lOMoARcPSD| 47206071
Slide
KINH TẾ VĨ MÔ
KINH TẾẾ VĨ MÔ
Chương 1: GIỚI THI U VỀỀ KINH TỀẾ H C VĨ MÔỆ
1. ời nguyên lý c a kinh têế h củ
2. Các yêếu tốế s n xuấết
3. S đốồ chu chuy nơ
lOMoARcPSD| 47206071
4. Đường gi i h n kh năng s n xuấết
5. Cung, cấồu và s cấn băồng trên th trự ường
A. Mười nguyên lý c a kinh têế h củ
1. Kinh têế h c là gì?ọ
Đ nh nghĩa: là mốn khoa h c XH nghiên c u cách th c vi c xã h i s d ng các nguốồn l c có ị
ự h n nhăồm đáp ng các nhu cấồu c a
con ngạ ười trong các nêồn kinh têế.
2. Các yêếu tốế s n xuấết
Đ nh nghĩa: là các đấồu vào địược s d ng đ s n xuấết hàng hóa và d ch v . ử ể ả
Các yêếu tốế s n xuấết bao gốồm:
Lao đ ng L (Labor)ộ
Tài nguyên thiên nhiên N (Natural
resources)
T b n K (Capital)ư ả
Cống ngh A
(Technology).ệ
* Hàm s n xuấết (producton functon) : ảY = F(K*L),
3. Kinh têế h c nghiên c uọ
Con người ra quyêết đ nh nh thêế nàoị ư
Con người tương tác v i nhau nh thêế nàoớ ư
ồn kinh têế v n hành nh thêế nàoậ ư
4. Con người ra quyêết đ nh nh thêế nàoị ư
1.Con người đốếi m t v i s đánh đ iặ
2. Chi phí c a m t v t là cái mà chúng ta b đ có đủ
ược nó
3. Con người duy lý suy nghĩ t i đi m c n biên
4. Con người ph n ng v i các đ ng c khuyêến khíchả ơ
5. Con người tương tác v i nhau nh thêế nào?ớ ư
5. Thương m i có th làm cho m i ng ười đêuồ được l iợ
6. Th trị ường thường là m t phộ ương th c tốết đ t ch c ho t đ ng
kinh ứ ể ổ ế
7. Đối khi chính ph có th c i thi n đủ ể ả ược kêết c c th trụ
ường
6. Nênồ kinh têế v n hành nh thêế nào?ậ ư
lOMoARcPSD| 47206071
8. M c sốnế g c a m t nứ ủ ộ ước ph thu c vào năng l c s n xuấết hàng ụ ộ
ự ả hóa và d ch v c a nị ụ ủ ước đó
9. Giá c tăng khi chính ph in quá nhiêồu têồnả
10. Xã h i đốếi m t v i s đánh đ i ngăến h n gi a l mộ ặ ớ ự ổ ạ ữ ạ phát và
thấết nghi pệ
B. T duy c a nhà kinh têế h c ư
1. Nhà kinh têế là nhà khoa h cọ
◦Nhà kinh têế s d ng các phử ương pháp khoa h cọ
◦Gi đ nh đ n gi n hóa vấến đêồ ph c t p và giúp dêễ hi u h nả ơ
ơ
◦Nhà kinh têế s d ng mố hình đ gi i thích thêế gi i xung quanhử
- S đốồ chu chuy nơ
- Đường gi i h n kh năng s n xuấếtớ
S đồồ chu chuy nơ
lOMoARcPSD| 47206071
Đường gi i h n kh năng s n xuấết (PPF)ớ
Các khái ni m đệược th hi n băồng PPFể
Hi u quệ Chi phí c h iơ
S đánh đ iự Tăng trưởng kinh têế
Đường gi i h n kh năng s n xuấết (PPF)ớ
- Theo th i gian, PPF có th - Đ t đạ
ược nh tăng trờ ưởng d chị kinh
chuy n ra ngoàiể ế
- ếu tốế làm d ch chuy n PPF ra ể ngoài:
Tích lũy t b
Tiêến b cống ngh ộ
lOMoARcPSD| 47206071
Kinh têế h c vi mồ và kinh tê ế h c vĩ mồọ
Kinh têế h c vi mồọ nghiên c u hành v c a các đ n v kinh têế
ị ủ ơ ị bi t
Cách th c h gia đình và doanh nghi p đ a ra quyêết đ nh và cách th c ứ
ư mà h tọ ương tác v i nhau trên các th tr
ường c thụ
Kinh têế h c vĩ mồọ nghiên c u hành vi c a nêồn kinh têế v i t cách m t t ng th ứ
ư
Cách th c các th trứ ường, v i t các t ng th , tớ ư
ương tác m c đ quốếc ộ gia
1. Nghiên c u s tăng giá c a sách giáo trìnhứ
2. So sánh t ng s n lổ ượng kinh têế gi a Chấu Á và Chấu Âuữ
3. nh hưởng c a giá dấồu lên giá c a tấết c các m t hàng khác trong nủ
ênồ kinh têế
4. Quyêết đ nh c a m t h gia đình vêồ vi c têết ki m bao nhiêu t thu nh pị
5. T l thấết nghi p t i thành phốế Đà Năễngỷ ệ
6. Quyêết đ nh c a m t doanh nghi p vêồ vi c thuê bao nhiêu cống nhấnị
7. Tác đ ng c a vi c in têồn đêến l m phátộ
2. Nhà kinh têế h c là nhà t vấến chính sách ọ ư
lOMoARcPSD| 47206071
Phân tch th c ch ngự là nh ng phát bi u mố t thêế gi iữ
Phân tch chu n tắắcẩnh ng phát bi u ch ra s vi c nên diênễ ra nh thêếữ
ể ỉ ự ệ ư nào
C. Các l c lựượng cung và cấồu trên th trịường
Th trị ường
Th trị ường là nhóm người mua và người bán c a m t hàng hóa hay d chủ
ị v c thụ ụ
Th trị ường c nh tranh là th trạ ường nhiêồu người bán và
người mua, mốễi người khống có kh năng nh hả ưởng đênế giá
th trị ường.
Người mua quyêết đ nh vêồ cấồuị
Người bán quyêết đ nh vêồ cung
Cấồu
ượL ng cấồu lượng hàng mà người mua săễn lòng có kh năng muaả
Quy lu t cấồu phát bi u cho rănồ g v i các yêếu tốế khác khống ậ
đ i, lổ ượng cấồu c a m t hàng hóa gi m khi giá c a tăng
lênủ
Bi u cấồu m t b ng th hi n mốếi quan h gi a giá bán l
ượng cấồu c a m t hàng hóa.ủ ộ
Đường cấồu là đốồ th ị
lOMoARcPSD| 47206071
bi u diêễn mốếi quan Bi u câầu để ường câầu c a Catherineủ h gi a m c giá
ệ ữ ứ lượng cấồu c a m tủ hàng hóa
Cung
ượL ng cung lượng hàng mà người mua sănễ lòng và có th bánể
Quy lu t cung phát bi u cho răồng v i các yêuế tố ế khác khốậ
ng đ i, lổ ượng cung c a m t hàng hóa tăng khi giá c a tăng
lênủ
Bi u cung m
t b ng th hi n
mốếi quan h gi
a giá bán và l
ượng cung c a
m t hàng
hóa.ủ ộ
Đường cung
đốồ th bi uị
diênễ mqh gi a m c giáữ
lOMoARcPSD| 47206071
lượng cung c a m t hàngủ ộ hóa
Cung, cấồu th trịường và cung, cấồu cá nhấn
Cấuồ th trị ường là t ng cấồu c a tấết c ngổ ười mua
Cung th trị ường là t ng các nguốồn cung c a tấết c các ngổ
ười bán
S kêết h p c a cung và cấồuự
•Đi m cấn bănồ g: tnh huốếng mà đó giá th trể ường làm cho
ợng cung bănồ g lượng cấồu
•Giá cấn băồng: m c giá làm cấn bănồ g lứượng cung và lượng cấuồ
•S n lảượng cấn băồng: lượng cung và lượng cấồu t i m c giá cấn băng
Chương 2: DỮ Ệ LI U KINH TỀẾ VĨ MÔ ĐO LƯỜNG
THU NH P QUÔẾC GIA
A. Đo lường thu nh p quồếc giaậ
N i dungộ
1. Chi têu và thu nh p c a nêồn kinh têếậ
2. GDP và các thành phấồn
3. GDP danh nghĩa và th c têếự
4. Ch sốế gi m phát GDPỉ
5. Ch sốế GNPỉ
Thu nh p và chi têu c a nêồn kinh têếậ
•T ng s n ph m quốếc n i(GDP) đo lổ ường t ng thu nh p c a m i ng
ười trong nênồ kinh têế.
lOMoARcPSD| 47206071
•GDP cũng đo lường t ng chi têu cho s n lổ ượng hàng hóa d cị h v c a
nênồ ụ ủ kinh têế.
Đốếi v i t ng th nênồ kinh têế, thu nh p bắnầ g
chi têuậ , b i vì mốễi đốồng chi têu c a ngở ủ ười mua
là 1 đốồng thu nh p c a ngậ ủ ười bán
S đồồ chu chuy nơ
•Là mố hình đ n gi n c a kinh têế vĩ mố
•Bi u đốồ bi u th dòng têồn luấn chuy n thống qua các th tr
ường gi a các h ữ ộ gia đình và doanh nghi pệ
Doanh nghi pệ H gia đình ộ
Doanh nghi p: ệ H gia đình:ộ
Mua/thuê yêếu tốế s n ả S h u các yêếu tốế s n ở xuấết, s d ng
chúng đ ử ụ ể xuấết, bán/cho thuê đ có ể
s n xuấết thu nh pậ
Bán HH&DV Mua và têu th HH&DV
lOMoARcPSD| 47206071
T ng s n ph m quồếc n i (GDP)ổ
GDP là giá tr th trị ị ường c a tấết c hàng hóa và d ch v cuốếi cùng đủ ả ị ụ ược s
n xuấếtả trong ph m vi lãnh th nào đó m t th i kỳ nhấết đ nh.ạ Hàng hóa
được đ nh giá theo giá tr th trị ị ị ường, do đó:
Tấết c hàng hóa đêồu đ ược đo lường băồng đ n v chung (t i VN, VNĐ)ơ
Nh ng th khống có giá tr th trữ ường thì khống tnh
T ng s n ph m trong nổ ước (GDP)
GDP là giá tr th trị ị ường c a tấết c hàng hóa và d ch v cuốếi cùng đủ ả ịược s
n xuấếtả trong ph m vi lãnh th nào đó m t th i kỳ nhấết đ nhạ ổ ở ộ ờ ị GDP bao
gốồm:
Tấết c các hàng hóa đả ược s n xuấết ra trong nênồ kinh têế và đả
ược bán h pợ pháp trên các th trị ường
Hàng hóa h u hình (th c ăn, quấồn áo, xe máy)ữ
Hàng hóa vố hình (d ch v căết tóc, v sinh nhà c a, bu i hòa nh c)ị
lOMoARcPSD| 47206071
S n ph m cuốếi cùng là s n ph m đả ẩ ả ẩ ược s d ng đ đáp ng nhu cấồu s ử
ụ ể ứ ử d ng cuốếi cùngụ
S n ph m trung gian là nh ng s n ph m đả ẩ ữ ả ẩ ược dùng đ làm đấồu vào
đ ể ể s n xuấết ra nh ng s n ph m khác và ch đữ ả ẩ ỉ ược s d ng m t lấồn
trong quáử ụ ộ trình đó
GDP ch bao gốồm nh ng hàng hóa cuốếi cùng vì chúng đã bao gốồm c giá
ả tr c a hàng hóa trung gian đị ủ ược s d ng trong quá trình s
n xuấết.
GDP bao gốồm hàng hóa được s n xuấết trong th i kỳ hi n t i (th i kỳ ả
ờ đang xét), khống ph i hàng hóa đã đả ược s n
xuấết tr ước đó (th i kỳ ờ khác).
GDP đo lường giá tr hàng hóa và d ch v đị ược s n xuấết
trong lãnh th ổ c a quốếc gia, cho dù đủ ược s n xuấết b i ngả
ười dấn hay người nước ngoài đang sinh sốếng t i quốếc gia
đó.ạ
M t th i kỳ nhtế đ nh : thống thộ ường 1 tháng hay 1
quý .
Các thành phấồn c a GDP
Nhăếc l i: GDP đo lạ ường t ng chi têuổ
Bốến thành phấồn:
Tiêu dùng (C)
Đấồu t (I)ư
Mua săếm c a chính ph
(G)ủ
Xuấết kh u ròng (NX)ẩ
Nh ng thành phấồn này cấuế thành GDP (viêết tăết Y):ữ
Y=C+I+G+NX
Chi têu c a h gia đình (C)ủ
Là t ng chi têu b i h gia đình cho hàng hóa (lấu bênồ
khống lấu bênồ ) và d ch vị
L u ý v i giá d ch v nhà :ư
lOMoARcPSD| 47206071
+ Đốếi v i ngớ ười thuê nhà, C bao gốồm các chi phí thuê nhà
+ Đốếi v i ch nhà, C bao gốồm "têồn thuê nhà" mà ngớ ười s h u
nhà "t ở ự tr " cho mình (giá tr quy đ i)ả
Đấồu t (I)ư
Là t ng chi têu cho hàng hóa seễ đổược s d ng đ s n xuấết thêm nhiêử ể ả
uồ hàng
hóa h n
n aơ
• Bao gốồm:
+ Đấồu t cốế đ nh vào kinh doanhư
+ Đấồu t vào hàng tốnồ khoư
+ Đấồu t cốế đ nh vào nhà ư
• L u ý:ư
+ “Đấuồ t ” khống có nghĩa là mua các tài s n tài chính nh c ư ư
phiêếu trái phiêếu
+ Khi h gia đình mua nhà m i thì chi têu này thu c kho n “đấuồ t ộ ớ ộ ả ư I” ch ứ
khống ph i Cả
Chi têu chính ph (G)ủ
• Là chi têu cho hàng hóa và d ch v đị ược mua b i chính
ph ủ • G khống bao gốồm chi chuy n kho n ( tr cấếp thấết nhi
p, tr cấếpể ợ người già.
Xuấết kh u ròng (NX)ẩ
NX = Xuấết kh u (EX-exports) – Nh p kh u (IM-imports)
Xuấết kh u là phấnồ chi têu c a tác nhấn nẩ ước ngoài
cho hàng hóa và d ch v trong nị ước
Nh p kh u là m t phấồn chi têu c a C, I và G mà nh ng phấồn chi
ữ têu này được tr cho hàng hóa và d ch v đả
ược s n xuấết nả ước ngoài
lOMoARcPSD| 47206071
GDP th c tê ế và GDP danh nghĩa
L m phát làm nh hạ ả ưởng đêến giá tr c a các biênế kinh têế nh Gị ủ ư DP,
v y GDP được th hi n 2 d ng: 1 d ng đã được điêồu ch nh nh hỉ
ưởng l m phát, và 1 ạ d ng khống đạ ược điêuồ ch nhỉ
GDP danh nghĩa đo lường giá tr c a HH&DV tnh băồng giá hi n hành và ị ủ
khống được điêồu ch nh nh hỉ ưởng c a l m phát. ủ
GDP th c têắự đo lường giá tr c a HH&DV tnh băồng m c giá c a năm
c s và ị ủ ơ được điêuồ ch nh nh h ưởng c a l m
phát.ủ
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
Ch sồế gi m phát GDPỉ
Ch sốế gi m phát là thỉ ước đo m c giá chung. ứ
Khái ni m:ệ
GDPdanhnghĩa ch
sgi m phátGDP=100×
GDPth ctế
M t cách đ đo lộ ường t l l m phátỷ ệ c a nênồ kinh têế tnh
phấồn tram tăng lên tron ch sốế điêuồ ch nh GDP t năm này đêến năm kêế
ếp.
lOMoARcPSD| 47206071
GDP có ph i là thả ước đo tồết cho phúc l i/ s c kh e c a nêồn kinh têế
khồng?ợ o GDP là ch sốế đo vêồ lỉ ượng, khống
ph i chấếto GDP khống ph n ánh hêết m i giá tr c a các ho t đ ng trong
ồn kinh ả ị ủ ế:
- Khống tnh đêến yêuế tốế dn sốế
- Khống tnh đêến th i gian ngh ng iờ ơ
-Khống ph n ánh chấết lảượng c a các s n ph m và d ch v ủ
- Khống tnh đêến nh hả ưởng c a “tác đ ng ngo i vi”ủ
- Khống bao gốmồ các giao d ch “phi th trị ường
=> V y t i sao ph i quan tấm đêến GDP?ậ
T ng s n ph m quồếc dấn (GNP)ổ
T ng s n ph m quốếc dấn (GNP - Gross Natonal Product) đo lổ
ường t ng giá tr ổ ị th trị ường c a các hàng hóa và d ch v cuốếi cùng do
cống dấn 1 nủ ước s n xuấết ả ra trong m t th i kỳ nhấết đ nhộ
GNP = GDP + NIA
Trong đó, NIA: thu nh p nhấn tố ế ròng t nậ ước ngoài
lOMoARcPSD| 47206071
B. Đo lường chi phí sinh ho tạ
N i dungộ
1. Ch sốế giá têu dùng CPIỉ
2. Cách tnh ch sốế CPI và l m phátỉ
3. Các vấến đêồ trong đo lường chi
phí sinh ho tạ
Ch sồế giá têu dùng (CPI)
4. Ch sốế gi m phát GDP và CPIỉ
5. Điêồu ch nh các biêến sốế kinh
ế do ỉ
ảnh hưởng c a l mủ
phát
•Đ nh nghĩa: là thị ước đo chi phí t ng quát c a các hàng hóa và d ch v đổ
ược mua b i m t ngở ười têu dùng đi n hình.ể
Phương pháp tnh CPI và t l l m phátỷ ệ ạ
ớc 1: Cốế đ nh gi hàng hóa. Điêồu tra, kh o sát hành vi mua c a ngị
ười têu dùng đ xác đ nh gi hàng hóaể
ớc 2: Xác đ nh giá c . Xác đ nh giá c a t ng m t hàng t i mốễi th i ị ả ị ủ
ặ ạ ờ đi mể
ớc 3: Tính chi phí c a gi hàngủ
ớc 4: L a ch n năm c s và tnh ch sốế giá têu dùng mốễi năm. ự
ơ
Áp d ngụ
• Gi s gi hàng hóa c a ngả ử ười têu dùng
đi n hình gốồm: 4 trái cam và 2 cái ể
bánh
Phương pháp tnh CPI và t l l m phát ỷ ệ ạ
•T l l m phát: phấnồ trăm thay đ i c a ch sốế giá so v i kỳ trỷ ệ ạ
ước
• Tính ch sốế CPI ca tng năm (Năm c s: 2012) vi bng d li
Năm
Giá cam
Giá bánh
$1
$2
2012
2013
$2
$3
2014
$4
$3
lOMoARcPSD| 47206071
CPI nămnà y
t llm phát
=
CPI năm
×100%
CPI nămtr ước
Các vấến đêồ trong đo lường chi phí sinh ho t ạ
Thiên v thay thêế ị
S gi i thi u hàng hóa m i ự
S thay đ i vêồ chấết lự ổ ượng mà khống được đo lường CPI và ch sồế
gi m phát GDPỉ ả
Ch sồế gi m phát GDP (D)ỉ CPI
Ph n ánh giá c a tấết c các lo i hàng ả
Ph n ánh giá c a tấết c các lo i hàng ả
hóa và d ch v đị ược s n xuấết trong ảhóa và d ch v đị
ược mua b i ng ười
ớc têu dùng
Các hàng hóa và d ch v đị ược s n ảCác hàng hóa và d ch
v đị ược s n ả
xuấết n i đ aộ xuấết n i đ a và ngo i nh
p.
Sốế ợng hàng hóa và d ch v thay ị Sốế ợng hàng hóa d ch v cốế
đ nhị ị đốếi (quyêồn sốế thay đ i)ổ (quyêồn sốế khống đ iổ )
Điêồu ch nh các biêến sồế kinh tê ế do nh hỉ ảưởng c a l m
phátủ
Chuy n đ i đố la t nh ng th i đi m khác nhauể
L m phát làm vi c so sánh sốế tênồ gi a các th i đi m khác nhauạ
Chúng ta s d ng CPI đ điêuồ ch nh nh ng con sốế có th soử
sánh được
lOMoARcPSD| 47206071
Ch sốế hóa s điêồu ch nh t đ ng theo lu t pháp hay h p đốồng cho m t sốế
ồn trước tác đ ng c a l m
phát.ộ
Lãi suấtế danh nghĩa và lãi suấtế th cự
•Lãi suấết danh nghĩa:
Lãi suấết khống có s điêuồ ch nh tác đ ng c a l m phátự
•Lãi suấết th c:ự
Lãi suấết đã điêu ch nh tác đ ng c a l m phát
(Lãi suấết th c) = (lãi suấết danh nghĩa) – (t l l m phátựỷ ệ ạ )
CHƯƠNG 3: S N XUẤẾT VÀ TĂNG TRẢƯNG
N i dungộ
1. Tăng trưởng kinh têế
2. Hàm s n xuấết và đ c tr ng c a hàm s n xuấếtả ư
3. Năng suấết và các nhấn tốế nh hả ưởng t i năng suấếtớ
4. Các chính sách thúc đ y tăng trẩ ưởng dài h nạ
Tăng trưởng kinh têế
Tăng trưởng kinh têế là s gia tăng vêồ quy mố s n lự
ượng c a nêồnủ kinh têế trong m t th i kỳ nhấết đ nhộ
Tốếc đ tăng trộ
ưởngkinh têế:
Thu nh p và tăng trậưởng c a các nủước trên thêế gi iớ
Tốnồ t i s khác bi t l n trong m c sốếng các nạ ước trên
thêế gi iớ . Tốếc đ tăng trộ ưởng dao đ ng khác nhau gi a các quốếc
giaộ ữ .
lOMoARcPSD| 47206071
• Do tốếc đ tăng tr ưởng khác nhau, th h ng c a các nứ
ước có thể thay đ i theo th i gian:ổ
Các nước nghèo khống nhấết thiêết ph i ch u c nh mãi là quốếc gia nghèo
đói
Các quốếc gia giàu khống có s đ m b o vêồ v trí c a mình: thự ủ ứ h
ng này ạ có th b thay thêế b i nh ng nể ữ ước nghèo h n nh ng tốếc đ
tăng trơ ư ộ ưởng cao h n.ơ
II. Năng suấết: vai trò c a các yêếu tồế quyêết đ nhủ
Các nguốồn l c c a tăng trự ủưởng kinh têế
Vốnế t b n/ Vốến v t chấết (K) (Physical capital) ư
Lao đ ng (L) (Labor)ộ
Vốnế con người (H) (Human capital)
Tài nguyên thiên nhiên (N) (Natural resources)
Cống ngh (A)ệ
Hàm s n xuấếtả
M c sốếng c a m t quốếc gia ph thu c vào kh năng s n xuấết hàng hóaứ ủ ộ ụ
ộ ả ả và d ch v c a quốếc gia đóị ụ ủ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 Slide KINH TẾ VĨ MÔ KINH TẾẾ VĨ MÔ
Chương 1: GIỚI THI U VỀỀ KINH TỀẾ H C VĨ MÔỆ Ọ 1.
Mười nguyên lý c a kinh têế h củ ọ 2.
Các yêếu tốế s n xuấếtả 3. S đốồ chu chuy nơ ể lOMoAR cPSD| 47206071 4.
Đường gi i h n kh năng s n xuấếtớ ạ ả ả 5.
Cung, cấồu và s cấn băồng trên th trự ị ường
A. Mười nguyên lý c a kinh têế h củ ọ
1. Kinh têế h c là gì?ọ
Đ nh nghĩa: là mốn khoa h c XH nghiên c u cách th c vi c xã h i s d ng các nguốồn l c có ị ọ ứ ứ ệ ộ ử ụ
ự h n nhăồm đáp ng các nhu cấồu c a con ngạ ứ ủ
ười trong các nêồn kinh têế.
2. Các yêếu tốế s n xuấếtả
Đ nh nghĩa: là các đấồu vào địược s d ng đ s n xuấết hàng hóa và d ch v . ử ụ ể ả ị ụ
Các yêếu tốế s n xuấết bao gốồm:ả Lao đ ng L (Labor)ộ T b n K (Capital)ư ả
Tài nguyên thiên nhiên N (Natural Cống ngh A resources) (Technology).ệ
* Hàm s n xuấết (producton functon) : ảY = F(K*L),
3. Kinh têế h c nghiên c uọ ứ
• Con người ra quyêết đ nh nh thêế nàoị ư
• Con người tương tác v i nhau nh thêế nàoớ ư
• Nêồn kinh têế v n hành nh thêế nàoậ ư
4. Con người ra quyêết đ nh nh thêế nàoị ư
• 1.Con người đốếi m t v i s đánh đ iặ ớ ự ổ
• 2. Chi phí c a m t v t là cái mà chúng ta b đ có đủ ộ ậ ỏ ể ược nó
• 3. Con người duy lý suy nghĩ t i đi m c n biênạ ể ậ
• 4. Con người ph n ng v i các đ ng c khuyêến khíchả ứ ớ ộ ơ
5. Con người tương tác v i nhau nh thêế nào?ớ ư
• 5. Thương m i có th làm cho m i ngạ ể ọ
ười đêuồ được l iợ • 6. Th trị
ường thường là m t phộ ương th c tốết đ t ch c ho t đ ng kinh ứ ể ổ ứ ạ ộ têế
• 7. Đối khi chính ph có th c i thi n đủ ể ả ệ
ược kêết c c th trụ ị ường
6. Nênồ kinh têế v n hành nh thêế nào?ậ ư lOMoAR cPSD| 47206071
• 8. M c sốnế g c a m t nứ ủ ộ ước ph thu c vào năng l c s n xuấết hàng ụ ộ
ự ả hóa và d ch v c a nị ụ ủ ước đó
• 9. Giá c tăng khi chính ph in quá nhiêồu têồnả ủ
• 10. Xã h i đốếi m t v i s đánh đ i ngăến h n gi a l mộ ặ ớ ự ổ ạ ữ ạ phát và thấết nghi pệ
B. T duy c a nhà kinh têế h c ư
1. Nhà kinh têế là nhà khoa h cọ
◦Nhà kinh têế s d ng các phử ụ ương pháp khoa h cọ
◦Gi đ nh đ n gi n hóa vấến đêồ ph c t p và giúp dêễ hi u h nả ị ơ ả ứ ạ ể ơ
◦Nhà kinh têế s d ng mố hình đ gi i thích thêế gi i xung quanhử ụ ể ả ớ - S đốồ chu chuy nơ ể
- Đường gi i h n kh năng s n xuấếtớ ạ ả ả
S đồồ chu chuy nơ lOMoAR cPSD| 47206071
Đường gi i h n kh năng s n xuấết (PPF)ớ
Các khái ni m đệược th hi n băồng PPFể • Hi u quệ ả Chi phí c h iơ ộ • S đánh đ iự ổ Tăng trưởng kinh têế
Đường gi i h n kh năng s n xuấết (PPF)ớ
- Theo th i gian, PPF có th ờ ể - Đ t đạ ược nh tăng trờ ưởng d chị kinh chuy n ra ngoàiể têế
- Yêếu tốế làm d ch chuy n PPF raị ể ngoài: • Tích lũy t b nư ả
• Tiêến b cống ngh ộ ệ lOMoAR cPSD| 47206071
Kinh têế h c vi mồ và kinh tê ế h c vĩ mồọ ọ
Kinh têế h c vi mồọ
nghiên c u hành v c a các đ n v kinh têế cáứ ị ủ ơ ị bi tệ
• Cách th c h gia đình và doanh nghi p đ a ra quyêết đ nh và cách th c ứ ộ ệ ư ị
ứ mà h tọ ương tác v i nhau trên các th trớ ị ường c thụ ể
Kinh têế h c vĩ mồọ nghiên c u hành vi c a nêồn kinh têế v i t cách m t t ng th ứ ủ ớ ư ộ ổ ể • Cách th c các th trứ ị
ường, v i t các t ng th , tớ ư ổ ể
ương tác m c đ quốếc ở ứ ộ gia
1. Nghiên c u s tăng giá c a sách giáo trìnhứ ự ủ 2. So sánh t ng s n lổ ả
ượng kinh têế gi a Chấu Á và Chấu Âuữ
3. Ảnh hưởng c a giá dấồu lên giá c a tấết c các m t hàng khác trong nủ ủ ả ặ ênồ kinh têế
4. Quyêết đ nh c a m t h gia đình vêồ vi c têết ki m bao nhiêu t thu nh pị ủ ộ ộ ệ ệ ừ ậ
5. T l thấết nghi p t i thành phốế Đà Năễngỷ ệ ệ ạ
6. Quyêết đ nh c a m t doanh nghi p vêồ vi c thuê bao nhiêu cống nhấnị ủ ộ ệ ệ
7. Tác đ ng c a vi c in têồn đêến l m phátộ ủ ệ ạ
2. Nhà kinh têế h c là nhà t vấến chính sách ọ ư lOMoAR cPSD| 47206071
Phân tch th c ch ngự
là nh ng phát bi u mố t thêế gi iữ ể ả ớ
Phân tch chu n tắắcẩ là nh ng phát bi u ch ra s vi c nên diênễ ra nh thêếữ ể ỉ ự ệ ư nào
C. Các l c lựượng cung và cấồu trên th trịường Th trị ường
• ◦Th trị ường là nhóm người mua và người bán c a m t hàng hóa hay d chủ ộ ị v c thụ ụ ể
• ◦Th trị ường c nh tranh là th trạ ị
ường có nhiêồu người bán và
người mua, mốễi người khống có kh năng nh hả ả ưởng đênế giá th trị ường.
• ◦Người mua quyêết đ nh vêồ cấồuị
• ◦Người bán quyêết đ nh vêồ cungị Cấồu
• ◦ ượL ng cấồu lượng hàng mà người mua săễn lòng và có kh năng muaả
• ◦Quy lu t cấồu phát bi u cho rănồ g v i các yêếu tốế khác khống ậ ể ớ
đ i, lổ ượng cấồu c a m t hàng hóa gi m khi giá c a nó tăng lênủ ộ ả ủ
• ◦Bi u cấồu là m t b ng th hi n mốếi quan h gi a giá bán và lể ộ ả ể ệ ệ ữ
ượng cấồu c a m t hàng hóa.ủ ộ
Đường cấồu là đốồ th ị lOMoAR cPSD| 47206071
bi u diêễn mốếi quanể Bi u câầu và để ường câầu c a Catherineủ h gi a m c giá và ệ ữ ứ lượng cấồu c a m tủ ộ hàng hóa Cung
• ◦ ượL ng cung lượng hàng mà người mua sănễ lòng và có th bánể
• ◦Quy lu t cung phát bi u cho răồng v i các yêuế tố ế khác khốậ ể ớ ng đ i, lổ
ượng cung c a m t hàng hóa tăng khi giá c a nó tăng lênủ ộ ủ • ◦Bi u cung là m t b ng th hi n mốếi quan h gi a giá bán và lể ộ ả ể ệ ệ ữ ượng cung c a m t hàng hóa.ủ ộ Đường cung đốồ th bi uị ể
diênễ mqh gi a m c giáữ ứ lOMoAR cPSD| 47206071
và lượng cung c a m t hàngủ ộ hóa
Cung, cấồu th trịường và cung, cấồu cá nhấn
• ◦Cấuồ th trị ường là t ng cấồu c a tấết c ngổ ủ ả ười mua
• ◦Cung th trị ường là t ng các nguốồn cung c a tấết c các ngổ ủ ả ười bán
S kêết h p c a cung và cấồuự
•Đi m cấn bănồ g: tnh huốếng mà đó giá th trể ở ị ường làm cho
lượng cung bănồ g lượng cấồu
•Giá cấn băồng: m c giá làm cấn bănồ g lứượng cung và lượng cấuồ
•S n lảượng cấn băồng: lượng cung và lượng cấồu t i m c giá cấn băồngạ ứ
Chương 2: DỮ Ệ LI U KINH TỀẾ VĨ MÔ ĐO LƯỜNG
THU NH P QUÔẾC GIAẬ
A. Đo lường thu nh p quồếc giaậ N i dungộ
1. Chi têu và thu nh p c a nêồn kinh têếậ ủ
2. GDP và các thành phấồn
3. GDP danh nghĩa và th c têếự
4. Ch sốế gi m phát GDPỉ ả 5. Ch sốế GNPỉ
Thu nh p và chi têu c a nêồn kinh têếậ ủ
•T ng s n ph m quốếc n i(GDP) đo lổ ả ẩ ộ ường t ng thu nh p c a m i ngổ ậ ủ ọ
ười trong nênồ kinh têế. lOMoAR cPSD| 47206071
•GDP cũng đo lường t ng chi têu cho s n lổ ả
ượng hàng hóa và d cị h v c a nênồ ụ ủ kinh têế.
Đốếi v i t ng th nênồ kinh têế, ớ ổ ể thu nh p bắnầ g
chi têuậ
, b i vì mốễi đốồng chi têu c a ngở ủ ười mua
là 1 đốồng thu nh p c a ngậ ủ ười bán
S đồồ chu chuy nơ
•Là mố hình đ n gi n c a kinh têế vĩ mố.ơ ả ủ
•Bi u đốồ bi u th dòng têồn luấn chuy n thống qua các th trể ể ị ể ị
ường gi a các h ữ ộ gia đình và doanh nghi pệ Doanh nghi pệ H gia đình ộ Doanh nghi p: ệ H gia đình:ộ
Mua/thuê yêếu tốế s n ả S h u các yêếu tốế s n ở ữ ả xuấết, s d ng
chúng đ ử ụ ể xuấết, bán/cho thuê đ có ể s n xuấết ả thu nh pậ Bán HH&DV
Mua và têu th HH&DVụ lOMoAR cPSD| 47206071
T ng s n ph m quồếc n i (GDP)ổ ả
GDP là giá tr th trị ị ường c a tấết c hàng hóa và d ch v cuốếi cùng đủ ả ị ụ ược s
n xuấếtả trong ph m vi lãnh th nào đó m t th i kỳ nhấết đ nh.ạ ổ ở ộ ờ ị Hàng hóa
được đ nh giá theo giá tr th trị ị ị ường, do đó:
• Tấết c hàng hóa đêồu đả
ược đo lường băồng đ n v chung (t i VN, VNĐ)ơ ị ạ
• Nh ng th khống có giá tr th trữ ứ ị ị ường thì khống tnh
T ng s n ph m trong nổ ước (GDP)
GDP là giá tr th trị ị ường c a tấết c hàng hóa và d ch v cuốếi cùng đủ ả ị ụ ược s
n xuấếtả trong ph m vi lãnh th nào đó m t th i kỳ nhấết đ nhạ ổ ở ộ ờ ị GDP bao gốồm:
• Tấết c các hàng hóa đả ược s n xuấết ra trong nênồ kinh têế và đả
ược bán h pợ pháp trên các th trị ường
• Hàng hóa h u hình (th c ăn, quấồn áo, xe máy)ữ ứ
• Hàng hóa vố hình (d ch v căết tóc, v sinh nhà c a, bu i hòa nh c)ị ụ ệ ử ổ ạ lOMoAR cPSD| 47206071
• S n ph m cuốếi cùng là s n ph m đả ẩ ả ẩ ược s d ng đ đáp ng nhu cấồu s ử
ụ ể ứ ử d ng cuốếi cùngụ
• S n ph m trung gian là nh ng s n ph m đả ẩ ữ ả ẩ ược dùng đ làm đấồu vào
đ ể ể s n xuấết ra nh ng s n ph m khác và ch đả ữ ả ẩ ỉ ược s d ng m t lấồn
trong quáử ụ ộ trình đó
• GDP ch bao gốồm nh ng hàng hóa cuốếi cùng vì chúng đã bao gốồm c giá ỉ ữ
ả tr c a hàng hóa trung gian đị ủ ược s d ng trong quá trình s n xuấết.ử ụ ả
• GDP bao gốồm hàng hóa được s n xuấết trong th i kỳ hi n t i (th i kỳ ả ờ ệ ạ
ờ đang xét), khống ph i hàng hóa đã đả ược s n xuấết trả
ước đó (th i kỳ ờ khác).
• GDP đo lường giá tr hàng hóa và d ch v đị ị ụ ược s n xuấết trong lãnh th ả
ổ c a quốếc gia, cho dù đủ ược s n xuấết b i ngả ở
ười dấn hay người nước ngoài đang sinh sốếng t i quốếc gia đó.ạ
• M t th i kỳ nhấtế đ nh : thống thộ ờ ị ường là 1 tháng hay 1 quý .
Các thành phấồn c a GDPủ Nhăếc l i: GDP đo lạ ường t ng chi têuổ Bốến thành phấồn: • Tiêu dùng (C) • Mua săếm c a chính ph (G)ủ ủ • Đấồu t (I)ư
• Xuấết kh u ròng (NX)ẩ
Nh ng thành phấồn này cấuế thành GDP (viêết tăết Y):ữ Y=C+I+G+NX
Chi têu c a h gia đình (C)ủ ộ
• Là t ng chi têu b i h gia đình cho hàng hóa (lấu bênồ vàổ ở ộ
khống lấu bênồ ) và d ch vị ụ
• L u ý v i giá d ch v nhà :ư ớ ị ụ ở lOMoAR cPSD| 47206071 + Đốếi v i ngớ
ười thuê nhà, C bao gốồm các chi phí thuê nhà
+ Đốếi v i ch nhà, C bao gốồm "têồn thuê nhà" mà ngớ ủ ười s h u nhà "t ở ữ
ự tr " cho mình (giá tr quy đ i)ả ị ổ Đấồu t (I)ư
Là t ng chi têu cho hàng hóa seễ đổược s d ng đ s n xuấết thêm nhiêử ụ ể ả uồ hàng hóa h n n aơ ữ • Bao gốồm:
+ Đấồu t cốế đ nh vào kinh doanhư ị
+ Đấồu t vào hàng tốnồ khoư
+ Đấồu t cốế đ nh vào nhà ư ị ở • L u ý:ư
+ “Đấuồ t ” khống có nghĩa là mua các tài s n tài chính nh c ư ả ư ổ phiêếu và trái phiêếu
+ Khi h gia đình mua nhà m i thì chi têu này thu c kho n “đấuồ t ộ ớ ộ ả ư I” ch ứ khống ph i Cả
Chi têu chính ph (G)ủ
• Là chi têu cho hàng hóa và d ch v đị ụ ược mua b i chính
phở ủ • G khống bao gốồm chi chuy n kho n ( tr cấếp thấết nhi p, tr cấếpể ả ợ ệ ợ người già.
Xuấết kh u ròng (NX)ẩ
NX = Xuấết kh u (EX-exports) – Nh p kh u (IM-imports)ẩ
Xuấết kh u là phấnồ chi têu c a tác nhấn nẩ ủ ước ngoài
cho hàng hóa và d ch v trong nị ụ ước •
Nh p kh u là m t phấồn chi têu c a C, I và G mà nh ng phấồn chi ậ ẩ ộ ủ
ữ têu này được tr cho hàng hóa và d ch v đả ị ụ ược s n xuấết nả ở ước ngoài lOMoAR cPSD| 47206071
GDP th c tê ế và GDP danh nghĩaự
L m phát làm nh hạ ả ưởng đêến giá tr c a các biênế kinh têế nh Gị ủ ư DP,
vì v y GDP ậ được th hi n 2 d ng: 1 d ng đã để ệ ở ạ ạ ược điêồu ch nh nh hỉ ả
ưởng l m phát, và 1 ạ d ng khống đạ ược điêuồ ch nhỉ •
GDP danh nghĩa đo lường giá tr c a HH&DV tnh băồng giá hi n hành và ị ủ
ệ khống được điêồu ch nh nh hỉ ả ưởng c a l m phát. ủ ạ • GDP th c têắự
đo lường giá tr c a HH&DV tnh băồng m c giá c a năm c s và ị ủ ứ ủ
ơ ở được điêuồ ch nh nh hỉ ả ưởng c a l m phát.ủ ạ lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
Ch sồế gi m phát GDPỉ
 Ch sốế gi m phát là thỉ ả
ước đo m c giá chung. ứ  Khái ni m:ệ GDPdanhnghĩa chỉ số gi mả phátGDP=100× GDPth cự tế M t cách đ đo lộ ể
ường t l l m phátỷ ệ ạ
c a nênồ kinh têế là tnh
phấồn tram tăng lên ủ tron ch sốế điêuồ ch nh GDP t năm này đêến năm kêế têếp.ỉ ỉ ừ lOMoAR cPSD| 47206071
GDP có ph i là thả ước đo tồết cho phúc l i/ s c kh e c a nêồn kinh têế khồng?ợ
o GDP là ch sốế đo vêồ lỉ ượng, khống
ph i chấếtả o GDP khống ph n ánh hêết m i giá tr c a các ho t đ ng trong nêồn kinh ả ọ ị ủ ạ ộ têế: -
Khống tnh đêến yêuế tốế dấn sốế -
Khống tnh đêến th i gian ngh ng iờ ỉ ơ
-Khống ph n ánh chấết lảượng c a các s n ph m và d ch v ủ ả ẩ ị ụ - Khống tnh đêến nh hả
ưởng c a “tác đ ng ngo i vi”ủ ộ ạ -
Khống bao gốmồ các giao d ch “phi th trị ị ường”
=> V y t i sao ph i quan tấm đêến GDP?ậ ạ ả
T ng s n ph m quồếc dấn (GNP)ổ ả
T ng s n ph m quốếc dấn (GNP - Gross Natonal Product) đo lổ ả ẩ
ường t ng giá tr ổ ị th trị ường c a các hàng hóa và d ch v cuốếi cùng do cống dấn 1 nủ ị ụ
ước s n xuấết ả ra trong m t th i kỳ nhấết đ nhộ ờ ị GNP = GDP + NIA
Trong đó, NIA: thu nh p nhấn tố ế ròng t nậ ừ ước ngoài lOMoAR cPSD| 47206071
B. Đo lường chi phí sinh ho tạ N i dungộ
1. Ch sốế giá têu dùng CPIỉ
Ch sồế giá têu dùng (CPI)ỉ
2. Cách tnh ch sốế CPI và l m phátỉ
4. Ch sốế gi m phát GDP và CPIỉ ạ ả
3. Các vấến đêồ trong đo lường chi
5. Điêồu ch nh các biêến sốế kinh phí sinh ho tạ têế do ỉ ảnh hưởng c a l mủ ạ phát
•Đ nh nghĩa: là thị ước đo chi phí t ng quát c a các hàng hóa và d ch v đổ ủ ị ụ ược mua b i m t ngở ộ
ười têu dùng đi n hình.ể
Phương pháp tnh CPI và t l l m phátỷ ệ ạ
Bước 1: Cốế đ nh gi hàng hóa. Điêồu tra, kh o sát hành vi mua c a ngị ỏ ả ủ
ười têu dùng đ xác đ nh gi hàng hóaể ị ỏ
Bước 2: Xác đ nh giá c . Xác đ nh giá c a t ng m t hàng t i mốễi th i ị ả ị ủ ừ ặ ạ ờ đi mể
Bước 3: Tính chi phí c a gi hàngủ ỏ
Bước 4: L a ch n năm c s và tnh ch sốế giá têu dùng mốễi năm. ự ọ ơ ở ỉ
Áp d ngụ
• Gi s gi hàng hóa c a ngả ử ỏ ủ ười têu dùng
đi n hình gốồm: 4 trái cam và 2 cái ể bánh
• Tính ch s ốế CPI ca tng năm (Năm c s: 2012) vi bng d li u sau đấy Năm Giá cam Giá bánh 2012 $1 $2 2013 $2 $3 2014 $3 $4
Phương pháp tnh CPI và t l l m phát ỷ ệ ạ
•T l l m phát: phấnồ trăm thay đ i c a ch sốế giá so v i kỳ trỷ ệ ạ ổ ủ ỉ ớ ước lOMoAR cPSD| 47206071 CPI nămnà y t ỷ lệ lạm phátCPI năm = ×100% CPI nămtr ước
Các vấến đêồ trong đo lường chi phí sinh ho t ạ Thiên v thay thêế ị
S gi i thi u hàng hóa m i ự ớ ệ ớ
S thay đ i vêồ chấết lự ổ ượng mà khống được đo lường CPI và ch sồế gi m phát GDPỉ ả
Ch sồế gi m phát GDP (D)ỉ ả CPI
Ph n ánh giá c a tấết c các lo i hàng ả ủ ả ạ
Ph n ánh giá c a tấết c các lo i hàng ả ủ ả ạ hóa và d ch v đị ụ
ược s n xuấết trong ảhóa và d ch v đị ụ ược mua b i ngở ười nước têu dùng
Các hàng hóa và d ch v đị ụ
ược s n ảCác hàng hóa và d ch v đị ụ ược s n ả xuấết n i đ aộ
ịxuấết n i đ a và ngo i nh p.ộ ị ạ ậ
Sốế lượng hàng hóa và d ch v thay ị ụ
Sốế lượng hàng hóa và d ch v cốế đ nhị ụ
ị đốếi (quyêồn sốế thay đ i)ổ
(quyêồn sốế khống đ iổ )
Điêồu ch nh các biêến sồế kinh tê ế do nh hỉ ảưởng c a l m phátủ
Chuy n đ i đố la t nh ng th i đi m khác nhauể ổ ừ ữ ờ ể
• L m phát làm vi c so sánh sốế tênồ gi a các th i đi m khác nhauạ ệ ữ ờ ể
• Chúng ta s d ng CPI đ điêuồ ch nh nh ng con sốế có th soử ụ ể ỉ ữ ể sánh được lOMoAR cPSD| 47206071
Ch sốế hóa là s điêồu ch nh t đ ng theo lu t pháp hay h p đốồng cho m t sốế ỉ ự ỉ ự ộ ậ ợ
ộ têồn trước tác đ ng c a l m phát.ộ ủ ạ
Lãi suấtế danh nghĩa và lãi suấtế th cự
•Lãi suấết danh nghĩa:
Lãi suấết khống có s điêuồ ch nh tác đ ng c a l m phátự ỉ ộ ủ ạ •Lãi suấết th c:ự
Lãi suấết đã điêồu ch nh tác đ ng c a l m phátỉ ộ ủ ạ
(Lãi suấết th c) = (lãi suấết danh nghĩa) – (t l l m phátựỷ ệ ạ )
CHƯƠNG 3: S N XUẤẾT VÀ TĂNG TRẢƯỞNG N i dungộ
1. Tăng trưởng kinh têế
2. Hàm s n xuấết và đ c tr ng c a hàm s n xuấếtả ặ ư ủ ả
3. Năng suấết và các nhấn tốế nh hả ưởng t i năng suấếtớ
4. Các chính sách thúc đ y tăng trẩ ưởng dài h nạ
Tăng trưởng kinh têế
Tăng trưởng kinh têế là s gia tăng vêồ quy mố s n lự ả
ượng c a nêồnủ kinh têế trong m t th i kỳ nhấết đ nhộ ờ ị • Tốếc đ tăng trộ ưởngkinh têế:
Thu nh p và tăng trậưởng c a các nủước trên thêế gi iớ
Tốnồ t i s khác bi t l n trong m c sốếng các nạ ự ệ ớ ứ ở ước trên
thêế gi iớ . Tốếc đ tăng trộ ưởng dao đ ng khác nhau gi a các quốếc giaộ ữ . lOMoAR cPSD| 47206071
• Do tốếc đ tăng trộ
ưởng khác nhau, th h ng c a các nứ ạ ủ
ước có thể thay đ i theo th i gian:ổ ờ
• Các nước nghèo khống nhấết thiêết ph i ch u c nh mãi là quốếc gia nghèo ả ị ả đói
• Các quốếc gia giàu khống có s đ m b o vêồ v trí c a mình: thự ả ả ị ủ ứ h
ng này ạ có th b thay thêế b i nh ng nể ị ở ữ ước nghèo h n nh ng tốếc đ
tăng trơ ư ộ ưởng cao h n.ơ
II. Năng suấết: vai trò c a các yêếu tồế quyêết đ nhủ ị
Các nguốồn l c c a tăng trự ủưởng kinh têế
• Vốnế t b n/ Vốến v t chấết (K) (Physical capital) ư ả ậ • Lao đ ng (L) (Labor)ộ
• Vốnế con người (H) (Human capital)
• Tài nguyên thiên nhiên (N) (Natural resources) • Cống ngh (A)ệ Hàm s n xuấếtả
• M c sốếng c a m t quốếc gia ph thu c vào kh năng s n xuấết hàng hóaứ ủ ộ ụ
ộ ả ả và d ch v c a quốếc gia đóị ụ ủ