Ôn thi cuối kì - Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Công ty cổ phần có thể huy động vốn thông qua hình thức phát hành a.Chứng chỉ tiền gửi b.Trái phiếu Chính phủ c.Trái phiếu công ty, cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông d.Tín phiếu kho bạc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
31 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn thi cuối kì - Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Công ty cổ phần có thể huy động vốn thông qua hình thức phát hành a.Chứng chỉ tiền gửi b.Trái phiếu Chính phủ c.Trái phiếu công ty, cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông d.Tín phiếu kho bạc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

106 53 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Công ty cổ phần có thể huy động vốn thông qua hình thức phát hành
a.Chứng chỉ tiền gửi
b.Trái phiếu Chính phủ
c.Trái phiếu công ty, cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ
thông d.Tín phiếu kho bạc
Câu 2: Chọn một câu phát biểu SAI
a.Khấu hao là chi phí hợp lý tại doanh nghiệp nhưng không thực chi
bằng tiền b.Thị trường vốn là nơi giao dịch các loại vốn dài hạn
c. Lá chắn thuế lãi vay = lãi vay * thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp d.Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch các loại vốn dài hạn
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
a.Cổ phiếu thường do công ty cổ phần phát hành để tài trợ vốn cho hoạt động của
mình b.Thị trường vốn là thị trường giao dịch các loại vốn ngắn hạn dưới 1 năm
c.Thị trường tiền tệ là thị trường giao dịch các loại vốn dài hạn trên 1
năm d.Trái phiếu do công ty phát hành là một hình thức vốn chủ sở
hữu động của mình
Câu 4: Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc nào sau đây của một công ty
cổ phần, ngoại trừ
a.Thiết lập các mối quan hệ với các nhà
đầu tư b.Tìm kiếm các nguồn tài trợ
c.Quản lý tiền mặt
d.Lập các báo cáo tài chính
Câu 5: Đâu là hàng hóa lưu hành trên thị trường tiền tệ?
(I). Tín phiếu Chính phủ
(II). Cổ phiếu
(III). Trái phiếu Chính phủ có thời gian còn lại cho tới ngày đáo hạn là 1
năm (IV). Trái phiếu công ty
a.Cả (I), (II), (III), và (IV) đúng b.(II), (III), và (IV) đúng
c.Chỉ (I) đúng d.(I) và (II) đúng
Câu 6: Chọn 1 câu phát biểu SAI:
a. Cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông tại công ty cổ phần là chủ sở hữu của công
ty, có trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản nợ của công ty
b. Khi công ty giải thể, cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông tại công ty cổ phần được
nhận một phần tài sản còn lại sau cùng tương ứng với số cổ phần góp vốn vào công tyc.
Cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông tại công ty cổ phần sẽ nhận được cổ tức cố định
và không thay đổi theo kết quả kinh doanh của công ty
d. Cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông tại công ty cổ phần có được số lượng quyền
biểu quyết theo số lượng cổ phần nắm giữ
Câu 7: Loại hình công ty cổ phần có ưu điểm:
1) Được phát hành cổ phần
2) Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn các khoản nợ của công ty theo tỷ lệ cổ phần
mình sở hữu
3) Cổ phần được chuyển nhượng dễ dàng
lOMoARcPSD|46342985
a. 2 đúng b. 1 đúng
c. 1, 2, 3 đúng d. 3 đúng
Câu 8: Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp:
a.Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh
nghiệp b.Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh
doanh c.Tất cả các câu trên đều đúng
d.Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 9: Các quyết định cốt lõi trong quản trị tài chính doanh nghiệp gồm:
1) Quyết định đầu tư tài sản dài hạn và phân tích dự án đầu tư
2) Quyết định đầu tư tài sản ngắn hạn quản trị tài sản ngắn hạn
3) Quyết định tài trợ vốn và chính sách cổ tức
a.1 đúng b.3 đúng
c.2 đúng d.1, 2, 3
đúng
Câu hỏi 10: Công ty cổ phần khác biệt rõ nhất với công ty hợp danh vì:
a.Tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
b.Đóng thuế ít hơn
c.Chịu trách nhiệm vô hạn nghĩa vụ nợ của
công ty d.Hoạt động vì mục đích công ích
Câu 11: Một thiết bị sản xuất nguyên giá 60 triệu đồng được khấu hao theo
phương pháp tổng số năm sử dụng trong 3 năm. Nếu thuế suất 20% thì lá chắn thuế
khấu hao trong năm thứ 1 của thiết bị sản xuất này là:
a.5 triệu đồng b.6 triệu đồng
c.7 triệu đồng d. 4 triệu đồng
Câu hỏi 12: Các định chế trung gian tài chính có thể là:
1) Ngân hàng
2) Công ty chứng khoán
3) Công ty bảo hiểm
a.1 đúng b.1, 2, 3 đúng
c.2 đúng d.3 đúng
Câu 13: Một thiết bị sản xuất nguyên giá $8.000 được khấu hao theo phương
pháp số giảm đần trong 2 năm. Nếu hệ số khấu hao 1,5 thì số tiền khấu hao
hàng năm của thiết bị này là:
a.Năm 1: $5.100 và năm 2: $1.725
b.Năm 1: $6.600 và năm 2: $1.350
c.Năm 1: $4.800 và năm 2: $1.800
d.Năm 1: $6.000 và năm 2: $1.500
Câu hỏi 14: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
a.Là chủ nợ chung b.Là chủ nợ chungc.
c. Là người cuối cùng được thanh toán d.Mất toàn bộ số tiền đầu tư
Câu hỏi 15: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất gọi là:
a.Công ty nhỏ b.Người nhận thầu độc lập
c.Công ty hợp danh d.Công ty tư nhân
Câu hỏi 16: Mục tiêu cốt lõi trong quản trị tài chính doanh nghiệp là:
lOMoARcPSD|46342985
a.Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
b.Tối đa hóa thu nhập mỗi cổ phần
c.Tối đa hóa giá trị tài sản cho các chủ sở
hữu d.Đa dạng các kênh tiêu thụ hàng
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng khi đề cập về thị trường thứ
cấp? a.Huy động vốn đầu tư cho tổ chức phát hành chứng khoán b.Tạo
tính thanh khoản cho chứng khoán
c.Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán
d.Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
Câu 18: Một thiết bị sản xuất có nguyên giá 60 triệu đồng được khấu hao theo phương pháp
đường thẳng trong 3 năm. Số tiền khấu hao trong năm thứ 2 của thiết bị sản xuất này là:
a.25 triệu đồng b.20 triệu đồng
c.30 triệu đồng d.35 triệu đồng
Câu hỏi 19: Loại hình doanh nghiệp nào dưới đây có sự tách biệt giữa quyền sở hữu công
ty với công tác điều hành quản trị công ty:
a.Công ty cổ phần
b.Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
c.Doanh nghiệp tư nhân
d.Công ty hợp danh
Câu 20: Công ty cổ phần có những thuận lợi, ngoại trừ
A. Công ty chịu trách nhiệm hữu hạn các khoản nợ của công
ty B. Công ty cổ phần được quyền phát hành các loại cổ phiếu
c. Công ty có đời sống vĩnh viễn
d. Công ty cổ phần bị đóng thuế hai lần
Câu 21: Năm 20X0, công ty 1 khoản nợ 100 triệu đồng với lãi suất 10%/năm.
Hãy tính chắn thuế của lãi vay, biết lợi nhuận trước lãi vay thuế (EBIT) trong
năm 20X0 của công ty là 10 triệu đồng và thuế suất thuế TNDN là 20%.
a.40 triệu đồng b.2 triệu đồng
c. 10 triệu đồng d. 4 triệu đồng
Câu 22: Chọn một câu phát biểu đúng điền vào chổ trống: Khi một chứng khoán được phát
hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ được giao dịch trên thị trường _______ Sau đó
chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị trường _______
Chọn một câu trả lời đúng:
a. sơ cấp. thứ cấp b. OTC. đấu giá
c. môi giới qua mạng. đấu giá d. thứ cấp. sơ cấp
Câu 23: Nhiệm vụ quan trọng nhất của nhà quản trị tài chính là:
a.Tạo giá trị cho doanh nghiệp b.Huy động vốn
c.Chuẩn bị các báo cáo tài chính d.Quyết định chính sách cổ tức
Câu 24: Thuận lợi từ việc tách bạch giữa quyền quản quyền s hữu của một
công ty cổ phần, ngoại trừ:
a. Phát sinh chi phí đại diện
b. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
c. Các cổ đông được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng
không ảnh hưởng đến các hoạt động của công ty
lOMoARcPSD|46342985
d. Công ty có thể tồn tại lâu dài
Câu 25: Là những quyết định liên quan đến tổng giá trị tài sản và giá trị từng bộ
phận tài sản (tài sản cố định và tài sản lưu động) là:
a.Quyết định nhân sự b.Quyết định đầu tư
c.Quyết định phân chia cổ tức d.Quyết định huy động vốn
CHƯƠNG II: GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO T.GIAN VÀ MÔ HÌNH C. KHẤU DÒNG TIỀN
Câu 1: Dòng tiền không có đặc điểm nào sau đây:
a.Giá trị chịu ảnh hưởng bởi lạm phát
b.Có thể phát sinh đầu kỳ hoặc cuối kì
c.Có giá trị tương lai và giá trị hiện tại
d.Không thay đổi theo thời gian
Câu 2: ..........là lãi suất thực tế có được ngay sau khi đã điều chỉnh lãi suất danh nghĩa theo
số lần ghép lãi trong năm.
a.Lãi suất thực tế b.Lãi suất hiệu dụng
c.Lãi suất kép d.Lãi suất danh nghĩa
Câu 3: Giá trị hiện tại của 300 triệu sau 4 năm với lãi suất 8%/ năm là:
a.220,509 triệu b.75 triệu
c.408,147 triệu d.225,112 triệu
Câu 4: Thời giá tiền tệ, là:
a.Giá trị của đồng tiền ở một thời gian hay một thời điểm nào đó
b.Nghịch đảo của một số tiền
c.Không có đáp án đúng
d.Tiền ở những thời điểm khác nhau đều có giá trị như nhau
Câu 5: Một dự án 5 năm có dòng tiền cuối mỗi năm là $1.200, $2.370, $1.945, $2.103, $2.352.
Tính giá trị hiện tại của dự án biết lãi suất các năm đều ổn định ở mức 6,5%/ năm
a.$8.457 b.$8.178
c.$7.904
d.$9.2016
Câu 6: 3 ngân hàng X, Y Z đều huy động tiền gửi kỳ hạn 1 năm với lãi suất
6%. Ngân hàng X trả lãi kép theo quý, Ngân hàng Y trả lãi kép theo tháng và Ngân
hàng Z trả lãi kép liên tục. Khách hàng sẽ thích gửi vào ngân hàng nào nếu những
yếu tố khác đều như nhau?
a.Ngân hàng Y b.Ngân hàng X và Y
c.Ngân hàng X d.Ngân hàng Z
Câu 7: Một nhà đầu gửi tiết kiệm tại ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất
10%/năm trong thời hạn 2 năm. Biết tiền lãi được ghép hàng tháng, vậy 10% được gọi là:
a.Lãi suất danh nghĩa b.Lãi suất hiệu dụng
c.Lãi đơn d.Lãi suất chiết khấu
Câu 8: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Số tiền gửi 10 triệu
đồng/năm gửi vào đầu năm. Hỏi số tiền sau 5 năm người đó nhận được là bao nhiêu?
a.56.370.930 đồng b. 59.753.185 đồng
c.Tất cá các đáp án đều sai d.13.382.256 đồng
Câu 9: Giả sử 5 năm tới Anh Hùng cần 30 triệu đồng vào cuối năm để cưới vợ.
Hỏi anh ấy phải gửi vào tài khoản tiết kiệm vào cuối mỗi năm bao nhiêu để được
số tiền hoạch định nếu ngân hàng trả lãi kép hàng năm là 9,13%?
lOMoARcPSD|46342985
a.5 triệu b.7 triệu
c.6 triệu d.Không có đáp án đúng
Câu 10: “Số tiền lãi của kỳ này không được nhập vào vốn gốc để sinh lãi cho kỳ sau”
là đề cập đến:
a.Lãi kép b.Lãi suất danh nghĩa
c.Lãi suất hiệu dụng d.Lãi đơn
Câu 11: Dòng tiền đều $100 trong vô hạn với lãi suất 5% có giá trị hiện tại là:
a.$50 b.$105
c.$200 d.Không thể tính toán với dòng tiền vô hạn
Câu 12: Việc xác định giá trị hiện tại của dòng tiền đều dựa trên nguyên tắc:
a.Chiết khấu các dòng tiền theo một tỷ suất chiết khấu nhất định
b.Trung bình cộng gia quyền tất cả các dòng
tiền c.Không có đáp án đúng
d.Trung bình cộng giản đơn tất cả các dòng
tiền Câu 13: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
a.Tốc độ ghép lãi càng chậm thì lợi tức sinh ra càng lớn
b.Hiện giá dòng tiền đều vô hạn được ứng dụng để định giá cổ phiếu ưu đãi
c.Dòng tiền đều dòng tiền tệ các khoản thu hoặc chi thay đổi từ kỳ hạn này
sang kỳ hạn khác
d.Dòng tiền không đều dòng tiền không đều cuối kỳ khoản thu hoặc chi xảy ra
mãi mãi
Câu 14: Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:
a. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
b. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện
tại c. Không có đáp án đúng
d. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
Câu 15: Đầu tư vào ........... được xem là các công cụ đầu tư tạo nên dòng tiền đều
trong
tương lai:
a.Cổ phiếu b.Tài sản thực
c.Trái phiếu d.Dự án đầu tư
Câu 16: Những yếu tố nào dẫn đến tiền có giá trị khác nhau theo thời gian:
a.Chi phí cơ hội b.Tất cả các đáp án đều đúng
c.Vấn đề lạm phát d.Yếu tố rủi ro
Câu 17: Mô hình chiết khấu dòng tiền, được ứng dụng trong những lĩnh vực nào của
tài chính công ty?
a.Tất cả các lĩnh vực trên b.Định giá tài sản hữu hình
c.Định giá tài sản tài chính d.Định giá dự án đầu tư
Câu 18: Công ty X muốn sau 5 năm nữa thu được khoản tiền 1 tỷ đồng. Vậy thời
điểm hiện tại (đầu kỳ) công ty X nên bỏ vốn bao nhiêu cho cơ hội đầu tư có mức sinh
lời là 10%/ năm?
a.Khoảng 200 triệu đồng b.Khoảng 100 triệu đồng
c.Không có đáp án đúng d.Khoảng 621 triệu đồng
Câu 19: Công ty A mua 1 tài sản. Bên bán đưa ra các phương án thanh toán như sau:
a.Phương án 3 b.Phương án 1
lOMoARcPSD|46342985
c.Phương án 2 d.3 phương án như nhau Câu 20: Với cùng một dòng tiền, khi tính
toán giá trị tương lai và giá trị hiện tại của nó trong trường hợp lãi suất dương, ta
được:
a.Giá trị tương lai của dòng tiền luôn lớn hơn giá trị hiện tại của
nó b.Giá trị tương lai của dòng tiền luôn nhỏ hơn giá trị hiện tại
của nó c.Giá trị tương lai của dòng tiền bằng với giá trị hiện tại
của nó d.Giá trị tương lai tỷ lệ nghịch với giá trị hiện tại
CHƯƠNG III: LỢI NHUẬN, RỦI RO VÀ MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN
Câu 1: Trên thị trường có 2 loại chứng khoán có thông số như sau:
Với xác suất 60%, chứng khoán X mức sinh lợi 20%, chứng khoán Y mức sinh lợi
2%; với xác suất 40%, chứng khoán X mức sinh lợi 4%, chứng khoán Y mức
sinh lợi là 24%. Xác định tỷ suất sinh lợi kỳ vọng khi đầu tư vào 2 chứng khoán này?
a.16,3% và 11,2% b.16,3% và 10,8%
c.13,6% và 11,2% d.13,6% và 10,8%
Câu 2: Nhà đầu ước tính các tỷ suất sinh lợi thể nhận được kèm theo xác suất
của nó trong các tình huống như sau:
Để mức tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
của danh mục lớn hơn 14,6% thì
yêu cầu tỷ suất sinh lợi trong thời
kỳ tăng trưởng phải như thế nào?
a.45% b.> 40%
c.< 42% d.> 24%
Câu 3: Rủi ro nào sau đây không phải là rủi ro hệ thống?
a.Rủi ro thị trường b.Biến động lãi suất
c. Lạm phát tăng cao d.Thay đổi bộ máy quản trị của công ty
Câu 4: Hai cổ phiếu X Y cùng tỷ suất sinh lợi mong đợi, cổ phiếu X độ lệch
chuẩn là 30%, cổ phiếu Y có độ lệch chuẩn là 15%. Nhà đầu tư nên chọn:
a.Đầu tư vào cổ phiếu X vì có độ rủi ro cao hơn
b.Đầu tư vào cổ phiếu Y vì có độ rủi ro cao hơn
c.Đầu tư vào cổ phiếu X vì có độ rủi ro thấp hơn
d.Đầu tư vào cổ phiếu Y vì có độ rủi ro thấp hơn
Câu 5: Giả sử 1 cổ phiếu có giá trị ban đầu là 85.000đ/CP, trả cổ tức 1.500đ/CP trong một
năm, giá cuối năm của cổ phiếu là 95.000đ. Tính tỷ lệ lợi tức năm của cổ phiếu trên?
a.11,76%
b.Không đáp án nào đúng
c.1,765% d.13,53%
Câu 6: Khi một danh mục đầu tư chỉ bao gồm một tài sản rủi ro và một tài sản phi
rủi ro, tăng tỷ lệ đầu tư vào tài sản rủi ro sẽ:
a.Giảm tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và tăng độ lệch chuẩn của danh mục đầu
b.Tăng tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và tăng độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
c.Giảm tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và giảm độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
d.Tăng tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và giảm độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
Câu 7: Giả sử lãi suất phi rủi ro 6%, tỷ suất sinh lợi của thị trường là 10%, cổ phiếu M có
lOMoARcPSD|46342985
hệ số beta 1,6. Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu M là bao nhiêu?
a.12,4%
b. 22%
c.16,2% d. 4%
Câu 8: Cho biết tỷ suất sinh lợi của 2 chứng khoán dưới đây biến động như thế nào?
a.Ngược chiều b.Không có mối tương quan
c.Không thể xác định d.Cùng chiều
Câu 9: Ta có 2 tài sản đầu tư khác nhau A và B, cả 2 có tỷ suất sinh lợi kỳ vọng khác
nhau và độ lệch chuẩn cũng khác nhau. Đánh giá độ rủi ro của 2 tài sản?
a.Tài sản A ít rủi ro hơn b.Tài sản B ít rủi ro hơn
c.Không đủ căn cứ để xác định d.Cả hai tài sản có rủi ro như nhau
Câu 10: Biết được độ lệch chuẩn khi đầu tư vào chứng khoán M là 10% và độ lệch chuẩn
khi đầu tư vào chứng khoán N là 4%. Nếu hệ số tương quan giữa M và N là - 0,5 thì hiệp
phương sai giữa hai chứng khoán này là bao nhiêu?
a.0,002 b. - 0,002
c.0,0447
d. - 0,0447
Câu 11: Giả sử lãi suất phi rủi ro 5%, phần bù rủi ro thị trường 9%, cổ phiếu Y có
hệ số beta 1,2. Tỷ suất sinh lợi của thị trường là bao nhiêu?
a.14% b. 6%
c. 15,8%
d. 10,8%
Câu 12: Ý nghĩa của hệ số Beta trong mô hình định giá tài sản - vốn
CAPM a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Đo lường giá của đầu tư thay đổi như thế nào khi giá thị trường
thay đổi c. Cho biết mức độ ngại rủi ro của nhà đầu tư
d. Đo lường độ nhạy cảm dự kiến của tỷ suất sinh lợi của một loại chứng khoán so
với tỷ suất sinh lợi thị trường
Câu 13: Hệ số bêta trong mô hình CAPM có thể có giá trị như sau:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Nhỏ hơn 0
C. Bằng 0
D. Lớn hơn 0
Câu 14: Hiệp phương sai giữa 2 tài sản dương (+) cho biết:
A. Đầu tư vào 2 tài sản này sẽ có lợi nhuận dương (+)
lOMoARcPSD|46342985
b. Danh mục đầu tư gồm 2 tài sản này có rủi ro lớn hơn không
c. Tỷ suất sinh lợi tài sản này tăng thì tỷ suất sinh lợi tài sản kia cũng
tăng d. Các đáp án đều sai
Câu 15:Các chỉ tiêu không dùng để đánh giá rủi ro trong đầu tư chứng khoán là:
I. Độ lệch chuẩn II. Hiệp phương sai
III. Hệ số Beta IV. Độ lồi
a.II và IV b.III và IV
c.I và II d. II và III
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Rủi ro không hệ thống gắn liền với một công ty hay một ngành cụ thể
nào đó b. Rủi ro hệ thống là rủi ro tác động đến tất cả các công ty trong
nền kinh tế c.Tất cả các câu trên đều đúng
d.Rủi ro không hệ thống do các yếu tố nội tại trong công ty gây ra
Câu 17: Khả năng xảy ra các kịch bản ở 4 mức độ là như nhau trong năm sau.
Mức sinh lợi kỳ vọng đối với mỗi cổ phiếu
X, Y lần lượt là:
a.5,75%; 9% b.5,9%; 9%
c.5,9%; 10,5% d. 5,75%; 10,5%
Câu 18: Những sự kiện nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro không thể đa dạng hóa cho
một danh mục đầu tư các tài sản tài chính nội địa: a.Các đáp án đều đúng
b.Các chính sách tài khóa, tiền tệ của 1 nước
c.Thay đổi chính sách về thuế của 1 quốc gia
d.Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ cho các chương trình quốc gia liên quan
đến kinh tế
Câu 19: Một tổ chức đầu dự định đầu vào một danh mục gồm 2 cổ phiếu với tỷ trọng
cổ phiếu D 40% cổ phiếu E 60%. 4 kịch bản được tổ chức nhận định thể
diễn ra với các xác suất và tỷ suất sinh lợi kỳ vọng tương ứng được trình bày ở bảng sau:
Hệ số tương quan của hai cổ phiếu Corr(D,E) là:
a.Không đáp án nào đúng
b. - 0,71
c. 0,35
d. - 0,98
Câu 20: Có 2 phương án đầu tư cho cổ phiếu A hoặc cổ phiếu B ứng với tỷ suất sinh
lợi ở mỗi tình trạng nền kinh tế như sau:
lOMoARcPSD|46342985
Nhà đầu tư nên chọn phương án đầu
tư nào?
a.Nên đầu tư A vì A có tỷ suất sinh lợi
cao hơn
b.Nên đầu tư A vì A ít rủi ro hơn
c.Nên đầu tư B vì B tỷ suất sinh lợi cao
hơn
d.Nên đầu tư B vì B ít rủi ro hơn
CHƯƠNG IV: ĐỊNH GIÁ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Câu 1: Cổ phiếu A vừa được trả cổ tức 800đ có lãi suất yêu cầu là 12%. Cổ tức của
cổ phiếu tăng trưởng 8% trong 3 năm đầu và 4% từ năm thứ 4 trở đi. Cho biết
quyết định mua/ bán đối với cổ phiếu A biết giá thị trường của nó là 14.150 đ
a.Không nên bán
b.Không nên mua
c.Không đáp án nào đúng
d.Nên mua
Câu 2: Giá trị nội tại của cổ phiếu là:
a.Giá mà nhà đầu tư sẵn sàng trả để mua cổ
phiếu b.Giá trị cổ phiếu ước tính trong tương
lai c.Giá trị thực của cổ phiếu ở thời điểm hiện
tại d.Giá thị trường của cổ phiếu
Câu 3: Một trái phiếu mệnh giá $800 với thời gian hoàn trả 2 năm, nửa năm thanh
toán 1 lần, lãi suất ghi trên trái phiếu là 10% năm. Giả sử lãi suất thị trường là 12%/năm.
Giá trị của trái phiếu là bao nhiêu?
a.$80
b.Không đáp án nào đúng
c.$772,28 d.$910,88
Câu 4: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:
a.Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
b.Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của
công c.Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào
công ty d.Lãi suất cố định
Câu 5: Cổ phiếu X vừa được trả cổ tức 1.300 đồng. Cổ tức từ cổ phiếu được dbáo
sẽ tăng trưởng đều mức 1,2% trong khoảng thời gian hạn. Tỷ suất lợi tức yêu
cầu của nhà đầu tư là 7,8%. Định giá cổ phiếu.
a.Không đáp án nào đúng
b.20.000 đ
c.19.933 đ
d.20.125 đ
Câu 6: Một cổ phiếu trả cổ tức $2,5/1 cổ phiếu. Lãi suất phi rủi ro là 6% và phần bù
rủi ro của cổ phiếu này là 5%. Nếu cổ tức hằng năm được dự báo giữ nguyên ở mức
cũ thì giá trị cổ phiếu sẽ gần với:
a.$50,00
b.$27,73
c.Không đáp án nào đúng
d.$41,67
Câu 7: Cho một số thông tin của công ty A như bảng sau:
lOMoARcPSD|46342985
Xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững ước tính
của công ty A
a.9% b.8%
c.12% d.10%
Câu 8: Quan hệ giữa giá trái phiếu với lãi suất thị trường là mối quan hệ:
a.Tùy trường hợp có mối quan hệ thuận hay ngược chiều
b. Ngược chiều
c.Không có mối quan hệ
d.Thuận chiều
Câu 9: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 1000USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm
với giá 9000USD. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được số tiền lãi là bao nhiêu?
a.540 USD b.60 USD
c.600 USD d.1000 USD
Câu 10: Một trái phiếu mệnh giá 500.000 đồng, lãi suất 5%/năm, thời hạn trái
phiếu 3 năm, thanh toán theo mệnh giá vào cuối kỳ hạn. Nếu lãi suất yêu cầu 6%
thì giá trái phiếu là bao nhiêu?
a.486.634,9 đồng b.499.602,6 đồng
c.500.000 đồng d.490.000 đồng
Câu 11: Beta của cổ phiếu A ước lượng bằng 1,1. Lãi suất thi trường là 10%, lãi suất phi rủi
ro là 4%. Tính tỷ suất lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư đối với cổ phiếu theo CAPM
a.10,6%
b.10%
c.9,8%
d.11%
Câu 12: Đặc điểm nào không phải nhược điểm của hình chiết khấu
cổ tức: a.Không áp được khi tỷ suất lợi tức yêu cầu thấp hơn tỷ lệ tăng
trưởng bền vững b.Tính thuyết phục các tham số khi dự báo không cao
c.Yêu cầu dữ liệu quá khứ để định giá cổ phiếu
d.Không áp được với cổ phiếu chưa được niêm yết
Câu 13: Phương pháp hiện tại hóa lợi nhuận thuần thích hợp với các công ty:
a. Có hoạt động đầu tư mạnh
b. Tích lũy vốn từ lợi nhuận để lại đáng kể
c. Có nhiều tài sản khấu hao
d. Có dòng lợi nhuận thuần ổn định
Câu 14: Để định giá cổ phiếu, nhà đầu nhân lợi nhuận trên vốn cổ phần với giá
trị P/E chung của ngành. Đây là định giá cổ phiếu bằng phương pháp:
a. Chiết khấu dòng tiền tự do b. Chiết khấu cổ tức
c. Hệ số bội. d.Hiện tại hóa lợi nhuận thuần
Câu 15: Trái phiếu mệnh giá 1.000USD, lãi coupon 15%, kỳ hạn 10 năm, phương
thức trả lãi 6 tháng/lần, điều khoản được chuộc lại sau 7 năm với giá chuộc lại
1.100USD. Hiện nay, giá trái phiếu là 950USD, hỏi lợi suất chuộc lại là bao nhiêu?
a. 16,05%
b. 18,05%
c. 15,05%
d. 17,05%
lOMoARcPSD|46342985
Câu 16: Khó khăn lớn nhất trong mô hình chiết khấu cổ tức là gì?
a.Không xác định được chỉ số P/E chính xác
b.EPS có thể bị bóp méo bởi các nhà kế toán
c.Giả định dòng cổ tức tương lai tăng trưởng theo tỷ lệ
g d.Ước lượng cổ tức trong khoảng thời gian vô hạn
Câu 17: Trái phiếu mệnh giá 1.000.000đ, lãi suất 14%/năm, phương thức trả lãi 6
tháng/lần, kỳ hạn 15 năm, được phát hành vào tháng 1/2000. Hiện nay vào tháng
1/2005 được bán với giá 900.000đ. Lợi suất đáo hạn là?
a.13,04%
b. 15,04%
c.16,04%
d.14,04%
Câu 18: Nếu nhà đầu tư chỉ nắm giữ cổ phiếu trong vòng 2 năm và bán cổ phiếu đó
vào cuối năm 2, lợi nhuận mà nhà đầu tư nhận được gồm: a.Toàn bộ cổ tức được
chia và giá bán cổ phiếu
b.Toàn bộ cổ tức được chia và chênh lệch giá mua với giá
bán c.Chỉ bao gồm cổ tức
d.Cổ tức được chia năm gần nhất và chênh lệch giá mua với giá bán
Câu 19: Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:
I. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần.
II. Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ
III.Cổ đong có quyền tự do chuyển nhượng tất cả các loại cổ phần của mình.
IV. Không hạn chế số lượng cổ đông tối đa
a.I, II và III b.I, III và IV
c.I, II và IV d.I và II
Câu 20:Nếu so sánh giá trị nội tại của cổ phiếu lớn hơn giá thị trường thì quyết định
cơ bản của nhà đầu tư là:
a.Mua cổ phiếu b.Không nên mua cổ phiếu
c.Bán khống cố phiếu d.Bán cổ phiếu
CHƯƠNG V: PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Câu 1: Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà:
a.Có khi phải chi có khi không phải chi
b.Đây là một khoản thu
c.Không phải chi bằng tiền mặ
d.Phải chi bằng tiền mặt
Câu 2: Tùy theo loại dự án, mà có thể:
a.Không có IRR b.Có nhiều IRR
c.Tất cả các câu trên đều đúng d.Có một IRR
Câu 3: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:
Nếu lãi suất chiết khấu của dự án là 10% thì tỷ suất sinh lợi nội bộ hiệu chỉnh (MIRR) của
lOMoARcPSD|46342985
dự án là bao nhiêu? (lấy 1 chữ số lẻ)
a.15,2% b.5,2%
c.22,5%
d.25,2%
Câu 4: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:
Nếu lãi suất chiết khấu của dự án là 10% thì giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án là
bao nhiêu? (kết quả làm tròn số nguyên)
a.$1.921
b.$1.291
c.$2.921
d.$2.191
Câu 5:
- Vốn của công ty A là 4.000 triệu, trong
đó: + Trái phiếu: 2.000 triệu với lãi suất 10%
+ Cổ phiếu thường: 500 triệu
+ Tỷ suất doanh lợi các cổ đông đòi hỏi là 7%
+ Cổ phiếu ưu đãi: 1.500 triệu với tỷ suất doanh lợi đòi hỏi 9%.
Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty A? Biết thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là: 20%.
a.Kết quả khác
b.8,5%
c.9,3%
d.5,3%
Câu 6: Công ty M đang xem xét dự án X có dòng tiền như sau:
Với chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án là 10%, MIRR của dự án X là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 6,28%
b. 6,82%
c. 6,10%
d. 6,01%
Câu 7: cấu vốn của một doanh nghiệp gồm 60% nợ, 20% vốn CP ưu đãi, 20%
vốn CP thường. Nợ lãi suất 12%, chi phí sử dụng vốn CP ưu đãi 14% chi
phí sử dụng vốn CP thường là 16%. Thuế suất thuế thu nhập là 40%, vậy WACC là:
a.10%
b.10,32%
c.8,16% d.9,6%
Câu 8: Hai dự án loại trừ có đặc điểm
a.Việc lựa chọn dự án này sẽ không ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dự
án kia. b.Việc lựa chọn dự án này hoàn toàn độc lập với việc lựa chọn dự án
kia. c.Việc lựa chọn dự án này sẽ buộc phải lựa chọn dự án kia d.Việc lựa
chọn dự án này sẽ không lựa chọn các dự án kia
Câu 9: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng tiền
lOMoARcPSD|46342985
ròng của dự án như sau:
Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án là bao nhiêu? (lấy 1 chữ số lẻ)
a.18,2%
b.8,2%
c.28,2
d.12,8%
Câu 10: Chọn một câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn đánh giá hiệu
quả tài chính dự án: Giá trị hiện tại thuần (NPV); chỉ số sinh lợi (PI); tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR); chi
phí sử dụng vốn bình quân (KWACC) có thể diễn giải như sau:
a. NPV > 0
PI<1 IRR > KWACC
b. NPV < 0
PI=1
IRR < KWACC
c.NPV > 0
PI>1
IRR > KWACC
d.NPV = 0
PI>1
IRR = KWACC
Câu 11:
Chọn một câu phát biểu sau: Chỉ tiêu nào đánh giá hiệu quả tài chính của dự án
dưới đây không có xét đến yếu tố giá trị tiền tệ theo thời
gian a.Thời gian hoàn vốn có chiết khấu b.Giá trị hiện tại
thuần
c.Thời gian hoàn vốn không chiết khấu
d.Tỷ suất sinh lợi nội bộ
Câu 12: Chọn một câu đúng nhất: Nhóm dự án loại trừ lẫn nhau có đặc điểm:
1) Quyết định chọn dự án này thì loại bỏ hết những dự án còn lại
2) Quyết định chọn hay bỏ dự án này không ảnh hưởng đến quyết định chọn hay bỏ
các dự án còn lại
3) Quyết định chọn hay bỏ dự án này bị phụ thuộc vào quyết định chọn hay bỏ các
dự án còn lại
a.2 đúng b.1 đúng
c.3 đúng d.1, 2, 3 sai
Câu 13: Dự án có đời sống 2 năm và cần một số vốn đầu tư năm 0 là $1.000. Dự án
dự kiến được tài trợ từ các nguồn vốn sau:
- Nợ vay ngân hàng tài trợ 40%, lãi suất vay nợ 10%
- Vốn cổ phần ưu đãi phát hành mới tài trợ 10%, giá phát hành $22/cp, chi phí phát
hành $2/cp và cổ tức ưu đãi là $1,8/cp
- Vốn cổ phần thường phát hành mới tài trợ 40%, giá phát hành $11/cp, chi phí phát
hành $1/cp, cổ tức vừa chia cho các cổ đông thường $1/cp, dự kiến tlệ tăng trưởng
cổ tức 10%/năm cho đến vĩnh viễn
- Vốn lợi nhuận để lại tài trợ 10%
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi của dự án là bao nhiêu? Biết thuế suất là 20%.
a.9% b.7%
c.11% d.14%
Câu 14: Công ty ABC đang xem xét chọn lựa 1 trong 2 dự án A và B loại trừ lẫn nhau. Cho
biết mỗi dự án có vòng đời là 5 năm và dòng tiền ròng hàng năm của mỗi dự án như sau:
lOMoARcPSD|46342985
Xác định mức lãi suất chiết khấu K làm cân bằng NPV giữa hai dự án (lấy 1 chữ số lẻ)
a. 21,1%
b. 12,1%
c. 31,1%
d. 11,1%
Câu 15: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:
Thời gian hoàn vốn không có chiết khấu của dự án là bao nhiêu? (lấy 2 chữ số lẻ)
a.3,0 năm b.2,2 năm
c.1,2 năm d.3,2 năm
Câu 16: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:
Nếu lãi suất chiết khấu của dự án là 10% thì chỉ số khả năng sinh lợi (PI) của dự án
là bao nhiêu? (lấy 1 chữ số lẻ)
a.1,1 lần b.2,1 lần
c.0,6 lần d.1,6 lần
Câu 17: “Có một khoản vốn đầu PV nào đó đem đầu với điều kiện: Lãi suất thu được
là 12% một năm, thời gian đầu tư 4 năm, sau 4 năm thu được số tiền 150 triệu đồng.Vậy giá
trị hiện tại (giá trị ban đầu PV) của khoản tiền 150 triệu đồng là bao nhiêu? (làm tròn
số)”
a.93.138.000
b.96.145.000
c.95.327.000
d.92.110.000
Câu 18:
- Vốn của công ty A là 2.000 triệu, trong đó:
- Trái phiếu: 800 triệu với lãi suất 10%
- Cổ phiếu thường: 1.000 triệu
- Tỷ suất doanh lợi các cổ đông đòi hỏi là 9%
- Cổ phiếu ưu đãi: 200 triệu với tỷ suất doanh lợi đòi hỏi 8%.
Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty A? Biết thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là: 20%.
a.5,3%
b.Kết quả khác
c.8,5% d.9,3%
lOMoARcPSD|46342985
Câu 19: Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn
có chiết khấu, thì:
a.Bằng nhau b.Lớn hơn
c.Tùy từng loại dự án d.Nhỏ hơn
Câu 20: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:
Nếu lãi suất chiết khấu của dự án là 10% thì thời gian hoàn vốn có chiết khấu của
dự án là bao nhiêu? (lấy 1 chữ số lẻ)
a.2,6 năm b.3,6 năm
c.1,6 năm d.2,0 năm
CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TÀI SẢN NGẮN HẠN
Câu 1: Theo John Maynard Keynes, động cơ khiến người ta giữ tiền là:
A. Tất cả các động cơ trên
B. Động cơ giao dịch
C. Động cơ đầu cơ
D. Động cơ dự phòng
Câu 2: Chọn một câu đúng nhất: Công ty A có chính sách tín dụng “2/10 net 30”, có nghĩa:
1) Khách hàng được nợ tối đa 30 ngày, nếu thanh toán trong 10 ngày đầu tiên sẽ
được hưởng chiết khấu 2% trên số nợ thanh toán
2) Khách hàng được nợ tối thiểu 30 ngày, nếu thanh toán trong 10 ngày đầu tiên sẽ
được hưởng chiết khấu 2% trên số nợ thanh toá
3) Khách hàng được nợ tối đa 30 ngày, nếu thanh toán trong 10 ngày sau cùng sẽ
được hưởng chiết khấu 2% trên số nợ thanh toán
a.2 đúng b.3 đúng
c.1 đúng d.1, 2, 3 sai
Câu 3: Công ty X đã xác định lượng hàng tối ưu mỗi lần đặt mua là 8.000 sản phẩm
và định mức tồn kho an toàn là 100 sản phẩm. Chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. Lượng hàng tồn kho bình quân của công ty là 4.050 sản phẩm
B. Giá trị hàng tồn trong kho bình quân của công ty là 4.100
c. Lượng hàng tồn kho bình quân của công ty là 4.100 sản phẩm
d. Khi số lượng hàng trong kho còn 100 sản phẩm thì công ty mới đặt mua hàng
Câu 4: Chọn một câu đúng nhất: Nhân tố nào dưới đây có thể khuyến khích khách hàng trả
tiền sớm với điều khoản bán chịu?
a.Tỷ lệ chiết khấu cao hơn
b.Tỷ lệ chiết khấu thấp hơn
c.Số ngày (thời hạn) thanh toán ngắn hơn
d.Số ngày (thời hạn) chiết khấu ngắn hơn
Câu 5: Chọn phát biểu SAI
a. Chi phí cơ hội là chi phí mất đi do giữ tiền mặt, khiến cho tiền không được đầu tư
vào mục đích sinh lợi
lOMoARcPSD|46342985
b. Công ty giữ quá nhiều tiền thì chi phí giao dịch sẽ lớn và chi phí cơ hội sẽ nhỏ
c. Quyết định tồn quỹ mục tiêu quyết định xem công ty nên thiết lập duy t
mức tồn quỹ bao nhiêu là hợp lý
d. Chi phí giao dịch chi phí liên quan đến chuyển đổi từ tài sản đầu thành tiền
mặt sẵn sàng cho chi tiêu
Câu 6: Một công ty chi phí hội tiền 6%/năm, chi phí cố định mỗi lần giao
dịch bán trái phiếu kho bạc $50 tổng nhu cầu tiền mặt trong năm $345.600. Sử
dụng mô hình Baumol để tính mức tiền tồn quỹ bình quân:
a.$24.000
b.$12.000
c.$28.800
d.$10.000
Câu 7: Doanh nghiệp ABC sử dụng mô hình Miller – orr để quản trị tiền mặt. Cho biết:
- Lãi suất trái phiếu kho bạc 0,05%/ngày
- Chi phí cố định mỗi lần giao dịch mua bán chứng khoán là 1 triệu đồng
- Giới hạn dưới của tồn quỹ tiền mặt dự kiến 20 triệu đồng
- Phương sai của dòng tiền mặt ròng hàng này là 10.000 triệu đồng
Xác định tiền tồn quỹ mục tiêu trong kỳ của doanh nghiệp (làm tròn số nguyên)?
a.12.466.212 đồng
b.2.466.212 đồng
c.22.466.212 đồng
d.42.266.212 đồng
Câu 8: Doanh nghiệp ABC chuyên kinh doanh mặt hàng A và sử dụng mô hình
EOQ để quản trị
hàng tồn kho, trong kỳ có tài liệu sau:
- Tổng nhu cầu loại hàng A là 800.000 sản phẩm/ năm
- Chi phí lưu giữ mỗi đơn vị hàng A trong kho 10.000 đồng/sp
- Chi phí cố định mỗi lần đặt mua hàng 10.000.000 đồng
- Số ngày làm việc trong năm tại doanh nghiệp là 350 ngày
- Thời gian giao nhận hàng là 14 ngày
Biết doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho an toàn là 4.000 sản phẩm và giả định 1
năm có 360
ngày. Hỏi số lượng hàng A tồn kho bình quân là bao nhiêu sản phẩm?
a. 14.000 sản phẩm b. 24.000 sản phẩm
c. 20.000 sản phẩm d. 22.000 sản phẩm
Câu 9:
Chọn một câu đúng nhất: Mục đích tiền tồn quỹ trong doanh nghiệp:
1) Đáp ứng nhu cầu thanh toán các khoản nợ đến hạn
2) Đáp ứng nhu cầu đầu cơ
3) Đáp ứng nhu cầu dự phòng
a. 1, 2, 3 đúng b. 1 đúng
c. 2 đúng d. 3 đúng
Câu 10: Ứng dụng mô hình Miller-Orr, ngoại trừ:
a.Ước lượng độ lệch chuẩn dòng tiền mặt thu chi hàng
ngày b.Quyết định lãi suất thực để tính chi phí cơ hội
hàng năm c.Thiết lập giới hạn dưới của tồn quỹ tiền mặt
lOMoARcPSD|46342985
d.Ước lượng chi phí giao dịch liên quan đến mua bán chứng khoán ngắn hạn
Câu 11: Quy mô dự trữ tiền mặt theo mô hình Baumol sẽ:
a. Tỷ lệ nghịch với chi phí huy động vốn
b. Tỷ lệ thuận với tổng lượng tiền cần thiết trong
kỳ c. Tỷ lệ nghịch với lãi suất
d. Tỷ lệ thuận với chi phí giao dịch
Câu 12: Doanh nghiệp ABC chuyên kinh doanh mặt hàng A và sử dụng mô hình
EOQ để quản trị
hàng tồn kho, trong kỳ có tài liệu sau:
- Tổng nhu cầu loại hàng A là 800.000 sản phẩm/ năm
- Chi phí lưu giữ mỗi đơn vị hàng A trong kho 10.000 đồng/sp
- Chi phí cố định mỗi lần đặt mua hàng 10.000.000 đồng
- Số ngày làm việc trong năm tại doanh nghiệp là 350 ngày
- Thời gian giao nhận hàng là 14 ngày
Biết doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho an toàn là 4.000 sản phẩm và giả định 1
năm có 360
ngày. Hỏi số lần đặt mua hàng A tối ưu trong năm là bao nhiêu lần?
a.20 lần b.10 lần
c.15 lần d.33,3 lần
Câu 13: Doanh nghiệp ABC chuyên kinh doanh mặt hàng A và sử dụng mô hình
EOQ để quản trị hàng tồn kho, trong kỳ có số liệu sau:
- Tổng nhu cầu loại hàng A là 800.000 sản phẩm/ năm
- Chi phí lưu giữ mỗi đơn vị hàng A trong kho 10.000 đồng/sp
- Chi phí cố định mỗi lần đặt mua hàng 10.000.000 đồng
- Số ngày làm việc trong năm tại doanh nghiệp là 350 ngày
- Thời gian giao nhận hàng là 14 ngày
Biết doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho an toàn là 4.000 sản phẩm và giả định 1 năm có
360 ngày. Hỏi số lượng hàng A mỗi lần đặt mua tối ưu là bao nhiêu sản phẩm?
a.30.000 sản phẩm
b.44.000 sản phẩm
c.40.000 sản phẩm
d.50.000 sản phẩm
Câu 14: Doanh nghiệp ABC chuyên kinh doanh mặt hàng A và sử dụng mô hình
EOQ để quản trị
hàng tồn kho, trong kỳ có tài liệu sau:
-Tổng nhu cầu loại hàng A là 800.000 sản phẩm/ năm
-Chi phí lưu giữ mỗi đơn vị hàng A trong kho 10.000 đồng/sp
-Chi phí cố định mỗi lần đặt mua hàng 10.000.000 đồng
-Số ngày làm việc trong năm tại doanh nghiệp là 350 ngày
-Thời gian giao nhận hàng là 14 ngày
Biết doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho an toàn là 4.000 sản phẩm và giả định 1 năm
có 360 ngày. Xác định thời gian dự trữ hàng A tối ưu trong kho là bao nhiêu ngày?
a.28 ngày b.18 ngày
c.8 ngày d.38 ngày
lOMoARcPSD|46342985
Câu 15: Chọn một câu đúng nhất: theo nội dung mô hình quản trị hàng tồn kho EOQ, lượng
đặt hàng kinh tế EOQ được hiểu như là:
a.Lượng đặt hàng của công ty
b.Lượng hàng tồn kho tối thiểu của công ty
c.Lượng đặt hàng tối ưu sao cho tổng chi phí tồn kho là thấp
nhất d.Lượng hàng tồn kho tối đa của công ty
Câu 16: Một công ty có chi phí cơ hội tiền là 6%/năm, chi phí cố định mỗi lần giao dịch bán
trái phiếu kho bạc $50 và tổng nhu cầu tiền mặt trong năm $345.600. Sử dụng mô hình
Baumol để tính mức tiền tồn quỹ tối ưu:
a. $20.000
b. $42.000
c. $24.000
d. $14.000
Câu 17: Chi phí nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn
kho? a.Giá mua hàng tồn kho
b.Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn
kho c.Chi phí thuê kho
d.Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
Câu 18: Vòng quay khoản phải thu là 15 vòng/năm, với mức doanh thu 300 triệu
đồng/năm và tỷ lệ biến phí trên doanh thu la 70% thì công ty phải đầu tư bao nhiêu
vốn vào khoản phải thu, giả sử 1 năm có 360 ngày.
a. 14 vòng b. 20 triệu đồng
c. 14 triệu đồng d. 20 vòng
Câu 19: Quy trình đánh giá uy tín tín dụng của khách hàng trải qua:
a. 2 bước, thứ tự như sau:
- Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo tài chính, báo cáo xếp
hạng tín dụng, kiểm tra của ngân hàng, kiểm tra thương mại ….
- Quyết định có bán chịu hay không?
b. 1 bước: Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo tài chính, báo
cáo xếp hạng tín dụng, kiểm tra của ngân hàng, kiểm tra thương mại …. c. 4 bước,
thứ tự như sau:
- Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo tài chính, báo cáo xếp
hạng tín dụng,
- Quyết định có bán chịu hay không?
- Phân tích thông tin thu thập được để phán quyết về uy tín tín dụng của khách hàng
- Đề xuất chính sách bán chịu phù hợp
d. 3 bước, thứ tự như sau:
- Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo tài chính, báo cáo xếp
hạng tín dụng, kiểm tra của ngân hàng, kiểm tra thương mại ….
- Phân tích thông tin thu thập được để phán quyết về uy tín tín dụng của khách hàng
- Quyết định có bán chịu hay không?
Câu 20: Doanh nghiệp ABC sử dụng mô hình Miller – orr để quản trị tiền mặt. Cho biết:
- Lãi suất trái phiếu kho bạc 0,05%/ngày
- Chi phí cố định mỗi lần giao dịch mua bán chứng khoán là 1 triệu đồng
- Giới hạn dưới của tồn quỹ tiền mặt dự kiến 20 triệu đồng
- Phương sai của dòng tiền mặt ròng hàng này là 10.000 triệu đồng
lOMoARcPSD|46342985
Xác định giới hạn trên của tiền tồn quỹ (làm tròn số nguyên)?
a.27.398.636 đồng
b.72.398.636 đồng
c.23.798.636 đồng
d.17.398.636 đồng
CHƯƠNG VII: ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
Câu 1: Độ bẩy hoạt động tại mức sản lượng 1.000 sản phẩm là số âm. Hãy chọn câu
phát biểu đúng:
a. Sản lượng hòa vốn của công ty là 1.000 sản phẩm
b. Sản lượng hòa vốn của công ty nhỏ hơn 1.000 sản phẩm
c. Sản lượng hòa vốn của công ty lớn hơn 1.000 sản phẩm
d. Không đủ thông tin để phát biểu về mức sản lượng hòa vốn
Câu 2: Công ty Anpha hiện tại có cơ cấu vốn như sau: 600 triệu đồng nợ vay chịu lãi suất
10%, vốn cổ phần ưu đãi 0 đồng và 400 triệu vốn cổ phần thường tương ứng với 40.000 cổ
phần thường đang lưu hành trên thị trường. Biết EBIT là 300 triệu đồng, thuế suất 20%.
Tính EPS của công ty?
a. 8.400 đồng/cp
b. 4.000 đồng/cp
c. 4.800 đồng/cp
d. 3.800 đồng/cp
Câu 3: Doanh nghiệp ABC trong tháng có tài liệu sau: Sản lượng tiêu thụ 10.000 đơn vị,
giá bán 10.000 đồng/đơn vị, biến phí 5.000 đồng/đơn vị, tổng định phí hoạt động trong
tháng 30 triệu đồng. DOL tại mức sản lượng tiêu thụ hiện hành của doanh nghiệp là:
a.1,0 lần b.2,5 lần
c.0,5 lần d.1,5 lần
Câu 4: Chọn một câu đúng nhất: Tại mức EBIT EPS hiện hành thì DFL = 2 lần,
thuế suất thuế thu nhập 50% và công ty không sử dụng nợ vay tài trợ, thì:
1)_ EBIT gấp 4 lần cổ tức cổ phần ưu đãi
2)_ EBIT gấp 2 lần cổ tức cổ phần ưu đãi
3)_EBIT gấp 5 lần cổ tức cổ phần ưu đãi
a. 1 đúng b. 2 đúng
c.1, 2, 3 sai d.3 đúng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
a.Về lâu dài, tất cả chi phí đều là biến phí
b. Định phí sẽ cố định mãi mãi không thay đổi
c. Khi công ty không hoạt động thì chi phí biến phí bằng
0 d. Chi phí cố định không phụ thuộc vào sản lượng
Câu 6: Công ty ABC hiện tại cấu vốn như sau: 200 triệu đồng vốn cổ phần
thường (tương ứng 20.000 cổ phần thường), vốn cổ phần ưu đãi 0 đồng 0 đồng
nợ. Công ty đang nhu cầu vốn 100 triệu đồng đđầu tư mở rộng kinh doanh.
2 phương án tài trợ vốn loại trừ nhau đang được xem xét:
Phương án 1: phát hành 10.000 cổ phiếu thường mới
Phương án 2: vay ngân hàng với lãi suất 10%/năm
Trong điều kiện sản xuất mới (sau khi đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh) thì EBIT là bao
lOMoARcPSD|46342985
nhiêu để EPS của phương án 1 và 2 bằng nhau? biết thuế suất 20%
a. 40.000.000 đồng
b. 30.000.000 đồng
C. 20.000.000 đồng
D. 50.000.000 đồng
Câu 7: Doanh nghiệp ABC trong tháng có tài liệu sau: Sản lượng tiêu thụ 10.000 đơn vị,
giá bán 10.000 đồng /đơn vị, biến phí 5.000 đồng/đơn vị, tổng định phí hoạt động trong
tháng 30 triệu đồng. Sản lượng tiêu thụ hòa vốn trong tháng của doanh nghiệp là:
a.3.000 đơn vị b.6.000 đơn vị
c.9.000 đơn vị d.4.000 đơn vị
Câu 8: Chọn một câu đúng nhất và điền vào chổ trống: Tác động của _______ cho biết:
Mức độ thay đổi về thu nhập trên 1 cổ phiếu do sự thay đổi của lợi nhuận trước thuế
và lãi vay
1). đòn bẩy tài chính (DFL)
2). đòn bẩy kinh doanh (DOL)
3). đòn bẩy tổng hợp (DTL)
a. 1, 2, 3 sai
B. 1 đúng
C. 2 đúng
D. 3 đúng
Câu 9: Một doanh nghiệp trong năm hiện hành tài liệu sau: Doanh thu 100 triệu
đồng; Lợi nhuận trước lãi vay thuế (EBIT) 20 triệu đồng; Đòn bẩy hoạt động
(DOL) tại mức doanh thu tiêu thụ hiện hành là 2 lần. Doanh nghiệp dự kiến năm tới
EBIT đạt 70 triệu đồng thì doanh thu năm tới phải đạt ở mức nào?
a. 225.000.000 đồng... b. 255.000.000 đồng
c. đồng d. 257.000.000 đồng
Câu 10: Công ty hiện EBIT = 100 triệu đồng, định phí = 60 triệu đồng. Nếu
doanh thu tăng thêm 20% so với mức doanh thu hiện tại thì EBIT của công ty tăng
thêm ….so với mức EBIT hiện tại. Tìm số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. 32 triệu đồng
b. 20 triệu đồng
c. 132 triệu đồng
d. 120 triệu đồng
Câu 11: Công ty A trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
Đòn bẩy hoạt động kinh doanh (DOL) của công ty tại mức doanh thu 100 triệu đồng là:
a. 2,0 lần b. 2,5 lần
c. 4,0 lần d. 1,5 lần
Câu 12: Công ty Anpha hiện tại có cơ cấu vốn như sau: 600 triệu đồng nợ vay chịu lãi suất
10%, vốn cổ phần ưu đãi 0 đồng và 400 triệu vốn cổ phần thường tương ứng với 40.000 cổ
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Công ty cổ phần có thể huy động vốn thông qua hình thức phát hành a.Chứng chỉ tiền gửi b.Trái phiếu Chính phủ
c.Trái phiếu công ty, cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ
thông d.Tín phiếu kho bạc
Câu 2: Chọn một câu phát biểu SAI
a.Khấu hao là chi phí hợp lý tại doanh nghiệp nhưng không thực chi
bằng tiền b.Thị trường vốn là nơi giao dịch các loại vốn dài hạn
c. Lá chắn thuế lãi vay = lãi vay * thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp d.Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch các loại vốn dài hạn
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
a.Cổ phiếu thường do công ty cổ phần phát hành để tài trợ vốn cho hoạt động của
mình b.Thị trường vốn là thị trường giao dịch các loại vốn ngắn hạn dưới 1 năm
c.Thị trường tiền tệ là thị trường giao dịch các loại vốn dài hạn trên 1
năm d.Trái phiếu do công ty phát hành là một hình thức vốn chủ sở hữu động của mình
Câu 4: Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc nào sau đây của một công ty cổ phần, ngoại trừ
a.Thiết lập các mối quan hệ với các nhà
đầu tư b.Tìm kiếm các nguồn tài trợ c.Quản lý tiền mặt
d.Lập các báo cáo tài chính
Câu 5: Đâu là hàng hóa lưu hành trên thị trường tiền tệ? (I). Tín phiếu Chính phủ (II). Cổ phiếu
(III). Trái phiếu Chính phủ có thời gian còn lại cho tới ngày đáo hạn là 1
năm (IV). Trái phiếu công ty
a.Cả (I), (II), (III), và (IV) đúng

b.(II), (III), và (IV) đúng c.Chỉ (I) đúng d.(I) và (II) đúng
Câu 6: Chọn 1 câu phát biểu SAI:
a. Cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông tại công ty cổ phần là chủ sở hữu của công
ty, có trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản nợ của công ty
b. Khi công ty giải thể, cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông tại công ty cổ phần được
nhận một phần tài sản còn lại sau cùng tương ứng với số cổ phần góp vốn vào công tyc.
Cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông tại công ty cổ phần sẽ nhận được cổ tức cố định
và không thay đổi theo kết quả kinh doanh của công ty
d. Cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông tại công ty cổ phần có được số lượng quyền
biểu quyết theo số lượng cổ phần nắm giữ
Câu 7: Loại hình công ty cổ phần có ưu điểm:
1) Được phát hành cổ phần
2) Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn các khoản nợ của công ty theo tỷ lệ cổ phần mình sở hữu
3) Cổ phần được chuyển nhượng dễ dàng
lOMoARcPSD|46342985 a. 2 đúng b. 1 đúng c. 1, 2, 3 đúng d. 3 đúng
Câu 8: Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp:
a.Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh
nghiệp b.Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh
doanh c.Tất cả các câu trên đều đúng
d.Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 9: Các quyết định cốt lõi trong quản trị tài chính doanh nghiệp gồm:
1) Quyết định đầu tư tài sản dài hạn và phân tích dự án đầu tư
2) Quyết định đầu tư tài sản ngắn hạn quản trị tài sản ngắn hạn
3) Quyết định tài trợ vốn và chính sách cổ tức a.1 đúng
b.3 đúng c.2 đúng d.1, 2, 3 đúng
Câu hỏi 10: Công ty cổ phần khác biệt rõ nhất với công ty hợp danh vì:
a.Tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lý b.Đóng thuế ít hơn
c.Chịu trách nhiệm vô hạn nghĩa vụ nợ của
công ty d.Hoạt động vì mục đích công ích
Câu 11: Một thiết bị sản xuất có nguyên giá 60 triệu đồng được khấu hao theo
phương pháp tổng số năm sử dụng trong 3 năm. Nếu thuế suất 20% thì lá chắn thuế
khấu hao trong năm thứ 1 của thiết bị sản xuất này là: a.5 triệu đồng
b.6 triệu đồng c.7 triệu đồng d. 4 triệu đồng
Câu hỏi 12: Các định chế trung gian tài chính có thể là: 1) Ngân hàng 2) Công ty chứng khoán 3) Công ty bảo hiểm a.1 đúng b.1, 2, 3 đúng c.2 đúng d.3 đúng
Câu 13: Một thiết bị sản xuất có nguyên giá là $8.000 được khấu hao theo phương
pháp số dư giảm đần trong 2 năm. Nếu hệ số khấu hao là 1,5 thì số tiền khấu hao
hàng năm của thiết bị này là:
a.Năm 1: $5.100 và năm 2: $1.725
b.Năm 1: $6.600 và năm 2: $1.350
c.Năm 1: $4.800 và năm 2: $1.800
d.Năm 1: $6.000 và năm 2: $1.500
Câu hỏi 14: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ: a.Là chủ nợ chung

b.Là chủ nợ chungc.
c. Là người cuối cùng được thanh toán
d.Mất toàn bộ số tiền đầu tư
Câu hỏi 15: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất gọi là: a.Công ty nhỏ
b.Người nhận thầu độc lập c.Công ty hợp danh d.Công ty tư nhân
Câu hỏi 16: Mục tiêu cốt lõi trong quản trị tài chính doanh nghiệp là: lOMoARcPSD|46342985
a.Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
b.Tối đa hóa thu nhập mỗi cổ phần
c.Tối đa hóa giá trị tài sản cho các chủ sở
hữu d.Đa dạng các kênh tiêu thụ hàng
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng khi đề cập về thị trường thứ
cấp? a.Huy động vốn đầu tư cho tổ chức phát hành chứng khoán b.Tạo
tính thanh khoản cho chứng khoán
c.Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán
d.Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
Câu 18: Một thiết bị sản xuất có nguyên giá 60 triệu đồng được khấu hao theo phương pháp
đường thẳng trong 3 năm. Số tiền khấu hao trong năm thứ 2 của thiết bị sản xuất này là: a.25 triệu đồng
b.20 triệu đồng c.30 triệu đồng d.35 triệu đồng
Câu hỏi 19: Loại hình doanh nghiệp nào dưới đây có sự tách biệt giữa quyền sở hữu công
ty với công tác điều hành quản trị công ty: a.Công ty cổ phần
b.Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên c.Doanh nghiệp tư nhân d.Công ty hợp danh
Câu 20: Công ty cổ phần có những thuận lợi, ngoại trừ
A. Công ty chịu trách nhiệm hữu hạn các khoản nợ của công
ty
B. Công ty cổ phần được quyền phát hành các loại cổ phiếu
c. Công ty có đời sống vĩnh viễn
d. Công ty cổ phần bị đóng thuế hai lần
Câu 21: Năm 20X0, công ty có 1 khoản nợ là 100 triệu đồng với lãi suất 10%/năm.
Hãy tính lá chắn thuế của lãi vay, biết lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) trong
năm 20X0 của công ty là 10 triệu đồng và thuế suất thuế TNDN là 20%. a.40 triệu đồng
b.2 triệu đồng c. 10 triệu đồng d. 4 triệu đồng
Câu 22: Chọn một câu phát biểu đúng điền vào chổ trống: Khi một chứng khoán được phát
hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ được giao dịch trên thị trường _______ Sau đó
chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị trường _______
Chọn một câu trả lời đúng: a. sơ cấp. thứ cấp
b. OTC. đấu giá
c. môi giới qua mạng. đấu giá
d. thứ cấp. sơ cấp
Câu 23: Nhiệm vụ quan trọng nhất của nhà quản trị tài chính là:
a.Tạo giá trị cho doanh nghiệp
b.Huy động vốn
c.Chuẩn bị các báo cáo tài chính
d.Quyết định chính sách cổ tức
Câu 24: Thuận lợi từ việc tách bạch giữa quyền quản lý và quyền sở hữu của một
công ty cổ phần, ngoại trừ:
a. Phát sinh chi phí đại diện
b. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
c. Các cổ đông có được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng
không ảnh hưởng đến các hoạt động của công ty
lOMoARcPSD|46342985
d. Công ty có thể tồn tại lâu dài
Câu 25: Là những quyết định liên quan đến tổng giá trị tài sản và giá trị từng bộ
phận tài sản (tài sản cố định và tài sản lưu động) là:
a.Quyết định nhân sự

b.Quyết định đầu tư
c.Quyết định phân chia cổ tức
d.Quyết định huy động vốn
CHƯƠNG II: GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO T.GIAN VÀ MÔ HÌNH C. KHẤU DÒNG TIỀN
Câu 1: Dòng tiền không có đặc điểm nào sau đây:
a.Giá trị chịu ảnh hưởng bởi lạm phát
b.Có thể phát sinh đầu kỳ hoặc cuối kì
c.Có giá trị tương lai và giá trị hiện tại
d.Không thay đổi theo thời gian
Câu 2: ..........là lãi suất thực tế có được ngay sau khi đã điều chỉnh lãi suất danh nghĩa theo
số lần ghép lãi trong năm. a.Lãi suất thực tế

b.Lãi suất hiệu dụng c.Lãi suất kép
d.Lãi suất danh nghĩa
Câu 3: Giá trị hiện tại của 300 triệu sau 4 năm với lãi suất 8%/ năm là: a.220,509 triệu b.75 triệu c.408,147 triệu d.225,112 triệu
Câu 4: Thời giá tiền tệ, là:
a.Giá trị của đồng tiền ở một thời gian hay một thời điểm nào đó
b.Nghịch đảo của một số tiền c.Không có đáp án đúng
d.Tiền ở những thời điểm khác nhau đều có giá trị như nhau
Câu 5: Một dự án 5 năm có dòng tiền cuối mỗi năm là $1.200, $2.370, $1.945, $2.103, $2.352.
Tính giá trị hiện tại của dự án biết lãi suất các năm đều ổn định ở mức 6,5%/ năm a.$8.457
b.$8.178 c.$7.904 d.$9.2016
Câu 6: Có 3 ngân hàng X, Y và Z đều huy động tiền gửi kỳ hạn 1 năm với lãi suất
6%. Ngân hàng X trả lãi kép theo quý, Ngân hàng Y trả lãi kép theo tháng và Ngân
hàng Z trả lãi kép liên tục. Khách hàng sẽ thích gửi vào ngân hàng nào nếu những
yếu tố khác đều như nhau? a.Ngân hàng Y
b.Ngân hàng X và Y c.Ngân hàng X d.Ngân hàng Z
Câu 7: Một nhà đầu tư gửi tiết kiệm tại ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất
10%/năm trong thời hạn 2 năm. Biết tiền lãi được ghép hàng tháng, vậy 10% được gọi là: a.Lãi suất danh nghĩa

b.Lãi suất hiệu dụng c.Lãi đơn
d.Lãi suất chiết khấu
Câu 8: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Số tiền gửi là 10 triệu
đồng/năm gửi vào đầu năm. Hỏi số tiền sau 5 năm người đó nhận được là bao nhiêu? a.56.370.930 đồng
b. 59.753.185 đồng
c.Tất cá các đáp án đều sai d.13.382.256 đồng
Câu 9: Giả sử 5 năm tới Anh Hùng cần có 30 triệu đồng vào cuối năm để cưới vợ.
Hỏi anh ấy phải gửi vào tài khoản tiết kiệm vào cuối mỗi năm bao nhiêu để có được
số tiền hoạch định nếu ngân hàng trả lãi kép hàng năm là 9,13%?
lOMoARcPSD|46342985 a.5 triệu b.7 triệu c.6 triệu
d.Không có đáp án đúng
Câu 10: “Số tiền lãi của kỳ này không được nhập vào vốn gốc để sinh lãi cho kỳ sau” là đề cập đến: a.Lãi kép
b.Lãi suất danh nghĩa
c.Lãi suất hiệu dụng d.Lãi đơn
Câu 11: Dòng tiền đều $100 trong vô hạn với lãi suất 5% có giá trị hiện tại là: a.$50 b.$105 c.$200
d.Không thể tính toán với dòng tiền vô hạn
Câu 12: Việc xác định giá trị hiện tại của dòng tiền đều dựa trên nguyên tắc:
a.Chiết khấu các dòng tiền theo một tỷ suất chiết khấu nhất định
b.Trung bình cộng gia quyền tất cả các dòng
tiền c.Không có đáp án đúng
d.Trung bình cộng giản đơn tất cả các dòng
tiền Câu 13: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
a.Tốc độ ghép lãi càng chậm thì lợi tức sinh ra càng lớn
b.Hiện giá dòng tiền đều vô hạn được ứng dụng để định giá cổ phiếu ưu đãi
c.Dòng tiền đều là dòng tiền tệ có các khoản thu hoặc chi thay đổi từ kỳ hạn này sang kỳ hạn khác
d.Dòng tiền không đều là dòng tiền không đều cuối kỳ có khoản thu hoặc chi xảy ra mãi mãi
Câu 14: Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:
a. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
b. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện
tại c. Không có đáp án đúng
d. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
Câu 15: Đầu tư vào ........... được xem là các công cụ đầu tư tạo nên dòng tiền
đều trong tương lai: a.Cổ phiếu b.Tài sản thực c.Trái phiếu d.Dự án đầu tư
Câu 16: Những yếu tố nào dẫn đến tiền có giá trị khác nhau theo thời gian: a.Chi phí cơ hội
b.Tất cả các đáp án đều đúng
c.Vấn đề lạm phát d.Yếu tố rủi ro
Câu 17: Mô hình chiết khấu dòng tiền, được ứng dụng trong những lĩnh vực nào của tài chính công ty?
a.Tất cả các lĩnh vực trên

b.Định giá tài sản hữu hình
c.Định giá tài sản tài chính
d.Định giá dự án đầu tư
Câu 18: Công ty X muốn sau 5 năm nữa thu được khoản tiền là 1 tỷ đồng. Vậy thời
điểm hiện tại (đầu kỳ) công ty X nên bỏ vốn bao nhiêu cho cơ hội đầu tư có mức sinh lời là 10%/ năm?
a.Khoảng 200 triệu đồng

b.Khoảng 100 triệu đồng
c.Không có đáp án đúng
d.Khoảng 621 triệu đồng
Câu 19: Công ty A mua 1 tài sản. Bên bán đưa ra các phương án thanh toán như sau: a.Phương án 3 b.Phương án 1 lOMoARcPSD|46342985
c.Phương án 2 d.3 phương án như nhau Câu 20: Với cùng một dòng tiền, khi tính
toán giá trị tương lai và giá trị hiện tại của nó trong trường hợp lãi suất dương, ta được:
a.Giá trị tương lai của dòng tiền luôn lớn hơn giá trị hiện tại của
nó b.Giá trị tương lai của dòng tiền luôn nhỏ hơn giá trị hiện tại
của nó c.Giá trị tương lai của dòng tiền bằng với giá trị hiện tại
của nó d.Giá trị tương lai tỷ lệ nghịch với giá trị hiện tại

CHƯƠNG III: LỢI NHUẬN, RỦI RO VÀ MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN
Câu 1: Trên thị trường có 2 loại chứng khoán có thông số như sau:
Với xác suất 60%, chứng khoán X có mức sinh lợi là 20%, chứng khoán Y có mức sinh lợi
là 2%; với xác suất 40%, chứng khoán X có mức sinh lợi là 4%, chứng khoán Y có mức
sinh lợi là 24%. Xác định tỷ suất sinh lợi kỳ vọng khi đầu tư vào 2 chứng khoán này? a.16,3% và 11,2%
b.16,3% và 10,8% c.13,6% và 11,2% d.13,6% và 10,8%
Câu 2: Nhà đầu tư ước tính các tỷ suất sinh lợi có thể nhận được kèm theo xác suất
của nó trong các tình huống như sau:

Để mức tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
của danh mục lớn hơn 14,6% thì
yêu cầu tỷ suất sinh lợi trong thời
kỳ tăng trưởng phải như thế nào? a.45% b.> 40% c.< 42% d.> 24%
Câu 3: Rủi ro nào sau đây không phải là rủi ro hệ thống? a.Rủi ro thị trường
b.Biến động lãi suất
c. Lạm phát tăng cao
d.Thay đổi bộ máy quản trị của công ty
Câu 4: Hai cổ phiếu X và Y có cùng tỷ suất sinh lợi mong đợi, cổ phiếu X có độ lệch
chuẩn là 30%, cổ phiếu Y có độ lệch chuẩn là 15%. Nhà đầu tư nên chọn:
a.Đầu tư vào cổ phiếu X vì có độ rủi ro cao hơn
b.Đầu tư vào cổ phiếu Y vì có độ rủi ro cao hơn
c.Đầu tư vào cổ phiếu X vì có độ rủi ro thấp hơn
d.Đầu tư vào cổ phiếu Y vì có độ rủi ro thấp hơn
Câu 5: Giả sử 1 cổ phiếu có giá trị ban đầu là 85.000đ/CP, trả cổ tức 1.500đ/CP trong một
năm, giá cuối năm của cổ phiếu là 95.000đ. Tính tỷ lệ lợi tức năm của cổ phiếu trên? a.11,76%

b.Không đáp án nào đúng c.1,765% d.13,53%
Câu 6: Khi một danh mục đầu tư chỉ bao gồm một tài sản rủi ro và một tài sản phi
rủi ro, tăng tỷ lệ đầu tư vào tài sản rủi ro sẽ:
a.Giảm tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và tăng độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
b.Tăng tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và tăng độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
c.Giảm tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và giảm độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
d.Tăng tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và giảm độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
Câu 7: Giả sử lãi suất phi rủi ro 6%, tỷ suất sinh lợi của thị trường là 10%, cổ phiếu M có
lOMoARcPSD|46342985
hệ số beta 1,6. Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu M là bao nhiêu? a.12,4% b. 22% c.16,2% d. 4%
Câu 8: Cho biết tỷ suất sinh lợi của 2 chứng khoán dưới đây biến động như thế nào? a.Ngược chiều
b.Không có mối tương quan
c.Không thể xác định d.Cùng chiều
Câu 9: Ta có 2 tài sản đầu tư khác nhau A và B, cả 2 có tỷ suất sinh lợi kỳ vọng khác
nhau và độ lệch chuẩn cũng khác nhau. Đánh giá độ rủi ro của 2 tài sản?

a.Tài sản A ít rủi ro hơn
b.Tài sản B ít rủi ro hơn
c.Không đủ căn cứ để xác định
d.Cả hai tài sản có rủi ro như nhau
Câu 10: Biết được độ lệch chuẩn khi đầu tư vào chứng khoán M là 10% và độ lệch chuẩn
khi đầu tư vào chứng khoán N là 4%. Nếu hệ số tương quan giữa M và N là - 0,5 thì hiệp
phương sai giữa hai chứng khoán này là bao nhiêu? a.0,002
b. - 0,002 c.0,0447 d. - 0,0447
Câu 11: Giả sử lãi suất phi rủi ro 5%, phần bù rủi ro thị trường 9%, cổ phiếu Y có
hệ số beta 1,2. Tỷ suất sinh lợi của thị trường là bao nhiêu? a.14%
b. 6% c. 15,8% d. 10,8%
Câu 12: Ý nghĩa của hệ số Beta trong mô hình định giá tài sản - vốn
CAPM a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Đo lường giá của đầu tư thay đổi như thế nào khi giá thị trường
thay đổi c. Cho biết mức độ ngại rủi ro của nhà đầu tư
d. Đo lường độ nhạy cảm dự kiến của tỷ suất sinh lợi của một loại chứng khoán so
với tỷ suất sinh lợi thị trường
Câu 13: Hệ số bêta trong mô hình CAPM có thể có giá trị như sau:
A. Tất cả các đáp án đều đúng B. Nhỏ hơn 0 C. Bằng 0 D. Lớn hơn 0
Câu 14: Hiệp phương sai giữa 2 tài sản dương (+) cho biết:
A. Đầu tư vào 2 tài sản này sẽ có lợi nhuận dương (+) lOMoARcPSD|46342985
b. Danh mục đầu tư gồm 2 tài sản này có rủi ro lớn hơn không
c. Tỷ suất sinh lợi tài sản này tăng thì tỷ suất sinh lợi tài sản kia cũng
tăng d. Các đáp án đều sai
Câu 15:Các chỉ tiêu không dùng để đánh giá rủi ro trong đầu tư chứng khoán là: I. Độ lệch chuẩn
II. Hiệp phương sai III. Hệ số Beta IV. Độ lồi a.II và IV b.III và IV c.I và II d. II và III
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Rủi ro không hệ thống gắn liền với một công ty hay một ngành cụ thể
nào đó b. Rủi ro hệ thống là rủi ro tác động đến tất cả các công ty trong
nền kinh tế c.Tất cả các câu trên đều đúng
d.Rủi ro không hệ thống do các yếu tố nội tại trong công ty gây ra
Câu 17: Khả năng xảy ra các kịch bản ở 4 mức độ là như nhau trong năm sau.

Mức sinh lợi kỳ vọng đối với mỗi cổ phiếu X, Y lần lượt là: a.5,75%; 9% b.5,9%; 9% c.5,9%; 10,5% d. 5,75%; 10,5%
Câu 18: Những sự kiện nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro không thể đa dạng hóa cho
một danh mục đầu tư các tài sản tài chính nội địa: a.Các đáp án đều đúng

b.Các chính sách tài khóa, tiền tệ của 1 nước
c.Thay đổi chính sách về thuế của 1 quốc gia
d.Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ cho các chương trình quốc gia liên quan đến kinh tế
Câu 19: Một tổ chức đầu tư dự định đầu tư vào một danh mục gồm 2 cổ phiếu với tỷ trọng
cổ phiếu D là 40% và cổ phiếu E là 60%. Có 4 kịch bản được tổ chức nhận định là có thể
diễn ra với các xác suất và tỷ suất sinh lợi kỳ vọng tương ứng được trình bày ở bảng sau:

Hệ số tương quan của hai cổ phiếu Corr(D,E) là:
a.Không đáp án nào đúng
b. - 0,71 c. 0,35 d. - 0,98
Câu 20: Có 2 phương án đầu tư cho cổ phiếu A hoặc cổ phiếu B ứng với tỷ suất sinh
lợi ở mỗi tình trạng nền kinh tế như sau:
lOMoARcPSD|46342985
Nhà đầu tư nên chọn phương án đầu tư nào?
a.Nên đầu tư A vì A có tỷ suất sinh lợi cao hơn
b.Nên đầu tư A vì A ít rủi ro hơn
c.Nên đầu tư B vì B tỷ suất sinh lợi cao
hơn
d.Nên đầu tư B vì B ít rủi ro hơn

CHƯƠNG IV: ĐỊNH GIÁ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Câu 1: Cổ phiếu A vừa được trả cổ tức 800đ có lãi suất yêu cầu là 12%. Cổ tức của
cổ phiếu tăng trưởng 8% trong 3 năm đầu và 4% từ năm thứ 4 trở đi. Cho biết
quyết định mua/ bán đối với cổ phiếu A biết giá thị trường của nó là 14.150 đ a.Không nên bán b.Không nên mua c.Không đáp án nào đúng d.Nên mua
Câu 2: Giá trị nội tại của cổ phiếu là:
a.Giá mà nhà đầu tư sẵn sàng trả để mua cổ
phiếu b.Giá trị cổ phiếu ước tính trong tương
lai c.Giá trị thực của cổ phiếu ở thời điểm hiện
tại d.Giá thị trường của cổ phiếu
Câu 3: Một trái phiếu có mệnh giá $800 với thời gian hoàn trả là 2 năm, nửa năm thanh
toán 1 lần, lãi suất ghi trên trái phiếu là 10% năm. Giả sử lãi suất thị trường là 12%/năm.
Giá trị của trái phiếu là bao nhiêu? a.$80

b.Không đáp án nào đúng c.$772,28 d.$910,88
Câu 4: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:
a.Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
b.Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của
công c.Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào
công ty d.Lãi suất cố định
Câu 5: Cổ phiếu X vừa được trả cổ tức 1.300 đồng. Cổ tức từ cổ phiếu được dự báo
sẽ tăng trưởng đều ở mức 1,2% trong khoảng thời gian vô hạn. Tỷ suất lợi tức yêu
cầu của nhà đầu tư là 7,8%. Định giá cổ phiếu.
a.Không đáp án nào đúng
b.20.000 đ c.19.933 đ d.20.125 đ
Câu 6: Một cổ phiếu trả cổ tức $2,5/1 cổ phiếu. Lãi suất phi rủi ro là 6% và phần bù
rủi ro của cổ phiếu này là 5%. Nếu cổ tức hằng năm được dự báo giữ nguyên ở mức
cũ thì giá trị cổ phiếu sẽ gần với: a.$50,00
b.$27,73
c.Không đáp án nào đúng d.$41,67
Câu 7: Cho một số thông tin của công ty A như bảng sau: lOMoARcPSD|46342985
Xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững ước tính của công ty A a.9% b.8% c.12% d.10%
Câu 8: Quan hệ giữa giá trái phiếu với lãi suất thị trường là mối quan hệ:
a.Tùy trường hợp có mối quan hệ thuận hay ngược chiều b. Ngược chiều c.Không có mối quan hệ d.Thuận chiều
Câu 9: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 1000USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm
với giá 9000USD. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được số tiền lãi là bao nhiêu? a.540 USD
b.60 USD c.600 USD d.1000 USD
Câu 10: Một trái phiếu có mệnh giá 500.000 đồng, lãi suất 5%/năm, thời hạn trái
phiếu 3 năm, thanh toán theo mệnh giá vào cuối kỳ hạn. Nếu lãi suất yêu cầu là 6%
thì giá trái phiếu là bao nhiêu? a.486.634,9 đồng
b.499.602,6 đồng c.500.000 đồng d.490.000 đồng
Câu 11: Beta của cổ phiếu A ước lượng bằng 1,1. Lãi suất thi trường là 10%, lãi suất phi rủi
ro là 4%. Tính tỷ
suất lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư đối với cổ phiếu theo CAPM a.10,6% b.10% c.9,8% d.11%
Câu 12: Đặc điểm nào không phải là nhược điểm của mô hình chiết khấu
cổ tức: a.Không áp được khi tỷ suất lợi tức yêu cầu thấp hơn tỷ lệ tăng
trưởng bền vững b.Tính thuyết phục các tham số khi dự báo không cao
c.Yêu cầu dữ liệu quá khứ để định giá cổ phiếu
d.Không áp được với cổ phiếu chưa được niêm yết
Câu 13: Phương pháp hiện tại hóa lợi nhuận thuần thích hợp với các công ty:
a. Có hoạt động đầu tư mạnh
b. Tích lũy vốn từ lợi nhuận để lại đáng kể
c. Có nhiều tài sản khấu hao
d. Có dòng lợi nhuận thuần ổn định
Câu 14: Để định giá cổ phiếu, nhà đầu tư nhân lợi nhuận trên vốn cổ phần với giá
trị P/E chung của ngành. Đây là định giá cổ phiếu bằng phương pháp:
a. Chiết khấu dòng tiền tự do

b. Chiết khấu cổ tức c. Hệ số bội.
d.Hiện tại hóa lợi nhuận thuần
Câu 15: Trái phiếu mệnh giá 1.000USD, lãi coupon 15%, kỳ hạn 10 năm, phương
thức trả lãi 6 tháng/lần, có điều khoản được chuộc lại sau 7 năm với giá chuộc lại
1.100USD. Hiện nay, giá trái phiếu là 950USD, hỏi lợi suất chuộc lại là bao nhiêu? a. 16,05%
b. 18,05% c. 15,05% d. 17,05% lOMoARcPSD|46342985
Câu 16: Khó khăn lớn nhất trong mô hình chiết khấu cổ tức là gì?
a.Không xác định được chỉ số P/E chính xác
b.EPS có thể bị bóp méo bởi các nhà kế toán
c.Giả định dòng cổ tức tương lai tăng trưởng theo tỷ lệ
g d.Ước lượng cổ tức trong khoảng thời gian vô hạn
Câu 17: Trái phiếu mệnh giá 1.000.000đ, lãi suất 14%/năm, phương thức trả lãi 6
tháng/lần, kỳ hạn 15 năm, được phát hành vào tháng 1/2000. Hiện nay vào tháng
1/2005 được bán với giá 900.000đ. Lợi suất đáo hạn là? a.13,04%
b. 15,04% c.16,04% d.14,04%
Câu 18: Nếu nhà đầu tư chỉ nắm giữ cổ phiếu trong vòng 2 năm và bán cổ phiếu đó
vào cuối năm 2, lợi nhuận mà nhà đầu tư nhận được gồm: a.Toàn bộ cổ tức được
chia và giá bán cổ phiếu
b.Toàn bộ cổ tức được chia và chênh lệch giá mua với giá
bán c.Chỉ bao gồm cổ tức
d.Cổ tức được chia năm gần nhất và chênh lệch giá mua với giá bán
Câu 19: Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:
I. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần.
II. Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ
III.Cổ đong có quyền tự do chuyển nhượng tất cả các loại cổ phần của mình.
IV. Không hạn chế số lượng cổ đông tối đa a.I, II và III
b.I, III và IV c.I, II và IV d.I và II
Câu 20:Nếu so sánh giá trị nội tại của cổ phiếu lớn hơn giá thị trường thì quyết định
cơ bản của nhà đầu tư là: a.Mua cổ phiếu

b.Không nên mua cổ phiếu
c.Bán khống cố phiếu d.Bán cổ phiếu
CHƯƠNG V: PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Câu 1: Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà:
a.Có khi phải chi có khi không phải chi b.Đây là một khoản thu
c.Không phải chi bằng tiền mặ
d.Phải chi bằng tiền mặt
Câu 2: Tùy theo loại dự án, mà có thể: a.Không có IRR
b.Có nhiều IRR
c.Tất cả các câu trên đều đúng d.Có một IRR
Câu 3: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:

Nếu lãi suất chiết khấu của dự án là 10% thì tỷ suất sinh lợi nội bộ hiệu chỉnh (MIRR) của lOMoARcPSD|46342985
dự án là bao nhiêu? (lấy 1 chữ số lẻ) a.15,2% b.5,2% c.22,5% d.25,2%
Câu 4: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:

Nếu lãi suất chiết khấu của dự án là 10% thì giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án là
bao nhiêu? (kết quả làm tròn số nguyên) a.$1.921
b.$1.291 c.$2.921 d.$2.191 Câu 5: -
Vốn của công ty A là 4.000 triệu, trong
đó: + Trái phiếu: 2.000 triệu với lãi suất 10%
+ Cổ phiếu thường: 500 triệu
+ Tỷ suất doanh lợi các cổ đông đòi hỏi là 7%
+ Cổ phiếu ưu đãi: 1.500 triệu với tỷ suất doanh lợi đòi hỏi 9%.
Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty A? Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là: 20%. a.Kết quả khác
b.8,5% c.9,3% d.5,3%
Câu 6: Công ty M đang xem xét dự án X có dòng tiền như sau:
Với chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án là 10%, MIRR của dự án X là:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 6,28%
b. 6,82% c. 6,10% d. 6,01%
Câu 7: Cơ cấu vốn của một doanh nghiệp gồm 60% nợ, 20% vốn CP ưu đãi, 20%
vốn CP thường. Nợ có lãi suất 12%, chi phí sử dụng vốn CP ưu đãi là 14% và chi
phí sử dụng vốn CP thường là 16%. Thuế suất thuế thu nhập là 40%, vậy WACC là: a.10%
b.10,32% c.8,16% d.9,6%
Câu 8: Hai dự án loại trừ có đặc điểm
a.Việc lựa chọn dự án này sẽ không ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dự
án kia. b.Việc lựa chọn dự án này hoàn toàn độc lập với việc lựa chọn dự án
kia. c.Việc lựa chọn dự án này sẽ buộc phải lựa chọn dự án kia d.Việc lựa
chọn dự án này sẽ không lựa chọn các dự án kia
Câu 9: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng tiền
lOMoARcPSD|46342985
ròng của dự án như sau:
Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án là bao nhiêu? (lấy 1 chữ số lẻ) a.18,2% b.8,2% c.28,2 d.12,8%
Câu 10: Chọn một câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn đánh giá hiệu
quả tài chính dự án: Giá trị hiện tại
thuần (NPV); chỉ số sinh lợi (PI); tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR); chi
phí sử dụng vốn bình quân (KWACC) có thể diễn giải như sau: a. NPV > 0 PI<1 IRR > KWACC IRR < KWACCb. NPV < 0PI=1
c.NPV > 0 PI>1IRR > KWACC
d.NPV =Chọn một câu phát biểu s0au: Chỉ tiêu nào đánh giá hiệu quả tài chính của dự án PI>1 IRR = KWACC ⇔ ⇔ Câu 11: ⇔ ⇔
dưới đây không có xét đến yếu tố giá trị tiền tệ theo thời
gian a.Thời gian hoàn vốn có chiết khấu b.Giá trị hiện tại thuần
c.Thời gian hoàn vốn không chiết khấu
d.Tỷ suất sinh lợi nội bộ
Câu 12: Chọn một câu đúng nhất: Nhóm dự án loại trừ lẫn nhau có đặc điểm:
1) Quyết định chọn dự án này thì loại bỏ hết những dự án còn lại
2) Quyết định chọn hay bỏ dự án này không ảnh hưởng đến quyết định chọn hay bỏ các dự án còn lại
3) Quyết định chọn hay bỏ dự án này bị phụ thuộc vào quyết định chọn hay bỏ các dự án còn lại a.2 đúng
b.1 đúng c.3 đúng d.1, 2, 3 sai
Câu 13: Dự án có đời sống 2 năm và cần một số vốn đầu tư năm 0 là $1.000. Dự án
dự kiến được tài trợ từ các nguồn vốn sau:
- Nợ vay ngân hàng tài trợ 40%, lãi suất vay nợ 10%
- Vốn cổ phần ưu đãi phát hành mới tài trợ 10%, giá phát hành $22/cp, chi phí phát
hành $2/cp và cổ tức ưu đãi là $1,8/cp
- Vốn cổ phần thường phát hành mới tài trợ 40%, giá phát hành $11/cp, chi phí phát
hành $1/cp, cổ tức vừa chia cho các cổ đông thường $1/cp, dự kiến tỷ lệ tăng trưởng
cổ tức 10%/năm cho đến vĩnh viễn
- Vốn lợi nhuận để lại tài trợ 10%
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi của dự án là bao nhiêu? Biết thuế suất là 20%. a.9%
b.7% c.11% d.14%
Câu 14: Công ty ABC đang xem xét chọn lựa 1 trong 2 dự án A và B loại trừ lẫn nhau. Cho
biết mỗi dự án có vòng đời là 5 năm và dòng tiền ròng hàng năm của mỗi dự án như sau: lOMoARcPSD|46342985
Xác định mức lãi suất chiết khấu K làm cân bằng NPV giữa hai dự án (lấy 1 chữ số lẻ) a. 21,1% b. 12,1% c. 31,1% d. 11,1%
Câu 15: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:

Thời gian hoàn vốn không có chiết khấu của dự án là bao nhiêu? (lấy 2 chữ số lẻ) a.3,0 năm b.2,2 năm c.1,2 năm d.3,2 năm
Câu 16: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:

Nếu lãi suất chiết khấu của dự án là 10% thì chỉ số khả năng sinh lợi (PI) của dự án
là bao nhiêu? (lấy 1 chữ số lẻ) a.1,1 lần
b.2,1 lần c.0,6 lần d.1,6 lần
Câu 17: “Có một khoản vốn đầu tư PV nào đó đem đầu tư với điều kiện: Lãi suất thu được
là 12% một năm, thời gian đầu tư 4 năm, sau 4 năm thu được số tiền 150 triệu đồng.Vậy giá
trị hiện tại (giá trị ban đầu PV) của khoản tiền 150 triệu đồng là bao nhiêu? (làm tròn số)” a.93.138.000
b.96.145.000 c.95.327.000 d.92.110.000 Câu 18:
- Vốn của công ty A là 2.000 triệu, trong đó:
- Trái phiếu: 800 triệu với lãi suất 10%
- Cổ phiếu thường: 1.000 triệu
- Tỷ suất doanh lợi các cổ đông đòi hỏi là 9%
- Cổ phiếu ưu đãi: 200 triệu với tỷ suất doanh lợi đòi hỏi 8%.
Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân của công ty A? Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là: 20%. a.5,3%
b.Kết quả khác c.8,5% d.9,3% lOMoARcPSD|46342985
Câu 19: Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu, thì: a.Bằng nhau b.Lớn hơn
c.Tùy từng loại dự án d.Nhỏ hơn
Câu 20: Một doanh nghiệp đang phân tích dự án đầu tư có tuổi thọ 3 năm, biết dòng
tiền ròng của dự án như sau:

Nếu lãi suất chiết khấu của dự án là 10% thì thời gian hoàn vốn có chiết khấu của
dự án là bao nhiêu? (lấy 1 chữ số lẻ) a.2,6 năm
b.3,6 năm c.1,6 năm d.2,0 năm
CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TÀI SẢN NGẮN HẠN
Câu 1: Theo John Maynard Keynes, động cơ khiến người ta giữ tiền là:
A. Tất cả các động cơ trên
B. Động cơ giao dịch
C. Động cơ đầu cơ
D. Động cơ dự phòng
Câu 2: Chọn một câu đúng nhất: Công ty A có chính sách tín dụng “2/10 net 30”, có nghĩa:
1) Khách hàng được nợ tối đa 30 ngày, nếu thanh toán trong 10 ngày đầu tiên sẽ
được hưởng chiết khấu 2% trên số nợ thanh toán
2) Khách hàng được nợ tối thiểu 30 ngày, nếu thanh toán trong 10 ngày đầu tiên sẽ
được hưởng chiết khấu 2% trên số nợ thanh toá
3) Khách hàng được nợ tối đa 30 ngày, nếu thanh toán trong 10 ngày sau cùng sẽ
được hưởng chiết khấu 2% trên số nợ thanh toán a.2 đúng
b.3 đúng c.1 đúng d.1, 2, 3 sai
Câu 3: Công ty X đã xác định lượng hàng tối ưu mỗi lần đặt mua là 8.000 sản phẩm
và định mức tồn kho an toàn là 100 sản phẩm. Chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. Lượng hàng tồn kho bình quân của công ty là 4.050 sản phẩm
B. Giá trị hàng tồn trong kho bình quân của công ty là 4.100
c. Lượng hàng tồn kho bình quân của công ty là 4.100 sản phẩm
d. Khi số lượng hàng trong kho còn 100 sản phẩm thì công ty mới đặt mua hàng
Câu 4: Chọn một câu đúng nhất: Nhân tố nào dưới đây có thể khuyến khích khách hàng trả
tiền sớm với điều khoản bán chịu?
a.Tỷ lệ chiết khấu cao hơn
b.Tỷ lệ chiết khấu thấp hơn
c.Số ngày (thời hạn) thanh toán ngắn hơn
d.Số ngày (thời hạn) chiết khấu ngắn hơn
Câu 5: Chọn phát biểu SAI
a. Chi phí cơ hội là chi phí mất đi do giữ tiền mặt, khiến cho tiền không được đầu tư
vào mục đích sinh lợi
lOMoARcPSD|46342985
b. Công ty giữ quá nhiều tiền thì chi phí giao dịch sẽ lớn và chi phí cơ hội sẽ nhỏ
c. Quyết định tồn quỹ mục tiêu là quyết định xem công ty nên thiết lập và duy trì
mức tồn quỹ bao nhiêu là hợp lý
d. Chi phí giao dịch là chi phí liên quan đến chuyển đổi từ tài sản đầu tư thành tiền
mặt sẵn sàng cho chi tiêu
Câu 6: Một công ty có chi phí cơ hội tiền là 6%/năm, chi phí cố định mỗi lần giao
dịch bán trái phiếu kho bạc $50 và tổng nhu cầu tiền mặt trong năm $345.600. Sử
dụng mô hình Baumol để tính mức tiền tồn quỹ bình quân: a.$24.000
b.$12.000 c.$28.800 d.$10.000
Câu 7: Doanh nghiệp ABC sử dụng mô hình Miller – orr để quản trị tiền mặt. Cho biết:
- Lãi suất trái phiếu kho bạc 0,05%/ngày
- Chi phí cố định mỗi lần giao dịch mua bán chứng khoán là 1 triệu đồng
- Giới hạn dưới của tồn quỹ tiền mặt dự kiến 20 triệu đồng
- Phương sai của dòng tiền mặt ròng hàng này là 10.000 triệu đồng
Xác định tiền tồn quỹ mục tiêu trong kỳ của doanh nghiệp (làm tròn số nguyên)? a.12.466.212 đồng b.2.466.212 đồng c.22.466.212 đồng d.42.266.212 đồng
Câu 8: Doanh nghiệp ABC chuyên kinh doanh mặt hàng A và sử dụng mô hình EOQ để quản trị
hàng tồn kho, trong kỳ có tài liệu sau:
- Tổng nhu cầu loại hàng A là 800.000 sản phẩm/ năm
- Chi phí lưu giữ mỗi đơn vị hàng A trong kho 10.000 đồng/sp
- Chi phí cố định mỗi lần đặt mua hàng 10.000.000 đồng
- Số ngày làm việc trong năm tại doanh nghiệp là 350 ngày
- Thời gian giao nhận hàng là 14 ngày
Biết doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho an toàn là 4.000 sản phẩm và giả định 1 năm có 360
ngày. Hỏi số lượng hàng A tồn kho bình quân là bao nhiêu sản phẩm? a. 14.000 sản phẩm
b. 24.000 sản phẩm c. 20.000 sản phẩm d. 22.000 sản phẩm Câu 9:
Chọn một câu đúng nhất: Mục đích tiền tồn quỹ trong doanh nghiệp:
1) Đáp ứng nhu cầu thanh toán các khoản nợ đến hạn
2) Đáp ứng nhu cầu đầu cơ
3) Đáp ứng nhu cầu dự phòng a. 1, 2, 3 đúng
b. 1 đúng c. 2 đúng d. 3 đúng
Câu 10: Ứng dụng mô hình Miller-Orr, ngoại trừ:
a.Ước lượng độ lệch chuẩn dòng tiền mặt thu chi hàng
ngày b.Quyết định lãi suất thực để tính chi phí cơ hội
hàng năm c.Thiết lập giới hạn dưới của tồn quỹ tiền mặt
lOMoARcPSD|46342985
d.Ước lượng chi phí giao dịch liên quan đến mua bán chứng khoán ngắn hạn
Câu 11: Quy mô dự trữ tiền mặt theo mô hình Baumol sẽ:
a. Tỷ lệ nghịch với chi phí huy động vốn
b. Tỷ lệ thuận với tổng lượng tiền cần thiết trong
kỳ c. Tỷ lệ nghịch với lãi suất
d. Tỷ lệ thuận với chi phí giao dịch
Câu 12: Doanh nghiệp ABC chuyên kinh doanh mặt hàng A và sử dụng mô hình EOQ để quản trị
hàng tồn kho, trong kỳ có tài liệu sau:
- Tổng nhu cầu loại hàng A là 800.000 sản phẩm/ năm
- Chi phí lưu giữ mỗi đơn vị hàng A trong kho 10.000 đồng/sp
- Chi phí cố định mỗi lần đặt mua hàng 10.000.000 đồng
- Số ngày làm việc trong năm tại doanh nghiệp là 350 ngày
- Thời gian giao nhận hàng là 14 ngày
Biết doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho an toàn là 4.000 sản phẩm và giả định 1 năm có 360
ngày. Hỏi số lần đặt mua hàng A tối ưu trong năm là bao nhiêu lần? a.20 lần
b.10 lần c.15 lần d.33,3 lần
Câu 13: Doanh nghiệp ABC chuyên kinh doanh mặt hàng A và sử dụng mô hình
EOQ để quản trị hàng tồn kho, trong kỳ có số liệu sau:
- Tổng nhu cầu loại hàng A là 800.000 sản phẩm/ năm
- Chi phí lưu giữ mỗi đơn vị hàng A trong kho 10.000 đồng/sp
- Chi phí cố định mỗi lần đặt mua hàng 10.000.000 đồng
- Số ngày làm việc trong năm tại doanh nghiệp là 350 ngày
- Thời gian giao nhận hàng là 14 ngày
Biết doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho an toàn là 4.000 sản phẩm và giả định 1 năm có
360 ngày. Hỏi số lượng hàng A mỗi lần đặt mua tối ưu là bao nhiêu sản phẩm? a.30.000 sản phẩm b.44.000 sản phẩm c.40.000 sản phẩm d.50.000 sản phẩm
Câu 14: Doanh nghiệp ABC chuyên kinh doanh mặt hàng A và sử dụng mô hình EOQ để quản trị
hàng tồn kho, trong kỳ có tài liệu sau:
-Tổng nhu cầu loại hàng A là 800.000 sản phẩm/ năm
-Chi phí lưu giữ mỗi đơn vị hàng A trong kho 10.000 đồng/sp
-Chi phí cố định mỗi lần đặt mua hàng 10.000.000 đồng
-Số ngày làm việc trong năm tại doanh nghiệp là 350 ngày
-Thời gian giao nhận hàng là 14 ngày
Biết doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho an toàn là 4.000 sản phẩm và giả định 1 năm
có 360 ngày. Xác định thời gian dự trữ hàng A tối ưu trong kho là bao nhiêu ngày? a.28 ngày
b.18 ngày c.8 ngày d.38 ngày lOMoARcPSD|46342985
Câu 15: Chọn một câu đúng nhất: theo nội dung mô hình quản trị hàng tồn kho EOQ, lượng
đặt hàng kinh tế EOQ được hiểu như là:
a.Lượng đặt hàng của công ty
b.Lượng hàng tồn kho tối thiểu của công ty
c.Lượng đặt hàng tối ưu sao cho tổng chi phí tồn kho là thấp
nhất d.Lượng hàng tồn kho tối đa của công ty
Câu 16: Một công ty có chi phí cơ hội tiền là 6%/năm, chi phí cố định mỗi lần giao dịch bán
trái phiếu kho bạc $50 và tổng nhu cầu tiền mặt trong năm $345.600. Sử dụng mô hình
Baumol để tính mức tiền tồn quỹ tối ưu: a. $20.000
b. $42.000 c. $24.000 d. $14.000
Câu 17: Chi phí nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn
kho? a.Giá mua hàng tồn kho
b.Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho c.Chi phí thuê kho
d.Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
Câu 18: Vòng quay khoản phải thu là 15 vòng/năm, với mức doanh thu là 300 triệu
đồng/năm và tỷ lệ biến phí trên doanh thu la 70% thì công ty phải đầu tư bao nhiêu
vốn vào khoản phải thu, giả sử 1 năm có 360 ngày. a. 14 vòng
b. 20 triệu đồng c. 14 triệu đồng d. 20 vòng
Câu 19: Quy trình đánh giá uy tín tín dụng của khách hàng trải qua:
a. 2 bước, thứ tự như sau:
- Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo tài chính, báo cáo xếp
hạng tín dụng, kiểm tra của ngân hàng, kiểm tra thương mại ….
- Quyết định có bán chịu hay không?
b. 1 bước: Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo tài chính, báo
cáo xếp hạng tín dụng, kiểm tra của ngân hàng, kiểm tra thương mại …. c. 4 bước, thứ tự như sau:
- Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo tài chính, báo cáo xếp hạng tín dụng,
- Quyết định có bán chịu hay không?
- Phân tích thông tin thu thập được để phán quyết về uy tín tín dụng của khách hàng
- Đề xuất chính sách bán chịu phù hợp
d. 3 bước, thứ tự như sau:
- Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo tài chính, báo cáo xếp
hạng tín dụng, kiểm tra của ngân hàng, kiểm tra thương mại ….
- Phân tích thông tin thu thập được để phán quyết về uy tín tín dụng của khách hàng
- Quyết định có bán chịu hay không?
Câu 20: Doanh nghiệp ABC sử dụng mô hình Miller – orr để quản trị tiền mặt. Cho biết:
-
Lãi suất trái phiếu kho bạc 0,05%/ngày -
Chi phí cố định mỗi lần giao dịch mua bán chứng khoán là 1 triệu đồng -
Giới hạn dưới của tồn quỹ tiền mặt dự kiến 20 triệu đồng -
Phương sai của dòng tiền mặt ròng hàng này là 10.000 triệu đồng lOMoARcPSD|46342985
Xác định giới hạn trên của tiền tồn quỹ (làm tròn số nguyên)? a.27.398.636 đồng b.72.398.636 đồng c.23.798.636 đồng d.17.398.636 đồng
CHƯƠNG VII: ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
Câu 1: Độ bẩy hoạt động tại mức sản lượng 1.000 sản phẩm là số âm. Hãy chọn câu phát biểu đúng:
a. Sản lượng hòa vốn của công ty là 1.000 sản phẩm
b. Sản lượng hòa vốn của công ty nhỏ hơn 1.000 sản phẩm
c. Sản lượng hòa vốn của công ty lớn hơn 1.000 sản phẩm
d. Không đủ thông tin để phát biểu về mức sản lượng hòa vốn
Câu 2: Công ty Anpha hiện tại có cơ cấu vốn như sau: 600 triệu đồng nợ vay chịu lãi suất
10%, vốn cổ phần ưu đãi 0 đồng và 400 triệu vốn cổ phần thường tương ứng với 40.000 cổ
phần thường đang lưu hành trên thị trường. Biết EBIT là 300 triệu đồng, thuế suất 20%. Tính EPS của công ty? a. 8.400 đồng/cp b. 4.000 đồng/cp c. 4.800 đồng/cp d. 3.800 đồng/cp
Câu 3: Doanh nghiệp ABC trong tháng có tài liệu sau: Sản lượng tiêu thụ 10.000 đơn vị,
giá bán 10.000 đồng/đơn vị, biến phí 5.000 đồng/đơn vị, tổng định phí hoạt động trong
tháng 30 triệu đồng. DOL tại mức sản lượng tiêu thụ hiện hành của doanh nghiệp là: a.1,0 lần
b.2,5 lần c.0,5 lần d.1,5 lần
Câu 4: Chọn một câu đúng nhất: Tại mức EBIT và EPS hiện hành thì DFL = 2 lần,
thuế suất thuế thu nhập 50% và công ty không sử dụng nợ vay tài trợ, thì:
1)_ EBIT gấp 4 lần cổ tức cổ phần ưu đãi
2)_ EBIT gấp 2 lần cổ tức cổ phần ưu đãi
3)_EBIT gấp 5 lần cổ tức cổ phần ưu đãi a. 1 đúng
b. 2 đúng c.1, 2, 3 sai d.3 đúng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
a.Về lâu dài, tất cả chi phí đều là biến phí
b. Định phí sẽ cố định mãi mãi không thay đổi
c. Khi công ty không hoạt động thì chi phí biến phí bằng
0 d. Chi phí cố định không phụ thuộc vào sản lượng
Câu 6: Công ty ABC hiện tại có cơ cấu vốn như sau: 200 triệu đồng vốn cổ phần
thường (tương ứng 20.000 cổ phần thường), vốn cổ phần ưu đãi 0 đồng và 0 đồng
nợ. Công ty đang có nhu cầu vốn 100 triệu đồng để đầu tư mở rộng kinh doanh. Có
2 phương án tài trợ vốn loại trừ nhau đang được xem xét:
Phương án 1: phát hành 10.000 cổ phiếu thường mới
Phương án 2: vay ngân hàng với lãi suất 10%/năm
Trong điều kiện sản xuất mới (sau khi đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh) thì EBIT là bao
lOMoARcPSD|46342985
nhiêu để EPS của phương án 1 và 2 bằng nhau? biết thuế suất 20% a. 40.000.000 đồng b. 30.000.000 đồng C. 20.000.000 đồng D. 50.000.000 đồng
Câu 7: Doanh nghiệp ABC trong tháng có tài liệu sau: Sản lượng tiêu thụ 10.000 đơn vị,
giá bán 10.000 đồng /đơn vị, biến phí 5.000 đồng/đơn vị, tổng định phí hoạt động trong
tháng 30 triệu đồng. Sản lượng tiêu thụ hòa vốn trong tháng của doanh nghiệp là: a.3.000 đơn vị
b.6.000 đơn vị c.9.000 đơn vị d.4.000 đơn vị
Câu 8: Chọn một câu đúng nhất và điền vào chổ trống: Tác động của _______ cho biết:
Mức độ thay đổi về thu nhập trên 1 cổ phiếu do sự thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay
1). đòn bẩy tài chính (DFL)
2). đòn bẩy kinh doanh (DOL)
3). đòn bẩy tổng hợp (DTL) a. 1, 2, 3 sai
B. 1 đúng C. 2 đúng D. 3 đúng
Câu 9: Một doanh nghiệp trong năm hiện hành có tài liệu sau: Doanh thu 100 triệu
đồng; Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) 20 triệu đồng; Đòn bẩy hoạt động
(DOL) tại mức doanh thu tiêu thụ hiện hành là 2 lần. Doanh nghiệp dự kiến năm tới
EBIT đạt 70 triệu đồng thì doanh thu năm tới phải đạt ở mức nào? a. 225.000.000 đồng...
b. 255.000.000 đồng c. đồng d. 257.000.000 đồng
Câu 10: Công ty hiện có EBIT = 100 triệu đồng, định phí = 60 triệu đồng. Nếu
doanh thu tăng thêm 20% so với mức doanh thu hiện tại thì EBIT của công ty tăng
thêm ….so với mức EBIT hiện tại. Tìm số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống: a. 32 triệu đồng b. 20 triệu đồng c. 132 triệu đồng d. 120 triệu đồng
Câu 11: Công ty A trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)

Đòn bẩy hoạt động kinh doanh (DOL) của công ty tại mức doanh thu 100 triệu đồng là: a. 2,0 lần b. 2,5 lần c. 4,0 lần d. 1,5 lần
Câu 12: Công ty Anpha hiện tại có cơ cấu vốn như sau: 600 triệu đồng nợ vay chịu lãi suất
10%, vốn cổ phần ưu đãi 0 đồng và 400 triệu vốn cổ phần thường tương ứng với 40.000 cổ