Lý thuyết kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Trong nền kinh tế mở, nguồn cung trên thị trường vốn vay là.... và nguồn cầu là .... Nếu vòng vốn ra ròng tăng, ...... của các khoản vay sẽ tăng lên, làm cho lãi suất thực tế trong nước.... tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập avf đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282 19 OMoARcPSD| 46578282
Lý thuyết Kinh tế Vĩ mô
của nền Kinh tế mở Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 Question 1
Trong nền kinh tế mở, nguồn cung trên
thị trường vốn vay là ________ và
nguồn cầu là ________.
a. đầu tư và dòng vốn ra ròng; tiết kiệm quốc gia
b. đầu tư; tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng
c. tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng; đầu tư
d. tiết kiệm quốc gia; đầu tư và dòng vốn ra ròng Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 Question 2
Nếu dòng vốn ra ròng tăng, ________
của các khoản vay sẽ tăng lên, làm cho
lãi suất thực tế trong nước ________. a.cầu, tăng b.cầu, giảm c.cung, tăng d.cung, giảm lOMoAR cPSD| 46578282 Question 3
Trên thị trường ngoại hối, cung đô la đến
từ ______ và cầu đô la đến từ ______.
a. tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng; đầu tư
b. tiết kiệm quốc gia; đầu tư và dòng vốn ra ròng
c. xuất khẩu ròng; đầu tư
d. dòng vốn ra ròng; xuất khẩu ròng Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 Question 4
Nếu dòng vốn ra ròng tăng, ________
đô la trên thị trường ngoại hối sẽ tăng,
làm cho tỷ giá hối đoái thực ________. a. cung, tăng b. cung, giảm c. cầu, tăng d. cầu, giảm lOMoAR cPSD| 46578282 Question 5
Nếu hàng hóa Nhật Bản trở nên phổ biến
hơn ở nước ngoài, _______ của đồng
Yên trên thị trường ngoại hối sẽ tăng
lên, khiến tỷ giá hối đoái thực _______. a. cung, tăng b. cung, giảm c. cầu, tăng d. cầu, giảm Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 Question 6
Nếu hàng hóa Trung Quốc trở nên phổ
biến hơn ở nước ngoài, tỷ giá hối đoái
thực sẽ ________, và xuất khẩu ròng sẽ ________. a. tăng, tăng b. tăng, không thay đổi c. giảm, tăng d. giảm, không thay đổi lOMoAR cPSD| 46578282 Question 7
Mọi thứ khác không đổi, nếu thâm hụt
ngân sách của chính phủ tăng lên, lãi
suất thực tế sẽ _______, khiến dòng
vốn ra ròng và xuất khẩu ròng ________. a. tăng, tăng b. tăng, giảm c. giảm, tăng d. giảm, giảm Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 Question 8
Nếu chính phủ áp đặt thuế nặng hơn
nhiều đối với hàng nhập khẩu, hàng
nhập khẩu sẽ giảm, khiến tỷ giá hối đoái
thực sẽ ______ hàng xuất khẩu, do đó,
về tổng thể, xuất khẩu ròng sẽ _______.
a. tăng và vì vậy sẽ giảm; không thay đổi.
b. giảm và vì vậy sẽ giảm; không thay đổi.
c. tăng và do đó sẽ tăng, tăng đáng kể
d. giảm và do đó sẽ tăng, tăng đáng kể lOMoAR cPSD| 46578282 Question 9
Nếu một cuộc khủng hoảng kinh tế xảy
ra ở Nhật Bản, lãi suất trong nước sẽ
________, tỷ giá hối đoái thực sẽ
________, và xuất khẩu ròng sẽ ________. a. giảm, mất giá, tăng b. giảm, tăng giá, giảm c. tăng, giảm giá, tăng d. tăng, tăng giá, giảm Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 Question 10
Việc mua tài sản vốn làm tăng cầu vốn vay:
a. chỉ khi tài sản đó ở trong nuớc.
b. chỉ khi tài sản đó ở nước ngoài.
c. cho dù tài sản đó ở trong nước hay nước ngoài.
d. Không có điều nào ở trên là đúng. lOMoAR cPSD| 46578282 Question 11
Mọi thứ khác không đổi, lãi suất thực cao hơn sẽ làm tăng: a. đầu tư trong nước. b. dòng vốn ra ròng. c. lượng cầu vốn vay. d. lượng cung vốn vay. Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 Question 12
Lãi suất thực tại Nhật Bản tăng lên gây ra:
a. người nước ngoài mua nhiều tài sản nước ngoài
hơn, điều này làm tăng dòng vốn ra ròng của Nhật Bản.
b. người nước ngoài mua nhiều tài sản nước ngoài
hơn, điều này làm giảm dòng vốn ra ròng của Nhật Bản.
c. người nước ngoài mua nhiều tài sản của Nhật Bản
hơn, điều này làm giảm dòng vốn ra ròng của Nhật Bản.
d. người nước ngoài mua nhiều tài sản của Nhật Bản
hơn, làm tăng dòng vốn ra ròng của Nhật Bản. lOMoAR cPSD| 46578282 Question 13
Mọi thứ khác không đổi, lãi suất tăng sẽ
có xu hướng làm giảm:
a. đầu tư trong nước, nhưng không phải là dòng vốn ra ròng.
b. dòng vốn ra ròng, nhưng không phải đầu tư trong nước.
c. cả đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng.
d. không phải đầu tư trong nước cũng không phải dòng vốn ra ròng. Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 Question 14
Giá trị của xuất khẩu ròng bằng giá trị của: a. tiết kiệm quốc gia.
b. tiết kiệm của chính phủ.
c. tiết kiệm quốc gia - xuất khẩu ròng.
d. tiết kiệm quốc gia - đầu tư trong nước. lOMoAR cPSD| 46578282 Question 15
Dòng vốn ra ròng bằng:
a. tiết kiệm quốc gia trừ cán cân thương mại.
b. đầu tư trong nước cộng với tiết kiệm quốc gia.
c. tiết kiệm quốc gia trừ đầu tư trong nước.
d. đầu tư trong nước trừ tiết kiệm quốc gia. Copyright © 2020 UEH lOMoAR cPSD| 46578282 19 lOMoAR cPSD| 46578282 Két thúc kiểm tra Copyright © 2020 UEH