Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra giữa kì 2 Toán 12

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN 12THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Nguyên hàm
1.1. Định nghĩa 4 4 2 4
1 8
1 12
25 3 68 70
1.2. Tính chất
2
2
2
4
1.3. Các phương pháp tính
nguyên hàm
1 1 1 2
2
Tích phân
2.1. Định nghĩa
3 3 1 2
1 12
2.2. Tính chất 4 4 2 4
2.3. Các phương pháp tính tích
phân
3 6
3
Mặt tròn xoay
Mặt tròn xoay
1 8 1 8 10
4
Hệ tọa độ trong
không gian
4.1. Tọa độ của vectơ và của
điểm
2 2 1 2 3 4 6
4.2. Phương trình mặt cầu
1 1 1 2 2 3 4
5
Phương trình
mặt phẳng
Phương trình
mặt phẳng 3 3 2 4 5 7 10
Tổng
20 20 15 30 2 16 2 24 90
Tỉ lệ (%)
40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%)
70 30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu
- Số điểm tính cho câu vận dụng là 1,0 điểm; Số điểm tính cho câu vận dụng cao là 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 12THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Nguyên
hàm
1.1 Định nghĩa
+ Biết định nghĩa nguyên hàm.
+ Biết bảng các nguyên hàm cơ bản
Thông hiểu:
+ Tìm được nguyên hàm của hàm số đơn giản
Vận dụng:
+ Vận dụng định nghĩa tìm được nguyên hàm
của một hàm số
Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo định nghĩa để tìm
được nguyên hàm của một hàm số và liên hvới
các kiến thức khác .
4
2
1.2.Tính chất
+ Biết được một số tính chất cơ bản của nguyên
hàm.
Thông hiểu:
+ Tìm được nguyên hàm của hàm số đơn giản
dựa vào tính chất của nguyên hàm.
Vận dụng :
+ Vận dụng tính chất của nguyên hàm tìm được
nguyên hàm của một hàm số
2
2
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo, phối hợp các nh
chất của nguyên hàm tìm được nguyên hàm của
một hàm số
1.3.Các phương
pháp tính nguyên
hàm
+ Nhận ra được công thức tính nguyên hàm bằng
phương pháp đổi biến số hoặc phương pháp tính
nguyên hàm từng phần.
Thông hiểu:
+ Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp đổi
biến số hoặc phương pháp tính nguyên hàm từng
phần của hàm số đơn giản.
Vận dụng:
+ Vận dụng phương pháp đổi biến số hoặc
phương pháp tính nguyên hàm từng phần để tìm
nguyên hàm của hàm số
Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo , phối hợp các
phương pháp đổi biến số và phương pháp tính
nguyên hàm từng phần đtìm nguyên hàm của
1
1
1
1
28
2
Tích phân
2.1. Định nghĩa
+ Biết khái niệm về diện tích hình thang cong.
+ Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục
bằng công thức Niu- tơn Lai- bơ nit
Thông hiểu:
+ Tính được tích phân của các hàm số đơn giản
bằng định nghĩa.
Vận dụng:
+ Vận dụng định nghĩa để tính tích phân của hàm
số.
Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo định nghĩa để tính
được tích phân của một hàm số
3
1
1
2.2.Tính chất
+ Biết được một số tính chất cơ bản của tích
phân.
Thông hiểu:
+ Tính được tích phân của hàm số đơn giản dựa
vào tính chất của tích phân.
Vận dụng :
+ Vận dụng tính chất của tích phân tính được
tích phân của một hàm số
Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo, phối hợp các tính
chất của tích phân tính được ch phân của một
hàm số
4
2
2.3.Các phương
pháp tính tích
phân
+ Tính được tích phân của hàm số đơn giản. bằng
phương pháp đổi biến
+ Tính được tích phân của hàm số đơn giản
phương pháp tính tích phân từng phần
Vận dụng:
+ Vận dụng phương pháp đổi biến số để tính tích
phân của hàm s
+ Vận dụng phương pháp tính tích phân từng
phần để tính tích phân của hàm s
Vận dụng cao:
+ Phối hợp các phương pháp đổi biến số và
phương pháp tính tích phân từng phần để tính tích
phân của hàm số.
3
3
Mặt tròn
xoay
Mặt tròn xoay
+ Vận dụng các kiến thức mặt cầu giải đưc các
bài toán v vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường
thẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng , về thiết diện;
Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (khối chóp, khối
lăng trụ),...
+ Vận dụng các kiến thức về mặt nón, mặt tr
giải được các bài toán vthiết diện, mặt tr ngoại
tiếp khối đa diện, mặt nón ngoại tiếp khối
chóp,
Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các kiến thức về
mặt tròn xoay giải được các bài toán tổng hợp,
các bài toán thực tế,
1
1
4
Hệ tọa độ
trong
không gian
4.1. Tọa độ của
vectơ và của điểm
+Biết khái niệm tọa độ của vec tơ và tọa độ của
điểm thông qua định nghĩa,
+ Nhận ra được biểu thức tọa độ của các phép
toán vec tơ.
Thông hiểu :
+ Tính được tọa độ của tổng, hiệu hai vec tơ, tích
của vec tơ với một số, tính được tích vô hướng
của hai vec tơ, độ dài của một vec tơ, góc giữa hai
vec tơ.
+ Tính được khoảng cách giữa hai điểm có tọa
độ cho trước.
Vận dụng : Vận dụng các phép toán vta độ
của véc tơ, tọa độ của điểm giải các bài toán tổng
hợp như xét tính cùng phương của hai vec tơ,
chứng minh 3 điểm thẳng hàng, xác định tọa độ
của điểm thỏa mãn điều kiện nào đó,
2
1
3
4.2. Phương trình
mặt cầu
+ Biết phương trình mặt cầu
Thông hiểu :
+ Xác định được tọa độ tâm và tìm được độ dài
bán kính mặt cầu có phương trình cho trước.
+ Tìm được phương trình mặt cầu nếu biết tâm và
bán kính mặt cầu
1
1
2
5
Phương
trình mặt
phẳng
Phương trình mặt
phẳng
+ Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng, xác định được vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng khi biết phương trình của mặt phẳng đó ;
biết dạng phương trình mặt phẳng. nhận biết được
điểm thuộc mặt phẳng
+Biết điều kiện hai mặt phẳng song song, cắt
nhau, vuông góc
+Biết công thức khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng
-Thông hiểu:
+Xác định được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
khi biết hai véc không cùng phương có giá
song song hoặc trùng với mặt phẳng đó.
+ Tìm được phương trình mặt phẳng trong một số
trường hợp đơn giản.
+Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng
3
2
5
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ MINH HA
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II - NĂM HC 2020 - 2021
Môn thi: Toán, Lớp 12,
Thi gian làm bài: 90 phút,
không tính thời gian phát đề
H và tên hc sinh:…………………………………... Mã s hc sinh:………………………….
PHẦN TRẮC NGHIM
Câu 1. Xét
(
)
fx
là mt hàm s tùy ý,
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên khong
.K
Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
,.Fx fx x K
= ∀∈
B.
( ) ( )
,.f x Fx x K
= ∀∈
C.
( ) ( )
,,Fx fx C x K
= + ∀∈
vi
C
là mt hng s .
D.
( ) ( )
,,f x Fx C x K
= + ∀∈
vi
C
là mt hng s .
Câu 2. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
fx x=
A.
3
.
3
x
C
+
B.
2.xC+
C.
3
.
xC+
D.
.xC+
Câu 3. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
(
)
sinfx x
=
A.
cos xC−+
. B.
sin xC
−+
. C.
cos xC+
. D.
2
1
sin
2
xC+
.
Câu 4. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
1
()fx
x
=
A.
ln .xC+
B.
ln .xC−+
C.
2
1
.C
x
+
D.
2
1
.C
x
−+
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
,
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
df x x fx C
= +
. B.
( ) ( )
dfx x f x C
= +
.
C.
( ) ( )
df x x fx
=
. D.
( ) ( )
dfx x f x
=
.
Câu 6. Xét các hàm s
( ) ( )
,f x gx
tùy ý, liên tc trên khong
.K
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+= +
∫∫
.
B.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x+=
∫∫
C.
( ) ( )
( )
( ) ( )
dddf x gx x gx x f x x+=
∫∫
D.
( ) ( )
( )
(
) ( )
d d. df x gx x f x x gx x+=
∫∫
Câu 7. Biết
( )
( )
d
f u u Fu C= +
. Vi mi s thc
0,a
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ) ( )
1
d.f ax b x F ax b C
a
+ = ++
B.
( ) ( )
d.f ax b x F ax b C+ = ++
C.
( ) ( )
d.f ax b x a F ax b C
+ = ++
D.
( ) ( )
d.f ax b x aF x b C+ = ++
Câu 8. Xét
( )
fx
là mt hàm s tùy ý,
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên đoạn
[
]
;
ab
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
.
C.
( )
( ) (
)
d
b
a
f x x Fa Fb= +
. D.
(
)
( )
( )
d
b
a
f x x Fa Fb
=−−
.
Câu 9.
1
0
dx
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 10. Cho hàm s
()fx
liên tục và không âm trên đoạn
[
]
;.ab
Din tích hình thang cong gii hn
bởi đồ th ca hàm s
()y fx=
, trc
Ox
2
đường thng
,
x ax b= =
được tính theo công thc nào
dưới đây ?
A.
( )
d.
b
a
S fx x=
B.
( )
d.
b
a
S fx x=
C.
( )
2
d.
b
a
S fx x
π
=


D.
( )
d.
b
a
S fx x
π
=
Câu 11. Biết
( )
2
1
d2fx x=
( )
2
1
d6gx x=
. Khi đó
( ) ( )
2
1
d
f x gx x


bng
A.
4
. B.
8
. C.
4
. D.
8
.
Câu 12. Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
và số thực
k
tùy ý. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A.
( )
( )
dd
bb
aa
kfx x kfx x=
∫∫
. B.
( ) ( )
dd
bb
aa
kfx x k fxx= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
d d. d
b ba
a ab
kfx x kx fx x=
∫∫
. D.
(
)
( )
dd
bb
aa
kfxx fkxx=
∫∫
.
Câu 13. Biết
( )
3
1
d3fx x=
. Khi đó
( )
3
1
2dfx x
bng
A.
6.
B.
9.
C.
5.
D.
3
2
.
Câu 14. Biết
(
)
1
0
d2fx x=
( )
3
1
d 4.fx x=
Khi đó
( )
3
0
dfx x
bng
A.
2.
B.
6.
C.
2.
D.
6.
Câu 15. Trong không gian
,Oxyz
cho
24 .u i jk=−+

Tọa độ của
u
A.
( 2; 4; 1).−−
B.
(2; 4; 1).
C.
( 2; 4;1).
D.
(4; 2; 1).
−−
Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1; 2; 4 ).M
Hình chiếu vuông góc ca
M
trên mt phng
( )
Oyz
là điểm nào dưới đây?
A.
(0; 2; 4)N
. B.
(1;0;0)P
. C.
(1; 2; 0)Q
. D.
(1; 0; 4)S
.
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
S
:
( ) (
) ( )
2 22
3 2 4 25.xyz
++ +− =
Ta đ tâm
I
bán kính
R
ca
( )
S
A.
( )
3; 2; 4I
,
5.R =
B.
( )
3; 2; 4
I −−
,
25.R =
C.
( )
3; 2; 4I −−
,
5.R =
D.
( )
3; 2; 4I
,
25.R =
Câu 18. Trong không gian
,
Oxyz
mt phng nào dưới đây nhn vectơ
(
)
3;1; 7n =
là mt véc tơ pháp
tuyến ?
A.
3 7 30xy z+ −=
. B.
3 7 10
xy z +=
.
C.
3 70xy
+−=
. D.
3 70xz++=
.
Câu 19. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 10xy z
α
+ +=
. Mt phẳng nào dưới đây song
song vi
( )
?
α
A.
( )
: 2 2 0.Pxy z−+ +=
B.
( )
: 2 1 0.Qxy z+ −=
C.
( )
: 2 1 0.
Rxy z+ + +=
D.
( )
: 2 1 0.Sxy z+ +=
Câu 20. Trong không gian
,Oxyz
mt phẳng đi qua ba điểm
(2; 0; 0), (0; 3; 0), (0; 0; 2)ABC
có phương
trình là
A.
1
23 2
xy z
++ =
. B.
1
2 32
xyz
+ +=
. C.
1
232
xyz
++=
. D.
1
232
xyz
++=
.
Câu 21. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) sin 3
fx x=
A.
1
cos 3 .
3
xC−+
B.
1
cos 3 .
3
xC
+
C.
cos 3 .xC−+
D.
cos 3 C.x +
Câu 22 . Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
cosfx x=
tha mãn
2
2
F
π

=


.
Giá tr ca
(
)
F
π
bng
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 23. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) sinfx x x= +
A.
2
cos
2
x
xC−+
B.
2
cosx xC−+
C.
2
cosx xC++
D.
2
cos
2
x
xC++
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
3fx x x
x
=−+
A.
32
13
ln
32
x x xC−++
. B.
32
2
13 1
32
xx C
x
−+
.
C.
32
13
ln
32
x x xC+++
. D.
2
1
23xC
x
−− +
.
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
sin d cos cos dx xx x x xx=−+
∫∫
. B.
sin d cos cos dx xx x x xx=−−
∫∫
.
C.
sin d cos cos dx x x x x xx= +
∫∫
. D.
sin d cos cos dx xx x x xx=
∫∫
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( )
fx
liên tc trên đoạn
[ ]
0; 2
tha mãn
(
)
0 1,
f =
( )
27f =
.
Giá tr ca
( )
2
0
dfxx
bng
A.
6I
=
B.
4I =
. C.
6I =
. D.
8I =
.
Câu 27. Biết
3
()Fx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên
. Giá tr ca
[ ]
3
1
1 ()dfx x+
bng
A.
28.
B.
22.
C.
26.
D.
20.
Câu 28. Biết
( )
3
0
5
d
3
fx x=
( )
4
0
3
d
5
fx x=
. Giá tr ca
( )
4
3
dfx x
bng
A.
16
15
. B.
14
15
. C.
17
15
. D.
8
15
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
5
3
d6fx x
=
. Giá tr ca
( )
2
1
2 1dfx x+
bng
A.
3
. B.
12
. C.
13
. D.
4
.
Câu 30. Cho
( )
3
2
2
1
d
1
x
Ix
x
=
+
. Đặt
2
1tx= +
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
10
2
2
1
d.
2
It
t
=
B.
10
2
2
1
d.
4
It
t
=
C.
10
2
2
1
d.It
t
=
D.
10
2
2
2 d.I tt=
Câu 31. Giá trị của
1
0
ed
x
xx
bng
A.
1
. B.
e
. C.
1
2
. D.
2
e
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1;1A
,
(
)
2; 1; 2 .
B
Ta đ điểm
M
tha mãn
20MA MB
−=
 
A.
(
)
3; 3; 3
. B.
( )
3; 3; 3−−
. C.
( )
3; 3; 3−−
. D.
( )
3; 3; 3
.
Câu 33. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai đim
( )
1;1;1A
,
( )
3; 1;1B
. Mt cầu đường kính
AB
phương
trình là
A.
(
) ( )
22
2
2 1 2.x yz
+ +− =
B.
(
) (
)
22
2
2 1 4.
x yz
+ +− =
C.
( ) (
)
22
2
2 1 2.x yz+ +++ =
D.
( ) ( )
22
2
2 1 4.x yz+ +++ =
Câu 34. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 3;1A
( )
4; 1; 3B
. Mt phng trung trc ca
đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
3 2 30x yz +−=
. B.
3 2 30
x yz ++=
.
C.
3 2 30x yz
+−=
. D.
2 3 50
x yz
+ +−=
.
Câu 35. Trong không gian
,Oxyz
khong cách t điểm
( )
2; 4; 3A
đến mt phng
2 2 90
xy z+ −=
bng
A.
5.
B.
1.
C.
5
.
3
D.
1
.
3
PHN T LUN
Câu 1. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
3
os sic n
xxfx=
.
Câu 2. Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
,O
bán kính
3R =
. Mt phng
( )
P
qua đỉnh ca
hình nón và ct hình nón theo thiết din là mt tam giác vuông có din tích bng
8.
Tính th tích ca khi
nón được gii hn bởi hình nón đã cho.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( ) { }
2
2 1, \ 0xf x x f x x
+ = ∀∈
( )
1 0.f =
Tính
1
2
f



.
Câu 4. Tính
e
1
1 ln
ed
x
x
x
x
x+
?
| 1/13

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng % TT Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức
Đơn vị kiến thức Số CH tổng Thời điểm Thời Thời Thời Thời gian Số gian Số gian Số gian Số gian TN TL (phút)
CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút) 1.1. Định nghĩa 4 4 2 4 1 Nguyên hàm 1.2. Tính chất 2 2 2 4 1 12
1.3. Các phương pháp tính nguyên hàm 1 1 1 2 1 8 25 3 68 70 2.1. Định nghĩa 3 3 1 2 Tích phân 2 2.2. Tính chất 4 4 2 4 1 12
2.3. Các phương pháp tính tích phân 3 6 3 Mặt tròn xoay Mặt tròn xoay 1 8 1 8 10 4 Hệ tọa độ trong
4.1. Tọa độ của vectơ và của không gian điểm 2 2 1 2 3 4 6
4.2. Phương trình mặt cầu 1 1 1 2 2 3 4 5 Phương trình Phương trình mặt phẳng mặt phẳng 3 3 2 4 5 7 10 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu
- Số điểm tính cho câu vận dụng là 1,0 điểm; Số điểm tính cho câu vận dụng cao là 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức cần kiểm tra Tổng Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
+ Biết định nghĩa nguyên hàm.
+ Biết bảng các nguyên hàm cơ bản 1.1 Định nghĩa Thông hiểu: 4 2
+ Tìm được nguyên hàm của hàm số đơn giản 1 Nguyên Vận dụng: hàm
+ Vận dụng định nghĩa tìm được nguyên hàm của một hàm số Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo định nghĩa để tìm
được nguyên hàm của một hàm số và liên hệ với
các kiến thức khác . Nhận biết:
+ Biết được một số tính chất cơ bản của nguyên hàm. Thông hiểu: 2 2
+ Tìm được nguyên hàm của hàm số đơn giản 1.2.Tính chất
dựa vào tính chất của nguyên hàm. Vận dụng :
+
Vận dụng tính chất của nguyên hàm tìm được
nguyên hàm của một hàm số Vận dụng cao:
+
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo, phối hợp các tính
chất của nguyên hàm tìm được nguyên hàm của một hàm số Nhận biết:
+ Nhận ra được công thức tính nguyên hàm bằng
phương pháp đổi biến số hoặc phương pháp tính nguyên hàm từng phần. Thông hiểu: 1 1 1.3.Các phương
+ Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp đổi 1
pháp tính nguyên biến số hoặc phương pháp tính nguyên hàm từng hàm
phần của hàm số đơn giản. Vận dụng:
+ Vận dụng phương pháp đổi biến số hoặc
phương pháp tính nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm của hàm số Vận dụng cao: 1
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo , phối hợp các
phương pháp đổi biến số và phương pháp tính 28
nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm của hàm số. Nhận biết: 2.1. Định nghĩa
+ Biết khái niệm về diện tích hình thang cong. 3 1
+ Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục
bằng công thức Niu- tơn Lai- bơ – nit Thông hiểu: 2 Tích phân
+ Tính được tích phân của các hàm số đơn giản bằng định nghĩa. Vận dụng:
+ Vận dụng định nghĩa để tính tích phân của hàm số. Vận dụng cao: 1
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo định nghĩa để tính
được tích phân của một hàm số Nhận biết:
+ Biết được một số tính chất cơ bản của tích 4 2 phân. Thông hiểu:
+ Tính được tích phân của hàm số đơn giản dựa 2.2.Tính chất
vào tính chất của tích phân. Vận dụng :
+ Vận dụng tính chất của tích phân tính được
tích phân của một hàm số Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo, phối hợp các tính
chất của tích phân tính được tích phân của một hàm số Thông hiểu:
+ Tính được tích phân của hàm số đơn giản. bằng 3 phương pháp đổi biến
+ Tính được tích phân của hàm số đơn giản
phương pháp tính tích phân từng phần 2.3.Các phương Vận dụng: pháp tính tích
+ Vận dụng phương pháp đổi biến số để tính tích phân phân của hàm số
+ Vận dụng phương pháp tính tích phân từng
phần để tính tích phân của hàm số Vận dụng cao:
+ Phối hợp các phương pháp đổi biến số và
phương pháp tính tích phân từng phần để tính tích phân của hàm số. Vận dụng:
+ Vận dụng các kiến thức mặt cầu giải được các 3 Mặt tròn
bài toán về vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường xoay
thẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng , về thiết diện; Mặt tròn xoay
Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (khối chóp, khối lăng trụ),...
+ Vận dụng các kiến thức về mặt nón, mặt trụ
giải được các bài toán về thiết diện, mặt trụ ngoại 1 1
tiếp khối đa diện, mặt nón ngoại tiếp khối chóp,… Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các kiến thức về
mặt tròn xoay giải được các bài toán tổng hợp,
các bài toán thực tế,… Nhận biết :
+Biết khái niệm tọa độ của vec tơ và tọa độ của 2 1 3
điểm thông qua định nghĩa,
+ Nhận ra được biểu thức tọa độ của các phép toán vec tơ. Thông hiểu :
+ Tính được tọa độ của tổng, hiệu hai vec tơ, tích 4 Hệ tọa độ 4.1. Tọa độ của
của vec tơ với một số, tính được tích vô hướng trong
vectơ và của điểm của hai vec tơ, độ dài của một vec tơ, góc giữa hai không gian vec tơ.
+ Tính được khoảng cách giữa hai điểm có tọa độ cho trước.
Vận dụng : Vận dụng các phép toán về tọa độ
của véc tơ, tọa độ của điểm giải các bài toán tổng
hợp như xét tính cùng phương của hai vec tơ,
chứng minh 3 điểm thẳng hàng, xác định tọa độ
của điểm thỏa mãn điều kiện nào đó,… Nhận biết :
+ Biết phương trình mặt cầu
4.2. Phương trình Thông hiểu : 2 mặt cầu 1 1
+ Xác định được tọa độ tâm và tìm được độ dài
bán kính mặt cầu có phương trình cho trước.
+ Tìm được phương trình mặt cầu nếu biết tâm và bán kính mặt cầu -Nhận biết:
+ Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt 3 2 5
phẳng, xác định được vec tơ pháp tuyến của mặt
phẳng khi biết phương trình của mặt phẳng đó ;
biết dạng phương trình mặt phẳng. nhận biết được điểm thuộc mặt phẳng Phương
+Biết điều kiện hai mặt phẳng song song, cắt trình mặt
Phương trình mặt nhau, vuông góc 5 phẳng phẳng
+Biết công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng -Thông hiểu:
+Xác định được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
khi biết hai véc tơ không cùng phương có giá
song song hoặc trùng với mặt phẳng đó.
+ Tìm được phương trình mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
+Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA
Môn thi: Toán, Lớp 12,
Thời gian làm bài: 90 phút,
không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Xét f (x) là một hàm số tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
B. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K.
C. F′(x) = f (x) + C, x
∀ ∈ K, với C là một hằng số .
D. f ′(x) = F (x)+ C, x
∀ ∈ K, với C là một hằng số .
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x 3
A. x + C. B. 2x + C. C. 3 x + C.
D. x + C. 3
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x
A. −cos x + C . B. −sin x + C . C. cos x + C . D. 1 2 sin x + C . 2
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là x
A. ln x + C.
B. −ln x + C. C. 1 + C. D. 1 − + C. 2 x 2 x
Câu 5. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên , mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f
∫ (x)dx = f (x)+C . B. f
∫ (x)dx = f ′(x)+C . C. f
∫ (x)dx = f (x). D. f
∫ (x)dx = f ′(x).
Câu 6. Xét các hàm số f (x), g (x) tùy ý, liên tục trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ∫( f (x)+ g(x))dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx .
B. ∫( f (x)+ g(x))dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx
C. ∫( f (x)+ g(x))dx = g
∫ (x)dxf
∫ (x)dx
D. ∫( f (x)+ g(x))dx = f ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx Câu 7. Biết f
∫ (u)du =F (u)+C . Với mọi số thực a ≠ 0, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f ∫ (ax+b) 1
dx = F (ax + b) + C. B. f
∫ (ax +b)dx =F (ax +b)+C. a C. f
∫ (ax +b)dx = a F (ax +b)+C. D. f
∫ (ax +b)dx =aF (x +b)+C.
Câu 8. Xét f (x) là một hàm số tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn[ ;
a b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). B. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)+ F (b). D. f
∫ (x)dx = −F (a)− F (b). a a 1 Câu 9. dx ∫ bằng 0 A. 1. B. 1. − C. 0. D. 2.
Câu 10. Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình thang cong giới hạn
bởi đồ thị của hàm số y = f (x) , trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b A. S = f
∫ (x)d .x
B. S = − f ∫ (x)d .x a a b b
C. S = π  f
∫ (x) 2 d .x
D. S = π f ∫ (x)d .x a a 2 2 2
Câu 11. Biết f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 6. Khi đó  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 4
− . B. 8 . C. 4 . D. 8 − .
Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b b b A. k f
∫ (x)dx = k f ∫ (x)dx . B. k f
∫ (x)dx = k + f
∫ (x)dx. a a a a b b a b b C. k f ∫ (x)dx = d k . x f
∫ ∫ (x)dx. D. k f
∫ (x)dx = f ∫ (kx)dx . a a b a a 3 3
Câu 13. Biết f
∫ (x)dx = 3. Khi đó 2 f (x)dx ∫ bằng 1 1
A. 6. B. 9. C. 5. D. 3 . 2 1 3 3
Câu 14. Biết f
∫ (x)dx = 2 và f (x)dx = 4. − ∫
Khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 2. − B. 6. C. 2. D. 6. −     
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho u = 2
i + 4 j k .Tọa độ của u A. ( 2; − 4; 1 − ). B. (2;4; 1 − ). C. ( 2; − 4;1). D. (4; 2; − 1 − ).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;− 2;4). Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm nào dưới đây?
A. N(0;− 2;4) . B. P(1;0;0) .
C. Q(1;− 2;0) .
D. S(1;0;4) .
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 3 2
4 = 25. Tọa độ tâm I
bán kính R của (S ) là A. I (3; 2 − ;4) , R = 5. B. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 25. C. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 5. D. I (3; 2 − ;4) , R = 25. 
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây nhận vectơ n = (3;1;− 7) là một véc tơ pháp tuyến ?
A. 3x + y − 7z − 3 = 0 .
B. 3x y − 7z +1 = 0 .
C. 3x + y − 7 = 0.
D. 3x + z + 7 = 0.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : x y + 2z +1 = 0. Mặt phẳng nào dưới đây song song với (α )?
A. (P) : x y + 2z + 2 = 0. B. (Q) : x + y − 2z −1 = 0.
C. (R) : x + y + 2z +1 = 0.
D. (S ) : x + y − 2z +1 = 0.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm (
A 2;0;0), B(0;3;0),C(0;0; 2 − ) có phương trình là A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1 − . C. x y z
+ + = 1. D. x y z + + = 1 − . 2 3 2 − 2 3 − 2 2 3 2 2 3 2
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x A. 1
− cos3x +C. B. 1 cos3x +C. C. −cos3x +C. D. cos3x + C. 3 3 Câu 22 .  π
Biết hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x và thỏa mãn F  =   2 .  2 
Giá trị của F (π ) bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin x 2 2
A. x − cos x + C B. 2 x x − cos x + C C. 2
x + cos x + C D. + cos x + C 2 2
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2 1
= x − 3x + là x A. 1 3 3 2
x x + ln x + C . B. 1 3 3 2 1 x x − + C . 3 2 2 3 2 x C. 1 3 3 2
x + x + ln x + C . D. 1 2x − 3− + C . 3 2 2 x
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. xsin xdx = −xcos x + cosxdx ∫ ∫ .
B. xsin xdx = −xcos x − cosxdx ∫ ∫ .
C. xsin xdx = xcos x + cos d x x ∫ ∫
. D. xsin x dx = x cos x − cosx dx ∫ ∫ .
Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [0;2] và thỏa mãn f (0) =1, f (2) = 7 . 2 Giá trị của f
∫ (x)dx bằng 0 A. I = 6
B. I = 4 . C. I = 6 − . D. I = 8 . 3 Câu 27. Biết 3
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của ∫[1+ f (x)]dx bằng 1
A. 28. B. 22. C. 26. D. 20. 3 4 4
Câu 28. Biết f (x) 5 dx = ∫ và f (x) 3 dx = ∫
. Giá trị của f (x)dx ∫ bằng 3 5 0 0 3 A. 16 − . B. 14 . C. 17 − . D. 8 . 15 15 15 15 5 2
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của f (2x+ ∫ )1dx bằng 3 1
A. 3. B. 12. C. 13. D. 4 . 3 Câu 30. Cho x I = ∫ ( x . Đặt 2
t =1+ x , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1+ x ) d 2 2 1 10 10 10 10 A. 1 I = dt. ∫ B. 1 I = dt. 1 I = dt. 2
I = 2t dt. 2 ∫ C. D. 2t 2 4t 2 t 2 2 2 2 1
Câu 31. Giá trị của ex x dx ∫ bằng 0
A. 1. B. e . C. 1 . D. 2 e . 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;1; )
1 , B(2;−1;2).Tọa độ điểm M thỏa mãn   
MA − 2MB = 0 là
A. (3;−3;3) . B. ( 3
− ;− 3;3) . C. (3;− 3;− 3) . D. ( 3 − ;3;3).
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1; ) 1 , B(3;−1; )
1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. (x − )2 2
2 + y + (z − )2
1 = 2. B. (x − )2 2
2 + y + (z − )2 1 = 4. C. (x + )2 2 2 + y + (z + )2
1 = 2. D. (x + )2 2 2 + y + (z + )2 1 = 4.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;3; ) 1 và B(4; 1;
− 3) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 3x − 2y + z − 3 = 0 .
B. 3x − 2y + z + 3 = 0 . C. 3
x − 2y + z − 3 = 0 .
D. 2x + 3y + z − 5 = 0.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(2;4; 3
− ) đến mặt phẳng 2x y + 2z −9 = 0 bằng A. 5. B. 1. C. 5. D. 1. 3 3 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = os c xsin x .
Câu 2. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh của
hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 8. Tính thể tích của khối
nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.
Câu 3. Cho hàm số f (x) thỏa mãn x f (x) 2 2
+ x f ′(x) =1, x ∀ ∈  \{ } 0 và f ( ) 1 = 0. Tính 1 f    . 2    e Câu 4. +
Tính 1 x ln x exdx ∫ ? x 1
Document Outline

  • 15.10. Matran GK2_toan 12
  • 15.10.Dac ta GK2_Toan 12
  • 15.10.De MH GK2_Toan 12