Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 Toán 11

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 Toán 11

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố

97 49 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1 Giới hạn
Giới hạn của dãy số
5 5 2 4
1 8
1 12
23 3 63 66
Giới hạn của hàm số
Hàm số liên tục
2 Đạo hàm
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
1
1
1
2
1
12
Quy tắc tính đạo hàm
6
6
2
4
Đạo hàm của hàm số lượng giác
3
3
3
6
Đạo hàm cấp hai
2
4
2
4
4
3
Vectơ trong
không gian.
Quan hệ vuông
góc trong không
gian.
Vectơ trong không gian
1
1
1 8
10 1 23 30
Hai đường thẳng vuông góc
1
1
1
2
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1
1
2
4
Hai mặt phẳng vuông góc
1
1
1
2
Khoảng cách
1
1
1
2
20
15
2
1
35
3
90
100
40
30
20
10
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và điểm các câu tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II
MÔN: TOÁN LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1 Giới hạn
1.1. Giới hạn của dãy
số; Giới hạn của hàm
số; Hàm số liên tục.
Nhận biết:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số, một
số giới hạn đặc biệt.
- Nhớ được một số định lí về giới hạn của
dãy số.
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Nhớ được định nghĩa dãy số dần tới vô
cực.
- Biết (không chứng minh)
+ Nếu
lim
n
uL=
thì
lim .
n
uL
=
+ Nếu
lim , 0
nn
u Lu=
với mọi
n
thì
0L
lim .
n
uL=
+ Định lí về:
( )
lim ;
nn
uv±
( )
lim . ;
nn
uv
lim .
n
n
u
v
- Nhớ được định nghĩa; một số định lí về
giới hạn của hàm số; quy tắc về giới hạn
vô cực; mở rộng khái niệm giới hạn của
hàm số (giới hạn một bên, các giới hạn vô
định) trong sách giáo khoa cơ bản hiện
hành.
- Biết định nghĩa hàm số liên tục tại một
điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một
khoảng; Một số định lí về hàm số liên tục
trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành.
5 2 1* 1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
- Tìm được một số giới hạn đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi
vô hạn.
Trong một số trường hợp đơn giản, tính
được: Giới hạn của hàm số tại một điểm;
Giới hạn một bên; Giới hạn của hàm số tại
;±∞
Một số giới hạn dạng
0
;; .
0
−∞
- Xét tính liên tục tại một điểm của hàm số
đơn giản.
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian
trong các các tình huống đơn giản.
Vận dụng:
- Vận dụng các khái niệm các khái niệm
giới hạn, các định lí, các giới hạn
1
lim 0;
n
=
1
lim 0;
n
=
lim 0
n
q =
với
1.q <
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian.
Vận dụng cao:
- Vận dụng các định nghĩa, các định lí, các
quy tắc về giới hạn vô cực, các giới hạn
dạng
0
;
0
;
−∞
để tính giới hạn.
- Chứng minh được một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục.
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
2 Đạo hàm
2.1. Định nghĩa và ý
nghĩa của đạo hàm
Nhận biết:
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm,
trên một khoảng).
- Biết ý nghĩa vật lí và hình học của đạo
hàm.
Thông hiểu:
- Tính được đạo hàm của hàm lũy thừa,
hàm đa thức bậc hai, bậc ba theo định
nghĩa.
- Hiểu được ý nghĩa vật lí và hình học của
đạo hàm.
Vận dụng:
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số đa thức tại một điểm thuộc đồ
thị đó.
- Biết tìm vận tốc tức thời của một chuyển
động có phương trình
( )
.S ft
=
Vận dụng cao:
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị đó.
1 1 1* 1
2.2. Quy tắc tính đạo
hàm
Nhận biết:
- Nhớ được đạo hàm của các hàm số
;.
n
y xy x= =
- Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu,
tích thương các hàm số; hàm hợp và đạo
hàm của hàm hợp.
Thông hiểu:
- Tính được đạo hàm của số đơn giản.
Vận dụng:
- Vận dụng được quy tắc tính đạo hàm của
tổng, hiệu, tích thương các hàm số; hàm
hợp và đạo hàm của hàm hợp để tính đạo
hàm của hàm số.
6 2 1*
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
2.3. Đạo hàm của
hàm số lượng giác
Nhận biết:
- Biết được
0
sin
lim 1.
x
x
x
=
- Biết được đạo hàm của hàm số lượng
giác.
Thông hiểu:
- Biết vận dụng
0
sin
lim 1
x
x
x
=
trong một số
giới hạn dạng
0
0
đơn giản.
- Tính được đạo hàm của một số hàm số
lượng giác đơn giản.
Vận dụng:
- Tính được đạo hàm của một số hàm số
lượng giác.
3 3 1*
2.4. Đạo hàm cấp hai
Thông hiểu:
- Hiểu được định nghĩa, cách tính, ý nghĩa
hình học và cơ học của đạo hàm cấp hai.
- Tính được đạo hàm cấp hai của một hàm
số.
- Tính được gia tốc tức thời của một
chuyển động có phương trình
( )
.s ft=
2
3
Vectơ trong
không gian.
Quan hệ
vuông góc
trong không
gian.
3.1. Vectơ trong
không gian
Nhận biết:
- Nhớ được định nghĩa, các phép toán của
vectơ trong không gian.
- Biết được quy tắc hình hộp để cộng
vectơ trong không gian. Định nghĩa và
điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong
không gian.
1 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Vận dụng:
- Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân
vectơ với một số, tích vô hướng của hai
vectơ; sự bằng nhau của hai vectơ trong
không gian.
- Xét sự đồng phẳng hoặc không đồng
phẳng của ba vectơ trong không gian.
3.2. Hai đường thẳng
vuông góc
Nhận biết:
Biết được:
-Nhớ được định nghĩa góc giữa hai
vectơ trong không gian.
- Khái niệm vectơ chỉ phương của
đường thẳng.
- Khái niệm góc giữa hai đường thẳng.
- Khái niệm điều kiện hai đường
thẳng vuông góc với nhau.
- Nhớ được điều kiện vuông góc giữa hai
đường thẳng.
Thông hiểu:
- Hiểu được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng
trong các bài toán đơn giản.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong
không gian trong các bài toán đơn giản.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau trong các bài toán đơn
giản.
Vận dụng:
- Vận dụng được tích vô hướng của hai
vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của
1 1 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong
không gian.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau.
3.3. Đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng
Nhận biết:
- Biết được định nghĩa và điều kiện để
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Biết được khái niệm phép chiếu vuông
góc.
- Biết được khái niệm mặt phẳng trung
trực của một đoạn thẳng.
Thông hiểu:
- Biết cách chứng minh một đường thẳng
vuông góc với một mặt phẳng, một đường
thẳng vuông góc với một đường thẳng
trong một số bài toán đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Bước đầu vận dụng được định lý ba
đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng.
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song
và tính vuông góc của đường thẳng và mặt
phẳng.
1 2 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
3.4. Hai mặt phẳng
vuông góc
Nhận biết:
- Biết được định nghĩa góc giữa hai đường
mặt phẳng.
- Biết được định nghĩa và điều kiện để hai
mặt phẳng vuông góc.
- Biết được định nghĩa và tính chất của
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Biết được định nghĩa và tính chất của
hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
Thông hiểu:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng
trong một số bài toán đơn giản.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông
góc trong một số bài toán đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông
góc.
- Vận dụng được tính chất của lăng trụ
đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt
đều để giải một số bài tập.
1
1 1**
3.5. Khoảng cách
Nhận biết:
- Biết định nghĩa khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Biết định nghĩa khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song.
1 1 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu: Trong các bài toán đơn giản:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc của hai
đường thẳng chéo nhau.
Xác định được khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau.
Vận dụng:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc của hai
đường thẳng chéo nhau.
Xác định được khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau.
Tổng
20
15
2
2
39
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3.
- (1**): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 hoặc 3.4 hoặc 3.5.
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ MINH HA
ĐỀ KIM TRA CUI II - NĂM HC 2020 - 2021
Môn: Toán, Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
H và tên hc sinh:…………………………………... Mã s hc sinh:………………………….
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hai dãy
( )
n
u
( )
n
v
tha mãn
lim 2
n
u =
lim 3.
n
v =
Giá tr ca
( )
lim
nn
uv+
bng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 2:
1
lim
21n +
bng
A.
0.
B.
1
.
2
C.
1.
D.
.
+∞
Câu 3:
1
lim
3
n



bng
A.
0.
B.
1
.
3
C.
1.
D.
.+∞
Câu 4:
( )
2
2
lim 1
x
x
bng
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
.+∞
Câu 5:
( )
lim 2 3
x
x
+∞
+
bng
A.
.
+∞
B.
2.
C.
3.
D.
.−∞
Câu 6: Cho hàm s
()
y fx=
đ th
()
C
và đo hàm
(2) 6.f
=
H s góc ca tiếp tuyến ca
()C
tại điểm
( )
( )
2; 2Mf
bng
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
12.
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
2
yx=
tại điểm
3x =
bng
A.
6.
B.
12.
C.
3.
D.
9.
Câu 8: Đạo hàm ca hàm s
2
yx x= +
A.
2 1.x +
B.
2.x
C.
2
2 1.x +
D.
2
2.xx
+
Câu 9: Đạo hàm ca hàm s
3
2yx x=
A.
2
3 2.
x
B.
2
3.x
C.
3
3 2.x
D.
2
2 2.x
Câu 10: Cho hai hàm s
( )
fx
(
)
gx
( )
12f
=
( )
1 3.g
=
Đạo hàm ca hàm s
( ) ( )
f x gx+
tại điểm
1x =
bng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 11: Cho hai hàm s
( )
fx
(
)
gx
( )
13f
=
( )
1 1.g
=
Đạo hàm ca hàm s
( ) ( )
f x gx
tại điểm
1x =
bng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( )
24fx x
= +
vi mi
.x
Hàm s
( )
2 fx
đo
hàm là
A.
4 8.x +
B.
4 4.x +
C.
2.x +
D.
2 6.x +
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s
cosyx=
A.
sin .x
B.
sin .x
C.
cos .x
D.
cos .x
Câu 14:
0
sin
lim
x
x
x
bng
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
.+∞
Câu 15: Đạo hàm ca hàm s
sinyx x
= +
A.
1 cos .x
+
B.
1 cos .
x
C.
cos .x
D.
cos .x
Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành
.ABCD
Vectơ
AB AD+
 
bng
A.
AC

B.
.BC

C.
BD

D.
.CA

Câu 17: Trong không gian, vi
,,abc

ba vectơ bất k, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
. ..a b c ab ac+= +


B.
( )
. ..a b c ab ac−= +


C.
( )
. ..abc abac+=


D.
( )
. ..a b c ab bc+= +


Câu 18: Trong không gian cho điểm
A
và mt phng
( ).P
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có đúng một đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).P
B. Có đúng hai đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).
P
C. Có vô s đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).P
D. Không tn tại đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).
P
Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mt là hình ch nht ?
A.
3.
B.
1.
C.
5.
D.
2.
Câu 20: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
có cnh bng
.a
Khong cách t
A
đến mt
phng
()ABCD
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
.
2
a
Câu 21: Cho
( )
n
u
là cp s nhân với
1
3u =
và công bi
1
.
2
q =
Gi
n
S
là tng ca
n
s hạng đầu
tiên ca cp s nhân đã cho. Ta có
lim
n
S
bng
A.
6.
B.
3
.
2
C.
3.
D.
1
.
2
Câu 22: Giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2 1 khi 2
khi 2
xx
fx
mx
+≥
=
<
liên tc ti
2x =
bng
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 23: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
32
2yx x=
tại điểm
( )
1; 1M
có h s góc bng
A.
1.
B.
1.
C.
7.
D.
5.
Câu 24: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
21yx= +
A.
8 4.yx
= +
B.
2 1.yx
= +
C.
4 2.
yx
= +
D.
4 1.yx= +
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
2
3yx x= +
A.
1
6.
2
x
x
+
B.
1
6.
2
x
x
C.
1
3.
2
x
x
+
D.
1
6.x
x
+
Câu 26: Đạo hàm ca hàm s
( )
tan 2 1yx= +
A.
(
)
2
2
.
cos 2 1
x
+
B.
( )
2
2
.
cos 2 1
x
+
C.
(
)
2
1
.
cos 2 1x
+
D.
(
)
2
2
.
sin 2 1
x
+
Câu 27: Đạo hàm ca hàm s
sinyx x=
A.
sin cos .
xx x
+
B.
sin cos .xx x
C.
sin cos .xx+
D.
cos sin .xx x+
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
sin 2yx=
A.
2 cos 2 .x
B.
2 cos 2 .x
C.
cos 2 .x
D.
cos 2 .
x
Câu 29: Đạo hàm cp hai ca hàm s
3
2yx x= +
A.
6.x
B.
6 2.
x +
C.
3.x
D.
3 2.
x +
Câu 30: Cho hàm s
( ) ( )
3
1.fx x= +
Giá tr ca
( )
1f
′′
bng
A.
12.
B.
6.
C.
24.
D.
4.
Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ
,uv

to vi nhau mt góc
60°
,
2
u
=
3.
v
=
ch
vô hướng
.uv

bng
A.
3.
B.
6.
C.
2.
D.
3 3.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình ch nht và
( ).SA ABCD
Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
( ).AB SAD
B.
( ).BC SAD
C.
( ).AC SAD
D.
( ).BD SAD
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
()
SA ABCD
.SA a
=
Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
()
ABCD
bng
A.
45 .
°
B.
90 .°
C.
30 .°
D.
60 .°
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Mặt phng
( )
ABCD
vuông góc vi mt phẳng nào dưới đây ?
A.
( ).
SAC
B.
( ).SBD
C.
( ).SCD
D.
( ).
SBC
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
( ),SA ABCD
AB a=
2.SB a=
Khong cách t điểm
S
đến mt phng
()
ABCD
bng
A.
.a
B.
2.a
C.
2.a
D.
3.a
PHN T LUN
Câu 1: Cho hàm s
(
)
32
f x x ax bx c=+ ++
vi
,, .abc
Hãy xác định các s
,,abc
biết rng
1
0
3
f

=


và đồ th ca hàm s
( )
y fx=
đi qua các điểm
( )
1; 3−−
( )
1; 1 .
Câu 2: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cnh đáy bằng
,a
góc gia cnh bên và mt phẳng đáy
bng
60 .°
Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho.
Câu 3: a) Gi s hai hàm s
( )
y fx=
( )
1y fx= +
đều liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
( ) ( )
0 2.ff=
Chứng minh phương trình
( ) ( )
10fx fx +=
luôn có nghim thuc đoạn
[ ]
0;1 .
b) Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
+
có đồ th
(
)
.C
Tìm điểm
M
thuc
( )
C
sao cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
to vi hai trc ta đ một tam giác vuông cân.
-------------HẾT ----------
| 1/12

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức % Tổng Vận dụng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến cao Số CH điểm TT
Đơn vị kiến thức thức Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Giới hạn của dãy số 1 Giới hạn Giới hạn của hàm số 5 5 2 4 1 12 Hàm số liên tục 1 8 23 3 63 66
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 1 1 1 2 1 12 Quy tắc tính đạo hàm 6 6 2 4 2 Đạo hàm
Đạo hàm của hàm số lượng giác 3 3 3 6 Đạo hàm cấp hai 2 4 2 4 4 Vectơ trong Vectơ trong không gian 1 1 không gian.
Hai đường thẳng vuông góc 1 1 1 2 3 Quan hệ vuông
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1 1 2 4 1 8 10 1 23 30
góc trong không Hai mặt phẳng vuông góc 1 1 1 2 gian. Khoảng cách 1 1 1 2 Tổng 20 15 2 1 35 3 90 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và điểm các câu tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số, một
số giới hạn đặc biệt.
- Nhớ được một số định lí về giới hạn của dãy số.
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Nhớ được định nghĩa dãy số dần tới vô cực.
- Biết (không chứng minh)
+ Nếu limu = L thì lim u = L n . n
+ Nếu limu = L u ≥ với mọi n thì n , n 0
L ≥ 0 và lim u = L n .
1.1. Giới hạn của dãy + Định lí về: lim(u ±v lim(u v n. n ) ; n n ) ; 1 Giới hạn số; Giới hạn của hàm 5 2 1* 1 số; Hàm số liên tục. lim un . vn
- Nhớ được định nghĩa; một số định lí về
giới hạn của hàm số; quy tắc về giới hạn
vô cực; mở rộng khái niệm giới hạn của
hàm số (giới hạn một bên, các giới hạn vô
định) trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành.
- Biết định nghĩa hàm số liên tục tại một
điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một
khoảng; Một số định lí về hàm số liên tục
trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu:
- Tìm được một số giới hạn đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
Trong một số trường hợp đơn giản, tính
được: Giới hạn của hàm số tại một điểm;
Giới hạn một bên; Giới hạn của hàm số tại ∞ ;
±∞ Một số giới hạn dạng 0 ; ;∞ − . ∞ 0 ∞
- Xét tính liên tục tại một điểm của hàm số đơn giản.
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian
trong các các tình huống đơn giản. Vận dụng:
- Vận dụng các khái niệm các khái niệm
giới hạn, các định lí, các giới hạn 1 lim = 0; 1 lim = 0; lim n q = 0 với n n q <1.
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian. Vận dụng cao:
- Vận dụng các định nghĩa, các định lí, các
quy tắc về giới hạn vô cực, các giới hạn ∞
dạng 0 ; ; ∞ − ∞ để tính giới hạn. 0 ∞
- Chứng minh được một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một khoảng).
- Biết ý nghĩa vật lí và hình học của đạo hàm. Thông hiểu:
- Tính được đạo hàm của hàm lũy thừa,
hàm đa thức bậc hai, bậc ba theo định nghĩa. 2.1. Định nghĩa và ý
- Hiểu được ý nghĩa vật lí và hình học của nghĩa của đạo hàm đạo hàm. 1 1 1* 1 Vận dụng:
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số đa thức tại một điểm thuộc đồ thị đó.
- Biết tìm vận tốc tức thời của một chuyển 2 Đạo hàm
động có phương trình S = f (t). Vận dụng cao:
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị đó. Nhận biết:
- Nhớ được đạo hàm của các hàm số n
y = x ; y = x.
- Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu,
tích thương các hàm số; hàm hợp và đạo
2.2. Quy tắc tính đạo hàm của hàm hợp. hàm Thông hiểu: 6 2 1*
- Tính được đạo hàm của số đơn giản. Vận dụng:
- Vận dụng được quy tắc tính đạo hàm của
tổng, hiệu, tích thương các hàm số; hàm
hợp và đạo hàm của hàm hợp để tính đạo hàm của hàm số.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết được sin lim x =1. x→0 x
- Biết được đạo hàm của hàm số lượng giác. Thông hiểu: sin x 2.3. Đạo hàm của - Biết vận dụng lim = 1 trong một số hàm số lượng giác x→0 x 3 3 1*
giới hạn dạng 0 đơn giản. 0
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác đơn giản. Vận dụng:
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác. Thông hiểu:
- Hiểu được định nghĩa, cách tính, ý nghĩa
hình học và cơ học của đạo hàm cấp hai.
2.4. Đạo hàm cấp hai - Tính được đạo hàm cấp hai của một hàm 2 số.
- Tính được gia tốc tức thời của một
chuyển động có phương trình s = f (t). Nhận biết: Vectơ trong
- Nhớ được định nghĩa, các phép toán của không gian. vectơ trong không gian.
- Biết được quy tắc hình hộp để cộng 3 Quan hệ 3.1. Vectơ trong vuông góc không gian
vectơ trong không gian. Định nghĩa và 1 1** trong không
điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong gian. không gian.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Vận dụng:
- Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân
vectơ với một số, tích vô hướng của hai
vectơ; sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian.
- Xét sự đồng phẳng hoặc không đồng
phẳng của ba vectơ trong không gian. Nhận biết: Biết được:
-Nhớ được định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Khái niệm góc giữa hai đường thẳng.
- Khái niệm và điều kiện hai đường
thẳng vuông góc với nhau.
- Nhớ được điều kiện vuông góc giữa hai đường thẳng.
3.2. Hai đường thẳng Thông hiểu: vuông góc
- Hiểu được tích vô hướng của hai vectơ. 1 1 1**
- Xác định được vectơ chỉ phương của
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng
trong các bài toán đơn giản.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong
không gian trong các bài toán đơn giản.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau trong các bài toán đơn giản. Vận dụng:
- Vận dụng được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau. Nhận biết:
- Biết được định nghĩa và điều kiện để
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
- Biết được khái niệm mặt phẳng trung
trực của một đoạn thẳng. Thông hiểu:
- Biết cách chứng minh một đường thẳng 3.3. Đường thẳng
vuông góc với một mặt phẳng, một đường vuông góc với mặt
thẳng vuông góc với một đường thẳng 1 2 1** phẳng
trong một số bài toán đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Bước đầu vận dụng được định lý ba đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song
và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết được định nghĩa góc giữa hai đường mặt phẳng.
- Biết được định nghĩa và điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Biết được định nghĩa và tính chất của
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Biết được định nghĩa và tính chất của
hình chóp đều và hình chóp cụt đều. 3.4. Hai mặt phẳng Thông hiểu: 1 vuông góc
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng 1 1**
trong một số bài toán đơn giản.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông
góc trong một số bài toán đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
- Vận dụng được tính chất của lăng trụ
đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt
đều để giải một số bài tập. Nhận biết:
- Biết định nghĩa khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Biết định nghĩa khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. 3.5. Khoảng cách
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa hai 1 1 1** đường thẳng song song.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Thông hiểu: Trong các bài toán đơn giản:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc của hai đường thẳng chéo nhau.
Xác định được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Vận dụng:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc của hai đường thẳng chéo nhau.
Xác định được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Tổng 20 15 2 2 39 Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3.
- (1**): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 hoặc 3.4 hoặc 3.5.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho hai dãy (u và (v thỏa mãn u = và
v = Giá trị của lim(u + v bằng n n ) n ) n ) lim lim n 3. n 2 A. 5. B. 6. C. 1. − D. 1. Câu 2: 1 lim bằng 2n +1 A. 0. B. 1 . C. 1. D. . +∞ 2 n Câu 3:  1 lim   bằng 3    A. 0. B. 1. C. 1. D. . +∞ 3 Câu 4: lim( 2 x − ) 1 bằng x→2 A. 3. B. 1. − C. 1. D. . +∞
Câu 5: lim (2x + 3) bằng x→+∞ A. . +∞ B. 2. C. 3. D. . −∞
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (′2) = 6. Hệ số góc của tiếp tuyến của
(C) tại điểm M (2; f (2)) bằng A. 6. B. 3. C. 2. D. 12.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2
y = x tại điểm x = 3 bằng A. 6. B. 12. C. 3. D. 9.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 2
y = x + x A. 2x +1. B. 2 . x C. 2 2x +1. D. 2 2x + . x
Câu 9: Đạo hàm của hàm số 3
y = x − 2x A. 2 3x − 2. B. 2 3x . C. 3 3x − 2. D. 2 2x − 2.
Câu 10: Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f ′( ) 1 = 2 và g′( )
1 = 3. Đạo hàm của hàm số
f (x) + g (x) tại điểm x =1 bằng A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. −
Câu 11: Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f ′( ) 1 = 3 và g′( )
1 =1. Đạo hàm của hàm số
f (x) − g (x) tại điểm x =1 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 2. −
Câu 12: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = 2x + 4 với mọi x∈ .
 Hàm số 2 f ( x) có đạo hàm là A. 4x + 8. B. 4x + 4. C. x + 2. D. 2x + 6.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = cos x A. −sin . x B. sin .x C. −cos . x D. cos . x Câu 14: sin lim x bằng x→0 x A. 1. B. 1. − C. 0. D. . +∞
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = x + sin x A. 1+ cos . x B. 1− cos .x C. cos . x D. −cos . x  
Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành ABC .
D Vectơ AB + AD bằng     A. AC B. BC. C. BD D. . CA  
Câu 17: Trong không gian, với a,b,c là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?          
A. a (b + c) = a.b + a.c.
B. a (b c) = a.b + a.c.           
C. a (b + c) = a.b a.c.
D. a (b + c) = a.b +b.c.
Câu 18: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
B. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
C. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
D. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 20: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ A′ đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. a . a B. 2 . a C. 3 . a D. . 2
Câu 21: Cho (u là cấp số nhân với u = 3 và công bội
1 Gọi S là tổng của n số hạng đầu n ) q = . 1 2 n
tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có lim S bằng n A. 6. B. 3 . C. 3. D. 1 . 2 2  x + x
Câu 22: Giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) 2 1 khi 2 = 
liên tục tại x = 2 bằng  m khi 2 x < A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x tại điểm M (1;− ) 1 có hệ số góc bằng A. 1. − B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = ( x + )2 2 1 là
A. y′ = 8x + 4.
B. y′ = 2x +1.
C. y′ = 4x + 2.
D. y = 4x +1.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số 2
y = 3x + x A. 1 6x + . B. 1 6x − . C. 1 3x + . D. 1 6x + . 2 x 2 x 2 x x
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = tan (2x + ) 1 là A. 2 . B. 2 − . C. 1 . D. 2 . 2 cos (2x + ) 1 2 cos (2x + ) 1 2 cos (2x + ) 1 2 sin (2x + ) 1
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = xsin x
A. sin x + xcos . x
B. sin x xcos . x C. sin x + cos . x
D. cos x + xsin .x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = sin 2x A. 2cos 2 .x B. 2 − cos 2 . x C. cos 2 . x D. −cos 2 .x
Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số 3
y = x + 2x A. 6 . x B. 6x + 2. C. 3 . x D. 3x + 2.
Câu 30: Cho hàm số f (x) = (x + )3
1 . Giá trị của f ′′( ) 1 bằng A. 12. B. 6. C. 24. D. 4.
Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ u,v tạo với nhau một góc 60°, u = 2 và v = 3. Tích
vô hướng u.v bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 3 3.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. AB ⊥ (SAD).
B. BC ⊥ (SAD).
C. AC ⊥ (SAD).
D. BD ⊥ (SAD).
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = .
a Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45 .° B. 90 .° C. 30 .° D. 60 .°
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( ABCD)
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAC). B. (SBD). C. (SCD). D. (SBC).
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), AB = a SB = 2 .
a Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. . a B. 2 . a C. 2 . a D. 3 . a PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c với a,b,c∈ .
 Hãy xác định các số a,b,c biết rằng 1 f   ′ =
  0 và đồ thị của hàm số y = f ( x) đi qua các điểm ( 1; − 3 − ) và (1;− ) 1 .  3 
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 .° Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho.
Câu 3: a) Giả sử hai hàm số y = f (x) và y = f (x + )
1 đều liên tục trên đoạn [0;2] và
f (0) = f (2). Chứng minh phương trình f (x) − f (x + )
1 = 0 luôn có nghiệm thuộc đoạn [0; ] 1 . b) Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của x +1
(C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
-------------HẾT ----------
Document Outline

  • Ma trận_Toán 11_CKII
  • Ban dac ta Toán 11- KII
  • De KT cuoi Ki 2_Toan 11