lý thuyết chương 3 : Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính | Môn kinh tế vĩ mô

NuberCompany có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0,8. Tỷ suất sinh lợi trên tài sản là 9,7 phần trăm, và tổng giá trị vốn chủ sở hữu là $735.000. Bội số vốn chủ sở hữu là bao nhiêu? Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu? Lợi nhuận ròng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47879361
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Đồng Nhất Thức DuPont Nếu Jares, Inc., có bội số vốn chủ sở hữu là
1,55, vòng quay tổng tài sản là 1,75 và biên lợi nhuận là 4,3 phần trăm, ROE
của công ty là bao nhiêu?
2. Bội Số Vốn Chủ Sở Hữu Tỷ Suất Sinh Lợi Trên Vốn Chủ sở hữu
NuberCompany có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0,8. Tỷ suất sinh lợi trên tài
sản là 9,7 phần trăm, và tổng giá trị vốn chủ sở hữu là $735.000. Bội số vốn chủ
sở hữu là bao nhiêu? Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu? Lợi nhuận ròng?
3. Sử Dụng Đồng Nhất Thức DuPont Y3K, Inc., có doanh số là $2.700,
tổng tài sản là $1.310, và tỷ số nợ trên vốn cổ phần 1,2. Nếu tỷ suất sinh lợi trên
vốn chủ sở hữu là 15 phần trăm, lợi nhuận ròng là bao nhiêu?
4. EFN Các báo cáo tài chính mới nhất của Martin, Inc., được trình bày
dưới đây:
Báo cáo thu nhập
Bảng cân đối kế toán
Doanh thu
$37.300
Tài sản
Nợ
$30.500
Chi phí
25.800
Vốn cổ phần
96.500
Thu nhập chịu
thuế
$11.500
Tổng cộng
Tổng cộng
$127.000
Thuế (34%)
3.910
Lợi nhuận ròng
$7.590
Tài sản và chi phí thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Nợ và vốn cổ phần thì không.
Cổ tức là $2.500 đã được chi trả và Martin muốn duy trì chính sách cổ tức
không đổi. Doanh thu năm tới được dự kiến sẽ đạt $42.300. Nhu cầu tài trợ từ
bên ngoài là bao nhiêu?
5.Doanh Thu Tăng Trưởng Các báo cáo tài chính mới nhất của Fontenot
Co. được trình bày dưới đây:
Báo cáo thu nhập
Bảng cân đối kế toán
lOMoARcPSD| 47879361
2
Doanh thu
$54.000
Tài sản ngắn
hạn
$31.000
Nợ
$68.000
Chi phí
39.300
Tài sản cố định
118.000
Vốn cổ phần
81.000
Thu nhập chịu
thuế
$14.700
Tổng cộng
$149.000
Tổng cộng
$149.000
Thuế (34%)
4.998
Lợi nhuận ròng
$9.702
Tài sản và chi phí thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Công ty duy trì tỷ lệ chi trả c
tức không đổi 30 phần trăm và tỷ số nợ trên vốn cổ phần là cố định. Giả sử
không phát hành thêm vốn cổ phần mới, doanh số sẽ gia tăng tối đa ổn định là
bao nhiêu?
6. Tăng Trưởng Ổn Định Nếu Layla Corp có ROE 13 phần trăm và tỷ lệ chi
trả cổ tức 20 phần trăm, thì tỷ lệ tăng trưởng ổn định là bao nhiêu?
7. Tăng Trưởng Ổn Định Giả sử các tỷ số dưới đây là không đổi, tỷ lệ tăng
trưởng ổn định là bao nhiêu?
Vòng quay tổng tài sản = 2,20
Biên lợi nhuận = 7,4%
Bội số vốn cổ phần = 1,40
Tỷ lệ chi trả cổ tức = 40%
8. Tính EFN Báo cáo tài chính m i nhấất c a Bradley, Inc. đớ ược trình bày
ới đấy (gi s ả ử không có thuếấ thu nh p):ậ
Báo cáo thu nhập Bảng cân đối kế toán
Doanh thu $6.500 Tài sản $17.400 Nợ $8.400 Chi phí 5.320 Vốn cổ phần 9.000
Lợi nhuận ròng $1.180 Tổng cộng $17.400 Tổng cộng $17.400
Tài sản và chi phí thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Nợ và vốn cổ phần thì không
thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Công ty không chi trả cổ tức. Doanh thu năm tới
được dự kiến sẽ đạt $7.280. Nhu cầu tài trợ từ bên ngoài là bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 47879361
9. Nhu Cầu Vốn Từ Bên Ngoài Cheryl Colby, CFO của Charming Florist
Ltd. đã lập bảng cân đối kế toán dự phòng cho năm tài chính tới. Doanh thu
được dự phóng tăng trưởng 10 phần trăm lên $420 triệu. Tài sản ngắn hạn, tài
sản cố định và nợ ngắn hạn lần lượt là 20 phần trăm, 75 phần trăm và 15 phần
trăm doanh thu. Charminh Florist chi trả cổ tức 30 phần trăm lợi nhuận ròng.
Công ty hiện có $120 triệu nợ dài hạn và $48 triệu vốn cổ phần tính theo mệnh
giá. Biên lợi nhuận là 9 phần trăm.
a. Hãy lập bảng cân đối kế toán cho doanh nghiệp bằng cách sử dụng các con
sốdoanh thu dự phóng.
b. Dựa trên dự báo tăng trưởng doanh thu của Bà Colby, Charming Florist sẽ
cần bao nhiêu vốn từ bên ngoài cho năm sắp tới?
c. Hãy lập bảng cân đối kế toán dự phóng cho năm sắp tới và xác nhận nhu cầu
vốn từ bên ngoài mà bạn đã tính trong câu b?
10. Tỷ Lệ Tăng Trưởng Ổn Định Steiben Company có ROE 13,1 phần trăm
và tỷ lệ chi trả cổ tức 40 phần trăm.
a. Tỷ lệ tăng trưởng ổn định của công ty là bao nhiêu?
b. Tốc độ tăng trưởng thực sự của công ty có thể khác với tỷ lệ tăng trưởng ổn
định không? Tại sao có hoặc tại sao không?
c. Công ty có thể tăng tỷ lệ tăng trưởng ổn định của mình bằng cách nào?
11. Tỷ Suất Sinh Lợi Trên Vốn Chủ Sở Hữu Công ty A và Công ty B
lần lượt có tỷ số nợ trên tổng tài sản là 35 phần trăm và 55 phần trăm và tỷ suất
sinh lợi trên tổng tài sản 9 phần trăm và 7 phần trăm. Công ty nào có tỷ suất
sinh lợi trên vốn chủ sở hữu cao hơn?
12. Các Tỷ Số Và Các Công Ty Nước Ngoài Prince Albert Canning
PLC có khoản lỗ ròng 37.543 trên doanh thu 345.182. Biên lợi nhuận của công
ty là bao nhiêu? Việc các con số này được niêm yết bằng ngoại tệ có tạo ra sự
khác biệt không? Tính bằng đô la, doanh thu là $559.725. Khoản lỗ ròng tính
bằng đô la là bao nhiêu?
13. Nhu Cầu Vốn Từ Bên Ngoài The Optical Scam Company có dự báo
tỷ lệ tăng trưởng doanh số cho năm tới là 15 phần trăm. Các báo cáo tài chính
được trình bày ở đây:
Báo cáo thu nhập
Doanh thu $30.400.000
Chi phí 26.720.000
lOMoARcPSD| 47879361
4
Thu nhập chịu thuế $3.680.000
Thuế 1.288.000
Lợi nhuận ròng $2.392.000
Cổ tức $956.800
Gia tăng lợi nhuận giữ lại $1.435.200
Bảng cân đối kế toán
Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tài sản ngắn hạn $7.200.000 Nợ ngắn hạn $6.400.000
Nợ dài hạn 4.800.000
Tài sản cố định 17.600.000
Cổ phần thường $3.200.000
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 10.400.000
Tổng vốn cổ phần
13.600.000
Tổng tài sản $24.800.000 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu $24.800.000
a. Sử dụng phương trình trong chương này, hãy tính nhu cầu vốn từ bên
ngoàicho năm tới.
b. Hãy lập bảng cân đối kế toán dự phòng của doanh nghiệp cho năm tới và
xác nhận nhu cầu vốn từ bên ngoài mà bạn đã tính ở câu (a).
c. Hãy tính tỷ lệ tăng trưởng ổn định cho công ty.
d. Optical Scam có thể loại bỏ nhu cầu vốn từ bên ngoài bằng cách thay đổi
chính sách cổ tức của mình không? Công ty có thể có những lựa chọn nào
khác để đáp ứng mục tiêu tăng trưởng của mình?
lOMoARcPSD| 47879361
14. Số Ngày Thu Khoản Phải Thu Một công ty có lợi nhuận ròng
$265.000, biên lợi nhuận 9,3 phần trăm, và số dư khoản phải thu
$145.300. Giả sử 80 phần trăm doanh thu là bán chịu, số ngày thu
khoản phải thu của công ty là bao nhiêu?
15. Các Tỷ Số Và Tài Sản Cố Định The le Bleu Company có tỷ số
nợ dài hạn trên tổng tài sản là 0,35 và tỷ số thanh toán hiện hành 1,25.
Nợ ngắn hạn là $950, doanh thu $5.780, biên lợi nhuận 9,4 phần trăm,
và ROE là 18,2 phần trăm. Tài sản cố định thuần của công ty là bao
nhiêu?
16. Tính Toán Tỷ Số Đảm Bảo Tiền Mặt Lợi nhuận ròng của
Titan Inc. cho năm gần nhất là $8.320. Thuế suất là 34 phần trăm. Công
ty đã trả chi phí lãi vay tổng cộng $1.940 và khấu trừ $2.730 chi phí
khấu hao. Tỷ số đảm bảo tiền mặt (cash coverage ratio) cho năm này
của Titan là bao nhiêu?
17. Đồng Nhất Thức DuPont Đồng nhất thức DuPont được trình
bày trong chương này thường được xem là đồng nhất thức DuPont 3
nhân tố. Một cách phổ biến khác diễn giải đồng nhất thức DuPont là mô
hình 5 nhân tố, như sau:
ROE =
Từ đồng nhất thức 5 nhân tố này ( EBT là lợi nhuận trước thuế, nhưng sau lãi
vay )
Mỗi nhân tố đo lường cái gì ?
18. Các Báo Cáo Tài Chính Theo Xu Hướng Và Tỷ Trọng .
Ngoài các báo cáo tài chính theo tỷ trọng , báo cáo tài chính theo xu
hướng cũng thường được sử dụng. Báo cáo tài chính theo xu hướng
được xây dựng bằng cách chia giá trị kế toán của năm hiện hành cho
giá trị kế toán của năm cơ sở . Do vậy , kết quả thể hiện tỷ lệ tăng trưởng
c a kho n m c đó. S d ng báo cáo tài chính dủ ả ụ ử ụ ưới đấy , hãy l p b ng ậ ả cấn đôấi kếấ
toán theo t tr ng và b ng cấn đôấi kếấ toán theo xu hỷ ọ ả ướng cho công ty này . S d ng
m ử ụ 2011 làm c s . ơ ở
JARROW CORPORATION
Bảng cân đối kế toán năm 2011 và 2012
lOMoARcPSD| 47879361
6
Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
2011 2012 2011 2012
Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Tiền mặt $8.014 $9.954 Phải trả người bán $40.898 $45.884
Khoản phải thu
20.453
22.937
Vay ngắn hạn phải
trả
17.464
17. 035
$58. 362
$62.919
$24.000
$31.000
$38.000
$39.200
160.297
184.909
$198.297
$224.109
$65.289
$74.688
$215.370
$243.340
lOMoARcPSD| 47879361
Hàng tồn kho 36.822 41.797 Tổng cộng
Tổng cộngNợ dài hạn
Tài sản cố địnhVốn chủ sở hữu
Nhà xưởng và Cổ phần thường thiết bị thuầnvà thặng
dư vốn
Lợi nhuận giữ lại Tổng cộng
Tổng tài sảnTổng nợ và $280.659 $318.028
vốn chủ sở hữu
Sử dụng thông tin sau cho Bài tập 19, 20 và 22:
Thảo luận về EFN trong chương này rõ ràng giả định rằng
công ty đang hoạt động hết công suất. Thông thường không phải vậy . Ví dụ, giả
định rằng Rosengarten đang hoạt động ở mức 90 phần trăm công suất. Doanh
thu khi công suất đạt mức tối đa sẽ là $1.000/ 0,9 =$ 1.111. Bảng cân đối kế
toán cho thấy công ty có $ 1.800 tài sản cố định . Tỷ số thâm dụng vốn của công
ty là : Tỷ số thâm dụng vốn = Tài sản cố định / Doanh thu công suất tối đa
= $1.800/ 1.111 = 1,62
Điều này có nghĩa rằng Rosengarten cần đầu tư $1,62 vào tài sản cho mỗi đô la
doanh thu khi nó đạt công suất tối đa. ở mức doanh thu dự phóng $1.250, công
ty cần $1.250 x 1,62 = $2.025 tài sản cố định , thấp hơn mức dự phóng tài sản
cố định $2.250 của chúng ta $225. Vì thế EFN chỉ bằng $565 – 225= $340
19. Doanh thu Công Suất Tối Đa Thorpe Mfg.Inc, hiện đang hoạt
động chỉ ở mức 90 phần trăm công suất của tài sản cố định . Doanh thu hiện
hành là $725.000. Doanh thu có thể tăng lên bao nhiêu trước khi cần phải mua
tài sản cố định mới ?
20. Tài Sản Cố Định Và Công Suất Sử Dụng Đối với công ty trong bài
tập trước, giả sử tài sản cố định là $690.000 và doanh thu dự phóng sẽ tăng lên
$830.000. Sẽ cần phải mua thêm bao nhiêu tài sản cố định mới để hỗ trợ cho
tăng trưởng doanh số này?
21. Tính EFN Các báo cáo tài chính mới nhất của Moose Tours, Inc.,
được trình bài dưới đây. Doanh thu năm 2012 được dự phóng tăng trưởng 20%.
Chi phí lãi vay sẽ vẫn không đổi; thuế suất và tỷ lệ chi trả cổ tức cũng vẫn
không đôi. Giá vốn hàng bán, chi phí khác, tài sản ngắn hạn, tài sản cố định và
phải trả người bán sẽ tăng giảm theo doanh thu. Nếu công ty hoạt động hết c
ông
suấất và
$280.659
$318.028
lOMoARcPSD| 47879361
8
không vay thếm n m i cũng nh không phát hành thếm vôấn c phấnầ , nhợ ớ ư u cấầu
vônấ bến ngoài cấnầ thiếất đ giúp đ t để ạ ượ ỷ ệc t l tăng trưởng 20% doanh sôấ này là bao nhiếu?
MOOSE TOURS, INC.
Báo cáo thu nhập 2011
Doanh thu $836.100
Giá vốn 650.700
Các chi phí khác 17.100
Thu nhập trước thuế và lãi vay $168.300
Chi phí lãi vay 12.600
Thu nhập chịu thuế $155.700
Thuế 54.495
Lợi nhuận ròng $101.205
Cổ tức $30.300
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 70.905
MOOSE TOURS, INC.
Bảng cân đối kế toán vào tháng 12/2011
Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tài sản ngắn hạn: Nợ ngắn hạn
Tiền $24.035 Phải trả người bán $64.600
Khoản phải thu 38.665 Vay ngắn hạn phải trả 16.150
Hàng tồn kho 82.555 Tổng cộng $80.750
lOMoARcPSD| 47879361
Tổng cộng $145.255 Nợ dài hạn $150.000 Tài sản c
định:Vốn chủ sở
hữu
Nhà xưởng và Cổ phần thường và $130.000
thiết bị thuần thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại 176.855
Tổng cộng $306.855
Tổng tài sảnTổng nợ và vốn chủ sở $537.605
hữu
22. Công Suất Sử Dụng Và Tăng Trưởng Trong bài tập trước, giả sử công
ty này đang vận hành chỉ ở mức 80% công suất trong năm 2011. EFN bây
giờ là bao nhiêu?
23. nh EFN Trong bài 21, giả sử công ty muốn giử tỷ số nợ trên vốn cổ phần
không đổi. EFN bây giờ là bao nhiêu?
24. EFN và tăng trưởng nội bộ Làm lại bài tập 21 sử dụng tỷ lệ tăng trưởng
doanh thu 15% và 25% bên cạnh mức 20%. Hãy minh họa bằng đồ thị mối
quan hệ bằng đồ thị giữa EFN và tỷ lệ tăn trưởng,sử dụng đồ thị này để xác
định mối quan hệ giữa chúng.
25. EFN và tăng trưởng ổn định Làm lại bài tập 23 sử dụng tỷ lệ tăng
trưởng doanh thu là 30% và 35% bên cạnh mức 20%. Hãy minh họa bằng đồ
thị mối quan hệ giữa EFN và tỷ lệ tăng trưởng, sử dụng đồ thị này để xác
định mối quan hệ giữa chúng.
26. Giới hạn của tăng trưởng Bulla Recording Iic, muốn duy trì tỉ lệ tăng
trưởng là 12% một năm và tỷ số nợ trên vốn cổ phần 0,4. Biên lợi nhuận là
5,3%, và tỷ số tổng tài sản trên doanh thu cố định ở mức 0,75. Liệu tỷ lệ
tăng trưởng này có thể xảy ra không? Để trả lời hãy xác định tỷ lệ chi trả cổ
tức phải là bao nhiêu . Bạn giải thích kết quả này như thế nào?
27. EFN Định nghĩa những thông số sau:
S= Doanh thu năm trước
A= Tổng tài sản
E= Tổng vốn cổ phần
G= Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu dự phóng
$392.350
$537.605
lOMoARcPSD| 47879361
10
PM= Biên lợi nhuận
b= Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại( tái đầu tư)
Giả sử toàn bộ nợ vay là không đổi, hãy chứng minh rằng EFN có thể được viết
thành:
EFN= -PM(S)b+[A-PM(S)b]*g
Gợi ý: Nhu cầu tài sản A*g. Lợi nhuận giữ lại tăng thêm sẽ bằng PM(S)b*(1+g).
28. Tỷ lệ tăng trưởng ổn định Dựa trên kết quả của bài tập 27, hãy
chứng minh các tỷ lệ tăng trưởng ổn định và nội tại có thể được tính như trình
bày trong phương trình 3.23 và 3.24( Gợi ý: đối với tỷ lệ tăng trưởng nội tại, đặt
EFN =0 và giải tìm g).
29. Tỷ lệ tăng trưởng ổn định Trong chương này, chúng ta đã thảo
luận một cách tính tỷ lệ tăng trưởng ổn định như sau:
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định= (ROE*b)/(1-ROE*b)
Trong thực tế, có lẽ công thức tính tỷ lệ tăng trưởng ổn định được sử dụng phổ
biến nhất là ROE*b. Phương trình này giống với phương trình tỷ lệ tăng trưởng
ổn định được trình bày trong chương này nếu ROE được tính bằng cách sử dụng
giá trị vốn chủ sở hữu đầu kỳ. Hãy rút ra phương trình này từ phương trình được
trình bày trong chương này.
30. Tỷ lệ tăng trưởng ổn định Sử dụng các phương trình tính tỷ lệ
tăng trưởng ổn định ổn định từ bài tập trước để trả lời câu hỏi sau. No Return.
Inc., có tổng tài sản $ 285.000 và vốn cổ phần $176.000 vào đầu năm nay. Vào
cuối năm, công ty có tổng tài sản $310.000. Trong năm công ty không phát hành
cổ phần mới. Lợi nhuận ròng cho năm nay là $90.000 và cổ tức là $43.000. Tỷ
lệ tăng trưởng ổn định cho công ty là bao nhiêu? Tỷ lệ tăng trưởng ổn định là
bao nhiêu nếu bạn tính ROE dựa trên số liệu vốn cổ phần đầu kỳ?
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47879361
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ
CÁC MÔ HÌNH TÀI CHÍNH 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Đồng Nhất Thức DuPont
Nếu Jares, Inc., có bội số vốn chủ sở hữu là
1,55, vòng quay tổng tài sản là 1,75 và biên lợi nhuận là 4,3 phần trăm, ROE
của công ty là bao nhiêu?
2. Bội Số Vốn Chủ Sở Hữu Và Tỷ Suất Sinh Lợi Trên Vốn Chủ sở hữu
NuberCompany có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0,8. Tỷ suất sinh lợi trên tài
sản là 9,7 phần trăm, và tổng giá trị vốn chủ sở hữu là $735.000. Bội số vốn chủ
sở hữu là bao nhiêu? Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu? Lợi nhuận ròng?
3. Sử Dụng Đồng Nhất Thức DuPont Y3K, Inc., có doanh số là $2.700,
tổng tài sản là $1.310, và tỷ số nợ trên vốn cổ phần 1,2. Nếu tỷ suất sinh lợi trên
vốn chủ sở hữu là 15 phần trăm, lợi nhuận ròng là bao nhiêu?
4. EFN Các báo cáo tài chính mới nhất của Martin, Inc., được trình bày dưới đây: Báo cáo thu nhập
Bảng cân đối kế toán Doanh thu $37.300 Tài sản $127.000 Nợ $30.500 Chi phí 25.800 Vốn cổ phần 96.500 Thu nhập chịu
$11.500 Tổng cộng $127.000 Tổng cộng $127.000 thuế Thuế (34%) 3.910 Lợi nhuận ròng $7.590
Tài sản và chi phí thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Nợ và vốn cổ phần thì không.
Cổ tức là $2.500 đã được chi trả và Martin muốn duy trì chính sách cổ tức
không đổi. Doanh thu năm tới được dự kiến sẽ đạt $42.300. Nhu cầu tài trợ từ bên ngoài là bao nhiêu?
5.Doanh Thu Và Tăng Trưởng Các báo cáo tài chính mới nhất của Fontenot
Co. được trình bày dưới đây: Báo cáo thu nhập
Bảng cân đối kế toán lOMoAR cPSD| 47879361 Doanh thu $54.000 Tài sản ngắn $31.000 Nợ $68.000 hạn Chi phí
39.300 Tài sản cố định 118.000 Vốn cổ phần 81.000 Thu nhập chịu $14.700 Tổng cộng
$149.000 Tổng cộng $149.000 thuế Thuế (34%) 4.998 Lợi nhuận ròng $9.702
Tài sản và chi phí thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Công ty duy trì tỷ lệ chi trả cổ
tức không đổi 30 phần trăm và tỷ số nợ trên vốn cổ phần là cố định. Giả sử
không phát hành thêm vốn cổ phần mới, doanh số sẽ gia tăng tối đa ổn định là bao nhiêu?
6. Tăng Trưởng Ổn Định Nếu Layla Corp có ROE 13 phần trăm và tỷ lệ chi
trả cổ tức 20 phần trăm, thì tỷ lệ tăng trưởng ổn định là bao nhiêu?
7. Tăng Trưởng Ổn Định Giả sử các tỷ số dưới đây là không đổi, tỷ lệ tăng
trưởng ổn định là bao nhiêu?
Vòng quay tổng tài sản = 2,20 Biên lợi nhuận = 7,4%
Bội số vốn cổ phần = 1,40
Tỷ lệ chi trả cổ tức = 40%
8. Tính EFN Báo cáo tài chính m i nhấất c a Bradley, Inc. đớ ủ ược trình bày
dưới đấy (gi s ả ử không có thuếấ thu nh p):ậ Báo cáo thu nhập
Bảng cân đối kế toán
Doanh thu $6.500 Tài sản $17.400 Nợ $8.400 Chi phí 5.320 Vốn cổ phần 9.000 Lợi nhuận ròng $1.180 Tổng cộng $17.400 Tổng cộng $17.400
Tài sản và chi phí thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Nợ và vốn cổ phần thì không
thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Công ty không chi trả cổ tức. Doanh thu năm tới
được dự kiến sẽ đạt $7.280. Nhu cầu tài trợ từ bên ngoài là bao nhiêu? 2 lOMoAR cPSD| 47879361
9. Nhu Cầu Vốn Từ Bên Ngoài Cheryl Colby, CFO của Charming Florist
Ltd. đã lập bảng cân đối kế toán dự phòng cho năm tài chính tới. Doanh thu
được dự phóng tăng trưởng 10 phần trăm lên $420 triệu. Tài sản ngắn hạn, tài
sản cố định và nợ ngắn hạn lần lượt là 20 phần trăm, 75 phần trăm và 15 phần
trăm doanh thu. Charminh Florist chi trả cổ tức 30 phần trăm lợi nhuận ròng.
Công ty hiện có $120 triệu nợ dài hạn và $48 triệu vốn cổ phần tính theo mệnh
giá. Biên lợi nhuận là 9 phần trăm.
a. Hãy lập bảng cân đối kế toán cho doanh nghiệp bằng cách sử dụng các con sốdoanh thu dự phóng.
b. Dựa trên dự báo tăng trưởng doanh thu của Bà Colby, Charming Florist sẽ
cần bao nhiêu vốn từ bên ngoài cho năm sắp tới?
c. Hãy lập bảng cân đối kế toán dự phóng cho năm sắp tới và xác nhận nhu cầu
vốn từ bên ngoài mà bạn đã tính trong câu b?
10. Tỷ Lệ Tăng Trưởng Ổn Định Steiben Company có ROE 13,1 phần trăm
và tỷ lệ chi trả cổ tức 40 phần trăm.
a. Tỷ lệ tăng trưởng ổn định của công ty là bao nhiêu?
b. Tốc độ tăng trưởng thực sự của công ty có thể khác với tỷ lệ tăng trưởng ổn
định không? Tại sao có hoặc tại sao không?
c. Công ty có thể tăng tỷ lệ tăng trưởng ổn định của mình bằng cách nào? 11.
Tỷ Suất Sinh Lợi Trên Vốn Chủ Sở Hữu Công ty A và Công ty B
lần lượt có tỷ số nợ trên tổng tài sản là 35 phần trăm và 55 phần trăm và tỷ suất
sinh lợi trên tổng tài sản 9 phần trăm và 7 phần trăm. Công ty nào có tỷ suất
sinh lợi trên vốn chủ sở hữu cao hơn? 12.
Các Tỷ Số Và Các Công Ty Nước Ngoài Prince Albert Canning
PLC có khoản lỗ ròng 37.543 trên doanh thu 345.182. Biên lợi nhuận của công
ty là bao nhiêu? Việc các con số này được niêm yết bằng ngoại tệ có tạo ra sự
khác biệt không? Tính bằng đô la, doanh thu là $559.725. Khoản lỗ ròng tính
bằng đô la là bao nhiêu? 13.
Nhu Cầu Vốn Từ Bên Ngoài The Optical Scam Company có dự báo
tỷ lệ tăng trưởng doanh số cho năm tới là 15 phần trăm. Các báo cáo tài chính
được trình bày ở đây: Báo cáo thu nhập Doanh thu $30.400.000 Chi phí 26.720.000 lOMoAR cPSD| 47879361
Thu nhập chịu thuế $3.680.000 Thuế 1.288.000
Lợi nhuận ròng $2.392.000 Cổ tức $956.800
Gia tăng lợi nhuận giữ lại $1.435.200 Bảng cân đối kế toán
Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tài sản ngắn hạn $7.200.000 Nợ ngắn hạn $6.400.000 Nợ dài hạn 4.800.000
Tài sản cố định 17.600.000
Cổ phần thường $3.200.000
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 10.400.000 Tổng vốn cổ phần 13.600.000
Tổng tài sản $24.800.000 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu $24.800.000
a. Sử dụng phương trình trong chương này, hãy tính nhu cầu vốn từ bên ngoàicho năm tới.
b. Hãy lập bảng cân đối kế toán dự phòng của doanh nghiệp cho năm tới và
xác nhận nhu cầu vốn từ bên ngoài mà bạn đã tính ở câu (a).
c. Hãy tính tỷ lệ tăng trưởng ổn định cho công ty.
d. Optical Scam có thể loại bỏ nhu cầu vốn từ bên ngoài bằng cách thay đổi
chính sách cổ tức của mình không? Công ty có thể có những lựa chọn nào
khác để đáp ứng mục tiêu tăng trưởng của mình? 4 lOMoAR cPSD| 47879361 14.
Số Ngày Thu Khoản Phải Thu Một công ty có lợi nhuận ròng
$265.000, biên lợi nhuận 9,3 phần trăm, và số dư khoản phải thu
$145.300. Giả sử 80 phần trăm doanh thu là bán chịu, số ngày thu
khoản phải thu của công ty là bao nhiêu? 15.
Các Tỷ Số Và Tài Sản Cố Định The le Bleu Company có tỷ số
nợ dài hạn trên tổng tài sản là 0,35 và tỷ số thanh toán hiện hành 1,25.
Nợ ngắn hạn là $950, doanh thu $5.780, biên lợi nhuận 9,4 phần trăm,
và ROE là 18,2 phần trăm. Tài sản cố định thuần của công ty là bao nhiêu? 16.
Tính Toán Tỷ Số Đảm Bảo Tiền Mặt Lợi nhuận ròng của
Titan Inc. cho năm gần nhất là $8.320. Thuế suất là 34 phần trăm. Công
ty đã trả chi phí lãi vay tổng cộng $1.940 và khấu trừ $2.730 chi phí
khấu hao. Tỷ số đảm bảo tiền mặt (cash coverage ratio) cho năm này của Titan là bao nhiêu? 17.
Đồng Nhất Thức DuPont Đồng nhất thức DuPont được trình
bày trong chương này thường được xem là đồng nhất thức DuPont 3
nhân tố. Một cách phổ biến khác diễn giải đồng nhất thức DuPont là mô hình 5 nhân tố, như sau: ROE =
Từ đồng nhất thức 5 nhân tố này ( EBT là lợi nhuận trước thuế, nhưng sau lãi vay )
Mỗi nhân tố đo lường cái gì ? 18.
Các Báo Cáo Tài Chính Theo Xu Hướng Và Tỷ Trọng .
Ngoài các báo cáo tài chính theo tỷ trọng , báo cáo tài chính theo xu
hướng cũng thường được sử dụng. Báo cáo tài chính theo xu hướng
được xây dựng bằng cách chia giá trị kế toán của năm hiện hành cho
giá trị kế toán của năm cơ sở . Do vậy , kết quả thể hiện tỷ lệ tăng trưởng
c a kho n m c đó. S d ng báo cáo tài chính dủ ả ụ ử ụ ưới đấy , hãy l p b ng ậ ả cấn đôấi kếấ
toán theo t tr ng và b ng cấn đôấi kếấ toán theo xu hỷ ọ ả ướng cho công ty này . S d ng
năm ử ụ 2011 làm c s . ơ ở JARROW CORPORATION
Bảng cân đối kế toán năm 2011 và 2012 lOMoAR cPSD| 47879361 Tài sản
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 2011 2012 2011 2012 Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Tiền mặt $8.014 $9.954 Phải trả người bán $40.898 $45.884 $58. 362 $62.919 $24.000 $31.000 $38.000 $39.200 160.297 184.909 $198.297 $224.109 Khoản phải thu 20.453 22.937 Vay ngắn hạn phải 17.464 17. 035 trả $65.289 $74.688 $215.370 $243.340 6 lOMoAR cPSD| 47879361 Hàng tồn kho 36.822 41.797 Tổng cộng Tổng cộngNợ dài hạn Tài sản cố địnhVốn chủ sở hữu Nhà xưởng và
Cổ phần thường thiết bị thuầnvà thặng dư vốn $280.659 $318.028
Lợi nhuận giữ lại Tổng cộng
Tổng tài sảnTổng nợ và $280.659 $318.028 vốn chủ sở hữu
Sử dụng thông tin sau cho Bài tập 19, 20 và 22:
Thảo luận về EFN trong chương này rõ ràng giả định rằng
công ty đang hoạt động hết công suất. Thông thường không phải vậy . Ví dụ, giả
định rằng Rosengarten đang hoạt động ở mức 90 phần trăm công suất. Doanh
thu khi công suất đạt mức tối đa sẽ là $1.000/ 0,9 =$ 1.111. Bảng cân đối kế
toán cho thấy công ty có $ 1.800 tài sản cố định . Tỷ số thâm dụng vốn của công
ty là : Tỷ số thâm dụng vốn = Tài sản cố định / Doanh thu công suất tối đa = $1.800/ 1.111 = 1,62
Điều này có nghĩa rằng Rosengarten cần đầu tư $1,62 vào tài sản cho mỗi đô la
doanh thu khi nó đạt công suất tối đa. ở mức doanh thu dự phóng $1.250, công
ty cần $1.250 x 1,62 = $2.025 tài sản cố định , thấp hơn mức dự phóng tài sản
cố định $2.250 của chúng ta $225. Vì thế EFN chỉ bằng $565 – 225= $340 19.
Doanh thu Công Suất Tối Đa Thorpe Mfg.Inc, hiện đang hoạt
động chỉ ở mức 90 phần trăm công suất của tài sản cố định . Doanh thu hiện
hành là $725.000. Doanh thu có thể tăng lên bao nhiêu trước khi cần phải mua
tài sản cố định mới ? 20.
Tài Sản Cố Định Và Công Suất Sử Dụng Đối với công ty trong bài
tập trước, giả sử tài sản cố định là $690.000 và doanh thu dự phóng sẽ tăng lên
$830.000. Sẽ cần phải mua thêm bao nhiêu tài sản cố định mới để hỗ trợ cho
tăng trưởng doanh số này? 21.
Tính EFN Các báo cáo tài chính mới nhất của Moose Tours, Inc.,
được trình bài dưới đây. Doanh thu năm 2012 được dự phóng tăng trưởng 20%.
Chi phí lãi vay sẽ vẫn không đổi; thuế suất và tỷ lệ chi trả cổ tức cũng vẫn
không đôi. Giá vốn hàng bán, chi phí khác, tài sản ngắn hạn, tài sản cố định và
phải trả người bán sẽ tăng giảm theo doanh thu. Nếu công ty hoạt động hết công suấất và lOMoAR cPSD| 47879361
không vay thếm n m i cũng nh không phát hành thếm vôấn c phấnầ , nhợ ớ ư ổ u cấầu
vônấ bến ngoài cấnầ thiếất đ giúp đ t để
ạ ượ ỷ ệc t l tăng trưởng 20% doanh sôấ này là bao nhiếu? MOOSE TOURS, INC.
Báo cáo thu nhập 2011 Doanh thu $836.100 Giá vốn 650.700 Các chi phí khác 17.100
Thu nhập trước thuế và lãi vay $168.300 Chi phí lãi vay 12.600 Thu nhập chịu thuế $155.700 Thuế 54.495 Lợi nhuận ròng $101.205 Cổ tức $30.300
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 70.905 MOOSE TOURS, INC.
Bảng cân đối kế toán vào tháng 12/2011 Tài sản
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Tài sản ngắn hạn: Nợ ngắn hạn Tiền
$24.035 Phải trả người bán $64.600 Khoản phải thu
38.665 Vay ngắn hạn phải trả 16.150 Hàng tồn kho 82.555 Tổng cộng $80.750 8 lOMoAR cPSD| 47879361 Tổng cộng $145.255
Nợ dài hạn $150.000 Tài sản cố định:Vốn chủ sở hữu $392.350 Nhà xưởng và Cổ phần thường và $130.000 thiết bị thuần thặng dư vốn Lợi nhuận giữ lại 176.855 Tổng cộng $306.855 $537.605 Tổng
tài sảnTổng nợ và vốn chủ sở $537.605 hữu
22. Công Suất Sử Dụng Và Tăng Trưởng
Trong bài tập trước, giả sử công
ty này đang vận hành chỉ ở mức 80% công suất trong năm 2011. EFN bây giờ là bao nhiêu?
23. Tính EFN Trong bài 21, giả sử công ty muốn giử tỷ số nợ trên vốn cổ phần
không đổi. EFN bây giờ là bao nhiêu?
24. EFN và tăng trưởng nội bộ Làm lại bài tập 21 sử dụng tỷ lệ tăng trưởng
doanh thu 15% và 25% bên cạnh mức 20%. Hãy minh họa bằng đồ thị mối
quan hệ bằng đồ thị giữa EFN và tỷ lệ tăn trưởng,sử dụng đồ thị này để xác
định mối quan hệ giữa chúng.
25. EFN và tăng trưởng ổn định
Làm lại bài tập 23 sử dụng tỷ lệ tăng
trưởng doanh thu là 30% và 35% bên cạnh mức 20%. Hãy minh họa bằng đồ
thị mối quan hệ giữa EFN và tỷ lệ tăng trưởng, sử dụng đồ thị này để xác
định mối quan hệ giữa chúng.
26. Giới hạn của tăng trưởng
Bulla Recording Iic, muốn duy trì tỉ lệ tăng
trưởng là 12% một năm và tỷ số nợ trên vốn cổ phần 0,4. Biên lợi nhuận là
5,3%, và tỷ số tổng tài sản trên doanh thu cố định ở mức 0,75. Liệu tỷ lệ
tăng trưởng này có thể xảy ra không? Để trả lời hãy xác định tỷ lệ chi trả cổ
tức phải là bao nhiêu . Bạn giải thích kết quả này như thế nào?
27. EFN Định nghĩa những thông số sau: S= Doanh thu năm trước A= Tổng tài sản E= Tổng vốn cổ phần
G= Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu dự phóng lOMoAR cPSD| 47879361 PM= Biên lợi nhuận
b= Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại( tái đầu tư)
Giả sử toàn bộ nợ vay là không đổi, hãy chứng minh rằng EFN có thể được viết thành: EFN= -PM(S)b+[A-PM(S)b]*g
Gợi ý: Nhu cầu tài sản A*g. Lợi nhuận giữ lại tăng thêm sẽ bằng PM(S)b*(1+g). 28.
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định
Dựa trên kết quả của bài tập 27, hãy
chứng minh các tỷ lệ tăng trưởng ổn định và nội tại có thể được tính như trình
bày trong phương trình 3.23 và 3.24( Gợi ý: đối với tỷ lệ tăng trưởng nội tại, đặt EFN =0 và giải tìm g). 29.
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định
Trong chương này, chúng ta đã thảo
luận một cách tính tỷ lệ tăng trưởng ổn định như sau:
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định= (ROE*b)/(1-ROE*b)
Trong thực tế, có lẽ công thức tính tỷ lệ tăng trưởng ổn định được sử dụng phổ
biến nhất là ROE*b. Phương trình này giống với phương trình tỷ lệ tăng trưởng
ổn định được trình bày trong chương này nếu ROE được tính bằng cách sử dụng
giá trị vốn chủ sở hữu đầu kỳ. Hãy rút ra phương trình này từ phương trình được
trình bày trong chương này. 30.
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định
Sử dụng các phương trình tính tỷ lệ
tăng trưởng ổn định ổn định từ bài tập trước để trả lời câu hỏi sau. No Return.
Inc., có tổng tài sản $ 285.000 và vốn cổ phần $176.000 vào đầu năm nay. Vào
cuối năm, công ty có tổng tài sản $310.000. Trong năm công ty không phát hành
cổ phần mới. Lợi nhuận ròng cho năm nay là $90.000 và cổ tức là $43.000. Tỷ
lệ tăng trưởng ổn định cho công ty là bao nhiêu? Tỷ lệ tăng trưởng ổn định là
bao nhiêu nếu bạn tính ROE dựa trên số liệu vốn cổ phần đầu kỳ? 10