Marketing căn bản Chương 1 - Quản trị dự án | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1. Tập trung vào nhu cầu khách hàng được gọi là Định hướng thị trường 2. Để thực hiện giao dịch người ta cần các điều kiện nào? a. Tất cả nội dung đã liệt kê b. Thời gian và địa điểm được thoả thuận c. Thoả thuận các điều kiện giao dịch d. Hai vật có giá trị. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Quản trị dự án đầu tư (Mở TP.HCM)
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597
1. Tập trung vào nhu cầu khách hàng được gọi là Định hướng thị trường
2. Để thực hiện giao dịch người ta cần các điều kiện nào?
a. Tất cả nội dung đã liệt kê
b. Thời gian và địa điểm được thoả thuận
c. Thoả thuận các điều kiện giao dịch d. Hai vật có giá trị
3. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Bên nào tích cực hơn trong việc tình cách trao đổi với bên kia b. Người bán
c. Đồng thời của cả người bán và người mua d. Người amua
4. Điều nào sau đây đúng về lòng trung thành của khách hàng?
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Giữ một khách hàng cũ sẽ rẻ hơn so với việc có một khách hàng mới c.
Mất khách hàng đồng nghĩa với việc mất giá trị trọn đời của khách hàng
d. Khách hàng trung thành chi tiêu nhiều hơn và ở lại lâu hơn
5. ……… đề cập đến việc chia thị trường thành các nhóm người mua
khác nhau dựa trên như cầu hoặc các thuộc tính khác a. Phân khúc thị trường
b. Một chuyển giao giá trị
c. Sự thâm nhập thị trường d. Tuỳ biến lOMoARcPSD|45315597
6. Người tiêu dùng sẽ ưu tiên các sản phảm cung cấp chất lượng a. Quan điểm khách hàng b. Quan điểm tiếp thị c. Quan điểm sản xuất d. Quan điểm sản phẩm
7. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần
phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing? a. Tất cả đều đúng b. Phúc lợi xh c. Mục đích DN
d. Phúc lợi xh vả sự thoã mãn của người tiêu dùng
e. Sự thoã mãn của người tiêu dùng 8. Một thị trường là:
a. Khả năng hiểu yêu cầu của khách hàng
b. Nơi người mua thực tế và tiền năng gặp sp hoặc dịch vụ
c. Nhóm các địa điểm bán lẻ nơi người tiêu dùng mua hàng hoá
d. Quy trình tạo sự phù hợp giữa so và nhu cầu của người tiêu dùng
9. Một nhu cầu được mô tả tốt nhất là ……….
a. Sp, dịch vụ hoặc kinh nghiệm được cung cấp cho thị trường
b. Một mong muốn của con người được hỗ trợ bởi sức mua c.
Được hình thành bởi văn hoá và tính cách của một cá nhân d. Tình trạng thiếu hụt lOMoARcPSD|45315597
10. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
a. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lí
b. Khách hàng đang cần sp A, hãy sx và bán cho khách hàng sp A
c. Doanh số đang giảm, hãy tập trung môi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
d. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sp hoàn hảo
e. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào cùa sp B đang rất cao, hãy cố giảm nó
đề bán được nhiều sp B với giá rẻ hơn
11. ………. Là mức độ mà hiệu suất cảm nhận của sp phù hợp vs mong đợi của người mua.
a. Quản trị quan hệ khách hàng
b. Chia sẻ của khách hàng
c. Sự hài lòng của khách hàng
d. Giá trị cảm nhận của khách hàng 12. Nhu cầu là gì?
a. Là mong muốn được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
b. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hoá và nhân cách của cá
thể c. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được d. Tất cả
các phương án đều đúng lOMoARcPSD|45315597
13. Điều nào sau đây mô tả về mong muốn?
a. Có được một cái gì đó từ một người nào đó để đáp lại một cái gì đó
b. Một sự kết hợp của các sp, dịch vụ hoặc kinh nghiệm được cung cấp
c. Tình trạng thiếu thốn
d. Định hình bởi văn hoá và tính cách của một cá nhân
14. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự
lựa chọn đó được quyết định bởi:
a. Sự ưu thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại giải trí
c. Tất cả các điều đã nêu ra
d. Giá trị của từng loại giải trí
15. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. So sánh giữa các giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sp
b. Kì vọng của người tiêu dùng về sp đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sp
d. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
16. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: a. Năng lực mua sắm b. Ước muốn c. Nhu cầu d. Sp lOMoARcPSD|45315597
17. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a. HH mua theo nhu cầu đặc biệt
b. HH mua theo nhu cầu thụ động
c. HH được mua có chọn lựa
d. HH được sử dụng thường ngày 18. Hàng hóa là gì?
a. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được
cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng
b. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong, muốn hay nhu cầu, yêu cầu và
được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người sản xuất
c. Các định nghĩa nêu ra đều sai
d. là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được
cung cấp, cho thị trường 19. Marketing là ?
a. Là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
b. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đoán
và được thỏa mãn thông qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối
c. Tất cả điều liệt ra đều đúng
d. Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi lOMoARcPSD|45315597
20. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp.
b. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai c. Không câu nào đúng.
d. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
e. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
21. Nhu cầu của con người có đặc điểm gì ?
a. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
b. Đa dạng phong phú và luôn biến đối, Cụ thế và luôn biến
đổi c. Đa dạng phong phú và luôn cố định d. Cụ thể và luôn biến đổi
22. Bước đầu tiên của quy trình tiếp thị liên quan đến các công ty làm việc với __
a. Xây dựng mối quan hệ khách hàng mạnh mẽ hơn.
b. Hiểu đối thủ của họ là ai
c. Hiểu rõ hơn về khách hàng của họ.
d. Nắm bắt giá trị từ khách hàng lOMoARcPSD|45315597
23. Quan điểm ……… cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản
phẩm có chất lượng, tính năng và
hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm a. Sản phẩm b. Marketing c. Dịch vụ d. Bán hàng e. Sản xuất
24. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất
thiết phải thoả mãn mà sự trao
đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
b. Ít nhất phải có 2 bên
c. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
d. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
e. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên.
25. Việc đạt được các mục tiêu của tổ chức phụ thuộc vào việc biết nhu
cäu và mong muốn của. thị trường mục tiêu.
a. Đây là quan điểm sản xuất
b. Đây là quan điểm sản phẩm
c. Đây là quan điểm tiếp thị
d. Đây là quan điểm bán hàng. lOMoARcPSD|45315597
26. Phát biểu nào sau đây về dịch vụ thị trường là đúng?
a. Kinh nghiệm không phải là thị trường dịch vụ
b. Chúng bao gồm các sản phẩm, dịch vụ, thông tin hoặc kinh nghiệm.
c. Dịch vụ thị trường được giới hạn cho các sản phẩm
d. Dịch vụ thị trường được giới hạn cho các dịch 27. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa
b. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng c.
Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác.biệt nhau.
28. "Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng
mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùngvà thu được lợi nhuận?' a. Quan điểm bán hàng b. Quan điểm sản xuất c. Quan điểm sản phấm. d. Quan điểm Marketing 29. Thị trường là gì?
a. Là một tập hợp những người bán hàng hiện có.và sẽ có
b. Tất cả các phương án đã liệt kê
c. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
d. Là một tập hợp những người sản xuất hiện có.và sẽ có lOMoARcPSD|45315597
30. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. Có nhiều tính năng mới
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao