Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức

Tài liệu gồm 78 trang, hướng dẫn một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức, đây thường là bài toán khó nhất trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán.

1
BẤT ĐẲNG THC
I. BẤT ĐẲNG THC CÔSI .............................................................................................................................. 2
DNG 1: DNG TNG SANG TÍCH ........................................................................................................... 2
DNG 2: DNG TÍCH SANG TNG, NHÂN BNG S THÍCH HP. ................................................ 3
DNG 3: QUA MỘT BƢỚC BIẾN ĐỔI RI S DNG BẤT ĐẲNG THC CÔSI .............................. 4
DNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI ............................................................................................................................... 7
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP ........................................................................ 7
DNG 6: KT HỢP ĐẶT N PH VÀ D ĐOÁN KÊT QUẢ ............................................................... 10
DNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIN CA N .................................................................................................... 13
II. BẤT ĐẲNG THC BUNHIA ................................................................................................................... 15
III. PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG ................................................................................... 18
DẠNG 1: ĐƢA VỀ BÌNH PHƢƠNG ............................................................................................................ 18
DNG 2: TO RA BC HAI BNG CÁCH NHÂN HAI BC MT .................................................... 20
DNG 3: TO RA ab+bc+ca .......................................................................................................................... 22
DNG 4: S DNG TÍNH CHT TRONG BA S BT KÌ LUÔN TÒN TI HAI S CÓ TÍCH
KHÔNG ÂM..................................................................................................................................................... 22
DNG 5: S DNG TÍNH CHT CA MT S B CHN T 0 ĐẾN 1 ............................................ 25
DNG 6 : D ĐOÁN KẾT QU RI XÉT HIU ...................................................................................... 27
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ ................................................................................. 75
I. BẤT ĐẲNG THC CÔSI ....................................................................................................................... 75
II. BẤT ĐẲNG THC BUNHIA ............................................................................................................... 77
III. PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG ................................................................................... 77
2
I. BẤT ĐẲNG THC CÔSI
1. Dng hai s không âm
,xy
Dng tng sang tích:
2x y xy
.
Dng tích sang tng:
2
xy
xy
hay
2
2
xy
xy



.
Dạng lũy thừa:
22
2x y xy
hay
22
2
xy
xy
.
Du
""
xy ra
xy
.
Dạng đặc bit:
.
2. Dng ba s không âm
,,x y z
Dng tng sang tích:
3
3x y z xyz
.
Dng tích sang tng:
3
3
x y z
xyz

hay
3
3
x y z
xyz




.
Dạng lũy thừa:
3 3 3
3x y z xyz
hay
3 3 3
3
x y z
xyz

.
Du
""
xy ra
x y z
.
Dạng đặc bit:
3
11
.1.1
3
x
xx


.
3. Dng tng quát vi
n
s không âm
12
, ,...,
n
x x x
Dng tng sang tích:
1 2 1 2
... ...
n
nn
x x x n x x x
.
Dng tích sang tng:
12
12
...
...
n
n
n
x x x
x x x
n
hay
12
12
...
...
n
n
n
x x x
x x x
n



.
Dạng lũy thừa:
1 2 1 2
... ...
n n n
nn
x x x x x x
hay
12
12
...
...
n n n
n
n
x x x
x x x
n
.
Du
""
xy ra
12
...
n
x x x
.
Dạng đặc bit:
1
1
.1.1...1
n
n
xn
xx
n


.
4. Bất đẳng thc trung gian
1 1 4
0, 0xy
x y x y
. Du
""
xy ra
xy
.
1 1 1 9
0, 0, 0x y z
x y z x y z

. Du
""
xy ra
x y z
.
DNG 1: DNG TNG SANG TÍCH
Ví d 1. Cho
0x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
1
8 4 15
4
T x x
x
.
Li gii
3
22
2
1
4 4 1 4 14
4
T x x x
x



2
22
22
11
2 1 4 14 0 2 4 . 14 16
44
x x x
xx



Vy
16MinT
khi
1
2
x
Ví d 2. Cho
0x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
1
4 3 2011
4
M x x
x
.
Li gii
2
1
4 4 1 2010
4
M x x x
x
2
11
2 1 2010 0 2 . 2010 2011
44
x x x
xx



.
Vy
2011MinM
khi
1
2
x
Ví d 2. Cho
0xy
2xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
xy
H
xy
.
Li gii
2
22
4
22
xy
x y xy xy
H
x y x y



44
2 . 4x y x y
x y x y

.
Vy
4MinH
khi
2
4
2
2 3 1
2
2 2 0
31
2
xy
yx
x y x
xy
xy
xx
y
xy




.
DNG 2: DNG TÍCH SANG TNG, NHÂN BNG S THÍCH HP.
Ví d 1: Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh :
11a b b a ab
Li gii
1 ( 1)
1 1.( 1) 1 ;
2 2 2
b b ab
b b a b

V| tƣơng tự:
1 1 1
2 2 2
ab ab ab
b a a b b a ab
đpcm
Dấu ‘=” xảy ra khi a = b = 2
Ví d 2: Cho a ≥ 9, b≥ 4, c≥ 1. Chứng minh:
11
1 9 4
12
abc
ab c bc a ca b
Li gii:
Có:
4
1 9 4 ( 1).1 . ( 9).9 . ( 4).4
32
( 1) 1 ( 9) 9 ( 4) 4 11
. . .
2 3 2 2 2 12
bc ca
ab c bc a ca b ab c a b
c bc a ca b abc
ab
Dấu “=” xảy ra khi a = 18, b = 8, c = 2
Ví d 3: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a
2
+ b
2
≤ 2. Tìm gi{ trị ln nht ca biu thc: M =
( 2 ) ( 2 )a b a b b a b a
Li gii
Xét:
22
2 2 2 2
3 ( 2 ) 3 ( 2 )
. 3 . 3 ( 2 ) 3 ( 2 ) . . 5
2 2 2
5. 6 2 3
22
b a b a b a a b
M a b a b b a b a a b ab
a b a b
M

Vy MaxM = 2
3
khi a = b = 1
Ví d 4. Cho
0x
,
0y
22
2xy
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
14 10 14 10P x x y y y x
Li gii
Xét:
. 24 24 14 10 24 14 10P x x y y y x
24 14 10 24 14 10
24 .1 .1
22
x x y y y x
xy
2 2 2 2
1 1 1 48
24 24 48 4 6
2 2 2
24
x y x y
PP
.
Vy
Max 4 6P
khi
1xy
.
Ví d 5. Cho
0x
,
0y
xy x y x y
. Tìm giá tr nh nht ca
P x y
.
Li gii
T
xy x y x y x y
22
22
4
11
4
2 2 2 4
xy x y x y
x y xy x y xy x y
2
4 0 4x y x y x y
.
Du "=" xy ra khi
22
2
48
4
44
xy
x y xy x y xy
xy
x y x y






x
,
y
là hai nghiệm phƣơng trình
2
4 2 0 2 2t t t
.
Do
22x y x
,
22y 
.
Vy
4MinP
khi
22x 
,
22y 
.
DNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RI S DNG BẤT ĐẲNG THC CÔSI
Ví d 1. Cho
a
,
b
,
0c
1ab bc ac
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
5
2 2 2
1 1 1
abc
P
abc
.
Li gii
Thay
1 ab bc ac
, ta đƣợc:
2 2 2
abc
P
a ab bc ac b ab bc ac c ab bc ac
abc
a b a c b a b c c a c b
. . .
a a b b c c
a b a c b a b c c a c b
2 2 2
a a b b c c
a b a c b a b c c a c b
3
22
a b a c b c
a b a b a c a c b c b c

Vy
3
2
MaxP
khi
1
3
abc
.
Ví d 2. Cho các s dƣơng
a
,
b
,
c
tha mãn
1abc
. Chng minh:
3
2
ab bc ca
c ab a bc b ca
Li gii
Ta có
.1 .1 .1
ab bc ca ab bc ca
c ab a bc b ca c ab a bc b ca
ab bc ca
c a b c ab a a b c bc b a b c ca
ab bc ac
a c b c a b a c b c b a
. . .
a b b c c a
a c c b a b a c b c b a
13
22
a b b c c a
c a c b a b a c b c a b



( đpcm).
Ví d 3. Cho
0a
,
0b
,
0c
3ab bc ac abc
. Tìm giá tr nh nht ca
222
2 2 2 2 2 2
a b c
P
c c a a a b b b c
.
Li gii
222
2 2 2 2 2 2
a b c
P
c c a a a b b b c
6
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a c c b a a c b b
c c a a a b b b c
2 2 2 2 2 2
1 1 1c a b
c c a a a b b b c
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2 2 2
c a b
c a b
c a a b b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
2 2 2 2 2 2
ab bc ac
c a a b b c a b c abc

.
Vy
3
2
MinP
khi
1abc
.
Ví d 4. Cho
0a
,
0b
,
0c
1abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
1 9 1 9 1 9
a b c
T
b c a
.
Li gii
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 9 9 1 9 9 1 9 9
1 9 1 9 1 9
a b ab b c bc c a ca
T
b c a
2 2 2
2 2 2
9 9 9
1 9 1 9 1 9
ab bc ca
a b c
b c a
2 2 2
2 2 2
9 9 9
2 1.9 2 1.9 2 1.9
ab bc ca
a b c
b c a
2
3 1 1
2 2 2
a b c ab bc ac a b c a b c
do 1abc
.
Vy
1
2
MinT
khi
1
3
abc
.
Ví d 5. Cho
a
,
b
,
0c
1 1 1
2
1 1 1abc
. Chng minh:
1
8
abc
.
Li gii
1 1 1
2
1 1 1abc
cos
1 1 1
1 1 2 . 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
i
b c b c bc
a b c b c b c b c
.
Tƣơng tự:
1
2
1 1 1
ac
b a c
;
1
2
1 1 1
ab
c a b
.
Nhân các bất đẳng thức dƣơng, cùng chiều ta đƣợc:
18
1 1 1 1 1 1
abc
a b c a b c
hay
1
8
abc
(đpcm).
7
DNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI
Tách
1 1 1
2 2 2
x y z x y y z z x
.
..xyz xy yz zx
, , 0x y z
.
Ví d 1. Cho
0a
,
0b
,
0c
2 2 2
1abc
. Chng minh:
a)
ab bc ac
abc
c a b
; b)
3
bc ca ab
a b c
.
Li gii
a) Có
1 1 1
2 2 2
ab bc ac bc ca ca ab ab bc
c a b a b b c c a
1 1 1
.2 . . . . .
2 2 2
bc ca ca ab ab bc
abc
a b b c c a
(đpcm).
b) Xét
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
bc ca ab b c c a a b
abc
a b c a b c



2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2
2 2 2
b c c a c a a b a b b c
a b b c c a
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
.2 . .2 . .2 .
2 2 2
b c c a c a a b a b b c
a b b c c a
2 2 2
23abc
, do đó
3
2
bc ac ab
ab
(đpcm).
Ví dụ 2. Cho
,,abc
l| độ d|i ba cạnh của
ABC
. Chứng minh
( )( )( )a b c b c a c a b abc
.
Lời giải
,,abc
l| độ d|i ba cạnh của
ABC
nên
a b c 0,b c a 0,c a b 0
.
( ) ( )
0 ( )( )
2
a b c b c a
a b c b c a b
;
( ) ( )
0 ( )( )
2
b c a c a b
b c a c a b c
;
(c a b) (a b c)
0 (c a b)(a b c) a
2
;
Nh}n ba đẳng thức dƣơng cùng chiều ta đƣợc
( )( )( )a b c b c a c a b abc
(điều phải chứng minh).
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP
Bước 1: Kẻ bảng dự đoán giái trị lớn nhất,nhỏ nhất và đạt tại giá trị nào của biến.
Bước 2: Kẻ bảng xác định số nào sẽ đi với nhau.
Bước 3: Tách ghép thích hợp số hạng và sử dụng bất đẳng thức Cô-si.
Ví dụ 1. Cho
2a
. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
5
2Pa
a

.
Lời giải
Phân tích bài toán
8
a
2
3
4
P
13
6,5
2
23
7,7
3
37
9,25
4
Từ bảng thứ nhất dự đo{n
13
min 2
2
Pa
.
a
1
a
2a
2
1
2
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
1
a
sẽ đi với
4
a
nên
5
a
sẽ đi với
5
4
a
.
Trình bày lời giải
5 5 3 5 5 3 3 3.2 13
2 5 5 ( do 2)
4 4 4 4 4 4 2
a a a a a
Pa
aa



.
Vậy
13
min
2
P
khi
55
2
4
2
a
a
a
a

(thỏa mãn).
Ví dụ 2. Cho
0, 0xy
6xy
. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
6 24
F x y
xy
.
Lời giải
Phân tích bài toán
( ; )xy
(1 ; 5)
(2 ; 4)
(3 ; 3)
(4 ; 2)
(5 ; 1)
F
84
16,8
5
15
16
39
19,5
2
156
31,2
5
Từ bảng thứ nhất, ta dự đo{n
min 15F
khi
2, 4xy
.
x
1
x
y
1
y
2, 4xy
2
1
2
4
1
4
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
1
x
sẽ đi với
4
x
nên
6
x
sẽ đi với
63
42
xx
;
1
y
sẽ đi với
16
y
nên
24
y
sẽ đi với
24 3
16 4
yy
.
Trình bày lời giải
6 3 24 3
2 2 2 2
6 3 24 3 1 1
2 2 ( ) 18 ( )
2 2 2 2
1
18 6 15 (do 6).
2
x y x y
F
xy
xy
x y x y
xy
xy



9
Vậy
2
6 3 24 3
min 15 khi ; ; 6
4
22
x
xy
F x y
y
xy
(thỏa mãn).
Ví dụ 3. Cho
0, 0xy
3xy
. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
22
28 1
2P x y
xy
.
Lời giải
Phân tích bài toán
;xy
1;2
2;1
P
69
34,5
2
24
Từ bảng thứ nhất, ta dự đo{n
min 24 khi 2, 1P x y
.
x
1
x
y
1
y
2, 1xy
2
1
2
1
1
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
1
x
sẽ đi với
4
x
nên
28
x
sẽ đi với
28
7
4
x
x
;
1
y
se đi với
y
.
Trình bày lời giải
22
22
28 1
7 2 7
28 1
7 2( 2) ( 1) ( ) 9
28 1
2 7 2 0 0 3 9 24.
P x y x y x y
xy
x y x y x y
xy
xy
xy












Vậy
28 1
min 24 khi 7 ; ; 2 0; 1 0; 3 2, 1P x y x y x y x y
xy
.
Ví dụ 4. Cho
2 3,4 6,4 6x y z
12x y z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P xyz
.
Li gii
Nhn xét: Do
y
z
vai trò nhƣ nhau nên sử dng bất đẳng thc Cô-si đối vi tích
yz
, ta đƣợc
2
1
( ) (12 )(12 )
24
yz
P x yz x x x x



.
Đến đ}y ta kẻ bảng để d đo{n gi{ trị ln nht ca
P
x
2
3
P
50
243
60,75
4
T bng th nht d đo{n
243
max
4
P
khi
3x
.
x
12 x
3x
3
9
T bng th hai, ta suy ra
3x
s đi với
12 x
nên ta biến đổi
10
33
1 1 24 1 3 24 243
[(3 )(12 )(12 )]
12 12 3 12 3 4
x
P x x x

.
Vy
243 9
max khi 3,
42
P x y z
.
DNG 6: KT HỢP ĐẶT N PH VÀ D ĐOÁN KÊT QUẢ
Khi đặt n ph ta cần tìm điều kin ca n ph.
Mt s bất đẳng thức trung gian thƣờng dùng:
Vi mi
,ab
thì
2 2 2
2 ( ) 4a b a b ab
. Du bng xy ra khi
ab
.
Vi mi
,,abc
thì
2 2 2 2
3 ( ) 3( )a b c a b c ab bc ca
. Du bng xy ra khi
abc
.
Vi mi
,ab
thì
23
2 2 3 3
, ; 0
2 2 2 2
a b a b a b a b
a b a b
. Du bng xy ra khi
ab
.
1 1 4
0, 0ab
a b a b
. Du bng xy ra khi
ab
.
1 1 1 9
0, 0, 0abc
a b c a b c

. Du bng xy ra khi
abc
.
Ví d 1. Cho
0, 0xy
8
2
2
x
y

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2xy
K
yx

.
Li gii
Đặt
x
a
y
, do
8 8 1 1
2 2 . 4 0
2 2 4 4
x x x x
a
y y y y
2 2 2
32 31 2 .32 31
1 33 1
16 31 16 31. 0
4 4 4
K a a a a a
a a a
a do a
Vy
33 1
2, 8.
44
MinK khia hay x y
Ví d 2. Cho
0, 0xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
1
1
xy
xy x y
A
xy x y
xy
Đặt
2
2
1
1
1
xy
xy x y
a
xy x y a
xy
Do
22
3( ) 1 3 3m n p mn np pm x y xy x y a
Vy
10
31
3
MinA khia x y
.
d 3. Cho
0, 0xy
. Tìm giá tr nh nht ca
22
xy
xy
A
xy x y
Li gii
11
2
22
2
22
x y xy x y
xy xy xy
xy
A
xy x y xy x y x y
xy
Đặt
, 2 2 2
x y x y
t do x y xy t
xy xy
Ta đƣợc
22
Cos
2 2 2
1 1 7 1 7
2 2 2 . 2
8 8 8 8
i
tt
A t t t
t t t
22
7 2 7 5
2 .2 2
2 8 2 8 2
t
t
(do
2t
).
Vy
5
2
MinA
khi
2t x y
.
Ví d 4. Cho
0, 0, 0abc
tha mãn
2 2 2
b c a
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
1 1 1
P b c a
a b c
Li gii
22
2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 2 2
2
bc a bc a
P b c a
a b c a bc a bc
Dt
2 2 2
2
2
a b c bc
t
bc bc bc
ta đƣợc
1 1 3 1 3
2 2 2 2 .
4 4 4 4
t t t t
Pt
t t t
3 3.2
2 1 2 1 5
44
t
(do
2t
).
Vy
5MinP
khi
2 2 2
2
bc
a
bc
b c a
Ví d 5. Cho
0, 0xy
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
.1P x y
xy
Li gii
22
1 1 1
2 . . 1 2
.
P x y xy
x y x y
Đặt
a xy
, do
2
11
0
2 4 4
xy
xy a
, ta đƣợc
1 1 1 1 1
2 2 16 15 2 2 .16 15 2 8 15 2. 8 15. 17 0
44
11
17
42
P a a a a a a do a
a a a
MinP khia hay x y
Ví d 6: Cho
0,y 0x
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
4P xy
x y xy
.
Li gii
12
22
1 1 1
4.
22
P xy
x y xy xy
S dng
1 1 4
,0ab
a b a b
, ta đƣợc
2 2 2 2 2 2
1 1 4 4 4
4( 0 1)
2 2 ( ) 1
do x y
x y xy x y xy x y
. Suy ra
1
4 4 .
2
P xy
xy
Đặt a = xy,
2
11
0
2 4 4
xy
do xy a
ta đƣợc
1 1 1 1 1
4 4 4 8 4 4 2 .8 4 8 4 8 4. 7( 0 )
2 2 2 4 4
1
7
2
P a a a a a a do a
a a a
MinP khi x y
Ví d 7: Cho x,y >0 và
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
11
K x y
xy
Li gii
Cách 1: S dng
2
22
,
2
a b a b
ab
c
1 1 4
, 0.ab
a b a b
ta đƣợc
2
2
2
2
11
11
14
2. 2.
2 2 2
xy
xy
xy
xy
K x y
xy
Đặt
a x y
, điều kin
01a
, ta đƣợc:
2
2
2
1 4 1 1 3 1 1 3
2.
2 2 2
K a a a
a a a a a
22
1 3 1 3 25
2 . 2
2 2 1 2a
(do
01a
). Vy,
25
2
MinK
khi
1
.
2
xy
Cách 2:
2
2
22
22
1 1 1 1 1
4 2. 4.K x y x y xy
x y x y xy
Đặt
,a xy
do
2
11
0.
2 4 4
xy
xy a
Ta đƣợc:
1 15 1 15 25
2. 4 2. 4
1
2 4 2 2
4.
4
K
a
1
0 .
4
do a
Vy,
25
2
MinK
khi
1
.
2
xy
Ví d 8: Cho
0, 0xy
1.xy
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
3
11
11S x y
xy
Li gii
S dng
3
33
0
22
a b a b
ab




1 1 4
+ 0ab
a b a b
, ta đƣợc
13
3
3
3
11
11
11
11
2. 2
22
xy
xy
xy
xy
S













Đặt
a x y
, điều kin
01a
, ta đƣợc
3
3
3 3 3
1 4 1 1 3 1 1 3 1 3 1 3 343
2 2 2 2 . 4 4
4 4 4 4 4 1 4
S a a a
a a a a a a






Vy
343
MinS
4
khi
1
2
xy
DNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIN CA N
Ví d 1. Cho
,0xy
22
2 2 2 8x xy y x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
24
23P x y
xy
.
Li gii
2 2 2 2 2
2 2 2 8 2 2 1 9x xy y x x xy y x x
22
19x y x
, mà
2 2 2
1x y x y x
2
9 0 3x y x y
2 4 2 4
2 4 4 2 .2 2 . 4( )P x y x y x y x y
x y x y






8 4( ) 8 4.3 4xy
(do
03xy
). Vy
MinP 4
khi
1, 2xy
.
Ví d 2: Cho
0, 0, 0abc
tha mãn
2 2 2
2 3 3b bc c a
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2 2 2
T a b c
a b c
Li gii
2 2 2 2 2 2
2 3 3 3 2 2 2 9b bc c a a b bc c
2 2 2
3 2 2 2 2 2 2 2 9a b bc ab ac c ab ac
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 9a b c ab bc ca a b ab a c ac
2 2 2 2
9 9 0 3a b c a b a c a b c a b c
S dng
1 1 1 9
a b c a b c
ta đƣợc
18
T a b c
abc
Đặt
, 0 3x a b c x
, ta đƣợc
18 18 18
2 2 .2 12 12 3 9T x x x x x x
x x x
(do
03x
)
Vy
9MinT
khi
3x
hay
1abc
Ví d 3: Cho
0, 0ab
33
68a b ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
13
P ab
a b ab
Li gii
14
3 3 3 3 2 2 2 2
6 8 3 3 3 3 6 8a b ab a b a b ab a b ab ab
33
3
3 2 8 2 3 2 0a b ab a b a b ab a b
2
2 2 4 3 2 0a b a b a b ab a b
22
2 2 2 4 0a b a b ab a b
22
2 2 2 2 4 4 8 0a b a b ab a b
2 2 2
2 2 2 0a b a b a b
02ab
22
1 1 5
22
P ab
a b ab ab
S dng
1 1 4
,0xy
x y x y
, ta đƣợc:
2
2 2 2 2 2
1 1 1 4 4
1
2 2 2a b ab a ab b
ab
(do
02ab
)
Suy ra
5
1
2
P ab
ab
Đặt
x ab
, do
2
2
2
1 0 1
22
ab
ab x
, ta đƣc:
5 5 5 3
11
2 2 2 2
xx
Px
xx
5 5 3 3 3.1 9
1 2 . 6 6
2 2 2 2 2 2
x x x
x
(do
01x
)
Vy
9
2
MinP
khi
1ab
Ví d 4: Cho
0, 0ab
22
a b a b
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
44
2
2020
P a b
ab
Li gii
S dng
2
22
22
x y x y
, ta đƣợc
2
2
22
22
2. 2 1 0 2
2 2 2 2
ab
a b a b a b
a b a b a b
22
2
2
22
22
2 2 2
2020 2020 2020
2. 2
2 2 2
ab
ab
ab
P
a b a b a b
Đặt
2
, ),0 4x a b x
, ta đƣợc:
2020 8 2012 8 2012
2.
2 2 2
x x x
P
x x x x x
15
2012 2012
4 4 50
4x
(do
04x
)
Vy
507MinP
khi
4x
hay
1ab
Ví d 5: Cho
0, 0xy
1 1 4xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
xy
P
yx
Li gii
1 1 4 3 3 .1 .1x y xy x y xy x y
11
.1 .1 1
2 2 2
x y x y
xy x y x y
, suy ra
2xy
2 2 2 2
x y x y
P y x x y
y x y x
22
2 . 2 . 2
xy
y x x y x y
yx
Vy
2MinP
khi
1xy
II. BẤT ĐẲNG THC BUNHIA
1. Dng b hai s
;ab
;xy
bt k
2
2 2 2 2
ax by a b x y
Du
""
xy ra
xy
ab
Đặc bit
22
2 2 2 2
1. 1. 1 1x y x y x y
2. Dng b ba s
;;abc
;y;zx
bt kì
2
2 2 2 2 2 2
ax by cz a b c x y z
Du
""
xy ra
x y z
a b c
Đặc bit
22
2 2 2 2 2 2
1. 1. 1. 1 1 1x y z x y z x y z
3. Dng tng quát b n s
12
; ; ;
n
a a a
12
; ; ;
n
x x x
2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2n n n n
a x a x a x a a a x x x
Du
""
xy ra
12
12
n
n
x
xx
a a a
Quy ƣớc trong du
""
xy ra, nếu mu nào bng 0 thì t tƣơng ứng bng 0.
Ví d 1. Cho 4x + 9y = 13. Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = 4x
2
+ 9y
2
Li gii
16
Có 13
2
= (4x + 9y)
2
= (2.2x + 3.3y)
2
Bunhia
(2
2
+ 3
2
)(4x
2
+ 9y
2
) = 13A
A 13
Ví d 2. Cho 4x + 3y = 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = 4x
2
+ 3y
2
Li gii
Có 1
2
= (4x + 3y)
2
= (2.2x +
3 . 3
y)
2
Bunhia
(4 + 3)(4x
2
+ 3y
2
) = 7A
1
A
7

Vy MinA =
1
7
khi
2x 3x
=
1
x = y =
3y
3
7
4x + 3y = 1
Ví d 3. Cho x ≥ 0; y ≥ 0; z ≥ 0 v| x + y + z = 2. Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = x
2
+ y
2
+ z
2
Li gii
Có 2
2
= (1.x + 1.y + 1.z)
2
Bunhia
(1
2
+ 1
2
+ 1
2
)( x
2
+ y
2
+ z
2
) = 3A
4
A
3

Vy MinA =
4
3
khi
x
=
2
x = y =
1 1 1
3
x + y + z = 2
yz
Ví d 4. Cho 3x
2
+ 2y
2
=
6
35
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = 2x + 3y
Li gii
Có S
2
= (2x + 3y)
2
=
2
23
. 3x + . 2y
32



Bunhia
2 2 2 2
4 9 35 35 6
+ 3x +2y = 3x +2y . =1 S 1
3 2 6 6 35



Vy MaxS = 1
4y 4
3x 2
3x 2y
x = x =
=
=
23
9 35
23
8y 9
32
2x + 3y = 1
+ 3y = 1 y =
2x + 3y = 1
9 35
y




Ví d 5. Cho 4a
2
+ 25b
2
1
10
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc H = 6a 5b
Li gii
Có H
2
= (6a 5b)
2
= (3.2a + (1) .5b)
2
Bunhia
(9 + 1)(4a
2
+ 25b
2
) = 10(4a
2
+ 25b
2
) ≤ 10.
1
10
= 1
H ≤ 1
17
Vy MaxH = 1
3
2a 5b
a =
2a + 15b = 0
=
20
3 -1
18a - 15b = 3 1
6a - 5b = 1
b = -
50


Ví d 6. Cho x
2
+ y
2
+ z
2
=
3
4
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc P = x + y + z
Li gii
Có P
2
= (1.x + 1.y + 1.z)
2
Bunhia
(1
2+
+ 1
2
+ 1
2
)(x
2
+ y
2
+ z
2
) = 3.
3
4
=
19
4
P ≤
3
2
Vy MaxP =
3
2
khi
x
=
1
1 1 1
x = y = z =
3
2
x + y + z =
2
yz
Ví d 7. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P = x - 1 + 3 - x
khi 1 ≤ x ≤ 3
Li gii
Có P
2
=
2
1. x - 1 + 1. 3 - x
Bunhia
22
22
x - 1 + 31 1 - x
= 4
P ≤ 2
Vy MaxP = 2 khi
13
11
xx
x = 2 (tha mãn)
Ví d 8. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 v| a + b + c = 3. Tìm gi{ trị ln nht ca biu thc
K = 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5
Li gii
Có K
2
=
2
1. 4a + 5 + 1. 4b + 5 + 1. 4c + 5
Bunhia
(1
2+
+ 1
2
+ 1
2
)( 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5)
= 3[4(a + b + c) + 15] = 3(4.3 + 15) = 81
K ≤ 9
Vy MaxK = 9 khi
4a + 5 4b + 5 4c + 5
==
a = b = c = 1
111
a + b + c = 3
Ví d 9. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 v| a + b + c = 1. Tìm gi{ trị ln nht ca biu thc
P = b + c + c + a + a + b
Li gii
Có P
2
=
2
1. b + c + 1. c + a + 1. a + b
Bunhia
(1
2+
+ 1
2
+ 1
2
)
2 2 2
b + c + c + a + a + b
= 6 (a +b + c) = 6
P 6
18
Vy MaxP =
6
khi
a + b b + c c + a
1
==
a = b = c =
1 1 1
3
a + b + c = 1
Ví d 10. Cho a, b, c ≥ 0 v|
a + b + c = 3
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
a + b b + c c + a
M = + +
2 2 2
Li gii
Ta có
Bunhia
22
22
Bunhia
22
22
Bunhia
22
22
a+ b = 1. a+1. b 1 +1 a+b =2 a+b
b+ c = 1. b+1. c 1 +1 b+c =2 b+c
c+ a = 1. c+1. a 1 +1 c+a =2 c+a
Suy ra
a+ b 2(a+b), b+ c 2(b+c), c+ a 2(c+a)
2 a+ b+ c 2 a+b+ b+c+ c+a
a+b b+c c+a
a+ b+ c + +
2 2 2

hay M ≥ 3
Vy MinM = 3 khi a = b = c = 1
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG
A
2
± m ≥ 0 ± m ; - A
2
± m ≤ 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0.
A
2
+ B
2
± m ≥ 0 + 0 ± m; - A
2
- B
2
± m ≤ 0 + 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0, B = 0.
Ví d 1. Cho x ≥ - 2; y ≥ 1. Tìm gi{ trị nh nht ca biu thc
A = x + y - 2 x + 2 - 4 y - 1 + 24
.
Li gii
A = x + 2 - 2 x + 2 1 + y - 1 - 4 y - 1 4 + 18
22
= x + 2 - 1 + y - 1 - 2 +18 0 + 0 + 18 = 18
Vy MinA = 18 khi
x + 2 = 1
x = -1
y = 5
y - 1 = 2

( tha mãn)
Ví d 2. Cho x ≥ -
1
3
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
E = 5x - 6 2x + 7 - 4 3x + 1 + 2
.
19
Li gii
E = 2x + 7 - 6 2x + 7 9 + 3x + 1 - 4 3x + 1 4 - 19
22
= 2x + 7 - 3 + 3x + 1 - 2 - 19 0 + 0 - 19 = - 19
Vy MinA = - 19 khi
2x + 7 = 3 2x + 7 = 9
x = 1
3x + 1 = 4
3x + 1 = 2


( tha mãn)
Ví d 3. Cho
1.x
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
T =
1 3 7 28.x x x
Li gii
Xét 2T =
2 2 1 6 7 56x x x
22
1 2 1 1 7 6 7 9 40
1 1 7 3 40 0 0 40 40 20
x x x x
x x T
Vy Min
20T
khi
1 1 1 1
2
79
73
xx
x
x
x



(tha mãn)
Ví d 4. Cho
15.x
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
15 3 15 3 38.F x x x x x x
Li gii
Xét
2 2 2
2 2 2 2 15 3 2 15 3 76F x x x x x x
2 2 2 2
22
2
22
15 3 2 15 3 15 2 15 1 3 2 3 1
15 3 15 1 3 1 42 0 0 42 42
21
x x x x x x x x
x x x x
F
Vy Min
21F 
khi
2
15 3 1 4x x x
(tha mãn)
Ví d 5. Cho
0, 0,c 0ab
6.abc
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
T=
2 2 2 2 2 2
4 4 4 .a ab b b ab c c ca a
Li gii
Chú ý: Vi
0, 0,xy
ta có
2 2 2
22
22
6 2 6
4
44
6
4.
2
x y x y x y
x xy y
xy
x xy y
Vn dng vào bài toán, ta có
T
6 6 6
6 6 6
2 2 2
a b b c c a
abc
20
Vy MaxT
66
khi a = b = c =2.
Ví d 6. Cho
0, 0,c 0ab
,
1.x y z
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
S =
2 2 2 2 2 2
.x xy y y yz z z zx z
Li gii
Chú ý: Vi
0, 0,xy
ta có
2 2 2
22
22
3
44
2
a b a b a b
a ab b
ab
a ab b
Vn dng vào bài toán, ta có
1.
2 2 2
x y y z z x
S x y z
Vy MinS
1
khi
1
.
3
x y z
DNG 2: TO RA BC HAI BNG CÁCH NHÂN HAI BC MT
0.m x n x m x n
0.m x n x m x n
Ví d 1.Cho
2 , , 3abc
2 2 2
22.abc
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.M a b c
Li gii
23a
nên
2 0, 3 0.aa
Suy ra
22
2 3 0 6 0 6.a a a a a a
Tƣơng tự, ta cũng tìm đƣợc
22
6, 6b b c c
Do đó
2 2 2
18 22 18 4.M a b c a b c
Vy MinM =4 khi
2, 3
3, 2
2,b 3
3, 2
2, 3
3, 2
4
aa
a b c
b
a c b
cc
b c a
abc
Ví d 2.Cho
x 0,y 0,z 0
tha mãn
6.x y z
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
y z .Ax
Li gii
Tìm MinA
Cách 1 (S dng bất đẳng thc Bunhia)
2
2 2 2 2 2 2 2
6 1. 1. 1. 1 1 1 3 12.
Bunhia
x y z x y z A A
Vy MinA = 12 khi
2.
1 1 1
6
x y z
x y z
x y z

Cách 2 (S dng bất đẳng thc Côsi d đo{n min đạt ti x=y=z=2)
21
2 2 2 2 2 2
4 4 4 12A x y z x y z
2 2 2
2 .4 2 .4 2 .4 12 4 12 4.6 12 12.x y z x y z
Vy MinA
12
Khi
2.x y z
Tìm MaxA
, , 0x y z
6x y z
nên
0 , , 6.x y z
2 2 2
6 6 6 0
6 6.6 36 36.
x x y y z z
x y z x y z A
Vy MaxA
36
khi
0,x 6
0,y 6
0,z 6
6
x
y
z
x y z



hay
;;x y z
là hoán v ca
0;0;6 .
Ví d 3.Cho
0,b 0,c 0a
tha mãn
3.abc
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 1 3 1 3 1.K a b c
Li gii
Tìm MaxK
Cách 1 (S dng bất đẳng thc Bunhia)
Xét
2
2
1. 3 1 1. 3 1 1. 3 1K a b c
222
1 1 1 3 1 3 1 3 1 9 1 36 6.
Bunhia
a b c a b c K
Vy MaxK
6
khi
1.abc
Cách 2 (S dng bất đẳng thc Côsi d đo{n min đạt ti a=b=c=1)
1
3 1 3 1 3 1 3 1 .4 3 1 .4 3 1 .4
2
K a b c a b c


3 1 4 3 1 4 3 1 4 3 15
1 3.3 15
6.
2 2 2 2 4 4
a b c a b c



Vy Max
6K
khi
1.abc
Tìm MinA
3 3 3 3 9 3 1 3 1 3 1 12.a b c a b c a b c
Đặt
3 1, 3 1, 3 1 , , 1x a y b z c x y z
12.x y z
T
, , 1x y z
12 1 , , 10x y z x y z
10
1 10 0 10 1 10 0 .
10 1
x
x x x x x
Tƣơng tự
10 10
,
10 1 10 1
yz
yz



, suy ra
22
3 10 12 3 10
10 2.
10 1 10 1
x y z
x y z K

Vy MinK
10 2
khi
,,x y z
là hoán v ca
1;1;10
nên
;;abc
hoán v ca
0;0;3 .
DNG 3: TO RA ab+bc+ca
0 , , 0a b c m m a m b m c
0 , , 0a b c m m a m b m a m c m b m c
Ví d 1. Cho
0 , , 2abc
3.abc
Chng minh
2.ab bc ca
Li gii
Do
0 , , 2abc
nên
2 2 2 0abc
8 4 2 0a b c ab bc ca abc
8 4.3 2 0ab bc ca abc
(do
3abc
)
2
2
abc
ab bc ca
, mà
22
2
abc

nên
2ab bc ca
(đpcm).
Ví d 2: Cho a
1, b
1, c
1 và ab+bc+ca =9.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc: P =a
2
+ b
2
+ c
2
Li gii:
* Tìm Min P
Có (a b)
2
+(b- c)
2
+(c-a)
2
0 => a
2
+b
2
+c
2
ab +bc+ca => P
9.
Vy MinP =9 khi a = b= c =
3
* Tìm MãP
Do a
1, b
1, c
1 => (a-1)(b-1) +(b-1)(c-1) +(c-1)(a-1)
0
<=> (ab+ bc +ca) -2(a+b+c) +3
0 <=> a+ b+ c
6
<=> a
2
+ b
2
+c
2
+2(ab+bc+ca)
36 <=> P
18
Vy MaxP=18 khi (a,b,c) là hoán v ca (1;1;4)
DNG 4: S DNG TÍNH CHT TRONG BA S BT KÌ LUÔN TÒN TI HAI S CÓ TÍCH
KHÔNG ÂM
Tính cht 1: Nếu -1
a
1 thì
n
a a n N*
Dấu “=” xảy ra khi a=0 hoc a=1 nếu n l, khi a=0 hoc a=
1 nếu n chn
Tính cht 2: Nếu hai s a và b có tích ab
0 thì
a b a b
Tính cht 3: Vi ba s x, y, z bt k, luôn tn ti hai s có tích không âm.
Bài toán cơ bản: Cho -1
x, y, z
1, x+ y+ z =0
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc: T =
x y z
Li gii:
Vi ba s x, y, z bt k, luôn tn ti hai s có tích không âm.
Gi s xy
0 =>
x y x y z z
Nên
T 2 z 2
( do -1
z
1 ).
23
Vy MaxT =2 khi (x;y;z) là hoán v (-1;0;1).
Ví d 1. Cho -2
x, y, z
2, x+ y+ z =0. Chng minh rng a
4
+b
4
+c
4
32
Li gii:
Có -2
x, y, z
2 =>
aaa
1 , , , 1
222
Đặt
a b c
x , y , z 1 x, y, z 1
2 2 2

và x+y+z=0.
Khi đó a
4
+b
4
+c
4
=16(x
4
+y
4
+z
4
)
16 x y z
.
Vi ba s x, y, z bt k, luôn tn ti hai s có tích không âm.
Gi s: xy
0 =>
x y x y z z
nên
4 4 4
x y z 2 z 2 a b c 32
( đpcm)
Ví d 2. Cho 0
x, y, z
1 và x+ y+ z =
3
2
.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc: P=x
2
+y
2
+z
2
Li gii:
Tìm Min P
Cách 1( S dng bất đẳng thúc Bunhia)
2
Bunhia
2 2 2 2 2 2 2
33
(1.x 1.y 1.z) (1 1 1 )(x y z ) 3P P
24




Vy MinP =
3
4
Khi
x y z
1
1 1 1
x y z
3
2
x y z
2


Cách 2( S dng bất đẳng thc Côsi d đo{n min đạt ti x=y=z=
1
2
)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3 3
P x y z x y z 2 x . 2 y . 2 z . x y z .
4 4 4 4 4 4 4 4
Vy MinP =
3
4
Khi x = y = z =
1
2
Tìm MaxP
Có x + y + z =
3
2
(2x 1) + (2y 1) + (2z 1) = 0
Đặt a = 2x 1, b = 2y 1, c = 2z 1.
Do (2x 1) + (2y 1) + (2z 1) = 0 nên a + b + c = 0
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 - 1 ≤ 2x – 1, 2y 1, 2z 1 ≤ 1 nên – 1 ≤ a, b, c ≤ 1.
Có P =
2 2 2
2 2 2
1 1 1 2( ) 3
2 2 2 4
a b c a b c a b c
=
2 2 2
3
3
( 1 , , 1)
44
abc
abc
do a b c
24
Vi ba s a, b, c bt kì, luôn tn ti hai s có tích không âm.
Gi s a.b ≥ 0 thì
a b a b c c
nên
23
2 3 5
( 1)
4 4 4
c
P do c
.
Vy MaxP =
5
4
khi (a; b; c) là hoán v ca (- 1; 0; 1) hay (x; y; z) là hoán v ca
13
0; ;
22



.
Ví d 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 2 v| x + y + z = 3. Tìm gi{ trị ln nht và nh nht ca biu thc
M = x
4
+ y
4
+ z
4
+ 12(1 x)(1 y)(1 z).
Li gii
Có x + y + z = 3 (x 1) + (y 1) + (z 1) = 0
Đặt a = x 1, b = y 1, c = z 1 - 1 ≤ a, b, c ≤ 1 v| a + b + c = 0
Vi a + b + c = 0 thì a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
Có M = (a + 1)
4
+ (b + 1)
4
+ (c + 1)
4
12abc
= (a
4
+ b
4
+ c
4
) + 4(a
3
+ b
3
+ c
3
) + 6(a
2
+ b
2
+ c
2
) + 4(a + b + c) 12abc
= (a
4
+ b
4
+ c
4
) + 6(a
2
+ b
2
+ c
2
).
* Có M = (a
4
+ b
4
+ c
4
) + 6(a
2
+ b
2
+ c
2
) ≥ 0
Vy Min M = 0 khi a = b = c = 0 x = y = z = 1
* Có M = (a
4
+ b
4
+ c
4
) + 6(a
2
+ b
2
+ c
2
) ≤
67a b c a b c a b c
.
Vi ba s a, b, c bt kì, luôn tn ti hai s có tích không âm.
Gi s ab ≥ 0
a b a b c c
2 2 14a b c c M
.
Vy MaxM = 14 khi (a; b; c) là hoán v ca (- 1; 0; 1) hay (x, y, z) là hoán v ca (0; 1; 2).
Ví d 4: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 4 v| a + b + c = 6.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc P = a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab + bc + ca.
Li gii
Có P
2
2 2 2 2 2 2
18.
2 2 2
abc
a b c a b c

Do a + b + c = 6 (a 2) + (b 2) + (c 2) = 0
2 2 2
0
2 2 2
abc
Đặt
2 2 2
,,
2 2 2
a b c
x y z
x + y + z = 0.
Vì 0 ≤ a, b, c ≤ 4 - 2 ≤ a – 2, b 2, c 2 ≤ 2 - 1
2 2 2
, , 1.
2 2 2
abc

- 1 ≤ x, y, z ≤ 1.
Có P
2 2 2
2 2 2 2 2 2
18
2
x y z

= 2(x
2
+ y
2
+ z
2
) + 4(x + y + z) + 24
25
= 2(x
2
+ y
2
+ z
2
) + 24 ≤
2 24x y z
Vi ba s x, y, z bt kì, luôn tn ti hai s có tích không âm.
Gi s xy ≥ 0
x y x y z z
nên
4 24 4 24 28 ( 1 1).P z do z
Vy MaxP = 28 khi (x, y, z) là hoán v ca (- 1; 0; 1) nên (a, b, c) là hoán v ca
(0; 2; 4).
DNG 5: S DNG TÍNH CHT CA MT S B CHN T 0 ĐẾN 1
* Nếu
01x
thì
xx
. Du
“”
xy ra khi
0x
hoc
1x
* Nếu
01x
thì
*n
x x n
. Du
“”
xy ra khi
0x
hoc
1x
.
Ví d 1: Cho
0; 0; 0abc
1abc
. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
P b c c a a b
.
Li gii
* Tìm
MaxP
Cách 1: ( S dng bất đẳng thc Bunhia)
Xét
22
(1. 1. 1. )P b c c a a b
2 2 2
222
111
6( ) 6( 1) 6
Bunhia
b c c a a b
a b c doa b c P
Vy
6Max P
khi
1
3
abc
Cách 2: ( S dng bất đẳng thc Cosi - d đo{n max đạt ti
1
3
abc
)
Xét
2 2 2 2
. ( ) ( ) (a b)
3 3 3 3
P b c c a
2 2 2
( ) ( ) (a )
3 3 3
2 2 2
2
1 2( 1) 2: 6
3
b c c a b
a b c doa b c P

Vy
6Max P
khi
1
3
abc
* Tìm
MinP
S dng tính cht:
01x
thì
xx
Do
, , 0abc
1abc
nên
0 , , 1a b b c c a
( ) ( ) ( ) 1P b c c a a b b c c a a b
2( ) 2( 1).a b c doa b c
Vy
2MinP
khi
( ; ; )abc
là hoán v
(1;0;0)
.
26
Ví d 2: Cho
0; 0; 0abc
3abc
. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
T b c c a a b
.
Li gii
* Tìm
MaxP
Cách 1: ( S dng bất đẳng thc Bunhia)
Xét
22
(1. 1. 1. )T b c c a a b
2 2 2
222
111
6( ) 18( 3) 3 2
Bunhia
b c c a a b
a b c doa b c P
Vy
32MaxT
khi
1abc
Cách 2: ( S dng bất đẳng thc Cosi - d đo{n max đạt ti
1abc
)
Xét
T. 2 2( ) 2( ) 2(a b)b c c a
2 ( ) 2 ( ) 2 (a )
2 2 2
3 6( 3) 6: 2 3 2
b c c a b
a b c doa b c P

Vy
32MaxT
khi
1abc
* Tìm
MinP
S dng tính cht:
01x
thì
xx
Do
, , 0abc
31
3
abc
abc

nên
0 ; ; 1
3 3 3
a b b c c a

33
3 3 3 3 3 3
b c c a a b b c c a a b
T







2( )
3 2 3( 3).
3
abc
doa b c

Vy
23MinT
khi
( ; ; )abc
là hoán v
(3;0;0)
.
Ví d 3: Cho
0; 0; 0abc
1abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 1 3 1 3 1F a b c
.
Li gii:
Cách 1:
0; 0; 0; 1a b c a b c
2 2 2
0 , , 1 , , .a b c a a b b c c
Do đó :
2 2 2
3 1 3 1 3 1 2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 3 4
F a b c a a b b c c
a a b b c c a b c
.
Vy
4MinF
khi
( ; ; )abc
là hoán v
(0;0;1)
Cách 2: Có
1 3 3 3 3 3 1 3 1 3 1 6a b c a b c a b c
27
Đặt
3 1; 3 1; 3 1.x a y b z c
, , 1x y z
6x y z
F x y z
T
, , 1x y z
6 1 , , 4x y z x y z
2
1 4 0 3 2 0
3
x
x x x x x
Tƣơng tự:
22
;
33
yz
yz


, suy ra
6
4
3
x y z
x y z F
Vy
4MinF
khi
( ; ; )x y z
là hoán v
(1;1;4)
nên
,,abc
là hoán v
(0;0;1)
.
Ví d 4: Cho
0; 0; 0abc
1abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2
2 3 4 2 3 4 2 3 4M a a b b c c
.
Li gii:
0; 0; 0; 1a b c a b c
2 2 2
0 , , 1 a, b, c.a b c a b c
Do đó :
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 4 3 4 3 4
3 4 3 4 3 4
2 2 2 6 7
M a a a b b b c c c
a a a b b b c c c
a b c a b c
.
Vy
7MinM
khi
( ; ; )abc
là hoán v
(0;0;1)
.
DNG 6 : D ĐOÁN KẾT QU RI XÉT HIU
Ví d 1: Cho
;0xy
tha mãn
10xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
44
11P x y
.
Li gii
2
4 4 4 4 4 4 4 4 2 2 2 2
1 1 1 2 1P x y x y x y x y x y x y
2
4 4 2 2 4 4 2 2
10 2 2 1 2 40 101.x y xy x y x y x y xy
Đặt
0t xy
thì
2
2
10 5 5
0
2 2 2 2
xy
xy t







Ta đƣợc
42
5
2 40 101; 0
2
P t t t t
Đến đ}y ta kẻ bng d đo{n
MinP
t
0
1
2
2,5
P
101
64
45
52,5625
T bng trên ta d đo{n
45MinP
khi
2t
nên ta xét hiu :
28
4 2 4 2 2
45 2 40 56 8 16 10 40 40P t t t t t t t
2
2
2
4 4 2 0 45t t P
Vy
45MinP
khi
2t
10
,
2
xy
xy
xy


là hai nghim của phƣơng trình :
2
10 2 10 2 10 2
10. 2 0 ;
2 2 2
t t t x y

.
Ví d 2: Cho
22
4 4 4a b ab a b
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 2 2
20 6 2013A a b a b
.
Li gii
:
2
22
4 4 4 4 4 2a b ab a b a b ab a b ab


2
12 4ab a b a b
, mà
2
4ab a b
hay
2
12 3ab a b
.
Nên
2 2 2
4 3 0 0 1a b a b a b a b a b a b
.
Đặt
x a b
thì
01x
2
12 4ab x x
Ta có
32
20 3 6 2 2013A a b ab a b a b ab
32
20 60 6 12 2013a b ab a b a b ab
3 2 2 2 2
20 5 4 6 4 2013 3 2013x x x x x x x x x
Đến đ}y ta kẻ bng d đo{n
MaxA
t
0
1
A
2013
2015
T bng trên ta d đo{n
2015MaxA
khi
1x
nên ta xét hiu
2
2015 3 2 1 3 2A x x x x
. Do
01x
nên
1 3 2 0xx
, suy ra
2015A
Vy
2015MaxA
khi
1x
hay
1
2
ab
.
CÁC BÀI TOÁN PHÂN LOI VÀO LP 10 CÁC TNH NĂM 2019-2020
Câu 1: [TS10 TP Hà Ni, 2019-2020]
Cho biu thc
44
P a b ab
, vi a, b các s thc tha mãn
22
a ab b 3.
m giá tr nh nht,
giá tr ln nht ca biu thc P
Li gii
Ta có:
29
2
2
4 4 2 2 2 2 2 2
P a b ab a b 2a b ab 3 ab 2a b ab
2
7 85
ab
24



Ta có:
2
23
a b 2ab 3 ab 3 ab a b 0 ab 3
22
3 ab a b 2ab ab 1
Vì:
2
7 7 7 1 7 9 1 7 81
3 ab 1 ab a
2 2 2 2 2 2 4 2 4



22
81 7 1 7 85
a 1 a 21
4 2 4 2 4
1 P 21
GTLN ca P là 21 khi
a 3,b 3
hoc
a 3,b 3
GTNN ca P là 1 khi a = b = 1.
Câu 2: [TS10 Tnh Bc Ninh, 2019-2020]
Cho hai s thc không âm a, b tha mã:
22
a b 2.
Tìm GTLN GTNN ca biu thc
33
a b 4
M
ab 1

Li gii
Tìm GTNN:
Ta có:
AM GM
3 3 3 3
a b 4 a b 1 3 3ab 3.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1.
Vì a, b > 0 nên
33
3 ab 1
a b 4
M3
ab 1 ab 1


Do đó giá tr nh nht ca biu thức M l| 3 đạt đƣợc khi a = b = 1.
Tìm GTLN:
Đặt
S a b,P ab
2
2
2 2 2
S2
a b 2 a b 2ab 2 S 2P 2 P .
2
Ta có:
2
22
a b a 2ab b 2 2ab 2 a b 2
Do đó
S2
30
2
2
2
2
2
S2
S 3. .S 4
a b 3ab a b 4
2
S 3PS 4
M
ab 1 P 1
S2
1
2






2
22
S 6S 8 8 6 8 6
S 2 4 2.
S2
SS
2
Dấu “=” xảy ra khi
22
ab
a b 0; 2 ; 2;0
ab 0
Vy giá tr ln nht ca M là
4 2 2
khi
0; 2 ; 2;0
Câu 3: [TS10 Tnh Ngh An, 2019-2020]
Giải phƣơng trình:
22
5x 27x 25 5 x 1 x 4
Li gii
ĐKXĐ:
x2
22
2 2 2
22
22
5x 27x 25 5 x 1 x 4
5x 27x 25 25 x 1 x 4 10 x 4 x 1
2x x 2 5 x 4 x 1 0
2 x x 2 5 x x 2 x 2 3 x 2 0
Đặt
2
x x 2 a 0; x 2 b 2
Phƣơng trình trở thành:
22
ab
2a 5ab b 0 2a 3b a b 0
2a 3b

Vi
22
x 1 5 TM
a b x x 2 x 2 x 2x 4
y 1 5 L


Vi
22
1 3 65
x TM
8
2a 3b 4 x x 2 9 x 2 4x 13x 26 0
13 3 65
xL
8
Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm:
1 3 65
x 1 5;x
8
Câu 4: [TS10 Tnh Hi Phòng, 2019-2020]
a) Cho
,,x y z
ba s dƣơng. Chứng minh
1 1 1
9x y z
x y z



31
b) Cho
,,abc
là ba s dƣơng thỏa mãn
6.abc
m giá tr ln nht ca biu thc
3 2 3 2 3 2
ab bc ca
A
a b c b c a c a b
Li gii
a) Ta có
1 1 1
9
6
2 2 2 0
x y z
x y z
x x y y z z
y z x z x y
x y y z z x
y x z y x z






2 2 2
0 , , 0
x y y z z x
x y z
xy yz zx
Vy
1 1 1
9x y z
x y z



b) Áp dng bất đẳng thc câu a) ta
9 1 1 1
3 2 9 2 9 2
1
(1)
3 2 9 2
ab ab ab
a b c a c b c b a c b c b
ab ab ab a
a b c a c b c






Chng minh tƣơng tự ta có:
1
(2)
3 2 9 2
1
(3)
3 2 9 2
bc bc bc b
b c a a b a c
ca ac ac c
c a b b c a b






Cng tng vế ca các bất đẳng thc (1); (2) và (3) ta
1
92
ac bc ab ac bc ab a b c
A
a b b c c a



1
92
3
1 1 3.6
1.
9 2 9 2
c a b a b c b c a
abc
A
a b b c c a
abc
A





Dấu “=” xảy ra
2.abc
Vy giá tr ln nht ca biu thc
A
1
đạt đƣợc khi
2.abc
32
Câu 5: [TS10 Tnh Thanh Hóa, 2019-2020]
Xét các s thực dƣơng a, b, c tha mãn abc 1.Chng minh rng:
4 4 4 4 4 4
ab bc ca
1
a b ab b c bc c a ca
Li gii
Ta có:
4 4 2 2
a b ab(a b ) a;b R
Tht vy:
4 4 2 2
4 4 3 3
33
a b ab(a b )
a b a b ab
(a b)(a b ) 0


2 2 2
(a b) (a ab b ) 0
(luôn đúng
a;b R
)
=>
4 4 2 2 4 4 2 2
a b ab ab(a b ) ab a b ab ab(a b ) abc 
( vì a;b;c > 0 và abc = 1)
Do đó:
22
4 4 2 2 2 2 2
2 2 2
ab ab 1 1 1 c 2 c
a b ab ab(a b ) ab a b 1
a b 1 1 1 c
a b c

Tƣơng tự:
22
4 4 2 4 4 2
bc 1 a ca 1 b
(2); (3)
b c bc c a ca
a b c a b c


Mt khác:
2
2 2 2
2 ab bc ca 2.3 a b c 6
Cng theo vế các bất đẳng thc (1),(2) và (3) ta có:
2 2 2
2 2 2
4 4 4 4 4 4 2 2
a b c 2 ab bc ca
a b c a b c 6
1
b c a a c b a b c
a b c a b c
Vậy b|i to{n đƣợc chng minh
Dấu “=” xảy ra kh a = b = c = 1
Câu 6: [TS10 Tnh Qung Ninh, 2019-2020]
Cho các s dƣơng a, b, c thoả mãn
a b c 1
. Tìm giá tr nh nht ca:
2 2 2
1 2019
P
ab bc ca
a b c



Lời giải
Áp dng bất đẳng thc Cô si cho 3 s dƣơng
3
3
1 1 1 1
a b c abc; 3
a b c
abc
33
Suy ra
1 1 1
a b c 9 *
a b c



Bất đẳng thức đƣợc chng minh. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
a b c
b) Ta có
2
2 2 2
a b c
1
ab bc ca a b c ab bc ca
33

Suy ra
2017
6051
ab bc ca

Áp dng bất đẳng thc trong câu a, ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c 2ab 2bc 2ca 9
ab bc ca ab bc ca
a b c




Suy ra
2 2 2 2
1 2 9
9
ab bc ca
a b c
a b c



Do đó ta đƣợc
2 2 2
1 2019
P 6060
ab bc ca
a b c


.
Vy giá tr nh nht ca P là 6060
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
a b c
3
.
Câu 7: [TS10 Tnh Bc Giang, 2019-2020]
Cho x, y là các s thc tha mãn
22
x y 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P 3 x 3 y
Li gii
Ta có:
2
22
2
18 6 2
3 3 9 3
2
17 6 2
8 6 9
22
3
4.
2
x y xy
P x y x y xy
x y x y xy
x y x y
xy



Từ
22
1xy
ch ra đƣợc
2
2 2 2;x y x y
Suy ra
2 3 3 2 3 0.xy
34
2
2
23
3
19 6 2
44
2 2 2
xy
P

Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P
19 6 2
2
khi
2
2
xy
Câu 8: [TS10 Tỉnh Vũng T|u, 2019-2020]
Cho s thực dƣơng x, y thỏa mãn
x y 3
Tìm Giá tr nh nht ca biu thc
15
P
5xy x 2y 5


Li gii
15
5 2 5
P
xy x y


=
1 5 1 5
5 ( ) 5 5 8xy x y y xy y
1 5 8 8
5 20 8 20 20
xy y xy y
P
xy y
Ta lại có:
2
1
8
8 ( 1) 8 3
4
20 20 20 5
xy
xy y y x

Khi đó:
1 5 8 8
5 20 8 20 20
1 3 3
1
5 5 5
xy y xy y
P
xy y
PP
Vậy
1
3
2
5
Min
x
P
y

Câu 9: [TS10 Tỉnh Bình Đnh, 2019-2020]
Cho
,xy
hai s thc tha
1
xy
xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
.
xy
P
xy
Li gii
Vi
, 1x y xy
, ta có
2 2 2
( ) 2 2x y x y xy
P x y
x y x y x y
2
0; 0x y x y
xy
1xy
.
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho hai s dƣơng
2
; xy
xy
, ta có
35
2 2( )
2 2 2 2 2
xy
xy
x y x y

Suy ra
min 2 2P
.
Dấu đẳng thc xy ra
2
2
( ) 2 2 2x y x y x y x y
xy
.
22
62
2
1 ( 2) 1 2 1 2 1 0
62
2
y
xy y y y y y y
y

Vy
min 2 2P
ti
26
2
26
2
x
y

hoc
26
2
26
.
2
x
y

Câu 10: [TS10 Tỉnh Đk Lk, 2019-2020]
Cho ba s thực dƣơng
x,y,z
tha mãn:
x 2y 3z 2
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
xy 3yz 3xz
S
xy 3z 3yz x 3xz 4y
.
Li gii
Đặt
a x;b 2y;c 3z
, ta đƣợc:
a,b,c 0; a b c 2
.
Khi đó:
ab bc ac
S
ab 2c bc 2a ac 2b
.
Xét
ab ab ab 1 a b
ab 2c ab a b c c a c b c 2 a c b c



Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
ab
a c b c

.
Tƣơng tự ta có:
bc 1 b c ac 1 a c
;
bc 2a 2 b a c a ac 2b 2 a b c b
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
bc
b a c a

;
ac
a b c b

.
Cộng c{c vế ta đƣợc:
1 a b b c a c 3
S
2 a b b c a c 2



.
36
Vậy gi{ trị lớn nhất của
S
bằng
3
2
khi v| chỉ khi
2
a b c
3
hay gi{ trị lớn nhất của
S
bằng
3
2
khi và
chỉ khi
2 1 2
x ;y ;z
3 3 9
.
Câu 11: [TS10 Tỉnh Đk Nông, 2019-2020]
Cho các s thực dƣơng
,,abc
tha mãn
1
abc
abc
. Tìm g tr nh nht ca biu thc
P a b a c
.
Li gii
Ta có:
1
abc
abc
1abc a b c
.
Theo bất đẳng thức côsi ta có:
P a b a c
2
a ab ac bc
2 . 2a a b c bc
Đẳng thức xảy ra khi:
1
11
a a b c bc a a b c
bc bc






Ta thấy hệ có vô số nghiệm dƣơng chẳng hạn
1, 2 1b c a
.
Vậy
min
2P
.
Câu 12: [TS10 Tỉnh Đng Nai, 2019-2020]
Cho ba s thc
,,a b c
. Chng minh rng:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3a bc b ca c ab a bc b ca c ab
Li gii
Phƣơng pháp:
- Đặt
2 2 2
,,x a bc y b ca z c ab
đƣa bất đẳng thc cn chng minh v
3 3 3
3.x y z xyz
- Chứng minh đẳng thc
3 3 3 2 2 2
3x y z xyz x y z x y z xy yz zx
- T đó đ{nh g{i hiệu
3 3 3
3x y z xyz
và kết lun.
Đặt
2 2 2
,,x a bc y b ca z c ab
Bất đẳng thc cn chng minh tr thành :
3 3 3
3.x y z xyz
Ta có:
37
3 3 3 3 3 3
3
3
3
3
2
2
2 2 2
2 2 2
33
33
3
3
23
x y z xyz x y xyz z
x y xy x y xyz z
x y z xy x y z
x y z x y x y z z xy x y z
x y z x xy y xz yz z xy
x y z x y z xy yz zx




D thy:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
1
2 2 2
2
1
0, , ,
2
x y z xy yz zx x xy y y yz z z zx x
x y y z z x x y z


Do đó ta đi xét dấu ca
x y z
Ta có:
2 2 2
x y z a bc b ca c ab
2 2 2
2 2 2
1
0, ,b,c
2
a b c ab bc ca a b b c c a a


Suy ra
2 2 2
00x y z x y z x y z xy yz zx
2 2 2
00x y z x y z x y z xy yz zx
3 3 3
3x y z xyz
hay
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3a bc b ca c ab a bc b ca c ab
(đpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi
a b c
Câu 13: [TS10 Tnh Hà Nam, 2019-2020]
Cho
a,b,c
l| c{c số thực dƣơng v| thỏa mãn điều kiện
1abc
Chứng minh
1 1 1
1
2 2 2
abc
.
Li gii
Bất đẳng thức cần chứng minh
1 1 1
1
2 2 2
abc
38
2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a c a b a b c
4 12 2 4 8 ab bc ca a b c abc ab bc ca a b c
4 12 1 2 4 8 ab bc ca a b c ab bc ca a b c
3 ab bc ca
Thật vậy {p dụng bất đẳng thức CauChy cho 3 số dƣơng ta có
2
3
33 ab bc ca abc
.
Dấu “=” xảy ra khi
1 abc
.
Ho|n tất chứng minh.
Câu 14: [TS10 Tỉnh H| Tĩnh, 2019-2020]
Cho hai s thực dƣơng
,ab
tha mãn:
31 a b ab
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
6
ab
P a b
ab
.
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
(a ) 0 2 (a ) 4 ; b a b ab b ab
2
22
(a )
2

b
ab
T gi thiết
31 a b ab
2
3
1 3 1
4
a b ab a b
2
2
3 4 4 0 2 3 2 0
3


a b a b a b a b a b
(vì
,b 0a
)
3 1 ( ) 1 3 1
11
22


ab a b
a b a b a b
2
2 2 2 2
22
2 9 9
ab
a b a b
2 2 2 2
6 3 2 7
21
99

ab ab
P a b a b
a b a b
Vy giá tr ln nht ca P bng
7
9
khi
1
31
3
ab
ab
a b ab
.
Câu 15: [TS10 Tnh Hải Dƣơng, 2019-2020]
Cho các s dƣơng
,,abc
thỏa mãn điều kin:
2019 abc
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 P a ab b b bc c c ca a
Li gii
Ta có:
39
2 2 2
22
22
5 3 5
22
4 4 4
5
22
2
a ab b a b a b a b
a ab b a b
Tƣơng tự:
2 2 2 2
55
2 2 ; 2 2
22
b bc c b c c ca a c a
5 5 5
5
2 2 2
2019 5

P a b b c c a a b c
P
Dấu “=” xảy ra
2019
673
3
abc
Vậy
min 2019 5 673 P a b c
Câu 16: [TS10 Tnh Hu Giang, 2019-2020]
Vi
x0
, tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
2
x 3x 2019
A
x

Li gii
Điều kiện
x0
Ta có
2
22
x 3x 2019 3 2019
A1
x x x

Đặt
1
t t 0
x

ta đƣợc:
22
1
A 1 3t 2019t 2019 t t 1
673



22
2
1 1 1
2019 t 2t 2019 1
1346 1346 1346




2
1 2689 2689
2019 t
1346 2692 2692



với mọi t thuộc R
Dấu “=” xảy ra khi
1
t tm
1346
. Vậy
2689
minA
2692
khi
1
t x 1346 tm
1346
Câu 17: [TS10 Tnh Hòa Bình, 2019-2020]
Cho hai số thực dƣơng a, b thỏa mãn a + b = 4ab
Chứng minh rằng:
22
1
4 1 4 1 2
ab
ba


Li gii
Từ a + b = 4ab
1
42
4
ab ab ab
40
Chứng minh đƣợc BĐT: Với x, y >0 ta có
2
22
ab
ab
x y x y

(*)
Áp dụng (*) ta có
2
22
2 2 2 2
4 1 4 1 4 4 4 ( ) ( )
ab
a b a b
b a ab a a b b ab a b a b
=
4 1 1
1
4 1 4 1 4 1 2
a b ab
ab ab ab
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1
2
ab
Câu 18: [TS10 Tỉnh Hƣng Yên, 2019-2020]
Cho các s thực dƣơng x, y, z thỏa mãn:
2 2 2
3x y z xyz
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2
4 4 4
x y z
P
x yz y xz z xy
Li gii
2 2 2
33
x y z
x y z xyz
yz xz xy
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho hai s dƣơng
;
xy
yz xz
ta có:
2
2.
x y x y
yz xz yz x z
Tƣơng tự ta cũng có:
22
;
y z z x
xz xy x xy yz y
2 2 2x y y z z x
yz xz xz xy xy yz z x y
1 1 1 1 1 1
3
x y z
yz zx xy x y z x y z
Li có:
2
4 4 2
4
1 1 1 1 1 1 1
2 2 .2. . ( )
44
2
x
x yz x yz x yz
x yz y z
yz y z
Tƣơng tự
22
44
1 1 1 1 1 1
( ); ( )
44
yz
y xz x z z xy x y

Suy ra
2 2 2
4 4 4
1 2 2 2 1 1 1 1 3
( ) ( )
4 2 2
3
2
x y z
P
x yz y xz z xy x y z x y z
P

Vy giá tr nh nht ca P = 3/2 khi x = y = z = 1.
Câu 19: [TS10 Tnh Kon Tum, 2019-2020]
Chng minh
1 1 1
... 38
2 3 400
.
41
Li gii
1 1 1 1 1 1
... 2 ...
2 3 400 2 2 3 3 400 400
1 1 1
2 ...
2 1 3 2 400 399
Ta có :
1 1 1
2 ...
2 1 3 2 400 399
2 1 3 2 ... 400 399
2 1 400 38
Vậy
1 1 1
... 38
2 3 400
Câu 20: [TS10 Tnh Lai Châu, 2019-2020]
Cho c{c số thực dƣơng a, b, c. Chứng minh rằng:
1
()
2 2 2 4
ab bc ca
a b c
a b c b c a c a b
Li gii
Ta chứng minh bất đẳng thức
1 1 1 1
4




x y x y
với x, y > 0.
Thậy vậy, với x, y > 0 thì:
2 2 2
1 1 1 1 1
( ) 4 2 4 0
44




xy
x y xy x xy y xy
x y x y x y xy
2 2 2
2 0 ( ) 0 x xy y x y
(luôn đúng)
Do đó:
1 1 1 1
4




x y x y
với x, y > 0.
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 1 1 1 1
()
2 ( ) ( ) 4 2 4
ab ab
a b c a c b c a c b c a b c a c b c



Tƣơng tự ta có:
11
24
11
24







bc bc
b c a b a c a
ca ca
c a b c b a b
Cộng vế với vế c{c bất đẳng thức với nhau ta đƣợc:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 4 4 4
ab bc ca ab bc ca
a b c b c a c a b a c b c b a c a c b a b
42
1
4
1 1 ( ) ( ) ( ) 1
()
4 4 4
ab ab bc bc ca ca
a c b c b a c a c b a b
ab bc ab ca bc ca b a c a b c c b a
a b c
a c c b b a a c c b b a



Do đó
1
4
VT VP
(đpcm).
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Câu 21: [TS10 Tnh Lạng Sơn, 2019-2020]
Cho ba s thc không âm a, b, c và tha mãn a+b+c=1. Chng minh rng:
2 4(1 )(1 )(1 )a b c a b c
Li gii
Ta có
2 4(1 )(1 )(1 ) 2 4( )( )( )a b c a b c a b c b c a c a b
Áp dng bất đẳng thc cô si ta có
22
2 ( )( ) ( 2 ) 4( )( ) ( 2 ) ( ) 4( )( )( )a b b c a b b c a b c a b b c a b c a c a b b c a c
Áp
dng bất đẳng thc cô si
2 2( )
( 2 )( ) ( 2 )( ) 1 ( 2 )( )
22
a b c a c a b c
a b c a c a b c a c a b c a c
2
1 ( 2 )( ) 2 ( 2 ) ( )a b c a c a b c a b c a c
2 4( )( )( )a b c a b a c b c
Câu 22: [TS10 Tỉnh Nam Định, 2019-2020]
Xét c{c số x, y, z thay đổi thoả mãn x
3
+ y
3
+ z
3
3xyz = 2.
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biu thức
2 2 2 2
1
P (x y z) 4(x y z xy yz zx)
2
Li gii
Ta có:
x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2
[(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2
(x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x y - z) = 2
(x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2
x² + y² + z² - xy - xz yz ≠ 0
Chng minh: x² + y² + z² - xy - xz yz ≥ 0 với mi x, y, z
x² + y² + z² - xy - xz yz > 0 x + y + z
Đặt x + y + z = t (t > 0) x² + y² + z² - xy - xz yz
t
2
khi đó ta có
22
2 2 2 2
1 t 8 t 8
P (x y z) 4(x y z xy yz zx) 2 2
2 2 t 2 t



43
Áp dụng BĐT Cô si ta có:
22
tt
2 2 .2 2t
22
(du bng xy ra t = 2)
88
2t 2 2t. 8
tt
(du bng xy ra t = 2)
P ≥ 8 – 2 = 6. Tn ti x = y = 1, z = 0 thì P = 6
Vy giá tr nh nht ca P là 6.
Câu 23: [TS10 Tnh Ninh Bình, 2019-2020]
1. Tìm tt c c{c số nguyên tố
p
sao cho tổng c{c ƣớc nguyên dƣơng của
2
p
l| một số chính phƣơng.
2. Cho
, , x y z
l| c{c số thực dƣơng thỏa mãn
2019x y z
. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
x y z
T
x yz y zx z xy
.
Li gii
1. Ta có
p
là s nguyên t (
*
p
)
2
p
là s có c{c ƣớc dƣơng l|
2
1; ;pp
Theo đề bài ta có tổng c{c ƣớc nguyên dƣơng của
p
là mt s chính phƣơng
2 2 *
22
2
2
2
2
1 ( )
4 4 4 4
4 2 1 3
4 2 1 3
p p k k
k p p
kp
kp
2 2 1 2 2 1 3 k p k p
(*)
Ta có
*
, 2 2 1 0; 2 2 1 2 2 1 k p k p k p k p
2 2 1 1 2 2 2 1 (
(*)
2 2 1 3 2 2 2 0 (
k p k p k
k p k p p
thoûa maõn)
khoâng thoûa maõn)
Vy không có s nguyên t
p
nào thỏa mãn đề bài
2. Ta chng minh bất đẳng thc
2
2 2 2
a b c
a b c
x y z x y z


vi
a,b,c,x,y,z 0
Áp dng bất đẳng thc Bu nhi a - cp xki cho ba b s
a b c
; x , ; y , ; z
x y z




ta có
2
22
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
x y z x y z
x y z
x y z














2
2
a b c
. x . y . z a b c
x y z




2
2 2 2
a b c
a b c
x y z x y z


(*)
44
Dấu “=” xảy khi khi
a b c
x y z

Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có
y z z x x y
yz ; zx ; xy
2 2 2
2 2 2
x y z
T
y z z x x y
x y z
2 2 2
2 2 2
2x 2y 2z
2x y z x 2y z x y 2z
2 2 2
x y z
2
2x y z x 2y z x y 2z



Áp dng bất đẳng thc (*) ta có
2
x y z
x y z 2019
T2
4 x y z 2 2



Dấu “=” xảy ra khi
x y z 673
Vy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
2019
2
T
khi
x y z 673
Câu 24: [TS10 Tnh Phú Th, 2019-2020]
Giải hệ phƣơng trình sau
22
4
11
22
.
11
xy
xy
xy
yx
xy




Li gii
ĐKXĐ: x
- 1; y
1
Hệ phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với hệ phƣơng trình:
22
11
1 1 1 1
4
4
11
11
11
1 1 1 1
2
11
11
xy
xy
xy
xy
xy
xy
yx
xy
xy












Đặt
1
1
xa
x

;
1
1
yb
y

Hệ phƣơng trình đã cho trở th|nh:
41
23
a b a
a b b



+ Với a = 1 ta có:
45
2
1 ( 1) 1 1
1
1 1 1
1 1 0 ( / )
x x x
x
x x x
x x x x t m
+ Với b = 3 ta có:
22
1 ( 1) 1 3.( 1)
3
1 1 1
1 3 3 4 4 0 2 ( / )
y y y
y
y y y
y y y y y y t m
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)
Câu 25: [TS10 Tnh Qung Nam, 2019-2020]
Cho hai số thực
, xy
thỏa mãn
3; 3.xy
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biu thức
11
21 3T x y
yx






Li gii
21 3 62 3 21 7 2
21 3
3 3 3 3
3 21 7 62 2
2 14 62 2 80
3 3 3 3
x
T x y x y y
y x x y
x
y x y
xy






Dấu
“”
xảy ra
3
3
x
y
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của
T
là 80 khi x = 3; y =3.
Câu 26: [TS10 Tnh Qung Ngãi, 2019-2020]
Cho hình vuông ABCD. Gi
1
S
là din tích phn giao
ca hai nửa đƣờng tròn đƣờng kính ABAD.
2
S
là din tích phn còn li ca hình vuông nm
ngoài hai nửa đƣờng trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính
1
2
S
S
Lời giải.
46
Gọi a l| cạnh hình vuông ABCD. Ta cm đƣợc:
2
2
2
34
90
11
2
360 2 2 4 4 2
a
..
aa
SS



2 2 2
1 3 4
1 1 1
4 4 2 4 4 2 2 4 2
a a a
S S S
22
2
2
1 1 3
2 2 4 2 2 2 4
aa
Sa

Do đó
2
1
2
2
1
2
2 4 2
3
6
2 2 4
a
S
a
S









Câu 27: [TS10 Tnh Qung Ninh, 2019-2020]
Cho x, y, z l| c{c số thực dƣơng thỏa mãn   . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
zxyzxy
zyx
P
11
222
Lời giải.
Ta có
3
1
3
3
zyx
zxyzxy
nên
6051
2017
zxyzxy
Áp dụng BĐT
9
111
zyx
zyx
, ta có:
9
111
222
9
111
222
222
222
222
zxyzxyzxyzxy
zyx
)zxyzxyzyx(
zxyzxyzxyzxy
zyx
)zxyzxy()zxyzxy()zyx(
Hay
9
21
222
zxyzxy
zyx
S
1
S
2
S
4
S
3
C
B
D
A
47
T đó ta có:
606060519
201721
222
zxyzxyzxyzxy
zyx
P


  

  
 
6060 P
Vậy GTNN của P là 6060 khi và ch khi
3
1
zyx
Câu 28: [TS10 Tỉnh Sơn La, 2019-2020]
Giải phƣơng trình
33x x x
Lời giải.
33x x x
Điu kin
09x
Bình phƣơng hai vế phƣơng trình đã cho, ta đƣợc:
2
32
3 .( 3 )
3. 3
x x x
x x x
2 3 3
32
3
3
1 1 1 1
3. . 3. . 3
3 3 3 3
1 10 10 3
9
3 3 3
1 10 3
9
3
x x x
x
x



3
10 3 3
93
x
(thỏa mãn điều kin)
Vậy phƣơng trình đã cho có 1 nghiệm
3
10 3 3
93
x 
Câu 29: [TS10 Tỉnh Vĩnh Long, 2019-2020]
Cho
,xy
là các s thực dƣơng thỏa
1.xy
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
1
2 1.A x y x
x
Lời giải.
Ta có:
11x y y x
thay v|o A ta đƣợc:
2 2 2 2
11
2 1 2 (1 ) 1A x y x x x x
xx
2 2 2
11
2 2 1 1 2x x x x x x x
xx
2
2
1 1 1 1 1 1
44
4 4 2 4
x x x x x
xx
48
D thy
2
1
0,
2
xx



Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có
11
4 2 4 . 4xx
xx
Suy ra
2
1 1 1 1 15
4 0 4
2 4 4 4
xx
x
Du "=" xy ra khi
1
2
x
Vy
min
15
4
A
khi
1
.
2
x
Câu 30: [TS10 Tnh Thái Nguyên, 2019-2020]
Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dƣơng thỏa mãn
6 a b c ab bc ac
. Chng minh rng:
3 3 3
3
abc
b c a
.
Li gii
Đặt
3 3 3
abc
P
b c a
.
a
,
b
,
c
là các s thực dƣơng, theo bất đẳng thc AM-GM có:
.
3 3 3
2 2 2
2
a b c
P a b c ab bc ac
b c a
, mà
6a b c ab bc ac
.
2 2 2
26P a b c a b c
.
222
0a b b c a c
2 2 2
22a b c ab bc ca
2
2 2 2
3 a b c a b c
.
Suy ra
2
2
6
3
P a b c a b c
.
2 2 2
ab bc ca a b c
2
3 ab bc ac a b c
.
Do đó
2
1
6
3
a b c ab bc ac a b c a b c
2
1
60
3
a b c a b c
.
3a b c
,
.
49
Suy ra
2
.9 3 6 3
3
P
. Dấu đẳng thc xy ra khi
a b c
.
Vy
3 3 3
3
abc
b c a
.
Câu 31: [TS10 Tỉnh Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho ba s thực dƣơng a, b, c. Chng minh:
2
2
2 6 3 6 2 16
2 2 2
2 2 3
a b bc
a b bc
b a c

Li gii
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
Mặt kh{c theo BĐT Bu-nhi-a-cp xki thì:
2
22
22
16
2 2 1 1 1. 1.
3
b a c b a c b a c b a c VP
abc




Vy ta ch cn chng minh:
2
1 16
3 1 0 1
3
abc
a b c a b c
Ta có (1) đúng hin nhiên do đó bất đẳng thức đƣợc chng minh.
Dấu “=” bng xy ra khi:
ĐÁP ÁN CÁC CÂU PHÂN LOẠI CHYÊN NĂM 2019-2020
Câu 32: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2019-2020]
Cho x, y là các s thực dƣơng thỏa mãn:
22
4x 4y 17xy 5x 5y 1
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
P 17x 17y 16xy
Li gii
Ta có:
2
22
4x 4y 17xy 5x 5y 1 4 x y 9xy 5 x y 1
Đặt
t x y, t 0
, theo bất đẳng thc AM-GM, ta có:
2 2 1
2 2 2 3 3 3
22
2 2 2
a c bc VT
a b b c a b c
a b bc
1
1
4
2
1
2
a b c
ac
bc
b
b a c
50
2
2
xy
t
xy .
44

Do đó:
22
9 2 2 2
4t t 5t 1 t
45
hay
2 2 2
x y .
5

Ta có:
2
22
P 17x 17y 16xy 17 x y 18xy
2
2
22
xy
25 25 2 2 2
17 x y 18 x y 6 4 2
4 4 4 5




Dấu “=” xảy ra khi
21
xy
5

Vy giá tr nh nht ca P là
6 4 2
Câu 33: [TS10 Chuyên Sƣ Phạm Hà Ni, 2019-2020]
Cho các s thực x, y thay đổi, hãy tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
P xy x 2 y 6 13x 4y 26x 24y 46
Li gii
Ta có:
22
2 2 2 2
2 2 2 2
P xy x 2 y 6 13x 4y 26x 24y 46
x 2x y 6y 13 x 2x 4 y 6y 46
x 1 1 y 3 9 13 x 1 1 4 y 3 9 46
Đặt
a x 1, b y 3
, khi đó:
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
P a 1 b 9 13 a 1 4 b 9 46
a b 9a b 9 13a 13 4b 36 46
2 2 2 2
4a 3b a b 6
6
Dấu “=” xảy ra khi
a 0 x 1 0
x 1,y 3
b 0 y 3 0


Vy giá tr nh nht ca P là 6.
Câu 34: [TS10 Chuyên Tin Hà Ni, 2019-2020]
Cho a, b, c dƣơng thỏa mãn:
ab bc ca abc 4
1) Chng minh rng:
1 1 1
1
a 2 b 2 c 2
2) Tìm giá tr nh nht:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P.
2 a b 4 2 b c 4 2 c a 4
Li gii
1) Ta có:
51
1 1 1
1
a 2 b 2 c 2
b 2 c 2 a 2 c 2 b 2 a 2 a 2 b 2 c 2
ab bc ca 4 a b c 12 abc 2 ab bc ca 4 a b c 8
4 ab bc ca.
Đẳng thc cuối cùng đúng theo giả thiết, các phép biến đổi l| tƣơng đƣơng, do đó đẳng thức đã cho
đƣc chng minh.
2) Với x, y dƣơng ta có bất đẳng thc:
2
22
2 x y x y
(*)
1 1 1 1
x y 4 x y




(**)
Tht vy:
2
* x y 0
(luôn đúng)
22
xy
1
* * x y 4xy x y 0
4xy x y
(luôn đúng)
Các bất đẳng thc (*), (**) xy ra dấu “=” khi x = y.
Lần lƣợt áp dng (*) và (**) ta có:
22
1 1 1 1 1 1
a b 4 4 a 2 b 2
a 2 b 2
2 a b 4




Tƣơng tự:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
;;
4 b 2 c 2 4 c 2 a 2
2 b c 4 2 c a 4
Cng theo vế ta đƣợc:
1 1 1 1 1 1
P .1 .
2 a 2 b 2 c 2 2 2



D}u “=” xảy ra khi a = b = c
Vy giá tr nh nht ca P là
1
2
Câu 35: [TS10 Chuyên Toán Hà Ni, 2019-2020]
Cho
K ab 4ac 4bc
vi
a,b,c 0
và a + b + 2c = 1.
1) Chng minh rng:
1
K
2
2) Tìm giá tr ln nht ca K.
Li gii
1) S dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
52
22
b 2c a b 2c 1 1
4bc 2 2 4bc
2 2 2 2
Mt khác:
1
a,b,c 0 K ab 4ac 4bc 4bc
2
Dấu “=” xảy ra khi
11
a 0,b ,c .
24
Cách khác:
Ta có:
22
22
K ab 4c a b ab 2 1 a b a b
ab 2 a b 2 a b
2b a 2 b 2a 2a
Do đó:
22
2b a 2 b 2a 2a K 0 *
Để tn tại K thì phƣơng trình (*) Phải có 2 nghim:
2
2
2
0 a 2 4.2. 2a 2a K 0
8K 20a 17a 4.
a,b,c 0
a b 2c 1 0 a 1
. Do đó:
2
2a 17a a 20 17a a 20 17.1 3a 0
Do đó
1
8K 4 K
2
Dấu “=” xảy ra khi
11
a 0,b ,c .
24
2) S dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
2
a b 2c 1
a b 2c .
24


Mt khác:
2
a b 2c
1
a,b,c 0 K ab 4ac 4bc ab 4ac 2ab 4ac 2a b 2c .
22

Dấu “=”
xy ra khi:
11
a b 2c,a b 2c 1,bc 0,ab 0 a ,b 0,c
24
Vy giá tr ln nht ca K là
1
2
Câu 36: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2019-2020]
53
Cho các s thc a, b, c tha mãn
1
0 a,b,c
2
2a 3b 4c 3

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 9 8
P
a 3b 4c 2 b 4a 8c 3 c 2a 3b 1
Li gii
Ta có:
2
2 2 2
2
2 9 8
P
a 3b 4c 2 b 4a 8c 3 c 2a 3b 1
2 9 8
a 3 2a 2 b 6 6b 3 c 3 4c 1
2 3 4
a 1 2a b 1 2b c 1 2c
2a 3b 4c
a 1 2a b 1 2b
c 1 2c

Áp dng bt đẳng thc AM-GM ta có:
2
2
a a 1 2a 1
a 1 2a
3 27


Tƣơng tự:
2
1
b 1 2b
27

;
2
1
c 1 2c
27

Suy ra:
P 27 2a 3b 4c 81
Dấu “=” xảy ra khi
1
a b c
3
Vy giá tr nh nht ca P là 81.
Câu 37: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020]
Cho hai s dƣơng a, b thỏa mãn: a + b = 4ab. Chng minh rng:
22
a b 1
2
4b 1 4a 1


Li gii
Ta có:
2
a b 4ab a b a b a b 1 0 a b 1 a b 0

Li có:
22
22
a 4ab 4ab
a a a ab
4b
4b 1 4b 1

22
22
b 4a b 4a b
b b a ab
4a
4a 1 4a 1

54
Do đó:
22
a b a b 1 1
a b 2ab a b a b
2 2 2
4b 1 4a 1

Dấu “=” xảy ra khi
1
ab
2

Câu 38: [TS10 Chuyên Hƣng Yên, 2019-2020]
Cho các s thc không âm x, y, z tha mãn:
2 2 2
x y z 3y
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
1 4 8
P
x 1 y 2 z 3
Li gii
S dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta có:
2
2 2 2
1 1 1 1 1 8
2 a b
ab
ab



(*)
Áp dng bất đẳng thức (*) ta đƣợc:
2 2 2 2 2 2
1 1 8 8 8 64
P.
x 1 z 3 z 3
y y y
1 x 2 x z 5
2 2 2
Mt khác:
2
2 2 2
2 3y y
x z 2 x z 2 3y y .
2

22
2
2
64 64
P1
11
6 2y y 8 y 2
22


Dấu “=” xẩy ra khi
x,y,z 1,2,1 .
Vy giá tr nh nht ca P là 1.
Câu 39: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020]
Cho các s thực dƣơng a, b, c thỏa mãn:
1 1 1
1.
a 1 b 1 c 1
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c
P
a ab b b bc c c ca a
Li gii
Ta d dàng chng minh bất đẳng thc:
1 1 1 9
x y z x y z

(vi
x,y,z 0
) (*)
Tht vy:
1 1 1
(*) a b c 9
a b c



55
Áp dng AM GM ta đƣợc:
3
3
1 1 1 3
a b c 3 abc. 9
a b c
abc



Vy bất đẳng thức (*) đƣợc chng minh, dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
S dng bất đẳng thức (*) ta đƣợc:
1 1 1 9
1 a b c 3 9 a b c 6
a 1 b 1 c 1 a b c 3
Đặt
3 3 3
2 2 2 2 2 2
b c a
Q
a ab b b bc c c ca a
Ta có:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
PQ
a ab b b bc c c ca a
a b a ab b b c b bc c c a c ca a
a ab b b bc c c ca a
a b b c c a
0
Do đó: P = Q
Mt khác:
2 2 2 2
1
x xy y x xy y * *
3
Tht vy:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1
x xy y x xy y 3x 3xy 3y x xy y 2 x y 0
3
S dụng (**) ta đƣợc:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
PQ
a ab b b bc c c ca a
a b a ab b b c b bc c c a c ca a
a ab b b bc c c ca a
1 1 1
a b b c c a
3 3 3
22
a b c .6 4
33
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2
Vy giá tr nh nht ca P là 2.
Câu 40: [TS10 Chuyên Phan Bi Châu, 2019-2020]
Cho các s dƣơng a, b, c dƣơng thỏa mãn
abc a b c 2
. m giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P
a b b c c a
56
Li gii.
T
abc a b c 2
a b b 1 c 1 a 1 b 1 b 1 c 1 c 1 a 1
1 1 1
1
a 1 b 1 c 1
Đặt
x,y,z 0
1 1 1
x, y, z
x y z 1.
a 1 b 1 c 1

Khi đó:
y z x y
1 x z x
a ;b ;c
x x y z


Nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
P
2 ab bc ca
a b b c c a



yy
1 x z z x
. . .
y z z x z x x y x y y z
2




yy
1 x z x z
. . .
y z z x z x x y x y y z
2




yy
1 x z x z
y z z x z x x y x y y z
22




yy
1 x z z x 3 2
x y x y y z y z z x z x 4
22







Dấu “=” xảy ra khi
x y z
hay
a b c
Vy giá tr ln nht ca biu thc P là
32
4
khi a = b = c = 2.
Câu 41: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho x, y, z các s thực dƣơng thỏa mãn
2 2 2
5 x y z 9x y z 18yz 0.
Tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
2x y z
Q.
yz

Li gii
Ta có:
2 2 2
2
2
5 x y z 9x y z 18yz 0
5x 9x y z 5 y z 28yz 0
57
22
2
2
2
2
5x 9x y z 5 y z 7.4yz 7 y z
5x 9x y z 2 y z 0
xx
5 9. 2 0
y z y z




Đặt:
x
t t 0
yz

khi đó:
2
5t 9t 2 0 5t 1 t 2 0
t 2 do 5t 1 0
x
2
yz

Ta có:
2x y z
x
Q 2. 1 2.2 1 3
y z y z


Dấu “=” xảy ra khi
x
y z .
4

Vy giá tr ln nht ca Q là 3.
Câu 42: [TS10 Chuyên Bc Ninh, 2019-2020]
Cho x, y, z không âm tha mãn
x y z 3.
Tìm GTLN. GTNN ca biu thc
2 2 2
M x 6x 25 y 6y 25 z 6z 25
Li gii
Ta có:
2 2 2
2 2 2
M x 6x 25 y 6y 25 z 6z 25
3 x 16 3 y 16 3 z 16
Đặt
a 3 x,b 3 y,c 3 z,
Khi đó:
a b c 6
0 a,b,c 3

2 2 2
M a 16 b 16 c 16
Tìm GTNN:
Theo bất đẳng thc Minkowski ta có:
22
2 2 2
M a 16 b 16 c 16 a b c 4 4 4 6 5
Đẳng thc xy ra khi a = b = c = 2
Tìm GTLN
S dụng phƣơng ph{p UCT với điều kin
0 a 3
ta đƣợc
2
a 12
a 16 *
3

Tht vy:
58
2
22
* 9 a 16 a 12 8a 24a 0 a a 3 0
(đúng)
Ho|n to|n tƣơng tự và suy ra:
M 14
Đẳng thc xy ra khi
a,b,c 0,3,3
và các hóa v.
Câu 43: [TS10 Chuyên KHTN, 2019-2020]
Cho x, y,z là các s dƣơng thỏa mãn
xy yz zx 1
. Chng minh rng:
3
2 2 2
2 2 2
y
1 1 1 2 x z
3
1 x 1 y 1 z
1 x 1 y 1 z




(1)
Li gii
Ta có:
22
1 x xy yz zx x x y x z
Tƣơng tự:
22
1 y x y y z ;1 z x z y z
Do đó:
1
2 x y z
1 1 1
VT
x y x z x y y z x z z y x y y z z x

Áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz, ta có:
2
2 2 2
2 2 2
yy
x z x z
x y z
1 x 1 y 1 z
1 x 1 y 1 z
y
xz
x y z
x y y z x y y z x z z y
2 x y z xy yz zx
x y y z z x
2 x y z
.
x y y z z x












Suy ra:
1
2 2 2
4 x y z
y
xz
VP .
3 x y y z z x
1 x 1 y 1 z





Nhƣ thế để chng minh bất đẳng thức đã cho ta chỉ cn chng minh:
2 2 2
y
x z 3
2
2
1 x 1 y 1 z
S dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
2
x x 1 x x
2 x y x z
x y x z
1x





59
Tƣơng tự:
22
y y y
1 z 1 z z
;
2 x y y z 2 z x y z
1 y 1 z

Cng theo vế 3 bất đẳnng thức trên ta đƣợc bất đẳng thức (2). B|i to{n đƣợc chng minh.
Dấu “=” xảy ra khi
1
x y z
3
Câu 44: [TS10 Chuyên TP. H Chí Minh, 2019-2020]
Cho x, y, z là các s thc thuộc đoạn
0;2

thỏa mãn điều kin:
x y z 3.
a) Chng minh rng:
2 2 2
x y z 6
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
3 3 3
P x y z 3xyz
Li gii
a) Ta có:
2 2 2 2 2 2
2
2 x 2 y 2 z 0 8 4 x y z 2 xy yz zx xyz 0
x y z x y z 8 4 x y z 2 xy yz zx xyz
x y z 4 x y z 8 xyz
9 4.3 8 xyz 5 xyz 5 6
b) Ta có:
3 3 3 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
P x y z 3xyz x y z x y z xy yz zx
31
3 x y z x y z 2xy yz zx
22
3
3 x y z x y z
2
3
3.5 9
2
9







Dấu “=” xảy ra khi
x,y,z 2,1,0
và các hoán v.
Câu 45: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020]
Cho x, y, z là các s thực dƣơng thỏa mãn:
xy yz 4zx 32
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
P x 16y 16z
Li gii.
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
2
2
2
2
22
x
8y 4xy
2
x
8z 4xz
2
8y 8z 16yz



60
Cng theo vế ta đƣợc:
2 2 2
P x 16y 16z 4 xy xz 4yz 128
Dấu “=” xảy ra khi x = 4y = 4z , thay v| điều kiện ta đƣợc:
8 6 2 6
x ;y z
33
Câu 46: [TS10 Chuyên Quc Hc Huế, 2019-2020]
Cho ba s dƣơng x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
2y
x 4z 1
2
2x y 5 6y z 6 3z 4x 16
Li gii
Ta có:
+)
2 2 2 2 2
2x y 5 x y x 1 4 2xy 2x 4
22
x x x
2xy 2x 4
2 xy x 2
2x y 5



2 2 2 2 2
22
) 6y z 6 4y z 2y 2 4 4yz 4y 4
2y 2y y
4yz 4y 4
2 yz y 1
6y z 6



Do đó:
y
xz
VT
zx 2z 2
2 xy x 2 2 yz y 1
y yz
x
xyz 2yz 2y
2 xy x xyz 2 yz y 1
y yz
1
2 yz y 1 2 yz y 1 2 yz y 1
yz y 1
2 yz y 1
1
2




Dấu “=” xảy ra x = y = 1, z = 2.
Câu 47: [TS10 Chuyên Tin Hòa Bình, 2019-2020]
Cho các s thực dƣơng x, y thỏa mãn:
x y 1.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
11
P 1 x y
xy



Li gii
Theo AM-GM ta có:
1 1 1
1 x y 2 xy xy xy 4
2 4 xy
61
Do đó:
2 2 2 2
1 1 2 1
P 1 x y 1 x y 2 xy
x y xy
xy



Suy ra:
1 1 15 1 15
P 2 xy 2 xy 2 2 .xy
xy 16xy 16xy 16xy 16xy
1 15
P 2 .4 17
2 16
Dấu “=” xảy ra khi
1
xy
2

Vy giá tr nh nht ca P là
17
Câu 48: [TS10 Chuyên Tin Giang, 2019-2020]
Cho hai s dƣơng x, y thỏa mãn
2
33
2 x y 6xy x y 2 x y xy 4
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
y
1x
T1
2 y x



Li gii
Ta có:
2
33
32
2 x y 6xy x y 2 x y xy 4
2 x y 12xy x y xy 4
Đặt
a x y,b xy a,b 0
khi đó:
3 2 2 3 2
2a 12b a b 4 b a 12 2a 4a
Do VT > 0 nên
3 2 2
2a 4a 0 2a a 2 0 a 2
Ta có:
22
2 2 4 2
32
y x y xy
1 x 1 1 a a 1 a 12a 1
T 1 1
2 y x 2 xy 2 b 2b 2 2
4a 8a










Ta s chng minh:
5
T
2
Tht vy:
2
2
42
3 2 2
a 6 a
5 a 12a
T 3 0
2
4a 8a 4a a 2

(luôn đúng
a2
)
Dấu “=” xảy ra khi a = 6, b = 6
hay
x 3 3,y 3 3
hoc
x 3 3,y 3 3
Vy giá tr nh nht ca T là
5
2
62
Câu 49: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020]
Cho các s thực dƣơng x, y. Tìm gi{ trị nh nht ca biu thc:
2
2
22
xy
y
x
P2
xy
yx
Li gii
Ta có:
2 4 2 2 4
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2
22
xy xy
y x 2x y y
x
P2
x y x y
y x x y
xy xy
x y x y
xy x y xy x y
xy
xy xy
xy
P 2 2 2
xy x y xy x y











Đặt
xy
t
xy
.Theo AM GM thì:
xy
1 1 1
x y 2 xy t 2
x y 2 2 t
Khi đó:
2 2 2
2
3
2
1 t t 1 15
P t 2 2
22
t 16t 16t
t t 1 15
3 . . .2 2
2 2 16
16t
1 15
3. 2
44
5
2



Dấu “=” xảy ra khi x = y
Vy giá tr nh nht ca P là
5
2
Câu 50: [TS10 Chuyên KHTN Hà Ni, 2019-2020]
Vi x, y các s thc tha mãn
1 y 2
xy 2 2y
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
x4
M
y1
Li gii.
Theo gii thiết ta có:
4xy 8 8y.
S dng bất đẳng thc AM GM ta có:
22
4x y 4xy.
Suy ra:
22
4x y 8 4xy 8 8y.
Do đó:
2 2 2 2
4 x 4 8 8y y 4 y 1 5y 2 2 y 4 y 1 .
63
Suy ra:
2
22
2
x4
x 4 y 1 M 1
y1
Dấu “=” xảy ra khi x = 2, y = 1.
Vy giá tr nh nht ca M là 1.
Câu 51: [TS10 Chuyên Hƣng Yên, 2019-2020]
Vi x, y s thc tha mãn
9
2 x y 1 .
4
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
4 3 2 4 3 2
A x 4x 6x 4x 2 y 8y 24y 32y 17.
Li gii
Ta có:
4 3 2 4 3 2
44
A x 4x 6x 4x 2 y 8y 24y 32y 17
1 x 1 1 y 2
Đặt
a x 1, b y 2
, ta đƣợc
44
A 1 a 1 b
T gi thiết ta đƣợc:
95
a 1 b 1 a b ab
44
Theo AM GM ta có:
2
22
2
4a 1 4a
1
a b a b
2
4b 1 4b


(1)
2 2 2 2
1
a b 2ab a b ab 2
2
Cng theo vế (1) v| (2) ta đƣợc:
2 2 2 2
3 1 5 1 3 1
a b a b ab a b
2 2 4 2 4 2
Áp dng bất đẳng thức Minicopski ta đƣợc:
22
2
4 4 2 2 2 2
2
A 1 a 1 b 1 1 a b a b 4
1 17
4
22



Dấu “=” xảy ra khi
1 1 5
a b x ,y
2 2 2
.
Vy giá tr nh nht ca A là
17
2
Câu 52: [TS10 Chuyên Bình Thun, 2019-2020]
Cho các s dƣơng x, y, z thỏa
1
xyz .
2
Chng minh rng:
2 2 2
yz xy
zx
xy yz zx.
x y z y z x z x y
64
Dấu “=” xảy ra khi nào:
Li gii
Ta có:
2 2 2
2
22
yz xy
zx
xy yz zx
x y z y z x z x y
1
11
y
1 1 1 1
xz
1 1 1 1 1 1
2 x y z
y z x z x y




Đặt
1 1 1
a ,b ,c abc 2
x y z
Khi đó ta cần chng minh:
2 2 2
a b c a b c
b c a c a b 2


Tht vy, s dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta đƣợc:
2
2 2 2
a b c
a b c a b c
VT VP
b c a c a b 2
2 a b c




(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Câu 53: [TS10 Chuyên Hi Phòng, 2019-2020]
Cho
x;y;z
ba s thực ơng thỏa mãn
x(x z) y(y z) 0.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 2 2
3
2 2 2 2
y x y 4
x
P
xy
x z y z


Li gii
Áp dng bất đẳng thc Côsi
3 2 2
2 2 2 2
x xz xz z
x x x
2xz 2
x z x z

.
Tƣơng tự
3
22
y
z
y
2
yz

. Suy ra
22
x y 4
P x y z
xy

.
Theo gt
22
xy
z
xy
4
P x y 4
xy
.
Vy
min
P 4 x y z 1
.
Câu 54: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2019-2020]
Cho ba s thực dƣơng a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
1 a b 5 1 b c 5 1 c a 5
P
ab a 4 bc b 4 ca c 4
Li gii
65
Với x, y dƣơng ta có:
22
xy
1 1 1 1 1
x y 0 x y 4xy
x y 4xy x y 4 x y




(*)
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Ta có:
2
2
22
1 a b 5 2 ab a 4 2
a b 2a 6 2ab 2a 6 2
2
ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4
Tƣơng tự:
22
22
1 b c 5 1 c a 5
22
2 ; 2
bc b 4 bc b 4 ca c 4 ca c 4
Do đó:
1 1 1
P 6 2 6 2Q
ab a 4 bc 4 4 ca c 4



Áp dụng (*) ta đƣợc:
1 1 1 1 1
.
ab a 4 4 ab a 1 3
ab a 1 3



Tƣơng tự:
1 1 1 1 1 1 1 1
;
bc b 4 4 bc b 1 3 ca c 4 4 ca c 1 3
Do đó:
1 1 1 1 1 1 1 1
Q 1 2Q 1
4 ab a 1 bc b 1 ca c 1 2 ab a 1 bc b 1 ca c 1
1 1 1 1
P 6 1
2 ab a 1 bc b 1 ca c 1
1 c ac 1
61
2 abc ac c bc.ac abc 1 ca c 1
1 c ac 1
61
2 ca c 1 ca c 1 ca c 1
1
6 .2
2
5










Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Vy giá tr nh nht ca P là 5.
Câu 55: [TS10 Chuyên Lai Châu, 2019-2020]
Cho các s thực dƣơng a, b, c. Chứng minh rng:
ab bc ca 1
a b c
a b 2c b c 2a c a 2b 4
Li gii
Với x, y dƣơng ta có:
22
xy
1 1 1 1 1
x y 0 x y 4xy
x y 4xy x y 4 x y




(*)
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
S dụng (*) ta đƣợc:
ab ab ab 1 1
a b 2c 4 a c b c
a c b c



66
Tƣơng tự:
bc bc 1 1 ca ca 1 1
;
b c 2a 4 b a a c c a 2b 4 c b b a
Cng 3 bất đẳng thc trên theo vế ta đƣợc:
ab bc ca
a b 2c b c 2a c a 2b
ab 1 1 bc 1 1 ca 1 1
4 a c b c 4 b a a c 4 c b b a

1 ab bc ab ca bc ca
4 c a b c a b
b a c a b c c a b
1
4 a c b c a b
1
a b c dpcm
4






Đẳng thc xy ra khi a = b = c
Câu 56: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho các s dƣơng a, b, c thỏa mãn:
abc 1.
Chng minh rng:
a b c 3
2
b ac c ab a bc
Li gii
Ta có:
a c a 2b c a 2b c
b ac b b ac
2 2 2
1 2 a a 2 2 2a 4 2a
a 2b c 4
a 2b c a 2b c
4 a 2b c
b ac b ac


Mt khác:
3
4 4 2a 12 2a
a b c 3 abc 3 a b c 4
3 a 2b c 4 7a 10b 7c
Do đó:
2
2 2 2
a b c
VT 12 2
7a 10b 7c 7b 10c 7a 10a 7b 7c
a b c
12 2
7 a b c 17 ab bc ca




Mt khác:
2
2 2 2 2 2 2
22
2
2 2 2
a b c ab bc ca 7 a b c 17 ab bc ca 8 a b c
12 2 a b c 12 2 a b c
3
dpcm
7 a b c 17 ab bc ca
2
8 a b c

Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
67
Câu 57: [TS10 Chuyên Tuyên Quang, 2019-2020]
Cho các s dƣơng a, b, c thỏa mãn
a b c 4
.Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a a b b c c
P
a 3 b b 3 c c 3 a
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
a a b b c c
P
a 3 b b 3 c c 3 a
a b c
a 3 ab b 3 bc c 3 ac
Áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta đƣợc:
2 2 2
2
a b c
P
a 3 ab b 3 bc c 3 ac
a b c
a b c 3 ab bc ca

Mt khác theo AM-GM:
a b b c c a
ab bc ca a b c
2 2 2
Do đó:
2
a b c
a b c
P1
4
a b c 3 a b c


Dấu “=” xảy ra khi
4
a b c
3
Vy giá tr nh nht ca P là 1.
Câu 58: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020]
Cho các s dƣơng a, b, c. Chứng minh:
2 2 2
a b c a b c
4
b c a
3. a b c


.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta đƣợc:
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c
a b c a b c ab bc ca
VT
ab bc ca ab bc ca
3. a b c a b c
a b c ab bc ca
2
ab bc ca
a b c
a b c 1 ab bc ca 1 ab bc ca a b c
2
22
2 ab bc ca 2 ab bc ca
a b c a b c








Áp dng bất đẳng thc AM-GM cho 3 s ta đƣợc:
68
2 2 2
3
2 2 2 2 2 2
a b c 1 ab bc ca 1 ab bc ca 1
VT 3 . . 2
2 2 2
2 ab bc ca
a b c a b c
31
2 4 dpcm
22

Đẳng thc xy ra khi a = b = c.
Câu 59: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2019-2020]
Cho a, b, c là các s thực dƣơng thỏa mãn
ab bc ca 1.
Chng minh rng:
2 2 2
a b 1 b c 1 c a 1 2
Dấu “=” xảy ra khi nào?
Li gii
S dng bất đẳng thức Minicopski ta đƣợc:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b 1 b c 1 c a 1 ab a bc b ca c
ab bc ca a b c ab bc ca 3 ab bc ca
1 3 2 dpcm
Dấu “=” xảy ra khi
Câu 60: [TS10 Chuyên Cao Bng, 2019-2020]
Cho a, b, c các s dƣơng thỏa mãn điều kin a+ b + c = 3. Tìm gtr nh nht ca biu thc:
2 2 2
a b c
R
1 b 1 c 1 a
Li gii
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta đƣợc:
22
22
a ab ab ab
a a a
2b 2
1 b 1 b

Tƣơng tự:
22
b bc c ca
b ; c
22
1 c 1 a

Cng theo vế 3 bất đẳng trên ta đƣợc:
2 2 2
2
2
a b c ab bc ca
R a b c
2
1 b 1 c 1 a
a b c
33
a b c 3
6 6 2


Dấu “=” xảy ra khi
1
a b c
3
Vy giá tr nh nht ca R là
3
2
Câu 61: [TS10 Chuyên Nam Định, 2019-2020]
69
Cho x, y, z s thc không âm thỏa mãn điều kin
3
x y z
2
. Chng minh rng:
x 2xy 4xyz 2
Li gii
S dng bất đẳng thc AM-GM ta đƣợc:
22
22
2
2
1
x 2xy 4xyz x x.4y z
2
1 3 1
x x. y z x x x
2 2 2
x x 2 x x 2 x 2 x 2
x 2 1 x 2x 2
x 2 x 1 2



Do
3
x y z 0 x 2 x 2 0
2
. Vì thế:
2
x 2xy 4xyz x 2 x 1 2 2
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi
1
x 1,y ,z 0
2
Câu 62: [TS10 Chuyên Bình Định, 2019-2020]
Cho a, b, c các s thực dƣơng thỏa mãn
a b b c c a 8
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
3
1 1 1 1
P
a 2b b 2c c 2a
abc
Li gii.
Trƣớc hết ta chng minh bất đẳng thc ph sau:
8
a b b c c a a b c ab bc ca
9
Tht vy:
a b b c c a a b c ab bc ca abc
Lại theo BĐT AM-GM ta có:
a b b c c a a b b c c a
abc ab. bc. ca . .
2 2 2 8
Suy ra:
a b b c c a a b c ab bc ca abc
a b b c c a
a b c ab bc ca
8
Suy ra đpcm:
8
a b b c c a a b c ab bc ca
9
9
ab bc ca
a b c

Áp dng bất đẳng thc AM-GM dng cng mu s ta có:
70
1 1 1 9 3 ab bc ca
a 2b b 2c c 2a a b c 3
3 a b c


Li có:
2
2 2 2
ab bc ca 3 ab c a bc abc 3abc a b c
2
2
2
3
a b c
9 1 1 a b c
3abc a b c
abc 27 3
abc
a b c



Suy ra:
3
1 1 1 1 a b c 3
P2
a 2b b 2c c 2a 3 a b c
abc

Dấu “=” xảy ra khi:
a b b c c a 8
a b c a b c 1
3 a b c
a b c 3


Vy giá tr nh nht ca P là 2 khi a = b = c = 1.
Câu 63: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020]
Cho các s dƣơng a, b, c tha mãn
1 1 1
3
a b c
. Tìm g tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P
a ab 3b 1 b bc 3c 1 c ca 3a 1
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
a ab 3b 1 a 2ab b ab b 1 b
a b ab b 1 b b ab 2b b a b 2
22
22
11
a ab 3b 1 b a b 1
b a b 1
a ab 3b 1

Tƣơng tự:
2 2 2 2
1 1 1 1
;
c b c 2 a c a 2
b bc 3c 1 c ac 3a 1

Với x, y dƣơng ta có:
22
xy
1 1 1 1 1
x y 0 x y 4xy
x y 4xy x y 4 x y




(*)
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Cng theo vế và s dng bất đẳng thc AM-GM ta đƣợc:
71
AM GM
1 1 1
P
b a b 2 c b c 2 a c a 2
2 2 2
4b a b 2 4c b c 2 4a c a 2
1 1 1 1 1 1
4b a b 2 4c b c 2 4a c a 2
1 1 1 1 1 1 1
4 a b c a b 2 b c 2 c a 2
S dng bất đẳng thức (*) ta đƣợc:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P
4 a b c 4 a b 2 4 b c 2 4 c a 2
3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 8 8 8 16 a b 16 b c 16 c a
3 3 1 1 1 1
4 8 8 a b c
3 3 3 3
4 8 8 2












Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Vy giá tr nh là P là
3
.
2
Câu 64: [TS10 Chuyên Tây Ninh, 2019-2020]
Chng minh
3
a b c 9abc 4 a b c ab bc ca
vi x, y, z các s thực không }m. Đẳng
thc xy ra khi nào?
Li gii
Theo bất đẳng thc Schur vi a, b, c là s thc không âm thì:
a a b a c b b c b a c c a c b 0
Biến đổi ta đƣợc h qu:
3 3 3 2 2 2
a b c 3abc a b c b c a c a b
Mặt kh{c ta có đẳng thc:
3
3 3 3
a b c a b c 3 a b b c c a
Khi đó ta có:
3
3 3 3
a b c 9abc a b c 9abc 3 a b b c c a
Do đó:
2 2 2
VT a b c b c a c a b 9abc 3 a b b c c a
Ta l| có 2 đẳng thc:
2 2 2
) a b c b c a c a b 9abc a b c ab bc ca
) abc a b b c c a a b c ab bc ca
72
Do đó:
2 2 2
a b c b c a c a b 9abc 3 a b b c c a 4 a b c ab bc ca
Vy bất đẳng thức đƣợc chng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Câu 65: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2019-2020]
Cho 3 s dƣơng x, y, z. Tìm gi{ trị nh nht ca biu thc:
xy yz
zx
P
2x z 2y z 2y x 2z x 2z y 2x y
Li gii
S dng bất đẳng thức Bunyakovski ta đƣợc:
2
2x z 2y z x x z y z y xy zx yz
Do đó:
2
xy xy xy
xy
2x z 2y z
xy yz zx
2x z 2y z
xy yz zx




Tƣơng tự:
yz
yz
zx zx
;
2y x 2z x 2z y 2x y
xy zx yz xy zx yz

Cng 3 bất đẳng thc trên theo vế ta đƣợc:
xy zx yz
P1
xy zx yz



Đẳng thc xy ra khi x = y = z.
Vy giá tr ln nht ca P là 1.
Câu 66: [TS10 Chuyên Bình Phƣớc, 2019-2020]
1) Cho x, y là các s dƣơng thỏa mãn
xy 1.
Chng minh rng:
1 1 2
1 x 1 y
1 xy


2) Cho x, y là các s thực dƣơng thỏa mãn điều kin:
3
x y 4xy 12
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
11
P 2018xy
1 x 1 y

Li gii
1) Ta có:
73
1 1 2 1 1 1 1
0
1 x 1 y 1 x 1 y
1 xy 1 xy 1 xy
1 xy 1 x 1 xy 1 y
0
1 x 1 xy 1 y 1 xy
xy x 1 y xy y 1 x
0
1 x 1 y 1 xy

x y x 1 y y x y 1 x
0
1 x 1 y 1 xy

y x x y x y x y
0
1 x 1 y 1 xy
y x x y xy y x
0
1 x 1 y 1 xy
y x y x xy 1
0
1 x 1 y 1 xy











2
y x xy 1
0
1 x 1 y 1 xy


(đúng
xy 1
) (1)
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1.
Bất đẳng thƣc (1) đúng c{c phép biến đổi l| tƣơng đƣơng nên b|i to{n đƣợc chng minh.
2) S dng AM-GM ta có:
3
3
12 x y 4xy 2 xy 4xy 8xy xy 4xy
Đặt
xy t t 0
, khi đó:
3 2 3 2 3 2 2
22
8t 4t 12 0 2t t 3 0 2t 2t 3t 3 0
2t t 1 3 t 1 t 1 0 t 1 2t 3t 3 0
t1

Áp dng bất đẳng thc ý 1 ta có:
2
1 1 2 2
P 2018xy 2018xy 2018t
1 x 1 y 1 t
1 xy
Ta s chng minh:
2
2
2018t 2019 *
1t

Tht vy:
74
2
2
* 1 2018 t 1 0
1t
1t
2018 t 1 t 1 0
1t



1
1 t 2018 t 1 0
1t



(đúng do
0 t 1
)
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1.
Vy giá tr ln nht ca P là 2019.
Câu 67: [TS10 Chuyên Đắc Lc, 2019-2020]
Cho 3 s thực dƣơng a, b, c thỏa mãn
2 2 2
a b c 3.
Chng minh rng:
3 3 3 3 3 3
a b b c c a
2
a 2b b 2c c 2a
Li gii.
S dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta đƣợc:
3 3 3 4 4 4
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b c a b c
)
a 2b b 2c c 2a
a 2ab b 2bc c 2ca
a b c a b c
a b c 2ab 2bc 2ca
a b c 2 a b c
a b c 3
32



3 3 3 4 4 4
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a b c a
)
a 2b b 2c c 2a
ab 2b bc 2c ca 2a
a b c a b c
ab bc ca 2 a b c a b c 2 a b c

2 2 2
a b c 3
32


Cng theo vế ta đƣợc:
3 3 3 3 3 3
a b b c c a
2
a 2b b 2c c 2a
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi
Câu 68: [TS10 Chuyên Qung Nam, 2019-2020]
Cho hai s thc x, y tha mãn
x 3;y 3.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
11
T 21 x 3 y .
yx






Li gii
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có:
75
7y
1 1 x 3 21 62 2
T 21 x 3 y x y
y x 3 x 3 y 3 3
7y
x 3 21 62 2
2 . 2 . .3 .3
3 x 3 y 3 3
2 2.7 62 2
80
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 3.
Vy giá tr nh nht ca T là 80.
H THNG BÀI TP S DNG TRONG CH ĐỀ
I. BẤT ĐẲNG THC CÔSI
Bài 1. Cho
0x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
1
8 4 15
4
T x x
x
.
Bài 2. Cho
0x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
1
4 3 2011
4
M x x
x
.
Bài 3. Cho
0xy
2xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
xy
H
xy
.
Bài 4. Cho
1; 1a b
. Chng minh
11a b b a ab
.
Bài 5. Cho
9; 4; 1a b c
. Chng minh
11
1 9 4
12
abc
ab c bc a ca b
.
Bài 6. Cho
22
0; 0; 2a b a b
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22M a b a b b a b a
.
Bài 7. Cho
22
0; 0; 2x y x y
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
14 10 14 10P x x y y y x
.
Bài 8. Cho
0; 0x y
xy x y x y
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P x y
.
Bài 9. Cho
, , 0abc
1ab bc ca
.
Tính giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2
1 1 1
abc
P
abc
.
Bài 10. Cho các s dƣơng
,,a b c
tha mãn
1abc
chng minh
3
2
ab bc ca
c ab a bc b ca
Bài 11. Cho
0, 0, 0a b c
3ab bc ca abc
Tìm giá tr nh nht ca
222
2 2 2 2 2 2
a b c
P
c c a a a b b b c
Bài 12. Cho
0, 0, 0a b c
1abc
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
1 9 1 9 1 9
a b c
T
b c a
76
Bài 13. Cho
, , 0abc
1 1 1
2
1 1 1abc
. Chng minh rng
1
8
abc
.
Bài 14. Cho
0, 0, 0a b c
2 2 2
1abc
. Chng minh :
a)
ab bc ca
abc
c a b
b)
3
bc ca ab
a b c
Bài 15. Cho
,,a b c
l| độ dài ba cnh ca
ABC
.
Chng minh
a b c b c a c a b abc
Bài 16. Cho
2a
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
5
2Pa
a

.
Bài 17. Cho
0, 0x y
6xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
6 24
F x y
xy
.
Bài 18. Cho
0, 0x y
3xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
28 1
2P x y
xy
.
Bài 19. Cho
2 3, 4 6, 4 6x y z
12x y z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P xyz
.
Bài 20. Cho
0, 0x y
8
2
2
x
y

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2xy
K
yx

.
Bài 21. Cho
0, 0x y
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
1
1
xy
xy x y
A
xy x y
xy





.
Bài 22. Cho
0, 0x y
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
xy
xy
A
xy x y

.
Bài 23. Cho
0, 0, 0a b c
tha mãn
2 2 2
b c a
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
1 1 1
P b c a
a b c



.
Bài 24. Cho
0, 0x y
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
1P x y
xy



.
Bài 25. Cho
0, 0x y
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
4P xy
x y xy
.
Bài 26. Cho
0, 0x y
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
11
K x y
xy






.
Bài 27. Cho
0, 0x y
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
3
11
11S x y
xy






.
Bài 28. Cho
0, 0x y
22
2 2 2 8x xy y x
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
24
23P x y
xy
.
Bài 29. Cho
0, 0, 0a b c
tha mãn
2 2 2
2 3 3b bc c a
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
T a b c
a b c
.
Bài 30. Cho
0, 0a b
33
68a b ab
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
13
P ab
a b ab
.
77
Bài 31. Cho
0, 0a b
22
a b a b
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
44
2
2020
P a b
ab
.
Bài 32. Cho
0, 0x y
1 1 4xy
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
xy
P
yx

.
II. BẤT ĐẲNG THC BUNHIA
Bài 1. Cho
4 9 13xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
49A x y
.
Bài 2. Cho
4 3 1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
43A x y
.
Bài 3. Cho
0, 0, 0x y z
2x y z
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
A x y z
.
Bài 4. Cho
22
6
32
35
xy
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
23S x y
.
Bài 5. Cho
22
1
4 25
10
ab
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
65H a b
.
Bài 6. Cho
2 2 2
3
4
x y z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P x y z
.
Bài 7. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
13P x x
khi
13x
.
Bài 8. Cho
0, 0, 0a b c
3abc
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 5 4 5 4 5K a b c
.
Bài 9. Cho
0, 0, 0a b c
1abc
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P b c c a a b
.
Bài 10. Cho
, , 0abc
3abc
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
a b b c c a
M
.
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Bài 1. Cho
x2
,
y1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
A x y 2 x 2 4 y 1 24
.
Bài 2. Cho
1
x
3

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
E 5x 6 2x 7 4 3x 1 2
Bài 3. Cho
x1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
T x x 1 3 x 7 28
.
Bài 4. Cho
x 15
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
F x x x 15 x 3 x 15 x 3 38
.
Bài 5. Cho
a 0,b 0,c 0
a b c 6
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
T a 4ab b b 4bc c c 4ca a
.
Bài 6. Cho
x 0,y 0,z 0,x y z 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
S x xy y y yz z z zx x
.
Bài 7. Cho
2 a,b,c 3
2 2 2
a b c 22
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
M a b c
.
Bài 8. Cho
x 0,y 0,z 0
tha mãn
x y z 6
. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
2 2 2
A x y z
.
78
Bài 9. Cho
a,b,c 0
a b c 3
. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
K 3a 1 3b 1 3c 1
.
Bài 10. Cho
0 a,b,c 2
a b c 3
. Chng minh:
ab bc ca 2
.
Bài 11. Cho
a 1,b 1,c 1
ab bc ca 9
. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
2 2 2
P a b c
.
Bài 12. Cho
1 x,y,z 1
,
x y z 0
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
.
Bài 13. Cho
2 a,b,c 2
a b c 0
. Chng minh:
4 4 4
a b c 32
.
Bài 14. Cho
0 x,y,z 1
3
x y z
2
.
Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
2 2 2
P x y z
.
Bài 15. Cho
0 x,y,z 2
x y z 3
.
Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
4 4 4
M x y z 12 1 x 1 y 1 z
.
Bài 16. Cho
0 a,b,c 4
a b c 6
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
P a b c ab bc ca
.
Bài 17. Cho
a 0,b 0,c 0
a b c 1
. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
P b c c a a b
.
Bài 18. Cho
a 0,b 0,c 0
a b c 3
.Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
P b c c a a b
.
Bài 19. Cho
a 0,b 0,c 0
a b c 1
.Tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc:
F 3a 1 3b 1 3c 1
.
Bài 20. Cho
a 0,b 0,c 0
a b c 1
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
2a 3a 4 2b 3b 4 2c 3c 4
.
Bài 21. Cho
x,y 0
tha mãn:
x y 10
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
44
P x 1 y 1
.
Bài 22. Cho
22
a b 4ab 4a 4b
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
3 3 2 2
A 20 a b 6 a b 2013
.
--------Hết------
| 1/78

Preview text:

BẤT ĐẲNG THỨC
I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI .............................................................................................................................. 2
DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH ........................................................................................................... 2
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP. ................................................ 3
DẠNG 3: QUA MỘT BƢỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI .............................. 4
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI ............................................................................................................................... 7
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP ........................................................................ 7
DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ ............................................................... 10
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN .................................................................................................... 13
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ................................................................................................................... 15
III. PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG ................................................................................... 18
DẠNG 1: ĐƢA VỀ BÌNH PHƢƠNG ............................................................................................................ 18
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT .................................................... 20
DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca .......................................................................................................................... 22
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI SỐ CÓ TÍCH
KHÔNG ÂM..................................................................................................................................................... 22
DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1 ............................................ 25
DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU ...................................................................................... 27
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ................................................................................. 75 I.
BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI ....................................................................................................................... 75
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ............................................................................................................... 77
III. PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG ................................................................................... 77 1
I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
1. Dạng hai số không âm , x y
Dạng tổng sang tích: x y  2 xy . 2  x yx y
Dạng tích sang tổng: xy  hay xy    . 2  2  2 2   x y Dạng lũy thừa: 2 2
x y  2xy hay xy  . 2
Dấu "  " xảy ra  x y . 2   x 1
Dạng đặc biệt: x  .1 x  . 2
2. Dạng ba số không âm , x y, z  Dạng tổng sang tích: 3
x y z  3 xyz .   3  x y z
x y z
Dạng tích sang tổng: 3 xyz  hay xyz    . 3  3  3 3 3    x y z Dạng lũy thừa: 3 3 3
x y z  3xyz hay xyz  . 3
Dấu "  " xảy ra  x y z . 3    x 1 1
Dạng đặc biệt: x  . x 1.1  . 3
3. Dạng tổng quát với n số không âm x , x ,..., x 1 2 n
Dạng tổng sang tích: x x  ... n
x n x x ...x . 1 2 n 1 2 n    n      x x ... x x x ... x  Dạng tích sang tổng: 1 2 x x ... n n x  hay 1 2 x x ... n x  . 1 2 n   n 1 2 nnn n n     x x ... x Dạng lũy thừa: n n x x  ... n
x x x ...x hay 1 2 x x ... n x  . 1 2 n 1 2 n 1 2 n n
Dấu "  " xảy ra  x x  ...  x . 1 2 n n    x n 1
Dạng đặc biệt: x  . x 1.1...1  .  n n 1
4. Bất đẳng thức trung gian  1 1 4   x
  0, y  0 . Dấu "  " xảy ra  x y . x y x y  1 1 1 9    x
  0, y  0, z  0 . Dấu "  " xảy ra  x y z . x y z
x y z
DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH
1
Ví dụ 1. Cho x  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
T  8x  4x  15 . 2 4x Lời giải 2  1  Có T   2
4x  4x   2 1  4x  14   2  4x      2x  2 1 1 2 2 1  4x  14  0  2 4x . 14 16   2 2  4x  4x 1
Vậy MinT 16 khi x  2 1
Ví dụ 2. Cho x  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M  4x  3x   2011. 4x Lời giải 1 Có 2
M  4x  4x 1 x   2010 4x     x  2 1 1 2 1  x   2010  0  2 . x  2010  2011   .  4x  4x 1
Vậy MinM  2011 khi x  2 2 2 x y
Ví dụ 2. Cho x y  0 và xy  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H x  . y Lời giải
x y  2xy  2xyx y2 2 2  4 Có H   x y x y
 x y 4   x y 4 2 .  4 . x y x y  4 x y  x y  2 y  2  x x  3 1
Vậy Min H  4 khi  x y       . 2  xy  2
x  2x  2  0    y  3 1 xy 2
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP.
Ví dụ 1: Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh : a b 1  b a 1  ab Lời giải 1 (b 1) b ab
b 1  1.(b 1)    a b 1  ; 2 2 2 ab ab ab
V| tƣơng tự: b a 1 
a b 1  b a 1    ab  đpcm 2 2 2
Dấu ‘=” xảy ra khi a = b = 2 11abc
Ví dụ 2: Cho a ≥ 9, b≥ 4, c≥ 1. Chứng minh: ab c 1  bc a  9  ca b  4  12 Lời giải: Có: 3 bc ca
ab c 1  bc a  9  ca b  4  ab (c 1).1  . (a  9).9  . (b  4).4 3 2 (c 1) 1
bc (a  9)  9
ca (b  4)  4 11abc  . ab  .  .  2 3 2 2 2 12
Dấu “=” xảy ra khi a = 18, b = 8, c = 2
Ví dụ 3: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a2 + b2 ≤ 2. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: M = a ( b a  2 )
b b a(b  2a) Lời giải Xét: 2 2
3b  (a  2b)
3a  (b  2a) a b M . 3  .
a 3b(a  2b)  b 3a(b  2a)  . a  . b   5ab 2 2 2 2 2 2 2 a b a b   5.  6  M  2 3 2 2
Vậy MaxM = 2 3 khi a = b = 1
Ví dụ 4. Cho x  0 , y  0 và 2 2
x y  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
x 14x 10y  y 14y 10xLời giải Xét: .
P 24  24x 14x 10y  24y 14y 10x
24x  14x 10y 24y  14y 10x    24 .x1 . y  1 2 2 2 2 2 2
x 1 y 1
x y 1 48  24    24   48  P   P  4 6 .  2 2   2  24
Vậy MaxP  4 6 khi x y 1.
Ví dụ 5. Cho x  0 , y  0 và xy x y  x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x y . Lời giải
Từ xy x y  x y x y 2 2    2 1 2 1 4xy x y x y
x y xy x y 
4xy x y         2 2 2 4
 x y2  4x y  0  x y  4. 
 x y2  4xy
 x y2  8xy xy  2 Dấu "=" xảy ra khi            x y  4 x y 4 x y 4
x , y là hai nghiệm phƣơng trình 2
t  4t  2  0  t  2  2 .
Do x y x  2  2 , y  2  2 .
Vậy MinP  4 khi x  2  2 , y  2  2 .
DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
Ví dụ 1.
Cho a , b , c  0 và ab bc ac 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 4 a b c P    . 2 2 2 a 1 b 1 c 1 Lời giải
Thay 1  ab bc ac , ta đƣợc: a b c P    2 2 2
a ab bc ac
b ab bc ac
c ab bc ac a b c    
a ba c
b ab c
c ac ba a b b c c  .  .  .
a b a c
b a b c c a c b a a b b c c          a b a c b a b c c a c b    2 2 2  a b   a c   b c            
a b a b   a c a c   b c b c  3   2 2 3 1 Vậy MaxP
khi a b c  . 2 3
Ví dụ 2. Cho các số dƣơng a , b , c thỏa mãn a b c 1. Chứng minh: ab bc ca 3    c ab a bc b ca 2 Lời giải ab bc ca ab bc ca Ta có      c ab a bc b ca . c 1 ab . a 1 bc . b 1 ca ab bc ca   
c a b c  ab
a a b c  bc
b a b c  ca ab bc ac    
a cb c
a ba c
b cb aa b b c c a  .  .  .
a c c b
a b a c b c b a 1  a b   b c   c a  3              ( đpcm).
2  c a c b   a b a c   b c a b  2
Ví dụ 3. Cho a  0 , b  0 , c  0 và ab bc ac  3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 a b c P    . c  2 2
c a a 2 2
a b b 2 2 b c Lời giải 2 2 2 a b cP    c  2 2
c a a 2 2
a b b 2 2 b c 5 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a c c
b a a
c b b    c  2 2 c a a  2 2 a b b  2 2 b c   1 c   1 a   1 b              2 2 2 2 2 2
c c a   a a b   b b c   1 c   1 a   1 b              2 2 2 2 2 2 c  2 a   2 b c a a b   2 b c   1 1   1 1   1 1  1  1 1 1 
ab bc ac 3                    .
c 2a   a 2b   b 2c  2  a b c  2abc 2 3 Vậy MinP
khi a b c 1. 2
Ví dụ 4. Cho a  0 , b  0 , c  0 và a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c T    . 2 2 2 1 9b 1 9c 1 9a Lời giải a  2 1 9b  2 9ab b  2 1 9c  2 9bc c  2 1 9a  2 9caT    2 2 2 1 9b 1 9c 1 9a 2 2 2  9ab   9bc   9ca    a    b    c   2 2 2  1 9b   1 9c   1 9a  2 2 2  9ab   9bc   9ca    a    b    c   2 2 2  2 1.9b   2 1.9c   2 1.9a  3 1 1
a b c  ab bc ac  a b c  a b c2  do a b c   1 . 2 2 2 1 1
Vậy MinT  khi a b c  . 2 3 1 1 1 1
Ví dụ 5. Cho a , b , c  0 và  
 2 . Chứng minh: abc  . 1 a 1 b 1 c 8 Lời giải 1 1 1 Có    2 1 a 1 b 1 c cos 1  1   1 ib c b c bc   1  1    2 .  2     . 1 a  1 b  
1 c  1 b 1 c 1 b 1 c
1b1 c 1 ac 1 ab Tƣơng tự:  2 ;  2 . 1 b
1 a1c 1 c
1 a1b
Nhân các bất đẳng thức dƣơng, cùng chiều ta đƣợc: 1 8abc 1   abc  (đpcm).
1 a1 b1 c
1 a1b1 hay c 8 6
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI 1 1 1
Tách x y z   x y   y z   z x . 2 2 2
xyz xy. yz. zx  , x y, z  0 .
Ví dụ 1. Cho a  0 , b  0 , c  0 và 2 2 2
a b c  1. Chứng minh: ab bc ac bc ca ab a)  
a b c ; b)    3 . c a b a b c Lời giải ab bc ac 1  bc ca  1  ca ab  1  ab bc  a) Có               c a b 2  a b  2  b c  2  c a  1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc  .2 .  . .  . .
a b c (đpcm). 2 a b 2 b c 2 c a 2 2 2 2 2 2 2  bc ca ab b c c a a b b) Xét       2    2 2 2
a b c 2 2 2   a b c a b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1  b c c a  1  c a a b  1  a b b c               2 2 2 2 2 2 2 2  a b  2  b c  2  c a  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 b c c a 1 c a a b 1 a b b c  .2 .  .2 .  .2 . 2 2 2 2 2 2 2 a b 2 b c 2 c a bc ac ab 2 2 2
a b c  2  3, do đó    3 (đpcm). a b 2
Ví dụ 2. Cho a, ,
b c l| độ d|i ba cạnh của ABC
. Chứng minh (a b c)(b c a)(c a  ) b abc . Lời giải a, ,
b c l| độ d|i ba cạnh của ABC  nên
a  b  c  0, b  c  a  0, c  a  b  0 .
(a b c)  (b c a)
Có 0  (a b c)(b c a)   b ; 2
(b c a)  (c a b)
0  (b c a)(c a b)   c ; 2
(c  a  b)  (a  b  c)
0  (c  a  b)(a  b  c)   a ; 2
Nh}n ba đẳng thức dƣơng cùng chiều ta đƣợc
(a b c)(b c a)(c a  )
b abc (điều phải chứng minh).
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP
Bước 1: Kẻ bảng dự đoán giái trị lớn nhất,nhỏ nhất và đạt tại giá trị nào của biến.
Bước 2: Kẻ bảng xác định số nào sẽ đi với nhau.
Bước 3: Tách ghép thích hợp số hạng và sử dụng bất đẳng thức Cô-si.
5
Ví dụ 1. Cho a  2 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P  2a  . a Lời giải
Phân tích bài toán 7 a 2 3 4 13 23 37 P  6,5  7,7  9,25 2 3 4 13
Từ bảng thứ nhất dự đo{n min P   a  2 . 2 1 a a 1 a  2 2 2 1 a 5 5a
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với . a 4 a 4
Trình bày lời giải  5 5a  3a 5 5a 3a 3a 3.2 13 Có P     2    5  5  ( do a  2)   .  a 4  4 a 4 4 4 4 2 5 5a 13   Vậy min P  khi a
4  a  2 (thỏa mãn). 2 a  2 6 24
Ví dụ 2. Cho x  0, y  0 và x y  6 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức F x y   . x y Lời giải
Phân tích bài toán (x ; y) (1 ; 5) (2 ; 4) (3 ; 3) (4 ; 2) (5 ; 1) 84 39 156 F 16,8 15 16 19,5  31,2 5 2 5
Từ bảng thứ nhất, ta dự đo{n min F 15 khi x  2, y  4 . 1 1 x y x y 1 1
x  2, y  4 2 4 2 4 1 x 6 6x 3x 1 y 24
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với  ; sẽ đi với nên sẽ đi với x 4 x 4 2 y 16 y 24 y 3y  . 16 4
Trình bày lời giải
 6 3x   24 3y   x y F              x 2   y 2   2 2  6 3x 24 3y 1 1  2   2 
 (x y)  18  (x y) x 2 y 2 2 2 1
18  6 15 (do x y  6). 2 8 6 3x 24 3yx  2 Vậy min F  15 khi  ; 
; x y  6   (thỏa mãn). x 2 y 2 y  4 28 1
Ví dụ 3. Cho x  0, y  0 và x y  3 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  2x y   . x y Lời giải
Phân tích bài toán  ;x y 1;2 2  ;1 69 P  34,5 24 2
Từ bảng thứ nhất, ta dự đo{n min P  24 khi x  2, y 1. 1 1 x y x y 1
x  2, y  1 2 1 1 2 1 x 28 28x 1
Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với
 7x ; se đi với y . x 4 x 4 y
Trình bày lời giải Có  28   1  2 2 P   7x
y  2x y  7x y      x   y   28   1  2 2   7x
y  2(x  2)  (y 1)  (x y)  9      x   y  28 1  2 7x  2
y  0  0  3 9  24. x y 28 1 Vậy min P  24 khi  7 ; x  ;
y x  2  0; y 1  0; x y  3  x  2, y  1. x y
Ví dụ 4. Cho 2  x  3, 4  y  6, 4  z  6 và x y z  12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xyz . Lời giải
Nhận xét: Do y z vai trò nhƣ nhau nên sử dụng bất đẳng thức Cô-si đối với tích yz , ta đƣợc 2  y z  1
P x( yz)  xx(12  ) x (12  ) x   .  2  4
Đến đ}y ta kẻ bảng để dự đo{n gi{ trị lớn nhất của P x 2 3 243 P 50  60,75 4 243
Từ bảng thứ nhất dự đo{n max P  khi x  3. 4 x 12  x x  3 3 9
Từ bảng thứ hai, ta suy ra 3x sẽ đi với 12  x nên ta biến đổi 9 3 3 1 1  x  24  1  3  24  243 P
[(3x)(12  x)(12  x)]        . 12 12  3  12  3  4 243 9 Vậy max P
khi x  3, y z  . 4 2
DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ
Khi đặt ẩn phụ ta cần tìm điều kiện của ẩn phụ. 
Một số bất đẳng thức trung gian thƣờng dùng: 
Với mọi a,b thì  2 2 a b  2 2  (a  ) b
 4ab . Dấu bằng xảy ra khi a b .  Với mọi a, , b c thì  2 2 2
a b c  2 3
 (a b c)  3(ab bc ca) . Dấu bằng xảy ra khi a b c . 2 3 2 2 3 3          a b a b a b a b
Với mọi a,b thì  a  , ; ba   b  0    
. Dấu bằng xảy ra khi a b . 2  2  2  2   1 1 4   a
  0,b  0 . Dấu bằng xảy ra khi a b . a b a b  1 1 1 9    a
  0,b  0,c  0. Dấu bằng xảy ra khi a b c . a b c
a b c x 8 x 2 y
Ví dụ 1. Cho x  0, y  0 và 
 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K   . 2 y y x Lời giải x x 8 x 8 x x 1 1 Đặt a , do 2 2 . 4 0 a y 2 y 2 y y y 4 4 2 2 2 K a 32a 31a 2 .32a 31a a a a Có 1 33 1 16 31a 16 31. do 0 a 4 4 4 33 1 Vậy MinK khi a hay x 2, y 8. 4 4 2 x y 1 xy x y
Ví dụ 2. Cho x 0, y
0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 xy x y x y 1 2 x y 1 xy x y 1 Đặt a 2 xy x y x y 1 a 2 2 Do m n p 3(mn np p ) m x y 1 3 xy x y a 3 10 Vậy MinA khi a 3 x y 1. 3 2 2 x y xy
Ví dụ 3. Cho x 0, y
0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A xy x y Lời giải 10 2 2 2 x y 2xy xy x y xy x y xyA 2 2 xy x y xy x y xy x y x y x y Đặt t , do x y 2 xy 2 t 2 xy xy 2 2 Cos 1 1 7 i t t 1 7 Ta đƣợc 2 2 2 A t 2 t 2 2 . t 2 t 8 t 8 8 t 8 t 7 2 7 5 2 2 t 2 .2 2 (do t 2 ). 2 8 2 8 2 5 Vậy MinA khi t 2 x y . 2
Ví dụ 4. Cho a 0,b 0, c 0 thỏa mãn 2 2 2 b c
a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 2 2 2 P b c a 2 2 2 a b c Lời giải 2 2 1 1 1 2bc 2a bc a Có 2 2 2 P b c a 2 2 2 2 2 2 a b c a bc a bc 2 2 2 a b c 2bc Dặt t 2 ta đƣợc bc bc bc 1 t 1 3t t 1 3t 3t 3.2 P 2 t 2 2 2 . 2 1 2 1 5 (do t 2 ). t 4 t 4 4 t 4 4 4 b c a Vậy MinP 5 khi b c 2 2 2 b c a 2 1 1
Ví dụ 5. Cho x 0, y 0 và x y
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P . 1 x y x y Lời giải 1 1 1 Có 2 2 P 2 . . 1 x y 2 xy x y . x y 2 x y 1 1 Đặt a xy , do xy 0 a , ta đƣợc 2 4 4 1 1 1 1 1 P 2 a 2 16a 15a 2 2 .16a 15a 2 8 15a 2. 8 15. 17 do 0 a a a a 4 4 1 1 MinP 17 khi a hay x y 4 2 1 1
Ví dụ 6: Cho x 0, y 0 và x y
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4xy . 2 2 x y xy Lời giải 11 1 1 1 1 1 4 Có P 4xy . Sử dụng a,b 0 , ta đƣợc 2 2 x y 2xy 2xy a b a b 1 1 4 4 4 1 4 (do 0 x y 1) . Suy ra P 4 4xy . 2 2 2 2 2 2 x y 2xy x y 2xy (x y) 1 2xy 2 x y 1 1 Đặt a = xy, do xy 0 a ta đƣợc 2 4 4 1 1 1 1 1 P 4 4a 4 8a 4a 4 2 .8a 4a 8 4a 8 4. 7 (do 0 a ) 2a 2a 2a 4 4 1 MinP 7 khi x y 2 2 2 1 1
Ví dụ 7: Cho x,y >0 và x y
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K x y x y Lời giải 2 2 2 a b a b 1 1 4 Cách 1: Sử dụng a,b a,b 0. 2 c a b a b 2 2 2 1 1 1 1 x y x y 2 x y x y 1 4 ta đƣợc K 2. 2. x y 2 2 2 x y Đặt a x y , điều kiện 0 a 1, ta đƣợc: 2 2 2 1 4 1 1 3 1 1 3 K a a 2 . a 2 a 2 a a 2 a a 2 2 1 3 1 3 25 25 1 2 . 2 (do 0 a 1). Vậy, MinK khi x y . 2 a 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 Cách 2: 2 2 K x y x y 4 2. xy 4. 2 2 x y x y xy 2 x y 1 1 Đặt a x , y do xy 0 a . Ta đƣợc: 2 4 4 1 15 1 15 25 1 25 1 K 2. 4 2. 4 do 0 a . Vậy, MinK khi x y . 2 4a 2 1 2 4 2 2 4. 4 3 3 1 1
Ví dụ 8: Cho x 0, y 0 và x y
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 1 x 1 y x y Lời giải 3 3 3 a ba b  1 1 4 Sử dụng  a   b  0   và +  a
  b  0 , ta đƣợc 2  2  a b a b 12 3 3 3  1   1   1 1  1 x   1 y      1 x  1 y     x   y x y S  2.  2  2  2     
Đặt a x y , điều kiện 0  a 1, ta đƣợc 3 3 3 3 3 1  4  1   1  3  1  1 3  1  3  1  3  343 S  2  a   2  a          2  2 . a    4   4       4  a  4   a a  4 a a 4    a  4  1  4 343 1 Vậy MinS  khi x y  4 2
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN 2 4
Ví dụ 1. Cho , x y  0 và 2 2
2x  2xy y  2x  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
  2x  3y . x y Lời giải Có 2 2 2 2 2
2x  2xy y 2
x  8  x  2xy y x  2x 1 9   2 2 2
x y2   x  2 1
 9, mà x y  x y  x  
1   x y2  9  0  x y  3  2   4  2 4 Có P   2x
y  4x  4y  2 .2x  2
.y  4(x y)      x   yx y
 8  4(x y)  8  4.3  4
 (do 0  x y  3). Vậy MinP  4
 khi x 1, y  2.
Ví dụ 2: Cho a 0, b 0, c 0 thỏa mãn 2 2 2 2 b bc c 3 3 a
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 2 thức T a b c a b c Lời giải Có 2 2 2 2 2 2 2 b bc c 3 3 a 3a 2b 2bc 2c 9 2 2 2 3a 2b 2bc 2ab 2ac 2c 2ab 2ac 9 2 2 2 2 2 2 2 a b c 2ab 2bc 2ca a b 2ab a c 2ac 9 2 2 2 2 a b c a b a c 9 a b c 9 0 a b c 3 1 1 1 9 18 Sử dụng ta đƣợc T a b c a b c a b c a b c Đặt x a b , c 0 x 3 , ta đƣợc 18 18 18 T x 2x x 2 .2x x 12 x 12 3 9 (do 0 x 3 ) x x x Vậy MinT 9 khi x 3 hay a b c 1
Ví dụ 3: Cho a 0, b 0 và 3 3 a b 6ab
8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 3 P ab 2 2 a b ab Lời giải 13 Có 3 3 3 3 2 2 2 2 a b 6ab 8 a b 3a b 3ab 3a b 3ab 6ab 8 3 3 3 a b 3ab a b 2 8 a b 2 3ab a b 2 0 2 a b 2 a b 2 a b 4 3ab a b 2 0 2 2 a b 2 a b ab 2a 2b 4 0 2 2 a b 2 2a 2b 2ab 4a 4b 8 0 2 2 2 a b 2 a b a 2 b 2 0 0 a b 2 1 1 5 Có P ab 2 2 a b 2ab 2ab 1 1 4 Sử dụng , x y 0 , ta đƣợc: x y x y 1 1 1 4 4 1 (do 0 a b 2 ) 2 2 2 2 2 2 a b 2ab a 2ab b a b 2 5 Suy ra P 1 ab 2ab 2 2 a b 2 Đặt x ab , do ab 1 0 x 1, ta đƣợc: 2 2 5 5 5x 3x P 1 x 1 2x 2x 2 2 5 5x 3x 3x 3.1 9 1 2 . 6 6 (do 0 x 1) 2x 2 2 2 2 2 9 Vậy MinP khi a b 1 2
Ví dụ 4: Cho a 0, b 0 và 2 2 a b a
b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2020 4 4 P a b 2 a b Lời giải 2 2 2 x y x y Sử dụng , ta đƣợc 2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b 2 2 a b a b 2. 2 1 0 a b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b 2020 a b 2020 a b 2020 P 2. 2 2 2 2 2 a b 2 a b 2 a b Đặt 2 x a b , ), 0 x 4 , ta đƣợc: x 2020 x 8 2012 x 8 2012 P 2 . 2 x 2 x x 2 x x 14 2012 2012 4 4 50 (do 0 x 4 ) x 4 Vậy MinP 507 khi x 4 hay a b 1 2 2 x y
Ví dụ 5: Cho x 0, y 0 và x 1 y 1
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y x Lời giải x 1 y 1 4 xy x y 3 3 xy . x 1 . y 1 x y x 1 y 1 Mà xy . x 1 . y 1 x y 1, suy ra x y 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x yP y x x y y x y x 2 2 x y 2 .y 2 .x x y x y 2 y x Vậy MinP 2 khi x y 1 II.
BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA 1.
Dạng bộ hai số ; a b ; x y bất kỳ  2 2 2 2 2 ax by a b x y x y Dấu " " xảy ra a b  2 2 Đặc biệt 2 2 2 2 x y 1.x 1.y 1 1 x y 2.
Dạng bộ ba số ; a ; b c ;
x y; z bất kì  2 2 2 2 2 2 2 ax by cz a b c x y z x y z Dấu " " xảy ra a b c  2 2 Đặc biệt 2 2 2 2 2 2 x y z 1.x 1.y 1.z 1 1 1 x y z 3.
Dạng tổng quát bộ n số a ;a ; ; a x ; x ; ; x 1 2 n 1 2 n  2 2 2 2 2 2 2 a x a x a x a a a x x x 1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n x x x Dấu " " xảy ra 1 2 n a a a 1 2 n Quy ƣớc trong dấu "
" xảy ra, nếu mẫu nào bằng 0 thì tử tƣơng ứng bằng 0.
Ví dụ 1. Cho 4x + 9y = 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 9y2 Lời giải 15 Bunhia
Có 132 = (4x + 9y)2 = (2.2x + 3.3y)2
 (22 + 32)(4x2 + 9y2) = 13A  A 13
Ví dụ 2. Cho 4x + 3y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 3y2 Lời giải Bunhia 1
Có 12 = (4x + 3y)2 = (2.2x + 3 . 3 y)2
 (4 + 3)(4x2 + 3y2) = 7A  A  7 2x 3x 1  = 1 Vậy MinA = khi  3y 3  x = y = 7 7  4x + 3y = 1
Ví dụ 3. Cho x ≥ 0; y ≥ 0; z ≥ 0 v| x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + y2 + z2 Lời giải Bunhia 4 Có 22 = (1.x + 1.y + 1.z)2
 (12 + 12 + 12)( x2 + y2 + z2) = 3A  A  3 x y z 4  =  2 Vậy MinA = khi  1 1 1  x = y = 3 3 x + y + z = 2 6
Ví dụ 4. Cho 3x2 + 2y2 =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x + 3y 35 Lời giải 2  2 3  Có S2 = (2x + 3y)2 = . 3x + . 2y    3 2  Bunhia  4 9  35 35 6  +   2 2 3x +2y  =  2 2 3x +2y   . =1  S  1  3 2  6 6 35  3x 2 y  4y  4  = 3x 2y x = x = 2 3 =      9  35 Vậy MaxS = 1     2 3     3 2 8y 9  2x + 3y = 1  + 3y = 1   y = 2x + 3y = 1  9  35 1
Ví dụ 5. Cho 4a2 + 25b2 ≤
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = 6a – 5b 10 Lời giải
Có H2 = (6a – 5b)2 = (3.2a + (–1) .5b)2 Bunhia 1
 (9 + 1)(4a2 + 25b2) = 10(4a2 + 25b2) ≤ 10. = 1  H ≤ 1 10 16  3 2a 5b a =  = 2a + 15b = 0  20 Vậy MaxH = 1   3 -1     1   8a - 15b = 3 1 6a - 5b = 1   b = -  50 3
Ví dụ 6. Cho x2 + y2 + z2 = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + z 4 Lời giải Bunhia 3 19 3 Có P2 = (1.x + 1.y + 1.z)2
 (12+ + 12 + 12)(x2 + y2 + z2) = 3. =  P ≤ 4 4 2 x y z =  3 1 1 1 1 Vậy MaxP = khi   x = y = z = 2 3 2 x + y + z =  2
Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x - 1 + 3 - x khi 1 ≤ x ≤ 3 Lời giải Bunhia 2 2 Có P2 =  2 1. x - 1 + 1. 3 - x   2 2
1  1  x - 1 + 3 - x  = 4  P ≤ 2 x 1 3  x Vậy MaxP = 2 khi   x = 2 (thỏa mãn) 1 1
Ví dụ 8. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 v| a + b + c = 3. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức K = 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5 Lời giải Có K2 =  2
1. 4a + 5 + 1. 4b + 5 + 1. 4c + 5 Bunhia
 (12+ + 12 + 12)( 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5)
= 3[4(a + b + c) + 15] = 3(4.3 + 15) = 81  K ≤ 9  4a + 5 4b + 5 4c + 5  = = Vậy MaxK = 9 khi   a = b = c = 1 1 1 1 a + b + c = 3
Ví dụ 9. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 v| a + b + c = 1. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức P = b + c + c + a + a + b Lời giải Có P2 =  2 1. b + c + 1. c + a + 1. a + b Bunhia 2 2 2
 (12+ + 12 + 12) b + c + c + a + a + b 
= 6 (a +b + c) = 6  P  6 17  a + b b + c c + a  = = 1 Vậy MaxP = 6 khi   a = b = c = 1 1 1 3 a + b + c = 1
Ví dụ 10. Cho a, b, c ≥ 0 v| a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a + b b + c c + a M = + + 2 2 2 Lời giải
 a+ b2 =1. a+1. b2 Bunhia    2 2 1 +1 a+b =2 a+b  2 2 Bunhia  Ta có
 b+ c =1. b+1. c   2 2
1 +1 b+c =2 b+c
 c+ a2=1. c+1. a2 Bunhia 2 2
1 +1 c+a  =2 c+a   Suy ra a + b  2(a+b), b + c  2(b+c), c + a  2(c+a)
 2 a + b+ c   2  a+b+ b+c+ c+a  a+b b+c c+a  a + b + c  + + hay M ≥ 3 2 2 2
Vậy MinM = 3 khi a = b = c = 1
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG
 A2 ± m ≥ 0 ± m ; - A2 ± m ≤ 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0.
 A2 + B2 ± m ≥ 0 + 0 ± m; - A2 - B2 ± m ≤ 0 + 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0, B = 0.
Ví dụ 1. Cho x ≥ - 2; y ≥ 1. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x + y - 2 x + 2 - 4 y - 1 + 24 . Lời giải
Có A = x + 2 - 2 x + 2  
1 +  y - 1 - 4 y - 1  4 + 18 2 2 =  x + 2 - 
1 +  y - 1 - 2 +18  0 + 0 + 18 = 18  x + 2 = 1 x = -1 Vậy MinA = 18 khi    ( thỏa mãn)  y = 5 y - 1 = 2  1
Ví dụ 2. Cho x ≥ - . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = 5x - 6 2x + 7 - 4 3x + 1 + 2 . 3 18 Lời giải
Có E = 2x + 7 - 6 2x + 7 9 +  3x + 1 - 4 3x + 1  4 - 19 2 2
=  2x + 7 - 3 + 3x + 1 - 2 - 19  0 + 0 - 19 = - 19
 2x + 7 = 3 2x + 7 = 9 Vậy MinA = - 19 khi     x = 1 ( thỏa mãn) 3   x + 1 = 4 3x + 1 = 2
Ví dụ 3. Cho x  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T = x x 1  3 x  7  28. Lời giải
Xét 2T = 2x  2 x 1  6 x  7  56
 x 1 2 x 1 
1  x  7  6 x  7  9  40   x 1 2
1   x  7  32  40  0  0  40  40  T  20  x 1 1 x 1 1
Vậy Min T  20 khi   
x  2 (thỏa mãn)    x  7  9 x 7 3
Ví dụ 4. Cho x  15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
F x x   2 x  x  2 15
3  x 15  x  3  38. Lời giải Xét 2
F x x
 2x  x  2 2 2 2 2 15
3  2 x 15  x  3  76
  2x 15 x32  2x 15x3 2 2
x 15  2 x 15  
1  x  3 2 x  3   1
  x 15  x 32  x 15  2
1   x  3  2 2 2
1  42  0  0  42  4  2  F  21  Vậy Min F  21  khi 2 x 15 
x  3  1  x  4 (thỏa mãn)
Ví dụ 5. Cho a  0,b  0,c  0 và a b c  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T= 2 2 2 2 2 2
a  4ab b b  4ab c c  4ca a . Lời giải
Chú ý: Với x  0, y  0, ta có
6 x y2  2 x y2
6  x y2 2 2
x  4xy y   4 4 x y 6 2 2  
x  4xy y  . 2
Vận dụng vào bài toán, ta có
a b 6 bc 6 c a 6 T   
 a b c 6  6 6 2 2 2 19
Vậy MaxT  6 6 khi a = b = c =2.
Ví dụ 6. Cho a  0,b  0,c  0 , x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = 2 2 2 2 2 2
x xy y
y yz z z zx z . Lời giải
Chú ý: Với x  0, y  0, ta có
a b2 3a b2 a b2 2 2
a ab b   4 4 a b 2 2
a ab b  2 x y y z z x
Vận dụng vào bài toán, ta có S   
x y z 1. 2 2 2 1
Vậy MinS  1 khi x y z  . 3
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT
m x n   x m x n  0.  m
x n   x m x n  0. Ví dụ 1.Cho 2   , a , b c  3 và 2 2 2
a b c  22.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M a b  . c Lời giải Vì 2
  a  3 nên a  2  0,a 3  0.
Suy ra a  a   2 2 2
3  0  a a  6  0  a a  6.
Tƣơng tự, ta cũng tìm đƣợc 2 2
b b  6, c c  6 Do đó 2 2 2
M a b c a b c 18  22 18  4. a  2  ,a  3 
a b  3,c  2  b   2  , b  3  Vậy MinM =4 khi 
a c  3,b  2  c 2, c 3     
b c  3,a  2  
a b c  4
Ví dụ 2.Cho x  0, y  0, z  0 thỏa mãn x y z  6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
A x  y  z . Lời giải Tìm MinA
Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia) Bunhia
  x y z2 2   2 2 2    2 2 2 6 1. 1. 1. 1 1 1
x y z   3A A 12.  x y z    Vậy MinA = 12 khi 1 1 1
x y z  2.
x y z  6
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đo{n min đạt tại x=y=z=2) 20 Có 2 2 2
A x y z   2 x     2 y     2 4 4 z  4 12 2 2 2
 2 x .4  2 y .4  2 z .4 12  4x y z 12  4.6 12 12.
Vậy MinA  12 Khi x y z  2.  Tìm MaxA Có ,
x y, z  0 và x y z  6 nên 0  , x y, z  6.
xx  6  yy  6  zz  6  0 2 2 2
x y z  6x y z  6.6  36  A  36. x  0, x  6  y  0, y  6 Vậy MaxA  36 khi  hay  ;
x y; z  là hoán vị của 0;0;6. z  0, z  6 
x y z  6
Ví dụ 3.Cho a  0, b  0,c  0 thỏa mãn a b c  3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K  3a 1  3b 1  3c 1. Lời giải Tìm MaxK
Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia) Xét K   a   b   c  2 2 1. 3 1 1. 3 1 1. 3 1 Bunhia   2 2 2
1 1 1 3a 1 3b 1 3c  
1  9 a b c   1  36  K  6.
Vậy MaxK  6 khi a b c 1.
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đo{n min đạt tại a=b=c=1) 1
K  3a 1  3b 1  3c 1   3a   1 .4  3b   1 .4  3c   1 .4  2   1 3a   1  4 3b   1  4 3c   1  4 
3a b c 15 3.3 15       6.   2 2 2 2 4 4  
Vậy Max K  6 khi a b c 1.  Tìm MinA
a b c  3  3a  3b  3c  9  3a   1  3b   1  3c   1  12.
Đặt x  3a 1, y  3b 1, z  3c 1 ,
x y, z  1 và x y z  12. Từ ,
x y, z  1 và x y z 12 1 , x , y z  10   
x   x
  x   x 10 1 10 0 10 1 x  10  0  x  . 10 1 y  10 z  10 Tƣơng tự y  , z  , suy ra 10 1 10 1 21
x y z  3 10 12  3 10 x y z   K   10  2. 10 1 10 1
Vậy MinK  10  2 khi  ,
x y, z  là hoán vị của 1;1;10 nên  ; a ;
b c hoán vị của 0;0;3.
DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca  0  , a ,
b c m  m am bm c  0  0  , a ,
b c m  m am b  m am c  m bm c  0
Ví dụ 1. Cho 0  , a ,
b c  2 và a b c  3. Chứng minh ab bc ca  2. Lời giải Do 0  , a ,
b c  2 nên 2  a2  b2  c  0
 8  4a b c  2ab bc ca  abc  0
 8  4.3 2ab bc ca  abc  0 (do a b c  3 ) abc abc
ab bc ca  2  , mà 2 
 2 nên ab bc ca  2 (đpcm). 2 2
Ví dụ 2: Cho a  1, b  1, c  1 và ab+bc+ca =9.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =a2 + b2 + c2 Lời giải: * Tìm Min P
Có (a –b)2 +(b- c)2 +(c-a)2  0 => a2 +b2 +c 2  ab +bc+ca => P  9.
Vậy MinP =9 khi a = b= c = 3 * Tìm MãP
Do a  1, b  1, c  1 => (a-1)(b-1) +(b-1)(c-1) +(c-1)(a-1)  0
<=> (ab+ bc +ca) -2(a+b+c) +3  0 <=> a+ b+ c  6
<=> a2 + b2 +c2 +2(ab+bc+ca)  36 <=> P  18
Vậy MaxP=18 khi (a,b,c) là hoán vị của (1;1;4)
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI SỐ CÓ TÍCH KHÔNG ÂM
Tính chất 1: Nếu -1  a  1 thì n a  a n   N*
Dấu “=” xảy ra khi a=0 hoặc a=1 nếu n lẻ, khi a=0 hoặc a=  1 nếu n chẳn
Tính chất 2: Nếu hai số a và b có tích ab  0 thì a  b  a  b
Tính chất 3: Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Bài toán cơ bản: Cho -1  x, y, z  1, x+ y+ z =0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = x  y  z Lời giải:
Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử xy  0 => x  y  x  y  z  z
Nên T  2 z  2 ( do -1  z  1 ). 22
Vậy MaxT =2 khi (x;y;z) là hoán vị (-1;0;1).
Ví dụ 1. Cho -2  x, y, z  2, x+ y+ z =0. Chứng minh rằng a4 +b4 +c4  32 Lời giải: a a a
Có -2  x, y, z  2 => 1   , , ,1 2 2 2 a b c Đặt x  , y  , z   1
  x, y, z 1 và x+y+z=0. 2 2 2
Khi đó a4 +b4 +c4 =16(x4 +y4 +z4)  16 x  y  z  .
Với ba số x, y, z bất kỳ, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử: xy  0 => x  y  x  y  z  z nên 4 4 4
x  y  z  2 z  2  a  b  c  32 ( đpcm) 3
Ví dụ 2. Cho 0  x, y, z  1 và x+ y+ z = . 2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=x2 +y2 +z2 Lời giải: Tìm Min P
Cách 1
( Sử dụng bất đẳng thúc Bunhia) 2 Bunhia  3  3 Có 2 2 2 2 2 2 2
 (1.x 1.y 1.z)  (1 1 1 )(x  y  z )  3P  P     2  4 x y z    3 1 1 1 1 Vậy MinP = Khi   x  y  z  4 3 2 x  y  z   2 1
Cách 2( Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đo{n min đạt tại x=y=z= ) 2 1 1 1 1 1 1 3 3 2 2 2  2   2   2  Cã P  x  y  z  x   y   z   2 2 x .  2 2 y .  2 2 z .   x  y  z        .  4   4   4  4 4 4 4 4 3 1 Vậy MinP = Khi x = y = z = 4 2 Tìm MaxP 3
Có x + y + z =  (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0 2
Đặt a = 2x – 1, b = 2y – 1, c = 2z – 1.
Do (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0 nên a + b + c = 0
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1  - 1 ≤ 2x – 1, 2y – 1, 2z – 1 ≤ 1 nên – 1 ≤ a, b, c ≤ 1. 2 2 2 2 2 2  a 1  b 1  c 1
a b c  2(a b c)  3 Có P =           2   2   2  4 2 2 2
a b c  3
a b c  3 = 
(do 1  a, , b c  1) 4 4 23
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử a.b ≥ 0 thì a b a b c   c nên 2 c  3 2  3 5 P    (do c 1) . 4 4 4 5  1 3 
Vậy MaxP = khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x; y; z) là hoán vị của 0; ;   . 4  2 2 
Ví dụ 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 2 v| x + y + z = 3. Tìm gi{ trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
M = x4 + y4 + z4 + 12(1 – x)(1 – y)(1 – z). Lời giải
Có x + y + z = 3  (x – 1) + (y – 1) + (z – 1) = 0
Đặt a = x – 1, b = y – 1, c = z – 1  - 1 ≤ a, b, c ≤ 1 v| a + b + c = 0
Với a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
Có M = (a + 1)4 + (b + 1)4 + (c + 1)4 – 12abc
= (a4 + b4 + c4 ) + 4(a3 + b3 + c3) + 6(a2 + b2 + c2) + 4(a + b + c) – 12abc
= (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2).
* Có M = (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2) ≥ 0
Vậy Min M = 0 khi a = b = c = 0  x = y = z = 1
* Có M = (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2) ≤  a b c   6 a b c   7 a b c .
Với ba số a, b, c bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử ab ≥ 0  a b a b c   c
a b c  2 c  2  M 14 .
Vậy MaxM = 14 khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x, y, z) là hoán vị của (0; 1; 2).
Ví dụ 4: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 4 v| a + b + c = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca. Lời giải
a b c
a bc2 2 2 2 2 2 2
a b c Có P   18. 2 2 2 a  2 b  2 c  2
Do a + b + c = 6  (a – 2) + (b – 2) + (c – 2) = 0     0 2 2 2 a  2 b  2 c  2 Đặt x  , y  , z   x + y + z = 0. 2 2 2
a  2 b  2 c  2
Vì 0 ≤ a, b, c ≤ 4  - 2 ≤ a – 2, b – 2, c – 2 ≤ 2  - 1  , , 1. 2 2 2  - 1 ≤ x, y, z ≤ 1.
x  2  y  2  z  2 2 2 2 2 2 2 Có P 
18 = 2(x2 + y2 + z2) + 4(x + y + z) + 24 2 24
= 2(x2 + y2 + z2) + 24 ≤ 2 x y z   24
Với ba số x, y, z bất kì, luôn tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử xy ≥ 0  x y x y  z z nên P  4 z  24  4  24  28 (do 1 z 1).
Vậy MaxP = 28 khi (x, y, z) là hoán vị của (- 1; 0; 1) nên (a, b, c) là hoán vị của (0; 2; 4).
DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1
* Nếu 0  x 1 thì x x . Dấu “ ”
 xảy ra khi x  0 hoặc x  1
* Nếu 0  x 1 thì n * x x n   . Dấu “ ”
 xảy ra khi x  0 hoặc x  1.
Ví dụ 1: Cho a  0;b  0;c  0 và a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
P b c c a a b . Lời giải * Tìm MaxP
Cách 1:
( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia) Xét 2 2
P  (1. b c 1. c a 1. a b) Bunhia      2 2 2 2 2 2 1 1 1
b c c a a b
 6(a b c)  6( do a b c 1)  P  6 1
Vậy Max P  6 khi a b c  3 1
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đo{n max đạt tại a b c  ) 3 2 2 2 2 Xét . P  (b c)  (c a)  (a b) 3 3 3 3 2 2 2  (b c)  (c a)  (a b) 3 3 3    2 2 2 2
1 a b c  2( do a b c 1)  P  2 :  6 3 1
Vậy Max P  6 khi a b c  3 * Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0  x 1 thì x x Do , a ,
b c  0 và a b c  1 nên 0  a  , b b  , c c a  1
P b c c a a b  (b c)  (c a)  (a  ) b  1
 2(a b c)  2(doa b c 1).
Vậy MinP  2 khi ( ; a ;
b c) là hoán vị (1;0;0) . 25
Ví dụ 2: Cho a  0;b  0;c  0 và a b c  3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
T b c c a a b . Lời giải * Tìm MaxP
Cách 1:
( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia) Xét 2 2
T  (1. b c 1. c a 1. a b) Bunhia      2 2 2 2 2 2 1 1 1
b c c a a b
 6(a b c) 18( do a b c  3)  P  3 2
Vậy MaxT  3 2 khi a b c 1
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đo{n max đạt tại a b c 1 )
Xét T. 2  2(b c)  2(c a)  2(a b) 2  (b c) 2  (c a) 2  (a b)    2 2 2
 3 a b c  6( do a b c  3)  P  6 : 2  3 2
Vậy MaxT  3 2 khi a b c 1 * Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0  x 1 thì x x
a b c
a b b c c a Do , a ,
b c  0 và a b c  3  1 nên 0  ; ; 1 3 3 3 3  b c c a a b
b c c a a b  Có T  3      3       3 3 3    3 3 3 
2(a b c)  3
 2 3 ( do a b c  3). 3
Vậy MinT  2 3 khi ( ; a ;
b c) là hoán vị (3;0;0) .
Ví dụ 3: Cho a  0;b  0;c  0 và a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F  3a 1  3b 1  3c 1 . Lời giải:
Cách 1:a  0; b  0; c  0; a b c 1 2 2 2  0  , a ,
b c  1 a a ,b b , c c . Do đó :
F  3a 1  3b 1  3c 1  a  2a 1  b  2b 1  c  2c 1 . 2 2 2
a  2a 1  b  2b 1  c  2c 1  a b c  3  4
Vậy MinF  4 khi ( ; a ;
b c) là hoán vị (0;0;1)
Cách 2: Có a b c 1  3a  3b  3c  3  3a   1  3b   1  3c   1  6 26
Đặt x  3a 1; y  3b 1; z  3c 1.  ,
x y, z  1 và x y z  6 và F x y z Từ ,
x y, z  1 và x y z  6 1  , x y, z  4   
x   x   x 2 1
4  0  x  3 x  2  0  x  3 y  2 z  2
x y z  6 Tƣơng tự: y  ; z
, suy ra x y z   F  4 3 3 3
Vậy MinF  4 khi ( ; x ;
y z) là hoán vị (1;1; 4) nên a, ,
b c là hoán vị (0;0;1) .
Ví dụ 4: Cho a  0;b  0;c  0 và a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
M  2a  3a  4  2b  3b  4  2c  3c  4 . Lời giải:
a  0; b  0; c  0; a b c 1 2 2 2  0  , a ,
b c  1 a  a,b  b, c  c. Do đó : 2
M a   2
a  3a  4 2  b   2
b  3b  4 2  c   2
c  3c  4 2
a  a  3a  4 2
b  b  3b  4 2
c  c  3c  4 .
 a  22  b  22  c  22  a b c  6  7
Vậy MinM  7 khi ( ; a ;
b c) là hoán vị (0;0;1) .
DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU
Ví dụ 1: Cho ;
x y  0 thỏa mãn x y  10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   4 x   4 1 y   1 . Lời giải
P  x   y    x y  x y    x y  x y 2 4 4 4 4 4 4 4 4 2 2 2 2 1 1 1  2x y 1
x y    xy2 4 4 2 2 4 4 2 2 10 2
 2x y 1 x y  2x y  40xy 101. 2 2  x y   10  5 5
Đặt t xy  0 thì xy         0  t     2  2 2 2   5 Ta đƣợc 4 2
P t  2t  40t 101; 0  t  2
Đến đ}y ta kẻ bảng dự đo{n MinP t 0 1 2 2,5 P 101 64 45 52,5625
Từ bảng trên ta dự đo{n MinP  45 khi t  2 nên ta xét hiệu : 27 4 2 P
t t t    4 2 t t   2 45 2 40 56 8 16
10t  40t  40
 t  2  t  2 2 4 4 2  0  P  45
x y
Vậy MinP  45 khi t  10 2  
x, y là hai nghiệm của phƣơng trình : xy  2 10  2 10  2 10 2 2
t  10.t  2  0  t   x  ; y  . 2 2 2 Ví dụ 2: Cho 2 2
a b  4ab  4a  4b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A   3 3
a b    2 2 20
6 a b   2013 . Lời giải
Có : a b ab a b a b ab  a b2 2 2 4 4 4 4 4  2ab  
ab  a b2 12 4
a b , mà    2 4ab a b hay
ab  a b2 12 3 .
Nên a b2  a b  a b2  a b2 4 3
 a b  0  0  a b 1.
Đặt x a b thì 0  x 1 và 2
12ab  4x x 3 2 Ta có A  20 
a b 3aba b 6a b 2ab  2013     
a b3  aba b a b2 20 60 6 12ab  2013 3  x   2 x x 2 2 2 20 5 4
x  6x  4x x  2013  3x x  2013
Đến đ}y ta kẻ bảng dự đo{n MaxA t 0 1 A 2013 2015
Từ bảng trên ta dự đo{n MaxA  2015 khi x  1 nên ta xét hiệu 2
A  2015  3x x  2   x  
1 3x  2 . Do 0  x 1 nên  x  
1 3x  2  0 , suy ra A  2015 1
Vậy MaxA  2015 khi x  1 hay a b  . 2
CÁC BÀI TOÁN PHÂN LOẠI VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH NĂM 2019-2020 Câu 1:
[TS10 TP Hà Nội, 2019-2020] Cho biểu thức 4 4
P  a  b  ab , với a, b là các số thực thỏa mãn 2 2
a  ab  b  3. Tìm giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của biểu thức P Lời giải Ta có: 28       2      2 4 4 2 2 2 2 2 2 P a b ab a b 2a b ab 3 ab  2a b  ab 2  7  85   ab      2  4 Ta có:          2 2 3 a b 2ab 3 ab 3 ab a b  0  ab  3  2 2
3  ab  a  b  2ab  ab  1 2 7 7 7 1 7 9 1  7  81 Vì: 3
   ab   1   ab     a     2 2 2 2 2 2 4  2  4 2 2 81  7  1  7  85     a     1    a        21 4  2  4  2  4  1  P  21
GTLN của P là 21 khi a  3, b   3 hoặc a   3, b  3
GTNN của P là 1 khi a = b = 1. Câu 2:
[TS10 Tỉnh Bắc Ninh, 2019-2020]
Cho hai số thực không âm a, b thỏa mã: 2 2
a  b  2. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức 3 3 a  b  4 M  ab  1 Lời giải Tìm GTNN:  Ta có:        AM GM 3 3 3 3 a b 4 a b 1  3  3ab  3.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1. 3 3 a  b  4 3ab   1 Vì a, b > 0 nên M    3 ab  1 ab  1
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M l| 3 đạt đƣợc khi a = b = 1. Tìm GTLN: Đặt S  a  b,P  ab  Vì       2 2 2 2 2 S 2 a b 2
a b  2ab  2  S  2P  2  P  . 2 Ta có:   2 2 2 a b
 a  2ab  b  2  2ab  2  a  b  2 Do đó S  2 29 2  S  2      
a  b  3aba  b 2 2 S 3. .S 4 2  4 S  3PS  4  2  M    2 ab  1 P  1 S  2 1 2 2 S  6S  8 8 6 8 6     S    2  4  2. 2 2 S S S 2 2 2 2 a   b Dấu “=” xảy ra khi 
 a  b  0; 2; 2;0  ab  0
Vậy giá trị lớn nhất của M là 4  2 2 khi 0; 2; 2;0 Câu 3:
[TS10 Tỉnh Nghệ An, 2019-2020] Giải phƣơng trình: 2 2
5x  27x  25  5 x  1  x  4 Lời giải ĐKXĐ: x  2 2 2
5x  27x  25  5 x  1  x  4 2
 5x  27x  25  25x 1   2 x  4  10  2 x  4x  1 2  2x  x  2  5  2 x  4x  1  0  2 2 x  x  2  5  2
x  x  2x  2  3x  2  0 Đặt 2
x  x  2  a  0; x  2  b  2 Phƣơng trình trở thành:  a  b 2 2
2a  5ab  b  0  2a  3ba  b  0   2a   3b x  1 5TM Với 2 2
a  b  x  x  2  x  2  x  2x  4    y  1 5  L  1  3 65 x  TM Với 
  2        2       8 2a 3b 4 x x 2 9 x 2 4x 13x 26 0  13  3 65  x  L  8 1 3 65
Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm: x  1 5; x  8 Câu 4:
[TS10 Tỉnh Hải Phòng, 2019-2020]   a) Cho ,
x y, z là ba số dƣơng. Chứng minh  x y z 1 1 1    9    x y z 30 b) Cho a, ,
b c là ba số dƣơng thỏa mãn a b c  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab bc ca A    
a  3b  2c
b  3c  2a
c  3a  2b Lời giải a) Ta có   
x y z  1 1 1    9    x y z x x y y z z        6 y z x z x yx y   y z   z x     2    2    2  0        y x   z y   x z
x y2  y z2 z x2     0 x
 , y, z  0 xy yz zx  
Vậy  x y z 1 1 1    9    x y z  b)
Áp dụng bất đẳng thức ở câu a) ta có ab ab 9 ab  1 1 1        
a  3b  2c 9
a c  b c  2b 9  a c b c 2b ab 1  ab ab a       (1)  
a  3b  2c 9  a c b c 2 
Chứng minh tƣơng tự ta có: bc 1  bc bc b      (2)  
b  3c  2a 9  a b a c 2  ca 1  ac ac c      (3)  
c  3a  2b 9  b c a b 2 
Cộng từng vế của các bất đẳng thức (1); (2) và (3) ta có 1  ac bc ab ac bc ab
a b c A       9  a b b c c a 2 
1  c a b
a b c
b c a
a b c   A       9 a b b c c a 2  
1 3a b c 1 3.6  A      1. 9 2 9 2
Dấu “=” xảy ra  a b c  2.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 1 đạt đƣợc khi a b c  2. 31 Câu 5:
[TS10 Tỉnh Thanh Hóa, 2019-2020]
Xét các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn abc 1.Chứng minh rằng: ab bc ca    1 4 4 4 4 4 4 a  b  ab b  c  bc c  a  ca Lời giải 4 4 2 2      Ta có: a b ab(a b ) a; b R Thật vậy: 4 4 2 2 a  b  ab(a  b ) 4 4 3 3
 a  b  a b  ab 3 3
 (a  b)(a  b )  0 2 2 2
 (a  b) (a ab  b )  0 (luôn đúng a  ; bR ) => 4 4 2 2 4 4 2 2
a  b  ab  ab(a  b )  ab  a  b  ab  ab(a  b )  abc ( vì a;b;c > 0 và abc = 1) Do đó: 2 2 ab ab 1 1 1 c 2  c     4 4 2 2 2 2 a  b  ab ab(a  b )  ab a  b  1  2 2 a  b   1  2
1 1 c  a  b  c2 Tƣơng tự: 2 2 bc 1 a ca 1  b  (2);  (3) 4 4 b  c  bc    2 4 4 c  a  ca a b c a bc2 Mặt khác:     2 2 2 2
2 ab bc ca  2.3 a b c  6
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c a  b  c  6
a  b  c  2ab  bc  ca      1 4 4 4 4 4 4 b  c  a a  c  b a  b  c a bc2 a bc2
Vậy b|i to{n đƣợc chứng minh
Dấu “=” xảy ra kh a = b = c = 1 Câu 6:
[TS10 Tỉnh Quảng Ninh, 2019-2020]
Cho các số dƣơng a, b, c thoả mãn a  b  c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: 1 2019 P   2 2 2 a  b  c ab  bc  ca Lời giải 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dƣơng 3 a  b  c  abc;    3 3 a b c abc 32  1 1 1  Suy ra a  b  c      9 *  a b c 
Bất đẳng thức đƣợc chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c a  b  c 2 2 2  2 1
b) Ta có ab  bc  ca  a  b  c  ab  bc  ca   3 3 2017 Suy ra  6051 ab  bc  ca
Áp dụng bất đẳng thức trong câu a, ta có  1 1 1     2 2 2
a  b  c  2ab  2bc  2ca    9 2 2 2   a  b  c ab  bc  ca ab  bc  ca  1 2 9 Suy ra    9 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca a bc2 1 2019 Do đó ta đƣợc P    6060. 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6060 1
Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a  b  c  . 3 Câu 7:
[TS10 Tỉnh Bắc Giang, 2019-2020]
Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 2
x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3  x3  y Lời giải Ta có:     
x  y   x y
18 6  x y 2xy P 3 3 9 3  xy  2 17   2 2
x y   6 x y  2xy
8   x y2  6 x y  9   2 2
x y 32   4. 2 Từ 2 2
x y  1chỉ ra đƣợc  x y2  2  2  x y  2;
Suy ra  2  3  x y  3  2  3  0. 33
x y     2 2 2 3 3 19  6 2 P   4   4   2 2 2 19  6 2 2
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P là khi x y   2 2 Câu 8:
[TS10 Tỉnh Vũng T|u, 2019-2020]
Cho số thực dƣơng x, y thỏa mãn x  y  3
Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 5 P   5xy x  2y  5 Lời giải 1 5 1 5 1 5 P      5xy x  2 y  = 5 5xy
(x y)  y  5 5xy y  8 1 xy 5 y  8 xy y  8  P      5xy 20 y  8 20 20
x y  2 1  8 xy y  8 y(x 1)  8 3 Ta lại có: 4    20 20 20 5 Khi đó:  1 xy   5 y  8  xy y  8 P         
 5xy 20   y  8 20  20 1 3 3
P  1  P  5 5 5 3 x 1 Vậy P    Min 5 y  2 Câu 9:
[TS10 Tỉnh Bình Định, 2019-2020] x y 2 2 x y Cho ,
x y là hai số thực thỏa 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . xy 1 x y Lời giải
Với x y, xy 1, ta có 2 2 2 x y
(x y)  2xy 2 P    x y x y x y x y 2
x y x y  0;  0 xy  . x  và 1 y 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dƣơng x y; x  , ta có y 34 2 2(x y) x y   2  2 2  2 2 x y x y Suy ra min P  2 2 . 2 Dấu đẳng thức xảy ra 2  x y
 (x y)  2  x y  2  x y  2 . x y  6  2  y  2 Mà 2 2
xy  1  ( y  2) y  1  y  2 y  1  y  2 y 1  0     6  2  y   2  2  6  2  6 x     x 2  2
Vậy min P  2 2 tại  hoặc    2  6   2  6 y   y  .   2  2
Câu 10: [TS10 Tỉnh Đắk Lắk, 2019-2020]
Cho ba số thực dƣơng x, y, z thỏa mãn: x  2y  3z  2 . xy 3yz 3xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S    xy  3z 3yz  x 3xz  . 4y Lời giải
Đặt a  x;b  2y;c  3z , ta đƣợc: a, b,c  0; a  b  c  2 . ab bc ac Khi đó: S    ab  2c bc  2a ac  . 2b ab ab ab 1  a b  Xét       ab  2c ab  a  b  cc
a cb c 2  a c b c  a b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  a  c b  . c bc 1  b c  ac 1  a c  Tƣơng tự ta có:   ;       . bc  2a 2  b  a c  a  ac  2b 2  a  b c  b  b c a c
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   b  a c  ; a a  b c  . b 1  a  b b  c a  c  3
Cộng c{c vế ta đƣợc: S       . 2  a  b b  c a  c  2 35 3 2 3
Vậy gi{ trị lớn nhất của S bằng
khi v| chỉ khi a  b  c 
hay gi{ trị lớn nhất của S bằng khi và 2 3 2 2 1 2
chỉ khi x  ; y  ; z  . 3 3 9
Câu 11: [TS10 Tỉnh Đắk Nông, 2019-2020] 1
Cho các số thực dƣơng a, ,
b c thỏa mãn a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức abc
P  a ba c . Lời giải 1
Ta có: a b c
abca b c 1. abc
Theo bất đẳng thức côsi ta có:
P  a ba c 2
a ab ac bc  2 aa b c.bc  2
aa b c  bc
aa b c 1
Đẳng thức xảy ra khi:    b  c 1 b  c 1
Ta thấy hệ có vô số nghiệm dƣơng chẳng hạn b c 1, a  2 1. Vậy P  2 . min
Câu 12: [TS10 Tỉnh Đồng Nai, 2019-2020]
Cho ba số thực a, b,c . Chứng minh rằng:
a bc3 b ca3 c ab3 2 2 2   2 a bc 2 b ca 2 3 c abLời giải Phƣơng pháp: - Đặt 2 2 2 x a bc, y b ca, z c
ab đƣa bất đẳng thức cần chứng minh về 3 3 3 x y z 3xy . z - Chứng minh đẳng thức 3 3 3
x y z xyz   x y z 2 2 2 3
x y z xy yz zx - Từ đó đ{nh g{i hiệu 3 3 3 x y z
3xyz và kết luận. Đặt 2 2 2 x a bc, y b ca, z c ab
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành : 3 3 3 x y z 3xy . z Ta có: 36 3 3 3
x y z  3xyz   3 3 x y  3  3xyz z
 x y3 3xyx y 3  3xyz z
 x y3 3
z  3xy x y z
 x y z x y2 x y 2
z z   3xy x y z   
 x y z 2 2 2
x  2xy y xz yz z  3xy  
 x y z 2 2 2
x y z xy yz zx Dễ thấy: 1 2 2 2
x y z xy yz zx   2 2 2 2 2 2
x  2xy y y  2 yz z z  2zx x  2 1
 x y2   y z2  z x2   0, x  , y, z 2  
Do đó ta đi xét dấu của x y z Ta có: 2 2 2 x y z a bc b ca c ab 1
a b c ab bc ca  a b2  b c2  c a2 2 2 2   0, a  ,b,c 2   Suy ra
x y z    x y z 2 2 2 0
x y z xy yz zx  0 2 2 2 x y z 0 x y z x y z xy yz zx 0 3 3 3 x y z 3xyz hay
a bc3 b ca3 c ab3 2 2 2   2 a bc 2 b ca 2 3
c ab (đpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi a b c
Câu 13: [TS10 Tỉnh Hà Nam, 2019-2020]
Cho a, b, c l| c{c số thực dƣơng v| thỏa mãn điều kiện abc  1 1 1 1 Chứng minh    1. 2  a 2  b 2  c Lời giải 1 1 1
Bất đẳng thức cần chứng minh    1 2  a 2  b 2  c 37
 b  2c  2  a  2c  2  a  2b  2  a  2b  2c  2
ab bc ca  4a b c 12  abc  2ab bc ca  4a b c  8
ab bc ca  4a b c 12 1 2ab bc ca  4a b c  8
ab bc ca  3
Thật vậy {p dụng bất đẳng thức CauChy cho 3 số dƣơng ta có  ab bc ca  abc2 3 3  3 .
Dấu “=” xảy ra khi a b c  1. Ho|n tất chứng minh.
Câu 14: [TS10 Tỉnh H| Tĩnh, 2019-2020]
Cho hai số thực dƣơng a,b thỏa mãn: a b  3ab 1. 6ab
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 P   a b . a b Lời giải 2 (a ) Ta có: 2 2 2 2 (a ) b
 0  a b  2ab  (a ) b  4a ; b 2 2   b a b 2 3
Từ giả thiết a b  3ab 1  a b  1 3ab  1 a b2 4
 a b2  a b    a b   a b 2 3 4 4 0 2 3
 2  0  a b   (vì , a b  0 ) 3 3ab 1 (a b) 1 3 1   1 1  a b a b a b 2 2 a b2 2 2 2 2 a b     2 2
a b    2 9 9 6ab 3ab 2 7 2 2 P
a b  2   2 2
a b   1  a b a b 9 9 7 a b 1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi 
a b  . 9
a b  3ab 1 3 Câu 15:
[TS10 Tỉnh Hải Dƣơng, 2019-2020]
Cho các số dƣơng a, ,
b c thỏa mãn điều kiện: a b c  2019 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2
P  2a ab  2b  2b bc  2c  2c ca  2a Lời giải Ta có: 38 5
a ab b  a b2 3
 a b2 5 2 2
 a b2 2 2 4 4 4 5 2 2
 2a ab  2b  a b 2 Tƣơng tự: 5 5 2 2
2b bc  2c  b c 2 2
; 2c ca  2a  c a 2 2 5  P  a b 5  b c 5 
c a  5a b c 2 2 2  P  2019 5 2019
Dấu “=” xảy ra  a b c   673 3
Vậy min P  2019 5  a b c  673 Câu 16:
[TS10 Tỉnh Hậu Giang, 2019-2020] 2 x  3x  2019
Với x  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  2 x Lời giải Điều kiện x  0 2 x  3x  2019 3 2019 Ta có A  1  2 2 x x x 1 Đặt t  t  0 ta đƣợc: x  2 2 1   1 1     1  2 2
A  1 3t  2019t  2019 t  t 1   2  2019  t  2t      2019 1    673   1346 1346    1346   2  1  2689 2689  2019 t     
với mọi t thuộc R  1346  2692 2692 1 2689 1
Dấu “=” xảy ra khi t  tm . Vậy minA  khi t   x 1346tm 1346 2692 1346 Câu 17:
[TS10 Tỉnh Hòa Bình, 2019-2020]
Cho hai số thực dƣơng a, b thỏa mãn a + b = 4ab a b 1 Chứng minh rằng:   2 2 4b 1 4a 1 2 Lời giải 1
Từ a + b = 4ab  4ab  2 ab ab  4 39 a b   2 2 2 a b
Chứng minh đƣợc BĐT: Với x, y >0 ta có   x y x  (*) y Áp dụng (*) ta có a b a ba b2 2 2     2 2 2 2 4b 1 4a 1 4ab a 4a b b 4a (
b a b)  (a b) a b 4ab 1 1 =  1  4ab 1 4ab 1 4ab 1 2 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b  2 Câu 18:
[TS10 Tỉnh Hƣng Yên, 2019-2020]
Cho các số thực dƣơng x, y, z thỏa mãn: 2 2 2
x y z  3xyz 2 2 2 x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P    4 4 4 x yz y xz z xy Lời giải x y z 2 2 2
x y z  3xyz     3 yz xz xy x y x y x y 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dƣơng ; ta có:   2 .  yz xz yz xz yz x z y z 2 z x 2 Tƣơng tự ta cũng có:   ;   xz xy x xy yz yx y   y z   z x  2 2 2               
yz xz   xz xy   xy yz z x y x y z 1 1 1 1 1 1           3 yz zx xy x y z x y z 2 x 1 1 1 1 1 1 1 Lại có: 4 4 2
x yz  2 x yz  2x yz    .2. .  (  ) 4 x yz 2 yz 4 y z 4 y z 2 2 y 1 1 1 z 1 1 1 Tƣơng tự  (  );  (  ) 4 4 y xz 4 x z z xy 4 x y Suy ra 2 2 2 x y z 1 2 2 2 1 1 1 1 3 P   
 (   )  (   )  4 4 4 x yz y xz z xy 4 x y z 2 x y z 2 3  P  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1. Câu 19:
[TS10 Tỉnh Kon Tum, 2019-2020] 1 1 1 Chứng minh ... 38 . 2 3 400 40 Lời giải 1 1 1 1 1 1 ... 2 ... 2 3 400 2 2 3 3 400 400 1 1 1 2 ... 2 1 3 2 400 399 1 1 1 Ta có : 2 ... 2 1 3 2 400 399 2 1 3 2 ... 400 399 2 1 400 38 1 1 1 Vậy ... 38 2 3 400 Câu 20:
[TS10 Tỉnh Lai Châu, 2019-2020]
Cho c{c số thực dƣơng a, b, c. Chứng minh rằng: ab bc ca 1  
 (a b c) a
b  2c b c  2a c a  2b 4 Lời giải 1 1  1 1 
Ta chứng minh bất đẳng thức     x y 4  x
y  với x, y > 0.
Thậy vậy, với x, y > 0 thì: 1 1  1 1  1 x y 2 2 2    
 (x y)  4xy x  2xy y  4xy  0   x y 4  x y x y 4xy 2 2 2
x  2xy y  0  (x y)  0 (luôn đúng) 1 1  1 1  Do đó:     x y 4  x
y  với x, y > 0.
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có: 1 1 1 1 1 ab ab  1 1    (  )   
a b 2c (a c) (b c) 4 a c b c a b 2c 4  a c b c               bc bc  1 1      
b c  2a 4  b a c a  Tƣơng tự ta có:   ca ca  1 1     
c a  2b 4  c b a b
Cộng vế với vế c{c bất đẳng thức với nhau ta đƣợc: ab bc ca ab  1 1  bc  1 1  ca  1 1         
a b 2c b c 2a c a 2b 4 
a c b c  4  b a c a  4  c b a b               41 1  ab ab bc bc ca ca       
4 a c b c b a c a c b a b       
1 ab bc ab ca bc ca 1  ( b a c) ( a b c) ( c b a) 1      
 (a b c) 4  a c c b
b a  4  a c c b b a         4 1
Do đó VT VP (đpcm). 4
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. Câu 21:
[TS10 Tỉnh Lạng Sơn, 2019-2020]
Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
a  2b c  4(1 ) a (1 ) b (1 c) Lời giải
Ta có a  2b c  4(1 ) a (1 ) b (1 )
c a  2b c  4(b  ) c (a  ) c (a  ) b
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có 2 2
a b b c  2 (a  )
b (b c)  (a  2b c)  4(a  )
b (b c)  (a  2b c) (a c)  4(a b)(b c)(a c) Áp
dụng bất đẳng thức cô si
a  2b c a c
2(a b c)
 (a  2b c)(a c) 
 (a  2b c)(a c) 1 (a  2b c)(a c) 2 2 2
1 (a  2b c)(a c)  a  2b c  (a  2b c) (a c)
a  2b c  4(a  ) b (a  )
c (b c) Câu 22:
[TS10 Tỉnh Nam Định, 2019-2020]
Xét c{c số x, y, z thay đổi thoả mãn x3 + y3 + z3 – 3xyz = 2. 1
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 P 
(x  y  z)  4(x  y  z  xy yz zx) 2 Lời giải Ta có:
x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2
 [(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2
 (x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x – y - z) = 2
 (x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2
 (x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2
 (x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2
 x² + y² + z² - xy - xz – yz ≠ 0
Chứng minh: x² + y² + z² - xy - xz – yz ≥ 0 với mọi x, y, z
 x² + y² + z² - xy - xz – yz > 0  x + y + z t
Đặt x + y + z = t (t > 0)  x² + y² + z² - xy - xz – yz  khi đó ta có 2 2 2 1 t 8  t  8 2 2 2 2 P 
(x  y  z)  4(x  y  z  xy yz zx) 
    2   2 2 2 t 2 t   42 2 2 t t
Áp dụng BĐT Cô si ta có:  2  2
.2  2t (dấu bằng xảy ra  t = 2) 2 2 8 8 2t 
 2 2t.  8 (dấu bằng xảy ra  t = 2) t t
 P ≥ 8 – 2 = 6. Tồn tại x = y = 1, z = 0 thì P = 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6. Câu 23:
[TS10 Tỉnh Ninh Bình, 2019-2020]
1. Tìm tất cả c{c số nguyên tố p sao cho tổng c{c ƣớc nguyên dƣơng của 2
p l| một số chính phƣơng. 2. Cho ,
x y, z l| c{c số thực dƣơng thỏa mãn x y z  2019 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 x y z T    . x yz y zx z xy Lời giải 1.
Ta có p là số nguyên tố ( * p  ) 2
p là số có c{c ƣớc dƣơng l| 2 1; ; p p
Theo đề bài ta có tổng c{c ƣớc nguyên dƣơng của p là một số chính phƣơng 2 2 *
1 p p k (k  ) 2 2
 4k  4  4 p  4 p
 4k  2 p  2 2 1  3
 4k  2 p  2 2 1  3
 2k  2p  
1 2k  2 p   1  3 (*) Ta có * k, p
 2k  2p 1 0; 2k  2p 1 2k  2p 1
2k  2 p 1 1
2k  2 p  2
k 1 (thoûa maõn) (*)      
2k  2 p 1  3
2k  2 p  2
p  0 (khoâng thoûa maõn)
Vậy không có số nguyên tố p nào thỏa mãn đề bài a b c    2 2 2 2 a b c 2.
Ta chứng minh bất đẳng thức     x y z x  y  với a,b,c, x, y,z 0 z  a   b   c 
Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a - cốp – xki cho ba bộ số ; x ,    ; y , ; z      x  y    z  2 2 2   2 2 2       2 2 2 a b c a b  c    ta có    x  y  z            
  x    y   z   x y z    x  y    z       2  a b c    . x  . y 
. z   a  b  c2   x y z   a b c    2 2 2 2 a b c     x y z x  y  (*) z 43 a b c Dấu “=” xảy khi khi   x y z y  z z  x x  y
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có yz  ; zx  ; xy  2 2 2 2 2 2 x y z  T    y  z z  x x  y x  y  z  2 2 2 2 2 2 2x 2y 2z    2x  y  z x  2y  z x  y  2z 2 2 2  x y z   2   
 2x  y  z x  2y  z x  y  2z 
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có    2 x y z x  y  z 2019 T  2   4x  y  z 2 2
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  673 2019
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức T  khi x  y  z  673 2 Câu 24:
[TS10 Tỉnh Phú Thọ, 2019-2020] 2 2  x y   4
x 1 y 1
Giải hệ phƣơng trình sau  x  2 y  2    y  . x
 x 1 y 1 Lời giải ĐKXĐ: x  - 1; y  1
Hệ phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với hệ phƣơng trình: 2 2       1 1 x 1 1 y 1 1   x   y   4 4      x 1 y 1 x 1 y 1     x 11 y 11 1  1      y x x   y   2     x 1 y 1  x 1   y 1  1 1 Đặt x   a ; y   b x 1 y  1
Hệ phƣơng trình đã cho trở th|nh: a b  4 a  1    a b  2  b   3 + Với a = 1 ta có: 44 1 x(x 1) 1 x 1 x   1   x 1 x 1 x 1 2
x x 1  x 1  x  0 (t / m) + Với b = 3 ta có: 1 y( y 1) 1 3.( y 1) y   3   y 1 y 1 y 1 2 2
y y 1  3y  3  y  4y  4  0  y  2 (t / ) m
Vậy hệ phƣơng trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2) Câu 25:
[TS10 Tỉnh Quảng Nam, 2019-2020] Cho hai số thực ,
x y thỏa mãn x  3; y  3.  1   1 
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức T  21 x   3 y       y   x Lời giải 21 3 x 62 3 21 7 2 T  21x   3y    x    y y y x 3 3 x y 3 3
x 3   21 7  62 2     y x
y  2 14  62  2  80    
 3 x   y 3  3 3 x  3 Dấu “ ”  xảy ra   y  3
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của T là 80 khi x = 3; y =3. Câu 26:
[TS10 Tỉnh Quảng Ngãi, 2019-2020]
Cho hình vuông ABCD. Gọi S là diện tích phần giao 1
của hai nửa đƣờng tròn đƣờng kính ABAD. S là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm 2 S
ngoài hai nửa đƣờng trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính 1 S2 Lời giải. 45 B C S3 S2 S S 4 1 A D
Gọi a l| cạnh hình vuông ABCD. Ta cm đƣợc: 2
a . 90 . 2   2  2  1  a a   1  S S      3 4     360 2  2  4  4 2  2 2 2 a   1  a   1  a   1 
S S S       1 3 4       4  4 2  4  4 2  2  4 2  2 2 1 a   1  a  3   2 S a     2     2 2  4 2  2  2 4  2 a   1     S 2  4 2    2 Do đó 1   2 S a  3   6   2    2  2 4  Câu 27:
[TS10 Tỉnh Quảng Ninh, 2019-2020]
Cho x, y, z l| c{c số thực dƣơng thỏa mãn . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 P  
x2  y 2  z 2
xy yz zx Lời giải.
x y z3 1 2017
Ta có xy yz zx   nên  6051 3 3
xy yz zx  1 1 1 
Áp dụng BĐT x y z    9   , ta có:  x y z     2 2 2
( x y z ) ( xy yz zx ) ( xy yz zx  1 1 1 )    9  2 2 2 
x y z
xy yz zx
xy yz zx  Hay   2 2 2 1 1 1
( x y z  2xy  2yz  2zx )    9  2 2 2 
x y z
xy yz zx
xy yz zx  1 2   9 2 2 2
x y z
xy yz zx 46 1 2 2017 Từ đó ta có: P     9  6051  6060 2 2 2
x y z
xy yz zx
xy yz zx  1
P  6060 Vậy GTNN của P là 6060 khi và chỉ khi x y z  3 Câu 28:
[TS10 Tỉnh Sơn La, 2019-2020] Giải phƣơng trình 3  x x 3  x Lời giải. 3  x x 3  x
Điều kiện 0  x  9
Bình phƣơng hai vế phƣơng trình đã cho, ta đƣợc: 2
3  x x .( 3  x) 3 2
x  3.x x  3 2 3 3 1  1   1   1  3 2  x  3.x .  3. . x   3        3  3   3   3  3  1  10 10 3  x       3  3 3 9 1 10 3 3  x   3 9 10 3 3 3  x   (thỏa mãn điều kiện) 9 3 10 3 3
Vậy phƣơng trình đã cho có 1 nghiệm 3 x   9 3 Câu 29:
[TS10 Tỉnh Vĩnh Long, 2019-2020] Cho ,
x y là các số thực dƣơng thỏa x y  1. 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A  2x y x  1. x Lời giải.
Ta có: x y 1 y 1 x thay v|o A ta đƣợc: 1 1 2 2 2 2
A  2x y x
1  2x  (1 x)  x  1 x x 1 1 2  2x   2 x  2x   2 1  x
1  x  2x x x x 2  1   1  1  1   1  1 2  x x   4x    x   4x            4   x  4  2   x  4 47 2  1  Dễ thấy x   0, x     2  1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 4x   2 4 . x  4 x x 2  1   1  1 1 15 Suy ra x   4x    0  4        2   x  4 4 4 1
Dấu "=" xảy ra khi x  2 15 1 Vậy A  khi x  . min 4 2 Câu 30:
[TS10 Tỉnh Thái Nguyên, 2019-2020]
Cho a , b , c là các số thực dƣơng thỏa mãn a b c ab bc ac  6 . Chứng minh rằng: 3 3 3
a b c  3. b c a Lời giải 3 3 3 a b c Đặt P    . b c a
a , b , c là các số thực dƣơng, theo bất đẳng thức AM-GM có:  3 a   ab  2 2ab  3 b 3 3 3 a b c   bc  2 2b . P      2 a  2 b  2 2
c abbc ac
a b c ab bc ac  .  c b c a , mà 6  3 c ac   2 2caP   2 a  2 b  2 2
c abc6 . 2 2 2 2
Có a b  b c  a c  0   2 a  2 b  2 2
c   2abbc ca   2  2  2 3 a b
c   abc . 2 2
Suy ra P  a b c  a b c  6 3 . Có 2 2 2
ab bc ca a b c          2 3 ab bc ac a b c . 1 1 2
Do đó 6  a b c ab bc ac a b c  a b c2  a b c  a b c  6  0 . 3 3
 a b c  3 , a b c2  9 . 48 2
Suy ra P  .9  3  6  3   3
. Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c . 3 3 3 a b c Vậy    3. b c a Câu 31:
[TS10 Tỉnh Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho ba số thực dƣơng a, b, c. Chứng minh:
2  6a  3b  6 2bc 16 
2a b  2 2bc
2b  2a c2 2  3 Lời giải
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 2 1
a 2c 2 2bc VT 3 3 3 2a b 2 2bc 2a b b 2c a b c
Mặt kh{c theo BĐT Bu-nhi-a-cốp –xki thì:
2b  2a c2  1  1 b
  a c2 16 2 2   1  .b 1.   
a c 2  b 
a c VP abc 3
Vậy ta chỉ cần chứng minh: 1 16  3 
 a b c  2 1  0   1
a b c
a b c  3
Ta có (1) đúng hiển nhiên do đó bất đẳng thức đƣợc chứng minh. a b c 1 1 a c 4
Dấu “=” bằng xảy ra khi: b 2c 1 b a c b 2
ĐÁP ÁN CÁC CÂU PHÂN LOẠI CHYÊN NĂM 2019-2020
Câu 32: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2019-2020]
Cho x, y là các số thực dƣơng thỏa mãn: 2 2
4x  4y  17xy  5x  5y  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 P  17x  17y  16xy Lời giải 2 Ta có: 2 2
4x  4y  17xy  5x  5y  1  4x  y  9xy  5x  y  1
Đặt t  x  y, t  0 , theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: 49   2 2 x y t 9 2 2  2 2 2  2 xy   . Do đó: 2 2
4t  t  5t  1  t  hay x  y  . 4 4 4 5 5 Ta có:       2 2 2 P 17x 17y 16xy 17 x y 18xy 2 2         2 x y 25     2 25 2 2 2 17 x y 18 x y     6  4 2 4 4 4  5    2  1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6  4 2
Câu 33: [TS10 Chuyên Sƣ Phạm Hà Nội, 2019-2020]
Cho các số thực x, y thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:       2 2
P xy x 2 y 6  13x  4y  26x  24y  46 Lời giải Ta có:
P  xy x  2y  6 2 2
 13x  4y  26x  24y  46   2 x  2x 2 y  6y  13 2 x  2x  4 2 y  6y  46 x 2 1
1 y 32 9 13 x 12 1 4 y 32 9             46        
Đặt a  x 1, b  y  3 , khi đó: P   2 a   1  2 b  9  13 2 a  1  4 2 b  9  46 2 2 2 2 2 2
 a b  9a  b  9 13a 13  4b  36  46 2 2 2 2  4a  3b  a b  6  6 a  0 x 1  0 Dấu “=” xảy ra khi     x  1,y  3  b  0 y  3    0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6.
Câu 34: [TS10 Chuyên Tin Hà Nội, 2019-2020]
Cho a, b, c dƣơng thỏa mãn: ab  bc  ca  abc  4 1 1 1 1) Chứng minh rằng:    1 a  2 b  2 c  2 1 1 1 2)
Tìm giá trị nhỏ nhất: P    2 . 2 2 a  b   4 2  2 2 b  c   4 2  2 2 c  a   4 Lời giải 1) Ta có: 50 1 1 1    1 a  2 b  2 c  2
 b  2c  2  a  2c  2  b  2a  2  a  2b  2c  2
 ab  bc  ca  4a  b  c 12  abc  2ab  bc  ca 4a  b  c 8  4  ab  bc  ca.
Đẳng thức cuối cùng đúng theo giả thiết, các phép biến đổi l| tƣơng đƣơng, do đó đẳng thức đã cho đƣợc chứng minh. 2)
Với x, y dƣơng ta có bất đẳng thức:     2 2 2 2 x y x y (*) 1 1  1 1      (**) x  y 4  x y  Thật vậy:      2 * x y  0 (luôn đúng)   x y 1 * *  
 x  y2  4xy  x  y2  0 4xy x  (luôn đúng) y
Các bất đẳng thức (*), (**) xảy ra dấu “=” khi x = y.
Lần lƣợt áp dụng (*) và (**) ta có: 1 1 1 1  1 1         2 2   a  b  4  a2b2 2 a b 4  4 a 2 b2  Tƣơng tự: 1 1  1 1  1 1  1 1     ;      ; 2 2   4   b  2 c  2   2 2   4   c  2 a  2 2 b c 4 2 c a 4  Cộng theo vế ta đƣợc: 1  1 1 1  1 1 P     .1    .
2  a  2 b  2 c  2  2 2
D}u “=” xảy ra khi a = b = c 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2
Câu 35: [TS10 Chuyên Toán Hà Nội, 2019-2020]
Cho K  ab  4ac  4bc với a,b,c  0 và a + b + 2c = 1. 1 1) Chứng minh rằng: K  2 2)
Tìm giá trị lớn nhất của K. Lời giải 1)
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 51 2 2  b  2c   a  b  2c  1 1 4bc  2  2   4  bc        2   2  2 2 1
Mặt khác: a, b,c  0  K  ab  4ac  4bc  4  bc   2 1 1
Dấu “=” xảy ra khi a  0, b  ,c  . 2 4 Cách khác: Ta có:
K  ab  4c a  b  ab  21 a  ba  b
 ab  2a  b  2 2 2 a  b  2  2b  a  2 2 b  2a  2a Do đó: 2     2 2b
a 2 b  2a  2a  K  0 *
Để tồn tại K thì phƣơng trình (*) Phải có 2 nghiệm:
   0  a  22  4.2. 2 2a  2a  K  0 2  8K  20a 17a  4.
Vì a, b,c  0 và a  b  2c  1  0  a  1 . Do đó: 2
2a 17a  a 20 17a  a20 17.  1  3a  0 1 Do đó 8K  4   K   2 1 1
Dấu “=” xảy ra khi a  0, b  ,c  . 2 4 2)
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2
   a b2c  1 a b 2c     .  2  4   Mặt khác:               2 a b 2c 1 a, b,c 0 K ab 4ac 4bc ab 4ac 2ab 4ac 2a b 2c   . Dấu “=” 2 2 xảy ra khi: 1 1
a  b  2c,a  b  2c  1, bc  0,ab  0  a  , b  0,c  2 4 1
Vậy giá trị lớn nhất của K là 2
Câu 36: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2019-2020] 52  1  0  a, b,c 
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2a  3b  4c   3 2 9 8 P   
a 3b  4c  2 b 4a  8c  3 c 2a  3b 1 Lời giải Ta có: 2 9 8 P   
a 3b  4c  2 b4a  8c  3 c 2a  3b 1 2 9 8   
a 3  2a  2 b6  6b  3 c 3  4c 1 2 3 4   
a 1 2a b1 2b c 1 2c 2 2a 3b 4c    2 a 1 2a 2
b 1 2b c 1 2c2 2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2      2    a a 1 2a 1 a 1 2a      3  27 1 1 Tƣơng tự: 2 b 1 2b  ; 2 c 1 2c  27 27
Suy ra: P  27 2a  3b  4c  81 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 81.
Câu 37: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020]
Cho hai số dƣơng a, b thỏa mãn: a + b = 4ab. Chứng minh rằng: a b 1   2 2 4b  1 4a  1 2 Lời giải Ta có:      2 a b 4ab a b
 a  ba  b1  0  a  b 1    a b  0 Lại có: 2 2 a 4ab 4ab  a   a   a ab 2 2 4b  1 4b  1 4b 2 2 b 4a b 4a b  b   b   a ab 2 2 4a  1 4a  1 4a 53 a b a  b 1 1 Do đó: 
 a  b  2ab  a  b   a  b  2 2       4b  1 4a  1 2 2 2 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  2
Câu 38: [TS10 Chuyên Hƣng Yên, 2019-2020]
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn: 2 2 2 x  y  z  3y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 4 8 P     x  2 1 y22 z32 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 2 1 1 1  1 1  8       (*) 2 2 a b 2  a b  a b2
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: 1 1 8 8 8 64 P        x  1 . 2 2  y  z32 2  y  z32 2  y   1 x   2 x   z       5  2   2   2  Mặt khác:  
x  z  2x  z   23y  y  2 2 3y y 2 2 2  . 2 64 64 P    1 2 2  1   1  6  2y  y 8   y   22 2   2   2 
Dấu “=” xẩy ra khi x, y,z  1,2,  1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1.
Câu 39: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020] 1 1 1
Cho các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn:  
 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a  1 b  1 c  1 3 3 3 a b c P    2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a Lời giải
Ta dễ dàng chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 9     ) (*) x y z x  y  (với x, y,z 0 z   Thật vậy:      1 1 1 (*) a b c      9  a b c  54
Áp dụng AM – GM ta đƣợc:     1 1 1 3 3 a b c    3 abc.    9 3  a b c  abc
Vậy bất đẳng thức (*) đƣợc chứng minh, dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Sử dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: 1 1 1 9 1    
 a  b  c  3  9  a  b  c  6 a  1 b  1 c  1 a  b  c  3 3 3 3 b c a Đặt Q    2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a Ta có: 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a P  Q    2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a a  b 2 2
a  ab  b  b  c 2 2
b  bc  c  c  a 2 2 c  ca  a     2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a
 a  b  b  c  c a  0 Do đó: P = Q 1 Mặt khác: 2 2 x  xy  y   2 2 x  xy  y  * * 3 Thật vậy: 1
x  xy  y  x  xy  y   3x  3xy  3y  x  xy  y  2x  y2 2 2 2 2 2 2 2 2  0 3 Sử dụng (**) ta đƣợc: 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a P  Q    2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a a b 2 2
a  ab  b  b  c 2 2
b  bc  c  c  a 2 2 c  ca  a     2 2 2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 1     1     1 a b b c  c  a 3 3 3 2      2 a b c  .6  4 3 3 Mà P  Q  P  2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2.
Câu 40: [TS10 Chuyên Phan Bội Châu, 2019-2020]
Cho các số dƣơng a, b, c dƣơng thỏa mãn abc  a  b  c  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P    2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 55 Lời giải.
Từ abc  a  b  c  2  a  bb  
1 c  1  a  1b  1  b  1c  1  c  1a  1 1 1 1     1 a  1 b  1 c  1 1 1 1  x,y,z  0 Đặt  x,  y,  z   a  1 b  1 c  1 x  y  z  1. 1 x y  z z  x x  y Khi đó: a   ; b  ; c  x x y z 1 1 1 1  1 1 1  Nên P         2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 2  ab bc ca  1  x y y z z x    .  .  .          2 y z z x z x x y x y y z   1  y x z y x z    .  .  .          2 y z z x z x x y x y y z   1  y x   z y   x z             
2 2  y  z z  x   z  x x  y   x  y y  z  1  x y   y z   z x  3 2             
2 2  x  y x  y   y  z y  z   z  x z  x  4 
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z hay a  b  c 3 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là khi a = b = c = 2. 4
Câu 41: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn  2 2 2
5 x  y  z   9xy  z 18yz  0. Tìm giá trị lớn nhất 2x  y  z của biểu thức: Q  . y  z Lời giải Ta có: 5 2 2 2
x  y  z   9xy  z 18yz  0
 5x  9xy  z  5y  z2 2  28yz  0 56
 5x  9xy  z  5y  z2  7.4yz  7 y  z2 2
 5x  9xy  z  2y  z2 2  0 2  x  x  5   9.  2  0 y  z y    z x Đặt: t  t  0 y  khi đó: z 2
5t  9t  2  0  5t  1t  2  0  t  2 do 5t 1 0 x   2 y  z 2x  y  z x Ta có: Q   2. 1  2.2 1  3 y  z y  z x
Dấu “=” xảy ra khi y  z  . 4
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 3.
Câu 42: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2019-2020]
Cho x, y, z không âm thỏa mãn x  y  z  3. Tìm GTLN. GTNN của biểu thức 2 2 2
M  x  6x  25  y  6y  25  z  6z  25 Lời giải Ta có: 2 2 2
M  x  6x  25  y  6y  25  z  6z  25
 3  x2 16  3  y2 16  3  z2 16  a  b  c  6
Đặt a  3  x, b  3  y,c  3  z, Khi đó:  0  a, b,c   3 2 2 2
M  a  16  b  16  c  16 Tìm GTNN:
Theo bất đẳng thức Minkowski ta có:      
    2     2 2 2 2 M a 16 b 16 c 16 a b c 4 4 4  6 5
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2 Tìm GTLN 
Sử dụng phƣơng ph{p UCT với điều kiện 0  a  3 ta đƣợc 2 a 12 a  16  * 3 Thật vậy: 57
        2 2 2 * 9 a 16 a 12
 8a  24a  0  aa  3  0 (đúng)
Ho|n to|n tƣơng tự và suy ra: M  14
Đẳng thức xảy ra khi a, b,c  0,3,3 và các hóa vị.
Câu 43: [TS10 Chuyên KHTN, 2019-2020]
Cho x, y,z là các số dƣơng thỏa mãn xy  yz  zx  1 . Chứng minh rằng: 3   1 1 1 2 x y z        (1) 2 2 2     2 2 2 1 x 1 y 1 z 3 1  x 1  y 1  z    Lời giải Ta có: 2 2
1 x  xy  yz  zx  x  x  yx  z Tƣơng tự: 2        2 1 y
x y y z ; 1 z  x  zy  z Do đó: 1 1 1 2x  y  z  VT      1
x yxz xyyz xzzy xyyzz x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có: 2   x y z        x y z    x y z     2 2 2  2 2 2      1 x 1  y 1  z 1 x 1 y 1 z        x y z   x y z    
x  yy  z x  yy  z x  zz   y
2 x  y  zxy  yz  zx 
x yyzzx 2 x  y  z
       . x y y z z x Suy ra: 4 x y z     x y z V       P  . 1
3x  yy  zz  x  2 2 2 1 x 1  y 1  z   
Nhƣ thế để chứng minh bất đẳng thức đã cho ta chỉ cần chứng minh: x y z 3    2 2 2 2    2 1 x 1 y 1 z
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: x x 1  x x       2 1 x
     2 x y xz x y x z  58 y 1  y y  z 1  z z  Tƣơng tự:    ;     2 2 2  x  y y  z  2  z  x y    z 1 y 1 z 
Cộng theo vế 3 bất đẳnng thức trên ta đƣợc bất đẳng thức (2). B|i to{n đƣợc chứng minh. 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  3
Câu 44: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2019-2020]
Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0; 2 
 thỏa mãn điều kiện: x  y  z  3. a) Chứng minh rằng: 2 2 2 x  y  z  6 b)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 3 P  x  y  z  3xyz Lời giải a) Ta có:
2x2y2z  0  84x yz2xy yzzxxyz  0 2 2 2 2 2 2
 x  y  z  x  y  z  8  4x  y  z 2xy  yz  zx xyz
 x  y  z2  4x  y  z  8  xyz
 9  4.3  8  xyz  5  xyz  5  6 b) Ta có: 3 3 3
P  x  y  z  3xyz  x  y  z 2 2 2
x  y  z  xy  yz  zx  3     2 2 2    1 3 x y z   2 2 2
x  y  z  2xy  yz  zx 2 2  3 3  x y z  x y z2 2 2 2        2   3  3.5  9   2  9
Dấu “=” xảy ra khi x, y,z  2,1,0 và các hoán vị.
Câu 45: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020]
Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn: xy  yz  4zx  32
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 P  x  16y  16z Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 x 2  8y  4xy 2 2 x 2  8z  4xz 2 2 2 8y  8z  16yz 59 Cộng theo vế ta đƣợc: 2 2 2
P  x  16y  16z  4xy  xz  4yz  128 8 6 2 6
Dấu “=” xảy ra khi x = 4y = 4z , thay v| điều kiện ta đƣợc: x  ; y  z  3 3
Câu 46: [TS10 Chuyên Quốc Học Huế, 2019-2020]
Cho ba số dƣơng x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Chứng minh rằng: x 2y 4z 1    2 2 2 2 2 2 2x  y  5 6y  z  6 3z  4x  16 2 Lời giải Ta có: +) 2 2 2 2 2
2x  y  5  x  y  x 1 4  2xy  2x  4 x x x    2 2 2x  y  5 2xy  2x  4 2xy  x  2 2 2 2 2 2
) 6y  z  6  4y  z  2y  2  4  4yz  4y  4 2y 2y y    2 2 6y  z  6 4yz  4y  4 2 yz  y  1 Do đó: x y z VT   
2 xy  x  2 2yz  y  1 zx  2z  2 x y yz   
2 xy  x  xyz 2yz  y  1 xyz  2yz  2y 1 y yz   
2 yz  y  1 2yz  y  1 2 yz  y  1 yz  y  1  2yzy1 1  2
Dấu “=” xảy ra x = y = 1, z = 2.
Câu 47: [TS10 Chuyên Tin Hòa Bình, 2019-2020]
Cho các số thực dƣơng x, y thỏa mãn: x  y  1.  1 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 P     1 x y  x y  Lời giải Theo AM-GM ta có: 1 1 1
1  x  y  2 xy  xy   xy    4 2 4 xy 60 Do đó:  1 1  2 2 2 2 2 1 P     1 x y  1 x y  2  xy  x y  xy xy Suy ra: 1 1 15 1 15 P  2  xy  2  xy   2 2 .xy  xy 16xy 16xy 16xy 16xy 1 15  P  2  .4  17 2 16 1
Dấu “=” xảy ra khi x  y  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17
Câu 48: [TS10 Chuyên Tiền Giang, 2019-2020] 2
Cho hai số dƣơng x, y thỏa mãn  3 3
2 x  y   6xyx  y  2  x  y xy  4 1  x y 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T     1 2  y x  Lời giải Ta có:
2x  y   6xyx  y  2  x  y2 3 3 xy4
 2x  y3 12xy  x  y2 xy  4
Đặt a  x  y, b  xy a, b  0 khi đó: 3 2        2   3 2 2a 12b a b 4 b a 12  2a  4a Do VT > 0 nên 3 2 2
2a  4a  0  2a a  2  0  a  2 Ta có: 2 2 2 2 4 2 1  x y
 1  x  y  xy  1  a  a 1 a  12a 1 T     1      1     3 2 2 y x 2  xy  2 b 2b 2 4a      8a 2 5 Ta sẽ chứng minh: T  2 5 a  12a a62 2 4 2 a Thật vậy: T    3   0 (luôn đúng a   2 ) 3 2 2 2 4a  8a 4a a  2
Dấu “=” xảy ra khi a = 6, b = 6
hay x  3  3, y  3  3 hoặc x  3  3, y  3  3 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 2 61
Câu 49: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020]
Cho các số thực dƣơng x, y. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 x y xy P    2  2 2 y x x  y Lời giải Ta có: 2 2 4 2 2 4 x y xy x  2x y  y xy P    2    2 2 2 2 y x x  y x y x  y 2 2 2 2 2  x  y  xy x  y xy       xy x  y xy x    y  x  y  xy x y2 2 2 xy  P    2   2    2 xy x  y xy x    y xy xy 1 1 1 Đặt t 
.Theo AM – GM thì: x  y  2 xy    t    2 x  y x  y 2 2 t Khi đó: 1  t t 1  15 P   t  2        2 2 2 2 t  2 2 16t  16t t t 1 15 2  3 3 . .  .2  2 2 2 2 16t 16 1 15  3.   2 4 4 5  2
Dấu “=” xảy ra khi x = y 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2
Câu 50: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2019-2020]
Với x, y là các số thực thỏa mãn 1  y  2 và xy  2  2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x  4 M  2 y  1 Lời giải.
Theo giải thiết ta có: 4xy  8  8y.
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2 4x  y  4xy. Suy ra: 2 2
4x  y  8  4xy  8  8y. Do đó:  2   2   
  2         2 4 x 4 8 8y y 4 y 1 5y 2 2 y 4 y   1 . 62 2 x  4 Suy ra: 2 2 x  4  y  1  M   1 2 y  1
Dấu “=” xảy ra khi x = 2, y = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1.
Câu 51: [TS10 Chuyên Hƣng Yên, 2019-2020]
Với x, y là cá số thực thỏa mãn      9
2 x y 1  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 4 3 2 4 3 2
A  x  4x  6x  4x  2  y  8y  24y  32y  17. Lời giải Ta có: 4 3 2 4 3 2
A  x  4x  6x  4x  2  y  8y  24y  32y  17  1 x  4 1  1 y  24
Đặt a  x  1, b  y  2 , ta đƣợc 4 4 A 1 a  1 b
Từ giả thiết ta đƣợc:      9 5 a 1 b 1   a  b  ab  4 4 Theo AM – GM ta có: 2 4a 1  4a 2 2 1 
 a  b  a  b  (1) 2 4b 1  4b 2 2 2 1 a  b  2ab   2 2 a  b   ab 2 2 3 1 5 1 3 1
Cộng theo vế (1) v| (2) ta đƣợc:  2 2 a  b  2 2
 a  b  ab      a  b  2 2 4 2 4 2
Áp dụng bất đẳng thức Minicopski ta đƣợc:
A 1  a  1  b  1 12 4 4   2 2 a  b 2   2 2 a  b 2  4 2  1  17   4     2  2 1 1 5
Dấu “=” xảy ra khi a  b   x   ,y  . 2 2 2 17
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2
Câu 52: [TS10 Chuyên Bình Thuận, 2019-2020] 1
Cho các số dƣơng x, y, z thỏa xyz  . Chứng minh rằng: 2 yz zx xy    xy  yz  zx. 2 x y  z 2 y z  x 2 z x  y 63
Dấu “=” xảy ra khi nào: Lời giải Ta có: yz zx xy    xy  yz  zx 2 x y  z 2 y z  x 2 z x  y 1 1 1 2 2 2 y 1  1 1 1  x z         1 1 1 1 1 1 2  x y z     y z x z x y 1 1 1 Đặt a  , b  ,c   abc  2 x y z
Khi đó ta cần chứng minh: 2 2 2 a b c a  b  c    b  c a  c a  b 2
Thật vậy, sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: a b c    2 2 2 2 a b c a  b  c VT          2a  b  (đpcm) c VP b c a c a b 2
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Câu 53: [TS10 Chuyên Hải Phòng, 2019-2020]
Cho x; y; z là ba số thực dƣơng thỏa mãn x(x  z)  y(y  z)  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 x y x  y  4 P    2 2 2 2 x  z y  z x  y Lời giải 3 2 2 x xz xz z
Áp dụng bất đẳng thức Côsi  x   x   x  . 2 2 2 2 x  z x  z 2xz 2 3 y z 2 2 x  y  4 Tƣơng tự
 y  . Suy ra P  x  y  z  . 2 2 y  z 2 x  y 2 2 x  y 4 Theo gt z   P  x  y   4 x  y x  . y Vậy P
 4  x  y  z  1. min
Câu 54: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020]
Cho ba số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
  2     2     2 2 2 2 1 a b 5 1 b c 5 1 c  a  5 P    ab  a  4 bc  b  4 ca  c  4 Lời giải 64    2 2 1 x y 1 1 1 1
Với x, y dƣơng ta có: x  y  0  x  y  4xy        (*) x  y 4xy x  y 4  x y 
Dấu “=” xảy ra khi x = y. Ta có:   2 2 2 2 1 a  b  5 a  b  2a  6 2ab  2a  6 2 ab  a  4  2 2     2  ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4   2   2   2 2 2 1 b c 5 1 c  a  5 2 Tƣơng tự:  2  ;  2  bc  b  4 bc  b  4 ca  c  4 ca  c  4  1 1 1  Do đó: P  6  2    6    2Q
 ab  a  4 bc  4  4 ca  c  4  1 1 1  1 1  Áp dụng (*) ta đƣợc:         ab  a   . ab a 4 1  3 4  ab  a  1 3  1 1  1 1  1 1  1 1  Tƣơng tự:   ;       bc  b  4
4  bc  b  1 3  ca  c  4 4  ca  c  1 3  Do đó: 1  1 1 1  1  1 1 1  Q     1  2Q        1
4  ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1 
2  ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1  1  1 1 1   P  6      1
2  ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1  1  c ac 1   6      1
2  abc  ac  c bc.ac  abc  1 ca  c  1  1  c ac 1   6      1
2  ca  c  1 ca  c  1 ca  c  1  1  6  .2 2  5
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5.
Câu 55: [TS10 Chuyên Lai Châu, 2019-2020] ab bc ca 1
Cho các số thực dƣơng a, b, c. Chứng minh rằng:    a  b  c a  b  2c b  c  2a c  a  2b 4 Lời giải    2 2 1 x y 1 1 1 1
Với x, y dƣơng ta có: x  y  0  x  y  4xy        (*) x  y 4xy x  y 4  x y 
Dấu “=” xảy ra khi x = y. ab ab ab  1 1  Sử dụng (*) ta đƣợc:      a  b  2c
acbc 4 a c bc  65 bc bc  1 1  ca ca  1 1  Tƣơng tự:   ;       b  c  2a
4  b  a a  c  c  a  2b 4  c  b b  a 
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta đƣợc: ab bc ca   a  b  2c b  c  2a c  a  2b ab  1 1  bc  1 1  ca  1 1              4  a  c b  c  4  b  a a  c  4  c  b b  a  1  ab  bc ab  ca bc  ca       4  c  a b  c a  b  1  b a  c
a b  c c a  b      4 a  c b  c a   b   1
 a  b  c dpcm 4
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c
Câu 56: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn: abc  1. Chứng minh rằng: a b c 3       2 b ac c ab a bc Lời giải Ta có: a  c a  2b  c a  2b  c b  ac  b    b  ac  2 2 2 Mặt khác: 1 2 a a 2 2 2a 4 2a        a  2b  c  a  2b  c      b ac b ac 4a 2b c a 2b c 4 3 4          4 2a 12 2a a b c 3 abc 3 a b c  4   3 a  2b  c  4 7a  10b  7c  a b c  VT  12 2    
 7a  10b  7c 7b  10c  7a 10a  7b  7c  Do đó:  a  b  c2  12 2 7 2 2 2
a  b  c   17 ab  bc  ca
a  b  c  ab  bc  ca  7 a  b  c   17 ab  bc  ca  8a  b  c2 2 2 2 2 2 2 Mặt khác: 12 2 a  b  c2 12 2 a  b  c2 3    7  dpcm 2 2 2
a  b  c   17 ab  bc  ca 2   8 a  b  c 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. 66
Câu 57: [TS10 Chuyên Tuyên Quang, 2019-2020]
Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn a  b  c  4 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a a b b c c P    . a  3 b b  3 c c  3 a Lời giải Ta có: a a b b c c P       a 3 b b 3 c c 3 a 2 2 2 a b c    a  3 ab b  3 bc c  3 ac
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: 2 2 2 a b c P    a  3 ab b  3 bc c  3 ac  a  b  c2 
a  b  c  3 ab  bc  ca  a  b b  c c  a
Mặt khác theo AM-GM: ab  bc  ca     a  b  c 2 2 2    2 a b c a  b  c Do đó: P   
a  b  c  3a  b  c 1 4 4
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1. Câu 58:
[TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020] a b c a  b  c
Cho các số dƣơng a, b, c. Chứng minh:     4 . 2 2 2 b c a 3. a  b  c Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: a b c a  b  c a  bc2 2 2 2 ab  bc  ca VT       2 2 2 2 2 2 ab bc ca ab  bc    ca 3. a b c a  b  c 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca   2  2 2 2 ab  bc  ca a  b  c 2 2 2 2 2 2  a  b  c 1 ab  bc  ca 1 ab  bc  ca  a  b  c         2  ab  bc  ca 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c 2 a  b  c  2  ab bcca
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số ta đƣợc: 67 2 2 2 a  b  c
1 ab  bc  ca 1 ab  bc  ca 1 VT  33   2 ab  bc  ca . . 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c 2 a  b  c 2 3 1    2  4 dpcm 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Câu 59: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2019-2020]
Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn ab  bc  ca  1. Chứng minh rằng: 2 2 2
a b  1  b c  1  c a  1  2
Dấu “=” xảy ra khi nào? Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Minicopski ta đƣợc:
a b  1  b c  1  c a  1  ab2  a  bc2  b  ca2 2 2 2 2 2 2  c
 ab  bc  ca2  a  b  c2  ab  bc  ca2  3ab  bc  ca  1 3  2 dpcm 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Câu 60: [TS10 Chuyên Cao Bằng, 2019-2020]
Cho a, b, c là các số dƣơng thỏa mãn điều kiện a+ b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c R    2 2 2 1 b 1 c 1  a Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc: 2 2 a ab ab ab  a   a   a  2 2 1 b 1 b 2b 2 b bc c ca Tƣơng tự:  b  ;  c  2 2 1 c 2 1 a 2
Cộng theo vế 3 bất đẳng trên ta đƣợc: a b c ab  bc  ca R     a  b  c  2 2 2   1  b 1  c 1  a 2 2
     a  b  c 2 3 3 a b c   3   6 6 2 1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của R là 2 Câu 61:
[TS10 Chuyên Nam Định, 2019-2020] 68 3
Cho x, y, z là số thực không âm thỏa mãn điều kiện x  y  z  . Chứng minh rằng: 2 x  2xy  4xyz  2 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc:  1 
x  2xy  4xyz  x  x.4y z     2  2 2  1   3 1   x  x. y  z   x  x  x       2   2 2 
 x  x2  x2  x  2  x2  x2  2  x  2 2 1  x  2x  2
 x  2x 12  2 3 Do x  y  z 
 0  x  2  x  2  0 . Vì thế:        2 x 2xy 4xyz x 2 x 1  2  2 (đpcm) 2 1
Dấu “=” xảy ra khi x  1, y  , z  0 2
Câu 62: [TS10 Chuyên Bình Định, 2019-2020]
Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn a  bb  cc  a  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 1 thức: P     3 abc a  2b b  2c c  2a Lời giải.
Trƣớc hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau:
       8
a b b c c a  a  b  cab  bc  ca 9
Thật vậy: a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca abc
a b bc ca a bbcca
Lại theo BĐT AM-GM ta có: abc  ab. bc. ca  . .  2 2 2 8
Suy ra: a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca abc a  b b  c c  a
 a  b  cab  bc  ca      8 8
Suy ra đpcm: a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca 9 9  ab  bc  ca  a  b  c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM dạng cộng mẫu số ta có: 69 1 1 1 9 3 ab  bc  ca      a  2b b  2c c  2a
3a  b  c a  b  c 3 2 Lại có:       2 2 2 ab bc ca
3 ab c  a bc  abc   3abca  b  c 9 1 a  b  c 1 a  b  c   3abc a  b  c     2    2 2 a  bc 3 abc 27 abc 3 1 1 1 1 a  b  c 3 Suy ra: P        2
3 abc a  2b b  2c c  2a 3 a  b  c
a  bbcca  8 
Dấu “=” xảy ra khi:  a  b  c  a  b  c  1  3 a  b  c    a  b  c 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi a = b = c = 1. Câu 63:
[TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020] 1 1 1
Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn
   3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c 1 1 1 P    2 2 2 2 2 2 a  ab  3b  1 b  bc  3c  1 c  ca  3a  1 Lời giải Ta có: 2 2
a  ab  3b  1   2 2
a  2ab  b   ab   2 b  1 2  b
 a  b2  ab   2 b  1 2 2
 b  b  ab  2b  ba  b  2 2 2         1 1 a ab 3b 1 b a b 1   2 2 a  ab  3b  1 ba  b   1 1 1 1 1 Tƣơng tự:  ;  2 2 b  bc  3c  1 c b  c  2 2 2 c  ac  3a  1 a c  a  2    2 2 1 x y 1 1 1 1
Với x, y dƣơng ta có: x  y  0  x  y  4xy        (*) x  y 4xy x  y 4  x y 
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Cộng theo vế và sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc: 70 1 1 1 P    b a  b  2 c b  c  2 a c  a  2 2 2 2    4b a  b  2 4c b  c  2 4a c  a  2 AMGM  1 1   1 1   1 1             
 4b a  b  2   4c b  c  2   4a c  a  2  1  1 1 1   1 1 1           
4  a b c   a  b  2 b  c  2 c  a  2 
Sử dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: 1  1 1 1   1  1 1  1  1 1  1  1 1  P                  
4  a b c  4  a  b 2  4  b  c 2  4  c  a 2  3  1 1 1 1  1 1  1  1 1  1  1 1                  
4 8 8 8 16  a b  16  b c  16  c a  3  3 1  1 1 1          4 8 8  a b c  3 3 3 3     4 8 8 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. 3
Vậy giá trị nhỏ là P là . 2 Câu 64:
[TS10 Chuyên Tây Ninh, 2019-2020] 3
Chứng minh a  b  c  9abc  4a  b  cab  bc  ca với x, y, z là các số thực không }m. Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải
Theo bất đẳng thức Schur với a, b, c là số thực không âm thì:
aa  ba  c  bb  cb a  cc ac  b  0
Biến đổi ta đƣợc hệ quả: 3 3 3 2        2     2 a b c 3abc a b c b c a  c a  b 3
Mặt kh{c ta có đẳng thức:     3 3 3 a b c
 a  b  c  3a  bb cc a 3
Khi đó ta có:     3 3 3
a b c  9abc  a  b  c  9abc  3a  bb  cc  a Do đó: 2     2     2 VT a b c
b c a  c a  b  9abc  3a  bb  cc  a Ta l| có 2 đẳng thức: 2     2     2 ) a b c
b c a  c a  b  9abc  a  b  cab  bc  ca
) abc  a  bb  cc a  a  b  cab  bc  ca 71 Do đó: 2    2     2 a b c
b c a  c a  b  9abc  3a  bb  cc  a  4a  b  cab  bc  ca
Vậy bất đẳng thức đƣợc chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Câu 65: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020]
Cho 3 số dƣơng x, y, z. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: xy yz zx P     2x  z2y  z
2yx2zx 2z y2xy Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovski ta đƣợc:
                 2 2x z 2y z x x z y z y xy zx yz Do đó: xy xy xy xy     2x  z2y  z 2xz2yz    xy  yz  zx 2 xy yz zx yz yz zx zx
Tƣơng tự:       ;  2y x 2z x xy  zx  yz 2zy2xy xy  zx  yz xy  zx  yz
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta đƣợc: P   1 xy  zx  yz
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1. Câu 66:
[TS10 Chuyên Bình Phƣớc, 2019-2020] 1)
Cho x, y là các số dƣơng thỏa mãn xy  1. Chứng minh rằng: 1 1 2   1 x 1 y 1 xy 2)
Cho x, y là các số thực dƣơng thỏa mãn điều kiện:   3 x y  4xy  12 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P    2018xy 1 x 1  y Lời giải 1) Ta có: 72 1 1 2  1 1   1 1             0 1  x 1  y 1  xy
 1 x 1 xy   1 y 1 xy      1  xy  1  x 1  xy  1  y              0 1 x 1 xy 1 y 1 xy
 xy x1y xy y1x          0 1 x 1 y 1 xy
x  y  x 1 y  y  x  y 1 x          0 1 x 1 y 1 xy
 y  x x y x  y x y            0 1 x 1 y 1 xy
 y x x y xy y x                0 1 x 1 y 1 xy
 y x y x xy 1               0 1 x 1 y 1 xy   2 y x  xy 1      (đúng xy 1 ) (1)       0 1 x 1 y 1 xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1.
Bất đẳng thƣc (1) đúng c{c phép biến đổi l| tƣơng đƣơng nên b|i to{n đƣợc chứng minh. 2) Sử dụng AM-GM ta có:        3 3 12 x y 4xy 2 xy  4xy  8xy xy  4xy
Đặt xy  t t  0 , khi đó: 3 2 3 2 3 2 2
8t  4t  12  0  2t  t  3  0  2t  2t  3t  3  0 2
 2t t 1  3t 1t 1  0  t 1 2 2t  3t  3  0  t  1
Áp dụng bất đẳng thức ở ý 1 ta có: 1 1 2 2 2 P    2018xy   2018xy   2018t 1 x 1 y 1 xy 1 t 2 Ta sẽ chứng minh: 2  2018t  2019 * 1 t Thật vậy: 73    2  * 
1  2018 2t 1    0  1 t  1  t 
 2018t 1t 1  0 1  t    1   1 t  2018t   1  
 0 (đúng do 0  t  1 )  1 t 
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2019.
Câu 67: [TS10 Chuyên Đắc Lắc, 2019-2020]
Cho 3 số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  3. Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a    2 a  2b b  2c c  2a Lời giải.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: 3 3 3 4 4 4 a b c a b c )      2 2 2 a  2b b  2c c  2a a  2ab b  2bc c  2ca a b c 2 a b c 2 2 2 2 2 2 2   2 2 2 2 2 2
a  b  c  2ab  2bc  2ca a  b  c  2  2 2 2 a  b  c  2 2 2 a  b  c 3   3 2 3 3 3 4 4 4 b c a b c a )      2 2 2 a  2b b  2c c  2a ab  2b bc  2c ca  2a a b c 2 a b c 2 2 2 2 2 2 2   ab  bc  ca  2  2 2 2 a  b  c  2 2 2 a  b  c  2  2 2 2 a  b  c  2 2 2 a  b  c 3   3 2 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a Cộng theo vế ta đƣợc:    2 (đpcm) a  2b b  2c c  2a 2
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  3
Câu 68: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020]
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  3; y  3.  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  21 x    3 y  .  y   x  Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 74  1   1   x 3   7y 21  62 2
T  21 x    3 y            x  y  y   x   3 x   3 y  3 3 x 3 7y 21 62 2  2 .  2 .  .3  .3 3 x 3 y 3 3  2  2.7  62  2  80
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80.
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ I.
BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI 1
Bài 1. Cho x  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
T  8x  4x  15 . 2 4x 1
Bài 2. Cho x  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M  4x  3x   2011. 4x 2 2 x y
Bài 3. Cho x y  0 và xy  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H x  . y
Bài 4. Cho a 1; b 1. Chứng minh a b 1  b a 1  ab . 11abc
Bài 5. Cho a  9; b  4; c 1. Chứng minh ab c 1  bc a  9  ca b  4  . 12 Bài 6. Cho 2 2
a  0; b  0; a b  2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M a ba  2b  b a b  2a . Bài 7. Cho 2 2
x  0; y  0; x y  2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 14x 10y  y 14y 10x .
Bài 8. Cho x  0; y  0 và xy x y  x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . Bài 9. Cho , a ,
b c  0 và ab bc ca  1. a b c
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P    . 2 2 2 a 1 b 1 c 1
Bài 10. Cho các số dƣơng , a ,
b c thỏa mãn a b c  1 ab bc ca 3 chứng minh    c ab a bc b ca 2
Bài 11. Cho a  0, b  0, c  0 và ab bc ca  3abc 2 2 2 a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của P    c  2 2
c a a 2 2
a b b 2 2 b c
Bài 12. Cho a  0, b  0, c  0 và a b c 1 a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T    2 2 2 1 9b 1 9c 1 9a 75 1 1 1 1 Bài 13. Cho , a , b c  0 và  
 2 . Chứng minh rằng abc  . 1 a 1 b 1 c 8
Bài 14. Cho a  0, b  0, c  0 và 2 2 2
a b c  1. Chứng minh : ab bc ca bc ca ab a)  
a b c b)    3 c a b a b c Bài 15. Cho , a ,
b c l| độ dài ba cạnh của ABC  .
Chứng minh a b cb c ac a b  abc 5
Bài 16. Cho a  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2a  . a 6 24
Bài 17. Cho x  0, y  0 và x y  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x y   . x y 28 1
Bài 18. Cho x  0, y  0 và x y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  2x y   . x y
Bài 19. Cho 2  x  3, 4  y  6, 4  z  6 và x y z  12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xyz . x 8 x 2 y
Bài 20. Cho x  0, y  0 và 
 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K   . 2 y y x
x y  2 1
xy x y
Bài 21. Cho x  0, y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A   .
xy x y
x y  2 1 2 2 x y xy
Bài 22. Cho x  0, y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A   . xy x y
Bài 23. Cho a  0, b  0, c  0 thỏa mãn 2 2 2
b c a . 1  1 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 2 b c  2  a    . 2 2 2 ab c   1 1 
Bài 24. Cho x  0, y  0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P   1 x y   . x y  1 1
Bài 25. Cho x  0, y  0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    4xy . 2 2 x y xy 2 2  1   1 
Bài 26. Cho x  0, y  0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K x   y      . x   y  3 3  1   1 
Bài 27. Cho x  0, y  0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  1 x   1 y      . x   y
Bài 28. Cho x  0, y  0 và 2 2
2x  2xy y  2x  8 . 2 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
  2x  3y . x y
Bài 29. Cho a  0, b  0, c  0 thỏa mãn  2 2
b bc c    2 2 3 3  a  . 2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T a b c    . a b c
Bài 30. Cho a  0, b  0 và 3 3
a b  6ab  8 . 1 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    ab . 2 2 a b ab 76
Bài 31. Cho a  0, b  0 và 2 2
a b a b . 2020
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4
P a b   . a b2
Bài 32. Cho x  0, y  0 và  x   1  y   1  4 . 2 2 x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   . y x
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA
Bài 1. Cho 4x  9y 13 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A  4x  9y .
Bài 2. Cho 4x  3y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A  4x  3y .
Bài 3. Cho x  0, y  0, z  0 và x y z  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
A x y z . 6 Bài 4. Cho 2 2 3x  2 y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  2x  3y . 35 1 Bài 5. Cho 2 2 4a  25b
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H  6a  5b . 10 3 Bài 6. Cho 2 2 2
x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x y z . 4
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 1  3 x khi 1 x  3 .
Bài 8. Cho a  0, b  0, c  0 và a b c  3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K  4a  5  4b  5  4c  5 .
Bài 9. Cho a  0, b  0, c  0 và a b c 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P b c c a a b . Bài 10. Cho , a ,
b c  0 và a b c  3. a b b c c a
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M    . 2 2 2
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG Bài 1. Cho x  2
 , y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  x  y  2 x  2  4 y 1  24. 1
Bài 2. Cho x   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: E  5x  6 2x  7  4 3x 1  2 3
Bài 3. Cho x  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  x  x 1  3 x  7  28 .
Bài 4. Cho x  15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 
   2     2 F x x x
15 x 3  x 15  x  3  38 .
Bài 5. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c  6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2
T  a  4ab  b  b  4bc  c  c  4ca  a .
Bài 6. Cho x  0, y  0, z  0, x  y  z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 S 
x  xy  y  y  yz  z  z  zx  x . Bài 7. Cho 2   a,b,c  3 và 2 2 2
a  b  c  22 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  a  b  c .
Bài 8. Cho x  0, y  0, z  0 thỏa mãn x  y  z  6 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 A  x  y  z . 77
Bài 9. Cho a, b,c  0 và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
K  3a 1  3b 1  3c 1 .
Bài 10. Cho 0  a, b,c  2 và a  b  c  3 . Chứng minh: ab  bc  ca  2 .
Bài 11. Cho a 1, b 1,c 1 và ab  bc  ca  9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 P  a  b  c . Bài 12. Cho 1
  x, y,z 1, x  y  z  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T  x  y  z . Bài 13. Cho 2
  a,b,c  2 và a  b  c  0. Chứng minh: 4 4 4 a  b  c  32 . 3
Bài 14. Cho 0  x, y, z 1 và x  y  z  . 2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 P  x  y  z .
Bài 15. Cho 0  x, y, z  2 và x  y  z  3.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: 4 4 4
M  x  y  z 121 x1 y1 z .
Bài 16. Cho 0  a, b,c  4 và a  b  c  6 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2
P  a  b  c  ab  bc  ca .
Bài 17. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
P  b  c  c  a  a  b .
Bài 18. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c  3 .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
P  b  c  c  a  a  b .
Bài 19. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
F  3a 1  3b 1  3c 1 .
Bài 20. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2
2a  3a  4  2b  3b  4  2c  3c  4 .
Bài 21. Cho x, y  0 thỏa mãn: x  y  10 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:   4   4 P x 1 y   1 . Bài 22. Cho 2 2
a  b  4ab  4a  4b .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:   3 3     2 2 A 20 a b 6 a  b   2013 . --------Hết------ 78