









Preview text:
lOMoAR cPSD| 47151201
Chương 2: Mục tiêu và chính sách KTVM
1. Các mục tiêu kinh tế vĩ mô.
1.1 Mục tiêu định tính.
- Ổn định kinh tế vĩ mô:
Duy trì tình trạng của nên kinh tế phù hợp với khả năng của nền kinh tế đó. (Y=Y*; u=u*; gp< 10%/năm) - Tăng trưởng kinh tế:
Đảm bảo sự gia tăng của sản lượng thực tế (Y) và sản lượng tiềm năng (Y*)
tức là đảm bảo sự tăng trưởng ngắn hạn đồng thời tăng trưởng dài hạn.
1.2 Mục tiêu định lượng. - Sản lượng
+ Sản lượng thực tế cao (Y), tương ứng với mức sản lượng tiềm năng (Y*).
Theo SNA: + GNP: tổng sp quốc dân
+ GDP: tổng sản phẩm quốc nội Tính bằng tiền
Khi tính theo giá thị trường hiện hành GNPn, GDPn => sản lượng danh nghĩa
Khi tính theo giá cố định (gốc, so sánh) GNPr, GDPr => sản lượng thực tế
Sản lượng thực tế (Y): GDPr; GNPr (Y) D = D =
Sản lượng tiềm năng (Y*)
+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, vững chắc.
Mức tăng trưởng kinh tế ∆Y = Y1-Y0
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (g) : g(%)= . 100
Tốc độ tăng trưởng hàng năm lOMoAR cPSD| 47151201
Quy tắc 70 (CT 70): ước tính KTG khố tài sản danh nghĩa tăng gấp đôi.
Tăng trưởng vững chắc:
• Tăng trưởng hiện tại phải đảm bảo tăng trưởng trong tương lai,
tăng trưởng ngắn hạn nhưng phải đảm bảo tăng trưởng dài hạn
• Tăng trưởng kt phải đảm bao sự tiến bộ của XH
• Tăng trưởng kt đồng thời với sử dụng tiết kiệm TNTN và bảo đảm môi trường sống
• Tăng trưởng kt đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống lOMoAR cPSD| 47151201 lOMoAR cPSD| 47151201 lOMoAR cPSD| 47151201 lOMoAR cPSD| 47151201 lOMoAR cPSD| 47151201 lOMoAR cPSD| 47151201
Chương 3: Hoạch toán tổng sản phẩm quốc dân. lOMoAR cPSD| 47151201 lOMoAR cPSD| 47151201
Cả GNP và GNP đều chưa phản ánh hoàn toàn chính xác nền kt của 1 quốc gia
- Nó ko chứa đựng các hoạt động kt phi thị trường: sp tự sx tự tiêu dùng..
nhất là các nước kém pt.
- Nó ko loại trừ ah của các biến ngoại sinh.