Một số dạng toán liên quan đến thể tích khối chóp

Tài liệu gồm 50 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, hướng dẫn giải một số dạng toán liên quan đến thể tích khối chóp trong chuyên đề thể tích khối đa diện môn Toán 12..Mời bạn đọc đón xem.

TH TÍCH KHI ĐA DIN
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
TH TÍCH KHI CHÓP
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T Đ THI MI NHT
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
MT S DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN
TH TÍCH KHI CHÓP
Dng 1: Khi chóp có cnh bên vuông góc vi đáy
Phương pháp:
Cho hình chóp
.S ABCD
vuông góc vi mt phẳng đáy…
+) Đường cao:
.SA
+) Th tích khi chóp:
1
.
3
ABCD
V SA S
Form hình v:
D
C
B
A
S
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
2,SA a
th
tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
3
2
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 2: Cho t din
.O ABC
các cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
2 cmOA
,
3 cmOB
,
6 cmOC
. Tính th tích ca khi t din
.O ABC
.
A.
3
6 cm
. B.
3
36 cm
. C.
3
12 cm
. D.
3
18 cm
.
Câu 3: Cho hnh chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mt phng
,ABCD
đáy
ABCD
hình thang
vuông ti
A
B
, 3 , .AB a AD a BC a
Biết
3,SA a
tnh thể tch khối chóp
.S BCD
theo
.a
A.
3
2 3 .a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết din tích
tam giác
SAB
bng
2
4,a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
4 3 .a
B.
3
23
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông, cnh bên
2SA a
SA
vuông
góc vi mt phng đáy, tam giác
SBD
tam giác đều. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng.
A.
3
22a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SB
hp vi mt đáy một góc
o
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
7
.
3
a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SB
hp vi
mt đáy một góc bng
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 8: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy khoảng
cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
Va
.
Câu 9: Tính th tích khi chóp
.S ABC
AB a
,
2AC a
,
120BAC 
,
SA ABC
, góc gia
SBC
ABC
60
.
A.
3
21
14
a
. B.
3
7
14
a
. C.
3
3 21
14
a
. D.
3
7
7
a
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SB
hp vi mt đáy mt góc
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SBC
hp vi mt đáy mt góc
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
15
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SBD
hp vi mt đáy một góc
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
6
.
6
a
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi
SAB
mt góc
0
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
15
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
11
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SBD
hp vi mt đáy mt góc
o
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
5
a
B.
3
4 15
.
15
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thoi cạnh bng
o
, 60 ,a ABC SA
vuông góc với đáy.
Biết
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thoi cạnh bng
o
, 60 ,a ABC SA
vuông góc với đáy.
Biết
SB
hp với đáy một góc
o
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thang vuông tại
,,AB
2 , ,AD a AB BC a SA
vuông góc với đáy. Biết
2,SC a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
6
.
2
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thang vuông tại
,,AB
2 , ,AD a AB BC a SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
hp vi mt đáy mt góc
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
6
.
2
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 19: Cho hnh chóp
.S AB CD
đáy
ABCD
hnh vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phng đáy. Gi
M
trung điểm của
CD
. Biết khoảng cách giữa hai đường thng
BC
SM
bằng
3
4
a
. Tnh thể tch của khối chóp đã cho theo
a
.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
12
a
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
2,SB a
th
tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
2
.
3
a
D.
3
.a
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
3,SC a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
7
.
3
a
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SBC
hp
vi mt đáy một c bng
0
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hnh thang vuông
A
B
,
3AB a
,
22AD BC a
. SA vuông góc với đáy, mt phng
SCD
to với đáy một góc
45
. Th
tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3 10
10
a
. C.
3
8
10
a
. D.
3
43
3
a
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
hp vi
mt phng
SAB
mt góc bng
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
6
.
12
a
B.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
,
,AB a
3,AD a
SA ABCD
. Khong cách t
O
đến mt phng
SCD
bng
3
4
a
. Tính th
tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
10
a
V
. B.
3
3Va
. C.
3
3
3
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
hp vi mt đáy một góc
45 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
7
.
3
a
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SBC
hp vi mt đáy một góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
7
.
3
a
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
3,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
.a
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
hp vi
SAB
mt góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
6
.
6
a
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
3,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
3,SD a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi mt đáy mt góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi mt đáy mt góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
15
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SCD
hp vi mt đáy mt góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi
SAB
mt góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2 11
.
3
a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thoi cnh bng
, 60 ,a ABC SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp với đáy một góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thoi cnh bng
, 60 ,a ABC SA
vuông góc với đáy.
Biết
SBC
hp với đáy một góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thang vuông tại
,,AB
2 , ,AD a AB BC a SA
vuông
góc với đáy. Biết
2,SB a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
6
.
2
a
D.
3
3
.
4
a
Dng 2: Khi chóp có mt bên là tam giác cân ti S và vuông góc với đáy
Phương pháp:
Cho hình chóp
.S ABCD
có mt bên
SAB
là tam giác cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi
mt phẳng đáy…
+) Đường cao:
,SH H
là trung điểm
.AB
+) Th tích khi chóp:
1
.
3
ABCD
V SH S
Form hình v:
S
A
B
C
D
H
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết mt bên
SAB
tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy, thể tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
B.
3
3
.
24
a
C.
D.
3
15
.
6
a
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết mt bên
SAB
tam giác vuông
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy, thể tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
6
a
D.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
mt phng
SAC
vuông góc vi mt phng
ABC
,
SAB
tam giác đu cnh
3a
,
3BC a
đưng thng
SC
to vi mt phng
ABC
góc
60
.
Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
26a
.
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
.a
Biết mt bên
SAB
tam giác vuông
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy, thể tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
B.
3
3
.
24
a
C.
D.
3
15
.
6
a
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hnh vuông cnh
.a
Biết mt bên
SAB
tam giác đu
nm trong mt phng vuông góc với đáy, thể tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác cân ti
S
nm trên mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Cạnh bên
SC
to với đáy một góc
60
. Tính
th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Dng 3: Khi chóp có hình chiếu ca S trên mặt đáy là điểm H
Phương pháp:
Cho hình chóp
.S ABC
đim H là hình chiếu vuông góc ca S trên mặt đáy…
+) Đường cao:
.SH
+) Th tích khi chóp:
1
.
3
ABC
V SH S
Form hình v:
H
S
A
B
C
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là trung điểm ca
AB
2,SB a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
5
.
8
a
B.
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
48
a
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là trung điểm ca
AB
0
; 60 ,SC ABC
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
5
.
8
a
B.
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
48
a
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là trung điểm ca
AB
0
; 30 ,SBC ABC
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
5
.
8
a
B.
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
48
a
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB AH HB
0
; 30 ,SC ABC
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
7
.
36
a
C.
3
.
12
a
D.
3
6
.
6
a
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
0
; 60 ,SD ABCD
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
0
; 60 ,SBD ABCD
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
6
.
9
a
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là trung điểm ca
AB
; 60 ,SB ABC 
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
5
.
8
a
B.
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
48
a
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là điểm
H
trên cnh
,2AB AH HB
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
7
.
36
a
C.
3
6
.
9
a
D.
3
6
.
6
a
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB AH HB
; 60 ,SB ABC 
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
7
.
36
a
C.
3
.
12
a
D.
3
6
.
6
a
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
; 60 ,SB ABCD 
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
3
.
3
a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
; 30 ,SC ABCD 
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
39
.
27
a
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là đim
H
trên cnh
,2AB BH HA
; 60 ,SCD ABCD 
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
3
.
3
a
Dng 4: Khi chóp có hai mt bên cùng vuông góc vi mặt đáy
Phương pháp:
Cho hình chóp
.S ABCD
có hai mt
SAB
SBC
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy…
+) Đường cao:
+) Th tích khi chóp:
1
.
3
ABCD
V SBS
Form hình v:
D
C
B
A
S
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 58: Cho hình chóp
.S A BC
tam giác vuông ti
A
,
30ABC
,
BC a
. Hai mt bên
SAB
SAC
cùng vng góc với đáy
ABC
, mt bên
SBC
to với đáy một góc
45
. Th tích
ca khi chóp
.S A BC
bng
A.
3
64
a
. B.
3
16
a
. C.
3
9
a
. D.
3
32
a
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
. Hai mt phng
SAB
,
SAD
cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mt phng
SBC
ABC D
bng
30
. Tính t s
3
3V
a
biết
V
là th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
12
. B.
3
2
. C.
. D.
83
3
.
Câu 60: Cho hnh chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hnh vuông cạnh
a
, hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
ABC D
; góc giữa đường thng
SC
mt phng
ABC D
bằng
60
. Tính theo
a
thể tch khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
32a
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 61: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
hai mt bên
SAB
,
SAC
cng vuông góc với đáy. Tnh thể tch khối chóp
.S ABC
biết
3SC a
.
A.
3
a3
2
. B.
3
a3
4
. C.
3
2a 6
9
. D.
3
a6
12
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, hai mt phng
SAC
SAB
cùng vuông góc vi
ABCD
. Góc gia
SCD
ABCD
60
. Th tích khi
chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Hai mt phng
SAB
SAC
cùng vuông góc vi mt phng
ABC D
. Biết rng
AB a
,
3AD a
7SC a
. Tính th
tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
Va
. B.
3
2Va
. C.
3
3Va
. D.
3
4Va
Dng 5: Khối chóp đều
Phương pháp:
Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
+) Đường cao:
,SG G
là trng tâm
.ABC
+) Th tích khi chóp:
1
.
3
ABC
V SG S
C
B
A
S
G
M
Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
+) Đường cao:
,SO O
là tâm hình vuông
.ABCD
+) Th tích khi chóp:
1
.
3
ABCD
V SO S
O
D
C
B
A
S
Đặc bit:
+) Th tích khi t diện đều cnh bng
t
3
2
12
t
V
+) Th tích khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
t
3
2
6
t
V
+) Th tích khi bát diện đều cnh bng
t
3
2
3
t
V
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 64: Cho t din đều
ABCD
có cnh bng
.t
Th tích ca khi t din
ABCD
bng
A.
3
2
.
12
t
B.
3
2
.
6
t
C.
3
2
.
3
t
D.
3
3
.
6
t
Câu 65: Cho hnh chóp tam giác đu
.S ABC
cạnh đáy bng
.a
Biết
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
3
.
12
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
11
.
12
a
D.
3
3
.
72
a
Câu 66: Cho hnh chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
.a
Biết
SBC
hp với đáy một góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
11
.
12
a
D.
3
3
.
72
a
Câu 67: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bng
.a
Biết
hp vi mt đáy một góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Câu 68: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
.a
Biết
SBC
hp vi mt đáy một góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 69: Cho hnh chóp tam giác đu
.S ABC
cạnh đáy bằng
.a
Biết
hp với đáy một góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
11
.
12
a
D.
3
3
.
72
a
Câu 70: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
.a
Biết
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Câu 71: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
.a
Biết din tích mt mt bên ca hình
chóp đó có diện tích bng
2
,a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
_____________________HT_____________________
Huế, 10h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
2,SA a
th
tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
3
2
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Li gii:
S
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy
23
.
1 1 3 3
. .2 . .
3 3 4 6
S ABC ABC
aa
V SA S a
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho t din
.O ABC
các cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
2 cmOA
,
3 cmOB
,
6 cmOC
. Tính th tích ca khi t din
.O ABC
.
A.
3
6 cm
. B.
3
36 cm
. C.
3
12 cm
. D.
3
18 cm
.
Li gii:
Ta có:
OA OB
OA OBC
OA OC

.
Do đó
.
1 1 1
. . . . . .2.3.6 6
3 6 6
O ABC OBC
V OAS OAOB OC
3
cm
.
Chn đáp án A.
Câu 3: Cho hnh chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mt phng
,ABCD
đáy
ABCD
là hnh thang
vuông ti
A
B
, 3 , .AB a AD a BC a
Biết
3,SA a
tnh thể tch khối chóp
.S BCD
theo
.a
A.
3
2 3 .a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Ta có
.
1
..
3
S BCD BCD
V SAS
Lại có
BCD ABCD ABD
S S S
11
..
22
AB AD BC AB AD
2
11
..
22
AB BC a
23
.
13
3 3. .
3 2 6
S BCD
aa
SA a V a
Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết din tích
tam giác
SAB
bng
2
4,a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
4 3 .a
B.
3
23
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Li gii:
S
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Xét tam giác
SAB
vuông ti
2
1
: . 4 8 .
2
SAB
A S SA AB a SA a
Vy
23
.
1 1 3 2 3
. .8 . .
3 3 4 3
S ABC ABC
aa
V SA S a
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông, cnh bên
2SA a
SA
vuông
góc vi mt phng đáy, tam giác
SBD
tam giác đều. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng.
A.
3
22a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
22
3
a
.
Li gii:
S
A
B
C
D
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
.
Đt
AB x
,
ABD
vuông cân ti
2A BD x
.
Do
SBD
là tam giác đều nên
2SB SD BD x
.
Li có
SAB
vuông ti
A
.
22
2 2 2 2
22SA AB SB a x x
22
22x a x a
.
3
2
.
1 1 2 2
. . . 2. 2
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS a a
.
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SB
hp vi mt đáy một góc
o
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
7
.
3
a
Li gii:
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Do
SA ABCD
nên
AB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên
.ABCD
Suy ra:
o
; ; 60 .SB ABCD SB AB SBA SBA
Xét tam giác
SAB
vuông ti
: tan 3.
SA
A SBA SA a
AB
Vy
3
2
.
1 1 3
. . 3 . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SB
hp vi
mt đáy một góc bng
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Li gii:
A
S
B
D
C
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
S
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Do
SA ABC
nên
AB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên
.ABC
Suy ra:
; ; .SB ABC SB AB SBA
Xét tam giác
SAB
vuông ti
: tan .tan 3.
SA
A SBA SA AB SBA a
AB
Vy
23
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 4 4
S ABC ABC
aa
V SA S a
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khoảng
cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
Va
.
Li gii:
H
D
C
B
A
S
K
AH
vuông góc
SB
.
Ta có
()AH SBC
nên
AH
chính là khong cách t
A
đến mp
SBC
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
AH SA AB SA AH AB a
.
Suy ra
SA a
. Th tích cn tính là
3
1
..
33

a
V a a a
.
Chọn đáp án A.
Câu 9: Tính th tích khi chóp
.S ABC
AB a
,
2A C a
,
120BAC 
,
SA ABC
, góc gia
SBC
ABC
60
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
21
14
a
. B.
3
7
14
a
. C.
3
3 21
14
a
. D.
3
7
7
a
.
Li gii:
60
o
120
o
2a
a
A
C
B
S
H
+ Diện tch đáy
1
. .sin120
2
ABC
S AB AC
13
. .2 .
22
aa
2
3
2
a
+ Tính chiu cao
SA
:
Dng
AH BC
(vi
H BC
) suy ra
SH BC
, do đó góc
, 60SBC ABC SHA
, suy
ra
.tan60SA AH
Tính
AH
: ta có din tích
1
.
2
ABC
S AH BC
2.
ABC
S
AH
BC

mà theo định lý hàm côsin thì
2 2 2
2. . .cosBC AB AC AB AC A
22
1
4 2. .2 .
2
a a a a



2
7a
7.BC a
Suy ra
2
3
2.
21
2
7
7
a
AH a
a

.
+ Th tích khi chóp
.S ABC
1
.
3
ABC
V S SA
2
1 3 21
..
3 2 7
aa
3
7
.
14
a
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SB
hp vi mt đáy mt góc
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
S
C
B
A
Ta có:
2
1
..
2
ABC
S AB BC a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Do
SA ABC
nên
AB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên
.ABC
Suy ra:
0
; ; 60 .SB ABC SB AB SBA SBA
Xét tam giác
SAB
vuông ti
: tan .tan 3.
SA
A SBA SA AB SBA a
AB
Vy
3
2
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 3
S ABC ABC
a
V SA S a a
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SBC
hp vi mt đáy một góc
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
15
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
S
C
B
A
Ta có:
2
1
..
2
ABC
S AB BC a
Ta có:
.
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
Suy ra:
0
; 60 .SBC ABC SBA SBA
Xét tam giác
SAB
vuông ti
: tan .tan 3.
SA
A SBA SA AB SBA a
AB
Vy
3
2
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 3
S ABC ABC
a
V SA S a a
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SBD
hp vi mt đáy một góc
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
6
.
6
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
O
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Ta có:
.
BD AO
BD SAO BD SO
BD SA
Suy ra:
0
; 60 .SBD ABCD SOA SOA
Xét tam giác
SAO
vuông ti
o
26
: tan .tan60 .
22
SA a a
A SOA SA
AO
Vy
3
2
.
1 1 6 6
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông ti
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi
SAB
mt góc
0
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
15
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
11
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
S
C
B
A
Ta có:
2
1
..
2
ABC
S AB BC a
Ta có:
BC AB
BC SAB SB
BC SA
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
.SAB
Suy ra:
0
; ; 30 .SC SAB SC SB BSC BSC
Xét tam giác
SBC
vuông ti
: sin 4 .
sin
BC BC
B BSC SC a
SC
BSC
Xét tam giác
ABC
vuông ti
2 2 2 2
: 5 .B AC AB BC a
Xét tam giác
SAC
vuông ti
22
: 11.A SA SC AC a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Vy
3
2
.
1 1 11
. . 11. .
3 3 3
S ABC ABC
a
V SA S a a
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SBD
hp vi mt đáy mt góc
o
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
5
a
B.
3
4 15
.
15
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Li gii:
H
S
A
B
C
D
Ta có:
2
. 2 .
ABCD
S AB BC a
Dng
.AH BD
Ta có:
.
BD AH
BD SAH BD SH
BD SA
Suy ra:
;.SBD ABCD SHA
Xét tam giác
BAD
vuông ti
2 2 2 2
1 1 1 5 2 5
:.
5
4
a
A AH
AH AB AD a
Xét tam giác
SAH
vuông ti
2 15
: tan .
5
SA a
A SHA SA
AH
Vy
3
2
.
1 1 2 15 4 15
. . .2 .
3 3 5 15
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thoi cạnh bng
o
, 60 ,a ABC SA
vuông góc với đáy.
Biết
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
4
a
Li gii:
a
a
60
o
A
B
C
D
S
A
B
C
D
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Do
ABCD
là hình thoi cnh bng
o
, 60a ABC ABC
là tam giác đều cnh
.a
Suy ra:
22
33
2 2. .
42
ABCD ABC
aa
SS
Vy
23
.
1 1 3 3
. .2 . .
3 3 2 3
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thoi cạnh bng
o
, 60 ,a ABC SA
vuông góc với đáy.
Biết
SB
hp với đáy một góc
o
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
Li gii:
D
C
B
A
S
D
C
B
A
60
o
a
a
Do
ABCD
là hình thoi cnh bng
o
, 60a ABC ABC
là tam giác đều cnh
.a
Suy ra:
22
33
2 2. .
42
ABCD ABC
aa
SS
Do
SA ABCD
nên
AB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên
.ABCD
Suy ra:
; ; .SB ABCD SB AB SBA
Xét tam giác
SAB
vuông ti
: tan 3.
SA
A SBA SA a
AB
Vy
23
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 2 2
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thang vuông tại
,,AB
2 , ,AD a AB BC a SA
vuông góc với đáy. Biết
2,SC a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
6
.
2
a
D.
3
3
.
4
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
D
C
B
A
S
Ta có:
2
3
.
22
ABCD
AB AD BC
a
S

Xét tam giác
SAC
vuông ti
2
2
22
: 2 2 2.A SA SC AC a a a
Vy
23
.
1 1 3 2
. . 2. .
3 3 2 2
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thang vuông tại
,,AB
2 , ,AD a AB BC a SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
hp vi mt đáy mt góc
0
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
6
.
2
a
D.
3
3
.
4
a
Li gii:
S
A
B
C
D
Ta có:
2
3
.
22
ABCD
AB AD BC
a
S

Do
SA ABCD AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
.ABCD
Suy ra:
;.SC ABCD SCA
Xét tam giác
SAC
vuông ti
: tan .tan 2. 3 6.
SA
A SCA SA AC SCA a a
AC
Vy
23
.
1 1 3 6
. . 6. .
3 3 2 2
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hnh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hnh vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phng đáy. Gi
M
trung điểm của
CD
. Biết khoảng cách giữa hai đường thng
BC
SM
bằng
3
4
a
. Tnh thể tch của khối chóp đã cho theo
a
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
12
a
Li gii:
S
O
N
M
A
B
C
D
H
Gi
N
là trung điểm của
AB
//BC SMN
.
, , , ,d BC SM d BC SMN d B SMN d A SMN
.
Dựng
AH
vuông góc với
SN
tại
H
AH SMN
.
Vậy
3
,
4
a
d A SMN AH
.
Lại có, trong tam giác vuông
SAN
:
2 2 2
1 1 1 3
2
a
SA
AH AN AS
.
Vậy
3
2
.
1 3 3
..
3 2 6
S ABCD
aa
Va
.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
2,SB a
th
tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Li gii:
S
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Xét tam giác
SAB
vuông ti
22
: 3.A SA SB AB a
Vy
23
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 4 4
S ABC ABC
aa
V SA S a
Chọn đáp án B.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
2
.
3
a
D.
3
.a
Li gii:
D
C
B
A
S
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Vy
3
2
.
1 1 2
. .2 . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS a a
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
3,SC a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
7
.
3
a
Li gii:
D
C
B
A
S
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Xét tam giác
SAC
vuông ti
2 2 2 2
: 9 2 7.A SA SC AC a a a
Vy
3
2
.
1 1 7
. . 7 . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SBC
hp
vi mt đáy một góc bng
0
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
3
.
6
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
M
A
B
C
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Dng
,AM BC M
là trung điểm
.BC
Ta có:
.
BC AM
BC SAM BC SM
BC SA
Suy ra:
;.SBC ABC SMA
Xét tam giác
SAM
vuông ti
o
3
: tan .tan .tan30 .
22
SA a a
A SMA SA AM SMA
AM
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 4 24
S ABC ABC
a a a
V SA S
Chọn đáp án C.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thang vuông
A
B
,
3AB a
,
22AD BC a
. SA vuông góc với đáy, mt phng
SCD
to với đáy một góc
45
. Th
tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3 10
10
a
. C.
3
8
10
a
. D.
3
43
3
a
Li gii:
Ta có
22
10AC AB BC a
Gi M là trung điểm AD
AM MD a
CM AD
;
22
3
10 sin
5
DC DM MC a ACD
K
AN DC
ta có
3 10
sin
5
AN AC ACN a
Góc gia
SCD
vi
ABCD
45SNA 
;
2
3 10 1 3
;.
5 2 2
ABC
a
SA AN a S AB BC
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Vy
3
.
1 3 10
.
3 10
S ABC A BC
V S SA a
.
Chọn đáp án B.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
hp vi
mt phng
SAB
mt góc bng
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
.
12
a
B.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Li gii:
M
A
B
C
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Dng
,CM AB M
là trung điểm
.AB
Ta có:
.
CM AB
CM SAB
CM SA

Suy ra:
SM
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
;.SAB SC SAB CSM
Xét tam giác
SMC
vuông ti
0
33
: sin : sin30 3.
1
2
sin
2.
2
CM CM a a
M CSM SC a
SC
CSM
Xét tam giác
SAC
vuông ti
22
: 2.A SA SC AC a
Vy
23
.
1 1 3 6
. . 2. .
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SA S a
Chọn đáp án A.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht m
O
,
,AB a
3,AD a
SA ABCD
. Khong cách t
O
đến mt phng
SCD
bng
3
4
a
. Tính th
tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
10
a
V
. B.
3
3Va
. C.
3
3
3
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
H
O
D
C
B
A
S
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
;d A S ASD CD H
.
3
2. ;
2
a
AH d O SCD
.
Xét
SAD
vuông
A
, đường cao
AH
, có:
2 2 2
1 1 1
SA a
AH AS AD
.
3
.
1 1 3
. . . .
2 2 3
S ABCD ABCD
a
V SA S SA AB AD
.
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
hp vi mt đáy một góc
45 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
7
.
3
a
Li gii:
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Do
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
.ABCD
Suy ra:
0
; ; 45 .SC ABCD SC AC SCA SCA
Xét tam giác
SAC
vuông ti
: tan 2.
SA
A SCA SA AC a
AC
Vy
3
2
.
1 1 2
. . 2 . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SBC
hp vi mt đáy một góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
7
.
3
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
.
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
Suy ra:
0
; 60 .SBC ABCD SBA SBA
Xét tam giác
SAB
vuông ti
: tan 3.
SA
A SBA SA a
AB
Vy
3
2
.
1 1 3
. . 3 . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Chọn đáp án B.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông ti
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
3,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
.
12
a
B.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
.a
Li gii:
A
B
C
S
Ta có:
2
1
..
2
ABC
S AB BC a
Vy
23
.
11
. .3 . .
33
S ABC ABC
V SAS a a a
Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh bng
,a SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
hp vi
SAB
mt góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
6
.
6
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
BC AB
BC SAB SB
BC SA
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
.SAB
Suy ra:
0
; 30 .SC SAB BSC BSC
Xét tam giác
SBC
vuông ti
: tan 3.
BC
B BSC SB a
SB
Xét tam giác
SAB
vuông ti
22
: 2.A SA SB AB a
Vy
3
2
.
1 1 2
. . 2. .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Chọn đáp án C.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
3,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Li gii:
D
C
B
A
S
Ta có:
2
. 2 .
ABCD
S AB BC a
Vy
23
.
11
. .3 .2 2 .
33
S ABCD ABCD
V SA S a a a
Chọn đáp án A.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
3,SD a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
D
C
B
A
S
Ta có:
2
. 2 .
ABCD
S AB BC a
Xét tam giác
SAD
vuông ti
22
: 5.A SA SD AD a
Vy
3
2
.
1 1 2 5
. . 5 .2 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Chọn đáp án B.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi mt đáy mt góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Li gii:
S
A
B
C
D
Ta có:
2
. 2 .
ABCD
S AB BC a
Do
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
.ABCD
Suy ra:
; ; .SC ABCD SC AC SCA
Xét tam giác
SAC
vuông ti
: tan 15.
SA
A SCA SA a
AC
Vy
3
2
.
1 1 2 15
. . 15.2 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS a a
Chọn đáp án C.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi mt đáy mt góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
15
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
S
C
B
A
Ta có:
2
1
..
2
ABC
S AB BC a
Do
SA ABC
nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
.ABC
Suy ra:
0
; ; 60 .SC ABC SC AB SCA SCA
Xét tam giác
ABC
vuông ti
22
: 5.B AC AB BC a
Xét tam giác
SAC
vuông ti
: tan .tan 15.
SA
A SCA SA AC SCA a
AC
Vy
3
2
.
1 1 15
. . 15. .
3 3 3
S ABC ABC
a
V SA S a a
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SCD
hp vi mt đáy mt góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2.a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Li gii:
S
A
B
C
D
Ta có:
2
. 2 .
ABCD
S AB BC a
Ta có:
.
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA
Suy ra:
;.SCD ABCD SDA
Xét tam giác
SAD
vuông ti
23
: tan .
3
SA a
A SDA SA
AD
Vy
3
2
.
1 1 2 3 4 3
. . .2 .
3 3 3 9
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án D.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh ch nht
, 2 ,AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi
SAB
mt góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
2 11
.
3
a
B.
3
25
.
3
a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
9
a
Li gii:
S
A
B
C
D
Ta có:
2
. 2 .
ABCD
S AB BC a
Ta có:
BC AB
BC SAB SB
BC SA
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
.SAB
Suy ra:
;.SC SAB BSC
Xét tam giác
SBC
vuông ti
: tan 2 3.
BC
B BSC SB a
SB
Xét tam giác
SAB
vuông ti
22
: 11.A SA SB AB a
Vy
3
2
.
1 1 2 11
. . 11.2 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Chọn đáp án A.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thoi cnh bng
, 60 ,a ABC SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp với đáy một góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
Li gii:
D
C
B
A
S
D
C
B
A
60
o
a
a
Do
ABCD
là hình thoi cnh bng
o
, 60a ABC ABC
là tam giác đều cnh
.a
Suy ra:
22
33
2 2. .
42
ABCD ABC
aa
SS
Do
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
.ABCD
Suy ra:
; ; .SC ABCD SC AC SCA
Xét tam giác
SAC
vuông ti
: tan 3.
SA
A SCA SA a
AC
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Vy
23
.
1 1 3
. . 3. .
3 3 2 2
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án D.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thoi cnh bng
, 60 ,a ABC SA
vuông góc với đáy.
Biết
SBC
hp vi đáy một góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
Li gii:
H
H
D
C
B
A
S
D
C
B
A
60
o
a
a
Do
ABCD
là hình thoi cnh bng
o
, 60a ABC ABC
là tam giác đều cnh
.a
Suy ra:
22
33
2 2. .
42
ABCD ABC
aa
SS
Dng
,AH BC H
là trung điểm
.BC
Ta có:
.
BC AH
BC SAH BC SH
BC SA
Suy ra:
;.SBC ABCD SHA
Xét tam giác
SAH
vuông ti
o
33
: tan .tan30 . .
2 3 2
SA a a
A SHA SA AH
AH
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 2 12
S ABCD ABCD
a a a
V SA S
Chọn đáp án C.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh thang vuông ti
,,AB
2 , ,AD a AB BC a SA
vuông
góc với đáy. Biết
2,SB a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
6
.
2
a
D.
3
3
.
4
a
Li gii:
D
C
B
A
S
Ta có:
2
3
.
22
ABCD
AB AD BC
a
S

Xét tam giác
SAB
vuông ti
22
: 3.A SA SB AB a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Vy
23
.
1 1 3 3
. . 3. .
3 3 2 2
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
Chọn đáp án A.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết mt bên
SAB
tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy, thể tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
B.
3
3
.
24
a
C.
D.
3
15
.
6
a
Li gii:
H
B
A
C
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB
Ta có:

.
SAB ABC
SH ABC
SH AB
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết mt bên
SAB
tam giác vuông
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy, thể tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
6
a
D.
Li gii:
H
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
H
là trung điểm
.AB
Ta có:
.
SAB ABCD
SH ABCD
SH AB

Vy
3
2
.
11
. . . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Chọn đáp án D.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
mt phng
SAC
vuông góc vi mt phng
ABC
,
SAB
tam giác đu cnh
3a
,
3BC a
đưng thng
SC
to vi mt phng
ABC
góc
60
.
Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
26a
.
Li gii:
60
o
A
C
B
S
H
Ta thy tam giác
ABC
cân ti
B
, gi
H
là trung điểm ca
AB
suy ra
.BH AC
Do
SAC ABC
nên
BH SAC
.
Ta li có
BA BC BS
nên
B
thuc trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
H
là tâm
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
SAC
SA SC
.
Do
AC
là hình chiếu ca
SC
lên mt phng
ABC
0
60SCA
.
Ta có
0
.cot60SC SA a
,
0
2
sin60
SA
AC a
HC a
22
2BH BC HC a
.
.S ABC
V
1
.
3
SAC
BH S
1
..
6
BH SA SC
3
6
6
a
.
Chọn đáp án C.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
.a
Biết mt bên
SAB
tam giác vuông
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy, thể tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
B.
3
3
.
24
a
C.
D.
3
15
.
6
a
Li gii:
H
B
A
C
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB
Ta có:

.
SAB ABC
SH ABC
SH AB
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 2 4 24
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án B.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hnh vuông cnh
.a
Biết mt bên
SAB
tam giác đu
nm trong mt phng vuông góc với đáy, thể tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Li gii:
H
S
A
B
C
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
H
là trung điểm
.AB
Ta có:
.
SAB ABCD
SH ABCD
SH AB

Vy
3
2
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Chọn đáp án C.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác cân ti
S
nm trên mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Cạnh bên
SC
to với đáy một góc
60
. Tính
th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii:
A
a
a
I
D
C
B
S
Gi
I
là trung đim ca
AB
.
Ta có:
SAB
cân ti
S
SI AB
1
Mt khác:

SAB ABCD
SAB ABCD AB
2
T
1
2
, suy ra:
SI ABCD
SI
là chiu cao ca hình chóp
.S ABCD
IC
là hình chiếu ca
SC
lên mt phng
ABCD
, , 60SC ABCD SC IC SCI
Xét
IBC
vuông ti
B
, ta có:



2
2 2 2
5
22
aa
IC IB BC a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Xét
SIC
vuông ti
I
, ta có:
5 15
.tan60 . 3
22
aa
SI IC
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 15 15
. . . .
3 3 2 6
ABCD
aa
V S SI a
.
Chọn đáp án B.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là trung điểm ca
AB
2,SB a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
5
.
8
a
B.
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
48
a
Li gii:
H
B
A
C
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB
Ta có:
.SH ABC
Xét tam giác
SHB
vuông ti
22
15
:.
2
a
H SH SB HB
Vy
23
.
1 1 15 3 5
. . . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án A.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là trung điểm ca
AB
0
; 60 ,SC ABC
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
5
.
8
a
B.
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
48
a
Li gii:
H
B
A
C
S
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB
Ta có:
.SH ABC
Suy ra:
HC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
;.ABC SC ABC SCH
Xét tam giác
SHC
vuông ti
3
: tan .
2
SH a
H SCH SH
HC
Vy
23
.
1 1 3 3 3
. . . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án C.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là trung điểm ca
AB
0
; 30 ,SBC ABC
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
5
.
8
a
B.
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
48
a
Li gii:
K
M
S
C
A
B
H
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
,HM
lần lượt là trung điểm
,.AB BC
Dng
,HK BC K
trung điểm
.BC
Ta có:
.
BC HK
BC SHK BC SK
BC SH
Suy ra:
;.SBC ABC SKH
Xét tam giác
SHK
vuông ti
o
1
: tan .tan .tan30 .
24
SH a
H SCH SH HK SCH AM
HK
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 4 4 48
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án D.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB AH HB
và
0
; 30 ,SC ABC
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
7
.
36
a
C.
3
.
12
a
D.
3
6
.
6
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A
B
C
H
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Ta có:
.SH ABC
Suy ra:
HC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
;.ABC SC ABC SCH
Xét tam giác
:HBC
2
2 2 2
77
2 . .cos .
93
aa
HC BH BC BH BC HBC HC
Xét tam giác
SHC
vuông ti
21
: tan .
9
SH a
H SCH SH
HC
Vy
23
.
1 1 21 3 7
. . . . .
3 3 9 4 36
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án B.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
0
; 60 ,SD ABCD
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
H
S
B
C
D
A
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
22
10
.
3
a
HD AH AD
Ta có:
SH ABCD HD
là hình chiếu vuông góc ca
trên
ABCD
;.SD ABCD SDH
Xét tam giác
SHD
vuông ti
30
: tan .
3
SH a
H SDH SH
HD
Vy
3
2
.
1 1 30 30
. . . . .
3 3 3 9
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Chọn đáp án B.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
0
; 60 ,SBD ABCD
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
6
.
9
a
Li gii:
K
O
H
S
B
C
D
A
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Dng
.
BD HK
HK AC BD SHK BD SK
BD SH
Suy ra:
;.SBD ABCD SKH
Xét tam giác
SHK
vuông ti
o
26
: tan .tan60 .
33
SH a
H SKH SH AO
HK
Vy
3
2
.
1 1 6 6
. . . . .
3 3 3 9
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Chọn đáp án D.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là trung điểm ca
AB
; 60 ,SB ABC 
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
5
.
8
a
B.
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
48
a
Li gii:
H
B
A
C
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
H
là trung điểm
.AB
Ta có:
.SH ABC
Suy ra:
HB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên
;.ABC SB ABC SBH
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Xét tam giác
SHB
vuông ti
3
: tan .
2
SH a
H SBH SH
HB
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án B.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là điểm
H
trên cnh
,2AB AH HB
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
7
.
36
a
C.
3
6
.
9
a
D.
3
6
.
6
a
Li gii:
S
H
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Xét tam giác
SHA
vuông ti
22
42
:.
3
a
H SH SA HA
Vy
23
.
1 1 4 2 3 6
. . . . .
3 3 3 4 9
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án C.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB AH HB
; 60 ,SB ABC 
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
7
.
36
a
C.
3
.
12
a
D.
3
6
.
6
a
Li gii:
A
B
C
H
S
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Ta có:
SH ABC HB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên
;.ABC SB ABC SBH
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Xét tam giác
SHB
vuông ti
3
: tan .
3
SH a
H SBH SH
HB
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 3 4 12
S ABC ABC
a a a
V SH S
Chọn đáp án C.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
; 60 ,SB ABCD 
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
A
D
C
B
S
H
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
SH ABCD HB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên
ABCD
;.SB ABCD SBH
Xét tam giác
SHB
vuông ti
23
: tan .
3
SH a
H SBH SH
HB
Vy
3
2
.
1 1 2 3 2 3
. . . . .
3 3 3 9
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Chọn đáp án A.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
; 30 ,SC ABCD 
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
39
.
27
a
Li gii:
H
S
B
C
D
A
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Ta có:
22
13
.
3
a
HC HB BC
Ta có:
SH ABCD HC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
ABCD
;.SC ABCD SCH
Xét tam giác
SHC
vuông ti
39
: tan .
9
SH a
H SCH SH
HC
Vy
3
2
.
1 1 39 39
. . . . .
3 3 9 27
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Chọn đáp án D.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hnh vuông cạnh
.a
Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt đáy là điểm
H
trên cnh
,2AB BH HA
; 60 ,SCD ABCD 
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
23
.
9
a
B.
3
30
.
9
a
C.
3
42
.
27
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
K
H
S
B
C
D
A
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Dng
.
CD HK
HK AD CD SHK CD SK
CD SH
Suy ra:
;.SCD ABCD SKH
Xét tam giác
SHK
vuông ti
: tan 3.
SH
H SKH SH a
HK
Vy
3
2
.
1 1 3
. . . 3. .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S a a
Chọn đáp án D.
Câu 58: Cho hình chóp
.S A BC
tam giác vuông ti
A
,
30ABC
,
BC a
. Hai mt bên
SAB
SAC
cùng vuông góc với đáy
ABC
, mt bên
SBC
to với đáy một góc
45
. Th tích
ca khi chóp
.S A BC
bng
A.
3
64
a
. B.
3
16
a
. C.
3
9
a
. D.
3
32
a
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Ta có:
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA

.
K
AH BC SH BC
. Khi đó:
45
o
SBC ABC BC
BC AH SHA
BC SH

0
3
.cos30
2
a
AB BC
.sin30
2
o
a
AC BC
nên
0
3
.sin30
4
a
AH AB
Nên
3
.
4
a
SA
Do đó:
3
11
. . .
3 6 32
ABC
a
V S SA AB AC SA
.
Chọn đáp án D.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
. Hai mt phng
SAB
,
SAD
cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mt phng
SBC
ABC D
bng
30
. Tính t s
3
3V
a
biết
V
là th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
12
. B.
3
2
. C.
. D.
83
3
.
Li gii:
C
A
B
D
S
Do
SAB ABCD
SA ABCD
SAD ABCD

.
Góc gia
SBC
ABC D
bng góc
SBA
. Do đó
1
tan
3
SA
SBA
AB

2
3
a
SA
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Suy ra
23
.
1 1 2 8
. .4
33
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
.
Chọn đáp án D.
Câu 60: Cho hnh chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hnh vuông cạnh
a
, hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
ABC D
; góc giữa đường thng
SC
mt phng
ABC D
bằng
60
. Tính theo
a
thể tch khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
32a
.
Li gii:
Ta có
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA

AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
ABC D
, 60SC ABCD SCA
Tam giác
SAC
vuông ti
A
.tan60 6SA AC a
.
Khi đó
3
2
1 1 6
. . . 6.
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SAS a a
.
Chọn đáp án C.
Câu 61: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
hai mt bên
SAB
,
SAC
cng vuông góc với đáy. Tnh thể tch khối chóp
.S ABC
biết
3SC a
.
A.
3
a3
2
. B.
3
a3
4
. C.
3
2a 6
9
. D.
3
a6
12
.
Li gii:
A
C
B
S
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Ta có:

( ) ( )
()
( ) ( )
SAB ABC
SA ABC
SAC ABC
.
Xt tam giác
SAC
vuông tại
A
nên
22
2SA SC AC a
;
2
3
.
4
ABC
a
S
Vy

23
1 3 6
. . 2
3 4 12
SABC
aa
Va
.
Chọn đáp án D.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, hai mt phng
SAC
SAB
cùng vuông góc vi
ABCD
. Góc gia
SCD
ABCD
60
. Th tích khi
chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Li gii:
Ta có
60SA ABCD SDA
3
2
13
3 3 3.
33
a
SA AD a V a a
.
Chọn đáp án B.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Hai mt phng
SAB
SAC
cùng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Biết rng
AB a
,
3AD a
7SC a
. Tính th
tích khi chóp
.S AB CD
.
A.
3
Va
. B.
3
2Va
. C.
3
3Va
. D.
3
4Va
Li gii:
D
B
C
A
S
Ta có:

SAB ABCD
SAC ABCD SA ABCD
SAB SAC SA
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115

22
AC AB BC
2
2
32a a a
;

22
SA SC AC
2
2
7 2 3a a a
.
Vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SA
3
11
. . . . . 3. 3 .
33
AB ADSA a a a a
Chọn đáp án A.
Câu 64: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
.t
Th tích ca khi t din
ABCD
bng
A.
3
2
.
12
t
B.
3
2
.
6
t
C.
3
2
.
3
t
D.
3
3
.
6
t
Li gii:
M
G
D
A
B
C
Ta có:
2
3
.
4
BCD
a
S
Gi
M
là trung điểm
,CD G
là trng tâm tam giác
.BCD
Do
ABCD
là t diện đều nên
.AG BCD
Xét tam giác
ABG
vuông ti
2
2
2 2 2 2
2 2 3 6
: . .
3 3 2 3
t
G AG AB BG AB BM t t







Lúc đó:
2
3
1 1 6 3 2
. . . .
3 3 3 4 12
ABCD BCD
tt
V AG S t
Cách khác: Dùng công thc gii nhanh:
3
2
.
12
ABCD
Vt
Chọn đáp án A.
Câu 65: Cho hnh chóp tam giác đu
.S ABC
cạnh đáy bng
.a
Biết
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
11
.
12
a
D.
3
3
.
72
a
Li gii:
M
G
C
B
A
S
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
G
là trng tâm tam giác
,ABC M
là trung điểm
.BC
Do
.S ABC
là chóp tam giác đều nên
.SG ABC
Xét tam giác
SAG
vuông ti
:G
2
2
2
2 2 2
2 2 3 33
2 . .
3 3 2 3
aa
SG SA AG SA AM a







Vy
23
.
1 1 33 3 11
. . . .
3 3 3 4 12
S ABC ABC
a a a
V SG S
Chọn đáp án C.
Câu 66: Cho hnh chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
.a
Biết
SBC
hp với đáy một góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
11
.
12
a
D.
3
3
.
72
a
Li gii:
S
A
B
C
G
M
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
G
là trng tâm tam giác
,ABC M
là trung điểm
.BC
Do
.S ABC
là chóp tam giác đều nên
.SG ABC
Ta có:
.
BC GM
BC SGM BC SM
BC SG
Suy ra:
;.SBC ABC SMG
Xét tam giác
SMG
vuông ti
o
1 3 3
: tan .tan60 . . .
3 2 3 6
SG a a
G SMG SG MG
MG
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 6 4 72
S ABC ABC
a a a
V SG S
Chọn đáp án D.
Câu 67: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bng
.a
Biết
hp vi mt đáy một góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
S
A
B
C
D
O
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Do
.S ABCD
là chóp t giác đều nên
.SO ABCD
Suy ra:
AO
là hình chiếu vuông góc ca
trên
;.ABCD SA ABCD SAO
Xét tam giác
SAO
vuông ti
:O
o
26
tan .tan60 . 3 .
22
SO a a
SAO SO AO
AO
Vy
3
2
.
1 1 6 6
. . . .
3 3 2 6
S ABC ABCD
aa
V SO S a
Chọn đáp án B.
Câu 68: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
.a
Biết
SBC
hp vi mt đáy một góc
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Li gii:
M
O
D
C
B
A
S
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
,ABCD M
là trung điểm
.BC
Do
.S ABCD
là chóp t giác đều nên
.SO ABCD
Ta có:
.
BC OM
BC SOM BC SM
BC SO
Suy ra:
;.SBC ABCD SMO
Xét tam giác
SMO
vuông ti
o
33
: tan .tan30 . .
2 3 6
SO a a
O SMO SO OM
MO
Vy
3
2
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 6 18
S ABC ABCD
aa
V SO S a
Chọn đáp án A.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 69: Cho hnh chóp tam giác đu
.S ABC
cạnh đáy bằng
.a
Biết
hp với đáy mt góc
60 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
11
.
12
a
D.
3
3
.
72
a
Li gii:
S
A
B
C
G
M
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
G
là trng tâm tam giác
,ABC M
là trung điểm
.BC
Do
.S ABC
là chóp tam giác đều nên
.SG ABC
Suy ra:
AG
là hình chiếu vuông góc ca
trên
;.ABC AA ABC SAG

Xét tam giác
SAG
vuông ti
o
23
: tan .tan60 . . 3 .
32
SG a
G SAG SG AG a
AG
Vy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SG S a
Chọn đáp án A.
Câu 70: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
.a
Biết
2,SA a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Li gii:
O
D
C
B
A
S
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Do
.S ABCD
là chóp t giác đều nên
.SO ABCD
Xét tam giác
SAO
vuông ti
:O
2
2
2
2 2 2
1 2 14
2.
2 2 2
aa
SO SA AO SA AC a







Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Vy
3
2
.
1 1 14 14
. . . .
3 3 2 6
S ABC ABCD
aa
V SO S a
Chọn đáp án C.
Câu 71: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
.a
Biết din tích mt mt bên ca hình
chóp đó có diện tích bng
2
,a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Li gii:
M
S
A
B
C
D
O
Gi
M
là trung điểm
.BC
Ta có:
22
11
. . 2 .
22
SBC
S SM BC a SM a a SM a
Xét tam giác
SOM
vuông ti
2
2
22
15
: 2 .
22
aa
O SO SM OM a



Vy
3
2
.
1 1 15 15
. . . .
3 3 2 6
S ABC ABCD
aa
V SO S a
Chọn đáp án D.
_____________________HT_____________________
Huế, 10h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
| 1/50

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Dạng 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy Phương pháp: Cho hình chóp .
S ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy… +) Đường cao: . SA Form hình vẽ: S
+) Thể tích khối chóp: V  1 . SA S 3 ABCD A D B C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA Câu 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 2a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 3 6 Câu 2: Cho tứ diện .
O ABC có các cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết
OA  2 cm , OB  3cm , OC  6cm . Tính thể tích của khối tứ diện . O ABC . A.  3 6 cm . B.  3 36 cm  . C.  3 12 cm  . D.  3 18 cm  . Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD, đáy ABCD là hình thang
vuông tại A B AB a, AD  3a, BC  .
a Biết SA a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo . a 3 3a 3 2 3a 3 3a A. 3 2 3a . B. . C. . D. . 6 3 4 Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2
4a , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2 3a 3 3a 3 3a A. 3 4 3a . B. . C. . D. . 3 3 6 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA a 2 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng. 3 a 2 3 2 2a A. 3 2a 2 . B. . C. 3 a 2 . D. . 3 3 Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SB
hợp với mặt đáy một góc o
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 3a 3 2a 3 7a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia Câu 7: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SB hợp với
mặt đáy một góc bằng 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6 Câu 8:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng a 2
cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 3 3 3 3 A.a V . B.a V . C.a V . D. 3 V a . 3 2 9 Câu 9:
Tính thể tích khối chóp S.ABC AB a , AC  2a , BAC  120 , SA   ABC  , góc giữa
SBC và  ABC là 60 . 3 21 a 3 7 a 3 3 21 a 3 7 a A. . B. . C. . D. . 14 14 14 7
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SB hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 3 3
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SBC hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 15a 3 5a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 12: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết
SBD hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 6a 3 3a 3 2a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6
Câu 13: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với SAB một góc 0
30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 15a 3 5a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SBD hợp với mặt đáy một góc o
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 4 15a 3 2 15a 3 4 3a A. . B. . C. . D. . 5 15 3 9
Câu 15: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng o
a, ABC  60 , SA vuông góc với đáy.
Biết SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 6 12 4
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng o
a, ABC  60 , SA vuông góc với đáy.
Biết SB hợp với đáy một góc o
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3a 3 6a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, A D 2 ,a A BB C  , a S A
vuông góc với đáy. Biết SC  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 2a 3 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, A D 2 ,a A BB C  , a S A
vuông góc với đáy. Biết SC hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 2a 3 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SM a 3 bằng
. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 6 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN Câu 20: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SB  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6
Câu 21: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết
SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. 3 a . 12 2 3
Câu 22: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết
SC  3a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 3a 3 2a 3 7a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 23: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SBC hợp
với mặt đáy một góc bằng 0
30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 8 24 6
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ở A B , AB  3a ,
AD  2BC  2a . SA vuông góc với đáy, mặt phẳng  SCD tạo với đáy một góc 45 . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 3a 10 3 8a 3 4 3a A. . B. . C. . D. 2 10 10 3
Câu 25: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SC hợp với
mặt phẳng SAB một góc bằng 30, thể tích của khối chóp . S ABC bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 6a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a, a 3
AD a 3, SA   ABCD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD bằng . Tính thể 4
tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. 3 V a 3 . C. V  . D. V  . 10 3 6
Câu 27: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SC
hợp với mặt đáy một góc 45, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 3a 3 2a 3 7a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 28: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SBC
hợp với mặt đáy một góc 60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 3a 3 2a 3 7a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 29: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SA  3a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 a . 12 2 3
Câu 30: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SC
hợp với SAB một góc 30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 6a 3 3a 3 2a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SA  3a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 9
Câu 32: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SD  3a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 9
Câu 33: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với mặt đáy một góc 60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 9
Câu 34: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với mặt đáy một góc 60, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 15a 3 5a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 35: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SCD hợp với mặt đáy một góc 30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 9
Câu 36: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với SAB một góc 30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 11a 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9
Câu 37: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, ABC  60, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với đáy một góc 60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2
Câu 38: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, ABC  60, SA vuông góc với đáy.
Biết SBC hợp với đáy một góc 30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2
Câu 39: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, AD  2a, AB BC a, SA vuông
góc với đáy. Biết SB  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 2a 3 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Dạng 2: Khối chóp có mặt bên là tam giác cân tại S và vuông góc với đáy Phương pháp: Cho hình chóp .
S ABCD có mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy…
+) Đường cao: SH , H là trung điểm . AB Form hình vẽ: S
+) Thể tích khối chóp: V  1 SH.S 3 ABCD A D H B C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA Câu 40: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 a 3 3a 3 a 3 15a A. . B. . C. . D. . 8 24 6 6
Câu 41: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết mặt bên SAB là tam giác vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 24 6 6
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB
tam giác đều cạnh a 3 , BC a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 .
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 2a 6 . 3 2 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN Câu 43: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết mặt bên SAB là tam giác vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 a 3 3a 3 a 3 15a A. . B. . C. . D. . 8 24 6 6
Câu 44: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 a 3 3a 3 3a 3 15a A. . B. . C. . D. . 8 24 6 6
Câu 45: Cho hình chóp .
S ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp . S ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6
Dạng 3: Khối chóp có hình chiếu của S trên mặt đáy là điểm H Phương pháp: Cho hình chóp .
S ABC có điểm H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy… +) Đường cao: SH. Form hình vẽ: S
+) Thể tích khối chóp: V  1 SH.S 3 ABC A C H B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA Câu 46: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là trung điểm của AB SB  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 5a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 48
Câu 47: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là trung điểm của AB và SC ABC 0 ;
 60 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 5a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 48
Câu 48: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là trung điểm của AB và  SBC  ABC 0 ;
 30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 5a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 48
Câu 49: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, AH  2HB và SC ABC 0 ;
 30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 7a 3 a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 36 12 6
Câu 50: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và SD ABCD 0 ;
 60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 3
Câu 51: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và  SBD  ABCD 0 ;
 60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 6a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN Câu 52: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là trung điểm của AB và  ;
SB ABC  60, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 5a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 48
Câu 53: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, AH  2HB SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 7a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 36 9 6
Câu 54: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, AH  2HB và  ;
SB ABC  60, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 7a 3 a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 36 12 6
Câu 55: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và  ;
SB ABCD  60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 56: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và SC;ABCD  30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 39a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 27
Câu 57: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và  SCD;ABCD  60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 3
Dạng 4: Khối chóp có hai mặt bên cùng vuông góc với mặt đáy Phương pháp: Cho hình chóp .
S ABCD có hai mặt SABSBC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy… +) Đường cao: . SB Form hình vẽ: S
+) Thể tích khối chóp: V  1 S . B S 3 ABCD B A C D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 58: Cho hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại A , ABC  30 , BC a . Hai mặt bên  SAB và
SAC cùng vuông góc với đáy  ABC, mặt bên SBC tạo với đáy một góc 45. Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 64 16 9 32
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng  SAB ,  SAD
cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD bằng 30 . Tính tỉ số
3V biết V là thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 8 3 A. . B. . C. 3 . D. . 12 2 3
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng  SAB và
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD bằng 60. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 A. 3 3a . B. . C. . D. 3 3 2a . 9 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 61:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên  SAB , SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC a 3 . 3 a 3 3 a 3 3 2a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 12
Câu 62: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng  SAC  và
SAB cùng vuông góc với ABCD . Góc giữa SCD và ABCD là 60. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
Câu 63: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng SAB và SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Biết rằng AB a , AD a 3 và SC  7a . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD . A. 3 V a . B. 3 V  2a . C. V  3 3a . D. 3
V  4a
Dạng 5: Khối chóp đều Phương pháp:
Cho hình chóp tam giác đều . S ABC …
Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD …
+) Đường cao: SG,G là trọng tâm ABC.
+) Đường cao: SO,O là tâm hình vuông ABCD.
+) Thể tích khối chóp: V  1 S . G S
+) Thể tích khối chóp: V  1 S . O S 3 ABC 3 ABCD S S D A C C G O M A B B Đặc biệt: 3 2t
+) Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng t là V  12 3 2t
+) Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng t là V  6 3 2t
+) Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng t là V  3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 64:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng t. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 3 2t 3 2t 3 2t 3 3t A. . B. . C. . D. . 12 6 3 6
Câu 65: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng .
a Biết SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 3a 3 2a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 12 72
Câu 66: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng .
a Biết SBC hợp với đáy một góc 30,
thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 2a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 12 72
Câu 67: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết SA hợp với mặt đáy một góc
60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6
Câu 68: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết SBC hợp với mặt đáy một góc
30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 69:
Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng .
a Biết SA hợp với đáy một góc 60,
thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 2a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 12 72
Câu 70: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6
Câu 71: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết diện tích một mặt bên của hình
chóp đó có diện tích bằng 2
a , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6
_____________________HẾT_____________________
Huế, 10h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 2a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 3 6 Lời giải: S C A B 2 3a 2 3 1 1 3a 3a Ta có: S  . Vậy VS . A S  .2 . a  . ABC 4 S.ABC 3 ABC 3 4 6
Chọn đáp án D. Câu 2: Cho tứ diện .
O ABC có các cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết
OA  2 cm , OB  3cm , OC  6cm . Tính thể tích của khối tứ diện . O ABC . A.  3 6 cm . B.  3 36 cm  . C.  3 12 cm  . D.  3 18 cm  . Lời giải: OA OB Ta có: 
OA  OBC . OA OC 1 1 1 Do đó V  .O . A S  .O . A O . B OC  .2.3.6  6  3 cm  . O. ABC 3 OBC 6 6
Chọn đáp án A. Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD, đáy ABCD là hình thang
vuông tại A B AB a, AD  3a, BC  .
a Biết SA a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo . a 3 3a 3 2 3a 3 3a A. 3 2 3a . B. . C. . D. . 6 3 4 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D B C 1 Ta có VS . A S . S .BCD 3 BCD 1 1 1 1 Lại có SSSA .
B AD BC   A . B AD 2  A . B BC a . BCD ABCD ABD 2 2 2 2 2 3 1 a a 3
SA a 3  Va 3.  . S .BCD 3 2 6
Chọn đáp án B. Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2
4a , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2 3a 3 3a 3 3a A. 3 4 3a . B. . C. . D. . 3 3 6 Lời giải: S C A B 2 3a 1 Ta có: S
. Xét tam giác SAB vuông tại 2 A : S  .
SA AB  4a SA  8 . a ABC 4 SAB 2 2 3 1 1 3a 2 3a Vậy VS . A S  .8 . a  . S.ABC 3 ABC 3 4 3
Chọn đáp án B. Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA a 2 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng. 3 a 2 3 2 2a A. 3 2a 2 . B. . C. 3 a 2 . D. . 3 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D B C .
Đặt AB x , ABD vuông cân tại A BD x 2 .
Do SBD là tam giác đều nên  SB SD BD x 2 .
Lại có SAB vuông tại A .
SA AB SB  a 2  x  x 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x  2a x a 2 . 1 1 aVSA Sa a  . S ABCD ABCD   3 2 2 2 . . . 2. 2 . 3 3 3
Chọn đáp án D. Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SB
hợp với mặt đáy một góc o
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 3a 3 2a 3 7a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: S A D B C Ta có: 2 Sa . ABCD
Do SA   ABCD nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABCD. Suy ra:  ;
SB ABCD  ; SB AB o 
SBA SBA  60 . SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tanSBA   SA a 3. AB 3 1 1 3a Vậy 2 VS . A S  . 3 . a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án B. Câu 7: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SB hợp với
mặt đáy một góc bằng 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S C A B 2 3a Ta có: S
. Do SA   ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC. ABC 4 Suy ra: S ;
B ABC  S ; B AB  SB . A SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tanSBA   SA A .
B tanSBA a 3. AB 2 3 1 1 3a a Vậy VS . A S  .a 3.  . S.ABC 3 ABC 3 4 4
Chọn đáp án B. Câu 8:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng a 2
cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 3 3 3 3 A.a V . B.a V . C.a V . D. 3 V a . 3 2 9 Lời giải: S H A D B C
Kẻ AH vuông góc SB .
Ta có AH  (SBC) nên AH chính là khoảng cách từ A đến mp SBC  . 1 1 1 1 1 1 1 Ta có       . 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AB SA AH AB a 3 1
Suy ra SA a . Thể tích cần tính là  . .  a V a a a . 3 3
Chọn đáp án A. Câu 9:
Tính thể tích khối chóp S.ABC AB a , AC  2a , BAC  120 , SA   ABC  , góc giữa
SBC và  ABC là 60 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 21 a 3 7 a 3 3 21 a 3 7 a A. . B. . C. . D. . 14 14 14 7 Lời giải: S A 2a 120o C 60o a H B 1 1 3 3 + Diện tích đáy SA . B AC.sin120  . .2 a . a 2  a ABC 2 2 2 2
+ Tính chiều cao SA : 
SBC , ABC
Dựng AH BC (với H BC ) suy ra SH BC , do đó góc   
  SHA  60 , suy
ra SA AH. tan 60  1 2.S
Tính AH : ta có diện tích SAH.BC ABCAH
mà theo định lý hàm côsin thì ABC 2 BC  1  2 2 2
BC AB AC  2. . AB AC.cos A 2 2
a  4a  2. . a 2 . a      BC a  7. 2  2 7a 3 2 2. a 21 Suy ra 2 AH   a . a 7 7 1 1 3 21 7
+ Thể tích khối chóp S.ABC V S .SA 2  . a . a 3  a . 3 ABC 3 2 7 14
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SB hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 3 3 Lời giải: S C A B 1 Ta có: 2 SA . B BC a . ABC 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Do SA   ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC.
Suy ra: SB ABC  SB AB  SBA SBA  0 ; ; 60 . SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tanSBA   SA A .
B tanSBA a 3. AB 3 1 1 3a Vậy 2 V  . SA S  .a 3.a  . S.ABC 3 ABC 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SBC hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 15a 3 5a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Lời giải: S C A B 1 Ta có: 2 SA . B BC a . ABC 2 BC AB Ta có: 
BC  SAB  BC S .
B Suy ra:  SBC  ABC  SBA SBA  0 ; 60 . BC   SA SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tanSBA   SA A .
B tanSBA a 3. AB 3 1 1 3a Vậy 2 V  . SA S  .a 3.a  . S.ABC 3 ABC 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết
SBD hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 6a 3 3a 3 2a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D O B C Ta có: 2 Sa . ABCDBD AO
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Ta có: 
BD  SAO  BD S . O BD   SA
Suy ra:  SBD ABCD  SOA SOA  0 ; 60 . SA a 2 a 6
Xét tam giác SAO vuông tại o A : tanSOA   SA  .tan 60  . AO 2 2 3 1 1 a 6 6a Vậy 2 VS . A S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với SAB một góc 0
30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 15a 3 5a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Lời giải: S C A B 1 Ta có: 2 SA . B BC a . ABC 2 BC AB Ta có: 
BC  SAB 
là hình chiếu vuông góc của SC trên SAB. BC SBSA
Suy ra: SC SAB  SC SB  BSC BSC  0 ; ; 30 . BC BC
Xét tam giác SBC vuông tại B : sin BSC   SC   4 . a SC sin BSC
Xét tam giác ABC vuông tại 2 B AC  2 AB  2 BC  2 : 5a .
Xét tam giác SAC vuông tại 2 2
A : SA SC AC a 11.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 1 1 11a Vậy 2 VS . A S  .a 11.a  . S.ABC 3 ABC 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SBD hợp với mặt đáy một góc o
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 4 15a 3 2 15a 3 4 3a A. . B. . C. . D. . 5 15 3 9 Lời giải: S A D H B C Ta có: 2 SA . B BC  2a . ABCDBD AH Dựng AH  . BD Ta có: 
BD  SAH  BD SH. BD   SA
Suy ra:  SBD;ABCD  . SHA 1 1 1 5 2 5a
Xét tam giác BAD vuông tại A :     AH  . 2 2 2 2 AH AB AD 4a 5 SA 2 15a
Xét tam giác SAH vuông tại A : tanSHA   SA  . AH 5 3 1 1 2 15a 4 15a Vậy 2 VS . A S  . .2a  . S.ABCD 3 ABCD 3 5 15
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng o
a, ABC  60 , SA vuông góc với đáy.
Biết SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 6 12 4 Lời giải: S A a D A D 60o B a B C C
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Do ABCD là hình thoi cạnh bằng o
a, ABC  60  ABC là tam giác đều cạnh . a 2 2 3a 3a Suy ra: S  2S  2.  . ABCD ABC 4 2 2 3 1 1 3a 3a Vậy V  . SA S  .2 . a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng o
a, ABC  60 , SA vuông góc với đáy.
Biết SB hợp với đáy một góc o
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2 Lời giải: S A a D A D 60o B a B C C
Do ABCD là hình thoi cạnh bằng o
a, ABC  60  ABC là tam giác đều cạnh . a 2 2 3a 3a Suy ra: S  2S  2.  . ABCD ABC 4 2
Do SA   ABCD nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABCD. Suy ra:  ;
SB ABCD   ;
SB AB  SB . A SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tanSBA   SA a 3. AB 2 3 1 1 3a a Vậy VS . A S  .a 3.  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, A D 2 ,a A BB C  , a S A
vuông góc với đáy. Biết SC  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 2a 3 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D B C
ABAD BC 2 3a Ta có: S   . ABCD 2 2
Xét tam giác SAC vuông tại A SA SC AC   a  a 2 2 2 2 : 2 2 a 2. 2 3 1 1 3a 2a Vậy V  . SA S  .a 2.  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, A D 2 ,a A BB C  , a S A
vuông góc với đáy. Biết SC hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 2a 3 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải: S A D B C
ABAD BC 2 3a Ta có: S   . ABCD 2 2
Do SA   ABCD  AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD.
Suy ra: SC; ABCD  S . CA SA
Xét tam giác SAC vuông tại A : tanSCA
SA AC.tanSCA a 2. 3  a 6. AC 2 3 1 1 3a 6a Vậy V  . SA S  .a 6.  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SM a 3 bằng
. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a . 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 6 12 Lời giải: S H A D N O M B C
Gọi N là trung điểm của AB BC// SMN  .
d BC, SM   d BC,SMN   d B,SMN   d  ,
A SMN  .
Dựng AH vuông góc với SN tại H AH  SMN  . a
Vậy d A SMN  3 ,  AH  . 4 1 1 1 a 3
Lại có, trong tam giác vuông SAN :    SA  . 2 2 2 AH AN AS 2 3 1 a 3 a 3 Vậy 2 V  .a .  . S . ABCD 3 2 6
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SB  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6 Lời giải: S C A B 2 3a Ta có: S
. Xét tam giác SAB vuông tại 2 2
A : SA SB AB a 3. ABC 4 2 3 1 1 3a a Vậy VS . A S  .a 3.  . S.ABC 3 ABC 3 4 4
Chọn đáp án B.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 21: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết
SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. 3 a . 12 2 3 Lời giải: S A D B C 3 1 1 2a Ta có: 2 Sa . Vậy 2 V  . SA S  .2 . a a  . ABCD S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết
SC  3a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 3a 3 2a 3 7a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: S A D B C Ta có: S  2
a . Xét tam giác SAC vuông tại A SA  2 SC  2 AC  2 a  2 : 9 2a a 7. ABCD 3 1 1 7a Vậy 2 VS . A S  . 7 . a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SBC hợp
với mặt đáy một góc bằng 0
30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 8 24 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A C M B 2 3a Ta có: S  . ABC 4 BC AM
Dựng AM BC, M là trung điểm BC. Ta có: 
BC  SAM  BC SM. BC   SA
Suy ra:  SBC;ABC  SM . A SA a 3 a
Xét tam giác SAM vuông tại o A : tanSMA
SA AM.tanSMA  .tan 30  . AM 2 2 2 3 1 1 a 3a 3a Vậy VS . A S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 24
Chọn đáp án C.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ở A B , AB  3a ,
AD  2BC  2a . SA vuông góc với đáy, mặt phẳng  SCD tạo với đáy một góc 45 . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 3a 10 3 8a 3 4 3a A. . B. . C. . D. 2 10 10 3 Lời giải: Ta có 2 2 AC
AB BC a 10
Gọi M là trung điểm AD  3
AM MD a CM AD ; 2 2 DC
DM MC a 10  sin ACD  5 3 10
Kẻ AN DC ta có AN AC sin ACN a 5 2 3 10 1 3a
Góc giữa  SCD với  ABCD  là SNA  45 ; SA AN  ; a SA . B BC  . 5 ABC 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 3 10 Vậy 3 VS .SA a . S . ABC 3 ABC 10
Chọn đáp án B.
Câu 25: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết SC hợp với
mặt phẳng SAB một góc bằng 30, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 6a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6 Lời giải: S A C M B 2 3a Ta có: S  . ABC 4 CM AB
Dựng CM AB, M là trung điểm . AB Ta có: 
CM  SAB. CM   SA
Suy ra: SM là hình chiếu vuông góc của SC trên SAB  SC;SAB  CSM. CM CM a 3 a 3
Xét tam giác SMC vuông tại M : sinCSM   SC   0 : sin 30   a 3. SC 2 1 sinCSM 2. 2
Xét tam giác SAC vuông tại 2 2
A : SA SC AC a 2. 2 3 1 1 3a 6a Vậy V  . SA S  .a 2.  . S.ABC 3 ABC 3 4 12
Chọn đáp án A.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a, a 3
AD a 3, SA   ABCD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD bằng . Tính thể 4
tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. 3 V a 3 . C. V  . D. V  . 10 3 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S H A D O B C
Gọi H là hình chiếu của A lên SD d  ;
A SCD  AH .
AH d O SCD a 3 2. ;  . 2 1 1 1
Xét SAD vuông ở A , đường cao AH , có:    SA a . 2 2 2 AH AS AD 3  1 1 a 3 VS . A S  .S . A A . B AD  . S . ABCD 2 ABCD 2 3
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SC
hợp với mặt đáy một góc 45, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 3a 3 2a 3 7a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: S A D B C Ta có: 2 Sa . ABCD
Do SA   ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD.
Suy ra: SC ABCD  SC AC  SCA SCA  0 ; ; 45 . SA
Xét tam giác SAC vuông tại A : tanSCA
SA AC a 2. AC 3 1 1 2a Vậy 2 VS . A S  . 2 . a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SBC
hợp với mặt đáy một góc 60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2a 3 3a 3 2a 3 7a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D B CBC AB Ta có: 2 Sa . Ta có: 
BC  SAB  BC S . B ABCD BC   SA
Suy ra:  SBC ABCD  SBA SBA  0 ; 60 . SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tanSBA   SA a 3. AB 3 1 1 3a Vậy 2 VS . A S  . 3 . a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 29: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SA  3a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 a . 12 2 3 Lời giải: S A C B 1 1 1 Ta có: 2 SA .
B BC a . Vậy 2 3 VS . A S  .3 . a a a . ABC 2 S.ABC 3 ABC 3
Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SC
hợp với SAB một góc 30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 6a 3 3a 3 2a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D B C Ta có: 2 Sa . ABCDBC AB Ta có: 
BC  SAB  SB là hình chiếu vuông góc của SC trên SAB. BC   SA
Suy ra: SC SAB  BSC BSC  0 ; 30 . BC
Xét tam giác SBC vuông tại B : tan BSC   SB a 3. SB
Xét tam giác SAB vuông tại 2 2
A : SA SB AB a 2. 3 1 1 2a Vậy 2 VS . A S  .a 2.a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SA  3a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 9 Lời giải: S A D B C 1 1 Ta có: 2 SA .
B BC  2a . Vậy 2 3 V  . SA S  .3 .
a 2a  2a . ABCD S.ABCD 3 ABCD 3
Chọn đáp án A.
Câu 32: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SD  3a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 9 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A D B C Ta có: 2 SA .
B BC  2a . Xét tam giác SAD vuông tại 2 2
A : SA SD AD a 5. ABCD 3 1 1 2 5a Vậy 2 V  . SA S  . 5 . a 2a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 33: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với mặt đáy một góc 60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 9 Lời giải: S A D B C Ta có: 2 SA . B BC  2a . ABCD
Do SA   ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD.
Suy ra: SC;ABCD  SC; AC  . SCA SA
Xét tam giác SAC vuông tại A : tanSCA
SA a 15. AC 3 1 1 2 15a Vậy 2 V  . SA S  .a 15.2a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 34: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với mặt đáy một góc 60, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 15a 3 5a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S C A B 1 Ta có: 2 SA . B BC a . ABC 2
Do SA   ABC nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABC.
Suy ra: SC ABC  SC AB  SCA SCA  0 ; ; 60 .
Xét tam giác ABC vuông tại B AC  2 AB  2 : BC a 5. SA
Xét tam giác SAC vuông tại A : tanSCA
SA AC.tanSCA a 15. AC 3 1 1 15a Vậy 2 VS . A S  .a 15.a  . S.ABC 3 ABC 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SCD hợp với mặt đáy một góc 30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 3 9 Lời giải: S A D B C Ta có: 2 SA . B BC  2a . ABCD CD AD Ta có: 
CD  SAD  CD S .
D Suy ra:  SCD; ABCD  . SDA CD   SA SA 2a 3
Xét tam giác SAD vuông tại A : tanSDA   SA  . AD 3 3 1 1 2a 3 4 3a Vậy 2 V  . SA S  . .2a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Chọn đáp án D.
Câu 36: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với SAB một góc 30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 2 11a 3 2 5a 3 2 15a 3 4 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9 Lời giải: S A D B C Ta có: 2 SA . B BC  2a . ABCDBC AB Ta có: 
BC  SAB  SB là hình chiếu vuông góc của SC trên SAB. BC   SA
Suy ra: SC;SAB  BSC. BC
Xét tam giác SBC vuông tại B : tan BSC
SB  2a 3. SB
Xét tam giác SAB vuông tại 2 2
A : SA SB AB a 11. 3 1 1 2 11a Vậy 2 V  . SA S  .a 11.2a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 37: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, ABC  60, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với đáy một góc 60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2 Lời giải: S A a D A D 60o B a B C C
Do ABCD là hình thoi cạnh bằng o
a, ABC  60  ABC là tam giác đều cạnh . a 2 2 3a 3a Suy ra: S  2S  2.  . ABCD ABC 4 2
Do SA   ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD.
Suy ra: SC;ABCD  SC; AC  . SCA SA
Xét tam giác SAC vuông tại A : tanSCA   SA a 3. AC
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 3 1 1 3a a Vậy VS . A S  .a 3.  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 38: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, ABC  60, SA vuông góc với đáy.
Biết SBC hợp với đáy một góc 30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 12 2 Lời giải: S A a a D A D 60o B H B C H C
Do ABCD là hình thoi cạnh bằng o
a, ABC  60  ABC là tam giác đều cạnh . a 2 2 3a 3a Suy ra: S  2S  2.  . ABCD ABC 4 2 BC AH
Dựng AH BC, H là trung điểm BC. Ta có: 
BC  SAH  BC SH. BC   SA
Suy ra:  SBC;ABCD  SH . A SA a 3 3 a
Xét tam giác SAH vuông tại o A : tanSHA
SA AH.tan30  .  . AH 2 3 2 2 3 1 1 a 3a 3a Vậy V  . SA S  . .  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2 12
Chọn đáp án C.
Câu 39: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, AD  2a, AB BC a, SA vuông
góc với đáy. Biết SB  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 2a 3 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải: S A D B C
ABAD BC 2 3a Ta có: S  
. Xét tam giác SAB vuông tại 2 2
A : SA SB AB a 3. ABCD 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 3 1 1 3a 3a Vậy V  . SA S  .a 3.  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 40: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 a 3 3a 3 a 3 15a A. . B. . C. . D. . 8 24 6 6 Lời giải: S A C H B 2 3a
SAB  ABC Ta có: S
. Gọi H là trung điểm . AB Ta có: 
SH  ABC. ABC 4 SH   AB 2 3 1 1 a 3 3a a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Chọn đáp án A.
Câu 41: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết mặt bên SAB là tam giác vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 24 6 6 Lời giải: S A D H B C
SAB  ABCD Ta có: 2 S
a . Gọi H là trung điểm . AB Ta có: 
SH  ABCD. ABCD SH    AB 3 1 1 a a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB
tam giác đều cạnh a 3 , BC a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 .
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 2a 6 . 3 2 6 Lời giải: B A S 60o H C
Ta thấy tam giác ABC cân tại B , gọi H là trung điểm của AB suy ra BH AC.
Do SAC    ABC  nên BH  SAC  .
Ta lại có BA BC BS nên B thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC SA SC .
Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC   0 SCA  60 . SA Ta có 0 SC  .
SA cot 60  a , AC
 2a HC a 2 2
BH BC HC a 2 . 0 sin 60 1 3 a 6 V  1 BH.SBH. . SA SC  . S . ABC 3 SAC 6 6
Chọn đáp án C.
Câu 43: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết mặt bên SAB là tam giác vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 a 3 3a 3 a 3 15a A. . B. . C. . D. . 8 24 6 6 Lời giải: S A C H B 2 3a
SAB  ABC Ta có: S
. Gọi H là trung điểm . AB Ta có: 
SH  ABC. ABC 4 SH   AB 2 3 1 1 a 3a 3a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 24
Chọn đáp án B.
Câu 44: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 a 3 3a 3 3a 3 15a A. . B. . C. . D. . 8 24 6 6 Lời giải: S A D H B C
SAB  ABCD Ta có: 2 S
a . Gọi H là trung điểm . AB Ta có: 
SH  ABCD. ABCD SH    AB 3 1 1 a 3 3a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án C.
Câu 45: Cho hình chóp .
S ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp . S ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6 Lời giải: S A I B a D a C
Gọi I là trung điểm của AB .
Ta có: SAB cân tại S SI AB  1 SAB   ABCD Mặt khác:  2
SAB   ABCD   AB Từ  
1 và 2 , suy ra: SI   ABCD  SI là chiều cao của hình chóp . S ABCD
IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABCD  SC,ABCD  SC,IC SCI  6  0  a 2 a 5
Xét IBC vuông tại B , ta có: IC  2 IB  2 BC   2 a     2  2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia a 5 a 15
Xét SIC vuông tại I , ta có: SI IC.tan 6  0  . 3  2 2 3 1 1 a 15 a 15
Vậy thể tích khối chóp .
S ABCD là: V  .S .SI  2 .a .  . 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án B.
Câu 46: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là trung điểm của AB SB  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 5a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 48 Lời giải: S A C H B 2 3a Ta có: S
. Gọi H là trung điểm .
AB Ta có: SH   ABC. ABC 4 a
Xét tam giác SHB vuông tại 2 2 15
H : SH SB HB  . 2 2 3 1 1 15a 3a 5a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Chọn đáp án A.
Câu 47: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là trung điểm của AB và SC ABC 0 ;
 60 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 5a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 48 Lời giải: S A C H B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 3a Ta có: S
. Gọi H là trung điểm .
AB Ta có: SH   ABC. ABC 4
Suy ra: HC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABC  SC;ABC  SCH. SH 3a
Xét tam giác SHC vuông tại H : tanSCH   SH  . HC 2 2 3 1 1 3a 3a 3a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Chọn đáp án C.
Câu 48: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là trung điểm của AB và  SBC  ABC 0 ;
 30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 5a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 48 Lời giải: S A C H M K B 2 3a Ta có: S
. Gọi H , M lần lượt là trung điểm AB, BC. ABC 4 BC HK
Dựng HK BC, K là trung điểm BC. Ta có: 
BC  SHK  BC SK. BC   SH
Suy ra:  SBC; ABC  SKH. SH 1 a
Xét tam giác SHK vuông tại o H : tanSCH
SH HK.tanSCH AM.tan30  . HK 2 4 2 3 1 1 a 3a 3a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 4 4 48
Chọn đáp án D.
Câu 49: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, AH  2HB và SC ABC 0 ;
 30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 7a 3 a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 36 12 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S A C H B 2 3a Ta có: S
. Ta có: SH   ABC. ABC 4
Suy ra: HC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABC  SC;ABC  SCH. 2 a a Xét tam giác HBC : 2 2 2 7 7
HC BH BC  2BH.BC.cos HBC   HC  . 9 3 SH 21a
Xét tam giác SHC vuông tại H : tanSCH   SH  . HC 9 2 3 1 1 21a 3a 7a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 9 4 36
Chọn đáp án B.
Câu 50: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và SD ABCD 0 ;
 60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 3 Lời giải: S B C H A D a Ta có: 2 Sa . Ta có: 2 2 10
HD AH AD  . ABCD 3
Ta có: SH   ABCD  HD là hình chiếu vuông góc của SD trên  ABCD
 SD;ABCD  SDH. SH a 30
Xét tam giác SHD vuông tại H : tanSDH   SH  . HD 3 3 1 1 a 30 30a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Chọn đáp án B.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 51: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và  SBD  ABCD 0 ;
 60 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 6a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 9 Lời giải: S B C K H O A D Ta có: 2 S
a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD. ABCDBD HK Dựng HK AC  
BD  SHK  BD SK. Suy ra:  SBD;ABCD  SKH. BD   SH SH 2 a 6
Xét tam giác SHK vuông tại o H : tanSKH   SH A . O tan 60  . HK 3 3 3 1 1 a 6 6a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Chọn đáp án D.
Câu 52: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là trung điểm của AB và  ;
SB ABC  60, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 5a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 48 Lời giải: S A C H B 2 3a Ta có: S
. Gọi H là trung điểm .
AB Ta có: SH   ABC. ABC 4
Suy ra: HB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC  SB;ABC  SBH.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia SH a 3
Xét tam giác SHB vuông tại H : tanSBH   SH  . HB 2 2 3 1 1 a 3 3a a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 2 4 8
Chọn đáp án B.
Câu 53: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, AH  2HB SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 7a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 36 9 6 Lời giải: S A C H B 2 3a a Ta có: S
. Xét tam giác SHA vuông tại 2 2 4 2
H : SH SA HA  . ABC 4 3 2 3 1 1 4 2a 3a 6a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 3 4 9
Chọn đáp án C.
Câu 54: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, AH  2HB và  ;
SB ABC  60, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 7a 3 a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 36 12 6 Lời giải: S A C H B 2 3a Ta có: S  . ABC 4
Ta có: SH   ABC  HB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC  SB;ABC  SBH.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia SH a 3
Xét tam giác SHB vuông tại H : tanSBH   SH  . HB 3 2 3 1 1 a 3 3a a Vậy V  .SH.S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 3 4 12
Chọn đáp án C.
Câu 55: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và  ;
SB ABCD  60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 3 Lời giải: S B C H A D Ta có: 2 Sa . ABCD
Ta có: SH   ABCD  HB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABCD   ;
SB ABCD  SBH. SH 2a 3
Xét tam giác SHB vuông tại H : tanSBH   SH  . HB 3 3 1 1 2a 3 2 3a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Chọn đáp án A.
Câu 56: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và SC; ABCD  30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 39a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 27 Lời giải: S B C H A D
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia Ta có: 2 Sa . ABCD a Ta có: 2 2 13
HC HB BC  . 3
Ta có: SH   ABCD  HC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD
 SC;ABCD  SCH. SH a 39
Xét tam giác SHC vuông tại H : tanSCH   SH  . HC 9 3 1 1 a 39 39a Vậy 2 V  .SH.S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 9 27
Chọn đáp án D.
Câu 57: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H trên cạnh AB, BH  2HA và  SCD;ABCD  60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 2 3a 3 30a 3 42a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 9 27 3 Lời giải: S B C H K A D Ta có: 2 Sa . ABCD CD HK Dựng HK AD  
CD  SHK  CD SK. Suy ra:  SCD;ABCD  SKH. CD   SH SH
Xét tam giác SHK vuông tại H : tanSKH   SH a 3. HK 3 1 1 3a Vậy 2 V  .SH.S  .a 3.a  . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 58: Cho hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại A , ABC  30 , BC a . Hai mặt bên  SAB và
SAC cùng vuông góc với đáy  ABC, mặt bên SBC tạo với đáy một góc 45. Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 64 16 9 32 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
SAB   ABC  Ta có: 
SAC   ABC
SA   ABC .   SAB
SAC  SA
SBC  ABC  BC
Kẻ AH BC SH BC . Khi đó: BC AH
SHA  45o BC SHa 3 a a 3 Mà 0
AB BC.cos30 
AC BC.sin 30o  nên 0 AH A . B sin 30  2 2 4 3 3 1 1 a Nên  a SA . Do đó: V S .SA A . B AC.SA  . ABC 4 3 6 32
Chọn đáp án D.
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng  SAB ,  SAD
cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD bằng 30 . Tính tỉ số
3V biết V là thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 8 3 A. . B. . C. 3 . D. . 12 2 3 Lời giải: S A B D C   SAB     ABCD Do 
SA   ABCD  .  SAD     ABCDSA 1 a
Góc giữa  SBC  và  ABCD bằng góc SBA . Do đó  tan SBA  2  SA  . AB 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 2a 8 Suy ra 2 3 VS . A S  .4a a . S . ABCD 3 ABCD 3 3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD bằng 60. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 A. 3 3a . B. . C. . D. 3 3 2a . 9 3 Lời giải:
SAB   ABCD  Ta có 
SAD   ABCD
SA   ABCD   SAB
SAD  SA
AC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD  SC, ABCD  SCA  60
Tam giác SAC vuông tại A SA AC.tan 60  a 6 . 3 1 1 a 6 Khi đó 2 V  .S . A S  .a 6.a  . SABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 61: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên  SAB , SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC a 3 . 3 a 3 3 a 3 3 2a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 12 Lời giải: S C A B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia (SA ) B  (ABC) Ta có: 
SA ABC . (SAC)  ( )  (ABC) 2 a 3
Xét tam giác SAC vuông tại A nên SA  2 SC  2
AC a 2 ; S   . ABC 4 2 3 1 a 3 a 6 Vậy V  . .a 2  . SABC 3 4 12
Chọn đáp án D.
Câu 62: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng  SAC  và
SAB cùng vuông góc với ABCD . Góc giữa SCD và ABCD là 60. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 Lời giải: 3 1 a 3
Ta có SA   ABCD  SDA  
60  SA AD 3  a 3  V  2 a 3.a  . 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 63: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng SAB và SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Biết rằng AB a , AD a 3 và SC  7a . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD . A. 3 V a . B. 3 V  2a . C. V  3 3a . D. 3
V  4a Lời giải: S A D B C
SAB  ABCD 
Ta có: SAC   ABCD
  SA  ABCD .
SAB SAC    SA
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 2  2  2 2 AC AB BC  2
a  a 3  2a ;  2  2 SA SC
AC  a 7   2a  a 3 . 1 1 1 Vậy VS .SA  .A . B A . D SA  . . a a 3.a 3  3 a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 64: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng t. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 3 2t 3 2t 3 2t 3 3t A. . B. . C. . D. . 12 6 3 6 Lời giải: A D B G M C 2 3a Ta có: S
. Gọi M là trung điểm CD, G là trọng tâm tam giác BCD. BCD 4
Do ABCD là tứ diện đều nên AG  BCD. 2 2  2   2 t 3  6
Xét tam giác ABG vuông tại 2 2 2 2
G : AG AB BG AB   BM   t   .   t. 3  3 2    3   2 1 1 6t 3t 2 Lúc đó: VA . G S  . .  3 t . ABCD 3 BCD 3 3 4 12 2
Cách khác: Dùng công thức giải nhanh: V  3 t . ABCD 12
Chọn đáp án A.
Câu 65: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng .
a Biết SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 2a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 12 72 Lời giải: S C A G M B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 3a Ta có: S
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC. ABC 4 Do .
S ABC là chóp tam giác đều nên SG   ABC.
Xét tam giác SAG vuông tại G : 2 2             a2 2 2 2 2 2 a 3 33a SG SA AG SA AM 2   .   . 3  3 2    3   2 3 1 1 33a 3a 11a Vậy V  . SG S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 3 4 12
Chọn đáp án C.
Câu 66: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng .
a Biết SBC hợp với đáy một góc 30,
thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 2a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 12 72 Lời giải: S A C G M B 2 3a Ta có: S
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC. ABC 4 Do .
S ABC là chóp tam giác đều nên SG   ABC. BC GM Ta có: 
BC  SGM  BC SM. Suy ra:  SBC;ABC  SM . G BC   SG SG 1 a 3 3 a
Xét tam giác SMG vuông tại o G : tanSMG   SG M . G tan 60  . .  . MG 3 2 3 6 2 3 1 1 a 3a 3a Vậy VS . G S  . .  . S.ABC 3 ABC 3 6 4 72
Chọn đáp án D.
Câu 67: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết SA hợp với mặt đáy một góc
60, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia S D C O A B Ta có: 2 S
a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD. ABCD Do .
S ABCD là chóp tứ giác đều nên SO   ABCD.
Suy ra: AO là hình chiếu vuông góc của SA trên  ABCD  SA;ABCD  SA . O
Xét tam giác SAO vuông tại O : SO a 2 a 6 o tanSAO   SO A . O tan 60  . 3  . AO 2 2 3 1 1 a 6 6a Vậy 2 VS . O S  . .a  . S.ABC 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án B.
Câu 68: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết SBC hợp với mặt đáy một góc
30, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6 Lời giải: S D C M O A B Ta có: 2 S
a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD,M là trung điểm BC. ABCD Do .
S ABCD là chóp tứ giác đều nên SO   ABCD. BC OM Ta có: 
BC  SOM  BC SM. BC   SO
Suy ra:  SBC; ABCD  SM . O SO a 3 a 3
Xét tam giác SMO vuông tại o O : tanSMO
SO OM.tan30  .  . MO 2 3 6 3 1 1 a 3 3a Vậy 2 VS . O S  . .a  . S.ABC 3 ABCD 3 6 18
Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 69: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng .
a Biết SA hợp với đáy một góc 60,
thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 2a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 12 72 Lời giải: S A C G M B 2 3a Ta có: S
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC. ABC 4 Do .
S ABC là chóp tam giác đều nên SG   ABC.
Suy ra: AG là hình chiếu vuông góc của SA trên  ABC  AA ;ABC  SA . G SG 2 a 3
Xét tam giác SAG vuông tại o G : tanSAG   SG A . G tan 60  . . 3  . a AG 3 2 2 3 1 1 3a 3a Vậy VS . G S  . . a  . S.ABC 3 ABC 3 4 12
Chọn đáp án A.
Câu 70: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết SA  2a, thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6 Lời giải: S D C O A B Ta có: 2 S
a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD. ABCD Do .
S ABCD là chóp tứ giác đều nên SO   ABCD.
Xét tam giác SAO vuông tại O : 2 2             a2 2 2 2 1 a 2 14a SO SA AO SA AC 2     . 2  2    2  
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 3 1 1 14a 14a Vậy 2 V  . SO S  . .a  . S.ABC 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án C.
Câu 71: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết diện tích một mặt bên của hình
chóp đó có diện tích bằng 2
a , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6 Lời giải: S D C O M A B 1 1
Gọi M là trung điểm BC. Ta có: 2 2 S
SM.BC a SM.a a SM  2 . a SBC 2 2 2 2  a  15a
Xét tam giác SOM vuông tại 2 2
O : SO SM OM  2a     .  2  2 3 1 1 15a 15a Vậy 2 V  . SO S  . .a  . S.ABC 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án D.
_____________________HẾT_____________________
Huế, 10h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115