
Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHU THIÊN KIM
GIẢI PHÁP HOÀN THIÞN VIÞC THỰC
HIÞN TRÁCH NHIÞM XÃ HộI CỦA
COCA-COLA VIÞT NAM TRONG GIAI
ĐOẠN HIÞN NAY ĐẾN NĂM 2020
LU¾N VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2015

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHU THIÊN KIM
GIẢI PHÁP HOÀN THIÞN VIÞC THỰC
HIÞN TRÁCH NHIÞM XÃ HộI CỦA
COCA-COLA VIÞT NAM TRONG GIAI
ĐOẠN HIÞN NAY ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng nghề nghißp)
Mã ngành: 60340102
LU¾N VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẤN KHOA HỌC
TS. NGUYẾN THỊ BÍCH CHÂM
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2015

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn Th¿c sĩ kinh tế <GiÁi pháp hoàn thiện việc thực
hiện Trách nhiệm xã hội của Coca-Cola Việt Nam trong giai đo¿n hiện nay đến năm
2020= là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các kết quÁ nghiên cứu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giÁ
Chu Thiên Kim

MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
PHẦN MỞ ĐẦU.........................................................................................................vii
1. Lý do chqn đề tài:..................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................4
5. Ý nghĩa của nghiên cứu.........................................................................................8
6. Kết cấu của đề tài..................................................................................................8
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT............................................................................9
1.1 Khái quát về Trách nhißm xã hội của doanh nghißp (CSR).......................9
1.1.1 Khái niệm CSR...............................................................................................9
1.1.2 Vai trò của CSR............................................................................................11
1.2 Các mô hình CSR:........................................................................................12
1.2.1 Theo Mô hình Kim tự tháp của Caroll (1991)...............................................13
1.2.2 Theo mô hình <3 vòng tròn đồng tâm của Elkington= (1997)........................14
1.2.3 Theo tiêu chuẩn ISO 26000-2008..................................................................15
1.2.4 Biện luận về mô hình được lựa chọn – Mô hình Kim Tự Tháp của Caroll..16
1.3 Các tiêu chí đánh giá CSR theo mô hình Kim Tự Tháp:...........................18
1.3.1 Kinh tế...........................................................................................................18
1.3.2 Pháp luật.......................................................................................................19
1.3.3 Đạo đức.........................................................................................................19
1.3.4 Nhân văn:.....................................................................................................20
1.4 Mối quan hß giÿa nh¿n thức về CSR và Danh tiếng của Doanh nghißp:. 21

1.4.1 Nhận thức về CSR của ngưßi tiêu dùng và danh tiếng của Doanh nghiệp...21
1.4.2 Danh tiếng của công ty và những lợi ích mang lại.......................................22
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ VIÞC THỰC HIÞN TRÁCH
NHIÞM XÃ HộI CỦA COCA-COLA VIÞT NAM.................................................27
2.1 Téng quan về công ty Coca-Cola.................................................................27
2.1.1 Sơ nét về Coca-Cola.......................................................................................27
2.1.2 Quy mô.......................................................................................................... 28
2.1.3 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh....................................................28
2.2 Thực trạng thực hißn CSR của Coca-Cola:................................................30
2.2.1 Nghĩa vụ Kinh tế...........................................................................................30
2.2.1.1 Mục tiêu của hoạt động CSR á nghĩa vụ Kinh tế................................31
2.2.1.2 Các hình thức thực hiện CSR á nghĩa vụ Kinh tế...............................31
2.2.1.3 Chi phí thực hiện CSR á nghĩa vụ Kinh tế..........................................32
2.2.2 Nghĩa vụ Pháp lý...........................................................................................33
2.2.2.1 Mục tiêu của hoạt động CSR á nghĩa vụ Pháp lý:..............................33
2.2.2.2 Các hình thức thực hiện CSR á nghĩa vụ Pháp lý:.............................34
2.2.2.3 Chi phí thực hiện CSR á nghĩa vụ Pháp lý:........................................34
2.2.3 Nghĩa vụ Đạo đức.........................................................................................34
2.2.3.1 Mục tiêu của hoạt động CSR á nghĩa vụ Đạo đức..............................34
2.2.3.2 Các hình thức thực hiện CSR á nghĩa vụ Đạo đức.............................35
2.2.3.3 Chi phí thực hiện CSR á nghĩa vụ Đạo đức........................................37
2.2.4 Nghĩa vụ Nhân văn.......................................................................................39
2.2.4.1 Mục tiêu của hoạt động CSR á nghĩa vụ Nhân văn:...........................39
2.2.4.2 Các hình thức thực hiện CSR á nghĩa vụ Nhân văn:.........................40
2.2.4.3 Chi phí thực hiện CSR á nghĩa vụ Nhân văn:.....................................42
2.3 Cảm nh¿n của ngưåi tiêu dùng về vißc thực hißn CSR của Coca-Cola...43
2.3.1 Mức độ quan tâm của ngưßi tiêu dùng đến các vấn đề xã hội......................43
2.3.2 Mức độ nhận biết và yêu thích của Ngưßi tiêu dùng về các hoạt động CSR

của Coca-Cola.......................................................................................................48
2.4 Nhÿng đißm hạn chế trong hoạt động CSR của Coca-Cola và
nguyên nhân:54
2.4.1 Nghĩa vụ Kinh tế...........................................................................................54
2.4.1.1 Điểm h¿n chế........................................................................................54
2.4.1.2 Nguyên nhân của h¿n chế.....................................................................56
2.4.2 Nghĩa vụ Pháp lý...........................................................................................57
2.4.3 Nghĩa vụ Đạo đức.........................................................................................57
2.4.3.1 Điểm h¿n chế........................................................................................57
2.4.3.2 Nguyên nhân của h¿n chế.....................................................................58
2.4.4 Nghĩa vụ Nhân văn.......................................................................................59
2.4.4.1 Điểm h¿n chế........................................................................................59
2.4.4.2 Nguyên nhân của h¿n chế.....................................................................60
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP GIÚP COCA-COLA THỰC HIÞN TRÁCH NHIÞM
XÃ HộI HIÞU QUẢ NH¾M GIA TĂNG DỰ ĐỊNH MUA HÀNG CỦA NGƯỜI
TIÊU DÙNG...............................................................................................................64
3.1 Định hướng mục tiêu thực hißn CSR của Coca-Cola................................64
3.2 Căn cứ đề xuất giải pháp:............................................................................64
3.2.1 Dựa vào dự đoán xu hướng phát triển Marketing xanh (Green Marketing)
và CSR của Hiệp hội Marketing Việt Nam............................................................64
3.2.2 Dựa vào một số gợi ý của Ban lãnh đạo Coca-Cola Việt Nam......................65
3.3 Các giải pháp hoàn thißn hoạt động CSR của Coca-Cola từ nay đến năm
2020:.........................................................................................................................67
3.3.1 Giải pháp á nghĩa vụ Kinh tế........................................................................67
3.3.1.1 Giới thiệu quy trình sản xuất sản phẩm hiện đại và đảm bảo chất
lượng của Coca-Cola cho đúng đối tượng........................................................67
3.3.2 Nhóm giải pháp á nghĩa vụ Đạo đức.............................................................70
3.3.2.1 Tổ chức các cuộc thi quay clip nói về tầm quan trọng của nước và tài

nguyên nông nghiệp và chia sẻ thông qua các website về môi trưßng và mạng
xã hội: ..............................................................................................................70
3.3.2.2 Kêu gọi cộng đồng và các tình nguyện viên cùng tham gia hoạt động
môi trưßng của công ty:.....................................................................................72
3.3.3 Nhóm giải pháp á nghĩa vụ Nhân văn...........................................................73
3.3.3.1 Điều chỉnh cơ cấu chi phí giữa hoạt động từ thiện vào giáo dục á khía
cạnh Nhân văn...................................................................................................73
3.3.3.2 Thực hiện các hoạt động từ thiện cho công nhân:.............................75
3.3.3.3 Đầu tư nhiều hơn cho nội dung của các chương trình huấn luyện kỹ
năng, theo dõi sự tiến bộ của ngưßi tham gia...................................................77
3.3.4 Kiến nghị đối với Nhà nước: Nâng cao nhận thức của ngưßi dân về việc
tuân thủ pháp luật của Doanh nghiệp là quan trọng với lợi ích quốc gia nói chung
và lợi ích ngưßi dân nói riêng..............................................................................78
3.3.5 Kiến nghị đối với Nhà nước: Tạo điều kiện thuận lợi cho các Doanh nghiệp
thực hiện Trách nhiệm xã hội nhưng cũng cần có chính sách quản lý tốt để việc
thực hiện không bị sai lệch với ý nghĩa ban đầu của CSR....................................79
3.3.6 Kiến nghị đối với các Doanh nghiệp trong ngành hàng nước giải khát: Hợp
tác trong việc gia tăng niềm tin của ngưßi tiêu dùng về vấn đề chất lượng sản
phẩm trong ngành hàng nước giải khát á thị trưßng Việt Nam............................80
KẾT LU¾N.................................................................................................................82
TÀI LIÞU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1 : Bảng câu hỏi khảo sát Ngưåi tiêu dùng
PHỤ LỤC 2: Thống kê dữ lißu đáp viên tham gia khảo
sát
PHỤ LỤC 3: Kết quả khảo sát – Các vấn đề xã hội ngưåi tiêu dùng quan tâm
PHỤ LỤC 4: Kết quả khảo sát – Các vấn đề xã hội ngưåi tiêu dùng quan tâm
nhất
PHỤ LỤC 5: Kết quả kháo sát - Các chương trình CSR Coca-Cola thực hißn
được ngưåi tiêu dùng nh¿n biết
PHỤ LỤC 6: Kết quả khảo sát - Các chương trình CSR Coca-Cola thực hißn
được ngưåi tiêu dùng thích nhất
PHỤ LỤC 7: Danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn sâu

PHỤ LỤC 8: Dàn bài phỏng vấn sâu
PHỤ LỤC 9: Kết quả phỏng vấn sâu

DANH MỤC CÁC BẢNG
BÁng 0.1 Định mức dân số theo giới tính và độ tuổi....................................................6
BÁng 0.2 Định mức dân số theo nghề nghiệp...............................................................6
BÁng 1.1: Tiêu chí đó l°ßng CSR á nghĩa vÿ Kinh tế.................................................19
BÁng 1.2: Tiêu chí đó l°ßng CSR á nghĩa vÿ Pháp lý................................................19
BÁng 1.3: Tiêu chí đó l°ßng CSR á nghĩa vÿ Đ¿o đức...............................................20
BÁng 1.4: Tiêu chí đó l°ßng CSR á nghĩa vÿ Nhân văn.............................................21
BÁng 2.1: Doanh thu 5 hãng n°ớc giÁi khát hàng đầu Việt Nam năm 2014..............28
BÁng 2.2: Doanh số từng nhãn hàng cāa Coca-Cola năm 2014..................................30
BÁng 2.3: Chi phí các ho¿t động CSR cāa Coca-Cola á nghĩa vÿ Kinh tế.................32
BÁng 2.4: Chi phí các ho¿t động CSR cāa Coca-Cola á nghĩa vÿ Đ¿o đức................38
BÁng 2.5: Chi phí các ho¿t động CSR cāa Coca-Cola á nghĩa vÿ Nhân văn..............42
BÁng 2.6: Những vấn đề á Nghĩa vÿ Kinh tế đ°ợc ng°ßi tiêu dùng quan tâm nhất....45
BÁng 2.7: Những vấn đề á Nghĩa vÿ Nhân văn đ°ợc ng°ßi tiêu dùng quan tâm nhất 46
BÁng 2.8: Những vấn đề á Nghĩa vÿ Đ¿o đức đ°ợc ng°ßi tiêu dùng quan tâm nhất . 47
BÁng 2.9: Những vấn đề á Nghĩa vÿ Luật pháp ng°ßi tiêu dùng quan tâm nhất 47
BÁng 2.10: Những ho¿t động CSR á Nghĩa vÿ Kinh tế cāa Coca-Cola đ°ợc ng°ßi tiêu
dùng biết đến...............................................................................................................49
BÁng 2.11: Những ho¿t động CSR á Nghĩa vÿ Kinh tế cāa Coca-Cola đ°ợc ng°ßi tiêu
dùng thích nhất............................................................................................................50
BÁng 2.12: Những ho¿t động CSR á Nghĩa vÿ Nhân văn cāa Coca-Cola đ°ợc ng°ßi
tiêu dùng biết đến........................................................................................................51
BÁng 2.13: Những ho¿t động CSR á Nghĩa vÿ Nhân văn cāa Coca-Cola đ°ợc ng°ßi
tiêu dùng thích nhất.....................................................................................................51
BÁng 2.14: Những ho¿t động CSR á Nghĩa vÿ Đ¿o đức cāa Coca-Cola đ°ợc ng°ßi tiêu
dùng biết đến...............................................................................................................52

BÁng 2.15: Những ho¿t động CSR á Nghĩa vÿ Đ¿o đức cāa Coca-Cola đ°ợc ng°ßi tiêu
dùng thích nhất............................................................................................................53
BÁng 2.16: Những ho¿t động CSR á Nghĩa vÿ Pháp lý cāa Coca-Cola đ°ợc ng°ßi tiêu
dùng biết đến...............................................................................................................53
BÁng 2.17: Những ho¿t động CSR á Nghĩa vÿ Pháp lý cāa Coca-Cola đ°ợc ng°ßi tiêu
dùng thích nhất............................................................................................................54
BÁng 3.1 C¡ sá đề xuất giÁi pháp................................................................................66
BÁng 3.2 Chi phí °ớc tính mỗi khách tham quan nhà máy.........................................69
BÁng 3.3: C¡ cấu chi phí đề xuất cho các ho¿t động CSR cāa Coca-Cola á nghĩa vÿ
Nhân văn trong 5 năm từ 2016-2020..........................................................................74

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 0.1: Khung nghiên cứu cāa đề tài..........................................................................4
Hình 1.1: Mô hình Kim tự tháp CSR...........................................................................13
Hình 1.2: Mô hình 3 c¿nh cāa tam giác........................................................................15
Hình 2.1: Thị phần 5 hãng n°ớc giÁi khát hàng đầu Việt Nam năm 2014...................29
Hình 2.2: Mức độ quan tâm cāa ng°ßi tiêu dùng về các vấn đề xã hội.........................44
Hình 2.3: Mức độ yêu thích các ho¿t động CSR cāa Coca-Cola..................................49

1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chQn đề tài:
Trong những năm gần đây, hàng lo¿t các vÿ việc bê bối liên quan đến sÁn phẩm
độc h¿i từ Trung Quốc, vệ sinh an toàn thực phẩm, xử lý rác thÁi sai quy định làm dấy
lên nhiều bức xúc trong d° luận, gây nên sự phẫn nộ cho cÁ ng°ßi tiêu dùng lẫn doanh
nghiệp. Điển hình nhất là sự việc xÁ chất thÁi trực tiếp không qua xử lý xuống sông
Thị
VÁi cāa Vedan. Và hậu quÁ mà Vedan phÁi gánh chịu sau đó không chỉ là xử
ph¿t theo quy định cāa pháp luật. Mà đáng sợ h¡n là sự tẩy chay cāa ng°ßi tiêu dùng,
các hệ thống phân phối từ kênh truyền thống đến kênh bán hàng hiện đ¿i đều từ chối
nhận hàng cāa Vedan. Danh tiếng gầy dựng h¡n 50 năm cāa một trong số những doanh
nghiệp bột ngọt hàng đầu d°ßng nh° bị đổ sÿp. Sự quan tâm cāa ng°ßi tiêu dùng về
CSR nhiều h¡n buộc các doanh nghiệp cũng phÁi quan tâm nhiều h¡n đến vấn đề này.
Tuy nhiên, việc hiểu và thực hiện Trách nhiệm xã hội cāa Doanh nghiệp (CSR) t¿i Việt
Nam còn nhiều h¿n chế và ch°a đầy đā. Một phần do khái niệm này còn khá mới á
Việt Nam – các doanh nghiệp và ng°ßi tiêu dùng vẫn ch°a nắm bắt và hiểu đ°ợc cách
trọn vẹn về khái niệm này, đa số đều cho rằng thực hiện trách nhiệm xã hội là làm từ
thiện (Nguyễn Đình Cung và L°u Minh Đức, 2008), một phần do các doanh nghiệp cố
tình né tránh việc thực hiện trách nhiệm xã hội do thiếu hÿt về nguồn vật lực và tài
chính. Mặt khác, việc thực hiện CSR ít nhiều sẽ làm gia tăng chi phí cāa Doanh
nghiệp, làm giÁm lợi nhuận trong ngắn h¿n. Do đó, với nguồn vốn h¿n chế, Doanh
nghiệp th°ßng °u tiên cho các ho¿t động sÁn xuất kinh doanh mà không hoặc ít quan
tâm đến các ho¿t động khác nh° phúc lợi nhân viên, môi tr°ßng, cộng đồng,… bái các
ho¿t động CSR th°ßng không cho thấy hiệu quÁ rõ rệt trong ngắn h¿n. Trong khi đó,
nhiều nhà nghiên cứu và các tổ chức đều cho rằng thực hiện tốt CSR không chỉ mang
l¿i lợi ích cho chính bÁn thân Doanh nghiệp, xã hội mà còn nâng cao khÁ năng c¿nh
tranh cāa quốc gia (Nguyễn Thị Bích Châm, 2009). Nh° vậy, vấn đề đặt ra là làm thế
nào có thể cÁi thiện đ°ợc ho¿t động CSR giúp cho các Doanh nghiệp thấy rõ h¡n lợi
ích cāa việc thực hiện CSR nhằm nâng cao tinh thần thực hiện CSR.

2
Đối với Coca-Cola Việt Nam, hàng năm, công ty chi khoÁng h¡n 5 triệu USD
cho việc thực hiện trách nhiệm xã hội cāa doanh nghiệp … Rõ ràng, đây là một số tiền
không nhỏ.Và đứng trên quan điểm cāa Coca-Cola, việc thực hiện CSR bao gồm hai
mÿc đích: thứ nhất là thể hiện thái độ trân trọng và tinh thần trách nhiệm trong việc
phát triển cộng đồng, thứ hai là nhằm gia tăng danh tiếng và mức độ nhận biết th°¡ng
hiệu trong mắt ng°ßi tiêu dùng. Tuy nhiên, trong một nghiên cứu cāa công ty
nghiên cứu thị tr°ßng Ipsos đ°ợc thực hiện vào năm 2014 cho Coca-Cola Việt Nam cho
thấy chỉ có khoÁng 20% ng°ßi tiêu dùng á Thành phố Hồ Chí Minh nhận biết các ho¿t
động CSR cāa Coca-Cola. Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố lớn, mức sống
ng°ßi dân t°¡ng đối cao, khÁ năng tiếp cận với các nguồn thông tin tốt. Vậy mà tỷ lệ
nhận biết các ho¿t động CSR cāa Coca-Cola chỉ có 20%, quá thấp so với mÿc tiêu đề ra
là 70%. Bên c¿nh đó, dựa vào kết quÁ đo l°ßng sức khỏe th°¡ng hiệu (Brand Health
Check) do công ty Nghiên cứu thị tr°ßng Nielsen thực hiện cho Coca-Cola Việt Nam
vào năm 2014, mức độ yêu thích các sÁn phẩm th°¡ng hiệu Coca-Cola giÁm từ 93%
vào năm 2013 xuống còn 81% vào năm 2014. Sự sÿt giÁm này đến từ nhiều nguyên
nhân nh° là sự xuất hiện cāa nhiều thức uống mới trên thị tr°ßng hay sự giÁm đầu t°
trong các ho¿t động truyền thông Marketing,… trong đó có một vài nguyên nhân liên
quan đến các ho¿t động CSR cāa công ty nh° vấn đề môi tr°ßng hay vấn đề chuyển
giá. Qua những số liệu trên, tác giÁ nhận thấy các ho¿t động CSR cāa công ty thật sự
vẫn ch°a đ¿t đ°ợc mÿc đích nh° mong muốn, đâu đó vẫn còn tồn t¿i những khó khăn
khiến cho việc thực thi các ho¿t động này ch°a đúng với các tiêu chí đề ra. Đâu là
những khó khăn trong việc thực hiện các ho¿t động CSR mà công ty đang gặp phÁi,
đâu là nguyên nhân tiềm ẩn đằng sau những khó khăn đó, làm thế nào để v°ợt qua
những khó khăn đó để ho¿t động CSR cāa công ty trá nên hoàn thiện h¡n và đ¿t đ°ợc
đúng những mÿc đích đề ra. Đó là những lý do khiến tác giÁi lựa chọn đề tài <GiÁi
pháp hoàn thiện ho¿t động CSR cāa Coca-Cola Việt Nam trong giai đo¿n hiện nay đến
năm 2020=.

3
2. Mục tiêu nghiên cứu:
- Tìm ra những h¿n chế trong ho¿t động CSR cāa Coca-Cola Việt Nam trong giai
đo¿n hiện nay
- Xác định các nguyên nhân cāa những h¿n chế trong việc thực hiện CSR t¿i
Coca-Cola Việt Nam trong giai đo¿n hiện nay
- Đề xuất những giÁi pháp nhằm khắc phÿc những khó khăn và hoàn thiện các
ho¿t động CSR cāa Coca-Cola đến năm 2020
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu:
- Các ho¿t động CSR cāa Coca-Cola á 4 khía c¿nh Kinh tế, Pháp luật, Đ¿o
đức và Nhân văn
- Nhận thức và mối quan tâm cāa ngưßi tiêu dùng về các vấn đề xã hội và môi
trưßng
- Mức độ quan tâm và yêu thích cāa ngưßi tiêu dùng về các ho¿t động CSR
mà Coca-Cola thực hiện
Phạm vi nghiên cứu:
- Về không gian:
Nghiên cứu về các ho¿t động CSR mà Coca-Cola thực hiện t¿i Việt Nam. Tuy
nhiên, do giới h¿n về nguồn lực, phần khÁo sát ngưßi tiêu dùng chỉ được thực hiện cho
ngưßi tiêu dùng t¿i khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
- Về thßi gian:
Dữ liệu được dùng cho dự án được thu thập từ dữ liệu thứ cấp cāa Coca-Cola từ
năm 2000-2014, trong đó gồm các dữ liệu có sẵn từ dữ liệu Nghiên cứu thị trưßng các
nhà bán lẻ trong ngành hàng nước giÁi khát cāa Nielsen, dữ liệu chi phí sÁn xuất cāa
Coca-Cola, dữ liệu về chi phí cho ho¿t động môi trưßng, từ thiện và nhân văn cāa bộ
phận Quan hệ cộng đồng (Public Affair & Communication - PAC).

4
Dữ liệu s¡ cấp được thu thập thông quan bÁng khÁo sát 200 ngưßi tiêu dùng
nước giÁi khát t¿i khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. KhÁo sát này được thực hiện vào
tháng 9 năm 2015.
Bài
Hình 0.1. Khung nghiên cứu của đề tài
Bước 1: Nghiên cứu lý thuyết:
Trong phần nghiên cứu lý thuyết, tác giÁ tìm hiểu các lý thuyết liên quan đến
CSR, vai trò cāa CSR và các tiêu chí đo lưßng CSR.
Tiếp theo đó, để thấy rõ hiệu quÁ cāa CSR, tác giÁ tổng hợp những nghiên cứu
về mối quan hệ giữa CSR và Danh tiếng cāa Doanh nghiệp.
Bước 2: Nghiên cứu dữ lißu thứ cấp về thực trạng thực hißn CSR của Coca-Cola:

5
Dữ liệu thực tế về việc thực hiện CSR của Coca-Cola bao gồm các hình thức
thực hiện và chi phí thực hiện mỗi năm được cung cấp từ dữ liệu của các phòng ban
của Coca-Cola. Dữ liệu về các ho¿t động và chi phí CSR liên quan đến việc sÁn xuất,
nguyên vật liệu được cung cấp từ bộ phận sÁn xuất. Dữ liệu về các ho¿t động liên quan
đến môi trưßng, giáo dÿc và từ thiện được cung cấp từ bộ phận PAC và bộ phận
Marketing của Coca-Cola cung cấp.
Thu thập và trình bày dữ liệu thứ cấp về thực tr¿ng thực hiện CSR của Coca-
Cola nhằm tổng kết và xây dựng bức tranh tổng thể về cách thức thực hiện và mức độ
thực hiện CSR của Coca-Cola.
Bước 3: Thu th¿p dữ lißu sơ cấp - Đánh giá của ngưåi tiêu dùng về vißc thực hißn
CSR của Coca-Cola:
Thực hiện khÁo sát với sự hỗ trợ của BÁng câu hỏi để thu thập dữ liệu:
Mức độ quan tâm đến các vấn đề xã hội của ngưßi tiêu dùng
Nhận thức của ngưßi tiêu dùng về các ho¿t động CSR của Coca-Cola và mức
độ yêu thích của họ với các ho¿t động đó
Chọn mẫu:
Xác định đám đông nghiên cứu:
Ngưßi tiêu dùng bao gồm nam và nữ, tuổi từ 18-60, có sử dÿng các lo¿i nước
giÁi khát (không tính thức uống có cồn)
Chọn phương pháp chọn mẫu
Phư¡ng pháp chọn mẫu ngẫu nhiên sẽ là tốt nhất cho nghiên cứu vì đÁm bÁo
được tính đ¿i diện của thị trưßng.
Tuy nhiên, do h¿n chế về mặt thßi gian và chi phí thực hiện nghiên cứu, tác giÁ
không lựa chọn phư¡ng pháp chọn mẫu ngẫu nhiên mà lựa chọn phư¡ng pháp chọn
mẫu thuận tiện. Nhưng việc đÁm bÁo được tính đ¿i diện của thị trưßng vẫn là yêu cầu
cần thiết của chọn mẫu. Vì vậy, tác giÁ sử dÿng phư¡ng pháp chọn mẫu phân tầng theo
định mức độ tuổi và giới tính theo bÁng phân bố 0.1 và theo nghề nghiệp như bÁng
phân bố 0.2:

6
Bảng 0.1 Định mức dân số theo giới tính và độ tuổi
Độ tuổi
Giới tính
Total
Nam (50%)
Nữ (50%)
18-24 (25%) 25 25 50
25-34 (30%) 30 30 60
35-44(25%) 25 25 50
45-54 (15%) 15 15 30
55-60 (5%) 5 5 10
Tổng cộng
100 100 200
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2009)
Bảng 0.2 Định mức dân số theo nghề nghiệp
Nghề nghißp
Giới tính
Total
Nam (50%)
Nữ (50%)
Nội trợ
- 28 28
Học sinh, sinh viên
22 12 34
Buôn bán nhỏ
16 15 31
Nhân viên văn phòng 25 20 45
Lao động có tay nghề (Công nhân, tài
xế, nhân viên bán hang,…)
37 25 61
Tổng cộng
100 100 200
(Nguồn: Kantar, 2014)
Xây dựng thang đo:
Thang đo định danh: Dùng cho các câu hỏi lựa chọn các vấn đề xã hội mà
ngưßi tiêu dùng quan tâm. Các ho¿t động CSR của Coca-Cola mà ngưßi tiêu dùng biết
và ho¿t động CSR mà họ thích nhất.
Cấu trúc Bản câu hỏi:
- Phần giới thiệu: Nêu lên mÿc đích, ý nghĩa của cuộc nghiên cứu:
- Phần câu hỏi sàng lọc bao gồm các nội dung: Tuổi, giới tính, nghề nghiệp
- Phần bÁng câu hỏi chính bao gồm các nội dung:
Các vấn đề xã hội mà ngưßi tiêu dùng quan tâm

7
Các ho¿t động CSR của Coca-Cola mà ngưßi tiêu dùng nhận biết và yêu
thích
Cách xử lý dữ liệu:
Dữ liệu s¡ cấp thu thập từ khÁo sát nhằm thu thập thông tin của ngưßi tiêu dùng.
Dữ liệu này được xử lý theo phư¡ng pháp thống kê mô tÁ, đếm tần số, tính điểm trung
bình được dùng để tóm tắt, trình bày dữ liệu. Thống kê mô tÁ là các phư¡ng pháp có
liên quan đến việc thu thập số liệu, tóm tắt, trình bày, tính toán các đặc trưng khác nhau
để phÁn ánh một cách tổng quát đối tượng nghiên cứu.Trong đó:
- Phư¡ng pháp tần số: sử dÿng bÁng phân phối tần số là bÁng tóm tắt dữ liệu được
xếp thành từng yếu tố khác nhau, dựa trên những tấn số xuất hiện của các đối tượng
trong c¡ sá dữ liệu để so sánh tỷ lệ, phÁn ánh số liệu.
- Số trung bình cộng: bằng tổng tất cÁ các giá trị lượng biến quan sát chia cho số
quan sát.
Bước 4: Kết hợp dữ lißu thứ cấp và dữ lißu sơ cấp – Tìm ra những hạn chế trong
hoạt động CSR của Coa-Cola:
So sánh những họat động mà Coca-Cola đã thực hiện từ dữ liệu thứ cấp với mức
độ nhận biết và yêu thích của ngưßi tiêu dùng từ dữ liệu khÁo sát để tìm ra những điểm
còn h¿n chế hoặc thực hiện chưa tốt trong ho¿t động CSR mà Coca-Cola đang thực
hiện.
Bước 5: Phỏng vấn chuyên gia – Tìm ra nguyên nhân của những hạn chế
trong vißc thực hißn CSR của Coca-Cola:
à
một số tiêu chí của CSR, ngưßi tiêu dùng vẫn chưa thể đánh giá chính xác
được do họ ít quan tâm đến vấn đề đó. Vì vậy, phỏng vấn chuyên gia sẽ giúp cho việc
đánh giá vấn đề được toàn diện h¡n.
H¡n nữa, sau khi phát hiện ra những điểm còn h¿n chế trong ho¿t động CSR,
việc phỏng vấn chuyên gia là chính là những lãnh đ¿o của Coca-Cola có tham gia trong
việc điều hành và tổ chức các ho¿t động CSR sẽ giúp tìm ra nguyên nhân của những
h¿n chế trên.

8
Bước 6: Giải pháp đề xuất:
Từ những nguyên nhân được tìm thấy á bước 5, tác giÁ đề xuất những giÁi pháp
nhằm khắc phÿc những h¿n chế giúp hoàn thiện những ho¿t động CSR của Coca-Cola.
5. Ý nghĩa của nghiên cứu:
Về phương diện lý thuyết:
Nghiên cứu hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung về CSR. Đồng thßi tổng
kết các công trình nghiên cứu có liên quan để nêu lên được mối quan hệ giữa CSR và
Danh tiếng Doanh nghiệp.
Về phương diện thực tiễn:
Kết quÁ nghiên cứu giúp cho các nhà ho¿t động Marketing xã hội của Coca-
Cola nói riêng và các Doanh nghiệp khác nói chung có một cái nhìn toàn diện h¡n về
CSR, tổng hợp được những khó khan thưßng gặp và hướng khắc phÿc.
6. Kết cấu của đề tài:
Ngoài phần má đầu, kết luận, mÿc lÿc, danh mÿc các hình và bÁng, phÿ lÿc và
tài liệu tham khÁo; đề tài được bố cÿc theo 3 chư¡ng sau:
- Chư¡ng 1: Cá sá lý thuyết về CSR.
- Chư¡ng 2: Phân tích thực tr¿ng về việc thực hiện CSR của Coca-Cola
- Chư¡ng 3: Một số giÁi pháp giúp hoàn thiện việc thực hiện CSR của
Coca- Cola.

9
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1Khái quát về Trách nhißm xã hội của doanh nghißp (CSR):
1.1.1 Khái niệm CSR:
Thuật ngữ trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp chính thức xuất hiện cách đây
h¡n 50 năm, khi H.R.Bowen công bố cuốn sách của mình với nhan đề <Trách nhiệm xã
hội của doanh nhân= vào năm 1953 nhằm mÿc đích tuyên truyền và kêu gọi ngưßi
quÁn lý tài sÁn không làm tổn h¿i đến các quyền và lợi ích của ngưßi khác, kêu gọi
lòng từ thiện nhằm bồi hoàn những thiệt h¿i do các doanh nghiệp làm tổn h¿i cho xã
hội.
Tuy nhiên, vào tháng 9/1970, trong một bài báo viết cho tß New York Time,
Milton Friedman l¿i cho rằng Doanh nghiệp chỉ có một trách nhiệm duy nhất là tối đa
hóa lợi nhuận, gia tăng giá trị cổ đông, trong khuôn khổ luật ch¡i của thị trưßng lÁ
c¿nh tranh trung thực và công bằng. Vì theo ông, các cổ đông là ngưßi quÁn lý doanh
nghiệp. Mà điều các cổ đông muốn là làm ra lợi nhuận càng nhiều càng tốt nhưng đồng
thßi vẫn phÁi tuân thủ những nguyên tắc xã hội c¡ bÁn vốn được thể hiện trong luật và
các nguyên tắc đ¿o đức phổ biến. Thứ hai, công ty là chủ thể <vô tri vô giác= do con
ngưßi t¿o ra nên tự bÁn thân nó không thể tự gánh vác nghĩa vÿ đ¿o đức vốn chỉ có
con ngưßi mới có. Mà nếu như ngưßi quÁn lý được sử dÿng nguồn lực của công ty để
thực hiện trách nhiệm xã hội dựa trên phán đoán chủ quan của mình thì không đÁm
bÁo được tính sáng suốt và đúng đắn cho mÿc tiêu xã hội vì đó là chuyên gia quÁn lý
về kinh doanh, không phÁi chuyên gia quÁn lý xã hội. Thứ ba, trách nhiệm xã hội
thuộc lĩnh vực của nhà nước vì chỉ có Nhà nước mới có đủ thông tin để quyết định
đúng đắn trong việc phân bổ các nguồn lực hiệu quÁ.Trách nhiệm chính của Doanh
nghiệp chỉ là t¿o ra lợi nhuận và đóng thuế, còn trách nhiệm của Nhà nước mới là làm
sao sử dÿng tiền thuế đó một cách hiệu quÁ vì lợi ích công cộng. (Friedman,1970). Từ
những lập luận trên, trưßng phái phÁn đối CSR cho rằng các chư¡ng trình của doanh
nghiệp lấy
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.