Lý thuyết và bài tập hình học không gian – Nguyễn Tất Đỉnh Toán 12

Tài liệu gồm 64 trang tổng hợp lý thuyết, phân dạng toán và tuyển chọn bài tập trắc nghiệm hình học không gian, tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Tất Đỉnh.Mời các bạn đón xem.

Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HỌC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 1 -
H thc lưng trong tam giác vuông : Cho
ABC
vuông ở A ta có :
Đnh lý Pitago :
2 2 2
BC AB AC
CBCHCABCBHBA .;.
22
AB. AC = BC. AH
222
111
ACABAH
AH
2
= BH.CH
BC = 2AM
sin , os , tan ,cot
b c b c
B c B B B
a a c b
b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a =
sin cos
bb
BC
,
b = c. tanB = c.cot C
2.H thc lưng trong tam giác thưng:
* Định lý m số Côsin: a
2
= b
2
+ c
2
- 2bc.cosA
* Định lý m số Sin:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
3. Các công thc tính dinch.
a/ Công thc tính diện tích tam giác:
a.h
a
S =
1 . .
. sin . .( )( )( )
24
abc
a b C p r p p a p b p c
R
vi
2
abc
p

Đặc biệt : *
ABC
vuông A :
1
.
2
S AB AC
*
ABC
đều cạnh a:
2
3
4
a
S
b/ Din tích hình vuông : S = cạnh x cạnh
c/ Din tích nh ch nht : S = dài x rng
d/ Diên tích hình thoi : S =
1
2
(chéo dài x chéo ngn)
d/ Din tích hình thang :
(đáy ln + đáy nhỏ) x chiu cao
e/ Din tích nh bình hành : S = đáy x chiu cao
f/ Diện tích nh tròn :
2
S.R
NG THỨC LỚP 9-10
1
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 2 -
A.QUAN HỆ SONG SONG
1. ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
ĐL1:Nếu đường thng d
không nm trên mp(P) và
song song vi đường
thẳng a nm tn mp(P)
t đưng thng d song
song với mp(P)
d (P)
d / /a d / /(P)
a (P)
d
a
(P)
ĐL2: Nếu đưng thẳng a
song song vi mp(P) thì
mi mp(Q) cha a cắt
mp(P) thì cắt theo giao
tuyến song song với a.
a/ /(P)
a (Q) d / /a
(P) (Q) d


d
a
(Q)
(P)
ĐL3: Nếu hai mặt phng
cắt nhau cùng song song
vi mt đường thng t
giao tuyến ca chúng song
song với đường thng đó.
(P) (Q) d
(P)/ /a d / /a
(Q) / /a

a
d
Q
P
2. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
ĐL1: Nếu mp(P) chứa
hai đưng thng a, b cắt
nhau và cùng song
song với mặt phng (Q)
t (P) và (Q) song
song với nhau.
a,b (P)
a b I (P)/ /(Q)
a/ /(Q),b / /(Q)
I
b
a
Q
P
ĐL2: Nếu một đưng
thẳng nm một trong
hai mặt phng song
song t song song vi
mặt phng kia.
(P)/ /(Q)
a/ /(Q)
a (P)
a
Q
P
ĐL3: Nếu hai mt
phng (P) và (Q) song
song tmi mặt phẳng
(R) đã cắt (P) t phi
cắt (Q) và các giao
tuyến của chúng song
song.
(P)/ /(Q)
(R) (P) a a/ /b
(R) (Q) b

b
a
R
Q
P
B.QUAN HỆ VUÔNG GÓC
1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
QUAN HỆ SONG SONG QUAN HỆ VUÔNG GÓC
2
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 3 -
ĐL1: Nếu đường thng d
vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau a b
cùng nm trong mp(P)
tđưng thng d vuông
góc với mp(P).
d a ,d b
a ,b mp(P) d mp(P)
a,b caét nhau

d
a
b
P
ĐL2: (Ba đường vuông
góc) Cho đưng thng a
không vuông góc với
mp(P) và đường thng b
nm trong (P). Khi đó,
điu kin cần và đđể b
vuông góc với a b
vuông góc vi nh
chiếu a’ ca a trên (P).
a mp(P),b mp(P)
b a b a'

a'
a
b
P
2. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
ĐL1:Nếu một mặt
phng cha một đưng
thẳng vuông góc vi
mt mặt phng khác t
hai mặt phng đó
vuông góc với nhau.
a mp(P)
mp(Q) mp(P)
a mp(Q)

Q
P
a
ĐL2:Nếu hai mặt
phng (P) và (Q)
vuông góc vi nhau t
bất cứ đường thng a
nào nm trong (P),
vuông góc vi giao
tuyến ca (P) và (Q)
đều vuông góc với mặt
phng (Q).
(P) (Q)
(P) (Q) d a (Q)
a (P),a d

d
Q
P
a
ĐL3: Nếu hai mặt
phng (P) và (Q)
vuông góc vi nhau và
A mt điểm trong
(P) t đưng thẳng a
đi qua đim A và
vuông góc với (Q) s
nm trong (P)
(P) (Q)
A (P)
a (P)
Aa
a (Q)

A
Q
P
a
ĐL4: Nếu hai mặt
phng cắt nhau và cùng
vuông góc với mặt
phng th ba t giao
tuyến ca chúng vuông
góc vi mt phẳng th
ba.
(P) (Q) a
(P) (R ) a (R)
(Q) (R)

a
R
Q
P
3. KHONG CÁCH
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 4 -
1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đưng thng , đến 1
mt phng:
Khoảng cách từ điểm M đến đưng thng a (hoặc
đến mặt phng (P)) khoảng cách gia hai đim M
và H, trong đó H là nh chiếu ca đim M trên đưng
thẳng a ( hoặc trên mp(P))
d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH
a
H
O
H
O
P
2. Khoảng cách gia đưng thng mt phng
song song:
Khoảng cách gia đường thng a và mp(P) song song
vi a là khoảng cách t một đim nào đó ca a đến
mp(P).
d(a;(P)) = OH
a
H
O
P
3. Khoảng cách gia hai mặt phng song song:
là khoảng cách t một đim bất k tn mặt phng này
đến mặt phng kia.
d((P);(Q)) = OH
H
O
Q
P
4.Khoảng cách gia hai đường thng chéo nhau:
là độ dài đoạn vuông góc chung ca hai đưng thng
đó.
d(a;b) = AB
B
A
b
a
4. C
1. Góc giữa hai đưng thẳng a và b
là góc gia hai đưng thng a’ b’ cùng đi qua
mt đim và lần lưt cùng phương vi a và b.
b'
b
a'
a
2. Góc gia đưng thẳng a không vuông góc với
mặt phẳng (P)
là góc gia a và hình chiếu a’ ca nó tn mp(P).
Đặc biệt: Nếu a vuông góc vi mt phng (P) t ta
nói rằng góc giữa đưng thng a và mp(P) 90
0
.
P
a'
a
3. Góc giữa hai mt phng
là góc gia hai đưng thng ln lượt vuông góc với
hai mt phng đó.
Hoặc góc gia 2 đường thng nm trong 2 mặt
phng cùng vuông góc với giao tuyến ti 1 điểm
b
a
Q
P
P
Q
a
b
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 5 -
4. Din ch nh chiếu: Gi S là din tích ca đa
giác (H) trong mp(P) và Slà diện tích nh chiếu
(H) ca (H) trên mp(P’) t
S' Scos
trong đó
là góc giữa hai mặt phng (P),(P’).
C
B
A
S
I/ CÁC CÔNG THỨC TH TÍCH CA KHI ĐA DIỆN :
1. TH TÍCH KHỐI LĂNG
TR:
V = B.h
(B: S
đáy
; h: chiu cao)
a) Thch khi hp ch nhật:
b) Thể tích khối lập pơng:
với a là đdài cnh
V = a.b.c
(a,b,c là ba kích thưc)
V = a
3
(a là đdài cnh)
2. TH TÍCH KHỐI CHÓP:
V=
1
3
Bh
(B: S
đáy
; h: chiều cao)
3. TỈ SỐ TH TÍCH T
DIỆN
'''
'''
SC
SC
SB
SB
SA
SA
V
V
CBSA
SABC
C'
B'
A'
C
B
A
S
4. TH TÍCH KHỐI CHÓP
CT:
)'.'(
3
BBBB
h
V
B
A
C
A'
B'
C'
5. KHỐI NÓN
2
11
V = Bh= r h
33
xq
S = rl
TH TÍCH KHI ĐA DIỆN MẶT NÓN, MẶT TR, MẶT CU
3
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 6 -
6. KHỐI TR
2
V =Bh= r h
xq
S =2 rl
7. KHỐI CẦU
3
4
V = r
3
2
S=4 r
Chú ý:
1/ Đường chéo của nh vuông cạnh a là d = a
2
,
Đưng chéo ca hình lập phương cnh a là d = a
3
,
Đưng chéo ca hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d =
2 2 2
abc
,
2/ Đường cao của tam giác đều cnh a là h =
3
2
a
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnhn đều bằng nhau (hoặc có đáy
đa giác đều, nh chiếu ca đỉnh trùng với tâm ca đáy).
4/ Lăng tr đều là lăng tr đứng có đáy là đa giác đều.
1/
C/m ñim thuoäc maët phaúng :
Phöông phaùp :
Ñeå chöùng minh ñieåm M
mp
ta chöùng minh :
mpM
mpatha úngÑöôøng
athaúngÑöôøngM
2/
Tìm giao ñieåm cuûa ñöôøng thaúng vaø maët phaúng :
Phöông phaùp : Ñ tìm giao ñim cuûa ñöôøng thaúng a vaø mp
ta thöïc hieän caùc böôùc sau :
Böôùc 1 : Choïn maët phaúng phuï
chöùa ñöôøng thaúng a
( Chuù yù : Maët phaúng
vaø
deå xaùc ñònh giao tuyeán )
Böôùc 2 :m giao tuyeán
cuûa
vaø
Böôùc 3 : Goïi I = giao ñieåm cuûa a vaø
. Chöùng minh I
l giao ñieåm cuûa ñöôøng thng a vaø mp
( Chöùng minh : I vöøa thuoäc ñöôøng thaúng a vöøa thuoäc mp
)
3/
Tìm giao tuyeán cuûa hai maët phaúng :
a
M
M
a
MT SDNG TON THÖÔØNG GAËP
4
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 7 -
Phöông phaùp : Ñ tìm giao tuyeán cuûa hai maët phaúng
vaø
ta duøng caùc caùch sau :
C1 :m hai ñieåm chung phaân bieät cuûa hai maët phaúng
mpmpABthaúngÑöôøng
mpBA
mpBA
,
,
.
C2 :m mt ñieåm chung ca hai maët phaúng v phöông cuûa giao tuyeán
( Giao tuyeán // hoaëc vuoâng goùc vôùi mt ñöôøng thaúng c ñònh cho tröôùc )
Chuù yù : Khi tìm phöông cuûa giao tuyeán ta caân quan taâm ñeán caùc ñònh lyù :
- Nu a // (P) t a //ùi giao tuyeán d ca mp(P) vaø mp(Q) ñi qua a
- Hai mt phaúng song song caét bôûi moät maët phaúng thöù ba t caùc giao tuyeán ny //
- Hai mt phaúng caét nhau cng // vôùi moät ñöôøng thaúng t giao tuyeán cuûa hai mt phaúng
naøy // vôùi ñöôøng thaúng ñ .
4/
Cùng minh 3 ñieåm thaúng haøng :
Phöông phaùp : Ñ chöùng minh 3 ñieåm : A, B, C thaúng hng
Ta chöùng minh 3 ñieåm naøy cuøng thuoäc hai maët phaúng phaân bieät
vaø
A, B, C thuoäc giao tuyeán cuûa
vaø
neân thaúng haøng
Thöôøng CM nsau:
( ) ( )
( ) ( )
AB
C AB
C





, neân A, B, C thaúng haøng
5/
Chöùng minh 3 ñöôøng thaúng ñoàng quy :
Phöông phaùp : Ñ chöùng minh 3 ñöôøng thaúng : a, b, c ñoàng quy ta thöïc hieän caùc böôùc sau :
Böôùc 1 : Ñt I = giao ñieåm cuûa a vaø b.
Böôùc 2 :m hai maët phaúng
vaø
naøo ñoù sao cho
c = giao tuyeán cuûa
vaø
.
ôùc 3 : Chöùng minh :
cthaúngñöôøngI
mpI
mpI
3 ñöôøng thaúng a, b, c cuøng ñi qua I neân ñoàng qui.
Caùch khaùc :
Duøng ñònh lyù :Neáu ba mt phaúng caét nhau theo ba giao tuyeán thì ba giao tuyeán naøy // hoaëc
ñoàng quy’’ Nhö vaäy neáu chuùng ta loaïi tröø ñöôïc khaû naêng // t chuùng s ñoàng quy.
6/
Cùng minh giao tuyeán hay öôøng thaúng) coá ñònh :
Phöông phaùp : Ta chöùng minh ñöôøng thaúng hay giao tuyeán laø giao cuûa hai maët phaúng coá ñònh
7/
Chöùng minh hai ñöôøng thaúng cheùo nhau :
Phöông phaùp : Ñ chöùng minh hai ñöôøng thaúng cheùo nhau ta chöùng minh chuùng khng cuøng
naèm trong mt maët phaúng (Thöôøng duøng phöông phaùp chöùng minh baèng phn chöùng: Giaû söû hai
ñöôøng thaúng ñoù khoâng cheùo nhau. Suy luaän ñeå suy ra ñieàu voâ l. Vaäy hai ñöôøng thaúng ñoù phaûi //
vôùi nhau)
A
B
A
B
C
b
a
c
I
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 8 -
8/
Chöùng minh hai ñöôøng thaúng //
.
C1 : Duøng caùc quan heä song song ñ bit trong maët phaúng.
C2 : Chöùng minh chuùng phaân bieät v cuøng //ùi moät ñöôøng thaúng thöù ba .
C3 : Duøng ñònh lyù giao tuyeán:
C4 : Duøng ñònh lyù giao tuyeán:
C5 : Duøng ñònh lyù giao tuyeán:
c
b
a
a, b phaân bieät & a // c, a // c
a // b
(P) // (Q),
( ) ( ) , ( ) ( )R P a R Q b
a // b
b
a
Q
P
(P) // a, (Q) // a,
( ) ( )P Q a
a // b
Q
P
b
a
a // b, (P) qua a, (Q) qua b,
( ) ( )PQ
// a,
// b hoc
truøng vôùi a hoaëc b
b
a
P
Q
b
a
P
Q
b
a
R
Q
P
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 9 -
C6 : Duøng ñònh lyù giao tuyeán:
9/
Chöùng minh ñöôøng thaúng // vôùi maët phaúng.
C1 : CM ñöôøng thaúng khoâng naèm trong maët phaúng vaø // vôùi moät ñöôøng thaúng naèm trong maët
phaúng.
C2 : Dng h quaû:
.
C3 : Duøng heä quaû:
10/
Chöùng minh hai maët phaúng song song.
C1 : Chöùng minh maët phaúng naøy chöùa hai ñöôøng thaúng caét nhau // vôùi maët phaúng kia.
()aP
,
()bP
, a // b ,
a
//
()P
b
a
P
a
Q
P
(P) // (Q),
()aQ
a
//
()P
H
b
a
P
()aP
,
( ) ,P b a b
a
//
()P
b
P
a
Q
a // (P), (Q) qua a,
( ) ( )P Q b
a // b
P
b
a
Q
, ( )a b Q
, a caét b, a // (P) vaø b // (P)
()P
//
()Q
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 10 -
C2 : Chöùng minh chuùng phaân bieät v cuøng vuoâng goùc vôùi mt ñöôøng thaúng .
C3 : Duøng heä quaû: Hai mt phaúng phaân bit vaø cuøng // vôùi mt maët phaúng thöù ba t // vôùi nhau .
11/
Chöùng minh hai ñöôøng thaúng vuoâng goùc.
C1 : Duøng caùc quan heä vuoâng goùc ñaõ bieát trong maët phaúng.
C2 :
ab
goùc
( ; ) 90
o
ab
.
C3: Duøng heä quaû:
C4: Duøng heä quaû:
C5 : Duøng heä quaû:
C6 : Söû duïng ñònh lí ba ñöôøng vung goùc.
P
a
Q
()P
,
()Q
phaân bieät,
( ) , ( )P a Q a
()P
//
()Q
b
//
c
,
a b a c
a
c
b
()
()
aP
ab
bP

()P
//
()Q
a
b
P
a
P
b
()
()
a song song P
ab
bP

()P
//
()Q
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 11 -
C7: Duøng heä quaû:
12
/ Chöùng minh ñöôøng thaúng vuoâng goùc maët phaúng.
C1 : Duøng ñònh lyù.
C2 : Duøng heä quaû:
C3 : Duøng heä quaû:
C4 : Duøng heä quaû:
A
C
B
AB
BC
AC


c
a
b
P
b
,
c
caét nhau ,
, ( )b c P
,
,a b a c
()aP
P
b
a
a
//
b
,
( ) ( )b P a P
Q
P
b
a
( ) ( )
()
( ),
P Q b
aP
a Q a b



P
(
)
(
)
( ) ( )
()
( ) ( ),( ) ( )
P
PP



Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 12 -
13
/ Chöùng minh hai maët phaúng vuoâng goùc
.
C1 : Chöùng minh goùc giöõa chuùng laø moät vuoâng.
C2 : Duøng heä quaû:
CAÙCH XAÙC ÑINH GC
1
/ Goùc cuûa hai ñöôøng thaúng
1
/ Goùc cuûa hai maët phaúng
y
x
O
( ) ( )

,
( ),Ox Ox
,
( ),Oy Oy
Khi ñ:
goùc
(( );( ))

goùc
( ; ) : 0 90
o
Ox Oy xOy

( ) ( ) 90
o
a
()
( ) ( )
()
a
a


Choïn ñieåm O tuyø yù.
Döïng qua O : a’ // a; b’ // b .
Goùc (a,b) = goùc (a,b’) =
AOB
Thöôøng choïn ñieåm O
a hoaëc O
b
b'
a'
B
A
O
b
a
=
( ; )ab
Choïn ñieåm O thuoäc giao tuyeán cuûa
vaø
.
ïng qua O :
()OA
OA

v
()OB
OB

Goùc
( , )

= Goùc
( , )OA OB
=
AOB
Chuù yù:
*
0 90
o

* Neáu
90
o
thi choïn goùc
( ; ) 180
o

B
O
A
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 13 -
1
/ Goùc cuûa ñöôøng thaúng vaø maët phaúng
Goùc giöõa ñöôøng thaúng vaø maët phaúng laø goùc giöõa ñöôøng thaúng ñoù vaø hình chieáu cuûa noù
treân maët phaúng
KHOAÛNG CAÙCH
B
O
A
a
Choïn ñieåm A thuoäc ñöôøng thng a.
Döïng qua
()AB
ti B.
Döïng giao ñim O cuûa a v
neáu
chöa c.
( OB laø hình chieáu cuûa a trn maët
phaúng (
))
Khi ñoù: Goùc
( ;( ))a
= Goùc
( , )OA OB
=
AOB
.
Dùng MH
: d(M,
) = MH
M
H
Dùng: MH
(
), H thc (
) ta cã: d(M,(
)) = MH
M
H
Chän ®iÓm M trªn
1
, ng MH
2
( H thuéc
2
) ta cã d(
1
,
2
) = MH
//
1
2
2
1
M
H
Chän ®m M thuéc
, ng MH
( H thuéc (
)), ta d(
,(
)) = MH
// (
)
H
M
Khoaûng caùch ø moät ñim
ñeán moät ñöôøng thng
Khong caùch töø mt ñim
ñeán moät maët phaúng
Khoaûng caùch giöõa hai
ñöôøng thng song song
Khong caùch giöõa maët phaúng
vaø ñöôøng thaúng // song song
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 14 -
NH VMOÄT SHÌNH CHP ÑAËT BIT
1/ Hình choùp tam giaùc ñu
nh choùp tam giaùc ñeàu:
Ñy laø tam giaùc ñeàu
Caùc maët beân laø nhöõng tam gic cn
Ñaëc bieät: Hình töù dieän ñeàu coù:
Ñy laø tam giaùc ñeàu
Caùc maët beân laø nhöõng tam gic ñeàu
Caùch veõ:
Veõ ñaùy ABC
Veõ trung tuyeán AI
Döïng troïng taâm H
Veõ SH
(ABC)
Ta coù:
SH l chieàu cao cuûa hình choùp
Goùc giöõa caïnh beân vaø maët ñaùy l:
SAH
.
Goùc mt beân vaø mt ñaùy laø:
SIH
Ta cã: d((
),(
)) = d(
,(
)) = MH
(M thuéc
, MH
(
), H thuéc
)
(
) // (
),
chøa trong (
)
H
M
Dùng mÆt ph¼ng (
) chøa b & (
) // a
Dùng MH
(
), M thuéc a, H thc (
)
ng a' trong mÆt ph¼ng (
), a' // a
®-êng th¼ng a' t ®-êng th¼ng b t¹i B
ng
qua B vµ // MH,
t a t¹i A
Khi ®ã:
d(a,b) = d(a,(
))
= d(M,(
)) = MH =
AB
a b chÐo nhau
B
A
H
M
a'
b
a
Khoaûng caùch giöõa hai
maët phng song song
Khoaûng caùch giöõa hai
Ñöôøng thaúng cheùo nhau
h
I
C
A
H
S
B
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 15 -
2/ nh choùp töù giaùc ñu
nh choùp töù gic ñeàu:
Ñy laønh vuoâng
Caùc maët beân laø nhöõng tam gic cn
Caùch veõ:
Veõ ñaùy ABCD
Döïng giao ñieåm H cuûa hai ñöôøng cheùo
AC & BD
Veõ SH
(ABCD)
Ta coù:
SH l chieàu cao cuûa hình choùp
Goùc giöõa caïnh beân vaø maët ñaùy l:
SAH
.
Goùc mt beân vaø mt ñaùy laø:
SIH
2/ Hình choùp coù moät caïnh beân vuoâng goùc vôùi ñaùy
.
I
H
D
A
B
C
S
A
C
B
S
SA
(ABC)
Goùc giöõa caïnh beân SB vaø maët ñaùy laø:
SBA
Goùc giöõa caïnh beân SC vaø maët ñaùy laø:
SCA
SA
(ABCD)
Goùc giöõa caïnh beân SB vaø maët ñaùy laø:
SBA
Goùc giöõa caïnh beân SC vaø maët ñaùy laø:
SCA
Goùc giöõa caïnh beân SD vaø maët ñaùy laø:
SDA
D
A
B
C
S
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 16 -
CHỦ ĐTHỂ TÍCH
A/ KIẾN THỨC CN NH:
1. Thch hình hộp ch nhật:
..V abc
( Vi a, b, c ln lưt
là chiui, rng và
cao ca hình hộp)
2. Thch hình chóp:
1
.
3
V S h
3. Th tích hìnhng trụ:
.V S h
4. Hình trụ:
5. Hình nón:
6. Mặt cầu:
CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GP
I. TH TÍCH KHI CHÓP:
Dạng 1: Hình chóp có một cạnh bên h vuông góc với mặt đáy B. Khi đó thể tích của hình chóp là:
1
.
3
V B h
Ví dụ: nh thể tích của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC), SA = a,
tam giác ABC vuông tại B, BC = a; AC = 2a.
Giải:
Ta có thể tích:
11
..
33
ABC
V B h S SA

Trong tam giác vuông ABC, ta:
2 2 2 2
(2 ) 3AB AC BC a a a
Nên
2
1 1 3
. . 3
2 2 2
ABC
S BA BC a a a
Vy,
3
2
1 1 1 3 3
. . . .
3 3 3 2 6
ABC
a
V B h S SA a a
(đvtt).
Dạng 2: Biết hình chiếu vuông góc của một đỉnh lên mặt đáy.(hình chiếu của đỉnh S lên mặt đáy là
H)
Khi đó thể tích:
1
.
3
V B SH
Ví dụ: (TN THPT 2008 lần 1). Cho nh chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnhn
bằng 2a. Gi I là trung đim ca cạnh BC. Tính thể tích ca khi chóp S.ABI theo a.
Giải:
Gi H là trng tâm ca tam giác ABC, khi đó SH vuông góc vi mt đáy ABC.
+ S: Din ch đáy
+ h: Chiu cao nh cp
+ S: Din ch đáy
+ h: Chiu cao nh lăng trụ
2
xq
S Rl
2
.V R h
xq
S Rl
2
1
.
3
V R h
2
4SR
3
4
3
VR
+ B: Diện tích đáy
+ h: Chiu cao nh cp.
a
a
2a
S
A
B
C
+ B: Din tích đáy
+ SH: Chiu caonh chóp.
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 17 -
Nên
11
..
33
ABC
V B h S SH

2
0
1 1 3
. .sin . .sin 60
2 2 4
ABC
a
S AB AC A a a
Ta li:
2
2 2 2
2 2 2 3
3 3 3 2 3
aa
AH AI AB BI a



Xét
SAH
vuông ti S, có:
2
2 2 2
3 33
(2 )
33
aa
SH SA AH a




Dạng 3: Biết một mt bên vuông góc với mt đáy. Khi đó đường thng đi qua một đnh ca
mt bên, vuông góc với giao tuyến giữa mặt bênmặt đáy là đưng cao ca hình chóp.
Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC mtn SAB vuông góc vi mt đáy (ABC), đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a và mặt SAB là tam giác vuôngn tại S. Tính thtích ca khi chóp S.ABC
theo a
Giải:
Ta có:
SAB ABC AB
. Qua S dựng đưng thẳng vuông góc vi AB và cắt AB ti I,
nên SI vuông góc vi mt đáy (ABC).
SAB
vuông ti S
I là trung đim ca AB.
1
22
a
SI AB
Ta li:
2
13
. .sin
24
ABC
a
S AB AC A

Vy, thtích ca nh chóp S.ABC là:
23
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 2 24
ABC
a a a
V S SI
(đvtt).
II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR:
Dạng 1: Hình lăng trụmột cạnh bên d vuông góc với mt đáy B ( d đn được nó hình
lăng trụ đng). Khi đó th tích ca nh lăng trụ là:
.V Bd
(B: din tích đáy; d: là chiu
cao)
Ví dụ: Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
, có
0
, 2 , 60AC a BC a ACB
và tam
giác
'ABB
cân. Tính thể tích ca khi lăng tr theo a.
Giải:
Ta có thể tích ca khi lăng tr là:
. . '
ABC
V B h S BB

:
2
0
1 1 3
. .sin .2 .sin60
2 2 2
ABC
a
S AC BC C a a
(đvdt).
Li
'ABB
vuông n tại B nên
'BA BB
.
Xét
ABC
, có
2 2 2
2. . .cosAB AC BC AC BC C
2 2 2 0 2
(2 ) 2. .2 . os60 3 ' 3AB a a a a c a AB BB a
Vy:
23
33
. ' . 3
22
ABC
aa
V S BB a
(đvtt).
Dạng 2: Biết hình chiếu ca mt đnh xung mặt đáy.
Ví dụ: Cho hình ng tr
. ' ' 'ABC A B C
, có hình chiếu vuông góc ca đỉnh
'A
xung mt đáy
ABC trùng vi trung đim I của đoạnh AB, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc gia cạnh bên
'AA
vi mặt đáy bằng 30
0
. Tính thtích của khi lăng tr đã cho theo a.
Giải:
a
a
a
2a
2a
2a
I
B
C
A
S
H
a
a
a
I
B
C
A
S
2a
a
60
0
A'
B'
C'
B
C
A
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 18 -
Ta có thể tích cần tìm là:
. . '
ABC
V B h S A I

2
3
4
ABC
a
S
Ta li:
00
';( ) 30 ( '; ) 30AA ABC AA AI
n
0
' 30IAA
Xét
'AIA
vuông ti I, ta có:
0
'
tan ' tan .
1 3 1 3
tan30 . .
2 3 2 6
AI
A A I A AI
AI
a
AB a
Vy,
23
33
. ' .
4 6 8
ABC
a a a
V S A I
(đvtt).
III. DIỆN TÍCH XUNG QUANH TH TÍCH NH NÓN.
Dinch xung quanh hình nón:
..
xq
S r l
, trong đó r là bán kính đáy, l là độ dài đưng sinh.
Dinch tn phn hình nón:
2
. . .
tp xq day
S S S r l r

.
Thch khi nón:
2
1
.
3
V r h
, trong đó r: là bán kính đáy, h: là chiu cao.
Ví dụ: Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáym O, bán kính r = a và góc ở đnh ca hình nón
bằng 60
0
. Tính din tích xung quanh và thtích ca hình nón.
Giải:
Ta có:
. . . .
xq
S r l r SA


.
Xét tam giác ASO vuông ti O, ta có:
0
sin sin30 2a
1
2
AO r a
S SA
SA SA
Nên
2
. . . . . .2 2
xq
S r l a SA a a a
2 2 2 2
(2 ) 3SO SA OA a a a
Vy thtích cần tìm là:
3
22
1 1 3
. . . .
3 3 3
a
V r h r h


(đvtt
IV. DIỆN TÍCH XUNG QUANH – THỂ TÍCH NH TR
Dinch xung quanh hình trụ:
2 . .
xq
S r l
, trong đó r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh.
Dinch tn phn hình trụ:
2
2. 2 . . 2 .
tp xq day
S S S r l r

.
Thch khi trụ:
2
.V r h
, trong đó r: là bán kính đáy, h: là chiều cao.
a
a
a
h
30
0
I
A'
B'
C'
B
C
A
A
O
B
r
M
S
60
0
h
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 19 -
Ví dụ: Cho hình tr có bán kính đáy bằng a, và khoảngch gia hai đáy bng
3a
. Tính din
tích xung quanh và thể tích ca nh tr đã cho theo a.
Giải:
Gi O,O là tâm hai đáy ca hình tr (như hình vẽ bên).
Từ giả thiết, ta có:
'3OO a
Khi đó din tích xung quanh ca nh tr :
2
2 . . 2 . . ' 2 . . 3 2 3
xq
S r l aOO a a a
(đvdt).
Thể tích ca khi trụ:
2 2 3
. . ' 3V r h a OO a
(đvtt).
V. DIỆN TÍCH XUNG QUANH THTÍCH MT CU
Dinch ca mặt cầu:
2
4.SR
, trong đó R là bán kính mt cầu.
Thch khi cầu:
2
4
3
VR
Đưng tròn giao tuyến của S(O;r) và mp(P) có tâm là hình chiếu vuông góc của tâm On mp(P)
và bán kính
2
' ; ( ) .r R d O mp P
mp(P) tiếp xúc với mặt cầu S(O;R)
; ( )d O mp P R
.
Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC tam giác vuông cân ti B,
2 , 2SA a AC a
và SA
vuông góc với mặt phng đáy.
1. Chng minh trung điểm I ca đoạn SC là tâm ca mặt cầu (S) đi qua các đỉnh ca hình chóp
S.ABC. Tính bán kính ca mặt cầu (S) và thể tích ca khi cầu.
2. Xác định m và bán kính ca đưng tròn giao tuyến ca mặt cầu (S) với mp(ABC).
Giải:
1. Ta có các tam giác SAC, SBC ln lượt vuông tại A, B.
nên
1
2
IA IB IS IC SC
.
Do đó I cách đều các đnh S,A,B,C.
Vy I m ca mt cu ngoại tiếp hình chóp S.ABC,
có bán kính là:
2
22
1 1 6
2 2 2
a
R SC SA AC
h
r
M
O
O’
A
B
2a
a
2
I
A
C
S
B
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYN
- 20 -
2. Đưng tn giao tuyến là đưng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Do ABC vuôngn tại B nên tâm ca đường tn giao tuyến
là trung đim của đoan AC.
Vyn kính ca đưng tn giao tuyến là:
12
22
a
r AC
B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
HÌNH CHÓP
Câu 1: Cho nh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht vi AB = a. Cạnhn SA vuông
góc với mặt phng đáy, SC tạo với mặt phng đáy một góc 45 và SC = 2
2a
. Thể tích khi chóp
S.ABCD bằng:
A.
3
2
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
a
D.
3
3
3
a
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cnh a.
Hai mặt (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích
khi chóp biết SC = a
3
?
A.
3
26
9
a
B.
3
6
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Cho nh chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với AC
= a biết SA vuông góc vi đáy ABC và SB hợp vi đáy mt góc 60. Tính
thể tích khi chóp:
A.
3
6
24
a
B.
3
3
24
a
C.
3
6
8
a
D.
3
6
48
a
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
A
C
B
S
*O
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 21 -
..................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.........................
Câu 4: Cho nh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cnh a và SA vuông góc với đáy
ABCD mt bên (SCD) hợp vi đáy mt góc 60. Tính thtích hình chóp S.ABCD
A.
3
3
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3a
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
.....................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
....................................................................................................
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC tam giác cân ti
A vi BC = 2a, BAC 120
0
, biết SA (ABC) và mt (SBC)
hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích khi chóp S.ABC
A.
3
9
a
B.
3
3
a
C.
3
2a
D.
3
2
a
..............................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
.............................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................
Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông ti A và B biết AB = BC = a, AD = 2a, SA (ABCD)
và (SCD) hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích khi chóp S.ABCD
A.
3
6
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
6
6
a
D.
3
2
a
......................................................................................................................................................................
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 22 -
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht biết rng SA (ABCD), SC hp
vi đáy mt góc 45 và AB = 3a, BC = 4a. Tính thtích khi chóp:
A.
3
40a
B.
3
10a
C.
3
10 3
3
a
D.
3
20a
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht AD = 2a, AB = a. Gi H là trung
đim ca AD, biết SH ( ABCD) . Tính thtích khi chóp biết SA =
5a
.
A.
3
23
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
......................................................................
........................................................................................................................
....................................................................................................
Câu 9: Cho nh chóp S.ABC có đáy ABC tam giác cân tại A, G là trng tâm tam giác ABC, SG
(ABC). Biết góc gia SM và mặt phẳng (ABC) bằng 30
0
(vi M là trung điểm ca BC), BC 2a
và AB = 5a. Tính
3
9V
a
vi V là thtích khi chóp S.ABC:
A.
82
B.
83
C.
85
D.
87
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..........................................................................
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 23 -
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 10: Cho nh chóp S.ABC. có đáy ABC tam giác đều cnh 8a, SA ( ABC) . Biết góc gia
hai mt phng (SBC) và (ABC) bằng 45
0
. Tính
3
5V
a
, vi V là thể tích khi chóp S.ABC?
A. 280 B. 320 C. 360 D. 400
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
...................................................................................................................
Câu 11: Cho nh chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuôngn ti B, AB = 8a, SA (ABC).
Biết góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC) bằng 30
0
. Tính,
3
93V
a
vi V là thể tích khi chóp
S.ABC.
A. 768 B. 769 C. 770 D. 771
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 12: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8a, SA (ABCD). Biết góc gia SC
và mặt phng (ABCD) bằng 45
0
. Tính
3
3
512
V
a
, với V là thể tích khi chóp S ABC . .
A.
3
B. 3 C.
2
D. 2
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
......................................................
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 24 -
Câu 13: Cho nh chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuôngn tại B, AC = a, SA (ABC).
Biết thtích khi chóp S.ABC là
3
6
24
a
(đơn vị thể tích). Tính góc
gia SB và mt phng (ABC).
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 90
0
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.........................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 14: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình ch nhật với AB = a, SC = 2a
2
, SA (ABCD).
Biết góc gia SC và mt phng (ABCD) bằng 30
0
. Tính theo a thể tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
10
3
a
B.
3
10
5
a
C.
3
5
10
a
D.
3
5
3
a
......................................................................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.........................................................................................................
Câu 15: Cho nh chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cnh 8a, SA (ABC). Biết góc gia
hai mt phng (SBC) và (ABC) bằng 45
0
. Tính theo a thtích khi chóp S.ABC.
A. 56a
3
B. 64a
3
C. 72a
3
D. 80a
3
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................
Câu 16: Cho nh chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cnhn SA, SB, SC tạo vi
đáy một góc 60
0
. Gi D là giao điểm ca SA vi mt phng qua BC và vuông góc vi SA. Tính
theo a thtích khi chóp S.DBC.
A.
3
5
96
a
B.
3
52
96
a
C.
3
53
96
a
D.
3
55
96
a
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 25 -
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
............................................................................................................
Câu 17: Cho nh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Tính theo a thtích khi chóp S.ABCD.
A.
3
3
6
a
B.
3
3
5
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 18: Cho nh chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và
SA (ABC). Gi M và N ln lưt hình chiếu vuông góc ca A trên các đường thng SB và SC.
Tính
3
50 3V
a
, với V là thể tích khi chóp A.BCNM
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
.................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 19: Cho t din ABCD có các cạnh AB; AC; AD đôi một vuông góc với nhau biết AC = a;
AD =
3a
và khoảng cách từ A đến mt phng BCD bằng
21
7
a
. Thtích khi chóp đã cho :
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 26 -
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
33
4
a
D.
3
3
3
a
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 20: Cho khi chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA ABCD và SA=h. Biết SC tạo với
đáy một góc 45
0
. Thtích khi chóp đá cho tính theo h là:
A.
3
2
6
h
B.
3
3
h
C.
3
3
6
h
D.
3
6
h
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
.....................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 21: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm I cạnh a, SI ABCD . Biết tam
giác ABC đều và SB =
2a
. Thtích khi chóp đã cho :
A.
3
46
3
a
B.
3
15
4
a
C.
3
15
12
a
D.
3
43
3
a
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 27 -
Câu 22: Cho khi chóp S.ABCD có đáy là hình ch nhật ABCD có AB = 1; AD 2. Hình chiếu
vuông góc ca S xung mặt đáy là trung đim ca AD. Khoảng cách từ A đến mt phng SBC
bằng
2
2
. Thể tích khi chóp đã cho là:
A.
1
3
B. 1 C.
2
3
D.
2
3
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 23: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D có AD 2; AB = BC 1,
SA ABCD , đưng thng SC tạo vi đáy mt góc 45
0
. Thtích khi chóp đã cho :
A.
22
B. 2 C.
2
D. 1
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 24: Cho nh chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, SA ABC, khoảng cách t A đến mt
phng SBC bằng
21
7
. Thtích khi chóp đã cho là
A.
3
2
B.
3
4
C.
3
3
D.
3
12
........................................................................................................
...................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
.....................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 28 -
Câu 25: Cho nh chóp tứ giác đều S.ABCD có đưng cao bằng h và mặtn tạo vi đáy mt góc
60
0
. Thtích khi chóp đã cho tính theo h là:
A.
3
2
3
h
B.
3
4
3
h
C.
3
4h
D.
3
4
9
h
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.......................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
...........................................................................................
.............................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...........................................
Câu 26: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là nh ch nhật có AB = 4, AC = 5 và SA (ABCD biết
mặt phng SCD tạo với đáy một góc 60
0
. Thể tích khi chóp đã cho là:
A.
12 3
B.
43
C.
63
D.
20 3
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
.........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
.........................................................................................................
Câu27: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC
và (SBC) hợp vi đáy (ABC) một góc 60
o
. Tính thtích hình chóp
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 29 -
a
o
60
M
C
B
A
S
Đáp án
01-A
02-B
03-A
04-A
05-B
06-A
07-D
08-C
09-B
10-B
11-A
12-C
13-A
14-A
15-B
16-C
17-A
18-A
19-B
20-D
21-C
22-C
23-C
24-D
25-D
26-A
27
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 30 -
Hướng dẫn giải
Câu 1: Cho nh chóp S.ABCD có đáy ABCD là nh ch nht vi AB = a. Cạnhn SA vuông
góc với mặt phng đáy, SC tạo với mặt phng đáy một góc 45 và SC = 2
2a
. Thể tích khi chóp
S.ABCD bằng:
A.
3
2
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
a
D.
3
3
3
a
HD: Ta có
0
, 45SC ABCD SCA
22
2
2
a
SA AC a
Ta có
22
3BC AC AB a
2
.3
ABCD
S AB BC a
3
2
.
1 1 2
. .2 .a 3
33
3
S ABCD ABCD
a
V SAS a
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cnh a. Hai mt (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp biết SC = a
3
?
A.
3
26
9
a
B.
3
6
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
2
a
HD: Ta có:
SAB ABC
SA ABC
SAC ABC

Ta có
22
2SA SC AC a
23
.
1 1 3 6
. 2.
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SA S a
Câu 3: Cho nh chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với AC
= a biết SA vuông góc vi đáy ABC và SB hợp vi đáy mt góc 60. Tính thtích khi chóp:
A.
3
6
24
a
B.
3
3
24
a
C.
3
6
8
a
D.
3
6
48
a
HD: Ta có
0
; 60SB ABC SBA
Tam giác ABC
2
a
AB BC
6
.tan
2
a
SA AB SBA
Ta có
2
11
. . .
2 2 4
22
ABC
a a a
S AB AC
23
1 1 6 6
. . .
3 3 2 4 24
SABC ABC
a a a
V SA S
Câu 4: Cho nh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cnh a và SA vuông góc với đáy
ABCD mt bên (SCD) hợp vi đáy mt góc 60. Tính thtích hình chóp S.ABCD
A.
3
3
3
a
B.
3
23
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3a
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 31 -
HD: Ta có
0
, 60SCD ABCD ADS
.tan 3SA AD ADS a
Ta có
2
.
ABCD
S AB BC a
3
2
1 1 3
. . 3.
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SA S a a
u 5: Cho khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân ti
A vi BC = 2a, BAC 120
0
, biết SA (ABC) và mt (SBC)
hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích khi chóp S.ABC
A.
3
9
a
B.
3
3
a
C.
3
2a
D.
3
2
a
HD: Ta có
0
; 45SBC ABCD SMA
Ta có
2
;AM
33
aa
AB 
.tan
3
a
SA AM SMA
Ta có
2
11
.BC . .2
22
33
ABC
aa
S AM a
23
11
. . .
3 3 9
33
SABC ABC
a a a
V SAS
u 6: Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD
nh thang vuông ti A và B biết AB = BC = a, AD = 2a, SA (ABCD) và (SCD) hợp vi đáy mt
góc 60. Tính thtích khi chóp S.ABCD
A.
3
6
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
6
6
a
D.
3
2
a
HD: ta có
0
, 60SCD ABCD SCA
Ta có
22
2AC AB BC a
.tan 6SA AC SCA a
Ta có
2
1 1 3
.3
2 2 2
ABCD
a
S AB AD BC a a
23
1 1 3 6
. .a 6.
3 3 2 2
SABD ABCD
aa
V SA S
u 7: Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD là nh ch nhật biết rằng SA (ABCD), SC hợp
vi đáy mt góc 45 và AB = 3a, BC = 4a. Tính thtích khi chóp:
A.
3
40a
B.
3
10a
C.
3
10 3
3
a
D.
3
20a
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYN
- 32 -
HD: Ta có
0
; 45SC ABCD SCA
Ta có
22
5AC AB BC a
.tan 5SA AC SCA a
Ta có
2
. 12
ABCD
S AB BC a
23
11
. .5a.12a 20
33
SABCD ABCD
V SA S a
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht AD = 2a, AB = a. Gi H là trung
đim ca AD, biết SH ( ABCD) . Tính thtích khi chóp biết SA =
5a
.
A.
3
23
3
a
B.
3
43
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
HD: Ta có
22
2SH SA AH a
Và
2
.2
ABCD
S AB BC a
3
2
1 1 4
.S .2 .2
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SA a a
Câu 9: Cho nh chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân ti A, G là trng tâm tam giác ABC, SG
(ABC). Biết góc gia SM và mặt phẳng (ABC) bằng 30
0
(vi M là trung điểm ca BC), BC 2a
và AB = 5a. Tính
3
9V
a
vi V là thtích khi chóp S.ABC:
A.
82
B.
83
C.
85
D.
87
HD: Ta có
22
26
26
3
a
AM AB BM a GM
Do đó
0
22
tan30
3
a
SG GM
Khi đó
3
1 1 2 2 1 8 3
.S . . .2 6.2
3 3 3 2 9
ABC
aa
V SG a a
Vy
3
9
83
V
a
.
Câu 10: Cho nh chóp S.ABC. có đáy ABC là tam giác đều cnh 8a, SA ( ABC) . Biết góc gia
hai mt phng (SBC) và (ABC) bằng 45
0
. Tính
3
5V
a
, vi V là thể tích khi chóp S.ABC?
A. 280 B. 320 C. 360 D. 400
HD: Dng
AM BC
, li có
SA BC
suy ra
SAM BC
Vy
0
; 45SBC ABC SMA
Li
83
4 3 4 3
2
a
AM a SA AM a
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 33 -
Do đó
3
15
. 64 320
3
ABC
V
V SA S
a
Câu 11: Cho nh chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuôngn ti B, AB = 8a, SA (ABC).
Biết góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC) bằng 30
0
. Tính,
3
93V
a
vi V là thể tích khi chóp
S.ABC.
A. 768 B. 769 C. 770 D. 771
HD: Ta có
22
1
32
2
ABC
S AB a
. Li
0
; 30SBC ABC SBA
Do vy
0
8
tan30
3
a
SA AB
suy ra
3
1 256
..
3
33
ABC
a
V SA S
Do đó
3
93
768
V
a
Chn A
Câu 12: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8a, SA (ABCD). Biết góc gia SC
và mặt phng (ABCD) bằng 45
0
. Tính
3
3
512
V
a
, với V là thể tích khi chóp S ABC . .
A.
3
B. 3 C.
2
D. 2
HD: Ta có
0
8 2 tan45 8 2AC a SA AC a
Do đó
3
1 521 2
.
33
ABCD
a
V SA S
Vy
3
3
2
512
V
a
Chn C
Câu 13: Cho nh chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuôngn tại B, AC = a, SA (ABC).
Biết thtích khi chóp S.ABC là
3
6
24
a
(đơn vị thể tích). Tính góc gia SB và mt phng (ABC).
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 90
0
HD: Ta có
.tanSA AB
(vi
là góc giữa SB và mp(ABC) )
Mặt khác
22
AC a
AB BC
Khi đó
23
.
1 1 6
. . .tan .
3 3 4 24
2
S ABC ABC
a a a
V SA S
Do vy
0
tan 3 60

Chn A
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 34 -
Câu 14: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình ch nhật với AB = a, SC = 2a
2
, SA (ABCD).
Biết góc gia SC và mt phng (ABCD) bằng 30
0
. Tính theo a thể tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
10
3
a
B.
3
10
5
a
C.
3
5
10
a
D.
3
5
3
a
HD: Ta có
0
26
cos30 6
2
a
AC SC a
0
sin30 2SA SC a
. Khi đó
22
5BC AC AB a
Do vy
3
.
1 10
.
33
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chn A
Câu 15: Cho nh chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cnh 8a, SA (ABC). Biết góc gia
hai mt phng (SBC) và (ABC) bằng 45
0
. Tính theo a thtích khi chóp S.ABC.
A. 56a
3
B. 64a
3
C. 72a
3
D. 80a
3
HD: Gi M là trung điểm ca BC. Khi đó
BC SA
BC SAM
BC AM

Do vy
0
; 45SBC ABC SMA
Mặt khác
0
83
4 3 tan 45 4 3
2
a
AM a SA AM a
Do đó
2
3
.
1 1 64 3
. .4 3. 64
3 3 4
S ABC ABC
a
V SA S a a
. Chn B
Câu 16: Cho nh chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cnhn SA, SB, SC tạo vi
đáy một góc 60
0
. Gi D là giao điểm ca SA vi mt phng qua BC và vuông góc vi SA. Tính
theo a thtích khi chóp S.DBC.
A.
3
5
96
a
B.
3
52
96
a
C.
3
53
96
a
D.
3
55
96
a
HD: Gi M là trung điểm ca BC khi đó
3
2
a
AM
. Gi H là
trọng tâm tam giác ABC suy ra
0
; 60SH ABC SAH
Dễ thy
BC AM
BC SA
BC SH

. Dng
BD SA
Khi đó
2
0
1 1 3
, . .sin60 .
2 2 8
BCD
a
BCD SA S DM BC AM BC
00
3 2 3
.cos60 ; cos60
43
aa
AD AM SA AH SA
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 35 -
Do vy
53
12
a
SD SA AD
Suy ra
3
.
1 5 3
.
3 96
S DBC BCD
a
V SD S
Chn C
Cách 2:
.
.
S DBC
S ABC
V
SD
V SA
u 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Tính theo a thtích khi chóp S.ABCD.
A.
3
3
6
a
B.
3
3
5
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
3
a
HD: Gi H là trung đim của AB.
Khi đó
SH AB
, mặt khác
SAB ABCD
Do vy
3
;
2
a
SH ABCD SH
Do đó
3
.
13
.
36
S ABCD ABCD
a
V SH S
. Chn A
u 18: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a, SA = 2a và SA (ABC). Gi M và N ln lưt là nh chiếu vuông góc ca A trên
các đưng thng SB và SC. Tính
3
50 3V
a
, vi V là thtích khi chóp A.BCNM
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
HD: Tam giác SAB vuông tại A có đường cao AM
Khi đó
2
2
2
4
.
5
SA SM SM
SA SM SB
SB SB SB
. Tương tự
4
5
SN
SC
Li
23
.
1 1 3 3
. .2 .
3 3 4 6
S ABC ABC
aa
V SA S a
Mặt khác
.
..
.
16 9
..
25 25
S AMN
A BCNM S ABC
S ABC
V
SA SM SN
VV
V SA SB SC
Do đó
33
.
3
9 3 3 3 50 3
.9
25 6 50
A BCNM
a a V
V
a
. Chn A
Câu 19: Cho t din ABCD có các cạnh AB; AC; AD đôi một vuông góc với nhau biết AC = a;
AD =
3a
và khoảng cách từ A đến mt phng BCD bằng
21
7
a
. Thtích khi chóp đã cho :
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
33
4
a
D.
3
3
3
a
HD: T A kẻ AH vuông góc vi CD ti H.
Ta có
BA ACD BA CD
mà
AH CD CD BAH
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 36 -
K
,AK BH K BH
do đó:
AK BH
AK BCD
AK CD

Hay
21
;
7
a
d A BCD AK
. Li
2 2 2
1 1 1
AK AB AH

Do đó:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
AB a
AB AK AC AD a
Vy
3
1 1 3
. . . . .
3 6 6
ABCD ACD
a
V AB S AB AC AD
. Chn B
Câu 20: Cho khi chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA ABCD và SA=h. Biết SC tạo với
đáy một góc 45
0
. Thtích khi chóp đá cho tính theo h là:
A.
3
2
6
h
B.
3
3
h
C.
3
3
6
h
D.
3
6
h
HD: Ta có AC là hình chiếu của SC lên mt phng đáy.
Do đó
0
; ; 45SC ABCD SC AC SCA
Nên tam giác SAC là tam giác vuông n tại A
AC h
Đặt
AB x
, ta có
2 2 2 2 2
2
2
h
AB BC AC x h x
Khi đó
2
3
.
11
. . .h.
3 3 6
2
S ABCD ABCD
hh
V SAS



. Chn D
Câu 21: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm I cạnh a, SI ABCD . Biết tam
giác ABC đều và SB =
2a
. Thtích khi chóp đã cho :
A.
3
46
3
a
B.
3
15
4
a
C.
3
15
12
a
D.
3
43
3
a
HD: Gi I là m của hình thoi ABCD n I là trung điểm ca AC.
Tam giác ABC đều nên
2
2 2 2
3
42
aa
IB BC IC a
Xét
SIB
vuông ti I,
2
2 2 2
35
2
44
aa
SI SB IB a
Do
23
.
1 1 2 5 3 15
. . . .2. . .
3 3 3 2 4 12
S ABCD ABCD ABC
a a a
V SI S SI S
Chn C
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 37 -
Câu 22: Cho khi chóp S.ABCD có đáy là hình ch nhật ABCD có AB = 1; AD 2. Hình chiếu
vuông góc ca S xung mặt đáy là trung đim ca AD. Khoảng cách từ A đến mt phng SBC
bằng
2
2
. Thể tích khi chóp đã cho là:
A.
1
3
B. 1 C.
2
3
D.
2
3
HD: Gi I là trung đim ca AD, theo giả thiết, ta có
SI ABCD
Ta có
||AD BC
nên
|| , ,AD SBC d A SBC d I SBC
Gi H là trung đim ca BC suy ra
IH BC
Từ I kẻ IK vuông góc vi SH ti K.
Khi đó
2
,
2
IK SH
IK SBC d I SBC IK
IK BC
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1
1
2
2
SA
SA IH IK SA



Do đó
.
1 1 2
. . . . .
3 3 3
S ABCD ABCD
V SA S SA AB AD
. Chn C
Câu 23: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D có AD 2; AB = BC 1,
SA ABCD , đưng thng SC tạo vi đáy mt góc 45
0
. Thtích khi chóp đã cho :
A.
22
B. 2 C.
2
D. 1
HD: Ta có AC là hình chiếu của SC lên mt phng đáy
Do đó
0
; ; 45SC ABCD SC AC SCA
Nên tam giác SAC là tam giác vuôngn tại A
AC SA
Gi M trung đim ca
1
2
AD
AD AM
Li
1AB BC
|| BCAM
nên ABCM là nh vuông
Khi đó
22
AC 2AM MC
nên
2SA AC
Vy
.
1 1 2
. . .SA.AB.
3 6 2
S ABCD ABCD
V SA S AD BC
.
Chn C
Câu 24: Cho nh chóp S.ABC có đáy tam giác đều cạnh 1, SA ABC, khoảng cách t A đến
mặt phng SBC bằng
21
7
. Thtích khi chóp đã cho là
A.
3
2
B.
3
4
C.
3
3
D.
3
12
HD: Gi M là trung điểm ca BC, ta có
AM BC
SA BC ABC
và
AM BC BC SAM
Từ A kẻ
AH SM
ti H nên
,AH SBC d A SBC AH
Xét tam giác SAM vuông tại A, có
2 2 2
1 1 1
AH SA AM

Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 38 -
2
22
2
1 1 1
1 1 1
21 3
72
SA SA
SA
Vy
.
1 1 3 3
. . .1.
3 3 4 12
S ABC ABC
V SA S
(đvtt). Chn D
Câu 25: Cho nh chóp tứ giác đều S.ABCD có đưng cao bằng h và mặtn tạo vi đáy mt góc
60
0
. Thtích khi chóp đã cho tính theo h là:
A.
3
2
3
h
B.
3
4
3
h
C.
3
4h
D.
3
4
9
h
HD: Gi O m ca hình vuông ABCD, ta
SO ABCD
Gi M trung đim ca BC, ta có
OM BC
Do đó
BC SOM
mà
SOM ABCD OM
SOM SBC SM
ABCD SBC BC



Nên ta có được
0
, , 60SBC ABCD SM OM SMO
Xét tam giác SOM vuông ti O, có
tan
SO
SMO
MO
0
2
2.
tan60
33
SO h h
MO AB MO
Vy
3
.
1 1 4
. . . .
3 3 9
S ABCD ABCD
h
V SO S SO AB BC
. Chn D
Câu 26: Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = 4, AC = 5 và SA (ABCD biết
mặt phng SCD tạo với đáy một góc 60
0
. Thể tích khi chóp đã cho là:
A.
12 3
B.
43
C.
63
D.
20 3
HD: tam giác ABC vuông ti B, có
22
3BC AC AB
Ta có
SA ABCD SA CD
mà
CD AD
nên
CD SAD
SCD SAD SD
ABCD SAD AD
SCD ABCD CD



nên
,,SCD ABCD SD AD SDA
Xét
DSA
vuông ti A, có
0
tan tan60 .AD 3 3
SA
SDA SA
AD
Vy
.
11
. .S .3 3.3.4 12 3
33
S ABCD ABCD
V SA
. Chn A
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 39 -
a
3a
C'
B'
A'
C
B
A
NH LĂNG TR
u 1: Đáy ca lăng tr đứng tam giác ABC.AB’C’ là tam giác ABC vuông n tại A cạnh
AB = a và biết A'B = 3a . Thể tích khi ng tr ABC.A’B’C’ tính theo a bằng:
A.
3
2Va
B.
3
2
2
Va
C.
3
2
3
Va
D.
3
2
6
Va
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
..............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.
u 2: Cho nh lăng tr đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuôngn ti A có cnh AB=
a biết góc tạo bi A'B và mặt phng đáy bằng 30
0
. Thể tích khi lăng tr ABC.A’B’C’ tính
theo a bằng:
A.
3
3
12
Va
B.
3
3
6
Va
C.
3
3Va
D.
3
2
3
V a
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 3: Đáy ca ng tr đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC đều cạnh a và biết góc tạo
bởi A'B và mặt phng đáy bng 60
0
. Thể tích khi lăng tr ABC.AB’C’ tính theo a bằng:
A.
3
3
4
Va
B.
3
3
6
Va
C.
3
4
a
D.
3
12
3
V a
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 4: Cho nh lăng trđứng tam giác ABC.A’B’C’ tất cả c cạnh bằng a . Thtích khi
lăng tr ABC.AB’C’ tính theo a bằng:
A.
3
3
4
Va
B.
3
3
6
Va
C.
3
4
a
D.
3
12
3
V a
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 40 -
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 5: Cho hình lăng tr đều ABC.AB’C’ cnh đáy bng a, mt phng (A’BC) hợp vi mt
phng (ABC) mt góc 60
0
. Th tích ca khi lăng tr ABC.A’B’C’ tính theo a bằng:
A.
3
3
4
Va
B.
3
33
8
Va
C.
3
23
3
Va
D.
3
3
3
V a
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
u 6: Cho hình ng tr đu ABC.AB’C’ cnh đáy bằng a . Biết din tích ca t giác
ABBA bằng 4a
2
. Th tích ca khi ng tr ABC.AB’C’ tính theo a bằng:
A.
3
3Va
B.
3
23Va
C.
3
33Va
D.
3
43Va
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
u 7: Cho hình lăng tr đu ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 2a. Biết din tích ca tam giác
AB’A’ bng 2a
2
. Th tích ca khi lăng tr ABC.A’B’C’ tính theo a bằng:
A.
3
3Va
B.
3
23Va
C.
3
33Va
D.
3
43Va
Hình: câu 5
60
°
I
a
C
B
A
A'
B'
C'
Hình: câu 6
a
C
B
A
A'
B'
C'
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 41 -
......................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..............................................................................
u 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB’C’ có mt đáy tam giác vuôngn tại B, AB=2 . Mặt
phng (A’BC) hợp với mt phng (ABC) một góc bằng 60
0
. Th tích của khi ng tr
ABC.A’B’C’ tính theo a bng:
A.
3V
B.
23V
C.
33V
D.
43V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 9: Đáy ca lăng tr đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết din tích
tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khi ng tr ABC.A’B’C’ là:
A.
3V
B.
83V
C.
83
3
V
D.
43V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 10: Cho lăng tr đứng tam giác ABC.A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông n ti A ,biết
rằng chiu cao lăng tr là 3a và mặt n AA'B'B đưng chéo là 5a . Th tích khi ng tr
ABC.A’B’C’ theo a :
A.
3
8Va
B.
3
24Va
C.
83
3
V
D.
48 3V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 11: Cho lăng tr đứng tam giác ABC A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông n ti B vi
BA=BC=a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 60
0
. Thể tích khi ng tr ABC.AB’C’ theo a là:
A.
3
3
2
a
V
B.
3
3
6
a
V
C.
3
3
12
a
V
D.
3
3
8
a
V
Hình: câu 7
2a
C
B
A
A'
B'
C'
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 42 -
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 12: Cho lăng tr đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông ti A với AC = a ,
ACB
= 60
o
biết BC' hợp vi (AA'C'C) một góc 30
0
. Thể tích khi lăng tr ABC.AB’C’ theo a :
A.
3
6
2
a
V
B.
3
3Va
C.
3
6Va
D.
3
2Va
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 13: Cho lăng tr đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông n ti B biết A'C = a và A'C hợp vi
mặt bên (AA'B'B) mt góc 30
o
. Thtích khi lăng tr ABC.AB’C’ theo a là:
A.
3
a2
V
16
B.
3
2
12
a
V
C.
3
2
8
a
V
D.
3
2
3
a
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 14: Cho lăng tr đứng ABC A'B'C' đáy ABC vuông ti B biết BB' = AB = a và B'C hợp
vi đáy (ABC) mt góc 30
o
. Thể tích khi lăng tr ABC.AB’C’ theo a :
A.
3
a3
V
6
B.
3
a3
V
2
C.
3
a3
V
12
D.
3
2
8
a
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 15: Cho lăng tr đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông ti A biết AC = a và
o
ACB 60
biết
BC' hợp vi mt bên (AA'C'C) mt góc 30
o
. Thể tích khi lăng tr ABC.A’B’C’ theo a :
A.
3
6Va
B.
3
3Va
C.
3
2Va
D.
3
6
3
a
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 43 -
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 16: Cho lăng tr đứng tam giác ABC A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông n ti B vi
BA=BC=a , biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 60
0
. Thtích khi lăng tr ABC.AB’C’ theo
a là:
A.
3
3Va
B.
3
a3
2
V
C.
3
a3
6
V
D.
3
2
12
a
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 17: Đáy ca lăng tr đứng tam giác ABC.AB’C’ là tam giác đều. Mặt (ABC) tạo với đáy
mt góc 30
0
và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khi ng tr ABC.A’B’C’ là:
A.
3V2
B.
3V4
C.
3V6
D.
83V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 18: Cho ng tr tứ giác đều ABCD.AB’C’D' cạnh n bằng 4a và đưng chéo 5a . Th
tích khi ng tr ABCD.AB’C’Dtính theo a là:
A.
3
a2V 18
B.
3
aV6
C.
3
aV 18
D.
3
aV9
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 19: Cho nh hộp đứng ABCD.A’B’C’D đáy nh thoi cnh a và có góc nhn bằng 60
0
Đưng chéo ln ca đáy bằng đưng chéo nh ca ng tr. Th tích khối lăng tr
ABCD.A’B’C’Dtính theo a là:
A.
3
a6
2
V
B.
3
a6
12
V
C.
3
a6
3
V
D.
3
a6
4
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 44 -
u 20: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy t giác đều cạnh a biết rng
BD' a 6
.
Thể tích khi lăng tr ABCD.A’B’C’D’ tính theo a là:
A.
3
aV
B.
3
6a
3
2
V
C.
3
aV2
D.
3
2a
3
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.
Câu 21: Cho lăng tr đứng ABCD A'B'C'D' đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đưng chéo
BD' ca lăng tr hợp vi đáy ABCD mt góc 30
0
. Th tích khi ng tr ABCD.AB’C’Dtính theo
a là:
A.
2
V
a6
12
B.
2
V
2a 6
3
C.
2
V
a6
3
D.
2
V
4a 6
3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 22: Cho nh hộp đứng ABCD A'B'C'D' đáy ABCD là nh thoi cạnh a và
BAD
= 60
o
biết AB' hợp vi đáy (ABCD) mt góc 30
o
. Thể tích khi lăng tr ABCD.AB’C’D’ tính theo a là:
A.
3
V
a3
4
B.
3
V
3a
2
C.
3
V
a2
6
D.
3
V
2a
3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 23: Cho lăng tr tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cnh đáy a mt phng (BDC') hợp vi đáy
(ABCD) một góc 60
o
. Thtích khi hộp ch nhật ABCD A'B'C'D' là:
A.
3
V
a6
2
B.
3
V
a6
3
C.
3
V
a2
2
D.
3
V
a3
2
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 24: Cho hình hộp ch nhật ABCD A'B'C'D' AA' = 2a ; mặt phng (A'BC) hp với đáy
(ABCD) một góc 60
o
và A'C hp vi đáy (ABCD) một góc 30
o
. Th tích khi hộp ch nhật ABCD
A'B'C'D' là:
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 45 -
A.
3
V
8a 2
3
B.
3
V
a2
3
C.
3
V
16a 2
3
D.
3
V
a2
12
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 25: Cho hình hộp ch nhật ABCD A'B'C'D' đưng chéo A'C = a và biết rằng A'C hợp vi
(ABCD) một góc 30
o
và hợp với (ABB'A') một góc 45
o
. Th tích khi hộp ch nhật ABCD
A'B'C'D' là:
A.
3
a2
V
16
B.
3
3a 2
V
8
C.
3
a2
V
8
D.
3
2a 2
V
3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 26: Cho lăng tr t giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và thtích bằng
3
2
3
a
. Đường
cao ca hình lăng tr ABCD A'B'C'D' là:
A.
2
h
3
B.
3
h
2
C.
h2
D.
2
h
9
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 27: Cho lăng tr đứng tam giác ABC A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông n tại A ,biết
rằng chiu cao lăng tr là 3a và mt n AA'B'B đường chéo 5a. Thtích khi lăng tr ABC
A'B'C' là:
A. V = 4a
3
B. V = 8a
3
C. V = 24a
3
D. V = 12a
3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 28: Cho ng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC đều biết cnhn AA' = a, mặt phng (A'BC)
hợp với đáy ABC một góc 60
o
. Thể tích khi ng tr ABC A'B'C' là:
A.
3
3
a3
V
B.
3
2
a3
V
C.
3
12
a3
V
D.
3
V a 3
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 46 -
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 29: Cho ng tr đứng ABC A'B'C' đáy ABC đều biết cạnh n AA' = a, A'B hợp với đáy
ABC mt góc 45
o
. Thtích khi lăng trụ ABC A'B'C' là:
A.
3
8
a3
V
B.
3
a3
4
V
C.
3
12
a3
V
D.
3
24
a3
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 30: Cho lăng tr đứng ABC A'B'C' đáy ABC đều biết cạnh n AA' = a, chiều cao kẻ t
A' ca tam giác A'BC bằng độ dài cạnh đáy ca lăng tr. Thể tích khi lăng tr ABC A'B'C' là:
A.
3
a3V
B.
3
a3
4
V
C.
3
12
a3
V
D.
3
24
a3
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 31: Cho lăng tr đứng ABC.AB’C’ đáy tam giác đều cạnh a, AA=
3a
. Gọi I
trung đim BB. Tính cosin ca góc gia (ABC) và (AIC)
A.
2
2
B.
3
2
C.
3
3
D.
2
3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 32: Một khi hộp ch nhật có din tích ba mt ln lượt là 6, 7, 8. Khi đó thể tích ca nó là:
A.20 B.
4 14
C.
4 21
D.21
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 33: Khi ng tr
. ' ' 'ABC A B C
có th tích là V, trung đim
', ', 'AA BB CC
ln lượt là I, J, K.
Khi đó ta có thtích khi tứ din
'C IJK
bằng:
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 47 -
A.
1
6
V
B.
1
4
V
C.
1
5
V
D.
2
5
V
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 34: Cho lăng tr đứng ABC.AB’C’ đáy ABC là tam giác n vi
AB AC a
, góc
0
120BAC
, cạnh n
BB a
. Gi I là trung đim CC’. nh cosin ca góc gia hai mặt phẳng
(ABC) và (AB’I)
A.
4
cos
7
B.
3
cos
10
C.
3
cos
5
D. 45
0
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 35: Cho ng tr tam giác đều
1 1 1
.ABC A BC
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Tính
khoảng cách giữa AB và CC
1
A.
2
2
a
B.
3
2
a
C.
22
3
43
ab
ab
D.
22
3
32
ab
ab
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
u 36: Cho lăng tr đứng ABC.AB’C’ đáy là tam giác vuông ti B.
,AA' 2 , ' 3 .AB a a A C a
M là trung đim ca A’C’. Gọi I là giao đim ca AM và A’C. Th
tích khi chóp IABC có giá tr là?
A.
3
4
9
a
B.
3
4
7
a
C.
3
7
9
a
D.
3
7
a
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 37: Cho hình ng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng
2
a
. Góc gia
(ABC) và (ABC) bằng:
A. 75
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 60
0
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 48 -
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 38: Nếu ba kích thước ca một nh hộp ch nhật tăng n k ln tthtích ca nó tăng n
my ln?
A. k ln. B. k
2
ln. C. k
3
ln. D. 3k
3
ln
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 39: Tng din tích các mặt ca nh lập phương là 96. Thtích khi lập phương bằng:
A. 64. B. 84. C. 91. D. 48.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 40: Các đường chéo ca các mặt ca nh hộp ch nhật ln lưt
5, 10, 13
. Thtích
khi hộp bng:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 41: Lăng tr đứng tam giác có các cnh đáy bằng 37, 13, 30 và din tích xung quanh bằng 480.
Thể tích khi lăng tr này bằng:
A. 2010. B. 1010. C. 1080. D. 2040
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 42: Vi một tm bìa nh vuông, ngưi ta cắt bỏ mi góc tm bìa mt hình vuông cạnh 12cm
(nh 2) rồi gấp li thành một nh hộp ch nhật không nắp. Gisử dung tích ca i hộp đó là
4800cm
3
thì cạnh ca tm bìa ban đầu có độ dài là
A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 49 -
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 43: Cho lăng tr đứng ABC. A’B’C ABC là tam giác đều. Tam giác ABC có diện tích bằng
8 và góc gia mặt phng (ABC) và mặt phẳng đáy bằng 30
0
. Th tích khi ng tr
ABC. A’ B’ C’ bng:
A.
83
B.
43
C.
23
D.
33
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 44: Cho lăng tr đều ABC. ABC’ cạnh đáy bằng 2a. Thtích khi lăng tr bằng
3
3a
.
Chiu cao ng tr đã cho bằng bao nhiêu ?
A. a. B.
2
a
C.
3a
D. 2a
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 45: Khi đội cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm t thtích ca nó tăng thêm 98 cm
3
.
Cạnh ca nh lập phương này bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 46: Lăng tr tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 13, 14, 15. Cnh bên tạo vi mặt đáy mt
góc bằng 30
0
và có độ dài bằng 8. Thtích khi lăng tr này bằng:
A. 340 B. 336 C.
274 3
D.
124 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 47: Cho hình ng tr đứng ABC.AB’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt n ABB’A’
có din tích bằng
2
3a
. Gi M là trung điểm ca CC’. Tính khoảng cách t điểm A đến mt phng
(A’BM)
A.
26
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
2
a
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 50 -
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 48: Cho nh lăng tr đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều, cạnh n bằng
3a
.
Mặtn ABB’A’ có din tích bằng
2
3a
. Din tích S
ABC
là:
A.
3
3
2
a
B.
2
3
4
a
C.
26
3
a
D.
6
3
a
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 49: Có thể phân chia khi ng tr tam giác ABC.AB’C’ thành các khi tứ din như:
A. AA’B’C’ ; ACB’C ; A.B’CC B. AA’BD’ ; ABB’C ; A.B’CC
C. AABC; ABBC ; A.B’DC D. AAB’C’ ; ABB’C ; A.B’CC
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 50: Cho mt hình lập phương cạnh bằng a. Khi đó, thtích ca khi m mt đều các
đỉnh là tâm ca các nh lập phương đã cho bằng:
A.
3
3
2
a
B.
2
2
9
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.C
4.A
5.B
6.A
7.B
8.D
9.B
10.B
11.A
12.C
13.A
14.B
15.A
16.B
17.D
18.C
19.A
20.C
21.D
22.B
23.A
24.C
25.C
26.A
27.C
28.D
29.B
30.A
31.A
32.C
33.A
34.B
35.B
36.A
37.B
38.C
39.A
40.C
41.C
42.C
43.A
44.A
45.A
46.B
47.D
48.B
49.A
50.D
HƯỚNG DN GIẢI CHI TIẾT
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 51 -
a
3a
C'
B'
A'
C
B
A
--------------------------------
Câu 1:
Lời gii:
2 2 2 2
AA'B AA' A'B AB 8a
AA' 2a 2
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
a2
Câu 2: Hình vTT u 1:
Lời gii:

0
a3AA'B AA' AB.tan60
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
2
3
a
Câu 3: Hình vTT u 1:
Lời gii:

0
3
a
3
AA'B AA' AB.tan30
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
4
a
Câu 4: Hình vTT u 1:
Lời gii:
ABC
đều nên S
ABC
=
2
3
4
a
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
3
4
a
Câu 5: Gi I là trung đim đoạn BC
Lời gii:
ABC
đều nên S
ABC
=
2
3
4
a
và AA’ = AI.tan60
0
=
33
.3
22
aa
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
3
8
3a
Câu 6:
Lời gii:
ABC
đều nên S
ABC
=
2
3
4
a
và AA’ =
2
4
4
a
a
a
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
3a
Câu 7:
Lời gii:
Hình: câu 5
60
°
I
a
C
B
A
A'
B'
C'
Hình: câu 6
a
C
B
A
A'
B'
C'
Hình: câu 7
2a
C
B
A
A'
B'
C'
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 52 -
o
60
C'
B'
A'
C
B
A
ABC
đều nên S
ABC
=
2
3a
và AA’ =
2
2
'
S
a
AA
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
32a
Câu 8: Hình tương tu 6.
Lời gii:
ABC
đều nên S
ABC
=
2
và AA’ =
0
.tan60 2 3AB
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
43
.
Câu 9:
Lời gii:
ABC
đều nên
AB 3
3
2
AI 2
A'BC
A'BC
2S
1
S BC.A'I A'I 4
2 BC
22
A'AI AA' A'I AI 2
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
83
.
Câu 10:
Lời gii:
ABB'
vuông ti B nên AB = 4a . Mặt khác S
ABC
= 8a
2
Vy V = B.h = S
ABC
.AA' =
3
a24
.
Câu 11:
Lời gii:
0
ABA' AA' AB.tan60 a 3
.
S
ABC
=
2
1a
BA.BC
22
Vy V = S
ABC
.AA' =
3
a3
2
Câu 12:
Lời gii:
o
a3ABC AB AC.tan60
.
o
AB
AC'B AC' 3a
tan30
22
AA'C' AA' AC' A'C' 2a 2
và
2
ABC
a3
S
2
V =B.h = S
ABC
.AA' =
3
a6
.
Câu 13:
A'
C'
B'
A
B
C
I
a
o
60
o
30
C'
B'
A'
C
B
A
a
30
°
A'
B'
C'
A
B
C
2a
Hình: câu 13
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 53 -
60
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Lời gii:

o
a
30
2
A'BC BC AC.sin
.

a2
2
A'C'C CC'
2
ABC
a
8
S
V =B.h = S
ABC
.AA' =
3
16
a2
.
Câu 14: Tương tự câu 12.
Lời gii:
0
BB'
a3
tan30
B'BC BC
.
ABC
2
ABC
a3
2
S
V =B.h = S
ABC
.AA' =
3
2
a3
.
u 15: Tương tu 12.
Lời gii:
0
tan60 a 3ABC AB AC
.
a3ABC' BC' 2
.
CC' 2 2aBCC'
2
ABC
a3
2
S
V =B.h = S
ABC
.CC' =
3
a6
.
u 16:
Lời gii:
o
ABA'c[(A'BC),(ABC)] 60
0
ABA' AA' AB.tan60 a 3
S
ABC
=
2
1a
BA.BC
22
Vy V = S
ABC
.AA' =
3
a3
2
u 17:
Lời gii: góc[(A'BC);)ABC)] =
A'IA
= 30
o
Giả sử BI = x
3
2
32
x
x
AI
.Ta có
x
xAI
AIIAAIA 2
3
32
3
2
30cos:':'
0
A’A = AI.tan 30
0
=
xx
3
3
.3
Vy V
ABC.A’B’C’
= CI.AI.AA = x
3
3
Mà S
A’BC
= BI.A’I = x.2x = 8
2 x
Do đó V
ABC.A’B’C’
= 8
3
C'
B'
A'
C
B
A
o
60
x
o
30
I
C'
B'
A'
C
B
A
5a
4a
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 54 -
u 18:
Lời gii: BD
2
= BD'
2
- DD'
2
= 9a
2
BD 3a
ABCD nh vuông
3a
AB
2

Suy ra B = S
ABCD
=
2
9a
2
Vy V = B.h = S
ABCD
.AA' = 18a
3
u 19:
Lời gii:
Ta có tam giác ABD đu nên : BD = a và S
ABCD
= 2S
ABD
=
2
a3
2
Theo đề bài BD' = AC =
a3
2 a 3
2
;
22
DD'B DD' BD' BD a 2
Vy V = S
ABCD
.DD' =
3
a6
2
u 20:
Lời gii:
Ta có : S
ABCD
=
2
a
và
BD a 2
Suy ra
22
BD' BD 2aDD' 
;
Vy V = S
ABCD
.DD' =
3
2a
u 21:
Lời gii:
Ta có: [BD';(ABCD)] =
0
DBD' 30
0
a6
BDD' DD' BD.tan30
3
Vy V = S
ABCD
.DD' =
3
a6
3
S = 4S
ADD'A'
=
2
4a 6
3
Câu 22:
Li gii:
Ta có:
ABD
đều cạnh a
2
ABD
a3
S
4

2
ABCD ABD
a3
S 2S
2
ABB'
vuông
tiB
o
BB' ABtan30 a 3
Vy
3
ABCD
3a
V B.h S .BB'
2
Hình: câu 20
a
6
a
a
C
B
A
D
B'
C'
D'
A'
o
30
a
D'
C'
A'
B'
D
C
B
A
a
o
30
o
60
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 55 -
u 23:
Lời gii:
Ta có: góc[(BDC');(ABCD)] =
COC'
= 60
o
Ta có V = B.h = S
ABCD
.CC' và S
ABCD
= a
2
OCC'
vuông nên CC' = OC.tan60
o
=
a6
2
Vy V =
3
a6
2
u 24:
Lời gii:
Ta có: góc[A'C,(ABCD)] =
o
A'CA 30
Vy góc[(A'BC),(ABCD)] =
o
A'BA 60
A'AC
AC = AA'.cot30
o
=
2a 3
A'AB
AB = AA'.cot60
o
=
2a 3
3
22
4a 6
ABC BC AC AB
3
Vy V = AB.BC.AA' =
3
16a 2
3
u 25:
Lời gii:
Ta có:
0
a
.a
2
A'AC AA' sin30 
,
0
a3
.a
2
AC COS30
a2
2
A'CB BC A'B
,
a
2
AB
;
2
ABCD
a2
4
S
Vy
23
22
. ' .
4 2 8
ABCD
a a a
V S AA
u 26: Lời giải:
3
. ' ' ' '
. ' ' ' '
2
2
2
3
.
3
ABCD C B C D
ABCD C B C D ABCD
ABCD
a
V
V S h h
Sa
Câu 27: Li gii:
Ta có AB = 4a
a
0
60
O
A'
D'
B'
C'
C
A
D
B
2a
o
30
o
60
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
30
°
45
°
A'
D'
C'
B'
D
A
B
C
a
Hình: câu 25
5a
Hình: câu 27
3a
C
B
A
C'
B'
A'
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 56 -
Vy V = S
ABC
.CC' =
2
(4a)
2
.3a=24a
3
.
Tương tự các cách làm trên:
u 28:
3
V a 3
u 29:
3
a3
4
V
Câu 30:
3
a3V
u 31: Ta có
33
;
22
BH a BI a
Suy ra
0
2
45 cos ( ),(AIC)
2
BHI ABC
u 32: Ta có
2 2 2
6
7 . . 6.7.8 4 21
8
ab
ac a b c V abc
bc
u 33:
'.IJ ' ' '.IJ
11
36
C K A B C K
V V V
Câu 34: Ta
2
2
5
42
aa
AI a
;
'2AB a
3BC a
;
2
2
13
'3
42
aa
IB a
2 2 2
''B A IA B I
'AB I
vuông ti A
Ta có
2
2
'
3 1 5 10
; . 2.
4 2 2 4
ABC AB I
a
S S a a a
'3
cos ( ),(AB'I)
10
S
ABC
S

u 46:
84
ABC
s
,
0
' 8.sin30 4 84.4 336A I V
Câu 50:
3
. .A'B'C'D' ' .A'B'C'D'
1 1 1
;
2 12 6 6
MNPQ ABCD O MNPQ ABCD OMNPQO ABCD
a
S S V V V V
MẶT TRỤ – HÌNH TRỤ – KHỐI TRỤ
Câu 1. Cho hình tr (T) có chiu cao h, độ dài đưng sinh
l
, bán kính đáy r. Ký hiu
xq
S
là din
tích xung quanh ca (T). Công thc nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
B.
2
xq
S rl
C.
2
2
xq
S r h
D.
xq
S rl
H
I
C
B
A'
B'
C'
A
K
I
J
C
B
A'
B'
C'
A
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 57 -
Câu 2. Cho hình tr (T) có chiu cao h, độ dài đưng sinh
l
, bán kính đáy r. Ký hiu
tp
S
là din
tích toàn phn ca (T). Công thc nào sau đây là đúng?
A.
tp
S rl
B.
2
tp
S rl r


C.
2
tp
S rl r


D.
2
22
tp
S rl r


Câu 3. Cho hình tr (T) có chiu cao h, độ dài đưng sinh
l
, bán kính đáy r. Ký hiu
T
V
là thể
tích khi tr (T). Công thc nào sau đây là đúng?
A.
1
3
T
V rh
B.
2
T
V r h
C.
2
N
V rl
D.
2
2
N
V r h
Câu 4. Một nh tr có bán kính đáy
5r cm
, chiu cao
7h cm
. Din tích xung quanh của hình
tr này là:
A.
2
35 cm
B.
2
70 cm
C.
2
70
3
cm
D.
2
35
3
cm
Câu 5. Một nh tr có bán kính đáy
ra
, đồ dài đưng sinh
2la
. Din tích tn phn ca
nh tr này là:
A.
2
6 a
B.
2
2 a
C.
2
4 a
D.
2
5 a
Câu 6. Quay hình vuông ABCD cnh
a
xung quanh một cnh. Thtích ca khi tr đưc tạo thành
là:
A.
3
1
3
a
B.
3
2 a
C.
3
a
D.
3
3 a
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cnh 8cm. Gi M, N ln lượt là trung đim ca
AB
và
CD
. Quay
nh vuông ABCD xung quanh MN. Din tích xung quanh ca nh tr tạo thành là:
A.
2
64 cm
B.
2
32 cm
C.
2
96 cm
D.
2
126 cm
Câu 8. Một nh tr (T) có diện tích tn phn
2
120 cm
và có bán kính đáy bằng 6cm. Chiều
cao ca (T) là:
A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
Câu 9. Một khi tr (T) có thể tích bằng
3
81 cm
và có dường sinh gấp ba ln bán kính đáy. Độ
i đưng sinh ca (T) là:
A. 12cm B. 3cm C. 6cm D. 9cm
Câu 10. Cho hình ch nhật ABCD
AB a
và góc
0
30BDC
. Quay nh ch nhật này xung
quanh cạnh AD. Din tích xung quanh ca nh tr được tạo thành là:
A.
2
3 a
B.
2
23a
C.
2
2
3
a
D.
2
a
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 58 -
Câu 11. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Gi (C) và (C’) ln lưt là hai
đường tròn ngoại tiếp nh vuông ABCD
' ' ' 'A B C D
. Hình tr có hai đáy (C) và (C’) có thể
tích là:
A.
3
1
3
a
B.
3
2 a
C.
3
a
D.
3
2
a
Câu 12. Ct nh tr (T) bng một mặt phẳng đi qua trc được thiết din mt hình ch nht có
din tích bằng
2
30cm
và chu vi bằng
26cm
. Biết chiềui ca hình ch nhật ln n đưng kính
mặt đáy ca nh tr (T). Din tích toàn phn ca (T) :
A.
2
69
2
cm
B.
2
69 cm
C.
2
23 cm
D.
2
23
2
cm
Câu 13. Ct nh tr (T) bng một mặt phẳng song song với trc và cách trc một khoảng bằng 2cm
được thiết din là mt hình vuông có diện tích bằng
2
16cm
. Thể tích ca (T) là:
A.
3
32 cm
B.
3
16 cm
C.
3
64 cm
D.
3
8 cm
Câu 14. Một nh tr có t số gia din tích toàn phn và din tích xung quanh bằng 4. Khng đnh
nào sau đây là đúng :
A. Đưng sinh bằngn kính đáy. B. Bán kính đáy bằng ba lần đường sinh
C. Đưng sinh bằng ba lầnn kính đáy D. Đường sinh bằng bốn lnn kính đáy
Câu 15. Trong không gian, cho hình chnhật ABCD
1AB
và
2AD
. Gi M,N ln lượt là
trung đim ca AD và BC. Quay nh ch nhật đó xung quanh trc MN, ta được mt nh tr. Tính
din tích toàn phn
tp
S
của hình tr đó.
A.
4
tp
S
B.
2
tp
S
C.
6
tp
S
D.
10
tp
S
Câu 16. Khi quay hình ch nhật ABCD quanh đường thng AB tnh chnht ABCD tạo thành
nh tròn xoay là:
A. Hình tr B. Khi tr C. Mặt tr D. Hai nh tr
Câu 17. Khi n có chiu cao
3h cm
và bán kính đáy
2r cm
tthể tích bằng:
A.
3
4 cm
B.
3
4
3
cm
C.
2
16 cm
D.
2
4 cm
Câu 18. Khi tr có chiều cao
3h cm
và bán kính đáy
2r cm
tthể tích bằng:
A.
3
12 cm
B.
3
4 cm
C.
3
6 cm
D.
2
12 cm
Câu 19. Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính bằng 7 và chiều cao bằng 9 là:
A.
62
B.
63
C.
126
D.
128
Câu 20. Hình tr có bán kính bằng 5, khoảngch gia hai đáy bng 7. Din tích toàn phn của
nh tr bằng:
A.
10
B.
85
C.
95
D.
120
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 59 -
Câu 21. Một nh tr có din tích đáy bằng
2
4 m
. Khoảng cách gia trc và đưng sinh ca
mặt xung quanh hình tr đó bng:
A. 4m B. 3m C. 2m D. 1m
Câu 22. Bên trong một lon sữa hình tr có đường kính đáy bằng chiu cao và bằng 1 dm. Thtích
thc ca lon sữa đó bằng:
A.
3
2 dm
B.
3
2
dm
C.
3
4
dm
D.
3
dm
Câu 23. Một nh vuông cạnh
a
quay xung quanh một cạnh tạo thành một nh tn xoay có din
tích toàn phn bằng:
A.
2
4a
B.
2
6a
C.
2
2a
D.
2
3a
Câu 24. Cho hình vuông ABCD có cạnh 2 cm, biết O và Oln lượt là trung đim ca AB và CD.
Khi quay hình vuông ABCD quanh trc OO’ t khi tr tròn xoay được tạo thànhthể tích bằng:
A.
3
2 cm
B.
3
4 cm
C.
3
6 cm
D.
3
8 cm
Câu 25. Một khi cầun kính R, một khi tr có bán kính R, chiu cao 2R. T số thtích giữa
khi cầu và khi tr bằng:
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
2
D. 2
Câu 26. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
và mt nh tr có 2 đáy ni tiếp trong 2
nh vuông ABCD và AB’C’D’. Tỉ số gia din tích xung quanh nh tr và din tích toàn phn
của nh lập phương bng:
A.
1
2
B.
2
C.
6
D.
Câu 27. Một nh tr có đường kính đáy bằng chiu cao ni tiếp trong mt cầun kính R. Din
tích xung quanh ca nh tr bằng:
A.
2
22R
B.
2
2R
C.
2
2 R
D.
2
R
Câu 28. Cho ng tr tam giác đềutất cả các cạnh bằng
a
. Một nh tr tròn xoayhai đáy là
hai nh tròn ngoại tiếp hai đáy ca ng tr. Thể tích ca khi tr tn xoay bằng:
A.
3
a
B.
3
9
a
C.
3
3 a
D.
3
3
a
Câu 29. Một nh tr có din tích xung quanh bằng
4
và có thiết din qua trục là hình vuông. Thể
tích khi tr tươngng bằng:
A.
2
B.
C.
3
D.
4
Câu 30. Một nh tr có din tích xung quanh bằng
4
và có thiết din qua trục là hình vuông.
Din tích toàn phn ca nh tr bằng:
A.
12
B.
10
C.
8
D.
6
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 60 -
Câu 31. Một nh tr có bán kính đáy bằng 4cm, thiết diện qua trc là hình vuông. Din tích xung
quanh ca nh tr bằng:
A.
2
16 cm
B.
2
64 cm
C.
2
32 cm
D.
2
24 cm
Câu 32. Một nh tr có bán kính đáy bằng
2cm
, thiết din qua trc là nh vuông. Thtích của
khi tr tươngng bằng:
A.
2
12 cm
B.
2
16 cm
C.
2
20 cm
D.
2
24 cm
Câu 33. Hình tr có bán kính đáy R, thiết diện qua trc là hình vuông. Thể tích ca khi lăng tr tứ
giác đềuhai đáy ni tiếp trong hai đưng tròn đáy ca hình tr bằng:
A.
3
2R
B.
3
3R
C.
3
4R
D.
3
5R
Câu 34. Trong mt chiếc hộp nh tr ngưi ta bỏ vào đó ba quả banh tennis, biết rằng đáy ca hình
tr bằng nh tn lớn trên quả banh và chiều cao ca hình tr bằng 3 ln đưng kính ca quả banh.
Gi
1
S
là tổng din tích ca ba quả banh và
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T số
1
2
S
S
bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D.
1
2
Câu 35. Khi tr có chiều cao
23a
, bán kính đáy
3a
. Thể tích khi cu ngoại tiếp khi tr
bằng:
A.
3
86a
B.
3
63a
C.
3
46
3
a
D.
3
43a
Câu 36. Một nh tứ din đều ABCD cạnh
a
. Xét hình tr có 1 đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
ABC và có chiều cao bằng chiều cao nh tứ din. Din tích xung quanh ca nh tr đó bằng:
A.
2
3
3
a
B.
2
2
2
a
C.
2
2
3
a
D.
2
3
2
a
Câu 37. Một nh tr có bán kính đáy bằng
a
, chiu cao
'3OO a
. Hai điểm A, B ln lưt nm
tn 2 đáy (O), (O’) sao cho góc gia OO’ và AB bng
0
30
. Khoảngch gia AB và OO’ bằng:
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
23
3
a
D.
3a
Câu 38. Một nh tr có bán kính đáy bằng chiu cao và bằng
a
. Một nh vuông ABCDAB,
CD ln lưt là 2 dây cung ca 2 đường tn đáy và mặt phng (ABCD) không vuông góc với đáy.
Din tích hình vuông đó bằng:
A.
2
5
2
a
B.
2
5a
C.
2
52
2
a
D.
2
52a
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 61 -
Câu 39. Hình tr có bán kính đáy 3cm và khoảng cách gia hai đáy bằng 10cm thì có din tích toàn
phn :
A.
2
78 cm
B.
2
60 cm
C.
2
18 cm
D.
2
69 cm
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng
a
. Gi S là din tích xung quanh ca
nh trhai đường tn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Din tích S là:
A.
2
a
B.
2
2a
C.
2
3a
D.
2
2
2
a
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
01. B
02. D
03. B
04. B
05. A
06. C
07. A
08. C
09. D
10. C
11. D
12. A
13. A
14. B
15. A
16. A
17. A
18. D
19. C
20. D
21. C
22. C
23. A
24. A
25. B
26. C
27. C
28. D
29. A
30. D
31. B
32. B
33. C
34. A
35. A
36. C
37. B
38. A
39. A
40. B
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Vi hình tr ta có
22
xq
h l S rh rl

. Chn D
Câu 2. Ta có:
22
2.
2 2 2 2
tp xq d
S S S rh r rl r
. Chn D
Câu 3. Ta có:
2
.
d
T
V S h r h

. Chn B
Câu 4. Ta có:
2
2 2 .5.7 70
xq
S rh cm
. Chn B
Câu 5. Ta có:
2 2 2 2 2
2.
2 2 2 2 4 2 6
tp xq d
S S S rh r rl r a a a
. Chn A
Câu 6. Khi quay nh vuông cạnh
a
quanh 1 cạnh ta được khi tr
r h a
Ta có:
23
.
d
T
V S h r h a

. Chn C
Câu 7. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN ta được nh tr như nh
vẽ.
Khi đó
2
4; 8 . 2 64
2
xq d
AB
r h AD S C h rh cm

Chn A
Câu 8. Ta có:
2
2.
2 2 12 72 120 4
tp xq d
S S S rh r h h cm
. Chn C
Câu 9. Ta có:
2
2 2 3
. 81 729 9
3
d
T
l
V S h r h r l l l l



. Chn D
Câu 10. Khi quay nh ch nhật y xung quanh cạnh AD ta được hình tr như
nh vẽ. Ta :
0
; tan30r AB a h BC CD
.
Suy ra
2
2
2
33
xq
aa
h S rh
.
Chn C
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 62 -
Câu 11. Ta có bán kính đáy hình trụ
' ' 2
22
A C a
r 
Đưng cao là
ha
.
Khi đó
3
2
2
a
V r h

Chn D
Câu 12. Giả sử thiết diện là nh ch nht ABCD như hình vẽ khi đó
AD CD
. Ta có
13
2 26
. 30
. 30
AD CD
AD CD
ADCD
ADCD


Vi
AD CD
gii hệ tn ta được
10 ; 3 2AD h CD r
3
2
r
.
Khi đó
22
3 9 69
2 2 2 .10 2
2 4 2
tp
S rh r cm
Chn A
Câu 13. Giả sử thiết diện là nh vuông
MNPQ
nhưnh v
Vi
'2OH
2
16 4
MNPQ
S PQ PQ
ta có
2
2
' ' 2 2
2
PQ
O Q O H



mà
23
4 . .8.4 32
d
t
h MQ V S h r h cm
Chn A
Câu 14. Gi bán kính đáy bằng r, độ dài đưng sinh bằng
l
và
h
là độ
i đưng cao ca nh tr.
Theo githiết, ta
2
22
4 3 3
2
tp
xq
S
r rh r h
r h l
S rh h


Nếun kính đáy bằng ba ln độ dài đưng sinh. Chn B
Câu 15. Quay hình ch nhật xung quanh trc MN, ta đưc hình trc có bán kính đáy là AM và đưng cao
là MN. Vi
1, 1
2
AD
AM MN AB
nên
2 2 .1.2 4
tp
S r r h
.Chn A
Câu 16. Vì ABCD hình ch nhật nên khi quay quanh đưng thng AB ta sẽ được một hình tr.
Chn A
Câu 17. Thtích của khi nón
22
11
.2 .3 4
33
V r h
. Chn A
Câu 18. Thtích của khi tr là
22
.2 .3 12V r h
. Chn D
Câu 19. Din tích xung quanh ca hình tr
2 2 .7.9 126
xq
S rh
. Chn C
Câu 20. Din tích toàn phn của hình tr là
2 2 5. 5 7 120
tp
S r r h
. Chn D
Câu 21. Din tích toàn phn của hình tr là
2 2 .5 5 7 120
tp
S r r h
. Chn D
Câu 22. Thtích thực ca lon sữa hình tr là
2
2
1
.1
24
V r h




. Chọn C
Câu 23. Din tích toàn phn hình tr là
2
2 2 .2 4
tp
S r r h a a a
.Chọn A
Câu 24. Thtích của nh tr là
22
.1 .2 2V r h
. Chn A
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 63 -
Câu 25. Thtích ca hình tr là
2 2 3
. .2 2
ht
V r h R R R
Thể tích ca khi cầu là
3
4
.
3
mc
VR
Suy ra
3
3
4
2
3
23
mc
ht
R
V
VR

. Chn B
u 26. Din tích toàn phn ca nh lập phương cạnh
a
bằng
2
6
tp
Va
Din tích xung quanh hình tr là
2
2 2 . .
2
xq
a
V rh a a
. Suy ra
6
xq
tp
V
V
. Chn C
Câu 27. Gi r là bán kính đáy ca nh tr, theo githiết, ta
2hr
Gi ABCD là thiết din qua tr ca hình tr, O là tâm ca hình ch nht ABCD
Ta có bán kính mt cầu
2
2
22
22
2
AC h R
R AO r r R r h R



Din tích xung quanh hình tr là
2
2 2 . . 2 2
2
xq
R
V rh R R
. Chọn C
u 28. Gọi R, h là bán kính đáy và chiều cao ca hình tr. Ta có
ha
(cùng đưng cao với ng
tr)
3
3
a
R
R cũng là bán kính đưng tròn ngoại tiếp đáy lăng tr
3
2
3
a
V R h
.
Chn D
u 29. Thiết diện qua trc là nh vuông nên
2hR
Ta có:
22
2
4 2 2
1
xq
h
S Rh h V R h
R
. Chn A
u 30. Thiết diện qua trc là nh vuông nên
2hR
Ta có:
22
2
4 2 2 2 6
1
xq tp
h
S Rh h S Rh R
R
. Chn D
u 31. Thiết din qua trc hình vuông nên
2 8 2 64
xq
h R S Rh

. Chn B
Câu 32. Thiết diện qua trc là nh vuông nên
2
2 4 16h R V R h

. Chn B
Câu 33. Thiết diện qua trc là nh vuông nên
2hR
. Lăng tr có cùng chiu cao vi hình tr, và
có đáy là hình vuông vớin kính đưng tròn ngoại tiếp là
R
Din tích đáy ng trụ:
2
2
22S R R
Thể tích lăng trụ:
3
4V Sh R
.Chn C
Câu 34. Gi R là bán kính 1 quả banh
Tổng din tích 3 quả banh:
22
1
3 4 12S R R

Chiếc hộp có bán kính đáy cũng bằng R và chiu cao bằng
6hR
Din tích xung quanh hình tr
2
1
2
2
2 12 1
S
S Rh R
S

.Chn A
Câu 35. Tâm khi cầu ngoại tiếp khi tr là trung đim ca đoạn ni tâm 2 mặt đáy khi tr
2
3
23
0
0
4
6 8 6
23
R
h
R R a V a



. Chn A
Câu 36. Gi O là tâm ca tam giác ABC và M là trung đim BC
Chiu cao tứ din
22
6
3
a
h DO DA AO
Bán kính đưng tn ni tiếp đáy ABC:
3
36
AM a
R 
2
2
2
3
xq
a
S Rh
. Chn C
Đ CƯƠNG HÌNH HC 12-NĂM HC 2017-2018
BIÊN SOẠN NGUYN TT ĐỈNH: TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYẾN
- 64 -
Câu 37. Trên (O) ly điểm C sao cho BC//OO’. Khi đó:
0
30ABC AC a
Gi H là hình chiếu ca O n AC. Suy ra
', ',d OO AB d OO AC OH
Tam giác OAC là tam giác đều nên
3
2
a
OH
. Chn B
Câu 38. Gi M, N ln lưt là trung điểm ca AB, CD và O, Olà tâm ca 2
đáy hình tr cha AB, CD. Ta có:
2 2 2 2
2 2 2AB AM OA OM a OM
và
2
2 2 2
'
24
2
OO
MN OM a OM



Vì tứ giác ABCD hình vuông nên
AB MN
hay
2 2 2 2
6
24
4
a
a OM a OM OM
10
2
a
AB
Din tích hình vuông:
2
2
5
2
a
AB
.Chọn A
Câu 39.
3R
2
10 2 2 78
tp
h S Rh R
. Chn A
Câu 40. Chiều cao hình tr là chiu cao (hay cạnh) ca hình lập phương:
ha
Bán kính đáy nh tr là bán kính đường tn ngoại tiếp nh vuông ABCD cạnh
a
2
a
R
2
22
xq
S Rh a

. Chn B
| 1/64

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 1
CÔNG THỨ C LỚP 9-10
Hệ thức lượng trong tam giác vuông : Cho ABCvuông ở A ta có :
Định lý Pitago : 2 2 2
BC AB AC
BA2  BH BC . ; CA2  CH CB .  AB. AC = BC. AH 1 1 1    2 2 2 AH AB AC  AH2 = BH.CH  BC = 2AM  b c b c sin B  , os c B  , tan B  , cot B a a c b b b
 b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a =  , sin B cos C  b = c. tanB = c.cot C
2.Hệ thức lượng trong tam giác thường:
* Định lý hàm số Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA a b c * Định lý hàm số Sin:    2R sin A sin B sin C
3. Các công thức tính diện tích.
a/ Công thức tính diện tích tam giác: 1 S  a.ha 2 1 . a . b c
a b c S = . a b sin C   . p r  .(
p p a)( p b)( p c) với p  2 4R 2 1
Đặc biệt : * ABC
vuông ở A : S AB.AC 2 2 a 3 * ABC  đều cạnh a: S  4
b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh
c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng 1
d/ Diên tích hình thoi : S = 2 (chéo dài x chéo ngắn) 1
d/ Diện tích hình thang : S
(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao 2
e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao
f/ Diện tích hình tròn : 2 S   .R
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 1 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 2
QUAN HỆ SONG SONG – QUAN HỆ VUÔNG GÓC A.QUAN HỆ SONG SONG
1. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
ĐL1:Nếu đường thẳng d d không nằm trên mp(P) và song song với đường d  (P)  a thẳng a nằm trên mp(P) d / /a  d / /(P) (P) thì đường thẳng d song a  (P)  song với mp(P)
ĐL2: Nếu đường thẳng a a / /(P) (Q) song song với mp(P) thì  a
mọi mp(Q) chứa a mà cắt a  (Q)  d / /a d mp(P) thì cắt theo giao (  P)(Q)  d  tuyến song song với a. (P)
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song (  P)(Q)  d d
với một đường thẳng thì (   P) / /a  d / /a
giao tuyến của chúng song  a
song với đường thẳng đó. (Q) / /a  Q P
2. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
ĐL1: Nếu mp(P) chứa a,b  (P)
hai đường thẳng a, b cắt  a a  b  I  (P) / /(Q) nhau và cùng song P b I
song với mặt phẳng (Q) a / /(Q),b / /(Q)  thì (P) và (Q) song Q song với nhau.
ĐL2: Nếu một đường a thẳng nằm một trong (  P) / /(Q) P hai mặt phẳng song   a / /(Q) song thì song song với a  (P) mặt phẳng kia. Q ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song R (  P) / /(Q) song thì mọi mặt phẳng  a P
(R) đã cắt (P) thì phải (
 R) (P)  a  a / /b cắt (Q) và các giao (  R)(Q)  b b Q tuyến của chúng song  song. B.QUAN HỆ VUÔNG GÓC
1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 2 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
ĐL1:
Nếu đường thẳng d
vuông góc với hai đường d  a ,d  b d thẳng cắt nhau a và b 
cùng nằm trong mp(P) a ,b  mp(P)  d  mp(P)
thì đường thẳng d vuông  b góc với mp(P). a,b caét nhau  P a
ĐL2: (Ba đường vuông góc) Cho đường thẳng a không vuông góc với mp(P) và đường thẳng b a  mp(P),b  mp(P) a nằm trong (P). Khi đó,
điều kiện cần và đủ để b b  a  b  a' vuông góc với a là b b vuông góc với hình a' P
chiếu a’ của a trên (P).
2. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ĐL1:Nếu một mặt Q
phẳng chứa một đường a thẳng vuông góc với a   mp(P)
một mặt phẳng khác thì   mp(Q)  mp(P) hai mặt phẳng đó a   mp(Q) P vuông góc với nhau. ĐL2:Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) P (  P)  (Q) vuông góc với nhau thì  a
bất cứ đường thẳng a (
 P) (Q)  d  a  (Q) nào nằm trong (P), a  (P),a  d  vuông góc với giao d Q tuyến của (P) và (Q)
đều vuông góc với mặt phẳng (Q). ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) P (  P)  (Q) vuông góc với nhau và  a A là một điểm trong A  (P) A   a  (P) (P) thì đường thẳng a A  a  đi qua điểm A và  Q a  (Q) vuông góc với (Q) sẽ nằm trong (P) ĐL4: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng (  P) (Q)  a Q P vuông góc với mặt  a phẳng thứ ba thì giao (  P)  (R)  a  (R) tuyến của chúng vuông (  Q)  (R)
góc với mặt phẳng thứ  R ba. 3. KHOẢNG CÁCH
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 3 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng , đến 1 O mặt phẳng:
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a (hoặc O
đến mặt phẳng (P)) là khoảng cách giữa hai điểm M
và H, trong đó H là hình chiếu của điểm M trên đường
thẳng a ( hoặc trên mp(P)) H a H P d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH
2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song: a O
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mp(P) song song
với a là khoảng cách từ một điểm nào đó của a đến mp(P). H P d(a;(P)) = OH
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: O P
là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. d((P);(Q)) = OH H Q A a
4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. d(a;b) = AB b B 4. GÓC
1. Góc giữa hai đường thẳng a và b a a'
là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua
một điểm và lần lượt cùng phương với a và b. b' b
2. Góc giữa đường thẳng a không vuông góc
a với
mặt phẳng (P)
là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên mp(P).
Đặc biệt: Nếu a vuông góc với mặt phẳng (P) thì ta
nói rằng góc giữa đường thẳng a và mp(P) là 900. a' P
3. Góc giữa hai mặt phẳng
là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. b
Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm trong 2 mặt b a a
phẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại 1 điểm P Q P Q
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 4 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 S
4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện tích của đa
giác (H) trong mp(P) và S’ là diện tích hình chiếu
(H’) của (H) trên mp(P’) thì S'  Scos
trong đó là góc giữa hai mặt phẳng (P),(P’). AC B
3 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN – M ẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
I/ CÁC CÔNG THỨC THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN :
V = B.h
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
(B: Sđáy ; h: chiều cao) a)
Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c
(a,b,c là ba kích thước) V = a3 b)
Thể tích khối lập phương:
(a là độ dài cạnh)
với a là độ dài cạnh 1 V=
2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP: 3 Bh (B: Sđáy ; h: chiều cao) S C' A'
3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ V SA SB SC DIỆN SABC A B' V ' SA SB' SC' C SA'B 'C ' B A' B'
4. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP h C'    CỤT: V (B B' . B B') A B 3 C 1 1 V = Bh=  2 r h 3 3 5. KHỐI NÓN S =rl xq
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 5 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018  2 V =Bh= r h 6. KHỐI TRỤ S =  2 rl xq 4 3 V = r 3 7. KHỐI CẦU 2 S=  4 r Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a 2 ,
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 ,
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = 2 2 2
a b c , a 3
2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h = 2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng nhau (hoặc có đáy là
đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. 4
MOÄT SOÁ DAÏNG TOAÙN THÖÔØNG GAËP
1/ C/ m ñieåm thuoäc maët phaúng :  Phö ông phaùp : Ñeå chöùng minh ñieåm M M  mp  ta chöùng minh : a  M Ñöôøng thaúng a   M  mp   Ñöôøng thaúng a   mp
2/
Tìm giao ñieåm cuûa ñöôøng thaúng vaø maët phaúng :
Phöông phaùp : Ñeå tìm giao ñieåm cuûa ñöôøng thaúng a vaø mp ta thöïc hieän caùc böôùc sau :
Böôùc 1 : Choïn maët phaúng phuï  chöùa ñöôøng thaúng a
( Chuù yù : Maët phaúng  vaø  deå xaùc ñònh giao tuyeán )
Böôùc 2 : Tìm giao tuyeán  cuûa  vaø  a
Böôùc 3 : Goïi I = giao ñieåm cuûa a vaø  . Chöùng minh I
laø giao ñieåm cuûa ñöôøng thaúng a vaø mp  
( Chöùng minh : I vöøa thuoäc ñöôøng thaúng a vöøa thuoäc mp ) M
3/ Tìm giao tuyeán cuûa hai maët phaúng :
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 6 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Phöông phaùp : Ñeå tìm giao tuyeán cuûa hai maët phaúng  vaø  ta duøng caùc caùch sau :
C1 : Tìm hai ñieåm chung phaân bieät cuûa hai maët phaúng  A,B mp    Ñöôøng thaúng AB   mp   mp A  A,B  mp . B  
C2 : Tìm moät ñieåm chung cuûa hai maët phaúng vaø phöông cuûa giao tuyeán
( Giao tuyeán // hoaëc vuoâng goùc vôùi moät ñöôøng thaúng coá ñònh cho tröôùc )
Chuù yù : Khi tìm phöông cuûa giao tuyeán ta caân quan taâm ñeán caùc ñònh lyù : -
Neáu a // (P) thì a // vôùi giao tuyeán d cuûa mp(P) vaø mp(Q) ñi qua a -
Hai maët phaúng song song bò caét bôûi moät maët phaúng thöù ba thì caùc giao tuyeán naøy // -
Hai maët phaúng caét nhau cuøng // vôùi moät ñöôøng thaúng thì giao tuyeán cuûa hai maït phaúng
naøy // vôùi ñöôøng thaúng ñoù .
4/ Chöùng minh 3 ñieåm thaúng haøng : A
Phöông phaùp : Ñeå chöùng minh 3 ñieåm : A, B, C thaúng haøng
Ta chöùng minh 3 ñieåm naøy cuøng thuoäc hai maët phaúng phaân bieät B  vaø 
A, B, C thuoäc giao tuyeán cuûa  vaø  neân thaúng haøng C
()  ()  AB Thöôøng CM nhö sau:
  C AB , neân A, B, C thaúng haøng  
C  ()  () 
5/ Chöùng minh 3 ñöôøng thaúng ñoàng quy :
Phöông phaùp : Ñeå chöùng minh 3 ñöôøng thaúng : a, b, c ñoàng quy ta thöïc hieän caùc böôùc sau :
Böôùc 1 : Ñaët I = giao ñieåm cuûa a vaø b.
Böôùc 2 : Tìm hai maët phaúng  vaø  naøo ñoù sao cho a c
c = giao tuyeán cuûa  vaø  . b I
Böôùc 3 : Chöùng minh :  Imp   Iñöôøngthaúngc  Imp 
 3 ñöôøng thaúng a, b, c cuøng ñi qua I neân ñoàng qui.   Caùch khaùc :
Duøng ñònh lyù : “Neáu ba maët phaúng caét nhau theo ba giao tuyeán thì ba giao tuyeán naøy // hoaëc
ñoàng quy’’
Nhö vaäy neáu chuùng ta loaïi tröø ñöôïc khaû naêng // thì chuùng seõ ñoàng quy.
6/ Chöùng minh giao tuyeán hay (ñöôøng thaúng) coá ñònh :
Phöông phaùp : Ta chöùng minh ñöôøng thaúng hay giao tuyeán laø giao cuûa hai maët phaúng coá ñònh
7/ Chöùng minh hai ñöôøng thaúng cheùo nhau :
Phöông phaùp : Ñeå chöùng minh hai ñöôøng thaúng cheùo nhau ta chöùng minh chuùng khoâng cuøng
naèm trong moät maët phaúng (Thöôøng duøng phöông phaùp chöùng minh baèng phaûn chöùng: Giaû söû hai
ñöôøng thaúng ñoù khoâng cheùo nhau. Suy luaän ñeå suy ra ñieàu voâ lyù. Vaäy hai ñöôøng thaúng ñoù phaûi // vôùi nhau)
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 7 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
8/
Chöùng minh hai ñöôøng thaúng // .
C1 : Duøng caùc quan heä song song ñaõ bieát trong maët phaúng.
C2 : Chöùng minh chuùng phaân bieät vaø cuøng // vôùi moät ñöôøng thaúng thöù ba . a
a, b phaân bieät & a // c, a // c  a // b b c
C3 : Duøng ñònh lyù giao tuyeán: R a P (P) // (Q ), ( ) R  (P)  , a ( ) R ( )
Q b  a // b b Q
C4 : Duøng ñònh lyù giao tuyeán: a b
(P) // a, (Q) // a, (P) ( )
Q a  a // b P Q
C5 : Duøng ñònh lyù giao tuyeán:    a b b b a a P Q Q P Q P
a // b, (P) qua a, (Q) qua b,(P) ( ) Q  
  // a,  // b hoaëc  truøng vôùi a hoaëc b
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 8 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
C6 : Duøng ñònh lyù giao tuyeán: a
a // (P), (Q) qua a, (P) ( )
Q b  a // b Q b P
9/
Chöùng minh ñöôøng thaúng // vôùi maët phaúng.
C1 : CM ñöôøng thaúng khoâng naèm trong maët phaúng vaø // vôùi moät ñöôøng thaúng naèm trong maët phaúng. a
a  (P), b  (P), a // b ,  a //(P) b
C2 : DPuøng heä quaû: . a Q
(P) // (Q), a  (Q)  a //(P) P a C3 : Duøng heä quaû: H P b
a  (P), (P)  ,
b a b a //(P)
10/
Chöùng minh hai maët phaúng song song .
C1 : Chöùng minh maët phaúng naøy chöùa hai ñöôøng thaúng caét nhau // vôùi maët phaúng kia. P ,
a b  (Q), a caét b, a / (P) vaø b // (P)  (P) //(Q) a b Q
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 9 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
C2 : Chöùng minh chuùng phaân bieät vaø cuøng vuoâng goùc vôùi moät ñöôøng thaúng . a P , phaân bieät,  // (P) (Q) (P)  , a ( ) Q a (P) (Q) Q
C3 : Duøng heä quaû: Hai maët phaúng phaân bieät vaø cuøng // vôùi moät maët phaúng thöù ba thì // vôùi nhau .
11/ Chöùng minh hai ñöôøng thaúng vuoâng goùc .
C1 : Duøng caùc quan heä vuoâng goùc ñaõ bieát trong maët phaúng.
C2 : a b goùc( ; ) 90o a b  . C3: Duøng heä quaû: a a  (P) b
  a b  (P) //(Q) b  (P) P  C4: Duøng heä quaû: b a
b // c , a b a c c C5 : Duøng heä quaû: a b
a song song (P)  a b  (P) //(Q) b  (P)  P
C6 : Söû duïng ñònh lí ba ñöôøng vuoâng goùc.
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 10 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 C7: Duøng heä quaû:  B
  AB     BC   AC A C
12
/ Chöùng minh ñöôøng thaúng vuoâng goùc maët phaúng. C1 : Duøng ñònh lyù. a b
b , c caét nhau , ,
b c  (P), a  ,
b a c a  (P) c P C2 : Duøng heä quaû: b a
a // b , b  (P)  a  (P) P C3 : Duøng heä quaû: Q a b
(P)  (Q)  b   a  (P)
a  (Q),a bP C4 : Duøng heä quaû:  ()  ()        (P)
()  (P),()  (P) () () P
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 11 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
13/
Chöùng minh hai maët phaúng vuoâng goùc .
C1 : Chöùng minh goùc giöõa chuùng laø moät vuoâng. 
 () ()   , Ox  (),Ox   , Oy  (),Oy   O Khi ñoù: y x
goùc (();())  goùc ( ; )   : 0   90o Ox Oy xOy    ( )  ( )   90o      C2 : Duøng heä quaû: a  () a   ()  ()  a  () 
CAÙCH XAÙC ÑINH GOÙC
1/ Goùc cuûa hai ñöôøng thaúng A a' a
Choïn ñieåm O tuyø yù. = ( ; a b)
Döïng qua O : a’ // a; b’ // b . O b'
Goùc (a,b) = goùc (a’,b’) =AOB B b
Thöôøng choïn ñieåm O a hoaëc O  b
1/ Goùc cuûa hai maët phaúng
 Choïn ñieåm O thuoäc giao tuyeán cuûa  vaø  . OA    OB     Döïng qua O : ( )  vaø ( )   OA   OOB   
 Goùc (, ) = Goùc (O , A O )
B = AOB    B Chuù yù: A * 0   90o   * Neáu 90o   thi choïn goùc  ( ; )  180o    
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 12 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
1
/ Goùc cuûa ñöôøng thaúng vaø maët phaúng
Goùc giöõa ñöôøng thaúng vaø maët phaúng laø goùc giöõa ñöôøng thaúng ñoù vaø hình chieáu cuûa noù treân maët phaúng A a
Choïn ñieåm A thuoäc ñöôøng thaúng a. taïi B.
Döïng qua AB  () O
Döïng giao ñieåm O cuûa a vaø neáu B chöa coù.
( OB laø hình chieáu cuûa a treân maët phaúng ()) Khi ñoù: Goùc( ;
a ()) = Goùc(O , A O ) B = AOB   .
KHOAÛNG CAÙCH
Khoaûng caùch töø moät ñieåm
Khoaûng caùch töø moät ñieåm
ñeán moät ñöôøng thaúng ñeán moät maët phaúng M MH H
Dùng: MH (), H thuéc () ta cã: d(M,()) = MH
Dùng MH : d(M,) = MH
Khoaûng caùch giöõa hai
Khoaûng caùch giöõa maët phaúng vaø ñöôøng thaúng //
ñöôøng thaúng song song song song    1 // 2M 1 M // ()2 H H
Chän ®iÓm M trªn 1, dùng MH 2
Chän ®iÓm M thuéc , dùng MH
( H thuéc 2) ta cã d(1,2) = MH
( H thuéc ()), ta cã d(,()) = MH
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 13 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Khoaûng caùch giöõa hai
Khoaûng caùch giöõa hai
Ñöôøng thaúng cheùo nhau
maët phaúng song song
() // (), chøa trong () M
Dùng mÆt ph¼ng () chøa b & () // a M Aa
Dùng MH (), M thuéc a, H thuéc ()
Dùng a' trong mÆt ph¼ng (), a' // a
®-êng th¼ng a' c¾t ®-êng th¼ng b t¹i B
H a'H
Dùng qua B vµ // MH, c¾t a t¹i A B
Khi ®ã: d(a,b) = d(a,())
Ta cã: d((),()) = d(,()) = MH b
= d(M,()) = MH = AB
(M thuéc , MH (), H thuéc ) a vµ b chÐo nhau
HÌNH VEÕ MOÄT SOÁ HÌNH CHOÙP ÑAËT BIEÄT
1/ Hình choùp tam giaùc ñeàu

Hình choùp tam giaùc ñeàu: S
 Ñaùy laø tam giaùc ñeàu
 Caùc maët beân laø nhöõng tam giaùc caân
Ñaëc bieät: Hình töù dieän ñeàu coù:
 Ñaùy laø tam giaùc ñeàu
 Caùc maët beân laø nhöõng tam giaùc ñeàu h  Caùch veõ: A
C  Veõ ñaùy ABC  Veõ trung tuyeán AI H
 Döïng troïng taâm H  Veõ SH  (ABC) I  Ta coù: B
SH laø chieàu cao cuûa hình choùp
 Goùc giöõa caïnh beân vaø maët ñaùy laø: SAH   .
 Goùc maët beân vaø maët ñaùy laø: SIH  
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 14 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
2/ Hình choùp töù giaùc ñeàu S
Hình choùp töù giaùc ñeàu:
 Ñaùy laø hình vuoâng
 Caùc maët beân laø nhöõng tam giaùc caân Caùch veõ:  Veõ ñaùy ABCD A D
 Döïng giao ñieåm H cuûa hai ñöôøng cheùo  AC & BD  I H  Veõ SH  (ABCD) B C  Ta coù:
 SH laø chieàu cao cuûa hình choùp
 Goùc giöõa caïnh beân vaø maët ñaùy laø: SAH   .
 Goùc maët beân vaø maët ñaùy laø: SIH  
2/ Hình choùp coù moät caïnh beân vuoâng goùc vôùi ñaùy S
SA (ABC)
Goùc giöõa caïnh beân SB vaø maët ñaùy laø: SBA   A C
Goùc giöõa caïnh beân SC vaø maët ñaùy laø: SCAB . S SA (ABCD)
Goùc giöõa caïnh beân SB vaø maët ñaùy laø: SBA  
Goùc giöõa caïnh beân SC vaø maët ñaùy laø: SCA   A D
Goùc giöõa caïnh beân SD vaø maët ñaùy laø: SDA     B C
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 15 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
CHỦ ĐỀ THỂ TÍCH
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Thể tích hình hộp chữ nhật: 4. Hình trụ: S  2 Rl 2
V   R .h V  . a . b c xq ( Với a, b, c lần lượt 5. Hình nón: là chiều dài, rộng và 1 S   Rl 2 V   R .h cao của hình hộp) xq 3
2. Thể tích hình chóp: 6. Mặt cầu: 1 + S: Diện tích đáy V S.h 3 + h: Chiều cao hình chóp 2 4 S  4 R 3  
3. Thể tích hình lăng trụ: V R 3 + S: Diện tích đáy
V S.h
+ h: Chiều cao hình lăng trụ
CÁC DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
I. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:
Dạng 1: Hình chóp có một cạnh bên h vuông góc với mặt đáy B. Khi đó thể tích của hình chóp là: 1
+ B: Diện tích đáy V  . B h 3
+ h: Chiều cao hình chóp.
Ví dụ: Tính thể tích của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC), SA = a,
tam giác ABC vuông tại B, BC = a; AC = 2a.
Giải: S Ta có thể tích: 1 1 V  . B h S .SA  3 3 ABC
Trong tam giác vuông ABC, ta có: a 2 2 2 2 AB AC BC
(2a)  a a 3 1 1 3 2a Nên 2 S  . BA BC  . a a 3  a A C ABC  2 2 2 a 3 1 1 1 3 a 3 Vậy, 2 V  . B h S .SA  . a .a   (đvtt). B 3 3 ABC 3 2 6
Dạng 2: Biết hình chiếu vuông góc của một đỉnh lên mặt đáy.(hình chiếu của đỉnh S lên mặt đáy là H)
+ B: Diện tích đáy 1
+ SH: Chiều cao hình chóp.
Khi đó thể tích: V  . B SH 3
Ví dụ: (TN THPT 2008 – lần 1). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên
bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích của khối chóp S.ABI theo a. Giải:
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC, khi đó SH vuông góc với mặt đáy ABC.
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 16 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 1 1 Nên V  . B h S .SH  3 3 ABC 2 1 1 a 3 Mà 0 S  . AB AC.sin A  . a . a sin 60  S ABC  2 2 4 2 2 2 2  a a 3 Ta lại có: 2 2 2 AH AI AB BI a     2a 2a 3 3 3  2  3 Xét S
AH vuông tại S, có: 2a a A 2 Ca 3  a 33 H a 2 2 2 SH
SA AH  (2a)     a   I 3 3   B
Dạng 3: Biết một mặt bên vuông góc với mặt đáy. Khi đó đường thẳng đi qua một đỉnh của
mặt bên, vuông góc với giao tuyến giữa mặt bên và mặt đáy là đường cao của hình chóp.

Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB vuông góc với mặt đáy (ABC), đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a và mặt SAB là tam giác vuông cân tại S. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a Giải:
Ta có: SAB  ABC  AB . Qua S dựng đường thẳng vuông góc với AB và cắt AB tại I,
nên SI vuông góc với mặt đáy (ABC). 1 aS
AB vuông tại SI là trung điểm của AB.  SI AB  2 2 S 2 1 a 3 Ta lại có: SA . B AC.sin A ABC  2 4
Vậy, thể tích của hình chóp S.ABC là: a C A 2 3 1 1 a 3 a a 3 V  .S .SI  . .  I  (đvtt). a a 3 ABC 3 4 2 24 B
II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
Dạng 1: Hình lăng trụ có một cạnh bên d vuông góc với mặt đáy B ( dự đoán được nó là hình
lăng trụ đứng). Khi đó thể tích của hình lăng trụ là:
V  .
B d (B: diện tích đáy; d: là chiều cao)
Ví dụ: Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B'C ' , có 0 AC  , a BC  2 , a ACB  60 và tam
giác ABB ' cân. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a. A' C' Giải:
Ta có thể tích của khối lăng trụ là: V  . B h S .BB ' ABCB' 2 1 1 a 3 Mà: 0 S
AC.BC.sin C  .2 a . a sin 60  (đvdt). ABC  2 2 2 a Lại có ABB
' vuông cân tại B nên BA BB ' . A 600 C Xét ABC  , có 2 2 2
AB AC BC  2.AC.BC.cos C 2a 2 2 2 0 2
AB a  (2a)  2. .2 a . a o
c s60  3a AB BB '  a 3 B 2 3 a 3 3a Vậy: V S .BB '  .a 3  (đvtt). ABC  2 2
Dạng 2: Biết hình chiếu của một đỉnh xuống mặt đáy.
Ví dụ: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C ' , có hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' xuống mặt đáy
ABC trùng với trung điểm I của đoạnh AB, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên
AA' với mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a. Giải:
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 17 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Ta có thể tích cần tìm là: V  . B h S .A' I ABC  2 a 3 Mà SABC  4
Ta lại có:  AA ABC  0 0 ';(
)  30  ( AA'; AI )  30 nên 0 IAA'  30
Xét AIA ' vuông tại I, ta có: A' C' A ' I tan A
A' I  tan . A AI AI B' 1 3 1 a 3 0  h tan 30 . AB  . a  2 3 2 6 300 a 2 3 a 3 a 3 a A C Vậy, V S .A ' I  .  (đvtt). ABC  4 6 8 a I a
III. DIỆN TÍCH XUNG QUANH – B
THỂ TÍCH HÌNH NÓN.
Diện tích xung quanh hình nón:
S  .r.l , trong đó r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh. xq
Diện tích toàn phần hình nón: 2
S S S  . . r l  .r . tp xq day
Thể tích khối nón: 1 2 V
r .h , trong đó r: là bán kính đáy, h: là chiều cao. 3
Ví dụ:
Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy tâm O, bán kính r = a và góc ở đỉnh của hình nón
bằng 600. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón. Giải: Ta có: S
 .r.l  .r.SA. xq
Xét tam giác ASO vuông tại O, ta có: S AO r a 0 sin S   sin 30   SA   2a SA SA 1 600 2 h Nên 2 S  . . r l  . . a SA  . .
a 2a  2a  B xq Mà 2 2 2 2 SO SA OA
(2a)  a a 3 O r M A 3 1 1 a 3
Vậy thể tích cần tìm là: 2 2 V
.r .h  .r .h  (đvtt 3 3 3
IV. DIỆN TÍCH XUNG QUANH – THỂ TÍCH HÌNH TRỤ

Diện tích xung quanh hình trụ:
S  2.r.l , trong đó r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh. xq
Diện tích toàn phần hình trụ: 2
S S  2.S  2. .
r l  2.r . tp xq day
Thể tích khối trụ: 2
V   r .h , trong đó r: là bán kính đáy, h: là chiều cao.
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 18 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Ví dụ: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, và khoảng cách giữa hai đáy bằng a 3 . Tính diện
tích xung quanh và thể tích của hình trụ đã cho theo a. Giải:
Gọi O,O’ là tâm ở hai đáy của hình trụ (như hình vẽ bên). O’ B
Từ giả thiết, ta có: OO '  a 3
Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là: h 2 S
 2.r.l  2. . a OO '  2. .
a a 3  2 3 a (đvdt). xq
Thể tích của khối trụ: 2 2 3
V   r .h   a .OO '   a 3 (đvtt). A O r M
V. DIỆN TÍCH XUNG QUANH – THỂ TÍCH MẶT CẦU

Diện tích của mặt cầu:
2
S  4 .R , trong đó R là bán kính mặt cầu. Thể tích khối 4 cầu: 2 V   R 3
Đường tròn giao tuyến của S(O;r) và mp(P) có tâm là hình chiếu vuông góc của tâm O lên mp(P) và bán kính 2 r '  R d  ;
O mp(P).
mp(P) tiếp xúc với mặt cầu S(O;R) d  ; O mp( ) P   R .
Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA  2a, AC a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Chứng minh trung điểm I của đoạn SC là tâm của mặt cầu (S) đi qua các đỉnh của hình chóp
S.ABC. Tính bán kính của mặt cầu (S) và thể tích c ủa khối cầu.
2. Xác định tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) với mp(ABC). Giải:
1. Ta có các tam giác SAC, SBC lần lượt vuông tại A, B. 1
nên IA IB IS IC SC . 2 S
Do đó I cách đều các đỉnh S,A,B,C. I 2a
Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC, a 2 2 C 1 1 a 6 A có bán kính là: 2 2 R SC SA AC  2 2 2 B
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 19 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
2. Đường tròn giao tuyến là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Do ABC vuông cân tại B nên tâm của đường tròn giao tuyến
là trung điểm của đoan AC. S a
Vậy bán kính của đường tròn giao tuyến là: 1 2 r AC  A *O 2 2 B C
B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: HÌNH CHÓP
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 và SC = 2 a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 2a 3 a 2 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..................................................................
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.
Hai mặt (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích
khối chóp biết SC = a 3 ? 3 2a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 9 12 4 2
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với AC
= a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp: 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 24 24 8 48
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 20 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
..................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... .........................
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc với đáy
ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích hình chóp S.ABCD 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 3 3 6
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
.....................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
....................................................................................................
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại
A với BC = 2a, BAC  1200, biết SA  (ABC) và mặt (SBC)
hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a A. B. C. 3 a 2 D. 9 3 2
..............................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
.............................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................
Câu 6:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B biết AB = BC = a, AD = 2a, SA  (ABCD)
và (SCD) hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a A. B. C. D. 2 3 6 2
......................................................................................................................................................................
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 21 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 7:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA  (ABCD), SC hợp
với đáy một góc 45 và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp: 3 10a 3 A. 3 40a B. 3 10a C. D. 3 20a 3
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung
điểm của AD, biết SH  ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp biết SA = a 5 . 3 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
......................................................................
........................................................................................................................
....................................................................................................
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, G là trọng tâm tam giác ABC, SG
 (ABC). Biết góc giữa SM và mặt phẳng (ABC) bằng 300 (với M là trung điểm của BC), BC  2a 9V và AB = 5a. Tính
với V là thể tích khối chóp S.ABC: 3 a A. 8 2 B. 8 3 C. 8 5 D. 8 7
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..........................................................................
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 22 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 8a, SA  ( ABC) . Biết góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450 5V . Tính
, với V là thể tích khối chóp S.ABC? 3 a A. 280 B. 320 C. 360 D. 400
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
...................................................................................................................
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 8a, SA  (ABC).
Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 9V 3 . Tính,
với V là thể tích khối chóp 3 a S.ABC. A. 768 B. 769 C. 770 D. 771
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8a, SA  (ABCD). Biết góc giữa SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 3V . Tính
, với V là thể tích khối chóp S ABC . . 3 512a A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
......................................................
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 23 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông câ n tại B, AC = a, SA  (ABC). 3
Biết thể tích khối chóp S.ABC là a
6 (đơn vị thể tích). Tính góc 24
giữa SB và mặt phẳng (ABC). A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.........................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, SC = 2a 2 , SA  (ABCD).
Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 10 3 a 10 3 a 5 3 a 5 A. B. C. D. 3 5 10 3
......................................................................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.........................................................................................................
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 8a, SA  (ABC). Biết góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. 56a3 B. 64a3 C. 72a3 D. 80a3
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với
đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính
theo a thể tích khối chóp S.DBC. 3 5a 3 5a 2 3 5a 3 3 5a 5 A. B. C. D. 96 96 96 96
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 24 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
............................................................................................................
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 5 4 3
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 18:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và
SA  (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. 50V 3 Tính
, với V là thể tích khối chóp A.BCNM 3 a A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
.................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 19: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB; AC; AD đôi một vuông góc với nhau biết AC = a; a
AD = a 3 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng
21 . Thể tích khối chóp đã cho là: 7
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 25 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 6 4 3
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 20:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA  ABCD và SA=h. Biết SC tạo với
đáy một góc 450. Thể tích khối chóp đá cho tính theo h là: 3 h 2 3 h 3 h 3 3 h A. B. C. D. 6 3 6 6
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
.....................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm I cạnh a, SI  ABCD . Biết tam
giác ABC đều và SB = a 2 . Thể tích khối chóp đã cho là: 3 4a 6 3 a 15 3 a 15 3 4a 3 A. B. C. D. 3 4 12 3
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 26 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 1; AD  2. Hình chiếu
vuông góc của S xuống mặt đáy là trung điểm của AD. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng 2 . Thể tích khối chóp đã cho là: 2 1 2 2 A. B. 1 C. D. 3 3 3
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D có AD  2; AB = BC  1,
SA  ABCD , đường thẳng SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp đã cho là: A. 2 2 B. 2 C. 2 D. 1
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
...................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, SA  ABC, khoảng cách từ A đến mặt
phẳng SBC bằng 21 . Thể tích khối chóp đã cho là 7 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 4 3 12
........................................................................................................
...................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
.....................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
......................................................................................................................................................
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 27 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao bằng h và mặt bên tạo với đáy một góc
600. Thể tích khối chóp đã cho tính theo h là: 3 2h 3 4h 3 4h A. B. C. 3 4h D. 3 3 9
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.......................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
...........................................................................................
.............................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...........................................
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = 4, AC = 5 và SA  (ABCD biết
mặt phẳng SCD tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp đã cho là: A. 12 3 B. 4 3 C. 6 3 D. 20 3
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
.........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
.........................................................................................................
Câu27
: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC
và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp là
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 28 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 S C A o 60 a M B Đáp án 01-A 02-B 03-A 04-A 05-B 06-A 07-D 08-C 09-B 10-B 11-A 12-C 13-A 14-A 15-B 16-C 17-A 18-A 19-B 20-D 21-C 22-C 23-C 24-D 25-D 26-A 27
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 29 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 Hướng dẫn giải
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 và SC = 2 a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 2a 3 a 2 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
HD: Ta có SC ABCD 0 ,  SCA  45 2a 2
SA AC   2a 2 Ta có 2 2 BC
AC AB a 3 2  SA . B BC a 3 ABCD 3 1 1 2a 2 VS . A S  .2 . a a 3  S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 ? 3 2a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 9 12 4 2   SAB    ABCHD: Ta có: 
SA   ABC   SAC    ABC Ta có 2 2
SA SC AC a 2 2 3 1 1 a 3 a 6  V  . SA Sa 2.  S . ABC 3 ABC 3 4 12
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với AC
= a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp: 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 24 24 8 48
HD: Ta có SB ABC  0 ;  SBA  60 a
Tam giác ABC có AB BC  2 a 6  SA  . AB tan SBA  2 2 1 1 a a a Ta có SA . B AC  . .  ABC 2 2 2 2 4 2 3 1 1 a 6 a a 6  V  . . SA S  .  SABC 3 ABC 3 2 4 24
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc với đáy
ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích hình chóp S.ABCD 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 3 3 6
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 30 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
HD: Ta có SCD  ABCD 0 ,  ADS  60  SA A .
D tan ADS a 3 Ta có 2 SA . B BC a ABCD 3 1 1 a 3 2  V  . SA S  .a 3.a SABCD 3 ABCD 3 3
Câu 5:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại
A với BC = 2a, BAC  1200, biết SA  (ABC) và mặt (SBC)
hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a A. B. C. 3 a 2 D. 9 3 2
HD: Ta có SBC  ABCD 0 ;  SMA  45 2a a Ta có AB  ; AM  3 3 a
SA AM.tan SMA  3 2 1 1 a a Ta có SAM.BC  . .2a ABC 2 2 3 3 2 3 1 1 a a aVS . A S  . .  SABC 3 ABC 3 3 3 9
Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và B biết AB = BC = a, AD = 2a, S A  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một
góc 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a A. B. C. D. 2 3 6 2
HD: ta có SCD  ABCD 0 ,  SCA  60 Ta có 2 2 AC
AB BC a 2
SA AC.tan SCA a 6 a Ta có S
AB AD BC a a ABCD   2 1 1 3 .3 2 2 2 2 3 1 1 3a a 6  V  . SA S  .a 6.  SABD 3 ABCD 3 2 2
Câu 7:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA  (ABCD), SC hợp
với đáy một góc 45 và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp: 3 10a 3 A. 3 40a B. 3 10a C. D. 3 20a 3
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 31 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
HD: Ta có SC ABCD 0 ;  SCA  45 Ta có 2 2 AC
AB BC  5a SA A .
C tan SCA  5a Ta có 2 S  . AB BC  12a ABCD 1 1 2 3  V  . SA S  .5a.12a  20a SABCD 3 ABCD 3
Câu 8:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung
điểm của AD, biết SH  ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp biết SA = a 5 . 3 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3 HD: Ta có 2 2
SH SA AH  2a Và 2 SA . B BC  2a ABCD 3 1 1 4a 2  VS . A S  .2 .2 a a SABCD 3 ABCD 3 3
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, G là trọng tâm tam giác ABC, SG
 (ABC). Biết góc giữa SM và mặt phẳng (ABC) bằng 300 (với M là trung điểm của BC), BC  2a 9V và AB = 5a. Tính
với V là thể tích khối chóp S.ABC: 3 a A. 8 2 B. 8 3 C. 8 5 D. 8 7 2a 6 HD: Ta có 2 2 AM AB BM
 2a 6  GM  3 Do đó 2a 2 0
SG GM tan 30  3 3 Khi đó 1 1 2a 2 1 8 3a V  . SG S  . . .2a 6.2a  3 ABC 3 3 2 9 Vậy 9V  8 3 . 3 a
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 8a, SA  ( ABC) . Biết góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450 5V . Tính
, với V là thể tích khối chóp S.ABC? 3 a A. 280 B. 320 C. 360 D. 400
HD: Dựng AM BC , lại có SA BC suy ra SAM   BC
Vậy SBC  ABC 0 ;  SMA  45 Lại có 8a 3 AM
 4a 3  SA AM  4a 3 2
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 32 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 Do đó 1 5V V  . SA S  64   320 3 3 ABC a
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 8a, SA  (ABC). Biết góc giữa 9V 3
hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Tính,
với V là thể tích khối chóp 3 a S.ABC. A. 768 B. 769 C. 770 D. 771 1 HD: Ta có 2 2 S
AB  32a . Lại có SBC  ABC 0 ;  SBA  30 ABC 2 3 Do vậy 8a 1 256a 0
SA AB tan 30 
suy ra V  .S . A SABC 3 3 3 3
Do đó 9V 3  768 Chọn A 3 a
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8a, SA  (ABCD). Biết góc giữa SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 3V . Tính
, với V là thể tích khối chóp S ABC . . 3 512a A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 HD: Ta có 0
AC  8a 2  SA AC tan 45  8a 2 3 Do đó 1 521a 2 V  . SA S  3 ABCD 3 Vậy 3V  2 Chọn C 3 512a
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a, SA  (ABC). 3
Biết thể tích khối chóp S.ABC là a
6 (đơn vị thể tích). Tính góc giữa SB và mặt phẳng (ABC). 24 A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
HD
: Ta có SA A .
B tan (với  là góc giữa SB và mp(ABC) ) Mặt khác AC a AB BC   2 2 2 3 Khi đó 1 1 a a a 6 VS . A S  . . tan .  S . ABC 3 ABC 3 2 4 24 Do vậy 0
tan  3    60 Chọn A
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 33 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, SC = 2a 2 , SA  (ABCD).
Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 10 3 a 10 3 a 5 3 a 5 A. B. C. D. 3 5 10 3 2a 6 HD: Ta có 0
AC SC cos 30   a 6 2 0
SA SC sin 30  a 2 . Khi đó 2 2 BC
AC AB a 5 3 Do vậy 1 a 10 V  . SA SChọn A S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 8a, SA  (ABC). Biết góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. 56a3 B. 64a3 C. 72a3 D. 80a3
HD
: Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó BC SA
BC  SAM  BC AM
Do vậy SBC  ABC 0 ;  SMA  45 Mặt khác 8a 3 0 AM
 4a 3  SA AM tan 45  4a 3 2 2 Do đó 1 1 64a 3 3 V  . SA S  .4a 3.
 64a . Chọn B S . ABC 3 ABC 3 4
Câu 16:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với
đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính
theo a thể tích khối chóp S.DBC. 3 5a 3 5a 2 3 5a 3 3 5a 5 A. B. C. D. 96 96 96 96 a
HD: Gọi M là trung điểm của BC khi đó 3 AM  . Gọi H là 2
trọng tâm tam giác ABC suy ra SH   ABC  0 ; SAH  60 BC AM Dễ thấy 
BC SA . Dựng BD SABC SH Khi đó BCD 2 1 1 3a 0  S , A S
DM.BC AM.sin 60 .BC BCD 2 2 8 a 3 2a 3 0 0
AD AM .cos 60 
; SA cos 60  AH SA  4 3
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 34 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 Do vậy 5a 3
SD SA AD  12 3 1 5a 3 Suy ra V  . SD SChọn C S .DBC 3 BCD 96 V SD
Cách 2: S.DBC V SA S . ABC
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 5 4 3
HD: Gọi H là trung điểm của AB.
Khi đó SH AB, mặt khác SAB   ABCD
Do vậy SH   ABCDa 3 ; SH  2 3 Do đó 1 a 3 VSH.S  . Chọn A S . ABCD 3 ABCD 6
Câu 18:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a, SA = 2a và SA  (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các đường thẳng SB và SC. Tính 50V 3 , với V là thể tích khối chóp A.BCNM 3 a A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
HD: Tam giác SAB vuông tại A có đường cao AM 2 Khi đó SA SM SM 4 2
SA SM .SB     . Tương tự 2 SB SB SB 5 SN 4  SC 5 2 3 Lại có 1 1 a 3 a 3 V  . SA S  .2 . aS . ABC 3 ABC 3 4 6 Mặt khác V SA SM SN 16 9 S . AMN  . .   VV . A BCNM S . V SA SB SC 25 25 ABC S . ABC 3 3 Do đó 9 a 3 3a 3 50V 3 V  .    9 . Chọn A . A BCNM 3 25 6 50 a
Câu 19:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB; AC; AD đôi một vuông góc với nhau biết AC = a; a
AD = a 3 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng
21 . Thể tích khối chóp đã cho là: 7 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 6 4 3
HD
: Từ A kẻ AH vuông góc với CD tại H.
Ta có BA   ACD  BA CD AH CD CD  BAH
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 35 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 AK BH
Kẻ AK BH , K BH do đó: 
AK  BCD AK CD a 1 1 1
Hay d A BCD 21 ;  AK  . Lại có   7 2 2 2 AK AB AH Do đó: 1 1 1 1 1      AB a 2 2 2 2 2 AB AK AC AD a 3 Vậy 1 1 a 3 V  . . AB S  . . AB AC.AD  . Chọn B ABCD  3 ACD 6 6
Câu 20:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA  ABCD và SA=h. Biết SC tạo với
đáy một góc 450. Thể tích khối chóp đá cho tính theo h là: 3 h 2 3 h 3 h 3 3 h A. B. C. D. 6 3 6 6
HD: Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng đáy.
Do đó SC ABCD  SC AC 0 ; ;  SCA  45
Nên tam giác SAC là tam giác vuông cân tại A  AC h Đặt AB x , ta có 2 h 3 1 1  h h 2 2 2 2 2
AB BC AC  2x h x  Khi đó V  .S . A S  .h.  . Chọn D S.ABCD ABCD   2 3 3  2  6
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm I cạnh a, SI  ABCD . Biết tam
giác ABC đều và SB = a 2 . Thể tích khối chóp đã cho là: 3 4a 6 3 a 15 3 a 15 3 4a 3 A. B. C. D. 3 4 12 3
HD: Gọi I là tâm của hình thoi ABCD nên I là trung điểm của AC. 2 a a 3 Tam giác ABC đều nên 2 2 2 IB BC IC a   4 2 2 3a a 5 Xét S
IB vuông tại I, có 2 2 2 SI SB IB  2a   4 4 2 3 1 1 2 a 5 a 3 a 15 Do V  .SI.S  .SI.2.S  . .  S . ABCD  3 ABCD 3 ABC 3 2 4 12 Chọn C
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN
- 36 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 22:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 1; AD  2. Hình chiếu
vuông góc của S xuống mặt đáy là trung điểm của AD. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng 2 . Thể tích khối chóp đã cho là: 2 1 2 2 A. B. 1 C. D. 3 3 3
HD: Gọi I là trung điểm của AD, theo giả thiết, ta có SI   ABCD
Ta có AD || BC nên
AD || SBC  d  ,
A SBC  d I,SBC
Gọi H là trung điểm của BC suy ra IH BC
Từ I kẻ IK vuông góc với SH tại K. IK SH Khi đó 
IK  SBC  d I SBC 2 ,  IK  IK BC 2 1 1 1 1 1 1 Mà       SA  1 2 2 2 2 2 2 SA IH IK SA   1 2   2   Do đó 1 1 2 V  . . SA S  . . SA . AB AD  . Chọn C S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D có AD  2; AB = BC  1,
SA  ABCD , đường thẳng SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp đã cho là: A. 2 2 B. 2 C. 2 D. 1
HD: Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng đáy
Do đó SC ABCD  SC AC 0 ; ;  SCA  45
Nên tam giác SAC là tam giác vuông cân tại A  AC SA Gọi M AD
là trung điểm của AD AM   1 2
Lại có AB BC 1 và AM || BC nên ABCM là hình vuông Khi đó 2 2 AC 
AM MC  2 nên SA AC  2 Vậy 1 1 2 V  . . SA S
 .SA.AB. AD BC  . S . ABCD ABCD   3 6 2 Chọn C
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, SA  ABC, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng SBC bằng 21 . Thể tích khối chóp đã cho là 7 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 4 3 12
HD: Gọi M là trung điểm của BC, ta có AM BC
SA BC   ABC và AM BC BC  SAM
Từ A kẻ AH SM tại H nên
AH  SBC  d  ,
A SBC  AH Xét tam giác SAM vuông tạ 1 1 1 i A, có   2 2 2 AH SA AM
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 37 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 1 1 1 2   
 1  SA  1  SA  1 2 2 2 SA  21   3      7 2     Vậy 1 1 3 3 V  . . SA S  .1.  (đvtt). Chọn D S . ABC  3 ABC 3 4 12
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao bằng h và mặt bên tạo với đáy một góc
600. Thể tích khối chóp đã cho tính theo h là: 3 2h 3 4h 3 4h A. B. C. 3 4h D. 3 3 9
HD: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, ta có
SO   ABCD
Gọi M là trung điểm của BC, ta có OM BC
SOM   ABCD  OM
Do đó BC  SOM  mà 
SOM  SBC  SM   ABCD
SBC  BC Nên ta có được
SBC ABCD  SM OM  0 , ,  SMO  60
Xét tam giác SOM vuông tại O, có SO tan SMO MO SO h 2hMO  
AB  2.MO  0 tan 60 3 3 3 Vậy 1 1 4h V  .S . O SS . O A . B BC  . Chọn D S . ABCD 3 ABCD 3 9
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = 4, AC = 5 và SA  (ABCD biết
mặt phẳng SCD tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp đã cho là: A. 12 3 B. 4 3 C. 6 3 D. 20 3
HD: tam giác ABC vuông tại B, có 2 2 BC AC AB  3
Ta có SA   ABCD  SA CD CD AD nên
CD  SAD 
SCD SAD  SD  
ABCD SAD  AD nên   SCD
 ABCD  CD
SCD,ABCD  S ,
D AD  SDA Xét D SA  vuông tại A, có SA 0 tan SDA
SA  tan 60 .AD  3 3 AD Vậy 1 1 V  . . SA S
 .3 3.3.4  12 3 . Chọn A S . ABCD 3 ABCD 3
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN
- 38 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh
AB = a và biết A'B = 3a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: 2 2 2 A. 3 V  2a B. 3 V a C. 3 V a D. 3 V a 2 3 6 A' C'
................................................................................................................ B'
................................................................................................................
................................................................................................................ 3a
................................................................................................................
.............................................................................................................. C A
................................................................................................................
................................................................................................................ a
................................................................................................................ B
.................................................................................................................................................................... .
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông cân tại A có cạnh AB=
a và biết góc tạo bởi A'B và mặt phẳng đáy bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: 3 3 3 A. 3 V a B. 3 V a C. 3 V  3a D. 3 V a 12 6 2
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 3: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC đều cạnh a và biết góc tạo
bởi A'B và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: 3 3 3 a 3 A. 3 V a B. 3 V a C. D. 3 V a 4 6 4 12
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối
lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: 3 3 3 a 3 A. 3 V a B. 3 V a C. D. 3 V a 4 6 4 12
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 39 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A’BC) hợp với mặt
phẳng (ABC) một góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: 3 3 3 2 3 3 A. 3 V a B. 3 V a C. 3 V a D. 3 V a 4 8 3 3
...................................................................................................................
................................................................................................................... A'
................................................................................................................... C'
...................................................................................................................
................................................................................................................... B'
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
................................................................................................................... A 60° C
................................................................................................................... a
................................................................................................................... I
................................................................................................................... B Hình: câu 5
Câu 6: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a . Biết diện tích của tứ giác
ABB’A’ bằng 4a2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: A. 3 V  3a B. 3 V  2 3a C. 3 V  3 3a D. 3 V  4 3a
...................................................................................................................
................................................................................................................... A' C'
...................................................................................................................
................................................................................................................... B'
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
................................................................................................................... A C
................................................................................................................... a
................................................................................................................... B Hình: câu 6
Câu 7: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a. Biết diện tích của tam giác
AB’A’ bằng 2a2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: A. 3 V  3a B. 3 V  2 3a C. 3 V  3 3a D. 3 V  4 3a
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 40 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................... A' C'
..........................................................................................................................
.......................................................................................................................... B'
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.......................................................................................................................... A C
.............................................................................. 2a B Hình: câu 7
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có mặt đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=2 . Mặt
phẳng (A’BC) hợp với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ tính theo a bằng: A. V  3 B. V  2 3 C. V  3 3 D. V  4 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 9: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích
tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 8 3 A. V  3 B. V  8 3 C. V  D. V  4 3 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 10: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,biết
rằng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo là 5a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là: 8 3 A. 3 V  8a B. 3 V  24a C. V  D. V  48 3 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 11: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA=BC=a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  B. V  C. V  D. V  2 6 12 8
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 41 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 12: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC = a ,
ACB= 60o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là: 3 a 6 A. V  B. 3 V a 3 C. 3 V a 6 D. 3 V a 2 2
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông cân tại B biết A'C = a và A'C hợp với
mặt bên (AA'B'B) một góc 30o . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  B. V  C. V  D. V  16 12 8 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại B biết BB' = AB = a và B'C hợp
với đáy (ABC) một góc 30o . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V  B. V  C. V  D. V  6 2 12 8
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại A biết AC = a và o ACB  60 biết
BC' hợp với mặt bên (AA'C'C) một góc 30o . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là: 3 a 6 3 3 3 A. V  a 6 B. V  a 3 C. V  a 2 D. V  3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 42 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 16: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA=BC=a , biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là: 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. 3 V  a 3 B. V  C. V  D. V  2 6 12
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 17: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều. Mặt (A’BC) tạo với đáy
một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: A. V  2 3 B. V  4 3 C. V  6 3 D. V  8 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 18: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a . Thể
tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ tính theo a là: A. 3 V 1 a 8 2 B. 3 V  a 6 C. 3 V 1 a 8 D. 3 V  a 9
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 19: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600
Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Thể tích khối lăng trụ
ABCD.A’B’C’D’ tính theo a là: 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  B. V  C. V  D. V  2 12 3 4
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... .
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 43 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng BD '  a 6 .
Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ tính theo a là: 3 2 6a 3 2a A. 3 V  a B. V  C. 3 V  2a D. V  3 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... .
Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo
BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ tính theo a là: 2 a 6 2 2a 6 2 a 6 2 4a 6 A. V  B. V  C. V  D. V  12 3 3 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 22: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD = 60o
biết AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ tính theo a là: 3 a 3 3 3a 3 a 2 3 2a A. V  B. V  C. V  D. V  4 2 6 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 23: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy
(ABCD) một góc 60o. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' là: 3 a 6 3 a 6 3 a 2 3 a 3 A. V  2 B. V  3 C. V  2 D. V  2
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy
(ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' là:
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 44 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 3 8a 2 3 a 2 3 16a 2 3 a 2 A. V  B. V  C. V  D. V  3 3 3 12
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có đường chéo A'C = a và biết rằng A'C hợp với
(ABCD) một góc 30o và hợp với (ABB'A') một góc 45o. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' là: 3 a 2 3 3a 2 3 a 2 3 2a 2 A. V  B. V  C. V  D. V  16 8 8 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... 3 a 2
Câu 26: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và thể tích bằng . Đường 3
cao của hình lăng trụ ABCD A'B'C'D' là: 2 3 2 A. h  B. h  C. h  2 D. h  3 2 9
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 27: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,biết
rằng chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AA'B'B có đường chéo là 5a. Thể tích khối lăng trụ ABC A'B'C' là: A. V = 4a3 B. V = 8a3 C. V = 24a3 D. V = 12a3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC đều biết cạnh bên AA' = a, mặt phẳng (A'BC)
hợp với đáy ABC một góc 60o . Thể tích khối lăng trụ ABC A'B'C' là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  B. V  C. V  D. 3 V  a 3 3 2 12
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 45 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC đều biết cạnh bên AA' = a, A'B hợp với đáy
ABC một góc 45o. Thể tích khối lăng trụ ABC A'B'C' là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  B. V  C. V  D. V  8 4 12 24
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC đều biết cạnh bên AA' = a, chiều cao kẻ từ
A' của tam giác A'BC bằng độ dài cạnh đáy của lăng trụ. Thể tích khối lăng trụ ABC A'B'C' là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 V  a 3 B. V  C. V  D. V  4 12 24
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, AA’ = a 3 . Gọi I là
trung điểm BB’. Tính cosin của góc giữa (ABC) và (AIC) 2 3 3 2 A. B. C. D. 2 2 3 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 32: Một khối hộp chữ nhật có diện tích ba mặt lần lượt là 6, 7, 8. Khi đó thể tích của nó là: A.20 B. 4 14 C. 4 21 D.21
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 33: Khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' có thể tích là V, trung điểm AA', BB ', CC ' lần lượt là I, J, K.
Khi đó ta có thể tích khối tứ diện C ' IJK bằng:
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 46 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 1 1 1 2 A. V B. V C. V D. V 6 4 5 5
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , góc 0
BAC  120 , cạnh bên B
B a . Gọi I là trung điểm CC’. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I) 4 3 3 A. cos  B. cos  C. cos  D. 450 7 10 5
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Tính 1 1 1
khoảng cách giữa AB và CC1 a 2 a 3 ab 3 ab 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 4a  3b 2 2 3a  2b
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B.
AB a, AA'  2a, A 'C  3 .
a M là trung điểm của A’C’. Gọi I là giao điểm của AM và A’C. Thể
tích khối chóp IABC có giá trị là? 3 4a 3 4a 3 7a 3 a A. B. C. D. 9 7 9 7
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... a
Câu 37: Cho hình lăng trụ đều AB .
C A' B'C ' có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng . Góc giữa 2 (A’BC) và (ABC) bằng: A. 750 B. 300 C. 450 D. 600
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 47 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 38: Nếu ba kích thước của một hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần? A. k lần. B. k2 lần. C. k3 lần. D. 3k3 lần
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 39: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 96. Thể tích khối lập phương bằng: A. 64. B. 84. C. 91. D. 48.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 40: Các đường chéo của các mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 5, 10, 13 . Thể tích khối hộp bằng: A. 4 B. 6 C. 5 D. 8
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 41: Lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quanh bằng 480.
Thể tích khối lăng trụ này bằng: A. 2010. B. 1010. C. 1080. D. 2040
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 42: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm
(hình 2) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Giả sử dung tích của cái hộp đó là
4800cm3 thì cạnh của tấm bìa ban đầu có độ dài là A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 48 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C ABC là tam giác đều. Tam giác A’BC có diện tích bằng
8 và góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng đáy bằng 300. Thể tích khối lăng trụ
ABC. A’ B’ C’ bằng: A. 8 3 B. 4 3 C. 2 3 D. 3 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 44: Cho lăng trụ đều ABC. A’ B’ C’ có cạnh đáy bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng 3 a 3 .
Chiều cao lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu ? a A. a. B. C. a 3 D. 2a 2
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 45: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm3.
Cạnh của hình lập phương này bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 46: Lăng trụ tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mặt đáy một
góc bằng 300 và có độ dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ này bằng: A. 340 B. 336 C. 274 3 D. 124 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 2 a
3 . Gọi M là trung điểm của CC’. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BM) 2 6 3 a 6 3 3a a 3 A. a B. C. D. 3 3 4 2
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 49 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên bằng a 3 .
Mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 2 a
3 . Diện tích SABC là: 3 a 3 2 a 3 2 6 a 6 A. B. C. a D. 2 4 3 3
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 49: Có thể phân chia khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ thành các khối tứ diện như:
A. AA’B’C’ ; ACB’C ; A.B’CC’
B. AA’B’D’ ; ABB’C ; A.B’CC’
C. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’DC’
D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 50: Cho một hình lập phương có cạnh bằng a. Khi đó, thể tích của khối tám mặt đều mà các
đỉnh là tâm của các hình lập phương đã cho bằng: 3 a 3 2 a 2 3 a 3 a A. B. C. D. 2 9 3 6
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.D 9.B 10.B 11.A 12.C 13.A 14.B 15.A 16.B 17.D 18.C 19.A 20.C 21.D 22.B 23.A 24.C 25.C 26.A 27.C 28.D 29.B 30.A 31.A 32.C 33.A 34.B 35.B 36.A 37.B 38.C 39.A 40.C 41.C 42.C 43.A 44.A 45.A 46.B 47.D 48.B 49.A 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 50 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
-------------------------------- Câu 1: A' C' Lời giải: 2 2 2 2
AA'BAA'  A'B AB 8a B'  AA'  2a 2 3 Vậy V = B.h = S a 2 ABC .AA' = 3a C
Câu 2: Hình vẽ TT câu 1: A Lời giải: a B AA'B AA'  0 AB.tan60  a 3 3 Vậy V = B.h = S 3 a ABC .AA' = 2
Câu 3: Hình vẽ TT câu 1:
Lời giải: AA'B AA'  0 3 AB.tan30  a A' 3 C' 3 a Vậy V = B.h = SABC .AA' = 4 B'
Câu 4: Hình vẽ TT câu 1: 2 a 3
Lời giải: ABC đều nên SABC= 4 A C 3 a 60° 3 Vậy V = B.h = S a I ABC .AA' = 4 B Hình: câu 5
Câu 5: Gọi I là trung điểm đoạn BC A' C' Lời giải: 2 B' ABC a 3 a 3 3a đều nên S  ABC= 4 và AA’ = AI.tan600 = . 3 2 2 3 3a 3 Vậy V = B.h = SABC .AA' = 8 A C Câu 6: a 2 a 3 B Hình: câu 6 2 Lời giải: ABC 4a đều nên S  ABC= 4 và AA’ = 4a a Vậy V = B.h = S 3 a 3 ABC .AA' = A' C' Câu 7: Lời giải: B'
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 51 - A C 2a B Hình: câu 7
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 ABC 2 S đều nên S a 3  ABC= và AA’ = 2 2a AA ' Vậy V = B.h = S 3 2a 3 ABC .AA' =
Câu 8: Hình tương tự câu 6.
Lời giải: ABC đều nên S  A' C' ABC= 2 và AA’ = 0 . AB tan 60 2 3 Vậy V = B.h = S B' ABC .AA' = 4 3 . A C I B Câu 9: 1 2S
Lời giải: ABC đều nên AB 3 AI   2 3 và A'BC S  BC.A'I  A'I   4 2 A'BC 2 BC 2 2
A'AI  AA'  A'I  AI  2 Vậy V = B.h = SABC .AA' = 8 3 . Câu 10: C' A'
Lời giải: ABB' vuông tại B nên AB = 4a . Mặt khác SABC = 8a2 Vậy V = B.h = SABC .AA' = 3 24a . B' Câu 11: Lời giải: 0
ABA '  AA '  AB.tan 60  a 3 . 2 1 a 3 a 3 A C S  ABC = BA.BC Vậy V = SABC.AA' = o 2 2 2 60 Câu 12: B Lời giải: o
ABC AB AC.tan60  a 3 . AB AC'B AC'   3a A' C' o t an30 2 2 2 a 3 B' o
Mà AA'C'  AA'  AC'  A'C'  2a 2 và S  30 ABC 2 3 A C V =B.h = S a 6 a ABC. AA' = . o 60 B A C B a Câu 13: 30°
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 52 - A' C' 2a Hình: câu 13 B' C' D'
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 A' B'
Lời giải: A'BC  BC  o a AC.sin30  . 4a 2 5a D C A'C'C  CC'  a 2 2 A B 2 a 3 a 2 Mà S  ABC 8 V =B.h = SABC.AA' = 16 .
Câu 14: Tương tự câu 12. BB'
Lời giải: B'BC  BC   a 3 . 0 tan30 2 3 ABC  S  a 3 a 3 ABC
2 V =B.h = SABC.AA' = 2 .
Câu 15: Tương tự câu 12.
Lời giải: ABC  AB  0 ACtan60  a 3 . 2 ABC' BC'  a 3 a
2 3. BCC'  CC'  2 2a S  ABC 2 3 V =B.h = S a 6 ABC.CC' = . A' C' Câu 16: Lời giải: o
góc[(A 'BC),(ABC)]  ABA '  60 B' 0
ABA '  AA '  AB.tan 60  a 3 2 1 a 3 a 3 A C o S  60 ABC = BA.BC Vậy V = SABC.AA' = 2 2 2 B Câu 17: A' C'
Lời giải: góc[(A'BC);)ABC)] = A'IA = 30o 2x 3
Giả sử BI = x  AI   x 3 B' .Ta có 2 0 2AI 2x 3 A
 ' AI : A' I AI : cos30    2x 3 3 o 3 A 30 C
A’A = AI.tan 300 = x 3.  x 3 I x B
Vậy VABC.A’B’C’ = CI.AI.A’A = x3 3 Mà S  x  A’BC = BI.A’I = x.2x = 8 2
Do đó VABC.A’B’C’ = 8 3 D' C' B' A'
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 53 - D C A B 60
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 Câu 18:
Lời giải: BD2 = BD'2 - DD'2 = 9a2  BD  3a 3a 2 9a
ABCD là hình vuông  AB  2 Suy ra B = SABCD = 2
Vậy V = B.h = SABCD.AA' = 18a3 Câu 19: Lời giải: 2
Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a và S a 3 ABCD = 2SABD = 2 Theo đề bài BD' = AC = a 3 2  a 3 ; 2 2
DD'B  DD'  BD'  BD  a 2 2 3 a 6 A' Vậy V = S B' ABCD.DD' = 2 Câu 20: D' C' Lời giải: a 6 Ta có : S  ABCD = 2 a và BD a 2 Suy ra 2 2 DD '  BD '  BD  2a ; A B Vậy V = SABCD.DD' = 3 2a Hình: câu 20 a Câu 21: D a C Lời giải: Ta có: [BD';(ABCD)] = 0 DBD '  30 C' B' A' 0 a 6 D'
BDD '  DD '  BD.tan 30  3 3 a 6 2 4a 6 Vậy V = SABCD.DD' = S = 4SADD'A' = 3 3 o C 30 B D A a Câu 22: C' B' Lời giải: 2 a 3 A' D'
Ta có: ABD đều cạnh a  S  ABD 4 2 a 3 C B  S  2S  ABCD ABD 2 o 30 ABB'vuông o 60 A D tạiB o  BB'  ABtan30  a 3 a 3 3a Vậy V  B.h  S .BB'  ABCD 2
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 54 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 Câu 23: Lời giải: C' D'
Ta có: góc[(BDC');(ABCD)] = COC ' = 60o A' B'
Ta có V = B.h = SABCD.CC' và SABCD = a2 3 OCC' a 6 a 6
vuông nên CC' = OC.tan60o = 2 Vậy V = 2 D 0 C 60 O A a B Câu 24: Lời giải: A' D' Ta có: góc[A'C,(ABCD)] = o A 'CA  30 Vậy góc[(A'BC),(ABCD)] = o A 'BA  60 C' B'
A'AC AC = AA'.cot30o = 2a 3 2a 2a 3 A'AB  AB = AA'.cot60o = 3 A D o 60 o 2 2 4a 6 ABC  BC  AC  AB  30 C 3 B 3 16a 2 Vậy V = AB.BC.AA' = 3 Câu 25: A' B' Lời giải: 45° D' C' a a 3 Ta có: 0
A 'AC  AA '  sin 30 .a  , 0 AC  COS30 .a  2 2 a a 2 a 2 a 2 A 'CB  BC  A 'B  , AB  ; S  2 2 ABCD 4 A B 2 3 a 2 a a 2 30° Vậy V S .AA '  .  ABCD 4 2 8 D C Hình: câu 25
Câu 26: Lời giải: 3 a 2 V 2 B C
ABCD.C ' B 'C ' D ' 3 VS .h h   
ABCD.C ' B 'C ' D ' ABCD 2 S a 3 ABCD A
Câu 27: Lời giải: 5a 3a Ta có AB = 4a Hình: câu 27
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHU B' YẾN - 55 - C' A'
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 2 Vậy V = S (4a) ABC.CC' = .3a=24a3. 2
Tương tự các cách làm trên: A' C' Câu 28: 3 V  a 3 3 a 3 Câu 29: V  B' 4 Câu 30: 3 V  a 3 I 3 3
Câu 31: Ta có BH a ; BI a H 2 2 A C Suy ra 0 BHI    ABC  2 45 cos ( ), (AIC)  2  B ab  6  A' Câu 32: C' Ta có 2 2 2
ac  7  a .b .c  6.7.8  V abc  4 21 bc  8  B' 1 1 Câu 33: I VVV K C '.IJK
A 'B 'C '.IJ 3 K 6 2 Câu 34: a a 5 J Ta có 2 AI a   ; AB '  a 2 4 2 A C 2 a a 13 BC a 3 ; 2 IB '  3a   4 2 Mà 2 2 2
B ' A IA B ' I A
B'I vuông tại A B 2 a 3 1 5 10 Ta có 2 S  ; S  .a 2.aa ABC AB ' 4 I 2 2 4  ABCS' 3 cos ( ), (AB'I)   S 10 Câu 46: s  84 , 0
A ' I  8.sin 30  4  V  84.4  336 ABC 3 Câu 50: 1 1 1 a SS ; VVVVMNPQ ABCD O.MNPQ ABCD.A'B'C'D' OMNPQO ' ABCD.A'B'C'D' 2 12 6 6
MẶT TRỤ – HÌNH TRỤ – KHỐI TRỤ
Câu 1. Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu S là diện xq
tích xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng? A. S   rh B. S  2 rl C. 2
S  2 r h D. S   rl xq xq xq xq
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 56 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 2.
Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu S là diện tp
tích toàn phần của (T). Công thức nào sau đây là đúng?
A. S   rl
B. S   rl  2 r C. 2
S   rl  r D. 2
S  2 rl  2 r tp tp tp tp
Câu 3. Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu  V là thể T
tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây là đúng? 1 A.   2 2 2  V rh B. V   r h C. V   rl D. V  2 r h T  T  N N 3
Câu 4. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là: 70 35 A.   2 35 cm B.   2 70 cm C.   2 cm D.   2 cm  3 3
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy r a , đồ dài đường sinh l  2a . Diện tích toàn phần của hình trụ này là: A. 2 6 a B. 2 2 a C. 2 4 a D. 2 5 a
Câu 6. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: 1 A. 3  a B. 3 2 a C. 3  a D. 3 3 a 3
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB CD . Quay
hình vuông ABCD xung quanh MN. Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là: A.   2 64 cm B.   2 32 cm C.   2 96 cm D.   2 126 cm
Câu 8. Một hình trụ (T) có diện tích toàn phần là   2 120
cm  và có bán kính đáy bằng 6cm. Chiều cao của (T) là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
Câu 9. Một khối trụ (T) có thể tích bằng   3 81
cm  và có dường sinh gấp ba lấn bán kính đáy. Độ
dài đường sinh của (T) là: A. 12cm B. 3cm C. 6cm D. 9cm
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a và góc 0
BDC  30 . Quay hình chữ nhật này xung
quanh cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là: 2 A. 2 3 a B. 2 2 3 a C. 2  a D. 2  a 3
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 57 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 11.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' có cạnh bằng a . Gọi (C) và (C’) lần lượt là hai
đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và  A'B'C 'D' . Hình trụ có hai đáy là (C) và (C’) có thể tích là: 1 3  a A. 3  a B. 3 2 a C. 3  a D. 3 2
Câu 12. Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
30cm và chu vi bằng 26cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính
mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là: 69 23 A.  2 cm B.   2 69 cm C.   2 23 cm D.  2 cm  2 2
Câu 13. Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm
được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 2
16cm . Thể tích của (T) là: A.   3 32 cm B.   3 16 cm C.   3 64 cm D.   3 8 cm
Câu 14. Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Đường sinh bằng bán kính đáy.
B. Bán kính đáy bằng ba lần đường sinh
C. Đường sinh bằng ba lần bán kính đáy
D. Đường sinh bằng bốn lần bán kính đáy
Câu 15. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M,N lần lượt là
trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp
A. S  4
B. S  2
C. S  6 D. S  10 tp tp tp tp
Câu 16. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng AB thì hình chữ nhật ABCD tạo thành hình tròn xoay là: A. Hình trụ B. Khối trụ C. Mặt trụ D. Hai hình trụ
Câu 17. Khối nón có chiều cao h  3cm và bán kính đáy r  2cm thì có thể tích bằng: 4 A.   3 4 cm B.   3 cm C.   2 16 cm D.   2 4 cm  3
Câu 18. Khối trụ có chiều cao h  3cm và bán kính đáy r  2cm thì có thể tích bằng: A.   3 12 cm B.   3 4 cm C.   3 6 cm D.   2 12 cm
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 7 và chiều cao bằng 9 là: A. 62 B. 63 C. 126 D. 128
Câu 20. Hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng: A. 10 B. 85 C. 95 D. 120
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 58 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 21. Một hình trụ có diện tích đáy bằng   2 4
m  . Khoảng cách giữa trục và đường sinh của
mặt xung quanh hình trụ đó bằng: A. 4m B. 3m C. 2m D. 1m
Câu 22. Bên trong một lon sữa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 1 dm. Thể tích
thực của lon sữa đó bằng:   A.   3 2 dm B.  3 dm C.  3 dm D.   3 dm  2 4
Câu 23. Một hình vuông cạnh a quay xung quanh một cạnh tạo thành một hình tròn xoay có diện tích toàn phần bằng: A. 2 4a B. 2 6a C. 2 2a D. 2 3a
Câu 24. Cho hình vuông ABCD có cạnh 2 cm, biết O và O’ lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Khi quay hình vuông ABCD quanh trục OO’ thì khối trụ tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng: A.   3 2 cm B.   3 4 cm C.   3 6 cm D.   3 8 cm
Câu 25. Một khối cầu bán kính R, một khối trụ có bán kính R, chiều cao 2R. Tỉ số thể tích giữa
khối cầu và khối trụ bằng: 1 2 3 A. B. C. D. 2 2 3 2
Câu 26. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' cạnh a và một hình trụ có 2 đáy nội tiếp trong 2
hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ và diện tích toàn phần
của hình lập phương bằng: 1   A. B. C. D.  2 2 6
Câu 27. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện
tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 2 2 R 2 B. 2 R 2 C. 2 2 R D. 2  R
Câu 28. Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là
hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng: 3  a 3  a A. 3  a B. C. 3 3 a D. 9 3
Câu 29. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vuông. Thể
tích khối trụ tương ứng bằng: A. 2 B. C. 3 D. 4
Câu 30. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng: A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 59 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 31.
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm, thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ bằng: A. 2 16 cm B. 2 64 cm C. 2 32 cm D. 2 24 cm
Câu 32. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của
khối trụ tương ứng bằng: A.   2 12 cm B.   2 16 cm C.   2 20 cm D.   2 24 cm
Câu 33. Hình trụ có bán kính đáy R, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ tứ
giác đều có hai đáy nội tiếp trong hai đường tròn đáy của hình trụ bằng: A. 3 2R B. 3 3R C. 3 4R D. 3 5R
Câu 34. Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó ba quả banh tennis, biết rằng đáy của hình
trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả banh. Gọi S
S là tổng diện tích của ba quả banh và S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 1 2 S2 bằng: 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 35. Khối trụ có chiều cao 2a 3 , bán kính đáy a 3 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ bằng: 3 4 a 6 A. 3 8 a 6 B. 3 6 a 3 C. D. 3 4 a 3 3
Câu 36. Một hình tứ diện đều ABCD cạnh a . Xét hình trụ có 1 đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
ABC và có chiều cao bằng chiều cao hình tứ diện. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng: 2  a 3 2  a 2 2  a 2 2  a 3 A. B. C. D. 3 2 3 2
Câu 37. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chiều cao OO '  a 3 . Hai điểm A, B lần lượt nằm
trên 2 đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 0
30 . Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng: a 3 a 3 2a 3 A. B. C. D. a 3 3 2 3
Câu 38. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Một hình vuông ABCD có AB,
CD lần lượt là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy.
Diện tích hình vuông đó bằng: 2 5a 2 5a 2 A. B. 2 5a C. D. 2 5a 2 2 2
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 60 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 39.
Hình trụ có bán kính đáy 3cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 10cm thì có diện tích toàn phần là: A.   2 78 cm B.   2 60 cm C.   2 18 cm D.   2 69 cm
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là: 2  a 2 A. 2  a B. 2 a 2 C. 2 a 3 D. 2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. B 02. D 03. B 04. B 05. A 06. C 07. A 08. C 09. D 10. C 11. D 12. A 13. A 14. B 15. A 16. A 17. A 18. D 19. C 20. D 21. C 22. C 23. A 24. A 25. B 26. C 27. C 28. D 29. A 30. D 31. B 32. B 33. C 34. A 35. A 36. C 37. B 38. A 39. A 40. B GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Với hình trụ ta có h l S
 2 rh  2 rl . Chọn D xq
Câu 2. Ta có: S S S
 2 rh  2  r   rl   r . Chọn D d  2 2 2 2 tp xq 2. Câu 3. Ta có: 2     V S h r h . Chọn B T  . d
Câu 4. Ta có: S   rh      2 2 2 .5.7 70 cm . Chọn B xq
Câu 5. Ta có: S S S
 2 rh  2  r   rl   r a   a   a  . Chọn A d  2 2 2 2 2 2 2 4 2 6 tp xq 2.
Câu 6. Khi quay hình vuông cạnh a quanh 1 cạnh ta được khối trụ có r h a Ta có: 2 3       V S h r h a . Chọn C T  . d
Câu 7. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN ta được hình trụ như hình vẽ. Khi đó AB r
h AD   S C h   rh    2 4; 8 . 2 64 cm  2 xq d Chọn A Câu 8. Ta có: S S
S  2 rh  2  r   h   
  h cm . Chọn C d  2 12 72 120 4 tp xq 2.    2  l Câu 9. Ta có: 2 2 3           V S h r h r l ll   l    . Chọn D T  . 81 729 9 d  3 
Câu 10. Khi quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD ta được hình trụ như hình vẽ. Ta có: 0 r AB  ;
a h BC CD tan 30 . 2 a 2 a Suy ra h
S  2rh  . xq 3 3 Chọn C
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 61 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018 A C a
Câu 11. Ta có bán kính đáy hình trụ là ' ' 2 r   2 2
Đường cao là h a . 3  a Khi đó 2
V   r h  2 Chọn D
Câu 12.
Giả sử thiết diện là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ khi đó
2 AD CD  26
AD CD 13
AD CD . Ta có     A . D CD  30  A . D CD  30 Với 3
AD CD giải hệ trên ta được AD  10  ;
h CD  3  2r r  . 2  Khi đó 3 9 69 2
S  2 rh  2 r  2 .10  2  cm tp  2 2 4 2 Chọn A
Câu 13.
Giả sử thiết diện là hình vuông MNPQ như hình vẽ
Với O' H  2 và 2 S
PQ 16  PQ  4 MNPQ 2  PQ  ta có 2
O 'Q O ' H   2 2    2  mà 2 h MQ
V S h   r h  
  cm Chọn A t  3 4 . .8.4 32 d   
Câu 14. Gọi bán kính đáy bằng r, độ dài đường sinh bằng l h là độ
dài đường cao của hình trụ. 2 S    
Theo giả thiết, ta có tp 2 r 2 rh r h  
 4  r  3h  3l S 2 rh h xq
Nếu bán kính đáy bằng ba lần độ dài đường sinh. Chọn B
Câu 15. Quay hình chữ nhật xung quanh trục MN, ta được hình trục có bán kính đáy là AM và đường cao là MN. Với AD AM
 1, MN AB  1 nên S  2r r h     .Chọn A tp   2 .1.2 4 2
Câu 16. Vì ABCD là hình chữ nhật nên khi quay quanh đường thẳng AB ta sẽ được một hình trụ. Chọn A 1 1
Câu 17. Thể tích của khối nón là 2 2 V
r h  .2 .3  4 . Chọn A 3 3
Câu 18. Thể tích của khối trụ là 2 2
V   r h   .2 .3  12 . Chọn D
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ là S
 2 rh  2.7.9 126 . Chọn C xq
Câu 20. Diện tích toàn phần của hình trụ là S  2 r r h  2 5.5  7 120 . Chọn D tp
Câu 21. Diện tích toàn phần của hình trụ là S  2 r r h  2.55  7 120 . Chọn D tp 2 1 
Câu 22. Thể tích thực của lon sữa hình trụ là 2 Vr h      .1    . Chọn C  2  4
Câu 23. Diện tích toàn phần hình trụ là S   r r h 2 2  2 .
a 2a  4 a .Chọn A tp
Câu 24. Thể tích của hình trụ là 2 2
V   r h   .1 .2  2 . Chọn A
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 62 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 25. Thể tích của hình trụ là 2 2 3
V   r h   .R .2R  2 R ht 4 3  R
Thể tích của khối cầu là 4 V 2 3 V
  R . Suy ra mc 3   . Chọn B mc 3 3 V 2 R 3 ht
Câu 26. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh a bằng 2 V  6a tp a V
Diện tích xung quanh hình trụ là 2
V  2 rh  2 . .a   a . Suy ra xq  . Chọn C xq 2 V 6 tp
Câu 27. Gọi r là bán kính đáy của hình trụ, theo giả thiết, ta có h  2r
Gọi ABCD là thiết diện qua trụ của hình trụ, O là tâm của hình chữ nhật ABCD 2   Ta có bán kính mặt cầu AC h R 2 R   AO
r r 2  R r   h R 2   2  2  2
Diện tích xung quanh hình trụ là R 2
V  2 rh  2 .
.R 2  2 R . Chọn C xq 2
Câu 28. Gọi R, h là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Ta có h a (cùng đường cao với lăng 3  trụ) là a 3 a R
vì R cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy lăng trụ 2
V   R h  . 3 3 Chọn D
Câu 29. Thiết diện qua trục là hình vuông nên h  2R h  2 Ta có: 2 2 S
 4  2 Rh   h  
V   R h  2 . Chọn A xqR 1
Câu 30. Thiết diện qua trục là hình vuông nên h  2R h  2 Ta có: 2 2 S
 4  2 Rh   h  
S  2 Rh  2 R  6 . Chọn D xqR 1 tp
Câu 31. Thiết diện qua trục là hình vuông nên h  2R  8  S  2 Rh  64 . Chọn B xq
Câu 32. Thiết diện qua trục là hình vuông nên 2
h  2R  4  V   R h  16 . Chọn B
Câu 33. Thiết diện qua trục là hình vuông nên h  2R . Lăng trụ có cùng chiều cao với hình trụ, và
có đáy là hình vuông với bán kính đường tròn ngoại tiếp là R  Diện tích đáy lăng trụ: S  R 2 2 2
 2R  Thể tích lăng trụ: 3
V Sh  4R .Chọn C
Câu 34. Gọi R là bán kính 1 quả banh  Tổng diện tích 3 quả banh: 2 2
S  3 4 R  12 R 1
Chiếc hộp có bán kính đáy cũng bằng R và chiều cao bằng h  6R S
Diện tích xung quanh hình trụ 2 1
S  2 Rh  12 R   1 .Chọn A 2 S2
Câu 35. Tâm khối cầu ngoại tiếp khối trụ là trung điểm của đoạn nối tâm 2 mặt đáy khối trụ 2 3  h  4 R 2 0 3  R
R a 6 V
 8a 6 . Chọn A 0    2  3
Câu 36. Gọi O là tâm của tam giác ABC và M là trung điểm BC Chiều cao tứ diện a 6 2 2 h DO DA AO  3
Bán kính đường tròn nội tiếp đáy ABC: AM a 3 R   3 6 2  a 2
S  2 Rh  . Chọn C xq 3
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 63 -
ĐỀ CƯƠNG HÌNH HỌC 12-NĂM HỌC 2017-2018
Câu 37. Trên (O) lấy điểm C sao cho BC//OO’. Khi đó: 0
ABC  30  AC a
Gọi H là hình chiếu của O lên AC. Suy ra d OO', AB  d OO', AC  OH
Tam giác OAC là tam giác đều nên a 3 OH  . Chọn B 2
Câu 38. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và O, O’ là tâm của 2
đáy hình trụ chứa AB, CD. Ta có: 2 2 2 2
AB  2AM  2 OA OM  2 a OM và 2  OO'  2 2 2 MN  2
OM a  4OM    2 
Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên a 6 AB MN hay 2 2 2 2 2 a OM
a  4OM OM  4 a 10 2  5a AB
 Diện tích hình vuông: 2 AB  .Chọn A 2 2
Câu 39. R  3 và 2
h 10  S  2 Rh  2 R  78 . Chọn A tp
Câu 40. Chiều cao hình trụ là chiều cao (hay cạnh) của hình lập phương: h a
Bán kính đáy hình trụ là bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a a R  2 2
S  2 Rh   a 2 . Chọn B xq
BIÊN SOẠN NGUYỄN TẤT ĐỈNH: TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN - 64 -