Lý thuyết và một số bài tập cơ bản về thể tích khối đa diện – Lê Bá Bảo Toán 12

Tài liệu gồm 32 trang tổng hợp lý thuyết, công thức giải và một số bài tập thể tích khối đa diện có lời giải chi tiết tương tự các bài toán trong đề minh họa lần 3 của Bộ GD và ĐT.Mời các bạn đón xem.

G
G
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
:
:
L
L
Ê
Ê
B
B
Á
Á
B
B
O
O
_
_
T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
Đ
Đ
n
n
g
g
H
H
u
u
y
y
T
T
r
r
,
,
H
H
u
u
ế
ế
S
S
Đ
Đ
T
T
:
:
0
0
9
9
3
3
5
5
.
.
7
7
8
8
5
5
.
.
1
1
1
1
5
5
Đ
Đ
a
a
c
c
h
h
:
:
1
1
1
1
6
6
/
/
0
0
4
4
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
L
L
T
T
r
r
c
c
h
h
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
Chuyªn ®Ò:
THÓ TÝCH KhèI §A DIÖN
Mét sè bµi tËp c¬ b¶n
LuyÖn thi THPT 2017_2018
HuÕ, th¸ng 5/2017
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...]
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
Gi¸o viªn:
Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 1
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
TỔNG QUAN CÁC ĐIM LÝ THUYT CẦN LƯU Ý
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Phn 1: C¸C KhèI §A DIÖN, TÝNH CHÊT Vµ C¸CH DùNG
H×nh ®a diÖn
Dùng h×nh
TÝnh chÊt
Tø diÖn
D
C
A
+) Có 4 mt là các tam giác.
+) Không quy định đỉnh nào nm trên
(tùy thuc gi thiết để dng cho phù hp).
*
§Æc biÖt:
T diện đều tt c các cạnh đều bng
nhau (các mặt là các tam giác đều).
H×nh chãp
A
S
B
C
Hình chóp
.:S ABC
+) Điểm
S
gọi là đỉnh ca hình chóp.
+) Các cnh bên
, , .SA SB SC
Đưng
thng cha
SA
có th gi tt là cnh bên.
+) Các mt bên
, , .SAB SAC SBC
Mt
phng
SAB
gi mt phng bên (gi
tt là mt bên).
+) Mặt đáy đa giác
.ABC
Mt phng
ABC
gi mt phẳng đáy. (gi tt
mặt đáy).
H×nh l¨ng
trô
A
B
C
B'
C'
A'
Hình lăng trụ
.:ABC A B C
+) Hai đa giác
,ABC A B C
bng nhau
/ / .ABC A B C
+) Các cnh bên
,,AA BB CC
tha
/ / / /AA BB CC
.AA BB CC

+) Các mt bên
,,ABB A BCC B ACC A
là các hình bình hành.
* Chó ý:
Các cạnh bên đều hp vi đáy một góc
bng nhau (nghĩa ta thể dùng cnh
bên nào và mặt đáy nào phù hợp).
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...]
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
Gi¸o viªn:
Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 2
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
H×nh hép
A'
B'
C'
D'
A
D
B
C
Hình hộp hình lăng trụ đáy hình
bình hành.
H×nh chãp
tam gi¸c ®Òu
G
M
C
B
S
A
Hình chóp tam giác đều
.:S ABC
+) Đường cao ca hình chóp
,SG
G
tâm (trng tâm) của đáy.
+) Đa giác đáy
ABC
tam giác đều.
+) Các cnh bên
,,SA SB SC
bng nhau
và hp với đáy một góc bng nhau.
C th:
;SA ABC SAG
+) Các mt bên
,,SAB SBC SAC
các
tam giác cân ti
S
, bng nhau hp vi
đáy một góc bng nhau.
C th:
;SBC ABC SMG
vi
M
trung điểm
.BC
H×nh chãp tø
gi¸c ®Òu
M
S
D
A
O
C
B
Hình chóp t giác đều
.:S ABCD
+) Đường cao ca hình chóp
,SO
O
tâm của đáy.
+) Đa giác đáy
ABCD
hình vuông.
+) Các cnh bên
, , ,SA SB SC SD
bng
nhau và hp với đáy một góc bng nhau
C th:
;SA ABCD SAO
+) Các mt bên
, , ,SAB SBC SCD SAD
các tam giác cân ti
S
, bng nhau hp
với đáy một góc bng nhau.
C th:
;SBC ABCD SMO
vi
M
là trung điểm
.BC
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...]
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
Gi¸o viªn:
Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 3
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
H×nh l¨ng
trô ®øng
A
B
C
B'
C'
A'
Hình lăng trụ đứng
.:ABC A B C
+) Đường cao của lăng tr
, , .AA BB CC
+) Các mt bên
,,ABB A ACC A BCC B
là các hình ch nht.
H×nh hép
®øng
C
B
D
A
D'
C'
B'
A'
Hình hộp đứng
.:ABCD A B C D
+) Đường cao ca hình hp
, , , .AA BB CC DD
+) Các mt bên
,,ABB A ADD A
,BCC B CDD C
là các hình ch nht.
H×nh hép
ch÷ nhËt
A'
B'
C'
D'
A
D
B
C
Hình hp ch nht
.:ABCD A B C D
+) Đường cao ca hình hp
, , , .AA BB CC DD
+) Các mt bên
,,ABB A ADD A
,BCC B CDD A
là các hình ch nht.
+) Đáy là hình chữ nht.
H×nh lËp
ph-¬ng
a
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
a
a
Hình lập phương
.:ABCD A B C D
+) Đường cao ca hình lập phương
, , , ,...AA BB CC DD
+) Tt c 6 mặt đều là hình vuông.
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...]
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
Gi¸o viªn:
Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 4
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Phn 2: Kü N¡NG GãC Vµ KHO¶NG C¸CH
Kü n¨ng
C¸ch dùng
Tr×nh bµy
Gãc gi÷a
hai ®-êng
th¼ng
α
I
Δ
2
d
Δ
1
+) Vi
1
2
chéo nhau.
2
1 2 2
1
; ; .
: / /
I
d
I d d

Gi
12
;
là góc gia
1
2
.
+)
00
0 90 .

+)
12
12
//
0
12
;0
+)
12
0
12
; 90 .
Gãc gi÷a
®-êng
th¼ng vµ
mÆt ph¼ng
d'
d
α
P
H
I
A
Xét
,d P I
ta thc hin chiếu vuông
góc đường thng
d
lên mt phng
P
được đường thng
; ; .d d P d d


C
th:
+) Chiếu vuông góc
A A d
xung
P
được điểm
,H
ch
.AH P
+)
;.d P AIH
Gi
;dP
là góc gia
d
.P
+)
00
0 90 .

+)
0
//
0.
dP
dP

+)
0
90 .dP
Trình bày:
Do
AH P HI
hình chiếu ca
AI
trên
;.P AI P AIH
Gãc gi÷a
hai mÆt
ph¼ng
I
Δ
d'
α
d
Q
P
Xét
,PQ
chọn điểm
I 
sao cho:
Gi
;PQ
là góc gia
P
.Q
+)
00
0 90 .

+)
0
//
0.
PQ
PQ

+)
0
90 .PQ
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...]
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
Gi¸o viªn:
Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 5
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
;I d P I d Q
d
d


; ; .P Q d d

Kho¶ng
c¸ch tõ
®iÓm ®Õn
®-êng
th¼ng
Δ
H
A
; : .
H
d A AH
AH


§Æc biÖt:
1 2 1 2 2
/ / ; ;d d A
vi
1
.A
Δ
1
A
H
Δ
2
Kho¶ng
c¸ch tõ
®iÓm mÆt
ph¼ng
A
H
P
; : .
HP
d A P AH
AH P
§Æc biÖt:
/ / ; ;P Q d P Q d A Q
vi
.AP
P
A
H
Q
Kho¶ng
c¸ch gi÷a
hai ®-êng
th¼ng
chÐo nhau
I
Δ
Δ
2
Δ
1
H
P
A
Cho hai đường thng
1
2
chéo
nhau.
+) Chn
21
: / / .PP
Dng
trong
P
sao cho
1
/ / .
+)
1 2 1
;;d d P
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...]
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
Gi¸o viªn:
Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 6
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Phn 3: C¸C KÕT QU¶ QUAN TRäNG CÇN L¦U ý
KÕt qu¶ 1
KÕt qu¶ 2
KÕt qu¶ 3
Tam giác đều cnh
.m
m
A
G
M
B
C
2
3
4
ABC
m
S
3
.
2
m
AM
Hình vuông cnh
.m
O
D
A
B
C
m
2
ABCD
Sm
2
.
2
m
OD
Tam giác vuông cân
H
C
B
A
m
m
2
2
ABC
m
S
2
.
2
m
AH
KÕt qu¶ 4
KÕt qu¶ 5
KÕt qu¶ 6
Tam giác bt kì
α
c
b
a
A
B
C
1
sin
2
ABC
S ab
p p a p b p c
2 2 2
2 cosa b c bc
Hình ch nht
a
b
H
A
B
C
D
ABCD
S ab
2 2 2
1 1 1
.
DH DA DC

Hình thoi
a
A
D
C
B
a
1
.
2
ABCD
S AC BD
KÕt qu¶ 7
KÕt qu¶ 8
KÕt qu¶ 9
Hình thoi có
0
60BAD
60
0
H
a
B
C
D
A
a
Tam giác
ABD
đều
2
3
2
2
ABCD ABD
a
SS
Hình thoi có
0
120ADC
60
0
a
A
D
C
B
a
H
60
0
Tam giác
ABD
đều
2
3
2
2
ABCD ABD
a
SS
Hình thoi có
0
30BAC
30
0
H
a
B
C
D
A
a
Tam giác
ABD
đều
2
3
2
2
ABCD ABD
a
SS
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...]
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
Gi¸o viªn:
Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 7
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
3
,.
2
a
BD a BH
3
,.
2
a
BD a BH
3
,.
2
a
BD a BH
KÕt qu¶ 10
KÕt qu¶ 11
KÕt qu¶ 12
Hình thang
H
A
B
C
D
a
a
a
a
2
ABCD
AB DC AD
S
,2BD BC BC a
Hình ngũ giác đều cnh
a
a
36
0
A
B
C
O
D
E
H
2
0
5
5.
4tan 36
ABCDEF OBC
a
SS

Hình lục giác đều cnh
a
a
60
0
O
F
E
D
C
B
A
2
33
6.
2
ABCDEF OBC
a
SS

TÝnh chÊt quan träng
TÝnh chÊt 1
TÝnh chÊt 2
TÝnh chÊt 3
b
a
I
P
Δ
;
;;
ab
P
a b P a b I

Δ
2
Δ
1
P
12
12
12
;
//
PP
Q
Δ
P
;
//
PQ
PQ
PQ
TÝnh chÊt 4
TÝnh chÊt 5
TÝnh chÊt 6
Q
Δ
P
P
PQ
Q



d
Q
P
H
A
;
:,
P Q P Q d
A P AH d H d
AH Q
R
Q
Δ
P
QP
R P P
QR
C gng lên các em hc sinh thân yêu ca tôi! Thy tin mi vic ri s tt đp thôi!
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 1 CLB Giáo viên tr TP Huế
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Mt s bài tp tương tự t:
§Ò MINH HäA Sè 3
¤N THI THPT QuèC GIA
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Câu 1: (Đề minh ha s 3 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a
SA
vuông
góc với đáy,
SD
to vi mt phng
SAB
mt góc bng
0
30 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
18
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Li gii
Ta có:
;.
AD AB
AD SAB SD SAB DSA
AD SA

Xét tam giác
SAD
vuông ti
:A
tan
AD
DSA
SA
3
tan
AD
SA a
DSA
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
13
..
33
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chọn đáp án D.
a
30
0
S
D
C
B
A
Chúng ta xét tiếp các bài tập tương tự
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy,
SC
to vi mt phng
SAB
mt góc bng
0
30 .
Tính th tích
V
ca khi
chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
6
.
6
a
V
D.
3
2.Va
Li gii
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 2 CLB Giáo viên tr TP Huế
Ta có:
.
SAB ABCD
SA ABCD
SAD ABCD

;.
BC AB
BC SAB SC SAB BSC
BC SA

Xét tam giác
SBC
vuông ti
:B
tan
BC
BSC
SB
22
3 2.
tan
BC
SB a SA SB AB a
BSC
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
12
..
33
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chọn đáp án B.
a
30
0
A
B
C
D
S
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với đáy,
SD
to vi
mt phng
SAC
mt góc bng
0
30 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
.
3
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
3
.
3
a
V
D.
3
23
.
3
a
V
Li gii
Gi
O
là tâm hình vuông
,ABCD
ta có:
;.
DO AC
DO SAC SD SAC DSO
DO SA

Xét tam giác
SOD
vuông ti
:O
sin 2
sin
OD OD
DSO SD a SA a
SD
DSO
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1
..
33
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chọn đáp án A.
O
a
30
0
A
B
C
D
S
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
SA
vuông c với đáy,
AC
to vi
mt phng
SBD
mt góc bng
0
45 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
2
.
2
a
V
C.
3
6
.
6
a
V
D.
3
2.Va
Li gii
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 3 CLB Giáo viên tr TP Huế
Ta có:
BD AC
BD SAC
BD SA


SAC SBD
.
Dng
AH SO AH SBD
0
; 45AC SBD AOH SOA
suy ra
SAO
vuông cân ti
2
2
a
A SA OA
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
12
..
36
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chọn đáp án A.
H
45
0
O
S
D
C
B
A
a
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt vuông góc với đáy,
SC
to vi mặt đáy một góc bng
0
60 .
Tính th tích
V
ca
khi chóp
..S ABCD
A.
3
15
.
2
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
15
.
6
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Li gii
Dng
SH AB H
trung điểm
.AB
Do
.SAB ABCD SH ABCD
Vy
0
; 60 .SC ABCD SCH
Xét tam giác
SHC
vuông ti
15
: tan
2
SH a
H SCH SH
HC
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1 15
..
36
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án C.
A
B
C
D
S
H
60
0
a
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt vuông góc với đáy,
SC
to vi mt phng
SAB
mt góc
0
45 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
2
a
V
B.
3
3
.
6
a
V
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 4 CLB Giáo viên tr TP Huế
Li gii
Ta có:
;.
BC AB
BC SAB SC SAB BSC
BC SH

Xét tam giác
BSC
vuông cân ti
.B SB BC a
Vy tam giác
SAB
đu cnh
3
2
a
a SH
và
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
13
..
36
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án B.
45
0
a
H
S
D
C
B
A
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
,a
0
60ABC
,
SA
vuông góc với đáy,
SD
to vi mt phng
SAC
mt góc bng
0
45 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
18
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
6
.
12
a
V
Li gii
Do
ABCD
hình thoi cnh
a
0
60ABC
nên tam giác
ABC
đều. Vy
22
33
2 2. .
42
ABCD ABC
aa
SS
Ta có:
BD AC
BD SAC
BD SA


0
; 45 .SD SAC DSO
Vy tam giác
SOD
vuông cân ti
3
.
2
a
O SO DO
Xét tam giác
SAO
vuông ti
:A
22
2
2
a
SA SO AO
3
.
16
..
3 12
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chọn đáp án D.
O
A
B
C
D
S
45
0
a
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
,a
0
60ABC
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
to vi mt phng
SAB
mt góc bng
0
45 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 5 CLB Giáo viên tr TP Huế
A.
3
6
.
4
a
V
B.
3
6
.
12
a
V
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
3
.
2
a
V
Li gii
Do
ABCD
hình thoi cnh
a
0
60ABC
nên tam giác
ABC
đều. Vy
22
33
2 2. .
42
ABCD ABC
aa
SS
Dng
CH AB H
là trung điểm
.AB
Ta có:
CH AB
CH SAB
CH SA


0
; 45 .SC SAB HSC
Vy tam giác
SHC
vuông cân ti
3
.
2
a
H SH HC
Xét tam giác
SAH
vuông ti
22
2
:.
2
a
A SA SH AH
Vy
3
.
16
..
3 12
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chọn đáp án B.
45
0
a
S
D
C
B
A
H
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht
,2AB a BC a
,SA SC SB SD
,
SC
to vi mặt đáy một góc bng
0
60 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
15
.
3
a
V
B.
3
15
.
4
a
V
C.
3
15
.
2
a
V
D.
3
4 15
.
3
a
V
Li gii
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 6 CLB Giáo viên tr TP Huế
Gi
O
là tâm đáy, ta có:
SO AC
SO BD

;.SO ABCD SC ABCD SCO
Xét tam giác
SCO
vuông ti
15
: tan tan
2
SO a
O SCO SO OC SCO
OC
2
2.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1 15
..
33
S ABCD ABCD
a
V SO S
Chọn đáp án A.
a
2a
60
0
S
D
C
B
A
O
Câu 10: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht có
,2AB a BC a
,SA SC SB SD
, mt phng
SBC
to vi mặt đáy một góc bng
0
30 .
Tính th tích
V
ca khi
chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
9
a
V
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
23
.
3
a
V
Li gii
Gi
O
là tâm đáy, ta có:
SO AC
SO BD

;.SO ABCD SC ABCD SCO
Dng
OH BC BC SOH BC SH
vy
0
; 60 .SBC ABCD SHO
Xét tam giác
SHO
vuông ti
3
: tan tan
6
SO a
O SHO SO OH SHO
OH
và
2
2.
ABCD
Sa
Vy
3
.
13
..
39
S ABCD ABCD
a
V SO S
Chọn đáp án A.
H
O
A
B
C
D
S
60
0
2a
a
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh chữ nht
ABCD
2 2 ,CD BC a
SA
vuông góc với đáy,
SD
to vi mt phng
SAC
mt góc bng
0
45 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 7 CLB Giáo viên tr TP Huế
A.
3
15
.
15
a
V
B.
3
2 15
.
15
a
V
C.
3
2 15
.
5
a
V
D.
3
15
.
3
a
V
Li gii
Dng
DH AC DH SAC
0
; 45 .SD ABCD DSH
Vy
SHD
vuông cân ti
.H SH HD
Tam giác
ACD
vuông ti
D
:
2 2 2 2
1 1 1 5 2 5
5
4
a
DH
DH DA DC a
22
5
.
5
a
AH AD DH
Suy ra:
22
15
5
a
SA SH AH
2
2.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1 2 15
..
3 15
S ABCD ABCD
a
V SA S
Chọn đáp án B.
a
45
0
H
2a
S
D
C
B
A
O
NHÓM HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Câu 12: Cho t din
ABCD
ABC
tam giác đu cnh
,a
tam giác
BCD
vuông cân ti
D
và nm trong mt phng vuông góc vi
.AB C
Tính th tích
V
ca khi t din
.ABCD
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
24
a
V
Li gii
Dng
,AH BC
do
.ABC BCD AH BCD
Ta có, do
ABC
đều
3
2
a
AH
2
1
..
24
BCD
a
S DH BC
Vy
3
13
..
3 24
ABCD BCD
a
V AH S
Chọn đáp án D.
a
H
D
C
B
A
a
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 8 CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
mt n
SAB
tam giác đu
và nm trong mt phng vuông góc vi
.A B CD
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
24
a
V
Li gii
Dng
,SH AB
do
.SAB ABCD SH ABCD
Ta có, do
SAB
đều
3
2
a
SH
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
13
..
36
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án A.
A
B
C
D
S
H
a
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
mt bên
SAB
nm trong mt
phng vuông góc vi
0
, 30 , 2 .ABCD SAB SA a
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
.
9
a
V
D.
3
.Va
Li gii
Dng
,SH AB
do
.SAB ABCD SH ABCD
Ta có, do
SHA
vuông ti
H
:
sin .sin
SH
SAH SH SA SAH a
SA
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1
..
33
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án B.
30
0
a
H
S
D
C
B
A
Câu 15: Cho t din
ABCD
ABC
là tam giác đều cnh
,a
tam giác
BCD
cân ti
D
và nm
trong mt phng vuông góc vi
.AB C
Biết
AD
hp vi mt phng
ABC
mt góc
0
60 .
Tính th
tích
V
ca khi t din
.ABCD
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 9 CLB Giáo viên tr TP Huế
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
24
a
V
Li gii
Dng
,AH BC
do
.ABC BCD AH BCD
Ta có, do
ABC
đều
3
2
a
AH
DH BC DH ABC
0
; 60 .AD ABC HAD
Xét tam giác
AHD
vuông ti
: tan
HD
H HAD
AH
3
.tan
2
a
HD AH HAD
.
Vy
3
13
..
38
ABCD ABC
a
V HD S
Chọn đáp án C.
60
0
a
A
B
C
D
H
a
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
mt bên
SAB
nm trong mt
phng vuông góc vi
0
, 60 , 2 .ABCD SAB SA a
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
3
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
23
.
3
a
V
D.
3
.Va
Li gii
Dng
,SH AB
do
.SAB ABCD SH ABCD
Ta có, do
SHA
vuông ti
H
:
sin .sin 3.
SH
SAH SH SA SAH a
SA
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
.
13
..
33
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án A.
A
B
C
D
S
H
a
60
0
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 10 CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht
, 2 2 ,ABCD BC AB a
tam giác
SAC
nm trong mt phng vuông góc vi
0
, 60 , 2 .ABCD SAB SA a
Tính th tích
V
ca khi
chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
3
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
23
.
3
a
V
D.
3
.Va
Li gii
Dng
,SH AC
do
.SAC ABCD SH ABCD
Ta có, do
SHA
vuông ti
H
:
sin .sin 3.
SH
SAH SH SA SAH a
SA
2
2.
ABCD
Sa
Vy
3
.
1 2 3
..
33
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án C.
60
0
2a
a
H
S
D
C
B
A
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
,a
0
30CAD
, tam giác
SAB
đều và
nm trong mt phng vuông góc vi
0
, 60 , 2 .ABCD SAB SA a
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
.
12
a
V
B.
3
.
4
a
V
C.
3
23
.
3
a
V
D.
3
.Va
Li gii
Dng
,SH AB
do
.SAB ABCD SH ABCD
Ta có, do
SAB
tam giác đu nên
3
2
a
SH
. Do
ABCD
hình thoi cnh
a
0
30CAD
nên
BAD
đều. Suy ra
22
33
2. .
42
ABCD
aa
S 
Vy
3
.
1
..
34
S ABCD ABCD
a
V SH S
Chọn đáp án B.
60
0
2a
a
H
S
D
C
B
A
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 11 CLB Giáo viên tr TP Huế
NHÓM HÌNH CHIU VUÔNG GÓC
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABC
là trung điểm ca
BC
2.SB a
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
35
.
8
a
V
B.
3
3
.
24
a
V
C.
3
5
.
8
a
V
D.
3
3
.
12
a
V
Li gii
Xét tam giác
SBH
vuông ti
22
15
:
2
a
H SH SB BH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
15
..
38
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án C.
a
H
A
C
B
S
2a
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABC
là trung điểm ca
BC
SA
hp với đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca
khi chóp
..S ABC
A.
3
3
.
8
a
V
B.
3
3
.
24
a
V
C.
3
5
.
8
a
V
D.
3
3
.
12
a
V
Li gii
Do
0
; 60 .SH ABC SA ABC SAH
Xét tam giác
SAH
vuông ti
3
: .tan
2
a
H SH AH SAH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
13
..
38
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án A.
60
0
S
B
C
A
H
a
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABC
là trung điểm ca
BC
SB
hp với đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca
khi chóp
..S ABC
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 12 CLB Giáo viên tr TP Huế
A.
3
3
.
8
a
V
B.
3
3
.
24
a
V
C.
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
12
a
V
Li gii
Do
0
; 60 .SH ABC SB ABC SBH
Xét tam giác
SBH
vuông ti
3
: .tan
2
a
H SH BH SBH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1
..
38
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án C.
60
0
S
B
C
A
H
a
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABC
trung điểm ca
BC
SAB
hp với đáy một góc
0
45 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
3
.
16
a
V
B.
3
.
16
a
V
C.
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
12
a
V
Li gii
Do
HK AB AB SHK AB SK
0
; 45 .SAB ABC SKH
Gi
M
trung điểm
13
,
24
a
AB HK CM
do tam giác
SHK
vuông cân ti
3
4
a
H SH HK
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1
..
3 16
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án B.
45
0
M
K
a
H
A
C
B
S
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABC
đim
H
trên cnh
BC
sao cho
2,CH HB SB
hp với đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 13 CLB Giáo viên tr TP Huế
A.
3
.
12
a
V
B.
3
.
6
a
V
C.
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
12
a
V
Li gii
Do
0
; 60 .SH ABC SB ABC SBH
Xét tam giác
SBH
vuông ti
3
: .tan
3
a
H SH BH SBH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1
..
3 12
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án A.
60
0
S
B
C
A
H
a
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABC
đim
H
trên cnh
BC
sao cho
2,HC BH SA
hp với đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
.
12
a
V
B.
3
7
.
12
a
V
C.
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
8
a
V
Li gii
Do
0
; 60 .SH ABC SA ABC SAH
Xét tam giác
:AHB
2
2 2 2
7
2 . .cos .
9
a
AH AB BH AB BH ABH
7
.
3
a
AH
Xét tam giác
SAH
vuông ti
21
: .tan
3
a
H SH AH SBH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
17
..
3 12
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án B.
60
0
a
H
A
C
B
S
A
B
C
H
a
60
0
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 14 CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABC
đim
H
trên cnh
BC
sao cho
2,HC BH
và tam giác
SAH
vuông cân.
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
21
.
36
a
V
B.
3
7
.
12
a
V
C.
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
8
a
V
Li gii
Do
0
; 60 .SH ABC SA ABC SAH
Xét tam giác
:AHB
2
2 2 2
7
2 . .cos .
9
a
AH AB BH AB BH ABH
7
.
3
a
AH
Do tam giác
SAH
vuông cân ti
H
nên
SH AH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
1 21
..
3 36
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án A.
60
0
a
H
A
C
B
S
A
B
C
H
a
60
0
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a
hình chiếu vuông c ca
S
trên mt phng
ABC
đim
H
trên cnh
BC
sao cho
2,HC BH SAB
hp với đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
3
.
24
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
6
a
V
Li gii
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 15 CLB Giáo viên tr TP Huế
Gi
M
trung điểm
.AB
Dng
//HK AB HK CM
13
.
36
a
HK CM
Ta
AB SHK AB SK
0
; 60 .SAB ABC SKH
Xét tam giác
SKH
vuông ti
: .tan
2
a
H SH KH SKH
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
3
.
13
..
3 24
S ABC ABC
a
V SH S
Chọn đáp án A.
K
M
S
B
C
A
H
a
60
0
K
M
a
H
C
B
A
S CÒN UPDATE RT NHIU TRONG THI GIAN TI....
CÁC EM HC SINH THÂN YÊU C GNG LÊN NHÉ! Huế 19.5.2017
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 1 CLB Giáo viên tr TP Huế
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Mt s bài tp tương tự t:
§Ò MINH HäA Sè 3
¤N THI THPT QuèC GIA
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
DNG TOÁN 1: ThÓ tÝch khèi l¨ng trô
Nhóm gi thiết 1: CNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, , 2 .A AB a BB a

Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
2
.
3
a
V
B.
3
.Va
C.
3
.
3
a
V
D.
3
2.Va
Li gii
Ta có:
2
1
..
22
A B C
a
S A B A C

Vy
3
..
A B C
V BB S a

Chọn đáp án B.
a
a
A'
C'
C
B
A
Câu 2: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
,a
mt bên
ABB A

là hình vuông. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
.
12
a
V
B.
3
3
.
4
a
V
C.
3
3
.
3
a
V
D.
3
2.Va
Li gii
Ta có:
2
3
.
4
A B C
a
S
Do
ABB A

hình vuông nên
.BB A B a

Vy
3
3
..
4
A B C
a
V BB S

Chọn đáp án B.
a
A
B
C
B'
C'
A'
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
,a
tam giác
A B A

cân. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 2 CLB Giáo viên tr TP Huế
A.
3
3
.
12
a
V
B.
3
3
.
4
a
V
C.
3
3
.
3
a
V
D.
3
2.Va
Li gii
Ta có:
2
3
.
4
A B C
a
S
Do
A B A

vuông cân ti
.A A A A B a
Vy
3
3
..
4
A B C
a
V BB S

Chọn đáp án B.
a
A
B
C
B'
C'
A'
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
, 2 .a AB a
Tính
th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
.
4
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
2.Va
Li gii
Ta có:
2
3
.
4
A B C
a
S
Do
A B A

vuông ti
22
3.A A A B A A B a
Vy
3
3
..
4
A B C
a
V A A S

Chọn đáp án C.
2a
a
A
B
C
B'
C'
A'
Câu 5: Tính th ch
V
ca khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có tt c các cạnh đều bng
2.a
A.
3
2 3 .Va
B.
3
23
.
3
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
2 3 .Va
Li gii
Do
.ABC A B C
là lăng trụ đều nên đường cao của lăng trụ
2BB a
2
2
32
3.
4
A B C
a
Sa

Vy
3
. 2 3 .
A B C
V BB S a

Chọn đáp án A.
a
a
A
B
C
B'
C'
A'
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 3 CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 6: Tính th tích
V
ca khối lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
tt c các cạnh đều bng
2.a
A.
3
8
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
8.Va
D.
3
2 3 .Va
Li gii
Do
.ABCD A B C D
lăng trụ đều nên đường cao ca
lăng trụ
2BB a
2
2
2 4 .
A B C D
S a a

Vy
3
. 8 .
A B C
V BB S a

Chọn đáp án C.
2a
A'
D'
B'
C'
2a
D
A
B
C
2a
Câu 7: Cho hình lăng trụ ngũ giác đều
.ABCDE A B C D E
cạnh đáy bằng
2,
cnh bên bng
4.
Th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho gần bng giá tr nào sau đây?
A.
22,02.V
B.
7,34.V
C.
32,02.V
D.
27,53.V
Li gii
Do
.ABCDE A B C D E
lăng trụ đều nên đường cao ca
lăng trụ
4.BB
Tính diện tích ngũ giác đều
.A B C D E
Ta có:
00
0
1
72 36 .
tan36
tan
HB
B OC HOB OH
HOB
Vy
0
15
5 5. . .
2
tan 36
A B C D E OB C
S S OH B C

0
20
'. 27,53.
tan 36
A B C D E
V BB S
H
E'
D'
O
C'
B'
A'
36
0
2
Chọn đáp án D.
O
72
0
4
2
A
B
C
D
E
E'
A'
D'
B'
C'
Câu 8: Cho hình lăng tr lc giác đều
.ABCDEF A B C D E F
cạnh đáy bằng
,a
cnh bên bng
2.a
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABCDEF A B C D E F
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 4 CLB Giáo viên tr TP Huế
A.
3
33
.
2
a
V
B.
3
3 3 .Va
C.
3
6 3 .Va
D.
3
43
.
3
a
V
Li gii
Do
.ABCDEF A B C D E F
lăng tr đều nên đường
cao của lăng trụ
2.BB a
Tính din tích lc giác
đều
.A B C D E F
Ta có:
0
60B OC OB C

là tam giác đều.
Vy
22
3 3 3
6 6. .
42
A B C D E F OB C
aa
SS
3
'. 3 3 .
A B C D E F
V BB S a
A'
B'
C'
D'
E'
F'
O
60
0
a
Chọn đáp án B.
A
B
C
D
E
F
2a
a
F'
E'
A'
B'
C'
O
D'
60
0
Câu 9: Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
có din tích mt mt bng
2
4.a
A.
3
8
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
8.Va
D.
3
2 3 .Va
Li gii
Gi cnh hình lập phương
0,mm
theo gi thiết
22
4 2 .m a m a
Vy
3
3
2 8 .V a a
Chọn đáp án C.
m
m
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
Câu 10: Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
có din tích tt c các mt bng
2
24 .cm
A.
3
8.V cm
B.
3
16 .V cm
C.
3
24 .V cm
D.
3
12 .V cm
Li gii
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 5 CLB Giáo viên tr TP Huế
Gi cnh hình lập phương
0,mm
suy ra din tích
mt mt bng
2
.m
Theo gi thiết
2
6 24 2.mm
Vy
3
3
2 8 .V cm
Chọn đáp án A.
m
m
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
Câu 11: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,,A AB a AB
hp với đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
.
3
a
V
D.
3
3
.
2
a
V
Li gii
Ta có:
2
1
..
22
A B C
a
S A B A C

Do
AA A B C
0
; 60 .AB A B C AB A
Xét tam giác
AB A

vuông ti
:A
tan 3.A A A B AB A a

Vy
3
3
..
2
A B C
a
V AA S

Chọn đáp án D.
60
0
A
B
C
B'
C'
A'
a
a
Câu 12: Cho hình ng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,,A AB a AB
hp vi mt phng
ACC A

mt góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khối lăng tr
.ABC A B C
A.
3
23
.
3
a
V
B.
3
3
.
6
a
V
C.
3
.
3
a
V
D.
3
3
.
2
a
V
Li gii
Ta có:
2
1
..
22
A B C
a
S A B A C

Do
AA A B
A B A C
A B ACC A

0
; 60 .AB A B C B AA
Xét tam giác
AB A

vuông ti
:A
3
tan .
3
tan
A B A B a
B AA A A
AA
B AA

Vy
3
3
..
6
A B C
a
V AA S

Chọn đáp án B.
60
0
a
a
A'
C'
B'
C
B
A
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 6 CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 13: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,,A AB a AB C

hp vi mặt đáy một góc
0
30 .
Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
.
6
a
V
B.
3
6
.
36
a
V
C.
3
6
.
12
a
V
D.
3
6
.
4
a
V
Li gii
Ta có:
2
1
..
22
A B C
a
S A B A C

Dng
,A M B C
do
AA B C
B C AMA B C AM
0
; 30 .AB C A B C AMA
Xét tam giác
AMA
vuông ti
:A
6
tan .
6
a
A A A M AMA

Vy
3
6
..
12
A B C
a
V AA S

Chọn đáp án C.
M
A
B
C
B'
C'
A'
a
a
30
0
Câu 14: Cho hình lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
,a AB
hp vi mt
đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
.
4
a
V
B.
3
.
4
a
V
C.
3
3
.
12
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Li gii
Ta có:
2
3
.
4
A B C
a
S
Do
A A A B C
0
; 60 .AB A B C AB A
Xét tam giác
AB A

vuông ti
:A
tan 3.A A A B AB A a

Vy
3
3
..
4
A B C
a
V AA S

Chọn đáp án A.
a
a
a
A'
C'
B'
C
B
A
60
0
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
,a AC
hp vi mt
phng
ABB A

mt góc
0
45 .
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
.
24
a
V
B.
3
3
.
4
a
V
C.
3
6
.
8
a
V
D.
3
6
.
4
a
V
Li gii
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 7 CLB Giáo viên tr TP Huế
Ta có:
2
3
.
4
A B C
a
S
Dng
C H A B C H ABB A
0
; 45 .AC ABB A C AH
Suy ra
AHC
vuông cân
ti
3
.
2
a
H HC AH
Xét tam giác
A AH
vuông ti
22
2
:.
2
a
A A A AH A H
Vy
3
6
..
8
A B C
a
V AA S

Chọn đáp án C.
H
45
0
A
B
C
B'
C'
A'
a
a
a
Câu 16: Cho hình lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
,a AB C

hp vi
mặt đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABC A B C
A.
3
3
.
24
a
V
B.
3
3
.
4
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
33
.
8
a
V
Li gii
Ta có:
2
3
.
4
A B C
a
S
Dng
,A M B C
do
AA B C
B C AMA B C AM
0
; 60 .AB C A B C AMA
Xét tam giác
AMA
vuông ti
:A
3
tan .
2
a
A A A M AMA

Vy
3
33
..
8
A B C
a
V AA S

Chọn đáp án D.
60
0
a
a
A'
C'
B'
C
B
A
M
Câu 17: Cho hình lăng tr đứng
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
0
, 30 , 2 .a BAC AB a

Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABCD A B C D
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
33
.
8
a
V
Li gii
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 8 CLB Giáo viên tr TP Huế
Do
A B C D
hình thoi cnh
a
0
30B A D
nên
A B D
là tam giác đều cnh
2
3
2.
2
A B C D A B D
a
a S S
Xét tam giác
A AB

vuông ti
22
:.A A A B A A B a
Vy
3
3
..
2
A B C D
a
V AA S

Chọn đáp án B.
a
a
C
B
A
D
D'
C'
B'
A'
30
0
Câu 18: Cho hình lăng tr đứng
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
0
, 120 ,a ADC AC
hp với đáy một góc
0
45 .
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABCD A B C D
A.
3
.
2
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
2
a
V
Li gii
Do
A B C D
hình thoi cnh
a
và
0
120A D C
nên
A B D
là tam giác đều cnh
2
3
2.
2
A B C D A B D
a
a S S
Do
0
; 45 .A A A B C D AC A B C D AC A
Suy ra
A AC

vuông cân ti
A
2 3 .A A A C A O a
Vy
3
3
..
2
A B C D
a
V AA S

Chọn đáp án D.
O
45
0
60
0
A'
B'
C'
D'
D
A
B
C
a
a
Câu 19: Cho hình lăng tr đứng
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
0
, 120 ,a ADC ADC B

hp với đáy một góc
0
45 .
Tính th tích
V
ca khi lăng tr
..ABCD A B C D
A.
3
.
4
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
2
a
V
Li gii
[...Chuyên đề Trc nghim Toán 12...] Luyn thi THPT Quc gia 2018
Giáo viên: LÊ BÁ BO...0935.785.115... 9 CLB Giáo viên tr TP Huế
Do
A B C D
hình thoi cnh
a
và
0
120A D C
nên
A B D
là tam giác đều cnh
2
3
2.
2
A B C D A B D
a
a S S
Dng
D M B C B C D DM B C DM
0
; 45 .ADC B A B C D DMD
Suy ra
D MD
vuông cân ti
D
3
.
2
a
D D D M

Vy
3
3
..
4
A B C D
a
V DD S

Chọn đáp án C.
M
45
0
a
a
C
B
A
D
D'
C'
B'
A'
60
0
O
Câu 20: Cho hình lăng tr đứng
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cnh
0
, 120 .a ADC
Biết
OC
hp vi
DBB D

mt góc
0
60 .
nh th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABCD A B C D
A.
3
3
.
4
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
12
a
V
Li gii
Do
A B C D
hình thoi cnh
a
và
0
120A D C
nên
A B D
là tam giác đều cnh
2
3
2.
2
A B C D A B D
a
a S S
Gi
O
là tâm
C O B D
A B C D C O DBB D
C O DD

0
; 60 .OC DBB D C OO
Xét
O OC

vuông ti
: tan
OC
O O OC
OO

.
2
tan
O C a
OO
O OC


Vy
3
3
..
4
A B C D
a
V O O S

Chọn đáp án A.
O'
60
0
a
a
C
B
A
D
D'
C'
B'
A'
60
0
O
| 1/32

Preview text:


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Chuyªn ®Ò: THÓ TÝCH KhèI §A DIÖN Mét sè bµi tËp c¬ b¶n LuyÖn thi THPT 2017_2018 HuÕ, th¸ng 5/2017
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...] LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
TỔNG QUAN CÁC ĐIỂM LÝ THUYẾT CẦN LƯU Ý
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Phần 1: C¸C KhèI §A DIÖN, TÝNH CHÊT Vµ C¸CH DùNG H×nh ®a diÖn Dùng h×nh TÝnh chÊt Tø diÖn A
+) Có 4 mặt là các tam giác.
+) Không quy định đỉnh nào nằm trên
(tùy thuộc giả thiết để dựng cho phù hợp). * §Æc biÖt:
Tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng B D
nhau (các mặt là các tam giác đều). C H×nh chãp S Hình chóp . S ABC :
+) Điểm S gọi là đỉnh của hình chóp.
+) Các cạnh bên SA, S , B S . C Đường
thẳng chứa SA có thể gọi tắt là cạnh bên. +) Các mặt bên SA ,
B SAC, SB . C Mặt
phẳng SAB gọi là mặt phẳng bên (gọi A C tắt là mặt bên).
+) Mặt đáy là đa giác AB . C Mặt phẳng ABCB
gọi là mặt phẳng đáy. (gọi tắt là mặt đáy). H×nh l¨ng A    C Hình lăng trụ AB . C A B C : trô
+) Hai đa giác ABC, A BC   bằng nhau và
ABC/ /A BC   B .
+) Các cạnh bên AA, BB, CC thỏa
AA / /BB / /CC và AA  BB  CC .
+) Các mặt bên ABB A  , BCC B  , ACC A   A' C' là các hình bình hành. * Chó ý:
Các cạnh bên đều hợp với đáy một góc B'
bằng nhau (có nghĩa là ta có thể dùng cạnh
bên nào và mặt đáy nào phù hợp
).
Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 1 CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...] LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018 H×nh hép D
Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình C bình hành. A B D' C' A' B' H×nh chãp S
Hình chóp tam giác đều . S ABC : tam gi¸c ®Òu
+) Đường cao của hình chóp là SG, G
tâm (trọng tâm) của đáy.
+) Đa giác đáy ABC tam giác đều.
+) Các cạnh bên SA, S ,
B SC bằng nhau
và hợp với đáy một góc bằng nhau. C
S ;A ABC    SAG A Cụ thể:   G +) Các mặt bên SA ,
B SBC, SAC là các M
tam giác cân tại S , bằng nhau và hợp với B
đáy một góc bằng nhau.
Cụ thể: SBC;ABC 
SMG với M là trung điểm BC. H×nh chãp tø S
Hình chóp tứ giác đều . S ABCD : gi¸c ®Òu
+) Đường cao của hình chóp là SO, O là tâm của đáy.
+) Đa giác đáy ABCD hình vuông.
+) Các cạnh bên SA, S ,
B SC, SD bằng D
nhau và hợp với đáy một góc bằng nhau C O
Cụ thể: S ;
A ABCD   SAO M +) Các mặt bên SA ,
B SBC, SCD, SADA B
các tam giác cân tại S , bằng nhau và hợp
với đáy một góc bằng nhau.
Cụ thể:SBC; ABCD 
SMO với M là trung điểm BC.
Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 2 CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...] LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018 H×nh l¨ng    A C
Hình lăng trụ đứng AB . C A B C : trô ®øng
+) Đường cao của lăng trụ là B
AA, BB, CC .
+) Các mặt bên ABB A  , ACC A  , BCC B   là các hình chữ nhật. A' C' B' H×nh hép D
Hình hộp đứng ABC . D A BCD   : C ®øng
+) Đường cao của hình hộp là A B
AA, BB, CC, DD .
+) Các mặt bên ABB A  , ADD A  , D' BCC B  , CDD C
  là các hình chữ nhật. C' A' B' H×nh hép D
Hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   : C ch÷ nhËt
+) Đường cao của hình hộp là A B
AA, BB, CC, DD .
+) Các mặt bên ABB A  , ADD A  , D'     C'
BCC B , CDD A là các hình chữ nhật.
+) Đáy là hình chữ nhật. A' B' H×nh lËp     D
Hình lập phương ABC . D A B C D : C ph-¬ng
+) Đường cao của hình lập phương là A B
AA, BB, CC, DD,...
+) Tất cả 6 mặt đều là hình vuông. a D' a C' A' a B'
Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 3 CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...] LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018 Phần 2:
Kü N¡NG GãC Vµ KHO¶NG C¸CH Kü n¨ng C¸ch dùng Tr×nh bµy Gãc gi÷a
Gọi  ;    là góc giữa  và 1 2  1 hai ®-êng Δ1  . th¼ng d 2 +) 0 0 0    90 . I α  / / Δ2 +) 1 2          ;  00 1 2  1 2
+) Với  và  chéo nhau.        1 2 +)  ; 90 . 1 2  0 1 2 I 2 
  ;  d; . 1 2   2
I d : d / /  1 Gãc gi÷a d
Gọi d;P   là góc giữa d và P. ®-êng A    th¼ng vµ +) 0 0 0 90 . mÆt ph¼ng d / / P +) 0   0   d   P. d' α H I +) 0
  90  d  P. P
Xét d P  I, ta thực hiện chiếu vuông
góc đường thẳng d lên mặt phẳng PTrình bày:
được đường thẳng d   ;
d P  d;d. Cụ Do AH  P  HI là hình chiếu của thể:
AI trên P  AI P  ;  AIH.
+) Chiếu vuông góc AAd xuống P
được điểm H, chỉ rõ AH  P.
+) d P  ;  AIH. Gãc gi÷a
P ; Q   P Gọi    
là góc giữa P và hai mÆt d Q ph¼ng . α +) 0 0 0    90 . I Δ
P / /Q d' Q +) 0   0  
P  Q . +) 0
  90  P  Q.
Xét P Q  , chọn điểm I  sao cho:
Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 4 CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...] LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
I d  P; I d  Q  d   d   
  P;Q  d;d. Kho¶ng  H 
d A;   AH :  . c¸ch tõ AH    ®iÓm ®Õn Δ §Æc biÖt: ®-êng H
 / /  d  ;   d ; A  với 1 2  1 2  2  th¼ng A  . 1 A Δ2 H Δ1 A Kho¶ng  H   P d A; P   c¸ch tõ  AH :  . A AH   P ®iÓm mÆt ph¼ng §Æc biÖt:
P / / Q  dP;Q  d ; A Q H
với A P. P A P H Q Kho¶ng
Cho hai đường thẳng  và  chéo Δ A 1 2 c¸ch gi÷a 1 nhau. hai ®-êng
+) Chọn P   :  / / P . Dựng  2 1   th¼ng chÐo nhau
trong P sao cho  / / . Δ 1 2 H Δ
+) d ;    d ;P 1 2 1 I P
Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 5 CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...] LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018
Phần 3: C¸C KÕT QU¶ QUAN TRäNG CÇN L¦U ý KÕt qu¶ 1 KÕt qu¶ 2 KÕt qu¶ 3 Tam giác đều cạnh . m Hình vuông cạnh . m Tam giác vuông cân A A D B O m H m m G B C C A m B M C 2 m m 2 2 m 2 2  3m m 3 S m OD  . S  và AH  . ABCD ABC S  và AM  . 2 2 2 ABC 4 2 KÕt qu¶ 4 KÕt qu¶ 5 KÕt qu¶ 6 Tam giác bất kì Hình chữ nhật Hình thoi A a D A D a α b b A C c H a C B C B a BS ab ABCD 1 SAC.BD 1 ABCD 2 Sabsin 1 1 1   ABC . 2 2 2 2 DH DA DC
pp ap bp c và 2 2 2
a b c  2bc cos KÕt qu¶ 7 KÕt qu¶ 8 KÕt qu¶ 9    Hình thoi có 0 BAD  60 Hình thoi có 0 ADC  120 Hình thoi có 0 BAC  30 D D D H H H 600 600 A C 600 A C A C 300 a a a a a a B B B Tam giác ABD đều Tam giác ABD đều Tam giác ABD đều 2 3a 2 2  3a S  2S  3a     S  2SABCD ABD S 2S 2 ABCD ABD ABCD ABD 2 2
Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 6 CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
[...Chuyªn ®Ò Tr¾c nghiÖm To¸n 12...] LuyÖn thi THPT Quèc gia 2018 a 3 a 3 a 3
BD a, BH  .
BD a, BH  .
BD a, BH  . 2 2 2 KÕt qu¶ 10 KÕt qu¶ 11 KÕt qu¶ 12 Hình thang
Hình ngũ giác đều cạnh a
Hình lục giác đều cạnh a A a B D F E E a C O O D A 360 C H 600 D H a a  a A B B a C
AB DCAD S  2 2 ABCD 5a 2 S  5S  . 3 3a ABCDEF OBC   0 S 6S . 4 tan 36 ABCDEF OBC 2
BD BC, BC a 2 TÝnh chÊt quan träng TÝnh chÊt 1 TÝnh chÊt 2 TÝnh chÊt 3 Δ Δ1 Δ2 Δ Q b a I P P P  
  P;   P
  P;    Q 1 2   a;    b         / / P 1 2        P / / Q
a; b  P; a b   I   
PQ     1 2    TÝnh chÊt 4 TÝnh chÊt 5 TÝnh chÊt 6 Q P Δ Δ A d Q Q R P H P  
Q  P  P
P  Q;PQ   d    
R  P    P      Q P QA  
P: AH d, H  d
QR   
AH  Q
Cố gắng lên các em học sinh thân yêu của tôi! Thầy tin mọi việc rồi sẽ tốt đẹp thôi!
Gi¸o viªn: Lª B¸ B¶o... 0935.785.115... 7 CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Một số bài tập tương tự từ: §Ò MINH HäA Sè 3 ¤N THI THPT QuèC GIA
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Câu 1: (Đề minh họa số 3 2017) Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 6a 3 6a 3 3a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 18 3 3 Lời giải Ta có: SAD AB
AD  SAB  SD SAB  ;  DS . A AD   SA 300  AD
Xét tam giác SAD vuông tại A : tan DSA SA ADSA     a 3 và 2 S a . ABCD D tan DSA a A 3 1 3a Vậy VS . A S  . S.ABCD 3 ABCD 3  B
Chọn đáp án D. C
Chúng ta xét tiếp các bài tập tương tự
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD
cùng vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 6a 3 2a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a . 3 3 6 Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 1 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 SAB   ABCDS Ta có:    SAD  
ABCDSA ABCD. 300 BC AB và 
BC  SAB  SC SAB  ;  BSC. BC   SABC
Xét tam giác SBC vuông tại B : tan BSC D SB A BC 2 2  SB        a 3 SA SB AB a 2. tan BSC B a C và 2 Sa . ABCD 3 1 2a Vậy VS . A S  . S.ABCD 3 ABCD 3
Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SD tạo với
mặt phẳng SAC một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 a 3 3a 3 2 3a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 3 3 3 Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, ta có: SDO AC
DO  SAC  SD SAC  ;  DS . O DO   SA 300 Xét tam giác SOD vuông tại O :  OD OD sin DSO   SD      2a SA a SD sin DSO A D 2 Sa . ABCD a 3 1 a O Vậy VS . A S  . S.ABCD 3 ABCD 3 B C
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, AC tạo với
mặt phẳng SBD một góc bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 2a 3 2a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a . 6 2 6 Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 2 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 BD AC Ta có: 
BD  SACS BD   SA
 SAC  SBD.
Dựng AH SO AH  SBD
 AC SBD   0 ;
AOH SOA  45 suy ra H a 2 A D S
AO vuông cân tại A SA OA  450 2 a và 2 Sa . Vậy O ABCD B 3 1 2a C VS . A S  . S.ABCD 3 ABCD 6
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt vuông góc với đáy, SC tạo với mặt đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 15a 3 15a 3 3a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 2 6 3 Lời giải
Dựng SH AB H là trung điểm . AB Do S
SAB ABCDSH ABCD. Vậy
SC ABCD  0 ;  SCH  60 . Xét tam giác SHC vuông tại  SH 15a H : tanSCH   SH  và HC 2 A 3 D 2 1 15a Sa . Vậy VSH.S  . ABCD S.ABCD 3 ABCD 6 H 600
Chọn đáp án C. B a C
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 3a 3 3a 3 6a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 6 3 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 3 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 Lời giải Ta có: SBC AB
BC  SAB  SC SAB  ;  BSC. BC   SH 450
Xét tam giác BSC vuông cân tại B SB BC  . a a 3
Vậy tam giác SAB đều cạnh a SH  và 2 A D 3 2 1 3a Sa . Vậy VSH.S  . ABCD S.ABCD 3 ABCD 6 H
Chọn đáp án B. B a C
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 0
ABC  60 , SA vuông góc với đáy,
SD tạo với mặt phẳng SAC một góc bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 6a 3 6a 3 6a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 18 3 12 Lời giải
Do ABCD là hình thoi cạnh a và 0 ABC  60 S nên tam giác ABC đều. Vậy 2 2 3a 3a 450 S  2S  2.  . ABCD ABC 4 2 BD AC Ta có: 
BD  SACBD   SA A D
 SD SAC  0 ;
DSO  45 . Vậy tam giác a a 3 O
SOD vuông cân tại O SO DO  . 2 B C Xét tam giác SAO vuông tại A : 2 2 a 2
SA SO AO  2 3 1 6aVS . A S  . S.ABCD 3 ABCD 12
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 0
ABC  60 , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 4 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 3 6a 3 6a 3 6a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 12 3 2 Lời giải
Do ABCD là hình thoi cạnh a và 0 ABC  60 S nên tam giác ABC đều. Vậy 2 2 3a 3a S  2S  2.  . Dựng ABCD ABC 450 4 2
CH AB H là trung điểm . AB CH AB Ta có: 
CH  SABCH   SA A D
 SC SAB  0 ;
HSC  45 . Vậy tam giác SHC H a 3
vuông cân tại H SH HC  . B 2 a C Xét tam giác SAH vuông tại 2 2 a 2
A : SA SH AH  . 2 3 1 6a Vậy VS . A S  . S.ABCD 3 ABCD 12
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC  2a
SA SC, SB SD , SC tạo với mặt đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 15a 3 15a 3 15a 3 4 15a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 4 2 3 Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 5 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 SO   AC
Gọi O là tâm đáy, ta có:  S SO   BD
SO  ABCD  SC ABCD  ;  SC . O Xét tam giác SCO vuông tại  SOa 15 O : tanSCO
SO OC tanSCO OC 2 600 D C và 2 S  2a . ABCD 3 1 15a Vậy VS . O S  . 2a O S.ABCD 3 ABCD 3 AB
Chọn đáp án A. a Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC  2a
SA SC, SB SD , mặt phẳng SBC tạo với mặt đáy một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 3a 3 3a 3 3a 3 2 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 9 3 4 3 Lời giải SO   AC Gọi S
O là tâm đáy, ta có:  SO   BD
SO  ABCD  SC ABCD  ;  SC . O
Dựng OH BC BC  SOH  BC SH
vậy  SBC ABCD  0 ;  SHO  60 . D C Xét tam giác SHO vuông tại 600 2a  SOa 3 H O : tanSHO
SO OH tanSHO  và O OH 6 A B a 2 S  2a . ABCD 3 1 3a Vậy VS . O S  . S.ABCD 3 ABCD 9
Chọn đáp án A. Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD CD  2BC  2a, SA
vuông góc với đáy, SD tạo với mặt phẳng SAC một góc bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 6 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 3 15a 3 2 15a 3 2 15a 3 15a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 15 15 5 3 Lời giải
Dựng DH AC DH  SACS
 SD ABCD  0 ;
DSH  45 . Vậy SHD
vuông cân tại H SH H . D 450
Tam giác ACD vuông tại D : 1 1 1 5 2 5a     DH  2 2 2 2 DH DA DC 4a 5 A D 2 2 a 5
AH AD DH  . 5 O 2a a H Suy ra: 2 2 15
SA SH AH  và B a C 5 2 S  2a . ABCD 3 1 2 15a Vậy VS . A S  . S.ABCD 3 ABCD 15
Chọn đáp án B.
NHÓM HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Câu 12:
Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD vuông cân tại D
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC. Tính thể tích V của khối tứ diện ABC . D 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24 Lời giải Dựng AH BC, do A
ABC BCD AH BCD. a 3 a Ta có, do A
BC đều AH  và 2 2 1 a a SDH.BC  . D BCD 2 4 B 3 1 3a Vậy VAH.S  . ABCD H 3 BCD 24
Chọn đáp án D. C
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 7 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 Câu 13: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD. Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24 Lời giải Dựng SH AB, do S
SAB ABCDSH ABCD. a 3 Ta có, do S
AB đều  SH  và 2 2 Sa . ABCD 3 1 3a A D Vậy VSH.S  . S.ABCD 3 ABCD 6
Chọn đáp án A. H B a C Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với  ABCD  0
, SAB  30 , SA  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 3a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 6 3 9 Lời giải Dựng SH AB, do S
SAB ABCDSH ABCD. Ta có, do S
HA vuông tại H :  SH  sinSAH   SH S .
A sinSAH a SA 2 Sa . ABCD 300 A D 3 1 a Vậy VSH.S  . S.ABCD 3 ABCD 3 H
Chọn đáp án B. B a C Câu 15:
Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD cân tại D và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABC. Biết AD hợp với mặt phẳng  ABC một góc 0 60 . Tính thể
tích V của khối tứ diện ABC . D
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 8 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 8 24 Lời giải Dựng AH BC, do A
ABC BCD AH BCD. 600 a 3 Ta có, do A
BC đều AH  và a 2
DH BC DH  ABC a D
 AD ABC  0 ;  HAD  60 . B Xét tam giác AHD vuông tại HHD H : tan HAD AH C  3a
HD AH.tan HAD  . 2 3 1 3a Vậy VH . D S  . ABCD 3 ABC 8
Chọn đáp án C. Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với  ABCD  0
, SAB  60 , SA  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 3a 3 a 3 2 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 3 3 3 Lời giải Dựng SH AB, do S
SAB ABCDSH ABCD. Ta có, do S
HA vuông tại H :  SH  sinSAH   SH S .
A sinSAH a 3. SA và 2 Sa . 600 A ABCD D 3 1 3a Vậy VSH.S  . S.ABCD 3 ABCD 3 HB
Chọn đáp án A. a C
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 9 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 Câu 17: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật ABC ,
D BC  2AB  2 , a tam giác
SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  0
, SAB  60 , SA  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 3a 3 a 3 2 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 3 3 3 Lời giải Dựng SH AC, do S
SAC ABCDSH ABCD. Ta có, do S
HA vuông tại H :  SH  sinSAH   SH S .
A sinSAH a 3. SA và 2 S  2a . ABCD B C 3 1 2 3a Vậy VSH.S  . S.ABCD 3 ABCD 3 600 2a H
Chọn đáp án C. A a DCâu 18: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 0
CAD  30 , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  0
, SAB  60 , SA  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 a 3 a 3 2 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 12 4 3 Lời giải Dựng SH AB, do S
SAB ABCDSH ABCD. Ta có, do S
AB là tam giác đều nên a 3 SH
. Do ABCD là hình thoi cạnh a 2  và 0
CAD  30 nên BAD đều. Suy ra B C 2 2 3a 3a S  2.  . ABCD 600 2a 4 2 H 3 A 1 a a D Vậy VSH.S  . S.ABCD 3 ABCD 4
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 10 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018
NHÓM HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC Câu 19: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của BC SB  2 .
a Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C 3 3 5a 3 3a 3 5a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 8 12 Lời giải Xét tam giác SBH vuông tại S 2 2 a 15
H : SH SB BH  và 2 2 2a 3a S  . ABC 4 A 3 1 5a Vậy VSH.S  . B S.ABC 3 ABC 8  a
Chọn đáp án C. H C Câu 20: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của BC SA hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C 3 3a 3 3a 3 5a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 8 12 Lời giải Do S
SH   ABC  SA ABC  0 ;  SAH  60 . Xét tam giác SAH vuông tại  3a 2 3a
H : SH AH.tanSAH  và S  . 600 A 2 ABC 4 B 3 1 3a Vậy VSH.S  . H a S.ABC 3 ABC 8
Chọn đáp án A. C Câu 21: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của BC SB hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 11 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 3 3a 3 3a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 8 12 Lời giải
Do SH   ABC  SB ABC  0 ;  SBH  60 . S Xét tam giác SBH vuông tại  3a
H : SH BH.tanSBH  và 2 600 A 2 3a S  . B ABC 4 H a 3 1 a Vậy VSH.S  . S.ABC 3 ABC 8 C
Chọn đáp án C. Câu 22: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của BC và SAB hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C 3 3a 3 a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 16 16 8 12 Lời giải
Do HK AB AB  SHK  AB SK S
  SAB ABC  0 ;  SKH  45 . Gọi M là trung điểm 1 a 3
AB HK CM  , do tam giác SHK 2 4 a A a 3 C
vuông cân tại H SH HK  và 4 450 2 3a M H S  . ABC K 4 3 B 1 a Vậy VSH.S  . S.ABC 3 ABC 16
Chọn đáp án B. Câu 23: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S  
trên mặt phẳng  ABC là điểm H trên cạnh BC sao cho CH  2HB, SB hợp với đáy một góc 0 60 .
Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 12 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 3 a 3 a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 6 4 12 Lời giải
Do SH   ABC  SB ABC  0 ;  SBH  60 . S Xét tam giác SBH vuông tại  3a 2 3a
H : SH BH.tanSBH  và S  . 3 ABC 4 3 C 1 a A Vậy VSH.S  . S.ABC 3 ABC 12 600 a
Chọn đáp án A. H B Câu 24: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S  
trên mặt phẳng  ABC là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH, SA hợp với đáy một góc 0 60 .
Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C 3 a 3 7a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 12 4 8 Lời giải Do S
SH   ABC  SA ABC  0 ;  SAH  60 . Xét tam giác AHB :  2 2 2 2 7a
AH AB BH  2A . B BH.cos ABH  . 9 a 7  600 AH  . C 3 A Xét tam giác SAH vuông tại a  21a
H : SH AH.tanSBH  và H 3 B 2 3a A C S  . ABC 4 3 1 7a Vậy VSH.S  . a S.ABC H 3 ABC 12 600
Chọn đáp án B. B
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 13 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 Câu 25: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S  
trên mặt phẳng  ABC là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH, và tam giác SAH vuông cân.
Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C 3 21a 3 7a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 36 12 4 8 Lời giải Do S
SH   ABC  SA ABC  0 ;  SAH  60 . Xét tam giác AHB :  2 2 2 2 7a
AH AB BH  2A . B BH.cos ABH  . 9 a 7  600 AH  . C 3 A
Do tam giác SAH vuông cân tại H nên a 2 3a
SH AH S  . H ABC 4 B 3 1 21a A C Vậy VSH.S  . S.ABC 3 ABC 36
Chọn đáp án A. a H 600 B Câu 26: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S  
trên mặt phẳng  ABC là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH, SAB hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 12 4 6 Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 14 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 Gọi M là trung điểm . AB Dựng S
HK AB HK / /CM và 1 a 3 HK CM  . Ta có 3 6
AB  SHK  AB SK
  SAB ABC  0 ;  SKH  60 . Xét tam giác SKH vuông tại a A Ca 2 3a
H : SH KH.tanSKH  và S  . 2 ABC 4 M 600 3 1 3a H Vậy VSH.S  . K S.ABC 3 ABC 24 B
Chọn đáp án A. A a C M H K B
SẼ CÒN UPDATE RẤT NHIỀU TRONG THỜI GIAN TỚI....
CÁC EM HỌC SINH THÂN YÊU CỐ GẮNG LÊN NHÉ! Huế 19.5.2017
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 15 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Một số bài tập tương tự từ: §Ò MINH HäA Sè 3 ¤N THI THPT QuèC GIA
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế DẠNG TOÁN 1: ThÓ tÝch khèi l¨ng trô
Nhóm giả thiết 1:
CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, BB  2 .
a Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 2a 3 a A. V  . B. 3 V a . C. V  . D. 3 V  2a . 3 3 Lời giải 2 1 a A C Ta có: S           A B .A C . A B C 2 2 B Vậy 3
V BB .S      a . A B C
Chọn đáp án B. a A' C' a
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên ABB A  
là hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a . 12 4 3 Lời giải 2 3a A C Ta có: S      . Do ABB A   là hình vuông nên A B C 4 B BB  A B    . a 3 3a
Vậy V BB .S      . A B C 4
Chọn đáp án B. A' C' a B'
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A BA
cân. Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC  
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 1 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a . 12 4 3 Lời giải 2 3a A C Ta có: S        . Do
A B A vuông cân tại A B C 4 B A  A A   A B    . a 3 3a
Vậy V BB .S      . A B C 4
Chọn đáp án B. A' C' a B'
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AB  2 . a Tính
thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  2a . 4 2 4 Lời giải 2 3a A C Ta có: S        . Do A B A vuông tại A B C 4 B A  A A   B A  2 A B  2  a 3. 2a 3 3a
Vậy V A . A S      . A B C 4  A'
Chọn đáp án C. C' a B'
Câu 5: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có tất cả các cạnh đều bằng 2 . a 3 2 3a 3 3a A. 3 V  2 3a . B. V  . C. V  . D. 3 V  2 3a . 3 4 Lời giải Do AB . C A BC
  là lăng trụ đều nên đường cao của lăng trụ A C 3 2a2 B
BB  2a và 2 S       3a . A B C 4 a Vậy 3
V BB .S      2 3a . A B C
Chọn đáp án A. A' C' a B'
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 2 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018
Câu 6: Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD
  có tất cả các cạnh đều bằng 2 . a 3 8a 3 2a A. V  . B. V  . C. 3 V  8a . D. 3 V  2 3a . 3 3 Lời giải Do ABC . D A BCD
  là lăng trụ đều nên đường cao của D C
lăng trụ là BB  2a S        a2 2 2 4a . A B C D A B Vậy 3
V BB .S      8a . A B C
Chọn đáp án C. 2a D' C' 2a A' 2a B'
Câu 7: Cho hình lăng trụ ngũ giác đều ABCD . E A B  C DE
  có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 4.
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho gần bằng giá trị nào sau đây? A. V  22,02. B. V  7,34. C. V  32,02. D. V  27,53. Lời giải Do ABCD . E A BCDE
  là lăng trụ đều nên đường cao của D
lăng trụ là BB  4. Tính diện tích ngũ giác đều A BCDE  . C E Ta có: A B   0  0 HB 1 B O
C  72  HOB  36  OH    . 0 tan HOB tan 36 1 5 4 Vậy S          
5S   5. .OH.B C A B C D E OB C 0 2 tan 36 20
V BB'.S        27, 53. A B C D E 0 tan 36 D' D' E' C' O 720 2 A' B' E' C' O 360 H A' 2 B'
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A BCDEF
  có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 .
a Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCDE . F A BCDEF  .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 3 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 3 3 3a 3 4 3a A. V  . B. 3 V  3 3a . C. 3 V  6 3a . D. V  . 2 3 Lời giải Do ABCDE . F A BCDEF
  là lăng trụ đều nên đường F E
cao của lăng trụ là BB  2 .
a Tính diện tích lục giác D A đều A BCDEF  . B C  Ta có: 0 B O
C  60  OB C   là tam giác đều. 2 2 3a 3 3a Vậy S          6S   6. . A B C D E F OB C 4 2 3
V BB'.S        3 3a . A B C D E F 2a F' E' F' E' O O D' A' D' A' 600 600 a B' C' B' a C'
Chọn đáp án B.
Câu 9: Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A BCD
  có diện tích một mặt bằng 2 4a . 3 8a 3 2a A. V  . B. V  . C. 3 V  8a . D. 3 V  2 3a . 3 3 Lời giải
Gọi cạnh hình lập phương là mm  0 , theo giả thiết D C 2 2
m  4a m  2 . a A B
Vậy V   a3 3 2  8a .
Chọn đáp án C. m D' C' m A' B' Câu 10:
Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A BCD
  có diện tích tất cả các mặt bằng 2 24 cm . A. V   3
8 cm . B. V   3
16 cm . C. V   3
24 cm . D. V   3 12 cm . Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 4 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018
Gọi cạnh hình lập phương là mm  0 , suy ra diện tích D C một mặt bằng 2 m . Theo giả thiết 2
6m  24  m  2. A B 3
Vậy V      3 2 8 cm . m D'
Chọn đáp án A. C' m A' B' Câu 11:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, AB hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 3a 3 a 3 3a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 6 3 2 Lời giải 2 1 a A C Ta có: S                A B .A C . Do AAA B C A B C 2 2 B
 AB A BC    0 ;  AB A    60 . Xét tam giác AB A
  vuông tại A :  A A   A B  tan AB A    a 3. a 3 3a A' C'
Vậy V AA .S  600     . A B C a 2  B'
Chọn đáp án D. Câu 12:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, AB hợp với mặt phẳng  ACC A   một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 2 3a 3 3a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 3 2 Lời giải 2 1 a A C Ta có: S               A B .A C . Do AA A B A B C 2 2 B A B    A C    A B    ACC A   600
 AB A BC    0 ;  B AA  60 . Xét tam giác AB A
  vuông tại A :  A B   A B   a 3 a tan B AA   A A    A' C'   . A A   3 tan B AA a 3 B' 3a
Vậy V AA .S      . A B C 6
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 5 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 Câu 13:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, AB C
  hợp với mặt đáy một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 36 12 4 Lời giải 2 1 a A Ta có: S           C     A B .A C . Dựng A M B C , do A B C 2 2 B AA  B C    B C
   AMA  B C    AM   AB C   A BC    0 ;  AMA  30 .
Xét tam giác AMA vuông tại A :  a 6 A A   A M  tan AMA  . 6 a A' 300 C' 3 6a
Vậy V AA .S  a M     . A B C 12 B'
Chọn đáp án C. Câu 14:
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a, AB hợp với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 12 4 Lời giải 2 3a A C Ta có: S      . A B C 4 B Do A A   A BC
   AB A BC    0 ;  AB A    60 . Xét tam giác AB A
  vuông tại A :  A A   A B  tan AB A    a 3. 3 3a a
Vậy V AA .SA' C'     . A B C 600 4 a a
Chọn đáp án A. B' Câu 15:
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt phẳng  ABB A   một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 6a 3 3a 3 6a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 4 8 4 Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 6 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018 2 3a A C Ta có: S               . Dựng C H A B C HABB A A B C 4 B   450 AC  ABB A    0 ;  C A
H  45 . Suy ra AHC vuông cân a 3
tại H HC  AH  . Xét tam giác A AH vuông tại 2 3 a 2 2 a 2 6a A : A A
  AH A H  
. Vậy V AA .SA'     . C' 2 A B C 8 a H a
Chọn đáp án C. B' Câu 16:
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a, AB C   hợp với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 4 8 8 Lời giải 2 3a A C Ta có: S              . Dựng A M B C , do AA B C A B C 4  B C
   AMA  B C    AM B   AB C   A BC    0 ;  AMA  60 .
Xét tam giác AMA vuông tại A :  3a A A   A M  tan AMA  . 2 a 3 3 3a A' 600 C'
Vậy V AA .S      . A B C 8 a M
Chọn đáp án D. B' Câu 17:
Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh  a 0
, BAC  30 , AB  2 .
a Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A BCD  . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 8 8 Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 7 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018  Do A BCD
  là hình thoi cạnh a và 0 B AD    30 nên D C 2 3a ABD
  là tam giác đều cạnh a S   A     2S    . B A B C D A B D 2 Xét tam giác A AB vuông tại AA A   B A  2 A B  2 :  . a D' 3 C' 3a a
Vậy V AA .S      . A B C D 2 300 A' a B'
Chọn đáp án B. Câu 18:
Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh  a 0
, ADC  120 , AC hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A BCD  . 3 a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 8 2 Lời giải D Do A BCD
  là hình thoi cạnh a và 0 A DC    120 nên C 2 3a A ABD
  là tam giác đều cạnh a S       2S    . B A B C D A B D 2 Do A A   A BCD
   AC A BCD    0 ;  AC A    45 . Suy ra AA
C vuông cân tại A 450 D'A A   A C    2A O   3 . a C' a 600 3 3a O
Vậy V AA .SA'     . a B' A B C D 2
Chọn đáp án D. Câu 19:
Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh  a 0
, ADC  120 ,  ADC B
  hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A BCD  . 3 a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 4 2 Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 8 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018  Do A BCD
  là hình thoi cạnh a và 0 A DC    120 nên D C 2 3a ABD
  là tam giác đều cạnh a S       2S    . A B C D A B D 2 A B Dựng D M   B C    B C    D DM  B C    DM   ADC B   A BCD    0 ;  DMD  45 . a Suy ra DM
D vuông cân tại D 3  D D   D M   . 450 D' 2 C' a 600 3 3a O M
Vậy V DD .S      . A' A B C D B' 4 a
Chọn đáp án C. Câu 20:
Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh  a 0
, ADC  120 . Biết OC hợp với DBB D   một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A BCD  . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 4 12 Lời giải  Do A BCD
  là hình thoi cạnh a và 0 A DC    120 nên D C 2 O 3a ABD
  là tam giác đều cạnh a S       2S    . A B C D A B D 2 A B CO    B D   600
Gọi O là tâm A BCD      C O    DBB D   C O     DD
 OC DBB D    0 ;  C OO  60 .  O C   Xét OO
C vuông tại O : tanO OC  D' C' O O  a 600 O C   a O'O O     . A' a B' tanO OC 2 3 3a
Vậy V O . O S      . A B C D 4
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 9 CLB Giáo viên trẻ TP Huế