Lý thuyết 1 môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Gia tăng cầu giảm, đường cầu dốc ðYếu tố ảnh hưởng:  Thu nhập: cầu giảm khi thu nhập giảm. Thị hiếu.Kỳ vọng;Số lượng người mua-> Đường cầu dịch chuyển: tăng (sang phải). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46988474
1. Tại sao cAc nh kinh tế bất đồng kiến
KhAc nhau về đánh giá khoa học, giA trị, nhận thức v thực ễn. 2. Lợi thế
tuyệt đối
L khả năng sx một loại h ng h a bằng cách sd lượng ít hơn các nh sx khAc (sx
1 h ng h a cần ít tg hơn hoặc ít lđ hơn)
3. Lợi thế so sAnh
M tả chi phí cơ hội của hai nhà sx (chi phí cơ hội nhỏ -> lợi thế so sAnh
lớn)
4. Đường cầu
GiA tăng cầu giảm, đường cu dc Yếu tố ảnh hưởng:
- Thu nhập: cầu giảm khi thu nhập giảm -> h ng h a th ng thường; cầu
tăng khi thu nhập giảm -> h ng h a thứ cp.
- GiA cả của sp thay thế (giA h ng h a n y giảm l m giảm cầu h ng h a
khAc), sp bổ sung (giA h ng h a n y giảm làm tăng cầu h ng h a khAc). -
Thhiếu.
- Kỳ vọng;
- Số ợng người mua
-> Đường cầu dịch chuyển: tăng (sang phải, đi lŒn); giảm
(sang trAi, đi xung)
-> Đường cầu di chuyển: thay đổi giA
lOMoARcPSD| 46988474
=> Độ co giªn của cầu: Có xu hướng co giãn hơn trong dài hạn, kØm co giãn hơn
trong ngn hạn.
Cầu kh ng co giªn => g a tăng l m doanh thu tăng
Cầu co giªn => giA tăng lm doanh thu giảm
- H ng h a c nhiều h ng h a thay thế -> cầu co giãn hơn
- H ng h a thiết yếu: xu hướng kh ng c giªn
- H ng h a xa xỉ: cầu co giªn
lOMoARcPSD| 46988474
5. Đường cung GiA tăng cung tăng Yếu tố ảnh hưởng:
- Giá lượng đầu v o: GiA tăng -> lợi nhuận ít đi -> cung giảm (ngược lại)
- C ng nghệ: ến bộ, cung tăng
- Kỳ vọng: giá tương lai tăng, cung hiện tại giảm.
- Số ợng người bAn.
-> đường cung dịch chuyển: tăng (sang phải, đi xung); gim
(sang trAi, đi lŒn)
-> Đường cung di chuyển: thay đổi giA
lOMoARcPSD| 46988474
=> Độ co giªn của cung
- Co giãn hơn trong dài hạn v t co giªn trong ngn hn
6. Thặng dư (thước đo phúc lợi kinh tế)
GiA thị trường cao hơn giá cân bằng => thặng => g y giA thị trường
gim
7. Thiếu hụt (thước đo phúc lợi kinh tế)
GiA thị trường thấp hơn giá cân bằng => thiếu hụt => giA thị trường tăng.
8. GiA trần (bảo v lợi ích người Œu døng): Mức giA ti đa được phØp
bAn ra, kh ng c hiệu lực khi nó cao hơn giá cân bằng, c hiệu lực khi
thấp hơn giá cân bằng => dẫn tới thiếu hụt.
lOMoARcPSD| 46988474
9. GiA s n (bảo vệ lợi ch nh sx): Mức giA tối thiểu được phØp bAn ra, kh
ng c hiệu lực khi thấp hơn giá cân bằng, c hiệu lực khi cao hơn giá cân
bằng. => dẫn tới dư thừa
10. Thuế
Cầu kh ng co giªn –> người mua trả thuế nhiều hơn
Cung kh ng co giªn -> người bAn trả thuế nhiều hơn
Đánh vào ai cũng như nhau
11. Tổn thất v ch
Cung cầu c ng co giªn nhiều, tổn thất c ng lớn
Thuế càng tăng thì tổn thất v ch c ng lớn, doanh thu thuế ban đầu tăng
như sau đó dàm dần thông qua đường cong Laer.
12. GiA thế giới, xuất khẩu, nhập khẩu
lOMoARcPSD| 46988474
GiA trong nước thấp hơn thế gii -> quốc gia c lợi thế so sAnh -> xut
khẩu -> nsx trong nước c lợi, người Œu døng bất lợi.
GiA trong nước cao hơn thế gii -> quốc gia bất lợi thế so sAnh -> nhp
khẩu -> nsx trong nước bất lợi, người Œu døng c lợi.
13. Lợi nhuận kinh tế= Tổng doanh thu – (chi ph sổ sAch + chi ph ẩn)
14. Lợi nhuận kế toAn = Tổng doanh thu – chi ph sổ sAch
15. H m sản xuất trnŒn phẳng hơn khi số ợng công nhân tăng, phn
Anh quy luật sản ợng biŒn giảm dần.
16. Đường tổng chi ph strở nŒn dốc hơn khi sản lượng tăng do quy lut
sản lượng biŒn giảm dần.
17. Chi ph biŒn
Chi ph biŒn nhỏ hơn ATC -> ATC giảm dn
Chi ph biŒn lớn hơn ATC -> ATC tăng dần
MC=ATC -> cắt nhau ở điểm thấp nhất của ATC
Sẽ tăng khi sản lượng đầu ra tăng.
ATC c dạng U
18. Tổng chi ph
ATC trong d i hạn giảm dần khi sl đầu ra tăng -> lợi thế theo quy m
(ngược lại)
lOMoARcPSD| 46988474
ATC trong d i hạn không đổi khi sl đầu ra tăng -> lợi thế kh ng đổi theo
quy m .
19. Thị trường cạnh tranh (nhiều người mua, người bAn, h ng h a l như
nhau, doanh nghiệp tự do gia nhập rời khỏi)
GiA = MR
Tối đa hóa lợi nhuận -> sx ở mức MR = MC -> MC là đường cung
NguyŒn tắc tổng quAt:
- MR > MC -> tăng mức sl
- MR < MC -> giảm mức sl
- MR=MC -> tối đa
Ngắn hạn: đóng cửa nếu P <AVC
D i hạn: lợi nhuận ến đến 0
20. Doanh nghiệp độc quyền. (1 người bAn)
Đường cầu dốc xuống
Khi tăng sl lên 1 đơn vị -> giảm giA bAn -> giảm mức doanh thu đạt được
-> P > MR -> P >MC
Tạo tổn thất vô ích như thuế
C ph n biệt giA -> làm tăng phúc lợi kinh tế
Tăng sản lượng -> 2 hiệu ứng lŒn doanh thu
- Hư sl: sl bán ra nhiều -> doanh thu có xu hướng tăng
- Hư giá: sl tăng nhưng giá giảm dn đến doanh thu c xu ớng giảm
Tối đa hóa lợi nhuận MR =MC
lOMoARcPSD| 46988474
- MR >MC -> tăng sx
- MR < MC -> giảm sx
21. Cạnh tranh độc quyền (nhiều doanh nghiệp, sp c sự khAc biệt, tự do
gia nhập)
Trạng thAi c n bằng khAc ở ctht:
- Mỗi doanh nghiệp ở ctđq đều dư năng lực sx (hđ ở đon dốc ATC)
- Bán giá cao hơn chi phí biên
C tổn thất v ch (do chŒnh lệch giA bAn v chi ph biŒn)
22. So sAnh 3 loại thị trường
lOMoARcPSD| 46988474
C n bằng trong d i hạn
- P > MC (như  đq)
- P = ATC (như  ct)
G y tổn thất phœc lợi do P > MC, doanh nghiệp c quyn định giA
23. Độc quyền nh m
Tối đa hóa tổng lợi nhuận = cAch lập Cartel và hđ như doanh nghiệp đq
(sợng doanh nghiệp ở đqn càng lớn c ng ến tới  cạnh tranh hh) C ng thức
b i tập:
FC: chi ph cố định
VC: chi ph biến đổi
TC: tổng chi ph = FC+VC
TR: tổng doanh thu = P*Q AFC,
AVC, ATC (AXC) = XC/Q
MC: chi ph biŒn = TC - Q
MR= P
MP (lao động biŒn) của lao động giảm MC tăng
MC (n+1) > ATC (n) => ATC (n+1) > ATC (n)
lOMoARcPSD| 46988474
Lợi nhuận kế toAn = TR – chi ph hiện
Lợi nhuận kinh tế = TR – chi ph hiện – chi ph ẩn
lOMoARcPSD| 46988474
BAn đim F
ATC > F > AVC => Trong ngắn hạn ếp tục, d i hạn đng cửa AVC > F =>
nghỉ bAn AVC min => nghỉ bAn
ATC min => đng cửa
T nh hệ số co giªn nếu cho hệ Q= a+bP đ
E= b*P/Q
T nh giA nếu cho hệ số co giªn v MC
P= MC/ (1+1/E)
DN Độc quyền
Doanh thu tối đa: MR=0
Thặng dư Œu døng= ‰* (P (tại Qd=0)-Pe)*Qe
lOMoARcPSD| 46988474
Thặng dư sản xuất= ‰* (Pe- P (tại QS=0))*Qe
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474
1. Tại sao cAc nh kinh tế bất đồng kiến
 KhAc nhau về đánh giá khoa học, giA trị, nhận thức v thực tiễn. 2. Lợi thế tuyệt đối
 L khả năng sx một loại h ng h a bằng cách sd lượng ít hơn các nh sx khAc (sx
1 h ng h a cần ít tg hơn hoặc ít lđ hơn) 3. Lợi thế so sAnh
 M tả chi phí cơ hội của hai nhà sx (chi phí cơ hội nhỏ -> lợi thế so sAnh lớn) 4. Đường cầu
 GiA tăng cầu giảm, đường cầu dốc  Yếu tố ảnh hưởng:
- Thu nhập: cầu giảm khi thu nhập giảm -> h ng h a th ng thường; cầu
tăng khi thu nhập giảm -> h ng h a thứ cấp.
- GiA cả của sp thay thế (giA h ng h a n y giảm l m giảm cầu h ng h a
khAc), sp bổ sung (giA h ng h a n y giảm làm tăng cầu h ng h a khAc). - Thị hiếu. - Kỳ vọng; - Số lượng người mua
-> Đường cầu dịch chuyển: tăng (sang phải, đi lŒn); giảm
(sang trAi, đi xuống)
-> Đường cầu di chuyển: thay đổi giA lOMoAR cPSD| 46988474
=> Độ co giªn của cầu: Có xu hướng co giãn hơn trong dài hạn, kØm co giãn hơn trong ngắn hạn.
Cầu kh ng co giªn => g a tăng l m doanh thu tăng
Cầu co giªn => giA tăng lm doanh thu giảm
- H ng h a c nhiều h ng h a thay thế -> cầu co giãn hơn
- H ng h a thiết yếu: xu hướng kh ng c giªn
- H ng h a xa xỉ: cầu co giªn lOMoAR cPSD| 46988474 5.
Đường cung  GiA tăng cung tăng  Yếu tố ảnh hưởng:
- Giá lượng đầu v o: GiA tăng -> lợi nhuận ít đi -> cung giảm (ngược lại)
- C ng nghệ: tiến bộ, cung tăng
- Kỳ vọng: giá tương lai tăng, cung hiện tại giảm. - Số lượng người bAn.
-> đường cung dịch chuyển: tăng (sang phải, đi xuống); giảm
(sang trAi, đi lŒn)
-> Đường cung di chuyển: thay đổi giA lOMoAR cPSD| 46988474
=> Độ co giªn của cung
- Co giãn hơn trong dài hạn v t co giªn trong ngắn hạn 6.
Thặng dư (thước đo phúc lợi kinh tế)
 GiA thị trường cao hơn giá cân bằng => thặng dư => g y giA thị trường giảm 7.
Thiếu hụt (thước đo phúc lợi kinh tế)
 GiA thị trường thấp hơn giá cân bằng => thiếu hụt => giA thị trường tăng. 8.
GiA trần (bảo vệ lợi ích người tiŒu døng): Mức giA tối đa được phØp
bAn ra, kh ng c hiệu lực khi nó cao hơn giá cân bằng, c hiệu lực khi
thấp hơn giá cân bằng => dẫn tới thiếu hụt. lOMoAR cPSD| 46988474 9.
GiA s n (bảo vệ lợi ch nh sx): Mức giA tối thiểu được phØp bAn ra, kh
ng c hiệu lực
khi thấp hơn giá cân bằng, c hiệu lực khi cao hơn giá cân
bằng. => dẫn tới dư thừa 10. Thuế
Cầu kh ng co giªn –> người mua trả thuế nhiều hơn
Cung kh ng co giªn -> người bAn trả thuế nhiều hơn
 Đánh vào ai cũng như nhau 11. Tổn thất v ch
 Cung cầu c ng co giªn nhiều, tổn thất c ng lớn
 Thuế càng tăng thì tổn thất v ch c ng lớn, doanh thu thuế ban đầu tăng
như sau đó dàm dần thông qua đường cong Laffer. 12.
GiA thế giới, xuất khẩu, nhập khẩu lOMoAR cPSD| 46988474
 GiA trong nước thấp hơn thế giới -> quốc gia c lợi thế so sAnh -> xuất
khẩu -> nsx trong nước c lợi, người tiŒu døng bất lợi.
 GiA trong nước cao hơn thế giới -> quốc gia bất lợi thế so sAnh -> nhập
khẩu -> nsx trong nước bất lợi, người tiŒu døng c lợi. 13.
Lợi nhuận kinh tế= Tổng doanh thu – (chi ph sổ sAch + chi ph ẩn) 14.
Lợi nhuận kế toAn = Tổng doanh thu – chi ph sổ sAch 15.
H m sản xuất trở nŒn phẳng hơn khi số lượng công nhân tăng, phản
Anh quy luật sản lượng biŒn giảm dần. 16.
Đường tổng chi ph sẽ trở nŒn dốc hơn khi sản lượng tăng do quy luật
sản lượng biŒn giảm dần. 17. Chi ph biŒn
 Chi ph biŒn nhỏ hơn ATC -> ATC giảm dần
 Chi ph biŒn lớn hơn ATC -> ATC tăng dần
 MC=ATC -> cắt nhau ở điểm thấp nhất của ATC
 Sẽ tăng khi sản lượng đầu ra tăng.  ATC c dạng U 18. Tổng chi ph
 ATC trong d i hạn giảm dần khi sl đầu ra tăng -> lợi thế theo quy m (ngược lại) lOMoAR cPSD| 46988474
 ATC trong d i hạn không đổi khi sl đầu ra tăng -> lợi thế kh ng đổi theo quy m . 19.
Thị trường cạnh tranh (nhiều người mua, người bAn, h ng h a l như
nhau, doanh nghiệp tự do gia nhập rời khỏi)  GiA = MR
Tối đa hóa lợi nhuận -> sx ở mức MR = MC -> MC là đường cung
NguyŒn tắc tổng quAt:
- MR > MC -> tăng mức sl
- MR < MC -> giảm mức sl - MR=MC -> tối đa
Ngắn hạn: đóng cửa nếu P  D i hạn: lợi nhuận tiến đến 0 20.
Doanh nghiệp độc quyền. (1 người bAn)
 Đường cầu dốc xuống
 Khi tăng sl lên 1 đơn vị -> giảm giA bAn -> giảm mức doanh thu đạt được
-> P > MR -> P >MC
 Tạo tổn thất vô ích như thuế
 C ph n biệt giA -> làm tăng phúc lợi kinh tế
 Tăng sản lượng -> 2 hiệu ứng lŒn doanh thu
- Hư sl: sl bán ra nhiều -> doanh thu có xu hướng tăng
- Hư giá: sl tăng nhưng giá giảm dẫn đến doanh thu c xu hướng giảm
Tối đa hóa lợi nhuận MR =MC lOMoAR cPSD| 46988474 - MR >MC -> tăng sx - MR < MC -> giảm sx 21.
Cạnh tranh độc quyền (nhiều doanh nghiệp, sp c sự khAc biệt, tự do gia nhập)
 Trạng thAi c n bằng khAc ở ctht:
- Mỗi doanh nghiệp ở ctđq đều dư năng lực sx (hđ ở đoạn dốc ATC)
- Bán giá cao hơn chi phí biên
 C tổn thất v ch (do chŒnh lệch giA bAn v chi ph biŒn) 22.
So sAnh 3 loại thị trường lOMoAR cPSD| 46988474
 C n bằng trong d i hạn - P > MC (như tt đq) - P = ATC (như tt ct)
 G y tổn thất phœc lợi do P > MC, doanh nghiệp c quyền định giA 23. Độc quyền nh m
 Tối đa hóa tổng lợi nhuận = cAch lập Cartel và hđ như doanh nghiệp đq
(số lượng doanh nghiệp ở đqn càng lớn c ng tiến tới tt cạnh tranh hh) C ng thức b i tập: FC: chi ph cố định VC: chi ph biến đổi TC: tổng chi ph = FC+VC
TR: tổng doanh thu = P*Q AFC, AVC, ATC (AXC) = XC/Q
MC: chi ph biŒn = ∆ TC - ∆ Q MR= P
MP (lao động biŒn) của lao động giảm MC tăng
MC (n+1) > ATC (n) => ATC (n+1) > ATC (n) lOMoAR cPSD| 46988474
Lợi nhuận kế toAn = TR – chi ph hiện
Lợi nhuận kinh tế = TR – chi ph hiện – chi ph ẩn lOMoAR cPSD| 46988474 BAn ở điểm F
ATC > F > AVC => Trong ngắn hạn tiếp tục, d i hạn đng cửa AVC > F =>
nghỉ bAn AVC min => nghỉ bAn ATC min => đng cửa
T nh hệ số co giªn nếu cho hệ Q= a+bP đ E= b*P/Q
T nh giA nếu cho hệ số co giªn v MC P= MC/ (1+1/E) DN Độc quyền Doanh thu tối đa: MR=0
Thặng dư tiŒu døng= ‰* (P (tại Qd=0)-Pe)*Qe lOMoAR cPSD| 46988474
Thặng dư sản xuất= ‰* (Pe- P (tại QS=0))*Qe