Ma trận đề kiểm tra toán 9 giữa học kỳ I

Tổng hợp Ma trận đề kiểm tra toán 9 giữa học kỳ I rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - M HỌC: 2020 - 2021
(MA TRẬN 1)
1.Ma trận đề
Chủ đề
Số tiết
Số câu
NB
TH
VD
VDC
CBH, CBB và tính chất
6
4
4
2
1
Các phép biến đổi CBH
4
3
2
1
1
Hệ thức lượng
2
2
1
1
0
Tỉ số lượng giác
6
5
4
2
1
Tổng
18
14
11
6
3
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CBH, CBB
và tính chất
(6 tiết)
Nhận biết đk để
CBH-CBB xác
định. Phân biệt
được CBH âm
CBH dương của
cùng 1 số dương;
Nhận biết được
CBH số học của
1 số không âm.
Hiểu được
CBH-CBB của
một số (hoặc
biểu thức) là
bình phương-
lập phương
của số khác
(hoặc biểu
thức khác).
Hiểu ĐK để
CBH-CBB có
nghĩa
Vận dụng t/c để so
sánh các CBH-
CBB, tìm ĐK để
BT chứa CBH-
CBB có nghĩa.
Vận dụng kiến
thức giải được pt
vô tỉ chứa từ 2
CBH; Tìm Max,
Min của BT chứa
CBH
Số câu
3
1
4
0
1
1
0
1
11
câu
Số điểm
0.60
0.50
0.80
0.00
0.20
0.50
0.00
0.50
3.10
điểm
1.60
1.50
Tỉ lệ %
6
5
8
0
2
5
0
5
31.0
%
Các phép
biến đổi
CBH
(4 tiết)
Nhận ra được
biểu thức liên
hợp của một biểu
thức chứa CBH
Biết khử căn ở
mẫu và trục căn
thức
Thực hiện
được các phép
biến đổi đơn
giản về CBH
để rút gọn BT
và tính GTBT.
Tính được giá trị
biểu thức chứa
CBH có nhiều phép
toán.
Biết dung máy tính
bỏ túi để tính CBH
của số dương cho
trước
Vận dụng được
kiến thức giải
được pt vô tỉ; Tìm
Max, Min của BT
chứa CBH
Số câu
2
1
1
1
1
0
1
0
7
câu
Số điểm
0.40
0.50
0.20
1.00
0.20
0.00
0.20
0.00
2.50
điểm
1.00
1.50
Tỉ lệ %
4
5
2
10
2
0
2
0
25.0
%
Hệ thức
lượng
(2 tiết)
Nhận ra được hệ
thức đúng- viết
được hệ thức
theo hình vẽ cho
trước
Hiểu cách
chứng minh
các hệ thức.
Vận dụng được
các hệ thức đó để
giải toán giải
quyết một số
trường hợp thực tế.
Số câu
1
1
1
0
0
1
0
4
câu
Số điểm
0.20
0.50
0.20
0.00
0.00
0.50
0.00
0.00
1.40
điểm
0.40
1.00
Tỉ lệ %
2
5
2
0
0
5
0
0
14.0
%
Trang 2
2.Bảng mô tả chi tiết
CHỦ ĐỀ
MỨC
ĐỘ
CÂU
MÔ TẢ
TN
TL
CBH,
CBB và
tính
chất
(6 tiết)
NB
11
CBB của 1 số là lập phương của 1 số khác
x
18
CBH của 1 số không âm
x
5
CBH số học của 1 số không âm
x
26b
Tìm ĐK để CBH xác định của BT đơn giản
x
TH
4
Đưa 1 số chính phương ra ngoài CBH
x
13
Đưa 1 BT là bình phương ra ngoài CBH
x
15
ĐK để CBH có nghĩa
x
8
ĐK để CBB BT đơn giản xác định
x
VD
16
Tìm ĐK để BT chứa CBH có nghĩa
x
26a
So sánh 2 BT chứa CBH
x
VDC
28
Giải pt vô tỉ chứa 2 CBH
x
Các
phép
biến đổi
CBH
(4 tiết)
NB
17
BT liên hợp của một BT chứa CBH
x
9
Trục căn ở mẫu
x
26c
Khử căn ở mẫu
x
TH
19
Tính GTBT chứa CBH
x
26d
Rút gọn BT rồi tính GTBT
x
VD
25
Đưa thừa số ra ngoài CBH và thu gọn
x
VDC
1
Tìm GTLN của BT chứa CBH
x
Hệ thức
lượng
(2 tiết)
NB
3
Hệ thức về đường cao-hình chiếu
x
27a
Hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu
x
TH
24
Tính độ dài đoạn thẳng
x
VD
27c
Chứng minh đẳng thức.
x
Tỉ số
NB
22
sin x trên hình vẽ
x
Tỉ số
lượng giác
(6 tiết)
Nhn biết sin,
cos, tan, cot
trên hình và mi
quan h gia
chúng theo công
thc.
Biết mi liên h
gia các TSLG
ca các góc ph
nhau.
Biết tìm các
TSLG còn lại
khi biết 1
TSLG của góc
đó.
Biết sử dụng
máy tính bỏ túi
để TSLG của
một góc nhọn
cho trước hoặc
số đo của góc
khi biết TSLG
của góc đó.
Vận dụng được các
hệ thức TSLG vào
giải các bài tập tính
toán, giải tam giác
vuông.
Vận dụng mối
liên hệ giữa cạnh
và góc trong tam
giác vuông để giải
quyết tình huống
thực tế
Số câu
4
1
4
0
1
1
1
0
12
câu
Số điểm
0.80
0.50
0.80
0.00
0.20
0.50
0.20
0.00
3.00
điểm
2.00
1.00
Tỉ lệ %
8
5
8
0
2
5
2
0
30.0
%
Tổng câu
10
4
10
1
3
3
2
1
34
câu
Tổng điểm
2.00
2.00
2.00
1.00
0.60
1.50
0.40
0.50
10
điểm
5.00
5.00
Tỉ lệ %
20
20
20
10
6
15
4
5
100
%
Trang 3
lượng
giác
(6 tiết)
6
Mqh giữa các TSLG của 2 góc phụ nhau
x
10
Cosx trên hình vẽ
x
2
Mqh giữa các TSLG của cùng 1 góc nhọn
x
27b
Viết được tan góc trên hình vẽ
x
TH
21
Tìm số đo góc khi biết cos góc đó
x
12
Tìm cotg 1 góc biết sin góc đó
x
20
Tìm TSLG khi biết số đo góc đó
x
7
Tìm sin 1 góc biết cos góc đó
x
VD
14
Tìm số đo góc khi biết mqh giữa 2 TSLG
x
27d
Tính được độ dài cạnh tam giác vuông
x
VDC
23
Tính được độ cao của vật trên thực tế.
x
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - M HỌC: 2020 - 2021
(MA TRẬN 2)
Chủ đề
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
VD thấp
VD cao
PHẦN ĐẠI SỐ
Căn bậc hai, căn thức
bậc hai, hằng đẵng
thức, căn bậc ba
Biết được định
nghĩa CBH và
HĐT
AA
2
Vân dụng HĐT
AA
2
đễ
rút gọn biểu
thức
Câu
Điểm
1(C2a)
0.5
1
0.5
Các phép biến đổi
đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
Biết được các đẳng
thức
baba ..
b
a
b
a
Hiểu được QT
đưa một thừa số
ra ngoài dấu
căn, vào trong
dấu căn, khử
mẫu của biểu
thức lấy căn,
trục căn thức ở
mẫu
Vận dụng Các
phép biến đổi đơn
giản đễ làm bài
toán tìm x
Câu
Điểm
4( C1a,b,c,d)
2
2(C2b)
1.5
1(C3)
1
6
3.5
Rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
Rút gọn biểu
thức chứa căn
thức bậc hai
Sữ dụng kết quả
rút gọn đễ làm bài
toán lien quan
Câu
Điểm
1(C4a)
1
1(C4)
1
2
2
PHẦN HÌNH HỌC
Các hệ thức về cạnh
và đường cao trong
tam giác vuông
Nắm được các
công thức liên hệ
giữa cạnh góc
vuông và hình
chiếu . cạnh và
đường cao
Vận dụng hệ thức
đễ chứng minh
đẳng thức
Câu
Điểm
1(C6a)
1
1(C6b)
1
2
2
Tỉ số lượng giác, hệ
Vận dụng đễ
Trang 4
thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông
chứng minh
đẵng thức
Câu
Điểm
1(C6c)
1
2
2
Tổng
5
3
4
3
3
3
1
1
13
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - M HỌC: 2020 - 2021
(MA TRẬN 3)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
TL
Thông hiểu
TL
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
TL
Cấp độ cao
TL
Căn bậc hai
ĐK xác định căn
thức.
Quy tắc nhân các
căn bậc hai.
Tìm ĐKXĐ của biểu
thức chứa căn
Thực hiện được các
phép biến đổi căn
bậc hai.
Rút gọn các
căn thức bậc
hai
Tìm x
Rút gọn và tính
giá trị của biểu
thức chữ
Giải phương
trình vô tỉ
Số câu
Số điểm
(tỉ lệ)
2
1,0
2
1,0
7
4,0
1
1,0
12
7 (70%)
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Vẽ được hình theo
yêu cầu cua đề bài
Tính giá trị của các
cạnh, góc của tam
giác vuông
Chứng minh
được đẳng thức
hình học
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ)
1
0,25
2
2,0
1
0,75
4
3 (30%)
Tổng số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
3
1,25
12,5%
4
3,0
30%
8
4,75
47,5%
1
1,0
10 %
16
10
(100%)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - M HỌC: 2020 - 2021
(MA TRẬN 4)
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Cp đ
thp
Cp đ
cao
1. Căn bậc
hai
Thc hin các
phép tính căn bậc
hai.
Điu kin xác
định
S câu
S điểm
T l %
2
1,0
15%
2
1,5
15%
Trang 5
2. Biến đổi
căn thức
căn bc hai
Thc hin tính
toán vi căn bậc
hai
Tìm s chưa biết
thông qua các phép
toán
S câu
S điểm
T l %
1
1,5
20%
1
2,0
20%
2
3,5
35%
3. Rút gn
căn bậc hai
Rút gọn căn thức
bc hai.
Tính giá tr
Vn dng
thành
tho các
phép toán
để tìm
chng
minh căn
thc
S câu
S điểm
T l %
2
1,5
15%
1
1,0
10%
3
3,5
35%
4. Hệ thức
về cạnh và
đường cao
trong tam
giác vuông.
Liên hệ
giữa cạnh
và góc
trong tam
giác vuông
Phát hiện được
số đo góc khi
biết độ dài các
cạnh.
Tính được số đo
góc khi biết độ dài
các cạnh
Vận dụng
được hệ
thức về
cạnh
đường cao
trong tam
giác vuông.
S câu
S điểm
T l %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
3
3,0
30%
Tng s câu
T. s điểm
T l %
4
3,0
30 %
4
4,0
40 %
1
2,0
20 %
1
1,0
10%
10
10
100%
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 (MA TRẬN 1) 1.Ma trận đề Số câu Chủ đề Số tiết NB TH VD VDC CBH, CBB và tính chất 6 4 4 2 1 Các phép biến đổi CBH 4 3 2 1 1 Hệ thức lượng 2 2 1 1 0 Tỉ số lượng giác 6 5 4 2 1 Tổng 18 14 11 6 3 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Tên chủ đề Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu được
Nhận biết đk để CBH-CBB của một số (hoặc CBH-CBB xác biểu thức) là Vận dụng kiến định. Phân biệt Vận dụng t/c để so bình phương- thức giải được pt CBH, CBB được CBH âm và lập phương sánh các CBH- vô tỉ chứa từ 2
và tính chất CBH dương của CBB, tìm ĐK để của số khác (6 tiết) CBH; Tìm Max, cùng 1 số dương; BT chứa CBH (hoặc biểu - Min của BT chứa Nhận biết được CBB có nghĩa. thức khác). CBH số học của CBH Hiểu ĐK để 1 số không âm. CBH-CBB có nghĩa Số câu 3 1 4 0 1 1 0 1 11 câu Số điểm 0.60 0.50 0.80 0.00 0.20 0.50 0.00 0.50 3.10 điểm 1.60 1.50 Tỉ lệ % 6 5 8 0 2 5 0 5 31.0 % Tính được giá trị Nhận ra được Thực hiện biểu thức chứa biểu thức liên được các phép Vận dụng được Các phép CBH có nhiều phép
hợp của một biểu biến đổi đơn kiến thức giải biến đổi thức chứa CBH toán. giản về CBH được pt vô tỉ; Tìm CBH Biết dung máy tính Biết khử căn ở để rút gọn BT Max, Min của BT (4 tiết) bỏ túi để tính CBH mẫu và trục căn và tính GTBT. chứa CBH của số dương cho thức trước Số câu 2 1 1 1 1 0 1 0 7 câu Số điểm 0.40 0.50 0.20 1.00 0.20 0.00 0.20 0.00 2.50 điểm 1.00 1.50 Tỉ lệ % 4 5 2 10 2 0 2 0 25.0 % Nhận ra được hệ Hiểu cách Vận dụng được Hệ thức thức đúng- viết các hệ thức đó để chứng minh lượng được hệ thức giải toán và giải các hệ thức. (2 tiết) theo hình vẽ cho quyết một số trước trường hợp thực tế. Số câu 1 1 1 0 0 1 0 4 câu Số điểm 0.20 0.50 0.20 0.00 0.00 0.50 0.00 0.00 1.40 điểm 0.40 1.00 Tỉ lệ % 2 5 2 0 0 5 0 0 14.0 % Trang 1 Biết tìm các Nhận biết sin, TSLG còn lại cos, tan, cot khi biết 1 trên hình và mối TSLG của góc Vận dụng mối quan hệ giữa đó.
Vận dụng được các liên hệ giữa cạnh Tỉ số chúng theo công Biết sử dụng hệ thức TSLG vào và góc trong tam lượng giác thức.
máy tính bỏ túi giải các bài tập tính giác vuông để giải (6 tiết) để TSLG của toán, giải tam giác Biết mối liên hệ quyết tình huống một góc nhọn vuông. giữa các TSLG thực tế cho trước hoặc
của các góc phụ số đo của góc nhau. khi biết TSLG của góc đó. Số câu 4 1 4 0 1 1 1 0 12 câu Số điểm 0.80 0.50 0.80 0.00 0.20 0.50 0.20 0.00 3.00 điểm 2.00 1.00 Tỉ lệ % 8 5 8 0 2 5 2 0 30.0 % Tổng câu 10 4 10 1 3 3 2 1 34 câu Tổng điểm 2.00 2.00 2.00 1.00 0.60 1.50 0.40 0.50 10 điểm 5.00 5.00 Tỉ lệ % 20 20 20 10 6 15 4 5 100 %
2.Bảng mô tả chi tiết MỨC CHỦ ĐỀ ĐỘ CÂU MÔ TẢ TN TL 11
CBB của 1 số là lập phương của 1 số khác x 18 CBH của 1 số không âm x NB 5
CBH số học của 1 số không âm x CBH,
26b Tìm ĐK để CBH xác định của BT đơn giản x CBB và 4
Đưa 1 số chính phương ra ngoài CBH x tính 13
Đưa 1 BT là bình phương ra ngoài CBH x chất TH 15 ĐK để CBH có nghĩa x (6 tiết) 8
ĐK để CBB BT đơn giản xác định x 16
Tìm ĐK để BT chứa CBH có nghĩa x VD 26a So sánh 2 BT chứa CBH x VDC 28
Giải pt vô tỉ chứa 2 CBH x 17
BT liên hợp của một BT chứa CBH x 9 Trục căn ở mẫu Các NB x phép 26c Khử căn ở mẫu x biến đổi 19 Tính GTBT chứa CBH x CBH TH
26d Rút gọn BT rồi tính GTBT x (4 tiết) VD 25
Đưa thừa số ra ngoài CBH và thu gọn x VDC 1 Tìm GTLN của BT chứa CBH x Hệ thức 3
Hệ thức về đường cao-hình chiếu x NB lượng 27a
Hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu x (2 tiết) TH 24
Tính độ dài đoạn thẳng x VD 27c Chứng minh đẳng thức. x Tỉ số NB 22 sin x trên hình vẽ x Trang 2 lượng 6
Mqh giữa các TSLG của 2 góc phụ nhau x giác 10 Cosx trên hình vẽ x (6 tiết) 2
Mqh giữa các TSLG của cùng 1 góc nhọn x
27b Viết được tan góc trên hình vẽ x 21
Tìm số đo góc khi biết cos góc đó x 12
Tìm cotg 1 góc biết sin góc đó x TH 20
Tìm TSLG khi biết số đo góc đó x 7
Tìm sin 1 góc biết cos góc đó x 14
Tìm số đo góc khi biết mqh giữa 2 TSLG x VD
27d Tính được độ dài cạnh tam giác vuông x VDC 23
Tính được độ cao của vật trên thực tế. x
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 (MA TRẬN 2) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ VD thấp VD cao PHẦN ĐẠI SỐ
Căn bậc hai, căn thức Biết được định Vân dụng HĐT
bậc hai, hằng đẵng nghĩa CBH và A2  A đễ thức, căn bậc ba HĐT A2  A rút gọn biểu thức Câu 1(C2a) 1 Điểm 0.5 0.5
Các phép biến đổi
Biết được các đẳng Hiểu được QT Vận dụng Các
đơn giản biểu thức thức
đưa một thừa số phép biến đổi đơn
chứa căn thức bậc hai a b .  a. b và ra ngoài dấu giản đễ làm bài căn, vào trong toán tìm x a a  dấu căn, khử b b mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu Câu 4( C1a,b,c,d) 2(C2b) 1(C3) 6 Điểm 2 1.5 1 3.5
Rút gọn biểu thức Rút gọn biểu Sữ dụng kết quả
chứa căn thức bậc hai thức chứa căn rút gọn đễ làm bài thức bậc hai toán lien quan Câu 1(C4a) 1(C4) 2 Điểm 1 1 2 PHẦN HÌNH HỌC
Các hệ thức về cạnh Nắm được các Vận dụng hệ thức
và đường cao trong công thức liên hệ đễ chứng minh tam giác vuông giữa cạnh góc đẳng thức vuông và hình chiếu . cạnh và đường cao Câu 1(C6a) 1(C6b) 2 Điểm 1 1 2
Tỉ số lượng giác, hệ Vận dụng đễ Trang 3 thức giữa cạnh và góc chứng minh trong tam giác vuông đẵng thức Câu 1(C6c) 2 Điểm 1 2 Tổng 5 4 3 1 13 3 3 3 1 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 (MA TRẬN 3) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TL TL TL TL Chủ đề
ĐK xác định căn Tìm ĐKXĐ của biểu Rút gọn các Giải phương thức. thức chứa căn căn thức bậc trình vô tỉ
Quy tắc nhân các Thực hiện được các hai căn bậc hai. phép biến đổi căn Căn bậc hai Tìm x bậc hai. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức chữ Số câu 2 2 7 1 12 Số điểm 1,0 1,0 4,0 1,0 7 (70%) (tỉ lệ)
Hệ thức lượng Vẽ được hình theo Tính giá trị của các Chứng minh
trong tam giác yêu cầu cua đề bài cạnh, góc của tam được đẳng thức vuông giác vuông hình học Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 2,0 0,75 3 (30%) (Tỉ lệ) Tổng số câu 3 4 8 1 16 T. số điểm Tỉ lệ % 1,25 3,0 4,75 1,0 10 12,5% 30% 47,5% 10 % (100%)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 (MA TRẬN 4) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao 1. Căn bậc Thực hiện các hai phép tính căn bậc hai. Điều kiện xác định Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Trang 4 2. Biến đổi Thực hiện tính Tìm số chưa biết căn thức toán với căn bậc thông qua các phép căn bậc hai hai toán Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 2,0 3,5 Tỉ lệ % 20% 20% 35% 3. Rút gọn Rút gọn căn thức Vận dụng căn bậc hai bậc hai. thành Tính giá trị thạo các phép toán để tìm chứng minh căn thức Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 1,0 3,5 Tỉ lệ % 15% 10% 35% 4. Hệ thức Phát hiện được Tính được số đo Vận dụng
về cạnh và số đo góc khi
góc khi biết độ dài được hệ
đường cao biết độ dài các các cạnh thức về trong tam cạnh. cạnh và giác vuông. đường cao Liên hệ trong tam giữa cạnh giác vuông. và góc trong tam giác vuông Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Tổng số câu 4 4 1 1 10 T. số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30 % 40 % 20 % 10% 100% Trang 5