Lý thuyết QTHCB | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
- Các tổ chức sản xuất hàng hóa và dịch vụ tương tự và có thể so sánh với hàng hóa và dịch vụ của một tổ chức cụ thể.- Lực lượng đe dọa nhất mà tổ chức phải đối phó. Cạnh tranh về: vùng giá, sản phẩm hay phân khúc đối tượng tiêu dùng. Vd: coca, pepsi- Đối thủ cạnh tranh tiềm năng: tổ chức không có mặt trong môi trường tác nghiệp nhưng có thể gia nhập ngành bất cứ lúc nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học căn bản (K22503C)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46901061 4-1.
trong thành công về quản trị.
Mục tiêu học tập (2 of 2) 4-4.
Giải thích tại sao môi trường toàn cầu đang trở nên cởi
mở và cạnh tranh hơn, xác định các lực lượng đằng sau
quá trình toàn cầu hóa làm tăng các cơ hội, sự phức tạp,
thách thức và những mối đe dọa mà các nhà quản trị phải đối mặt. 4-5.
Thảo luận lý do các nền văn hóa quốc gia lại khác biệt và
tại sao việc các nhà quản trị phải nhạy cảm với tác động
của các rào cản thương mại và các hiệp hội thương mại
khu vực đang sụp đổ đối với các hệ thống chính trị và xã
hội của các quốc gia trên toàn thế giới lại quan trọng. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 1 lOMoAR cPSD| 46901061
1. Môi trường toàn cầu là gì? (1 of 3) Tổ chức toàn cầu
• Tổ chức hoạt động và cạnh tranh tại hơn một quốc gia
• Không chắc chắn và không dự đoán được Môi trường toàn cầu
Một tập hợp các lực lượng và điều kiện bên ngoài
ranh giới của một tổ chức nhưng ảnh hưởng tới khả
năng nhà quản trị giành được và tận dụng các nguồn lực
Các lực lượng trong môi trường toàn cầu Hình 4.1
Jump to Appendix 1 long image description. ©McGraw-Hill Education. lOMoAR cPSD| 46901061
Các chủ đề thảo luận (1 of 4) 4-1]
Môi trường toàn cầu là gì? (2 of 3) Môi trường tác nghiệp
Tập hợp các lực lượng và iều kiện bắt nguồn từ các nhà
cung cấp, nhà phân phối, khách hàng và ối thủ toàn
cầu; các lực lượng và iều kiện này ảnh hưởng ến khả
năng giành ược ầu vào và giải quyết ầu ra của tổ chức
vì chúng ảnh hưởng hàng ngày tới các nhà quản trị. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 3 lOMoAR cPSD| 46901061 ©McGraw-Hill Education. lOMoAR cPSD| 46901061 Các nhà cung cấp
Những thay ổi về tính chất, số lượng hoặc loại hình nhà
cung cấp sẽ tạo ra cơ hội và thách thức mà các nhà quản trị phải áp lại
Tùy thuộc vào các yếu tố trên, vị trí mặc cả của nhà cung
cấp có thể trở nên mạnh hoặc yếu
Ở cấp ộ toàn cầu, các tổ chức có thể mua sản phẩm từ
các nhà cung cấp ở nước ngoài hoặc trở thành nhà
cung cấp của chính họ và sản xuất sản phẩm của họ ở nước ngoài ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 5 lOMoAR cPSD| 46901061
Môi trường tác nghiệp (2 of 6) Nhà phân phối
Các tổ chức giúp bán hàng hóa hoặc dịch vụ của
các tổ chức khác cho khách hàng
Nếu các nhà phân phối trở nên lớn hơn và có nhiều
quyền lực ến mức họ có thể kiểm soát sự tiếp cận của
khách hàng với hàng hóa và dịch vụ, họ có thể e dọa tổ
chức ó bằng cách yêu cầu giảm giá hàng hóa và dịch vụ ©McGraw-Hill Education. lOMoAR cPSD| 46901061
Môi trường tác nghiệp(4 of 6) Đối thủ cạnh tranh
Các tổ chức sản xuất hàng hóa và dịch vụ tương tự
và có thể so sánh với hàng hóa và dịch vụ của một
tổ chức cụ thể Mức ộ cạnh tranh cao thường dẫn
ến cạnh tranh về giá và giá giảm sẽ làm giảm doanh
thu và lợi nhuận từ khách hàng
Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
Các tổ chức hiện không có mặt trong môi trường tác
nghiệp nhưng có thể gia nhập nếu họ muốn ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 7 lOMoAR cPSD| 46901061 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021 ©McGraw-Hill Education.
Rào cản gia nhập và cạnh tranh 9 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021 Hình 4.2
Jump to Appendix 2 long image description. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 10 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021
Môi trường tổng quát (2 of 6) Công nghệ
Kết hợp của các kỹ năng và thiết bị mà nhà quản trị
sử dụng ể thiết kế, sản xuất và phân phối hàng hóa và dịch vụ Lực lượng công nghệ
Kết quả của những thay ổi trong công nghệ mà các nhà quản trị sử dụng
ể thiết kế, sản xuất và
phân phối hàng hóa và dịch vụ ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 11 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021
Cấu trúc xã hội và văn hóa dân tộc không chỉ khác nhau
giữa các xã hội mà còn thay đổi trong nội bộ xã hội
Môi trường tổng quát (5 of 6)
Lực lượng nhân khẩu học
Kết quả của những thay ổi trong bản chất hoặc thái
ộ thay ổi ối với ặc iểm của dân số, như tuổi tác, giới
tính, nguồn gốc sắc tộc, chủng tộc, khuynh hướng
tình dục và tầng lớp xã hội
Hầu hết các quốc gia công nghiệp hóa đang trải qua sự già hóa dân số ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 12 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021
Các chủ đề thảo luận (3 of 4) 4-3]
Môi trường tổng quát (6 of 6)
Lực lượng chính trị và pháp lý
Kết quả của những thay ổi trong luật pháp và quy
ịnh như cắt giảm sự can thiệp của nhà nước vào các
ngành, tư nhân hóa tổ chức và nâng tầm quan trọng
của bảo vệ môi trường.
Sự hội nhập chính trị của các quốc gia Các thỏa
thuận quốc tế tăng cường tự do thương mại ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 13 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021
4. Quá trình toàn cầu hóa (1 of 2) Toàn cầu hóa
Tập hợp các lực lượng cụ thể và tổng quát phối hợp
với nhau ể tích hợp và kết nối các hệ thống kinh tế,
chính trị và xã hội trên khắp các
quốc gia, các nền văn hóa hoặc các khu vực ịa lý
dẫn ến các quốc gia trở nên ngày càng phụ thuộc lẫn nhau và giống nhau. Vốn con người Vốn tài chính Vốn chính trị ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 14 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021
Rào cản thương mại và ầu tư suy giảm Thuế xuất nhập khẩu
Thuế mà một chính phủ áp ặt ối với hàng hóa
nhập khẩu, ôi khi là hàng xuất khẩu
Học thuyết thương mại tự do
Ý tưởng cho rằng nếu mỗi quốc gia chuyên sản xuất
hàng hóa và dịch vụ mà mình có thể sản xuất hiệu
quả nhất thì sẽ giúp tận dụng tốt nhất nguồn lực
toàn cầu và sẽ tạo ra giá bán thấp hơn ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 15 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021
CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI KHU VỰC
Hiệp ịnh thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA)
Nhằm xóa bỏ thuế quan ối với 99% hàng hóa ược giao
dịch giữa Mexico, Canada và Hoa Kỳ vào năm 2004
Nó ã loại bỏ hầu hết các rào cản ối với dòng tài nguyên
xuyên biên giới, ví dụ, giúp các ịnh chế tài chính và
doanh nghiệp bán lẻ ở Canada và Hoa Kỳ tiếp cận
không hạn chế vào thị trường Mexico
Các chủ đề thảo luận (4 of 4)
Sau khi thông qua NAFTA, nhiều công ty Hoa Kỳ
chuyển hoạt ộng sản xuất sang Mexico ể tận
dụng chi phí lao ộng thấp hơn, tiêu chuẩn bảo vệ
môi trường và người lao ộng thấp hơn. Kết quả là,
họ có thể cắt giảm chi phí và tăng khả năng tồn tại
trong một môi trường toàn cầu ngày càng cạnh
tranh. Hành vi của họ có ạo ức không – nghĩa là kết
quả có biện minh ược cho phương tiện không? [LO 4-4] ©McGraw-Hill Education.
5. Vai trò của văn hóa quốc gia (1 of 2) ©McGraw-Hill Education. 16 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021 Các giá trị
• Những tư tưởng về những gì một xã hội tin là tốt,
úng, thích hợp hoặc ẹp.
• Cung cấp nền tảng cơ bản cho các quaniểm/ý
niệm về tự do cá nhân, dân chủ, sự thật, công lý,
sự trung thực, lòng trung thành, nghĩa vụ xã hội,
trách nhiệm tập thể,…
• Thay ổi rất chậm chạp
Vai trò của văn hóa quốc gia (2 of 2) Chuẩn mực
Các quy tắc ứng xử bất thành văn, không chính thức quy
ịnh hành vi phù hợp trong các tình huống cụ thể và ược
hầu hết các thành viên của một nhóm hoặc tổ chức coi là quan trọng Thuần phong mỹ tục
Những chuẩn mực ược coi là trung tâm ối với hoạt ộng
của xã hội và ời sống xã hội Tập quán
Những quy ước xã hội thường lệ trong cuộc sống hàng ngày ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 17 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021 ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 18 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021
Mô hình văn hóa quốc gia của Hofstede (4 of 6) Định hướng kết quả Thế giới quan ề cao sự quyết oán, thành
tích, thành công, và cạnh tranh
Định hướng nuôi dưỡng
Thế giới quan ề cao chất lượng cuộc sống, mối quan
hệ cá nhân nồng ấm, và dịch vụ và chăm sóc cho người yếu thế ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 19 lOMoAR cPSD| 46901061 10/3/2021 ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 20