-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Mô hình SWOT TH True Milk - Nghiên cứu marketing | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1. Nguồn vốn ổn định từ ngân hàng TMCP Bắc Á 2. Là thương hiệu lớn được nhiều người biết đến 3. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và trình độ cao 4. Hệ thống trang trại rộng áp dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Nghiên cứu Marketing (HCMCOU) 18 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Mô hình SWOT TH True Milk - Nghiên cứu marketing | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1. Nguồn vốn ổn định từ ngân hàng TMCP Bắc Á 2. Là thương hiệu lớn được nhiều người biết đến 3. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và trình độ cao 4. Hệ thống trang trại rộng áp dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Nghiên cứu Marketing (HCMCOU) 18 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|453 155 97 lOMoARcPSD|453 155 97 ĐIỂM MẠNH (S) ĐIỂM YẾU (W) SWOT
1. Nguồn vốn ổn định từ ngân hàng
1. Phải cạnh trạnh để tạo thương hiệu với
các đối thủ lớn trên thị trường TMCP Bắc Á
2. Là thương hiệu lớn được nhiều người
2. Chi phí vận hành hệ thống chăn nuôi bò biết đến sữa cao
3. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và
3. Giá thành sản phẩm cao trình độ cao
4. Nhà máy công suất nhỏ, sản phẩm chưa đa
4. Hệ thống trang trại rộng áp dụng dạng
công nghệ chăn nuôi tiên tiến
5. Hệ thống phân phối chỉ tập trung ở các thành phố lớn CƠ HỘI (O) (S/O) (W/O)
1. Thị trường ngành sữa tăng trưởng
(S1+S2+O1+O2+O3): Nâng cao chất
(W1+O2): Đầu tư marketing để nâng cao thị mạnh và ổn định
lượng chất lượng sản phẩm phần ngành sữa
2. Nhu cầu tiêu thụ sữa của người dân
(S3+S4+O2): Chiến lược đa dạng hóa
(W2+W3+O3+O4): Chiến lược giảm giá thành ngày càng nhiều
sản phẩm, tạo sản phẩm mới sản phẩm
3. Các chính sách ưu đãi của nhà nước
(S1+S2+S3+O4): Mở rộng thị trường,
(W1+W5+O1+O2): Mở rộng hệ thống, các dành cho ngành sữa đẩy mạnh xuất khẩu
kênh phân phối bán lẻ rộng khắp cả nước
4. Nguồn nhân công giá rẻ tại khu vực
(S4+O4): Nâng cao trình độ và tay nghề (W4+O1+O3):Tăng công suất nhà máy, đầu sản xuất dồi dào của nguồn nhân công
tư vào máy móc thiết bị
THÁCH THỨC (T) (S/T) (W/T) lOMoARcPSD|453 155 97
1. Thị hiếu người tiêu dùng ngày
(S1+T2+T3): Chiến lược giảm giá thành (W1+W3+T2+T3+T4): Tìm kiếm nguồn càng khắt khe hơn
sản phẩm, chiến lược truyền thông,
nguyên liệu giá thành rẻ, thực hiện các chính marketing sách cắt giảm chi phí
2. Sự cạnh tranh của các chính sách giá
từ đối thủ trong và ngoài nước
(S1+S2+T4): Sử dụng mối quan hệđể tìm (W2+W4+T3): Tìm hiểu và nghiên cứu thêm
nguồn cung nguyên liệu giá thành rẻ
các sản phẩm phù hợp thị trường, đầu tư thêm
3. Thị trường có nhiều sản phẩm thay thế
máy móc thiết bị để gia tăng công suất đồng
(S1+S2+S3+T2): Xây dựng các chương
4. Nguồn cung nguyên liệu còn hạn chế
thời cắt giảm chi phí sản xuất trong thời gian
trình khuyến mãi trong những ngày lễ không bán hàng được do tình hình dịch bệnh kỉ niệm phức tạp.
Kết luận: Để mở rộng thị trường và thị phần ngành sữa, nâng cao sức cạnh tranh đối với các thương hiệu lớn khác thì TH True
Milk nên đầu tư vào các chiến lược giảm giá thành sản phẩm và đa dạng hóa sản phẩm để người tiêu dùng có thể dễ dàng lựa chọn
và sử dụng sản phẩm của TH True Milk hơn.