Mindmap marketing cơ bản | Lý thuyết môn Marketing | Trường Cao đẳng thực hành FPT

Lý thuyết "Mindmap marketing cơ bản" của Trường Cao đẳng thực hành FPT được biên soạn dưới dạng PDF gồm những kiến thức và thông tin cần thiết cho môn marketing giúp sinh viên có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học từ đó làm tốt trong các bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

T khóa
BÀI 1 : ĐNH NGHĨA, BN CHT QUÁ TRÌNH MARKETING
Nhu cu (need)
Mong mun
(want)
Nhu cu kh năng chi tr
(demand) Sn phm
Định nghĩa marketing
Bn cht
Marketing
Quá trình
Marketing
Xác định nhu cu
Tp hp nhng li ích th đáp ng nhu cu
KH
Định nghĩa
Các thành phn
Marketing 4P -
Marketing hn hp
Products: Hàng
hóa/dch v
Marketing hướng ti KH
Marketing là hot động chuyn giao
giá tr Marketing là mng lưới các
mi quan h Marketing là ngành
riêng bit
Marketing kinh doanh
Nghiên cu Marketing
La chn nhu cu chưa được đáp ng
Biến nhu cu thành sn phm
Quyết định loi hình, kiu dáng, hình thc, sn phm
Qun lí các ngun lc, ngun nhân lc, nguyên liu, chuyên n và
công ngh Quyết định đi tượng KH mc tiêu
Tiếp cn KH mc tiêu
Place: địa
đim
Price:
giá
Promotion
Xúc tiến (truyn
thông)
Truyn thông ti KH mc
tiêu Thc hin hot động
xúc tiến
To thun tin cho KH mc tiêu chi phí ti thiu
L
a
c
h
n
kênh
phân
phi
Phn
hi
Xem mc độ hài lòng, s thay đổi v nhu cu và mong mun
ca KH Ci thin sn phm
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 2: MÔI TRƯỜNG MARKETING
ĐỊNH NGHĨA MÔI TRƯỜNG MARKETING
THÀNH PHN CA MÔI TRƯỜNG MARKETING
Định nghĩa
Nhng yếu t bên trong & bên ngoài
To ra cơ hi hoc thách thc cho doanh nghip
khai thác
Định nghĩa
Môi trường bên
trong
Ngun nhân lc
Ngun lc
marketing
Môi trường bên ngoài
Vi
Hình nh công
ty Cơ cu qun
lý Cơ s vt
cht
N
g
h
i
ê
n
c
u phát trin công ngh
Yếu ti chính
MT nhân
khu MT
kinh tế
MT chính
tr/pháp MT
văn hóa hội
MT công ngh
Nhà cung
cp Khách
hàng
Đối th cnh
tranh Trung gian
marketingng
chúng
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 3: HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG KHÁCH HÀNG T CHC
Định
nghĩa
Ý NGHĨA CA VIC NGHIÊN CU HÀNH VI
CÁCH THC MUA HÀNG
QUÁ TRÌNH MUA HÀNG
Mua mi
Ý nghĩa
Giúp cho vic xây dng chiến lược
marketing
Sn phm phù hp nhu cu KH
KH mua ln
đầu Mua li có
sửa đổi
Mc giá KH sn ng chi tr
Xác định địa đim, thi gian, cách xưng hp
Xác định cách thc thu hút s
chú ý KH
Nghiên cu nh vi KH
Mua li không sa đổi
Hành vi KH t
chc
Hành vi NTD
Gm doanh nghip, các t chc phi li
nhun
Tâm
Đặc đim: ít người
n
C
á
nhân
Xã hi
Văn hóa
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 4: MARKETING MC TU
MARKETING MC
TIÊU
Gm 3 bưc
Phân đon th trường
Tiếp cn th trường mc tiêu
Khái nim
Phân chia th
trường
PHÂN ĐON TH TRƯNG
Các mc độ
Marketing phân đon
Khái nim: s phân
bit KH
TIP CN TH TRƯNG MC
TIÊU
Không phân bit
Chiến lưc marketing hn hp duy
nht Hướng đến toàn b th
trưng
ĐỊNH V SN PHM
Khái nim
Xây dng sp trong tâm trí
NTD
Chiến lược định v sn phm
Định v sn
phm
Các tiêu chí xác đnh TT
mc tiêu Xác định đưc
Hp v quy
Ưu:
Tránh cnh tranh
Đáp ng tt nhu cu
KH
Phân bit
Tp trung
Đa phân
đon
Đặc đim sn phm
Li ích
Cách s dng
Ổn định/đang tăng
trưng Tiếp cận đưc
Các cơ s
Nhược:
Tăng phí sn xut, lưu
thông Marketing đi trà
Ưu:
Tăng doanh thu
Nhược: Chi phí sx +
marketing cao
Theo đối tượng s dng
Chng li đi th cnh
tranh
Địa
Nhân khu
hc Tâm lí
Văn hóa -
hi
Khái nim: Không s phân bit KH
Ưu:
Tiết kim chi phí
Nhược: Yêu cu KH s tương đồng v nhu cu, mong mun
Vic s dng sn phm ca NTD
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
Bài 5: CHIN LƯỢC SN PHM
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOI SN
PHM
VÒNG ĐỜI SN PHM
Phân loi sn phm
Hàng a tiêu dùng
Hàng hóa doanh
nghip
5 Loi cp độ sn phm
Li ích ct lõi
Sn phm cơ
bn
Sn phm được mong
đợi
Định nga
Danh mc sn phm
Tt c sn phm ca người
bán Dòng sn phm
Nhóm sn phm liên quan
cht ch Cùng thc hin chc
năng
Cùng nhm ti 1 nhóm KH
Giai đon 1: Giai đon gii thiu
(Introduction)
T l tht bi cao
Tương đối ít đối th cnh tranh
Phân phi hàng hóa b hn chế
Thường xuyên ci thin sn
phm
Giai đoạn 3: Giai đon trưởng thành
(Maturity)
Doanh thu tiếp tc tăng (mc độ thp)
Giai đon 2: Giai đon phát trin
(Growth)
Nhiu đi th, sn phm ít ni bt
Doanh thu tăng
Li nhun cao
đối th cnh tranh mnh
Giai đon 4: Giai đon suy thoái
(Decline)
Sn phm có giá tr tăng
thêm Sn phm tim
năng
Chung 1 kênh Marketing
N lc làm sn phm ni bt hơn Bt
đầu gim giá
NSX nh t b th
trưng
Điu chnh hàng d tr
Doanh
thu liên
tc gim
Gim giá
Các NSX b th
trường
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 6: CHIN LƯỢC SN PHM
Thương
hiu
THƯƠNG HIU, BAO BÌ, NHÃN
C
HOT ĐỘNG ĐIU CHNH DANH MC SN PHM
Khái nim
Du hiu, kí hiu, thiết kế
Phân bit hàng hóa
dch v
Tài sn thương hiu
Giá tr cng thêm cho sn phm/dch
v
Chiến lưc thương hiu
Kế hoch lâu i
Định v được thương hiu
Xây dng chiến lược thương hiu
1.
Xác định khách hàng mc tiêu.
2.
Định v thương hiu vi các đổi th.
3.
Xác định xu hưng cơ hi lên th
trường.
4.
Xác định gtr ct lõi ca thương
hiu.
5.
Xây dng v trí thương hiu.
Bao
Bo v sn phm
Kích c hình dáng phù
hp Phân biết sn
phm
Nhãn mác
Nhãn thương hiu
Nhãn mô t
Nhãn phân loi
Chiến lưc đóng i
Đóng gói, bao hiu
qu
Ý nghĩa
Đáp ng nhu cu thay đổi ca khách
hàng Cnh tranh hiu qu
Điu chnh danh mc sn phm
Ci thin sn phm hin
M rng sn phm
Ci tiến sn phm
Phát trin sn phm
mi
Phát sinh t nhng công ngh.
Phát sinh t ci tiến theo marketing.
Loi b sn phm không tim năng
Xóa b sn phm không còn đáp ng nhu cu khách hàng
6.
Xây dng nhn din thương hiu.
7.
Qun tr thương hiu.
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
Định giá sn phm mi
Mc tiêu ti đa hóa li
nhun
Mc tiêu s
lượng Mc tiêu
cnh tranh
Mc tiêu đnh
giá
Dn đầu v sn phm
Chiếm ưu thế trong các TT độc
quyn
Định giá theo dòng sn phm
Ti đa a li nhun ca toàn b ng
sn phm
Quyết định thành công mt tài chính & thương
mi
Định giá cao cp
Áp dng phiên bn khác nhau ca cùng 1 sn
phm
Định giá theo i
Mua combo r hơn mua riêng l
Ý nghĩa ca giá c
Biu hin bng tin ca giá tr hàng
hóa Người mua: mc giá h sn sàng
tr
Người bán: mc giá sn sàng bán sn
phm
Doanh nghip
Quyết định kh ng sinh li ca t
chc
BÀI 7: CHIN LƯỢC GIÁ
Các phương pháp định
giá
Theo nhu cu
Hiu ng giá tr đc nht
Hiu ng nhn thc v sp thay thế
Theo chi phí
Hiu so sánh khó khăn
Áp dng sn phm liên quan không thay thế
cho nhau
Chiến lược định giá
Định giá theo nh nh
Mc tiêu:
Ngưi mua th định hình v cht lưng sn phm
S dng SP li nhun cao tr cp giá cho nhng sn phm
giá thp
Chiến lược định giá phi phù hp vi các chiến lược
marketing khác
Người tiêu dùng
nh hưởng ti nhu cu
nh hưởng ti cách nhìn nhn v sn phm
thương hiu Là phương tiện đ NTD so sánh các sp
cnh tranh nhau
Hiu chia s chi phí
Hiu ng đầu tư chìm
Hiu ng gca cht lượng Hiu ng hàng tn kho
Theo độ co dãn ca giá
Giá sàn (ti thiu) = chi phí trc tiếp
Giá hòa vn = chi phí
trc tiếp thu hi +
d
o
a
nh thu bán hàng gi định Giá cng lãi = giá hòa vn + tin lãi
Ưu: đơn gin
Nhưc:
B qua nhu cu, nhy cm v giá & s cnh tranh
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 8: CHIN LƯỢC PHÂN PHI
H thng Marketing
dc
Tng quan v kênh phân phi
Khái nim
Được thiết kế để tiết kim chi phí hot
động Có tác đng tối đa đến th trường
Hình thc công ty
Gm nhiu giai đon kế nhau ca hot
động sx
Khái nim
Đưa sn phm t NSX đến NTD cui cùng
Nhng bên tham gia vào kênh phân phi
Nhóm tham gia
chính Nhà bán
buôn
Phân phi dưới cùng mt s hữu đơn
nht H thng qun lý
Qun các giai đon liên tiếp t sn xut đến
phân phi
H thng theo hp đồng
quyn s hu hàng
hóa Đại lí NSX
Nhà bán l
gm các cơ s tham gia n hàng hóa
Các thành viên đc lp giai đon sn xut, pn phi liên kết nhau =
tha thun giúp tiết kiệm chi phí, bán được nhiu sn phm
Nhóm đơn v h
tr T chc tài
chính Kho công cng
Vn chuyn công cng
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 9: CHIN LƯỢC PHÂN PHI
THIT K KÊNH PHÂN PHI
X MÂU THUN
Vai trò ca kênh phân phi
Thiết kế phù hp vi mc tiêu doanh nghip & các chiến lưc
marketing khác DN xác đnh quá trình phân phi dùng s dng hay
tn công
La chn loi hình kênh phân
phối Xác định cưng độ phân
phi
Quyết đnh s lượng trung gian DN s dùng các cấp đ bán buôn và bán l trong mt
khu vc c th Chu nh hưởng hành vi NTD và tính cht sn phm
Chn thành viên c th cho kênh phân phi
Yếu t
Th trường
Đặc điểm sn phm
Đặc điểm doanh
n
g
h
i
p
Đ
c
đ
i
m môi trưng
Phi hiu
Loi mâu thun
Tính cht, nguyên nhân mâu
thun Mức đ mâu thun
X
Đối thoi
Hi đồng các đại
Phân x & hòa
gii
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 10: CHIN LƯỢC XÚC TIN
H THNG TRUYN THÔNG
TNG QUAN HOT ĐNG XÚC TIN
Qung o
Khái nim
Phương tin truyn thông
Khái nim
Công c quan trng ca hot đng xúc tiến
Ngun truyn thông Người
qun tr Marketing Phn ng
ca KH
Thông đip
Người tiếp nhn: KH Giá
tr , giá c sn phm
Phương tin truyn thông
Báo chí, truyn hình, truyn ming,...
Nhiu
Khái nim xúc tiến
hot đng maketing
Thông báo, thuyết phc KH dùng sn phm
Hn hp xúc tiến
Qung cáo
Bán hàng cá nhân Quan h
công chúng
Khuyến mãi & khuyến mi
Mc tu
Xây dng hình nh thương hiu
Vai trò
Doanh nghip: Cung cp kiến thc cho NTD Người
tiêu dùng: Giúp tìm hiu v sn phm
Các loi qung o
Theo ý nim: Hiu qu dài lâu
Xúc tiến bán hàng: Hiu qu ngn hn
Có phn hi: Hiu qu ngn hn và dài hn Hình nh
doanh nghip: Hiu qu dài hn
Phát trin qun chương trình qung cáo
Làm nhiu thông tin khiến cho thông tin truyn sai đến KH
Phn ng KH
Mission - S mnh Message -
Thông đip
Media - Phương tin truyn thông
Money - Tài chính Measurement -
Đo lường
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
Khuyến i
Khái nim
Hành vi xúc tiến thương
mi
Vai trò
Giúp cho hàng hóa được lưu chuyn t nơi sx đến tay người
tiêu dùng
Mc tiêu
Công
c
Giúp cho luân chuyn hàng hóa t nơi dư tha sang nơi
nhu cu.
Thuyết phc nhà bán l nhn sn phm mc tn kho
cao hơn
Gim giá thương
mi
Mang v li ích cho c người mua ln người bán
Khuyến khích mua hàng mùa vng khách
Khuyến khích vic tích tr các mt hàng
liên quan
Tr
cp
Hàng min
phí
Hn chế
Chi phí
cao
BÁN HÀNG NHÂN
Đặc đim
Đối thoi trc tiếp
Xây dng s trung thành vi thương hiu được các nhà
bán l mi
Ch s tiếp cn
thp
Cng c các mi quan h
Đánh bi chương trình khuyến mãi
cnh tranh
KHUYN MI KHUYN MÃI
BÀI 11: CHIN LƯỢC XÚC TIN
S phn ng
YU T NH HƯỞNG TI XÚC TIN BÁN NG
Công c
Mu
th
Khuyến mi
Khái nim
Hot động xúc tiến bán
ng
Công c
Công c qung
bá S kin
Tin tc
Bài phát biu
QUAN H CÔNG CHÚNG
Chc năng
Thiết lp và phát trin quan h
báo chí Qung bá sn phm
Tính cht ca sn
phm
Nhn thc
S sn
sàng
Giai đon vòng đời sn phm
Giai đoạn gii thiu
Giai đon trưởng
thành
Tính cht th trường:
Th trường nh, th trường tp trung
Hoàn tin
Gii thưng
Phn
thưởng
Mc
tiêu
Hot đng phc v cng
đồng Phương tin nhn
dng
Truyn thông cho doanh
nghip Vận động hành lang
Mc tiêu
Giai đon vòng đời sn
phm
Giai đoạn gii thiu
Giai đon trưởng
thành
Th trường ln, th trường phân n
Chiến lược marketing tng th
Th min phí
Phiếu gim giá
Bo hành sn phm
Quà tng kèm sn phm
Khuyến khích mua hàng hóa ln
Thu hút khách hàng ca các thương hiu
cnh tranh
Xây dng chương trình dùng th sn phm cho
khách hàng chưa s dng.
Khiến
cho công
chúng
biết đến
Xây dng
uy tín
Khuyến khích lc
lượng bán hàng
các đại
Tiết kim chi phí xúc
tiến bán hàng
Chiến lược “đẩy” Chiến lược
“kéo”
Khu bày bán và trình din/ minh ha v sn
phm Chương trình khuyến mi chung cho
nhiu sn phm
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
| 1/21

Preview text:

Từ khóa Nhu cầu (need) Mong muốn (want)
BÀI 1 : ĐỊNH NGHĨA, BẢN CHẤT VÀ QUÁ TRÌNH MARKETING
Nhu cầu có khả năng chi trả (demand) Sản phẩm Quá trình Xác định nhu cầu Marketing
Định nghĩa marketing Bản chất
Tập hợp những lợi ích có thể đáp ứng nhu cầu Marketing KH Đị
Nghiên cứu Marketing nh nghĩa
Marketing hướng tới KH
Lựa chọn nhu cầu chưa được đáp ứng
Marketing là hoạt động chuyển giao
giá trị Marketing là mạng lưới các
Biến nhu cầu thành sản phẩm
mối quan hệ Marketing là ngành
Quyết định loại hình, kiểu dáng, hình thức, sản phẩm Các thành phần riêng biệt
Quản lí các nguồn lực, nguồn nhân lực, nguyên liệu, chuyên môn và Marketing 4P -
Marketing là kinh doanh
công nghệ Quyết định đối tượng KH mục tiêu Marketing hỗn hợp
Tiếp cận KH mục tiêu Products: Hàng hóa/dịch vụ Place: địa xúc tiến điểm
Promotion Xúc tiến (truyền
Truyền thông tới KH mục thông)
Tạo thuận tiện cho KH mục tiêu và chi phí tối thiểu Price: giá
tiêu Thực hiện hoạt động L c kênh hồi h phân
Xem mức độ hài lòng, sự thay đổi về nhu cầu và mong muốn
của KH Cải thiện sản phẩm a phối n Phản
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 2: MÔI TRƯỜNG MARKETING
ĐỊNH NGHĨA MÔI TRƯỜNG MARKETING
THÀNH PHẦN CỦA MÔI TRƯỜNG MARKETING Định nghĩa Định nghĩa
Những yếu tố bên trong & bên ngoài
Tạo ra cơ hội hoặc thách thức cho doanh nghiệp khai thác Môi trường bên trong
Môi trường bên ngoài Nguồn nhân lực Vĩ mô Vi mô Nguồn lực marketing N ê Hình ảnh công g n ty Cơ cấu quản h lý Cơ sở vật i c chất
ứu phát triển và công nghệ MT nhân Nhà cung Yếu tố tài chính khẩu MT cấp Khách kinh tế hàng MT chính Đối thủ cạnh trị/pháp lí MT tranh Trung gian văn hóa xã hội marketing Công MT công nghệ chúng
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 3: HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Ý NGHĨA CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU HÀNH VI CÁCH THỨC MUA HÀNG QUÁ TRÌNH MUA HÀNG Định nghĩa Mua mới Ý nghĩa KH mua lần
Giúp cho việc xây dựng chiến lược marketing đầu Mua lại có
Sản phẩm phù hợp nhu cầu KH sửa đổi
Mức giá KH sẵn sàng chi trả
Xác định địa điểm, thời gian, cách xưng hô hợp lí
Xác định cách thức thu hút sự chú ý KH
Mua lại không sửa đổi
Nghiên cứu hành vi KH Hành vi KH tổ Hành vi NTD chức
Gồm doanh nghiệp, các tổ chức phi lợi Tâm lý nhuận
Đặc điểm: ít người bán C nhân á Xã hội Văn hóa
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 4: MARKETING MỤC TIÊU MARKETING MỤC
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG MỤC
ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM TIÊU TIÊU Khái niệm Các mức độ Khái niệm Gồm 3 bước Phân chia thị Không phân biệt trường
Marketing phân đoạn
Xây dựng sp trong tâm trí
Phân đoạn thị trường
Chiến lược marketing hỗn hợp duy NTD
Khái niệm: Có sự phân
Tiếp cận thị trường mục tiêu biệt KH
nhất Hướng đến toàn bộ thị
Chiến lược định vị sản phẩm trường
Các tiêu chí xác đị Đị nh TT nh vị sản Ưu: Phân biệt
Đặc điểm sản phẩm phẩm
mục tiêu Xác định được Tránh cạnh tranh Tập trung Lợi ích Hợp lí về quy mô
Đáp ứng tốt nhu cầu Đa phân Cách sử dụng KH đoạn
Ổn định/đang tăng Nhược: Ưu: Tăng doanh thu
Theo đối tượng sử dụng
trưởng Tiếp cận được
Tăng phí sản xuất, lưu
Nhược: Chi phí sx +
Chống lại đối thủ cạnh Các cơ sở marketing cao
thông Marketing đại trà tranh Địa lí Văn hóa - Xã hội Nhân khẩu học Tâm lí
Khái niệm: Không có sự phân biệt KH
Nhược: Yêu cầu KH có sự tương đồng về nhu cầu, mong muốn
Ưu: Tiết kiệm chi phí
Việc sử dụng sản phẩm của NTD
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
Bài 5: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI SẢN
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM PHẨM
Phân loại sản phẩm
Giai đoạn 1: Giai đoạn giới thiệu (Introduction) Hàng hóa tiêu dùng Định nghĩa
Giai đoạn 2: Giai đoạn phát triển Hàng hóa doanh
Tỉ lệ thất bại cao (Growth)
Danh mục sản phẩm nghiệp
Tương đối ít đối thủ cạnh tranh
Nhiều đối thủ, sản phẩm ít nổi bật
Tất cả sản phẩm của người
Phân phối hàng hóa bị hạn chế Doanh thu tăng
bán Dòng sản phẩm
5 Loại cấp độ sản phẩm
Thường xuyên cải thiện sản Lợi nhuận cao
Nhóm sản phẩm liên quan Lợi ích cốt lõi phẩm
Có đối thủ cạnh tranh mạnh
chặt chẽ Cùng thực hiện chức Sản phẩm cơ năng Giai đoạ
n 3: Giai đoạn trưởng thành bản
Giai đoạn 4: Giai đoạn suy thoái (Maturity)
Cùng nhắm tới 1 nhóm KH (Decline)
Sản phẩm được mong
Doanh thu tiếp tục tăng (mức độ thấp) đợi
Sản phẩm có giá trị tăng năng
Nỗ lực làm sản phẩm nổi bật hơn Bắt
Chung 1 kênh Marketing
thêm Sản phẩm tiềm đầu giảm giá
Điều chỉnh hàng dự trữ Doanh thu liên tục giảm Giảm giá Các NSX bỏ thị trường
NSX nhỏ từ bỏ thị trường
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 6: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM Thương
THƯƠNG HIỆU, BAO BÌ, NHÃN
HOẠT ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC SẢN PHẨM hiệu MÁC Khái niệm Bao bì Ý nghĩa
Dấu hiệu, kí hiệu, thiết kế
Bảo vệ sản phẩm
Đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách
Phân biệt hàng hóa và
Kích cỡ hình dáng phù
hàng Cạnh tranh hiệu quả dịch vụ
hợp Phân biết sản
Tài sản thương hiệu
Điều chỉnh danh mục sản phẩm phẩm
Giá trị cộng thêm cho sản phẩm/dịch
Cải thiện sản phẩm hiện vụ Nhãn mác
có Mở rộng sản phẩm
Chiến lược thương hiệu Nhãn thương hiệu
Cải tiến sản phẩm Kế hoạch lâu dài Nhãn mô tả Đị
Phát triển sản phẩm
nh vị được thương hiệu Nhãn phân loại mới
Xây dựng chiến lược thương hiệu
Chiến lược đóng gói
Phát sinh từ những công nghệ.
1. Xác định khách hàng mục tiêu.
Đóng gói, bao bì hiệu
Phát sinh từ cải tiến theo marketing.
2. Định vị thương hiệu với các đổi thủ. quả
3. Xác định xu hướng và cơ hội lên thị
Loại bỏ sản phẩm không tiềm năng trường.
Xóa bỏ sản phẩm không còn đáp ứng nhu cầu khách hàng
4. Xác định giá trị cốt lõi của thương hiệu.
5. Xây dựng vị trí thương hiệu.
6. Xây dựng nhận diện thương hiệu.
7. Quản trị thương hiệu.
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
Định giá sản phẩm mới
Quyết định thành công mặt tài chính & thương
Dẫn đầu về sản phẩm mại Mục tiêu định
Chiếm ưu thế trong các TT độc Định giá cao cấp quyền
Mục tiêu tối đa hóa lợi giá nhuận
Áp dụng phiên bản khác nhau của cùng 1 sản phẩm
Định giá theo dòng sản phẩm Mục tiêu số lượng Mục tiêu
Tối đa hóa lợi nhuận của toàn bộ dòng Định giá theo gói sản phẩm cạnh tranh
Mua combo rẻ hơn mua riêng lẻ
BÀI 7: CHIẾN LƯỢC GIÁ
Áp dụng sản phẩm có liên quan không thay thế cho nhau
Ý nghĩa của giá cả
Chiến lược định giá
Các phương pháp định
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng giá
hóa Người mua: mức giá họ sẵn sàng
Định giá theo hình ảnh trả Theo nhu cầu
Mục tiêu: Người mua có thể định hình về chất lượng sản phẩm
Người bán: mức giá sẵn sàng bán sản
Hiệu ứng giá trị độc nhất
Sử dụng SP có lợi nhuận cao trợ cấp giá cho những sản phẩm phẩm có giá thấp
Hiệu ứng nhận thức về sp thay thế Doanh nghiệp Theo chi phí
Hiệu so sánh khó khăn
Quyết định khả năng sinh lợi của tổ chức
Chiến lược định giá phải phù hợp với các chiến lược cạnh tranh nhau marketing khác
Hiệu chia sẻ chi phí Người tiêu dùng
Hiệu ứng đầu tư chìm
Ảnh hưởng tới nhu cầu
Hiệu ứng giá của chất lượng Hiệu ứng hàng tồn kho
Ảnh hưởng tới cách nhìn nhận về sản phẩm và
Theo độ co dãn của giá
thương hiệu Là phương tiện để NTD so sánh các sp d
nh thu bán hàng giả định Giá cộng lãi = giá hòa vốn + tiền lãi
Giá sàn (tối thiểu) = chi phí trực tiếp o Ưu: đơn giản
Giá hòa vốn = chi phí a
Nhược: Bỏ qua nhu cầu, nhạy cảm về giá & sự cạnh tranh
trực tiếp thu hồi +
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 8: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI Hệ thống Marketing
Tổng quan về kênh phân phối dọc Khái niệm Khái niệm
Được thiết kế để tiết kiệm chi phí hoạt
Đưa sản phẩm từ NSX đến NTD cuối cùng
động Có tác động tối đa đến thị trường
Những bên tham gia vào kênh phân phối Hình thức công ty Nhóm tham gia
Gồm nhiều giai đoạn kế nhau của hoạt chính Nhà bán động sx buôn
Phân phối dưới cùng một sở hữu đơn
Có quyền sở hữu hàng
nhất Hệ thống quản lý hóa Đại lí NSX
Quản lí các giai đoạn liên tiếp từ sản xuất đến Nhà bán lẻ phân phối
gồm các cơ sở tham gia bán hàng hóa
Hệ thống theo hợp đồng Nhóm đơn vị hỗ
Các thành viên độc lập ở giai đoạn sản xuất, phân phối liên kết nhau = trợ Tổ chức tài
thỏa thuận giúp tiết kiệm chi phí, bán được nhiều sản phẩm
chính Kho công cộng
Vận chuyển công cộng
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 9: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI XỬ LÍ MÂU THUẪN n
Vai trò của kênh phân phối g
Thiết kế phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp & các chiến lược h
marketing khác DN xác định quá trình phân phối dùng sử dụng hay i tấn công
Lựa chọn loại hình kênh phân p
phối Xác định cường độ phân phối Đ
Quyết định số lượng trung gian DN sẽ dùng ở các cấp độ bán buôn và bán lẻ trong một
khu vực cụ thể Chịu ảnh hưởng hành vi NTD và tính chất sản phẩm c
Chọn thành viên cụ thể cho kênh phân phối Yếu tố đ Thị trường i
Đặc điểm sản phẩm Đặc điểm doanh m môi trường Phải hiểu Loại mâu thuẫn
Tính chất, nguyên nhân mâu
thuẫn Mức độ mâu thuẫn Xử lý Đối thoại
Hội đồng các đại lý
Phân xử & hòa giải
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 10: CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG
TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN Quảng cáo Khái niệm
Phương tiện truyền thông Khái niệm
Khái niệm xúc tiến Mục tiêu
Xây dựng hình ảnh thương hiệu
Công cụ quan trọng của hoạt động xúc tiến
Là hoạt động maketing Vai trò
Nguồn truyền thông Người
Thông báo, thuyết phục KH dùng sản phẩm
Doanh nghiệp: Cung cấp kiến thức cho NTD Người
quản trị Marketing Phản ứng
Hỗn hợp xúc tiến
tiêu dùng: Giúp tìm hiểu về sản phẩm của KH Quảng cáo Thông điệp
Các loại quảng cáo
Bán hàng cá nhân Quan hệ
Người tiếp nhận: KH Giá
Theo ý niệm: Hiệu quả dài lâu công chúng
trị , giá cả sản phẩm
Xúc tiến bán hàng: Hiệu quả ngắn hạn
Khuyến mãi & khuyến mại
Phương tiện truyền thông
Có phản hồi: Hiệu quả ngắn hạn và dài hạn Hình ảnh
Báo chí, truyền hình, truyền miệng,...
doanh nghiệp: Hiệu quả dài hạn Nhiễu
Phát triển và quản lí chương trình quảng cáo
Làm nhiễu thông tin khiến cho thông tin truyền sai đến KH
Mission - Sứ mệnh Message - Phản ứng KH Thông điệp
Media - Phương tiện truyền thông
Money - Tài chính Measurement - Đo lường
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com) Khuyến mãi Vai trò
Giúp cho hàng hóa được lưu chuyển từ nơi sx đến tay người Khái niệm
Hành vi xúc tiến thương tiêu dùng mại
Giúp cho luân chuyển hàng hóa từ nơi dư thừa sang nơi có Mục tiêu Công nhu cầu. cụ
Mang về lợi ích cho cả người mua lẫn người bán
Thuyết phục nhà bán lẻ nhận sản phẩm ở mức tồn kho Giảm giá thương cao hơn mại BÁN HÀNG CÁ NHÂN
Khuyến khích mua hàng mùa vắng khách Trợ cấp Hạn chế Đặc điểm
Khuyến khích việc tích trữ các mặt hàng Hàng miễn Chi phí
Đối thoại trực tiếp liên quan phí cao
Xây dựng sự trung thành với thương hiệu và có được các nhà
Chỉ số tiếp cận
Củng cố các mối quan hệ bán lẻ mới thấp
Đánh bại chương trình khuyến mãi Sự phản ứng cạnh tranh
BÀI 11: CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
KHUYẾN MẠI KHUYẾN MÃI
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI XÚC TIẾN BÁN HÀNG QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Giai đoạn vòng đời sản phẩm Khuyến mại Công cụ
Tính chất của sản
Giai đoạn giới thiệu Công cụ quảng Chức năng phẩm Khái niệm Giai đoạn trưởng Công cụ bá Sự kiện
Thiết lập và phát triển quan hệ Nhận thức thành
Hoạt động xúc tiến bán Mẫu Tin tức hàng
báo chí Quảng bá sản phẩm Sự sẵn thử
Tính chất thị trường: Bài phát biểu sàng
Thị trường nhỏ, thị trường tập trung Hoàn tiền
Giai đoạn vòng đời sản
Truyền thông cho doanh
Thị trường lớn, thị trường phân tán
Hoạt động phục vụ cộng phẩm Giải thưởng
nghiệp Vận động hành lang Giai đoạ Mục
đồng Phương tiện nhận n giới thiệu Phần tiêu Mục tiêu
Chiến lược marketing tổng thể dạng Giai đoạn trưởng thưởng thành Thử miễn phí
Bảo hành sản phẩm Quà tặng kèm sản phẩm
Khuyến khích mua hàng hóa lớn
Xây dựng chương trình dùng thử sản phẩm cho
Thu hút khách hàng của các thương hiệu Phiếu giảm giá
khách hàng chưa sử dụng. cạnh tranh
Chiến lược “đẩy” Chiến lược Khiến “kéo” cho công chúng biết đến Xây dựng uy tín Khuyến khích lực lượng bán hàng và các đại lý
Tiết kiệm chi phí xúc tiến bán hàng
Khu bày bán và trình diễn/ minh họa về sản
phẩm Chương trình khuyến mại chung cho nhiều sản phẩm
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)