Lý thuyết, các dạng toán và bài tập phép nhân và phép chia đa thức

Tài liệu gồm 59 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập phép nhân và phép chia đa thức, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 1) phần Đại số chương 1.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
59 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập phép nhân và phép chia đa thức

Tài liệu gồm 59 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập phép nhân và phép chia đa thức, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 1) phần Đại số chương 1.

74 37 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG I
PHÉP NHÂN VÀ CHIA
CÁC ĐA THC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Mun nhân mt đơn thc vi một đa thức, ta nhân đơn thức vi tng hng t của đa
thc ri cng các tích vi nhau.
Nếu kí hiu các đơn thức bi các ch A, B, C, D, … thì có th viết gn quy tc trên như
sau:
( )
. ..+= +A B C AB AC
2. Phép nhân đơn thc với đa thức tương t như phép nhân của một s vi mt tng và
chú ý đến du của từng đơn thức tham gia phép toán để đặt dấu “+” hoặc “ ” cho thích
hp:
( )
. ...+− = + A B C D AB AC AD
Ví d:
( )
22 4 3 2
3 . 4 1 12 3 3−+ = +x xx x x x
3. Mun nhân một đa thức vi một đa thức ta nhân mỗi hng t của đa thức này vi tng
hng t của đa thức kia rồi cng các tích vi nhau:
( )( )
+ += + + +A B C D AC AD BC BD
4. Phép nhân hai đa thức là tng các kết qu nhân tng đơn thc của đa thức này với đa
thc kia.
( )( ) ( ) ( )
.+ +− = +− + +−
=+−++
ABCDE ACDE BCDE
AC AD AE BC BD BE
Ví d:
( )
( ) ( ) ( )
3 33
42 3
43 2
21 212 211 21
242 21
2 4 41
+ −−= −−+ −−
= −+−−
= +−
x xx xxx xx
xxxxx
xx x x
B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. LÀM TÍNH NHÂN
Phương pháp giải
Áp dng các quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức
( )
( )( )
. ..
.
+= +
+ += + ++
A B C AB AC
A B C D AC AD BC BD
Chú ý các phép tính v lũy thừa
( )
( )
0
.;
;
1 0.
+
=
=
=
n m nm
m
n nm
aa a
aa
aa
Ví d1. (Bài 1, trang 5 SGK)
Làm tính nhân :
a)
b)
( )
22
2
3;
3
−+xy x y x y
c)
( )
3
1
4 5 2. .
2

−+


x xy x xy
Giải
Áp dng quy tc nhân đơn thc với đa thức, ta có:
a)
2 3 23 2 2 5 3 2
1 11
5 .5 . . 5 ;
2 22

−− = =


x xx xxxxx xx x
b)
( )
2 2 2 2 2 2 32 4 22
2 2 2 2 22
3 3. . . 2 ;
3 3 3 3 33
−+ = + = +xy x y xy xy xy x xy y xy xy xy xy
c)
( )
3 4 22 2
15
4 5 2. 2 .
22

−+ = +


x xy x xy xy xy xy
Ví d2. (Bài 7, trang 8 SGK)
Làm tính nhân :
a)
( )
( )
2
2 1 1;−+ xx x
b)
( )
( )
32
2 15 . +− x xx x
T câu b) hãy suy ra kết qu ca phép nhân
( )
( )
32
2 15x xx x ++
.
Gii:
a)Thc hin phép nhân đa thc với đa thức ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 1 1 1 2 1 1. 1x x x x x xx x + = −− −+
32 2 3 2
2 2 1 3 31x x x xx x x x= + + −= +
b)
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32 3 2
2 1 5 5 2 5 5 1. 5x xx xx x x xx x x + = −− −+ −−
34 2 3 2
5 10 2 5 5x x x x xx x= −− + +−−+
43 2
7 11 6 5xx xx=−+ +
.
( )
55xx−=
nên :
( )
( )
( )
( )
32 32
215 215x xx x x xx x +− = +−
( )
43 2
7 11 6 5xx xx=−− + +
43 2
7 11 6 5xx xx= + −+
.
Ví d3. ( Bài 8, trang 8 SGK)
Làm tính nhân :
a)
22
1
2 ( 2)
2
x y xy y x y

−+


; b)
( )
22
()x xy y x y−+ +
.
Gii:
a)
22 32 23 2 2 2
11
2 ( 2) 2 2 4
22
x y xy y x y x y x y x y xy xy y

+ −= ++−


.
b)
( )
2 2 32 2 22 333
()x xy y x y x x y x y xy y x y x y+ +=+−−++=+
.
Ví d4. ( Bài 10, trang 8 SGK)
Thc hin phép tính:
a)
( )
2
1
23 5
2
xx x

−+


; b)
( )
22
2 ()x xy y x y−+
.
Gii:
a)Ta có
( )
2 3 22
11 3
2 3 5 5 10 15
22 2
x x x x xx x x

+ −= −+ +


32
1 23
6 15
22
xx x= −+
.
b)
( )
2 2 32 2 22 3
2 () 2 2x xy y x y x x y x y xy y x y + −= + +
3 2 23
33x x y xy y=+−
.
Ví d5. (Bài 15, trang 9 SGK)
Làm tính nhân :
a)
11
22
xy xy

++


; b)
11
22
xyxy

−−


.
Gii:
a)
2 22 2
1 1 111 1
2 2 422 4
x y x y x xy yx y x xy y

+ + = + + + = ++


.
b)
2 22 2
1 1 111 1
2 2 224 4
x y x y x xy yx y x xy y

= + =−+


.
DẠNG 2. TÍNH GIÁ TRỊ CA BIỂU THỨC
Phương pháp giải
* Dựa vào quy tắc nhân đơn thc với đa thức, đa thc với đa thức ta rút gọn biu thc.
* Thay các giá trị của biến vào biểu thức đá rút giọn.
Ví d6. (Bài 2, trang 5 SGK)
Thc hin phép nhân rút gn ri tính giá tr của biểu thc:
a)
( ) ( ) tai 6 8xx y yx y x y−+ + = =
.
b)
( ) ( )
22 2
1
( ) tai 100
2
xx y x x y yx x x y ++ = =
.
Gii:
a)Trưc hết ta rút gọn biu thc:
2 222
( )( ) .x x y y x y x xy yx y x y−+ +=++ = +
.
Thay giá trị
6; 8xy=−=
vào biểu thức đã rút gọn ta được:
2 2 22
( 6) 8 36 64 100xy+= +=+=
.
b)
( ) ( )
2 2 2 3 32 2
() 2x y x x y y x x x xy x x y yx yx xy−− ++ =−−− + =
.
Thay giá trị
1
, 100
2
xy= =
vào biểu thức đã rút gọn ta được:
1
2 2 ( 100) 100
2
xy = ⋅− =
.
Ví d7. (Bài
6
, trang
6
SGK )
Đin du
x
vào ô mà em cho là đáp số đúng.
Giá trị của biểu thc
3
()()ax x y y x y−+ +
ti
1x =
1y =
(
a
là hng số) là:
a
2a−+
2a
2a
Giải
Ta có:
3 2 34
()()ax x y y x y ax axy xy y−+ += + +
.
Thay
1x =
1y =
vào ta được:
2 34
( 1) ( 1)(1) ( 1) 1 1 1 1 2a a aa a +−⋅+ =+−+=
.
a
2a−+
2a
2a
x
Ví d8. (Bài
9
, trang
8
SGK )
Đin kết qu tính được vào bảng:
Giá trị của
x
y
Giá trị của biểu thc
( )
22
()x y x xy y ++
5
10; 2xy=−=
1; 0xy=−=
2; 1xy= =
0, 5; 1, 25xy=−=
(trưng hp này có
th dùng máy tính b
i đ tính
Lời giải
Rút gn biu thức ta được
( )
2 2 32 2 2 2333
()x y x xy y x x y xy yx xy y x y ++ −+ + =
.
Ta có kết qu sau:
Giá trị của
x
y
Giá trị của biểu thc
33
xy
10; 2xy=−=
1008
1; 0xy=−=
1
2; 1xy= =
9
0, 5; 1, 25xy=−=
(trưng hp này có
th dùng máy tính b
i đ tính
2,078125
Ví d9. (Bài
12
, trang
8
SGK )
Tính giá tr ca biểu thc
( ) ( )
22
5 ( 3) ( 4)x x x xx +++
trong mi trưng hợp sau:
a)
0x =
b)
15x =
c)
15x =
d)
0,15x =
.
Lời giải
Rút gn biu thức ta được:
( ) ( )
2 2 3 2 23 2
5 ( 3) ( 4) 3 5 15 44x x x xx x x x x x x x +++ =+ −++
15 x=−−
Kết qu đưc tính theo bảng sau
Giá trị của
x
Giá trị của biểu thc
15x−−
0x =
15
15x =
30
15x =
0
0,15x =
15,15
Dạng 3. RÚT GỌN BIỂU THỨC
Phương pháp giải
Áp dng quy tc nhân đơn thc với đa thức, nhân đa thức với đa thức ri rút gn
biu thc.
Ví d10. (Bài
5
, trang
6
SGK )
Rút gn biu thc:
a)
( )
( )
xxyyxy−+
b)
( )
( )
1 11n nn
x x y yx y
−−
+− +
Giải
a)
( ) ( )
2 222
?xxy yxy x xy x x y + = +− =
b)
( )
( )
1 11 1 1n n n nn n nnn
x x y y x y x x y yx y x y
−−
+ + = + −− =
.
Dạng 4. TÌM
x
THỎA MÃN ĐẲNG THC CHO TC
Phương pháp giải
Thc hin phép nhân đa thc, biến đi và rút gn đ đưa đng thc đã cho v dng
ax b=
.
Tìm đưc
b
x
a
=
( nếu
0a
)
Ví d11. ( Bài 3, trang 5 SGK)
Tìm
x
, biết
a)
( ) ( )
3 12 4 9 4 3 30x x xx−− −=
b)
( ) ( )
5 2 2 1 15x x xx + −=
Giải
a) Rút gọn biu thc vế trái ta có
( ) ( )
22
3 12 4 9 4 3 36 12 36 27 15x x xx x x x x x−− −= + =
Đẳng thức đã cho trở thành:
15 30x =
. Vậy
15
5
3
x = =
.
Ví d 12. (Bài 3, trang 9 SGK)
Tìm
x
, biết
( )( ) ( )( )
12 5 4 1 3 7 1 16 81xx x x −+ =
Gii
Thc hin phép tính vế trái, ta có
( )( ) ( )( )
12 5 4 1 3 7 1 16xx x x −+
22
48 12 20 5 3 48 7 112 83 2x xx xx xx ++ −+ =
Đẳng thức đã cho trở thành:
83 2 81x −=
, tc là
83 83x =
hay
1x =
.
Dạng 5. CHỨNG MINH GIÁ TRBIỂU THỨC KHÔNG PHTHUỘC VÀO GIÁ TRỊ
CA BIẾN
Phương pháp giải
Ta biến đi biu thc đã cho thành một biu thc không còn chứa biến
x
.
Để kim tra kết qu tìm đưc ta th thay mt giá tr của biến (chng hn
0x =
) vào
biu thc ri so sánh kết quả.
Ví d13. (Bài 11, trang 8 SGK)
Chng minh rng giá tr biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến
( )( ) ( )
52 3 2 3 7x x xx x + ++
Giải
Thc hin phép nhân đa thc và rút gọn ta được
( )( ) ( )
52 3 2 3 7x x xx x + ++
22
2 3 10 15 2 6 7 8x x x x xx= + + ++=
Giá trị biu thức trên luôn bằng
8
vi mi giá tr của biến
x
. Vậy giá tr biu thc đã cho
không ph thuộc vào giá trị của biến
x
.
Chú ý: Nếu thay
0x =
o biu thức đã cho ta được
5.3 7 8 +=
Dạng 6. GIẢI TOÁN BNG CÁCH ĐT N x
Phương pháp giải
Chn n
x
và xác định điu kin cho n.
Dựa vào đề bài để tìm đng thc có chứa
x
.
Gii tìm
x
và chn kết qu thích hp.
Ví d14. (Bài 14, trang 9 SGK)
Tìm 3 s t nhiên chn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
Giải
Gọi
,2,4xx x++
là ba số chn liên tiếp phi tìm (
x
là s t nhiên chn)
Tích hai s đầu là:
( )
2xx+
Tích hai s sau là:
( )( )
24xx++
.
Theo đề i ta có
( 2)( 4) ( 2) 192x x xx+ +− +=
Rút gn vế trái của đẳng thức ta được:
22
( 2)( 4) ( 2) 4 2 8 2 4 8x x xx x x x x x x+ + +=+++=+
Khi đó ta có:
4 8 192 4 184 46x xx+= = =
Vậy ba số chn liên tiếp cần tìm là 46, 48, 50
Ví d15. (Bài 4 trang 5 SGK)
Đố đoán tuổi. Bạn hãy ly tui ca mình:
- Cng thêm 5
- Được bao nhiêu đem nhân với 2
- Ly kết qu vừa tìm được cng vi 10
- Nhân kết qu vừa tìm được vi 5
- Đọc kết qu cuối cùng sau khi đã trừ cho 100
i s đoán đưc tui của bạn. Gii thích ti sao ?
Giải
Gi s tui của bn là x.
Ly tuổi đó cộng thêm 5 được: x + 5
Sau đó đem nhân vi 2 đưc: 2(x + 5) = 2x +10
Ly kết qu trên cng vi 10: (2x + 10) + 10 = 2x + 20
Nhân kết qu vừa tìm được với 5: (2x + 20).5 = 10x + 100
Đọc kết qu cuối cùng sau khi trừ đi 100 được. (l0x +100) 100 = 10x.
Vy tui của bạn bng kết qu đọc cuối cùng chia cho 10
Dạng 7. CHỨNG MINH ĐNG THC
Phương pháp giải
Để chng minh một đẳng thức ta có thể áp dng một trong các cách sau :
Biến đi vế trái (VT) bng vế phi (VP) hoc biến đi VP bng VT.
Biến đi c hai vế cùng bng mt biu thc.
Chng minh hiu của VT và VP bằng 0.
Ví d16. Chng minh rng :
( )
( )
2 2 33
2 2 33
()
()
a)
b)
x xy y x y x y
x xy y x y x y
−+ +=+
++ −=−
Giải
a) Thc hin phép nhân đa thc vế trái và rút gọn ta có :
( )
32 2 32 2 22 33
()x xy y x y x x y x y xy x y xyy−+ +=+ =+ +−+
( )
2 2 32 32 2 233
()b) x xy y x y x x y x y xy y y xyx++ −= + = −+
Ví d17. Chng minh rng
( )
3 33 2 22
3( )x y z xyz x y z x y z xy yz zx+ + = ++ + +
Giải
Thc hin phép nhân đa thức vế phải, ta có :
( )
2 22
3 2 22 2 23 2 22
2 23 2 2
3 33
()
3
x y z x y z xy yz zx
x xy xz x y xyz x z yx y yz xy y z xyz
zx zy z xyz yz xz
x y z xyz
++ + +
=++−−+++−+
+ + +−
=++−
Vậy:
( )
3 33 2 22
3( )x y z xyz x y z x y z xy yz zx+ + = ++ + +
Dạng 8. ÁP DỤNG VÀO SHC
Phương pháp gii:
Phép chia hết : Cho hai s nguyên
a
( )
0,bb
ta nói
a
chia hết cho
,b
kí hiu là
ab
nếu có s nguyên
q
sao cho
.,a bq=
ta còn nói
b
là ước ca
.a
Nếu
a
chia hết cho
b
b
chia hết cho
c
thì
a
chia hết cho
.c
Ví d18. Chng minh rng :
a) 35
2003
35
2004
chia hết cho 17.
b) 43
2004
+ 43
2005
chia hết cho 11.
c) 27
3
+ 9
5
chia hết cho 4.
Giải
a) Ta có: 35
2003
35
2004
= 35
2004
(35 1) = 34.35
2004
. Vì 34 = 2.17 chia hết cho 17 nên 34.35
2004
chia hết cho 17.
b) 43
2004
+ 43
2005
= 43
2004
(1 + 43) = 44.43
2004
. Vì 44 = 4.11 chia hết cho 11 nên 44.43
2004
chia hết
cho 11 ).
c) 27
3
+ 9
5
= 3
9
+ 3
10
= 3
9
(1 + 3) = 4.3
9
chia hết cho 4.
dụ 19: Chứng minh rằng
(2 3)(3 2) (3 2)(2 3)mn mn −−
chia hết cho 5 vi mi s
nguyên
,m n
Gii
Ta có:
( )( ) ( )( )
2 332 3 223mn mn −− −=
( )
6 4 9 66 9 4 65 5 5mn m n mn m n m n m n= + + +−= −=
chia hết cho 5.
Dạng 9. ĐA THỨC ĐNG NHẤT BẰNG NHAU
Phương pháp giải
- Hai đa thc ca cùng mt biến s
x
gi là đng nht bng nhau nếu chúng luôn nhn
cùng mt giá tr đối vi mi g tr của biến s
x
, kí hiu là
( ) ( )
fx gx
Vy
( ) ( )
fx gx
khi
( ) ( )
fx gx=
vi mi
x
- Hai đa thc đng nht đng nht bng nhau nếu các h s tương ng ca chúng bng
nhau và ngược li.
Chng hn cho
( )
2
1 11
f x ax bx c= ++
( )
2
2 22
g x ax bx c= ++
. Nếu
( ) ( )
fx gx
t
1 21 21 2
,,a ab bc c= = =
- Một đa thức đng nht bng
0
khi đa thức đó có các hệ s đều bng
0
và ngược li.
Ví d20. Xác định
, , , abcd
thỏa một trong các đẳng thức sau với mi giá tr của
x
:
a)
( )
( )
23
1 32ax b x cx x x+ ++= +
b)
( )( )
42 2 2
32x ax b x x x cx d+ += + + +
Gii
a) Thc hin phép nhân đa thc và rút gn vế trái ta được:
( )
( )
2 32 2
1ax b x cx ax acx ax bx bcx b+ ++= + + + + +
( ) ( )
32
ax ac b x a bc x b= + + ++ +
Vậy ta có hai đa thức đng nhất sau:
( ) ( )
32 3
32ax ac b x a bc x b x x+ + + + += +
Suy ra
1
1
0
2
3
2
2
a
a
ac b
b
a bc
c
b
=
=
+=

⇒=

+=

=
=
b) Biến đi vế phi ta được:
( )( )
( ) ( ) ( )
2 2 4323 2 2
43 2
32 3 3 3 2 2 2
3 2 3 2 3 2.
+ ++=++− −+++
= + + +− + +
x x x cx d x cx dx x cx dx x cx d
x c x d cx c dx d
Vậy ta có hai đa thức đng nhất sau:
( ) ( ) ( )
42 4 3 2
º 3 2 3 2 3 2.+ + + + +− + +x ax b x c x d c x c d x d
Suy ra:
3 0 (1)
2 3 (2)
2 3 0 (3)
2 (4)
−=
+− =
−=
=
c
d ca
cd
db
T (1) suy ra
3=c
, thay
3=c
vào (3) ta được
2=d
.
T (4) suy ra
=b
4, thay
3=c
,
4, 2= =bd
vào (2) ta được
5.= a
Vy
5, 4, 3, 2.=−= = =a bcd
d21. Cho đa thc
( )
2
.= +f x ax bx
Xác đnh
,ab
để
( ) ( )
–1−=fx fx x
vi mi giá tr
của
x
. Từ đó suy ra công thức tính tng
1 2 ...+++n
(vi
n
là s nguyên dương).
Gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
2
11 1111−= + −= + f x ax bx ax x bx
( )
( )
22
–2 1 –2 = ++ = + +a x x bx b ax b a x a b
Do đó:
( ) ( )
–1 2 .= +fx fx axba
Vậy ta có hai đa thức dng nhất:
2 –.+≡ax b a x
Suy ra:
21
1
0
2
=
⇒==
−=
a
ab
ba
Vy:
( )
2
11
22
= +fx x x
Trong đng thc
( ) ( )
–1 =fx fx x
ln lưt thay
1,2,3,...,=xn
ta được:
( ) ( )
1 0 1;=ff
( ) ( )
2–12;=ff
( ) ( )
3 2 3;=ff
......
( ) ( )
–1 .=fn fn n
Cộng các đẳng thc trên và rút gn thì đưc:
( ) ( )
0 1 2 3 ...=+++ +fn f n
( )
00=f
( )
2
11
22
= +nfn n
nên:
( )
2
1
11
22 2
1 2 3 ...++
+
= +=++
nn
nnn
=
+
=
()
C. LUYỆN TP
1. (Dạng 1). Làm tính nhân:
a)
( )
2
2 7 5 –1xx x
b)
( )
( )
2
2 –3+−x xy xy
;
c)
( )
32
2 2 –3 5−+x y x y yz
d)
( )
12
3 2 .4 .
+nn
x xx
2. (Dạng 1). Làm tính
a)
2 1 3 5 2 3 2 32 63
3
3 38
7
−−

+−


m n mn m n
x y xy y x y
(
b)
( )( )
2 2 1 1–2 2–2
2 3 –3
+
nn n n
xxx x
3. (Dạng 2). Tính giá tr của các biểu thc:
a)
( ) ( )
22
5 4 –2 1 –2 10 5 –2+xx x x x x
vi
15=x
;
b)
( ) ( )
5 44 5−− xx y yy x
vi
11
;
52
=−=xy
c)
( ) ( ) ( )
2 2 2 22
6 85−− −+ xy xy y x x y y x xy
vi
1
;2
2
=−=xy
4. (Dạng 2). Cho các đa thức
2
2 35= ++A xx
2
–3= +Bx x
.
a) Tính
,AB
;
b) Tính giá trị ca các biu thc
,AB
.AB
khi
3= x
.
5. (Dạng 3). Rút gọn các biu thc sau:
a)
( )
( )
22 2
2 –3 5 1++xx x x x
;
b)
( ) ( )
( )
2
3 2 –5 1 –8 –3xx x x x
.
6. (Dạng 4). Tìm
x
(hoc
y
), biết:
a)
( ) ( )
2 5 2 3 26+=xx x x
;
b)
( )
( ) ( )
22
5
8 1 1 43
2
−+ ++ =yy y y y
c)
( )( ) ( )
2
2 3 –1 1 5 1+ += +x x x xx
.
7. (Dng 5). Chng minh rng các giá biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến:
a)
( )
( )
22
1 1– 5++ + +xx x x x x
;
b)
( ) ( )
23
21 2 3+− + + +xx xx x x
;
c)
( ) ( ) ( ) ( )
22
4 6 2 3 5 4 3 1– .++ +xx xxx x x
8. (Dng 6). Có hai hình ch nht. Hình th nht có chiu dài hơn chiu rng
9m
. Hình
th hai chiu rng hơn chiu rng hình th nht là
5m
và có chiu dài hơn chiu dài
hình th nht là
15m
. Biết din tích hình th hai hơn din tích hình th nht là
2
640m
.
Tính kích thưc của mỗi hình.
9. (Dạng 7). Chứng minh rng:
a)
( )
( )
23
–1 1 –1++ =x xx x
;
b)
( )
( )
32 23 44
––+++ =x x y xy y x y x y
;
c)
( )
2
2 22
222++=+++++x y z x y z xy yz zx
;
d)
( ) ( )( )( )
3
3 33
3.++ = + + + + + +xyz x y z xyyzzx
10. (Dạng 7). Chứng minh rng nếu
= =
xyz
abc
thì
( )( )
( )
2
2 22222
.++ ++ = ++x y z a b c ax by cz
11. (Dng 8). Cho
a
b
hai s t nhiên. Biết
a
chia cho
5
2
b
chia cho
5
3
. Chứng minh rng
ab
chia cho
5
1
.
13
12. (Dạng 8).
a) Chứng minh rng biu thc
( ) ( )
2 –3 2 1+n n nn
luôn chia hết cho
5
vi mi
n
s nguyên.
b) Chng minh rng:
( )( ) ( )( )
–1 4 4 1++nn n n
luôn chia hết cho
6
vi mi s
nguyên
n
.
13. (Dạng 9). Xác định
,,,abcd
biết:
a)
( )
( )
2 32
3 2 –3++ +=ax bx c x x x x
vi mi
x
;
b)
( )( )
432 2 2
–2+ + += + + +xxxaxbxx xcxd
vi mi
x
.
14. (Dạng 9). Cho đa thức:
( ) ( )( )( )
12 .=++ +f x x x x ax b
a) Xác định
,ab
để
( ) ( ) ( )( )
–1 1 2 1=++fx fx xx x
vi mi
x
b) Tính tng
( )( )
1.2.3 2.3.5 ... 1 2 1= + ++ + +S nn n
theo
n
(vi
n
là s nguyên dương).
15. (Dạng 9). Xác định
,,abc
để
( )( )( )
32
––+=x ax bx c x a x b x c
vi mi
x
.
§3. §4. §5. NHỮNG HNG ĐNG THC ĐÁNG NH
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
B. CÁC DNG TN
Dạng 1. ÁP DỤNG CÁC HNG ĐNG THC ĐÁNG NHỚ ĐỂ TÍNH
Phương pháp giải
Ví dụ 1: (Bài 19, trang 12 SGK)
Đố. Tính din tích hình còn li mà không cần đo.
1. Bình phương của mt tng: .
2. Bình phương của mt hiu: .
3. Hiệu hai bình phương: .
4. Lập phương của mt tng: .
5. Lập phương của mt hiu: .
6. Tng hai lập phương: .
Đưa v mt trong bng hằng đẳng thức đáng nhớ phần A để tính.
Mt miếng tôn hình vuông cnh bng
+ab
, bác th ct mt miếng ca hình
vuông cnh bng
ab
(cho
>ab
). Din tích hình còn li là bao nhiêu? Din tích phn
còn li có ph thuộc vào vị trí ct không?
Gii
Diện tích hình vuông có cạnh bng
+ab
là:
( )
2
+ab
.
Diện tích hình vuông có cạnh bng
ab
là:
( )
2
ab
.
Din tích hình còn lại là:
( ) ( ) ( )( )
22
2 .2 4 .+ = + + ++ = =ab ab abababab ba ab
Din tích hình còn li không ph thuộc vào vị trí ct.
Ví dụ 2: (Bài 25 trang 13 SGK)
a)
( )
++abc
2
; b)
( )
2
+abc
c)
( )
2
–– .abc
Gii
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2
2.++ = + +


=++ + +abc ab c ab abcc
22 2
2 22=+ ++ + +a ab b ac bc c
222
222=+++ + +a b c ab bc ca
.
b) Tương tự:
( )
2
222
222+− = + + + a b c a b c ab bc ca
.
c)
( )
2
222
2 –2 2 =++− +a b c a b c ab ac bc
.
Ví dụ 3. (Bài 26 trang 14 SGK)
Tính: a)
( )
3
2
23+xy
; b)
3
1
1
2



x
Giải
a) Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
33 2
23
2 22 2
2 3 2 32 3 32 .3 3+= + + +xy x x y x y y
6 4 22 3
8 36 54 27=++ +x xy xy y
.
b)
3
32
1 1 9 27
1 27
2 84 2

−= +


x xx x
Ví dụ 4. (Bài 33, trang 16 SGK). Tính
a)
( )
2
2+ xy
; b)
( )
2
5–3x
;
c)
( )( )
22
5– 5 ;+xx
d)
( )
3
5 –1x
;
e)
( )
( )
22
2– 4 2++x y x xy y
; f)
( )
( )
2
3 –3 9 ;++x xx
Gii
a)
( )
2
22
2 44+ =++xy xy x y
;
b)
( )
2
2
5–3 25–30 9= +x xx
;
c)
( )( )
22 4
5– 5 25–+=xx x
;
d)
( )
3
32
5 1 125 75 15 = +x xxx
1;
e)
( )
( )
( )
3
2 2 3 33
2– 4 2 2 8 ++= =x y x xy y x y x y
;
( )
( )
2 33 3
3 –3 9 3 2) 7+ +=+=+ax x x x x
Dạng 2. CHỨNG MINH ĐNG THC
Phương pháp giải
Ví d5. (Bài 17, trang 11 SGK).
Chng minh:
( ) ( )
2
10 5 100 1 25+ = ++a aa
. Từ đó em hãy nêu cách tính nhm bình
phương cu mt s có tn cùng bng ch s
5
. Áp dụng đ tính
2222
25 ,35 ,65 ,75
Gii
Biến đi vế trái ta có:
( ) ( )
2
2
10 5 100 100 25 100 1 25.+ = + + = ++a a a aa
Bình phương của một s tn cùng bng ch s
5
là mt s hai ch s tn cùng bng
25
và s trăm bằng tích s chc của số đem bình phương vi s liền sau.
Áp dng:
2
25 625=
;
2
35 1225=
;
2
65 4225=
;
2
75 5625=
;
Ví dụ 6. (Bài 20, trang 12 SGK)
Nhn xét s đúng sai của kết qu sau:
( )
2
22
2 2”+ +=+x xy y x y
Gii
Kết qu trên sai vì
( )
2
22
2 44+ =++x y x xy y
Ví dụ 7. (Bài 23, trang 12 SGK)
Chng minh rng:
( ) ( )
22
–4+= +ab ab ab
;
( ) ( )
22
4=+−a b a b ab
;
Áp dụng: a) Tính
( )
2
ab
biết
7; 12.+= =a b ab
b) Tính
( )
2
+ab
biết
20; 3.= =a b ab
Gii
Áp dng các hng đng thức đáng nhớ để biến đổi vế trái bng vế phi hoc vế phi
bng vế trái.
Biến đi vế phải ta được:
( ) ( )
22
22 22
4 –2 4 2+= ++=++=+a b ab a ab b ab a ab b a b
; (1)
( ) ( )
22
22 22
–4 2 –4 –2+ =+ + = +=−a b ab a ab b ab a ab b a b
; (2)
Áp dng:
a) Thay
7, 12+= =a b ab
vào (2) ta được:
( ) ( )
22
2
4 7 4.12 49 48 1.−=+ = = =a b a b ab
b) Thay
20, 3= =a b ab
vào (1) ta được:
( ) ( )
22
2
4 20 4.3 412.+=−+ = +=a b a b ab
Ví dụ 8. (Bài 31, trang 17 SGK)
Chng minh rng:
a)
( ) ( )
3
33
–3 ;+=+ +a b ab abab
b)
( ) ( )
3
33
3;−= + a b ab abab
Gii
a) Biến đi vế phải ta được:
( ) ( )
3
3 2 23 2 2
–3 3 3 3 3+ +=+ + a b ab a b a a b ab b a b ab
33
= +ab
; (1)
b)
( ) ( )
3
3 2 23 2 2
3 3 3– 3 3 + −= + + a b ab a b a a b ab b a b ab
33
= ab
;
Áp dụng: Thay
5+=ab
6=ab
vào (1) ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
32
33
3 5 3.6 5 125 90 35+ = + + = −= + =a b ab aab
Ví dụ 9. (Bài 38 trang 18 SGK)
Chng minh:
a)
( ) ( )
33
) –;−=a ab ba
b)
( ) ( )
22
–.−=+ab ab
Gii
a) Ta có:
( ) ( ) ( )
3
33
–;)


−= =a ab ba ba
( ) ( ) ( )
2
22
–.) =−+

=
+
a ab ab ab
Dạng 3. TÍNH NHANH
Phương pháp giải
b)
Đưa s cn tính nhanh v dng hoc . Trong đó a là số nguyên chia hết
cho hoc .
Liên h tài liu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
TÀI LIU T
OÁN HC
Ví dụ 10. (Bài 22 trang 22 SGK)
Tính nhanh: a)
2
101
; b)
2
199
; c)
47.53
;
Gii
a)
( )
2
2 22
101 100 1 100 2.100.1 1 10000 200 1 10201;= + = + + = + +=
b)
( )
2
2 22
199 200 1 200 2.200.1 1 40000 400 1 39601.= = + + = +=
c)
( )( )
22
47.35 50 3 50 3 50 3 2500 9 2491.= += = =
Ví d11 (Bài 35 trang 17 SK). Tính nhanh:
a)
22
34 66 68.66++
; b)
22
74 24 48.74+
;
Gii
a)
( )
2
22 2 2 2
34 66 68.66 34 2.34.66 66 34 66 100 10000;++ =+ +=+ = =
b)
( )
2
22 2 2 2
74 24 48.74 74 2.74.24 24 74 24 50 2500.+ = += ==
Dạng 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CA BIU THC
Phương pháp giải
a)
Ví dụ 12. (Bài 24 trang 13 SGK)
Tính giá tr ca biểu thc
2
49 70 25+xx
vi:
a)
5=x
; b)
1
7
=x
.
Giải
Ta có:
( ) ( )
22
22
49 70 25 7 2.7 .5 5 7 5 .+= = +=xx x x x
a) Vi
5=x
ta có:
( ) ( )
22
2
7 5 7.5 5 3) 0 900.−= = =ax
b)
1
7
=x
ta có:
( ) ( )
2
22
1
7 5 7. 5 4 16
7

= =−=


x
Ví dụ 13. (Bài 28, trang 14 SGK)
Tính giá tr các biu thc sau:
a)
32
12 48 64+ ++xxx
vi
6=x
;
b)
32
6 12 8−+−xx x
vi
22=x
;
Gii
a)
( )
3
3 2 3 2 23
12 48 64 3. .4 3. .4 4 4 .+++=+++=+x x x xx x x
Áp dng các hng đng thức đáng nhớ để khai trin và rút gn.
Thay giá tr ca biến vào biu thức đã rút gọn.
Vi
6=x
ta có:
( ) ( )
33
3
4 6 4 10 1000.+=+==x
b) Ta có:
( )
3
3 2 3 2 23
6 12 8 3. .2 3. .2 2 2 .+= +xx x x x x x
Vi
22=x
ta có:
( ) ( )
33
3
2 22 2 20 8000= = =x
Ví d14. (Bài 30, trang 16 SGK)
Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
( ) ( )
23
3 3 9 54 ;+ ++x xx x
b)
( )
( )
( )
( )
22 22
2 4 –2 2 4 2 .+ + ++x y x xy y x y x xy y
Gii
a)
( )
( ) ( )
2 33 3
3 3 9 54 27 54 27.+ + +=+ =x xx xx x
b)
( )
( )
( )
( )
22 22
2 4 –2 2 4 2+ + ++x y x xy y x y x xy y
( ) ( )
33
3 3 33 33 3
2 2 8 –8 2 .=+ =++


=x y x y xy xy y
Ví d15. (Bài 34, trang 17 SGK)
Rút gn các biu thc sau:
a)
( ) ( )
22
––+ab ab
;
b)
( ) ( )
33
3
–2+ab ab b
;
c)
( ) ( )( ) ( )
22
–2++ ++ + + +xyz xyzxy xy
.
Gii
a)
( ) ( )
( )
22
2222
2 –2 4+ =+ + +=a b a b a ab b a ab b ab
b)
( ) ( )
( )
33
3 3 2 23 3 2 23 3
–2 3 3 –3 3 –2+ =+++ +a b a b b a a b ab b a a b ab b b
3 2 233 2 23 3
33–33–2=+++ +−+a a b ab b a a b ab b b
c)
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2
–2 ++ ++ + + + = +
+
+
=xyz xyzxy xy xyz xy z
Ví dụ 16. (Bài 36, trang 17 SGK)
Tính giá tr các biu thc sau:
a)
2
44++xx
vi
98=x
;
b)
32
3 31+ ++xxx
vi
) 99=ax
Gii
a)
( )
2
2
44 2+ += +xx x
vi
98=x
thì:
( ) ( )
22
2
2 98 2 100 10000.+=+= =x
b)
( )
3
32
3 31 1+ + += +xxx x
vi
99=x
thì:
( )
3
3
1 100 1000000+= =x
.
Dạng 5. ĐIỀN VÀO Ô TRNG CÁC HNG TTHÍCH HỢP
Phương pháp giải
a)
Ví d17. (Bài 18, trang 11 SGK)
Hãy tìm cách giúp bạn A khôi phục li những đẳng thc b mực làm nhòe đi một s
chỗ:
a)
( )
2
2
6 ... ..... 3+ += +x xy y
;
b)
( )
2
2
.....10 25 ...... ......+=xy y
.
c) Hãy nêu một đề bài tương tự.
Gii
a)
( )
2
22
69 3++=+x xy y x y
;
b)
( )
2
22
10 25 5+=x xy y x y
;
c) Đề bài tương tự:
( )
2
22
...... 4 ......... .......−+ = xy
Đáp số:
( )
2
22
–4 4 –2 .+=x xy y x y
Ví dụ 18. (Bài 29, trang 15 SGK)
Đố vui. Đức tính đáng quý
Hãy đin ch s tương ng vi kết qu tìm đưc ri xếp ch thêm du cho thích
hợp, em sẽ tìm ra một trong nhng đc tính quý báu ca con ngưi.
32
3 3 –1+xxx
N
2
16 8 ++xx
U
23
3 31+ ++xx x
H
2
1–2 +yy
Â
( )
3
–1x
( )
3
1+x
( )
2
–1y
( )
3
–1x
( )
1+ x
3
( )
2
–1y
( )
2
4+x
Gii
Ta có:
( )
3
32
3 3 –1 –1+=xxx x
;
( )
2
2
16 8 4++ =+xx x
;
Da vào mt s hng t ca đng thc có ô trng ta nhn dng mt trong by hng
đẳng thc đáng nh.
Thay vào ô trng các hng t thích hp
( ) ( )
33
23
3 31 1 1+ ++ = + = +xx xx x
;
( )
2
2
1–2 –1+=yy y
( )
3
–1x
( )
3
1+x
( )
2
–1y
( )
3
–1x
( )
3
1+ x
( )
2
–1y
( )
2
4+x
N H Â N H Â U
Đức tính quý báu ca con người là: NHÂN HẬU
Ví dụ 19. (Bài 32, trang 17 SGK)
Điền vào ô trống các hng t thích hp:
a)
( )
3 +xy
( - + )
33
27= +xy
;
b) (
2x
- )( -
10x
+ )
3
8 125= x
.
Gii
a)
( )
( )
2 2 33
3 9 3 27+ += +x y x xy y x y
;
b)
( )
( )
23
2 5 4 10 25 8 125 −+=x xx x
.
Dạng 6. BIỂU DIỄN ĐA THỨC DƯỚI DẠNG BÌNH PHƯƠNG, LẬP PHƯƠNG CA
MỘT TỒNG ( MT HIU)
Phương pháp giải
Áp dụng các hằng đng thc đáng nhớ:
( )
2
22
2A AB B A B+ +=+
( )
2
22
2A AB B A B +=
( )
3
3 2 22
33A A B AB B A B+ + +=+
( )
3
3 2 23
33A A B AB B A B + −=−
Ví dụ 20: ( Bài 16, trang
12
SGK)
Viết các biu thc sau i dng bình phương của một tng hoc mt hiu
a)
2
2 1;xx++
b)
22
96x y xy++
c)
2
25 4 20a b ab+−
d)
2
1
4
xx−+
Giải
a)
( )
2
2 22
2 1 2. .1 1 1xx x x x+ += + + = +
b)
( ) ( ) ( )
22
22 2
9 6 3 2. 3 . 3x y xy x x y y x y++ = + += +
c)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2
25 4 20 5 2. 5 . 2 2 5 2a b ab a a b b a b+− = + =
Ví dụ 21: ( Bài 21, trang
12
SGK)
Viết các đa thức sau dưi dng bình phương của một tng hoc mt hiu:
a)
( ) ( )
2
23 223 1xy xy+ + ++
b)
22
96x y xy++
c) Hãy nêu một đề bài tương tự.
Giải
a)
( ) ( ) ( )
22
2
23 2.23.11 231xy xy xy+ + + += + +
b)
( )
2
2
9 6131xx x +=
c) Chng hn:
( )
2
22
4 12 9 2 3a ab b a b +=
Ví dụ 22( Bài 27, trang 14 SGK)
Viết các biu thc sau i dng lp phương của một tng hoc mt hiu:
a)
32
3 31xxx−+ +
b)
23
82 6xxx−+
Giải
a)
( ) ( ) ( ) ( )
33
3 2 23
3 3 1 3. .1 3 .1 1 1xxx x x x x + += + + + =−+
b)
( )
3
233 2. 23
8 2 6 2 3.2 3.2. 2
x
xxx xx x+ −=− + −=−
Ví dụ 23:( Bài 37, trang 17 SGK
Dùng bút chì ni các biu thức sao cho chúng tạo thành các hằng đng thc.
Ví d30: Biết s t nhiên
a
chia 5 dư 1, số t nhiên
b
chia 5 dư 2. Chứng minh rng tng
các bình phương của hai số
a
b
chia hết cho 5.
Giải
( )
( )
22
x y x xy y ++
( )( )
xyxy+−
22
2x xy y−+
( )
2
xy+
( )
( )
22
x y x xy y+ −+
3 223
33y xy x y x+++
( )
3
xy
Ta có:
( )
5 1; 5 2 ,a k b l kl=+=+
. Khi đó:
( ) ( )
( )
22
22 2 2 2 2
5 1 5 2 25 10 1 25 20 4 5 5 2 5 4 1ab k l k k l l k kl l+ = + + + = + ++ + + = + + + +
chia hết
cho 5.
Ví dụ 31: Chng minh rng tng các lp phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết
cho 9.
Giải
Gọi ba số nguyên liên tiếp là
1, , 1n nn−+
. Tổng lp phương của chúng là:
( ) ( )
33
3 3 2 33 2
1 1 331 331n nn nnn nnnn +++ = ++++ ++
( )
32
3 6 3 19n n nn n= + = −+
.
Ta có
( )
( ) ( )
2
1 1.. 1nn n n n−= +
chia hết cho 3 vì
1, , 1n nn−+
là ba số nguyên liên tiếp nên
có mt s chia hết cho 3. Do đó
( )
2
31nn
chia hết cho
9, 9n
cũng chia hết cho 9. Vậy
( ) ( )
33
3
11n nn +++
chia hết cho 9 với mi s nguyên
n
.
Dạng 13. MỘT SỐ HNG ĐNG THC TNG QUÁT
Phương pháp giải
Bằng phép nhân đa thức ta chứng minh đưc các hng đng thức sau:
1.
( )
( )
12 21
. ... .
nn n n n n
a b a b a a b ab b
−−
= ++++
vi mi s nguyên dương
n
.
2.
( )
( )
12 21
. ... .
nn n n n n
a b a b a a b ab b
−−
+=+ −+−+
vi mi s nguyên dương l
n
.
Chng hn:
( )
( )
5 5 4 3 22 3 4
;a b a b a a b a b ab b−= + + + +
( )
( )
5 5 4 3 22 3 4
a b a b a a b a b ab b+=+ + +
.
3. Nhị thc Niu-tơn (Newton)
( )
11 22 1 1
...
n
n n n nn n
nn n
a b a C a b C a b C ab b
−−
+ = + + ++ +
.
Vi
( )( ) ( )
( )
1 2 ... 1
1,2,3,..., 1 (
1.2.3...
kk
nn
nn n n k
C k nC
k
−+
= =
gi là t hp chp
k
của
n
phn
tử.
Chng hn:
( )
4
4 3 2 2 3 4;
46 4a b a a b a b ab b+=+ + + +
( )
5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5 .a b a ab ab ab ab b−= + +
Áp dng các hng đng thức trên vào tính chất chia hết ta có:
nn
ab
chia hết cho
ab
(vi
ab
n
nguyên dương);
21 21nn
ab
++
+
chia hết cho
ab+
.
22nn
ab
chia hết cho
ab+
.
Ví dụ 32: Chng minh rng:
10
11 1
chia hết cho
100
.
Giải
Ta có:
( )
( )
10 10 10 9 8
11 1 11 1 11 1 11 11 ... 11 1−= = + + + +
( )
98
10 11 11 ... 1= + ++
.
98
11 11 ... 11 1+ ++ +
có ch s tận cùng ( hang đơn vị) bng 0 nên
98
11 11 ... 11 1+ ++ +
chia
hết cho 10. Vậy
10
11 1
chia hết cho
100
.
Ví dụ 33: Vi
n
là s nguyên dương chn, chng minh rng:
20 16 3 1
n nn
+ −−
chia hết cho 323.
Giải
Ta có:
323 17.19=
. Áp dụng các hng đng thc tổng quát ta có
1
20
n
chia hết cho 19 và vì
n
chn nên
16 3
nn
chia hết cho
( )
16 3 19+=
, do đó
( ) ( )
20 16 3 1 20 1 16 3
n nn n nn
+ −= +
chia hết cho 19.
Mt khác, vì
20 3
nn
chia hết cho 17 và
16 1
n
chia hết cho
( )
16 1 17+=
nên
( ) ( )
20 16 3 1 20 3 16 1
n nn nn n
+ −= +
chia hết cho 17. Vậy
20 16 3 1
n nn
+ −−
chia hết cho 323.
Ví dụ 34: Chng minh rng không có đa thc
( )
fx
nào với h s nguyên mà
( )
75f =
( )
15 9f =
.
Giải
Gi s có đa thức vi h s nguyên:
( ) ( )
1
1 1 0 01
... , ,...,
nn
nn n
f x ax a x ax a a a a
= + ++ +
( )
75f =
( )
15 9f =
. Khi đó:
1
1 10
7 7 ... .7 5;
nn
nn
a a aa
+ ++ + =
(1)
1
1 10
15 15 ... .15 9.
nn
nn
a a aa
+ ++ + =
(2)
Lấy (2) trừ (1) ta được:
( ) ( )
( )
11
11
15 7 15 7 ... 15 7 4
nn n n
nn
aa a
−−
+ ++ =
.
Vế trái gm các hng t chia hết cho
15 7 8−=
nên vế trái chia hết cho 8, còn vế phi bng
4 không chia hết cho 8. Vậy không có đa thc
( )
fx
nào với h s nguyên mà
( )
75f =
( )
15 9f =
.
C. LUYỆN TP
1. (Dạng 1) Tính:
a)
( )
2
2xy+
b)
( )
2
32xy
c)
2
1
2
2
x



d)
22
xx
yy

−+


e)
3
1
3
x

+


f)
( )
( )
2
2 24x xx ++
2. (Dạng 2) Chứng minh các đẳng thc:
a)
( ) ( )
2
2
2x y y xx y+ −= +
b)
( )
( ) ( ) ( )
2
2 22
22
2x y xy x y x y+− =+
c)
( ) ( ) ( )
322
33x y xx y yy x+= +
3. (Dạng 2) Chứng minh rng:
a)
( ) ( )
( )
33
22
23a b a b aa b+ +− = +
b)
( ) ( )
( )
33
22
23a b a b bb a+ −− = +
4. (Dạng 1) Viết các đa thức sau thành tích:
a)
33
8xy+
b)
63
ab
c)
3
8 125y
d)
3
8 27z +
5. (Dạng 3) Tính nhanh:
a)
2
1001 : 29,9.30,1
b)
( ) ( )
22
31,8 2.31,8.21,8 21,8−+
6. (Dạng 4) Rút gọn ri tính giá tr biu thc:
a)
( ) ( )
2
10 80x xx −+
vi
0,98x =
b)
( ) ( )
2
29 431x xx+− +
vi
16,2x =
c)
2
4 28 49xx−+
vi
4x =
d)
32
9 27 27xx x−+
vi
5x =
7. (Dạng 5) Điền vào ô trống đ c biu thc sau tr thành bình phương của một tng
hoc mt hiu:
a)
2
20xx++
b)
2
16 24x xy++
c)
2
49y −+
d)
2
42 49xy y−+
8. (Dạng 5) Điền vào ô trống đ đưc đng thc đúng:
a)
( )
( )
33
2 3 8 27ab a b+ −+ = +
b)
( )( )
33
5 20 125 64x xy x y + +=
9. (Dạng 6) Viết mi biu thức sau dưới dng tng hai bình phương:
a)
22
10 26 2x x yy+ +++
b)
22
221x xy y−++
c)
22
6 13 4zz tt +++
d)
22
4 2 4 21x z xz z+ −+
10. (Dạng 8) Tìm x, biết:
a)
( )
2
3 40x −=
b)
2
2 24xx−=
c)
( ) ( ) ( )( )
22
21 3 5 7 70x x xx ++ + =
11. (Dạng 4) Rút gọn biu thc:
a)
( )( )( )( )
2 22 2
22 2 22 2xxx xxx+−+++
b)
( ) ( ) ( )( )
33
3
1 1 3 11x x x xx x+ +− +− +
c)
( ) ( ) ( )
2 22
2abc abc ab++ + +− +
d)
2222 22
100 99 98 97 ... 2 1−+−++
e)
( )( ) ( )
2 4 64
3 2 1 2 1 ... 2 1 1+ + ++
f)
( ) ( ) ( )
2 22
2abc abc ab++ + +− +
12. (Dạng 9) Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
a)
2
20 101xx−+
b)
2
4 42aa++
c)
2
4 5 10 22 28x xy y x y++− +
13. (Dạng 9) TÌm giá trị ln nht của biểu thc:
a)
2
43A xx= −+
b)
2
Bxx=
14. (Dạng 10) Chứng minh rng nếu:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222222
222xy yz zx yz x zx y xy z + +− = + ++ ++
thì
xyz= =
.
15. (Dạng 7) Chứng minh rng giá tr của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
,xy
:
( )
( )
( )
( )
2 2 2 23
2x y x xy y x y x xy y x+ ++ ++−
16. (Dạng 11) Chứng minh rng các bất đẳng thức sau thỏa với mi
,xy
:
a)
22
10x xy y+ + +>
b)
22
5 2 4 10 14 0x y x xy y++−−+>
c)
22
5 10 6 4 2 3 0x y xy x y+ +>
17. (Dạng 12) Cho số t nhiên
n
chia cho 7 dư 4. Hỏi
2
n
chia cho 7 dư bao nhiêu?
3
n
chia
cho 7 dư bao nhiêu?
18. (Dạng 12) Cho
,ab
là các s nguyên. Chng minh rng
33
ab+
chia hết cho 3 khi và chỉ
khi
ab+
chia hết cho 3.
19. (Dạng 12) Cho
1ab+=
. Tính giá trị
( ) ( )
33 22
23M ab ab= +− +
20. (Dạng 13) Với
n
là s t nhiên, chng minh rng:
a)
2 21
11 12
nn++
+
chia hết cho 133.
b)
2 21
5 26.5 8
n nn++
++
chia hết cho 59
c)
2
7.5 12.6
nn
+
chia hết cho 19.
21. (Dạng 13) Với
n
là s t nhiên, ch
21 1
2 21
nn
n
a
++
= ++
,
21 1
2 21
nn
n
b
++
= −+
. Chứng minh
rng vi mi s t nhiên
n
có mt và ch một trong hai số
,
nn
ab
chia hết cho 5.
22. (Dạng 13) Cho số nguyên
1n >
. Chứng minh rng
2
1
n
nnn +−
chia hết cho
( )
2
1n
.
23. (Dạng13) Cho đa thức vi h s nguyên
( )
fn
( )
0f
( )
1f
là hai số lẻ. CHứng
minh rng
( )
fx
không có nghim nguyên.
§6. §7. §8. §9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khi các hng t của một đa thức có chung mt nhân tử, ta có thể đặt nhân t
chung ra ngoài dấu ngoc theo công thc:
A.B + A.C = A(B + C).
Nhân t chung của một đa thức gm:
a) Hệ s là ước chung ln nht của các hệ s trong mi hng tử.
b) Các lũy thừa bng ch s có mt trong mi hng t vi s mũ nh nht của
nó.
Ví d: Phân tích đa thức thành nhân tử:
4 3 2 22 23
13 26 39 .xy xyz xyz−+
+ ƯCLN(13,26,39) = 13
+ Số mũ nh nht của x trong các hạng t là 1;
+ Số mũ nh nht của y trong các hạng t là 2;
Vậy:
( )
4 3 2 22 23 2 3 2 3
13 26 39 13 2 3 .x y x y z xy z xy x y xz z + = −+
2. Nếu một đa thức chứa một trong các vế của bảy hng đng thức đáng nhớ thì
ta có thể dùng hng đng thức đó để viết đa thức các thành nhân tử.
Ví dụ:
( ) ( )( )
2
22 2
25 5 5 5 .xyxyxyxy−= −= +
3. Nhóm nhiều hng t của đa thức mt cách thích hp đ làm xut hin các
nhân t chung hoc hng đng thc, chng hn:
AB + AC DB DC = A(B + C) D(B + C) = (B + C)(A D).
B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T.
Phương pháp gii
Áp dng mt trong các phương pháp:
Đặt nhân t chung ra ngoài dấu ngoc:
AB + AC AD = A(B + C D)
Sử dng các hng đng thức đáng nhớ.
Phương pháp nhóm nhiu hng t
Ví dụ 1. (Bài 39, trang 19 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
36xy
b)
2 32
2
5
5
x x xy++
c)
2 2 22
14 21 28xy xy xy−+
d)
( ) ( )
22
11
55
xy yy−−
e) 10x(x y) 8y(y x)
Gii
( )
( )
( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2 32 2
2 2 22
) 3x 6y 3 2 ;
22
) 5 5;
55
) 14 21 28 7 2 3 4 ;
22 2
) 1 1 1;
55 5
) 10 8 10 8 2 5 4 .
a xy
b x x xy x x y
c x y xy x y xy x y xy
d xy yy y x y
e xxy yyx xxy yxy xy x y
−=

+ + = ++


+ = −+
−− =
−− −= −+ =
Ví d2. (Bài 43, trang 20 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
22
3 22
) 6 9; )10 25 ;
11
) 8 ; ) 64
8 25
ax x b x x
cx d x y
++ −−
−−
Gii
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
22
3
3
32
2
2
22
) 6 9 3;
)10 25 10 25 5 ;
1 11 1
)8 2 2 4 ;
8 22 4
1 1 11
) 64 8 8 8 .
25 5 5 5
ax x x
bx x x x x
cx x x x x
d x y x y xy xy
+ += +
= + =−−

= = ++



−= = +


Ví d3. (Bài 44, trang 20 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
( ) ( ) ( ) ( )
33 33
3
3 2 23 2 2
1
); ) ; ) ;
27
)8 12 6 ; ) 9 27 27.
ax bab ab cab ab
d x x y xy y e x x x
+ +− ++
+ + + −+ +
Gii
Áp dng các hng đng thc:
( )
( )
( )
( )
33 2 2
33 2 2
;A B A B A AB B
A B A B A AB B
+=+ +
−=− + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
32
33 2 2
2 222 22
1 1 11
);
27 3 3 9
b)
22 2 23 ;
ax x x x
ab ab abab ab abab ab
ba b a b ba b

+=+ −+



+ −− =++ + ++ +−

= + +− = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
33 2 2
2 222 2 2
)
22 2 2 3 ;
cab ab abab ab abab ab
aa bab aa b

+ +− =++ + −+ +−

= + −+ = +
d) Áp dng
( )
3
3 2 23
33A A B AB B A B+ + +=+
ta có:
( ) ( )
( )
( )
32
3 2 23 23
3
3
22
)8 12 6 2 3. 2 y 3.2 . y
2.
) 9 27 27 3 .
d x x y xy y x x x y
xy
ex x x x
+ + += + + +
= +
+ + =−+
Ví d4. (Bài 27, trang 22 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
( )
2
2
) ; ) 5;
)3 3 5 5 .
a x xy x y b xz yz x y
c x xy x y
+− + +
−+
Gii
( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( )
2
2
) 1;
) 5 z 5 5;
)3 3 5 5 3 5 3 5.
ax xyxyxxy xy xyx
bxzyz xy xy xy xyz
c x xy x y xxy xy xy x
+−= + = +
+ += + +=+
+ = −− =−
Ví d5. (Bài 48, trang 22 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
22
2 22
2 22 2
) 4 4;
)3 6 3 3 ;
)2 2 .
ax x y
b x xy y z
c x xy y z zt t
+−+
++−
+−+
Gii
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
2
222 2 2
2
2 22 2 22 2
22
2 22 2
) 4 4 44y 2 y
2 2;
)3 6 3 3 3 2 3
3;
)2 2
.
axxy xx x
x yx y
b x xy y z x xy y z x y z
xyzxyz
c x xy y z zt t x y z t
xyztxyzt
+−+= ++−=+
= ++ +−


++= ++−= +−


= ++ +−
+ + −=
= −−+ −+
Ví d6. (Bài 51, trang 24 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 2 2 2 22
) 2 ; )2 4 2 2 ; )2 16.a x x x b x x y c xy x y + + +− +
Gii
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )( )
2
32 2
2
2 22 2 2
2
22 2 2 2
) 2 2 1 x 1;
)2 4 2 2 2 2 1 2 1
21 1;
)2 16 16 2 4
4 4.
ax x x xx x x
bxx y xx y x y
x yx y
c xy x y x xy y x y
xy xy
+= + =


++ = ++ = +


= +− ++
+= + =−−
= + −+
dụ 7. (Bài 53, trang 24 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
22 2
) 3 2; ) 6; ) 5 6.ax x bx x cx x + +− + +
Gii
( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( )
22
22
22
) 3 2 x 2x 2 1 2 1 1 2 ;
) 6 3x 2x 6 x 3 2 3 3 2 ;
) 5 6 2x 3x 6 x 2 3 2 2 3 .
ax x x xx x x x
bx x x x x x x
cx x x x x x x
+= += =
+−= + −= + + = +
+ += + + += + + + = + +
Ví d8. (Bài 54, trang 25 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
( )
32 2 2 2
4 2 22
) 2 9 ; )2 2 2
) 2 2.
a x x y xy x b x y x xy y
cx x x x
+ + −+
−=
Gii
( )
( )
( )( )
( ) ( ) ( )( )
( )
2
32 2 2 2 2
2
22
4 2 22
)2 9 2 9 3
33
)2x 2y x 2 2 2
) 2 2.
a x x y xy x x x xy y x x y
xxy xy
b xyy xy xy xy xy
cx x x x

+ + = + +−= +

= ++ +−
+ = = −+
−=
Ví d9. (Bài 57, trang 25 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
22
24
) 4 3; ) 5 4;
) 6; ) 4.
ax x bx x
c x x dx
+ ++
−− +
Gii
( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( )
22
22
) 4 3 x 3x 3 x 1 3 1 1 3 ;
) 5 4 x4x4 x 1 4 1 1 4;
ax x x x x x x
bx x x x x x x
+= += =
+ += ++ += ++ + = + +
( ) ( ) ( )( )
( )
( )
( )( )
22
2
2
4 4 2 22 2 2
c) 6 3x 2 6 3 2 3 3 2 ;
) 4( 4x4)4 2 2 22 22.
xxx xxx x xx
dx x x x x x x x x
−= + −= + = +
+= + + = + = + + +
Dạng 2. TÍNH NHANH
Phương pháp giải
Phân tích biếu thc cn tính nhanh ra thừa s ri tính
Ví d10. (Bài 46, trang 21 SGK)
Tính nhanh:
2 2 2 2 22
)73 27 ; )37 13 ; ) 2002 2 .abc−−
Gii
( )( )
( )( )
( )( )
22
22
22
)73 27 73 27 73 27 46.100 4600;
b)37 13 37 13 37 13 24.50 1200;
) 2002 2 2002 2 2002 2 2000.2004 4008000.
a
c
= += =
= += =
= += =
Ví d11. (Bài 49, trang 22 SGK)
Tính nhanh:
2 22
) 37,5.6,5 7,5.3,4 6,6.7,5 3,5.37,5
)45 40 15 80.45.
a
b
−−+
+−+
Gii
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )( )
2 22 2 22
2
2
22
) 37,5.6,5 7,5.3,4 6,6.7,5 3,5.37,5
37,5.6,5 3,5.37,5 7,5.3,4 6,6.7,5
37,5 6,5 3,5 7,5 3,4 6,6
37,5.10 7,5.10 375 75 300
)45 40 15 80.45 45 2.40.45 40 15
45 40 15
85 15 85 15 85 15 70.100 7000.
a
b
−−+
= + −+
= +− +
= = −=
+−+ =+ +−
=+−
== += =
Ví d12. (Bài 56, trang 25 SGK)
Tính nhanh:
2
11
)
2 16
ax x++
với x = 49,75;
22
) 21bx y y−−
với x = 93, y = 6.
Gii
( )
2
2
22
1 1 11
) 2. . 0,25
2 16 4 4
ax x x x x

+ +=+ + =+


Với x = 49,75 thì
( ) ( )
22
2
0,25 49,75 0,25 50 2500.x +=+==
( )
( )
( )
2
22 2 2 2
) 21 21 1
1 ( 1).
bxy y xy y xy
xy xy
−= + + = +
= −− ++
Với x = 93, y = 6 ta có
( )( ) ( )( )
1 1 93 6 1 93 6 1 86.100 8600.xy xy ++= ++= =
Dạng 3. TÍNH GIÁ TRỊ CA BIỂU THỨC
Phương pháp giải
Trưc hết phân tích biu thc thành nhân t;
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã phân tích.
Ví d13. (Bài 40, trang 19 SGK)
Tính giá tr các biu thc sau:
) 15.91,5 150.0,85a +
( ) ( )
55
)5 2 5 2b xx z x zx−+
với x = 1999, y = 2000, z = -1.
Gii
( )
) 15.91,5 150.0,85 15.91,5 15.8,5 15 91,5 8,5 15.100 150a + = + = += =
( ) ( ) ( )
55 5 5
)5252 522 5.00b xx z x zx xx z zx x + −= +−= =
Với x = 1999, y = 2000, z = -1 tbiu thc bằng 0.
Dạng 4. TÌM x THỎA MÃN ĐẲNG THC CHO TRƯC
Phương pháp giải
Chuyn tât c các s hng v vế trái của đẳng thc, vế phải bnawgf 0.
Phân tích v trái thành nhân t để được A.B = 0
A.B = 0 suy ra A = 0 hoặc B = 0
Ln lưt tìm x t các đng thức A = 0, B = 0 ta được kết qu
Ví d14. (Bài 41. Trang 19 SGK)
Tìm x, biết:
( )
3
) 5 2000 2000 0;
) 13 0.
a xx x
bx x
−+ =
−=
Gii
a) Ta có
( ) ( ) ( )
5 2000 2000 5 2000 2000xx x xx x−−+=−−
( )( )
2000 5 1 .xx=−−
Đẳng thức đã cho trở thành:
( )( )
2000 5 1 0.xx −=
Suy ra x = 2000 hoặc
1
5
x =
b)
( )
32
13 13 .x x xx−=
Đẳng thc tr thành:
( )
2
13 0xx−=
suy ra x = 0 hoặc
2
13x =
. Vậy
0; x 13x = = ±
Ví d15. (Bài 45, trang 20 SGK)
Tìm x, biết:
22
1
) 2 25 0; ) .
4
a x bx x = −+
Gii
a) Ta có
( )( )
2
2 25 2 5 2 5 .x xx−= +
T đẳng thức đã cho suy ra
1.
55
;.
22
xx= =
b)
2
1
0.
2
x

−=


Suy ra
1
.
2
x =
Ví d16. (Bài 50, trang 23 SGK)
Tìm x, biết:
( ) ( )
) 2 2 0; )5 3 3 0a xx x b xx x +−= −+=
Gii
a) Ta có
( ) ( )( )
2 2 2 1.xx x x x +−= +
Do đó
( )( )
2 10xx +=
suy ra x = 2 hoặc x = - 1.
b)
( ) ( ) ( ) ( )( )
53 353 3 351.xx x xx x x x −+= =
T đẳng thc:
( )( )
3 5 1 0.xx −=
Suy
ra x = 3 hoặc x = 1/5.
dụ 17. (Bài 55, trang 25 SGK)
Tìm x, biết:
( ) ( )
( )
22
3
2
1
) 0; ) 2 1 3 0;
4
) 3 12 4 0.
ax x b x x
cx x x
= −+ =
−+ =
Gii
a) Ta có
32
1 1 11
.
4 4 22
x x xx xx x

= −= +


Do đó:
11
0.
22
xx x

+=


Suy ra
11
0; ; .
22
xx x= = =
b)
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
22
21 3 21 321 3 432.x x xxxx xx + = −− −+ + = +
Do đó
( )( )
43 2 0xx +=
suy ra x = 4 hoặc x = - 2/3
c)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22 2
3 12 4 3 4 3 3 4 .xx xxx x x x−+ = −− =
Do đó
( )
( )
2
3 4 0.xx −=
Suy ra x = 3 hoặc
2.x = ±
Dạng 5. ÁP DỤNG VÀO SHC.
Phương pháp giải
Số nguyên a chia hết cho số nguyên b nếu có s nguyên k sao cho a = b.k
Phân tích biếu thức ra thừa số để xut hin s chia
Ví d18. (Bài 42, trang 19 SGK)
Chng minh rng
1
55 55
nn+
chia hết cho 54 (với n là s t nhiên).
Gii
Ta có
( )
1
55 55 55 55 1 54.55
n nn n+
= −=
chia hết cho 54.
Ví d19. (Bài 52, trang 24 SGK)
Chng minh rng
( )
2
52 4n +−
chia hết cho 5 với mi
.n
Gii
Ta có
( ) ( )( ) ( )
2
52 4522522554n n n nn+ = ++ +− = +
chia hết cho 5 với mi
.n
Ví d20. (Bài 58, trang 27 SGK)
Chng minh rng
3
nn
chia hết cho 6 với mi
.n
Gii
Ta có
( )
( )( )
32
1 1 1.n n nn nn n−= = +
1, , 1n nn−+
là 3 s nguyên liên tiếp nên có ít nht
mt s chia hết cho 2 và ít nhất mt s chia hết cho 3 nên tích
( ) ( )
1.. 1n nn−+
chia hết cho
2.3 = 6 (vì 2 và 3 là hai số nguyên t cũng nhau)
Ví d21. Chứng minh rng vi mi s nguyên n ta có:
a)
3
13nn
chia hết cho 6;
b)
53
54nnn−+
chia hết cho 120;
c)
32
33n nn −+
chia hết cho 48 với n lẻ.
Gii
a) Ta có
33
13 ( ) 12n nnn n = −−
theo ví d 20 ta được
3
nn
chia hết 6 và 12n chia hết cho 6
nên
3
13nn
chia hết cho 6 với mi s nguyên n
b) Ta có:
( ) ( )
( )( )
( )( )( )( )
5353332 2
22
5 4 4 4 14 1
1 4 112 2
n n nn n n nnn nn
nn n nn n n n
+= +=
= −= + +
tích của 5 số nguyên liên tiếp.
Trong 5 số nguyên liên tiếp có ít nhất hai s là bi của 2 (trong đó có một s bi
của 4, một s bi của 3 và một s bi của 5). Do đó tích 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho
8.3.5 = 120 (vì 8, 3, 5 đôi một nguyên t cùng nhau).
c) Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )( )( )
32 2 2
3 3 3 3 3 1 311nnnnn n nn nnn −+= = = +
Thay n = 2k + 1 vào thì được:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 .2 . 2 2 8 1 . . 1k k k k kk += +
Chia hết cho 48. Vì
( ) ( )
11k kk−+
tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2.3 = 6.
Dạng 6. TÌM CÁC CẶP SỐ NGUYÊN (x, y) THỎA MÃN ĐẲNG THC CHO TRƯC
Phương pháp giải
Phân tích mt vế của đẳng thc thành tích của hai thừa số, vế còn li là mt s
nguyên n.
Phân tích s nguyên n thành tích hai thừa số bng tt c các cách, t đó tìm ra
các s nguyên x, y.
Ví d22. Tìm các cp s nguyên (x, y) thỏa mãn một trong các đẳng thc sau:
( )
) ; ) 2 1 13.a x y xy b xy x y+= −+ =
Gii
a) Ta có x + y = xy được viết thành: xy x y =0. Do đó suy ra:
( ) ( )
1 11xy y−− =
hay
( )( )
1 11yx −=
Mà 1=1.1 =
( ) ( )
1. 1−−
nên:
11
11
y
x
−=
−=
hoc
11
11
y
x
−=
−=
Do đó:
2
2
x
y
=
=
hoc
0
0
x
y
=
=
Vậy ta có hai cặp s nguyên cầm tìm là (0,0) và (2,2).
b) Phân tích về trái ra thừa số ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( )
21 121 1 2.xy x y x y y y x+ −= + −= +
Vế phi bằng 13 = 1.13 = 13.1 =
( )( ) ( )( )
1 13 13 1−− =
nên ta lần lưt có:
1 1 1 13 1 1 1 13
;; ;
2 13 2 1 2 13 2 1
yy y y
xx x x
−= −= −= −=


+= += += +=

Hay :
11 1 15 3
;; ;
2 14 0 12
xx x x
yy y y
==−= =


= = = =

Vậy ta có 4 cặp s nguyên cần tìm là:
( ) ( ) ( ) ( )
11,2 ; 1,14 ; 15,0 ; 3, 12 −−
Dạng 7. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Phương pháp giải
Khi gặp đa thức nhiu n hoc mt n nhưng phc tạp ta dùng cách đặt n ph ri
phi hp các phương pháp đt nhân t chung, hng đng thc, tách và thêm bt s
hng đ phân tích ra thừa số.
Ví d23. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
( ) ( )
( )( )( )
( )( )
2
22
22 2
) 3 2;
) 1 2 3 1;
) 1 31 .
axx xx
bxx x x
cx x x x x
+ + ++
+ + ++
++ + + +
Giải
a) Đt
2
yx x= +
ta có:
22 2 2 2
()3()2 32()(22)xx xx y y yy y+ + + += + += + + +
( 1) 2( 1) ( 1)( 2)yy y y y= ++ += + +
Thay
2
yx x= +
vào ta được:
22
( 1)( 2) ( 1)( 2)y y xx xx+ + = ++ ++
b) Ta có:
22
( 1)( 2)( 3) 1 [ ( 3)][( 1)( 2)]+1
(3)(32)1
xx x x xx x x
xxxx
++ ++=+ ++
= + +++
Đặt
2
3x xy+=
, ta có:
22
22
2
( 3 )( 3 2) 1 ( 2) 1
2 1 ( 1)
( 3 1)
xxxx yy
yy y
xx
+ +++= ++
= + += +
= ++
c) Đặt
2
1yx x= ++
ta có:
22 2 2
2 22
224
( 1)( 3 1) ( 2 )
2 ()
( 2 1) ( 1)
x x x x x yy x x
y yx x y x
xx x
++ + ++ = + +
=+ +=+
= ++=+
Dạng 8. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ BẤT ĐỊNH
Phương pháp giải
Giả sử đa thức đã cho được phân tích thành tích của hai đa thức khác. Ta càn xác
định hệ số của hai đa thức nhân tử.
Thực hiện phép nhân hai đa thức rồi cho đồng nhất các hệ số tương ứng.
Ví dụ 24. Phân tích thành nhân tử.
43 2
22
) 6 11 6 1;
)3 22 4 8 7 1.
axx xx
b x xy x y y
+ + ++
−++ +
Gii
a) Gi s đa thức được phân tích thành hai đa thức bc hai dng:
22
( +ax+1)(x 1)x bx++
Thc hin phép nhân đa thức ta được:
22 4 3 2
(x +ax+1)(x 1) ( ) (2 )x ( ) 1bx x a b x ab a b x++=++ ++ ++ +
Đồng nht với đa thức đã cho ta được:
6, 9a b ab+= =
. Ta tìm được a=b=3.
Vy
43 2 2 2
6 11 6 1 ( 3 1)xx xx xx+ + + += + +
Cách khác:
43 2
42 2
42 2
22
6 11 6 1
2 (3 x 1) (9 6 1)
2 (3 1) (3 1)
( 3 1)
xx xx
xx xx
x xx x
xx
+ + ++
= + ++ + +
= + ++ +
= ++
b) Ta tìm a, b, c, d sao cho:
22
22
3 22 4 8 7 1
(3 )( )
3 (3 ) (3 ) ( )
x xy x y y
xaybxcyd
x c a xy d b x ad bc y acy bd
−++ +
= ++ ++
= ++ + ++ + + +
Đồng nht các h s tương ng của hai vế ta được:
3 22;3 4; 8; 7; 1c a d b ad bc ac bd+= += + = = =
T bd=1, chọn b=d=1 (vì 3d+b=-4).
Ta có a+c=-8, kết hp với 3c+a=-22, ta được a=-1, c=-7.
Vậy:
22
3 22 4 8 7 1 (3 1)( 7 1).x xy x y y x y x y+ + + += =
Dạng 9: CHNG MINH ĐNG THC
Phương pháp giải
Bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử của vế trái để đưa dẳng thức về dạng
tích bằng 0.
Xét từng thừa số bằng 0 rồi chúng minh đẳng thức, nhiều trường hợp phải dùng
đến đặt ẩn phụ.
Ví dụ 25: Chng minh rng nếu
333
3a b c abc++=
thì a=b=c hoặc
0abc++=
.
Gii
T đẳng thức đã cho suy ra
333
30a b c abc++− =
. Ta phân tích đa thức
333
3a b c abc++−
thành nhân tử. Ta có:
33 22 2
3
333 3 3
22
22 2
()( )()[()3]
(b c) 3 ( );
()3()3
( )[ (b c) (b c) ] 3 ( )
(a b c)(a ).
b c bcb c bc bcbc bc
bc b c
a b c a b c bc b c abc
abca a bcabc
b c ab bc ca
+=+ +− =+ +
=+− +
++= ++ +−
= ++ + + + ++
= ++ + +
Do đó, nếu
333
30a b c abc++− =
thì
0abc++=
, hoặc:
22 2
a0b c ab bc ca++−−−=
hay
222
( )( )( )0.ab bc ca + +− =
Suy ra a=b=c.
Ví dụ 26. Chng minh rng:
333
( ) ( ) ( ) 3( )( )( ).bc ca ab abbcca +− + =
Gii
Đặt
,,xbcy caz ab==−=
. Áp dụng Ví d 25:
333 2 22
3 ( )( ) 0x y z xyz x y z x y z xy yz zx++ =++ ++−−− =
(vì
0xyz++=
)
Suy ra
333
3x y z xyz++=
, tức là có điều phi chng minh.
Ví dụ 27. Phân tích đa thc
33 33
()xyz x y z++
thành nhân tử.
Áp dng chng minh đng thc:
3333
( )( )( )( )24abc abc bca cab abc++ +− + + =
ng dn
Sử dng các hng đng thc
33
AB
33
AB+
nhân hai s hng đầu và hai số
hng cuối ta được:
3( )( )( )x yy zz x+ ++
.
Áp dng:
Đặt
;;xabcybcaz cab=+ =+− =+
thì
abc xyz++=++
Dạng 10. CHNG MINH BẤT ĐẲNG THC
Phương pháp giải
Để chứng minh A>B a lập hiệu A-B và phân tích đa hức A-B thành nhân tử. Sau đó chứng
minh A-B>0.
Ví dụ 28: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh rng:
( ) ( ) ( )
32 2 22 2 22 2
)0aa a c b c a c a b+ −+ −<
vi
abc<<
2 2 2 333
b) ( ) (c a) ( ) .abc b cab abc + + + >++
Gii:
a) Ta phân tích vế trái của bất đẳng thc thành nhân tử:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )
( )
( )( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )
32 2 22 2 2 2 2
322 22 322 322
32 2 32 2 32 2 32 2
2233 2233
22 22
22 22
()
aa c bc a ca b
aba ac bca cab
ab a aa c bc a ca b
baca acab
abca aba acc acab aca abb
a b c a a b a ac c a c a ab b
abcac
−+ +

= −+ + −+

= −+ + −+
=−−+−−

=++++−+++


= + ++ −+ ++

=−−
( )( )
.b ab bc ca++
Vì 0 < a < b < C nên a – b <0, c – a >0, c b >0>0, b + bc + ca > 0
Do đó: (a b)(c a)(c b)(ab + bc + ca) <0
Vậy:
( ) ( ) ( )
32 2 22 2 22 2
0aa c bc a ca b+ −+ −<
vi
abc<<
b) Xét hiu:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 333
222
333
222
222
22 2
( ) (c a) ( )
( )( ) b(c b a)(c b a) c(a b c)(a b c)
( )( bc b ac ab )
(a b
abc b cab abc
ab c a bc a b ca b c
abc a bca b cab c
aabcbca
a b c ab ac a bc c
+ + + >++
 
= −−+ + +
 

= −− + + +

= + + +− −− + +− ++
=+ −−++++
= +−
( )
222
2
2
c)(2a )
(a b c)
(a b c)(c a b)(c )
ba b c
c ab
ab
−+

= +−

= + +− +
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác nên: a + b c > 0; c + a b > 0, a + c a > 0 do
đó (a + b c)(c + a b)(a + c a) > 0
Vậy:
2 2 2 333
( ) (c a) ( ) .abc b cab abc + + + >++
C. LUYỆN TẬP:
1. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
)7x 7
)3x( 1) 7x ( 1)
ay
cx x
+
−+
22
)2x 6x
)3x()5a()
byy
d xa ax
−+
2. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
43
22 2 2
)6x 9x
)9x 15x 21x
a
cy y y
+−
10 6
2 2 22 2 2
)5y 15
)
by
d x y z xy z x yz
+
++
3. (Dng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
22
3
3
) 6x 9
) 64
)0.125(a 1) 1
ax y y
cx
e
−+
+−
32 23
36
) 6x 12x 8
)125x
bx y y y
dy
++ +
+
4. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
( ) ( )
)2x( 1) 2( 1)
)4x x-2y +8y 2y-x
ax x
c
++ +
22 2
22
)( ) x
)49( 4) 9( 2)
b y x y z zy
dy y
+−
−−+
5. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
22
22
)(2x 1) ( 1)
)25( ) 16( )
ax
c xy xy
+ −−
−− +
22
22
)9(5)(7)
)49( 4) 9( 2)
bx x
dy y
+ −−
−−+
6. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
43
22
22
)1
)
e)
ax x x
c x y xy x y
ax ay bx by
+ ++
+ −−
+−
43
22
22
)1
) 77
) ( 1) ( 5) 5( 1)
bx x x
d ax a y x y
f xx xx x
−+
+ −−
+ + −− +
7. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
22
32 3
)3 12
) 3 3 1 27
ax y
cx x x z
+ + +−
22
)bx y x y −+
8. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
22
3
22
)2
)
)3 ( ) 36 (a b ) 108 (a b c)
a x xy y xz yz
c a x ab b x
dxabc xy c y
+−+
+−
++ + ++ + ++
22
)bx y x y −+
9. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
3
)6
) 19x 30
ax x
cx
−−
−−
42
42
) 4x 5
)1
bx
dx x
+−
++
10. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
(
)
3
333
22 2 2 2
) ( ) (b c) ca(c a)
)
)4a (a b c )
a ab a b bc
babc a b c
cb
+ −+
++
+−
11. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
22 2
4
)(1 x ) 4 (1 x )
)81 4
ax
cx
+−−
+
22
)(x 8) 36b −+
12. (Dạng 2). Tính giá trị biu thc
( ) ( )
22
22
43 11
)
36,5 27,5
a
33
97 83
) 97,83
180
b
+
( ) ( )
) 2x 2xcA x y z y= −−
vi
1, 2; 1, 4; 1, 8xyz= = =
( ) ( ) ( )
2
) 1 4x 1 4 1dB x x x x= −+
vi
3x =
13. (Dạng 4). Tìm x, biết:
( )
2
) 2x 1 25 0a −=
3
)8x 50x 0b −=
( )
( ) ( )
( )
22
) 2 2x 7 2 4 5 2 0cx x x x + ++ −− =
14. (Dạng 4). Tìm x, biết:
( )
( )( )
2
)3x 1 1 0
)4x 25 2x 5 2x+7
ax x
c
+ −=
−−
( )
( )( )
2
3
)2x 3 3x 0
) 27 3 9 0
bx x
dx x x
+− =
+++ −=
15. (Dạng 5). Chứng minh rng:
9
)2 1a
chia hết cho 73
64
)5 10b
chia hết cho 9
16. (Dạng 5). Chứng minh rng vi mi s nguyên n thì:
( ) ( )
22
)3 1an n+ −−
chia hết cho 8
( ) ( )
22
)6 6bn n+ −−
chia hết cho 24
17. (Dạng 5). Chứng minh rng vi n l thì:
2
) 4x 3an ++
chia hết cho 8
32
)3 3bn n n+ −−
chia hết cho 48
18. (Dạng 6). Tìm các cặp s nguyên (x; y) tha một trong các đẳng thc sau:
( )
) y 2 3x 6 2
) 5 70
ax
c xy x y
+ −=
−+ =
) 3x 2 7 0b xy y+ −=
19. (Dạng 7). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
( )
( )
( ) ( )
( )( )( )( )
2
22
22
2
2 22
) 4( ) 12
)( 1) 12 12
) 4x 8 3x 4x 8 2x
)123424
axx xx
bxx xx
cx x
dx x x x
+ + +−
++ ++
++ + +++
+ + + +−
20.(Dạng 8).Phân tích đa thức thành nhân t
32
32
22
)2 5 8 3;
)3 14 4 3;
)12 5 12 12 10 3.
ax x x
bx x x
c x x y y xy
+−
++
+− +
21.(Dạng 9).cho a +b +c =0 ,chứng minh các đng thc sau:
333
555 222
2222 444
) 3;
)2( ) 5 ( );
c)( ) 2( ).
a a b c abc
b a b c abc a b c
abc abc
++=
++ = ++
++ = ++
22.(Dạng 9).cho 3 số a ,b ,c thỏa a +b +c =1 và
333
1abc++=
chng minh
2005 2005 2005
1.abc++=
23.(Dạng 10).a ,b ,c là 3 cạnh của tam giác .Chứng minh rằng :
333 2 2 2
) 2 ( ) ( ) ( );a a b c abc a b c b c a c a b+++ < ++ ++ +
2
b)( ) 9a b c abc++
vi
;abc≤≤
22 22 2 2 4 4 4
c)2 2 2 0;ab bc ca a b c+ + −−>
22 2 2 22
d)4 ( ) .ab a b c> +−
§ 10.CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THC
§ 11.CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THC
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong
B.
Nhân các kết quả tìm được với nhau.
Ví dụ:
43 2 22
20 :4 5 .xyz xy xyz=
2.Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ,ta chia mỗi hạng tử của cho B rồi
cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ:
42 24 22 2
42 2 24 2 22 2 3 2
(16 20 8 ): 4
16 : 4 20 : 4 8 :4xy 4 5 2
xy xy xy xy
x y xy x y xy x y x xy x
−+ =
= + =−+
B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: LÀM TÍNH CHIA
Phương pháp giải
Chia hai lũy thừa của một biến:
: ( 0).
m n mn
x x x mn
= ≥≥
Quy tắc chia hai đơn thức A và B.
Quy tắc chia đa thức cho đơn thức:
( ): : : : .A B C D AD BD CD+− = +
dụ 1: (Bài 59 .trang 26 SGK)
Làm tính chia:
32
)5 : ( 5) ;a
53
33
):;
44
b



33
)( 12) :8 .c
Gii
3 2 32
)5:(5) 5:5 5;a −= =
53 2
33 39
b) : ;
4 4 4 16
 
= =
 
 
33
33
12 3 27
c)( 12) :8 .
8 28

= =−=


Ví dụ 1: (Bài 60 .trang 27 SGK)
Làm tính chia:
10 8
)x :( ) ;ax
( ) ( )
53
):;bx x−−
54
)( ) : ( y) .cy−−
Gii
10 8 10 8 2
)x :( ) :x ;a xx x−= =
( ) ( ) ( )
53 2
2
b) : ;x x xx −==
54
c)( ) : ( y) .yy −=
Ví dụ 3: (Bài 61 .trang 27 SGK)
Làm tính chia:
24 2
)5xy:10xy;a
33 22
31
): ;
42
b xy xy



10 5
)( ) : ( y) .c xy x−−
Gii
24 2 3 3
51
)5xy:10xy ;
10 2
a yy= =
33 22
3 1 32 3
b) : . ;
4 2 41 2
x y x y xy xy

=−=


10 5 5
c)():(y)().xy x xy −=
Ví dụ 4: (Bài 64 .trang 28 SGK)
Làm tính chia:
523 2
)( 2x 3x 4x ):2x ;a −+
32 2
1
)x 2 3 : ;
2
b x y xy x

−+


22 23
)(3 6 12 ) :(3 y).c xy xy xy x+−
Gii
523 2 3
3
)( 2x 3x 4x ):2x x 2x;
2
a + =+−
32 2 2 2
1
)x 2 3 : 2x 4xy 6y ;
2
b x y xy x

+ =−+


22 23 2
)(3 6 12 ):(3 y) xy 2xy 4.c xy xy xy x+ =+−
Ví dụ 5: (Bài 65 .trang 29 SGK)
Làm tính chia:
4 3 22
3()2()5():().xy xy xy yx

+−−−

Giải
Ta có
22
()()yx xy−=
nên :
4 3 22 2
3( ) 2( ) 5( ) : ( ) 3(x y) 2(x y) 5.xy xy xy yx

−+−− −=+

Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Phương pháp giải
Trước hết rút gọn biểu thức bằng cách chia đơn thức cho đơn cshoawcj đa thức cho
đơn thức.
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.
Ví dụ 6: (Bài 61 .trang 27 SGK)
Tính giá tr biu thc sau:
432 22
15x y z :5xyz
với x = 2, y = -10, z = 2004.
Giải
Ta có :
432 22 3
15x y z :5x 3 .yz xy=
Với x = 2 , y = -10 thì :
33
3 3.2 ( 10) 240.xy= −=
Dạng 3: KHÔNG LÀM TÍNH CHIA , XÉT XEM ĐA THỨC A CÓ CHIA HẾT CHO
ĐƠN THC B KHÔNG
Phương pháp giải
A muốn chia hết choB thì mội hạng tử của A đều phải chia hết cho B.
Ví dụ 7: (Bài 66. trang 29 SGK)
Khi gii bài tập :"Xét xem đa thức
432
546A x x xy=−−
có chia hết cho
đơn thc
2
2Bx=
hay không ?"
Hà tr lời :"A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2".
Quang tr lời:"A chia hết cho B vì mọi hng t của A đều chia hết cho
B".
Ý kiến ca em?
Giải
Ý kiến của em:quang trả li đúng.
Ví dụ 8: (Bài 63 .trang 28 SGK)
Không làm tính chia,hãy xét xem đa thức a có chia hết cho đơn thc B
không ?
2 32 2
15 17 18 ; 6A xy xy y B y=++ =
.
Giải
A chia hết cho B vì
2 32
15 ,17 ,18xy xy y
đều chia hết cho
2
6y
C. LUYỆN TP
1.(Dạng 1). Làm tính chia
8 12
)25 :5 ;a
12 24
49 7
:;
25 5



25 49
11
:.
93



4 35 4 2
12 4
) :;
25 5
b xyz xyz



53 23
21xy z :7 x .yz
2.(Dạng 1). Làm tính chia
83
)13():5();a ab ab−−
63
33
b) (x ) : (x ) .
24
yy−−
3
c)(x 8) : (x 2).++
3.(Dạng 1). Làm tính chia
4 32 2
)(5 2 ) : 2x ;ax xx−+
2 23 3
17
) :5 ;
32
b xy x y x y xy

++


35 44 5 3 32
c)(15 20 25 y ) : 5x y ;xy xy x−−
23 4 2
10 15 10
d) 5 : .
32 3
x yz xyz xyz xyz

+−


4.(Dạng 2). Tính giá trị của biểu thc
354 2 44
( 15x y z ):(5x )yz
vi
23
, , 10000.
32
xyz==−=
§ 12.CHIA ĐA THỨC MT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
•Phép chia hai đa thức đã sắp xếp thực hiện tương tự như phép chia hai số tự
nhiên.
Đối với hai đa thức một biến A,B tùy ý ,
0B
tồn tại hai đa thức duy nhất Q và R
sao cho
.A BQ R= +
,Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B .Khi R=0 phép
chia A cho B là phép chia hết.
•Muốn tìm hạng tử cao nhất của đa thức thương Q ta chia hạng tử cao nhất của
đa thức bị chia A cho hạng tử cao nhất của đa thức chia B.
•Để tìm hạng tử thứ hai của đa thức thương ta chia hạng tử cao nhất của dư thứ
nhất cho hạng tử cao nhất của đa thức chia .
•Chia đến khi nào bậc của đa thức dư R bé hơn bậc của đa thức chia B.
B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. THỰC HIỆN PHÉP CHIA ĐA THỨC
Phương pháp giải
- Sắp xếp đa thức mt biến theo lũy thừa gim dn.
- Các bước chia đa thức đã sắp xếp
+ Trình bày phép chia như phép chia số t nhiên.
DE
ABC
+
++
+ Chia hạng t cao nht của đa thức b chia cho hng t cao nht của đa thức chia ta đưc
hng t cao nhất của đa thức thương.
+ Chia hạng t cao nht ca th nht cho hng t cao nht ca đa thức chia ta đưc
hng t th hai của đa thức thương.
Chú ý. Nếu đa thc b chia khuyết mt bc trung gian nào đó thì khi viết ta đ trng mt
khong ng vi bc khuyết đó.
Ví d1. (Bài 67, trang 31 SGK)
Sắp xếp các đa thức sau ri làm phép chia :
a)
( )
( )
32
73 : 3xx xx +−
b)
( ) ( )
432 2
23326: 2x x x xx −+
Gii
a)
32
2
32
2
2
3
7 +3
+2
3
2 7 +3
26
+3
+3
1
0
x
xx x
xx
xx
xx
xx
x
x
−−
Vy
( )
( )
32 2
73 : 3 21xx xx xx +− = +
b)
432
42
23362
24
xxxx
xx
+−
2
2x
2
2 31xx−+
32
2
3 62
36
xx x
xx
+ +−
−+
2
2
2
2
x
x
0
Vậy :
432 2 2
(23362):(2)231xxxx x xx + −= +
Ví d2. ( Bài 69, trang 31 SGK)
Cho hai đa thức
43 2
3 6 5, B=x 1Axx x= ++ +
. Hãy chia
A
cho
B
ri viết
A
i dng
.A BQ R= +
Gii
Thc hiện chia A cho B.
43
42
3 65
3x + 3x
xx x+ +−
2
1x +
2
33xx+−
32
3
3 65xxx
xx
+−
+
2
2
3 55
33
xx
x
+−
−−
52x−+
Vậy:
43 2 2
3 6 5 ( 1)(3 3) 5 2xx x x xx x+ + −= + + +
Ví d3. ( Bài 70, trang 32 SGK)
Làm tính chia:
a)
32 2 22 2
(15 6 3 ) : 6xy xy xy xy−−
.
b)
54 22
(25 5 10 ):5xx xx−+
.
Gii
a)
32 2 22 2
51
(15 6 3 ) : 6 1
22
xy xy xy xy xy y = −−
b)
5 4 2 2 32
(25 5 10 ):5 5 2x x x x xx + = −+
Ví d4. ( Bài 72, trang 32 SGK)
Làm tính chia:
43 2 2
(2 3 5 2) : ( 1).xx x x xx+ + −+
Gii
43 2
432
2 3 52
222
xxxx
xxx
+ +−
−+
2
1xx−+
2
2 32xx+−
32
32
3 5 52
333
xxx
xxx
+−
−+
2
2
2 22
2 22
xx
xx
+−
+−
0
Dạng 2: TÍNH NHANH
Phương pháp giải
Sử dng hng đng thức đáng nhớ.
Ví dụ 5. ( Bài 68, trang 31 SGK). Tính nhanh:
a)
22
( 2 ):( );x xy y x y++ +
b)
3 22
(125 1):(5 1); c) (x 2 ): ( )x x xy y y x+ + −+
Gii
a)
22 2
(2 ):()():()x xyy xy xy xy xy+ + +=+ +=+
b)
32
(125 1):(5 1) 25 5 1x x xx+ += + +
c)
22 2
(x 2 ):( ) (y x) :( )xyy yx yx yx + −= −=
Ví d6. ( Bài 71, trang 32 SGK)
Không thc hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B
không.
a)
4 32 2
1
15 8 ; B= .
2
A x xx x= −+
b)
2
2 1; B=1-x.Ax x=−+
Gii
a)
A
chia hết cho
B
43
15 ,8xx
2
x
đều chia hết cho
2
1
2
x
.
b)
A
chia hết cho
B
( )
2
1= Ax
.
Ví dụ 7. (Bài 73, trang 32). Tính nhanh:
a)
( )
( )
22
4 9 :2 3−−x y xy
b)
( )
( )
3
27 1 : 3 1−−xx
c)
( ) ( )
32
8 1:4 2 1+ −+x xx
d)
( )
( )
2
3 3:−+− +x x xy y x y
Gii
a)
( )
( ) ( )( ) ( )
22
4 9 :23 2323:23 23 −=− + −=+x y xy xyxy xy xy
b)
( )
( )
32
27 1 : 3 1 9 3 1 −= + +x x xx
c)
( ) ( )
32
8 1:4 2121+ += +x xx x
d)
( ) ( ) ( )( )
2
33 3 3 3+ = −+ = + x x xy y x x y x x y x
Do đó:
( )
( )
2
3 3: 3−+− +=x x xy y x y x
Dạng 3. ÁP DỤNG ĐNH LÍ BÉZOUT ĐPHÂN TÍCH ĐA THỨC RA THỪA SỐ
Phương pháp gii.
Định lí Bézout.
Dư trong phép chia đa thức
( )
fx
cho
xa
( )
fa
(
( )
fa
là giá tr của đa thức
( )
fx
ti
=xa
).
H qu.
- Nếu
( )
fx
chia hết cho
xa
thì
( )
0=fa
.
- Nếu
( )
0=fa
thì
( )
fx
chia hết cho
xa
.
Chng minh: Ly
( )
fx
chia cho
xa
đưc dư là
λ
. Ta có:
( ) ( ) ( )
.
λ
=−+f x x aqx
. (1)
Thay
=xa
vào (1) ta được:
( )
λ
=fa
. Vậy
( )
fa
là dư trong phép chia
( )
fx
cho
xa
.
Ví dụ 8. (Bài 74, trang 32 SGK)
Tìm s
a
để đa thức
( )
32
23= ++fx x x xa
chia hết cho đa thức
2+x
Gii
( )
fx
chia hết cho
2+x
khi
( )
20−=f
tức là khi:
( ) ( ) ( )
32
2. 2 3. 2 2 0 30 +− + = =aa
.
Ví d9. Cho đa thức
( )
32
3 7 44= +−fxxxx
. Chứng minh rng
( )
fx
chia hết cho
2x
.
Tìm thương trong pp chia
( )
fx
cho
2x
. Từ đó hãy phân tích đa thức
32
3 7 44 +−xxx
ra thừa số.
Gii
Thay
2=x
vào
( )
fx
ta được:
( )
32
2 3.2 7.2 4.2 4 0.= + −=f
Vy
( )
fx
chia hết cho
2x
.
Thc hiện phép chia đa thức
( )
fx
cho
2x
ta được thương là
( )
2
3 2.= −+qx x x
Vậy :
( )
( )
32 2
3 7 4 4 2 3 2. + = −+x x x x xx
Dạng 4. TÌM SỐ NGUYÊN n ĐỂ BIỂU THỨC
( )
An
CHIA HT CHO BIỂU THỨC
( )
Bn
.
Phương pháp gii.
Thc hiện phép chia đa thức
( )
An
cho
( )
.Bn
Gi sử:
( )
( )
( )
( )
( )
.= +
An Rn
Qn
Bn Bn
Xác định
n
để
( )
( )
Rn
Bn
là s nguyên.
Ví dụ 10. Tìm tt c các giá tr nguyên của
n
để
2
2 33++nn
chia hết cho
2 1.n
Gii
Thc hiện phép chia
2
2 33++nn
cho
21n
ta được:
2
2 33 5
2.
21 21
++
=++
−−
nn
n
nn
Để
2
2 33
21
++
nn
n
là s nguyên t
5
21n
phi là s nguyên. Suy ra
21n
là ước của 5. Ước của
5 bao gồm các s
1±
,
5±
.
Vi
21 1−=n
ta có
0=n
.
Vi
2 11−=n
ta có
1=n
.
Vi
21 5−=n
ta có
2= n
.
Vi
21 1−=n
ta có
0=n
.
Vi
2 15n −=
ta có
3n =
.
Vy vi
0;1; -2; 3n =
thì
2
2 33nn++
chia hết cho
21n
.
Tóm li
( )
( )
2
43 2
3 4 1 13 21xx x xx += + +
.
Tìm các nghim của đa thức vi mt biến nào đó đã cho.
Áp dng Định lý Bézout (dạng 3).
Để tìm dư trong phép chia
( )
fx
cho
x
α
và tìm đa thức thương
( )
qx
ta dùng các
cách sau:
+ Thay một giá tr đặc bit của
x
gọi là phương pháp xét giá trị riêng.
+ Thc hiện phép chia đa thức
( )
fx
cho
( )
fx
.
+ Dùng sơ đ Horner đ tính các h s của đa thức thương và dư như sau:
Gi sử:
( )
1
1 10
...
nn
nn
f x ax a x ax a
= + ++ +
;
( )
12
1 21
x ...
nn
nn
q x bx b bx b
−−
= + ++ +
.
Các h s của
i
b
đưc tính như sau :
n
a
1n
a
2n
a
...
1
a
α
n
b
n
a=
1n
b
1nn
ba
α
= +
2n
b
12nn
ba
α
−−
= +
...
1
b
21
ba
α
= +
Dư là
10
ba
λα
= +
.
Chng hn, phân tích
( )
43
341fx x x=−+
thành nhân tử. Ta
1x =
là nghim của
đa thức
( )
fx
( )
10f =
nên
( )
fx
chia cho
1x
. Thực hiện phép chia đa thức
( )
fx
cho
1x
ta được thương
( )
32
31qx x x x= −−
hoặc dùng sơ đồ Horner như
sau:
3
4
0
0
1
1
3
1
1
1
0
Vy
( ) ( )
( )
32
13 1fx x x x x= −−
.
Ta lại có
( )
10q =
vi
( )
32
31qx x x x= −−
nên
( ) ( )
( )
2
13 2 1qx x x x= ++
3
1
1
1
1
3
2
1
Dạng 5. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T BNG PHƯƠNG PHÁP XÉT GIÁ
TR RIÊNG
Phương pháp gii
Ví dụ 11. Phân tích thành nhân tử các đa thức sau bằng phương pháp xét giá trị riêng.
( ) ( ) ( )
)a P ab a b bc b c ca c a= + −+
;
( ) ( ) ( )
22 22 22
) Q=ab bc bca cab−+ +
;
Giải
)a
Nếu thay
a
bi
b
thì
( ) ( ) ( )
2
0P b b b bc b c cb c b= + −+ =
nên
P
chia hết cho
ab
. Vì
vai trò của
,,abc
như nhau trong đa thức nên
P
chia hết cho
( )( )( )
abbcca−−
. Trong
phép chia đó, đa thức b chia
P
có bậc ba đối vi các biến, đa thức chia
( )( )( )
abbcca−−
cũng có bậc ba đối vi các biến nên thương là hng s
k
. Trong hằng đng thc :
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
abab bcbc caca kabbcca+ −+ =
Ta cho các biến nhn các giá tr riêng
2, b=1, c=0a =
ta được:
( )
2.1.1 0 0 .1.1. 2 1kk++= =
.
Vy
( )( )( )
P abbcac=−−
.
)b
Tương t
( )( )( )
Q abbcca=−−
.
Ví dụ 12. Phân tích đa thc
333
3a b c abc++−
thành nhân tử.
Giải
Cách 1. Xem
( )
3 33
3f x a abc b c= ++
là đa thức bậc ba đối vi
a
. Ta có:
( ) ( ) ( )
3
33
30f bc bc bcbcb c−− = + + + + + =
.
( )
fa
chia hết cho
abc++
. Thực hiện phép chia đa thức
( )
fa
cho
abc++
hoc dùng sơ
đồ horner đ tìm đa thức dương:
1
0
3bc
33
bc+
bc−−
1
bc−−
22
b c bc+−
0
Đa thức thương
( ) ( )
2 22
qx a bcab c bc= −+ ++
.
Vậy:
( ) ( ) ( )
2 22
fa abca bcab c bc

= ++ + + +

.
Hay:
( )
( )
333 222
3a b c abc a b c a b c ab bc ca+ + = ++ + +
.
Cách 2. Thay
a
bi
bc−−
thì đa thức có giá tr
0
nên
333
3P a b c abc=++−
chia hết cho
abc++
.
P có bậc ba đối vi các biến,
abc++
và có bc một nên thương là đa thức bậc hai đối vi
các biến và
,b,ca
có vai trò như nhau nên thương có dạng
( )
( )
222
k a b c l ab bc ca++ + ++
vi
.kl
là hng số. Ta có hẳng đng thc:
333 222
3 ( )[ ( ) ( )]a b c abc a b c k a b c l ab bc ca+ + = ++ + + + + +
.
Thay
1, 0a bc= = =
ta được
1k =
.
Thay
1, 0ab b= = =
ta được :
2 2(2 )l= +
suy ra
1l =
.
Vậy :
333 222
3 ( )( )a b c abc a b c a b c ab bc ca+ + = ++ + +
.
Dạng 6. TÌM CÁC HỆ SỐ ĐỂ ĐA THỨC f(x) CHIA HẾT CHO g(x)
Phương pháp giải
Ví d 13. Xác đnhc h s a và b đ đa thc
42
()f x x ax b=++
chia hết cho
2
() 3 2gx x x=−+
.
Tìm đa thức thương.
Giải
Cách 1. Phân tích
()gx
thành nhân tử:
2
( ) 2 2 ( 1) 2( 1) ( 1)( 2)gx x x x xx x x x= −− += =
.
Nếu
()fx
chia hết cho
()gx
thì
()fx
chia hết cho
1x
và chia hết cho
2x
. Theo
định lí Bezout ta có:
(1) 0f =
(2) 0f =
.Thay
1; 2xx= =
vào
()fx
ta được :
10ab++=
16 4 0ab+ +=
. Từ đó suy ra
5, 4ab=−=
.
Đa thức f(x) gi là chia hết cho đa thức g(x) nếu có đa thức q(x) sao cho .
Chng hn : chia hết cho
Để xác đnh các h s của đa thức sao cho f(x) chia hết cho g(x) ta s dng mt trong các
phương pháp :
+ Đnh lí Bezout : ‘’ Nếu f(x) chia hết cho thì ‘’.
+ Thc hiện phép chia đa thức tìm đa thức dư :
, sau đó cho
+ Dùng đồng nht .
Thc hiện phép chia đa thức
42
() 5 4fx x x=−+
cho đa thức
2
32xx−+
ta đưc
thương
2
() 3 2qx x x=++
.
Cách 2. Lấy đa thức
()fx
chia cho đa thức
()gx
được đa thức dư
( ) (3 15) 2 14rx a x b a= + +−
và đa thức thương
2
() 3 7qx x x a= + ++
.
2
42
2
43 2
32
32
2
2
32
37
32
3 ( 2)
3 96
( 7) 6
( 7) 3( 7) 2( 7)
(3 15) 2 14
xx
x ax b
x xa
xx x
x ax b
x xx
ax x b
ax ax a
a xb a
−+
++
+ ++
−+
+− +
−+
+− +
+ −+ ++
+ +−
Để
()fx
chia hết cho
()gx
thì dư
( ) (3 15) 2 14rx a x b a= + +−
phi đng nht bng 0
tức là :
3 15 0a +=
2 14 0ba−=
.Suy ra
5, 4ab=−=
. Khi đó đa thức thương
2
() 3 2qx x x=++
.
Cách 3. Gi s đa thức thương
2
()q x x cx d=++
. Ta có đồng nhất hai đa thức:
42 2 2
( 3 2)( )x ax b x x x cx d+ +≡ + + +
.
Thc hin phép nhân đa thc vế phải ta được:
42 4 3 2
( 3) ( 2 3 ) (2 3 ) 2x ax b x c x d c x c d x d += + + +− + +
.
T đó suy ra :
3 0, 2 3 ,2 3 0, 2c d cac d b d−= + = = =
.Hay
3, 2, 5, 4cda b= = =−=
.
Vy vi
5, 4ab=−=
thì
()fx
chia hết cho
()gx
và đa thức thương
2
() 3 2qx x x=++
.
Dạng 7. TÌM DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC
Phương pháp giải
Ví d14. Tìm dư trong phép chia đa thức :
a)
2 4 6 100
( ) 1 .....fx xxx x=++++ +
cho
1x +
;
b)
5 32
( ) 2 70 4 1fx x x x x= + −+
cho
6x
;
Gii
Dư trong phép chia đa thức cho là đa thức vi bc ca nh hơn bậc ca
(bc < bc ).
Dư trong phép chia cho . Để tính ta dùng sơ đồ Horner (xem dng 5).
Tht vy, gi s : Vi ta có: .
a) Dư trong phép chia
( )
fx
cho
1x +
( )
1 51f −=
.
b) Dư trong phép chia
( )
fx
cho
6x
( )
6 571f =
.
2
0
70
4
1
1
6
2
12
2
16
95
571
Ví d15. Tìm dư trong phép chia đa thức
( )
5
1fx x x= ++
cho đa thức
( )
3
gx x x=
.
Gii
Cách 1. Thc hiện phép chia đa thức
( )
fx
cho
( )
gx
ta được:
53
53 2
3
3
1
1
1
21
x x xx
xx x
xx
xx
x
++
−+
++
+
Do đó:
( )( )
5 32
1 121x x x xx x++= + + +
. Vậy dư cn tìm là
21x +
.
Cách 2. Gi s
( )
( )
( ) ( )
3
f x x xqx rx=−+
. Vì bc của
( )
gx
3
nên bc ca
( )
rx
không
quá
2
.
Đặt
( )
2
r x ax bx c= ++
, ta có:
( )( ) ( )
52
1 11x x x x x q x ax bx c++= + + + +
(1)
Ln lưt thay
0, 1, 1x =
vào (1) ta được:
1, 3, 1c abc abc= += ++=
.
Suy ra
0, 2, 1abc= = =
. Vy dư cn tìm là
21x +
.
Ví d16. Cho đa thc
( )
fx
, các phn dư trongc pp chia
( )
fx
cho
x
và cho
1x
ln
t là
1
2
. Hãy tìm phần dư trong phép chia
( )
fx
cho
( )
1xx
.
Gii
Theo Đnh lí Bézout ta có
( )
01f =
( )
12f =
. Vì
( )
1xx
có bc hai nên trong phép
chia
( )
fx
cho
( )
1xx
có bậc không quá
1
. Giả s dư là
( )
r x ax b= +
ta có:
( ) ( ) ( )
1f x x x q x ax b= ++
(1)
Thay
0x =
vào (1) ta được :
( )
01fb= =
.
Thay
1x =
vào (1) ta được:
( )
12f ab=+=
.
T đó suy ra
1ab= =
. Vậy dư cn tìm
1x +
.
C. LUYỆN TP
1. (Dạng 1). Sắp xếp các đa thức rồi làm phép chia:
a)
( ) ( )
6 5 4 32 2
6 2 2 15 7 2 : 3 1 ;x x x xx x xx+ ++ +
b)
( ) ( )
243 2
17 6 5 23 7 : 7 3 2 ;xxx x xx+−+ −−
2. (Dạng 2). Làm tính chia:
a)
( ) ( )
34 24 3 2
15 10 5 : 5 ;x y x y xy xy−+
b)
( )( )
( )
( )
22
7 2 5 2 5 2 14 3 : 3 .xyxy x y y

+−

3. (Dng 2). Thc hin phép chia đa thc sau đây bng cách phân tích đa thc b chia
thành nhân tử:
a)
( ) ( )
532 3
1: 1;xxx x+++ +
b)
( )
( )
2
5 6: 3;xx x++ +
c)
( )
( )
32
12 : 2 .xx x+−
4. (Dạng 3). Xác định
a
để đa thức
3
3x xa−+
chia hết cho
( )
2
1.x
5. (Dạng 4). Tìm tất c s nguyên
n
để
2
27nn+−
chia hết cho
2.n
6. (Dạng 5). Dùng sơ đồ Horner hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
3
7 6;xx−−
b)
32
4 7 10;xxx+ −−
c)
32
6 11 6;xx x+−
d)
3
19 30.xx−−
7. (Dạng 5). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp xét giá trị riêng:
a)
( )
3
333
;abc a b c++
b)
( ) ( ) ( )
333
;abc bca cab−+ +
c)
( )
5
555
;abc a b c++
d)
22 22 22 4 4 4
222 .ab bc ca a b c+ + −−
8. (Dng 6). Xác đnh
,ab
để đa thc
( )
4 32
3f x x x x ax b= +++
chia hết cho đa thc
( )
2
3 2.gx x x=−+
9. (Dạng 6). Xác định
m
để đa thức
3 33
x y z mxyz+++
chia hết cho đa thức
xyz++
.
10. (Dạng 7). Xác định
,ab
để đa thức
10 3
()f x x ax b=++
chia hết cho
2
1x
có dư là
21x +
11. (Dạng 7). Tìm dư trong phép chia:
a)
22
( ) 2 3 ... ( 1)
nn
f x x x x nx= + + +−
cho
1x +
;
b)
100 50 25
() 2 4fx x x x= −+
cho
2
1x
.
12. (Dạng 7). Xác định
,ab
để đa thức
3
2x ax b++
chia cho
1x +
6
, chia cho
2x
21
.
ÔN TP CHƯƠNG I
A. BÀI TP ÔN TRONG SGK
75. Làm tính nhân:
a)
22
5 .(3 7 2)xx x−+
; b)
22
2
.(2 3 )
3
xy x y xy y−+
Gii
a)
22 4 3 2
5 (3 7 2) 15 35 10xx x x x x+= +
;
b)
2 232223
2 42
.(2 3 ) 2
3 33
xy x y xy y x y x y xy−+= +
.
76. Làm tính nhân:
a)
22
(2 3 )(5 2 1)x xx x −+
b)
2
( 2 )(3 5 )x y xy y x ++
Gii
a)
2 2 432 32
(2 3 )(5 2 1) 10 4 2 15 6 3xxxx xxx xxx += + +
4 32
10 19 8 3x xxx= +−
.
b)
2 2 22 2 3 2 22 3
( 2 )(3 5 ) 3 5 6 10 2 3 10 2x y xy y x x y xy x xy y xy x y xy x y xy + += + +− = +−
77. Tính nhanh giá tr các biu thc sau:
a)
22
44M x y xy=+−
ti
18x =
4y =
;
b)
2 2 23
8 12 6N x x y xy y= +−
ti
6x =
8y =
.
Gii
a) Ta có
2
( 2)Mxy=
. Với
18x =
4y =
thì:
22
(18 2.4) 10 100M =−==
.
b)
3
(2 ) .N xy=
Vi
6x =
8y =
thì:
3
(2.6 8) 8000N = +=
.
78. Rút gn các biu thc sau:
a)
( 2)( 2) ( 3)( 1)xx xx+ −−− +
;
b)
22
(2 1) (3 1) 2(2 1)(3 1)x x xx++ −+ +
.
Gii
a) Ta có
22
( 2)( 2) ( 3)( 1) 4 ( 2 3 3)xx xx x x x+ + = −− +−
22
4 33x xxx= −− + +
21x=
b)
22 2
(2 1) (3 1) 2(2 1)(3 1) [(2 1) (3 1)]x x xx x x++−+ + = ++−
22
(5 ) 25xx= =
.
79. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
22
4 ( 2)xx−+
b)
32 2
2x x x xy +−
b)
32
4 12 27xx x−+
Gii
a)
22 2
4 ( 2) ( 2)( 2) ( 2)x x xx x+− = ++−
( 2)[( 2) ( 2)] 2 ( 2)x x x xx= ++ =
b)
32 2 2 2
2 ( 2 1) )x x x xy x x x xy−+−= +
22
[( 1) ]xx y= −−
(1)(1)xx y x y= −− −+
c)
32 3
4 12 27 ( 27) 4( 3)xx x x x+=+−+
2
( 3)( 3 9) 4( 3)x xx x=+ +− +
2
( 3)( 3 5)x xx=+ −+
.
80. Làm tính chia:
a)
32
(6 7 2) : (2 1)x xx x −+ +
b)
432 2
( 3 ) : ( 2 3)xxx xx x−++ +
c)
22
( 6 9) : ( 3)x y x xy + + ++
.
Gii
a)
¯
¯
¯
Vy
32 2
(6 7 2) : (2 1) 3 5 2x xx x x x −+ + = +
b)
¯
¯
Vậy:
432 2 2
( 3 ) : ( 2 3)xxx xx x xx++ +=+
c)
22 2 2 22
69( 69) (3)xy x x x y x y++= ++=+
(3)(3)x yx y= +− ++
Do đó:
22
( 69):( 3)(3)(3)x y x x y x yx y + + + + = +− ++
81. Tìm
x
, biết:
a)
2
2
( 4) 0
3
xx −=
b)
2
( 2) ( 2)( 2) 0x xx+ −− +=
c)
23
22 2 0x xx+ +=
.
32
67 2x xx −+
21x +
32
63xx+
2
3 52xx−+
2
10 2xx −+
2
10 5xx−−
42x +
42x +
0
432
3xxx x−++
2
23xx−+
432
23xxx−+
2
xx+
32
23xxx−+
32
23xxx−+
0
Gii
a) Ta có:
2
22
( 4) ( 2)( 2)
33
xx xx x−= +
. Do đó:
2
( 2)( 2) 0
3
xx x +=
khi
0x =
,
2x =
hoc
2x =
.
b)
2
( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2 2) 4( 2)x xx xx x x+ + = + +−+ = +
.
Vy
4( 2) 0x +=
khi
2x =
.
c)
2
(1 2 2 2 ) 0x xx+ +=
hay
2
(1 2 2 ) 0xx+=
.
Vy
0x =
,
1
2
x =
.
82. Chng minh rng:
a)
22
2 10x xy y + +>
vi mi
x
,
y
;
b)
2
10xx −<
vi mi
x
Gii
a) Ta có
22 2
2 1( ) 1x xy y x y + += +
. Vì
2
( )0xy−≥
nên
2
( ) 10xy +≥
vi mi
x
,
y
b)
22 2
11 3
1 ( ) 1 2. .
24 4
xx x x x x
−= −= + +
2
13
0
24
x
= −<
vi mi
x
.
83. m
n
để
2
22nn−+
chia hết cho
21n +
Gii
Ta có:
2
2 2 (2 1)( 1) 3nn n n−+= + +
.
2
22nn−+
chia hết cho khi
21n +
là ước của 3.
Ước của 3 bao gồm
1±
,
3±
.
T đó tìm đưc
{ 1; 0;1; 2}n∈−
.
B. BÀI TẬP BỔ SUNG
1. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử:
a)
3
76aa−−
;
b)
32
4 7 10aaa+ −−
;
c)
222
( ) ( ) ( )4a b c b c a c a b abc+++++
;
d)
22 2
( ) 4( ) 12aa aa+ + +−
;
e)
22
( 1)( 2) 12xx xx++ ++
;
f)
8
1xx++
;
g)
10 5
1xx++
;
h)
3 2 3 23 2
( ) ( ) ( ) ( 1)x z y y x z z y x xyz xyz+ −+ +
;
i)
3333
( )( )( )( )xyz xyz yzx zxy++ +− + +
.
2. Cho
,,abc
thỏa điều kin
1ab ac bc++=
. Chứng minh rng
222
(1 )(1 )(1 )abc+++
là bình phương của một s hu tỉ.
3. a) Phân tích thành nhân t
3 33
3x y z xyz++−
;
b) Chng minh rng nếu
2
x yz z−=
,
2
y zx b−=
,
2
z xy c−=
(, , )xyz
thì
ax by cz++
chia hết cho
abc++
.
4. Tìm các cp s
( ; ); ,xy xy
thỏa mãn đẳng thc:
a)
x y xy+=
b)
22
522 2xy y x−−=
.
5. Xác định
a
sao cho
2
(10 7 )x xa−+
chia hết cho
(2 3)x
.
6. Tính giá tr ca biểu thc
33
3x xy y++
biết
1xy+=
.
| 1/59

Preview text:

CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.
Nếu kí hiệu các đơn thức bởi các chữ A, B, C, D, … thì có thể viết gọn quy tắc trên như sau: .
A ( B + C ) = . A B + . A C
2. Phép nhân đơn thức với đa thức tương tự như phép nhân của một số với một tổng và
chú ý đến dấu của từng đơn thức tham gia phép toán để đặt dấu “+” hoặc “ – ” cho thích hợp: .
A ( B + C D) = . A B + . A C − . A D Ví dụ: 2 x ( 2 x x + ) 4 3 2 3 . 4
1 = 12x − 3x + 3x
3. Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng
hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau:
( A+ B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
4. Phép nhân hai đa thức là tổng các kết quả nhân từng đơn thức của đa thức này với đa thức kia.
( A+ B)(C + D E) = .A(C + D E)+ B(C + D E)
= AC + AD AE + BC + BD BE Ví dụ:
(2x + )1( 3x −2x − )1 = 2x( 3x −2x − )1+1( 3x −2x − )1 4 2 3
= 2x − 4x − 2x + x − 2x −1 4 3 2
= 2x + x − 4x − 4x −1 B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. LÀM TÍNH NHÂN Phương pháp giải
Áp dụng các quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức .
A ( B + C ) = . A B + . A C
( A+ B)(C + D) = AC + AD + BC + B . D
Chú ý các phép tính về lũy thừa n a . m n+ a = m a ; (a )m n = nm a ; 0 a = 1(a ≠ 0).
Ví dụ 1. (Bài 1, trang 5 SGK) Làm tính nhân : a)  1  2  1  2 3 x 5x x − ;   b) ( 2
3xy x + y ) 2 x y; c) ( 3
4x − 5xy + 2x). − xy .    2  3  2  Giải
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, ta có: a)  1  1 1 2 3 2 3 2 2 5 3 2 x 5x x
= x .5x x .x x . = 5x x x ;    2  2 2 b) ( 2 2 2 2 2 2 2
3xy x + y) 2 2 2 2 2 3 2 4 2 2 x y = 3x . y
x y x . x y + . y x y = 2x y x y + x y ; 3 3 3 3 3 3 c) (  1  5 3
4x − 5xy + 2x) 4 2 2 2 . − xy = 2
x y + x y x .   y  2  2
Ví dụ 2. (Bài 7, trang 8 SGK) Làm tính nhân : a) ( 2 x − 2x + ) 1 ( x − ) 1 ; b) ( 3 2
x − 2x + x − ) 1 (5 − x).
Từ câu b) hãy suy ra kết quả của phép nhân ( 3 2
x − 2x + x + ) 1 ( x − 5) . Giải:
a)Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức ta có:
( 2x x+ )(x− ) 2 2 1 1 = x ( x − )
1 − 2x ( x − ) 1 +1.( x − ) 1 3 2 2 3 2
= x x − 2x + 2x + x −1 = x − 3x + 3x −1 b) ( 3 2
x x + x − )( − x) 3 = x ( − x) 2 2 1 5 5
− 2x (5 − x) + x(5 − x) −1.(5 − x) 3 4 2 3 2
= 5x x −10x + 2x + 5x x − 5 + x 4 3 2
= −x + 7x −11x + 6x − 5 .
x − 5 = −(5 − x) nên : ( 3 2
x x + x − )( x − ) = −( 3 2 2 1 5
x − 2x + x − ) 1 (5 − x) = −( 4 3 2
x + 7x −11x + 6x − 5) 4 3 2
= x − 7x +11x − 6x + 5.
Ví dụ 3. ( Bài 8, trang 8 SGK) Làm tính nhân : a) 2 2 1  x y
xy + 2 y (x − 2 y)   ; b) ( 2 2
x xy + y )(x + y) .  2  Giải: a) 2 2 1  3 2 2 3 1 2 2 2 x y
xy + 2 y (x − 2 y) = x y − 2x y
x y + xy + 2xy − 4 y   .  2  2 b)( 2 2
x xy + y ) 3 2 2 2 2 3 3 3
(x + y) = x + x y x y xy + y x + y = x + y .
Ví dụ 4. ( Bài 10, trang 8 SGK) Thực hiện phép tính: a) ( 2   x x + ) 1 2 3 x − 5   ; b)( 2 2
x − 2xy + y )(x y) .  2  Giải: a)Ta có ( 2   x x + ) 1 1 3 2 2 3 2 3 x − 5 =
x − 5x x +10x + x −15    2  2 2 1 3 2 23 = x − 6x + x −15 . 2 2 b) ( 2 2
x xy + y ) 3 2 2 2 2 3 2
(x y) = x x y − 2x y + 2xy + y x y 3 2 2 3
= x − 3x y + 3xy y .
Ví dụ 5. (Bài 15, trang 9 SGK) Làm tính nhân : a) 1  1     x + y x + y    ; b) 1 1 x y x y    .  2  2   2  2  Giải: a)  1  1  1 2 1 1 2 1 2 2 x + y x + y = x + xy + yx + y =
x + xy + y    .  2  2  4 2 2 4 b)  1  1  2 1 1 1 2 2 1 2 x y x y = x xy yx +
y = x xy + y    .  2  2  2 2 4 4
DẠNG 2. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC Phương pháp giải
* Dựa vào quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức ta rút gọn biểu thức.
* Thay các giá trị của biến vào biểu thức đá rút giọn.
Ví dụ 6. (Bài 2, trang 5 SGK)
Thực hiện phép nhân rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) x(x y) + y(x + y) tai x = 6 − và y = 8 . b) x( 2 x y) 2
x x + y + y ( 2 x x) 1 ( ) tai x = và y = 1 − 00 . 2 Giải:
a)Trước hết ta rút gọn biểu thức: 2 2 2 2
x(x y) + y(x + y) = x xy + yx + y = x + y . . Thay giá trị x = 6;
y = 8 vào biểu thức đã rút gọn ta được: 2 2 2 2 x + y = ( 6) − + 8 = 36 + 64 =100 . b) ( 2 x y) 2
x x + y + y ( 2 x x) 3 3 2 2 ( )
= x xy x x y + yx yx = 2 − xy . Thay giá trị 1 x = , y = 100 −
vào biểu thức đã rút gọn ta được: 2 1 2 − xy = 2 − ⋅ ⋅( 100) − =100 . 2
Ví dụ 7. (Bài 6 , trang 6 SGK )
Điền dấu x vào ô mà em cho là đáp số đúng.
Giá trị của biểu thức 3
ax(x y) + y (x + y) tại x = 1
− và y =1 ( a là hằng số) là: aa + 2 2a − 2a Giải Ta có: 3 2 3 4
ax(x y) + y (x + y) = ax axy + xy + y . Thay x = 1
− và y =1 vào ta được: 2 3 4 a( 1) − − a( 1) − (1) + ( 1)
− ⋅1 +1 = a + a −1+1 = 2a . aa + 2 2a − 2a x
Ví dụ 8. (Bài 9, trang 8 SGK )
Điền kết quả tính được vào bảng:
Giá trị của x y
Giá trị của biểu thức x y ( 2 2 (
) x + xy + y ) 5 x = 1 − 0; y = 2 x = 1 − ; y = 0 x = 2; y = 1 − x = 0 − ,5; y =1,25 (trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi để tính Lời giải
Rút gọn biểu thức ta được x y ( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 2 2 3 3 3 ( )
x + x y + xy yx xy y = x y . Ta có kết quả sau:
Giá trị của x y
Giá trị của biểu thức 3 3 x y x = 1 − 0; y = 2 1008 − x = 1 − ; y = 0 1 − x = 2; y = 1 − 9 x = 0 − ,5; y =1,25 2 − ,078125 (trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi để tính
Ví dụ 9. (Bài12 , trang 8 SGK )
Tính giá trị của biểu thức ( 2
x − ) x + + x + ( 2 5 ( 3) (
4) x x ) trong mỗi trường hợp sau: a) x = 0 b) x =15 c) x = 15 − d) x = 0, − 15. Lời giải
Rút gọn biểu thức ta được:
( 2x −5)(x+3)+(x+4)( 2 x x ) 3 2 2 3 2
= x + 3x − 5x −15 + x x + 4x − 4x = −x −15
Kết quả được tính theo bảng sau Giá trị của x
Giá trị của biểu thức −x −15 x = 0 15 − x = 15 30 − x = 15 − 0 x = 0, − 15 15 − ,15
Dạng 3. RÚT GỌN BIỂU THỨC Phương pháp giải
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức rồi rút gọn biểu thức. Ví dụ 10. (Bài 5, trang 6 SGK ) Rút gọn biểu thức:
a) x(x y + y(x y)) b) n 1
x − ( x y) y ( n 1− n 1 x y − + − + ) Giải
a) x(x y) + y(x y) 2 2 2 2
= x xy + ? − x = x y
b) n 1−( + ) − ( n 1− n 1 − + ) n n 1− n 1 − n n n x x y y x y
= x + x y − − yx y = x y .
Dạng 4. TÌM x THỎA MÃN ĐẲNG THỨC CHO TRƯỚC Phương pháp giải
• Thực hiện phép nhân đa thức, biến đổi và rút gọn để đưa đẳng thức đã cho về dạng ax = b . • Tìm được b x = ( nếu a ≠ 0 ) a
Ví dụ 11. ( Bài 3, trang 5 SGK) Tìm x , biết
a) 3x(12x − 4) −9x(4x −3) = 30
b) x(5− 2x) + 2x(x − ) 1 = 15 Giải
a) Rút gọn biểu thức ở vế trái ta có x (
x − ) − x( x − ) 2 2 3 12 4 9 4
3 = 36x −12x − 36x + 27x = 15x
Đẳng thức đã cho trở thành: 15x = 30 . Vậy 15 x = = 5. 3
Ví dụ 12. (Bài 3, trang 9 SGK)
Tìm x , biết (12x −5)(4x − )
1 + (3x − 7)(1−16x) = 81 Giải
Thực hiện phép tính ở vế trái, ta có
(12x −5)(4x − )
1 + (3x − 7)(1−16x) 2 2
48x −12x − 20x + 5 + 3x − 48x − 7 +112x = 83x − 2
Đẳng thức đã cho trở thành: 83x − 2 = 81, tức là 83x = 83 hay x =1.
Dạng 5. CHỨNG MINH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO GIÁ TRỊ CỦA BIẾN Phương pháp giải
• Ta biến đổi biểu thức đã cho thành một biểu thức không còn chứa biến x .
• Để kiểm tra kết quả tìm được ta thử thay một giá trị của biến (chẳng hạn x = 0 ) vào
biểu thức rồi so sánh kết quả.
Ví dụ 13. (Bài 11, trang 8 SGK)
Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
(x −5)(2x +3) − 2x(x −3) + x + 7 Giải
Thực hiện phép nhân đa thức và rút gọn ta được
(x −5)(2x +3) − 2x(x −3) + x + 7 2 2
= 2x + 3x −10x −15 − 2x + 6x + x + 7 = 8 −
Giá trị biểu thức trên luôn bằng 8
− với mọi giá trị của biến x . Vậy giá trị biểu thức đã cho
không phụ thuộc vào giá trị của biến x .
Chú ý: Nếu thay x = 0 vào biểu thức đã cho ta được 5.3 − + 7 = 8 −
Dạng 6. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN x Phương pháp giải
• Chọn ẩn x và xác định điều kiện cho ẩn.
• Dựa vào đề bài để tìm đẳng thức có chứa x .
• Giải tìm x và chọn kết quả thích hợp.
Ví dụ 14. (Bài 14, trang 9 SGK)
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192. Giải
Gọi x, x + 2, x + 4 là ba số chẵn liên tiếp phải tìm ( x là số tự nhiên chẵn)
Tích hai số đầu là: x(x + 2)
Tích hai số sau là: (x + 2)(x + 4) .
Theo đề bài ta có (x + 2)(x + 4) − x(x + 2) = 192
Rút gọn vế trái của đẳng thức ta được: 2 2
(x + 2)(x + 4) − x(x + 2) = x + 4x + 2x + 8 − x − 2x = 4x + 8
Khi đó ta có: 4x + 8 = 192 ⇒ 4x = 184 ⇒ x = 46
Vậy ba số chẵn liên tiếp cần tìm là 46, 48, 50
Ví dụ 15. (Bài 4 trang 5 SGK)
Đố đoán tuổi. Bạn hãy lấy tuổi của mình: - Cộng thêm 5 -
Được bao nhiêu đem nhân với 2 -
Lấy kết quả vừa tìm được cộng với 10 -
Nhân kết quả vừa tìm được với 5 -
Đọc kết quả cuối cùng sau khi đã trừ cho 100
Tôi sẽ đoán được tuổi của bạn. Giải thích tại sao ? Giải
Giả sử tuổi của bạn là x.
Lấy tuổi đó cộng thêm 5 được: x + 5
Sau đó đem nhân với 2 được: 2(x + 5) = 2x +10
Lấy kết quả trên cộng với 10: (2x + 10) + 10 = 2x + 20
Nhân kết quả vừa tìm được với 5: (2x + 20).5 = 10x + 100
Đọc kết quả cuối cùng sau khi trừ đi 100 được. (l0x +100) – 100 = 10x.
Vậy tuổi của bạn bằng kết quả đọc cuối cùng chia cho 10
Dạng 7. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC Phương pháp giải
Để chứng minh một đẳng thức ta có thể áp dụng một trong các cách sau : •
Biến đổi vế trái (VT) bằng vế phải (VP) hoặc biến đổi VP bằng VT. •
Biến đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức. •
Chứng minh hiệu của VT và VP bằng 0.
Ví dụ 16. Chứng minh rằng : a) ( 2 2
x xy + y ) 3 3
(x + y) = x + y b) ( 2 2
x + xy + y ) 3 3
(x y) = x y Giải
a) Thực hiện phép nhân đa thức ở vế trái và rút gọn ta có : ( 2 2
x xy + y ) 3 2 2 2 2 3 3 3
(x + y) = x + x y x y xy + y x + y = x + y b) ( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 2 2 3 3 3
(x y) = x x y + x y xy + y x
y = x y
Ví dụ 17. Chứng minh rằng 3 3 3
x + y + z xyz = x + y + z ( 2 2 2 3 (
) x + y + z xy yz zx) Giải
Thực hiện phép nhân đa thức ở vế phải, ta có :
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z xy yz zx) 3 2 2 2 2 2 3 2 2 2
= x + xy + xz x y xyz x z + yx + y + yz xy y z xyz + 2 2 3 2 2
+ zx + zy + z xyz yz xz 3 3 3
= x + y + z − 3xyz Vậy: 3 3 3
x + y + z xyz = x + y + z ( 2 2 2 3 (
) x + y + z xy yz zx)
Dạng 8. ÁP DỤNG VÀO SỐ HỌC Phương pháp giải:
• Phép chia hết : Cho hai số nguyên a b (b ≠ 0), ta nói a chia hết cho b, kí hiệu là
ab nếu có số nguyên q sao cho a = .
b q, ta còn nói b là ước c ủ a . a
• Nếu a chia hết cho b b chia hết cho c thì a chia hết cho . c
Ví dụ 18. Chứng minh rằng :
a) 352003 – 352004 chia hết cho 17.
b) 432004 + 432005 chia hết cho 11. c) 273 + 95 chia hết cho 4. Giải
a) Ta có: 352003 – 352004 = 352004 (35 – 1) = 34.352004 . Vì 34 = 2.17 c h ia hết cho 17 nên 34.352004 chia hết cho 17.
b) 432004 + 432005= 432004 (1 + 43) = 44.432004 . Vì 44 = 4.11 chia hết cho 11 nên 44.432004 chia hết cho 11 ).
c) 273 + 95 = 39 + 310 = 39 (1 + 3) = 4.39 chia hết cho 4.
Ví dụ 19: Chứng minh rằng (2m − 3)(3n − 2) − (3m − 2)(2n − 3) chia hết cho 5 với mọi số nguyên , m n Giải
Ta có: (2m −3)(3n − 2) −(3m − 2)(2n −3) =
= 6mn − 4m − 9n + 6 − 6mn + 9m + 4n − 6 = 5m − 5n = 5(m n) chia hết cho 5.
Dạng 9. ĐA THỨC ĐỒNG NHẤT BẰNG NHAU Phương pháp giải
- Hai đa thức của cùng một biến số x gọi là đồng nhất bằng nhau nếu chúng luôn nhận
cùng một giá trị đối với mỗi giá trị của biến số x , kí hiệu là f (x) ≡ g (x)
Vậy f (x) ≡ g (x) khi f (x) = g (x)với mọi x
- Hai đa thức đồng nhất đồng nhất bằng nhau nếu các hệ số tương ứng của chúng bằng nhau và ngược lại.
Chẳng hạn cho f (x) 2
= a x + b x + c g (x) 2
= a x + b x + c . Nếu f (x) ≡ g (x) thì 1 1 1 2 2 2
a = a , b = b , c = c 1 2 1 2 1 2
- Một đa thức đồng nhất bằng 0 khi đa thức đó có các hệ số đều bằng 0 và ngược lại.
Ví dụ 20. Xác định a, b, c, d thỏa một trong các đẳng thức sau với mọi giá trị của x : a) (ax + b)( 2 x + cx + ) 3 1 = x − 3x + 2 b) 4 2
x + ax + b = ( 2 x x + )( 2 3 2
x + cx + d ) Giải
a) Thực hiện phép nhân đa thức và rút gọn vế trái ta được:
(ax +b)( 2x +cx + ) 3 2 2
1 = ax + acx + ax + bx + bcx + b 3 = + ( + ) 2 ax
ac b x + (a + bc) x + b
Vậy ta có hai đa thức đồng nhất sau: 3
ax + (ac + b) 2
x + (a + bc) 3
x + b = x − 3x + 2 Suy ra a = 1  a = 1 ac + b = 0   ⇒ b  = 2 a + bc = 3 −  c = 2 −  b  = 2
b) Biến đổi vế phải ta được:
( 2x −3x+2)( 2x +cx+d) 4 3 2 3 2 2
= x + cx + dx − 3x − 3cx − 3dx + 2x + 2cx + 2d 4
= x + (c − 3) 3
x + (d + 2 − 3c) 2
x + (2c − 3d ) x + 2d.
Vậy ta có hai đa thức đồng nhất sau: c − 3 = 0 (1) 
d + 2 − 3c = a (2) 4 2 4
x + ax + b x + (c − ) 3
x + (d + − c) 2 º 3 2 3
x + (2c − 3d ) x + 2d. Suy ra: 2c − 3d = 0 (3)  2d = b (4)
Từ (1) suy ra c = 3 , thay c = 3 vào (3) ta được d = 2 .
Từ (4) suy ra b = 4, thayc = 3 , b = 4,d = 2 vào (2) ta được a = 5. − Vậy a = 5
− ,b = 4,c = 3, d = 2.
Ví dụ 21. Cho đa thức f (x) 2 = ax + .
bx Xác định a,b để f ( x) – f ( x − )
1 = x với mọi giá trị
của x . Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+ 2 +...+ n (với n là số nguyên dương). Giải
Ta có f (x − ) = a(x − )2 1 1 + b ( x − ) 1 = a ( x − ) 1 ( x − ) 1 + b ( x − ) 1 = a ( 2 x x + ) 2 – 2
1 + bx b = ax + (b – 2a) x + a b
Do đó: f (x) – f (x – )
1 = 2ax + b – . a
Vậy ta có hai đa thức dồng nhất: 2ax + b a ≡ . x Suy ra: 2a = 1 1  ⇒ a = b = b a = 0 2 Vậy: f (x) 1 1 2 = x + x 2 2
Trong đẳng thức f (x) – f (x – )
1 = x lần lượt thay x = 1, 2,3,..., n ta được: f ( ) 1 – f (0) = 1; f (2) – f ( ) 1 = 2;
f (3) – f (2) = 3; ......
f (n) – f (n – ) 1 = . n
Cộng các đẳng thức trên và rút gọn thì được:
f (n) – f (0) = 1+ 2 + 3 + ... + n Mà 1 1
f (0) = 0 và f (n) 2 = n + n nên: 2 2 1 1 n n +1 2 ( ) 1+ 2 + 3 + ... + n = n + n =
= 1 𝑛2 + 1 𝑛 = 𝑛(𝑛+1) 2 2 2 2 2 2 C. LUYỆN TẬP
1. (Dạng 1). Làm tính nhân: a) x( 2 2 7x – 5x – ) 1 b)( 2
x + 2xy – 3)(−xy) ; c) 3 − x y ( 2 2
2x – 3y + 5 yz ) d) ( n 1+ n x x ) 2 3 – 2 .4x .
2. (Dạng 1). Làm tính a)  m− 3 n m n  2 1 3 −5 2 3 2 3−2m 6−3 3 − + − 3 8   n x y x y y x y (  7  b) ( 2n 2n 1 − + )( 1–2n 2– 2 2 3 – 3 n x x x x )
3. (Dạng 2). Tính giá trị của các biểu thức: a) x( 2 x x + ) x ( 2 5 4 – 2 1 – 2
10x – 5x – 2) với x = 15 ;
b) 5x(x − 4y) − 4y( y −5x)với 1 1
x = − ; y = − 5 2 c) xy ( 2 xy y ) 2 − x ( 2 x y ) 2 + y ( 2 6 8 5 x xy ) với 1 x = − ; y = 2 2
4. (Dạng 2). Cho các đa thức 2 A = 2
x + 3x + 5 và 2
B = x x + 3 . a) Tính , A B ;
b) Tính giá trị của các biểu thức , A B và . A B khi x = 3 − .
5. (Dạng 3). Rút gọn các biểu thức sau: a) x( 2 x ) 2x ( x+ ) 2 2 – 3 – 5 1 + x ; b) x(x ) x( x) ( 2 3 – 2 – 5 1 – – 8 x – 3) .
6. (Dạng 4). Tìm x (hoặc y ), biết:
a) 2x(x – 5) – x(2x + 3) = 26 ; b) ( 5 2 8 y y + ) 1 ( y + ) 2
1 + y (4 − 3y) = − 2 c) 2 2x + 3( x – ) 1 ( x + ) 1 = 5x ( x + ) 1 .
7. (Dạng 5). Chứng minh rằng các giá biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) x( 2 x + x + ) 2 1 − x ( x + ) 1 – x + 5 ; b) x( x + ) 2 − x (x + ) 3 2 1
2 + x x + 3 ; c) ( x) 2
+ x ( + x) x( x ) 2 4 6 – 2 3 –
5 – 4 + 3x (1 – x).
8. (Dạng 6). Có hai hình chữ nhật. Hình thứ nhất có chiều dài hơn chiều rộng9m . Hình
thứ hai có chiều rộng hơn chiều rộng hình thứ nhất là 5m và có chiều dài hơn chiều dài
hình thứ nhất là15m . Biết diện tích hình thứ hai hơn diện tích hình thứ nhất là 2 640m .
Tính kích thước của mỗi hình.
9. (Dạng 7). Chứng minh rằng: a)(x )( 2 x + x + ) 3 – 1 1 = x – 1 ; b)( 3 2 2 3
x + x y + xy + y )( x y) 4 4 – = x y ;
c)(x + y + z)2 2 2 2
= x + y + z + 2xy + 2yz + 2zx ;
d) (x + y + z)3 3 3 3
= x + y + z + 3(x + y)( y + z)(z + x).
10. (Dạng 7). Chứng minh rằng nếu x = y = z thì a b c
(x + y + z )(a +b +c ) = (ax+by +cz)2 2 2 2 2 2 2 .
11. (Dạng 8). Cho a b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 2 và b chia cho 5 dư3
. Chứng minh rằng ab chia cho 5 dư1 . 13 12. (Dạng 8).
a) Chứng minh rằng biểu thức n(2n – 3) – 2n(n + )
1 luôn chia hết cho 5 với mọi n là số nguyên.
b) Chứng minh rằng: (n – )
1 (n + 4) – (n – 4)(n + )
1 luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
13. (Dạng 9). Xác định a,b,c,d biết: a) ( 2
ax + bx + c)( x + ) 3 2
3 = x – 2x – 3x với mọi x ; b) 4 3 2 x + x
x + ax + b = ( 2 x + x )( 2 – – 2
x + cx + d ) với mọi x .
14. (Dạng 9). Cho đa thức: f (x) = x(x + )
1 ( x + 2)(ax + b).
a) Xác định a,b để f (x) – f (x – ) 1 = x ( x + ) 1 (2x + ) 1 với mọi x
b) Tính tổng S =1.2.3+ 2.3.5 +...+ n(n + ) 1 (2n + )
1 theo n (với n là số nguyên dương).
15. (Dạng 9). Xác định a,b,c để 3 2
x ax + bx c = ( x a)( x b)( x c) với mọi x .
§3. §4. §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Bình phương của một tổng: .
2. Bình phương của một hiệu: . 3. Hiệu hai bình phương: .
4. Lập phương của một tổng: .
5. Lập phương của một hiệu: . 6. Tổng hai lập phương: B. CÁC DẠNG TOÁN .
Dạng 1. ÁP DỤNG CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ĐỂ TÍNH Phương pháp giải
Đưa về một trong bảng hằng đẳng thức đáng nhớ ở phần A để tính.
Ví dụ 1: (Bài 19, trang 12 SGK)
Đố. Tính diện tích hình còn lại mà không cần đo.
Một miếng tôn hình vuông có cạnh bằng a + b , bác thợ cắt một miếng của hình
vuông có cạnh bằng a b (cho a > b ). Diện tích hình còn lại là bao nhiêu? Diện tích phần
còn lại có phụ thuộc vào vị trí cắt không? Giải
Diện tích hình vuông có cạnh bằng a + b là:(a b)2 + .
Diện tích hình vuông có cạnh bằng a b là:(a b)2 − .
Diện tích hình còn lại là:
(a +b)2 −(a b)2 = (a +b a +b)(a +b + a b) = 2 .2 b a = 4a . b
Diện tích hình còn lại không phụ thuộc vào vị trí cắt.
Ví dụ 2: (Bài 25 trang 13 SGK)
a) (a + b + c) 2 ; b)(a + b c)2 – c) (a b c)2 – – . Giải
a) Ta có: (a + b + c)2 = (a + b) 2 + c 
 = (a + b)2 + (a + b) 2 2 .c + c 2 2 2
= a + 2ab + b + 2ac + 2bc + c 2 2 2
= a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca .
b) Tương tự:(a + b c)2 2 2 2
= a + b + c + 2ab − 2bc − 2ca . c)(a b c)2 2 2 2 –
= a + b + c − 2ab – 2ac + 2bc .
Ví dụ 3. (Bài 26 trang 14 SGK) 3 Tính: a)(  1  x + y )3 2 2 3 ; b) x −1    2  Giải
a) Ta có: ( x + y)3 = ( x )3 + ( x )2 ( y) + ( x ) ( y)2 +( y)3 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 3 2 . 3 3 6 4 2 2 3
= 8x + 36x y + 54x y + 27 y . 3 b)  1  1 9 27 3 2 x −1 = x x + x − 27    2  8 4 2
Ví dụ 4. (Bài 33, trang 16 SGK). Tính a)( )2 2 + xy ; b)( )2 5 – 3x ; c)( 2 x )( 2 5 – 5 + x ); d)( x )3 5 – 1 ; e)( x y)( 2 2 2 –
4x + 2xy + y ) ; f) (x + )( 2 3 x – 3x + 9); Giải a) ( + xy)2 2 2 2
= 4 + 4xy + x y ; b) ( x)2 2 5 – 3
= 25 – 30x + 9x ; c) ( 2 x )( 2 + x ) 4 5 – 5 = 25 – x ; d) ( x )3 3 2 5 – 1
= 125x – 75x +15x – 1;
e) ( x y)( x + xy + y ) = ( x)3 2 2 3 3 3 2 – 4 2 2
y = 8x y ; a) ( x + )( 2 x x + ) 3 3 3 3 – 3
9 = x + 3 = x + 27
Dạng 2. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC Phương pháp giải
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi vế trái bằng vế phải hoặc vế phải bằng vế trái.
Ví dụ 5. (Bài 17, trang 11 SGK). Chứng minh: ( a + )2 10 5 = 100a (a + )
1 + 25 . Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình
phương cảu một số có tận cùng bằng chữ số5 . Áp dụng để tính 2 2 2 2 25 , 35 , 65 , 75 Giải
Biến đổi vế trái ta có: ( a + )2 2 10 5
= 100a +100a + 25 = 100a (a + ) 1 + 25.
Bình phương của một số có tận cùng bằng chữ số 5 là một số có hai chữ số tận cùng bằng
25 và số trăm bằng tích số chục của số đem bình phương với số liền sau. Áp dụng: 2 25 = 625 ; 2 35 = 1225 ; 2 65 = 4225 ; 2 75 = 5625 ;
Ví dụ 6. (Bài 20, trang 12 SGK)
Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau:
x + xy + y = ( x + y)2 2 2 “ 2 2 ” Giải
Kết quả trên sai vì (x + y)2 2 2 2
= x + 4xy + 4y
Ví dụ 7. (Bài 23, trang 12 SGK)
Chứng minh rằng:(a + b)2 = (a b)2 – + 4ab ;
(a b)2 = (a +b)2 − 4ab ;
Áp dụng: a) Tính (a b)2 −
biết a + b = 7;ab =12. b) Tính (a b)2 +
biết a b = 20;ab = 3. Giải
Biến đổi vế phải ta được:
(a b)2 + ab = a
ab + b + ab = a + ab + b = (a + b)2 2 2 2 2 – 4 – 2 4 2 ; (1)
(a +b)2 ab = a + ab +b ab = a
ab + b = (a b)2 2 2 2 2 – 4 2 – 4 – 2 ; (2) Áp dụng:
a) Thay a + b = 7,ab =12 vào (2) ta được:
(a b)2 = (a +b)2 2
– 4ab = 7 – 4.12 = 49 – 48 = 1.
b) Thay a b = 20,ab = 3 vào (1) ta được:
(a +b)2 = (a b)2 2
+ 4ab = 20 + 4.3 = 412.
Ví dụ 8. (Bài 31, trang 17 SGK) Chứng minh rằng:
a) a + b = (a + b)3 3 3
– 3ab (a + b);
b) a b = (a b)3 3 3
+ 3ab(a b); Giải
a) Biến đổi vế phải ta được:
(a +b)3 ab(a +b) 3 2 2 3 2 2 – 3
= a + 3a b + 3ab b − 3a b − 3ab 3 3 = a + b ; (1)
b) (a b)3 + ab(a b) 3 2 2 3 2 2 3
= a − 3a b + 3ab b + 3a b − 3ab 3 3 = a b ;
Áp dụng: Thay a + b = 5
− và ab = 6 vào (1) ta được:
a + b = (a + b)3
a (a + b) = (− )2 3 3 – 3 5 – 3.6 ( 5 − ) = 125 − + 90 = 35 −
Ví dụ 9. (Bài 38 trang 18 SGK) Chứng minh:
a) a (a b)3 = −(b a)3 ) ;
b) (−a b)2 = (a + b)2 – . Giải
a) Ta có: a) (a b)3 = −(b a) 3  
 = −(b a)3 ;
a) (−a b)2 = − (a + b) 2  =  (a +  b)2 . Dạng 3. TÍNH NHANH Phương pháp giải b)
Đưa số cần tính nhanh về dạng hoặc
. Trong đó a là số nguyên chia hết Licêho n hệ tà ho i liệ u wcord to .
án SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Ví dụ 10. (Bài 22 trang 22 SGK) Tính nhanh: a) 2 101 ; b) 2 199 ; c) 47.53 ; Giải a) = ( + )2 2 2 2 101 100 1
= 100 + 2.100.1+1 = 10000 + 200 +1 = 10201; b) = ( )2 2 2 2 199 200 – 1
= 200 + 2.200.1+1 = 40000 – 400 +1 = 39601. c) = ( )( + ) 2 2 47.35
50 – 3 50 3 = 50 – 3 = 2500 – 9 = 2491.
Ví dụ 11 (Bài 35 trang 17 SK). Tính nhanh: a) 2 2 34 + 66 + 68.66 ; b) 2 2 74 + 24 – 48.74 ; Giải a) + + = + + = ( + )2 2 2 2 2 2 34 66 68.66 34 2.34.66 66 34 66 = 100 = 10000; b) + = − + = ( )2 2 2 2 2 2 74 24 – 48.74 74 2.74.24 24 74 – 24 = 50 = 2500.
Dạng 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC Phương pháp giải a)
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển và rút gọn.
• Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.
Ví dụ 12. (Bài 24 trang 13 SGK)
Tính giá trị của biểu thức 2
49x – 70x + 25 với: a) x = 5 ; b) 1 x = . 7 Giải Ta có: x x + = ( x)2 = x + = ( x )2 2 2 49 – 70 25 7 2.7 .5 5 7 – 5 . a) Với 2 2
x = 5 ta có: a) ( x − ) = ( ) 2 7 5 7.5 – 5 = 30 = 900. 2 b) 1 2  1  2 x =
ta có: (7x – 5) = 7. −5 =   ( 4 − ) =16 7  7 
Ví dụ 13. (Bài 28, trang 14 SGK)
Tính giá trị các biểu thức sau: a) 3 2
x +12x + 48x + 64 với x = 6 ; b) 3 2
x − 6x +12x − 8 với x = 22 ; Giải
a) x + x + x + = x + x + x + = (x + )3 3 2 3 2 2 3 12 48 64 3. .4 3. .4 4 4 . Với 3 3
x = 6 ta có: ( x + ) = ( + ) 3 4 6 4 = 10 = 1000. b) Ta có: x x + x = x x + x (x )3 3 2 3 2 2 3 – 6 12 – 8 – 3. .2 3. .2 – 2 – 2 . Với 3 3
x = 22 ta có: ( x ) = ( ) 3 – 2 22 – 2 = 20 = 8000
Ví dụ 14. (Bài 30, trang 16 SGK)
Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + )( 2 x x + ) ( 3 3 – 3 9 – 54 + x ); b) ( x + y)( 2 2 x
xy + y ) ( x y)( 2 2 2 4 – 2 – 2 –
4x + 2xy + y ). Giải a) (x + )( 2 x x + ) ( 3 + x ) 3 3 3 – 3 9 – 54
= x + 27 – 54 – x = 27. − b) ( x + y)( 2 2 x
xy + y ) ( x y)( 2 2 2 4 – 2 – 2 –
4x + 2xy + y ) = ( x)3 +  y ( x)3 3 3 3 3 3 3 3 2 – 2 –  y
= 8x + y – 8x + y 2 y .   =
Ví dụ 15. (Bài 34, trang 17 SGK)
Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 2
(a + b) – (a b) ;
b) (a + b)3 (a b)3 3 – – – 2b ;
c) (x + y + z)2
(x + y + z)(x + y)+(x + y)2 – 2 . Giải
a) (a + b)2 (a b)2 2 2
= a + ab + b ( 2 2 – – 2
a – 2ab + b ) = 4ab
b) (a + b)3 (a b)3 3 3 2 2 3
b = a + a b + ab + b ( 3 2 2 3 a a b + ab b ) 3 – – – 2 3 3 – – 3 3 – – 2b 3 2 2 3 3 2 2 3 3
= a + 3a b + 3ab + b a + 3a b − 3ab + b – 2b
c) (x + y + z)2
(x + y + z)(x + y)+(x + y)2 = (x + 
y + z ) ( x + y) 2 2 – 2 –  = z
Ví dụ 16. (Bài 36, trang 17 SGK)
Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2
x + 4x + 4 với x = 98 ; b) 3 2
x + 3x + 3x +1 với a ) x = 99 Giải
a) x + x + = (x + )2 2 4 4 2 với x = 98 thì: (x + )2 = ( + )2 2 2 98 2 = 100 = 10000.
b) x + x + x + = (x + )3 3 2 3 3 1 1 với x = 99 thì: (x + )3 3 1 = 100 = 1000000 .
Dạng 5. ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG CÁC HẠNG TỪ THÍCH HỢP Phương pháp giải
a) D ựa vào một số hạng tử của đẳng thức có ô trống ta nhận dạng một trong bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
• Thay vào ô trống các hạng tử thích hợp
Ví dụ 17. (Bài 18, trang 11 SGK)
Hãy tìm cách giúp bạn A khôi phục lại những đẳng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ:
a) x + xy + = ( + y)2 2 6 ... ..... 3 ; b) xy + y = ( − )2 2 ..... – 10 25 ...... ...... .
c) Hãy nêu một đề bài tương tự. Giải
a) x + xy + y = (x + y)2 2 2 6 9 3 ; b) x xy + y = ( x y )2 2 2 – 10 25 – 5 ;
c) Đề bài tương tự: x − + y = ( − )2 2 2 ...... 4 ......... ....... Đáp số: x
xy + y = ( x y )2 2 2 – 4 4 – 2 .
Ví dụ 18. (Bài 29, trang 15 SGK)
Đố vui. Đức tính đáng quý
Hãy điền chữ số tương ứng với kết quả tìm được rồi xếp chữ thêm dấu cho thích
hợp, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người. 3 2
x – 3x + 3x – 1 N 2 16 + 8x + x U 2 3
3x + 3x +1+ x H 2 1 – 2 y + y  (x )3 – 1 (x + )3 1 ( y )2 – 1 (x )3 – 1 (1+ x) 3 ( y )2 – 1 (x + )2 4 Giải Ta có: x x + x = (x )3 3 2 – 3 3 – 1 – 1 ;
+ x + x = (x + )2 2 16 8 4 ;
x + x + + x = ( x + )3 = ( + x)3 2 3 3 3 1 1 1 ;
y + y = ( y )2 2 1 – 2 – 1 (x )3 – 1 (x + )3 1 ( y )2 – 1 (x )3 – 1 ( )3 1+ x ( y )2 – 1 (x + )2 4 N H Â N H Â U
Đức tính quý báu của con người là: NHÂN HẬU
Ví dụ 19. (Bài 32, trang 17 SGK)
Điền vào ô trống các hạng tử thích hợp:
a) (3x + y) ( - + ) 3 3 = 27x + y ;
b) ( 2x - )( - 10x + ) 3 = 8x –125 . Giải a) ( x + y)( 2 2 x xy + y ) 3 3 3 9 – 3 = 27x + y ; b) ( x − )( 2 x x + ) 3 2 5 4 10 25 = 8x – 125 .
Dạng 6. BIỂU DIỄN ĐA THỨC DƯỚI DẠNG BÌNH PHƯƠNG, LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỒNG ( MỘT HIỆU) Phương pháp giải
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ:

A + AB + B = ( A + B)2 2 2 2
A AB + B = ( A B)2 2 2 2
A + A B + AB + B = ( A + B)3 3 2 2 2 3 3
A A B + AB B = ( A B)3 3 2 2 3 3 3
Ví dụ 20: ( Bài 16, trang12SGK)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu a) 2 x + 2x +1; b) 2 2
9x + y + 6xy c) 1 2
25a + 4b − 20ab d) 2 x x + 4 Giải
a) x + x + = x + x + = (x + )2 2 2 2 2 1 2. .1 1 1
b) x + y + xy = ( x)2 + ( x) y + y = ( x + y)2 2 2 2 9 6 3 2. 3 . 3
c) a + b ab = ( a)2 − ( a) ( b) + ( b)2 2 25 4 20 5 2. 5 . 2 2 = (5a − 2b)
Ví dụ 21: ( Bài 21, trang12SGK)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a)( x + y)2 2 3 + 2(2x + 3y) +1 b) 2 2
9x + y + 6xy
c) Hãy nêu một đề bài tương tự. Giải
a)( x + y)2 + ( x + y) + = ( x + y + )2 2 2 3 2. 2 3 .1 1 2 3 1
b) x x + = ( x − )2 2 9 6 1 3 1
c) Chẳng hạn: a ab + b = ( a b)2 2 2 4 12 9 2 3
Ví dụ 22( Bài 27, trang 14 SGK)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiểu: a) 3 2
x + 3x − 3x +1 b) 2 3
8 − 2x + 6x x Giải
a)
x + x x + = (−x)3 + (−x) + (−x) + = (−x + )3 3 2 2 3 3 3 1 3. .1 3 .1 1 1 b) x
x + x x = − +
x x = ( − x)3 2 3 3 2. 2 3 8 2 6 2 3.2 3.2. 2
Ví dụ 23:( Bài 37, trang 17 SGK
Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành các hằng đẳng thức.
Ví dụ 30: Biết số tự nhiên a chia 5 dư 1, số tự nhiên b chia 5 dư 2. Chứng minh rằng tổng
các bình phương của hai số a b chia hết cho 5. Giải ( − )( 2 2 x y
x + xy + y )
(x + y)(x y) 2 2
x − 2xy + y ( + )2 x y ( + )( 2 2 x y
x xy + y ) 3 2 2 3
y + 3xy + 3x y + x ( − )3 x y
Ta có: a = 5k +1; b = 5l + 2 (k,l ∈) . Khi đó:
a + b = ( k + )2 + ( l + )2 2 2 2 2 = k + k + + l + l + = ( 2 2 5 1 5 2 25 10 1 25 20 4
5 5k + 2k + 5l + 4l + ) 1 chia hết cho 5.
Ví dụ 31: Chứng minh rằng tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9. Giải
Gọi ba số nguyên liên tiếp là n −1, ,
n n +1 . Tổng lập phương của chúng là:
(n − )3 + n +(n + )3 3 3 2 3 3 2 1 1
= n − 3n + 3n −1+ n + n + 3n + 3n +1 3
= n + n = n( 2 3 6 3 n − ) 1 + 9n . Ta có n( 2 n − ) 1 = (n − ) 1 . . n (n + )
1 chia hết cho 3 vì n −1, ,
n n +1 là ba số nguyên liên tiếp nên
có một số chia hết cho 3. Do đó n( 2 3 n − )
1 chia hết cho 9, 9n cũng chia hết cho 9. Vậy
(n − )3 + n +(n + )3 3 1
1 chia hết cho 9 với mọi số nguyên n .
Dạng 13. MỘT SỐ HẰNG ĐẲNG THỨC TỔNG QUÁT Phương pháp giải
Bằng phép nhân đa thức ta chứng minh được các hằng đẳng thức sau: 1. n n a b
(a b)( n 1− n−2 n−2 n 1 a a .b ... . a b b − − = − + + + +
) với mọi số nguyên dương n. 2. n n a b
(a b)( n 1− n−2 n−2 n 1 a a .b ... . a b b − + = + − + − +
) với mọi số nguyên dương lẻ n. Chẳng hạn: 5 5
a b = (a b)( 4 3 2 2 3 4
a + a b + a b + ab + b ); 5 5 + = ( + )( 4 3 2 2 3 4 a b a b
a a b + a b ab + b ) .
3. Nhị thức Niu-tơn (Newton) (a +b)n n 1 n 1 − 2 n−2 n 1 − n 1
= a + C a b + C a b + ... − n + C ab + b . n n n n n n n k + k ( )1( 2)...( ) Với 1 C =
(k =1,2,3,...,n − )1( k
C gọi là tổ hợp chập k của n phần n 1.2.3... n k tử. Chẳng hạn: (a +b)4 4 3 2 2 3 4;
= a + 4a b + 6a b + 4ab + b (a b)5 5 4 3 2 2 3 4 5
= a − 5a b +10a b −10a b + 5ab b .
Áp dụng các hằng đẳng thức trên vào tính chất chia hết ta có: • n n
a b chia hết cho a b (với a b n nguyên dương); • 2n 1 + 2n 1 a b + +
chia hết cho a + b . • 2n 2n a
b chia hết cho a + b .
Ví dụ 32: Chứng minh rằng: 10 11 −1 chia hết cho 100 . Giải Ta có: 10 10 10 − = − = ( − )( 9 8 11 1 11 1 11 1 11 +11 + ... +11+ ) 1 = ( 9 8 10 11 +11 + ... + ) 1 . Vì 9 8
11 +11 + ... +11+1 có chữ số tận cùng ( hang đơn vị) bằng 0 nên 9 8 11 +11 + ... +11+1 chia hết cho 10. Vậy 10 11 −1 chia hết cho 100 .
Ví dụ 33: Với n là số nguyên dương chẵn, chứng minh rằng: 20n 16n 3n + − −1 chia hết cho 323. Giải
Ta có: 323 =17.19 . Áp dụng các hằng đẳng thức tổng quát ta có 1
20n− chia hết cho 19 và vì
n chẵn nên 16n 3n
− chia hết cho (16 + 3) =19 , do đó 20n 16n 3n 1 (20n ) 1 (16n 3n + − − = − + − ) chia hết cho 19.
Mặt khác, vì 20n 3n
− chia hết cho 17 và 16n −1 chia hết cho (16 + ) 1 = 17 nên 20n 16n 3n 1
(20n 3n) (16n + − − = − + − )
1 chia hết cho 17. Vậy 20n 16n 3n + − −1 chia hết cho 323.
Ví dụ 34: Chứng minh rằng không có đa thức f (x) nào với hệ số nguyên mà f (7) = 5 và f (15) = 9 . Giải
Giả sử có đa thức với hệ số nguyên: f ( x) n n 1
= a x + a x − +...+ a x + a a , a ,..., a ∈ mà f (7) = 5 và f (15) = 9 . Khi đó: n n 1 − 1 0 ( 0 1 n ) n n 1 a 7 + a
7 − + ... + a .7 + a = 5; (1) n n 1 − 1 0 n n 1
a 15 + a 15 − + ... + a .15 + a = 9. (2) n n 1 − 1 0
Lấy (2) trừ (1) ta được: a − + a − − − + + a − = . n (15n 7n ) n− ( n 1 n 1 15 7 ... 15 7 4 1 ) 1 ( )
Vế trái gồm các hạng tử chia hết cho 15 − 7 = 8 nên vế trái chia hết cho 8, còn vế phải bằng
4 không chia hết cho 8. Vậy không có đa thức f (x) nào với hệ số nguyên mà f (7) = 5 và f (15) = 9 . C. LUYỆN TẬP 1. (Dạng 1) Tính: 2 a) (  1  x + y )2 2 b) ( x y)2 3 2 c) 2x −    2  3 d)  x  x  −  1  y + y    e) x +   f) (x − )( 2 2 x + 2x + 4)  2  2   3 
2. (Dạng 2) Chứng minh các đẳng thức: a) (x + y)2 2
y = x(x + 2y)
b) (x + y )2 −( xy)2 = (x + y)2 (x y)2 2 2 2
c) (x + y)3 = x(x y)2 + y( y x)2 3 3
3. (Dạng 2) Chứng minh rằng:
a) (a + b)3 + (a b)3 = a( 2 2 2 a + 3b )
b) (a + b)3 −(a b)3 = b( 2 2 2 b + 3a )
4. (Dạng 1) Viết các đa thức sau thành tích: a) 3 3 x + 8 y b) 6 3 a b c) 3 8 y −125 d) 3 8z + 27 5. (Dạng 3) Tính nhanh: a) 2 2 2 1001 : 29, 9.30,1
b) (31,8) − 2.31,8.21,8+ (21,8)
6. (Dạng 4) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a) (x − )2 10
x(x + 80) với x = 0,98 b) ( x + )2 2 9 − x(4x + 3 ) 1 với x = 1 − 6, 2 c) 2
4x − 28x + 49 với x = 4 d) 3 2
x − 9x + 27x − 27 với x = 5
7. (Dạng 5) Điền vào ô trống để các biểu thức sau trở thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 2 x + 20x + b) 2 16x + 24xy + c) 2 y − + 49 d) 2 − 42xy + 49y
8. (Dạng 5) Điền vào ô trống để được đẳng thức đúng:
a) ( a + b)( − + ) 3 3 2 3 = 8a + 27b
b) ( x − )( + xy + ) 3 3 5 20 = 125x − 64y
9. (Dạng 6) Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hai bình phương: a) 2 2
x +10x + 26 + y + 2 y b) 2 2
x − 2xy + 2 y +1 c) 2 2
z − 6z +13 + t + 4t d) 2 2
4x + 2z − 4xz − 2z +1 10. (Dạng 8) Tìm x, biết: a) (x − )2 3 − 4 = 0 b) 2 x − 2x = 24
c) ( x − )2 + (x + )2 2 1 3
− 5(x + 7)(x − 7) = 0
11. (Dạng 4) Rút gọn biểu thức: a) ( 2 x x + )( 2 x − )( 2 x + x + )( 2 2 2 2 2 2 x + 2)
b) (x + )3 + (x − )3 3 1
1 + x − 3x ( x + ) 1 ( x − ) 1
c) (a + b + c)2 + (a + b c)2 + ( a b)2 2 d) 2 2 2 2 2 2
100 − 99 + 98 − 97 + ... + 2 −1 e) ( 2 + )( 4 + ) ( 64 3 2 1 2 1 ... 2 + ) 1 +1
f) (a + b + c)2 + (a + b c)2 − (a + b)2 2
12. (Dạng 9) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 2 x − 20x +101 b) 2 4a + 4a + 2 c) 2
x − 4xy + 5 y +10x − 22 y + 28
13. (Dạng 9) TÌm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 2
A = 4x x + 3 b) 2
B = x x
14. (Dạng 10) Chứng minh rằng nếu:
(x y)2 +( y z)2 +(z x)2 = ( y + z x)2 +(z + x y)2 +(x + y z)2 2 2 2
thì x = y = z .
15. (Dạng 7) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x, y : (x + y)( 2 2
x xy + y ) + ( x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 − 2x
16. (Dạng 11) Chứng minh rằng các bất đẳng thức sau thỏa với mọi x, y : a) 2 2
x + xy + y +1 > 0 b) 2 2
x + 5 y + 2x − 4xy −10 y +14 > 0 c) 2 2
5x +10 y − 6xy − 4x − 2 y + 3 > 0
17. (Dạng 12) Cho số tự nhiên n chia cho 7 dư 4. Hỏi 2
n chia cho 7 dư bao nhiêu? 3 n chia cho 7 dư bao nhiêu?
18. (Dạng 12) Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng 3 3
a + b chia hết cho 3 khi và chỉ
khi a + b chia hết cho 3.
19. (Dạng 12) Cho a + b =1. Tính giá trị M = ( 3 3 a + b ) − ( 2 2 2 3 a + b )
20. (Dạng 13) Với n là số tự nhiên, chứng minh rằng: a) n+2 2n 1 11 12 + + chia hết cho 133. b) n+2 n 2n 1 5 26.5 8 + + + chia hết cho 59 c) 2 7.5 n 12.6n + chia hết cho 19. 21. (Dạng 13) Với + + + +
n là số tự nhiên, ch 2n 1 n 1 a = 2 + 2 +1, 2n 1 n 1 b = 2 − 2 +1. Chứng minh n n
rằng với mỗi số tự nhiên n có một và chỉ một trong hai số a , b chia hết cho 5. n n
22. (Dạng 13) Cho số nguyên n >1. Chứng minh rằng n 2
n n + n −1 chia hết cho (n − )2 1 .
23. (Dạng13) Cho đa thức với hệ số nguyên f (n) có f (0) và f ( ) 1 là hai số lẻ. CHứng
minh rằng f (x) không có nghiệm nguyên.
§6. §7. §8. §9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khi các hạng tử của một đa thức có chung một nhân tử, ta có thể đặt nhân tử
chung ra ngoài dấu ngoặc theo công thức: A.B + A.C = A(B + C).
Nhân tử chung của một đa thức gồm:
a) Hệ số là ước chung lớn nhất của các hệ số trong mọi hạng tử.
b) Các lũy thừa bằng chữ số có mặt trong mọi hạng tử với số mũ nhỏ nhất của nó.
Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 3 2 2 2 2 3 13
x y + 26x y z − 39xy z . + ƯCLN(13,26,39) = 13
+ Số mũ nhỏ nhất của x trong các hạng tử là 1;
+ Số mũ nhỏ nhất của y trong các hạng tử là 2; Vậy: 4 3 2 2 2 2 3 2 − x y + x y z xy z = − xy ( 3 2 3 13 26 39 13
x y − 2xz + 3z ).
2. Nếu một đa thức chứa một trong các vế của bảy hằng đẳng thức đáng nhớ thì
ta có thể dùng hằng đẳng thức đó để viết đa thức các thành nhân tử. Ví dụ:
x y = ( x)2 2 2 2 25 5
y = (5x y)(5x + y).
3. Nhóm nhiều hạng tử của đa thức một cách thích hợp để làm xuất hiện các
nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức, chẳng hạn:
AB + AC – DB – DC = A(B + C) – D(B + C) = (B + C)(A – D). B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. Phương pháp giải
Áp dụng một trong các phương pháp:
• Đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc:
AB + AC – AD = A(B + C – D)
• Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
• Phương pháp nhóm nhiều hạng tử
Ví dụ 1. (Bài 39, trang 19 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x − 6y b) 2 − + 2 3 2 x y xy x y x + 5x + c) 2 2 2 2 14 21 28 x y 5
d) 2 x( y − ) 2 1 − y ( y − ) 1
e) 10x(x – y) – 8y(y – x) 5 5 Giải
a) 3 x− 6 y = 3( x − 2 y); 2  2  2 3 2 2 b)
x + 5x + x y = x + 5x + y ;   5  5  2 2 2 2
c) 14x y − 21xy + 28x y = 7xy (2x − 3y + 4xy); 2 d x ( y − ) 2
y ( y − ) 2 ) 1 1 =
( y − )1(x y); 5 5 5
e) 10x ( x y) − 8y ( y x) = 10x ( x y) + 8y ( x y) = 2( x y)(5x − 4 y).
Ví dụ 2. (Bài 43, trang 20 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2
a) x + 6x + 9;
b)10x − 25 − x ; 1 1 3 2 2 c) 8x − ; d ) x − 64 y 8 25 Giải
a) x + 6x + 9 = ( x + 3)2 2 ;
b)10x − 25 − x = − ( x −10x + 25) = −( x − 5)2 2 2 ; 3 1      c) 8x − = (2x)3 1 1 1 3 2 − = 2x − 4x + x + ;      8  2   2  4  2 1  1     d ) x − 64 y = x −   (8y)2 1 1 2 2 = x − 8 y x + 8 y .    25  5   5  5 
Ví dụ 3. (Bài 44, trang 20 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1 a)x + ;
b) (a + b)3 − (a b)3 ;
c) (a + b)3 + (a b)3 3 ; 27 Giải 3 2 2 3 2 2
d )8x +12x y + 6xy + y ;
e) − x + 9x − 27x + 27.
Áp dụng các hằng đẳng thức: 3 3
A + B = ( A + B)( 2 2
A AB + B ); 3 3
A B = ( A B)( 2 2
A + AB + B ) 1  1   1 1  3 2 a)x + = x + x x + ;    27  3  3 9 
b) (a + b)3 − (a b)3 = (a + b a + b) (a + b)2 + (a + b)(a b) + (a b)2    = 2b( 2 2 2 2
2a + 2b + a b ) = 2b( 2 2 3a + b );
c) (a + b)3 + (a b)3 = (a + b + a b) (a + b)2 − (a + b)(a b) + (a b)2    = 2a ( 2 2 2 2
2a + 2b a + b ) = 2a ( 2 2 a + 3b );
d) Áp dụng A + A B + AB + B = ( A+ B)3 3 2 2 3 3 3 ta có:
d )8x +12x y + 6xy + y = (2x)3 + 3.(2x)2 3 2 2 3 2 3 y+ 3.2 . x y + y =(2x + y)3 .
e) − x + 9x − 27x + 27 = (−x + 3)3 2 2 .
Ví dụ 4. (Bài 27, trang 22 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2
a) x xy + x y;
b) xz + yz − 5( x + y); 2
c) 3x − 3xy − 5x + 5 . y Giải 2
a) x xy + x y = x ( x y) + ( x y) = ( x y)( x + ) 1 ;
b) xz + yz − 5(x + y) = z(x + y) −5(x + y) = (x + y)(z −5); 2
c) 3x − 3xy − 5x + 5 y = 3x ( x y) − 5( x y) = ( x y)(3x − 5).
Ví dụ 5. (Bài 48, trang 22 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2
a) x + 4x y + 4; 2 2 2
b) 3x + 6xy + 3y − 3z ; 2 2 2 2
c) x − 2xy + y z + 2zt t . Giải
a) x + 4x y + 4 = ( x + 4x + 4) − y = ( x + 2)2 2 2 2 2 2 − y
=(x + 2 + y)(x + 2 − y);
b) 3x + 6xy + 3y − 3z = 3 (x + 2xy + y ) − z  = 3(x + y)2 2 2 2 2 2 2 2 − z    
= 3(x + y + z)(x + y z);
c) x − 2xy + y z + 2zt t = ( x y)2 − ( z t )2 2 2 2 2
=(x y z + t)(x y + z t).
Ví dụ 6. (Bài 51, trang 24 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 2 2 2 2 2
a)x − 2x + ; x
b)2x + 4x + 2 − 2 y ;
c)2xy x y +16. Giải
a)x − 2x + x = x ( x − 2x + ) 1 = x ( x − )2 3 2 2 1 ;
b)2x + 4x + 2 − 2 y = 2 (x + 2x + )
1 − y  = 2 ( x + )2 2 2 2 2 2 1 − y    
= 2(x +1− y)(x +1+ y);
c)2xy x y +16 = 16 − ( x − 2xy + y ) = 4 − ( x y)2 2 2 2 2 2
= (4 + x y)(4 − x + y).
Ví dụ 7. (Bài 53, trang 24 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2 2
a) x − 3x + 2;
b)x + x − 6;
c)x + 5x + 6. Giải 2 2
a) x − 3x + 2 = x − x− 2 x+ 2 = x ( x − ) 1 − 2 ( x − ) 1 = ( x − ) 1 ( x − 2); 2 2
b)x + x − 6 = x + 3 x− 2 x− 6 = x ( x + 3) − 2( x + 3) = ( x + 3)( x − 2); 2 2
c)x + 5x + 6 = x + 2 x+ 3 x+ 6 = x ( x + 2) + 3( x + 2) = ( x + 2)( x + 3).
Ví dụ 8. (Bài 54, trang 25 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 2 2 2 2
a) x + 2x y + xy − 9 ; x
b)2x − 2 y x + 2xy y 4 2 2
c)x − 2x = x ( 2 x − 2). Giải
a) x + 2x y + xy − 9x = x ( x + 2xy + y − 9) = x ( x + y)2 3 2 2 2 2 2 − 3   
= x(x + y + 3)(x + y − 3)
b)2 x− 2 y− x + 2xy y = 2 ( x y) − ( x y)2 2 2
= (x y)(2 − x + y) 4 2 2
c)x − 2x = x ( 2 x − 2).
Ví dụ 9. (Bài 57, trang 25 SGK)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2
a) x − 4x + 3;
b) x + 5x + 4; 2 4
c) x x − 6; d )x + 4. Giải 2 2
a) x − 4x + 3 = x − x− 3 x+ 3 = x ( x − ) 1 − 3( x − ) 1 = ( x − ) 1 ( x − 3); 2 2
b) x + 5x + 4 = x + x+ 4 x+ 4 = x ( x + ) 1 + 4 ( x + ) 1 = ( x + ) 1 ( x + 4); 2 2
c) x x − 6 = x − 3 x+ 2x − 6 = x ( x − 3) + 2( x − 3) = ( x − 3)( x + 2);
d )x + 4 = (x + 4 x + 4) − 4x = ( x + 2)2 − (2x)2 4 4 2 2 2 = ( 2 x − 2x + 2)( 2 x + 2x + 2). Dạng 2. TÍNH NHANH Phương pháp giải
Phân tích biếu thức cần tính nhanh ra thừa số rồi tính
Ví dụ 10. (Bài 46, trang 21 SGK) Tính nhanh: 2 2 2 2 2 2 a) 73 − 27 ; b) 37 −13 ; c) 2002 − 2 . Giải 2 2
a) 73 − 27 = (73 − 27)(73 + 27) = 46.100 = 4600; 2 2
b) 37 −13 = (37 −13)(37 +13) = 24.50 = 1200; 2 2
c) 2002 − 2 = (2002 − 2)(2002 + 2) = 2000.2004 = 4008000.
Ví dụ 11. (Bài 49, trang 22 SGK) Tính nhanh:
a) 37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5 2 2 2
b)45 + 40 −15 + 80.45. Giải
a) 37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5
= (37,5.6,5 + 3,5.37,5) − (7,5.3,4 + 6,6.7,5)
= 37,5(6,5 + 3,5) − 7,5(3,4 + 6,6)
= 37,5.10 − 7,5.10 = 375 − 75 = 300 2 2 2 2 2 2
b)45 + 40 −15 + 80.45 = 45 + 2.40.45 + 40 −15 = (45 + 40)2 2 −15 2 2
= 85 −15 = (85 −15)(85 +15) = 70.100 = 7000.
Ví dụ 12. (Bài 56, trang 25 SGK) Tính nhanh: 1 1 2 a) x + x + với x = 49,75; 2 16 2 2
b) x y − 2 y −1 với x = 93, y = 6. Giải 2 1 1 1  1  a) x + x + = x + 2. . x + =   (x + 0,25)2 2 2 2 16 4  4 
Với x = 49,75 thì (x + )2 = ( + )2 2 0, 25 49, 75 0, 25 = 50 = 2500.
b x y y − = x − ( y + y + ) = x − ( y + )2 2 2 2 2 2 ) 2 1 2 1 1 = (x y − ) 1 (x + y +1). Với x = 93, y = 6 ta có
(x y − )1(x + y + )1 = (93−6− )1(93+ 6+ )1 = 86.100 = 8600.
Dạng 3. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC Phương pháp giải
• Trước hết phân tích biểu thức thành nhân tử;
• Thay giá trị của biến vào biểu thức đã phân tích.
Ví dụ 13. (Bài 40, trang 19 SGK)
Tính giá trị các biểu thức sau: a) 15.91, 5 +150.0,85 5 b
x ( x z) 5 ) 5 2
+ 5x (2z x) với x = 1999, y = 2000, z = -1. Giải
a) 15.91, 5 +150.0,85 = 15.91, 5 +15.8, 5 = 15(91,5 + 8,5) = 15.100 = 150 5 b
x ( x z) 5
+ x ( z x) 5
= x (x z + z x) 5 ) 5 2 5 2 5 2 2 = 5x .0 = 0
Với x = 1999, y = 2000, z = -1 thì biểu thức bằng 0.
Dạng 4. TÌM x THỎA MÃN ĐẲNG THỨC CHO TRƯỚC Phương pháp giải
• Chuyển tât cả các số hạng về vế trái của đẳng thức, vế phải bnawgf 0.
• Phân tích về trái thành nhân tử để được A.B = 0
A.B = 0 suy ra A = 0 hoặc B = 0
• Lần lượt tìm x từ các đẳng thức A = 0, B = 0 ta được kết quả
Ví dụ 14. (Bài 41. Trang 19 SGK) Tìm x, biết:
a) 5x ( x − 2000) − x + 2000 = 0; 3
b) x −13x = 0. Giải
a) Ta có 5x(x − 2000) − x + 2000 = 5x(x − 2000) −(x − 2000)
= (x − 2000)(5x − ) 1 .
Đẳng thức đã cho trở thành: (x − 2000)(5x − ) 1 = 0.Suy ra x = 2000 hoặc 1 x = 5 b) 3 x x = x ( 2 13
x −13). Đẳng thức trở thành: x ( 2
x −13) = 0 suy ra x = 0 hoặc 2 x = 13 . Vậy x = 0; x = ± 13
Ví dụ 15. (Bài 45, trang 20 SGK) Tìm x, biết: 1 2 2
a) 2 − 25x = 0;
b) x x + . 4 Giải a) Ta có 2
2 − 25x = ( 2 − 5x)( 2 + 5x). Từ đẳng thức đã cho suy ra 1. 5 5 x = ; x = − . 2 2 2 b)  1  x − = 0.   Suy ra 1 x = .  2  2
Ví dụ 16. (Bài 50, trang 23 SGK) Tìm x, biết:
a) x ( x − 2) + x − 2 = 0;
b) 5x ( x − 3) − x + 3 = 0 Giải
a) Ta có x(x − 2) + x − 2 = (x − 2)(x + )
1 . Do đó ( x − 2)( x + )
1 = 0 suy ra x = 2 hoặc x = - 1.
b) 5x(x −3) − x + 3 = 5x(x −3) −(x −3) = (x −3)(5x − )
1 . Từ đẳng thức: ( x − 3)(5x − ) 1 = 0. Suy ra x = 3 hoặc x = 1/5.
Ví dụ 17. (Bài 55, trang 25 SGK) Tìm x, biết: 1 a) x x = 0; b) (2x − )2 1 − ( x + 3)2 3 = 0; 4 2
c)x ( x − 3) +12 − 4x = 0. Giải a) Ta có 1  1   1   1  3 2 x x = x x − = x x x + .      Do đó: 4  4   2  2   1   1  x x x + = 0.    Suy ra 1 1 x = 0; x = ; x = − .  2  2  2 2
b) ( x − )2 −(x + )2 2 1 3
= (2x −1− x − 3)(2x −1+ x + 3) = (x − 4)(3x + 2).
Do đó (x − 4)(3x + 2) = 0 suy ra x = 4 hoặc x = - 2/3 c) 2 x ( x − ) 2 +
x = x (x − ) − (x − ) = (x − )( 2 3 12 4 3 4 3 3 x − 4). Do đó (x − )( 2 3
x − 4) = 0. Suy ra x = 3 hoặc x = 2. ±
Dạng 5. ÁP DỤNG VÀO SỐ HỌC. Phương pháp giải
• Số nguyên a chia hết cho số nguyên b nếu có số nguyên k sao cho a = b.k
• Phân tích biếu thức ra thừa số để xuất hiện số chia
Ví dụ 18. (Bài 42, trang 19 SGK)
Chứng minh rằng n 1
55 + − 55n chia hết cho 54 (với n là số tự nhiên). Giải Ta có n 1
55 + − 55n = 55n (55 − )
1 = 54.55n chia hết cho 54.
Ví dụ 19. (Bài 52, trang 24 SGK)
Chứng minh rằng ( n + )2 5 2
− 4 chia hết cho 5 với mọi n∈ .  Giải Ta có ( n + )2 5 2
− 4 = (5n + 2 + 2)(5n + 2 − 2) = 5n(5n + 4) chia hết cho 5 với mọi n∈ . 
Ví dụ 20. (Bài 58, trang 27 SGK) Chứng minh rằng 3
n n chia hết cho 6 với mọi n ∈ .  Giải Ta có 3
n n = n ( 2 n − ) 1 = n (n − ) 1 (n + ) 1 . Vì n −1, ,
n n +1 là 3 số nguyên liên tiếp nên có ít nhất
một số chia hết cho 2 và ít nhất một số chia hết cho 3 nên tích (n − ) 1 . . n (n + ) 1 chia hết cho
2.3 = 6 (vì 2 và 3 là hai số nguyên tố cũng nhau)
Ví dụ 21. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có: a) 3
n −13n chia hết cho 6; b) 5 3
n − 5n + 4n chia hết cho 120; c) 3 2
n − 3n n + 3 chia hết cho 48 với n lẻ. Giải a) Ta có 3 3
n −13n = (n n) −12n theo ví dụ 20 ta được 3
n n chia hết 6 và 12n chia hết cho 6 nên 3
n −13n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n b) Ta có: 5 3 5 3 3 3
n − 5n + 4n = n n − 4n + 4n = n ( 2 n − ) 1 − 4n ( 2 n − ) 1 = n( 2 n − ) 1 ( 2
n − 4) = n(n − ) 1 (n + )
1 (n − 2)(n + 2)
là tích của 5 số nguyên liên tiếp.
Trong 5 số nguyên liên tiếp có ít nhất hai số là bội của 2 (trong đó có một số là bội
của 4, một số bội của 3 và một số bội của 5). Do đó tích 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho
8.3.5 = 120 (vì 8, 3, 5 đôi một nguyên tố cùng nhau). c) Ta có 3 2 2
n n n + = n (n − ) − (n − ) = (n − )( 2 3 3 3 3 3 n − )
1 = (n − 3)(n − ) 1 (n + ) 1
Thay n = 2k + 1 vào thì được:
(2k − 2).2k.(2k + 2) = 8(k − )1.k.(k + )1
Chia hết cho 48. Vì (k − ) 1 k (k + )
1 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2.3 = 6.
Dạng 6. TÌM CÁC CẶP SỐ NGUYÊN (x, y) THỎA MÃN ĐẲNG THỨC CHO TRƯỚC Phương pháp giải
• Phân tích một vế của đẳng thức thành tích của hai thừa số, vế còn lại là một số nguyên n.
• Phân tích số nguyên n thành tích hai thừa số bằng tất cả các cách, từ đó tìm ra các số nguyên x, y.
Ví dụ 22. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn một trong các đẳng thức sau:
a) x + y = xy;
b) xy x + 2 ( y − ) 1 = 13. Giải
a) Ta có x + y = xy được viết thành: xy – x – y =0. Do đó suy ra: x ( y − ) 1 − ( y − ) 1 = 1 hay ( y − ) 1 ( x − ) 1 = 1 Mà 1=1.1 = (− ) 1 .(− ) 1 nên: y −1 =1 y − = −  hoặc 1 1  x −1 =1 x −1 = 1 −  =  = Do đó: x 2 x  hoặc 0  y = 2 y = 0
Vậy ta có hai cặp số nguyên cầm tìm là (0,0) và (2,2).
b) Phân tích về trái ra thừa số ta có:
xy x + 2 ( y − ) 1 = x ( y − ) 1 + 2 ( y − ) 1 = ( y − ) 1 ( x + 2).
Vế phải bằng 13 = 1.13 = 13.1 = (− ) 1 ( 13 − ) = ( 13 − )(− ) 1 nên ta lần lượt có: y −1 =1 y −1 =13 y −1 = 1 − y −1 = 13 −  ;  ;  ; 
x + 2 =13 x + 2 =1 x + 2 = 13 − x + 2 = 1 − Hay :
x =11 x = 1 − x = 15 − x = 3 −  ;  ;  ;  y = 2 y =14 y = 0 y = 12 −
Vậy ta có 4 cặp số nguyên cần tìm là: (11,2); ( 1 − ,14); ( 15 − ,0); ( 3 − , 12 − )
Dạng 7. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Phương pháp giải
Khi gặp đa thức nhiều ẩn hoặc một ẩn nhưng phức tạp ta dùng cách đặt ẩn phụ rồi
phối hợp các phương pháp đặt nhân tử chung, hằng đẳng thức, tách và thêm bớt số
hạng để phân tích ra thừa số.
Ví dụ 23. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) ( x + x)2 2 + 3( 2 x + x) + 2;
b) x(x + )
1 ( x + 2)( x + 3) +1; c) ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x + 3x + ) 2 1 + x . Giải a) Đặt 2
y = x + x ta có: 2 2 2 2 2
(x + x) + 3(x + x) + 2 = y + 3y + 2 = ( y + y) + (2 y + 2) = y( y +1) + 2( y +1) = ( y +1)( y + 2) Thay 2
y = x + x vào ta được: 2 2
( y +1)( y + 2) = (x + x +1)(x + x + 2) b) Ta có:
x(x +1)(x + 2)(x + 3) +1 = [x(x + 3)][(x +1)(x + 2)]+1 2 2
= (x + 3x)(x + 3x + 2) +1 Đặt 2
x + 3x = y , ta có: 2 2
(x + 3x)(x + 3x + 2) +1 = y( y + 2) +1 2 2
= y + 2y +1 = (y +1) 2 = (x + 3x +1) c) Đặt 2
y = x + x +1 ta có: 2 2 2 2
(x + x +1)(x + 3x +1) + x = y( y + 2x) + x 2 2 2
= y + 2yx + x = (y + x) 2 2 4
= (x + 2x +1) = (x +1)
Dạng 8. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ BẤT ĐỊNH Phương pháp giải
• Giả sử đa thức đã cho được phân tích thành tích của hai đa thức khác. Ta càn xác
định hệ số của hai đa thức nhân tử.
• Thực hiện phép nhân hai đa thức rồi cho đồng nhất các hệ số tương ứng.
Ví dụ 24. Phân tích thành nhân tử. 4 3 2
a)x + 6x +11x + 6x +1; 2 2
b)3x − 22xy − 4x + 8 y + 7 y +1. Giải
a) Giả sử đa thức được phân tích thành hai đa thức bậc hai dạng: 2 2
(x +ax+1)(x + bx +1)
Thực hiện phép nhân đa thức ta được: 2 2 4 3 2
(x +ax+1)(x + bx +1) = x + (a + b)x + (2 + ab) x + (a + b)x +1
Đồng nhất với đa thức đã cho ta được: a + b = 6,ab = 9 . Ta tìm được a=b=3. Vậy 4 3 2 2 2
x + 6x +11x + 6x +1 = (x + 3x +1) Cách khác: 4 3 2
x + 6x +11x + 6x +1 4 2 2
= x + 2x (3x+1) + (9x + 6x +1) 4 2 2
= x + 2x (3x +1) + (3x +1) 2 2 = (x + 3x +1) b) Ta tìm a, b, c, d sao cho: 2 2
3x − 22xy − 4x + 8 y + 7 y +1
= (3x + ay + b)(x + cy + d) 2 2
= 3x + (3c + a)xy + (3d + b)x + (ad + bc)y + acy + bd
Đồng nhất các hệ số tương ứng của hai vế ta được: 3c + a = 2
− 2;3d + b = 4;
ad + bc = 8;ac = 7;bd = 1
Từ bd=1, chọn b=d=1 (vì 3d+b=-4).
Ta có a+c=-8, kết hợp với 3c+a=-22, ta được a=-1, c=-7. Vậy: 2 2
3x + 22xy − 4x + 8 y + 7 y +1 = (3x y −1)(x = 7 y −1).
Dạng 9: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC Phương pháp giải
• Bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử của vế trái để đưa dẳng thức về dạng tích bằng 0.
• Xét từng thừa số bằng 0 rồi chúng minh đẳng thức, nhiều trường hợp phải dùng
đến đặt ẩn phụ.
Ví dụ 25: Chứng minh rằng nếu 3 3 3
a + b + c = 3abc thì a=b=c hoặc a + b + c = 0 . Giải
Từ đẳng thức đã cho suy ra 3 3 3
a + b + c − 3abc = 0 . Ta phân tích đa thức 3 3 3
a + b + c − 3abc thành nhân tử. Ta có: 3 3 2 2 2
b + c = (b + c)(b + c bc) = (b + c)[(b + c) − 3bc] 3
= (b+ c) − 3bc(b + c); 3 3 3 3 3
a + b + c = a + (b + c) − 3bc(b + c) − 3abc 2 2
= (a + b + c)[a a(b+ c) + (b+ c) ]− 3bc(a + b + c) 2 2 2
= (a+ b+ c)(a + b + c ab bc ca). Do đó, nếu 3 3 3
a + b + c − 3abc = 0 thì a + b + c = 0 , hoặc: 2 2 2
a + b + c ab bc ca = 0 hay 2 2 2
(a b) + (b c) + (c a) = 0. Suy ra a=b=c.
Ví dụ 26. Chứng minh rằng: 3 3 3
(b c) + (c a) + (a b) = 3(a b)(b c)(c a). Giải
Đặt x = b c, y = c a, z = a b . Áp dụng Ví dụ 25: 3 3 3 2 2 2
x + y + z − 3xyz = (x + y + z)(x + y + z xy yz zx) = 0
(vì x + y + z = 0 ) Suy ra 3 3 3
x + y + z = 3xyz , tức là có điều phải chứng minh.
Ví dụ 27. Phân tích đa thức 3 3 3 3
(x + y + z) − x y z thành nhân tử.
Áp dụng chứng minh đẳng thức: 3 3 3 3
(a + b + c) − (a + b c) − (b + c a) − (c + a b) = 24abc Hướng dẫn
Sử dụng các hằng đẳng thức 3 3 A B và 3 3
A + B nhân hai số hạng đầu và hai số
hạng cuối ta được: 3(x + y)(y + z)(z + x) . Áp dụng:
Đặt x = a + b − ;
c y = b + c a; z = c + a b thì a + b + c = x + y + z
Dạng 10. CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Phương pháp giải
Để chứng minh A>B a lập hiệu A-B và phân tích đa hức A-B thành nhân tử. Sau đó chứng minh A-B>0.
Ví dụ 28: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng: 3 a a ( 2 2 a c ) 2 + b ( 2 2 c a ) 2 + c ( 2 2 )
a b ) < 0 với a < b < c 2 2 2 3 3 3
b)a(b c) + b(c− a) + c(a + b) > a + b + c . Giải:
a) Ta phân tích vế trái của bất đẳng thức thành nhân tử: 3 a ( 2 2 a c ) 2 + b ( 2 2 c a ) 2 + c ( 2 2 a b ) 3 = a ( 2 2 b a ) + ( 2 2 a c ) 3  + b  ( 2 2 c a ) 3 + c ( 2 2 a b ) 3 = a ( 2 2 b a ) 3 + a ( 2 2 a c ) 3 + b ( 2 2 c a ) 3 + c ( 2 2 a b ) = ( 2 2 b a )( 3 3 c a ) + ( 2 2 a c )( 3 3 a b )
= (a b)(c a) (a + b)  ( 2 2
a + ac + c ) + (a c)(a b) (a + c)   ( 2 2
a + ab + b )
= a b (c a) (a + b)  ( 2 2
a + ac + c ) − (a + c)( 2 2 ( )
a + ab + b )
= (a b)(c a)(c b)(ab + bc + ca).
Vì 0 < a < b < C nên a – b <0, c – a >0, c – b >0>0, b + bc + ca > 0
Do đó: (a – b)(c – a)(c – b)(ab + bc + ca) <0 Vậy: 3 a ( 2 2 a c ) 2 + b ( 2 2 c a ) 2 + c ( 2 2
a b ) < 0 với a < b < c b) Xét hiệu: 2 2 2 3 3 3
a(b c) + b(c− a) + c(a + b) > a + b + c
= a (b c)2 − a  + b(c a)2 − b  + c(a + b)2 3 3 3 − c       
= a (b c)2 − a  + b (c a)2 − b  + c (a + b)2 2 2 2 − c       
= a(a + b c)(b c a) + b(c+ b− a)(c− b− a) + c(a+ b− c)(a+ b+ c) 2 2 2
= (a + b c)(ab ac a − bc− b + ac+ ab+ bc + c ) = (a+ b− 2 2 2
c)(2ab a b + c )
= (a+ b− c) c − (a b)2 2   
= (a+ b− c)(c+ a− b)(c− a + b)
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác nên: a + b – c > 0; c + a – b > 0, a + c – a > 0 do
đó (a + b – c)(c + a – b)(a + c – a) > 0 Vậy: 2 2 2 3 3 3
a(b c) + b(c− a) + c(a + b) > a + b + c . C. LUYỆN TẬP:
1. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: a)7x + 7 y 2 2
b)2x y − 6xy 2
c)3x(x −1) + 7x (x −1)
d )3x(x a) + 5a(a x)
2. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 3 a)6x − 9x 10 6 b)5 y +15 y 2 2 2 2
c)9x y +15x y − 21xy 2 2 2 2 2 2
d )x y z + xy z + x yz
3. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a)x − 6xy + 9 y 3 2 2 3
b)x + 6x y +12xy + 8 y 3 c)x − 64 3 6 d )125x + y 3 e)0.125(a+1) −1
4. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)2x(x +1) + 2(x +1) 2 2 2 + − − b) y (x y) zx zy c)4x (x-2y) +8y (2y-x) 2 2
d )49( y − 4) − 9( y + 2)
5. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a)(2x +1) − (x −1) 2 2
b)9(x + 5) − (x − 7) 2 2
c)25(x y) −16(x + y) 2 2
d )49( y − 4) − 9( y + 2)
6. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 3
a)x + x + x +1 4 3
b)x x x +1 2 2
c)x y + xy x y 2 2
d )ax + a y − 7x − 7 y 2 2
e)ax + ay bx by 2 2
f )x(x +1) + x(x − 5) − 5(x +1)
7. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a)3x −12 y 2 2
b)x y x + y 3 2 3
c)x + 3x + 3x +1− 27z
8. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a)x − 2xy + y xz + yz 3
c)a x ab + b x 2 2
b)x y x + y 2 2
d )3x (a + b + c) + 36xy(a+ b+ c) +108 y (a+ b+ c)
9. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: 2
a)x x − 6 4 2 b)x + 4x − 5 3
c)x −19x − 30 4 2
d )x + x +1
10. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)ab(a b) + bc(b− c) + ca(c− a)
b) (a + b + c)3 3 3 3
a b c 2 2 2 2 2
c)4a b − (a + b − c )
11. (Dạng 1). Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2
a)(1+ x ) − 4x(1− x ) 2 2 b)(x − 8) + 36 4 c)81x + 4
12. (Dạng 2). Tính giá trị biểu thức 2 2 43 −11 3 3 97 + 83 a) − ( b) 97,83 36, 5)2 − (27,5)2 180
c) A = x (2x − y) − z ( y − 2x) với x = 1, 2; y = 1, 4; z = 1,8
d B = ( x − ) 2 )
1 x − 4x ( x − ) 1 + 4 ( x − ) 1 với x = 3
13. (Dạng 4). Tìm x, biết: a ( − )2 ) 2x 1 − 25 = 0 3 b)8x − 50x = 0 c ( x − )( 2 x + + ) + ( 2 ) 2 2x 7
2 x − 4) − 5( x − 2) = 0
14. (Dạng 4). Tìm x, biết: a)3x ( x − ) 1 + x −1 = 0 b)2x ( x + 3) 2 − x − 3x = 0 2
c)4x − 25 − (2x − 5)(2x+7) 3
d )x + 27 + ( x + 3)( x − 9) = 0
15. (Dạng 5). Chứng minh rằng: 9
a)2 −1 chia hết cho 73 6 4
b)5 −10 chia hết cho 9
16. (Dạng 5). Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:
a (n + )2 − (n − )2 ) 3 1 chia hết cho 8
b (n + )2 − (n − )2 ) 6 6 chia hết cho 24
17. (Dạng 5). Chứng minh rằng với n lẻ thì: 2
a)n + 4x + 3 chia hết cho 8 3 2
b)n + 3n n − 3 chia hết cho 48
18. (Dạng 6). Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa một trong các đẳng thức sau:
a) y ( x − 2) + 3x − 6 = 2
b)xy + 3x − 2 y − 7 = 0
c)xy x + 5 y − 7 = 0
19. (Dạng 7). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ( x + x)2 2 2 + 4(x + x) −12 2
b)(x + x +1) ( 2 x + x +12) −12
c) ( x + 4x + 8)2 2 + 3x ( 2 x + 4x + 8) 2 + 2x d ) ( x + )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 4) − 24
20.(Dạng 8).Phân tích đa thức thành nhân tử 3 2
a)2x − 5x + 8x − 3; 3 2
b)3x −14x + 4x + 3; 2 2
c)12x + 5x −12 y +12 y −10xy − 3.
21.(Dạng 9).cho a +b +c =0 ,chứng minh các đẳng thức sau: 3 3 3
a)a + b + c = 3 ; abc 5 5 5 2 2 2
b)2(a + b + c ) = 5abc(a + b + c ); 2 2 2 2 4 4 4
c)(a + b + c ) = 2(a + b + c ).
22.(Dạng 9).cho 3 số a ,b ,c thỏa a +b +c =1 và 3 3 3
a + b + c = 1 chứng minh 2005 2005 2005 a + b + c =1.
23.(Dạng 10).a ,b ,c là 3 cạnh của tam giác .Chứng minh rằng : 3 3 3 2 2 2
a)a + b + c + 2abc < a (b + c) + b (c + a) + c (a + b); 2
b)(a + b + c) ≤ 9abc với a b ≤ ; c 2 2 2 2 2 2 4 4 4
c)2a b + 2b c + 2c a a b c > 0; 2 2 2 2 2 2
d)4a b > (a + b c ) .
§ 10.CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
§ 11.CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B:
• Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
• Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
• Nhân các kết quả tìm được với nhau. Ví dụ: 4 3 2 2 2
20x y z : 4x y = 5x y z.
2.Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ,ta chia mỗi hạng tử của cho B rồi
cộng các kết quả với nhau. Ví dụ: 4 2 2 4 2 2 2
(16x y − 20x y + 8x y ) : 4xy = 4 2 2 2 4 2 2 2 2 3 2
= 16x y : 4xy − 20x y : 4xy + 8x y : 4 xy = 4x − 5xy + 2x B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: LÀM TÍNH CHIA Phương pháp giải
• Chia hai lũy thừa của một biến: m : n mn x x = x
(m n ≥ 0).
• Quy tắc chia hai đơn thức A và B.
• Quy tắc chia đa thức cho đơn thức:
( A + B C) : D = A : D + B : D C : . D
Ví dụ 1: (Bài 59 .trang 26 SGK) Làm tính chia: 5 3     3 2 3 3 a)5 : ( 5) − ; b) : ;     3 3 c)( 12) − : 8 .  4   4  Giải 5 3 2       3 2 3 2 3 3 3 9 a)5 : ( 5 − ) = 5 : 5 = 5; b) : = = ;        4   4   4  16 3 3  12   3  27 3 3 c)( 12) − : 8 = − = − = − .      8   2  8
Ví dụ 1: (Bài 60 .trang 27 SGK) Làm tính chia: 10 8 5 3 a) x : (−x) ;
b) (−x) : (−x) ; 5 4
c)(− y) : (− y) . Giải 10 8 10 8 2 5 3 2
a) x : (−x) = x : x = x ;
(−x) (−x) = (−x) 2 b) : = x ; 5 4
c)(− y) : (− y) = − . y
Ví dụ 3: (Bài 61 .trang 27 SGK) Làm tính chia: 2 4 2 3  1  a)5 x y :10 x y; 3 3 2 2 b) x y : − x y ;   4  2  10 5
c)(−xy) : (−x y) . Giải 5 1 2 4 2 3 3 a)5 x y :10 x y = y = y ; 10 2 3  1  3 2 3 3 3 2 2 b) x y : − x y
= − . xy = − xy;   4  2  4 1 2 10 5 5
c)(−xy) : (−x y) = (−xy) .
Ví dụ 4: (Bài 64 .trang 28 SGK) Làm tính chia: 5 2 3 2 a)( 2 − x + 3x − 4x ) : 2x ;  1  3 2 2
b) x − 2x y + 3xy : − x ;    2  2 2 2 3
c)(3x y + 6x y −12xy) : (3x y). Giải 3 5 2 3 2 3 a)( 2
− x + 3x − 4 x ) : 2 x = − x + − 2 x; 2  1  3 2 2 2 2
b) x − 2x y + 3xy : − x = 2 − x + 4 xy− 6 y ;    2  2 2 2 3 2
c)(3x y + 6x y −12xy) : (3x y) = xy+ 2 xy − 4.
Ví dụ 5: (Bài 65 .trang 29 SGK) Làm tính chia: 4 3 2 2
3(x y) + 2(x y) − 5(x y)  : (y x) .   Giải Ta có 2 2
( y x) = (x y) nên : 4 3 2 2 2
3(x y) + 2(x y) − 5(x y)  : (y x) = 3(x− y) + 2(x− y) − 5.  
Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Phương pháp giải
• Trước hết rút gọn biểu thức bằng cách chia đơn thức cho đơn cshoawcj đa thức cho đơn thức.
• Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.
Ví dụ 6: (Bài 61 .trang 27 SGK)
Tính giá trị biểu thức sau: 4 3 2 2 2
15 x y z : 5 x y z với x = 2, y = -10, z = 2004. Giải Ta có : 4 3 2 2 2 3
15 x y z : 5 x y z = 3x .
y Với x = 2 , y = -10 thì : 3 3 3x y = 3.2 ( 10) − = 240. −
Dạng 3: KHÔNG LÀM TÍNH CHIA , XÉT XEM ĐA THỨC A CÓ CHIA HẾT CHO ĐƠN THỨC B KHÔNG Phương pháp giải
A muốn chia hết choB thì mội hạng tử của A đều phải chia hết cho B.
Ví dụ 7: (Bài 66. trang 29 SGK)
Khi giải bài tập :"Xét xem đa thức 4 3 2
A = 5x − 4x − 6x y có chia hết cho đơn thức 2
B = 2x hay không ?"
Hà trả lời :"A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2".
Quang trả lời:"A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B". Ý kiến của em? Giải
Ý kiến của em:quang trả lời đúng.
Ví dụ 8: (Bài 63 .trang 28 SGK)
Không làm tính chia,hãy xét xem đa thức a có chia hết cho đơn thức B không ? 2 3 2 2
A = 15xy +17xy +18y ; B = 6 y . Giải A chia hết cho B vì 2 3 2
15xy ,17xy ,18y đều chia hết cho 2 6 y C. LUYỆN TẬP
1.(Dạng 1). Làm tính chia 12 24 25 49 8 12 a)25 : 5 ;  49   7   1   1  : ;     : .      25   5   9   3   12  4 4 3 5 4 2 b) − x y z : x yz ;   5 3 2 3 21 − xy z :7 x y z .  25  5
2.(Dạng 1). Làm tính chia 8 3
a)13(a b) : 5(a b) ; 3 3 6 3 b) − (x− y) : (x− y) . 2 4 3 c)(x + 8) : (x+ 2).
3.(Dạng 1). Làm tính chia 4 3 2 2
a)(5x − 2x + x ) : 2 x ;  1 7  2 2 3 3 b) xy + x y + x y : 5xy;    3 2  3 5 4 4 5 3 3 2
c)(15x y − 20x y − 25x y ) : 5 − x y ;  10 15  10 2 3 4 2 d) − x yz + xyz − 5xyz : xyz.    3 2  3
4.(Dạng 2). Tính giá trị của biểu thức 3 5 4 2 4 4 ( 1 − 5x y z ) :(5x y z ) với 2 3 x = − , y = − , z = 10000. 3 2
§ 12.CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
•Phép chia hai đa thức đã sắp xếp thực hiện tương tự như phép chia hai số tự nhiên.
• Đối với hai đa thức một biến A,B tùy ý , B ≠ 0 tồn tại hai đa thức duy nhất Q và R sao cho A = .
B Q + R ,Trong đó R=0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B .Khi R=0 phép
chia A cho B là phép chia hết.
•Muốn tìm hạng tử cao nhất của đa thức thương Q ta chia hạng tử cao nhất của
đa thức bị chia A cho hạng tử cao nhất của đa thức chia B.
•Để tìm hạng tử thứ hai của đa thức thương ta chia hạng tử cao nhất của dư thứ
nhất cho hạng tử cao nhất của đa thức chia .
•Chia đến khi nào bậc của đa thức dư R bé hơn bậc của đa thức chia B. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. THỰC HIỆN PHÉP CHIA ĐA THỨC Phương pháp giải
- Sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần.
- Các bước chia đa thức đã sắp xếp
+ Trình bày phép chia như phép chia số tự nhiên.
A + B + C D + E
+ Chia hạng tử cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử cao nhất của đa thức chia ta được
hạng tử cao nhất của đa thức thương.
+ Chia hạng tử cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử cao nhất của đa thức chia ta được
hạng tử thứ hai của đa thức thương. …
Chú ý. Nếu đa thức bị chia khuyết một bậc trung gian nào đó thì khi viết ta để trống một
khoảng ứng với bậc khuyết đó.
Ví dụ 1. (Bài 67, trang 31 SGK)
Sắp xếp các đa thức sau rồi làm phép chia : a) ( 3 2
x − 7x + 3 − x ) : ( x − 3) b) ( 4 3 2
x x x − + x) ( 2 2 3 3 2 6 : x − 2) Giải a) 3 2 − − x − 3 x x 7x+3 − 2 3 2 − x +2 x 3 x −1 x 2 2x − 7x+3 − 2 2x − 6xx+3 − − x+3 0 Vậy ( 3 2
x x + − x ) ( x − ) 2 7 3 : 3 = x + 2x −1 b) 4 3 2
2x − 3x − 3x + 6x − 2 2 x − 2 − 4 2 2x − 4x 2 2x − 3x +1 3 2
− 3x + x + 6x − 2 − 2 − 3x + 6x 2 x − 2 − 2 x − 2 0 Vậy : 4 3 2 2 2
(2x − 3x − 3x + 6x − 2) : (x − 2) = 2x − 3x +1
Ví dụ 2. ( Bài 69, trang 31 SGK) Cho hai đa thức 4 3 2
A = 3x + x + 6x − 5, B=x +1 . Hãy chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = . B Q + R Giải Thực hiện chia A cho B. 4 3 3x + x + 6x − 5 2 x +1 − 4 2 3x + 3x 2 3x + x − 3 3 2
x − 3x + 6x − 5 − 3 x + x 2
− 3x + 5x − 5 − 2 − 3x − 3 5 − x + 2 Vậy: 4 3 2 2
3x + x + 6x − 5 = (x +1)(3x + x − 3) + 5x − 2
Ví dụ 3. ( Bài 70, trang 32 SGK) Làm tính chia: a) 3 2 2 2 2 2
(15x y − 6x y − 3x y ) : 6x y . b) 5 4 2 2
(25x − 5x +10x ) : 5x . Giải a) 5 1 3 2 2 2 2 2
(15x y − 6x y − 3x y ) : 6x y = xy −1− y 2 2 b) 5 4 2 2 3 2
(25x − 5x +10x ) : 5x = 5x x + 2
Ví dụ 4. ( Bài 72, trang 32 SGK) Làm tính chia: 4 3 2 2
(2x + x − 3x + 5x − 2) : (x x +1). Giải 4 3 2
2x + x − 3x + 5x − 2 2 x x +1 − 4 3 2
2x − 2x + 2x 2 2x + 3x − 2 3 2
3x − 5x + 5x − 2 − 3 2
3x − 3x + 3x 2
− 2x + 2x − 2 − 2
− 2x + 2x − 2 0 Dạng 2: TÍNH NHANH Phương pháp giải
Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ.
Ví dụ 5. ( Bài 68, trang 31 SGK). Tính nhanh: a) 2 2
(x + 2xy + y ) : (x + y); b) 3 2 2
(125x +1) : (5x +1); c) (x − 2xy + y ) : ( y x) Giải a) 2 2 2
(x + 2xy + y ) : (x + y) = (x + y) : (x + y) = x + y b) 3 2
(125x +1) : (5x +1) = 25x + 5x +1 c) 2 2 2
(x − 2xy + y ) : ( y x) = (y− x) : ( y x) = y x
Ví dụ 6. ( Bài 71, trang 32 SGK)
Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không. a) 1 4 3 2 2
A = 15x − 8x + x ; B= x . 2 b) 2
A = x − 2x +1; B=1-x. Giải
a) A chia hết cho B vì 4 3 15x ,8x và 2 1
x đều chia hết cho 2 x . 2
b) A chia hết cho B A = ( − x)2 1 .
Ví dụ 7. (Bài 73, trang 32). Tính nhanh: a) ( 2 2
4x − 9 y ) : (2x − 3y) b) ( 3 27x − ) 1 : (3x − ) 1 c) ( 3x + ) ( 2 8
1 : 4x − 2x + ) 1
d) ( 2x −3x + xy −3y):(x + y) Giải a) ( 2 2
4x − 9 y ) : (2x − 3y) = (2x − 3y)(2x + 3y) : (2x − 3y) = 2x + 3y b) ( 3
x − ) ( x − ) 2 27 1 : 3 1 = 9x + 3x +1 c) ( 3x + ) ( 2 8
1 : 4x − 2x + ) 1 = 2x +1 d) 2
x − 3x + xy − 3y = x ( x − 3) + y ( x − 3) = ( x + y)( x − 3) Do đó: ( 2
x − 3x + xy − 3y ) : ( x + y) = x − 3
Dạng 3. ÁP DỤNG ĐỊNH LÍ BÉZOUT ĐỂ PHÂN TÍCH ĐA THỨC RA THỪA SỐ Phương pháp giải.
Định lí Bézout.
Dư trong phép chia đa thức f (x) cho x a f (a) ( f (a) là giá trị của đa thức
f ( x) tại x = a ). • Hệ quả.
- Nếu f (x) chia hết cho x a thì f (a) = 0 .
- Nếu f (a) = 0 thì f (x) chia hết cho x a .
Chứng minh: Lấy f (x) chia cho x a được dư là λ . Ta có:
f ( x) = ( x a).q ( x) + λ . (1)
Thay x = a vào (1) ta được: f (a) = λ . Vậy f (a) là dư trong phép chia f (x) cho x a .
Ví dụ 8. (Bài 74, trang 32 SGK)
Tìm số a để đa thức f (x) 3 2
= 2x − 3x + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Giải
f ( x) chia hết cho x + 2 khi f ( 2 − ) = 0 tức là khi: (− )3 − (− )2 2. 2 3. 2 + ( 2
− ) + a = 0 ⇒ a = 30 .
Ví dụ 9. Cho đa thức f (x) 3 2
= 3x − 7x + 4x − 4 . Chứng minh rằng f (x) chia hết cho x − 2.
Tìm thương trong phép chia f (x) cho x − 2. Từ đó hãy phân tích đa thức 3 2
3x − 7x + 4x − 4 ra thừa số. Giải
Thay x = 2 vào f (x) ta được: f ( ) 3 2
2 = 3.2 − 7.2 + 4.2 − 4 = 0. Vậy f ( x) chia hết cho x − 2 .
Thực hiện phép chia đa thức f (x) cho x − 2 ta được thương là q(x) 2 = 3x x + 2. Vậy : 3 2
x x + x − = ( x − )( 2 3 7 4 4 2 3x x + 2.)
Dạng 4. TÌM SỐ NGUYÊN n ĐỂ BIỂU THỨC A(n)
CHIA HẾT CHO BIỂU THỨC B(n) . Phương pháp giải.
• Thực hiện phép chia đa thức A(n) cho B(n). A(n) R (n) • Giả sử: R n Xác định n để là số nguyên.
B (n) = Q (n) ( ) + B(n). B (n)
Ví dụ 10. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để 2
2n + 3n + 3 chia hết cho 2n −1. Giải Thực hiện phép chia 2
2n + 3n + 3 cho 2n −1 ta được: 2 2n + 3n + 3 5 = n + 2 + . 2n −1 2n −1 2 n + n + Để 2 3
3 là số nguyên thì 5 phải là số nguyên. Suy ra 2n−1 là ước của 5. Ước của 2n −1 2n −1 5 bao gồm các số 1 ± , 5 ± . Với 2n −1 = 1 − ta có n = 0 .
Với 2n −1=1 ta có n = 1. Với 2n −1 = 5 − ta có n = 2 − . Với 2n −1 = 1 − ta có n = 0 .
Với 2n −1 = 5 ta có n = 3.
Vậy với n = 0;1; -2; 3thì 2
2n + 3n + 3 chia hết cho 2n −1.
Tóm lại x x + = (x − )2 4 3 ( 2 3 4 1 1 3x + 2x + ) 1 .
• Tìm các nghiệm của đa thức với một biến nào đó đã cho.
• Áp dụng Định lý Bézout (dạng 3).
Để tìm dư trong phép chia f (x) cho x −α và tìm đa thức thương q(x) ta dùng các cách sau:
+ Thay một giá trị đặc biệt của x gọi là phương pháp xét giá trị riêng.
+ Thực hiện phép chia đa thức f (x) cho f (x) .
+ Dùng sơ đồ Horner để tính các hệ số của đa thức thương và dư như sau:
Giả sử: f (x) n n 1
= a x + a x − +...+ a x + a ; n n 1 − 1 0 q ( x) n 1 − n−2
= b x + b x +...+ b x + b . n n 1 − 2 1
Các hệ số của b được tính như sau : i a a a a n n 1 − n− ... 2 1 α b b b ... b n n 1 − n−2 1 = a = αb + a = αb + a = αb + a n n n 1 − n 1 − n−2 2 1
Dư là λ = αb + a . 1 0
Chẳng hạn, phân tích f (x) 4 3
= 3x − 4x +1thành nhân tử. Ta có x =1 là nghiệm của
đa thức f (x) vì f ( )
1 = 0 nên f ( x) chia cho x −1. Thực hiện phép chia đa thức
f ( x) cho x −1 ta được thương q ( x) 3 2
= 3x x x −1 hoặc dùng sơ đồ Horner như sau: 3 4 − 0 0 1 1 3 1 − 1 − 1 − 0
Vậy f (x) = (x − )( 3 2
1 3x x x − ) 1 . Ta lại có q( )
1 = 0 với q ( x) 3 2
= 3x x x −1 nên
q ( x) = ( x − )( 2 1 3x + 2x + ) 1 3 1 − 1 − 1 − 1 3 2 1
Dạng 5. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP XÉT GIÁ TRỊ RIÊNG Phương pháp giải
Ví dụ 11. Phân tích thành nhân tử các đa thức sau bằng phương pháp xét giá trị riêng.
a) P = ab (a b) + bc (b c) + ca (c a) ; b ( 2 2
b c ) + b( 2 2
c a ) + c ( 2 2 ) Q=a a b ); Giải
a) Nếu thay a bởi b thì 2
P = b (b b) + bc (b c) + cb (c b) = 0 nên P chia hết cho a b . Vì
vai trò của a,b,c như nhau trong đa thức nên P chia hết cho (a b)(b c)(c a) . Trong
phép chia đó, đa thức bị chia P có bậc ba đối với các biến, đa thức chia(a b)(b c)(c a)
cũng có bậc ba đối với các biến nên thương là hằng số k . Trong hằng đẳng thức :
ab (a b) + bc (b c) + ca (c a) = k (a b)(b c)(c a)
Ta cho các biến nhận các giá trị riêng a = 2, b=1, c=0ta được:
2.1.1+ 0 + 0 = k.1.1.( 2 − ) ⇒ k = 1 − .
Vậy P = (a b)(b c)(a c) .
b) Tương tự Q = (a b)(b c)(c a) .
Ví dụ 12. Phân tích đa thức 3 3 3
a + b + c − 3abc thành nhân tử. Giải
Cách 1. Xem f (x) 3 3 3
= a − 3abc + b + c là đa thức bậc ba đối với a . Ta có: f ( b
− − c) = −(b + c)3 + (b + c) 3 3 3
bc + b + c = 0 .
f (a) chia hết cho a + b + c . Thực hiện phép chia đa thức f (a) cho a + b + c hoặc dùng sơ
đồ horner để tìm đa thức dương: 1 0 3 − bc 3 3 b + c b − − c 1 b − − c 2 2
b + c bc 0 Đa thức thương ( ) 2 = − ( + ) 2 2 q x a
b c a + b + c bc . Vậy: ( ) = ( + + ) 2  − ( + ) 2 2 f a a b c a b
c a + b + c bc   . Hay: 3 3 3
a + b + c abc = (a + b + c)( 2 2 2 3
a + b + c ab bc ca) .
Cách 2. Thay a bởi b
− − c thì đa thức có giá trị là 0 nên 3 3 3
P = a + b + c − 3abc chia hết cho
a + b + c .
P có bậc ba đối với các biến, a + b + c và có bậc một nên thương là đa thức bậc hai đối với
các biến và a,b,c có vai trò như nhau nên thương có dạng ( 2 2 2
k a + b + c ) + l (ab + bc + ca)
với k.l là hằng số. Ta có hẳng đẳng thức: 3 3 3 2 2 2
a + b + c − 3abc = (a + b + c)[k(a + b + c ) + l(ab + bc + ca)] .
Thay a =1,b = c = 0 ta được k =1 .
Thay a = b =1,b = 0 ta được : 2 = 2(2 + l) suy ra l = 1 − . Vậy : 3 3 3 2 2 2
a + b + c − 3abc = (a + b + c)(a + b + c ab bc ca) .
Dạng 6. TÌM CÁC HỆ SỐ ĐỂ ĐA THỨC f(x) CHIA HẾT CHO g(x) Phương pháp giải
• Đa thức f(x) gọi là chia hết cho đa thức g(x) nếu có đa thức q(x) sao cho . Chẳng hạn : chia hết cho vì
• Để xác định các hệ số của đa thức sao cho f(x) chia hết cho g(x) ta sử dụng một trong các phương pháp :
+ Định lí Bezout : ‘’ Nếu f(x) chia hết cho thì ‘’.
+ Thực hiện phép chia đa thức tìm đa thức dư : , sau đó cho + Dùng đồng nhất .
Ví dụ 13. Xác định các hệ số a và b để đa thức 4 2
f (x) = x + ax + b chia hết cho 2
g(x) = x − 3x + 2 . Tìm đa thức thương. Giải
Cách 1. Phân tích g(x) thành nhân tử: 2
g(x) = x x − 2x + 2 = x(x −1) − 2(x −1) = (x −1)(x − 2) .
Nếu f (x) chia hết cho g(x) thì f (x) chia hết cho x −1 và chia hết cho x − 2 . Theo
định lí Bezout ta có: f (1) = 0 và f (2) = 0 .Thay x =1; x = 2 vào f (x) ta được : 1+ a + b = 0 và
16 + 4a + b = 0 . Từ đó suy ra a = 5, − b = 4 .
Thực hiện phép chia đa thức 4 2
f (x) = x − 5x + 4 cho đa thức 2
x − 3x + 2 ta được thương 2
q(x) = x + 3x + 2 .
Cách 2. Lấy đa thức f (x) chia cho đa thức g(x) được đa thức dư
r(x) = (3a +15)x + b − 2a −14 và đa thức thương 2
q(x) = x + 3x + a + 7 . 2 4 2 x − 3x + 2 x + ax + b 2 4 3 2
x + 3x + a + 7 x − 3x + 2x 3 2 3x + (a − 2)x + b 3 2 3x − 9x + 6x 2 (a + 7)x − 6x + b 2 (a + 7)x
− 3(a + 7)x + 2(a + 7)
(3a +15)x + b − 2a −14
Để f (x) chia hết cho g(x) thì dư r(x) = (3a +15)x + b − 2a −14 phải đồng nhất bằng 0
tức là : 3a +15 = 0 và b − 2a −14 = 0 .Suy ra a = 5,
b = 4 . Khi đó đa thức thương 2
q(x) = x + 3x + 2 .
Cách 3. Giả sử đa thức thương 2
q(x) = x + cx + d . Ta có đồng nhất hai đa thức: 4 2 2 2
x + ax + b ≡ (x − 3x + 2)(x + cx + d ) .
Thực hiện phép nhân đa thức ở vế phải ta được: 4 2 4 3 2
x ax + b = x + (c − 3)x + (d + 2 − 3c)x + (2c − 3d )x + 2d .
Từ đó suy ra : c − 3 = 0,d + 2 − 3c = a,2c − 3d = 0,b = 2d .Hay c = 3,d = 2,a = 5 − ,b = 4 . Vậy với a = 5,
b = 4 thì f (x) chia hết cho g(x) và đa thức thương 2
q(x) = x + 3x + 2 .
Dạng 7. TÌM DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC Phương pháp giải
• Dư trong phép chia đa thức cho là đa thức với bậc của nhỏ hơn bậc của (bậc < bậc ). • Dư trong phép chia cho là . Để tính
ta dùng sơ đồ Horner (xem dạng 5). Thật vậy, giả sử : Với ta có: .
Ví dụ 14. Tìm dư trong phép chia đa thức : a) 2 4 6 100
f (x) = 1+ x + x + x + ..... + x cho x +1 ; b) 5 3 2
f (x) = 2x − 70x + 4x x +1 cho x − 6 ; Giải
a) Dư trong phép chia f (x) cho x +1 là f (− ) 1 = 51.
b) Dư trong phép chia f (x) cho x − 6 là f (6) = 571. 2 0 70 − 4 1 − 1 6 2 12 2 16 95 571 Ví dụ 15.
Tìm dư trong phép chia đa thức f (x) 5
= x + x +1 cho đa thức ( ) 3
g x = x x . Giải
Cách 1. Thực hiện phép chia đa thức f (x) cho g (x) ta được: 5 3 x
+ x +1 x x − 5 3 2 x x x +1 3 x + x +1 − 3 x x 2x +1 Do đó: 5 x + x + = ( 3 x x)( 2 1 x + )
1 + 2x +1 . Vậy dư cần tìm là 2x +1 .
Cách 2. Giả sử ( ) = ( 3 f x
x x)q( x) + r ( x) . Vì bậc của g ( x) là 3 nên bậc của r ( x) không quá 2 . Đặt ( ) 2
r x = ax + bx + c , ta có: 5
x + x + = x ( x − )( x + ) q ( x) 2 1 1 1
+ ax + bx + c (1)
Lần lượt thay x = 0, −1, 1 vào (1) ta được: c = 1
− , a b + c = 3, a + b + c = 1 − .
Suy ra a = 0, b = 2, c =1. Vậy dư cần tìm là 2x +1.
Ví dụ 16. Cho đa thức f (x) , các phần dư trong các phép chia f (x) cho x và cho x −1 lần
lượt là 1 và 2 . Hãy tìm phần dư trong phép chia f (x) cho x(x − ) 1 . Giải
Theo Định lí Bézout ta có f (0) =1 và f ( )
1 = 2 . Vì x ( x − )
1 có bậc hai nên dư trong phép
chia f (x) cho x(x − )
1 có bậc không quá 1. Giả sử dư là r ( x) = ax + b ta có:
f ( x) = x( x − )
1 q ( x) + ax + b (1)
Thay x = 0 vào (1) ta được : f (0) = b =1.
Thay x =1 vào (1) ta được: f ( ) 1 = a + b = 2 .
Từ đó suy ra a = b =1. Vậy dư cần tìm là x +1. C. LUYỆN TẬP
1. (Dạng 1). Sắp xếp các đa thức rồi làm phép chia: a) ( 6 5 4 3 2
x + x x
x + x + x − ) ( 2 6 2 2 15 7 2 : x + 3x − ) 1 ; b) ( 2 4 3
x x + x x + ) ( 2 17 6 5 23
7 : 7 − 3x − 2x);
2. (Dạng 2). Làm tính chia: a) ( 3 4 2 4 3 x y x y + xy ) ( 2 15 10 5 : 5 − xy );
b)  ( x y)( x + y) −  ( 2 2 7 2 5 2 5
2 14x − 3y ) : ( 3 − y). 
3. (Dạng 2). Thực hiện phép chia đa thức sau đây bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử: a) ( 5 3 2
x + x + x + ) ( 3 1 : x + ) 1 ; b) ( 2
x + 5x + 6) : ( x + 3); c) ( 3 2
x + x −12) : ( x − 2).
4. (Dạng 3). Xác định a để đa thức 3
x − 3x + a chia hết cho ( x − )2 1 .
5. (Dạng 4). Tìm tất cả số nguyên n để 2
2n + n − 7 chia hết cho n − 2.
6. (Dạng 5). Dùng sơ đồ Horner hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 x − 7x − 6; b) 3 2
x + 4x − 7x −10; c) 3 2
x − 6x +11x − 6; d) 3 x −19x − 30.
7. (Dạng 5). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp xét giá trị riêng:
a) (a + b + c)3 3 3 3
a b c ; b) 3
a (b c) 3
+ b (c a) 3
+ c (a b);
c) (a + b + c)5 5 5 5
a b c ; d) 2 2 2 2 2 2 4 4 4
2a b + 2b c + 2c a a b c .
8. (Dạng 6). Xác định a, b để đa thức f (x) 4 3 2
= x − 3x + x + ax + b chia hết cho đa thức g ( x) 2 = x − 3x + 2. 9.
(Dạng 6). Xác định m để đa thức 3 3 3
x + y + z + mxyz chia hết cho đa thức x + y + z . 10.
(Dạng 7). Xác định a, b để đa thức 10 3
f (x) = x + ax + b chia hết cho 2 x −1 có dư là 2x +1 11.
(Dạng 7). Tìm dư trong phép chia: a) 2 2 ( ) = − + 2 − 3 +...+ ( 1 − )n n f x x x x nx cho x +1; b) 100 50 25 f (x) = x
x + 2x − 4 cho 2 x −1.
12. (Dạng 7). Xác định a,b để đa thức 3
2x + ax + b chia cho x +1 dư 6
− , chia cho x − 2 dư 21 . ÔN TẬP CHƯƠNG I A.
BÀI TẬP ÔN TRONG SGK 75. Làm tính nhân: a) 2 2 2
5x .(3x − 7x + 2) ; b) 2 2 x .(
y 2x y − 3xy + y ) 3 Giải a) 2 2 4 3 2
5x (3x − 7x + 2) = 15x − 35x +10x ; b) 2 4 2 2 2 3 2 2 2 3 x .(
y 2x y − 3xy + y ) = x y − 2x y + xy . 3 3 3 76. Làm tính nhân: a) 2 2
(2x − 3x)(5x − 2x +1) b) 2
(x − 2 y)(3xy + 5 y + x) Giải a) 2 2 4 3 2 3 2
(2x − 3x)(5x − 2x +1) = 10x − 4x + 2x −15x + 6x − 3x 4 3 2
= 10x −19x + 8x − 3x . b) 2 2 2 2 2 3 2 2 2 3
(x − 2 y)(3xy + 5 y + x) = 3x y + 5xy + x − 6xy −10 y − 2xy = 3x y xy + x −10 y − 2xy 77.
Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) 2 2
M = x + 4 y − 4xy tại x = 18 và y = 4 ; b) 2 2 2 3
N = 8x −12x y + 6xy y tại x = 6 và y = 8 − . Giải a) Ta có 2
M = (x − 2 y) . Với x = 18 và y = 4 thì: 2 2
M = (18 − 2.4) = 10 = 100 . b) 3
N = (2x y) . Với x = 6 và y = 8 − thì: 3 N = (2.6 + 8) = 8000 . 78.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 2)(x − 2) − (x − 3)(x +1) ; b) 2 2
(2x +1) + (3x −1) + 2(2x +1)(3x −1) . Giải a) Ta có 2 2
(x + 2)(x − 2) − (x − 3)(x +1) = x − 4 − (x + 2 − 3x − 3) 2 2
= x − 4 − x x + 3x + 3 = 2x −1 b) 2 2 2
(2x +1) + (3x −1) + 2(2x +1)(3x −1) = [(2x +1) + (3x −1)] 2 2 = (5x ) = 25x . 79.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
x − 4 + (x − 2) b) 3 2 2
x − 2x + x xy b) 3 2
x − 4x −12x + 27 Giải a) 2 2 2
x − 4 + (x − 2) = (x − 2)(x + 2) + (x − 2)
= (x − 2)[(x + 2) + (x − 2)] = 2x(x − 2) b) 3 2 2 2 2
x − 2x + x xy = x(x − 2x +1) − xy ) 2 2 = [
x (x −1) − y ]
= x(x −1− y)(x −1+ y) c) 3 2 3
x − 4x −12x + 27 = (x + 27) − 4(x + 3) 2
= (x + 3)(x − 3x + 9) − 4(x + 3) 2
= (x + 3)(x − 3x + 5) . 80. Làm tính chia: a) 3 2
(6x − 7x x + 2) : (2x +1) b) 4 3 2 2
(x x + x + 3x) : (x − 2x + 3) c) 2 2
(x y + 6x + 9) : (x + y + 3) . Giải a) 3 2
6x − 7x x + 2 2x +1 ¯ 3 2 6x + 3x 2 3x − 5x + 2 2 − − + ¯ 10x x 2 2 10 − x − 5x ¯ 4x + 2 4x + 2 0 Vậy 3 2 2
(6x − 7x x + 2) : (2x +1) = 3x − 5x + 2 b) 4 3 2
x x + x + 3x 2 x − 2x + 3 ¯ 4 3 2
x − 2x + 3x 2 x + x 3 2 − + ¯ x 2x 3x 3 2
x − 2x + 3x 0 Vậy: 4 3 2 2 2
(x x + x + 3x) : (x − 2x + 3) = x + x c) 2 2 2 2 2 2
x y + 6x + 9 = (x + 6x + 9) − y = (x + 3) − y
= (x + 3− y)(x + 3+ y) Do đó: 2 2
(x y + 6x + 9) : (x + y + 3) = (x + 3 − y)(x + 3 + y) 81. Tìm x , biết: a) 2 2 x(x − 4) = 0 b) 2
(x + 2) − (x − 2)(x + 2) = 0 3 c) 2 3
x + 2 2x + 2x = 0 . Giải a) Ta có: 2 2 2 x(x − 4) =
x(x − 2)(x + 2) . Do đó: 3 3
2 x(x − 2)(x + 2) = 0 khi x = 0 , x = 2 hoặc x = 2 − . 3 b) 2
(x + 2) − (x − 2)(x + 2) = (x + 2)(x + 2 − x + 2) = 4(x + 2) .
Vậy 4(x + 2) = 0 khi x = 2 − . c) 2
x(1+ 2 2x + 2x ) = 0 hay 2
x(1+ 2 2x) = 0 . Vậy x = 0 , 1 x = − . 2 82. Chứng minh rằng: a) 2 2
x − 2xy + y +1 > 0 với mọi x , y ; b) 2
x x −1 < 0 với mọi x Giải a) Ta có 2 2 2
x − 2xy + y +1 = (x y) +1. Vì 2
(x y) ≥ 0 nên 2
(x y) +1 ≥ 0 với mọi x , y b)  1 1  3 2 2 2
x x −1 = −(x x) −1 = − x − 2. . x + +    2 4  4 2  1  3 = − x − − < 0   với mọi x .  2  4 83.
Tìm n để 2
2n n + 2 chia hết cho 2n +1 Giải Ta có: 2
2n n + 2 = (2n +1)(n −1) + 3 . 2
2n n + 2 chia hết cho khi 2n +1 là ước của 3. Ước của 3 bao gồm 1 ± , 3 ± .
Từ đó tìm được n∈{−1;0;1; 2 − }. B. BÀI TẬP BỔ SUNG 1.
Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử: a) 3 a − 7a − 6 ; b) 3 2
a + 4a − 7a −10 ; c) 2 2 2
a(b + c) + b(c + a) + c(a + b) − 4abc ; d) 2 2 2
(a + a) + 4(a + a) −12 ; e) 2 2
(x + x +1)(x + x + 2) −12 ; f) 8 x + x +1; g) 10 5 x + x +1 ; h) 3 2 3 2 3 2
x (z y ) + y (x z ) + z ( y x ) + xyz(xyz −1) ; i) 3 3 3 3
(x + y + z) − (x + y z) − ( y + z x) − (z + x y) . 2. Cho , a ,
b c   thỏa điều kiện ab + ac + bc = 1. Chứng minh rằng 2 2 2
(1+ a )(1+ b )(1+ c )
là bình phương của một số hữu tỉ. 3.
a) Phân tích thành nhân tử 3 3 3
x + y + z − 3xyz ; b) Chứng minh rằng nếu 2
x yz = z , 2
y zx = b , 2
z xy = c (x, y, z ) thì ax + by + cz
chia hết cho a + b + c . 4. Tìm các cặp số ( ;
x y); x, y thỏa mãn đẳng thức:
a) x + y = xy b) 2 2
5xy − 2 y − 2x = 2 − . 5.
Xác định a sao cho 2
(10x − 7x + a) chia hết cho (2x − 3) . 6.
Tính giá trị của biểu thức 3 3
x + 3xy + y biết x + y = 1.