Lý thuyết chương 1+ 2 - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Thông tin:
70 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết chương 1+ 2 - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

66 33 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH
1. Đốitượngnghiêncứucủamônquảntrịkinhdoanh
1.1. Đốitượngnghiêncứucủamônhọc
1.1.1. Kinhdoanh
Kinhdoanhlàhoạtđộngsảnxuấtvàcungcấpsảnphẩmdịchvụcho
thịtrườngnhằmmụcđíchkiếmlời.
1.1.2. Doanhnghiệp
Doanhnghiệpxéttừphạmtrùxínghiệp:
-Xínghiệplàmộtđơnvịkinhtếđượctổchứcmộtcáchcókếhoạch
đểsảnxuấtvàtiêuthụsảnphẩmvàdịchvụ.
-Doanhnghiệplàxínghiệphoạtđộngtrongnềnkinhtếthịtrường.
Doanhnghiệpxéttừđịnhnghĩatổchức:
-Tổchứclàmộtnhómcótốithiểu2người,cùnghoạtđộngvớinhau
mộtcáchquycủtheonhữngnguyêntắc,thểchếcáctiêuchuẩn
nhấtđịnh,nhằmđặtravàthựchiệncácmụctiêuchung.
-Doanhnghiệpmộttổchứckinhtếhoạtđộngtrongchếthị
trường.
1.1.3. Kinhtếvànguyêntắckinhtế
Kinhtếlàhoạtđộngcủaconngườitạoracácsảnphẩmhoặcdịchvụ
nhằmthỏamãnnhucầucủamình.Đốitượngnghiêncứucủatấtcả
cácmônkhoahọckinhtếlànềnkinhtế,làcáchoạtđộngkinhtế.
Hoạtđộngkinhtếdựatrêncácquyluậtvànguyêntắc:quyluậtkhan
hiếm,nguyêntắchợp(nguyêntắctiếtkiệm/nguyêntắckinhtế),
nguyêntắctốiđa,nguyêntắctốithiểu.
2. Quảntrịkinhdoanhvớitưcáchmộtmônkhoahọc
2.1. Thựcchấtvànhiệmvụ
QTKDnghiêncứutínhquyluậtphổbiếncủasựvậnđộnghoạtđộng
kinhdoanhđểhìnhthànhcáckiếnthứccụthểvềviệcracácquyết
địnhkinhdoanhhoạtđộngquảntrịphùhợpvớihoạtđộngcủa
doanhnghiệp.
Nhiệmvụ:nghiêncứupháthiệncáctínhquyluậtvậnđộngcủa
cáchoạtđộngkinhdoanh,nghiêncứucáctrithứcvềquảntrịcác
hoạtđộngđó.
2.2. VịtrícủamônhọcQTKD
KhoahọcQTKDlàmộtbộphậncủakhoahọckinhtếvànằmtrong
hệthốngcácmônkhoahọcxãhội
Mônhọcquảntrịkinhdoanhlàcầunốigiữakiếnthứcthuyết
cácmônkỹnăng.
Mônhọctrangbịnhữngkiếnthứccụthểđủmứccầnthiếtlàmcơsở
tiếptụcpháttriểnkiếnthứcvàkỹnăngchuyênsâuởcácmônkhoa
họccụthểkhác
3. Quảntrịkinhdoanhvớitưcáchmônkhoahọclýthuyếtvàứngdụng
PhươngphápnghiêncứucủamônQTKDlýthuyết:
-Ápdụngphươngphápthựcchứng
-Mụcđích:giảithíchmộtcáchkháchquantínhquyluậtphổbiếncủa
cáchiệntượnghayquátrìnhliênquanđếnhoạtđộngkinhdoanh
cũngnhưquảntrịcủacácdoanhnghiệp
-Yêucầu:phảicótưduytiếpcậnthựcchứng,tiếpcậnvấnđềchỉtrên
cơsởgiảithíchđượctínhquyluậtphổbiếncủanó
NguyêntắclựachọncủamônkhoahọcQTKDứngdụng:nghiên
cứucáchoạtđộngrấtcụthểcủaconngườigắnvớilĩnhvựckinh
doanh.
-Đốitượng:Cáchoạtđộngrấtcụthểcủaconngườigắnvớilĩnhvực
kinhdoanh.
-Nghiêncứuphảidựatrêncácgiảđịnh:conngườicólýtrí,biếtnhận
thứchànhđộngtheotínhquyluậtphổbiến.Tuynhiên,cácgiả
địnhnàycũngkhôngthểbaohàmhếtmọihànhvi,hoạtđộngđa
dạngcủaconngười.
4. Lịchsửpháttriểnmônhọcquảntrịkinhdoanh(thamkhảogiáotrìnhtrang
31)
4.1. Trướckhixuấthiệnvớitưcáchmônkhoahọcđộclập
4.2. QTKDpháttriểnvớitưcáchmônkhoahọcđộclập
Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp nhưng không phải mọi xí
nghiệp đều là doanh nghiệp
Đúng
Giải thích: gtr 11.
Xí nghiệp là 1 đơn vị kinh tế được tổ chức có kế hoạch để sản xuất sản
phẩm dịch vụ cho nền kinh tế. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong
nền kinh tế thị trường. Doanh nghiệp là hình thức biểu hiện mang tính lịch
sử của xí nghiệp. Do đó mỗi doanh nghiệp là một xí nghiệp nhưng không
phải mọi xí nghiệp là doanh nghiệp
8
2. Môn khoa học quản trị kinh doanh trang bị các kỹ năng cụ thể
cho sinh viên.
Sai
Giải thích: gtr 19
Môn khoa học quản trị kinh doanh là cầu nối giữa các kiến thức lý thuyết
sinh viên được trang bị ở các môn khoa học cơ bản như toán học, kinh tế
học, ...với các môn khoa học trang bị các kỹ năng cụ thể cho sinh viên như
khởi sự kinh doanh, chiến lược kinh doanh, quản trị tác nghiệp, ...
8
3. Khi nghiên cứu môn khoa học quản trị kinh doanh mang đặc
trưng lý thuyết cần áp dụng phương pháp chuẩn tắc
Sai
Giải thích: gtr 28
Để nghiên cứu môn khoa học quản trị kinh doanh mang đặc trưng lý
thuyết cần áp dụng phương pháp thực chứng, tức là tìm cách giải thích
một cách khách quan tính quy luật phổ biến của các hiện tượng hay quá
trình liên quan đến các hoạt động kinh doanh cũng như quản trị các doanh
nghiệp.
CHƯƠNG 2: KINH DOANH
1. Hoạtđộngkinhdoanh
1.1. Quanniệmvềkinhdoanh
Kinhdoanhlàhoạtđộngtạorasảnphẩm,dịchvụcungcấpchothị
trườngđểkiếmlời.
Theokhoản2điều4Luậtdoanhnghiệpnăm2005:“Kinhdoanhlà
việcthựchiệnliêntụcmột,mộtsốhoặctấtcảcáccôngđoạncủaquá
trìnhđầutư,từsảnxuấtđếntiêuthụsảnphẩmhoặccungứngdịch
vụtrênthịtrườngnhằmmụcđíchsinhlời”
Đặctrưng:
-Baogồmmộthoặcmộtsốkhâutrongquátrìnhsảnxuấtsảnphẩm
dịchvụ
-Nhằmmụctiêusinhlời
1.2. Mụcđíchkinhdoanh
Mụcđíchchung:kiếmlời
Mụcđíchcụthể:
Tạorasảnphẩmdịchvụthỏamãnnhucầuthịtrường
Hoànhthànhcácmắtxíchcủaquátrìnhtáisảnxuấtmởrộng,liên
kếtchuỗi.
Đàotạomộtđộingũlaođộngcóchuyênmôn,taynghề,ýthức
kỷluật
Địnhhướngtiêudùng,tạovănminhtiêudùng.
1.3 Tưduykinhdoanh
Tưduykinhdoanhliênquantớikhảnăngphântích,tổnghợpnhững
sựviệc,hiệntượngđểtừđókháiquátthànhcácquyluậttrongkinh
tếvàquảntrịkinhdoanh
Tưduykinhdoanhtrựctiếpảnhhưởngđếnviệcđiềuhànhcáchoạt
độngkinhdoanhcủacácnhàquảntrị
8
Tưduykinhdoanhtốtsẽđónggópvàothànhcôngcủanhà
theonhữngkhíacạnh:
GiúpNQTcótầmnhìntốt
GiúpNQTdễdàngchấpnhậnsựthayđổiđểthíchng
hơn
Giúp NQTnhận rõ,chấp nhậnthayđổi theo những
hướngmớinhấttrongcạnhtranh
GiúpNQTtậndụngcáchộikinhdoanh,tránhđược
nguycơ
GiúpDNxácđịnhđúngvaitròcủamìnhtrongcácchuỗi
Biểuhiệncủamộttưduykinhdoanhtốt:
8
Dựatrênmộtnềntảngkiếnthứctốt
Thểhiệntínhđịnhhướngchiếnlượcvàrõràng
Thểhiệntínhđộclậpcủatưduy
Thểhiệntínhsángtạo
Thểhiệnởtínhđachiềuvàđadạng
Tậphợpvàpháthuyđượcnănglựccủanhânviêndướiquyền
Thểhiệnkhảnăngtổchứcthựchiện.
88
2. Phânloạihoạtđộngkinhdoanh
2.1.Theongànhkinhtế-kỹthuật
Truyềnthống:4khuvực:
8
Sảnxuấtsơkhai:nônglâmngưnghiệp,khaikhoáng
Côngnghiệpvàxâydựng
Dịchvụ:giaothông,tàichính,dulịch,giảitrí…
Khuvựctrithức:giáodục,R&D,thôngtin,tưvấn…
8
Phântheochuẩnquốctế:phânngànhquốcgia
Sảnxuất,dịchvụ,sảnxuấtvàdịchvụ
2.2. Theoloạihìnhsảnxuất
Kháiniệm:Loạihìnhsảnxuấtlàđặctínhtổchức–kỹthuậttổnghợpnhấtcủa
sảnxuất,đượcquydịnhbởitrìnhđộchuyênmônhoácủanơilàmviệc,số
chủngloạivàtínhổnđịnhcủađốitượngchếbiếntrênnơilàmviệc
Phânloại:
-Sảnxuấtkhốilượnglớn:đượcchuyênmônhóarấtcao,nơilàmviệ
biếnmộtloạichitiếthaychỉtiếnhành1bướccôngviệc=>năngsu
độngvàhiệuquảcao.
-Sảnxuấthàngloạt:nơilàmviệcchếbiến1sốloạichitiếtkhácn
tiếtđượcthaynhauchếbiếntheođịnhkỳ
-Sảnxuấtđơnchiếc:nơilàmviệcchếbiếnnhiềchitiếtkhácnhau
bướccôngviệckhácnhau,thườngkhôngcótínhlặplại,thờigiangiánđ
rấtlớn.
2.3. Theophươngpháptổchứcsảnxuất
Kháiniệm:Mỗiphươngpháptổchứcsảnxuấtthíchứngvớinhữngđ
trìnhđộtổchứckỹthuật,vớitừngloạihìnhsảnxuấtcủaDN
Phânloại:
-Tổchứcsảnxuấttheodâychuyền:
oQuátrìnhcôngnghệchianhỏthànhnhiềubướccôngviệccóthờigianchế
biếnbằngnhauhoặclậpthànhquanhệbộisốvớithờigianbướccôngviệc
ngắnnhất
oNơilàmviệcđượcchuyênmônhóacao
oĐốitượngđượcchếbiếnđồngthờitrêntấtcảcácnơimviệccủadây
chuyền
-Tổchứcsảnxuấttheonhóm:
oTổchứcsxchungcho1nhómsảnphẩmdịchvụcôngnghệgiốnghoặc
gầngiốngnhau
oKhôngthiếtkếquytrìnhcôngnghệ,bốtrímáymócsxtừngchitiếtcábiệt
-Tổchứcsảnxuấtđơnchiếc:
oKhônglậpquytrìnhcôngnghệchotừngsảnphẩmchỉquyđịnhbước
côngviệcchung
oNơilàmviệckhôngđượcchuyênmônhóa,sửdụngthiếtbị,côngnhânvạn
năng
2.4. Theohìnhthứcpháplý
(1) Doanhnghiệptưnhân
doanhnghiệpdomộtnhânlàmchủvàtựchịutráchnhiệmb
bộtàisảncủamìnhvềmọihoạtđộngcủadoanhnghiệp.
Chủdoanhnghiệp:
Cótoànquyềnquyếtđịnhvớitấtcảcáchoạtđộngkinhdoanh
Cóthểtrựctiếp/thuêngườikhácquản
Làđạidiệntheophápluậtcủadoanhnghiệp
(2) Côngtytráchnhiệmhữuhạn
CôngtyTNHH1thànhviên:
Làdoanhnghiệpdo1tổchứchoặc1cánhânlàmchủ
chịutráchnhiệmvềcáckhoảnnợvàtàisảncủacôngtytro
phạmvisốvốnđiềulệcủacôngty.
CôngtyTNHH2thànhviêntrởlên
doanhnghiệptrongđóthànhviênthểlàtổchứ
nhân.Sốlượngthànhviêntốiđa50.Thànhviênchịutrách
nhiệmvềcáckhoảnnợ tàisảnkhác củadoanhnghiệp
trongphạmvisốvốncamkếtgópvàodoanhnghiệp.
(3) Côngtycổphần
Làcôngtytrongđóvốnđiềulệđượcchianhỏthànhcácph
nhaugọilàcổphầndotốithiểu3cổđôngsởhữu.
Cácthànhviênsẽchịutráchnhiệmvềcáckhoảnnợvàtài
trongphạmvisốvốnđãgóp
Cóquyềnpháthànhcổphiếuđểhuyđộngvốn,phân
nhuậntheotỉlệtàisảnmàcổđôngđónggóp.
(4) Côngtyhợpdanh
côngtytrongđóítnhất2thànhviênhợpdanh
thànhviêngópvốn.
Đặcđiểm:
Thànhviênhợpdanhphảichịutráchnhiệmbằngtoànbộ
sảncủamìnhvềcácnghĩavụcủacôngty
Thànhviêngópvốnchỉchịutráchnhiệmvềcáckhoảnn
côngtytrongphạmvisốvốnđãgópvàocôngty
Khôngđượcquyềnpháthànhchứngkhoán
Cácthànhviênhợpdanhcóquyềnngangnhau
Thànhviêngópvốnkhôngđượcthamgiaquảnhoạt
kinhdoanhnhândanhcôngty
(5) Hợptácxã
Làtổchứckinhtếtậpthểdocáccánhân,hộgiađình,pháp
viên)cónhucầu,lợiíchchung;tựnguyệngópvốn.gópsứclậpr
pháthuysứcmạnhtậpthểcủatừngviênthamgia,cùngnha
thựchiệncóhiệuquảcáchoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhnân
caođờisốngvậtchất,tinhthần,gópphầnpháttriểnkinhtế,xã
củađấtnước.
(6) KinhdoanhtheoNĐ66/HĐBT
Kinhdoanhnhưngvốnphápđịnhchưađủđiềukiện
nghiệptưnhân
Đặcđiểm:
HoạtđộngtheoNĐ66/HĐBTvàcácnghịđịnh,quyếtđịnh
quan
Khôngcótưcáchphápnhân,khôngcócondấu
Chịutráchnhiệmbằngtoànbộtàisản
Chủsởhữu:côngdânViệtNam,nhómngười,hộgiađình
Chỉđượcphépđăngký1địađiểmkinhdoanh
Nộpthuếthunhậpcánhân
(7) Nhómcôngty
Làtậphợpcáccôngtycómốiquanhệgắnbólâudàivới
íchkinhtế,côngnghệ,thịtrườngvàcácdịchvụkinhdoanhkhác
Nhómcôngtybaogồmcáchìnhthức:côngtymẹ-côngtyc
đoànkinhtếvàcáchìnhthứckhác(tổngcôngty)
Tiêuchíxácđịnhcôngtymẹ:
Sởhữu>50%vốnđiềulệhoặccổphầnphổthôngcủa
khác
Bổnhiệmđasốhoặctấtcảthànhviênhộiđồngquảntrị
đốchoặctổnggiámđốccôngtykhác
(8) Doanhnghiệpliêndoanhvàdoanhnghiệpnướcngoài
Doanhnghiệpliêndoanhlàdoanhnghiệpdo2bênhoặcnhiều
hợptácthànhlậptạiViệtNamtrêncơsởhợpđồnglaođộngho
hiệpđịnhkýgiữacổphầnViệtNamvàcổphầnnướcngoài,hoặc
doanhnghiệpliêndoanhhợptácgiữanhàđầutưnướcngoàitrên
cơsởhợpđồngliêndoanh
 doanhnghiệp Nhànướcdoanh nghiệp 100%vốn
ngoàihoạtđộngtạiViệtNam,hoạtđộngtheoluậtđầutưnăm200
2.5.Theotínhchấtsởhữu
Kinhdoanhmộtchủsởhữu
8
Cánhân
Tổchức
8
Kinhdoanhnhiềuchủsởhữu:
8
Cáccánhân
Cáctổchức
8
ChủsởhữulàNhànước
Chủsởhữulàngườidân
Chủsởhữulàngườinướcngoài
2.6.Theotínhchấtđơnngànhhayđangành
-Kinhdoanhđơnngành:hoạtđộngkinhdoanhmộthaymộtnhóm
sảnphẩm/dịchvụcùngmộtngành
-Kinhdoanhđangành:hoạtđộngkinhdoanhnhiềuloạisảnphẩm
dịchvụkhácngành
2.7.Theotínhchấtkinhdoanhtrongnướchayquốctế
-Kinhdoanhtrongnước:hoạtđộngkinhdoanhchỉgắnvớiquốcgia
mìnhđăngkýkinhdoanh
-Kinhdoanhquốctế:hoạtđộngkinhdoanhởphạmvinhiềunước
88
3. Chukỳkinhdoanh
3.1.Chukỳkinhtế
mộtloạidaođộngđượcnhậnthấytrongnhữnghoạtđộng
tếtổnghợpcủamộthaynhiềuquốcgia
Gồm3giaiđoạn:
Giaiđoạnmởrộng
Giaiđoạnsuythoái
Giaiđoạnphụchồi
8
3.2.Chukỳkinhdoanh
Chukìkinhdoanhsảnphẩm
Gắnvớichukỳsốngcủasảnphẩm
Cácgiaiđoạn:thâmnhập,pháttriển,chínmuồi,suytàn
Chukỳkinhdoanhgắnvớiquátrìnhvậnđộngcủađồngtiền
Làkhoảngthờigiantínhtừkhibỏtiềnrađếnlúcthitiề
Baogồm:xuấttiềnmuanguồnlực,thutiềnvề
Chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp: các giai
HÌNHTHÀNH=>BẮTĐẦUPHÁTTRIỂN=>PHÁTTRIỂNNHANH=>TRƯỞN
=>SUYTHOÁI
4. Môhìnhkinhdoanh
4.1.Kháiniệm
Làmôhìnhkếtnốigiữađầuvàokỹthuậtvàđầurakinhtế
4.2.Cácyếutốcấuthành
Môhìnhkinhdoanhgồm4trụcộtvà9nhântốsau:
-KVsảnphẩmdịchvụ:giátrịđềnghị
-KVkháchhàng:phânđoạnkháchhàng,kênhphânphối,quanhệkhách
hàng
-KVhoạtđộng:hoạtđộngchính,mạnglướiđốitác,nguồnlựcchính
-KVtàichính:cấutrúcchiphívàmôhìnhdoanhthu
5. Xuhướngpháttriểnkinhdoanh
5.1.Kinhdoanhtrongxuthếhộinhậpvàtoàncầuhóa
Cơhội:
8
Thịtrườngmởrộng
Cócơhộibìnhđẳngtrongtiếpcậnnguồnlựcnướcngoài
Môitrườngkinhdoanhđượccảithiện
Áplựchộinhập
Giảiquyếttranhchấpcôngbằng.
8
Tháchthức:
8
Yêucầuthịtrườngkhắtkhehơn
Cạnhtranhkhốcliệthơn
Sựdịchchuyểnlaođộngcấpcao
Dỡbỏcácchínhsáchưuđãi
Sựhiểubiếtvềthịtrườngvàluậtchơicònhạnchế.
8
5.2.Mộtsốxuhướngpháttriểnkinhdoanhtrongtươnglai
Thươngmạiđiệntử
Kinhdoanhtheomạng
Nhượngquyềnthươngmại
hương II: Kinh doanh
8
1. 8 8 8Theo luật định thì hoạt động kinh doanh là hoạt động cung ứng sản phẩm
và dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường và sinh lời
Đúng
Giải thích: gtr 51
Theo khoản 2 điều 4 luật Doanh nghiệp 2005: Kinh doanh là việc thực hiện liên
tục một, một số hay tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lời
8
2. 8 8 8Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về khoản
nợ của công ty theo số vốn họ đóng góp.
Sai
Giải thích: gtr 68
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ
tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty. Thành viên góp vốn mới là người
chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn họ đã góp
vào công ty.
8
3. 8 8 8Chu kỳ kinh doanh có 5 giai đoạn
Đúng
Giải thích: gtr 76
Mỗi chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp gồm 5 giai đoạn: giai đoạn hình thành,
giai đoạn bắt đầu phát triển, giai đoạn phát triển nhanh, giai đoạn trưởng thành,
giai đoạn suy thoái.8
8
4. 8 8 8Doanh nghiệp tư nhân khó huy động vốn
Đúng
Giải thích: gtr 66
K/n doanh nghiệp tư nhân. Doanh nghiệp tư nhân có hạn chế là khả năng huy
động vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh gặp khó khăn. Doanh nghiệp tư
nhân chỉ có thể huy động vốn từ vốn chủ sở hữu, vốn tín dụng nhưng không được
phép phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
8
5. 8 8 8Các loại chu kỳ nói chung như chu kỳ kinh tế, chu kỳ kinh doanh có 5 giai
đoạn: bắt đầu, phát triển, phát triển nhanh, trưởng thành và suy thoái
Sai
Giải thích: gtr 75-76
Chu kỳ kinh doanh có 5 giai đoạn: bắt đầu, phát triển, phát triển nhanh, trưởng
thành, suy thoái. Trong khi đó, chu kỳ kinh tế chỉ bao gồm 3 giai đoạn: mở rộng,
suy thoái và phục hồi.
8
6. 8 8 8Trong nhượng quyền thương mại, bên nhận quyền sau khi ký kết hợp đồng
không phải trả phí nhượng quyền, được phép khai thác trên không gian địa lý
nhất định 2
Sai
Giải thích: gtr 94
Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương mại trong đó bên nhượng quyền
sẽ chuyển giao mô hình kinh doanh, nhãn hiệu hàng hóa, dịch vụ, bí quyết kinh
doanh, … cho bên nhận quyền. Bên nhận quyền sau khi ký kết hợp đồng nhượng
quyền được phép khai thác trên một không gian địa lý nhất định và phải trả phí
nhượng quyền và tỷ lệ phần trăm doanh thu định kỳ cho bên nhượng quyền.
8
7. 8 8 8Độ dài thời gian của mỗi giai đoạn trong vòng đời hình thành và phát triển
của các doanh nghiệp là giống nhau
Sai8
Giải thích: gtr 76/79
Mỗi doanh nghiệp dù lớn hay nhỏ đều trải qua các giai đoạn giống nhau trong
vòng đời hành thành và phát triển, tuy khoảng thời gian của mỗi giai đoạn có thể
dài ngắn khác nhau, hoàn toàn phụ thuộc vào chiến lược kinh doanh, chiến lược
tái cấu trúc, … của doanh nghiệp8
8
8. 8 8 8Hệ thống luật VN chưa hoàn chỉnh tạo điều kiện thuận lợi cho VN trong quá
trình hội nhập và phát triển.
Sai
Giải thích: gtr 90
Khi hội nhập, các doanh nghiệp trong nước phải chấp nhận luật lệ chung và luật
lệ của đối tác, các kiện tụng và tranh chấp xảy ra nhiều hơn. Trong khi đó, hệ
thống luật pháp của VN chưa hoàn chỉnh, đay là khó khăn cho VN trong quá trình
hội nhập và phát triển.
8
9. 8 8 8Doanh nghiệp tư nhân có khả năng ra quyết định rất nhanh và linh hoạt
trước sự biến động của môi trường kinh doanh
Đúng
Giải thích: gtr 66
Ưu điểm của doanh nghiệp tư nhân là khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa
của một chủ sở hữu duy nhất. Chủ sở hữu có quyền quyết định tất cả các vấn đề.
Do đó, doanh nghiệp tư nhân có khả năng ra quyết định rất nhanh và linh hoạt
trước sự biến động của môi trường kinh doanh
8
10. 8Áp lực hội nhập là một trong các thách thức mà xu thế hội nhập và toàn cầu
hóa mang lại
Sai
Giải thích: gtr 88
Áp lực hội nhập là một trong những thời cơ mà xu thế hội nhập và toàn cầu hóa
mang lại cho doanh nghiệp. Bên cạnh đó còn có các thời cơ khác như: thị trường
rộng mở, môi trường kinh doanh được cải thiện, doanh nghiệp có cơ hội bình
đẳng trong việc tiếp cận tín dụng, công nghệ, nhân lực từ nước ngoài, cơ hội giải
quyết tranh chấp công bằng.
8
8
11. 8Sự am hiểu địa phương sẽ góp phần vào thành công của doanh nghiệp
nhượng quyền thương mại.
Đúng
Giải thích: gtr 94
Việc phát triển một thương hiệu nhượng quyền thương mại tương đối phức tạp và
chịu sự tác động của nhiều nhân tố. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thành công
của doanh nghiệp nhượng quyền thương mại là: bản sắc thương hiệu, sự tin
tưởng tuyệt đối vào mô hình kinh doanh của người nhận nhượng quyền, sự am
hiểu địa phương, chiến lược kinh doanh dài hạn và khả năng tài chính của người
nhận nhượng quyền. Sự am hiểu địa phương đảm bảo sự phù hợp giữa đặc tính
sản phẩm với nhu cầu của khách hàng sở tại, ....
8
12. 8Tư duy kinh doanh tốt phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt
· 8 8 8 8 Đúng
· 8 8 8 8 Giải thích: gtr 55
K/n tư duy kinh doanh. Một nhà quản trị phải tự trang bị nền tảng kiến thức tốt
thông qua các nguồn khác nhau, làm cơ sở cho việc ra quyết định. Sự hiểu biết
các vấn đề kinh tế xã hội giúp nhà quản trị nhận diện các cơ hội và nguy cơ, có
kiến thức về quản lý và điều hành, … thực hiện điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu
thị trường.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1. Kháilượcvềmôitrườngkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Làtổngthểcáccácnhântốvậnđộngtươngtáclẫnnhau,tác
trựctiếpvàgiántiếpđếnHĐKDcủaDN
1.2. SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD
DNlàmộthệthốngmở→MTKDtácđộngtíchcực/tiêucực
HĐKDcủaDN
NhậnthứcđúngvềMTKDmớicóthểracácQĐKDđúng:
ChọnđịađiểmKD
Tìmcáchthíchứng
Cảitạomôitrường
1.3. CácloạiMTKD
1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bốicảnhkinhtế
Tìnhhìnhkinhtế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước
8
Cácnhântốchính:GDP;Chỉsốgiácả;Nhâncông,việclàm,
nghiệp,tiềnlương;Lạmphát,lãisuất,tìnhhìnhthịtrườngtàichính
Giátrịcủađồngtiền;Cáncânthươngmại
(2) Bốicảnhchínhtrị&pháplý
Tìnhhìnhchínhtrịthếgiới
MôitrườngpháplýthểhiệnởchỉsốtạoĐKthuậnlợicho
Chấtlượnghoạtđộnglậppháp
Chấtlượnghoạtđộnghànhpháp
→Hệthốngphápluật:tốt,minhbạch,ổnđịnh,đầyđủ,bìnhđẳng→TạoĐ
choDNpháttriểnvàngượclại.
(3) Bốicảnhxãhội
MôitrườngXH
Dânsố:tỉlệsinh,cơcấu,…
Giaitầngxãhội,cácvấnđềvềvănhóa,…
Tácđộngđến
Nhucầucủathịtrường→QĐlựachọnSP/DVcủaDN
PhongcáchlãnhđạocủaNQT
Phongcách,ýthứccủangườilaođộng
(4) Bốicảnhđạođức:
Chuẩnmựcđạođứcgắnvớihànhvi:cánhân,doanhnghiệp
Quanniệmđúngđiềuchỉnhhànhviđúngvàngượclại
(5) Bốicảnhcôngnghệ
Côngnghệảnhhưởngđếnchấtlượng,năngsuất,hiệuquả
Tạoracácmôhìnhkinhdoanhmới.
(6) Bốicảnhquốctế
Toàncầuhóa
Bảnchấtlàthiếtlậpsânchơichung
Tạoracơhộivàtháchthức
Toàncầuhóatạorasứcépthayđổi
Từtưduy→cáchthứcKD
Từtưduy→cáchthứcquảntrị
(7) Nhữngđốitácbênngoàicóliênquan
8
Cộngđồng
Cáctổchứchànhpháp
Cáchiệphộinghềnghiệp
Phươngtiệntruyềnthông
Cácnhómdântộcthiểusố
Tổchứctôngiáo
8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổđông,lãnhđạodoanhnghiệp,ngườilàmcông,côngđoàn,c
nhàkhoahọcvàchuyêngia,cácnhàtàitrợ.
1. Cácđặctrưngcủamôitrườngtácđộngđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.1. Nềnkinhtếnướctamangbảnchấtkinhtếthịtrường
2.2. Cácyếutốthịtrườngởnướctađangdầnđượchìnhthành
Đặcđiểm:mangnặngdấuấnkếhoạchhóatậptrung
Tưtưởng,nếpnghĩ,cáchlàm,...chịuảnhhưởngcủa
hoạchhóatậptrung
Biểuhiện:duyquảnđượcchuyểnsangquảnkinh
trường;thủtụchànhchínhvẫncònnặngnề
Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.3. Tưduycònmanhmún,cũkỹ,truyềnthống
8
Kinhdoanhvớiquymôquánhỏ
Kinhdoanhtheokiểuphongtrào
Khảnăngđổimớithấp
Kinhdoanhthiếuhoặchiểusaitínhphườnghội
Thiếucáinhìndàihạnvềsựpháttriểnvàlợiích
8
2.4. Môitrườngkinhdoanhhộinhậpquốctế
2.4.1.Phạmvikinhdoanhmangtínhtoàncầu
Biểuhiện:
KhuvựchóavàtoàncầuhóanềnKTthếgiới
Hìnhthànhnhiềukhuvựckinhtế
WTOngàycànglớnmạnh
TácđộngđếncácDN:
MởrộngmôitrườngKD
Chịusứcépcạnhtranhlớnhơn
2.4.2.Môitrườngngàycàngbấtổn
MTKDcàngmởrộng→tínhchấtbấtổncàngtăng
Tínhbấtổncao→phávỡcáctínhphổbiếntrướcđâyvềH
QTDN
ĐòihỏicácnhàQT:
Chấpnhậnthựctạikháchquan
Thườngxuyêncậpnhậtkiếnthứcmớiphùhợp
2. Quảntrịmôitrườngkinhdoanh
3.1. Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh
quátrìnhvậndụngcácchiếnlượcchủđộngvớimụcđích
hoàncảnhhiệntạihoặcthayđổibốicảnhđómộtDNp
triểntheocáchthỏamãnđượcnhữngnhucầucủamình
MộtDNcóthểQTMTKDnhờ:
8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1
sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng
3.2. CácchiếnlượcquảntrịMTKD
Cácchiếnlượcthươngmại
Cácchiếnlượcchínhtrị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1. Kháilượcvềmôitrườngkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Làtổngthểcáccácnhântốvậnđộngtươngtáclẫnnhau,tác
trựctiếpvàgiántiếpđếnHĐKDcủaDN
1.2. SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD
DNlàmộthệthốngmở→MTKDtácđộngtíchcực/tiêucực
HĐKDcủaDN
NhậnthứcđúngvềMTKDmớicóthểracácQĐKDđúng:
ChọnđịađiểmKD
Tìmcáchthíchứng
Cảitạomôitrường
1.3. CácloạiMTKD
1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bốicảnhkinhtế
Tìnhhìnhkinhtế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước
8
Cácnhântốchính:GDP;Chỉsốgiácả;Nhâncông,việclàm,
nghiệp,tiềnlương;Lạmphát,lãisuất,tìnhhìnhthịtrườngtàichính
Giátrịcủađồngtiền;Cáncânthươngmại
(2) Bốicảnhchínhtrị&pháplý
Tìnhhìnhchínhtrịthếgiới
MôitrườngpháplýthểhiệnởchỉsốtạoĐKthuậnlợicho
Chấtlượnghoạtđộnglậppháp
Chấtlượnghoạtđộnghànhpháp
→Hệthốngphápluật:tốt,minhbạch,ổnđịnh,đầyđủ,bìnhđẳng→TạoĐ
choDNpháttriểnvàngượclại.
(3) Bốicảnhxãhội
MôitrườngXH
Dânsố:tỉlệsinh,cơcấu,…
Giaitầngxãhội,cácvấnđềvềvănhóa,…
Tácđộngđến
Nhucầucủathịtrường→QĐlựachọnSP/DVcủaDN
PhongcáchlãnhđạocủaNQT
Phongcách,ýthứccủangườilaođộng
(4) Bốicảnhđạođức:
Chuẩnmựcđạođứcgắnvớihànhvi:cánhân,doanhnghiệp
Quanniệmđúngđiềuchỉnhhànhviđúngvàngượclại
(5) Bốicảnhcôngnghệ
Côngnghệảnhhưởngđếnchấtlượng,năngsuất,hiệuquả
Tạoracácmôhìnhkinhdoanhmới.
(6) Bốicảnhquốctế
Toàncầuhóa
Bảnchấtlàthiếtlậpsânchơichung
Tạoracơhộivàtháchthức
Toàncầuhóatạorasứcépthayđổi
Từtưduy→cáchthứcKD
Từtưduy→cáchthứcquảntrị
(7) Nhữngđốitácbênngoàicóliênquan
8
Cộngđồng
Cáctổchứchànhpháp
Cáchiệphộinghềnghiệp
Phươngtiệntruyềnthông
Cácnhómdântộcthiểusố
Tổchứctôngiáo
8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổđông,lãnhđạodoanhnghiệp,ngườilàmcông,côngđoàn,c
nhàkhoahọcvàchuyêngia,cácnhàtàitrợ.
1. Cácđặctrưngcủamôitrườngtácđộngđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.1. Nềnkinhtếnướctamangbảnchấtkinhtếthịtrường
2.2. Cácyếutốthịtrườngởnướctađangdầnđượchìnhthành
Đặcđiểm:mangnặngdấuấnkếhoạchhóatậptrung
Tưtưởng,nếpnghĩ,cáchlàm,...chịuảnhhưởngcủa
hoạchhóatậptrung
Biểuhiện:duyquảnđượcchuyểnsangquảnkinh
trường;thủtụchànhchínhvẫncònnặngnề
Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.3. Tưduycònmanhmún,cũkỹ,truyềnthống
8
Kinhdoanhvớiquymôquánhỏ
Kinhdoanhtheokiểuphongtrào
Khảnăngđổimớithấp
Kinhdoanhthiếuhoặchiểusaitínhphườnghội
Thiếucáinhìndàihạnvềsựpháttriểnvàlợiích
8
2.4. Môitrườngkinhdoanhhộinhậpquốctế
2.4.1.Phạmvikinhdoanhmangtínhtoàncầu
Biểuhiện:
KhuvựchóavàtoàncầuhóanềnKTthếgiới
Hìnhthànhnhiềukhuvựckinhtế
WTOngàycànglớnmạnh
TácđộngđếncácDN:
MởrộngmôitrườngKD
Chịusứcépcạnhtranhlớnhơn
2.4.2.Môitrườngngàycàngbấtổn
MTKDcàngmởrộng→tínhchấtbấtổncàngtăng
Tínhbấtổncao→phávỡcáctínhphổbiếntrướcđâyvềH
QTDN
ĐòihỏicácnhàQT:
Chấpnhậnthựctạikháchquan
Thườngxuyêncậpnhậtkiếnthứcmớiphùhợp
2. Quảntrịmôitrườngkinhdoanh
3.1. Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh
quátrìnhvậndụngcácchiếnlượcchủđộngvớimụcđích
hoàncảnhhiệntạihoặcthayđổibốicảnhđómộtDNp
triểntheocáchthỏamãnđượcnhữngnhucầucủamình
MộtDNcóthểQTMTKDnhờ:
8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1
sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng
3.2. CácchiếnlượcquảntrịMTKD
Cácchiếnlượcthươngmại
Cácchiếnlượcchínhtrị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1. Kháilượcvềmôitrườngkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Làtổngthểcáccácnhântốvậnđộngtươngtáclẫnnhau,tác
trựctiếpvàgiántiếpđếnHĐKDcủaDN
1.2. SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD
DNlàmộthệthốngmở→MTKDtácđộngtíchcực/tiêucực
HĐKDcủaDN
NhậnthứcđúngvềMTKDmớicóthểracácQĐKDđúng:
ChọnđịađiểmKD
Tìmcáchthíchứng
Cảitạomôitrường
1.3. CácloạiMTKD
1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bốicảnhkinhtế
Tìnhhìnhkinhtế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước
8
Cácnhântốchính:GDP;Chỉsốgiácả;Nhâncông,việclàm,
nghiệp,tiềnlương;Lạmphát,lãisuất,tìnhhìnhthịtrườngtàichính
Giátrịcủađồngtiền;Cáncânthươngmại
(2) Bốicảnhchínhtrị&pháplý
Tìnhhìnhchínhtrịthếgiới
MôitrườngpháplýthểhiệnởchỉsốtạoĐKthuậnlợicho
Chấtlượnghoạtđộnglậppháp
Chấtlượnghoạtđộnghànhpháp
→Hệthốngphápluật:tốt,minhbạch,ổnđịnh,đầyđủ,bìnhđẳng→TạoĐ
choDNpháttriểnvàngượclại.
(3) Bốicảnhxãhội
MôitrườngXH
Dânsố:tỉlệsinh,cơcấu,…
Giaitầngxãhội,cácvấnđềvềvănhóa,…
Tácđộngđến
Nhucầucủathịtrường→QĐlựachọnSP/DVcủaDN
PhongcáchlãnhđạocủaNQT
Phongcách,ýthứccủangườilaođộng
(4) Bốicảnhđạođức:
Chuẩnmựcđạođứcgắnvớihànhvi:cánhân,doanhnghiệp
Quanniệmđúngđiềuchỉnhhànhviđúngvàngượclại
(5) Bốicảnhcôngnghệ
Côngnghệảnhhưởngđếnchấtlượng,năngsuất,hiệuquả
Tạoracácmôhìnhkinhdoanhmới.
(6) Bốicảnhquốctế
Toàncầuhóa
Bảnchấtlàthiếtlậpsânchơichung
Tạoracơhộivàtháchthức
Toàncầuhóatạorasứcépthayđổi
Từtưduy→cáchthứcKD
Từtưduy→cáchthứcquảntrị
(7) Nhữngđốitácbênngoàicóliênquan
8
Cộngđồng
Cáctổchứchànhpháp
Cáchiệphộinghềnghiệp
Phươngtiệntruyềnthông
Cácnhómdântộcthiểusố
Tổchứctôngiáo
8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổđông,lãnhđạodoanhnghiệp,ngườilàmcông,côngđoàn,c
nhàkhoahọcvàchuyêngia,cácnhàtàitrợ.
1. Cácđặctrưngcủamôitrườngtácđộngđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.1. Nềnkinhtếnướctamangbảnchấtkinhtếthịtrường
2.2. Cácyếutốthịtrườngởnướctađangdầnđượchìnhthành
Đặcđiểm:mangnặngdấuấnkếhoạchhóatậptrung
Tưtưởng,nếpnghĩ,cáchlàm,...chịuảnhhưởngcủa
hoạchhóatậptrung
Biểuhiện:duyquảnđượcchuyểnsangquảnkinh
trường;thủtụchànhchínhvẫncònnặngnề
Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.3. Tưduycònmanhmún,cũkỹ,truyềnthống
8
Kinhdoanhvớiquymôquánhỏ
Kinhdoanhtheokiểuphongtrào
Khảnăngđổimớithấp
Kinhdoanhthiếuhoặchiểusaitínhphườnghội
Thiếucáinhìndàihạnvềsựpháttriểnvàlợiích
8
2.4. Môitrườngkinhdoanhhộinhậpquốctế
2.4.1.Phạmvikinhdoanhmangtínhtoàncầu
Biểuhiện:
KhuvựchóavàtoàncầuhóanềnKTthếgiới
Hìnhthànhnhiềukhuvựckinhtế
WTOngàycànglớnmạnh
TácđộngđếncácDN:
MởrộngmôitrườngKD
Chịusứcépcạnhtranhlớnhơn
2.4.2.Môitrườngngàycàngbấtổn
MTKDcàngmởrộng→tínhchấtbấtổncàngtăng
Tínhbấtổncao→phávỡcáctínhphổbiếntrướcđâyvềH
QTDN
ĐòihỏicácnhàQT:
Chấpnhậnthựctạikháchquan
Thườngxuyêncậpnhậtkiếnthứcmớiphùhợp
2. Quảntrịmôitrườngkinhdoanh
3.1. Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh
quátrìnhvậndụngcácchiếnlượcchủđộngvớimụcđích
hoàncảnhhiệntạihoặcthayđổibốicảnhđómộtDNp
triểntheocáchthỏamãnđượcnhữngnhucầucủamình
MộtDNcóthểQTMTKDnhờ:
8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1
sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng
3.2. CácchiếnlượcquảntrịMTKD
Cácchiếnlượcthươngmại
Cácchiếnlượcchínhtrị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1. Kháilượcvềmôitrườngkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Làtổngthểcáccácnhântốvậnđộngtươngtáclẫnnhau,tác
trựctiếpvàgiántiếpđếnHĐKDcủaDN
1.2. SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD
DNlàmộthệthốngmở→MTKDtácđộngtíchcực/tiêucực
HĐKDcủaDN
NhậnthứcđúngvềMTKDmớicóthểracácQĐKDđúng:
ChọnđịađiểmKD
Tìmcáchthíchứng
Cảitạomôitrường
1.3. CácloạiMTKD
1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bốicảnhkinhtế
Tìnhhìnhkinhtế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước
8
Cácnhântốchính:GDP;Chỉsốgiácả;Nhâncông,việclàm,
nghiệp,tiềnlương;Lạmphát,lãisuất,tìnhhìnhthịtrườngtàichính
Giátrịcủađồngtiền;Cáncânthươngmại
(2) Bốicảnhchínhtrị&pháplý
Tìnhhìnhchínhtrịthếgiới
MôitrườngpháplýthểhiệnởchỉsốtạoĐKthuậnlợicho
Chấtlượnghoạtđộnglậppháp
Chấtlượnghoạtđộnghànhpháp
→Hệthốngphápluật:tốt,minhbạch,ổnđịnh,đầyđủ,bìnhđẳng→TạoĐ
choDNpháttriểnvàngượclại.
(3) Bốicảnhxãhội
MôitrườngXH
Dânsố:tỉlệsinh,cơcấu,…
Giaitầngxãhội,cácvấnđềvềvănhóa,…
Tácđộngđến
Nhucầucủathịtrường→QĐlựachọnSP/DVcủaDN
PhongcáchlãnhđạocủaNQT
Phongcách,ýthứccủangườilaođộng
(4) Bốicảnhđạođức:
Chuẩnmựcđạođứcgắnvớihànhvi:cánhân,doanhnghiệp
Quanniệmđúngđiềuchỉnhhànhviđúngvàngượclại
(5) Bốicảnhcôngnghệ
Côngnghệảnhhưởngđếnchấtlượng,năngsuất,hiệuquả
Tạoracácmôhìnhkinhdoanhmới.
(6) Bốicảnhquốctế
Toàncầuhóa
Bảnchấtlàthiếtlậpsânchơichung
Tạoracơhộivàtháchthức
Toàncầuhóatạorasứcépthayđổi
Từtưduy→cáchthứcKD
Từtưduy→cáchthứcquảntrị
(7) Nhữngđốitácbênngoàicóliênquan
8
Cộngđồng
Cáctổchứchànhpháp
Cáchiệphộinghềnghiệp
Phươngtiệntruyềnthông
Cácnhómdântộcthiểusố
Tổchứctôngiáo
8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổđông,lãnhđạodoanhnghiệp,ngườilàmcông,côngđoàn,c
nhàkhoahọcvàchuyêngia,cácnhàtàitrợ.
1. Cácđặctrưngcủamôitrườngtácđộngđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.1. Nềnkinhtếnướctamangbảnchấtkinhtếthịtrường
2.2. Cácyếutốthịtrườngởnướctađangdầnđượchìnhthành
Đặcđiểm:mangnặngdấuấnkếhoạchhóatậptrung
Tưtưởng,nếpnghĩ,cáchlàm,...chịuảnhhưởngcủa
hoạchhóatậptrung
Biểuhiện:duyquảnđượcchuyểnsangquảnkinh
trường;thủtụchànhchínhvẫncònnặngnề
Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.3. Tưduycònmanhmún,cũkỹ,truyềnthống
8
Kinhdoanhvớiquymôquánhỏ
Kinhdoanhtheokiểuphongtrào
Khảnăngđổimớithấp
Kinhdoanhthiếuhoặchiểusaitínhphườnghội
Thiếucáinhìndàihạnvềsựpháttriểnvàlợiích
8
2.4. Môitrườngkinhdoanhhộinhậpquốctế
2.4.1.Phạmvikinhdoanhmangtínhtoàncầu
Biểuhiện:
KhuvựchóavàtoàncầuhóanềnKTthếgiới
Hìnhthànhnhiềukhuvựckinhtế
WTOngàycànglớnmạnh
TácđộngđếncácDN:
MởrộngmôitrườngKD
Chịusứcépcạnhtranhlớnhơn
2.4.2.Môitrườngngàycàngbấtổn
MTKDcàngmởrộng→tínhchấtbấtổncàngtăng
Tínhbấtổncao→phávỡcáctínhphổbiếntrướcđâyvềH
QTDN
ĐòihỏicácnhàQT:
Chấpnhậnthựctạikháchquan
Thườngxuyêncậpnhậtkiếnthứcmớiphùhợp
2. Quảntrịmôitrườngkinhdoanh
3.1. Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh
quátrìnhvậndụngcácchiếnlượcchủđộngvớimụcđích
hoàncảnhhiệntạihoặcthayđổibốicảnhđómộtDNp
triểntheocáchthỏamãnđượcnhữngnhucầucủamình
MộtDNcóthểQTMTKDnhờ:
8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1
sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng
3.2. CácchiếnlượcquảntrịMTKD
Cácchiếnlượcthươngmại
Cácchiếnlượcchínhtrị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1. Kháilượcvềmôitrườngkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Làtổngthểcáccácnhântốvậnđộngtươngtáclẫnnhau,tác
trựctiếpvàgiántiếpđếnHĐKDcủaDN
1.2. SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD
DNlàmộthệthốngmở→MTKDtácđộngtíchcực/tiêucực
HĐKDcủaDN
NhậnthứcđúngvềMTKDmớicóthểracácQĐKDđúng:
ChọnđịađiểmKD
Tìmcáchthíchứng
Cảitạomôitrường
1.3. CácloạiMTKD
1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bốicảnhkinhtế
Tìnhhìnhkinhtế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước
8
Cácnhântốchính:GDP;Chỉsốgiácả;Nhâncông,việclàm,
nghiệp,tiềnlương;Lạmphát,lãisuất,tìnhhìnhthịtrườngtàichính
Giátrịcủađồngtiền;Cáncânthươngmại
(2) Bốicảnhchínhtrị&pháplý
Tìnhhìnhchínhtrịthếgiới
MôitrườngpháplýthểhiệnởchỉsốtạoĐKthuậnlợicho
Chấtlượnghoạtđộnglậppháp
Chấtlượnghoạtđộnghànhpháp
→Hệthốngphápluật:tốt,minhbạch,ổnđịnh,đầyđủ,bìnhđẳng→TạoĐ
choDNpháttriểnvàngượclại.
(3) Bốicảnhxãhội
MôitrườngXH
Dânsố:tỉlệsinh,cơcấu,…
Giaitầngxãhội,cácvấnđềvềvănhóa,…
Tácđộngđến
Nhucầucủathịtrường→QĐlựachọnSP/DVcủaDN
PhongcáchlãnhđạocủaNQT
Phongcách,ýthứccủangườilaođộng
(4) Bốicảnhđạođức:
Chuẩnmựcđạođứcgắnvớihànhvi:cánhân,doanhnghiệp
Quanniệmđúngđiềuchỉnhhànhviđúngvàngượclại
(5) Bốicảnhcôngnghệ
Côngnghệảnhhưởngđếnchấtlượng,năngsuất,hiệuquả
Tạoracácmôhìnhkinhdoanhmới.
(6) Bốicảnhquốctế
Toàncầuhóa
Bảnchấtlàthiếtlậpsânchơichung
Tạoracơhộivàtháchthức
Toàncầuhóatạorasứcépthayđổi
Từtưduy→cáchthứcKD
Từtưduy→cáchthứcquảntrị
(7) Nhữngđốitácbênngoàicóliênquan
8
Cộngđồng
Cáctổchứchànhpháp
Cáchiệphộinghềnghiệp
Phươngtiệntruyềnthông
Cácnhómdântộcthiểusố
Tổchứctôngiáo
8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổđông,lãnhđạodoanhnghiệp,ngườilàmcông,côngđoàn,c
nhàkhoahọcvàchuyêngia,cácnhàtàitrợ.
1. Cácđặctrưngcủamôitrườngtácđộngđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.1. Nềnkinhtếnướctamangbảnchấtkinhtếthịtrường
2.2. Cácyếutốthịtrườngởnướctađangdầnđượchìnhthành
Đặcđiểm:mangnặngdấuấnkếhoạchhóatậptrung
Tưtưởng,nếpnghĩ,cáchlàm,...chịuảnhhưởngcủa
hoạchhóatậptrung
Biểuhiện:duyquảnđượcchuyểnsangquảnkinh
trường;thủtụchànhchínhvẫncònnặngnề
Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.3. Tưduycònmanhmún,cũkỹ,truyềnthống
8
Kinhdoanhvớiquymôquánhỏ
Kinhdoanhtheokiểuphongtrào
Khảnăngđổimớithấp
Kinhdoanhthiếuhoặchiểusaitínhphườnghội
Thiếucáinhìndàihạnvềsựpháttriểnvàlợiích
8
2.4. Môitrườngkinhdoanhhộinhậpquốctế
2.4.1.Phạmvikinhdoanhmangtínhtoàncầu
Biểuhiện:
KhuvựchóavàtoàncầuhóanềnKTthếgiới
Hìnhthànhnhiềukhuvựckinhtế
WTOngàycànglớnmạnh
TácđộngđếncácDN:
MởrộngmôitrườngKD
Chịusứcépcạnhtranhlớnhơn
2.4.2.Môitrườngngàycàngbấtổn
MTKDcàngmởrộng→tínhchấtbấtổncàngtăng
Tínhbấtổncao→phávỡcáctínhphổbiếntrướcđâyvềH
QTDN
ĐòihỏicácnhàQT:
Chấpnhậnthựctạikháchquan
Thườngxuyêncậpnhậtkiếnthứcmớiphùhợp
2. Quảntrịmôitrườngkinhdoanh
3.1. Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh
quátrìnhvậndụngcácchiếnlượcchủđộngvớimụcđích
hoàncảnhhiệntạihoặcthayđổibốicảnhđómộtDNp
triểntheocáchthỏamãnđượcnhữngnhucầucủamình
MộtDNcóthểQTMTKDnhờ:
8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1
sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng
3.2. CácchiếnlượcquảntrịMTKD
Cácchiếnlượcthươngmại
Cácchiếnlượcchínhtrị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1. Kháilượcvềmôitrườngkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Làtổngthểcáccácnhântốvậnđộngtươngtáclẫnnhau,tác
trựctiếpvàgiántiếpđếnHĐKDcủaDN
1.2. SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD
DNlàmộthệthốngmở→MTKDtácđộngtíchcực/tiêucực
HĐKDcủaDN
NhậnthứcđúngvềMTKDmớicóthểracácQĐKDđúng:
ChọnđịađiểmKD
Tìmcáchthíchứng
Cảitạomôitrường
1.3. CácloạiMTKD
1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bốicảnhkinhtế
Tìnhhìnhkinhtế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước
8
Cácnhântốchính:GDP;Chỉsốgiácả;Nhâncông,việclàm,
nghiệp,tiềnlương;Lạmphát,lãisuất,tìnhhìnhthịtrườngtàichính
Giátrịcủađồngtiền;Cáncânthươngmại
(2) Bốicảnhchínhtrị&pháplý
Tìnhhìnhchínhtrịthếgiới
MôitrườngpháplýthểhiệnởchỉsốtạoĐKthuậnlợicho
Chấtlượnghoạtđộnglậppháp
Chấtlượnghoạtđộnghànhpháp
→Hệthốngphápluật:tốt,minhbạch,ổnđịnh,đầyđủ,bìnhđẳng→TạoĐ
choDNpháttriểnvàngượclại.
(3) Bốicảnhxãhội
MôitrườngXH
Dânsố:tỉlệsinh,cơcấu,…
Giaitầngxãhội,cácvấnđềvềvănhóa,…
Tácđộngđến
Nhucầucủathịtrường→QĐlựachọnSP/DVcủaDN
PhongcáchlãnhđạocủaNQT
Phongcách,ýthứccủangườilaođộng
(4) Bốicảnhđạođức:
Chuẩnmựcđạođứcgắnvớihànhvi:cánhân,doanhnghiệp
Quanniệmđúngđiềuchỉnhhànhviđúngvàngượclại
(5) Bốicảnhcôngnghệ
Côngnghệảnhhưởngđếnchấtlượng,năngsuất,hiệuquả
Tạoracácmôhìnhkinhdoanhmới.
(6) Bốicảnhquốctế
Toàncầuhóa
Bảnchấtlàthiếtlậpsânchơichung
Tạoracơhộivàtháchthức
Toàncầuhóatạorasứcépthayđổi
Từtưduy→cáchthứcKD
Từtưduy→cáchthứcquảntrị
(7) Nhữngđốitácbênngoàicóliênquan
8
Cộngđồng
Cáctổchứchànhpháp
Cáchiệphộinghềnghiệp
Phươngtiệntruyềnthông
Cácnhómdântộcthiểusố
Tổchứctôngiáo
8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổđông,lãnhđạodoanhnghiệp,ngườilàmcông,côngđoàn,c
nhàkhoahọcvàchuyêngia,cácnhàtàitrợ.
1. Cácđặctrưngcủamôitrườngtácđộngđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.1. Nềnkinhtếnướctamangbảnchấtkinhtếthịtrường
2.2. Cácyếutốthịtrườngởnướctađangdầnđượchìnhthành
Đặcđiểm:mangnặngdấuấnkếhoạchhóatậptrung
Tưtưởng,nếpnghĩ,cáchlàm,...chịuảnhhưởngcủa
hoạchhóatậptrung
Biểuhiện:duyquảnđượcchuyểnsangquảnkinh
trường;thủtụchànhchínhvẫncònnặngnề
Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.3. Tưduycònmanhmún,cũkỹ,truyềnthống
8
Kinhdoanhvớiquymôquánhỏ
Kinhdoanhtheokiểuphongtrào
Khảnăngđổimớithấp
Kinhdoanhthiếuhoặchiểusaitínhphườnghội
Thiếucáinhìndàihạnvềsựpháttriểnvàlợiích
8
2.4. Môitrườngkinhdoanhhộinhậpquốctế
2.4.1.Phạmvikinhdoanhmangtínhtoàncầu
Biểuhiện:
KhuvựchóavàtoàncầuhóanềnKTthếgiới
Hìnhthànhnhiềukhuvựckinhtế
WTOngàycànglớnmạnh
TácđộngđếncácDN:
MởrộngmôitrườngKD
Chịusứcépcạnhtranhlớnhơn
2.4.2.Môitrườngngàycàngbấtổn
MTKDcàngmởrộng→tínhchấtbấtổncàngtăng
Tínhbấtổncao→phávỡcáctínhphổbiếntrướcđâyvềH
QTDN
ĐòihỏicácnhàQT:
Chấpnhậnthựctạikháchquan
Thườngxuyêncậpnhậtkiếnthứcmớiphùhợp
2. Quảntrịmôitrườngkinhdoanh
3.1. Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh
quátrìnhvậndụngcácchiếnlượcchủđộngvớimụcđích
hoàncảnhhiệntạihoặcthayđổibốicảnhđómộtDNp
triểntheocáchthỏamãnđượcnhữngnhucầucủamình
MộtDNcóthểQTMTKDnhờ:
8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1
sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng
3.2. CácchiếnlượcquảntrịMTKD
Cácchiếnlượcthươngmại
Cácchiếnlượcchínhtrị.
VvHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1. Kháilượcvềmôitrườngkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Làtổngthểcáccácnhântốvậnđộngtươngtáclẫnnhau,tác
trựctiếpvàgiántiếpđếnHĐKDcủaDN
1.2. SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD
DNlàmộthệthốngmở→MTKDtácđộngtíchcực/tiêucực
HĐKDcủaDN
NhậnthứcđúngvềMTKDmớicóthểracácQĐKDđúng:
ChọnđịađiểmKD
Tìmcáchthíchứng
Cảitạomôitrường
1.3. CácloạiMTKD
1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bốicảnhkinhtế
Tìnhhìnhkinhtế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước
8
Cácnhântốchính:GDP;Chỉsốgiácả;Nhâncông,việclàm,
nghiệp,tiềnlương;Lạmphát,lãisuất,tìnhhìnhthịtrườngtàichính
Giátrịcủađồngtiền;Cáncânthươngmại
(2) Bốicảnhchínhtrị&pháplý
Tìnhhìnhchínhtrịthếgiới
MôitrườngpháplýthểhiệnởchỉsốtạoĐKthuậnlợicho
Chấtlượnghoạtđộnglậppháp
Chấtlượnghoạtđộnghànhpháp
→Hệthốngphápluật:tốt,minhbạch,ổnđịnh,đầyđủ,bìnhđẳng→TạoĐ
choDNpháttriểnvàngượclại.
(3) Bốicảnhxãhội
MôitrườngXH
Dânsố:tỉlệsinh,cơcấu,…
Giaitầngxãhội,cácvấnđềvềvănhóa,…
Tácđộngđến
Nhucầucủathịtrường→QĐlựachọnSP/DVcủaDN
PhongcáchlãnhđạocủaNQT
Phongcách,ýthứccủangườilaođộng
(4) Bốicảnhđạođức:
Chuẩnmựcđạođứcgắnvớihànhvi:cánhân,doanhnghiệp
Quanniệmđúngđiềuchỉnhhànhviđúngvàngượclại
(5) Bốicảnhcôngnghệ
Côngnghệảnhhưởngđếnchấtlượng,năngsuất,hiệuquả
Tạoracácmôhìnhkinhdoanhmới.
(6) Bốicảnhquốctế
Toàncầuhóa
Bảnchấtlàthiếtlậpsânchơichung
Tạoracơhộivàtháchthức
Toàncầuhóatạorasứcépthayđổi
Từtưduy→cáchthứcKD
Từtưduy→cáchthứcquảntrị
(7) Nhữngđốitácbênngoàicóliênquan
8
Cộngđồng
Cáctổchứchànhpháp
Cáchiệphộinghềnghiệp
Phươngtiệntruyềnthông
Cácnhómdântộcthiểusố
Tổchứctôngiáo
8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổđông,lãnhđạodoanhnghiệp,ngườilàmcông,côngđoàn,c
nhàkhoahọcvàchuyêngia,cácnhàtàitrợ.
1. Cácđặctrưngcủamôitrườngtácđộngđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.1. Nềnkinhtếnướctamangbảnchấtkinhtếthịtrường
2.2. Cácyếutốthịtrườngởnướctađangdầnđượchìnhthành
Đặcđiểm:mangnặngdấuấnkếhoạchhóatậptrung
Tưtưởng,nếpnghĩ,cáchlàm,...chịuảnhhưởngcủa
hoạchhóatậptrung
Biểuhiện:duyquảnđượcchuyểnsangquảnkinh
trường;thủtụchànhchínhvẫncònnặngnề
Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh
2.3. Tưduycònmanhmún,cũkỹ,truyềnthống
8
Kinhdoanhvớiquymôquánhỏ
Kinhdoanhtheokiểuphongtrào
Khảnăngđổimớithấp
Kinhdoanhthiếuhoặchiểusaitínhphườnghội
Thiếucáinhìndàihạnvềsựpháttriểnvàlợiích
8
2.4. Môitrườngkinhdoanhhộinhậpquốctế
2.4.1.Phạmvikinhdoanhmangtínhtoàncầu
Biểuhiện:
KhuvựchóavàtoàncầuhóanềnKTthếgiới
Hìnhthànhnhiềukhuvựckinhtế
WTOngàycànglớnmạnh
TácđộngđếncácDN:
MởrộngmôitrườngKD
Chịusứcépcạnhtranhlớnhơn
2.4.2.Môitrườngngàycàngbấtổn
MTKDcàngmởrộng→tínhchấtbấtổncàngtăng
Tínhbấtổncao→phávỡcáctínhphổbiếntrướcđâyvềH
QTDN
ĐòihỏicácnhàQT:
Chấpnhậnthựctạikháchquan
Thườngxuyêncậpnhậtkiếnthứcmớiphùhợp
2. Quảntrịmôitrườngkinhdoanh
3.1. Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh
quátrìnhvậndụngcácchiếnlượcchủđộngvớimụcđích
hoàncảnhhiệntạihoặcthayđổibốicảnhđómộtDNp
triểntheocáchthỏamãnđượcnhữngnhucầucủamình
MộtDNcóthểQTMTKDnhờ:
8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1
sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng
3.2. CácchiếnlượcquảntrịMTKD
Cácchiếnlượcthươngmại
Cácchiếnlượcchínhtrị.
1. Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường
·888888888Sai
·888888888Giải thích: gtr 125-127
Nền kinh tế thị trường mang bản chất là thị trường với sự vận động của
quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu. Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh
tế theo mô hình hỗn hợp với đặc trưng cơ bản là dựa trên nền tảng nền
kinh tế thị trường nhưng có sự can thiệp của nhà nước. Tư duy quản lý kế
hoạch hóa tập trung vẫn chưa chấm dứt, khi nhà nước tác động trực tiếp
vào nền kinh tế và các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Chính
điều này làm cho nền kinh tế Việt Nam chưa phải là nền kinh tế thị trường8
8
2. Môi trường kinh doanh hoàn toàn là các yếu tố bất lợi
·888888888Sai
·888888888Giải thích: gtr 103
Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố bên trong và
bên ngoài vận động tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp
đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tác động của môi trường
kinh doanh luôn biến động, có thể là tích cực theo nghĩa tạo cơ hội hoặc
có thể là tiêu cực với nghĩa ngược lại
8
3. Có 2 chiến lược thương mại để quản trị môi trường kinh
doanh là chiến lược độc lập và chiến lược hợp tác.
4. Đúng
5. Giải thích: gtr 140
Các chiến lược thương mại bao gồm chiến lược độc lập và chiến lược hợp
tác. Chiến lược độc lập được áp dụng khi doanh nghiệp là người khởi đầu
duy nhất thay đổi một số phương diện môi trường vi mô nhằm cho môi
trường này đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp. Chiến lược hợp tác
được áp dụng khi 2 doanh nghiệp lựa chọn hợp nhất với nhau nhằm giảm
chi phí, giảm rủi ro và gia tăng sức mạnh.
8
4. Phần lớn các doanh nghiệp Việt Nam có tầm nhìn dài hạn về
phát triển và lợi ích.
5. Sai
6. Giải thích: gtr 137
Phần lớn các doanh nghiệp Việt Nam còn thiếu tầm nhìn dài hạn về phát
triển và lợi ích.Ở các doanh nghiệp Việt Nam, đặc trưng này biểu hiện ở
các quyết định về tuyển người, sử dụng người, trả lương thưởng, các quyết
định về thiết lập quan hệ giữa người mua và người bán nguyên vật liệu, ở
việc cố kéo dài thời gian sử dụng công nghệ, thiết bị cũ, ….
8
5. Các doanh nghiệp kinh doanh không cần biết về tỷ lệ sinh
hay tháp tuổi ở quốc gia nơi mà nó tiến hành hoạt động kinh
doanh
6. Sai
7. Giải thích: gtr 110
Tỷ lệ sinh hay tháp tuổi thuộc bối cảnh xã hội, là yếu tố môi trường vĩ mô
có tác động gián tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Những
thay đổi về dân số và xã hội có thể tạo ra những sản phẩm và dịch vụ mới
thậm chí trong một số trường hợp đóng cửa doanh nghiệp đang tồn tại. Do
đó doanh nghiệp kinh doanh cầm quan tâm đến tỷ lệ sinh hay tháp tuổi ở
quốc gia nơi mà nó tiến hành hoạt động kinh doanh8
8
6. Hiệp hội nghề nghiệp thuộc nhóm liên quan bên trong doanh
nghiệp, với tư cách đại diện doanh nghiệp sẽ phản ánh khó
khăn, vướng mắc của hội viên đến cơ quan quản lý nhà nước
7. Sai
8. Giải thích: gtr 113- 114
Hiệp hội nghề nghiệp thuộc nhóm đối tác bên ngoài có liên quan đến
doanh nghiệp, đại đại diện doanh nghiệp sẽ phản ánh khó khăn, vướng
mắc của hội viên đến cơ quan quản lý nhà nước
8
7. Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố
tác động gián tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
8. Sai
9. Giải thích: gtr 103
Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố tác động trực
tiếp và gián tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
8
8. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh là việc làm cần
thiết đối với mọi doanh nghiệp
9. Đúng
10. Giải thích: gtr 104
Có 2 lý do chính giải thích tại sao nhận thức đúng đắn môi trường kinh
doanh là việc làm cần thiết đối với mọi doanh nghiệp. Lý do thứ nhất là do
doanh nghiệp không hoạt động biệt lập hay là một hệ thống đóng; doanh
nghiệp hoạt động với tư cách là một hệ thống mở; các yếu tố môi trường
tác động đến nhau và tác động đến sự hoạt động phát triển của doanh
nghiệp. Lý do thứ hai là việc nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh
giúp các nhà quản trị đưa ra các quyết định đúng đắn.
9. Nhóm liên quan bên ngoài doanh nghiệp yêu cầu có một lợi ích
tài chính trực tiếp từ doanh nghiệp
Sai
Giải thích: gtr 113
Nhóm lợi ích bên ngoài bao gồm cộng đồng, các tổ chức hành pháp, các
hội nghề nghiệp, các nhóm độc lập bảo vệ lợi ích đặc thù, các nhóm dân
tộc thiểu số, phương tiện truyền thông và các tổ chức tôn giáo. Các nhóm
liên quan bên ngoài không cần có một lợi ích tài chính trực tiếp trong
doanh nghiệp, nhưng họ muốn rằng các nhà lãnh đạo của doanh nghiệp
bảo đảm trách nhiệm của mình theo cách thức chấp nhận về phương diện
xã hối và đạo đức.
8
CHƯƠNG 4: HIỆU QUẢ KINH DOANH
1. Kháilượcvềhiệuquảkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Hiệuquảlàphạmtrùphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnl
đạtđượcmụctiêuxácđịnh.
Côngthức
H=K/C
H:Hiệuquả
K:Kếtquảđạtđược
C:Haophínguồnlựccầnthiếtgắnvớikếtquả
1.2. Bảnchấtphạmtrùhiệuquả
HQlàphạmtrùphảnánhmặtchấtlượngcủacácHĐ.
Phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsxtrongquátrình
hànhcácHĐcủaconngười.
PhứctạpvàkhóđánhgiávìcảphạmtrùKQvàhaophíngu
gắnvớimộtthờikỳcụthểnàođóđềukhóxácđịnhchínhxác
1.3. Phânbiệtcácloạihiệuquả
1.3.1.Hiệuquảkinhtế,xãhội,kinhtế-xãhộivàkinhdoanh
(1) Hiệuquảkinhtế:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđ
đượccácmụctiêukinhtếcủamộtthờikỳnàođó,thườnglà:tốcđ
tăngtrưởngkinhtế,tổngsảnphẩmquốcnội…
(2) Hiệuquảxãhội:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsảnx
nhằmđạtđượccácmụctiêuxãhộinhấtđịnh:giảiquyếtviệclàm,
nângcaophúclợiXH…
(3) Hiệuquảkinhtế-xãhội:trìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsảnxuất
đểđạtđượccácmụctiêukinhtế-XHnhấtđịnh:Tăngtrưởngkinh
tế,giảiquyếtviệclàm,bảovệmôitrường.
(4) Hiệuquảkinhdoanh:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsả
xuấtnhằmđạtđượccácmụctiêukinhdoanhnhấtđịnh.ChỉcácDN
kinhdoanhnhằmvàomụctiêutốiđahóalợinhuậnmớicầnđánh
giáchỉtiêunày.
Chúý:CàngngàycácDNkhôngchỉquantâmđếnhiệuquảkinhdo
còncàngquantâmđếnhiệuquảxãhội.
1.3.2.Hiệuquảđầutưvàhiệuquảkinhdoanh
HQĐT:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđạtcác
tiêuđầutưxácđịnh.
HQKD:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđạtcác
tiêuKDxácđịnh.
Phânbiệt:
HQĐT:trìnhđộsửdụng1thiếtbị/toànbộthờigiansửd
HQKD:trìnhđộsửdụngtổnghợpnguồnlực/1đvịthờig
DNcầnđồngthờiđánhgiáHQKD&HQĐT
1.3.3.Hiệuquảkinhdoanhtổnghợphiệuquảtừnglĩnhvựcho
động
(1) HQKDtổnghợp
Phảnánhtrìnhđộlợidụngmọinguồnlựcđểđạtmụctiêuc
DNhoặctừngbộphậncủanó,đạidiệntínhHQKD.
Gócđộđánhgiá:ToànbộDNhoặctừngbộphậntrong1t
cđịnh
(2) HQlĩnhvựchoạtđộng
Phảnánhtrìnhđộlợidụngmộtnguồnlựccụthểtheomục
đãxácđịnh.
Gócđộđánhgiá:
KhôngphảnánhHQKDchung
PhảnánhHQsdtừngng/lựccụthể:laođộng,vốn,…
Vaitrò:xđng/nhân→↑HQSDtừngng/lực→↑HQKD
1.3.4.Hiệuquảkinhdoanhngắnhạnvàdàihạn
MốiquanhệgiữaHQKDngắnhạn(tuần,tháng,quý,năm…)
hạn(thờigiandài)
HQKDngắnhạndàihạnthểthốngnhấthoặcm
thuẫnvớinhau
HQKDngắnhạnlàcơsởđểcóHQKDdàihạn
DNcầnđạtHQKDdàihạn→ĐánhgiáHQKDngắnhạ
quanđiểmdàihạn.
1.4. Sựcầnthiếtphảinângcaohiệuquảkinhdoanh
Doquyluậtkhanhiếm→mọithànhviênphảisửdụngtiết
cácnguồnlực
Doquyluậtcạnhtranh→DNphảisửdụngnguồnlựcHQh
khác
→PhảinângcaoHQKD
2. Cácnhântốtácđộngđếnhiệuquảkinhdoanh
2.1. Cácnhântốbêntrongdoanhnghiệp
(1) Laođộng:tácđộngtrựctiếpđếnnăngsuấtvàtrìnhđộsửdụn
nguồnlựckhác->tácđộngtrựctiếpvàquyếtđịnhHQKD.
(2) Côngnghệkỹthuậtvàứngdụngtiếnbộkỹthuật:quyếtđịnhNSLĐ
lượngsẩnphẩmchiphíKD,doconngườisángtạoralàmch
chínhconngườiđóngvaitròquyếtđịnh.
(3) NhântốquảntrịDN:đóngvaitròrấtquantrọng,kếtquảcủa
phụthuộcvàtrìnhđộchuyênmônvàcơcấutổchứcbộmáyQT.
(4) Hệthốngtraođổivàxửlýthôngtin:thôngtinchínhxác,kịpthờiv
hàng,đốithủ…
(5) Nhântốtoánkinhtế:tínhtoánchínhxácchiphíkinhdoanh…
2.2. CácnhântốbênngoàiDN
(1) Môitrườngpháplý:Tạođiềukiệnhoặc cảntrởHĐKD bắtbuộc ,
khôngbắtbuộcDNchúýđếnlợiíchcủacácthànhviênkháctrongX
(2) Môitrườngkinhtế:Cácchínhsáchkinhtế:đầutư,tiềntệ
lượnghđcủacáccơquanquảnlýnhànước->DNKDthườngtìmđến
kinhtếthuậnlợichomìnhhoặcphảitìmcáchthíchứngMThiệncó.
(3) Cácyếutốthuộccơsởhạtầng:hệthốnggiaothông,thôngtinliênl
điện,nước…tácđộngtớithờigian,chiphívậnchuyển,chấtlượngnguồ
nhânlực.
3. Hệthốngchỉtiêuvàtiêuchuẩnhiệuquảkinhdoanh
3.1. Hệthốngchỉtiêuhiệuquảkinhdoanh
Côngthức Ghichú
Các
chỉ
tiêu
hiệu
quả
kinh
doanh
tổng
hợp
Doanh
lợicủa
toàn
bộvốn
kinh
doanh
D
VKD
(%)=(π +TL )×
R V
100/V
KD
D
VKD
:doanhlợicủa
toànbộvốnkinh
doanhcủamộtthời
π
R
:lãiròngthuđược
củathờikìtínhtoán
(lợinhuậnsauthuế)
TL
V
:tiềntrảlãivay
củathờikìđó
V
KD
:Tổngvốnkinh
doanhcủathờikì
tínhtoán
D
VTC
:Doanhlợivốn
tựcócủamộtthờikì
tínhtoán
V
TC
:Tổngvốntựcó
bìnhquâncủathờikì
tínhtoán
D
DT
:Doanhlợicủa
Doanh
lợicủa
vốntự
D
VTC
(%)=π ×
R
100/V
TC
Doanh
lợicủa
doanh
thu
bán
hàng
D
DT
(%)=π ×100/DT
R
Hiệu
quả
tiềm
năng
H
TN
(%)=TC
KD
Tt
×
100/TC
KD
KH
Hiệu
quả
H
SX
=P Q ×
DK
i
SX
sản
suấtkì
tính
toán
100/TC
KD
Tt
doanhthubánhàng
củamộtthờikì
DT:Doanhthubán
hàngcủathờikìtính
toán
H
TN
:Hiệuquảtiềm
năng
TC :
KD
Tt
chiphíkinh
doanhthựctếphát
sinhcủakì
TC
KD
KH
:chiphíkinh
doanhkếhoạccủakì
H
SX
:hiệuquảsảnxuất
kìtínhtoán
P :
DK
i
Giábándựkiến
củasảnphẩmitrongkì
tínhtoán
Q
SX
TC
KD
Tt
:chiphíkinh
doanhthựctếphát
sinhcủakì.
S
SX
VKD
:sứcsảnsuấtcủa
mộtđồngvốnkinh
doanh
S
SX
CPKD
:sứcsảnsuấtcủa
1đồngchiphíkinh
doanh
Π
BQ
:Lợinhuậnròng
bìnhquândomộtlao
Sức
sản
xuất
của
một
đồng
vốn
kinh
doanh
S =DT/V
SX
VKD
KD
Sức
sản
xuất
của
một
đồng
chiphí
kinh
doanh
S
SX
CPKD
=DT/TC
KD
độngtạoratrongkì
L
BQ
:sốlaođộngbình
quâncủakìtínhtheo
phươngphápbình
quângiaquyền
NS
BQ
:năngsuấtlao
độngbinhquâncủakì
tínhtoán
K:Kếtquảcủakìtính
toánđơnvịhiệnvật
haygiátrị
S
SX
TL
:hiệusuấtiền
lươngcủa1thờikìtính
toán
∑TL:tổngquýtiền
lươngvàtiềnthường
cótínhchấtlương
trongkì
Π
BQ
VDH
:sứcsinhlờicủa
mộtđồngvốndàihạn
V
DH
:vốndàihạnbình
quâncủakì
S
SX
VDH
:sứcsảnsuấtcủa
mộtđồngvốndàihạn
Π
BQ
VNH
:sứcsinhlờicủa
mộtđồngvốnngắn
hạn
V
NH
:vốnngắnhạnbình
quânthờikìtínhtoán
SV
VNH
:sốvòngluân
chuyểnvốnngắnhạn
trongnăm
SV
NVL
:sốvòngluân
chuyểnnguyênvậtliệu
trongkì
CP
KD
NVL
:chiphíkinh
doanhsửdụngnguyên
vậtliệutrongkì
Z
HHCB
:tổnggiáthành
hànghóađãchếbiến
củakì
NVL
DT
:giátrịnguyên
vậtliệudựtrữtrong
thờikìtínhtoán
SV
NVL
SPDD
:sốvòngluân
chuyểnNVLtrongsp
dởdangcủakì
D
VCP
:doanhlợivốncổ
phần
π
CP
R
:lợinhuậnròngthu
đượctừđầutưcổ
phiếu
V
CP
:Vốncổphầnbình
quântrongthờikìtính
toán
S
CP
ĐN
:sốcổphiếucóở
đầunăm
S
i
:Sốlượngcổphiếu
phátsinhlầnthứi
N
i
:sốngàylưuhàncổ
phiếuphátsinhlầnthứ
8
8
8
Các
chỉ
tiêu
hiệu
quả
từng
lĩnh
vực
hoạt
động
Các
chỉ
tiêu
đánh
giá
hiệu
quả
sử
dụng
lao
động
Chi tiêu sức lời bình quân của
lao động:
Π
BQ
=π /L
R
BQ
Năng suất lao động bình quân:
NS =K/L
BQ
BQ
Chi tiêu hiệu suất tiền lương:
S
SX
TL
=π /∑TL
R
Chỉ
tiêu
đánh
giá
hiệu
quả
sử
dụng
vốnvà
tàisản
dài
Sức sinh lời của một đồng vốn
dài hạn:
Π
BQ
VDH
=π /V
R
DH
Chi tiêu sức sản xuất của một
đồng vốn dài hạn
S =DT/V
SX
VDH
DH
hạn
Chỉ
tiêu
sử
dụng
hiệu
quả
vốnvà
tàisản
ngắn
hạn.
Sức sinh lời của một đồng vốn
ngắn hạn:
Π
BQ
VNH
=π /V
R
NH
Số vòng luân chuyển vốn ngắn
hạn:
SV =DT/V
VNH NH
Số vòng luân chuyển nguyên vật
liệu:
SV =CP /NVL
NVL KD
NVL
DT
Vòng luân chuyển nguyên vật
liệu trong sản phẩm dở dang:
SV =Z /NVL
NVL
SPDD
HHCB DT
Chỉ
tiêu
đánh
giá
hiệu
quả
vốn
góp
Doanh lợi vốn cổ phần của năm:
D
VCP
/V
CP
R
CP
Vốn cổ phần bình quân trong
một thời kì:
V
CP
=(S N /
CP
ĐN
+ S
i i
365)×G
CP
3.2. Tiêuchuẩnhiệuquảkinhdoanh
TiêuchuẩnHQlà“mốc”xácđịnhranhgiớicó/khôngcóHQ
Khôngcócôngthứcchung,mỗiloạichỉtiêuHQcócáchthức
t/chuẩnriêng
Muốn“đo”sứccạnhtranhcủaDNởphạmvinàothìlấytiêuchuẩnở
phạmviđó:
Trungbìnhcủangành;Trungbìnhcủanềnktqd
Trungbìnhkhuvực;Trungbìnhthếgiới
4. Cácgiảiphápnângcaohiệuquảkinhdoanh(thamkhảogiáotrìnhtrang1
4.1. Giảipháptrongkhâutạolậpdoanhnghiệp
4.2. Giảiphápmangtínhchiếnlược
4.3. Giảipháptácnghiệp
CHƯƠNG 4: HIỆU QUẢ KINH DOANH
1. Kháilượcvềhiệuquảkinhdoanh
1.1. Kháiniệm
Hiệuquảlàphạmtrùphảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnl
đạtđượcmụctiêuxácđịnh.
Côngthức
H=K/C
H:Hiệuquả
K:Kếtquảđạtđược
C:Haophínguồnlựccầnthiếtgắnvớikếtquả
1.2. Bảnchấtphạmtrùhiệuquả
HQlàphạmtrùphảnánhmặtchấtlượngcủacácHĐ.
Phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsxtrongquátrình
hànhcácHĐcủaconngười.
PhứctạpvàkhóđánhgiávìcảphạmtrùKQvàhaophíngu
gắnvớimộtthờikỳcụthểnàođóđềukhóxácđịnhchínhxác
1.3. Phânbiệtcácloạihiệuquả
1.3.1.Hiệuquảkinhtế,xãhội,kinhtế-xãhộivàkinhdoanh
(1) Hiệuquảkinhtế:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđ
đượccácmụctiêukinhtếcủamộtthờikỳnàođó,thườnglà:tốcđ
tăngtrưởngkinhtế,tổngsảnphẩmquốcnội…
(2) Hiệuquảxãhội:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsảnx
nhằmđạtđượccácmụctiêuxãhộinhấtđịnh:giảiquyếtviệclàm,
nângcaophúclợiXH…
(3) Hiệuquảkinhtế-xãhội:trìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsảnxuất
đểđạtđượccácmụctiêukinhtế-XHnhấtđịnh:Tăngtrưởngkinh
tế,giảiquyếtviệclàm,bảovệmôitrường.
(4) Hiệuquảkinhdoanh:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcsả
xuấtnhằmđạtđượccácmụctiêukinhdoanhnhấtđịnh.ChỉcácDN
kinhdoanhnhằmvàomụctiêutốiđahóalợinhuậnmớicầnđánh
giáchỉtiêunày.
Chúý:CàngngàycácDNkhôngchỉquantâmđếnhiệuquảkinhdo
còncàngquantâmđếnhiệuquảxãhội.
1.3.2.Hiệuquảđầutưvàhiệuquảkinhdoanh
HQĐT:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđạtcác
tiêuđầutưxácđịnh.
HQKD:phảnánhtrìnhđộlợidụngcácnguồnlựcđểđạtcác
tiêuKDxácđịnh.
Phânbiệt:
HQĐT:trìnhđộsửdụng1thiếtbị/toànbộthờigiansửd
HQKD:trìnhđộsửdụngtổnghợpnguồnlực/1đvịthờig
DNcầnđồngthờiđánhgiáHQKD&HQĐT
1.3.3.Hiệuquảkinhdoanhtổnghợphiệuquảtừnglĩnhvựcho
động
(1) HQKDtổnghợp
Phảnánhtrìnhđộlợidụngmọinguồnlựcđểđạtmụctiêuc
DNhoặctừngbộphậncủanó,đạidiệntínhHQKD.
Gócđộđánhgiá:ToànbộDNhoặctừngbộphậntrong1t
cđịnh
(2) HQlĩnhvựchoạtđộng
Phảnánhtrìnhđộlợidụngmộtnguồnlựccụthểtheomục
đãxácđịnh.
Gócđộđánhgiá:
KhôngphảnánhHQKDchung
PhảnánhHQsdtừngng/lựccụthể:laođộng,vốn,…
Vaitrò:xđng/nhân→↑HQSDtừngng/lực→↑HQKD
1.3.4.Hiệuquảkinhdoanhngắnhạnvàdàihạn
MốiquanhệgiữaHQKDngắnhạn(tuần,tháng,quý,năm…)
hạn(thờigiandài)
HQKDngắnhạndàihạnthểthốngnhấthoặcm
thuẫnvớinhau
HQKDngắnhạnlàcơsởđểcóHQKDdàihạn
DNcầnđạtHQKDdàihạn→ĐánhgiáHQKDngắnhạ
quanđiểmdàihạn.
1.4. Sựcầnthiếtphảinângcaohiệuquảkinhdoanh
Doquyluậtkhanhiếm→mọithànhviênphảisửdụngtiết
cácnguồnlực
Doquyluậtcạnhtranh→DNphảisửdụngnguồnlựcHQh
khác
→PhảinângcaoHQKD
2. Cácnhântốtácđộngđếnhiệuquảkinhdoanh
2.1. Cácnhântốbêntrongdoanhnghiệp
(1) Laođộng:tácđộngtrựctiếpđếnnăngsuấtvàtrìnhđộsửdụn
nguồnlựckhác->tácđộngtrựctiếpvàquyếtđịnhHQKD.
(2) Côngnghệkỹthuậtvàứngdụngtiếnbộkỹthuật:quyếtđịnhNSLĐ
lượngsẩnphẩmchiphíKD,doconngườisángtạoralàmch
chínhconngườiđóngvaitròquyếtđịnh.
(3) NhântốquảntrịDN:đóngvaitròrấtquantrọng,kếtquảcủa
phụthuộcvàtrìnhđộchuyênmônvàcơcấutổchứcbộmáyQT.
(4) Hệthốngtraođổivàxửlýthôngtin:thôngtinchínhxác,kịpthờiv
hàng,đốithủ…
(5) Nhântốtoánkinhtế:tínhtoánchínhxácchiphíkinhdoanh…
2.2. CácnhântốbênngoàiDN
(1) Môitrườngpháplý:Tạođiềukiệnhoặc cảntrởHĐKD bắtbuộc ,
khôngbắtbuộcDNchúýđếnlợiíchcủacácthànhviênkháctrongX
(2) Môitrườngkinhtế:Cácchínhsáchkinhtế:đầutư,tiềntệ
lượnghđcủacáccơquanquảnlýnhànước->DNKDthườngtìmđến
kinhtếthuậnlợichomìnhhoặcphảitìmcáchthíchứngMThiệncó.
(3) Cácyếutốthuộccơsởhạtầng:hệthốnggiaothông,thôngtinliênl
điện,nước…tácđộngtớithờigian,chiphívậnchuyển,chấtlượngnguồ
nhânlực.
3. Hệthốngchỉtiêuvàtiêuchuẩnhiệuquảkinhdoanh
3.1. Hệthốngchỉtiêuhiệuquảkinhdoanh
Côngthức Ghichú
Các
chỉ
tiêu
hiệu
quả
Doanh
lợicủa
toàn
bộvốn
kinh
D
VKD
(%)=(π +TL )×
R V
100/V
KD
D
VKD
:doanhlợicủa
toànbộvốnkinh
doanhcủamộtthời
kinh
doanh
tổng
hợp
doanh
π
R
:lãiròngthuđược
củathờikìtínhtoán
(lợinhuậnsauthuế)
TL
V
:tiềntrảlãivay
củathờikìđó
V
KD
:Tổngvốnkinh
doanhcủathờikì
tínhtoán
D
VTC
:Doanhlợivốn
tựcócủamộtthờikì
tínhtoán
V
TC
:Tổngvốntựcó
bìnhquâncủathờikì
tínhtoán
D
DT
:Doanhlợicủa
doanhthubánhàng
củamộtthờikì
DT:Doanhthubán
hàngcủathờikìtính
toán
H
TN
:Hiệuquảtiềm
năng
TC :
KD
Tt
chiphíkinh
doanhthựctếphát
sinhcủakì
TC
KD
KH
:chiphíkinh
doanhkếhoạccủakì
H
SX
:hiệuquảsản
xuấtkìtínhtoán
Doanh
lợicủa
vốntự
D
VTC
(%)=π ×
R
100/V
TC
Doanh
lợicủa
doanh
thu
bán
hàng
D
DT
(%)=π ×100/DT
R
Hiệu
quả
tiềm
năng
H
TN
(%)=TC
KD
Tt
×
100/TC
KD
KH
Hiệu
quả
sản
suấtkì
tính
toán
H
SX
=P Q ×
DK
i
SX
100/TC
KD
Tt
Sức
sản
xuất
của
một
đồng
vốn
kinh
doanh
S =DT/V
SX
VKD
KD
Sức
sản
xuất
của
S
SX
CPKD
=DT/TC
KD
một
đồng
chiphí
kinh
doanh
P :
DK
i
Giábándựkiến
củasảnphẩmitrongkì
tínhtoán
Q
SX
TC
KD
Tt
:chiphíkinh
doanhthựctếphát
sinhcủakì.
S
SX
VKD
:sứcsảnsuấtcủa
mộtđồngvốnkinh
doanh
S
SX
CPKD
:sứcsảnsuấtcủa
1đồngchiphíkinh
doanh
Π
BQ
:Lợinhuậnròng
bìnhquândomộtlao
độngtạoratrongkì
L
BQ
:sốlaođộngbình
quâncủakìtínhtheo
phươngphápbình
quângiaquyền
NS
BQ
:năngsuấtlao
độngbinhquâncủakì
tínhtoán
K:Kếtquảcủakìtính
toánđơnvịhiệnvật
haygiátrị
S
SX
TL
:hiệusuấtiền
lươngcủa1thờikìtính
toán
∑TL:tổngquýtiền
lươngvàtiềnthường
cótínhchấtlương
trongkì
Π
BQ
VDH
:sứcsinhlờicủa
mộtđồngvốndàihạn
V
DH
:vốndàihạnbình
quâncủakì
S
SX
VDH
:sứcsảnsuấtcủa
mộtđồngvốndàihạn
Π
BQ
VNH
:sứcsinhlờicủa
mộtđồngvốnngắn
hạn
V
NH
:vốnngắnhạnbình
quânthờikìtínhtoán
SV
VNH
:sốvòngluân
chuyểnvốnngắnhạn
trongnăm
SV
NVL
:sốvòngluân
chuyểnnguyênvậtliệu
trongkì
CP
KD
NVL
:chiphíkinh
doanhsửdụngnguyên
vậtliệutrongkì
Z
HHCB
:tổnggiáthành
hànghóađãchếbiến
củakì
NVL
DT
:giátrịnguyên
vậtliệudựtrữtrong
thờikìtínhtoán
SV
NVL
SPDD
:sốvòngluân
chuyểnNVLtrongsp
dởdangcủakì
D
VCP
:doanhlợivốncổ
phần
π
CP
R
:lợinhuậnròngthu
đượctừđầutưcổ
phiếu
V
CP
:Vốncổphầnbình
quântrongthờikìtính
8
8
8
Các
chỉ
tiêu
hiệu
Các
chỉ
tiêu
đánh
Chi tiêu sức lời bình quân của
lao động:
quả
từng
lĩnh
vực
hoạt
động
giá
hiệu
quả
sử
dụng
lao
động
Π
BQ
=π /L
R
BQ
Năng suất lao động bình quân:
NS =K/L
BQ
BQ
Chi tiêu hiệu suất tiền lương:
S
SX
TL
=π /∑TL
R
Chỉ
tiêu
đánh
giá
hiệu
quả
sử
dụng
vốnvà
tàisản
dài
hạn
Sức sinh lời của một đồng vốn
dài hạn:
Π
BQ
VDH
=π /V
R
DH
Chi tiêu sức sản xuất của một
đồng vốn dài hạn
S =DT/V
SX
VDH
DH
Chỉ
tiêu
sử
dụng
hiệu
quả
vốnvà
tàisản
ngắn
hạn.
Sức sinh lời của một đồng vốn
ngắn hạn:
Π
BQ
VNH
=π /V
R
NH
Số vòng luân chuyển vốn ngắn
hạn:
SV =DT/V
VNH NH
Số vòng luân chuyển nguyên vật
liệu:
SV =CP /NVL
NVL KD
NVL
DT
Vòng luân chuyển nguyên vật
liệu trong sản phẩm dở dang:
SV =Z /NVL
NVL
SPDD
HHCB DT
Chỉ
tiêu
đánh
giá
hiệu
quả
vốn
góp
Doanh lợi vốn cổ phần của năm:
D
VCP
/V
CP
R
CP
Vốn cổ phần bình quân trong
một thời kì:
V
CP
=(S N /
CP
ĐN
+ S
i i
365)×G
CP
3.2. Tiêuchuẩnhiệuquảkinhdoanh
TiêuchuẩnHQlà“mốc”xácđịnhranhgiớicó/khôngcóHQ
Khôngcócôngthứcchung,mỗiloạichỉtiêuHQcócáchthức
t/chuẩnriêng
Muốn“đo”sứccạnhtranhcủaDNởphạmvinàothìlấytiêuchuẩnở
phạmviđó:
Trungbìnhcủangành;Trungbìnhcủanềnktqd
Trungbìnhkhuvực;Trungbìnhthếgiới
4. Cácgiảiphápnângcaohiệuquảkinhdoanh(thamkhảogiáotrìnhtrang1
4.1. Giảipháptrongkhâutạolậpdoanhnghiệp
4.2. Giảiphápmangtínhchiếnlược
4.3. Giảipháptácnghiệp
| 1/70

Preview text:

CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH
1. Đốitượngnghiêncứucủamônquảntrịkinhdoanh  1.1.
Đốitượngnghiêncứucủamônhọc

1.1.1. Kinhdoanh 
Kinhdoanhlàhoạtđộngsảnxuấtvàcungcấpsảnphẩmdịchvụcho
thịtrườngnhằmmụcđíchkiếmlời.
1.1.2. Doanhnghiệp 
Doanhnghiệpxéttừphạmtrùxínghiệp:
-Xínghiệplàmộtđơnvịkinhtếđượctổchứcmộtcáchcókếhoạch
đểsảnxuấtvàtiêuthụsảnphẩmvàdịchvụ.
-Doanhnghiệplàxínghiệphoạtđộngtrongnềnkinhtếthịtrường.
Doanhnghiệpxéttừđịnhnghĩatổchức:
-Tổchứclàmộtnhómcótốithiểu2người,cùnghoạtđộngvớinhau
mộtcáchquycủtheonhữngnguyêntắc,thểchếvàcáctiêuchuẩn
nhấtđịnh,nhằmđặtravàthựchiệncácmụctiêuchung.
-Doanhnghiệplàmộttổchứckinhtếhoạtđộngtrongcơchếthị trường. 
1.1.3. Kinhtếvànguyêntắckinhtế 
Kinhtếlàhoạtđộngcủaconngườitạoracácsảnphẩmhoặcdịchvụ
nhằmthỏamãnnhucầucủamình.Đốitượngnghiêncứucủatấtcả
cácmônkhoahọckinhtếlànềnkinhtế,làcáchoạtđộngkinhtế.
Hoạtđộngkinhtếdựatrêncácquyluậtvànguyêntắc:quyluậtkhan
hiếm,nguyêntắchợplý(nguyêntắctiếtkiệm/nguyêntắckinhtế),
nguyêntắctốiđa,nguyêntắctốithiểu. 
2. Quảntrịkinhdoanhvớitưcáchmộtmônkhoahọc  2.1.
Thựcchấtvànhiệmvụ

QTKDnghiêncứutínhquyluậtphổbiếncủasựvậnđộnghoạtđộng
kinhdoanhđểhìnhthànhcáckiếnthứccụthểvềviệcracácquyết
địnhkinhdoanhvàhoạtđộngquảntrịphùhợpvớihoạtđộngcủa doanhnghiệp.
Nhiệmvụ:nghiêncứuvàpháthiệncáctínhquyluậtvậnđộngcủa
cáchoạtđộngkinhdoanh,nghiêncứucáctrithứcvềquảntrịcác hoạtđộngđó.  2.2.
VịtrícủamônhọcQTKD

KhoahọcQTKDlàmộtbộphậncủakhoahọckinhtếvànằmtrong
hệthốngcácmônkhoahọcxãhội
Mônhọcquảntrịkinhdoanhlàcầunốigiữakiếnthứclýthuyếtvà cácmônkỹnăng.
Mônhọctrangbịnhữngkiếnthứccụthểđủmứccầnthiếtlàmcơsở
tiếptụcpháttriểnkiếnthứcvàkỹnăngchuyênsâuởcácmônkhoa họccụthểkhác 
3. Quảntrịkinhdoanhvớitưcáchmônkhoahọclýthuyếtvàứngdụng 
PhươngphápnghiêncứucủamônQTKDlýthuyết:
-Ápdụngphươngphápthựcchứng
-Mụcđích:giảithíchmộtcáchkháchquantínhquyluậtphổbiếncủa
cáchiệntượnghayquátrìnhliênquanđếnhoạtđộngkinhdoanh
cũngnhưquảntrịcủacácdoanhnghiệp
-Yêucầu:phảicótưduytiếpcậnthựcchứng,tiếpcậnvấnđềchỉtrên
cơsởgiảithíchđượctínhquyluậtphổbiếncủanó
NguyêntắclựachọncủamônkhoahọcQTKDứngdụng:nghiên
cứucáchoạtđộngrấtcụthểcủaconngườigắnvớilĩnhvựckinh doanh.
-Đốitượng:Cáchoạtđộngrấtcụthểcủaconngườigắnvớilĩnhvực kinhdoanh.
-Nghiêncứuphảidựatrêncácgiảđịnh:conngườicólýtrí,biếtnhận
thứcvàhànhđộngtheotínhquyluậtphổbiến.Tuynhiên,cácgiả
địnhnàycũngkhôngthểbaohàmhếtmọihànhvi,hoạtđộngđa
dạngcủaconngười. 4. Lịch 
sửpháttriểnmônhọcquảntrịkinhdoanh(thamkhảogiáotrìnhtrang 31) 4.1.
Trướckhixuấthiệnvớitưcáchmônkhoahọcđộclập
 4.2.
QTKDpháttriểnvớitưcáchmônkhoahọcđộclập

Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp nhưng không phải mọi xí
nghiệp đều là doanh nghiệp  Đúng  Giải thích: gtr 11.
Xí nghiệp là 1 đơn vị kinh tế được tổ chức có kế hoạch để sản xuất sản
phẩm dịch vụ cho nền kinh tế. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong
nền kinh tế thị trường. Doanh nghiệp là hình thức biểu hiện mang tính lịch
sử của xí nghiệp. Do đó mỗi doanh nghiệp là một xí nghiệp nhưng không
phải mọi xí nghiệp là doanh nghiệp 8
2. Môn khoa học quản trị kinh doanh trang bị các kỹ năng cụ thể cho sinh viên.  Sai  Giải thích: gtr 19
Môn khoa học quản trị kinh doanh là cầu nối giữa các kiến thức lý thuyết
sinh viên được trang bị ở các môn khoa học cơ bản như toán học, kinh tế
học, ...với các môn khoa học trang bị các kỹ năng cụ thể cho sinh viên như
khởi sự kinh doanh, chiến lược kinh doanh, quản trị tác nghiệp, ... 8
3. Khi nghiên cứu môn khoa học quản trị kinh doanh mang đặc
trưng lý thuyết cần áp dụng phương pháp chuẩn tắc  Sai  Giải thích: gtr 28
Để nghiên cứu môn khoa học quản trị kinh doanh mang đặc trưng lý
thuyết cần áp dụng phương pháp thực chứng, tức là tìm cách giải thích
một cách khách quan tính quy luật phổ biến của các hiện tượng hay quá
trình liên quan đến các hoạt động kinh doanh cũng như quản trị các doanh nghiệp. CHƯƠNG 2: KINH DOANH 1. Hoạt động kinh doanh 1.1. Quan niệm về kinh doanh
Kinhdoanhlàhoạtđộngtạorasảnphẩm,dịchvụcungcấpchothị
trườngđểkiếmlời.
Theokhoản2điều4Luậtdoanhnghiệpnăm2005:“Kinhdoanhlà
việcthựchiệnliêntụcmột,mộtsốhoặctấtcảcáccôngđoạncủaquá
trìnhđầutư,từsảnxuấtđếntiêuthụsảnphẩmhoặccungứngdịch
vụtrênthịtrườngnhằmmụcđíchsinhlời”
Đặctrưng:
-Baogồmmộthoặcmộtsốkhâutrongquátrìnhsảnxuấtsảnphẩm dịchvụ
-Nhằmmụctiêusinhlời 1.2. Mục đích kinh doanh
Mụcđíchchung:kiếmlời
Mụcđíchcụthể:
Tạorasảnphẩmdịchvụthỏamãnnhucầuthịtrường
Hoànhthànhcácmắtxíchcủaquátrìnhtáisảnxuấtmởrộng,liên kếtchuỗi.
Đàotạomộtđộingũlaođộngcóchuyênmôn,taynghề,cóýthức kỷluật
Địnhhướngtiêudùng,tạovănminhtiêudùng. 1.3
Tưduykinhdoanh

Tưduykinhdoanhliênquantớikhảnăngphântích,tổnghợpnhững
sựviệc,hiệntượngđểtừđókháiquátthànhcácquyluậttrongkinh
tếvàquảntrịkinhdoanh
Tưduykinhdoanhtrựctiếpảnhhưởngđếnviệcđiềuhànhcáchoạt
độngkinhdoanhcủacácnhàquảntrị 8 
Tư duy kinh doanh tốt sẽ đóng góp vào thành công của nhà theo những khía cạnh: 
Giúp NQT có tầm nhìn tốt 
Giúp NQT dễ dàng chấp nhận sự thay đổi để thích ng hơn 
Giúp NQT nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những
hướng mới nhất trong cạnh tranh 
Giúp NQT tận dụng các cơ hội kinh doanh, tránh được nguy cơ 
Giúp DN xác định đúng vai trò của mình trong các chuỗi 
Biểu hiện của một tư duy kinh doanh tốt: 8 
Dựa trên một nền tảng kiến thức tốt 
Thể hiện tính định hướng chiến lược và rõ ràng 
Thể hiện tính độc lập của tư duy  Thể hiện tính sáng tạo 
Thể hiện ở tính đa chiều và đa dạng 
Tập hợp và phát huy được năng lực của nhân viên dưới quyền 
Thể hiện khả năng tổ chức thực hiện. 88
2. Phânloạihoạtđộngkinhdoanh 
2.1.Theongànhkinhtế-kỹthuật  Truyền thống: 4 khu vực: 8 
Sản xuất sơ khai: nông lâm ngư nghiệp, khai khoáng  Công nghiệp và xây dựng 
Dịch vụ: giao thông, tài chính, du lịch, giải trí… 
Khu vực tri thức: giáo dục, R&D, thông tin, tư vấn… 8 
Phân theo chuẩn quốc tế: phân ngành quốc gia 
Sản xuất, dịch vụ, sản xuất và dịch vụ
2.2.Theoloạihìnhsảnxuất
Kháiniệm:Loạihìnhsảnxuấtlàđặctínhtổchức–kỹthuậttổnghợpnhấtcủa
sảnxuất,đượcquydịnhbởitrìnhđộchuyênmônhoácủanơilàmviệc,số
chủngloạivàtínhổnđịnhcủađốitượngchếbiếntrênnơilàmviệc
Phânloại: -
Sản xuất khối lượng lớn: được chuyên môn hóa rất cao, nơi làm việ
biến một loại chi tiết hay chỉ tiến hành 1 bước công việc => năng su động và hiệu quả cao. -
Sản xuất hàng loạt: nơi làm việc chế biến 1 số loại chi tiết khác n
tiết được thay nhau chế biến theo định kỳ -
Sản xuất đơn chiếc: nơi làm việc chế biến nhiề chi tiết khác nhau
bước công việc khác nhau, thường không có tính lặp lại, thời gian gián đ rất lớn.
2.3. Theophươngpháptổchứcsảnxuất

Khái niệm: Mỗi phương pháp tổ chức sản xuất thích ứng với những đ
trình độ tổ chức kỹ thuật, với từng loại hình sản xuất của DN  Phân loại: -
Tổ chức sản xuất theo dây chuyền:
oQuátrìnhcôngnghệchianhỏthànhnhiềubướccôngviệccóthờigianchế
biếnbằngnhauhoặclậpthànhquanhệbộisốvớithờigianbướccôngviệc ngắnnhất
oNơilàmviệcđượcchuyênmônhóacao
oĐốitượngđượcchếbiếnđồngthờitrêntấtcảcácnơilàmviệccủadây chuyền
-Tổchứcsảnxuấttheonhóm:
oTổchứcsxchungcho1nhómsảnphẩmdịchvụcócôngnghệgiốnghoặc gầngiốngnhau
oKhôngthiếtkếquytrìnhcôngnghệ,bốtrímáymócsxtừngchitiếtcábiệt -
Tổ chức sản xuất đơn chiếc:
oKhônglậpquytrìnhcôngnghệchotừngsảnphẩmmàchỉquyđịnhbước côngviệcchung
oNơilàmviệckhôngđượcchuyênmônhóa,sửdụngthiếtbị,côngnhânvạn năng
2.4. Theohìnhthứcpháplý  (1) Doanh nghiệp tư nhân 
Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm b
bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.  Chủ doanh nghiệp: 
Có toàn quyền quyết định với tất cả các hoạt động kinh doanh 
Có thể trực tiếp/thuê người khác quản lý 
Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (2)
Công ty trách nhiệm hữu hạn  Công ty TNHH 1 thành viên: 
Là doanh nghiệp do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và tài sản của công ty tro
phạm vi số vốn điều lệ của công ty. 
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên 
Là doanh nghiệp trong đó thành viên có thể là tổ chứ
nhân. Số lượng thành viên tối đa 50. Thành viên chịu trách
nhiệm về các khoản nợ và tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp. (3) Công ty cổ phần 
Là công ty trong đó vốn điều lệ được chia nhỏ thành các ph
nhau gọi là cổ phần do tối thiểu 3 cổ đông sở hữu. 
Các thành viên sẽ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và tài
trong phạm vi số vốn đã góp 
Có quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn, và phân
nhuận theo tỉ lệ tài sản mà cổ đông đóng góp. (4) Côngtyhợpdanh  
Là công ty trong đó có ít nhất 2 thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.  Đặc điểm: 
Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ
sản của mình về các nghĩa vụ của công ty 
Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản n
công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty 
Không được quyền phát hành chứng khoán 
Các thành viên hợp danh có quyền ngang nhau 
Thành viên góp vốn không được tham gia quản lý hoạt kinh doanh nhân danh công ty (5) Hợp tác xã 
Là tổ chức kinh tế tập thể do các cá nhân, hộ gia đình, pháp
viên) có nhu cầu, lợi ích chung; tự nguyện góp vốn. góp sức lập r
phát huy sức mạnh tập thể của từng xã viên tham gia, cùng nha
thực hiện có hiệu quả các hoạt động sản xuất, kinh doanh và nân
cao đời sống vật chất, tinh thần, góp phần phát triển kinh tế, xã của đất nước.
(6) Kinh doanh theo NĐ 66/HĐBT 
Kinh doanh nhưng có vốn pháp định chưa đủ điều kiện là nghiệp tư nhân  Đặc điểm: 
Hoạt động theo NĐ 66/HĐBT và các nghị định, quyết định quan 
Không có tư cách pháp nhân, không có con dấu 
Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản 
Chủ sở hữu: công dân Việt Nam, nhóm người, hộ gia đình 
Chỉ được phép đăng ký 1 địa điểm kinh doanh 
Nộp thuế thu nhập cá nhân (7) Nhóm công ty 
Là tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với
ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác 
Nhóm công ty bao gồm các hình thức: công ty mẹ-công ty c
đoàn kinh tế và các hình thức khác (tổng công ty) 
Tiêu chí xác định công ty mẹ: 
Sở hữu > 50% vốn điều lệ hoặc cổ phần phổ thông của khác 
Bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên hội đồng quản trị
đốc hoặc tổng giám đốc công ty khác
(8) Doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp nước ngoài 
Doanh nghiệp liên doanh là doanh nghiệp do 2 bên hoặc nhiều
hợp tác thành lập tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng lao động ho
hiệp định ký giữa cổ phần Việt Nam và cổ phần nước ngoài, hoặc
doanh nghiệp liên doanh hợp tác giữa nhà đầu tư nước ngoài trên
cơ sở hợp đồng liên doanh 
Là doanh nghiệp Nhà nước là doanh nghiệp có 100% vốn
ngoài hoạt động tại Việt Nam, hoạt động theo luật đầu tư năm 200
2.5.Theotínhchấtsởhữu
Kinh doanh một chủ sở hữu 8  Cá nhân  Tổ chức 8 
Kinh doanh nhiều chủ sở hữu: 8  Các cá nhân  Các tổ chức 8 
Chủ sở hữu là Nhà nước 
Chủ sở hữu là người dân 
Chủ sở hữu là người nước ngoài
2.6 .Theotínhchấtđơnngànhhayđangành
-Kinhdoanhđơnngành:hoạtđộngkinhdoanhmộthaymộtnhóm
sảnphẩm/dịchvụcùngmộtngành
-Kinhdoanhđangành:hoạtđộngkinhdoanhnhiềuloạisảnphẩm dịchvụkhácngành
2.7.Theotínhchấtkinhdoanhtrongnướchayquốctế
-Kinhdoanhtrongnước:hoạtđộngkinhdoanhchỉgắnvớiquốcgia
mìnhđăngkýkinhdoanh
-Kinhdoanhquốctế:hoạtđộngkinhdoanhởphạmvinhiềunước 88
3. Chukỳkinhdoanh 
3.1.Chukỳkinhtế
Là một loại dao động được nhận thấy trong những hoạt động
tế tổng hợp của một hay nhiều quốc gia  Gồm 3 giai đoạn:
Giaiđoạnmởrộng
Giaiđoạnsuythoái
Giaiđoạnphụchồi 8
3.2.Chukỳkinhdoanh
Chu kì kinh doanh sản phẩm 
Gắn với chu kỳ sống của sản phẩm 
Các giai đoạn: thâm nhập, phát triển, chín muồi, suy tàn 
Chu kỳ kinh doanh gắn với quá trình vận động của đồng tiền 
Là khoảng thời gian tính từ khi bỏ tiền ra đến lúc thi tiề 
Bao gồm: xuất tiền mua nguồn lực, thu tiền về  Chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp: các giai
HÌNH THÀNH => BẮT ĐẦU PHÁT TRIỂN => PHÁT TRIỂN NHANH => TRƯỞN => SUY THOÁI 4. Mô hình kinh doanh
4.1.Kháiniệm
Là mô hình kết nối giữa đầu vào kỹ thuật và đầu ra kinh tế
4.2.Cácyếutốcấuthành
Môhìnhkinhdoanhgồm4trụcộtvà9nhântốsau:
-KVsảnphẩmdịchvụ:giátrịđềnghị
-KVkháchhàng:phânđoạnkháchhàng,kênhphânphối,quanhệkhách hàng
-KVhoạtđộng:hoạtđộngchính,mạnglướiđốitác,nguồnlựcchính
-KVtàichính:cấutrúcchiphívàmôhìnhdoanhthu 5.
Xu hướng phát triển kinh doanh
5.1.Kinhdoanhtrongxuthếhộinhậpvàtoàncầuhóa  Cơ hội: 8  Thị trường mở rộng 
Có cơ hội bình đẳng trong tiếp cận nguồn lực nước ngoài 
Môi trường kinh doanh được cải thiện  Áp lực hội nhập 
Giải quyết tranh chấp công bằng. 8  Thách thức: 8 
Yêu cầu thị trường khắt khe hơn 
Cạnh tranh khốc liệt hơn 
Sự dịch chuyển lao động cấp cao 
Dỡ bỏ các chính sách ưu đãi 
Sự hiểu biết về thị trường và luật chơi còn hạn chế. 8
5.2.Mộtsốxuhướngpháttriểnkinhdoanhtrongtươnglai  Thương mại điện tử  Kinh doanh theo mạng 
Nhượng quyền thương mại hương II: Kinh doanh 8
1. 8 8 8Theo luật định thì hoạt động kinh doanh là hoạt động cung ứng sản phẩm
và dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường và sinh lời Đúng Giải thích: gtr 51
Theo khoản 2 điều 4 luật Doanh nghiệp 2005: Kinh doanh là việc thực hiện liên
tục một, một số hay tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lời 8
2. 8 8 8Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về khoản
nợ của công ty theo số vốn họ đóng góp. Sai Giải thích: gtr 68
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ
tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty. Thành viên góp vốn mới là người
chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn họ đã góp vào công ty. 8
3. 8 8 8Chu kỳ kinh doanh có 5 giai đoạn Đúng Giải thích: gtr 76
Mỗi chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp gồm 5 giai đoạn: giai đoạn hình thành,
giai đoạn bắt đầu phát triển, giai đoạn phát triển nhanh, giai đoạn trưởng thành, giai đoạn suy thoái.8 8
4. 8 8 8Doanh nghiệp tư nhân khó huy động vốn Đúng Giải thích: gtr 66
K/n doanh nghiệp tư nhân. Doanh nghiệp tư nhân có hạn chế là khả năng huy
động vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh gặp khó khăn. Doanh nghiệp tư
nhân chỉ có thể huy động vốn từ vốn chủ sở hữu, vốn tín dụng nhưng không được
phép phát hành cổ phiếu và trái phiếu. 8
5. 8 8 8Các loại chu kỳ nói chung như chu kỳ kinh tế, chu kỳ kinh doanh có 5 giai
đoạn: bắt đầu, phát triển, phát triển nhanh, trưởng thành và suy thoái Sai Giải thích: gtr 75-76
Chu kỳ kinh doanh có 5 giai đoạn: bắt đầu, phát triển, phát triển nhanh, trưởng
thành, suy thoái. Trong khi đó, chu kỳ kinh tế chỉ bao gồm 3 giai đoạn: mở rộng, suy thoái và phục hồi. 8
6. 8 8 8Trong nhượng quyền thương mại, bên nhận quyền sau khi ký kết hợp đồng
không phải trả phí nhượng quyền, được phép khai thác trên không gian địa lý nhất định 2 Sai Giải thích: gtr 94
Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương mại trong đó bên nhượng quyền
sẽ chuyển giao mô hình kinh doanh, nhãn hiệu hàng hóa, dịch vụ, bí quyết kinh
doanh, … cho bên nhận quyền. Bên nhận quyền sau khi ký kết hợp đồng nhượng
quyền được phép khai thác trên một không gian địa lý nhất định và phải trả phí
nhượng quyền và tỷ lệ phần trăm doanh thu định kỳ cho bên nhượng quyền. 8
7. 8 8 8Độ dài thời gian của mỗi giai đoạn trong vòng đời hình thành và phát triển
của các doanh nghiệp là giống nhau Sai8 Giải thích: gtr 76/79
Mỗi doanh nghiệp dù lớn hay nhỏ đều trải qua các giai đoạn giống nhau trong
vòng đời hành thành và phát triển, tuy khoảng thời gian của mỗi giai đoạn có thể
dài ngắn khác nhau, hoàn toàn phụ thuộc vào chiến lược kinh doanh, chiến lược
tái cấu trúc, … của doanh nghiệp8 8
8. 8 8 8Hệ thống luật VN chưa hoàn chỉnh tạo điều kiện thuận lợi cho VN trong quá
trình hội nhập và phát triển. Sai Giải thích: gtr 90
Khi hội nhập, các doanh nghiệp trong nước phải chấp nhận luật lệ chung và luật
lệ của đối tác, các kiện tụng và tranh chấp xảy ra nhiều hơn. Trong khi đó, hệ
thống luật pháp của VN chưa hoàn chỉnh, đay là khó khăn cho VN trong quá trình
hội nhập và phát triển. 8
9. 8 8 8Doanh nghiệp tư nhân có khả năng ra quyết định rất nhanh và linh hoạt
trước sự biến động của môi trường kinh doanh Đúng Giải thích: gtr 66
Ưu điểm của doanh nghiệp tư nhân là khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa
của một chủ sở hữu duy nhất. Chủ sở hữu có quyền quyết định tất cả các vấn đề.
Do đó, doanh nghiệp tư nhân có khả năng ra quyết định rất nhanh và linh hoạt
trước sự biến động của môi trường kinh doanh 8
10. 8Áp lực hội nhập là một trong các thách thức mà xu thế hội nhập và toàn cầu hóa mang lại Sai Giải thích: gtr 88
Áp lực hội nhập là một trong những thời cơ mà xu thế hội nhập và toàn cầu hóa
mang lại cho doanh nghiệp. Bên cạnh đó còn có các thời cơ khác như: thị trường
rộng mở, môi trường kinh doanh được cải thiện, doanh nghiệp có cơ hội bình
đẳng trong việc tiếp cận tín dụng, công nghệ, nhân lực từ nước ngoài, cơ hội giải
quyết tranh chấp công bằng. 8 8
11. 8Sự am hiểu địa phương sẽ góp phần vào thành công của doanh nghiệp
nhượng quyền thương mại. Đúng Giải thích: gtr 94
Việc phát triển một thương hiệu nhượng quyền thương mại tương đối phức tạp và
chịu sự tác động của nhiều nhân tố. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thành công
của doanh nghiệp nhượng quyền thương mại là: bản sắc thương hiệu, sự tin
tưởng tuyệt đối vào mô hình kinh doanh của người nhận nhượng quyền, sự am
hiểu địa phương, chiến lược kinh doanh dài hạn và khả năng tài chính của người
nhận nhượng quyền. Sự am hiểu địa phương đảm bảo sự phù hợp giữa đặc tính
sản phẩm với nhu cầu của khách hàng sở tại, .... 8
12. 8Tư duy kinh doanh tốt phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt · 8 8 8 8 Đúng
· 8 8 8 8 Giải thích: gtr 55
K/n tư duy kinh doanh. Một nhà quản trị phải tự trang bị nền tảng kiến thức tốt
thông qua các nguồn khác nhau, làm cơ sở cho việc ra quyết định. Sự hiểu biết
các vấn đề kinh tế xã hội giúp nhà quản trị nhận diện các cơ hội và nguy cơ, có
kiến thức về quản lý và điều hành, … thực hiện điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 1.
Khái lược về môi trường kinh doanh 1.1. Kháiniệm

Là tổng thể các các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác
trực tiếp và gián tiếp đến HĐKD của DN 1.2.
SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD

DN là một hệ thống mở → MTKD tác động tích cực/tiêu cực HĐKD của DN 
Nhận thức đúng về MTKD mới có thể ra cácQĐKD đúng:  Chọn địa điểm KD  Tìm cách thích ứng  Cải tạo môi trường 1.3. CácloạiMTKD

1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bối cảnh kinh tế  Tình hình kinh tế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước 8 
Các nhân tố chính: GDP; Chỉ số giá cả; Nhân công, việc làm,
nghiệp, tiền lương; Lạm phát, lãi suất, tình hình thị trường tài chính
Giá trị của đồng tiền; Cán cân thương mại
(2) Bối cảnh chính trị & pháp lý 
Tình hình chính trị thế giới 
Môi trường pháp lý thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho 
Chất lượng hoạt động lập pháp 
Chất lượng hoạt động hành pháp
→ Hệ thống pháp luật: tốt, minh bạch, ổn định, đầy đủ, bình đẳng → Tạo Đ
cho DN phát triển và ngược lại. (3) Bối cảnh xã hội  Môi trường XH 
Dân số: tỉ lệ sinh, cơ cấu,… 
Giai tầng xã hội, các vấn đề về văn hóa,…  Tác động đến 
Nhu cầu của thị trường → QĐ lựa chọn SP/DV của DN 
Phong cách lãnh đạo của NQT 
Phong cách, ý thức của người lao động
(4) Bối cảnh đạo đức: 
Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi: cá nhân, doanh nghiệp 
Quan niệm đúng điều chỉnh hành vi đúng và ngược lại (5) Bối cảnh công nghệ 
Công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng, năng suất, hiệu quả 
Tạo ra các mô hình kinh doanh mới. (6) Bối cảnh quốc tế  Toàn cầu hóa 
Bản chất là thiết lập sân chơi chung 
Tạo ra cơ hội và thách thức 
Toàn cầu hóa tạo ra sức ép thay đổi 
Từ tư duy → cách thức KD 
Từ tư duy → cách thức quản trị
(7) Những đối tác bên ngoài có liên quan 8  Cộng đồng  Các tổ chức hành pháp 
Các hiệp hội nghề nghiệp 
Phương tiện truyền thông 
Các nhóm dân tộc thiểu số  Tổ chức tôn giáo 8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổ đông, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, công đoàn, c
nhà khoa học và chuyên gia, các nhà tài trợ. 1.
Các đặc trưng của môi trường tác động đến hoạt động kinh doanh 2.1.
Nền kinh tế nước ta mang bản chất kinh tế thị trường 2.2.
Các yếu tố thị trường ở nước ta đang dần được hình thành 
Đặc điểm: mang nặng dấu ấn kế hoạch hóa tập trung 
Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm, ... chịu ảnh hưởng của cơ hoạch hóa tập trung 
Biểu hiện: tư duy quản lý được chuyển sang quản lý kinh
trường; thủ tục hành chính vẫn còn nặng nề
 Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh 2.3.
Tư duy còn manh mún, cũ kỹ, truyền thống 8 
Kinh doanh với quy mô quá nhỏ 
Kinh doanh theo kiểu phong trào 
Khả năng đổi mới thấp 
Kinh doanh thiếu hoặc hiểu sai tính phường hội 
Thiếu cái nhìn dài hạn về sự phát triển và lợi ích 8 2.4.
Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế 2.4.1.
Phạm vi kinh doanh mang tính toàn cầu  Biểu hiện: 
Khu vực hóa và toàn cầu hóa nền KT thế giới 
Hình thành nhiều khu vực kinh tế  WTO ngày càng lớn mạnh  Tác động đến các DN:  Mở rộng môi trường KD 
Chịu sức ép cạnh tranh lớn hơn 2.4.2.
Môi trường ngày càng bất ổn 
MTKD càng mở rộng→tính chất bất ổn càng tăng 
Tính bất ổn cao → phá vỡ các tính phổ biến trước đây về H QTDN  Đòi hỏi các nhà QT: 
Chấp nhận thực tại khách quan 
Thường xuyên cập nhật kiến thức mới phù hợp 2.
Quản trị môi trường kinh doanh 3.1.
Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh

Là quá trình vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích
hoàn cảnh hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh mà ở đó một DN p
triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu của mình 
Một DN có thể QTMTKD nhờ: 8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1 sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng  3.2.
CácchiếnlượcquảntrịMTKD

Các chiến lược thương mại 
Các chiến lược chính trị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 1.
Khái lược về môi trường kinh doanh 1.1. Kháiniệm

Là tổng thể các các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác
trực tiếp và gián tiếp đến HĐKD của DN 1.2.
SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD

DN là một hệ thống mở → MTKD tác động tích cực/tiêu cực HĐKD của DN 
Nhận thức đúng về MTKD mới có thể ra cácQĐKD đúng:  Chọn địa điểm KD  Tìm cách thích ứng  Cải tạo môi trường 1.3. CácloạiMTKD

1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bối cảnh kinh tế  Tình hình kinh tế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước 8 
Các nhân tố chính: GDP; Chỉ số giá cả; Nhân công, việc làm,
nghiệp, tiền lương; Lạm phát, lãi suất, tình hình thị trường tài chính
Giá trị của đồng tiền; Cán cân thương mại
(2) Bối cảnh chính trị & pháp lý 
Tình hình chính trị thế giới 
Môi trường pháp lý thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho 
Chất lượng hoạt động lập pháp 
Chất lượng hoạt động hành pháp
→ Hệ thống pháp luật: tốt, minh bạch, ổn định, đầy đủ, bình đẳng → Tạo Đ
cho DN phát triển và ngược lại. (3) Bối cảnh xã hội  Môi trường XH 
Dân số: tỉ lệ sinh, cơ cấu,… 
Giai tầng xã hội, các vấn đề về văn hóa,…  Tác động đến 
Nhu cầu của thị trường → QĐ lựa chọn SP/DV của DN 
Phong cách lãnh đạo của NQT 
Phong cách, ý thức của người lao động
(4) Bối cảnh đạo đức: 
Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi: cá nhân, doanh nghiệp 
Quan niệm đúng điều chỉnh hành vi đúng và ngược lại (5) Bối cảnh công nghệ 
Công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng, năng suất, hiệu quả 
Tạo ra các mô hình kinh doanh mới. (6) Bối cảnh quốc tế  Toàn cầu hóa 
Bản chất là thiết lập sân chơi chung 
Tạo ra cơ hội và thách thức 
Toàn cầu hóa tạo ra sức ép thay đổi 
Từ tư duy → cách thức KD 
Từ tư duy → cách thức quản trị
(7) Những đối tác bên ngoài có liên quan 8  Cộng đồng  Các tổ chức hành pháp 
Các hiệp hội nghề nghiệp 
Phương tiện truyền thông 
Các nhóm dân tộc thiểu số  Tổ chức tôn giáo 8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổ đông, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, công đoàn, c
nhà khoa học và chuyên gia, các nhà tài trợ. 1.
Các đặc trưng của môi trường tác động đến hoạt động kinh doanh 2.1.
Nền kinh tế nước ta mang bản chất kinh tế thị trường 2.2.
Các yếu tố thị trường ở nước ta đang dần được hình thành 
Đặc điểm: mang nặng dấu ấn kế hoạch hóa tập trung 
Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm, ... chịu ảnh hưởng của cơ hoạch hóa tập trung 
Biểu hiện: tư duy quản lý được chuyển sang quản lý kinh
trường; thủ tục hành chính vẫn còn nặng nề
 Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh 2.3.
Tư duy còn manh mún, cũ kỹ, truyền thống 8 
Kinh doanh với quy mô quá nhỏ 
Kinh doanh theo kiểu phong trào 
Khả năng đổi mới thấp 
Kinh doanh thiếu hoặc hiểu sai tính phường hội 
Thiếu cái nhìn dài hạn về sự phát triển và lợi ích 8 2.4.
Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế 2.4.1.
Phạm vi kinh doanh mang tính toàn cầu  Biểu hiện: 
Khu vực hóa và toàn cầu hóa nền KT thế giới 
Hình thành nhiều khu vực kinh tế  WTO ngày càng lớn mạnh  Tác động đến các DN:  Mở rộng môi trường KD 
Chịu sức ép cạnh tranh lớn hơn 2.4.2.
Môi trường ngày càng bất ổn 
MTKD càng mở rộng→tính chất bất ổn càng tăng 
Tính bất ổn cao → phá vỡ các tính phổ biến trước đây về H QTDN  Đòi hỏi các nhà QT: 
Chấp nhận thực tại khách quan 
Thường xuyên cập nhật kiến thức mới phù hợp 2.
Quản trị môi trường kinh doanh 3.1.
Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh

Là quá trình vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích
hoàn cảnh hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh mà ở đó một DN p
triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu của mình 
Một DN có thể QTMTKD nhờ: 8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1 sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng  3.2.
CácchiếnlượcquảntrịMTKD

Các chiến lược thương mại 
Các chiến lược chính trị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 1.
Khái lược về môi trường kinh doanh 1.1. Kháiniệm

Là tổng thể các các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác
trực tiếp và gián tiếp đến HĐKD của DN 1.2.
SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD

DN là một hệ thống mở → MTKD tác động tích cực/tiêu cực HĐKD của DN 
Nhận thức đúng về MTKD mới có thể ra cácQĐKD đúng:  Chọn địa điểm KD  Tìm cách thích ứng  Cải tạo môi trường 1.3. CácloạiMTKD

1.3.1.Môitrườngvĩmô (1) Bối cảnh kinh tế  Tình hình kinh tế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước 8 
Các nhân tố chính: GDP; Chỉ số giá cả; Nhân công, việc làm,
nghiệp, tiền lương; Lạm phát, lãi suất, tình hình thị trường tài chính
Giá trị của đồng tiền; Cán cân thương mại
(2) Bối cảnh chính trị & pháp lý 
Tình hình chính trị thế giới 
Môi trường pháp lý thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho 
Chất lượng hoạt động lập pháp 
Chất lượng hoạt động hành pháp
→ Hệ thống pháp luật: tốt, minh bạch, ổn định, đầy đủ, bình đẳng → Tạo Đ
cho DN phát triển và ngược lại. (3) Bối cảnh xã hội  Môi trường XH 
Dân số: tỉ lệ sinh, cơ cấu,… 
Giai tầng xã hội, các vấn đề về văn hóa,…  Tác động đến 
Nhu cầu của thị trường → QĐ lựa chọn SP/DV của DN 
Phong cách lãnh đạo của NQT 
Phong cách, ý thức của người lao động
(4) Bối cảnh đạo đức: 
Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi: cá nhân, doanh nghiệp 
Quan niệm đúng điều chỉnh hành vi đúng và ngược lại (5) Bối cảnh công nghệ 
Công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng, năng suất, hiệu quả 
Tạo ra các mô hình kinh doanh mới. (6) Bối cảnh quốc tế  Toàn cầu hóa 
Bản chất là thiết lập sân chơi chung 
Tạo ra cơ hội và thách thức 
Toàn cầu hóa tạo ra sức ép thay đổi 
Từ tư duy → cách thức KD 
Từ tư duy → cách thức quản trị
(7) Những đối tác bên ngoài có liên quan 8  Cộng đồng  Các tổ chức hành pháp 
Các hiệp hội nghề nghiệp 
Phương tiện truyền thông 
Các nhóm dân tộc thiểu số  Tổ chức tôn giáo 8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổ đông, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, công đoàn, c
nhà khoa học và chuyên gia, các nhà tài trợ. 1.
Các đặc trưng của môi trường tác động đến hoạt động kinh doanh 2.1.
Nền kinh tế nước ta mang bản chất kinh tế thị trường 2.2.
Các yếu tố thị trường ở nước ta đang dần được hình thành 
Đặc điểm: mang nặng dấu ấn kế hoạch hóa tập trung 
Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm, ... chịu ảnh hưởng của cơ hoạch hóa tập trung 
Biểu hiện: tư duy quản lý được chuyển sang quản lý kinh
trường; thủ tục hành chính vẫn còn nặng nề
 Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh 2.3.
Tư duy còn manh mún, cũ kỹ, truyền thống 8 
Kinh doanh với quy mô quá nhỏ 
Kinh doanh theo kiểu phong trào 
Khả năng đổi mới thấp 
Kinh doanh thiếu hoặc hiểu sai tính phường hội 
Thiếu cái nhìn dài hạn về sự phát triển và lợi ích 8 2.4.
Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế 2.4.1.
Phạm vi kinh doanh mang tính toàn cầu  Biểu hiện: 
Khu vực hóa và toàn cầu hóa nền KT thế giới 
Hình thành nhiều khu vực kinh tế  WTO ngày càng lớn mạnh  Tác động đến các DN:  Mở rộng môi trường KD 
Chịu sức ép cạnh tranh lớn hơn 2.4.2.
Môi trường ngày càng bất ổn 
MTKD càng mở rộng→tính chất bất ổn càng tăng 
Tính bất ổn cao → phá vỡ các tính phổ biến trước đây về H QTDN  Đòi hỏi các nhà QT: 
Chấp nhận thực tại khách quan 
Thường xuyên cập nhật kiến thức mới phù hợp 2.
Quản trị môi trường kinh doanh 3.1.
Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh

Là quá trình vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích
hoàn cảnh hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh mà ở đó một DN p
triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu của mình 
Một DN có thể QTMTKD nhờ: 8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1 sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng  3.2.
CácchiếnlượcquảntrịMTKD

Các chiến lược thương mại 
Các chiến lược chính trị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 1.
Khái lược về môi trường kinh doanh 1.1. Kháiniệm

Là tổng thể các các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác
trực tiếp và gián tiếp đến HĐKD của DN 1.2.
SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD

DN là một hệ thống mở → MTKD tác động tích cực/tiêu cực HĐKD của DN 
Nhận thức đúng về MTKD mới có thể ra cácQĐKD đúng:  Chọn địa điểm KD  Tìm cách thích ứng  Cải tạo môi trường 1.3. CácloạiMTKD

1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bối cảnh kinh tế  Tình hình kinh tế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước 8 
Các nhân tố chính: GDP; Chỉ số giá cả; Nhân công, việc làm,
nghiệp, tiền lương; Lạm phát, lãi suất, tình hình thị trường tài chính
Giá trị của đồng tiền; Cán cân thương mại
(2) Bối cảnh chính trị & pháp lý 
Tình hình chính trị thế giới 
Môi trường pháp lý thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho 
Chất lượng hoạt động lập pháp 
Chất lượng hoạt động hành pháp
→ Hệ thống pháp luật: tốt, minh bạch, ổn định, đầy đủ, bình đẳng → Tạo Đ
cho DN phát triển và ngược lại. (3) Bối cảnh xã hội  Môi trường XH 
Dân số: tỉ lệ sinh, cơ cấu,… 
Giai tầng xã hội, các vấn đề về văn hóa,…  Tác động đến 
Nhu cầu của thị trường → QĐ lựa chọn SP/DV của DN 
Phong cách lãnh đạo của NQT 
Phong cách, ý thức của người lao động
(4) Bối cảnh đạo đức: 
Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi: cá nhân, doanh nghiệp 
Quan niệm đúng điều chỉnh hành vi đúng và ngược lại (5) Bối cảnh công nghệ 
Công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng, năng suất, hiệu quả 
Tạo ra các mô hình kinh doanh mới. (6) Bối cảnh quốc tế  Toàn cầu hóa 
Bản chất là thiết lập sân chơi chung 
Tạo ra cơ hội và thách thức 
Toàn cầu hóa tạo ra sức ép thay đổi 
Từ tư duy → cách thức KD 
Từ tư duy → cách thức quản trị
(7) Những đối tác bên ngoài có liên quan 8  Cộng đồng  Các tổ chức hành pháp 
Các hiệp hội nghề nghiệp 
Phương tiện truyền thông 
Các nhóm dân tộc thiểu số  Tổ chức tôn giáo 8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổ đông, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, công đoàn, c
nhà khoa học và chuyên gia, các nhà tài trợ. 1.
Các đặc trưng của môi trường tác động đến hoạt động kinh doanh 2.1.
Nền kinh tế nước ta mang bản chất kinh tế thị trường 2.2.
Các yếu tố thị trường ở nước ta đang dần được hình thành 
Đặc điểm: mang nặng dấu ấn kế hoạch hóa tập trung 
Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm, ... chịu ảnh hưởng của cơ hoạch hóa tập trung 
Biểu hiện: tư duy quản lý được chuyển sang quản lý kinh
trường; thủ tục hành chính vẫn còn nặng nề
 Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh 2.3.
Tư duy còn manh mún, cũ kỹ, truyền thống 8 
Kinh doanh với quy mô quá nhỏ 
Kinh doanh theo kiểu phong trào 
Khả năng đổi mới thấp 
Kinh doanh thiếu hoặc hiểu sai tính phường hội 
Thiếu cái nhìn dài hạn về sự phát triển và lợi ích 8 2.4.
Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế 2.4.1.
Phạm vi kinh doanh mang tính toàn cầu  Biểu hiện: 
Khu vực hóa và toàn cầu hóa nền KT thế giới 
Hình thành nhiều khu vực kinh tế  WTO ngày càng lớn mạnh  Tác động đến các DN:  Mở rộng môi trường KD 
Chịu sức ép cạnh tranh lớn hơn 2.4.2.
Môi trường ngày càng bất ổn 
MTKD càng mở rộng→tính chất bất ổn càng tăng 
Tính bất ổn cao → phá vỡ các tính phổ biến trước đây về H QTDN  Đòi hỏi các nhà QT: 
Chấp nhận thực tại khách quan 
Thường xuyên cập nhật kiến thức mới phù hợp 2.
Quản trị môi trường kinh doanh 3.1.
Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh

Là quá trình vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích
hoàn cảnh hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh mà ở đó một DN p
triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu của mình 
Một DN có thể QTMTKD nhờ: 8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1 sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng  3.2.
CácchiếnlượcquảntrịMTKD

Các chiến lược thương mại 
Các chiến lược chính trị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 1.
Khái lược về môi trường kinh doanh 1.1. Kháiniệm

Là tổng thể các các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác
trực tiếp và gián tiếp đến HĐKD của DN 1.2.
SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD

DN là một hệ thống mở → MTKD tác động tích cực/tiêu cực HĐKD của DN 
Nhận thức đúng về MTKD mới có thể ra cácQĐKD đúng:  Chọn địa điểm KD  Tìm cách thích ứng  Cải tạo môi trường 1.3. CácloạiMTKD

1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bối cảnh kinh tế  Tình hình kinh tế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước 8 
Các nhân tố chính: GDP; Chỉ số giá cả; Nhân công, việc làm,
nghiệp, tiền lương; Lạm phát, lãi suất, tình hình thị trường tài chính
Giá trị của đồng tiền; Cán cân thương mại
(2) Bối cảnh chính trị & pháp lý 
Tình hình chính trị thế giới 
Môi trường pháp lý thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho 
Chất lượng hoạt động lập pháp 
Chất lượng hoạt động hành pháp
→ Hệ thống pháp luật: tốt, minh bạch, ổn định, đầy đủ, bình đẳng → Tạo Đ
cho DN phát triển và ngược lại. (3) Bối cảnh xã hội  Môi trường XH 
Dân số: tỉ lệ sinh, cơ cấu,… 
Giai tầng xã hội, các vấn đề về văn hóa,…  Tác động đến 
Nhu cầu của thị trường → QĐ lựa chọn SP/DV của DN 
Phong cách lãnh đạo của NQT 
Phong cách, ý thức của người lao động
(4) Bối cảnh đạo đức: 
Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi: cá nhân, doanh nghiệp 
Quan niệm đúng điều chỉnh hành vi đúng và ngược lại (5) Bối cảnh công nghệ 
Công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng, năng suất, hiệu quả 
Tạo ra các mô hình kinh doanh mới. (6) Bối cảnh quốc tế  Toàn cầu hóa 
Bản chất là thiết lập sân chơi chung 
Tạo ra cơ hội và thách thức 
Toàn cầu hóa tạo ra sức ép thay đổi 
Từ tư duy → cách thức KD 
Từ tư duy → cách thức quản trị
(7) Những đối tác bên ngoài có liên quan 8  Cộng đồng  Các tổ chức hành pháp 
Các hiệp hội nghề nghiệp 
Phương tiện truyền thông 
Các nhóm dân tộc thiểu số  Tổ chức tôn giáo 8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổ đông, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, công đoàn, c
nhà khoa học và chuyên gia, các nhà tài trợ. 1.
Các đặc trưng của môi trường tác động đến hoạt động kinh doanh 2.1.
Nền kinh tế nước ta mang bản chất kinh tế thị trường 2.2.
Các yếu tố thị trường ở nước ta đang dần được hình thành 
Đặc điểm: mang nặng dấu ấn kế hoạch hóa tập trung 
Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm, ... chịu ảnh hưởng của cơ hoạch hóa tập trung 
Biểu hiện: tư duy quản lý được chuyển sang quản lý kinh
trường; thủ tục hành chính vẫn còn nặng nề
 Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh 2.3.
Tư duy còn manh mún, cũ kỹ, truyền thống 8 
Kinh doanh với quy mô quá nhỏ 
Kinh doanh theo kiểu phong trào 
Khả năng đổi mới thấp 
Kinh doanh thiếu hoặc hiểu sai tính phường hội 
Thiếu cái nhìn dài hạn về sự phát triển và lợi ích 8 2.4.
Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế 2.4.1.
Phạm vi kinh doanh mang tính toàn cầu  Biểu hiện: 
Khu vực hóa và toàn cầu hóa nền KT thế giới 
Hình thành nhiều khu vực kinh tế  WTO ngày càng lớn mạnh  Tác động đến các DN:  Mở rộng môi trường KD 
Chịu sức ép cạnh tranh lớn hơn 2.4.2.
Môi trường ngày càng bất ổn 
MTKD càng mở rộng→tính chất bất ổn càng tăng 
Tính bất ổn cao → phá vỡ các tính phổ biến trước đây về H QTDN  Đòi hỏi các nhà QT: 
Chấp nhận thực tại khách quan 
Thường xuyên cập nhật kiến thức mới phù hợp 2.
Quản trị môi trường kinh doanh 3.1.
Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh

Là quá trình vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích
hoàn cảnh hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh mà ở đó một DN p
triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu của mình 
Một DN có thể QTMTKD nhờ: 8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1 sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng  3.2.
CácchiếnlượcquảntrịMTKD

Các chiến lược thương mại 
Các chiến lược chính trị.
HƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 1.
Khái lược về môi trường kinh doanh 1.1. Kháiniệm

Là tổng thể các các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác
trực tiếp và gián tiếp đến HĐKD của DN 1.2.
SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD

DN là một hệ thống mở → MTKD tác động tích cực/tiêu cực HĐKD của DN 
Nhận thức đúng về MTKD mới có thể ra cácQĐKD đúng:  Chọn địa điểm KD  Tìm cách thích ứng  Cải tạo môi trường 1.3. CácloạiMTKD

1.3.1.Môitrườngvĩmô
(1) Bối cảnh kinh tế  Tình hình kinh tế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước 8 
Các nhân tố chính: GDP; Chỉ số giá cả; Nhân công, việc làm,
nghiệp, tiền lương; Lạm phát, lãi suất, tình hình thị trường tài chính
Giá trị của đồng tiền; Cán cân thương mại
(2) Bối cảnh chính trị & pháp lý 
Tình hình chính trị thế giới 
Môi trường pháp lý thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho 
Chất lượng hoạt động lập pháp 
Chất lượng hoạt động hành pháp
→ Hệ thống pháp luật: tốt, minh bạch, ổn định, đầy đủ, bình đẳng → Tạo Đ
cho DN phát triển và ngược lại. (3) Bối cảnh xã hội  Môi trường XH 
Dân số: tỉ lệ sinh, cơ cấu,… 
Giai tầng xã hội, các vấn đề về văn hóa,…  Tác động đến 
Nhu cầu của thị trường → QĐ lựa chọn SP/DV của DN 
Phong cách lãnh đạo của NQT 
Phong cách, ý thức của người lao động
(4) Bối cảnh đạo đức: 
Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi: cá nhân, doanh nghiệp 
Quan niệm đúng điều chỉnh hành vi đúng và ngược lại (5) Bối cảnh công nghệ 
Công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng, năng suất, hiệu quả 
Tạo ra các mô hình kinh doanh mới. (6) Bối cảnh quốc tế  Toàn cầu hóa 
Bản chất là thiết lập sân chơi chung 
Tạo ra cơ hội và thách thức 
Toàn cầu hóa tạo ra sức ép thay đổi 
Từ tư duy → cách thức KD 
Từ tư duy → cách thức quản trị
(7) Những đối tác bên ngoài có liên quan 8  Cộng đồng  Các tổ chức hành pháp 
Các hiệp hội nghề nghiệp 
Phương tiện truyền thông 
Các nhóm dân tộc thiểu số  Tổ chức tôn giáo 8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổ đông, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, công đoàn, c
nhà khoa học và chuyên gia, các nhà tài trợ. 1.
Các đặc trưng của môi trường tác động đến hoạt động kinh doanh 2.1.
Nền kinh tế nước ta mang bản chất kinh tế thị trường 2.2.
Các yếu tố thị trường ở nước ta đang dần được hình thành 
Đặc điểm: mang nặng dấu ấn kế hoạch hóa tập trung 
Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm, ... chịu ảnh hưởng của cơ hoạch hóa tập trung 
Biểu hiện: tư duy quản lý được chuyển sang quản lý kinh
trường; thủ tục hành chính vẫn còn nặng nề
 Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh 2.3.
Tư duy còn manh mún, cũ kỹ, truyền thống 8 
Kinh doanh với quy mô quá nhỏ 
Kinh doanh theo kiểu phong trào 
Khả năng đổi mới thấp 
Kinh doanh thiếu hoặc hiểu sai tính phường hội 
Thiếu cái nhìn dài hạn về sự phát triển và lợi ích 8 2.4.
Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế 2.4.1.
Phạm vi kinh doanh mang tính toàn cầu  Biểu hiện: 
Khu vực hóa và toàn cầu hóa nền KT thế giới 
Hình thành nhiều khu vực kinh tế  WTO ngày càng lớn mạnh  Tác động đến các DN:  Mở rộng môi trường KD 
Chịu sức ép cạnh tranh lớn hơn 2.4.2.
Môi trường ngày càng bất ổn 
MTKD càng mở rộng→tính chất bất ổn càng tăng 
Tính bất ổn cao → phá vỡ các tính phổ biến trước đây về H QTDN  Đòi hỏi các nhà QT: 
Chấp nhận thực tại khách quan 
Thường xuyên cập nhật kiến thức mới phù hợp 2.
Quản trị môi trường kinh doanh 3.1.
Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh

Là quá trình vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích
hoàn cảnh hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh mà ở đó một DN p
triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu của mình 
Một DN có thể QTMTKD nhờ: 8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1 sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng  3.2.
CácchiếnlượcquảntrịMTKD

Các chiến lược thương mại 
Các chiến lược chính trị.
VvHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 1.
Khái lược về môi trường kinh doanh 1.1. Kháiniệm

Là tổng thể các các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác
trực tiếp và gián tiếp đến HĐKD của DN 1.2.
SựcầnthiếtphảinhậnthứcđúngđắnMTKD

DN là một hệ thống mở → MTKD tác động tích cực/tiêu cực HĐKD của DN 
Nhận thức đúng về MTKD mới có thể ra cácQĐKD đúng:  Chọn địa điểm KD  Tìm cách thích ứng  Cải tạo môi trường 1.3. CácloạiMTKD

1.3.1.Môitrườngvĩmô (1) Bối cảnh kinh tế  Tình hình kinh tế
Thếgiới
Khuvực
Trongnước 8 
Các nhân tố chính: GDP; Chỉ số giá cả; Nhân công, việc làm,
nghiệp, tiền lương; Lạm phát, lãi suất, tình hình thị trường tài chính
Giá trị của đồng tiền; Cán cân thương mại
(2) Bối cảnh chính trị & pháp lý 
Tình hình chính trị thế giới 
Môi trường pháp lý thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho 
Chất lượng hoạt động lập pháp 
Chất lượng hoạt động hành pháp
→ Hệ thống pháp luật: tốt, minh bạch, ổn định, đầy đủ, bình đẳng → Tạo Đ
cho DN phát triển và ngược lại. (3) Bối cảnh xã hội  Môi trường XH 
Dân số: tỉ lệ sinh, cơ cấu,… 
Giai tầng xã hội, các vấn đề về văn hóa,…  Tác động đến 
Nhu cầu của thị trường → QĐ lựa chọn SP/DV của DN 
Phong cách lãnh đạo của NQT 
Phong cách, ý thức của người lao động
(4) Bối cảnh đạo đức: 
Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi: cá nhân, doanh nghiệp 
Quan niệm đúng điều chỉnh hành vi đúng và ngược lại (5) Bối cảnh công nghệ 
Công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng, năng suất, hiệu quả 
Tạo ra các mô hình kinh doanh mới. (6) Bối cảnh quốc tế  Toàn cầu hóa 
Bản chất là thiết lập sân chơi chung 
Tạo ra cơ hội và thách thức 
Toàn cầu hóa tạo ra sức ép thay đổi 
Từ tư duy → cách thức KD 
Từ tư duy → cách thức quản trị
(7) Những đối tác bên ngoài có liên quan 8  Cộng đồng  Các tổ chức hành pháp 
Các hiệp hội nghề nghiệp 
Phương tiện truyền thông 
Các nhóm dân tộc thiểu số  Tổ chức tôn giáo 8
1.3.2.Môitrườngngành(vimô)
1.3.1.Môitrườngnộibộ
Cổ đông, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, công đoàn, c
nhà khoa học và chuyên gia, các nhà tài trợ. 1.
Các đặc trưng của môi trường tác động đến hoạt động kinh doanh 2.1.
Nền kinh tế nước ta mang bản chất kinh tế thị trường 2.2.
Các yếu tố thị trường ở nước ta đang dần được hình thành 
Đặc điểm: mang nặng dấu ấn kế hoạch hóa tập trung 
Tư tưởng, nếp nghĩ, cách làm, ... chịu ảnh hưởng của cơ hoạch hóa tập trung 
Biểu hiện: tư duy quản lý được chuyển sang quản lý kinh
trường; thủ tục hành chính vẫn còn nặng nề
 Tácđộngxấuđếnhoạtđộngkinhdoanh 2.3.
Tư duy còn manh mún, cũ kỹ, truyền thống 8 
Kinh doanh với quy mô quá nhỏ 
Kinh doanh theo kiểu phong trào 
Khả năng đổi mới thấp 
Kinh doanh thiếu hoặc hiểu sai tính phường hội 
Thiếu cái nhìn dài hạn về sự phát triển và lợi ích 8 2.4.
Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế 2.4.1.
Phạm vi kinh doanh mang tính toàn cầu  Biểu hiện: 
Khu vực hóa và toàn cầu hóa nền KT thế giới 
Hình thành nhiều khu vực kinh tế  WTO ngày càng lớn mạnh  Tác động đến các DN:  Mở rộng môi trường KD 
Chịu sức ép cạnh tranh lớn hơn 2.4.2.
Môi trường ngày càng bất ổn 
MTKD càng mở rộng→tính chất bất ổn càng tăng 
Tính bất ổn cao → phá vỡ các tính phổ biến trước đây về H QTDN  Đòi hỏi các nhà QT: 
Chấp nhận thực tại khách quan 
Thường xuyên cập nhật kiến thức mới phù hợp 2.
Quản trị môi trường kinh doanh 3.1.
Thựcchấtquảntrịmôitrườngkinhdoanh

Là quá trình vận dụng các chiến lược chủ động với mục đích
hoàn cảnh hiện tại hoặc thay đổi bối cảnh mà ở đó một DN p
triển theo cách thỏa mãn được những nhu cầu của mình 
Một DN có thể QTMTKD nhờ: 8
CộngtácvớiDNkhác
ThúcgiụcCP/chínhquyềnđịaphươngchấpthuận/sửađổi1 sốluật
QuantâmđếnhìnhảnhcủaDN
Quantâmđếncácquanhệvớicôngchúng
Camkếtđảmbảocôngbằng  3.2.
CácchiếnlượcquảntrịMTKD

Các chiến lược thương mại 
Các chiến lược chính trị.
1. Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường ·888888888Sai
·888888888Giải thích: gtr 125-127
Nền kinh tế thị trường mang bản chất là thị trường với sự vận động của
quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu. Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh
tế theo mô hình hỗn hợp với đặc trưng cơ bản là dựa trên nền tảng nền
kinh tế thị trường nhưng có sự can thiệp của nhà nước. Tư duy quản lý kế
hoạch hóa tập trung vẫn chưa chấm dứt, khi nhà nước tác động trực tiếp
vào nền kinh tế và các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Chính
điều này làm cho nền kinh tế Việt Nam chưa phải là nền kinh tế thị trường8 8
2. Môi trường kinh doanh hoàn toàn là các yếu tố bất lợi ·888888888Sai
·888888888Giải thích: gtr 103
Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố bên trong và
bên ngoài vận động tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp
đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tác động của môi trường
kinh doanh luôn biến động, có thể là tích cực theo nghĩa tạo cơ hội hoặc
có thể là tiêu cực với nghĩa ngược lại 8
3. Có 2 chiến lược thương mại để quản trị môi trường kinh
doanh là chiến lược độc lập và chiến lược hợp tác. 4. Đúng 5. Giải thích: gtr 140
Các chiến lược thương mại bao gồm chiến lược độc lập và chiến lược hợp
tác. Chiến lược độc lập được áp dụng khi doanh nghiệp là người khởi đầu
duy nhất thay đổi một số phương diện môi trường vi mô nhằm cho môi
trường này đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp. Chiến lược hợp tác
được áp dụng khi 2 doanh nghiệp lựa chọn hợp nhất với nhau nhằm giảm
chi phí, giảm rủi ro và gia tăng sức mạnh. 8
4. Phần lớn các doanh nghiệp Việt Nam có tầm nhìn dài hạn về
phát triển và lợi ích. 5. Sai 6. Giải thích: gtr 137
Phần lớn các doanh nghiệp Việt Nam còn thiếu tầm nhìn dài hạn về phát
triển và lợi ích.Ở các doanh nghiệp Việt Nam, đặc trưng này biểu hiện ở
các quyết định về tuyển người, sử dụng người, trả lương thưởng, các quyết
định về thiết lập quan hệ giữa người mua và người bán nguyên vật liệu, ở
việc cố kéo dài thời gian sử dụng công nghệ, thiết bị cũ, …. 8
5. Các doanh nghiệp kinh doanh không cần biết về tỷ lệ sinh
hay tháp tuổi ở quốc gia nơi mà nó tiến hành hoạt động kinh doanh 6. Sai 7. Giải thích: gtr 110
Tỷ lệ sinh hay tháp tuổi thuộc bối cảnh xã hội, là yếu tố môi trường vĩ mô
có tác động gián tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Những
thay đổi về dân số và xã hội có thể tạo ra những sản phẩm và dịch vụ mới
thậm chí trong một số trường hợp đóng cửa doanh nghiệp đang tồn tại. Do
đó doanh nghiệp kinh doanh cầm quan tâm đến tỷ lệ sinh hay tháp tuổi ở
quốc gia nơi mà nó tiến hành hoạt động kinh doanh8 8
6. Hiệp hội nghề nghiệp thuộc nhóm liên quan bên trong doanh
nghiệp, với tư cách đại diện doanh nghiệp sẽ phản ánh khó
khăn, vướng mắc của hội viên đến cơ quan quản lý nhà nước 7. Sai 8. Giải thích: gtr 113- 114
Hiệp hội nghề nghiệp thuộc nhóm đối tác bên ngoài có liên quan đến
doanh nghiệp, đại đại diện doanh nghiệp sẽ phản ánh khó khăn, vướng
mắc của hội viên đến cơ quan quản lý nhà nước 8
7. Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố
tác động gián tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 8. Sai 9. Giải thích: gtr 103
Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, các nhân tố tác động trực
tiếp và gián tiếp tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 8
8. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh là việc làm cần
thiết đối với mọi doanh nghiệp 9. Đúng 10. Giải thích: gtr 104
Có 2 lý do chính giải thích tại sao nhận thức đúng đắn môi trường kinh
doanh là việc làm cần thiết đối với mọi doanh nghiệp. Lý do thứ nhất là do
doanh nghiệp không hoạt động biệt lập hay là một hệ thống đóng; doanh
nghiệp hoạt động với tư cách là một hệ thống mở; các yếu tố môi trường
tác động đến nhau và tác động đến sự hoạt động phát triển của doanh
nghiệp. Lý do thứ hai là việc nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh
giúp các nhà quản trị đưa ra các quyết định đúng đắn.
9. Nhóm liên quan bên ngoài doanh nghiệp yêu cầu có một lợi ích
tài chính trực tiếp từ doanh nghiệp  Sai  Giải thích: gtr 113
Nhóm lợi ích bên ngoài bao gồm cộng đồng, các tổ chức hành pháp, các
hội nghề nghiệp, các nhóm độc lập bảo vệ lợi ích đặc thù, các nhóm dân
tộc thiểu số, phương tiện truyền thông và các tổ chức tôn giáo. Các nhóm
liên quan bên ngoài không cần có một lợi ích tài chính trực tiếp trong
doanh nghiệp, nhưng họ muốn rằng các nhà lãnh đạo của doanh nghiệp
bảo đảm trách nhiệm của mình theo cách thức chấp nhận về phương diện xã hối và đạo đức. 8
CHƯƠNG 4: HIỆU QUẢ KINH DOANH 1.
Khái lược về hiệu quả kinh doanh 1.1. Khái niệm 
Hiệu quả là phạm trù phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn l
đạt được mục tiêu xác định.  Công thức H = K/C H: Hiệu quả K: Kết quả đạt được
C: Hao phí nguồn lực cần thiết gắn với kết quả 1.2.
Bản chất phạm trù hiệu quả 
HQ là phạm trù phản ánh mặt chất lượng của các HĐ. 
Phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sx trong quá trình
hành các HĐ của con người. 
Phức tạp và khó đánh giá vì cả phạm trù KQ và hao phí ngu
gắn với một thời kỳ cụ thể nào đó đều khó xác định chính xác 1.3.
Phân biệt các loại hiệu quả 1.3.1.
Hiệu quả kinh tế, xã hội, kinh tế - xã hội và kinh doanh
(1) Hiệu quả kinh tế: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đ
được các mục tiêu kinh tế của một thời kỳ nào đó, thường là: tốc đ
tăng trưởng kinh tế, tổng sản phẩm quốc nội…
(2) Hiệu quả xã hội: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sản x
nhằm đạt được các mục tiêu xã hội nhất định: giải quyết việc làm, nâng cao phúc lợi XH…
(3) Hiệu quả kinh tế- xã hội: trình độ lợi dụng các nguồn lực sản xuất
để đạt được các mục tiêu kinh tế- XH nhất định: Tăng trưởng kinh
tế, giải quyết việc làm, bảo vệ môi trường.
(4) Hiệu quả kinh doanh: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sả
xuất nhằm đạt được các mục tiêu kinh doanh nhất định. Chỉ các DN
kinh doanh nhằm vào mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mới cần đánh giá chỉ tiêu này.
Chú ý: Càng ngày các DN không chỉ quan tâm đến hiệu quả kinh do
còn càng quan tâm đến hiệu quả xã hội. 1.3.2.
Hiệu quả đầu tư và hiệu quả kinh doanh 
HQĐT: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt các tiêu đầu tư xác định. 
HQKD: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt các tiêu KD xác định.  Phân biệt: 
HQĐT: trình độ sử dụng 1 thiết bị/toàn bộ thời gian sử d 
HQKD: trình độ sử dụng tổng hợp nguồn lực/1 đvị thời g
DNcầnđồngthờiđánhgiáHQKD&HQĐT 1.3.3.
Hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả ở từng lĩnh vực ho động (1) HQKD tổng hợp 
Phản ánh trình độ lợi dụng mọi nguồn lực để đạt mục tiêu c
DN hoặc từng bộ phận của nó, đại diện tính HQKD. 
Góc độ đánh giá: Toàn bộ DN hoặc từng bộ phận trong 1 t xác định
(2) HQ lĩnh vực hoạt động 
Phản ánh trình độ lợi dụng một nguồn lực cụ thể theo mục đã xác định.  Góc độ đánh giá:  Không phản ánh HQKD chung 
Phản ánh HQ sd từng ng/lực cụ thể: lao động, vốn, … 
Vai trò: xđ ng/nhân→↑HQSD từng ng/lực→↑HQKD 1.3.4.
Hiệu quả kinh doanh ngắn hạn và dài hạn 
Mối quan hệ giữa HQKD ngắn hạn (tuần, tháng, quý, năm…) hạn (thời gian dài) 
HQKD ngắn hạn và dài hạn có thể thống nhất hoặc m thuẫn với nhau 
HQKD ngắn hạn là cơ sở để có HQKD dài hạn 
DN cần đạt HQKD dài hạn → Đánh giá HQKD ngắn hạ quan điểm dài hạn. 1.4.
Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh 
Do quy luật khan hiếm → mọi thành viên phải sử dụng tiết các nguồn lực 
Do quy luật cạnh tranh → DN phải sử dụng nguồn lực HQ h khác → Phải nâng cao HQKD 2.
Các nhân tố tác động đến hiệu quả kinh doanh 2.1.
Các nhân tố bên trong doanh nghiệp
(1) Lao động: tác động trực tiếp đến năng suất LĐ và trình độ sử dụn
nguồn lực khác -> tác động trực tiếp và quyết định HQKD.
(2) Công nghệ kỹ thuật và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật: quyết định NSLĐ
lượng sẩn phẩm và chi phí KD, do con người sáng tạo ra và làm ch
chính con người đóng vai trò quyết định.
(3) Nhân tố quản trị DN: đóng vai trò rất quan trọng, kết quả của HĐ
phụ thuộc và trình độ chuyên môn và cơ cấu tổ chức bộ máy QT.
(4) Hệ thống trao đổi và xử lý thông tin: thông tin chính xác, kịp thời v hàng, đối thủ…
(5) Nhân tố toán kinh tế: tính toán chính xác chi phí kinh doanh… 2.2. Các nhân tố bên ngoài DN
(1) Môi trường pháp lý: Tạo điều kiện hoặc cản trở HĐKD, bắt buộc
không bắt buộc DN chú ý đến lợi ích của các thành viên khác trong X
(2) Môi trường kinh tế: Các chính sách kinh tế vĩ mô: đầu tư, tiền tệ
lượng hđ của các cơ quan quản lý nhà nước -> DNKD thường tìm đến
kinh tế thuận lợi cho mình hoặc phải tìm cách thích ứng MT hiện có.
(3) Các yếu tố thuộc cơ sở hạ tầng: hệ thống giao thông, thông tin liên l
điện, nước… tác động tới thời gian, chi phí vận chuyển, chất lượng nguồ nhân lực. 3.
Hệ thống chỉ tiêu và tiêu chuẩn hiệu quả kinh doanh 3.1.
Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh Công thức Ghi chú Các Doanh DVKD(%)= (πR+TLV) × DVKD: doanh lợi của chỉ lợi của 100/VKD toàn bộ vốn kinh tiêu toàn doanh của một thời hiệu bộ vốn kì quả kinh kinh doanh πR: lãi ròng thu được doanh của thời kì tính toán Doanh tổng DVTC(%) = πR (lợi × nhuận sau thuế) hợp lợi của 100/VTC vốn tự TLV: tiền trả lãi vay có của thời kì đó Doanh DDT(%)=πR × VKD 100/DT : Tổng vốn kinh lợi của doanh của thời kì doanh tính toán thu bán DVTC: Doanh lợi vốn hàng
tự có của một thời kì tính toán Hiệu HTN(%) = TCKDTt × quả 100/TCKDKH VTC: Tổng vốn tự có tiềm bình quân của thời kì năng tính toán Hiệu HSX=PDK SX iQ × DDT: Doanh lợi của quả sản 100/TCKDTt suất kì doanh thu bán hàng tính của một thời kì toán DT: Doanh thu bán Sức SSX KD VKD=DT/V hàng của thời kì tính sản toán xuất HTN: Hiệu quả tiềm của năng một đồng TCKDTt: chi phí kinh vốn doanh thực tế phát kinh sinh của kì doanh TCKDKH: chi phí kinh Sức
SSXCPKD=DT/TCKD doanh kế hoạc của kì sản xuất HSX: hiệu quả sản xuất của kì tính toán một đồng PDKi: Giá bán dự kiến chi phí của sản phẩm i trong kì kinh tính toán doanh QSX TCKDTt: chi phí kinh doanh thực tế phát sinh của kì.
SSXVKD: sức sản suất của một đồng vốn kinh doanh
SSXCPKD: sức sản suất của 1 đồng chi phí kinh doanh ΠBQLĐ: Lợi nhuận ròng bình quân do một lao động tạo ra trong kì LBQ: số lao động bình quân của kì tính theo phương pháp bình quân gia quyền NSBQLĐ: năng suất lao động binh quân của kì tính toán K: Kết quả của kì tính toán đơn vị hiện vật hay giá trị SSXTL: hiệu suấ tiền
lương của1 thời kì tính toán ∑TL: tổng quý tiền lương và tiền thường có tính chất lương trong kì
ΠBQVDH: sức sinh lời của một đồng vốn dài hạn VDH: vốn dài hạn bình quân của kì
SSXVDH: sức sản suất của một đồng vốn dài hạn
ΠBQVNH: sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn VNH: vốn ngắn hạn bình quân thời kì tính toán SVVNH: số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn trong năm SVNVL: số vòng luân chuyển nguyên vật liệu trong kì CPKDNVL: chi phí kinh doanh sử dụng nguyên vật liệu trong kì ZHHCB: tổng giá thành hàng hóađã chế biến của kì NVLDT: giá trị nguyên vật liệu dự trữ trong thời kì tính toán SVNVLSPDD: số vòng luân chuyển NVL trong sp dở dang của kì DVCP: doanh lợi vốn cổ phần πCPR: lợi nhuận ròng thu được từ đầu tư cổ phiếu VCP: Vốn cổ phần bình quân trong thời kì tính toán
SCPĐN: số cổ phiếu có ở đầu năm Si: Số lượng cổ phiếu phát sinh lần thứ i Ni: số ngày lưu hàn cổ phiếu phát sinh lần thứ 8 8 8 Các Các
Chi tiêu sức lời bình quân của chỉ chỉ lao động: tiêu tiêu BQ hiệu đánh ΠBQLĐ= πR/L quả giá
Năng suất lao động bình quân: từng hiệu lĩnh quả NSBQ BQ LĐ=K/L vực sử hoạt dụng
Chi tiêu hiệu suất tiền lương: động lao động SSXTL= πR/∑TL Chỉ
Sức sinh lời của một đồng vốn tiêu dài hạn: đánh DH giá ΠBQVDH= πR/V hiệu
Chi tiêu sức sản xuất của một quả đồng vốn dài hạn sử dụng SSX DH VDH= DT/V vốn và tài sản dài hạn Chỉ
Sức sinh lời của một đồng vốn tiêu ngắn hạn: sử NH dụng ΠBQVNH= πR/V hiệu
Số vòng luân chuyển vốn ngắn quả hạn: vốn và tài sản SVVNH=DT/VNH ngắn hạn.
Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu: SVNVL=CPKD DT NVL/NVL
Vòng luân chuyển nguyên vật
liệu trong sản phẩm dở dang: SVNVL HHCB DT SPDD=Z /NVL Chỉ
Doanh lợi vốn cổ phần của năm: tiêu CP CP đánh DVCP=π R/V giá
Vốn cổ phần bình quân trong hiệu một thời kì: quả vốn VCP=(SCPĐN + SiNi/ góp 365)×GCP 3.2.
Tiêu chuẩn hiệu quả kinh doanh 
Tiêu chuẩn HQ là “mốc” xác định ranh giới có/không có HQ 
Không có công thức chung, mỗi loại chỉ tiêu HQ có cách thức t/chuẩn riêng
Muốn“đo”sứccạnhtranhcủaDNởphạmvinàothìlấytiêuchuẩnở phạmviđó:
Trungbìnhcủangành;Trungbìnhcủanềnktqd
Trungbìnhkhuvực;Trungbìnhthếgiới 4.
Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh (tham khảo giáo trình trang 1 4.1.
Giải pháp trong khâu tạo lập doanh nghiệp 4.2.
Giải pháp mang tính chiến lược 4.3. Giải pháp tác nghiệp
CHƯƠNG 4: HIỆU QUẢ KINH DOANH 1.
Khái lược về hiệu quả kinh doanh 1.1. Khái niệm 
Hiệu quả là phạm trù phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn l
đạt được mục tiêu xác định.  Công thức H = K/C H: Hiệu quả K: Kết quả đạt được
C: Hao phí nguồn lực cần thiết gắn với kết quả 1.2.
Bản chất phạm trù hiệu quả 
HQ là phạm trù phản ánh mặt chất lượng của các HĐ. 
Phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sx trong quá trình
hành các HĐ của con người. 
Phức tạp và khó đánh giá vì cả phạm trù KQ và hao phí ngu
gắn với một thời kỳ cụ thể nào đó đều khó xác định chính xác 1.3.
Phân biệt các loại hiệu quả 1.3.1.
Hiệu quả kinh tế, xã hội, kinh tế - xã hội và kinh doanh
(1) Hiệu quả kinh tế: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đ
được các mục tiêu kinh tế của một thời kỳ nào đó, thường là: tốc đ
tăng trưởng kinh tế, tổng sản phẩm quốc nội…
(2) Hiệu quả xã hội: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sản x
nhằm đạt được các mục tiêu xã hội nhất định: giải quyết việc làm, nâng cao phúc lợi XH…
(3) Hiệu quả kinh tế- xã hội: trình độ lợi dụng các nguồn lực sản xuất
để đạt được các mục tiêu kinh tế- XH nhất định: Tăng trưởng kinh
tế, giải quyết việc làm, bảo vệ môi trường.
(4) Hiệu quả kinh doanh: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sả
xuất nhằm đạt được các mục tiêu kinh doanh nhất định. Chỉ các DN
kinh doanh nhằm vào mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mới cần đánh giá chỉ tiêu này.
Chú ý: Càng ngày các DN không chỉ quan tâm đến hiệu quả kinh do
còn càng quan tâm đến hiệu quả xã hội. 1.3.2.
Hiệu quả đầu tư và hiệu quả kinh doanh 
HQĐT: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt các tiêu đầu tư xác định. 
HQKD: phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt các tiêu KD xác định.  Phân biệt: 
HQĐT: trình độ sử dụng 1 thiết bị/toàn bộ thời gian sử d 
HQKD: trình độ sử dụng tổng hợp nguồn lực/1 đvị thời g
DNcầnđồngthờiđánhgiáHQKD&HQĐT 1.3.3.
Hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả ở từng lĩnh vực ho động (1) HQKD tổng hợp 
Phản ánh trình độ lợi dụng mọi nguồn lực để đạt mục tiêu c
DN hoặc từng bộ phận của nó, đại diện tính HQKD. 
Góc độ đánh giá: Toàn bộ DN hoặc từng bộ phận trong 1 t xác định
(2) HQ lĩnh vực hoạt động 
Phản ánh trình độ lợi dụng một nguồn lực cụ thể theo mục đã xác định.  Góc độ đánh giá:  Không phản ánh HQKD chung 
Phản ánh HQ sd từng ng/lực cụ thể: lao động, vốn, … 
Vai trò: xđ ng/nhân→↑HQSD từng ng/lực→↑HQKD 1.3.4.
Hiệu quả kinh doanh ngắn hạn và dài hạn 
Mối quan hệ giữa HQKD ngắn hạn (tuần, tháng, quý, năm…) hạn (thời gian dài) 
HQKD ngắn hạn và dài hạn có thể thống nhất hoặc m thuẫn với nhau 
HQKD ngắn hạn là cơ sở để có HQKD dài hạn 
DN cần đạt HQKD dài hạn → Đánh giá HQKD ngắn hạ quan điểm dài hạn. 1.4.
Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh 
Do quy luật khan hiếm → mọi thành viên phải sử dụng tiết các nguồn lực 
Do quy luật cạnh tranh → DN phải sử dụng nguồn lực HQ h khác → Phải nâng cao HQKD 2.
Các nhân tố tác động đến hiệu quả kinh doanh 2.1.
Các nhân tố bên trong doanh nghiệp
(1) Lao động: tác động trực tiếp đến năng suất LĐ và trình độ sử dụn
nguồn lực khác -> tác động trực tiếp và quyết định HQKD.
(2) Công nghệ kỹ thuật và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật: quyết định NSLĐ
lượng sẩn phẩm và chi phí KD, do con người sáng tạo ra và làm ch
chính con người đóng vai trò quyết định.
(3) Nhân tố quản trị DN: đóng vai trò rất quan trọng, kết quả của HĐ
phụ thuộc và trình độ chuyên môn và cơ cấu tổ chức bộ máy QT.
(4) Hệ thống trao đổi và xử lý thông tin: thông tin chính xác, kịp thời v hàng, đối thủ…
(5) Nhân tố toán kinh tế: tính toán chính xác chi phí kinh doanh… 2.2. Các nhân tố bên ngoài DN
(1) Môi trường pháp lý: Tạo điều kiện hoặc cản trở HĐKD, bắt buộc
không bắt buộc DN chú ý đến lợi ích của các thành viên khác trong X
(2) Môi trường kinh tế: Các chính sách kinh tế vĩ mô: đầu tư, tiền tệ
lượng hđ của các cơ quan quản lý nhà nước -> DNKD thường tìm đến
kinh tế thuận lợi cho mình hoặc phải tìm cách thích ứng MT hiện có.
(3) Các yếu tố thuộc cơ sở hạ tầng: hệ thống giao thông, thông tin liên l
điện, nước… tác động tới thời gian, chi phí vận chuyển, chất lượng nguồ nhân lực. 3.
Hệ thống chỉ tiêu và tiêu chuẩn hiệu quả kinh doanh 3.1.
Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh Công thức Ghi chú Các Doanh DVKD(%)= (πR+TLV) × DVKD: doanh lợi của chỉ lợi của 100/VKD toàn bộ vốn kinh tiêu toàn doanh của một thời hiệu bộ vốn kì quả kinh kinh doanh doanh πR: lãi ròng thu được Doanh DVTC(%) = πR × tổng của thời kì tính toán lợi của 100/VTC hợp (lợi nhuận sau thuế) vốn tự có TLV: tiền trả lãi vay của thời kì đó Doanh DDT(%)=πR × 100/DT lợi của VKD: Tổng vốn kinh doanh doanh của thời kì thu tính toán bán hàng DVTC: Doanh lợi vốn
tự có của một thời kì Hiệu HTN(%) = TCKDTt tính × toán quả 100/TCKDKH tiềm VTC: Tổng vốn tự có năng bình quân của thời kì DK SX tính toán Hiệu HSX=P iQ × quả 100/TCKDTt DDT: Doanh lợi của sản doanh thu bán hàng suất kì của một thời kì tính toán DT: Doanh thu bán hàng của thời kì tính Sức SSX KD VKD=DT/V toán sản xuất HTN: Hiệu quả tiềm của năng một đồng TCKDTt: chi phí kinh vốn doanh thực tế phát kinh sinh của kì doanh TCKDKH: chi phí kinh Sức
SSXCPKD=DT/TCKD doanh kế hoạc của kì sản xuất HSX: hiệu quả sản của xuất kì tính toán một đồng PDKi: Giá bán dự kiến chi phí của sản phẩm i trong kì kinh tính toán doanh QSX TCKDTt: chi phí kinh doanh thực tế phát sinh của kì.
SSXVKD: sức sản suất của một đồng vốn kinh doanh
SSXCPKD: sức sản suất của 1 đồng chi phí kinh doanh ΠBQLĐ: Lợi nhuận ròng bình quân do một lao động tạo ra trong kì LBQ: số lao động bình quân của kì tính theo phương pháp bình quân gia quyền NSBQLĐ: năng suất lao động binh quân của kì tính toán K: Kết quả của kì tính toán đơn vị hiện vật hay giá trị SSXTL: hiệu suấ tiền
lương của1 thời kì tính toán ∑TL: tổng quý tiền lương và tiền thường có tính chất lương trong kì
ΠBQVDH: sức sinh lời của một đồng vốn dài hạn VDH: vốn dài hạn bình quân của kì
SSXVDH: sức sản suất của một đồng vốn dài hạn
ΠBQVNH: sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn VNH: vốn ngắn hạn bình quân thời kì tính toán SVVNH: số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn trong năm SVNVL: số vòng luân chuyển nguyên vật liệu trong kì CPKDNVL: chi phí kinh doanh sử dụng nguyên vật liệu trong kì ZHHCB: tổng giá thành hàng hóađã chế biến của kì NVLDT: giá trị nguyên vật liệu dự trữ trong thời kì tính toán SVNVLSPDD: số vòng luân chuyển NVL trong sp dở dang của kì DVCP: doanh lợi vốn cổ phần πCPR: lợi nhuận ròng thu được từ đầu tư cổ phiếu VCP: Vốn cổ phần bình quân trong thời kì tính 8 8 8 Các Các
Chi tiêu sức lời bình quân của chỉ chỉ lao động: tiêu tiêu hiệu đánh quả giá BQ từng hiệu ΠBQLĐ= πR/L lĩnh quả
Năng suất lao động bình quân: vực sử hoạt dụng NSBQ BQ LĐ=K/L động lao động
Chi tiêu hiệu suất tiền lương: SSXTL= πR/∑TL Chỉ
Sức sinh lời của một đồng vốn tiêu dài hạn: đánh DH giá ΠBQVDH= πR/V hiệu
Chi tiêu sức sản xuất của một quả đồng vốn dài hạn sử dụng SSX DH VDH= DT/V vốn và tài sản dài hạn Chỉ
Sức sinh lời của một đồng vốn tiêu ngắn hạn: sử NH dụng ΠBQVNH= πR/V hiệu
Số vòng luân chuyển vốn ngắn quả hạn: vốn và tài sản SVVNH=DT/VNH ngắn hạn.
Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu: SVNVL=CPKD DT NVL/NVL
Vòng luân chuyển nguyên vật
liệu trong sản phẩm dở dang: SVNVL HHCB DT SPDD=Z /NVL Chỉ
Doanh lợi vốn cổ phần của năm: tiêu CP CP đánh DVCP=π R/V giá
Vốn cổ phần bình quân trong hiệu một thời kì: quả vốn VCP=(SCPĐN + SiNi/ góp 365)×GCP 3.2.
Tiêu chuẩn hiệu quả kinh doanh 
Tiêu chuẩn HQ là “mốc” xác định ranh giới có/không có HQ 
Không có công thức chung, mỗi loại chỉ tiêu HQ có cách thức t/chuẩn riêng
Muốn“đo”sứccạnhtranhcủaDNởphạmvinàothìlấytiêuchuẩnở phạmviđó:
Trungbìnhcủangành;Trungbìnhcủanềnktqd
Trungbìnhkhuvực;Trungbìnhthếgiới 4.
Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh (tham khảo giáo trình trang 1 4.1.
Giải pháp trong khâu tạo lập doanh nghiệp 4.2.
Giải pháp mang tính chiến lược 4.3. Giải pháp tác nghiệp