Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra giữa kì 1 Toán 11

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra giữa kì 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố

Trang 1/4 –Mã đề 111
TRƯỜNG THPT LÝ T TRNG
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HC K 1, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 11 MÃ ĐỀ 111
(Thi gian làm bài 90 phút không k thời gian giao đề)
H tên thí sinh:…………………………………….Lp ………… S báo danh…………
PHN 1: TNKQ (6 đim)
Câu 1:
S nghim của phương trình
1
cos
2
x 
trên
0;2
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, nh của đường tròn
qua phép tnh tiến theo
vectơ
1;3v
là đường tròn có phương trình:
A.
. B.
22
2 1 16xy
.
C.
22
3 4 16xy
. D.
22
3 4 16xy
.
Câu 3:
Tt c các nghim ca
phương trình
sin sinx
A.
2x k k

. B.
2x k k

.
C.
2
2
xk
k
xk



. D.
2
2
xk
k
xk


.
Câu 4: Tp giá tr ca hàm s
sinxy
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
0;1
. D. .
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua đim
A
và đường thng
d
xác định duy nht mt mt phng.
B. Qua
3
điểm không thng hàng xác định duy nht mt mt phng.
C. Qua
3
điểm phân bit xác đnh duy nht mt mt phng.
D. Có duy nht mt mt phng chứa hai đường thng cho trước.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
,
I
là giao đim hai đường chéo
,AC BD
ca t giác
ABCD
. Giao
tuyến ca hai mt phng
()SAC
()SBD
là đưng thẳng nào trong các đưng thng sau:
A.
SC
. B.
BC
. C.
SI
. D.
SB
.
Câu 7: y tìm mệnh đề sai trong các mệnh đ sau?
A. Hai mt phng phân bit nếu có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung.
B. Có duy nht mt mt phẳng đi qua 3 điểm không thng hàng
C. Có ít nht bốn điểm không đng phng.
D. Có duy nht một đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
Câu 8: Cho
, , 1n k k n
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
!
n
Pn
. B.
!
!!
k
n
k
C
n n k
. C.
!
!!
k
n
n
C
k n k
D.
!
!
k
n
n
A
nk
.
Câu 9: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
. Phép tnh tiến theo
1;3v
biến điểm
–3;1M
thành đim
M
có ta đ
A.
–2;4
. B.
–4;–2
. C.
4;2
. D.
2;2
.
Trang 2/4 –Mã đề 111
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
như hình vẽ.
Với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm
B
biến điểm
A
thành đim
C
?
A.
60
. B.
06

. C.
201
. D.
120

.
Câu 11: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
3sin cos 5xx
. B.
3sin 3cos 7xx
.
C.
2sin 3cos 6xx
. D.
3sin 4cos 5xx
.
Câu 12: Mt lp có
30
hc sinh. Cn lp mt ban cán s lp gm mt lớp trưng, một bí thư,
mt lp phó hc tp và mt lớp phó văn thể (gi s năng lực ca
30
học sinh là như nhau). Số
cách lp mt ban cán s
A.
30!
26!.4!
. B.
4
. C.
30!
26!
. D.
30!
26
.
Câu 13: Tt c các nghim ca phương trình
tan tanx
A.
2x k k

. B.
2x k k

.
C.
x k k

. D.
x k k

Câu 14: Trên giá sách
9
quyn ch Toán khác nhau,
7
quyển sách Văn khác nhau
5
quyn sách Tiếng Anh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn hai quyn sách khác môn?
A.
42
. B.
189
. C.
420
. D.
143
.
Câu 15: Tập xác đnh ca hàm s
tan 2yx
A.
\,
2
kk




. B.
\,
42
kk





.
C.
\,
82
kk





. D.
\,
4
kk




.
Câu 16: 5 người đến nghe bui hoà nhc. S cách sp xếp 5 ngưi này vào mt hàng ngang 5
ghế
A.
125
. B.
130
. C.
100
. D.
120
.
Câu 17: Mt t
6
hc sinh n
5
hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt
hc sinh ca t đó đi trc nht.
A.
20
. B.
30
. C.
11
. D.
10
.
Câu 18: Mt công vic để hoàn thành bt buc phi trải qua hai ớc, c th nht
m
cách
thc hin ng vi mi cách thc hiện c th nht
n
cách thc hiện c th 2. S cách
để hoàn thành công vic đã cho là
A.
m
n
. B.
n
m
. C.
mn
. D.
.mn
.
Trang 3/4 –Mã đề 111
Câu 19: Nghim của phương trình
2
sin 4sin 3 0xx
A.
2,x k k

. B.
2,
2
x k k
.
C.
2,
2
x k k
. D.
2,x k k

Câu 20: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không cùng nm trong mt mt phng. Trên các cnh
,AB AD
lần lượt ly các điểm
P
Q
sao cho
PQ
ct
BD
ti
K
.
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
PQ ABC K
. B.
PQ BCD K
.
C.
PQ PCD K
. D.
PQ ACD K
.
Câu 21: Phương trình
3 tan 1 0x 
có tp nghim là
A.
;
3
x k k


. B.
;
6
x k k


.
C.
;
4
x k k


. D.
;
6
x k k


.
Câu 22: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. Gi
,PQ
lần lượt trung đim ca
AC
CD
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
M
sao cho
1
2
BM MD
. Giao điểm ca đường thng
BC
mt
phng
PQM
là giao đim ca hai đường thẳng nào sau đây?
A.
BC
MP
. B.
BC
MQ
. C.
BC
AM
. D.
BC
PQ
.
Câu 23: Phương trình
sin5 cosxx
có nghim là
A.
16 2
,
83
xk
k
xk




. B.
12 2
,
93
xk
k
xk




.
C.
42
,
63
xk
k
xk




. D.
12 3
,
82
xk
k
xk




.
Câu 24: Mt lp
25
hc sinh nam và
20
hc sinh n, s cách chn
3
em học sinh trong đó có
nhiu nht
1
em nam
A.
1200
. B.
4275
. C.
5890
. D.
6000
.
Trang 4/4 –Mã đề 111
Câu 25: Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
.a
Gi
G
trng m tam giác
.ABC
Mt phng
GCD
ct t din theo mt thiết din có din tích
A.
2
.
3
2
a
B.
2
.
3
4
a
C.
2
.
2
6
a
D.
2
.
2
4
a
Câu 26: Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A
. Có bao nhiêu s t nhiên chn
5
ch s đôi một
khác nhau được lp t các ch s ca tp hp
A
.
A.
2880
. B.
2886
. C.
1260
. D.
5040
.
Câu 27: S nghim của phương trình
cos2 3sin 4 0xx
trên
(0;2 )
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 28: Mt t
5
nam
4
n. Có bao nhiêu cách xếp t trên thành mt hàng ngang sao cho
nam đứng cnh nhau, n đứng cnh nhau?
A.
11520
. B.
362880
. C.
60
. D.
5760
.
Câu 29: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22
sin 2 1 sin .cos 1 cosx m x x m x m
có nghim?
A.
5.
B.
6.
C. Vô s. D.
4.
Câu 30: Giá tr ln nht nh nht ca hàm s
4sin 3yx
lần lượt M m. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
7, 3Mm
B.
1, 1Mm
. C.
7, 7Mm
. D.
7, 1Mm
.
PHN 2: T LUN (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a/
2
cos
2
x
b/
2
sin 3sin 0xx
c/
sin 3 cos 1xx
Câu 2: (1điểm) Lớp 11A có 15 nữ, 20 nam.
a/ bao nhiêu cách chọn một ban cán sự lớp gồm 3 người trong đó 1 thư, 1 lớp
trưởng và một thủ qu.
b/ Có bao nhiêu cách chọn một đội văn nghệ gồm 3 người trong đó có đúng một 1 nữ.
Câu 3: (1,5 điểm)Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần t
trung đim ca
CD
.SD
a/ Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBM
.
b/ Tìm giao điểm
I
ca mt phng
SBM
AN
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN TOÁN 11 GIA K I_PHN TRC NGHIM NĂM HỌC 2020-2021
MĐ 111
MĐ 112
MĐ 113
MĐ 114
1
D
D
D
C
2
D
D
D
A
3
D
D
B
C
4
A
D
A
A
5
B
A
C
B
6
C
C
B
D
7
D
D
D
B
8
B
B
B
B
9
A
C
A
C
10
B
A
A
C
11
D
A
D
A
12
C
C
C
A
13
C
C
A
D
14
D
B
B
D
15
B
B
C
A
16
D
A
A
A
17
C
A
B
D
18
D
C
D
D
19
B
D
B
D
20
B
A
C
D
21
D
C
C
B
22
B
A
B
A
23
D
C
D
B
24
C
A
D
A
25
D
A
C
C
26
C
C
C
B
27
B
D
C
D
28
D
C
C
D
29
B
C
A
C
30
D
C
C
A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MĐ 111 và MĐ 113
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a/
2
cos
2
x
b/
2
sin 3sin 0xx
c/
sin 3cos 1xx
a) 0,5 điểm
a)
2
cos
2
x
3
cos cos
4
x

3
2
4
3
2
4
xk
xk

k
Vy tt c các nghim của phương trình đã cho là
3
2 ,
4
3
2 ,
4
x k k
x k k
.
0.25
0.25
b) 0,5 điểm
b/
2
sin 3sin 0xx
2
sin 0
sin 3sin 0
sin 3( )
,
x
xx
xL
xkk
Vy tt c các nghim của phương trình đã cho là
,x k k

.
0.25
0.25
c) 0,5 điểm
c)
sin 3cos 1xx
Ta có
1 3 1
sin 3cos 1 sin cos
2 2 2
x x x x
1
sin
32
x



2
2
36
6
,
5
2
2
36
2
xk
xk
k
xk
xk



.
Vy tt c các nghim của phương trình đã cho là
2
6
2
2
xk
xk

,
k
.
0.25
0.25
Câu 2: (1điểm)
Lớp 11A có 15 nữ, 20 nam.
a) bao nhiêu cách chọn một ban cán sự lớp gồm 3 người trong đó 1 thư, 1 lớp trưởng một thủ
quỹ.
b) Có bao nhiêu cách chọn một đội văn nghệ gồm 3 người trong đó có đúng một 1 nữ.
a) 0.5 đim
a) S cách chn ra
3
bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
3
35
39270A
0.5
a) 0.5 đim
b) S cách chn đội văn nghệ gm
3
người thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
12
15 20
. 2850CC
0.5
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
CD
SD
.
a/ Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBM
.
b/ Tìm giao điểm
I
ca mt phng
SBM
AN
a) 1 điểm
Ta có
S SAC SBM
0.25
Mặt khác gọi
H AC BM
(Trong
ABCD
)
Ta có
H AC H SAC
,
H BM H SBM
Nên
H
là điểm chung
0.5
Vậy
SAC SBM SH
0.25
b) 0,5 điểm
Ta có
SAD AN
0.25
Gọi
E BM AD
(Trên
ABCD
)
Ta có
SAD SBM SE
.
Trong mặt phẳng
SAD
gọi
I AN SE
Vậy
I SBM AN
0.25
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MĐ 112 và MĐ 114
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1: (1,5 điểm) Gii các phương trình sau:
a/
3
sin
2
x
b/
2
cos 3cos 0xx
c/
sin 3cos 1xx
a) 0,5 điểm
a)
3
sin
2
x
sin sin .
3
x
0.25
)
2
3
2
2
3
(k
xk
xk

Vy tt c các nghim của phương trình đã cho là
)
2
3
2
2
3
(k
xk
xk


.
0.25
b)0,5 điểm
b/
2
cos 3cos 0xx
2
cos 0
cos 3cos 0
cos 3( )
x
xx
xL
0.25
,
2
x k k
Vy tt c các nghim của phương trình đã cho là
,
2
x k k
.
0.25
c)0,5 điểm
b)
sin 3cos 1xx
1 3 1
sin 3cos 1 sin cos
2 2 2
x x x x
1
sin
32
x



2
2
36
2
,
7
5
2
2
6
36
xk
xk
k
xk
xk





.
Vy tt c các nghim của phương trình đã cho là
2
2
7
2
6
xk
xk


,
k
.
0.25
0.25
Câu 2: Lớp 11A có 16 nữ, 19 nam.
a) Có bao nhiêu cách chọ một ban cán sự lớp gồm 4 người trong đó 1 bí thư, 1 phó bí thư, 1 lớp trưởng
và 1 thủ quỹ.
b) Có bao nhiêu cách chọn một đội văn nghệ gồm 4 người trong đó có đúng 2 nữ .
1 điểm
a) S cách chn ra
4
bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
4
35
1256640A
0.5
b) S cách chn đội văn nghệ gm
4
người thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
22
16 19
. 20520CC
0.5
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình nh. Gi
,NM
lần lượt trung điểm ca
AB
SA
.
a/ Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
SCN
SBD
.
b/ Tìm giao điểm
K
ca mt phng
SCN
DM
.
a) 1 điểm
Ta có
S SBD SCN
0.25
Mặt khác gọi
I BD CN
(Trong
ABCD
)
Ta có
I BD I SBD
,
I CN I SCN
Nên
I SBD SCN
0.5
Vậy
SBD SCN SI
0.25
b) 0,5 điểm
Ta có
SDA DM
0.25
Gọi
F CN AD
(Trong
ABCD
)
Ta có
SNC SAD SF
.
Gọi
K SF DM
Vậy
K SCN DM
0.25
ĐÁP CÁC CÂU VN DNG CAO TRC NGHIM ĐỀ 111-113
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
22
sin 2 1 sin .cos 1 cosx m x x m x m
có nghiệm?
A. Vô số. B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii.
Chn D
Phương trình
22
1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos 0m x m x x m x
.
1 cos2 1 cos2
1 . 1 sin2 2 1 . 0
22
xx
m m x m

.
2 1 sin2 cos2 2 3 .m x m x m
.
Phương trình có nghim
22
22
4 1 2 3 4 20 0 0 5m m m m m m
.
0;1;2;3;4;5
m
m
 
6
giá tr nguyên.
Câu 29: Mt t
5
nam
4
n. bao nhiêu cách xếp t trên thành một hàng ngang sao cho nam đứng
cnh nhau, n đứng cnh nhau?
A.
60
. B.
11520
. C.
362880
. D.
5760
.
Li gii
Có hai trường hp:
TH1: Nam đứng phía phi, n đứng phía trái có
5!.4!
TH2: N đứng phía phải, nam đứng phía trái có
4!.5!
Vy có
5!.4! 4!.5! 5760
Câu 30: Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
.a
Gi
G
trng tâm tam giác
.ABC
Mt phng
GCD
ct t
din theo mt thiết din có din tích là
A.
2
.
3
2
a
B.
2
.
2
4
a
C.
2
.
2
6
a
D.
2
.
3
4
a
Li gii.
Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,AB BC
suy ra
.AN MC G
D thy mt phng
GCD
cắt đường thng
AB
ti đim
.M
Suy ra tam giác
MCD
là thiết din ca mt phng
GCD
và t din
.ABCD
Tam giác
ABD
đều, có
M
là trung điểm
AB
suy ra
3
.
2
a
MD
Tam giác
ABC
đều, có
M
là trung điểm
AB
suy ra
3
.
2
a
MC
Gi
H
là trung đim ca
1
..
2
MCD
CD MH CD S MH CD
Vi
2
2 2 2
2
.
42
CD a
MH MC HC MC
Vy
2
1 2 2
. . .
2 2 4
MCD
aa
Sa
ĐÁP CÁC CÂU VN DNG CAO TRC NGHIM ĐỀ 112-114
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
22
sin 2 1 sin cos 1 cosx m x x m x m
có nghiệm?
A. Vô số. B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii.
Chn D
Phương trình
22
1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos 0m x m x x m x
.
1 cos2 1 cos2
1 . 1 sin 2 2 1 . 0
22
xx
m m x m

.
2 1 sin2 cos2 2 3 .m x m x m
.
Phương trình có nghim
22
22
4 1 2 3 4 4 0 0 1m m m m m m
.
0;1
m
m

2
giá tr nguyên.
H
G
M
N
A
B
C
D
Câu 29: Mt t
5
nam và
6
n. bao nhiêu cách xếp t trên thành một hàng ngang sao cho nam đứng
cnh nhau, n đứng cnh nhau?
A.
518400
. B.
11!
. C.
362880
. D.
172800
.
Li gii
Có hai trường hp:
TH1: Nam đứng phía phi, n đứng phía trái có
5!.6!
TH2: N đứng phía phải, nam đứng phía trái có
6!.5!
Vy có
5!.6! 6!.5! 172800
Câu 30: Cho t diện đều
ABCD
độ dài các cnh bng
2a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm các cnh
AC
,
BC
;
P
là trng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
MNP
ct t din theo mt thiết din có din tích
A.
2
11
.
2
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
11
.
4
a
D.
2
.
3
4
a
Li gii.
Trong tam giác
BC D
có:
P
là trng tâm,
N
là trung đim
BC
. Suy ra
N
,
P
,
D
thng hàng.
Vy thiết din là tam giác
MND
.
Xét tam giác
MND
, ta có
2
AB
MN a
;
3
3
2
AD
DM DN a
.
Do đó tam giác
MND
cân ti
D
.
Gi
H
là trung đim
MN
suy ra
DH MN
.
Din tích tam giác
2
22
1 1 11
..
2 2 4
MND
a
S MN DH MN DM MH
. Chn C.
A
B
C
D
P
N
M
D
M
N
H
NG THPT LÝ T TRNG
KIM TRA GIA C 2020-2021
Môn: Toán ; Lp: 11 (Chương trình chuẩn)
Thi gian làm bài: 90 phút;
MA TRN  KIM TRA
I. Phn 1: Trc nghim khách quan
Gm 30 câu, mi câu 0.2 điểm; tng 6.0 điểm chiếm 60%.
II. Phn 2: T lun Gm 3 câu: (4.0 điểm)
Câu 1: a) (0.5 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bản
b) (0.5 đim) Giải phương trình ợng giác thường gp PT bậc hai đối vi mt hàm s
ng giác.
c) (0.5 điểm) Gii phương trình LG dng
sin cosa x b x c
Câu 2: (0.5 điểm) Chnh hp
(0.5 điểm) T Hp
Câu 3: a) (1 đim) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
b) (0.5 điểm) Tìm giao điểm của đưng thng vi mt phng.




câu
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn dng
thp
Vn
dng cao
T l
Ch  1: Hàm s ng giác
Hàm s ng giác
5
3
Câu 1
Câu 13
Câu 22
40%
Phương trình lượng giác
cơ bản.
4
3
Câu 2
Câu 3
Câu 14
Câu 23
Mt s phương trình
ợng giác thương gặp
6
5
Câu 4
Câu 15
Câu 16
Câu 24
Câu 28
Tng
11
4
4
3
1
Ch  2: T hp. Xác sut
Quy tc đếm
2
2
Câu 5
Câu 6
Câu 17
30%
Hoán v. Chnh hp. T
hp
5
5
Câu 7
Câu 8
Câu 18
Câu 25
Câu 26
Câu 29
Tng
7
4
2
2
1
Ch  3: Phép dng dng trong mt phng
Phép biến hình. Phép tnh
tiến.
1
2
Câu 9
Câu 19
10%
Phép quay
1
Câu 10
Phép v t
1
Tng
2
2
1
0
0
Ch  4: ng thng và mt phng trong không gian. Quan h song song
Đại cương về đường
thng và mt phng
4
5
Câu 11
Câu 12
Câu 20
Câu 21
Câu 27
Câu 30
20 %
Tng
5
2
2
1
1
Tng
25
10
9
6
3
T l
40%
30%
20%
10%
100%
III. Bng mô t phn trc nghim
Câu 1: Nhn biết TGT ca mt hàm s ng giác .
Câu 2: Nhn biết công thc nghim của phương trình lượng giác cơ bản
sin xa
.
cos xa
Câu 3: Nhn biết công thc nghim của phương trình lượng giác cơ bản
tan xa
.
cot xa
Câu 4: Nhn biết PT
sin cosa x b x c
có nghim, vô nghim.
Câu 5: Nhn biết quy tc cng.
Câu 6: Nhn biết quy tc nhân.
Câu 7: Nhn biết công thc hoán v, chnh hp, t hp.
Câu 8: Nhn biết hoán v, chnh hp, t hp.
Câu 9: Nhn biết tính cht ca phép tnh tiến.
Câu 10: Nhn biết phép quay.
Câu 11: Nhn biết tính cht tha nhn ca hình hc không gian.
Câu 12: Nhn biết cách xác định mt phng
Câu 13: Thông hiu tìm TXĐ ca mt hàm s ng giác .
Câu 14: Thông hiu tìm s nghim của PTLG cơ bản trên mt khong
Câu 15: Thông hiu tìm nghim của PTLG thưng gp(PT bc nht)
Câu 16: Thông hiu tìm nghim của PTLG thưng gp(PT bc hai)
Câu 17: Thông hiu v s dng quy tc đếm trong bài toán chọn người, chn vt.
Câu 18: Thông hiu v s dng chnh hp trong bài toán chọn người, chn vt.
Câu 19: Thông hiu biu thc ta đ ca phép tnh tiến.
Câu 20: Thông hiu v giao tuyến ca hai mt phng.
Câu 21: Thông hiu v cách xác định giao điểm ca đưng thng và mt phng
Câu 22: Vn dng tìm GTLN, GTNN ca mt biu thc lưng giác.
Câu 23: Vn dng giải phương trình lượng giác cơ bản trưng hợp đặc bit
Câu 24: Vn dng s dng công thc lượng giác để biến đổi một PTLG đưa về dạng cơ bản.
Câu 25: Vn dng v s dng chnh hp trong bài toán lp s t nhiên.
Cau 26: Vn dng t hp trong bài toán chọn ngưi chn vt chọn ngưi
Câu 27: Vn dụng tìm giao điểm ca đưng thng và mt phng
Câu 28: Vn dng cao tìm đk ca tham s để PTLG có nghim thỏa mãn điều kiện cho trước.
Câu 29: Vn dng cao quy tc đếm và hoán vi t hp chnh hp trong bài toán chọn người, chn vt.
Câu 30: Vn dng tìm din tích thiết din ca mt hình chóp khi ct bi mt mt phng
II. Phn 2: T lun Gm 3 câu: (4.0 điểm)
Câu 1: a) (0.5 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bn
sin , cosx a x a
b) (0.5 đim) Giải phương trình ợng giác thường gp (PT bc hai đối vi
cos ; sinxx
)
c) (0.5 điểm) Gii phương trình LG dng
sin cosa x b x c
Câu 2: (0.5 điểm) Hoán v, Chnh hp
(0.5 điểm) T Hp
Câu 3: a) (1 đim) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
b) (0.5 điểm) Tìm giao điểm của đưng thng vi mt phng.
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 11 MÃ ĐỀ 111
(Đề gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh:…………………………………….Lớp ………… Số báo danh…………
PHẦN 1: TNKQ (6 điểm)
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 1 cos x  
trên 0; 2  2 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 2: Trong mặt phẳng 2 2
Oxy , ảnh của đường tròn  x  2   y   1
16 qua phép tịnh tiến theo
vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình: A.  2 2
x  2   y  2 2 1 16 .
B. x  2   y   1 16 . C.  2 2
x  2   y  2 3 4 16.
D. x  3   y  4 16 .
Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  sin là
A. x    k 2 k   . B. x  
  k2 k   .
x    k2
x    k2 C. k   . D. k   . x     k2
x     k2
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y  s inx là A.  1  ;  1 . B.  1  ;  1 . C. 0  ;1 . D. .
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua điểm A và đường thẳng d xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cho trước.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD , I là giao điểm hai đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A. SC . B. BC . C. SI . D. SB .
Câu 7: Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai mặt phẳng phân biệt nếu có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng
C. Có ít nhất bốn điểm không đồng phẳng.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
Câu 8: Cho n, k  , 1  k n . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? k n n k ! k ! k !
A. P n!. B. C  . C. C D. A  . n n n  ! n k ! n k  ! n k ! nn k!
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo v  1;3 biến điểm M  –3;1
thành điểm M  có tọa độ là
A.  –2; 4 .
B.  –4; –2 . C. 4;2 . D.  2  ;2 .
Trang 1/4 –Mã đề 111
Câu 10: Cho tam giác đều ABC như hình vẽ.
Với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm B biến điểm A thành điểm C ? A.   60 .
B.   60 .
C.   120 .
D.   120 .
Câu 11: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. 3sin x  cos x  5 .
B. 3 sin x  3cos x  7 .
C. 2sin x  3cos x  6 .
D. 3sin x  4cos x  5 .
Câu 12: Một lớp có 30 học sinh. Cần lập một ban cán sự lớp gồm một lớp trưởng, một bí thư,
một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể (giả sử năng lực của 30 học sinh là như nhau). Số
cách lập một ban cán sự là 30! 30! 30! A. . B. 4 . C. . D. . 26!.4! 26! 26
Câu 13: Tất cả các nghiệm của phương trình tan x  tan là A. x  
  k2 k   .
B. x    k 2 k   .
C. x    k k   . D. x  
  k k  
Câu 14: Trên giá sách có 9 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển sách Văn khác nhau và 5
quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn? A. 42 . B. 189 . C. 420 . D. 143 .
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  tan 2x      A.
\   k , k   . B. \   k , k   .  2   4 2       C. \   k , k   . D.
\   k , k   .  8 2   4 
Câu 16: Có 5 người đến nghe buổi hoà nhạc. Số cách sắp xếp 5 người này vào một hàng ngang 5 ghế là A. 125 . B. 130 . C. 100 . D. 120 .
Câu 17: Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 30 . C. 11. D. 10 .
Câu 18: Một công việc để hoàn thành bắt buộc phải trải qua hai bước, bước thứ nhất có m cách
thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện bước thứ nhất có n cách thực hiện bước thứ 2. Số cách
để hoàn thành công việc đã cho là A. m n . B. n m .
C. m n . D. . m n .
Trang 2/4 –Mã đề 111
Câu 19: Nghiệm của phương trình 2
sin x  4 sin x  3  0 là
A. x    k 2 , k  . B. x  
k2 , k  . 2  C. x
k2 , k  .
D. x k 2 , k 2
Câu 20: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các cạnh AB, AD
lần lượt lấy các điểm P Q sao cho PQ cắt BD tại K .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. PQ   ABC   K . B. PQ   BCD  K .
C. PQ   PCD  K . D. PQ   ACD  K .
Câu 21: Phương trình 3 tan x 1  0 có tập nghiệm là      
A. x    k ;k   .
B. x    k ;k   .  3   6        C. x
k ;k   . D. x
k ;k   .  4   6 
Câu 22: Cho bốn điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC 1
CD . Trên đoạn BD lấy điểm M sao cho BM
MD . Giao điểm của đường thẳng BC và mặt 2
phẳng  PQM  là giao điểm của hai đường thẳng nào sau đây?
A. BC MP .
B. BC MQ .
C. BC AM .
D. BC PQ .
Câu 23: Phương trình sin 5x  cos x có nghiệm là       x   kx   kA. 16 2  12 2 , k       . B. , k  .     x   kx   k  8 3  9 3       x   kx   kC. 4 2  12 3 , k       . D. , k  .     x   kx   k  6 3  8 2
Câu 24: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ, số cách chọn 3 em học sinh trong đó có
nhiều nhất 1 em nam là A. 1200 . B. 4275 . C. 5890 . D. 6000 .
Trang 3/4 –Mã đề 111
Câu 25: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 2 a 3 2 a 3 2 a 2 2 a 2 A. . . . . 2 B. 4 C. 6 D. 4
Câu 26: Cho tập hợp A
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một
khác nhau được lập từ các chữ số của tập hợp A . A. 2880 . B. 2886 . C. 1260 . D. 5040 .
Câu 27: Số nghiệm của phương trình cos 2x  3sin x  4  0 trên (0; 2 ) là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 28: Một tổ có 5 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách xếp tổ trên thành một hàng ngang sao cho
nam đứng cạnh nhau, nữ đứng cạnh nhau? A. 11520 . B. 362880 . C. 60 . D. 5760 .
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 x  m   x
x  m   2 sin 2 1 sin .cos
1 cos x m có nghiệm? A. 5. B. 6. C. Vô số. D. 4.
Câu 30: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  4 sin x  3 lần lượt là M và m. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M  7, m  3
B. M  1, m  1.
C. M  7, m  7 .
D. M  7, m  1 .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:  2 a/ cos x  b/ 2
sin x  3sin x  0 c/ sin x  3 cos x  1 2
Câu 2: (1điểm) Lớp 11A có 15 nữ, 20 nam.
a/ Có bao nhiêu cách chọn một ban cán sự lớp gồm 3 người trong đó có 1 bí thư, 1 lớp
trưởng và một thủ quỹ.
b/ Có bao nhiêu cách chọn một đội văn nghệ gồm 3 người trong đó có đúng một 1 nữ.
Câu 3: (1,5 điểm)Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của CD và . SD
a/ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBM .
b/ Tìm giao điểm I của mặt phẳng SBM  và AN .
------ HẾT ------
Trang 4/4 –Mã đề 111
ĐÁP ÁN TOÁN 11 GIỮA KỲ I_PHẦN TRẮC NGHIỆM NĂM HỌC 2020-2021 MĐ 111 MĐ 112 MĐ 113 MĐ 114 1 D D D C 2 D D D A 3 D D B C 4 A D A A 5 B A C B 6 C C B D 7 D D D B 8 B B B B 9 A C A C 10 B A A C 11 D A D A 12 C C C A 13 C C A D 14 D B B D 15 B B C A 16 D A A A 17 C A B D 18 D C D D 19 B D B D 20 B A C D 21 D C C B 22 B A B A 23 D C D B 24 C A D A 25 D A C C 26 C C C B 27 B D C D 28 D C C D 29 B C A C 30 D C C A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MĐ 111 và MĐ 113 Câu Nội dung Điểm
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:  2 a/ cos x  b/ 2
sin x  3sin x  0 c/ sin x  3 cos x  1 2  2  a) 0,5 điểm a) cos x 2 3  cos x  cos 4 0.25  3 x   k2  4   k   3  0.25 x    k2  4  3 x
k2 , k   4
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là  . 3
x    k2, k   4
b) 0,5 điểm b/ 2
sin x  3sin x  0 sin x  0 2
sin x  3sin x  0   0.25 sin x  3(L)
x k , k  0.25
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là x k , k  .
c) 0,5 điểm
c) sin x  3 cos x  1 1 3 1   
Ta có sin x  3 cos x  1  sin x  cos x  1  sin x     2 2 2  3  2 0.25      x    k2 x    k2   3 6 6     , k    5    x    k2 x   k2  0.25  3 6  2 .   x    k2  6
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là  
, k   .
x   k2  2 Câu 2: (1điểm)
Lớp 11A có 15 nữ, 20 nam.
a) Có bao nhiêu cách chọn một ban cán sự lớp gồm 3 người trong đó có 1 bí thư, 1 lớp trưởng và một thủ quỹ.
b) Có bao nhiêu cách chọn một đội văn nghệ gồm 3 người trong đó có đúng một 1 nữ. a) 0.5 điểm
a) Số cách chọn ra 3 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 3 A  39270 0.5 35 a) 0.5 điểm
b) Số cách chọn đội văn nghệ gồm 3 người thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 0.5 1 2 C .C  2850 15 20
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD SD .
a/ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBM .
b/ Tìm giao điểm I của mặt phẳng SBM  và AN a) 1 điểm
Ta có S SAC SBM  0.25
Mặt khác gọi H  AC BM (Trong  ABCD ) 0.5
Ta có H AC H SAC, H BM H SBM
Nên H là điểm chung
Vậy SAC SBM   SH 0.25 b) 0,5 điểm
Ta có SAD  AN 0.25
Gọi E BM AD (Trên  ABCD ) 0.25
Ta có SAD SBM   SE .
Trong mặt phẳng SAD gọi I  AN SE
Vậy I  SBM   AN
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MĐ 112 và MĐ 114 Câu Nội dung Điểm
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 3 a/ sin x  b/ 2
cos x  3cos x  0 c/ sin x  3 cos x  1 2 a) 0,5 điểm 3 a) sin x  2   0.25 sin x  sin . 3   x   k2  3   (k  ) 2  x   k2  3   0.25 x   k2  3
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là  (k  ) . 2 x   k2  3 b)0,5 điểm b/ 2
cos x  3cos x  0 cos x  0 2
cos x  3cos x  0  
cos x  3(L) 0.25   x   k ,k  2  0.25
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là x
k ,k  . 2 c)0,5 điểm
b) sin x  3 cos x  1 1 3 1   
sin x  3 cos x  1  sin x  cos x  1  sin x     2 2 2  3  2 0.25      x    k2 x   k2   3 6 2     , k    . 5 7   x    k2 x   k2  0.25  3 6  6   x   k2  2
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là  , k   . 7 x   k2  6
Câu 2: Lớp 11A có 16 nữ, 19 nam.
a) Có bao nhiêu cách chọ một ban cán sự lớp gồm 4 người trong đó có 1 bí thư, 1 phó bí thư, 1 lớp trưởng và 1 thủ quỹ.
b) Có bao nhiêu cách chọn một đội văn nghệ gồm 4 người trong đó có đúng 2 nữ . 1 điểm
a) Số cách chọn ra 4 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 4 A  1256640 0.5 35
b) Số cách chọn đội văn nghệ gồm 4 người thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 0.5 2 2 C .C  20520 16 19
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N , M lần lượt là trung điểm của AB SA .
a/ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SCN  và SBD.
b/ Tìm giao điểm K của mặt phẳng SCN  và DM . a) 1 điểm
Ta có S SBD SCN  0.25
Mặt khác gọi I  BD CN (Trong  ABCD ) 0.5
Ta có I BD I SBD, I CN I SCN
Nên I SBD SCN
Vậy SBD SCN   SI 0.25
b) 0,5 điểm Ta có SDA  DM 0.25
Gọi F CN AD (Trong  ABCD ) 0.25
Ta có SNC SAD  SF .
Gọi K  SF DM
Vậy K  SCN   DM
ĐÁP CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO TRẮC NGHIỆM ĐỀ 111-113
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 x  m   x
x  m   2 sin 2 1 sin .cos
1 cos x m có nghiệm? A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải. Chọn D
Phương trình    m
2 x  m   x
x   m   2 1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos x  0 .   
  m 1 cos2x m  
x   m   1 cos 2x 1 . 1 sin 2 2 1 .  0 . 2 2  2m 
1 sin 2x mcos 2x  2  3 . m .
Phương trình có nghiệm m  2  m    m2 2 2 4 1 2 3
 4m  20m  0  0  m  5. m 
m0;1;2;3;4;  5 
 có 6 giá trị nguyên.
Câu 29: Một tổ có 5 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách xếp tổ trên thành một hàng ngang sao cho nam đứng
cạnh nhau, nữ đứng cạnh nhau? A. 60 . B. 11520 . C. 362880 . D. 5760 . Lời giải Có hai trường hợp:
TH1: Nam đứng phía phải, nữ đứng phía trái có 5!.4!
TH2: Nữ đứng phía phải, nam đứng phía trái có 4!.5!
Vậy có 5!.4! 4!.5!  5760
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng GCD cắt tứ
diện theo một thiết diện có diện tích là 2 a 3 2 a 2 2 a 2 2 a 3 A. . . . . 2 B. 4 C. 6 D. 4 Lời giải. A M G B D N H C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A ,
B BC suy ra AN MC G.
Dễ thấy mặt phẳng GCD cắt đường thắng AB tại điểm M.
Suy ra tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng GCD và tứ diện ABCD. a 3
Tam giác ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra MD . 2 a 3
Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra MC . 2 1
Gọi H là trung điểm của CD MH CD S .MH.CD MCD 2 2 CD a 2 Với 2 2 2 MH MC HC MC . 4 2 2 1 a 2 a 2 Vậy S . .a . MCD 2 2 4
ĐÁP CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO TRẮC NGHIỆM ĐỀ 112-114
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 x  m   x
x  m   2 sin 2 1 sin cos
1 cos x m có nghiệm? A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải. Chọn D
Phương trình    m
2 x  m   x
x   m   2 1 sin 2 1 sin cos 2 1 cos x  0 .   
  m 1 cos2x m  
x   m   1 cos 2x 1 . 1 sin 2 2 1 .  0 . 2 2  2m  
1 sin 2x mcos 2x  2  3 . m .
Phương trình có nghiệm m  2  m    m2 2 2 4 1 2 3
 4m  4m  0  0  m  1 . m  m0;  1 
 có 2 giá trị nguyên.
Câu 29: Một tổ có 5 nam và 6 nữ. Có bao nhiêu cách xếp tổ trên thành một hàng ngang sao cho nam đứng
cạnh nhau, nữ đứng cạnh nhau? A. 518400 . B. 11! . C. 362880 . D. 172800 . Lời giải Có hai trường hợp:
TH1: Nam đứng phía phải, nữ đứng phía trái có 5!.6!
TH2: Nữ đứng phía phải, nam đứng phía trái có 6!.5!
Vậy có 5!.6! 6!.5! 172800
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 2 a 11 2 a 2 2 a 11 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Lời giải. A D M B D P M H N N C
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND . AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN a ; DM DN a 3 . 2 2
Do đó tam giác MND cân tại D .
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH MN . 2 1 1 a 11 Diện tích tam giác 2 2 S MN.DH MN. DM MH . Chọn C. MND 2 2 4
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán ; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 90 phút;
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Gồm 30 câu, mỗi câu 0.2 điểm; tổng 6.0 điểm chiếm 60%. i Nhận Thông Vận dụng Vận Tỉ lệ i câu bi t hiểu thấp dụng cao
Chủ đề 1: Hàm s lượng giác v phương rình lượng giác Hàm số lượng giác 5 3 Câu 1 Câu 13 Câu 22
Phương trình lượng giác Câu 2 cơ bả 4 3 Câu 14 Câu 23 n. Câu 3 40% Một số phương trình Câu 15 lượng giác thương gặ 6 5 Câu 4 Câu 24 Câu 28 p Câu 16 Tổng 11 4 4 3 1
Chủ đề 2: Tổ hợp. Xác suất Câu 5 Quy tắc đếm 2 2 Câu 17 Câu 6 30%
Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ Câu 7 Câu 25 5 5 Câu 18 Câu 29 hợp Câu 8 Câu 26 Tổng 7 4 2 2 1
Chủ đề 3: Phép dời hình v đồng dạng trong mặt phẳng
Phép biến hình. Phép tịnh 1 2 Câu 9 Câu 19 tiến. Phép quay 1 Câu 10 10% Phép vị tự 1 Tổng 2 2 1 0 0
Chủ đề 4: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song Đại cương về đường Câu 11 Câu 20 4 5 Câu 27 Câu 30 20 % thẳng và mặt phẳng Câu 12 Câu 21 Tổng 5 2 2 1 1 Tổng 25 10 9 6 3 Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
II. Phần 2:
Tự luận Gồm 3 câu: (4.0 điểm)
Câu 1: a) (0.5 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bản
b) (0.5 điểm) Giải phương trình lượng giác thường gặp PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
c) (0.5 điểm) Giải phương trình LG dạng a sin x b cos x c
Câu 2: (0.5 điểm) Chỉnh hợp (0.5 điểm) Tổ Hợp
Câu 3: a) (1 điểm) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
b) (0.5 điểm) Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng.
III. Bảng mô tả phần trắc nghiệm
Câu 1: Nhận biết TGT của một hàm số lượng giác .
Câu 2: Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản sin x a . cos x a
Câu 3: Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản tan x a . cot x a
Câu 4: Nhận biết PT a sin x b cos x c có nghiệm, vô nghiệm.
Câu 5: Nhận biết quy tắc cộng.
Câu 6: Nhận biết quy tắc nhân.
Câu 7: Nhận biết công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Câu 8: Nhận biết hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Câu 9: Nhận biết tính chất của phép tịnh tiến.
Câu 10: Nhận biết phép quay.
Câu 11: Nhận biết tính chất thừa nhận của hình học không gian.
Câu 12: Nhận biết cách xác định mặt phẳng
Câu 13: Thông hiểu tìm TXĐ của một hàm số lượng giác .
Câu 14: Thông hiểu tìm số nghiệm của PTLG cơ bản trên một khoảng
Câu 15: Thông hiểu tìm nghiệm của PTLG thường gặp(PT bậc nhất)
Câu 16: Thông hiểu tìm nghiệm của PTLG thường gặp(PT bậc hai)
Câu 17: Thông hiểu về sử dụng quy tắc đếm trong bài toán chọn người, chọn vật.
Câu 18: Thông hiểu về sử dụng chỉnh hợp trong bài toán chọn người, chọn vật.
Câu 19: Thông hiểu biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Câu 20: Thông hiểu về giao tuyến của hai mặt phẳng.
Câu 21: Thông hiểu về cách xác định giao điểm của đưởng thẳng và mặt phẳng
Câu 22: Vận dụng tìm GTLN, GTNN của một biểu thức lượng giác.
Câu 23: Vận dụng giải phương trình lượng giác cơ bản trường hợp đặc biệt
Câu 24: Vận dụng sử dụng công thức lượng giác để biến đổi một PTLG đưa về dạng cơ bản.
Câu 25: Vận dụng về sử dụng chỉnh hợp trong bài toán lập số tự nhiên.
Cau 26: Vận dụng tổ hợp trong bài toán chọn người chọn vật chọn người
Câu 27: Vận dụng tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Câu 28: Vận dụng cao tìm đk của tham số để PTLG có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước.
Câu 29: Vận dụng cao quy tắc đếm và hoán vi tổ hợp chỉnh hợp trong bài toán chọn người, chọn vật.
Câu 30: Vận dụng tìm diện tích thiết diện của một hình chóp khi cắt bởi một mặt phẳng
II. Phần 2: Tự luận Gồm 3 câu: (4.0 điểm)
Câu 1: a) (0.5 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bản sin x a, cos x a
b) (0.5 điểm) Giải phương trình lượng giác thường gặp (PT bậc hai đối với cos ; x sin x )
c) (0.5 điểm) Giải phương trình LG dạng a sin x b cos x c
Câu 2: (0.5 điểm) Hoán vị, Chỉnh hợp (0.5 điểm) Tổ Hợp
Câu 3: a) (1 điểm) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
b) (0.5 điểm) Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng.
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 111
  • ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ 1 K11 Năm học 2020-2021
  • MA TRẬN ĐỀ TOÁN GIỮA KÌ 1 - KHỐI 11 - Năm học 2020-2021