




Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071
Trước đó cần nắm c ng thức GDP thực, GDP danh nghĩa, chỉ số giảm phÆt GDP, c ng thức t nh lạm phÆt Chương 4: Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiŒn: lu n tồn tại, ngay cả trong d i hạn
Thất nghiệp chu k : mang t nh ngắn hạn, lŒn xuống theo chu k kinh doanh, thường xảy ra khi suy thoÆi
Thất nghiệp cọ xÆt: ngắn hạn, xuất hiện khi người lao động d nh thời gian t m việc phø hợp, xảy ra do 03 nguyŒn nh n (t m việc, dịch chuyển ng
nh, bảo hiểm thất nghiệp)
Thất nghiệp cơ cấu: xảy ra khi mất c n bằng lao động (cung LĐ > cầu LĐ), do thay đổi cấu trœc ng nh, do thay đổi cơ cấu lao động, do NLĐ ko đủ
kĩ năng đáp ứng ng nh mới
NguyŒn nh n l m tiền lương > mức c n bằng: luật tiền lương tối thiểu, công đoàn, lí thuyết tiền lương hiệu quả
Nh n chung, thất nghiệp vừa c hại vừa c lợi
Chương 5: Tiền tệ
Chức năng tiền: trao đổi, t nh toÆn, cất trữ lOMoAR cPSD| 47206071
Động cơ giữ tiền: giao dịch, dự phòng, đầu cơ
CÆc loại tiền: tiền h ng, tiền pháp định
Thanh khoản: l khả năng chuyển th nh tiền M1 = Cu + D + Check (SØc) M2 = M1 + tiết kiệm MS = Cu + D MB = Cu + R
Ng n h ng TW: quản l , in tiền
Ng n h ng trung gian: kinh doanh tiền, tạo ra tiền
Tỉ lệ dự trữ NH = dự trữ bắt buộc + dự trữ tøy (dự trữ d i ra)
SV nắm vững 6 dạng toÆn t nh MS (ko c NH, NH dự trữ 100%, NH dự trữ ít hơn 100%, tự do, NH dự trữ ít hơn 100% diễn ra liŒn tục, cho c = Cu/D)
NHTW sử dụng 3 c ng cụ kiểm soÆt MS: thị trường mở, dự trữ bắt buộc, lªi suất chiết khấu
Cung tiền MS dốc đứng, cầu tiền MD dốc xuống (trục đứng l 1/P = giÆ trị tiền, trục ngang là lượng tiền) Yếu
tố tác động đến MD: P, Y, r
Sự phân đôi cổ điển: biến danh nghĩa đo bằng TIỀN, biến thực đo bằng HH&DV
T nh trung lập của tiền: thay đổi MS chỉ tác động biến danh nghĩa, ko tác động biến thực V ng quay tiền V = P*Y/M
Hiệu ứng Fisher: LS danh nghĩa = LS thực + tỉ lệ lạm phÆt
LẠM PH`T BẢN TH´N N KO L M GIẢM SỨC MUA lOMoAR cPSD| 47206071
Thuế lạm phÆt, chi ph m n gi y, chi ph thực đơn, bóp méo về thuế, ph n bổ sai nguồn lực, nhầm lẫn bất tiền, tÆi ph n phối của cải Chương 6:
Tổng cung v tổng cầu
Một v i khÆi niệm về biến động kinh tế:
• Khi sản lượng tăng (tăng trưởng kinh tế) giai đoạn thu nhập thực tăng, mức sống tăng, thất nghiệp giảm.
• Khi sản lượng giảm (suy thoÆi kinh tế) (Recessions): giai đoạn m thu nhập thực giảm v thất nghiệp tăng.
• Khủng hoảng (Đình trệ) (Depressions): Suy thoÆi trầm trọng (Rất hiếm khi xảy ra)
Đình lạm: suy thoÆi + lạm phÆt
• Biến động kinh tế trong ngắn hạn thường được gọi l chu kỳ kinh tế (Business cycle)
M h nh tổng cầu AD v tổng cung AS: nh n chung giống với đường cầu, đường cung trong môn vi mô nhưng P thay bằng CPI hoặc chỉ số GDP
Deflator, Q thay bằng GDP thực.
AD = C + I + G + NX, là đường dốc xuống do hiệu ứng của cải, lªi suất, tỉ giÆ hối đoái, AD dịch chuyển do thay đổi ở C, I, G, NX
LRAS: dốc đứng v AS d i hạn ko phụ thuộc v o giÆ cả, LRAS dịch chuyển do L, K, H, N, Tech
SRAS: dốc lŒn do l thuyết tiền lương kết d nh, giÆ cả kết d nh, nhận thức sai lầm, SRAS dịch chuyển do L, K, H, N, Tech, v k vọng (k vọng P giảm »
S tăng, kì vọng P tăng » S giảm)
Cœ sốc cầu bất lợi » nhà nước ko l m g cả
Cœ sốc cung bất lợi (đôi khi gọi là đình lạm): ko làm gì, tăng cầu (ch nh sÆch th ch ứng), giảm cầu (ch nh sÆch ổn định giÆ cả)
04 bước ph n t ch biến động kinh tế: sự kiện ảnh hưởng đến S hay D, dịch chuyển phải hay trÆi, P v Q mới thay đổi ntn, ch nh sÆch/thị trường sẽ
diễn biến ra sao (bước 04 kh nhất)
Chương 7: ch nh sÆch t i kh a, tiền tệ » tổng cầu
- Ch nh sÆch tiền tệ:
Ch nh sÆch tiền tệ: việc sử dụng cung tiền MS để thay đổi tổng cầu AD (tăng cung tiền thì AD tăng và ngược lại)
L thuyết ưa thích thanh khoản: lOMoAR cPSD| 47206071
• Trục đứng l lªi suất r, trục ngang là lượng tiền M
• Cung tiền thẳng đứng (ko phụ thuộc v o r)
• Cầu tiền dốc xuống (biến thiên ngược chiều r)
• Y, P tác động thế nào đến cầu tiền (trong đk các yếu tố khác ko đổi)?
Bẫy thanh khoản: khi lªi suất quÆ thấp (gần bằng 0) th CS tiền tệ hầu như k có ý nghĩa (v LS ko thể hạ hơn nữa) » NHTW c thể tăng kì vọng lạm phÆt
- Ch nh sÆch t i kh a:
CSTK l quyết định của ch nh phủ về thay đổi G v T:
• CSTK mở rộng là tăng G và/hoặc giảm T » AD dịch phải
• CSTK thu hẹp l giảm G v /hoặc tăng T » AD dịch trÆi
CSTK có 2 tác động đến AD (giả sử trường hợp n y l CSTK mở rộng):
• Hiệu ứng số nh n: nếu ch nh phủ chi thŒm 10 tỉ cho thị trường, th tiŒu døng sẽ tăng lŒn một khoảng tương ứng l 10 tỉ / (1-MPC) với
MPC là khuynh hướng tiŒu døng biŒn
VD: thu nhập gia đình tăng thêm 100 đô thì tiêu dùng của họ tăng 70 đô » MPC = 0.7, vậy nếu ch nh phủ tăng thêm 10 tỷ chi tiŒu th
tiŒu døng sẽ tăng lên một khoảng
ΔY = ΔG/(1-MPC) = 10 tỷ / (1-0.7) = 33.3 tỷ
• Hiệu ứng lấn Æt: ch nh phủ chi tiền mua sắm » làm tăng AD nhưng đồng thời làm r tăng lên » giảm đầu tư xuống » từ đó giảm tổng cầu
Ch nh sÆch b nh ổn của nhà nước:
• CS b nh ổn chủ động: G v T (khi suy thoÆi » T giảm » k ch th ch AD, khi suy thoÆi » nhiều người nộp đơn xin hưởng hỗ trợ từ nh nc » G tăng » kích thích AD)
• CS b nh ổn tự động: khi kinh tế suy thoÆi GDP thực giảm » sử dụng CSTK v CSTT mở rộng để k ch th ch AD, khi kinh tế tăng trưởng quÆ
mức » sử dụng CS thu hẹp)
Chương 8: Nền kinh tế mở
Nền kinh tế mở, nền kinh tế đóng là gì? lOMoAR cPSD| 47206071
Thặng dư thương mại NX > 0, th m hụt thương mại NX < 0, c n bằng thương mại NX = 0
D ng vốn ra r ng Net capital outflow (NCO)
NCO > 0: người d n nội địa mua t i sản nước ngo i nhiều hơn người nước ngo i mua t i sản nội địa NCO < 0: ngược lại NCO = NX = S – I
S = I + NCO (nghĩa là: tiết kiệm = đầu tư nội địa + d ng vốn ra r ng)