Một số bài toán cực trị trong hình học giải tích không gian Toán 12

Một số bài toán cực trị trong hình học giải tích không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Muåc luåc
Phần1. Một số bài toán cực trị trong hình học giải tích không gian 1
Chủ đề 1. Tìm điểm thỏa điều kiện cực trị 1
d Bài toán 1: Cho điểm A cố định điểm M di động trên hình (H ) (đường
thẳng, mặt phẳng). Tìm tọa độ M để độ dài AM nhỏ nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
d Bài toán 2: Cho mặt phẳng (P) hai điểm A, B phân biệt. Tìm điểm
M (P) để MA + MB nhỏ nhất, |MA MB| lớn nhất .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
d Bài toán 3: Cho mặt phẳng (P) mặt cầu (S) cố định ((P) (S ) không
điểm chung). Xét điểm M di động trên (P) N di động trên (S). Xác định
vị trí M N để độ dài MN nhỏ nhất (lớn nhất). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
d Bài toán 4: Cho hai đường thẳng d
1
d
2
chéo nhau. Tìm M d
1
, N d
2
sao cho độ dài MN nhỏ nhất (đoạn vuông c chung) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
d Bài toán 5: Tìm điểm M thoả mãn điều kiện cực trị liên quan đến các yếu
tố định lượng (diện tích, thể tích, khoảng cách, ...) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
d Bài toán 6: Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng)
sao cho độ dài của véc tổng (hiệu) nhỏ nhất.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
d Bài toán 7:Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng)
để biểu thức T = m.MA
2
+ n.MB
2
+ k.MC
2
nhỏ nhất (lớn nhất). . . . . . . . . . . . . . . 13
Chủ đề 2. Lập phương trình mặt phẳng 16
d Bài toán 1: Viết phương trình mặt phẳng chứa M cách A một khoảng
lớn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
d Bài toán 2: Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d (hoặc hai
điểm B, C) cách điểm A một khoảng lớn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
d Bài toán 3: Viết phương trình mặt phẳng chứa A song song với
cách một khoảng lớn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .22
d Bài toán 4: Viết phương trình mặt phẳng chứa d tạo với mặt phẳng (Q)
một góc nhỏ nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
d Bài toán 5: Viết phương trình mặt phẳng chứa d tạo với d
0
một c lớn
nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
d Bài toán 6: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A cắt mặt cầu theo
một đường tròn giao tuyến bán kính nhỏ nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
d Bài toán 7: Viết phương trình mặt phẳng chứa d cắt mặt cầu theo một
đường tròn giao tuyến bán kính nhỏ nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Chủ đề 3. Lập phương trình đường thẳng 33
d Bài toán 1: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)
đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d lớn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
d Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)
đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
d Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi
qua M tạo với d
0
một góc lớn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
d Bài toán 4: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi
qua M tạo với d
0
một góc nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
d Bài toán 5: Cho mặt phẳng (P) mặt cầu (S) cắt nhau theo một đường
tròn giao tuyến (C ) điểm A nằm trong hình tròn (C ). Viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm A cắt (C ) tại hai điểm M, N thỏa mãn độ dài
MN ngắn nhất.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
Phần2. Đáp án hướng dẫn giải bài tập tương tự của từng Chủ đề 42
AA Đáp án bài tập tương tự của từng Chủ đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
BB Lời giải chi tiết bài tập tương tự của từng Chủ đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
ii
MỤC LỤC
MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Phêìn
Phêìn
1
1
MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
1
Chuã àïì
BÀI TOÁN
1
Cho điểm A cố định điểm M di động trên hình (H ) (đường thẳng,
mặt phẳng). Tìm tọa độ M để độ dài AM nhỏ nhất
Sử dụng "Mối liên hệ giữa đường xiên đường vuông góc" t AM độ dài nhỏ
nhất khi M hình chiếu vuông góc của điểm A lên hình (H ) (M trùng với M
0
).
M
A
M
0
d
P
M
A
M
0
1. dụ minh họa
d dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 4; 2) và mặt phẳng (P) : x + y + z 1 =
0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho độ dài đoạn AM nhỏ nhất.
A. M(3; 6; 4). B. M(1; 4; 4). C. M(1; 2; 0). D. M
Å
4
3
;
5
3
;
1
3
ã
.
Lời giải.
Nhận xét AM nhỏ nhất khi M hình chiếu vuông góc của A lên (P).
Mặt phẳng (P) một véc-tơ pháp tuyến
#»
n = (1; 1; 1).
AM (P) nên đường thẳng AM nhận
#»
n = (1; 1; 1) làm véc
chỉ phương và qua A(1; 4; 2) nên phương trình
x = 1 + t
y = 4 + t
z = 2 + t
.
Gọi M
(
1 + t; 4 + t; 2 + t
)
AM. Mặt khác M (P) nên
1 + t + 4 + t + 2 + t 1 = 0 t = 2.
Vy M(1; 2; 0).
#»
n
P
M
A
Chọn đáp án C
1
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
d dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d :
x = 6 4t
y = 2 t
z = 1 + 2t
.
Gọi M( x
0
; y
0
; z
0
) điểm thuộc d sao cho độ dài AM nhỏ nhất. Tính x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. 2. B. 2. C. 6. D. 0.
Lời giải.
Nhận xét AM nhỏ nhất khi M hình chiếu vuông góc của A lên (P).
Gọi M(6 4t; 2 t; 1 + 2t ) hình chiếu của A lên d. Ta
# »
AM = (5 4t; 3 t; 2 + 2t) và
# »
u
d
= (4, 1, 2);
# »
AM ·
#»
u
d
= 0 4(5 4t) + 1(3 t) 2(2 + 2t) = 0 t = 1.
Vy tọa độ điểm M(2; 3; 1). Suy ra x
0
+ y
0
+ z
0
= 0.
#»
u
d
M
A
d
Chọn đáp án D
2. Bài tập tương tự
Bài 1. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 1; 0) trên mặt phẳng (P): x + y + z 5 = 0.
A. (2; 0; 1). B. (1; 1; 0). C. (0; 2; 1). D. (2; 2; 1) .
Bài 2. Cho điểm M(2; 1; 0). Gọi H(a; b; c) điểm thuộc d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
sao cho MH
độ dài nhỏ nhất. Tính T = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A. T = 21. B. T = 6. C. T =
5. D. T = 12.
BÀI TOÁN
2
Cho mặt phẳng (P) hai điểm A, B phân biệt. Tìm điểm M (P) để
MA + MB nhỏ nhất, |MA MB| lớn nhất
Bài toán 1: Tìm điểm M (P) để MA + MB nhỏ nhất.
P
M
M
0
A
B
P
M
M
0
A
B
A
0
I
Í Nếu A B nằm khác phía so với (P). Ta đánh giá AM + BM AB.
Đẳng thức xảy ra khi A, M, B thẳng hàng hay M giao điểm của AB với (P).
Í Nếu A và B nằm cùng phía so với (P). Gọi A
0
điểm đối xứng của A qua (P).
Ta đánh giá
AM + BM = A
0
M + BM A
0
B
Đẳng thức xảy ra khi A
0
, M, B thẳng hàng hay M giao điểm của A
0
B với
(P).
2
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Bài toán 2: Tìm điểm M (P) để |MA MB| lớn nhất.
P
M
M
0
A
B
P
M
M
0
A
A
0
B
I
Í Nếu A B nằm cùng phía so với (P). Ta đánh giá
|MA MB| AB
Đẳng thức xảy ra khi A, M, B thẳng hàng hay M giao điểm của AB với (P).
Í Nếu A và B nằm khác phía so với (P). Gọi A
0
điểm đối xứng của A qua (P).
Ta đánh giá
|MA MB| = |MA
0
MB| A
0
B
Đẳng thức xảy ra khi A
0
, M, B thẳng hàng hay M giao điểm của A
0
B với
(P).
1. dụ minh họa
d dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y + 2z 1 = 0 và hai điểm
A(4; 1; 2), B(2; 11; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB giá trị nhỏ
nhất.
A. M(0; 1; 0) . B. M(2; 3; 1). C. M(3; 6; 2). D. M(2; 3; 1).
Lời giải.
Thay tọa độ hai điểm A, B vào phương trình (P) xét
x
A
y
A
+ 2z
A
1
·
x
B
y
B
+ 2z
B
1
= 8 ·(16) < 0
nên A, B khác phía so với (P). Nên theo kết quả Bài toán 2 thì M = AB (P).
AB qua A nhận
#»
u =
1
3
# »
AB = (2; 4; 1) làm vtcp nên phương trình
x = 4 + 2t
y = 1 4t
z = 2 + t
Gọi M
(
4 + 2t; 1 4t; 2 + t
)
AB. Mặt khác M (P), suy ra
4 + 2t (1 4t) + 2(2 + t) 1 = 0 t = 1.
Với t = 1, ta được M(2; 3; 1).
CHÚ Ý
Nếu
x
A
y
A
+ 2z
A
1
·
x
B
y
B
+ 2z
B
1
> 0 t A, B cùng phía so với (P).
Chọn đáp án B
3
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
d dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y z 5 = 0 và hai điểm
A(4; 8; 3), B(13; 5; 18). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB giá trị nhỏ
nhất.
A. M(1; 1; 5) . B. M(3; 1; 4). C. M(3; 1; 0). D. M(2; 3; 1).
Lời giải.
Thay tọa độ hai điểm A, B vào phương trình (P) xét
x
A
+ 2y
A
z
A
5
·
x
B
+ 2y
B
z
B
5
= 18 ·30 > 0
nên A, B cùng phía so với (P).
Gọi A
0
điểm đối xứng của A qua (P), ta tìm được A
0
(2; 4; 3).
Theo kết quả Bài toán 2 t M = A
0
B (P).
A
0
B qua A
0
và nhận
#»
u =
1
3
# »
A
0
B = (5; 3; 7) làm vtcp nên phương trình
x = 2 + 5t
y = 4 + 3t
z = 3 7t
Gọi M
(
2 + 5t; 4 + 3t; 3 7t
)
A
0
B. Mặt khác M (P), suy ra
2 + 5t + 2(4 + 3t) (3 7t) 5 = 0 t = 1.
Với t = 1, ta được M(3; 1; 4).
Chọn đáp án B
d dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 1) B(1; 4; 3). Điểm M t huộc
mặt phẳng (Oxy) sao cho |MA MB| lớn nhất.
A. M(5; 1; 0). B. M(5; 1; 0). C. M(5; 1; 0). D. M(5; 1; 0).
Lời giải.
Phương trình (Oxy) z = 0.
Xét z
A
·z
B
= 1 ·(3) < 0 nên A , B nằm khác phía so với (Oxy).
Gọi A
0
điểm đối xứng của A qua (Oxy) thì A
0
(3; 2; 1). Khi
đó
|MA MB| =
MA
0
MB
A
0
B
cố định
Suy ra |MA MB|
max
= A
0
B khi M, A
0
, B thẳng hàng hay M
giao điểm của đường thẳng A
0
B với (Oxy).
A
0
B :
x 3
2
=
y 2
1
=
z + 1
1
. Suy ra A
0
B (Oxy) = M(5; 1; 0).
(xOy)
A
B
A
0
M
I
Chọn đáp án B
2. Bài tập tương tự
Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y z + 3 = 0 và hai điểm A(1; 1; 2),
B(2; 0; 1). Giả sử M(x
0
; y
0
; z
0
) điểm thuộc (P) sao cho MA + MB giá trị nhỏ nhất. Tính
T = 3x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. T = 10 . B. T = 2. C. T = 5 . D. T =
16
5
.
4
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 1), B(1; 1; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z
4 = 0. Gọi M điểm nằm trong mặt phẳng (P) sao cho AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ
dài đoạn OM.
A. OM = 2
5. B. OM =
86
4
. C. OM = 4
86. D. OM =
59
2
.
Bài 5. Trong không Oxyz, cho hai điểm A
(
1; 3; 4
)
, B(3; 1; 0). Gọi M điểm trên mặt phẳng
(Oxz) sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B ngắn nhất. Tìm hoành độ x
0
của M.
A. x
0
= 4. B. x
0
= 3. C. x
0
= 2. D. x
0
= 1.
Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z 1 = 0 hai điểm A(1; 3; 0),
B(5; 1; 2). Điểm M(a; b; c) nằm trên (P) và |MA MB| lớn nhất. Giá trị tích a · b ·c bằng
A. 1. B. 12. C. 24. D. 24.
BÀI TOÁN
3
Cho mặt phẳng (P) mặt cầu (S) cố định ((P) (S) không điểm
chung). Xét điểm M di động trên (P) N di động trên ( S). Xác định
vị trí M N để độ dài MN nhỏ nhất (lớn nhất)
Nhận xét rằng MN nhỏ nhất (lớn nhất) khi M, N
thuộc đường thẳng qua tâm I và vuông góc với (P).
Theo hình vẽ, thì MN
min
= MN
1
và MN
max
= MN
2
.
Để tìm các điểm này, ta thể làm như sau:
Viết phương trình đường thẳng d qua I
và vuông với (P), nhận
#»
n
P
làm véc chỉ
phương.
Giải giao điểm d (S), ta được tọa độ hai
điểm N (N
1
và N
2
);
Tính độ dài MN
1
và MN
2
và so sánh. Kết
luận MN
max
và MN
min
.
I
M
N
2
N
1
d
(S)
P
o
Chú ý: Trường hợp (P) tiếp xúc hoặc cắt (S) thì MN
min
= 0
1. dụ minh họa
d dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9 và
mặt phẳng (P) : 2x + 2y z + 24 = 0. Gọi I tâm mặt cầu H hình chiếu vuông góc
của I trên (P). Điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho đoạn MH độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ
điểm M.
A. M(1; 0; 4). B. M(0; 1; 2). C. M(3; 4; 2). D. M(4; 1; 2).
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 3) bán kính R = 3. Xét
d(I, (P)) =
|2 ·1 + 2 ·2 3 + 24 |
p
2
2
+ 2
2
+ (1)
2
= 9 > R.
nên mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) không điểm chung.
5
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Gọi d đường thẳng qua I và vuông góc với (P). Theo kết
quả của Bài toán 3 t M một trong hai giao điểm của
d với (S).
Đường thẳng d phương trình
x = 1 + 2t
y = 2 + 2t
z = 3 t.
Thay x = 1 + 2t, y = 2 + 2t, z = 3 t vào phương trình
mặt cầu, suy ra
t
2
= 1
ñ
t = 1
t = 1.
Ta được hai điểm M
1
(3; 4; 2) M
2
(1; 0; 4).
Kiểm tra d(M
1
, (P)) > d(M
2
, (P)) nên M
1
(3; 4; 2) điểm
cần tìm.
I
H
M
d
(S)
P
Chọn đáp án C
d dụ 7. Cho các số thực a , b, c , d, e , f thỏa mãn
®
a
2
+ b
2
+ c
2
2a + 4b + 2c 6 = 0
2d e + 2 f 14 = 0
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(
a d
)
2
+
(
b e
)
2
+
c f
2
bằng
A. 7 4
3. B. 1. C. 28 16
3. D. 4 2
3.
Lời giải.
Trong không gian Oxyz, gọi
M(a, b, c) thỏa a
2
+ b
2
+ c
2
2a + 4b + 2c 6 = 0 t M thuộc mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 1),
bán kính R = 2
3.
N(d; e; f ) thỏa 2d e + 2 f 14 = 0 t N thuộc mặt phẳng (P) : 2x y + 2z 14 = 0.
Khi đó
MN
2
=
(
a d
)
2
+
(
b e
)
2
+
c f
2
.
Bài toán trở thành: "Tìm điểm M trên (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 6 = 0 điểm N trên
(P) : 2x y + 2z 14 = 0 sao cho MN
2
nhỏ nhất".
Do d(I, (P)) = 4 > R nên (P) (S) không điểm chung.
Suy ra MN
min
= d(I; (P)) R = 4 2
3. Khi đó MN
2
= 28 16
3.
Chọn đáp án C
2. Bài tập tương tự
Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 2x 2y z + 9 = 0 và mặt cầu (S) : (x 3)
2
+
(y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 100. Tìm tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất.
A. M
Å
29
3
;
26
3
;
7
3
ã
. B. M
Å
11
3
;
14
3
;
13
3
ã
.
C. M
Å
11
3
;
14
3
;
13
3
ã
. D. M
Å
29
3
;
26
3
;
7
3
ã
.
6
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 3) và điểm M thỏa mãn
# »
MA ·
# »
MB = 1, điểm N thuộc mặt phẳng (P): 2x y + 2z + 4 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất độ dài MN.
A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2z 2 = 0 các điểm
A(0; 1; 1), B(1; 2; 3), C(1; 0; 3). Điểm D thuộc mặt cầu (S). Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất
bằng
A.
16
3
. B. 7. C.
8
3
. D. 9.
Bài 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + 2z 13 = 0.
Xét các mặt cầu (S) tâm I(a; b ; c) đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tính giá trị của
biểu thức T = a
2
+ 2b
2
+ 3c
2
khi (S) bán kính nhỏ nhất.
A. T = 25. B. T = 35. C. T = 30. D. T = 20.
BÀI TOÁN
4
Cho hai đường thẳng d
1
d
2
chéo nhau. Tìm M d
1
, N d
2
sao cho
độ dài MN nhỏ nhất (đoạn vuông góc chung)
Cho đường thẳng d
1
:
x = x
0
+ a
1
t
y = y
0
+ a
2
t
z = z
0
+ a
3
t
véc chỉ phương
#»
u
1
; d
2
:
x = x
0
0
+ a
0
1
t
y = y
0
0
+ a
0
2
t
z = z
0
0
+ a
0
3
t
véc
chỉ phương
#»
u
2
.
Xét điểm M d
1
, N d
2
thỏa độ dài MN nhỏ nhất thì MN đoạn vuông góc chung của
d
1
và d
2
.
Gọi
M(x
0
+ a
1
t
1
, y
0
+ a
2
t
1
, z = z
0
+ a
3
t
1
) d
1
N(x
0
0
+ a
0
1
t
2
, y
0
0
+ a
0
2
t
2
, z = z
0
0
+ a
0
3
t
2
) d
2
.
Để tìm tọa độ M và N, ta giải hệ
(
# »
MN ·
#»
u
1
= 0
# »
MN ·
#»
u
2
= 0
tìm t
1
và t
2
.
Với t
1
và t
2
, suy ra tọa độ M và N.
#»
u
1
#»
u
2
M
N
d
1
d
2
1. dụ minh họa
d dụ 8. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x = t
y = t
z = 2
và d
2
:
x 3
1
=
y 1
2
=
z
1
chéo nhau. Gọi M d
1
, N d
2
sao cho độ dài MN nhỏ nhất. Tính x
M
x
N
.
A. x
M
x
N
=
4
11
. B. x
M
x
N
=
5
11
. C. x
M
x
N
=
7
11
. D. x
M
x
N
=
2
11
.
Lời giải.
7
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Phương trình tham số của
2
:
x = 3 t
0
y = 1 + 2t
0
z = t
0
. Ta
#»
u
1
= (1; 1; 0)
#»
u
2
= (1; 2; 1) véc chỉ
phương của d
1
và d
2
. Gọi M(t
1
; t
1
; 2) d
1
và N(3 t
2
; 1 + 2t
2
; t
2
) d
2
. Ta
# »
MN = (3 t
1
t
2
; 1 t
1
+ 2t
2
; t
2
2)
MN
min
khi MN đoạn vuông góc chung của d
1
và d
2
. Suy ra
(
# »
MN ·
#»
u
1
= 0
# »
MN ·
#»
u
2
= 0
®
2t
1
t
2
= 4
t
1
+ 6t
2
= 3
t
1
=
27
11
t
2
=
10
11
.
Suy ra x
M
x
N
= t
1
+ t
2
3 =
4
11
.
Chọn đáp án A
d dụ 9. Trong không gian Oxy z, cho hai đường thẳng d
1
:
x = 4 2t
y = t
z = 3
; d
2
:
x = 1
y = t
0
z = t
0
chéo nhau. Phương trình mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d
1
,
d
2
A.
Å
x
3
2
ã
2
+ y
2
+ (z 2)
2
=
9
4
. B.
Å
x +
3
2
ã
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
=
9
4
.
C.
Å
x +
3
2
ã
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
=
3
2
. D.
Å
x
3
2
ã
2
+ y
2
+ (z 2)
2
=
3
2
.
Lời giải.
d
1
vectơ chỉ phương
#»
u
1
= (2; 1; 0); d
2
vectơ chỉ phương
#»
u
2
= (0; 1; 1).
Gọi (S) mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d
1
, d
2
thì (S) sẽ nhận
đoạn vuông góc chung của d
1
và d
2
làm đường kính.
Gọi AB đoạn vuông góc chung của d
1
, d
2
.
A d
1
A(4 2t; t; 3), B d
2
B
1; t
0
; t
0
,
# »
AB =
3 + 2t; t
0
t; t
0
3
.
Ta
(
# »
AB ·
#»
u
1
= 0
# »
AB ·
#»
u
2
= 0
®
(2t 3) ·(2) + t
0
t = 0
2t
0
t = 3
®
t = 1
t
0
= 1
.
Suy ra A(2; 1; 3), B(1; 1; 1).
Mặt cầu (S) tâm I
Å
3
2
; 0; 2
ã
trung điểm của AB bán kính R =
AB
2
=
3
2
.
Vậy phương trình mặt cầu (S) :
Å
x
3
2
ã
2
+ y
2
+ (z 2)
2
=
9
4
.
Chọn đáp án A
2. Bài tập tương tự
Bài 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d :
x 3
4
=
y + 2
1
=
z + 1
1
và
d
0
:
x
6
=
y 1
1
=
z 2
2
. Gọi A d và B d
0
sao cho AB nhỏ nhất. Tính x
A
+ x
B
.
8
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
A. x
A
+ x
B
= 0. B. x
A
+ x
B
= 1. C. x
A
+ x
B
= 1. D. x
A
+ x
B
= 2.
Bài 12. Trong không gian Oxyz, cho d
1
:
x = 4 + 3t
y = 1 t
z = 5 2t
và d
2
:
x 2
1
=
y + 3
3
=
z
1
chéo nhau.
Gọi I(a; b; c) tâm của mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả d
1
và d
2
. Tính a + b + c.
A. a + b + c = 1. B. a + b + c = 0. C. a + b + c = 2. D. a + b + c = 4.
Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y + 1
2
=
z + 3
2
và d
2
:
x 1
1
=
y 1
2
=
z + 1
2
chéo nhau. Gọi M, N lần lượt các điểm di động trên d
1
, d
2
. Tính giá trị nhỏ
nhất của độ dài đoạn MN.
A. 4
2. B.
4
2
3
. C.
4
3
. D. 2
3.
BÀI TOÁN
5
Tìm điểm M thoả mãn điều kiện cực tr liên quan đến các yếu tố định
lượng (diện tích, thể tích, khoảng cách, ...)
Với dạng toán y, ta thường dùng phương pháp đại số. Chú ý các công t hức sau đây:
Í Công thức tính độ dài đoạn thẳng
AB =
»
(x
B
x
A
)
2
+ (y
B
y
A
)
2
+ (z
B
z
A
)
2
.
Í Công thức tính diện tích tam giác S
ABC
=
1
2
# »
AB ,
# »
A C
.
Í Công thức tính thể tích khối tứ diện ABCD V
ABCD
=
1
6
# »
AB ,
# »
A C
·
# »
AD
.
1. dụ minh họa
d dụ 10. Trong không gian Oxyz, cho
# »
OA =
#»
i +
#»
j 3
#»
k , B(2; 2; 1). Tìm tọa độ điểm
M thuộc trục tung sao cho MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất.
A. M(0; 4; 0). B. M
Å
0;
3
2
; 0
ã
. C. M(0; 2; 0). D. M(0; 3; 0).
Lời giải.
Với
# »
OA =
#»
i +
#»
j 3
#»
k , suy ra A(1; 1; 3).
Gọi M(0; m; 0) Oy. Ta
MA
2
+ MB
2
= 1 + (m 1)
2
+ 9 + 4 + (2 m)
2
+ 1
= 2m
2
6m + 20 = 2
Å
m
3
2
ã
2
+
31
2
31
2
.
Suy ra MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất khi m =
3
2
. Vy M
Å
0;
3
2
; 0
ã
.
Chọn đáp án B
9
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
d dụ 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1
y = t
z = t
và hai điểm A(4; 0; 3),
B(0; 2; 3). Gọi M(x
0
; y
0
; y
0
) điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính
x
2
0
+ y
2
0
+ z
2
0
.
A. x
2
0
+ y
2
0
+ z
2
0
= 1. B. x
2
0
+ y
2
0
+ z
2
0
= 2. C. x
2
0
+ y
2
0
+ z
2
0
= 3. D. x
2
0
+ y
2
0
+ z
2
0
= 5.
Lời giải.
Gọi M(1; t; t) d. Ta
# »
AM = (3; t; t 3),
# »
AB = (4; 2; 0);
Diện tích tam giác AMB
S
AMB
=
1
2
# »
AB ,
# »
A C
= 2
p
9t
2
+ 18t + 54 = 2
»
9(t + 1)
2
+ 45 2
45.
Đẳng thức xảy ra khi t = 1. Khi đó M(1; 1; 1). Suy ra x
2
0
+ y
2
0
+ z
2
0
= 3.
o
Ta thể dùng cách đánh giá hình học như sau:
Diện tích tam giác AMB được tính theo công thức S =
1
2
AB · MH, với H hình chiếu
vuông góc của điểm M lên AB.
Do AB cố định nên S
min
khi MH
min
. Ta kiểm tra được AB d chéo nhau nên MH
min
khi
MH đoạn vuông góc chung của d AB (đây kết quả đã xét Bài toán 4. )
Chọn đáp án C
d dụ 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua M(1; 1; 4) cắt các tia Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C phân biệt sao cho tứ diện OABC thể tích nhỏ nhất. Tính thể tích nhỏ
nhất đó.
A. 72. B. 108. C. 18. D. 36.
Lời giải.
Gọi phương trình mặt phẳng (α) dạng
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1 với a, b, c > 0.
Điểm M (α) nên
1
a
+
1
b
+
4
c
= 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta 1 =
1
a
+
1
b
+
4
c
3
3
4
abc
abc 27 · 4 = 108.
Do đó t hể tích khối chóp O.ABC V =
1
6
OA ·OB ·OC =
1
6
abc
1
6
·108 = 18.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 3, c = 12.
Chọn đáp án C
10
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
2. Bài tập tương tự
Bài 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1), B(1; 2; 1) đường thẳng d :
x
1
=
y + 1
1
=
z 2
2
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB giá trị nhỏ
nhất.
A. M(2; 3; 2). B. M(0; 1; 2). C. M(1; 2; 0). D. M(1; 0; 4).
Bài 15. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 1; 1), B(2; 1; 1), C(0; 4; 6). Điểm M di chuyển trên trục
Ox. Tìm tọa độ M để P =
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
giá trị nhỏ nhất.
A. (2; 0; 0). B. (1; 0; 0). C. (2; 0; 0). D. (1; 0; 0).
Bài 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong đó a > 0, b > 0,
c > 0. Mặt phẳng (ABC ) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A. a + b + c = 12. B. a
2
+ b = c 6. C. a + b + c = 18. D. a + b c = 0.
BÀI TOÁN
6
Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng) sao cho
T =
|
m
# »
MA + n
# »
MB + k
# »
MC
|
nhỏ nhất.
Cho hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng), các điểm A, B, C phân biệt các số thực m, n, k thỏa
m + n + k 6= 0. Để tìm tọa độ điểm M thảo yêu cầu, ta lập luận như sau:
Gọi I điểm thỏa
m.
# »
IA + n.
# »
IB + k.
# »
IC =
#»
0
thể ghi nhớ nhanh I =
m · A + n · B + k ·C
m + n + k
(1) để xác định tọa độ điểm I.
Ta biến đổi
m
# »
MA + n
# »
MB + k
# »
MC =
(
m + n + k
)
# »
MI + m.
# »
IA + n.
# »
IB + k.
# »
IC
=
(
m + n + k
)
# »
MI.
Suy ra
T =
|
m + n + k
|
· MI.
Giá trị T nhỏ nhất khi độ dài MI nhỏ nhất. Lúc đó M hình chiếu vuông góc của
I lên hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng).
1. dụ minh họa
d dụ 13. Trong không gian Oxyz, cho A(3; 0; 0), B(0; 0; 3), C(0; 3; 0) và mặt phẳng
(P) : x + y + z 3 = 0. Gọi M(a, b, c) điểm trên (P)sao cho
# »
MA +
# »
MB
# »
MC
nhỏ nhất.
Tính a + b + c.
A. a + b + c = 0. B. a + b + c = 1. C. a + b + c = 5. D. a + b + c = 3.
Lời giải.
Xét điểm I thoả mãn
# »
IA +
# »
IB
# »
IC =
#»
0 .
11
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Áp dụng công thức (1), ta được
x
I
=
x
A
+ x
B
x
C
1 + 1 1
= 3; y
I
=
y
A
+ y
B
y
C
1 + 1 1
= 3; z
I
=
z
A
+ z
B
z
C
1 + 1 1
= 3
Tọa độ I(3; 3; 3).
Ta
# »
MA +
# »
MB
# »
MC =
# »
MI +
# »
IA +
# »
IB
# »
IC =
# »
MI
Suy ra
T =
# »
MA +
# »
MB
# »
MC
= MI
T
min
khi I M
min
. Lúc đó M hình chiếu của I lên ( P).
Mặt khác, điểm I đã thuộc (P), nên hình chiếu của I lên (P) M tr ùng với điểm I.
Vậy M(3; 3; 3), suy ra a + b + c = 3.
Chọn đáp án D
d dụ 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x
2
=
y + 1
1
=
z 1
1
và hai điểm
A(1; 0; 1), B(1; 1; 2). Biết điểm M(a; b; c) thuộc sao cho
# »
MA 3
# »
MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó, tổng a + 2b + 4c bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Cách 1: Gọi I điểm thỏa
# »
IA 3
# »
IB =
#»
0 , suy ra I
Å
2;
3
2
;
5
2
ã
.
Theo kết quả của Bài toán 5 t
# »
MA 3
# »
MB
nhỏ nhất khi M hình chiếu vuông góc
của điểm I lên .
Gọi M(2t; 1 + t; 1 t) hình chiếu vuông góc của I lên . Ta
# »
IM ·
#»
u
= 0 t =
1
2
.
Với t =
1
2
thì M
Å
1;
3
2
;
3
2
ã
. Suy ra a + 2 b + 4c = 2.
Cách 2: Ta tham số tọa độ điểm M, sau đó dùng khảo sát hàm để xứ max - min.
Gọi M(2m; 1 + m; 1 m) . Ta
# »
MA 3
# »
MB = (4 + 4m; 5 + 2m; 3 2m)
Suy ra
# »
MA 3
# »
MB
=
p
24m
2
+ 24m + 50 =
s
24
Å
m +
1
2
ã
2
+ 44.
Nhận xét
# »
MA 3
# »
MB
nhỏ nhất khi m =
1
2
. T đó suy ra M
Å
1;
3
2
;
3
2
ã
.
Vậy a + 2b + 4c = 2.
Chọn đáp án C
12
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
2. Bài tập tương tự
Bài 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 2); B(5; 3; 7) và mặt phẳng (P) : x + y +
z = 0. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho |2
# »
MA
# »
MB| giá trị nhỏ nhất. Tính T = 2a + b c.
A. T = 3. B. T = 4. C. T = 3. D. T = 1.
Bài 18. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 3; 7), B(0; 4; 3), C(4; 2; 5). Biết điểm M(x
0
; y
0
; z
0
)
nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng P =
x
0
+ y
0
+ z
0
bằng
A. P = 0. B. P = 6. C. P = 3. D. P = 3.
Bài 19. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(4; 2; 2), B(1; 1; 1), C(2; 2; 2). Tìm tọa độ điểm
M thuộc (Oyz) sao cho |
# »
MA + 2
# »
MB
# »
MC| nhỏ nhất.
A. M(2; 3; 1). B. M(0; 3; 1). C. M(0; 3; 1). D. M(0; 1; 2).
Bài 20. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (5; 8; 11), B (3; 5; 4), C(2; 1; 6) và mặt cầu
(S): (x 4)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. Gọi M
x
M
; y
M
; z
M
điểm trên (S) sao cho biểu thức
# »
MA
# »
MB
# »
MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng x
M
+ y
M
bằng
A. 2. B. 0. C. 4. D. 2.
BÀI TOÁN
7
Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng) để biểu
thức T = m.MA
2
+ n.MB
2
+ k.MC
2
nhỏ nhất (lớn nhất)
Cho hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng), các điểm A, B, C phân biệt các số thực m, n, k thỏa
m + n + k 6= 0. Để tìm tọa độ điểm M thảo yêu cầu, ta lập luận như sau:
Gọi I điểm thỏa
m.
# »
IA + n.
# »
IB + k.
# »
IC =
#»
0
thể ghi nhớ nhanh I =
m · A + n · B + k ·C
m + n + k
để xác định tọa độ điểm I.
Ta biến đổi
m
# »
MA
2
+ n
# »
MB
2
+ k
# »
MC
2
= m
Ä
# »
MI +
# »
IA
ä
2
+ n
Ä
# »
MI +
# »
IB
ä
2
+ k
Ä
# »
MI +
# »
IC
ä
2
=
(
m + n + k
)
MI
2
+ m.I A
2
+ n.IB
2
+ k.IC
2
.
Suy ra T =
(
m + n + k
)
MI
2
+ m.I A
2
+ n.IB
2
+ k.IC
2
. Do m.IA
2
+ n.IB
2
+ k.IC
2
cố định nên
¬ với m + n + k > 0 t T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất.
với m + n + k < 0 t T lớn nhất khi MI nhỏ nhất.
Khi đó M hình chiếu vuông góc của I lên hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng).
1. dụ minh họa
d dụ 15. Cho mặt phẳng
(
α
)
: x + 2y + 2z + 9 = 0 ba điểm A
(
1; 2; 0
)
, B
(
2; 0; 1
)
,
C
(
3; 1; 1
)
. Tìm tọa độ điểm M
(
α
)
sao cho 2MA
2
+ 3MB
2
4MC
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M
(
1; 2; 3
)
. B. M
(
3; 1; 4
)
. C. M
(
3; 2; 5
)
. D. M
(
1; 3; 2
)
.
13
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Lời giải.
Xét điểm I thỏa mãn 2
# »
IA + 3
# »
IB 4
# »
IC =
#»
0 . Áp dụng công thức (1), ta được
x
I
=
2x
A
+ 3x
B
4x
C
2 + 3 4
= 4; y
I
=
2y
A
+ 3y
B
4y
C
2 + 3 4
= 0; z
I
=
2z
A
+ 3z
B
4z
C
2 + 3 4
= 7
Suy ra, tọa độ I(4; 0; 7).
Ta
2MA
2
+ 3MB
2
4MC
2
= 2
Ä
# »
MI +
# »
IA
ä
2
+ 3
Ä
# »
MI +
# »
IB
ä
2
4
Ä
# »
MI +
# »
IC
ä
2
= MI
2
+ 2IA
2
+ 3IB
2
4IC
2
+ 2
# »
MI
Ä
2
# »
IA + 3
# »
IB 4
# »
IC
ä
= MI
2
+ 2IA
2
+ 3IB
2
4IC
2
.
Do 2IA
2
+ 3IB
2
4IC
2
không đổi nên 2MA
2
+ 3MB
2
4MC
2
đạt giá trị nhỏ nhất khi chỉ
khi MI
min
M hình chiếu vuông góc của I trên
(
α
)
.
Ta tìm hình chiếu vuông góc của I lên (P).
IM
(
α
)
# »
u
IM
=
# »
n
(
α
)
=
(
1; 2; 2
)
vecto chỉ phương của I M.
Suy ra phương trình IM :
x = 4 + t
y = 2t
z = 7 + 2t
Gọi M
(
4 + t; 2t; 7 + 2t
)
I M.
M = IM (α) M (α) hay 4 + t + 2.2t + 2
(
7 + 2t
)
+ 9 = 0 t = 1.
Với t = 1 M
(
3; 2; 5
)
.
Chọn đáp án C
d dụ 16. Cho đường thẳng :
x
1
=
y 1
1
=
z + 2
2
và ba điểm A
(
1; 3; 2
)
, B
(
0; 4; 5
)
,
C
(
1; 2; 4
)
. Biết điểm M
(
a; b; c
)
thuộc đường thẳng sao cho MA
2
+ MB
2
+ 2MC
2
đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng a + b + c bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Xét điểm I điểm thoả mãn
# »
IA +
# »
IB + 2
# »
IC =
#»
0 . Áp dụng công thức (*), ta được
x
I
=
x
A
+ x
B
+ 2x
C
1 + 1 + 2
=
3
4
.
y
I
=
y
A
+ y
B
+ 2y
C
1 + 1 + 2
=
11
4
.
z
I
=
z
A
+ z
B
+ 2z
C
1 + 1 + 2
=
15
4
.
Suy ra, tọa độ I
Å
3
4
;
11
4
;
15
4
ã
.
Theo kết quả của Bài toán 6 t T = MA
2
+ MB
2
+ 2MC
2
nhỏ nhất khi M hình chiếu vuông
góc của I lên . Ta tìm hình chiếu của I lên .
14
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Mặt phẳng ( α) qua I và vuông góc với phương trình x + y 2z 11 = 0.
M(t; t + 1; 2t 2) = (α), suy ra t + t + 1 2(2t 2) 11 = 0 t = 1.
Với t = 1, tính được M(1; 2; 4).
Suy ra a + b + c = 1 + 2 +
(
4
)
= 1.
CHÚ Ý
thể dùng khảo sát hàm như đã xét các phần trên.
Do M M
(
t; t + 1; 2t 2
)
Tính được MA
2
+ MB
2
+ 2MC
2
= 24t
2
48t + 35 = 24(t 1)
2
+ 11 11.
Suy ra
MA
2
+ MB
2
+ 2MC
2
min
= 11 khi t = 1.
Với t = 1 t M
(
1; 2; 4
)
a + b + c = 1 + 2 +
(
4
)
= 1
Chọn đáp án B
2. Bài tập tương tự
Bài 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
và hai
điểm A(0; 1; 3), B(1; 2; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA
2
+ 2MB
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(1; 0; 2). B. M(1; 1; 1). C. M(3; 1; 3). D. M(5; 2; 4).
Bài 22. Cho A(1; 2; 1), B(5; 0; 1), C(3; 1; 2) mặt phẳng (Q) : 3x + y z + 3 = 0. Gọi
M(a ; b; c) (Q) thỏa mãn MA
2
+ MB
2
+ 2MC
2
nhỏ nhất. Tổng a + b + 5c bằng
A. 9. B. 11. C. 15. D. 14.
15
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
Chuã àïì
Các bài toán v cực trị trong hình học t rất phong phú và đa dạng. Trong tài liệu này, người
viết chủ yếu chọn lọc những dạng toán thể được giải bằng nhiều cách, để giúp học sinh
cái nhìn bao quát, rèn luyện duy và chọn lọc cho mình cách giải phù hợp. Kết quả trong hình
học được dùng nhiều trong tài liệu y Mối quan hệ giữa đường xiên đường vuông c:
Trong các đường xiên đường vuông góc kẻ từ một
điểm nằm ngoài đường thẳng đó thì đường vuông góc
đường ngắn nhất. Như hình vẽ, ta luôn
AH AM.
M
A
H
d
BÀI TOÁN
1
Viết phương trình mặt phẳng chứa M cách A một khoảng lớn nhất
Cho hai điểm M
(
m
1
; m
2
; m
3
)
A
(
a
1
; a
2
; a
3
)
phân biệt. Gọi (P) mặt phẳng qua điểm M cách
A một khoảng lớn nhất. Ta lập luận để tìm véc pháp tuyến của (P) như sau:
Cách hình học: Gọi H hình chiếu vuông góc của A lên (P) thì d
(
A, (P)
)
= AH.
Chú ý rằng AM cố định. Ta đánh giá
AH AM
cố định
AH
max
= AM khi và chỉ khi H trùng M hay
AM (P).
Khi đó (P) mặt phẳng qua điểm M và nhận
# »
AM làm véc pháp tuyến.
P
M
A
H
Cách đại số: Gọi
#»
n = (a; b; c) véc-tơ pháp tuyến của (P), với
#»
n 6=
#»
0 . Ta
Phương trình (P) : a(x m
1
) + b(x m
2
) + c(x m
3
) = 0
Tính khoảng cách d
(
A, (P)
)
=
a(a
1
m
1
) + b(a
2
m
2
) + c(a
3
m
3
)
a
2
+ b
2
+ c
2
.
Ta đánh giá: (bất đẳng thức Bunhiacopxki)
d
(
A, (P)
)
»
a
2
+ b
2
+ c
2
(a
1
m
1
)
2
+ (a
2
m
2
)
2
+ (a
3
m
3
)
2
a
2
+ b
2
+ c
2
=
»
(a
1
m
1
)
2
+ (a
2
m
2
)
2
+ (a
3
m
3
)
2
(cố định).
Suy ra d
(
A, (P)
)
max
khi
a
a
1
m
1
=
b
a
2
m
2
=
c
a
3
m
3
.
T đẳng thức y, ta chọn a , b và c (quy ước mẫu bằng 0 t tử bằng 0).
16
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. dụ minh họa
d dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 1) và A(3; 0; 3). Biết mặt phẳng
(P) đi qua điểm M và cách A một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P)
A. x 2y + 2 z + 5 = 0. B. x y + 2z + 3 = 0.
C. 2x y + 4z + 4 = 0. D. 2x y + 2z + 2 = 0.
Lời giải.
Cách hình học: Gọi H hình chiếu vuông góc của A lên (P) thì d
(
A, (P)
)
= AH.
Ta đánh giá
AH AM
cố định
.
Suy ra AH
max
= AM khi H trùng với M hay AM
(P). Khi đó
# »
AM véc-tơ pháp tuyến của (P).
Mặt phẳng (P) qua M(1; 2; 1) véc-tơ pháp
tuyến
#»
n =
# »
AM = 2(1; 1; 2) nên phương
trình
x y + 2z + 3 = 0.
P
M
A
H
Cách đại số: Gọi
#»
n = (a; b; c) véc-tơ pháp tuyến của (P), với
#»
n 6=
#»
0 . Ta
Phương trình của (P) dạng
a(x 1) + b(y 2) + c(z + 1) = 0 ax + by + cz a 2b + c = 0.
Khoảng cách từ A đến (P)
d =
|
2a 2b + 4c
|
a
2
+ b
2
+ c
2
»
2
2
+ (2)
2
+ 4
2

a
2
+ b
2
+ c
2
a
2
+ b
2
+ c
2
= 2
6.
d
max
= 2
6 khi
a
2
=
b
2
=
c
4
. T đây ta chọn được a = 1, b = 1 và c = 2.
Thay vào (*), ta được phương trình (P) x y + 2z + 3 = 0.
Chọn đáp án B
d dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 4; 3) và mặt phẳng (P):
m
2
+ 1
x
2m
2
m + 2
y +
m
2
+ m
z 1 = 0 (m tham số). Tìm phương trình mặt phẳng (P),
biết khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất.
A. x 2y + 2 z + 7 = 0. B. 5x 2y + 3z + 12 = 0.
C. 2x 3y + 2z 1 = 0. D. 2x y z 1 = 0.
Lời giải.
o
Tìm điểm cố định M thuộc (P). Khi đó d
(
A, (P)
)
AM
cố định
nên
d
(
A, (P)
)
max
= AM khi AM (P).
17
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Ta biến đổi (P) v dạng
m
2
x 2y + z
+ m(y + z) + x 2y 1 = 0
Phương trình y thỏa với mọi m khi và chỉ khi
x 2y + z = 0
y + z = 0
x 2y 1 = 0
x = 3
y = 1
z = 1
. Suy ra M
3; 1; 1
(P), m.
Gọi H hình chiếu vuông góc của A lên (P) t d
(
A, (P)
)
= AH.
Ta đánh giá
AH AM
cố định
.
Suy ra AH
max
= AM khi H trùng với M hay AM (P).
Khi đó
# »
AM =
2; 3; 2
véc-tơ pháp tuyến của (P).
Mặt phẳng (P) qua M(3; 1; 1) véc-tơ pháp tuyến
# »
AM =
(2; 3; 2) nên phương trình 2x 3y + 2z 1 = 0 (ứng với
giá trị m = 1).
P
M
A
H
Chọn đáp án C
2. Bài tập tương tự
Bài 1. (Thi thử Sở Quảng Bình 2018). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1). Phương
trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất
A. 2x y + z 6 = 0. B. 2x y + z + 6 = 0.
C. 2x + y + z 6 = 0. D. 2x + y z 6 = 0.
Bài 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A
(
2; 1; 2
)
, B
(
1; 0; 3
)
. Viết phương trình mặt
phẳng
(
P
)
đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến
(
P
)
lớn nhất.
A. 3x y + 2z 1 = 0. B. 3x + y + 5z + 3 = 0.
C. 3x + y 5z 17 = 0. D. 3x y 5z + 17 = 0.
Bài 3. (Thi thử TNTHPT 2021 Sở Hưng Yên). Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( a; 0; 0),
B(0; b; 0), C(0; 0; c) và D(1; 2; 1), với a, b, c các số thực khác 0. Biết rằng 4 điểm y đồng
phẳng và khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (ABC) lớn nhất. Tính a + b + c.
A. 3. B. 15. C. 2. D. 4.
Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
1; 2; 3
)
. Gọi
(
P
)
mặt phẳng đi qua điểm M và
cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng
(
P
)
cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C.
Tính thể tích khối chóp O.ABC.
A.
1372
9
. B.
524
3
. C.
686
9
. D.
343
9
.
Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :
2m
2
+ 3m + 1
x
m
2
+ 2m + 1
y +
(
1 m
)
z +
2 = 0 (m tham số) và điểm A(7; 0; 5). Tìm phương trình mặt phẳng (P), biết khoảng cách từ
A đến (P) lớn nhất.
A. x 2y + 2 z + 2 = 0. B. 3x y + 3x + 2 = 0.
C. 2x 3y + 2z + 2 = 0. D. 2x y z + 2 = 0.
18
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
BÀI TOÁN
2
Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d (hoặc hai điểm B,
C) và cách điểm A một khoảng lớn nhất
Cho điểm A và d, với A không thuộc d. Gọi (P) mặt phẳng chứa d (P) cách điểm A một khoảng
lớn nhất. Ta lập luận để tìm véc pháp tuyến của (P) như sau:
Cách hình học: Gọi H, K lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên (P) và d.
Chú ý rằng AK cố định. Ta đánh giá
d(A, (P)) = AH AK
cố định
AH
max
= AK khi và chỉ khi H trùng K hay
AK (P).
Khi đó (P) mặt phẳng qua điểm K
nhận
# »
AK làm véc pháp tuyến.
P
B
K
C
H
A
o
Khi d(A, (P))
max
t (P) vuông góc với mặt phẳng chứa
A và d nên ta còn cách xác định véc-tơ pháp tuyến
#»
n
của (P) bằng tích hướng như sau:
d qua điểm B véc chỉ phương
#»
u
d
. Tính
#»
m =
# »
AB ,
#»
u
d
pháp tuyến của mặt phẳng chứa A d.
Do
#»
n
#»
u
d
,
#»
n
#»
m nên
#»
n =
#»
m,
#»
u
d
.
#»
u
d
#»
n
#»
m
P
B
K
H
A
d
Cách đại số: Gọi B, C hai điểm phân biệt thuộc d;
#»
n = (a; b; c) véc-tơ pháp tuyến
của (P), với
#»
n 6=
#»
0 .
Viết phương trình (P) qua điểm B và nhận
#»
n làm véc-tơ pháp tuyến.
Điểm C (P) nên thay tọa độ C vào phương trình (P) phải thỏa mãn. T đây
ta rút được c theo hai ẩn a b.
Tính khoảng cách d
A, (P)
= ... = f (t), với t =
a
b
, b 6= 0.
Khảo sát hàm
ï
f (t)
ò
2
. Tìm max{f (t)}, đạt được khi t =
a
b
= t
0
T tỉ lệ y, ta
chọn a, b. Sau đó thay vào điều kiện đầu, tìm c.
1. dụ minh họa
d dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = t
z = 2 t
.
Tìm phương trình mặt phẳng (α) chứa đường t hẳng d và cách A một khoảng lớn nhất.
A. (α) : 2x + y z 4 = 0. B. (α) : x + y + 3z + 5 = 0.
C. (α): 4x + 7y + z 6 = 0. D. (α): 4x 7y + z = 0.
19
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Lời giải.
Gọi K, H lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d và lên (α).
Ta xác định tọa độ điểm K như sau:
K
(
1 + 2t; t; 2 t
)
d. Suy ra
# »
AK =
(
2t 1; t 1; t 3
)
.
Gọi
#»
u
d
=
(
2; 1; 1
)
véc chỉ phương của d.
AK d
# »
AK ·
#»
u
d
= 0
2(2t 1) + 1(t 1) 1(t 3) = 0
t = 0. Suy ra K(1; 0; 2).
d
α
H
A
K
Ta đánh giá d(A, (α)) = AH AK
cố định
nên d(A, ( α))
max
= AK khi AK (α).
Khi đó
# »
AK = (1; 1; 3) véc pháp tuyến của ( α).
Mặt phẳng (α) qua K(1; 0; 2) và nhận
# »
AK = (1; 1; 3) = 1(1; 1; 3) làm véc pháp tuyến
nên phương trình x + y + 3z + 5 = 0.
o
Cách khác: Khi khoảng cách d(A, (α))
max
t (α) vuông góc với mặt phẳng chứa A d. Ta xác
định véc pháp tuyến
#»
n của (α) như sau:
d qua điểm B(1; 0; 2) véc chỉ phương
#»
u
d
= (2; 1; 1). Tính
#»
m =
# »
AB ,
#»
u
d
= (4; 7; 1)
pháp tuyến của mặt phẳng chứa A d.
Do
#»
n
#»
u
d
,
#»
n
#»
m nên
#»
n =
#»
m,
#»
u
d
=
6; 6; 18
véc pháp tuyến của (α).
Ta thể chọn
n
1
= (1; 1; 3) làm véc pháp tuyến cho (α).
Chọn đáp án B
d dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 3); B(3; 0; 2); C(0; 2; 1). Tìm
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B cách C một khoảng lớn nhất.
A. (P): 2x + y + z 8 = 0. B. (P) : y + z 2 = 0.
C. (P) : 3x + 2y + z 11 = 0. D. (P) : x y + 2z 7 = 0.
Lời giải.
Cách hình học: Gọi H, K lần lượt hình chiếu vuông góc
của điểm C lên (P) và đường thẳng AB. Ta
CH = d
(
C, (P)
)
CK
cố định
nên d
(
C, (P)
)
max
= CK khi H trùng K. Khi đó mặt phẳng
(P) đi qua A, B và vuông với mặt phẳng (ABC). Véc pháp
tuyến
#»
n
P
của (P) được xác định như sau:
# »
n
p
=
ï
î
# »
AB ,
# »
A C
ó
,
# »
AB
ò
= (9, 6, 3) = 3 ·(3; 2; 1).
P
B
K
A
H
C
Ta thể chọn
#»
m = (3; 2; 1) làm véc pháp tuyến cho (P). Mặt phẳng (P) qua A(2; 1; 3) và
nhận
#»
m = (3; 2; 1) làm véc pháp tuyến nên phương trình 3x + 2y + z 11 = 0.
20
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Cách đại số: Gọi
#»
n = (a, b, c) véc pháp tuyến của (P),
#»
n 6=
#»
0 . Phương trình (P) qua
A(2; 1; 3) và
#»
n = (a, b, c) véc pháp tuyến
a(x 2) + b(y 1) + c(z 3) = 0 ax + by + cz 2a b 3c = 0.
B(3; 0; 2) (P), suy ra
a b c = 0 c = a b.
Khoảng cách từ C đến (P)
d
(
C, (P)
)
=
|
2a 3b 2c
|
a
2
+ b
2
+ c
2
=
|
4a + b
|
2a
2
+ 2b
2
2ab
Với b = 0 t d
(
C, (P)
)
= 2
2.
Với b 6= 0, ta biến đổi
d
(
C, (P)
)
=
|
4a + b
|
2a
2
+ 2b
2
2ab
=
|
4t + 1
|
2t
2
2t + 2
, với t =
a
b
.
Xét hàm số f (t) = d
2
(
C, (P)
)
=
(4t + 1)
2
2t
2
2t + 2
, f
0
(t) =
48t
2
+ 60t + 18
(2t
2
2t + 2)
2
.
f
0
(t) = 0 48t
2
+ 60t + 18 = 0 t =
1
4
hoặc t =
3
2
.
Bảng biến t hiên:
t
f
0
(t)
f (t)
1
4
3
2
+
0
+
0
88
00
1414
88
Ta t hấy 0 f (t) 14 nên 0 d
(
C, (P)
)
14. Suy ra
d
(
C, (P)
)
max
=
14 khi t =
3
2
hay
a
b
=
3
2
.
Chọn a = 3, b = 2. Ta tính được c = a b = 1. Vy, phương trình mặt phẳng (P)
3x + 2y + z 11 = 0.
Chọn đáp án C
2. Bài tập tương tự
Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (0; 1; 2) N(1; 1; 3). Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K(0; 0; 2) đến (P) lớn nhất.
A. 3x + y + z 1 = 0. B. x + y z + 3 = 0.
C. 4x + y + 2z 7 = 0. D. x + 2y z 3 = 0.
21
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; 5) đường thẳng d :
x 3
2
=
y + 1
2
=
z 4
1
. Gọi (P) mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm M đến (P) lớn nhất. Biết (P)
cắt các tr ục tọa độ lần lượt tại A, B C. Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 28. B. 72. C. 84. D. 24.
Bài 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 1), song
song với đường thẳng d :
x
2
=
y 1
2
=
z
1
và cách gốc tọa độ O khoảng lớn nhất.
A. 11x 16y + 10z 53 = 0. B. 11x 16y + 8z 51 = 0.
C. 4x 5y + 2z 16 = 0. D. 7x + 5y + 4z + 13 = 0.
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
3; 0; 2
)
và mặt phẳng (Q) : 2x y + z 1 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc O, vuông góc với (Q) đồng thời cách điểm M một
khoảng lớn nhất.
A. 3x + 4y 2z = 0. B. x + 4y + 2z = 0. C. 3x 2y + z = 0. D. x + 3y + z = 0 .
BÀI TOÁN
3
Viết phương trình mặt phẳng chứa A song song với và cách
một khoảng lớn nhất
Cho điểm A đường thẳng , với A không thuộc . Gọi (P) mặt phẳng qua A song song với
cách một khoảng lớn nhất. Ta lập luận để tìm véc pháp tuyến của (P) như sau:
Gọi B hình chiếu vuông góc của A lên H
hình chiếu vuông góc của B xuống mặt phẳng (P).
Nhận xét AB cố định. Ta đánh giá
d(, (P)) = d(B, (P)) = BH BA
cố định
nên d(, (P))
max
= BA khi H trùng A. Lúc đó, BA
(P) hay
# »
BA véc pháp tuyến của (P).
Tìm tọa độ điểm B (bài toán hình chiếu) tính
# »
BA
chính pháp tuyến của (P).
P
B
A
H
o
Nhận xét:
Khi d(, (P))
max
t (P) vuông góc với mặt phẳng chứa A
, nên ta thể dùng tích hướng để xác định véc pháp
tuyến
#»
n của (P) như sau:
Giả sử qua điểm M véc chỉ phương
#»
u
. Tính
#»
m =
# »
AM,
#»
u
pháp tuyến của mặt phẳng chứa A.
Do
#»
n
#»
u
,
#»
n
#»
m nên
#»
n =
#»
m,
#»
u
véc
pháp tuyến của mặt phẳng (P).
#»
n
#»
m
#»
u
P
B
A
H
M
22
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. dụ minh họa
d dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2) đường thẳng
:
x 1
1
=
y 1
1
=
z 1
1
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua điểm A, song song với
đường thẳng khoảng cách từ đường thẳng tới mặt phẳng (P) lớn nhất. Tìm phương
trình (P).
A. 2x + y z 7 = 0. B. x 2y 3 z + 5 = 0.
C. x y + z 1 = 0. D. x 2y 3 z 10 = 0.
Lời giải.
Gọi B hình chiếu vuông góc của A lên và H hình chiếu
vuông góc của b xuống (P).
Do A và cố định nên AB cố định. Ta đánh giá
d(, (P)) = d(B, (P)) = BH BA
cố định
nên d(, (P))
max
= BA khi H trùng A. Lúc đó, BA (P) hay
# »
BA véc pháp tuyến của (P).
P
B
A
H
Xác định tọa độ B hình chiếu của A lên
.
B , suy ra B(1 + t; 1 t; 1 + t).
# »
AB = (t 1; 2 t; t + 3) và véc chỉ
phương của
#»
u
= (1; 1; 1).
B hình chiếu của A lên nên
# »
AB ·
#»
u
= 0 t = 0.
Suy ra B(1; 1; 1).
(P) qua điểm A nhận
# »
BA = (1; 2; 3)
véc pháp tuyến nên phương trình
x 2y 3z 10 = 0.
Chú ý
Ta thể tính nhanh véc tuyến
#»
n của (P) bằng
cách sau:
qua M(1; 1; 1) véc chỉ phương
#»
u
= (1; 1; 1). Tính
#»
m =
# »
AM,
#»
u
= (5; 4; 1)
pháp tuyến của mặt phẳng chứa A.
Tính
#»
n =
#»
m,
#»
u
= (3; 6; 9).
Ta thể chọn
#»
n
1
= (1; 2; 3) làm véc pháp
tuyến cho (P).
Chọn đáp án D
2. Bài tập tương tự
Bài 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 4; 1) và đường thẳng
:
x
1
=
y 4
1
=
z + 7
1
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng
và khoảng cách từ đường thẳng tới mặt phẳng (P) lớn nhất. Tìm phương trình (P).
A. 2x + y z + 1 = 0. B. x 2y 3 z + 13 = 0.
C. x y + z + 5 = 0. D. 2x + y 3z + 3 = 0.
Bài 11. (Thi thử, Sở GD ĐT - Vĩnh Phúc, 2019). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(10; 2; 1)
và đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z 1
3
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua điểm A, song song với
23
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(1; 2; 3)
đến mặt phẳng (P) bằng
A.
76
790
790
. B.
3
29
29
. C.
97
3
15
. D.
2
13
13
.
BÀI TOÁN
4
Viết phương trình mặt phẳng chứa d tạo với mặt phẳng (Q) một
góc nhỏ nhất
Cho trước d mặt phẳng (Q) cắt nhau. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d tạo với (Q) một góc nhỏ
nhất. Để tìm véc pháp tuyến của (P), ta luận như sau:
Cách hình học:
Gọi I giao điểm của d và ( Q). Lấy M d
và gọi H, K lần lượt hình chiếu vuông
góc của M lên (Q) và giao tuyến của (P)
với (Q). Ta MH và HI cố định.
Gọi ϕ =
÷
MKH góc giữa (P) (Q) thì
tan ϕ =
MH
HK
MH
HI
(cố định)
ϕ
min
{
tan ϕ
}
min
. Khi đó K trùng I hay
(P) chính mặt phẳng chứa d vuông
góc với (MIH).
d
Q
P
H
M
K
I
o
Xác định véc pháp tuyến
#»
n
P
của mặt phẳng (P) bằng tích hướng như
sau:
Tính
#»
m =
#»
n
Q
,
#»
u
d
véc pháp tuyến của mặt phẳng (MIH).
Do
#»
n
P
#»
u
d
,
#»
n
P
#»
m nên
#»
n
P
=
#»
m,
#»
u
d
.
Cách đại số:
Gọi
#»
n
P
véc pháp tuyến của (P), với
#»
n
P
6=
#»
0 . Ta
#»
n
P
#»
u
d
nên
#»
n
P
·
#»
u
d
= 0. T đây ta rút được c theo hai ẩn a và b.
Gọi ϕ góc giữa (P) và (Q) t
cos ϕ =
|
#»
n
P
·
#»
n
Q
|
|
#»
n
P
|
·
|
#»
n
Q
|
= f (t), với t =
a
b
, b 6= 0.
Khảo sát hàm
ï
f (t)
ò
2
. Tìm max{f (t)}, đạt được khi
t =
a
b
= t
0
T tỉ lệ này, ta chọn a, b. Sau đó thay vào điều kiện đầu, tìm c.
24
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. dụ minh họa
d dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x
2
=
y
2
=
z
1
và mặt phẳng
(Q) : x + 2y 2z = 0. Gọi (P) mặt phẳng chứa d sao cho góc giữa hai mặt phẳng (P)
và (Q) nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P )
A. x 2y + z = 0. B. x + 22y + 10 z = 0.
C. x 2y z = 0. D. x + 10y 22z = 0.
Lời giải.
Cách hình học:
Gọi ϕ =
÷
MKH góc giữa (P) (Q). Theo kết quả của
Bài toán 4 thì ϕ
min
khi (P) chính mặt phẳng chứa d
vuông góc với (MIH).
Gọi
#»
u
d
= (2; 2; 1) và
#»
n
Q
= (1; 2; 2) lần lượt véc chỉ
phương của d và véc pháp tuyến của (Q). Xác định véc
pháp tuyến
#»
n
P
như sau:
Tính
#»
m =
#»
n
Q
,
#»
u
d
= (6; 5; 2) véc pháp
tuyến của mặt phẳng (MIH).
Do
#»
n
P
#»
u
d
,
#»
n
P
#»
m nên
#»
n
P
=
#»
u
d
,
#»
m
= (1; 10; 22).
d
Q
P
H
M
K
I
Mặt phẳng (P) qua M(0; 0; 0) d và nhận
#»
n
P
= (1; 10; 22) làm véc pháp tuyến nên
phương trình x + 10y 22z = 0.
Cách đại số: Ta
#»
u
d
= (2; 2; 1) và
#»
n
Q
= (1; 2; 2) lần lượt véc chỉ phương của d và
véc pháp tuyến của (Q). Gọi
#»
n = (a; b; c), với
#»
n 6=
#»
0 véc-tơ của mặt phẳng (P) thì
#»
n ·
#»
u
d
= 0 2a + 2b + c = 0 c = 2a 2b (1).
Gọi ϕ góc giữa (P) và (Q) thì
cos ϕ =
|
#»
n ·
#»
n
Q
|
|
#»
n
|
·
|
#»
n
Q
|
=
|a + 2b 2c|
3 ·
a
2
+ b
2
+ c
2
(1)
=
|5a + 6b|
3 ·
5a
2
+ 5b
2
+ 8ab
.
Với b = 0 t cos ϕ =
5
3
(2).
Với b 6= 0 thì cos ϕ =
|5t + 6|
3 ·
5t
2
+ 8t + 5
, với t =
a
b
.
Xét f (t) =
cos ϕ
2
=
25t
2
+ 60t + 36
5t
2
+ 8t + 5
. Ta
f
0
(t) =
100t
2
110t + 12
(5t
2
+ 8t + 5)
2
, f
0
(t) = 0
t =
6
5
t =
1
10
.
Bảng biến t hiên
25
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
t
f
0
(t)
f (t)
6
5
1
10
+
0
+
0
55
00
65
9
65
9
55
Ta được 0 cos ϕ
65
9
(3).
Nhận xét ϕ
min
khi cos ϕ lớn nhất. Xét hai trường hợp (2) (3) thì cos ϕ
max
=
65
9
khi
t =
1
10
.
Với t =
1
10
, ta chọn a = 1 b = 10. T đây tính c = 2a 2b = 22.
Mặt phẳng (P) qua M(0; 0; 0) d và nhận
#»
n
P
= (1; 10; 22) làm véc pháp tuyến nên
phương trình x + 10y 22z = 0.
Chọn đáp án D
2. Bài tập tương tự
Bài 12. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
và mặt phẳng
(P) : x + 2y z + 5 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất
A. y + z 3 = 0. B. 2x + y 12 = 0. C. 4x + z 1 = 0. D. y z + 4 = 0.
Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 1; 2) N(1; 1; 3). Gọi (P) mặt phẳng đi
qua M, N và tạo với mặt phẳng ( Q) : 2x y 2z 2 = 0 góc số đo nhỏ nhất. Tính khoảng
cách từ điểm A(1; 2; 3) đến (P).
A.
4
3
3
. B.
7
3
11
. C.
3. D.
5
3
3
.
BÀI TOÁN
5
Viết phương trình mặt phẳng chứa d tạo với d
0
một góc lớn nhất
Cho hai đường thẳng d, d
0
chéo nhau. Gọi (P) mặt phẳng chứa d tạo với d
0
một góc lớn nhất.
Ta lập luận để tìm véc pháp tuyến
#»
n của (P) như sau:
Cách hình học: Trên đường thẳng d , lấy diểm M dựng đường thẳng đi qua M
song song với d
0
. Khi đó góc giữa và (P) chính góc giữa d
0
và (P).
26
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Trên đường thẳng , lấy điểm A. Gọi H
K lần lượt hình chiếu của A lên (P) d.
Ta AM KM cố định.
Gọi ϕ góc giữa và (P). Khi đó ϕ =
÷
AMH
và
cos ϕ =
HM
AM
KM
AM
(cố định).
d
0
d
P
M
K
H
A
Nhận xét ϕ
max
cos ϕ
min
. Khi đó H trùng với K hay AK (P). Suy ra
# »
AK véc
pháp tuyến của (P).
o
Lưu ý: Khi ϕ
max
t (P) mặt phẳng chứa d vuông góc với mặt phẳng (AMK)
(chứa d ). Do đó thể tìm véc pháp tuyến
#»
n của (P) bằng tích hướng như
sau:
#»
n =
ï
#»
u
d
,
#»
u
d
0
,
#»
u
d
ò
.
Cách đại số: Gọi
#»
n = (a; b; c), với
#»
n 6=
#»
0 véc-tơ của mặt phẳng (P).
#»
n ·
#»
u
d
= 0. T đây ta rút được c theo a , b.
Gọi ϕ góc giữa d
0
và (P). Ta
sin ϕ =
|
#»
n ·
#»
u
d
0
|
|
#»
n |· |
#»
u
d
0
|
= f (t), với t =
a
b
và b 6= 0.
Nhận xét ϕ
max
thì f (t)
max
. Khảo sát [ f (t)]
2
, ta suy ra f (t)
max
khi t =
a
b
= t
0
.
T đây, ta chọn được a, b tính được c.
1. dụ minh họa
d dụ 7. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :
x 3
1
=
y
2
=
z + 1
3
và đường
thẳng d :
x + 3
3
=
y 1
1
=
z + 2
2
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua và tạo với
đường thẳng d một góc lớn nhất.
A. 19x 17y 20z 77 = 0. B. 31x 8y 5z + 91 = 0.
C. 19x 17y 20z + 34 = 0. D. 31x 8y 5z 98 = 0.
Lời giải.
Cách hình học: Ta
#»
u
= (1; 2; 3) và
#»
u
d
= (3; 1; 2) véc chỉ phương của và d.
Gọi
#»
n véc pháp tuyến của mặt phẳng (P) chứa tạo với d một góc lớn nhất. Theo
kết quả của Bài toán 5 t
#»
n =

#»
u
4
,
#»
u
d
,
#»
u
4
= (31; 8; 5).
Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M(3; 0; 1) nhận
#»
n = (31; 8; 5) làm véc
pháp tuyến 31x 8y 5z 98 = 0
Cách đại số: Gọi
#»
n = (a; b; c), với
#»
n 6=
#»
0 véc-tơ của mặt phẳng (P).
#»
u
4
·
#»
n = 0 a + 2b + 3c = 0 a = 2b 3c.
27
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Gọi ϕ góc giữa d và (P). Ta
sin ϕ =
|
#»
u
d
·
#»
n
|
|
#»
u
d
|
·
|
#»
n
|
=
|3a + b + 2c|
14 ·
a
2
+ b
2
+ c
2
=
|5b + 7c|
14 ·
5b
2
+ 12bc + 10c
2
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm y tương tương tự các dụ đã xét trên.
Chọn đáp án D
2. Bài tập tương tự
Bài 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 2
2
. Viết phương
trình của mặt phẳng (P) chứa d và tạo với đường thẳng d
0
:
x + 1
1
=
y
2
=
z 1
1
góc lớn nhất.
A. x 4y + z 7 = 0. B. x 3y + z 4 = 0.
C. x + 4y + z 7 = 0. D. x + 3y + z 4 = 0.
Bài 15. Trong không gian Oxyz, cho d :
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
1
và d
0
:
x + 2
2
=
y 1
1
=
z
2
. Gọi
(P) mặt phẳng chứa d và tạo với d
0
một góc lớn nhất. Tọa độ giao điểm của (P) với trục Oy
A. (0; 3; 0) . B. (0; 9; 0). C. (0; 9; 0). D. (0; 3; 0) .
BÀI TOÁN
6
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A cắt mặt cầu theo một đường
tròn giao tuyến bán kính nhỏ nhất
Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R điểm A nằm trong mặt cầu (IA < R). Gọi (P) mặt phẳng
qua điểm A cắt mặt cầu theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất. Ta tìm véc pháp tuyến của (P)
như sau:
Gọi H hình chiếu vuông góc của I lên (P) thì
IH = d(I, (P)); r bán kính đường tròn giao
tuyến. Ta công thức liên hệ
r =
»
R
2
d
2
(I, (P))
Nhận xét r
min
khi và chỉ khi d(I, (P))
max
hay
IH
max
. Điều y xảy ra khi H trùng với A. Khi
đó IA (P). Suy ra (P) mặt phẳng qua A và
nhận
# »
IA làm véc pháp tuyến.
P
I
H
A
1. dụ minh họa
d dụ 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
= 9 điểm A(0, 1, 2).
Gọi (P) mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn chu vi nhỏ nhất.
Phương trình mặt phẳng (P)
A. y 2z 5 = 0. B. x y + 2z 5 = 0.
C. y + 2z + 5 = 0. D. y + 2z 5 = 0.
Lời giải.
28
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Mặt cầu (S) tâm I(0; 0; 0), bán kính R = 3. Xét IA =
5 < R nên A nằm trong mặt cầu (S).
Nhận xét rằng chu vi đường tròn giao tuyến nhỏ nhất thì bán kính r của đường tròn đó phải
nhỏ nhất.
Theo kết quả của Bài toán 6 t r
min
khi IA (P)
# »
IA = (0; 1; 2) véc pháp tuyến của
(P). Vy phương trình mặt phẳng (P) y 2 z + 5 = 0.
Chọn đáp án D
2. Bài tập tương tự
Bài 16. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Mặt phẳng qua M cắt (S) t heo giao tuyến một đường tròn bán kính nhỏ nhất phương
trình
A. x y + 2z 7 = 0. B. x y + 2z 5 = 0.
C. 2x y + z 7 = 0. D. x + y + 2z 5 = 0.
Bài 17. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9 điểm
A(0; 0; 2). Gọi (P) mặt phẳng đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện hình tròn (C)
diện tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P)
A. (P): 3x + 2y + 2z 4 = 0. B. (P): x 2y + 3 z 6 = 0.
C. (P) : x + 2y + 3z 6 = 0. D. (P) : x + 2y + z 2 = 0.
BÀI TOÁN
7
Viết phương trình mặt phẳng chứa d cắt mặt cầu theo một đường
tròn giao tuyến bán kính nhỏ nhất
Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R đường thẳng d (d cắt (S)). Gọi (P) mặt phẳng chứa d
cắt mặt cầu theo một đường tròn giao tuyến bán kính nhỏ nhất.
Gọi H, K lần lượt hình chiếu vuông góc
của I lên (P) và d. Chú ý rằng IK cố định.
Bán kính đường tròn giao tuyến nhỏ nhất
thì IH phải lớn nhất. Ta đánh giá
IH IK
cố định
Suy ra IH
max
= IK khi H trùng K hay
IK (P). Khi đó (P) mặt phẳng qua
điểm K và nhận
# »
IK làm véc pháp tuyến.
d
α
I
H
K
o
Lưu ý:
¬ Trường hợp d không cắt (S) (tiếp xúc, không điểm chung) thì sẽ không tồn tại mặt
phẳng (P) thỏa mãn. Vì thế trước khi áp dụng kết quả của Bài toán 7 , ta phải kiểm
tra yếu tố d cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R đường thẳng d (d không qua I). Gọi (P) mặt
phẳng chứa d cắt mặt cầu theo một đường tròn giao tuyến bán kính lớn nhất t
(P) đi qua tâm I.
29
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
1. dụ minh họa
d dụ 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4 và đường
thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = t
, t R. Mặt phẳng chứa d cắt (S) t heo một đường tròn bán kính
nhỏ nhất phương trình
A. y + z + 1 = 0. B. x + 3y + 5 z + 2 = 0.
C. x 2y 3 = 0. D. 3x 2y 4z 8 = 0.
Lời giải.
Xét hệ
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = t
(x 3)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4
Suy ra
(1 + 2t 3)
2
+ (1 + t 1)
2
+ (t)
2
= 4 6t
2
12t + 4 = 0 ()
Phương trình (*) 2 nghiệm phân biệt nên d cắt (S) tại 2 điểm phân biệt.
Mặt cầu (S) tâm I(3; 1; 0). Gọi K(1 + 2t; 1 + t; t) hình chiếu vuông góc của I lên d.
Tính
# »
IK = (2t 2; t 2; t)
#»
u
d
= (2; 1; 1). Ta
# »
IK ·
#»
u
d
= 2(2t 2) + 1(t 2) 1(t) = 0 t = 1.
Với t = 1 t K(3; 0; 1).
Gọi (P) mặt phẳng chứa d và cắt (S ) theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất. Theo kết quả
của Bài toán 7 thì (P) nhận
# »
IK = (0; 1; 1) làm véc pháp tuyến và đi qua K(3; 0; 1) nên
phương trình
0(x 3) (y 0) (z + 1) = 0 y + z + 1 = 0.
Chọn đáp án A
d dụ 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 25
và hai điểm M(3; 2; 6), N(0; 1; 0). Giả sử (α) : ax + by + cz 2 = 0 đi qua M, N và cắt (S)
theo giao tuyến một đường tròn bán kính nhỏ nhất. Tính a + b
2
+ c
3
.
A. 9. B. 12. C. 5. D. 3.
Lời giải.
30
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Ta
# »
MN = (3; 3; 6) = 3(1; 1; 2). Phương trình
đường thẳng d qua M, N
x = t
y = 1 t
z = 2t.
Nhận xét hai điểm M, N đều nằm trong mặt cầu (S) nên
d luôn cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
Mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 3). Gọi K(m; 1 m; 2m) d
hình chiếu của I lên d.
Ta
# »
IK = (m 1; m 1; 2m 3).
# »
IK ·
#»
u
d
= m 1 + m + 1 + 2(2m 3) = 0 m = 1.
Với m = 1, suy ra K(1; 0; 2).
d
α
I
H
K
Theo kết quả của Bài toán 7 t (α) nhận
# »
IK = (0; 2; 1) làm véc pháp tuyến và đi qua
K(1; 0; 2) nên phương trình
0(x 1) 2(y 0) (z 2) = 0 2y + z 2 = 0.
Suy ra a = 0, b = 2, c = 1. Vy, a + b
2
+ c
3
= 5.
Chọn đáp án C
d dụ 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 3 hai
điểm M(2; 0; 0), N(0; 1; 0). Mặt phẳng (X) : x + by + cz + d = 0 chứa MN cắt (S) theo giao
tuyến đường tròn bán kính r lớn nhất. Tính giá trị T = b + c + d .
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải.
Ta
# »
IM = (1; 2; 3) và
# »
IN = (1; 1; 3) không cùng phương nên ba điểm I,M,N không
thẳng hàng. Khi đó, Mặt phẳng (X) qua MN cắt (S) theo giao tuyến đường tròn bán kính
lớn nhất t (X) phải đi qua tâm I.
Mặt phẳng (X) : x + by + cz + d = 0 qua ba điểm M, N và I nên ta hệ phương trình
2 + d = 0
b + d = 0
1 + 2b + 3c + d = 0
d = 2
b = 2
c = 1
. Suy ra T = b + c + d = 1.
Chọn đáp án C
2. Bài tập tương tự
Bài 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9, điểm
A(0; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A cắt mặt cầu (S) theo thiết diện hình
tròn (C) diện tích nhỏ nhất.
A. (P): x 2y + 3z 6 = 0. B. (P) : x + 2y + 3z 6 = 0.
C. (P) : 3x + 2y + 2z 4 = 0. D. (P) : x + 2y + z 2 = 0.
Bài 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 6), B(0; 1; 0) và mặt cầu (S): (x 1)
2
+
(y 2)
2
+ (z 3)
2
= 25. Mặt phẳng (P): ax + by + cz 2 = 0 đi qua A, B cắt (S) theo giao
tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c.
A. T = 3. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 5.
31
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Bài 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 12. Gọi (P ) mặt
phẳng song song với mặt phẳng (Oxz) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn chu vi lớn nhất.
Phương trình mặt phẳng (P)
A. y 2 = 0. B. y + 2 = 0. C. x 2y + 1 = 0. D. y + 1 = 0.
32
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
3
Chuã àïì
BÀI TOÁN
1
Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và đi qua
M sao cho khoảng cách từ A đến d lớn nhất
Cho điểm A, mặt phẳng (P) điểm M (P) (AM không vuông với (P)). Gọi d đường thẳng
nằm trong mặt phẳng (P) và đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d lớn nhất. Ta lập luận để tìm
véc chỉ phương của d như sau:
Gọi B hình chiếu vuông góc của A lên d. Ta
d(A, d) = AB AM
cố định
.
Suy ra d(A, d)
max
= AM khi B tr ùng M. Khi đó
d AM.
Gọi
#»
u véc chỉ phương của d thì
®
#»
u
# »
n
P
#»
u
# »
AM
suy ra
#»
u =
# »
n
P
,
# »
AM
.
#»
n
P
P
B
A
M
d
d
0
o
Lưu ý: Trường hợp d (P ) hoặc d d
0
ta đều suy luận tương tự như d (P).
1. dụ minh họa
d dụ 1. (Thi thử Đô Lương - Nghệ An 2021). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
M(1; 1; 1), A(2; 3; 0) mặt phẳng (P ) : x + y + z 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d
nằm trong (P) đi qua điểm M và cách A một khoảng lớn nhất.
A.
x + 1
1
=
y + 1
4
=
z + 1
5
. B.
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 1
5
. D.
x 1
1
=
y 1
1
=
z 1
1
.
Lời giải.
Ta
# »
AM = (1; 2; 1),
#»
n
P
= (1; 1; 1). Gọi
#»
u véc chỉ phương của d.
Theo kết quả của Bài toán 1 thì d(A, d)
max
khi d AM. Khi đó
#»
u =
# »
n
P
,
# »
AM
= (3; 2; 1).
d qua M(1; 1; 1) và nhận
#»
u = (3; 2; 1) nên phương trình
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
Chọn đáp án B
2. Bài tập tương tự
Bài 1. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 1; 1), nằm trong
mặt phẳng (P) : 2x y z = 0 và cách B(0; 2; 1) một khoảng lớn nhất
A.
x 1
2
=
y 1
3
=
z + 1
1
. B.
x 1
1
=
y 1
3
=
z + 1
1
.
C.
x 1
1
=
y 1
3
=
z + 1
1
. D.
x 1
2
=
y 1
3
=
z + 1
2
.
33
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Bài 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 0; 2), song
song với mặt phẳng (P) : 2x y + z + 1 = 0 và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất.
A.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
3
. B.
x 1
2
=
y
2
=
z 2
3
.
C.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
1
. D.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
1
.
Bài 3. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O, vuông góc
với đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z
2
và cách điểm M(2; 1; 1) khoảng lớn nhất
A.
x
1
=
y
3
=
z
2
. B.
x
1
=
y
3
=
z
2
. C.
x
1
=
y
6
=
z
4
. D.
x
1
=
y
6
=
z
4
.
BÀI TOÁN
2
Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và đi qua
M sao cho khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất
Cho điểm A, mặt phẳng (P) điểm M (P) (AM không vuông với (P)). Gọi d đường thẳng
nằm trong mặt phẳng (P) đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. Ta lập luận để tìm
véc chỉ phương của d như sau:
Gọi B,H lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên
d (P). Ta
d(A, d) = AB AH
cố định
.
Suy ra d(A, d)
min
= AH khi B trùng H. Khi đó d
qua hai điểm M H.
Ta xác định tọa độ điểm H (Xem lại bài toán tìm hình
chiếu của điểm lên mặt).
Gọi
#»
u véc chỉ phương của d thì
#»
u =
# »
MH.
#»
n
P
P
B
A
M
H
d
d
0
o
Lưu ý: d(A, d)
min
khi mặt phẳng chứa A d (mp(AMH)) vuông góc với (P) nên ta
thể tìm véc chỉ phương
#»
u của d như sau:
Tính
#»
m =
# »
AM,
#»
n
P
pháp tuyến của mặt phẳng (AMH).
Do
#»
u
#»
m,
#»
u
#»
n
P
nên
#»
u =
#»
m,
#»
n
P
.
1. dụ minh họa
d dụ 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
O, nằm trong mặt phẳng (P): 2x y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; 1) một khoảng cách nhỏ
nhất.
A. d:
x
4
=
y
13
=
z
5
. B. d:
x
4
=
y
12
=
z
5
.
C. d :
x
4
=
y
13
=
z
5
. D. d :
x
4
=
y
12
=
z
5
.
Lời giải.
34
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Gọi
#»
u véc chỉ phương của d.
Theo kết quả của Bài toán 2 t d(M, d)
min
khi mặt phẳng chứa
M và d ((MOH)) vuông góc với (P) nên ta thể tìm
#»
u như sau:
Tính
#»
m =
# »
OM,
#»
n
P
= (3; 1; 5) pháp tuyến của mặt
phẳng mp(OMH).
Do
#»
u
#»
n
P
,
#»
n
#»
m nên
#»
u =
#»
n
P
,
#»
m
= (4; 13; 5).
#»
n
P
P
M
O
H
d
d đi qua O và nhận
#»
u làm véc chỉ phương nên phương trình
x
4
=
y
13
=
z
5
.
o
thể tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên (P). Khi đó
#»
u =
# »
OH.
Chọn đáp án C
d dụ 3. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2; 2; 1), A(1; 2; 3) và đường thẳng
:
x + 1
2
=
y 5
2
=
z
1
. Tìm véc-tơ chỉ phương
#»
u của đường thẳng d đi qua M vuông góc
với đường thẳng đồng thời cách A một khoảng nhất.
A.
#»
u (1; 0; 2). B.
#»
u (2; 1; 6). C.
#»
u (1; 0; 2). D.
#»
u (2; 2; 1).
Lời giải.
o
Nhận xét: Đường thẳng d đi qua M vuông góc với đường thẳng nên d nằm trong mặt phẳng
(P) : 2x + 2y z + 9 = 0. Khi đó bài toán tr thành "Viết phương trình đường thẳng d qua điểm
M, nằm trong (P) cách A một khoảng nhất". Đây dạng đã xét Bài toán 2 .
Ta tìm
#»
u như sau:
Cách 1: Tìm hình chiếu H của A lên (P):
Phương trình AH :
x = 1 + 2t
y = 2 + 2t
z = 3 t
.
Tọa độ H(1 + 2t; 2 + 2t ; 3 t) thỏa
2(1 + 2t) + 2(2 + 2t) (3 t) + 9 = 0 t = 2.
Với t = 2, ta được H(3; 2; 1)
#»
u =
# »
HM = (1; 0; 2).
Cách 2: Sử dụng tích hướng:
Tính
#»
m =
# »
AM,
#»
n
P
= (4; 5; 2).
Tính
#»
u =
#»
n
P
,
#»
m
= (9; 0; 18).
Chọn
#»
u
1
=
1
9
#»
u = (1; 0; 2) làm véc chỉ phương cho d.
#»
n
P
#»
m
#»
u
P
A
M
H
d
Chọn đáp án A
2. Bài tập tương tự
Bài 4. (Thi thử THPT Chuyên Sơn La lần 2, 2019). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A(3; 0; 1), B(1; 1; 3) và mặt phẳng (P): x 2y + 2z 5 = 0. Đường thẳng d đi qua A, song
song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất. Đường thẳng
35
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
d một véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; b; c) khi đó
b
c
bằng
A.
b
c
=
3
2
. B.
b
c
= 11. C.
b
c
=
11
2
. D.
b
c
=
3
2
.
Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x + 1
2
=
y 5
2
=
z
1
và hai điểm A(2; 2; 1),
B(1; 2; 3). Tìm véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với đường thẳng
đồng thời cách điểm B một khoảng cách nhất.
A.
#»
u = (2; 1; 6). B.
#»
u = (1; 0; 2).
C.
#»
u = (25; 29; 6). D.
#»
u = (2; 2; 1).
BÀI TOÁN
3
Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua M
tạo với d
0
một góc lớn nhất
Cho mặt phẳng (P) điểm M (P); d
0
một đường thẳng cắt nhưng không vuông với (P).
Trường hợp d tạo với d
0
một góc lớn nhất. Ta lập luận như sau:
Qua M, dựng d
1
song song với d
0
.
Gọi ϕ = (d
0
, d), suy ra ϕ = (d
1
, d) =
AMI.
Ta ϕ
max
= 90
khi d trùng d
0
hay d chính
đường thẳng qua M và vuông góc với d
1
.
Gọi
#»
u véc chỉ phương của d thì
#»
u =
#»
n
P
,
#»
u
d
0
.
#»
n
P
P
A
I
M
d
d
0
d
0
d
1
1. dụ minh họa
d dụ 4. Trong không gian Oxy z, gọi d đường thẳng đi qua điểm M(1; 1; 2), nằm
trong (P) : 2x y z 1 = 0, đồng thời tạo với đường thẳng :
x + 1
1
=
y 1
2
=
z
2
một
góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d
A.
x 1
4
=
y + 1
5
=
z + 2
7
. B.
x 1
4
=
y + 1
5
=
z 2
3
.
C.
x 1
1
=
y + 1
5
=
z 2
7
. D.
x 1
4
=
y + 1
5
=
z 2
7
.
Lời giải.
Ta
#»
u
= (1; 2; 2) véc chỉ phương của ;
#»
n
P
= (2; 1; 1) véc pháp tuyến của (P)
Theo kết quả của Bài toán 3 thì d đường thẳng qua M(1; 1; 2) và véc chỉ phương
#»
u =
#»
u
,
#»
n
P
= (4; 5; 3)
nên phương trình
x 1
4
=
y + 1
5
=
z 2
3
.
Chọn đáp án B
36
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
2. Bài tập tương tự
Bài 6. Cho mặt phẳng (P) : x + y + z 3 = 0 và đường thẳng d
0
:
x
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
. Phương
trình đường thẳng d nằm trong (P), cắt d
0
và tạo với d
0
một góc lớn nhất
A.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 1
5
. B.
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x + 1
1
=
y + 1
4
=
z + 1
5
. D.
x 1
1
=
y + 4
1
=
z + 5
1
.
Bài 7. Trong không gian Oxy z, cho hai đường thẳng d
1
:
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 2 t
và d
2
:
x 3
1
=
y 2
2
=
z + 3
2
. Gọi d đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 1) cắt đường thẳng d
1
và tạo với đường
thẳng d
2
một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d
A.
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
. B.
x + 1
2
=
y
1
=
z + 1
2
.
C.
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
. D.
x + 1
2
=
y
1
=
z + 1
2
.
BÀI TOÁN
4
Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua M
tạo với d
0
một góc nhỏ nhất
Cho mặt phẳng (P) điểm M (P); d
0
một đường thẳng cắt nhưng không vuông với (P).
Trường hợp d tạo với d
0
một góc nhỏ nhất. Ta lập luận như sau:
Cách hình học: Qua M, dựng d
1
song song với d
0
. Lấy điểm A xác định thuộc d
1
.
Gọi H và I lần lượt hình chiếu của A lên
(P) d. Ta AM AH cố định.
Gọi ϕ = (d
0
, d), suy ra ϕ = (d
1
, d) =
AMI
và
sin ϕ =
AI
AM
AH
AM
(cố định).
Suy ra ϕ
min
khi I trùng với H. Khi đó d
đường thẳng qua hai điểm M và H.
Ta xác định tọa độ điểm H (Xem lại bài toán
tìm hình chiếu của điểm lên mặt). Khi đó véc
chỉ phương của d
#»
u =
# »
MH.
#»
n
P
P
A
H
I
M
d
d
0
d
0
d
1
o
Lưu ý: ϕ
min
khi mặt phẳng chứa A d (mp(AMH)) vuông góc với (P) nên ta thể
tìm véc chỉ phương
#»
u của d như sau:
Tính
#»
m =
# »
AM,
#»
n
P
=
#»
u
d
0
,
#»
n
P
pháp tuyến của mặt phẳng (AMH).
Do
#»
u
#»
m,
#»
u
#»
n
P
nên
#»
u =
#»
m,
#»
n
P
.
Cách đại số: Gọi
#»
u = (a; b; c), với
#»
u 6=
#»
0 véc-tơ chỉ phương của d.
37
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
#»
u ·
#»
n
P
= 0. T đây ta rút được c theo a , b.
Gọi ϕ góc giữa d và d
0
. Ta
cos ϕ =
|
#»
u ·
#»
u
d
0
|
|
#»
u |· |
#»
u
d
0
|
= f (t), với t =
a
b
và b 6= 0.
Nhận xét ϕ
min
khi f (t)
max
. Khảo sát [ f (t)]
2
, ta suy ra f (t)
max
khi t =
a
b
= t
0
.
T đây, ta chọn được a, b tính được c.
1. dụ minh họa
d dụ 5. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1; 3; 0),
nằm trong (P) : 2x + y z + 1 = 0 và tạo với d
0
:
x
2
=
y 1
7
=
z + 1
1
một góc nhỏ nhất.
A. d:
x 1
2
=
y + 3
1
=
z
1
. B. d:
x 1
2
=
y + 3
5
=
z
1
.
C. d :
x 1
2
=
y + 2
1
=
z
1
. D. d :
x 1
2
=
y + 3
7
=
z
1
.
Lời giải.
Ta thể chọn một trong ba cách sau đây để tìm véc chỉ phương của đường thẳng d.
Cách 1: Qua điểm M, ta dựng d
1
song song d
0
. Suy ra phương trình d
1
x 1
2
=
y + 3
7
=
z
1
.
Chọn A(3; 4; 1) d
1
. Gọi H, I lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên (P) và d.
Ta (d, d
0
) = ( d, d
1
) =
AMI và
sin
AMI =
AI
AM
AH
AM
(cố định).
Suy ra
AMI
min
khi I trùng với H. Khi đó d
đường thẳng qua hai điểm M và H.
Với H hình chiếu vuông góc của A lên (P) thì
H(1; 2; 1).
Đường thẳng d nhận
# »
MH = (2; 5; 1) làm véc
chỉ phương.
#»
n
P
#»
u
d
0
#»
u
P
A
H
I
M
d
d
0
d
1
Cách 2: Sử dụng tích hướng.
Ta
#»
u
d
0
= (2; 7; 1),
#»
n
P
= (2; 1; 1) véc chỉ phương của d
0
và pháp tuyến của
(P).
Tính
#»
m =
#»
u
d
0
,
#»
n
P
= 6 · (1; 0; 2)
#»
m
1
= (1; 0; 2) pháp tuyến của mặt phẳng
(AMH).
Do
#»
u
#»
m,
#»
u
#»
n
P
nên
#»
u =
#»
m
1
,
#»
n
P
= (2; 5; 1).
38
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Cách 3: Phương pháp khảo sát hàm.
Gọi
#»
u = (a; b; c) véc chỉ phương của d. Ta
#»
u ·
#»
n
P
= 0 2a + b c = 0 c = 2a + b.
Gọi ϕ góc giữa d và d
0
thì
cos ϕ =
|
#»
u ·
#»
u
d
0
|
|
#»
u |· |
#»
u
d
0
|
=
|
2a + 7b c
|
54
a
2
+ b
2
+ c
2
=
|
6b
|
54
5a
2
+ 4ab + 2b
2
Nhận xét ϕ
min
khi cos ϕ
max
.
Trường hợp 1: Nếu b = 0 t cos ϕ = 0.
Trường hợp 2: Nếu b 6= 0 thì
cos ϕ =
6
54
5t
2
+ 4t + 2
với t =
a
b
và b 6= 0.
cos ϕ
max
khi f (t) = 5t
2
+ 4t + 2 đạt giá trị nhỏ nhất t =
2
5
.
So sánh hai trường hợp thì cos ϕ
max
trường hợp 2.
Với t =
2
5
a
b
=
2
5
. Chọn a = 2 và b = 5, ta tính c = 2a + b = 1.
Vậy
#»
u = ( 2; 5; 1).
Đường thẳng d qua M và nhận
# »
MH = (2; 5; 1) làm véc chỉ phương nên phương trình
d :
x 1
2
=
y + 3
5
=
z
1
.
Chọn đáp án B
2. Bài tập tương tự
Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z 3 = 0 và d :
x
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
.
Phương trình đường thẳng nằm trong (P), cắt d và tạo với d một góc nhỏ nhất
A.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 1
5
. B.
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x + 1
1
=
y + 1
4
=
z + 1
5
. D.
x 1
1
=
y + 4
1
=
z + 5
1
.
Bài 9. Trong không gian Oxy z, cho d :
x + 2
4
=
y 1
4
=
z + 2
3
và mặt phẳng (P) : 2x y + 2z +
1 = 0. Đường thẳng đi qua điểm E(2; 1; 2), song song với ( P), đồng thời tạo với d một góc
nhất. Biết một véc-tơ chỉ phương
#»
u = ( m; n; 1). Tính m
2
n
2
.
A. 5. B. 4. C. 4. D. 3.
Bài 10. Trong không gian Oxyz, gọi d đường thẳng đi qua A(1; 0; 1), cắt
1
:
x 1
2
=
y 2
1
=
z + 2
1
và tạo với
2
:
x 3
1
=
y 2
2
=
z + 3
2
một góc nhỏ nhất. Phương trình đường
thẳng d
A.
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
. B.
x + 1
4
=
y
5
=
z + 1
2
.
C.
x + 1
4
=
y
5
=
z + 1
2
. D.
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
.
39
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
BÀI TOÁN
5
Cho mặt phẳng (P) mặt cầu (S) cắt nhau theo một đường tròn giao
tuyến (C ) điểm A nằm trong hình tròn (C ). Viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm A cắt (C ) tại hai điểm M, N thỏa mãn
độ dài MN ngắn nhất.
Gọi I tâm của mặt cầu (S); H hình chiếu vuông góc của I lên (P) K hình chiếu
vuông góc của H lên d.
K
M
N
I
H
A
d
P
Chú ý
Nếu đề bài yêu cầu MN
max
thì
đường thẳng d qua A H. Khi
đó
MN
max
= 2r
với r bán kính đường tròn giao
tuyến.
Ta K trung điểm của đoạn MN. Suy ra MN = 2KN = 2
HN
2
HK
2
. Do
HN = r bán kính đường tròn giao tuyến (cố định) nên MN
min
khi HK
max
.
Ta HK HA
cố định
nên HK
max
= HA khi K trùng A. Lúc đó d HA d IA.
Gọi
#»
u véc chỉ phương của d. Do
#»
u
#»
n
P
và
#»
u
# »
IA. Vy véc
#»
u =
#»
n
P
,
# »
IA
.
1. dụ minh họa
d dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 6z 5 = 0,
mặt phẳng (P): x y + 2z 3 = 0 và điểm A(0; 1; 2). Gọi d đường thẳng đi qua A, nằm
trong mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một y cung độ dài nhỏ nhất. Hỏi d đi qua
điểm nào sau đây ?
A. Q(3; 2; 1). B. M(5; 2; 0). C. P(0; 3; 3). D. N(1; 0; 1).
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 3) bán kính R =
19.
Kiểm tra các giả thiết (P) cắt (S), A nằm trong (S) đều t hỏa mãn. Theo kết quả của Bài toán 5
thì d đường thẳng nằm trong (P) đồng thời vuông góc với IA.
Ta
#»
n
P
= (1; 1; 2) pháp tuyến của (P);
# »
IA = (1; 3; 1).
Gọi
#»
u véc chỉ phương của d thì
#»
u =
#»
n
P
,
# »
IA
= (5; 1; 2).
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 2) vectơ chỉ phương
#»
u
= (5; 1; 2)
x = 5 t
y = 1 + t
z = 2 2t.
(t R).
Ta t hấy điểm M thuộc đường thẳng d, ứng với t = 1.
Chọn đáp án B
40
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
2. Bài tập tương tự
Bài 11. (Đề tham khảo BGD-2019). Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng
(P) : 2x + 2y z 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 5)
2
= 36. Gọi đường
thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình
của
A.
x = 2 5t
y = 1 + 3t
z = 3
. B.
x = 2 + t
y = 1 t
z = 3
. C.
x = 2 + 4t
y = 1 + 3t
z = 3 3t
. D.
x = 2 + 9t
y = 1 + 9t
z = 3 + 8t
.
Bài 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
2; 1; 1
)
và mặt phẳng
(
α
)
: x + y + z 4 = 0 và
mặt cầu
(
S
)
: x
2
+ y
2
+ z
2
6x 6y 8z + 18 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua M, nằm
trong mặt phẳng
(
α
)
và cắt mặt cầu
(
S
)
theo một đoạn thẳng độ dài nhỏ nhất
A.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
. B.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
. D.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
.
Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 3; 3) thuộc mặt phẳng (α) phương trình
2x 2y + z + 15 = 0 và mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 5)
2
= 100. Đường thẳng qua
A, nằm trên mặt phẳng (α ) và cắt (S) tại M, N. Để độ dài MN lớn nhất t phương trình đường
thẳng
A.
x + 3
16
=
y 3
11
=
z + 3
10
. B.
x = 3 + 5t
y = 3
z = 3 + 8t
.
C.
x + 3
1
=
y 3
1
=
z + 3
3
. D.
x + 3
1
=
y 3
4
=
z + 3
6
.
41
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI
TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Phêìn
Phêìn
2
2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI
TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI
TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
A. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Chủ đề 1
1. D 2. B 3. B 4. B 5. C 6. C 7. D 8. B 9. A 10. A
11. B 12. C 13. B 14. B 15. B 16. C 17. B 18. D 19. C 20. D
21. B 22. A
Chủ đề 2
1. A 2. C 3. A 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A 9. B 10. D
11. C 12. D 13. C 14. A 15. B 16. A 17. D 18. D 19. A 20. B
Chủ đề 3
1. B 2. C 3. C 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A 9. B 10. A
11. B 12. D 13. D
B. LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Link tải và xem trực tiếp:
https://drive.google.com/drive/folders/1ZpJklJxml_ihnvPFe07rihcEYlJfR8hB?usp=sharing
42
Muåc luåc
Phần2. Hướng dẫn giải bài tập tương tự của từng Chủ đề 1
Chủ đề 1. Tìm điểm thỏa điều kiện cực trị 1
Chủ đề 2. Lập phương trình mặt phẳng 12
Chủ đề 3. Lập phương trình đường thẳng 21
ii
MỤC LỤC
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG
TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Phêìn
Phêìn
2
2
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG
TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG
TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
1
Chuã àïì
d Bài 1. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 1; 0) trên mặt phẳng (P): x + y + z 5 =
0.
A. (2; 0; 1). B. (1; 1; 0). C. (0; 2; 1). D. (2; 2; 1).
Lời giải.
Gọi H(a; b; c) hình chiếu vuông góc của M(1; 1; 0) trên (P).
Khi đó H (P) nên a + b + c 5 = 0.
Lại
# »
MH = (a 1; b 1; c);
#»
n = (1; 1; 1).
# »
MH cùng phương với véc-tơ pháp tuyến
#»
n của mặt phẳng (P) nên
a 1
1
=
b 1
1
=
c
1
®
a 1 = b 1
b 1 = c.
Ta hệ
a + b + c 5 = 0
a 1 = b 1
b 1 = c
a = 2
b = 2
c = 1.
Vậy H(2; 2; 1).
Chọn đáp án D
d Bài 2. Cho điểm M(2; 1; 0). Gọi H(a; b; c) điểm thuộc d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
sao cho
MH độ dài nhỏ nhất. Tính T = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A. T = 21. B. T = 6. C. T =
5. D. T = 12.
Lời giải.
Phương trình tham số của đường thẳng d
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = t.
Lấy H d H(1 + 2t; 1 + t; t)
# »
MH = (2t 1; t 2; t).
MH nhỏ nhất khi chỉ khi H hình chiếu của M xuống d, do đó
# »
MH ·
#»
u
d
= 0 2(2t 1) + (t 2) + t = 0 t =
2
3
.
1
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Vậy H
Å
7
3
;
1
3
;
2
3
ã
a =
7
3
b =
1
3
c =
2
3
T = a
2
+ b
2
+ c
2
= 6.
Chọn đáp án
B
d Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y z + 3 = 0 và hai điểm
A(1; 1; 2), B(2; 0; 1). Giả sử M(x
0
; y
0
; z
0
) điểm thuộc (P) sao cho MA + MB giá trị nhỏ
nhất. Tính T = 3x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. T = 10 . B. T = 2. C. T = 5 . D. T =
16
5
.
Lời giải.
Thay tọa độ hai điểm A và B vào phương trình (P), ta được
2x
A
y
A
z
A
+ 3 = 0

2x
B
y
B
z
B
+ 3 = 0
= 4 ·6 = 24 > 0
nên A và B cùng phía so với (P).
Lấy đối xứng điểm A (1; 1; 2) qua (P) ta được A
0
Å
5
3
;
1
3
;
10
3
ã
. Ta
đánh giá
MA + MB = MA
0
+ MB A
0
B
Dấu đẳng thức xảy ra khi A
0
, M, B thẳng hàng hay M = A
0
B (P).
Phương trình A
0
B là:
x 2
11
=
y
1
=
z 1
7
. Tọa độ M nghiệm của hệ
x 2
11
=
y
1
=
z 1
7
2x y z + 3 = 0
x
0
=
1
5
; ; y
0
=
1
5
; z
0
=
12
5
.
Suy ra T = 3x
0
+ y
0
+ z
0
= 2.
P
M
M
0
A
B
A
0
I
Chọn đáp án B
d Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 1), B(1; 1; 1) và mặt phẳng (P) : x +
y + z 4 = 0. Gọi M điểm nằm trong mặt phẳng (P) sao cho AM + BM đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính độ dài đoạn OM.
A. OM = 2
5. B. OM =
86
4
. C. OM = 4
86. D. OM =
59
2
.
Lời giải.
Do (0 + 0 + 1 4)(1 + 1 + 1 4) > 0 nên A và B nằm cùng phía so với mặt phẳng (P).
Lấy đối xứng điểm A(1; 1; 2) qua (P) ta được A
0
()
. Ta đánh giá
MA + MB = MA
0
+ MB A
0
B
Dấu đẳng thức xảy ra khi A
0
, M, B thẳng hàng hay M = A
0
B (P).
2
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Phương trình A
0
B là:
x 2
11
=
y
1
=
z 1
7
. Tọa độ M nghiệm của hệ
x 2
11
=
y
1
=
z 1
7
2x y z + 3 = 0
x
0
=
1
5
; ; y
0
=
1
5
; z
0
=
12
5
.
Suy ra M
Å
5
4
;
5
4
;
3
2
ã
. T đó ta OM =
86
4
.
Chọn đáp án B
d Bài 5. Trong không Oxyz, cho hai điểm A
(
1; 3; 4
)
, B(3; 1; 0). Gọi M điểm trên mặt
phẳng (Oxz) sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B ngắn nhất. Tìm hoành độ x
0
của
M.
A. x
0
= 4. B. x
0
= 3. C. x
0
= 2. D. x
0
= 1.
Lời giải.
Phương trình (Oxz) y = 0. Thay tọa độ điểm A, B vào phương trình mặt
phẳng (Oxy) ta được 3 ·1 > 0 nên A, B nằm cùng phía với mặt phẳng Oxz.
Gọi A
0
điểm đối xứng của điểm A qua (Oxz) t A
0
(1; 3; 4).
Ta Ta MA + MB = MA
0
+ MB A
0
B
cố định
. Do đó MA
0
+ MB
ngắn nhất khi M, A
0
, B thẳng hàng hay M giao điểm của A
0
B và
(Oxz)
P
M
M
0
A
B
A
0
I
Đường thằng A
0
B :
®
#»
u = (4; 4; 4)
đi qua B(3; 1; 0)
dạng
x = 3 + t
y = 1 + t
z = t
.
Vì M = A
0
B (Oxz) y
M
= 0 t = 1. Suy ra M(2; 0; 1). Vậy x
0
= 2.
Chọn đáp án C
d Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z 1 = 0 hai điểm
A(1; 3; 0), B(5; 1; 2). Điểm M(a; b; c) nằm trên (P) và |MA MB| lớn nhất. Giá trị tích
a · b ·c bằng
A. 1. B. 12. C. 24. D. 24.
Lời giải.
Xét
(x
A
+ y
A
+ z
A
1 = 0)(x
B
+ y
B
+ z
B
1 = 0) > 0
nên A, B nằm v hai phía của mặt phẳng (P ).
Gọi B
0
điểm đối xứng của B qua (P).
Ta |MA MB| = |MA MB
0
| AB
0
. Suy ra |MA MB| lớn nhất khi M giao điểm
của AB
0
và mp(P).
Phương trình đường thẳng BB
0
x = 5 + t
y = 1 + t
z = 2 + t
. Gọi H giao điểm của BB
0
và mp(P).
Suy ra H
Å
14
3
;
4
3
;
7
3
ã
.
3
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Do H trung điểm của BB
0
nên B
0
Å
13
3
;
5
3
;
8
3
ã
.
# »
AB
0
=
Å
10
3
;
4
3
;
8
3
ã
véc chỉ phương của đường thẳng AB
0
.
Phương trình đường thẳng AB
0
x = 1 + 5t
y = 3 + 2t
z = 4t.
Tọa độ điểm M = AB
0
(P) M(6; 1; 4). Suy ra a ·b · c = 24.
Chọn đáp án C
d Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 2x 2y z + 9 = 0 mặt cầu (S): (x
3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 100. Tìm tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất.
A. M
Å
29
3
;
26
3
;
7
3
ã
. B. M
Å
11
3
;
14
3
;
13
3
ã
.
C. M
Å
11
3
;
14
3
;
13
3
ã
. D. M
Å
29
3
;
26
3
;
7
3
ã
.
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I(3; 2; 1) và bán kính R = 10. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P)
d(I; (P)) = 6 < R nên (P) cắt (S).
Nhận xét: Khoảng cách từ M thuộc (S) đến (P) nhỏ nhất M d với d đi qua I vuông góc với (P ).
Đường thẳng d qua tâm I(3; 2; 1) và nhận
#»
n
P
= (2; 2; 1) làm véc chỉ phương nên
phương trình d :
x = 3 + 2t
y = 2 2t
z = 1 t.
Ta M (d) M(3 + 2t; 2 2t; 1 t).
Mặt khác
M (S) (3 + 2t 3)
2
+ (2 2t + 2)
2
+ (1 t 1)
2
= 100
t =
10
3
M
1
Å
29
3
;
26
3
;
7
3
ã
t =
10
3
M
2
Å
11
3
;
14
3
;
13
3
ã
.
Thử lại ta thấy d(M
1
, (P)) > d(M
2
, (P)) nên M
1
Å
29
3
;
26
3
;
7
3
ã
thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
d Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 3) và điểm M thỏa mãn
# »
MA ·
# »
MB = 1, điểm N t huộc mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 4 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất độ
dài MN.
A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải.
Gọi M( x; y ; z), suy ra
# »
MA = (x + 1; y; z 1),
# »
MB = (x 1; y + 2; z 3).
4
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Ta
# »
MA ·
# »
MB = 1
(x + 1)(x 1) + y(y + 2) + (z 1)(z 3) = 1
x
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 4.
Do đó M (S) với (S) mặt cầu tâm I(0; 1; 2), bán kính R = 2.
Vì d(M; (P)) = 3 > R = 2 nên (P) không cắt mặt cầu (S).
Khi đó M (S) N (P) sao cho MN nhỏ nhất khi chỉ khi MN = d(I; (P)) R = 3 2 = 1.
Chọn đáp án B
d Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2z 2 = 0 và các
điểm A(0; 1; 1), B(1; 2; 3), C(1; 0; 3). Điểm D thuộc mặt cầu (S). Thể tích tứ diện ABCD
lớn nhất bằng
A.
16
3
. B. 7. C.
8
3
. D. 9.
Lời giải.
Ta V
ABCD
=
1
3
·d(D, (ABC)) · S
ABC
.
S
ABC
không đổi nên suy ra V
ABCD
lớn nhất d(D, (ABC)) lớn nhất.
Ta
# »
AB = (1; 3; 4),
# »
A C = (1; 1; 4). Suy ra
î
# »
AB ,
# »
A C
ó
= (8; 8; 4) = 4(2; 2; 1).
Mặt phẳng (ABC) :
®
qua A(0; 1; 1)
vtpt
#»
n = (2; 2; 1)
nên phương trình 2x 2y + z + 1 = 0.
Nhận xét d(D, (ABC)) lớn nhất khi D một trong hai giao
điểm của d đường thẳng đi qua tâm I vuông góc với
(ABC) với mặt cầu (S).
I
M
N
2
N
1
d
(S)
P
Gọi D(x; y; z) (S). Suy ra: x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2z 2 = 0 (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 4.
Mặt khác d(D, (ABC)) =
|2x 2y + z + 1|
p
2
2
+ (2)
2
+ 1
2
=
|2(x 1) 2y + (z + 1) + 2|
3
6
|2 ·(x 1) 2 · y + 1 ·(z + 1)|+ 2
3
6
p
2
2
+ (2)
2
+ 1
2
·
p
(x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
+ 2
3
=
9 ·
4 + 2
3
=
8
3
.
Do đó d(D, (ABC)) đạt giá trị lớn nhất
8
3
khi
x 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
2(x 1) 2y + (z + 1) > 0
(x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 4
x =
7
3
y =
4
3
z =
1
3
.
5
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Ta tính S
ABC
=
1
2
î
# »
AB ,
# »
A C
ó
= 6. Vy V
ABCD
đạt giá trị lớn nhất V
max
=
1
3
·
8
3
·6 =
16
3
.
Chọn đáp án A
d Bài 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + 2z
13 = 0. Xét các mặt cầu (S) tâm I(a; b; c) đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tính
giá trị của biểu thức T = a
2
+ 2b
2
+ 3c
2
khi (S) bán kính nhỏ nhất.
A. T = 25. B. T = 35. C. T = 30. D. T = 20.
Lời giải.
Gọi H hình chiếu của A lên mặt phẳng (P) : x + y + 2z 13 = 0.
Khi đó tọa độ điểm H nghiệm của hệ phương trình
x 1
1
=
y 2
1
=
z + 1
2
x + y + 2z 13 = 0
x = 3
y = 4
z = 3
H(3; 4; 3).
Gọi R bán kính mặt cầu (S).
Do (S) tâm I, đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm K nên ta 2R =
IA + d
(
I; (P)
)
AK AH.
Suy ra bán kính R nhỏ nhất bằng
AH
2
I trung điểm của AH I(2; 3; 1).
Khi đó T = a
2
+ 2b
2
+ 3c
2
= 25.
Chọn đáp án A
d Bài 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d :
x 3
4
=
y + 2
1
=
z + 1
1
và d
0
:
x
6
=
y 1
1
=
z 2
2
. Gọi A d B d
0
sao cho AB nhỏ nhất. Tính x
A
+
x
B
.
A. x
A
+ x
B
= 0. B. x
A
+ x
B
= 1. C. x
A
+ x
B
= 1. D. x
A
+ x
B
= 2.
Lời giải.
d véc-tơ chỉ phương
#»
u
d
= (4; 1; 1); d
0
véc-tơ chỉ phương
#»
u
d
0
= (6; 1; 2).
Gọi
®
A
(
3 4a; 2 + a; 1 + a
)
d
B
(
6b; 1 + b; 2 + 2b
)
d
0
# »
AB =
(
4a 6b 3; b a + 3; 2b a + 3
)
.
AB nhỏ nhất khi AB đoạn vuông góc chung của d và d
0
. Suy ra
(
# »
AB ·
#»
u
d
= 0
# »
AB ·
#»
u
d
0
= 0
®
4(4a 6b 3) + b a + 3 + 2b a + 3 = 0
6(4a 6b 3) + b a + 3 + 2(2b a + 3) = 0
®
a = 1
b = 0.
Ta tính được A(1; 1; 0), B(0; 1; 2). Suy ra x
A
+ x
B
= 1.
Chọn đáp án B
d Bài 12. Trong không gian Oxyz, cho d
1
:
x = 4 + 3t
y = 1 t
z = 5 2t
và d
2
:
x 2
1
=
y + 3
3
=
z
1
chéo
nhau. Gọi I(a; b; c) tâm của mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả d
1
và d
2
. Tính
a + b + c.
A. a + b + c = 1. B. a + b + c = 0. C. a + b + c = 2. D. a + b + c = 4.
Lời giải.
6
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Đường thẳng d
2
PTTS:
x = 2 + s
y = 3 + 3s
z = s
Gọi M = d
1
M(4 + 3t; 1 t; 5 2t) và N = d
2
N(2 + s; 3 + 3s; s)
Ta
# »
MN = (2 3t + s; t + 3s 4; 2t + s + 5), suy ra
# »
MN một VTCP của
Vì đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d
1
và d
2
nên
(
# »
MN ·
#»
u
1
= 0
# »
MN ·
#»
u
2
= 0
®
2s t 3 = 0
s 8t 9 = 0
®
s = 1
t = 1.
Suy ra M(1; 2; 3), N(3; 0; 1).
Tâm của (S) trung điểm của đoạn MN, suy ra I(2; 1; 1).
Chọn đáp án C
d Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y + 1
2
=
z + 3
2
và
d
2
:
x 1
1
=
y 1
2
=
z + 1
2
chéo nhau. Gọi M, N lần lượt các điểm di động trên d
1
, d
2
.
Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN.
A. 4
2. B.
4
2
3
. C.
4
3
. D. 2
3.
Lời giải.
d
1
qua A
(
2; 1; 3
)
và VTCP
#»
u
1
=
(
1; 2; 2
)
.
d
2
qua B
(
1; 1; 1
)
và VTCP
#»
u
2
=
(
1; 2; 2
)
.
# »
AB =
(
1; 2; 2
)
.
Nhận xét : d
1
d
2
nên MN
min
= d
(
d
1
, d
2
)
= d
(
A, d
2
)
=
î
# »
AB ,
#»
u
2
ó
|
#»
u
2
|
=
4
2
3
.
Chọn đáp án B
d Bài 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1), B(1; 2; 1) và đường thẳng d :
x
1
=
y + 1
1
=
z 2
2
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB giá trị
nhỏ nhất.
A. M(2; 3; 2). B. M(0; 1; 2). C. M(1; 2; 0). D. M(1; 0; 4).
Lời giải.
Gọi M(t; 1 t; 2 2t) d, khi đó ta
# »
AM = (t; t 2; 2t + 1),
# »
BM = (t 1; t 3; 2t +
1).
Xét
î
# »
AM,
# »
BM
ó
= (2t + 1; 2 t 1; 2 t 2).
Ta S
MAB
=
1
2
î
# »
AM,
# »
BM
ó
=
1
2
12t
2
+ 6
6
2
.
Vậy S
MAB
min t = 0. Khi đó M(0; 1; 2).
Chọn đáp án B
d Bài 15. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 1; 1), B(2; 1; 1), C(0; 4; 6). Điểm M di chuyển
trên trục Ox. Tìm tọa độ M để P =
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
giá trị nhỏ nhất.
A. (2; 0; 0). B. (1; 0; 0). C. (2; 0; 0). D. (1; 0; 0).
7
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Lời giải.
Gọi M( x; 0; 0) Ox, (x R).
Khi đó
# »
MA = (1 x; 1; 1),
# »
MB = (2 x; 1; 1),
# »
MC = (x; 4; 6).
Suy ra
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC = (3 3x; 6; 6).
Với mọi số thực x, ta
P =
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
=
»
(3 3x)
2
+ 6
2
+ 6
2
=
p
9x
2
18x + 81 =
»
9(x 1)
2
+ 72
72.
P =
72 x = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P =
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
72, đạt được khi chỉ khi x = 1.
Do đó M(1; 0; 0) điểm thoả mãn đề bài.
Chọn đáp án B
d Bài 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong đó a >
0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho t hể tích khối tứ diện OABC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A. a + b + c = 12. B. a
2
+ b = c 6. C. a + b + c = 18. D. a + b c = 0.
Lời giải.
Ta (AB C) :
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1. Do I (ABC) nên
1
a
+
2
b
+
3
c
= 1. Khi đó
1 =
1
a
+
2
b
+
3
c
3
6
abc
abc 162.
Suy ra V =
1
6
abc 27. Dấu “=” xảy ra khi
1
3
=
1
a
=
2
b
=
3
c
a = 3, b = 6, c = 9, tức
a + b + c = 18.
Chọn đáp án C
d Bài 17. Trong không gian Oxy z, cho hai điểm A(3; 2; 2); B(5; 3; 7) và mặt phẳng
(P) : x + y + z = 0. Điểm M (a; b; c) thuộc (P) sao cho |2
# »
MA
# »
MB| giá trị nhỏ nhất.
Tính T = 2a + b c.
A. T = 3. B. T = 4. C. T = 3. D. T = 1.
Lời giải.
Gọi I(x; y; z) điểm thỏa mãn
2
# »
IA
# »
IB =
#»
0
# »
IB = 2
# »
IA
5 x = 2(3 x)
3 y = 2(2 y)
7 z = 2(2 z)
x = 1
y = 1
z = 3
I(1; 1; 3).
Ta |2
# »
MA
# »
MB| = |2
# »
MI + 2
# »
IA
# »
MI
# »
IB| = MI.
Vậy |2
# »
MA
# »
MB| giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất hay M hình chiếu vuông
góc của I lên (P).
8
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Phương trình đường thẳng d đi qua I(1; 1; 3) vuông góc với mặt phẳng (P) nên nhận vec-
#»
n
P
= (1; 1; 1) làm vec-tơ chỉ phương nên phương trình
x = 1 + t
y = 1 + t
z = 3 + t.
Tọa độ M thỏa hệ
x = 1 + t
y = 1 + t
z = 3 + t
x + y + z = 0
t = 1
x = 0
y = 2
z = 2.
Vậy T = 2a + b c = 4.
Chọn đáp án B
d Bài 18. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 3; 7), B(0; 4; 3), C(4; 2; 5). Biết điểm
M(x
0
; y
0
; z
0
) nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
giá trị nhỏ nhất. Khi
đó tổng P = x
0
+ y
0
+ z
0
bằng
A. P = 0. B. P = 6. C. P = 3. D. P = 3.
Lời giải.
Vì M (Oxy) nên M(x
0
; y
0
; 0). Gọi G trọng tâm của tam giác ABC.
Ta G(2; 1; 3).
Khi đó
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
=
# »
MG +
# »
GA +
# »
MG +
# »
GB +
# »
MG +
# »
GC
=
3
# »
MG
= 3MG = 3
»
(x
0
2)
2
+ (y
0
1)
2
+ 3
2
9.
Dấu = xảy ra khi x
0
= 2 y
0
= 1 hay M(2; 1; 0).
Vậy P = x
0
+ y
0
+ z
0
= 3.
Chọn đáp án D
d Bài 19. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(4; 2; 2), B(1; 1; 1), C(2; 2; 2). Tìm tọa
độ điểm M t huộc (Oyz) sao cho |
# »
MA + 2
# »
MB
# »
MC| nhỏ nhất.
A. M(2; 3; 1). B. M(0; 3; 1). C. M(0; 3; 1). D. M(0; 1; 2).
Lời giải.
Gọi G(x
G
; y
G
; z
G
) điểm sao cho
# »
GA + 2
# »
GB
# »
GC =
#»
0 . Ta
# »
GA + 2
# »
GB
# »
GC =
#»
0
x
G
4 + 2(x
G
1) (x
G
2) = 0
y
G
2 + 2(y
G
1) (y
G
+ 2) = 0
z
G
2 + 2(z
G
+ 1) (z
G
+ 2) = 0
x
G
= 2
y
G
= 3
z
G
= 1
G(2; 3; 1).
Như vy ta |
# »
MA + 2
# »
MB
# »
MC| = |
# »
MG +
# »
GA + 2
# »
MG + 2
# »
GB
# »
MG
# »
GC| = |2
# »
MG| = 2MG.
Do đó |
# »
MA + 2
# »
MB
# »
MC| nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất.
M thuộc (Oyz) nên MG ngắn nhất khi chỉ khi M hình chiếu của G lên (Oyz)
M(0; 3; 1).
Chọn đáp án C
d Bài 20. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(5; 8; 11), B(3; 5; 4), C(2; 1; 6) và mặt
cầu ( S) : (x 4)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. Gọi M
x
M
; y
M
; z
M
điểm trên (S ) sao cho biểu
9
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
thức
# »
MA
# »
MB
# »
MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng x
M
+ y
M
bằng
A. 2. B. 0. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I(4; 2; 1), bánh kính r = 3.
Gọi J điểm thỏa mãn điều kiện
# »
JA
# »
JB
# »
JC =
#»
0 J(0; 2; 1),
#»
IJ = (4; 4; 2).
Ta có:
# »
MA
# »
MB
# »
MC
=
# »
MJ
= MJ
# »
MA
# »
MB
# »
MC
ngắn nhất khi chỉ khi MJ
ngắn nhất.
T giả thiết ta điểm M t huộc mặt cầu (S) MJ ngắn nhất khi {M} = (S) I J.
#»
IJ,
# »
IM cùng phương hay
# »
IM =
r
IJ
#»
IJ
# »
IM =
1
2
#»
IJ.
Gọi M( x; y ; z)
# »
IM = (x 4; y 2; z + 1).
Ta có:
x 4 = 4
y 2 = 4
z + 1 = 2
x = 0
y = 2
z = 1.
M(0; 2; 1). Vy, x
M
+ y
M
= 2.
Chọn đáp án D
d Bài 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
1
và hai điểm A(0; 1; 3), B(1; 2; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA
2
+
2MB
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(1; 0; 2). B. M(1; 1; 1). C. M(3; 1; 3). D. M(5; 2; 4).
Lời giải.
Vì M nên M
(
1 + 2t; t; 2 t
)
.
Ta
MA
2
+ 2MB
2
= (2t + 1)
2
+ (t + 1)
2
+ (t + 5)
2
+ 2
î
(2t)
2
+ (t + 2)
2
+ (t + 3)
2
ó
= 18t
2
+ 36t + 53
= 18(t + 1)
2
+ 35 35, t R.
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA
2
+ 2MB
2
35, xảy ra khi t = 1, khi đó M(1; 1; 1).
Chọn đáp án B
d Bài 22. Cho A(1; 2; 1), B(5; 0; 1), C(3; 1; 2) và mặt phẳng (Q) : 3x + y z + 3 = 0. Gọi
M(a ; b; c) (Q) thỏa mãn MA
2
+ MB
2
+ 2MC
2
nhỏ nhất. Tổng a + b + 5c bằng
A. 9. B. 11. C. 15. D. 14.
Lời giải.
Gọi I điểm sao cho
# »
IA +
# »
IB + 2
# »
IC =
#»
0 I(3; 0; 1).
Ta MA
2
+ MB
2
+ 2MC
2
= 4MI
2
+ const nên MA
2
+ MB
2
+ 2MC
2
nhỏ nhất khi M hình
chiếu của điểm I(3; 0; 1) lên mặt phẳng (Q) : 3x + y z + 3 = 0.
Toa độ hình chiếu M thỏa mãn
x = 3 + 3t
y = t
z = 1 t
3x + y z + 3 = 0
9 + 9t + t 1 + t + 3 = 0 t = 1 M(0; 1; 2).
Suy ra a + b + 5c = 1 + 2 · 5 = 9.
10
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
Chọn đáp án A
11
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
2
Chuã àïì
d Bài 1. (Thi t hử Sở Quảng Bình 2018). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1).
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất
A. 2x y + z 6 = 0. B. 2x y + z + 6 = 0.
C. 2x + y + z 6 = 0. D. 2x + y z 6 = 0.
Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng (P). Khi đó, khoảng cách từ O đến
mặt phẳng (P) bằng OH. Do đó, mặt phẳng (P) đi qua A và cách O một khoảng lớn nhất khi
H A, hay OA (P).
Mặt phẳng (P) đi qua A(2; 1; 1) và véc-tơ pháp tuyến
# »
OA = (2; 1; 1). Phương trình mặt
phẳng (P)
2 ·(x 2) + (1) ·(y + 1) + 1 · (z 1) = 0 2x y + z 6 = 0.
Chọn đáp án A
d Bài 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
2; 1; 2
)
, B
(
1; 0; 3
)
. Viết phương trình
mặt phẳng
(
P
)
đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến
(
P
)
lớn nhất.
A. 3x y + 2z 1 = 0. B. 3x + y + 5z + 3 = 0.
C. 3x + y 5z 17 = 0. D. 3x y 5z + 17 = 0.
Lời giải.
Gọi H hình chiếu của B lên mặt phẳng (P). Khi đó tam giác ABH tam giác vuông tại H nên
AB > BH nếu H không trùng A và AB = BH nếu H trùng A. Vy để khoảng cách từ B đến
(
P
)
lớn nhất thì H trùng A AB
(
P
)
# »
AB vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
P
)
(
P
)
đi qua
A
(
2 ; 1 ; 2
)
và nhận
# »
AB
(
3 ; 1 ; 5
)
làm vectơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng
(
P
)
dạng: 3x + y 5z 17 = 0
Chọn đáp án C
d Bài 3. (Thi thử TNTHPT 2021 Sở Hưng Yên). Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) D(1; 2; 1), với a, b, c các số thực khác 0. Biết rằng 4 điểm
y đồng phẳng và khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (ABC) lớn nhất. Tính a + b + c.
A. 3. B. 15. C. 2. D. 4.
Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt phẳng (ABC). Ta
d(O, (ABC)) = OH OD
cố định
Suy ra d(O, (ABC))
max
= OD khi H trùng với D. Lúc đó, (ABC ) nhận
# »
OD = (1; 2; 1) làm véc
pháp tuyến.
Mặt phẳng (ABC) qua D nhận
# »
OD làm véc pháp tuyến nên phương trình x + 2y
z 6 = 0.
Gọi A, B , C lần lượt giao điểm của (ABC) với Ox, Oy, Oz. Ta tính được toạ độ A(6; 0; 0),
12
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
B(0; 3; 0), C(0; 0; 6).
T đây, ta a = 6, b = 3, c = 6. Suy ra a + b + c = 3.
Chọn đáp án A
d Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
1; 2; 3
)
. Gọi
(
P
)
mặt phẳng đi qua điểm
M cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng
(
P
)
cắt các trục tọa độ tại các điểm
A, B, C. Tính thể tích khối chóp O.AB C.
A.
1372
9
. B.
524
3
. C.
686
9
. D.
343
9
.
Lời giải.
Gọi H hình chiếu của của O lên (P). Khi đó d
(
O;
(
P
))
= OH.
Ta tam giác OHM vuông tại H nên
OH OM
cố định
Suy ra OH
max
= OM khi H trùng M hay OM (P). Khi đó (P) nhận
# »
OM vectơ pháp
tuyến.
Mặt phẳng (P) qua điểm M và nhận
# »
OM = (1; 2; 3) làm véc pháp tuyến nên phương
trình x + 2y + 3z 14 = 0
Gọi A =
(
P
)
T
Ox A
(
14; 0; 0
)
, B =
(
P
)
T
Oy B
(
0; 7; 0
)
, C =
(
P
)
T
Oz C
Ä
0; 0;
14
3
ä
.
Vậy V
OABC
=
OA.OB.OC
6
=
14.7.
14
3
6
=
686
9
Chọn đáp án C
d Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :
2m
2
+ 3m + 1
x
m
2
+ 2m + 1
y +
(
1 m
)
z + 2 = 0 (m tham số) và điểm A(7; 0; 5). Tìm phương
trình mặt phẳng (P), biết khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất.
A. x 2y + 2 z + 2 = 0. B. 3x y + 3x + 2 = 0.
C. 2x 3y + 2z + 2 = 0. D. 2x y z + 2 = 0.
Lời giải.
o
Ta thử tìm điểm cố định M thuộc (P). Khi đó d
(
A, (P)
)
AM
cố định
nên
d
(
A, (P)
)
max
= AM khi AM (P).
Ta biến đổi (P) v dạng
m
2
2x y
+ m(3x 2y z) + x y + z + 2 = 0
Phương trình y thỏa với mọi m khi và chỉ khi
2x y = 0
3x 2y z
x y + z + 2 = 0
x = 1
y = 2
z = 1
. Suy ra M
1; 2; 1
(P), m.
Gọi H hình chiếu vuông góc của A lên (P) t d
(
A, (P)
)
= AH.
13
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Ta đánh giá
AH AM
cố định
.
Suy ra AH
max
= AM khi H trùng với M hay AM (P).
Khi đó
# »
AM =
6; 2; 6
véc-tơ pháp tuyến của (P).
Mặt phẳng (P) qua M(3; 1; 1) véc-tơ pháp tuyến
# »
AM =
(6; 2; 6) = 2(3; 1; 3) nên phương trình 3x y +
3x + 2 = 0 ứng với giá trị m = 2.
P
M
A
H
Chọn đáp án B
d Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (0; 1; 2) và N(1; 1; 3). Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K(0; 0; 2) đến (P) lớn nhất.
A. 3x + y + z 1 = 0. B. x + y z + 3 = 0.
C. 4x + y + 2z 7 = 0. D. x + 2y z 3 = 0.
Lời giải.
Để khoảng cách từ K tới (P) lớn nhất thì (P ) phải vuông góc với mặt phẳng đi qua K, M N.
Ta
# »
MN = (1; 2; 1),
# »
MK = (0; 1; 0).
(P):
(
Qua M(0; 1; 2)
VTPT :
#»
n =
î
# »
MN,
î
# »
MK,
# »
MN
óó
= (2; 2; 2).
(P): 2(x 0) + 2(y + 1) 2(z 2) = 0 x + y z + 3 = 0.
Chọn đáp án B
d Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; 5) đường thẳng d :
x 3
2
=
y + 1
2
=
z 4
1
. Gọi (P) mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm M đến (P)
lớn nhất. Biết (P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B C. Thể tích khối tứ diện OABC
bằng
A. 28. B. 72. C. 84. D. 24.
Lời giải.
Để khoảng cách từ M tới (P) lớn nhất thì (P) phải vuông góc với mặt phẳng đi qua d và M.
Lấy N(3; 1; 4) d ta
# »
MN = (0; 0; 1) và d VTCP
#»
u
d
= (2; 2; 1).
(P):
(
Qua N(3; 1; 4)
VTPT :
#»
n =
î
#»
u
d
,
î
# »
BA,
#»
u
d
óó
= (2; 2; 8).
(P): 2(x 3) 2(y + 1) 8(z 4) = 0 x y 4z 12 = 0.
Khi đó (P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại A(12; 0; 0), B(0; 12; 0) C(0; 0; 3).
Do đó V
OABC
=
1
6
·OA ·OB ·OC =
1
6
·12 ·12 ·6 = 72.
Chọn đáp án B
d Bài 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 1),
song song với đường thẳng d :
x
2
=
y 1
2
=
z
1
và cách gốc tọa độ O khoảng lớn nhất.
A. 11x 16y + 10z 53 = 0. B. 11x 16y + 8z 51 = 0.
C. 4x 5y + 2z 16 = 0. D. 7x + 5y + 4z + 13 = 0.
14
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Lời giải.
Mặt phẳng (P) đi qua A, đồng t hời song song với đường thẳng d nên (P) chứa đường thẳng m
qua A và song song với d.
Ta VTCP của m
#»
u
m
=
#»
u
d
= (2; 2; 1) nên m :
x 1
2
=
y + 2
2
=
z 1
1
.
Để khoảng cách từ O tới (P) lớn nhất t (P) phải vuông góc với mặt phẳng đi qua O m.
Ta
# »
OA = (1; 2; 1) m VTCP
#»
u
m
= (2; 2; 1).
(P):
(
Qua A(1; 2; 1)
VTPT :
#»
n =
î
#»
u
m
,
î
# »
OA,
#»
u
m
óó
= (11; 16; 10).
(P): 11(x 1) 16(y + 2) + 10(z 1) = 0 11x 16y + 10z 53 = 0.
Chọn đáp án A
d Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
3; 0; 2
)
và mặt phẳng (Q) : 2x y + z 1 =
0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc O , vuông góc với (Q) đồng thời cách điểm M
một khoảng lớn nhất.
A. 3x + 4y 2z = 0. B. x + 4y + 2 z = 0.
C. 3x 2y + z = 0. D. x + 3y + z = 0 .
Lời giải.
Do (P) qua O và vuông với (Q) nên (P) chứa đường t hẳng d cố định, với d qua O véc
chỉ phương
#»
u
d
=
#»
n
Q
= (2; 1; 1).
Khi d(M, (P))
max
thì (P) vuông góc với mặt phẳng chứa M d. Ta xác định véc pháp tuyến
#»
n của (P) như sau:
Tính
#»
m =
# »
OM,
#»
u
d
= (2; 1; 3)
pháp tuyến của mặt phẳng chứa M và d.
Do
#»
n
#»
u
d
,
#»
n
#»
m nên
#»
n =
#»
m,
#»
u
d
=
2; 8; 4
véc pháp tuyến của (α).
thể chọn
#»
n
1
= (1; 4; 2) làm véc pháp tuyến cho (P). Khi đó phương trình của mặt phẳng
(P) x + 4y + 2z = 0.
Chọn đáp án B
d Bài 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 4; 1) đường thẳng
:
x
1
=
y 4
1
=
z + 7
1
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường
thẳng và khoảng cách từ đường thẳng tới mặt phẳng (P) lớn nhất. Tìm phương trình
(P).
A. 2x + y z + 1 = 0. B. x 2y 3 z + 13 = 0.
C. x y + z + 5 = 0. D. 2x + y 3z + 3 = 0.
Lời giải.
Gọi
#»
n véc pháp tuyến của (P).
15
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Ta qua điểm M(0; 4; 7) véc chỉ phương
#»
u
=
(1; 1; 1). Tính
#»
m =
# »
AM,
#»
u
= (8; 10; 2)
pháp tuyến của mặt phẳng chứa và A.
Do
#»
n
#»
u
,
#»
n
#»
m nên
#»
n =
#»
m,
#»
u
= (12; 6; 18) véc
pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Ta chọn
#»
n
1
= (2; 1; 3) làm véc pháp tuyến cho (P).
(P) qua A(2; 4; 1) và nhận
#»
n
1
= (2; 1; 3) làm véc pháp tuyến nên
phương trình 2x + y 3z + 3 = 0.
#»
n
#»
m
#»
u
P
B
A
H
M
Chọn đáp án D
d Bài 11. (Thi thử, Sở GD và ĐT - Vĩnh Phúc, 2019). Trong không gian Oxyz, cho điểm
A(10; 2; 1) và đường thẳng d:
x 1
2
=
y
1
=
z 1
3
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua điểm A,
song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và (P) lớn nhất. Khoảng cách từ
điểm M(1; 2; 3) đến mặt phẳng (P) bằng
A.
76
790
790
. B.
3
29
29
. C.
97
3
15
. D.
2
13
13
.
Lời giải.
Gọi A
0
(1 + 2t; t; 1 + 3t) hình chiếu của A lên d, suy ra
# »
AA
0
= (2t 9; t 2; 3t + 2).
Vì AA
0
d nên
# »
AA
0
·
#»
u
d
= 0 2(2t 9) + (t 2) + 3(3t + 2) = 0 t = 1
# »
AA
0
=
(
7; 1; 5
)
. Ta d(d, (P)) = d(A
0
, (P)) AA
0
.
Do đó khoảng cách giữa d và (P) lớn nhất khi AA
0
(P), hay (P) nhận véc-tơ
# »
AA
0
= (7; 1; 5)
làm véc-tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P): 7(x 10) (y 2) + 5(z + 1) = 0 7x y + 5z + 77 = 0.
Khoảng cách từ M đến (P) d(M, (P)) =
|7 2 + 15 + 77|
p
(7)
2
+ (1)
2
+ 5
2
=
97
3
15
.
Chọn đáp án C
d Bài 12. Trong không gian Oxy z cho đường thẳng d :
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
và mặt
phẳng (P) : x + 2y z + 5 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d tạo với (P) một góc
nhỏ nhất
A. y + z 3 = 0. B. 2x + y 12 = 0. C. 4x + z 1 = 0. D. y z + 4 = 0.
Lời giải.
Cách 1
d VTCP u
d
= (2; 1; 1). (P) VTCP n
p
= (1; 2; 1).
Giả sử VTPT của (Q) n
Q
= (A; B; C),
A
2
+ B
2
+ C
2
6= 0
Do d (Q) nên u
d
·n
$
= 0 2A + B + C = 0 C = 2A B.
* Gọi α góc giữa (Q) và (P). Ta cos α =
n
Q
·n
p
n
$
·
n
p
=
|A + 2B C|
A
2
+ B
2
+ C
2
·
6
=
3
2
·
|A + B|
5A
2
+ 2B
2
+ 4AB
* TH1: Với B = 0 t cos α =
15
10
* TH2: Với B 6= 0 đặt t =
A
B
ta cos α =
3
2
(t + 1)
2
5t
2
+ 4t + 2
16
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Xét hàm số f (t) =
(t + 1)
2
5t
2
+ 4t + 2
trên R.
Ta max f (t) =
1
2
khi t = 0. Khi đó cos α =
6
2
So sánh TH1 TH2 ta α nhỏ nhất khi cos α lớn nhất bằng
6
2
khi A = 0.
Chọn B = 1 C = 1.
Phương trình mặt phẳng (Q) qua M và VTPT n
Q
=
(
0; 1; 1
)
y z + 4 = 0.
Cách 2.
Dùng công thức tính nhanh
#»
n
Q
=

#»
n
p
,
#»
u
d
,
#»
u
d
=
(
0; 9; 9
)
.
Phương trình mặt phẳng (Q) qua M
(
1; 1; 3
)
và VTPT
#»
n
Q
=
(
0; 9; 9
)
y z + 4 = 0.
Chọn đáp án D
d Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 1; 2) và N(1; 1; 3). Gọi (P) mặt
phẳng đi qua M, N và tạo với mặt phẳng (Q) : 2x y 2z 2 = 0 góc số đo nhỏ nhất.
Tính khoảng cách từ điểm A(1; 2; 3) đến (P).
A.
4
3
3
. B.
7
3
11
. C.
3. D.
5
3
3
.
Lời giải.
(P) VTPT
n
1
= (a; b; c) với a
2
+ b
2
+ c
2
> 0. Ta M (P) nên (P) : ax + b(y + 1) + c(z 2) =
0. Điểm N (P) nên a + 2b + c = 0 a = 2b + c. (1)
n
2
= (2; 1; 2) nên
|
cos(
n
1
,
n
2
)
|
=
|2a b 2c|
a
2
+ b
2
+ c
2
·
2
2
+ 1
2
+ 2
2
=
|b|
5b
2
+ 4bc + 2c
2
.
Với c = 0 thì |cos(
n
1
,
n
2
)| =
1
5
.
Với c 6= 0 t |cos(
n
1
,
n
2
)| =
b
c
5
b
2
c
2
+ 4
b
c
+ 2
.
Đặt t =
b
c
ta cos
2
(
n
1
,
n
2
) =
t
2
5t
2
+ 4t + 2
= f (t).
Ta f
0
(t) =
4t
2
+ 4t
5t
2
+ 4t + 2
. Ta bảng biến thiên
x
f
0
(t)
f (t)
1
0
+
+
0
0
+
1
5
1
5
1
3
1
3
00
1
5
1
5
T bảng biến thiên, cos((P), (Q)) đạt GTLN khi t = 1 b = c a = c. Chọn c = 1, ta
a = b = 1. Ta (P) : x + y z + 3 = 0. Suy ra d(A, (P)) =
3.
Chọn đáp án C
17
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
d Bài 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 2
2
. Viết
phương trình của mặt phẳng (P) chứa d và tạo với đường thẳng d
0
:
x + 1
1
=
y
2
=
z 1
1
góc
lớn nhất.
A. x 4y + z 7 = 0. B. x 3y + z 4 = 0.
C. x + 4y + z 7 = 0. D. x + 3y + z 4 = 0.
Lời giải.
Ta VTCP
#»
u
d
= (2; 1; 2) và
#»
u
d
0
= (1; 2; 1).
(P):
®
Qua M(1; 1; 2) d
VTPT :
#»
n =

#»
u
d
,
#»
u
d
0
,
#»
u
d
= (3; 12; 3).
(P): 3(x 1) + 12(y + 1) 3(z 2) = 0 x 4y + z 7 = 0.
Chọn đáp án A
d Bài 15. Trong không gian Oxyz, cho d :
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
1
và d
0
:
x + 2
2
=
y 1
1
=
z
2
.
Gọi (P) mặt phẳng chứa d và tạo với d
0
một góc lớn nhất. Tọa độ giao điểm của (P) với
trục Oy
A. (0; 3; 0) . B. (0; 9; 0). C. (0; 9; 0). D. (0; 3; 0) .
d Bài 16. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ y
2
+
z
2
= 9. Mặt phẳng qua M cắt (S) theo giao tuyến một đường tròn bán kính nhỏ nhất
phương trình
A. x y + 2z 7 = 0. B. x y + 2z 5 = 0.
C. 2x y + z 7 = 0. D. x + y + 2z 5 = 0.
Lời giải.
Ta có, mặt cầu (S) tâm I(1; 0; 0), bán kính R = 3.
MI =
6 nên M điểm trong của mặt cầu ( S).
Gọi (P) mặt phẳng bất kỳ đi qua M , N hình chiếu của I trên
(P), r bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu với mặt phẳng
(P), d = IN khoảng cách từ tâm I tới mặt phẳng (P). Khi đó,
r
2
= IN
2
= R
2
d
2
R
2
IM
2
r
min
= R
2
IM
2
I M (P).
Vậy
# »
IM = (1; 1; 2) véc-tơ pháp tuyến của ( P). Phương trình mặt
phẳng cần tìm x y + 2z 7 = 0.
MN
I
Chọn đáp án A
d Bài 17. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9 và
điểm A(0; 0; 2). Gọi (P) mặt phẳng đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện hình tròn
(C) diện tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P)
A. (P): 3x + 2y + 2z 4 = 0. B. (P) : x 2y + 3 z 6 = 0.
C. (P) : x + 2y + 3z 6 = 0. D. (P) : x + 2y + z 2 = 0.
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I(1, 2, 3), bán kính R = 3.
Ta IA =
6 < R nên điểm A nằm trong mặt cầu. Giả sử (P) cắt (S) theo thiết diện hình
tròn (C) bán kính r.
18
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Ta có: d
(
I, (P)
)
=
R
2
r
2
.
Diện tích hình tròn (C) nhỏ nhất r nhỏ nhất d
(
I, (P)
)
lớn nhất.
Do d
(
I, (P)
)
I A d
(
I, (P)
)
lớn nhất bằng IA. Khi đó mặt phẳng (P) đi qua A nhận
# »
AI = (1; 2; 1) làm VTPT.
Phương trình mặt phẳng (P): x + 2y + z 2 = 0.
Chọn đáp án D
d Bài 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9, điểm
A(0; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A cắt mặt cầu (S) theo thiết diện hình
tròn (C) diện tích nhỏ nhất.
A. (P): x 2y + 3z 6 = 0. B. (P) : x + 2y + 3z 6 = 0.
C. (P) : 3x + 2y + 2z 4 = 0. D. (P) : x + 2y + z 2 = 0.
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I(1, 2, 3), R = 3.
Ta IA < R nên điểm A nằm trong mặt cầu.
Ta có: d
(
I, (P)
)
=
R
2
r
2
.
Diện tích hình tròn (C) nhỏ nhất r nhỏ nhất d
(
I, (P)
)
lớn nhất.
Do d
(
I, (P)
)
I A max d
(
I, (P)
)
= I A Khi đó mặt phẳng (P) đi qua A nhận
# »
IA làm vtpt
(P): x + 2y + z 2 = 0.
Chọn đáp án D
d Bài 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 6), B(0; 1; 0) và mặt cầu (S): (x
1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 25. Mặt phẳng (P): ax + by + cz 2 = 0 đi qua A, B và cắt (S)
theo giao tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c.
A. T = 3. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 5.
Lời giải.
Ta A, B (P) nên b = 2 và a = 2 2c. Phương trình (P) dạng (2 2c)x + 2y + cz 2 = 0.
Mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 3) bán kính R = 5. Khoảng cách từ I đến (P)
d =
|2 2c + 4 + 3c 2|
p
(2 2c)
2
+ 4 + c
2
d
2
=
(4 + c)
2
5c
2
8c + 8
= f (c).
f
0
(c) =
48c 1)(c + 4)
5c
2
8c + 8
2
, f
0
(c) = 0
ñ
c = 1
c = 4
. Ta bảng biến thiên
c
f
0
(c)
f (c)
4
1
+
0
+
0
1
5
1
5
00
55
1
5
1
5
Để (P) cắt (S) theo giao tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất thì d < R và d đạt giá trị lớn
nhất. T bảng biến thiên suy ra max d =
5 khi c = 1 a = 0. Vy T = 3.
Chọn đáp án A
19
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
d Bài 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 12. Gọi (P)
mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxz) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn chu vi
lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P)
A. y 2 = 0. B. y + 2 = 0. C. x 2y + 1 = 0. D. y + 1 = 0.
Lời giải.
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Oxz) nên VTPT
#»
j = (0; 1; 0).
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 12 theo đường tròn chu vi lớn nhất
nên mặt phẳng (P) đi qua tâm I(1; 2; 0).
Phương trình mặt phẳng (P): y + 2 = 0.
Chọn đáp án B
20
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
3
Chuã àïì
d Bài 1. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 1; 1), nằm
trong mặt phẳng (P): 2x y z = 0 và cách B(0; 2; 1) một khoảng lớn nhất
A.
x 1
2
=
y 1
3
=
z + 1
1
. B.
x 1
1
=
y 1
3
=
z + 1
1
.
C.
x 1
1
=
y 1
3
=
z + 1
1
. D.
x 1
2
=
y 1
3
=
z + 1
2
.
Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông góc của B lên d.
Ta d
(B,d)
= BH AB d
(B,d) max
= AB d AB.
Do đó đường thẳng d VTCP
#»
a
d
=
î
#»
n
(P)
,
# »
AB
ó
= (1; 3; 1).
Vậy phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1; 1) và VTCP
#»
a
d
= (1; 3; 1)
x 1
1
=
y 1
3
=
z + 1
1
Chọn đáp án B
d Bài 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 0; 2),
song song với mặt phẳng (P): 2x y + z + 1 = 0 và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn
nhất.
A.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
3
. B.
x 1
2
=
y
2
=
z 2
3
.
C.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
1
. D.
x 1
2
=
y
3
=
z 2
1
.
Lời giải.
Ta (P) VTPT
#»
n
(P)
= (2; 1; 1)
# »
AO = (1; 0; 2).
Do đó (d) :
(
Qua A(1; 0; 2)
VTCP :
#»
u =
î
#»
n
(P)
,
# »
OA
ó
= (2; 3; 1).
d :
x 1
2
=
y
3
=
z 2
1
.
Chọn đáp án C
d Bài 3. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O, vuông
góc với đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z
2
và cách điểm M(2; 1; 1) khoảng lớn nhất
A.
x
1
=
y
3
=
z
2
. B.
x
1
=
y
3
=
z
2
. C.
x
1
=
y
6
=
z
4
. D.
x
1
=
y
6
=
z
4
.
Lời giải.
Mặt phẳng (P) đi qua O và vuông góc với d
1
phương trình (P): 2x y 2z = 0.
Ta d d
1
nên d (P), khi đó d(M, d) OM nên d(M, d) lớn nhất khi OM d.
Ta
®
#»
u
d
# »
OM
#»
u
d
#»
n
P
nên
#»
u
d
cùng phương với
î
# »
OM,
#»
n
P
ó
.
21
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Ta
î
# »
OM,
#»
n
P
ó
= (1; 6; 4) nên ta chọn
#»
u
d
= (1; 6; 4).
Phương trình đường thẳng d d :
x
1
=
y
6
=
z
4
.
Chọn đáp án C
d Bài 4. (Thi thử THPT Chuyên Sơn La lần 2, 2019). Trong không gian Oxy z, cho hai điểm
A(3; 0; 1), B(1; 1; 3) và mặt phẳng (P) : x 2y + 2z 5 = 0. Đường thẳng d đi qua A, song
song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất. Đường
thẳng d một véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; b; c) khi đó
b
c
bằng
A.
b
c
=
3
2
. B.
b
c
= 11. C.
b
c
=
11
2
. D.
b
c
=
3
2
.
Lời giải.
Thay tọa độ các điểm A B lần lượt vào vế trái phương trình mặt phẳng (P) ta
được
VT(A) = 6 < 0, VT(B) = 4 > 0 A, B nằm v hai phía của mặt phẳng (P).
Gọi (Q) mặt phẳng đi qua A và song song với (P) d (Q).
HÌNH VẼ
Gọi H hình chiếu vuông góc của B lên (Q) d(B, d) BH.
Vậy khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất khi d đi qua A và H H hình chiếu
vuông góc của B lên d.
Gọi đường thẳng đi qua B và vuông góc với (P).
Phương trình :
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 3 + 2t
.
Phương trình mặt phẳng (Q) x 2y + 2z + 1 = 0.
H = (Q) H H(1 + t; 1 2t ; 3 + 2 t).
H (Q) 1 + t 2(1 2t) + 2(3 + 2t) + 1 = 0 9t + 10 = 0 t =
10
9
.
Suy ra H
Å
1
9
;
11
9
;
7
9
ã
# »
AH =
Å
26
9
;
11
9
;
2
9
ã
#»
u
1
= (26; 11; 2)
#»
u =
Å
1;
11
26
;
2
26
ã
b
c
=
11
26
·
26
2
=
11
2
.
Chọn đáp án C
d Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x + 1
2
=
y 5
2
=
z
1
và hai điểm
A(2; 2; 1), B(1; 2; 3). Tìm véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với
đường thẳng đồng thời cách điểm B một khoảng cách nhất.
A.
#»
u = (2; 1; 6). B.
#»
u = (1; 0; 2).
C.
#»
u = (25; 29; 6). D.
#»
u = (2; 2; 1).
Lời giải.
22
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Gọi (P) mặt phẳng đi qua A và vuông góc với .
Phương trình mặt phẳng (P)
2(x + 2) + 2(y + 2) (z 1) = 0 2x + 2y z + 9 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc nên d nằm
trong (P).
K
A
H
B
d
Gọi K, H lần lượt hình chiếu vuông góc của B lên d (P).
Ta khoảng cách từ B đến d BK BH = d
(
B, (P)
)
= 6.
Đẳng thức xảy ra khi d đi qua A H.
Đường thẳng a đi qua B(1; 2; 3) vuông góc với (P) phương trình
x = 1 + 2t
y = 2 + 2t
z = 3 t.
Vì H a nên H(1 + 2t; 2 + 2t; 3 t).
Mặt khác H (P) nên 2(1 + 2t) + 2(2 + 2t) (3 t) + 9 = 0 9t + 18 = 0 t = 2.
Khi đó, H(3; 2; 1) và
# »
AH = (1; 0; 2) một véc-tơ chỉ phương của d.
Vậy một véc-tơ chỉ phương của d
#»
u = (1; 0; 2).
Chọn đáp án B
d Bài 6. Cho mặt phẳng (P ) : x + y + z 3 = 0 đường thẳng d
0
:
x
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
.
Phương trình đường thẳng d nằm trong (P), cắt d
0
và tạo với d
0
một góc lớn nhất
A.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 1
5
. B.
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x + 1
1
=
y + 1
4
=
z + 1
5
. D.
x 1
1
=
y + 4
1
=
z + 5
1
.
Lời giải.
Gọi M = d
0
(P). Tọa độ M nghiệm của hệ
x + y + z 3 = 0
x
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
.
M(1; 1; 1).
Theo kết quả của Bài toán 3 thì d đường thẳng qua M(1; 1; 1) véc chỉ phương
#»
u =
#»
u
d
0
,
#»
n
P
= (3; 2; 1)
nên phương trình
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
Chọn đáp án B
d Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 2 t
và d
2
:
x 3
1
=
y 2
2
=
z + 3
2
. Gọi d đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 1) cắt đường thẳng d
1
và tạo
với đường thẳng d
2
một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d
A.
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
. B.
x + 1
2
=
y
1
=
z + 1
2
.
C.
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
. D.
x + 1
2
=
y
1
=
z + 1
2
.
23
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Lời giải.
Do d qua M và cắt d
1
nên d nằm trong mặt phẳng (P) chứa
M và d
1
. Suy ra
#»
n
P
=
#»
u
1
,
# »
MQ
= (1; 0; 2)
với Q(1; 2; 2) d
1
.
Do d
1
không vuông với d
2
nên với d đường thẳng qua M,
nằm trong (P ) vuông góc với d
2
thì d thỏa mãn yêu cầu
bài toán (đảm bảo cắt d
1
và tạo với d
2
một góc lớn nhất).
Gọi
#»
u véc chỉ phương của d thì
#»
u =
#»
u
2
,
#»
n
P
= (4; 4; 2) = 2 ·(2; 2; 1).
Phương trình đường thẳng d
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
.
#»
n
P
#»
u
2
P
M
Q
d
1
d
2
d
Chọn đáp án B
d Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z 3 = 0 d :
x
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
. Phương trình đường thẳng nằm trong (P ), cắt d và tạo với d một góc nhỏ nhất
A.
x 1
1
=
y 1
4
=
z 1
5
. B.
x 1
3
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x + 1
1
=
y + 1
4
=
z + 1
5
. D.
x 1
1
=
y + 4
1
=
z + 5
1
.
Lời giải.
Giả sử đường thẳng cần tìm, véc-tơ chỉ phương
#»
u = (a; b; c) 6=
#»
0 .
(P) nên
#»
u ·
#»
n
(P)
= 0 a + b + c = 0 c = a b.
Suy ra
#»
u = (a; b; a b).
Gọi A = d A = d (P). Khi đó, ta tìm được A(1; 1; 1).
Ta (, d) nhỏ nhất khi và chỉ khi cos(, d) lớn nhất.
cos(, d) =
|
a + 2b + a + b
|
6 ·
p
a
2
+ b
2
+ (a + b)
2
=
|2a + 3b|
6 ·
2a
2
+ 2ab + 2b
2
=
1
6
·
4a
2
+ 12ab + 9b
2
2a
2
+ 2ab + b
2
.
Xét b = 0 cos(, d) =
3
3
.
Xét b 6= 0, chia cả tử và mẫu của phân thức dưới dấu căn cho b
2
và đặt t =
a
b
, ta được
cos(, d) =
1
6
·
4t
2
+ 12t + 9
2t
2
+ 2t + 2
.
Xét f (t) =
4t
2
+ 12t + 9
2t
2
+ 2t + 2
.
f
0
(t) =
16t
2
20t + 6
2t
2
+ 2t + 2
2
; f
0
(t) = 0
t =
1
4
t =
3
2
.
Bảng biến thiên
24
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
t
f
0
(t)
f (t)
3
2
1
4
+
0
+
0
22
00
14
3
14
3
22
Suy ra max f (t) =
14
3
khi t =
1
4
.
Khi đó, max cos(, d) =
7
3
khi t =
1
4
hay
a
b
=
1
4
.
Chọn a = 1, b = 4.
Khi đó đường thẳng qua điểm A(1; 1; 1) và véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; 4; 5) nên phương
trình :
x 1
1
=
y 1
4
=
z 1
5
.
Chọn đáp án A
d Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho d :
x + 2
4
=
y 1
4
=
z + 2
3
và mặt phẳng (P) : 2x
y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua điểm E(2; 1; 2), song song với (P), đồng thời tạo
với d một góc nhất. Biết một véc-tơ chỉ phương
#»
u = ( m; n; 1). Tính m
2
n
2
.
A. 5. B. 4. C. 4. D. 3.
Lời giải.
véc-tơ chỉ phương
#»
u = ( m; n, 1).
(P) véc-tơ pháp tuyến
#»
n = (2; 1; 2), d véc-tơ chỉ phương
#»
u
d
= (4; 4; 3).
(P) 2m n + 2 = 0 n = 2m + 2.
Suy ra
#»
u = ( m; 2m + 2; 1).
Ta (, d) nhỏ nhất khi cos(, d) lớn nhất.
cos(, d) =
|4m 4(2m + 2) + 3|
41 ·
p
m
2
+ (2m + 2)
2
+ 1
=
1
41
·
16m
2
+ 40m + 25
5m
2
+ 8m + 5
.
Xét f (m) =
16m
2
+ 40m + 25
5m
2
+ 8m + 5
.
f
0
(m) =
72m
2
90m
5m
2
+ 8m + 5
2
; f
0
(m) = 0
m =
5
4
m = 0.
Bảng biến thiên
m
f
0
(m)
f (m)
5
4
0
+
0
+
0
16
5
16
5
00
55
16
5
16
5
Suy ra max f (m) = 5 khi m = 0.
Suy ra max cos(, d) =
1
41
·
5 khi m = 0.
25
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
T đó, ta tìm được n = 2.
Vậy m
2
n
2
= 4.
Chọn đáp án B
d Bài 10. Trong không gian Oxyz, gọi d đường thẳng đi qua A(1; 0; 1), cắt
1
:
x 1
2
=
y 2
1
=
z + 2
1
và tạo với
2
:
x 3
1
=
y 2
2
=
z + 3
2
một góc nhỏ nhất.
Phương trình đường thẳng d
A.
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
. B.
x + 1
4
=
y
5
=
z + 1
2
.
C.
x + 1
4
=
y
5
=
z + 1
2
. D.
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
.
Lời giải.
Gọi M = d
1
M(1 + 2t; 2 + t; 2 t).
d véc-tơ chỉ phương
#»
a
d
=
# »
AM = (2t + 2; t + 2; 1 t).
2
véc-tơ chỉ phương
#»
a
2
= (1; 2; 2).
cos
(
d;
2
)
=
2
3
t
2
6t
2
+ 14t + 9
.
Xét hàm số f (t) =
t
2
6t
2
+ 14t + 9
, ta suy ra được min f (t) = f (0) = 0 t = 0.
Do đó min
[
cos
(
, d
)
]
= 0 t = 0
# »
AM = (2; 2 1).
Vậy phương trình đường thẳng d
x + 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
.
Chọn đáp án A
d Bài 11. (Đề tham khảo BGD-2019). Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt
phẳng (P) : 2x + 2y z 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 5)
2
= 36. Gọi
đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm khoảng cách nhỏ nhất.
Phương trình của
A.
x = 2 5t
y = 1 + 3t
z = 3
. B.
x = 2 + t
y = 1 t
z = 3
. C.
x = 2 + 4t
y = 1 + 3t
z = 3 3t
. D.
x = 2 + 9t
y = 1 + 9t
z = 3 + 8t
.
Lời giải.
Mặt cầu
(
S
)
tâm I
(
3; 2; 5
)
và bán kính R = 6. IE =
1
2
+ 1
2
+ 2
2
=
6 < R điểm E nằm
trong mặt cầu
(
S
)
.
Gọi H hình chiếu của I trên mặt phẳng
(
P
)
, A và B hai giao điểm của với
(
S
)
.
Khi đó, AB nhỏ nhất ABOE, ABIH nên AB
(
HIE
)
ABIE.
Suy ra:
# »
u
=
î
# »
n
P
;
# »
EI
ó
=
(
5; 5; 0
)
= 5
(
1; 1; 0
)
.
Vậy phương trình của
x = 2 + t
y = 1 t
z = 3
.
Chọn đáp án B
d Bài 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
2; 1; 1
)
và mặt phẳng
(
α
)
: x + y + z 4 = 0
và mặt cầu
(
S
)
: x
2
+ y
2
+ z
2
6x 6y 8z + 18 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua
M, nằm trong mặt phẳng
(
α
)
và cắt mặt cầu
(
S
)
theo một đoạn thẳng độ dài nhỏ nhất
26
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
. B.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
. D.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
.
Lời giải.
Xét mặt cầu
(
S
)
: x
2
+ y
2
+ z
2
6x 6y 8z + 18 = 0 tâm I
(
3; 3; 4
)
và bán kính R = 4.
Ta IM =
14 < R điểm M nằm trong mặt cầu hay mặt phẳng
(
α
)
cắt mặt cầu theo giao
tuyến một đường tròn
(
C
)
, gọi H tâm đường tròn đó.
Để y cung cắt nhỏ nhất thì MH, khi đó
# »
u
=
î
# »
MH,
# »
n
α
ó
.
Đường thẳng IH đi qua tâm I vuông góc với
(
α
)
IH :
x = 3 + t
y = 3 + t
z = 4 + t.
H giao điểm của IH
(
α
)
H
(
1; 1; 2
)
# »
MH =
(
1; 0; 1
)
# »
u
=
(
1; 2; 1
)
.
Khi đó đi qua M và véc-tơ chỉ phương
#»
u =
(
1; 2; 1
)
:
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
.
Chọn đáp án
D
d Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 3; 3) thuộc mặt phẳng (α) phương
trình 2x 2y + z + 15 = 0 và mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 5)
2
= 100. Đường thẳng
qua A, nằm trên mặt phẳng (α) cắt (S) tại M, N. Để độ dài MN lớn nhất t phương
trình đường thẳng
A.
x + 3
16
=
y 3
11
=
z + 3
10
. B.
x = 3 + 5t
y = 3
z = 3 + 8t
.
C.
x + 3
1
=
y 3
1
=
z + 3
3
. D.
x + 3
1
=
y 3
4
=
z + 3
6
.
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I(2; 3; 5) bán kính R = 10.
Gọi H, K lần lượt hình chiếu vuống góc của I lên
và mặt phẳng (α).
IK (α) nên phương trình đường thẳng IK đi qua
I và vuông góc với mặt phẳng (α)
x = 2 + 2t
y = 3 2t
z = 5 + t.
A
K
H
I
α
Tọa độ điểm K nghiệm hệ phương trình
x = 2 + 2t
y = 3 2t
z = 5 + t
2x 2y + z + 15 = 0
K(2; 7; 3).
Vì (α) nên IH IK. Do đó, IH nhỏ nhất khi H trùng với K.
Để MN lớn nhất thì IH phải nhỏ nhất. Khi đó, đường thẳng cần tìm đi qua A và K.
Đường thẳng phương trình
x + 3
1
=
y 3
4
=
z + 3
6
.
27
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Chọn đáp án D
28
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
| 1/74

Preview text:

Muåc luåc Phần 1.
Một số bài toán cực trị trong hình học giải tích không gian 1
Chủ đề 1. Tìm điểm thỏa điều kiện cực trị 1
d Bài toán 1: Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình (H ) (đường
thẳng, mặt phẳng ). Tìm tọa độ M để độ dài AM nhỏ nhất..............................1
d Bài toán 2: Cho mặt phẳng (P) và hai điểm A, B phân biệt. Tìm điểm
M ∈ (P) để MA + MB nhỏ nhất, |MA − MB| lớn nhất .................................. 2
d Bài toán 3: Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cố định ((P) và (S) không
có điểm chung). Xét điểm M di động trên (P) và N di động trên (S). Xác định
vị trí M và N để độ dài MN nhỏ nhất (lớn nhất) ................................................ 5
d Bài toán 4: Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Tìm M ∈ d1, N ∈ d2
sao cho độ dài MN nhỏ nhất (đoạn vuông góc chung) ....................................... 7
d Bài toán 5: Tìm điểm M thoả mãn điều kiện cực trị liên quan đến các yếu
tố định lượng (diện tích, thể tích, khoảng cách, ...) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
d Bài toán 6: Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng)
sao cho độ dài của véc tơ tổng (hiệu) nhỏ nhất.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
d Bài toán 7:Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng)
để biểu thức T = m.MA2 + n.MB2 + k.MC2 nhỏ nhất (lớn nhất)...............13
Chủ đề 2. Lập phương trình mặt phẳng 16
d Bài toán 1: Viết phương trình mặt phẳng chứa M và cách A một khoảng
lớn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
d Bài toán 2: Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d (hoặc hai
điểm B, C) và cách điểm A một khoảng lớn nhất...............................................19
d Bài toán 3: Viết phương trình mặt phẳng chứa A và song song với ∆ và
cách ∆ một khoảng lớn nhất......................................................................................22
d Bài toán 4: Viết phương trình mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (Q)
một góc nhỏ nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .24
d Bài toán 5: Viết phương trình mặt phẳng chứa d và tạo với d0 một góc lớn
nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26
d Bài toán 6: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và cắt mặt cầu theo
một đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
d Bài toán 7: Viết phương trình mặt phẳng chứa d và cắt mặt cầu theo một
đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Chủ đề 3. Lập phương trình đường thẳng 33
d Bài toán 1: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và
đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d lớn nhất .......................................... 33
d Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và
đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất ......................................... 34
d Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi
qua M và tạo với d0 một góc lớn nhất....................................................................36
d Bài toán 4: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi
qua M và tạo với d0 một góc nhỏ nhất .................................................................. 37
d Bài toán 5: Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cắt nhau theo một đường
tròn giao tuyến (C ) và điểm A nằm trong hình tròn (C ). Viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm A và cắt (C ) tại hai điểm M, N thỏa mãn độ dài
MN ngắn nhất. ............................................................................................................. 40 Phần 2.
Đáp án và hướng dẫn giải bài tập tương tự của từng Chủ đề 42 A
Đáp án bài tập tương tự của từng Chủ đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 B
Lời giải chi tiết bài tập tương tự của từng Chủ đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .42 MỤC LỤC ii 1 Phêìn MỘT MỘT MỘ SỐ SỐBÀI BÀI B TO T ÁN OÁN O CỰC CỰCTRỊ TRỊTRONG TRONG HÌNH HÌNHHỌC HỌCGIẢI GIẢITÍCH TÍCHKHÔNG KHÔNGGIAN GIAN Chuã àïì 1
TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ BÀI TOÁN 1
Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình (H ) (đường thẳng,
mặt phẳng). Tìm tọa độ M để độ dài AM nhỏ nhất
Sử dụng "Mối liên hệ giữa đường xiên và đường vuông góc" thì AM có độ dài nhỏ
nhất khi M là hình chiếu vuông góc của điểm A lên hình (H ) (M trùng với M0). A A M0 M M0 d P M 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 4; 2) và mặt phẳng (P) : x + y + z − 1 =
0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho độ dài đoạn AM nhỏ nhất. Å 4 5 1 ã A. M(3; 6; 4). B. M(1; 4; −4). C. M(−1; 2; 0). D. M − ; ; − . 3 3 3 Lời giải.
Nhận xét AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của A lên (P). #»
Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến n = (1; 1; 1). #» A
AM ⊥ (P) nên đường thẳng AM nhận n = (1; 1; 1) làm véc tơ #»  n x = 1 + t  
chỉ phương và qua A(1; 4; 2) nên có phương trình y = 4 + t .  z = 2 + t
Gọi M (1 + t; 4 + t; 2 + t) ∈ AM. Mặt khác M ∈ (P) nên M P
1 + t + 4 + t + 2 + t − 1 = 0 ⇔ t = −2. Vậy M(−1; 2; 0). Chọn đáp án C 1
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN x = 6 − 4t  
d Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng d : y = −2 − t .  z = −1 + 2t
Gọi M(x0; y0; z0) là điểm thuộc d sao cho độ dài AM nhỏ nhất. Tính x0 + y0 + z0. A. −2. B. 2. C. 6. D. 0. Lời giải.
Nhận xét AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của A lên (P).
Gọi M(6 − 4t; −2 − t; −1 + 2t) là hình chiếu của A lên d. Ta có A # » • # »
AM = (5 − 4t; −3 − t; −2 + 2t) và ud = (4, 1, −2); #» # » u d • AM · #»
u d = 0 ⇔ 4(5 − 4t) + 1(−3 − t) − 2(−2 + 2t) = 0 ⇔ t = 1.
Vậy tọa độ điểm M(2; −3; 1). Suy ra x M d 0 + y0 + z0 = 0. Chọn đáp án D 2. Bài tập tương tự
Bài 1. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 1; 0) trên mặt phẳng (P): x + y + z − 5 = 0. A. (2; 0; 1). B. (1; 1; 0). C. (0; 2; 1). D. (2; 2; 1). x − 1 y + 1 z
Bài 2. Cho điểm M(2; 1; 0). Gọi H(a; b; c) là điểm thuộc d : = = sao cho MH có 2 1 −1
độ dài nhỏ nhất. Tính T = a2 + b2 + c2. √ A. T = 21. B. T = 6. C. T = 5. D. T = 12. BÀI TOÁN 2
Cho mặt phẳng (P) và hai điểm A, B phân biệt. Tìm điểm M ∈ (P) để
MA + MB nhỏ nhất, |MA − MB| lớn nhất
☼ Bài toán 1: Tìm điểm M ∈ (P) để MA + MB nhỏ nhất. B A A M M0 I M P M0 P B A0
Í Nếu A và B nằm khác phía so với (P). Ta có đánh giá AM + BM ≥ AB.
Đẳng thức xảy ra khi A, M, B thẳng hàng hay M là giao điểm của AB với (P).
Í Nếu A và B nằm cùng phía so với (P). Gọi A0 là điểm đối xứng của A qua (P). Ta có đánh giá AM + BM = A0 M + BM ≥ A0B
Đẳng thức xảy ra khi A0, M, B thẳng hàng hay M là giao điểm của A0B với (P).
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 2
☼ Bài toán 2: Tìm điểm M ∈ (P) để |MA − MB| lớn nhất. B B A A0 I M M P 0 M0 P M A
Í Nếu A và B nằm cùng phía so với (P). Ta có đánh giá |MA − MB| ≤ AB
Đẳng thức xảy ra khi A, M, B thẳng hàng hay M là giao điểm của AB với (P).
Í Nếu A và B nằm khác phía so với (P). Gọi A0 là điểm đối xứng của A qua (P). Ta có đánh giá
|MA − MB| = |MA0 − MB| ≤ A0B
Đẳng thức xảy ra khi A0, M, B thẳng hàng hay M là giao điểm của A0B với (P). 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − y + 2z − 1 = 0 và hai điểm
A(4; −1; 2), B(−2; 11; −1). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB có giá trị nhỏ nhất. A. M(0; 1; 0) . B. M(2; 3; 1). C. M(3; 6; 2). D. M(2; 3; −1). Lời giải.
Thay tọa độ hai điểm A, B vào phương trình (P) và xét
xA − yA + 2zA − 1 · xB − yB + 2zB − 1 = 8 · (−16) < 0
nên A, B khác phía so với (P). Nên theo kết quả Bài toán 2 thì M = AB ∩ (P). x = 4 + 2t 1 # »   • #»
AB qua A và nhận u = − AB = (2; −4; 1) làm vtcp nên có phương trình là y = −1 − 4t 3  z = 2 + t
• Gọi M (4 + 2t; −1 − 4t; 2 + t) ∈ AB. Mặt khác M ∈ (P), suy ra
4 + 2t − (−1 − 4t) + 2(2 + t) − 1 = 0 ⇔ t = −1.
Với t = −1, ta được M(2; 3; 1). CHÚ Ý
Nếu xA − yA + 2zA − 1 · xB − yB + 2zB − 1 > 0 thì A, B cùng phía so với (P). Chọn đáp án B 3
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
d Ví dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y − z − 5 = 0 và hai điểm
A(4; 8; −3), B(13; 5; −18). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB có giá trị nhỏ nhất. A. M(1; 1; −5) . B. M(3; −1; −4). C. M(3; 1; 0). D. M(2; 3; −1). Lời giải.
Thay tọa độ hai điểm A, B vào phương trình (P) và xét
xA + 2yA − zA − 5 · xB + 2yB − zB − 5 = 18 · 30 > 0
nên A, B cùng phía so với (P).
Gọi A0 là điểm đối xứng của A qua (P), ta tìm được A0(−2; −4; 3).
Theo kết quả Bài toán 2 thì M = A0B ∩ (P). x = −2 + 5t 1 # »   • #» A0B qua A0 và nhận u =
A0B = (5; 3; −7) làm vtcp nên có phương trình là y = −4 + 3t 3  z = 3 − 7t
• Gọi M (−2 + 5t; −4 + 3t; 3 − 7t) ∈ A0B. Mặt khác M ∈ (P), suy ra
−2 + 5t + 2(−4 + 3t) − (3 − 7t) − 5 = 0 ⇔ t = 1.
Với t = −1, ta được M(3; −1; −4). Chọn đáp án B
d Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 1) và B(−1; 4; −3). Điểm M thuộc
mặt phẳng (Oxy) sao cho |MA − MB| lớn nhất. A. M(5; −1; 0). B. M(5; 1; 0). C. M(−5; −1; 0). D. M(−5; 1; 0). Lời giải.
Phương trình (Oxy) là z = 0. A0
Xét zA · zB = 1 · (−3) < 0 nên A , B nằm khác phía so với (Oxy). Gọi B
A0 là điểm đối xứng của A qua (Oxy) thì A0(3; 2; −1). Khi đó |MA − MB| = M M A0 − MB ≤ A0 Bcố định I Suy ra |MA − MB| (xOy)
max = A0 B khi M, A0, B thẳng hàng hay M là
giao điểm của đường thẳng A0B với (Oxy). x − 3 y − 2 z + 1 A0B : = =
. Suy ra A0B ∩ (Oxy) = M(5; 1; 0). A −2 1 −1 Chọn đáp án B 2. Bài tập tương tự
Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y − z + 3 = 0 và hai điểm A(1; −1; 2),
B(2; 0; 1). Giả sử M(x0; y0; z0) là điểm thuộc (P) sao cho MA + MB có giá trị nhỏ nhất. Tính T = 3x0 + y0 + z0. 16 A. T = 10 . B. T = 2. C. T = 5 . D. T = . 5
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 4
Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 1), B(1; 1; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z −
4 = 0. Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (P) sao cho AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ dài đoạn OM. √ √ √ 86 √ 59 A. OM = 2 5. B. OM = . C. OM = 4 86. D. OM = . 4 2
Bài 5. Trong không Oxyz, cho hai điểm A (−1; 3; 4) , B(3; 1; 0). Gọi M là điểm trên mặt phẳng
(Oxz) sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là ngắn nhất. Tìm hoành độ x0 của M. A. x0 = 4. B. x0 = 3. C. x0 = 2. D. x0 = 1.
Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 1 = 0 và hai điểm A(1; −3; 0),
B(5; −1; −2). Điểm M(a; b; c) nằm trên (P) và |MA − MB| lớn nhất. Giá trị tích a · b · c bằng A. 1. B. 12. C. 24. D. −24. BÀI TOÁN 3
Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cố định ((P) (S) không có điểm
chung). Xét điểm M di động trên (P) N di động trên (S). Xác định
vị trí M N để độ dài MN nhỏ nhất (lớn nhất)
Nhận xét rằng MN nhỏ nhất (lớn nhất) khi M, N d
thuộc đường thẳng qua tâm I và vuông góc với (P). N2
Theo hình vẽ, thì MNmin = MN1 và MNmax = MN2.
Để tìm các điểm này, ta có thể làm như sau:
• Viết phương trình đường thẳng d qua I #»
và vuông với (P), nhận n P làm véc tơ chỉ I (S) phương.
• Giải giao điểm d ∩ (S), ta được tọa độ hai điểm N (N1 và N2); N1
• Tính độ dài MN1 và MN2 và so sánh. Kết M luận MN P max và MNmin.
o Chú ý: Trường hợp (P) tiếp xúc hoặc cắt (S) thì MNmin = 0 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9 và
mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z + 24 = 0. Gọi I là tâm mặt cầu và H là hình chiếu vuông góc
của I trên (P). Điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ điểm M. A. M(−1; 0; 4). B. M(0; 1; 2). C. M(3; 4; 2). D. M(4; 1; 2). Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 3. Xét |2 · 1 + 2 · 2 − 3 + 24| d(I, (P)) = = 9 > R. p22 + 22 + (−1)2
nên mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) không có điểm chung. 5
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với (P). Theo kết d
quả của Bài toán 3 thì M là một trong hai giao điểm của M d với (S). x = 1 + 2t  
Đường thẳng d có phương trình y = 2 + 2t  z = 3 − t. I (S)
Thay x = 1 + 2t, y = 2 + 2t, z = 3 − t vào phương trình mặt cầu, suy ra ñt = 1 t2 = 1 ⇒ t = −1. H P
Ta được hai điểm M1(3; 4; 2) và M2(−1; 0; 4).
Kiểm tra d(M1, (P)) > d(M2, (P)) nên M1(3; 4; 2) là điểm cần tìm. Chọn đáp án C
®a2 + b2 + c2 − 2a + 4b + 2c − 6 = 0
d Ví dụ 7. Cho các số thực a, b, c, d, e, f thỏa mãn . 2d − e + 2 f − 14 = 0
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (a − d)2 + (b − e)2 + c − f 2 bằng √ √ √ A. 7 − 4 3. B. 1. C. 28 − 16 3. D. 4 − 2 3. Lời giải. Trong không gian Oxyz, gọi
• M(a, b, c) thỏa a2 + b2 + c2 − 2a + 4b + 2c − 6 = 0 thì M thuộc mặt cầu (S) tâm I(1; −2; −1), √ bán kính R = 2 3.
• N(d; e; f ) thỏa 2d − e + 2 f − 14 = 0 thì N thuộc mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 14 = 0. Khi đó
MN2 = (a − d)2 + (b − e)2 + c − f 2 .
Bài toán trở thành: "Tìm điểm M trên (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 6 = 0 và điểm N trên
(P) : 2x − y + 2z − 14 = 0 sao cho MN2 nhỏ nhất".
Do d(I, (P)) = 4 > R nên (P) và (S) không có điểm chung. √ √
Suy ra MNmin = d(I; (P)) − R = 4 − 2 3. Khi đó MN2 = 28 − 16 3. Chọn đáp án C 2. Bài tập tương tự
Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 2x − 2y − z + 9 = 0 và mặt cầu (S) : (x − 3)2 +
(y + 2)2 + (z − 1)2 = 100. Tìm tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Å 29 26 7 ã Å 11 14 13 ã A. M − ; ; − . B. M ; ; − . 3 3 3 3 3 3 Å 11 14 13 ã Å 29 26 7 ã C. M − ; ; . D. M ; − ; − . 3 3 3 3 3 3
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 6 # »
Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 0; 1), B(1; −2; 3) và điểm M thỏa mãn MA · # »
MB = 1, điểm N thuộc mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z + 4 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất độ dài MN. A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2z − 2 = 0 và các điểm
A(0; 1; 1), B(−1; −2; −3), C(1; 0; −3). Điểm D thuộc mặt cầu (S). Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng 16 8 A. . B. 7. C. . D. 9. 3 3
Bài 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1) và mặt phẳng (P) : x + y + 2z − 13 = 0.
Xét các mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tính giá trị của
biểu thức T = a2 + 2b2 + 3c2 khi (S) có bán kính nhỏ nhất. A. T = 25. B. T = 35. C. T = 30. D. T = 20. BÀI TOÁN 4
Cho hai đường thẳng d1 d2 chéo nhau. Tìm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho
độ dài MN nhỏ nhất (đoạn vuông góc chung) x = x x = x0  0 + a1t  0 + a01t  #»  Cho đường thẳng d1 :
y = y0 + a2t có véc tơ chỉ phương u 1; d2 : y = y00 + a02t có véc tơ   z = z0 + a3t z = z00 + a03t #» chỉ phương u 2.
Xét điểm M ∈ d1, N ∈ d2 thỏa độ dài MN nhỏ nhất thì MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2. • Gọi #» u 1
M(x0 + a1t1, y0 + a2t1, z = z0 + a3t1) ∈ d1 M d1 N(x0 + a0 t + a0 t + a0 t 0 1 2, y00 2 2, z = z00 3 2) ∈ d2.
• Để tìm tọa độ M và N, ta giải hệ #» u 2 ( # » MN · #» u 1 = 0 # » tìm t1 và t2. MN · #» u N d 2 = 0 2
• Với t1 và t2, suy ra tọa độ M và N. 1. Ví dụ minh họa  x = t   x − 3
d Ví dụ 8. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = t và d2: = −1  z = 2 y − 1 z = chéo nhau. Gọi M ∈ d 2 1
1, N ∈ d2 sao cho độ dài MN nhỏ nhất. Tính xM − xN. 4 5 7 2 A. xM − xN = . B. x . C. x . D. x . 11 M − xN = − 11 M − xN = 11 M − xN = 11 Lời giải. 7
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN x = 3 − t0   #» #»
Phương trình tham số của ∆2 :
y = 1 + 2t0 . Ta có u 1 = (1; 1; 0) và u 2 = (−1; 2; 1) là véc tơ chỉ   z = t0
phương của d1 và d2. Gọi M(t1; t1; 2) ∈ d1 và N(3 − t2; 1 + 2t2; t2) ∈ d2. Ta có # »
MN = (3 − t1 − t2; 1 − t1 + 2t2; t2 − 2)
MNmin khi MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2. Suy ra  27 ( # » MN · #» u ® t 1 = 0 − 2t  1 = # » ⇔ 1 − t2 = −4 ⇔ 11 . MN · #» u − t 10 2 = 0 1 + 6t2 = 3  t2 = 11 4
Suy ra xM − xN = t1 + t2 − 3 = . 11 Chọn đáp án A x = 4 − 2t x = 1    
d Ví dụ 9. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = t ; d2 : y = t0   z = 3 z = −t0
chéo nhau. Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1, d2 là Å 3 ã2 9 Å 3 ã2 9 A. x − + y2 + (z − 2)2 = . B. x + + y2 + (z + 2)2 = . 2 4 2 4 Å 3 ã2 3 Å 3 ã2 3 C. x + + y2 + (z + 2)2 = . D. x − + y2 + (z − 2)2 = . 2 2 2 2 Lời giải. #» #»
d1 có vectơ chỉ phương u 1 = (−2; 1; 0);
d2 có vectơ chỉ phương u 2 = (0; 1; −1).
Gọi (S) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1, d2 thì (S) sẽ nhận
đoạn vuông góc chung của d1 và d2 làm đường kính.
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1, d2. # »
• A ∈ d1 ⇒ A(4 − 2t; t; 3), B ∈ d2 ⇒ B 1; t0; −t0, AB = −3 + 2t; t0 − t; −t0 − 3. # » ( AB · #» u
®(2t − 3) · (−2) + t0 − t = 0 ®t = 1 • 1 = 0 Ta có # » ⇔ ⇔ . AB · #» u t0 = − 2 = 0 2t0 − t = −3 1
Suy ra A(2; 1; 3), B(1; −1; 1). Å 3 ã AB 3 Mặt cầu (S) có tâm I
; 0; 2 là trung điểm của AB và bán kính R = = . 2 2 2 Å 3 ã2 9
Vậy phương trình mặt cầu (S) : x − + y2 + (z − 2)2 = . 2 4 Chọn đáp án A 2. Bài tập tương tự x − 3 y + 2 z + 1
Bài 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d : = = và −4 1 1 x y − 1 z − 2 d0 : = =
. Gọi A ∈ d và B ∈ d0 sao cho AB nhỏ nhất. Tính x −6 1 2 A + xB.
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 8 A. xA + xB = 0. B. xA + xB = −1. C. xA + xB = 1. D. xA + xB = 2. x = 4 + 3t   x − 2 y + 3 z
Bài 12. Trong không gian Oxyz, cho d1 : y = 1 − t và d2 : = = chéo nhau. 1 3 1  z = −5 − 2t
Gọi I(a; b; c) là tâm của mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả d1 và d2. Tính a + b + c. A. a + b + c = −1. B. a + b + c = 0. C. a + b + c = 2. D. a + b + c = 4. x − 2 y + 1 z + 3 x − 1
Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và d = 1 2 2 2 : 1 y − 1 z + 1 =
chéo nhau. Gọi M, N lần lượt là các điểm di động trên d 2 2 1, d2. Tính giá trị nhỏ
nhất của độ dài đoạn MN. √ √ 4 2 4 √ A. 4 2. B. . C. . D. 2 3. 3 3 BÀI TOÁN 5
Tìm điểm M thoả mãn điều kiện cực trị liên quan đến các yếu tố định
lượng (diện tích, thể tích, khoảng cách, ...)
Với dạng toán này, ta thường dùng phương pháp đại số. Chú ý các công thức sau đây:
Í Công thức tính độ dài đoạn thẳng » AB =
(xB − xA)2 + (yB − yA)2 + (zB − zA)2. 1 # » # »
Í Công thức tính diện tích tam giác S ABC = AB, AC. 2 1 # » # » # »
Í Công thức tính thể tích khối tứ diện ABCD là V ABCD = AB, AC · AD. 6 1. Ví dụ minh họa # » #» #» #»
d Ví dụ 10. Trong không gian Oxyz, cho OA = i + j − 3 k , B(2; 2; 1). Tìm tọa độ điểm
M thuộc trục tung sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Å 3 ã A. M(0; −4; 0). B. M 0; ; 0 . C. M(0; −2; 0). D. M(0; −3; 0). 2 Lời giải. # » #» #» #»
Với OA = i + j − 3 k , suy ra A(1; 1; −3).
Gọi M(0; m; 0) ∈ Oy. Ta có
MA2 + MB2 = 1 + (m − 1)2 + 9 + 4 + (2 − m)2 + 1 Å 3 ã2 31 31 = 2m2 − 6m + 20 = 2 m − + ≥ . 2 2 2 3 Å 3 ã
Suy ra MA2 + MB2 nhỏ nhất khi m = . Vậy M 0; ; 0 . 2 2 Chọn đáp án B 9
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN x = 1  
d Ví dụ 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = t và hai điểm A(4; 0; 3),  z = −t
B(0; 2; 3). Gọi M(x0; y0; y0) là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính x2 + y2 + z2. 0 0 0 A. x2 + y2 + z2 = + y2 + z2 = + y2 + z2 = + y2 + z2 = 0 0 0 1. B. x20 0 0 2. C. x20 0 0 3. D. x20 0 0 5. Lời giải.
Gọi M(1; t; −t) ∈ d. Ta có # » # »
• AM = (−3; t; −t − 3), AB = (−4; 2; 0);
• Diện tích tam giác AMB là 1 # » # » S AMB = AB, AC 2 √ p »
= 2 9t2 + 18t + 54 = 2 9(t + 1)2 + 45 ≥ 2 45.
Đẳng thức xảy ra khi t = −1. Khi đó M(1; −1; 1). Suy ra x2 + y2 + z2 = 0 0 0 3.
o Ta có thể dùng cách đánh giá hình học như sau: 1
Diện tích tam giác AMB được tính theo công thức S =
AB · MH, với H là hình chiếu 2
vuông góc của điểm M lên AB.
Do AB cố định nên Smin khi MHmin. Ta kiểm tra được AB d chéo nhau nên MHmin khi
MH là đoạn vuông góc chung của d AB (đây là kết quả đã xét ở Bài toán 4. ) Chọn đáp án C
d Ví dụ 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua M(1; 1; 4) cắt các tia Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C phân biệt sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính thể tích nhỏ nhất đó. A. 72. B. 108. C. 18. D. 36. Lời giải. x y z
Gọi phương trình mặt phẳng (α) có dạng + + = 1 với a, b, c > 0. a b c
• Điểm M ∈ (α) nên 1 1 4 + + = 1 a b c 1 1 4 … 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 1 = + + ≥ 3 3 ⇒ abc ≥ 27 · 4 = 108. a b c abc 1 1 1
• Do đó thể tích khối chóp O.ABC là V = OA · OB · OC = abc ≥ · 108 = 18. 6 6 6
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 3, c = 12. Chọn đáp án C
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 10 2. Bài tập tương tự x
Bài 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1), B(1; 2; 1) và đường thẳng d : = 1 y + 1 z − 2 =
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB có giá trị nhỏ −1 −2 nhất. A. M(2; −3; −2). B. M(0; −1; 2). C. M(1; −2; 0). D. M(−1; 0; 4).
Bài 15. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 1; 1), B(2; 1; −1), C(0; 4; 6). Điểm M di chuyển trên trục # » # » # »
Ox. Tìm tọa độ M để P = MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất. A. (2; 0; 0). B. (1; 0; 0). C. (−2; 0; 0). D. (−1; 0; 0).
Bài 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong đó a > 0, b > 0,
c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây? A. a + b + c = 12. B. a2 + b = c − 6. C. a + b + c = 18. D. a + b − c = 0. BÀI TOÁN 6
Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng) sao cho # » # » # »
T = |mMA + nMB + kMC| nhỏ nhất.
Cho hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng), các điểm A, B, C phân biệt và các số thực m, n, k thỏa
m + n + k 6= 0. Để tìm tọa độ điểm M thảo yêu cầu, ta lập luận như sau: • Gọi I là điểm thỏa # » # » # » #» m.I A + n.IB + k.IC = 0 m · A + n · B + k · C Có thể ghi nhớ nhanh I =
(1) để xác định tọa độ điểm I. m + n + k • Ta biến đổi # » # » # » # » # » # » # »
mMA + nMB + kMC = (m + n + k) MI + m.I A + n.IB + k.IC # » = (m + n + k) MI. Suy ra T = |m + n + k| · MI.
Giá trị T nhỏ nhất khi độ dài MI nhỏ nhất. Lúc đó M là hình chiếu vuông góc của
I lên hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng). 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 13. Trong không gian Oxyz, cho A(−3; 0; 0), B(0; 0; 3), C(0; −3; 0) và mặt phẳng # » # » # »
(P) : x + y + z − 3 = 0. Gọi M(a, b, c) là điểm trên (P)sao cho MA + MB − MC nhỏ nhất. Tính a + b + c. A. a + b + c = 0. B. a + b + c = −1. C. a + b + c = 5. D. a + b + c = 3. Lời giải. Xét điểm I thoả mãn # » # » # » #» I A + IB − IC = 0 . 11
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Áp dụng công thức (1), ta được x y z x A + xB − xC A + yB − yC A + zB − zC I = = −3; y = 3; z = 3 1 + 1 − 1 I = 1 + 1 − 1 I = 1 + 1 − 1 Tọa độ I(−3; 3; 3). Ta có # » # » # » # » # » # » # » # »
MA + MB − MC = MI + I A + IB − IC = MI Suy ra # » # » # » T = MA + MB − MC = MI
Tmin khi I Mmin. Lúc đó M là hình chiếu của I lên (P).
Mặt khác, điểm I đã thuộc (P), nên hình chiếu của I lên (P) là M trùng với điểm I.
Vậy M(−3; 3; 3), suy ra a + b + c = 3. Chọn đáp án D x y + 1 z − 1
d Ví dụ 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và hai điểm 2 1 −1 # » # »
A(1; 0; 1), B(−1; 1; 2). Biết điểm M(a; b; c) thuộc ∆ sao cho MA − 3MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó, tổng a + 2b + 4c bằng bao nhiêu? A. 0. B. −1. C. 2. D. 1. Lời giải. # » # » #» Å 3 5 ã
☼ Cách 1: Gọi I là điểm thỏa I A − 3IB = 0 , suy ra I −2; ; . 2 2 # » # »
Theo kết quả của Bài toán 5 thì MA − 3MB nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của điểm I lên ∆.
• Gọi M(2t; −1 + t; 1 − t) ∈ ∆ là hình chiếu vuông góc của I lên ∆. Ta có # » 1 I M · #» u ∆ = 0 ⇔ t = − . 2 1 Å 3 3 ã
• Với t = − thì M −1; − ; . Suy ra a + 2b + 4c = 2. 2 2 2
☼ Cách 2: Ta tham số tọa độ điểm M, sau đó dùng khảo sát hàm để xứ lý max - min.
Gọi M(2m; −1 + m; 1 − m) ∈ ∆. Ta có # » # »
MA − 3MB = (4 + 4m; −5 + 2m; −3 − 2m) Suy ra s Å ã2 # » # » p 1 MA − 3MB = 24m2 + 24m + 50 = 24 m + + 44. 2 Å ã # » # » 1 3 3
Nhận xét MA − 3MB nhỏ nhất khi m = − . Từ đó suy ra M −1; − ; . 2 2 2 Vậy a + 2b + 4c = 2. Chọn đáp án C
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 12 2. Bài tập tương tự
Bài 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−3; 2; 2); B(−5; 3; 7) và mặt phẳng (P) : x + y + # » # »
z = 0. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho |2MA − MB| có giá trị nhỏ nhất. Tính T = 2a + b − c. A. T = −3. B. T = 4. C. T = 3. D. T = −1.
Bài 18. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; −3; 7), B(0; 4; −3), C(4; 2; 5). Biết điểm M(x0; y0; z0) # » # » # »
nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng P = x0 + y0 + z0 bằng A. P = 0. B. P = 6. C. P = −3. D. P = 3.
Bài 19. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(4; 2; 2), B(1; 1; −1), C(2; −2; −2). Tìm tọa độ điểm # » # » # »
M thuộc (Oyz) sao cho |MA + 2MB − MC| nhỏ nhất. A. M(2; 3; 1). B. M(0; −3; 1). C. M(0; 3; 1). D. M(0; 1; 2).
Bài 20. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(5; 8; −11), B(3; 5; −4), C(2; 1; −6) và mặt cầu
(S) : (x − 4)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. Gọi M x M; yM; zM
là điểm trên (S) sao cho biểu thức # » # » # »
MA − MB − MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng x M + yM bằng A. 2. B. 0. C. 4. D. −2. BÀI TOÁN 7
Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng) để biểu
thức T = m.MA2 + n.MB2 + k.MC2 nhỏ nhất (lớn nhất)
Cho hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng), các điểm A, B, C phân biệt và các số thực m, n, k thỏa
m + n + k 6= 0. Để tìm tọa độ điểm M thảo yêu cầu, ta lập luận như sau: • Gọi I là điểm thỏa # » # » # » #» m.I A + n.IB + k.IC = 0 m · A + n · B + k · C Có thể ghi nhớ nhanh I =
để xác định tọa độ điểm I. m + n + k • Ta biến đổi # » # » # » Ä # » # »ä2 Ä # » # »ä2 Ä # » # »ä2
mMA2 + nMB2 + kMC2 = m MI + I A + n MI + IB + k MI + IC
= (m + n + k) MI2 + m.I A2 + n.IB2 + k.IC2. Suy ra
T = (m + n + k) MI2 + m.I A2 + n.IB2 + k.IC2. Do m.I A2 + n.IB2 + k.IC2 cố định nên
¬ với m + n + k > 0 thì T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất.
­ với m + n + k < 0 thì T lớn nhất khi MI nhỏ nhất.
Khi đó M là hình chiếu vuông góc của I lên hình (H ) (mặt phẳng, đường thẳng). 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 15. Cho mặt phẳng (α) : x + 2y + 2z + 9 = 0 và ba điểm A (1; 2; 0), B (2; 0; −1),
C (3; 1; 1). Tìm tọa độ điểm M ∈ (α) sao cho 2MA2 + 3MB2 − 4MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. M (1; −2; −3). B. M (−3; 1; −4). C. M (−3; 2; −5). D. M (1; −3; −2). 13
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Lời giải. # » # » # » #»
Xét điểm I thỏa mãn 2I A + 3IB − 4IC = 0 . Áp dụng công thức (1), ta được 2x 2y 2z x A + 3xB − 4xC A + 3yB − 4yC A + 3zB − 4zC I = = −4; y = 0; z = 7 2 + 3 − 4 I = 2 + 3 − 4 I = 2 + 3 − 4
Suy ra, tọa độ I(−4; 0; 7). Ta có Ä # » # »ä2 Ä # » # »ä2 Ä # » # »ä2
2MA2 + 3MB2 − 4MC2 = 2 MI + I A + 3 MI + IB − 4 MI + IC # » Ä # » # » # »ä
= MI2 + 2I A2 + 3IB2 − 4IC2 + 2MI 2I A + 3IB − 4IC = MI2 + 2I A2 + 3IB2 − 4IC2.
Do 2I A2 + 3IB2 − 4IC2 không đổi nên 2MA2 + 3MB2 − 4MC2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ
khi MImin ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I trên (α).
Ta tìm hình chiếu vuông góc của I lên (P). • # » I M⊥ (α) ⇒ # »
uIM = n(α) = (1; 2; 2) là vecto chỉ phương của IM. x = −4 + t   Suy ra phương trình I M : y = 2t  z = −7 + 2t
• Gọi M (−4 + t; 2t; −7 + 2t) ∈ I M.
• M = I M ∩ (α) ⇒ M ∈ (α) hay −4 + t + 2.2t + 2 (−7 + 2t) + 9 = 0 ⇔ t = 1.
• Với t = 1 ⇒ M (−3; 2; −5). Chọn đáp án C x y − 1 z + 2
d Ví dụ 16. Cho đường thẳng ∆ : = =
và ba điểm A (1; 3; −2), B (0; 4; −5), 1 1 −2
C (1; 2; −4). Biết điểm M (a; b; c) thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA2 + MB2 + 2MC2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng a + b + c bằng bao nhiêu? A. 0. B. −1. C. 3. D. 4. Lời giải. # » # » # » #»
Xét điểm I là điểm thoả mãn I A + IB + 2IC = 0 . Áp dụng công thức (*), ta được x 3 x A + xB + 2xC I = = . 1 + 1 + 2 4 y 11 y A + yB + 2yC I = = . 1 + 1 + 2 4 z 15 z A + zB + 2zC I = = − . 1 + 1 + 2 4 Å 3 11 15 ã Suy ra, tọa độ I ; ; − . 4 4 4
Theo kết quả của Bài toán 6 thì T = MA2 + MB2 + 2MC2 nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông
góc của I lên ∆. Ta tìm hình chiếu của I lên ∆.
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 14
• Mặt phẳng (α) qua I và vuông góc với ∆ có phương trình là x + y − 2z − 11 = 0.
• M(t; t + 1; −2t − 2) = ∆ ∩ (α), suy ra t + t + 1 − 2(−2t − 2) − 11 = 0 ⇔ t = 1.
• Với t = 1, tính được M(1; 2; −4).
Suy ra a + b + c = 1 + 2 + (−4) = −1. CHÚ Ý
Có thể dùng khảo sát hàm như đã xét ở các phần trên.
• Do M ∈ ∆ ⇒ M (t; t + 1; −2t − 2)
• Tính được MA2 + MB2 + 2MC2 = 24t2 − 48t + 35 = 24(t − 1)2 + 11 ≥ 11. • Suy ra MA2 + MB2 + 2MC2 = 11 khi t = 1. min
• Với t = 1 thì M (1; 2; −4) ⇒ a + b + c = 1 + 2 + (−4) = −1 Chọn đáp án B 2. Bài tập tương tự x − 1 y z + 2
Bài 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và hai 2 1 −1
điểm A(0; −1; 3), B(1; −2; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA2 + 2MB2
đạt giá trị nhỏ nhất. A. M(1; 0; −2). B. M(−1; −1; −1). C. M(3; 1; −3). D. M(5; 2; −4).
Bài 22. Cho A(1; −2; 1), B(5; 0; −1), C(3; 1; 2) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − z + 3 = 0. Gọi
M(a; b; c) ∈ (Q) thỏa mãn MA2 + MB2 + 2MC2 nhỏ nhất. Tổng a + b + 5c bằng A. 9. B. 11. C. 15. D. 14. 15
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Chuã àïì 2
LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Các bài toán về cực trị trong hình học thì rất phong phú và đa dạng. Trong tài liệu này, người
viết chủ yếu chọn lọc những dạng toán có thể được giải bằng nhiều cách, để giúp học sinh có
cái nhìn bao quát, rèn luyện tư duy và chọn lọc cho mình cách giải phù hợp. Kết quả trong hình
học được dùng nhiều trong tài liệu này là Mối quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc:
Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một A
điểm nằm ngoài đường thẳng đó thì đường vuông góc
là đường ngắn nhất. Như hình vẽ, ta luôn có
AH ≤ AM. M H d BÀI TOÁN 1
Viết phương trình mặt phẳng chứa M và cách A một khoảng lớn nhất
Cho hai điểm M (m1; m2; m3) A (a1; a2; a3) phân biệt. Gọi (P) là mặt phẳng qua điểm M và cách
A một khoảng lớn nhất. Ta lập luận để tìm véc tơ pháp tuyến của (P) như sau:
☼ Cách hình học: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) thì d (A, (P)) = AH.
• Chú ý rằng AM cố định. Ta có đánh giá AH ≤ AMcố định A
AHmax = AM khi và chỉ khi H trùng M hay AM ⊥ (P).
• Khi đó (P) là mặt phẳng qua điểm M và nhận # » H
AM làm véc tơ pháp tuyến. M P #» ☼ #» #»
Cách đại số: Gọi n = (a; b; c) là véc-tơ pháp tuyến của (P), với n 6= 0 . Ta có
• Phương trình (P) : a(x − m1) + b(x − m2) + c(x − m3) = 0
a(a1 − m1) + b(a2 − m2) + c(a3 − m3)
• Tính khoảng cách d (A, (P)) = √ . a2 + b2 + c2
Ta có đánh giá: (bất đẳng thức Bunhiacopxki)
»a2 + b2 + c2 (a1 − m1)2 + (a2 − m2)2 + (a3 − m3)2 d (A, (P)) ≤ √a2 + b2 + c2 » =
(a1 − m1)2 + (a2 − m2)2 + (a3 − m3)2 (cố định). a b c Suy ra d (A, (P))max khi = = . a1 − m1 a2 − m2 a3 − m3
Từ đẳng thức này, ta chọn a, b và c (quy ước mẫu bằng 0 thì tử bằng 0).
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 16 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; −1) và A(3; 0; 3). Biết mặt phẳng
(P) đi qua điểm M và cách A một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là A. x − 2y + 2z + 5 = 0. B. x − y + 2z + 3 = 0. C. 2x − y + 4z + 4 = 0. D. 2x − y + 2z + 2 = 0. Lời giải.
☼ Cách hình học: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) thì d (A, (P)) = AH. • Ta có đánh giá A AH ≤ AMcố định.
Suy ra AHmax = AM khi H trùng với M hay AM ⊥ # »
(P). Khi đó AM là véc-tơ pháp tuyến của (P). H
• Mặt phẳng (P) qua M(1; 2; −1) và có véc-tơ pháp M #» # » P
tuyến n = AM = −2(1; −1; 2) nên có phương trình là x − y + 2z + 3 = 0. #» ☼ #» #»
Cách đại số: Gọi n = (a; b; c) là véc-tơ pháp tuyến của (P), với n 6= 0 . Ta có
• Phương trình của (P) có dạng
a(x − 1) + b(y − 2) + c(z + 1) = 0 ⇔ ax + by + cz − a − 2b + c = 0.
• Khoảng cách từ A đến (P) là » |2a − 2b + 4c| 22 + (−2)2 + 42 a2 + b2 + c2 √ d = √ ≤ √ = 2 6. a2 + b2 + c2 a2 + b2 + c2 √ a b c dmax = 2 6 khi = =
. Từ đây ta chọn được a = 1, b = −1 và c = 2. 2 −2 4
• Thay vào (*), ta được phương trình (P) là x − y + 2z + 3 = 0. Chọn đáp án B
d Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 4; −3) và mặt phẳng (P) : m2 + 1 x −
2m2 − m + 2 y + m2 + m z − 1 = 0 (m là tham số). Tìm phương trình mặt phẳng (P),
biết khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. A. x − 2y + 2z + 7 = 0. B. 5x − 2y + 3z + 12 = 0. C. 2x − 3y + 2z − 1 = 0. D. 2x − y − z − 1 = 0. Lời giải.
o Tìm điểm cố định M thuộc (P). Khi đó d (A, (P)) ≤ AMcố định nên
d (A, (P))max = AM khi AM ⊥ (P). 17
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Ta biến đổi (P) về dạng
m2 x − 2y + z + m(y + z) + x − 2y − 1 = 0
Phương trình này thỏa với mọi m khi và chỉ khi x − 2y + z = 0 x = 3     y + z = 0 ⇔ y = 1
. Suy ra M 3; 1; −1 ∈ (P), ∀m.   x − 2y − 1 = 0 z = −1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) thì d (A, (P)) = AH. • Ta có đánh giá AH ≤ AMcố định. A
• Suy ra AHmax = AM khi H trùng với M hay AM ⊥ (P). # »
Khi đó AM = 2; −3; 2 là véc-tơ pháp tuyến của (P). # »
Mặt phẳng (P) qua M(3; 1; −1) và có véc-tơ pháp tuyến AM = H M
(2; −3; 2) nên có phương trình là 2x − 3y + 2z − 1 = 0 (ứng với P giá trị m = 1). Chọn đáp án C 2. Bài tập tương tự
Bài 1. (Thi thử Sở Quảng Bình – 2018). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; −1; 1). Phương
trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất là A. 2x − y + z − 6 = 0. B. 2x − y + z + 6 = 0. C. 2x + y + z − 6 = 0. D. 2x + y − z − 6 = 0.
Bài 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; −2) , B (−1; 0; 3). Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến (P) lớn nhất. A. 3x − y + 2z − 1 = 0. B. 3x + y + 5z + 3 = 0. C. 3x + y − 5z − 17 = 0. D. 3x − y − 5z + 17 = 0.
Bài 3. (Thi thử TNTHPT 2021 – Sở Hưng Yên). Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(a; 0; 0),
B(0; b; 0), C(0; 0; c) và D(1; 2; −1), với a, b, c là các số thực khác 0. Biết rằng 4 điểm này đồng
phẳng và khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (ABC) lớn nhất. Tính a + b + c. A. 3. B. 15. C. 2. D. 4.
Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và
cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C.
Tính thể tích khối chóp O.ABC. 1372 524 686 343 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9
Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2m2 + 3m + 1 x − m2 + 2m + 1 y + (1 − m) z +
2 = 0 (m là tham số) và điểm A(7; 0; 5). Tìm phương trình mặt phẳng (P), biết khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. 3x − y + 3x + 2 = 0. C. 2x − 3y + 2z + 2 = 0. D. 2x − y − z + 2 = 0.
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 18 BÀI TOÁN 2
Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d (hoặc hai điểm B,
C) và cách điểm A một khoảng lớn nhất
Cho điểm A d, với A không thuộc d. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d (P) cách điểm A một khoảng
lớn nhất. Ta lập luận để tìm véc tơ pháp tuyến của
(P) như sau:
☼ Cách hình học: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên (P) và d.
• Chú ý rằng AK cố định. Ta có đánh giá A
d(A, (P)) = AH ≤ AKcố định
AHmax = AK khi và chỉ khi H trùng K hay AK ⊥ (P). H C
• Khi đó (P) là mặt phẳng qua điểm K và K # » P B
nhận AK làm véc tơ pháp tuyến.
o Khi d(A, (P))max thì (P) vuông góc với mặt phẳng chứa#» A
A d nên ta còn cách xác định véc-tơ pháp tuyến n #» n #»
của (P) bằng tích có hướng như sau: m • #»
d qua điểm B và có véc tơ chỉ phương u d. Tính d #» # » #» H #» m = AB, u u d d K P B
là pháp tuyến của mặt phẳng chứa A d. • #» #» #» #» Do n ⊥ #» u d, n ⊥ #» m nên n = #» m, u d . ☼ #»
Cách đại số: Gọi B, C là hai điểm phân biệt thuộc d; n = (a; b; c) là véc-tơ pháp tuyến #» #» của (P), với n 6= 0 . • #»
Viết phương trình (P) qua điểm B và nhận n làm véc-tơ pháp tuyến.
• Điểm C ∈ (P) nên thay tọa độ C vào phương trình (P) phải thỏa mãn. Từ đây
ta rút được c theo hai ẩn a và b. a
• Tính khoảng cách d A, (P) = ... = f (t), với t = , b 6= 0. b ï ò2 a
• Khảo sát hàm f (t) . Tìm max{ f (t)}, đạt được khi t = = t b 0 Từ tỉ lệ này, ta
chọn a, b. Sau đó thay vào điều kiện đầu, tìm c. 1. Ví dụ minh họa x = 1 + 2t  
d Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và đường thẳng d : y = t .  z = −2 − t
Tìm phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d và cách A một khoảng lớn nhất.
A. (α) : 2x + y − z − 4 = 0.
B. (α) : x + y + 3z + 5 = 0.
C. (α) : − 4x + 7y + z − 6 = 0.
D. (α) : 4x − 7y + z = 0. 19
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Lời giải.
Gọi K, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d và lên (α).
Ta xác định tọa độ điểm K như sau: A # »
• K (1 + 2t; t; −2 − t) ∈ d. Suy ra AK = (2t − 1; t − 1; −t − 3). • #»
Gọi u d = (2; 1; −1) là véc tơ chỉ phương của d. # » H AK ⊥ d ⇔ AK · #» u d = 0
⇔ 2(2t − 1) + 1(t − 1) − 1(−t − 3) = 0 d K α ⇔ t = 0. Suy ra K(1; 0; −2).
Ta đánh giá d(A, (α)) = AH ≤ AKcố định nên d(A, (α))max = AK khi AK ⊥ (α). # »
Khi đó AK = (−1; −1; −3) là véc tơ pháp tuyến của (α). # »
Mặt phẳng (α) qua K(1; 0; −2) và nhận AK = (−1; −1; −3) = −1(1; 1; 3) làm véc tơ pháp tuyến
nên có phương trình là x + y + 3z + 5 = 0.
o Cách khác: Khi khoảng cách d(A, (α))max thì (α) vuông góc với mặt phẳng chứa A d. Ta xác
định véc tơ pháp tuyến n của (α) như sau: • #»
d qua điểm B(1; 0; −2) và có véc tơ chỉ phương u d = (2; 1; −1). Tính #» # » #» m = AB, u d = (4; −7; 1)
là pháp tuyến của mặt phẳng chứa A d. • #» #» #» #» Do n ⊥ #» u d, n ⊥ #» m nên n = #»
m, u d = 6; 6; 18 là véc tơ pháp tuyến của (α).
Ta có thể chọn n1 = (1; 1; 3) làm véc tơ pháp tuyến cho (α). Chọn đáp án B
d Ví dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 3); B(3; 0; 2); C(0; −2; 1). Tìm
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách C một khoảng lớn nhất. A. (P) : 2x + y + z − 8 = 0. B. (P) : − y + z − 2 = 0.
C. (P) : 3x + 2y + z − 11 = 0.
D. (P) : x − y + 2z − 7 = 0. Lời giải.
☼ Cách hình học: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của điểm C lên (P) và đường thẳng AB. Ta có C
CH = d (C, (P)) ≤ CKcố định
nên d (C, (P))max = CK khi H trùng K. Khi đó mặt phẳng
(P) đi qua A, B và vuông với mặt phẳng (ABC). Véc tơ pháp H #» A tuyến n K
P của (P) được xác định như sau: P B # » ï ò î # » # »ó # » np =
AB, AC , AB = (−9, −6, −3) = −3 · (3; 2; 1). #»
Ta có thể chọn m = (3; 2; 1) làm véc tơ pháp tuyến cho (P). Mặt phẳng (P) qua A(2; 1; 3) và #»
nhận m = (3; 2; 1) làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là 3x + 2y + z − 11 = 0.
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 20 #» ☼ #» #»
Cách đại số: Gọi n = (a, b, c) là véc tơ pháp tuyến của (P), n 6= 0 . Phương trình (P) qua #»
A(2; 1; 3) và có n = (a, b, c) là véc tơ pháp tuyến là
a(x − 2) + b(y − 1) + c(z − 3) = 0 ⇔ ax + by + cz − 2a − b − 3c = 0. B(3; 0; 2) ∈ (P), suy ra
a − b − c = 0 ⇔ c = a − b.
Khoảng cách từ C đến (P) là | − 2a − 3b − 2c| |4a + b| d (C, (P)) = √ = √ a2 + b2 + c2 2a2 + 2b2 − 2ab √
• Với b = 0 thì d (C, (P)) = 2 2.
• Với b 6= 0, ta biến đổi |4a + b| |4t + 1| a d (C, (P)) = √ = √ , với t = . 2a2 + 2b2 − 2ab 2t2 − 2t + 2 b (4t + 1)2 −48t2 + 60t + 18
Xét hàm số f (t) = d2 (C, (P)) = , có f 0(t) = . 2t2 − 2t + 2 (2t2 − 2t + 2)2 1 3
• f 0(t) = 0 ⇔ −48t2 + 60t + 18 = 0 ⇔ t = − hoặc t = . 4 2 • Bảng biến thiên: t −∞ − 1 3 +∞ 4 2 f 0(t) − 0 + 0 − 8 14 f (t) 0 8 √
Ta thấy 0 ≤ f (t) ≤ 14 nên 0 ≤ d (C, (P)) ≤ 14. Suy ra √ 3 a 3 d (C, (P))max = 14 khi t = hay = . 2 b 2
Chọn a = 3, b = 2. Ta tính được c = a − b = 1. Vậy, phương trình mặt phẳng (P) là 3x + 2y + z − 11 = 0. Chọn đáp án C 2. Bài tập tương tự
Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(0; −1; 2) và N(−1; 1; 3). Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K(0; 0; 2) đến (P) lớn nhất. A. 3x + y + z − 1 = 0. B. x + y − z + 3 = 0. C. 4x + y + 2z − 7 = 0. D. x + 2y − z − 3 = 0. 21
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN x − 3 y + 1
Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; −1; 5) và đường thẳng d : = = 2 −2
z − 4. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm M đến (P) là lớn nhất. Biết (P) 1
cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B và C. Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 28. B. 72. C. 84. D. 24.
Bài 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; −2; 1), song x y − 1 z
song với đường thẳng d : = =
và cách gốc tọa độ O khoảng lớn nhất. 2 2 1
A. 11x − 16y + 10z − 53 = 0.
B. 11x − 16y + 8z − 51 = 0. C. 4x − 5y + 2z − 16 = 0. D. −7x + 5y + 4z + 13 = 0.
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 0; 2) và mặt phẳng (Q) : 2x − y + z − 1 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc O, vuông góc với (Q) đồng thời cách điểm M một khoảng lớn nhất. A. 3x + 4y − 2z = 0. B. x + 4y + 2z = 0. C. 3x − 2y + z = 0. D. x + 3y + z = 0 . BÀI TOÁN 3
Viết phương trình mặt phẳng chứa A và song song với và cách
một khoảng lớn nhất
Cho điểm A và đường thẳng , với A không thuộc . Gọi (P) là mặt phẳng qua A song song với
và cách một khoảng lớn nhất. Ta lập luận để tìm véc tơ pháp tuyến của (P) như sau:
• Gọi B là hình chiếu vuông góc của A lên ∆ và H là
hình chiếu vuông góc của B xuống mặt phẳng (P). ∆
• Nhận xét AB cố định. Ta có đánh giá B
d(∆, (P)) = d(B, (P)) = BH ≤ BAcố định
nên d(∆, (P))max = BA khi H trùng A. Lúc đó, BA ⊥ # » H
(P) hay BA là véc tơ pháp tuyến của (P). A # » P
• Tìm tọa độ điểm B (bài toán hình chiếu) và tính BA
chính là pháp tuyến của (P). o Nhận xét:
Khi d(∆, (P))max thì (P) vuông góc với mặt phẳng chứa A
, nên ta có thể dùng tích có hướng để xác định véc tơ pháp
tuyến n của (P) như sau: #» u ∆ M B
Giả sử qua điểm M và có véc tơ chỉ phương là ∆ #» #» #» m u ∆. Tính n #» # » #» m = AM, u ∆ H
là pháp tuyến của mặt phẳng chứa A. P A • #» #» #» #» Do n ⊥ #» u ∆, n ⊥ #» m nên n = #» m, u ∆ là véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P).
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 22 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; −1; −2) và đường thẳng ∆ x − 1 y − 1 z − 1 : = =
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với 1 −1 1
đường thẳng ∆ và khoảng cách từ đường thẳng ∆ tới mặt phẳng (P) lớn nhất. Tìm phương trình (P). A. 2x + y − z − 7 = 0. B. x − 2y − 3z + 5 = 0. C. x − y + z − 1 = 0. D. x − 2y − 3z − 10 = 0. Lời giải.
Gọi B là hình chiếu vuông góc của A lên ∆ và H là hình chiếu ∆
vuông góc của b xuống (P). B
Do A và ∆ cố định nên AB cố định. Ta có đánh giá
d(∆, (P)) = d(B, (P)) = BH ≤ BAcố định H
nên d(∆, (P))max = BA khi H trùng A. Lúc đó, BA ⊥ (P) hay # »
BA là véc tơ pháp tuyến của (P). A P
Xác định tọa độ B là hình chiếu của A lên Chú ý ∆.
Ta có thể tính nhanh véc tơ tuyến #» n của (P) bằng
• B ∈ ∆, suy ra B(1 + t; 1 − t; 1 + t). cách sau: # »
• AB = (t − 1; 2 − t; t + 3) và véc tơ chỉ
• ∆ qua M(1; 1; 1) và có véc tơ chỉ phương là #» #» phương của ∆ là u u ∆ = (1; −1; 1). ∆ = (1; −1; 1). Tính
B là hình chiếu của A lên ∆ nên #» # » #» m = AM, u ∆ = (5; 4; −1) # » AB · #» u ∆ = 0 ⇔ t = 0.
là pháp tuyến của mặt phẳng chứa ∆ và A. Suy ra B(1; 1; 1). • Tính #» #» n = #» m, u ∆ = (3; −6; −9). # »
(P) qua điểm A và nhận BA = (1; −2; −3) Ta có thể chọn #»
n 1 = (1; −2; −3) làm véc tơ pháp
là véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là tuyến cho (P). x − 2y − 3z − 10 = 0. Chọn đáp án D 2. Bài tập tương tự Bài 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2; 4; 1) và đường thẳng ∆ x y − 4 z + 7 : = =
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng ∆ 1 1 1
và khoảng cách từ đường thẳng ∆ tới mặt phẳng (P) lớn nhất. Tìm phương trình (P). A. 2x + y − z + 1 = 0. B. x − 2y − 3z + 13 = 0. C. x − y + z + 5 = 0. D. 2x + y − 3z + 3 = 0.
Bài 11. (Thi thử, Sở GD và ĐT - Vĩnh Phúc, 2019). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(10; 2; −1) x − 1 y z − 1 và đường thẳng d : = =
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với 2 1 3 23
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(−1; 2; 3)
đến mặt phẳng (P) bằng √ √ √ √ 76 790 3 29 97 3 2 13 A. . B. . C. . D. . 790 29 15 13 BÀI TOÁN 4
Viết phương trình mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất
Cho trước d và mặt phẳng (Q) cắt nhau. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và tạo với (Q) một góc nhỏ
nhất. Để tìm véc tơ pháp tuyến của (P), ta lý luận như sau: ☼ Cách hình học:
• Gọi I là giao điểm của d và (Q). Lấy M ∈ d P
và gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M lên (Q) và giao tuyến của (P) M
với (Q). Ta có MH và HI cố định. • Gọi ϕ = d ÷
MKH là góc giữa (P) và (Q) thì MH MH tan ϕ = ≥ (cố định) HK H I I H ϕ K min ⇔ {tan ϕ} . Khi đó K trùng I hay min Q
(P) chính là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (MI H). o #»
Xác định véc tơ pháp tuyến n P của mặt phẳng (P) bằng tích có hướng như sau: • #» #» Tính m = #» n
Q, u d là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (M I H). • #» #» #» #» Do n P ⊥ #» u d, n P ⊥ #» m nên n P = #» m, u d . ☼ Cách đại số: #» #» #»
Gọi n P là véc tơ pháp tuyến của (P), với n P 6= 0 . Ta có • #» #» n P ⊥ #» u d nên n P · #»
u d = 0. Từ đây ta rút được c theo hai ẩn a và b.
• Gọi ϕ là góc giữa (P) và (Q) thì | #» n P · #» n a cos Q| ϕ = = f (t), với t = , b 6= 0. | #» n P| · | #» n Q| b ï ò2
• Khảo sát hàm f (t) . Tìm max{ f (t)}, đạt được khi a t = = t b 0
Từ tỉ lệ này, ta chọn a, b. Sau đó thay vào điều kiện đầu, tìm c.
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 24 1. Ví dụ minh họa x y z
d Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 2 1
(Q) : x + 2y − 2z = 0. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d sao cho góc giữa hai mặt phẳng (P)
và (Q) nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là A. x − 2y + z = 0. B. x + 22y + 10z = 0. C. x − 2y − z = 0. D. x + 10y − 22z = 0. Lời giải. ☼ Cách hình học: Gọi ϕ = ÷
MKH là góc giữa (P) và (Q). Theo kết quả của P
Bài toán 4 thì ϕmin khi (P) chính là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (MI H). #» #» M
Gọi u d = (2; 2; 1) và n Q = (1; 2; −2) lần lượt là véc tơ chỉ
phương của d và véc tơ pháp tuyến của (Q). Xác định véc #» d
tơ pháp tuyến n P như sau: • #» #» Tính m = #» n Q, u d
= (6; −5; −2) là véc tơ pháp I
tuyến của mặt phẳng (MI H). H K Q • #» #» Do n P ⊥ #» u d, n P ⊥ #» m nên #» #» n P = #» u d, m = (1; 10; −22). #»
Mặt phẳng (P) qua M(0; 0; 0) ∈ d và nhận n P = (1; 10; −22) làm véc tơ pháp tuyến nên có
phương trình là x + 10y − 22z = 0. ☼ #» #»
Cách đại số: Ta có u d = (2; 2; 1) và n Q = (1; 2; −2) lần lượt là véc tơ chỉ phương của d và #» #» #»
véc tơ pháp tuyến của (Q). Gọi n = (a; b; c), với n 6= 0 là véc-tơ của mặt phẳng (P) thì #» n · #»
u d = 0 ⇔ 2a + 2b + c = 0 ⇔ c = −2a − 2b (1).
Gọi ϕ là góc giữa (P) và (Q) thì | #» n · #» n |a + 2b − 2c| (1) |5a + 6b| cos Q| ϕ = = √ = √ . | #» n | · | #» n Q| 3 · a2 + b2 + c2 3 · 5a2 + 5b2 + 8ab √5
Với b = 0 thì cos ϕ = (2). 3 |5t + 6| a
Với b 6= 0 thì cos ϕ = √ , với t = . 3 · 5t2 + 8t + 5 b 25t2 + 60t + 36 Xét f (t) = cos 2 ϕ = . Ta có 5t2 + 8t + 5  6 −100t2 − 110t + 12 t = − • f 0(t) = , f 0(t) = 0 ⇔ 5  (5t2 + 8t + 5)2  1 t = . 10 • Bảng biến thiên 25
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN 6 1 t −∞ − +∞ 5 10 f 0(t) − 0 + 0 − 5 65 f (t) 9 0 5 √65
Ta được 0 ≤ cos ϕ ≤ (3). 9 √65
Nhận xét ϕmin khi cos ϕ lớn nhất. Xét hai trường hợp (2) và (3) thì cos ϕmax = khi 9 1 t = . 10 1 Với t =
, ta chọn a = 1 và b = 10. Từ đây tính c = −2a − 2b = −22. 10 #»
Mặt phẳng (P) qua M(0; 0; 0) ∈ d và nhận n P = (1; 10; −22) làm véc tơ pháp tuyến nên có
phương trình là x + 10y − 22z = 0. Chọn đáp án D 2. Bài tập tương tự x + 1 y + 1 z − 3
Bài 12. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 1
(P) : x + 2y − z + 5 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là A. y + z − 3 = 0. B. 2x + y − 12 = 0. C. −4x + z − 1 = 0. D. y − z + 4 = 0.
Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; −1; 2) và N(−1; 1; 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi
qua M, N và tạo với mặt phẳng (Q) : 2x − y − 2z − 2 = 0 góc có số đo nhỏ nhất. Tính khoảng
cách từ điểm A(1; 2; 3) đến (P). √ √ √ 4 3 7 3 √ 5 3 A. . B. . C. 3. D. . 3 11 3 BÀI TOÁN 5
Viết phương trình mặt phẳng chứa d và tạo với d0 một góc lớn nhất
Cho hai đường thẳng d, d0 chéo nhau. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và tạo với d0 một góc lớn nhất.
Ta lập luận để tìm véc tơ pháp tuyến n của (P) như sau:
☼ Cách hình học: Trên đường thẳng d, lấy diểm M và dựng đường thẳng ∆ đi qua M
song song với d0. Khi đó góc giữa ∆ và (P) chính là góc giữa d0 và (P).
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 26
• Trên đường thẳng ∆, lấy điểm A. Gọi H và d0
K lần lượt là hình chiếu của A lên (P) và d. ∆ Ta có AM và KM cố định. A
• Gọi ϕ là góc giữa ∆ và (P). Khi đó ϕ = ÷ AMH và HM KM cos K ϕ = ≥ (cố định). AM AM M H d P # »
Nhận xét ϕmax ⇔ cos ϕmin. Khi đó H trùng với K hay AK ⊥ (P). Suy ra AK là véc tơ pháp tuyến của (P).
o Lưu ý: Khi ϕmax thì (P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng (AMK) #»
(chứa d ). Do đó có thể tìm véc tơ pháp tuyến n của (P) bằng tích có hướng như #» ï #» #» ò sau: n = #» u d, u d0 , u d . #» ☼ #» #»
Cách đại số: Gọi n = (a; b; c), với n 6= 0 là véc-tơ của mặt phẳng (P). • #» n · #»
u d = 0. Từ đây ta rút được c theo a, b.
• Gọi ϕ là góc giữa d0 và (P). Ta có | #» n · #» u a sin d0 | ϕ = = f (t), với t = và b 6= 0. | #» n | · | #» u d0| b a
• Nhận xét ϕmax thì f (t)max. Khảo sát [ f (t)]2, ta suy ra f (t)max khi t = = t b 0.
Từ đây, ta chọn được a, b và tính được c. 1. Ví dụ minh họa x − 3 y z + 1
d Ví dụ 7. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ∆ : = = và đường 1 2 3 x + 3 y − 1 z + 2 thẳng d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ∆ và tạo với 3 1 2
đường thẳng d một góc lớn nhất.
A. 19x − 17y − 20z − 77 = 0. B. 31x − 8y − 5z + 91 = 0.
C. 19x − 17y − 20z + 34 = 0.
D. 31x − 8y − 5z − 98 = 0. Lời giải. ☼ #» #»
Cách hình học: Ta có u ∆ = (1; 2; 3) và u d = (3; 1; 2) là véc tơ chỉ phương của ∆ và d. #»
Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) chứa ∆ và tạo với d một góc lớn nhất. Theo #» #» #»
kết quả của Bài toán 5 thì n = #» u
4, u d , u 4 = (31; −8; −5).#»
Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M(3; 0; −1) ∈ ∆ và nhận n = (31; −8; −5) làm véc
tơ pháp tuyến là 31x − 8y − 5z − 98 = 0 #» ☼ #» #»
Cách đại số: Gọi n = (a; b; c), với n 6= 0 là véc-tơ của mặt phẳng (P). • #» u 4 · #»
n = 0 ⇔ a + 2b + 3c = 0 ⇔ a = −2b − 3c. 27
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
• Gọi ϕ là góc giữa d và (P). Ta có | #» u |3a + b + 2c| |5b + 7c| sin d · #» n | ϕ = = √ √ = √ √ | #» u d| · | #» n | 14 · a2 + b2 + c2 14 · 5b2 + 12bc + 10c2
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm này tương tương tự các Ví dụ đã xét ở trên. Chọn đáp án D 2. Bài tập tương tự x − 1 y + 1 z − 2
Bài 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Viết phương 2 1 2 x + 1 y z − 1
trình của mặt phẳng (P) chứa d và tạo với đường thẳng d0 : = = góc lớn nhất. 1 2 1 A. x − 4y + z − 7 = 0. B. x − 3y + z − 4 = 0. C. x + 4y + z − 7 = 0. D. x + 3y + z − 4 = 0. x − 1 y + 2 z x + 2 y − 1 z
Bài 15. Trong không gian Oxyz, cho d : = = và d0 : = = . Gọi 1 2 −1 2 −1 2
(P) là mặt phẳng chứa d và tạo với d0 một góc lớn nhất. Tọa độ giao điểm của (P) với trục Oy là A. (0; 3; 0) . B. (0; −9; 0). C. (0; 9; 0). D. (0; −3; 0) . BÀI TOÁN 6
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và cắt mặt cầu theo một đường
tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất
Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R và điểm A nằm trong mặt cầu (I A < R). Gọi (P) là mặt phẳng
qua điểm
A và cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Ta tìm véc tơ pháp tuyến của (P) như sau:
• Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên (P) thì
I H = d(I, (P)); r là bán kính đường tròn giao
tuyến. Ta có công thức liên hệ » r = R2 − d2(I, (P)) I
• Nhận xét rmin khi và chỉ khi d(I, (P))max hay
I Hmax. Điều này xảy ra khi H trùng với A. Khi
đó I A ⊥ (P). Suy ra (P) là mặt phẳng qua A và # » H A
nhận I A làm véc tơ pháp tuyến. P 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 9 và điểm A(0, −1, 2).
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất.
Phương trình mặt phẳng (P) là A. y − 2z − 5 = 0. B. x − y + 2z − 5 = 0. C. −y + 2z + 5 = 0. D. −y + 2z − 5 = 0. Lời giải.
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 28
Mặt cầu (S) có tâm I(0; 0; 0), bán kính R = 3. Xét I A =
5 < R nên A nằm trong mặt cầu (S).
Nhận xét rằng chu vi đường tròn giao tuyến nhỏ nhất thì bán kính r của đường tròn đó phải nhỏ nhất. # »
Theo kết quả của Bài toán 6 thì rmin khi I A ⊥ (P) ⇒ I A = (0; −1; 2) là véc tơ pháp tuyến của
(P). Vậy phương trình mặt phẳng (P) là y − 2z + 5 = 0. Chọn đáp án D 2. Bài tập tương tự
Bài 16. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; −1; 2) và mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y2 + z2 = 9.
Mặt phẳng qua M cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là A. x − y + 2z − 7 = 0. B. x − y + 2z − 5 = 0. C. 2x − y + z − 7 = 0. D. x + y + 2z − 5 = 0.
Bài 17. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9 và điểm
A(0; 0; 2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn (C) có
diện tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. (P) : 3x + 2y + 2z − 4 = 0.
B. (P) : x − 2y + 3z − 6 = 0.
C. (P) : x + 2y + 3z − 6 = 0. D. (P) : x + 2y + z − 2 = 0. BÀI TOÁN 7
Viết phương trình mặt phẳng chứa d và cắt mặt cầu theo một đường
tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất
Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R và đường thẳng d (d cắt (S)). Gọi (P) là mặt phẳng chứa d
và cắt mặt cầu theo một đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất.
• Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của I lên (P) và d. Chú ý rằng IK cố định.
• Bán kính đường tròn giao tuyến nhỏ nhất
thì I H phải lớn nhất. Ta có đánh giá I I H ≤ IKcố định d
Suy ra I Hmax = IK khi H trùng K hay
IK ⊥ (P). Khi đó (P) là mặt phẳng qua H # » K
điểm K và nhận IK làm véc tơ pháp tuyến. α o Lưu ý:
¬ Trường hợp d không cắt (S) (tiếp xúc, không có điểm chung) thì sẽ không tồn tại mặt
phẳng (P) thỏa mãn. Vì thế trước khi áp dụng kết quả của Bài toán 7 , ta phải kiểm
tra yếu tố
d cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
­ Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R và đường thẳng d (d không qua I). Gọi (P) là mặt
phẳng chứa d và cắt mặt cầu theo một đường tròn giao tuyến có bán kính lớn nhất thì
(P) đi qua tâm I. 29
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 1)2 + z2 = 4 và đường x = 1 + 2t   thẳng d :
y = −1 + t , t ∈ R. Mặt phẳng chứa d và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính  z = −t
nhỏ nhất có phương trình là A. y + z + 1 = 0. B. x + 3y + 5z + 2 = 0. C. x − 2y − 3 = 0. D. 3x − 2y − 4z − 8 = 0. Lời giải. x = 1 + 2t    y = −1 + t Xét hệ z = −t   
(x − 3)2 + (y − 1)2 + z2 = 4 Suy ra
(1 + 2t − 3)2 + (−1 + t − 1)2 + (−t)2 = 4 ⇔ 6t2 − 12t + 4 = 0 (∗)
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt nên d cắt (S) tại 2 điểm phân biệt.
Mặt cầu (S) có tâm I(3; 1; 0). Gọi K(1 + 2t; −1 + t; −t) là hình chiếu vuông góc của I lên d. # » • #»
Tính IK = (2t − 2; t − 2; −t) và u d = (2; 1; −1). Ta có # » IK · #»
u d = 2(2t − 2) + 1(t − 2) − 1(−t) = 0 ⇔ t = 1.
• Với t = 1 thì K(3; 0; −1).
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Theo kết quả # »
của Bài toán 7 thì (P) nhận IK = (0; −1; −1) làm véc tơ pháp tuyến và đi qua K(3; 0; −1) nên có phương trình
0(x − 3) − (y − 0) − (z + 1) = 0 ⇔ y + z + 1 = 0. Chọn đáp án A
d Ví dụ 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25
và hai điểm M(3; −2; 6), N(0; 1; 0). Giả sử (α) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua M, N và cắt (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính a + b2 + c3. A. 9. B. 12. C. 5. D. 3. Lời giải.
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 30 # »
Ta có MN = (−3; 3; −6) = −3(1; −1; 2). Phương trình x = t  
đường thẳng d qua M, N là y = 1 − t  z = 2t.
Nhận xét hai điểm M, N đều nằm trong mặt cầu (S) nên I
d luôn cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3). Gọi K(m; 1 − m; 2m) ∈ d là d hình chiếu của I lên d. # » H K
• Ta có IK = (m − 1; −m − 1; 2m − 3). α # » IK · #»
u d = m − 1 + m + 1 + 2(2m − 3) = 0 ⇔ m = 1.
• Với m = 1, suy ra K(1; 0; 2). # »
Theo kết quả của Bài toán 7 thì (α) nhận IK = (0; −2; −1) làm véc tơ pháp tuyến và đi qua
K(1; 0; 2) nên có phương trình
0(x − 1) − 2(y − 0) − (z − 2) = 0 ⇔ 2y + z − 2 = 0.
Suy ra a = 0, b = 2, c = 1. Vậy, a + b2 + c3 = 5. Chọn đáp án C
d Ví dụ 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 3 và hai
điểm M(2; 0; 0), N(0; 1; 0). Mặt phẳng (X) : x + by + cz + d = 0 chứa MN và cắt (S) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính r lớn nhất. Tính giá trị T = b + c + d. A. 3. B. 2. C. −1. D. 4. Lời giải. # » # »
Ta có I M = (1; −2; −3) và IN = (−1; −1; −3) không cùng phương nên ba điểm I,M,N không
thẳng hàng. Khi đó, Mặt phẳng (X) qua MN cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
lớn nhất thì (X) phải đi qua tâm I.
Mặt phẳng (X) : x + by + cz + d = 0 qua ba điểm M, N và I nên ta có hệ phương trình 2 + d = 0 d = −2     b + d = 0 ⇔ b = 2 . Suy ra T = b + c + d = −1.   1 + 2b + 3c + d = 0 c = −1 Chọn đáp án C 2. Bài tập tương tự
Bài 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9, điểm
A(0; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình
tròn (C) có diện tích nhỏ nhất.
A. (P) : x − 2y + 3z − 6 = 0.
B. (P) : x + 2y + 3z − 6 = 0.
C. (P) : 3x + 2y + 2z − 4 = 0. D. (P) : x + 2y + z − 2 = 0.
Bài 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 6), B(0; 1; 0) và mặt cầu (S): (x − 1)2 +
(y − 2)2 + (z − 3)2 = 25. Mặt phẳng (P): ax + by + cz − 2 = 0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c. A. T = 3. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 5. 31
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Bài 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 12. Gọi (P) là mặt
phẳng song song với mặt phẳng (Oxz) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có chu vi lớn nhất.
Phương trình mặt phẳng (P) là A. y − 2 = 0. B. y + 2 = 0. C. x − 2y + 1 = 0. D. y + 1 = 0.
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 32 Chuã àïì 3
LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI TOÁN 1
Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và đi qua
M sao cho khoảng cách từ A đến d lớn nhất
Cho điểm A, mặt phẳng (P) và điểm M ∈ (P) (AM không vuông với (P)). Gọi d là đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
(P) và đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d lớn nhất. Ta lập luận để tìm
véc tơ chỉ phương của
d như sau:
• Gọi B là hình chiếu vuông góc của A lên d. Ta có A #» n P
d(A, d) = AB ≤ AMcố định.
Suy ra d(A, d)max = AM khi B trùng M. Khi đó d ⊥ AM. M B • #»
Gọi u là véc tơ chỉ phương của d thì d P d0 #» ® u ⊥ # » nP #» # » #» # » suy ra u = # » nP, AM. u ⊥ AM
o Lưu ý: Trường hợp d ∥ (P) hoặc d ⊥ d0 ta đều có suy luận tương tự như d ⊂ (P). 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 1. (Thi thử Đô Lương - Nghệ An 2021). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
M(1; 1; 1), A(2; 3; 0) và mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d
nằm trong (P) đi qua điểm M và cách A một khoảng lớn nhất. x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . −1 −4 5 3 −2 −1 x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1 C. = = . D. = = . 1 4 −5 1 1 1 Lời giải. # » #» #»
Ta có AM = (−1; −2; 1), n P = (1; 1; 1). Gọi u là véc tơ chỉ phương của d. #» # »
Theo kết quả của Bài toán 1 thì d(A, d)max khi d ⊥ AM. Khi đó u = # » nP, AM = (3; −2; −1). #» x − 1 y − 1 z − 1
d qua M(1; 1; 1) và nhận u = (3; −2; −1) nên có phương trình = = . 3 −2 −1 Chọn đáp án B 2. Bài tập tương tự
Bài 1. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 1; −1), nằm trong
mặt phẳng (P) : 2x − y − z = 0 và cách B(0; 2; 1) một khoảng lớn nhất là x − 1 y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1 A. = = . B. = = . 2 3 1 1 3 −1 x − 1 y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1 C. = = . D. = = . 1 3 1 2 3 −2 33
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Bài 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 0; 2), song
song với mặt phẳng (P) : 2x − y + z + 1 = 0 và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất. x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 A. = = . B. = = . 2 3 3 2 2 −3 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 C. = = . D. = = . 2 3 −1 2 3 1
Bài 3. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O, vuông góc x − 1 y z với đường thẳng d1 : = =
và cách điểm M(2; 1; 1) khoảng lớn nhất là 2 −1 −2 x y z x y z x y z x y z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 3 2 1 −3 2 1 −6 4 1 6 4 BÀI TOÁN 2
Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và đi qua
M sao cho khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất
Cho điểm A, mặt phẳng (P) và điểm M ∈ (P) (AM không vuông với (P)). Gọi d là đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
(P) và đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. Ta lập luận để tìm
véc tơ chỉ phương của
d như sau:
• Gọi B,H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên A #» d và (P). Ta có n P
d(A, d) = AB ≥ AHcố định. Suy ra d(A, d) M H d0
min = AH khi B trùng H. Khi đó d qua hai điểm M và H. B d
• Ta xác định tọa độ điểm H (Xem lại bài toán tìm hình P
chiếu của điểm lên mặt). # » • #» #»
Gọi u là véc tơ chỉ phương của d thì u = MH.
o Lưu ý: d(A, d)min khi mặt phẳng chứa A d (mp(AMH)) vuông góc với (P) nên ta
có thể tìm véc tơ chỉ phương u của d như sau: # » • #» #» Tính m = AM, n
P là pháp tuyến của mặt phẳng (AMH). • #» #» #» #» Do u ⊥ #» m, u ⊥ #» n P nên u = #» m, n P . 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
O, nằm trong mặt phẳng (P) : 2x − y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; 1) một khoảng cách nhỏ nhất. x y z x y z A. d : = = . B. d : = = . 4 13 −5 4 −12 −5 x y z x y z C. d : = = . D. d : = = . 4 13 5 4 −12 5 Lời giải.
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 34
Gọi u là véc tơ chỉ phương của d. M #»
Theo kết quả của Bài toán 2 thì d(M, d)min khi mặt phẳng chứa n #» P
M và d ((MOH)) vuông góc với (P) nên ta có thể tìm u như sau: # » • #» #» Tính m = OM, n P
= (3; 1; −5) là pháp tuyến của mặt phẳng O H d mp(OMH). P • #» #» #» #» Do u ⊥ #» n P, n ⊥ #» m nên u = #» n P, m = (4; 13; 5). #» x y z
d đi qua O và nhận u làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình là = = . 4 13 5 # » o #»
Có thể tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên (P). Khi đó u = OH. Chọn đáp án C
d Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz cho điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng ∆ x + 1 y − 5 z #» : = =
. Tìm véc-tơ chỉ phương u của đường thẳng d đi qua M vuông góc 2 2 −1
với đường thẳng ∆ đồng thời cách A một khoảng bé nhất. #» #» #» #» A. u (1; 0; 2). B. u (2; 1; 6). C. u (−1; 0; 2). D. u (2; 2; −1). Lời giải.
o Nhận xét: Đường thẳng d đi qua M vuông góc với đường thẳng nên d nằm trong mặt phẳng
(P) : 2x + 2y − z + 9 = 0. Khi đó bài toán trở thành "Viết phương trình đường thẳng d qua điểm
M, nằm trong (P) và cách A một khoảng bé nhất". Đây là dạng đã xét ở Bài toán 2 . #» Ta tìm u như sau: ∆ A #»
☼ Cách 1: Tìm hình chiếu H của A lên (P): n P x = 1 + 2t #» m   Phương trình AH : y = 2 + 2t .  z = −3 − t M H d
Tọa độ H(1 + 2t; 2 + 2t; −3 − t) thỏa #» u P
2(1 + 2t) + 2(2 + 2t) − (−3 − t) + 9 = 0 ⇔ t = −2. # »
Với t = 2, ta được H(−3; −2; −1) ⇒ #» u = HM = (1; 0; 2).
☼ Cách 2: Sử dụng tích có hướng: # » • #» #» Tính m = AM, n P = (−4; 5; 2). • #» #» Tính u = #» n P, m = (9; 0; 18). #» 1 #»
Chọn u 1 = u = (1; 0; 2) làm véc tơ chỉ phương cho d. 9 Chọn đáp án A 2. Bài tập tương tự
Bài 4. (Thi thử THPT Chuyên Sơn La lần 2, 2019). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A(−3; 0; 1), B(1; −1; 3) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 5 = 0. Đường thẳng d đi qua A, song
song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là nhỏ nhất. Đường thẳng 35
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN #» b
d có một véc-tơ chỉ phương là u = (1; b; c) khi đó bằng c b 3 b b 11 b 3 A. = − . B. = 11. C. = − . D. = . c 2 c c 2 c 2 x + 1 y − 5 z
Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = =
và hai điểm A(−2; −2; 1), 2 2 −1
B(1; 2; −3). Tìm véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với đường thẳng ∆
đồng thời cách điểm B một khoảng cách bé nhất. #» #» A. u = (2; 1; 6). B. u = (1; 0; 2). #» #» C. u = (25; −29; −6). D. u = (2; 2; −1). BÀI TOÁN 3
Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua M
và tạo với d0 một góc lớn nhất
Cho mặt phẳng (P) và điểm M ∈ (P); d0 là một đường thẳng cắt nhưng không vuông với (P).
Trường hợp
d tạo với d0 một góc lớn nhất. Ta lập luận như sau:
Qua M, dựng d1 song song với d0. A • Gọi d0
ϕ = (d0, d), suy ra ϕ = (d1, d) = ’ AMI. #» d1 Ta có n P
ϕmax = 90◦ khi d trùng d0 hay d chính là
đường thẳng qua M và vuông góc với d1. • #»
Gọi u là véc tơ chỉ phương của d thì M #» #» u = #» n I P, u d0 . d P d0 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 4. Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(1; −1; 2), nằm x + 1 y − 1 z
trong (P) : 2x − y − z − 1 = 0, đồng thời tạo với đường thẳng ∆ : = = một 1 −2 2
góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là x − 1 y + 1 z + 2 x − 1 y + 1 z − 2 A. = = . B. = = . 4 −5 7 4 5 3 x − 1 y + 1 z − 2 x − 1 y + 1 z − 2 C. = = . D. = = . 1 −5 −7 4 5 7 Lời giải. Ta có #» #»
u ∆ = (1; −2; 2) là véc tơ chỉ phương của ∆; n P = (2; −1; −1) là véc tơ pháp tuyến của (P)
Theo kết quả của Bài toán 3 thì d là đường thẳng qua M(1; −1; 2) và có véc tơ chỉ phương #» #» u = #» u ∆, n P = (4; 5; 3) x − 1 y + 1 z − 2 nên có phương trình = = . 4 5 3 Chọn đáp án B
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 36 2. Bài tập tương tự x y + 1 z − 2
Bài 6. Cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d0 : = = . Phương 1 2 −1
trình đường thẳng d nằm trong (P), cắt d0 và tạo với d0 một góc lớn nhất là x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . 1 4 −5 3 −2 −1 x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y + 4 z + 5 C. = = . D. = = . −1 −4 5 1 1 1 x = 1 + 2t   x − 3 y − 2
Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 2 + t và d2 : = = −1 2  z = −2 − t
z + 3. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(−1;0; −1) cắt đường thẳng d 2 1 và tạo với đường
thẳng d2 một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 A. = = . B. = = . 2 2 1 2 −1 2 x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 C. = = . D. = = . 2 2 −1 2 1 2 BÀI TOÁN 4
Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua M
và tạo với d0 một góc nhỏ nhất
Cho mặt phẳng (P) và điểm M ∈ (P); d0 là một đường thẳng cắt nhưng không vuông với (P).
Trường hợp
d tạo với d0 một góc nhỏ nhất. Ta lập luận như sau:
☼ Cách hình học: Qua M, dựng d1 song song với d0. Lấy điểm A xác định thuộc d1.
• Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của A lên A
(P) và d. Ta có AM và AH cố định. d0 #» d1 • Gọi n P
ϕ = (d0, d), suy ra ϕ = (d1, d) = ’ AMI và AI AH sin M ϕ = ≥ (cố định). AM AM H I d
Suy ra ϕmin khi I trùng với H. Khi đó d là P d0
đường thẳng qua hai điểm M và H.
• Ta xác định tọa độ điểm H (Xem lại bài toán
tìm hình chiếu của điểm lên mặt). Khi đó véc #» # »
tơ chỉ phương của d là u = MH.
o Lưu ý: ϕmin khi mặt phẳng chứa A d (mp(AMH)) vuông góc với (P) nên ta có thể
tìm véc tơ chỉ phương u của d như sau: # » • #» #» #» Tính m = AM, n P = #»
u d0, n P là pháp tuyến của mặt phẳng (AMH). • #» #» #» #» Do u ⊥ #» m, u ⊥ #» n P nên u = #» m, n P . #» ☼ #» #»
Cách đại số: Gọi u = (a; b; c), với u 6= 0 là véc-tơ chỉ phương của d. 37
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN • #» u · #»
n P = 0. Từ đây ta rút được c theo a, b.
• Gọi ϕ là góc giữa d và d0. Ta có | #» u · #» u a cos d0 | ϕ = = f (t), với t = và b 6= 0. | #» u | · | #» u d0| b a
• Nhận xét ϕmin khi f (t)max. Khảo sát [ f (t)]2, ta suy ra f (t)max khi t = = t b 0.
Từ đây, ta chọn được a, b và tính được c. 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua M(1; −3; 0), x y − 1 z + 1
nằm trong (P) : 2x + y − z + 1 = 0 và tạo với d0 : = = một góc nhỏ nhất. 2 7 −1 x − 1 y + 3 z x − 1 y + 3 z A. d : = = . B. d : = = . 2 1 −1 −2 5 −1 x − 1 y + 2 z x − 1 y + 3 z C. d : = = . D. d : = = . 2 1 −1 2 7 −1 Lời giải.
Ta có thể chọn một trong ba cách sau đây để tìm véc tơ chỉ phương của đường thẳng d.
☼ Cách 1: Qua điểm M, ta dựng d1 song song d0. Suy ra phương trình d1 là x − 1 y + 3 z = = . 2 7 −1
Chọn A(3; 4; −1) ∈ d1. Gọi H, I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên (P) và d.
• Ta có (d, d0) = (d, d1) = ’ AMI và A AI AH #» d0 sin #» d u 1 d0 ’ AMI = ≥ (cố định). AM AM n P Suy ra ’
AMImin khi I trùng với H. Khi đó d là
đường thẳng qua hai điểm M và H. M H
• Với H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) thì I d H(−1; 2; 1). #» u P # »
• Đường thẳng d nhận MH = (−2; 5; 1) làm véc tơ chỉ phương.
☼ Cách 2: Sử dụng tích có hướng. #» #»
Ta có u d0 = (2; 7; −1), n P = (2; 1; −1) là véc tơ chỉ phương của d0 và pháp tuyến của (P). • #» #» Tính m = #» u d0 , n P = −6 · (1; 0; 2) ⇒ #»
m1 = (1; 0; 2) là pháp tuyến của mặt phẳng (AMH). • #» #» #» #» Do u ⊥ #» m, u ⊥ #» n P nên u = #» m1, n P = (−2; 5; 1).
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 38
☼ Cách 3: Phương pháp khảo sát hàm. #»
Gọi u = (a; b; c) là véc tơ chỉ phương của d. Ta có • #» u · #»
n P = 0 ⇔ 2a + b − c = 0 ⇔ c = 2a + b.
• Gọi ϕ là góc giữa d và d0 thì | #» u · #» u |2a + 7b − c| |6b| cos d0 | ϕ = = √ √ = √ √ | #» u | · | #» u d0| 54 a2 + b2 + c2 54 5a2 + 4ab + 2b2
Nhận xét ϕmin khi cos ϕmax.
Trường hợp 1: Nếu b = 0 thì cos ϕ = 0.
Trường hợp 2: Nếu b 6= 0 thì 6 a cos ϕ = √ √ với t = và b 6= 0. 54 5t2 + 4t + 2 b 2
cos ϕmax khi f (t) = 5t2 + 4t + 2 đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ t = − . 5
So sánh hai trường hợp thì cos ϕmax ở trường hợp 2. 2 a 2 Với t = − ⇔
= − . Chọn a = −2 và b = 5, ta tính c = 2a + b = 1. 5 b 5 #» Vậy u = (−2; 5; 1). # »
Đường thẳng d qua M và nhận MH = (−2; 5; 1) làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình là x − 1 y + 3 z d : = = . −2 5 1 Chọn đáp án B 2. Bài tập tương tự x y + 1 z − 2
Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và d : = = . 1 2 −1
Phương trình đường thẳng nằm trong (P), cắt d và tạo với d một góc nhỏ nhất là x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . 1 4 −5 3 −2 −1 x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y + 4 z + 5 C. = = . D. = = . −1 −4 5 1 1 1 x + 2 y − 1 z + 2
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho d : = =
và mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z + 4 −4 3
1 = 0. Đường thẳng ∆ đi qua điểm E(−2; 1; −2), song song với (P), đồng thời tạo với d một góc #»
bé nhất. Biết ∆ có một véc-tơ chỉ phương u = (m; n; 1). Tính m2 − n2. A. −5. B. −4. C. 4. D. 3. x − 1
Bài 10. Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua A(−1; 0; −1), cắt ∆1 : = 2 y − 2 z + 2 x − 3 y − 2 z + 3 = và tạo với ∆ = =
một góc nhỏ nhất. Phương trình đường 1 −1 2 : −1 2 2 thẳng d là x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 A. = = . B. = = . 2 2 −1 4 5 −2 x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 C. = = . D. = = . 4 −5 −2 2 2 1 39
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN BÀI TOÁN 5
Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cắt nhau theo một đường tròn giao
tuyến (C ) và điểm A nằm trong hình tròn (C ). Viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm A và cắt (C ) tại hai điểm M, N thỏa mãn
độ dài MN ngắn nhất.
Gọi I là tâm của mặt cầu (S); H là hình chiếu vuông góc của I lên (P) và K là hình chiếu vuông góc của H lên d. Chú ý
Nếu đề bài yêu cầu MNmax thì
đường thẳng d qua A và H. Khi I đó MNmax = 2r H M
với r là bán kính đường tròn giao K A N d tuyến. P √
• Ta có K là trung điểm của đoạn MN. Suy ra MN = 2KN = 2 HN2 − HK2. Do
HN = r là bán kính đường tròn giao tuyến (cố định) nên MNmin khi HKmax.
• Ta có HK ≤ HAcố định nên HKmax = HA khi K trùng A. Lúc đó d ⊥ HA ⇒ d ⊥ IA. # » # » • #» #» #» #»
Gọi u là véc tơ chỉ phương của d. Do u ⊥ #»
n P và u ⊥ I A. Vậy véc tơ u = #» n P, I A. 1. Ví dụ minh họa
d Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 5 = 0,
mặt phẳng (P) : x − y + 2z − 3 = 0 và điểm A(0; 1; 2). Gọi d là đường thẳng đi qua A, nằm
trong mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Hỏi d đi qua điểm nào sau đây ? A. Q(3; 2; 1). B. M(5; 2; 0). C. P(0; 3; 3). D. N(1; 0; 1). Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(1; −2; 3) và bán kính R = 19.
Kiểm tra các giả thiết (P) cắt (S), A nằm trong (S) đều thỏa mãn. Theo kết quả của Bài toán 5
thì d là đường thẳng nằm trong (P) đồng thời vuông góc với I A. #» # »
Ta có n P = (1; −1; 2) là pháp tuyến của (P); I A = (−1; 3; −1). #»
Gọi u là véc tơ chỉ phương của d thì #» # » u = #» n P, I A = (5; 1; −2). #»
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(0; 1; 2) và có vectơ chỉ phương u ∆ = (5; 1; −2) là x = 5t   y = 1 + t (t ∈ R).  z = 2 − 2t.
Ta thấy điểm M thuộc đường thẳng d, ứng với t = 1. Chọn đáp án B
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 40 2. Bài tập tương tự
Bài 11. (Đề tham khảo BGD-2019). Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt phẳng
(P) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường
thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là  x = 2 − 5t  x = 2 + t  x = 2 + 4t  x = 2 + 9t     A. y = 1 + 3t . B. y = 1 − t . C. y = 1 + 3t . D. y = 1 + 9t .  z = 3  z = 3  z = 3 − 3t  z = 3 + 8t
Bài 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + z − 4 = 0 và
mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 6x − 6y − 8z + 18 = 0. Phương trình đường thẳng ∆ đi qua M, nằm
trong mặt phẳng (α) và cắt mặt cầu (S) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là x − 2 y − 1 z − 1 x − 2 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . 1 −2 −1 −1 −2 1 x − 2 y − 1 z − 1 x − 2 y − 1 z − 1 C. = = . D. = = . 1 2 1 1 −2 1
Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−3; 3; −3) thuộc mặt phẳng (α) có phương trình
2x − 2y + z + 15 = 0 và mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 5)2 = 100. Đường thẳng ∆ qua
A, nằm trên mặt phẳng (α) và cắt (S) tại M, N. Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng ∆ là x = −3 + 5t x + 3 y − 3 z + 3   A. = = . B. y = 3 . 16 11 −10  z = −3 + 8t x + 3 y − 3 z + 3 x + 3 y − 3 z + 3 C. = = . D. = = . 1 1 3 1 4 6 41
PHẦN 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN 2 Phêìn ĐÁP ĐÁP Đ ÁN ÁNVÀ V HƯỚNG HƯỚNGDẪN DẪN D GIẢI GIẢIBÀI BÀI B TẬP TẬP T TƯƠNG TƯƠNGTỰ TỰCỦA CỦA CỦ TỪNG TỪNGCHỦ CHỦĐỀ ĐỀ
A. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ Chủ đề 1 1. D 2. B 3. B 4. B 5. C 6. C 7. D 8. B 9. A 10. A 11. B 12. C 13. B 14. B 15. B 16. C 17. B 18. D 19. C 20. D 21. B 22. A Chủ đề 2 1. A 2. C 3. A 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A 9. B 10. D 11. C 12. D 13. C 14. A 15. B 16. A 17. D 18. D 19. A 20. B Chủ đề 3 1. B 2. C 3. C 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A 9. B 10. A 11. B 12. D 13. D
B. LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Link tải và xem trực tiếp:
https://drive.google.com/drive/folders/1ZpJklJxml_ihnvPFe07rihcEYlJfR8hB?usp=sharing 42 Muåc luåc Phần 2.
Hướng dẫn giải bài tập tương tự của từng Chủ đề 1
Chủ đề 1. Tìm điểm thỏa điều kiện cực trị 1
Chủ đề 2. Lập phương trình mặt phẳng 12
Chủ đề 3. Lập phương trình đường thẳng 21 MỤC LỤC ii 2 Phêìn HƯỚNG HƯỚNGDẪN DẪN D GIẢI GIẢIBÀI BÀI B TẬP TẬP T TƯƠNG TƯƠNG TỰ TỰCỦA CỦA CỦ TỪNG TỪNGCHỦ CHỦĐỀ ĐỀ Chuã àïì 1
TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
d Bài 1. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 1; 0) trên mặt phẳng (P): x + y + z − 5 = 0. A. (2; 0; 1). B. (1; 1; 0). C. (0; 2; 1). D. (2; 2; 1). Lời giải.
Gọi H(a; b; c) là hình chiếu vuông góc của M(1; 1; 0) trên (P).
• Khi đó H ∈ (P) nên a + b + c − 5 = 0. # » • #»
Lại có MH = (a − 1; b − 1; c); n = (1; 1; 1). # » #»
MH cùng phương với véc-tơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P) nên a − 1 b − 1 c ®a − 1 = b − 1 = = ⇔ 1 1 1 b − 1 = c. a + b + c − 5 = 0 a = 2     Ta có hệ a − 1 = b − 1 ⇔ b = 2 Vậy H(2; 2; 1).   b − 1 = c c = 1. Chọn đáp án D x − 1 y + 1 z
d Bài 2. Cho điểm M(2; 1; 0). Gọi H(a; b; c) là điểm thuộc d : = = sao cho 2 1 −1
MH có độ dài nhỏ nhất. Tính T = a2 + b2 + c2. √ A. T = 21. B. T = 6. C. T = 5. D. T = 12. Lời giải. x = 1 + 2t  
Phương trình tham số của đường thẳng d là y = −1 + t  z = −t. # »
Lấy H ∈ d ⇒ H(1 + 2t; −1 + t; −t) và MH = (2t − 1; t − 2; −t).
MH nhỏ nhất khi và chỉ khi H là hình chiếu của M xuống d, do đó # » 2 MH · #»
u d = 0 ⇔ 2(2t − 1) + (t − 2) + t = 0 ⇔ t = . 3 1
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ  7 a =   3  Å 7 1 2 ã   1 Vậy H ; − ; − ⇒ b = − ⇒ T = a2 + b2 + c2 = 6. 3 3 3 3     2  c = − 3 Chọn đáp án B
d Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y − z + 3 = 0 và hai điểm
A(1; −1; 2), B(2; 0; 1). Giả sử M(x0; y0; z0) là điểm thuộc (P) sao cho MA + MB có giá trị nhỏ
nhất. Tính T = 3x0 + y0 + z0. 16 A. T = 10 . B. T = 2. C. T = 5 . D. T = . 5 Lời giải.
Thay tọa độ hai điểm A và B vào phương trình (P), ta được B A
2xA − yA − zA + 3 = 0 2xB − yB − zB + 3 = 0 = 4 · 6 = 24 > 0 M
nên A và B cùng phía so với (P). 0 I M P Å 5 1 10 ã
• Lấy đối xứng điểm A(1; −1; 2) qua (P) ta được A0 − ; ; . Ta có 3 3 3 A0 đánh giá MA + MB = MA0 + MB ≥ A0B
Dấu đẳng thức xảy ra khi A0, M, B thẳng hàng hay M = A0B ∩ (P). x − 2 y z − 1 • Phương trình A0B là: = =
. Tọa độ M là nghiệm của hệ 11 −1 −7  x − 2 y z − 1  = = 1 1 12 11 −1 −7 ⇔ x0 = − ; ; y ; z . 5 0 = 5 0 = 5 2x − y − z + 3 = 0 Suy ra T = 3x0 + y0 + z0 = 2. Chọn đáp án B
d Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 1), B(1; 1; 1) và mặt phẳng (P) : x +
y + z − 4 = 0. Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (P) sao cho AM + BM đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính độ dài đoạn OM. √ √ √ 86 √ 59 A. OM = 2 5. B. OM = . C. OM = 4 86. D. OM = . 4 2 Lời giải.
Do (0 + 0 + 1 − 4)(1 + 1 + 1 − 4) > 0 nên A và B nằm cùng phía so với mặt phẳng (P).
• Lấy đối xứng điểm A(1; −1; 2) qua (P) ta được A0 (). Ta có đánh giá MA + MB = MA0 + MB ≥ A0B
Dấu đẳng thức xảy ra khi A0, M, B thẳng hàng hay M = A0B ∩ (P).
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 2 x − 2 y z − 1 • Phương trình A0B là: = =
. Tọa độ M là nghiệm của hệ 11 −1 −7  x − 2 y z − 1  = = 1 1 12 11 −1 −7 ⇔ x0 = − ; ; y ; z . 5 0 = 5 0 = 5 2x − y − z + 3 = 0 √ Å 5 5 3ã 86 Suy ra M ; ; . Từ đó ta có OM = . 4 4 2 4 Chọn đáp án B
d Bài 5. Trong không Oxyz, cho hai điểm A (−1; 3; 4) , B(3; 1; 0). Gọi M là điểm trên mặt
phẳng (Oxz) sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là ngắn nhất. Tìm hoành độ x0 của M. A. x0 = 4. B. x0 = 3. C. x0 = 2. D. x0 = 1. Lời giải.
Phương trình (Oxz) là y = 0. Thay tọa độ điểm A, B vào phương trình mặt B
phẳng (Oxy) ta được 3 · 1 > 0 nên A, B nằm cùng phía với mặt phẳng Oxz. A
• Gọi A0 là điểm đối xứng của điểm A qua (Oxz) thì A0(−1; −3; 4). M0 I M
• Ta có Ta có MA + MB = MA0 + MB ≥ A0B P
cố định . Do đó M A0 + MB
ngắn nhất khi M, A0, B thẳng hàng hay M là giao điểm của A0B và A0 (Oxz) x = 3 + t ® #» u = (4; 4; −4)   • Đường thằng A0B : có dạng y = 1 + t . đi qua B(3; 1; 0)  z = −t
Vì M = A0B ∩ (Oxz) ⇒ yM = 0 ⇔ t = −1. Suy ra M(2; 0; 1). Vậy x0 = 2. Chọn đáp án C
d Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 1 = 0 và hai điểm
A(1; −3; 0), B(5; −1; −2). Điểm M(a; b; c) nằm trên (P) và |MA − MB| lớn nhất. Giá trị tích a · b · c bằng A. 1. B. 12. C. 24. D. −24. Lời giải. Xét
(xA + yA + zA − 1 = 0)(xB + yB + zB − 1 = 0) > 0
nên A, B nằm về hai phía của mặt phẳng (P).
Gọi B0 là điểm đối xứng của B qua (P).
• Ta có |MA − MB| = |MA − MB0| ≤ AB0. Suy ra |MA − MB| lớn nhất khi M là giao điểm của AB0 và mp(P). x = 5 + t  
• Phương trình đường thẳng BB0 là
y = −1 + t . Gọi H là giao điểm của BB0 và mp(P).  z = −2 + t Å 14 4 7 ã Suy ra H ; − ; − . 3 3 3 3
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ Å 13 5 8 ã
Do H là trung điểm của BB0 nên B0 ; − ; − . 3 3 3 # » Å 10 4 8 ã AB0 = ; ; −
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB0. 3 3 3 x = 1 + 5t  
Phương trình đường thẳng AB0 là y = −3 + 2t  z = −4t.
Tọa độ điểm M = AB0 ∩ (P) ⇒ M(6; −1; −4). Suy ra a · b · c = 24. Chọn đáp án C
d Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 2x − 2y − z + 9 = 0 và mặt cầu (S) : (x −
3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 100. Tìm tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Å 29 26 7 ã Å 11 14 13 ã A. M − ; ; − . B. M ; ; − . 3 3 3 3 3 3 Å 11 14 13 ã Å 29 26 7 ã C. M − ; ; . D. M ; − ; − . 3 3 3 3 3 3 Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(3; −2; 1) và bán kính R = 10. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) là
d(I; (P)) = 6 < R nên (P) cắt (S).
Nhận xét: Khoảng cách từ M thuộc (S) đến (P) nhỏ nhất ⇒ M ∈ d với d đi qua I và vuông góc với (P).
Đường thẳng d qua tâm I(3; −2; 1) và nhận n P = (2; −2; −1) làm véc tơ chỉ phương nên có x = 3 + 2t   phương trình d : y = −2 − 2t  z = 1 − t.
Ta có M ∈ (d) ⇒ M(3 + 2t; −2 − 2t; 1 − t). Mặt khác
M ∈ (S) ⇒ (3 + 2t − 3)2 + (−2 − 2t + 2)2 + (1 − t − 1)2 = 100  10 Å 29 26 7 ã t = ⇒ M ; − ; − 3 1 3 3 3 ⇔   Å ã  10 11 14 13 t = − ⇒ M − ; ; . 3 2 3 3 3 Å 29 26 7 ã
Thử lại ta thấy d(M1, (P)) > d(M2, (P)) nên M1 ; − ; − thỏa yêu cầu bài toán. 3 3 3 Chọn đáp án D
d Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 0; 1), B(1; −2; 3) và điểm M thỏa mãn # » # »
MA · MB = 1, điểm N thuộc mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z + 4 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất độ dài MN. A. 5. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải. # » # »
Gọi M(x; y; z), suy ra MA = (x + 1; y; z − 1), MB = (x − 1; y + 2; z − 3).
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 4 Ta có # » # » MA · MB = 1
⇔ (x + 1)(x − 1) + y(y + 2) + (z − 1)(z − 3) = 1
⇔ x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 4.
Do đó M ∈ (S) với (S) là mặt cầu tâm I(0; −1; 2), bán kính R = 2.
Vì d(M; (P)) = 3 > R = 2 nên (P) không cắt mặt cầu (S).
Khi đó M ∈ (S) và N ∈ (P) sao cho MN nhỏ nhất khi và chỉ khi MN = d(I; (P)) − R = 3 − 2 = 1. Chọn đáp án B
d Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2z − 2 = 0 và các
điểm A(0; 1; 1), B(−1; −2; −3), C(1; 0; −3). Điểm D thuộc mặt cầu (S). Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng 16 8 A. . B. 7. C. . D. 9. 3 3 Lời giải. 1 Ta có VABCD = · d(D, (ABC)) · S 3 ABC.
Mà SABC không đổi nên suy ra VABCD lớn nhất ⇔ d(D, (ABC)) lớn nhất. # » # » î # » # »ó
Ta có AB = (−1; −3; −4), AC = (1; −1; −4). Suy ra AB, AC = (8; −8; 4) = 4(2; −2; 1). ® qua A(0; 1; 1) Mặt phẳng (ABC) : #»
nên có phương trình 2x − 2y + z + 1 = 0. vtpt n = (2; −2; 1)
Nhận xét d(D, (ABC)) lớn nhất khi D là một trong hai giao d
điểm của d là đường thẳng đi qua tâm I vuông góc với N2 (ABC) với mặt cầu (S). I (S) N1 M P
Gọi D(x; y; z) ∈ (S). Suy ra: x2 + y2 + z2 − 2x + 2z − 2 = 0 ⇔ (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 4. |2x − 2y + z + 1|
|2(x − 1) − 2y + (z + 1) + 2| Mặt khác d(D, (ABC)) = = p22 + (−2)2 + 12 3
|2 · (x − 1) − 2 · y + 1 · (z + 1)| + 2
p22 + (−2)2 + 12 · p(x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 + 2 6 6 √ √ 3 3 9 · 4 + 2 8 = = . 3 3  7  x − 1 y z + 1 x =   = =  3   8    2 −2 1  4
Do đó d(D, (ABC)) đạt giá trị lớn nhất là khi ⇔ y = − 3
2(x − 1) − 2y + (z + 1) > 0 3      
(x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 4  1  z = − . 3 5
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ 1 î # » # »ó 1 8 16 Ta tính S ABC = AB, AC = 6. Vậy V · · 6 = . 2
ABCD đạt giá trị lớn nhất là Vmax = 3 3 3 Chọn đáp án A
d Bài 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1) và mặt phẳng (P) : x + y + 2z −
13 = 0. Xét các mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tính
giá trị của biểu thức T = a2 + 2b2 + 3c2 khi (S) có bán kính nhỏ nhất. A. T = 25. B. T = 35. C. T = 30. D. T = 20. Lời giải.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P) : x + y + 2z − 13 = 0.
Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình   x − 1 y − 2 z + 1 x = 3   = =  1 1 2 ⇔ y = 4 ⇒ H(3; 4; 3). x + y + 2z − 13 = 0  z = 3
Gọi R là bán kính mặt cầu (S).
Do (S) có tâm I, đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm K nên ta có 2R =
I A + d (I; (P)) ≥ AK ≥ AH. AH
Suy ra bán kính R nhỏ nhất bằng
⇒ I là trung điểm của AH ⇒ I(2; 3; 1). 2
Khi đó T = a2 + 2b2 + 3c2 = 25. Chọn đáp án A x − 3 y + 2
d Bài 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d : = = −4 1 z + 1 x y − 1 z − 2 và d0 : = =
. Gọi A ∈ d và B ∈ d0 sao cho AB nhỏ nhất. Tính x 1 −6 1 2 A + xB. A. xA + xB = 0. B. xA + xB = −1. C. xA + xB = 1. D. xA + xB = 2. Lời giải. #» #»
d có véc-tơ chỉ phương u d = (−4; 1; 1); d0 có véc-tơ chỉ phương u d0 = (−6; 1; 2).
® A (3 − 4a; −2 + a; −1 + a) ∈ d # » Gọi
AB = (4a − 6b − 3; b − a + 3; 2b − a + 3).
B (−6b; 1 + b; 2 + 2b) ∈ d0
AB nhỏ nhất khi AB là đoạn vuông góc chung của d và d0. Suy ra # » ( AB · #» u ® ® d = 0
− 4(4a − 6b − 3) + b − a + 3 + 2b − a + 3 = 0 a = 1 # » ⇔ ⇔ AB · #» u
− 6(4a − 6b − 3) + b − a + 3 + 2(2b − a + 3) = 0 b = 0. d0 = 0
Ta tính được A(−1; −1; 0), B(0; 1; 2). Suy ra xA + xB = −1. Chọn đáp án B x = 4 + 3t   x − 2 y + 3 z
d Bài 12. Trong không gian Oxyz, cho d1 : y = 1 − t và d2 : = = chéo 1 3 1  z = −5 − 2t
nhau. Gọi I(a; b; c) là tâm của mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả d1 và d2. Tính a + b + c. A. a + b + c = −1. B. a + b + c = 0. C. a + b + c = 2. D. a + b + c = 4. Lời giải.
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 6 x = 2 + s   Đường thẳng d2 có PTTS: y = −3 + 3s  z = s
Gọi M = d1 ∩ ∆ ⇒ M(4 + 3t; 1 − t; −5 − 2t) và N = d2 ∩ ∆ ⇒ N(2 + s; −3 + 3s; s) # » # »
Ta có MN = (−2 − 3t + s; t + 3s − 4; 2t + s + 5), suy ra MN là một VTCP của ∆
Vì ∆ là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 nên ( # » MN · #» u ® ® 1 = 0 2s − t − 3 = 0 s = 1 # » ⇔ ⇔ MN · #» u s − 8t − 9 = 0 t = −1. 2 = 0
Suy ra M(1; 2; −3), N(3; 0; 1).
Tâm của (S) là trung điểm của đoạn MN, suy ra I(2; 1; −1). Chọn đáp án C x − 2 y + 1 z + 3
d Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và 1 2 2 x − 1 y − 1 z + 1 d2 : = =
chéo nhau. Gọi M, N lần lượt là các điểm di động trên d 1 2 2 1, d2.
Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN. √ √ 4 2 4 √ A. 4 2. B. . C. . D. 2 3. 3 3 Lời giải.
d1 qua A (2; −1; −3) và có VTCP u 1 = (1; 2; 2). #»
d2 qua B (1; 1; −1) và có VTCP u 2 = (1; 2; 2). # » AB = (−1; 2; 2). î # » #» ó √ AB, u 2 4 2
Nhận xét : d1 ∥ d2 nên MNmin = d (d1, d2) = d (A, d2) = = . | #» u 2| 3 Chọn đáp án B
d Bài 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1), B(1; 2; 1) và đường thẳng d : x y + 1 z − 2 = =
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho diện tích tam giác MAB có giá trị 1 −1 −2 nhỏ nhất. A. M(2; −3; −2). B. M(0; −1; 2). C. M(1; −2; 0). D. M(−1; 0; 4). Lời giải. # » # »
Gọi M(t; −1 − t; 2 − 2t) ∈ d, khi đó ta có AM = (t; −t − 2; −2t + 1), BM = (t − 1; −t − 3; −2t + 1). î # » # »ó
Xét AM, BM = (−2t + 1; 2t − 1; −2t − 2). √ 1 √ î # » # »ó 1 6 Ta có S∆ MAB = AM, BM = 12t2 + 6 ≥ . 2 2 2
Vậy S∆MAB min ⇐⇒ t = 0. Khi đó M(0; −1; 2). Chọn đáp án B
d Bài 15. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 1; 1), B(2; 1; −1), C(0; 4; 6). Điểm M di chuyển # » # » # »
trên trục Ox. Tìm tọa độ M để P = MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất. A. (2; 0; 0). B. (1; 0; 0). C. (−2; 0; 0). D. (−1; 0; 0). 7
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ Lời giải.
Gọi M(x; 0; 0) ∈ Ox, (x ∈ R). # » # » # »
Khi đó MA = (1 − x; 1; 1), MB = (2 − x; 1; −1), MC = (−x; 4; 6). # » # » # »
Suy ra MA + MB + MC = (3 − 3x; 6; 6).
Với mọi số thực x, ta có # » # » # » » P = MA + MB + MC = (3 − 3x)2 + 62 + 62 √ p » = 9x2 − 18x + 81 = 9(x − 1)2 + 72 ≥ 72. √ P = 72 ⇔ x = 1. # » # » # » √
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = MA + MB + MC là
72, đạt được khi và chỉ khi x = 1.
Do đó M(1; 0; 0) là điểm thoả mãn đề bài. Chọn đáp án B
d Bài 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong đó a >
0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây? A. a + b + c = 12. B. a2 + b = c − 6. C. a + b + c = 18. D. a + b − c = 0. Lời giải. x y z 1 2 3 Ta có (ABC) : + + = 1. Do I ∈ (ABC) nên + + = 1. Khi đó a b c a b c 1 2 3 … 6 1 = + + ≥ 3 ⇒ abc ≥ 162. a b c abc 1 1 1 2 3 Suy ra V =
abc ≥ 27. Dấu “=” xảy ra khi = = =
⇒ a = 3, b = 6, c = 9, tức là 6 3 a b c a + b + c = 18. Chọn đáp án C
d Bài 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−3; 2; 2); B(−5; 3; 7) và mặt phẳng # » # »
(P) : x + y + z = 0. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho |2MA − MB| có giá trị nhỏ nhất. Tính T = 2a + b − c. A. T = −3. B. T = 4. C. T = 3. D. T = −1. Lời giải.
Gọi I(x; y; z) là điểm thỏa mãn # » # » #» # » # » 2I A − IB = 0 ⇔ IB = 2I A
 − 5 − x = 2(−3 − x) x = −1     ⇔ 3 − y = 2(2 − y) ⇔ y = 1   7 − z = 2(2 − z) z = −3 ⇒ I(−1; 1; −3). # » # » # » # » # » # »
Ta có |2MA − MB| = |2MI + 2I A − MI − IB| = MI. # » # »
Vậy |2MA − MB| có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I lên (P).
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 8
Phương trình đường thẳng d đi qua I(−1; 1; −3) và vuông góc với mặt phẳng (P) nên nhận vec- x = −1 + t #»  
tơ n P = (1; 1; 1) làm vec-tơ chỉ phương nên có phương trình y = 1 + t  z = −3 + t. x = −1 + t t = 1       y = 1 + t x = 0 Tọa độ M thỏa hệ ⇔ z = −3 + t y = 2       x + y + z = 0 z = −2. Vậy T = 2a + b − c = 4. Chọn đáp án B
d Bài 18. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; −3; 7), B(0; 4; −3), C(4; 2; 5). Biết điểm # » # » # »
M(x0; y0; z0) nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất. Khi
đó tổng P = x0 + y0 + z0 bằng A. P = 0. B. P = 6. C. P = −3. D. P = 3. Lời giải.
Vì M ∈ (Oxy) nên M(x0; y0; 0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có G(2; 1; 3). Khi đó # » # » # » # » # » # » # » # » # »
MA + MB + MC = MG + G A + MG + GB + MG + GC # » » = 3MG = 3MG = 3 (x
0 − 2)2 + (y0 − 1)2 + 32 ≥ 9.
Dấu “=” xảy ra khi x0 = 2 và y0 = 1 hay M(2; 1; 0). Vậy P = x0 + y0 + z0 = 3. Chọn đáp án D
d Bài 19. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(4; 2; 2), B(1; 1; −1), C(2; −2; −2). Tìm tọa # » # » # »
độ điểm M thuộc (Oyz) sao cho |MA + 2MB − MC| nhỏ nhất. A. M(2; 3; 1). B. M(0; −3; 1). C. M(0; 3; 1). D. M(0; 1; 2). Lời giải. # » # » # » #»
Gọi G(xG; yG; zG) là điểm sao cho GA + 2GB − GC = 0 . Ta có x x # » # » # » #» 
G − 4 + 2(xG − 1) − (xG − 2) = 0  G = 2   GA + 2GB − GC = 0 ⇔
yG − 2 + 2(yG − 1) − (yG + 2) = 0 ⇔ yG = 3 ⇒ G(2; 3; 1).  
zG − 2 + 2(zG + 1) − (zG + 2) = 0 zG = 1 # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
Như vậy ta có |MA + 2MB − MC| = |MG + GA + 2MG + 2GB − MG − GC| = |2MG| = 2MG. # » # » # »
Do đó |MA + 2MB − MC| nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất.
Mà M thuộc (Oyz) nên MG ngắn nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của G lên (Oyz) ⇒ M(0; 3; 1). Chọn đáp án C
d Bài 20. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(5; 8; −11), B(3; 5; −4), C(2; 1; −6) và mặt
cầu (S) : (x − 4)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. Gọi M x M; yM; zM
là điểm trên (S) sao cho biểu 9
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ # » # » # »
thức MA − MB − MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của tổng x M + yM bằng A. 2. B. 0. C. 4. D. −2. Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(4; 2; −1), bánh kính r = 3. # » # » # » #» #»
Gọi J là điểm thỏa mãn điều kiện J A − JB − JC = 0 ⇒ J(0; −2; 1), I J = (−4; −4; 2). # » # » # » # » # » # » # »
Ta có: MA − MB − MC = −MJ = MJ ⇒ MA − MB − MC ngắn nhất khi và chỉ khi MJ ngắn nhất.
Từ giả thiết ta có điểm M thuộc mặt cầu (S) ⇒ MJ ngắn nhất khi {M} = (S) ∩ I J. #» # » # » r #» # » 1 #»
⇒ I J, I M cùng phương hay I M = I J ⇒ I M = I J. I J 2 # »
Gọi M(x; y; z) ⇒ I M = (x − 4; y − 2; z + 1). x − 4 = −4 x = 0     Ta có: y − 2 = −4 ⇔
y = −2 ⇒ M(0; −2; 1). Vậy, xM + yM = −2.   z + 1 = 2 z = 1. Chọn đáp án D x − 1 y z + 2
d Bài 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = 2 1 −1
và hai điểm A(0; −1; 3), B(1; −2; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA2 +
2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. M(1; 0; −2). B. M(−1; −1; −1). C. M(3; 1; −3). D. M(5; 2; −4). Lời giải.
Vì M ∈ ∆ nên M (1 + 2t; t; −2 − t). Ta có î
MA2 + 2MB2 = (2t + 1)2 + (t + 1)2 + (t + 5)2 + 2 (2t)2 + (t + 2)2 + (t + 3)2ó = 18t2 + 36t + 53
= 18(t + 1)2 + 35 ≥ 35, ∀t ∈ R.
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA2 + 2MB2 là 35, xảy ra khi t = −1, khi đó M(−1; −1; −1). Chọn đáp án B
d Bài 22. Cho A(1; −2; 1), B(5; 0; −1), C(3; 1; 2) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − z + 3 = 0. Gọi
M(a; b; c) ∈ (Q) thỏa mãn MA2 + MB2 + 2MC2 nhỏ nhất. Tổng a + b + 5c bằng A. 9. B. 11. C. 15. D. 14. Lời giải. # » # » # » #»
Gọi I là điểm sao cho I A + IB + 2IC = 0 ⇒ I(3; 0; 1).
Ta có MA2 + MB2 + 2MC2 = 4MI2 + const nên MA2 + MB2 + 2MC2 nhỏ nhất khi M là hình
chiếu của điểm I(3; 0; 1) lên mặt phẳng (Q) : 3x + y − z + 3 = 0. x = 3 + 3t    y = t
Toa độ hình chiếu M thỏa mãn z = 1 − t    3x + y − z + 3 = 0
⇒ 9 + 9t + t − 1 + t + 3 = 0 ⇔ t = −1 ⇒ M(0; −1; 2).
Suy ra a + b + 5c = −1 + 2 · 5 = 9.
1. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ 10 Chọn đáp án A 11
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ Chuã àïì 2
LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
d Bài 1. (Thi thử Sở Quảng Bình – 2018). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; −1; 1).
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất là A. 2x − y + z − 6 = 0. B. 2x − y + z + 6 = 0. C. 2x + y + z − 6 = 0. D. 2x + y − z − 6 = 0. Lời giải.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng (P). Khi đó, khoảng cách từ O đến
mặt phẳng (P) bằng OH. Do đó, mặt phẳng (P) đi qua A và cách O một khoảng lớn nhất khi H ≡ A, hay OA ⊥ (P). # »
Mặt phẳng (P) đi qua A(2; −1; 1) và có véc-tơ pháp tuyến OA = (2; −1; 1). Phương trình mặt phẳng (P) là
2 · (x − 2) + (−1) · (y + 1) + 1 · (z − 1) = 0 ⇔ 2x − y + z − 6 = 0. Chọn đáp án A
d Bài 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; −2) , B (−1; 0; 3). Viết phương trình
mặt phẳng (P) đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến (P) lớn nhất. A. 3x − y + 2z − 1 = 0. B. 3x + y + 5z + 3 = 0. C. 3x + y − 5z − 17 = 0. D. 3x − y − 5z + 17 = 0. Lời giải.
Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng (P). Khi đó tam giác ABH là tam giác vuông tại H nên
AB > BH nếu H không trùng A và AB = BH nếu H trùng A. Vậy để khoảng cách từ B đến (P) # »
lớn nhất thì H trùng A ⇔ AB⊥ (P) ⇔ AB là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ⇒ (P) đi qua # »
A (2 ; 1 ; −2) và nhận AB (−3 ; −1 ; 5)làm vectơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng (P) có
dạng: 3x + y − 5z − 17 = 0 Chọn đáp án C
d Bài 3. (Thi thử TNTHPT 2021 – Sở Hưng Yên). Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) và D(1; 2; −1), với a, b, c là các số thực khác 0. Biết rằng 4 điểm
này đồng phẳng và khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (ABC) lớn nhất. Tính a + b + c. A. 3. B. 15. C. 2. D. 4. Lời giải.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt phẳng (ABC). Ta có
d(O, (ABC)) = OH ≥ ODcố định # »
Suy ra d(O, (ABC))max = OD khi H trùng với D. Lúc đó, (ABC) nhận OD = (1; 2; −1) làm véc tơ pháp tuyến. # »
Mặt phẳng (ABC) qua D và nhận OD làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là x + 2y − z − 6 = 0.
Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của (ABC) với Ox, Oy, Oz. Ta tính được toạ độ A(6; 0; 0),
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 12 B(0; 3; 0), C(0; 0; −6).
Từ đây, ta có a = 6, b = 3, c = −6. Suy ra a + b + c = 3. Chọn đáp án A
d Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm
M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm
A, B, C. Tính thể tích khối chóp O.ABC. 1372 524 686 343 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9 Lời giải.
Gọi H là hình chiếu của của O lên (P). Khi đó d (O; (P)) = OH.
• Ta có tam giác OHM vuông tại H nên OH ≤ OMcố định # »
Suy ra OHmax = OM khi H trùng M hay OM ⊥ (P). Khi đó (P) nhận OM là vectơ pháp tuyến. # »
• Mặt phẳng (P) qua điểm M và nhận OM = (1; 2; 3) làm véc tơ pháp tuyến nên có phương
trình là x + 2y + 3z − 14 = 0 Ä ä
Gọi A = (P) T Ox ⇒ A (14; 0; 0), B = (P) T Oy ⇒ B (0; 7; 0) , C = (P) T Oz ⇒ C 0; 0; 14 . 3 14 OA.OB.OC 14.7. 686 Vậy V 3 OABC = = = 6 6 9 Chọn đáp án C d Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2m2 + 3m + 1 x −
m2 + 2m + 1 y + (1 − m) z + 2 = 0 (m là tham số) và điểm A(7; 0; 5). Tìm phương
trình mặt phẳng (P), biết khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. 3x − y + 3x + 2 = 0. C. 2x − 3y + 2z + 2 = 0. D. 2x − y − z + 2 = 0. Lời giải.
o Ta thử tìm điểm cố định M thuộc (P). Khi đó d (A, (P)) ≤ AMcố định nên
d (A, (P))max = AM khi AM ⊥ (P).
Ta biến đổi (P) về dạng
m2 2x − y + m(3x − 2y − z) + x − y + z + 2 = 0
Phương trình này thỏa với mọi m khi và chỉ khi 2x − y = 0 x = 1     3x − 2y − z ⇔ y = 2
. Suy ra M 1; 2; −1 ∈ (P), ∀m.   x − y + z + 2 = 0 z = −1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (P) thì d (A, (P)) = AH. 13
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ • Ta có đánh giá AH ≤ AMcố định. A
• Suy ra AHmax = AM khi H trùng với M hay AM ⊥ (P). # »
Khi đó AM = − 6; 2; −6 là véc-tơ pháp tuyến của (P). # »
Mặt phẳng (P) qua M(3; 1; −1) và có véc-tơ pháp tuyến AM = H M
(−6; 2; −6) = −2(3; −1; 3) nên có phương trình là 3x − y + P
3x + 2 = 0 ứng với giá trị m = −2. Chọn đáp án B
d Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(0; −1; 2) và N(−1; 1; 3). Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K(0; 0; 2) đến (P) lớn nhất. A. 3x + y + z − 1 = 0. B. x + y − z + 3 = 0. C. 4x + y + 2z − 7 = 0. D. x + 2y − z − 3 = 0. Lời giải.
Để khoảng cách từ K tới (P) lớn nhất thì (P) phải vuông góc với mặt phẳng đi qua K, M và N. # » # »
Ta có MN = (−1; 2; 1), MK = (0; 1; 0). (Qua M(0; −1; 2) ⇒ (P) : #» î # » î # » # »óó VTPT : n = MN, MK, MN = (2; 2; −2).
⇒ (P) : 2(x − 0) + 2(y + 1) − 2(z − 2) = 0 ⇔ x + y − z + 3 = 0. Chọn đáp án B x − 3
d Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; −1; 5) và đường thẳng d : = 2 y + 1 z − 4 =
. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm M đến (P) là −2 1
lớn nhất. Biết (P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B và C. Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 28. B. 72. C. 84. D. 24. Lời giải.
Để khoảng cách từ M tới (P) lớn nhất thì (P) phải vuông góc với mặt phẳng đi qua d và M. # » #»
Lấy N(3; −1; 4) ∈ d ta có MN = (0; 0; −1) và d có VTCP là u d = (2; −2; 1). (Qua N(3; −1; 4) ⇒ (P) : #» î #» î # » #» óó VTPT : n = u d, BA, u d = (2; −2; −8).
⇒ (P) : 2(x − 3) − 2(y + 1) − 8(z − 4) = 0 ⇔ x − y − 4z − 12 = 0.
Khi đó (P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại A(12; 0; 0), B(0; −12; 0) và C(0; 0; −3). 1 1 Do đó VOABC = · OA · OB · OC = · 12 · 12 · 6 = 72. 6 6 Chọn đáp án B
d Bài 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; −2; 1), x y − 1 z
song song với đường thẳng d : = =
và cách gốc tọa độ O khoảng lớn nhất. 2 2 1
A. 11x − 16y + 10z − 53 = 0.
B. 11x − 16y + 8z − 51 = 0. C. 4x − 5y + 2z − 16 = 0. D. −7x + 5y + 4z + 13 = 0.
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 14 Lời giải.
Mặt phẳng (P) đi qua A, đồng thời song song với đường thẳng d nên (P) chứa đường thẳng m qua A và song song với d. #» #» x − 1 y + 2 z − 1
Ta có VTCP của m là u m = u d = (2; 2; 1) nên m : = = . 2 2 1
Để khoảng cách từ O tới (P) lớn nhất thì (P) phải vuông góc với mặt phẳng đi qua O và m. # » #»
Ta có OA = (1; −2; 1) và m có VTCP là u m = (2; 2; 1). (Qua A(1; −2; 1) ⇒ (P) : #» î #» î # » #» óó VTPT : n = u m, OA, u m = (11; −16; 10).
⇒ (P) : 11(x − 1) − 16(y + 2) + 10(z − 1) = 0 ⇔ 11x − 16y + 10z − 53 = 0. Chọn đáp án A
d Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; 0; 2) và mặt phẳng (Q) : 2x − y + z − 1 =
0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc O, vuông góc với (Q) đồng thời cách điểm M một khoảng lớn nhất. A. 3x + 4y − 2z = 0. B. x + 4y + 2z = 0. C. 3x − 2y + z = 0. D. x + 3y + z = 0 . Lời giải.
Do (P) qua O và vuông với (Q) nên (P) chứa đường thẳng d cố định, với d qua O và có véc tơ #» #»
chỉ phương là u d = n Q = (2; −1; 1).
Khi d(M, (P))max thì (P) vuông góc với mặt phẳng chứa M và d. Ta xác định véc tơ pháp tuyến #» n của (P) như sau: • Tính #» # » #» m = OM, u d = (2; 1; −3)
là pháp tuyến của mặt phẳng chứa M và d. • #» #» #» #» Do n ⊥ #» u d, n ⊥ #» m nên n = #»
m, u d = − 2; −8; −4 là véc tơ pháp tuyến của (α). #»
Có thể chọn n 1 = (1; 4; 2) làm véc tơ pháp tuyến cho (P). Khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là x + 4y + 2z = 0. Chọn đáp án B d Bài 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2; 4; 1) và đường thẳng ∆ x y − 4 z + 7 : = =
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường 1 1 1
thẳng ∆ và khoảng cách từ đường thẳng ∆ tới mặt phẳng (P) lớn nhất. Tìm phương trình (P). A. 2x + y − z + 1 = 0. B. x − 2y − 3z + 13 = 0. C. x − y + z + 5 = 0. D. 2x + y − 3z + 3 = 0. Lời giải.
Gọi n là véc tơ pháp tuyến của (P). 15
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ • #»
Ta có ∆ qua điểm M(0; 4; −7) và có véc tơ chỉ phương là u ∆ = #» u ∆ (1; 1; 1). Tính M #» # » #» B m = AM, u ∆ = (8; −10; 2) ∆ #» #» m
là pháp tuyến của mặt phẳng chứa ∆ và A. n • #» #» #» #» Do n ⊥ #» u H ∆, n ⊥ #» m nên n = #»
m, u ∆ = (−12; −6; 18) là véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P). P A #»
Ta chọn n 1 = (2; 1; −3) làm véc tơ pháp tuyến cho (P). #»
(P) qua A(−2; 4; 1) và nhận n 1 = (2; 1; −3) làm véc tơ pháp tuyến nên
có phương trình là 2x + y − 3z + 3 = 0. Chọn đáp án D
d Bài 11. (Thi thử, Sở GD và ĐT - Vĩnh Phúc, 2019). Trong không gian Oxyz, cho điểm x − 1 y z − 1
A(10; 2; −1) và đường thẳng d : = =
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A, 2 1 3
song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và (P) lớn nhất. Khoảng cách từ
điểm M(−1; 2; 3) đến mặt phẳng (P) bằng √ √ √ √ 76 790 3 29 97 3 2 13 A. . B. . C. . D. . 790 29 15 13 Lời giải. # »
Gọi A0(1 + 2t; t; 1 + 3t) là hình chiếu của A lên d, suy ra AA0 = (2t − 9; t − 2; 3t + 2). # » # » Vì AA0 ⊥ d nên AA0 · #»
u d = 0 ⇔ 2(2t − 9) + (t − 2) + 3(3t + 2) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ AA0 =
(−7; −1; 5). Ta có d(d, (P)) = d(A0, (P)) ≤ AA0. # »
Do đó khoảng cách giữa d và (P) lớn nhất khi AA0 ⊥ (P), hay (P) nhận véc-tơ AA0 = (−7; −1; 5) làm véc-tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P) : − 7(x − 10) − (y − 2) + 5(z + 1) = 0 ⇔ −7x − y + 5z + 77 = 0. √ |7 − 2 + 15 + 77| 97 3
Khoảng cách từ M đến (P) là d(M, (P)) = = . p(−7)2 + (−1)2 + 52 15 Chọn đáp án C x + 1 y + 1 z − 3
d Bài 12. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt 2 1 1
phẳng (P) : x + 2y − z + 5 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là A. y + z − 3 = 0. B. 2x + y − 12 = 0.
C. −4x + z − 1 = 0. D. y − z + 4 = 0. Lời giải. Cách 1
d có VTCP là ud = (2; 1; 1). (P) có VTCP là np = (1; 2; −1).
Giả sử VTPT của (Q) là nQ = (A; B; C), A2 + B2 + C2 6= 0
Do d ⊂ (Q) nên ud · n = 0 ⇔ 2A + B + C = 0 ⇔ C = −2A − B. $ √ n Q · np |A + 2B − C| 3 |A + B|
* Gọi α là góc giữa (Q) và (P). Ta có cos α = = √ √ = · √ n 2 $ · n p A2 + B2 + C2 · 6 5A2 + 2B2 + 4AB √ √ 15 A 3 (t + 1)2
* TH1: Với B = 0 thì cos α = * TH2: Với B 6= 0 đặt t = ta có cos α = 10 B 2 5t2 + 4t + 2
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 16 (t + 1)2 Xét hàm số f (t) = trên R. 5t2 + 4t + 2 √ 1 6 Ta có max f (t) =
khi t = 0. Khi đó cos α = 2 2 √6
So sánh TH1 và TH2 ta có α nhỏ nhất khi cos α lớn nhất bằng khi A = 0. 2 Chọn B = 1 ⇒ C = −1.
Phương trình mặt phẳng (Q) qua M và có VTPT nQ = (0; 1; −1) là y − z + 4 = 0. Cách 2. #» #» #»
Dùng công thức tính nhanh n Q = #» n p, u d , u d = (0; −9; 9). #»
Phương trình mặt phẳng (Q) qua M (−1; −1; 3) và có VTPT n Q = (0; −9; 9) là y − z + 4 = 0. Chọn đáp án D
d Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; −1; 2) và N(−1; 1; 3). Gọi (P) là mặt
phẳng đi qua M, N và tạo với mặt phẳng (Q) : 2x − y − 2z − 2 = 0 góc có số đo nhỏ nhất.
Tính khoảng cách từ điểm A(1; 2; 3) đến (P). √ √ √ 4 3 7 3 √ 5 3 A. . B. . C. 3. D. . 3 11 3 Lời giải. • #»
(P) có VTPT n1 = (a; b; c) với a2 + b2 + c2 > 0. Ta có M ∈ (P) nên (P) : ax + b(y + 1) + c(z − 2) =
0. Điểm N ∈ (P) nên −a + 2b + c = 0 ⇔ a = 2b + c. (1) |2a − b − 2c| |b| • #» #» #»
n2 = (2; −1; −2) nên |cos(n1, n2)| = √ √ = √ . a2 + b2 + c2 · 22 + 12 + 22 5b2 + 4bc + 2c2 1 • #» #»
Với c = 0 thì | cos(n1, n2)| = √ . 5 b c • #» #»
Với c 6= 0 thì | cos(n1, n2)| = . b2 b 5 + 4 + 2 c2 c b #» #» t2 Đặt t = ta có cos2(n n √ = f (t). c 1, 2) = 5t2 + 4t + 2 4t2 + 4t • Ta có f 0(t) = . Ta có bảng biến thiên 5t2 + 4t + 2 x −∞ −1 0 +∞ f 0(t) + 0 − 0 + 1 1 3 5 f (t) 1 5 0
• Từ bảng biến thiên, cos((P), (Q)) đạt GTLN khi t = −1 ⇔ b = −c ⇒ a = −c. Chọn c = −1, ta √
có a = b = 1. Ta có (P) : x + y − z + 3 = 0. Suy ra d(A, (P)) = 3. Chọn đáp án C 17
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ x − 1 y + 1 z − 2
d Bài 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Viết 2 1 2 x + 1 y z − 1
phương trình của mặt phẳng (P) chứa d và tạo với đường thẳng d0 : = = góc 1 2 1 lớn nhất. A. x − 4y + z − 7 = 0. B. x − 3y + z − 4 = 0. C. x + 4y + z − 7 = 0. D. x + 3y + z − 4 = 0. Lời giải. #» #»
Ta có VTCP u d = (2; 1; 2) và u d0 = (1; 2; 1). ®Qua M(1; −1; 2) ∈ d ⇒ (P) : #» #» #» VTPT : n = #» u d, u d0 , u d = (−3; 12; −3).
⇒ (P) : − 3(x − 1) + 12(y + 1) − 3(z − 2) = 0 ⇔ x − 4y + z − 7 = 0. Chọn đáp án A x − 1 y + 2 z x + 2 y − 1 z
d Bài 15. Trong không gian Oxyz, cho d : = = và d0 : = = . 1 2 −1 2 −1 2
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và tạo với d0 một góc lớn nhất. Tọa độ giao điểm của (P) với trục Oy là A. (0; 3; 0) . B. (0; −9; 0). C. (0; 9; 0). D. (0; −3; 0) .
d Bài 16. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; −1; 2) và mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y2 +
z2 = 9. Mặt phẳng qua M cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là A. x − y + 2z − 7 = 0. B. x − y + 2z − 5 = 0. C. 2x − y + z − 7 = 0. D. x + y + 2z − 5 = 0. Lời giải.
Ta có, mặt cầu (S) có tâm I(1; 0; 0), bán kính R = 3. √ MI =
6 nên M là điểm trong của mặt cầu (S).
Gọi (P) là mặt phẳng bất kỳ đi qua M, N là hình chiếu của I trên
(P), r là bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu với mặt phẳng I
(P), d = I N là khoảng cách từ tâm I tới mặt phẳng (P). Khi đó,
r2 = I N2 = R2 − d2 ≥ R2 − I M2 ⇒ rmin = R2 − I M2 ⇒ I M ⊥ (P). # »
Vậy I M = (1; −1; 2) là véc-tơ pháp tuyến của (P). Phương trình mặt N M
phẳng cần tìm là x − y + 2z − 7 = 0. Chọn đáp án A
d Bài 17. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9 và
điểm A(0; 0; 2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn
(C) có diện tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. (P) : 3x + 2y + 2z − 4 = 0.
B. (P) : x − 2y + 3z − 6 = 0.
C. (P) : x + 2y + 3z − 6 = 0. D. (P) : x + 2y + z − 2 = 0. Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(1, 2, 3), bán kính R = 3. √ Ta có I A =
6 < R nên điểm A nằm trong mặt cầu. Giả sử (P) cắt (S) theo thiết diện là hình tròn (C) có bán kính r.
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 18 √ Ta có: d (I, (P)) = R2 − r2.
Diện tích hình tròn (C) nhỏ nhất ⇔ r nhỏ nhất ⇔ d (I, (P)) lớn nhất.
Do d (I, (P)) ≤ I A ⇒ d (I, (P)) lớn nhất bằng IA. Khi đó mặt phẳng (P) đi qua A và nhận # » AI = (1; 2; 1) làm VTPT.
Phương trình mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 2 = 0. Chọn đáp án D
d Bài 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9, điểm
A(0; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình
tròn (C) có diện tích nhỏ nhất.
A. (P) : x − 2y + 3z − 6 = 0.
B. (P) : x + 2y + 3z − 6 = 0.
C. (P) : 3x + 2y + 2z − 4 = 0. D. (P) : x + 2y + z − 2 = 0. Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(1, 2, 3), R = 3.
Ta có I A < R nên điểm A nằm trong mặt cầu. √ Ta có: d (I, (P)) = R2 − r2.
Diện tích hình tròn (C) nhỏ nhất ⇔ r nhỏ nhất ⇔ d (I, (P)) lớn nhất. # »
Do d (I, (P)) ≤ I A ⇒ max d (I, (P)) = I A Khi đó mặt phẳng (P) đi qua A và nhận I A làm vtpt
⇒ (P) : x + 2y + z − 2 = 0. Chọn đáp án D
d Bài 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 6), B(0; 1; 0) và mặt cầu (S): (x −
1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25. Mặt phẳng (P): ax + by + cz − 2 = 0 đi qua A, B và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c. A. T = 3. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 5. Lời giải.
Ta có A, B ∈ (P) nên b = 2 và a = 2 − 2c. Phương trình (P) có dạng (2 − 2c)x + 2y + cz − 2 = 0.
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 5. Khoảng cách từ I đến (P) là |2 − 2c + 4 + 3c − 2| (4 + c)2 d = ⇒ d2 = = f (c). p(2 − 2c)2 + 4 + c2 5c2 − 8c + 8 48c − 1)(c + 4) ñc = 1 f 0(c) = − , f 0(c) = 0 ⇔ . Ta có bảng biến thiên 5c2 − 8c + 82 c = −4 c −∞ −4 1 +∞ f 0(c) − 0 + 0 − 1 5 f (c) 5 1 0 5
Để (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì d < R và d đạt giá trị lớn √
nhất. Từ bảng biến thiên suy ra max d =
5 khi c = 1 ⇒ a = 0. Vậy T = 3. Chọn đáp án A 19
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
d Bài 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 12. Gọi (P)
là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxz) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có chu vi
lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là A. y − 2 = 0. B. y + 2 = 0. C. x − 2y + 1 = 0. D. y + 1 = 0. Lời giải.
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Oxz) nên có VTPT j = (0; 1; 0).
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất
nên mặt phẳng (P) đi qua tâm I(1; −2; 0).
Phương trình mặt phẳng (P): y + 2 = 0. Chọn đáp án B
2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 20 Chuã àïì 3
LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
d Bài 1. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 1; −1), nằm
trong mặt phẳng (P) : 2x − y − z = 0 và cách B(0; 2; 1) một khoảng lớn nhất là x − 1 y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1 A. = = . B. = = . 2 3 1 1 3 −1 x − 1 y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1 C. = = . D. = = . 1 3 1 2 3 −2 Lời giải.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên d.
Ta có d(B,d) = BH ≤ AB ⇒ d(B,d) max = AB ⇔ d ⊥ AB. #» î #» # »ó
Do đó đường thẳng d có VTCP là a d = n (P), AB = (1; 3; −1). #»
Vậy phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1; −1) và có VTCP a d = (1; 3; −1) là x − 1 y − 1 z + 1 = = 1 3 −1 Chọn đáp án B
d Bài 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 0; 2),
song song với mặt phẳng (P) : 2x − y + z + 1 = 0 và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất. x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 A. = = . B. = = . 2 3 3 2 2 −3 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 C. = = . D. = = . 2 3 −1 2 3 1 Lời giải. #» # »
Ta có (P) có VTPT là n (P) = (2; −1; 1) và AO = (−1; 0; −2). (Qua A(1; 0; 2) Do đó (d) : #» î #» # »ó
VTCP : u = n (P), OA = (2; 3; −1). x − 1 y z − 2 ⇒ d : = = . 2 3 −1 Chọn đáp án C
d Bài 3. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O, vuông x − 1 y z
góc với đường thẳng d1 : = =
và cách điểm M(2; 1; 1) khoảng lớn nhất là 2 −1 −2 x y z x y z x y z x y z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 3 2 1 −3 2 1 −6 4 1 6 4 Lời giải.
Mặt phẳng (P) đi qua O và vuông góc với d1 có phương trình là (P) : 2x − y − 2z = 0.
Ta có d ⊥ d1 nên d ∈ (P), khi đó d(M, d) ≤ OM nên d(M, d) lớn nhất khi OM ⊥ d. # » ® #» u OM #» î # » #» ó Ta có d ⊥ #»
nên u d cùng phương với OM, n P . u d ⊥ #» n P 21
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ î # » #» ó #»
Ta có OM, n P = (−1; 6; 4) nên ta chọn u d = (1; −6; 4). x y z
Phương trình đường thẳng d là d : = = . 1 −6 4 Chọn đáp án C
d Bài 4. (Thi thử THPT Chuyên Sơn La lần 2, 2019). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A(−3; 0; 1), B(1; −1; 3) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 5 = 0. Đường thẳng d đi qua A, song
song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là nhỏ nhất. Đường #» b
thẳng d có một véc-tơ chỉ phương là u = (1; b; c) khi đó bằng c b 3 b b 11 b 3 A. = − . B. = 11. C. = − . D. = . c 2 c c 2 c 2 Lời giải.
Thay tọa độ các điểm A và B lần lượt vào vế trái phương trình mặt phẳng (P) ta HÌNH VẼ được
VT(A) = −6 < 0, VT(B) = 4 > 0 ⇒ A, B nằm về hai phía của mặt phẳng (P).
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với (P) ⇒ d ⊂ (Q).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (Q) ⇒ d(B, d) ≥ BH.
Vậy khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất khi d đi qua A và H ⇒ H là hình chiếu vuông góc của B lên d.
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua B và vuông góc với (P). x = 1 + t   Phương trình ∆ : y = −1 − 2t .  z = 3 + 2t
Phương trình mặt phẳng (Q) là x − 2y + 2z + 1 = 0.
Có H = ∆ ∩ (Q) ⇒ H ∈ ∆ ⇒ H(1 + t; −1 − 2t; 3 + 2t). 10
H ∈ (Q) ⇒ 1 + t − 2(−1 − 2t) + 2(3 + 2t) + 1 = 0 ⇔ 9t + 10 = 0 ⇔ t = − . 9 Å 1 11 7 ã # » Å 26 11 2 ã Suy ra H − ; ; ⇒ AH = ; ; − ⇒ #» u 9 9 9 9 9 9 1 = (26; 11; −2) Å 11 2 ã b 11 26 11 ⇒ #» u = 1; ; − ⇒ = · = − . 26 26 c 26 −2 2 Chọn đáp án C x + 1 y − 5 z
d Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và hai điểm 2 2 −1
A(−2; −2; 1), B(1; 2; −3). Tìm véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với
đường thẳng ∆ đồng thời cách điểm B một khoảng cách bé nhất. #» #» A. u = (2; 1; 6). B. u = (1; 0; 2). #» #» C. u = (25; −29; −6). D. u = (2; 2; −1). Lời giải.
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 22
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với ∆. ∆
Phương trình mặt phẳng (P) là B
2(x + 2) + 2(y + 2) − (z − 1) = 0 ⇔ 2x + 2y − z + 9 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc ∆ nên d nằm trong (P). H A d K
Gọi K, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên d và (P).
Ta có khoảng cách từ B đến d là BK ≥ BH = d (B, (P)) = 6.
Đẳng thức xảy ra khi d đi qua A và H. x = 1 + 2t  
Đường thẳng a đi qua B(1; 2; −3) và vuông góc với (P) có phương trình y = 2 + 2t  z = −3 − t.
Vì H ∈ a nên H(1 + 2t; 2 + 2t; −3 − t).
Mặt khác H ∈ (P) nên 2(1 + 2t) + 2(2 + 2t) − (−3 − t) + 9 = 0 ⇔ 9t + 18 = 0⇔ t = −2. # »
Khi đó, H(−3; −2; −1) và AH = (−1; 0; −2) là một véc-tơ chỉ phương của d. #»
Vậy một véc-tơ chỉ phương của d là u = (1; 0; 2). Chọn đáp án B x y + 1 z − 2
d Bài 6. Cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d0 : = = . 1 2 −1
Phương trình đường thẳng d nằm trong (P), cắt d0 và tạo với d0 một góc lớn nhất là x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . 1 4 −5 3 −2 −1 x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y + 4 z + 5 C. = = . D. = = . −1 −4 5 1 1 1 Lời giải. x + y + z − 3 = 0 
Gọi M = d0 ∩ (P). Tọa độ M là nghiệm của hệ x y + 1 z − 2 ⇒ M(1; 1; 1). = =  . 1 2 −1
Theo kết quả của Bài toán 3 thì d là đường thẳng qua M(1; 1; 1) và có véc tơ chỉ phương #» #» u = #» u d0 , n P = (3; −2; −1) x − 1 y − 1 z − 1 nên có phương trình = = . 3 −2 −1 Chọn đáp án B x = 1 + 2t   x − 3
d Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 2 + t và d2 : = −1  z = −2 − t y − 2 z + 3 =
. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(−1; 0; −1) cắt đường thẳng d 2 2 1 và tạo
với đường thẳng d2 một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 A. = = . B. = = . 2 2 1 2 −1 2 x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 C. = = . D. = = . 2 2 −1 2 1 2 23
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ Lời giải.
Do d qua M và cắt d1 nên d nằm trong mặt phẳng (P) chứa #» M và d d 1. Suy ra #» u 2 2 n P #» # » n P = #» u 1, MQ = (1; 0; 2) với Q(1; 2; −2) ∈ d M 1.
Do d1 không vuông với d2 nên với d là đường thẳng qua M, Q
nằm trong (P) và vuông góc với d d
2 thì d thỏa mãn yêu cầu 1 d
bài toán (đảm bảo cắt d P
1 và tạo với d2 một góc lớn nhất). #»
Gọi u là véc tơ chỉ phương của d thì #» #» u = #» u 2, n P
= (4; 4; −2) = 2 · (2; 2; −1). x + 1 y z + 1
Phương trình đường thẳng d là = = . 2 2 −1 Chọn đáp án B x y + 1
d Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và d : = = 1 2
z − 2. Phương trình đường thẳng nằm trong (P), cắt d và tạo với d một góc nhỏ nhất là −1 x − 1 y − 1 z − 1 x − 1 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . 1 4 −5 3 −2 −1 x + 1 y + 1 z + 1 x − 1 y + 4 z + 5 C. = = . D. = = . −1 −4 5 1 1 1 Lời giải. #» #»
Giả sử ∆ là đường thẳng cần tìm, ∆ có véc-tơ chỉ phương là u = (a; b; c) 6= 0 . ∆ ⊂ #» (P) nên u · #»
n (P) = 0 ⇔ a + b + c = 0 ⇔ c = −a − b. #» Suy ra u = (a; b; −a − b).
Gọi A = ∆ ∩ d ⇒ A = d ∩ (P). Khi đó, ta tìm được A(1; 1; 1).
Ta có (∆, d) nhỏ nhất khi và chỉ khi cos(∆, d) lớn nhất. |a + 2b + a + b| |2a + 3b| 1 4a2 + 12ab + 9b2 cos(∆, d) = √ = √ √ = √ · . 6 · pa2 + b2 + (a + b)2 6 · 2a2 + 2ab + 2b2 6 2a2 + 2ab + b2 √3 Xét b = 0 ⇒ cos(∆, d) = . 3 a
Xét b 6= 0, chia cả tử và mẫu của phân thức dưới dấu căn cho b2 và đặt t = , ta được b 1 4t2 + 12t + 9 cos(∆, d) = √ · . 6 2t2 + 2t + 2 4t2 + 12t + 9 Xét f (t) = . 2t2 + 2t + 2  1 −16t2 − 20t + 6 t = f 0(t) = ; f 0(t) = 0 ⇔ 4   2t2 + 2t + 22 3 t = − . 2 Bảng biến thiên
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 24 3 1 t −∞ − +∞ 2 4 f 0(t) − 0 + 0 − 2 14 f (t) 3 0 2 14 1 Suy ra max f (t) = khi t = . 3 √ 4 7 1 a 1 Khi đó, max cos(∆, d) = khi t = hay = . 3 4 b 4 Chọn a = 1, b = 4. #»
Khi đó đường thẳng ∆ qua điểm A(1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương u = (1; 4; −5) nên có phương x − 1 y − 1 z − 1 trình ∆ : = = . 1 4 −5 Chọn đáp án A x + 2 y − 1 z + 2
d Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho d : = = và mặt phẳng (P) : 2x − 4 −4 3
y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng ∆ đi qua điểm E(−2; 1; −2), song song với (P), đồng thời tạo #»
với d một góc bé nhất. Biết ∆ có một véc-tơ chỉ phương u = (m; n; 1). Tính m2 − n2. A. −5. B. −4. C. 4. D. 3. Lời giải. ∆ #»
có véc-tơ chỉ phương u = (m; n, 1). #» #»
(P) có véc-tơ pháp tuyến n = (2; −1; 2), d có véc-tơ chỉ phương u d = (4; −4; 3).
∆ ∥ (P) ⇒ 2m − n + 2 = 0 ⇔ n = 2m + 2. #» Suy ra u = (m; 2m + 2; 1).
Ta có (∆, d) nhỏ nhất khi cos(∆, d) lớn nhất. |4m − 4(2m + 2) + 3| 1 16m2 + 40m + 25 cos(∆, d) = √ = √ · . 41 · pm2 + (2m + 2)2 + 1 41 5m2 + 8m + 5 16m2 + 40m + 25 Xét f (m) = . 5m2 + 8m + 5  5 −72m2 − 90m m = − f 0(m) = ; f 0(m) = 0 ⇔  4 5m2 + 8m + 52 m = 0. Bảng biến thiên 5 m −∞ − 0 +∞ 4 f 0(m) − 0 + 0 − 16 5 f (m) 5 16 0 5
Suy ra max f (m) = 5 khi m = 0. 1 √ Suy ra max cos(∆, d) = √ · 5 khi m = 0. 41 25
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ
Từ đó, ta tìm được n = 2. Vậy m2 − n2 = −4. Chọn đáp án B
d Bài 10. Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua A(−1; 0; −1), cắt ∆ x − 1 y − 2 z + 2 x − 3 y − 2 z + 3 1 : = = và tạo với ∆ = = một góc nhỏ nhất. 2 1 −1 2 : −1 2 2
Phương trình đường thẳng d là x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 A. = = . B. = = . 2 2 −1 4 5 −2 x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 C. = = . D. = = . 4 −5 −2 2 2 1 Lời giải.
Gọi M = d ∩ ∆1 ⇒ M(1 + 2t; 2 + t; −2 − t). #» # »
d có véc-tơ chỉ phương a d = AM = (2t + 2; t + 2; −1 − t). ∆ #»
2 có véc-tơ chỉ phương a 2 = (−1; 2; 2). 2 t2 cos (d; ∆2) = . 3 6t2 + 14t + 9 t2 Xét hàm số f (t) =
, ta suy ra được min f (t) = f (0) = 0 ⇔ t = 0. 6t2 + 14t + 9 # »
Do đó min [cos (∆, d)] = 0 ⇔ t = 0 ⇒ AM = (2; 2 − 1). x + 1 y z + 1
Vậy phương trình đường thẳng d là = = . 2 2 −1 Chọn đáp án A
d Bài 11. (Đề tham khảo BGD-2019). Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3), mặt
phẳng (P) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi
∆ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là  x = 2 − 5t  x = 2 + t  x = 2 + 4t  x = 2 + 9t     A. y = 1 + 3t . B. y = 1 − t . C. y = 1 + 3t . D. y = 1 + 9t .  z = 3  z = 3  z = 3 − 3t  z = 3 + 8t Lời giải. √ √
Mặt cầu (S) có tâm I (3; 2; 5) và bán kính R = 6. IE = 12 + 12 + 22 = 6 < R⇒ điểm E nằm trong mặt cầu (S).
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P), A và B là hai giao điểm của ∆ với (S).
Khi đó, AB nhỏ nhất ⇔ AB⊥OE, mà AB⊥I H nên AB⊥ (HIE) ⇒ AB⊥IE. # » î # » # »ó
Suy ra: u∆ = nP; EI = (5; −5; 0) = 5 (1; −1; 0). x = 2 + t  
Vậy phương trình của ∆ là y = 1 − t .  z = 3 Chọn đáp án B
d Bài 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + z − 4 = 0
và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 6x − 6y − 8z + 18 = 0. Phương trình đường thẳng ∆ đi qua
M, nằm trong mặt phẳng (α) và cắt mặt cầu (S) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 26 là x − 2 y − 1 z − 1 x − 2 y − 1 z − 1 A. = = . B. = = . 1 −2 −1 −1 −2 1 x − 2 y − 1 z − 1 x − 2 y − 1 z − 1 C. = = . D. = = . 1 2 1 1 −2 1 Lời giải.
Xét mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 6x − 6y − 8z + 18 = 0 có tâm I (3; 3; 4) và bán kính R = 4. √ Ta có I M =
14 < R ⇒ điểm M nằm trong mặt cầu hay mặt phẳng (α) cắt mặt cầu theo giao
tuyến là một đường tròn (C), gọi H là tâm đường tròn đó. # » î # » # »ó
Để dây cung cắt là nhỏ nhất thì ∆ ⊥ MH, khi đó u∆ = MH, n . α x = 3 + t  
Đường thẳng I H đi qua tâm I và vuông góc với (α) ⇒ I H : y = 3 + t  z = 4 + t. # »
H là giao điểm của I H và (α) ⇒ H (1; 1; 2) ⇒ MH = (−1; 0; 1) ⇒ # » u∆ = (−1; 2; −1). #» x − 2 y − 1 z − 1
Khi đó ∆ đi qua M và có véc-tơ chỉ phương là u = (1; −2; 1) ⇒ ∆ : = = . 1 −2 1 Chọn đáp án D
d Bài 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−3; 3; −3) thuộc mặt phẳng (α) có phương
trình 2x − 2y + z + 15 = 0 và mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 5)2 = 100. Đường thẳng
∆ qua A, nằm trên mặt phẳng (α) và cắt (S) tại M, N. Để độ dài MN lớn nhất thì phương
trình đường thẳng ∆ là x = −3 + 5t x + 3 y − 3 z + 3   A. = = . B. y = 3 . 16 11 −10  z = −3 + 8t x + 3 y − 3 z + 3 x + 3 y − 3 z + 3 C. = = . D. = = . 1 1 3 1 4 6 Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 3; 5) bán kính R = 10.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuống góc của I lên ∆ và mặt phẳng (α).
⇒ IK ⊥ (α) nên phương trình đường thẳng IK đi qua x = 2 + 2t I  
I và vuông góc với mặt phẳng (α) là y = 3 − 2t  z = 5 + t. A H K α ∆ x = 2 + 2t    y = 3 − 2t
Tọa độ điểm K là nghiệm hệ phương trình ⇒ K(−2; 7; 3). z = 5 + t    2x − 2y + z + 15 = 0
Vì ∆ ⊂ (α) nên IH ≥ IK. Do đó, IH nhỏ nhất khi H trùng với K.
Để MN lớn nhất thì I H phải nhỏ nhất. Khi đó, đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A và K. x + 3 y − 3 z + 3
Đường thẳng ∆ có phương trình là = = . 1 4 6 27
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CỦA TỪNG CHỦ ĐỀ Chọn đáp án D
3. LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 28
Document Outline

  • Chuyen-de-cuc-tri
    • Một số bài toán cực trị trong hình học giải tích không gian
      • Tìm điểm thỏa điều kiện cực trị
        • black100 Bài toán 1: Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình (H) (đường thẳng, mặt phẳng). Tìm tọa độ M để độ dài AM nhỏ nhất
        • black100 Bài toán 2: Cho mặt phẳng (P) và hai điểm A, B phân biệt. Tìm điểm M (P) để MA+MB nhỏ nhất, |MA-MB| lớn nhất
        • black100 Bài toán 3: Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cố định ((P) và (S) không có điểm chung). Xét điểm M di động trên (P) và N di động trên (S). Xác định vị trí M và N để độ dài MN nhỏ nhất (lớn nhất)
        • black100 Bài toán 4: Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Tìm M d1, N d2 sao cho độ dài MN nhỏ nhất (đoạn vuông góc chung)
        • black100 Bài toán 5: Tìm điểm M thoả mãn điều kiện cực trị liên quan đến các yếu tố định lượng (diện tích, thể tích, khoảng cách, ...)
        • black100 Bài toán 6: Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H) (mặt phẳng, đường thẳng) sao cho độ dài của véc tơ tổng (hiệu) nhỏ nhất.
        • black100 Bài toán 7:Tìm tọa độ điểm M thuộc hình (H) (mặt phẳng, đường thẳng) để biểu thức T=m.MA2+n.MB2+k.MC2 nhỏ nhất (lớn nhất)
      • Lập phương trình mặt phẳng
        • black100 Bài toán 1: Viết phương trình mặt phẳng chứa M và cách A một khoảng lớn nhất
        • black100 Bài toán 2: Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d (hoặc hai điểm B, C) và cách điểm A một khoảng lớn nhất
        • black100 Bài toán 3: Viết phương trình mặt phẳng chứa A và song song với và cách một khoảng lớn nhất
        • black100 Bài toán 4: Viết phương trình mặt phẳng chứa d và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất
        • black100 Bài toán 5: Viết phương trình mặt phẳng chứa d và tạo với d' một góc lớn nhất
        • black100 Bài toán 6: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và cắt mặt cầu theo một đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất
        • black100 Bài toán 7: Viết phương trình mặt phẳng chứa d và cắt mặt cầu theo một đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất
      • Lập phương trình đường thẳng
        • black100 Bài toán 1: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d lớn nhất
        • black100 Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và đi qua M sao cho khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất
        • black100 Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua M và tạo với d' một góc lớn nhất
        • black100 Bài toán 4: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua M và tạo với d' một góc nhỏ nhất
        • black100 Bài toán 5: Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cắt nhau theo một đường tròn giao tuyến (C) và điểm A nằm trong hình tròn (C). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt (C) tại hai điểm M, N thỏa mãn độ dài MN ngắn nhất.
    • Đáp án và hướng dẫn giải bài tập tương tự của từng Chủ đề
      • Đáp án bài tập tương tự của từng Chủ đề
        • Lời giải chi tiết bài tập tương tự của từng Chủ đề
  • HDG-Baitap tu luyen
    • Hướng dẫn giải bài tập tương tự của từng Chủ đề
      • Tìm điểm thỏa điều kiện cực trị
      • Lập phương trình mặt phẳng
      • Lập phương trình đường thẳng