Lý thuyết chương 1,2,3 môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Được mùa thì cầu về nông sản không đổi nên đường cầu giữ nguyên  + Ban đầu E(Q0,P0) do được mùa nên cung nông sản tăng " S dịch phải (S-S’).Nếu vẫn duy trì P0 với lượng cung tăng Q0 thì ở P1 sẽ dư nông sản " ND buộc phải hạ giá P0-P1,Q,E.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
Chương 1: Mở đầu
1. Vì sao phải xây dựng mô hình kinh tế?
X/d dựa trên các học thuyết kinh tế
- Học thuyết KTH cđiển Adam-Smith
+ Bàn tay vô hình – thị trường
+ TP bán chạy ra nhập thị trường
- Học thuyết KTH Keynes
+ Bàn tay hữu hình – chính phủ
+ Thuế I tăng trưởng kinh tế chm
+ NSNN in ền lạm phát tăng
- Học thuyết KTH hiện đại Samuelson + Thị
trường – Nhà nước
- Học thuyết Mác: CNXH
Bản chất MHKT
- Các hình thức tổ chức nền kinh tế, phương thức tác
động giữa các chủ thể + Kinh tế thị trường bao
cấp: Doanh nghiệp Nhà nước (cơ chế điều ết
trực ếp = mệnh lệnh hành chính)
+ Kinh tế thị trường: Doanh nghiệp Thị trường
Nhà nước (tác động trung gian)
Các MHKT
2. Tại sao nền kinh tế chcần 2 tác nhân cơ bản?
MH vòng chu chuyển
- MH gồm 3 chủ thể HKD – HGĐ – CP trong MQH
với 2 thị trường đầu vào – đầu ra, CP đóng vai
trò trung tâm điều ết
- MH gồm 2 vòng: nét liền p/á vòng chu chuyển
vật chất thực sự, nét đứt p/á thu nhập bằng ền
t/
- Từ đó hình thành cơ cấu KTVM
Chỉ có 2 tác nhân vì
- MH nền kinh tế giản đơn gồm 2 nhóm người ra
quyết định HGĐ – HKD + HKD sử dụng YTSX để
sản xuất ra DVHH
+ HGĐ êu dùng HHDV để cung cấp YTSX
- MH đem lại cái nhìn đơn giản về cách thức t
chức giao dịch giữa HGĐ – HKD trong nền kinh
tế. MH bỏ qua nhiều chi ết mà với mục đích
khác là quan trọng. Một MH đầy đủ bao gồm CP
– NNN song MH đơn giản này cũng đủ giúp ta
khái quát về cách thức tổ chức nền kinh tế. Nhờ
nh đơn giản này mà thấy được cách thức gn
kết các bộ phận của nền kinh tế với nhau
3. PPF
- Khái niệm: là đường mô tả mức sản xuất tối đa
mà nền kinh tế đạt được với số lượng đầu vào
nhất định và trình độ công nghệ sẵn có, nó cho
biết các khả năng sản xuất khác
mà nền kinh tế có thể lựa chọn
- Giả định
+ Nền kinh tế chỉ sản xuất
X,Y + sử dụng all nguồn lực
+ Kinh tế mở
+ Đầu vào + tech cho trước
- Dịch chuyển (2TH) - Độ dốc
+ Cong ra ngoài hàm ý CPCH để sản xuất X bằng Y
phụ thuộc vào lượng mỗi HH mà nền kinh tế sản
xuất ra + Khi sử dụng hầu hết nguồn lực
sản xuất ôtô PPF khá dốc, máy nh
PPF khá thoải
+ Quy luật lợi suất giảm dần: mỗi chiếc
ôtô mà nền kinh tế tăng thêm sẽ ngày
càng làm giảm nhiều hơn lượng máy nh
- Ý nghĩa
lOMoARcPSD| 47206071
+ P/á trình độ sản xuất và công nghệ hiện có
+ P/á cách phân bổ nguồn lực hiện qu
+ P/á CPCH cho thấy CPCH của HH này nhờ đo
lường trong giới hạn của HH khác
Chương 2: Cung – Cầu
1. Cầu
a. Khái quát
+ P/á tăng trưởng và phát triển khi PPF dịch
chuyển ra ngoài
- Khái niệm: là lượng HHDV mà NTD muốn mua và có khả năng mua ở mức giá khác nhau trong 1 khoảng thời gian
nhất định với điều kiện khác không đổi
- Cầu – Nhu cầu
Nhu cầu
Cầu
MQH
Nhu cầu là những mong muốn ước
nguyện của con người trong êu dùng
HHDV và trong hoạt động thực ễn
hàng ngày
Bao gồm: vật chất + nh thần Nhu cầu
phát triển thấp – cao, thỏa mãn này –
khác
Cầu là khả năng chi trả thanh toán
Bao gồm: ý muốn (sẵn sàng mua) + khả
năng chi trả (t/h ý muốn đối với HHDV
nhất định nhưng lại bị
giới hạn bởi khả năng chi trả)
+ Khả năng chi trả +
Cầu là mối quan
tâm SR >< Nhu cầu LR
- Yếu tố hình thành
Thu nhập NTD (I) yếu tố
quan trọng, ảnh hưởng
trực ếp khả
năng mua NTD
I D (P=)
Đường cầu dịch phải
Quy luật Engle P=
HH thông thường là HH
sử dụng hàng ngày I
D HH thứ cấp là HH
rẻ ền quality thấp I
D
PB:
Giá và nh sẵn có của
HH liên quan (P
Y
) HH
thay thế là cùng công
dụng, thay thế đưc
P
1
D
2
(VDphân
ch)
HH bổ sung là khác công
dụng, không thay thế P
1
D
2
(VD-phân ch)
PB: 
Kỳ vọng (E) là những hi
vọng ước muốn về tương
lai P,I,P
Y
,N… ảnh hưởng
đến hành vi mua bán NTD
hiện tại
P
TL
D
HT
Quy mô thị trường – dân
số (N) N D Thhiếu
và lựa chọn
NTD D
Những ảnh hưởng đặc
biệt: thời ết, dịch
bệnh… Dkhẩu trang
Chính sách chính phủ
(G) T P I D
>< Trợ cấp
Hàm cầu đầy đủ:
= F(P,I,P
Y
…) là lượng cầu (P- thay đổi; ≠- không đổi) b. Xác
định cầu
- Khái niệm
+ Cầu cá nhân là cầu từng người
+ Cầu thị trường: HH cá nhân- cộng ngang, HH công cộng- cộng dọc
+ Biểu cầu: là bảng mô tả MQH giữa lượng HHDV NTD muốn và có khả năng mua ở P≠ + Đường cầu:
là đường mô tả…
- Quy luật đường cầu dốc xuống: khi các yếu tố khác không đổi thì MQH giữa P
D
và Q
D
là tỷ lệ nghịch (P - Q)
+ Hiệu ứng thay thế: khi giá HHX tăng thì NTD có xu hướng chuyển sang êu dùng HH khác cùng chức năng P
X
-
Q
X
(VD)
+ Hiệu ứng thu nhập: I = P
X
nghèo Q
X
(VD: xăng)
lOMoARcPSD| 47206071
+ Quy luật lợi ích cận biên giảm dần: MU của việc êu dùng 1 HHDV khi lượng HHDV được êu dùng trong
thời gian nhất định
- Hàm cầu
= a
0
– a
1
.P
D
Hàm cầu ngược
= b
0
– b
1
.Q
D
(b
0
=
; b
1
=
là độ dốc)
- Luật cầu: Q khi P và ngược lại phản ánh MQH tỷ lệ nghịch P và Q khi yếu tố khác không đổi
- Ví dụ: Biểu cầu/ Đồ th
P/cốc (ngđ)
0
1
2
2,5
3
Cầu cá
nhân
Q
A
(cc)
12
8
4
2
0
Q
B
(cc)
7
5
3
2
1
Cầu thị trường (cốc)
19
13
7
4
1
Nhận xét
+ Cầu cá nhân ít co giãn (dốc) > Cầu thị trường
+ Cầu cá nhân + cầu thị trường đều tuân thủ luật cu
+ Hàm cầu suy ra a
0
,b
0
là hệ số chn - Thay
đổi cu – Thay đổi lượng cầu
Cầu (D)
Lượng cầu (Q
D
)
KN
Mô tả hành vi NTD biểu thị MQH giữa P và Q
Không phải 1 con số
Chỉ có ý nghĩa khi trong MQH với P cụ
thể Là 1 con số
Yếu tố tác động
P
X
= ; N,E… là đường cầu dịch chuyển
P; N,E… const
Biểu hin
Sự dịch chuyển của đường cầu do cầu
Sự di chuyển trên đường cầu cố định do
lượng cầu
Đồ th
Q phi ngược lại
P Q A,B… ngược lại
2. Cung
a. Khái quát
- Khái niệm: là lượng HHDV mà HKD muốn bán và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong 1 khoảng
thời gian nhất định với điều kiện khác không đổi - Yếu tố ảnh hưởng
Chính sách chính phủ
(G) T Cost S dịch
trái >< Trợ cấp
KHCN NSLĐ S
P
YTĐV
Lợi nhuận/đvsp
Sản xuất S
Giá và nh sẵn có của HH
liên quan (P
Y
)
HH thay thế P
1
HKD tp
trung sản xuất HH
1
S
2
(VD- model ôtô)
Kỳ vọng (E) là những hi
vọng ước muốn về tương
lai P,I,P
Y
,N… ảnh hưởng
đến hành vi HKD hiện tại
P
TL
HKD chuyển 1
phần vào dự tr S
HT
Quy sản xuất - số
lượng nhà y khi
ợng sản xuất D
Những ảnh hưởng đặc
biệt: thời ết, dịch bệnh…
Dnông sản
b. Xác định cung - Độ
dốc
+ Có chiều dốc lên (dốc dương) do lượng đầu vào biến đổi tăng lên trong khi đầu vào khác cố định + XH muốn có
thêm nhiều sản phẩm thì phải huy động nhiều lao động vào làm việc trên mức lương đầu vào cố định, về sau
mỗi lao động tăng thêm sẽ góp phần ít hơn sản lượng sản xuất nên mức giá để khuyến khích sản xuất tăng, cung
tăng do HKD được khuyến khích nên… dốc dương
- Hàm cung
= c
0
+ c
1
.P
S
Hàm cung ngược
= d
0
+ d
1
.Q
S
- Ví dụ
P/cốc (ngđ)
0
1
2
2,5
3
lOMoARcPSD| 47206071
Cung cá
nhân
Q
A
(cc)
0
1
3
4
5
Q
B
(cc)
0
0
4
6
8
Cung thị trường (cốc)
0
1
7
10
13
+ P Pr HKD khuyến khích sản xuất Cung
3. Cung – Cầu
Trạng thái cân bằng
Trạng thái không cân bằng
Dư thừa (thặng dư)
Thiếu hụt
+ Đưa lên đồ thị E(P
0
,Q
0
) = D S +
Tại P
0
lượng HHDV mà NTD sn
sàng và có khả năng mua = lượng
HHDV mà NSX sẵn sàng và có khả
năng bán + Do xung đột lợi ích
người mua và người bán
Phân ch thay đổi
+ B1: Tác động tới đường cung
hay đường cầu hay both + B2:
ớng dịch chuyển các đường
+ B3: Tác động lên đồ thị TTCB, P
0
,
Q
0
Tình trạng: thừa HHDV nên
HKD không bán hết lượng HHDV
sản xuất ra tại mức P
hin
hành (∆Q)
Giải pháp: HKD giảm P cho đến khi
đạt TTCB
Tình trạng: NTD không thể mua
hết số lượng HHDV mà họ mun
tại P
hiện hành
(-∆Q) Giải pháp: HKD
tăng P…
4. Thặng dư
a. Thặng dư sản xuất Thặng dư êu dùng
Thặng dư êu dùng (CS)
P0
P
KN: phản ánh chênh lệch giữa số
ền NTD sẵn sàng trả với thực sự
trả cho
1HHDV, phản ánh mối lợi mà
người mua nhận được khi tham
gia thị trường
Tại (P
0
,Q
0
) CS = S
ABC
ới D
trên P
CS = 1 + 2 + 3
(1) CS của NTD ban đầu
(2) CS tăng thêm NTD ban đầu do
ởng lợi P tại Q
0
đã mua
(3) CS của NTD mới gia nhập do họ
sẵn sàng mua ở P khiến Q
Thặng dư sản xuất (PS)
P0
P
lOMoARcPSD| 47206071
KN: phản ánh chênh lệch giữa số
ền HKD nhận được khi bán với chi
phí cận biên để sản xuất 1HHDV, or
chênh lệch giữa TR với TVC của
HKD, phản ánh mối lợi mà người
bán… PS – PR có MQH chặt chẽ
+ PS = TR – TVC
+ PR = TR - TC
b. Tổng thặng dư
- Công thức : NB = CS + PS = giá trị đối với người mua – chi phí sản xuất cận biên - Hiệu quả
thị trường :
+ Sự phân bổ nguồn lực hiệu quả là sự phân bổ tối đa hóa NS
+ Sự phân bổ nguồn lực không hiệu quả là 1 mối lợi nào đó từ vic trao đổi
giữa người mua và người bán chưa được thực hiện - Trạng thái cân bằng thị
trường :
+ TT tự do phân bổ mức cung về HHDV cho những người mua đánh giá cao
về nó nếu nh bằng sự sẵn sàng thanh toán
+ TT tự do phân bổ mức cầu về HHDV cho những người bán có chi phí sản
xuất ra HHDV nhỏ nht
+ TT tự do sản xuất ra lượng HHDV ở mức giá tương ứng làm tối đa hóa NB
của NSX và NTD
Như vậy, TTCB cung cầu TĐH NB hay kết cục TTCB là sự phân bổ nguồn lực có hiệu quả 5. Kiểm soát
giá
a. Khái quát
- Khái niệm : là biện pháp can thiệp thị trường của chính phủ mang nh chủ quan, là việc quy định giá đối với
HHDV nào đó nhằm thực hiện những mục êu cụ th trong từng thời kỳ nhằm khắc phục khuyết tật thị trường
và thực hiện chính sách của chính phủ
- Kết quả : giảm nh hiệu quả TT làm lợi cho nhóm ngừoi này hại cho nhóm ngừoi kia
- Lưu ý : SR thông qua P
f
và P
c
b. Giá trần (P
c
)
- Khái niệm : là mức giá tối đa cho phép của 1
HHDV nhằm bảo vệ lợi ích NTD, là giá chặn trên
- Vai trò : đảm bảo lợi ích NTD/ khuyến khích êu
dùng/ thực hiện CS XH - Biểu hiện
+ P
c
> P
0
(không ràng buộc)
Tình trạng: ∆Q dư thừa
Luật cung/ cầu: P Tđiều ết về đim
cân bằng E
Kết quả: P
c
không ràng buộc, không gây ảnh
ởng, lực TT đẩy TT hàng hóa này về
TTCB
VD: xăng dầu, 6 sữa cho trẻ em
+ P
c
< P
0
c. Giá sàn (P
f
)
- Khái niệm: là giá tối thiểu, NSX, chặn dưới
- Biểu hin
+ P
f
< P
0
(không ràng buộc)
lOMoARcPSD| 47206071
Tình trạng: -∆Q thiếu hụt Luật cung/ cầu: P Bị
chặn trên bởi P
c
Không P
c
Có P
c
CS = 1 + 3
PS = 2 + 4 + 5
NB = 1 + … + 5
DWL = 0
1 + 2
5
1 + 2 + 5
3 + 4
Nhận xét:
+ Li NTD, NSX NB DWL
+ P
c
là điều kiện ràng buộc thị trường + NTD hưởng
lợi (2) từ NSX bị thiệt vì mua được P
+ Cách áp đặt không hiệu quả vì HHDV
không đến tay người đánh giá cao nhất về
HHDV đó
Luật cung/ cầu: P
+ P
f
> P
0
Tình trạng: ∆Q dư thừa
Luật cung/ cầu: P Bị chặn dướ
Nhận xét:
+ Khuyến khích NSX
ếp tục cung ứng làm
cung cầu không cân
đối gây ra hiện tượng
dư thừa
+ Làm giảm tổng lượng cầu
+ Làm NB y ra DWL
Khắc phục DWL thì CP
mua hết khối lượng
sản phẩm dư thừa
+ CP trợ giá cho NSX
nhằm tăng tổng cầu
nền kinh tế đường
cầu dịch phải (D-D’)
E-E’


󰇛


󰇜
󰇝󰉘󰉼󰉹󰉼󰉾
 


󰇛


󰇜

+ Khi CP mua HHDV
dư thừa thì DWL tăng
Không có P
f
Có P
f
chưa mua
CP mua hết
CS = 1 + 2 + 3
PS = 4 + 5
NB = 1 + … + 5
DWL = 0
CS = 1
PS = 2 + 5
NB = 1 + 2 + 5
DWL = 3 + 4
CS = 1
PS = 2 + 3 + 4 + 5 + 6
∆PS = (2 + 3) + 6 = Li NTD + CP cho không
CP cho không DN = 3 + 4 + 6
NB = PS + CS – G = 1 + 2 + 5 – 7 DWL = 3
+ 4 + 7
lOMoARcPSD| 47206071
+ Không hiệu quả, P đóng
vai trò là cơ chế phân phối
nguồn lực tối ưu
i bởi P
f
6. Thuế - Trợ cấp
a. Thuế đánh vào người mua
- Nội dung
+ T/động làm thay đổi nhu cầu NTD D
+ Đường cầu dịch trái D-D’
+ Quy mô thị trường giảm Q P E-E’ -
Ảnh hưởng
Chưa có thuế
Có thuế
CS = 1 +2 + 6
PS = 3 + 4 + 5
NB = 1 + … + 6 DWL
= 0
CS = 1
PS = 4
NB = 1 + 4
DWL = 5 + 6
T = 2 + 3
+ Lượng giao dịch thị trường giảm Q
0
-Q
t
+ Giá
cả bóp méo không P
0
P
m
> P
0
P
b
< P
0
+ Tạo ra DWL
+ PS,CS,NB
+ Hình thành T = t
m
+ t
b
NSNN
- Người chịu thuế: ngừoi mua nộp all khoản thuế
cho CP nhưng của người mua và người bán đều
phải chia gánh nặng thuế
+ Ngừoi bán: P TR thiệt
+ Ngừoi mua: P thiệt
b. Thuế đánh vào người bán
c. Tác động của thuế (so sánh)
lOMoARcPSD| 47206071
+ Q (Q
0
-Q
t
)
+ P bóp méo
+ Người bán, mua cùng chia sẻ gánh nặng thuế CS,PS + Đều to
DWL
+ Tax đưa NSNN
- Khác
- Giống
+ Người nộp thuế cho chính phủ
+ Khuyến khích dịch chuyển tương ứng D,S + T/động: tm D trái P; tb S trái P d. Hệ số co giãn
Cung co giãn – Cầu ít co giãn
Cầu co giãn – Cung ít co giãn
Nbán phản ứng mạnh – Nmua ít phản ứng với P Pbán
ít – Pmua nhiều (NTD ít lựa chọn không có phương
án thay thế việc êu dùng
HHDV này nên khó rời thị trường) Chịu ít
thuế - Chịu nhiều thuế
Nhận xét
+ Ai là người chịu thuế nhiều hơn phụ thuộc vào độ
co giãn cung cầu hay mức độ phn ng của ngừoi
mua và ngừoi bán
+ Gánh nặng thuế nghiêng về bên ít co giãn do không
phn ứng kịp
Trcấp
7. Hệ số co giãn
a. Khái niệm: là ng cụ phản ánh mức độ phn ứng của ngừoi mua và ngừoi bán trước những thay đổi của thị
trường
b. HSCG của cầu
-
đo lường mức độ thay đổi của lượng cầu về 1HHDV khi P của HHDV thay đổi
 =  = .
Khi P 1% thì Q 
% -
Phương pháp xác định
Hệ số co giãn khoảng
(Phương pháp trung điểm)
Hệ số co giãn điểm
Dựa phương trình đường cầu
Dựa phương pháp PAPO
lOMoARcPSD| 47206071
HSCG khoảng là HSCG trên 1 khoảng
nào đó của đường cầu
(A,B) =  . = .

= a
0
– a
1
.P
D
E = a
1
.
> 0
= b
0
– b
1
.Q E =

.
> 0
B1: Xác định ếp tuyến đường cầu
tại điểm cần m E
Giữa 2 điểm A(Q
1
,P
1
) và B(Q
2
,P
2
) V
hình
B2: Đo độ dài P đến trục
hoành được PA… B3: Tính E
= PA/PO
- Nhân tố ảnh hưởng
HH thiết yếu– HH xa xỉ
thuộc nh cố hữu sở
thích ngừoi mua Cầu k co
giãn với P – Cầu có co giãn
với P
Khám bệnh : P Q - Du
lịch : P Q
Sự sẵn có của HH thay
thế gần gũi Có thì cầu co
giãn mạnh hơn P NTD
chuyển HH khác
Phạm vi thị trường Hẹp
co giãn hơn rộng vì dễ
m hàng hóa thay thế
gần gũi Kem (ít co) - Kem
vani
Vị trí mức giá trên đường
cầu: E
D
dọc đường cầu
P E
D
(do PAPO)
Giới hạn thời gian
HH lâu bền:

>

Truyền hình P NTD hoãn
mua sắm SR Q
SR
>< NTD
vẫn phải mua sắm mới
Q
LR
HH khác:

<

NTD cần me thay đổi
thói quen êu dùng + các
YT≠ không cho phép thay
đổi ngay Xe êu ít xăng k
thể thay đổi ngay khi P
- Đồ th
Cầu co giãn nhiều
Cầu co giãn đvị
Cầu ít co giãn
Cầu hoàn toàn co giãn
∆P= 1% ∆Q= E=
Cầu hoàn toàn k cogiãn
∆P= ∆Q= E= 0
- Độ dốc
Hệ số co giãn
Độ dốc
E = -a
1
.
Phụ thuộc vào sự thay đổi nh theo % của P,Q
Tính bằng số tương đối
Thay đổi dọc đường cu
Phản ánh hình dạng đường cầu dốc hay thoải phụ
thuộc vào P
Độ dốc =

= -b
1
=


Phụ thuộc vào sự thay đổi P,Q
Tính bằng số tuyệt đối
Không đổi dọc đường cầu
lOMoARcPSD| 47206071
Đúng khi cầu hoàn toàn co giãn và hoàn toàn không co giãn
- Hệ số co giãn chéo cầu  =  = . 
Phân biệt HH thay thế và HH bổ sung
+ E > 0: HH thay thế
+ E < 0: HH bổ sung + E = 0: HH
độc lập với nhau
-  =   = . 
Phân biệt HH thứ cấp và HH thông thường
+ E < 0: HH thứ cấp
+ 1 > E > 0: HH thiết yếu
+ E > 1: HH xa xỉ (cao cấp)
+ E = 0: HH không có mqh với I
c. HSCG của cung
-
=

 > 0 (PP trung điểm)
- Yếu tố ảnh hưởng
Phụ thuộc vào khả năng linh hoạt của người bán
trong việc thay đổi lượng hàng mà họ sản xuất hay
khả năng mở rộng sản xuất
Đất đai trên bờ bin không sinh sản thêm cung
không co giãn Ôtô Cung co giãn
Khoảng thời gian S
LR
co giãn nhiều hơn S
SR
SR các
HKD không thể thay đổi quy mô sản xuất nên ít co
giãn
LR các HKD mở rộng gia nhập rút lui khỏi thị trường
nên co giãn nhiều
- Đồ th
8. Biện pháp cấm và khuyên của chính phủ?
Cấm
Khuyên
Tác động đến NSX Lượng cung S trái D const
P,Q
Tác động đến NTD Lượng cầu D trái S const
P,Q
9. Được mùa là điều xấu với thu nhập người nông dân?
lOMoARcPSD| 47206071
- Khái niệm :
- Giải thích
+ Được mùa thì cầu về nông sản không đổi nên đường cầu giữ nguyên + Ban
đầu E(Q
0
,P
0
) do được mùa nên cung nông sản tăng S dịch phải (S-S’)
+ Nếu vẫn duy trì P
0
với lượng cung tăng Q
0
thì ở P
1
sẽ dư nông sản
ND buộc phải hạ giá P
0
-P
1
,Q,E
+ Được mùa P ND mất thu nhập I
+ Nông sản là mặt hàng thiết yếu 0 <
< 1 Đường cầu dốc
+ Được mùa P Q nhưng tốc độ P > tốc độ Q
< 1
+ Được mùa thu nhập ND I do TR = P.Q
- Đồ th
+ S
1
= TR
1
= (P
0
– P
1
)Q
0
là thu nhập mất đi do giá giảm
+ S
2
= TR
2
= (Q
1
– Q
0
)P
1
là thu nhập thêm do sản lượng tăng
+ S
1
> S
2
- Lưu ý: TH co giãn nhiều
> 1 thì P < Q nên nông dân không bị lỗ - Giải pháp : Áp đặt P
+ Khái niệm: P
f
+ CP bảo vệ lợi ích ND bằng cách áp P
f
để ND bảo toàn thu nhập với mức giá lớn hơn P
f
+ Khi có P
f
thì
một phần CS chuyển sang PS làm PS
+ Hình vẽ, Phân ch trước và sau P
f
10. Vì sao CP không cho không doanh nghiệp 3 4 6 mà mất thêm 7?
11. Cách xác định đường cầu của 1 loại hàng hóa điển hình?
- C1: Xác định dựa vào biểu cầu
- C2: Phương trình đường cầu
- C3: Dựa vào hệ số co dãn của cầu
- C4: Đường lợi ích cận biên MU = (D)
12. Tại sao CP áp P
f
(P
c
) thì lợi cho nhóm ngừoi này hại cho nhóm ngừoi khác? DWL có hoàn toàn do
NSX(NTD) gây ra không?
(Câu trước là lý thuyết P
c
(P
f
) câu sau chưa trả lời?
13. DWL là gì?
- Khoản mất không là phần tổn thất vô ích của XH xuất hiện khi CP áp dụng chính sách kiểm soát giá hay do thuế gây
ra
14. Tại sao thuế gây DWL? Yếu tố nào xác định quy mô DWL?
- Thuế gây ra DWL vì
+ Ngừoi mua phải trả giá cao hơn nên họ êu dùng ít hơn
+ Ngừoi bán nhận được mức giá thấp hơn nên sản xuất ít
+ Thuế làm thay đổi hành vi ngừoi mua ngừoi bán làm giảm quy mô thị trường + NTD và
NSX không nhận được lợi ích từ thương mại. VD: trường hợp CP đánh thuế NTD
- Yếu tố ảnh hưởng DWL là
Cầu ít co giãn 
<1
D co giãn nhiều 
>1
Cung ít co giãn 
< 1
S co giãn nhiều 
>1
lOMoARcPSD| 47206071
󰇝  DWL1 < DWL2 󰇝󰉮



󰉵
󰇝  DWL3 < DWL4 󰇝󰉮



󰉵
15. Kết quả tác động của thuế đến hiệu quthị trường? (= Phân biệt sự giống và khác nhau giữa t
m
và t
b
)
16. Nhân tố tác động đến phân chia gánh nặng thuế?
Phần HSCG ảnh hưởng của thuế
Chương 3: Người êu dùng
1. Lợi ích
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 Chương 1: Mở đầu
- Học thuyết KTH hiện đại Samuelson + Thị trường – Nhà nước
1. Vì sao phải xây dựng mô hình kinh tế? - Học thuyết Mác: CNXH
X/d dựa trên các học thuyết kinh tế Bản chất MHKT
- Học thuyết KTH cổ điển Adam-Smith
- Các hình thức tổ chức nền kinh tế, phương thức tác
+ Bàn tay vô hình – thị trường
động giữa các chủ thể + Kinh tế thị trường bao
+ TP  bán chạy  ra nhập thị trường
cấp: Doanh nghiệp  Nhà nước (cơ chế điều tiết - Học thuyết KTH Keynes
trực tiếp = mệnh lệnh hành chính)
+ Bàn tay hữu hình – chính phủ
+ Kinh tế thị trường: Doanh nghiệp  Thị trường
+ Thuế  I  tăng trưởng kinh tế chậm
 Nhà nước (tác động trung gian)
+ NSNN  in tiền  lạm phát tăng Các MHKT
2. Tại sao nền kinh tế chỉ cần 2 tác nhân cơ bản?
- Từ đó hình thành cơ cấu KTVM MH vòng chu chuyển
Chỉ có 2 tác nhân vì
- MH nền kinh tế giản đơn gồm 2 nhóm người ra
quyết định HGĐ – HKD + HKD sử dụng YTSX để sản xuất ra DVHH
+ HGĐ tiêu dùng HHDV để cung cấp YTSX
- MH đem lại cái nhìn đơn giản về cách thức tổ
chức giao dịch giữa HGĐ – HKD trong nền kinh
tế. MH bỏ qua nhiều chi tiết mà với mục đích
khác là quan trọng. Một MH đầy đủ bao gồm CP
– NNN song MH đơn giản này cũng đủ giúp ta
- MH gồm 3 chủ thể HKD – HGĐ – CP trong MQH
khái quát về cách thức tổ chức nền kinh tế. Nhờ
với 2 thị trường đầu vào – đầu ra, CP đóng vai
tính đơn giản này mà thấy được cách thức gắn
trò trung tâm điều tiết
kết các bộ phận của nền kinh tế với nhau
- MH gồm 2 vòng: nét liền p/á vòng chu chuyển
vật chất thực sự, nét đứt p/á thu nhập bằng tiền t/ứ 3. PPF
+ Đầu vào + tech cho trước
- Khái niệm: là đường mô tả mức sản xuất tối đa
- Dịch chuyển (2TH) - Độ dốc
mà nền kinh tế đạt được với số lượng đầu vào
+ Cong ra ngoài hàm ý CPCH để sản xuất X bằng Y
nhất định và trình độ công nghệ sẵn có, nó cho
phụ thuộc vào lượng mỗi HH mà nền kinh tế sản
biết các khả năng sản xuất khác
xuất ra + Khi sử dụng hầu hết nguồn lực
mà nền kinh tế có thể lựa chọn
sản xuất ôtô  PPF khá dốc, máy tính  - Giả định PPF khá thoải
+ Nền kinh tế chỉ sản xuất
+ Quy luật lợi suất giảm dần: mỗi chiếc
X,Y + sử dụng all nguồn lực
ôtô mà nền kinh tế tăng thêm sẽ ngày + Kinh tế mở
càng làm giảm nhiều hơn lượng máy tính - Ý nghĩa lOMoAR cPSD| 47206071
+ P/á trình độ sản xuất và công nghệ hiện có Chương 2: Cung – Cầu
+ P/á cách phân bổ nguồn lực hiện quả 1. Cầu
+ P/á CPCH cho thấy CPCH của HH này nhờ đo a. Khái quát
lường trong giới hạn của HH khác
+ P/á tăng trưởng và phát triển khi PPF dịch chuyển ra ngoài
- Khái niệm: là lượng HHDV mà NTD muốn mua và có khả năng mua ở mức giá khác nhau trong 1 khoảng thời gian
nhất định với điều kiện khác không đổi - Cầu – Nhu cầu Nhu cầu Cầu MQH
Nhu cầu là những mong muốn ước
Cầu là khả năng chi trả thanh toán + Khả năng chi trả +
nguyện của con người trong tiêu dùng
Bao gồm: ý muốn (sẵn sàng mua) + khả Cầu là mối quan
HHDV và trong hoạt động thực tiễn
năng chi trả (t/h ý muốn đối với HHDV tâm SR >< Nhu cầu LR hàng ngày
nhất định nhưng lại bị
Bao gồm: vật chất + tinh thần Nhu cầu
giới hạn bởi khả năng chi trả)
phát triển thấp – cao, thỏa mãn này – khác
- Yếu tố hình thành Thu nhập NTD (I) yếu tố
Giá và tính sẵn có của
Kỳ vọng (E) là những hi
Quy mô thị trường – dân quan trọng, ảnh hưởng HH liên quan (PY) HH
vọng ước muốn về tương số (N) N  D Thị hiếu trực tiếp khả thay thế là cùng công
lai P,I,PY,N… ảnh hưởng và lựa chọn năng mua NTD dụng, thay thế được
đến hành vi mua bán NTD NTD   D I  D (P=𝑃̅ )  P1  D2 (VDphân hiện tại Những ảnh hưởng đặc Đường cầu dịch phải tích) PTL  DHT biệt: thời tiết, dịch Quy luật Engle P=𝑃̅ HH bổ sung là khác công bệnh… Dkhẩu trang HH thông thường là HH
dụng, không thay thế P1 Chính sách chính phủ sử dụng hàng ngày I  D2 (VD-phân tích)
(G) T  P  I  D
 D HH thứ cấp là HH PB: 𝐸𝑋,𝑃̅𝑦𝐷 >< Trợ cấp
rẻ tiền quality thấp I  D PB: 𝐸𝐼𝐷
Hàm cầu đầy đủ: 𝑄𝑋𝐷 = F(P,I,PY…) là lượng cầu (P- thay đổi; ≠- không đổi) b. Xác định cầu - Khái niệm
+ Cầu cá nhân là cầu từng người
+ Cầu thị trường: HH cá nhân- cộng ngang, HH công cộng- cộng dọc
+ Biểu cầu: là bảng mô tả MQH giữa lượng HHDV NTD muốn và có khả năng mua ở P≠ + Đường cầu: là đường mô tả…
- Quy luật đường cầu dốc xuống: khi các yếu tố khác không đổi thì MQH giữa PD và QD là tỷ lệ nghịch (P - Q) vì
+ Hiệu ứng thay thế: khi giá HHX tăng thì NTD có xu hướng chuyển sang tiêu dùng HH khác cùng chức năng P  X - Q  X (VD)
+ Hiệu ứng thu nhập: I = 𝐼 P  
X  nghèo  QX (VD: xăng) lOMoAR cPSD| 47206071
+ Quy luật lợi ích cận biên giảm dần: MU của việc tiêu dùng 1 HHDV  khi lượng HHDV được tiêu dùng  trong thời gian nhất định - =
Hàm cầu 𝑄𝑋𝐷 = a0 – a1.PD  Hàm cầu ngược 𝑃̅𝑋𝐷 = b0 – b1.QD (b0 = 𝑎𝑎01; b1 𝑎 11 là độ dốc)
- Luật cầu: Q khi P và ngược lại  phản ánh MQH tỷ lệ nghịch P và Q khi yếu tố khác không đổi
- Ví dụ: Biểu cầu/ Đồ thị P/cốc (ngđ) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 Cầu cá QA (cốc) 12 10 8 6 4 2 0 nhân QB (cốc) 7 6 5 4 3 2 1 Cầu thị trường (cốc) 19 16 13 10 7 4 1 Nhận xét
+ Cầu cá nhân ít co giãn (dốc) > Cầu thị trường
+ Cầu cá nhân + cầu thị trường đều tuân thủ luật cầu
+ Hàm cầu suy ra a0,b0 là hệ số chặn - Thay
đổi cầu – Thay đổi lượng cầu Cầu (D) Lượng cầu (QD) KN
Mô tả hành vi NTD biểu thị MQH giữa P và Q Chỉ có ý nghĩa khi trong MQH với P cụ Không phải 1 con số thể Là 1 con số Yếu tố tác động
PX = 𝑃̅ ; N,E… là đường cầu dịch chuyển P; N,E… const Biểu hiện
Sự dịch chuyển của đường cầu do cầu 
Sự di chuyển trên đường cầu cố định do lượng cầu  Đồ thị
≠  Q  phải ngược lại
P  Q  A,B… ngược lại 2. Cung a. Khái quát
- Khái niệm: là lượng HHDV mà HKD muốn bán và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong 1 khoảng
thời gian nhất định với điều kiện khác không đổi - Yếu tố ảnh hưởng Chính sách chính phủ
Giá và tính sẵn có của HH Kỳ vọng (E) là những hi Quy mô sản xuất - số
(G) T  Cost  S dịch liên quan (PY)
vọng ước muốn về tương lượng nhà máy  khối trái >< Trợ cấp
HH thay thế P1  HKD tập lai P,I,PY,N… ảnh hưởng
lượng sản xuất  D KHCN  NSLĐ  S trung sản xuất HH1
đến hành vi HKD hiện tại Những ảnh hưởng đặc
PYTĐV  Lợi nhuận/đvsp  S2 (VD- model ôtô) P
biệt: thời tiết, dịch bệnh… TL  HKD chuyển 1  Sản xuất  S phần vào dự trữ  S D HT nông sản
b. Xác định cung - Độ dốc
+ Có chiều dốc lên (dốc dương) do lượng đầu vào biến đổi tăng lên trong khi đầu vào khác cố định + XH muốn có
thêm nhiều sản phẩm thì phải huy động nhiều lao động vào làm việc trên mức lương đầu vào cố định, về sau
mỗi lao động tăng thêm sẽ góp phần ít hơn sản lượng sản xuất nên mức giá để khuyến khích sản xuất tăng, cung
tăng do HKD được khuyến khích nên… dốc dương
- Hàm cung 𝑄𝑋𝑆 = c0 + c1.PS  Hàm cung ngược 𝑃̅𝑋𝑆 = d0 + d1.QS - Ví dụ P/cốc (ngđ) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 lOMoAR cPSD| 47206071 Cung cá QA (cốc) 0 0 1 2 3 4 5 nhân QB (cốc) 0 0 0 2 4 6 8 Cung thị trường (cốc) 0 0 1 4 7 10 13
+ P  Pr  HKD khuyến khích sản xuất  Cung 3. Cung – Cầu
Trạng thái không cân bằng
Trạng thái cân bằng Dư thừa (thặng dư) Thiếu hụt
+ Đưa lên đồ thị E(P0,Q0) = D S +
Tại P0 lượng HHDV mà NTD sẵn
sàng và có khả năng mua = lượng
HHDV mà NSX sẵn sàng và có khả
năng bán + Do xung đột lợi ích
người mua và người bán
Phân tích thay đổi
+ B1: Tác động tới đường cung
hay đường cầu hay both + B2:
Tình trạng: thừa HHDV nên
Hướng dịch chuyển các đường
+ B3: Tác động lên đồ thị TTCB, P
HKD không bán hết lượng HHDV Tình trạng: NTD không thể mua 0, Q
sản xuất ra tại mức Phiện hành (∆Q)
hết số lượng HHDV mà họ muốn 0
Giải pháp: HKD giảm P cho đến khi tại Phiện hành (-∆Q) Giải pháp: HKD đạt TTCB tăng P… 4. Thặng dư
a. Thặng dư sản xuất – Thặng dư tiêu dùng
Thặng dư tiêu dùng (CS) P0 P
KN: phản ánh chênh lệch giữa số
tiền NTD sẵn sàng trả với thực sự trả cho
1HHDV, phản ánh mối lợi mà
người mua nhận được khi tham gia thị trường Tại (P CS = 1 + 2 + 3 0,Q0) CS = SABC Dưới D trên P (1) CS của NTD ban đầu (2)
CS tăng thêm NTD ban đầu do
hưởng lợi P tại Q0 đã mua (3)
CS của NTD mới gia nhập do họ
sẵn sàng mua ở P khiến Q
Thặng dư sản xuất (PS) P0 P lOMoAR cPSD| 47206071
KN: phản ánh chênh lệch giữa số
tiền HKD nhận được khi bán với chi
phí cận biên để sản xuất 1HHDV, or
chênh lệch giữa TR với TVC của
HKD, phản ánh mối lợi mà người
bán… PS – PR có MQH chặt chẽ + PS = TR – TVC + PR = TR - TC b. Tổng thặng dư
- Công thức : NB = CS + PS = giá trị đối với người mua – chi phí sản xuất cận biên - Hiệu quả thị trường :
+ Sự phân bổ nguồn lực hiệu quả là sự phân bổ tối đa hóa NS
+ Sự phân bổ nguồn lực không hiệu quả là 1 mối lợi nào đó từ việc trao đổi
giữa người mua và người bán chưa được thực hiện - Trạng thái cân bằng thị trường :
+ TT tự do phân bổ mức cung về HHDV cho những người mua đánh giá cao
về nó nếu tính bằng sự sẵn sàng thanh toán
+ TT tự do phân bổ mức cầu về HHDV cho những người bán có chi phí sản xuất ra HHDV nhỏ nhất
+ TT tự do sản xuất ra lượng HHDV ở mức giá tương ứng làm tối đa hóa NB của NSX và NTD
Như vậy, TTCB cung cầu TĐH NB hay kết cục TTCB là sự phân bổ nguồn lực có hiệu quả 5. Kiểm soát giá a. Khái quát
- Khái niệm : là biện pháp can thiệp thị trường của chính phủ mang tính chủ quan, là việc quy định giá đối với
HHDV nào đó nhằm thực hiện những mục tiêu cụ thể trong từng thời kỳ nhằm khắc phục khuyết tật thị trường
và thực hiện chính sách của chính phủ
- Kết quả : giảm tính hiệu quả TT làm lợi cho nhóm ngừoi này hại cho nhóm ngừoi kia
- Lưu ý : SR thông qua Pf và Pc b. Giá trần (Pc)
Luật cung/ cầu: P  Tự điều tiết về điểm
- Khái niệm : là mức giá tối đa cho phép của 1 cân bằng E
HHDV nhằm bảo vệ lợi ích NTD, là giá chặn trên
Kết quả: Pc không ràng buộc, không gây ảnh
- Vai trò : đảm bảo lợi ích NTD/ khuyến khích tiêu
hưởng, lực TT đẩy TT hàng hóa này về
dùng/ thực hiện CS XH - Biểu hiện TTCB + P
VD: xăng dầu, 6 sữa cho trẻ em
c > P0 (không ràng buộc) + Pc < P0 c. Giá sàn (Pf)
- Khái niệm: là giá tối thiểu, NSX, chặn dưới - Biểu hiện
+ Pf < P0 (không ràng buộc)
Tình trạng: ∆Q dư thừa lOMoAR cPSD| 47206071 Không có Pf Có Pf chưa mua CP mua hết CS = 1 + 2 + 3 CS = 1 CS = 1 PS = 4 + 5 PS = 2 + 5 PS = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 NB = 1 + … + 5 NB = 1 + 2 + 5
∆PS = (2 + 3) + 6 = Li NTD + CP cho không DWL = 0 DWL = 3 + 4 CP cho không DN = 3 + 4 + 6
NB = PS + CS – G = 1 + 2 + 5 – 7 DWL = 3 + 4 + 7
Tình trạng: -∆Q thiếu hụt Luật cung/ cầu: P  Bị chặn trên bởi P
Tình trạng: ∆Q dư thừa c
Luật cung/ cầu: P  Bị chặn dướ Không Pc Có Pc CS = 1 + 3 1 + 2 Nhận xét: PS = 2 + 4 + 5 5 + Khuyến khích NSX NB = 1 + … + 5 1 + 2 + 5 DWL = 0 3 + 4 tiếp tục cung ứng làm Nhận xét: cung cầu không cân
+ Li NTD, NSX  NB  DWL
đối gây ra hiện tượng dư thừa
+ Pc là điều kiện ràng buộc thị trường + NTD hưởng
lợi (2) từ NSX bị thiệt vì mua được P
+ Làm giảm tổng lượng cầu + Làm NB  gây ra DWL
+ Cách áp đặt không hiệu quả vì HHDV Khắc phục DWL thì CP
không đến tay người đánh giá cao nhất về mua hết khối lượng HHDV đó sản phẩm dư thừa + CP trợ giá cho NSX nhằm tăng tổng cầu nền kinh tế  đường
cầu dịch phải (D-D’)  E-E’ 𝐷′ = 𝐷 + ∆𝑄 = 𝐷 + (𝑄𝑠 − Luật cung/ cầu: P 𝑄𝐷) + Pf > P0
{ 𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑑ư 𝑡ℎừ𝑎
𝑋𝐻 𝐺 = 𝑃̅𝑓. ∆𝑄 = 𝑃̅𝑓.
(𝑄𝑆 − 𝑄𝐷) = 3 + 4 + 6 + 7 + Khi CP mua HHDV dư thừa thì DWL tăng lOMoAR cPSD| 47206071
+ Không hiệu quả, P đóng i bởi Pf
vai trò là cơ chế phân phối nguồn lực tối ưu 6. Thuế - Trợ cấp
b. Thuế đánh vào người bán
a. Thuế đánh vào người mua
c. Tác động của thuế (so sánh) - Nội dung
+ T/động làm thay đổi nhu cầu NTD  D
+ Đường cầu dịch trái D-D’
+ Quy mô thị trường giảm Q P E-E’ - Ảnh hưởng Chưa có thuế Có thuế CS = 1 +2 + 6 CS = 1 PS = 3 + 4 + 5 PS = 4 NB = 1 + … + 6 DWL NB = 1 + 4 = 0 DWL = 5 + 6 T = 2 + 3
+ Lượng giao dịch thị trường giảm Q0-Qt + Giá
cả bóp méo không P0 Pm > P0 Pb < P0 + Tạo ra DWL + PS,CS,NB
+ Hình thành T = tm + tb  NSNN
- Người chịu thuế: ngừoi mua nộp all khoản thuế
cho CP nhưng của người mua và người bán đều
phải chia gánh nặng thuế
+ Ngừoi bán: P  TR  thiệt
+ Ngừoi mua: P  thiệt lOMoAR cPSD| 47206071 + Q (Q0-Qt) + P bóp méo
+ Người bán, mua cùng chia sẻ gánh nặng thuế CS,PS + Đều tạo DWL + Tax đưa NSNN - Khác - Giống
+ Người nộp thuế cho chính phủ
+ Khuyến khích dịch chuyển tương ứng D,S + T/động: tm  D trái  P; tb  S trái  P d. Hệ số co giãn
Cung co giãn – Cầu ít co giãn
Cầu co giãn – Cung ít co giãn Nhận xét
Nbán phản ứng mạnh – Nmua ít phản ứng với P Pbán
+ Ai là người chịu thuế nhiều hơn phụ thuộc vào độ
 ít – Pmua  nhiều (NTD ít lựa chọn không có phương co giãn cung cầu hay mức độ phản ứng của ngừoi
án thay thế việc tiêu dùng mua và ngừoi bán
HHDV này nên khó rời thị trường) Chịu ít
+ Gánh nặng thuế nghiêng về bên ít co giãn do không
thuế - Chịu nhiều thuế phản ứng kịp Trợ cấp 7. Hệ số co giãn
a. Khái niệm: là công cụ phản ánh mức độ phản ứng của ngừoi mua và ngừoi bán trước những thay đổi của thị trường b. HSCG của cầu
- 𝐸𝑃̅𝐷 đo lường mức độ thay đổi của lượng cầu về 1HHDV khi P của HHDV thay đổi
𝐸𝑃̅𝐷 = %∆𝑄%∆𝑃̅ = ∆𝑄∆𝑃̅.𝑄𝑃̅
Khi P 1% thì Q |𝐸𝑃̅𝐷|% - Phương pháp xác định Hệ số co giãn khoảng Hệ số co giãn điểm
(Phương pháp trung điểm)
Dựa phương trình đường cầu Dựa phương pháp PAPO lOMoAR cPSD| 47206071
HSCG khoảng là HSCG trên 1 khoảng 𝑄 .
B1: Xác định tiếp tuyến đường cầu
𝑋𝐷 = a0 – a1.PD  E = a1 𝑄𝑃̅𝑋𝑋 > 0
nào đó của đường cầu tại điểm cần tìm E
𝑃̅𝑋𝐷 = b0 – b1.Q  E = 1 .𝑃̅𝑋 > 0 𝐸𝑃̅𝐷(A,B) = ∆𝑄
∆𝑃̅.𝑄𝑃̅ = 𝑄𝑄22+− 𝑄𝑄11.
𝑃̅𝑃̅22+− 𝑃̅𝑃̅11
Giữa 2 điểm A(Q1,P1) và B(Q2,P2) Vẽ
B2: Đo độ dài P đến trục hình
hoành được PA… B3: Tính E = PA/PO - Nhân tố ảnh hưởng
HH thiết yếu– HH xa xỉ Sự sẵn có của HH thay
Phạm vi thị trường Hẹp Giới hạn thời gian
∉ thuộc tính cố hữu ∈ sở thế gần gũi Có thì cầu co co giãn hơn rộng vì dễ
HH lâu bền: 𝐸𝑆𝑅𝐷 > 𝐸𝐿𝑅𝐷
thích ngừoi mua Cầu k co giãn mạnh hơn P NTD tìm hàng hóa thay thế Truyền hình P NTD hoãn
giãn với P – Cầu có co giãn chuyển HH khác gần gũi Kem (ít co) - Kem mua sắm SR Q  SR >< NTD với P vani vẫn phải mua sắm mới Khám bệnh : P Q - Du Q  LR lịch : P Q
Vị trí mức giá trên đường HH khác: 𝐸𝑆𝑅𝐷 < 𝐸𝐿𝑅𝐷 vì
cầu: ED dọc đường cầu NTD cần time thay đổi P  ED thói quen tiêu dùng + các (do PAPO) YT≠ không cho phép thay
đổi ngay Xe tiêu ít xăng k
thể thay đổi ngay khi P - Đồ thị Cầu hoàn toàn co giãn Cầu hoàn toàn k cogiãn Cầu co giãn nhiều Cầu co giãn đvị Cầu ít co giãn ∆P= 1% ∆Q= ∞ E= ∞ ∆P= ∞ ∆Q= 1 E= 0 - Độ dốc Hệ số co giãn Độ dốc E = -a1. 𝑃̅
Độ dốc = −1 = -b1 = ∆𝑃̅ 𝑄 𝑎1 ∆𝑄
Phụ thuộc vào sự thay đổi tính theo % của P,Q
Phụ thuộc vào sự thay đổi P,Q
Tính bằng số tương đối
Tính bằng số tuyệt đối
Thay đổi dọc đường cầu
Không đổi dọc đường cầu
Phản ánh hình dạng đường cầu dốc hay thoải phụ thuộc vào P lOMoAR cPSD| 47206071
Đúng khi cầu hoàn toàn co giãn và hoàn toàn không co giãn
- Hệ số co giãn chéo cầu 𝐸𝑋,𝑃̅𝑦𝐷 = %∆𝑄%∆𝑃̅𝑦𝑋𝐷 = 𝑄𝑄𝑋1𝑋1+−𝑄𝑄𝑋2𝑋2. 𝑃̅𝑃̅𝑌1𝑌1−+𝑃̅𝑃̅𝑌2𝑌2
Phân biệt HH thay thế và HH bổ sung + E > 0: HH thay thế
+ E < 0: HH bổ sung + E = 0: HH độc lập với nhau - 𝐸𝐼𝐷 = %∆𝑄
%∆𝐼 = 𝑄𝐼11−− 𝑄 𝐼22. 𝑄𝐼11++ 𝑄 𝐼22
Phân biệt HH thứ cấp và HH thông thường + E < 0: HH thứ cấp
+ 1 > E > 0: HH thiết yếu
+ E > 1: HH xa xỉ (cao cấp)
+ E = 0: HH không có mqh với I c. HSCG của cung - 𝐸𝑃̅𝑆 = %∆𝑄
%∆𝑃̅ > 0 (PP trung điểm) - Yếu tố ảnh hưởng
Phụ thuộc vào khả năng linh hoạt của người bán
Khoảng thời gian SLR co giãn nhiều hơn SSR SR các
trong việc thay đổi lượng hàng mà họ sản xuất hay
HKD không thể thay đổi quy mô sản xuất nên ít co
khả năng mở rộng sản xuất giãn
Đất đai trên bờ biển  không sinh sản thêm  cung
LR các HKD mở rộng gia nhập rút lui khỏi thị trường
không co giãn Ôtô  Cung co giãn nên co giãn nhiều - Đồ thị
8. Biện pháp cấm và khuyên của chính phủ? Cấm Khuyên
Tác động đến NSX  Lượng cung   S trái D const
Tác động đến NTD  Lượng cầu   D trái S const   P,Q P,Q
9. Được mùa là điều xấu với thu nhập người nông dân? lOMoAR cPSD| 47206071
- Khái niệm : 𝐸𝑃̅𝐷 - Giải thích
+ Được mùa thì cầu về nông sản không đổi nên đường cầu giữ nguyên + Ban
đầu E(Q0,P0) do được mùa nên cung nông sản tăng  S dịch phải (S-S’)
+ Nếu vẫn duy trì P0 với lượng cung tăng Q0 thì ở P1 sẽ dư nông sản 
ND buộc phải hạ giá P0-P1,Q,E
+ Được mùa P  ND mất thu nhập I
+ Nông sản là mặt hàng thiết yếu  0 < 𝐸𝑃̅𝐷 < 1  Đường cầu dốc
+ Được mùa P Q nhưng tốc độ P > tốc độ Q vì 𝐸𝑃̅𝐷 < 1
+ Được mùa thu nhập ND I do TR = P.Q - Đồ thị
+ S1 = TR1 = (P0 – P1)Q0 là thu nhập mất đi do giá giảm
+ S2 = TR2 = (Q1 – Q0)P1 là thu nhập thêm do sản lượng tăng + S1 > S2
- Lưu ý: TH co giãn nhiều 𝐸𝑃̅𝐷 > 1 thì P < Q nên nông dân không bị lỗ - Giải pháp : Áp đặt P + Khái niệm: Pf
+ CP bảo vệ lợi ích ND bằng cách áp Pf để ND bảo toàn thu nhập với mức giá lớn hơn Pf + Khi có Pf thì
một phần CS chuyển sang PS làm PS
+ Hình vẽ, Phân tích trước và sau Pf
10. Vì sao CP không cho không doanh nghiệp 3 4 6 mà mất thêm 7?
11. Cách xác định đường cầu của 1 loại hàng hóa điển hình?
- C1: Xác định dựa vào biểu cầu
- C2: Phương trình đường cầu
- C3: Dựa vào hệ số co dãn của cầu
- C4: Đường lợi ích cận biên MU = (D)
12. Tại sao CP áp Pf(Pc) thì lợi cho nhóm ngừoi này hại cho nhóm ngừoi khác? DWL có hoàn toàn do NSX(NTD) gây ra không?
(Câu trước là lý thuyết Pc(Pf) câu sau chưa trả lời? 13. DWL là gì?
- Khoản mất không là phần tổn thất vô ích của XH xuất hiện khi CP áp dụng chính sách kiểm soát giá hay do thuế gây ra
14. Tại sao thuế gây DWL? Yếu tố nào xác định quy mô DWL? - Thuế gây ra DWL vì
+ Ngừoi mua phải trả giá cao hơn nên họ tiêu dùng ít hơn
+ Ngừoi bán nhận được mức giá thấp hơn nên sản xuất ít
+ Thuế làm thay đổi hành vi ngừoi mua ngừoi bán làm giảm quy mô thị trường + NTD và
NSX không nhận được lợi ích từ thương mại. VD: trường hợp CP đánh thuế NTD
- Yếu tố ảnh hưởng DWL là 𝐸𝑃̅𝐷 𝐸𝑃̅𝑆
Cầu ít co giãn |𝐸𝑃̅𝐷|<1
D co giãn nhiều |𝐸𝑃̅𝐷|>1
Cung ít co giãn |𝐸𝑃̅𝑆| < 1
S co giãn nhiều |𝐸𝑃̅𝐷|>1 lOMoAR cPSD| 47206071 𝑇 𝑇 {
1 = 𝑇2  DWL1 < DWL2  {𝐸 < 1: 𝐷𝑊𝐿 𝑛ℎỏ {
3 = 𝑇4  DWL3 < DWL4  {𝐸 < 1: 𝐷𝑊𝐿 𝑛ℎỏ 𝐸𝑃̅1 < 𝐸𝑃̅2
𝐸 > 1: 𝐷𝑊𝐿 𝑙ớ𝑛 𝐸𝑃̅3 < 𝐸𝑃̅4
𝐸 > 1: 𝐷𝑊𝐿 𝑙ớ𝑛
15. Kết quả tác động của thuế đến hiệu quả thị trường? (= Phân biệt sự giống và khác nhau giữa tm và tb)
16. Nhân tố tác động đến phân chia gánh nặng thuế?
𝐸𝑃̅𝐷 𝐸𝑃̅𝑆 Phần HSCG ảnh hưởng của thuế
Chương 3: Người tiêu dùng 1. Lợi ích