Mục lục môn Triết học Mác - Lênin: Triết học và Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa duy vật biện chứng | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung, những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được cuộc cách mạng..Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!


CHƯƠNG 1: KHÁI LU N V T H TRI C VÀ TRI T H C MÁC LÊ NIN
A. M C TI ÊU
1. V n th Trang b cho sinh viên nh ng tri th kiế c: c c b n v triơ ết hc nói chung, nh u ki n ra ững điề
đờ i c a triết hc Mác - Lênin. Đồng thi, giúp sinh viên nhn th c thức đượ c cht cuc cách m ng
trong triết hc do C. Mác và Ph. Ăngghen thực hin v n hình thành, phát tri n tri t hà các giai đoạ ế c Mác
- Lênin; vai trò c a tri ết hc Mác - i sLênin trong đờ ng xã h i và trong th i ngày nay. ời đạ
2. V k năng: Giúp sinh viên bi n d ng tri thết v ức đã hc làm cơ s cho vi c nh n th c nh ng nguyên
lý c b n c a triơ ết hc Mác - Lênin; biết đấu tranh chng l i nh ng lu m sai trái ph n s hình ận điể nh
thành, phát tri n tri t h c Mác - Lênin. ế
3. V t t úp sinh viên c ng c m tin vào b n ch t khoa h ư ưởng: Gi ni c và cách mng c a ch a Mác - nghĩ
Lênin nói chung và tri t h c Mác - Lênin nói riêng. ế
B. N I DUNG
I. TRI T H C VÀ V ẤN ĐỀ CƠ BN CA TRI T H C:
1. Khái l c v triượ ết hc:
a. Ngu n g c c a tri ết hc:
b. Khái ni m tri ết hc:
c. i t ng triĐố ượ ết hc trong l ch s :
d. Tri - hết hc t nhân lý lu n c a th i quan: ế gi
2. V c b n c a triấn đề ơ ết hc:
a. N i dung v ấn đề cơ bn ca triết hc:
b. Ch a duy v t và ch a duy tâm: nghĩ nghĩ
c. Thuy t có th t và thuy t không thế biế ế biết
3. Bi n ch ng và siêu hình:
a. Khái ni m bi n ch ng và siêu hình trong l ch s :
b. Các hình th c phép bi n ch ng trong l ch s :
II. TRI T H C MÁC LÊ NIN VÀ VAI TRÒ C A TRI T H ỌC MÁC LÊ NIN TRONG ĐỜI SNG XÃ HI:
1. S i và phát tri n c a tri ra đờ ết hc Mác Lê ni n:
a. Nh u ki n l ch s c a s i tri c Mác Lê nin: ững điề ra đờ ết h
b. Nh ng th i k y u trong s hình thành và phát tri n c a tri c Mác: ch ế ết h
c. Th c ch t và ý ngh a cu ĩ c cách m ng trong triết hc C. Mác và Ph.Angghen th c hi n:
d. Giai đoạn V.I. Lê nin trong s phát tri n tri t h c Mác: ế
2. Đố ức năng triếi tượng và ch t hc Mác Lê nin:
a. Khái ni m tri ết hc Mác Lê nin:
b. Đối tượng ca triết hc Mác Lê nin:
c. Ch a triức năng củ ết hc Mác Lê nin:
3. Vai trò c a tri t h ế ọc Mác Lê nin trong đời sng xã hi và trong s phát tri i m t Nam hiển đổ i Vi n
nay:
a. Tri t h c Mác Lê nin là th i quan, ph ng pháp lu n khoa h c và cách m ng cho con ngế ế gi ươ ười
trong nh n th c và th c ti n:
b. Tri c Mác - Lênin là c sết h ơ thế gii quan, phương pháp lu n khoa h c và cách m ân tích ạng để ph
xu h ng phát tri n c a xã h u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh i phát ướ ội trong điề hiện đạ
trin mnh m :
c. Tri t h c Mác - Lênin là c s lý lu n khoa h c c a công cuế ơ c xây d ng ch a xã h i trên th nghĩ ế gii
và s i m nghiệp đổ ới theo định hướng xã hi ch t Nam: nghĩa Vi
III. T NG K T:
1. Tri c và v c b n c a triết h ấn đề ơ ết hc.
2. Nh ng ti c a s ền đề ra đời triết hc Mác - Lênin.
3. Th c ch à ý ngh a cu c cách m ng trong tri t v ĩ ết hc do C. Mác và Ph. Ăngghen thực n. Nh ng nhi i
dung ch y u V.I. Lênin b sung và phát tri n tri ế ết hc Mác.
4. Đố ức năng củi tượng và ch a triết h c Mác - Lênin.
5. Vai trò c a tri ết hc Mác - Lênin trong đời sng xã hi và trong thời đại ngày nay.
CHƯƠNG II: CH NGH A DUY V T BI N CH Ĩ NG
A. M C TI ÊU
1. V n th kiế c:
- úp sinh viên hiGi ểu được quan điểm ca ch nghĩa duy v t bi n ch ng v v t ch t, các hình th c,
phương th c t n t i c a v t ch t; ngu n g c, b n ch t c ý th c; m i quan h a bin
ch ng gi a v t ch t và ý th c.
- úp sinh viên nGi ắm được nhng n i dung c b n c a phép bi n ch ơ ng duy v t; ý ngh a ph ng pháp ĩ ươ
lu n trong nh n th c và th c ti n.
- Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v lý lu n nh n th ế ơ c c a ch ngh a duy v t bi n ch ng; ĩ ý
ngh ngĩa phươ pháp lu n.
2. V k năng: Giúp sinh viên bi n d ng nguyên t c ph ng pháp lu n rút ra t n i dung lý lu n cết v ươ a
ch nghĩa duy v t bi n ch ng vào nh n th c và th c ti n.
3. V t t úp sinh viên kh nh nh ư ưởng: Gi ẳng đị ng n n t ng khoa h c và cách m a ch a duy vng c nghĩ t
bin ch u tranh ch ng l i c m sai trái c a ch a duy tâm và chứng; đấ ác quan điể nghĩ nghĩa duy v t siêu
hình.
B. N I DUNG
I. VT CHT VÀ Ý THC:
1. V t ch t và ph ng th ươ c t n t i c a v t ch t
a. Quan nim ca ch nghĩa duy tâm và a duy v t tr c C. Mác v m trù v t ch t: ch nghĩ ướ ph
b. Cu c cách m ng trong khoa h c t ên cu i th k nhi ế XIX, đầu thế k XX và s á s n c a các quan ph
điể m duy v t siêu hình v v t ch t
c. Quan ni m c a tri t h c Mác - Lênin v v t ch t ế
d. ng th c tPhươ n t i c a v t ch t
đ) Tính thng nht v t ch t c a th i ế gi
2. Ngu n g c, b n ch t v t cà kế u c ý th c: a
a) Ngu n g c c a ý th c
b) B n ch t c ý th a c
c) K u c ý th c ết c a
3. M i quan h gia v t ch à ý th c: t v
a) Quan điểm ca ch nghĩa duy tâm và ch a duy v t siêu hình nghĩ
b) Quan điểm ca ch nghĩa duy v t bi n ch ng
II- ÉP BI N CH NG DUY V T: PH
1. Hai lo i hình bi n ch ng và phép bi n ch ng duy v t:
a) Hai lo i hình bi n ch ng:
b) Khái ni m phép bi n ch ng duy v t:
2. N i dung c a phép bi n ch duy v t: ng
a) Hai nguyên lý c a phép bi n ch ng duy v t
b) Các c p ph m trù c b ơ n c a phép bi n ch ng duy v t
c) Các quy lu t c b n c ơ a phép bi n ch ng duy v t
III- LÝ LU N NH N TH C:
1. Quan ni m v n th c trong l ch s tri nh ết hc:
2. Lý lu n nh n th c duy v t bi n ch : ng
a) Ngu n g c, b n ch t c a nh n th c
b) Th c ti n và vai trò c a th c ti i v i nh ễn đố n th c
c) Các giai đoạn ca quá trình nh n th c
d) Quan điểm ca ch nghĩa duy v t bi n ch ng v ân lý ch
IV - T NG K T:
1. Quan điểm ca triết h Mác - Lênin v v t ch t, ý thc c. Ý ngh a ph ng pháp lu n. ĩ ươ
2. M i quan h n ch ng gi bi a v t ch t và ý th c. Ý ngh a ph ng pháp lu n. ĩ ươ
3. N i dung hai nguyên lý c a phép bi n ch ng duy v t. Ý ngh a ph ng pháp lu n. ĩ ươ
4. N i dung các quy lu t c b n c a phép bi ơ n ch ng duy v t. Ý ngh a ph ng pháp lu n. ĩ ươ
5. N i dung các c p ph ơ m trù c b n c a phép bin chng duy v t. Ý ngh a ph ng pháp lu n. ĩ ươ
6. B c; vai n cht ca nhn th trò ca thc tiến i v i n c; t c thđố nh th nguyên ng nh t gi a lý lu n v à
thc tin.
CH CHƯƠNG III: NGH A DUY V T LĨ CH S
A. M C TIÊU:
1. V n th kiế c
Trang b cho sinh viên nh ng kiến th c v h c thuy t hình thái kinh t - xã h ế ế i; v n d ý ngh ng ĩa
phương pháp lu n vào th c ti n c a Vi t Nam.
Giúp sinh viên nắm đượ ững quan điểc nh m cơ bn ca triết h c Mác - Lênin v giai c p v à đấu
tranh giai c p; v à n nh ướ c và cách m ng xã h i; v dân t c, quan h giai c - dân t - ân lo i; p c nh ý
nghĩ a phương pháp lu n trong nh n th c nh ng v c b n c a cách m ng Vi t Nam. ấn đề ơ
Trang b cho sinh viên nh ững quan điểm cơ bn ca triết hc Mác - Lênin v con ng ười, v ý
th c xã hi; s v n d ng vào cách m ng Vi t Nam.
2. V k năng:
Giúp sinh viên bi t v n d ng nh ng nguyên t c ph ng pháp lu n rút ra t nế ươ i dung lý n clu a
ch nghĩa duy v t l ch s vào phân tích s n th nh c và v n d ng sáng t o c ng C ng s n Vi t Nam ủa Đả
trong th c ti n cách m ng Vi t Nam.
3. V t t ư ưởng:
Giúp cho sinh viên b i d ưỡ ườ ng l p tr ng mácxít, c ng c ni m tin vào b t khoa h c và cách n ch
mng c a ch nghĩa duy vt l s ; tin t vch ưởng ào đường l m c u tranh v i các ối quan điể ủa Đảng; đấ
quan điể ù địm th ch, sai trái, b o v n n t ng t t ng c ng. ư ưở ủa Đả
B. N I DUNG:
I- H C THUY T HÌNH THÁI KINH T - X Ã HI:
1. S n xu t ch t là c s c a s t t v ơ n t i và phát tri n xã hi:
2. Bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu ượ t
a) Ph ng th c s n xu t ươ
b) Quy lu t quan h s n xu t phù h p v i tr át tri n c a l c l ình độ ph ượ ng s n xu t
3. Bi n ch ng gi a c ơ s h t và ki n trúc th ng t ng c a xã h i ng ế ượ
a) Khái ni m c s h t ng và ki n trúc th ng t ng c ơ ế ượ a xã hi
b) Quy lu t v m i quan h n ch bi ng gi a c s h t ơ ượ ng và kiến trúc th ng t ng c a xã hi
4. S át tri n các hình thái kinh t - xã h i là m t quá trình l ch s ph ế - t nhiên
a) Ph m trù hình thái kinh t - xã h i ế
b) Ti n trình l ch s - tế nhiên c a xã h i loài ng ười
c) Giá tr khoa h c b n v ng và ý ngh a cách m ĩ ng
II- GIAI C P VÀ DÂN T C
1. Giai c p v u tranh giai c p: à đấ
a) Giai c p
b) Đấu tranh giai cp
c) Đấu tranh giai cp c a giai c p vô s n
2. Dân t c
a) Các hình th c c ộng đồng người trước khi hình thành dân t c
b) Dân t - hình th c c ng ng i phc ộng đồ ườ biến hin nay
3. M i quan h giai c - dân t - ân lo p c nh i
a) Quan h giai c - dân t c p
b) Quan h giai c p, dân t c v i nhân lo i
III- À NNH ƯỚC VÀ CÁCH M NG X Ã HI
1. Nhà n c ướ
a) Ngu n g c c a nhà n c ướ
b) B n ch t c a nhà n ước
c) Đặc trưng cơ bn c a nhà n c ướ
d) Ch b n c a nhà n c ức năng cơ ướ
đ) Các kiu và hình thc nhà n c ướ
2. Cách m ng xã h i
a) Ngu n g c c a cách m ng xã h i
b) B n ch t c a cách m ng xã h i
c) Ph ng pháp cách m ươ ng
d) V cách m ng xã h i trên th i hiấn đề ế gi n nay
IV- Ý TH C X Ã HI
1. Khái ni m t n t i xã h i và các y u t ế c b n c a tơ n t i xã hi
a) Khái ni m t n t i xã h i
b) Các y u t cế ơ b n c a t n t i xã h i
2. Khái ni m, k u, tính giai c p, các hình thái c ý th c xã h i ết c a
a) Khái nim ý th c xã h i
b) K t c u c ý th c xã h i ế a
c) Tính giai c p c ý th a c xã h i
d) Các hình thái ý th c xã h i
3. Quan h n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th c xã h i, t c l p t i c ý th c xã h bi ính độ ương đố a i
V- TRI T H C V CON NG ƯỜI
1. Con ng i và b n chườ t con ng i ườ
a) Con ng i là th c thườ sinh h - xã h i c
b) Con ng i khác bi t v i con v t ngay t khi con ng i b u s n xu t ra nhườ ườ t đ ng t u sinh ho t cư li a
mình
c) Con ng i là s n phườ m c a l ch s và c a chính b n thân con ng ười
d) Con ng i v a là chườ th c a l ch s , v a là s n ph m c a l ch s
đ) Bản cht con ngườ i là t ng hòa các quan h xã h i
2. Hi n t ng tha hóa con ng i và v i phóng con ng i ượ ườ ấn đề gi ườ
a) Th c ch t c a hi n t ng tha hóa con ng i l ng c a con ng i b tha h ượ ườ à lao độ ườ óa
b) “Vĩnh vin gii phóng toàn th xã h i kh ách bóc l t, ách áp b i ức”
c) “Sự phát trin t do c a m i ng ười l u ki n cho s át tri n t do c a t t c m i ng à điề ph ười”
3. Quan điểm ca triết h c Mác - Lênin v quan h cá nhân và xã hi, v vai trò c a qu n chúng nhân
dân và lãnh t trong l ch s
a) Quan h a cá nhân và xã h i gi
b) Vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s
4. V con ngấn đề ười trong s p cách m t Nam nghi ng Vi
VI - T NG K T:
1. N i dung c b ơ n c a h c thuyết hình thái kinh t - xã h i; ý ngh a ph ng pháp lu i v i sế ĩ ươ ận đố nghip
đổ i m i Vit Nam.
2. Quan điểm ca triết h c Mác - Lênin v giai c p v u tranh giai c p; ý ngh à đấ ĩa ph ng pháp luươ n trong
nh n th c th c ti u tranh giai c t Nam và trên th i. ễn đấ p Vi ế gi
3. Quan điểm ca triết h c Mác - Lênin v à n c; s nh ướ v n d ng c ng C ng s n Vi t Nam trong xây ủa Đả
dng Nhà nước Vit Nam.
4. Quan m cđiể a triết hc Mác - Lênin v cách m i, ph áp cách m ng xã hng xã h ương ph i. S v n
dng c ng C ng s n Vi t Nam trong cách m ng Viủa Đả t Nam.
5. Quan điểm ca triết h c Mác - Lênin v dân t c; quan h giai c - dân t - p c nhân lo i; ý ngh a ph ĩ ương
pháp lu i v i cách m ng Vi t Nam. ận đố
6. Quan điểm ca triết h c Mác - Lênin v con ng i; ý ngh a trong s i m t Nam hi ườ ĩ nghiệp đổ i Vi n
nay.
7. Quan điểm ca triết h c Mác - Lênin v ý th c xã h Ý ngh a trong si. ĩ nghiệp đổi mi Vit Nam
hin nay.
| 1/6

Preview text:

CHƯƠNG 1: KHÁI LUN V TRIT HC VÀ TRIT HC MÁC LÊ NIN A. MC TIÊU
1. Về kiến thức :Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung, những điều kiện ra
đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được thực chất cuộc cách mạng
trong triết học do C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác
- Lênin; vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận thức những nguyên
lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận điểm sai trái phủ nhận sự hình
thành, phát triển triết học Mác - Lênin. 3. Về tư tưởng: G úp i
sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng của chủ nghĩa Mác -
Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng. B. NI DUNG
I. TRIT HC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BN CA TRIT HC:
1. Khái lược về triết học:
a. Nguồn gốc của triết học:
b. Khái niệm triết học:
c. Đối tượng triết học trong lịch sử:
d. Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới quan:
2. Vấn đề cơ bản của triết học:
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học:
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm:
c. Thuyết có thể biết và thuyết không thể biết
3. Biện chứng và siêu hình:
a. Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử:
b. Các hình thức phép biện chứng trong lịch sử:
II. TRIT HC MÁC LÊ NIN VÀ VAI TRÒ CA TRIT HỌC MÁC LÊ NIN TRONG ĐỜI SNG XÃ HI:
1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác Lê nin :
a. Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác Lê nin:
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mác:
c. Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học C. Mác và Ph.Angghen thực hiện :
d. Giai đoạn V.I. Lê nin trong sự phát triển triết học Mác:
2. Đối tượng và chức năng triết học Mác Lê nin:
a. Khái niệm triết học Mác Lê nin:
b. Đối tượng của triết học Mác Lê nin:
c. Chức năng của triết học Mác Lê nin:
3. Vai trò của triết học Mác Lê nin trong đời sống xã hội và trong sự phát triển đổi mới ở Việt Nam hiện nay:
a. Triết học Mác Lê nin là thế giới quan, phư ng
ơ pháp luận khoa học và cách mạng cho con người
trong nhận thức và thực tiễn :
b. Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng để p â h n tích
xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ:
c. Triết học Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới
và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
III. TNG KT:
1. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học.
2. Những tiền đề của sự ra đời triết học Mác - Lênin.
3. Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện. Những nội
dung chủ yếu V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác.
4. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin.
5. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
CHƯƠNG II: CH NGHĨA DUY VT BIN CHN G A. MC TIÊU 1. Về kiến thức: - G úp i
sinh viên hiểu được quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, các hình thức,
phương thức tồn tại của vật chất; nguồn gốc, bản chất của ý thức; mối quan hệ biện
chứng giữa vật chất và ý thức. - G úp i
sinh viên nắm được những nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật; ý nghĩa phư ng ơ pháp
luận trong nhận thức và thực tiễn.
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng; ý nghĩa phư n ơ g pháp luận.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng nguyên tắc phư ng
ơ pháp luận rút ra từ nội dung lý luận của
chủ nghĩa duy vật biện chứng vào nhận thức và thực tiễn. 3. Về tư tưởng: G úp i
sinh viên khẳng định những nền tảng khoa học và cách mạng của chủ nghĩa duy vật
biện chứng; đấu tranh chống lại các quan điểm sai trái của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình. B. NI DUNG
I. VT CHT VÀ Ý THC: 1. Vật chất và phư ng
ơ thức tồn tại của vật chất
a. Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước C. Mác về phạm trù vật chất:
b. Cuộc cách mạng trong khoa học tự nh ê
i n cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX và sự p á h sản của các quan
điểm duy vật siêu hình về vật chất
c. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về vật chất d. Phư ng
ơ thức tồn tại của vật chất
đ) Tính thống nhất vật chất của thế giới
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức:
a) Nguồn gốc của ý thức b) Bản chất của ý thức c) Kết cấu của ý thức
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức:
a) Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình
b) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
II- PHÉP BIN CHNG DUY VT:
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật:
a) Hai loại hình biện chứng:
b) Khái niệm phép biện chứng duy vật:
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật:
a) Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
b) Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
c) Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
III- LÝ LUN NHN THC:
1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học:
2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứn : g
a) Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
b) Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
c) Các giai đoạn của quá trình nhận thức
d) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chân lý
IV - TNG KT:
1. Quan điểm của triết học Má
c - Lênin về vật chất, ý thức. Ý nghĩa phư ng ơ pháp luận.
2. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức. Ý nghĩa phư ng ơ pháp luận.
3. Nội dung hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật. Ý nghĩa phư ng ơ pháp luận.
4. Nội dung các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật. Ý nghĩa phư ng ơ pháp luận.
5. Nội dung các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật. Ý nghĩa phư ng ơ pháp luận.
6. Bản chất của nhận thức; vai trò của thực tiến đối với nhận thức; nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.
CHƯƠNG III: CH NGHĨA DUY VT LCH S A. MC TIÊU: 1. Về kiến thức
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về học thuyết hình thái kinh tế - xã hội; vận dụng ý nghĩa
phương pháp luận vào thực tiễn của Việt Nam.
Giúp sinh viên nắm được những quan điểm cơ bản của triết học Mác - Lênin về giai cấp và đấu tranh giai cấp; về n à
h nước và cách mạng xã hội; về dân tộc, quan hệ giai cấp - dân tộc - n â h n loại; ý
nghĩa phương pháp luận trong nhận thức những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam.
Trang bị cho sinh viên những quan điểm cơ bản của triết học Mác - Lênin về con người, về ý
thức xã hội; sự vận dụng vào cách mạng Việt Nam. 2. Về kỹ năng:
Giúp sinh viên biết vận dụng những nguyên tắc phư ng
ơ pháp luận rút ra từ nội dung lý luận của
chủ nghĩa duy vật lịch sử vào phân tích sự nhận thức và vận dụng sáng tạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
trong thực tiễn cách mạng Việt Nam. 3. Về tư tưởng :
Giúp cho sinh viên bồi dưỡng lập trường mácxít, củng cố n ề
i m tin vào bản chất khoa học và cách
mạng của chủ nghĩa duy vật lịch sử; tin tưởn
g vào đường lối quan điểm của Đảng; đấu tranh với các
quan điểm thù địch, sai trái, bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng. B. NI DUNG:
I- HC THUYT HÌNH THÁI KINH T - XÃ HI:
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội:
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất a) Phư ng ơ thức sản xuất
b) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ p á
h t triển của lực lượng sản xuất
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng v
à kiến trúc thượng tầng của xã hội
a) Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
b) Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội 4. Sự p á
h t triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
a) Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
b) Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người
c) Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạn g
II- GIAI CP VÀ DÂN TC
1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp: a) Giai cấp b) Đấu tranh giai cấp
c) Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản 2. Dân tộc
a) Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc b) Dân tộc -
hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay
3. Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - n â h n loại a) Quan hệ giai cấp - dân tộc
b) Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại
III- NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MNG XÃ HI 1. Nhà nước
a) Nguồn gốc của nhà nước
b) Bản chất của nhà nước
c) Đặc trưng cơ bản của nhà nước
d) Chức năng cơ bản của nhà nước
đ) Các kiểu và hình thức nhà nước 2. Cách mạng xã hội
a) Nguồn gốc của cách mạng xã hội
b) Bản chất của cách mạng xã hội c) Phư ng ơ pháp cách mạn g
d) Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay
IV- Ý THC XÃ HI
1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
a) Khái niệm tồn tại xã hội
b) Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
2. Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các hình thái của ý thức xã hội
a) Khái niệm ý thức xã hội b) Kết cấu của ý thức xã hội c) Tính giai cấp của ý thức xã hội
d) Các hình thái ý thức xã hội
3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
V- TRIT HC V CON NGƯỜI
1. Con người và bản chất con người
a) Con người là thực thể sinh học - xã hội
b) Con người khác biệt với con vật ngay từ khi con người bắt đầu sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình
c) Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người
d) Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm của lịch sử
đ) Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải phóng con người
a) Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao động của con người bị tha hóa
b) “Vĩnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi á
ch bóc lột, ách áp bức”
c) “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự p á
h t triển tự do của tất cả mọi người ”
3. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về quan hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của quần chúng nhân
dân và lãnh tụ trong lịch sử
a) Quan hệ giữa cá nhân và xã hội
b) Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam
VI - TNG KT:
1. Nội dung cơ bản của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội; ý nghĩa phư ng
ơ pháp luận đối với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam.
2. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về giai cấp và đấu tranh giai cấp; ý nghĩa phư ng ơ pháp luận trong
nhận thức thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Việt Nam và trên thế giới.
3. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về n à
h nước; sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây
dựng Nhà nước Việt Nam.
4. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về cách mạng xã hội, phương p á
h p cách mạng xã hội. Sự vận
dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong cách mạng Việt Nam.
5. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về dân tộc; quan hệ giai cấp -
dân tộc - nhân loại; ý nghĩa phương
pháp luận đối với cách mạng Việt Nam.
6. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về con người; ý nghĩa trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay.
7. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội. Ý
nghĩa trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay.