Một số cách giải và kiểm tra kết quả bài tập số phức bằng máy tính cầm tay Casio – Trần Thanh Tuyền Toán 12

Một số cách giải và kiểm tra kết quả bài tập số phức bằng máy tính cầm tay Casio – Trần Thanh Tuyền Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên: Trn Th Thanh Tuyn Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thut
Tìm hiu, tham kho và biên son, file words thy cô có th chnh sa. Có gì
thiết xót mong thy cô góp ý
TRC NGHIM S PHC
MT S CÁCH GII, KIM TRA KT QU BNG MÁY TÍNH
1.TÌM S PHC- XÁC ĐNH PHN THC, PHN O CA S PHC
Dng 1: Không cha
z
z
Ví d 1: Tìm s phc
( )
(
)
2
2
z= 1-2 1 3 2 2+− +i ii i
A.
iz12=
B.
iz12= +
C.
iz22=
D.
iz 22=−−
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bước 2: Nhập
(x: dấu nhân)
+Bước 3: Ấn dấu “=”. Được kết quả như hình bên
Lưu ý: Đối vi 1 s bài. Như ví dụ 1 trên, ch
ii(1 3 )2
ta phi nhp du
x
:
ii(1 3 ) x 2
thì máy
mi hin kết qu, không máy s báo ERROR
Ví d 2: Cho s phc
i iiz (2 )(1 ) 3= + −+
. Tìm Môđun của s phc z
A.
10
B.
13
C.
5
D.
11
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bước 2: Nhập
i ii
(2 )(1 ) 3+ −+
(bài này không cần ấn dấu x máy vẫn ra kết quả)
+Bước 3: Ấn dấu “=”. Được kết quả như hình bên
+Bước 4: Vì tính Môđun nên ta ấn tiếp Shift + hyp (Abs) (phím giá trị tuyệt đối) + Ans (kết quả
i32+
ở trên)
+ Bước 5: Ấn dấu “=”. Kết quả như hình bên
Dng 2 : Có cha
z
z
Ví dụ 3: Thế đáp án.Tìm số phức z thỏa mãn
ii i i
2
(1 ) (2 ) z 8 (1 2 ) z+ = ++ +
A.
i35+
B.
i
1
C.
i23
D.
i24−+
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bước 2: Chuyển về 1 vế, nhập
i iX i iX
2
(1 ) (2 ) 8 (1 2 )+ −− +
(thay
Xz =
)
+Bước 3: CALC gán số phức của từng đáp án. Kết quả nào
0=
thì đó là đáp án đúng
Giáo viên: Trn Th Thanh Tuyn Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thut
A.
i35
+
. Kết quả
B.
i1
. Kết quả
C.
i
23
. Kết quả Vậy C là đáp án đúng
Ví d 4: Xác đnh s phc z, biết
(1 ) 5 2++ =+z iz i
A.
iz1= +
B.
i
z2=−+
C.
iz2= +
D.
iz2=−−
+Bưc 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bước 2: Chuyển về 1 vế. Thay
Xz =
, nhập
(1 )Conjg( ) 5 2+ + −−Xi X i
.
Với
XConjg( )
z
, nhập bằng cách: Shift
2
2
+Bước 3: CALC gán số phức của từng đáp án. Kết quả nào
0=
thì đó là đáp án đúng
A.
i
z1= +
Kết quả
i
20−−≠
B.
iz2=−+
Kết quả
i84 0−−
C.
iz2= +
Kết quả
0=
. Vậy C là đáp án đúng
Ví d 5: Tìm phn thc ca s phc z, biết
(1 ) 5 2++ =+z iz i
A. 1 B.
2
C.
2
D.
z1
*Nhận xét: Bài này không thể thế đáp án như các ví dụ trên, vì đáp án chỉ có phần thực
*Giải tự luận: Đặt
x yi x y Rz (; )=+∈
(1 )( )52 52
25 2
2 52
21
+++ =+ ++−++=+
+= =

++ =+

= =

x yi i x yi i x yi x yi xi y i
xy x
x y xi i
xy
Giáo viên: Trn Th Thanh Tuyn Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thut
*Máy tính:
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bưc 2: Đặt
x yiz = +
. Nhp
(1 )( ) 5 2
+ + + −−x yi i x yi i
+Bước 3: Ấn CALC, gán
XY1000, 100= =
, ấn dấu “=”. Kết quả như hình
+Bước 4: Phân tích kết quả
i2095 998+
xy
= + = + −= +−2095 2000 95 2000 100 5 2 5
x
= −= 998 1000 2 2
Ta có hệ
xy xy x
x xy
2 50 2 5 2
20 2 1

+−= += =
⇔⇔

−= = =

Ví d 6: Tìm Mô đun của s phc z, biết:
( )
2
1 2 4 20+ += izz i
A.
7
B.
7
C.
5
D.
5
*Giải tự luận: Đặt
x yi x y R
z (; )=+∈
( )
2
1 2 4 20
(1 4 4)( ) 4 20
3 3 4 4 4 20
24(44)420
2 4 20 4
44 4 3
+ +=
+ + +− =
⇔− + + =
⇔− + =
−− = =

⇔⇔

−= =

izz i
i x yi x yi i
x yi xi y x yi i
xy xyii
xy x
xy y
i
22
z43 z 4 3 5⇒=+ = + =
*Máy tính: !!!CẢNH BÁO NGUY HIỂM (Nếu không hiểu đúng quy tắc)
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bưc 2: Đặt
x yi
z = +
. Nhp
(
)
2
12 ( )( )4 20+ + + −+
i x yi x yi i
+Bước 3: Ấn CALC, gán
XY1000, 100= =
, ấn dấu “=”. Kết quả:
+Bước 4: Phân tích kết quả
i
2380 3596−+
xy
2380 2000 380 2000 400 20 2 4 20=−−=−−+=+
xy3596 4000 404 4000 400 4 4 4 4= = −=
Giáo viên: Trn Th Thanh Tuyn Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thut
Ta có hệ
xy xy x
i
xy xy y
2 4 20 0 2 4 20 4
z43
4440 444 3

−−+ = −− = =
⇒=+

−= = =

+Bước 5: (nếu rảnh!!!) MODE
2
Shift hyp Abs()
nhập
i43
+
!!! CÁCH PHÂN TÍCH SAI
x yy x y3596 3000 500 96 3000 500 100 4 3 5 4 3 6 4= + + = + + −= + +−= +
Ví d 7: Tìm phn thc ca s phc z:
(
)
1 (2 ) 4+ +− =
iz iz i
*Giải tự luận: Đặt
x yi x y Rz (; )=+∈
( )
1 (2 ) 4
(1 )( ) (2 )( ) 4
22 4
(3 2 ) 4
32 4 1
12
+ +− =
⇔+ + + =
+ + −+ =−
−=
−= =

⇔⇔

−= =

iz iz i
i x yi i x yi i
x yi xi y x yi xi y i
x y yi i
xy y
yx
*Máy tính:
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bưc 2: Đặt
x yiz = +
. Nhp
( )
1 ( )(2 )( )4
+ + + −+i x yi i x yi i
+Bước 3: Ấn CALC, gán
XY1000, 100= =
, ấn dấu “=”.
Kết quả như hình bên
+Bước 4: Phân tích kết quả
i2796 99
xy2796 3000 204 3000 200 4 3 2 4
= = −=
y99 100 1 1 = +=−+
Ta có h
xy xy y
y yx
3240 324 1
10 1 2

−= = =
⇔⇔

−+= = =

Phn thc là
2
!!! CÁCH PHÂN TÍCH SAI
x yy x y2796 2000 700 96 2000 700 100 4 2 7 4 2 8 4= + + = + + −= + +−= +
Giáo viên: Trn Th Thanh Tuyn Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thut
2. TÌM TP HP ĐIM BIU DIN S PHC
Cách 1: Ch dùng cho các đáp án có dng là các đ th đưng thng
Ví d 8: Tìm tp hợp điểm biu din s phc z tha mãn
ii
z2 z3
++=
A.
yx
1=−+
B.
yx1=
C.
yx
1=−−
D.
yx1= +
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bưc 2: Đặt
x yiz = +
. Nhp
x yi i x yi i
23+ ++−
+Bước 3: CALC. Kết quả ra
0
là đúng
A.
yx1=−+
, CALC gán
xy100, 100 1= =−+
. Kết qu
0
B.
yx1=
, CALC gán
xy100, 100 1
= =
. Kết qu
0=
Cách 2 : Làm đưc cho tt c các loi đ th đưng
Bài toán : Tìm tp hp (qu tích) đim biu din s phc z thỏa mãn điều kiện cho trước…
A. Đưng
C()
1
B. Đưng
C()
2
C.Đưng
C()
3
D. Đưng
C()
4
Gii : Chn 1 điểm M bt kì thuộc đồ th đường mỗi đáp án, sao cho:
Mxy C C C C( ; ) ( ), ( ),( ),( )∈∉
111 1 234
Mxy C C C C( ; ) ( ), ( ),( ),( )
∈∉
222 2 1 3 4
Mxy C C C C
( ; ) ( ), ( ),( ),( )∈∉
333 3 1 2 4
Mxy C C C C
( ; ) ( ), ( ),( ),( )∈∉
444 4 1 2 3
Các điểm đó là số phức z, thay vào đề bài, nếu thỏa mãn thì đó là đồ th đường tha yêu cầu đề.
Cách 2 ca Ví d 8: Tìm tp hợp điểm biu din s phc z tha mãn
iiz2 z3++=
A.
yx1=−+
B.
yx1=
C.
yx1=−−
D.
yx1= +
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
Giáo viên: Trn Th Thanh Tuyn Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thut
+Bưc 2: Đặt
x yi
z
= +
. Nhp
x yi i x yi i
23
+ ++−
+Bước 3: CALC. Kết quả ra
0
là đúng
A.
yx1=−+
C()
1
. Chn
MC
(; ) ( )−∈
11
21
CALC gán
xy= = 2, 1
. Kết qu
0
B.
yx
1
=
C()
2
. Chn
MC
(;) ( )
22
21
CALC gán
xy= =2, 1
, kết qu
0=
.
Vậy B là đáp án đúng
Ví d 9: Tìm tp hợp điểm biu din s phc z thỏa mãn điều kin
iiz( )−+=22
A.
xy( )( ) ++ =
22
1 24
B.
xy+ −=
2 10
C.
xy+ −=3 4 20
D.
xy( )( )
+ +− =
22
1 29
*CNH BÁO : ví d này làm tay nhanh hơn
*CASIO
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bưc 2: Đặt
x yiz = +
. Nhp
x yi i i( )( )+ +−22
+Bước 3: CALC. Kết quả ra
0
là đúng
Chn
MC(; ) ( )−∈
11
32
. Kết qu
= 0
MC
(; ) ( )−∈
22
31
. Kết qu
=−+ 2 50
MC; ()



33
7
3
4
. Kết qu
0
MC(;) ( )
34
22
. Kết qu
0
Giáo viên: Trn Th Thanh Tuyn Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thut
3.GII PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Dng 1 : Căn bc 2 ca s phc
Ví d 10: Căn bậc 2 ca s phc
i−+48 14
A.
i()±+17
B.
i()
±−
17
C.
i()±+27
D.
i()±−25
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bưc 2: Nhp
i
i
arg( )
−+
−+
48 14
48 14
2
,
vi du
: n Shift
+
phím
()
;
arg
: ấn Shift
→→
21
+Bước 3: Ấn “=”. Được kết quả
Dng 2 : Phương trình không cha
i
MODE →→53
hoc
MODE →→54
Dng 3 : Phương trình cha
i
Ví d 11 : Giải phương trình:
iiz ( )z+ + +=
2
31 5 0
A.
iiz ;z=−− =12 2
B.
ii
z ;z
=−+ =+12 2
C.
iiz ;z=+=+
12 2
D.
ii
z ;z=−=
12 2
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bưc 2: Đặt
x yiz = +
. Nhp
x yi i x yi i
()()()
+ ++ ++
2
31 5
+Bước 3: CALC. Gán từng đáp án. Kết quả ra
0
là đúng
Ví dụ 12 : Cho
12
z ,z
là nghiệm của phương trình
iiz ( )z+ + +=
2
31 5 0
trên tập số phức, giá trị
của
P
12
z +z=
A.
5
B.
25
C.
10
D.
1
+Bước 1: Ấn MODE
2 (CMPLX)
+Bưc 2: Gán
A Shift RCL STO A i B i C( ( ) ); ( ) ; + + +→ 1 31 5
+Bước 3: Tính
B AC ()−∆
2
4
. Kết quả
i= 2
Giáo viên: Trn Th Thanh Tuyn Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thut
+Bước 4: Tính
B AC
2
4
bằng cách ấn
i
i
arg( )
−∠
2
2
2
,
vi du
: n Shift
+
phím
()
;
arg
: ấn Shift
→→
21
.
Được kết quả
i1
, gán vào
D
+Bước 5: Tính nghiệm của phương trình
+Bước 6:
P
12
z +z () () () ( )= = ++ +=
2 2 22
12 2125
| 1/8

Preview text:

Giáo viên: Trần Thị Thanh Tuyền – Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột
Tìm hiểu, tham khảo và biên soạn, file words thầy cô có thể chỉnh sửa. Có gì
thiết xót mong thầy cô góp ý
TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC
MỘT SỐ CÁCH GIẢI, KIỂM TRA KẾT QUẢ BẰNG MÁY TÍNH
1.TÌM SỐ PHỨC- XÁC ĐỊNH PHẦN THỰC, PHẦN ẢO CỦA SỐ PHỨC
Dạng 1: Không chứa z z 2
Ví dụ 1: Tìm số phức ( i) +( − i) 2 z = 1- 2 1 3 2i + 2i A. z = 1− i 2 B. z = 1+ i 2 C. z = 2 − i 2 D. z = 2 − − i 2
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX) +Bước 2: 2 Nhập ( i) + ( − i) 2 1- 2
1 3 x2i + 2i (x: dấu nhân)
+Bước 3: Ấn dấu “=”. Được kết quả như hình bên
Lưu ý: Đối với 1 số bài. Như ví dụ 1 trên, chỗ (1− i 3 ) i
2 ta phải nhập dấu x : (1− i 3 )x i 2 thì máy
mới hiện kết quả, không máy sẽ báo ERROR
Ví dụ 2: Cho số phức z = (2 + i)(1− i) + i
3 . Tìm Môđun của số phức z A. 10 B. 13 C. 5 D. 11
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
+Bước 2: Nhập (2 + i)(1− i) + i 3
(bài này không cần ấn dấu x máy vẫn ra kết quả)
+Bước 3: Ấn dấu “=”. Được kết quả như hình bên
+Bước 4: Vì tính Môđun nên ta ấn tiếp Shift + hyp (Abs) (phím giá trị tuyệt đối) + Ans (kết quả 3 + i 2 ở trên)
+ Bước 5: Ấn dấu “=”. Kết quả như hình bên
Dạng 2 : Có chứa z z Ví dụ 2
3: Thế đáp án.Tìm số phức z thỏa mãn (1+ i) (2 − i)z = 8 + i + (1+ i 2 )z A. 3 + i 5 B.1− i C. 2 − i 3 D. 2 − + i 4
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX) +Bước 2: 2
Chuyển về 1 vế, nhập (1+ i) (2 − i)X − 8 − i − (1+ i
2 )X (thay z = X )
+Bước 3: CALC gán số phức của từng đáp án. Kết quả nào = 0 thì đó là đáp án đúng
Giáo viên: Trần Thị Thanh Tuyền – Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột • A. 3 + i 5 . Kết quả
• B.1− i . Kết quả • C. 2 − i 3 . Kết quả Vậy C là đáp án đúng
Ví dụ 4: Xác định số phức z, biết z + (1+ i)z = 5 + 2i A. z = 1+ i B. z = 2 − + i C. z = 2 + i D. z = 2 − − i
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
+Bước 2: Chuyển về 1 vế. Thay z = X , nhập X + (1+ i)Conjg(X ) − 5 − 2i .
Với Conjg(X) là z , nhập bằng cách: Shift → 2 →2
+Bước 3: CALC gán số phức của từng đáp án. Kết quả nào = 0 thì đó là đáp án đúng • A. z = 1+ i Kết quả 2 − − i ≠ 0 • B. z = 2 − + i Kết quả 8 − − i 4 ≠ 0 • C. z = 2 + i
Kết quả = 0 . Vậy C là đáp án đúng
Ví dụ 5: Tìm phần thực của số phức z, biết z + (1+ i)z = 5 + 2i A. 1 B. −2 C. 2 D. z−1
*Nhận xét: Bài này không thể thế đáp án như các ví dụ trên, vì đáp án chỉ có phần thực
*Giải tự luận: Đặt z = x + yi (x; y R)
x + yi + (1+ i)(x yi) = 5 + 2i
x + yi + x yi + xi + y = 5 + 2i 2x + y = 5 x = 2 ⇔
2x + y + xi = 5 + 2i ⇔  ⇔  x = 2 y = 1
Giáo viên: Trần Thị Thanh Tuyền – Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột *Máy tính:
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
+Bước 2: Đặt z = x + yi . Nhập x + yi + (1+ i)(x yi) − 5 − 2i
+Bước 3: Ấn CALC, gán X = 1000,Y = 100 , ấn dấu “=”. Kết quả như hình
+Bước 4: Phân tích kết quả 2095+ i 998
• 2095 = 2000 + 95 = 2000 +100 − 5 = 2x + y − 5
• 998 = 1000 − 2 = x − 2
2x + y − 5 = 0 2x + y = 5 x = 2 Ta có hệ  ⇔  ⇔ x 2 0 x 2  − = = y = 1
Ví dụ 6: Tìm Mô đun của số phức z, biết: ( + i)2 1 2
z + z = 4i − 20 A. 7 B. 7 C. 5 D. 5
*Giải tự luận: Đặt z = x + yi (x; y R) ( + i)2 1 2
z + z = 4i − 20
⇔ (1+ 4i − 4)(x + yi) + x yi = 4i − 20 ⇔ 3
x − 3yi + 4xi − 4y + x yi = 4i − 20 ⇔ 2
x − 4y + (4x − 4y)i = 4i − 20  2
x − 4y = 20 − x = 4 ⇔  ⇔  4x − 4y = 4 y = 3 ⇒ = + i 2 2 z 4 3 ⇒ z = 4 + 3 = 5
*Máy tính: !!!CẢNH BÁO NGUY HIỂM (Nếu không hiểu đúng quy tắc)
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
+Bước 2: Đặt z = x + yi . Nhập ( + i)2 1 2
(x + yi) + (x yi) − 4i + 20
+Bước 3: Ấn CALC, gán X = 1000,Y = 100 , ấn dấu “=”. Kết quả:
+Bước 4: Phân tích kết quả 2380 − + i 3596 • 2380 − = 2000 −
− 380 = −2000 − 400 + 20 = −2x − 4y + 20
• 3596 = 4000 − 404 = 4000 − 400 − 4 = 4x − 4y − 4
Giáo viên: Trần Thị Thanh Tuyền – Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột  2
x − 4y + 20 = 0  2
x − 4y = 20 − x = 4 Ta có hệ  ⇔  ⇔  ⇒ z = 4 + i 3
4x − 4y − 4 = 0 4x − 4y = 4 y = 3
+Bước 5: (nếu rảnh!!!) MODE → 2 → Shift hyp(Abs) nhập 4 + i 3
!!! CÁCH PHÂN TÍCH SAI
• 3596 = 3000 + 500 + 96 = 3000 + 500 +100 − 4 = 3x + 5y + y − 4 = 3x + 6y − 4
Ví dụ 7: Tìm phần thực của số phức z: (1+ i) z + (2 − i)z = 4 − i
*Giải tự luận: Đặt z = x + yi (x; y R)
(1+i) z + (2−i)z = 4−i
⇔ (1+ i)(x + yi) + (2 − i)(x yi) = 4 − i
x + yi + xi y + 2x − 2yi xi y = 4 − i
⇔ (3x − 2y) − yi = 4 − i 3  x − 2y = 4 y = 1 ⇔  ⇔  − y = 1 − x = 2 *Máy tính:
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
+Bước 2: Đặt z = x + yi . Nhập (1+ i)(x + yi) + (2 −i)(x yi) − 4 + i
+Bước 3: Ấn CALC, gán X = 1000,Y = 100 , ấn dấu “=”. Kết quả như hình bên
+Bước 4: Phân tích kết quả 2796 − i 99
• 2796 = 3000 − 204 = 3000 − 200 − 4 = 3x − 2y − 4 • 99 − = 100 − +1 = −y +1 3
x − 2y − 4 = 0 3  x − 2y = 4 y = 1 Ta có hệ  ⇔  ⇔ ⇒ Phần thực là 2  y 1 0  y 1  − + = − = − x = 2
!!! CÁCH PHÂN TÍCH SAI
• 2796 = 2000 + 700 + 96 = 2000 + 700 +100 − 4 = 2x + 7y + y − 4 = 2x + 8y − 4
Giáo viên: Trần Thị Thanh Tuyền – Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột
2. TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Cách 1: Chỉ dùng cho các đáp án có dạng là các đồ thị đường thẳng
Ví dụ 8: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+ 2 + i = z − i 3 A. y = −x + 1 B. y = x −1
C. y = −x −1 D. y = x + 1
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
+Bước 2: Đặt z = x + yi . Nhập x + yi + 2 + i x yi i 3
+Bước 3: CALC. Kết quả ra 0 là đúng
• A. y = −x +1, CALC gán x = 100, y = 100 − +1 . Kết quả ≠ 0
• B. y = x −1, CALC gán x = 100, y = 100 −1 . Kết quả = 0
Cách 2 : Làm được cho tất cả các loại đồ thị đường
Bài toán : Tìm tập hợp (quỹ tích) điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước… A. Đường C ( ) 1 B. Đường C ( ) 2 C.Đường C ( ) 3 D. Đường C ( ) 4
Giải : Chọn 1 điểm M bất kì thuộc đồ thị đường ở mỗi đáp án, sao cho:
M (x ; y ) ∈ C ( ),∉ C ( ), C ( ), C ( ) 1 1 1 1 2 3 4
M (x ; y ) ∈ C ( ),∉ C ( ), C ( ), C ( ) 2 2 2 2 1 3 4
M (x ; y ) ∈ C ( ),∉ C ( ), C ( ), C ( ) 3 3 3 3 1 2 4
M (x ; y ) ∈ C ( ),∉ C ( ), C ( ), C ( ) 4 4 4 4 1 2 3
Các điểm đó là số phức z, thay vào đề bài, nếu thỏa mãn thì đó là đồ thị đường thỏa yêu cầu đề.
Cách 2 của Ví dụ 8: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+ 2 + i = z − i 3 A. y = −x + 1 B. y = x −1
C. y = −x −1 D. y = x + 1
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
Giáo viên: Trần Thị Thanh Tuyền – Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột
+Bước 2: Đặt z = x + yi . Nhập x + yi + 2 + i x yi i 3
+Bước 3: CALC. Kết quả ra 0 là đúng
• A. y = −x +1 C ( ) 2 −1 ∈ 1 . Chọn M ( ; ) C ( ) 1 1
CALC gán x = 2, y = −1. Kết quả ≠ 0
• B. y = x −1 C ( ) 2 1 ∈ 2 . Chọn M ( ; ) C ( ) 2 2
CALC gán x = 2, y = 1 , kết quả = 0 . Vậy B là đáp án đúng
Ví dụ 9: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i − (2 + i) = 2 2 2 A. (x − ) 1 + (y + 2) = 4
B. x + 2y − 1 = 0 2 2
C. 3x + 4y − 2 = 0 D. (x + ) 1 + (y − 2) = 9
*CẢNH BÁO : Ở ví dụ này làm tay nhanh hơn *CASIO
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
+Bước 2: Đặt z = x + yi . Nhập (x + yi i) − (2 + i) − 2
+Bước 3: CALC. Kết quả ra 0 là đúng • Chọn M ( ; 3 −2) ∈ C ( ) 1 1 . Kết quả = 0 • M ( ; 3 − ) 1 ∈ C ( ) 2 5 0 2 2 . Kết quả = − + ≠  −7  • M ; 3 ∈ C ( ) 3    4 . Kết quả ≠ 0  3
M (2; 2) ∈ C ( ) 3 4 . Kết quả ≠ 0
Giáo viên: Trần Thị Thanh Tuyền – Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột
3.GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Dạng 1 : Căn bậc 2 của số phức
Ví dụ 10: Căn bậc 2 của số phức −48 + i 14 là A. ( ± 1 + i 7 ) B. ( ± 1 − i 7 ) C. ( ± 2 + i 7 ) D. ( ± 2 − i 5 )
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX) −48 + i 14
+Bước 2: Nhập −48 + i arg( ) 14 ∠ 2 ,
với dấu ∠ : ấn Shift + phím (−) ; arg : ấn Shift → 2 → 1
+Bước 3: Ấn “=”. Được kết quả
Dạng 2 : Phương trình không chứa i
MODE → 5 → 3 hoặc MODE → 5 → 4
Dạng 3 : Phương trình chứa i 2
Ví dụ 11 : Giải phương trình: z + ( 3 1 + i) z+ i 5 = 0 A. z = −1 − i 2 ; z = −2 − i B. z = −1 + i 2 ; z = −2 + i C. z = 1 + i 2 ; z = 2 + i D. z = 1 − i 2 ; z = 2 − i
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX) +Bướ 2
c 2: Đặt z = x + yi . Nhập (x + yi) + (
3 1 + i)(x + yi) + i 5
+Bước 3: CALC. Gán từng đáp án. Kết quả ra 0 là đúng Ví dụ 1 2
2 : Cho z , z là nghiệm của phương trình z + ( 3 1 + i) z+ i
5 = 0 trên tập số phức, giá trị 1 2 của P = z + z là 1 2 A. 5 B. 2 5 C.10 D.1
+Bước 1: Ấn MODE → 2 (CMPLX)
+Bước 2: Gán 1 → A(Shift + RCL(STO) + A); (
3 1 + i) → B; i 5 → C
+Bước 3: Tính B2 − 4AC (∆). Kết quả = − i 2
Giáo viên: Trần Thị Thanh Tuyền – Phan Huy Chú, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột − i 2 +Bước 4: 2
Tính B − 4AC bằng cách ấn − i arg( ) 2 ∠ 2 ,
với dấu ∠ : ấn Shift + phím (−) ; arg : ấn Shift → 2 → 1 .
Được kết quả 1 − i , gán vào D
+Bước 5: Tính nghiệm của phương trình
+Bước 6: P = z + z = ( )2 + ( )2 + ( )2 + ( 2 1 2 2 1 ) = 2 5 1 2