Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 toán 12 năm 2020-2021 có bảng mô tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 toán 12 năm 2020-2021 có bảng mô tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Tài liệu bao gồm ma trận tham khảo đề thi học kì 2 và bảng đặc tả chi tiết cho soạn đề kèm theo. Các bạn xem và tham khảo và có những điều chỉnh phù hợp đơn vị mình giảng dạy.

 

Trang 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút
I KHUNG MA TRẬN.
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
cao
Số
CH
Số CH
Số CH
Số
CH
1
Nguyên hàm
1.1. Định nghĩa
1
1
1
16
50
1.2. Tính chất
1
1
1.3. Các phương pháp tính nguyên
hàm
1
1
2
Tích phân
2.1. Định nghĩa
1
1
2.2. Tính chất
1
1
2.3. Các phương pháp tính tích phân
1
1
3
Ứng dụng tích
phân trong hình
học phẳng
3.1. Tính diện tích hình phẳng
1
1
5
15,6
25
3.3. Tính thể tích khối tròn xoay
1
1
4
Hệ tọa độ trong
không gian
4.1. Tọa độ của vectơ và của điểm
1
5
15,6
25
4.2. Biểu thức tọa độ và các phép
toán vecto
1
4.3. Tích vô hướng
1
4.4. Phương trình mặt cầu
1
5
Phương trình
mặt phẳng
5.1. Vecto pháp tuyến của mặt phẳng
1
6
18,7
5
5.2. Phương trình mặt phẳng
1
1
Trang 2
5.3. Điều kiện để hai mặt phẳng song
song, vuông góc
1
5.4. Khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng
1
Tổng
13
10
3
32
60(ph
)
100
Tỉ lệ (%)
40
30
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3125 điểm/câu.
2. NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ
CÂU
NỘI DUNG
1
Nguyên hàm của một trong các hàm số y=
,
cos
1
sin
1
,sin,cos,,,
1
,
22
xx
xxae
x
x
xx
2
Kiểm tra 3 tính chất nguyên hàm, bằng câu hỏi đẳng thức nào sau đây
đúng hoặc đẳng thức nào sau đây sai.
3
Kiểm tra công thức tính nguyên hàm từng phần
vduuvudv
(chỉ
công thức như vậy thôi)
4
Kiểm tra công thức tính tích phân
b
a
dxxf )(
5
Kiểm tra 3 tính chất của tích phân. Chỉ kiểm tra công thức
6
Kiểm tra phương pháp đổi biến số trong tích phân
Cho tích phân dạng đổi biến số đơn giản ví dụ
xdxx cos.sin
2
2
0
. Nếu
đặt
xt sin
ta được tích phân nào sau đây
Trang 3
7
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
bxaxyxfy ,,0),(
(
ba
).Diện tích hình phẳng (H) tính bằng công thức nào sau đây.
8
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
bxaxyxfy ,,0),(
(
ba
) quay xung quanh trục hoành tạo vật thể tròn xoay. Công thức
tính thể tích là.
9
Hai điểm A,B cho trước . Tọa độ của
AB
10
Cho trước 2 vec tơ có tọa độ cụ thể. Tính giá trị của tích vô hướng 2
vectow trên
11
Cho trước điểm I có tọa độ cụ thể. Viết phương trình mặt cầu tâm I và
có bán kính R cụ thể cho trước.
12
Cho phương trình mặt phẳng. Véc tơ nào là vtpt
13
Cho trước vec tơ
n
có tọa độ cụ thể và 1 điểm có tọa độ cụ thể. Viét
phương trình mp qua điểm đó và nhận
n
làm vtpt.
14
Cho hàm f(x) tổng hoặc hiẹu của 2 hàm số có nguyên hàm đơn giản. Gọi
F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa F(a)=b. (với a b là 2 số cụ thể.
Tìm F(x) đó
15
Tinh nguyên hàm của hàm số sau. ( hàm số có thể sử dụng phép chia đa
thức để tách thành tổng hiệu, có vận dụng công thức
n
n
x
x
1
VD tính
dx
x
x
3
3
12
16
Cho bài toán tính nguyên hàm dùng pp từng phần đơn giản ví dụ Tính
xdxx cos).1(
17
Cho
b
a
Mdxxf )(
. Goi F(x) là 1 nguyên hàm của f(x). Biết F(a)=K.
Tính F(b)
18
Vận dụng tính chất
c
a
b
c
b
a
dxxfdxxfdxxf )()()(
b
a
a
b
dxxfdxxf )()(
Cho 2 tích phân. TínhTichs phân còn lại.
19
Kiểm tra kiến thức về PP tích phân đổi biến số hoặc từng phần đơn giản.
(Tránh bấm máy)
Trang 4
20
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
bxaxyxfy ,,0),(
(
ba
) quay xung quanh trục hoành tạo vật thể tròn xoay. Tính thể tích
vật thể tròn xoay trên. f(x) , a,b cho trước cụ thể.
21
Cho hai vec tơ
ba,
có tọa độ cụ thể. Tính tọa độ của
bnam
, m,n là 2
số nguyên nhỏ cho trước.
22
Cho 2 mp cho trước có vec tơ pháp tuyến có chứa tham số m. Tìm m để
2 mp ss hoặc vuông góc. (Tính tìm m chỉ cần giải pt bậc nhất)
23
Cho trước pt mp và 1 điểm. Tính kc từ điểm đó đến mp đã cho.
24
Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số có mẫu số và dùng
công thức
n
n
x
x
1
vd tính
3
)cos31(
sin
x
xdx
25
Tính nguyên hàm bằng pp từng phần có hàm số logarits
VD
dxxx )1ln((
2
26
Tính tích phân đổi biến số hoặc từng phần dạng giống câu 24,25 nhưng
kết quả tránh bấm máy.
27
Cho hình phẳng giới hạn bởi 2 đường. Học sinh tự tìm cận và kết quả
tránh mấm máy
28
Viết phương trình mặt cầu khi sử dụng 2 giả thuyết
VD( tâm nằm trên một trong 3 trục tọa độ và qua 2 điểm cho trước)
29
Viết phương trình mp có sử dụng công thức khoảng cách
30
Tích tích phân của hàm f(x) khi thỏa mãn đẵng thức liên quan f(x) và
f’(x) và f(a)=b
31
Cho hình phẳng giới hạn bởi 3 đường y để học sinh tìm cận( vd y=
x
,
y=x-2, y=0
32
Viết phương trình mp Tổng hợp.
--------------- HẾT ---------------
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút I – KHUNG MA TRẬN.
Mức độ nhận thức Tổng Vận Nội dung kiến % TT
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng tổng thức Số cao điểm CH Số Số CH Số CH Số CH CH 1.1. Định nghĩa 1 1 1 Nguyên hàm 1.2. Tính chất 1 1 2
1.3. Các phương pháp tính nguyên 1 1 hàm 1 16 50 2.1. Định nghĩa 1 1 Tích phân 2 2.2. Tính chất 1 1 1
2.3. Các phương pháp tính tích phân 1 1
Ứng dụng tích 3.1. Tính diện tích hình phẳng 1 1 1 15,6 3 phân trong hình 5
3.3. Tính thể tích khối tròn xoay học phẳng 25 1 1
4.1. Tọa độ của vectơ và của điểm 1
4.2. Biểu thức tọa độ và các phép Hệ tọa độ trong 1 15,6 4 toán vecto 5 không gian 25 4.3. Tích vô hướng 1
4.4. Phương trình mặt cầu 1 1 Phương trình
5.1. Vecto pháp tuyến của mặt phẳng 1 18,7 5 mặt phẳng 6
5.2. Phương trình mặt phẳng 5 1 1 1 Trang 1
5.3. Điều kiện để hai mặt phẳng song 1 song, vuông góc
5.4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 1 Tổng 32 13 10 6 3 60(ph 100 ) Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3125 điểm/câu.
2. NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU NỘI DUNG
Nguyên hàm của một trong các hàm số y= 1  1 x x 1 1
x , ,e , a ,cos x,sin x, , x sin2 x cos2 x
Kiểm tra 3 tính chất nguyên hàm, bằng câu hỏi đẳng thức nào sau đây 2
đúng hoặc đẳng thức nào sau đây sai.
Kiểm tra công thức tính nguyên hàm từng phần udvuv vdu (chỉ 3
công thức như vậy thôi) b 4
Kiểm tra công thức tính tích phân  f (x)dx a 5
Kiểm tra 3 tính chất của tích phân. Chỉ kiểm tra công thức
Kiểm tra phương pháp đổi biến số trong tích phân  2 6
Cho tích phân dạng đổi biến số đơn giản ví dụ sin2 x.cosxdx  . Nếu 0
đặt t  sinx ta được tích phân nào sau đây Trang 2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y f (x), y  ,
0 x a, x b 7
( a b ).Diện tích hình phẳng (H) tính bằng công thức nào sau đây.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y f (x), y  ,
0 x a, x b 8
( a b ) quay xung quanh trục hoành tạo vật thể tròn xoay. Công thức tính thể tích là. 9
Hai điểm A,B cho trước . Tọa độ của AB
Cho trước 2 vec tơ có tọa độ cụ thể. Tính giá trị của tích vô hướng 2 10 vectow trên
Cho trước điểm I có tọa độ cụ thể. Viết phương trình mặt cầu tâm I và 11
có bán kính R cụ thể cho trước. 12
Cho phương trình mặt phẳng. Véc tơ nào là vtpt
Cho trước vec tơ n có tọa độ cụ thể và 1 điểm có tọa độ cụ thể. Viét 13
phương trình mp qua điểm đó và nhận n làm vtpt.
Cho hàm f(x) tổng hoặc hiẹu của 2 hàm số có nguyên hàm đơn giản. Gọi 14
F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa F(a)=b. (với a b là 2 số cụ thể. Tìm F(x) đó
Tinh nguyên hàm của hàm số sau. ( hàm số có thể sử dụng phép chia đa
thức để tách thành tổng hiệu, có vận dụng công thức 1 nx VD tính n 15 x 2x3 1 dx  3 x
Cho bài toán tính nguyên hàm dùng pp từng phần đơn giản ví dụ Tính 16 (x ). 1 cosxdx b
Cho  f (x)dx M . Goi F(x) là 1 nguyên hàm của f(x). Biết F(a)=K. 17 a Tính F(b) b c b
Vận dụng tính chất  f (x)dx  f (x)dx  f (x)dxa a c 18 b a
f (x)dx   f (x)dx Cho 2 tích phân. TínhTichs phân còn lại. a b
Kiểm tra kiến thức về PP tích phân đổi biến số hoặc từng phần đơn giản. 19 (Tránh bấm máy) Trang 3
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y f (x), y  ,
0 x a, x b 20
( a b ) quay xung quanh trục hoành tạo vật thể tròn xoay. Tính thể tích
vật thể tròn xoay trên. f(x) , a,b cho trước cụ thể.
Cho hai vec tơ a,b có tọa độ cụ thể. Tính tọa độ của ma nb , m,n là 2 21
số nguyên nhỏ cho trước.
Cho 2 mp cho trước có vec tơ pháp tuyến có chứa tham số m. Tìm m để 22
2 mp ss hoặc vuông góc. (Tính tìm m chỉ cần giải pt bậc nhất) 23
Cho trước pt mp và 1 điểm. Tính kc từ điểm đó đến mp đã cho.
Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số có mẫu số và dùng 24 công thức 1  sin xdx nx vd tính  n x 1 (  3 3cosx)
Tính nguyên hàm bằng pp từng phần có hàm số logarits 25
VD (x2 ln(x  ) 1 dx
Tính tích phân đổi biến số hoặc từng phần dạng giống câu 24,25 nhưng 26
kết quả tránh bấm máy.
Cho hình phẳng giới hạn bởi 2 đường. Học sinh tự tìm cận và kết quả 27 tránh mấm máy
Viết phương trình mặt cầu khi sử dụng 2 giả thuyết 28
VD( tâm nằm trên một trong 3 trục tọa độ và qua 2 điểm cho trước)
Viết phương trình mp có sử dụng công thức khoảng cách 29
Tích tích phân của hàm f(x) khi thỏa mãn đẵng thức liên quan f(x) và 30 f’(x) và f(a)=b
Cho hình phẳng giới hạn bởi 3 đường y để học sinh tìm cận( vd y= x , 31 y=x-2, y=0 32
Viết phương trình mp Tổng hợp.
--------------- HẾT --------------- Trang 4