Report tài liệu
Chia sẻ tài liệu
第二颗 - 生词总结与用法解析. Môn Nhập môn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đại học Văn Hiến.
生词:
1.吗: …không? => trợ từ
2.他: anh ấy, ông ấy, chú ấy (ngôi thứ ba số ít, chỉ nam giới)
他们:Bọn họ (nam)
3.呢: trợ từ được dùng ở cuối câu hỏi đặc biệt, câu hỏi chỉ sự lựa chọn và câu hỏi tu từ
你呢?:Còn anh/bạn/chị thì sao?
第二颗 - 生词总结与用法解析. Môn Nhập môn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đại học Văn Hiến. Tài liệu gồm 2 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nhập môn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 10 tài liệu
Trường: Đại học Văn Hiến 223 tài liệu
Tác giả:


Tài liệu khác của Đại học Văn Hiến
Preview text:
lOMoAR cPSD| 58833082 第二颗: 生词:
1.吗: …không? => trợ từ
2.他: anh ấy, ông ấy, chú ấy (ngôi thứ ba số ít, chỉ nam giới) 他们:Bọn họ (nam)
3.呢: trợ từ được dùng ở cuối câu hỏi đặc biệt, câu hỏi chỉ sự lựa chọn và câu hỏi tu từ
你呢?:Còn anh/bạn/chị thì sao? 4.也: cũng
5.她: cô ấy, bà ấy (ngôi thứ ba số ít, chỉ nữ giới) 她们: Bọn họ (nữ) 6.妈妈: mẹ 7.都: đều, cả 8.很: rất 9.哥哥: anh trai 10.爸爸: bố, cha
11.爱人: vợ hoặc chồng 12.姐姐: chị gái 13.弟弟: em trai 14.妹妹: em gái 15.忙: bận Tính từ 16.累: mệt
Đứng sau phó từ chỉ mức độ, 17.饿: đói sau chủ ngữ 18.渴: khát 对话: A: 你好吗? => Hỏi thăm sức B: 我很好。你呢? khỏe A: 我也很好。
A: 你爸爸妈妈都好吗?
=> Hỏi thăm sức khỏe của bố mẹ của đối
B: 他们也都很好!phương A: 你忙吗?
=> Hỏi thăm đối phương có bận B: 我不忙。 không
Tài liệu liên quan:
-
Hsk 1 Tập Viết Bản 2: Từ Vựng Cơ Bản và Câu Giao Tiếp. Môn Nhập môn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đại học Văn Hiến.
33 17 -
HSK H11006 - HSK 1 Study Guide and Practice Questions. Môn Nhập môn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đại học Văn Hiến.
23 12 -
Sơ lược về Yếu Tố của Hệ Thống Ngôn Ngữ (Giao tiếp). Môn Nhập môn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đại học Văn Hiến.
20 10 -
3000 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày phần 1. Môn Nhập môn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | Đại học Văn Hiến.
32 16