Lý thuyết kinh tế vĩ mô củng cố nền tảng kiến thức | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Tiền tệ có 3 chức năng: Trung gian trao đổi. Đơn vị tính toán Phương tiện lưu thông Có 2 loại hình tiền tệ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
Chương 8: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
_ Tiền tệ có 3 chức năng: • Trung gian trao đổi •
Đơn vị tính toán Phương tiện lưu thông _ Có 2 loại hình tiền tệ: • Tiền hàng •
Tiền pháp định (khả khoán, bất khả khoán) _ Công cụ kiểm soát cung tiền/tiền tệ: •
Nghiệp vụ thị trường mở (trái phiếu, cổ phiếu) •
Fed cho ngân hàng thương mại vay (lãi suất chiết khấu) •
Fed tác động đến tỉ lệ dữ trữ bắt buộc _ 2 số đo tính khối tiền: •
M1: + Tiền gửi ko kì hạn, séc DL
+ Tiền gửi có thể viết séc khác, tiền mặt • M2: + Mọi thứ thuộc M1
+ Tiền gửi TK có kì hạn
+ Quỹ tương hổ TT tiền tệ + Tiền khác m 1 _ k = R
km: số nhân tiền tệ R: tỉ lệ dự trữ
_ Tỉ lệ dự trữ cao số nhân TT nhỏ cung tiền ít ( )
_ Tỉ lệ dự trữ thấp số nhân TT cao cung tiền cao ( )
Chương 8: TĂNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT
_ Phân đôi cổ điển (dài hạn): chia thành 2 biến( biến thực và biến danh nghĩa) _
Tính trung lập của tiền (dài hạn): thay đổi cung tiền ko tác động lên biến số thực
( sản lượng, việc làm, lãi suất thực, tiền lương thực)
_ Ct tính vòng quay của tiền: V=(P*Y)/M _ Pt số lượng: M*V=P*Y lOMoAR cPSD| 46578282
_ Hiệu ứng Fisher: điều chỉnh theo tỉ lệ 1:1 của lãi suất danh nghĩa theo tỉ lệ lạm phát
_ Lãi suất thực= Lãi suất danh nghĩa – Tỉ lệ lạm phát
_ Chi phí mòn giày: chi phí giảm nắm giữ tiền mặt
_ Chi phí thực đơn: chi phí do thay đổi mức giá
_ Cung tiền ko thuộc giá, đồ thị cung tiền thẳng đứng
_ Cầu tiền bị a/h: lãi suất (ngắn hạn), mức giá chung (dài hạn), đồ thị cầu tiền dốc xuống
* Cân bằng cung cầu tiền: -
Trong ngắn hạn: lãi suất sẽ đóng vai trò quyết định trong cân bằng thị trường tiền tệ. -
Trong dài hạn: mức giá chung sẽ điều chỉnh về mức mà tại đó cung tiền bằng cầu tiền.
Chương 9: LÝ THUYẾT VĨ MÔ VỀ NỀN KINH TẾ MỞ: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
_Xuất khẩu ròng(Cán cân thương mại): Giá trị XK – Giá trị NK
_ Dòng vốn ra ròng: Mua tài sản NN của cư dân trong nước – Mua tài sản trong nước của người NN
_ Nhân tố a/h đến XK, NK,XKR:
Sở thích mua hh trong nước và NN
Chi phí vận chuyển từ nước này sang nước khác
Giá của hh trong nước và NN Tỷ giá hối đoái
Thu nhập của người td trong nước và NN
Chính sách chính phủ hướng đến TMQT
_ Biến số tác động đến NCO:
Lãi suất thực trả cho ts NN
Lãi suất thực trả cho ts trong nước
Rủi ro KT-CT về việc nắm giữa tài sản NN
Chính sách CP về quyền sở hữu tài sản trong nước của người NN lOMoAR cPSD| 46578282
_ NX: đo lường sự chênh lệch giữa XK và NK
_ NXO: đo lường sự chênh lệch giữa tài sản mua từ NN của cư dân trong nước và
tài sản được mua trong nước bởi người NN _ NX=NCO _ Y=C+I+G+NX Y-C-G = I+NX S = I+NX S = I+NCO _ Thương mại cân bằng: NX=0, Y= C+I+G NCO=0, S=I XK=NK _ Thương mại thặng dư: NX>0, Y>C+I+G NCO>0, S>I XK>NK _ Thặng dư thâm hụt:
NX<0, Y NCO<0, S XK_ 3 ht tỉ giá hối đoái:
• Tỉ giá hối đoái cố định
• Tỉ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
• Tỉ giá hối đoái có quản lí
_ CT tính tỉ giá hối đoái thực: RER= (e.P*)/P
• e tăng XK tăng, NK giảm ngoại tệ lên giá, nội tệ mất giá r ergiảm XK
giảm, NKtăng ngoại tệ mất giá, nội tệ lên giá
_ Tỉ giá hối đoái DN phụ thuộc vào mức giá
_ Tỉ giá hối đoái thực phụ thuộc vào tỉ giá hối đoái DN và giá cả hh của các qgia. lOMoAR cPSD| 46578282
Chương 10: LT KTVM CỦA NỀN KINH TẾ MỞ
1. TT vốn vay (cung và cầu vốn vay): S= I+NCO _ Cung: là TK quốc gia (S)
_Cầu: là đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng (I+NCO)
_ Lượng cung và cầu vốn vay phụ thuộc vào lãi suất thực
_ Nếu lãi suất thực tăng khuyến khích tiết kiệm làm tăng cung vốn vay đầu tư giảm
_ Vì không khuyến khích cư dân trong nước đầu tư ra nước ngoài trái lại khuyến
khích cư dân nước ngoài mua tài sản trong nước giảm dòng vốn ra ròng
Cung vốn vay dốc lên, cầu vốn vay dốc xuống ( lượng cung TK = lượng cầu đầu tư và dòng vốn ra ròng)
2. Thị trường ngoại hối: NCO= NX
_ Cung: dòng vốn ra ròng (NCO) – lượng cung nội tệ để đầu tư ra nước
ngoài _ Cầu: xuất khẩu ròng (NX) – lượng cầu nội tệ để người NN mua hh trong nước
_ Cung nội tệ: ko phụ thuộc tỉ giá hối đoái thực, đường cung thẳng đứng
_ Cầu nội tệ: dốc lên, vì RER cao hh trong nước rẻ
3. Cân bằng của nền KT mở:
_ Dòng vốn ra ròng liên kết giữa hai thị trường: • Thị trường vốn vay
• Thị trường ngoại hối
_ Dòng vốn ra ròng phụ thuộc vào lãi suất thực (qhe NB)
_ Lãi suất thực tăng dòng vốn vào tăng NCO giảm
4. Cân bằng đồng thời cả 2 TT:
_ Trên đồ thị hai mức giá có liên quan với nhau:
• Lãi suất thực trên thị trường vốn vay Tỷ giá hối đoái thực trên thị trường ngoại hối 5. Chính sách TM:
_ Thuế quan : thuế đánh vào nhập khẩu lOMoAR cPSD| 46578282
–Hạn ngạch nhập khẩu : hạn chế nhập khẩu
_ Chính sách ngoại thương không ảnh hưởng đến cán cân thương mại. NX = NCO = S – I
Chương 11: TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG
1. Tại sao đường tổng cung dài hạn dịch chuyển? _ Thay đổi lao động _ Thay đổi vốn _ Thay đổi TNTN
_ Thay đổi trình độ CN: 2 nhân tố qtr t/đ đến nền KT trong dài hạn là CN và CSTT
2. Lý thuyết giải thích tại sao đường AS dốc lên trong ngắn hạn?
– Lý thuyết tiền lương cứng nhắc
– Lý thuyết giá cả cứng nhắc (CP thực đơn)
– Lý thuyết hiểu nhầm
3. Tại sao đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển?
_ sự thay đổi về tiềm năng sx _ mức giá kì vọng
4. Những tác động đến sự dịch chuyển tổng cầu: (thay đổi DN: mức giá)
_ Có 4 bước phân tích biến động kinh tế
• Bước 1: Biến cố có ảnh hưởng đến tổng cung hay tổng cầu hay không
• Bước 2: Xác định hướng dịch chuyển của các đường AS,AD
• Bước 3: Dùng đồ thị cung cầu để xác định điểm cân bằng ngắn hạn, so sánh
điểm cân bằng ban đầu và điểm cân bằng mới.
• Bước 4: Dùng đồ thị cung cầu giải thích từ điểm cân bằng ngắn hạn mới
sang điểm cân bằng dài hạn mới. lOMoAR cPSD| 46578282
Tác động của thâm hụt ngân sách CP S<0 lượng cung vốn vay giảm lãi suất
tăng lên thu hút đầu tư NCO>0 ko đầu tư ra nước ngoài cung nội tệ trên thị
trường ngoại hối giảm tỉ giá hối đoái thực giảm ( nội tệ có gtri) lOMoAR cPSD| 46578282 lOMoAR cPSD| 46578282