Mẫu bệnh án làm giả tháo lắp từng phần nền nhựa môn Bệnh học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Bệnh nhân mất từ vùng r15 - r17 , r25 - r27 , r35 - r37 . Bệnh nhân đãmất răng được 10 năm và đã làm phục hình tháo lắp được 9 năm nay , 5 năm trước bệnh nhân đã làm lại phục hình tháo lắp 1 lần để ăn nhai , hàm ăn nhai tốt , nay đến làm lại vì hàm đã quá mòn 2, Tiền sử
Bệnh nhân không có thói quen nào xấu đến hàm răng Bệnh toàn thân : bệnh nhân bị mỡ máu Gia đình : không phát hiện bất thường .
Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48599919
MU BNH ÁN
Hàm gi tháo lp tng phn nn nha
1.Tiếp xúc và Hi bnh:
H tên : Nguyn Khánh Long Gii tính : Nam Tui : 70
Ngh nghip : T do
Địa ch : Trường Yên - Chương Mỹ - Hà Ni
Ngày khám : 7/04/2024
B. Phn Chuyên Môn
Lý do đến khám : Làm li hàm gi tháo lắp đã mòn
1, Bnh s
Bnh nhân mt t vùng r15 - r17 , r25 - r27 , r35 - r37 . Bệnh nhân đã mất răng
được 10 năm và đã làm phục hình tháo lắp được 9 năm nay , 5 năm trước bnh
nhân đã làm lại phc hình tháo lp 1 ln đ ăn nhai , hàm ăn nhai tốt , nay đến
làm lại vì hàm đã quá mòn
2, Tin s
Bnh nhân không có thói quen nào xu đến hàm răng
Bnh toàn thân : bnh nhân b m máu
Gia đình : không phát hiện bất thường
3. Nguyn Vng ca bnh nhân
Bệnh nhân đến phòng khám mong muốn được làm li hàm gi để ăn nhai
II. Khám bnh
Bnh nhân tnh tiếp xúc tt
Da niêm mc hng
Th trang trung bình
Tuyến giáp không to
Hch ngoại vi dưới hàm không s thy
Mch : 80ln/phút. Nhp th : 19ln/phút chiu cao :167cm
Nhiệt độ : 36,5°C Cân nng : 65kg
lOMoARcPSD| 48599919
2 .Khám lâm sàng
Khám ngoài ming
a) Hình th khuôn mt: +
Hình dáng: vuông
+S cân xng gia 3 tng mt : tng mặt dưới thp
+S đối xứng qua đường dc giữa : hơi mất đối xứng qua đường dc giữa , hơi
thp v bên trái
+Đường cười : đường i vừa đến đường vin li
b) Khám khp thái
dương hàm: + Há ngậm
miệng có bình thường
+ Há 42mm
+C động đưa hàm dưới ra trước bình thường 8mm và sang bên bình thường 6
mm
+ Khớp không đau
+ không có tiếng kêu khi c động khp
Khám trong ming:
a) Khám tổng quát cung răng:
+ Khp cắn: Bình thường
+ Điểm chm 2 hàm: còn 2 vùng chm
+ Cung răng: cung răng đều , Hình dạng cung răng hình chữ U
b) Khám vùng mất răng
Bnh nhân mất răng từ vùng r15-r17 , r25-r27 ,r35- r 37
Sng hàm: hp , thấp, không có gai xương hay u xương hay vùng lẹm xương , Mức
độ tiêu xương nng
Niêm mc sng hàm: dày, màu sc hng hào không có tổn thương viêm nhiễm,
không Có chân răng sót , không có nếp niêm mạc di động , Đánh giá sống hàm
mc Kém
lOMoARcPSD| 48599919
Khong cách liên hàm có đủ , khong cách liên hàm cung 1 và cung 4 là 15mm ,
khong cách liên hàm cung 2 và cung 3 là 30mm Khong mất răng có đủ ch để
đặt răng giả
Các răng giới hn khong mất r ă ng : tt c đều không có gii hạn xa, răng gii
hn gần là các răng 15, 25 và r35 đều tt , chc khỏe không đau , không lung lay -
trc thng
- Nằm trên cung răng , Răng bình thường ,không có bnh lý tủy răng, cuống
răng , có một chút cao răng ở v trí răng cửa . Răng chắc kho . Răng không
b tiêu xương, hở chân răng
-- Kết luận răng có đủ điu kin mang móc
Các răng còn lại tt, chc kho
c) Khám vòm miêng:
- Rng và thp , không Có li rn . Niêm mạc vòm miêng bình thường không
có tổn thương viêm nhiễm
- Vòm miệng được đánh giá ở mc kém
d) Khám li c hàm trên
- Li c được đánh giá ở mc kém b teo nh , không thy rõ
đ) Khám tam giác sau hàm:
- Tam giác sau hàm được đánh giá ở mc Trung bình , tam giác nh, thp ,
niêm mạc hơi di động
e) Khám lưỡi và niêm mc ming :
- Không Có tổn thương , Niêm mạc lưỡi bình thường
- Niêm mc miệng bình thường không có tổn thương , nhắn mn hng hào ,
phanh môi , má bình thường
g) Khám ngách tiền đìnhsàn ming:
Ngách tiền đình nông, không có viêm nhiễm tổn thương
Sàn ming sâu , không có viêm nhim
i) Khám vùng quanh răng toàn bộ 2 hàm
Không viêm lợi, không viêm quanh răng , không có phục hình nào khác .
Mc đ tiêu xương răng khu vực mất răng ở tình trng nng , Tình trng v sinh
răng miệng tt, ngày chải răng 2 lần , sch c bt: nhiều , đặc
Tóm tt bnh án:
lOMoARcPSD| 48599919
Bnh nhân nam 70 tuổi , đến thăm khám vì lý do muốn làm li hàm gi
tháo lp , bệnh nhân đã mất răng từ 9 năm trước và đã làm phc hình tháo lp
đến nay , 5 năm trước bệnh nhân đã làm lại hàm gi tháo lp 1 lần đã dùng lâu
ngày và b mòn đến vi phòng khám mong mun làm li hàm mới để ăn nhai . qua
thăm khám thấy Bnh nhân mt t vùng r15 - r17 , r25 - r27 , r35 - r37 .
Sng hàm hp , thp , Mc đ tiêu xương nhiều
Niêm mc sng hàm : dày , hng hào , không viêm nhiễm , không chân răng sót .
Đánh giá sống hàm mc kém
- khoảng cách liên hàm đủ
- các răng giới hn khong mất răng chắc khỏe , răng bình thường, không bnh
tủy , có chút cao răng , răng chắc khỏe , không có tiêu xương
-Vòm ming mc kém , li cm , teo nh , không thy rõ
- Tam giác sau hàm trung bình , tam giác nh , thp , niêm mạc hơi di động
-i, niêm mc ming , ngách tiền đình bình thường
- không viêm lợi , không viêm quanh răng , tiêu xương khu vực mất răng - Bnh
nhân có mc bnh m máu
Chẩn đoán:
-Mt r15-r17 ,r25-r27, r35-r37
-Vùng mất răng hàm trên thuộc loi 1 theo Kennedy -Applegat
-Vùng mất răng hàm dưới thuc loi 2 theo Kennedy - Applegat
-Thuc loi 2 theo Kourlyandsky
Ch định loi phc hình: Qua xem phim conbeam CT ch định ghép xương và cấy
ghép implant vào khu vc mất răng của bệnh nhân nhưng do bệnh nhân không đủ
điu kin kinh tế và cũng đã quen với hàm tháo lp nên làm theo nguyn vng ca
bnh nhân .
Qua những thăm khám trên bệnh nhân Phù hp với CĐ làm HGTLTPNN
Ch định tin phc hình: không cn ch định tin phc hình Kế hoch
điu tr:
Bui 1 : khám chẩn đoán làm bệnh án và ly du
Bui 2 : Th cn và chọn răng
Bui 3 : Th Răng
Bui 4 : Lp Hàm
lOMoARcPSD| 48599919
Bui 5 : Hn khong 7-10 ngày sau kim tra li ( sửa đau nếu có )
Tiên lượng : khó khăn khi làm hàm giả , Hàm gin đnh lâu dài
Đánh giá mức đ phc hi chức năng ăn nhai và thẩm m ca hàm mc trung
bình
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919 MẪU BỆNH ÁN
Hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa
1.Tiếp xúc và Hỏi bệnh:
Họ tên : Nguyễn Khánh Long Giới tính : Nam Tuổi : 70 Nghề nghiệp : Tự do
Địa chỉ : Trường Yên - Chương Mỹ - Hà Nội Ngày khám : 7/04/2024 B. Phần Chuyên Môn
Lý do đến khám : Làm lại hàm giả tháo lắp đã mòn 1, Bệnh sử
Bệnh nhân mất từ vùng r15 - r17 , r25 - r27 , r35 - r37 . Bệnh nhân đã mất răng
được 10 năm và đã làm phục hình tháo lắp được 9 năm nay , 5 năm trước bệnh
nhân đã làm lại phục hình tháo lắp 1 lần để ăn nhai , hàm ăn nhai tốt , nay đến
làm lại vì hàm đã quá mòn 2, Tiền sử
Bệnh nhân không có thói quen nào xấu đến hàm răng
Bệnh toàn thân : bệnh nhân bị mỡ máu
Gia đình : không phát hiện bất thường
3. Nguyện Vọng của bệnh nhân
Bệnh nhân đến phòng khám mong muốn được làm lại hàm giả để ăn nhai II. Khám bệnh
Bệnh nhân tỉnh tiếp xúc tốt Da niêm mạc hồng Thể trang trung bình Tuyến giáp không to
Hạch ngoại vi dưới hàm không sờ thấy
Mạch : 80lần/phút. Nhịp thở : 19lần/phút chiều cao :167cm
Nhiệt độ : 36,5°C Cân nặng : 65kg lOMoAR cPSD| 48599919
2 .Khám lâm sàng
Khám ngoài miệng a) Hình thể khuôn mặt: + Hình dáng: vuông
+Sự cân xứng giữa 3 tầng mặt : tầng mặt dưới thấp
+Sự đối xứng qua đường dọc giữa : hơi mất đối xứng qua đường dọc giữa , hơi thấp về bên trái
+Đường cười : đường cười vừa đến đường viền lợi b) Khám khớp thái dương hàm: + Há ngậm miệng có bình thường + Há 42mm
+Cử động đưa hàm dưới ra trước bình thường 8mm và sang bên bình thường 6 mm + Khớp không đau
+ không có tiếng kêu khi cử động khớp
Khám trong miệng:
a) Khám tổng quát cung răng:
+ Khớp cắn: Bình thường
+ Điểm chạm 2 hàm: còn 2 vùng chạm
+ Cung răng: cung răng đều , Hình dạng cung răng hình chữ U b) Khám vùng mất răng
Bệnh nhân mất răng từ vùng r15-r17 , r25-r27 ,r35- r 37
Sống hàm: hẹp , thấp, không có gai xương hay u xương hay vùng lẹm xương , Mức độ tiêu xương nặng
Niêm mạc sống hàm: dày, màu sắc hồng hào không có tổn thương viêm nhiễm,
không Có chân răng sót , không có nếp niêm mạc di động , Đánh giá sống hàm ở mức Kém lOMoAR cPSD| 48599919
Khoảng cách liên hàm có đủ , khoảng cách liên hàm cung 1 và cung 4 là 15mm ,
khoảng cách liên hàm cung 2 và cung 3 là 30mm Khoảng mất răng có đủ chỗ để đặt răng giả
Các răng giới hạn khoảng mất r ă ng : tất cả đều không có giới hạn xa, răng giới
hạn gần là các răng 15, 25 và r35 đều tốt , chắc khỏe không đau , không lung lay - trục thẳng
- Nằm trên cung răng , Răng bình thường ,không có bệnh lý tủy răng, cuống
răng , có một chút cao răng ở vị trí răng cửa . Răng chắc khoẻ . Răng không
bị tiêu xương, hở chân răng
-- Kết luận răng có đủ điều kiện mang móc
Các răng còn lại tốt, chắc khoẻ
c) Khám vòm miêng:
- Rộng và thấp , không Có lồi rắn . Niêm mạc vòm miêng bình thường không
có tổn thương viêm nhiễm
- Vòm miệng được đánh giá ở mức kém
d) Khám lồi củ hàm trên
- Lồi củ được đánh giá ở mức kém bị teo nhỏ , không thấy rõ
đ) Khám tam giác sau hàm:
- Tam giác sau hàm được đánh giá ở mức Trung bình , tam giác nhỏ, thấp , niêm mạc hơi di động
e) Khám lưỡi và niêm mạc miệng :
- Không Có tổn thương , Niêm mạc lưỡi bình thường
- Niêm mạc miệng bình thường không có tổn thương , nhắn mịn hồng hào ,
phanh môi , má bình thường
g) Khám ngách tiền đìnhsàn miệng:
Ngách tiền đình nông, không có viêm nhiễm tổn thương
Sàn miệng sâu , không có viêm nhiễm
i) Khám vùng quanh răng toàn bộ 2 hàm
Không viêm lợi, không viêm quanh răng , không có phục hình nào khác .
Mức độ tiêu xương răng khu vực mất răng ở tình trạng nặng , Tình trạng vệ sinh
răng miệng tốt, ngày chải răng 2 lần , sạch Nước bọt: nhiều , đặc Tóm tắt bệnh án: lOMoAR cPSD| 48599919
Bệnh nhân nam 70 tuổi , đến thăm khám vì lý do muốn làm lại hàm giả
tháo lắp , bệnh nhân đã mất răng từ 9 năm trước và đã làm phục hình tháo lắp
đến nay , 5 năm trước bệnh nhân đã làm lại hàm giả tháo lắp 1 lần đã dùng lâu
ngày và bị mòn đến với phòng khám mong muốn làm lại hàm mới để ăn nhai . qua
thăm khám thấy Bệnh nhân mất từ vùng r15 - r17 , r25 - r27 , r35 - r37 .
Sống hàm hẹp , thấp , Mức độ tiêu xương nhiều
Niêm mạc sống hàm : dày , hồng hào , không viêm nhiễm , không chân răng sót .
Đánh giá sống hàm ở mức kém
- khoảng cách liên hàm đủ
- các răng giới hạn khoảng mất răng chắc khỏe , răng bình thường, không bệnh lý
tủy , có chút cao răng , răng chắc khỏe , không có tiêu xương
-Vòm miệng mức kém , lồi củ kém , teo nhỏ , không thấy rõ
- Tam giác sau hàm trung bình , tam giác nhỏ , thấp , niêm mạc hơi di động
-lưỡi, niêm mạc miệng , ngách tiền đình bình thường
- không viêm lợi , không viêm quanh răng , tiêu xương khu vực mất răng - Bệnh
nhân có mắc bệnh mỡ máu Chẩn đoán:
-Mất r15-r17 ,r25-r27, r35-r37
-Vùng mất răng hàm trên thuộc loại 1 theo Kennedy -Applegat
-Vùng mất răng hàm dưới thuộc loại 2 theo Kennedy - Applegat
-Thuộc loại 2 theo Kourlyandsky
Chỉ định loại phục hình: Qua xem phim conbeam CT chỉ định ghép xương và cấy
ghép implant vào khu vực mất răng của bệnh nhân nhưng do bệnh nhân không đủ
điều kiện kinh tế và cũng đã quen với hàm tháo lắp nên làm theo nguyện vọng của bệnh nhân .
Qua những thăm khám trên bệnh nhân Phù hợp với CĐ làm HGTLTPNN
Chỉ định tiền phục hình: không cần chỉ định tiền phục hình Kế hoạch điều trị:
Buổi 1 : khám chẩn đoán làm bệnh án và lấy dấu
Buổi 2 : Thử cắn và chọn răng
Buổi 3 : Thử Răng Buổi 4 : Lắp Hàm lOMoAR cPSD| 48599919
Buổi 5 : Hẹn khoảng 7-10 ngày sau kiểm tra lại ( sửa đau nếu có )
Tiên lượng : khó khăn khi làm hàm giả , Hàm giả có ổn định lâu dài
Đánh giá mức độ phục hồi chức năng ăn nhai và thẩm mỹ của hàm ở mức trung bình