Lý thuyết tổng hợp môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Cách thức các thị trường, với tư các tổng thể, tương tác ở mức độ quốc gia. Nghiên cứu sự tăng giá của sách giáo trình. So sánh tổng sản lượng kinh tê giữa Châu Á và Châu Âu. Ảnh hưởng của giá dâu lên giá của tất cả các mặt hàng khác trong nên kinh tê. Quyết định của một hộ gia đình về việc tiêt kiệm bao nhiêu từ thu nhập. Tỷ lệ thất nghiệp tại thành phố Đà Nẵng.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071 Slide KINH TẾ VĨ MÔ KINH TẾẾ VĨ MÔ
Chương 1: GIỚI THI U VỀỀ KINH TỀẾ H C VĨ MÔỆ Ọ 1.
Mười nguyên lý c a kinh têế h củ ọ 2.
Các yêếu tốế s n xuấếtả 3. S đốồ chu chuy nơ ể lOMoAR cPSD| 47206071 4.
Đường gi i h n kh năng s n xuấếtớ ạ ả ả 5.
Cung, cấồu và s cấn băồng trên th trự ị ường
A. Mười nguyên lý c a kinh têế h củ ọ
1. Kinh têế h c là gì?ọ
Đ nh nghĩa: là mốn khoa h c XH nghiên c u cách th c vi c xã h i s d ng các nguốồn l c có ị ọ ứ ứ ệ ộ ử ụ
ự h n nhăồm đáp ng các nhu cấồu c a con ngạ ứ ủ
ười trong các nêồn kinh têế.
2. Các yêếu tốế s n xuấếtả
Đ nh nghĩa: là các đấồu vào địược s d ng đ s n xuấết hàng hóa và d ch v . ử ụ ể ả ị ụ
Các yêếu tốế s n xuấết bao gốồm:ả Lao đ ng L (Labor)ộ T b n K (Capital)ư ả
Tài nguyên thiên nhiên N (Natural Cống ngh A resources) (Technology).ệ
* Hàm s n xuấết (producton functon) : ảY = F(K*L),
3. Kinh têế h c nghiên c uọ ứ
• Con người ra quyêết đ nh nh thêế nàoị ư
• Con người tương tác v i nhau nh thêế nàoớ ư
• Nêồn kinh têế v n hành nh thêế nàoậ ư
4. Con người ra quyêết đ nh nh thêế nàoị ư
• 1.Con người đốếi m t v i s đánh đ iặ ớ ự ổ
• 2. Chi phí c a m t v t là cái mà chúng ta b đ có đủ ộ ậ ỏ ể ược nó
• 3. Con người duy lý suy nghĩ t i đi m c n biênạ ể ậ
• 4. Con người ph n ng v i các đ ng c khuyêến khíchả ứ ớ ộ ơ
5. Con người tương tác v i nhau nh thêế nào?ớ ư
• 5. Thương m i có th làm cho m i ngạ ể ọ
ười đêuồ được l iợ • 6. Th trị
ường thường là m t phộ ương th c tốết đ t ch c ho t đ ng kinh ứ ể ổ ứ ạ ộ têế
• 7. Đối khi chính ph có th c i thi n đủ ể ả ệ
ược kêết c c th trụ ị ường
6. Nênồ kinh têế v n hành nh thêế nào?ậ ư lOMoAR cPSD| 47206071
• 8. M c sốnế g c a m t nứ ủ ộ ước ph thu c vào năng l c s n xuấết hàng ụ ộ
ự ả hóa và d ch v c a nị ụ ủ ước đó
• 9. Giá c tăng khi chính ph in quá nhiêồu têồnả ủ
• 10. Xã h i đốếi m t v i s đánh đ i ngăến h n gi a l mộ ặ ớ ự ổ ạ ữ ạ phát và thấết nghi pệ
B. T duy c a nhà kinh têế h c ư ủ ọ
1. Nhà kinh têế là nhà khoa h cọ
◦Nhà kinh têế s d ng các phử ụ ương pháp khoa h cọ
◦Gi đ nh đ n gi n hóa vấến đêồ ph c t p và giúp dêễ hi u h nả ị ơ ả ứ ạ ể ơ
◦Nhà kinh têế s d ng mố hình đ gi i thích thêế gi i xung quanhử ụ ể ả ớ - S đốồ chu chuy nơ ể
- Đường gi i h n kh năng s n xuấếtớ ạ ả ả
S đồồ chu chuy nơ ể lOMoAR cPSD| 47206071
Đường gi i h n kh năng s n xuấết (PPF)ớ ạ ả ả
Các khái ni m đệược th hi n băồng PPFể ệ • Hi u quệ ả Chi phí c h iơ ộ • S đánh đ iự ổ Tăng trưởng kinh têế
Đường gi i h n kh năng s n xuấết (PPF)ớ ạ ả ả
- Theo th i gian, PPF có th ờ ể - Đ t đạ ược nh tăng trờ ưởng d chị kinh chuy n ra ngoàiể têế
- Yêếu tốế làm d ch chuy n PPF raị ể ngoài: • Tích lũy t b nư ả
• Tiêến b cống ngh ộ ệ lOMoAR cPSD| 47206071
Kinh têế h c vi mồ và kinh tê ế h c vĩ mồọ ọ
Kinh têế h c vi mồọ
nghiên c u hành v c a các đ n v kinh têế cáứ ị ủ ơ ị bi tệ
• Cách th c h gia đình và doanh nghi p đ a ra quyêết đ nh và cách th c ứ ộ ệ ư ị
ứ mà h tọ ương tác v i nhau trên các th trớ ị ường c thụ ể
Kinh têế h c vĩ mồọ nghiên c u hành vi c a nêồn kinh têế v i t cách m t t ng th ứ ủ ớ ư ộ ổ ể • Cách th c các th trứ ị
ường, v i t các t ng th , tớ ư ổ ể
ương tác m c đ quốếc ở ứ ộ gia
1. Nghiên c u s tăng giá c a sách giáo trìnhứ ự ủ 2. So sánh t ng s n lổ ả
ượng kinh têế gi a Chấu Á và Chấu Âuữ
3. Ảnh hưởng c a giá dấồu lên giá c a tấết c các m t hàng khác trong nủ ủ ả ặ ênồ kinh têế
4. Quyêết đ nh c a m t h gia đình vêồ vi c têết ki m bao nhiêu t thu nh pị ủ ộ ộ ệ ệ ừ ậ
5. T l thấết nghi p t i thành phốế Đà Năễngỷ ệ ệ ạ
6. Quyêết đ nh c a m t doanh nghi p vêồ vi c thuê bao nhiêu cống nhấnị ủ ộ ệ ệ
7. Tác đ ng c a vi c in têồn đêến l m phátộ ủ ệ ạ
2. Nhà kinh têế h c là nhà t vấến chính sách ọ ư lOMoAR cPSD| 47206071
Phân tch th c ch ngự ứ
là nh ng phát bi u mố t thêế gi iữ ể ả ớ
Phân tch chu n tắắcẩ là nh ng phát bi u ch ra s vi c nên diênễ ra nh thêếữ ể ỉ ự ệ ư nào
C. Các l c lựượng cung và cấồu trên th trịường Th trị ường
• ◦Th trị ường là nhóm người mua và người bán c a m t hàng hóa hay d chủ ộ ị v c thụ ụ ể
• ◦Th trị ường c nh tranh là th trạ ị
ường có nhiêồu người bán và
người mua, mốễi người khống có kh năng nh hả ả ưởng đênế giá th trị ường.
• ◦Người mua quyêết đ nh vêồ cấồuị
• ◦Người bán quyêết đ nh vêồ cungị Cấồu
• ◦ ượL ng cấồu lượng hàng mà người mua săễn lòng và có kh năng muaả
• ◦Quy lu t cấồu phát bi u cho rănồ g v i các yêếu tốế khác khống ậ ể ớ
đ i, lổ ượng cấồu c a m t hàng hóa gi m khi giá c a nó tăng lênủ ộ ả ủ
• ◦Bi u cấồu là m t b ng th hi n mốếi quan h gi a giá bán và lể ộ ả ể ệ ệ ữ
ượng cấồu c a m t hàng hóa.ủ ộ
Đường cấồu là đốồ th ị lOMoAR cPSD| 47206071
bi u diêễn mốếi quanể Bi u câầu và để ường câầu c a Catherineủ h gi a m c giá và ệ ữ ứ lượng cấồu c a m tủ ộ hàng hóa Cung
• ◦ ượL ng cung lượng hàng mà người mua sănễ lòng và có th bánể
• ◦Quy lu t cung phát bi u cho răồng v i các yêuế tố ế khác khốậ ể ớ ng đ i, lổ
ượng cung c a m t hàng hóa tăng khi giá c a nó tăng lênủ ộ ủ • ◦Bi u cung là m t b ng th hi n mốếi quan h gi a giá bán và lể ộ ả ể ệ ệ ữ ượng cung c a m t hàng hóa.ủ ộ Đường cung đốồ th bi uị ể
diênễ mqh gi a m c giáữ ứ lOMoAR cPSD| 47206071
và lượng cung c a m t hàngủ ộ hóa
Cung, cấồu th trịường và cung, cấồu cá nhấn
• ◦Cấuồ th trị ường là t ng cấồu c a tấết c ngổ ủ ả ười mua
• ◦Cung th trị ường là t ng các nguốồn cung c a tấết c các ngổ ủ ả ười bán
S kêết h p c a cung và cấồuự ợ ủ
•Đi m cấn bănồ g: tnh huốếng mà đó giá th trể ở ị ường làm cho
lượng cung bănồ g lượng cấồu
•Giá cấn băồng: m c giá làm cấn bănồ g lứượng cung và lượng cấuồ
•S n lảượng cấn băồng: lượng cung và lượng cấồu t i m c giá cấn băồngạ ứ
Chương 2: DỮ Ệ LI U KINH TỀẾ VĨ MÔ ĐO LƯỜNG
THU NH P QUÔẾC GIAẬ
A. Đo lường thu nh p quồếc giaậ N i dungộ
1. Chi têu và thu nh p c a nêồn kinh têếậ ủ
2. GDP và các thành phấồn
3. GDP danh nghĩa và th c têếự
4. Ch sốế gi m phát GDPỉ ả 5. Ch sốế GNPỉ
Thu nh p và chi têu c a nêồn kinh têếậ ủ
•T ng s n ph m quốếc n i(GDP) đo lổ ả ẩ ộ ường t ng thu nh p c a m i ngổ ậ ủ ọ
ười trong nênồ kinh têế. lOMoAR cPSD| 47206071
•GDP cũng đo lường t ng chi têu cho s n lổ ả
ượng hàng hóa và d cị h v c a nênồ ụ ủ kinh têế.
Đốếi v i t ng th nênồ kinh têế, ớ ổ ể thu nh p bắnầ g
chi têuậ , b i vì mốễi đốồng chi têu c a ngở ủ ười mua
là 1 đốồng thu nh p c a ngậ ủ ười bán
S đồồ chu chuy nơ ể
•Là mố hình đ n gi n c a kinh têế vĩ mố.ơ ả ủ
•Bi u đốồ bi u th dòng têồn luấn chuy n thống qua các th trể ể ị ể ị
ường gi a các h ữ ộ gia đình và doanh nghi pệ Doanh nghi pệ H gia đình ộ Doanh nghi p: ệ H gia đình:ộ
Mua/thuê yêếu tốế s n ả S h u các yêếu tốế s n ở ữ ả xuấết, s d ng
chúng đ ử ụ ể xuấết, bán/cho thuê đ có ể s n xuấết ả thu nh pậ Bán HH&DV
Mua và têu th HH&DVụ lOMoAR cPSD| 47206071
T ng s n ph m quồếc n i (GDP)ổ ả ẩ ộ
GDP là giá tr th trị ị ường c a tấết c hàng hóa và d ch v cuốếi cùng đủ ả ị ụ ược s
n xuấếtả trong ph m vi lãnh th nào đó m t th i kỳ nhấết đ nh.ạ ổ ở ộ ờ ị Hàng hóa
được đ nh giá theo giá tr th trị ị ị ường, do đó:
• Tấết c hàng hóa đêồu đả
ược đo lường băồng đ n v chung (t i VN, VNĐ)ơ ị ạ
• Nh ng th khống có giá tr th trữ ứ ị ị ường thì khống tnh
T ng s n ph m trong nổ ả ẩ ước (GDP)
GDP là giá tr th trị ị ường c a tấết c hàng hóa và d ch v cuốếi cùng đủ ả ị ụ ược s
n xuấếtả trong ph m vi lãnh th nào đó m t th i kỳ nhấết đ nhạ ổ ở ộ ờ ị GDP bao gốồm:
• Tấết c các hàng hóa đả ược s n xuấết ra trong nênồ kinh têế và đả
ược bán h pợ pháp trên các th trị ường
• Hàng hóa h u hình (th c ăn, quấồn áo, xe máy)ữ ứ
• Hàng hóa vố hình (d ch v căết tóc, v sinh nhà c a, bu i hòa nh c)ị ụ ệ ử ổ ạ lOMoAR cPSD| 47206071
• S n ph m cuốếi cùng là s n ph m đả ẩ ả ẩ ược s d ng đ đáp ng nhu cấồu s ử
ụ ể ứ ử d ng cuốếi cùngụ
• S n ph m trung gian là nh ng s n ph m đả ẩ ữ ả ẩ ược dùng đ làm đấồu vào
đ ể ể s n xuấết ra nh ng s n ph m khác và ch đả ữ ả ẩ ỉ ược s d ng m t lấồn
trong quáử ụ ộ trình đó
• GDP ch bao gốồm nh ng hàng hóa cuốếi cùng vì chúng đã bao gốồm c giá ỉ ữ
ả tr c a hàng hóa trung gian đị ủ ược s d ng trong quá trình s n xuấết.ử ụ ả
• GDP bao gốồm hàng hóa được s n xuấết trong th i kỳ hi n t i (th i kỳ ả ờ ệ ạ
ờ đang xét), khống ph i hàng hóa đã đả ược s n xuấết trả
ước đó (th i kỳ ờ khác).
• GDP đo lường giá tr hàng hóa và d ch v đị ị ụ ược s n xuấết trong lãnh th ả
ổ c a quốếc gia, cho dù đủ ược s n xuấết b i ngả ở
ười dấn hay người nước ngoài đang sinh sốếng t i quốếc gia đó.ạ
• M t th i kỳ nhấtế đ nh : thống thộ ờ ị ường là 1 tháng hay 1 quý .
Các thành phấồn c a GDPủ Nhăếc l i: GDP đo lạ ường t ng chi têuổ Bốến thành phấồn: • Tiêu dùng (C) • Mua săếm c a chính ph (G)ủ ủ • Đấồu t (I)ư
• Xuấết kh u ròng (NX)ẩ
Nh ng thành phấồn này cấuế thành GDP (viêết tăết Y):ữ Y=C+I+G+NX
Chi têu c a h gia đình (C)ủ ộ
• Là t ng chi têu b i h gia đình cho hàng hóa (lấu bênồ vàổ ở ộ
khống lấu bênồ ) và d ch vị ụ
• L u ý v i giá d ch v nhà :ư ớ ị ụ ở lOMoAR cPSD| 47206071 + Đốếi v i ngớ
ười thuê nhà, C bao gốồm các chi phí thuê nhà
+ Đốếi v i ch nhà, C bao gốồm "têồn thuê nhà" mà ngớ ủ ười s h u nhà "t ở ữ
ự tr " cho mình (giá tr quy đ i)ả ị ổ Đấồu t (I)ư
Là t ng chi têu cho hàng hóa seễ đổược s d ng đ s n xuấết thêm nhiêử ụ ể ả uồ hàng hóa h n n aơ ữ • Bao gốồm:
+ Đấồu t cốế đ nh vào kinh doanhư ị
+ Đấồu t vào hàng tốnồ khoư
+ Đấồu t cốế đ nh vào nhà ư ị ở • L u ý:ư
+ “Đấuồ t ” khống có nghĩa là mua các tài s n tài chính nh c ư ả ư ổ phiêếu và trái phiêếu
+ Khi h gia đình mua nhà m i thì chi têu này thu c kho n “đấuồ t ộ ớ ộ ả ư I” ch ứ khống ph i Cả
Chi têu chính ph (G)ủ
• Là chi têu cho hàng hóa và d ch v đị ụ ược mua b i chính
phở ủ • G khống bao gốồm chi chuy n kho n ( tr cấếp thấết nhi p, tr cấếpể ả ợ ệ ợ người già.
Xuấết kh u ròng (NX)ẩ
• NX = Xuấết kh u (EX-exports) – Nh p kh u (IM-imports)ẩ ậ ẩ •
Xuấết kh u là phấnồ chi têu c a tác nhấn nẩ ủ ước ngoài
cho hàng hóa và d ch v trong nị ụ ước •
Nh p kh u là m t phấồn chi têu c a C, I và G mà nh ng phấồn chi ậ ẩ ộ ủ
ữ têu này được tr cho hàng hóa và d ch v đả ị ụ ược s n xuấết nả ở ước ngoài lOMoAR cPSD| 47206071
GDP th c tê ế và GDP danh nghĩaự •
L m phát làm nh hạ ả ưởng đêến giá tr c a các biênế kinh têế nh Gị ủ ư DP,
vì v y GDP ậ được th hi n 2 d ng: 1 d ng đã để ệ ở ạ ạ ược điêồu ch nh nh hỉ ả
ưởng l m phát, và 1 ạ d ng khống đạ ược điêuồ ch nhỉ •
GDP danh nghĩa đo lường giá tr c a HH&DV tnh băồng giá hi n hành và ị ủ
ệ khống được điêồu ch nh nh hỉ ả ưởng c a l m phát. ủ ạ • GDP th c têắự
đo lường giá tr c a HH&DV tnh băồng m c giá c a năm c s và ị ủ ứ ủ
ơ ở được điêuồ ch nh nh hỉ ả ưởng c a l m phát.ủ ạ lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
Ch sồế gi m phát GDPỉ ả
Ch sốế gi m phát là thỉ ả
ước đo m c giá chung. ứ Khái ni m:ệ GDPdanhnghĩa chỉ số gi mả phátGDP=100× GDPth cự tế M t cách đ đo lộ ể
ường t l l m phátỷ ệ ạ
c a nênồ kinh têế là tnh
phấồn tram tăng lên ủ tron ch sốế điêuồ ch nh GDP t năm này đêến năm kêế têếp.ỉ ỉ ừ lOMoAR cPSD| 47206071
GDP có ph i là thả ước đo tồết cho phúc l i/ s c kh e c a nêồn kinh têế khồng?ợ ứ ỏ
ủ o GDP là ch sốế đo vêồ lỉ ượng, khống
ph i chấếtả o GDP khống ph n ánh hêết m i giá tr c a các ho t đ ng trong nêồn kinh ả ọ ị ủ ạ ộ têế: -
Khống tnh đêến yêuế tốế dấn sốế -
Khống tnh đêến th i gian ngh ng iờ ỉ ơ
-Khống ph n ánh chấết lảượng c a các s n ph m và d ch v ủ ả ẩ ị ụ - Khống tnh đêến nh hả
ưởng c a “tác đ ng ngo i vi”ủ ộ ạ -
Khống bao gốmồ các giao d ch “phi th trị ị ường”
=> V y t i sao ph i quan tấm đêến GDP?ậ ạ ả
T ng s n ph m quồếc dấn (GNP)ổ ả ẩ
T ng s n ph m quốếc dấn (GNP - Gross Natonal Product) đo lổ ả ẩ
ường t ng giá tr ổ ị th trị ường c a các hàng hóa và d ch v cuốếi cùng do cống dấn 1 nủ ị ụ
ước s n xuấết ả ra trong m t th i kỳ nhấết đ nhộ ờ ị GNP = GDP + NIA
Trong đó, NIA: thu nh p nhấn tố ế ròng t nậ ừ ước ngoài lOMoAR cPSD| 47206071
B. Đo lường chi phí sinh ho tạ N i dungộ
1. Ch sốế giá têu dùng CPIỉ
Ch sồế giá têu dùng (CPI)ỉ
2. Cách tnh ch sốế CPI và l m phátỉ
4. Ch sốế gi m phát GDP và CPIỉ ạ ả
3. Các vấến đêồ trong đo lường chi
5. Điêồu ch nh các biêến sốế kinh phí sinh ho tạ têế do ỉ ảnh hưởng c a l mủ ạ phát
•Đ nh nghĩa: là thị ước đo chi phí t ng quát c a các hàng hóa và d ch v đổ ủ ị ụ ược mua b i m t ngở ộ
ười têu dùng đi n hình.ể
Phương pháp tnh CPI và t l l m phátỷ ệ ạ
Bước 1: Cốế đ nh gi hàng hóa. Điêồu tra, kh o sát hành vi mua c a ngị ỏ ả ủ
ười têu dùng đ xác đ nh gi hàng hóaể ị ỏ
Bước 2: Xác đ nh giá c . Xác đ nh giá c a t ng m t hàng t i mốễi th i ị ả ị ủ ừ ặ ạ ờ đi mể
Bước 3: Tính chi phí c a gi hàngủ ỏ
Bước 4: L a ch n năm c s và tnh ch sốế giá têu dùng mốễi năm. ự ọ ơ ở ỉ
Áp d ngụ
• Gi s gi hàng hóa c a ngả ử ỏ ủ ười têu dùng
đi n hình gốồm: 4 trái cam và 2 cái ể bánh
• Tính ch s ốế CPI ca tng năm (Năm c s: 2012) vi bng d li u sau đấy Năm Giá cam Giá bánh 2012 $1 $2 2013 $2 $3 2014 $3 $4
Phương pháp tnh CPI và t l l m phát ỷ ệ ạ
•T l l m phát: phấnồ trăm thay đ i c a ch sốế giá so v i kỳ trỷ ệ ạ ổ ủ ỉ ớ ước lOMoAR cPSD| 47206071 CPI nămnà y t ỷ lệ lạm phát −CPI năm = ×100% CPI nămtr ước
Các vấến đêồ trong đo lường chi phí sinh ho t ạ Thiên v thay thêế ị
S gi i thi u hàng hóa m i ự ớ ệ ớ
S thay đ i vêồ chấết lự ổ ượng mà khống được đo lường CPI và ch sồế gi m phát GDPỉ ả
Ch sồế gi m phát GDP (D)ỉ ả CPI
Ph n ánh giá c a tấết c các lo i hàng ả ủ ả ạ
Ph n ánh giá c a tấết c các lo i hàng ả ủ ả ạ hóa và d ch v đị ụ
ược s n xuấết trong ảhóa và d ch v đị ụ ược mua b i ngở ười nước têu dùng
Các hàng hóa và d ch v đị ụ
ược s n ảCác hàng hóa và d ch v đị ụ ược s n ả xuấết n i đ aộ
ịxuấết n i đ a và ngo i nh p.ộ ị ạ ậ
Sốế lượng hàng hóa và d ch v thay ị ụ
Sốế lượng hàng hóa và d ch v cốế đ nhị ụ
ị đốếi (quyêồn sốế thay đ i)ổ
(quyêồn sốế khống đ iổ )
Điêồu ch nh các biêến sồế kinh tê ế do nh hỉ ảưởng c a l m phátủ ạ
Chuy n đ i đố la t nh ng th i đi m khác nhauể ổ ừ ữ ờ ể
• L m phát làm vi c so sánh sốế tênồ gi a các th i đi m khác nhauạ ệ ữ ờ ể
• Chúng ta s d ng CPI đ điêuồ ch nh nh ng con sốế có th soử ụ ể ỉ ữ ể sánh được lOMoAR cPSD| 47206071
Ch sốế hóa là s điêồu ch nh t đ ng theo lu t pháp hay h p đốồng cho m t sốế ỉ ự ỉ ự ộ ậ ợ
ộ têồn trước tác đ ng c a l m phát.ộ ủ ạ
Lãi suấtế danh nghĩa và lãi suấtế th cự
•Lãi suấết danh nghĩa:
Lãi suấết khống có s điêuồ ch nh tác đ ng c a l m phátự ỉ ộ ủ ạ •Lãi suấết th c:ự
Lãi suấết đã điêồu ch nh tác đ ng c a l m phátỉ ộ ủ ạ
(Lãi suấết th c) = (lãi suấết danh nghĩa) – (t l l m phátựỷ ệ ạ )
CHƯƠNG 3: S N XUẤẾT VÀ TĂNG TRẢƯỞNG N i dungộ
1. Tăng trưởng kinh têế
2. Hàm s n xuấết và đ c tr ng c a hàm s n xuấếtả ặ ư ủ ả
3. Năng suấết và các nhấn tốế nh hả ưởng t i năng suấếtớ
4. Các chính sách thúc đ y tăng trẩ ưởng dài h nạ
Tăng trưởng kinh têế •
Tăng trưởng kinh têế là s gia tăng vêồ quy mố s n lự ả
ượng c a nêồnủ kinh têế trong m t th i kỳ nhấết đ nhộ ờ ị • Tốếc đ tăng trộ ưởngkinh têế:
Thu nh p và tăng trậưởng c a các nủước trên thêế gi iớ
Tốnồ t i s khác bi t l n trong m c sốếng các nạ ự ệ ớ ứ ở ước trên
thêế gi iớ . Tốếc đ tăng trộ ưởng dao đ ng khác nhau gi a các quốếc giaộ ữ . lOMoAR cPSD| 47206071
• Do tốếc đ tăng trộ
ưởng khác nhau, th h ng c a các nứ ạ ủ
ước có thể thay đ i theo th i gian:ổ ờ
• Các nước nghèo khống nhấết thiêết ph i ch u c nh mãi là quốếc gia nghèo ả ị ả đói
• Các quốếc gia giàu khống có s đ m b o vêồ v trí c a mình: thự ả ả ị ủ ứ h
ng này ạ có th b thay thêế b i nh ng nể ị ở ữ ước nghèo h n nh ng tốếc đ
tăng trơ ư ộ ưởng cao h n.ơ
II. Năng suấết: vai trò c a các yêếu tồế quyêết đ nhủ ị
Các nguốồn l c c a tăng trự ủưởng kinh têế
• Vốnế t b n/ Vốến v t chấết (K) (Physical capital) ư ả ậ • Lao đ ng (L) (Labor)ộ
• Vốnế con người (H) (Human capital)
• Tài nguyên thiên nhiên (N) (Natural resources) • Cống ngh (A)ệ Hàm s n xuấếtả
• M c sốếng c a m t quốếc gia ph thu c vào kh năng s n xuấết hàng hóaứ ủ ộ ụ
ộ ả ả và d ch v c a quốếc gia đóị ụ ủ