Lý thuyết kinh tế vĩ mô cô Phan Nữ Thanh Thủy | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

b.  xácđịnhnhữngthịtrườngcạnhtranhkhôngcạnhtranh. c.giảithíchnhữngthayđổikinhtếảnhhưởngđếngiácảcủahànghoáđặcbiệt. d. đềracácchínhsáchđểđốiphóvớinhữngthấtbạithịtrườngdonhântốbênngoàisứcmạnhthịtrường.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
OMoARcPSD|465 78282
1. kinh tế nghiến cứu
a) các quyết định của c hộ gia đình nhân doanh nghiệp
b) quy định đốếi với các doanh nghiệp cống đoàn
c) sự tương tác của các h gia đình doanh nghiệp
d)ế
The correct
answer is: các hin ng trong tổng th nền kinh tế
2. Kinh tế
mô, khác kinh tế vi mô, đặc biệt quan tâm a.
b. xác định nhng th trường cnh tranh không cnh tranh.
c. gii thích nhng thay đổi kinh tế nh ng đến giá cả của hàng hoá đặc bit.
d. đề ra các chính sách để đối phó với nhng thất bại th trưng do nhân tố bên ngoài sức mạnh th
trường.
The
correct
answer
is:
đề
ra
các
sách
để
thực
hiện
lạm
phát
thp.
3. GDP
a) không đưc sử dụng để giảm sát hoạt động của nếền kinh tế ế nhưng thước đo
tốết nhâết vế phúc lợi kinh t ế ế hội
b) không đưc sử dụng để giảm sát hoạt động của tng th nếền kinh t ế ế và không
phi thước đo tốết nhâết v ế ề phúc lợi kinh t ế ế hội
c)
lợi
kinh
t ế
ế
của
một
hội
d) đưc sử dụng để giảm t hoạt động của tổng th nếền kinh t ế ế nhưng không phi
thước đo tốết nhâết v ế ề phúc lợi kinh t ế ế hội
The correct answer is: được sử dụng để giám sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế và là thước
đo tốt nhất về phúc lợi kinh tế của một xã hội.
các
hiện
ng
trong
tổng
th
nếền
kinh
t
ế
đề ra các chính sách để thực hiện lạm phát thp.
đưc
sử
dụng
để
giảm
sát
hoạt
động
của
tổng
th
nếền
kinh
tế
ế
là
thước
đo
tốết
nhâết
vế
phúc
lOMoARcPSD| 46578282
5. Khẳng định nào sau đây về GDP đúng?
a. Tiền liên tục chảy từ hộ gia đình cho các công ty sau đó tr lại đ các hộ gia đình GDP đo ng
dòng tiền này.
b. GDP thưng được coi thước đo tốt về phúc lợi kinh tế của hội.
c. GDP đồng thời đo ờng: tổng thu nhập của tất cả mọi người trong nền kinh tế tổng chi tiêu cho sản
ng của nền kinh tế.
d.
The correct answer is: Các câu trên đều đúng
6. N ế ế u GDP của nế n kinh t ế ế tăng lến, sẽ nh ng đ ế ế n
các đại ng
a) thu nhập tăng ếết kiệm giảm
b)
c) thu nhập tăng chi 琀椀 ếu giảm
d) thu nhập tăng 琀椀 ếết kiệm khng đổi
The correct answer is: thu nhập chi tiêu đều tăng.
The correct answer is: các khoản chi tiêu cho hàng hoá do bất cứ ai mua chúng.
8. GDP được định nghĩa giá tr của tất cả hàng hóa dịch vụ
a. sản xuất phạm vi một quốc gia trong khong thời gian nhất định.
b. cuối cùng được sản xuất bởi các công dân của một quốc gia, không phân biệt nơi họ đang sinh sống,
trong khoảng thời gian nhất định.
c. sản xuất bởi các công dân của một quốc gia, không phân biệt nơi h đang sinh sng, trong khoảng
thời gian nhất định.
d. cuối cùng được sản xuất phạm vi một quốc gia trong khoảng thời gian nhất định.
Phản hồi
The correct answer is: cuối cùng được sản xuất phạm vi một quốc gia trong khoảng thời gian nhất định.
Các câu trên đều đúng.
thu
nhập
chi
ếu
đếều
tăng
lOMoARcPSD| 46578282
9. Khi nh toán GDP giá cả th trường được sử dụng để định giá hàng hóa
dịch vụ c ế i cùng bởi
a) giá cả th trường khng thay đổi nhiếều theo thời gian, vy ết d ế
dàng để thực hiện so sánh giữa các năm
b) giá cả th trường khng sử dụng trong nh toán GDP (sai) c)
d) giá cả th trường phản ánh sốế
ng bán ra
The correct answer is: giá cả th trưng phản ánh giá tr của các hàng a dịch vụ.
10. Giá tr của các dịch vụ nhà của các ngôi nhà chủ sở hữu đang trú
a. tính vào GDP bằng cách lấy các khoản thế chấp được thực hiện trên nhng ngôi nhà này để ước tính
giá tr các dịch vụ cho thuê.
b. loại tr khỏi GDP giá tr của các dịch vụ nhà không th dự đoán chính xác.
c. loi tr khỏi GDP các dịch vụ này không được bán trong bất kỳ th trường.
d.
11. Nếu nhà nước cho phép các hoạt động trước đó được xem là bất hợp pháp, như cờ bạc, mại dâm,
phi pháp, còn những thứ khác như cũ, GDP sẽ
a. tăng
b. giảm
c.không thay đổi bởi vì cả hai sản xuất hợp pháp và bất hợp pháp có trong GDP.
d.không thay đổi bởi vì các hoạt động này chưa bao giờ nằm trong GDP
The correct answer is: tăng.
12. Các biểu tượng nào sản xuất trong nước sau đây không được tính vào GDP?
a. máy sấy tóc
b. một chai dầu gội đầu
c.
d. cắt tóc
The correct answer is: Tất cả những điều trên có trong GDP.
13. Các dân của quốc gia A kiếm được 500 triu thu nhập từ ớc ngoài. dân của các
ớc khác kiếm được 200 triệu USD trong ớc A. Nhng khoản thu nhập này được hạch toán
vào số liệu nào của GDP ớc A
giá
cả
th
trường
phản
ánh
giá
tr
của
các
hàng
hóa
dịch
vụ
tính
vào
GDP
bằng
cách
ước
tính
giá
tr
cho
thuê
các
ngôi
nhà
này
để
đặt
giá
tr
dịch
vụ
nhà
ở.
Tất cả những điều trên có trong GDP.
lOMoARcPSD| 46578282
a. GDP nh hơn GNP ớc A.
b. GNP ln n GDP nưc A.
c. GNP nh hơn GDP ớc A.
d. GDP lớn hơn GNP ớc A
The correct answer is: GNP ln hơn GDP c A.
14. Thuần sản phẩm quốc gia (NNP) tính toán như thế nào?
a. Tiết kiệm được cộng o tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia.
b. Khấu hao được tr vào tổng thu nhập của công dân một quốc gia.
c. Khu hao được tr vào tổng thu nhập được trong một quốc gia.
d. Tiết kiệm được cộng o tổng thu nhập của công dân một quốc gia.
The correct answer is: Khấu hao được tr vào tổng thu nhập của công dân một quốc gia.
15. Thu nhập cá nhân khả dụng là thu nhập mà
a.
khoản phí cho chính phủ
b. hộ gia đình và các doanh nghiệp còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.
c. hộ gia đình còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.
d. các doanh nghiệp còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.
The correct answer is: hộ gia đình và các hoạt động sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ còn lại sau khi
nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.
16. Để theo dõi sự dao động trong tổng th nền kinh tế, dùng thước đo thu nhập nào tốt nht
a. GNP b. GDP c. NNP d. S dng thưc đo o kng phi vn đ ln.
The correct answer is: Sử dụng thước đo nào không phải vấn đề lớn.
17. Trong các phương trình Y =C + I + G + NX
a) Y
b) ết cả các biếến luốn dương
c) C đại diện cho chi 琀椀 ếu hộ gia đình v ế ề các dịch v hàng hóa lâu bếền
d) các câu trến đếều đúng
hộ gia đình và các hoạt động sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ còn lại sau khi nộp thuế
và các
đại
diện
cho
tổng
chi
ếu
của
nếền
kinh
tế
lOMoARcPSD| 46578282
The correct answer is: Y đại diện cho tổng chi tiêu của nền kinh tế.
18. Tiếu dùng bao m chi 琀椀 ếu của hộ gia đình đ ô ế i với
hàng hóa dịch vụ ngoại tr a) mua các dịch vụ vố hình
b)
c) chi 琀椀 ếu cho giáo dục
d) mua hàng hóa lâu bếền
The correct answer is: mua nhà mới.
19. Khi nhà kinh tế đề cập đến các mục hình, họ đang đề cập đến nhng th như
a.
b. hàng hóa bất hợp pháp các giá tr của mặt hàng được loi ra khỏi GDP.
c. tạo kiểu tóc chăm sóc nha khoa, các giá tr của mặt hàng đó được loi ra khỏi GDP.
d. hàng hóa bất hợp pháp các giá tr của mặt hàng đó được bao gồm trong GDP.
The correct answer is: tạo kiểu tóc chăm sóc nha khoa, các giá tr của mặt ng đó được bao gồm
trong GDP.
The correct answer is: Các câu trên đều đúng.
21. Điều sau đây được bao gồm trong đầu của GDP?
a. chi tiêu vào các cổ phiếu trái phiếu nhưng không chi tiêu vào xây dựng khu dân mới
b. không phải chi tiêu vào các c phiếu trái phiếu cũng không chi tiêu cho xây dựng khu dân mới
c. chi
tiêu cho
xây dựng
nhà mới
chi tiêu vào các c phiếu trái phiếu d.
mua
nhà
mới
tạo
kiểu
tóc
sóc
nha
các
giá
tr
của
mặt
hàng
đó
được
bao
gồm
trong
GDP.
chi
tiêu
cho
xây
dựng
khu
dân
mới,
nhưng
không
chi
tiêu
vào
các
cổ
phiếu
trái
phiếu
lOMoARcPSD| 46578282
The correct answer is: chi tiêu cho xây dựng khu dân cư mới, nhưng không chi tiêu vào các cổ phiếu và
trái phiếu
23. Một hàng hóa được sản xuất bởi một công ty trong năm 2010, thêm vào hàng tồn kho của công
ty trong năm 2010, bán cho một hộ gia đình trong năm 2011. Giá trị của hàng hoá phải được
a.tính vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011 và
không cộng trong danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
b.tính vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, trừ vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011 và
không cộng trong danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
c.bổ sung vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, trừ vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011
và cộng trong danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
d.tính vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011,
và trừ ra khỏi danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
The correct answer is: tính vào danh mục đầu của GDP năm 2010, nh vào danh mục hàng tiêu dùng
của GDP năm 2011, tr ra khỏi danh mục đầu của GDP m 2011.
24. Thanh toán chuyn nhượng được thực hiện bởi
a) người 琀椀 ếu dùng nhưng khng phải để ếy sản phẩm hữu
hình b)
c) các doanh nghiệp nhưng khng phải để đổi ếy trang thiếết bị
d) người ớc ngoài nhưng khng phải để đổi ếy hàng hóa hoặc dịch vụ nội địa
The correct answer is: chính phủ, nhưng không phải đ đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xut
hiện tại.
chính
phủ,
nhưng
khng
phải
để
đổi
ếy
hàng
hóa
hoặc
dịch
vụ
được
sản
xuâết
hiện
tại
The
correct
answer
is:
chứa
trong
GDP
kỳ
hiện
hành
đầu
hàng
tồn
kho
.
lOMoARcPSD| 46578282
25. Nhân tố nào trong GDP vừa mang nghĩa tích cực vừa mang nghĩa tiêu cực?
a. xuất khẩu
b. chi tiêu chính ph
c. đầu
hàng
tồn
kho
d. Các câu trên đều đúng.
The correct answer is: đầu hàng tồn kho
26. Nếu tổng chi êu tăng lên từ năm y sang năm ếp theo thì
a. hàng hóa, dịch vụ đang được bán với giá cao hơn.
b. nền kinh tế đang sản xuất một sản ng hàng hóa dịch vụ lớn hơn.
c. nền
kinh
tế
đang
sản
xuất
một
sản
ng
hàng
hóa
dịch
vụ
lớn
hơn,
hoặc
hàng
hoá
dịch
vụ
phải
được
bán
với
giá
cao
hơn,
hoặc
cả
hai.
d. việc làm hoặc năng suất phải tăng lên.
The correct answer is: nền kinh tế đang sản xuất một sản ng hàng hóa dịch vụ lớn hơn, hoặc ng
hoá dịch vụ phải được bán với giá cao hơn, hoặc cả hai.
27. Sự thay đổi trong GDP thực t ế ế phản ánh
a) Khống thay đổi giá cũng khng thay đổi trng lương được sản xuâết
b)
c) Cả nhng thay đổi v ế ề giá cả
nhng thay đổi trng lương đưc sản xuâết d) Chỉ thay đổi giá c
The correct answer is: ch thay đổi trong ng được sản xut.
28. Điế u nào sau đây đúng?
a) GDP dang nghĩa ng GDP thực tế ế trong ết cả các năm tr năm sở
b) GDP dang nghĩa luốn nh GDP thực t ế ế
c) GDP dang nghĩa luốn lớn hơn GDP thực t ế ế
d)
The correct answer is: GDP danh nghĩa bằng GDP thực tế trong năm sở.
Ch
thay
đổi
trng
lương
được
sản
xuâết
GDP
dang
nghĩa
ng
GDP
thực
t ế
ế
trong
năm
sở
lOMoARcPSD| 46578282
29. Ch s ô ế gim phát GDP cho các năm t i ế ế p thẽo năm sở đo ng
sự thay đổi trong
a) GDP danh nghĩa so với năm sở khng phải do sự thay đổi trong giá cả
b)
c) GDP thực so với năm sở khng phải do sự thay đổi trong giá cả
d) GDP thực so với năm sở khng phải do sự thay đổi trong GDP danh nghĩa
The correct answer is: GDP danh nghĩa so với năm sở không phải do sự thay đổi trong GDP thc.
30. GDP bình quân người cho chúng ta biế ế t thu nhập chi 琀椀 ếu của
a) người giàu nhâết trong nếền kinh t ế ế
b)ế
c) toàn bộ nếền kinh tế ế
d) người nghèo nhâết trong nếền kinh t ế ế
The correct answer is: người bình thường trong nền kinh tế
31. GDP không phải thước đo hoàn hảo của phúc li; dụ như,
a. GDP không giải quyết chất ng môi trường.
b. GDP không bao gồm giá tr của công việc tình nguyện.
c. GDP không giải quyết việc phân phối thu nhp.
d.
The correct answer is: Các câu trên đều đúng
32. Giá tr hàng hóa hoặc dịch vụ phi th trường o sau đây được ước tính trong GDP?
a. giá tr của các dch vụ được cung cấp bởi các thiết bị gia dng lớn mua trong một khoảng thời
gian trước đó b.
c. Tất cả nhng điều trên trong GDP
d. giá tr của công việc gia đình không được tr lương
The correct answer is: giá trị cho thuê ước tính của nhà chủ ở
GDP
danh
nghĩa
so
với
năm
sở
khng
phải
do
sự
thay
đổi
trong
GDP
thực
người
bình
thường
trong
nếền
kinh
t
ế
Các câu trên đều đúng
giá tr cho thuê ước tính của nhà ch
lOMoARcPSD| 46578282
33. Khi lải s ế t gim, ng c â u v ô ế n vay
a)
b) tăng chi 琀椀 ếu đâều giảm
c) giảm chi 琀椀 ếu đâều tăng
d) giảm chi 琀椀 ếu đâều giảm
The correct answer is: tăng và chi tiêu đầu tư tăng.
35. Không giống như thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân
a. bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các
khoản đóng góp bảo hiểm hội, các khoản thanh toán lãi suất và chuyển giao
nhận bởi các hộ gia đình từ chính phủ.
b. không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh
nghiệp, các khoản đóng góp bảo hiểm hội, các khoản thanh toán lãi suất chuyển
nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ. c.
và các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội; bao gồm các khoản thanh toán lãi và
chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ
d. bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các
khoản đóng góp bảo hiểm hội; không bao gồm các khoản thanh toán lãi vay
chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ.
The correct answer is: không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp
và các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội; bao gồm các khoản thanh toán lãi và chuyển nhượng hộ gia đình
nhận từ chính phủ
36. Điều nào sau đây là một ví dụ về hàng hóa lâu bền?
a. một cái quần jean
b.
tăng
chi
ếu
đâều
tăng
không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp
vi ng
lOMoARcPSD| 46578282
c. một cân thịt xông khói d. một ổ bánh mì
The correct answer is: lò vi sóng
37. Xuân $1,000 vào tài khoản tiết kiệm đưc tr lãi suất hằng năm 4%. Qua một năm, tỉ
lệ lạm phát 1%. Đến cuối năm, Xuân nhận được
a. thêm $30 trong tài khoản sức mua của ấy tăng n khoảng $50.
b. thêm $50 trong
tài khoản sức
mua của ấy
tăng lên khoảng
$30. c.
d. thêm $40 trong tài khoản sức mua của ấy tăng lên khoảng $40.
The
correct
answer
is:
thêm
$40
trong
tài
khoản
sức
mua
của
ấy
tăng
lên
khoảng
$30.
38. Sản phẩm được sản x u â ế t bởi một công ty trong năm 2009 ,
thếm o hàng t ô n kho của công ty trong năm 2010 và bán cho hộ
gia đình trong năm 2010. K ế ế t qu
a) GDP năm 2009 giảm GDP năm 2010 tăng
b) GDP năm 2009 tăng GDP năm 2010 giảm
c)
d) GDP năm 2009 khng thay đổi GDP năm 2010 tăng
The
correct
answer
is:
GDP
năm
2009
tăng
GDP
năm
2010
không
thay
đổi.
39. Bạn ng bánh. Một ngày bạn tăng gấp đôi thời gian, gấp đôi số ng chocolate chips,
bột, trướng tất cả nguyên liu, ng gấp 2 số bánh. Hàm sản xuất bánh của bạn
a. sinh
lợi
không
đổi
theo
quy
mô.
b. sinh lợi tăng dần theo quy mô.
c. sinh lợi theo quy bằng 0.
d. sinh lợi gim giần theo quy mô.
The correct answer is: sinh lợi không đổi theo quy mô.
40. Chuyện xảy ra cho th trường v ô ế n vay nế ế u chính ph tăng
thuế ế đánh trến thu nhập từ t i ế n lãi
a) lãi suâết se khng bị nh ng
b) lãi suâết se ễ giảm
c) thay đổi của lãi suâết khng xác định
thêm
$40
trong
tài
khoản
sức
mua
của
ấy
tăng
lên
khoảng
$30
GDP
năm
2009
tăng
GDP
năm
2010
khng
thay
đổi
lOMoARcPSD| 46578282
d)
The correct answer is: lãi suất sẽ tăng
41. ch s ô ế g 琀椀 ếu dùng được sử dụng để
a) theo dõi diếễn biếến th trường chng khoán
b)
c) theo dõi sự thay đổi mức giá bán buốn trong nếền kinh t ế ế
d) theo dõi nhng thay đổi trong mức độ của GDP thc t ế ế theo thời gian
The correct answer is: theo dõi những thay đổi trong chi phí sinh hoạt theo thời gian
42. Khi chỉ số giá tiêu dùng gim, các gia đình tiêu biểu
a. th tiết kiệm ít hơn họ không cần phải đắp nhng tác động của giá cả tăng cao.
b. mức sng không bị nh ởng.
c. th chi tiêu ít tiền hơn để duy trì cùng một mức sống.
d. phải chi tiêu nhiều tiền hơn để duy trì cùng một mức sống.
The correct answer is: th chi tiêu ít tiền hơn để duy trì cùng một mức sống. 43.
Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế
a.
b. Ch số giá trong kỳ hiện hành.
c. thay đổi trong ch số giá của kỳ trước.
d. thay đổi trong tổng sản phẩm trong ớc của k trước.
The correct answer is: phần trăm thay đổi của ch số giá so với kỳ trước.
44. Khẳng định nào sau đây đúng?
a.So với ch số giá tiêu ng (CPI), ch số giảm phát GDP thước đo ph biến của lạm phát. b.
c.Ch số giảm phát GDP phản ánh
ng hàng hoá, dịch vụ người tiêu dùng mua tốt hơn ch số CPI.
d.Phần trăm thay đổi trong ch số CPI thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng phần trăm thay đổi trong ch số
giảm phát GDP không phải thước đo tỷ lệ lạm phát.
lãi
suâết
se
tăng
theo
dõi
nhng
thay
đổi
chi
phí
sinh
hoạt
theo
thời
gian
phần trăm thay đổi của ch s giá so với kỳ trưc.
CPI th được dùng đ so sánh số tiền các thời điểm khác nhau.
lOMoARcPSD| 46578282
The correct answer is: CPI th được dùng để so sánh s tiền các thời điểm khác nhau.
45. CPI thước đo chi phí tổng quát
a) hàng hóa dịch vụ sản suâết trong nếền kinh tế ế
b) các cổ phiếếu trến sàn chng khoán New York
c) các yếếu tốế đâều vào đưc mua bởi một nhà sản suâết điển hình d)
The
correct
answer
is:
hàng
hoá,
dịch
vụ
được
mua
của
một
người
tiêu
dùng
điển
hình.
46. Bạn nướng bánh, một ngày bạn tăng gấp đôi thời gian, gấp đôi số lượng chocolate chips, bột, trướng
và tất cả nguyên liệu, và nướng gấp 2 số bánh. Hàm sản xuất bánh của bạn có
a. sinh lợi giảm giần theo quy mô.
b. sinh lợi theo quy mô bằng 0.
c. sinh lợi không đổi theo quy mô.
d. sinh lợi tăng dần theo quy mô.
The correct answer is: sinh lợi không đổi theo quy mô.
47. Chỉ số CPI khác với chỉ số giảm phát GDP, trong đó a. trong nước xuất hiện
trong CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
b. Sự thay thế không phải là một vấn đề với chỉ số CPI, nhưng nó là một vấn đề với
chỉ số giảm phát GDP.
c. CPI là chỉ số giá, trong khi chỉ số lạm phát của GDP là chỉ số lạm phát.
d. Tăng giá các hàng hoá sản xuất trong nước bán cho chính phủ xuất hiện trong CPI
nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
The correct answer is: Sự tăng g của hàng hóa sản xuất ớc ngoài được bán cho người tiêu dùng
trong ớc xuất hiện trong CPI nhưng không nằm trong ch số giảm phát GDP.
48. Chuyện xảy ra cho th trường vốn vay nếu chính ph tăng thuế đánh trên thu nhập từ tiền
lãi?
hàng
hóa,
dịch
vụ
được
mua
của
một
người
ếu
dùng
điển
hình
Sự tăng giá của hàng hóa sản xuất nước ngoài được bán cho người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 46578282
a.
b. lãi suất sẽ không bị nh ởng.
c. thay đổi của lãi suất không xác định.
d. lãi suất sẽ gim.
The
correct
answer
is:
lãi
suất
sẽ
tăng.
49. Trong CPI, trọng số của những hàng hóa và dịch vụ được tính
theoa.
mua b.thời gian tồn tại của mỗi hàng và dịch vụ trên thị trường.
c.số lượng doanh nghiệp sản xuất và bán hàng hóa, dịch vụ.
d.do chính phủ quy định.
The correct answer is: Số lượng từng loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng điển hình mua
50. Trong bất kỳ m nào, chỉ số CPI giá của rổ hàng hóa dịch vụ
trong a.
b. năm sở chia cho giá trong
rổ trong năm đó, sau đó nhân với 100.
c. năm đó chia cho giá của r trong các năm trưc, sau đó nhân với 100.
d. năm trước chia cho g trong rổ trong năm đó, sau đó nhân với 100.
The
correct
answer
is:
năm
đó
chia
cho
giá
của
rổ
trong
năm
sở,
sau
đó
nhân
với
100.
51. Ch s ô ế giá 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, 96 trong năm 3. Nế
ế n kinh t ế ế trãi qua
a) giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1 ; giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
b) giảm phát 10% năm 2 so với năm 1 ; giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
c) giảm phát 10% năm 2 so với năm 1 ; giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
d) giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1 ; giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
The correct answer is: giảm phát 9,1% năm 2 so năm 1; giảm phát 4% năm 3 so năm 2
52. Những thay đổi nào sau đây trong chỉ số giá làm tỷ lệ lạm phát cao nhất: 80-100,
100- 120, hoặc 150-170?
a. Tất cả những thay đổi trên tạo ra cùng một tỷ lệ lạm phát.
b. 100-120
c. 150-170
lãi suất sẽ tăng.
Số lượng từng loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng điển hình
năm
đó
chia
cho
giá
của
rổ
trong
năm
sở,
sau
đó
nhân
với
100.
lOMoARcPSD| 46578282
d.
The correct answer is: 80-100
53. Chỉ số giá 128,96 trong năm 2006, tỷ lệ lạm phát 24% của năm 2006 so năm 2005. Ch
số giá năm 2005
a. 104,96 b. 152,96.d. 159,91.
The correct answer is: 104.
54. ch s ô ế giá, đo ng chi phí của một gi hàng hóa, dịch vụ được mua
bởi các công ty được gọi
a) Ch sốế giá chính
b) Hệ giảm phát
GDP
c) Ch số ế giá sản xuâết
d) Ch sốế giá cng
nghiệp
The correct answer is: Chỉ số giá sản xuất
55. Ba v â ế n đ ế phát sinh trong việc sủ dụng các ch s ô ế giá
琀椀 ếu dùng làm thước đo v ế chi phí sinh hot được
a)gâền như khng được thừa nhận dể dàng để giải quyếết
b) gâền như khng được thừa nhận khó khăn để giải quyếết
c)
d) thừa nhận rộng rãi dễ dàng để giải quyết.
The
correct
answer
is:
thừa
nhận
rộng
rãi
khó
khăn
để
giải
quyết.
56. Khi giá tương đ ô ế i của một hàng hóa gim, người 琀椀 ếu dùng phản ng
ng cách mua
a) hàng hóa đó ít hơn hàng hóa thay thếế nhiếều hơn
b) hàng hóa đó ít hơn hàng hóa thay thếế ít hơn
c) hàng hóa đó nhiếều hơn hàng hóa thay thếế nhiếều hơn
d) hàng hóa đó nhiếều hơn hàng hóa thay thếế ít n
The correct answer is: hàng hóa đó nhiều hơn hàng hóa thay thế ít hơn.
80-
100
c. 104.
thừa
nhận
rộng
rãi
khó
khăn
để
giải
quyếết
lOMoARcPSD| 46578282
57. Một hàng hóa sản x ế t bởi một công ty trong năm 2010 , thếm o
hàng t ô n kho của công ty trong năm 2010, bán cho một hộ gia đình
trong năm 2011: Giá tr của hàng hóa phi đưc 琀椀 nh vào danh mục đ â
u của GDP 2010,…
a) tr vào danh mục hàng 琀椀 ếu dùng của GDP năm 2011 không cộng trong danh mục đâều
của
GDP năm 2011
b) tr vào danh mục hàng 琀椀 ếu dùng của GDP năm 2011 cộng trong danh mục đâều của GDP
năm 2011
c) năm 2011
d) nh vào danh mục hàng 琀椀 ếu dùng của GDP năm 2011 không cộng trong danh mục đ âều
của GDP năm 2011
The correct answer is: tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011, tr ra khỏi danh mục
đầu của GDP năm 2011.
58. Khi hàng hóa mới được giới thiệu, người 琀椀 ếu dùng nhiế u sự lựa
chọn hơn. K ế ế t qu mô ẽ i đôềng đô la giá tr
a)
b) hơn, chi phí sinh hoạt tăng
c) ít hơn, chi phí sinh hoạt giảm
d) ít hơn, chi phí sinh hoạt tăng
The
correct
answer
is:
hơn,
chi
phí
sinh
hoạt
gim.
59. Giữa 2 năm 2000 2001 nợ của Bolivia tăng. Các yếu tố khác không đổi, chúng ta kỳ
vọng rằng lãi suất
a. đầu tăng b. đầu gim. c. d. giảm đầu tăng.
The correct answer is: tăng đầu gim.
nh
vào
danh
mục
hàng
ếu
dùng
của
GDP
năm
2011
tr
ra
khỏi
danh
mục
đâều
của
GDP
hơn,
chi
phí
sinh
hoạt
giảm
tăng đầu gim.
lOMoARcPSD| 46578282
60. Xuân $1,000 vào tài khoản tiết kiệm đưc tr lãi suất hằng năm 4%. Qua một năm, tỉ
lệ lạm phát 1%. Đến cuối năm, Xuân nhận được a.
b. thêm $30 trong tài
khoản sức mua của ấy
tăng lên khoảng $50.
c. thêm $50 trong tài khoản sức mua của ấy tăng n khoảng $30.
d. thêm $40 trong i khoản sức mua của ấy tăng lên khoảng $40.
The
correct
answer
is:
thêm
$40
trong
tài
khoản
sức
mua
của
ấy
tăng
lên
khoảng
$30.
61. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh
a. ch số giá năm gốc so với ch số giá năm hiện hành.
b. giá tr sản ng thực năm gốc so
với giá tr sản ng thực năm hiện
hành. c.
d. giá tr sản ng thực năm hin hành so với giá tr sản ng thực năm gốc
The correct answer is: chỉ số giá năm hiện hành so với chỉ số giá năm gốc.
62. Việc tăng giá bánh sản xuất trong ớc sẽ được phản ánh trong
a.c hai ch số giảm phát GDP ch số giá tiêu dùng.
b.không phải ch số giảm phát GDP cũng không phải ch số giá tiêu dùng.
c.chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải ch số giá tiêu dùng.
d.chỉ số giá tiêu dùng, nhưng không phải trong số giảm phát GDP.
The correct answer is: cả hai ch số giảm phát GDP ch số giá tiêu ng.
63. Một sự khác biệt quan trng giữa chỉ số giảm phát GDP chỉ số giá tiêu dùng
a.
trong nước , ch số giá tiêu dùng phản ánh giá c hàng hoá, dịch vụ người tiêu dùng mua.
b. ch số giảm phát GDP phn ánh g của tất cả các hàng hóa dch vụ cuối cùng được sản xuất
bởi công dân của một quốc gia, ch số giá tiêu dùng phản ánh giá của tất c các hàng hóa, dịch vụ cuối
cùng người tiêu dùng mua.
c. ch số giảm phát GDP phản ánh giá cả ng hoá dịch vụ nhà sản xuất mua, ch s giá tiêu
dùng phản ánh giá cả hàng hoá, dịch vụ người tiêu dùng mua.
d. ch số giảm phát GDP phn ánh g của tất cả các hàng hóa dch vụ cuối cùng nhà sản xuất
người tiêu dùng mua, ch số giá tiêu dùng phản ánh giá của tất cả các hàng hóa, dịch vụ cuối cùng
người tiêu dùng mua.
thêm
$40
trong
tài
khoản
sức
mua
của
ấy
tăng
lên
khoảng
$30.
ch
số
giá
năm
hiện
hành
so
với
ch
số
giá
năm
gốc.
ch
số
giảm
phát
GDP
phản
ánh
giá
của
tất
cả
các
hàng
hóa
dịch
vụ
cuối
cùng
được
sản
xuất
lOMoARcPSD| 46578282
The
correct
answer
is:
ch
số
giảm
phát
GDP
phản
ánh
giá
của
tất
cả
các
hàng
hóa
dịch
vụ
cuối
cùng
được
sản
xuất
trong
c,
ch
số
giá
tiêu
dùng
phản
ánh
giá
cả
hàng
hoá,
dịch
vụ
người
tiêu
dùng
mua.
64. Nói chung nế ế u một hàng 琀椀 ếu dùng được sản x ế t 琀椀 ếu
th trong c, sự gia ng giá của sẽ ẽ các tác dụng sau đây?
a)
b) Ch sốế giá 琀椀 ếu dùng se tăng tương đốếi ít hơn ch sốế giảm phát GDP
c) Ch sốế giá 琀椀 ếu dùng ch sốế giảm phát GDP se tăng như nhau
d) Khng th khái quái vế ề sự gia tăng của ch sốế giá 琀椀 ếu dùng ch sốế giảm phát GDP
The correct answer is: Ch số giá tiêu dùng sẽ tăng tương đối nhiều hơn ch số giảm phát GDP.
65. Trong một m, một nế n kinh t ế ế 琀椀 ếu dùng $3000, đ â
u $2000, chi 琀椀 ếu chính ch $1500, xuâết khu $500, nhp khu $600.
Thuế ế $1200, chi chuyển nhượng $400 k ế u hao
$300. Thì GDP ềng
a) $7000
The correct answer is:
$6400.
c) $7600 d) $8900
66. Điều nào sau đây liên quan đến chỉ số giá tiêu dùng chỉ số giảm phát GDP đúng?
a.
b. Hai cách đo ng này luôn ra một đáp số.
c. Các câu trên đều sai.
d. Sự khác nhau giữa hai cách đo này nguyên tắc, không phải ngoại lệ.
The correct answer is: Sự khác nhau giữa hai cách đo này ngoại lệ, không phi nguyên tắc.
67. Sự thay đổi vếề châết ng hàng hóa
a. khng được
th hiện trong
việc y dựng
các ch sốế giá
Ch
sốế
giá
ếu
dùng
se
tăng
tương
đốếi
nhiế
u
hơn
ch
sốế
giảm
phát
GDP
b)
$6400
Sự khác nhau giữa hai cách đo này ngoại lệ, không phải nguyên tắc
th
ễn
đếến
tăng
hoặc
giảm
giá
tr
của
đốềng
ếền.
lOMoARcPSD| 46578282
琀椀 ếu dùng. b.
c. được th hiện trong việc y dựng các ch số ế giá 琀椀 ếu dùng đối khi được gọi thiến vị (sai lệch) thay
thếế.
d. khng được nh đếến, như một ến đếề của chính ch của Cục Thốếng kế lao động.
The
correct
answer
is:
th
ễn
đếến
tăng
hoặc
giảm
giá
tr
của
đốềng
琀椀
ếền.
68. Chỉ số giá tiêu dùng chứa thiên vị thay thế
a.
b. một số hàng hóa là bổ sung chứ không phải là hàng thay thế.
c. chỉ số này không đưa vào tính toán các khả năng mà người tiêu dùng thay thế hàng hóa mới được giới
thiệu thay cho những hàng hóa đã định
d. một số mặt hàng đang kém hơn bình thường.
The correct answer is: dùng mặt hàng rẻ hơn thay thế
69. Thẽo thôếng kế dân s ô ế trưởng thành 48,6 triệu người. Trong đó 38
triệu người n ă m trong lực ợng lao động 36,9 triệu người vic
làm. Tỉ lệ lam gia lực ợng lao động và tỉ lệ
thâ ế t nghiệp bao nhiếu?
a) khoảng 97% khoảng 2,3%
b) khoảng 78% khoảng 2,3%
c) khoảng 97% khoảng 2,9%
The correct answer is: khoảng 78% khoảng 2,9 %
70. Khng định nào sau đây đúng v ế ế i quan hệ giữa i s ế t
danh nghĩa lãi s ế t thc?
a) Lãi suâết thực tế ế ng lãi suâết danh nghĩa chia cho tỷ lệ lạm phát.
b) Lãi suâết thực t ế ế ng lãi suâết danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát.
c) Lãi suâết thực t ế ế ng lãi suâết danh nghĩa nhân tỷ lệ lạm phát.
d) Lãi suâết thực tế ế ng lãi suâết danh nghĩa tr tỷ lệ lạm phát.
The correct answer is: Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
dùng mặt hàng rẻ hơn thay thế
d)
khoảng
78%
khoảng
2,9%
lOMoARcPSD| 46578282
71. Khẳng định nào sau đây về lãi suất thực danh nghĩa chính xác?
a. Lãi suất thực lãi suất danh nghĩa th dương hay âm.
b. Lãi suất thực phi dương, nhưng lãi suất danh nghĩa th dương hay âm.
c. Lãi suất thực lãi suất danh nghĩa phải dương.
d.
The
correct
answer
is:
Lãi
suất
thực
th
dương
hay
âm,
nhưng
lãi
suất
danh
nghĩa
phải
dương
72. Điế u nào sau đây đúng?
a) Lãi suâết danh nghĩa thực t ế ế khng bao gi di chuyển cùng chiếều
b) Lãi suâết danh nghĩa thực t ế ế luốn luốn di chuyển cùng chiếều
c) Lãi suâết danh nghĩa thực t ế ế khng bao gi di chuyển ngược chiếều d)
The correct answer
is: Lãi suất danh
nghĩa thực tế không luôn luôn di chuyển cùng chiều. 73. Tỷ lệ lạm phát được định nghĩa
a. Ch số giá tr ch số giá kỳ trước.
b. thay đổi ch số giá so với kỳ kế tiếp.
c. mức giá trong một nền kinh tế.
d.
The
correct
answer
is:
phần
trăm
thay
đổi
của
ch
số
giá
so
với
kỳ
trước.
74. Tỷ l lạm phát được tính
a. bằng cách tính trung bình đơn giản của s tăng giá đối với tất cả các hàng hóa dịch
vụ.
b. bằng cách cộng
dồn sự tăng giá của tất
cả các hàng a dịch
vụ. c.
d. bằng cách xác đnh sự thay đổi của ch số giá so với kỳ trưc.
The correct answer is: bằng cách xác định tỉ lệ gia tăng của ch số giá so với kỳ trước.
Lãi suất thực th ơng hay âm, nhưng lãi suất danh nghĩa phải dương
Lãi
suâết
danh
nghĩa
thực
t ế
ế
khng
luốn
luốn
di
chuyển
cùng
chiếều
phần
trăm
thay
đổi
của
ch
số
giá
so
với
kỳ
trước.
bằng cách xác định tỉ lệ gia tăng của ch số giá so với kỳ trưc.
lOMoARcPSD| 46578282
The correct answer is: một thước đo hữu ích, nhưng không hoàn hảo v chi phí sinh hot.
76. Gi sử ềng giá của các sản phm sữa đã ng lến ơng đ ô ế i ít so
với g nói chung trong vài năm qua. Để th hin v â ế n đ ế ề y trong
vic y dựng ch s ô ế CPI dùng từ nào phù hợp
a) thay đổi châết ng khng đo ng được
b) Giới thiếu hàng hóa mới
c) thiến vụ thu nhập
d) thiến vị thay thếế
The correct answer is: thiên vị thay thế
77. Một trong nhng vấn đề được thừa nhận rộng rãi (hạn chế) trong việc sử dụng chỉ số giá
tiêu dùng như một thước đo về chi phí sinh hoạt chỉ số CPI
a. không tính một thực tế người tiêu dùng thay đổi cấu chi tiêu.
b. không tính chi tiêu của người tiêu dùng về nhà ở.
c. ch tính chi tiêu của người tiêu dùng về thc phm, quần áo, năng ợng.
d.
Không
tính
sự
ra
đời
của
hàng
hoá
mới.
The
correct
answer
is:
Không
tính
sự
ra
đời
của
hàng
hoá
mới.
79. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh
a. giá cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng hiện đang sản xuất trong nước, cũng như chỉ số CPI.
b. giá của một giỏ hàng hoá, dịch vụ cố định được mua bởi người tiêu dùng điển hình, trong khi
CPI phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước.
c. giá cả các hàng hóa dịch vụ cuối cùng hiện đang sản xuất trong nước, trong khi CPI phản
ánh giá của một giỏ hàng hoá cố định, dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
| 1/52

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282 OMoARcPSD| 46578282
1. kinh tế vĩ mô nghiến cứu
a) các quyết định của các hộ gia đình cá nhân và doanh nghiệp
b) quy định đốếi với các doanh nghiệp và cống đoàn
c) sự tương tác của các hộ gia đình và doanh nghiệp các nếền t d)ế
hiện tượng trong tổng thể kinh ế The correct
answer is: các hiện tượng trong tổng thể nền kinh tế 2. Kinh tế vĩ
đề ra các chính sách để thực hiện lạm phát thấp.
mô, khác kinh tế vi mô, nó đặc biệt quan tâm a.
b. xác định những thị trường cạnh tranh và không cạnh tranh.
c. giải thích những thay đổi kinh tế có ảnh hưởng đến giá cả của hàng hoá đặc biệt.
d. đề ra các chính sách để đối phó với những thất bại thị trường do nhân tố bên ngoài và sức mạnh thị trường. The
correct answer is: đề ra các chính sách để thực hiện lạm phát thấp.
3. GDP a)
không được sử dụng để giảm sát hoạt động của nếền kinh tế ế nhưng thước đo
tốết nhâết vế ề phúc lợi kinh t ế ế xã hội b)
không được sử dụng để giảm sát hoạt động của tổng thể nếền kinh t ế ế không
phải thước đo tốết nhâết v ế ề phúc lợi kinh t ế ế xã hội nếền tế thước nhâết vế
được sử dụng để giảm sát hoạt động của tổng thể
kinh ế đo tốết ề phúc c) lợi t ế kinh ế của một xã hội
d) được sử dụng để giảm sát hoạt động của tổng thể nếền kinh t ế ế nhưng không phải
thước đo tốết nhâết v ế ề phúc lợi kinh t ế ế xã hội
The correct answer is: được sử dụng để giám sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế và là thước
đo tốt nhất về phúc lợi kinh tế của một xã hội. lOMoAR cPSD| 46578282
5. Khẳng định nào sau đây về GDP là đúng?
a. Tiền liên tục chảy từ hộ gia đình cho các công ty và sau đó trở lại để các hộ gia đình và GDP đo lường dòng tiền này.
b. GDP thường được coi là thước đo tốt về phúc lợi kinh tế của xã hội.
c. GDP đồng thời đo lường: tổng thu nhập của tất cả mọi người trong nền kinh tế và tổng chi tiêu cho sản
lượng của nền kinh tế.
Các câu trên đều đúng. d.
The correct answer is: Các câu trên đều đúng
6. N ế ế u GDP của nế ề n kinh t ế ế tăng lến, sẽ ẽ ảnh hưởng đ ế ế n các đại lượng
a) thu nhập tăng và tiếết kiệm giảm thu 琀 đếều nhập và chi 椀 tăng ếu b)
c) thu nhập tăng và chi 琀椀 ếu giảm
d) thu nhập tăng và 琀椀 ếết kiệm khống đổi
The correct answer is: thu nhập và chi tiêu đều tăng.
The correct answer is: các khoản chi tiêu cho hàng hoá do bất cứ ai mua chúng.
8. GDP được định nghĩa là giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ …
a. sản xuất phạm vi một quốc gia trong khoảng thời gian nhất định.
b. cuối cùng được sản xuất bởi các công dân của một quốc gia, không phân biệt nơi họ đang sinh sống,
trong khoảng thời gian nhất định.
c. sản xuất bởi các công dân của một quốc gia, không phân biệt nơi họ đang sinh sống, trong khoảng thời gian nhất định.
d. cuối cùng được sản xuất phạm vi một quốc gia trong khoảng thời gian nhất định. Phản hồi
The correct answer is: cuối cùng được sản xuất phạm vi một quốc gia trong khoảng thời gian nhất định. lOMoAR cPSD| 46578282
9. Khi nh toán GDP giá cả thị trường được sử dụng để định giá hàng hóa và
dịch vụ c uô ế i cùng bởi a)
giá cả thị trường khống thay đổi nhiếều theo thời gian, vì vậy nó râết d ế
ễ dàng để thực hiện so sánh giữa các năm b)
giá cả thị trường khống sử dụng trong 琀 nh toán GDP (sai) c) giá
d) giá cả thị trường phản ánh sốế
cả thị trường phản ánh giá trị của các hàng hóa và dịch vụ lư ợng bán ra
The correct answer is: giá cả thị trường phản ánh giá trị của các hàng hóa và dịch vụ.
10. Giá trị của các dịch vụ nhà ở của các ngôi nhà chủ sở hữu đang cư trú
a. tính vào GDP bằng cách lấy các khoản thế chấp được thực hiện trên những ngôi nhà này để ước tính
giá trị các dịch vụ cho thuê.
b. loại trừ khỏi GDP vì giá trị của các dịch vụ nhà ở không thể dự đoán chính xác.
c. loại trừ khỏi GDP vì các dịch vụ này không được bán trong bất kỳ thị trường. tính
vào GDP bằng cách ước tính giá trị cho thuê các ngôi nhà này để đặt giá trị dịch vụ nhà ở. d.
11. Nếu nhà nước cho phép các hoạt động trước đó được xem là bất hợp pháp, như cờ bạc, mại dâm,
phi pháp, còn những thứ khác như cũ, GDP sẽ a. tăng b. giảm
c.không thay đổi bởi vì cả hai sản xuất hợp pháp và bất hợp pháp có trong GDP.
d.không thay đổi bởi vì các hoạt động này chưa bao giờ nằm trong GDP The correct answer is: tăng.
12. Các biểu tượng nào sản xuất trong nước sau đây không được tính vào GDP? a. máy sấy tóc
b. một chai dầu gội đầu
Tất cả những điều trên có trong GDP. c. d. cắt tóc
The correct answer is: Tất cả những điều trên có trong GDP.
13. Các cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu thu nhập từ nước ngoài. Cư dân của các
nước khác kiếm được 200 triệu USD trong nước A. Những khoản thu nhập này được hạch toán
vào số liệu nào của GDP nước A lOMoAR cPSD| 46578282
a. GDP và nó nhỏ hơn GNP ở nước A.
b. GNP và nó lớn hơn GDP ở nước A.
c. GNP và nó nhỏ hơn GDP ở nước A.
d. GDP và nó lớn hơn GNP ở nước A
The correct answer is: GNP và nó lớn hơn GDP ở nước A.
14. Thuần sản phẩm quốc gia (NNP) tính toán như thế nào?
a. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia.
b. Khấu hao được trừ vào tổng thu nhập của công dân một quốc gia.
c. Khấu hao được trừ vào tổng thu nhập có được trong một quốc gia.
d. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập của công dân một quốc gia.
The correct answer is: Khấu hao được trừ vào tổng thu nhập của công dân một quốc gia.
15. Thu nhập cá nhân khả dụng là thu nhập mà
hộ gia đình và các hoạt động sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ còn lại sau khi nộp thuế và các a. khoản phí cho chính phủ
b. hộ gia đình và các doanh nghiệp còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.
c. hộ gia đình còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.
d. các doanh nghiệp còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.
The correct answer is: hộ gia đình và các hoạt động sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ còn lại sau khi
nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.
16. Để theo dõi sự dao động trong tổng thể nền kinh tế, dùng thước đo thu nhập nào là tốt nhất a. GNP b. GDP c. NNP
d. Sử dụng thước đo nào không phải là vấn đề lớn.
The correct answer is: Sử dụng thước đo nào không phải là vấn đề lớn.
17. Trong các phương trình Y =C + I + G + NX 琀 nếền a) Y
đại diện cho tổng chi 椀 của kinh tế b)
tâết cả các biếến luốn dương ếu
c) C đại diện cho chi 琀椀 ếu hộ gia đình v ế ề các dịch vụ và hàng hóa lâu bếền
d) các câu trến đếều đúng lOMoAR cPSD| 46578282
The correct answer is: Y đại diện cho tổng chi tiêu của nền kinh tế.
18. Tiếu dùng bao gô ề m chi 琀椀 ếu của hộ gia đình đ ô ế i với
hàng hóa và dịch vụ ngoại trừ a) mua các dịch vụ vố hình mua nhà mới b)
c) chi 琀椀 ếu cho giáo dục
d) mua hàng hóa lâu bếền
The correct answer is: mua nhà mới.
19. Khi nhà kinh tế đề cập đến các mục vô hình, họ đang đề cập đến những thứ như tạo a.
kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, các giá trị của mặt hàng đó được bao gồm trong GDP.
b. hàng hóa bất hợp pháp và các giá trị của mặt hàng được loại ra khỏi GDP.
c. tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, các giá trị của mặt hàng đó được loại ra khỏi GDP.
d. hàng hóa bất hợp pháp và các giá trị của mặt hàng đó được bao gồm trong GDP.
The correct answer is: tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, các giá trị của mặt hàng đó được bao gồm trong GDP.
The correct answer is: Các câu trên đều đúng.
21. Điều gì sau đây được bao gồm trong đầu tư của GDP?
a. chi tiêu vào các cổ phiếu và trái phiếu nhưng không chi tiêu vào xây dựng khu dân cư mới
b. không phải chi tiêu vào các cổ phiếu và trái phiếu cũng không chi tiêu cho xây dựng khu dân cư mới c. chi chi tiêu cho
tiêu cho xây dựng khu dân cư mới, nhưng không chi tiêu vào các cổ phiếu và trái phiếu x ây dựng nhà ở mới
và chi tiêu vào các cổ phiếu và trái phiếu d. lOMoAR cPSD| 46578282
The correct answer is: chi tiêu cho xây dựng khu dân cư mới, nhưng không chi tiêu vào các cổ phiếu và trái phiếu
The correct answer is: chứa trong GDP kỳ hiện hành và là đầu tư hàng tồn kho .
23. Một hàng hóa được sản xuất bởi một công ty trong năm 2010, thêm vào hàng tồn kho của công
ty trong năm 2010, bán cho một hộ gia đình trong năm 2011. Giá trị của hàng hoá phải được
a.tính vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011 và
không cộng trong danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
b.tính vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, trừ vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011 và
không cộng trong danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
c.bổ sung vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, trừ vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011
và cộng trong danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
d.tính vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011,
và trừ ra khỏi danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
The correct answer is: tính vào danh mục đầu tư của GDP năm 2010, tính vào danh mục hàng tiêu dùng
của GDP năm 2011, và trừ ra khỏi danh mục đầu tư của GDP năm 2011.
24. Thanh toán chuyển nhượng được thực hiện bởi
a) người 琀椀 ếu dùng nhưng khống phải để lâếy sản phẩm hữu chính lâếy dịch xuâết
phủ, nhưng khống phải để đổi hàng hóa hoặc vụ được sản hiện tại hình b)
c) các doanh nghiệp nhưng khống phải để đổi lâếy trang thiếết bị
d) người nước ngoài nhưng khống phải để đổi lâếy hàng hóa hoặc dịch vụ nội địa
The correct answer is: chính phủ, nhưng không phải để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất hiện tại. lOMoAR cPSD| 46578282
25. Nhân tố nào trong GDP vừa mang nghĩa tích cực vừa mang nghĩa tiêu cực? a. xuất khẩu b. chi tiêu chính phủ c. đầu tư hàng tồn kho
d. Các câu trên đều đúng.
The correct answer is: đầu tư hàng tồn kho
26. Nếu tổng chi tiêu tăng lên từ năm này sang năm tiếp theo thì
a. hàng hóa, dịch vụ đang được bán với giá cao hơn.
b. nền kinh tế đang sản xuất một sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn.
c. nền kinh tế đang sản xuất một sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, hoặc hàng hoá và
dịch vụ phải được bán với giá cao hơn, hoặc cả hai.
d. việc làm hoặc năng suất phải tăng lên.
The correct answer is: nền kinh tế đang sản xuất một sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, hoặc hàng
hoá và dịch vụ phải được bán với giá cao hơn, hoặc cả hai.
27. Sự thay đổi trong GDP thực t ế ế phản ánh
a) Khống thay đổi giá cũng khống thay đổi trọng lương được sản xuâết Chỉ b)
thay đổi trọng lương được sản xuâết
c) Cả những thay đổi v ế ề giá cả và
những thay đổi trọng lương được sản xuâết d) Chỉ thay đổi giá cả
The correct answer is: chỉ thay đổi trong lượng được sản xuất.
28. Điế ề u nào sau đây đúng?
a) GDP dang nghĩa băềng GDP thực tế ế trong tâết cả các năm trừ năm cơ sở
b) GDP dang nghĩa luốn nhỏ GDP thực t ế ế
c) GDP dang nghĩa luốn lớn hơn GDP thực t ế ế GDP băềng t ế dang nghĩa GDP thực ế trong năm cơ sở d)
The correct answer is: GDP danh nghĩa bằng GDP thực tế trong năm cơ sở. lOMoAR cPSD| 46578282
29. Chỉ s ô ế giảm phát GDP cho các năm t i ế ế p thẽo năm cơ sở đo lường sự thay đổi trong
a) GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà khống phải do sự thay đổi trong giá cả GDP
danh nghĩa so với năm cơ sở mà khống phải do sự thay đổi trong GDP thực b)
c) GDP thực so với năm cơ sở mà khống phải do sự thay đổi trong giá cả
d) GDP thực so với năm cơ sở mà khống phải do sự thay đổi trong GDP danh nghĩa
The correct answer is: GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà không phải do sự thay đổi trong GDP thực.
30. GDP bình quân người cho chúng ta biế ế t thu nhập và chi 琀椀 ếu của
a) người giàu nhâết trong nếền kinh t ế ế người nếền t b)ế bình thường trong kinh ế c)
toàn bộ nếền kinh tế ế
d) người nghèo nhâết trong nếền kinh t ế ế
The correct answer is: người bình thường trong nền kinh tế
31. GDP không phải là thước đo hoàn hảo của phúc lợi; Ví dụ như,
a. GDP không giải quyết chất lượng môi trường.
b. GDP không bao gồm giá trị của công việc tình nguyện. c.
GDP không giải quyết việc phân phối thu nhập. Các câu trên đều đúng d.
The correct answer is: Các câu trên đều đúng
32. Giá trị hàng hóa hoặc dịch vụ phi thị trường nào sau đây được ước tính trong GDP?
a. giá trị của các dịch vụ được cung cấp bởi các thiết bị gia dụng lớn mua trong một khoảng thời gian trước đó b.
giá trị cho thuê ước tính của nhà chủ ở c.
Tất cả những điều trên có trong GDP
d. giá trị của công việc gia đình không được trả lương
The correct answer is: giá trị cho thuê ước tính của nhà chủ ở lOMoAR cPSD| 46578282
33. Khi lải s uâ ế t giảm, lượng c â ề u v ô ế n vay tăng 琀 đâều và chi 椀 tư tăng ếu a)
b) tăng và chi 琀椀 ếu đâều tư giảm
c) giảm và chi 琀椀 ếu đâều tư tăng
d) giảm và chi 琀椀 ếu đâều tư giảm
The correct answer is: tăng và chi tiêu đầu tư tăng.
35. Không giống như thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân a.
bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các
khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, và các khoản thanh toán lãi suất và chuyển giao
nhận bởi các hộ gia đình từ chính phủ. b.
không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh
nghiệp, các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, các khoản thanh toán lãi suất và chuyển
nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ. c.
không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp
và các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội; bao gồm các khoản thanh toán lãi và
chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ
d. bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các
khoản đóng góp bảo hiểm xã hội; không bao gồm các khoản thanh toán lãi vay và
chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ.
The correct answer is: không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp
và các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội; bao gồm các khoản thanh toán lãi và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ
36. Điều nào sau đây là một ví dụ về hàng hóa lâu bền? a. một cái quần jean lò vi sóng b. lOMoAR cPSD| 46578282
c. một cân thịt xông khói d. một ổ bánh mì
The correct answer is: lò vi sóng
37. Xuân có $1,000 vào tài khoản tiết kiệm và được trả lãi suất hằng năm 4%. Qua một năm, tỉ
lệ lạm phát là 1%. Đến cuối năm, Xuân nhận được
a. thêm $30 trong tài khoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $50. b. thêm $50 trong thêm tài khoản và sức
$40 trong tài khoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $30 mua của cô ấy tăng lên khoảng $30. c.
d. thêm $40 trong tài khoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $40. The
correct answer is: thêm $40 trong tài khoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $30. 38.
Sản phẩm được sản x u â ế t bởi một công ty trong năm 2009 ,
thếm vào hàng t ô ề n kho của công ty trong năm 2010 bán cho hộ
gia đình trong năm 2010. K ế ế t quả
a) GDP năm 2009 giảm và GDP năm 2010 tăng
b) GDP năm 2009 tăng và GDP năm 2010 giảm GDP
năm 2009 tăng và GDP năm 2010 khống thay đổi c)
d) GDP năm 2009 khống thay đổi và GDP năm 2010 tăng The
correct answer is: GDP năm 2009 tăng và GDP năm 2010 không thay đổi.
39. Bạn nướng bánh. Một ngày bạn tăng gấp đôi thời gian, gấp đôi số lượng chocolate chips,
bột, trướng và tất cả nguyên liệu, và nướng gấp 2 số bánh. Hàm sản xuất bánh của bạn có a. sinh
lợi không đổi theo quy mô.
b. sinh lợi tăng dần theo quy mô.
c. sinh lợi theo quy mô bằng 0.
d. sinh lợi giảm giần theo quy mô.
The correct answer is: sinh lợi không đổi theo quy mô. 40.
Chuyện gì xảy ra cho thị trường v ô ế n vay nế ế u chính phủ tăng
thuế ế đánh trến thu nhập từ t i ế ề n lãi
a) lãi suâết seễ khống bị ảnh hưởng
b) lãi suâết se ễ giảm
c) thay đổi của lãi suâết khống xác định lOMoAR cPSD| 46578282 lãi suâết seễ tăng d)
The correct answer is: lãi suất sẽ tăng
41. chỉ s ô ế giá 琀椀 ếu dùng được sử dụng để
a) theo dõi diếễn biếến thị trường chứng khoán theo
dõi những thay đổi trong chi phí sinh hoạt theo thời gian b)
c) theo dõi sự thay đổi mức giá bán buốn trong nếền kinh t ế ế
d) theo dõi những thay đổi trong mức độ của GDP thực t ế ế theo thời gian
The correct answer is: theo dõi những thay đổi trong chi phí sinh hoạt theo thời gian
42. Khi chỉ số giá tiêu dùng giảm, các gia đình tiêu biểu
a. có thể tiết kiệm ít hơn vì họ không cần phải bù đắp những tác động của giá cả tăng cao.
b. mức sống không bị ảnh hưởng.
c. có thể chi tiêu ít tiền hơn để duy trì cùng một mức sống.
d. phải chi tiêu nhiều tiền hơn để duy trì cùng một mức sống.
The correct answer is: có thể chi tiêu ít tiền hơn để duy trì cùng một mức sống. 43.
Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là
phần trăm thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước. a.
b. Chỉ số giá trong kỳ hiện hành.
c. thay đổi trong chỉ số giá của kỳ trước.
d. thay đổi trong tổng sản phẩm trong nước của kỳ trước.
The correct answer is: phần trăm thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước.
44. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a.So với chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giảm phát GDP là thước đo phổ biến của lạm phát. b.
CPI có thể được dùng để so sánh số tiền ở các thời điểm khác nhau. c.Chỉ số giảm phát GDP phản ánh
lượng hàng hoá, dịch vụ người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số CPI.
d.Phần trăm thay đổi trong chỉ số CPI là thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng phần trăm thay đổi trong chỉ số
giảm phát GDP không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát. lOMoAR cPSD| 46578282
The correct answer is: CPI có thể được dùng để so sánh số tiền ở các thời điểm khác nhau.
45. CPI là thước đo chi phí tổng quát
a) hàng hóa và dịch vụ sản suâết trong nếền kinh tế ế
b) các cổ phiếếu trến sàn chứng khoán New York
c) các yếếu tốế đâều vào được mua bởi một nhà sản suâết điển hình d) hàng 琀
hóa, dịch vụ được mua của một người 椀 dùng điển hình ếu The
correct answer is: hàng hoá, dịch vụ được mua của một người tiêu dùng điển hình.
46. Bạn nướng bánh, một ngày bạn tăng gấp đôi thời gian, gấp đôi số lượng chocolate chips, bột, trướng
và tất cả nguyên liệu, và nướng gấp 2 số bánh. Hàm sản xuất bánh của bạn có
a. sinh lợi giảm giần theo quy mô.
b. sinh lợi theo quy mô bằng 0.
c. sinh lợi không đổi theo quy mô.
d. sinh lợi tăng dần theo quy mô.
The correct answer is: sinh lợi không đổi theo quy mô.
47. Chỉ số CPI khác với chỉ số giảm phát GDP, trong đó a. trong nước xuất hiện
Sự tăng giá của hàng hóa sản xuất nước ngoài được bán cho người tiêu dùng
trong CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
b. Sự thay thế không phải là một vấn đề với chỉ số CPI, nhưng nó là một vấn đề với chỉ số giảm phát GDP.
c. CPI là chỉ số giá, trong khi chỉ số lạm phát của GDP là chỉ số lạm phát.
d. Tăng giá các hàng hoá sản xuất trong nước bán cho chính phủ xuất hiện trong CPI
nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
The correct answer is: Sự tăng giá của hàng hóa sản xuất nước ngoài được bán cho người tiêu dùng
trong nước xuất hiện trong CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
48. Chuyện gì xảy ra cho thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thuế đánh trên thu nhập từ tiền lãi? lOMoAR cPSD| 46578282 lãi suất sẽ tăng. a.
b. lãi suất sẽ không bị ảnh hưởng.
c. thay đổi của lãi suất không xác định. d. lãi suất sẽ giảm. The
correct answer is: lãi suất sẽ tăng. 49.
Trong CPI, trọng số của những hàng hóa và dịch vụ được tính
Số lượng từng loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng điển hìnhtheo a.
mua b.thời gian tồn tại của mỗi hàng và dịch vụ trên thị trường.
c.số lượng doanh nghiệp sản xuất và bán hàng hóa, dịch vụ.
d.do chính phủ quy định.
The correct answer is: Số lượng từng loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng điển hình mua 50.
Trong bất kỳ năm nào, chỉ số CPI là giá của rổ hàng hóa và dịch vụ năm trong a.
đó chia cho giá của rổ trong năm cơ sở, sau đó nhân với 100.
b. năm cơ sở chia cho giá trong
rổ trong năm đó, sau đó nhân với 100.
c. năm đó chia cho giá của rổ trong các năm trước, sau đó nhân với 100.
d. năm trước chia cho giá trong rổ trong năm đó, sau đó nhân với 100. The
correct answer is: năm đó chia cho giá của rổ trong năm cơ sở, sau đó nhân với 100.
51. Chỉ s ô ế giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2, và 96 trong năm 3. Nế
ế n kinh t ế ế trãi qua

a) giảm phát 9,1% ở năm 2 so với năm 1 ; giảm phát 4% ở năm 3 so với năm 2
b) giảm phát 10% ở năm 2 so với năm 1 ; giảm phát 4% ở năm 3 so với năm 2
c) giảm phát 10% ở năm 2 so với năm 1 ; giảm phát 4,2% ở năm 3 so với năm 2
d) giảm phát 9,1% ở năm 2 so với năm 1 ; giảm phát 4,2% ở năm 3 so với năm 2
The correct answer is: giảm phát 9,1% ở năm 2 so năm 1; giảm phát 4% ở năm 3 so năm 2
52. Những thay đổi nào sau đây trong chỉ số giá làm tỷ lệ lạm phát cao nhất: 80-100, 100- 120, hoặc 150-170?
a. Tất cả những thay đổi trên tạo ra cùng một tỷ lệ lạm phát. b. 100-120 c. 150-170 lOMoAR cPSD| 46578282 80- 100 d. The correct answer is: 80-100
53. Chỉ số giá là 128,96 trong năm 2006, tỷ lệ lạm phát là 24% của năm 2006 so năm 2005. Chỉ số giá năm 2005 là a. 104,96 b. 152,96.d. 159,91. c. 104. The correct answer is: 104. 54.
chỉ s ô ế giá, đo lường chi phí của một giỏ hàng hóa, dịch vụ được mua
bởi các công ty được gọi a) Chỉ sốế giá chính b) Hệ só giảm phát GDP d) Chỉ sốế giá cống
c) Chỉ số ế giá sản xuâết nghiệp
The correct answer is: Chỉ số giá sản xuất 55.
Ba v â ế n đ ế ề phát sinh trong việc sủ dụng các chỉ s ô ế giá
琀椀 ếu dùng làm thước đo v ế ề chi phí sinh hoạt được
a)gâền như khống được thừa nhận và dể dàng để giải quyếết
b) gâền như khống được thừa nhận và khó khăn để giải quyếết thừa c)
nhận rộng rãi và khó khăn để giải quyếết
d) thừa nhận rộng rãi và dễ dàng để giải quyết. The
correct answer is: thừa nhận rộng rãi và khó khăn để giải quyết.
56. Khi giá tương đ ô ế i của một hàng hóa giảm, người 琀椀 ếu dùng phản ứng băềng cách mua
a) hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thếế nhiếều hơn
b) hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thếế ít hơn
c) hàng hóa đó nhiếều hơn và hàng hóa thay thếế nhiếều hơn
d) hàng hóa đó nhiếều hơn và hàng hóa thay thếế ít hơn
The correct answer is: hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn. lOMoAR cPSD| 46578282 57.
Một hàng hóa sản x uâ ế t bởi một công ty trong năm 2010 , thếm vào
hàng t ô ề n kho của công ty trong năm 2010, bán cho một hộ gia đình
trong năm 2011: Giá trị của hàng hóa phải được 琀椀 nh vào danh mục đ â ề
u của GDP 2010,…
a) trừ vào danh mục hàng 琀椀 ếu dùng của GDP năm 2011 và không cộng trong danh mục đâều tư của GDP năm 2011
b) trừ vào danh mục hàng 琀椀 ếu dùng của GDP năm 2011 và cộng trong danh mục đâều tư của GDP năm 2011 琀 琀 đâều
nh vào danh mục hàng 椀 dùng của GDP năm 2011 và trừ ra khỏi danh mục tư của GDP ếu c) năm 2011
d) 琀 nh vào danh mục hàng 琀椀 ếu dùng của GDP năm 2011 và không cộng trong danh mục đ âều tư của GDP năm 2011
The correct answer is: tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011, và trừ ra khỏi danh mục
đầu tư của GDP năm 2011.
58. Khi hàng hóa mới được giới thiệu, người 琀椀 ếu dùng có nhiế ề u sự lựa
chọn hơn. K ế ế t quả là mô ẽ i đôềng đô la giá trị hơn,
và chi phí sinh hoạt giảm a)
b) hơn, và chi phí sinh hoạt tăng
c) ít hơn, và chi phí sinh hoạt giảm
d) ít hơn, và chi phí sinh hoạt tăng The
correct answer is: hơn, và chi phí sinh hoạt giảm.
59. Giữa 2 năm 2000 và 2001 nợ của Bolivia tăng. Các yếu tố khác không đổi, chúng ta kỳ vọng rằng lãi suất
a. và đầu tư tăng b. và đầu tư giảm.
c. d. tăng và đầu tư giảm. gi ảm và đầu tư tăng.
The correct answer is: tăng và đầu tư giảm. lOMoAR cPSD| 46578282
60. Xuân có $1,000 vào tài khoản tiết kiệm và được trả lãi suất hằng năm 4%. Qua một năm, tỉ
lệ lạm phát là 1%. Đến cuối năm, Xuân nhận được a. thêm b. thêm $30 trong tài
$40 trong tài khoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $30. k
hoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $50.
c. thêm $50 trong tài khoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $30.
d. thêm $40 trong tài khoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $40. The
correct answer is: thêm $40 trong tài khoản và sức mua của cô ấy tăng lên khoảng $30.
61. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh
a. chỉ số giá năm gốc so với chỉ số giá năm hiện hành.
b. giá trị sản lượng thực năm gốc so chỉ với
với giá trị sản lượng thực năm hiện
số giá năm hiện hành so
chỉ số giá năm gốc. hà nh. c.
d. giá trị sản lượng thực năm hiện hành so với giá trị sản lượng thực năm gốc
The correct answer is: chỉ số giá năm hiện hành so với chỉ số giá năm gốc.
62. Việc tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ được phản ánh trong
a.cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.
b.không phải chỉ số giảm phát GDP cũng không phải chỉ số giá tiêu dùng.
c.chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải chỉ số giá tiêu dùng.
d.chỉ số giá tiêu dùng, nhưng không phải trong số giảm phát GDP.
The correct answer is: cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.
63. Một sự khác biệt quan trọng giữa chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng là chỉ
số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất a.
trong nước , chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá cả hàng hoá, dịch vụ người tiêu dùng mua. b.
chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất
bởi công dân của một quốc gia, chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá của tất cả các hàng hóa, dịch vụ cuối
cùng người tiêu dùng mua. c.
chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá cả hàng hoá và dịch vụ nhà sản xuất mua, chỉ số giá tiêu
dùng phản ánh giá cả hàng hoá, dịch vụ người tiêu dùng mua. d.
chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng nhà sản xuất
và người tiêu dùng mua, chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá của tất cả các hàng hóa, dịch vụ cuối cùng người tiêu dùng mua. lOMoAR cPSD| 46578282 The
correct answer is: chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được
sản xuất trong nước, chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá cả hàng hoá, dịch vụ người tiêu dùng mua. 64.
Nói chung nế ế u một hàng 琀椀 ếu dùng được sản x uâ ế t và 琀椀 ếu
thụ trong nước, sự gia tăng giá của sẽ ẽ các tác dụng sau đây? Chỉ sốế 琀 seễ nhiế sốế giá 椀 dùng
tăng tương đốếi ề u hơn chỉ giảm phát GDP ếu a)
b) Chỉ sốế giá 琀椀 ếu dùng seễ tăng tương đốếi ít hơn chỉ sốế giảm phát GDP
c) Chỉ sốế giá 琀椀 ếu dùng và chỉ sốế giảm phát GDP se ễ tăng như nhau
d) Khống thể khái quái vế ề sự gia tăng của chỉ sốế giá 琀椀 ếu dùng và chỉ sốế giảm phát GDP
The correct answer is: Chỉ số giá tiêu dùng sẽ tăng tương đối nhiều hơn chỉ số giảm phát GDP. 65.
Trong một năm, một nế ề n kinh t ế ế có 琀椀 ếu dùng $3000, đ â ề
u tư $2000, chi 琀椀 ếu chính chủ $1500, xuâết khẩu $500, nhập khẩu $600.
Thuế ế $1200, chi chuyển nhượng $400 k hâ ế u hao
$300. Thì GDP băềng a) $7000 b) $6400 The correct answer is: $6400. c) $7600 d) $8900
66. Điều nào sau đây liên quan đến chỉ số giá tiêu dùng và chỉ số giảm phát GDP là đúng?
Sự khác nhau giữa hai cách đo này là ngoại lệ, không phải là nguyên tắc a.
b. Hai cách đo lường này luôn ra một đáp số.
c. Các câu trên đều sai.
d. Sự khác nhau giữa hai cách đo này là nguyên tắc, không phải là ngoại lệ.
The correct answer is: Sự khác nhau giữa hai cách đo này là ngoại lệ, không phải là nguyên tắc.
67. Sự thay đổi vếề châết lượng hàng hóa a. khống được có 琀 thể hiện trong
thể dâễn đếến tăng hoặc giảm giá trị của đốềng 椀 việc xây dựng
ếền. các chỉ sốế giá lOMoAR cPSD| 46578282 琀椀 ếu dùng. b.
c. được thể hiện trong việc xây dựng các chỉ số ế giá 琀椀 ếu dùng mà đối khi được gọi là thiến vị (sai lệch) thay thếế.
d. khống được 琀 nh đếến, như là một vâến đếề của chính sách của Cục Thốếng kế lao động. The 琀椀
correct answer is: có thể dâễn đếến tăng hoặc giảm giá trị của đốềng ếền.
68. Chỉ số giá tiêu dùng chứa thiên vị thay thế
dùng mặt hàng rẻ hơn thay thếa.
b. một số hàng hóa là bổ sung chứ không phải là hàng thay thế.
c. chỉ số này không đưa vào tính toán các khả năng mà người tiêu dùng thay thế hàng hóa mới được giới
thiệu thay cho những hàng hóa đã định
d. một số mặt hàng đang kém hơn bình thường.
The correct answer is: dùng mặt hàng rẻ hơn thay thế 69.
Thẽo thôếng kế dân s ô ế trưởng thành là 48,6 triệu người. Trong đó 38
triệu người n ă ề m trong lực lượng lao động 36,9 triệu người việc
làm.
Tỉ lệ lam gia lực lượng lao động tỉ lệ d) 78% khoảng và khoảng 2,9%
thâ ế t nghiệp bao nhiếu?
a) khoảng 97% và khoảng 2,3%
b) khoảng 78% và khoảng 2,3%
c) khoảng 97% và khoảng 2,9%
The correct answer is: khoảng 78% và khoảng 2,9 % 70.
Khẳng định nào sau đây là đúng v ế ề mô ế i quan hệ giữa lãi s uâ ế t
danh nghĩa và lãi s uâ ế t thực?
a) Lãi suâết thực tế ế băềng lãi suâết danh nghĩa chia cho tỷ lệ lạm phát.
b) Lãi suâết thực t ế ế băềng lãi suâết danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát.
c) Lãi suâết thực t ế ế băềng lãi suâết danh nghĩa nhân tỷ lệ lạm phát.
d) Lãi suâết thực tế ế băềng lãi suâết danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
The correct answer is: Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát. lOMoAR cPSD| 46578282
71. Khẳng định nào sau đây về lãi suất thực và danh nghĩa là chính xác?
a. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa có thể dương hay âm.
b. Lãi suất thực phải dương, nhưng lãi suất danh nghĩa có thể dương hay âm.
c. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa phải dương.
Lãi suất thực có thể dương hay âm, nhưng lãi suất danh nghĩa phải dương d. The
correct answer is: Lãi suất thực có thể dương hay âm, nhưng lãi suất danh nghĩa phải dương
72. Điế ề u nào sau đây đúng?
a) Lãi suâết danh nghĩa và thực t ế ế khống bao giờ di chuyển cùng chiếều
b) Lãi suâết danh nghĩa và thực t ế ế luốn luốn di chuyển cùng chiếều
c) Lãi suâết danh nghĩa và thực t ế ế khống bao giờ di chuyển ngược chiếều d) Lãi suâết t ế The correct answer danh nghĩa và thực ế
khống luốn luốn di chuyển cùng chiếều i s: Lãi suất danh
nghĩa và thực tế không luôn luôn di chuyển cùng chiều. 73. Tỷ lệ lạm phát được định nghĩa là
a. Chỉ số giá trừ chỉ số giá kỳ trước.
b. thay đổi chỉ số giá so với kỳ kế tiếp.
c. mức giá trong một nền kinh tế. phần
trăm thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước. d. The
correct answer is: phần trăm thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước.
74. Tỷ lệ lạm phát được tính
a. bằng cách tính trung bình đơn giản của sự tăng giá đối với tất cả các hàng hóa và dịch vụ. b. bằng cách cộng
bằng cách xác định tỉ lệ gia tăng của chỉ số giá so với kỳ trước.d
ồn sự tăng giá của tất
cả các hàng hóa và dịch vụ. c.
d. bằng cách xác định sự thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước.
The correct answer is: bằng cách xác định tỉ lệ gia tăng của chỉ số giá so với kỳ trước. lOMoAR cPSD| 46578282
The correct answer is: một thước đo hữu ích, nhưng không hoàn hảo về chi phí sinh hoạt.
76. Giả sử răềng giá của các sản phẩm sữa đã tăng lến tương đ ô ế i ít so
với giá nói chung trong vài năm qua. Để thể hiện v â ế n đ ế ề này trong
việc xây dựng chỉ s ô ế CPI dùng từ nào phù hợp
a) thay đổi châết lượng khống đo lường được
b) Giới thiếu hàng hóa mới c) thiến vụ thu nhập d) thiến vị thay thếế
The correct answer is: thiên vị thay thế
77. Một trong những vấn đề được thừa nhận rộng rãi (hạn chế) trong việc sử dụng chỉ số giá
tiêu dùng như là một thước đo về chi phí sinh hoạt là chỉ số CPI
a. không tính một thực tế là người tiêu dùng thay đổi cơ cấu chi tiêu.
b. không tính chi tiêu của người tiêu dùng về nhà ở.
c. chỉ tính chi tiêu của người tiêu dùng về thực phẩm, quần áo, và năng lượng. d.
Không tính sự ra đời của hàng hoá mới. The
correct answer is: Không tính sự ra đời của hàng hoá mới.
79. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh
a. giá cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng hiện đang sản xuất trong nước, cũng như chỉ số CPI.
b. giá của một giỏ hàng hoá, dịch vụ cố định được mua bởi người tiêu dùng điển hình, trong khi
CPI phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước.
c. giá cả các hàng hóa dịch vụ cuối cùng hiện đang sản xuất trong nước, trong khi CPI phản
ánh giá của một giỏ hàng hoá cố định, dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.