy yzzxxyz  0 2 2 2 2 2 2
 x  y  z  x  y  z  8  4x  y  z  2xy  yz  zx xyz
 x  y  z2  4x  y  z  8  xyz
 9  4.3  8  xyz  5  xyz  5  6 b) Ta có: 3 3 3
P  x  y  z  3xyz  x  y  z 2 2 2
x  y  z  xy  yz  zx  3     2 2 2    1 3 x y z   2 2 2
x  y  z  2xy  yz  zx 2 2  3 3  x y z  x y z2 2 2 2        2   3  3.5  9   2  9
Dấu “=” xảy ra khi x, y,z  2,1,0 và các hoán vị.
Câu 14: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020]
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: xy  yz  4zx  32
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 P  x  16y  16z Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 x 2  8y  4xy 2 2 x 2  8z  4xz 2 2 2 8y  8z  16yz Cộng theo vế ta được: 2 2 2
P  x  16y  16z  4xy  xz  4yz  128
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 11 8 6 2 6
Dấu “=” xảy ra khi x = 4y = 4z , thay v| điều kiện ta được: x  ; y  z  3 3
Câu 15: [TS10 Chuyên Quốc Học Huế, 2019-2020]
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Chứng minh rằng: x 2y 4z 1    2 2 2 2 2 2 2x  y  5 6y  z  6 3z  4x  16 2 Lời giải Ta có: +) 2 2 2 2 2
2x  y  5  x  y  x 1 4  2xy  2x  4 x x x    2 2 2x  y  5 2xy  2x  4 2xy  x  2 2 2 2 2 2
) 6y  z  6  4y  z  2y  2  4  4yz  4y  4 2y 2y y    2 2 6y  z  6 4yz  4y  4 2 yz  y  1 Do đó: x y z VT   
2 xy  x  2 2yz  y  1 zx  2z  2 x y yz   
2 xy  x  xyz 2yz  y  1 xyz  2yz  2y 1 y yz   
2 yz  y  1 2yz  y  1 2 yz  y  1 yz  y  1  2yzy1 1  2
Dấu “=” xảy ra x = y = 1, z = 2.
Câu 16: [TS10 Chuyên Tin Hòa Bình, 2019-2020]
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x  y  1.  1 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 P     1 x y  x y  Lời giải Theo AM-GM ta có: 1 1 1
1  x  y  2 xy  xy   xy    4 2 4 xy Do đó:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 12  1 1  2 2 2 2 2 1 P     1 x y  1 x y  2  xy  x y  xy xy Suy ra: 1 1 15 1 15 P  2  xy  2  xy   2 2 .xy  xy 16xy 16xy 16xy 16xy 1 15  P  2  .4  17 2 16 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17
Câu 17: [TS10 Chuyên Tiền Giang, 2019-2020] 2
Cho hai số dương x, y thỏa mãn  3 3
2 x  y   6xyx  y  2  x  y xy  4 1  x y 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T     1 2  y x  Lời giải Ta có:
2x  y   6xyx  y  2  x  y2 3 3 xy4
 2x  y3 12xy  x  y2 xy  4
Đặt a  x  y, b  xy a, b  0 khi đó: 3 2        2   3 2 2a 12b a b 4 b a 12  2a  4a Do VT > 0 nên 3 2 2
2a  4a  0  2a a  2  0  a  2 Ta có: 2 2 2 2 4 2 1  x y
 1  x  y  xy  1  a  a 1 a  12a 1 T     1      1     3 2 2 y x 2  xy  2 b 2b 2 4a      8a 2 5 Ta sẽ chứng minh: T  2 5 a  12a a62 2 4 2 a Thật vậy: T    3   0 (luôn đúng a   2 ) 3 2 2 2 4a  8a 4a a  2
Dấu “=” xảy ra khi a = 6, b = 6
hay x  3  3, y  3  3 hoặc x  3  3, y  3  3 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 2
Câu 18: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020]
Cho các số thực dương x, y. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 13 2 2 x y xy P    2  2 2 y x x  y Lời giải Ta có: 2 2 4 2 2 4 x y xy x  2x y  y xy P    2    2 2 2 2 y x x  y x y x  y 2 2 2 2 2  x  y  xy x  y xy       xy x  y xy x    y  x  y  xy x y2 2 2 xy  P    2   2    2 xy x  y xy x    y xy xy 1 1 1 Đặt t 
.Theo AM – GM thì: x  y  2 xy    t    2 x  y x  y 2 2 t Khi đó: 1  t t 1  15 P   t  2        2 2 2 2 t  2 2 16t  16t t t 1 15 2  3 3 . .  .2  2 2 2 2 16t 16 1 15  3.   2 4 4 5  2
Dấu “=” xảy ra khi x = y 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2
Câu 19: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2019-2020]
Với x, y là các số thực thỏa mãn 1  y  2 và xy  2  2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 x  4 biểu thức M  2 y  1 Lời giải.
Theo giải thiết ta có: 4xy  8  8y.
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2 4x  y  4xy. Suy ra: 2 2
4x  y  8  4xy  8  8y. Do đó:  2   2   
  2         2 4 x 4 8 8y y 4 y 1 5y 2 2 y 4 y   1 . 2 x  4 Suy ra: 2 2 x  4  y  1  M   1 2 y  1
Dấu “=” xảy ra khi x = 2, y = 1.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 14
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1.
Câu 20: [TS10 Chuyên Hưng Yên, 2019-2020]
Với x, y là cá số thực thỏa mãn      9
2 x y 1  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 4 thức: 4 3 2 4 3 2
A  x  4x  6x  4x  2  y  8y  24y  32y  17. Lời giải Ta có: 4 3 2 4 3 2
A  x  4x  6x  4x  2  y  8y  24y  32y  17  1 x  4 1  1 y  24
Đặt a  x  1, b  y  2 , ta được 4 4 A 1 a  1 b
Từ giả thiết ta được:      9 5 a 1 b 1   a  b  ab  4 4 Theo AM – GM ta có: 2 4a 1  4a 2 2 1 
 a  b  a  b  (1) 2 4b 1  4b 2 2 2 1 a  b  2ab   2 2 a  b   ab 2 2
Cộng theo vế (1) v| (2) ta được: 3  2 2   1 5 1 3 2 2 1 a b  a  b  ab      a  b  2 2 4 2 4 2
Áp dụng bất đẳng thức Minicopski ta được:
A 1  a  1  b  1 12 4 4   2 2 a  b 2   2 2 a  b 2  4 2  1  17   4     2  2 1 1 5
Dấu “=” xảy ra khi a  b   x   ,y  . 2 2 2 17
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2
Câu 21: [TS10 Chuyên Bình Thuận, 2019-2020] 1
Cho các số dương x, y, z thỏa xyz  . Chứng minh rằng: 2 yz zx xy    xy  yz  zx. 2 x y  z 2 y z  x 2 z x  y
Dấu “=” xảy ra khi nào: Lời giải Ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 15 yz zx xy    xy  yz  zx 2 x y  z 2 y z  x 2 z x  y 1 1 1 2 2 2 y 1  1 1 1  x z         1 1 1 1 1 1 2  x y z     y z x z x y 1 1 1 Đặt a  , b  ,c   abc  2 x y z
Khi đó ta cần chứng minh: 2 2 2 a b c a  b  c    b  c a  c a  b 2
Thật vậy, sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được: a b c    2 2 2 2 a b c a  b  c VT          (đpcm) 2a  b  c VP b c a c a b 2
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Câu 22: [TS10 Chuyên Hải Phòng, 2019-2020]
Cho x; y; z là ba số thực dương thỏa mãn x(x  z)  y(y  z)  0. Tìm giá trị nhỏ 3 3 2 2 x y x  y  4
nhất của biểu thức P    2 2 2 2 x  z y  z x  y Lời giải 3 2 2 x xz xz z
Áp dụng bất đẳng thức Côsi  x   x   x  . 2 2 2 2 x  z x  z 2xz 2 3 y z 2 2 x  y  4 Tương tự
 y  . Suy ra P  x  y  z  . 2 2 y  z 2 x  y 2 2 x  y 4 Theo gt z   P  x  y   4 . x  y x  y Vậy P
 4  x  y  z  1. min
Câu 23: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020]
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
  2     2     2 2 2 2 1 a b 5 1 b c 5 1 c  a  5 thức: P    ab  a  4 bc  b  4 ca  c  4 Lời giải Ta có:   2 2 2 2 1 a  b  5 a  b  2a  6 2ab  2a  6 2 ab  a  4  2 2     2  ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 16   2   2   2 2 2 1 b c 5 1 c  a  5 2 Tương tự:  2  ;  2  bc  b  4 bc  b  4 ca  c  4 ca  c  4  1 1 1  Do đó: P  6  2    6    2Q
 ab  a  4 bc  4  4 ca  c  4  Với x, y dương ta có:       2     2 1 x y 1 1 1 1 x y 0 x y  4xy        (*) x  y 4xy x  y 4  x y 
Dấu “=” xảy ra khi x = y. 1 1 1  1 1  Áp dụng (*) ta được:         ab  a   . ab a 4 1  3 4  ab  a  1 3  1 1  1 1  1 1  1 1  Tương tự:   ;       bc  b  4
4  bc  b  1 3  ca  c  4 4  ca  c  1 3  Do đó: 1  1 1 1  1  1 1 1  Q     1  2Q        1
4  ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1 
2  ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1  1  1 1 1   P  6      1
2  ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1  1  c ac 1   6      1
2  abc  ac  c bc.ac  abc  1 ca  c  1  1  c ac 1   6      1
2  ca  c  1 ca  c  1 ca  c  1  1  6  .2 2  5
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5.
Câu 24: [TS10 Chuyên Lai Châu, 2019-2020]
Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: ab bc ca 1    a  b  c a  b  2c b  c  2a c  a  2b 4 Lời giải Với x, y dương ta có:       2     2 1 x y 1 1 1 1 x y 0 x y  4xy        (*) x  y 4xy x  y 4  x y 
Dấu “=” xảy ra khi x = y. ab ab ab  1 1  Sử dụng (*) ta được:      a  b  2c
acbc 4 ac bc 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 17 bc bc  1 1  ca ca  1 1  Tương tự:   ;       b  c  2a
4  b  a a  c  c  a  2b 4  c  b b  a 
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được: ab bc ca   a  b  2c b  c  2a c  a  2b ab  1 1  bc  1 1  ca  1 1              4  a  c b  c  4  b  a a  c  4  c  b b  a  1  ab  bc ab  ca bc  ca       4  c  a b  c a  b 
1  b a  c a b  c c a  b      4 a  c b  c a   b   1
 a  b  c dpcm 4
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c
Câu 25: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc  1. Chứng minh rằng: a b c 3       2 b ac c ab a bc Lời giải Ta có: a  c a  2b  c a  2b  c b  ac  b    b  ac  2 2 2 1 2 a a 2 2 2a 4 2a        a  2b  c  a  2b  c      b ac b ac 4 a 2b c a 2b c 4 Mặt khác: 3 4          4 2a 12 2a a b c 3 abc 3 a b c  4   3 a  2b  c  4 7a  10b  7c  a b c  VT  12 2    
 7a  10b  7c 7b  10c  7a 10a  7b  7c  Do đó: a bc2  12 2 7 2 2 2
a  b  c   17 ab  bc  ca Mặt khác:
a  b  c  ab  bc  ca  7 a  b  c   17 ab  bc  ca  8a  b  c2 2 2 2 2 2 2 12 2 a  b  c2 12 2 a  b  c2 3    7  dpcm 2 2 2
a  b  c   17 ab  bc  ca 2   8 a  b  c 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 18
Câu 26: [TS10 Chuyên Tuyên Quang, 2019-2020]
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  4 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a a b b c c thức: P    . a  3 b b  3 c c  3 a Lời giải Ta có: a a b b c c P    a  3 b b  3 c c  3 a 2 2 2 a b c    a  3 ab b  3 bc c  3 ac
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được: 2 2 2 a b c P    a  3 ab b  3 bc c  3 ac a  bc2 
a  b  c  3 ab  bc  ca  a  b b  c c  a
Mặt khác theo AM-GM: ab  bc  ca     a  b  c 2 2 2    2 a b c a  b  c Do đó: P   
a  b  c  3a  b  c 1 4 4
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1.
Câu 27: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020] a b c a  b  c
Cho các số dương a, b, c. Chứng minh:     4 . 2 2 2 b c a 3. a  b  c Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được: a b c a  b  c a  bc2 2 2 2 ab  bc  ca VT       2 2 2 2 2 2 ab bc ca ab  bc    ca 3. a b c a  b  c 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca   2  2 2 2 ab  bc  ca a  b  c 2 2 2 2 2 2  a  b  c 1 ab  bc  ca 1 ab  bc  ca  a  b  c         2  ab  bc  ca 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c 2 a  b  c  2  ab bcca
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 19
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số ta được: 2 2 2 a  b  c
1 ab  bc  ca 1 ab  bc  ca 1 VT  33   2 ab  bc  ca . . 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c 2 a  b  c 2 3 1    2  4 dpcm 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Câu 28: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2019-2020]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  1. Chứng minh rằng: 2 2 2
a b  1  b c  1  c a 1  2
Dấu “=” xảy ra khi nào? Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Minicopski ta được:
a b  1  b c  1  c a  1  ab2  a  bc2  b  ca2 2 2 2 2 2 2  c
 ab  bc  ca2  a  b  c2  ab  bc  ca2  3ab  bc  ca  1 3  2 dpcm 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Câu 29: [TS10 Chuyên Cao Bằng, 2019-2020]
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a+ b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất a b c của biểu thức: R    2 2 2 1 b 1 c 1  a Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta được: 2 2 a ab ab ab  a   a   a  2 2 1 b 1 b 2b 2 b bc c ca Tương tự:  b  ;  c  2 2 1 c 2 1 a 2
Cộng theo vế 3 bất đẳng trên ta được: a b c ab  bc  ca R     a  b  c  2 2 2   1  b 1  c 1  a 2 2
     a  b  c 2 3 3 a b c   3   6 6 2 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của R là 2 Câu 30:
[TS10 Chuyên Nam Định, 2019-2020]
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 20 3
Cho x, y, z là số thực không âm thỏa mãn điều kiện x  y  z  . Chứng minh 2
rằng: x  2xy  4xyz  2 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được:  1 
x  2xy  4xyz  x  x.4y z     2  2 2  1   3 1   x  x. y  z   x  x  x       2   2 2 
 x  x2  x2  x  2  x2  x2  2  x  2 2 1  x  2x  2
 x  2x 12  2 3 Do x  y  z 
 0  x  2  x  2  0 . Vì thế: 2        2 x 2xy 4xyz x 2 x 1  2  2 (đpcm) 1
Dấu “=” xảy ra khi x  1, y  , z  0 2 Câu 31:
[TS10 Chuyên Bình Định, 2019-2020]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  bb  cc  a  8 . Tìm giá trị 1 1 1 1
nhỏ nhất của biểu thức: P    
3 abc a  2b b  2c c  2a Lời giải.
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau:
       8
a b b c c a  a  b  cab  bc  ca 9
Thật vậy: a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca abc Lại theo BĐT AM-GM ta có:
a b bc ca a bbcca abc  ab. bc. ca  . .  2 2 2 8
Suy ra: a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca abc    
 a  b  cab  bc  ca a bb cc a  8 8
Suy ra đpcm: a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca 9 9
 ab  bc  ca  abc
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM dạng cộng mẫu số ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 21 1 1 1 9 3 ab  bc  ca      a  2b b  2c c  2a
3a  b  c a  b  c 3 2 Lại có:       2 2 2 ab bc ca
3 ab c  a bc  abc   3abca  b  c 9 1 a  b  c 1 a  b  c   3abc a  b  c     2    2 2 a bc 3 abc 27 abc 3 1 1 1 1 a  b  c 3 Suy ra: P        2
3 abc a  2b b  2c c  2a 3 a  b  c
a  bbcca  8 
Dấu “=” xảy ra khi:  a  b  c  a  b  c  1  3 a  b  c    a  b  c 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi a = b = c = 1.
Câu 32: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020] 1 1 1
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn
   3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a b c 1 1 1 thức: P    2 2 2 2 2 2 a  ab  3b  1 b  bc  3c  1 c  ca  3a  1 Lời giải Ta có: 2 2
a  ab  3b  1   2 2
a  2ab  b   ab   2 b  1 2  b
 a  b2 ab   2 b  1 2 2
 b  b  ab  2b  ba  b  2 2 2         1 1 a ab 3b 1 b a b 1   2 2 a  ab  3b  1 ba  b   1 1 1 1 1 Tương tự:  ;  2 2 b  bc  3c  1 c b  c  2 2 2 c  ac  3a  1 a c  a  2 Với x, y dương ta có:       2     2 1 x y 1 1 1 1 x y 0 x y  4xy        (*) x  y 4xy x  y 4  x y 
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Cộng theo vế và sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 22 1 1 1 P    b a  b  2 c b  c  2 a c  a  2 2 2 2    4b a  b  2 4c b  c  2 4a c  a  2 AMGM  1 1   1 1   1 1             
 4b a  b  2   4c b  c  2   4a c  a  2  1  1 1 1   1 1 1           
4  a b c   a  b  2 b  c  2 c  a  2 
Sử dụng bất đẳng thức (*) ta được: 1  1 1 1   1  1 1  1  1 1  1  1 1  P                  
4  a b c  4  a  b 2  4  b  c 2  4  c  a 2  3  1 1 1 1  1 1  1  1 1  1  1 1                  
4 8 8 8 16  a b  16  b c  16  c a  3  3 1  1 1 1          4 8 8  a b c  3 3 3 3     4 8 8 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. 3
Vậy giá trị nhỏ là P là . 2 Câu 33:
[TS10 Chuyên Tây Ninh, 2019-2020] 3
Chứng minh a  b  c  9abc  4a  b  cab  bc  ca với x, y, z là các số thực
không }m. Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải
Theo bất đẳng thức Schur với a, b, c là số thực không âm thì:
a a  ba  c  bb  cb a  cc ac  b  0
Biến đổi ta được hệ quả: 3 3 3 2        2     2 a b c 3abc a b c b c a  c a  b 3
Mặt kh{c ta có đẳng thức:     3 3 3 a b c
 a  b  c  3a  bb cc a 3
Khi đó ta có:     3 3 3
a b c  9abc  a  b  c  9abc  3a  bb  cc  a Do đó: 2     2     2 VT a b c
b c a  c a  b  9abc  3a  bb  cc  a Ta l| có 2 đẳng thức: 2     2     2 ) a b c
b c a  c a  b  9abc  a  b  cab  bc  ca
) abc  a  bb  cc a  a  b  cab  bc  ca
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 23 Do đó: 2    2     2 a b c
b c a  c a  b  9abc  3a  bb  cc  a  4a  b  cab  bc  ca
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Câu 34: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020]
Cho 3 số dương x, y, z. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: xy yz zx P     2x  z2y  z
2yx2zx 2zy2xy Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovski ta được:
                 2 2x z 2y z x x z y z y xy zx yz Do đó: xy xy xy xy     2x  z2y  z 2xz2yz    xy  yz  zx 2 xy yz zx yz yz zx zx Tương tự:       ;  2y x 2z x xy  zx  yz 2z y2x y xy  zx  yz xy  zx  yz
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được: P   1 xy  zx  yz
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1.
Câu 35: [TS10 Chuyên Bình Phước, 2019-2020]
1) Cho x, y là các số dương thỏa mãn xy  1. Chứng minh rằng: 1 1 2   1 x 1 y 1 xy
2) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện:   3 x y  4xy  12 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P    2018xy 1 x 1  y Lời giải 1) Ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 24 1 1 2  1 1   1 1             0 1  x 1  y 1  xy
 1 x 1 xy   1 y 1 xy      1  xy  1  x 1  xy  1  y              0 1 x 1 xy 1 y 1 xy
 xy x1y xy y1x          0 1 x 1 y 1 xy
x  y  x 1 y  y  x  y 1 x          0 1 x 1 y 1 xy
 y  x x y x  y x y            0 1 x 1 y 1 xy
 y x x y xy y x                0 1 x 1 y 1 xy
 y x y x xy 1               0 1 x 1 y 1 xy   2 y x  xy 1      (đúng xy 1 ) (1)       0 1 x 1 y 1 xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1.
Bất đẳng thưc (1) đúng c{c phép biến đổi l| tương đương nên b|i to{n được chứng minh. 2) Sử dụng AM-GM ta có:        3 3 12 x y 4xy 2 xy  4xy  8xy xy  4xy
Đặt xy  t t  0 , khi đó: 3 2 3 2 3 2 2
8t  4t  12  0  2t  t  3  0  2t  2t  3t  3  0 2
 2t t 1  3t 1t 1  0  t 1 2 2t  3t  3  0  t  1
Áp dụng bất đẳng thức ở ý 1 ta có: 1 1 2 2 2 P    2018xy   2018xy   2018t 1 x 1 y 1 xy 1 t 2 Ta sẽ chứng minh: 2  2018t  2019 * 1 t Thật vậy:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 25    2  * 
1  2018 2t 1    0  1 t  1  t 
 2018t 1t 1  0 1  t    1   1 t  2018t   1  
 0 (đúng do 0  t  1 )  1 t 
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2019.
Câu 36: [TS10 Chuyên Đắc Lắc, 2019-2020]
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  3. Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a    2 a  2b b  2c c  2a Lời giải.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được: 3 3 3 4 4 4 a b c a b c )      2 2 2 a  2b b  2c c  2a a  2ab b  2bc c  2ca a b c 2 a b c 2 2 2 2 2 2 2   2 2 2 2 2 2
a  b  c  2ab  2bc  2ca a  b  c  2  2 2 2 a  b  c  2 2 2 a  b  c 3   3 2 3 3 3 4 4 4 b c a b c a )      2 2 2 a  2b b  2c c  2a ab  2b bc  2c ca  2a a b c 2 a b c 2 2 2 2 2 2 2   ab  bc  ca  2  2 2 2 a  b  c  2 2 2 a  b  c  2  2 2 2 a  b  c  2 2 2 a  b  c 3   3 2 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a Cộng theo vế ta được:    2 a  2b b  2c c  (đpcm) 2a 2
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Câu 37: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020]
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  3; y  3.  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  21 x    3 y  .  y   x  Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 26  1   1   x 3   7y 21  62 2
T  21 x    3 y            x  y  y   x   3 x   3 y  3 3 x 3 7y 21 62 2  2 .  2 .  .3  .3 3 x 3 y 3 3  2  2.7  62  2  80
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80. NĂM HỌC 2018-2019
Câu 38: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2018-2019] 1 1 1
Cho a, b, c là ba số thức dương thỏa mãn điều kiện :    1 2 2 2 a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P    2 2 2 2 2 2 5a  2ab  2b 5b  2bc  2c 5c  2ca  2a Lời giải Ta có: 1 1 2    2 2 5a  2ab  2b  27 27. 2 2 5a  2ab  2b  1 27  1 1    .    2 2 2 2   2  5a  2ab  2b 27 5a 2ab 2b 
Chứng minh tương tự ta có: 1 27  1 1  1 27  1 1    ;       2 2 2 2 2 2 2 2   2  5b  2bc  2c 27    2  5c  2ca  2c 27 5b 2bc 2c 5c 2ca 2a    27 1 1 1 1  P  .     2    2 2 5a  2ab  2b   2 2 5b  2bc  2c   2 2 5c  2ca  2a  9  1 1  1 1 1  Sử dụng BĐT      ta có: x  y  z 9  x y z  1 1 1  1 1 1         2 2 5a  2ab  2b  2 3a   2 2ab  a    2 2 a  2b  2 2 2 2 9  3a 2ab  a a  2b 
THCS.TOANMATH.com FB TR ỊNH BÌNH 27 1  1 1  1 1 1  1  1 1 1  1  5 2 2     .      .          2 2 2 2 2 2 2 9  3a 9  ab ab a  9  a b b  9  9a 9ab 9b  AMGM 2 1  1 1  Ta lại có :     2 2 9ab 9  a b  1 1  5 1 1 2  1  2 1    .     .      2 2 2 2 2 2 2 2 5a  2ab  2b 9  9a 9a 9a 9b  9  3a 3b  Chứng minh tương tự: 1 1  2 1  1 1  2 1    ;       2 2 2 2 2 2 2 2 5b  2bc  2c 9  3b 3c  5c  2ca  2a 9  3c 3a  1 1 1    2 2 2 2 2 2 5a  2ab  b 5b  2bc  2c 5c  2ca  2a 1  2 1  1  2 1  1  2 1  1  1 1 1  1  .   .     .            2 2 2 2 2 2 2 2 2 9  3a 3b  9  3b 3c  9  3c 3a  9  a b c  9 27  1 1  3  P  .     2  9 9  3 a   b  c 
Dấu "  " xảy ra   1 1 1  a  b  c  3     1 2 2 2 a b c 3 Vậy P  max 3
Câu 39: [TS10 Chuyên Trà Vinh, 2018-2019]
Cho x, y,z là ba số thực dương thỏa mãn: 2 2 2 x  y  z  2 . 3 3 3 2 2 2 x  y  z Chứng minh:     3 . 2 2 2 2 2 2 x  y y  z z  x 2xyz Lời giải Vì 2 2 2
x, y,z  0; x  y  z  2 nên: 3 3 3 2 2 2 x  y  z     3 (1) 2 2 2 2 2 2 x  y y  z z  x 2xyz 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x  y  z x  y  z x  y  z x y z        3 2 2 2 2 2 2 x  y y  z z  x 2yz 2zx 2xy 2 2 2 2 2 2 z x y x y z  1  1  1     3 2 2 2 2 2 2 x  y y  z z  x 2yz 2zx 2xy 2 2 2 x y z 2 2 2    x y z    (2) 2 2 2 2 2 y  z z  x x 2  y 2yz 2zx 2xy
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 28 2 2 z z Lại có: 2 2 2
(x  y)  0  x  y  2xy   2 2 x  y 2xy 2 2 2 2 y y z z Tương tự, ta có:  ;  2 2 2 2 z  x 2zx x  y 2xy
 (2) đúng  (1) đúng (đpcm)
Câu 40: *TS10 Chuyên Bình Phước, 2018-2019] 2 2 x y
a) Cho x; y là hai số thực dương. CMR:   x  y y x
b) Xét các số thực a; b; c với b  a  c sao cho phương trình 2 ax  bx  c  0 có 2
nghiệm thực m; n thỏa mãn 0  m,n  1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức ab2ac M  a(a bc) Lời giải a) Với x, y  0 ta có: 2 2 x y 3 3 2 2 
 x  y  x  y  xy(x  y)  (x  y)(x  xy  y )  xyx  y y x            2 2 2 2 2 x xy y xy x 2xy y 0 x y  0 x  ,y x  y
Vậy BĐT được chứng minh, dấu "  " xảy ra  x,y   0
b) Theo đề b|i ta có phương trình 2
ax  bx  c  0 có hai nghiệm m,n
0  m,n  1a  0  b m  n   
Áp dụng định lý Vi-et ta có: a  c mn   a  b  c     1 2 a b 2a c     a 
a  1 m  n2  mn  M    a b c 1  m  n  mn 1   a a 1mn.2 Vì 2  mn  2; mn  0  M   2 1 m  n
Vậy MaxM  2  mn  0  c  0 1
Ta lại có: 0  m,n  1  m n  
1  n m 1  mn 1  0  mn  m  n  1 3 m  n  1 3  M   1        4 1 m n 1 m n 3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 29 3 a   b  c  0 Vậy MinM   m  n  1   4 a   c
Câu 41: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2018-2019]
Cho các số thực dương x, y,z sao cho phương trình xy  yz  zx  x  y  z. 2 2 2 x y z Chứng minh rằng    1. 3 3 3 x  8 y  8 z  8 Lời giải       Ta có:
        2 2 3 2 x 2 x 2x 4 x x 6 x 8 x 2 x 2x 4   2 2 2 y  y  6 2   Tương tự: 3 y  8  ; 3 z z 6 z  8  . 2 2 Suy ra: 2 2 2 2 2 2 x y z  x y z     2.   . (*) 2 2 2 3 3 3   
 x  x  6 y  y  6 z  z  6 x 8 y 8 z 8  a b c    2 2 2 2 a b c Chứng minh rằng    a,b,c,u,v,w  0 1 u v w u  v  w
Áp dụng (1) v| (*) ta thu được: 2 2 x y z 2x  y  z2 2    (2) 2 2 2 3 3 3   
x  y  z  x  y  z  18 x 8 y 8 z 8 Ta cần chứng minh: 2 x  y  z2  1 2 2 2
x  y  z  x  y  z  18 2 2 2
 x  y  z  4xy  yz  zx  18 x  y  z     2
x y z  x  y  z  2xy  yz  zx 18  0 . (3)
Lại do: xy  yz  zx  x  y  z nên ta đi kiểm tra    2
x y z  3x  y  z 18  0
 x  y  z  3x  y  z  6  0. (4) 2
Thật vậy ta có quan hệ: x  y  z  3xy  yz  zx  3x  y  z nên x  y  z  3 , từ đó (4) đúng.
Từ (2), (3), (4) suy ra điều phải chứng minh.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 30
Dấu “=”  x  y  z  1
Câu 42: [TS10 Chuyên Lào Cai, 2018-2019] 1 1 1
Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn điều kiện a  b  c    . a b c
Chứng minh rằng     2 2 2
3 a b c  8a  1  8b  1  8c  1 Lời giải Ta có:
18 a  b  c  8a  b  c  a  b  c  9 a  b  c  1   1   1 
 8a   9a  8b   9b  8c        9c   a   b   c  2 2 2 8a  1 8b  1 8c  1   9a   9b   9c a b c
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: 2 2 2 8a  1 8b  1 8c  1 2 2 2  9a   9b 
 9c  6 8a  1  6 8b  1  6 8c  1 a b c  18a  b  c 2 2 2
 6 8a 1  6 8b 1  6 8c 1      2 2 2
3 a b c  8a  1  8b  1  8c  1 (đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
Câu 43: [TS10 Chuyên Bến Tre, 2018-2019]
Cho hai số thực dương a, b thỏa a  b  1. 4 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T    a b Lời giải 4 1 4 1 a a Khi đó T      5 a 1  a a 1  a 4 1 a a
Áp dụng BĐT AM-GM cho hai số dương ; ta được: a 1  a 41 a a T  2 .  5  9 a 1  a 41 a a Đẳng thức xảy ra    41a2 2 2
 a  3a  8a  4  0 a 1 a a  2 loai    2 a  nhan  3 1 Vậy min T  9  2 a  và b  3 3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 31
Câu 44: *TS10 Chuyên Nam Định, 2018-2019]
Cho các số thực dương thỏa mãn a  b  1 2 1
Chứng minh rằng: 3a  b  a  b  4ab  a3bb3a 2 Lời giải     Ta có:      AM GM 1 a 3b b 3a a 3b b 3a   a  b 2 4 Từ giả thiết ta có:                2 a b 1 a b 2 ab 1 2 ab 1 a b 4ab 1 a b     
        2      2 2 1 3(a b) (a b) 4ab a 3b b 3a 3 a b a b 1 a b  a  b 2 2 2 2 2
 3a  6ab  3b  2a  2b  a  b 1 2a  2b  2ab  0 2 2
 4a  4b 1 8ab  4a  4b  0     2 1 2a 2b  0 (luôn đúng).
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Câu 45: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2018-2019]
Cho các a, b,c  3 dương thỏa mãn abca  b  c  3
a) Chứng minh rằng: ab  ac  bc  3 : a b c
b) Tìm GTNN của biểu thức: P    2 2 2 9  b 9  c 9  c Lời giải Áp dụng BĐT AM-GM ta có:    2 ab ac bc
 3ab.ac  bc.ac  ab.bc  3abca  b  c  9  ab  bc  ca  3
Tiếp tục áp dụng BĐT AM-GM ta có: a a 2 2a 2 2a 2 2a     2 9  b     
     62b3 b 9b 3 b 3 b 2 6 2b 3 b 2 2a 2 2b 2 2c 2 2a 2 2b 2 2c 2 2 a  b  c2 2 2 2  P        9  b 9  c 9  a 9a  ab 9b  bc 9c  ca
9 a  b  c  ab  ac  bc
Đặt t  a  b  c  3ab  ac  bc  3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 32
 t  38t  3  0 2  8t  27t  9
 8a  b  c2  27 a  b  c  3ab ac  bc 8 a  bc2
 .        1 3 9. a b c ab ac bc 3 2  P  4 3 2 Vậy GTNN của P là
. Đạt tại a  b  c  1 4 Câu 46:
[TS10 Chuyên Quảng Nam, 2018-2019]
Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 3(a  b  c )    a  b b  c c  a a  b  c Lời giải 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 3(a  b  c )
Với ba số thực dương a, b, c ta có    a  b b  c c  a a  b  . (1) c        a  b  c 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 2 2 2      3(a  b  c ) a  b b  c c   a  c  2 2 a  b  a 2 2 b  c  b 2 2 c  a  2 2 2     a  b  c a  b b  c c  a c  2 2 a  b  a  2 2 b  c  b  2 2 c  a 2 2 2   c   a   b   0 a  b b  c c  a
ac c  a bcc  b abb  a bc b  c aba  b ac a  c        0 a  b a  b c  a c  a b  c b  c   2   2   2 ac c a bc c b ab b a
                   0. (2) a b b c a b a c a c b c
Với ba số thực dương a, b, c ta có (2) luôn đúng. Vậy (1) luôn đúng. (đpcm)
Câu 47: [TS10 Chuyên Bắc Giang, 2018-2019]
Cho x, y,z là các số thực thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  8 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 3 3 3
M  x  y  y  z  z  x . Lời giải
Áp dụng tính chất a  b  a  b . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab  0 .
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 33 3 3 3
Khi đó M  2 x  y  z  3 2   2   x  2 2 x  2 2x x 8      Mặt khác 2 2 2 x  y  z  8  2 3 2
y  8   y  2 2   y  2 2y  2    3 2 z 8   z  2 2  z  2 2z   3 3 3 Vậy        2 2 2 M 2 x y z
4 2 x  y  z  = 32 2 .
Đẳng thức xảy ra khi x; y; z  2 2;0;0 hoặc x; y;z   2  2;0;0 và các hoán
vị của nó. Vậy giá trị lớn nhất của M bằng 32 2 .
Câu 48: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2018-2019] Chứng minh rằng 4 1 x  x 
 0 với mọi số thực x 2
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 2
x  xy  y  3 . Tìm giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P  x  y Lời giải a) Ta có 2     4 1 4 2 1 2 1 2 1 1 x  x 
 x  x   x  x   x   x       0 2 4 4  2   2    2 1 2 1 x   0 x     Dấu bằng xảy ra 2 2    
(vô lý), do đó dấu bằng không xảy ra 1   1 x   0 x   2  2 Vậy 4 1 x  x 
 0 với mọi số thực x 2 Ta có: 2 2
x  xy  y  3  P  xy  3  xy  P  3
Áp dụng BĐT AM-GM cho hai số 2 2 x ; y ta có: 2 2 x  y 2 2 2 2 x  y  2 x y  2 xy   xy 2 2 2 2 2 x  y x  y P P    xy     xy  2 2 2 2 P P    P  3  2 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 34  P  3P   P  3 3     2  2      2  P  6 P P P 3     3  2  2 Dấu bằng xảy ra 2 2  x  y  x  y 2 2 2 x  x  x  3  x  y  1     2 2 2 x  x  x  3  x  y  3  Vậy P
 6  x  y  3;P  2  x  y  1 max min
Câu 49: *TS10 Chuyên Vĩnh Long, 2018-2019]
Cho a, b,c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 a b a)  a  . 2 2 a  b 2 3 3 3 a b c a  b  c b)    . 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 Lời giải 3 2 2 2 2 2 a a(a  b )  ab ab ab b a) Ta có :   a   a   a  2 2 2 2 2 2 a  b a  b a  b 2ab 2 3 b c 3 c a
b) Tương tự theo câu a), ta có:  b  ,  c  2 2 b  c 2 2 2 c  a 2
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 3 3 3 a b c a  b  c    2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 2 3 3 3 a a 2 a Ta có:   . 2 2 2 2 2 2 a  ab  b   2 a b 2 3 a b a   b 2 3 3 3 b b 2 b 3 3 3 c c 2 c Và   .   . 2 2 2 2 2 2 b  bc  c   2 2 2 2 2 2     2 b c 2 3 b c c ac a c a 3 c a b   c 2 2 c   a 2 2
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 3 3 3 3 3 3 a b c 2  a b c  a  b  c         2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 a  b b  c c   a  3
Câu 50: [TS10 Chuyên Khánh Hòa, 2018-2019]
Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  abc . 2 2 1 a 1 b Chứng minh rằng 2   1 c  1. a b Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 35 1 1 1 1 1 1
Ta có a  b  c  abc     1. Đặt  x ,  y ,  z bc ca ab a b c
Khi đó x, y,z  0 và xy  yz  zx  1 . Vì vậy 2 2 2 1  a 1  b  2 2 2 1 z 
 1 c  1  1 x  1 y   1 a b z
        2  2 2 2 2 1 z 1 x 1 1 y 1  1  x 1  y   0 z      
1  x  1 1 y 1 2 2 2 1 z z 1 x 1 y 2 2   0 (4) z 2 2 Ta có: 2 2 2 2 2 2      
            2 1 x 1 y 1 x y x y 1 xy x y x y 1 z .     
4   1 x 1 1 y 1 2 1 z z x y 2 1 z 2 2   0 z      
1 x  1 1 y 1 2 1 z xz yz 2 1 z 2 2   0 z      
1  x  1 1 y 1 2 1 z 1 xy 2 1 z 2 2   0 z   
1  x  1 1 y 1 2 xy 1 z 2 2   0, x  ,y,z  0. z
Ta có điều phải chứng minh.
Câu 51: [TS10 Chuyên Thừa Thiên Huế, 2018-2019]
a) Cho x, y,z là các số thực dương có tổng bằng 1. 1 1 1 49 Chứng minh rằng    . 16x 4y z 16
b) Cho số tự nhiên z và các số nguyên x, y thỏa mãn x  y  xy  1. Tìm giá trị
của x, y,z sao cho  z1   2 2 2 2 2
42 x  y  1 x y  là số chính phương lớn nhất. Lời giải a) Ta có 1 1 1 49 1 4 16        49. 16x 4y z 16 x y z
Với hai số thực không âm a, b ta có   2 a b  0  a  b  2 ab.
Dấu "=" xảy ra khi a  b  a  b.
Áp dụng kết quả trên, ta có: 1 1 1  49x  2 .49x   49x  14. (1) x x x
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 36 1 1 Dấu "=" xảy ra khi  49x  x  . x 7 4 Tương tư, ta có:  49y  28. (2) y 4 2 Dấu "=" xảy ra khi  49y  y  . y 7 16 Và  49z  56. (3) z 16 4 Dấu "=" xảy ra khi  49z  z  . z 7 1 4 16
Cộng (1), (2), (3) theo vế ta được:  
 49x  y  z  98 x y z 1 4 16     1 2 4
49. Dấu "=" xảy ra khi x  ; y  ; z  . x y z 7 7 7
Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh. b) Ta có:  z1   2 2 2 2       z   2   2 2 42 x y 1 x y 2 2 21 1 x 1 y . Với: 2 2
1 x  x  y  xy  x  x  y1 x , 2 2
1 y  x  y  xy  y  x  y1 y ,
2  1 1  1 x  y  xy  1 x1 y. 2 2 2 Suy ra  z1   2 2 2 2     z 2 42 x y 1 x y 2  2 
1 x  y 1 x 1 y .
Do đó,  z1   2 2 2 2 2
42 x  y  1 x y  là số chính phương khi v| chỉ khi z 2  21 là số chính phương.
Nghĩa l| tồn tại số tự nhiên n sao cho z 2 2  21  n . z Ta có     z 2 1 mod 3  2    1 mod 3. Nếu z lẻ thì z 2  1
 mod3  2mod3. Khi đó 2
n  2mod 3 vô lí (vì số chính
phương khi chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1).
Từ đó suy ra z là số chẵn. 2 Đặt z 2k,k    . Ta có 2 2k 2      k     k   k n 21 2 n 2 21 n 2 n  2   21. Vì 21  1.21  3.7 và k k
n  2  n  2 nên ta có hai trường hợp sau: k n  2  1 Trường hợp 1: k 
 2  10, không có giá trị của k thỏa mãn trường hợp k n  2  21 này.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 37 k n  2  3 Trường hợp 2: k   2  2  k  1. k n  2  7
Từ giả thiết, ta có 2  1 x1 y. Không mất tổng quát, giả sử x  1  y  1 , suy  x 1   1 ra  . y  1   2  x  0 x  2  Giải hệ ta được  hoặc  . y   1 y  3  
Nếu x  0, y  1 thì  z1   2 2 2 2     2 2 42 x y 1 x y  100  10 . Nếu x  2  ,y  3
 thì  z1   2 2 2 2     2 2 42 x y 1 x y  2500  50 . Vậy x  2  ,y  3  ,z  2.
Câu 52: [TS10 Chuyên Kiên Giang, 2018-2019]
Cho ba số dương x, y,z thỏa mãn điều kiện x  y  z  2 . 2 2 2 x y z Chứng minh rằng:    1. y  z z  x x  y Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakoski với bộ ba số có:         2 2 2 2   2 2 2   A   B   C   A B C  a b c .           a.  b.  c.   A  B  C2 
  a   b   c    a b c    A B C    2 2 2 2 A B C     a b c a  b  c
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có: 2 2 x y z x yz2 x yz2 2 x  y  z          
y  z  z  x  x  y 1 y z z x x y 2(x  y  z) 2 2
Dấu “=” xảy ra khi: x  y  z  . 3
Vậy ta có điều cần chứng minh.
Câu 53: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2018-2019]
Cho các số thực a, b,c thỏa mãn 0  a, b,c  2,a  b  c  3 . 2 2 2 a  b  c
Tìm GTLN và GTNN của P  ab bcca Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 38 2 2 a   b  2ab  Áp dụng BĐT AM-GM ta có: 2 2 b  c  2bc  2 2 c  a  2ca  2 2 2 1      2 2 2 2 2 2       1 a b c a b a c b c  2ab  2ac  2bc 2 2 2 2 2
 a  b  c  ab  ac  bc 2 2 2 a  b  c  P   1 ab  bc  ca a   b  c Dấu “=” xảy ra    a  b  c  1 a  b  c   3
Vậy MinP  1khi a  b  c  1 Theo đề bài ta có:
0  a, b,c  2  a  2b  2c  2  0
 abc  2ab  ac  bc  4a  b  c  8  0
 abc  2ab  ac  bc 12  8  0
 2ab  ac  bc  4  abc  4  ab  bc  ca  2 2 2 2
a  b  c  2ab  2ac  2bc  P   2 ab  ac  bc a  bc2 9 5  P   2   2  ab  ac  bc 2 2  a   0 bc   3 b  0 ab  c  0  Dấu "  " xảy ra     a   c  3 a   b  c  3 c  0   a  b   3  0  a,b,c  2 5 Vậy MaxP 
khi abc  0,a  b  c  3,0  a, b,c  2 2 Câu 54:
[TS10 Chuyên Thái Nguyên, 2018-2019]
Cho x, y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2 x y z x  y  z    2 2 2 2 2 2       5 8x 3y 14xy 8y 3z 14yz 8z 3x 14xz Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM ta có: 2 2 x  y  2xy
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 39 2 2 2 2 2 2 2 2
 8x  3y 14xy  8x  3y 12xy  2xy  8x  3y 12xy  x  y
 8x  3y 14xy  9x 12xy  4y  3x  2y2 2 2 2 2  3x  2y  2 2
 8y  3z  14yz  3y  2z
Chứng minh ho|n to|n tương tự ta có:  2 2
 8z  3x 14xz  3z  2x a b c    2 2 2 2 a b c Áp dụng BĐT AM-GM Schawz:    ta được: x y z x  y  z 2 2 x y z x yz2 2 x  y  z  VT      3x  2y 3y  2z 3z  2x
3x  2y  3y  2z  3z  2x 5
Vậy ta có điều phải chứng minh
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y  z
Câu 55: [TS10 Chuyên Tuyên Quang, 2018-2019]
Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn a  b  c  3 . 2 2 2
a  4a  1 b  4b  1 c  4c  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M    2 2 2 a  a b  b c  c Lời giải 1 1 1 9
Áp dụng BĐT AM-GM v| BĐT quen thuộc :    x y z x  y  z 2 2 2
a  4a  1 b  4b  1 c  4c  1 M    2 2 2 a  a b  b c  c
 2a 14a  2b 14b  2c 14c    a a  1 b b  1 c(c  1) AMGM 2a  4a 2b  4b 2c  4c  1 1 1  6.9 54     6        9 a(a  1) b(b  1) c(c  1)
 a  1 b  1 c  1  a  b  c  3 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 9, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
Câu 56: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2018-2019]
Cho a, b,c dương thỏa mãn ab  bc  ca  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2a b c 2 2 2 P     a  28b  28c 2 2 2 1 a 1 b 1 c Lời giải
Theo đề bài ta có: ab  bc  ca  1
Áp dụng BĐT AM-GM vào biểu thức bài toán ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 40 2a 2a 2a a a     2 2 1  a ab  bc  ca  a
     a  b a c a b a c b b b b b     2 2 b  1 b  ab  ac  bc
     4(bc) a  b b c b a c c c c c     2 2 c  1 c  ab  ac  bc
     4(bc) a c a c c b
Cộng vế theo vế ta được: 2a b c a a b b c c         2 2 2 a  b a  c 4(b  c) a  b 4(b  c) a     c 1 a b 1 c 1 a  b a  c b  c 1 9     1 1  a  b a  c 4(b  c) 4 4 Mặt khác: 2 2 2 2 a 49b a .49b   2  7ab 2 2 4 2 2 2 2 a 49c a .49c   2  7ac 2 2 4 7  2 2 b  c   7bc 2 2 2 2
 a  28b  28c  7 ab  ac  bc  7 9 1  9  P   7  4 4  7 15 a   a   7b  7c  Dấu "  " xảy ra 15     ab  bc  ca   1  15 b  c   15  7 15 a   19  Vậy MaxP   khi 15  4  15 b  c   15 Câu 57:
[TS10 Chuyên Quảng Nam, 2018-2019]
Cho hai số thực dương a v| b thỏa mãn a  b  ab . ab
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức A  a  b  a  b Lời giải
Cho hai số thực dương a v| b thỏa mãn a  b  ab . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của ab
biểu thức A  a  b  . a  b
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 41 Ta có: 2
a b  a  b  ab  ab  4 .  a  b
Dấu đẳng thức xảy ra    a  b  4 .  ab  4 ab 3a  b a  b ab 3 ab 5 ab A  a  b       ab   10 . a  b 4 4 a  b 2 2 Suy ra: A  10 . a   b  4 
Đẳng thức xảy ra khi    a  b  4 a b ab .   4 a  b
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của A bằng 10 khi a  b  4 .
Câu 58: *TS10 Chuyên Đồng Nai, 2018-2019]
Cho các số thực a, b,c . Chứng minh rằng 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a 1 1 1      ab 2 2 a  b  bc 2 2 b  c  ac 2 2 c  a  a b c Lời giải Ta có: 2 a  b 2 2 3 3 a  ab   b a b 1 1  ab     2 2 ab(a  b ) 2a 2b 2ab 2 2 a  b  2ab
 2a ab  b   b  0  a  b2 2 2 2  0
Điều n|y luôn đúng, dấu bằng xảy ra  a  b 3 3  c  b 1 1    cb  2 2 c   b  2c 2b
Chứng minh ho|n to|n tương tự ta có:  3 3 c   a 1 1   ca   2 2 c  a  2c 2a Cộng vế theo vế ta có: 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a 1 1 1 1 1 1 1 1 1            ab 2 2 a  b  bc 2 2 b  c  ac 2 2
c  a  2a 2b 2c 2c 2a 2b a b c
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 59: *TS10 Chuyên L}m Đồng, 2018-2019]
Cho a, b,c  0 và a  2b  3c  20. 3 9 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S  a  b  c    a 2b c Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 42 Ta có: 3 9 4 a b 3c  3a 3   b 9   c 4  S  a  b  c                   a 2b c 4 2 4  4 a   2 2b   4 c 
1      3a 3  b 9   c 4   a 2b 3c             4  4 a   2 2b   4 c 
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số không âm ta có: 3a 3 3a 3 )   2 .  3 4 a 4 a b 9 b 9 )   2 .  3 2 2b 2 2b c 4 c 4 )   2 .  2 4 c 4 c 1    
   3a 3   b 9   c 4  1 S a 2b 3c        .20  3  3  2        13 4  4
a   2 2b   4 c  4 a   2b  3c  20 3a 3   a   2  4 a  
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi :   b  3(a,b,c  0 b 9    2 2b c  4   c 4  4 c
Vậy MinS  13khi a  2; b  3; c  4
Câu 60: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2018-2019]
Cho x, y,z l| ba số thực không }m thỏa mãn: 12x  10y  15z  60 .
Tìm gi{ trị lớn nhất của 2 2 2
T x y z  4x  4y z . Lời giải
Do x, y,z l| ba số thực không }m thỏa mãn : 12x  10y  15z  60 . x,y,z  0  x  5 Ta có  (*) y  6  z   4
Từ điều kiện trên ta có 2 2 2
T  x  y  z  4x  4y  z
 x(x  5)  y(y  6)  z(z  4)  x  2y  3z 12x 60  x  2y  3z   2y  3z   12 5 5
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 43 x  0 x  0  
Vậy GTLN của T bằng 12 đạt được khi y  6 or y  0   z  0 z  4  
Câu 61: *TS10 Chuyên Đại Học Vinh, 2018-2019]
Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn:   2 a b  a  b  2 .    3 3 a b Chứng minh rằng: 1       b  1 9 3 1  a 13       Lời giải Ta có: a b2  a  b2 2 2
 a  2ab  b  a  b  2 2 2
 a  b  a  b  2  2ab   2 a  a   2
b  b  2ab  a  b  1
 aa 1  bb 1  2a 1b 1
a a  1  bb  1        2 a 1 b 1 a b    2 b  1 a  1 a b Đặt x  ; y   x  y  2 b  1 a  1 Ta có:  3 1  x  3 1  y   9  1 xy3 3 3  x  y  9
xy3 x yx y2 3xy       8     2 2 xy x y  6  0   2 x y (do 0  xy   1) 4 xy  0 a  0; b  2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:    x  y  2 a  2; b    0
Câu 62: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2018-2019]
Cho các số thực dương x, y,z thỏa mãn xy  yz  xz  x  y  z 2 2 2 x y z Chứng minh rằng:    1 3 3 3 x  8 y  8 z  8
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 44 Lời giải Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
   2    2 xy yz xz
x y z  3xy  xz  yz  xy  xz  yz  3
Áp dụng BĐT AM-GM-Schwwarz ta có: x yz2
VT  x2 2x 2x4 y2 2y 2y4 z2 2z 24 x yz2
 VT  yz6 2 2 2 x  y  z  2  x yz12 x y z2
 VT  2xy2xz2yz3 2 2 2 x  y  z  2  x y z12 2 x  y  z2  VT  2 2 2
x  y  z  2 x  y  z  15  2xy  yz  xz 2x  y  z2
 VT  xyz2 2xyz15 Ta cần chứng minh: 2 x  y  z2  x yz 1
2  2x  y  z15
 x  y  z2  2x  y  z 15  0
 x  y  z  5x  y  z  3  0
Điều n|y l| luôn đúng do: x  y  z  3xy  yz  xz  3
Dấu “=” xảy ra  x  y  z  1 2 2 2 x y z Vậy    1 3 3 3 x  8 y  8 z  8
Câu 63: *TS10 Chuyên Đắc Lắc, 2018-2019]
1) Cho các số thực x, y không âm, chứng minh rằng 3 3 2 2 x  y  x y  xy .
2) Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: ab bc ca    1. 5 5 5 5 5 5 a  b  ab b  c  bc c  a  ca Lời giải
1) Cho các số thực x, y không âm, chứng minh rằng 3 3 2 2 x  y  x y  xy . Bất đẳng thức: 3 3 2 2 x  y  x y  xy
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 45 2 2
 x (x  y) y (x  y)  0 2
 (x  y) (x  y)  0, đúng x  ,y  0 .
2) Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: ab bc ca    1. 5 5 5 5 5 5 a  b  ab b  c  bc c  a  ca Chứng minh 5 5 2 3 3 2 a  b  a b  a b 3 2 2 3 2 2
 a (a  b )  b (a  b )  0 2 2 2
 (a  b) (a  b)(a ab  b )  0, a  ,b  0 (*)   Áp dụng (*): 5 5 2 2 5 5 a b c
a  b  a b (a  b)  a  b  ab  ab. c ab c   (1) 5 5 a  b  ab a  b  c bc a ca b Tương tự  (2) ;  (3) 5 5 b  c  bc a  b  c 5 5 c  a  ca a  b  c
Cộng (1), (2), (3) ta được bất đẳng thức cần chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c .
Câu 64: [TS10 Chuyên Bến Tre, 2018-2019]
Cho hai số thực dương a, b thỏa a  b  1. 4 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T   a b Lời giải 4 1 4(a  b) a  b 4b a 4b a Ta có: T      5    5  2 .  5  4  9 a b a b a b a b 4b a 4b a
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số thực dương ta có:   2 .  4 a b a b 4b a  T  5    5  4  9 a b  2 4b a  2 2 a (tm)   a   4b a   b  1  Dấu “=” xảy ra 3   a b        a      b  1 a   2b 1 a  b 1 b  (tm)  3 2 1 Vậy MinT  9 khi a  ; b  3 3
Câu 65: *TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2018-2019]
Cho các số thực dương a, b,c . Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c    1 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ac  a
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 46 Lời giải
Ta có : Áp dụng bất đẳng thức AM-GM – Schaw thì: a c a c2 2 2   2 2 a  ab  b c a  b  c 2 2 2
a  b  c  ab  ac  bc b c bc2 2 2   2 2 2 2 2 b(a  b  c) c  ac  a
a  b  c  ab  ac  bc a b a  b2 2 2   2 2 2 2 2 a(a  b  c) b  bc  c
a  b  c  ab  ac  bc 2 2 2 2 2 2 a b c a b c       2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ac  a
a a  b  c b(a  b  c) c(a  b  c)  2 2
a  c2  b  c  a  b  2 2 2
a  b  c  ab  ac  bc a b c a  b  c
a c2 bc2 a  b2 2 2 2      2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ac  a a  b  c
a  b  c  ab  ac  bc 2  2 2 2 2 2 2
a  b  c  ab  ac  bc a c b      1  2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  ab  b c  ac  a b  bc  c
a  b  c  ab  ac  bc 2 2 2 a c b     1  2 2 2 2 2 2 2 a  ab  b c  ac  a b  bc  c 2 2 2 a c b     1 (đpcm) 2 2 2 2 2 2 a  ab  b c  ac  a b  bc  c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Câu 66: *TS10 Chuyên Hưng Yên, 2018-2019]
Cho các số dương x, y,z thỏa xy  yz  zx  3xyz . 3 3 3 x y z 1  1 1 1  Chứng minh rằng    .    2 2 2 z  x x  y y  z 2  x y z  Lời giải
Theo đề bài ta có: xy  yz  zx  3xyz xy yz zx 1 1 1     3     3 xyz xyz xyz z x y AMGM 3 Lại có: 3 3xyz  xy  yz  xz 
3 xyz  xyz  1  x  y  z  3 Ta có 3 AMGM x xz xz z z  1  x   x   x   x  2 2 2 z  x z  x 2 4 2 zx z  1 z z  1 z z  1 (Do z  1  2 z  z       ) 2 2 2 2 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 47 3 3 y x  1 z y  1 Tương tự ta có:  y  ;  z  3 2 x  y 4 y  z 4
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta được: 3 3 3 x y z x  y  z  3 6 3 1  1 1 1     x  y  z 
 3       (đpcm) 2 2 2 z  x x  y y  z 4 4 2 2  x y z 
Câu 67: *TS10 Chuyên Hưng Yên, 2018-2019]
Cho a, b là hai số thay đổi thỏa mãn c{c điều kiện a  0 và a  b  1 2 8a  b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A   b 4a Lời giải
Theo giả thiết ta có: a  b  1  b  1 a 2 8a  1 a 2 1 1 2 1 2 1  A   b  2a    b  a   a  b  4a 4a 4 4a 4 1 2 1 1 2 3 1 2 1 1  a 
 a  a  2a 1  a   a a   a   a a   4a 4 4a 4 4a 4 2 2 AMGM 1  1  1 1 3  2 a.  a    1    4a  2  2 2 2  1 1 a   ; a   0 1 Dấu bằng xảy ra   4a 2  a  b  (tm) 2 b  1  a 3 1 Vậy MinA   a  b  2 2
Câu 68: *TS10 Chuyên Bình Định, 2018-2019] 1
Cho hai số dương a, b thỏa mãn a   1. Chứng minh rằng: b 2 2  1   1  25 a   b        a   b  2 Lời giải 1 Ta có: a   1 1 
 1a  ab  1  b v(a > 0, b > 0) b b 2 (x  y) Lại có HĐT: 2 2 2 2 2 2
2(x  y )  (x  y)  (x  y)  x  y  (1) , dấu”=” xãy ra khi 2 và chỉ khi x= y v| có HĐT: 2 2 2
(x  y) (x  y)  4xy  (x  y)  4xy (2), dấu”=” xãy ra khi v| chỉ khi x= y
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 48 Áp dụng (1), ta có: 2 2 2 2  1 1   1   ab 1   b               2 2 a b 1 b 1 1   1   1   a b   a   a   a  a   b          (1’),  a   b  2 2 2 2 1 1 1
dấu “=” xãy ra khi v| chỉ khi: a   b  và a   1 a b b Áp dụng (2), ta có: 2  1  a a b a   4  1  4     4 (2’),  b  b b a 1 1
dấu “=” xãy ra khi v| chỉ khi: a  và a   1 b b Từ (1’) v| (2’) suy ra: 2 2 2  1   1  (1 4) 1 1 a   b      
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a  hay b   a   b  2 b a 2 2  1   1  25 1 Vậy a   b      
, dấu “=” xãy ra khi v| chỉ khi: a = và b = 2.  a   b  2 2
Câu 69: *TS10 Chuyên H| Tĩnh, 2018-2019]
Cho x, y,z  0 thỏa mãn x  y  z  1 . Chứng minh rằng xy yz xz 3    xy  z yz  x xz  y 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: xy xy xy 1  x y        xy  z xy  zx  y  z
zxyz 2 xz yz 
Chứng minh ho|n to|n tương tự ta có: yz 1  y z  xz 1  z x   .  ;     yz  x 2 x  y z  x xz  y 2 y  z x     y  1  x y z z x y   P         2 x  z x  y x  z y  z x  y y   z  1  x z   y x   z y   P             
2  x  z x  z   x  y x  y   y  z y  z  1 3  P  .3  2 2 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 49 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là . 2
Câu 70: *TS10 Chuyên Nam Định, 2018-2019]
Cho x, y,z là các số thực thỏa mãn x  yx  z  1; y  z. Chứng minh 1 1 1    xy 4. 2 yz2 zx2 Lời giải
Đặt x  y  a; x  z  b ta được ab  1; a  b.
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: 2 2 1 1 1 a  b 1    1 4    4 2 2  a  b   4 2 2 a b   2 2 2 2 2 a b a  b  2ab 2 2 a b a  b  2 2 2 1  a  b  2   2. 2 2 a  b  2 Do ab  1; a  b nên 2 2 a  b  2ab hay 2 2 a  b  2  0. 1 1 Mặt khác  2 2 a  b  2   2  2 2 a  b  2 . tức là 2 2  a  b  2  2 2 a  b  2 2 2 1 a  b  2   2 . 2 2 a  b  2 1 1 1 Vậy    xy 4. 2 yz2 zx2
Câu 71: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2018-2019]
Cho a, b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng  ab bc  1 1        2  a  b b  c    a  b b  c  Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz ta có:  ab bc  1 1   ab bc   1 1        2.   . 2     a  b b  c    a  b b  c   a  b b  c   a  b b  c   a c  b b   a c   b b   2             
 a  b b  c  a  b b  c   a  b b  c   a  b b  c   a b   c b           2
 a  b a  b   b  c b  c 
Vậy ta có điều phải chứng minh
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  b  c
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 50
Câu 72: *TS10 Chuyên Nam Định, 2018-2019]
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a  b  1. 2 1
Chứng minh rằng 3a  b  a  b  4ab  a3bb3a. 2 Lời giải 1 1
Bất đẳng thức đã cho tương đương   2. a  3b b  3a
Áp dụng BĐT AM-GM cho 2 số dương ta có a a a  b 1  a a  b   .     (1) a  3b a  b a  3b 2  a  b a  3b  b 1 2b 1  1 2b  và  .    . (2) a  3b 2 a  3b 2  2 a  3b  a  b 1  3 a  1 1  3 a  Từ (1) và (2) suy ra         . (3) a  3b 2  2 a  b  a  3b 2  2 a  b  1 1  3 b 
Chứng minh tương tự ta cũng có    . (4) b  3a 2  2 a  b  1 1 Từ (3) và (4) suy ra 
 2. (điều phải chứng minh) a  3b b  3a 1
Dấu "  " xảy ra khi a  b  . 4
Câu 73: [TS10 Chuyên Khánh Hòa, 2018-2019]
Cho a, b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  abc. Chứng minh 2 2 1 a 1 b rằng 2   1 c  1 a b Lời giải 1 1 1
Ta có: a  b  c  abc     1 ab ac bc 1 1 1 Đặt x  ; y 
; z  thì bất đẳng thức đã cho trở thành : xy  xz  yz  1 a b c 2 2 1  a 1  b 2   1 c  1 a b 1 1 1   1   1  c  1  1 2 2 2 a b c 2  2 2 1 z  1 x  1 y   1 z
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 51 2  2 2 1 z  1 1 x  1 y   0 z
        2  2 2 2 2 1 z 1 x 1 1 y 1  1 x . 1 y   0 z       1 x   1  1 y   2 2 2 1 z z 1 x 1 y 2 2 1   0 z Ta lại có: 1  x
1  y  1  x  y  x y  1 xy2  x  y2 2 2 2 2 2 2
 xz  yz2  x  y2  z 1x  y2 2  x  y 2 1  z    
 bdt   1 x 1 1 y 1 2 2 1 z z(x y) 1 z 2 2   0 z      
1  x  1 1 y 1 2 2 1 z (xz yz) 1 z 2 2   0 z      
1  x  1 1 y 1 2 2 1 z (1 xy) 1 z 2 2   0 z   
1  x  1 1 y 1 2 xy 1 z 2 2   0 z
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Câu 74: [TS10 Chuyên Phan Bội Châu, 2018-2019]
Cho a, b,c thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: 1 1 1    3 4 3 4 3 4 3 a  a  ab  2 b  b  bc  2 c  c  ac  2 Lời giải Ta có:
a 12  2a a1  0   2a 2a1 2a a1  0 4 3 4 3
 a  a  a  1  0  a  a  1  a 4 3
 a  a  ab  2  ab  a  1 1 1   4 3 a  a  ab  2 ab  a  1
Chứng minh ho|n to|n tương tự ta có: 1 1 1 1  ;  4 3 4 3 b  b  bc  2 bc  b  1 c  c  ac  2 ac  c  1 Như vậy 1 1 1  1 1 1  VT     3.     ab  a  1 bc  b  1 ac  c  1
 ab  a  1 bc  b  1 ac  c  1 
(Áp dụng BĐT Bunyakovski cho 3 số)
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 52 Lại có  1 1 1   1 a ab  3.    3.       2
 ab  a  1 bc  b  1 ac  c  1 
 ab  a  1 abc  ab  a a bc  abc  ab   1 a ab   3.      3
 ab  a  1 1 ab  a a  ab  1 
Vậy ta có điều phải chứng minh
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Câu 75: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2018-2019] 2010 a  2010
Cho a là số bất kì,chứng minh rằng:  2 2010 a  2009 Lời giải Ta có: 2010 2010 2010 2010 a  2010  2 a  2009  a  2009 1  2 a  2009    2 2010 2010 a 2009  2 a  2009 1  0     2 2010 a
2009 1  0 luôn đúng với mọi a
Câu 76: [TS10 Chuyên Nam Định, 2018-2019]
Cho các số thực dương thỏa mãn a  b  1 2 1
Chứng minh rằng: 3a  b  a  b  4ab  a3bb3a 2 Lời giải     Ta có:      AM GM 1 a 3b b 3a a 3b b 3a   a  b 2 4 Từ giả thiết ta có:                2 a b 1 a b 2 ab 1 2 ab 1 a b 4ab 1 a b     
        2      2 2 1 3(a b) (a b) 4ab a 3b b 3a 3 a b a b 1 a b  a  b 2 2 2 2 2
 3a  6ab  3b  2a  2b  a  b 1 2a  2b  2ab  0 2 2
 4a  4b 1 8ab  4a  4b  0     2 1 2a 2b  0
Vậy đẳng thức được chứng minh. NĂM HỌC 2017-2018
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 53
Câu 77: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2017-2018] 2 2 16 xy x  y
Cho x, y là hai số thực dương. Tìm GTNN của biểu thức: P   x  y xy Lời giải
Áp dụng BĐT AM – GM cho ba số không âm ta có: 2 2 16 xy x  y 2 16 xy (x  y) 2 8 xy 8 xy (x  y) P   =   2 =    2 x  y xy x  y xy x  y x  y xy 2 8 xy 8 xy (x  y)  3 3. . .  2  10 x  y x  y xy 2 8 xy (x  y) Đẳng thức xảy ra khi  ⇔ x = y x  y xy
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 10
Câu 78: [TS10 Chuyên Lam Sơn, 2017-2018]
Cho a, b, c l| độ dài của ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c b  c  a a  c  b    1 2ab 2bc 2ca Lời giải 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c b  c  a a  c  b Ta có:    1 2ab 2bc 2ca 2 2 2 2 2 2 2 2 2
c(a  b  c )  a(b  c  a )  b(a  c  b )  2abc   0 2abc 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 c(a  b c ) a(b  c a )  b(a  c  b )  2abc  0 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 c(a  b c  2ab) a(b  c a  2bc)  b(a  c  b  2ca)  0 2 2 2 2 2 2
 c((a  b)  c ) a((b c) a )  b((c a)  b )  0
 c(a  b  c)(a  b c)a(b c a)(b a c) b(c a  b)(c  b a)  0  (a  b  c) c
 a  b  c  a b  c  a  ba  c  b >0  2 2 2
 (a  b  c)(c a  2ab  b )  0 2 2
 (a  b  c)[c (a  b) ]  0
 (a  b  c)(c  a  b)(c  a  b)  0 a   b  c  0 
Do a, b, c l| ba cạnh của tam gi{c nên c  b  a  0 c a  b  0 
Suy ra: (a  b  c)(c  a  b)(c  a  b)  0 ⇔ x = y (luôn đúng)
Vậy ta chứng minh được BĐT ban đầu.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 54
Câu 79: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội vòng 1, 2017-2018]
Cho a, b là số các số thực dương. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 M  (a  b)(  )  3 3 a  b a  b ab Lời giải 1 1 Ta có: 3 2 3 2
(a  b)(  b)  (a  b) ;(b  a)(  a)  (a  b) . a b 1 1 1 1 a  b      1 1 a b 1 1 1 Khi đó a b   a b   1   1. 3 3 2 a  b a  b (a  b) ⇔ VT ≤ a  b ab ab ab
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 1
Vậy giá trị lớn nhất của M là 1 khi a = b = 1.
Câu 80: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội vòng 2, 2017-2018]
Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. a  1 b  1 c  1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M    . 2 2 2 a  2a  2 b  2b  2 c  2x  2 Lời giải 1 1  1 1 
Với x, y dương ta có bất đẳng thức thức:     *: x  y 4  x y  x  y 1 2 2 Thật vậy: *  
 x  y  4xy  x  y  0 (luôn đúng) 4xy x  y
Bất đẳng thức (*) xảy ra dấu “=” khi x = y.
Quay trở lại bài toán ta có: abc  ab  bc  ca  2
 abc  ab  ac  bc  a  b  c  1  a  b  c  3
 (a  1)(b  1)(c  1)  (a  1)(b  1)(c  1)
(a  1)  (b  1)  (c  1)   1 (a  1)(b  1)(c  1) 1 1 1     1
(a  1)(b  1) (b  1)(c  1) (c  1)(a  1) 3 3 3 Đặt a  1  , b  1  ,c  1  x y z
Khi đó giả thiết bài toán trở thành: xy + yz + zx = 3 và
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 55 a  1 b  1 c  1 M    2 2 2 a  2a  2 b  2b  2 c  2x  2 a  1 b  1 c  1    2 2 2
(a  1)  1 (b  1)  1 (c  1)  1 1 1 1    1 1 1 a  1  b  1  c  1  a  1 b  1 c  1 1 1 1    3 x 3 y 3 z    x 3 y 3 z 3 x y z  3(   ) 2 2 2 x  1 y  1 z  1 x y z  3(   )
(x  y)(x  z) (y  z)(y  x) (z  x)(z  y) 3 x x y y z z 3 3  (      )  . 4 x  y x  z y  z y  x z  x z 
(Áp dụng bất đẳng thức (*)) y 4
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 3  1 3 3
Vậy giá trị lớn nhất của M là 4
Câu 81: [TS10 Chuyên Bình Dương, 2017-2018]
Cho x, y l| số thực dương thỏa mãn x ≥ 2y. 2 2 x  y
Tìm GTNN của biểu thức M  . xy Lời giải 2 2 2 2 2 x  y x  4y 3y 4xy 3y 3 5 Ta có : M       4   . xy xy xy xy x 2 2 2 2 x  4y
Đẳng thức xảy ra khi   x  2y  x  2y 5
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của M l| khi x = 2y. 2
Câu 82: [TS10 Chuyên Nam Định, 2017-2018]
Xét c{c số thực a, b, c không }m, kh{c 1 thỏa mãn a + b + c = 1. 1 1
Tìm gi{ trị nhỏ nhất cảu biểu thức P    (a  b)(4  5c). a  bc b  ac Lời giải 1 1 1 Áp dụng BĐT :   ( x  ,y  0) x y x  y
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 56 Ta có : 1 1 4 P    (a  b)(5c  4)   (a  b)(5c  4) a  bc b  ac (a  b)(c  1) 4 5c  4 c   (1 c)(5c  4)  4  4  4  8 (1 c)(1 c) c  1 c  1 1
Dấu « = » xảy ra khi c  0,a  b  . 2
Vậy gi{ trị nhỉ nhất của P l| 8
Câu 83: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2017-2018]
Cho x, y l| c{c số thực dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức : xy 1 1 2 2 P   (  ) 2(x  y ). 2 2 x  y x y Lời giải
Ta có : x2 + y2 ≥ 2xy nên : 2(x2 + y2) ≥ (x + y)2. Do đó : 2 2 xy 1 1 xy 1 1 xy x  y 2 2 P   (  ) 2(x  y )   (  )(x  y)    2 2 2 2 2 2 2 x  y x y x  y x y x  y xy 2 2 2 2 4xy x  y 3xy 3(x  y )    2   2 4  2  2 2 2 2 2 2 x  y xy x  y 2(x  y ) 3 9  6   . 2 2 2 2  x  y  2xy  Dấu « = » xảy ra khi 2 2  4xy x  y  x  y.   2 2 x   y xy 9
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| . 2
Câu 84: [TS10 Chuyên Bạc Lưu, 2017-2018]
Cho a, b, c thỏa mãn a  1; b  4; c  9 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức :
bc a  1  ac b  4  ab c  9 M  . abc Lời giải a  1 b  4 c  9 Ta có : M    . a b c
Do a  1; b  4; c  9 . Áp dụng BĐT AM –GM cho c{c cặp số không }m, ta có :
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 57  a 1 1          a 2 a (a 1) 1 2 a 1   b  4 1 1 1 1 11
b  (b  4)  4  4 b  4  
 . Do đó : M     . b 4   2 4 6 12
c  (c  9)  9  6 c  9   c  9 1    c 6   a 1  1  a  2  
Dấu « = » xảy ra khi b  4  4   b  8   c  9  9 c  18  
Câu 85: [TS10 Chuyên Đắc Lắc, 2017-2018] a b 4c
1) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng:    2 b  c c  a a  b 2 2 2 a   b  c  11
2) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: abbcca 7 1 Chứng minh:  a,b,c  3. 3 Lời giải  y  z  x a   2 x  a  b    x  y  z
Đặt y  b  c  b  2   z  c  a   x  y  z c   2 Ta có: a b 4c y  z  x x  y  z x  y  z      4 b  c c  a a  b 2x 2y 2z  y x   2y z   2x z               3  2x 2y   z 2y   z 2x  AMGM y x 2y z 2x z  2 .  2 .  2 .  3 2x 2y z 2y z 2x  1 2  2  3  2 a b 4c
Dấu “=” không xảy ra nên    2 b  c c  a a  (đpcm) b Cách khác:
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM-Schwars ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 58 a b 4c a b 4c    2 2 2 2 a b 2c       b  c c  a a  b ab  ac bc  ab ac  bc 2ab  bc  ca    2 a b 2c Ta lại có: 
2ab  bc  ca 2 * 2 2
Thật vậy:      
           2 * a b 2c 4 ab bc ca 0 a b  4c  0 (đúng)
Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh. 2 2 2 a
  b  c  11  a  b  5  c b) Ta có:    ab  bc  ca  7 a  b  7  c 
a b  7 c5c 2 2 2 2 Do:
ab  0  ab  4ab  5c  47 5cc 2 1
 3c 10c  3  0   c  3 3 1 1
Chứng minh tương tự ta được:  a  3,  b  3 3 3 1 Vậy  a, b,c  3 3
Câu 86: [TS10 Chuyên Bắc Giang, 2017-2018] x
Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn 2 xy   1 . 3 x 4x
Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức: P    15xy. y 3y Lời giải
Tách và áp dụng BĐT AM-GM ta được: y x x 4 4 P     3xy  12xy   x y 3y 3 3 y x x 4 4  2 .  2. .3xy  2 12xy.  x y 3y 3 3 4 2
 2  2x  8 xy   2x   8 xy 3 3 2 x  2 2x.  8 xy  4  8 xy  4 3 3 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  3 Câu 87:
[TS10 Chuyên H| Tĩnh, 2017-2018] 1 2017 2018
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn:    1 1 a 2017  b 2018  c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  abc. Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 59 Ta có: 1 2017 2018 2018 1 2017    1  1   1  a 2017  b 2018  c 2018  c 1  a 2017  b AMGM c 1 2017 1 2017    2 .  2018  c 1  a 2017  b 1  a 2017  b b 1 2018 a 2017 2018 Tương tự:  2 . ;  2 . 2017  b 1 a 2018  c 1 a 2017  b 2018  c Nhân theo vế ta được: abc 2017.2018         8     
   abc  8.2017.2018 a 1 2017 b 2018 c a 1 2017 b 2018 c
Dấu “=” xảy ra khi a  1, b  2017,c  2018
Vậy giá trị lớn nhất của P là 8.2017.2018
Câu 88: *TS10 Chuyên Bình Phước, 2017-2018]
a) Cho ba số a, b,c thỏa mãn a  b  c  0 và a  1, b  1, c  1. Chứng minh rằng 4 6 8 a  b  c  2.  3 3   2 2 x y x  y 
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  
với x, y là các số thực lớn x  1y 1 hơn 1. Lời giải
a) Từ giả thiết a  1, b  1, c  1, ta có 4 2 6 2 8 2
a  a , b  b ,c  c . Từ đó 4 6 8 2 2 2
a  b  c  a  b  c Lại có a   1 b   1 c   1  0 và a   1 b   1 c   1  0 nên
a 1b 1c 1a 1b 1c 1  0
 2ab  2bc  2ca  2  0  2
 ab  bc  ca  2 . Hơn nữa 2 2 2
a  b  c  0  a  b  c  ab  bc  ca  2 . Vậy 4 6 8 a  b  c  2 .  3 3 x  y    2 2 x  y  2 x x   2 1  y y 1 2 2 x y b) Ta có T      x   1 y   1 x1y1 y  1 x  1
Do x  1, y  1 nên x 1  0, y 1  0 2 2 x y
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 2 số dương , y  1 x  , ta có : 1          2 x x 1 1 2 x 1
x 1 1  0  x  2 x  1  0   2 x  1
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 60          2 x y 1 1 2 y 1
y 1 1  0  y  2 y  1  0   2 y  1 2 2 x y 2xy Do đó T     8 y  1 x  1 x  1. y  1 2 2  x y   y  1 x  1  x  2
Dấu “  ” xẩy ra khi x  1  1   (thỏa mãn điều kiện) y    2 y  1  1  
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  8 khi x  y  2.
Câu 89: [TS10 Chuyên Quảng Ninh, 2017-2018] Cho ;
a b thoả mãn a  2; b  2 . Chứng minh rằng: 2 2
(a  1)(b  1)  (a  b)(ab  1)  5 . Lời giải Xét hiệu 2 2
M  (a  1)(b  1) (a  b)(ab  1)  5 2 2 2 2 2 2
 (a b a b ab ab) (a  b a  b ab)  4 1 2  ab(a 1)(b1)  (a
  b) a(a  2)  b(b  2)  4   . 2
Chỉ ra với a  2 thì a(a 1)  2 và a(a  2)  0
b  2 thì b(b 1)  2 và b(b  2)  0 1
nên ab(a 1)(b1)  4 ; 2 (a
  b) a(a  2)  b(b  2)  0   2  M  0hay 2 2
(a  1)(b  1)  (a  b)(ab  1)  5 .
Câu 90: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2017-2018]
Cho a, b,c là các số thực dương thoả mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng  2 2 2    3 3 3 4 a b c a  b  c   9. Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:     2 2 2     3 3 3 4 a b c a b c 3 a  b  c   27
 4a  b  ca  b  c  3a  b  c   a  b  c3 2 2 2 3 3 3
 a  b  c  4a b  b c  c a ab  bc  ca   a  b  c3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 (1)
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 61 3
Ta có đẳng thức       3 3 3     2 2 2 2 2 2 a b c a b c
3 a b  b c  c a  ab  bc  ca   6abc .
Do đó (1) tương đương với 2 2 2 2 2 2
a b  b c  c a a c  b a c b  6abc.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 2 2 2 2 2 2 2          2     2 a b b c c a a c b a c b a b c b c a  c a  b 2 2 2      2 2 2 2a bc 2b ca 2c ab 2 a bc  b ca  c ab   6abc.
Vậy BĐT (1) được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Câu 91: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội, 2017-2018]
 x  x  x ... x  10
C{c số thực không }m x ,x ,x ,....,x thỏa mãn 1 2 3 9  1 2 3 9
x  2x  3x  ...  9x  18  1 2 3 9
Chứng minh rằng: 1.19x  2.18x  3.17x  ...  9.11x  270 1 2 3 9 Lời giải.
Ta có : 9x  x  x ...  x  90 , suy ra : 1 2 3 9 
 9x  x  x ... x  90 1 2 3 9         10
 x  2x  3x ...  9x  19x 29x 39x ... 99x 270 1 2 3 9   180 1 2 3 9 Mặt kh{c:
1.19x  2.18x  3.17x  ...  9.11x 1 2 3 9
 19x  29x  39x ... 99x  7x 12x 15x ...7x  270 (đpcm) 1 2 3 9   2 3 4 8   x  9 1  Dấu “=” xảy ra khi  x  1 9 x  x  ...  x  0  2 3 8
Câu 92: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2017-2018]
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 2 2 2 2 2 2
x  y  y  z  z  x  6 2 2 2 x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M    y  z z  x x  y Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2
6  x  y  y  z  z  x  3 2 2 2 2 2 2
x  y  y  z  z  x   6 2 2 2 x  y  z  2 2 2  x  y  z  6 Do đó:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 62 2 2 2 2 2 2 x y z x y z M       y  z z  x x  y 2 2 2 y  z  2 2 2 z  x  2  2 2 x  y  6   2 2 y  z  6   2 2 z  x  6   2 2 x  y     2  2 2 y  z  2  2 2 z  x  2  2 2 x  y    6 1 1 1 1          2 2 2 2 2 2
x  y  y  z  z  x 2 2 2 2 2 2  2 y  z z  x x  y 2   6 9 6  .  2 2 2 2 2 2 2
x  y  y  z  z  x 2 6 9 6  .  2 6 2 3 2  2
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  2 3 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2
Câu 93: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội vòng 2, 2017-2018]
Cho c{c số dương a,b,c,d . Chứng minh rằng trong 4 số 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 a 
 ; b   ;c   ;d   Có ít nhất một số không nhỏ hơn 3. b c c d c d a b Lời giải
Giả sử cả bốn số đều nhỏ hơn 3 thì 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 P  a 
  b    c    d    3 b c c d c d a b Mặt kh{c :   2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 P  a 
  b    c    d    a  b  c  d  2      b c c d c d a b  a b c d  Do         2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 4 a b c d a b c d ;     a b c d a  b  c  d a bcd2 16 16 a bcd2 16 16 3  P     . .  12 4
a  b  c  d a  b  c  d 4
a  b  c  d a  b  c  d
Tr{i điều giả sử suy ra có ít nhất một số không nhỏ hơn 3.
Câu 94: [TS10 Chuyên Hưng Yên, 2017-2018]
Cho 3 số a, b, c dương v| 4 4 4 4 4 4 4 4 4
a b  b c  c a  3a b c . Chứng minh: 1 1 1 3    . 3 2 3 2 3 2
a b  2c  1 b c  2a  1 c a  2b  1 4 Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 63 Ta có: 4 4 4 4 4 4 4 4 4 1 1 1
a b  b c  c a  3a b c     4 (1) 4 4 4 a b c Sử dụng AM-GM ta có: 1 1 1 1 1 1 4     4 4 .  4 4 4 4 12 4 3 a a a b a b a b 1 1 1 1 1 1
L| tương tự và cộng theo vế ta được:      (2) 4 4 4 3 3 3 a b c a b b c c a AMGM 1 2 Mặt khác:  1  4 2 a a 1 1 1 1  1 1 1  3
L|m tương tự và cộng lại ta được:         (3) 2 2 2 4 4 4 a b c 2  a b c  2 1 1  1 1 1 1 
Với x, y, z, t dương ta có:       (*) x  y  z  t 16  x y z t 
Thật vậy, sử dụng AM-GM ta có:    x  y  z  t 1 1 1 1 4 4
      4 xyzt.  16 4  x y z t  xyzt 1 1  1 1 1 1         x  y  z  t 16  x y z t 
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = t. 1 1 1  1 1 1  Áp dụng (*) ta được:       1 3 2 3 2 2 3 2 2 a b  2c  1 a b  c  c  1 4  a b c c  Tương tự: 1 1  1 2  1 1  1 2     1 ;       1 3 2 3 2 3 2 3 2 b c  2a  1 16  b c a
 c a  2b 1 16  b c a  Cộng theo vế ta được: 1 1 1 1  1 1 1  1  1 1 1  3              3 2 3 2 3 2 3 3 3 2 2 2
a b  2c  1 b c  2a  1 c a  2b  1 16  a b b c c a  8  a b c  16
Theo (1), (2) và (3) ta có thể suy ra: 1 1 1 1  1 1 1  1  1 1 1  3              3 2 3 2 3 2 3 3 3 2 2 2
a b  2c  1 b c  2a  1 c a  2b  1 16  a b b c c a  8  a b c  16 1  1 1 1  1  1 1 1  3        3      4 4 4 4 4 4 16  a b c  16  a b c  16 3 6 3 3     16 16 16 4
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 64
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 95: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2017-2018]
Cho a, b, c là các số thực dương.Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 a b  b c  c a 1 P    2 2 2 a  b  c . 2 2 2  a  b  c 3 Lời giải
Với a, b, c dương ta có:     2 2 2      2 2 2 a b c a b c 3 a b  b c  c a (1) Thật vậy:
VT  a  b  c 2 2 2 a  b  c  3 2 2 2 2 2 3 2 2
 a  ab  ac  b  ba  bc  c  ca  cb   2 2 2
a b  b c  c a   3 2 a  ab    3 2 b  bc    3 2 c  ca  AMGM   2 2 2 a b  b c  c a 2 2 2  2a b  2b c  2c a   2 2 2 3 a b  b c  c a =VP 2 2 2 a b  b c  c a a  b  c Do đó:  2 2 2 a  b  c 3 2 2 2 a b  b c  c a 1      2 2 2    a b c 1 P a b c    2 2 2 a  b  c 2 2 2  a  b  c 3 3 3 2 a  b  c 1      2 1 1       1 1 a b c a b c     3 9 4 3 2  4 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  2 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 4 Câu 96:
[TS10 Chuyên Tây Ninh, 2017-2018]
Cho x, y là số thực dương nhỏ hơn 1.Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: xy 1 x  y
Q  xy1x1y Lời giải Ta có: 1
x y1x1y x y1xyxy x y x y x y x  y       Q xy 1 x  y xy 1 x  y xy 1  x  y xy 1  x  y
Đặt t = x + y, ta được: 1 x  y x  y 4x  y x  y 4 x  y 4 t         Q xy 1 x  y
  2 1x y x y 1x y x y  t 1t
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 65 1 4 t 2 1   2 2 2 1 9 1     1  1  1  8  Q  Q t 1 t t 1 t t  1 t 1 8 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  3 1
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 8
Câu 97: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2017-2018]
Cho a, b, c dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  2018 . Tìm giá trị lớn nhất của a b c biểu thức: P    a  2018a  bc b  2018b  ca c  2018c  ab Lời giải Ta có: a a a   a  2018a  bc
a  a  b  ca  bc a  ab   2 a  bc  ac a a a          2 a  b  c a ab 2a bc ac a ab ac b b c c Tương tự:  ;  b  2018b  ca a  b  c c  2018c  ab a  b  c a  b  c
Cộng theo vế ta được: P   1 a  b  c 2018
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1.
Câu 98: [TS10 Chuyên Đồng Tháp, 2018-2019]
Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 3 3 3
x  y  z  1. Chứng minh bất đẳng 2 2 2 x y z thức sau:    2 2 2 2 1 x 1 y 1 z Lời giải
Sử dụng BĐT AM-GM ta được:   x 1 x  2 2 2 3 2 2 x 1 x 1 x x 3      2x 2 2 2 2 1 x x  2 1  x  2 2 y x Tương tự: 3 3  2y ;  2z 2 2 1 y 1  z 2 2 2 x y z Cộng theo vế ta được:    2 3 3 3
x  y  z   2 (đpcm) 2 2 2 1 x 1 y 1 z
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 66
Câu 99: [TS10 Chuyên Thừa Thiên Huế, 2018-2019]
Cho a, b, c là số dương thay đổi thỏa mãn điều kiên: ab  bc  ca  1. Tìm giá 2 2 2 a b c trị biểu thức: E    a  b b  c c  a Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được: a b c    2 2 2 2 a b c a  b  c E             2a  b  c ab bc ca 1 a b b c c a 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của E là 1.
Câu 100: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2018-2019]
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 a  6a  3 b  6b  3 c  6c  3 M    2 2 2 a  a b  b c  c Lời giải Ta có:    2 3a  3 2 2   AMGM 2 2 6a 2a a 6a 3 6a  6a  2a 12a  2a 14     2  2 2 2 2 a  a a  a a  a a  a a  1 2 2 b  6b  3 14 c  6c  3 14 Tương tự:   2 ;   2 2 2 b  b b  1 c  c c  1
Cộng theo vế và sử dụng bất đẳng thức AM-GM dạng cộng mẫu số ta được: 2 2 2 a  6a  3 b  6b  3 c  6c  3  1 1 1  M     14      6 2 2 2 a  a b  b c  c
 a  1 b  1 c  1  9 9  14.  6  14.  6  15 a  b  c  3 3  3
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 101: [TS10 Chuyên Vĩnh Long, 2018-2019] 1 1
Cho x, y, z dương thỏa mãn x  y  z  4 . Chứng minh rằng:   1 xy xz Lời giải Ta có: 1 1 1  1 1  1 4 4 16       .    (đpcm) xy xz
x  y z  x y  z xy  z x  y  z 1 2
Dấu “=” xảy ra khi x = 2, y = z = 1.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 67 NĂM HỌC 2016-2017
Câu 102: [TS10 Chuyên H| Tĩnh, 2016-2017]
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a  b  c  2016 . Tìm giá trị lớn nhất của a b c biểu thức: P    . a  2016a  bc b  2016b  ac c  2016c  ab Lời giải
Ta có a  2016a  bc  a  a  b  ca  bc  a  a  ba  c
Áp dụng bđt Bunyakoskicopski ta có:  
  2  2  2  2             2 a b a c a b . c a ac ab    
Suy ra a  a  ba  c  a  ac  ab  a  a  b  c  a a Suy ra  a  2016a  bc a  b  c b b c c Tương tự  ;  b  2016b  ac a  b  c c  2016c  ab a  b  c a  b  c Suy ra P 
 1 , Dấu = xảy ra khi a  b  c  672 a  b  c
Câu 103: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2016-2017]
Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Chứng minh rằng: a b c 3    2 2 2 a  bc b  ca c  ab 2 Lời giải ab  bc  ca 1 1 1
Từ điều kiện đề bài ta có  3     3 abc a b c
Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có: 2 2 a 2 1
a  bc  2 a .bc  2a bc    2 a  bc 2a bc 2 bc 1 1 1  1 1  a 1  1 1  .          2 b c 2  b c  a  bc 4  b c  b 1  1 1  c 1  1 1  Tương tự ta có:   ;       2 2 b  ca
4  c a  c  ab 4  a b 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 68 a b c 1  1 1 1  3 Suy ra         . 2 2 2 a  bc b  ca c  ab 2  a b c  2
Câu 104: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2016-2017]
Cho hai số thực a, b đều lớn hơn 1. Chứng minh rằng: 6 11  3ab  4  . a b  1  b a  1 2 Lời giải b  1 1 ab Ta có: a b  1  a.  . 2 2 a  1 1 ab 6 6 Tương tự: b a  1  b.    . 2 2 a b  1  b a  1 ab
Dấu “=” xảy ra khi a  b  2. 6 6 18 Q   3ab  4   3ab  4   3ab  4. a b  1  b a  1 ab 3ab Đặt 2
y  3ab  4  3ab  y  4. Khi đó: AMGM 18 18 3 1 3 1 11 3 Q   y 
 (y  2)  (y  2) 1  3 18. . 1  . 2 y  4 (y  2)(y  2) 4 4 4 4 2
Dấu “=” xảy ra khi y = 2 hay a  b  2.
Câu 105: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2016-2017]
Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  3xyz . Chứng minh : 2 2 2 x y z    1. y  2 z  2 x  2 Lời giải 2 2 2 x y  2 x y  2 2 x 6x y  2 Ta có   2 .  x   y  2 9 y  2 9 3 y  2 9 2 y 6 y z  2 2 z 6z x  2 Tương tự  ,  . z  2 9 x  2 9
Đặt vế trái của (*) là P. Cộng các bất đẳng thức trên theo vế ta được:
5 x y z  6 P  9
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 69
x y z3 1 2 Lại có 2 2 2
 3xyz, x y z  x y z . 9 3
x y z3 1 2 Từ giả thiết suy ra
 x y z  x y z  3 . 9 3 Do đó P  1.
Câu 106: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội, 2016-2017]
Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng
5a  4  5b  4  5c  4  7 Lời giải 2 a  (1 a)  0 a   a  
Vì a, b, c không âm và có tổng bằng 1 nên 2
0  a, b,c  1  b(1 b)  0  b  b   2 c(1  c)  0 c   c  Suy ra 2 2
5a  4  a  4a  4  (a  2)  a  2
Tương tự 5b  4  b  2; 5c  4  c  2
Do đó 5a  4  5b  4  5c  4  (a  b  c)  6  7 (đpcm)
Câu 107: [TS10 Chuyên Sơn La, 2016-2017] 1 1
Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a  b  2 2 . Tìm GTNN của biểu thức: P   a b Lời giải
Với mọi a, b ta luôn có: (a - b)2  0 2 2 2 2 2 2 2
 a  b  2ab  0  a  b  2ab  a  b  2ab  4ab  (a  b)  4ab (*)
Vì a, b đều dương nên ab v| a+ b cũng dương bất đẳng thức (*) trở thành: a  b 4 1 1 4 4       P  mà a+b  2 2 ab a  b a b a  b a  b 4 4    P  2 a  b 2 2 2 (  a  b)  0
Dấu “ = ” xảy ra    a  b  2 a    b  2 2 Vậy min P= 2
Câu 108: [TS10 Chuyên Bình Thuận, 2016-2017]
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 70
Cho các số dương x, y, z. Chứng minh rằng: 2 2 2 xy yz zx x  y  z    2 2 2 x  yz  zx y  zx  xy z  xy  yz xy  yz  zx Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM-Schwar ta có: xy  2 y  yz  zx xy  2 y  yz  zx xy    2 x  yz  zx
 2x yzzx 2y yzzx xyyzzx2 yz 2 z  zx  xy zx 2 x  xy  yz yz zx  Tương tự:  ;  2 y  zx  xy    2 2 z  xy  yz xy yz zx xy yzzx2 Suy ra zx  2 2 2
x  y  z xy  yz  zx xy yz  2 2 2 x  y  z     2 2 2 x  yz  zx y  zx  xy z  xy  yz xy yzzx2 xy  yz  zx
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi x = y = z.
Câu 109: [TS10 Chuyên Thừa Thiên Huế, 2016-2017]
Cho x, y > 0 và x  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 4x 3y 2 2 M  6x  4y  10xy    2016 y x Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được: 4x 3y xy   4x ; 3xy   6y y x Do đó: 2 2          2 2 A 6x 6xy 4y
4x 6y 6x x y  4y  6y  4x  6x.3  4y  6y  4x 2
 2x  4y  6y  22x  44y 46y  22x  y16  50
Suy ra: M  50  2016  2066
Dấu “=” xảy ra khi x = 1; y = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2066.
Câu 110: [TS10 Chuyên Thái Nguyên, 2016-2017]
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x  6 x  9  x  6 x  9 Lời giải Điều kiện: x  9
Ta có: P  x  6 x  9  x  6 x  9  x  9  6 x  9  9  x  9  6 x  9  9
  x9  32   x9 32             x 9 3 3 x 9 x 9 3 3 x 9  6
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 71  x   9 Dấu “=” xảy ra khi   9  x  18. 3  x  9  0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6.
Câu 111: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2016-2017]
Cho x, y, z  1 và thỏa mãn 2 2 2
3x  4y  5z  52 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F  x  y  z
Dự đoán: Ta đo{n dấu bằng xảy ra khi x = y = 1, z = 3. Lời giải
Do x, y, z  1 nên: x   1 y  
1  0  xy  x  y 1
L|m tương tự và cộng theo vế ta được: xy  yz  zx  2x  y  z  3 Do đó:    2   2 2 2        2 2 5 x y z 5 x y z
10 xy yz zx  52  2x  y  10 2
 x  y  z  3
 52  2 1 20x  y  z 30 Suy ra: x  y  z  5
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1, z = 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của F là 5.
Câu 112: [TS10 Chuyên Quảng Bình, 2016-2017]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  3abc. 1 1 1 3 Chứng minh:    3 3 3 a  b b  c c  a 2 Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM ta được: 1 1 1 1  3 1        3 4 3 3 a  b 2. a .b 4 2  a b 2 a .b  1 1  3 1  1 1  3 1  Tương tự:   ;       3 3 b  c 4 2  b c  c  a 4 2  c a  Cộng theo vế ta được: 1 1 1 1  4 4 4  1 ab  bc  ca 3       .    (đpcm) 3 3 3 a  b b  c c  a 4 2  a b c  2 abc 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 113: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2016-2017]
Cho các số x, y dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2x yx2y 8 P       2x  y3  1 1 x2y2 4 3x y  1 1 Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 72
Đặt 2x  y  a, x  2y  b và sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được: 2 2 ab 8 P     3 3 4 a      b a 1 1 b 1 1 2 2 ab 8    
   2        2    4 a  b a 1 a a 1 1 b 1 b a 1  1 2 2 ab 4 4 4 ab 4         2 2 2 2 a  1  a  a  1 b  1  b  a  1 4 ab a b 4 ab 1 1 2 2 8 ab 4    ab 4 ab 2 8 t 4
Đặt t  ab . Ta sẽ chứng minh:    1 (*) 2 t 4 t 2
Thật vậy:        2 * t 2 t  4t  8  0 2
Vậy P  1 . Dấu “=” xảy ra khi x  y  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1.
Câu 114: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2016-2017] x y  y x x  y 1
Cho x, y là hai số dương. Chứng minh rằng:   x  y 2 4 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 1 x   x 1; 4 1 y   y 2; 4 x  y  2 xy 3. 1
Cộng theo vế (1) và (2): x  y   x  y 4 2 Nhân theo vế (3) và (4):   2 1
x y  x  y  2 xy  x  y  5 2
Chia của 2 vế của (5) cho 2x  y được: x  y 1 x  y x y  y x x  y 1      (đpcm) 2 4 x  y x  y 2 4 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  . 4
Câu 115: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2016-2017]
Cho a, b, c là số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 73 1 1 1 3    ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 4 Lời giải 1 1  1 1 
Với x, y dương ta có bất đẳng thức thức:     *: x  y 4  x y  x  y 1 2 2 Thật vậy: *  
 x  y  4xy  x  y  0 (luôn đúng) 4xy x  y
Bất đẳng thức (*) xảy ra dấu “=” khi x = y. 1 c 1  c 1 
Áp dụng BĐT (*) ta được:      ab  a  2 1 ac  2c 4  c  1 a  1 
Chứng minh tương tự ta được: 1 1  a 1  1 1  b 1    ;       bc  b  2 4  a  1 b  1  ca  c  2 4  b  1 c  1 
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được: 1 1 1 1  a 1 b 1 c 1  3            (đpcm) ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2
4  a  1 a  1 b  1 b  1 c  1 c  4
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 116: [TS10 Chuyên Nam Định, 2016-2017]
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện x  yx  z  1 và y  z . Chứng 1 1 1 minh:    xy 4 2 yz2 zx2 Lời giải 1 1
xy2 xz2 yz2 2xyxz Ta có:   
xy2 zx2 xy2 xz2 xy2 xz2 yz2 1     2. 2  2 xyx   z x y x z 
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được: 1 1 1 yz2 1 1        2. 2  2  2  2  2 xyx      z x y y z z x x y x z  zx2 AMGM 4
      4 x y x z
Câu 117: [TS10 Chuyên Ninh Thuận, 2016-2017]
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 74
Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện: ab  bc  ca  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2
P  a  b  c  6a  b  c  2017 Lời giải Ta có: 2 2 2
P  a  b  c  6 a  b  c 2 2 2
 2017  a  b  c  2ab  bc  ca 6  6a  b  c 2017
 a  b  c2  6a  b  c  2011  a  b  c2  6a  b  c 9  2002
 a  b  c  32  2002  2002
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2002.
Câu 118: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2016-2017] 4 4 3 3a  3b  c  2
Cho a, b, c > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của M  a bc3 Lời giải
Sử dụng AM-GM ta được: 4 4 4 4 4 12 3 4 4 4 4 4 12 3
3a  1  a  a  a  1  4 a  4a ;
3b  1  b  b  b  1  4 b  4b Do đó: 4 4 3 3 3 3 3a  3b  c  2 4a  4b  c M   a bc3 a bc3 3
Ta dễ dàng chứng minh được BĐT với a, b dương thì:  3 3
4 a  b   a  b * Thật vậy:     
        2 3 3 * a b ab a b a b a b  0 (đúng)
Vậy (*) được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi a = b. Áp dụng (*) ta được: 4a  4b  c a b3 c a bc3 3 3 3 3 1 M        3    3    3 4 a b c a b c 4 a b c
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1, c = 2. 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 4
Câu 119: [TS10 Chuyên Ninh Thuận, 2016-2017] 1 1 1
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn    12 x  y y  z z  x 1 1 1 Chứng minh rằng:    3. 2x  3y  3z 3x  2y  3z 3x  3y  2z
Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 75 1 1  1 1  Với a, b, c dương ta có:     (*) a  b 4  a b      Thậy vậy:    1 1 2 1 1 1 1 a b   2 ab.  4         a b  ab a  b 4  a b 
Vậy (*) được chứng minh, dấu “=” xảy ra khi a = b . Sử dụng (*) ta được: 1 1 1  1 1       2x  3y  3z
x yxz2yz 4 xyxz 2yz 1  1  1 1  1  1  1 1 2              4 4
  x  y x  z  2y   z 16 
 x  y x  z y  z  Tương tự: 1 1  1 1 2  1 1  1 1 2      ;     . 3x  2y  3z 16 x  y y  z x  z 3x  3y  2z 16 x  z y  z x     y 
Cộng 3 BĐT trên theo vế được: 1 1 1 1  1 1 1          3 (đpcm) 2x  3y  3z 3x  2y  3z 3x  3y  2z 4 x  y y  z z   x 
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Câu 120: [TS10 Chuyên Đồng Tháp, 2016-2017]
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a b c biểu thức P    2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b Lời giải Ta có: a b c a b c P       2 2 2 2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b 1 a 1 b 1 c Do a dương v| 2 2 2 2
a  b  c  1  0  a  1  0  a  1 Áp dụng AM-GM ta được:    
     2x 1x 2x  1 1  3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 a 1 a .2x . 1 x 1 x     2 2  3  27     2   2 1 3 3 a 3 3 a 1 a      3 3 a  a 2 1 a  2 2 2 1 a 2 b 3 3 c 3 3
Chứng minh tương tự ta được: 2 2  b ;  c 2 2 1 b 2 1 c 2
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được: a b c 3 3      2 2 2 3 3 P a  b  c  (đpcm) 2 2 2  1 a 1 b 1 c 2 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 76 1
Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  3
Câu 121: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2016-2017]
Biết x  y  z,x  y  z  0 và 2 2 2 x  y  z  6. 2 2
1) Tính S  x  y  x  yy  z  y  z
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  yy  zz  x Lời giải 1) Ta có: x yz2  2 2 2 x  y  z  2  2 2 2 0 6
S  x  y  z  xy  yz  zx  6   6   9 2 2
2) Đặt a  x  y, b  y  z. Khi đó ta có a  0, b  0 và 2 2 a  ab  b  9       2 2 a b a b  9  ab   a  b  2 3 4
Đặt t  a  b. Khi đó:   2 P t t  9 Ta sẽ chứng minh:  2 t t  9  6 3 *
Thật vậy: *  t  2 3t  3  0 (đúng) Do đó: P  6 3 .
Dấu “=” xảy ra khi x  3, y  0,z   3 .
Vậy giá trị lớn nhất của P là 6 3
Câu 122: [TS10 Chuyên KHTN, 2016-2017]
Với x, y là số thực thỏa mãn điều kiện 0  x  x  y  2,2x  y  2xy . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức: 2   2   2   2 P x x 1 y y   1 Lời giải 4 4 2 2 P  x  y  x  y 2 Ta có bất đẳng thức: 2 2 1 a  b  a  b * 2 1 2 Ta có: 2x  y  2xy    2 (vì x, y dương) x y 2 1 4 1  1 2  1 4 Áp dụng (*) suy ra:       2   2  1 2 2 2 2   x y 2  x y  x y 2 1 16 1  1 4  1 16 Áp dụng tiếp (*) ta có:       2   2  2 4 4 4 2 2 4   x y 2  x y  x y
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 77 2 2  x  4x Có x  y  2  1  2 y  4 2 2  0  y  4  x  2 2  y  y 2   2 2 2 4x 2 4 2 1  x  y  4  2x   4  x 2    4  x .  5 (do (1)) 2 2 y  y  x 4 4  x  16x Tương tự: 1  4 y  4 4 4  0  y  16  x  4 4  y  y   4 4 16 4 1 4
 y  x  16  2  .x  16  .x  17 (do (2)) 4 4  y  x P  17  5  22
Dấu “=” xảy ra khi x = 1, y = 2.
Vậy gí trị lớn nhất của P là 22.
Câu 123: [TS10 Chuyên Nam Định, 2016-2017]
Cho hai số a, b không âm thỏa mãn a  b  3. Chứng minh rằng: 2  2a 1 4b 8   1 2a 1  4b 15 Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: 2  2a 1 4b 1 1 4b 1 2 P     1   1 2a 1 4b 1 2a 1 4b 1 2a 1 4b
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được: 1 2  1 2 1 1 1 =     2 (1) 1 2a 1 4b 1 2a 1  4b 1  2a 1 1  2b (1 2a)(  2 b) 2 2 1 1 2a   2b 1 15 2 (1  2a)(  2 b)   2 2 4 1 8  2  (2) 1 15 (1  2 a)(  2 b) 2 2  2a 1 4b 8 Từ (1) và (2) suy ra:   1 2a 1  4b 15
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. 1 11 13
Dấu “=” xảy ra chỉ khi : 1 + 2a = + 2b và a + b = 3  a  ; b  2 8 8 Cách khác:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 78 Ta có: 2  2a 1 4b 1 1 4b 1 2  1 1  P     1    2    1 2a 1 4b 1 2a 1 4b 1  2a 1  4b  2  4a 1 4b  1 1 4
Với a, b, c dương ta có:   (*) a b a  b   Thậy vậy:    1 1 2 1 1 4 a b   2 ab.  4       a b  ab a b a  b
Vậy (*) được chứng minh, dấu “=” xảy ra khi a = b . Áp dụng (*) ta được:  1 1  4 8 8 8 P  2   2.      (đpcm)  2  4a 1 4b  2  4a  1 4b
3  4a  b 3  4.3 15  a  b  3 11 13 Dấu “=” xảy ra khi   a  ; b  2  4a  1  4b 8 8
Câu 124: [TS10 Chuyên Nam Định, 2016-2017]
Cho a, b, c dương v| thỏa mãn xy  yz  zx  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 thức : P    2 2 2 4x  yz  2 4y  zx  2 4z  xy  2 Lời giải Ta có 1 1 1 1    . 2 2 2 4x  yz  2
4x  yz  2(xy  yz  zx) 4x  2xy  yz  2zx 2x y2xz 1 1 1
Tương tự, ta có S    
2x  y2x  z 2y  z2y  x 2z  x2z  y yz xz xy  S    
2xz  yz2xy  yz 2xy  xz2yz  xz 2yz  xy2xz  xy 
Với mọi a, b ta có          2 2 2 a b a b 0 a b  4ab  ab  . 4
Áp dụng bất đẳng thức trên ta được: yz xz xy S   
2xy2yz2zx2 2xy2yz2zx2 2xy2yz2zx2 4 4 4 xy  yz  zx 1  S      1. 2 xy  yz    zx 2xy 2yz 2zx 4
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 79 1
Đẳng thức xảy ra khi x  y  z  . 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 1. Cách khác: ac ab bc
Đặt a  xy, b  yz,c  zx khi đó a  b  c  1 và 2 2 2 x  ; y  , z  b c a Ta có: 1 1 1   2 4x  yz  2
4ac  b 2a  bc 4ac  2a  b 2c b b b b 4b a     2 4ac  2ab  b  2bc
2a  b2c b 2a2b2c2 abc2 1 c 1 a Tương tự:  ;  2 4y  zx  2    2 2 4z  xy  2 a b c a bc2
Cộng 3 bất đẳng trên theo vế ta được: a  b  c 1 P      1 2 a  b    c a b c 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1.
Câu 125: [TS10 Chuyên Lam Sơn, 2016-2017] 3
Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 xyz  2 1 y zx  12 z xy  12 thức: P    2 z zx   2 1 x xy  1 2 y yz  1 Lời giải Ta có: 2 2 2  yz  1  zx  1  xy 1       x yz  12 y zx  12 z xy  12  z   x   y  P       2 z zx  1 2 x xy  1 2 y yz  1  zx  1  xy 1  yz  1        x   y   z 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 80 2 2 2  1   1   1   y    z    x    z   x   y   P    1 1 1 z  x  y  x y z
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM-Sc hwar ta có: 2 2 2 2  1   1   1   1 1 1   y    z    x  
 x  y  z      z   x   y   x y z  P     1 1 1 1 1 1 z  x  y  x  y  z    x y z x y z 1 1 1 9
               9 27 x y z x y z x y z   x y z x  y  z
4 x  y  z 4x  y  z AMGM      9 9 15 2 x y z .   4 x  y  z 3 2 4. 2 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  2 15
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2
Câu 126: [TS10 Chuyên Lam Sơn vòng 2, 2016-2017] 1 1 1 1931 Chứng minh rằng:   ...  2 1 3 2 2016 2015 1975 Lời giải Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1   ...    ...  1   ...  2 1 3 2 2016 2015 1.2 2.3 2015.2016 2 2 3 2015 2016 1 2015 1931  1   (đpcm) 2016 2016 1975
Câu 127: [TS10 Chuyên Hải Phòng, 2016-2017]
Cho a, b,c  0; a  b  c  9 , tìm giá trị nhỏ nhất của: 2 2 2 b c 1 9 25 A  2 a    3   3 5 a b c Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM-Schwar ta được: 2 2  b c    a  
1 3  5  a  b  c 2 2 2 b c 2 a b c 2 2    2 a     3 5  3 5 3 1 9 25    2 1 3 5 81 1 9 25 27      3    a b c a  b  c a  b  c a b c a  b  c
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 81 Do đó: 2 2 b c 1 9 25 2 a  b  c 2   27 A  2 a    3     3 5 a b c 3 a  b  c = a  b  c a  b  c 27 27 9 a  b  c 27 27       33 . . 6 2 2 a  b  c 2 a  b  c 6 2
2 a  b  c 2 a  b  c 9 9 3 27   3.    15 6 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi a = 1, b = 3, c = 5.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 15.
Câu 128: [TS10 Chuyên Tiền Giang, 2016-2017]
Cho a, b, c dương thỏa mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 2018 P   2 2 2 a  b  c ab  bc  ca Lời giải 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương 3 a  b  c  abc;    3 3 a b c abc   Suy ra     1 1 1 a b c      9 (*)  a b c 
Bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c a  b  c 2 2 2  2
Ta có ab  bc  ca  a  b  c  ab  bc  ca   3 3 2016 2016 Suy ra   672 ab  bc  ca 3
Áp dụng bất đẳng thức (*) , ta có  1 1 1     2 2 2
a  b  c  2ab  2bc  2ca    9 2 2 2   a  b  c ab  bc  ca ab  bc  ca  1 2 9 Suy ra    1 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca a bc2 1 2018 Do đó ta được P    673 . 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca
Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 673.
Câu 129: [TS10 Chuyên Lào Cai, 2016-2017]
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 82 1 1 1
Cho a, b, c là số dương thỏa mãn:    2. Chứng minh rằng: a  1 b  1 c  1 1 1 1    1 2 2 2 8a  1 8b  1 8c  1 Lời giải Ta có: 1 1 1  1 1 1  a b c    2  3     1      1 a  1 b  1 c  1  a 1 b 1 c 1  a  1 b  1 c  1 Mặt khác: 1 1 1  1 1 1     1  3       2 2 2 2 2 2 2 8a  1 8b  1 8c  1
 8a  1 8b  1 8c  1  2 2 2 2 2 2 8a 8b 8c 4a 4b 4c     2     1 2 2 2 2 2 2 8a  1 8b  1 8c  1 8a  1 8b  1 8c  1 2 4a a Ta chứng minh:  (*) 2 8a  1 a  1 2 4a a Thật vậy: 3 2 3 3 2 
 4a  4a  8a  a  4a  4a  a  0 2 8a  1 a  1        2 2 4a 4a 1 0 2a 1  0 (đúng) 2 2 4b b 4c c Tương tự:  ;  2 2 8b  1 b  1 8c  1 c  1
Cộng 2 bất đẳng thức theo vế ta được: 2 2 2 4a 4b 4c a b c       1(đpcm) 2 2 2 8a  1 8b  1 8c  1 a  1 b  1 c  1 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  2
Câu 130: [TS10 Chuyên Cần Thơ, 2016-2017]
Cho a, b, c lần lượt l| độ dài 3 cạnh của tam giác và 2ab  3bc  4ca  5abc . 7 6 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    a  b  c b  c  a c  a  b Lời giải 2 3 4
Ta có: 2ab  3bc  4ca  5abc 
   5 do a,b,c  0 c a b
Sử dụng BĐT AM-GM-Schwar ta được: 2 3 4 2 3 4    2 2 2 2 2 3 4 81 5         3a  4b  2c  c a b 2c 3a 4b 3a  4b  2c 5 2 2 2 7 6 5 7 6 5 P       a  b  c b  c  a c  a  b
7 a  b  c 6b  c  a 5c  a  b
THCS.TOANMATH.com
FB TRỊNH BÌNH 83    2 2 7 6 5 18
                  10 7 a b c 6 b c a 5 c a b 2 3a 4b 2c 9
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 10.
Câu 131: [TS10 Chuyên Đồng Nai, 2016-2017]
Cho a, b, c là số thực không âm thỏa mãn a  b  c  3
1) Chứng minh rằng: ab  bc  ca  3 2) Chứng minh rằng: 2 2 2 a b  b c  c a  4 Lời giải 1) Ta có:    2 a b c ab  bc  ca   3(đpcm) 3
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1.
2) Giả sử b nằm giữa a và c ta có:      2 2 2 2 2
b a b c  0  b  ac  ab  bc  b c  ac  b c  ac Áp dụng AM-GM ta có:  
a b  b c  c a  a b  b c  2abc  ba  c  ba  ca  c 4a b c3 2 2 2 2 2 2   4 27
Câu 132: [TS10 Chuyên Bình Định, 2016-2017]
Cho x, y, z thay đổi thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  1. Tìm GTLN của biểu thức: 1 P xy yz xz
x y z2 y x z2 z x y2 2 2 2           2   Lời giải Ta chứng minh: 1 P xy yz xz
x y z2 y x z2 z x y2 2 2 2            1 2  
 xy  yz  zxx  y  z  x y  y z  z x  xyzx  y  z  x  y  z 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 x y 
x y2 y z y z2 z x x z2 2 2 2 2 2 2            0 2   (đúng) 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  3
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1.
Câu 133: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2016-2017]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a  b  c  3. Chứng minh rằng”  2 2 2    3 3 3 4 a b c a  b  c   9 Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 84 Ta có: 4  2 2 2 a  b  c    3 3 3 a  b  c   9  3 3 3 3
a  b  c   27  12 2 2 2 a  b  c  2 2 2 2 2 2
 6abc  a b  b c  c a  ab  bc  ca
 8abc  a  bb  cc  a
Bất đẳng thức cuối cùng đúng theo AM-GM, vậy b|i to{n được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Câu 134: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2016-2017]
Cho các số thực x, y, z  1 và thỏa mãn 2 2 2
3x  4y  5z  52. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức: F  x  y  z Lời giải
*) Bài này muốn giải được trước tiên ta phải dự đoán giá trị lớn nhất của F đạt
được khi x = y = 1, z = 3
Ta có:  2 2 2    2 2 2 2 2 5 x y z
 52  2x  y  52  2 1  55  x  y  z  11 1 Lại có: x   1 y  
1  0  xy  1  x  y
Tương tự: yz  1  y  z ; zx  1  z  x
Cộng theo vế: xy  yz  zx  3  2x  y  z  2xy  yz  zx  6  4x  y  z (2) 2
Lấy (1) cộng (2) theo vế ta được: x  y  z  5  4x  y  z  x  y  z  5
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1, z = 3.
Vậy giá trị lớn nhất của F là 5.
Câu 135: [TS10 Chuyên Thừa Thiên Huế, 2016-2017]
Cho x, y  0 và x  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4x 3y 2 2 M  6x  4y  10xy    2016 y x Lời giải Ta có: 4x 3y 4 x  y 3 y  x 2 2 M  6x  4y  10xy  
 2016  x  y6x  4y        2009 y x y x    3 4   3 4 
 x y 6x  4y     2009  36x  4y     2009  x y   x y 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 85  3   4    3 3x  
  y    3x  y  2009  x   y    3 4 
 3 2 3x.  2 y.  3.3  2009  2066  x y  
Dấu “=” xảy ra khi x = 1, y = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2066.
Câu 136: [TS10 Chuyên Phan Bội Châu, 2016-2017]
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi. Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 a b c P      2   2 4a a b b c Lời giải
Với x, y dương ta có c{c bất đẳng thức cơ bản sau (bạn đọc tự chứng minh): x y2  4xy 1 1
x  y  z  x  y  z2 2 2 2 2 3 x y z 3    3 y  z z  x x  y 2
Áp dụng các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c a b c P         
  2   2 4a   2   2 4ac a b b c a b b c
a  b2 bc2 a c2 2 2 1  a b c  1  3  3     .     
3  b  c b  c a  c  3  2  4
Dấu “=” xảy ra kho a = b = c. 3
Vậy giá trị lớn nhất của P là 4
Câu 137: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2016-2017]
Cho 2 số thực x, y thỏa mãn 0  x  1, 0  y  1 và x + y = 3xy.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: 2 2 P  x  y  4xy Lời giải Ta có:       2       2 2 2 2 2 P x y 4xy x y 6xy 9x y 6xy 3xy 1 1 Do        1 x, y (0;1]
1 x 1 y  0  1 xy  x  y  3xy  xy  2 AMGM 4
Mặt khác x, y (0;1]  3 xy  x y  2 xy  xy  9
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 86 4 1 1 1 1 1 Vậy
 xy    3xy 1    3xy  2 1  9 2 3 2 9 4  8     2 3 8 3
3xy 1  1      P   9 4 9 4 3     Vậy: GTLN của P là  khi   1 1 x, y  1;  , ;1 4  2   2  8 2 GTNN của P là  khi x  y  9 3
Câu 138: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2016-2017]
Cho 3 số thực a, b, c sao cho 0  a  1,0  b  1,0  c  1 . Chứng minh:
a  b  c  3abc  2ab  bc  ca Lời giải Ta có:
0  a, b  1  1a1 b  0  1 ab  a  b  c  abc  ac  bc do 0  c  1
Chứng minh tương tự được: b  abc  ab  bc ; a  abc  ab  ac
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế được: a  b  c  3abc  2ab  bc  ca (đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi (a, b, c) = (1, 1, 0) và các hoán vị.
Câu 139: [TS10 Chuyên Hà Nội, 2016-2017]
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  3. Chứng minh: 2 2 2 2a 2b 2c    a  b  c 2 2 2 a  b b  c c  a Lời giải Áp dụng AM-GM ta được: 2a  2 a  b  2 2  2 2ab 2a 2ab b  ab   2a   2a  b.ab  2a  2 2 2 a  b a  b a  b 2
L|m tương tự và cộng theo vế của bất đẳng thức ta được: 2 2 2 2a 2b 2c 3 ab  bc  ca    a  b  c  2 2 2   a  b b  c c  a 2 2
Mặt khác ta có:            2 2 2 2 a b c a b c 3 ab bc ca
 a  b  c  ab  bc  ca 2 2 2 2a 2b 2c 3 ab  bc  ca Do đó:    a  b  c   a  b  c (đpcm) 2 2 2   a  b b  c c  a 2 2 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Câu 140: [TS10 Chuyên Long An, 2016-2017]
Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 87 abc
Q  bcacababc Lời giải
Do a, b, c là 3 cạnh của tam giác nên b  c  a  0,c  a  b  0,a  b  c  0
Sử dụng AM-GM ta được: 2        
b  c  ac  a  b b c a c a b 2     c  2 
Tương tự:        2 
       2 c a b a b c a ; b c a a b c  b
Nhân 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được:
   2    2    2 2 2 2 b c a c a b a b c
 a b c  b c ac a  ba  b c  abc abc
 Q            1 b c a c a b a b c
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 1.
Câu 141: [TS10 Chuyên Phan Bộ Châu, 2016-2017]
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ ab  bc  ca
nhất của biểu thức: Q  14 2 2 2 a  b  c   2 2 2 a b  b c  c a Lời giải
Với a, b, c dương ta có:     2 2 2      2 2 2 a b c a b c 3 a b  b c  c a (1) Thật vậy:
VT  a  b  c 2 2 2 a  b  c  3 2 2 2 2 2 3 2 2
 a  ab  ac  b  ba  bc  c  ca  cb   2 2 2
a b  b c  c a   3 2 a  ab    3 2 b  bc    3 2 c  ca  AMGM   2 2 2 a b  b c  c a 2 2 2  2a b  2b c  2c a   2 2 2 3 a b  b c  c a =VP
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. Sử dụng (1) ta được:     
Q  14 a  b  c  3ab bc ca 3 1 a b c   14 a  b  c  2 2 2    2 2 2 2 2 2 2 2 2  a  b  c 2 2 2 2 a  b  c    2 2 2    3 3 14 a b c   2  2 2 2 a  b  c  2 Ta có:       2 2 2 2 1 1 a b c a b c  3 3
Sử dụng AM-GM ta được:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 88   2 2 2    3 3 Q 14 a b c   2  2 2 2 a  b  c  2   27    2 2 2    3 1 3 a b c        2 2  a b c   2 2 2 a b c 2 2 2   2 2  27   2 2 2    3 1 3 2 a b c .   2 2  2 2 2 a  b  c  3 2 9 1 3  2.   2 3 2 23  3 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  . 3 23
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 NĂM HỌC 2015-2016
Câu 142: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2015-2016] x  0,y  0,z  0 1 1 1 Cho  .Chứng minh rằng:    1 xyz   1
x  y  1 y  z  1 z  x  1 Lời giải 3 x  a  x,y,z  0 a  ,b,c  0 Đặt 3 y  b , vì     xyz  1 abc    1 3 z  c  Ta có   3 3 2 2 a b c
x  y  1  a  b  1  (a  b)(a  ab  b )  1  (a  b)ab  1  ab(a  b  c)  c Do đó 1 c  x  y  1 a  b  c Tương tự ta có 1 a 1 b  ;  y  z  1 a  b  c z  x  1 a  b  c
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta có: 1 1 1 a  b  c     1 dpcm
x  y  1 y  z  1 z  x  1 a  b  c
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 89
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Câu 143: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2015-2016]
Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện 3 (a  b)  4ab  12. 1 1
Chứng minh bất đẳng thức   2015ab  2016. 1 a 1 b Lời giải Ta có      3 3 12 (a b) 4ab 2 ab
 4ab . Đặt t  ab,t  0 thì 3 2 3 2 2
12  8t  4t  2t  t  3  0  (t 1)(2t  3t  3)  0 Do 2 2t  3t  3  0, t
 nên t 1 0  t  1 . Vậy 0  ab  1 1 1 2 Chứng minh được   , a
 ,b  0 thỏa mãn ab  1 1 a 1 b 1 ab 1 1 1 1 Thật vậy, BĐT     0 1 a 1 ab 1 b 1 ab ab  a ab  b  b  a  a b    0                (1 a)(1 ab) (1 b)(1 ab)  1 ab 1 a 1 b   2 ( b  a) ( ab  1) 
 0. Do 0  ab  1 nên BĐT n|y đúng (1 ab)(1 a)(1  b) 2 Tiếp theo ta sẽ CM:  2015ab  2016, a
 ,b  0 thỏa mãnab  1 1 ab 2
Đặt t  ab,0  t  t ta được 2  2015t  2016 1 t 3 2
2015t  2015t  2016t  2014  0 2
 (t 1)(2015t  4030t  2014)  0. BĐT n|y đúng t  : 0  t  1
Đẳng thức xảy ra a = b = 1 1 1 Vậy   2015ab  2016. 1 a 1 b
Câu 144: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2015-2016]
Cho ba số thực x; y; z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + z  (xy + yz + zx)
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 90 Lời giải 2 2 2 2
(x  y  z)  (x  y  z ) Ta có xy  yz  xz  2 2 2 2 2
(x  y  z)  (x  y  z )
Do đó P  x  y  z  2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 P 
2(x  y  z) (x  y  z) (x  y  z )   (x  y  z 1)  (x  y  z 1)   2 2 2 1 1 Suy ra 2 2 2
P  (x  y  z  1)  (9  1)  5 2 2 x  y  z 1  0
Vậy Pmax = 5 khi và chỉ khi 
(chẳng hạn x  2; y  2  ;z  1 ) 2 2 2 x  y  z   9
Câu 145: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2015-2016] 1 1 1
Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn:    1 . 2 2 2 x y z 2 2 2 2 2 2 y z z x x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    2 2 2 2 2 2 x(y  z ) y(z  x ) z(x  y ) Lời giải 1 1 1 Ta có: P    1 1 1 1 1 1 x(  ) y(  ) z(  ) 2 2 2 2 2 2 z y z x x y 1 1 1 Đặt
 a;  b;  c thì a,b,c>0 và a2+b2+c2=1 x y z 2 2 2 a b c a b c P       2 2 2 2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b a(1  a ) b(1  b ) c(1  c )
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có: 2 2 2       2 2 2 1 2 2 2 1 2a 1 a 1 a 4
a (1  a )  .2a (1  a )(1  a )     2 2  3  27 2 2 2 a 3 3 2  a(1 a )    a (1) 2 3 3 a(1  a ) 2 2 2 b 3 3 c 3 3 Tương tự: 2 2  b (2);  c (3) 2 2 b(1 b ) 2 c(1  c ) 2 3 3 3 3 Từ (1); (2); (3) ta có 2 2 2 P  (a  b  c )  2 2 1
Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  hay x  y  z  3 3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 91 3 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2
Câu 146: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2015-2016] 1 1 1
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện 
  3 . Chứng minh rằng: a b c a b c 1    (ab  bc  ca)  3 2 2 2 1 b 1 c 1 a 2 Lời giải Ta chứng minh BĐT 1 1 1 (a  b  c)(   )  9(*) a b c a b b c c a
(*)  3  (  )  (  )  (  )  9 b a c b a c
Áp dụng BĐT AM-GM cho hai số dương ta có: a b b c c a   2;   2;   2 b a c b a c => (*) đúng 9 1 1 1 
    3  a  b  c  3 a  b  c a b c
Trở lại bài toán: Áp dụng BĐT AM-GM cho hai số dương ta có 2 1 b  2b 2 2 a ab ab ab Ta có:  a   a   a  (1) 2 2 1 b 1  b 2b 2 b bc c ca Tương tự ta có:  b  (2);  c  (3) 2 2 1 c 2 1 a 2
Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta có: a b c 1  
 a  b  c  (ab  bc  ca) 2 2 2 1  b 1  c 1  a 2 a b c 1   
 (ab  bc  ca)  a  b  c  3 2 2 2 1  b 1  c 1  a 2 =>đpcm
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 147: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2015-2016]
Cho hai số dương a , b thỏa mãn điều kiện: a + b  1. Chứng minh rằng:  2 3 a 9 a    4a b 4 Lời giải
Bất đẳng thức tương đương với: 2 3 4a 4a  9   a b
Ta có: a  b  1  a  1 b m| a, b dương nên 0  a  1
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 92 Do đó: 2 3 4a 3 4a 3 4a 4a  9       a b a 1 a a b
Vì thế chỉ cần chứng minh: 2 3 4a 4a  9   (*) a 1  a     2 2 a 3 2a 1 Thật vậy: *   (đúng)    0 a 1 a 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  2
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Câu 148: [TS10 Chuyên Bình Phước, 2015-2016]
1) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: (1 a)(1 b)  1 ab
2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  b  ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 2 2 P    (1 a )(1 b ) 2 2 a  2a b  2b Lời giải a) Ta có
(1 a)(1  b)  1  ab  1 a1 b  1 ab  2 ab
 1 a  b  ab  1 ab  2 ab  a  b  2 ab  0    2 a b  0 (luôn đúng) 1 1 4 b) Sử dụng BĐT ở ý a)
(1 x)(1 y)  1 xy và BĐT   ta được: x y x  y 4 4 4 P   1 ab   1 ab   ab 1 2 2 2 2 2 a  2a  b  2b
(a  b)  2ab  2(a  b) a b  4 ab ab  7ab 1 1 7ab 7 7ab 3      1  3. 4. .   1     2 2  a b 16 16  8 16 16 8 4 8
Mặt khác: từ giả thiết, ta có: ab  a  b  2 ab  ab  4 7 7.4 21 21 Do đó P   
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi a  b  2 4 8 4 4
Câu 149: [TS10 Chuyên Quảng Bình, 2015-2016]
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 93 a 2b
Cho a, b là các số dương thỏa mãn   1. Chứng minh 2 1 ab  . 1 a 1 b 8 Lời giải a 2b a b x y Từ giả thiết   1. Đặt x  ; y  Suy ra a  ; b  . 1 a 1 b 1 a 1 b 1 x 1 y
Khi đó ta được x  2y  1 và bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại thành 2 xy 1      2 8 1 x 1 y
Từ giả thiết ta suy ra 1 x  2y; 1 y  x  y nên lại viết bất đẳng thức cần chứng minh thành 2 xy 1   4xy  x  y 2  2    8 2y x y
Đ{nh gi{ cuối cùng là một bất đẳng thức đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh
xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b .
Câu 150: [TS10 Chuyên Bắc Giang, 2015-2016]
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a + b + c = 3. Chứng minh rằng: 4 4 4 a b c 1   
(a  2)(b  2) (b  2)(c  2) (c  2)(a  2) 3 Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM cho 4 số không âm, ta có: 4 4 4 a a  2 b  2 1 a a  2 b  2 1 a 4a     4 4 4 . . .  4  4 (a  2)(b  2) 27 27 9 (a  2)(b  2) 27 27 9 9 9 4 a 11a b 7     (1) (a  2)(b  2) 27 27 27 Tương tự ta có: 4 b 11b c 7    (2) (b  2)(c  2) 27 27 27 4 c 11c a 7    (3) (c  2)(a  2) 27 27 27
Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 94 4 4 4 a b c
11(a  b  c) a  b  c 21     
(a  2)(b  2) (b  2)(c  2) (c  2)(a  2) 27 27 27
Thay điều kiện a + b + c = 3 ta được: 4 4 4 a b c 1   
(a  2)(b  2) (b  2)(c  2) (c  2)(a  2) 3
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 151: [TS10 Chuyên Bạc Lưu, 2015-2016] 1 1 1
Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng a5 + b5 + c5 +    6 a b c Lời giải 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: 5 2 a   2a ; 5 2 b   2b ; 5 2 c   2c a b c 1 1 1 Suy ra a5 + b5 + c5 + 2 2 2    2(a  b  c ) a b c Mặt khác 2 2
a  1  2a; b  1  2b; c²  1  2c Suy ra 2 2 2
a  b  c  2a  b  c  3  3 (đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 152: [TS10 Chuyên Đại học Vinh, 2015-2016]
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của a b c biểu thức: P    . 2 2 2 1 b 1 c 1 a Lời giải 2 a ab Ta có:  a  (1) 2 2 1 b 1  b
Áp dụng BĐT AM-GM cho hai số không âm, ta có 2 1 b  2b 2 2 a ab ab ab Thay v|o (1) ta được:  a   a   a  (2) 2 2 1 b 1 b 2b 2 b bc c ca Tương tự, ta có:  b  (3);  c  (4) 2 1 c 2 2 1 a 2
Cộng từng vế ba BĐT (2), (3), (4) ta được: a b c  ab  bc  ca     a  b  c    (5) 2 2 2 1 b 1 c 1 a  2  2 1 Mặt khác:
a bc 3ab bcca 2 2 2  (a
  b) (b c) (c a)   0   2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 95 2 (a  b  c)  ab  bc  ca   3 (6) 3 a b c 3
Thay điều kiện a + b + c = 3 v| BĐT (6) v|o (5) ta có: P     2 2 2 1 b 1 c 1 a 2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1. 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
, đạt được khi a = b = c = 1. 2
Câu 153: [TS10 Chuyên Hà Giang, 2015-2016]
Tìm giá trị lớn nhất của A  x  1  y  2 , biết x + y = 4 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakoskicopxki cho 2 bộ số (1;1) và  x 1; y  2 ta có      2 2   2 2 A 1. x 1 1. y 2
1  1 x 1 y  2  2x  y  3  2  A  2   3 1 x  1 x    x 1  y  2 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 1 y  2     x  y    4 5 y x y 4      2 Vậy GTLN của A là 2
Câu 154: [TS10 Chuyên Lam Sơn, 2015-2016]
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 3. x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S    2 2 2 1 y 1 z 1 x Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được: 2 2 x xy xy xy  x   x   x  2 2 1 y 1 y 2y 2 y yz z zx Tương tự :  y  ;  z  2 2 1 z 2 1 x 2 Cộng theo vế ta được: x y z xy  yz  zx S     x  y  z  2 2 2   1  y 1  z 1  x 2 2
     x  y  z 2 3 3 x y z   3   . 6 6 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 96
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1. 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là : 2
Câu 155: [TS10 Chuyên Nam Định, 2015-2016]
Cho ba số dương a, b, c . Chứng minh bất đẳng thức 2 2 2 2 2 2 4a  (b  c) 4b  (c  a) 4c  (a  b)    3. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2a  b  c 2b  c  a 2c  a  b Lời giải 2 2 2 2 2 2 2 4a  (b  c)
2(2a  b  c )  (b  c) (b  c) Ta có:   2  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2a  b  c 2a  b  c 2a  b  c
L|m tương tự và cộng lại ta được bất đẳng thức tương đương với: 2 2 2 (b  c) (c  a) (a  b)    3. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2a  b  c 2b  c  a 2c  a  b 2 x y x y2 2
Áp dụng BĐT AM-GM – Schwarz cho 4 số dương   , m n m  ta có: n 2 2 2 (b  c) b c   2 2 2 2 2 2 2 2a  b  c a  b a  c
Ta có hai BĐT tương tự, cộng từng vế ta có: 2 2 2 (b  c) (c  a) (a  b)   2 2 2 2 2 2 2 2 2 2a  b  c 2b  c  a 2c  a  b 2 2 2 2 2 2  b c   c a   a b              2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b a  c b  c a  b c  a c       b  2 2 2 2 2 2  b a   c b   a c              2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b a  b b  c c  b a  c a       c  = 3
⇒ BĐT đã cho được chứng minh
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Câu 156: [TS10 Chuyên Nam Định, 2015-2016]
Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c T    4 4 4 4 4 4 b  c  a a  c  b a  b  c Lời giải Ta có: 4 4 2 2 a  b  ab(a  b ) a  ; bR
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 97 Thật vậy: 4 4 2 2 a  b  ab(a  b ) 4 4 3 3
 a  b  a b  ab 3 3
 (a  b)(a  b )  0 2 2 2
 (a  b) (a  ab  b )  0 (luôn đúng a  ; bR ) => 4 4 2 2 4 4 2 2 2
a  b  c  ab(a  b )  c  a  b  c  ab(a  b )  abc ( vì a;b;c > 0 và abc = 1) c c c c   (Vi c>0)<=>  4 4 2 2 2 4 4 2 2 2 a  b  c ab(a  b )  abc a  b  c ab(a  b  c ) 2 2 c c c c     (1) 4 4 2 2 2 4 4 2 2 2 a  b  c abc(a  b  c ) a  b  c a  b  c Tương tự: 2 b b  (2) 4 4 2 2 2 a  c  b a  b  c 2 a c  (3) 4 4 2 2 2 b  c  a a  b  c
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có: 2 2 2 a b c a  b  c     1 4 4 4 4 4 4 2 2 2 b  c  a a  c  b a  b  c a  b  c Vậy T  1 a
 ; b;c  0 thỏa mãn abc = 1
Với a = b = c = 1 thì T = 1 Vậy GTLN của T là 1
Câu 157: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2015-2016] 1 1 1
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện 
  3 . Chứng minh rằng: a b c a b c 1    (ab  bc  ca)  3 2 2 2 1 b 1 c 1 a 2 Lời giải Ta chứng minh BĐT 1 1 1 (a  b  c)(   )  9 (*) a b c a b b c c a
(*)  3  (  )  (  )  (  )  9 b a c b a c
Áp dụng BĐT AM-GM cho hai số dương ta có: a b b c c a   2;   2;   2 b a c b a c =>(*) đúng 9 1 1 1 
    3  a  b  c  3 a  b  c a b c
Trở lại bài toán: Áp dụng BĐT AM-GM cho hai số dương ta có 2 1 b  2b
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 98 2 2 a ab ab ab Ta có:  a   a   a  (1) 2 2 1 b 1  b 2b 2 Tương tự ta có: b bc c ca  b  (2);  c  (3) 2 2 1 c 2 1 a 2
Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta có: a b c 1  
 a  b  c  (ab  bc  ca) 2 2 2 1  b 1  c 1  a 2 a b c 1   
 (ab  bc  ca)  a  b  c  3 2 2 2 1  b 1  c 1  a 2 =>đpcm
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 158: [TS10 Chuyên Đắc Lắc, 2015-2016]
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. Chứng minh rằng 350 386   2015 2 2 2 xy  yz  zx x  y  z Lời giải
Với mọi a, b > 0 và x, y, z thỏa điều kiện đề bài, áp dụng bất đẳng thứcAM-GM cho 2 số dương:    1 1  1 1 1 1 4 a b   2 ab.2 .  4      (*)  a b  a b a b a  b  2 2 x  y    2 2 y  z    2 2 z  x  2 2 2
 2xy  2yz  2zx  x  y  z  xy  yz  zx 2 x  y  z 2 2 2              1 x y z
2xy 2yz 2zx 3 xy yz zx  xy  yz  zx   3 3
Áp dụng 2 bất đẳng thức trên ta có: 350 386  1 1  157 P    386    2 2 2 2 2 2 xy  yz  zx x  y  z 2xy  2yz  2zx x  y   z  xy  yz  zx 4 157  386.  2 2 2
2xy  2yz  2zx  x  y  z xy  yz  zx 1544 157 157 157    1544   1544   2015 2 (x  y  z) xy  yz  zx xy  yz  zx 1 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 99   1 x  y  z x  y  z     3 x  y  z  1   (không xảy ra) 2 1  2 2 2 
2xy  2yz  2zx  x  y   z  3 3 Vậy P > 2015 (đpcm)
Câu 159: [TS10 Chuyên Quảng Bình, 2015-2016]
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 11. Tìm GTNN 5a  5b  2c P  2 2 2
12(a  11)  12(b  11)  c  11 Lời giải
Thay 11 = ab + bc + ca vào P, ta có: 5a  5b  2c P  2 2 2
12(a  11)  12(b  11)  c  11 5a  5b  5c  2 2 2
12(a  ab  bc  ca)  12(b  ab  bc  ca)  c  ab  bc  ca 5a  5b  5c  (*)
2 3(a  b)(a  c)  2 3(b  a)(b  c)  (c  a)(c  b)
Áp dụng BĐT Cô–si cho hai số không âm, ta có:
2 3(a  b)(a  c)  3(a  b)  (a  c)  4a  3b  c (1) Tương tự:
2 3(b  a)(b  c)  4b  3a  c (2) 1
(c  a)(c  b)  (a  b  2c) (3) 2
Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta có 15 15
2 3(a  b)(a  c)  2 3(b  a)(b  c)  (c  a)(c  b)  a  b  3c (**) 2 2 Từ (*) và (**) ta có 5a  5b  2c 2 P   15 15 3 a  b  3c 2 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 100 3(a  b)  a  c   c 3(b  a)  b  c a   b  a   b  1 Dấu bằng xảy ra ⇔    5   c  a  c  b c     5 ab  bc  ca   11 a  b  bc  ca   11 2 Vậy GTNN của P là
,đạt được khi a = b = 1, c = 5. 3
Câu 160: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội, 2015-2016]
Tìm các số thực không âm a và b thỏa mãn 2 3 2 3 1 1
(a  b  )(b  a  )  (2a  )(2b  ) 4 4 2 2 Lời giải
Với mọi x, y không âm, ta có: 1 2 2 1 (x )  0  x 
 x (*) Dấu bằng xảy ra ⇔x  1 . 2 4 2 Mặt khác: 2 2 2
(x  y)  0  x  2xy  y  0 2 2
 x  2xy  y  4xy 2  (x  y)  4xy (**)
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y.
Áp dụng BĐT (*) với x = a v| x = b ta được  2 3 2 1 1 1 a  b 
 (a  )  b   a  b   0  4 4 2 2   2 3 2 1 1 1 b  a 
 (b  )  a   b  a   0  4 4 2 2 2 3 2 3 1 2
 (a  b  )(b  a  )  (a  b  ) (1) 4 4 2
Áp dụng BĐT (**) ta được: 2 2 1       2 1 1 1 1 (a  b  )  a     b     4(a  )(b  ) 2  4   4   4 4   1 1  (2a  )(2 b )(2) 2 2 3 3 1 1 Từ (1) và (2) ta suy ra: 2 2
(a  b  )(b  a  )  (2a )(2b  ) 4 4 2 2  1 a   2   1 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b   a  b  2 2   1 1 a   b   4 4
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 101 1 Vậy a  b  là giá trị cần tìm. 2
Câu 161: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2015-2016]
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 3    2 2 2 a  1 b  1 c  1 2 Lời giải
Giả sử a  b  c , từ giả thiết suy ra ab 1. Ta có bất đẳng thức sau: 2 1 1 2 (a b) (ab 1)     0 (luôn đúng). 2 2 2 2 1 a 1 b 1 ab (1 a )(1  b )(1  ab) 2 1 3 Vậy ta cần chứng minh:   2 1 ab 1 c 2 2 2 2 2
 c  3ab  3abc  c  ca  bc  3abc  a  b  c  3abc 2 (
 a  b  c)  3(ab  bc  ca)   9
Bất đẳng thức hiển nhiên đúng vì  3 2 a
 b  bc  ca  3 (abc) Hay a + b + c  3  3abc
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+ b +c  3.Chứng minh rằng: ab bc ca 3    2 2 2    2 c 3 a 3 b 3 2 (a  b  c) Ta có:
 ab  bc  ca  ab  bc  ca  3 3 Ta có ab ab ab ab 1 1    (  ) 2 2 c  3 c  ab  bc  ca (a  c)(b  c) 2 a  c b  c 1 ab ab bc bc ca ca 1 3 VT  (      )  (a  b  c)  2 a  c b  c c  a b  a c  b a  b 2 2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
Câu 162: [TS10 Chuyên KHTN, 2015-2016]
Giả sử x, y, z l| c{c số thực lớn hơn 2. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z P    y  z  4 z  x  4 x  y  4 Lời giải 4x 4y 4z Ta có P    4 y  z  4 4 z  x  4 4 x  y  4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
4 y  z  4  2 4y  z  4  y  z  4  4  y  z
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 102
Áp dụng tương tự thì ta được 4x 4y 4z  x y z  P     4    4 y  z  4 4 z  x  4 4 x  y  4
 y  z x  z x  y  x y z 3
Dễ dàng chứng minh được    y  z x  z x  y 2
Do đó ta được P  6 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z  4 .
Câu 163: [TS10 Chuyên Nghệ An, 2015-2016]
Cho a, b,c là các số thực bất kỳ . Chứng minh rằng:    a   1 b   1 c   3a b c2 2 2 2 1  4 Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
          2 2 2 2 2a 2 2b 2 2c 2 3 2a 2b 2c
Đặt x  a 2; y  b 2; z  c 2. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
          2 2 2 2 x 2 y 2 z 2 3 x y z
Ta có  2   2   2 2 2 2 x 2 y
2  x y  1 2x  2y  3 2 x  y 3 2 Suy ra  2 x 2 2 y 2 2 2   2xy x y 3 x y 2           2 2       3 x 2 y 2 z 2 x y2 z 4 2x y2 2 2 2 2 2 2z            2  
3 4x yz 2x y2 2z        3x  y  z2 2 2   3 a  b  c
Do đó ta được a 1b 1c 1  2 2 2 2  4
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 a  b  c   . 2
Câu 164: [TS10 Chuyên Vũng T|u, 2015-2016]
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 103 1 1 1
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c    a b c Chứng minh rằng: a) a  b  c  3abc 3 3 3 a b c 3 b)    1  3bc 1  3ca 1  3ab 2 Lời giải
a) Giả thiết của b|i to{n được viết lại th|nh
abc a  b  c  ab  bc  ca    2 a b c M| ta lại có ab  bc  ca  3   Do đó ta được      2 a b c abc a b c   3abc  a  b  c 3
Bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1.
b) Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại th|nh 4 4 4 a b c 3    a  3abc b  3abc c  3abc 2
Áp dụng kết quả c}u a ta được 4 4 4 2 2 2 a b c a b c      a  3abc b  3abc c  3abc 2a  b  c a  2b  c a  b  2c Ta cần chỉ ra được 2 2 2 a b c 3    2a  b  c a  2b  c a  b  2c 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng ph}n thức ta được a b c    2 2 2 2 a b c    2a  b  c a  2b  c a  b  2c
2a  b  c  a  2b  c  a  b  2c
M| theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được
2a  b  c  a  2b  c  a  b  2c  12a  b  c Suy ra    2    2 a b c a b c a bc a bc  
2a  b  c  a  2b  c  a  b  2c 2 3a  b  c 2 3 1 1 1
Cũng từ giả thiết a  b  c    ta suy ra được a b c 1 1 1 9 a  b  c      a  b  c  3 a b c a  b  c a bc a bc 3 Do đó  . 2 3 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 104 2 2 2 a b c 3
Từ c{c kết quả trên ta được    2a  b  c a  2b  c a  b  2c 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1.
Câu 165: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2015-2016]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng: 1 1 1    1 2 2 2 2  a b 2  b c 2  c a Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2 2 2 a b b c c a    1 2 2 2 2  a b 2  b c 2  c a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 2 3 2
2  a b  1 1 a b  3 a b 2 2 3 2 a b a b a ab Do đó ta được   2 3 2 2  a b 3 3 a b
Ho|n to|n tương tự ta được 2 2 2 3 2 3 2 3 a b b c c a a ab  b bc  c ca    2 2 2 2  a b 2  b c 2  c a 3   
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta được 3 2 a b b a 2b ab   3 3 a a  2b  3 2   2a 2ab Suy ra a ab   3 3 a  b  c 3 2 3 2 3  2
Ho|n to|n tương tự ta được a ab  b bc  c ca   3 3 2 2 2 a b b c c a Từ đó ta được    1 2 2 2 2  a b 2  b c 2  c a
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Câu 166: [TS10 Chuyên Cần Thơ, 2015-2016]
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy  yz  zx  2xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z P   
zz  x xx  y xx  z
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 105 Lời giải 1 1 1 1 1 1
Biến đổi giả thiết ta được 
  2 . Đặt a  ; b  ; c  , khi đó giả thiết trở x y z x y z thành a  b  c  2 . 2 2 2 a b c
Ta viết lại biểu thức P là P    2 a  2b b  2c c  2a
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được a b c a bc2 2 2 2 a  b  c 2 P       2 a  2b b  2c c  2a 3a  b  c 3 3 2 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z  3 2
Câu 167: [TS10 Chuyên Tiền Giang, 2015-2016]
Cho ba số thực x; y; z  1 . Chứng minh rằng: 4 4 4 x y z      48 2  2 x   1 y 1 z 1 Lời giải
Ta đi chứng minh bất đẳng thức: Với a  1 thì    2 4 a 16 a 1 Thật vậy    2         2 4 4 2  2 a 16 a 1 a 16a 32a 16 0 a 2 a  4a  4  0 Vì a  1 nên 2
a  4a  4  0 , do đó bất đẳng thức trên đúng. 4 4 x 16x
Áp dụng bất đẳng thức trên ta được    2 4 y 16 y 1 do đó   .  2 4 y y 1
Ho|n ta tương tự ta được 4 4 4 4 4 4 x y z  x y z             16 48 2   2 x  4 4 4 1  y z x y 1 z 1  4 4 4 x y z
Vì theo bất đẳng thức Cauchy thì    3 4 4 4 y z x
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 106
Câu 168: [TS10 Chuyên Đại học Vinh, 2015-2016]
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất ab  bc  ca 1 của biểu thức: 2 2 2 P  a  b  c   2 2 2 2 a  b  c Lời giải   2 2 2 4 a  b  c 
Từ giả thiết a  b  c  2 ta được ab  bc  ca  2
Do đó biểu thức P được viết lại thành 4   2 2 2 a  b  c 2 2 2  1 P  a  b  c   2 2 2 4 a  b  c Đặt 2 2 2 2 t  a  b  c 
 t  2. Khi đó ta được 3 2 2 1 t t t 1 3t t 3 t 12 1 3 9 P  t    1       1     2 2 t 4 8 8 2t 4 4 4 4 2 4 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  0; c  2 và 4 các hoán vị.
Câu 169: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2015-2016]
Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ac  abc  4 . Chứng minh rằng: 2 2 2
a  b  c  a  b  c  2ab  bc  ac Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy 4 số ta có : 4 3 3 3 3 3 2 2 2
4  abc  ab  bc  ac  4 a b c  1  abc  a  b  c  3 abc  3 a b c
Khi đó ta quy b|i to{n về chứng minh 2 2 2 3 2 2 2
a  b  c  3 a b c  2ab  bc  ac Đặt 3 2 3 2 3 2
a  x, b  y, c  z x, y,z  0 , bất đẳng thức được viết lại thành 3 3 3 3 3 3 3 3 3
x  y  z  3xyz  2 x y  2 z x  2 z y
Dễ dàng chứng minh được 3 3 3
x  y  z  3xyz  xyx  y  yzy  z  xzx  z
         3 3 3 3 3 3 xy x y yz y z
xz x z  2 x y  2 z x  2 z y Khi đó ta được 3 3 3 3 3 3 3 3 3
x  y  z  3xyz  2 x y  2 z x  2 z y
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 107
Câu 170: [TS10 Chuyên KHTN Bình Thuận, 2015-2016]
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  3 2 . Chứng minh rằng: 1 1 1 3             4 x 3y 5z y 3z 5x z 3x 5y Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
2 8x3y  5z  8x  3y  5z 1 4 2 4 2 Suy ra         8x3y5z x 3y 5z 2 8x 3y 5z
Ho|n to|n tương tự ta được 1 4 2 1 4 2      ; 8y  3z  5x    8z3x5y y 3z 5x z 3x 5y
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được 1 1 1   x 3y  5z y 3z  5x z 3x  5y 4 2 4 2 4 2    8x  3y  5z 8y  3z  5x 8z  3x  5y
Mà theo bất đẳng thức Cauchy ta có 4 2 4 2 4 2 9.4 2 36 2 3      8x  3y  5z 8y  3z  5x 8z  3x  5y 16x  y  z 16.3 2 4 1 1 1 3 Suy ra             4 x 3y 5z y 3z 5x z 3x 5y
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z  2 . NĂM HỌC 2014-2015
Câu 171: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2014-2015]
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2014 .
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 108 Lời giải
Giá trị nhỏ nhất của P là 2011 khi a =b = 1
4P = a2 - 2 ab + b2 + 3(a2 + b2 + 4 + 2ab – 4a – 4b ) + 4. 2014 – 12
= (a - b)2 + 3 (a + b – 2)2 +8044 ≥ 8044 Suy ra: P ≥ 2011 a   b D}u “=” xảy ra khi   a  b  1 a  b  2   0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2011 khi và chỉ khi a = b = 1.
Câu 172: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2014-2015] a b c
Cho các số thực a, b, c dương. Chứng minh rằng:    2 2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b Lời giải 2 2 a a 2a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được       2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c b c a b c 2 2 b 2b c 2c
Ho|n to|n tương tự ta được  ;  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  a  b  c  a  b  c c a a b a b c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được    2 2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b
Vì đẳng thức không xẩy ra nên ta có bất đẳng thức a b c    2 2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b
B|i to{n được chứng minh xong.
Câu 173: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2014-2015]
Cho a, b, c l| độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn điều kiện 2c  b  abc . Tìm 3 4 5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S    b  c  a c  a  b a  b  c Lời giải
Từ giả thiết ta có a  b  c  0; b  c  a  0; c  a  b  0 . 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng   x y x  ta được y
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 109  1 1   1 1   1 1  S    2   3       
 b  c  a c  a  b 
 b  c  a a  b  c 
 c  a  b a  b  c  2 4 6    c b a 2 1 Mà 2c  b  abc 
  a nên kết hợp với bất đẳng thức Cauchy ta được b c 6 S  2a   4 3 a
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 4 3 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  3.
Câu 174: [TS10 Chuyên Đắc Lắc, 2014-2015]
Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
   3    3 b c a c a b a bc A    2a 2b 2c Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được    3 b c a 2a 1 3b  c  a    2a 4 2 2    3 c a b 2b 1 3c  a  b    2b 4 2 2    3 a b c 2c 1 3a  b  c    2c 4 2 2
Cộng theo vế c{c bất đẳng thức trên ta được
   3    3 b c a c a b
a bc a bc 3 3a bc      2a 2b 2c 2 2 2
   3    3 b c a c a b a bc 3 3 Hay    a  b  c   2a 2b 2c 2 2 3
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của A l|
. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1. 2
Câu 175: [TS10 Chuyên H| Tĩnh, 2014-2015]
Biết phương trình x4 + ax3 + bx2 + ax + 1= 0 có nghiệm. Chứng minh rằng 2 2 4 a  b  5 Lời giải
Dễ dàng nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 110
Giả sử x  0 là nghiệm của phương trình đã cho. Chia 2 vế của phương trình cho 0 2 x  0 được 0 2 1 1 (x  )  a(x  )  b  0 0 2 0 x x 0 0 1 1 Đặt t  x  2 2  |  t| 2; x   t  2 0 x o 2 x 0 0
Do đó ta có phương trình: 2 t  2  a  t  b
Áp dụng BĐT Bunyakoski được 2 2 2 2 2 2
(a  b )(t  1)  (at  b)  (t  2) 4 2 3 2 4 2 2 2         2 2 t 4t 4 t 4t 4 4 4 5t 24t 16 4 (5t 4)(t 4) 4 4  a  b          2 2 2 2 t  1 t  1 5 5 5(t  1) 5 5(t  1) 5 5  2 |  t| 2 b    |  x | 1  Vậy 2 2 4 a  b 
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 0 5 a b     5  a    bt 4  a  t t    5
Câu 176: [TS10 Chuyên Nam Định, 2014-2015]
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  3xyz . Chứng minh rằng: 2 2 2 x y z 3    4 4 4 x  yz y  xz z  xy 2 Lời giải
x, y, z dương, {p dụng BĐT Cô-si ta có: 2 2 4 1 1 x 1
)2x yz  x  yz     (1) 4 4 2 2x yz x  yz x  yz 2 yz 2 1 1 1 1 1 1 )     (  ) (2) yz y z 2 yz 4 y z 2 x 1 1 1 Từ (1) và (2) =>  (  ) 4 x  yz 4 y z Tương tự: 2 2 y 1 1 1 z 1 1 1  (  );  (  ) 4 4 y  xz 4 x z z  xy 4 x y 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 xy  yz  zx
 A  (      )  (   )  . (3) 4 y z x z x y 2 y z x 2 xyz Mà lại có : 2 2 2
xy  yz  zx  x  y  z (4) 2 2 2 1 x  y  z 1 3xyz 3 Từ (3) và (4) có : A  .  .  (đpcm) 2 xyz 2 xyz 2
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 111
Câu 177: [TS10 Chuyên Bình Định, 2014-2015] 2 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y   1 với 0 < x< 1 x x Lời giải 2 1 2 1 2x 1  x Ta có: y     2  1 3    3 1 x x 1 x x 1 x x 2x 1 x Vì 0  x  1 =>  0;  0 1 x x 2x 1 x 2x 1  x Ta có:   2 .  2 2 1 x x 1  (Bất đẳng thức AM-GM) x x Dấu “=” xảy ra khi: 2x 1  x x  1   2(TM) 2 2 2 
 2x  x  2x 1  x  2x 1  0   1  x x x  1    2(L)  y  2 2  3
Dấu “=” xảy ra khi x  1   2 Vậy y  2 2  3 khi x= -1+ 2 min
Câu 178: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2014-2015]
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của 3 3 3 3 3 3 5b  a 5c  b 5a  c biểu thức: P    2 2 2 ab  3b bc  3c ca  3a Lời giải 3 3 5b  a Ta sẽ chứng minh: P   2b a 2 ab  3b 3 3 3 3 2 5b  a
5b  a  (ab  3b )(2b  a) Thật vậy: (2b a)  2 2 ab  3b ab  3b 3 3 2 2 3 2 5 3 2 2
5b  a  (2ab  a b  6b  3b a) b a  a b  b a   2 2 ab  3b ab  3b 2 (  a  b)(a  b)   0 2 ab  3b 3 3 5b  a   2b  a 2 ab  3b Ta có 2 BĐT tương tự: 3 3 3 3 5c  b 5a  c  2c  b;  2a  c 2 2 bc  3c ca  3a
Cộng từng vế 3 BĐT trên ta được
P  2(a  b  c) (a  b  c)  a  b  c  3 a   b  c
Dấu bằng xảy ra    a  b  c  1 a  b  c   3
Vậy giá trị lớn nhất của P là 3 ⇔ a = b = c = 1.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 112
Câu 179: [TS10 Chuyên Ngoại ngữ Hà Nội, 2014-2015] 2 3 4 2014 2015 Chứng minh rằng: 1    ....   4 2 3 2013 2014 2 2 2 2 2 Lời giải 3 4 2014 2015 Đặt S=   ....  2 3 2013 2014 2 2 2 2 Ta có: 3 4 2014 2015 2S    ....  2 2012 2013 2 2 2 2 3 4  3 5  4 2015  2014 2015  2S  S     ....  2 3 2013 2014 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2015  S  (1    .... )  2 3 2013 2014 2 2 2 2 2 2014 1 1  ( ) 1 1 1 1 1 Ta có: 2 1     ....   2  2 3 2013 2013 2 2 2 2 1 2 1  2 1 2015 2 3 4 2014 2015 Do đó: S  2    2  1    ....   4 2013 2014 2 3 2013 2014 2 2 2 2 2 2 2
Câu 180: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2014-2015]
Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 (x  y) (x  y) S   2 2 x  y xy Lời giải 2 2 2 2 (x  y) (x y) 2xy x  y Ta có: S    1   2 2 2 2 2 x  y xy x  y xy 2 2 2 2 2xy x  y x  y  3 (  )  2 2 x  y 2xy 2xy
Do x, y là các số dương nên ta có: 2 2 AMGM 2 2 2xy x  y 2x x  y   2 .  2 2 2 2 2 x  y 2xy x  y 2xy
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 2 2 2xy x  y 2 2 2 2 2 2 2 2 
 (x  y )  4x y  (x  y )  0 2 2 x  y 2xy 2 2
 x  y  x  y (x; y  0) 2 2 x  y 2 2 ) x  y  2xy   1 2xy
Cộng các bất đẳng thức ta được S  6
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 113
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Vậy Min S = 6 khi và chỉ khi x = y
Câu 181: [TS10 Chuyên Phan Bội Châu, 2014-2015]
Cho các số a, b, c không âm. Chứng minh rằng 2 2 2 3 2
a  b  c  3 (abc)  2(ab  bc  ca)
Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải Đặt 3 2 3 2 3 2 a  x; b  y; c  z. 2 3 2 3 2 3 3 3 3
 a  x ; b  y ;c  z ,a  x ; b  y ;c  z ;x,y,z  0
Bất đẳng thức đã cho trở thành: 3 3 3 3 3 3 3 3 3
x  y  z  3xyz  2( x y  y z  z x )(1)
Vì vai trò của x; y ; z bình đẳng nên có thể giả sử x  y  z  0 Khi đó: 2 2
x(x  y)  z(y  x)  (z  x  y)(x y)(y  z)  0 3 3 3
 x  y  z  3xyz  xy(z y) yz(y z) zx(z x) (2)
Áp dụng Bất đẳng thức Côsi ta có 3 3
xy(x  y)  2 xy xy  2 x y (3) Tương tự ta có: 3 3 3 3 yz(y z)  2 y z (4); zx(z x)  2 z x (5)
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (3), (4), (5) ta được 3 3 3 3 3 3
xy(x y)  yz(y z)  zx(z x)  2( x y  y z  z x ) (6) Từ (2) và (6) ta có: 3 3 2 3 3 3 3 3 3
x  y  z  3xyz  2( x y  y z  z x )
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z hay a = b = c.
Câu 182: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2014-2015]
Cho các số dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: x( x + 1) + y( y + 1) + z( z + 1) ≤ 18. 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B   
x  y  1 y  z  1 z  x  1 Lời giải
Với mọi a, b, c > 0, ta có: 2 2 2 2 2 2
(a  b)  (b  c)  (c  a)  0  2a  2b  2c  2ab  2bc  2ca  0 2 2 2
 2(a  b  c )  2ab  2bc  2ca 2 2 2 2 2 2
 3(a  b  c )  a  b  c 2ab  2bc  2ca 2 2 2 2
 3(a  b  c )  (a  b  c) (*)
Với mọi a, b, c > 0, áp dụng BĐT Cô–si cho ba số dương, ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 114 3 a
  b  c  3 abc  0   1 1 1    (a  b  c)      9 1 1 1 1 3       a b c 3 0  a b c abc 1 1 1 9     (**) a b c a  b  c
Áp dụng BĐT (*) với a = x, b = y, c = z và từ điều kiện của x, y, z ta có: 2 (x  y  z) 2 2 2
18  x  y  z  x  y  z   x  y  z 3 2
 (x  y  z)  3(x  y  z)  54  0
 (x  y  z  9)(x  y  z  6)  0
 x  y  z  6 (do x + y + z + 9 > 0) (***)
Áp dụng BĐT (**) với a = x + y + 1, b = y + z + 1, c = z + x + 1, ta có: 1 1 1 9 9 B     
x  y  1 y  z  1 z  x  1
x  y  1  y  z  1  z  x  1 2(x  y  z)  3 9 3 Áp dụng (***) ta có: B   2.6  3 5 x  y  z 
Dấu bằng xảy ra  x  y  1  y  z  1  z  x  1  x  y  z  2 x  y  z  6  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là
, xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 2. 5
Câu 183: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2014-2015]
Cho a, b, c là ba số thực dương v| có tổng bằng 1. a  bc b  ca c  ab 3 Chứng minh:    a  bc b  ca c  ab 2 Lời giải Thay 1 = a + b + c ta có:
A+bc = a(a+b+c)+bc = (a+b)(a+c) Do đó: a  bc a  bc  2bc 2bc 2bc   1  1 a  bc a  bc a  bc (a  b)(a  c)
Ta có 2 đẳng thức tương tự: b  ca 2ca c  ab 2ab  1 ;  1 b  ca (b  c)(b  a) c  ab (c a)(c b)
Cộng từng vế của 3 đẳng thức trên ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 115 a  bc b  ca c  ab  bc ca ab     3  2     a  bc b  ca c  ab
(a b)(a c) (b  c)(b  a) (c a)(c b) Do đó: a  bc b  ca c  ab 3  bc ca ab  3          a  bc b  ca c  ab 2
(a b)(a c) (b  c)(b  a) (c a)(c b)  4
bc(b  c)  ca(c  a)  ab(a  b) 3   (a  b)(b  c)(c  a) 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 4(b c  bc  c a  ca  a b  ab )  3(a b  ab  b c  bc  c a  ca  2abc) 2 2 2 2 2 2
 b c  bc  c a  ca  a b  ab  6abc(*)
Áp dụng BĐT AM-GM cho ba số dương ta có: 2 2 2
b c  c a a b  3abc   (*) đúng 2 2 2
bc  ca  ab  3abc
Vậy BĐT đã cho được chứng minh. 1
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  3
Câu 184: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2014-2015] 2 2 x y x y
a) Cho x, y là 2 số thực khác 0. Chứng minh rằng:    2 2 y x y x 2 2 a  3ab  b
b) Cho a, b là hai số dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P  ab(a  b) Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2 4 4 3 3 x y x y x y x y x  y  x y  xy          0 2 2 2 2 2 2 y x y x y x y x x y 3 3 2 2 2 (x  y)(x  y ) (x  y) (x  xy  y )   2 2 2 2 x y x y 2     2 1 3 2 (x  y)  x   y     2  4      0 2 2 x y
Bất đẳng thức cuối cùng đúng vậy b|i to{n được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi x = y. b) Ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 116 1 2 3 2     2 2 2 (a b) ab (a b) a  3ab  b (a  b)  ab 4 4 P    ab(a  b) ab(a b) ab(a  b) 1 3 1 2 2 3 (a  b)  ab (a  b) 2 (a  b) .ab ab 4 4 4 4     ab(a  b) ab ab(a  b) ab 3 5  1  2 2 1 2  (a  b)  ab
Dấu bằng xảy ra  4  a  b a    b
Câu 185: [TS10 Chuyên Lam Sơn, 2014-2015]
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2
x  y  y  z  z  x  2014 2 2 2 x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T    y  z z  x x  y Lời giải Đặt 2 2 2 2 2 2
a  x  y ; b  y  z ; c  z  x (*)  a  b  c  2014(1) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c a  b  c a   b  c Từ (*) => 2 2 2 x  ; y  ; z  2 2 2
Áp dụng BĐT Cau chy ta có: 2 2
y  z  2(y  z )  b 2 2 2
z  x  2(z  x )  c 2 2 2
x  y  2(x  y )  a 2 Từ đó ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z 1 a  b  c a  b  c a   b  c T     (   ) y  z z  x x  y 2 2 b c a 2 2 2 2 2 2 1 a c a b b c T  (       a  b  c) (2) 2 2 b b c c a a
Áp dụng BĐT AM-GM ta lại có: 2 2 2 2 2 2 a c a b b c  b  2a;  b  2c;  c  2a;  c  2b;  a  2b;  a  2c b b c c a a 2 2 2 2 2 2 a c a b b c      
 4(a  b  c)  2(a  b  c)  2(a  b  c) (3) b b c c a a 1 Từ (2) và (3)=> T  (a b c) (4) 2 2 1 Từ (1) và (4) => T  .2014. 2 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 117 2014 2014 Vậy T  khi x = y = z = MIN 2 2 3 2
Câu 186: [TS10 Chuyên Lam Sơn, 2014-2015] 2 2 2
xyz(x  y  z  x  y  z )
Cho ba số thực x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất biểu thức: S  2 2 2
(x  y  z )(xy  yz  zx) Lời giải Theo Bunyakoski: 2 2 2 2 2 2 2
(x  y  z)  3(x  y  z )  x  y  z  3 x  y  z 2 2 2 2 2 2
xyz( 3 x  y  z  x  y  z ) xyz( 3  1)  S   2 2 2 2 2 2
(x  y  z )(xy  yz  zx)
x  y  z (xy  yz  zx) xyz( 3  1) 3  1  S   2 2 2 2 2 2 6 3 3 x y z x y z 3 3 3  1 =>Smax= khi x = y = z 3 3
Câu 187: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2014-2015] Cho phương trình 2
ax  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm thuộc đoạn 0; 2   . Tìm giá 2 2 8a  6ab  b
trị lớn nhất của biểu thức: P  2 4a  2ab  ac Lời giải Gọi x ; x x  x
là hai nghiệm của phương trình đã cho. Theo định lí Vi-ét ta có 1 2  1 2  b c x  x   ; x x  1 2 1 2 a a 2 b  b  8  6    8a  6ab  b a  a 8  6  x x  x  x 1 2   1 22 2 2 Khi đó P    2 4a  2ab  ac b c 4  2 x  x  x x 1 2  1 2 4  2  a a Do 2 2 2 2
0  x  x  2  x  x x ; x  4  x  x  x x  4 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
 x  x 2  3x x  4 1 2 1 2
8  6 x  x  3x x  4 1 2  Do đó ta được 1 2 P     3 4 2 x  x  x x 1 2  1 2 c  b  4a
Đẳng thức xảy ra khi x  x  2 hoặc x  0; x  2 hay  1 2 1 2 b  2  a; c   0
Vậy giá trị lớn nhất của P là 3.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 118
Câu 188: [TS10 Chuyên Hà Nội Amsterdam, 2014-2015]
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn (a + b)(b + c)(c + a) = 1. 3
Chứng minh ab + ac + bc ≤ 4 Lời giải
Áp dụng BĐT Cô–si cho ba số không âm, kết hợp điều kiện (1) ta có: 3 3
(a  b)  (b  c)  (c  a)  3 (a  b)(b  c)(c  a)  3  a  b  c  (2) 2
Áp dụng BĐT Cô–si cho hai số không âm, kết hợp điều kiện (1) ta có: a   b  2 ab  1
b  c  2 ac  1  (a  b)(b  c)(c  a)  8abc  abc  (3) 8 ca  2 ca 
Biến đổi (1), chú ý 2 BĐT (2) v| (3), ta được:
(a  b)(b  c)(c  a)  1 2
 (a  b)(bc  ba  c  ca)  1 2 2
 (a  b)(bc  ba  ca)  ac  bc  1
 (a  b)(ab  bc  ca)  c(ab  bc  ca) abc  1
 (a  b  c)(ab  bc  ca)  abc  1 1 1  1  abc 3 8  ab  bc  ca    a  b  c 3 4 1
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = . 2
Câu 189: [TS10 Chuyên Hà Nội Amsterdam, 2014-2015] 1
Chứng minh tồn tại các số nguyên a, b, c sao cho 0 < a  b 2  c 3 < 1000 Lời giải
Xét nửa khoảng A = (0;1]. Chia nửa khoảng này thành 1000 nửa khoảng  1   1 2   n 1 n   999  A  0; ,A  ; ,...,A  ; ,...,A         ;1 1 2 n 1000   1000  1000 1000  1000 1000  1000  Xét bộ số x ; x ;...; x với x  1
  k 2  k 2(k *,k  1001) 1 2 1001 k  
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 119
Với mọi k ta có k 2  1   k 2  1 k 2  
(tính chất phần nguyên) nên 0  1
  k 2  k 2  1 x A k  
⇒ xk thuộc một trong các 1000 khoảng A1, A2,..., A1000
Có 1001 số xk mà có 1000 nửa khoảng, do đó tồn tại 2 số x , x thuộc cùng một nửa i j 1 khoảng Am n|o đó 0 |  x  x | . i j 1000 Đặt a  1  i 2  1
  j 2 ,b  i  j  x  x  a  b 2 0. 3 i j    
Mà a là số nguyên, b 2 là số vô tỷ nên a  b 2  0 |  x  x | 0 i j 1 1 Do đó 0 |  x  x |
 0  a  b 2  0. 3  i j 1000 1000
Vậy tồn tại các số nguyên a, b, c thỏa mãn đề bài.
Câu 190: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2014-2015]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 6a  3b  2c  abc . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 3 biểu thức: B    2 2 2 a  1 b  4 c  9 Lời giải 6 3 2 1 2 3
Giả thiết của b|i to{n được viết lại thành  
 1. Đặt a  ; b  ; c  , bc ca ab x y z
khi đó ta được xy  yz  zx  1 x y z
Biểu thức B được viết lại thành B    2 2 2 x  1 y  1 z  1
Để ý đến giả thiết xy  yz  zx  1 ta có 2 2
x  1  x  xy  yz  zx  x  yz  x x x Khi đó ta được  2 x  1 x yzx x y z
Ho|n to|n tương tự ta được B   
x yxz x yyz zxyz
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 120 x 1  x x           2  x  y z  x x y z x  y 1  y y           2  x  y y  z x y y z  z 1  z z           2  z  x y  z x z y z 
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được x y z 3 B    
               2 x y x z x y y z z x y z 3
Vậy giá trị lớn nhất của B là . 2
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  3; b  2 3; c  3 3
Câu 191: [TS10 Chuyên Hà Nội 2014-2015]
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn x  y  z  1 . Chứng minh rẳng: 2 2 2 1 x 1 y 1  z    6 x  yz y  zx z  xy Lời giải
Áp dụng giả thiết ta được 2 1 x
1x1x x yyzzxyz   x  yz x yzx x yzx
Ho|n to|n tương tưh ta được 2 1  y
xzx yxzyz  y  zx x yyz 2 1  z
x yyzx yxz  z  xy y zzx
Đặt a  x  yy  z; b  y  zz  x ; c  x  y z  
x , khi đó ta viết lại được bất đẳng thức thành a  b b  c c  a    6 c a b a b b c c c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
  2;   2;   2 b a c b a a
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 121 a  b b  c c  a
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được    6 c a b
Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Câu 192: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2014-2015]
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xy  yz  zx  1 . Chứng minh rẳng: x y z 3    2 2 2    2 x 1 y 1 z 1 Lời giải x x x
Áp dụng giả thiết ta được   2 2 x  1 x  xy  yz  zx x yxz
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được 2 x x 1  x x             x  yx  z x y x z  2 x y zx x 1  x x  Do đó ta được     2 2 x  y z    x x 1 
Ho|n to|n tương tự ta được y 1  y y  z 1  z z     ;     2 2 2  x  y y  z  2  z  x y    z y 1 z 1 
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được x y z   2 2 2 x  1 y  1 z  1 1  x x y y z z  3          2 x  y z  x x  y y  z z  x y   z  2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1 x  y  z  3
Câu 193: [TS10 Chuyên Tiền Giang 2014-2015]
1) Cho a, b, c là ba số thực dương tùy ý. Chứng minh rẳng: 3 3
a  ab  abc  a  b  c 4
2) Cho a, b, c là ba số thực dương tùy ý. Chứng minh rẳng:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 122 bc ca ab    1 2 2 2 a  2bc b  2ca c  2ab Lời giải
1) Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a  b 4c a a 3 a 3 4 ab  2. .b   b; abc  .b.4c  4 4 4 3 a  b 4c a 4 a  b  c 3   Từ đó ta có 4
a  ab  abc  a   b   . 4 3 3
B|i to{n được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  4b  16c
2) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2 2 2 a b c    1 2 2 2 a  2bc b  2ca c  2ab
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được a b c a bc2 2 2 2     1 2 2 2 2 2 2 a  2bc b  2ca c  2ab
a  b  c  2ab  2bc  2ca
B|i to{n được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c
Câu 194: [TS10 Chuyên Bắc Giang 2014-2015]
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rẳng: 2 2 2 a b c 3    b  3 c  3 a  3 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c 4a 4b 4c 4a 4b 4c         b  3 c  3 a  3 4 b  3 4 c  3 4 a  3 b  7 c  7 a  7
Áp dụng tiếp bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được 4a 4b 4c    2 2 2 2 4 a b c 4.9 3      b  7 c  7 a  7 a  b  c  21 3  21 2 2 2 2 a b c 3 Suy ra ta được    b  3 c  3 a  3 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 123
Câu 195: [TS10 Chuyên Đại học Vinh 2014-2015]
Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn x  y  z  xyz  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  xy  yz  zx Lời giải
Giả sử x là số lớn nhất trong các số x, y, z. Khi đó ta được 3
x  y  z  3x; xyz  x Suy ra 3
x  3x  4 hay    2
x 1 x  x  4  0  x  1 . Ta có
P  xy  yz  zx  x x  y  z 2
 yz  x  x4  xyz 2  yz  x
 x  22  4  yz 2 1 x   4
Suy ra P  4 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  0; y  z  2 và các hoán vị.
Câu 196: [TS10 Chuyên Yên Bái 2014-2015]
Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x  1  ; y  2  ; z  3  và x  y  z  5  . 1 4 9 Chứng minh rằng:    36 x  1 y  2 z  3 Lời giải Do x  1  ; y  2  ; z  3
 nên x 1  0; y  2  0; z  3  0. Khi đó {p dụng bất đẳng
thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được 1 4 9    2 1 2 3     36 x  1 y  2 z  3 x  y  z  6
Bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z  5    1 2 3   x 1 y  2 z   3
Câu 197: [TS10 Chuyên Quảng Trị 2014-2015]
Cho các số thực a, b, c dương. Chứng minh rằng: a b c    2 2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 124 Lời giải 2 2 a a 2a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được       2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c b c a b c 2 2 b 2b c 2c
Ho|n to|n tương tự ta được  ;  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  a  b  c  a  b  c c a a b a b c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được    2 2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b
Vì đẳng thức không xẩy ra nên ta có bất đẳng thức a b c    2 2 2 2 2 2 2 b  c c  a a  b
B|i to{n được chứng minh xong. NĂM HỌC 2013-2014
Câu 198: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2013-2014]
Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2. Ký hiệu a, b, c l| độ dài ba cạnh của tam giác.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a 4b 9c S    b  c  a c  a  b a  b  c Lời giải
Với a, b, c l| độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2 nên a  b  c  2 .
Đặt b  c  a  x; c  a  b  y; a  b  c  z , do a, b, c l| độ dài ba cạnh của tam giác y  z x  z x  y
nên x; y; z  0 . Khi đó ta được x  y  z  2 và a  ; b  ; c  . 2 2 2 Khi đó y  z 4 x  z 9x  y 1  y  z
4 x  z 9x  y S         2x 2y 2z 2  x y z   1  y 4x   z 9x   4z 9y              2  x y   x z   y z  Ta có
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 125 2 y 4x  y x      2   2  2 x y  x y    2 z 9x  z x      3   6  6 x z  x z    2 4z 9y  z y     2  3   12  12 y z  y z    1
Do đó S  4  6  12  11 . Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 2  1 x  y  2x  3   z  3x  2 5 2 1 
 y   a  ; b  ; c  2z  3y 3 6 3 2        z  1  x y z 2  Khi đó 2 2 2
a  b  c . Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 11 khi A  BCvuông .
Câu 199: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2013-2014]
Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 x  xy  y y  yz  z z  zx  x S    x  y  2z y  z  2x z  x  2y Lời giải 2 2   2 2 3 x y x y Ta có 2 2
x  xy  y  x  y  3xy  x  y       4 4 2 2 x  xy  y x  y Suy ra  x  y  2z 2x  z  y  z
Áp dụng tương tự ta được 1  x  y y  z z  x  S      2 y  z  z  x z  x  x  y x  y  y   z 
Đặt a  x  y; b  y  z; c  z  x, khi đó ta được 1  a b c  1 3 3 S     .   
2  b  c c  a a  b  2 2 4 a b c 3
Vì theo bất đẳng thức Neibizt thì    b  c c  a a  . b 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 126 3
Vậy ta được giá trị nhỏ nhất của S là
đạt được tại x  y  z . 4
Câu 200: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2013-2014]
Giả sử a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn abc  bcd  cda  dab  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   3 3 3    3 P 4 a b c  9c Lời giải
Do vai trò của a, b, c như nhau nên ta dự đo{n dấu đẳng thức xẩy ra tại
a  b  c  kd, với k là số dương.
Khi đó {p dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta được 1  3 3 2 3abc a  b  c  2  2 k k 3 3 a b 3 3abd   d  3 3 2 k k k 3 3 b b 3 3bcd   d  3 3 2 k k k 3 3 c a 3 3cad   d  3 3 2 k k k
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được  1 2  3 abc  abd  bcd  cad 3  a  b  c  3d     2 3  3 3 2 3   2 2  k k  k k  3 6  9 Hay   3 3 2 a  b  c  3  9d    2 3 2  k k  k 3 6 Ta cần tìm k để 3 
 4  4k  3k  6  0 và ta chọn k là số dương. 2 3 k k 2 1  1  Đặt k  x  
 thay v|o phương trình trên v| biến đổi ta thu được 2  x  6 3 x 12x  1  0
Giải phương trình n|y ta được 3
x  6  35 , để ý là 6  356  35  1 nên ta 3 3 6  35  6  35 tính được k  2 36
Do đó ta tính được giá trị nhỏ nhất của P là . 2  3 3   6  35  6  35   
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 127 3 3 6  35  6  35
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  .d 2
Câu 201: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2013-2014]
Giả sử dãy số thực có thứ tự x  x  x  ...  x thỏa mãn điều kiện: 1 2 3 192
x  x  x ... x   0 1 2 3 n
 x  x  x ... x   2013  1 2 3 192 2013 Chứng minh rằng: x  x  192 1 96 Lời giải
Trước hết ta chứng minh bài toán phụ sau: Với a  a  a  ...  a thỏa mãn 1 2 3 n a
  a  a  ... a   0 1 2 3 n
 a  a  a ... a   1  1 2 3 n 2
Khi đó ta được a  a  . n 1 n
Thật vậy, từ điều kiện của bài toán ta nhận thấy tồn tại số tự nhiên k để
a  a  a  ...  a  0  a  ...  a 1 2 3 k k 1  n a
  a  a  ... a   0 Khi đó từ 1 2 3 n  suy ra
a  a  a  ...  a   1  1 2 3 n                   1 a ... a a a a ... a a ... a 0 k1 n  1 2 3 k k 1 n 2     
 a  a  a  ... a  a ... a   1 1 1 2 3 k   k1 n  a
 a a ...a   1 2 3 k  2
Cũng từ a  a  a  ...  a  0  a  ...  a ta được 1 2 3 k k 1  n 1
a  a  a  ...  a  a   1 2 3 k 1 2k 1 a  ...  a  a  k1 n n 2 n  k 1 1 n 2n 2 Do đó a  a      n 1 2n  k 2k
2 n  kn n  k  n2 n
Như vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Từ giả thiết của bài toán trên ta viết lại như sau
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 128  x x x x 1 2 3 n    ...   0 2013 2013 2013 2013  x x x x  1 2 3 192    ...  1  2013 2013 2013 2013 
Áp dụng kết quả của bài toán phụ ta được x x 2 2013 192 1    x  x  192 1 2013 2013 192 96
Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Câu 202: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2013-2014] .
Cho c{c số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  1. Chứng minh: 2 2 2 ab  2c bc  2a ac  2b    2  ab  ba  ca 2 2 2 1 ab  c 1 bc  a 1 ac  b Lời giải Do 2 2 2
a  b  c  1 nên ta có 2 2 2 2 ab  2c ab  2c ab  2c ab  2c    2 2 2 2 2 2 2 1 ab  c a  b  c  ab  c a  b  ab  2 ab  2c  2 2 a  b  ab
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có      
ab  2c a  b  ab 2 2c a b 2ab  2 2 2 2 2 2 a b c 2 2 2  2 2 2    a  b  c 2 2 2 2 2 ab  2c ab  2c ab  2c Suy ra 2    ab  2c 2 1 ab  c    2 2 2 2 2 2 a  b     c ab 2c a b ab 2 2 bc  2a ca  2b Tương tự ta được 2 2  bc  2a ;  ca  2b 2 2 1 bc  a 1 ca  b
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên kết hợp 2 2 2
a  b  c  1 ta có bất đẳng thức 1
cần chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  . 3
Câu 203: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2013-2014]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: a b c 3     a   1 b   1
b 1c 1 c 1a 1 4
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 129 Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 4a c  
1  4ba  1  4c b  1  3a  1b  1c  1
 4ab  bc  ca  4a  b  c  3abc  3ab  bc  ca 3a  b  c 3
 ab  bc  ca  a  b  c  6
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho các số dương ta được     2 3 3 ab bc ca 3. abc
 3; a  b  c  3 abc  3
Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được ab  bc  ca a  b  c  6
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
Câu 204: [TS10 Chuyên TP. Hà Nội, 2013-2014]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  ab  bc  ca  6abc . 1 1 1 Chứng minh rằng:    3 2 2 2 a b c Lời giải
Giả thiết của b|i to{n được viết lại thành 1 1 1 1 1 1       6 ab bc ca a b c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta được 1 1 2 1 1 2 1 1 2   ;   ;   2 2 2 2 2 2 a b ab b c bc c a ca 1 2 1 2 1 2  1  ;  1  ;  1  2 2 2 a a b b c c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được  1 1 1   1 1 1 1 1 1  3    3  2       2.6      12 2 2 2  a b c   ab bc ca a b c  1 1 1 Hay    3 2 2 2 a b c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi a  b  c  1
Câu 205: [TS10 Chuyên Ninh Bình, 2013-2014]
Cho x, y l| c{c số thực thoả mãn      2 2 2 2 2 x x 2y 3 y 2
 1 . Tìm gi{ trị lớn nhất
v| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 C  x  y . Lời giải Ta có:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 130
x x  2y  3y  22 2 2 2 2 4 2 2 2 4 2
 1  x  2x y  3x  y  4y  4  1 4 2 2 4
 x  2x y  y  4 2 2 x  y  2  x  3  0  x  y 2 2 2  4 2 2 x  y  2  3  x  0 x  Với 2 2 x  y  C thì ta có           2 2 2 C 4C 3 0 C 4C 4 1 C 2 1  C  2 1 1
  C  2 11 C  3 x  0 x  0 x  0 x  0  C  1     ; C  3     2 2 x  y 1 y  1  2 2 x  y  3 y   3
Vậy minC = 1 khi x  0 và y  1
 ; maxC = 3 khi x  0 và y   3 .
Câu 206: [TS10 Chuyên TP. Hà Nội, 2013-2014]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: 1 1 1 3    ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 4 Lời giải x y z Đặt a  ; b  ; c 
. Gọi P là vế tr{i, khi đó ta được y z x 1 1 1 P    ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 yz zx xy    xy  xz  2yz xy  yz  2xz xz  yz  2xy
Biến đổi tương đương ta được yz zx xy 3  P  1  1  1 xy  xz  2yz xy  yz  2xz xz  yz  2xy       1 1 1  3 P xy yz xz     xy  xz  2yz xy  yz  2xz xz  yz   2xy  1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM dạng    A B C A  B  C Ta có       9 9 9 3 3 P xy yz xz   P  3   4xy  4yz  4xz 4 4 4
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
Câu 207: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2013-2014] a) Chứng minh rằng: 3 3
a  b  aba  b , với a, b là hai số dương.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 131
b) Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a  b  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:    2 3 3   2 2   3 F a b a b  ab 2 Lời giải
a) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với a b 2 2
a  ab  b   aba  b  0
 a  ba  2ab  b   0  a  ba  b2 2 2  0
Ta thấy với a, b là hai số dương nên bất đẳng thức đã cho luôn đúng. 2 2 1 b) Ta có F   3 3
a  b   a  b  ab 2 a  b 3 3  3
Mà ta luôn có bất đẳng thức a  b  , với mọi a, b > 0. 4  a b   1
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có a  b    2 3 2 3 3     .  4  16  
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 2 2 1        2 a b 1 7a b 1 7 15 F a b       16 8 16 8 16 8 16 15 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng
, đạt được khi a  b  . 16 2
Câu 208: [TS10 Chuyên Bình Phước, 2013-2014] a. Chứng minh rằng: 3 3
a  b  ab(a  b) , với a, b là hai số dương.
b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a  b  1. 2 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F   3 3 a  b    2 2 a  b   ab. 2 Lời giải a) Ta có bất đẳng thức 2 2 2 2 2
(a  b)(a ab  b ) ab(a  b)  0  (a  b)(a 2ab  b )  0 (a  b)(a b)  0
Ta thấy với a, b là hai số dương nên bất đẳng thức đã cho luôn đúng.
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 132 b)
Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ở câu (a) ta có:   2 2 3 3 a b  ab(a  b) 
 mà theo giả thiết a  b  1 Do đó   2 2 3 3 2 a b  ab(a  b)  (ab)   +) Mặt khác ta có:      2 2 2 F a b a b  2ab  11ab +) Do đó 2   2 3      2 ab     2 1 1 15  1  15 15 F ab 1 2ab ab ab 1 ab  2.ab.    ab      2 2 4 16 16  4  16 16 a   b  1  1
+) Dấu “=” xảy ra    a  b 1  ab  2  4 15 1
+) Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng
, đạt được khi a  b  . 16 2
Câu 209: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2013-2014]  1 1 1  1 1 1
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn 12    3      2 2 2  a b c  a b c 1 1 1 1 Chứng minh rằng:    4a  b  c a  4b  c a  b  4c 6 Lời giải
Theo một đ{nh gi{ quen thuộc ta có 2  1 1 1   1 1 1  1 1 1 4    12    3        2 2 2  a b c   a b c  a b c  1 1 1    1 1 1   Suy ra     1 4      3    0  a b c    a b c   1 1 1 Do đó ta được
   1 và a  b  c  9 a b c 1 1 1 Đặt P    4a  b  c a  4b  c a  b  4c 4 1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM dạng   x  ta được y x y
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 133 1 1 1 P    4a  b  c a  4b  c a  b  4c 1  1 1 1 1 1 1         
4  3a a  b  c 3a a  b  c 3a a  b  c  1  1 1 1 3  1  1 1  1           
4  3a 3b 3c a  b  c  4  3 3  6 1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  3
Câu 210: [TS10 Chuyên Nam Định, 2013-2014]
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  3xyz . Chứng minh rằng: 2 2 2 x y z 3    4 4 4 x  yz y  xz z  xy 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 2 2 4 1 1 x 1 2x yz  x  yz     4 4 2 2x yz x  yz x  yz 2 yz 2 1 1 1 1  1 1         yz y z 2 yz 4  y z  2 x 1  1 1 
Từ hai bất đẳng thức trên ta được     4 x  yz 4  y z  2 2 y 1  1 1  z 1  1 1  Ho|n to|n tương tự ta có    ;     4 4 y  xz 4  x z  z  xy 4  x y 
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được 2 2 2 x y z 1  1 1 1  1 xy  yz  zx          4 4 4 x  yz y  xz z  xy 2  y z x  2 xyz Mặt khác ta lại có 2 2 2
xy  yz  zx  x  y  z 2 2 2 x  y  z 3xyz Do đó ta được   3 xyz xyz 2 2 2 x y z 3 Suy ra    4 4 4 x  yz y  xz z  xy 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z  1
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 134
Câu 211: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2013-2014] 4 4 xy x y
Cho hai số x và y thỏa mãn: xy(2013  )    2014 . 2 4 4
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tích xy. Lời giải 4 4 xy x y 4 4 x y Ta có: xy(2013  )    2014 ≥ 2. .
 2014 ( theo BĐT CôSi) (*) 2 4 4 4 4
(*)  (xy)2  2013xy  2014 ≤ 0
Đặt t = xy thì (*)  t2  2013t 2014 ≤ 0  (t+1)(t2014) ≤ 0  1 ≤ t ≤ 2014
GTLN của xy là 2014 khi x = y =  2014
GTNN của xy là 1 Khi (x = 1 ; y =1) hoặc ( x = 1; y = 1)
Câu 212: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2013-2014]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  1. Chứng minh rằng: 2abc a  b  c 5 4 2 4 2 4 2   a b  b c  c a 9 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức dạng 2 2 2
x  y  z  xy  yz  zx ta được 4 2 4 2 4 2     2 2 2 a b b c c a abc a b  b c  c a 5
Bài toán quy về chứng minh 2abc a  b  c   abc 2 2 2 a b  b c  c a 9 5 Hay 2a  b  c    2 2 2 a b  b c  c a 9abc 1 2a 1 2b 1 2c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được 2 2 2 a b   ; b c   ; c a   9b 3 9c 3 9a 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được 2 2 2 1 1 1 2a 2b 2c a b  b c  c a       9a 9b 9c 3 3 3   Hay 2 2 2 ab bc ca 2 a b  b c  c a   a  b  c 9abc 3 4 2
Như vậy ta cần chỉ ra được 2a  b  c   a  b  c 9abc 3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 135 4abc a  b  c 4 Hay
  3abca  b  c  1 3 9 2
Đ{nh gi{ cuối cùng là một đ{nh gi{ đúng vì 1  ab  bc  ca  3abca  b  c 1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  . 3 NĂM HỌC 2012-2013
Câu 213: [TS10 Chuyên Nghệ An, 2012-2013] 1 1 1
Cho ba số dương x, y,z thoả mãn 
  1. Chứng minh rằng: x y z
x  yz  y  zx  z  xy  xyz  x  y  z. Lời giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
a  bc  b  ca  c ab  1  ab  bc  ca , 1 1 1 với a  , b  , c  , a  b  c  1. x y z
Ta có: a  bc  a(a  b  c)  bc 2 2
 a  a(b  c)  bc  a  2a bc  bc  a  bc.
Tương tự: b  ca  b  ca; c  ab  c  ab.
Từ đó ta có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x  y  z  3.
Câu 214: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2012-2013]
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của:     2 2 2    ab bc ca A 14 a b c  2 2 2 a b  b c  c a Lời giải   2 2 2 1 a  b  c 
Dễ d|ng tính được ab  bc  ca  . Lại có 2 2 2 2        2 2 2    3 2 3 2 3 2 2 2 2 a b c a b c a b c
 a  b a  b  bc  c  ca  a b  b c  c a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 136 3 2 2 3 2 2 3 2 2
a  b a  2a b; b  bc  2b c; c  ca  2c a Do đó suy ra 2 2 2 3 2 3 2 3 2 2 2 2              2 2 2 a b c a b a b bc c ca
a b b c c a 3 a b  b c  c a 1 3 Từ đó ta được  2 2 2 2 2 2 a b  b c  c a a  b  c ab  bc  ca
3ab  bc  ca 3  3 2 2 2 a  b  c  Hay   2 2 2 2 2 2 a b  b c  c a a  b  c 2 2 2 2 a  b  c  Đặt 2 2 2 1
t  a  b  c  t  . Khi này biểu thức được viết lại thành 3 3  3t 28t 3 3t 27t 3 t 3 A  14t         2t 2 2t 2t 2 2t 2 2 27t 3 27t 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có   2 .  9 2 2t 2 2t t 3 1 3 4 4 23 Mặt khác 
    . Suy ra A  9   . 2 2 6 2 3 3 3 23 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  3 3
Câu 215: [TS10 Chuyên KHTN, 2012-2013]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  3  c; c  b  1; a  b  c
2ab  a  b  c ab   1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q  a 1b 1c 1 Lời giải Ta có
2ab  a  b  c ab 1 a  1b  1  ab  1c  1 Q    a   1 b  1c  1
a 1b1c1 1 ab  1 1 ab  1     c  1 a  
1 b  1 a  b  1 ab  a  b  1 Từ giả thiết
a  b  c  b  1  b  a  1  a   1 b  
1  0  ab  a  b 1  c 1  2 1 ab  1 Suy ra Q   ab  2 2ab   1
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 137 1 x  1
Đặt x  ab  x  2 , khi đó ta được Q   x  2 2x   1 5 1 x  1 5 x2x5 Suy ra Q        2x   1
12 x  1x  2 0 12 x 2 12 5 5 Do đó ta có Q 
. Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ 12 12 khi a  1; b  2; c  3
Câu 216: [TS10 Chuyên Bình Phước, 2012-2013]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  3abc . 1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P    2 2 2 a  1 b  1 c  1 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được 1 1 1 1 1 1 ab  bc  ca 3 P         2 2 2 a  1 b  1 c  1 2a 2b 2a 2abc 2 3
Vậy giá trị lớn nhất của P là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 2
Câu 217: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội, 2012-2013]
Cho n số thực x , x , ..., x với n  3 . Kí hiệu Maxx , x , ..., x } là số lớn nhất 1 2 n 1 2 n
trong các số x , x , ..., x .Chứng minh rằng: 1 2 n          Max x x ... x x x x x ... x x 1 2 2 3 n 1 1 2 n x , x , ..., x }   1 2 n n 2n Lời giải
Để ý l| trong hai số thực x, y bất kì ta luôn có x  y  x  y
Min{x, y}  x, y  Max{x, y} và Max{x, y}  2 x  y  x  y
Sử dụng đẳng thức Max{x, y}  , ta có: 2 x  x ...  x
x  x  x  x  ...  x  x 1 2 2 3 n 1 1 2 n  n 2n x  x  x  x x  x  x  x x  x  x  x 1 2 1 2 2 2 2 3 n 1 n 1    ... 2n 2n 2n
Max{x , x }  Max{x , x}  Max{x , x } 1 2 2 n 1   Max{x ; x ;...; x } 1 2 n n
Vậy b|i to{n được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi x  x ...  x 1 2 n
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 138
Câu 218: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2012-2013] 3
Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x  y  z  . 2 Tìm giá trị nhỏ nhất: 3 3 3 2 2 2 S  x  y  z  x y z Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakoskicopxki ta có 
 2  2  2           2 2 2 2 2 2 2 x y z x x y y z z x y z   2 2 3 2 Hay  3 3 3 x  y  z    2 2 2 x  y  z  3 3 3  x  y  z   2 2 2 x  y  z  (*) 2 3
Mặt khác, dễ dàng chứng minh được
            3  3  3  xyz x y z x z y y z x   2z  2x     2y   2  2  2  27 9 
 x  y  z  6xy  yz  xz  8xyz 8 2 2 27      9xyz   3x  y  z  2 2 2 3 x y z 2 2 2 2 2 2  x y z     8  8 3  x  y  z 2 2 2  2 3 Đặt t  x  y  z   . Khi đó ta được 3 4 2 2 2 2 2 2     2 3 t 2t t t 9 7t t 9 1 3 11 2 3 25 S  t           t   t       Vậy giá 3  8 3  3 9 4 64 9 4 64 6  4  8 64 64 25 1
trị nhỏ nhất của S là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z  64 2
Câu 219: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2012-2013]
Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn ab  bc  ca  3. Chứng minh rằng: 1 3a 1 3b 1 3c    6 2 2 2 1 b 1 c 1 a Lời giải
Ta viết lại vế trái thành 1 3a 1 3b 1 3c 1 1 1 3a 3b 3c         2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1  b 1  c 1  a 2 2 1 b b b
Khi đó {p dụng ta đẳng thức Cauchy ta được :  1  1  1 2 2 b  1 b  1 2b 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 139 1 c 1 a
Ho|n to|n tương tự ta được  1 ;  1 2 2 c  1 2 a  1 2 1 1 1 a  b  c
Khi đó ta có bất đẳng thức:    3  2 2 2 b  1 c  1 a  1 2 a b c ab  bc  ca 3 Mặt khác ta lại có    a  b  c   a  b  c  2 2 2 b  1 c  1 a  1 2 2 1 1 1 3a 3b 3c 5a  b  c 9 Do đó ta được :       3    6 2 2 2 2 2 2 1 b 1 c 1 a 1  b 1  c 1  a 2 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Câu 220: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2012-2013] 1 1
Cho 2 số dương a, b thỏa mãn 
 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b 1 1 Q   . 4 2 2 4 2 2 a  b  2ab b  a  2ba Lời giải
Với a  0; b  0 ta có: 2 2 4 2 2 4 2 2
(a  b)  0  a  2a b  b  0  a  b  2a b 4 2 2 2 2  1 1
a  b  2ab  2a b  2ab   (1) 4 2 2 a  b  2ab 2aba  b 1 1 1 Tương tự có 
(2) . Từ (1) và (2)  Q  4 2 2 b  a  2a b 2aba  b aba  b 1 1 1 1 Vì 
 2  a  b  2ab mà a  b  2 ab  ab  1  Q   . a b 2 2(ab) 2 1 1 Khi a = b = 1 thì  Q 
. Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 2 2
Câu 221: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2012-2013]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 thức: P  
abc 1 2ab  bc  ca Lời giải Do          2 2 2 a b c 1 1 2 ab bc ca  a  b  c 1 a  b  c 1 1 1 1 Suy ra P       2 2 2 2 2 2 a  b  c abc a  b  c ab bc ca
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 140 1 1 1 9 Dễ chứng minh:    ab bc ca ab  bc  ca
Do đó ta có bất đẳng thức 1 1 1 1 1 9      2 2 2 2 2 2 a  b  c ab bc ca a  b  c ab  bc  ca
Áp dụng tiếp đ{nh gi{ trên ta được  1 1 1     2 2 2
a  b  c  2ab  2bc  2ca    9 2 2 2   a  b  c ab  bc  ca ab  bc  ca  1 2 Hay   9 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca 7 Mặt khác ta lại có  21 ab  bc  ca 1 1 1 1
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được     30 . 2 2 2 a  b  c ab bc ca
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 30. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  . 3
Câu 222: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội, 2012-2013]
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: xy x  y  x  y . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x  y Lời giải.
Từ giả thiết suy ra: x > y > 0, Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 2 2         2    2 1 
  2   1 4xy x y 4xy 1 x y xy x y .4xy x y 4xy     x y4. 4 4  2  16  
Do đó x  y  4 . Vậy min A  4 khi x  2  2 2; y  2  2.
Câu 223: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2012-2013]
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  1.Chứng minh rằng: a b c    a  b  c 3 3 3 b c a Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 141 1 1 1 Đặt x  ; y  ; z 
 xyz  1. Khi đó bất đẳng thức được viết lại thành a b c 3 3 3 x y z 1 1 1      z x y x y z
Áp dụng bất đẳng thức Binhiacopcxki ta được 3 3 x z x y z y 2 2 2 2 3 2 2 2     x  y  z z x y xx  yz  zx
Phép chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được 2 2 2 1 1 1 x  y  z    x y z
Thật vậy theo một đ{nh gi{ quen thuộc và giả thiết xyz  1 ta có xy  yz  zx 2 2 2 1 1 1
x  y  z  xy  yz  zx     xyz x y z
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
Câu 224: [TS10 Chuyên KHTN, 2012-2013]
Giả sử a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện:  x   1  y   1  4 . Tìm giá 2 2 x y
trị nhỏ nhất của biểu thức: P   . y x Lời giải. Ta có:     x   1  y   x y x 1 y 1
1  4  4  xy  x  y  1     1  x  y  2 Mặt 2 2 2 2 2 x y khác:  y  2y,  x  2x y x Do đó P  x  y  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi x = y = 1.
Câu 225: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2012-2013]
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng:
1a1b1c  81a1b1c Lời giải
Vì a, b, c là các số dương v| a  b  c  1 nên ta có a, b,c  1.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 142
1 a  1 b  1 c  2 1 b1 c
Tương tự ta có 1 b  2 1 c1a; 1 c  2 1a1 b
Nhân theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
1a1b1c  81a1b1c 1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  3
Câu 226: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2012-2013]
Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 0  a  b  c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:       1 1 1  A a b c 1      a  1 b  1 c  1 Lời giải
Đặt x  1 c, y  1 b, z  1 a . Từ 0  a  b  c  1 ta được 1  x  y  z  2  1 1 1  x x z z
Ta viết lại biểu thức A là A  x  y  z y y
     3        x y z  y z x z x y  x  y  x y x.y x y x 1 1   0  1    0     1  y  z  y z y.z y z z  z  y  z y z.y z y z 1 1   0  1    0     1  y  x  y x y.x y x x x y z y x z x x y y z z  x z 
       2        2     2 y z y x z x y z x z x y  z x  x 1 Đặt t 
  t  1. Do đó ta được z 2 2 2 x z 1 t  1 2t  5t  2 5 2t  1t 2 5   t       z x t t 2t 2 2t 2 1 2t 1t 2 x z 5 Do  t  1 nên ta có suy ra   2 2t z x 2 5
Từ đó ta được A  3  2.  2  10 2
Vậy giá trị lớn nhất của A l| 10. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi.
Câu 227: [TS10 Chuyên Hải Phòng, 2012-2013]
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 143 a 4b 9c
Cho ba số dương a,b,c .Chứng minh rằng:    4 b  c c  a a  b Lời giải a 4b 9c    1 4 9 4  (a  b  c)(   )  18 b  c c  a a  b b  c a  c a  b Thật vậy: 1 4 9 b  c 4(a  c) 9(a  b) 2
[(b  c)  (a  c)  a  b)](   )  (   )  36 b  c a  c a  b b  c (a  c) (a  b) 1 4 9  (a  b  c)(   )  18 (đpcm) b  c a  c a  b
Câu 228: [TS10 Chuyên Nam Định, 2012-2013]
Cho a, b, c ,d là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  d  3. Tìm giá trị 4 4 4 4 a  b  c  d
nhỏ nhất của biểu thức: P  3 3 3 3 a  b  c  d Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được
4 a  b  c  d   a  b  c  d 2 4 4 4 4 2 2 2 2 ;
a b c d a b c d a b c d 2 4 4 4 4 2 2 2 2 3 3 3 3
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên ta được
    2     2 4 4 4 4 3 3 3 3  2 2 2 2 4 a b c d a b c d a  b  c  d  2 2 Hay  4 4 4 4       3 3 3 3      2 2 2 2 16 a b c d 4 a b c d a  b  c  d 
Mặt kh{c cũng theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
        2 2 2 2 2 4 a b c d a b c d  9 2 2 Do vậy  3 3 3 3      2 2 2 2      3 3 3 3 4 a b c d a b c d 9 a  b  c  d  2 2 Suy ra ta được  4 4 4 4       3 3 3 3 16 a b c d 9 a  b  c  d  Hay  4 4 4 4      3 3 3 3 4 a b c d 3 a  b  c  d  4 4 4 4 a  b  c  d 3 Do đó ta được P   3 3 3 3 a  b  c  d 4
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 144 3 3
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P là
, đạt được khi a  b  c  d  4 4 NĂM HỌC 2011-2012
Câu 229: [TS10 Chuyên Bình Phước, 2011-2012]
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  3. Chứng minh rằng: 1 1 1 3    1 ab 1 bc 1  ca 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 1 ab ab ab  1  1  1 1 ab 1  ab 2 ab 2 1 bc 1 ca Tương tự ta có  1 ;  1 1 bc 2 1 ca 2
Cộng theo vế theo vế các bất đẳng thức trên và áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được: 1 1 1 1  
 3   ab  bc  ca 1  ab 1  bc 1  ca 2 1  a  b b  c c  a  a  b  c 3 3  3     3   3     2  2 2 2  2 2 2
B|i to{n được chứng minh xong.
Câu 230: [TS10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội, 2011-2012]
Chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 1    ...  4 1  2 3  4 5  6 79  80 Lời giải 1 1 1 1 1 1 Dễ thấy  ;  ;...  1  2 2  3 3  4 3  4 79  80 80  81 Do đó ta được 1 1 1 1 1 1   ...    ... 1  2 3  4 79  80 2  3 4  5 80  81
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 145 Suy ra  1 1 1  1 1 1 2   ...     ...  1  2 3  4 79  80  1  2 2  3 80  81  1 1 1  Hay 2   ...
  2 1 3  2  ... 81  80  1  2 3  4 79  80  1 1 1 Nên ta được   ...  4 1  2 3  4 79  80
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Câu 231: [TS10 Chuyên Nghệ An, 2011-2012]
Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:  2 2 2    2 2 2  
    3   3   3 3 a b b c c a ab bc ca abc a abc b abc c  abc Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2 2 2  a b c  b c a   a  b  c          1 3   1  1  1  c a b  c a b   bc  ca  ab  a b c Đặt x  ; y 
; z   x; y; z  0; xyz  1 b c a
Khi đó bất đẳng thức trên trở thành         x  y  z  xy yz zx x y z  1  3   1   1  1  z  x  y      
x  yy  zz  x x yy zz x    3 xyz 1 xyz
 x  yy  zz  x 3
 1  1 x  yy  zz  x Đặt 3
t  x  yy  zz  x suy ra t  2 . Khi đó ta viết lại bất đẳng thức cần chứng minh thành 3 3 2
t  1  1 t  t  1  1 2t  t  t t  2t 1  0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do t  2 .
Vậy b|i to{n được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 146
Câu 232: [TS10 Chuyên Thanh Hóa, 2011-2012]
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a  b  c  2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu ab bc ca thức: P    ab  2c bc  2a ca  2b Lời giải
Để ý đến giả thiết a  b  c  2 ta có ab  2c  ab  ca  b  c  b  cc  a
Do đó theo bất đẳng thức Cauchy ta được ab ab 2ab 2ab    ab  2c
bcca bc ca bc 2bc 2bc ca 2ca 2ca
Ho|n to|n tương tự ta được   ;   bc  2a a  b c  a ca  2b a  b b  c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được ab bc ca 2ab 2ab 2bc 2bc 2ca 2ca         ab  2c bc  2a ca  2b b  c c  a a  b c  a a  b b  c  2a  b  c  4
Hay P  4 . Vậy giá trị lớn nhất của P là 4. 2
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  3
Câu 233: [TS10 Chuyên Kiên Giang, 2011-2012]  1   1  Chứng minh rằng: 21. a   3. b       31 , với a, b  0  b   a  Lời giải  1   1  21 3 *Ta có: 21. a   3. b   21a   3b       b   a  b a
Với a, b  0 . Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta được: 3 3 21a   2 21a  6 7 (1) a a 21 21 3b   2 3b  6 7 (2) b b  1   1 
Cộng từng vế của (1) v| (2) ta được: 21 a   3 b       12 7  a   b 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 147 M|: 12 7  144.7  1008 ; 2
31  31  961  12 7  31   1   1  21 a   3 b      > 31 (đpcm)  a   b 
Câu 234: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2011-2012] 9
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  . Chứng minh rằng: 4 3 3 3
a  b  c  a b  c  b a  c  c a  b Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 3 3 a  b
aba  b aba  b aba  b a  b     2 2 9 abc c 4 3 3 a  b a  b Từ đó ta có 3 3 c   c   2c a  b 2 c Tương tự ta có 3 3   3 a c 3 a c b   b   2b a  c 2 b 3 3   3 b c 3 b c a   a   2a b  c 2 a
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được: 3 3 3
a  b  c  a b  c  b a  c  c a  b
B|i to{n được chứng minh xong.
Câu 235: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2011-2012]
Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: 3
c a  b 2  a b  c 2  b c  a 2 54 abc 2 2 2 2 2 2 2 2 2  
 abc2 ab4 bc4 ca4 Lời giải
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 148
c a  b 2  a b  c 2  b c  a 2  c 2ab2  a 2bc2  b 2ca2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  12a b c  2 3abc
a  bc ab bc ca   33 abc2 2 4 4 4 3 8 8 8 3 4 4 3 3 8 8 8 3 a b c  9 3. a b c . a b c 2 2 2  9 3a b c
Nhân theo vế hai bất đẳng thức trên ta được
c a  b 2  a b  c 2  b c  a 2 a  b  c2 ab4  bc4  ca4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 2 3abc.9 3a b c  54abc3 2 2 2 3 2 2 2 54 abc Hay 2 c  2 2 a  b  2  a  2 2 b  c  2  b  2 2 c  a   
 abc2 ab4 bc4 ca4
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c .
Câu 236: [TS10 Chuyên Vũng Tàu, 2011-2012]
Cho các số dương a,b,c thay đổi và thoã mãn 3a  4b  5c  12 . Tìm giá trị lớn nhất ab 2ac 3bc của biểu thức: S    ab  a  b ac  a  c bc  b  c Lời giải
Ta viết lại biểu thức S thành 1 2 3 S    1 1 1 1 1 1   1   1   1 a b c a b c 1 1  1 1 1 
Áp dụng bất đẳng thức      ta có x  y  z 9  x y z  1 2 3
a  b  1 2 c  a  1 3b  c  1 S       1 1 1 1 1 1 9 9 9   1   1   1 a b c a b c 6  3a  4b  5c 18    2 9 9
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức S l| 2. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Câu 237: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2011-2012]
Cho a, b là các số thực dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 149 3 3 a 4b P   3 3 a  8b b  a  b3 3 Lời giải 3 4b 3 1
Biểu thức P được viết lại là a P   3 3 3 8b b  b  1    3 1  3 a a  a  b Đặt t 
 0 . Khi đó bất đẳng thức được viết lại là a 3 1 4t P   3 1  8t t  1 t3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 2 
1 8t  1 2t1 2t  4t  2 4t    1 2t 2 3 2 2 2 1 1 1 Suy ra   3 1 8t   2 2 2 1  2t 1 2t 3 2 4t 2t Ta sẽ chứng minh     3 2 3 1  2t t 1 t
Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với 2 3 2 4t  2t   
  1 2t 2  t  t1 t3  t 12 2 4  2 2t  t  1  0 3 2  3      1 2t t 1 t 
Bất đẳng thức cuối cùng đúng với mọi t. Do đó ta được 3 2 1 4t 1 2t P      1 3 1 8t    3 2 2 3 1  2t 1  2t t 1 t
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P l| 1. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b
Câu 238: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2011-2012]
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 150
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  5. Tìm giá trị nhỏ nhất của 3a  3b  2c biểu thức: P  6 2 a  5  6 2 b  5 2  c  5 Lời giải
Từ giả thiết ab  bc  ca  5 ta có 2 2
a  5  a  ab  bc  ca  a  bc  a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có  3 a  b  2 c  a   2             5a 3b 2c 6 a 5 6 a b c a   2 4
Chứng minh tương tự ta được      2   3a 5b 2c 2 a b 2c 6 b 5  ; c  5  2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được    2     2   2 9a 9b 6c 6 a 5 6 b 5  c  5  2 3a  3b  2c 23a  3b  2c 2 Suy ra P     2     2   2 9a  9b  6c 3 6 a 5 6 b 5  c  5 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 3
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  1; c  2 .
Câu 239: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2011-2012]
Cho hai số x, y liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2
x  2xy  7(x  y)  2y  10  0 . Tìm
gi{ trị lớn nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức S  x  y  1 . Lời giải
Viết lại biểu thức đã cho th|nh 2 2
(x  y  1)  5(x  y  1)  4  y (*) .
Như vậy với mọi x v| mọi y ta luôn có 2
S  5S  4  0 (với S  x  y  1 )
Suy ra: (S  4)(S  1)  0  4   S  1  . x  5  Từ đó có: S  4  , khi  min y   0 x  2  S  1  , khi  . max y   0
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 151
Câu 240: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2011-2012]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2
P  a  abc  b  abc  c  abc  9 abc Lời giải Ta có 2 2
a  abc  a a  b  c  abc  a a  ba  c a a  b  a  c a a 1 Do đó ta được 2
a  abc  a a  ba  c       2 2
Chứng minh tương tự ta được b b  1 c c  1 2   2   b  abc  ; c  abc  2 2 Do đó ta được a a  1 b b  1 c c  1 2 2 2      
a  abc  b  abc  c  abc    2 2 2
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có a a   1  a 1 b  c   a  b  c  1  abc  a   a      a 2  2 2   2 
Chứng minh tương tự ta được b b   1 c c   1  abc  b;  abc  c 2 2 Như vậy ta có 2 2 2
P  a  abc  b  abc  c  abc  9 abc  a  b  c  6 abc Mà ta có 3         a  b  c  2 a b c 3 a b c  3; 6 abc  6     3  3 2 5 5 3 Nên ta suy ra P  3    . 3 3 3 5 3 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  . 3 3
Câu 241: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2011-2012]
Cho a, b, c là số thực dương. Chứng minh rằng:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 152 2ab 3bc 3ca a  2b  3c    3a  8b  6c 3b  6c  a 9c  4a  4b 9 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta có xy xy    2 6 2 1 xy  18 2 1   .      3x  4y  2z
81 2 x  y  z  2y  x 81  x  y  z y x  2xy 2x  y   9 x  y  z 81
Ho|n to|n tương tự ta được yz 2y  z 2yz zx 2z  x 2zx       9x  y  z ; 3y 4z 2x 81 3z  4x  2y 81 9x  y  z
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được xy yz zx x  y  z 2xy  yz  zx     3x  4y  2z 3y  4z  2x 3z  4x  2y 27 9x  y  z
Đến đ}y chứng minh ho|n to|n tương tự như trên.
Câu 242: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2011-2012]
Giả sử a, b, c là các số dương thoả mãn abc  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c M    2 2 2 2 2 2 b  c  a c  a  b a  b  c Lời giải Ta chứng minh M  1 Đặt 3 3 3
a  x; b  y; c  z , khi đó x; y; z  0 và xyz  1
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành 3 3 3 x y z    1 6 6 3 6 6 3 6 6 3 y  z  x z  x  y x  y  z Dễ thấy    5 5   6 6 5 5 y z y
z  0  y  z  y z  yz Suy ra 6 6 4     4 4 4 y z x yz yz x  y  z  1 1 Từ đó ta được  6 6 3 y  z  x yz 4 4 4 x  y  z 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 153 4 4 x yz x Hay  6 6 3 4 4 4 y  z  x x  y  z 3 4 x x Do đó ta được  6 6 3 4 4 4 y  z  x x  y  z 3 4 3 4 y y z z Tương tự ta có  ;  6 6 3 4 4 4 6 6 3 4 4 4 z  x  y x  y  z x  y  z x  y  z
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được 3 3 3 x y z    1 6 6 3 6 6 3 6 6 3 y  z  x z  x  y x  y  z
Vậy giá trị lớn nhất của M l| 1. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Câu 243: [TS10 Chuyên H| Tĩnh, 2011-2012] 1 4 x 2x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F   . 2 2x  1 x  1
Lời giải. Điều kiện: x  0 2 2 1 4 x 2x 2( x  1) (x 1) F   1  1 2    2  2  . 2 2 2x  1 x  1 2x  1 x  1
Vậy MinF = - 2 khi và chỉ khi x = 1.
Câu 244: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2011-2012]
Cho a, b, c là các số dương thoả mãn abc  1. Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c 3   
bc  a ca  b a b  c 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương ta được 3 3 3 a b c  a 3 b c a  b 3 c a b  c 3          bc  a a; cab b; abc c 2 4 2 2 4 2 2 4 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được 3 3 3 a b c 3a  b  c      
bc  a ca  b a b  c a b c 2 3 3 3 a b c a  b  c Hay   
bc  a ca  b ab  c 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 154
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có 3 a  b  c  3 abc  3 3 3 3 a b c 3 Nên ta được   
bc  a ca  b a b  c 2
Bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi a  b  c  1. NĂM HỌC 2010-2011
Câu 245: [TS10 Chuyên KHTN, 2010-2011]
Giả sử x, y, z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x  y  z  1 . 2 2 xy  z  2x  2y Chứng minh rằng:  1 1  xy Lời giải
Ta sẽ quy bài toán về việc chứng minh bất đẳng thức cùng bậc là xy  z x  y  z 2 2  2x  2y 1 x  y  z  xy  x  zy  z 2 2
 2x  2y  x  y  z  xy
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 2 2x  2y  x  y
Do đó ta chỉ cần chứng minh z  xz  y  z  xy
Bất đẳng thức trên tương đương với            2 2 2 z xy z x y z xy 2z xy z x y  0 1
B|i to{n được chứng minh ho|n to|n. Đẳng thức xảy ra khi x  y  ; z  0 . 2
Câu 246: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2010-2011] 1 2 3
Cho a , b là các số dương thỏa 2 2 2 a  2b  3c .Chứng minh   a b c Lời giải 1 2 9 Ta có:  
 1  a2bb2a  9ab a b a  2b 2 2
 2a  4ab  2b  0  2a  b  0 ( đúng) 2 a + 2b   2 2 
       2 2 3 a 2b 2 a 2b 3 a  2b 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 155        2 2 2 2a 4ab 2b 0 2 a b  0 ( đúng) 1 2 9 9 3 Từ (1) và (2) suy ra :     ( do 2 2 2 a  2b  3c ) (đpcm) a b a  2b  2 2   c 3 a 2b
Câu 247: [TS10 Chuyên KHTN, 2010-2011]
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  ab  bc  ca  6 . Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c 2 2 2    a  b  c  3 b c a Lời giải 3 3 3 a b c
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức 2 2 2    a  b  c b c a
Thật vậy, theo bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được    2 2 2 2 3 3 3 a b c a b c    b c a ab  bc  ac
Theo một đ{nh gi{ quen thuộc ta có 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca 2 Do đó ta được  2 2 2      2 2 2 a b c
a  b  c ab  bc  ca a b c 2 2 2 2 Nên ta có 2 2 2  a  b  c ab  bc  ac 3 3 3 a b c Do đó ta suy ra 2 2 2    a  b  c b c a + Chứng minh 2 2 2 a  b  c  3 .
Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  b  2ab; b  c  2bc; c  a  2ca; a  1  2a; b  1  2b; c 1  2c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được  2 2 2
3 a  b  c   3  2ab  bc  ca  a  b  c  12 Hay 2 2 2 a  b  c  3 3 3 3 a b c
Kết hợp hai kết quả trên ta được 2 2 2    a  b  c  3 b c a
Vậy b|i to{n được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 156
Câu 248: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2010-2011]
Cho các số dương a, b, c thoả mãn a  b  c  abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c S    bc  2 1 a  ca  2 1 b  ab 2 1  c  Lời giải
Kết hợp với giả thiết ta có  2   2 bc 1 a
 bc  a bc  bc  aa  b  c  a  ba  c
Ho|n to|n tương tự ta được  2          2 ca 1 b
a b b c ; ba 1 c   a  cb  c ; Nên a b c S  
a ba c a  bbc a cbc a a b b c c  .  .  . a  b a  c b  c b  c c  b a  c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được a a 1 a a .   a  b a  c 2 a  b a  c
Ho|n to|n tương tự ta được 1  a a b b c c  3 S         
2  a  b a  c b  c a  b a  c b  c  2 3
Vậy giá trị lớn nhất của S là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  3 . 2
Câu 249: [TS10 Chuyên Phú Thọ, 2010-2011]
Cho các số dương a, b c .Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức c ab  2 1 a bc  2 1 bca  2 1 S    2 b bc   2 1 c ca  1 2 a ab  1 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng 3
x  y  z  3 xyz ta được
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 157
c ab  12 .a bc  12 .bca  12
ab1bc1ac1 S  3 
b bc  1.c ac  1.a ab  1 3 3 3 2 2 2 abc 2 ab.2 bc.2 ca 3  3  6 abc
Vậy giá trị nhỏ nhất của S l| 6, đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
Câu 250: [TS10 Chuyên Đại Học Vinh, 2010-2011]
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x  y  z  18 2 . Chứng minh rằng: 1 1 1 1             4 x y z y z x z x y Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 1 1 1 1    2xy  z 2y z  x 2z x  y 4 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 2xy  z  2x  y  z , do đó ta được 1 2     2x yz 2x y z
Ho|n to|n tương tự ta được bất đẳng thức 1 1 1  1 1 1                 2 
 2x  y  z x  2y  z x  y  2z 2x y z 2y z x 2z x y 
Phép chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được 1 1 1 1    2x  y  z x  2y  z x  y  2z 8 2
Thật vậy theo bất đẳng thức Cauchy ta được 1 1 1 9 9 1      2x  y  z x  2y  z x  y  2z 4x  y  z 4.18 2 8 2
Vậy b|i to{n được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z  6 2
Câu 251: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2010-2011]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 158 3 6 1  a  b  c ab  bc  ca Lời giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương:
abcabbcca3abbcca  6abc 2
Để ý rằng ab  bc  ca  3abca  b  c  3a  b  c 3
Nên bài toán quy về chứng minh 3a  b  c  3 3a  b  c  6a  b  c
Bất đẳng thức trên tương đương với
       2 3 a b c a b c 3  0
Bất đẳng thức cuối cùng là một bất đẳng thức đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
Câu 252: [TS10 Chuyên Lam Sơn, 2010-2011]
Cho 3 số thực không âm a, b, c thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng: b  c  16abc.
Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải. Ta có: 2 2
(a  b  c)  (a  (b  c))  4a(b  c).
Do a  b  c  1 nên từ bất đẳng thức trên suy ra: 2
1  4a(b  c)  b  c  4a(b  c) . Lại có: 2
(b  c)  4bc  b  c  16abc. 1 1
Đẳng thức xảy ra khi a  ; b  c  . 2 4
Câu 253: [TS10 Chuyên Hải Phòng, 2010-2011]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  2 . Chứng minh rằng: 2 1 2 1 2 1 97 a   b   c   2 2 2 b c a 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 159 2      2 1 81 9 9 a  1  a   a       2  b  16   4b  4b 97 1 9 Hay 2 a   a  2 4 b 4b
Chứng minh tương tự ta được 97 2 1 9 97 2 1 9 b   b  ; c   c  2 2 4 c 4c 4 a 4a
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được 97     2 1 2 1 2 1 9 1 1 1  a   b   c    a  b  c      2 2 2 4  b c a  4    a b c  1 1 1 9 Mà ta lại có    a b c a  b  c Do đó ta được   2 1 2 1 2 1 4 81 a   b   c   a   b  c   2 2 2 b c a 97 4  a b  c 4  81  97 Ta cần chứng minh a  b  c    97 4  a b  c 2  81 97 Hay a  b  c   4a  b  c 8
Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được 81 4 65 a  b  c      
4 a  b  c a b c a  b  c 4a  b  c      4 65 65 97 2 a b c   4   a  b  c 4.2 8 8 2
Bất đẳng thức đã được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  3
Câu 254: [TS10 Chuyên H| Tĩnh, 2010-2011] Cho c{c số a, b, c  1  ; 2   . Chứng minhrằng: 2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a    7 ab bc ca Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 160
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2 2 2 2 2 2
a b  ab  b c  bc  c a  ca  7abc  c 2
ab  ca  b  bc  a 2 ab  ca  b  bc 2 2
 5abc  2bc  2a b  0   2
ab  ca  b  bcc  a  b 2 2
4ca  2c  2a  ca  0
 a  bb  cc  a  b2a  c2c a  0
Vì vai trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng quát ta giả sử
2  a  b  c  1 khi đó ta được 2a  2  c; 2c  2  a . Do đó ta được
abbcca  0; b2ac2ca  0
Nên bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  2; c  1 và các hoán vị.
Câu 255: [TS10 Chuyên Bình Định, 2010-2011]
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng: 1 1 1    9. 2 2 2 a  2bc b  2ca c  2ab Lời giải. 1 1 1 9
Với x, y, z là các số thực dương ta có:    (*) x y z x  y  z
Thật vậy, theo bất đẳng thức Cauchy ta có:  1 1 1  1 1 1 1 9 3
(x  y  z)     3 xyz.33  9     . x y z xyz x y z x  y    z
Vậy (*) được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z. Áp dụng BĐT (*) ta có: 1 1 1 9 9 9       9 2 2 2 2 2 2 2 a  2bc b  2ca c  2ab
a  b  c  2ab  2bc  2ca (a  b  c) 1
Bất đẳng thức đã cho được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Câu 256: [TS10 Chuyên Đại học Vinh, 2010-2011]
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
P  x  x  2x y  y  y  2y x  2010.
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 161 Lời giải. Ta có: 2 2
P  (x  y)  (y  x)  2010  2010 ( x   0; y  0).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1 hoặc x = y = 0.
Câu 257: [TS10 Chuyên Nghệ An, 2010-2011]
Cho a, b, c là các số thực dương không }m thỏa mãn a  b  c  3. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: P  a b  b c  c a  abc Lời giải
Đặt x  a; y  b; z  c . Từ giả thiết ta được 2 2 2 x  y  z  3 .
Khi này biểu thức P trở thành 2 2 2
P  x y  y z  z x  xyz
Dễ thấy P  0 theo bất đẳng thức Cauchy
Không mất tính tổng quát ta giả sử y là số nằm giữa x, z. Khi đó ta có      2 2 2
z y z y x  0  y z  z x  xyz  z y Do đó ta có 2 2 2 2 2         2 2 P x y y z z x xyz x y z y y x  z 
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta có 3    
2y x  z x  z  2 2 2 2x 2y 2z 2 2 2 2 2     8  3  Suy ra  2 2
y x  z   2 nên ta được P  2 . Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z       a b c 1 z  0 và các hoán vị   và các hoán vị   a  2; b  1; c   0 2 2 x  2y
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 2.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 hoặc a  2; b  1; c  0 và các hoán vị.
Câu 258: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2010-2011]
Cho x, y là hai số không âm. Chứng minh rằng 3 3 2 2 x  8y  2x y  4xy Lời giải Ta các
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 162 3 3 2 2 x  8y  2x y  4xy 2 2
 (x  2y)(x  2xy  4y )  2xy(x  2y) 2 2
 (x  2y)(x  4xy  4y )  0 2
 (x  2y)(x  2y)  0 x  0,y  0 (đúng)
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Câu 259: [TS10 Chuyên Hưng Yên, 2010-2011]
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1. Chứng minh rằng: 2 2 2 a  1  a b  1  b c  1  c 1 1 1      bc ac ab a b c Lời giải Để ý là 2 2
a  1  a  ab  bc  ca  a  bc  a , do đó ta được 2
a  1  a  bc  a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được 2a  b  c  2         a a b c a a a 1 a b  c 1  1 1 2         bc bc bc 2bc 2  b c  2 2 b  1  b 1  1 1  c  1  c 1  1 1 
Ho|n to|n tương tự ta được   ;       ac 2  a c  ab 2  a b 
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được 2 2 2 a  1  a b  1  b c  1  c 1 1 1      bc ac ab a b c 1
Vậy b|i to{n được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  3
Câu 260: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2010-2011] 3 2 1 1 1 1 (a  b  c  abc) Chứng minh rằng:     ab c  3 a  b b  c c  a 2 abc (a  b)(b  c)(c  ( , , 0) a) Lời giải. Dễ thấy: 2 2 2
(a  b)(b  c)(c  a)  c (a  b)  a (b  c)  b (c  a)  2abc.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si và bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta được:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 163   2 2 2 1 1 1 1
(c (a  b)  a (b  c)  b (c  a)  2abc).     3 a  b b  c c   a 2 abc  2  1 1 1 1   c a  b.  a b  c.  b c  a.  2abc.     cab abc2 3 . 3 c  a b  c c   a 2 abc 
Suy ra điều phải chứng minh, đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Câu 261: [TS10 Chuyên Kiên Giang, 2010-2011]
Tìm a, b để biểu thức: X = 2a2 + 9b2 + 2a – 18b – 6ab + 2010 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Lời giải Ta có:
X = (3b)2 -2.3b.(3 + a) + 9 + 6a + a2 + a2 – 4a + 4 + 1997
= (3b)2 -2.3b.(3 + a) + (3 + a)2 + (a2 – 4a + 4) + 1997
= (3b – 3 – a)2 + (a – 2)2 + 1997  1997  5 3b  3 a  0 3b  3  2  0 b  Dấu “=” xảy ra khi      3 a  2  0 a    2 a   2 5 Vậy với a = 2 và b = thì Xmax = 1997 3
Câu 262: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2010-2011] 1 1  1 1 
a) Cho 2 số dương a v| b. Chứng minh rằng :     a  b 4  a b  1 1 1
b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn
   2010. Tìm GTLN của biểu thức: x y z 1 1 1 P    2x  y  z x  2y  z x  y  2z Lời giải
a) Biến đổi tương đương bất đẳng thức trên như sau 1 1  1 1   
 4ab  a  b2  0  a    b2 a  b 4  a b 
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh. Đẳng thức
xẩy ra khi và chỉ khi a  b
b) Áp dụng bất đẳng thức trên ta được
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 164 1 1  1 1  1  2 1 1           2x  y  z 4 x  y x   z  16  x y z 
Ho|n to|n tương tự ta được 1 1  1 2 1  1 1  1 1 2      ;      x  2y  z 16 x y z x  y    2z 16  x y z 
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được 1 1 1 1  1 1 1  2010 1005 P           2x  y  z x  2y  z x  y  2z 4  x y z  4 2 1005
Vậy giá trị lớn nhất của P là
. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi x  y  z  670 2 NĂM HỌC 2009-2010
Câu 263: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2009-2010] 1 1  1 1  Giải phương trình:   3    . x 2x  3  4x  3 5x  6  Lời giải 1 1 1  1 1 1  Ta chứng minh:    3     (*) a b c  a  2b b  2c c  2a 
với a > 0; b > 0; c > 0
+ Với a > 0; b > 0 ta có:
a  2 b  3a  2b (1)  1 2  1 2 9 + Do  
 a  2 b  9 nên   (2)  a b  a b a  2 b 1 2 3 3 + Từ (1) và (2) ta có:  
(3) (Với a > 0; b> 0; c > 0) a b a  2b + Áp dụng (3) ta có: 1 1 1  1 1 1     3   
 với a > 0; b> 0; c > 0 a b c  a  2b b  2c c  2a  1 1  1 1  3 Phương trình   3    có ĐK: x  x 2x  3  4x  3 5x  6  2
Áp dụng bất đẳng thức (*) với a = x; b = x; c = 2x - 3 ta có: 1 1 1  1 1 1     3     x x 2x  3  3x 5x  6 4x  3 
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 165 1 1  1 1     3 3    với x  x 2x  3  5x  6 4x  3  2
Dấu “ = ” xảy ra  x  2x  3  x  3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
Câu 264: [TS10 Chuyên Hải Phòng, 2009-2010]  
a) Cho các số dương a, b, c tùy ý. Chứng minh rằng:     1 1 1 a b c      9  a b c 
b) Cho các số dương a, b, c thoả mãn a  b  c  3 . Chứng ming rằng: 1 2009   670 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca Lời giải 1 1 1 1
a) Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương 3 a  b  c  abc;    3 3 a b c abc   Suy ra     1 1 1 a b c      9  a b c 
Bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c a  b  c 2 2 2  2
b) Ta có ab  bc  ca  a  b  c  ab  bc  ca   3 3 2007 Suy ra  669 ab  bc  ca
Áp dụng bất đẳng thức trong câu a, ta có  1 1 1     2 2 2
a  b  c  2ab  2bc  2ca    9 2 2 2   a  b  c ab  bc  ca ab  bc  ca  1 1 9 Suy ra    1 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca a bc2 1 2009 Do đó ta được   670 . 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Câu 265: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2009-2010]
a) Cho x, y, z, a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 3 3 3
abc + xyz  (a + x)(b + y)(c + z) .
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 166 b) Từ đó suy ra : 3 3 3 3 3 3  3  3  3  2 3 Lời giải a) Ta có: 3 3 3 abc  xyz  (a + x)(b + y)(c + z) (1)
Lập phương 2 vế của (1) ta được : 2 2 3 3
abc + xyz + 3 (abc) xyz + 3 abc(xyz)  (a + x)(b + y)(c + z) 2 2 3 3
 abc + xyz+ 3 (abc) xyz + 3 abc(xyz)  abc + xyz + abz + ayc + ayz + xbc + xyc + xbz 2 2 3 3
 3 (abc) xyz + 3 abc(xyz)  (abz + ayc + xbc) + (ayz + xbz + xyc) (2)
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : 2 3
(abz + ayc + xbc)  3 (abc) xyz (3) 2 3
(ayz + xbz + xyc)  3 abc(xyz) (4)
Cộng hai bất đẳng thức (3) v| (4) ta được bất đẳng thức (2), do đó (1) được chứng minh. b) Áp dụng BĐT (1) với 3 3
a = 3+ 3, b = 1, c = 1, x = 3 - 3, y = 1, z = 1
Ta có : abc = 3 + 3 3 , xyz = 3- 3 3 , a + x = 6, b + y = 2, c + z = 2 Từ đó : 3 3 3 3 3 3
3+ 3  3- 3  6.2.2  2 3 (đpcm).
Câu 266: [TS10 Chuyên Đ| Nẵng, 2009-2010]
Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng 2 2 2
a  b  c  4(ab  bc  ca) 1. Lời giải
Ta có: a2 + b2  2ab ; b2 + c2  2bc ; c2 + a2  2ca
 a2 + b2 + c2  ab + bc + ca (1)
Lại có: a2 + b2 + c2 = a2 + b2 + c2 + (a + b + c)2  1
Hay a2 + b2 + c2 = 2(a2 + b2 + c2) + 2(ab + bc + ca)  1 (2)
(1) v| (2)  a2 + b2 + c2  4(ab + bc + ca)  1 đpcm
Câu 267: [TS10 Chuyên Bình Định, 2009-2010] 1
Với số tự nhiên n  3 . Chúng minh rằng S  . n 2
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 167 1 1 1 Với S    ... n 31 2  5 2  3 2n1 n  n1 Lời giải Với n  3 , ta có 1 n  1  n n  1  n         2 2n  1 2n 1 n n 1 4n  4n  1 n  1  n n +1 - n 1  1 1        2 4n  4n 2 n  1. n 2  n n  1  Do đó ta được 1  1 1 1 1 1  1  1  1 S  1    ...    1   n 2  2 2 3 n n  1  2  n  1  2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Câu 268: [TS10 Chuyên Hải Dương, 2009-2010]
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 P 
x  4x  5  x  6x  13 Lời giải 2 2 Ta có:     2      2 P x 2 1 x 3  2
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy c{c điểm A(x-2; 1), B(x+3; 2) 2 2
Ta chứng minh được: AB  x  2  x  3  1 2  25  1  26    2 2 OA x 2  1 ,    2 2 OB x 3  2 2 2
Mặt khác ta có: OA  OB  AB     2      2 x 2 1 x 3  2  26
Dấu “=” xảy ra khi A thuộc đoạn OB hoặc B thuộc đoạn OA x  2 1 
  x  7 .Thử lại x = 7 thì A(5; 1); B(10; 2). x  3 2
Câu 269: [TS10 Chuyên Bình Định, 2009-2010] m 1 Chứng minh rằng  2 
, với mọi số nguyên m, n. 2 n n  3  2  Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 168 m m
Vì m, n là các số nguyên nên
là số hữu tỉ và 2 là số vô tỉ nên  2  0 . n n
Ta xét hai trường hợp sau m + Trường hợp 1: Với  2 , khi đó ta được n 2 2 2 2
m  2n  m  2n 1 hay  2 m 2n  1 Từ đó suy ra 2 m 2n  1 1  2   2  2   2 2 n n n 1 2   2 2 1 1 n    2 1    2 1 n       3 2 2 2  n 2 2  2 2 n  n    m + Trường hợp 2: Với  2 , khi đó ta được n 2 2 2 2
m  2n  m  2n 1 hay  2 m 2n  1 Từ đó suy ra 1   2 2 2  2 m m 2n 1 1 n  2  2   2   2  2   2 n n n n 1 2  2  2 n 1 1   2    2 1 n     3 2 n 2 2  2  n   
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Câu 270: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2009-2010]
Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c    bc 2 2 ca2 ab2 Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 169 2  a b c   ab bc ca       2  2     b  c c  a a  b  
 b  cc  a c  aa  b a  bb  c  Mà ta lại có ab bc ca   
b  cc  a c  aa  b a  bb  c
aba  b  bcb  c  ca c  a a  bb  cc  a 
      
         1 a b b c c a a b b c c a 2  a b c 
Do đó bất đẳng thức trên trở thành      0 .
 b  c c  a a  b 
Bất đẳng thức cuối cùng là một bất đẳng thức đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh.
Câu 271: [TS10 Chuyên Lam Sơn, 2009-2010] Cho biểu thức 2 2 2 2
P  a  b  c  d  ac  bd , trong đó ad  bc  1 . Chứng minh rằng: P  3 Lời giải Ta có
ac bd2 adbc2 2 2 2 2 2 2 2 2
 a c  2abcd  b d  a d  2abcd  b c 2  a  2 2 c  d  2  b  2 2 d  c    2 2 a  b  2 2 c  d  2
Vì ad  bc  1 nên       2 2   2 2 1 ac bd a b c  d  (1)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được 2 2 2 2         2 2   2 2 P a b c d ac bd 2 a b c  d   ac  bd 2 Suy ta     2 P 2 1 ac bd
 ac  bd. Rõ ràng P  0 vì 2 1 ac  bd 2  ac  bd
Đặt x  ac  bd, khi đó ta được 2 2       2   2 2      2   2 2 P 2 1 x x P 4 1 x 4x 1 x x 1 x  4x 1 x  4x  3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 170 Hay     2 2 2 P 1 x
2x  3  3 . Do đó ta được P  3 . Vậy bất đẳng thức được ad   bc  1 
chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 2a  3d  c 2b   3cd 
Câu 272: [TS10 Chuyên Nghệ An, 2009-2010]
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:   2 2 2 ab bc ca P  a  b  c  2 2 2 a b  b c  c a Lời giải
Dự đo{n được dấu đẳng thức xẩy ra tại a  b  c  1 và giá trị nhỏ nhất của P là 4.
Ta quy bài toán về chứng minh bất đẳng thức   2 2 2 ab bc ca a  b  c   4 2 2 2 a b  b c  c a
Thật vậy, kết hợp với giả thiết ta có 3 2 2 2
a  b  c   a  b  c 2 2 2 a  b  c  3 3 3 2 2 2 2 2 2
 a  b  c  a b  b c  c a  ab  bc  ca
Áp dụng bất đăngr thức Cauchy ta có 3 2 2 3 2 2 3 2 2
a  ab  2a b; b  bc  2b c; c  ca  2c a Suy ra  2 2 2      2 2 2 3 a b c
3 a b  b c  c a  0 ab  bc  ca ab  bc  ca Do đó ta được 2 2 2 2 2 2 a  b  c   a  b  c  2 2 2 2 2 2 a b  b c  c a a  b  c
Phép chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được   2 2 2 ab bc ca a  b  c   4 2 2 2 a  b  c 9   2 2 2 a  b  c 2 2 2  Hay a  b  c   2 4 2 2 2 a  b  c  Đặt 2 2 2 t  a  b  c . Từ giả thiết 2 2 2
a  b  c  3  a  b  c  3 , do đó ta được t  3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 171
Bất đẳng thức trên trở thành 9  t 2 t 
 4  2t  9  t  8t  t  32t  3  0 2t
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do t  3 . Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Câu 273: [TS10 Chuyên Lam Sơn, 2009-2010]
Gọi a, b, c l| độ dài ba cạnh của một tam giác có ba góc nhọn. Chứng minh rằng với
mọi số thực x, y, z ta luôn có: 2 2 2 2 2 2 x y z 2x  2y  2z    2 2 2 2 2 2 a b c a  b  c Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2 2 2 2 2 2 x 2x y 2y z 2z       0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a a  b  c b a  b  c c a  b  c 2 x  2 2 2 b  c  a  2 y  2 2 2 a  c  b  2 z  2 2 2 a  b  c      0 2 a  2 2 2 a  b  c  2 b  2 2 2 a  b  c  2 c  2 2 2 a  b  c 
Do a, b, c l| độ dài các cạnh của một tam giác nhọn nên 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  b  c ; b  c  a ; c  a  b Nên ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b  c  a  0; a  c  b  0; a  b  c  0
Do vậy bất đẳng thức trên luôn đúng. B|i to{n được chứng minh xong.
Câu 274: [TS10 Chuyên KHTN, 2009-2010]
Với a, b, c là những số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c a  b  c    2 2 2 2 2 2       5 3a 8b 14ab 3b 8c 14bc 3c 8a 14ca Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được             2 2 2 2 2 2 2 3a 8b 14ab 3a 8b 12ab 2ab 4a 9b 12ab 2a 3b 2 2 2 a a a Suy ra    2 2 2 2a     3b 3a 8b 14ab 2a 3b
Áp dụng tương tự ta thu được
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 172 2 2 2 a b c   2 2 2 2 2 2 3a  8b  14ab 3b  8c  14bc 3c  8a  14ca 2 2 2 a b c    2a  3b 2b  3c 2c  3a
Mặt khác theo bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được a b c    2 2 2 2 a b c a  b  c     2a  3b 2b  3c 2c  3a 5a  b  c 5 2 2 2 a b c a  b  c Do đó ta được:    2 2 2 2 2 2       5 3a 8b 14ab 3b 8c 14bc 3c 8a 14ca
Vậy b|i to{n được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c
Câu 275: [TS10 Chuyên KHTN, 2009-2010]
Giả sử x, y, z là những số thực thoả mãn điều kiện 0  x, y, z  2 và x  y  z  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức: 4 4 4
M  x  y  z  121 x1 y1 z Lời giải
Đặt a  x 1; b  y  1; c  z  1, ta được 1
  a; b; c  1 và a  b c  0. Biểu
thức M được viết lại thành 4 4 4      3 3 3     2 2 2 M a b c 4 a b c
6 a  b  c   4a  b  c  3 12abc
Để ý là khi a  b  c  0 thì 3 3 3
a  b  c  3abc  0 nên biểu thức trên thử thành 4 4 4      2 2 2 M a b c 6 a  b  c   3
Theo một đ{nh gi{ quen thuộc thì 4 4 4
a  b  c  abc a  b  c  0 1
a  b  c  a  b  c2 2 2 2  0 3
Do đó suy ra M  3 hay giá trị nhỏ nhất của M là 3.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  0 hay x  y  z  1. Mặt khác do 1
  a; b; c  1 nên ta có a ; b ; c  1. Từ đó ta có 4 2 4 2 4 2
a  a  a ; b  b  b ; c  c  c Suy ra 4 4 4      2 2 2 M a b c
6 a  b  c   3  7  a  b  c   3
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 173
Mà ta lại có a  b  c  0 nên trong ba số a, b, c có một hoặc hai số âm, tức là luôn tồn
tại hai số cùng dấu. Không mất tính tổng quát ta giả sử hai số đó l| b v| c. Khi đó ta được b  c  b  c  a
Đến đ}y ta có M  14 a  3  17 hay giá trị lớn nhất của M l| 17. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  1; b  1
 ;c  0 và các hoán vị hay x  2; y  0; z  1 và các hoán vị
Câu 276: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2009-2010]
a) Cho k là số nguyên dương bất kì. Chứng minh bất đẳng thức sau: 1  1 1      2   k 1 k  k k  1  1 1 1 1 88 b) Chứng minh rằng:      2 3 2 4 3 2010 2009 45 Lời giải
a) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với     2k 1 2 kk  
1  0   k 1  k 2 1 2 k 1 2 k     0 k 1 k k. k  1
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng với mọi k nguyên dương.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
b) Áp dụng kết quả câu a ta có 1 1 1 1 VT      2 1 3 2 4 3 2010 2009  1 1   1 1   1 1   2    2     2    1 2   2 3   2009 2010   1   1  88  21   21    VP  2010   45  45
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong.
Câu 277: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2009-2010]
a) Cho 3 số thực a, b, c bất kì. Chứng minh rằng:
ab2 bc2 ca2 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca    26 6 2009 1 2 8
b) Cho a  0; b  0 . Chứng minh rằng   a b 2a  b
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 174 Lời giải
a) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
  2   2   2   2   2   2 a b b c c a a b b c c a      2 2 2 26 6 2009   2   2   2 12 a b b c 2007 c a Hay    0 13 3 2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Vậy b|i to{n được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c .
b) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 1 2 8   a b 2a  b
Đặt c  b , do b  0 nên ta được c  0 , khi đó bất đẳng thức trên được viết lại thành 1 2 8   a c 2a  c
Theo một đ{nh gi{ quen thuộc ta được 1 2 2 2 2.4 8      a c 2a c 2a  c 2a  c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 2a  b .
Câu 278: [TS10 Chuyên Phú Thọ 2009-2010]
Cho x, y, z là các số thực dương sao cho xyz  x  y  z  2 . Chứng minh rằng: 1 1 1 3    xy yz zx 2 Lời giải 1 1 1
Giả thiết của b|i to{n được viết lại thành    1 x  1 y  1 z  . 1 1 1 1 Đặt a  ; b  ; c 
   . Từ đó suy ra x  1 y  1
z  . Khi đó ta được a b c 1 1 1 a b  c 1 b c  a 1 c a  b x   ; y   ; z   a a b b c a
Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại thành:
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 175 ab bc ca 3     b  cc  a
caa b a bbc 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được: ab 1  b a       b  cc  a 2  b  c c  a  bc 1  c b       c  aa  b 2  c  a a  b  ca 1  a c       a  bb  c 2  a  b b  c 
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: ab bc ca 3     b  cc  a
caa b a bbc 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  2
Câu 279: [TS10 Chuyên Phú Thọ 2009-2010]
Cho các số thực không âm a, b, c sao cho ab  bc  ca  3. Chứng minh rằng: 1 1 1    1 2 2 2 a  2 b  2 c  2 Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2 2 2 a b c    1 2 2 2 a  2 b  2 c  2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được a b c a bc2 a bc2 2 2 2      1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  2 b  2 c  2 a  b  c  6
a  b  c  2 ab  bc  ca
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Câu 280: [TS10 Chuyên Đại học Vinh 2009-2010]
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x  2y  3z  18 . Chứng minh rằng: 2y  3z  5 3z  x  5 x  2y  5 51    1 x 1 2y 1  3z 7 Lời giải
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 176
Đặt a  x; b  2y; c  3x, khi đó giả thiết trở thành a  b  c  18 và bất đẳng thức được viết lại thành
b  c  5 c  a  5 a  b  5 51    1 a 1 b 1 c 7
Bất đẳng thức trên tương đương với b  c  5 c  a  5 a  b  5 51 1  1  1   3 1 a 1 b 1 c 7   Hay      1 1 1 72 a b c 6       1 a 1 b 1 c  7
Phép chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được 1 1 1 3    1 a 1 b 1 c 7
Thật vậy theo bất đẳng thức Cauchy ta có 1 1 1 9 9 3      1 a 1 b 1 c 3  a  b  c 21 7
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  6 hay x  6; y  3; z  2 .
Câu 281: [TS10 Chuyên Đại học Vinh 2009-2010]
Cho các số thực x, y thỏa mãn: x  8y  0. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 P x  .
y(x  8y) Lời giải
Sử dụng BĐT Cauchy cho ba số dương ta có: 1
P  (x  8y)  8y   6.
y(x  8y)
x 8y  8yx 16yx  4   
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  1   1   1 3 8y y y  .    
y(x  8y)  64  4 1
Vậy minP = 6. khi và chỉ khi x = 4 và y = . 4
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH 177
THCS.TOANMATH.com FB TRỊNH BÌNH