Một số công thức giải nhanh phần thể tích khối chóp – Nguyễn Chiến Toán 12

Tài liệu gồm 12 trang tuyển tập các công thức tính nhanh thể tích của các khối chóp thường gặp và bài tập ví dụ minh họa có giải chi tiết.Mời các bạn đón xem.

MT S CÔNG THC GII NHANH PHN TH TÍCH KHI CHÓP
CT 1. Cho hình chóp SABC vi
các mt phng
,SAB
SBC
SAC
vuông góc vi nhau tng
đôi một, din tích các tam giác
,,SAB SBC SAC
lần lượt
1 2 3
,S ,SS
.
Hình v
Th tích
CT 2. Cho hình chóp S.ABC
SA
vuông góc vi
ABC
, hai
mt phng
SAB
SBC
vuông góc vi nhau,
BSC
,
ASB
.
3
.
.sin2 .tan .
12
S ABC
SB
V

CT 3. Cho hình chóp đều
S.ABC đáy ABC tam giác
đều cnh bng a, cnh bên
bng
b
.
2 2 2
.
3
12
S ABC
a b a
V
Khi
ab
đưc t diện đều
3
.
2
12
S ABC
a
V
CT 4. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC cạnh đáy bằng a
mt bên to vi mt phẳng đáy
góc
.
3
.
tan
24
S ABC
a
V
CT 5. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC các cnh bên bng
b cnh bên to vi mt phng
đáy góc
.
32
.
3 .sin cos
4
S ABC
b
V

CT 6. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC các cnh đáy bằng
a, cnh bên to vi mt phng
đáy góc
.
3
.
.tan
12
S ABC
a
V
C
S
A
B
B
C
A
S
B
S
A
C
M
G
CT 7. Cho hình chóp t giác
đều S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cnh bng a,
SA SB SC SD b
.
2 2 2
.
42
6
S ABC
a b a
V
Khi chóp t giác có tt c
các cnh bng a thì
3
.
2
6
S ABC
a
V
CT 8. Cho hình chóp t giác
đều S.ABCD cạnh đáy bằng a,
góc to bi mt n mt
phẳng đáy là
3
.
.tan
.
6
S ABCD
a
V
CT 9. Cho hình chóp t giác đều
S.ABCD cạnh đáy bằng a,
SAB
, vi
;
42




.
32
.
tan 1
.
6
S ABCD
a
V
CT 10. Cho hình chóp t giác
đều S.ABCD các cnh bên
bng a, góc to bi mt bên
mặt đáy là
vi



0;
2
.
3
.
3
2
4 .tan
3 2 tan
S ABCD
a
V
CT 11. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC cạnh đáy bằng a.
Gi
P
mt phẳng đi qua A
song song vi BC vuông góc
vi
SBC
, góc gia
P
vi mt
phẳng đáy là
.
3
.
cot
.
24
S ABCD
a
V
O
B
D
A
S
C
M
x
N
C
A
S
B
F
M
G
E
CT 12. Khi tám mt đều có
đỉnh tâm các mt ca hình lp
phương cạnh a
3
.
6
a
V
CT 13. Cho khi tám mt
đều cnh a. Ni tâm ca các mt
bên ta được khi lp
phương
3
3
2 2 2
3 27
aa
V





LI GII CHI TIT
CT 1. Cho hình chóp SABC vi các mt phng
,,SAB SBC SAC
vuông góc vi
nhau từng đôi một, din tích các tam giác
,,SAB SBC SAC
lần lượt
1 2 3
,S ,SS
. Th tích khi chóp SABC
là:
1 2 3
.
2 .S .S
3
S ABC
S
V
Li gii
AS SBC
11
. . . .
36
SABC SBC
V S SA SA SB SC
2 2 2
11
. . . . . . .
66
SA SB SC SA SB SB SC SA SC
1 2 3
1 2 3
2 . .
1
2 .2 .2
63
S S S
S S S
Áp dng: Cho hình chóp SABC vi các mt phng
,,SAB SBC SAC
vuông góc vi
nhau từng đôi một, din tích các tam giác
,,SAB SBC SAC
lần lượt
2 2 2
15 ,20 ,18cm cm cm
Th tích khi
chóp SABC
A.
3
20.a
B.
3
20
.
3
a
C.
3
20
.
2
a
D.
3
20
.
6
a
1 2 3
3
2 . .
20
3
ABCD
S S S
Va
Chọn đáp án A.
O1
O3
O4
O2
O
O'
A
B
C
D
B'
C'
D'
A'
B
D
A
S
C
S'
N
G2
M
G1
C
S
A
B
CT 2. Cho hình chóp SABC
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
, hai mt phng
SAB
SBC
vuông góc vi nhau,
BSC
,
ASB
. Th ch khi chóp SABC
3
.
.sin2 .tan .
12
S ABC
SB
V

Li gii
+
SAB
vuông ti A :
.sinAB SB
,
.cosSA SB
+
SBC
vuông ti B :
.tanBC SB
2
11
. . .sin .tan
22
ABC
S AB BC SB

2
.
1 1 1
. . . . .sin .tan . .cos
3 3 2
S ABC ABC
V S SA SB SB

3
.sin2 .tan .
12
SB

Áp dng: Cho hình chóp SABC
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
, hai mt phng
SAB
SBC
vuông góc vi nhau,
3SB a
,
45
o
BSC
,
30
o
ASB
. Th tích khi chóp SABC
A.
3
3
.
8
a
B.
3
6
.
8
a
C.
3
2
.
2
a
D.
3
3
.
6
a
33
.
.sin2 .tan 3
12 8
S ABC
SB a
V


Chọn đáp án A.
CT 3. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh bng a, cnh bên
bng
b
. Th tích khi chóp S.ABC
2 2 2
3
12
a b a
Li gii
Gi G là trng tâm
ABC
SG ABC
ABC
đều
3
2
a
AM
3
3
a
AG
SGA
vuông ti G có:
2 2 2
2 2 2
3
33
a b a
SG SA AG b
Vy
2 2 2 2 2 2
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 4 3 12
SABC ABC
a b a a b a
V S SG

Khi
ab
3
2
12
SABC
a
V
B
C
A
S
C
A
S
B
M
G
Áp dng: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh bng a, cnh bên
bng
a
. Th tích khi chóp S.ABC
A.
3
3
.
24
a
B.
3
2
.
12
a
C.
3
2
.
24
a
D.
3
3
.
12
a
Chọn đáp án B.
CT 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mt bên to vi
mt phẳng đáy góc
. Th tích khi chóp S.ABC
3
tan
24
a
A.
3
3
.
48
a
B.
3
.
24
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
.
12
a
Li gii
+
ABC
đều
ABC
a
S

2
3
4
+ Gi G là trng tâm
ABC
SG ABC
,SBC ABC SMG
Xét
SGM
vuông ti G :
1 3.tan
.tan . tan
36
a
SG GM SMG AM
Vy
23
1 1 3 3.tan tan
. . . .
3 3 4 6 24
SABC ABC
a a a
V S SG

Áp dng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mt bên to vi
mt phẳng đáy góc 60
0
. Th tích khi chóp S.ABC
A.
3
3
.
48
a
B.
3
.
24
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
.
12
a
33
tan 3
24 24
SABC
aa
V

Chọn đáp án C.
CT 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cnh bên bng b và to vi mt phng
đáy góc
. Th tích khi chóp S.ABC
32
3 .sin cos
4
b

C
A
S
B
M
G
Li gii
+ Gi G là trng tâm
ABC
SG ABC
Xét
SGA
vuông ti G :
.sin .sinSG SA b


.cosAG SA
3 3 .cos
22
b
AM AG
+
ABC
đều
3
2
AM AB
2
3 .cos
3
AB AM b
2 2 2
2
3 3 3 3 cos
3 .cos
4 4 4
ABC
AB b
Sb
Vy
32
1 3 .sin cos
..
34
SABC ABC
b
V S SG


CT 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cnh đáy bằng a, cnh bên to vi
mt phẳng đáy góc
. Th tích khi chóp S.ABC
3
.tan
12
a
Li gii
+ Gi G là trng tâm
ABC
SG ABC
Xét
SGA
vuông ti G :
2
.tan .tan
3
SG AG AM

+
ABC
đều
3
2
AM AB
2 3 3.tan
. .tan
3 2 3
a
SG AB
Vy
23
1 1 3 3.tan .tan
. . .
3 3 4 3 12
SABC ABC
a a a
V S SG

Áp dng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cnh đáy bằng a, mt bên to vi
mt phẳng đáy góc
0
30
. Th tích khi chóp S.ABC
A.
3
.
48
a
B.
3
.
24
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
3
.
36
a
33
tan 3
.
12 36
SABC
aa
V

Chọn đáp án D.
B
S
A
C
M
G
B
S
A
C
M
G
CT 7. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh bng a,
SA SB SC SD b
. Th tích khi chóp S.ABCD
2 2 2
42
6
a b a
Li gii
AC BD O SO ABCD
Gi M là trung điểm AB.
2
2 2 2 2
4
a
SM SA AM b
SOM
vuông ti O có:
2 2 2 2
2 2 2
42
4 4 2
a a b a
SO SM OM b
Vy
2 2 2
1 4 2
..
36
SABCD ABCD
a b a
V S SO

Khi
SA SB SC SD a
3
2
.
6
SABCD
a
V
Áp dng: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh bng a,
SA SB SC SD a
. Th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
6
.
6
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
2
.
6
a
D.
3
3
.
3
a
Chọn đáp án C.
CT 8. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc to bi mt
bên và mt phẳng đáy là
. Th tích khi chóp S.ABCD
3
.tan
.
6
a
Li gii
AC BD O SO ABCD
Gi M là trung điểm CD
SCD ABCD SMO
,
+ Tam giác SOM vuông ti O có:
a
SO OM SMO
.tan .tan
2
SABCD ABCD
aa
V S SO a
3
2
1 1 tan
. . . . .tan
3 3 2 6
Áp dng: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc to bi mt bên và mt phng
đáy là
0
45
. Th tích khi chóp S.ABCD
O
B
S
D
A
C
M
O
C
S
A
D
B
M
A.
3
.
12
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
6
.
2
a
D.
3
.
6
a
33
tan
66
SABCD
aa
V

Chọn đáp án D.
CT 9. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
SAB
, vi
;
42




. Th tích khi chóp S.ABCD
32
tan 1
.
6
a
Li gii
AC BD O SO ABCD
Gi M là trung điểm AB.
SMA
vuông ti M có:
.tan
.tan
2
a
SM AM SAB
SOM
vuông ti O có:
22
22
.tan
22
aa
SO SM OM
2
tan 1
2
a

32
22
1 1 tan 1
. . . . tan 1
3 3 2 6
SABCD ABCD
aa
V S SO a
Áp dng: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a,
0
60SAB
. Th tích khi chóp
S.ABCD
A.
3
2
.
12
a
B.
3
2
.
6
a
C.
3
6
.
2
a
D.
3
.
6
a
3 2 3
tan 1 2
66
SABCD
aa
V

Chọn đáp án B.
O
C
A
D
S
B
M
CT 10. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có các cnh bên bng a, góc to bi mt
bên và mặt đáy là
vi



0;
2
. Th tích khi chóp S.ABCD
3
3
2
4 .tan
3 2 tan
a
Li gii
AC BD O SO ABCD
Gi M là trung điểm CD
SCD ABCD SMO
0
, 60
Gọi độ dài mt cnh hình vuông là x
+ Tam giác SMC vuông ti M có:
x
SM SC CM a
2
2 2 2
4
+ Tam giác SOM vuông ti O có:
x
OM SM SMO a
2
2
1
.cos .
24
2 2 2
2 2 2
cos . cos
2 4 2 4
x x x x
aa




a
aa
x


2
2 2 2
2
2
22
2
1
4.
4 cos 4
1 tan
1
1 cos 2 tan
1
1 tan
a
x

2
2
2 tan
ABCD
a
S

2
2
4
2 tan
Ta có:
xa
SO OM SMO
2
.tan
.tan .tan
2
2 tan
SABCD ABCD
a a a
V S SO

23
2
23
2
1 1 4 .tan 4 .tan
. . . .
33
2 tan
2 tan
3 2 tan
CT 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gi
P
là mt phẳng đi qua A song
song vi BC và vuông góc vi
SBC
, góc gia
P
vi mt phẳng đáy là
. Th tích khi chóp S.ABC
3
cot
.
24
a
O
C
S
A
D
B
M
Li gii
+
ABC
đều
ABC
a
S

2
3
4
+ Gi G là trng tâm
ABC
SG ABC
+ Gi
P SBC EF EF BC //
P SBC Ax
vi
Ax EF BC/ / / /
+ Gi M là trung điểm ca BC,
SM EF N
Ta có:
AM BC SG BC,
BC SAM AN BC AN Ax
AM BC BC Ax AM Ax , / /
P ABC NAM
,
Ta có:
GSM NAM

(cùng ph vi
SMA
)
Xét
SGM
vuông ti G :
SG GM GSM AM

1
.cot . cot
3
aa
SG
1 3 3.cot
. .cot
3 2 6
Vy
SABC ABC
a a a
V S SG

23
1 1 3 3.cot cot
. . . .
3 3 4 6 24
Áp dng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gi
P
là mt phẳng đi qua A song
song vi BC vuông góc vi
SBC
, góc gia
P
vi mt phẳng đáy
0
30
. Th tích khi chóp
S.ABC là:
A.
a
3
3
24
B.
a
3
3
8
C.
a
3
8
D.
a
3
3
8
Áp dng bài này:
SABC
aa
V 
3 0 3
cot30 3
24 24
Chọn đáp án A
x
N
C
A
S
B
F
M
G
E
CT 12. Khi tám mặt đều có đỉnh là tâm các mt ca hình lập phương cạnh a có th
tích là
A.
3
.
12
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
.
6
a
D.
3
3
.
2
a
Li gii
+
23
2
22
BD a
OO 
1 2 3 4
2
2
23
2
O O O O
a
S O O
.
Chiu cao khi chóp
1 2 3 4
O O O O
'
22
OO a
h 
1 2 3 4 1 2 3 4
2
3
'
1
2 2. . .
3 2 2 12
OO O O O O OO O O O
a a a
VV



Chọn đáp án C.
CT 13. Cho khi tám mặt đều cnh a. Ni tâm ca các mặt bên ta được khi lp phương có thể tích
bng V. T s
3
a
V
gn nht giá tr nào trong các giá tr sau?
A.
9,5.
B.
7,8.
C.
15,6.
D.
22,6.
Li gii
+
12
2 1 2
3 3 3
a
G G MN BD
+
3
3
2 2 2
3 27
aa
V





3
27 2
9,5
4
a
V
Chọn đáp án A.
MT S CÔNG THC GII NHANH PHN T L TH TÍCH
Câu 1. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông ABCD cnh a, góc gia mt n
mt phẳng đáy
. Mt phng
P
qua AC vuông góc vi mt phng
SAD
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện. T l th tích hai khối đa din là
2
1
2
cos
V
V
O1
O3
O4
O2
O
O'
A
B
C
D
B'
C'
D'
A'
B
D
A
S
C
S'
N
G2
M
G1
Li gii:
Ta có:
2 2 2 2
2
1
.
cos
SD SN ND ON ND
SNO
2
2
1
1 cos 1
2 2.cos
cos
aa
Ta :
11
..
22

SCD
S CM SD SN CD
2
2
1
.
.
2 cos
1 cos
cos 1
2.cos
a
a
SN CD a
CM
a
SD
2
2 2 2
2
2
.cos
1 cos
1 cos
aa
DM CD CM a
2
2
2
2
.cos
1 1 1 cos
1 cos
. . . .
2. 2 2 2
1 cos
1 cos
2.cos
MACD MACD
SABCD SACD
a
VV
DM DA DC DM
a
V V DS DA DC DS
22
2 2 2
cos cos 1
1
1 cos 1 cos 1 cos



MACD SABCD SABCM SABCD SABCD
V V V V V

Vy
2
cos
MACD
SABCM
V
V
O
B
D
A
S
C
N
M
| 1/12

Preview text:

MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
CT 1. Cho hình chóp SABC với Hình vẽ Thể tích
các mặt phẳng SAB , SBC A
SAC vuông góc với nhau từng
đôi một, diện tích các tam giác 2S .S .S 1 2 3 SA , B SBC,SAC S V  lần lượt là C S.ABC 3 S ,S ,S . 1 2 3 B
CT 2. Cho hình chóp S.ABC S
SA vuông góc với  ABC , hai
mặt phẳng SAB và SBC 3 SB .sin 2.tan . V
vuông góc với nhau, BSC   , S.ABC 12 A C ASB   . B
CT 3. Cho hình chóp đều 2 2 2 a 3b a
S.ABC có đáy ABC là tam giác VS.ABC 12
đều cạnh bằng a, cạnh bên
Khi a b được tứ diện đều bằng b . 3 a 2 VS.ABC 12 S
CT 4. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và 3 a tan
mặt bên tạo với mặt phẳng đáy V S.ABC 24 góc  .
CT 5. Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC có các cạnh bên bằng A C 3 2 3b .sin  cos 
b và cạnh bên tạo với mặt phẳng G V S.ABC M 4 đáy góc  .
CT 6.
Cho hình chóp tam giác B
đều S.ABC có các cạnh đáy bằng 3 a .tan 
a, cạnh bên tạo với mặt phẳng V S.ABC 12 đáy góc  .
CT 7. Cho hình chóp tứ giác 2 2 2 a 4b  2a
đều S.ABCD có đáy ABCD VS.ABC 6
hình vuông cạnh bằng a, và
SA SB SC SD b.
Khi chóp tứ giác có tất cả S
các cạnh bằng a thì 3 a 2 VS.ABC 6
CT 8. Cho hình chóp tứ giác
đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, A
góc tạo bởi mặt bên và mặt D 3 a .tan phẳng đáy là  V  . S.ABCD O M 6
CT 9. Cho hình chóp tứ giác đều B C
S.ABCD có cạnh đáy bằng a,  
SAB   , với    ; . 3 2    a tan 1 4 2  V  . S.ABCD 6
CT 10. Cho hình chóp tứ giác
đều S.ABCD có các cạnh bên
bằng a, góc tạo bởi mặt bên và 3 4a .tan   V S.ABCD 3 mặt đáy là  với    0; . 3  2 2  tan    2 
CT 11. Cho hình chóp tam giác S
đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. F
Gọi P là mặt phẳng đi qua A 3 a cot N V  . S.ABCD A E 24
song song với BC và vuông góc C x
với SBC , góc giữa P với mặt G M phẳng đáy là  . B
CT 12. Khối tám mặt đều có A' B'
đỉnh là tâm các mặt của hình lập O' phương cạnh a D' 3 O1 C' a V  . O4 O2 6 A O3 B O D C
CT 13. Cho khối tám mặt S
đều cạnh a. Nối tâm của các mặt 3 3   bên ta được khối lập a 2 2a 2 G2 V       phương D 3 27 G1   A N M B C S'
LỜI GIẢI CHI TIẾT
CT 1.
Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng SAB ,SBC ,SAC vuông góc với
nhau từng đôi một, diện tích các tam giác SA ,
B SBC,SAC lần lượt là S ,S ,S . Thể tích khối chóp SABC 1 2 3 2S .S .S là: 1 2 3 V S.ABC 3 Lời giải A 1 1
AS  SBC  V  .S .SA S . A S . B SC SABC 3 SBC 6 1 2 2 2 1 
SA .SB .SC S . A S . B S . B SC.S . A SC 6 6 S C 1 2S .S .S 1 2 3 
2S .2S .2S  1 2 3 6 3 B
Áp dụng: Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng SAB ,SBC ,SAC vuông góc với
nhau từng đôi một, diện tích các tam giác SA ,
B SBC,SAC lần lượt là 2 2 2
15cm ,20cm ,18cm Thể tích khối chóp SABC là 3 a 20 3 a 20 3 a 20 A. 3 a 20. B. . C. . D. . 3 2 6 2S .S .S 1 2 3 3 V
a 20 Chọn đáp án A. ABCD 3
CT 2. Cho hình chóp SABCSA vuông góc với mặt phẳng  ABC , hai mặt phẳng
SABvà SBCvuông góc với nhau, BSC  , ASB   . Thể tích khối chóp SABC là 3 SB .sin 2.tan .  V S.ABC 12 Lời giải S
+ SAB vuông tại A có : AB S .
B sin , SA S . B cos
+ SBC vuông tại B có : 1 1 BC S . B tan  2  SA .
B BC  .SB .sin.tan   ABC 2 2 1 1 1 2 V  .S
.SA  . .SB .sin.tan .S . B cos A C S.ABC 3 ABC 3 2 3 SB .sin 2.tan .  12 B
Áp dụng: Cho hình chóp SABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , hai mặt phẳng SAB và
SBCvuông góc với nhau, SB a 3 ,  45o BSC ,  30o ASB
. Thể tích khối chóp SABC là 3 3a 3 a 6 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 2 6 3 3 SB .sin 2.tan  3a V  
Chọn đáp án A. S.ABC 12 8
CT 3. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên 2 2 2 a 3b a
bằng b . Thể tích khối chóp S.ABC là 12 S Lời giải
Gọi G là trọng tâm A
BC SG  ABC a 3 a A
BC đều  AM  3  AG  2 3 S
GAvuông tại G có: C A 2 2 2  G 2 2 2 a 3b a
SG SA AG b   M 3 3 B 2 2 2 2 2 2 1 1 a 3 3b a a 3b a Vậy V  .S .SG  . .  SABC 3 ABC 3 4 3 12 3 a 2
Khi a b VSABC 12
Áp dụng: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên
bằng a . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3 a 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 24 12
Chọn đáp án B.
CT 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với 3 a tan
mặt phẳng đáy góc  . Thể tích khối chóp S.ABC 24 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 48 24 24 12 Lời giải S a2 3
+ ABC đều  SABC 4
+ Gọi G là trọng tâm ABC SG   ABC
  SBC,ABC  SMG  C A Xét S
GM vuông tại G có : G 1 a 3.tan M
SG GM.tanSMG  .AM tan  3 6 B 2 3 1 1 a 3 a 3.tan a tan Vậy V  .S .SG  . .  SABC 3 ABC 3 4 6 24
Áp dụng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với
mặt phẳng đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 48 24 24 12 3 3 a tan a 3 V  
Chọn đáp án C. SABC 24 24
CT 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng 3 2 3b .sin  cos 
đáy góc  . Thể tích khối chóp S.ABC 4 Lời giải S
+ Gọi G là trọng tâm ABC SG   ABC
Xét SGA vuông tại G có: SG S . A sin   . b sin  bAG  3 3 .cos S .
A cos   AM AG  2 2 3 A C
+ ABC đều  AM AB 2 G M 2  AB AM  3 . b cos  B 3 2 AB b   S   b   ABC   2 2 2 3 3 3 3 cos 3 .cos 4 4 4 3 2 1 3b .sin  cos  Vậy V  .S .SG SABC 3 ABC 4
CT 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với 3 a .tan 
mặt phẳng đáy góc  . Thể tích khối chóp S.ABC 12 Lời giải S
+ Gọi G là trọng tâm ABC SG   ABC
Xét SGA vuông tại G có : 2  SG A . G tan   AM.tan  3 3
+ ABC đều  AM AB 2 A C 2 3 a 3.tan  GSG  . A . B tan   M 3 2 3 B 2 3 1 1 a 3 a 3.tan  a .tan  Vậy V  .S .SG  .  SABC 3 ABC 3 4 3 12
Áp dụng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 0
30 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 48 24 24 36 3 3 a tan  a 3 V  
.  Chọn đáp án D. SABC 12 36
CT 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, 2 2 2 a 4b  2a
SA SB SC SD b. Thể tích khối chóp S.ABCD là 6 Lời giải S
AC BD   
O SO  ABCD
Gọi M là trung điểm AB. 2 a 2 2 2 2
SM SA AM b  4 S
OM vuông tại O có: D A 2 2 2 2  2 2 2 a a 4b 2a
SO SM OM b    4 4 2 O M 2 2 2 1 a 4b  2a C Vậy V  .S .SO B SABCD 3 ABCD 6 3 a 2
Khi SA SB SC SD a V  . SABCD 6
Áp dụng: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a,
SA SB SC SD a . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 6 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 3
Chọn đáp án C.
CT 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt 3 a .tan
bên và mặt phẳng đáy là  . Thể tích khối chóp S.ABCD là . 6 Lời giải S
AC BD   
O SO  ABCD
Gọi M là trung điểm CD
  SCD,ABCD  SMO 
+ Tam giác SOM vuông tại O có: A a D
SO OM.tanSMO  .tan 2 O M 1 1 2 a a3 tan VS . S . O a . . .tan  SABCD ABCD 3 3 2 6 B C
Áp dụng: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 a 3 3 a 6 3 a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 6 3 3 a tan a V  
Chọn đáp án D. SABCD 6 6
CT 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SAB   , với   3 2       a tan 1
 ;  . Thể tích khối chóp S.ABCD là .  4 2  6 Lời giải S
AC BD   
O SO  ABCD
Gọi M là trung điểm AB. S
MA vuông tại M có: .atan
SM AM.tanSAB  2 D S
OM vuông tại O có: A 2 2      M 2 2 . a tan a
SO SM OM   O      2   2  C B a 2  tan   1 2 3 2 1 1  2 a 2 a tan 1 V .S .SO .a . tan     1  SABCD 3 ABCD 3 2 6
Áp dụng: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, 0
SAB  60 . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 6 3 a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 6 3 2 3 a tan   1 a 2 V  
Chọn đáp án B. SABCD 6 6
CT 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên bằng a, góc tạo bởi mặt  3 4a .tan
bên và mặt đáy là  với   
0; . Thể tích khối chóp S.ABCD  2  3 2  tan  3 2 Lời giải S
AC BD   
O SO  ABCD
Gọi M là trung điểm CD
  SCD ABCD  SMO  0 , 60
Gọi độ dài một cạnh hình vuông là x A
+ Tam giác SMC vuông tại M có: D 2 2 2 x2
SM SC CM a O M 4 B C
+ Tam giác SOM vuông tại O có: 1 2 2 2 x x xx  2 x2
OM SM.cosSMO  . a  2 2 2   cos. a    a  cos  2 4 2 4 2  4  1 2 2 4a2. 4a cos  2 1  2 2 tan  4a2  2a 4a x     x   S  1  2 cos  1 2  2 tan  ABCD 2  2 tan  1  2  2 tan  1  2 tan  x a.tan
Ta có: SO OM.tanSMO  .tan  2 2  2 tan  1 1 4a2 a.tan 4a3.tan VS . SO .  . .  SABCD ABCD 3 3 2  2 tan  2  2 tan  3 2  tan  3 2
CT 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A song
song với BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là  . Thể tích khối chóp S.ABC 3 a cot là . 24 Lời giải S a2 3
+ ABC đều  SABC 4 F
+ Gọi G là trọng tâm ABC SG   ABCN
+ Gọi P SBC  EF EF / /BC A E C
 PSBC  Ax với Ax / /EF / /BC x
+ Gọi M là trung điểm của BC, SM EF N G M
Ta có: AM BC,SG BC
BC  SAM  AN BC AN Ax B
AM BC, BC / /Ax AM Ax
  P,ABC  NAM 
Ta có: GSM NAM   (cùng phụ với SMA ) Xét S
GM vuông tại G có : 1 a 3 a 3.cot SG GM GSM  1 .cot
.AM cot  SG  . .cot  3 3 2 6 a2 aa3 1 1 3 3.cot cot Vậy VS . S . G  . .  SABCABC 3 3 4 6 24
Áp dụng: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A song
song với BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là 0 30 . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. B. C. D. 24 8 8 8 3 0 3 a cot 30 a 3 Áp dụng bài này: V  
Chọn đáp án A SABC 24 24
CT 12. Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương cạnh a có thể tích là 3 a 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 2 Lời giải A' B' BD a 2 2 O' 2 a + O O    SO O. O O O O  2 3 2 3 2 2 1 2 3 4 2 D' O1 C' OO' a
Chiều cao khối chóp O O O O h   1 2 3 4 2 2 O4 O2 2 3 1  a a a A O3B V  2V  2. .  .  OO O O O O' OO O O O 1 2 3 4 1 2 3 4 3  2  2 12 O
Chọn đáp án C. D C
CT 13.
Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta được khối lập phương có thể tích 3 a bằng V. Tỷ số
gần nhất giá trị nào trong các giá trị sau? V A. 9,5. B. 7,8. C. 15,6. D. 22,6. Lời giải S 2 1 a 2 + G G MN BD  1 2 3 3 3 3 3  G2 a 2  2a 2 + V      D 3  27   A G1 N 3 a 27 2    M
9, 5  Chọn đáp án A. C V 4 B S'
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN TỈ LỆ THỂ TÍCH
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCDcó đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và
mặt phẳng đáy là  . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng SAD chia khối chóp V .
S ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là 1 2  cos  V2 Lời giải: S Ta có: 2 2 2 1 2
SD SN ND ON .  ND 2 cos SNO M a 1 a 2   1  cos   1 Ta có : 2 2 cos  2.cos A D 1 1 S
CM.SD SN. NCD SCD O 2 2 B C a 1 .a SN.CD 2 cos      a CM 2 SD a 2 1   cos cos 1   2.cos 2  2 2 2 a . a cos
DM CD CM a   2 2 1 cos  1 cos  .acos 2 2 V V 1 DM DA DC 1 DM 1    MACD MACD 1 cos cos   . . .  .   2 V 2.V 2 DS DA DC 2 DS 2 a   2 1 cos SABCD SACD 1  cos  2.cos 2 2 cos   cos   1  V VVVV V Vậy MACD 2  cos  MACD SABCD SABCM 1   2 2 SABCD 2 1 cos  1 cos  1   cos SABCDVSABCM