lOMoARcPSD| 58968691
Câu 1:
Tất cả những yếu tố dưới đây là bộ phận của thu nhập quốc dân, trừ:
A. Tiền lương cảnh sát.
B. Lương của những người làm trong các tổ chức từ thiện.
C. Tiền trả tù nhân cho công việc họ làm trong tù.
D. Trợ cấp ốm đau.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Trợ cấp ốm đau.
Câu 2:
Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được tính vào GDP của
Việt Nam như thế nào?
A. Đầu tư tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng tăng 40.000$
B. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$
C. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$
D. Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$
Câu 3:
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ, người ta sử dụng:
A. Chỉ tiêu thực
B. Chỉ tiêu danh nghĩa
C. Chỉ tiêu theo giá thị trường
D. Chỉ tiêu sản xuấtGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ tiêu thực
Câu 4:
Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP của năm 2015?
A. Doanh thu của dịch vụ cắt tóc năm 2015
B. Doanh thu dịch vụ của nhà môi giới bất động sản năm 2015
C. Một ngôi nhà được xây dựng năm 2014 và được bán lần đầu tiên trong năm 2015
D. Doanh thu của một chiếc xe Honda sản xuất năm 2015 ởTennesseeGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Một ngôi nhà được xây dựng năm 2014 và được bán lần đầu tiên trong năm 2015
lOMoARcPSD| 58968691
Câu 5:
Tại ViệtNamnếu GDP lớn hơn GNP thì:
A. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa.
B. Người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNamnhiều hơn so với người ViệtNam đang sản xuất ở nước
ngoài.
C. Người ViệtNam đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở
ViệtNam.
D. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNamnhiều hơn so với người ViệtNam đang
sản xuất ở nước ngoài
Câu 6:
Kinh tế vĩ mô ít đề cập đến:
A. Mức sống
B. Thất nghiệp
C. Sự thay đổi mức giá chungD. Sự thay đổi giá cả tương đối Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sự thay đổi giá cả tương đối
Câu 7:
"Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007-2010" câu nói này
thuộc:
A. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
B. Kinh tế vi mô và thực chứng
C. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
D. Kinh tế vi mô và chuẩn tắcGiải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Kinh tế vĩ mô và thực chứng
Câu 8:
Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm?
A. Chính sách tiền tệ, chính sách tài khóa, lạm phát và thất nghiệp
B. Chính sách tài khóa
C. Lạm phát và thất nghiệp
D. Chính sách tiền tệGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chính sách tiền tệ, chính sách tài khóa, lạm phát và thất nghiệp
lOMoARcPSD| 58968691
Câu 9:
Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng thì GDP bằng:
A. Tổng thu nhập gia tăng của các nhân tố sản xuất trong nước
B. Tổng giá trị gia tăng của tất cả các ngành trong nền kinh tế
C. Tổng chi phí tăng thêm phát sinh từ việc sử dụng các nhân tố sản xuất như lao động, vốn, đất đai và
năng lực kinh doanh
D. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ trừ khấu haoGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tổng giá trị gia tăng của tất cả các ngành trong nền kinh tế
Câu 10:
Trong nền kinh tế mở, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng sản phẩm quốc dân bằng tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân lớn hơn tổng sản phẩm quốc nội
C. Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội khác nhau ở phần thu nhập yếu tố ròngD. Tổng
sản phẩm quốc dân nhỏ hơn tổng sản phẩm quốc nội Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội khác nhau ở phần thu nhập
yếu tố ròng
Câu 11:
Thu nhập được tạo ra từ một công ty liên doanh (giữa Việt Nam và Nhật Bản) tại Việt Nam sẽ được tính
vào:
A. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật Bản
B. Cả GDP và GNP của Việt Nam; GNP của Nhật Bản
C. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản
D. Cả GDP và GNP của hai nướcGiải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản
Câu 12:
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có
nghĩa là:
A. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
B. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
C. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
lOMoARcPSD| 58968691
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
Câu 13:
Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay?
A. Máy tính cá nhân được sản xuất năm trước, được một sinh viên mua để chuẩn bị thi học kỳ trong năm
nay.
B. Chính phủ chi trợ cấp cho đồng bào bị lũ năm nay.
C. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài.
D. Máy in mới sản xuất trong năm nay được công ty xuất bản mua.
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Máy in mới sản xuất trong năm nay được công ty xuất bản mua.
Câu 14:
Giả sử GDP danh nghĩa năm 2011 là 20 tỷ và năm 2012 là 25,3 tỷ. Biết chỉ số giá năm 2011 là 100% và
năm 2012 là 115%. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2012 là:
A. 20,9%
B. 15%
C. 10%
D. 26,5%
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: 10%
Câu 15:
Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi trả lương cho công nhân viên chức làm
việc cho bộ máy quản lý nhà nước được tính là:
A. Tiêu dùng
B. Không tính vào GDP
C. Mua hàng của Chính phủ
D. Đầu tư
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Mua hàng của Chính phủ
Câu 1:
lOMoARcPSD| 58968691
Theo lý thuyết của Keynes kết hợp chính sách nào trong các chính sách sau đây thích hợp nhất đối với
một Chính phủ đang cắt giảm thất nghiệp?
A. Phá giá, giảm thuế và giảm chi tiêu của Chính phủ.
B. Cắt giảm thuế và tăng chi tiêu của Chính phủ.
C. Phá giá, tăng thuế và cắt giảm chi tiêu của Chính phủ.
D. Tăng thuế thu nhập và tăng chi tiêu của Chính phủ.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Cắt giảm thuế và tăng chi tiêu của Chính phủ.
Câu 2:
Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm 2001 là
18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu?
A. 5.63%
B. 3.0%
C. 18.6%
D. 3.1%
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 3.1%
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
B. Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng thời gian nào
đó.
C. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có
việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
D. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
Câu 4:
Nhận định nào sau đây KHÔNG là vấn đề quan tâm của Kinh tế vĩ mô?
A. Đánh thuế cao và các mặt hàng tiêu dùng xa xỉ sẽ hạn chế tiêu dùng những mặt hàng này.
B. Sự kiện Brexit đã làm thị trường vàng và thị trường chứng khoán biến động mạnh.
lOMoARcPSD| 58968691
C. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2015 ở mức vừa phải.
D. Giảm lãi suất sẽ khuyến khích gia tăng đầu tư.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đánh thuế cao và các mặt hàng tiêu dùng xa xỉ sẽ hạn chế tiêu dùng những mặt
hàng này.
Câu 5:
Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được tính vào GDP của
Việt Nam như thế nào?
A. Đầu tư tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng tăng 40.000$
B. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$
C. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$
D. Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$
Câu 6:
Tại ViệtNamnếu GDP lớn hơn GNP thì:
A. Người ViệtNam đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở
ViệtNam.
B. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa.
C. Người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNamnhiều hơn so với người ViệtNam đang sản xuất ở nước
ngoài.
D. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNamnhiều hơn so với người ViệtNam đang
sản xuất ở nước ngoài
Câu 7:
Tất cả những yếu tố dưới đây là bộ phận của thu nhập quốc dân, trừ:
A. Lương của những người làm trong các tổ chức từ thiện.
B. Trợ cấp ốm đau.
C. Tiền trả tù nhân cho công việc họ làm trong tù.
D. Tiền lương cảnh sát.
Giải thích kết quả :
lOMoARcPSD| 58968691
Đúng. Đáp án đúng là: Trợ cấp ốm đau.
Câu 8:
Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP của năm 2015?
A. Doanh thu của một chiếc xe Honda sản xuất năm 2015 ởTennessee
B. Một ngôi nhà được xây dựng năm 2014 và được bán lần đầu tiên trong năm 2015
C. Doanh thu dịch vụ của nhà môi giới bất động sản năm 2015
D. Doanh thu của dịch vụ cắt tóc năm 2015Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Một ngôi nhà được xây dựng năm 2014 và được bán lần đầu tiên trong năm 2015
Câu 9:
Giả sử rằng khối lượng tư bản trong năm của một nền kinh tế tăng lên. Điều gì đã xảy ra?
A. Khấu hao không đổi so với đầu tư ròng
B. Đầu tư ròng lớn hơn tổng đầu tư
C. Đầu tư ròng lớn hơn khôngD. Khấu hao lớn hơn đầu tư ròng Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đầu tư ròng lớn hơn không
Câu 10:
Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng có Chính phủ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng sản phẩm quốc dân lớn hơn tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân nhỏ hơn tổng sản phẩm quốc nội
C. Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội không có mối quan hệ với nhauD. Tổng sản phẩm
quốc dân bằng tổng sản phẩm quốc nội Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tổng sản phẩm quốc dân bằng tổng sản phẩm quốc nội
Câu 11:
Khoản mục nào sau đây được tính một cách trực tiếp trong GDP theo cách tiếp cận chi tiêu?
A. Công việc nội trợ
B. Dịch vụ tư vấn
C. Hoạt động mua bán ma túy bất hợp pháp
D. Giá trị hàng hóa trung gianGiải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Dịch vụ tư vấn
Câu 12:
lOMoARcPSD| 58968691
Có các chỉ tiêu như sau:
GNP = 5000; DI = 4100;
B = -200; C = 3800; NX = -100.
Giả sử khấu hao, lợi nhuận nộp và không chia, NIA đều bằng không. Chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa
và dịch vụ là: A. G = 1100
B. G = 800
C. G = 900
D. G = 1000
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: G = 1100
Câu 13:
Sản phẩm trung gian có thể được định nghĩa là sản phẩm:
A. Được mua trong năm nay, nhưng được sử dụng trong năm sau đó
B. Được tính trực tiếp vào GDP
C. Được sử dụng và sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác
D. Được bán cho người sử dụng cuối cùngGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Được sử dụng và sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác
Câu 14:
Giả sử GDP danh nghĩa năm 2011 là 20 tỷ và năm 2012 là 25,3 tỷ. Biết chỉ số giá năm 2011 là 100% và
năm 2012 là 115%. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2012 là:
A. 20,9%
B. 10%
C. 26,5%
D. 15%
Giải thích kết quả : Sai.
Đáp án đúng là: 10%
Câu 15:
Thu nhập được tạo ra từ một công ty liên doanh (giữa Việt Nam và Nhật Bản) tại Việt Nam sẽ được tính
vào:
A. Cả GDP và GNP của hai nước
B. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản
C. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật BảnD. Cả GDP và GNP của Việt Nam; GNP của Nhật Bản Giải
thích kết quả :
lOMoARcPSD| 58968691
Đúng. Đáp án đúng là: GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản
Câu 1:
Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây ngoại trừ:
A. Chỉ số giá sản xuất
B. Chỉ số giá tiêu dùng
C. Chỉ số điều chỉnh GDPD. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
Câu 2:
Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
A. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra.
B. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất.
D. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta
sản xuất ra.
Câu 3:
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước.
D. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
Câu 4:
Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu dùng đi xe đạp nhiều hơn và đi xe hơi ít hơn, nên CPI
có xu hướng ước tính không đầy đủ chi phí sinh hoạt.
A. Có thể thay thể sản phẩm khác khi tính CPI
B. Sai
C. Đúng
D. Không thể kết luậnGiải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Sai Câu 5:
Nếu mức giá tăng gấp đôi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lượng cầu tiền giảm một nửa
lOMoARcPSD| 58968691
B. Thu nhập danh nghĩa không bị ảnh hưởng
C. Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa
D. Cung tiền bị cắt giảm một nửaGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa
Câu 6:
Tỉ lệ lạm phát năm 2002 bằng 9% có nghĩa là:
A. Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc.
B. Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc.
C. Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001.
D. Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001.
Câu 7:
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
A. Độ bền trong quá trình sử dụng
B. Mục đích sử dụng
C. Chất lượngD. Thời gian tiêu thụ Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Mục đích sử dụng
Câu 8:
Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của Chính phủ hoặc xuất
khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
A. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên
B. Lạm phat do chi phí đẩy
C. Lạm phát do cầu kéoD. Lạm phát do phát hành tiền Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Lạm phát do cầu kéo
Câu 9:
Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và xu hướng tiêu dùng biên là 0,8, khuynh hướng đầu tư
biên = 0. Mức sản lượng sẽ:
A. Gia tăng thêm là 75
B. Gia tăng thêm là 57
C. Gia tăng thêm là 19D. Gia tăng thêm là 27 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Gia tăng thêm là 75
Câu 10:
lOMoARcPSD| 58968691
Giả sử ta có mức sản lượng cân bằng là 850. Biết Y
p
= 1000 và U
n
= 5%. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức
sản lượng cân bằng:
A. 15,2%
B. 12,5%
C. 20%
D. 13,8%
Giải thích kết quả : Sai. Đáp
án đúng là: 12,5% Câu 11:
Số nhân của nền kinh tế giản đơn trong trường hợp đầu tư thay đổi theo sản lượng là:
A.
B.
C.
D.
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là:
Câu 12:
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ và MPC = 0,75 mức sản lượng cân bằng sẽ
là:
A. Tăng 40 tỷ
B. Giảm xuống 13,33 tỷ
C. Tăng lên 13,33 tỷ
D. Giảm xuống 40 tỷGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm xuống 40 tỷ
Câu 13:
Giả sử sản lượng cân bằng ở mức thất nghiệp tự nhiên, chính phủ muốn tăng chi tiêu thêm 5 tỷ
đồng mà không muốn lạm phát cao xảy ra thì Chính phủ nên:
A. Tăng thuế hơn 5 tỷ
B. Tăng thuế ít hơn 5 tỷ
C. Tăng thuế 5 tỷ
D. Giảm thuế 5 tỷ
Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tăng thuế hơn 5 tỷ
Câu 14:
Tỷ giá hối đoái tăng khiến cho:
lOMoARcPSD| 58968691
A. lượng tổng cầu giảm
B. tổng cầu tăng
C. lượng tổng cầu tăng
D. tổng cầu giảm
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: tổng cầu tăng
Câu 15:
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD
dịch sang phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu giảm
B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
D. Nhập khẩu và xuất khẩu tăngGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
Câu 16:
Giả sử ta có: C
m
= 0,55, I
m
=0,14, T
m
=0,2, M
m
= 0,08, C
0
= 38, I
o
=100, T
0
=20, M
0
= 38, G= 120, X= 40,
Y
p
=600, U
n
=5%. Giả sử Chính phủ tăng chi tiêu thêm 20 và đầu tư tư nhân tăng thêm 5. Mức sản
lượng cân bằng mới:
A. Y = 448
B. Y = 600
C. Y = 500
D. Y = 548
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Y = 548
Câu 17:
Giả sử ta có: C
m
=0,55, I
m
=0,14, T
m
=0,2, M
m
=0,08, C
0
=38, I
o
=100, T
0
=20, M
0
=38, G=120, X= 40.
Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng:
A. Thiếu thông tin để kết luận
B. Thặng dư
C. Thâm hụt
D. Cân bằng
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Thâm hụt
Câu 18:
lOMoARcPSD| 58968691
Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng khiến cho:
A. lượng tổng cầu tăng
B. Tổng cầu tăng
C. tổng cầu giảm
D. lượng tổng cầu giảmGiải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Tổng cầu tăng
Câu 19:
Khi Y<Y
P
, khi nào nền kinh tế quốc gia tái thiết lập được cân đối bên trong?
A. Trong dài hạn, nền kinh tế sẽ không tái thiết lập được cân đối bên trong
B. Khi giá cả và tiền lương cứng nhắc
C. Khi giá cả và tiền lương linh hoạt
D. Trong ngắn hạn, cân đối bên trong được tái thiết lập và tổng cầu (sản lượng) giảm.
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Khi giá cả và tiền lương linh hoạt
Câu 20:
Với số nhân tổng quát K = 4, tổng cầu tăng thêm thì sản lượng sẽ tăng thêm
A. 300
B. 100
C. 250
D. 400
Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: 400

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58968691 Câu 1:
Tất cả những yếu tố dưới đây là bộ phận của thu nhập quốc dân, trừ:
A. Tiền lương cảnh sát.
B. Lương của những người làm trong các tổ chức từ thiện.
C. Tiền trả tù nhân cho công việc họ làm trong tù. D. Trợ cấp ốm đau. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Trợ cấp ốm đau. Câu 2:
Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được tính vào GDP của Việt Nam như thế nào?
A. Đầu tư tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng tăng 40.000$
B. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$
C. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$
D. Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$ Câu 3:
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ, người ta sử dụng: A. Chỉ tiêu thực B. Chỉ tiêu danh nghĩa
C. Chỉ tiêu theo giá thị trường
D. Chỉ tiêu sản xuấtGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ tiêu thực Câu 4:
Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP của năm 2015?
A. Doanh thu của dịch vụ cắt tóc năm 2015
B. Doanh thu dịch vụ của nhà môi giới bất động sản năm 2015
C. Một ngôi nhà được xây dựng năm 2014 và được bán lần đầu tiên trong năm 2015
D. Doanh thu của một chiếc xe Honda sản xuất năm 2015 ởTennesseeGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Một ngôi nhà được xây dựng năm 2014 và được bán lần đầu tiên trong năm 2015 lOMoAR cPSD| 58968691 Câu 5:
Tại ViệtNamnếu GDP lớn hơn GNP thì:
A. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa.
B. Người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNamnhiều hơn so với người ViệtNam đang sản xuất ở nước ngoài.
C. Người ViệtNam đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNam.
D. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNamnhiều hơn so với người ViệtNam đang
sản xuất ở nước ngoài Câu 6:
Kinh tế vĩ mô ít đề cập đến: A. Mức sống B. Thất nghiệp
C. Sự thay đổi mức giá chungD. Sự thay đổi giá cả tương đối Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sự thay đổi giá cả tương đối Câu 7:
"Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007-2010" câu nói này thuộc:
A. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
B. Kinh tế vi mô và thực chứng
C. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
D. Kinh tế vi mô và chuẩn tắcGiải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Kinh tế vĩ mô và thực chứng Câu 8:
Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm?
A. Chính sách tiền tệ, chính sách tài khóa, lạm phát và thất nghiệp B. Chính sách tài khóa
C. Lạm phát và thất nghiệp
D. Chính sách tiền tệGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chính sách tiền tệ, chính sách tài khóa, lạm phát và thất nghiệp lOMoAR cPSD| 58968691 Câu 9:
Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng thì GDP bằng:
A. Tổng thu nhập gia tăng của các nhân tố sản xuất trong nước
B. Tổng giá trị gia tăng của tất cả các ngành trong nền kinh tế
C. Tổng chi phí tăng thêm phát sinh từ việc sử dụng các nhân tố sản xuất như lao động, vốn, đất đai và năng lực kinh doanh
D. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ trừ khấu haoGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tổng giá trị gia tăng của tất cả các ngành trong nền kinh tế Câu 10:
Trong nền kinh tế mở, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng sản phẩm quốc dân bằng tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân lớn hơn tổng sản phẩm quốc nội
C. Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội khác nhau ở phần thu nhập yếu tố ròngD. Tổng
sản phẩm quốc dân nhỏ hơn tổng sản phẩm quốc nội Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội khác nhau ở phần thu nhập yếu tố ròng Câu 11:
Thu nhập được tạo ra từ một công ty liên doanh (giữa Việt Nam và Nhật Bản) tại Việt Nam sẽ được tính vào:
A. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật Bản
B. Cả GDP và GNP của Việt Nam; GNP của Nhật Bản
C. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản
D. Cả GDP và GNP của hai nướcGiải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản Câu 12:
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có nghĩa là:
A. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
B. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
C. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc. lOMoAR cPSD| 58968691 Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005. Câu 13:
Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay?
A. Máy tính cá nhân được sản xuất năm trước, được một sinh viên mua để chuẩn bị thi học kỳ trong năm nay.
B. Chính phủ chi trợ cấp cho đồng bào bị lũ năm nay.
C. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài.
D. Máy in mới sản xuất trong năm nay được công ty xuất bản mua. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Máy in mới sản xuất trong năm nay được công ty xuất bản mua. Câu 14:
Giả sử GDP danh nghĩa năm 2011 là 20 tỷ và năm 2012 là 25,3 tỷ. Biết chỉ số giá năm 2011 là 100% và
năm 2012 là 115%. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2012 là: A. 20,9% B. 15% C. 10% D. 26,5% Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: 10% Câu 15:
Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi trả lương cho công nhân viên chức làm
việc cho bộ máy quản lý nhà nước được tính là: A. Tiêu dùng B. Không tính vào GDP
C. Mua hàng của Chính phủ D. Đầu tư Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Mua hàng của Chính phủ Câu 1: lOMoAR cPSD| 58968691
Theo lý thuyết của Keynes kết hợp chính sách nào trong các chính sách sau đây thích hợp nhất đối với
một Chính phủ đang cắt giảm thất nghiệp?
A. Phá giá, giảm thuế và giảm chi tiêu của Chính phủ.
B. Cắt giảm thuế và tăng chi tiêu của Chính phủ.
C. Phá giá, tăng thuế và cắt giảm chi tiêu của Chính phủ.
D. Tăng thuế thu nhập và tăng chi tiêu của Chính phủ. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Cắt giảm thuế và tăng chi tiêu của Chính phủ. Câu 2:
Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm 2001 là
18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu? A. 5.63% B. 3.0% C. 18.6% D. 3.1% Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: 3.1% Câu 3:
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
B. Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng thời gian nào đó.
C. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có
việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
D. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được. Câu 4:
Nhận định nào sau đây KHÔNG là vấn đề quan tâm của Kinh tế vĩ mô?
A. Đánh thuế cao và các mặt hàng tiêu dùng xa xỉ sẽ hạn chế tiêu dùng những mặt hàng này.
B. Sự kiện Brexit đã làm thị trường vàng và thị trường chứng khoán biến động mạnh. lOMoAR cPSD| 58968691
C. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2015 ở mức vừa phải.
D. Giảm lãi suất sẽ khuyến khích gia tăng đầu tư. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đánh thuế cao và các mặt hàng tiêu dùng xa xỉ sẽ hạn chế tiêu dùng những mặt hàng này. Câu 5:
Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được tính vào GDP của Việt Nam như thế nào?
A. Đầu tư tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng tăng 40.000$
B. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$
C. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$
D. Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$ Câu 6:
Tại ViệtNamnếu GDP lớn hơn GNP thì:
A. Người ViệtNam đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNam.
B. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa.
C. Người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNamnhiều hơn so với người ViệtNam đang sản xuất ở nước ngoài.
D. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Người nước ngoài đang sản xuất ở ViệtNamnhiều hơn so với người ViệtNam đang
sản xuất ở nước ngoài Câu 7:
Tất cả những yếu tố dưới đây là bộ phận của thu nhập quốc dân, trừ:
A. Lương của những người làm trong các tổ chức từ thiện. B. Trợ cấp ốm đau.
C. Tiền trả tù nhân cho công việc họ làm trong tù.
D. Tiền lương cảnh sát. Giải thích kết quả : lOMoAR cPSD| 58968691
Đúng. Đáp án đúng là: Trợ cấp ốm đau. Câu 8:
Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP của năm 2015?
A. Doanh thu của một chiếc xe Honda sản xuất năm 2015 ởTennessee
B. Một ngôi nhà được xây dựng năm 2014 và được bán lần đầu tiên trong năm 2015
C. Doanh thu dịch vụ của nhà môi giới bất động sản năm 2015
D. Doanh thu của dịch vụ cắt tóc năm 2015Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Một ngôi nhà được xây dựng năm 2014 và được bán lần đầu tiên trong năm 2015 Câu 9:
Giả sử rằng khối lượng tư bản trong năm của một nền kinh tế tăng lên. Điều gì đã xảy ra?
A. Khấu hao không đổi so với đầu tư ròng
B. Đầu tư ròng lớn hơn tổng đầu tư
C. Đầu tư ròng lớn hơn khôngD. Khấu hao lớn hơn đầu tư ròng Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Đầu tư ròng lớn hơn không Câu 10:
Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng có Chính phủ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng sản phẩm quốc dân lớn hơn tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân nhỏ hơn tổng sản phẩm quốc nội
C. Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội không có mối quan hệ với nhauD. Tổng sản phẩm
quốc dân bằng tổng sản phẩm quốc nội Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tổng sản phẩm quốc dân bằng tổng sản phẩm quốc nội Câu 11:
Khoản mục nào sau đây được tính một cách trực tiếp trong GDP theo cách tiếp cận chi tiêu? A. Công việc nội trợ B. Dịch vụ tư vấn
C. Hoạt động mua bán ma túy bất hợp pháp
D. Giá trị hàng hóa trung gianGiải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Dịch vụ tư vấn Câu 12: lOMoAR cPSD| 58968691
Có các chỉ tiêu như sau: GNP = 5000; DI = 4100;
B = -200; C = 3800; NX = -100.
Giả sử khấu hao, lợi nhuận nộp và không chia, NIA đều bằng không. Chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa
và dịch vụ là: A. G = 1100 B. G = 800 C. G = 900 D. G = 1000 Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: G = 1100 Câu 13:
Sản phẩm trung gian có thể được định nghĩa là sản phẩm:
A. Được mua trong năm nay, nhưng được sử dụng trong năm sau đó
B. Được tính trực tiếp vào GDP
C. Được sử dụng và sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác
D. Được bán cho người sử dụng cuối cùngGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Được sử dụng và sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác Câu 14:
Giả sử GDP danh nghĩa năm 2011 là 20 tỷ và năm 2012 là 25,3 tỷ. Biết chỉ số giá năm 2011 là 100% và
năm 2012 là 115%. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2012 là: A. 20,9% B. 10% C. 26,5% D. 15%
Giải thích kết quả : Sai. Đáp án đúng là: 10% Câu 15:
Thu nhập được tạo ra từ một công ty liên doanh (giữa Việt Nam và Nhật Bản) tại Việt Nam sẽ được tính vào:
A. Cả GDP và GNP của hai nước
B. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản
C. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật BảnD. Cả GDP và GNP của Việt Nam; GNP của Nhật Bản Giải thích kết quả : lOMoAR cPSD| 58968691
Đúng. Đáp án đúng là: GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản Câu 1:
Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây ngoại trừ:
A. Chỉ số giá sản xuất
B. Chỉ số giá tiêu dùng
C. Chỉ số điều chỉnh GDPD. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm Câu 2:
Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
A. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra.
B. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất.
D. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra. Câu 3:
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước.
D. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc. Câu 4:
Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu dùng đi xe đạp nhiều hơn và đi xe hơi ít hơn, nên CPI
có xu hướng ước tính không đầy đủ chi phí sinh hoạt.
A. Có thể thay thể sản phẩm khác khi tính CPI B. Sai C. Đúng
D. Không thể kết luậnGiải thích kết quả : Đúng. Đáp án đúng là: Sai Câu 5:
Nếu mức giá tăng gấp đôi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lượng cầu tiền giảm một nửa lOMoAR cPSD| 58968691
B. Thu nhập danh nghĩa không bị ảnh hưởng
C. Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa
D. Cung tiền bị cắt giảm một nửaGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa Câu 6:
Tỉ lệ lạm phát năm 2002 bằng 9% có nghĩa là:
A. Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc.
B. Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc.
C. Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001.
D. Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001. Câu 7:
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
A. Độ bền trong quá trình sử dụng B. Mục đích sử dụng
C. Chất lượngD. Thời gian tiêu thụ Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Mục đích sử dụng Câu 8:
Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của Chính phủ hoặc xuất
khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
A. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên
B. Lạm phat do chi phí đẩy
C. Lạm phát do cầu kéoD. Lạm phát do phát hành tiền Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Lạm phát do cầu kéo Câu 9:
Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và xu hướng tiêu dùng biên là 0,8, khuynh hướng đầu tư
biên = 0. Mức sản lượng sẽ: A. Gia tăng thêm là 75 B. Gia tăng thêm là 57
C. Gia tăng thêm là 19D. Gia tăng thêm là 27 Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Gia tăng thêm là 75 Câu 10: lOMoAR cPSD| 58968691
Giả sử ta có mức sản lượng cân bằng là 850. Biết Yp = 1000 và Un = 5%. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức
sản lượng cân bằng: A. 15,2% B. 12,5% C. 20% D. 13,8%
Giải thích kết quả : Sai. Đáp
án đúng là: 12,5% Câu 11:
Số nhân của nền kinh tế giản đơn trong trường hợp đầu tư thay đổi theo sản lượng là: A. B. C. D. Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Câu 12:
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ và MPC = 0,75 mức sản lượng cân bằng sẽ là: A. Tăng 40 tỷ B. Giảm xuống 13,33 tỷ C. Tăng lên 13,33 tỷ
D. Giảm xuống 40 tỷGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm xuống 40 tỷ Câu 13:
Giả sử sản lượng cân bằng ở mức thất nghiệp tự nhiên, chính phủ muốn tăng chi tiêu thêm 5 tỷ
đồng mà không muốn lạm phát cao xảy ra thì Chính phủ nên: A. Tăng thuế hơn 5 tỷ
B. Tăng thuế ít hơn 5 tỷ C. Tăng thuế 5 tỷ D. Giảm thuế 5 tỷ Giải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Tăng thuế hơn 5 tỷ Câu 14:
Tỷ giá hối đoái tăng khiến cho: lOMoAR cPSD| 58968691
A. lượng tổng cầu giảm B. tổng cầu tăng
C. lượng tổng cầu tăng D. tổng cầu giảm Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: tổng cầu tăng Câu 15:
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD
dịch sang phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu giảm
B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
D. Nhập khẩu và xuất khẩu tăngGiải thích kết quả :
Đúng. Đáp án đúng là: Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng Câu 16:
Giả sử ta có: Cm = 0,55, Im=0,14, Tm=0,2, Mm = 0,08, C0 = 38, Io=100, T0=20, M0= 38, G= 120, X= 40,
Yp=600, Un=5%. Giả sử Chính phủ tăng chi tiêu thêm 20 và đầu tư tư nhân tăng thêm 5. Mức sản
lượng cân bằng mới:
A. Y = 448 B. Y = 600 C. Y = 500 D. Y = 548 Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Y = 548 Câu 17:
Giả sử ta có: Cm =0,55, Im=0,14, Tm=0,2, Mm =0,08, C0 =38, Io=100, T0=20, M0=38, G=120, X= 40.
Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng:
A. Thiếu thông tin để kết luận B. Thặng dư C. Thâm hụt D. Cân bằng Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Thâm hụt Câu 18: lOMoAR cPSD| 58968691
Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng khiến cho:
A. lượng tổng cầu tăng B. Tổng cầu tăng C. tổng cầu giảm
D. lượng tổng cầu giảmGiải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Tổng cầu tăng Câu 19: Khi Y
A. Trong dài hạn, nền kinh tế sẽ không tái thiết lập được cân đối bên trong
B. Khi giá cả và tiền lương cứng nhắc
C. Khi giá cả và tiền lương linh hoạt
D. Trong ngắn hạn, cân đối bên trong được tái thiết lập và tổng cầu (sản lượng) giảm. Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: Khi giá cả và tiền lương linh hoạt Câu 20:
Với số nhân tổng quát K = 4, tổng cầu tăng thêm thì sản lượng sẽ tăng thêm A. 300 B. 100 C. 250 D. 400 Giải thích kết quả :
Sai. Đáp án đúng là: 400