Mindmap marketing cơ bản | Lý thuyết môn Marketing | Trường Cao đẳng thực hành FPT
Lý thuyết "Mindmap marketing cơ bản" của Trường Cao đẳng thực hành FPT được biên soạn dưới dạng PDF gồm những kiến thức và thông tin cần thiết cho môn marketing giúp sinh viên có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học từ đó làm tốt trong các bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Marketing (MAR2023)
Trường: Trường Cao đẳng Thực hành FPT
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Từ khóa Nhu cầu (need) Mong muốn (want)
BÀI 1 : ĐỊNH NGHĨA, BẢN CHẤT VÀ QUÁ TRÌNH MARKETING
Nhu cầu có khả năng chi trả (demand) Sản phẩm Quá trình Xác định nhu cầu Marketing
Định nghĩa marketing Bản chất
Tập hợp những lợi ích có thể đáp ứng nhu cầu Marketing KH Đị
Nghiên cứu Marketing nh nghĩa
Marketing hướng tới KH
Lựa chọn nhu cầu chưa được đáp ứng
Marketing là hoạt động chuyển giao
giá trị Marketing là mạng lưới các
Biến nhu cầu thành sản phẩm
mối quan hệ Marketing là ngành
Quyết định loại hình, kiểu dáng, hình thức, sản phẩm Các thành phần riêng biệt
Quản lí các nguồn lực, nguồn nhân lực, nguyên liệu, chuyên môn và Marketing 4P -
Marketing là kinh doanh
công nghệ Quyết định đối tượng KH mục tiêu Marketing hỗn hợp
Tiếp cận KH mục tiêu Products: Hàng hóa/dịch vụ Place: địa xúc tiến điểm
Promotion Xúc tiến (truyền
Truyền thông tới KH mục thông)
Tạo thuận tiện cho KH mục tiêu và chi phí tối thiểu Price: giá
tiêu Thực hiện hoạt động L c kênh hồi ự h phân
Xem mức độ hài lòng, sự thay đổi về nhu cầu và mong muốn
của KH Cải thiện sản phẩm a ọ phối n Phản
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 2: MÔI TRƯỜNG MARKETING
ĐỊNH NGHĨA MÔI TRƯỜNG MARKETING
THÀNH PHẦN CỦA MÔI TRƯỜNG MARKETING Định nghĩa Định nghĩa
Những yếu tố bên trong & bên ngoài
Tạo ra cơ hội hoặc thách thức cho doanh nghiệp khai thác Môi trường bên trong
Môi trường bên ngoài Nguồn nhân lực Vĩ mô Vi mô Nguồn lực marketing N ê Hình ảnh công g n ty Cơ cấu quản h lý Cơ sở vật i c chất
ứu phát triển và công nghệ MT nhân Nhà cung Yếu tố tài chính khẩu MT cấp Khách kinh tế hàng MT chính Đối thủ cạnh trị/pháp lí MT tranh Trung gian văn hóa xã hội marketing Công MT công nghệ chúng
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 3: HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Ý NGHĨA CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU HÀNH VI CÁCH THỨC MUA HÀNG QUÁ TRÌNH MUA HÀNG Định nghĩa Mua mới Ý nghĩa KH mua lần
Giúp cho việc xây dựng chiến lược marketing đầu Mua lại có
Sản phẩm phù hợp nhu cầu KH sửa đổi
Mức giá KH sẵn sàng chi trả
Xác định địa điểm, thời gian, cách xưng hô hợp lí
Xác định cách thức thu hút sự chú ý KH
Mua lại không sửa đổi
Nghiên cứu hành vi KH Hành vi KH tổ Hành vi NTD chức
Gồm doanh nghiệp, các tổ chức phi lợi Tâm lý nhuận
Đặc điểm: ít người bán C nhân á Xã hội Văn hóa
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 4: MARKETING MỤC TIÊU MARKETING MỤC
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG MỤC
ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM TIÊU TIÊU Khái niệm Các mức độ Khái niệm Gồm 3 bước Phân chia thị Không phân biệt trường
Marketing phân đoạn
Xây dựng sp trong tâm trí
Phân đoạn thị trường
Chiến lược marketing hỗn hợp duy NTD
Khái niệm: Có sự phân
Tiếp cận thị trường mục tiêu biệt KH
nhất Hướng đến toàn bộ thị
Chiến lược định vị sản phẩm trường
Các tiêu chí xác đị Đị nh TT nh vị sản Ưu: Phân biệt
Đặc điểm sản phẩm phẩm
mục tiêu Xác định được Tránh cạnh tranh Tập trung Lợi ích Hợp lí về quy mô
Đáp ứng tốt nhu cầu Đa phân Cách sử dụng KH đoạn
Ổn định/đang tăng Nhược: Ưu: Tăng doanh thu
Theo đối tượng sử dụng
trưởng Tiếp cận được
Tăng phí sản xuất, lưu
Nhược: Chi phí sx +
Chống lại đối thủ cạnh Các cơ sở marketing cao
thông Marketing đại trà tranh Địa lí Văn hóa - Xã hội Nhân khẩu học Tâm lí
Khái niệm: Không có sự phân biệt KH
Nhược: Yêu cầu KH có sự tương đồng về nhu cầu, mong muốn
Ưu: Tiết kiệm chi phí
Việc sử dụng sản phẩm của NTD
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
Bài 5: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI SẢN
VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM PHẨM
Phân loại sản phẩm
Giai đoạn 1: Giai đoạn giới thiệu (Introduction) Hàng hóa tiêu dùng Định nghĩa
Giai đoạn 2: Giai đoạn phát triển Hàng hóa doanh
Tỉ lệ thất bại cao (Growth)
Danh mục sản phẩm nghiệp
Tương đối ít đối thủ cạnh tranh
Nhiều đối thủ, sản phẩm ít nổi bật
Tất cả sản phẩm của người
Phân phối hàng hóa bị hạn chế Doanh thu tăng
bán Dòng sản phẩm
5 Loại cấp độ sản phẩm
Thường xuyên cải thiện sản Lợi nhuận cao
Nhóm sản phẩm liên quan Lợi ích cốt lõi phẩm
Có đối thủ cạnh tranh mạnh
chặt chẽ Cùng thực hiện chức Sản phẩm cơ năng Giai đoạ
n 3: Giai đoạn trưởng thành bản
Giai đoạn 4: Giai đoạn suy thoái (Maturity)
Cùng nhắm tới 1 nhóm KH (Decline)
Sản phẩm được mong
Doanh thu tiếp tục tăng (mức độ thấp) đợi
Sản phẩm có giá trị tăng năng
Nỗ lực làm sản phẩm nổi bật hơn Bắt
Chung 1 kênh Marketing
thêm Sản phẩm tiềm đầu giảm giá
Điều chỉnh hàng dự trữ Doanh thu liên tục giảm Giảm giá Các NSX bỏ thị trường
NSX nhỏ từ bỏ thị trường
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 6: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM Thương
THƯƠNG HIỆU, BAO BÌ, NHÃN
HOẠT ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC SẢN PHẨM hiệu MÁC Khái niệm Bao bì Ý nghĩa
Dấu hiệu, kí hiệu, thiết kế
Bảo vệ sản phẩm
Đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách
Phân biệt hàng hóa và
Kích cỡ hình dáng phù
hàng Cạnh tranh hiệu quả dịch vụ
hợp Phân biết sản
Tài sản thương hiệu
Điều chỉnh danh mục sản phẩm phẩm
Giá trị cộng thêm cho sản phẩm/dịch
Cải thiện sản phẩm hiện vụ Nhãn mác
có Mở rộng sản phẩm
Chiến lược thương hiệu Nhãn thương hiệu
Cải tiến sản phẩm Kế hoạch lâu dài Nhãn mô tả Đị
Phát triển sản phẩm
nh vị được thương hiệu Nhãn phân loại mới
Xây dựng chiến lược thương hiệu
Chiến lược đóng gói
Phát sinh từ những công nghệ.
1. Xác định khách hàng mục tiêu.
Đóng gói, bao bì hiệu
Phát sinh từ cải tiến theo marketing.
2. Định vị thương hiệu với các đổi thủ. quả
3. Xác định xu hướng và cơ hội lên thị
Loại bỏ sản phẩm không tiềm năng trường.
Xóa bỏ sản phẩm không còn đáp ứng nhu cầu khách hàng
4. Xác định giá trị cốt lõi của thương hiệu.
5. Xây dựng vị trí thương hiệu.
6. Xây dựng nhận diện thương hiệu.
7. Quản trị thương hiệu.
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
Định giá sản phẩm mới
Quyết định thành công mặt tài chính & thương
Dẫn đầu về sản phẩm mại Mục tiêu định
Chiếm ưu thế trong các TT độc Định giá cao cấp quyền
Mục tiêu tối đa hóa lợi giá nhuận
Áp dụng phiên bản khác nhau của cùng 1 sản phẩm
Định giá theo dòng sản phẩm Mục tiêu số lượng Mục tiêu
Tối đa hóa lợi nhuận của toàn bộ dòng Định giá theo gói sản phẩm cạnh tranh
Mua combo rẻ hơn mua riêng lẻ
BÀI 7: CHIẾN LƯỢC GIÁ
Áp dụng sản phẩm có liên quan không thay thế cho nhau
Ý nghĩa của giá cả
Chiến lược định giá
Các phương pháp định
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng giá
hóa Người mua: mức giá họ sẵn sàng
Định giá theo hình ảnh trả Theo nhu cầu
Mục tiêu: Người mua có thể định hình về chất lượng sản phẩm
Người bán: mức giá sẵn sàng bán sản
Hiệu ứng giá trị độc nhất
Sử dụng SP có lợi nhuận cao trợ cấp giá cho những sản phẩm phẩm có giá thấp
Hiệu ứng nhận thức về sp thay thế Doanh nghiệp Theo chi phí
Hiệu so sánh khó khăn
Quyết định khả năng sinh lợi của tổ chức
Chiến lược định giá phải phù hợp với các chiến lược cạnh tranh nhau marketing khác
Hiệu chia sẻ chi phí Người tiêu dùng
Hiệu ứng đầu tư chìm
Ảnh hưởng tới nhu cầu
Hiệu ứng giá của chất lượng Hiệu ứng hàng tồn kho
Ảnh hưởng tới cách nhìn nhận về sản phẩm và
Theo độ co dãn của giá
thương hiệu Là phương tiện để NTD so sánh các sp d
nh thu bán hàng giả định Giá cộng lãi = giá hòa vốn + tiền lãi
Giá sàn (tối thiểu) = chi phí trực tiếp o Ưu: đơn giản
Giá hòa vốn = chi phí a
Nhược: Bỏ qua nhu cầu, nhạy cảm về giá & sự cạnh tranh
trực tiếp thu hồi +
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 8: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI Hệ thống Marketing
Tổng quan về kênh phân phối dọc Khái niệm Khái niệm
Được thiết kế để tiết kiệm chi phí hoạt
Đưa sản phẩm từ NSX đến NTD cuối cùng
động Có tác động tối đa đến thị trường
Những bên tham gia vào kênh phân phối Hình thức công ty Nhóm tham gia
Gồm nhiều giai đoạn kế nhau của hoạt chính Nhà bán động sx buôn
Phân phối dưới cùng một sở hữu đơn
Có quyền sở hữu hàng
nhất Hệ thống quản lý hóa Đại lí NSX
Quản lí các giai đoạn liên tiếp từ sản xuất đến Nhà bán lẻ phân phối
gồm các cơ sở tham gia bán hàng hóa
Hệ thống theo hợp đồng Nhóm đơn vị hỗ
Các thành viên độc lập ở giai đoạn sản xuất, phân phối liên kết nhau = trợ Tổ chức tài
thỏa thuận giúp tiết kiệm chi phí, bán được nhiều sản phẩm
chính Kho công cộng
Vận chuyển công cộng
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 9: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI XỬ LÍ MÂU THUẪN n
Vai trò của kênh phân phối g
Thiết kế phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp & các chiến lược h
marketing khác DN xác định quá trình phân phối dùng sử dụng hay i tấn công ệ
Lựa chọn loại hình kênh phân p
phối Xác định cường độ phân phối Đ
Quyết định số lượng trung gian DN sẽ dùng ở các cấp độ bán buôn và bán lẻ trong một ặ
khu vực cụ thể Chịu ảnh hưởng hành vi NTD và tính chất sản phẩm c
Chọn thành viên cụ thể cho kênh phân phối Yếu tố đ Thị trường i
Đặc điểm sản phẩm ể Đặc điểm doanh m môi trường Phải hiểu Loại mâu thuẫn
Tính chất, nguyên nhân mâu
thuẫn Mức độ mâu thuẫn Xử lý Đối thoại
Hội đồng các đại lý
Phân xử & hòa giải
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)
BÀI 10: CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG
TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN Quảng cáo Khái niệm
Phương tiện truyền thông Khái niệm
Khái niệm xúc tiến Mục tiêu
Xây dựng hình ảnh thương hiệu
Công cụ quan trọng của hoạt động xúc tiến
Là hoạt động maketing Vai trò
Nguồn truyền thông Người
Thông báo, thuyết phục KH dùng sản phẩm
Doanh nghiệp: Cung cấp kiến thức cho NTD Người
quản trị Marketing Phản ứng
Hỗn hợp xúc tiến
tiêu dùng: Giúp tìm hiểu về sản phẩm của KH Quảng cáo Thông điệp
Các loại quảng cáo
Bán hàng cá nhân Quan hệ
Người tiếp nhận: KH Giá
Theo ý niệm: Hiệu quả dài lâu công chúng
trị , giá cả sản phẩm
Xúc tiến bán hàng: Hiệu quả ngắn hạn
Khuyến mãi & khuyến mại
Phương tiện truyền thông
Có phản hồi: Hiệu quả ngắn hạn và dài hạn Hình ảnh
Báo chí, truyền hình, truyền miệng,...
doanh nghiệp: Hiệu quả dài hạn Nhiễu
Phát triển và quản lí chương trình quảng cáo
Làm nhiễu thông tin khiến cho thông tin truyền sai đến KH
Mission - Sứ mệnh Message - Phản ứng KH Thông điệp
Media - Phương tiện truyền thông
Money - Tài chính Measurement - Đo lường
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com) Khuyến mãi Vai trò
Giúp cho hàng hóa được lưu chuyển từ nơi sx đến tay người Khái niệm
Hành vi xúc tiến thương tiêu dùng mại
Giúp cho luân chuyển hàng hóa từ nơi dư thừa sang nơi có Mục tiêu Công nhu cầu. cụ
Mang về lợi ích cho cả người mua lẫn người bán
Thuyết phục nhà bán lẻ nhận sản phẩm ở mức tồn kho Giảm giá thương cao hơn mại BÁN HÀNG CÁ NHÂN
Khuyến khích mua hàng mùa vắng khách Trợ cấp Hạn chế Đặc điểm
Khuyến khích việc tích trữ các mặt hàng Hàng miễn Chi phí
Đối thoại trực tiếp liên quan phí cao
Xây dựng sự trung thành với thương hiệu và có được các nhà
Chỉ số tiếp cận
Củng cố các mối quan hệ bán lẻ mới thấp
Đánh bại chương trình khuyến mãi Sự phản ứng cạnh tranh
BÀI 11: CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
KHUYẾN MẠI KHUYẾN MÃI
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI XÚC TIẾN BÁN HÀNG QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Giai đoạn vòng đời sản phẩm Khuyến mại Công cụ
Tính chất của sản
Giai đoạn giới thiệu Công cụ quảng Chức năng phẩm Khái niệm Giai đoạn trưởng Công cụ bá Sự kiện
Thiết lập và phát triển quan hệ Nhận thức thành
Hoạt động xúc tiến bán Mẫu Tin tức hàng
báo chí Quảng bá sản phẩm Sự sẵn thử
Tính chất thị trường: Bài phát biểu sàng
Thị trường nhỏ, thị trường tập trung Hoàn tiền
Giai đoạn vòng đời sản
Truyền thông cho doanh
Thị trường lớn, thị trường phân tán
Hoạt động phục vụ cộng phẩm Giải thưởng
nghiệp Vận động hành lang Giai đoạ Mục
đồng Phương tiện nhận n giới thiệu Phần tiêu Mục tiêu
Chiến lược marketing tổng thể dạng Giai đoạn trưởng thưởng thành Thử miễn phí
Bảo hành sản phẩm Quà tặng kèm sản phẩm
Khuyến khích mua hàng hóa lớn
Xây dựng chương trình dùng thử sản phẩm cho
Thu hút khách hàng của các thương hiệu Phiếu giảm giá
khách hàng chưa sử dụng. cạnh tranh
Chiến lược “đẩy” Chiến lược Khiến “kéo” cho công chúng biết đến Xây dựng uy tín Khuyến khích lực lượng bán hàng và các đại lý
Tiết kiệm chi phí xúc tiến bán hàng
Khu bày bán và trình diễn/ minh họa về sản
phẩm Chương trình khuyến mại chung cho nhiều sản phẩm
Téléchargé par Huy?n Kun (huyenkun9896@gmail.com)