Một số dạng toán liên quan đến thể tích khối lăng trụ

Tài liệu gồm 40 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, hướng dẫn giải một số dạng toán liên quan đến thể tích khối lăng trụ trong chuyên đề thể tích khối đa diện môn Toán 12..Mời bạn đọc đón xem.

TH TÍCH KHI ĐA DIN
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
TH TÍCH KHI LĂNG TRỤ
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T Đ THI MI NHT
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
MT S DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN
TH TÍCH KHI LĂNG TR
Dng 1: Khi lăng trụ có cnh bên vuông góc với đáy
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
AA
+) Th tích khi lăng trụ:
.
ABC
V AA S
A
B
C
B'
A'
C'
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 1: Cho khối lăng trụ có th tích bng
3
24a
và chiu cao bng
3a
. Din tích mt mặt đáy của khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
2
16a
. B.
2
8a
. C.
2
6a
. D.
2
72a
.
Câu 2: Cho hnh lăng trụ đng
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác vuông cân ti
A
vi
BC a
v
mặt bên
''AA B B
l hnh vuông. Thể tch của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
3
2
.
8
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
12
a
Câu 3: Cho lăng tr đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,B
.AB a
Biết
AC
hp vi
ABC
mt góc
60 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
6
.
2
a
Câu 4: Cho hnh lăng trụ đng
.ABCD A B C D
c đáy
ABCD
hình thoi cnh
, 30 , 2 .a BAC AB a
Th tích ca khi lăng trụ
.ABCD A B C D
bng
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
33
.
8
a
Câu 5: Cho lăng tr đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,B
.AB a
Biết
AC
hp vi
A B BA

mt góc
30 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
6
.
2
a
Câu 6: Cho hnh lăng trụ đng
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
. Biết
2BC a
và th tch lăng trụ bng
3
2,a
khong cách
d
t
A
đến mt phng
'A BC
bng
A.
35
.
5
a
B.
5a
. C.
5
.
5
a
D.
25
.
5
a
Câu 7: Cho hình hộp đng
.ABCD A B C D
c đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
, góc
60BAD 
. Cho
biết góc giữa đường chéo
BD
và mặt đáy bằng
45
. Th tích khi hộp đã cho l
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
.
2
a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 8: Cho hình hộp đng
.ABCD A B C D
c đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
120BAD 
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABD
, góc to bi
CG
mặt đáy bằng
30
. Tính theo
a
th tích khi
hp
.ABCD A B C D
.
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
a
.
Câu 9: Cho lăng trụ đng
.
ABC A B C
cnh đáy
2BC a
, góc gia hai mt phng
ABC
A BC
bng
60
. Biết din tích tam giác
A BC
bng
2
2a
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3Va
. C.
3
3Va
. D.
3
2
3
a
V
.
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 10: Mt khối lăng trụ đng tam giác các cnh đáy lần lượt bng
37;13;30
din tích xung
quanh bằng 480. Khi đ thể tích ca khối lăng trụ bng
A.
1170
. B.
2160
. C.
360
. D.
1080
.
Câu 11: Cho hnh lăng trụ đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.A AB a
Biết
din tích t giác
ABB A

bng
2
2,a
th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
.a
D.
3
.
3
a
Câu 12: Cho hnh lăng trụ đng
.ABC A B C
2, , 2AA a AB a AC a
,
60BAC
. Th tích
hnh lăng trụ đ bằng
A.
3
2a
. B.
3
33a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 13: Cho hnh lăng trụ đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,.A AB a
Biết góc
gia
AB C

ABC
bng
60 ,
th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
.a
D.
3
6
.
4
a
Câu 14: Cho lăng trụ đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,B
.AB a
Biết
AB C

hp vi
ABC
mt góc
60 ,
th tích ca khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
6
.
2
a
Câu 15: Cho khối lăng trụ đng
.ABCD A B C D
c đáy l hai hnh thoi cnh
a
,
3BD a
4AA a
(tham kho hình v i)
Thể tch của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
43a
. D.
3
23
3
a
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 16: Cho hnh lăng trụ đng
.ABCD A B C D
c đáy l hnh thoi
ABCD
cnh
a
,
60ABC
.
Đưng chéo
AC
to vi mt phng
ABCD
mt góc
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
tính theo
a
bng
A.
3
1
.
4
a
B.
3
1
.
6
a
C.
3
1
.
2
a
D.
3
3
2
a
.
Dng 2: Khối lăng trụ đều
Phương pháp:
.ABC A B C
A
B
C
B'
A'
C'
+) Đường cao:
AA
+) Th tích khối lăng trụ:
.
ABC
V AA S
.ABC A B C
C'
A'
B'
D'
A
B
C
D
+) Đường cao:
AA
+) Th tích khối lăng trụ:
.
ABCD
V AA S
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 17: Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều c độ dài cnh đáy bằng
a
din tích xung quanh bng
2
6a
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho l
A.
3
23
3
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cnh đáy bằng
.a
Biết
2,AB a
th tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
.
4
a
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cnh đáy bằng
.a
Biết
AB C

hp vi mặt đáy một
góc
30 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
.
4
a
Câu 21: Cho hnh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cnh đáy bằng
2a
, góc giữa hai đưng thng
AB
BC
bng
60
. Th tích ca khối lăng trụ đ l
A.
3
26Va
. B.
3
23
3
a
V
. C.
3
26
3
a
V
. D.
3
23Va
.
Câu 22: Cho hnh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có
AA a
. Khong cách gia
'AB
'CC
bng
3a
. Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 23: Cho hnh lăng trụ đều
.ABC A B C
cnh đáy bằng
23
3
a
. Đường thng
BC
to vi mt
phng
ACC A

góc
tha mãn
cot 2
. Th tích khi tr
.ABC A B C
bng
A.
3
4
11
3
a
. B.
3
1
11
9
a
. C.
3
1
11
3
a
. D.
3
2
11
3
a
.
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 24: Th tích khối lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
có
2AC AA a

A.
3
4a
. B.
3
2a
. C.
3
2a
. D.
3
22a
.
Câu 25: Cho hnh lăng tr tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
cnh đáy
4a
, biết din tích tam giác
'A BC
bng 8. Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bng
A.
10 3
. B.
23
. C.
83
. D.
43
.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
cnh đáy bằng
.a
Biết
AB
hp vi mặt đáy một
góc
60 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
.
4
a
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
cnh đáy bằng
.a
Biết
AC
hp vi
ABB A

mt
góc
30 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
6
.
4
a
Câu 28: Cho hnh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cnh đáy bằng
,a AC
hp vi mt phng
ABB A

mt góc
45 .
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
6
.
24
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
6
.
8
a
D.
3
6
.
4
a
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cnh đáy l
2a
khong cách t
A
đến mt
phng
A BC
bng
a
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
22a
. B.
3
32
2
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 30: Cho hnh lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
cnh đáy bằng
2a
, góc giữa hai đường thng
AB
B C
bng
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đ.
A.
3
26
3
a
V
. B.
3
23Va
. C.
3
23
3
a
V
. D.
3
26Va
.
Dng 3: Khi hp ch nht Khi lập phương
Phương pháp:
.ABCD A B C D
c
b
a
C'
A'
B'
D'
A
B
C
D
+) Th tích khi hp:
V abc
.ABCD A B C D
a
a
a
C'
A'
B'
D'
A
B
C
D
+) Th tích khi lập phương:
3
Va
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 31: Th tích ca khi lập phương cnh
3a
bng
A.
3
9a
. B.
3
27a
. C.
3
18a
. D.
3
36 .a
Câu 32: Th tích ca khi hp ch nhật c ba kch thưc
2,3,7
bng
A.
14.
B.
42.
C.
126.
D.
12.
Câu 33: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có
2 , .AB a BC a
Biết
3,AC a
th tích ca khi
hp ch nht
.ABCD A B C D
bng
A.
3
4.a
B.
3
4 3 .a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 34: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
din tích mt chéo
ACC A

bng
2
22a
. Th tích
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
A.
3
16 2a
. B.
3
22a
. C.
3
8a
. D.
3
a
.
Câu 35: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có
, 3,AB a AD a
góc gia mt phng
ABC D

ABCD
bng
45 .
Th tích khi hp ch nht đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
.a
C.
3
3.a
D.
3
2 3 .a
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 36: Th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
3, 5AB AC
,
8AA
bng
A.
120
. B.
32
C.
96
. D.
60
.
Câu 37: Din tích toàn phn ca mt hình lập phương bằng
2
96 cm
. Khi lập phương đã cho c th
tích bng
A.
3
84 cm
. B.
3
48 cm
. C.
3
64 cm
. D.
3
91 cm
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
din tích tam giác
ACD
bng
2
3a
. Th tích ca
khi lập phương đã cho bằng:
A.
3
4 2 .a
B.
3
8a
. C.
3
a
. D.
3
22a
.
Câu 39: Cho hnh lăng trụ đng
.ABCD A B C D
c đáy l hnh vuông cnh bng
6
, đường chéo
AB
ca mt bên
ABB A

c độ dài bng
10
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABCD A B C D
.
A.
384V
. B.
180V
. C.
480V
. D.
288V
.
Câu 40: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
2 , .AB a BC a
Biết
ADC B

hp vi mặt đáy
mt góc
60 ,
th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
bng
A.
3
4.a
B.
3
4 3 .a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 41: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
2 , .AB a BC a
Biết
AC
hp vi mặt đáy một góc
60 ,
th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
bng
A.
3
2 15 .a
B.
3
4 3 .a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 42: Cho hình hp ch nhật c đường chéo
21.d
Độ di ba kch thưc ca hình hp ch nht
lp thành mt cp s nhân vi công bi
2.q
Th tích ca khi hp ch nht đã cho l
A.
8V
. B.
8
3
V
. C.
4
3
V
. D.
6V
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Dng 4: Khối lăng trụ xiên bt kì
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
,AH H
A
.ABC
+) Th tích khối lăng trụ:
.
ABC
V AH S
H
M
A
B
C
A'
B'
C'
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 43: Cho lăng tr
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đu cnh
a
, cnh bên bng
4a
to vi
đáy gc
o
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
1
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
c đáy l tam giác đu cnh
a
, góc gia cnh bên mt
đáy bằng
30
. Hình chiếu ca
A
lên
ABC
l trung điểm
I
ca
BC
. Tính th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
13
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 45: Cho hnh lăng tr
.ABC A B C
c đáy l tam giác đu cnh bng
.a
Biết hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
, 2 ,ABC AA a
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
11
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
6
.
9
a
Câu 46: Cho hnh lăng tr
.ABC A B C
c đáy l tam giác đu cnh bng
.a
Biết hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
, ; 60 ,ABC AA ABC

th tích ca khối lăng
tr
.ABC A B C
bng
A.
3
11
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
6
.
9
a
Câu 47: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
'A H ABC
1, 2, ' 2AB AC AA
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
12
. B.
7
4
. C.
21
4
. D.
37
4
.
Câu 48: Cho lăng trụ
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác vuông ti
B
A A A B A C

. Biết rằng
,3AB a BC a
v mặt phẳng
A BC
to vi mặt phẳng đáy một gc
60
. Thể tch khối
lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
C.
3
a
. D.
3
4
a
Câu 49: Cho hnh lăng trụ
.ABCD A B C D
ABCD
hình ch nht. Tính th tích khối lăng trụ đã
cho biết
A A A B A D

, 3, 2AB a AD a AA a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
Câu 50: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
c đáy l tam giác đều cnh
4 , 2 3a AA a
. Gi
,MN
ln
ợt l trung điểm ca
,BB CC

. Biết mt bên
BCC B

là hình ch nht và mt phng
ANM
vuông góc vi mt phng
BCC B

. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
33a
. B.
3
24 3a
. C.
3
12 3a
. D.
3
43a
.
Câu 51: Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
c đáy l hnh chữ nht,
3, 7AB AD
. Hai mt
''ABB A
''ADD A
lần lượt to vi đáy gc
45
60
, biết cnh bên bng 1. Tính th
tích khi hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
A.
3
. B.
33
4
. C.
3
4
. D.
3
.
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 52: Khối lăng trụ tam giác c độ di các cnh đáy lần lượt bằng
13,14,15.
Cnh bên to vi mặt
phẳng đáy một gc
30
v c chiều di bằng
8.
Thể tch khối lăng trụ đã cho bằng
A.
124 3
. B.
340
. C.
274 3
. D.
336
.
Câu 53: Cho lăng tr
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
, đ dài cnh bên bng
2
3
a
, hình
chiếu của đỉnh
A
trên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 54: Cho lăng tr
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rng hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
ABC
l trung điểm
BC
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
2
8
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 55: Cho lăng trụ
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đu,
4AA a
. Biết rng hình chiếu vuông
góc ca
A
lên
ABC
l trung điểm
M
ca
BC
,
2A M a
. Th ch ca khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
8 3a
. B.
3
8 3
3
a
. C.
3
16 3a
. D.
3
16 3
3
a
.
Câu 56: Cho lăng trụ
.ABC A B C
, c đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
. Cho biết hnh chiếu của đỉnh
A
lên mặt đáy
ABC
l điểm
H
trên cnh
AB
2HA HB
v gc giữa mặt bên
A C CA

v mặt đáy
ABC
bằng
45
. Thể tch của khối lăng trụ đã cho l
A.
3
1
4
a
. B.
3
1
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 57: Cho hnh lăng tr
.ABC A B C
c đáy l tam giác đu cnh bng
.a
Biết hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
, ; 60 ,ABC AA B B ABC


th tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
6
.
9
a
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 58: Cho hnh lăng trụ tam giác
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a
,
3AC a
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
biết
2A A A B A C a
.
A.
3
3a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 59: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
c đáy l tam giác vuông ti
, , 3A AB a AC a
. Hình chiếu
vuông góc ca
A
trên mt phng
ABC
l trung điểm
H
ca
BC

. Khong cách t
A
đến
mt phng
BCC B

bng
3
4
a
. Thế tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 60: Cho khối lăng trụ
ABCA B C
c đáy l tam giác đu, góc gia hai mt phng
ABC
BCC B

bng
60
, hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm
tam giác
ABC
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng
3a
. Th tích khối lăng
tr đã cho bng
A.
3
83a
. B.
3
83
3
a
. C.
3
86
3
a
. D.
3
86a
.
_____________________HT_____________________
Huế, 15h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
LI GII CHI TIT
Dng 1: Khi lăng trụ có cnh bên vuông góc với đáy
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
AA
+) Th tích khi lăng trụ:
.
ABC
V AA S
A
B
C
B'
A'
C'
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 1: Cho khối lăng trụ có th tích bng
3
24a
và chiu cao bng
3a
. Din tích mt mặt đáy của khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
2
16a
. B.
2
8a
. C.
2
6a
. D.
2
72a
.
Li gii:
Ta có
3
2
24
.8
3
Va
V S h S a
ha
.
Vy din tích mt mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng
2
8a
.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho hnh lăng trụ đng
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác vuông cân ti
A
vi
BC a
v
mặt bên
''AA B B
l hnh vuông. Thể tch của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
3
2
.
8
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
12
a
Li gii:
Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
c
BC a
nên
2
a
AB AC
.
2
11
. . . .
2 2 4
22
ABC
a a a
S AB AC
.
Do mặt bên
''AA B B
l hnh vuông nên
'
2
a
AA AB
.
V
. ' ' 'ABC A B C
l lăng trụ đng nên
23
. ' ' '
2
. ' .
48
2
ABC A B C ABC
a a a
V S AA
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho lăng tr đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,B
.AB a
Biết
AC
hp vi
ABC
mt góc
60 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
6
.
2
a
Li gii:
C'
A'
B'
C
B
A
Ta có:
2
1
..
22
ABC
a
S AB BC
Do
AA A B C A C

là hình chiếu vuông góc ca
AC
trên
.ABC
Suy ra
;.AC A B C AC A
Xét tam giác
AC A

vuông ti
: tan 6.
AA
A AC A AA a
AC

Vy
23
.
6
. 6. .
22
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hnh lăng trụ đng
.ABCD A B C D
c đáy
ABCD
hình thoi cnh
, 30 , 2 .a BAC AB a
Th tích ca khi lăng trụ
.ABCD A B C D
bng
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
33
.
8
a
Li gii:
a
a
C
B
A
D
D'
C'
B'
A'
30
0
Do
A B C D
là hình thoi cnh
a
30 60B A C B A D
nên
A B D
l tam giác đều
cnh
2
3
2.
2
A B C D A B D
a
a S S
Xét tam giác
A AB

vuông ti
22
:.A A A B A A B a
Vy
3
3
..
2
A B C D
a
V AA S

Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho lăng tr đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,B
.AB a
Biết
AC
hp vi
A B BA

mt góc
30 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
6
.
2
a
Li gii:
A
B
C
B'
A'
C'
Ta có:
2
1
..
22
ABC
a
S AB BC
Ta có:
B C A B
B C AA B AB
B C AA
là hình chiếu vuông góc ca
AC
trên
.A B BA

Suy ra
;.AC A B BA C AB
Xét tam giác
AB C

vuông ti
: sin 2 .
BC
B C AB AC a
AC

Xét tam giác
AC A

vuông ti
22
: 2.A AA AC A C a
Vy
23
.
2
. 2. .
22
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hnh lăng trụ đng
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
. Biết
2BC a
và th tch lăng trụ bng
3
2,a
khong cách
d
t
A
đến mt phng
'A BC
bng
A.
35
.
5
a
B.
5a
. C.
5
.
5
a
D.
25
.
5
a
Li gii:
H
K
A'
C'
B'
2a
A
B
C
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Do tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
2BC a
nên suy ra
2AB AC a
,
2
1
.
2
ABC
S AB AC a
.
Lúc đ lăng trụ đã cho c thể tích là:
'.
ABC
V AA S
.
Theo gi thiết:
23
'. 2 ' 2 .AA a a AA a
Gi H l trung điểm BC
.AH a
Ta có:
'.AH BC BC A AH
Dng
''AK A H AK A BC
. Vy
; ' .d A A BC AK
Xét
'A AH
vuông ti
A
:
2 2 2
1 1 1 2 5
.
5
'
a
AK
AK A A AH
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hình hộp đng
.ABCD A B C D
c đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
, góc
60BAD 
. Cho
biết góc giữa đường chéo
BD
và mặt đáy bằng
45
. Th tích khi hộp đã cho l
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
.
2
a
Li gii:
Ta có :
ABD
đều cnh
a
BD a
Ta có:
D D ABCD
BD
là hình chiếu ca
BD
lên mt phng
ABCD
.
Do đ:
, , 45BD ABCD BD BD D BD
.
Ta có:
D BD
vuông cân ti
D
DD BD a
.
Vy
22
.
33
. .2 .2.
42
ABCD A B C D ABCD ABD
aa
V DD S DD S a

.
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình hộp đng
.ABCD A B C D
c đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
120BAD 
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABD
, góc to bi
CG
mặt đáy bằng
30
. Tính theo
a
th tích khi
hp
.ABCD A B C D
.
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
a
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Tam giác
ABC
đều, suy ra
AC a
.
Suy ra
2
3
a
GC
;
2
.tan30
33
a
CC GC
.
Th tích khi hộp đã cho l:
23
32
..
23
33
ABCD
a a a
V S CC
.
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho lăng trụ đng
.
ABC A B C
cnh đáy
2BC a
, góc gia hai mt phng
ABC
A BC
bng
60
. Biết din tích tam giác
A BC
bng
2
2a
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3Va
. C.
3
3Va
. D.
3
2
3
a
V
.
Li gii:
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
, khi đ
0
, 60A BC ABC AHA


.
Áp dng công thc din tích hình chiếu ta có:
22
1
.cos60 2 .
2

ABC A BC
S S a a
Mt khác:
2
2
12
.
22
ABC
ABC
S
a
S AH BC AH a
BC a
.
Khi đ
0
.tan60 3AA AH a

.
Vy
23
.
. . 3 3
ABC A BC ABC
V S A A a a a
.
Chọn đáp án C.
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 10: Mt khối lăng trụ đng tam giác các cnh đáy lần lượt bng
37;13;30
din tích xung
quanh bằng 480. Khi đ thể tích ca khối lăng trụ bng
A.
1170
. B.
2160
. C.
360
. D.
1080
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Li gii:
+) Chu vi đáy của khối lăng trụ l:
37 13 30 80P
.
Diện tch đáy của khối lăng trụ l:
37 13 30 180
2 2 2 2
P P P P
S
.
+) Khối lăng trụ c diện tch xung quanh
480
xq
S
.
Suy ra chiều cao khối lăng trụ:
480
6
80
xq
S
h
P
.
+) Thể tch khối lăng trụ:
. 180.6 1080V S h
.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hnh lăng trụ đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,.A AB a
Biết
din tích t giác
ABB A

bng
2
2,a
th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
.a
D.
3
.
3
a
Li gii:
C'
B'
A'
C
B
A
Ta có:
2
; . 2 .
2
ABC ABB A
a
S S A A A B A A a

Suy ra:
3
.
..
ABC A B C ABC
V AA S a

Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hnh lăng trụ đng
.ABC A B C
2, , 2AA a AB a AC a
,
60BAC
. Th tích
hnh lăng trụ đ bằng
A.
3
2a
. B.
3
33a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
2
a
.
Li gii:
Ta có
2
1 1 3
. .sin .2 .sin60
2 2 2
ABC
a
S AB AC BAC a a
.
Ta có
2
.
3
. . 2
2
ABC A B C ABC
a
V S AA a

3
6
2
a
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hnh lăng trụ đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,.A AB a
Biết góc
gia
AB C

ABC
bng
60 ,
th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
.a
D.
3
6
.
4
a
Li gii:
H
A
B
C
A'
B'
C'
Ta có:
2
.
2
ABC
a
S
Gi
H
l trung điểm
.
B C A H
B C B C A AH B C AH
B C A A
Vy
; 60 .AB C A B C AHA
Suy ra:
3
.
6
..
4
ABC A B C ABC
a
V AA S

Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho lăng trụ đng
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,B
.AB a
Biết
AB C

hp vi
ABC
mt góc
60 ,
th tích ca khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
2
.
2
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
6
.
2
a
Li gii:
C'
A'
B'
C
B
A
Ta có:
2
1
..
22
ABC
a
S AB BC
Ta có:
.
B C A B
B C AA B B C AB
B C AA
Suy ra
;.AB C A B C AB A
Xét tam giác
AB A

vuông ti
: tan 3.
AA
A AB A AA a
AB

Vy
23
.
3
. 3. .
22
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
Chọn đáp án C.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 15: Cho khối lăng trụ đng
.ABCD A B C D
c đáy l hai hnh thoi cnh
a
,
3BD a
4AA a
(tham kho hình v i)
Thể tch của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
43a
. D.
3
23
3
a
.
Li gii:
Tam giác
ABO
vuông ti
O
(
O
là tâm ca hình thoi
ABCD
):
2
2 2 2
3
42
aa
AO AB BO a AC a
2
13
22
ABCD
a
S AC BD
.
Th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
2
3
3
4 2 3
2
ABCD
a
V S AA a a
.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hnh lăng trụ đng
.ABCD A B C D
c đáy l hnh thoi
ABCD
cnh
a
,
60ABC
.
Đưng chéo
AC
to vi mt phng
ABCD
mt góc
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
tính theo
a
bng
A.
3
1
.
4
a
B.
3
1
.
6
a
C.
3
1
.
2
a
D.
3
3
2
a
.
Li gii:
Góc gia
AC
ABCD
là góc
ACA
.
Tam giác
ABC
cân ti
B
60ABC
nên tam giác
ABC
l đu
AC a
.
Din tích hình thoi :
22
33
2 2.
42
ABCD ABC
aa
SS
.
Xét
A AC
vuông ti
3
.tan .tan30
3

a
A AA AC ACA a
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Vy th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
23
33
.
2 3 2
ABCD
a a a
V S AA
.
Chọn đáp án C.
Dng 2: Khối lăng trụ đều
Phương pháp:
.ABC A B C
A
B
C
B'
A'
C'
+) Đường cao:
AA
+) Th tích khối lăng trụ:
.
ABC
V AA S
.ABC A B C
C'
A'
B'
D'
A
B
C
D
+) Đường cao:
AA
+) Th tích khối lăng trụ:
.
ABCD
V AA S
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 17: Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii:
Ta có
23
.
33
..
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều c độ dài cnh đáy bằng
a
din tích xung quanh bng
2
6a
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho l
A.
3
23
3
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Giả sử lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
độ di cnh đáy bằng
a
suy ra:
2
3
4
ABC
a
S
.
Lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
diện tch xung quanh bằng
2
6a
suy ra:
2 2 2
6 :3 2 . 2 2
ABB A
S a a AB AA a AA a


.
Vy
23
.
33
. .2
42
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cnh đáy bằng
.a
Biết
2,AB a
th tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
.
4
a
Li gii:
C'
A'
B'
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Xét tam giác
AB A

vuông ti
22
: 3.A AA AB A B a
Vy
23
.
33
. 3. .
44
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cnh đáy bằng
.a
Biết
AB C

hp vi mặt đáy một
góc
30 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
.
4
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
M
C'
A'
B'
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Dng
,A M B C M
l trung điểm
.BC

Ta có:
.
B C A M
B C AA M B C AM
B C AA
Suy ra
;.AB C A B C AMA
Xét tam giác
AMA
vuông ti
: tan .
2
AA a
A AMA AA
AM
Vy
23
.
33
. . .
2 4 8
ABC A B C ABC
a a a
V AA S
Chọn đáp án B.
Câu 21: Cho hnh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cnh đáy bằng
2a
, góc giữa hai đưng thng
AB
BC
bng
60
. Th tích ca khối lăng trụ đ l
A.
3
26Va
. B.
3
23
3
a
V
. C.
3
26
3
a
V
. D.
3
23Va
.
Li gii:
D
C
B
B'
C'
A'
A
Dng hình bình hành
B C BD

, suy ra
//BC DB

, do đ gc giữa hai đưng thng
AB
BC
bng góc giữa hai đường thng
AB
DB
.
Xét tam giác
ACD
có trung tuyến
AB
bng na cnh đối din
CD
nên
ACD
vuông ti
A
.
2 2 2 2
16 4 2 3AD DC AC a a a
.
Li do
.ABC A B C
l lăng trụ tam giác đều nên
AB BC

hay
AB DB

B DA
cân ti
B
,
o
, 60AB DB

nên tam giác
B DA
đều cnh bng
23a
.
2 2 2 2
12 4 2 2BB AB AB a a a

.
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho:
2
3
23
. 2 2. 2 6
4
ABC
a
V BB S a a
.
Chọn đáp án A.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 22: Cho hnh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có
AA a
. Khong cách gia
'AB
'CC
bng
3a
. Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii:
A
B
C
A'
B'
C'
H
K
'CH AB CH ABB
', ' 3d CC ABB CH a
Ta có
', ' ', ' 3d CC AB d CC ABB CH a
.
Do tam giác
ABC
đều c đường cao
3CH a
2
23
ABC
AB a S a
Khi đ
3
. ' ' '
'. 3
ABC A B C ABC
V AA S a
.
Chọn đáp án B.
Câu 23: Cho hnh lăng trụ đều
.ABC A B C
cnh đáy bằng
23
3
a
. Đường thng
BC
to vi mt
phng
ACC A

góc
tha mãn
cot 2
. Th tích khi tr
.ABC A B C
bng
A.
3
4
11
3
a
. B.
3
1
11
9
a
. C.
3
1
11
3
a
. D.
3
2
11
3
a
.
Li gii:
Gi
I
l trung điểm ca
AC BI AC BI ACC A

.
Ta có
,,BC ACC A BC C I BC I
.
Xét tam giác
ABC
23
.3
3
2
a
BI a
.
Xét tam giác vuông
BIC
ti
I
tan 2
tan
BI a
C I a
CI
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Xét tam giác vuông
CC I
2
2
22
3 33
2
33
aa
CC C I IC a





.
Ta có
2
2
23
3
3
3
43
ABC
a
a
S




.
Ta có
23
.
3 33 11
..
3 3 3
ABC A B C ABC
a a a
V S CC
.
Chọn đáp án C.
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 24: Th tích khối lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
có
2AC AA a

A.
3
4a
. B.
3
2a
. C.
3
2a
. D.
3
22a
.
Li gii:
Trong tam giác vuông
ABC
ta có
2 2 2
2AB BC AC AB BC a
.
Vy
3
.
. . 2. 2.2 4
ABCD A B C D
V AB BC AA a a a a
.
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hnh lăng tr tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
cnh đáy
4a
, biết din tích tam giác
'A BC
bng 8. Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bng
A.
10 3
. B.
23
. C.
83
. D.
43
.
Li gii:
Gọi
M
l trung điểm
BC
. Khi đ,
'
2
'4
A BC
S
AM
BC

.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Ta có tam giác
ABC
đều
22
43
2 3 ' ' 2
2
1
.4.2 3 4 3.
2
ABC
AM AA A M AM
S

Vậy
. ' ' '
' 8 3
ABC A B C ABC
V AA S
.
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
cnh đáy bằng
.a
Biết
AB
hp vi mặt đáy một
góc
60 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
.
4
a
Li gii:
C'
A'
B'
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Do
AA A B C A B

là hình chiếu vuông góc ca
AB
trên
.ABC
Suy ra
;.AB A B C AB A
Xét tam giác
AB A

vuông ti
: tan 3.
AA
A AB A AA a
AB

Vy
23
.
33
. 3. .
44
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
Chọn đáp án A.
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
cnh đáy bằng
.a
Biết
AC
hp vi
ABB A

mt
góc
30 ,
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
6
.
4
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
M
C'
A'
B'
C
B
A
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Dng
,C M A B M
l trung điểm
.AB

Ta có:
C M A B
C M ABB A
C M AA

AM
là hình chiếu vuông góc ca
AC
trên
.ABB A

Suy ra
;.AC ABB A MAC
Xét tam giác
MAC
vuông ti
: sin 3.
CM
M MAC AC a
AC

Xét tam giác
AA C

vuông ti
22
: 2.A AA AC A C a
Vy
23
.
36
. 2. .
44
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho hnh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cnh đáy bằng
,a AC
hp vi mt phng
ABB A

mt góc
45 .
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
6
.
24
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
6
.
8
a
D.
3
6
.
4
a
Li gii:
H
45
0
A
B
C
B'
C'
A'
a
a
a
Ta có:
2
3
.
4
A B C
a
S
Dng
C H A B C H ABB A
; 45 .AC ABB A C AH
Suy ra
AHC
vuông cân ti
3
.
2
a
H HC AH
Xét tam giác
A AH
vuông ti
22
2
:.
2
a
A A A AH A H
Vy
3
6
..
8
A B C
a
V AA S

Chọn đáp án C.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cnh đáy l
2a
khong cách t
A
đến mt
phng
A BC
bng
a
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
22a
. B.
3
32
2
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Li gii:
Gọi
M
l trung điểm của
BC

Ta có
B C A M
, vì
ABC
đều v
B C AA
nên
B C AA M
.
Dựng
A E AM
, khi đ
A E AB C
, do đ
;d A AB C A E a

AA M
vuông ti
A
vi đường cao
AH
nên
2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 1 6
2
( 3)
a
AA
A H AA AM AA A E A M a
a
Thể tch khối lăng trụ
.ABC A B C
là:
23
6 (2 ) 3 3 2
2 4 2
a a a
V
.
Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho hnh lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
cnh đáy bằng
2a
, góc giữa hai đường thng
AB
B C
bng
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đ.
A.
3
26
3
a
V
. B.
3
23Va
. C.
3
23
3
a
V
. D.
3
26Va
.
Li gii:
Gi
N
l giao điểm ca
AB
AB
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Gi
M
l trung điểm ca
AC

thì
MN
là trung bình tam giác
//A BC MN B C
.
Khi đ gc giữa
AB
B C
là góc gia
BN
MN
(1).
Đặt:
AA x
. Khi đ:
2 2 2 2
1 1 1
4
2 2 2
B N AB AA A B x a
2 2 2 2
1 1 1
4
2 2 2
MN BC BB BC x a

.
Do đ :
BN MN B MN
cân ti
N
(2).
T (1)(2) suy ra
B MN
đều. Suy ra:
23
3
2
a
MN B N B M a

.
Do đ :
22
1
4 3 2 2
2
MN x a a x a
.
Vy th tích khối lăng trụ :
2
3
43
. 2 2. 2 6
4
ABC
a
V AA S a a
.
Chọn đáp án D.
Dng 3: Khi hp ch nht Khi lập phương
Phương pháp:
.ABCD A B C D
c
b
a
C'
A'
B'
D'
A
B
C
D
+) Th tích khi hp:
V abc
.ABCD A B C D
a
a
a
C'
A'
B'
D'
A
B
C
D
+) Th tích khi lập phương:
3
Va
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 31: Th tích ca khi lập phương cnh
3a
bng
A.
3
9a
. B.
3
27a
. C.
3
18a
. D.
3
36 .a
Li gii:
Thể tch của khối lập phương cnh
3a
bằng
3
3
3 27aa
.
Chọn đáp án B.
Câu 32: Th tích ca khi hp ch nhật c ba kch thưc
2,3,7
bng
A.
14.
B.
42.
C.
126.
D.
12.
Li gii:
Th tích ca khi hp ch nht là:
2.3.7 42V 
.
Chọn đáp án B.
Câu 33: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có
2 , .AB a BC a
Biết
3,AC a
th tích ca khi
hp ch nht
.ABCD A B C D
bng
A.
3
4.a
B.
3
4 3 .a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
D'
A'
B'
C'
D
C
B
A
Xét tam giác
AA C

vuông ti
2
2
22
: 3 5 2 .A AA AC A C a a a
Vy
3
.
. . 4 .
ABCD A B C D
V AA AB AD a

Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
din tích mt chéo
ACC A

bng
2
22a
. Th tích
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
A.
3
16 2a
. B.
3
22a
. C.
3
8a
. D.
3
a
.
Li gii:
Gi s độ dài cnh hình lập phương l
x
, khi đ
2AC x
2
2
ACC A
Sx

. Suy ra
2xa
. Vy th tích khi lập phương l
3
3
2 2 2aa
.
Chọn đáp án B.
Câu 35: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có
, 3,AB a AD a
góc gia mt phng
ABC D

ABCD
bng
45 .
Th tích khi hp ch nht đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
.a
C.
3
3.a
D.
3
2 3 .a
Li gii:
Ta có góc gia
ABC D

ABCD
bng
0
45C BC
.tan 45 3CC BC a
3
.
. . . 3. 3 3
ABCD A B C D
V AB AD AA a a a a
.
Chọn đáp án A.
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 36: Th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
3, 5AB AC
,
8AA
bng
A.
120
. B.
32
C.
96
. D.
60
.
Li gii:
Tính
22
4BC AC AB
Th tích khi hp bng
.
. . 3.4.8 96
ABCD A B C D
V AB BC AA
.
Chọn đáp án C.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 37: Din tích toàn phn ca mt hình lập phương bằng
2
96 cm
. Khi lập phương đã cho c th
tích bng
A.
3
84 cm
. B.
3
48 cm
. C.
3
64 cm
. D.
3
91 cm
.
Li gii:
Gi
x
0x
là cnh ca hình lập phương
2
6 96 4
tp
S x x
.
Vy
33
4 64V cm
.
Chọn đáp án C.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
din tích tam giác
ACD
bng
2
3a
. Th tích ca
khi lập phương đã cho bằng:
A.
3
4 2 .a
B.
3
8a
. C.
3
a
. D.
3
22a
.
Li gii:
Đặt
0AB x x
. Do
ACD
l tam giác đều
2
2 2 2
3
3 4 2
4
x
a x a x a
.
Vy
3
3
. ' ' ' '
28
ABCD A B C D
V a a
.
Chọn đáp án B.
Câu 39: Cho hnh lăng trụ đng
.ABCD A B C D
c đáy l hnh vuông cnh bng
6
, đường chéo
AB
ca mt bên
ABB A

c độ dài bng
10
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABCD A B C D
.
A.
384V
. B.
180V
. C.
480V
. D.
288V
.
Li gii:
Diện tch của hnh vuông
ABCD
2
6 36S 
.
Xét tam giác
ABB
vuông ti
B
2 2 2 2
10 6 8B B B A AB

.
Vậy thể tch của hnh lăng trụ l
36.8 288V 
.
Chọn đáp án D.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 40: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
2 , .AB a BC a
Biết
ADC B

hp vi mặt đáy
mt góc
60 ,
th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
bng
A.
3
4.a
B.
3
4 3 .a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Li gii:
A
B
C
D
C'
B'
A'
D'
Ta có:
;.ADC B A B C D DC D
Xét tam giác
DC D

vuông ti
:tan 2 3.
DD
D DC D DD a
CD

Vy
3
.
. . 4 3 .
ABCD A B C D
V AA AB AD a

Chọn đáp án B.
Câu 41: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
2 , .AB a BC a
Biết
AC
hp vi mặt đáy một góc
60 ,
th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
bng
A.
3
2 15 .a
B.
3
4 3 .a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Li gii:
D'
A'
B'
C'
D
C
B
A
Ta có:
AA A B C D A C

là hình chiếu vuông góc ca
AC
trên
.A B C D
Suy ra:
;.AC A B C D AC A
Xét tam giác
AC A

vuông ti
:tan 15.
AA
A AC A AA a
AC

Vy
3
.
. . 2 15 .
ABCD A B C D
V AA AB AD a

Chọn đáp án A.
Câu 42: Cho hình hp ch nhật c đường chéo
21.d
Độ di ba kch thưc ca hình hp ch nht
lp thành mt cp s nhân vi công bi
2.q
Th tích ca khi hp ch nht đã cho l
A.
8V
. B.
8
3
V
. C.
4
3
V
. D.
6V
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Gọi ba kch thưc ca hình hp ch nht là
, , 0 .a b c a b c
Do
,,a b c
lp thành cp s nhân
nên
2 ; 4 .b a c a
Theo gi thiết:
2 2 2 2
21 21 21 1.a b c a a
Vy th tích khi hp ch nht là
1.2.4 8.V abc
Chọn đáp án A.
Dng 4: Khối lăng trụ xiên bt kì
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
,AH H
A
.ABC
+) Th tích khối lăng trụ:
.
ABC
V AH S
H
M
A
B
C
A'
B'
C'
BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 43: Cho lăng tr
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đu cnh
a
, cnh bên bng
4a
to vi
đáy gc
o
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
1
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii:
C
B
A'
C'
B'
H
A
Tam giác
ABC
l tam giác đều cnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
.
Gọi
H
l hnh chiếu vuông gc của
A
trên
ABC
, do đ
A H ABC
.
Ta có
,( ) 30A H ABC A AH


nên
1
.sin 4 . 2
2
A H AA A AH a a
.
Vậy
.
2
3
33
. 2 .
42
ABC A B CC AB
a
V A H S a a
.
Chọn đáp án D.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
c đáy l tam giác đu cnh
a
, góc gia cnh bên mt
đáy bằng
30
. Hình chiếu ca
A
lên
ABC
l trung điểm
I
ca
BC
. Tính th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
13
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii:
I
A
C
B
B'
C'
A'
A I ABC
nên
AI
l hnh chiếu vuông gc của
AA
lên
ABC
.
Do đ
, , 30AA ABC AA AI AIA
Ta có
tan30 .
2
a
A I AI
23
.
33
..
2 4 8
ABC A B C ABC
a a a
V IA S
.
Chọn đáp án A.
Câu 45: Cho hnh lăng tr
.ABC A B C
c đáy l tam giác đu cnh bng
.a
Biết hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
, 2 ,ABC AA a
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
11
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
6
.
9
a
Li gii:
M
G
C
B
A
C'
B'
A'
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
G
là trng tâm tam giác
.ABC
Xét tam giác
A AG
vuông ti
22
33
:.
3
a
G A G AA AG

Vy
23
.
33 3 11
. . .
3 4 4
ABC A B C ABC
a a a
V A G S
Chọn đáp án A.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Câu 46: Cho hnh lăng tr
.ABC A B C
c đáy l tam giác đu cnh bng
.a
Biết hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
, ; 60 ,ABC AA ABC

th tích ca khối lăng
tr
.ABC A B C
bng
A.
3
11
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
6
.
9
a
Li gii:
M
G
C
B
A
C'
B'
A'
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
G
là trng tâm tam giác
.ABC
Do
A G ABC
nên
AG
là hình chiếu ca
AA
trên
.ABC
Suy ra:
;.AA ABC A AG

Xét tam giác
A AG
vuông ti
o
2
:tan .tan60 .
3
AG
G A AG A G AM a
AG

Vy
23
.
33
. . .
44
ABC A B C ABC
aa
V A G S a
Chọn đáp án B.
Câu 47: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
'A H ABC
1, 2, ' 2AB AC AA
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
12
. B.
7
4
. C.
21
4
. D.
37
4
.
Li gii:
Độ dài của đường cao
BH
:
.3
2
AB BC
BH
AC

. Suy ra
31
:3
22
AH 
.
Khi đ độ di đường cao
'AH
của hnh lăng trụ bng :
22
17
' ' 2
42
A H AA AH
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng :
1 1 7 21
. . ' .1. 3
2 2 2 4
V AB BC A H
.
Chọn đáp án B.
Câu 48: Cho lăng trụ
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác vuông ti
B
A A A B A C

. Biết rằng
,3AB a BC a
v mặt phẳng
A BC
to vi mặt phẳng đáy một gc
60
. Thể tch khối
lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
C.
3
a
. D.
3
4
a
Li gii:
Gi
H
l trung điểm ca
AC
, vì tam giác
ABC
vuông ti
B
nên
H
l tâm đường tròn ngoi
tiếp ca tam giác
ABC
.
Ta có:
A A A B A C
HA HB HC


A H ABC

.
K
HM BC
; 60A BC ABC A MH

.
Din tích tam giác
ABC
:
2
13
.
22
ABC
a
S AB BC
.
Xét tam giác vuông
A HM
có:
13
.tan60 .tan60
22
a
A H HM AB
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
:
23
3 3 3
..
2 2 4
ABC
a a a
V A H S
.
Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho hnh lăng trụ
.ABCD A B C D
ABCD
hình ch nht. Tính th tích khối lăng trụ đã
cho biết
A A A B A D

, 3, 2AB a AD a AA a
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Gọi
H
l hnh chiếu của
A
trên
ABCD
. Vì
A A A B A D HA HB HD
H AC BD
22
2 2 2
3
4
AB AD
A H AA AH AA a
.
Vậy
23
.
. 3. 3 3
ABCD A B C D ABCD
V A H S a a a
.
Chọn đáp án A.
Câu 50: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
c đáy l tam giác đều cnh
4 , 2 3a AA a
. Gi
,MN
ln
ợt l trung điểm ca
,BB CC

. Biết mt bên
BCC B

là hình ch nht và mt phng
ANM
vuông góc vi mt phng
BCC B

. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
33a
. B.
3
24 3a
. C.
3
12 3a
. D.
3
43a
.
Li gii:
N
M
C'
A'
B
C
A
B'
H
Ta có
22
16 3 13CC MN CC AMN CC AN AN a a a
.
Tương tự
13AM a
, do đ tam giác
AMN
cân ti
A
. Gi
H
l trung điểm
MN
.
Suy ra
AH MN AH BCC B

22
13 4 3AH a a a
.
Mt khác
3
..
3 3 1 1
. . . .3 .4 .2 3 12 3
2 2 3 2
ABC A B C A BCC B BCC B
V V AH S a a a a
.
Chọn đáp án C.
Câu 51: Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
c đáy l hnh chữ nht,
3, 7AB AD
. Hai mt
''ABB A
''ADD A
lần lượt to vi đáy gc
45
60
, biết cnh bên bng 1. Tính th
tích khi hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
A.
3
. B.
33
4
. C.
3
4
. D.
3
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Li gii:
K
J
C
D
B
C'
B'
A'
D'
I
A
Gi
I
là hình chiếu ca
A
trên
( ' ' ' ')A B C D
. Đặt
( 0)AI x x
Gi
,JK
lần lượt là hình chiếu ca
I
trên
''AB
''AD
.
Ta có
''
' ' ' ' ; ' ' ' ' 45
''
A B AI
A B AIJ ABB A A B C D AJI
A B IJ
JI AI x
.
Ta có
''
' ' ' ' ; ' ' ' ' 60
''
A D AI
A D AIK ADD A A B C D AKI
A D IK
3
tan60 3
AI x
IK
; Do
'A JIK
là hình ch nht
23
'
3
x
IA
Ta li có
2 2 2
3
''
7
AA AI A I x
. ' ' ' '
. . 3
ABCD A B C D
V AB AD AI
.
Chọn đáp án D.
BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
Câu 52: Khối lăng trụ tam giác c độ di các cnh đáy lần lượt bằng
13,14,15.
Cnh bên to vi mặt
phẳng đáy một gc
30
v c chiều di bằng
8.
Thể tch khối lăng trụ đã cho bằng
A.
124 3
. B.
340
. C.
274 3
. D.
336
.
Li gii:
Tam giác đáy của lăng trụ c diện tch
13 14 15 84S p p p p
vi
13 14 15
21.
2
p


Chiều cao lăng trụ:
8.sin30 4. h
Vậy thể tch khối lăng trụ l
. 336.V S h
Chọn đáp án D.
Câu 53: Cho lăng tr
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
, đ dài cnh bên bng
2
3
a
, hình
chiếu của đỉnh
A
trên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
a
a
a
2a/3
C'
B'
G
I
A
B
C
A'
Gọi
G
l trọng tâm của tam giác
ABC
. Ta có:
23
33
a
AG AI
;
2
2
2
2 2 2
23
.
3 3 9 3
a a a a
A G A A AG A G







Vậy
23
33
..
4 3 12
a a a
V B h
.
Chọn đáp án C.
Câu 54: Cho lăng tr
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rng hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
ABC
l trung điểm
BC
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
2
8
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii:
Gi
M
l trung điểm
BC
, khi đ
A M ABC
. Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
AM BC
3
2
a
AM
.
Xét tam giác vuông
A AM
vuông ti
M
2 2 2
A M AM AA


.
2
2
22
3 3 6
2 2 2
a a a
A M AA AM








.
23
.
6 3 3 2
.S .
2 4 8
ABC A B C ABC
a a a
V A M
.
Chọn đáp án B.
Câu 55: Cho lăng trụ
.ABC A B C
c đáy
ABC
l tam giác đu,
4AA a
. Biết rng hình chiếu vuông
góc ca
A
lên
ABC
l trung điểm
M
ca
BC
,
2A M a
. Th ch ca khi lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
8 3a
. B.
3
8 3
3
a
. C.
3
16 3a
. D.
3
16 3
3
a
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Li gii:
Do
A M ABC
nên tam giác
A MA
vuông ti
M
.
Trong tam giác
A MA
vuông ti
M
:
22 22
23416AM A A A M aa a

.
Do
ABC
l tam giác đều nên
3 2. 2.
2
23
4
33
AAB
A
Ma
A aMB 
.
Vy th tch lăng trụ
.ABC A B C
2
3
43
. .2 8 3
4
ABC
a
V S A M a a
(đvtt).
Chọn đáp án A.
Câu 56: Cho lăng trụ
.ABC A B C
, c đáy
ABC
l tam giác đều cnh
a
. Cho biết hnh chiếu của đỉnh
A
lên mặt đáy
ABC
l điểm
H
trên cnh
AB
2HA HB
v gc giữa mặt bên
A C CA

v mặt đáy
ABC
bằng
45
. Thể tch của khối lăng trụ đã cho l
A.
3
1
4
a
. B.
3
1
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii:
+) Gi
K
l trung điểm
AC
,
E
l điểm thuc
AK
sao cho
2
3
AE
AK
.
+) Ta có:
ABC A C CA AC


.
1
+) Ta có:
AC HE
(vì
AC BK
//HE BK
) và
AC A H
(vì
A H ABC
)
AC HE ABC
AC A HE
AC A E A C CA


2
+) T
1
2
suy ra
, , 45A C CA ABC A E HE A EH
A HE
vuông cân ti
H
2 2 3 3
3 3 2 3
aa
A H HE BK
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
+) Ta có:
23
.
33
.
4 3 4
ABC A B C ABC
a a a
V S A H
.
Chọn đáp án A.
Câu 57: Cho hnh lăng tr
.ABC A B C
c đáy l tam giác đu cnh bng
.a
Biết hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
ABC
trng tâm tam giác
, ; 60 ,ABC AA B B ABC


th tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
6
.
9
a
Li gii:
A'
B'
C'
A
B
C
G
M
Ta có:
2
3
.
4
ABC
a
S
Gi
G
là trng tâm tam giác
.ABC
Dng
,GM AB M
l trung điểm
.
AB A G
AB AB A GM AB A M
AB GM

Suy ra:
;.AA B B ABC A MG
Xét tam giác
A MG
vuông ti
o
1
:tan .tan60 .
32
A G a
G A MG A G AM
GM

Vy
23
.
33
. . .
2 4 8
ABC A B C ABC
a a a
V A G S
Chọn đáp án C.
Câu 58: Cho hnh lăng trụ tam giác
.ABC A B C
c đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a
,
3AC a
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
biết
2A A A B A C a
.
A.
3
3a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii:
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
H
C
B
A
C'
B'
A'
Gi
H
l chân đường cao h t
A
xuống đáy
ABC
.
A A A B A C

và tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
H
l trung điểm
BC
Ta có
2
3
2
BC
AH a A H A A AH a

.
Th tích khối lăng trụ
3
.
13
. 3. . 3
22
ABC A B C ABC
a
V A H S a a a



.
Chọn đáp án B.
Câu 59: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
c đáy l tam giác vuông ti
, , 3A AB a AC a
. Hình chiếu
vuông góc ca
A
trên mt phng
ABC
l trung điểm
H
ca
BC

. Khong cách t
A
đến
mt phng
BCC B

bng
3
4
a
. Thế tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii:
K
BC AH
AK BC BC AHK
BC AK
.
Do đ kẻ
BC AT
AT HK AT BCC B
HK AT

.
22
.3
2
2
AB AC a
BC AB AC a AK
BC
3
,
4
a
AT d A BCC B


.
Tam giác vuông
AHK
2 2 2
1 1 1
2
a
AH
AT AK AH
.
Vy
3
.
13
. . 3 .
2 2 4
ABC A B C ABC
aa
V S AH a a
.
Chuyên đề TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế Địa ch lp: Trung tâm KM10 hoc S 4 Kit 116 Nguyn L Trch, TP Huế 0935.785.115
Chọn đáp án D.
Câu 60: Cho khối lăng trụ
ABCA B C
c đáy l tam giác đu, góc gia hai mt phng
ABC
BCC B

bng
60
, hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm
tam giác
ABC
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng
3a
. Th tích khối lăng
tr đã cho bng
A.
3
83a
. B.
3
83
3
a
. C.
3
86
3
a
. D.
3
86a
.
Li gii:
Gi
0x
l đ dài cnh
BC
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
và k
GH BCC B

.
Khi đ:
ABC BCC B BC


. Do
BC GM
BC BMG BC GHM
BC B G
.
Ta có:
; ; 3d AA B C d AA BCC B a HG a
Suy ra:
3
; 60 .sin60 . 4
2
23
x
ABC BCC B HMG GH GM a x a

.
Khi đ:
4
.tan60 . 3 2 .
23
a
B G GM a
Thể tch khối lăng trụ đã cho l
2
3
34
. .2 8 3
4
ABCA B C ABC
a
V S B G a a
.
Chọn đáp án A.
_____________________HT_____________________
Huế, 15h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
| 1/40

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Dạng 1: Khối lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy Phương pháp:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC  
+) Đường cao: AAForm hình vẽ:
+) Thể tích khối lăng trụ: V AA .S A C ABC B C' A' B'
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA Câu 1:
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 3
24a và chiều cao bằng 3a . Diện tích một mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 16a . B. 2 8a . C. 2 6a . D. 2 72a . Câu 2:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và
mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B'C ' bằng 3 2a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 4 12 Câu 3:
Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  .a Biết AC hợp với  A BC
  một góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 2a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 4:
Cho hình lăng trụ đứng A . BCD A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a, BAC  30, AB  2 .
a Thể tích của khối lăng trụ A . BCD A BCD   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 2 8 8 Câu 5:
Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  .a Biết AC hợp với  A BB
A một góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 2a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 6:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết BC  2a
và thể tích lăng trụ bằng 3
2a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  A' BC bằng 3 5a 5a 2 5a A. .
B. a 5 . C. . D. . 5 5 5 Câu 7:
Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  60 . Cho
biết góc giữa đường chéo BD và mặt đáy bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho là 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia Câu 8:
Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 120 . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABD , góc tạo bởi C G
 và mặt đáy bằng 30 . Tính theo a thể tích khối hộp ABC . D AB CD   . 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 12 6 Câu 9:
Cho lăng trụ đứng ABC. 
A BC có cạnh đáy BC  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
ABC bằng 60. Biết diện tích tam giác ABC bằng 2
2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.  A BC . 3 a 3 3 2a A. V  . B. 3 V  3a . C. 3 V a 3 . D. V  . 3 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 10:
Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 37;13;30 và diện tích xung
quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng A. 1170 . B. 2160 . C. 360 . D. 1080 .
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  .a Biết
diện tích tứ giác ABB A   bằng 2
2a , thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 2 6 3
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có AA  a 2, AB a, AC  2a , BAC  60 . Thể tích
hình lăng trụ đó bằng 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 2 . B. 3 3a 3 . C. . D. . 2 2
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  .a Biết góc giữa  AB C   và A BC
  bằng 60, thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. 3 a . D. . 2 6 4
Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  .a Biết
ABC hợp với A BC một góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC bằng 3 3a 3 2a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2
Câu 15: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy là hai hình thoi cạnh a , BD a 3 và
AA  4a (tham khảo hình vẽ dưới)
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 4 3a 3 2 3a A. 3 2 3a . B. . C. 3 4 3a . D. . 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy là hình thoi ABCD cạnh a , ABC  60 .
Đường chéo AC tạo với mặt phẳng  ABCD một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD
  tính theo a bằng 1 1 1 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 6 2 2
Dạng 2: Khối lăng trụ đều Phương pháp:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC  
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC.A BC   A C A D B B C A' D' C' A' B' C' B'
+) Đường cao: AA
+) Đường cao: AA
+) Thể tích khối lăng trụ: V AA .S
+) Thể tích khối lăng trụ: V AA .S ABCD ABC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 17:
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 4 2 3
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng .
a Biết AB  2a, thể tích của khối
lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 24 4
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng .
a Biết  AB C
  hợp với mặt đáy một
góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 24 4
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đó là 3 2 3a 3 2 6a A. 3
V  2 6a . B. V . C. V . D. 3
V  2 3a . 3 3
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AA  a . Khoảng cách giữa AB ' và CC ' bằng
a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' . 3 2 3a 3 3a 3 3a A. . B. 3 3a . C. . D. . 3 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2a 3
Câu 23: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng
. Đường thẳng BC tạo với mặt 3 phẳng  ACC A
  góc  thỏa mãn cot  2 . Thể tích khối trụ ABC.AB C   bằng 4 1 1 2 A. 3 a 11 . B. 3 a 11 . C. 3 a 11 . D. 3 a 11 . 3 9 3 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 24:
Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  có AC AA  2a A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 2a . D. 3 2 2a .
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' cạnh đáy a  4 , biết diện tích tam giác A ' BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' bằng A. 10 3 . B. 2 3 . C. 8 3 . D. 4 3 .
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng .
a Biết AB hợp với mặt đáy một
góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 24 4
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng .
a Biết AC hợp với  ABB A   một
góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 8 24 4
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt phẳng ABB A
  một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 6a 3 3a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 4 8 4
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C  . 3 3a 2 3 a 2 3 2a A. 3 2 2a . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C AB C
  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và B C bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2 6a 3 2 3a A. V  . B. 3 V  2 3a . C. V  . D. 3 V  2 6a . 3 3
Dạng 3: Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương Phương pháp:
Cho hình hộp chữ nhật A . BCD A BCD  
Cho hình lập phương ABCD.A BCD A c D A a D b a a a B B C C A' D' A' D' B' C' B' C'
+) Thể tích khối hộp: V abc
+) Thể tích khối lập phương: 3 V a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 31:
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 9a . B. 3 27a . C. 3 18a . D. 3 36a .
Câu 32: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3,7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD ABC D
  có AB  2a, BC  .a Biết AC  3a, thể tích của khối hộp chữ nhật A .
BCD ABC D   bằng 3 2 15a 3 3a A. 3 4a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 4
Câu 34: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có diện tích mặt chéo ACC A   bằng 2 2 2a . Thể tích
của khối lập phương ABC . D A BCD   là A. 3 16 2a . B. 3 2 2a . C. 3 8a . D. 3 a .
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB a, AD a 3, góc giữa mặt phẳng  ABC D  
và  ABCD bằng 45 .
 Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2 3a .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 36:
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  3, AC  5 , AA  8 bằng A. 120 . B. 32 C. 96 . D. 60 .
Câu 37: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng  2
96 cm  . Khối lập phương đã cho có thể tích bằng 3 A.  3 84 cm  .
B. 48cm  . C.  3 64 cm  . D.  3 91 cm  .
Câu 38: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có diện tích tam giác ACD bằng 2 a 3 . Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng: A. 3 4 2a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 2 2a .
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 , đường chéo
AB của mặt bên  ABB A
  có độ dài bằng 10 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D AB CD   . A. V  384 . B. V  180 . C. V  480 . D. V  288 .
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD ABC D
  có AB  2a, BC  .a Biết ADC B
  hợp với mặt đáy
một góc 60, thể tích của khối hộp chữ nhật A .
BCD ABC D   bằng 3 2 15a 3 3a A. 3 4a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 4
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD ABC D
  có AB  2a, BC  .a Biết AC hợp với mặt đáy một góc
60, thể tích của khối hộp chữ nhật A .
BCD ABC D   bằng 3 2 15a 3 3a A. 3 2 15a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 4
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d  21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật
lập thành một cấp số nhân với công bội q  2. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là A. V  8 . B. V  8 . C. V  4 . D. V  6 . 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Dạng 4: Khối lăng trụ xiên bất kì Phương pháp:
Cho hình lăng trụ ABC.A BC  
+) Đường cao: AH , H là hình chiếu vuông góc của Form hình vẽ: A A trên A BC  . C B
+) Thể tích khối lăng trụ: V AH.S ABC A' C' H M B'
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 43:
Cho lăng trụ ABC.AB C
 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 4a và tạo với đáy góc o
30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   bằng 1 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 a . 2 2 2
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 30 . Hình chiếu của A lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C  . 3 a 3 3 a 13 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 12 6 2
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng .
a Biết hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC là trọng tâm tam giác ABC, AA  2a, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 11a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 4 8 9
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng .
a Biết hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC là trọng tâm tam giác ABC, AA ;ABC  60, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 11a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 4 8 9
Câu 47: Cho lăng trụ ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA'  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4
Câu 48: Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B AA AB AC . Biết rằng
AB a, BC a 3 và mặt phẳng  ABC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 3a 3 3a 3 a A. . B. C. 3 a . D. 4 2 4
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
  có ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết AA AB AD AB a, AD a 3, AA  2a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 .
Câu 50: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh 4a, AA  2 3a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BB ,CC . Biết mặt bên BCC B
  là hình chữ nhật và mặt phẳng  ANM
vuông góc với mặt phẳng  BCC B
  . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3 3a . B. 3 24 3a . C. 3 12 3a . D. 3 4 3a .
Câu 51: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình chữ nhật, AB  3, AD  7 . Hai mặt
ABB' A' và  ADD' A' lần lượt tạo với đáy góc 45 và 60, biết cạnh bên bằng 1. Tính thể
tích khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . 3 3 3 A. 3 . B. . C. . D. 3 . 4 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 52:
Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 13,14,15. Cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 124 3 . B. 340 . C. 274 3 . D. 336 . 2a
Câu 53: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình 3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích
khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 3a
Câu 54: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu 2
vuông góc của A lên  ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 2a 3 3 2a 3 6a 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3
Câu 55: Cho lăng trụ ABC.AB C
 có đáy ABC là tam giác đều, AA  4a . Biết rằng hình chiếu vuông
góc của A lên  ABC  là trung điểm M của BC , AM  2a . Thể tích của khối lăng trụ
ABC.AB C   bằng 3 8a 3 3 16a 3 A. 3 8a 3 . B. . C. 3 16a 3 . D. . 3 3
Câu 56: Cho lăng trụ ABC.AB C
 , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cho biết hình chiếu của đỉnh
A lên mặt đáy  ABC  là điểm H trên cạnh AB HA  2HB và góc giữa mặt bên  AC CA
 và mặt đáy  ABC bằng 45. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 1 1 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 12 4 4
Câu 57: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng .
a Biết hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC là trọng tâm tam giác ABC,  AA BB
 ;ABC  60, thể tích của khối
lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 4 8 9
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 58: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a ,
AC a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
  biết AA AB AC  2a . 3 3a 3 a 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 2 2 3
Câu 59: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB a, AC  3a . Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng  AB C
 là trung điểm H của B C
  . Khoảng cách từ A đến 3a mặt phẳng  BCC B   bằng
. Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 2 4 4
Câu 60: Cho khối lăng trụ ABCAB C
  có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng  AB C   và
BCC B bằng 60, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm
tam giác ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C
 bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 8 3a 3 8 6a A. 3 8 3a . B. . C. . D. 3 8 6a . 3 3
_____________________HẾT_____________________
Huế, 15h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Khối lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy Phương pháp:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC  
+) Đường cao: AAForm hình vẽ:
+) Thể tích khối lăng trụ: V AA .S A C ABC B C' A' B'
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA Câu 1:
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 3
24a và chiều cao bằng 3a . Diện tích một mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 16a . B. 2 8a . C. 2 6a . D. 2 72a . Lời giải: 3 V 24a Ta có 2 V  . S h S    8a . h 3a
Vậy diện tích một mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng 2 8a .
Chọn đáp án B. Câu 2:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và
mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B'C ' bằng 3 2a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 4 12 Lời giải: a
Tam giác ABC vuông cân tại A có BC a nên AB AC  . 2 2 1 1 a a aS  .A . B AC  . .  . ABC 2 2 2 2 4 a
Do mặt bên AA'B'B là hình vuông nên AA'  AB  . 2 2 3 a a a 2
Vì ABC.A' B'C ' là lăng trụ đứng nên VS .AA'  .  .
ABC.A' B'C ' ABC 4 2 8
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Chọn đáp án A. Câu 3:
Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  .a Biết AC hợp với  A BC
  một góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 2a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Lời giải: A C B C' A' B' 2 1 a Ta có: SA . B BC  . ABC 2 2
Do AA   A BC    A C
  là hình chiếu vuông góc của AC trên A BC  . AA
Suy ra AC ;A BC    AC A
 . Xét tam giác AC A
  vuông tại A : tan AC A   
AA  a 6. A C   2 3 a 6a Vậy V        AA .S a 6. . ABC.A B C ABC 2 2
Chọn đáp án D. Câu 4:
Cho hình lăng trụ đứng A . BCD A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a, BAC  30, AB  2 .
a Thể tích của khối lăng trụ A . BCD A BCD   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 2 8 8 Lời giải: D C A B D' C' a 300 A' a B' Do A BCD
  là hình thoi cạnh a B AC
   30  B AD
   60 nên A BD   là tam giác đều 2 3a cạnh a S       2S    . A B C D A B D 2 2 2 Xét tam giác A A
B vuông tại A : A A   B A    A B    .a 3 3a
Vậy V AA .S      . A B C D 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Chọn đáp án B. Câu 5:
Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  .a Biết AC hợp với  A BB
A một góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 2a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Lời giải: A C B A' C' B' 2 1 a Ta có: SA . B BC  . ABC 2 2 B C    A B   Ta có:   B C    AA B
   AB là hình chiếu vuông góc của AC trên A BBA. B C     AA
Suy ra AC ;A BB
A  C AB . B C   Xét tam giác AB C
  vuông tại B : sinC AB   AC  2 . a AC Xét tam giác AC A   vuông tại 2 2
A : AA  AC  A C    a 2. 2 3 a 2a Vậy V        AA .S a 2. . ABC.A B C ABC 2 2
Chọn đáp án B. Câu 6:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết BC  2a
và thể tích lăng trụ bằng 3
2a , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  A' BC bằng 3 5a 5a 2 5a A. .
B. a 5 . C. . D. . 5 5 5 Lời giải: A' C' B' 2a K A C H B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A BC  2a nên suy ra AB AC a 2 , 1 2 SA . B AC a . ABC 2
Lúc đó lăng trụ đã cho có thể tích là: V AA'.S . ABC Theo giả thiết: 2 3
AA'.a  2a AA'  2 . a
Gọi H là trung điểm BC AH  .
a Ta có: AH BC BC   A' AH .
Dựng AK A' H AK   A'BC . Vậy dA;A'BC  AK. 1 1 1 2a 5 Xét A
 ' AH vuông tại A :    AK  . 2 2 2 AK A' A AH 5
Chọn đáp án D. Câu 7:
Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  60 . Cho
biết góc giữa đường chéo BD và mặt đáy bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho là 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 Lời giải:
Ta có : ABD đều cạnh a BD a Ta có: D D
   ABCD  BD là hình chiếu của BD lên mặt phẳng  ABCD .
Do đó: BD , ABCD   BD , BD  D BD  45. Ta có: D B
D vuông cân tại D DD  BD a . 2 2 Vậy a 3 a 3 V       .     DD .S DD .2S . a 2. ABCD. A B C D ABCD ABD 4 2
Chọn đáp án D. Câu 8:
Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 120 . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABD , góc tạo bởi C G
 và mặt đáy bằng 30 . Tính theo a thể tích khối hộp ABC . D AB CD   . 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 12 6 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Tam giác ABC đều, suy ra AC a . 2a 2a Suy ra GC
; CC  GC.tan 30  . 3 3 3 2 3 a 3 2a a
Thể tích khối hộp đã cho là: V S .CC  .  . ABCD 2 3 3 3
Chọn đáp án B. Câu 9:
Cho lăng trụ đứng ABC. 
A BC có cạnh đáy BC  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
ABC bằng 60. Biết diện tích tam giác ABC bằng 2
2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.  A BC . 3 a 3 3 2a A. V  . B. 3 V  3a . C. 3 V a 3 . D. V  . 3 3 Lời giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC , khi đó  A B
C  ABC 0 ,  AHA  60 . 1
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu ta có: 2 2 SS   a   a ABC   .cos 60 2 . A BC 2 2 1 2S 2a Mặt khác: SAH. ABC BC AH     a . ABC  2 BC 2a Khi đó 0
AA  AH . tan 60  a 3 . Vậy 2 3 V      S .A A a .a 3 a 3 . ABC. A BC ABC
Chọn đáp án C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 10:
Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 37;13;30 và diện tích xung
quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng A. 1170 . B. 2160 . C. 360 . D. 1080 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải:
+) Chu vi đáy của khối lăng trụ là: P  37 13  30  80 . P P  P  P
Diện tích đáy của khối lăng trụ là: S   37 13  30 180     . 2  2  2  2 
+) Khối lăng trụ có diện tích xung quanh S  480 . xq Sxq 480
Suy ra chiều cao khối lăng trụ: h    6 . P 80
+) Thể tích khối lăng trụ: V S.h  180.6  1080 .
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  .a Biết
diện tích tứ giác ABB A   bằng 2
2a , thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 2 6 3 Lời giải: A C B C' A' B' 2 a Ta có: S  ; S             A . A A B A A 2 . a Suy ra: 3 V    AA .S a . ABC 2 ABB A ABC.A B C ABC
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có AA  a 2, AB a, AC  2a , BAC  60 . Thể tích
hình lăng trụ đó bằng 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 2 . B. 3 3a 3 . C. . D. . 2 2 Lời giải: 2 1 1 a 3 Ta có SA . B AC.sin BAC  . a 2 . a sin 60  . ABC  2 2 2 2 a 3 3 a 6 Ta có V        S .AA .a 2 . ABC.A B C ABC 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  .a Biết góc giữa  AB C   và A BC
  bằng 60, thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. 3 a . D. . 2 6 4 Lời giải: A C B C' A' H B' 2 aB C    A H  Ta có: S
. Gọi H là trung điểm B C      B C    A AH  B C    AH. ABC 2 B C     A A  3 6a Vậy  AB C  ;A BC
   AHA  60 . Suy ra: V       AA .S . ABC.A B C ABC 4
Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  .a Biết
ABC hợp với A BC một góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC bằng 3 3a 3 2a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Lời giải: A C B C' A' B' 2 1 a Ta có: SA . B BC  . ABC 2 2 B C    A B   Ta có:   B C    AA B    B C
   AB . Suy ra  AB C  ;A BC    AB A  . B C     AAAA Xét tam giác AB A
  vuông tại A : tan AB A   
AA  a 3. A B   2 3 a 3a Vậy V        AA .S a 3. . ABC.A B C ABC 2 2
Chọn đáp án C.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 15: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy là hai hình thoi cạnh a , BD a 3 và
AA  4a (tham khảo hình vẽ dưới)
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 4 3a 3 2 3a A. 3 2 3a . B. . C. 3 4 3a . D. . 3 3 Lời giải:
Tam giác ABO vuông tại O ( O là tâm của hình thoi ABCD ): 2 3a a 2 1 a 3 2 2 2 AO
AB BO a
  AC a S
AC BD  . 4 2 ABCD 2 2 2 a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD   là 3 V SAA 
4a  2a 3 . ABCD 2
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy là hình thoi ABCD cạnh a , ABC  60 .
Đường chéo AC tạo với mặt phẳng  ABCD một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD
  tính theo a bằng 1 1 1 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 6 2 2 Lời giải:
Góc giữa AC và  ABCD là góc ACA .
Tam giác ABC cân tại B ABC  60 nên tam giác ABC là đều  AC a . 2 2 a 3 a 3
Diện tích hình thoi : S  2S  2.  . ABCD ABC 4 2 3
Xét AAC vuông tại    .tan
  .tan 30  a A AA AC ACA a . 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 3 a 3 a 3 a
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD
  là V S .AA    . ABCD 2 3 2
Chọn đáp án C.
Dạng 2: Khối lăng trụ đều Phương pháp:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC  
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC.A BC   A C A D B B C A' D' C' A' B' C' B'
+) Đường cao: AA
+) Đường cao: AA
+) Thể tích khối lăng trụ: V AA .S
+) Thể tích khối lăng trụ: V AA .S ABCD ABC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 17:
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4 Lời giải: 2 3 a 3 a 3 Ta có V        S .AA .a . ABC.A B C ABC 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 4 2 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 a 3
Giả sử lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a suy ra: S  . ABC  4
Lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có diện tích xung quanh bằng 2 6a suy ra: 2 2 2 S           6a : 3 2a A . B AA 2a AA 2a . ABB A 2 3 a 3 a 3 Vậy V        S .AA .2a . ABC. A B C ABC 4 2
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng .
a Biết AB  2a, thể tích của khối
lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 24 4 Lời giải: A C B C' A' B' 2 3a Ta có: S  . Xét tam giác AB A   vuông tại 2 2
A : AA  AB  A B    a 3. ABC 4 2 3 3a 3a Vậy V        AA .S a 3. . ABC.A B C ABC 4 4
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng .
a Biết  AB C
  hợp với mặt đáy một
góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 24 4 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A C B C' A' M B' 2 3a Ta có: S  . ABC 4 B C    A M  Dựng A M   B C
 ,M là trung điểm B C  . Ta có:   B C    AA M    B C    AM. B C     AA Suy ra  AB C  ;A BC
   AMA . AAa
Xét tam giác AMA vuông tại A : tan AMA   AA  . A M  2 2 3 a 3a 3a Vậy V        AA .S . . ABC.A B C ABC 2 4 8
Chọn đáp án B.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đó là 3 2 3a 3 2 6a A. 3
V  2 6a . B. V . C. V . D. 3
V  2 3a . 3 3 Lời giải: B' C' A' D C B A
Dựng hình bình hành B CB
D , suy ra BC// DB , do đó góc giữa hai đường thẳng AB và BC
bằng góc giữa hai đường thẳng AB và DB .
Xét tam giác ACD có trung tuyến AB bằng nửa cạnh đối diện CD nên ACD vuông tại A . 2 2 2 2
AD DC AC  16a  4a  2a 3 . Lại do ABC.A BC
  là lăng trụ tam giác đều nên AB  BC hay AB  DB  B DA  cân tại B ,
mà  ABDB o ,
 60 nên tam giác B D
A đều cạnh bằng 2a 3 . 2 2 2 2
BB  AB  AB  12a  4a  2a 2 . 2a2 3
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho: 3
V BB .S  2a 2.  2 6a . ABC 4
Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AA  a . Khoảng cách giữa AB ' và CC ' bằng
a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' . 3 2 3a 3 3a 3 3a A. . B. 3 3a . C. . D. . 3 2 3 Lời giải: A C B H A' C' B'
Kẻ CH AB CH   ABB '  d CC ', ABB '  CH a 3
Ta có d CC ', AB '  d CC ', ABB '  CH a 3 .
Do tam giác ABC đều có đường cao CH a 3 2
AB  2a Sa 3 ABC Khi đó 3 VAA'.Sa 3 .
ABC. A' B 'C ' ABC
Chọn đáp án B. 2a 3
Câu 23: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng
. Đường thẳng BC tạo với mặt 3 phẳng  ACC A
  góc  thỏa mãn cot  2 . Thể tích khối trụ ABC.AB C   bằng 4 1 1 2 A. 3 a 11 . B. 3 a 11 . C. 3 a 11 . D. 3 a 11 . 3 9 3 3 Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AC BI AC BI   ACC A  .
Ta có BC , ACC A
   BC ,C I   BC I  . 2a 3 . 3
Xét tam giác ABC có 3 BI   a . 2 BI a
Xét tam giác vuông BIC tại I có tan   C I   2a C I  . tan
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2   2 a 3 a 33
Xét tam giác vuông CC I  có 2 2 CC  C I
  IC  2a       . 3 3   2  2a 3    3 2 3   a 3 Ta có S   . ABC  4 3 2 3 a 3 a 33 a 11 Ta có V        S .CC . . ABC. A B C ABC 3 3 3
Chọn đáp án C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 24:
Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  có AC AA  2a A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 2a . D. 3 2 2a . Lời giải:
Trong tam giác vuông ABC ta có 2 2 2
AB BC AC AB BC a 2 . Vậy 3 V         A . B BC.AA
a 2.a 2.2a 4a . ABCD.A B C D
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' cạnh đáy a  4 , biết diện tích tam giác A ' BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' bằng A. 10 3 . B. 2 3 . C. 8 3 . D. 4 3 . Lời giải: 2  S
Gọi M là trung điểm BC . Khi đó, A' A' BC M   4 . BC
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia  4  3 2 2 AM
 2 3  AA'  A'M AM  2 
Ta có tam giác ABC đều 2   1
S  .4.2 3  4 3. ABC  2 Vậy VAA' S  8 3 .
ABC.A' B 'C ' ABC
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng .
a Biết AB hợp với mặt đáy một
góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 24 4 Lời giải: A C B C' A' B' 2 3a Ta có: S
. Do AA   A BC    A B
  là hình chiếu vuông góc của AB trên A BC  . ABC 4
Suy ra AB ;A BC    AB A  . AA Xét tam giác AB A
  vuông tại A : tan AB A   
AA  a 3. A B   2 3 3a 3a Vậy V        AA .S a 3. . ABC.A B C ABC 4 4
Chọn đáp án A.
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng .
a Biết AC hợp với  ABB A   một
góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 8 24 4 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A C B C' A' M B' 2 3a Ta có: S  . Dựng C M   A B
 ,M là trung điểm A B  . ABC 4 CM   A B   Ta có:   C M   ABB A
   AM là hình chiếu vuông góc của AC trên ABB A  . C M    AA
Suy ra AC ;ABB A
   MAC . C M
Xét tam giác MAC vuông tại M : sin MAC 
AC  a 3. AC Xét tam giác AA C   vuông tại 2 2
A : AA  AC  A C    a 2. 2 3 3a 6a Vậy V        AA .S a 2. . ABC.A B C ABC 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt phẳng ABB A
  một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 6a 3 3a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 4 8 4 Lời giải: A C B 450 a A' C' a H a B' 2 3a Ta có: S               . Dựng C H A B C HABB A A B C 4   a 3 AC ; ABB A    C A
H  45 . Suy ra AHC vuông cân tại H HC  AH  . 2 a 3 6a Xét tam giác A AH vuông tại 2 2 2 A : A A
  AH A H  
. Vậy V AA .S      . 2 A B C 8
Chọn đáp án C.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C  . 3 3a 2 3 a 2 3 2a A. 3 2 2a . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải:
 Gọi M là trung điểm của B C    Ta có B C
   AM , vì ABC đều và B C
   AA nên B C
    AAM  .
 Dựng AE AM , khi đó AE   AB C
  , do đó d A ; AB C    A E   a
 AAM vuông tại A với đường cao AH nên 1 1 1 1 1 1 1 1  a 6         AA   2 2   2 2   2  2 2 2 A H AA A M AA A E A M a (a 3) 2 2 3  a 6 (2a) 3 3a 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là: V    . 2 4 2
Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C AB C
  có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và B C bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2 6a 3 2 3a A. V  . B. 3 V  2 3a . C. V  . D. 3 V  2 6a . 3 3 Lời giải:
 Gọi N là giao điểm của AB AB .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
 Gọi M là trung điểm của AC thì M N là trung bình tam giác ABC  MN // B C .
 Khi đó góc giữa AB và B C là góc giữa B N
 và M N (1). 1 1 1
 Đặt: AA  x . Khi đó: 2 2 2 2 B N   AB 
AA  AB  x  4a 2 2 2 1 1 1 2 2 2 2 MN BC  BB  BC x  4a . 2 2 2
 Do đó : BN M N BM
N cân tại N (2).  2a 3
Từ (1)(2) suy ra B M
N đều. Suy ra: MN B N   B M    a 3 . 2 1  Do đó : 2 2 MN
x  4a a 3  x  2a 2 . 2 2 4a 3
 Vậy thể tích khối lăng trụ là : 3
V AA .S  2a 2.  2a 6 . ABC  4
Chọn đáp án D.
Dạng 3: Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương Phương pháp:
Cho hình hộp chữ nhật A . BCD A BCD  
Cho hình lập phương ABCD.A BCD A c D A a D b a a a B C B C A' D' A' D' B' C' B' C'
+) Thể tích khối hộp: V abc
+) Thể tích khối lập phương: 3 V a
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 31:
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 9a . B. 3 27a . C. 3 18a . D. 3 36a . Lời giải:
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng  a3 3 3  27a .
Chọn đáp án B.
Câu 32: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3,7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12. Lời giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật là: V  2.3.7  42 .
Chọn đáp án B.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD ABC D
  có AB  2a, BC  .a Biết AC  3a, thể tích của khối hộp chữ nhật A .
BCD ABC D   bằng 3 2 15a 3 3a A. 3 4a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 4 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A D B C A' D' B' C' Xét tam giác AA C
  vuông tại AAA  AC  A C
    a  a 2 2 2 2 : 3 5  2 . a Vậy 3 V        AA .A . B AD 4a . ABCD.A B C D
Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có diện tích mặt chéo ACC A   bằng 2 2 2a . Thể tích
của khối lập phương ABC . D A BCD   là A. 3 16 2a . B. 3 2 2a . C. 3 8a . D. 3 a . Lời giải:
Giả sử độ dài cạnh hình lập phương là x , khi đó AC x 2 và 2 S    x 2 . Suy ra ACC A
x a 2 . Vậy thể tích khối lập phương là a 3 3 2  2 2a .
Chọn đáp án B.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB a, AD a 3, góc giữa mặt phẳng  ABC D  
và  ABCD bằng 45 .
 Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2 3a . Lời giải:
Ta có góc giữa  ABC D
  và ABCD bằng 0 C BC
45  CC  BC.tan 45  a 3 3  V         A . B A . D AA . a a 3.a 3 3a . ABCD.A B C D
Chọn đáp án A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 36:
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  3, AC  5 , AA  8 bằng A. 120 . B. 32 C. 96 . D. 60 . Lời giải: Tính 2 2 BC AC AB  4
Thể tích khối hộp bằng V         A . B BC.AA 3.4.8 96 . ABCD. A B C D
Chọn đáp án C.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 37: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng  2
96 cm  . Khối lập phương đã cho có thể tích bằng 3 A.  3 84 cm  .
B. 48cm  . C.  3 64 cm  . D.  3 91 cm  . Lời giải:
Gọi x x  0 là cạnh của hình lập phương 2
S  6x  96  x  4 . tp Vậy 3 V    3 4 64 cm  .
Chọn đáp án C.
Câu 38: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có diện tích tam giác ACD bằng 2 a 3 . Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng: A. 3 4 2a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 2 2a . Lời giải: 2 x 3
Đặt AB xx  0 . Do ACD là tam giác đều 2 2 2 
a 3  x  4a x  2a . 4 Vậy Va a . A B C D 2 3 3 8 ABCD. ' ' ' '
Chọn đáp án B.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 , đường chéo
AB của mặt bên  ABB A
  có độ dài bằng 10 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D AB CD   . A. V  384 . B. V  180 . C. V  480 . D. V  288 . Lời giải:
Diện tích của hình vuông ABCD 2 là S  6  36 . Xét tam giác ABB 2 2 2 2   
vuông tại B B B
B A AB  10  6  8 .
Vậy thể tích của hình lăng trụ là V  36.8  288 .
Chọn đáp án D.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD ABC D
  có AB  2a, BC  .a Biết ADC B
  hợp với mặt đáy
một góc 60, thể tích của khối hộp chữ nhật A .
BCD ABC D   bằng 3 2 15a 3 3a A. 3 4a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 4 Lời giải: A D B C A' D' B' C' Ta có:  ADC B  ;A BCD    DC D  . DD Xét tam giác DC D
  vuông tại D :tan DC D   
DD  2a 3. C D   Vậy 3 V        AA .A . B AD 4 3a . ABCD.A B C D
Chọn đáp án B.
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD ABC D
  có AB  2a, BC  .a Biết AC hợp với mặt đáy một góc
60, thể tích của khối hộp chữ nhật A .
BCD ABC D   bằng 3 2 15a 3 3a A. 3 2 15a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 4 Lời giải: A D B C A' D' B' C'
Ta có: AA   A BCD    A C
  là hình chiếu vuông góc của AC trên A BCD  .
Suy ra: AC ;A BCD    AC A  . AA Xét tam giác AC A
  vuông tại A :tan AC A   
AA  a 15. A C   Vậy 3 V        AA .A . B AD 2 15a . ABCD.A B C D
Chọn đáp án A.
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d  21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật
lập thành một cấp số nhân với công bội q  2. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là A. V  8 . B. V  8 . C. V  4 . D. V  6 . 3 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a,b,c 0  a b c. Do a,b,c lập thành cấp số nhân
nên b  2a; c  4 . a Theo giả thiết: 2 2 2 2
a b c  21  21a  21  a  1.
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là V abc  1.2.4  8.
Chọn đáp án A.
Dạng 4: Khối lăng trụ xiên bất kì Phương pháp:
Cho hình lăng trụ ABC.A BC  
+) Đường cao: AH , H là hình chiếu vuông góc của Form hình vẽ: A trên A BC  . A C
+) Thể tích khối lăng trụ: V AH.S B ABC A' C' H M B'
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 43:
Cho lăng trụ ABC.AB C
 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 4a và tạo với đáy góc o
30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   bằng 1 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 a . 2 2 2 Lời giải: A' C' B' A C H B 2 a 3
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên S  . ABC 4
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  ABC  , do đó AH   ABC  . 1 Ta có  A H
 ,(ABC)  A A
H  30 nên A H
  AA .sin A AH  4 . a  2a . 2 2 a 3 3 Vậy 3 V        A H.S 2 . a a . ABC. A B C C AB 4 2
Chọn đáp án D.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 30 . Hình chiếu của A lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C  . 3 a 3 3 a 13 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 12 6 2 Lời giải: A' C' B' A C I B
AI   ABC  nên AI là hình chiếu vuông góc của AA lên  ABC  .
Do đó  AA , ABC   AA , AI   AIA  30 a 2 3 a a 3 a 3 Ta có  A I  tan 30 .  AI   V        IA .S .  . 2 ABC. A B C ABC 2 4 8
Chọn đáp án A.
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng .
a Biết hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC là trọng tâm tam giác ABC, AA  2a, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 11a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 4 8 9 Lời giải: A' C' B' A C G M B 2 3a Ta có: S
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. ABC 4 a Xét tam giác A AG vuông tại 2 2 33 G : A G
  AA  AG  . 3 2 3 33a 3a 11a Vậy V        A . G S . . ABC.A B C ABC 3 4 4
Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng .
a Biết hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC là trọng tâm tam giác ABC, AA ;ABC  60, thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 11a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 4 8 9 Lời giải: A' C' B' A C G M B 2 3a Ta có: S
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. ABC 4 Do A G
  ABC nên AG là hình chiếu của AA trên ABC.
Suy ra:  AA ; ABC  A A  . G A G  2 Xét tam giác A AG vuông tại o G :tan A AG   A G   AM.tan60  . a AG 3 2 3 3a 3a Vậy V        A . G S . a . ABC.A B C ABC 4 4
Chọn đáp án B.
Câu 47: Cho lăng trụ ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA'  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 Lời giải: A . B BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH   . Suy ra AH  : 3  . AC 2 2 2
Khi đó độ dài đường cao A'H của hình lăng trụ bằng : 2 2 1 7
A' H AA'  AH  2   . 4 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V A .
B BC.A' H  .1. 3  . 2 2 2 4
Chọn đáp án B.
Câu 48: Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B AA AB AC . Biết rằng
AB a, BC a 3 và mặt phẳng  ABC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 3a 3 3a 3 a A. . B. C. 3 a . D. 4 2 4 Lời giải:
Gọi H là trung điểm của AC , vì tam giác ABC vuông tại B nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp của tam giác ABC . A A   A B   A C  Ta có: 
AH   ABC .
HA HB HC
Kẻ HM BC   A B
C; ABC  A MH  60. 2 1 a 3
Diện tích tam giác ABC : SA . B BC  . ABC 2 2 1 3a
Xét tam giác vuông AHM có: A H
  HM.tan 60  A . B tan 60  . 2 2 2 3 3a 3a 3a
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
 : V A H  .S  .  . ABC 2 2 4
Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
  có ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết AA AB AD AB a, AD a 3, AA  2a A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
 Gọi H là hình chiếu của A trên  ABCD . Vì AA AB AD HA HB HD
H AC BD 2 2 AB AD  2 2 2 A H
  AA  AH AA   a 3 . 4  Vậy 2 3 V         A H.S a 3.a 3 3a . ABCD.A B C D ABCD
Chọn đáp án A.
Câu 50: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh 4a, AA  2 3a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BB ,CC . Biết mặt bên BCC B
  là hình chữ nhật và mặt phẳng  ANM
vuông góc với mặt phẳng  BCC B
  . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3 3a . B. 3 24 3a . C. 3 12 3a . D. 3 4 3a . Lời giải: B' A' M C' H N B A C
Ta có CC  MN CC   AMN  2 2
CC  AN AN  16a  3a a 13 .
Tương tự AM a 13 , do đó tam giác AMN cân tại A . Gọi H là trung điểm MN .
Suy ra AH MN AH   BCC B   và 2 2
AH  13a  4a  3a . 3 3 1 1 Mặt khác 3 V        V   . .AH.S   .3 . a 4 . a 2a 3 12 3a . ABC. A B C . 2 A BCC B 2 3 BCC B 2
Chọn đáp án C.
Câu 51: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình chữ nhật, AB  3, AD  7 . Hai mặt
ABB' A' và  ADD' A' lần lượt tạo với đáy góc 45 và 60, biết cạnh bên bằng 1. Tính thể
tích khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . 3 3 3 A. 3 . B. . C. . D. 3 . 4 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: B C A D B' C' J A' I K D'
Gọi I là hình chiếu của A trên ( A' B 'C ' D ') . Đặt AI x(x  0)
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu của I trên A' B ' và A' D ' .
A' B '  AI Ta có 
A' B '   AIJ   ABB' A';A'B'C'D'  AJI  45
A' B '  IJ
JI AI x .
A' D '  AI Ta có 
A' D '   AIK   ADD' A';A'B'C'D'  AKI  60
A' D '  IK AI x 3  2x 3 IK  
; Do A' JIK là hình chữ nhật  IA'  tan 60 3 3 3 Ta lại có 2 2 2
AA'  AI A' I x   VA . B A . D AI  3 .
ABCD. A' B 'C ' D ' 7
Chọn đáp án D.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 52:
Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 13,14,15. Cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 124 3 . B. 340 . C. 274 3 . D. 336 . Lời giải:
Tam giác đáy của lăng trụ có diện tích S
p p 13 p 14 p 15  84 với 13 14 15 p   21. 2
Chiều cao lăng trụ: h  8.sin 30  4. Vậy thể tích khối lăng trụ là V S.h  336.
Chọn đáp án D. 2a
Câu 53: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình 3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích
khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' 2a/3 B' a A C G a a I B
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có: 2 2 2 a 3 2  a   a a a AG AI  ; 2 2 2 2 3 A G   A A   AG         A G   . 3 3 3  3    9 3   2 3 a 3 a a 3
Vậy V B.h  .  . 4 3 12
Chọn đáp án C. 3a
Câu 54: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu 2
vuông góc của A lên  ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 2a 3 3 2a 3 6a 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3 Lời giải:
Gọi M là trung điểm BC , khi đó A M
  ABC . Tam giác ABC đều cạnh a nên AM BC a 3 AM  . 2
Xét tam giác vuông A A
M vuông tại M có 2 2     2 2 2 a a a A M
AM AA . 2 2 3 3 6  A M
  AA  AM        . 2  2    2   2 3 a 6 a 3 3 2aV        A M.S . . ABC.A B C ABC 2 4 8
Chọn đáp án B.
Câu 55: Cho lăng trụ ABC.AB C
 có đáy ABC là tam giác đều, AA  4a . Biết rằng hình chiếu vuông
góc của A lên  ABC  là trung điểm M của BC , AM  2a . Thể tích của khối lăng trụ
ABC.AB C   bằng 3 8a 3 3 16a 3 A. 3 8a 3 . B. . C. 3 16a 3 . D. . 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: Do A M
   ABC nên tam giác AMA vuông tại M .
Trong tam giác AMA vuông tại M : 2 2 2 2 AM A A   A M
 16a  4a  2 3a . AB 3 2.AM 2.2 3a
Do ABC là tam giác đều nên AM   AB    4a . 2 3 3 4a2 3
Vậy thể tích lăng trụ ABC.AB C   là 3 V S .A M   .2a  8a 3 (đvtt). ABC 4
Chọn đáp án A.
Câu 56: Cho lăng trụ ABC.AB C
 , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cho biết hình chiếu của đỉnh
A lên mặt đáy  ABC  là điểm H trên cạnh AB HA  2HB và góc giữa mặt bên  AC CA
 và mặt đáy  ABC bằng 45. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 1 1 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 12 4 4 Lời giải: AE 2
+) Gọi K là trung điểm AC , E là điểm thuộc AK sao cho  . AK 3
+) Ta có:  ABC    A CCA    AC .   1
+) Ta có: AC HE (vì AC BK HE //BK ) và AC AH (vì AH   ABC  ) AC HE    ABC
AC   AHE   2
AC AE    AC CA +) Từ  
1 và 2 suy ra  AC CA
, ABC  A E
 , HE  A EH  45   2 2 a 3 a 3
AHE vuông cân tại H A H
  HE BK    . 3 3 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia 2 3 a 3 a 3 a +) Ta có: V         S .A H . ABC. A B C ABC 4 3 4
Chọn đáp án A.
Câu 57: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng .
a Biết hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC là trọng tâm tam giác ABC,  AA BB
 ;ABC  60, thể tích của khối
lăng trụ ABC.A BC   bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 4 8 9 Lời giải: A' C' B' A C G M B 2 3a Ta có: S
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. ABC 4 AB A G
Dựng GM AB, M là trung điểm AB  
AB  A G
M  AB A . M AB   GM Suy ra:  AA BB
 ;ABC  A M  . G A G  1 a Xét tam giác A MG vuông tại o G :tan A MG   A G   AM.tan60  . GM 3 2 2 3 a 3a 3a Vậy V        A . G S . . ABC.A B C ABC 2 4 8
Chọn đáp án C.
Câu 58: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a ,
AC a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
  biết AA AB AC  2a . 3 3a 3 a 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 2 2 3 Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia A' C' B' A C H B
Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống đáy  ABC  .
AA AB AC và tam giác ABC vuông tại A nên H là trung điểm BC BC Ta có 2 AH   a A H   A A
  AH a 3 . 2 3  1  3a
Thể tích khối lăng trụ là V        A H.S a 3. . a a 3 . ABC. A B C ABC    2  2
Chọn đáp án B.
Câu 59: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB a, AC  3a . Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng  AB C
 là trung điểm H của B C
  . Khoảng cách từ A đến 3a mặt phẳng  BCC B   bằng
. Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 2 4 4 Lời giải: BC AH
Kẻ AK BC  
BC   AHK  . BC AKBC AT
Do đó kẻ AT HK  
AT  BCC B   . HK AT A . B AC 3a a Có 2 2 BC
AB AC  2a AK  
AT d A BCC B   3 ,  . BC 2 4 1 1 1 a
Tam giác vuông AHK có    AH  . 2 2 2 AT AK AH 2 3 1 a 3a Vậy V       S .AH . a 3 . a . ABC. A B C ABC 2 2 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Chọn đáp án D.
Câu 60: Cho khối lăng trụ ABCAB C
  có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng  AB C   và
BCC B bằng 60, hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm
tam giác ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C
 bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 8 3a 3 8 6a A. 3 8 3a . B. . C. . D. 3 8 6a . 3 3 Lời giải:
Gọi x  0 là độ dài cạnh BC . Gọi M là trung điểm của BC và kẻ GH   BCC B   . BC GM
Khi đó:  ABC    BCC B
   BC . Do 
BC BMG  BC  GHM . BC B G
Ta có: d AA ; B C
   d AA ;BCC B
   3a HG a x
Suy ra:  ABC BCC B   3 ;
HMG  60  GH GM.sin 60  .
a x  4a . 2 3 2 4a Khi đó: B G
  GM.tan 60  . 3  2 . a 2 3 3 4a2
Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 V        S .B G .2a 8a 3 . ABCA B C ABC 4
Chọn đáp án A.
_____________________HẾT_____________________
Huế, 15h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115