Lý thuyết content marketing | Lý thuyết môn marketing | Trường Cao đẳng thực hành FPT

"Lý thuyết content marketing" môn marketing của Trường Cao đẳng thực hành FPT được biên soạn dưới dạng PDF gồm những kiến thức và thông tin cần thiết cho môn marketing giúp sinh viên có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học từ đó làm tốt trong các bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 1: Giới thiệu tổn quan các công cụ trong Digital
Marketing vai trò của Digital Marketing trong
chiến dịch Marketing tổng thể
1. Tổng quan về Digital landscape tại Việt Nam thế giới
- Số lượng người sử dụng Internet tại Việt Nam tăng liên tục nước sử dụng
Internet nhiều nhất ĐNA.
2. Khái niệm Digial Marketing
- Là việc sử dụng Internet làm phương tiện, là môi trường thực hiện các hoạt dộng
marketing và truyền thông
- 3 đặc điểm
+ Sử dụng phương tiện kỹ thuật số
+ Tiếp cận khách hàng trong môi trường kỹ thuật số
+ Tương tác được với khách hàng
3. Sự khác biệt giữa Digital Marketing& Marketing truyền thống
Marketing truyền
thống
Digital Marketing
Kênh
truyền
thông
Tivi, radio, Pr qua báo chí,
phát hàng mẫu…
Youtube, Instagram,
Facebook, website,
mobile…
Đặc điểm
chính
Hình thức quảng cáo
KHÔNG thông qua các
phương tiện lỹ thuật sô
Doanh nghiệp xây dựng
mối quan hệ với khách
hàng khi họ tìm đến thông
qua các mẫu quảng cáo.
Mọi hình thức quảng cáo
cho sản phẩm, thương hiệu
thông qua các phương tiện
kỹ thuật số
Họ càng tương c nhiều
thì họ s càng quen thuộc
hơn thương hiệu của doanh
nghiệp
Ưu nhược
điểm
Bất lợi lớn nhất của
marketing truyền thống
không tương tác trực tiếp
được với khách hàng, giá
thành thường khác cao,
khó khăn về vấn đ giám
sát đo lường những
thông số
Tiếp thị thẳng cùng d
dàng hiểu, dễ ghi nhớ hơn
Nhược điểm lớn nhất của
Digital Marketing chính
đòi hỏi trình độ chuyên môn
hoá ngày càng cao. Không
thể triển khai hiệu quả hoạt
động Marketing trên nền
tảng kỹ thuật số nếu không
kiến thức chuyên môn.
Ngoài ra, mức độ thay đổi,
cập nhật liên tục của Digital
Marketing cũng sẽ khiến
người dùng nhanh chóng
cận được tận nhờ khô
hoảng ch địa lý. K
hàng thể tương tác
dàng với DN thông q
mạng hội. nh linh ho
Đo lường hiệu quả. Tươ
tác cao, tính viral nhan
Tiếp cận được lượng khá
hàng lớn. Tiếp cận đư
lưng khách hàng ti
năng. Tăng tương t
thương hiệu. Mở rộng dị
vụ khách hàng. Tạo mức
trung thành thương hiệu
phải cập nhật kiến thức mới
nếu không muốn bị lạc hậu.
Lượng
khách
hàng
tiếp
ng
ch
d
ua
t.
ng
h.
ch
c
m
ác
ch
độ
4. Vai trò của Digital Marketing đối với doanh nghiệp
Tiếp thị truyền thống tuy vẫn chỗ đứng, nhưng ngày càng bị thu hẹp khi các
công nghệ và kênh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, kể cả khu vực nông
thôn.
Đối với doanh nghiệp hiện đại môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, Digital
Marketing dần trở thành điều bắt buộc…
Một chiến ợc Marketing thường bao gồm các kênh truyền thông ATL (below the
line) như TV, Pr trên báo in, rạp chiếu phim…và kênh truyền thông BTL (below the
line) như khuyến mại người tiêu dùng, trưng bày tại ác cửa hàng… tùy thuộc quy mô,
mục đích, khách hàng mục tiêu của chiến dịch sự phân bổ kênh truyền thông hợp
lý.
Digital Marketing đang dần trở thành một công cụ không thể thiếu mảng ATL
trong chiến dịch Marketing tổng thể.
Trước đây chiến dịch truyền thông 360 độ ny chiến dịch 365 ngày kết nối, bởi
khách hàng nay thể tìm kiếm sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp bất cứ lúc nào,
bất cứ nơi đâu.
5. Các công cụ bản của Digital Marketing
6. hình Paid Owned Earned
- PAID: kênh truyền thông phải trả tiền như các banner trực tuyến trên các trang
web, quảng cáo trên youtube google… giúp tiếp cận khách hàng tiềm năng
- OWNED: kênh truyền thông chúng ta shữu như website, Blogs, ng dụng
điện thoại, fanpage ta tự lập nên toàn quyền sở hữu sửa đổi về nội dung bên trong.
Giúp tiếp cận KH trực tiếp
- EARNED: kênh truyền thông người khác nói về chúng ta như truyền miệng,
MXH, các diễn đàn thảo luận, KOL…đây tiếng nói khách quan khi giới thiệu về
sản phẩm của doanh nghiệp giúp ta tiếp cận khách hàng tiềm năng. Giúp tiếp cận KH
trung thành
- Về bản chất:
Paid: chúng tôi trả tiền vị trí quảng cáo này để truyền thông sản phẩm của
chúng tôi tốt.
Owend: chúng tôi khẳng định sản phẩm của chúng tôi tốt.
Earned: sản phẩm của công ty A tốt (Người khác nói về bạn)
Bài 2: Truyền thông hội Social Media
1. Khái niệm Social Media
- phương tiện truyền thông sử dụng nền tảng ủa các ứng dụng mạng hội để
tiếp cận người tiêu dùng, cho phép người dùng sử dụng tự tạo lập nội dung, chia sẻ,
trao đổi thông tin trên các cộng đồng ảo, mạng hội. Qua đó doanh nghiệp thể
tương tác với khách hàng nghe được khách hàng đang nói gì về nhãn hàng, thấu hiểu
suy nghĩ và nhu cầu của khách hàng.
2. Truyền thông hội Social Media
- Nghe được người tiêu dùng thảo luận về nhãn hàng
- Tương tác được với khách hàng thông qua thảo luận 2 chiều
- Lan tỏa truyền miệng NTD sẽ nói về chính doanh nghiệp
- Chia sẻ NTD sẽ tự chia sẻ trong cộng đng
- Xây dựng traffic (lượng người truy cập) Social Media thể liên kết ngược với
website của doanh nghiệp
Các loại Social Media thường gp
Mạng hội
(Facebook,
Google+,
Twitter,
linkedin…)
Blogs forum
seeding (diễn
đàn các
trang web thảo
luận)
Các trang
chia sẻ
truyền
thông
(Youtube,
Flicker,
Slideshare,
Pinterest
- các trang web
khả năng kết
nối các thành viên
cùng sở thích,
với nhiều mục
đích khác nhau,
không phân biệt
không gian thời
gian. Nội dung
MXH do chính
người sử dụng tạo
ra, thể chia sẻ
mọi thứ theo nhiều
cách thức.
- nơi bất cứ ai
cũng thể đăng
thành viên
tham gia vào
cộng đồng thảo
luận trực tuyến.
Forum seeding:
tạo sự lan tỏa từ
các thảo luận
trong diễn đàn,
khơi gợi trực
tiếp/gián tiếp tới
DN, nhãn hàng.
- Lợi ích: Đến gần
- 1 trang
web hay ứng
dụng cho phép
người dùng tải
lên, chia sẻ,
bình luận, thảo
luận về nội
dung hình ảnh,
video hay các
dữ liệu bài
thuyết trình
- Lợi ích: Hiểu
được th
trường mục
- Lợi ích: Xác định
đúng mục tiêu cần
tiếp cận dựa trên
hồ nhân,
Khả năng lan
truyền thông tin
nhanh chóng,
hội để kể chuyện
về doanh nghiệp
sản phẩm của
doanh nghiêp
đồng thời tăng độ
nhận biết thương
hiệu, Ngăn ngừa
khủng hoảng
truyền thông.
hơn với khách
hàng, Nâng cấp
hồ của DN,
Ngăn ngừa khủng
hoảng truyền
thông
tiêu đang
xu hướng
bằng cách
phân tích sự
thịnh hành của
các nội dung,
Phương tiện
sẵn cung
cấp cho các
kênh truyền
thông sô khác
Bài 3: Email marketing
1. Khái niệm Email Marketing
- Là hình thức sử dụng Email nhằm truyền tải thông điệp thông tin sản phẩm,
dịch vụ, bán hàng đến khách hàng mà mình mong muốn.
2. Lợi ích của Email Marketing
- Phân khúc đối tượng khách hàng mục tiêu
- nhân hóa thông điệp
- Giảm thiểu thời gian chi phí
- Truyền tải thông điệp thời gian thực (Real-time message)
- Tăng mức độ thường xuyên truyền thông điệp tới khách ng
- Tăng độ nhận biết nhãn hiệu của nhãn hàng/doanh nghiệp
- Đo lường hiệu quả
- Đánh giá thông điệp Marketing
- Lan tỏa thông tin
3. Cách sử dụng Email marketing hiệu qu
- 1 danh sách email khách hàng sạch”
- Gửi đúng đối ợng
- Gửi đúng nội dung với một dòng tiêu đề liên quan hấp dn
- Uy tín địa chỉ gửi đi
- Tương thích với điện thoại di động
4. Email cần KHÔNG bị đánh giá SPAM
Cách khắc phục
Khuyến khích khách hàng thêm email vào sổ địa chỉ.
Không dùng cùng 1 nội dung cho cả tiêu đề nội dung
Không sử dụng địa chỉ miễn phí thực hiện chiến dịch Email Marketing
Không sử dụng toàn chữ viết hoa trong tiêu đề
Không sử dụng liên tiếp các dấu “!!!” trong tiêu đề
Không đính kèm video, tệp tài liệu trong email
Không sử dụng những từ dễ liễn tưởng spam
Dẫn địa chỉ ngừng nhận thư và địa chỉ thư tín thực
5. Những tiêu chí đo ờng chiến dịch Email marketing
Open rate: tỷ lệ % người nhận mở email trên tổng số email được gửi.
Click through rate (CTR): tỷ lệ % người chấp nhận nhấp vào ít nhất một
đường dẫn bên trong email.
Conversion rate: tỉ lệ người nhận nhấp vào ít nhất 1 đường dẫn bên trong
email và hoàn tất một hành động cụ thể.
Bounce rate: tỷ lệ % các email bị gửi trả lại trên tổng số email gửi đi (2 loại
Hard bounce và Soft bounce).
List growth rate: Tỷ lệ % người đăng mới.
Forwarding rate: Tỷ lệ % người nhận chia sẻ hay chuyển tiếp email.
Bài 4: Mobile marketing
1. Khái kiệm Mobile marketing Các hình thứ Mobile Marketing
- Là 1 tập hợp ứng dụng hỗ trợ kết nối, tương tác giữa các tổ chứ, doanh
nghiệp khách hàng thông qua hệ thống mạng lưới các thiết bị di động.
- Các hình thức tiếp thị di động phổ biến:
Tiếp theo:
2. Lợi ích
- Chi phí hợp
- Đo lường được hiệu quả
- nhân hóa trải nghiệm của người tiêu dùng
- Tỷ lệ phản hồi cao
- Dễ dàng tiếp cận đúng mục tu
3. Các bước xây dựng chiến dịch Mobile marketing
4. quyết xây dựng chiến dịch Email marketing
- Tối giản các thao tác để tăng tỉ lệ chuyển đổi
- Tăng cường thao tác điều khiển bằng cảm ng
- Tối ưu hóa tốc độ tải trang/ứng dụng.
- Tối ưu hóa chức ng tìm kiếm
- Tối ưu hóa các kênh truyền thông hội cho thiết bị di động
- Trang đích tương thích với thiết bị di động
- Xây dựng nội dung linh hoạt
Bài 5: SEO SEM
1. Khái niệm SEO SEM.
- SEO (Search Engine Optimization): Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. SEO là
1 tập hợp các các phương pháp nhằm nâng cao thứ hạng của 1 website trong
các trang kết quả của các công cụ tìm kiếm.
- SEM (Search Engine Marketing): Tiếp thị qua các công cụ tìm kiếm 1
hình thức marketing trực tuyến sử dụng công cụ quảng cáo trả tiền theo click
trên các từ khóa mà doanh nghiệp muốn website của mình xuất hiện.
Hoạt độnh chính của SEO
- SEO Onpage: là phương pháp thực hiện những k thuật SEO bên trong
website của mình, nhằm tối ưu hóa website sao cho thân thiện nhất với các
công cụ tìm kiếm, giúp cho những công cụ này cho website của mình điểm cao
và tăng thứ hạng website trên bảng kết quả tìm kiếm.
- SEO OffPage: được thực hiện bên ngoài website sau khi hoàn thành hoạt
động SEO On page
Hoạt độnh chính của SEM
2. Sự khác nhau bản giữa SEO SEM
SEO
SEM
-Không phải chi phí media (media
spending)
-SEO lại tập trung tối ưu hóa website
thông qua SEO On-page SEO
Offpage. Giúp đưa đẩy thứ hạng của
website lên vị trí cao hơn bảng xếp
hạng kết quả một cách tự nhiên.
- Chi phí: Cố định, trả cho dịch vụ làm
SEO
- Thời gian: Mất 2-6 tháng đưa lên vị
trí top
- Tầm ảnh hưởng: Các trang cùng
domain sẽ được kéo lên theo
- chi phí media
-Các chiến lược SEM thường được sử
dụng:
Chiến lược quảng cáo nhắm đến các
đối tượng cụ thể như địa lý, nhân
khẩu học, ngành…
Tận dụng các từ khóa đã chọn lọc để
viết ra các quảng cáo có liên quan
Tạo các nhóm quảng cáo liên quan
đến các biến thể của từ khóa mục tiêu
Đặt ngân sách các chiến dịch quảng
o.
-Chi phí: Hình thức quảng cáo trả tiền
DÀI HẠN
theo click. Nhiều người truy cập =
chi phí tăng.
- Có thể xuất hiện ngay trên Top tìm
kiếm
- Tầm ảnh hưởng: Chỉ áp dụng cho 1
URL duy nhất
NGẮN HẠN
3. Lợi ích của SEO SEM
SEO
- Tiết kiệm cho phí
- Thu hút đúng khách hàng mục tiêu
- Nâng cao thương hiệu của doanh nghiệp
- Tiết kiệm chi phí truyền thông kc
SEM
- Kiểm soát chính xác chi phí
- Xuất hiện đúng thời điểm khách hàng ý định mua ng
- Chủ động lên kế hoạch thời điểm chạy chiến dịch
4. Mối quan hệ giữa SEO&SEM
- Mối quan hệ bổ trợ, không nên tách rời
- Với website mới:
SEM: giúp xây dựng lượng truy cập tức thì trong thời gian ngắn.
SEO: giúp duy trì thứ hạng và lượng truy cập sau khi SEM kết thúc.
5. Quy trình SEO
6. Hiệu qu đầu SEM
7. Hiệu qu của SEO
Bài 6: Content Marketing
1. Khái niệm
- hình thức tiếp thị trọng tâm tạo ra chia sẻ các nội dung liên
quan, hấp dẫn giá trị đthu hút người tiêu dùng thông qua việc hướng
dẫn, dạy (educate) người tiêu dùng về sản phẩm, từ đó duy trì được tình cảm,
sự trung thành của khách hàng mục tiêu thay đổi thói quen của người
tiêu dùng.
- Những hiểu lầm về content marketing:
Xây dựng chiến ợc Tiếp thị nội dung
Kênh truyền thông chia sẻ nội dung
2. Vai trò của Content marketing
Tăng ờng nhận thức thương hiệu
Giúp thương hiệu tr nên đáng tin cậy
Tiếp cận nhiều khách ahfng n với chi phí rẻ hơn
Hỗ trợ SEO
Tạo ra g trị tăng tm
Quy trình thực hiện kế hoạch Content marketing
3. Một số loại ni dung phổ biến
- Tin tức, blogs của KOL: KOL (Key Opinion Leader) là người ảnh hưởng,
truyền cảm hứng trong cộng đồng.
- Infographic:
o Tổng hợp của info + Graphics nghĩa thông tin + hình ảnnh đồ họa.
o Giúp người đọc tiếp nhận nhiều thông tin một lúc một cách sinh động dễ
hiểu.
o Cấu trúc thông tin mch lạc, ràng
- Video:
o Nội dung mang tính lan tỏa cao nhờ hết hợp âm thanh, hình ảnh, ánh sáng.
o Video chiếm: 87% nội dung trực tuyến, 96% người dùng click vào đường
dẫn trên video, và 90% trong số đó sẽ đưa ra quyết định mua hàng
o Hình thức video: viral clip theo hướng xúc động hài hước…
- Top list-danh ch
- Ảnh meme
- Product review- đánh giá sản phẩm
- Ebook
4. Xu hướng tiếp thị nội dung 2016
- Content thị giác Visual content
- Content tương tác Interactive content
- Content qua KOL
- Chú trọng hình thức hiển thị nội dung
- Content dành riêng cho thiết bị di động
Bài 7: Tiếp thị qua PR trực tuyến
1. Khái niệm Pr trực tuyến. Phân biệt Pr online Pr offline
Khái niệm
- cách thức điều phối nguồn thông tin giữa doan nghiệp/ nhãn hàng với
cộng đồng giúp xây dựng giữ gìn hình ảnh tốt đẹp của doanh nghiệp/ nhãn
hàng với cộng đồng PR online các hoạt động PR được thực hiện trên các nền
tảng internet cùng với các công cụ trực tuyến.
Phân biệt
2. Vai trò của Pr online trong chiến dịch tiếp thị số của doanh nghiệp
- H trợ tối ưu hóa công cụ tìm kiếm bằng từ khóa thích hợp trong các bản tin,
bài báo… giúp nâng cao thứ hạng trang web của doanh nghiệp/ nhãn hàng
trong kết quả tìm kiếm.
- Quản được những hình nh, thông điệp truyền thông.
- Tương tác trực tiếp với khách hàng.
- Khả năng giải quyết khủng hoảng truyền thông nhanh chóng.
- Không bị giới hạn về không gian, thời gian và địa điểm.
- Dễ dàng liên kết với website của doanh nghiệp/ nhãn hàng thông qua các
đường link trong các bài viết Pr.
- Cách thể hiện bài viết PR online đa dạng, phong phú.
- Là một bộ phận trợ giúp đắc lực cho hoạt động Marketing của doanh nghiệp
cùng với PR truyền thống.
3. Một số kênh PR phổ biến
- Báo điện tử
- Diễn đàn
- Blog
- Mạng hội
- Youtube
4. quyết thực thiện PR trực tuyến hiệu quả
- Cách viết bài pr onl: thu hút nhưng không nói quá sự thật, dễ hiểu ngắn
gọn súc tích, viết đúng từ khóa dễ tìm trên các công cụ tìm kiếm.
- Cách viết thông cáo báo chí trực tuyến: nội dung phong phú, định dạng dễ
dàng chia sẻ lên MXH (đường dẫn blogs, video…), giảm thiểu việc phải mở
file đính kèm
- Am hiểu ngành, lĩnh vực
- Luôn kết nối với influencers: không áp đặt văn phong chi tiết, chia sẻ câu
chuyện ý nghĩa
| 1/21

Preview text:

Bài 1: Giới thiệu tổn quan các công cụ trong Digital
Marketing vai trò của Digital Marketing trong
chiến dịch Marketing tổng thể
1. Tổng quan về Digital landscape tại Việt Nam thế giới
-
Số lượng người sử dụng Internet tại Việt Nam tăng liên tục và là nước sử dụng Internet nhiều nhất ĐNA.
2. Khái niệm Digial Marketing
-
Là việc sử dụng Internet làm phương tiện, là môi trường thực hiện các hoạt dộng marketing và truyền thông - Có 3 đặc điểm
+ Sử dụng phương tiện kỹ thuật số
+ Tiếp cận khách hàng trong môi trường kỹ thuật số
+ Tương tác được với khách hàng
3. Sự khác biệt giữa Digital Marketing& Marketing truyền thống Marketing truyền
Digital Marketing thống Kênh
Tivi, radio, Pr qua báo chí, Youtube, Instagram, truyền phát hàng mẫu… Facebook, website, thông mobile… Đặc điểm • Hình thức quảng cáo
Mọi hình thức quảng cáo chính KHÔNG thông qua các
cho sản phẩm, thương hiệu
phương tiện lỹ thuật sô
thông qua các phương tiện
• Doanh nghiệp xây dựng kỹ thuật số mối quan hệ với khách
Họ càng tương tác nhiều
hàng khi họ tìm đến thông
thì họ sẽ càng quen thuộc qua các mẫu quảng cáo.
hơn thương hiệu của doanh nghiệp Ưu nhược
• Bất lợi lớn nhất của
• Nhược điểm lớn nhất của điểm
marketing truyền thống là Digital Marketing chính là
không tương tác trực tiếp
đòi hỏi trình độ chuyên môn
được với khách hàng, giá hoá ngày càng cao. Không thành thường khác cao,
thể triển khai hiệu quả hoạt
khó khăn về vấn đề giám động Marketing trên nền sát và đo lường những
tảng kỹ thuật số nếu không thông số
có kiến thức chuyên môn.
• Tiếp thị thẳng cùng dễ
Ngoài ra, mức độ thay đổi,
dàng hiểu, dễ ghi nhớ hơn
cập nhật liên tục của Digital Marketing cũng sẽ khiến người dùng nhanh chóng
phải cập nhật kiến thức mới
nếu không muốn bị lạc hậu.
• Lượng khách hàng tiếp
cận được vô tận nhờ khô ng
có hoảng cách địa lý. Khá ch hàng có thể tương tác dễ dàng với DN thông q ua
mạng xã hội. Tính linh ho ạt.
Đo lường hiệu quả. Tươ ng tác cao, tính viral nhan h.
Tiếp cận được lượng khá ch
hàng lớn. Tiếp cận đư ợc lượng khách hàng tiề m năng. Tăng tương t ác
thương hiệu. Mở rộng dị ch
vụ khách hàng. Tạo mức độ trung thành thương hiệu
4. Vai trò của Digital Marketing đối với doanh nghiệp
Tiếp thị truyền thống tuy vẫn có chỗ đứng, nhưng ngày càng bị thu hẹp khi các
công nghệ và kênh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, kể cả khu vực nông thôn.
Đối với doanh nghiệp hiện đại môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, Digital
Marketing dần trở thành điều bắt buộc…
Một chiến lược Marketing thường bao gồm các kênh truyền thông ATL (below the
line) như TV, Pr trên báo in, rạp chiếu phim…và kênh truyền thông BTL (below the
line) như khuyến mại người tiêu dùng, trưng bày tại ác cửa hàng… tùy thuộc quy mô,
mục đích, khách hàng mục tiêu của chiến dịch có sự phân bổ kênh truyền thông hợp lý.
Digital Marketing đang dần trở thành một công cụ không thể thiếu ở mảng ATL
trong chiến dịch Marketing tổng thể.
Trước đây chiến dịch truyền thông 360 độ ny chiến dịch 365 ngày kết nối, bởi
khách hàng nay có thể tìm kiếm sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu.
5. Các công cụ bản của Digital Marketing
6. Mô hình Paid Owned Earned
- PAID: là kênh truyền thông phải trả tiền như các banner trực tuyến trên các trang
web, quảng cáo trên youtube – google… giúp tiếp cận khách hàng tiềm năng
- OWNED: là kênh truyền thông chúng ta sở hữu như website, Blogs, ứng dụng
điện thoại, fanpage ta tự lập nên toàn quyền sở hữu sửa đổi về nội dung bên trong.
Giúp tiếp cận KH trực tiếp
- EARNED: là kênh truyền thông người khác nói về chúng ta như truyền miệng,
MXH, các diễn đàn thảo luận, KOL…đây là tiếng nói khách quan khi giới thiệu về
sản phẩm của doanh nghiệp giúp ta tiếp cận khách hàng tiềm năng. Giúp tiếp cận KH trung thành
- Về bản chất:
Paid: chúng tôi trả tiền vị trí quảng cáo này để truyền thông là sản phẩm của chúng tôi tốt.
Owend: chúng tôi khẳng định sản phẩm của chúng tôi tốt.
Earned: sản phẩm của công ty A tốt (Người khác nói về bạn)
Bài 2: Truyền thông hội Social Media
1. Khái niệm Social Media
- Là phương tiện truyền thông sử dụng nền tảng ủa các ứng dụng mạng xã hội để
tiếp cận người tiêu dùng, cho phép người dùng sử dụng tự tạo lập nội dung, chia sẻ,
trao đổi thông tin trên các cộng đồng ảo, mạng hội. Qua đó doanh nghiệp có thể
tương tác với khách hàng nghe được khách hàng đang nói gì về nhãn hàng, thấu hiểu
suy nghĩ và nhu cầu của khách hàng.
2. Truyền thông hội Social Media
- Nghe được người tiêu dùng thảo luận về nhãn hàng
- Tương tác được với khách hàng thông qua thảo luận 2 chiều
- Lan tỏa truyền miệng NTD sẽ nói về chính doanh nghiệp
- Chia sẻ NTD sẽ tự chia sẻ trong cộng đồng
- Xây dựng traffic (lượng người truy cập) Social Media có thể liên kết ngược với
website của doanh nghiệp
• Các loại Social Media thường gặp
Mạng hội
Blogs forum Các trang Các trang (Facebook, seeding (diễn chia sẻ
đánh giá Google+,
đàn các truyền xếp hạng Twitter,
trang web thảo thông (tripadvisor… linkedin…) luận) (Youtube, ) Flicker, Slideshare, Pinterest… - Là các trang web - Là nơi bất cứ ai - Là 1 trang có khả năng kết cũng có thể đăng web hay ứng nối các thành viên ký thành viên và dụng cho phép có cùng sở thích, tham gia vào người dùng tải với nhiều mục cộng đồng thảo lên, chia sẻ, đích khác nhau, luận trực tuyến. bình luận, thảo không phân biệt Forum seeding: luận về nội không gian và thời tạo sự lan tỏa từ dung hình ảnh, gian. Nội dung các thảo luận video hay các MXH do chính trong diễn đàn, dữ liệu bài người sử dụng tạo khơi gợi trực thuyết trình ra, có thể chia sẻ tiếp/gián tiếp tới
- Lợi ích: Hiểu mọi thứ theo nhiều DN, nhãn hàng. được thị cách thức.
- Lợi ích: Đến gần trường mục
- Lợi ích: Xác định hơn với khách tiêu đang có đúng mục tiêu cần hàng, Nâng cấp xu hướng gì tiếp cận dựa trên hồ sơ của DN, bằng cách hồ sơ cá nhân, Ngăn ngừa khủng phân tích sự Khả năng lan hoảng truyền thịnh hành của truyền thông tin thông các nội dung, nhanh chóng, Cơ Phương tiện hội để kể chuyện sẵn có cung về doanh nghiệp cấp cho các và sản phẩm của kênh truyền doanh nghiêp thông sô khác đồng thời tăng độ nhận biết thương hiệu, Ngăn ngừa khủng hoảng truyền thông.
Bài 3: Email marketing
1. Khái niệm Email Marketing
-
Là hình thức sử dụng Email nhằm truyền tải thông điệp thông tin sản phẩm,
dịch vụ, bán hàng đến khách hàng mà mình mong muốn.
2. Lợi ích của Email Marketing -
Phân khúc đối tượng khách hàng mục tiêu
- Cá nhân hóa thông điệp
- Giảm thiểu thời gian chi phí
- Truyền tải thông điệp thời gian thực (Real-time message)
- Tăng mức độ thường xuyên truyền thông điệp tới khách hàng
- Tăng độ nhận biết nhãn hiệu của nhãn hàng/doanh nghiệp
- Đo lường hiệu quả
- Đánh giá thông điệp Marketing
- Lan tỏa thông tin
3. Cách sử dụng Email marketing hiệu quả
- Có 1 danh sách email khách hàng “sạch”
- Gửi đúng đối tượng
- Gửi đúng nội dung với một dòng tiêu đề có liên quan và hấp dẫn
- Uy tín địa chỉ gửi đi
- Tương thích với điện thoại di động
4. Email cần KHÔNG bị đánh giá SPAM
Cách khắc phục
✓ Khuyến khích khách hàng thêm email vào sổ địa chỉ.
Không dùng cùng 1 nội dung cho cả tiêu đề nội dung
Không sử dụng địa chỉ miễn phí thực hiện chiến dịch Email Marketing
Không sử dụng toàn chữ viết hoa trong tiêu đề
Không sử dụng liên tiếp các dấu “!!!” trong tiêu đề
Không đính kèm video, tệp tài liệu trong email
Không sử dụng những từ dễ liễn tưởng spam
✓ Dẫn địa chỉ “ngừng nhận thư” và địa chỉ thư tín thực
5. Những tiêu chí đo lường chiến dịch Email marketing
Open rate: tỷ lệ % người nhận mở email trên tổng số email được gửi.
Click through rate (CTR): tỷ lệ % người chấp nhận nhấp vào ít nhất một
đường dẫn bên trong email.
Conversion rate: tỉ lệ người nhận nhấp vào ít nhất 1 đường dẫn bên trong
email và hoàn tất một hành động cụ thể.
Bounce rate: tỷ lệ % các email bị gửi trả lại trên tổng số email gửi đi (2 loại Hard bounce và Soft bounce).
List growth rate: Tỷ lệ % người đăng kí mới.
Forwarding rate: Tỷ lệ % người nhận chia sẻ hay chuyển tiếp email.
Bài 4: Mobile marketing
1. Khái kiệm Mobile marketing Các hình thứ Mobile Marketing
- Là 1 tập hợp ứng dụng hỗ trợ kết nối, tương tác giữa các tổ chứ, doanh
nghiệp khách hàng thông qua hệ thống mạng lưới các thiết bị di động.
- Các hình thức tiếp thị di động phổ biến: Tiếp theo: 2. Lợi ích
- Chi phí hợp lý
- Đo lường được hiệu quả
- Cá nhân hóa trải nghiệm của người tiêu dùng
- Tỷ lệ phản hồi cao
- Dễ dàng tiếp cận và đúng mục tiêu
3. Các bước xây dựng chiến dịch Mobile marketing
4. Bí quyết xây dựng chiến dịch Email marketing
- Tối giản các thao tác để tăng tỉ lệ chuyển đổi
- Tăng cường thao tác điều khiển bằng cảm ứng
- Tối ưu hóa tốc độ tải trang/ứng dụng.
- Tối ưu hóa chức năng tìm kiếm
- Tối ưu hóa các kênh truyền thông hội cho thiết bị di động
- Trang đích tương thích với thiết bị di động
- Xây dựng nội dung linh hoạt
Bài 5: SEO SEM
1. Khái niệm SEO SEM.
- SEO (Search Engine Optimization): Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. SEO là
1 tập hợp các các phương pháp nhằm nâng cao thứ hạng của 1 website trong
các trang kết quả của các công cụ tìm kiếm.
- SEM (Search Engine Marketing): Tiếp thị qua các công cụ tìm kiếm là 1
hình thức marketing trực tuyến sử dụng công cụ quảng cáo trả tiền theo click
trên các từ khóa mà doanh nghiệp muốn website của mình xuất hiện.
❖ Hoạt độnh chính của SEO
- SEO Onpage: là phương pháp thực hiện những kỹ thuật SEO bên trong
website của mình, nhằm tối ưu hóa website sao cho thân thiện nhất với các
công cụ tìm kiếm, giúp cho những công cụ này cho website của mình điểm cao
và tăng thứ hạng website trên bảng kết quả tìm kiếm.
- SEO OffPage: được thực hiện bên ngoài website sau khi hoàn thành hoạt động SEO On page
❖ Hoạt độnh chính của SEM
2. Sự khác nhau bản giữa SEO SEM SEO SEM
-Không phải là chi phí media (media -Là chi phí media spending)
-Các chiến lược SEM thường được sử
-SEO lại tập trung tối ưu hóa website dụng:
thông qua SEO On-page và SEO
Chiến lược quảng cáo nhắm đến các
Offpage. Giúp đưa đẩy thứ hạng của
đối tượng cụ thể như địa lý, nhân
website lên vị trí cao hơn ở bảng xếp khẩu học, ngành…
hạng kết quả một cách tự nhiên.
Tận dụng các từ khóa đã chọn lọc để
- Chi phí: Cố định, trả cho dịch vụ làm
viết ra các quảng cáo có liên quan SEO
Tạo các nhóm quảng cáo liên quan
- Thời gian: Mất 2-6 tháng đưa lên vị
đến các biến thể của từ khóa mục tiêu trí top
Đặt ngân sách các chiến dịch quảng
- Tầm ảnh hưởng: Các trang cùng cáo.
domain sẽ được kéo lên theo
-Chi phí: Hình thức quảng cáo trả tiền DÀI HẠN
theo click. Nhiều người truy cập = chi phí tăng.
- Có thể xuất hiện ngay trên Top tìm kiếm
- Tầm ảnh hưởng: Chỉ áp dụng cho 1 URL duy nhất NGẮN HẠN
3. Lợi ích của SEO SEM • SEO
- Tiết kiệm cho phí
- Thu hút đúng khách hàng mục tiêu
- Nâng cao thương hiệu của doanh nghiệp
- Tiết kiệm chi phí truyền thông khác • SEM
- Kiểm soát chính xác chi phí
- Xuất hiện đúng thời điểm khách hàng có ý định mua hàng
- Chủ động lên kế hoạch và thời điểm chạy chiến dịch
4. Mối quan hệ giữa SEO&SEM
-
Mối quan hệ bổ trợ, không nên tách rời - Với website mới:
SEM: giúp xây dựng lượng truy cập tức thì trong thời gian ngắn.
SEO: giúp duy trì thứ hạng và lượng truy cập sau khi SEM kết thúc.
5. Quy trình SEO
6. Hiệu quả đầu SEM
7. Hiệu quả của SEO
Bài 6: Content Marketing 1. Khái niệm
- Là hình thức tiếp thị mà trọng tâm mà tạo ra và chia sẻ các nội dung liên
quan, hấp dẫn giá trị để thu hút người tiêu dùng thông qua việc hướng
dẫn, dạy (educate) người tiêu dùng về sản phẩm, từ đó duy trì được tình cảm,
sự trung thành của khách hàng mục tiêu và thay đổi thói quen của người tiêu dùng.
- Những hiểu lầm về content marketing:
Xây dựng chiến lược Tiếp thị nội dung
Kênh truyền thông chia sẻ nội dung
2. Vai trò của Content marketing
Tăng cường nhận thức thương hiệu
Giúp thương hiệu trở nên đáng tin cậy
Tiếp cận nhiều khách ahfng hơn với chi phí rẻ hơn
Hỗ trợ SEO
Tạo ra giá trị tăng thêm
Quy trình thực hiện kế hoạch Content marketing
3. Một số loại nội dung phổ biến
- Tin tức, blogs của KOL: KOL (Key Opinion Leader) là người ảnh hưởng,
truyền cảm hứng trong cộng đồng. - Infographic:
o Tổng hợp của info + Graphics có nghĩa là thông tin + hình ảnnh đồ họa.
o Giúp người đọc tiếp nhận nhiều thông tin một lúc một cách sinh động dễ hiểu.
o Cấu trúc thông tin mạch lạc, ràng - Video:
o Nội dung mang tính lan tỏa cao nhờ hết hợp âm thanh, hình ảnh, ánh sáng.
o Video chiếm: 87% nội dung trực tuyến, 96% người dùng click vào đường
dẫn trên video, và 90% trong số đó sẽ đưa ra quyết định mua hàng
o Hình thức video: viral clip theo hướng xúc động hài hước… - Top list-danh sách - Ảnh meme
- Product review- đánh giá sản phẩm - Ebook
4. Xu hướng tiếp thị nội dung 2016
- Content thị giác – Visual content
- Content tương tác – Interactive content - Content qua KOL
- Chú trọng hình thức hiển thị nội dung
- Content dành riêng cho thiết bị di động
Bài 7: Tiếp thị qua PR trực tuyến
1. Khái niệm Pr trực tuyến. Phân biệt Pr online Pr offline
• Khái niệm
- Là cách thức điều phối nguồn thông tin giữa doan nghiệp/ nhãn hàng với
cộng đồng giúp xây dựng và giữ gìn hình ảnh tốt đẹp của doanh nghiệp/ nhãn
hàng với cộng đồng PR online là các hoạt động PR được thực hiện trên các nền
tảng internet cùng với các công cụ trực tuyến.
• Phân biệt
2. Vai trò của Pr online trong chiến dịch tiếp thị số của doanh nghiệp
- Hỗ trợ tối ưu hóa công cụ tìm kiếm bằng từ khóa thích hợp trong các bản tin,
bài báo… giúp nâng cao thứ hạng trang web của doanh nghiệp/ nhãn hàng
trong kết quả tìm kiếm.
- Quản lý được những hình ảnh, thông điệp truyền thông.
- Tương tác trực tiếp với khách hàng.
- Khả năng giải quyết khủng hoảng truyền thông nhanh chóng.
- Không bị giới hạn về không gian, thời gian và địa điểm.
- Dễ dàng liên kết với website của doanh nghiệp/ nhãn hàng thông qua các
đường link trong các bài viết Pr.
- Cách thể hiện bài viết PR online đa dạng, phong phú.
- Là một bộ phận trợ giúp đắc lực cho hoạt động Marketing của doanh nghiệp
cùng với PR truyền thống.
3. Một số kênh PR phổ biến - Báo điện tử - Diễn đàn - Blog - Mạng xã hội - Youtube
4. Bí quyết thực thiện PR trực tuyến hiệu quả
- Cách viết bài pr onl: thu hút nhưng không nói quá sự thật, dễ hiểu ngắn
gọn súc tích, viết đúng từ khóa dễ tìm trên các công cụ tìm kiếm.
- Cách viết thông cáo báo chí trực tuyến: nội dung phong phú, định dạng dễ
dàng chia sẻ lên MXH (đường dẫn blogs, video…), giảm thiểu việc phải mở file đính kèm
- Am hiểu ngành, lĩnh vực
- Luôn kết nối với influencers: không áp đặt văn phong chi tiết, chia sẻ câu chuyện ý nghĩa