Lý thuyết ôn thi điều kiện kinh tế | Môn kinh tế vĩ mô
Chi ngân sách bao gồm G và TR (chi chuyển nhượng); Chi tiêu CP mua hhdv (G) chi phí thực sự CP bỏ ra mua sắm hhdv (chi trả lương, đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, chi cho quốc phòng, chi phòng chống thiên tai). TR là các khoản chi phí thanh toán cho cá nhân nhưng không cần đổi lấy hhdv do các cá nhân đó cung cấp trở lại (trợ cấp thất nghiệp, trả lãi vay, BHXH, hỗ trợ thiên tai). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
1. Phân biệt chi ngân sách và chi tiêu chính phủ cho hhdv
- Chi ngân sách bao gồm G và TR (chi chuyển nhượng)
- Chi tiêu CP mua hhdv (G) chi phí thực sự CP bỏ ra mua sắm hhdv (chi trả lương, đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng, chi cho quốc phòng, chi phòng chống thiên tai)
- TR là các khoản chi phí thanh toán cho cá nhân nhưng không cần đổi lấy hhdv do các cá nhân
đó cung cấp trở lại (trợ cấp thất nghiệp, trả lãi vay, BHXH, hỗ trợ thiên tai)
2. Tại sao phải phân biệt chi tiêu thực tế và danh nghĩa
- GNPn: tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa:chỉ tiêu tính theo giá thị trường năm hiện tại
- GNPr: tổng sản phẩm quốc dân thực tế: chỉ tiêu tính theo giá gốc ( giá năm cố định được chọn làm gốc so sánh)
3. CSTK, CSTT nhằm mục tiêu: tăng trưởng cao, kiềm chế lạm phát*Tăng tưởng cao:
CSTK mở rộng: G tăng, T giảm -> AD tăng –> P tăng, Y tăng, U giảm
CSTT nới lỏng: i giảm, I tăng -> AD tăng -> P tăng, Y tăng, U giảm *Kiềm chế lạm phát
CSTK thu hẹp: G giảm, T tăng -> AD giảm –> P giảm, Y giảm, U tăng
CSTT thắt chặt: i tăng, I giảm -> AD giảm –> P giảm, Y giảm, U tăng
4. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát có mqh thuận chiều đúng hay sai? lOMoAR cPSD| 46578282 Tăng trưởng kinh tế Lạm phát Y tăng P tăng 1.P
tăng, Y tăng: thuận chiều-> lạm phát do cầu AD tăng -> P tăng P AS AD’ Y
2 .P tăng, Y giảm: ngược chiều-> lạm phát do cung AS giảm-> P tăng 3 .Không có mối quan hệ - P tăng, Y không dổi - Y tăng, P không đổi lOMoAR cPSD| 46578282
5. Phân biệt GDP và GNP GDP GNP
- Đo lường tổng giá trị thị trường
- Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
- Một thời kỳ( 1 năm tài khóa)
- Phạm vi lãnh thổ quốc gia
- Yếu tố sản xuất quốc gia
6 .Lí do tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu
7. Thế nào là đầu tư theo quan điểm của kinh tế học - Nội dung cấu thành
• Đầu tư cố định: tài sản cố định của doanh nghiệp_ nhà ở mới
• Hàng tồn kho: 1/1/N- 31/12/N - Mục đích đầu tư:
• Đầu tư khôi phục nhằm duy trì năng lực sản xuất của tài sản ( khấu hao tài sản cố định)(De) -> I = IN+ De
• Đầu tư ròng(In): nhằm tăng thêm năng lực sản xuất của tài sản: In= I-De
8. Chứng minh S=I đúng trong 3 mô hình nền kinh tế -Nền kinh tế giản đơn S=Yd-C=Y-T-C=Y-C=I lOMoAR cPSD| 46578282 GDP=C+I YD=Y-T=C+S=Y GDP=Y -Nền kinh tế đóng
Sqg=Y-C-G=(Y-C-T)+(T-G)=Stn+Scp=I -Nền kinh tế mở
Sqp=Y-C-G+IM-X=(Y-C-T)+(T-G)+(IM-X)=Stn+Scp+Snn=I 9.
Trình bày các phương pháp xác định sản lượng cân bằng
s/d đồng nhất thức, phương pháp đại số
- Cách 1: sử dụng điều kiện cân bằng của thị trường hàng hóa AD=Y
- Cách 2: sử dụng đồng nhất thức S=I S= - C ngang + MPS.Y I= I ngang + MPI.Y
10.Tại sao CSTK lại có vai trò ổn định hóa nền kinh tế
Bao gồm các hoạt động chính phủ nhằm kiểm soát mức sản lượng để giữ cho mức sản lượng gần
với mức toàn dụng nguồn lực Th1: YAD1 E1 AD0 E0 Y0 Y*
TH2: Y>Y*( Tăng trưởng lạm phát) E0 E1
11. Tại sao nếu ss CSTK cùng chiều với mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô thì cân bằng ngân sách
không phải lúc nào cũng tốt
-Cân bằng ngân sách B=0 -> G=T -> denta G = denta T
-Khi cp xem xét chính sách tài khó cùng chiều với mục tiêu ổn định thì CBNS tốt trong trường hợp sau: -TH1: KHI Y lOMoAR cPSD| 46578282
+Nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái, tỉ lệ thất nghiệp gia tăng. Lúc này, nếu muốn cbns thì cp tăng
g và t cùng 1 mức như nhau, ta có: DentaG=dentaT >0
DentaAD= DentaG + DentaC= DentaG – MPC. DentaT= DentaG(1-MPC) >0 (vì dentaG > 0, MPC
thuộc[0;1]) -> AD tăng -> AD dịch lên trên -> Y tăng -TH2: khi Y>Y*
+Nền kt rơi vào tình trạng tăng trưởng, tỉ lệ thất nghiệp giảm, khi đó cp muốn cbns sẽ giảm G và T 1
mức như nhau -> AD giảm-> Y giảm-> Y* -> Nền kt ổn định 12.Trình bày cơ chế thoái giảm đầu tư
13.Trình bày cơ chế thoái giảm hoàn toàn lOMoAR cPSD| 46578282
14.Phân tích tác động biện pháp tài trợ thâm hụt NSNN bằng cách: vay nợ nước ngoài, in
tiền. PP nào tốt cho nền kinh tế hơn, tại sao?
15.Theo lý thuyết về sự ưu thích thanh khoản, gth tại sao mức cung ứng về số dư tiền tệ thực
tế lại làm tăng lãi suất
Theo lý thuyết về sự ưa thích thanh khoản, sự giảm sút của cung ứng tiền tệ làm lãi suất tăng và ngược
lại, sự gia tăng cung ứng tiền tệ làm lãi suất giảm. giả sử ngân hàng trung ương cắt giảm hoặc tăng mức
cung tiền, mức giá chung là cố định lOMoAR cPSD| 46578282
16.SS số nhân tiền thực tế và lý thuyết lOMoAR cPSD| 46578282
17.Trình bày điểm lợi và bất lợi của 3 công cụ lOMoAR cPSD| 46578282
18.Viết cơ chế tác động của các công cụ điều tiết cung tiền của ngân hàng trung ương nhằm
thực hiện mục tiêu tăng trưởng (ỏ kiềm chế lạm phát) KIỀM CHẾ LẠM PHÁT
Ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở R giảm MB giảm MS giảm
Dự trữ bắt buộc rd tăng mm giảm MS giảm
Chính sách chiết khấu it tăng DL giảm R giảm MB giảm MS giảm TĂNG TRƯỞNG
Ngân hàng trung ướng mua trái phiếu trên thị trường mở R tăng MB tăng MS tăng
Dự trữ bắt buộc rd giảm mm tăng MS tăng
Chính sách chiết khấu it giảm DL tăng R tăng MB tăng MS tăng MB: lượng tiền cơ sở MS: cung tiền R: tổng
tiền dự trữ mm:số nhân
tiền thực tế rd: tỷ lệ dữ trữ bắt buộc DL: vay chiết khấu it:lãi suất chiết khấu
19.Trình bày cách dựng đường IS khi lãi suất tăng (giảm)
20.Trình bày cách dựng đường LM khi thâp nhập giảm lOMoAR cPSD| 46578282
21.Giải thích độ dốc đường tổng cầu theo giá
22.Các nhân tố làm dịch chuyển đường tổng cầu MS G T NX C I lOMoAR cPSD| 46578282
23.Gth hình dáng đường tổng cung lOMoAR cPSD| 46578282
24.Các nhân tố dịch chuyển đường tổng cung
25.Giải thích sự di chuyển đường tổng cung khi
26.Tỉ giá hối đoái danh nghĩa với thực tế là gì?
*TGHD danh nghĩa (e) là giá tương đối của đồng tiền giữa 2 nước, tỉ lệ được dùng để trao đổi đồng
tiền nước này lấy tiền nước khác lOMoAR cPSD| 46578282
*TGHĐ thực tế ( ) là giá tương đối của hh giữa 2 nước, tỉ lệ được dùng để trao đổi hhdv nước này
ℰ lấy hhdv nước khác ℰ=e.p/p*
27.Trình bày các yếu tố làm dịch chuyển đường cung và cầu ngoại tệ
28.Trình bày cán cân thương mại phải cân bằng với đầu tư nước nước ngoài ròng (mqh giữ cán cân
thương mại với đầu tư nước ngoài ròng) NX=S-I S-I E E0 NX
1. Tác động của các chính sách kinh tế đến tỷ giá hối đoái thực tế?
CSTK mở rộng (G tăng) S giảm S-I giảm S-I dịch trái
CSTK nước ngoài : CSTK mở rộng
Gf tăng Sf giảm if tăng I giảm S-I tăng dịch phải lOMoAR cPSD| 46578282
Nhu cầu đầu tư trong nước I tăng S-I giảm dịch trái CSTM X tăng NX dịch phải
29.Mqh giữa tỉ giá hối đoái thực tế với cctm
30.Trình bày tác động của các chính sách kinh tế đến tỷ giá hối đoái thực tế
CSTK mở rộng (G tăng) S giảm S-I giảm S-I dịch trái
CSTK nước ngoài : CSTK mở rộng
Gf tăng Sf giảm if tăng I giảm S-I tăng dịch phải lOMoAR cPSD| 46578282
Nhu cầu đầu tư trong nước I tăng S-I giảm dịch trái CSTM X tăng NX dịch phải
31.CP của các nước có nền kinh tế lớn gia tăng chi tiêu quốc phòng
Gf tăng -> Sf giảm -> if tăng -> I giảm -> AD giảm -> IS dịch trái
32.Trình bày các công cụ của chính sách bảo hộ mậu dịch lOMoAR cPSD| 46578282
33.Thế nào là lạm phát cầu kéo, lạm phát chi phí đẩy
34.Càng lạm phát, CP càng có lợi. Đ or S
-Quan điểm này đúng vì đa phần thì lạm phát xảy ra phần lớn thu nhập của công chúng sẽ rơi vào tay của chính phủ
-Chính phủ nợ dân chủ yếu dưới dạng tài sản tài chính(trái phiếu) và món nợ này thường không nhỏ
-Các khoản chi trả lương, trợ cấp… thường cố định trong thời gian dài, ko kịp với tốc độ tăng của giá
-Lạm phát xảy ra cp thu thêm đc 1 khoản thuế lạm phát
35.Trình bày những điểm lợi của CP khi có lạm phát
36.Thế nào là thất nghiệp tự nhiên
-Thất nghiệp tự nhiên là thất nghiệp lao động đạt cân bằng
-Tỷ lệ thất nghiệp tn của nền kt để chỉ lượng tno mà bình thường nền kinh tế phải chịu
-Thuật ngữ tự nhiên hàm ý: không cố định theo thời gian or không ảnh hưởng đến các chính sách kinh
tế, nó đơn giản chỉ là loại thất no không tránh được ngay cả trong dài hạn
37.Tại sao sự gia tăng cung ứng tiền tệ quy định tỉ lệ lạm phát
Pt số lượng tiền tệ MV=PY
Vì TLLF tính bằng % của mức giá nền là pt số lượng tiền tệ được viết dưới dạng thay đổi % như sau
%▲M+ %▲Vngang=% ▲P +%▲Y lOMoAR cPSD| 46578282
+ trong ngắn hạn: P linh hoạt-> sự thay đổi khối lượng tiền tệ quyết định đến sản lượng của nền kinh tế
+ trong dài hạn: Y=Y* -> xu hướng tiến dần đến sản lượng tiềm năng -> sự thay đổi khối lượng tiền tệ
quyết định tỷ lệ lạm phát