Nắm trọn chuyên đề hình học Oxyz và số phức Toán 12

Nắm trọn chuyên đề hình học Oxyz và số phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0 – LUYN THI ĐẠI HỌC NĂM 2021
NẮM TRỌN
CHUYÊN ĐỀ
HÌNH HỌC OXYZ
SPHỨC
(Dùng cho học sinh 11,12 và luyện thi Đại học năm 2021)
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ THÁNG 10/2020
LI NÓI ĐẦU
Các em hc sinh, quý thy cô và bạn đọc thân mến !
K thi THPT Quc Gia mt trong nhng k thi quan trng nhất đối vi mỗi chúng ta. Để
th tham d đạt được kết qu cao nht thì vic trang b đầy đủ kiến thức và kĩ năng cn thiết là
một điều cùng quan trng. Thu hiểu được điều đó, chúng tôi đã cúng nhau tiến hành biên son
b sách Nắm trn các chuyên đề môn Toán 2021 giúp các em hc sinh ôn luyn hoàn
thin nhng kiến thc trng tâm phc v k thi, làm tài liu ging dy và tham kho cho quý thy
cô trước s thay đổi v phương pháp dạy hc và kim tra ca B Giáo dục và Đào tạo.
B sách chúng tôi biên son gm 4 quyn:
Quyn 1: Nm chọn chuyên đề Hàm s
Quyn 2: Nm trọn chuyên đề Mũ – Logarit và Tích phân
Quyn 3: Hình hc không gian
Quyn 4: Hình hc Oxyz và S phc
Trong mi cun sách, chúng tôi trình bày mt cách ràng khoa hc to s thun li nht
cho các em hc tp và tham khảo. Đầu tiên là tóm tt toàn b thuyết phương pháp giải các
dng toán. Tiếp theo h thng các d minh họa đa dạng, tiếp cận xu hướng ra đ ca k thi
THPT Quốc Gia các năm gần đây bao gồm 4 mức độ: Nhn biết, Thông hiu, Vn dng Vn
dng cao. Cui cùng là phn bài tp rèn luyn t cơ bản đến nâng cao đ các em hoàn thin kiến
thức, rèn tư duy và rèn luyện tốc độ làm bài. Tt c các bài tập trong sách chúng tôi đều tiến hành
gii chi tiết 100% để các em tin li cho việc so sánh đáp án và tra cứu thông tin.
Để th biên soạn đầy đủ hoàn thin b sách này, nhóm tác gi sưu tầm, tham kho mt
s bài toán trích t đề thi ca các Sở, trường Chuyên trên các nước và mt s bài toán ca các
thy/cô trên toàn quc. Chân thành cảm ơn quý thầy đã sáng to ra các bài toán hay các
phương pháp gii toán hiu qu nht.
Mc nhóm tác gi đã tiến hành biên son phn biện lưỡng nhất nhưng vn không tránh
khi sai sót. Chúng tôi rt mong nhận được nhng ý kiến phn hồi đóng góp từ quý thy cô,
các em hc sinh và bạn đọc để cun sách tr nên hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp, quý v vui
lòng gi v địa ch:
Gmail: Blearningtuduytoanhoc4.0@gmail.com
Fanpage: 2003 ÔN THI THPT QUC GIA
Cui cùng, nhóm tác gi xin gi li chúc sc khe đến quý thy cô, các em hc sinh và quý bn
đọc. Chúc quý v có th khai thác hiu qu nht các kiến thc khi cm trên tay cun sách này !
Trân trng./
NHÓM TÁC GI
A. PHN I: HÌNH TỌA ĐỘ OXYZ
Trang
CH ĐỀ 1: H TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.................................................
1
Dạng 1. Điểm và vecto trong h tọa độ Oxyz..........................................................................
5
Dạng 2. Tích vô hướng và ng dng.........................................................................................
28
Dạng 3. Phương trình mặt cu....................................................................................................
39
Dng 4. Cc tr...............................................................................................................................
59
CH ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG....................................................
79
Dạng 1. Xác định vecto pháp tuyến, tính tích có hướng ca mt phng............................
84
Dng 2. Viết phương trình mặt phng......................................................................................
91
Dng 3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mt phng...............................................................
114
Dng 4. Góc và khoảng cách liên quan đến mt phng.........................................................
123
Dng 5. V trí tương đối gia hai mt phng, gia mt cu và mt phng........................
140
Dng 6. Cc tr liên quan đến mt phng................................................................................
165
CH ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG...........................................
185
Dạng 1. Xác định vecto ch phương của đường thng..........................................................
191
Dng 2. Viết phương trình đường thng..................................................................................
200
Dng 3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thng...........................................................
231
Dng 4. Góc và khoảng cách liên quan đến đường thng.....................................................
247
Dng 5. V trí tương đối giữa hai đường thng, giữa đường thng và mt phng..........
257
Dng 6. Bài toán liên quan giữa đường thng mt phng mt cu...............................
271
Dng 7. Cc tr liên quan đến đường thng............................................................................
314
CH ĐỀ 4: NG DNG CỦA PHƯƠNG PHÁP TỌA Đ.......................
347
Dng 1. Tọa độ hóa Hình hc không gian................................................................................
353
Dạng 2. Bài toán đại s.................................................................................................................
367
CH ĐỀ 5: TNG HP V NH TA Đ OXYZ......................................
372
Đề bài...............................................................................................................................................
372
Đáp án..............................................................................................................................................
381
B. PHN II: S PHỨC………………………...……………………………………….
405
Dng toán 1: Xác định các yếu t cơ bản ca s phc.…………………………………...
406
Dng toán 2: Phép toán cng, tr, nhân hai s phc...……………………………………...
424
Dng toán 3: Phép chia hai s phc…………………………………………………………...
437
MỤC LỤC
Dng toán 4: BT quy v gii PT, HPT và tp hp đim biu din s phc……...………
448
Dng toán 5: Phương trình bc hai vi h s thc……………………………..……………
468
Dng toán 6: Cc tr s phc……………………………………………………...……………
482
PHN I
HÌNH HC OXYZ
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
1
CHỦ ĐỀ 1 : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ
Trong không gian xét hệ trục
Oxyz
, trục
vuông góc với trục
Oy
tại
O
, trục
Oz
vuông
góc với mặt phẳng
Oxy
tại
O
. Các vectơ đơn vị trên từng trục
Ox
,
,
Oz
lần lượt
( )
1;0;0 ,i =
( )
0;1;0 ,j =
( )
0;0;1k =
.
Nếu
1 2 3
a a i a j a k= + +
thì
( )
1 2 3
;;a a a a=
.
( ; ; )
M M M M M M
M x y z OM x i y j z k = + +
Cho
( )
;;
A A A
A x y z
( )
;;
B B B
B x y z
Ta có:
( ; ; )
B A B A B A
AB x x y y z z=
2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A
AB x x y y z z= + +
.
M
là trung điểm
AB
thì
M
;;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z+ + +



.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho
1 2 3
( ; ; )a a a a=
1 2 3
( ; ; )b b b b=
ta có
11
22
33
ab
a b a b
ab
=
= =
=
1 1 2 2 3 3
( ; ; )a b a b a b a b =
1 2 3
. ( ; ; )k a ka ka ka=
1 1 2 2 3 3
. . os(a; )a b a b c b a b a b a b= = + +
222
1 2 3
a a a a= + +
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. . .
os os(a, )
.
a b a b a b
c c b
a a a b b b
++
==
+ + + +
(với
0 , 0ab
)
a
b
vuông góc
1 1 2 2 3 3
. 0 . . . 0a b a b a b a b = + + =
a
b
cùng phương
11
22
33
:
a kb
k R a kb a kb
a kb
=
= =
=
Tích có hướng của
1 2 3
( ; ; )a a a a=
1 2 3
( ; ; )b b b b=
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
, ( ; ; )a b a b a b a b a b a b a b

=

a
b
cùng phương
,0ab

=

a
,
b
,
c
đồng phẳng
, . 0a b c

=

Diện tích tam giác :
1
[ , ]
2
ABC
S AB AC=
Thể tích tứ diện
ABCD
V =
1
[ , ].
6
AB AC AD
Thể tích khối hộp:
' ' ' '
.ABCD A B C D
V
=
[ , ]. 'AB AD AA
Một số kiến thức khác
Nếu
M
chia đoạn
AB
theo tỉ số
k
(
MA kMB=
) thì ta có :
;;
1 1 1
A B A B A B
M M M
x kx y ky z kz
x y z
k k k
= = =
Với
( )
1k
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
;;
3 3 3
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
x y z
+ + + + + +
= = =
G
là trọng tâm của tứ diện
ABCD
0GA GB GC GD+ + + =
LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
.
cos ,
.
uv
uv
uv
=
( )
2
2 2 2 2
12
1 1 2 . 1
m
m
=
+ + +
2
1 2 2
2
6. 1
m
m
==
+
2
1 2 3 1mm =
22
4 4 1 3 3m m m + = +
(điều kiện
1
2
m
).
2
4 2 0mm =
26
26
m
m
=−
=+
. Đối chiếu điều kiện ta có
26m =−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 3 2;2 3 2; 4 3 2u a mb m m
2 ; 2; 2 2v ma b m m m
.
Khi đó:
. 0 4 2 3 2 2 4 3 2 2 2 0u v m m m m m
.
2
9 2 6 6 2 0mm
26 2
6
m
.
Lời giải
Chọn C
VÍ DỤ MINH HỌA
DỤ 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
( )
1;1; 2u =−
,
( )
1;0;vm=
. Tìm
m
để góc
giữa hai vectơ
,uv
bằng
45
.
A.
2m =
. B.
26m =−
. C.
26m =+
. D.
.
DỤ 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc
2;1; 2a
,
0; 2; 2b
. Tất cả giá trị của
m
để hai véc tơ
23u a mb
v ma b
vuông góc với nhau
A.
26 2
6
. B.
26 2
6
. C.
11 2 26
18
. D.
26 2
6
.
DỤ 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0; 1;2A
,
( )
2; 3;0B
,
( )
2;1;1C
,
( )
0; 1;3D
Gọi
( )
L
tập hợp tất cả các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thức
. . 1MAMB MC MD==
. Biết rằng
( )
L
một đường tròn, đường tròn đó bán kính
r
bằng
bao nhiêu?
A.
3
2
r =
. B.
5
2
r =
. C.
11
2
r =
. D.
7
2
r =
.
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
3
Gọi
( )
;;M x y z
là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
( )
; 1; 2AM x y z= +
,
( )
2; 3;BM x y z= +
,
( )
2; 1; 1CM x y z= +
,
( )
; 1; 3DM x y z= +
.
Từ giả thiết:
.1
. . 1
.1
MAMB
MAMB MC MD
MC MD
=
= =
=
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( ) ( )( )
2 1 3 2 1
2 1 1 1 3 1
x x y y z z
x x y y z z
+ + + + =
+ + + + =
2 2 2
2 2 2
2 4 2 2 0
2 4 1 0
x y z x y z
x y z x z
+ + + + =
+ + + + =
Suy ra quỹ tích điểm
M
đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
( )
1
1; 2;1I
,
1
2R =
mặt cầu
tâm
( )
2
1;0;2I
,
2
2R =
.
Ta có:
12
5II =
. Dễ thấy:
2
2
12
1
5 11
4
2 4 2
II
rR

= = =


.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
; 0 ; M Oxz M x z
;
( )
( )
7 ; 3 ; 1 59
2 ; 3 ; 1
AB AB
AM x z
= =
= +
.
,,A B M
thẳng hàng
( )
. AM k AB k =
2 7 9
3 3 1
10
x k x
kk
z k z
+ = =


= =


= =

( )
9 ; 0 ; 0M−
.
( )
14 ; 6 ; 2 118 2.BM BM AB= = =
.
Lời giải
1
I
2
I
M
VÍ DỤ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( )
2;3;1A
( )
5; 6; 2B
. Đường thẳng
AB
cắt mặt phẳng
( )
Oxz
tại điểm
M
. Tính tỉ số
AM
BM
.
A.
2
AM
BM
=
. B.
1
2
AM
BM
=
. C.
1
3
AM
BM
=
. D.
3
AM
BM
=
.
.
DỤ 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
2; 3;7A
,
( )
0;4;1B
,
( )
3;0;5C
( )
3;3;3D
. Gọi
M
điểm nằm trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho biểu thức
MA MB MC MD+ + +
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của
M
là:
A.
( )
0;1; 2M
. B.
( )
0;1;4M
. C.
( )
0;1; 4M
. D.
( )
2;1;0M
.
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
4
Chọn B
Ta có:
( )
2;7; 6AB =
,
( )
1;3; 2AC =−
,
( )
1;6; 4AD =−
nên
, . 4 0AB AC AD

=

.
Suy ra:
AB
,
AC
,
AD
không đồng phẳng.
Gọi
G
là trọng tâm tứ diện
ABCD
. Khi đó
( )
2;1;4G
.
Ta có:
44MA MB MC MD MG MG+ + + = =
.
Do đó
MA MB MC MD+ + +
nhỏ nhất khi và chỉ khi
MG
ngắn nhất.
Vậy
M
là hình chiếu vuông góc của
G
lên mặt phẳng
( )
Oyz
nên
( )
0;1;4M
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta
( )
6;0;0DA =
,
( )
0;2;0DB =
,
( )
0;0;3DC =
nên tdiện $ABCD$ tdiện vuông đỉnh
D
.
Giả sử
( )
1; 2; 3M x y z+ + +
.
Ta có
( )
2
22
6MA x y z= + +
6x−
6 x−
,
( )
2
22
2MB x y z= + +
2y−
2 y−
.
( )
2
22
3MC x y z= + +
3z−
3 z−
,
( )
2 2 2
33MD x y z= + +
( )
2
x y z + +
x y z + +
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 3 11P x y z x y z + + + + + =
.
Vậy
P
đạt giá trị nhỏ nhất bng $11$, khi và chỉ khi
0
60
20
30
0
x y z
x
y
z
x y z
= = =
−
−
−
+ +
0x y z = = =
.
Khi đó
( )
1;2;3M
suy ra
2 2 2
1 2 3OM = + +
14=
.
Chọn C
Ta có
( )
4; 2; 1AB =
,
( )
2;0;1AD =
,
( )
, 2; 6;4AB AD

=

,
( )
1;1; 4AC m=−
Để
A
,
B
,
C
,
D
là bốn đỉnh của một hình tứ diện khi
, . 0AB AD AC


2 6 4 16 0m +
6m
.
VÍ DỤ 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
7;2;3A
,
( )
1;4;3B
,
( )
1;2;6C
,
( )
1;2;3D
điểm
M
tùy ý. Tính độ dài đoạn khi biểu thức
3P MA MB MC MD= + + +
đạt giá trị
nhỏ nhất.
A.
3 21
4
OM =
. B.
26OM =
. C.
14OM =
. D.
5 17
4
OM =
.
OM
DỤ 7: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;1;4A
,
( )
5; 1;3B
,
( )
2;2;Cm
,
( )
3;1;5D
. Tìm tất cả
giá trị thực của tham số
m
để
A
,
B
,
C
,
D
là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m =
.
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
5
DẠNG 1. ĐIỂM VÀ VECTO TRONG HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Câu 1. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho ba điểm
1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2A B C x y
thẳng hàng.
Khi đó
xy
bằng
A.
1xy
. B.
17xy
. C.
11
5
xy
. D.
11
5
xy
.
Câu 2. Tìm tọa độ véctơ
u
biết rằng
0ua+=
( )
1; 2;1a =−
.
A.
( )
3; 8;2u =
. B.
( )
1; 2;8u =−
. C.
( )
1;2; 1u =
. D.
( )
6; 4; 6u =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;2A
,
( )
2;1; 3B
( )
1; 1;0C
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
0;2; 1D
. B.
( )
2; 2;5−−D
. C.
( )
2;2;5D
. D.
( )
2;2; 5D
.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;1;1A
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt
phng
( )
Oxz
.
A.
( )
1;1;0
. B.
( )
0;1;1
. C.
( )
1;0;1
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3;1;2A
, tọa độ điểm
'A
đối xng với điểm
A
qua trc
Oy
A.
( )
3; 1; 2−−
. B.
( )
3; 1;2
. C.
( )
3;1; 2
. D.
( )
3; 1;2−−
.
Câu 6. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
1;2; 1 ; 2; 1;3 ; 3;5;1A B C
. Tìm
tọa độ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 8; 5D −−
B.
( )
4; 8; 3D −−
.
C.
( )
2;8; 3D −−
.
D.
( )
2;2;5D
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 1 1
:
2 1 2
x y z
d
+
==
điểm
( )
1;2; 3M
. Gi
1
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
d
. Độ dài đoạn thng
1
OM
bng
A.
22
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;4;1A
( )
4;5;2B
. Điểm
C
tha mãn
OC BA=
có tọa độ
A.
( )
6; 1; 1
. B.
( )
2; 9; 3
. C.
( )
6; 1;1
. D.
( )
2; 9;3
.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạn độ
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
1;1;2 , 2; 1;1 , 3;2; 3A B C−−
. Tìm tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4;2; 4
. B.
( )
0; 2;6
. C.
( )
2;4; 2
. D.
( )
4;0; 4
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 2A
,
( )
2; 3;5B
. Đim
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2MA MB=
, tọa độ điểm
M
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
6
A.
7 5 8
;;
3 3 3
M



. B.
( )
4;5; 9M
. C.
3 17
; 5;
22
M



. D.
( )
1; 7;12M
.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi
a
,
b
,
c
lần lượt là khong cách t điểm
( )
1;3;2M
đến
ba mt phng tọa độ
( )
Oxy
,
( )
Oyz
,
( )
Oxz
. Tính
23
P a b c= + +
?
A.
32P =
. B.
18P =
. C.
30P =
. D.
12P =
.
Câu 12. Ct mt hình tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vuông có cnh
bng
3a
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.
2
9a
. B.
2
27
2
a
. C.
2
9
2
a
. D.
2
13
6
a
.
Câu 13. Trong không gian
(ox )yz
cho
2 3 ,OA i j k= +
điểm
(3; 4;1)B
điểm
(2;0; 1).C
Tọa độ trọng
tâm của tam giác ABC
A.
(1; 2;3).
B.
( 2;2; 1).−−
C.
(2; 2;1).
D.
( 1;2; 3).−−
Câu 14. Trong không gian vói hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hình thang cân
ABCD
có hai đáy
AB
,
CD
thỏa
mãn
2CD AB=
diện tích bằng
27
, đỉnh
( )
1; 1;0A −−
, phương trình đường thẳng chứa cạnh
CD
2 1 3
2 2 1
x y z +
==
. Tìm tọa độ điểm
D
biết
BA
xx
.
A.
( )
2; 5;1D −−
. B.
( )
3; 5;1D −−
. C.
( )
2; 5;1D
. D.
( )
3; 5;1D
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho
23OA i j k= +
, điểm
( )
3; 4;1B
điểm
( )
2;0; 1C
. Tọa độ
trng tâm tam giác
ABC
A.
( )
1; 2;3
. B.
( )
2;2; 1−−
. C.
( )
2; 2;1
. D.
( )
1;2; 3−−
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho
23AO i j k= +
, điểm
( )
3; 4;1B
( )
2;0; 1C
điểm
( )
;;D a b c
sao cho
B
là trng tâm tam giác
ACD
. Khi đó
P a b c= + +
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
biết
( )
1;0;1A
,
( )
2;1;2B
,
( )
1; 1;1D
,
( )
4;5; 5C
. Tọa độ của điểm
A
là:
A.
( )
4;6; 5A
. B.
( )
3;4; 1A
−−
. C.
( )
3;5; 6A
. D.
( )
3;5;6A
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
0;1;2B
. Tọa độ đim
M
thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho ba điểm
A
,
B
,
M
thng hàng là
A.
( )
4; 5;0M
. B.
( )
2; 3;0M
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
4;5;0M
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, véctơ
u
vuông góc với hai véctơ
( )
1;1;1a =
( )
1; 1;3b =−
; đồng thời
u
tạo với tia
Oz
một góc tù và độ dài véctơ
u
bằng 3. Tìm véctơ
u
.
A.
66
6; ;
22

−−



. B.
66
6; ;
22




. C.
66
6; ;
22




. D.
66
6; ;
22

−−



.
Câu 20. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
(1; 1;1),N(2;0; 1),P( 1;2;1)M
. Xét điểm
Q
sao cho
tứ giác
MNPQ
là một hình bình hành. Tọa độ
Q
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
7
A.
( 2;1;3)
B.
( 2;1;3)
C.
( 2;1; 3)−−
D.
(4;1;3)
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;5; 1A
,
( )
7; ;1Bx
( )
9;2;Cy
. Để
A
,
B
,
C
thng
hàng thì giá tr
xy+
bng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 22. Trong không gian vi h trc tọa độ cho hai điểm Hình chiếu
vuông góc của trung điểm của đoạn trên mt phng là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5;4M
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng tọa độ
( )
xOz
bằng
5
.
B. Khoảng cách từ
M
đến trục
Oz
bằng
29
.
C. Tọa độ điểm
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
( )
yOz
( )
2;5; 4M
.
D.Tọa độ điểm
M
đối xứng với
M
qua trục
Oy
( )
2; 5; 4M
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( )
1;1;2A
,
( )
0;1; 1B
,
( )
2; ; 2C x y+−
thẳng hàng. Tổng
xy+
bằng
A.
7
3
. B.
8
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 25. Trong h trc tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
2;1;1H
. Gọi các điểm
,,A B C
lần lượt trên các trc ta
độ
,,Ox Oy Oz
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó hoành độ điểm
A
là:
A.
3
. B.
5
. C. 3. D. 5
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, biết
2u =
;
1v =
và góc giữa hai vectơ
u
v
bằng
2
3
. Tìm
k
để vectơ
p ku v=+
vuông góc với vectơ
q u v=−
.
A.
2
5
k =
. B.
5
2
k =
. C.
2k =
. D.
2
5
k =−
.
Câu 27. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
vi
( )
2;1;3 ,A
( )
2;3;5 ,C
( ) ( )
' 2;4; 1 , ' 0;2;1BD
. Tìm tọa độ điểm
B
.
A.
( )
1; 3;3B
. B.
( )
1;3;3B
. C.
( )
1;3; 3C
. D.
( )
1;3;3B
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;2;0A
,
( )
3;1;0B
,
( )
0;2;1C
( )
1;2;2D
. Trong đó
ba điểm thẳng hàng là
A.
A
,
C
,
D
. B.
A
,
B
,
D
. C.
B
,
C
,
D
. D.
A
,
B
,
C
.
Câu 29. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
,
( )
5;0;0B
. Gi
( )
H
là tp hợp các đim
M
trong không gian tha mãn
.0MAMB =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
H
là một đường tròn có bán kính bng
4
.
B.
( )
H
là mt mt cu có bán kính bng
4
.
C.
( )
H
là một đường tròn có bán kính bng
2
.
,Oxyz
( ) ( )
2;3;4 , 8; 5;6 .AB−−
I
AB
( )
Oyz
( )
3; 1;5N
( )
0; 1;5M
( )
0;0;5Q
( )
3;0;0 .P
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
8
D.
( )
H
là mt mt cu có bán kính bng
2
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( ) ( )
2; 1;3 , 1;3; 2a m b n= =
. Tìm
,mn
để
các vectơ
,ab
cùng hướng.
A.
3
7;
4
mn= =
. B.
4; 3mn= =
. C.
1; 0mn==
. D.
4
7;
3
mn= =
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;1; 3A
,
( )
3; 1;1B
. Gi
G
là trng tâm tam giác
OAB
,véc
OG
có độ dài bng:
A.
25
3
. B.
25
5
. C.
35
3
. D.
35
2
.
Câu 32. Trong không gian vói hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hình thang cân
ABCD
có hai đáy
AB
,
CD
thỏa
mãn
2CD AB=
diện tích bằng
27
, đỉnh
( )
1; 1;0A −−
, phương trình đường thẳng chứa cạnh
CD
2 1 3
2 2 1
x y z +
==
. Tìm tọa độ điểm
D
biết hoành độ điểm
B
lớn hơn hoành độ điểm
A
.
A.
( )
2; 5;1D −−
. B.
( )
3; 5;1D −−
. C.
( )
2; 5;1D
. D.
( )
3; 5;1D
.
Câu 33. Trong không gian vi h trục tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
2;3;2A
,
( )
2; 1;4B −−
. Tìm tọa độ điểm
E
thuc trc
Oz
sao cho
E
cách đều hai điểm
,AB
.
A.
1
0;0;
2



. B.
1
0;0;
3



. C.
( )
0;0; 1
. D.
( )
0;0;1
.
Câu 34. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;0;2A
,
( )
3;1;4B
,
( )
3; 2;1C
. Tìm tọa độ điểm
S
, biết
SA
vuông góc vi
( )
ABC
, mt cu ngoi tiếp t din
.S ABC
bán kính bng
3 11
2
S
có cao độ âm.
A.
( )
4;6; 4S
. B.
( )
4; 6; 4S −−
. C.
( )
4;6; 4S −−
. D.
( )
4; 6; 4S −−−
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang cân
ABCD
c đáy lần lượt
,AB CD
. Biết
( )
3;1; 2A
,
( )
1;3;2B
,
( )
6;3;6C
( )
;;D a b c
vi
;;abc
. Tính
T a b c= + +
.
A.
3T =−
. B.
1T =
. C.
3T =
. D.
1T =−
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1;2;5A
,
( )
3;4;1B
,
( )
2;3; 3C
. Gi
G
là
trng tâm tam giác
ABC
và
M
là điểm thay đổi trên
( )
mp Oxz
. Độ dài
GM
ngn nht bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
cho các đim
( )
5;1;5A
,
( )
4;3;2B
,
( )
3; 2;1C −−
. Điểm
( )
;;I a b c
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính
2a b c++
?
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
9
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa
Oxyz
, cho vectơ
( )
1; 2;4a =−
,
( )
0 0 0
;;b x y z=
cùng phương với
vectơ
a
. Biết vectơ
b
tạo với tia
Oy
một góc nhọn
21b =
. Giá trị của tổng
0 0 0
x y z++
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
6
. D.
3
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
4; 2;6A
,
( )
2;4;2B
,
( )
: 2 3 7 0M x y z
+ =
sao cho
.MAMB
nh nht. Tọa độ ca
M
bng
A.
29 58 5
;;
13 13 13



. B.
( )
4;3;1
. C.
( )
1;3;4
. D.
37 56 68
;;
3 3 3



.
Câu 40. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
có hai đáy
, AB CD
; có tọa độ ba
đỉnh
( ) ( ) ( )
1;2;1 , 2;0; 1 , 6;1;0A B C
. Biết hình thang din tích bng
62
. Gi s đỉnh
( )
;;D a b c
, tìm mệnh đề đúng?
A.
6abc+ + =
. B.
5abc+ + =
. C.
8abc+ + =
. D.
7abc+ + =
.
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 3 0x y z
+ + =
đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
. Gi
hình chiếu vuông góc ca
d
trên
( )
( )
1;a;ub=
một vectơ
ch phương của
vi
,ab
. Tính tng
ab+
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hình ng tr tam giác đều
.ABC A B C
( )
3; 1;1A
, hai đỉnh
,BC
thuc trc
Oz
1AA
=
(
C
không trùng vi
O
). Biết véctơ
( )
; ;2u a b=
vi
,ab
một véctơ chỉ phương của đường thng
AC
. Tính
22
T a b=+
.
A.
5T =
. B.
16T =
. C.
4T =
. D.
9T =
.
Câu 43. Trong không gian , cho hai điểm . Biết tâm ca
đường tròn ni tiếp tam giác . Giá tr ca bng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 44. Trong không gian , cho ba điểm , , . Bán kính đường tròn
ni tiếp tam giác thuc na khong
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian , cho ba điểm , , . Độ dài đường phân
giác trong đỉnh ca tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
20xy−+=
hai điểm
( )
1;2;3A
,
( )
1;0;1B
.
Đim
( ) ( )
; ; 2C a b P−
sao cho tam giác
ABC
có din tích nh nht. Tính
ab+
Oxyz
(1;2; 2)A
8 4 8
;;
333
B



( ; ; )I a b c
OAB
a b c−+
Oxyz
(1;0;0)A
( )
2;2; 2B
11 4 8
;;
3 3 3
C



ABC
1
0;
2


1
;1
2


3
1;
2


3
;2
2


Oxyz
( 1;0;0)A
( )
0;2; 2B
5 4 8
;;
3 3 3
C



A
ABC
12 2
7
12 3
7
13 2
7
13 3
7
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
10
A. 0. B.
3
. C. 1. D. 2.
Câu 47. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
(1;0;0)A
,
(5;6;0)B
M
điểm thay đổi trên
mt cu
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
. Tp hợp các điểm
M
trên mt cu
( )
S
tha mãn
22
3 48MA MB+=
có bao nhiêu phn t?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho
3= + OA i j k
,
( )
2;2;1B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc trc tung
sao cho
22
MA MB+
nh nht.
A.
( )
0; 2;0M
. B.
3
0; ;0
2
M



. C.
( )
0; 3;0M
. D.
( )
0; 4;0M
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;5;0A
,
( )
3;3;6B
đường thẳng
11
:
2 1 2
x y z
d
+−
==
. Điểm
( )
;;M a b c
thuộc đường thẳng
d
sao cho chu vi tam giác
MAB
nhỏ
nhất. Khi đó biểu thức
23a b c++
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
0;4 2 ;0A
,
( )
0;0;4 2B
, điểm
( )
C Oxy
tam giác
OAC
vuông ti
C
, hình chiếu vuông góc ca
O
trên
BC
điểm
H
. Khi đó điểm
H
luôn thuc
đường tròn c định có bán kính bng
A.
22
. B.
4
. C.
. D.
2
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
11
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
2; 2;5 , 1; 2;1AB AC x y
.
, , A B C
thẳng hàng
, AB AC
cùng phương
3
1 2 1
5
1
8
2 2 5
5
x
xy
xy
y
.
Câu 2. Chọn C
Ta có
( )
0 1;2; 1u a u a+ = = =
.
Câu 3. Chn B
Gi
( )
;;D a b c
;
( )
3;1; 5=−AB
;
( )
2; 1; 2= AC
31
21
nên
AB
không cùng phương
AC
tn ti hình bình hành
ABCD
.
Suy ra
ABCD
là hình bình hành khi
3 1 2
1 1 2
55
aa
AB DC b b
cc
= =

= = =


= =

. Vy
( )
2; 2;5−−D
.
Câu 4. Chn C
( )
1;1;1A
nên tọa độ hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
Oxz
( )
1;0;1
.
Câu 5. Chn C
Gọi
( )
; ; , '( '; '; ')A x y z A x y z
là điểm đối xứng với điểm A qua trục
Oy
.
Điểm
'A
đối xứng với điểm
A
qua trục
Oy
nên
'
'
'
xx
yy
zz
=−
=
=−
. Do đó
( )
' 3;1; 2A =−
.
Câu 6. Chn B
Ta
( )
1; 3; 4AB
;
( )
4; 3; 2AC
nên
;AB AC
không cùng phương hay
,,A B C
không thng
hàng. Gi
( )
;;D x y z
( )
3 ; 5 ; 1DC x y z
.
Lúc đó,
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
1 3 4
3 5 8 .
4 1 3
xx
AB DC y y
zz
= =

= = =


= =

Vy
( )
4;8; 3D −−
.
Câu 7. Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
12
Cách 1: Phương trình tham số của đường thẳng
d
là:
32
1
12
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
Mt vtcp ca
d
( )
2;1;2u =
.
Gi
( )
mt phẳng đi qua điểm
( )
1;2; 3M
vuông góc với đường thng
d
. Khi đó
( )
có vtpt là
( )
2;1;2nu==
.
Phương trình mặt phng
( )
:
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 2 3 0 2 2 2 0x y z x y z + + + = + + + =
.
1
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
d
nên
là giao điểm ca
d
( )
.
Xét h phương trình:
( )
( )
( )
( )
3 2 1
12
1 2 3
2 2 2 0 4
xt
yt
zt
x y z
=+
= +
=+
+ + + =
Thay
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
vào
( )
4
ta được:
( ) ( )
2 3 2 1 2 1 2 2 0t t t+ + + + + =
9 9 0 1tt + = =
.
Suy ra
( )
1
1
2 1; 2; 1
1
x
yM
z
=
=
=−
.
Độ dài đoạn thng
1
OM
là:
( ) ( )
22
2
1
1 2 1 6OM = + + =
.
Cách 2: Phương trình tham số của đường thẳng
d
là:
32
1
12
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
Mt vtcp ca
d
( )
2;1;2u =
.
( ) ( )
1 1 1
3 2 ; 1 ;1 2 2 2 ; 3 ;4 2M d M t t t MM t t t + + + = + + +
.
Ta có
11
. 0 4 4 3 8 4 0 1MM u MM u t t t t = + + + + = =
.
Suy ra
( )
1
1; 2; 1M −−
Độ dài đoạn thng
1
OM
là:
( ) ( )
22
2
1
1 2 1 6OM = + + =
.
Câu 8. Chn A
Gi
( )
;;C x y z
. Ta có
( )
;;OC x y z=
,
( )
6; 1; 1BA =
.
Khi đó
6
1
1
x
OC BA y
x
=−
= =
=−
. Vy
( )
6; 1; 1C
.
Câu 9. Chọn C
Gọi tọa độ điểm
( )
;;D x y z
. Ta có:
( )
1; 1; 2AD x y z=
,
( )
1;3; 4BC =−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
13
Tứ giác
ABCD
là hình bình hành
1 1 2
1 3 4
2 4 2
xx
AD BC y y
zz
= =

= = =


= =

. Vậy
( )
2;4; 2D
.
Câu 10. ChnA
Gi
( )
;;M x y z
.
Vì điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2=MA MB
2AM MB=
( )
( )
( )
7
3
3 2 2
5 7 5 8
1 2 3 ; ;
3 3 3 3
2 2 5
8
3
x
xx
y y y M
zz
z
=
=

= =




+ =
=
. Vy
7 5 8
;;
3 3 3
M



.
Câu 11. Chn C
Vi
( )
; ; ( )
o o o
A x y z Oxyz
. Khi đó
( )
( )
,
o
d A Oxy z=
,
( )
( )
,
o
d A Oxz y=
,
( )
( )
,
o
d A Oyz x=
.
Theo bài ra ta có:
( )
( )
;2a d M Oxy==
;
( )
( )
;1b d M Oyz==
,
( )
( )
;3c d M Oxz==
.
2 3 2 3
2 1 3 30P a b c= + + = + + =
.
Câu 12. Chọn B
Do thiết diện qua trục của hình trụ một hình vuông cạnh bằng
3a
nên ta bán kính đáy
3
2
a
R =
và độ dài đường sinh
3la=
.
Diện tích toàn phần hình trụ là:
2
2
27
22
2
tp
a
S R Rl

= + =
.
Câu 13. Chọn C
Ta có
2 3 (1; 2;3).OA i j k A= + =
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ta có
1 3 2
2
33
240
2
33
3 1 1
1
33
A B C
G
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
++
++
= = =
++
+
= = =
++
+−
= = =
. Vậy
(2; 2;1).G
Câu 14. Chọn A
A
B
D
C
R
l
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
14
Gọi điểm
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
CD
.
Khi đó
( )
2 2 ; 1 2 ;3H t t t+ + +
( )
3 2 ;2 ;3AH t t t + +
.
Đường thẳng
CD
có vtcp là:
( )
2;2;1u
. Ta có:
( ) ( )
. 0 2 3 2 2.2 3 0 1 0; 3;2AH u AH u t t t t H = + + + + = =
3AH=
.
Đường thẳng
AB
đi qua
A
và song song với
CD
phương trình
AB
là:
11
2 2 1
x y z++
==
( )
1 2 ; 1 2 ; 3 6B AB B a a a AB a CD a + + = =
Theo bài ra ta có:
2
36
. .3 27 2
2
22
ABCD
a
aa
AB CD
S AH a
a
=
+
+
= = =
=−
Với
( )
2 5; 5; 2aB=
.
Với
( )
2 3;3; 2aB=
Ta có:
( )
1
2; 5;1
2
DH AB D=
Câu 15. Chn C
T
( )
2 3 1; 2;3OA i j k A= +
Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
2
3
2
3
1
3
A B C
G
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
++
==
++
= =
++
==
Vy tọa độ trng tâm
( )
2; 2;1
.
Câu 16. Chn A
Câu 17. Chn C
Gọi
( )
;;A a b c
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là hình hộp
AC AB AD AA AA AC AB AD
= + + =
( )
1;1;1AB =
,
( )
0; 1;0AD =−
,
( )
3;5; 6AC
=−
( )
2;5; 7AC AB AD
=
( )
1; ; 1AA a b c
=
A
B
D
C
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
15
( )
1 2 3
1 5 5
1 7 6
aa
bb
cc
= =


= =


= =

. Vậy:
( )
3;5; 6A
.
Câu 18. Chn A
Ta có
( ) ( )
; ;0M Oxy M x y
;
( ) ( )
2;3;1 ; 2; 2; 1AB AM x y= = +
.
Để
A
,
B
,
M
thng hàng thì
AB
AM
cùng phương , khi đó :
2 2 1
2 3 1
xy +
==
4
5
x
y
=
=−
. Vy
( )
4; 5;0M
.
Câu 19. Chọn A
Ta có
a
b
không cùng phương đồng thời
( ) ( )
// , 4; 2; 2 2 ; ;
ua
u a b u k k k
ub
= =
.
Do
222
6
3 4 3
2
u k k k k= + + = =
. Mặt khác
u
tạo với tia
Oz
một góc tù nên
( )
cos , 0uk
( )
. 0 2 .0 .1 0u k k k +
( )
.1 0 0kk
. Suy ra
6
2
k =
.
Vậy
66
6; ;
22
u
=−



.
Câu 20. Chọn A
Gọi
( ; ; ).Q x y z
Ta có
(1;1; 2), ( 1 ;2 ;1 ).MN QP x y z= =
Tứ giác
MNPQ
là một hình bình hành
1 1 2
1 2 1 .
2 1 3
xx
MN QP y y
zz
= =

= = =


= =

Vậy,
( 2;1;3)Q
.
Câu 21. Chn A
Ta có
( )
4; 5;2AB x=−
,
( )
6; 3; 1AC y= +
.
Ba điểm
A
,
B
,
C
thng hàng
:.k AB k AC =
( )
46
53
21
k
xk
ky
=
=
=+
2
3
3
2
k
x
y
=
=
=
.
Vy
5xy+=
.
Câu 22. Chn B
là trung điểm của đoạn nên .
Khi đó hình chiếu ca lên .
Câu 23. Chọn C
I
AB
( )
3; 1;5I
I
( )
Oyz
( )
0; 1;5M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
16
+) Ta có khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng tọa độ
( )
xOz
bằng
55−=
nên A đúng.
+) Khoảng cách từ
M
đến trục
Oz
bằng
( )
2
2
2 5 29+ =
nên B đúng.
+) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên mặt phẳng
( )
yOz
( )
0; 5;4I
.
Suy ra tọa độ điểm
'M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
( )
yOz
( )
' 2; 5;4M −−
nên C sai.
+) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên trục
( )
0; 5;0J
.
Suy ra tọa độ điểm
'M
đối xứng với
M
qua trục
Oy
( )
' 2; 5; 4M
nên D đúng.
Câu 24. Chọn C
Ta có
( )
1;0; 3AB =−
,
( )
2; 1; 1BC x y= +
.
Ba điểm
,,A B C
thẳng hàng
AB
BC
cùng phương
:k BC kAB =
2
10
13
xk
y
k
+=
=
=
5
3
1
1
3
x
y
k
=
=
=
2
3
xy + =
.
Câu 25. Chn C
Gi s
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
. Khi đó mặt phng
( )
:1
x y z
ABC
a b c
+ + =
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 ;1;1 ; 2;1 ;1
0; ; ; ;0;
AH a BH b
BC b c AC a c
= =
= =
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
nên
( )
2 1 1
1
3
. 0 0 6
2 0 6
.0
H ABC
a
abc
AH BC b c b
a c c
BH AC
+ + =
=

= + = =
+ = =
=
Vy
( )
3;0;0A
Câu 26. Chọn A
Ta có:
( )
2
. 2.1.cos , 2.cos 1
3
u v u v
= = =
.
Vectơ
p ku v=+
vuông góc với vectơ
q u v=−
khi và chỉ khi:
( )( )
.0p q ku v u v= + =
( )
22
1 . 0ku k u v v + =
( )
4 1 1 0kk =
2
5
k=
.
Câu 27. Chn D
Gi
( )
;;B x y z
là điểm cn tìm.
Gi
I
'I
lần lượt trung điểm
AC
''BD
( )
0;2;4I
( )
' 1;3;0I
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
17
( ) ( )
' 1; 1;4 ; ' 2; 4; 1I I B B x y z= = +
Ta có:
21
' ' 4 1
14
x
B B I I y
z
=
= =
+=
1
3
3
x
y
z
=
=
=
. Vy
( )
1;3;3B
.
Câu 28. Chn A
Ta có:
( )
1;0;1AC =
,
( )
2;0;2AD =
0AC AD=
, nên hai vecto
AC
,
AD
cùng phương, hay ba điểm
,,A C D
thng hàng.
Nhn xét: Có th v phát ha lên h tọa độ
Oxyz
để nhìn nhn d dàng hơn.
Câu 29. Chn D
+ Gi
I
là trung điểm
AB
( )
3;0;0I
.
Ta có :
( ) ( )
. 0 . 0MA MB MI IA MI IB= + + =
( ) ( )
.0MI IA MI IA + =
22
0MI IA =
22
11
. 5 1 2
22
MI IA MI AB = = = =
.
Suy ra tp hợp điểm
M
trong không gian là mt cu tâm
I
, bán kính bng 2.
Vy
( )
H
là mt mt cu có bán kính bng
2
.
Câu 30. Chọn A
a
b
cùng hướng
a kb=
( )
( )
22
0 1 3 7
3
32
4
kk
k m k m
kn
n
==
= =


=−
=−
. Vậy
3
7;
4
mn= =
Câu 31. Chn A
G là trng tâm tam giác
OAB
nên tọa độ



42
; 0;
33
G
.
Ta có:
= + + =
16 4 2 5
0
9 9 3
OG
Câu 32. Chọn A
Gọi điểm
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
CD
.
Khi đó
( )
2 2 ; 1 2 ;3H t t t+ + +
( )
3 2 ;2 ;3AH t t t + +
.
A
B
D
C
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
18
Đường thẳng
CD
có vtcp là:
( )
2;2;1u
. Ta có:
( ) ( )
. 0 2 3 2 2.2 3 0 1 0; 3;2AH u AH u t t t t H = + + + + = =
3AH=
.
Đường thẳng
AB
đi qua
A
và song song với
CD
phương trình
AB
là:
11
2 2 1
x y z++
==
( )
1 2 ; 1 2 ; 3 6B AB B a a a AB a CD a + + = =
Theo bài ra ta có:
2
36
. .3 27 2
2
22
ABCD
a
aa
AB CD
S AH a
a
=
+
+
= = =
=−
Với
( )
2 5; 5; 2aB=
. Với
( )
2 3;3; 2aB=
Ta có:
( )
2 2; 5;1DH AB D=
Câu 33. Chọn D
Gọi
( )
0;0;E t Oz
. Ta có
( )
22
4 17 8 21 1 0;0;1 .AE BE t t t t t E= + = + =
Câu 34. Chn A.
Ta có
( )
2;1;2AB =
,
( )
2; 2; 1AC =
( )
, 3;6; 6 .AB AC

=

Do
SA
vuông góc vi nên mt VTCP của đường thng
SA
được chn
( )
; 3;6; 6 .u AB AC

= =

Đưng thng
SA
qua
( )
1;0;2A
và có VTCP
( )
3;6; 6u =−
nên có phương trình tham số là:
( )
13
6
26
xt
y t t
zt
=+
=
=−
.
Do
. 4 2 2 0AB AC AB AC= =
ABC
vuông ti
A
.
Gi
M
trung điểm
,BC
khi đó
M
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Gi
d
đường thng qua
M
song song vi
SA
nên
( )
d ABC
, suy ra
d
trục đường tròn ngoi
tiếp
ABC
.
Trong mt phng
( )
SAM
v đường trung trc ca
SA
ct
d
ti
I
và ct
SA
ti
N
.
Mt phng
( )
ABC
qua
A
mt VTPT
( )
; 3;6; 6n AB AC

= =

nên phương trình tổng
quát là:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
19
( ) ( )
3 1 6 6 2 0 2 2 3 0x y z x y z + = + + =
( )
2
0; 3; 3 18 18BC BC BC= = =
.
Ta có
2 2 2 2 2
99 1 9
4 4 2
R IA AM IM BC IM= + = + =
.
Do
S SA
nên
( )
1 3 ;6 ;2 6S t t t+−
, mà
29SA IM SA= =
( )
( )
( )
( )
2
22
1 3 12 2 2 6 3
d , 9 9
1 2 2
t t t
S ABC
+ + +
= =
+ +
( )
( )
1 4;6; 4
27 27
1 2; 6;8
tS
t
tS
=
=
=
, mà cao độ ca
S
âm nên
( )
4;6; 4S
tha mãn.
Câu 35. Chn A
Cách 1: Ta có
( ) ( )
4;2;4 ; 6; 3; 6AB CD a b c= = +
Do
ABCD
là hình thang cân nên
CD k AB=
( )
k
hay
6 3 6
2 1 2
a b c+
==
2
a
b
ca
=
=−
. Vy
;;
2
a
D a a



.
Li có
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2 2
9 2 8 1 3 2
2
a
AC BD AC BD a a

= = + + = + + + + +


2
6
4 60 0
10
a
aa
a
=
+ =
=−
. Vi
( )
10 10;5;10aD=
. Kim tra thy:
AB CD=
.
Vi
( )
6 6; 3; 6aD=
. Kim tra thy:
( )
3.AB CD−=
. Do đó,
6 3 6 3T a b c= + + = =
.
Cách 2
Ta có
( ) ( )
4;2;4 ; 6; 3; 6AB CD a b c= = +
Do
ABCD
là hình thang cân nên
;AB CD
ngược hướng hay
6 3 6
0
2 1 2
a b c+
==
2
6
a
b
ca
a
=
=
−
. Vy
;;
2
a
D a a



vi
6a −
.
Li có
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
20
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2 2
9 2 8 1 3 2
2
a
AC BD AC BD a a

= = + + = + + + + +


2
6
4 60 0
10( )
a
aa
aL
=
+ =
=−
. Vi
( )
6 6; 3; 6aD=
.
Do đó,
6 3 6 3T a b c= + + = =
.
Cách 3
+ Viết phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
+ Gi mp
( )
mt phng trung trc của đon thng
AB
, suy ra mp
( )
đi qua trung đim
( )
1;2;0I
của đoạn thng
AB
một vectơ pháp tuyến
( )
1
2;1;2
2
n AB= =
, suy ra phương
trình ca mp
( )
là :
( )
: 2 2z 0xy
+ + =
.
+ Vì
,CD
đối xng nhau qua mp
( )
nên
( )
6; 3; 6 6; 3; 6 3D a b c T a b c = = = = + + =
Công thc trc nghim: Xác định to độ điểm
( )
1 1 1
;;M x y z
điểm đối xng của điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
qua mp
( )
: z 0ax by c d
+ + + =
( )
2 2 2
0abc+ +
( )
10
0 0 0
10
2 2 2
10
2a
z
2,
2
x x k
ax by c d
y y bk k k
abc
z z ck
=−
+ + +
= =
++
=−
.
Câu 36. Chn B
Do
G
là trng tâm tam giác
ABC
( )
2;3;1G
.
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
G
trên mt phng
( )
Oxz
, khi đó
GH
khong cách t
G
đến mt phng
( )
Oxz
, ta có:
( )
( )
,3GH d G Oxz==
Vi
M
là điểm thay đổi trên mt phng
( )
Oxz
, ta
3GM GH=
, do đó
GM
ngn nht
MH
. Vậy độ dài
GM
ngn nht bng
3
.
Câu 37. Chn B
Cách 1:
( )
1;2; 3AB =
,
( )
8; 3; 4AC =
.
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
AB
,
AC
97
;2;
22
1
1; ;3
2
M
N





.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
21
Gi
n
là véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
( )
, 17;20;19n AB AC

= =

.
( )
: 17 20 19 30 0ABC x y z + + =
.
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
( )
IM AB
IN AC
I ABC
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
97
. 1 2 .2 . 3 0
22
1
1 . 8 . 3 3 . 4 0
2
17 20 19 30 0
a b c
a b c
a b c
+ + =

+ + =


+ + =
2 3 11
37
8 3 4
2
17 20 19 30
a b c
a b c
a b c
+ =
+ + =
+ + =
1
1
2
3
a
b
c
=
=−
=
.
Vy
1
2 1 2. 3 3
2
a b c

+ + = + + =


.
Cách 2:
Ta có
( )
1;2; 3AB =
( )
7; 5; 1 . 0BC AB BC ABC= =
vuông ti
B
.
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
nên
I
là trung điểm ca
AC
.
Vy
11
1; ;3 2 1 2. 3 3
22
I a b c
+ + = + + =
.
Câu 38. Chọn A
Do
,ab
cùng phương và nên ta có
( )
.0b k a k=
0
0
0
2
4
xk
yk
zk
=
=
=
.
Suy ra
0 0 0 0 0 0
1 2 4 3
x y z x y z++
= = =
( )
( )
( )
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
1
3
2
3
4
3
x x y z
y x y z
z x y z
= + +
= + +
= + +
.
Theo giả thiết vectơ
b
tạo với tia
một góc nhọn nên
.0bj
với
( )
0;1;0j =
, do đó
0
0y
.
0 0 0 0
23
y x y z++
=
nên
0 0 0
0x y z+ +
.
Lại có
21b =
, suy ra
( )
2
2 2 2
0 0 0 0 0 0
21
9
x y z x y z+ + = + +
21=
( )
2
0 0 0
9x y z + + =
.
Vậy
0 0 0
3x y z+ + =
.
Câu 39. Chn B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
22
Gi
I
là trung điểm
( )
3;1;4AB I
. Gi
H
là hình chiếu ca
I
xung mt phng
( )
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
. . .MA MB MI IA MI IB MI MI IA IB IA MI IA= + + = + + =
.
Do
IA
không đổi nên
.MAMB
nh nht khi
MI
nh nht
MI IH M H =
.
Gi
đường thẳng đi qua
I
vuông góc vi mt phng
( )
. Khi đó
nhn
( )
( )
1;2; 3n
=−
làm vectơ chỉ phương. Do đó
có phương trình
3
12
43
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
( )
3 ;1 2 ;4 3H H t t t + +
.
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 1 2 3 4 3 7 0H t t t
+ + + =
( )
1 4;3;1tH =
.
Vy
( )
4;3;1M
.
Câu 40. Chn C
Cách 1:
( ) ( ) ( )
1; 2; 2 ; 5; 1; 1 ; 6 ;1 ; .AB AC DC a b c= = =
Ta có
1 9 2 9 2 3 2
, 6 2 .
2 2 2 2
ABC ACD
S AB AC S

= = = =

AB
//
CD
nên
AB
DC
cùng phương, cùng chiều
12 2
13 2
61
06
1 2 2
1
0
ca
ba
a b c
a
b
c
=−
=−
−−
= =
( )
, 0;9 54;54 9 .AC AD a a

=

D
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
23
19
3 2 1 3 2
3
, 54 9 3 .
17
2 2 2
3
ACD
a
S AC AD a
a
=

= = =

=
So với điều kin suy ra:
17
8.
3
a a b c= + + =
Cách 2:
Ta có
( )
162
3; , .
3
AB h d C AB= = =
( ) ( )
162
6 2 3 1.
26
ABCD
h
S AB CD CD CD= + = + =
Suy ra
17 5 2
3 ; ; 8.
3 3 3
AB DC D a b c

= + + =


Câu 41. Chn C
Cách 1.
Ta mt phng
( )
nhận vectơ
( )
1;1;1n
=
vectơ pháp tuyến, đường thng
d
đi qua điểm
( )
0; 1;2A =−
và nhn
( )
1;2; 1
d
u =−
là vectơ chỉ phương.
Gi
( )
là mt phng chứa đường thng
d
và vuông góc vi mt phng
( )
.
Ta có
( )
3;2;1
d
n n u

= =
.
Khi đó đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
( )
( )
. Do đó một vectơ chỉ phương
của đường thng
( )
1; 4;5u n n

= =
.
( )
1;a;ub=
nên
4a =
,
5b =−
. Vy
1ab+ =
.
Cách 2.
D dàng nh đưc tọa đ giao đim của đường thng
d
mt phng
( )
( )
1;1;1I =
. Trên
đường thng lấy điểm
( )
0; 1;2A =−
gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
. Phương trình đường thẳng đi qua
A
H
có dng:
0
1
2
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
I
H
A
d
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
24
Tọa độ ca là
H
nghim ca h
0
1
2
30
xt
yt
zt
x y z
=+
= +
=+
+ + =
2
3
t =
. Vy
2 1 8
;;
3 3 3
H



.
Đưng thng
đi qua hai điểm
I
H
nhận vectơ
1 4 5
;;
3 3 3
IH
=


là vectơ chỉ phương nên
cũng nhận vectơ
( )
1;4; 5u
=−
là vectơ chỉ phương. Vậy
1ab+ =
.
Câu 42. Chn B
Gi
M
là trung điểm
BC
.
Khi đó có
AM BC
AA BC
BC A M
⊥
ti
M
M
là hình chiếu ca
A
trên trc
Oz
( )
3; 1;1A
( )
0;0;1M
2AM
=
.
Ta có:
22
AM A M AA

=−
3=
. tam giác
ABC
đều nên
3
3
2
AM BC==
2BC=
1MC=
. Vì
C
thuc trc
Oz
C
không trùng vi
O
nên gi
( )
0;0;Cc
,
0c
.
( )
0;0; 1MC c=−
1MC c =
;
1MC =
11c =
0(L)
2
c
c
=
=
( )
0;0;2C
.
( )
3;1;1AC
=−
là một véctơ chỉ phương của đường thng
AC
( )
2 3;2;2u =−
cũng là một véctơ chỉ phương của đường thng
AC
.
Vy
22
2 3; 2 16.a b T a b= = = + =
Câu 43. Chn D
Tính được ; ; .
M
A
C
B
A'
B'
C'
3OA =
4OB =
5AB =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
25
Ta có: .
Vy, , suy ra .
Câu 44. Chn B
Câu 45. Chn A
Câu 46. Chn A
( ) ( )
; ; 2C a b P−
( )
2 0 2 ; 2; 2a b b a C a a + = = + +
.
( )
0; 2; 2AB =
,
( )
1; ; 5AC a a=
( )
, 10 2 ; 2 2;2 2AB AC a a a

= + +

.
( ) ( )
22
2
2 10 2 2 2
1 12 24 108
,
2 2 2
ABC
aa
aa
S AB AC
+ +
++

= = =

( )
2
3 2 9aa= + +
( )
2
3 1 24a= + +
26
vi
a
.
Do đó
min 2 6
ABC
S
=
khi
1a =−
. Khi đó ta có
( )
1;1; 2C −−
0ab + =
.
Câu 47. Chn B
Cách 1:
Mt cu
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
có tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
1R =
.
Ta tìm điểm
( )
;;I x y z
tha mãn
30IA IB+=
.
( )
1 ; ;IA x y z=
,
( )
5 ;6 ;IB x y z=
;
30IA IB+=
( )
( )
( )
3 1 5 0
3 6 0
30
xx
yy
zz
+ =
+ =
=
4 8 0
4 6 0
40
x
y
z
+ =
+ =
−=
2
3
2
0
x
y
z
=
=
=
3
2; ;0
2
I



. Suy ra
13
2
IA =
,
3 13
2
IB =
.
Do đó
22
22
3 48 3 48MA MB MA MB+ = + =
( ) ( )
22
3 48MI IA MI IB + + + =
( )
2 2 2
4 3 2 3 48MI IA IB MI IA IB + + + + =
2 2 2
4 3 48MI IA IB + + =
3
2
MI=
.
Ta thy
5
2
OI =
nên điểm
I
nm ngoài mt cu
( )
S
. Ta
OI R MI OM MI= + = +
, suy ra
một điểm
M
thuộc đoạn
OI
thỏa mãn đề bài .
Cách 2:
Gi
( )
0 0 0
;;M x y z
thuc mt cu
( )
S
và tha mãn
22
3 48MA MB+=
.
. . . 0OA IB OB IA AB IO+ + =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
8
3 4 1 5 0
3
4
3 4 2 5 0
3
8
3 4 2 5 0
3
x x x
y y y
z z z

+ + =



+ + =



+ + =


1
1
0
x
y
z
=
=
=
(1;1;0)I
0a b c + =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
26
Ta có:
22
3 48MA MB+=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
0 0 0 0 0 0
3 1 5 6 48x y z x y z
+ + + + + =
2 2 2
0 0 0 0 0
4 4 4 16 12 16 0x y z x y + + + =
2 2 2
0 0 0 0 0
4 3 4 0x y z x y + + + =
.
Suy ra
M
thuc mt cu
( )
S
tâm
3
2; ;0
2
I



, bán kính
3
2
R
=
.
Mt khác
M
thuc mt cu
( )
S
tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
1R =
.
Ta thy:
5
2
OI R R

= = +
mt cu
( )
S
( )
S
tiếp xúc ngoài nhau ti
M
Có duy nht một điểm
M
tha mãn đề bài.
Câu 48. Chn B
Cách 1: Do
M Oy
nên
( )
0; ;0My
. Tính
( )
2 2 2
2 6 20+ = + =MA MB y y f y
.
Do đó
( )
fy
nhỏ nhất
3
2
=y
. Vậy
3
0; ;0
2



M
.
Cách 2: Ta có:
( )
1;1; 3A
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Suy ra
33
; ; 1
22
I

=−


.
Khi đó:
22
22
+ = +MA MB MA MB
( ) ( )
22
= + + +MI IA MI IB
( )
2 2 2
2 2 .= + + + +MI IA IB MI IA IB
2 2 2
2= + +MI IA IB
2
29=+MI
.
Do đó
22
+MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất khi chỉ khi
MI
độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra
khi và chỉ khi
M
là hình chiếu vuông góc của
I
trên trục tung.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
I
và vuông góc với trục tung là
( )
33
0. 1. 0. 1 0
22
+ + + =
x y z
hay
( )
3
:0
2
−=Py
.
Phương trình tham số của trục tung là
0
0
x
yt
z
=
=
=
.
Tọa độ điểm
M
cần tìm là nghiệm
( )
;;x y z
của hệ phương trình:
0
0
3
0
2
x
yt
z
y
=
=
=
−=
0
3
2
0
x
y
z
=
=
=
. Vậy
3
0; ;0
2



M
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
27
Câu 49. Chọn B
Ta
44AB =
không đổi. Do đó chu vi tam giác
MAB
nhỏ nhất khi
()MA MB+
đạt giá trị nhỏ
nhất.
( ) ( )
1+2t;1 t;2tM d M
.
( )
( )
2
2
2
9 20 3 2 5= + = +MA t t
,
( )
( )
2
2
2
9 36 56 6 3 2 5MB t t t= + = +
.
Chọn
( )
( )
( )
2
2
3t;2 5;0 3 2 5u u t= = +
.
Chọn
( )
( )
( )
2
2
6 3 ;2 5;0 6 3 2 5v t v t= = +
( )
6;4 5;0 2 29+ = + =u v u v
.
Theo tính chất vecto
2 29u v u v+ + =
.
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
u
cùng hướng với
v
1t =
.
Suy ra
2 29MA MB u v+ = +
.
Do đó
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2 29
khi
1t =
( )
1;0;2M
.
Vậy
2 3 1 2.0 3.2 7a b c+ + = + + =
.
Câu 50. Chn D
D thy
B Oz
. Ta có
( )
A Oxy
( )
C Oxy
, suy ra
( )
OB OAC
.
Ta có
AC OC
AC OB
( )
AC OBC⊥
, mà
( )
OH OBC
. Suy ra
AC OH
( )
1
.
Mt khác ta có
OH BC
( )
2
, .
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
OH ABC
OH AB⊥
OH HA
.
Vi
OH AB
suy ra
H
thuc mt phng
( )
P
vi
( )
P
mt phẳng đi qua
O
vuông góc
với đường thng
AB
. Phương trình ca
( )
P
là:
0yz−=
.
Vi
OH HA
OHA
vuông ti
H
. Do đó
H
thuc mt cu
( )
S
tâm
( )
0;2 2 ;0I
trung điểm ca
OA
và bán kính
22
2
OA
R ==
.
Do đó điểm
H
luôn thuộc đường tròn
( )
T
c định là giao tuyến ca mp
( )
P
vi mt cu
( )
S
.
Gi s
( )
T
có tâm
K
và bán kính
r
thì
( )
( )
,2IK d I P==
22
2r R IK= =
.
Vậy điểm
H
luôn thuộc đường tròn c định có bán kính bng
2
.
H
I
O
C
A
B
P
(
T
)
K
I
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
28
DẠNG 2. TÍCH VÔ HƯỚNGNG DNG
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 2;1; 3)A −−
B(1;0; 2)
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
33
. B.
11
. C.
11
. D.
27
.
Câu 2. Trong không gian cho . Sin ca góc gia bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;1A
( )
4;2; 2B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
22
. B.
4
. C.
2
. D.
22
.
Câu 4. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, góc giữa hai vectơ
i
và
( )
3;0;1u =−
là
A.
0
30
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
150
.
Câu 5. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0 ;A
( )
0;3;1 ;B
( )
3;6;4C
. Gi
M
điểm
nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
. Độ dài
AM
A.
29
. B.
33
. C.
30
. D.
27
.
Câu 6. Cho hai vec tơ
( ) ( )
1; 2;3 , 2;1;2 .ab= =
Khi đó tích vô hướng
( )
.a b b+
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
11
. D.
10
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
5; 3; 2a =−
( )
; 1; 3b m m= +
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương của
m
để góc giữa hai vectơ
a
b
là góc tù?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
.
Din tích tam giác
ABC
bằng:
A.
11
2
. B.
7
2
. C.
6
2
. D.
5
2
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
( )
0;0;0 ,A
( )
;0;0 ,Ba
( )
0;2 ;0 ,Da
( )
' 0;0;2Aa
với
0.a
Độ dài đoạn thẳng
'AC
A.
3 a
. B.
3
2
a
. C.
2 a
. D.
a
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
32OA i j k= +
( )
; 1; 4B m m −−
. Tìm tất cả giá trị
của tham số
m
để độ dài đoạn
3AB =
.
A.
2m =
hoặc
3m =
. B.
1m =
hoặc
4m =
.
C.
1m =
hoặc
2m =
. D.
3m =
hoặc
4m =
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 3 0P x y z + + =
. Gọi
M
,
N
lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng
( )
P
với các trục
Ox
,
Oz
. Tính diện tích tam giác
OMN
.
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Oxyz
( ) ( )
2;3; 1 ; 2; 1;3ab
a
b
2
7
35
7
35
7
2
7
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
29
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho véc
( ) ( )
1;1; 2 , 1;0;u v m= =
. Tìm tất c giá trị của
m
để góc giữa
u
,
v
bằng
45
.
A.
2m =
. B.
26m =
. C.
26m =−
. D.
26m =+
.
Câu 13. Trong không gian tọa độ
Oxyz
góc giữa hai vectơ
i
( )
3;0;1u =−
A.
120
. B.
30
. C.
60
. D.
150
.
Câu 14. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B CD
( )
0;0;0A
,
( )
;0;0Ba
;
( )
0;2 ;0Da
,
( )
0;0;2Aa
vi
0a
. Độ dài đoạn thng
AC
A.
a
. B.
2 a
. C.
3 a
. D.
3
2
a
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1;3A
,
( )
3;2; 4B
. Vectơ
AB
có tọa độ
A.
( )
1; 3; 7−−
. B.
( )
1;3; 7
. C.
( )
1;3; 7−−
. D.
( )
1; 3; 7
.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0; 1;2A
,
( )
2; 3;0B
,
( )
2;1;1C
,
( )
0; 1;3D
. Gọi
( )
L
tập hợp tất cả các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thức
. . 1MA MB MC MD==
. Biết rằng
( )
L
là một đường tròn, tính bán kính đường tròn đó?
A.
5
2
r =
. B.
11
2
r =
. C.
3
2
r =
. D.
7
2
r =
.
Câu 17. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
. Ba đỉnh
( )
1;2;1A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
6;1;0C
đỉnh
( )
;;D a b c
. Biết rng hình thang din tích
62
,
tính
abc++
?
A.
6abc+ + =
. B.
8abc+ + =
. C.
12abc+ + =
. D.
7abc+ + =
.
Câu 18. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;5M
. Mt phng
( )
P
đi qua đim
M
ct trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
trc tâm tam giác
ABC
. Th
tích ca t din
OABC
A.
10
6
. B.
450
. C.
10
. D.
45
.
Câu 19. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
12
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
2
21
:
2 1 2
x y z
d
+−
==
. Phương trình mặt phng
( )
P
cha
( )
1
d
sao cho góc gia
( )
P
đường
thng
( )
2
d
là ln nht là:
0 + + =ax y cz d
. Giá tr ca biu thc
T a c d= + +
bng
A.
0=T
. B.
3=T
. C.
13
4
=−T
. D.
6=−T
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1; 2A −−
,
( )
1;1;0B
mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + + =
. Điểm
C
thuc
( )
P
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Cao độ ca
điểm
C
bng
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
30
A.
1
hoc
2
3
. B.
1
hoc
2
3
. C.
3
hoc
1
3
. D.
1
hoc
1
3
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
9
: 2 4 2 0
2
S x y z x y z+ + + + =
hai điểm
( ) ( )
0;2;0 , 2; 6; 2AB−−
. Điểm
( )
;;M a b c
thuc
( )
S
tha mãn tích
.MAMB
giá tr nh nht.
Tng
abc++
bng
A.
1
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2
22
( ):( 2) ( 1) 2 9S x y z+ + + + =
hai điểm
( )
( )
2;0; 2 2 , 4; 4;0AB
. Biết rng tp hp các điểm
M
thuc
()S
sao cho
2
. 16MA MO MB+=
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A.
3
. B.
2
. C.
22
. D.
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
31
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chn C
Ta có
2 2 2
(3; 1;1) 3 ( 1) 1 11AB AB= = + + =
.
Câu 2. Chn D
;
Câu 3. Chọn A
Với
( )
1;0;1A
,
( )
4;2; 2B
ta được
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 1 2 0 2 1 22AB = + + =
.
Vậy độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
22
.
Câu 4. Chọn D
Gi
là góc giữa hai vectơ
i
và
( )
3;0;1u =−
, ta có :
0
.3
cos 150
2
.
iu
iu

= = =
.
Câu 5. Chn A
Gi s
( )
;;M a b c
( )
; 3; 1 ;BM a b c =
( )
3;3;3BC =−
.
Ta
M
điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
1
3
BM BC=
( )
1
. 3 1
3
1
1
3 .3 4
3
c2
1
c 1 .3
3
a
a
bb
= =
=−

= =


=
−=
( )
1;4;2M−
.
Do đó
( )
3;4;2AM =−
29AM=
.
Câu 6. Chọn C
Ta có
( )
( )
( ) ( )
1; 1;5 . 1. 2 1 .1 2.5 11.a b a b b+ = + = + + =
Câu 7. Chn A
Góc giữa hai vectơ
a
b
là góc tù khi và ch khi
( )
cos , 0ab
.0ab
( ) ( ) ( )
5. 3. 1 2 . 3 0mm + + +
3 9 0m
3m
.
m là s nguyên dương nên
1; 2m
. Vy có 2 giá tr m nguyên dương thỏa yêu cu bài toán.
Câu 8. Chọn C
( )
1;0;1AB =−
,
( )
1;1;1AC =
( )
; 1;2; 1AB AC

=

16
;
22
ABC
S AB AC

= =

.
Câu 9. Chọn A
( )
42
cos ;
7
4 9 1. 4 1 9
ab
= =
+ + + +
( ) ( )
2
35
sin ; 1 cos ;
7
a b a b= =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
32
Từ giả thiết ta có
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là hình hộp chữ nhật nên
( )
;2 ;2AC AB AD AA a a a

= + + =
Vậy
( )
; 2 ; 2AC a a a
=
2 2 2
' 4 +4a 3AC AC a a a
= = + =
.
Câu 10. Chọn B
( )
3 2 3;1; 2OA i j k A= +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3 2 2 2 10 17AB m m m m= + + = +
.
2
1
3 2 10 17 3
4
m
AB m m
m
=
= + =
=
.
Câu 11. Chọn A
Cách 1.
Mặt phẳng
( )
:2 3 3 0P x y z + + =
cắt các trục
Ox
,
Oz
lần lượt tại
3
;0;0
2
M

=−


,
( )
0;0; 3N =−
.
Suy ra:
3
;0;0
2
OM
=−


,
( )
0;0; 3ON =−
9
, 0; ;0
2
OM ON

=



.
Vậy diện tích tam giác
OMN
19
,
24
S OM ON

==

.
Cách 2.
Ta có
3
2
OM =
,
3ON =
.
Vì hai điểm
M
,
N
lần lượt thuộc trục
Ox
,
Oz
nên tam giác
OMN
vuông tại
O
.
Do đó, diện tích tam giác
OMN
là:
19
.
24
S OM ON==
.
Câu 12. Chọn C
+
( ) ( )
2
, 45 cos ,
2
u v u v= =
.2
2
.
uv
uv
=
2
1 2 1
2
6. 1
m
m
=
+
( )
2
3 1 1 2mm + =
22
1 2 0
3 3 1 4 4
m
m m m
−
+ = +
2
1
2
4 2 0
m
mm
=
26m =
.
Câu 13. Chn D
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
33
Ta có
( )
1;0;0i =
( )
.3
cos ,
2
.
ui
ui
ui
==
. Vy
( )
, 150ui =
.
Câu 14. Chn C
Ta có
( )
;0;0AB a=
;
( )
0;2 ;0AD a=
;
( )
0;0;2AA a
=
.
Theo quy tc hình hp ta có
AB AD AA AC

+ + =
( )
;2 ;2AC a a a
=
.
Suy ra
AC AC=
( ) ( )
22
2
2 2 3a a a a= + + =
.
Vậy độ dài đoạn thng
3AC a
=
.
Câu 15. Chn B
( )
( )
3 2;2 1 ; 4 3AB =
. Vy
( )
1;3; 7AB =−
.
Câu 16. Chn D
Trước tiên, ta xét bài toán ph sau:
“Trong không gian cho đon thng
AB
bất kì, trung điểm
I
. Chng minh rng tp hp các
điểm
M
tha mãn
.0MA MB k=
là mt mt cu tâm
I
và bán kính
2
R k IA=+
.
Tht vy:
( )( ) ( )( )
22
.MA MB k MI IA MI IB k MI IA MI IA k MI IA k= + + = + = =
22
MI k IA = +
hay
2
IM k IA=+
.
Suy ra
M
thuc mt cu tâm
I
, bán kính
2
R k IA=+
.
Áp dng: Có
( )
1; 2;1I
( )
1;0;2J
lần lượt là trung điểm của đoạn thng
AB
CD
S dng kết qu bài toán trên, ta có:
+ T điều kin
.1MA MB =
, suy ra
M
thuc mt cu tâm
I
, bán kính
1
2R =
. (1)
+ T điều kin
.1MC MD =
, suy ra
M
thuc mt cu tâm
J
, bán kính
2
2R =
. (2)
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
34
Ta có
1 2 1 2
0 3 4R R IJ R R = = + =
. (3)
T (1), (2) và (3) suy ra
M
thuộc đường tròn giao tuyến ca hai mt cu nêu trên.
+ Gi
K
là tâm của đường tròn giao tuyến.
Suy ra bán kính cn tìm
2
2 2 2
37
2
22
r KM IM IK

= = = =


.
Câu 17. Chn A
Ta có
( )
1; 2; 2AB =
,
( )
4;1;1BC =
3AB=
,
32BC =
.
Mt khác, hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
, suy ra
( )
6 2 2
2
ABCD
AB AD BC
S AD
+
= = =
1
3
AD BC=
.
Vi
( )
1; 2; 1AD a b c=
ta được
17
1 .4
33
17
2 .1
33
14
1 .1
33
aa
bb
cc

= =



= =



= =


7 7 4
;;
333
D



.
Vy
6abc+ + =
.
Câu 18. Chn B
Mt phng
( )
P
đi qua điểm
M
ct trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
. Gi
( )
,0,0Aa
;
( )
0, ,0Bb
;
( )
0,0,Cc
. Phương trình mặt phng
( )
P
có dng:
( )
11
x y z
a b c
+ + =
.
Do
( )
1;2;5M
thuc mt phng
( )
P
nên thay vào
( )
1
ta có:
( )
1 2 5
1 2
a b c
+ + =
.
Mt khác
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên
AM BC
BM AC
.0
.0
AM CB
BM AC
=
=
.
Ta có
( )
1 ;2;5AM a=−
;
( )
1;2 ;5BM b=−
;
( )
0; ;CB b c=−
;
( )
;0;AC a c=−
.
Khi đó :
2 5 0
50
bc
ac
−=
+ =
5
2
5
bc
ac
=
=
. Thay vào (2) ta có:
1 4 5
1
55c c c
+ + =
6c=
30
15
6
a
b
c
=
=
=
.
Vy th tích t din
OABC
là:
11
..
66
V OAOB OC abc==
1
.30.15.6 450
6
==
(đơn vị th tích).
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
35
Câu 19. Chn B
Ta xét bài toán tổng quát như sau:
Bài toán: Cho hai đưng thng
1
d
,
2
d
không song song. Viết phương trình mặt phng
( )
P
cha
1
d
và to với đường thng
2
d
mt góc ln nht.
Phương pháp giải
Gi s
1
d
có vectơ chỉ phương
1
u
,
2
d
có vectơ chỉ phương
2
u
.
Trước hết ta xét trường hp
1
d
2
d
chéo nhau.
Gi là một điểm nào đó thuộc
1
d
, dựng đường thng qua và song song vi
2
d
. Lấy đim
A
c định trên đường thẳng đó. Gọi
H
là hình chiếu ca
A
lên mt phng
P
,
K
là hình chiếu
ca
A
lên đường thng
1
d
.
Góc gia mt phng và đường thng
2
d
.
Ta
( ) ( )
2
sin , sin
AH AK
d P HMA
AM AM
= =
(do
AH AK
). Góc
( )
2
,dP
ln nht khi
( )
2
sin ,dP
ln nht. Do
AK
AM
không đổi suy ra
( )
2
sin ,dP
ln nht .
Mt phng cn m mt phng cha
1
d
vuông góc vi mt phng , hay vectơ
pháp tuyến ca vuông góc với hai vectơ
1
u
12
,uu


.
Nên ta chọn vectơ pháp tuyến ca
( )
1 1 2
,,
P
n u u u


=


.
Trường hp
1
d
2
d
ct nhau ti , bài toán giải tương tự như trên. Kết luận không thay đổi:
vectơ pháp tuyến ca
( )
1 1 2
,,
P
n u u u


=


.
Áp dng vào bài 45 ta có
( )
1
1;2; 1=−u
;
( )
2
2; 1;2=−u
.
M
M
( )
P
AMH
HK
( )
P
( )
AKM
( )
P
( )
P
M
( )
P
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
36
( )
12
; 3; 4; 5

=

uu
( )
( ) ( )
1 1 2
; ; 14;2; 10 2 7; 1;5


= = =


P
n u u u
.
Mt phng
()P
cha
1
d
nên mt phng
()P
đi qua điểm
(1; 2;0)A
.
Phương trình mặt phng
( )
:7 5 9 0P x y z + =
. Suy ra
7 5 9 3a c d+ + = + =
.
Câu 20. Chn A
Gi tọa độ
( )
;;C a b c
.
điểm
C
thuc
( )
: 1 0P x y z+ + + =
nên
1a b c=
hay tọa độ
C
dng
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
1; ; ; 1; 1C b c b c BC b c b c BC b c b c = = + + +
.
Ta
( )
2
1; 0; 2 5AB AB= =
. Do tam giác
ABC
vuông cân ti
B
nên
( )
( ) ( ) ( )
22
22
2
1
.0
1 5 2
bc
AB BC
BC AB
b c b c
=
=


=
+ + + =
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta có
2
1
6 2 4 0
2
3
c
cc
c
=
=
=−
( 3;1;1)
.
1 2 2
;;
3 3 3
C
C
Vậy cao độ của điểm
C
1
hoc
2
3
.
Câu 21. Chn B
Cách 1:
( )
( )
;2 ;
2 ; 6; 2
MA a b c
MB a b c
=
=
( ) ( )( ) ( )
2 2 2
. 2 2 6 2 2 4 2 12MA MB a a b b c c a b c a b c P = + = + + + + =
2 2 2
2 4 2 12 0a b c a b c P + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 18a b c P + + + + = +
Nếu
18 0P +
18P
thì không tn tại điểm
M
.
Nếu
18 0P+=
18P =
thì
( )
1; 2; 1M −−
không tha mãn
( )
MS
.
Nếu
18 0P+
18P
thì
M
thuc mt cu
( )
S
m
( )
1; 2; 1I
−−
bán kính
18RP
=+
.Khi đó
M
là điểm chung ca hai mt cu:
( )
2 2 2
9
: 2 4 2 0
2
S x y z x y z+ + + + =
có tâm
( )
1;2;1I
và bán kính
6
2
R =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
37
( )
2 2 2
2 4 2 12 0S x y z x y z P
+ + + + =
có tâm
( )
1; 2; 1I
−−
và bán kính
18RP
=+
.
Tn tại điểm
M
khi và ch khi hai mt cu
( )
S
( )
S
có điểm chung
66
18 2 6 18
22
R R II R R P P
+ + + +
.
9
36
18
9 39
2
2
22
56
6
18
2 6 18 2 6
2
2
P
P
P
P
P
+



+
+

(tha mãn
18P −
)
Khi đó
9
2
P
=
đạt được khi hai mt cu trên tiếp xúc ngoài ti
( )
;;M a b c
tha mãn:
6
13
2
30
34
36
2
R OI OI
MI MI MI MI MI MI OM
R
+
= = = + = =
11
;1;
22
M

−


.
Khi đó
9
min
2
P
=
11
;1; 1.
22
M a b c

+ + =


Cách 2:
( )
2 2 2
9
2 4 2 0
2
M S a b c a b c + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
3
1 2 1
2
a b c + + + =
.
( )
2 2 2
9
2 4 2
2
M S a b c a b c + + = + +
.
( )
( )
;2 ;
2 ; 6; 2
MA a b c
MB a b c
=
=
( ) ( )( ) ( )
2 2 2
. 2 2 6 2 2 4 2 12MA MB a a b b c c a b c a b c= + = + + + +
.
9
. 2 4 2 2 4 2 12
2
MAMB a b c a b c = + + + + =
33
4 8 4
2
a b c P + + =
.
( ) ( ) ( )
33 15
4 8 4 4 1 8 2 4 1
22
P a b c a b c= + + = + + + +
.
( ) ( ) ( )
15
4 1 8 2 4 1
2
P a b c = + + +
.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacpxki cho hai b s
4;8;4
1; 2; 1a b c+
, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2
15
4 1 8 2 4 1 16 64 16 1 2 1 144
2
P a b c a b c


= + + + + + + + + =





.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
38
15 9 39
12 12
2 2 2
PP
.
33 9
4 8 4
9
22
1 2 1
2
4 8 4
a b c
P
a b c
+ + =
=
+
==
2
1
4 8 4
10
12
2
1
2
0
a
a b c
ab
ac
b
c
=−
+ + =
+=
+=
=


=
.
Khi đó
9
min
2
P =−
11
;1; 1.
22
M a b c

+ + =


Câu 22. Chn C
Mt cu
()S
có tâm
( )
2;1; 2I −−
, bán kính
3R =
.
Vi mọi điểm
( )
; ; ( )M x y z S
ta có
3MI =
.
Theo đề bài
2
. 16MA MO MB+=
( ) ( )( )
2
16MI IA MI IO MI IB + + + + =
.
( )
( )
22
2 2 . 16 *MI IA MI IA IB IO IO IB + + + + + =
.
( ) ( ) ( )
0; 1; 2 , 2; 1; 2 , 2; 5; 2IA IO IB= = =
,
( )
2 ;1 ; 2MI x y z=
( )
2 0; 8;0IA IB IO + + =
,
( )
2 8( 1)MI IA IB IO y+ + =
,
.3IO IB =
.
Do đó
(*) 2.9 3 8( 1) 3 16 0yy + + + = =
hay
M
thuc mt phng
( ): 0Py=
.
Tp hợp điểm
M
là đường tròn giao tuyến ca mt phng
( )
P
và mt cu
()S
.
Do
( ;( )) 1d I P =
suy ra bán kính ca đường tròn
22
3 1 2 2r = =
.
Cách 2.
Mt cu
()S
có tâm
( )
2;1; 2I −−
, bán kính
3R =
. Gi
( )
;;M x y z
.
()MS
( ) ( )
( )
2
22
2 1 2 9x y z + + + + =
2 2 2
4 2 2 2 2 0x y z x y z + + + + =
(1)
2
. 16MA MO MB+=
( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2 2 2 4 4 16x y z x x y y z + + + + + + + + + =
2 2 2
4 2 2 2 2 0x y z x y z + + + + + =
(2)
T (1) và (2) ta có h:
2 2 2
2 2 2
4 2 2 2 2 0
4 2 2 2 2 0
x y z x y z
x y z x y z
+ + + + =
+ + + + + =
0y=
hay
M
thuc mt phng
( ): 0Py=
.
Tp hợp điểm
M
là đường tròn giao tuyến ca mt phng
( )
P
và mt cu
()S
.
Do
( ;( )) 1d I P =
suy ra bán kính của đường tròn
22
3 1 2 2r = =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
39
MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN
Trong không gian với hệ trục Oxyz:
Mặt cầu (S) tâm
( )
;;I a b c
bán kính
R
có phưong trình là :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
.
Phương trình :
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + + + + =
với
2 2 2
0a b c d+ +
phương
trình mặt cầu tâm
( )
;;I a b c
, bán kính
2 2 2
R A B C D= + +
.
V
trí
tương
đối
ca
mt
phng
( )
mt
cu
( )
S
:
( )
( )
,d I R
khi và chỉ khi
( )
không ct mt cu
( )
S
.
( )
( )
,d I R
=
khi và chỉ khi
( )
tiếp xúc mt cu
( )
S
.
( )
( )
,d I R
khi và chỉ khi
( )
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến đường tròn nằm trên
mặt phẳng (P) có tâm K và có bán kính
22
.r R d=−
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng.
Cho mặt cầu
( )
;S O R
đường thẳng
. Gọi
H
hình chiếu của
O
lên
d OH=
là khoảng cách từ
O
đến
Nếu
dR
thì
cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt
Nếu
dR=
thì
cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất
Nếu
dR
thì
không cắt mặt cầu
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
40
DẠNG 3. MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian gian Oxyz, cho mt cu
( )
S
tâm
( ; ; )I a b c
bán kính bng 1, tiếp xúc vi mt
phng
( )
Oxz
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1a =
. B.
1abc+ + =
. C.
1b =
. D.
1c =
.
Câu 2: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( ) ( )
1;1;2 , 3;2; 3AB
. Mt cu
( )
S
tâm
I
thuc
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
có phương trình.
A.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + =
. B.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + + =
.
C.
2 2 2
4 2 0x y z x+ + + =
. D.
2 2 2
8 2 0x y z x+ + =
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
,
( )
1;4;1B
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 1 12x y z+ + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 12x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
3 2 3x y z+ + =
. D.
( ) ( )
22
2
3 2 12x y z+ + =
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;3I
. Viết phương trình mặt cu tâm
I
, ct trc
Ox
tại hai điểm
A
B
sao cho
23AB =
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 16x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 20x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 25x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z + + + =
.
Câu 5: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây không phải phương trình mt
cu?
A.
2 2 2
2 2 2 2 4 6 5 0x y z x y z+ + + + + =
. B.
2 2 2
20x y z x y z+ + + =
.
C.
2 2 2
3 7 5 1 0x y z x y z+ + + + =
. D.
2 2 2
3 4 3 7 0x y z x y z+ + + + + =
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;3;4A
,
( )
6;1;2B
. Viết phương trình mặt cầu có đường
kính
AB
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 18x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 18x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 3 2x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 3 2x y z + + =
.
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây không phải phương trình mt
cu?
A.
2 2 2
3 3 3 2 0x y z x+ + =
. B.
2 2 2
2 1 0x y z x y z+ + + =
.
C.
2 2 2
8 2 1 0x y z x y+ + + + =
. D.
2 2 2
2 4 6 7 0x y z x y z+ + + + =
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1A
( )
1; 2; 3I
. Phương trình của mt cu tâm
I
và đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 29x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 5x y z + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
41
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, xét mặt cầu
( )
S
phương trình dạng
2 2 2
4 2 2 10 0x y z x y az a+ + + + =
. Tập hợp các giá trị thực của
a
để
( )
S
chu vi đường tròn
lớn bằng
8
A.
1;10
. B.
2; 10
. C.
1;11
. D.
1; 11
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
( )
1;2; 1I
tiếp xúc vi mt phng
( ):2 2 8 0P x y z =
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 1 3S x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 1 3S x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 1 9S x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 1 9S x y z+ + + + =
.
Câu 11: Trong không gian
O,xyz
mặt cầu có tâm
1;1;1I
và diện tích bằng
4
có phương
trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 4x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1x y z+ + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 4x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1x y z + + =
.
Câu 12: Trong không gian cho . Gi là tâm mt cu tiếp
xúc vi mt phng đồng thời đi qua các điểm . Tìm biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian cho . điểm khác sao cho
đôi một vuông góc. tâm mt cu ngoi tiếp t din . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;3 , 0; 4;6 .AB−−
Phương trình mặt cầu tâm
A
đi
qua điểm
B
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 3 14x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 14x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 4 6 14xyz + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 4 6 14xyz + + + =
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0; 1A
,
( )
3; 2;1B −−
. Gọi
( )
S
là mặt cầu có tâm
I
thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
, bán kính
11
và đi qua hai điểm
A
,
B
. Biết
I
có tung độ âm, phương
trình mặt cầu
( )
S
A.
2 2 2
6 2 0x y z y+ + + =
. B.
2 2 2
4 7 0x y z y+ + + =
.
C.
2 2 2
4 7 0x y z y+ + + + =
. D.
2 2 2
6 2 0x y z y+ + + + =
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 1 3 5 0x y z m x m z m+ + + + + =
là phương trình của mt mt cu?
A. 4. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Oxyz
( ) ( ) ( )
2;1;4 ; 5;0;0 ; 1; 3;1M N P
( )
;;I a b c
( )
Oyz
, , M N P
c
5abc+ +
3
2
4
1
Oxyz
( ) ( ) ( )
2;0;0 ; 0; 2;0 ; 0;0; 2A B C
D
O
, , DA DB DC
( )
;;I a b c
ABCD
S a b c= + +
4
1
2
3
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
42
Câu 17: Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, tìm tt c c giá tr ca
m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m+ + + =
là phương trình của mt mt cu.
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2 2
4 2 6 13 0x y z x my z+ + + + + =
là phương trình ca mt cu.
A.
0m
. B.
0m
. C.
m
. D.
0m
.
Câu 19: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tìm
m
để phương trình
2 2 2
2 2( 2) 2( 3) 8 37 0x y z mx m y m z m+ + + + + + =
là phương trình của mt mt cu.
A.
2 hay 4mm
. B.
2 hay 4mm
.
C.
4 hay 2mm
. D.
4 hay 2mm
.
Câu 20: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2 2 2
2 4 6 0x y z x y z m+ + + =
là phương trình mặt cu.
A.
14m
. B.
14m
. C.
14m
. D.
14m
.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
( ): 9S x y z+ + =
mt phng
( ):4 2 4 7 0.P x y z+ + + =
Hai mt cu bán kính
1
R
2
R
chứa đường tròn giao tuyến ca
( )
S
()P
đồng thi cùng tiếp xúc vi mt phng
( ):3 4 20 0.Q y z =
Tng
12
RR+
bng
A.
63
8
. B.
35
8
. C.
5
. D.
65
8
.
Câu 22: Cho đường thẳng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
==
điểm
( )
1;2;1A
. Tìm bán kính của mặt cầu tâm
I
nằm trên
d
, đi qua
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P x y z + + =
.
A.
2R =
. B.
4R =
. C.
1R =
. D.
3R =
.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z + + + =
hai
điểm
( ) ( )
4;3;1 , 3;1;3AB
;
M
điểm thay đổi trên
( )
S
. Gọi
,mn
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
cảu biểu thức
22
2P MA MB=−
. Xác định
( )
mn
.
A.
64
. B.
60
. C.
68
. D.
48
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, mt cu qua bốn điểm
( )
5;3;3A
,
( )
1;4;2B
,
( )
2;0;3C
,
( )
4;4; 1D
, có
phương trình là
( ) ( ) ( )
2 2 2
x a y b z c D + + =
. Giá tr
abc++
bng
A.
5
. B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( ) ( )
3;0;0 ; 0; 2;0AB
( )
0;0; 4C
. Mt cu ngoi tiếp t
din
OABC
có din tích bng
A.
116
. B.
29
. C.
16
. D.
29
4
.
Câu 26: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 4S x y z + + + =
và điểm
( )
1;1; 1A
. Ba mt phẳng thay đổi đi qua
A
đôi một vuông góc vi nhau, ct mt cu
( )
S
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
43
theo ba giao tuyến là các đường tròn
( ) ( ) ( )
1 2 3
,,C C C
. Tng bình phương bán kính của ba đường
tròn
( )
1
C
,
( )
2
C
,
( )
3
C
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Câu 27: Cho đường thẳng
d
:
1 2 2
3 2 2
x y z+
==
. Viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1;2; 1I
cắt
d
tại
các điểm
A
,
B
sao cho
23AB =
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 25x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 16x y z + + + =
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
1x y z+ + =
ct mt phng
( )
: 2y 2z 1 0Px+ + =
theo
giao tuyến đưng tròn
( )
C
. Mt cu cha đường tròn
( )
C
qua điểm
( )
1;1;1A
tâm
điểm
( )
;;I a b c
, giá tr
abc++
bng
A.
0,5
. B.
1
. C.
0,5
. D. 1.
Câu 29: Cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 2 2 1 6 2 0S x y z m x m y m z m+ + + + + + + =
. Biết rằng khi
m
thay đổi mặt cầu
( )
S
luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm
I
của đường tròn đó là
A.
( )
1;2;1I
. B.
( )
1; 2; 1I
. C.
( )
1;2; 1I
. D.
( )
1; 2;1I −−
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z =
mt phng
( )
: 2 2 6 0Q x y z + =
. Gi
( )
S
mt mt cu tiếp xúc vi c hai mt phng. Bán kính ca
( )
S
bng.
A.
3
. B.
9
2
. C.
3
2
. D. 9.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: ( 3) 8+ + =S x y z
và hai điểm
( )
4;4;3A
,
( )
1;1;1B
Tp hp tt c các điểm
M
thuc
( )
S
sao cho
2=MA MB
một đường tròn
( )
C
. Bán kính ca
( )
C
bng
A.
7
. B.
6
. C.
22
. D.
.
Câu 32: Trong không gian cho mt cu phương trình . T điểm ta
k các tiếp tuyến đến vi các tiếp điểm thuộc đường tròn
( )
. T điểm di động nm ngoài
và nm trong mt phng cha
( )
, k các tiếp tuyến đến vi các tiếp điểm thuộc đường
tròn
( )
'
. Biết khi
( )
( )
'
có cùng bán kính thì luôn thuc một đường tròn c định. Tính
chiu dài qung đường khi di chuyển đúng vòng theo cùng mt chiều trên đường tròn
đó.
A. . B. . C. . D. .
S
2 2 2
1x y z
2019;0;0A
S
M
S
S
M
l
M
2019
4
2. 2019 1
2019
l
2019l
8152722l
4076361l
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
44
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SAD
tam giác đều nm
trong mt phng với đáy. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
CD
. Bán kính ca mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.S CMN
bng
A.
93
12
a
. B.
29
8
a
. C.
53
12
a
. D.
37
6
a
.
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Chn C
Ta có phương trình
( )
:0Oxz y =
.
Do mt cu
( )
S
tâm
( ; ; )I a b c
bán kính bng 1, tiếp xúc vi mt phng
( )
Oxz
nên
( )
( )
, 1 1d I Oxz b= =
.
Câu 2: Chn A
Gi
( )
;0;0I a Ox
( ) ( )
1 ;1;2 ; 3 ;2; 3IA a IB a
.
Do
( )
S
đi qua hai điểm
,AB
nên
( ) ( )
22
1 5 3 13IA IB a a= + = +
4 16 4aa = =
( )
S
có tâm
( )
4;0;0I
, bán kính
14R IA==
.
( ) ( )
2
2 2 2 2 2
: 4 14 8 2 0.S x y z x y z x + + = + + + =
Câu 3: Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 4 2 1 3 2 3.AB = + + =
Gọi
I
là trung điểm của
AB
khi đó
( )
0;3;2I
. Bán kính
1
3
2
R AB==
.
Phương trình mặt cầu cần tìm là
( ) ( )
22
2
3 2 3x y z+ + =
.
Câu 4: Chn A
Gi
H
là trung điểm
AB
IH AB⊥
ti
H
( )
( )
( )
;
;
I Ox
I AB
IH d d = =
.
Ox
có một véc tơ chỉ phương là
( )
1;0;0u =
, chọn điểm
( )
2;0;0M Ox
.
( ) ( )
( )
,
,
1;2; 3 , 0; 3;2 13
I Ox
IM u
IM IM u IH d
u


= = = = =

.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
45
( Cách khác: Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên trc
( )
1;0;0H
13IH=
) mà
1
3
2
HA AB==
.
Nên bán kính mt cu cn tìm là
22
4R IA IH HA= = + =
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 16x y z + + + =
.
Câu 5: Chọn B
Mặt cầu có tâm
I
và bán kính R
Vì mặt cầu nhận
OA
làm đường kính do đó tâm
I
là trung điểm của
OA
Ta có
2 2 2
(1; 2;3); 14 ( ):( 1) ( 2) ( 3) 14
2
OA
I R S x y z = = + + + =
.
Câu 6: Chn B
Mt cầu có đường kính
AB
nên tâm
I
là trung điểm
AB
. Suy ra
( )
2;2;3I
.
Mt khác
1
2
r AB=
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2
B A B A B A
x x y y z z= + +
32=
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 18x y z + + =
.
Câu 7: Chn D
Phương trình ở đáp án D không đúng dạng (1) do h s ca
2 2 2
,,x y z
không bng nhau.
Câu 8: Chn D
mt cu tâm
I
đi qua
A
nên bán kính
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 2 1 3 5R IA= = + + =
Phương
trình mt cu tâm
( )
1;2;3I
đi qua
A
:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 5 1 2 3 5x y z x y z + + = + + =
Câu 9: Chọn C
Đường tròn lớn có chu vi bằng
8
nên bán kính của
( )
S
8
4
2
=
.
Từ phương trình của
( )
S
suy ra bán kính của
( )
S
2 2 2
2 1 10aa+ +
.
Do đó:
2 2 2
1
2 1 10 4
11
a
aa
a
=−
+ + =
=
.
Câu 10: Chn C
Do mt cu tiếp xúc vi mt phng nên bán kính mt cu là:
( )
( )
2 4 1 8
; 3 3
4 4 1
d I P r r
+
= = =
++
Vậy phương trình mặt cu là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 1 9S x y z + + + =
Câu 11: Chn D
Gi
R
là bán kính mt cu, suy ra din tích mt cu là
2
4 R
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
46
Theo đề bài mt cu có din tích là
4
nên ta có
2
4 4 1RR

= =
.
Mt cu có tâm
1;1;1I
và bán kính
1R =
nên có phương trình:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1x y z + + =
.
Câu 12: Chn C
Mt cu tiếp xúc vi mt phng đồng thời đi qua các điểm nên
hoc
So sánh với điều kin ta có
Câu 13: Chn B
Gi
đôi một vuông góc nên
tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
nên
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2 2 2 2
22
2 2 2 2
2 2 2
2
22
22
22
4 4 4
2
3 3 3
c
IA IB
IA IC
IA I
a b c a b c
a b c a b
a b c a
D
bc
+ + + =
=
=
=
+ + + +
+ + +
+ + + = + + +

+ + + = +

1
3
16
4 4 8
3
ab
a c a b c
aa
=
= = = =
+ = +
. Vy
1abc+ + =
.
Câu 14: Chọn B
Mặt cầu tâm
( )
1; 2;3A
đi qua
( )
0; 4;6B
có bán kính
( )
2
22
1 2 3 14.R AB= = + + =
Phương trình mặt cầu là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 14.x y z + + + =
( )
Oyz
, , M N P
( )
( )
;d I Oyz IM IN IP= = =
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
214
;
5 2 1 4
5 1 3 1
a a b c
d I Oyz IM
IN IM a b c a b c
IN IP
a b c a b c
= + +
=

= + + = + +


=
+ + = + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
214
3 4 2
4 3 7
a a b c
a b c
a b c
= + +
=
+ =
3
1
2
a
b
c
=
=
=
5
3
4
a
b
c
=
=−
=
5abc+ +
2c =
( )
;;D x y z
( ) ( ) ( )
= 2; ; ; = ; 2; ; = ; ; 2DA x y z DB x y z DC x y z + + +
, , DA DB DC
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
.0
2 2 0
4
. 0 2 2 0
3
2 2 0
.0
DA DB
x x y y z
DA DC x x y z z x y z
x y y z z
DB DC
=
+ + + + =
= + + + + = = = =


+ + + + =
=
( )
;;I a b c
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
47
Câu 15: Chọn A
Gọi
( ) ( )
; ;0 ; 0I a b Oxy b
.
Ta có
( )
1 ; ; 1IA a b=
,
( )
3 ; 2 ;1IB a b=
.
Do mặt cầu
( )
S
hai điểm
A
,
B
nên
11IA IB==
22
2
11
11
IA IB
IA IB
IA
IA
=
=



=
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 3 2 3
1 1 11 1 2 3 10 0
a b b a
a b a a
+ = =




+ + = + =


2
23
23
0; 3
0
2; 1
5 10 0
2
ba
ba
ab
a
ab
aa
a
=
=
= =
=

= =
+=
=−
.
Đối chiếu điều kiện ta có
( ) ( )
2 2 2
0; 3;0 : 6 2 0.I S x y z y + + + =
Câu 16: Chn D
Phương trình
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 1 3 5 0x y z m x m z m+ + + + + =
có dng
2 2 2
2 2 2x y z ax by cz d+ + +
vi
( )
2
2 , 0, 1, 3 5a m b c m d m= + = = =
.
Điu kiện để phương trình đã cho phương trình mt cu:
2 2 2
0a b c d+ +
( ) ( )
22
2
2 1 3 5 0m m m + + +
2
2 10 0mm + +
1 11 1 11m +
.
Do
m
nên suy ra
2; 1;0;1;2;3;4m
.
Vy có 7 giá nguyên ca
m
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 17: Chn C
Phương trình
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m+ + + =
là một phương trình mặt cu
2 2 2
1 1 2 0m + +
6m
.
Câu 18: Chn B
Để phương trình
2 2 2
4 2 6 13 0x y z x my z+ + + + + =
là phương trình của mt cu thì
2 2 2
4 3 13 0 0 0m m m+ +
.
Câu 19: Chn A
Câu 20: Chn C
Câu 21: Chn D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
3R =
.
Gi
( )
( ) ( )PCS =
là đường tròn tâm
K
, bán kính
( )
2
22
7 5 11
,( ) 9
66
r R d O P

= = =


.
Gi
d
là đường thng qua
O
và vuông góc vi
( )
P
. Khi đó
2
( ): (t )
2
xt
d y t
zt
=
=
=
.
Gi
I
là tâm mt cu chứa đường tròn giao tuyến ca
( )
S
()P
. Khi đó
Id
(2 ; ;2 )I t t t
.
Theo bài ra
( ) ( )
( )
2
2
2
2
22
3 8 20 8 2 8 7
275
,( ) ,( )
6 36
34
t t t t t
d I Q d I P r
+ + +
= + = +
+
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
48
22
22
36 4 18 7 275 288 36 252 0 8 7 0t t t t t t + = + + = =
1
7
8
t
t
=
=−
.
Vi
( )
1 ,( ) 5t d I Q= =
; Vi
( )
7 25
,( )
88
t d I Q= =
.
Vy có hai mt cu chứa đường tròn giao tuyến ca
( )
S
()P
đồng thi cùng tiếp xúc vi mt
phng
( )
Q
, bán kính hai mt cầu đó lần lượt là
1
5R =
,
2
25
8
R =
. Khi đó
12
65
.
8
RR+=
Câu 22: Chọn D
Tâm
I
nằm trên
d
nên
( )
1 ;2 2 ;2I t t t+ +
.
Mặt cầu đi qua
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
nên
( )
( )
;AI d I P R==
.
( )
( )
( )
( )
2
22
2
2
1 4 4 4 2 1
; 4 1
1 2 2
t t t
AI d I P t t t
+ + + + +
= + + + =
+ +
( )
( )
2
22
72
6 2 1 9 6 2 1 7 2
3
t
t t t t t
+
+ + = + + = +
.
( )
2
2 1 0 1 2;0;3t t t I + = =
. Vậy bán kính mặt cầu
3R AI==
.
Câu 23: Chọn B
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;2; 1I
bán kính
3R =
. Lấy điểm
E
sao cho
20AE BE−=
( )
5;5; 1E−
. Dễ thấy điểm
E
là điểm ngoài của
( )
S
.
Khi đó
( ) ( )
22
2 2 2 2 2
2 2 2P MA MB ME AE ME BE ME AE BE= = = +
.
P
lớn nhất và nhỏ nhất khi và chỉ khi
ME
lớn nhất và nhỏ nhất.
max 8; min 2ME IE R ME IE R= + = = =
. Do đó
2 2 2 2
max 64 2 ; min 4 2m P AE BE n P AE BE= = + = = +
suy ra
60mn−=
.
Câu 24: Chn D
Cách 1:
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
;;I a b c
( )
S
có dng:
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0 0x y z ax by cz e a b c e+ + + = + +
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
10 6 6 43 3
2 8 4 21 2
4 6 13 1
8 8 2 33 5
AS
a b c e a
BS
a b c e b
a c e c
CS
a b c e e
DS
+ + = =


+ + = =


+ = =
+ = =

.
3 2 1 6abc + + = + + =
.
Cách 2:
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
;;I a b c
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
49
Khi đó:
22
22
22
8 2 2 22 3
6 6 30 2
2 2 8 10 1
AI BI
a b c a
AI BI CI DI AI CI a b b
a b c c
AI DI
=
+ = =


= = = = + = =
+ = =
=

.
3 2 1 6abc + + = + + =
.
Câu 25: Chn B
Gọi phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm
,,,O A B C
có dng là:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
.
Do mt cầu đi qua 4 đim
,,,O A B C
nên thay lần lượt tọa độ
,,,O A B C
vào phương trình mặt cu,
ta có h phương trình:
0
9 6a 0
4 4 0
16 8 0
d
d
bd
cd
=
+ =
+ + =
+ =
0
3
2
1
2
d
a
b
c
=
=
=−
=
.
Do đó ta có bán kính mặt cu là
9 29
1 4 0
44
R = + + =
.
Nên din tích mt cu là
2
29
S 4 4 . 29
4
R
= = =
.
Câu 26: Chn B
Mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 4S x y z + + + =
có tâm
( )
1;1; 2I
và bán kính
2R =
.
ba mt phẳng thay đổi qua
( )
1;1; 1A
đôi một vuông góc vi nhau nên ba mt phng này
ct nhau theo ba giao tuyến ba đường thẳng đôi một vuông góc vi nhau ti
A
. Chn h trc
tọa độ
Axyz
sao cho gc tọa đ điểm
A
và các trc tọa độ lần lưt trùng với các đường thng
giao tuyến ca ba mt phẳng đã cho.
Gi
( )
;;I a b c
là tọa độ tâm mt cu
()S
ng vi h trc tọa độ
Axyz
.
Suy ra
2 2 2 2 2 2
11IA a b c a b c= + + = + + =
. Không mt tính tng quát ta gi s mt cu
()S
ct các mt phng
( )
Axy
,
( )
Ayz
,
( )
Axz
theo các đường tròn lần lượt tâm
1
O
,
2
O
,
3
O
tương
ng vi bán kính là
1
r
,
2
r
,
3
r
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
50
Ta có
2 2 2 2
11
4r R IO c= =
,
2 2 2 2
22
4r R IO a= =
,
2 2 2 2
33
4r R IO b= =
.
Suy ra
( )
2 2 2 2 2 2
1 2 3
12 12 1 11r r r a b c+ + = + + = =
Câu 27: Chọn D
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1;2;2M
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 2;2u =−
.
( ) ( )
2;0;3 , 6;13;4IM IM u

= =

. Gọi
H
là trung điểm
AB IH AB⊥
.
Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
d
là:
,
36 169 16
13
944
IM u
IH
u

++
= = =
++
.
Suy ra bán kính
2
2
13 3 4
2
AB
R IH

= + = + =


.
Phương trình mặt cầu tâm
( )
1;2; 1I
và có bán kính
4R =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 16x y z + + + =
.
Câu 28: Chn A
Ta có hình v sau:
Mt cu
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
có tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
1R OB==
.
Khong cách t điểm
( )
0;0;0O
đến mt phng
( )
P
là:
( )
( )
1
,
3
d O P OH==
.
Bán kính đường tròn giao tuyến
( )
C
là:
22
22
3
r BH OB OH= = =
.
Gi
d
là đường thng qua tâm
( )
0;0;0O
và vuông góc vi mt phng
( )
P
.
Khi đó
( )
:2
2
xt
d y t t
zt
=
=
=−
lại có điểm
Id
do ba điểm
,,I O H
thng hàng.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
51
Suy ra
( )
;2 ; 2I t t t
,
( )
1;2 1; 2 1IA t t t=
,
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1IA t t t= + +
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
4 4 1 9 1
,
3
1 2 2
t t t t
IH d I P
+ + + +
= = =
+ +
,
22
IB BH IH=+
2
2
91
22
33
t

+
=+





.
Mt cu chứa đường tròn
( )
C
và qua điểm
( )
1;1;1A
có tâm là điểm
( )
;;I a b c
có bán kính
IA IB=
( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2
91
22
1 2 1 2 1
33
t
t t t

+
+ + = +





( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1t t t + +
=
2
91
8
93
t +
+


1
2
t=
.
Suy ra tâm
1
;1; 1
2
I



. Vy
1
2
abc+ + =
.
Cách 2.
Măt cầu chứa dường tròn
( )
2 2 2
1
:
2 2 1 0
x y z
C
x y z
+ + =
+ + =
có dng:
( ) ( )
2 2 2
: 1 2 2 1 0S x y z m x y z
+ + + + + =
( ) ( ) ( )
1;1;1 3 1 1 2 2 1 0 1.A S m m
+ + + = =
( )
2 2 2
' : 2 2 1 0S x y z x y z + + + =
. Suy ra tâm
1
;1; 1
2
I



. Vy
1
2
abc+ + =
.
Câu 29: Chọn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 2 1 6 2 0x y z m x m y m z m+ + + + + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 15 2 2 6 0x y z m x y z + + + + + + =
Khi đó đường tròn cố định
( )
C
cần tìm là giao điểm của mặt phẳng
( )
: 2 2 6 0P x y z + =
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
' : 1 1 1 15 0S x y z + + + + =
.
Mặt cầu
( )
'S
có tâm
(1; 1; 1)J −−
nên độ tâm
I
của đường tròn
( )
C
là hình chiếu vuông góc của
J
trên mặt phẳng
( )
P
.
Gọi
là đường thẳng qua
J
và vuông góc với
( )
P
, ta có:
1 1 1
:
2 1 2
x y z + +
= =
−−
( )
2 1; 1;2 1I I t t t +
, mặt khác
( )
IP
nên
2 2 6 0 1
I I I
x y z t + = =
Vậy
( 1; 2;1)I −−
.
Câu 30: Chn C
D thy mt phng
()P
song song mt phng
()Q
.
Lấy điểm
( )
(1; 1;0)AP−
. Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
1 2 6
; ; 3
1 4 4
d P Q d A Q
++
= = =
++
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
52
Do mt cu
()S
tiếp xúc vi hai mt phng song song nên khong cách gia hai mt phng song
song đó chính bằng đường kính ca
()S
.
Vy mt cu
( )
S
có bán kính là
( )
3
2
S
R =
.
Câu 31: Chn A
T phương trình mặt cu
( )
2 2 2
: ( 3) 8+ + =S x y z
, suy ra mt cu có tâm
( )
0;0;3I
và bán kính
22=R
.
Gi
( )
;;M x y z
là điểm thuc
( )
S
sao cho
2=MA MB
. Theo gi thiết, ta có :
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2 2 2 2 2 2
38
2
4 4 3 4 1 1 1
+ + =



=
+ + = + +

x y z
MS
MA MB
x y z x y z
( )
( )
2
22
2
22
2 2 2
38
38
2 29
20
0
33
+ + =
+ + =



−=
+ + =
x y z
x y z
z
z
x y z
.
Khong cách t tâm
( )
0;0;3I
đến mt phng
( )
: 2 0−=Pz
là:
( )
( )
2 2 2
32
,1
0 0 1
d I P R
= =
++
.
Do đó đường tròn
( )
C
là giao tuyến ca mt phng
( )
P
và mt cu
( )
S
.
Đưng tròn
( )
C
có bán kính
( )
( )
( )
22
, 8 1 7
C
R R d I P= = =
.
Câu 32: Chn C
T gi thiết ta có:
Bán kính mt cu , tâm mt cu .
Khong cách .
Như vậy ta có .
Áp dng bài toán ta bán kính đường tròn
di động trên đó là
1R
0;0;0O
2019 2019AO R
2019k
47.1
M
E
I
M
A
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
53
. Chu vi của đường tròn di động là .
Vy chiu dài quảng đường là: .
Câu 33: Chn A
Chn h tọa độ
Oxyz
như hình vẽ.
( )
1 1 1 3
1;0;0 , ; ;0 , 1; ;0 , 0;0;
2 2 2 2
M N C S



.
Gi
( )
;;I x y z
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S CMN
MI NI CI SI = = =
.
Ta có:
( )
1 1 1 3
1; ; , ; ; , 1; ; , ; ;
2 2 2 2
MI x y z NI x y z CI x y z SI x y z
= = = =


.
T
MI NI CI SI= = =
ta có h:
( )
( )
( )
22
2
2 2 2
2 2 2
2
22
2
2
2
2 2 2
11
3
1
22
4
1 1 1 1
1
2 2 2 4
53
13
1
12
22
x y z x y z
x
x y z x y z y
z
x y z x y z
+ + = + +
=

+ + = + + =





=

+ + = + +




.
3 1 5 3 1 1 5 3
; ; ; ;
4 4 12 4 4 12
I IM
=
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S CMN
là:
93
12
R IM==
.
44
1 2019 1
2019
k
rR
k
M
2Cr
4
2019 1
2019.2 2019.2. 8152722
2019
lr
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
54
DẠNG 4. CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
Câu 1. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
0; 2;1 ; 1;0; 2 ; 3;1; 2 ; 2; 2; 1A B C D
. Câu
nào sau đây sai?
A. Bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phẳng. B. Tam giác
ACD
là tam giác vuông tại
A
.
C. Góc giữa hai véctơ
AB
CD
là góc tù. D. Tam giác
ABD
tam giác cân tại
B
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
, mặt phẳng
( )
P
:
2 5 0x y z+ + + =
. Mặt cầu tâm
( )
;;I a b c
thỏa mãn đi qua
A
, tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
bán kính nhỏ nhất. Tính
abc++
A.
2
. B.
2
. C.
3
2
. D.
.
Câu 3. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mt cu
( )
:S
2 2 2
6 4 2 5 0x y z x y z+ + + + =
mt phng
( )
: 2 2 11 0P x y z+ + + =
. Tìm điểm
M
trên mt cu
( )
S
sao cho khong cách t
M
đến mt
phng
( )
P
là ngn nht.
A.
( )
0;0;1M
. B.
( )
2; 4; 1M −−
. C.
( )
4;0;3M
. D.
( )
0; 1;0M
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
, mặt phẳng
( )
P
:
2 5 0x y z+ + + =
. Mặt cầu tâm
( )
;;I a b c
thỏa mãn đi qua
A
, tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
bán kính nhỏ nhất. Tính
abc++
A.
2
. B.
2
. C.
3
2
. D.
.
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
( )
1;4;5A
,
( )
3;4;0B
,
( )
2; 1;0C
mt
phng
( )
:3 3 2 29 0P x y z+ =
. Gi
( )
;;M a b c
điểm thuc
( )
P
sao cho
2 2 2
3MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Tính tng
abc++
.
A.
8
. B.
10
. C.
10
. D.
8
.
Câu 6. Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
2;0; 3A
;
( )
1; 2; 4B −−
;
( )
2; 1;2C
. Biết điểm
( )
;;E a b c
là điểm để biu thc
P EA EB EC= + +
đạt giá tr nh nht.
Tính
T a b c= + +
A.
3T =
. B.
1T =
. C.
0T =
. D.
1T =−
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 14 0P x y z + =
và mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
. Gi tọa độ điểm
( ; ; )M a b c
thuc mt cu
( )
S
sao cho
khong cách t
M
đến mt phng
( )
P
là ln nht. Tính giá tr biu thc
.K a b c= + +
A.
1K =
. B.
2K =
. C.
5K =−
. D.
2K =−
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z +
= =
−−
2
23
:.
1 3 1
x y z−+
= =
Trong tt c các mt cu tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
. Gi
( )
S
mt cu n
kính nh nht. Bán kính ca mt cu
( )
S
A.
12
. B.
6
. C.
24
. D.
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
55
Câu 9. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;3;4A
,
( )
9; 7;2B
. Tìm trên trục
Ox
toạ độ điểm
M
sao cho
22
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
( )
5;0;0M
. B.
( )
2;0;0M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
9;0;0M
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(6;0;0)A
,
(0;3;0)B
mt phng
( ): 2 2 0P x y z + =
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
(2; 2; 0)M
, song song vi
()P
và tng khong cách t
A
,
B
đến
đường thng
d
đạt giá tr nh nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
( 10;3;8)u =−
. B.
2
(14 ; 1; 8)u =
. C.
3
(22 ; 3; 8)u =−
. D.
4
( 18; 1; 8)u =
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các mặt cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
bán kính
1r =
lần lượt tâm các điểm
( )
0;3; 1A
,
( )
2;1; 1B −−
,
( )
4; 1; 1C −−
. Gọi
( )
S
mặt cầu tiếp
xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu
( )
S
có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu?
A.
10R =
. B.
10 1R =−
. C.
2 2 1R =−
. D.
22R =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 2 4S x y z + + + =
mt phng
( )
: 2 1 0P x y z + =
. Gi
M
một đim bt trên mt cu
( )
S
. Khong cách t
M
đến
( )
P
có giá tr nh nht bng
A.
46
2
3
. B.
0
. C.
62
. D.
2 6 2
.
Câu 13. Cho
x
,
y
,
z
,
a
,
b
,
c
các số thực thay đổi thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 2x y z+ + + + =
1abc+ + =
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( ) ( ) ( )
2 2 2
P x a y b z c= + +
A.
32
. B.
32+
. C.
5 2 6
. D.
5 2 6+
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;1 , 2; 1;3AB
điểm
( )
; ;0M a b
sao cho
22
MA MB+
nh nht. Giá tr ca
ab+
bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 2 4 1S x y z + + =
. Điểm
( )
;;M a b c
thuộc
( )
S
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
abc++
.
A.
25
. B.
29
. C.
24
. D.
26
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
0 ;1;1A
,
( )
2 ; 1;1B
,
( )
4 ;1;1C
( )
: 6 0P x y z+ + =
. Xét điểm
( )
;;M a b c
thuộc
( )
mp P
sao cho
2MA MB MC++
đạt giá trị
nhỏ nhất. Giá trị của
24a b c++
bằng:
A.
6
. B.
12
. C.
7
. D
5
.
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
3 1 3
:
1 2 3
x y z
d
==
hai đim
( )
2;0;3A
,
( )
2; 2; 3B −−
. Biết điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
thuc
d
tha mãn
4 4 2 2
.P MA MB MA MB=++
nh nht. Tìm
0
y
.
A.
0
3y =
. B.
0
2y =
. C.
0
1y =
. D.
0
1y =−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
56
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
8;5; 11 , 5;3; 4 , 1;2; 6A B C
và mặt
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 9S x y z + + + =
. Gọi điểm
( )
;;M a b c
điểm trên
( )
S
sao cho
MA MB MC−−
đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm
ab+
.
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D. 9.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(4; 2;4)A
,
( 2;6;4)B
,
(5; 1; 6)C −−
. Xét các điểm M
thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho
o
90AMB =
, đoạn thng
CM
có độ dài ln nht bng
A.
73
. B.
53
. C.
10
. D.
8
.
Câu 20. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
4
điểm
( )
2;4; 1A
,
( )
1;4; 1B
,
( )
2;4;3C
,
( )
2;2; 1D
, biết
( )
;;M x y z
để
2 2 2 2
MA MB MC MD+ + +
đạt giá tr nh nht thì
x y z++
bng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
10; 5;8A −−
,
( )
2;1; 1B
,
( )
2;3;0C
mt phng
( )
: 2 2 9 0P x y z+ =
. Xét
M
là điểm thay đổi trên
( )
P
sao cho
2 2 2
23MA MB MC++
đạt giá
tr nh nht. Tính
2 2 2
23MA MB MC++
.
A.
54
.
B.
282
.
C.
256
.
D.
328
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 9S x y z + + =
điểm
( ) ( )
; ; M a b c S
sao cho biểu thức
22P a b c= + +
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
T a b c= + +
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 3 4 4.S x y y+ + + =
Xét hai điểm
M
,
N
di
động trên
( )
S
sao cho
1.MN =
Giá trị nhỏ nhất của
22
OM ON
bằng
A.
10
. B.
4 3 5−−
. C.
5
. D.
6 2 5.−−
Câu 24. Cho điểm
( )
3;5; 5A −−
,
( )
5; 3;7B
mt phng
( )
:0x y z
+ + =
. Xét điểm
M
thay đổi trên
( )
, giá tr ln nht ca
22
2MA MB
bng
A.
398
. B.
379
. C.
397
. D.
498
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
3
:
2 2 1
x y z
d
+
==
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 2 5 36S x y z + + =
. Gi
đường thẳng đi qua
( )
2;1;3A
, vuông góc vi
đường thng
d
ct
( )
S
tại hai điểm khong cách ln nhất. Khi đó đường thng
mt
véctơ chỉ phương là
( )
1; ;u a b=
. Tính
ab+
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
2
. D.
5
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;2A
,
( )
3; 1; 2B −−
,
( )
4;0;3C
. Tìm tọa độ điểm
I
trên mt phng
( )
Oxz
sao cho biu thc
25IA IB IC−+
đạt giá tr nh nht.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
57
A.
37 19
;0;
44
I



. B.
27 21
;0 ;
44
I



. C.
37 23
;0 ;
44
I



. D.
25 19
;0 ;
44
I



.
Câu 27. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;3;4A
,
( )
3;1;0B
. Gi
M
điểm trên
mt phng
( )
Oxz
sao cho tng khong cách t
M
đến
A
B
ngn nht. Tìm hoành độ
0
x
của điểm
M
.
A.
0
4x =
. B.
0
3x =
. C.
0
2x =
. D.
0
1x =
.
Câu 28. Trong không gian , cho và hai điểm , . Gi s ,
hai điểm thay đổi trong mt phng sao cho cùng hướng vi . Giá tr
ln nht ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho mt cu hai điểm . Gi điểm
thuc mt mt cu Tính giá tr nh nht ca biu thc
A. B. C. D.
Câu 30. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
A, B, C vi
, , 0abc
sao cho
21+=+++++ CABCABOCOBOA
. Giá tr ln nht ca V
O.ABC
bng
A.
1
.
108
B.
1
.
486
C.
1
.
54
D.
1
.
162
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1;2A
,
( )
2;0;3B
,
( )
0;1; 2C
. Gi
( )
;;M a b c
là điểm thuc
mt phng
( )
Oxy
sao cho biu thc
. 2 . 3 .S MAMB MB MC MC MA= + +
đạt giá tr nh nht. Khi
đó
12 12T a b c= + +
có giá tr
A.
3T =
. B.
3T =−
. C.
1T =
. D.
1T =−
.
Câu 32. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gọi điểm
( )
;;M a b c
thuc mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z+ + =
sao cho biu thc
2 3 6T a b c= + +
đạt giá tr ln nht. Khi
đó giá tr biu thc
2P a b c= +
bng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
(2; 3;2)A
,
( 2;1;4)B
mặt cầu
2 2 2
( ):( 1) ( 4) 12S x y z+ + + =
. Điểm
( ; ; )M a b c
thuộc mặt cầu
()S
sao cho
.MA MB
nhỏ nhất,
tính
abc++
.
A.
7
3
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2; 4A
,
( )
3; 3; 1B −−
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 3 3S x y z + + =
. Xét điểm
M
thay đổi thuc mt cu
( )
S
, giá tr nh nht
ca
22
23MA MB+
bng
A. 103. B. 108. C. 105. D. 100.
Oxyz
( )
1; 1;0a =−
( )
4;7;3A
( )
4;4;5B
M
N
( )
Oxy
MN
a
52MN =
AM BN
17
77
7 2 3
82 5
2 2 2
( ):( 1) ( 4) 8S x y z+ + + =
(3;0;0), (4;2;1)AB
M
( ).S
2.MA MB+
6.
2 6.
6 2.
3 2.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
58
Câu 35. Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
có cnh bng
1
. Các điểm
M
,
N
lần lượt thuộc các đoạn
AB

AD

sao cho hai mt phng
( )
MAC
( )
NAC
vuông góc vi nhau. Tìm giá tr nh
nht ca th tích khi chóp
.A A MC N

.
A.
31
3
+
. B.
52
3
. C.
31
3
. D.
21
3
.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 4 8S x y z+ + + =
điểm
( ) ( )
3;0;0 ; 4;2;1AB
. Điểm
M
thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2P MA MB=+
.
A.
22P =
. B.
32P =
. C.
42P =
. D.
62P =
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
2 ;2 ;0 , 0;0;A t t B t
với
0.t
Cho điểm
P
di động thỏa
mãn
. . . 3OP AP OP BP AP BP+ + =
. Biết rằng giá trị
a
t
b
=
với
,ab
nguyên dương
a
b
tối
giản sao cho
OP
đạt giá trị lớn nhất là 3. Tính giá trị
2Q a b=+
?
A.
5
. B.
13
. C.
11
. D.
9
.
Câu 38. Trong không gian
,Oxyz
cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;6A B C
( )
1;1;1 .D
Gọi
đường thẳng đi qua
D
thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
, , A B C
đến
lớn nhất, hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
( )
1; 2;1 .M −−
B.
( )
5;7;3 .M
C.
( )
3;4;3 .M
D.
( )
7;13;5 .M
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
: 1 1
4
m
m
S x y z m + + =
và hai
điểm
( )
2;3;5A
,
( )
1;2;4B
. Tìm giá tr nh nht ca
m
để trên
( )
m
S
tn tại điểm
M
sao cho
22
9MA MB−=
.
A.
1m =
. B.
33m =−
. C.
8 4 3m =−
. D.
43
2
m
=
.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 4 8S x y z+ + + =
điểm
( ) ( )
3;0;0 ; 4;2;1AB
. Điểm
M
thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2P MA MB=+
.
A.
22P =
. B.
32P =
. C.
42P =
. D.
62P =
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
1;1;2 ; 0; 1; 3AB−−
. Xét điểm
M
thay đổi trên mặt
phẳng
( )
Oxz
, giá trị nhỏ nhất của
23OM MA MB++
bằng?
A.
1
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
( ): 2 4 2 2 0S x y z x y z+ + + + =
2 2 2
2
( ): 2 4 2 4 0S x y z x y z+ + + =
. Xét t din
ABCD
hai đỉnh
A
,
B
nm trên
1
()S
; hai
đỉnh
C
,
D
nm trên
2
()S
. Th tích khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
32
. B.
23
. C.
63
. D.
62
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
59
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1. Chọn A
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2; 3 ; 5; 3;1 ; 3;3; 3 ; 3; 2;1 ; 2;0; 2AB CD AC BD AD= = = = =
Ta có:
( )
, 3; 6; 3AB AC

=

( ) ( )( )
, . 2 .3 0.6 2 3 0AB AC AD

= + + =

.
,,AB AC AD
đồng phẳng hay bốn điểm
, , ,A B C D
đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.
Lại có
( ) ( ) ( )
. 3. 2 3.0 3 . 2 0AC AD AC AD= + + =
.
tam giác
ACD
là tam giác vuông tại
A
. Vậy đáp án B đúng.
Mặt khác:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
. 1. 5 2. 3 3 .1 14 0 , 0 ,AB CD cos AB CD AB CD= + + =
góc
tù. Vậy đáp án C đúng.
14AB BD hay AB BD= = =
tam giác
ABD
là tam giác cân tại
B
. Vậy đáp án D đúng.
Câu 2. Chọn A
Đường thẳng
đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là:
12
2
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
Gọi
( )
HP=
ta có:
( )
1 2 ;2 ;3H t t t+ + +
( )
HP
nên ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 3 5 0t t t+ + + + + + =
6 12 0t + =
2t =
( )
3;0;1H−
Mặt cầu tâm
I
đi qua
A
, tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
có bán kính nhỏ nhất nên có đường kính
là đoạn
AH
với
H
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )
P
.
Gọi
( )
;;I a b c
là tọa độ trung điểm của
AH
ta có:
( )
1;1;2I
2abc + + =
.
Câu 3. Chn B
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3; 2;1I
và bán kính
3R =
.
Ta có:
( )
( )
,4d I P R=
nên mt phng
( )
P
không cắt mặt cầu
( )
S
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
I
và vuông góc với mt phng
( )
P
.
A
I
H
P
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
60
Suy ra phương trình đường thẳng
3
: 2 2
12
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
.
Gọi
1
M
,
2
M
là các giao điểm của
d
( )
S
.
Khi đó tọa độ điểm
,
2
M
ứng với
t
nghiệm của phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 1 2 6 3 4 2 2 2 1 2 5 0t t t t t t+ + + + + + + + + + =
1
1
t
t
=
=−
.
Với
( )
1
1 4;0;3tM=
( )
( )
1
,7d M P=
.
Với
( )
2
1 2; 4; 1tM=
( )
( )
2
,1d M P=
.
Với mọi điểm
M
thuộc
( )
S
ta luôn có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
21
, , ,d M P d M P d M P
.
Khong cách t
M
đến mt phng
( )
P
ngn nht bằng 1 khi
2
MM
.
Vậy
( )
2; 4; 1M −−
.
Câu 4. Chọn A
Đường thẳng
đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là:
12
2
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
Gọi
( )
HP=
ta có:
( )
1 2 ;2 ;3H t t t+ + +
( )
HP
nên ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 3 5 0t t t+ + + + + + =
6 12 0t + =
2t =
( )
3;0;1H−
Mặt cầu tâm
I
đi qua
A
, tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
có bán kính nhỏ nhất nên có đường kính
là đoạn
AH
với
H
hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )
P
.
Gọi
( )
;;I a b c
là tọa độ trung điểm của
AH
ta có:
( )
1;1;2I
2abc + + =
.
Câu 5. Chn A
Gi
( )
;;
H H H
H x y z
là điểm tha mãn
30HA HB HC+ + =
.
Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
1 3 3 2 0
2
4 4 3 1 0 1
1
5 3 0
H H H
H
H H H H
H
H H H
x x x
x
y y y y
z
z z z
+ + =
=
+ + = =


=
+ + =
( )
2;1;1H
.
A
I
H
P
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
61
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
33T MA MB MC MH HA MH HB MH HC= + + = + + + + +
( )
2 2 2 2
5 3 2 3MH HA HB HC MH HA HB HC= + + + + + +
2 2 2 2
53MH HA HB HC= + + +
.
Suy ra
T
đạt giá tr nh nht
MH
nh nht
M
là hình chiếu ca
H
lên
( )
P
.
Phương trình đường thng
d
đi qua
( )
2;1;1H
và vuông góc vi
( )
P
( )
23
1 3 ,
12
xt
y t t
zt
=+
= +
=−
.
Tọa độ của điểm
M
tha mãn h phương trình
2 3 5
1 3 4
1 2 1
3 3 2 29 0 1
x t x
y t y
z t z
x y z t
= + =


= + =


= =


+ = =

( )
5;4; 1M
. Vy
8abc+ + =
.
Câu 6. Chn B
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
( )
1; 1;1G−
.
Ta có:
P EA EB EC= + +
3 3 0EG EG= =
min
0P=
khi
( )
1; 1;1EG−
1T=
, chn B.
Câu 7. Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 1I =
và có bán kính
3R =
.
Mt phng
( )
P
có véctơ pháp tuyến
( )
2; 1;2n =−
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
I
và vuông góc vi mt phng
( )
P
thì đường thng
d
có phương
trình tham s
12
2
12
xt
yt
zt
=+
=
= +
.
Đim
M
thuc mt cu
()S
sao cho khong cách t
M
đến mt phng
()P
ln nht khi
ch khi
M
là giao điểm của đường thng
d
và mt cu
( )
S
.
Khi đó tọa độ điểm
M
là nghim ca h phương trình
2 2 2
12
2
12
2 4 2 3 0
xt
yt
zt
x y z x y z
=+
=
= +
+ + + + =
12
2
12
1
1
xt
yt
zt
t
t
=+
=
= +
=
=−
.
Vi
( ) ( )
( )
6 3 2 14
1 3; 3;1 d , 1
3
t M M P
+ +
= = =
.
Vi
( ) ( )
( )
2 1 6 14
1 1; 1; 3 d , 7
3
t M M P
+
= = =
.
Vy
( )
1; 1; 3M −−−
tha mãn nên
1, 1, 3 5a b c K a b c= = = = + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
62
Câu 8. Chn B
Cách 1: Gi
I
là tâm mt cu tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
.
Q
là tiếp điểm ca
1
vi mt cu;
R
là tiếp điểm ca
2
vi mt cu.
J
là trung điểm ca
QR
.
Ta có:
R IQ JQ R=
nh nht khi ch khi
I
trùng
J
hay
QR
đoạn vuông góc chung
ca
1
2
, khi đó tâm mt cu
I
trung điểm của đoạn vuông góc chung,
2R
bằng độ dài
đoạn vuông góc chung.
Gi
( )
( )
1
2
4 3 ;1 ; 5 2 ,
2 ; 3 3 ; , .
Q a a a a
R b b b b
+
+ +
Khi đó ta có vec tơ chỉ phương
( )
1
3; 1; 2u
=
,
( )
2
1;3;1u
=
,
( )
3 2 ; 3 4 ; 2 5 .RQ a b a b a b= + +
Theo gi thiết đề bài ta có:
( )
1
2
.0
1
2; 2;4 2 6 6.
1
2
.0
RQ u
a
RQ
RQ RQ R
b
RQ u
⎯⎯
⎯⎯
=
=−
= = = =

=
=
Cách 2: Gi hai mt phng song song và lần lượt cha
1
2
( )
P
( )
Q
.
Mt cu bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
s tiếp xúc vi
( )
P
( )
Q
nên đường kính hình cu khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
hay là khong cách
t
2
ti mt phng
( )
P
.
Khi đó ta có
( ) ( )
12
3; 1; 2 ; 1;3;1VTCP u u

= =
( )
2
2; 3;0N =
.
Véc-tơ pháp tuyến ca
( )
P
( ) ( )
1 1 2
11
; 5; 5;10 1; 1;2
55
u u u

= = =

Ta có phương trình mặt phng
( )
P
2z 7 0xy + + =
.
Vy
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
, , , 2 6d P Q d P d N P= = =
. Suy ra bán kính mt cu là
6R =
.
Câu 9. Chọn C
Gọi
( )
;0;0M x Ox
;
( )
2
2 2 2
1 3 4MA x= + + +
;
( )
2
2 2 2
9 7 2MB x= + +
.
Suy ra
( )
2
2 2 2
2 16 160 2 4 128 128,MA MB x x x x+ = + = +
.
Nên
22
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất là 128 khi
4x =
. Vậy
( )
4;0;0M =
Câu 10. Chn B
Gi
()Q
là mt phẳng đi qua
(2; 2;0)M
và song song vi
()P
.
Phương trình mặt phng
()Q
là:
1( 2) 2( 2) 2( 0) 0 + =x y z
2 2 2 0x y z + + =
.
Theo bài ra
()dQ
.
Gi
A
,
B
lần lượt là hình chiếu ca
A
,
B
trên
()Q
. Khong cách t
A
,
B
đến
d
lần lượt là
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
63
1
k
,
2
k
. Khi đó
12
k k AA BB

+ +
.
( 6 ; 3; 0)AB =−
,
( 4 ; 2 ; 0)AM =−
là hai vectơ cùng phương nên
A
,
B
M
thng hàng.
Do đó, dấu bng xy ra khi
d
đi qua
A
,
B
.
Ta có hai cách sau để tìm tọa độ vectơ chỉ phương của
d
.
Cách 1: Tìm
B
.
Đưng thẳng đi qua
B
và vuông góc vi
()Q
có phương trình:
32
2
xt
yt
zt
=
=−
=
( )
;3 2 ;2B t t t
−
()BQ
suy ra
4
2(3 2 ) 2(2 ) 2 0
9
t t t t + + = =
4 19 8
;;
9 9 9
B

=


.
T đó
14 1 8 1
; ; (14; 1; 8)
9 9 9 9
MB
= =


.
Do vy, một vectơ chỉ phương của
d
(14; 1; 8)−−
.
Cách 2: Ta thy
d
là giao ca hai mt phng:
()Q
()R
vi
()R
là mt phng cha
A
,
B
và vuông góc vi
()Q
. Do đó vectơ chỉ phương của
d
cùng phương với tích có hướng ca hai
véc tơ pháp tuyến tương ứng ca
()Q
()R
.
Vectơ pháp tuyến ca
()Q
()
(1; 2 ; 2)
Q
n =−
. Vectơ chỉ phương của
AB
( 6 ; 3; 0)AB =−
.
Nên vectơ pháp tuyến ca
()R
( ) ( )
[ , ] ( 6 ; 12 ; 9) 3(2 ; 4 ; 3).
RQ
n n AB= = =
T đó vec tơ ch phương của
d
( ) ( )
[ , ] ( 14 ;1;8)
QR
nn=−
.
Câu 11. Chn B
Ta có:
8; 32 ; 40AB AC BC= = =
2 2 2
AB AC BC + =
ABC
vuông ti
A
.
Thy 3 mt cu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
có đôi một nm ngoài nhau.
Khi đó: Mặt cu
( )
S
tiếp xúc vi 3 mt cu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
và có bán kính nh nht
( )
S
có tâm thuc
( )
mp ABC
( )
S
tiếp xúc ngoài vi 3 mt cu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
( )
S
có tâm
I
thuc
( )
mp ABC
IA IB IC==
( )
S
có tâm
( )
1;0; 1I
, (trong đó
I
là trung điểm ca
BC
).
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
64
Vy mt cu
( )
S
có bán kính nh nht
min
10 1R IA r= =
.
Câu 12. Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;2I
và bán kính
2R =
.
( )
( )
,6d I P R=
suy ra mt phng
( )
P
không ct mt cu
( )
S
.
Đim
( )
MS
tha mãn
( )
( )
,d M P
nh nht bng
( )
( )
, 6 2d I P R =
.
Câu 13. Chọn C
Giả sử
( )
;;M x y z
( )
;;N a b c
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
P x a y b z c MN= + + =
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 2x y z+ + + + =
nên
M
thuộc mặt cầu
( )
S
tâm
( )
3;2; 1I −−
bán kính
2R =
.
1abc+ + =
nên
N
thuộc mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z+ + =
.
Ta có
( )
( )
3 2 1 1
;3
111
d I P R
+
= =
++
mặt phẳng
( )
P
không cắt mặt cầu
( )
S
.
( )
( )
( )
2
2
2
min min ; 3 2 5 2 6P MN d I P R

= = = =

.
Câu 14. Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
1 2 1 2 1 3
2 6 2 2 20
31
2 2 15 15.
22
MA MB a b a b
a a b b
ab
+ = + + + + +
= + +
= + +
Đẳng thc xy ra khi
3
2
1
2
a
b
=
=
khi đó
2.ab+=
Câu 15. Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
65
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
4;2;4I
, bán kính
1R =
2 2 2
OM a b c= + +
Ta có
OM OI IM OI R =
Nên
OM
nhỏ nhất khi
OM =
OI R−=
222
4 2 4 1+ +
5=
Vậy giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
25abc+ + =
.
Câu 16. Chọn B
Ta có
2T MA MB MC= + +
2 2 4 2MI IA MI IB MI IC MI IA IB IC= + + + + + = + + +
Tìm tọa độ điểm
( )
;;
I I I
I x y z
sao cho
20IA IB IC+ + =
( )
( )
( )
0 2 2 4 0
1 2 1 1 0
1 2 1 1 0
I I I
I I I
I I I
x x x
y y y
z z z
+ + =
+ + =
+ + =
2
0
1
I
I
I
x
y
z
=
=
=
( )
2 ; 0 ;1I
4T MI=
mà điểm
M
thuộc
( )
mp P
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt được khi điểm
M
là hình chiếu của điểm
I
lên
( )
mp P
.
( )
( )
,
222
2 0 1 6
min 4. 4. 4 3
111
IP
Td
+ +
= = =
++
.
Đường thẳng
IM
đi qua điểm
I
và nhận vectơ
( )
( )
1;1;1
P
n =
làm vectơ chỉ phương.
( )
2
1
xt
y t t
zt
=+
=
=+
. Gọi điểm
( )
2 ; ;1M t t t IM+ +
( )
MP
2 1 6 0t t t + + + + =
1t=
( )
3;1; 2M
.
Vậy giá trị của
24a b c+ + =
2.3 4.1 2 12+ + =
Câu 17. Chn D
Md
nên
( )
3;2 1;3 3M t t t+ + +
.
Suy ra
( )
1; 2 1; 3MA t t t=
,
( )
1; 2 3; 3 6MB t t t=
.
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
1 2 1 9 14 6 2 1MA t t t t t= + + + + = + +
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
22
1 2 3 3 6 14 50 46 2MB t t t t t= + + + + + = + +
.
Ta có
( )
2
4 4 2 2 2 2 2 2
. 3 .P MA MB MA MB MB MA MA MB= + + = +
Thay
( )
1
( )
2
vào
P
ta được
( )
( )( )
2
22
44 44 3 14 6 2 14 50 46P t t t t t= + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
44 1 3 14 1 10 22 1 14 1 10 22 1t t t t t
= + + + + + + + + +
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
66
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2
1936 1 3 14 1 10 22 1t t t

= + + + + +

( ) ( ) ( ) ( )
2 4 2 2
1936 1 3 196 1 280 1 100 484 1t t t t

= + + + + + + +

( ) ( )
42
588 1 1324 1 300tt= + + + +
. Đặt
( )
2
2
1 , 0 588 1324 300, 0u t u P u u u= + = + +
.
Xét hàm s
( )
2
588 1324 300, 0f u u u u= + +
( )
' 1176 1324 0, 0f u u u= +
cho nên
( ) ( )
0 , 0f u f u
.
Ta được
( )
min
0 300Pf==
khi
0
0 1 0 1 2.( 1) 1 1u t t y= + = = = + =
. Vy
0
1y =−
.
Câu 18. Chọn B
Gọi
N
là điểm thỏa mãn
0NA NB NC =
, suy ra
( )
2;0;1N
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
MA MB MC MN NA MN NB MN NC NA NB NC MN MN = + + + = =
.
Suy ra
MA MB MC−−
nhỏ nhất khi
MN
nhỏ nhất. Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2;4; 1I
, suy ra:
( ) ( )
4;4; 2 2;2; 1NI = =
. Phương trình
22
42
1
xt
NI y t
zt
=+
= = +
=
. Thay phương trình NI vào phương
trình
( )
S
ta được:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1
2 2 9 1
1
t
t t t t
t
=
+ + = =
=−
.
Suy ra
NI
cắt
( )
S
tại hai điểm phân biệt
( ) ( )
12
3;6; 2 , 0;2;0NN
.
12
NN NN
nên MN nhỏ nhất khi và chỉ khi
2
MN
. Vậy
( )
0;2;0M
là điểm cần tìm.
Suy ra:
2.ab+=
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
67
Câu 19.
Chn C
Gi s
( )
; ;0M x y
. Gi
I
là trung điểm
AB
(1;2;4)I
.
Do
MA MB
ti
M
, suy ra
M
thuc mt cu tâm
I
bán kính
( )
2
22
6 8 0
5
22
AB
R
+ +
= = =
.
Mt khác
M Oxy
suy ra toa độ đim M tha mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 25
0
x y z
z
+ + =
=
( ) ( )
22
1 2 9
0
xy
z
+ =
=
. Suy ra M thuộc đường trong
( )
C
tâm
( )
1;2;0H
bán kính
3R =
Gi
C
hình chiếu ca
C
lên
( )
Oxy
, suy ra
( )
5; 1;0C
,
66CC
= =
.
( )
2
2
4 3 5HC
= + =
CM
ln nht khi và ch khi
CM
ln nht.
CM
ln nht bng
( )
5 3 8HC R
+ = + =
.
Suy ra độ dài đoạn
CM
ln nht bng
2 2 2 2
8 6 10C M CC

+ = + =
.
Câu 20. Chn B
Xét điểm
( )
;;I a b c
tha mãn
0IA IB IC ID+ + + =
. Khi đó
77
; ;0
42
I



.
Ta có
2 2 2 2
MA MB MC MD+ + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
MI IA MI IB MI IC MI ID= + + + + + + +
( )
2 2 2 2 2
42MI MI IA IB IC ID IA IB IC ID= + + + + + + + +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4MI IA IB IC ID IA IB IC ID= + + + + + + +
( vì
2
0MI
vi mọi điểm
M
)
Du
""=
xy ra
MI
tc là
7 7 7 7
; ;0
4 2 4 2
M x y z

+ + = +


21
4
=
.
Câu 21. Chn B
x
z
y
M
O
H
C'
C
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
68
Gi
( )
;;I x y z
là điểm tha mãn
2 3 0IA IB IC+ + =
.
Ta có
( )
10 ; 5 ;8IA x y z=
,
( )
2 ;1 ; 1IB x y z=
,
( )
2 ;3 ;IC x y z=
.
Khi đó,
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
10 2 2 3 2 0
5 2 1 3 3 0
8 2 1 3 0
x x x
y y y
z z z
+ + =
+ + =
+ + =
0
1
1
x
y
z
=
=
=
( )
0;1;1I
.
Với điểm
M
thay đổi trên
( )
P
, ta có
2 2 2
23MA MB MC++
( ) ( ) ( )
2 2 2
23MI IA MI IB MI IC= + + + + +
( )
2 2 2 2
6 2 3 2 2 3MI IA IB IC MI IA IB IC= + + + + + +
2 2 2 2
6 2 3MI IA IB IC= + + +
(Vì
2 3 0IA IB IC+ + =
).
Ta li có
2 2 2
23IA IB IC++
185 2.8 3.9= + +
228=
.
Do đó,
2 2 2
23MA MB MC++
đạt giá tr nh nht
MI
đạt giá tr nh nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
( )
P
.
Khi đó,
( )
( )
,3MI d I P==
.
Vy giá tr nh nht ca
2 2 2
23MA MB MC++
bng
2
6 228MI +
6.9 228=+
282=
.
Giá tr nh nht ca
2 2 2
23MA MB MC++
đạt được khi ch khi
M
hình chiếu vuông góc ca
I
trên
( )
P
.
Lưu ý thêm cách tìm điểm
M
như sau:
Gi
là đường thng qua
I
và vuông góc vi
( )
P
. Phương trình của
:
12
12
xt
yt
zt
=
=+
=−
.
Ta có
( )
MP=
. Xét phương trình
( ) ( )
2 1 2 2 1 2 9 0t t t+ + =
9 9 0t =
1t=
( )
1;3; 1M
.
Câu 22. Chọn D
Cách 1:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
; ; 2 1 1 9M a b c S a b c + + =
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
222
1. 2 2. 1 2. 1 1 2 2 2 1 1a b c a b c

+ + + + + +



( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1. 2 2. 1 2. 1 9.9 9 1. 2 2. 1 2. 1 9a b c a b c + + + +


3 2 2 15abc + +
hay
3 15P
.
Vậy
( ) ( ) ( )
min
1
2 1 1
1 2 2
31
1. 2 2. 1 2. 1 9
1
a
a b c
Pb
a b c
c
=
==

= =


+ + =
=−
.
Khi đó
( ) ( )
1 1 1 1T a b c= + + = + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
69
Cách 2:
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;1;1I
, bán kính
3R =
. Để
( ) ( )
;;M a b c S
đồng thời
22P a b c= + +
đạt giá trị nhỏ nhất thì
M
phải là điểm chung giữa
( )
S
và mặt phẳng
( )
: 2 2 0Q x y z P+ + =
.
Suy ra
( )
( )
; 6 9 3 15d I R P P
. Ta có
3P =−
khi
1a =
,
1b =−
,
1c =−
.
Vậy
1T a b c= + + =
.
Câu 23. Chọn A
Cách 1:
Mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 3 4 4.S x y y+ + + =
có tâm
( )
0;3; 4I
, bán kính
2R =
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
22
2OM ON OI IM OI IN OI IM IN = + + =
, (vì
IM IN R==
)
( )
2 . 2. .NM.cos , 2 .NM 10OI NM OI OI NM OI= = =
.
Dấu “=” xảy ra khi hai véc tơ
OI
,
NM
ngược hướng.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
OM ON
10
.
Cách 2:
Xét điểm
( )
;;M x y z
,
( )
;;N a b c
ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
22
2
2 2 2
3 4 4 1
3 4 4 2
1
1(3)
x y z
MS
N S a b c
MN
x a y b z c
+ + + =
+ + + =


=
+ + =
.
Lấy
( ) ( )
12
theo vế có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
6 8 .x y z a b c y b z c+ + =
Kết hợp sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiacopski) và (3) ta có
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
68OM ON x y z a b c y b z c = + + =
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2
6 8 6 8 ( ) 10.y b z c y a y b z c + + + + + =
Dấu bằng đạt tại
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
22
2
2 2 2
3 4 4
3 4 4
1
.
0
0
68
x y z
a b c
x a y b z c
xa
y b z c
k
+ + + =
+ + + =
+ + =
−=
−−
= =
Chọn đáp án A.
*Một cách tương tự mở rộng cho min – max của
22
.

+OM ON
Câu 24. Chn C
Cách 1.
Gi
H
là điểm tha mãn
20HA HB−=
( )
13; 11;19H
.
Ta tính:
2
1088HA =
;
2
272HB =
;
( )
( )
d , 7 3H
=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
70
Ta có:
( ) ( )
22
22
22MA MB MH HA MH HB = + +
.
( )
2 2 2 2 2
2 2 2 2MA MB MH MH HA HB HA HB = + +
2 2 2
2 544MA MB MH = +
.
( )
( )
2 2 2
2 d , 544 397MA MB H
+ =
.
Vy giá tr ln nht ca
22
2 397MA MB−=
khi
M
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
( )
.
Cách 2.
Gi
( ) ( )
;;M a b c
0abc+ + =
a b c=
.
Ta tính
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3 5 5MA a b c= + +
;
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
5 3 7MB a b c= + +
.
2 2 2 2 2
2 26 22 38 107MA MB a a b b c c = + +
.
( )
2 2 2 2
2 2 2 24 2 12 107MA MB b b c c c = + +
.
2
2 2 2
24 3
2 2 36 181
22
c
MA MB b c c
+

= + + +


( )
2
2
22
24 3
2 2 12 397
22
c
MA MB b c
+

= + +


22
2 397MA MB−
.
Giá tr ln nht ca
22
2 397MA MB−=
khi
12; 18; 6c b a= = =
.
Vy giá tr ln nht ca
22
2 397MA MB−=
khi
( )
6; 18;12M
.
Câu 25. Chn D
Gi
( )
là mt phẳng đi qua
A
và vuông góc
d
. Suy ra
( )
:2 2 3 0x y z
+ =
.
đi qua
A
và vuông vi
d
nên
nm trong
( )
.
ct
( )
S
tại hai điểm khong cách ln nht nên
đi qua tâm
K
của đường tròn giao
tuyến ca
( )
( )
S
.
Ta có:
K
là hình chiếu vuông góc ca tâm
I
ca mt cu lên
( )
nên
23 14 47
;;
9 9 9
K



.
Khi đó:
( )
5 5 20
; ; 1;1;4
9 9 9
AK u

= =


.
Câu 26. Chn B
Chọn điểm
K
sao cho
2 5 0KA KB KC + =
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2 3 5 4 0
2 2 1 5 0 0
2 2 2 5 3 0
K K K
K K K
K K K
x x x
y y y
z z z
+ =
+ =
+ =
27
4
1
21
4
K
K
K
x
y
z
=−
=
=
27
21
;1;
44
K

−


.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
71
2 5 2 2 5 5 4 4IA IB IC IK KA IK KB IK KC IK IK + = + + + = =
.
IK
đạt giá tr nh nht khi
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên mt phng
( )
Oxz
.
Vy
27 21
;0;
44
I



.
Câu 27. Chn C
Mt phng
( )
Oxz
có phương trình
0y =
.
. 3 0
AB
yy=
nên
A
,
B
nm cùng phía vi mt phng
( )
Oxz
.
Lấy điểm
C
đối xng vi
A
qua
( )
Oxz
. Suy ra
( )
1; 3;4C −−
.
Khi đó
MA MB+
nh nht khi ch khi
MC MB+
nh nht. Suy ra
M
giao điểm của đường
thng
BC
vi mt phng
( )
Oxz
.
Đưng thng
BC
:
( )
1
3,
4
xt
y t t
zt
= +
= +
=−
.
Tọa độ điểm
( )
;;M x y z
là nghim ca h :
1
3
30
4
0
xt
yt
t
zt
y
= +
= +
+ =
=−
=
3t=
.
( )
0
2;0;1 2Mx =
.
Câu 28. Chn A
cùng hướng vi nên .
Hơn nữa, . Suy ra .
Gi là điểm sao cho .
MN
a
0:t MN ta =
5 2 . 5 2MN t a= =
5t=
( )
5; 5;0MN =−
( )
;;A x y z
AA MN
=
45
75
30
x
y
z
+=
=
−=
1
2
3
x
y
z
=
=
=
( )
1;2;3A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
72
D thấy các điểm , đều nm cùng phía so vi mt phng vì chúng đều có cao độ
dương. Hơn nữa vì cao độ của chúng khác nhau nên đường thng luôn ct mt phng
ti một điểm c định.
T suy ra nên du bng xy ra khi
là giao điểm của đường thng vi mt phng .
Do đó , đạt được khi
.
Câu 29. Chn C
Cách 1: Gi ta có
Do đó
vi
D thy nm trong mt cu, nm ngoài mt cu nên nh nht
khi thng hàng.
Vy, giá tr nh nht ca biu thc
Cách 2:
Ta có vi là tâm mt cu.
Gi lần lượt là trung điểm ca
+ là điểm nằm trên đường thng ta có
A
B
( )
Oxy
'AB
( )
Oxy
AA MN
=
AM A N
=
''AM BN A N BN A B =
N
'AB
( )
Oxy
( ) ( ) ( )
2 2 2
max ' 4 1 4 2 5 3 17AM BN A B = = + + =
( )
N A B Oxy
=
( ; ; ) ( ),M a b c S
2 2 2 2 2 2
( 1) ( 4) 8 2 8 9a b c a b c a b+ + + = + + = +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( 3) 4( ) 3( ) 6 9MA a b c a b c a b c a= + + = + + + + +
2 2 2 2 2 2
2 6 9 2 ( 3) 2 'a b c b a b c MB+ + + = + + =
'(0;3;0).B
'B
B
2 2( ' )MA MB MB MB+ = +
', ,B M B
2MA MB+
2 ' 6 2.BB =
M
0
E
I
A
B
B'
M
4 2,IA =
I
(1;2;0), '(0;3;0)EB
IA
.IE
M
IA
1
'.
2
MB MA=
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
73
+ là điểm không nằm trên đường thng ta có nên ,
ta có
D thy nm trong mt cu, nm ngoài mt cu nên nh nht
khi thng hàng.
Vy, giá tr nh nht ca biu thc
Câu 30. Chn D
Ta có
2 2 2 2 2 2
, ; ; , , .OA a OB b OC c AB a b BC b c CA c a= = = = + = + = +
11
. . . . .
66
OABC
V OAOB OC a b c==
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2.OA OB OC AB BC CA a b c a b b c c a+ + + + + = + + + + + + + + + = +
Áp dng bất đẳng thc Côsi ta có:
3
3,a b c abc+ +
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
63
6
3 3 2 .2 .2 3 2. .a b b c c a a b b c c a ab bc ac abc+ + + + + + + + =
Suy ra
2 2 2 2 2 2
33
3 3 2.a b c a b b c c a abc abc+ + + + + + + + +
( )
33
1 1 1 1 1
1 2 3 1 2 .
3 27 6 162 162
OABC
abc abc abc abc V + +
Du bng xy ra
2 2 2 2 2 2
0; 0; 0
12
abc
abc
a b c a b b c c a
= =
+ + + + + + + + = +
1
.
3
abc = = =
Vy giá tr ln nht ca
OABC
V
bng
1
.
162
Câu 31. Chn D
Ta có
( ) ( )
;;M a b c Oxy
nên
0c =
. Do đó
( )
; ;0M a b
.
( )
1 ; 1 ;2MA a b=
,
( )
2 ; ;3MB a b=
,
( )
;1 ; 2MC a b=
( )( ) ( )( )
22
. 1 2 1 6 4MA MB a a b b a a b b= + + = + + + +
( )( ) ( )( )
22
. 2 1 6 2 6MB MC a a b b a a b b= + = + +
( )( ) ( )( )
22
. 1 1 1 4 5MC MA a a b b a a b= + = +
Suy ra
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 6 3 5 6 2 6 23S a a b b a a b b a a b a a b b= + + + + + + + + + = + +
22
1 1 557 557
66
6 12 24 24
S a b
= + +
.
M
IA
'IMB IAM
'1
2
MB IM
MA IA
==
1
'.
2
MB MA=
'B
B
2 2( ' )MA MB MB MB+ = +
', ,B M B
0
MM
2MA MB+
2 ' 6 2.BB =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
74
Do đó
S
đạt giá tr nh nht là
557
24
khi
1
6
a =−
1
12
b =
Khi đó
11
12 12 12. 12. 0 1
6 12
T a b c

= + + = + + =


.
Câu 32. Chn C
Ta có
( )
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z+ + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 16x y z + + =
.
Vì điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 16M S a b c + + =
.
Xét
( ) ( ) ( )
2 3 6 2 1 3 2 6 2 20T a b c a b c= + + = + + +
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 3 6 1 2 3 20 7.4 20 48a b c + + + + + = + =
.
Du bng xy ra khi
12
1 2 2
0 2 3
2 3 6
26
at
a b c
t b t
ct
=+
= = = = +
=+
, thay vào phương trình
( )
*
ta
được:
2 2 2
4
4 9 36 16
7
t t t t+ + = =
.
Do đó
15 26 38
;;
7 7 7
M



15 26 38
2 2. 6
7 7 7
P a b c= + = + =
.
Câu 33. Chọn C
Mặt cầu
2 2 2
( ):( 1) ( 4) 12S x y z+ + + =
có tâm
( 1;0;4)I
, bán kính
12R =
.
Gọi
(0; 1;3)C
là trung điểm của
AB
.
Ta
( )( )
.MAMB IA IM IB IM=
( )
2
.IA IB IM IM IA IB= + +
2
. 2 .IAIB R IM IC= +
( )
2
. 2. . . ,IA IB R R IC cos IM IC= +
.
,,,,I A B R C
không đổi nên
.MA MB
nhỏ nhất khi
( )
,1cos IM IC =
lớn nhất hay hai véctơ
,IM IC
cùng hướng.
Cách 1: Đường thẳng
IC
có véctơ chỉ phương
( )
1; 1; 1= IC
Phương trình đường thẳng
IC
:
1
4
xt
yt
zt
= +
=−
=−
Điểm
M
thuộc đường thẳng
IC
nên
( )
1 ; ;4= + M t t t
Điểm
M
thuộc mặt cầu nên
( )
2
22
( 1 1) (4 4) 12t t t + + + + =
2
2
3 12
2
t
t
t
=
=
=−
Khi
2t =−
thì
( )
3;2;6M
( )
2;2;2=−IM
2IM IC =
nên hai véctơ
,IM IC
không cùng
hướng.
Khi
2t =
thì
( )
1; 2;2M
( )
2; 2; 2= IM
2IM IC=
nên hai véctơ
,IM IC
cùng hướng.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
75
Vậy
( )
1; 2;2M
hay
1abc+ + =
.
Cách 2:
3=IC
,
23==IM R
hai véctơ
,IM IC
cùng hướng nên
2IM IC=
(Tổng quát
IM
IM IC
IC
=
) hay
C
là trung điểm của đoạn thẳng
IM
. Suy ra
( )
1; 2;2M
hay
1abc+ + =
.
Bình luận: Bài toán cũng thể ra dạng Điểm
( ; ; )M a b c
thuộc mặt cầu
()S
sao cho
.MA MB
lớn nhất, tính
abc++
.
Câu 34. Chn C
Gi
( )
;;H x y z
là điểm tha mãn:
2 3 0HA HB+=
.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 3 3 0
2 2 3 3 0
2 4 3 1 0
xx
yy
zz
+ =
+ =
+ =
( )
1
1 1;1;1
1
x
yH
z
=−
=
=
Xét
( ) ( )
22
22
2 3 2 3P MA MB MH HA MH HB= + = + + +
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 . 3 2 .MH HA MH HA MH HB MH HB= + + + + +
( )
2 2 2
5 2 3 . 2 3MH HA HB MH HA HB= + + + +
2 2 2
5 2 3MH HA HB= + +
(vì
2 3 0HA HB+=
)
2
5 90MH=+
Để
2
5 90P MH=+
nh nht
MH
nh nht.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;3;3I
, bán kính
3R =
.
23IH R=
nên điểm
H
nm ngoài mt cu
( )
S
.
Khi đó:
min
2 3 3 3MH IH R= = =
. Vy
min
5.3 90 105P = + =
.
Câu 35. Chn C
Chn h trc tọa độ
Axyz
như hình vẽ, ta có:
( )
0;0;0A
,
( )
0;0;1A
,
( )
1;1;1C
.
( )
;0;1 , 0;1M t A B t


,
( )
0; ;1 , 0;1N m A D m


.(
M
,
N
lần lượt thuộc đoạn
AB

,
AD

)
( )
( )
;0;1
1;1;1
AM t
AC
=
=
( )
AMC
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1
; 1;1 ;n AM AC t t

= =

.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
76
( )
( )
0; ;1
1;1;1
AN m
AC
=
=
( )
ANC
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
; 1;1;n AN AC m m

= =

.
( ) ( )
MAC NAC

12
.0nn=
2m t mt + + =
( )
2
2
4
Cauchy
mt
m t mt m t
+
= + + + +
( )
2
20
4
mt
mt
+
+ +
2 3 2mt +
, 0;1mt
.
Du
""=
xy ra khi
31
2 3 2
tm
tm
tm
=
= =
+ =
.
( )
11
.1
22
B MC
S B M B C t

= =
,
( )
11
.1
22
D NC
S D N D C m

= =
,
1
A B C D
S
=
.
( )
1
2
A MC N A B C D B MC D NC
S S S S m t

= = +
.
( )
.
1 1 3 1
.
3 6 3
A A MC N A MC N
V AA S t m
= = +
.
Vy giá tr nh nht ca th tích khi chóp
.A A MC N

31
3
.
Câu 36. Chọn D
Nhận xét: điểm
,AB
nằm ngoài mặt cầu
( )
S
. Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;4;0 , 2 2IR−=
.
Ta có:
( ) ( )
4 2 2 , 1;2;0IA R E IA S E= = =
(Do
E
là trung điểm của
IA
).
Gọi
F
là trung điểm của
( )
0;3;0IE F
.
Tam giác
IFM
IMA
AIM
chung và
1
2
IF IM
AIM MIF
IM IA
= =
.
Suy ra
22
MA AI
MA MF
FM MI
= = =
.
Ta có:
( )
2 2 2 6 2MA MB MF MB FB+ = + =
.
F
nằm trong
( )
S
B
nằm ngoài
( )
S
nên dấu
'' ''=
xảy ra khi
( )
M BF S=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
77
Câu 37. Chọn C
Ta có:
.0OAOB =
nên
. . . 3OP AP OP BP AP BP+ + =
( ) ( ) ( ) ( )
. . . 3OP OP OA OP OP OB OP OA OP OB + + =
( )
2
3 3 2 1OP OP OA OB

= + +

.
Giả sử
( )
;;P x y z
thì phương trình (1) trở thành
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
3 3 2 2 2 3 2 4 4 1x y z t x y z t x y z+ + = + + + + + + + +
Hay
22
3 3 6 2 1 0OP tOP OP tOP +
22
11t t OP t t + + +
Từ giả thiết suy ra
2
4
13
3
t t t+ + = =
. Vậy
2 11Q a b= + =
.
Câu 38. Chọn B
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
1 2 3 6 0
3 2 6
x y z
x y z+ + = + + =
.
Dễ thấy
( )
D ABC
. Gọi
,,H K I
lần lượt là hình chiếu của
,,A B C
trên
Δ
.
Do
Δ
là đường thẳng đi qua
D
nên
,,AH AD BK BD CI CD
.
Vậy để khoảng cách từ các điểm
,,A B C
đến
Δ
lớn nhất thì
Δ
đường thẳng đi qua
D
vuông góc với
( )
ABC
. Vậy phương trình đường thẳng
Δ
( )
12
13
1
xt
y t t
zt
=+
= +
=+
. Kiểm tra ta thấy
điểm
( )
5;7;3 .M 
Câu 39. Chọn C
Gọi
( )
;;M x y z
, suy ra
22
9MA MB−=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 3 5 1 2 4 9x y z x y z

+ + + + =

40x y z+ + =
Suy ra: Tập các điểm
( )
;;M x y z
thỏa mãn
22
9MA MB−=
là mặt phẳng
( )
: 4 0P x y z+ + =
Trên
( )
m
S
tồn tại điểm
M
sao cho
22
9MA MB−=
khi chỉ khi
( )
m
S
( )
P
điểm chung
( )
( )
;d I P R
1 1 4
2
111
mm+ +

++
2 2 3mm
2
16 16 0mm +
8 4 3 8 4 3m +
Vậy giá trị nhỏ nhất của
m
8 4 3
.
Câu 40. Chọn D
Nhận xét: điểm
,AB
nằm ngoài mặt cầu
( )
S
. Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;4;0 , 2 2IR−=
.
Ta có:
( ) ( )
4 2 2 , 1;2;0IA R E IA S E= = =
(Do
E
là trung điểm của
IA
).
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
78
Gọi
F
là trung điểm của
( )
0;3;0IE F
.
Tam giác
IFM
IMA
AIM
chung và
1
2
IF IM
AIM MIF
IM IA
= =
.
Suy ra
22
MA AI
MA MF
FM MI
= = =
.
Ta có:
( )
2 2 2 6 2MA MB MF MB FB+ = + =
.
F
nằm trong
( )
S
B
nằm ngoài
( )
S
nên dấu
'' ''=
xảy ra khi
( )
M BF S=
.
Câu 41. Chọn A
Chọn
( )
;;I a b c
thỏa
2 3 0OI IA IB+ + =
1 1 5
;;
2 4 4
I
−−



.
Ta có :
23OM MA MB++
2 3 4OI IA IB MI= + + +
4 MI=
.
23OM MA MB + +
nhỏ nhất
4 MI
nhỏ nhất
( )
MI Oxz⊥
.
Lúc đó
( )
( )
4 4 ; 1MI d I Oxz==
.
Câu 42. Chn D
Mt cu
1
()S
tâm
(1; 2;1)I
bán kính
1
2R =
. Mt cu
2
()S
cũng tâm
(1; 2;1)I
nhưng bán kính là
2
10R =
.
Gi
a
,
b
lần lượt là khong cách t tâm
I
đến hai đường thng
AB
,
CD
.
Ta có
2 2 2
1
2 2 4AB R a a= =
,
2 2 2
2
2 2 10CD R b b= =
( , ) ( , ) ( , )d AB CD d I AB d I CD a b + = +
. Thêm na:
sin( , ) 1.AB CD
Ta có
22
12
. . ( , ).sin( , ) ( ) 4 10
63
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD a b a b= +
.
Ta có:
2
2
23
2
2
bb
a b a a+ = + +
( )
3
22
22
22
22
45
22
4 5 27
2 2 3
bb
aa
bb
aa

+ + +

+ =




.
Vy
23
. 2. 27 6 2
3
ABCD
V =
.
Du bằng đạt được ti
1a =
,
2b =
và hai đường
,AB CD
vuông góc vi
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
79
CHỦ ĐỀ 2 : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Trong không gian
Oxyz
phương trình dạng
0Ax By Cz D+ + + =
với
2 2 2
0A B C+ +
đuợc gọi
phương trình tổng quát của mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng (P) :
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
với
2 2 2
0A B C+ +
. Có vecto pháp
tuyến là
( ; ; )n A B C=
Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
;;
o o o o
M x y z
và nhận vectơ
( ; ; )n A B C=
,
0n
làm vectơ pháp
tuyến có dạng
( ) ( ) ( ) ( )
0
:0
oo
P A x x B y y C z z + + =
Nếu
( )
P
cặp vectơ
1 2 3 1 2 3
( ; ; ) b ( ; ; )a a a a b b b==
không cùng phương ,có giá song song hoặc
nằm trên
( )
P
thì vectơ pháp tuyến của
( )
P
được xác định
,n a b

=

Các trường hợp riêng của mặt phẳng :
Trong không gian
Oxyz
cho mp(
)
:
0Ax By Cz D+ + + =
, với
2 2 2
0A B C+ +
. Khi đó:
0D =
khi và chỉ khi (
)
đi qua gốc tọa độ.
0, 0, 0, 0A B C D=
khi và chỉ khi
()
song song với trục
Ox
0, 0, 0, 0A B C D= =
khi và chỉ khi
()
song song mp
( )
Oxy
, , , 0A B C D
. Đặt
,,
D D D
a b c
A B C
= = =
Khi đó
( ): 1
x y z
a b c
+ + =
Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Trong không gian
Oxyz
cho mp(
)
:
0Ax By Cz D+ + + =
và (
’):
' ' ' '
0A x B y C z D+ + + =
(
) cắt (
’)
''
''
''
AB A B
BC B C
CB C B
(
) // (
’)
''
''
''
AB A B
BC B C
CB C B
=
=
=
''AD A D
(
) ≡ (
’)
''
''
''
''
AB A B
BC B C
CB C B
AD A D
=
=
=
=
Đặc biệt: (
)
(
’)
12
. 0 . ' . ' . ' 0n n A A B B C C = + + =
Góc giữa hai mặt phẳng:
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
0 90
oo

( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
( )
: ' ' ' ' 0Q A x B y C z D+ + + =
P
P
2 2 2 2 2 2
PQ
n.
A.A' . ' . '
os = cos(n , )
n . n
. ' ' '
Q
Q
n
B B C C
cn
A B C A B C
++
==
+ + + +
LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
80
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng
( )
MNP
là:
1
x y z
m n p
+ + =
.
Mà:
1 1 1 1 1 1
31
3 3 3m n p m n p
+ + = + + =
. Vậy mặt phẳng
( )
MNP
luôn đi qua
111
;;
333
E



.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;3I
và bán kính
23R =
.
Gọi
r
là bán kính đường tròn
( )
C
H
là hình chiếu của
I
lên
( )
Q
.
Đặt
IH x=
ta có
22
r R x=−
2
12 x=−
Vậy thể tích khối nón tạo được
( )
( )
1
..
3
C
V IH S=
(
)
2
2
1
. . 12
3
xx
=−
( )
3
1
12
3
xx
=−
.
VÍ DỤ MINH HỌA
DỤ 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
;0;0Mm
,
( )
0; ;0Nn
( )
0;0;Pp
Với
m
,
n
,
p
các số dương thay đổi thỏa
1 1 1
3
m n p
+ + =
. Mặt phẳng
( )
MNP
luôn đi qua
điểm:
A.
( )
3;3;3F
. B.
111
;;
333
E



. C.
111
;;
333
H



. D.
( )
1;1;1G
.
DỤ 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 12S x y z + + + =
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z+ =
. Gọi
( )
Q
là mặt phẳng song song với
( )
P
và cắt
( )
S
theo thiết diện là
đường tròn
( )
C
sao cho khối nón đỉnh là tâm của mặt cầu đáy là hình tròn giới hạn bởi
( )
C
có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng
( )
Q
A.
2 2 1 0
2 2 11 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
. B.
2 2 6 0
2 2 3 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
.
C.
2 2 4 0
2 2 17 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
. D.
2 2 2 0
2 2 8 0
x y z
x y z
+ + =
+ + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
81
Gọi
( )
3
12f x x x=−
với
( )
0;2 3x
. Thể tích nón lớn nhất khi
( )
fx
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
( )
2
12 3f x x
=−
;
( )
0fx
=
2
12 3 0x =
2x =
2x=
.
Bảng biến thiên :
Vậy
max
1
16
3
V
=
16
3
=
khi
2x IH==
.
Mặt phẳng
( ) ( )
//QP
nên
( )
:2 2 0Q x y z a+ + =
( )
( )
;d I Q IH=
( )
( )
2
22
2.1 2 2 3
2
2 2 1
a+ +
=
+ +
56a −=
11
1
a
a
=
=−
.
Vậy mặt phẳng
( )
Q
có phương trình
2 2 1 0x y z+ =
hoặc
2 2 11 0x y z+ + =
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;cA a B b C
( ) ( ) ( ) ( )
1 ;2;3 ; 1;2 ;3 ; 0; b;c ; a;0;cAH a BH b BC AC
Do
H
là trực tâm nên ta có:
. 0 2 3 0
30
.0
AH BC b c
ac
BH AC
= + =

+ =
=
Phương trình mặt phẳng
( )
:1
x y z
ABC
a b c
+ + =
. Vì
( )
1 2 3
1.H ABC
abc
+ + =
Do đó ta có hệ phương trình:
2
2 3 0 14
2
3 0 7
3
1 2 3 14
1 2 9
1
1
3
22
ab
b c a
b
a c c b
c
abc
b b b

=

+ = =

+ = = =
+ + = =
+ + =

.
DỤ 3: Trong không gian với trục hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3H
trực tâm của
ABC
với
,,A B C
là ba điểm lần lượt nằm trên các trục
,,Ox Oy Oz
(khác gốc tọa độ). Phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm
,,A B C
A.
3 2 9 0x y z+ + =
B.
2 3 14 0x y z+ + =
C.
3 2 10 0x y z+ + =
D.
1
1 2 3
x y z
+ + =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
82
Vậy phương trình mặt phẳng
( )
3
: 1 2 3 14 0.
14 7 14
x y z
ABC x y z+ + = + + =
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I −−
và bán kính
2R =
.
Gọi
( )
Q
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
P
và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
.
Phương trình
( )
Q
có dạng:
2 2 0x y z D + =
( )
5D −
.
( )
Q
tiếp xúc với
( )
S
khi và chỉ khi
( )
( )
,d I Q R=
( ) ( )
222
1 2. 2 2. 3
2
1 2 2
D +
=
++
11 6D + =
11 6
11 6
D
D
+=
+ =
5
17
D
D
=−
=−
.
Đối chiếu điều kiện suy ra
17D =−
.
Vậy phương trình của
( )
Q
2 2 17 0 2 2 17 0x y z x y z = + + + =
.
Li gii
Chn C
DỤ 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
phương trình
2 2 5 0x y z =
mặt cầu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 4x y z + + + + =
. Tìm
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
P
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
A.
2 2 1 0x y z + =
. B.
2 2 5 0x y z + + + =
.
C.
2 2 23 0x y z =
. D.
2 2 17 0x y z + + + =
.
VÍ DỤ 5: Trong không gian vi h tọa độ
Ozyz
cho điểm
( )
2; 1; 2A −−
và đường thng
( )
d
có phương
trình
1 1 1
1 1 1
x y z
==
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua điểm
A
, song song với đường thng
( )
d
khong cách t đường thng
d
ti mt phng
( )
P
ln nhất. Khi đó mặt phng
( )
P
vuông góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
3 2 10 0x y z+ + + =
. B.
2 3 1 0x y z =
.
C.
3 2 0xz+ + =
. D.
60xy =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
83
Gi
( )
;;K x y z
hình chiếu vuông góc ca
A
lên
d
. Tọa độ ca
K
nghim ca h
1 1 1
1 1 1
1 0 1
x y x
y z y
x y z z
+ = =


= + =


+ = =

( )
1;1;1K
.
Ta
( ) ( )
( )
( )
( )
, , 14d d P d K P KH KA= = =
. Nên khong cách t
d
đến
( )
P
đạt giá tr ln
nht bng
14
khi mt phng
( )
P
qua
A
và vuông góc vi
KA
. Khi đó thể chn VTPT ca
( )
P
KA
. Vy
( )
P
vuông góc vi mt phng
3 2 0xz+ + =
.
Lời giải
Chọn C
( )
AP
nên ta
8 2 0b c d+ + =
82d b c =
( ) ( )
: 8 2 0P x by cz b c + + + =
.
Do
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
nên
( )
( )
;d I P R=
22
5 11 5
62
1
bc
bc
−+
=
++
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
5 11 5 4 1 4
9 7 23 8 2
;
11
b c b c
b c b c
d B P
b c b c
+ + +
+
==
+ + + +
( )
( )
2 2 2 2
5 11 5 1 4
;4
11
b c b c
d B P
b c b c
+ +
+
+ + + +
( )
( )
22
14
; 6 2 4
1
bc
d B P
bc
−+
+
++
( )
( )
( )
( )
22
22
1 1 16 1
; 6 2 4
1
Cosi Svac
bc
d B P
bc
+ + + +
+
++
( )
( )
; 18 2d B P
.
Dấu “=” xảy ra khi
22
1
1
4
4
5 11 5
62
0
1
c
b
b
c
bc
d
bc
=−
= =

=

−+

=
=
++
.
Vậy
max
18 2P =
khi
3b c d+ + =
.
VÍ DỤ 6: Trong không gian
( )
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;8;2A
,
( )
9; 7;23B
và mặt cầu
( )
S
có phương
trình
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 3 7 72S x y z + + + =
. Mặt phẳng
( )
:0P x by cz d+ + + =
đi qua điểm
A
và tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
sao cho khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
P
lớn nhất. Giá
trị của
b c d++
khi đó là
A.
2b c d+ + =
. B.
4b c d+ + =
. C.
3b c d+ + =
. D.
1b c d+ + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
84
DẠNG 1. VECTO CHỈ PHƯƠNG, TÍCH HƯỚNG ỨNG DỤNG CỦA PT MẶT PHẲNG
Câu 1. Xét đường thẳng
d
xác định bởi
1
2
x
yz
=
+=
đường thẳng
'd
xác định bởi
0x
yz
=
=
. Tính bán
kính bé nhất
R
của mặt cầu tiếp xúc với cả
d
'd
.
A.
1R =
. B.
1
2
R =
. C.
2R =
. D.
2R =
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
phương trình nào sau đây không phải phương trình của
một mặt cầu?
A.
2 2 2
2 4 3 0x y z x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
2 2 2 0x y z x y z+ + =
.
C.
2 2 2
2 2 2 4 8 6 3 0x y z x y z+ + + + + + =
. D.
2 2 2
2 4 4 10 0x y z x y z+ + + + =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
m
để phương trình
2 2 2 2
4 2 2 9 28 0x y z mx my mz m+ + + + + =
là phương trình mặt cầu?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Câu 4. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;4; 3M
và cha trc
Oy
?
A.
30yz+=
. B.
0x y z =
. C.
30xz+=
. D.
30xz+=
.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho c điểm
( ) ( ) ( )
0;1;2 , 2; 2;1 , 2;0;1A B C−−
.
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm
,,A B C
0ax by cz d+ + + =
với
22
21a b c+ + =
0.a
Khi đó
a b c d+ + +
bằng:
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 6. Trong không gian
Oxy
, cho mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 5 0S x y z x y z+ + + =
. Th tích ca
()S
bng
A.
12
. B.
9
. C.
36 .
D.
36.
Câu 7. Trong không gian
Oxy
, cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 4 6 5 0S x y z x y z+ + + =
. Thể tích của
()S
bằng
A.
12
. B.
9
. C.
36 .
. D.
36.
Câu 8. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;2I
và đường thng
1
:
2 1 1
x y z
d
==
. Gi
( )
S
là mt cu có tâm
I
, tiếp xúc với đường thng
d
. Bán kính ca
( )
S
bng
A.
25
3
. B.
5
3
. C.
42
3
. D.
30
3
.
Câu 9. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho các mt cu
( ) ( ) ( )
1 2 3
,,S S S
bán kính
1r =
ln
ợt có tâm là các điểm
( ) ( ) ( )
0;3; 1 , 2;1; 1 , 4; 1; 1A B C
. Gi
( )
S
là mt cu tiếp xúc vi c
ba mt cu trên. Mt cu
( )
S
có bán kính nh nht là
A.
10R =
. B.
22R =
. C.
2 2 1R =−
. D.
10 1R =−
.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
85
Câu 10. Phương trình
2 2 2 2
2 4 2 5 0x y z mx y mz m m+ + + + + + =
là phương trình mặt cu khi
A.
4m
. B.
1m
. C.
1
4
m
m
. D.
1
4
m
m
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;5; 2A
,
( )
3;1;2B
. Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng
AB
.
A.
2 3 4 0xy+ + =
. B.
2 2 8 0x y x + =
.
C.
2 2 8 0x y z + + =
. D.
2 2 4 0x y z + + =
.
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình mt phẳng đi qua điểm
( )
1;2; 3A
có
vectơ pháp tuyến
( )
2; 1;3n =−
là :
A.
2 3 9 0x y z + + =
. B.
2 3 4 0x y z + =
. C.
2 4 0xy =
. D.
2 3 4 0x y z + + =
.
Câu 13. Trong không gian , đường thẳng phương trình nào sau đây song song với mặt phẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Trong không gian , mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho không gian
Oxyz
, viết phương trình đoạn chắn mặt phẳng đi qua điểm
( ) ( ) ( )
2,0,0 ; 0, 3,0 ; 0,0,2A B C
A.
1
2 3 2
x y z
+ + =
. B.
1
2 3 2
x y z
+ + =
. C.
1
3 2 2
x y z
+ + =
. D.
1
2 2 3
x y z
+ + =
.
Câu 16. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 2H
. Mặt phẳng
( )
đi qua
H
cắt
các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
,,A B C
sao cho
H
trực tâm của tam giác
ABC
. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
.
A.
243
. B.
81
. C.
81
2
. D.
243
2
.
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
mt phng
( )
: 2 2 2 0P x y z =
.
( )
Q
là mt phng cha
d
và to vi mt phng
( )
P
mt góc nh nht.
Gi
( )
; ;1
Q
n a b=
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
Q
. Đẳng thc nào đúng?
A.
0ab+=
. B.
1ab =
. C.
1ab−=
. D.
2ab+ =
.
Oxyz
Oxz
1
1
( ): 2
3
x
d y t t
z
2
1
( ): 2
3
x
d y t t
z
3
2
( ): 0
62
xt
d y t
zt
4
12
( ): 3
53
xt
d y t
zt
Oxyz
1 2 3
( ):
1 2 3
x y z
d
( ): 2 3 5P z y z
( ):3 2 5Q x y z
( ):3 3 5x y z
( ):
3 3 0x y z
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
86
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn B
Ta có VTCP ca đường thẳng
d
( )
, 0; 1;1
d
u i m

= =

với
( )
1;0;0i =
,
( )
0;1;1m =
.
Suy ra đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1;1;1M
, có vtcp
( )
0; 1;1
d
u =−
nên có phương trình tham số
là:
( )
1
:1
1
x
d y t t
zt
=
=
=+
.
Tương tự, đường thẳng
'd
đi qua điểm
( )
' 0;1;1M
, vtcp
( )
'
, 0;1;1
d
u i n

==

với
( )
1;0;0i =
,
( )
0;1; 1n =−
nên có phương trình tham số là:
( )
0
': 1 ' '
1'
x
d y t t
zt
=
= +
=+
.
Ta có
'
, . 2 0
dd
u u MM

=

,dd
chéo nhau.
Do đó mặt cầu tiếp xúc với cả
d
d
có đường kính nhỏ nhất bằng khoảng cách giữa
d
d
.
Ta có:
'
'
,.
( , ) 1
,
dd
dd
u u MM
ddd
uu

==


.
Suy ra, bán kính bé nhất
R
của mặt cầu tiếp xúc với cả
d
d
là:
1
2
R =
.
Câu 2. Chọn D
Phương trình
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
phương trình của một mặt cầu nếu
2 2 2
0a b c d+ +
.
Xét đáp án D ta thấy:
1, 2, 2, 10a b c d= = = =
2 2 2
10a b c d + + =
nên chọn D
Câu 3. Chọn A
Ta có
2 2 2 2
4 2 2 9 28 0x y z mx my mz m+ + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 28 3x m y m z m m + + + + =
( )
1
.
( )
1
là phương trình mặt cầu
2
28 28
28 3 0
33
mm
.
Do
m
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2;3m
.
Vậy có
7
giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán .
Câu 4. Chn C
Gi mt phng cn tìm là
( )
.
Do
( )
đi qua điểm
( )
1;4; 3M
cha trc
Oy
nên
( )
một vectơ pháp tuyến
( )
, 3;0; 1n j OM

= =

.
Vậy phương trình mặt phng
( )
:
( ) ( ) ( )
3 1 0 4 3 0 3 0x y z x z + + = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
87
Câu 5. Chọn C
Ta có
( ) ( )
2; 3; 1 , 2; 1; 1AB AC= =
( )
, 2;4; 8 .AB AC

=

( )
1
1
, 1;2; 4
2
n AB AC

= =

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
.
Theo giả thiết , mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình
0ax by cz d+ + + =
nên
( )
2
;;n a b c=
cũng là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
.ABC
Do đó tồn tại số thực
\0k
sao cho
21
.2
4
ak
n k n b k
ck
=
= =
=−
. Vì
0a
nên
0.ka=
( ) ( )
2;0;1C ABC−
nên ta có:
2 4 0 6k k d d k + = =
.
Lại có
22
21a b c+ + =
nên
( )
2 2 2
1 (nhan)
4 16 21 20 21 0 .
21
loai
20
k
k k k k k
k
=
+ + = + =
=−
Với
1k =
thì
2 4 6 5 5.a b c d k k k k k+ + + = + + = =
Vậy
5.a b c d+ + + =
Câu 6. Chọn C
Mặt cầu
()S
có tâm
(1;2;3)I
bán kính
3r =
. Thể tích của
()S
là:
3
4
. .3 36
3
V

==
.
Câu 7. Chn C
Mt cu
()S
có tâm
(1;2;3)I
bán kính
3r =
. Th tích ca
()S
là:
3
4
. .3 36
3
V

==
.
Câu 8. Chn D
Đường thng
1
:
2 1 1
x y z
d
==
vectơ chỉ phương
( )
2; 1;1u =−
đi qua điểm
( )
1;0;0A
.
Khi đó
( ) ( )
0;0;2 , 2;4;0AI AI u

= =

,
, 2 5AI u

=

.
Do
( )
S
mt cu tâm
I
, tiếp xúc với đường thng
d
nên bán kính mt cu
( )
S
( )
,
2 5 30
;
3
6
AI u
R d I d
u

= = = =
.
Câu 9. Chn D
Gi
D
tâm mt cu
( )
S
thì
1AD BD CD R= = = +
.Suy ra điểm
D
thuc trc
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Suy ra
R
nh nht khi ch khi
D
trùng vi tâm
I
đường
tròn ngoi tiếp
ABC
.
( )
D mp ABC
phương trình:
1z =−
nên ta đặt
( )
, , 1D x y
, ta
h sau:
D
I
D
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
88
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2
2 2 2
2
3 2 1
1
1;0; 1
0
3 4 1
x y x y
x
D
y
x y x y
+ = + +
=

=
+ = + +
. Vy
1 10 1R AD= =
.
Câu 10. Chn C
Ta có
2
22
24
22
5
am
b
cm
d m m
=
−=
−=
=+
2
2
5.
am
b
cm
d m m
=
=−
=−
=+
Để phương trình đã cho là phương trình mặt cu thì
2 2 2
0a b c d+ +
2
5 4 0mm +
1
4
m
m
.
Câu 11. Chn D
Ta có:
( )
2; 4;4AB =−
là mt VTPT ca mt phng trung trực đoạn thng
AB
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
( )
2;3;0I
.
Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
đi qua điểm
I
VTPT
( )
2; 4;4n =−
nên
phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 2 4 3 4 0 0x y z + =
2 2 4 0x y z + + =
.
Câu 12. Chọn A
Phương trình mt phẳng đi qua điểm
( )
1;2; 3A
có vectơ pháp tuyến
( )
2; 1;3n =−
là :
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 3 3 0 2 3 9 0x y z x y z + + = + + =
.
Câu 13. Chn D
Mt phng có một véctơ pháp tuyến là véctơ .
Nếu một đường thng song song vi mt phng thì véctơ chỉ phương của mt phẳng đó phải
vuông góc với véctơ , khi đó đáp án C và D thỏa mãn
Mt khác, ly , vì nên nhận đáp án D.
Câu 14. Chn C
Đưng thng có một véctơ chỉ phương là véctơ , và đi qua điểm .
Mt phng đều véctơ pháp tuyến vuông góc với véctơ , , nên mt
phng song song đường thng .
Câu 15. Chọn B
Ta có: phương trình đoạn chắn mặt phẳng đi qua điểm
( ) ( ) ( )
2,0,0 ; 0, 3,0 ; 0,0, 2A B C
là:
1
2 3 2
x y z
+ + =
.
Câu 16. Chọn D
Oxz
0;1;0j
Oxz
j
(1;3;5)A
4
()d
()A Oxz
()d
(1;2;3)u
( 1; 2; 3)A
()
()
u
()A
()
()d
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
89
Mặt phẳng
( )
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
.
Do
H
là trực tâm tam giác
ABC
nên
, , 0abc
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
:
1
x y z
a b c
+ + =
.
( ) ( )
1;2; 2H
−
nên:
1 2 2
1
a b c
+ =
( )
1
.
Ta có:
( )
1 ;2; 2AH a=
,
( )
1;2 ; 2BH b=
,
( )
0; ;BC b c=−
,
( )
;0;AC a c=−
.
Lại có
H
là trực tâm tam giác
ABC
, suy ra
.0
.0
AH BC
BH AC
=
=
hay
2
bc
ac
=−
=−
(2)
.
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta được:
1 2 2 9
1
22
c
c c c
+ = =
−−
, khi đó
9
9,
2
ab==
.
Vậy
( )
9;0;0A
,
9
0; ;0
2
B



,
9
0;0;
2
C



.
Khi đó, giả sử mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
phương trình là:
2 2 2
2 2 2 0x y z a x b y c z d

+ + + =
. Với
( ) ( ) ( )
2 2 2
0a b c d
+ +
Vì 4 điểm
,,,O A B C
thuộc mặt cầu nên ta có hệ phương trình:
0
0
9
18 81
2
81
9
9
4
4
81
9
9
4
4
d
d
ad
a
bd
b
cd
c
=
=
+ =
=


+ =
=


+ =

=−
.
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
là:
2 2 2
99
90
22
x y z x y z+ + + =
, tâm
9 9 9
;;
2 4 4
I



và bán kính
222
9 9 9 9 6
0
2 4 4 4
R
= + + =
.
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tự diện
OABC
2
2
9 6 243
4 4 .
42
SR


= = =



.
Câu 17. Chn D
Cách 1
Gi
d
giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
,
B
giao
điểm ca
d
( )
P
. Suy ra
B
c định và
Bd
Trên đường thng
d
lấy điểm
A
không trùng vi
B
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
P
,
E
là hình chiếu vuông góc ca
H
lên
d
.
P
d'
d
H
E
B
A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
90
Ta có
( ) ( )
;AH P BE P AH BE
. Mà
BE EH
. Suy ra
BE EA
Vy góc gia
( )
P
( )
Q
là góc
AEH
Ta có tam giác
AEH
vuông ti H và
AH
không đổi
Vì vy, góc
AEH
nh nht
EH
ln nht. Mà
EH BH
;
BH
không đổi
Suy ra
EH
ln nht
E
trùng vi
B
d
vuông góc vi
BH
. T đó ,
d
vuông góc vi
d
Vy
( )
Q
mt phng cha
d
to vi mt phng
( )
P
mt góc nh nht khi ch khi
( )
Q
cha
d
d
Ta có
( )
2; 1; 2
P
n =
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
;
( )
1;2;1
d
u =−
là một vectơ chỉ phương
ca
d
( )
; 3;0;3
Pd
nu

=

( )
1;0;1
d
u
=
là một vectơ chỉ phương của
d
( )
; 2; 2;2
dd
uu

=

( )
1; 1;1
Q
n =
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Q
Suy ra
1; 1 2a b a b= = + =
.
Cách 2. Ta có:
( )
1;2;1
d
u =−
là một vectơ chỉ phương của
d
( )
; ;1
Q
n a b=
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
Q
( )
2; 1; 2
P
n =
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
Q
là mt phng cha
d
nên
( )
. 0 2 1 0 2 1 1
Q d Q d
n u n u a b a b = + + = = +
Gi
là góc gia
( )
P
( )
Q
( )
22
22
cos cos ;
3. 1
PQ
ab
nn
ab
−−
= =
++
( )
2
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta có
2 2 2
4 2 2
cos
3 4 4 1 1 5 4 2
b b b
b b b b b
+
==
+ + + + + +
2
2
1 1 1
4 2 3
1
5
2 1 3
bb
b
= =

++
++


Góc
nh nht
cos
ln nht
1
cos
3
=
Khi đó
1
1 0 1b
b
+ = =
. Suy ra
1a =−
. Vy
2ab+ =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
91
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;2;3M
. Mt phng
( )
P
đi qua
M
và ct các trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại các đim
A
,
B
,
C
không trùng vi gc tọa độ sao cho
M
là trc tâm
ca tam giác
ABC
. Trong các mt phng sau, tìm mt phng song song vi mt phng
( )
P
.
A.
2 3 9 0.x y z+ + + =
B.
2 2 3 14 0x y z+ + + =
.
C.
2 9 0x y z+ + =
. D.
3 2 14 0x y z+ + =
.
Câu 2. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
cha trc
Ox
và đi qua
điểm
( )
2; 1;3M
.
A.
( )
: 3 0yz
+ =
. B.
( )
:2 1 0xz
+ =
.
C.
( )
: 2 3 0x y z
+ + =
. D.
( )
:3 0yz
+=
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
,
( )
0;4;0B
,
( )
0;0;6C
,
( )
2;4;6D
. Gi
( )
P
mt phng
song song vi
( )
mp ABC
,
( )
P
cách đều
D
và mt phng
( )
ABC
. Phương trình của
( )
P
A.
6 3 2 24 0x y z+ + =
. B.
6 3 2 12 0x y z+ + =
.
C.
6 3 2 0x y z+ + =
. D.
6 3 2 36 0x y z+ + =
.
Câu 4. Viết phương trình mặt phẳng
( )
đi qua
( )
2;1; 3M
, biết
( )
cắt trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,ABC
sao cho tam giác
ABC
nhận
M
làm trực tâm
A.
2 5 6 0.x y z+ + =
B.
2 6 23 0.x y z+ =
C.
2 3 14 0.x y z+ =
D.
3 4 3 1 0.x y z+ + =
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua hai điểm
( )
2;1;1A
,
( )
1; 2; 3B
và vuông góc vi mt phng
( )
Q
:
0x y z+ + =
.
A.
0x y z =
. B.
30xy+ =
. C.
10xy =
. D.
40x y z+ + =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;2;3M
và song song
vi mt phng
( )
: 2 3 1 0Q x y z + + =
A.
2 3 6 0x y z + + =
. B.
2 3 16 0x y z + + =
.
C.
2 3 6 0x y z + =
. D.
2 3 16 0x y z + =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phng vuông góc vi
trc
Oz
?
A.
2 3 0+=y
. B.
2 3 0+=z
. C.
2 2 3 0+ + =xy
. D.
2 3 0+=x
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;3; 4 , 1;2;2AB−−
. Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn
AB
là?
A.
4 2 12z 7 0xy+ + + =
. B.
4 2 12z 7 0xy + + =
.
C.
4 2 12z 17 0xy+ =
. D.
4 2 12z 17 0xy =
.
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
3; 1;1 , 1;2;4 .AB
Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
.AB
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
92
A.
( )
:2 3 3 16 0.P x y z =
B.
( )
:2 3 3 6 0.P x y z =
C.
( )
: 2 3 3 6 0.P x y z + + =
D.
( )
: 2 3 3 16 0.P x y z + + =
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 3 2 2 7 0x y z
+ + =
( )
:5 4 3 1 0x y z
+ + =
. Phương trình mặt phẳng đi qua
O
đồng thời vuông góc với cả
( )
( )
có phương trình là
A.
2 2 1 0x y z+ + =
. B.
2 2 0x y z+ =
. C.
2 2 0x y z =
. D.
2 2 0x y z + =
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
song song cách mặt phẳng
( )
: 2 2z 3 0Q x y+ + =
một khoảng bằng 1; đồng thời
( )
P
không qua
O
A.
2 2 1 0x y z+ + + =
. B.
220x y z+ + =
.
C.
2 2 6 0x y z+ + =
. D.
2 2 3 0x y z+ + + =
.
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
23
: 5 4 ;
67
xt
d y t t
zt
=+
=
= +
đim
( )
1;2;3A
. Phương trình mặt phng qua
A
và vuông góc vi
d
A.
3 4 7 10 0x y z + + =
. B.
3 4 7 16 0x y z + + =
.
C.
3 4 7 16 0x y z + =
. D.
3 4 7 10 0x y z + =
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
1;1;2A
song song với hai đường thng
1 1 3
:
2 2 1
x y z +
= =
,
31
':
1 3 1
x y z−+
= =
có phương trình là
A.
4 10 0x y z + =
. B.
4 8 0x y z+ + =
. C.
4 6 0x y z + =
. D.
4 8 0x y z+ + =
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( )
0;1;1 , 1;0;0AB
mt phng
( )
: 3 0P x y z+ + =
.
( )
Q
mt phng song song vi
( )
P
đồng thời đường thng
AB
ct
( )
Q
ti
C
sao cho
2CA CB=
. Mt
phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
4
0
3
x y z+ + =
hoc
0x y z+ + =
. B.
0x y z+ + =
.
C.
4
0
3
x y z+ + =
. D.
20x y z+ + =
hoc
0x y z+ + =
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình của mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 3M
, đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng
( )
: 3 0Q x y z+ + =
,
( )
:2 0R x y z + =
?
A.
2 3 14 0x y z+ =
. B.
4 5 3 22 0x y z+ =
.
C.
4 5 3 22 0x y z+ + =
. D.
4 5 3 12 0x y z =
.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
:2 3 2 0x y z
+ =
và chứa đường thẳng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
−−
.
A.
10x y z+ + =
. B.
3 3 0x y z+ + =
.
C.
30x y z + =
. D.
2 3 0x y z+ + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
93
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
1; 1;0A
,
( )
0;1;1B
. Gọi
( )
mặt phẳng chứa đường
thẳng
12
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
song song với đường thẳng AB. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
( )
?
A.
( )
6; 4; 1M −−
. B.
( )
6; 4;2N
. C.
( )
6; 4;3P
. D.
( )
6; 4;1Q
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z+ + + =
hai điểm
( ) ( )
1; 1;2 ; 2;1;1AB
. Mặt phẳng
( )
Q
chứa
,AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
, mặt phẳng
( )
Q
có phương trình là:
A.
3 2 3 0x y z + =
. B.
20x y z+ + =
. C.
3 2 3 0x y z =
. D.
0xy + =
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0A
,
( )
0;3;0B
( )
0;0; 1C
. Phương trình của
mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;1;1D
và song song vi mt phng
( )
ABC
A.
2 3 6 1 0xyz+ + =
. B.
3 2 6 1 0x y z+ + =
.
C.
3 2 5 0x y z+ =
. D.
6 2 3 5 0x y z+ =
.
Câu 20. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
P
chứa điểm
( )
3; 1; 2A
đường thng
: 1 .
32
xt
d y t
zt
=
=+
=−
Mt phng
( )
P
có phương trình là
A.
3 5 8 0x y z + =
. B.
2 2 6 0x y z+ =
.
C.
40x y z+ + =
. D.
2 7 0x y z + =
.
Câu 21. Trong không gian vi h tọa độ , cho hai mt phng ,
.Mt phng vuông góc vi c đồng thi ct trc tại điểm
có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp là:
A.
. B.
. C.
. D. .
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3;1; 1 , 2; 1;4AB−−
. Phương trình mặt phng
( )
OAB
vi
O
là gc tọa độ
A.
3 14 5 0x y z+ + =
. B.
3 14 5 0x y z + =
. C.
3 14 5 0x y z+ =
. D.
3 14 5 0x y z =
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
()P
đi qua điểm
(1;0;2)A
vuông góc vi đường thng
12
:
2 1 3
−+
==
x y z
d
có phương trình là
A.
2 3 8 0+ + =x y z
. B.
2 3 8 0 + =x y z
. C.
2 3 8 0 + + =x y z
. D.
2 3 8 0+ =x y z
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 3B
, đồng thời vuông
góc với hai mặt phẳng
( )
: 3 0Q x y z+ + =
( )
:2 0R x y z + =
là:
A.
4 5 3 22 0x y z+ =
. B.
4 5 3 12 0x y z =
.
C.
2 3 14 0x y z+ =
. D.
4 5 3 22 0x y z+ + =
.
Oxyz
( ): 3 2 1 0P x y z + =
( ): 2 0Q x z + =
( )
()P
()Q
Ox
( )
30x y z
30x y z
2 6 0xz
2 6 0xz
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
94
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
z 18 0ax by c+ + =
ct ba trc to độ ti
,,A B C
sao cho
tam giác
ABC
có trng tâm
( )
1; 3;2G −−
. Giá tr
ac+
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3;2M
. Hỏi bao nhiêu mặt phẳng đi qua
M
cắt
các trục tọa độ tại
A
,
B
,
C
0OA OB OC= =
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 27. Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 9S x y z + + =
. Mt phng tiếp
xúc vi mt cu tại điểm
( )
1;3;2A
có phương trình là
A.
4 0.xy+ =
B.
3 0.y−=
C.
3 1 0.y −=
D.
1 0.x −=
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 12S x y z + + + =
và mặt
phẳng
( ):2 2 3 0P x y z+ =
. Viết phương trình mặt phẳng song song với
( )
P
và cắt
( )
S
theo
thiết diện đường tròn
( )
C
sao cho khối nón đỉnh là tâm mặt cầu đáy hình tròn
( )
C
thể tích lớn nhất.
A.
( ):2 2 2 0Q x y z+ + =
hoặc
( ):2 2 8 0Q x y z+ + =
.
B.
( ):2 2 1 0Q x y z+ =
hoc
( ):2 2 11 0Q x y z+ + =
.
C.
( ):2 2 6 0Q x y z+ =
hoc
( ):2 2 3 0Q x y z+ + =
.
D.
( ):2 2 2 0Q x y z+ + =
hoc
( ):2 2 2 0Q x y z+ + =
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 4S x y z+ + =
và điểm
( )
2;2;2A
. T
A
k ba
tiếp tuyến
AB
,
AC
,
AD
vi
B
,
C
,
D
là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phng
( )
BCD
.
A.
2 2 1 0x y z+ + =
. B.
2 2 3 0x y z+ + =
.
C.
2 2 1 0x y z+ + + =
. D.
2 2 5 0x y z+ + =
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
;;H a b c
với
, , 0abc
. Mặt phẳng
()P
chứa
điểm
H
lần lượt cắt các trục
,,Ox Oy Oz
tại
,,A B C
thỏa mãn
H
trực tâm của tam giác
ABC
. Phương trình của mặt phẳng
()P
A.
2 2 2
x y z ab bc ca
a b c abc
++
+ + =
B.
3
x y z
a b c
+ + =
.
C.
2 2 2
0ax by cz a b c+ + =
. D.
2 2 2 3 3 3
0a x b y c z a b c+ + =
.
Câu 31. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;2;3M
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại ba điểm
,,A B C
khác vi gc tọa độ
O
sao cho biu thc
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
++
có giá tr nh nht.
A.
( )
: 2 14 0P x y z+ + =
. B.
( )
: 2 3 14 0P x y z+ + =
.
C.
( )
: 2 3 11 0P x y z+ + =
. D.
( )
: 3 14 0P x y z+ + =
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 27 0P ax by cz+ + =
qua hai đim
( )
3;2;1A
,
( )
3;5;2B
và vuông góc vi mt phng
( )
:3 4 0Q x y z+ + + =
. Tính tng
S a b c= + +
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
95
A.
2S =
. B.
12S =−
. C.
4S =−
. D.
2S =−
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
mặt phẳng
( )
:2 2 4 0P x y z + =
.Mặt phẳng
chứa đường thẳng
d
và tạo với mặt phẳng
( )
P
góc với số đo nhỏ nhất có phương trình là
A.
20xz =
. B.
20xz+ =
. C.
3 1 0x y z+ + =
. D.
30x y z+ + =
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;1)A
(3; 1;5)B
. Mt phng
()P
vuông góc vi
đường thng
AB
và ct các trc
Ox
,
Oy
Oz
lần lượt tại các điểm
D
,
E
F
. Biết th tích
ca t din
ODEF
bng
3
2
, phương trình mặt phng
()P
A.
3
2 3 4 36 0x y z + =
. B.
3
2 3 4 0
2
x y z + + =
.
C.
2 3 4 12 0x y z + =
. D.
2 3 4 6 0x y z + =
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, có bao nhiêu mt phẳng qua điểm
( )
4; 4;1M
và chn trên ba trc ta
độ
Ox
,
Oy
,
Oz
theo ba đoạn thẳng có độ dài theo th t lp thành cp s nhân có công bi bng
1
2
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z+ + =
. Viết phương trình
mt phng
( )
cha
Oy
ct mt cu
( )
S
theo thiết diện là đường tròn có chu vi bng
8
.
A.
( )
:3 0xz
−=
. B.
( )
:3 0xz
+=
.
C.
( )
: 3 0xz
−=
. D.
( )
:3 2 0xz
+ + =
.
Câu 37. Cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 5 16S x y z + + + =
điểm
( )
1;2; 1A
. Điểm
( )
;;B a b c
thuộc
mặt cầu sao cho
AB
có độ dài lớn nhất. Tính
abc++
.
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
12
.
Câu 38. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
(1;0;0), (0;1;0)AB
. Mt phẳng đi qua các
điểm
,AB
đồng thi ct tia
Oz
ti
C
sao cho t din
OABC
có th tích bng
1
6
có phương trình
dng
0x ay bz c+ + + =
. Tính giá tr
32a b c+−
.
A.
16
. B.
1
. C.
10
. D.
6
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
1
:3 4 2 0Q x y z + + =
( )
2
:3 4 8 0Q x y z + + =
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
song song cách đều hai mặt phẳng
( )
1
Q
( )
2
Q
là:
A.
( )
:3 4 10 0P x y z + + =
. B.
( )
:3 4 5 0P x y z + + =
.
C.
( )
:3 4 10 0P x y z + =
. D.
( )
:3 4 5 0P x y z + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
96
Câu 40. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1 , 3; 4;0AB
, mt phng
: 46 0P ax by cz
. Biết rng khong cách t
,AB
đến mt phng
P
lần lượt bng
6
3
. Giá tr ca biu thc
T a b c
bng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng qua ba đim
( )
1;3;2A
,
( )
2;5;9B
,
( )
3;7; 2C −−
phương
trình là
30x ay bz c+ + + =
. Giá tr
abc++
bng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
10;1;1A
,
( )
10;4;1B
( )
10;1;5C
. Gi
( )
1
S
mt
cu có tâm
A
, bán kính bng
1
; gi
( )
2
S
là mt cu có tâm
B
, bán kính bng
2
( )
3
S
là mt
cu tâm
C
, bán kính bng
4
. Hi bao nhiêu mt phng tiếp xúc vi c ba mt cu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
?
A.4. B.7. C.2. D. 3.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, biết mt phng
24 0ax by cz+ + =
qua
( )
1;2;3A
vuông góc vi
hai mt phng
( )
:3 2 4 0P x y z + + =
,
( )
:5 4 3 1 0Q x y z + + =
. Giá tr
abc++
bng
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho hinh lập phương
1 1 1 1
.ABCD ABC D
biết
( )
0;0;0A
,
( )
1;0;0B
,
( )
0;1;0D
,
( )
1
0;0;1A
. Gọi
( )
: 3 0P ax by cz+ + =
phương trình mặt phẳng chứa
1
CD
tạo
với mặt phẳng
( )
11
BB D D
một góc có số đo nhỏ nhất. Giá trị của
= + +T a b c
bng
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 45.
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;4M
;
( )
0;1;2N
;
( )
2;1;3P
mặt phẳng
( )
:0x Ay Bz C
+ + + =
. Biết
( )
song song với
OP
đi qua hai điểm
M
,
N
. Giá trị của
biểu thức
A B C+−
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
0
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, biết mt phng
50ax by cz+ + + =
qua hai điểm
( )
3;1; 1A
,
( )
2; 1;4B
và vuông góc vi
( )
:2 3 4 0P x y z + + =
. Giá tr ca
a b c−+
bng
A.
9
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ) ( ) ( ) 2): 1 1 1 1(S x y z + + =
mặt phẳng
: 2 0( 2 11)P x y z + + =
. Xét điểm
M
di động trên
()P
; các điểm
,,A B C
phân biệt di động trên
()S
sao cho
,,AM BM CM
các tiếp tuyến của
()S
. Mặt phẳng
()ABC
luôn đi qua điểm cố
định nào dưới đây?
A.
111
;;
422

−−


. B.
( )
0; 1;3
. C.
3
;0;2
2



. D.
( )
0;3; 1
.
Câu 48. Mt phng
( )
P
đi qua đim
( )
1;1;1M
ct các tia
,
,
Oz
lần lượt ti
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
( )
0;0;Cc
sao cho th tích khi t din
OABC
nh nhất. Khi đó
23a b c++
bng
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
97
A.
12
. B.
21
. C.
15
. D.
18
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABC
32SC AB==
, đường thng
AB
phương trình
11
1 4 1
x y z−+
==
và góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
60
. Khi ba
điểm
,,A B C
cùng với ba trung điểm ca ba cnh bên ca hình chóp
.S ABC
nm trên mt mt
cu thì mt phng
( )
ABC
có phương trình là
A.
10yz+ + =
. B.
4 14 0x y z+ =
.C.
2 7 8 0x y z =
. D.
4 14 0x y z+ + =
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;1;1A
,
( )
1;0; 2B −−
,
( )
2; 1;0C
,
( )
2;2;3D
. Hi
bao nhiêu mt phng song song vi
,AB CD
cắt 2 đường thng
,AC BD
lần lượt ti
,MN
tha mãn
2
2
1
BN
AM
AM

=−


.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
98
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chn B
Ta có
( )
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
Mt khác
BC AM
suy ra
( )
BC OAM BC OM
.
Ta có
( )
OB OA
OB OAC OB AC
OB OC
Mt khác
AC BM
suy ra
( )
AC OBM AC OM
.
T đó, ta
( )
OM ABC
hay
( )
OM P
nên
( )
P
nhn
( )
2;2;3OM =
làm một véctơ pháp
tuyến.
Phương trình mặt phng
( )
P
:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 3 3 0 2 2 3 17 0x y z x y z + + = + + =
.
Trong các đáp án, ta chọn mt phng song song vi mt phng
( )
P
là mt phẳng có phương trình
2 2 3 14 0x y z+ + + =
. Các đáp án A, C, D loại các mt phẳng đó không nhận
( )
2;2;3OM =
làm một véctơ pháp tuyến.
Câu 2. Chn D
Cách 1: Ta có
( )
( )
1;0;0
2; 1;3
i
OM
=
=−
( )
, 0; 3; 1i OM
=

.
Do đó
( )
qua điểm
O
và có 1 véc tơ pháp tuyến là
( )
0;3;1n =
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
( ) ( )
3 0 0 0yz + =
hay
30yz+=
.
Vy chọn phương án D.
Cách 2
Mt phng
( )
cha
Ox
nên loi B và C.
Thay to độ điểm
M
vào phương trình ở phương án AD. Suy ra chọn phương án D.
Câu 3. Chn A
Phương trình
( )
mp ABC
:
1
2 4 6
x y z
+ + =
6 3 2 12 0x y z + + =
.
Mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
ABC
nên phương trình có dạng:
6 3 2 0x y z d+ + + =
,
12d −
.
Mt phng
( )
P
cách đều
D
và mt phng
( )
ABC
( ) ( )
( )
( )
( )
,,d ABC P d D P=
( )
( )
( )
( )
,,d A P d D P=
2 2 2 2 2 2
6.2 6.2 3.4 2.6
6 3 2 6 3 2
dd+ + + +
=
+ + + +
12 36dd + = +
24d =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
99
Vậy phương trình mặt phng
( )
P
:
6 3 2 24 0x y z+ + =
.
Câu 4. Chọn C
Giả sử
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , 0.A a B b C c abc
Khi đó mặt phẳng
( )
có dạng:
1
x y z
a b c
+ + =
.
Do
( ) ( )
2 1 3
11M
a b c
+ =
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 ;1; 3 , 2;1 ; 3 , 0; ; , ;0;AM a BM b BC b c AC a c= = = =
Do
M
là trực tâm tam giác
ABC
nên:
( )
3
. 0 3 0
2
3
2 3 0
.0
2
bc
AM BC b c
c
ac
a
BM AC
=−
= =


=
=−
=
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta có:
4 1 3 14
1 7, 14.
3 3 3
c a b
c c c
= = = =
Do đó
( )
3
: 1 2 3 14 0.
7 14 14
x y z
x y z
+ = + =
Câu 5. Chn C
( )
3; 3; 4AB =
. Một vectơ pháp tuyến ca
( )
Q
( )
( )
1;1;1
Q
n =
.
( )
( ) ( )
P AB
PQ
nên
( )
( )
, 1; 1;0
Q
n AB n

= =

là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
Vậy phương trình
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
1 2 1 1 0 1 0 1 0x y z x y + = =
.
Câu 6. Chn C
( ) ( )
//PQ
( ) ( )
( )
1; 2;3
PQ
nn= =
.
( )
( )
( )
( )
qua 1;2;3
VTPT 1; 2;3
P
M
P
n
=−
( ) ( ) ( ) ( )
: 1 2 2 3 3 0P x y z + =
( )
: 2 3 6 0P x y z + =
.
Câu 7. Chn B
Mt phng
( )
vuông góc vi trc
Oz
1
vectơ pháp tuyến là
( )
0;0;1=n
.
Trong 4 đáp án chỉ có mt phng
2 3 0+=z
là có 1 vectơ pháp tuyến là
( )
0;0;1=n
.
Câu 8. Chọn C
Ta có trung điểm của đoạn thẳng
AB
5
0; ; 1
2
I



. Véc tơ
( )
2; 1;6AB −−
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của
AB
đi qua
I
nhận
AB
làm VTPT có phương trình:
( ) ( )
5
2 0 1 6 1 0 4 2 12 17 0
2
x y z x y z

+ + = + + =


.
Câu 9. Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
100
Mt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
nhn
( 2;3;3)AB =−
làm vecto
pháp tuyến, do đó, phương trình mặt phng
()P
( ) ( ) ( )
2 3 3 1 3 1 0x y z + + + =
2 3 3 6 0x y z + + + =
hay
2 3 3 6 0.x y z =
Câu 10. Chọn B
Gọi mặt phẳng phải tìm là
( )
P
. Khi đó véc tơ pháp tuyến của
( )
P
là:
( )
, 2; 1; 2
P
n n n


= =

.
Phương trình của
( )
P
2 -2 0x y z+=
.
Câu 11. Chọn C
( ) ( )
//PQ
nên
( ) ( )
( )
1; 2; 2
PQ
nn==
;
( )
: 2 2 0Q x y z d+ + + =
.
( ) ( )
222
3 3 6
3
1 1 3 3
3 3 0
1 2 2
PQ
dd
d
dd
dd
= =
−−

= = =

= =
++

( )
P
không qua
O
nên
6c =−
suy ra
( )
: 2 2 6 0Q x y z+ + =
. Vậy đáp án C đúng.
Câu 12. Chn D
Gi
( )
P
là mt phng cn tìm. Ta có: đường thng
d
có mt VTCP
( )
3; 4;7
d
u =−
( ) ( )
P d P⊥
có mt VTPT
( )
( )
3; 4;7
P
d
nu= =
Khi đó
( )
P
qua điểm
( )
1;2;3A
và nhn
( )
( )
3; 4;7
P
n =−
làm VTPT có phương trình là
( ) ( ) ( )
3 1 4 2 7 3 0 3 4 7 10 0x y z x y z+ + = + =
.
Câu 13. Chn D
()
song song vi
'
nên
()
có cp VTCP
1
2
(2;2;1)
(1;3;1)
u
u
=
=
Suy ra
()
có mt VTPT
12
[ . ] ( 1; 1;4)n u u= =
Mt phng
()
đi qua điểm
( )
1;1;2A
và có mt VTPT
( 1; 1;4)n =
có phương trình là:
1( 1) 1.( 1) 4( 2) 0x y z + + =
4 8 0x y z + =
4 8 0x y z + + =
.
Câu 14. Chn A
, , A B C
thng hàng và
2CA CB=
nên
( )
2; 1; 1
22
2 1 1
;;
2 3 2
3 3 3
C
CA CB OC OB OA
C
CA CB OC OB OA
= =


= = +




Mt phng
( )
Q
qua
C
song song vi mt phng
( )
P
nên phương trình của mt phng
( )
Q
là:
4
0
3
x y z+ + =
hoc
0x y z+ + =
.
Câu 15. Chn B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
101
Mt phng
( )
Q
vectơ pháp tuyến
( )
1;1;3a =
mt phng
( )
R
vectơ pháp tuyến
( )
2; 1;1b =−
.
( )
P
vuông góc vi hai mt phng
( )
Q
( )
R
nên một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
; 4;5; 3n a b

= =

.
( )
P
qua
( )
2;1; 3M
có vectơ pháp tuyến
n
nên có phương trình
( ) ( ) ( )
4 2 5 1 3 3 0x y z + + =
hay
4 5 3 22 0x y z+ =
.
Câu 16. Chọn A
Đường thẳng
d
đi qua
( )
0; 1;2M
và có vectơ chỉ phương
( )
1;2; 1u −−
.
Mặt phẳng
( )
có vectơ pháp tuyến
( )
2; 3;1n
.
Giả sử
( )
là mặt phẳng vuông góc với
( )
và chứa
d
.
Khi đó
( )
đi qua
M
và có vectơ pháp tuyến
nn

,
nu
.
( )
đi qua
( )
0; 1;2M
và nhận
( )
, 1;1;1nu

=

là một vectơ pháp tuyến.
phương trình
( )
: 1 0x y z
+ + =
.
Câu 17. Chọn C
Ta có
( ) ( )
1;2;1 ; 2; 1;1
d
AB u= =
.
Theo giả thiết
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
; 3;3; 3 3 1;1; 1
d
d
AB
AB n
n AB u n
d
un



= = =


.
Phương trình mặt phẳng
( )
là:
( )
1 0 1 0x y z x y z+ + = + + =
.
Thay từng tọa độ điểm M, N, P, Q vào phương trình mặt phẳng
( )
, suy ra điểm P thuộc
( )
.
Câu 18. Chọn A
Mặt phẳng
( )
P
có 1 véc tơ pháp tuyến là
(1;1;1)
p
n =
. Véc tơ
(1;2; 1)AB =−
.
Gọi
n
là một véc tơ pháp tuyến của
( )
Q
, do
( )
Q
vuông góc với
( )
P
nên
n
có giá vuông góc với
p
n
, mặt khác véc tơ
AB
có giá nằm trong mặt phẳng
( )
Q
nên
n
cũng vuông góc với
AB
p
n
AB
không cùng phương nên ta thể chọn
n
=
( )
, 3;2;1
P
n AB

=−

, mặt khác
( )
Q
đi
qua
( )
1; 1;2A
nên phương trình của mặt phẳng
( )
Q
là:
( ) ( )
3 1 2 1 1( 2) 0 3 2 3 0x y z x y z + + + = =
.
Câu 19. Chn B
Ta có phương trình mặt phng
( )
ABC
( )
1 3 2 6 6 0
2 3 1
x y z
x y z+ + = + =
.
Do
( )
P
song song vi
( )
ABC
nên phương trình của
( )
P
dng
( )
3 2 6 0 6x y z d d+ + =
.
Mt khác
( )
P
đi qua điểm
( )
1;1;1D
suy ra
1 0 1dd + = =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
102
Vậy phương trình mặt phng
( )
P
3 2 6 1 0x y z+ + =
.
Câu 20. Chn C
( )
1;1; 2
d
u =−
là VTCP ca
d
( )
0;1;3Md
.
( )
3; 2; 1MA =
.
,
d
u MA

=

1 2 2 1 1 1
;;
2 1 1 3 3 2


( )
5; 5; 5=
( )
5 1;1;1=−
.
Vậy phương trình của
( )
P
đi qua
( )
3; 1; 2A
và có VTPT
( )
( )
1; 1; 1
P
n =
( ) ( ) ( )
1 3 1 1 1 2 0x y z + + + =
40x y z + + =
.
Câu 21. Chn A
có vectơ pháp tuyến , có vectơ pháp tuyến .
Vì mt phng vuông góc vi c nên có một vectơ pháp tuyến là
.
Vì mt phng ct trc tại điểm có hoành độ bng 3 nên đi qua điểm .
Vy đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến nên có phương trình:
.
Câu 22. Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( )
3;1; 1 , 2; 1;4 ; 3; 14; 5OA OB OA OB

= = =

là VTPT ca
( )
OAB
Mt phng
( )
OAB
có VTPT là
( )
3; 14 ; 5−−
và đi qua
( )
0;0;0O
nên có phương trình:
3 14 5 0x y z =
.
Câu 23. Chn B
Véctơ
(2; 1;3)=−u
một véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
,
()Pd
nên
()P
nhn
(2; 1;3)=−u
làm một véctơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng
()P
2( 1) ( 0) 3( 2) 0 2 3 8 0 + = + =x y z x y z
.
Câu 24. Chọn A
( )
1
1;1;3n =
( )
2
2; 1;1n =−
lần lượt là các vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng
( )
Q
( )
R
.
mặt phẳng
( )
P
vuông góc với hai mặt phẳng
( )
Q
( )
R
nên ta chọn vectơ pháp tuyến mặt
phẳng
( )
P
12
;n n n

=

( )
4;5; 3=−
.
()P
( )
1; 3;2
P
n =−
( )
Q
( )
1;0; 1
Q
n =−
( )
( )
P
( )
Q
( )
( ) ( )
; 3;3;3 3 1;1;1
PQ
nn

==

( )
Ox
( )
( )
3;0;0M
( )
( )
3;0;0M
( )
1;1;1n
=
( )
30x y z+ + =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
103
mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 3B
nên phương trình mặt phẳng
( )
P
( ) ( ) ( )
4 2 5 1 3 3 0x y z + + =
4 5 3 22 0x y z+ =
.
Câu 25. Chn D
Gi s mt phng
( )
: z 18 0P ax by c+ + =
ct 3 trc to độ
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,A B C
.
Do
( )
;0;0
A
A Ox A x
;
( )
0; ;0
B
B Oy B y
;
( )
0;0;
C
C Oz C z
.
( )
1; 3;2G −−
là trng tâm tam giác
ABC
nên :
( ) ( ) ( )
00
1
3
3
00
3 9 3;0;0 , 0; 9;0 , 0;0;6 .
3
6
00
2
3
A
A
B
B
C
C
x
x
y
y A B C
z
z
++
=−
=−
++

= =


=
++
=
Do
( )
,,A B C P
nên mp
( )
P
có phương trình:
1 6 2 3 18 0
3 9 6
x y z
x y z+ + = + =
−−
.
Suy ra:
6; 3ac= =
. Vy
3ac+ =
.
Câu 26. Chọn A
Gọi
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
. Từ đó ta có
OA a=
,
OB b=
,
OC c=
Mặt phẳng qua các điểm
A
,
B
,
C
có phương trình theo đoạn chắn:
( )
1
x y z
P
a b c
+ + =
.
( )
MP
nên
1 3 2
1
a b c
+ =
. Vì
OA OB OC a b c= = = =
Từ đó ta có hệ phương trình:
1 3 2
1
a b c
abc
+ =
==
1 3 2
1
a b c
ab
bc
+ =
=
=
1 3 2
1
a b c
ab
ab
bc
bc
+ =
=
=−
=
=−
1 3 2
1
1 3 2
1
1 3 2
1
1 3 2
1
a b c
abc
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
abc
+ =
==
+ =
= =
+ =
= =
+ =
= =
4
6
2
a b c
a b c
abc
= = =
= = =
= = =
.
Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn.
Câu 27. Chn B
Gi
I
là tâm ca mt cầu. Khi đó
( )
1;0;2I
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
104
Mt phng
( )
tiếp xúc vi
( )
S
tại đim
( )
1;3;2A
nên nhn
( )
0;3;0IA =
làm véctơ pháp tuyến.
Mt khác mt phng
()
đi qua điểm
( )
1;3;2A
nên có phương trình tổng quát
( )
: 3 0y
−=
.
Câu 28. Chn B
( ) ( ) ( )
/ / : 2 2 0( 3)P x y z d d

+ + =
.
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;3I
, bán kính
23R =
.
Gi
( )
H
là khối nón thỏa đề bài với đường sinh
23lR==
.
Đặt
( )
( , )x h d I
==
. Khí đó bán kính đường tròn đáy hình nón :
2
12rx=−
.
Th tích khi nón:
2
()
1
(12 )
3
H
V x x
=−
, với
0 2 3x
.
Xét sự biến thiên của hàm số :
2
1
( ) (12 )
3
f x x x
=−
trên
0 2 3x
.
Khi đó
()fx
đạt giá trị lớn nhất tại
2x =
, hay
( ,( )) 2dI
=
Vy :
2 2 2
5 6 11
2.1 2.( 2) 3
( ,( )) 2 2
5 6 1
2 2 ( 1)
dd
d
dI
dd
= =
+ +

= =

= =
+ +

.
Câu 29. Chn D
Mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 4S x y z+ + =
có tâm
( )
0;0;1I
và bán kính
2R =
.
Do
AB
,
AC
,
AD
là ba tiếp tuyến ca mt cu
( )
S
vi
B
,
C
,
D
là các tiếp điểm nên:
AB AC AD
IA
IB IC ID R
==
= = =
là trc của đường tròn ngoi tiếp
( )
BCD IA BCD
.
x
2
3
M
I
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
105
Khi đó mặt phng
( )
BCD
có một vectơ pháp tuyến
( )
2;2;1n IA==
.
Gi
J
là tâm của đường tròn ngoi tiếp
BCD J IA
IJ BJ
.
Ta có:
IBA
vuông ti
B
BJ IA
nên:
2
2
44
.
39
IB
IB IJ IA IJ IJ IA
IA
= = = =
.
Đặt
( ) ( )
; ; ; ; 1J x y z IJ x y z =
,
( )
2;2;1IA =
.
4 8 8 13
;;
9 9 9 9
IJ IA J

=


.
Mt phng
( )
BCD
đi qua
8 8 13
;;
9 9 9
J



và có véctơ pháp tuyến
( )
2;2;1n =
có phương trình:
8 8 13
2 2 0 2 2 5 0
9 9 9
x y z x y z
+ + = + + =
.
Câu 30. Chọn C
Cách 1:
Gọi
( )
0
;0;0Ax
,
( )
0
B 0; ;0y
,
( )
0
C 0;0; z
. Khi đó mặt phẳng
()P
phương trình theo đoạn
chắn là:
0 0 0
1
x y z
x y z
+ + =
.
Ta có :
( )
0
;;AH a x b c=−
,
( )
00
0; ;BC y z=−
,
( )
0
;;BH a b y c=−
,
( )
00
;0;AC x z=−
.
H
trực tâm tam giác
ABC
nên ta hệ:
( )
2 2 2
0
00
00
2 2 2
0 0 0 0 0
2 2 2
0
0 0 0
0
00
. =0
0
. =0 0
1
1
abc
c
y
yz
b
b
AH BC
by cz
c a b c
BH AC ax cz x z x
aa
a b c
H ABC
a b c
abc
z
x y z
cc
z
c
zz
ab
++
=
=
+ =
++
+ = = =
+ + =
++
+ + =
=
Thay vào phương trình mặt phẳng
()P
ta được:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
ax by cz
a b c a b c a b c
+ + =
+ + + + + +
.
Hay
( )
2 2 2
:0P ax by cz a b c+ + =
.
Cách 2 : Ta chứng minh được
( )
OH ABC
hay
( )
OH P
. Do đó mặt phẳng
()P
qua
H
nhận
( )
;;OH a b c
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là :
( ) ( ) ( )
2 2 2
00a x a b y b c z c ax by cz a b c + + = + + =
.
Câu 31. Chn B
Gi
H
là trc tâm
ABC
.
Ta có:
( ) ( )
1
BH AC
AC OBH AC OH
OB AC
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
106
Chứng minh tương tự ta có:
( )
2BC OH
. T
( ) ( ) ( )
1 , 2 OH ABC⊥
.
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
OA OB OC OH
+ + =
.
Vậy để biu thc
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
++
đạt giá tr nh nht thì
OH
đạt giá tr ln nht.
OH OM
nên suy ra
OH
đạt giá ln nht bng
OM
hay
HM
.
Vy
( )
OM ABC⊥
( )
P
có 1 vectơ pháp tuyến là
( )
1;2;3OM =
.
Phương trình mặt phng
( )
P
:
( ) ( ) ( )
1 1 2 2 3 3 0 2 3 14 0x y z x y z + + = + + =
.
Câu 32. Chn B
Do
( )
P
đi qua
A
nên
3 2 27 0a b c+ + =
; Do
( )
P
đi qua
B
nên
3 5 2 27 0a b c + + =
Do
( ) ( )
PQ
nên
30abc+ + =
T đó , ta có h phương trình
3 2 27 6
3 5 2 27 27
3 0 45
a b c a
a b c b
a b c c
+ + = =


+ + = =


+ + = =

.
Khi đó
6 27 45 12S a b c= + + = + =
.
Câu 33. Chọn D
Lấy điểm
( )
0; 1;2A
thuộc đường thẳng
d
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
P
.
Gọi
,EK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H
lên mặt phẳng
( )
Q
và đường thẳng
d
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
,,AH P HE Q P Q AHE
= =
. Xét
cos
HE HK
HA HA
=
Để
số đo nhỏ nhất khi
cos
lớn nhất
EK
. Lúc đó mặt phẳng
( )
Q
chứa đường thẳng
d
và vuông góc với mặt phẳng
( )
HAK
.
Mặt phẳng
( )
AHK
mặt phẳng chứa đường thẳng
d
vuông với mặt phẳng
( )
P
,
AHK d P
n u n

=

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
AHK
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
107
Suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
Q
( )
, 6; 6;6
Q d AHK
n u n

= =

phương trình
mặt phẳng
( )
Q
:
30x y z+ + =
.
Câu 34. Chn D
()AB P
nên mt phng
()P
một véc pháp tuyến
(2; 3;4)AB =−
, do đó phương trình
mt phng
()P
dng
2 3 4 0x y z d + + =
, t đây tìm đưc
( ;0;0)
2
d
D
,
(0; ;0)
3
d
E
,
(0;0; )
4
d
F
suy ra
2
d
OD =
,
3
d
OE =
,
4
d
OF =
. Mt khác t din
ODEF
,,OD OE OF
đôi
mt vuông góc nên
1
..
6
ODEF
V OD OE OF=
3
()
3
66
144 2
d
dd = = =
.Vậy phương trình
mt phng
()P
2 3 4 6 0x y z + =
.
Câu 35. Chn C
Gi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
là giao điểm ca mt phng
( )
P
và các trc tọa độ.
( )
:1
x y z
P
a b c
+ + =
Theo gi thiết có:
( )
4 4 1
1
8, 4, 2
8, 4, 2
11
11
16, 8, 4
24
24
MP
a b c
a b c
a b c
OC OB OA
a b c
c b a
+ =
= = =
= = =

==
= = =

==
.
Vy có 3 mt phng tha mãn.
Câu 36. Chn A
( )
S
có tâm
( )
1;2;3I
, bán kính
4R =
. Đường tròn thiết din có bán kính
4r =
.
mt phng
( )
qua tâm
I
.
( )
cha
Oy
( )
:0ax cz
+ =
. Mà
( )
3 0 3I a c a c
+ = =
.
Chn
( )
1 3 :3 0c a x z
= = =
.
Câu 37. Chọn A
+ Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2; 5I
và bán kính
4R =
.
+ Gọi
đường thẳng đi qua 2 điểm
A
I
. Véc chỉ phương của đường thẳng
( )
0;0;4u IA==
.
phương trình đường thẳng
là:
( )
1
2.
14
x
yt
zt
=
=
= +
+
( )
1;2; 1A
thuộc mặt cầu
( )
S
nên
AB
độ dài lớn nhất
AB
đường kính
B
giao điểm còn lại của đường thẳng
và mặt cầu
( )
S
.
+
( )
1;2; 1 4 .B B t +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0
1 1 2 2 1 4 5 16
2
t
B S t
t
=
+ + + + =
=−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
108
+ Với
( )
0 1;2; 1tB=
.
+ Với
( )
2 1;2; 9tB=
.
Vậy
1 2 9 6abc+ + = + =
.
Cách 2:
( )
1;2; 1A
thuộc mặt cầu
( )
S
nên
AB
độ dài lớn nhất
AB
đường kính, tức
I
là trung điểm của đoạn
AB
.
Câu 38. Chn D
Mt phẳng đi qua các điểm
,AB
đồng thi ct tia
Oz
ti
( )
0;0;Cc
,
0c
phương trình
1
11
x y z
c
+ + =
.
Mt khác:
1 1 1
. . . 1
6 6 6
OABC
V OAOB OC c= = =
.
Vậy phương trình mặt phng cn tìm có dng
1 1 0
1 1 1
x y z
x y z+ + = + + =
.
Vy
1ab==
,
1c =−
3 2 1 3.1 2 6a b c + = + + =
.
Câu 39. Chọn B
Gọi
( )
;;M x y z
là điểm thuộc mặt phẳng
( )
P
cần tìm.
Ta có
( )
( )
( )
( )
12
,,d M Q d M Q=
3 4 2 3 4 8
26 26
x y z x y z + + + +
=
3 4 5 0x y z + + =
.
Vậy phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
3 4 5 0 + + =x y z
.
Câu 40. Chọn B
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
,AB
trên mặt phẳng
( )
P
.
Khi đó theo giả thiết ta có:
3AB =
,
6AH =
,
3BK =
.
Do đó
,AB
ở cùng phía với mặt phẳng
( )
P
Lại có:
AB BK AK AH H K+
.
Suy ra
,,A B H
là ba điểm thẳng hàng và
B
là trung điểm của
AH
nên tọa độ
( )
5;6; 1H
.
Vậy mặt phẳng
P
đi qua
( )
5;6; 1H
và nhận
( )
2;2; 1AB =−
là VTPT có nên phương trình
( ) ( ) ( )
2 5 2 6 1 1 0 2 2 23 0x y z x y z + + = + =
.
Theo bài ra thì
( )
: 4 4 2 46 0P x y z + + =
, nên
4, 4, 2abc= = =
.
Vậy
6T a b c
.
Câu 41. Chn A
( )
1;2;7AB =
,
( )
4;4; 4AC =
.
Mt phng
( )
ABC
qua điểm
( )
1;3;2A
một vectơ pháp tuyến
( )
; 36; 24;12n AB AC
= =

.
Vậy phương trình mặt phng
( )
ABC
:
( ) ( ) ( )
36 1 24 3 12 2 0xyz + =
hay
3 2 7 0x y z+ =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
109
2
16
7
a
b a b c
c
=
= + + =
=−
.
Câu 42. Chn C
Gi s
( )
mp P
là mt phng tiếp xúc vi c ba mt cu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
.
Xét v trí tương đối gia
3
mt cu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
có bán kính lần lượt là
1, 2, 4
.
12
3 1 2AB R R= = + = +
Mt cu
( )
1
S
( )
2
S
tiếp xúc ngoài.
13
4 1 4AC R R= + = +
Mt cu
( )
1
S
( )
3
S
ct nhau.
23
5 2 4BC R R= + = +
Mt cu
( )
2
S
( )
3
S
ct nhau.
T v trí trên ta có nhn xét: tâm ca c ba mt cu phi nm v cùng
1
phía so vi
( )
mp P
.
Có hai
( )
mp P
thỏa mãn đề bài
Chọn đáp án C.
Câu 43. Chn D
Gi
( )
là mt phng cn tìm và
( )
n
là một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
.
Mt phng
( )
:3 2 4 0P x y z + + =
véc pháp tuyến
( )
3; 2;1
P
n
; mt phng
( )
:5 4 3 1 0Q x y z + + =
có véc tơ pháp tuyến
( )
5; 4;3
Q
n
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
P
Q
( )
( )
; 2; 4; 2
PQ
n n n

= =

.
Mt phng
( )
qua
A
có véc tơ pháp tuyến
( )
n
nên có phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 1 4 2 2 3 0x y z =
2 4 2 16 0x y z + =
( )
:3 6 3 24 0x y z
+ + =
.
Vy
3 6 3 12abc+ + = + + =
.
Câu 44. Chọn C
Từ giả thiết ta có
( )
1;1;0C
,
( )
1
1;0;1B
,
( )
1
0;1;1D
.
Gọi
d
giao tuyến của
( )
P
( )
11
BB D D
,
E
trung
điểm của
AC
;
K
là hình chiếu vuông góc của
E
trên
d
. Ta
( ) ( ) ( )
( )
11
,
d CE
d ECK P BB D D EKC
d EK
=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
110
Do đó
( ) ( )
( )
11
1
1
sin , sin
2
CE CE
P BB D D EKC
CK CD
= = =
suy ra góc giữa mặt phẳng
( )
P
( )
11
BB D D
nhỏ nhất bằng
30
. Dấu "=" xảy ra khi
d
vuông góc với
1
CD
, mặt khác
d
vuông góc
với
AC
suy ra
d
cùng phương với
1
,CD AC


. Do đó
( )
1
1;0;1CD =−
;
( )
1;1;0AC =
;
( )
11
, , 1;2;1
P
n CD AC CD


==


Vậy
( )
: 2 3 0P x y z+ + =
, do đó
4.abc+ + =
Câu 45.
Chọn B
Ta có
( )
2;1;3OP =
;
( )
1; 1; 2MN =
Từ đề bài ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
( )
, 1;1; 1n OP MN

= =

Mặt phẳng
( )
đi qua
( )
1;2;4M
nhận
( )
1;1; 1n =−
vectơ pháp tuyến nên phương trình tổng
quát
( )
là:
( ) ( ) ( )
1 2 4 0 1 0x y z x y z + = + + =
.
Vậy
1, 1, 1A B C= = =
1A B C + =
.
Câu 46. Chn A
Ta có:
( )
1; 2;5AB =
,
( )
2; 1;3
P
n =−
. Gi
( )
:
50ax by cz+ + + =
.
Ta có: mt phng
( )
nhn
( )
, 1;13;5
P
n AB n

= =

làm vectơ pháp tuyến.
Do đó
( )
: 13 5 0x y z D
+ + + =
.
Mt phng
( )
qua
( )
3;1; 1A
nên:
( )
3 13.1 5. 1 0D + + + =
5D =
.
( )
: 13 5 5 0x y z
+ + =
hay
( )
: 13 5 5 0x y z
+ =
.
Suy ra
1a =
;
13b =−
;
5c =−
.
Vy
9a b c + =
.
Câu 47. Chn D
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1;1I
bán kính
23R =
.
Xét điểm
( ) ( )
;; ; ; ;M a b c A x y z
ta có hệ điều kiện:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 1 1 12
2 2 11 0
x y z
AI AM IM
a b c
+ + =
+=
+ + =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 1 1 12 1
12 1 1 1 2
2 2 11 0 3
x y z
x a y b z c a b c
a b c
+ + =
+ + + = + +
−+
+
=
Lấy – theo vế có:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
111
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 12 12 1 1 1x y z x a y b z c a b c
+ + + + + = + +
( ) ( ) ( )
1 1 1 9 0a x b y c z a b c + + =
.
Vậy mặt phẳng qua ba tiếp điểm là
( ) ( ) ( ) ( )
: 1 1 1 9 0 Q a x b y c z a b c + + =
.
Kết hợp với suy ra mặt phẳng này luôn đi qua điểm cố định
( )
0;3; 1
.
Câu 48. Chn D
T gi thiết ta có
0, 0, 0abc
và th tích khi t din
OABC
1
6
OABC
V abc=
.
Ta có phương trình đoạn chn mt phng
( )
P
có dng
1
x y z
a b c
+ + =
.
( )
1 1 1
1MP
abc
+ + =
.
Áp dng bất đẳng thc côsi cho ba s ta có:
3
1 1 1 1
1 3 27abc
a b c abc
= + +
.
Do đó
19
62
=
OABC
V abc
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
3abc= = =
.
Vy
9
min 3
2
OABC
V
abc= = = =
. Khi đó
2 3 18a b c+ + =
.
Câu 49. Chn C
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
và đường thng
AB
.
góc gia
SC
và mt phng
( )
ABC
là góc
60SCH =
.
33
.sin60
2
SH SC = =
Gi
( )
1 ;4 ; 1K t t t AB+
( )
;4 3; 3SK t t t =
.
Gi
AB
u
là một vectơ chỉ phương của đường thng
AB
. Theo đề ra
( )
1;4; 1
AB
u =−
.
Ta có
1 3 3
. 0 16 12 3 0 ;2;
2 2 2
AB
SK AB SK u t t t t K

= + + + = =


1 7 1 49 3 3
; 1; 1
2 2 4 3
2
SK SK
= = + + =


SK SH H K =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
112
Khi đó
( )
SK ABC
. Chọn vectơ pháp tuyến ca
( )
mp ABC
17
; 1;
22
n SK
= =


, ta
phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
( )
1 3 7 3
2 0 2 7 8 0
2 2 2 2
x y x x y z
+ = =
Cách 2:
( )
ABC
chứa đim
( )
1;0; 1M
nên loại đáp án B, D. Vecto pháp tuyến ca
( )
ABC
vuông góc vi vecto ch phương của đường thng
AB
nên chọn C. Phương án nhiễu kém!
Nhn xét: Khi 6 điểm
,,A B C
cùng với ba trung điểm ca ba cnh bên ca hình chóp
.S ABC
nm trên mt mt cu thì các mt bên ca hình chóp ct hình thang cân suy ra
SA SB SC==
.
( )
SK ABC
nên
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
. Do đó
ABC
vuông ti
C
nên tâm
mt cầu qua 6 điểm
,,A B C
cùng với ba trung điểm ca ba cnh bên ca hình chóp
.S ABC
K
. Đề nên hỏi phương trình mặt cầu đi qua 6 điểm trên.
Câu 50. Chn D
Cách 1:
Ta dng chứng minh được 4 điểm
, , ,A B C D
to thành t din. Gi
()
là mt phng cn tìm,
ta xác định mt phng
()
như sau:
Xét
()
( )
ABC
( )
( )
//
M AB
AB

giao tuyến ca
()
( )
ABC
Mx
trong đó
//Mx AB
,
Mx AB K=
Tương tự ta có giao tuyến ca
()
( )
BCD
Ky
trong đó
//Ky CD
,
Ky BD N=
( )
() KMN
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
113
Ta có:
BN BK AM
BD BC AC
==
30
5
6
BN AM BN BD
BD AC AM AC
= = = =
Vy t gi thiết:
2
2
1
BN
AM
AM

=−


2
66AM AM AC = = =
.
M
điểm đối xng ca
C
qua
A
.
Vy ch có 1 mt phng tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2:
Ta d dàng chứng minh được 4 điểm
, , ,A B C D
to thành t din.
mt phng
()
song song vi
,AB CD
cắt 2 đường thng
,AC BD
lần lượt ti
,MN
nên
theo định lí Talet trong không gian ta có:
30
5
6
BN BD
AM AC
= = =
Vy t gi thiết:
2
2
1
BN
AM
AM

=−


2
66AM AM AC = = =
.
M
điểm đối xng ca
C
qua
A
.
Vy ch có 1 mt phng tha mãn yêu cu bài toán.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
114
DẠNG 3. TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM LIÊN QUAN ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;4;2M
mt phng
( )
: 1 0x y z
+ + =
. Xác định ta
độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mt phng
( )
.
A.
4 5 1
;;
3 3 3
H

−−


. B.
( )
1;4; 4H
. C.
( )
1;2;0H
. D.
( )
3;6;4H
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;7;3A
,
( )
2;1;9B
. Trung điểm
M
của
AB
tọa độ
là:
A.
3
;4;6
2
M



. B.
( )
3;8;12M
. C.
( )
1; 6;6M
. D.
1
; 3;3
2
M



.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của điểm
( )
1;2;3M
trên mt phng
( )
Oxy
A.
(1;2;0)
. B.
(1;0;3)
. C.
(0;2;3)
. D.
(0;0;3)
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;3M
. Tìm tọa độ điểm
A
hình
chiếu vuông góc của
M
lên mặt phẳng
( )
Oyz
.
A.
( )
1; 2;3A
. B.
( )
1; 2;0A
. C.
( )
1;0;3A
. D.
( )
0; 2;3A
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 6 0P x y z+ =
. Điểm nào sau đây không thuộc
mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
0;3; 3
. B.
( )
3;0;0
. C.
( )
3;1;1
. D.
( )
3;2; 2
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
qua bốn điểm
( )
3;3;0A
,
( )
3;0;3B
,
( )
0;3;3C
,
( )
3;3;3D
. Phương trình mặt cầu
( )
S
A.
2 2 2
3 3 3 3 3
2 2 2 2
x y z
+ + =
. B.
2 2 2
3 3 3 27
2 2 2 4
x y z
+ + + =
.
C.
2 2 2
3 3 3 27
2 2 2 4
x y z
+ + + =
D.
2 2 2
3 3 3 27
2 2 2 4
x y z
+ + =
.
Câu 7. Cho
4
điểm
( )
2; 1;3A −−
,
( )
2;3;1B
,
( )
1;2;3C
,
( )
4;1;3D
. Hỏi bao nhiêu điểm trong bốn
điểm đã cho thuộc mặt phẳng
( )
: 3 6 0x y z
+ + =
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
3 5 2 0x y z + =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1;2; 1M
. B.
( )
1;1; 1N
. C.
( )
2;0; 3P
. D.
( )
1;0; 1Q
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 3 10 0P x y z + =
ct trc
Ox
tại điểm hoành đ
bng
A. 10. B.
10
. C. 5. D. 0.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 5 0P x y z + =
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
2; 1;5 .Q
B.
( )
0;0; 5 .P
C.
( )
1;1;6 .M
D.
( )
5;0;0 .N
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
115
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
,
( )
1;1;1M
. Mặt phẳng
( )
P
thay đổi qua
AM
cắt các tia
Oy
,
Oz
lần lượt tại
B
,
C
. Khi mặt phẳng
( )
P
thay đổi thì diện tích tam giác
ABC
đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A.
56
. B.
26
. C.
46
. D.
36
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
( )
2;1;1C
. Gi
( )
;;I a b c
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác. Khi đó
2++a b c
bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 3 0P x y z + =
,
( )
: 2 3 0Q x y z + + =
có bao
nhiêu điểm
M
có hoành độ nguyên thuc
sao cho tng khong cách t
M
đến hai mt phng
( )
P
,
( )
Q
bng khong cách gia
( )
P
và
( )
Q
.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
7
.
Câu 14. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1;7A
,
( )
5;5;1B
mt phng
( )
:2 4 0P x y z + =
. Điểm
M
thuc
( )
P
sao cho
35MA MB==
. Biết
M
hoành độ
nguyên, ta có
OM
bng
A.
22
. B.
23
. C.
32
. D.
4
.
Câu 15. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
mt phng
( )
:2 2 5 0P x y z + =
. Tìm tọa độ điểm
C
trên trc
Oy
sao cho mt phng
( )
ABC
hp vi mt
phng
( )
P
mt góc
45
A.
22
0; ;0
0
C

+



. B.
1
0; ;0
4
C



. C.
22
0; ;0
2
C

+



. D.
1
0; ;0
4
C



.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1; 1;0A −−
,
( )
0;1;0B
,
( )
;;M a b c
vi
( )
0b
thuc mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + + =
sao cho
2AM =
mt phng
( )
ABM
vuông góc vi mt phng
( )
.P
Khi đó
2
24T a b c= +
bng
A.
8
. B.
7
. C.
28
. D.
17
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,cho hai điểm
(1;0;2), (3;1; 1).AB
mặt phẳng
( ): 1 0.P x y z+ + =
Gọi
( ; ; ) ( )M a b c P
sao cho
32MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
9a 3 6 .S b c= + +
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 18. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
4;1;9M
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua
M
ct 3 tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
,,A B C
sao cho
( )
OA OB OC++
đạt giá tr nh nht.
Tính khong cách
d
t điểm
( )
0;1;3I
đến mt phng
( )
P
.
A.
34
5
d =
. B.
36
5
d =
. C.
24
7
d =
. D.
30
7
d =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
116
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( )
0;1;1A
;
( )
1;1;0B
;
( )
1;0;1C
và mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z+ =
. Đim
M
thuộc
( )
P
sao cho
MA MB MC==
. Th tích khi chóp
.M ABC
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
.
3
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
cho ba đim
( ) ( ) ( )
2;0;1 , 1;0;0 , 1;1;1A B C
mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + =
. Điểm
( )
;;M a b c
nm trên mt phng
( )
P
tha mãn
MA MB MC==
. Tính
23T a b c= + +
.
A.
5T =
. B.
4T =
. C.
3T =
. D.
2T =
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 3 2 37 0P x y z + + =
các điểm
( )
4;1;5A
,
( )
3;0;1B
,
( )
1;2;0C
. Biết rằng điểm
( )
;;M a b c
thuc mt phng
( )
P
để biu thc
. . .MAMB MB MC MC MA++
đạt giá tr nh nht. Biu thc
2 2 2
a b c+−
có giá tr
A.
69
. B.
61
. C.
18
. D.
22
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
117
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chn C
Mt phng
( )
có vectơ pháp tuyến
( )
1;1;1n =
.
( )
MH
nên đường thng
MH
có vectơ chỉ phương
( )
1;1;1u =
.
Phương trình đường thng
MH
là:
( )
1
4
2
xt
y t t
zt
=+
= +
=+
( )
1 ;4 ;2H t t t + + +
.
( )
1 4 2 1 0 2H t t t t
+ + + + + = =
. Vy
( )
1;2;0H
.
Câu 2. Chọn A
Trung điểm
M
của
AB
có tọa độ là:
1 2 7 1 3 9 3
; ; ;4;6
2 2 2 2
+ + +
=
.
Câu 3. Chn A
Mt phng
( )
Oxy
phương trình
0=z
. Phương trình đường thng
( )
d
đi qua điểm
M
vuông góc vi mt phng
( )
Oxy
là :
1
2
=
=
=
x
y
zt
Gi
I
là giao điểm ca
( )
d
và mt phng
( )
Oxy
. Vì
( )
Id
nên
( )
1;2;It
.
Do
( ) ( )
0 1;2;0I Oxy t I =
. Vy hình chiếu ca
M
lên mt phng
( )
Oxy
( )
1;2;0I
.
Câu 4. Chọn D
Tọa độ điểm
A
là hình chiếu vuông góc của
M
lên mặt phẳng
( )
Oyz
( )
0; 2;3A
.
Câu 5. Chọn D
Ta có:
2.3 2 ( 2) 6 4 0+ =
nên điểm
( )
3;2; 2
không thuộc mặt phẳng
( )
P
.
Câu 6. Chọn D
Gọi phương trình mặt cầu
( )
( )
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0S x y z ax by cz d a b c d+ + + = + +
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên:
18 6 6 0
18 6 6 0
18 6 6 0
27 6 6 6 0
a b d
a c d
b c d
a b c d
+ =
+ =
+ =
+ =
6 6 18
6 6 18
6 6 18
6 6 6 27
a b d
a c d
b c d
a b c d
+ =
+ =
+ =
+ =
3
2
3
2
3
2
0
a
b
c
d
=
=
=
=
Suy ra tâm
333
;;
222
I



bán kính
222
3 3 3 3 3
2 2 2 2
R
= + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
118
Vậy phương trình mặt cầu
2 2 2
3 3 3 27
2 2 2 4
x y z
+ + =
.
Câu 7. Chọn B
Thay lần lượt
4
điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy:
( )
2; 1;3A −−
:
2 1 3.3 6 0 + =
A
thuộc mặt phẳng
( )
.
( )
2;3;1B
:
2 3 3.1 6 2+ + =
B
không thuộc mặt phẳng
( )
.
( )
1;2;3C
:
1 2 3.3 6 6+ + =
C
không thuộc mặt phẳng
( )
.
( )
4;1;3D
:
4 1 3.3 6 0 + + =
D
thuộc mặt phẳng
( )
.
Vậy có
2
điểm trong
4
điểm trên thuộc mặt phẳng
( )
.
Câu 8. Chn D
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình mặt phng.
Ta nhn thy tọa độ điểm
Q
thỏa mãn phương trình, suy ra điểm
Q
thuc mt phẳng đã cho.
Câu 9. Chn A
Gi
( ) ( )
;;
A A A
P Ox A x y z=
0
A
y=
0
A
z =
.
( )
2.0 3.0 10 0 10
AA
A P x x + = =
.
Câu 10. Chn C
Thay tọa độ các điểm
Q
,
P
,
M
,
N
vào phương trình mặt phng
( )
P
Ta có vi tọa độ của điểm
M
thì
1 2.1 6 5 0 + =
.Vy
( )
MP
.
Câu 11. Chn C
Gi s
(0; ;0); (0;0; )B b C c
vi (
, 0).bc
Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua 3 điểm
A
,
B
,
C
là:
1
2
x y z
bc
+ + =
.
Do
(1;1;1) ( )MP
1 1 1
22
bc
bc
bc
+ = + =
.
Ta có:
( 2; ;0), ( 2;0; )AB b AC c= =
.
Din tích tam giác
ABC
là:
2 2 2 2
11
, 4( )
22
ABC
S AB AC b c b c

= = + +

.
Mt khác,
22
0 16
24
b c bc
bc bc bc
+
;
22
2 32b c bc+
.
Do đó,
2
1
16 4.32 4 6
2
ABC ABC
SS +
. Vy
min
46
ABC
S =
.
Câu 12. Chn C
Ta có
( )
1;0;1AB =−
,
( )
1;1;1AC =
.
Mt phng
( )
ABC
VTPT
( )
, 1;2; 1

= =

n AB AC
đi qua
A
phương trình là:
( )
1 1 2 0 2 1 0 + = + + =x y z x y z
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
119
Ta có
( )
=
=
IA IB
IB IC
I mp ABC
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 2 2
22
11
1 2 1 1
2 1 0
+ + = + +
+ + = + +
+ + =
a b c a b c
a b c a b c
a b c
1
2 2 0
1
4 2 5
2
2 1 0
1
=
+ =

+ = =


+ + =
=
a
ac
a b b
a b c
c
1
1; ;1 2 1 1 1 3
2

+ + = + + =


I a b c
.
Câu 13. Chọn D
Do
( )
;0;0M Ox M a
,
a
.
Ly
( ) ( )
0; 3;0AP−
. Do
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
33
/ / , , 6
1 1 2
P Q d P Q d A Q
+
= = =
+ +
.
Ta có :
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
33
, , , 6
1 1 2 1 1 2
aa
d M P d M Q d P Q
−+
+ = + =
+ + + +
3 3 6aa + + =
( )
1
.
+ TH1 : Vi
3a −
thì
( )
1 3 3 6 3a a a = =
( )
tm
.
+ TH2 : Vi
33a
thì
( )
1 3 3 6 6 6aa + + + = =
luôn đúng.
Do
a
nên
2; 1;0;1;2a
.
+ TH3 : Vi
3a
thì
( )
1 3 3 6 3a a a + + = =
( )
tm
.
Vy có
7
điểm
M
có hoành độ nguyên thuc
Ox
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 14. Chn A
Gi
( )
;;M a b c
vi
a
,
b
,
c
.
Ta có:
( )
3; 1; 7AM a b c=
( )
5; 5; 1BM a b c=
.
( )
35
MP
MA MB
==
( )
22
2
35
MP
MA MB
MA
=
=
nên ta có h phương trình sau:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 4 0
3 1 7 5 5 1
3 1 7 35
abc
a b c a b c
a b c
+ =
+ + = + +
+ + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
24
4 8 12 8
3 1 7 35
abc
a b c
a b c
=
+ =
+ + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3 1 7 35
bc
ca
a b c
=
= +
+ + =
2
2
2
3 14 0
ba
ca
aa
=+
= +
−=
0
2
2
a
b
c
=
=
=
, (do
a
).
Ta có
( )
2;2;0M
. Suy ra
22OM =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
120
Câu 15. Chn D
Gi
( )
0; ;0C c Oy
.
Ta có:
( )
1;0;1AB =−
,
( )
1; ;0AC c=−
.
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
là:
( )
, ; 1;
ABC
n AB AC c c

= =

.
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
là:
( )
2; 2; 1
P
n =
.
Theo gi thiết ta có:
( ) ( )
( )
cos , cos , cos45
ABC P
ABC P n n= =


( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
.2 1 . 2 . 1
2
2
2 2 1 . 1
cc
cc
+ +
=
+ + + +
2
2
2
2
3 2 1
c
c
−+
=
+
( )
( )
2
2
2
1
2
9 2 1
c
c
=
+
2
16 8 1 0cc + + =
( )
2
4 1 0c + =
1
4
c =
.
Vy tọa độ điểm
C
là:
1
0; ;0
4
C



.
Câu 16. Chn D
( )
( )
1;2;0
1;b 1;c
AB
AM a
=
= + +
( )
( )
, 2 ; ; 2 1
ABM
n AB AM c c a b

= = +

Ta có h phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
2 0 1
;;
2 1 1 2 2
.0
2 1 0 3
ABM P
abc
M a b c P
AM a b c
nn
abc
+ + + =

= + + + + =


=
+ + =
T
( )
1
( )
3
suy ra
1a =−
. Do đó:
( )
2 2 2
11
1
0
2
2 1 2 4 0
b c c b
c
b
b
b c b b b
+ = =
=

=−
+ + = + =

Vy
( )
1; 2;1M −−
nên
2
2 4 17T a b c= + =
.
Câu 17. Chọn B
Gọi
( ; ; )I m n p
là điểm thỏa mãn:
3 2 0.IA IB−=
Ta có
(1 ; ;2 ); (3 ;1 ; 1 ).IA m n p IB m n p= =
3(1 ) 2(3 ) 0 3
3 2 0 3( ) 2(1 ) 0 2 ( 3; 2;8).
3(2 ) 2( 1 ) 0 8
m m m
IA IB n n n I
p p p
= =

= = =


= =

Ta có
3 2 3( ) 2( ) .MA MB MI IA MI IB MI MI = + + = =
Khi đó,
32MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất,
()MP
MI
nhỏ nhất,
()MP
M
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
( ).P
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
121
Gọi
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với
( ).P
Khi đó
nhận vectơ pháp tuyến của
()P
(1;1;1)n =
làm vecto chỉ phương
3
: 2 .
8
xt
yt
zt
= +
= +
=+
Tọa độ
M
là nghiệm của hệ
11
3
11
3
2
8
3
9a 3 6 3.
88
3
22
3
10
22
2
3
3
3
a
xt
x
yt
b S b c
zt
y
x y z
c
z
t
=−
= +
=−
= +

= = + + =
=+
=−
+ + =
=

=
=−
Câu 18. Chn C
Gi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi
, , 0abc
.
Ta có phương trình
( )
:1
x y z
P
a b c
+ + =
( )
OA OB OC a b c+ + = + +
.
( ) ( )
4 1 9
4;1;9 1MP
a b c
+ + =
(1).
Áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz (Bunhiacôpxki) ta có
( )
2
2
2 1 3
2 1 3 . . .a b c
a b c

+ + = + +


( )
4 1 9
abc
a b c

+ + + +


.
Kết hp vi (1) suy ra
36abc+ +
.
Du bng xy ra khi và ch khi
2 1 3
4 1 9
1
abc
a b c
==
+ + =
12
6
18
a
b
c
=
=
=
.
Do đó
OA OB OC++
đạt giá tr nh nht bng 36 khi và ch khi
12, 6, 18a b c= = =
.
Khi đó phương trình
( )
:1
12 6 18
x y z
P + + =
.
Vy khong cách cn tìm là
( )
( )
2 2 2
13
1
24
6 18
,
7
1 1 1
12 6 18
d d I P
+−
= = =
++
.
Nhn xét.
Có th s dng h qu bất đẳng thc Cauchy-Schwarz dưới dng sau
( )
2
2 2 2
abc
abc
x y z x y z
++
+ +
++
vi
,,abc
, , 0x y z
.
Du
""=
xy ra khi và ch khi
a b c
x y z
==
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
122
Khi đó
2 2 2
213
1
a b c
= + +
( )
2
213
36
a b c a b c
++
=
+ + + +
suy ra
36abc+ +
.
Câu 19. Chn C
Gi đim
( ; ; )M x y z
.
Vì đim
M
thuộc
( )
P
sao cho
MA MB MC==
nên
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
10
()
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
x y z
MP
MA MB x y z x y z
MA MC
x y z x y z
+ =
= + + = + +


=
+ + = + +
1 0 1
0 1 (1;1;1)
01
x y z x
x z y M
x y z
+ = =


= =


= =

Ta có
( ) ( )
1;0;0 ; 0;0;1 , (0; 1;0)MA MB MA MB

= = =

;
( )
0;1;0 , . 1MC MA MB MC

= =

.
11
,.
66
M ABC
V MA MB MC

==

.
Câu 20. Chn B
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2
2
20
2 1 1
2 1 1 1 1
abc
MP
AM BM a b c a b c
AM CM
a b c a b c
+ + =
= + + = + +


=
+ + = + +
2 2 1
2 2 4 2 0
2 2 2 1 1
a b c a b c a
a c a c b
a b a b c
+ + = + + = =
= + = =
+ = = =
. Vy
2 3 1 0 3 4T a b c= + + = + + =
.
Câu 21. Chn B
Gi
I
là điểm tha
0IA IB IC+ + =
( )
2;1;2I
.
Khi đó ta có
. . .P MAMB MB MC MC MA= + +
( )( ) ( )( ) ( )( )
MI IA MI IB MI IB MI IC MI IC MI IA= + + + + + + + +
( )
2
3 2 . . . .MI MI IA IB IC IA IB IB IC IC IA= + + + + + +
2
3 . . .MI IAIB IB IC IC IA= + + +
.
Vy
P
đạt GTNN
MI
đạt GTNN
M
là hình chiếu ca
I
lên mt phng
( )
P
.
Gi
là đường thng qua
I
và vuông góc vi
( )
P
23
: 1 3
22
xt
yt
zt
=+
=
=+
.
Ta có
M 
nên
( )
2 3 ;1 3 ;2 2M t t t+ +
.
( )
MP
nên
( ) ( ) ( )
3 2 3 3 1 3 2 2 2 37 0t t t+ + + + =
2t =
( )
4;7; 2M
Vy
2 2 2
61a b c+ =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
123
DẠNG 4. GÓC – KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 1. Trong không gian , biết hình chiếu của lên mặt phẳng Sđo góc
giữa mặt phẳng với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 3 1 0P x y + + =
. Tính góc to bi
( )
P
vi trc
Ox
.
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
150
.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho t din
ABCD
vi
( )
1;2;1A =
,
( )
2;1;3B =
,
( )
3;2;2C =
,
( )
1;1;1D =
. Độ dài chiu cao
DH
ca t din bng
A.
3 14
14
. B.
14
14
. C.
4 14
7
. D.
3 14
7
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:4 3 2 28 0x y z
điểm
0;1;2I
. Viết
phương trình của mt cu
S
có tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng .
A.
22
2
: 1 2 29S x y z
. B.
22
2
: 1 2 29S x y z
.
C.
22
2
: 1 2 841S x y z
. D.
22
2
: 1 2 29S x y z
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( ): 2 2 10 0P x y z+ + =
( ): 2 2 3 0Q x y z+ + =
.
Đim
M
là giao ca mt phng
()P
vi trc
Oz
. Khong cách t
M
ti mt phng
()Q
bng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 2 0P x y z =
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z+ + + + =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa
( ): 2 2 0P x y z+ + =
( ): 2 2 12 0Q x y z+ + =
bằng:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
:
2 2 4 0x y z =
và
( )
:
4 2 4 4 0x y z + + =
bng
A.
6
. B.
2
. C.
4
3
. D.
10
3
.
Câu 9. Trong không gian cho hệ trục tọa độ
Oxyz
, tất cả các điểm
M
nằm trên
Oz
khoảng cách đến
mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P x y z =
bằng 2 là
A.
(0;0; 4)M
. B.
( ) ( )
0;0;0 , 0;0; 2MM
.
C.
( )
0;0;2M
. D.
( ) ( )
0;0;2 , 0;0; 4MM
Oxyz
O
P
2; 1; 2 .H
P
: 5 0Q x y
30
90
60
45
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
124
Câu 10. Phương trình mặt cu tâm
( )
3; 2;4I
và tiếp xúc vi
( )
P
:
2 2 4 0x y z + + =
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
400
x 3 y 2 z 4
9
+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
20
x 3 y 2 z 4
3
+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
400
x 3 y 2 z 4
9
+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
20
x 3 y 2 z 4
3
+ + + =
.
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
( ) ( ) ( )
3;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;6 .A B C−−
Tính khoảng cách từ
điểm
( )
1; 3; 4M −−
đến mặt phẳng
( )
.ABC
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
:
1 1 2
x y z
d
==
song song vi mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + + =
. Khong cách gia
d
( )
P
bng
A.
23
. B.
3
3
. C.
23
3
. D.
3
.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm
(1;2; 1)I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ): 2 2 1 0P x y z + =
có bán kính bằng
A. 2. B. 4. C.
4
3
. D. 9.
Câu 14. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình:
3 4 2 4 0x y z+ + + =
và điểm
( )
1; 2;3A
. Tính khong cách
d
t
A
đến
( )
P
.
A.
5
9
d =
. B.
5
29
d =
. C.
5
29
d =
. D.
5
3
d =
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;2;0B
( )
0,0,3C
. Khong cách t gc ta
độ đến mp
( )
ABC
bng
A.
3
5
. B.
1
3
. C.
6
11
. D.
6
7
.
Câu 16. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( ; ; )A a b c
vi
, , \{0}abc
. Xét mt phng thay
đổi đi qua điểm
A
. Khong cách ln nht t điểm
O
đến mt phng bng
A.
2 2 2
abc
. B.
2 2 2
2 abc
. C.
2 2 2
3 abc
. D.
2 2 2
4 abc
.
Câu 17. Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho điểm
(1;2;3)M
. Mt phẳng thay đổi đi qua điểm
M
, ct cá
c trc tọa độ
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
,,A B C
. Tìm GTNN ca
2 2 2
1 1 1
Q
OA OB OC
A.
14
. B.
1
14
. C.
14
. D.
1
14
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
: 2 3 1 0P x y z+ + =
( )
: 2 3 6 0Q x y z+ + + =
A.
7
14
B.
8
14
C.
14
D.
5
14
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
125
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
()P
đi qua hai đim
(1;2;3); (3; 1;1)AB
và song song vi
đường thng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
+
==
. Khong cách t gc tọa độ đến mt phng
()P
bng
A.
37
101
. B.
5
77
. C.
37
101
D.
5 77
77
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 5 0P x y z + =
đường thẳng
1 7 3
:
2 1 4
x y z
= =
. Gọi
( )
Q
là mặt phẳng chứa đường thẳng
và song song với
( )
P
. Tính
khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
.
A.
9
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
3
14
.
Câu 21. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0P x y z + + =
điểm
( )
1; 2;3A
. Gọi
( ) ( )
;;M a b c P
sao cho
4AM =
. Tính
abc++
.
A.
2
3
. B.
2
. C.
8
3
. D.
12
.
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện
ABCD
với
( ) ( ) ( )
1; 2;4 , 4; 2;0 , 3; 2;1A B C
( )
1;1;1D
. Độ cao của tứ diện kẻ từ
D
bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D.
1/ 2
Câu 24. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
5 7 12
:
2 2 1
x y z
d
+
==
mt phng
( )
: 2 3 3 0x y z
+ =
. Gi
M
giao điểm ca
d
vi
( )
,
A
thuc
d
sao cho
14AM =
.
Tính khong cách t
A
đến
( )
.
A. 2. B. 3. C. 6. D.
14
.
Câu 25. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
5 7 12
:
2 2 1
x y z
d
+
==
mt phng
( )
: 2 3 3 0x y z
+ =
. Gi
M
giao điểm ca
d
vi
( )
,
A
thuc
d
cách
( )
mt
khong bằng 3. Tính độ dài đoạn thng
AM
.
A.
2 14
3
. B. 3. C.
2 14
. D.
14
.
Câu 26. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có tâm
A
thuộc đường thng
5 7 12
:
2 2 1
x y z
d
+
==
và ct mt phng
( )
: 2 3 3 0x y z
+ =
theo một đường tròn có bán
kính bng
5
. Biết rằng giao điểm
M
ca
d
vi
( )
cũng thuộc
( )
S
, tính bán kính ca
( )
S
Oxyz
( ): 2 2 10 0P x y z+ + =
( ): 2 2 3 0Q x y z+ + =
7
3
5
3
3
4
3
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
126
A.
2 14
3
. B. 3. C.
2 14
. D.
14
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng song song
( )
P
( )
Q
lần lượt phương trình
20x y z + =
2 7 0x y z + =
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
bằng
A.
76
. B.
7
6
. C.
7
. D.
67
.
Câu 28. Khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 4 0x y z
=
( )
: 2 2 2 0x y z
+ =
A.
2
. B.
6
. C.
10
3
. D.
4
3
.
Câu 29. Trong h trc to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 2H
. Điểm
H
là hình chiếu vuông góc ca gc to
độ
O
xung mt phng
( )
P
, s đo góc giữa mt phng
( )
P
và mt phng
( )
: 11 0Q x y+ =
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 30. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình:
10ax by cz+ + =
vi
0c
đi qua
2
điểm
( )
0;1;0A
,
( )
1;0;0B
to vi
( )
Oyz
mt góc
60
. Khi đó
abc++
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5;8
. B.
( )
8;11
. C.
( )
0;3
. D.
( )
3;5
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) 4S x y z + + + =
đường thng
2
:.
1
xt
d y t
z m t
=−
=
=
Tng các giá tr thc ca tham s
m
để
d
ct
( )
S
tại hai điểm phân bit
,AB
và các tiếp din ca
( )
S
ti
,AB
to vi nhau mt góc ln nht bng
A.
1,5
. B.
3
. C.
1
. D.
2,25
.
Câu 32. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành,
3AB =
,
4AD =
,
120BAD =
. Cạnh bên
23SA =
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm các
cạnh
SA
,
AD
BC
,
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
MNP
. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau đây:
A.
( )
60 ; 90
. B.
( )
0 ; 30
. C.
( )
30 ; 45
. D.
( )
45 ; 60
.
Câu 33. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
( )
đi qua điểm
( )
1;2;1M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,A B C
sao cho độ dài
,,OA OB OC
theo th t to thành mt cp s nhân
có công bi bng 2. Tính khong cách t gc tọa độ O ti mt phng
( )
.
A.
4
21
. B.
21
21
. C.
3 21
7
. D.
9 21
.
Câu 34. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
0;2;1A
,
( )
6;0;3B
,
( )
2;1;1C
. Khoảng
cách từ
C
đến mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
bằng
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
127
A.
7
11
. B.
6
11
. C.
5
11
. D.
4
11
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
: 6 3 2 1 0P x y z+ + =
( )
11
: 8 0
23
Q x y z+ + + =
bằng
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
( )
1, 2,0A
;
( )
3,3,2B
;
( )
1,2,2C
;
( )
3,3,1D
.
Độ dài đường cao ca t din
ABCD
h t đỉnh
D
xung mt phng
( )
ABC
bng
A.
9
72
B.
9
7
C.
9
14
D.
9
2
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1 2 1M ; ;
. Gi
( )
P
mt phẳng đi qua điểm
M
cách gc
tọa độ
O
mt khong ln nht. Mt phng
( )
P
ct các trc tọa độ tại các điểm
A,B,C
. Tính th
tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
OABC
.
A.
27 6
. B.
216 6
. C.
972
. D.
243
2
.
Câu 38. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;3;5M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại ba điểm
,,A B C
sao cho
,,OA OB OC
theo th t lp thành cp s nhân
công bi bng
3
. Khong cách t
O
đến mt phng
( )
P
A.
16
91
. B.
24
91
. C.
32
91
. D.
18
91
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
2 1 3
−+
==
x y z
d
mặt phẳng
( )
:2 0+ =P x y z
. Mặt phẳng
( )
Q
chứa đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
Khoảng cách từ điểm
( )
0;0;0O
đến mặt phẳng
( )
Q
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) ( ) ( )
2
: 1 1 1 0
m
P mx m m y m z+ + + =
(
m
tham số) và đường thẳng
d
vec-tơ chỉ phương
( )
1; 2; 3u =
. Đường thẳng
song song với mặt phẳng
( )
Oxy
,
vuông góc với
d
cắt mặt
phẳng
( )
m
P
tại một điểm cố định. Tính khoảng cách
h
từ
( )
1; 5; 0A
đến đường thẳng
.
A.
52h =
. B.
19h =
. C.
21h =
. D.
25h =
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;2;2A
,
( )
2;1;2B
,
( )
1;5;1C
,
( )
3;1;1D
( )
0; 1;2E
. bao
nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm đã cho?
A. Vô s. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
128
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn D
Gọi là góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng
Ta có là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 2. Chn A
Mt phng
( )
P
véc pháp tuyến
( )
3;1;0n =−
; trc
Ox
véc chỉ phương
( )
1;0;0i =
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
0
3
.
3
sin ; cos ; ; 60 .
2
4. 1
.
ni
P Ox n i P Ox
ni
= = = = =
Câu 3. Chn A
Ta
( )
1; 1;2=−AB
,
( )
2;0;1=AC
( )
; 1;3;2

=

AB AC
một vectơ pháp tuyến ca mt
phng
( )
ABC
. Suy ra phương trình mặt phng
( )
ABC
( ) ( ) ( )
1 1 3 2 2 1 0 + + =x y z
3 2 7 0 + + =x y z
.
Độ dài chiu cao DH ca t din ABCD là khong cách t D đến
( )
ABC
. Suy ra
( )
( )
( )
2
22
1.1 3.1 2.1 7
3 14
,
14
1 3 2
DH d D ABC
+ +
= = =
+ +
Câu 4. Chn A
Vì mt cu
( )
S
tiếp xúc vi mt phng
()
nên có bán kính là:
2 2 2
4.0 3.1 2.2 28
( ,( )) 29.
4 ( 3) 2
R d I
+ +
= = =
+ +
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
là:
22
2
1 2 29x y z
.
Câu 5. Chn B
Đim
M
là giao điểm ca
( )
: 2 2 10 0P x y z+ + =
vi trc
0
:0
x
Oz y
zt
=
=
=
. Suy ra
(0;0;5)M
.
( )
( )
222
0 2.0 2.5 3
7
,
3
1 2 2
d M Q
+ +
==
++
.
Câu 6. Chọn C
P
Q
2; 1; 2OH
P
1; 1;0n
Q
.1
cos cos ,
2
.
OH n
OH n
OH n
45
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
129
Bán kính của mặt cầu
( )
S
( )
( )
,3R d I P==
. Vậy phương trình mặt cầu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + =
.
Câu 7. Chọn D
Lấy
( ) ( )
0;0;0OP
. Vì
( )
( ) / /PQ
, nên
( ) ( )
( )
( )
( )
222
12
, , 4
1 2 2
d P Q d O Q
= = =
++
.
Câu 8 Chn B
Ta thy:
2 1 2 4
4 2 4 4
= =
−−
. Do đó
( )
song song vi
( )
.
Đim
( )
2;0;0M
thuc
( )
, khi đó khoảng cách gia hai mt phng
( )
( )
bng
( )
( )
( )
2
22
| 4 2 2 0 4 0 4| 12
,2
6
4 2 4
dM
+ +
= = =
+ +
.
Câu 9. Chọn D
( )
0;0;M Oz M a
M
nằm trên
Oz
khoảng ch đến mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P x y z =
bằng 2 nên ta
( )
2 2 6 4
2.0 0 2. 2
;(P) 2 2 2. 2 6
2 2 6 2
9
aa
a
d M a
aa
= =

= = =

= =

( ) ( )
0;0;2 , 0;0; 4MM−
.
Câu 10. Chn C
Vì mt cu tiếp xúc vi
( )
P
nên
( )
( )
d;I P R=
( )
2
22
2.3 2 2.4 4
20
3
2 1 2
R
+ + +
= =
+ +
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
400
3 2 4
9
x y z + + + =
.
Câu 11. Chọn B
Ta có phương trình mặt phẳng
( )
ABC
theo đoạn chắn là
1 2 2 6 0
3 3 6
x y z
x y z+ + = + + =
−−
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
2
22
2.1 2. 3 4 6
, 2.
2 2 1
d M ABC
+ + +
==
+ +
Câu 12. Chn D
Nhn thy:
( )
//dP
. Gi
( )
1;0;0Md
suy ra
( )
( )
( )
( )
;;d d P d M P=
.
Ta có:
( )
( )
222
1 0 0 2
;3
111
d M P
+++
==
++
. Vy
( )
( )
;3d d P =
.
Câu 13. Chọn A
Mặt cầu tâm
(1;2; 1)I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ): 2 2 1 0P x y z + =
2 2 2
1 2.2 2( 1) 1
( ,( )) 2.
1 ( 2) 2
R d I P
+
= = =
+ +
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
130
Câu 14. Chn C
Khong cách
d
t
A
đến
( )
P
222
3 4 2 4 3 8 6 4
( ,( ))
29
3 4 2
A A A
x y z
d A P
+ + + + +
==
++
5
( ,( ))
29
d A P=
.
Câu 15. Chn D
Cách 1: Ta có:
( 1;2;0), ( 1;0;3)AB AC= =
( )
, 6;3;2n AB AC

= =

một véc pháp
tuyến ca mp
( )
ABC
. Phương trình mp
( )
ABC
là:
( )
6 1 3 2 0 6 3 2 6 0x y z x y z + + = + + =
.
Do đó khoảng cách t gc tọa độ đến mp
( )
ABC
bng:
( )
2 2 2
6
6
;( )
7
632
d O ABC
==
++
.
Cách 2: Viết phương trình của mp
( )
ABC
theo đoạn chn:
1
1 2 3
x y z
+ + =
hay
6 3 2 6 0x y z+ + =
.
Do đó khoảng cách t gc tọa độ đến mp
( )
ABC
bng:
( )
2 2 2
6
6
;( )
7
632
d O ABC
==
++
.
Câu 16. Chn A
Xét (P) là mt mt phẳng đi qua
A
, gi
H
hình chiếu vuông góc ca
O
lên mt phng (P). Khi
đó,
2 2 2
(0,(P))d OH OA a b c
Câu 17. Chn D
Xét (P) mt mt phẳng đi qua
M
, gi
H
hình chiếu vuông góc ca
O
lên mt phng (P).
Khi đó,
2 2 2
(0,(P)) 1 2 3 14d OH OM
D thy
OABC
là t din vuông nên
2 2 2 2
1 1 1 1 1
14OH OA OB OC
Câu 18. Chọn A
( )
: 2 3 1 0P x y z+ + =
( )
: 2 3 6 0Q x y z+ + + =
. Ta có:
1 2 3 1
1 2 3 6
= =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
131
( )
P
//
( )
Q
nên chọn A
( ) ( )
1;0;0 P
. Vì
( )
P
//
( )
Q
nên d
( )
( )
,AQ
2 2 2
1 2.0 3.0 6
14
2
1 2 3
+ + +
==
++
.
Các giải trắc nghiệm:
Công thức tính nhanh:
( ) ( )
12
: 0; 0P Ax By Cz D Q Ax By Cz D+ + + = + + + =
d
( ) ( )
( )
;PQ
=
21
2 2 2
DD
A B C
++
( )
P
//
( )
Q
áp dụng công thức: d
( ) ( )
( )
;PQ
2 2 2
16
14
2
1 2 3
−−
==
++
.
Câu 19. Chn D
Ta có
(2; 3; 2)AB =
Gi
P
n
là VTPT ca mt phng (P), VTCP của đường thng d
(2; 1;1)
d
u =−
Theo đề bài ta có
( ) ( )
( )
;
; (5;6; 4)
//
P
Pd
Pd
A P B P n AB
n u AB
dP
nu


= =


Mt phng
( )
P
qua
A
có phương trình là:
5( 1) 6( 2) 4( 3) 0x y z + =
5 6 4 5 0x y z + =
. Khi đó
( )
2
22
5
5 77
( ,( ))
77
(5) 6 ( 4)
d O P
==
+ +
.
Câu 20. Chọn A
Đường thẳng
đi qua
( )
1;7;3A
.
Do
( )
Q
là mặt phẳng chứa đường thẳng
và song song với
( )
P
nên :
( ) ( )
( )
( )
( )
;;d Q P d A P=
( ) ( )
22
2
9
9
14
3 2 1
==
+ +
.
Câu 21. Chọn A
nên . Chọn .
Câu 22. Chọn A
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
2 4 3 3
,4
2 2 1
d A P AM
+ + +
= = =
+ +
M
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
( )
P
.
( )
MP
( )
1; 2; 3AM a b c= +
cùng phương với VTPT của
( )
P
( )
2; 2;1n =−
.
1 2 2 10
1 2 2 3
==
( ) / / (Q)P
(0;0;5) ( )MP
( ) ( )
0 2.0 2.5 3
7
( ), ( ) , ( ) .
3
1 4 4
d P Q d M Q
+ +
= = =
++
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
132
Tọa độ của
M
là nghiệm của hệ:
5
3
2 2 3 0
2
123
3
2 2 1
5
3
a
a b c
b
a b c
c
=−
+ + =

=

+
==

−
=
2
3
abc + + =
.
Câu 23. Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
3;0; 4 , 4;0; 3 , , 0; 25;0AB AC AB AC

=

.
Chọn vecto pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
( )
0;1;0n
.
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
20y +=
.
Độ cao
h
của tứ diện kẻ từ
D
bằng khoảng cách từ
D
đến
( )
ABC
. Vậy
2 2 2
12
3
0 1 0
h
+
==
++
.
Câu 24. Chn B
( )
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;2; 3n =−
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2;2; 1u =
.
Gi
là góc gia
( )
d
,
H
là hình chiếu ca
A
trên
( )
.
Ta có
sin
AH
AM
=
( )( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
1.2 2.2 3 1
9
sin 14. 14. 3
14.3
1 2 3 2 2 1
AH AM
+ +
= = = =
+ + + +
Câu 25. Chn D
( )
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;2; 3n =−
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2;2; 1u =
.
Gi
là góc gia
( )
d
,
H
là hình chiếu ca
A
trên
( )
.
Ta có
sin
AH
AM
=
( )( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
3
14
sin
1.2 2.2 3 1
1 2 3 2 2 1
AH
AM
= = =
+ +
+ + + +
Câu 26. Chn D
( )
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;2; 3n =−
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2;2; 1u =
.
Gi
là góc gia
( )
d
,
H
là hình chiếu ca
A
trên
( )
.
Ta có
5MH =
.
3
sin
14
.
nd
nd
==
5
cos
14
=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
133
cos
MH
AM
=
5
14
cos
5
14
MH
AM
= = =
.
Câu 27. Chọn B
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
22
70
7
;
6
2 1 1
d P Q
==
+ +
.
Câu 28. Chn A
Nhn thy hai mt phng trên là song song nhau.
Lấy điểm
( ) ( )
0;0; 2A
−
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
6
; ; 2
2 1 2
d d A
= = =
+ +
.
Câu 29. Chn D
Ta
H
hình chiếu vuông góc ca
O
xung mt phng
( )
P
nên
( )
OH P
. Do đó
( )
2; 1; 2OH =
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
Mt phng
( )
Q
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 1; 0n =
.
Gi
là góc gia hai mt phng
( ) ( )
, PQ
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
.
2.1 1.1 2.0
2
cos 45
2
.
2 1 2 . 1 1 0
OH n
OH n

++
= = = =
+ + + +
.
Vây góc gia hai mt phng
( ) ( )
, PQ
45
.
Câu 30. Chn C
Mt phng
( )
P
đi qua hai điểm
A
,
B
nên
10
1
10
b
ab
a
−=
= =
−=
.
( )
P
to vi
( )
Oyz
góc
60
nên
( ) ( )
( )
2 2 2
1
cos ,
2
.1
a
P Oyz
abc
==
++
(*).
Thay
1ab==
vào phương trình được
2
2 2 2cc+ = =
.
Khi đó
( )
2 2 0;3abc+ + =
.
Câu 31. Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;0; 2I
và bán kính
2R =
.
Các tiếp din ca
( )
S
ti
A
B
to vi nhau mt góc ln nht ( bng
90
)
IA IB⊥
( )
,2
2
R
d I d = =
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;0; 1Mm
và có mt VTCP
( )
1;1; 1u =
.
Suy ra:
( )
1;0; 1IM m=+
,
( )
, 1; ;1IM u m m

=

.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
134
( )
2
2
,
1
2 2 2
, 2 2 2 2 0
2
3
IM u
m
mm
d I d m m
m
u

=
++
= = = + =
=−
.
Vy tng các giá tr thc ca tham s
m
bng
1
.
Câu 32. Chọn A
Cách 1:
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, dựng tia
Ax AD
nên
Ax BC
tại
H
.
ABH
vuông tại
H
có:
3
.cos 3.cos60
2
33
.sin 3.sin60
2
BH AB ABH
AH AB ABH
= = =
= = =
.
31
2
22
HP BP BH= = =
,
35
4
22
HC BC BH= = =
.
Dựng hình chữ nhật
AHPE
và hình chữ nhật
AHCF
nên
1
2
AE HP==
,
5
2
AF HC==
.
Chọn hệ trục tọa độ
Axyz
như hình vẽ.
Ta có:
( )
0; 0; 0A
,
( )
0; 0; 2 3S
,
( )
0; 0; 3M
,
( )
0; 2; 0N
,
3 3 5
; ; 0
22
C




,
3 3 1
; ; 0
22
P




.
Ta có:
( )
0; 0; 2 3AS =
,
3 3 5
; ; 0
22
AC
=



,
( )
0; 2; 3NM =−
,
3 3 3
; ; 0
22
NP
=−



.
Chọn
( )
1
, 5 3;9; 0n AS AC

= =

là một vectơ pháp tuyến của
( )
SAC
1
2 39n=
.
Chọn
2
3 3 9
, ; ; 3 3
22
n NM NP

==




là một vectơ pháp tuyến của
( )
MNP
2
36n=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
135
Khi đó:
( )
12
12
12
3 3 9
5 3. 9. 0.3 3
.
22
1
cos cos ,
2 39.3 6 26
.
nn
nn
nn
+ +
= = = =
.
Vậy:
78 41'24''

.
Cách 2:
Gọi
I AC NP=
và dựng
NH AC
tại
H
.
Ta có:
( )
,NH AC NH SA NH SAC
tại
H
.
Khi đó:
HMI
là hình chiếu vuông góc của
NMI
lên mặt phẳng
( )
SAC
.
Do đó:
.cos cos
HMI
HMI MNI
MNI
S
SS
S
= =

.
Ta có:
2 2 2
2. . .cos 16 9 2.3.4.cos60 13 13AC AB BC AB BC ABC AC= + = + = =
.
22
12 16 2 7SD SA AD= + = + =
,
22
12 13 5SC SA AC= + = + =
.
7
2
SD
MN ==
,
5
22
SC
MI ==
,
3
22
DC
NI ==
,
13
22
AC
AI ==
,
2
2
AD
AN ==
.
3
2. .sin60
1 1 . .sin60 3 3
2
. . .sin . .
22
13 13
2
NAI
NA NI
S NA NI ANI NH AI HN
AI
= = = = =
.
22
36 8
7
13
13
MH MN NH= = =
,
22
9 36 3
4 13
2 13
HI NI NH= = =
.
*
1
53
7
74
22
2 2 2
NM MI NI
p
++
+ + +
= = =
( ) ( ) ( )
1 1 1 1
27 3 3
. . .
8
22
MNI
S p p MN p MI p NI = = =
.
*
2
5 8 3
65 19 13
2
13 2 13
2 2 52
MI IH HM
p
++
+ + +
= = =
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
27 3 3
. . .
208
4 13
MIH
S p p MI p HI p MH = = =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
136
Vậy:
3 3 2 2 1
cos .
4 13 3 3 26
==
. Suy ra:
78 41'24''

.
Câu 33. Chn C
Đặt
OA a=
( )
0a
. Khi đó
2OB a=
,
4OC a=
.
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chn ta mt phng
( )
phương trình
1
24
x y z
aaa
+ + =
.
Do
( ) ( )
1;2;1M
nên
1 2 1
1
24aaa
+ + =
99
1
44
a
a
= =
(tha mãn
0a
).
Phương trình tổng quát ca mt phng
( )
là:
4 2 9 0x y z+ + =
.
Suy ra:
( )
( )
2 2 2
4.0 2.0 0 9
3 21
;
7
4 2 1
dO
+ +
==
++
.
Câu 34. Chọn D
Gọi
( )
mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
nên
( )
qua
( )
3;1;2I
trung điểm
AB
nhận
( )
6; 2;2AB =−
là một vectơ pháp tuyến.
Phương trình
( )
có dạng
( ) ( ) ( )
3 3 1 1 1 2 0x y z + =
3 10 0x y z + =
.
( )
( )
( )
2
22
3 10
;
3 1 1
C C C
x y z
dC
+
=
+ +
3.2 1 1 10
9 1 1
+
=
++
4
11
=
.
Câu 35. Chọn A
6 3 2 1
11
18
23
= =
( ) ( )
//PQ
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
;;d P Q d M Q=
với
( ) ( )
0;1; 1MP−
( ) ( )
( )
( )
( )
22
2
1 1 1 1
8 0 8
2 3 2 3
; ; 7
49
11
1
36
23
M M M
x y z
d P Q d M Q
+ + + + +
= = = =
++
.
Câu 36. Chọn A
Ta có:
z
y
x
O
M
A
B
C
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
137
Mặt phẳng
( )
ABC
( )
; 1, 4,9n AB AC

= =

c- pháp tuyến
( )
ABC
đi qua điểm
( )
1, 2,0A
nên có phương trình dạng:
( ) ( ) ( )
1 1 4 2 9 0 4 9 9 0x y z x y z + + + =
Độ dài đường cao của tứ diện
ABCD
hạ từ điểm
D
:
( )
( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
4 9 9 3 4.3 9.1 9
9
,
72
1 4 9 1 4 9
D D D
x y z
d D ABC
+ +
= = =
+ + + +
Câu 37. Chọn D
Gi
H
là hình chiếu ca
O
mt phng
( )
P
. Khi đó:
( )
( )
d O , P OH=
.
Trong tam giác vuông
OHM
:
OH OM
nên
( )
( )
d O , P
đạt giá tr ln nht khi
( )
( )
d O , P OM=
hay
( )
OM P
.
Phương trình mặt phng
( )
P
qua
( )
1 2 1M ; ;
và nhn
( )
1 2 1OM ; ;=−
làm véc tơ pháp tuyến
2 6 0x y z+ =
.
( )
P
ct các trc
Ox,Oy ,Oz
lần lượt tại
( )
600A ; ;
,
( )
0 3 0B ; ;
,
( )
0 0 6C ; ;
.
Xét t din
OABC'
vi
6OC' =
,
6OA =
,
3OB =
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, trong mp
( )
OAB
. Gi
d
qua
I
và song song trc
Oz
.
Ly
H
là trung điểm
OC'
. Mt phng trung trc ca
OC'
qua
H
ct
d
ti G.
Suy ra :
GC' GO GA GB R= = = =
.
Tam giác vuông
OAB
:
22
1 1 45
63
2 2 2
OI AB= = + =
45
2
OI HG = =
.
1
3
2
OH OC'==
.
Tam giác vuông
OHG :
22
9
2
R OG HG OH= = + =
.
Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
OABC
bng th ch khi cu ngoi tiếp t din
OABC'
3
4 243
32
VR
==
(đvtt).
Câu 38. Chn C
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
138
( )
P
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt
,,A B C
nên ta gọi tọa độ các điểm
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
với
, , 0abc
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
:1
x y z
P
a b c
+ + =
.
( ) ( )
2 3 5
2;3;5 1MP
abc
+ + =
.
Vì đô dài các đoạn
,,OA OB OC
lập thành cấp số nhân với công bội bằng
3
3
39
ba
c b a
=
==
32
2 3 5 32
1
3
3 9 9
32
b
a
a a a
c
=
+ + = =
=
Khi đó ta có phương trình mặt phẳng
( )
:1
32 32
32
93
x y z
P + + =
Hay
( )
:9 3 32 0P x y z+ + =
. Do đó:
( )
( )
2 2 2
32
32
;
91
9 3 1
d O P
==
++
.
Bình luận:
Bài này có thể dùng cách khác như sau:
Khoảng cách từ
O
đến
( )
ABC
:
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1 1 9
91
39
a
h
ha
aa
= + + =
32
9
a =
(theo trên). từ đó tìm được
32
91.
h =
.
Câu 39. Chọn C
+ Đường thẳng
11
:
2 1 3
−+
==
x y z
d
đi qua điểm
( )
1;0; 1M
một vectơ chỉ phương
( )
2;1;3u =
.
+ Mặt phẳng
( )
:2 0+ =P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
2;1; 1
P
n =−
.
+ Gọi
( )
Q
n
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
Q
.
mặt phẳng
( )
Q
chứa đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nên
( )
( ) ( )
Q
QP
nu
nn
( )
Q
đi qua điểm
( )
1;0; 1M
.
Do đó mặt phẳng
( )
Q
có một vectơ pháp tuyến
( ) ( )
( ) ( )
4;8;0 4 1; 2;0= = =
QP
n u n
.
Phương trình của mặt phẳng
( )
Q
là:
( ) ( )
1. 1 2 0 0 2 1 0 = =x y x y
.
+ Vậy khoảng cách từ điểm
( )
0;0;0O
đến mặt phẳng
( )
Q
bằng
( )
( )
( )
2
2
0 2.0 1
1
;
5
12
−−
==
+−
d O Q
.
Câu 40. Chọn C
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
139
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1 1 1 0 2 1 0mx m m y m z m y z m x y z z+ + + = + + + + =
.
Giả sử
( )
0 0 0
;;M x y z
là điểm cố định mà mặt phẳng
( )
m
P
luôn đi qua.
( ) ( )
2
0 0 0 0 0 0
2 1 0m y z m x y z z m + + + + =
00
0 0 0
0
0
20
10
yz
x y z
z
+=
+ =
−=
0
0
0
3
1
1
x
y
z
=
=
=
. Suy ra
( )
3; 1;1M
.
cắt mặt phẳng
( )
m
P
tại một điểm cố định
M
điểm cố định mặt phẳng
( )
m
P
luôn đi
qua nên
( )
3; 1;1M
.
Mặt phẳng
( )
Oxy
có vec-tơ pháp tuyến là
( )
0; 0;1n =
.
( )
// Oxy
d
⊥
nên
có vec-tơ chỉ phương
( )
1
, 2; 1; 0u u n

= =

.
Vậy
đi qua
( )
3; 1;1M
và có vec-tơ chỉ phương
( )
1
2; 1; 0u =−
.
Do vậy ta có
( )
1
1
,
d , 21
u AM
hA
u

= = =
.
Câu 41. Chn D
Ta có:
( )
1; 1;0AB =−
,
( )
4; 4;0CD =−
,
( )
2; 1; 1AD =
,
( )
3;4; 1BC =
. Nhn thy
4CD AB=
AD BC
bốn điểm
, , ,A B C D
to thành một hình thang hai đáy là
AB
CD
Mt khác
2;3; 1AC
( )
, 1;1;1AB AC

=

nên
( )
: 5 0ABC x y z+ + =
Suy ra
( )
E ABC
. Vy
5
điểm
, , , ,A B C D E
tạo thành hình chóp có đỉnh là
E
.
Gi
,MN
;
,PQ
;
,RS
lần lượt là trung điểm ca
,AC BD
;
,EB EA
;
,EC ED
.
Ta d chứng minh được các mt phng
( )
MNQP
,
( )
MNSR
,
( )
PQRS
các mt phng tha mãn
yêu cu bài toán. Vy có
3
mt phẳng cách đều
5
điểm đã cho.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
140
DẠNG 5. VÍ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA 2 MT PHNG, MT CU
VI MT PHNG
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
2 1 2
x y z
d
−+
==
,
2
21
:
2 1 2
x y z
d
+−
==
−−
. Xét v trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Ct nhau.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 6 4 12 0S x y z x y+ + + =
. Mặt phẳng nào sau đây
cắt
( )
S
theo một đường tròn có bán kính
3r =
?
A.
4 3 4 26 0x y z =
. B.
2 2 12 0x y z+ + =
.
C.
3 4 5 17 20 2 0x y z + + =
. D.
30x y z+ + + =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 1 0x y z
+ + =
( )
:2 1 0x y mz m
+ + =
, vi
m
là tham s thc. Giá tr ca
m
để
( ) ( )

A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
. Cho điểm
( )
1;2; 2I
mt phng
( )
P
:
2 2 5 0x y z+ + + =
. Viết phương trình mặt cu tâm
I
ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến là mt
đường tròn có din tích bng
16
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 1 36x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 9x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 25x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 16x y z + + + =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt
2 2 2
( ): 2 4 6 4 0S x y z x y z m+ + + + + =
. Tìm số thực
m
để
mặt phẳng
( ):2 2 1 0P x y z + + =
cắt
( )
S
theo một đường tròn có bán kính bằng
3
.
A.
3m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
4m =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;4I
mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
1
: 1 2 1S x y z + + =
.
Phương trình của mt cu
( )
S
có tâm
I
và tiếp xúc ngoài vi mt cu
( )
1
S
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 4 4x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 4 16x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 4 4x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 4 2x y z + + + =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, bao nhiêu s thc
m
để mt phng
( )
: 2 2 1 0P x y z+ =
song song
vi mt phng
( )
:2 ( 2) 2 0Q x m y mz m+ + =
?
A.
1
. B.
0
. C. Vô s. D.
2
.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, khoảng cách từ tâm mặt cầu
( )
2 2 2
: 4 4 4 1 0S x y z x y z+ + =
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 10 0P x y z+ + =
bằng
A.
4
3
. B.
7
3
. C.
0
. D.
8
3
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
141
Câu 9. Cho mặt cầu
( )
S
đường kính
10 cm
mặt phẳng
( )
P
cách tâm mặt cầu một khoảng
4cm
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
P
( )
S
có vô số điểm chung. B.
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
.
C.
( )
P
cắt
( )
S
theo một đường tròn bán kính
3cm
. D.
( )
P
cắt
( )
S
.
Câu 10. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z+ + =
cắt các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
A
,
B
,
C
. Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
A.
1
2 4 6
x y z
=
. B.
1
2 4 6
x y z
+ + =
. C.
0
2 4 6
x y z
=
. D.
1
2 4 6
x y z
+ =
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 12S x y z+ + + + =
. Mặt phẳng nào sau
đây cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn?
A.
( )
1
: 2 0P x y z+ + =
. B.
( )
2
: 2 0P x y z+ =
.
C.
( )
3
: 10 0P x y z+ + =
. D.
( )
4
: 10 0P x y z+ =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;2; 3I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oyz
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 1x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 1x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 13x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 13x y z + + + =
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 4x y z + + + + =
mt phng
( )
P
:
4 3 0x y m =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để mt phng
( )
P
và mt cu
( )
S
đúng
1
điểm chung.
A.
1m =
. B.
1m =−
hoc
21m =−
.
C.
1m =
hoc
21m =
. D.
9m =−
hoc
31m =
.
Câu 14. Phương trình mặt phng
()P
cha trc
Oz
và ct mt cu
2 2 2
( ): 2 2 2 6 0S x y z x y z+ + + =
theo đường tròn có bán kính bng
3
A.
0xy+=
. B.
0xy−=
. C.
20xy+=
. D.
20xy−=
.
Câu 15. Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0Q x y z+ + =
mặt phẳng
( )
P
không qua
O
, song song mặt phẳng
( )
Q
( ) ( )
( )
; 1.d P Q =
Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 3 0x y z+ + + =
. B.
2 2 0x y z+ + =
.
C.
2 2 1 0x y z+ + + =
. D.
2 2 6 0x y z+ + =
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 4xyz + + =
mt phng
( )
P
:
3 1 0x my z m+ + =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bng
2
.
A.
1m =
. B.
1m =−
hoc
2m =−
.
C.
1m =
hoc
2m =
. D.
1m =−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
142
Câu 17. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho các đim
( )
0 ;1;2A
,
( )
2; 2 ;1B
,
( )
2 ; 0;1C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc
BC
vi là
A.
2 1 0xy =
. B.
2 3 0yz + =
. C.
2 1 0xy + =
. D.
2 5 0yz+ =
.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
:
2 2 2
( 2) ( 1) 9x y z + + + =
và mặt phẳng
()P
phương trình
2 2 3 0x y z =
. Biết mặt phẳng
()P
cắt mặt cầu
()S
theo giao tuyến đường
tròn
()C
. Tính bán kính
r
của
()C
A.
5r =
. B.
2r =
. C.
22r =
. D.
2r =
.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
P
:
2 4 3 0x by z+ + =
( )
Q
:
3 2 1 0ax y z+ + =
,
( )
,ab
. Với giá trị nào của
a
b
thì hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
song
song với nhau.
A.
1a =
;
6b =−
. B.
1a =−
;
6b =−
. C.
3
2
a =−
;
9b =
. D.
1a =−
;
6b =
.
Câu 20. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 1 0P x y z
; hai điểm
1;0;0A
,
1;2;0B
mt cu
22
2
: 1 2 25S x y z
. Viết phương trình mặt phng
vuông góc vi mt phng
P
, song song với đường thng
AB
, đồng thi ct mt cu
S
theo đường tròn có bán kính bng
22r
.
A.
2 2 3 11 0;2 2 3 23 0x y z x y z
. B.
2 2 3 11 0;2 2 3 23 0x y z x y z
.
C.
2 2 3 11 0;2 2 3 23 0x y z x y z
. D
2 2 3 11 0;2 2 3 23 0x y z x y z
.
Câu 21. Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
11
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
2
23
:
1 2 2
x y z
d
−+
==
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;0;2A
cắt
1
d
vuông
góc với
2
d
.
A.
12
:
2 3 4
x y z−−
= =
. B.
3 3 2
:
2 3 4
x y z +
= =
.
C.
5 6 2
:
2 3 4
xyz
= =
−−
. D.
12
:
2 3 4
x y z−−
= =
−−
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:2 2 0P x y z+ + =
vuông góc vi mt phẳng nào dưới
đây?
A.
2 2 0x y z =
. B.
20x y z =
. C.
20x y z+ + =
. D.
2 2 0x y z+ + =
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz,
cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 4 + + =S x y z+
và điểm
( )
3;1;2M
. Điểm
A
di chuyn trên mt cu
( )
S
tha mãn
.3=−OAMA
thì điểm
A
thuc mt phng nào trong các
mt phng sau?
A.
6 2 0.x+ y+ z =
B.
3 3 0.x+ y+2z =
C.
5 2 4 0.−−x+ y z =
D. Không tn ti mt phng tha mãn.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
143
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z+ + =
mặt phẳng
( )
: 4 3 12 10 0x y z
+ + =
. Lập phương trình mặt phẳng
( )
thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
tiếp xúc với
( )
S
; song song với
( )
và cắt trục
Oz
ở điểm có cao độ dương.
A.
4 3 12 78 0x y z+ =
. B.
4 3 12 26 0x y z+ =
.
C.
4 3 12 78 0x y z+ + =
. D.
4 3 12 26 0x y z+ + =
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz,
cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 9 + + =S x y z+
và điểm
( )
3;1;2M
. Điểm
A
di chuyn trên mt cu
( )
S
tha mãn
.2=OAMA
thì điểm
A
thuc mt phng nào trong các
mt phng sau?
A.
6 2 0.x+ y+ z =
B.
3 3 0.x+ y+2z =
C.
5 2 4 0.−−x+ y z =
D.
2 4 1 0.−−x z =
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;5I
và mt phng
( )
: 2 2 2 0x y z
+ + =
. Phương trình
mt cu tâm
I
và tiếp xúc vi
( )
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 5 3x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 5 3x y z+ + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 5 9x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 5 9x y z+ + + + + =
.
Câu 27. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
Q
song song vi mt phng
( )
P
:
2 2 17 0x y z + =
. Biết mt phng
( )
Q
ct mt cu
( )
S
:
( ) ( )
22
2
2 1 25x y z+ + + =
theo mt
đường tròn có chu vi bng
6
. Khi đó mặt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
2 2 7 0x y z + + =
. B.
2 2 17 0x y z + + =
.
C.
2 7 0x y z + =
. D.
2 2 17 0x y z + =
.
Câu 28. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng
( )
:2 2 3 0P x y z + =
và điểm
( )
1;3; 1I
. Gi
( )
S
mt cu tâm
I
và ct mt phng
( )
P
theo một đường tròn cho chu vi bng
2.
Viết
phương trình mặt cu
( )
S
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 1 5.S x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 1 5.S x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 1 3.S x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 1 5.S x y z + + + =
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(3; 2;6), (0;1;0)AB
mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z + + =
. Mt phng
( ): 2 0P ax by cz+ + =
đi qua A, Bct theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nh nht. Tính
T a b c= + +
.
A.
3T =
B.
5T =
C.
2T =
D.
4T =
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 7 0P x y z + + =
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 10 0S x y z x z+ + + =
. Gọi
( )
Q
mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
P
cắt
mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
6
. Hỏi
( )
Q
đi qua điểm nào trong số
các điểm sau?
A.
( )
6;0;1M
. B.
( )
3;1;4N
. C.
( )
2; 1;5J −−
. D.
( )
4; 1; 2K −−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
144
Câu 31. Cho hai mặt cầu
( )
2 2 2
1
:6S x y z+ + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
: 1 1 1 6S x y z + + =
. Biết rằng mặt
phẳng
( ) ( )
: 6 0 0P ax by cz a+ + + =
vuông góc với mặt phẳng
( )
:3 2 1 0Q x y z+ + =
đồng
thời tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Tích
abc
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
( )
1; 2; 1I
ct mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z + =
theo
một đường tròn có bán kính bng
8
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2
22
1 2 1 9x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2
22
1 2 1 9x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2
22
1 2 1 3x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2
22
1 2 1 3x y z + + + =
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) ( )
: 1 10 0P mx m y z+ + =
mặt
phẳng
( )
:2 2z 3 0Q x y+ + =
. Với giá trị nào của m thì và vuông góc với nhau?
A.
2m =−
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
1m =−
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) ( )
: 1 10 0P mx m y z+ + =
mặt
phẳng
( )
:2 2z 3 0Q x y+ + =
. Với giá trị nào của m thì và vuông góc với nhau?
A.
2m =−
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
1m =−
.
Câu 35. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
()S
tâm
(2;1;1)I
mt phng
( ):2 2 2 0P x y z+ + + =
. Biết mt phng
()P
ct mt cu
()S
theo giao tuyến là một đường tròn
bán kính bng
1
. Viết phương trình của mt cu
()S
.
A.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 8S x y z+ + + + + =
. B.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 10S x y z+ + + + + =
.
C.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 8S x y z + + =
. D.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 10S x y z + + =
.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 1 0S x y z x z+ + + + =
đường thẳng
2
:
1 1 1
x y z
d
==
. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
chứa
d
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại
A
B
. Gọi
( )
;;H a b c
là trung điểm
AB
. Giá trị
abc++
bằng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Câu 37. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt phng
( )
P :mx 2y z 1 0+ + =
(
m
tham
s). Mt phng
( )
P
ct mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
S : x 2 y 1 z 9 + + =
theo một đường tròn có bán kính
bng
2
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
?
A.
m1=
. B.
m 2 5= +
. C.
m4=
. D.
m 6 2 5=
.
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 2 7 0x y z+ =
mặt cầu
( )
S
:
2 2 2
2 4 6 11 0x y z x y z+ + + =
. Mặt phẳng
( )
Q
song song với
( )
P
cắt
( )
S
theo một
đường tròn có chu vi bằng
6
có phương trình là
A.
( )
:2 2 17 0Q x y z+ + =
. B.
( )
:2 2 7 0Q x y z+ + =
.
C.
( )
:2 2 19 0Q x y z+ =
. D.
( )
:2 2 17 0Q x y z+ =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
145
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
với
, , 0.abc
Biết rằng
mặt phẳng
( )
ABC
đi qua điểm
244
;;
333
M



tiếp xúc với mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 2 1.S x y z + + =
Thể tích khối tứ diện
OABC
bằng:
A.
4
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Câu 40. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d
==
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 2S x y z + + =
. Hai mt phng
( )
P
( )
Q
cha
d
tiếp xúc vi
( )
S
.
Gi
M
,
N
là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thng
MN
.
A.
22
. B.
4
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
( )
2
22
: 2 1 2 9S x y z+ + + + =
hai đim
( )
( )
2;0; 2 2 , 4; 4;0AB
. Biết rng tp hợp các điểm
M
thuc
( )
S
sao cho
2
. 16MA MO MB+=
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5; 2I −−
mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
. Phương
trình mặt cầu có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
là:
A.
2 2 2
( 2) ( 5) (z 2) 16xy + + + + =
. B.
2 2 2
( 2) ( 5) (z 2) 4xy + + + + =
.
C.
2 2 2
( 2) ( 5) (z 2) 4xy+ + + =
. D.
2 2 2
( 2) ( 5) (z 2) 2xy + + + + =
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 6 3 0S x y z x y z m+ + + + =
.
Tìm số thực
m
để
( )
:2 2 8 0x y z + =
cắt
( )
S
theo một đường tròn có chu vi bằng
8
.
A.
3m =−
. B.
4m =−
. C.
1m =−
. D.
2m =−
.
Câu 44. Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
có hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
cùng thỏa mãn các
điều kiện sau: đi qua hai điểm
( )
1;1;1A
( )
0; 2;2B
, đồng thời cắt các trục tọa độ
,Ox Oy
tại
hai điểm cách đều
O
. Giả s
( )
P
có phương trình
1 1 1
0x b y c z d+ + + =
( )
Q
có phương trình
2 2 2
0x b y c z d+ + + =
. Tính giá trị biểu thức
1 2 1 2
bb c c+
.
A.7. B.-9. C.-7. D.9.
Câu 45. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
đi qua điểm
( )
2;5; 2M
và tiếp xúc vi
các mt phng
( )
:1x
=
,
( )
:1y
=
,
( )
:1z
=−
. Bán kính ca mt cu
( )
S
bng
A.
4
. B.
32
. C.
1
. D.
3
.
Câu 46. Trong không gian
O,xyz
mt cu tâm
( )
1;2;1I
tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 2 0P x y z =
có phương trình là
( ) ( ) ( )
2 2 2
x a y b z c d + + =
. Giá tr
T a b c d= + + +
bng
A.
11
. B.
5
. C.
1
. D.
13
.
3
2
22
5
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
146
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm thuc trc
Oz
. Biết mt phng
( )
Oxy
mt
phng
( )
:
2z =
lần lượt ct
( )
S
theo hai đường tròn có bán kính 2 và 4. Phương trình của
( )
S
A.
( )
2
22
2 16x y z+ + =
. B.
( )
2
22
4 16x y z+ + =
.
C.
( )
2
22
4 20x y z+ + =
. D.
( )
2
22
2 20x y z+ + =
.
Câu 48. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
4;9;16I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oyz
phương
trình
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 9 16 4x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 9 16 4x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 9 16 16x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 9 16 16x y z + + =
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho các mt phng
( )
:2 4 7 0P x y z+ =
,
( )
:4 5 14 0Q x y z+ + =
,
( )
: 2 2 2 0R x y z+ =
( )
: 2 2 4 0S x y z+ + =
.
Biết mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
x a y b z c D + + =
tâm nm trên
( )
P
( )
Q
, cùng tiếp xúc vi
( )
R
( )
S
. Giá tr
abc++
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho điểm
(2;1;2)A
mặt cầu
2 2 2
( ): ( 1) ( 1) 9S x y z+ + =
. Mặt phẳng thay đổi luôn đi qua
A
cắt
()S
theo thiết diện đường
tròn. Hãy tìm bán kính của đường tròn có chu vi nhỏ nhất.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 51. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho điểm
(2;1;2)A
mặt cầu
2 2 2
( ): ( 1) ( 1) 9S x y z+ + =
. Mặt phẳng thay đổi luôn đi qua
A
cắt
()S
theo thiết diện đường
tròn. Hãy tìm bán kính của đường tròn có chu vi nhỏ nhất.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 52. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 6 0P x z + =
hai mặt cầu
( )
2 2 2
1
: 25S x y z+ + =
;
( )
2 2 2
2
: 4 4 7 0.S x y z x z+ + + + =
Biết rằng tập hợp tâm
I
các mặt cầu tiếp xúc với cả hai
mặt cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
tâm I nằm trên
( )
P
một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đường cong đó.
A.
7
3
. B.
7
9
. C.
9
7
. D.
7
6
.
Câu 53. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
P
2 2 5 0x y z+ + =
2 mặt cầu
( )
1
S
:
( ) ( )
22
2
2 1 1x y z + + + =
,
( )
2
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 3 4x y z+ + + + =
. Gọi
,,M A B
lần lượt thuộc
mặt phẳng
( )
P
và hai mặt cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
. Tìm giá trị nhỏ nhất
S MA MB=+
.
A.
=
mi n
11S
. B.
=−
min
2 14 3S
. C.
=−
min
15 3S
. D.
=−
min
3 6 3S
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
147
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chn C
Đưng thng
1
d
có véc tơ chỉ phương
( )
1
2;1; 2u =−
và đi qua điểm
( )
1
1;0; 2M
.
Đưng thng
2
d
có véc tơ chỉ phương
( )
2
2; 1;2u =
.
Do
1
u
cùng phương với
2
u
nên ta có
( )
12
12
//
,1
dd
dd
.
Thay tọa độ
1
M
vào phương trình
2
d
ta được:
1 2 1 2
2 1 2
+
==
−−
, (mệnh đề sai).
Suy ra
( )
12
,2Md
. T
( )
1
( )
2
, ta có
12
//dd
.
Câu 2. Chọn C
Mặt cầu
( )
S
phương trình
2 2 2
6 4 12 0x y z x y+ + + =
tâm
( )
3; 2;0I
bán kính
5R =
.
Ta gọi khoảng cách từ tâm
I
của mặt cầu tới các mặt phẳng các đáp án
h
, khi đó để mặt
phẳng cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn có bán kính
3r =
thì
22
25 9 4h R r= = =
.
Đáp án A loại vì
18 4 26
4
26
h
=
. Đáp án B loại vì
14
4
3
h =
.
Chọn đáp án C
4.h =
Đáp án D loại vì
13
4
3
h
+
=
.
Câu 3. Chn A
Mt phng
( )
có véctơ pháp tuyến
( )
1;1;1n
=
( )
có véctơ pháp tuyến
( )
2 ; 1;nm
=−
( ) ( )
1 0 1n n m m


+ = =
.
Câu 4. Chn C
Ta có:
( )
( )
2 2 2
2.1 2.2 2 5
;3
2 2 1
d d I P
+ +
= = =
++
.
Bán kính của đường tròn giao tuyến là:
16 4
S
r
= = =
.
Mt cu tâm
I
ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến là một đường tròn nên ta có:
2 2 2
9 16 25R d r= + = + =
5R=
.
Vậy phương trình mặt cu tâm
I
, bán kính
5R =
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 25x y z + + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
148
Câu 5. Chọn A
2 2 2
2 4 6 4 0x y z x y z m+ + + + + =
2 2 2
2.( 1). 2.( 2). 2.3. ( 4) 0x y z x y z m+ + + + =
1a =−
,
-2b =
,
3c =
,
-4dm=+
Điều kiện:
2 2 2
0a b c d+ +
10 0m+
10m −
.
Mặt cầu
()S
có tâm
( )
1; 2;3I −−
, bán kính
10 .Rm=+
( )
2
22
2.( 1) 2.( 2)
(,
31
2
2
)
21
()d I P
+ +
=
+ +
=
.
()P
cắt
( )
S
theo một đường tròn có bán kính bằng
3
22
( ,( )) 3d I P R=−
.
( )
2
10 32 m= +
.
3m =
( thỏa mãn điều kiện). Vậy
3m =
là giá trị cần tìm.
Câu 6. Chn C
Gi
1
I
là tâm mt cu
( )
1
S
1
R
là bán kính mt cu
( )
1
S
.
Tính được khong cách
2 2 2
11
2 1 2 3 1II R= + + = =
nên điểm
I
nm ngoài mt cu
( )
1
S
Suy ra bán kính ca mt cu
( )
S
11
2R II R= =
.
Câu 7. Chn B
Mt phng
( )
: 2 2 1 0P x y z+ =
1
VTPT là
( )
1;2; 2
P
n =−
.
Mt phng
( )
:2 ( 2) 2 0Q x m y mz m+ + =
có 1 VTPT là
( )
2; 2; 2
Q
n m m= +
.
Để
( )
P
//
( )
Q
thì
1 2 2 1
2 2 2m m m
−−
= =
+
2
2
m
m
m
=
.
Suy ra không có giá tr thc ca
m
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 8. Chọn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2;2;2I
, do đó
( )
( )
2 4 4 10
, 0.
1 4 4
d I P
++−
==
++
Câu 9. ChọnB
Vì bán kính của mặt cầu là
5R =
,
( )
( )
;4d d I P R= =
(với
I
là tâm mặt cầu)
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
149
Do đó
( )
P
cắt
( )
S
theo một đường tròn bán kính là
2 2 2 2
5 4 3r R d= = =
.
Vậy
( )
P
không tiếp xúc với
( )
S
.
Câu 10. Chọn B
Gọi điểm
( )
;0;0Aa
là giao điểm của mặt cầu và trục hoành trong đó
0a
.
Khi đó
( )
( )
2
0
20
2
al
aa
an
=
=
=
. Do đó
( )
2;0;0A
.
Gọi điểm
( )
0; ;0Bb
là giao điểm của mặt cầu và trục tung trong đó
0b
.
Khi đó
( )
( )
2
0
40
4
bl
bb
bn
=
=
=
. Do đó
( )
0;4;0B
.
Gọi điểm
( )
0;0;Cc
là giao điểm của mặt cầu và trục
Oz
trong đó
0c
.
Khi đó
( )
( )
2
0
60
6
cl
cc
cn
=
=
=
. Do đó
( )
0;0;6C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
1
2 4 6
x y z
+ + =
.
Câu 11. Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2; 1;1I −−
, bán kính
12R =
.
Ta có:
( )
( )
1
2 1 1 2
2
, 12
33
d I P R
+
= = =
.
Vậy mặt phẳng
( )
1
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn.
Câu 12. Chọn B
Phương trình mặt phẳng
( )
Oyz
0x =
.
Do mặt cầu
( )
S
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oyz
nên:
( )
( )
,
222
1.1 0.2 0.( 3)
1
1 0 0
I Oyz
d R R R
+ +
= = =
++
.
Khi đó phương trình mặt cầu cần tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 1x y z + + + =
.
Câu 13. Chn C
Ta có mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 4x y z + + + + =
có tâm , bán kính .
Mặt phẳng
( )
P
mặt cầu
( )
S
đúng
1
điểm chung khi và chỉ khi mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với
mặt cầu
( )
S
.
Câu 14. Chn A
mt phng
()P
cha trc
Oz
nên phương trình mặt phng
()P
dng
0ax by+=
( )
22
0ab+
.
( )
2; 1; 2I −−
2R =
( )
( )
,d I P R=
( )
22
4.2 3. 1
2
43
m
=
+
11 10m =
1
21
m
m
=
=
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
150
Mt cu
()S
tâm
(1; 1;1)I
bán kính
3R =
. Mt khác mt cu
()S
ct mt phng
()P
theo
giao tuyến đường tròn bán kính bng 3 nên mt phng
()P
đi qua tâm
(1; 1;1)I
của măt
cu.
Ta có
( )
.1 .( 1) 0 a bI P a b + = =
. Vì
22
0ab+
nên chn
11ab= =
.
Vậy phương trình mt phng
()P
là:
0xy+=
.
Câu 15. Chọn D
Gọi phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng
2 2 0x y z d+ + + =
Với
0; 3dd
.
( ) ( )
( )
222
3
0
; 1 1
6
1 2 2
d
d
d P Q
d
+
=
= =
=−
++
.
Kết hợp điều kiện
( )
P
có dạng:
2 2 6 0x y z+ + =
.
Câu 16. Chn A
Mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 4xyz + + =
có tâm
( )
2; 4;1I
, bán kính .
Ta có
( )
( )
2
2 4 1 3 1
,
11
mm
d I P
m
+ +
=
++
2
2
2
m
m
+
=
+
Mặt phẳng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến đường tròn đường kính bng
2
nên bán
kính đường tròn giao tuyến
1r =
.
Ta
( )
( )
2 2 2
,R d I P r=+
( )
2
2
2
41
2
m
m
+
= +
+
( )
22
4 4 3 2m m m + + = +
2
2 4 2 0mm + =
1m=
.
Câu 17. Chn C
Ta có
( )
4;2 ; 0BC =−
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng cn tìm.
Vì mt phẳng đi qua
A
nên có phương trình:
( ) ( )
4 0 2 1 0 2 1 0x y x y + = + =
.
Câu 18. Chn C
Mặt cầu
()S
có tâm
(2;0; 1)I
, bán kính
3R =
.
Khi đó, ta có
( )
( ) ( )
22
2
2.2 0 2 1 3
( ;( )) 1
2 1 2
d I P
==
+ +
2 2 2
( ;( )) 8r R d I P= =
22r=
.
Câu 19. Chọn B
Gọi
P
n
,
Q
n
lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
( )
Q
. Ta có :
( )
2; ;4
P
nb=
( )
;3; 2
Q
na=−
.
Cách 1.
Ta có
( ) ( )
//
3 .1
PQ
n kn
PQ
k
=
−
( ) ( )
2; ;4 ;3; 2
3 .1
b k a
k
=−
−
2.
3.
4 2.
3
ka
bk
k
k
=
=
=−
−
2
1
6
k
a
b
=−
=
=−
.
2R =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
151
Cách 2.
Ta có
( ) ( )
0
//
31
PQ
nn
PQ
=
−
( ) ( )
2 12;4 4;6 0;0;0b a ab + =
1
6
a
b
=−
=−
.
Câu 20. Chn A
Mt cu
22
2
: 1 2 25S x y z
có tâm
1;2;0I
và bán kính
5R
.
Khong cách t điểm
I
đến mt phng
22
, 17d I R r
.
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
1;2; 2n
, vectơ
2;2;0AB
.
mt phng vuông góc vi mt phng
P
song song với đường thng
AB
nên vectơ
pháp tuyến ca mt phng
, 4;4;6n n AB
.
Suy ra, phương trình mặt phng có dng
:2 2 3 0x y z D
.
Ta có:
6
,
17
D
dI
6
17
17
D
6 17
6 17
D
D
11
23
D
D
.
Do đó, phương trình mặt phng
2 2 3 11 0x y z
hoc
2 2 3 23 0x y z
.
D thy,
A
nên song song với đường thng
AB
.
Vậy phương trình mặt phng
2 2 3 11 0x y z
hoc
2 2 3 23 0x y z
.
Câu 21. Chọn B
Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua điểm
( )
1;0;2A
và vuông góc với
2
d
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
:
( ) ( ) ( )
1 1 2 0 2 2 0x y z + + =
2 2 5 0x y z + + =
Phương trình tham số của đường thẳng
1
d
:
1
12
xt
yt
zt
=+
= +
=−
Gọi
B
là giao điểm của
( )
P
và đường thẳng
1
d
, khi đó tọa độ điểm
B
thỏa hệ:
2 2 5 0
1
12
x y z
xt
yt
zt
+ + =
=+
= +
=−
2
3
3
2
t
x
y
z
=
=
=
=−
( )
3;3; 2B−
.
Vì đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;0;2A
, cắt
1
d
và vuông góc với
2
d
nên đường thẳng
đi qua
2 điểm
A
B
.
( )
2;3; 4AB =−
Phương trình đường thẳng
đi qua
B
nhận
( )
2;3; 4AB =−
làm vecto chỉ phương là:
3 3 2
:
2 3 4
x y z +
= =
.
Câu 22. Chn B
Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến
( )
2;1;1
P
n =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
152
Mt phng
( )
: 2 0Q x y z =
có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 1; 1
Q
n =
.
. 2 1 1 0
PQ
nn= =
( ) ( )
PQ
n n P Q
.
Vy mt phng
20x y z =
là mt phng cn tìm.
Câu 23. Chn D
Cách 1
Gi
A
có tọa độ là
( )
;;A x y z
.
( )
;;=OA x y z
,
( )
3 1 2 .= MA x ; y ;z
Vì
( )
;;A x y z
thuc mt cu
( )
S
nên ta có
( ) ( )
22
2
1 2 4 + + =x y z+
.
Ta có
( ) ( ) ( )
. 3 3 1 2 3.= = OA MA x x + y y + z z
2 2 2
3 2 3 = 0 + + x y z x y z+
( ) ( )
22
2
1 2 4 6z 2 = 0 + + +x y z+ x y
( ) ( )
22
2
1 2 4 6z 2 + + = x y z+ x+ y+
6 2 0. =x+ y+ z
Đim
A
thuc mt phng
( )
: 6 2 0 =x+ y+ z
(1)
Ta thy
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 4 + + =S x y z+
có tâm
( )
1;0; 2I
bán kính
2R=
( )
( )
13
2
38
= =d I, R
suy ra
( ) ( )
= S
suy ra (1) l. Vy không có mt phng cha
điểm
A
tha mãn yêu cu
A
di chuyn trên mt cu
( )
S
và
. 3.=−OAMA
Cách 2
Gi
A
có tọa độ là
( )
;;A x y z
.
( )
;;=OA x y z
,
( )
3 1 2 .= MA x ; y ;z
Vì
( )
;;A x y z
thuc mt cu
( )
S
nên ta có
( ) ( )
22
2
1 2 4 + + =x y z+
.
Ta có
( ) ( ) ( )
. 3 3 1 2 3.= = OA MA x x + y y + z z
( )
22
2
2 2 2
3 1 1
3 2 3 = 0 y z 1
2 2 2
+ + + + =
x y z x y z+ x
.
Suy ra
A
thuc mt cu
( )
S'
có tâm
31
; ;1
22



I'
bán kính
2
2
R' =
Ta có
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 4 + + =S x y z+
có tâm
( )
1;0; 2I
bán kính
2R=
Ta thy
38 2
2
22
II' = > + = R+ R'
suy ra
( ) ( )
. = S S'
Vy không có mt phng chứa điểm
A
tha mãn yêu cu
A
di chuyn trên mt cu
( )
S
và
. 3.=−OAMA
Câu 24. Chọn C
Mt cu
( )
S
có: tâm
( )
1;2;3I
, bán kính
2 2 2
1 2 3 2 4R = + + + =
.
( ) ( )
nên phương trình mp
( )
có dạng:
( )
4 3 12 0, 10x y z d d+ + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
153
( )
tiếp xúc mặt cầu
( )
S
nên:
( )
( )
( )
,
2
22
4.1 3.2 12.3
26
4 26 52
78
4 3 12
I
d
d
d R d
d
+ +
=−
= = =
=
+ +
.
Do
( )
cắt trục
Oz
ở điểm có cao độ dương nên chọn
78d =
.
Vậy mp
( )
:
4 3 12 78 0x y z+ + =
.
Câu 25. Chn A
Câu 26. Chn C
T tọa độ tâm
( )
1;2;5I
ta loại được hai đáp án B, D.
Mt khác theo bài ta có
( )
( )
( )
2
22
1 2.2 2.5 2
,3
1 2 2
R d I
−++
= = =
+ +
nên đáp án A loại.
Vậy phương trình mặt cu cần tìm có phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 5 9x y z + + =
.
Vy chn C
Câu 27. Chn A
Do mt phng
( )
Q
song song vi mt phng
( )
P
nên mt phng
( )
Q
dng:
( )
2 2 0, 17x y z D D + + =
.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0; 2;1I
và bán kính
5R =
.
Đưng tròn giao tuyến có chu vi bng
6
, suy ra:
2 6 3rr

= =
.
Do đó:
( )
( )
22
,4d I Q R r= =
( )
( )
( )
( )
2
22
7
2.0 2. 2 1
4 5 12
17
2 2 1
D TM
D
D
DL
=
+ +
= + =
=−
+ +
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
Q
là:
2 2 7 0x y z + + =
.
* Phân tích bài toán
- Đây là bài toán về s tương giao của mt cu vi mt phng.
- Để gii quyết bài toán này chúng ta cn nh li kiến sau:
d
R
α( )
I
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
154
Cho mt cu
( )
;S O R
và mt mt phng
( )
. Gi
H
là hình chiu vuông góc ca
O
lên
( )
( )
( )
,d d O OH
==
. Khi đó
Nếu
dR
thì mt phng ct mt cu theo thiết din một đường tròn tâm
H
bán kính
22
r R d=−
.
Câu 28. Chn D
Bán kính của đường tròn là:
2
1
2
r
==
.
Khoảng cách từ
I
đến
( )
P
là:
2 2 2
2.1 3 2.( 1) 3
2
2 ( 1) 2
d
+
==
+ +
.
Bán kính mặt cầu
( )
S
là:
2 2 2 2
1 2 5.R r d= + = + =
Phương trình mặt cầu
( )
S
là:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 1 5.S x y z + + =
Câu 29. Chn A
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2;3 ,I
bán kính
5.R =
Mt phng
( )
P
có vec-tơ pháp tuyến
( )
;;
P
n a b c=
Theo gi thiết
( ) ( )
0;1;0 : 2 0 2.B P b b = =
Ta có:
( )
3;3; 6AB =
cùng phương với
( )
1; 1;2u =−
.
H
I
K
A
B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
155
Phương trình đường thng
:1
2
xt
AB y t
zt
=
=−
=
Gi
r
bán kính đường tròn giao tuyến.
K
hình chiếu vuông góc ca
I
lên đường thng
,AB
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
( )
P
Ta có:
( ) ( )
;1 ;2 1; 1;2 3K AB K t t t IK t t t =
( )
. 0 1 0; 2; 1IK AB AB IK t IK = = =
.
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
, 25 , 25r R d I P d I P IH= = =
.
Ta có:
min max
r IH
.
( )
max
IH IK IH IK H K P IK =
P
n
IK
cùng phương.
00
0
. 2 1
1
1
P
aa
a
n k IK b k k
c
c k c
==

=
= = =
=

= =

0 2 1 3.t a b c = + + = + + =
Câu 30. Chọn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;0; 2 , 15IR−=
.
Gọi đường tròn giao tuyến của
( )
S
( )
Q
có bán kính là
r
, theo đề bài
2 6 3.C r r

= = =
22
15 9 6IH R r= = =
.
( ) ( ) ( ) ( )
// : 2 0 7P Q Q x y z D D + + =
.
( )
( )
( )
( )
7
12
,6
5/
6
Dl
D
d I Q IH
D t m
=
−+
= =
=−
( )
: 2 5 0Q x y z + =
.
Thay các điểm ở đáp án vào phương trình
( )
Q
J
thỏa mãn.
Câu 31. Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
156
Ta có:
( )
1
S
có tâm
( )
1
0;0;0I
và bán kính
1
6R =
( )
2
S
có tâm
( )
2
1;1;1I
và bán kính
2
6R =
Mặt phẳng
( ) ( )
: 6 0 0P ax by cz a+ + + =
có vectơ pháp tuyến
( )
( )( )
; ; 0
P
n a b c a=
Mặt phẳng
( )
:3 2 1 0Q x y z+ + =
có vectơ pháp tuyến
( )
( )
3;2;1
Q
n =
Vì Mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( )
Q
vuông góc nhau
( ) ( )
( )
. 0 3 2 0 1
PQ
n n a b c= + + =
Mặt phẳng
( )
P
đồng thời tiếp xúc với cà hai mặt cầu nên
( )
( )
( )
( )
11
22
;
;
d I P R
d I P R
=
=
2 2 2
2 2 2
6
6
6
6
abc
abc
abc
=
++
+ + +
=
++
2 2 2
2 2 2
0
| 6| 6
12
6
6
+ + =
+ + + =
+ + =


+ + =
+ + =
abc
abc
abc
abc
abc
(2)
Từ (1) và (2)
TH1:
2 2 2 2 2 2
3 2 0 1
0 2 2
1
6 4 6

+ + = = =
+ + = = =
=
+ + = + + =

a b c c a c
a b c b a b
a
a b c a a a
2 = abc
TH2:
2 2 2 2 2 2 2
3 2 0 24 24
12 12 2 12 2
6 (12 2 ) ( 24) 6 5 96 684 0(VN)
+ + = = =
+ + = = =
+ + = + + = + =
a b c c a c a
a b c b a b a
a b c a a a a a
Ta chọn đáp án A.
Cách khác :
Ta có:
( )
1
S
có tâm
( )
1
0;0;0I
và bán kính
1
6R =
( )
2
S
tâm
( )
2
1;1;1I
bán kính
2
6R =
; Mặt phẳng
( )
:3 2 1 0Q x y z+ + =
vectơ pháp
tuyến
( )
( )
3;2;1
Q
n =
.
12
36II =
nên hai mặt cầu cắt nhau
12
6RR==
nên mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với cả
hai mặt cầu khi
( )
P
song song với
12
II
.
Ta lại có mặt phẳng
( )
P
vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
nên mặt phẳng
( )
P
nhận
( )
( )
12
, 1;2; 1
Q
I I n

=

làm vectơ pháp tuyến.
( )
P
có vectơ pháp tuyến
( )
( )( )
; ; 0
P
n a b c a=
nên
2
1 2 1
ba
a b c
ca
=−
= =
=
−−
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
P
được viết lại là:
2 6 0ax ay az + + =
.
Mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
1
S
nên
( )
( )
11
6
, 6 1
6
d I P R a
a
= = =
.
Suy ra phương trình mặt phẳng
( )
:1 2 6 0P x y z + + =
. Vậy tích
2abc =−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
157
Câu 32. Chọn B
Gọi
J
hình chiếu của điểm
I
lên mặt phẳng
( )
P
ta
( )
( )
( )
( )
2
22
2.1 2 2 1 1
IJ , 1
2 1 2
d I P
+
= = =
+ +
.
Mặt cầu tâm
( )
1; 2; 1I
cắt mặt phẳng
( )
P
theo một đường tròn bán kính bằng
8
ta
bán kính mặt cầu
2
8 IJ 3R = + =
.
Phương trình mặt cầu cần tìm
( ) ( ) ( )
2
22
1 2 1 9x y z + + + =
.
Câu 33. Chọn C
( ) ( )
: 1 10 0P mx m y z+ + =
có vectơ pháp tuyến
( )
1
; 1;1n m m=−
.
( )
:2 2z 3 0Q x y+ + =
có vectơ pháp tuyến
( )
2
2;1; 2n =−
.
( ) ( )
12
. 0 2 1 2 0 1P Q n n m m m = + = =
.
Câu 34. Chọn C
( ) ( )
: 1 10 0P mx m y z+ + =
có vectơ pháp tuyến
( )
1
; 1;1n m m=−
.
( )
:2 2z 3 0Q x y+ + =
có vectơ pháp tuyến
( )
2
2;1; 2n =−
.
( ) ( )
12
. 0 2 1 2 0 1P Q n n m m m = + = =
.
Câu 35. Chn D
Ta có:
( )
( )
2 2 2
2.2 1 2.1 2
9
;3
3
2 1 2
+ + +
= = = =
++
IH d I P
,
Suy bán kính mt cu
2 2 2 2
3 1 10R IH r= + = + =
Phương trình mặt câu:
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10 + + =S x y z
Câu 36.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
158
Chọn B
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;0; 1I
và bán kính
( )
2
22
1 0 1 1 1R = + + =
.
Mặt phẳng
( )
đi qua
I
và vuông góc với đường thẳng
d
có phương trình:
( ) ( ) ( )
1 1 1 0 1 1 0 2 0x y z x y z + + = + =
.
Gọi
K
hình chiếu của
I
trên
d
, do
( )
;2 ;K d K t t t +
( ) ( ) ( )
2 2 0 0 0;2;0K P t t t t K + + = =
.
Mặt phẳng
( )
cắt
( )
S
theo đường tròn lớn
( )
C
,
( )
,A B C
H IK AB=
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 1 2 0 0 1 6IK = + + + =
2
11
.1
66
IH
IH IK IA IH IK
IK
= = = =
( vì
,IH IK
cùng hướng).
( )
( )
( )
15
1 0 1
66
1 1 1
0 2 0
6 3 3
15
1 0 1
66
aa
b b a b c
cc

= =



= = + + =



+ = + =


.
Câu 37. Chn D
Từ
( ) ( ) ( )
22
2
S : x 2 y 1 z 9 + + =
ta tâm
( )
2;1;0I =
bán kính
3R =
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
I
trên
( )
P
( ) ( ) ( )
;P S C H r=
với
2r =
Ta có
( )
( )
;IH d I P=
22
2 2 0 1 2 3
4 1 5
mm
IH
mm
+ + +
==
+ + +
Theo yêu cầu bài toán ta có
2 2 2
R IH r=+
( )
2
2
23
94
5
m
m
+
=+
+
2
6 2 5
12 16 0
6 2 5
m
mm
m
=−
+ =
=+
.
P
Q
H
I
A
B
K
A
I
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
159
Câu 38. Chọn A
Ta có mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;3I
, bán kính
1 4 9 11 5R = + + + =
.
Đường tròn
( )
C
có chu vi bằng
6
nên có bán kính là:
6
3
2
C
r
==
.
Mặt phẳng
( )
Q
song song với mp
( )
P
nên phương trình mặt phẳng
( )
Q
là:
2 2 0x y z D+ + =
( )
7D −
.
( )
Q
cắt
( )
S
theo giao tuyến đường tròn
( )
C
nên
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
, 3 25 , , 4
C
r R d I Q d I Q d I Q= = =
( )
2.1 2 2 3
17
4 5 12
7
4 4 1
D
D
D
D
+ +
=
= =
=−
++
Kết hợp điều kiện
7D −
ta có phương trình
( )
:2 2 17 0Q x y z+ + =
.
Câu 39. Chọn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2;2I
bán kính
1R =
.
Ta có
222
2 4 4
1 2 2 1
3 3 3
IM R
= + + = =
Suy ra mặt phẳng
( )
ABC
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại điểm
M
.
Nên mặt phẳng
( )
ABC
có véctơ pháp tuyến
1 2 2
;;
3 3 3
MI


.
Phương trình mặt phẳng
( )
2 4 4
:1 2 2 0 1
3 3 3 6 3 3
x y z
ABC x y z
+ + = + + =
.
Suy ra
6; 3; 3a b c= = =
. Vậy
1
9.
6
OABC
V abc==
Câu 40. Chn B
d
nm trên hai mt phng
()P
()Q
nên
d
chính là giao tuyến ca hai mt phẳng đó
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
và bán kính
2R =
.
Mt phng
( )
đi qua
I
và vuông góc với đường thng
d
có phương trình:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
160
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 4 1 0 2 4 4 0x y z x y z + = + =
.
Gi
K
hình chiếu ca
I
trên
d
, do
( )
2 2 ; ;4K d K t t t +
( )
K
( )
2. 2 2 4.4 4 0t t t + + + =
( )
0 2;0;0tK =
.
Mt phng
( )
ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn ln
( )
C
. Ta
( )
,M N C
gi
H IK MN=
. Suy ra
H
là trung điểm ca
MN
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 0 2 0 1 6IK = + + =
.
Ta có
2
2
.2
6
IH IK IM IH= = =
nên
2
2
2 2 4
2 2 2 2
3
63
MN HM IM

= = = =


.
Câu 41. Chn C
Gi điểm thuc mt cu .Vì nên
.
Ta thy rng tọa độ thỏa phương trình cũng là phương trình mặt cu.
Như vậy điểm nm trên giao tuyến ca hai mt cu ,đó là một đường tròn.
Để tìm bán kính của đường tròn giao tuyến ta làm như sau:
Bng cách kh đi t phương trình ta được phương trình
Phương trình là phương trình của mt mt phng.
Như vậy điểm nm trên giao tuyến ca mt cu (hoc ca cũng được) vi mt phng
.
Mt cu có tâm và bán kính .
Khong cách t tâm đến mt phng là: .
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là .
Câu 42. Chọn B
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2.2 5 2 2 1
6
;2
3
4 1 4
d I P
+ +
= = =
++
.
Mt cu có tâm
( )
2; 5; 2I −−
và có
2R =
nên
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 5 2 4S x y z + + + + =
.
Câu 43. Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2;3I
, bán kính
17Rm=−
(điều kiện
17m
).
( )
;;M x y z
( )
S
2
. 16MA MO MB+=
( )
( )
2
2
2 2 2 2
2 2 2 4 4 16x y z x y z x y+ + + + + + + + + =
2 2 2
2 2 2 8 4 4 2 12 16x y z x y z + + + + + + =
( )
2 2 2
4 2 2 2 2 0 x y z x y z S
+ + + + + =
M
( )
S
M
( )
S
( )
S
2 2 2
,,x y z
( )
S
( )
S
( )
0 yP=
( )
P
M
( )
S
( )
S
( )
P
( )
S
( )
2;1; 2I −−
3R =
I
( )
P
( )
( )
,1d d I P==
22
9 1 2 2r R d= = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
161
Khoảng cách từ tâm
I
đến mặt phẳng
( )
là:
( )
( )
=, 2.dI
Đường tròn giao tuyến có bán kính là:
8
4
2
r
==
.
Ta có
( )
( )
2 2 2
, 17 4 16 3R d I r m m= + = + =
(thỏa mãn).
Câu 44. ChọnB
Cách 1
Xét mặt phẳng
( )
phương trình
0x by cz d+ + + =
thỏa mãn các điều kiện: đi qua hai điểm
( )
1;1;1A
( )
0; 2;2B
, đồng thời cắt các trục tọa độ
,Ox Oy
tại hai điểm cách đều
O
.
( )
đi qua
( )
1;1;1A
( )
0; 2;2B
nên ta có hệ phương trình:
( )
10
*
2 2 0
b c d
b c d
+ + + =
+ + =
Mặt phẳng
( )
cắt các trục tọa độ
,Ox Oy
lần lượt tại
( )
;0;0 , 0; ;0
d
M d N
b



.
,MN
cách đều
O
nên
OM ON=
. Suy ra:
d
d
b
=
.
Nếu
0d =
thì chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán (mặt phẳng này sẽ đi
qua điểm
O
).
Do đó để tồn tại hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán thì:
1
d
db
b
= =
.
Với
1b =
,
( )
24
*
2 2 6
c d c
c d d
+ = =



+ = =

. Ta được mặt phẳng
( )
P
:
4 6 0x y z+ + =
Với
1b =−
,
( )
02
*
2 2 2
c d c
c d d
+ = =



+ = =

. Ta được mặt phẳng
( )
Q
:
2 2 0x y z + =
Vậy:
( ) ( )
1 2 1 2
1. 1 4. 2 9bb c c+ = + =
.
Cách 2 ;
( )
1; 3;1AB =
Xét mặt phẳng
( )
phương trình
0x by cz d+ + + =
thỏa mãn các điều kiện: đi qua hai điểm
( )
1;1;1A
( )
0; 2;2B
, đồng thời cắt các trục tọa độ
,Ox Oy
tại hai điểm cách đều
O
lần lượt tại
,MN
. Vì
,MN
cách đều
O
nên ta có 2 trường hợp sau:
TH1:
( ;0;0), (0; ;0)M a N a
với
0a
khi đó
( )
chính
( )
P
. Ta
( ; ;0)MN a a=−
, chọn
1
( 1;1;0)u =−
là một véc tơ cùng phương với
MN
. Khi đó
1
, ( 1; 1; 4)
P
n AB u

= =

,
suy ra
( )
1
: 4 0P x y z d+ + + =
TH2:
( ;0;0), (0; ;0)M a N a
với
0a
khi đó
( )
chính
( )
Q
. Ta
( ; ;0)MN a a=
, chọn
2
(1;1;0)u =
là một véc tơ cùng phương với
MN
. Khi đó
2
, ( 1;1;2)
Q
n AB u

= =

,
suy ra
( )
2
: 2 0Q x y z d + =
. Vậy:
( ) ( )
1 2 1 2
1. 1 4. 2 9bb c c+ = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
162
Câu 45. Chn D
Gi
( )
;;I a b c
là tâm mt cu
( )
S
.
Do
( )
S
tiếp xúc vi c ba mt phng
( )
,
( )
,
( )
nên ta có
1 1 1a b c R = = + =
.
Mt khác, ta li có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 5 2R IM a b c= = + +
.
Do đó ta có hệ:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 5 2 1
2 5 2 1 1
2 5 2 1
a b c a
a b c b
a b c c
+ + =
+ + =
+ + = +
.
Quan sát ta thy rng
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
3
1 2 1 0
2
1 5 3 1 0
3
1 2 1 0
2
a a a a
b b b b
c c c c
+ + +
.
Do đó
1 1 1 1 1 1a b c a b c = = + = =
.
T
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1
1
2 5 2 1
a b c
a b c a
= =
+ + + =
4
4
4
a
b
c
=
=
=−
. Vy
3R IM==
.
Câu 46. Chn A
Gi
R
là bán kính mt cu. Do mt cu tiếp xúc vi mt phng
( )
P
nên ta có:
( )
( )
,d I P R=
( ) ( )
22
2
1 2.2 2.1 2
1 2 2
R
=
+ +
3R=
. Suy ra
9d =
.
T
( ) ( ) ( )
2 2 2
x a y b z c d + + =
và tâm
( )
1;2;1I
suy ra
1a =−
;
2b =
;
1c =
.
Vy
T a b c d= + + +
1 2 1 9 11= + + + =
.
Câu 47. Chn C
Gi s mt cu
( )
S
có bán kính
R
và có tâm
( )
0;0;Ic
(vì tâm
I
thuc trc
Oz
).
Ta có:
( )
( )
;d I Oxy c=
( )
( )
;2d I c
=−
.
mt phng
( )
Oxy
ct
( )
S
theo đường tròn bán kính bng 2 nên
( )
( )
( )
2
2
; 4 4R d I Oxy c= + = +
.
mt phng
( )
:
2z =
ct
( )
S
theo đường tròn bán kính bng 4 nên
( )
( )
( )
( )
2
2
; 16 2 16R d I c
= + = +
.
Suy ra:
( )
2
2
4 2 16 4 16 4c c c c+ = + = =
( )
0;0;4I
20R =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
163
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
là:
( )
2
22
4 20x y z+ + =
.
Câu 48. Chọn D
Phương trình mặt phẳng
( )
Oyz
0x =
.
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oyz
có bán kính
( )
( )
,4R d I Oyz==
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 9 16 16x y z + + =
.
Câu 49. Chn C
Gi
( )
;;I a b c
là tâm ca mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
:S x a y b z c D
+ + =
.
I
nm trên
( )
P
( )
Q
nên:
2 4 7 0
4 5 14 0
a b c
a b c
+ =
+ + =
( )
1
Mt khác,
( )
S
cùng tiếp xúc vi
( )
R
( )
S
nên:
( )
( )
( )
( )
,,d I R d I S=
2 2 2 2 2 4
33
a b c a b c+ + +
=
2 2 2 2 2 4 2 4
2 2 2 2 2 4 2 2 1 0
a b c a b c
a b c a b c a b c
+ = + + =



+ = + + + =

2 2 1 0a b c + + =
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta được h:
2 4 7 0
4 5 14 0
2 2 1 0
a b c
a b c
a b c
+ =
+ + =
+ + =
1
3
3
a
b
c
=−
=
=
5abc + + =
.
Câu 50. Chọn C
Mặt cầu
()S
có tâm là
(0;1;1)I
bán kính
3R =
. Vì
53IA =
nên điểm
A
nằm trong mặt cầu.
Gọi
H
r
lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn thiết diện.
Khi đó, ta luôn
2 2 2 2 2
4r R IH R IA= =
(vì
H
trùng với
A
hoặc
AIH
vuông tại
H
nên
IH IA
).
Vậy đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì có bán kính nhỏ nhất
2r =
khi
A
trùng với
H
.
Câu 51. Chọn C
Mặt cầu
()S
có tâm là
(0;1;1)I
bán kính
3R =
. Vì
53IA =
nên điểm
A
nằm trong mặt cầu.
Gọi
H
r
lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn thiết diện.
Khi đó, ta luôn
2 2 2 2 2
4r R IH R IA= =
(vì
H
trùng với
A
hoặc
AIH
vuông tại
H
nên
IH IA
).
Vậy đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì có bán kính nhỏ nhất
2r =
khi
A
trùng với
H
.
Câu 52. Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
164
Mặt cầu
( )
1
S
tâm
( )
0;0;0O
, bán nh
1
5R =
. Mặt cầu
( )
2
S
tâm
( )
2;0;2K
, bán kính
2
1R =
, mặt phẳng
( )
P
1
vectơ pháp tuyến là
( )
( )
1;0 ; 1
P
n =
.
( )
2;0;2OK =−
cùng phương với
( )
( )
1;0 1
P
n =
nên
OK
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên mặt phẳng
( )
P
nên
O
,
K
,
H
thẳnghàng.
Ta
( )
( )
1
; 3 2OH d O P R= =
,
( )
( )
2
;2KH d K P R= =
,
22OK =
,
21
OK R R+
( )
P
cắt
( )
1
S
( )
P
không cắt
( )
2
S
( )
1
S
chứa
( )
2
S
.
Do đó mặt cầu tâm
I
phải tiếp xúc trong với
( )
1
S
tại
A
và tiếp xúc ngoài với
( )
2
S
tại
B
.
Gọi
R
là bán kính với mặt cầu tâm
I
.
Suy ra:
1
5OI R R R= =
2
1KI R R R= + = +
.
Ta
2 2 2 2 2
IH OI OH KI KH= =
( ) ( )
22
2
5 18 1 2IH R R = = +
12 8R=
2
3
R=
2
2
27
12
39
IH

= + =


7
3
IH=
.
Khi đó
I
thuộc mặt cầu
( )
3
S
tâm
H
, bán kính
3
7
3
R =
.
I
thuộc mặt phẳng
( )
P
nên
I
thuộc đường tròn giao tuyến và có bán kính là
3
7
3
rR==
Vậy diện tích là
2
7
9
r

=
.
Câu 53. Chn B
Mt phng
( )
P
một vectơ pháp tuyến
( )
1;2; 2
P
n =−
.
Mt cu
( )
1
S
tâm
( )
1
2;0; 1I
bán kính
1
1R =
Mt cu
( )
2
S
tâm
( )
2
4; 2;3I −−
bán kính
2
2R =
.
Ta có
( )
1 2 1 2 1 2
6; 2;4 2 14I I I I R R= = +
suy ra
( )
1
S
,
( )
2
S
nằm ngoài nhau.
Ta
( )( )
1 1 1 2 2 2
2 2 5 2 2 5 0
I I I I I I
x y z x y z+ + + +
nên
1
I
,
2
I
nm v hai phía đối vi mt phng
( )
P
.
Ngoài ra
( )
11
,3d I P R=


,
( )
22
,3d I P R=


.
Gi
,NP
lần lượt là giao điểm của đoạn thng
12
II
vi hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
.
Ta có
1 2 1 2 1 2 1 2
MA MB AI BI I I MA MB NI PI I N NP PI MA MB NP+ + + + + + + + +
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
AN
,
BP
,,M N P
thng hàng.
Khi đó
( )
1 2 1 2
min
2 14 3MA MB NP I I R R+ = = =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
165
DNG 6. CC TR LIÊN QUAN ĐẾN MT PHNG
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;1;1)A
,
( 1; 2; 0)B
,
(3; 1; 2)C
M
điểm thuc
mt phng
( )
:2 2 7 0x y z
+ + =
. Tính giá tr nh nht ca
3 5 7P MA MB MC= +
.
A.
min
20P =
. B.
min
5P =
. C.
min
25P =
. D.
min
27P =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;0;1A
,
( )
2;8;3B
điểm
( )
;;M a b c
di động trên
mt phng
( )
Oxy
. Khi
MA MB+
đạt giá tr nh nht thì giá tr
3a b c++
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 3. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, Cho hai điểm
( ) ( )
3;5; 5 , 5; 3;7AB
và mt phng
( )
:0P x y z+ + =
. Tìm tọa độ điểm
M
trên mt phng
( )
P
sao cho
22
2MA MB
ln nht.
A.
( )
2;1;1M
. B.
( )
2; 1;1M
. C.
( )
6; 18;12M
. D.
( )
6;18;12M
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
(2; 2;4)A
,
( 3;3; 1)B −−
mặt phẳng
( );2 2 8 0P x y z + =
. Xét
M
điểm thay đổi thuộc
()P
, giá trị nhỏ nhất của
22
23MA MB+
bằng
A.
145
. B.
108
. C.
105
. D.
135
.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
( )
2;1;3A
,
( )
1; 1;2B
,
( )
3; 6;1C
. Điểm
( )
;;M x y z
thuộc mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho
2 2 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị biểu thức
P x y z= + +
.
A.
0P =
. B.
2P =
. C.
6P =
. D.
2P =−
.
Câu 6. Cho
( ) ( )
4;5;6 ; 1;1;2AB
,
M
là một điểm di động trên mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P x y z+ + + =
.
Khi đó
MA MB
nhận giá trị lớn nhất là?
A.
77
. B.
41
. C.
7
. D.
85
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0;1;2A
,
( )
1;1;1B
,
( )
2; 2;3C
mặt phẳng
( )
: 3 0P x y z + + =
. Gọi
( )
;;M a b c
là điểm thuộc mặt phẳng
( )
P
thỏa mãn
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
23a b c++
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
00M m; ;
,
( )
00N ;n;
,
( )
00P ; ; p
không trùng vi gc
tọa độ tha mãn
2 2 2
3m n p+ + =
. Tìm giá tr ln nht ca khong cách t
O
đến mt phng
( )
MNP
.
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
1;4;5A
,
( )
0;3;1B
,
( )
2; 1;0C
mt phng
( )
:3 3 2 15 0P x y z =
. Gi
;;M a b c
điểm thuc mt phng
P
sao cho tng các bình
phương khoảng cách t
M
đến A, B, C nh nht. Tính
abc
.
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
166
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 5 0P x y z+ + =
hai điểm
( )
1;0;2A
,
( )
2; 1;4B
. Tp hợp các điểm
M
nm trên mt phng
( )
P
sao cho tam giác
MAB
có din tích
nh nht.
A.
7 4 7 0
3 5 0
x y z
x y z
+ =
+ =
. B.
7 4 14 0
3 5 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
.
C.
7 4 7 0
3 5 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
.
D.
7 4 5 0
3 5 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
.
Câu 11. Trong hệ trục
,Oxyz
cho điểm
( )
1;3;5 ,A
( )
2;6; 1 ,B
( )
4; 12;5−−C
mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0.+ =P x y z
Gọi
M
điểm di động trên
( )
.P
Gía trị nhỏ nhất của biểu thức
= + +S MA MB MC
A.
42.
B.
14.
C.
14 3.
D.
14
.
3
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 5 0S x y z x y z+ + + + =
. Gi s
( )
MP
( )
NS
sao cho
MN
cùng phương
với vectơ
( )
1;0;1u =
và khong cách gia
M
N
ln nht. Tính
.MN
A.
3MN =
. B.
1 2 2MN =+
. C.
32MN =
. D.
14MN =
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
: 3 0P ax by cz+ + =
mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 1;2 , 1;1;3MN−−
không đi qua điểm
( )
0;0;2H
. Biết rằng khoảng cách t
H
đến mặt
phẳng
( )
P
đạt giá trị lớn nhất. Tổng
2 3 12T a b c= + +
bằng
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho hai điểm
( )
3;1;1M
,
( )
4;3;4N
đường thẳng
7 3 9
:
1 2 1
x y z
= =
. Gọi
( )
;;I a b c
điểm thuộc đường thẳng
sao cho chu vi tam giác
IMN
nhỏ nhất. Tính
T a b c= + +
.
A.
23
3
T =
. B.
29T =
. C.
19T =
. D.
40
3
T =
.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1; 3;0)A
,
(5; 1; 2)B −−
mặt phẳng
( ) : 1 0P x y z+ + =
. Xét các điểm
M
thuộc
()P
, giá trị lớn nhất của biểu thức
| MA MB|
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
25
. D.
26
Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
( ): ( 3) ( 6) 45S x y z+ + =
( )
1;4;5M
. Ba đường
thẳng thay đổi
1
d
,
2
d
,
3
d
nhưng luôn đôi một vuông góc ti
O
ct mt cu tại điểm th hai ln
t là
A
,
B
,
C
. Khong cách ln nht t
M
đến mt phng
( )
ABC
A. 3. B.
5
. C. 4. D.
6
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
167
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim mt phng
. Tìm giá tr ln nht ca khong cách
t A đến mt phng
( )
P
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian , cho đim , đường thng mt cu
. Mt phng chứa đường thng tha mãn khong
cách t điểm đến ln nht. Mt cu ct theo đường tròn có bán kính bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2;3 ,A
( )
2;3;4B
mặt cầu
( )
2 2 2
: 100.S x y z+ + =
Phương trình mặt phẳng qua hai điểm
,AB
và cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn có bán kính
nhỏ nhất là
A.
2 3 0.x y z+ + =
B.
2 0.xz + =
C.
1 0.yz + =
D.
2 0.x y z + =
Câu 20. Trong không gian , cho hai điểm , . Gi s điểm thay đổi trong mt
phng Tìm giá tr ln nht ca biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong không gian , cho mt phng . Tìm tọa độ
điểm sao cho đạt giá tr ln nht.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho mt phng hai điểm . Biết sao cho
đạt giá tr nh nhất. Khi đó, hoành độ của điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3M
. Mặt phẳng
( )
:0P x Ay Bz C+ + + =
chứa trục
Oz
và cách điểm
M
một khoảng lớn nhất, khi đó tổng
A B C++
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
;;A a b c
với
a
,
b
,
c
các số thực dương
thỏa mãn
( )
( )
2 2 2
5 9 2+ + = + +a b c ab bc ca
( )
3
22
1
=−
+
++
a
Q
bc
abc
có giá trị lớn nhất. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mặt
phẳng
( )
MNP
A.
4 4 12 0+ + =x y z
. B.
3 12 12 1 0+ + =x y z
.
C.
440+ + =x y z
. D.
3 12 12 1 0+ + + =x y z
.
( )
3; 2;4A
( )
( ) ( )
( )
2 2 2
: 2 4 1 2 3 1 1 0P m m x m m y m z m+ + + + + =
5
29
33
21
Oxyz
( )
2; 3;4A
12
:
2 1 2
x y z
d
−+
==
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 2 1 20S x y z + + + =
( )
P
d
A
( )
P
( )
S
( )
P
5
1
4
2
Oxyz
( )
1;2;3A
( )
4;4;5B
M
( ):2 2 2019 0.P x y z+ + + =
.P AM BM=−
17
77
7 2 3
82 5
Oxyz
( ) ( )
1;1;0 , 3; 1;4AB
( )
: 1 0x y z
+ + =
( )
M
MA MB
( )
1;3; 1M
3 5 1
;;
4 4 2
M



1 2 2
;;
3 3 3
M



( )
0;2;1M
( )
: 2 1 0x y z
+ =
( ) ( )
0; 1;1 , 1;1; 2AB−−
( )
M
MA MB+
M
x
M
1
3
M
x =
1
M
x =−
2
M
x =−
2
7
M
x =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
168
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
( )
2;3;4B
. Gi
( )
P
mt phng cha
đường tròn giao tuyến ca hai mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
1
: 1 1 4S x y z + + + =
( )
2 2 2
2
: 2 2 0S x y z y+ + + =
. Xét
M
,
N
hai điểm bt k thuc mt phng
( )
P
sao cho
1MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
(1; 2;1)M
. Viết phương trình mặt phẳng
()P
qua
M
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
++
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
+ + =( ) : 2 3 8 0P x y z
. B.
+ + =( ) : 1
1 2 1
y
xz
P
.
C.
+ + =( ) : 4 0P x y z
. D.
+ + =( ) : 2 6 0P x y z
.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho các đim
( )
1;1;1A
,
( )
2;3;4B
,
( )
3;2;4C
,
( )
2; 1; 3D
. Mt
phng
( )
P
thay đổi nhưng luôn qua
D
không ct cnh nào ca tam giác
ABC
. Khi tng các
khong cách t
A
,
B
,
C
đến
( )
P
ln nht thì
( )
P
một phương trình dạng
29 0ax by cz+ + + =
. Tính tng
a b c++
.
A. 9. B. 5. C. 13. D. 14.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 2; 1A −−
,
( )
2; 4;3B −−
,
( )
1;3; 1C
mặt
phẳng
( )
: 2 3 0P x y z+ =
. Biết điểm
( ) ( )
;;M a b c P
thỏa mãn
2T MA MB MC= + +
đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính
S a b c= + +
.
A.
1S =−
. B.
1
2
S =
. C.
0S =
. D.
1
2
S =−
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;1;1)A
,
( 2;3;4)B
( 2;5;1)C
. Điểm
( ; ;0)M a b
thuộc
mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
2 2 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng
22
T a b=+
bằng
A.
10T =
. B.
25T =
. C.
13T =
. D.
17T =
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;1;1)A
,
( 2;3;4)B
( 2;5;1)C
. Điểm
( ; ;0)M a b
thuộc
mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
2 2 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng
22
T a b=+
bằng
A.
10T =
. B.
25T =
. C.
13T =
. D.
17T =
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;6A
,
( )
2;4;0B
( )
0;4;6C
. Biết
M
điểm để
biu thc
MA MB MC MO+ + +
đạt giá tr nh nhất, phương trình đường thng
đi qua hai điểm
( )
3;0; 1H
M
A.
31
:
2 1 3
x y z−+
= =
. B.
31
:
1 1 3
x y z−+
= =
.
C.
31
:
1 3 1
x y z−+
= =
. D.
31
:
1 1 2
x y z−+
= =
−−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
169
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2;2A
,
( )
2;2;0B
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z + =
. Xét các điểm
M
,
N
di động trên
( )
P
sao cho
1MN =
. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
22
23MA NB+
bằng
A.
49,8
. B.
45
. C.
53
. D.
55,8
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) ( )
: 1 2 1 0P mx m y z m+ + =
, với
m
tham số. Gọi
( )
T
tập hợp các điểm
m
H
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;3;0H
trên
( )
P
. Gọi
,ab
lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ
O
đến một điểm thuộc
( )
T
. Khi đó,
ab+
bằng
A.
52
. B.
33
. C.
82
. D.
42
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
170
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1. Chn D
Gi
( )
;;I x y z
sao cho
3 5 7 0IA IB IC+ =
( )
1
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 1 5 1 7 3 0
23
3 1 5 2 7 1 0 20
11
3 1 5 0 7 2 0
x x x
x
y y y y
z
z z z
+ =
=−
+ = =


=−
+ =
. Suy ra
( )
23;20; 11I −−
.
Xét
( ) ( ) ( )
3 5 7 3 5 7P MA MB MC MI IA MI IB MI IC= + = + + + +
.
( )
3 5 7P MI IA IB IC= + +
.
T
( )
1
ta có
P MI MI==
.
min
P
khi
MI
ngn nht hay
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên mt phng
( )
.
Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
( )
min
2
22
2. 23 20 2. 11 7
, 27
2 1 2
P d I
+ +
= = =
+ +
.
Câu 2. Chn B
D thấy hai điểm
,AB
nm v cùng mt phía so vi mt phng
( )
Oxy
.
Gi
C
là điểm đối xng vi
A
qua
( )
Oxy
suy ra
( )
2;0; 1C
.
Đưng thng
BC
đi qua
( )
2;0 1C
( )
1
1;2;1
4
u CB= =
làm vecto ch phương phương
trình là:
2
2
1
xt
yt
zt
=−
=
= +
. Khi đó
46MA MB MC MB BC+ = + =
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
,,M B C
thng hàng.
Suy ra
( ) ( )
min 4 6MA MB M Oxy BC+ = =
nên tọa độ đim
( )
;;M x y z
tha mãn h:
2
1
2
2
1
0
0
xt
x
yt
y
zt
z
z
=−
=
=

=

= +

=
=
. Vy
( )
1;2;0 1, 2, 0 3 3M a b c a b c = = = + + =
.
Oxy
A
C
M
B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
171
Câu 3. Chn C
Cách 1.
Gi
( )
;;M a b c
thuc mt phng
( )
:0P x y z+ + =
nên ta có
0a+b+c =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
2 3 5 5 2 5 3 7MA MB a b c a b c

= + + + +

2 2 2
26 22 38 107a b c a b+ c= +
( ) ( ) ( )
2 2 2
13 11 19 544a b+ c

= + + +

.
Theo bất đẳng thc Bunnhia ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0 21 13 11 19 3 13 11 19a+b+c a + b + + c a + b + + c

= =

( ) ( ) ( )
2 2 2
13 11 19 147a + b + + c
( ) ( ) ( )
2 2 2
22
2 13 11 19 544 397MA MB a b+ c

= + + +

Du bng xy ra khi:
13 11 19
7
1 1 1
a b + c−−
= = =
6
18
12
a
b
c
=
=
=
( )
6; 18;12M−
.
Cách 2.
(Căn cứ vào đề cho đáp án sẵn tọa độ điểm
M
)
M
thuc mt phng
( )
:0P x y z+ + =
nên loi B, D.
Vi
( )
22
2;1;1 2 149M MA MB =
, vi
( )
22
6; 18;12 2 397M MA MB =
T đó loại A. Vậy đáp án là C.
Cách 3.
Ta có th dùng tâm t c như sau:
Gi
I
tha mãn
20IA IB−=
( )
20IO OA IO OB + + =
2OI OB OA =
( )
13; 11;19I−
.
Khi đó:
22
2MA MB
( ) ( )
22
2MA MB=−
( ) ( )
22
2MI IA MI IB= + +
( )
2 2 2
2MI IA IB= +
ln
nht khi
I
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
( ) ( )
6; 18;12PM−
.
Câu 4. Chn D
Gi
I
là điểm thỏa điều kiện :
2 3 0IA IB+=
. Khi đó
( 1;1;1)I
.
T=
22
23MA MB+
22
2 2 2 2 2
2 3 2( ) 3( ) 5 2 3MA MB MI IA MI IB MI IA IB= + = + + + = + +
.
T đạt giá tr nh nht
min
MI
.
()MP
nên
min
MI
M
hình chiếu ca
I
lên mt phng
( )
P
2 2 2
2.( 1) 1 2.1 8
(I,( )) 3
2 ( 1) 2
MI d P
+
= = =
+ +
.
Khi đó:
2 2 2
min
5 2 3 135T MI IA IB= + + =
.
Câu 5. Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
172
Gọi
I
là điểm thỏa
0IA IB IC+ + =
( )
2; 2;2I−
.
2 2 2
MA MB MC++
( ) ( ) ( )
2 2 2
MI IA MI IB MI IC= + + + + +
( )
2 2 2 2
3 2 .MI IA IB IC MI IA IB IC= + + + + + +
2 2 2 2
3MI IA IB IC= + + +
.
( )
M Oyz
2 2 2
MA MB MC + +
đạt giá trị nhỏ nhất
M
hình chiếu của
I
lên
( )
Oyz
( )
0; 2;2M−
. Vậy
0 2 2 0P = + =
.
Câu 6. Chọn B
Ta có
MA MB AB−
với mọi điểm
( )
MP
( ) ( )
2.4 5 2.6 1 . 2.1 1 2.2 1 208 0+ + + + + + =
nên hai điểm
,AB
nằm cùng phía với
( )
P
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
( )
M AB P=
Khi đó,
MA MB
nhận giá trị lớn nhất là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 1 5 1 6 2 41AB = + + =
.
Câu 7. Chọn C
Ta có trọng tâm của tam giác
ABC
( )
1;0;2G
. Khi đó:
33MA MB MC MG MG+ + = =
.
Vậy
min
min
MA MB MC MG M+ +
là hình chiếu vuông góc của
G
trên mặt phẳng
( )
P
.
Gọi
d
đường thẳng qua
G
vuông góc với
( )
P
, ta phương trình đường thẳng
d
là:
1
2
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. Giá trị
t
ứng với tọa độ điểm
M
là nghiệm của phương trình:
( ) ( ) ( )
1 2 3 0 3 6 0 2t t t t t+ + + + = + = =
.
Vậy
( )
1;2;0M
. Khi đó:
2 3 1 2.2 3.0 3a b c+ + = + + =
.
Câu 8. Chn C
Do
M
,
N
,
P
không trùng vi gc tọa độ nên
0m
,
0n
,
0p
.
Phương trình mặt phng
( )
MNP
là:
1 1 1
1 1 0
x y z
x y z
m n p m n p
+ + = + + =
( )
( )
2 2 2
1
1 1 1
d O, MNP
m n p
=
++
Áp dng bất đẳng thc Côsi cho ba s dương
2
m
,
2
n
,
2
p
và ba s dương
2
1
m
,
2
1
n
,
2
1
p
ta có:
2 2 2 2 2 2
3
3m n p m n p+ +
3
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
3
m n p m n p
+ +
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1
9m n p
m n p

+ + + +


; Mà
2 2 2
3m n p+ + =
suy ra:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
173
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
33
1 1 1 3
m n p m n p
m n p
+ + + +
++
( )
( )
1
3
d O, MNP
. Du bng xy ra khi và ch khi
2 2 2
1m n p= = =
.
Vy giá tr ln nht ca khong cách t
O
đến mt phng
( )
MNP
1
3
. Chn C
Câu 9. Chn C
Ta có:
1;2;2I
là trng tâm ca tam giác ABC.
MA, MB, MC là khong cách t M đến các điểm A, B, C.
Xét
2 2 2
2 2 2
MA MB MC MA MB MC
=
2 2 2
MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2
3 2 . 2 . 2 .MI IA IB IC MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2
3 2 .MI IA IB IC MI IA IB IC
2 2 2 2
3 2 .0MI IA IB IC MI
(do I là trng tâm ca tam giác ABC nên
0IA IB IC
)
2 2 2 2
3MI IA IB IC
.
2 2 2
IA IB IC
có giá tr không đổi nên
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht khi MI ngn
nhất. Khi đó M là hình chiếu vuông góc ca I lên mt phng
P
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua MI , vuông góc vi mt phng
P
.
Đưng thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1;1;1I
, nhận véc pháp tuyến ca
( )
P
( )
3; 3; 2
P
n =
một véc tơ chỉ phương nên phương trình tham số ca
d
13
: 2 3
22
xt
d y t t
zt
.
M P d
.
1 3 ;2 3 ;2 2M d M t t t
.
Mt khác
( )
MP
nên:
3 1 3 3 2 3 2 2 2 15 0 1t t t t
.
Do đó
4; 1;0M
. Suy ra
3abc
.
Câu 10. Chn C
Ta có:
( )
;( )
1
.
2
MAB
M AB
S d AB
=
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
174
Ta có: Din tích tam giác
MAB
nh nht
( )
;( )M AB
d
nh nht.
( )
1; 1;2AB =−
;
( )
( )
3;1; 1
P
n =−
( )
. 0.
P
n AB=
AB
song song vi mt phng
( )
.P
( )
;( )M AB
d
ngn nht,
M
( )
.P
Nên
M
thuc giao tuyến ca mt phng
( )
P
mt phng
( )
.Q
Vi
( )
Q
là mt phng vuông góc vi
( )
P
và đi qua
AB
.
Mt phng
( )
Q
vuông góc vi
( )
P
đi qua
AB
( ) ( )
( )
; 1; 7; 4 .
QP
n n AB

= =

( ) ( ) ( )
: 7 4 0 1 7.0 4.2 0 7 : 7 4 7 0
A A A
A Q Q x y z c c c Q x y z + = + = = + =
( )
( )
7 4 7 0
.
3 5 0
MQ
x y z
M
x y z
MP
+ =

+ + =
Câu 11. Chọn B
Gọi
( )
1 1 1
;;G x y z
là trọng tâm tam giác
.ABC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
M
là điểm tùy  nên
3.+ + =MA MB MG MG
Vậy
3 3 .= + + = =S MA MB MC MG MG
Do
G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
( )
1
1
1
1 2 4
1
33
3 6 12
1 1; 1;3 .
33
5 1 5
3
33
++
+
= = =
++
+−
= = =
++
−+
= = =
A B C
A B C
A B C
xxx
x
yyy
yG
zzz
z
G
cố định nên
3=S MG
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
MG
nhỏ nhất. Tức là
( )
.MG P
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
1.1 2. 1 2.3 5
14
,.
3
1 2 2
+
= = =
+ +
d G P MG
Vậy giá trị nhỏ nhất
14
3 3 3. 14.
3
= + + = = = =S MA MB MC MG MG
Câu 12. Chn C
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
và bán kính
1R =
. Ta có:
( )
( )
222
1 2.2 2.1 3
d , 2
1 2 2
I P R
+
= =
++
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
175
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
N
trên mt phng
( )
P
là góc gia
MN
NH
.
MN
cùng phương với
u
nên góc
có s đo không đổi,
HNM
=
.
1
.cos .
cos
HN MN MN HN
= =
nên
MN
ln nht
HN
ln nht
( )
( )
,3HN d I P R= + =
.
( )
1
cos cos ,
2
P
un
==
nên
1
32
cos
MN HN
==
.
Câu 13. Chọn D
Gọi
K
là hình chiếu của
H
lên
( )
P
,
E
là hình chiếu của
H
lên
MN
.
Ta có :
( )
( )
;d H P HK=
( )
;d H MN HE=
,
HK HE
(không đổi) .
Vậy
( )
( )
;d H P
lớn nhất khi
KE
, với
E
là hình chiếu của
H
lên
MN
1 1 7
;;
3 3 3
E
−−



.
Vậy mặt phẳng
( )
P
cần tìm mặt phẳng nhận
1 1 1
;;
3 3 3
HE
=


làm vectơ pháp tuyến đi qua
M
( )
: 3 0P x y z + =
. Vậy
1
1 16
1
a
bT
c
=−
= =
=
.
Câu 14. Chọn C
Cách 1.
Ta có
I 
;
( )
7 ;3 2 ;9I t t t+ +
.
Ta tính:
2
6 16 84MI t t= + +
;
2
6 16 34NI t t= + +
;
14MN =
.
Gọi
C
là chu vi tam giác
IMN
;
22
4 220 4 70
6 6 14
3 3 3 3
C t t
= + + + + + +
.
Hay
220 70
14
33
C + +
.
Chu vi tam giác
IMN
nhỏ nhất khi
4
3
t =−
; khi đó
17 17 23
;;
3 3 3
I



hay
19T =
.
Cách 2.
M
H
K
E
N
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
176
Gọi véc tơ
u
là véc tơ chỉ phương của
ta có
0u MN=
.
Đường thẳng
MN
vuông góc với
.
Gọi
( )
là mặt phẳng chứa
MN
và vuông góc với
.
Phương trình mặt phẳng
( )
chứa
MN
vuông góc với
là:
2 2 0x y z + =
.
Mặt phẳng
( )
cắt
tại
17 17 23
;;
3 3 3
H



.
Gọi điểm
I 
; Gọi
C
là chu vi tam giác
IMN
. Ta có:
C MI NI MN= + +
220 70
14 14
33
MH NH + + = + +
.
Vậy chu vi tam giác
IMN
nhỏ nhất khi
IH
. Hay
17 17 23
;;
3 3 3
I



. Vậy
19T =
.
Câu 15. Chọn C
Nhận xét:
( 1)(x ) 0
A A C B B C
x y z y z+ + + +
suy ra
A
B
khác phía với mặt phẳng
()P
Áp dụng công thức tính nhanh:Tọa độ điểm đối xứng của
0 0 0
( ; ; )M x y z
qua
(P) : ax 0by cz d+ + + =
là điểm
1 1 1
'( ; ; )M x y z
với
2
2
2
0 0 0
10
22
0 0 0
10
22
0 0 0
10
22
2 ( )
2 ( )
2 ( )
a ax by cz d
xx
abc
b ax by cz d
yy
abc
c ax by cz d
zz
abc
+ + +
=−
++
+ + +
=−
++
+ + +
=−
++
Gọi
'B
là điểm đối xứng của
B
qua
()P
suy ra
13 5 8
' ; ;
3 3 3
B
−−



Ta có
| MA MB | | MA MB' | AB' 2 5 = =
Câu 16. Chn D
I
H
B
C'
O
O'
C
A'
B'
A
M
I
N
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
177
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;3;6I
, bán kính
35R =
.
T din
OABC
vuông đỉnh
O
ni tiếp mt cu
( )
S
nên gi
O
,
A
,
B
,
C
lần lượt các
điểm đối xng vi
O
,
A
,
B
,
C
qua tâm
I
thì
.OBAC AC O B
hình hp ch nht ni tiếp mt
cu
( )
S
và đường chéo
OO
ca hình hp ct mt chéo tam giác
ABC
ti trng tâm
H
ca tam
giác
ABC
( )
12
0;2;4
33
OH OO OI H
= =
.
Mt phng
( )
ABC
thay đổi, luôn đi qua
( )
0;2;4H
nên
( )
( )
,6d M ABC MH=
.
( )
( )
,6d M ABC =
khi mt phng
( )
ABC
vuông góc vi
MH
.
Câu 17. Chn C
Gi là điểm c định mà mt phng
( )
P
luôn đi qua.
Ta có
. Ta có
Do đó khoảng cách t khong cách t A đến mt phng
( )
P
đạt giá tr ln nht bng
khi ti .
Câu 18. Chn D
Gi là hình chiếu vuông góc ca trên , là hình chiếu vuông góc ca trên . Ta có
. Vy mt phng tha mãn yêu cầu đề bài phi cha và vuông góc vi .
Gi . Ta có ,
.
Vy mt phng có vecto pháp tuyến đi qua điểm .
Phương trình mặt phng .
( )
0 0 0
;;M x y z
( ) ( )
( )
2 2 2
0 0 0
2 4 1 2 3 1 1 0 m m x m m y m z m m+ + + + + =
( ) ( )
2
0 0 0 0 0 0 0
1 2 4 6 2 1 0 x y m x y z m y z m + + + + + =
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
1 0 2
2 4 6 0 1
2 1 0 0
x y x
x y z y
y z z
+ = =


+ = =


+ = =

( )
2; 1;0M
( )
( )
,d A P AM
29AM =
( )
AM P
M
P
d
H'
H
A
H
A
d
H
A
( )
P
AH AH
( )
P
d
AH
( )
1 2 ; 2 ;2 ,H t t t t+ +
( )
2 1;1 ;2t 4AH t t= +
( )
2;1;2
d
u =
. 0 9 9 0 1
d
AH u t t= = =
( )
P
( )
1;2; 2AH =−
( )
1; 2;0Bd−
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
178
Mt cu có tâm . Ta có .
Vy ct theo đường tròn có bán kính
Phân tích: Bài có nhiều hướng giải,như đưa về phương trình chùm mặt phng rồi đánh giá max –
min, tuy nhiên dùng hình học là đơn giản hơn cả.
Yêu cu các em nm vững được v trí tương đối của điểm, đường, mt mt cu trong không
gian.
Trong các dng bài chứa điểm, chứa đường, tha mãn khong cách max thì nhìn chung khong
cách max chính là khong cách t điểm- đường ,điểm điểm theo d kiện đề bài.
Câu 19. Chọn B
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;0;0O
và có bán kính
10.R =
Ta có
2 2 2
1 2 3 14OA R= + + =
suy ra
A
nằm trong mặt cầu, nên đường thẳng
AB
luôn cắt
mặt cầu tại
2
điểm phân biệt.
Gọi
( )
P
là mặt phẳng cần tìm,
r
là bán kính đường tròn giao tuyến,
H
là hình chiếu vuông góc
của
O
lên
( )
P
K
là hình chiếu vuông góc của
O
lên đường thẳng
.AB
Do
2 2 2
100r OH R+ = =
nên
r
nhỏ nhất khi
OH
lớn nhất.
Từ
OH OK
suy ra
OH
lớn nhất khi
HK
( )
P
là mặt phẳng qua
A
nhận
OK
làm vectơ
pháp tuyến.
Ta có:
+
( )
1;1;1AB =
nên đường thẳng
AB
có phương trình
( )
1
2 .
3
xt
y t t
zt
=+
= +
=+
+ Gọi
( )
1 ;2 ;3K t t t+ + +
thì
( )
1 ;2 ;3OK t t t= + + +
, do
OK AB
nên
. 0 1 2 3 0 2OK AB t t t t= + + + + + = =
Suy ra
( )
1;0;1K
.
+
( )
P
qua
( )
1;2;3A
và nhận
( )
1;0;1OK
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
2 0 2 0x z x z + = + =
.
( )
S
( )
3;2; 1 , 2 5IR−=
( )
( )
,4d I P R=
( )
S
( )
P
( )
( )
22
, 20 16 2r R d I P= = =
H
K
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
179
Câu 20. Chn A
Ta có: nên các điểm đều nm cùng phía
so vi mt phng và đường thng luôn ct mt phng ti một điểm c định.
T bất đng thức véc Ta Du bng xy ra khi
giao điểm của đường thng vi mt phng .
Do đó , đạt được khi .
Câu 21. Chn B
Ta có: nên hai điểm
cùng nm v mt phía ca mt phng .
Ta có , nên ln nht khi và ch khi .
Phương trình đường thng : , do đó tọa độ điểm nghim ca h phương trình
. Do đó .
Câu 22. Chn D
Ta có: nên hai điểm
nm khác phía so vi mt phng . Nên đạt giá tr nh nht khi .
Phương trình đường thng : , do đó tọa độ điểm là nghim ca h phương
trình
2 / 7
2 / 7
3/ 7
1/ 7
t
x
y
z
=
=
=−
=
.Do đó ,
.
Câu 23. Chọn D
( )
P
chứa trục
Oz
nên luôn có
( )
( )
( )
;;d M P d M Oz
.
( )( )
2 2 2019 2 2 2019 0
A A A B B B
x y z x y z+ + + + + +
,AB
()P
AB
()P
| | | | .u v u v
.AM BM AB−
M
AB
()P
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 1 4 2 5 3 17
Max
AM BM AB = = + + =
( )
M AB P=
( )( ) ( )( )
1 1 1 1 0 1 3 1 4 1 0
A A A B B B
x y z x y z + + + + = + + + + +
A
B
( )
26MA MB AB =
MA MB
( )
M AB
=
AB
12
12
4
xt
yt
zt
=+
=−
=
M
12
12
4
10
xt
yt
zt
x y z
=+
=−
=
+ + =
1
8
3
4
5
4
1
2
t
x
y
z
=−
=
=
=−
3 5 1
;;
4 4 2
M



( )( ) ( )( )
2 1 2 1 0 1 2.1 1 1 1 4 1 0
A A A B B B
x y z x y z + + = + +
A
B
( )
MA MB+
( )
M AB
=
AB
12
13
xt
yt
zt
=
= +
=−
M
12
13
2 1 0
xt
yt
zt
x y z
=
= +
=−
+ =
2 3 1
;;
7 7 7
M



2
7
M
x =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
180
Suy ra
( )
( )
;d M P
đạt giá trị lớn nhất bằng
( )
;d M Oz MH=
, với
H
hình chiếu của
M
trên
trục
Oz
.
Dễ có
( )
0;0;3H
. Vậy
( )
P
đi qua
( )
0;0;3H
, có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 2;0MH −−
.
( )
: 2 0 2 0 2; 0 2P x y x y A B C A B C = + = = = = + + =
Câu 24. Chọn B
Đặt
=+t b c
( )
0t
;
2
22
2
+
t
bc
;
2
4
t
bc
.
( )
( )
2 2 2
5 9 2a b c ab bc ca+ + = + +
( ) ( )
2
2
5 5 9 28 + + + =a b c a b c bc
2 2 2
5 5 9 7 + a t at t
( )( )
5 2 0 + a t a t
2at
. Vậy
( )
3
41
27
=Q f t
tt
với
0t
.
Ta có
( )
24
41
0
9
= + =ft
tt
1
6
=t
(vì
0t
). Ta có bảng biến thiên
Vậy
16=
max
Q
1
3
=a
;
1
12
==bc
.
Suy ra tọa độ điểm
1 1 1
;;
3 12 12



A
; tọa độ các điểm
1
;0;0
3



M
;
1
0; ;0
12



N
;
1
0;0;
12



P
.
Phương trình mặt phẳng
( )
MNP
1
1 1 1
3 12 12
+ + =
x y z
3 12 12 1 0 + + =x y z
.
Câu 25. Chn A
Xét h
( ) ( )
22
2
2 2 2
1 1 4
2 2 0
x y z
x y z y
+ + + =
+ + + =
2 2 2
2 2 2
2 2 2 0
2 2 0
x y z x y
x y z y
+ + + =
+ + + =
0x=
Vy
( )
:0Px=
( )
(
P
chính là mt phng
( )
)
Oyz
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
181
Gi
( )
0;0;0C
( )
0;3;4D
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
( )
1;0;0A
( )
2;3;4B
trên
mt phng
( )
P
. Suy ra
1AC =
,
2BD =
,
5CD =
.
Áp dng bất đẳng thc
( ) ( )
22
2 2 2 2
a b c d a c b d+ + + + + +
, ta được
( ) ( )
( )
2 2 2 2
22
2
9
AM BN AC CM BD DN
AC BD CM DN
CM DN
+ = + + +
+ + +
+ +
Li có
5CM MN ND CD+ + =
nên suy ra
4CM ND+
. Do đó
5AM BN+
.
Đẳng thc xy ra khi
C
,
M
,
N
,
D
thng hàng theo th t đó
AC BD
CM DN
=
, tc
4 16
0; ;
5 15
M



7 28
0; ;
5 15
N



. Vy giá tr nh nht ca
AM BN+
là 5.
Câu 26. Chọn D
Gọi
H
hình chiếu của gốc tọa độ
O
lên mặt phẳng
( )
P
, do tứ diện
OABC
tứ diện vuông tại
O
nên ta có
+ + =
2 2 2 2
1 1 1 1
OA OB OC OH
nh nht khi và ch khi
OH
ln nht.
Mt khác
( )
( )
,OH d O P OM=
.
Vậy mặt phẳng
( )
( )
( )
( )
1;2;1
: : 2 6 0
1;2;1
M
P P x y z
n OM
+ + =
==
.
Câu 27. Chn C
* Gi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu ca
A
,
B
,
C
xung
( )
P
.
Gi
G
là trng tâm
ABC
( )
2;2;3G
.
Gi
G
là hình chiếu ca
G
xung mt phng
( )
P
.
* Tng khong cách t
A
,
B
,
C
xung
( )
P
, theo gi thiết thì
( ) ( )
//P ABC
nên
3d AA BB CC GG
= + + =
( )
max
max
d GG

.
GG GD
(mi quan h đường xiên hình chiếu)
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
182
( )
max
d G D P
qua
( )
2; 1; 3D
nhn
( )
4;3;6DG =
véc pháp tuyến nên có
phương trình:
( ) ( ) ( )
4 2 3 1 6 3 0x y z+ + + + + =
hay
( )
: 4 3 6 29 0P x y z+ + + =
. T đó suy ra
4a =
;
3b =
;
6c =
. Vy
4 3 6 13a b c+ + = + + =
.
Câu 28. Chọn C
Cách 1:
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 4 4 4 2T MA MB MC a b c a b c= + + = + + = + +
( )
( )
2
2 2 2
2
22
2
3
2 2 2 6
2
1 1 2
a b c
abc
+−
= + + = =
+ +
2T MA MB MC= + +
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
6
1
1 1 2 2
2 3 0 1
a b c
ab
a b c c

= = = =



+ = =

Cách 2:
Gọi
I
là trung điểm của
AB
,
J
là trung điểm của
IC
. Tính được
( ) ( )
1; 3;1 , 0;0;0IJ−−
.
Khi đó
2 2 2 4 4T MA MB MC MI MC MJ MJ= + + = + = =
. Do đó
T
đạt giá trị nhỏ nhất khi
M
là hình chiếu vuông góc của
J
trên
( )
P
.
Gọi
đường thẳng đi qua
J
vuông góc với
( )
P
. Khi đó
phương trình
2
xt
yt
zt
=
=
=−
. Tọa
độ của
M
là nghiệm của hệ phương trình
1
2
2 3 0
1
1 1 1 1
; ; 1 1 0
2
2 2 2 2
1
2
2
1
t
x y z
xt
x
MS
yt
y
zt
z
=
+ =
=
=


= + =


=


=

=−
=−
Câu 29. Chọn A
Ta có
( )
1;3;2G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
32
3
G
MA MB MC MA MB MC
MG GA MG MG
GA GB GC MG GA GB GC
G
B GC
MG
MG A GB GC
+ + = + +
+ + + + +=
+ + + + +
++= +
=+
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
183
Do đó
2 2 2
MA MB MC++
nhỏ nhất khi chỉ khi
MG
nhỏ nhất
M hình chiếu của G lên
mặt phẳng
( )
Oxy
. Do hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng
( )
Oxy
tọa độ
( )
1;3;0
Vậy
( )
1;3;0M
. Từ đó
( )
2
2
1 103T += =
.
Câu 30. Chọn A
Ta có
( )
1;3;2G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
32
3
G
MA MB MC MA MB MC
MG GA MG MG
GA GB GC MG GA GB GC
G
B GC
MG
MG A GB GC
+ + = + +
+ + + + +=
+ + + + +
++= +
=+
Do đó
2 2 2
MA MB MC++
nhỏ nhất khi chỉ khi
MG
nhỏ nhất
M hình chiếu của G lên
mặt phẳng
( )
Oxy
. Do hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng
( )
Oxy
tọa độ
( )
1;3;0
Vậy
( )
1;3;0M
. Từ đó
( )
2
2
1 103T += =
.
Câu 31. Chn D
Ta có:
( )
. . .cos ;a b a b a b=
.
Do
( )
cos ; 1ab
nên:
..a b a b
. Du bng xy ra khi
a
,
b
cùng hướng.
Gi
G
là là điểm tha mãn
0GA GB GC GO+ + + =
. Khi đó, tọa độ
G
1
4
3
4
2
4
A B C O
G
A B C O
G
A B C O
G
x x x x
x
y y y y
y
z z z z
z
+ + +
==
+ + +
==
+ + +
==
( )
1;2;3 14G GA GB GC GO = = = =
.
Đặt
T MA MB MC MO= + + +
.
14 14 14 14 14T MA MB MC MO = + + +
. . . .GAMA GB MB GC MC GO MO= + + +
. . . .GAMA GB MB GC MC GO MO + + +
( ) ( ) ( ) ( )
. . . .GA MG GA GB MG GB GC MG GC GO MG GO= + + + + + + +
( )
2 2 2 2
.GA GB GC GO MG GA GB GC GO= + + + + + + +
2 2 2 2
56 4 14GA GB GC GO T= + + + =
.
Giá tr nh nht
T MA MB MC MO= + + +
bng
4 14
khi 4 cặp véc tơ:
GA
MA
;
GB
MB
;
GC
MC
;
GO
MO
cùng hướng. Khi đó
M
trùng vi
G
.
( )
1;2;3M
. Đường thng
có một véctơ chỉ phương
( )
1
1; 1; 2
2
u MH= =
.
Vậy phương trình đường thng
là:
31
1 1 2
x y z−+
==
−−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
184
Câu 32. Chọn A
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
lên mặt phẳng
( )
P
.
Theo định lí Pitago có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ,( )) 9
.
( ,( )) 9
MA MH HA MH d A P MH
NB NK KB NK d B P NK
= + = + = +
= + = + = +
Đặt
2 2 2 2
, 2 3 2( 9) 3( 9).MH a NK b MA NB a b= = + = + + +
Mặt khác theo bất đẳng thức đường gấp khúc ta có:
3 1 3 2 .HM MN NK HK a b b a+ + = + +
Do đó
( ) ( )
2 2 2 2 2
2 3 2 9 3 (2 ) 9 5 12 57 49,8.MA NB a a a a+ + + + = +
Vậy giá trị nhỏ nhất
22
23MA NB+
bằng
49,8
khi
1,2; 0,8ab==
các điểm
,MN
thuộc đoạn
thẳng
HK
.
Câu 33. Chọn D
Ta có
( ) ( )
: 1 2 1 0P mx m y z m+ + =
,
m
( ) ( )
20
: 2 1 0
10
xy
P m x y y z
yz
+ =
+ + =
=
.
Vậy mặt phẳng
( )
P
luôn chứa đường thẳng
( )
2
:
1
xt
yt
zt
=−
=
= +
.
Gọi
( )
2 ; ; 1K t t t +
là hình chiếu của
H
lên đường thẳng
( )
,
( )
1 ; 3; 1HK t t t= +
.
( )
HK ⊥
nên:
( )
1 3 1 0 1t t t t + + = =
( )
1;1;0K
.
Gọi mặt phẳng
( )
là mặt phẳng đi qua
K
và vuông góc với đường thẳng
( )
.
( )
:0x y z
+ + =
( )
OQ
. Vậy:
m
H
thuộc mặt cầu đường kính
HK
.
+
( )
m
HQ
.
( )
T
là một đường tròn tâm
( )
2;2;0I
, bán kính
2
2
HK
R ==
22OI =
.
Vậy:
32a OI R= + =
;
2b OI R= =
42ab + =
.
K
I
H
H
m
P
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
185
CHỦ ĐỀ 3 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Phương trình ttham số của đường thẳng
đi qua điểm
( )
;;
o o o o
M x y z
vectơ chỉ phương
1 2 3
( ; ; )a a a a=
,
0a
có dạng là :
01
02
03
(t R)
x x a t
y y a t
z z a t
=+
= +
=+
.
Nếu
1 2 3
,,a a a
đều khác không .Phương trình đường thẳng
viết dưới dạng chính tắc như sau:
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
==
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
''
1
1
''
22
''
03
3
'
: ': '
'
o
o
oo
o
x x a t
x x a t
d y y a t d y y a t
z z a t
z z a t
=+
=+
= + = +


=+
=+
có VTCP
u
đi qua
o
M
'
d
có vtcp
'u
đi qua
'
o
M
( )
( )
'
dd
[ , ']=0
M'
o
uu
d
( )
( )
'
dd
0
[ , ']=0
M'
uu
d
( )
d
cắt
( )
'
d
'
0
, ' 0
, ' . 0
o
uu
u u M M


=

( )
d
chéo
( )
'
d
'
00
, ' . 0u u M M


Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
;;
o o o
M x y z
vectơ chỉ phương
1 2 3
( ; ; )a a a a=
và mặt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
+ + + =
có vecto pháp tuyến
( ; ; )n A B C=
( )
d
cắt
( )
.0an
( )
d
//
( )
.0
()
an
M
=
( )
d
nằm trên mặt phẳng
( )
.0
()
an
M
=
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Khoảng cách từ
( )
;;
o o o o
M x y z
đến mặt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
+ + + =
cho bởi công thức
0 0 0
0
2 2 2
Ax
( , )
By Cz D
dM
A B C
+ + +
=
++
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Khoảng cách từ đường thẳng
d
đi qua điểm
o
M
VTCP
u
đến điểm
M
cho bởi công
thức
0
[M , ]
( , )
Mu
dM
u
=
LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
186
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
d
đi qua
( )
;;
o o o
M x y z
; có VTCP
1 2 3
( ; ; )a a a a=
đường thẳng
'
d
đi qua
( )
' ' ' '
;;
o o o
M x y z
VTCP
' ' ' '
1 2 3
( ; ; )a a a a=
. Khi đó khoảng cách giữa
hai đường thẳng này là :
[ , ']. '
( , ')
[ , ']
hop
day
a a MM
V
ddd
S
aa
==
Góc giữa hai đường thẳng:
Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
() đi qua
( )
;;
o o o
M x y z
có VTCP
1 2 3
( ; ; )a a a a=
(’) đi qua
( )
' ' ' '
;;
o o o
M x y z
có VTCP
1 2 3
' ( ' ; ' ; ' )a a a a=
Khi đó góc giữa hai đường thẳng này được cho bởi công thức sau đây:
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.'
. ' . ' . '
os os( , ')
.'
. ' ' '
aa
a a a a a a
c c a a
aa
a a a a a a
++
= = =
+ + + +
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
() đi qua
o
M
có VTCP
1 2 3
( ; ; )a a a a=
, mặt phẳng
( )
có VTPT
( ; ; )n A B C=
Gọi
là góc hợp bởi () và mặt phẳng
( )
, khi đó góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
Aa +Ba +Ca
sin os( , )
A.
c a n
B C a a a
==
+ + + +
NOTE: Cho tam giác
ABC
Đưng phân giác trong ca góc
BAC
có vectơ chỉ phương là
11
u AB AC
AB AC
=+
.
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
187
Lời giải
Cách 1
Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
'
,dB
là hình chiếu của
B
lên
( )
P
Khi đó đường thẳng
chính là đường thẳng AB’ và
B'Au =
Ta có
( )
( 2; 2;1)
: (P): 2 2 9 0
(2;2; 1)
Pd
Qua A
P x y z
VTPT n u
−−
+ + =
= =
Gọi
'
d
là đường thẳng qua
B
và song song
'
d
12
' 2 2
3
xt
d y t
zt
=+
= +
=
'
B
là giao điểm của
'
d
( )
P
'( 3; 2; 1) ' (1;0;2)B u B A = =
Chọn A
Cách 2: TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0
Không cần viết phương trình mặt phẳng
( )
P
qua
A
và vuông góc với
d
.
Gọi
'
d
là đường thẳng qua
B
và song song
'
d
12
' 2 2
3
xt
d y t
zt
=+
= +
=
''
Bd
( )
' 2 3; 2 4; 4B A t t t = +
'
AB d
. ' 0 2 ' (1;0;2)
d
u B A t u B A = = = =
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
A
:
64
63
xt
yt
zt
=
=−
=−
.
( )
d
VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( 2; 2;1),A −−
( )
1; 2; 3B
và đường thẳng
15
:
2 2 1
x y z
d
+−
==
. Tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
qua A, vuông góc với d
đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
A.
(1;0;2)u =
B.
(2;2; 1)u =−
C.
(25; 29; 6)u =
D.
(2;1;6)u =
VÍ DỤ 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có phương trình đường phân giác
trong góc
A
là:
66
1 4 3
x y z−−
==
−−
. Biết rằng điểm
( )
0;5;3M
thuộc đường thẳng
AB
điểm
( )
1;1;0N
thuộc đường thẳng
AC
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng
AC
.
A.
( )
0;1; 3u =−
. B.
( )
1;2;3u =
. C.
( )
0;1;3u =
. D.
( )
0; 2;6u =−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
188
Gọi
D
điểm đối xứng với
M
qua
( )
d
. Khi đó
D AC
đường thẳng
AC
một vectơ chỉ
phương là
ND
. Ta xác định điểm
D
.
Gọi
K
là giao điểm
MD
với
( )
d
. Ta có
( )
;6 4 ;6 3K t t t−−
;
( )
;1 4 ;3 3MK t t t=
.
Ta có
d
MK u
với
( )
1; 4; 3
d
u =
nên
( ) ( )
4 1 4 3 3 3 0t t t =
1
2
t=
.
19
;4;
22
K



.
K
là trung điểm
MD
nên
2
2
2
D K M
D K M
D K M
x x x
y y y
z z z
=−
=−
=−
1
3
6
D
D
D
x
y
z
=
=
=
hay
( )
1;3;6D
.
Một vectơ chỉ phương của
AC
( )
0; 2; 6DN =
. Hay
( )
0;1;3u =
là vectơ chỉ phương.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
2 5 2
:
3 5 1
x y z
d
+
==
−−
có một VTCP
( )
3; 5; 1u =
.
Mặt phẳng
( )
:2 2 0P x z+ =
vó một VTPT
( )
2; 0; 1n
.
Đường thẳng
có một VTCP
( )
, 5 1; 1; 2a u n

= =

.
Đường thẳng
có phương trình
1 3 4
:
1 1 2
x y z +
= =
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Gọi là giao điểm của .
, VTPT của .
.
( )
2 2 ; 2 ; 3A t t t d+ + +
d
( )
1 2 ; ; 3MA t t t= + +
( )
( )
( )
1;1;1n
=
( )
( )
MA n
( )
. 0 1 2 3 0 1MA n t t t t
= + + + + = =
VÍ DỤ 3: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M
, đường thẳng
2 5 2
:
3 5 1
x y z
d
+
==
−−
và mặt phẳng
( )
:2 2 0P x z+ =
. Viết phương trình đường thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
( )
P
.
A.
1 3 4
:
1 1 2
x y z +
= =
. B.
1 3 4
:
1 1 2
x y z +
= =
−−
.
C.
1 3 4
:
1 1 2
x y z +
= =
. D.
1 3 4
:
1 1 2
x y z +
= =
.
DỤ 4: Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đồng thời đi qua điểm cắt đường thẳng
. Một vectơ chỉ phương của là.
A.
( )
1;1; 2u =−
B.
( )
1;0; 2u =−
C.
( )
1;1;2u =−
D.
( )
1; 1;2u =
Oxyz
( )
: 3 0x y z
+ + =
( )
1;2;0M
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
==
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
189
. Vậy .
Cách 2:
Gọi . .
. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 2; 5A
vuông góc với mặt phẳng
( )
:2 3 4 5 0P x y z+ + =
nên nhận
( )
2; 3; 4u =−
là véctơ chỉ phương
Phương trình đường thẳng
d
12
: 2 3
54
xt
d y t
zt
=+
=+
=
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
Q
là mặt phẳng đi qua
( )
2;2; 3M
và song song với mặt phẳng
( )
P
.
Suy ra
( )
:2 3 0Q x y z+ + =
. Do
( )
// P
nên
( )
Q
.
( )
,dN
đạt giá trị nhỏ nhất

đi qua
N
, với
N
là hình chiếu của
N
lên
( )
Q
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
N
và vuông góc
( )
P
,
42
:2
1
xt
d y t
zt
= +
=+
=+
.
Ta có
Nd

( )
4 2 ;2 ;1N t t t
+ + +
;
( )
4
3
N Q t
=
4 10 7
;;
333
N

−


.
( )
;;u a b c=
cùng phương
10 4 16
;;
333
MN
=−


.
Do
a
,
b
nguyên tố cùng nhau nên chọn
( )
5;2;8u =−
. Vậy
15abc+ + =
.
( ) ( )
1; 1; 2 1 1; 1; 2MA =
( )
1; 1; 2
d
u =−
( )
Bd
=
( )
2 2 ; 2 ; 3B d B t t t + + +
( ) ( )
2 2 2 3 3 0 1 0;1;2B t t t t B
+ + + + + = =
( ) ( )
1;1; 2 1;1; 2
d
BM u
DỤ 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình của đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 2; 5A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
:2 3 4 5 0P x y z+ + =
A.
2
: 3 2
45
xt
d y t
zt
=+
=+
=
. B.
12
: 2 3
54
xt
d y t
zt
=+
=+
= +
. C.
12
: 2 3
54
xt
d y t
zt
=+
=+
=
. D.
2
: 3 2
45
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
.
DỤ 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
2;2; 3M
( )
4;2;1N
. Gọi
đường thẳng đi qua
M
, nhận vecto
( )
;;u a b c=
làm vectơ chỉ phương song song với mặt
phẳng
( )
:2 0P x y z+ + =
sao cho khoảng cách từ
N
đến
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết
a
,
b
là hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó
abc++
bằng:
A.
14
. B.
13
. C.
16
. D.
15
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
190
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
12
1 2 ; ; 2 ; 1 ; 2 3 ;2 2A d A a a a B d B b b b + + +
có vectơ chỉ phương
( )
2 ;3 2; 2 4AB b a b a b a= + +
( )
P
có vectơ pháp tuyến
( )
1;1;1
P
n =
( )
// P
nên
. 0 1
PP
AB n AB n b a = =
.Khi đó
( )
1;2 5;6AB a a a=
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2
5 49 7 2
1 2 5 6 6 30 62 6 ;
2 2 2
AB a a a a a a a

= + + = + = +


Dấu
""=
xảy ra khi
5 5 9 7 7
6; ; , ;0;
2 2 2 2 2
a A AB
= =
Đường thẳng
đi qua điểm
59
6; ;
22
A



và vec tơ chỉ phương
( )
1;0;1
d
u =−
Lời giải
Chọn C
( )
1
S
có tâm
( )
1
3; 2; 2I
, bán kính
1
2R =
.
( )
2
S
có tâm
( )
2
1; 0; 1I
, bán kính
2
1R =
.
Ta có:
1 2 1 2
3I I R R= = +
, do đó
( )
1
S
( )
2
S
tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm
5 2 4
;;
3 3 3
A



.
d
tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm
12
II
nên
d
phải tiếp xúc với
hai mặt cầu tại
A
12
d I I⊥
. Mặt khác
( )
;d d O d OA=
max
d OA=
khi
d OA
.
Khi đó,
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
12
, 6; 3; 6I I OA

=

( )
2; 1; 2u =
.Vậy
2S =
.
DỤ 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
2
1 2 2
:
1 3 2
x y z
d
+
==
. Gọi
đường thẳng song song với
( )
: 7 0P x y z+ + =
cắt
12
, dd
lần lượt tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
là.
A.
12
5
9
xt
y
zt
=−
=
= +
. B.
6
5
2
9
2
xt
y
zt
=−
=
= +
. C.
6
5
2
9
2
x
yt
zt
=
=−
= +
. D.
62
5
2
9
2
xt
yt
zt
=−
=+
= +
.
VÍ DỤ 5: Cho
2
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 3 2 2 4S x y z + + =
,
( ) ( ) ( )
22
2
2
: 1 1 1S x y z + + =
. Gọi
d
là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và
cách gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất. Nếu
( )
; 1;u a b=
một vectơ chỉ phương của
d
thì
tổng
23S a b=+
bằng bao nhiêu?
A.
0S =
B.
4S =
C.
2S =
D.
1S =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
191
DẠNG 1. TÌM VECTO CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 6 0P x y =
( )
Q
. Biết rằng điểm
( )
2; 1; 2H −−
hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
( )
0;0;0O
xuống mặt phẳng
( )
Q
. Số đo góc
giữa mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( )
Q
bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mt phng vuông góc với đường thng
22
1 2 3
x y z−+
==
và đi qua điểm
( )
3; 4;5A
A.
3 4 5 26 0x y z + =
. B.
2 3 26 0x y z + + =
.
C.
3 4 5 26 0x y z + =
. D.
2 3 26 0x y z + + =
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
véctơ nào trong 4 phương án dưới đây một véc chỉ
phương của đường thẳng có phương trình
1 3 3
3 2 1
x y z
.
A.
3
3; ;1
2
a
=


. B.
( )
9;2; 3a =−
. C.
( )
3;2;1a =
. D.
2
3; ;1
3
a
=


.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
véctơ nào trong 4 phương án dưới đây một véc chỉ
phương của đường thẳng có phương trình
1 3 3
3 2 1
x y z
.
A.
3
3; ;1
2
a
=


. B.
( )
9;2; 3a =−
. C.
( )
3;2;1a =
. D.
2
3; ;1
3
a
=


.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
2;3;3A
, phương trình đường trung tuyến kẻ
từ
B
3 3 2
1 2 1
x y z
==
−−
, phương trình đường phân giác trong của góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z
==
−−
. Biết rằng
( )
; ; 1u m n=−
một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
.
Tính giá trị của biểu thức
22
T m n=+
.
A.
5T =
. B.
10T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 3
x y z
d
+
==
một mặt
phẳng
( )
: 3 0P x y z+ + =
. Đường thẳng
'd
hình chiếu của
d
theo phương
Ox
lên
( )
P
,
'd
nhận
( )
; ;2019u a b=
là một vec tơ chỉ phương . Xác định tổng
( )
ab+
A.
2019
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2019
.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
192
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 3 1
x y z++
= =
hai điểm
( )
1;2; 1A
,
( )
3; 1; 5B −−
. Gi
d
là đường thẳng đi qua điểm
A
và cắt đường thng
sao cho khong cách
t
B
đến đường thng
d
ln nht,
( )
1; ;u a b=
là vectơ chỉ phương của
d
. Giá tr ca
a
b
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, gọi
d
hình chiếu vuông góc của đường thẳng
1 2 3
:
2 3 1
x y z
d
+ +
==
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
d
?
A.
( )
2;3;0u =
. B.
( )
2;3;1u =
. C.
( )
2;3;0u =−
. D.
( )
2; 3;0u =−
.
Câu 9. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 2 0P x y z+ + =
, điểm
( )
1;1; 2A
đường thng
122
:
2 1 3
x y z
d
+ +
==
. Đường thng
qua
A
ct
d
( )
P
ln
t tại hai điểm
M
N
sao cho
2AM AN=
, khi đó một vectơ chỉ phương của
là?
A.
( )
8;4; 3u =
. B.
( )
8; 4; 9u =
. C.
( )
8; 4; 9u =
. D.
( )
8; 4;9u =−
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1A
mt phng
( ): 2 0P x y+=
. Gi
đường
thẳng đi qua
A
, song song vi
()P
cách đim
( )
1;0;2B
mt khong ngn nht. Hi
nhn
vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
A.
( )
6;3; 5u =−
. B.
( )
6; 3;5u =−
. C.
( )
6;3;5u =
. D.
( )
6; 3; 5u =
.
Câu 11. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1;1A
,
( )
7;3;9B
mt phng
( )
P
:
30x y z+ + + =
. Đim
( ) ( )
;;M x y z P
sao cho
MA MB+
đạt giá tr nh nht. Giá tr
x y z++
bng
A. 3. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 12. Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho hai đường thng
( )
1
21
:
1 3 2
x y z
d
−+
==
,
( )
2
15
:
3 1 3
x y z
d
+−
==
điểm
(1; 0; 2)M
.
,AB
hai điểm lần lượt trên
1
()d
2
()d
sao cho
tam giác
MAB
vuông ti
.M
Khi
,AB
thay đổi thì trung điểm
I
của đoạn
AB
s thuc mt
đường thẳng. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
A.
( )
5;9;17u =−
. B.
( )
3;1;5u =−
. C.
( )
1;5;9u =
. D.
( )
1;4;4u =
.
Câu 13. Trong không gian , cho đường thng 2 điểm ,
. Gi đường thẳng đi qua , vuông góc vi tha mãn khong cách t
đến là nh nht. Một vectơ chỉ phương của có tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
3 4 2
:
2 1 1
x y z
d
==
( )
6;3; 2A
( )
1;0; 1B
B
d
A
( )
1;1; 3
( )
1; 1; 1−−
( )
1;2; 4
( )
2; 1; 3−−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
193
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
: 1 2 1 3S x y z + + =
, mt phng
( )
: 3 0P x y z + + =
điểm
( )
1;0; 4N
thuc
( )
P
. Một đường thng
đi qua
N
nm trong
( )
P
ct
( )
S
tại hai điểm
A
,
B
tha mãn
4AB =
. Gi
( )
1; ;u b c=
,
( )
0c
mt vecto ch
phương của
, tng
bc+
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
45
.
Câu 15. Trong không gian cho ba đường thng \
. Đường thng vuông góc vi đồng thi ct tương ứng ti
sao cho độ dài nh nht. Biết rng có một vectơ chỉ phương Giá tr bng
A. B. C. D.
Oxyz
1
:,
1 1 2
x y z
d
+
==
1
31
:,
2 1 1
x y z−−
= =
2
12
:
1 2 1
x y z−−
= =
d
12
,
,HK
HK
( )
; ;1 .u h k
hk
0.
4.
6.
2.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
194
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
Mặt phẳng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 1;0n
.
( )
2; 1; 2H −−
hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
( )
0;0;0O
xuống mặt phẳng
( )
Q
nên
( )
Q
nhận
( )
2; 1; 2OH −−
là vectơ pháp tuyến.
Ta có
( ) ( )
( )
cos ,PQ
( )
cos ,n OH=
.
.
nOH
n OH
=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1.2 1 . 1 0. 2
1 1 0 . 2 1 2
+ +
=
+ + + +
3
32
=
2
2
=
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( )
Q
bằng
45
.
Câu 2. Chn D
Gi
( )
P
là mt phng cn tìm.
( )
P
qua
( )
3; 4;5A
và có VTPT
( )
1; 2;3
d
nu=
(do
( )
Pd
).
Vy
( )
P
có phương trình:
( ) ( ) ( )
1 3 2 4 3 5 0xyz + + =
2 3 26 0x y z + =
.
Câu 3. Chọn B
Ta có
1 3 3 1 3
3 2 1 9 2 3
x y z x y z
Vậy một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là
( )
9;2; 3a =−
.
Câu 4. Chọn B
Ta có
1 3 3 1 3
3 2 1 9 2 3
x y z x y z
Vậy một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là
( )
9;2; 3a =−
.
Câu 5. Chọn D
Cách 1:
Đặt
3 3 2
:
1 2 1
x y z
BM
==
−−
2 4 2
:
2 1 1
x y z
CD
==
−−
Giả sử
( )
2 2 ;4 ;2C c c c+
75
2 ; ;
22
cc
Mc
−−

+


là trung điểm của cạnh
AC
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
195
M BM
nên
75
32
23
22
1
1 2 1
cc
c
c
−−
−−
+−
= = =
−−
( ) ( )
4;3;1 , 3;3;2CM
Gọi
( )
là mặt phẳng qua điểm
M
và vuông góc với đường phân giác
CD
( )
:2 1 0x y z
=
. Khi đó
( )
73
3; ;
22
CD H

=


Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua
CD
( )
3;4;1N
( )
1;1;0CN =
Do
CD
đường phân giác trong của góc
C
nên
N BC
phương trình tham số của cạnh
BC
đi qua điểm
C
và nhận vectơ
CN
làm VTCP là:
4
3
1
xt
yt
z
=−
=+
=
( ) ( )
2;5;1 0;2; 2BM BC B AB = =
Do đó đường thẳng
AB
có một VTCP là
( ) ( )
0;1; 1 ; ; 1u m n= =
Vậy
22
1T m n= + =
.
Cách 2:
Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
CD
( )
:2 2 0P x y z + =
( ) ( )
2;4;2CD P H=
. Gọi
N
điểm đối xứng với
A
qua
CD
H
trung điểm của
AN
( )
2;5;1N
Do
CD
là đường phân giác trong của góc
C
nên điểm
N BC
Thay tọa độ điểm
N
vào phương trình đường trung tuyến
BM
, ta được:
2 3 5 3 1 2
1 2 1
==
−−
N BM
BM BC B B N =
Nên đường thẳng
AB
nhận vectơ
( ) ( )
1
0;1; 1 ; ; 1
2
u AN m n= = =
. Vậy
22
1T m n= + =
.
Câu 6. Chọn D
Ta có
( )
2;1;3
d
u =
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
.
Mặt phẳng
( )
'P
chứa d và hình chiếu
'd
có VTPT
( )
'
; 0;3; 1
Pd
n u i

= =

.
VTCP
( ) ( )
''
. 4; 1; 3 2692;673;2019
d P P
u n n

= = =

. Vậy
2019ab+ =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
196
Câu 7. Chn A
Cách 1:
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên đường thng
d
.
Khi đó
( ) ( )
( )
, 29 max , 29= = =d B d BH AB d B d
đạt được khi
H A d AB
.
Gi
( )
P
là mt phng cha
và đi qua
A
. Lấy điểm
( )
1;0; 1E −−
thuộc đường thng
.
( )
P
có một vectơ pháp tuyến
( )
1
, 1; 1; 1
2
n u EA

= =

.
Vì đường thng
d
đi qua
A
và ct
nên
d
nm trong
( )
P
.
Suy ra đường thng
d
nhn
( )
, 1;2; 1u n AB

= =

làm vectơ chỉ phương. Vậy
2
a
b
=−
.
Cách 2:
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên đường thng
d
.
Khi đó
( ) ( )
( )
, max ,= =d B d BH AB d B d AB
đạt được khi
d AB H A
.
Gọi M là giao điểm của hai đường thng
d
. Suy ra
( 1 2 ;3 ; 1 )M t t t +
.
Ta được
(2; 3; 4), ( 2 2 ;3 2; ).AB AM t t t= = +
Do
d AB
nên
. 0 2( 2 2 ) 3(3 2) 4 0 2.AB AM t t t t= + + = =
Suy ra một vectơ chỉ phương của
d
1
(1;2; 1).
2
u AM= =
Vy
2
a
b
=−
.
Câu 8. Chn A
Tọa độ giao điểm
I
ca
d
( )
Oxy
là nghim ca h :
1 2 3
2 3 1
0
x y z
z
+ +
==
=
.
Gii h trên ta được
( )
5;11;0I
. Gi
( )
1;2; 3Md
. Khi đó hình chiếu ca
M
lên
( )
Oxy
( )
1;2;0M
. Do đó
d
đường thng
IM
( )
6; 9;0IM
=
. Suy ra
( )
2;3;0u =
cũng một
vectơ chỉ phương của
d
.
Câu 9. Chn D
Ta có
( )
1 2 ;2 ; 2 3d M M d M t t t = + +
;
( )
2 2 ;1 ;3AM t t t= +
.
d
P
H
Δ
A
B
M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
197
22AM AN AM AN= =
( )
( )
( )
2 2 2 1
1 2 1
3 2 2
N
N
N
tx
ty
tz
+ =
=
= +
2
11
22
3
2
2
N
N
N
xt
yt
zt
=−
= +
=
1 1 3
2 ; ; 2
2 2 2
N t t t

+


.
Mt khác
( ) ( ) ( )
1 1 3
2 2 2 2 2 0 3
2 2 2
P N N P t t t t
= + + + = =
.
Vi
( )
3 8;4; 9t AM= =
. Vy một vectơ chỉ phương của
( )
8; 4;9u =−
.
Câu 10. Chn D
Gi
()Q
cha
song song vi
()P
. Suy ra
()Q
phương trình:
1 2( 1) 0 2 3 0x y x y + = + =
.
Khi đó
( )
min
;d B BH=
vi
H
là hình chiếu ca
B
lên mt phng
()Q
.
Đưng thng
BH
đi qua
B
, vuông góc vi mt phng
()Q
có phương trình
1
2,
2
xt
y t t
z
= +
=
=
.
Tọa độ giao điểm
H
của đường thng
BH
và mt phng
()Q
là nghim ca h:
1
2
2
2 3 0
xt
yt
z
xy
= +
=
=
+ =
. Gii h trên ta được
18
; ;2
55
H



.
Do đó
là đường thng
AH
63
; ; 1
55
AH
=


.
Suy ra
( )
6; 3; 5u =
cũng là một vecto ch phương của
.
Câu 11. Chn A
Gi
I
là điểm tha mãn
0IA IB+=
thì
I
là trung điểm ca
AB
. Suy ra
( )
5;2;5I
.
Khi đó:
MA MB+
MI IA MI IB= + + +
2 MI=
.
MA MB+
đạt giá tr nh nht
MI
đạt giá tr nh nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên mt phng
( )
P
.
Gi
( )
d
là đường thẳng đi qua
I
và vuông góc
( )
P
. Suy ra
( ) ( )
M d P=
( )
d
:
5
2
5
xt
yt
zt
=+
=+
=+
( )
5 ;2 ;5M t t t + + +
.
( )
MP
nên
5 2 5 3 0t t t+ + + + + + =
3 15 0t + =
5t =
( )
0; 3;0M−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
198
Vy
3x y z+ + =
.
Trc nghim: Vì
( ) ( )
;;M x y z P
nên
30x y z+ + + =
3x y z + + =
.
Câu 12. Chn A
Gi
1
( 2;3 ;2 1) ( )A t t t d+
2
(3 ' 1; ' 5; 3 ') ( )B t t t d +
.
Khi đó
( 1;3 ;2 3), (3 ' 2; ' 5; 3 ' 2).MA t t t MB t t t= + = +
Vì tam giác
MAB
vuông ti
M
nên
. 0 9 12 ' 4 0MAMB t t= + + =
44
'.
39
tt =
Do đó
4 14 4 8 17
' ; 4 ' ; '
3 9 3 3 9
A t t t

+


.
Tọa độ trung điểm
I
ca
AB
55
18 6
11 3
62
17 17
86
xt
yt
zt
=+
=−
=
.
Suy ra điểm
I
thuc một đường thẳng có vectơ chỉ phương
5 3 17
;;
6 2 6
v
=


.
Chọn vec tơ chỉ phương khác là
6uv=−
hay
( )
5;9;17 .u =−
Câu 13. Chn A
Gi là mt phng qua và vuông góc vi nên .
Gi là hình chiếu ca lên , ta có:
Ta có: nên .
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi .
Vy một vectơ chỉ phương của .
Câu 14. Chn D
( )
P
B
d
( )
:2 1 0P x y z+ + =
H
A
( )
P
( )
2;1; 4H
( )
P
( ) ( )
( )
;;d A d A P
H 
( )
1;1; 3BH =−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
199
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
và bán kính
3R =
. Gi
H
là trung điểm
AB
.
Đưng thng
đi qua
N
và có vecto ch phương
( )
1; ;u b c=
ta có phương trình:
( )
1
:.
4
xt
y bt t
z ct
=+
=
= +
( )
1 0 1P b c b c + = = +
.
Ta có:
22
9 4 5IH R HB= = =
,
( )
0; 2; 5IN =
.
( )
2
2
2 2 2
,
9 30 54
,5
2 2 2
22
10 10 10 9 30 54 20 44 0 .
2
IN u
cc
IH d I
u
cc
c
c c c c c c
c

++
= = =
++
=
+ + = + + =
=−
0c
nên ta chn
22c =
. Vy vecto ch phương
( )
1;23;22u =
.
Câu 15. Chn A
Gi ; Gi .
Tính được .
Đưng thng có mt VTCP là .
Tính được
Suy ra đạt được khi .
Khi đó ta có , suy ra
( )
1
3 2 ; ;1H H t t t + +
( )
2
1 ;2 2 ;K K m m m + +
( )
2 2;2 2; 1HK m t m t m t= +
d
( )
1;1; 2
d
u =−
d
.0
d
u HK =
( )
2 0 2 4; 2; 3 .m t m t HK t t + = = =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
4 2 3 2 1 27 27,HK t t t t= + + = + +
27,minHK =
1t =−
( )
3; 3; 3HK =
( )
1;1;1 1 0.u h k h k = = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
200
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình tham số trục
Oz
A.
0
0
x
yt
z
=
=
=
. B.
0
0
xt
y
z
=
=
=
. C.
0z =
. D.
0
0
x
y
zt
=
=
=
.
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
( ): 2 4 0P x y z+ + =
đường thng
12
:.
2 1 3
x y z
d
++
==
Đường thng
nm trong mt phng
()P
đồng thi ct vuông góc vi
đường thng
d
có phương trình
A.
1 1 1
5 1 2
x y z +
==
. B.
1 1 1
5 2 3
x y z
==
.
C.
1 3 1
5 1 3
x y z+ +
==
. D.
1 1 1
5 1 3
x y z
==
−−
.
Câu 3. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
;
( )
3;0;1B
. Mt phng trung trc của đoạn
thng
AB
có phương trình tổng quát là
A.
40x y z + =
. B.
10x y z + =
. C.
20x y z =
. D.
10x y z+ =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
2; 1;1A
mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z + + =
. Viết đường
thng
đi qua
A
và vuông góc vi mt phng
( )
P
A.
22
:1
12
xt
yt
zt
=−
= +
=−
. B.
22
:1
1
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. C.
22
:1
2
xt
yt
zt
=+
=
=+
. D.
24
: 1 2
1
xt
yt
zt
=+
= +
=+
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:3 0x y z
đường thng
3 4 1
:
1 2 2
x y z
. Phương trình của đường thng
d
nm trong mt phng , ct
vuông góc với đường thng là:
A.
22
: 2 5
17
xt
d y t
zt
. B.
14
:5
37
xt
d y t
zt
. C.
4
:5
73
xt
dy
zt
. D.
14
:5
37
xt
d y t
zt
.
Câu 6. Trong hệ tọa độ
Oxyz
, lập phương trình đường vuông góc chung
của hai đường thẳng
1
1 3 2
:
1 1 2
x y z
d
==
2
3
:
13
xt
d y t
zt
=−
=
=
.
A.
2 2 4
1 3 2
x y z
==
−−
. B.
3 1 2
1 1 1
x y z +
==
.
C.
1 3 2
3 1 1
x y z
==
. D.
1
1 6 1
x y z +
==
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
201
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
:2
32
xt
d y t
zt
=−
= +
=+
và mt phng
( )
: 2 3 2 0P x y z + =
.
Đưng thng
nm trong mt phng
( )
P
đồng thi cắt và vuông góc đường thng
d
phương
trình là:
A.
57
: 6 5
5
xt
d y t
zt
=+
= +
= +
. B.
57
: 6 5
5
xt
d y t
zt
=+
=
= +
. C.
17
: 2 5
3
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
. D.
17
:5
1
xt
d y t
zt
= +
=
=+
.
Câu 8. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 3 1
:
3 4 1
x y z
d
+ +
==
mt phng
( )
:2 2 12 0P x y z+ =
. Viết phương trình đường thng
d
hình chiếu vuông góc của đưng
thng
d
trên mt phng
( )
P
A.
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
+ +
==
B.
1 4 3
:
3 4 1
x y z
d
+
==
.C.
42
:
3 1 1
x y z
d
−−
==
. D.
1 4 2
:
3 4 1
x y z
d
==
.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1
22
:
1 1 1
x y z
d
−−
==
;
2
21
:
1 2 3
x y z
d
−+
==
Phương trình đường thẳng
cắt
12
,dd
lần lượt tại
A
B
sao cho
AB
nhỏ nhất là
A.
32
2
xt
yt
zt
=
=−
=−
. B.
2
12
xt
yt
zt
=
= +
=−
. C.
1
12
2
xt
yt
zt
=+
=
=−
. D.
2
12
xt
yt
zt
=−
=+
=−
.
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1
1
:2
3
xt
d y t
z
=+
=+
=
2
1
: 2 7 .
3
x
d y t
zt
=
=+
=+
Phương trình đường
phân giác của góc nhọn giữa
1
d
2
d
A.
1 2 3
5 12 1
x y z
==
. B.
1 2 3
5 12 1
x y z
==
.
C.
1 2 3
5 12 1
x y z
==
. D.
1 2 3
5 12 1
x y z
==
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 0;1M
vuông
góc với hai đường thẳng
1
:4
3
xt
d y t
zt
=
= +
=−
2
12
: 3 2
4
xt
d y t
zt
=−
= +
=−
là:
A.
11
3 3 4
x y z−−
==
. B.
11
1 3 4
x y z−−
==
. C.
11
1 3 4
x y z−−
==
. D.
11
1 3 4
x y z−−
==
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
202
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 0P x y z+ =
hai đường thẳng
1
16
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
2
124
:
3 1 4
x y z
d
+
==
−−
. Đường thẳng vuông góc với
( )
P
cắt cả hai
đường thẳng
1
d
2
d
có phương trình là
A.
21
3 1 2
x y z+−
==
. B.
54
3 1 2
x y z+−
==
.
C.
2 8 1
3 1 2
x y z+
==
. D.
1 2 2
3 1 2
x y z
==
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 3 0P x y z+ + =
đường thẳng
21
:
2 1 3
x y z
d
++
==
. Hình chiếu vuông góc của đường thng d trên
()P
có phương trình là:
A.
12
.
5 8 13
x y z−−
==
B.
12
.
2 7 5
x y z−−
==
C.
12
.
4 3 7
x y z−−
==
D.
12
.
2 3 5
x y z−−
==
Câu 14. Cho đường thng
d
:
21
2 3 2
x y z−+
==
mt phng
()P
:
20x y z =
. Phương trình hình
chiếu vuông góc ca
d
trên
()P
A.
1
12
23
xt
yt
zt
=−
=+
=
. B.
1
12
23
xt
yt
zt
=−
=+
= +
.
C.
1
12
23
xt
yt
zt
=−
=−
=
. D.
1
12
23
xt
yt
zt
=−
=+
=−
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 3; 1A −−
( )
4; 1;3B
. Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
A.
2 9 0x y z+ + =
. B.
2 3 0x y z+ + + =
. C.
2 3 0x y z+ + =
. D.
2 2 4 3 0x y z+ + =
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
,
cho điểm
( )
1;2;3A
đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d
+
==
. Đường
thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct trc
Ox
có phương trình là
A.
1
22
32
=+
=+
=+
xt
yt
zt
. B.
12
2
3
= +
=
=
xt
yt
zt
. C.
12
2
= +
=−
=
xt
yt
zt
. D.
1
22
33
=+
=+
=+
xt
yt
zt
.
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 9 0P x y z+ + =
đường
thẳng
1 3 3
:
1 2 1
x y z
d
+
==
. Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
( )
0; 1;4A
,
vuông góc với
d
và nằm trong
( )
P
là:
A.
5
:1
45
xt
yt
zt
=
= +
=+
. B.
2
:
42
xt
yt
zt
=
=
=−
. C.
:1
4
=
=
=+
xt
y
zt
. D.
: 1 2
4
xt
yt
zt
=−
= +
=+
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
2;1; 1 ,A
( )
2;3;1B
( )
0; 1;3C
. Gi
d
đường thẳng đi qua tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Phương trình đường thng
d
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
203
A.
1 1 2
1 1 1
x y z+
==
.B.
1
1 1 1
x y z+
==
. C.
2
2 1 1
x y z
==
. D.
1
1 1 1
x y z
==
.
Câu 19. Đưng thng
giao ca hai mt phng
50xz+ =
2 3 0x y z + =
thì phương trình
A.
21
1 3 1
x y z++
==
. B.
21
1 2 1
x y z++
==
C.
2 1 3
1 1 1
x y z
==
. D.
2 1 3
1 2 1
x y z
==
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
Oy
có phương trình tham số là
A.
( )
xt
y t t
zt
=
=
=
. B.
( )
0
2
0
x
y t t
z
=
= +
=
. C.
( )
0
0
x
yt
zt
=
=
=
. D.
( )
0
0
xt
yt
z
=
=
=
.
Câu 21. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2;3M
và song song vi giao tuyến ca hai mt phng
( )
:3 3 0P x y+ =
,
( )
:2 3 0Q x y z+ + =
.
A.
1
23
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. B.
1
23
3
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. C.
1
23
3
xt
yt
zt
=−
=−
=+
. D.
1
23
3
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Câu 22. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;0;1A
,
( )
2;1;1B
. Phương trình mặt phng
trung trc của đoạn
AB
A.
20xy−+=
. B.
10xy+ + =
. C.
10xy + =
. D.
20xy+ =
.
Câu 23. Đưng thng
đi qua điểm
( )
3;1;1M
, nm trong mt phng
( )
: 3 0x y z
+ =
to với đường thng
1
: 4 3
32
x
d y t
zt
=
=+
=
mt góc nh nhất thì phương trình
ca
A.
1
2
x
yt
zt
=
=−
=
. B.
85
34
2
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
12
1
32
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. D.
15
14
32
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua
( )
1;2;4A
song song vi
( )
P
:
2 4 0x y z+ + =
và cắt đường thng
:d
2 2 2
3 1 5
x y z
==
có phương trình:
A.
1
2
42
xt
y
zt
=+
=
=−
. B.
12
2
42
xt
y
zt
=+
=
=+
. C.
12
2
44
xt
y
zt
=
=
=+
. D.
1
2
42
xt
y
zt
=−
=−
=+
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
31
:
2 1 1
x y z
d
++
==
mặt phẳng
( )
: x y 3z 2 0.P + =
Gọi
d
đường thẳng nằm trong
( )
P
, cắt vuông góc với
d
. Đường
thẳng
'd
có phương trình là:
A.
11
2 5 1
x y z++
==
−−
. B.
11
2 5 1
x y z++
==
. C.
11
2 5 1
x y z++
==
. D.
11
2 5 1
x y z++
==
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
204
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;3; 1M
đường thẳng
3
:
2 4 1
x y z
d
==
. Đường thẳng qua
M
vuông góc với
d
và cắt
d
có phương trình là
A.
2 3 1
5 6 32
x y z +
==
B.
2 3 1
6 5 32
x y z +
==
C.
2 3 1
5 6 32
x y z +
==
D.
2 3 1
6 5 32
x y z +
==
Câu 27. Trong hệ tọa độ
Oxyz
, lập phương trình đường vuông góc chung
của hai đường thẳng
1
1 3 2
:
1 1 2
x y z
d
==
2
3
:
13
xt
d y t
zt
=−
=
=
.
A.
2 2 4
1 3 2
x y z
==
−−
. B.
3 1 2
1 1 1
x y z +
==
.
C.
1 3 2
3 1 1
x y z
==
. D.
1
1 6 1
x y z +
==
.
Câu 28. rong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 3
:
1 2 2
x y z
d
+
==
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z + =
, phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
, cắt
d
vuông
góc với
d
A.
22
15
56
zt
yt
zt
=−
=−
=
. B.
22
15
56
zt
yt
zt
=
=
=−
. C.
22
15
56
zt
yt
zt
= +
= +
=−
. D.
22
15
56
zt
yt
zt
=
=−
=+
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, đường thng qua
( )
1;2; 1M
song song vi hai mt phng
( )
: 8 0P x y z+ =
,
( )
:2 5 3 0Q x y z + =
có phương trình là
A.
1 2 1
4 7 3
x y z +
==
−−
. B.
1 2 1
4 7 3
x y z +
==
.
C.
1 2 1
4 7 3
x y z +
==
. D.
1 2 1
4 7 3
x y z +
==
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( )
: 3 0P x y z+ + =
đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
. Hình chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
( )
P
có phương trình là
A.
1 1 1
1 4 5
x y z+ + +
==
−−
. B.
1 1 1
3 2 1
x y z
==
−−
.
C.
1 1 1
1 4 5
x y z
==
. D.
1 4 5
1 1 1
x y z +
==
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;2A
đường thng
11
:
1 1 2
x y z
d
−+
==
. Phương
trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
là:
A.
12
1 1 1
x y z−−
==
. B.
12
1 1 1
x y z−−
==
.
C.
12
2 2 1
x y z−−
==
. D.
12
1 3 1
x y z−−
==
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
205
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3 1 1
: , ,2
2 1 2 2 2
x y z
dm
mm
+ +

= =

+−

và mt phng
( )
: 6 0P x y z+ + =
. Gi đường thng
hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
( )
P
.
bao nhiêu s thc
m
để đường thng
vuông góc vi giá ca véctơ
( 1;0;1)a =−
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 33. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
22
:
1 1 1
x y z+−
= =
mt phng
( )
: 2 3 4 0P x y z+ + =
. Phương trình tham số của đường thng
d
nm trong
( )
P
, ct vuông
góc đường thng
A.
32
1
1
xt
yt
zt
= +
=−
=+
. B.
13
23
1
xt
yt
zt
=−
= +
= +
. C.
33
12
1
xt
yt
zt
=
=+
=+
. D.
3
12
1
xt
yt
zt
= +
=−
=−
.
Câu 34. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
3;3; 3A −−
thuc mt phng
( )
phương trình
2 2 15 0x y z+ + =
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 5 100S x y z + + =
. Đưng thng
qua
A
, nm trên mt phng
( )
ct
()S
ti
M
,
N
. Để độ dài
MN
ln nhất thì phương trình đường
thng
A.
3 3 3
1 4 6
x y z+ +
==
. B.
3 3 3
16 11 10
x y z+ +
==
.
C.
35
3
38
xt
y
zt
= +
=
= +
. D.
3 3 3
1 1 3
x y z+ +
==
.
Câu 35. Trong không gian to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;4A
hai đim
,MB
tho mãn
. . 0MAMA MB MB+=
. Gi s điểm
M
thay đổi trên đường thng
3 1 4
:
221
x y z
d
+ +
==
. Khi
đó điểm
B
thay đổi trên đường thẳng có phương trình là:
A.
1
7 12
:
2 2 1
x y z
d
++
==
. B.
2
1 2 4
:
2 2 1
x y z
d
==
.
C.
3
:
2 2 1
x y z
d ==
. D.
4
5 3 12
:
2 2 1
x y z
d
==
.
Câu 36. Trong không gian , cho 2 đường thng , mt phng
. Đường thng vuông góc vi mt phng , ct
có phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Oxyz
12
:
13
xt
d y t
zt
=
=
= +
2
: 1 2
2
xt
d y t
zt
=+

= +
=−
( )
: 2 0P x y z+ + + =
( )
P
d
d
3 1 2
1 1 1
x y z +
==
1 1 1
1 1 4
x y z
==
−−
2 1 1
1 1 1
x y z+ +
==
1 1 4
2 2 2
x y z+
==
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
206
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
1
1
12
:
3 2 2
y
xz
d
,
2
4
43
:
2 2 1
y
xz
d
. Phương trình đưng vuông góc chung của hai đường thng
12
,dd
A.
1
1
4
:
2 1 2
y
xz
d
. B.
2
22
6 3 2
y
xz
.
C.
2
22
2 1 2
y
xz
. D.
1
4
2 1 2
y
xz
.
Câu 38. Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 5 4 0P x y z+ + =
đường thng
1 1 5
:
2 1 6
x y z
d
+ + +
==
. Hình chiếu vuông góc của đường thng
d
trên mt phng
( )
P
phương trình là
A.
23
22
xt
yt
zt
= +
= +
=−
. B.
2
22
xt
yt
zt
=
=+
=
. C.
13
2
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. D.
3
2
1
xt
y
zt
=+
=
=+
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
,
2
d
và mt phng (
) có phương trình:
( )
1
13
:2
12
xt
d y t t
zt
=+
= +
= +
,
2
24
:
3 2 2
x y z
d
−−
==
−−
,
( ): 2 0x y z
+ =
.
Phương trình đường thng
nm trong mt phng (
), ct c hai đường thng
1
d
2
d
A.
2 1 3
8 7 1
x y z+ +
==
B.
2 1 3
8 7 1
x y z +
==
−−
C.
2 1 3
8 7 1
x y z+ +
==
D.
2 1 3
8 7 1
x y z +
==
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;3;2A
, mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + =
đường thng
11
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
. Viết phương trình đường thng
ct
( )
P
d
lần lượt ti
M
,
N
sao cho
A
là trung điểm ca
MN
.
A.
1
:3
22
xt
yt
zt
=+
=
=−
. B.
1
:3
22
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. C.
1
:3
22
xt
yt
zt
= +
=
=−
. D.
1
:3
22
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;1;2 , 2;3;1 , 3; 1;4A B C−−
.
Viết phương trình đường cao ca tam giác
ABC
k t đỉnh
B
A.
2
3
1
xt
yt
zt
=
=+
=−
. B.
2
3
1
xt
y
zt
= +
=
=−
. C.
2
3
1
xt
yt
zt
=
=+
=+
. D.
2
3
1
xt
yt
zt
= +
=−
=+
.
Câu 42. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
và mt phng
( )
:2 4 1 0P x y z+ + =
. Đường thng
( )
d
đi qua điểm
A
, song song vi mt phng
( )
P
, đồng thi ct trc
Oz
. Viết
phương trình tham s của đường thng
( )
d
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
207
A.
15
26
3
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. B.
2
2
xt
yt
zt
=
=
=+
. C.
13
22
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. D.
1
26
3
xt
yt
zt
=−
=+
=+
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
2;1;3E
, mt phng
( )
P
đi qua ba đim
3
;0;0
2
A



,
3
0; ;0
2
B



,
( )
0;0; 3C
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 2 5 36S x y z + + =
. Gi
đường
thẳng đi qua điểm
E
, nm trong
( )
P
ct
( )
S
tại hai điểm khong cách nh nhất. Phương
trình
A.
29
19
38
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. B.
25
13
3
xt
yt
z
=−
=+
=
. C.
2
1
3
xt
yt
z
=+
=−
=
. D.
24
13
33
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Câu 44. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;5A
hai mt phng
( )
:2 3 7 0,P x y z+ + =
( )
:3 2 1 0Q x y z + =
. Gi
M
điểm nm trên mt phng
( )
P
điểm
N
nm trên mt phng
( )
Q
tha mãn
2AN AM=
. Khi
M
di động trên mt phng
( )
P
thì
qu tích điểm
N
là một đường thẳng có phương trình là
A.
35
8 11
67
xt
yt
zt
=
= +
=−
. B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1; 1;2A
hai đường thng
1
12
:;
2 1 1
x y z
d
2
1
: 1 2
25
xt
d y t
zt
. Viết phương trình đường thng đi qua
A
vuông góc vi
1
d
2
.d
A.
45
32
57
xt
yt
zt
= +
= +
= +
B.
17
1 11
23
xt
yt
zt
=−
= +
=+
. C.
1
12
2
x
yt
zt
=
= +
=+
. D.
7
11
32
xt
yt
zt
= +
=−
=+
Câu 46. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2;1;0M
đường thng
11
:
2 1 1
x y z
d
. Viết
phương trình đường thng đi qua điểm
M
ct và vuông góc với đường thng
.d
A.
21
.
1 4 1
x y z−−
==
B.
21
.
1 4 1
x y z−−
==
C.
21
.
2 4 1
x y z−−
==
D.
21
.
1 4 2
x y z−−
==
−−
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 2 12 0x y z
+ + =
. Gi
,,A B C
lần lượt giao
điểm ca
( )
vi ba trc tọa độ, đường thng
d
đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
và vuông góc vi
( )
có phương trình là
A.
3 2 3
2 3 2
x y z+
==
B.
3 2 3
2 3 2
x y z+
==
C.
3 2 3
2 3 2
x y z+ +
==
. D.
3 2 3
2 3 2
x y z +
==
.
7 11
85
67
xt
yt
zt
=+
=
=−
7 11
85
87
xt
yt
zt
=+
=
=
25
3 11
17
xt
yt
zt
=+
=+
=
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
208
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1A
hai đường thẳng
1
3
:1
2
xt
dy
zt
=+
=
=−
,
2
32
:3
0
xt
d y t
z
=+
=+
=
. Phương trình đường thẳng đi qua
,A
vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
A.
12
.
2 1 2
x y z−−
==
B.
2 1 1
1 1 1
x y z
==
−−
.
C.
2 1 1
2 1 2
x y z
==
. D.
12
1 1 1
x y z−−
==
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
11
:,
1 1 2
x y z
d
−−
==
2
13
:
2 4 2
x y z
d
−−
==
−−
. Viết
phương trình đường phân giác của những góc tù tạo bởi
12
,dd
.
A.
13
3 5 4
x y z−−
==
−−
. B.
13
1 1 1
x y z−−
==
.
C.
11
2 1 1
x y z−−
==
. D.
13
2 1 1
x y z−−
==
.
Câu 50. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
( )
2;1;0A
,
( )
3;0;2B
,
( )
4;3; 4C
. Viết phương trình đường phân giác trong ca góc
A
.
A.
2
1
0
x
yt
z
=
=+
=
. B.
2
1
x
y
zt
=
=
=
. C.
2
1
0
xt
y
z
=+
=
=
. D.
2
1
xt
y
zt
=+
=
=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
209
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chọn D
Oz
có vec tơ chỉ phương là
( )
0;0;1u =
, đối chiếu 4 phương án, chỉ có D là phương án thích hợp.
Câu 2. Chn D
Gi
A
là giao điểm ca
d
.
Ta có
Ad
( )
2 1; ;3 2A t t t
( )
P
, mà
A
nên
( )
AP
( ) ( )
2 1 2. 3 2 4 0 1t t t t + + = =
. Vy
( )
1;1;1A
.
( )
P
có vtpt
( )
1;2;1n =
và đường thng
d
có vtcp
( )
2;1;3
d
u =
.
Ta có
( )
d
P
⊥

suy ra
có 1 vtcp
( )
, 5; 1; 3
d
u n u

= =

đi qua
( )
1;1;1A
và nhn
( )
5; 1; 3u
=
làm vtcp.
Vy
có phương trình
1 1 1
5 1 3
x y z
==
−−
.
Câu 3. Chn B
Gi
I
trung điểm đoạn thng
AB
( )
2;1;2I
.
Ta có
( )
2; 2; 2AB =
AB
cùng phương với
( )
1; 1; 1n =
.
( )
mt phng trung trc ca đoạn thng
( )
AB
đi qua
( )
2;1;2I
nhn
n
làm vectơ
pháp tuyến. Vy phương trình mặt phng
( )
là:
10x y z + =
.
Câu 4. Chn A
Đưng thng
vuông góc vi mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z + + =
nên ta chọn véctơ pháp tuyến
ca
( )
P
( )
2; 1;2n =−
làm véc tơ chỉ phương.
Đưng thng
đi qua
( )
2; 1;1A
Phương trình tham số của đường thng
22
1
12
xt
yt
zt
=−
= +
=−
.
Câu 5. Chn B
Phương trình tham số của đường thng
3
: 4 2
12
xt
yt
zt
.
Đưng thng có vectơ chỉ phương là
1; 2;2u
.
Mt phng có vectơ pháp tuyến là
3;1;1n
.
Gi
I
là giao điểm của đường thng và mt phng
Xét phương trình
3 3 4 2 1 2 0t t t
2t
. Suy ra tọa độ điểm
1;0; 3I
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
210
đường thng
d
nm trong mt phng , cắt đường thng nên đường thng
d
đi qua điểm
1;0; 3I
.
Đưng thng
d
vuông góc vi mt phng , vuông góc với đường thng nên đường thng
d
có một vectơ chỉ phương là
, 4;5;7v u n
.
Vậy phương trình đường thng
14
:5
37
xt
d y t
zt
.
Câu 6. Chọn A
Gọi:
( )
1
1 ';3 ';2 2 'd M t t t = + +
,
( )
2
3 ; ; 1 3d N t t t =
( )
3 1 '; 3 '; 3 3 2 'MN t t t t t t = +
.
12
,dd
lần lượt có 2 vectơ chỉ phương là
( ) ( )
12
1; 1;2 , 3;1; 3uu= =
.
là đường vuông góc chung của
12
;dd
nên
1
2
.0
6 ' 10 4 ' 1
10 ' 19 9 1
.0
MN u
t t t
t t t
MN u
=
= =


+ = =

=
( ) ( ) ( )
2;2;4 , 3; 1;2 , 1; 3; 2M N MN =
. Vậy phương trình
2 2 4
:
1 3 2
x y z
= =
−−
.
Câu 7. Chn A
Gi
Ad=
( )
1 ; 2 ;3 2A t t t + +
.
( )
P
( )
AP
nên
( ) ( )
1 2 2 3 3 2 2 0t t t + + + =
4t =−
( )
5; 6; 5A −−
.
Ta có
( )
( )
()
1;1;2
1; 2;3
d
P
u
n
=−
=−
( )
()
, 7;5;1
dP
u u n

==

.
Đưng thng
d
có phương trình là :
57
6 5 ,
5
xt
y t t
zt
=+
= +
= +
.
Câu 8. Chn B
Ta có :
d//(P)
nên
//dd
. Do đó
( )
3; 4;1
dd
uu
= =
.
( )
1;3; 1Md
.
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
( )
P
.
Gi
a
đường thẳng đi qua điểm
M
vuông góc vi
( )
P
.
Khi đó đường thng
a
có phương trình
12
3
12
xt
yt
zt
= +
=+
=
.
Tọa độ điểm
M
là nghim ca h phương trình
12
1
3
4
12
3
2 2 12 0
xt
x
yt
y
zt
z
x y z
= +
=
=+

=

=

=−
+ =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
211
Phương trình đường thng
d
1 4 3
:
3 4 1
x y z
d
+
==
Câu 9. Chọn A
Ta có
AB
ngắn nhất khi
AB
là đoạn vuông góc chung của
1
d
2
d
.
Gọi
( ) ( )
12
2 ;2 ; ; 2 ; 1 2 ; 3A a a a d B b b b d+ + + +
( )
;2 3; 3AB b a b a b a +
.
12
,dd
lần lượt có các véc tơ chỉ phương là
( )
1
1;1; 1
d
u =−
( )
2
1;2; 3
d
u =−
Ta có:
( )
1
2
.0
1( ) 1(2 3) 1( 3 ) 0 6 3 3 0
1( ) 2(2 3) 3( 3 ) 0 14 6 6 0
.0
1 (1;1;1)
1; 2; 1
0 (2; 1;0)
d
d
AB u
b a b a b a b a
b a b a b a b a
AB u
aA
AB
bB
=
+ + = =


+ + = =
=

=−

=

=−

Do
( )
1; 2; 1AB =
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng
cùng phương với vectơ
AB
, ta
loại 2 đáp án B, D .
Thay tọa độ 2 điểm
,AB
vào đáp án A và C ta chỉ thấy đáp án A thỏa mãn .
Câu 10. Chọn D
Đường thẳng
1
d
,
2
d
lần lượt có vectơ chỉ phương là
12
1 1 7 1
; ; 0 , 0 ; ; .
2 2 5 2 5 2
uu
==
Khi đó đường phân giác của góc nhọn giữa
1
d
2
d
một vectơ chỉ phương
( )
( )
12
5 2 5;12 ;1u u u= + =
(Từ đây có thể chọn được đáp án D).
Ta hai đường thẳng
1
d
2
d
cắt nhau tại
( )
1; 2 ; 3M
nên phương trình đường phân giác của
góc nhọn giữa
1
d
2
d
1 2 3
.
5 12 1
x y z
==
Câu 11. Chọn D
Đường thẳng
1
d
,
2
d
lần lượt nhận
( )
1
1;1; 1u =−
,
( )
2
2; 2; 1u =
làm véctơ chỉ phương.
Đường thẳng
d
cần tìm vuông góc với hai đường thẳng
1
d
,
2
d
nên véctơ chỉ phương của
d
là:
( )
12
, 1; 3; 4u u u

==

.
Phương trình đường thẳng
d
11
1 3 4
x y z−−
==
.
Câu 12. Chọn A
( )
1 1 1
1
16
: : 6 2 1 ;6 2 ;
1 2 1
xt
x y z
d d y t M d M t t t
zt
=
+−
= = = + +
=
( )
2 2 1
1 3 '
124
: : 2 ' 1 3 ';2 '; 4 4 '
3 1 4
4 4 '
xt
x y z
d d y t N d N t t t
zt
=−
+
= = = +
−−
= +
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
212
( )
2 3 '; 4 2 '; 4 4 'MN t t t t t t= + +
( )
:3 2 0P x y z+ =
có VTPT
( )
3;1; 2n
Đường thẳng
( )
d
vuông góc với
( )
P
cắt cả hai đường thẳng
1
d
tại
M
và cắt
2
d
tại
N
suy ra
( )
2 3 ' 3 2 1 3
4 2 ' ' 1 1;2; 2 : 2 ;
4 4 ' 2 1 2 2
t t k t x s
MN kn t t k t M d y s s
t t k k z s
+ = = = +
= = = = +
+ = = =
Chọn
( )
21
1 2;1;0 :
3 1 2
x y z
s A d d
+−
= = =
.
Câu 13. Chọn B
Ta có vtcp của đường thẳng
d
2; 1;3u
.
Vtpt của mặt phẳng
P
1;1;1
P
n
Gọi
Q
là mặt phẳng chứa
d
và vuông góc với
P
. Khi đó
; 4;1;3
Q
QP
QP
nu
n u n
nn
.Điểm
2; 1;0M d M Q
.
Phương trình mặt phẳng
: 4 2 1 3 0 4 3 7 0Q x y z x y z
Hình chiếu vuông góc của đường thng d trên
()P
d P Q
.
Khi đó vtcp của
d
; 2; 7;5
PQ
d
u n n
.Điểm
0;1;2N P Q
Câu 14. Chn A
Đưng thng
d
có véc tơ chỉ phương
( )
2; 3;2
d
u =−
.
Mt phng
()P
có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 1; 1
P
n =
.
Mt phng
()Q
cha
d
và vuông góc vi
()P
;
Đưng thng
'
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
trên
()P
,
( ) ( )
'd P Q=
Véc tơ pháp tuyến ca mt phng
()Q
( )
'
, 5;4;1
Q d P
n u n

==

Véc tơ chỉ phương của
'
d
( ) ( )
'
, 3; 6;9 3 1;2; 3
d P Q
u n n

= = =

Ta thy đường thng
'
d
thuc
()P
nên điểm
00
' ( )M d M P
. Thay tọa độ điểm
( )
0
1;1; 2M
đáp án A thy thỏa mãn phương trình
()P
.
Câu 15. Chọn C
Gọi
M
là trung điểm
AB
( )
3; 2;1M−
. Ta có
( ) ( )
2;2;4 2 1;1;2AB ==
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
qua
( )
3; 2;1M
một véctơ pháp tuyến
( )
1;1;2n =
có phương trình là: 1.
(
𝑥 3
)
+ 1.
(
𝑦 + 2
)
+ 2
(
𝑧 1
)
= 0
2 3 0x y z+ + =
.
Câu 16. Chn B
Đưng thng
d
có véc tơ chỉ phương
( )
2;1; 2
d
u =−
. Gọi đường thng cn tìm là
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
213
Gi
( )
;0;0Ma
điểm thuc trc
Ox
đường thng
đi qua, suy ra
( )
1 ;2;3MA a=−
một véc tơ chỉ phương của
. Vì đường thng
vuông góc vi
d
nên:
( ) ( ) ( )
. 0 1 .2 2.1 3. 2 0 1 1;0;0
dd
MA MA au aMu = + + = =
.
Đưng thng
đi qua
( )
1;0;0M
, nhn
( )
2;2;3MA =
làm một véc chỉ phương suy ra
có phương trình
( )
12
2
3
xt
y t t
zt
= +
=
=
.
Cách 2:
Mt phng
()P
đi qua
(1;2;3)A
vuông góc vi
d
nên
( )
P
nhận vectơ chỉ phương của
d
( )
2;1; 2=
d
u
làm một vetơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phng
()P
:
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 2 3 0 2 2 2 0 + = + + =x y z x y z
.
Tọa độ giao điểm
M
ca trc
Ox
và mt phng
()P
là nghim h phương trình:
0
0
2 2 2 0
=
=
=
+ + =
xt
y
z
x y z
( )
1 1;0;0 = tM
.
Đưng thng cần tìm đi qua hai điểm
, AM
nên nhận vectơ
( ) ( )
2; 2; 3 2;2;3AM = =
làm vectơ chỉ phương, có phương trình tham số:
12
2
3
= +
=
=
xt
yt
zt
,
t
.
Câu 17. Chọn C
Ta thấy :
( )
AP
. Mặt phẳng
( )
P
ctơ pháp tuyến
( )
2;1; 2n =−
, đường thẳng
d
ctơ
chỉ phương
( )
1;2;1
d
u =−
đường thẳng
đi qua
( )
0; 1;4A
, vuông góc với
d
nằm trong
( )
P
nên đường thẳng
có véctơ chỉ phương là
( )
5;0;5,
d
u u n

=

=
hay
( )
1;0;1u
=
Khi đó, phương trình tham số của đường thẳng
:1
4
=
=
=+
xt
y
zt
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
214
Câu 18. Chn B
Ta có:
( )
4;2;2 16 4 4 2 6AB AB= = + + =
;
( )
2; 2;4 4 4 16 2 6AC AC= = + + =
4 16 4 2 6BC = + + =
Vy tam giác
ABC
đều nên tâm đường tròn ngoi tiếp là trng tâm
( )
0;1;1G
.
Do đó phương trình đường thng
d
qua
( )
0;1;1G
có véctơ chỉ phương
( )
, 12. 1;1;1u AB AC

==

hay,
:1
1
xt
d y t
zt
=
=+
=+
Vy đường thng
d
đi qua điểm
( )
1;0;0A
và có véctơ chỉ phương
( )
1;1;1u =
nên chn B.
Câu 19. Chn C
( )
: 5 0P x z+ =
có vectơ pháp tuyến
( )
1
1;0;1n =
.
( )
: 2 3 0Q x y z + =
có vectơ pháp tuyến
( )
2
1; 2; 1n =
.
Ta có:
( )
12
, 2;2; 2nn

=−

.
Gi
u
là một vectơ chỉ phương của
, thì
1
un
2
un
.
Suy ra
u
cùng phương với
12
,nn


. Chn
( )
1;1; 1u =−
.
Ly
( )
2;1;3M
thuc mt phng
( )
P
( )
Q
.
Đưng thng
đi qua
( )
2;1;3M
có một véctơ chỉ phương
( )
1;1; 1u =−
.
Vậy phương trình
là:
2 1 3
1 1 1
x y z
==
.
Nhn xét: Với 4 đáp án của đề, sau khi chn
( )
1;1; 1u =−
thì ta đã có thể chn C là đáp án.
Câu 20. Chọn B
Đường thẳng
Oy
đi qua điểm
( )
0 ; 2 ; 0A
nhận vectơ đơn vị
( )
0; 1; 0j =
làm vectơ chỉ
phương nên có phương trình tham số là
( ) ( )
0 0. 0
2 1. 2
0 0. 0
x t x
y t t y t t
z t z
= + =


= + = +

= + =

.
Câu 21. Chn D
Gọi đường thng cn tìm là
d
.
Mt phng
( )
P
có vectơ pháp tuyến
( )
( )
3;1;0
P
n =
.
Mt phng
( )
Q
có vectơ pháp tuyến
( )
( )
2;1;1
Q
n =
.
Suy ra
( ) ( )
( )
, 1; 3;1
PQ
nn

=−

một vecchỉ pơng của đưng thng
d
Vậy phương trình tham số của đường thng
d
là:
1
23
3
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
215
Câu 22. Chn A
Gi
I
là trung điểm ca
AB
. Khi đó
I
có tọa độ là:
31
; ;1
22
I



.
Mt phng trung trc của đoạn
AB
đi qua đim
I
và nhận vectơ
( )
1;1;0AB =−
làm vectơ pháp
tuyến.
Nên mt phng trung trực đoạn
AB
có dng:
31
0
22
xy
+ + =
20xy + =
20xy + =
.
Câu 23. Chn B
Đưng thng
d
có vectơ chỉ phương là
( )
0;3; 2u =−
.
Mt phng
( )
có vectơ pháp tuyến là
( )
1;1; 1n =−
.
( ) ( )
. 0.1 3.1 2 . 1 5 0un= + + =
nên
d
ct
( )
.
Gi
1
d
là đường thẳng đi qua
M
1
d
//
d
, suy ra
1
d
có phương trình:
3
13
12
x
yt
zt
=
=+
=−
.
Ly
( )
1
3;4; 1Nd−
. Gi
K
,
H
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
N
trên mt phng
( )
đường thng
.
Ta có:
( )
,d NMH=
sin .
NH NK
NMH
MN MN
=
Do vy
( )
,d
nh nht khi
KH
hay
là đường thng
MK
.
Đưng thng
NK
có phương trình:
3
4
1
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
Tọa độ điểm
K
ng vi
t
là nghim của phương trình:
( ) ( ) ( )
5
3 4 1 3 0
3
t t t t+ + + = =
. Suy ra
4 7 2
;;
333
K



.
Đưng thng
có vectơ chỉ phương là
( )
5 4 1 1
; ; 5; 4;1
3 3 3 3
MK
= =


Chn B
Câu 24. Chn A
Ta có:
( )
2;1;1=
P
n
là một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
Phương trình tham số của đường thng
d
là:
23
2,
25
xt
y t t
zt
=+
= +
=+
.
Gi
là đường thng cn tìm. Gi
M
là giao điểm ca
d
( )
2 3 ;2 ;2 5M t t t + + +
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
216
( )
1 3 ; ; 2 5AM t t t = + +
Do
( )
// P
nên
( ) ( )
. 0 2 1 3 2 5 0 12 0 0
P
AM n t t t t t= + + + + = = =
( )
1;0; 2AM =
.
Phương trình đường thng
đi qua
( )
1;2;4A
và nhn
( )
1;0; 2AM =−
là một vec tơ chỉ phương
là:
1
2,
42
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Câu 25. Chn B
Vectơ chỉ phương của đường thng
d
là:
(2;1; 1)u
.
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
(1;1; 3)n
.
Do đường thng
d
đường thẳng nằm trong
( )
P
, cắt và vuông góc với
d
, nên đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là:
' , ( 2;5;1)u u n

= =

.
Gi
N
là giao điểm ca
d
N( 3 2 ; 1 ; ).d t t t
+ +
Do đường thng
d
nằm trong
( )
P
nên
( )
NP
( 1;0; 1)N
.
Phương trình chính tắc của
d
là:
11
2 5 1
x y z++
==
.
Câu 26. Chọn D
Cách 1:
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương
( )
2;4;1
d
u =
và đi qua điểm
( )
0;0;3A
,
( )
2;3; 4AM =−
Gọi
u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và cắt
d
.
Khi đó
, . 0
d
u AM u

=

hay
,
d
u u AM


d
uu
.
Gọi
( )
, 19;10; 2
d
v u AM

= =

,
( )
, 18;15; 96
d
vu

=−

, chọn
( )
6;5; 32u =−
.
Vậy phương trình đường thẳng
cần tìm là
2 3 1
6 5 32
x y z +
==
.
Cách 2:
Gọi
( )
là mặt phẳng qua
M
và vuông góc
d
( )
:2 4 15 0x y z
+ + =
.
Gọi
( )
Hd
=
8 16 25
;;
7 7 7
H



.
Gọi
là đường thẳng qua
M
vuông góc với
d
và cắt
d
. Khi đó
MH
.
Ta có
6 5 32
;;
7 7 7
MH
=


, chọn
( )
6;5; 32u =−
làm vectơ chỉ phương của
.
Vậy phương trình đường thẳng
cần tìm là
2 3 1
6 5 32
x y z +
==
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
217
Cách 3:
Gọi
là đường thẳng qua
M
vuông góc với
d
và cắt
d
tại
H
. Khi đó
MH
.
Ta có
2
:4
3
xt
d y t
zt
=
=
=+
( )
2 ;4 ;3H t t t+
,
( )
2 2;4 3;4MH t t t= +
.
d ⊥
.0
d
uu
=
.0
d
u MH=
( ) ( ) ( )
2 2 2 4 4 3 1 4 0t t t + + + =
4
7
t=
.
Suy ra
6 5 32
;;
7 7 7
MH
=


, chọn
( )
6;5; 32u
=−
làm vectơ chỉ phương của
.
Vậy phương trình đường thẳng
cần tìm là
2 3 1
6 5 32
x y z +
==
.
Câu 27. Chọn A
Gọi:
( )
1
1 ';3 ';2 2 'd M t t t = + +
,
( )
2
3 ; ; 1 3d N t t t =
( )
3 1 '; 3 '; 3 3 2 'MN t t t t t t = +
.
12
,dd
lần lượt có 2 vectơ chỉ phương là
( ) ( )
12
1; 1;2 , 3;1; 3uu= =
.
là đường vuông góc chung của
12
;dd
nên
1
2
.0
6 ' 10 4 ' 1
10 ' 19 9 1
.0
MN u
t t t
t t t
MN u
=
= =


+ = =

=
( ) ( ) ( )
2;2;4 , 3; 1;2 , 1; 3; 2M N MN =
Vậy phương trình
2 2 4
:
1 3 2
x y z
= =
−−
.
Câu 28. Chọn B
Mặt phẳng
( )
P
có vecto pháp tuyến
( )
2; 2;1n =−
.
Đường thẳng
d
đi qua
( )
1;1;3M
vecto chỉ phương
( )
1;2; 2u =−
nên phương trình tham
số của
d
là:
1
12
32
xt
yt
zt
= +
=+
=−
.Gọi
( )
IP
I
Id
Id
Id

=

( )
I d P=
.
( )
1 ;1 2 ;3 2I d I t t t + +
, mà
( ) ( )
1 2; 1;5I P t I =
.
Gọi
v
là vecto chỉ phương của đường thẳng
.
( )
P
vn
d
vu



⊥
nên ta chọn
( )
, 2; 5; 6v u n

= =

.
I
d
P
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
218
Vậy
đi qua
( )
2; 1;5I −−
và có VTCP
( )
2; 5; 6v =
nên có PT tham số là:
22
15
56
zt
yt
zt
=
=
=−
.
Câu 29. Chn A
Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1
1;1; 1n =−
.
Mt phng
( )
Q
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
2; 1;5n =−
.
Đưng thng
d
song song vi
( )
P
( )
Q
có vectơ chỉ phương là
( )
12
, 4; 7; 3nn

=

.
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1;2; 1M
nên phương trình của đường thng
d
1 2 1
4 7 3
x y z +
==
−−
.
Câu 30. Chn C
Phương trình đường thng
d
qua
(0; 1;2)A
, 1 véc chỉ phương
(1;2; 1)a =−
( )
1
11
1
12
2
xt
y t t R
zt
=
= +
=−
.
Gi
M
là giao điểm của đường thng
d
và mt phng
()P
.
Ta có
( )
1 1 1
; 1 2 ;2M t t t d +
( ) ( )
1 1 1
( ) 1 2 2 3 0M P t t t + + + =
1
1t=
( )
1;1;1M
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
P
.
Đưng thng cha
AH
đi qua
( )
0; 1;2A
nhận vectơ pháp tuyến
( )
( )
1;1;1
P
n =
ca
( )
P
làm
vectơ chỉ phương có phương trình là
( )
2
22
2
1
2
xt
y t t R
zt
=
= +
=+
.
Li có
( )
2 2 2
; 1 ;2 ( )H t t t AH + +
( ) ( )
2 2 2 2
2
( ) 1 2 3 0
3
H P t t t t + + + + = =
( )
2 1 8 1 4 5 1
; ; ; ; 1;4; 5
3 3 3 3 3 3 3
H MH
= =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
219
Hình chiếu cần m đưng thng
()MH
, đi qua
( )
1;1;1M
một véc chỉ phương
( )
1;4; 5b =−
1 1 1
.
1 4 5
x y z
==
Câu 31. Chn B
Gi
d
u
là vectơ chỉ phương của đường thng
d
( )
1;1;2
d
u=
.
Gi
B
là giao điểm ca
d
. Vì
Bd
nên
( )
1; ;2 1B t t t+−
.
Khi đó vectơ chỉ phương của
( )
; ;2 3u AB t t t
= =
.
vuông góc vi
d
nên
( )
. 0 2 3 .2 0 6 6 1
d
u u t t t t t
= + + = = =
Suy ra
( )
1;1; 1u
=−
. Khi đó phương trình đường thng
12
1 1 1
x y z−−
==
.
Câu 32. Chn B
Cách 1:
Ta có VTCP của đường thẳng
d
( )
2 1;2; 2
d
u m m= +
.
VTPT của mặt phẳng
( )
P
( )
1;1;1
P
n =
Gọi
()
, (4 ; 3;2 1).
( ) ( )
Q d P
Qd
n u n m m m
QP

= =

Khi đó
( ) ( ) , ( 3 2;3 5;7).
PQ
P Q u n n m m

= = =

vuông góc với giá của véctơ
a
nên ta có
. 0 1( 3 2) 7 0 3.u a m m
= + = =
Cách 2:
Ta có:
d
có VTCP là
( )
2 1;2; 2
d
u m m= +
.
hình chiếu vuông góc của
d
lên mặt phẳng
( )
P
vuông góc với giá của véc
a
nên
d
vuông góc với giá của véc tơ
a
.
Khi đó
( )
. 0 2 1 2 0 3
d
a u m m m= + + = =
.
Câu 33. Chn D
Gi
d
u
là vectơ chỉ phương của đường thng
d
.
Đưng thng
có vectơ chỉ phương
( )
1;1; 1u
=−
.
Mt phng
( )
P
có vectơ pháp tuyến
( )
( )
1;2; 3
P
n =−
.
Vì đường thng
d
nm trong
( )
P
và vuông góc đường thng
nên
( )
d
d
P
uu
un
.
Suy ra
( )
( )
, 1;2;1
d
P
u u n

= =

.
Gi
I
là giao điểm của đường thng
và mt phng
( )
P
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
220
Tọa độ điểm
I
là nghim ca h phương trình
22
1 1 1
2 3 4 0
x y z
x y z
+−
==
+ + =
( )
3;1;1I−
.
Vì đường thng
d
nm trong
( )
P
và cắt đường thng
nên đường thng
d
đi qua điểm
I
.
Vậy phương trình đường thng
d
là:
3
12
1
xt
yt
zt
= +
=−
=−
.
Lưu ý: Đây là câu hỏi trc nghim nên ch cần tính vectơ chỉ phương
d
u
là có th chọn đáp án.
Câu 34. Chn A
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;3;5I
bán kính
10R =
.
Gi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vung góc ca
I
lên
và mt phng
( )
.
( )
IK
⊥
nên phương trình đường thng
IK
đi qua
I
và vuông góc vi mt phng
( )
là.
Phương trình tham số đường thng
IK
:
22
32
5
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Tọa độ điểm
K
là nghim h phương trình
22
32
5
2 2 15 0
xt
yt
zt
x y z
=+
=−
=+
+ + =
( )
2;7;3K
.
( )

nên
IH IK
. Do đó,
IH
nh nht khi
H
trùng vi
K
.
Để
MN
ln nht thì
IH
phi nh nhất. Khi đó, đường thng
cần tìm đi qua
A
K
.
Đưng thng
có phương trình là:
3 3 3
1 4 6
x y z+ +
==
.
Câu 35. Chn A
A
K
I
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
221
T
. . 0MAMA MB MB+=
ta suy ra
,,M A B
thẳng hàng. Hơn nữa:
22
. . 0 . . . .MA MA MB MB MA MA MB MB MA MA MB MB MA MB+ = = = =
Vy
M
là trung điểm
AB
.
Md
nên to độ
( )
3 2 ;1 2 ; 4M t t t + + +
( )
t
. Đặt to độ
( )
;;B x y z
ta có:
( )
( )
( )
1 2 3 2
74
7 12
2 2 1 2 4
2 2 1
12 2
4 2 4
xt
xt
x y z
y t y t
zt
zt
+ = +
+=
++
+ = + = = =


+=
+ = +
. Vy
1
Bd
.
Câu 36. Chn A
Tng quát bài toán: Viết phương trình đường thng vuông góc vi mt phng , ct hai
đường thng cho trước.
Gi tọa độ điểm theo , tọa độ điểm theo .
Đưng thng vuông góc vi mt phng nên cùng phương suy ra được
.
Tìm được tọa độ suy ra phương trình đường thng .
Li gii
Mt phng có vectơ pháp tuyến là .
Gi đường thng cn tìm nên ,
nên .
Ta có .
Do nên , cùng phương
.
Đưng thng đi qua điểm vectơ chỉ phương nên phương trình
.
Câu 37. Chn C
Hai đường thng
12
,dd
có VTCP là
1
3; 2 ; 2u
2
2 ; 2 ; 1u
.
( )
P
d
d
Ad=
A
t
Bd
=
B
t
( )
P
AB
P
n
t
t
A
B
( )
P
( )
1;1;1n =
Ad=
Ad
( )
1 2 ; ; 1 3A t t t +
Bd
=
Bd
( )
2 ; 1 2 ; 2B t t t
+ +
( )
2 3;2 1; 2 3 1AB t t t t t t
= + + +
( )
P⊥
AB
n
2 3 2 1 2 3 1
1 1 1
t t t t t t
+ + +
= =
34
2 4 2
tt
tt
=
+=
1
1
t
t
=−
=
( )
( )
1; 1; 4
3;1; 2
A
B
−−
B
( )
1;1;1n =
3 1 2
1 1 1
x y z +
==
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
222
Lấy điểm
1
1 3 ; 1 2 ; 2 2A t t t d
2
4 2 ; 4 2 ; 3B u u u d
AB
là đường thng vuông góc chung của hai đường thng
12
,dd
khi
1
2
.0
.0
AB u
AB u
12 17 29
9 12 21
ut
ut
1
1
u
t
4 ;1; 0
2 ; 2 ; 2
2 ;1; 2
A
B
AB
.Vậy phương trình đường vuông góc chung của hai đường thng
12
,dd
2
22
2 1 2
y
xz
.
Câu 38. Chn C
Gọi đường thng
d
là hình chiếu vuông góc của đường thng
d
trên mt phng
( )
P
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 5A
và có véc tơ chỉ phương
( )
2;1;6
d
u =
.
Mt phng
( )
P
có véc tơ pháp tuyến
( )
()
1;1; 5
P
n =−
.
Gi
( )
Q
là mt phng cha
d
và vuông góc vi
( )
P
( ) ( )
P Q d
=
.
Véc tơ pháp tuyến ca
( )
Q
( )
(Q) ( )
, 11; 16; 1
Pd
n n u

= =

.
Phương trình của mt phng
( )
Q
là :
11 16 10 0x y z =
.
Do
( ) ( )
P Q d
=
nên véc chỉ phương của đường thng
d
( ) ( )
' ( ) ( )
, 81; 54; 27 27 3;2;1
d Q P
u n n

= = =

,
suy ra
d
có véc tơ chỉ phương là
( )
1
3;2;1u =
.
Kim tra với điểm
( )
1;0;1B
thuộc đường thng khẳng định C ta thy
( ) ( )
,B P B Q
.
Do đó phương trình của
d
là :
13
2
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
,
t
Câu 39. Chn A
Vì đưng thng
ct c hai đường thng
1
d
2
d
nên ta gi
M
N
lần lượt là giao điểm ca
vi
1
d
2
d
. Hơn nữa, vì đường thng
nm trong mt phng (
) nên
( )
,MN
.
Tìm tọa độ điểm
M
.
1
Md
nên tọa độ điểm
M
có dng
( )
1 3 ;2 ; 1 2M t t t+ + +
vi
t
.
( ) ( )
1 3 ;2 ; 1 2M t t t
+ + +
nên
1 3 2 1 2 2 0 1t t t t
.
Do đó
( )
2;1; 3M −−
.
Tìm tọa độ điểm
N
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
223
( )
22
23
24
: : 0 2
3 2 2
42
xt
x y z
d d y t t
zt
=−
−−

= = = +
−−
=−
.
2
Nd
nên tọa độ điểm
N
có dng
( )
2 3 ; 2 ; 4 2N t t t
−−
vi
t
.
( ) ( )
2 3 ; 2 ; 4 2N t t t
nên
( ) ( ) ( )
2 3 2 4 2 2 0 4t t t t
+ = =
.
Do đó
( )
10;8; 4N −−
. Ta có:
8 ; 7 ; 1NM
.
Đưng thng
đi qua
( )
2;1; 3M −−
và nhn
8 ; 7 ; 1NM
làm vectơ chỉ phương nên
phương trình là
2 1 3
8 7 1
x y z+ +
==
.
Câu 40. Chn A
Gi
( )
2 1; ; 1N t t t+
. Vì
A
là trung điểm ca
MN
, suy ra
( )
1 2 ;6 ;5M t t t +
.
Đim
M
nm trong mt phng
( )
P
, suy ra
1 2 6 5 2 0t t t + + =
1t =
.
Suy ra tọa độ điểm
( )
3;1; 2N
. Ta có
( )
2;2;4NA =−
, chn
( )
1; 1; 2u
=
.
Phương trình đường thng
qua
A
, có véc-tơ chỉ phương
u
1
3
22
xt
yt
zt
=+
=−
=−
.
Câu 41. Chn B
Cách 1.Gi
( )
;;H a b c
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
.
Ta có :
( ) ( ) ( )
2; 3; 1 , 2; 2;2 , 1; 1; 2BH a b c AC AH a b c= + = =
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
.0BH AC
AC
H AC
=
( ) ( ) ( )
41
2 2 2 3 2 1 0
23
1 1 2
10
2 2 2
a b c a
a b c
a b b
abc
a c c
+ = =

+ + =
+ = =
==
= =
−

Nên
( )
1;3;0H
,
( )
1;0; 1BH =−
Đưng cao
BH
đi qua
B
và có VTCP
( )
1;0; 1BH =−
có phương trình là:
( )
2
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
224
Cách 2. Đưng thng
AC
đi qua
A
VTCP
( )
2; 2;2AC =−
hay ta th chọn véc chỉ
phương của
AC
( )
1; 1;1U =−
nên phương trình của đường thng AC là:
( )
1
1
2
xt
y t t
zt
=+
=
=+
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
nên ta gi
( )
1 ;1 ;2H t t t+ +
( )
3 ; 2 ;1BH t t t = + +
Ta có:
( ) ( )( ) ( )
. 0 2 3 2 2 2 1 0 1BH AC BH AC t t t t = + + + + = =
( ) ( )
1;3;0 ; 1;0; 1H BH =
Vậy đường thng
BH
đi qua
B
và có VTCP
( )
1;0; 1BH =−
có PT là:
( )
2
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−
Câu 42. Chn B
Gi s đường thng
( )
d
ct trc
Oz
tại điểm
( )
0;0;Ba
(
a
là s thc).
Suy ra đường thng
( )
d
nhn
( )
1;2;3BA a
là mt vecto ch phương.
( )
d
song song vi mt phng
( )
P
( )
2;1; 4n
là mt vecto pháp tuyến ca
( )
P
nên:
.0BA n BAn =
( )
2.1 1.2 4 3 0 2aa + = =
.
Suy ra đường thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1;2;3A
nhn
( )
1;2;1BA
mt vecto ch phương
phương trình tham số là:
1
22
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
T d kin
( )
d
nhn
( )
1;2;1BA
là mt vecto ch phương ta loại được đáp án A, C, D.
Th li thấy điểm
( )
0;0;2
thuộc đường thng
1
22
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
nên đáp án B là đáp án đúng.
Câu 43. Chn C
Cách 1:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
225
Mt phng
( )
P
đi qua ba điểm
3
;0;0
2
A



,
3
0; ;0
2
B



,
( )
0;0; 3C
nên phương trình
( )
P
22
1 2 2 3 0
3 3 3
x y z
x y z+ + = + =
. D thy
( )
EP
.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
3;2;5I
, bán kính
6R =
.
Gi s
K
là hình chiếu ca
I
lên
( )
P
, ta có:
( )
( )
/
2
22
2.3 2.2 5 3
2
3
2 2 1
IP
IK d
+
= = =
+ +
.
Do đó
IK R
nên
( )
S
( )
P
ct nhau và giao tuyến của chúng là đường tròn tâm
K
.
Li
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 2 3 5 6IE = + + =
IE R
, nên
E
nm trong mt cu
( )
S
.
( )
EP
nên
E
nằm trong đường tròn giao tuyến ca
( )
S
( )
P
.
Gi s
ct
( )
S
ti
D
G
,
F
hình chiếu ca
K
lên
. Qua
E
k đường thng vuông góc
vi
EK
, nm trên
( )
P
, ct
( )
S
ti
M
N
. Ta có
KF KE
DG MN
(theo tính cht mi
quan h gia dây cung và khong cách t dây cung ti tâm).
MN
không đổi nên
DG
nh nht khi ch khi
EF
. Khi đó
KE⊥
, ngoài ra
( )
IK P IK
, do đó
( )
IKE
IE⊥
.
Vy
u IE
;
P
un
, mà
( )
1; 1; 2IE =
,
( )
2;2; 1
P
n =−
Ta có:
( )
; 5; 5;0
P
IE n

=−

, chn
( )
1; 1;0u
=−
.
đi qua
( )
2;1;3E
nên phương trình
2
1
3
xt
yt
z
=+
=−
=
.
Cách 2:
Mt phng
( )
P
đi qua ba điểm
3
;0;0
2
A



,
3
0; ;0
2
B



,
( )
0;0; 3C
nên phương trình
( )
P
22
1 2 2 3 0
3 3 3
x y z
x y z+ + = + =
. D thy
( )
EP
.
Thay tọa độ điểm
E
vào vế trái của phương trình
()S
ta được :
2 2 2
1 1 2 6 36+ + =
. Do đó
E
nm trong mt cu
()S
.
Gi
,MN
là giao điểm ca
và mt cu
()S
. Khi đó ta có:
22
2 ( ( , ))MN R d I=
, vi
,RI
lần lượt là bán kính và tâm ca mt cu
()S
.
Do đó
MN
nh nht khi
( , )dI
ln nht.
Ta li có:
( , )d I IE
, vi
IE
c định.
Do đó:
max ( , ) IEdI=
. Khi đó:
u IE
;
P
un
, mà
( )
1; 1; 2IE =
,
( )
2;2; 1
P
n =−
Ta có:
( )
; 5; 5;0
P
IE n

=−

, chn
( )
1; 1;0u
=−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
226
Ngoài ra
đi qua
( )
2;1;3E
nên phương trình
2
1
3
xt
yt
z
=+
=−
=
.
Câu 44. Chn D
Ta có phép v t tâm
A
t s biến điểm
M
thành điểm
N
M
là điểm nm trên mp
( )
P
Suy ra điểm
N
nm trên mp
( )
'P
nh ca mt phng
( )
P
qua phép v t tâm
A
t s .
Ta có , phép v t tâm
A
t s biến
B
thành
( ) ( )
/ / 'PP
Do đó
N
thuc hai mt phng
( )
Q
( )
'P
nên
N
thuc giao tuyến
d
ca hai mt phng
( )
Q
( )
'P
vi ln lượt là vectơ pháp tuyến ca hai mt phng
( )
'P
( )
Q
d
có vectơ chỉ phương .
Câu 45. Chn B
Đưng thng
1
d
có vtcp
1
2;1;1u
, đường thng
2
d
có vtcp
2
1;2; 5u
.
Đưng thng vuông góc vi
1
d
2
d
nên nhn
12
, 7;11;3u u u
làm vectơ chỉ phương.
Phương trình đường thng
17
: 1 11 .
23
xt
yt
zt
Câu 46. Chn D
Gi
1 2 ; 1 ;N t t t
là giao điểm của đường thng và đường thng
.d
Lúc đó đường thng nhn
2 1; 2;MN t t t
làm vectơ chỉ phương.
Mt khác vuông góc với đường thng
d
nên ta có:
2
2 2 1 2 0 .
3
t t t t
Vi
2
3
t
đường thng nhn
1 4 2
;;
3 3 3
MN
hoc
1; 4; 2u
làm vtcp.
Phương trình đường thng
21
:.
1 4 2
x y z
Câu 47. Chn C
Cách 1:
Ta có: mt phng
( )
:2 3 2 12 0x y z
+ + =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
6;0;0
0; 4;0
0;0;6 .
Ox A
Oy B
Oz C
=
=
=
2
2
( ) ( )
2;0;1BP
2
( ) ( )
' 6;1; 3 'BP−
( )
' :2 3 4 0P x y z + + =
( ) ( )
12
2;1;3 , 3; 2; 1nn−−
( )
2;3; 1Cd
( )
12
; 5;11; 7u n n

= =

25
: 3 11
17
xt
d y t
zt
=+
= +
=
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
227
Mà đường thng
d
đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
nên đường thng
d
tp hợp các điểm cách đều 3 đỉnh
,,A B C
trong không gian
đường thng
d
là giao tuyến ca các mp trung trc của các đoạn thng
,,AB AC BC
.
Gi
( )
P
mt phng trung trc của đoạn thng
AB
Mt phng
( )
P
đi qua trung điểm
( )
3; 2;0M −−
ca
AB
nhn
( )
3; 2;0AM =−
vectơ pháp tuyến
Phương trình của mt
phng
( )
P
là:
3 2 5 0xy + =
.
Gi
( )
Q
mt phng trung trc của đoạn thng
AC
Mt phng
( )
Q
đi qua trung điểm
( )
3;0;3N
ca
AC
và nhn
( )
3;0;3AN =
vectơ pháp tuyến
Phương trình ca mt phng
( )
Q
là:
0xz+=
.
Lấy điểm
( )
1; ;E y z
thuộc đường thng
d
, vì đường thng
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
P
( )
Q
nên tọa độ điểm
E
tha mãn h:
( )
3 2 5 0 1
1;1;1
1 0 1
yy
E
zz
+ = =


+ = =

Đưng thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
:2 3 2 12 0x y z
+ + =
nên đường thng
d
1
véctơ chỉ phương
( )
2;3; 2u =−
, đồng thi
d
đi qua điểm
( )
1;1;1E
nên phương trình của
d
3 2 3
2 3 2
x y z+ +
==
.
Cách 2:
Ta có: mt phng
( )
:2 3 2 12 0x y z
+ + =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
6;0;0
0; 4;0
0;0;6 .
Ox A
Oy B
Oz C
=
=
=
Mà đường thng
d
đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
nên đường thng
d
là tp hợp các điểm cách đều 3 đỉnh
,,A B C
trong không gian.
Nhn xét: 3 cnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
dng hình hp ch nht
. ' ' 'OADBCA D B
D thy tâm mt cu ngoi tiếp hình hp là trung điểm
I
của đường chéo
'OD
( )
( ) ( )
11
' 3; 2;3 3; 2;3 .
22
OI OD OA OB OC OI I = = + + =
I
tâm mt cu ngoi tiếp ca hình hp
I
cách đều 3 đỉnh
,,A B C
I
nm trên
đường thng
d
cn tìm.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
228
Đưng thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
:2 3 2 12 0x y z
+ + =
nên đường thng
d
1
véctơ chỉ phương
( )
2;3; 2u =−
, đồng thi
d
đi qua điểm
( )
1;1;1E
nên phương trình của
d
3 2 3
2 3 2
x y z+ +
==
.
Câu 48. Chọn D
Đường thẳng
1
d
có VTCP
( )
1
1;0; 1
d
u =−
.
Giả sử
( )
P
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
( )
1
: 2 1 0 1 0d P x z x z + = =
Gọi
B
là giao điểm của
( )
P
2
.d
Tọa độ
B
là nghiệm của hệ phương trình:
( )
3 2 1
31
1;2;0
02
1 0 0
x t t
y t x
B
zy
x z z

= + =


= + =



==


= =

.
Đường thẳng cần tìm là đường thẳng
:AB
Ta có
( )
1;1; 1AB =
hay VTCP của đường thẳng cần tìm là
( )
1; 1;1u =−
Đường thẳng cần tìm đi qua
( )
1;2;0B
và có VTCP là
( )
1; 1;1u =−
Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm:
12
1 1 1
x y z−−
==
.
Cách 2:
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
cắt
2
d
tại
B
.
Ta có
( )
2
3 2 ;3 ;0B d B t t

+ +
.
Đường thẳng
vectơ chỉ phương
( )
1 2 ;2 ; 1AB t t

= + +
,
1
d
vectơ chỉ phương
( )
1
1;0; 1u =−
.
Ta có
1 1 1
. 0 1 2 0 1 0 1d AB u AB u t t

= + + + = =
. Suy ra
( )
1;1; 1AB =
.
Đường thẳng cần tìm đi qua
( )
1;2;0B
và có VTCP là
( )
1; 1;1u =−
Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm:
12
1 1 1
x y z−−
==
.
Câu 49. Chọn D
Ta viết phương trình tham số của
( ) ( )
12
12
: 1 , : 4
1 2 3 2
x t x s
d y t t d y s s
z t z s
= =


= =

= + = +

.
Tìm giao điểm của hai đường thẳng
1
d
2
d
.
Ta có
12
1
14
0
1 2 3 2
ts
t
ts
s
ts
=−
=
=

=
+ = +
suy ra
( )
1;0;3I
là giao điểm của hai đường thẳng
1
d
2
d
.
Lấy
( )
1
0;1;1 6.A d IA =
Gọi
( )
2
1 2 ; 4 ;3 2B s s s d +
sao cho
6IB =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
229
Ta
2 2 2 2
11
6 4 16 4 6 .
42
IB s s s s s= + + = = =
Vậy 2 điểm thỏa mãn
( )
( )
0; 2;4
2;2;2
B
B
.
Với
( )
0; 2;4B
ta có
( ) ( )
1;1; 2 , 1; 2;1IA IB
. 3 0IAIB AIB=
là góc tù
Theo yêu cầu bài toán ta viết phương trình của đường phân giác của c
AIB
với
( )
0; 2;4B
(không cần xét trường hợp kia) .
Gọi
M
trung điểm của
AB
suy ra
15
0; ;
22
M



, khi đó phương trình đường phân giác cần
tìm là phương trình đường thẳng đi qua hai điêm
( )
1;0;3I
15
0; ;
22
M



.
Ta
11
1; ;
22
IM
=


, chọn
( )
2 2;1;1u IM u= =
làm vectơ chỉ phương của đường phân
giác. Vậy đường phân giác đi qua điểm
( )
1;0;3I
nhận
( )
2;1;1u =
làm vectơ chỉ phương
phương trình chính tắc là:
13
2 1 1
x y z−−
==
.
Nhận xét: Có thể tìm vectơ chỉ phương của đường phân giác như sau:
Ta
( ) ( )
12
1; 1;2 ; 2;4; 2uu= =
lần lượt véctơ chỉ phương của hai đường thẳng
1
d
2
d
.
12
. 6 0uu=
nên góc giữa hai vectơ đó là góc tù.
Xét
( ) ( )
12
1; 1;2 ; 2;4; 2uu= =
. Ta có
1
6u =
,
2
26u =
.
Đặt
1
1 1 1 2
;;
6 6 6 6
au
= =


;
2
1 1 2 1
;;
2 6 6 6 6
bu
= =


.
Ta có
2 1 1
;;
666
ab
+=


nên có thể chọn
( )
2;1;1u =
là VTCP của đường phân giác.
Câu 50. Chn C
Cách 1:
Ta có
( )
1; 1;2 6AB AB= =
,
( )
2;2; 4 2 6AC AC= =
.
Gi s đường phân giác trong ca góc
A
ct
BC
ti
D
.
Khi đó:
1 1 1
2 2 2
DB AB
DB DC DB DC
DC AC
= = = =
(*) (vì
D
nm gia
B
C
).
Gi
( ) ( )
; ; 3 ; ;2D x y z DB x y z =
,
( )
4 ;3 ; 4DC x y z=
.
Thay vào (*) ta được h phương trình
( )
( )
( )
1
10
34
2
3
1
31
2
0
1
24
2
xx
x
y y y
z
zz
=
=
= =


=

=
. Vy
10
;1;0
3
D



.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
230
Suy ra
4
;0;0
3
AD
=


.
Đưng phân giác trong ca c
A
đi qua đim
( )
2;1;0A
vectơ chỉ phương
( )
3
1;0;0
4
u AD==
nên có phương trình là:
2
1
0
xt
y
z
=+
=
=
.
Cách 2:
Ta có
( )
1; 1;2 6AB AB= =
,
( )
2;2; 4 2 6AC AC= =
.
Lấy điểm
E
trên cnh
AB
sao cho
1AE =
. Khi đó
1 1 1 2
;;
6 6 6
AE AB
AB
= =


.
Lấy điểm
F
trên cnh
AC
sao cho
1AF =
. Khi đó
1 1 1 2
;;
6 6 6
AF AC
AC
= =


.
Dng hình bình hành
AEDF
, ta có
2
;0;0
6
AD AE AF
= + =


.
1AE AF==
nên hình bình hành
AEDF
cũng hình thoi. Do đó
AD
một vectơ chỉ
phương của đường phân giác trong ca góc
A
ca tam giác
ABC
.
Vậy đường phân giác trong ca góc
A
đi qua điểm
( )
2;1;0A
vectơ chỉ phương
( )
6
1;0;0
2
u AD==
nên có phương trình là:
2
1
0
xt
y
z
=+
=
=
.
Cách 3:
Ta có
( )
1; 1;2 6AB AB= =
,
( )
2;2; 4 2 6AC AC= =
.
Gi
I
là trung điểm
AC
. Ta có
( )
3;2; 2I =−
6AI =
.
Dng hình bình hành
ABKI
, ta có
( )
2;0;0AK AB AI= + =
.
6AB AI==
nên hình bình hành
ABKI
cũng hình thoi. Do đó
AK
một vectơ chỉ
phương của đường phân giác trong ca góc
A
ca tam giác
ABC
.
Vậy đường phân giác trong ca c
A
đi qua điểm
( )
2;1;0A
VTCP
( )
1
1;0;0
2
u AI==
nên có phương trình là:
2
1
0
xt
y
z
=+
=
=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
231
DẠNG 3. TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
( )
12
:2
22
xt
d y t t
zt
=+
=
= +
và đim
( )
1;2;Mm
. m g tr
tham s
m
để đim
M
thuc đưng thng
d
.
A.
2m =
. B.
2m =−
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
21
:
1 2 2
x y z
d
−−
==
mt phng
( )
: 2 5 0P x y z+ =
. Tọa độ giao điểm ca
d
( )
P
A.
( )
2;1; 1
. B.
( )
3; 1; 2−−
. C.
( )
1;3; 2
. D.
( )
1;3;2
Câu 3.
Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
12
:
2 1 1
x y z−+
= =
điểm
( )
4;1;1A
. Gọi
'A
hình
chiếu của
A
trên
. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với
'?AA
A.
2 2 0xy =
. B.
4 7 1 0x y z + =
. C.
3 3 0x y z + + + =
. D.
4 1 0x y z + + =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
3
xt
yt
zt
=−
=
=−
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
3; 1;4Q
. B.
( )
1;1;2N
. C.
( )
1;0;3M
. D.
( )
3; 1;2P
.
Câu 5. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ):2 2 7 0P x y z + =
điểm
(1;1; 2)A
. Điểm
( ; ; 1)H a b
là hình chiếu vuông góc ca
()A
trên
()P
. Tng
ab+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
23
( ):
1 1 2
x y z
d
−−
==
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2z 1 0xy
+ + =
. Hỏi giao tuyến của
( )
( )
đi qua điểm nào ?
A.
( )
0;1;3
. B.
( )
2;3;3
. C.
( )
5;6;8
D.
( )
1; 2;0
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
42
:3
1
xt
d y t
zt
=−
= +
=−
( )
t
, giao đim ca
d
vi mt
phng
( )
Oxy
có tọa độ
A.
( )
4; 3;0
. B.
( )
2; 2;0
. C.
( )
0; 1; 1−−
. D.
( )
2;0; 2−−
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;6A
đường thng
2
: 1 2
2
xt
yt
zt
. Hình chiếu
vuông góc của điểm
A
lên đường thng
A.
3; 1;2M
. B.
11; 17;18H
. C.
1;3; 2N
. D.
2;1;0K
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
232
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
:
12
x at
d y t
zt
=+
=
= +
1
: 2 2
3
xt
d y t
zt
=

=+
=−
. Giá trị của
a
để hai đường thẳng
d
d
cắt nhau là
A.
2a =−
. B.
1a =−
. C.
0a =
. D.
1a =
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Đường thẳng
1
2
xt
d y t
zt
=
=−
=+
đi qua điểm nào sau sau đây?
A.
( )
1; 1;1K
. B.
( )
1;1;2E
. C.
( )
1;2;0H
. D.
( )
0;1;2F
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2;3A
,
( )
2;0; 1B
mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z+ + =
. Tọa độ giao điểm
C
của đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
P
A.
( )
2;0; 1C
. B.
( )
1;1; 1C
. C.
( )
0;2; 1C
. D.
( )
2; 1;0C
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ hình chiếu
B
của điểm
( )
5;3; 2B
trên đường
thẳng
13
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
.
A.
( )
1;3;0B
. B.
( )
5;1;2B
. C.
( )
3;2;1B
. D.
( )
9;1;0B
.
Câu 13. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:
2 1 1
x y z
d
+
==
và mt phng
( )
: 2 2 5 0x y z
+ =
. Tìm điểm
A
trên
d
có hoành độ dương sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
bng
3
.
A.
( )
4; 2;1A
. B.
( )
2;1; 2A −−
. C.
( )
2; 1; 0A
. D.
( )
0; 0; 1A
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2 ; 1M
. Hình chiếu vuông góc của đim
M
lên trc
Oz
là điểm:
A.
( )
3
3; 0 ; 0M
. B.
( )
4
0 ; 2 ; 0M
. C.
( )
1
0 ; 0 ; 1M
. D.
( )
2
3; 2 ; 0M
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2 ;1M −−
. Hình chiếu vuông góc của đim
M
lên mt
phng
( )
Oxy
là điểm:
A.
( )
3
3; 0 ; 0M
. B.
( )
4
0 ; 2 ;1M
. C.
( )
1
0 ; 0 ;1M
. D.
( )
2
3; 2 ; 0M −−
.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 3B
, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
( )
: 3 0Q x y z+ + =
,
( )
:2 0R x y z + =
A.
4 5 3 22 0x y z+ + =
. B.
4 5 3 12 0x y z =
.
C.
2 3 14 0x y z+ =
. D.
4 5 3 22 0x y z+ =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
233
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
( )
1;2;2A
đường thng
6 1 5
:
2 1 1
x y z
d
==
. Tìm tọa độ điểm
B
đối xng vi
A
qua
d
.
A.
( )
3;4; 4B −−
. B.
( )
2; 1;3B
. C.
( )
3;4; 4B
. D.
( )
3; 4;4B
.
Câu 18. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
6 1 5
:
2 1 1
x y z
d
==
mt phng
( )
: 2 3 4 0P x y z+ + + =
. Viết phương trình đường thng
d
hình chiếu vuông góc ca
d
trên
( )
P
.
A.
6
25
23
xt
yt
zt
=−
=
=+
. B.
6
25
23
xt
yt
zt
=
=
=+
. C.
6
25
23
xt
yt
zt
=−
= +
=+
. D.
6
25
23
xt
yt
zt
=−
=
=−
.
Câu 19. Trong không gian , cho đường thng hai điểm
. Gi điểm thuộc đường thng sao cho din tích tam giác bng
. Giá tr ca tng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong không gian , cho đường thng hai điểm
. Gi đim thuộc đường thng sao cho tam giác vuông ti A.
Giá tr ca tng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21 . Trong không gian , cho đường thng mt phng
. Gi đim thuộc đường thng sao cho khong cách t đến
mt phng bng . Nếu có hoành độ âm thì tung độ ca bng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian , cho tam giác . Đường cao
k t ca tam giác đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong không gian , cho tam giác . Đường phân
giác trong k t ca tam giác đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong không gian , cho . Đường cao ca t
din k t đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
12
:
2 1 1
x y z
d
+−
==
( 1;3;1)A
( )
0;2; 1B
( )
;;C m n p
d
ABC
22
m n p++
1
2
3
5
Oxyz
12
:
2 1 1
x y z
d
+−
==
( 1;3;1)A
( )
0;2; 1B
( )
;;C m n p
d
ABC
2m n p++
0
2
3
5
Oxyz
12
:
1 2 3
x y z
d
++
==
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
M
d
M
( )
P
2
M
M
3
21
3
1
Oxyz
ABC
( ) ( ) ( )
0;0;1 , 3;2;0 , 2; 2;3A B C−−
B
ABC
( )
1;2; 2P −−
( )
1;3;4M
( )
0;3; 2N
( )
5;3;3Q
Oxyz
ABC
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 3; 1;2 , 2; 1;1A B C−−
A
ABC
( )
0;4;4P
( )
2;0;1M
( )
1;5;5N
( )
3; 2;2Q
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3 , 2; 3;1A B C D −−
ABCD
D
( )
4;0;3P
( )
8; 6;0M −−
( )
8;3;5N
( )
2;5; 3Q
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
234
Câu 25. Trong không gian , cho tam giác vuông ti . Gi là hình chiếu của điểm
lên cnh . Mt phng đi qua đường phân giác trong ca góc ca
tam giác vuông góc vi mt phng cha tam giác . Điểm thuc
đường trung tuyến . Tìm tọa độ điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian , cho tam giác cân ti . Gi trng tâm ca tam
giác . Mt phng đi qua cạnh và vuông góc vi mt phng cha tam
giác . Phương trình đường thẳng đi qua có dng là . Tìm tọa độ điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Gọi
( )
;;M a b c
giao điểm của đường thẳng
1 1 3
:
1 2 2
x y z
d
+
==
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z + =
. Khi đó tổng
T a b c= + +
bằng
A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 28. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, m tọa độ điểm
A
đối xng với điểm
( )
1;0;3A
qua mt
phng
( )
: 3 2 7 0P x y z+ =
.
A.
( )
1; 6;1A
−−
. B.
( )
0;3;1A
. C.
( )
1;6; 1A
. D.
( )
11;0; 5A
.
Câu 29. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1 1 1
:
3 2 1
x y z
d
==
−−
điểm
( )
5;0;1A
. Điểm đối
xứng của
A
qua đường thẳng
d
có tọa độ là
A.
( )
1;1;1
. B.
( )
5;5;3
. C.
( )
4; 1;0
. D.
( )
3; 2; 1−−
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hình thoi
ABCD
với
( ) ( )
1 2 1 2 3 2A ; ; ,B ; ;
. Tâm
I
của hình thoi
thuộc đường thẳng
12
1 1 1
x y z
d:
+−
==
−−
. Đỉnh nào sau đây là đỉnh
D
của hình thoi?
A.
( )
0 1 2D ; ;
. B.
( )
2 1 0D ; ;−−
. C.
( )
0 1 2D ; ;−−
. D.
( )
2 1 0D ; ;
.
Câu 31. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:
2 1 1
x y z
d
và mt phng
:2 2 2 0.P x y z
Có bao nhiêu điểm
M
thuc
d
sao cho
M
cách đều gc tọa độ
O
mt phng
P
?
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Oxyz
ABC
A
( )
5;5;2H
A
BC
( )
50P x y z+ + =
AJ
A
ABC
ABC
( )
2; 1;0K −−
AM
A
50 29 64
;;
3 4 2
A



50 29 64
;;
3 2 2
A



50 29 64
;;
9 4 2
A



50 29 64
;;
3 3 3
A



Oxyz
ABC
A
5 4 1
;;
3 3 3
G



ABC
( )
50P x y z+ + =
BC
ABC
BG
5
3
4
3
1
4
3
xt
yt
zt
=+
=−
=−
C
5 9 3
;;
3 4 2
C



50 9
; ;5
32
C



97
3; ;
42
C



16
;3; 1
3
C



CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
235
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Chn B
Md
112
22
22
t
t
mt
=+
=−
= +
0
0
2
t
t
m
=
=
=−
.
Vy
2m =−
thì điểm
M
thuộc đường thng
d
.
Câu 2. Chn D
Xét h:
2
12
2
2 5 0
xt
yt
zt
x y z
=−
=+
=
+ =
( )
2 2 1 2 2 5 0t t t + + =
1t=
( )
1;3;2A
tọa độ giao
điểm của đường thng và mt phng.
Câu 3.
Chọn C
Ta có
( )
2;1; 1u
=−
là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng
.
Giả sử
( )
' 1 2 ; ; 2A t t t+
là hình chiếu của
A
trên
.
Khi đó
( )
' 5 2 ; 1; 3 tA A t t= +
, theo đề bài ta có
( )
' '. 0 2 5 2 1 3 0 6 12 0 2AA u AA u t t t t t

= + + + + = + = =
hay
( )
' 3; 2;0A −−
( )
' 1; 3; 1AA =
. Mặt phẳng
( )
P
vec pháp tuyến
n
vuông góc với
'AA
khi
( )
. ' 0n k AA k=
.
Xét đáp án C
( )
1;3;1 'n AA= =
nên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Chn D
Thay tọa độ từng đim vào phương trình đường thng
d
đã cho, ta thy
,,Q N M
thuộc đường
thng
d
.
Thay tọa độ điểm
P
vào phương trình đường thng
d
đã cho, ta có:
3 1 2
1
23
t
t
t
=−
−=
=−
1
1
1
t
t
t
=−
=
=
( vô nghim ). Vy
Pd
.
Câu 5. Chn A
Gi
đường thẳng đi qua
A
vuông góc mt phng
()P
. Ta chn một vectơ pháp tuyến ca
(2; 2; 1)n =
.
Phương trình của đường thng
12
12
2
xt
yt
zt
=+
=−
=
,
tR
Gi
( ) ( )HP=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
236
Khi đó tọa độ điểm
H
nghim h phương trình
1 2 1
1 2 3
21
2 2 7 0 1
x t x
y t y
z t z
x y z t
= + =


= =


= =


+ = =

( 1;3; 1)H
Vy
1a =−
,
3b =
nên tng
2ab+=
.
Câu 6. Chọn B
(1;1;2)
d
u
là một VTCP của đường thẳng d
(1;1; 2)n
là một VTPT của
( )
; ( 4;4;0)
d
n u n


= =

;
( )
(2;3;0)A d A
Phương trình mặt phẳng
( ): 4( 2) 4( 3) 0( 0) 0 4x 4 4 0 1 0x y z y x y
+ + = + = + =
.
Giả sử
( ) ( )
( ; ; )M x y z


. Khi đó tọa độ M thỏa mãn hệ
x- 1 0
2z 1 0
y
xy
+=
+ + =
Thay các đáp án vào hệ trên ta thấy
(2;3;3)M
thỏa mãn. Chọn đáp án B.
Câu 7. Chn B
Tọa độ giao điểm
I
ca
d
vi mt phng
( )
Oxy
là nghim ca h phương trình:
42
3
1
0
xt
yt
zt
z
=−
= +
=−
=
2
2
0
1
x
y
z
t
=
=−
=
=
. Do đó
( )
2; 2;0I
.
Câu 8. Chn A
Gi
2 ;1 2 ;2M t t t
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên đường thng .
Ta có
3 ; 2 ;2 6AM t t t
và véc tơ chỉ phương của đường thng
1; 2; 2u
.
. 0 3 4 4 12 0 1 3; 1;2AM u AM u t t t t M
.
Câu 9. Chọn B
Đường thẳng
d
có một VTCP
( )
;1;2
d
aa=
;
d
có một véctơ chỉ phương
( )
1;2; 1
d
a
=
.
Nhận thấy
12
21
nên
d
a
,
d
a
không cùng phương nên
( )
, 5; 2;2 1
dd
a a a a
= +
.
Lấy
( )
1;0; 1Md−
,
( )
1;2;3Nd
−
( )
2;2;4MN =
.
d
cắt
d
khi và chỉ khi
, . 0
dd
a a MN
=
( ) ( ) ( ) ( )
5 . 2 2 2 4 2 1 0aa + + + =
1a =
.
Câu 10. Chọn D
Thay tọa độ của
( )
1; 1;1K
vào PTTS của
d
ta được
11
1 1 2 :
1 2 1
tt
tt
tt
==


= =


= + =

không tồn tại
t
.
Do đó,
.Kd
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
237
Thay tọa độ của
( )
1;1;2E
vào PTTS của
d
ta được
11
1 1 0:
2 2 0
tt
tt
tt
==


= =


= + =

không tồn tại
t
.
Do đó,
.Ed
Thay tọa độ của
( )
1;2;0H
vào PTTS của
d
ta được
11
2 1 1:
0 2 2
tt
tt
tt
==


= =


= + =

không tồn tại
t
.
Do đó,
.Hd
Thay tọa độ của
( )
0;1;2F
vào PTTS của
d
ta được
00
1 1 0 0.
2 2 0
tt
t t t
tt
==


= = =


= + =

Do đó,
Fd
. Vậy, ta chọn D.
Câu 11. Chọn A
Ta có:
( )
1;2; 4AB =−
. Đường thằng
AB
đi qua điểm
( )
1; 2;3A
có vectơ chỉ phương
AB
phương trình tham số là:
( )
1
2 2
34
xt
y t t
zt
=+
= +
=−
.
Gọi
C
là giao điểm của
AB
( )
P
( )
1 ; 2 2 ;3 4C t t t + +
C
( )
P
nên:
1 2 2 3 4 1 0 1t t t t+ + + = =
.
Vậy
( )
2;0; 1C
.
Câu 12. Chọn C
Đường thẳng
13
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
có VTCP
( )
2; 1;1u =−
, có PT tham số là:
12
:3
xt
d y t
zt
=+
=−
=
.
( )
1 2 ;3 ;B d B t t t

+
, để
B
là hình chiếu của
B
trên
d
thì
.0BB u BB u

=
.
( )
2 2 4 2 0t t t + + + =
66t=
1t=
( )
3;2;1B
.
Câu 13. Chn C
(2 , , 1 ); 0A d A t t t t +
. Ta có:
1
27
( ,( )) 3 3
8
3
t
t
dA
t
=
+
= =
=−
0t
nên chọn t = 1. Vậy
(2; 1;0)A
Câu 14. Chn C
Hình chiếu của điểm
( )
;;M a b c
lên trc
Oz
là điểm
( )
0 ; 0 ; c
nên chn C
Câu 15. Chn D
Hình chiếu của điểm
( )
;;M a b c
lên trc
Oxy
là điểm
( )
; ; 0ab
nên chn D
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
238
Câu 16. Chọn D
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
Q
( )
R
lần lượt là
( )
( )
1;1;3
2; 1;1
Q
R
n
n
=
=−
.
( ) ( )
( ) ( )
PQ
PR
PQ
nn
PR
nn


( )
, 4;5; 3 .
P Q R
VTPT n n n

= =

Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 3B
và véc tơ pháp tuyến
( )
4;5; 3
P
n =−
có phương trình:
( ) ( ) ( )
4 2 5 1 3 3 0 4 5 3 22 0x y z x y z + + = + =
.
Câu 17. Chn D
T phương trình đường thng
d
ta có véc tơ chỉ phương của
d
( )
2;1;1u
Gi
H
hình chiếu ca
A
trên
d
, suy ra
( ) ( )
6 2 ;1 ;5 5 2 ; 1 ;3H t t t AH t t t+ + + + + +
. Khi
đó
.0AH u AH u =
( ) ( ) ( )
2 5 2 1 3 0 2t t t t+ + + + + = =
.Vi
2t =−
thì
( )
2; 1;3H
Gi
B
là điểm đối xng vi
A
qua
d
thì
H
là trung điểm
( )
3; 4;4AB B−
.
Câu 18. Chn A
Gi
( )
I d P=
, khi đó toạ độ điểm
I
là nghim ca h phương trình:
( )
6 2 3
10
0; 2;2
52
2 3 4 0 2
x t t
y t x
I
z t y
x y z z
= + =


= + =


= + =


+ + + = =

.
Ly
( )
6;1;5Ad
, gi
đường thẳng đi qua
A
vuông góc vi
( )
P
suy ra PT đường thng
có dng:
62
13
5
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. Gi
( )
JP=
, ta tính được
18 29 23
; ; ;
7 7 7
J

−−


.
Khi đó đường thng
d
đi qua 2 điểm
,IJ
có PTTS là:
6
25
23
xt
yt
zt
=−
=
=+
.
TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0 giải nhanh như sau:
Cho
( )
:
0ax by cz d+ + + =
;
( )
;;A m n k
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
( )
.
Khi đó
( )
2 2 2
;;
am bn ck d
h
abc
H m ah n bh k ch
+ + +
=−
++
+ + +
Câu 19. Chn C
Phương trình tham số của đường thng .
12
:
2
xt
d y t
zt
= +
=
=−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
239
thuc nên tọa độ ca có dng .
Ta có .Suy ra .
Din tích tam giác .
Theo bài ra ta có .
.
Vi thì nên . Vy giá tr ca tng
Câu 20. Chn A
nên tọa độ ca có dng
Ta có
vuông ti A nên .
.
Câu 21 . Chn A
Phương trình tham số của đường thng
nên tọa độ ca có dng .
Vì khong cách t đến mt phng bng nên
có tung độ âm nên
C
d
C
( )
1 2 ; ;2C t t t +
( )
1; 1; 2AB −−
( )
2 ; 3;1AC t t t−−
( )
, 3 7; 3 1;3 3AB AC t t t

=

ABC
2 2 2
11
, (3 7) ( 3 1) (3 3)
22
ABC
S AB AC t t t

= = + +

2
1
2 2 27 54 59 2 2
2
ABC
S t t= + =
2
27 54 59 32tt + =
2
( 1) 0t =
1t=
1t =
( )
1;1;1C
1; 1; 1m n p= = =
3m n p+ + =
Cd
C
( )
1 2 ; ;2C t t t +
( )
1; 1; 2AB −−
( )
2 ; 3;1AC t t t−−
ABC
1
. 0 2 3 2 2 0 3 1 0
3
AC AB t t t t t
= + + = + = =
5
3
5 1 4 1 5 2 7
; ; 2 0
3 3 3 3 3 3 3
7
3
m
C n m n p
p
=

= + + = + + =


=
: 1 2
23
xt
d y t
zt
=
= +
= +
Md
M
( )
; 1 2 ; 2 3M t t t + +
M
( )
P
2
( ) ( )
( )
2
2
2 1 2 2 2 3 3
2
1 2 2
t t t+ + + +
=
+ +
2 4 4 6 3
2
1 4 4
t t t + + +
=
++
( )
( )
1 1; 3; 5
56
5
2 5 6
56
3
11 11;21;31
tM
t
t
t
t
tM
=
−=
= =
=
=
M
( )
1; 3; 5M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
240
Câu 22. Chn A
Ta có .
Một vectơ chỉ phương của đường cao k t ca tam giác
.
Phương trình đường cao k t là:
Ta thấy điểm thuộc đường thng trên.
Câu 23. Chn A
Ta có tc tam giác cân ti .
Do đó gọi chân đường phân giác trong k t
thì
cũng trung đim nên
. Chn một vectơ chỉ phương của đường phân giác trong
. Vậy phương trình là :
Ta thấy điểm thuộc đường thng trên.
Câu 24. Chn A
Phương trình mt phng theo đoạn chn
vectơ
pháp tuyến ca mt phng .
( ) ( ) ( ) ( )
3;2; 1 , 2; 2;2 , , 2;4;2 , 12;0; 12AB AC n AB AC n AC
= = = = =
B
ABC
( )
1
, 1;0; 1
12
u n AC

= =

B
3
2.
xt
y
zt
= +
=
=−
( )
1;2; 2P −−
( ) ( )
2; 3; 1 , 1; 3; 2 = 14AB AC AB AC= = =
ABC
A
D
A
D
BC
5 3 3 3
; 1; ; 3;
2 2 2 2
D AD
=
AD
( )
2
1; 2; 1
3
u AD= =
AD
1
2 2 .
3
xt
yt
zt
=+
=−
=−
( )
0;4;4P
( )
ABC
1
1 2 3
x y z
+ + =
6 3 2 6 0x y z + + =
( )
6;3;2n=
( )
ABC
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
241
Đưng cao ca t din k t đi qua nhận vectơ pháp tuyến ca mt
phng làm vectơ chỉ phương có phương trình là
Ta thấy điểm thuộc đường thng trên.
Câu 25. Chn D
Do tam giác vuông ti là đường trung tuyến nên ta có
phân giác nên d dàng được
Hay cũng phân giác của tam giác . Vậy ta điểm đối xng ca qua s thuc
. Gi là điểm đối xng vi qua ta có tọa độ điểm bng cách gii h:
Phương trình đường thng đi qua nên có dng
Ta có là giao điểm ca mt phng và đường thng . Vy
ABCD
D
( )
2; 3;1D −−
( )
ABC
( )
6;3;2n =
26
3 3 .
12
xt
yt
zt
= +
= +
=+
( )
4;0;3P
ABC
A
AM
MA MC MB==
MCA MAC BAH==
AJ
HAJ MAJ=
AJ
HAM
H
AJ
AM
( )
;;E x y z
H
AJ
E
1
5 5 2 3
1 1 1 8
1 1 1
;;
5 5 2
3 3 3 3
50
8
2 2 2
3
x
x y z
yE
x y z
z
=
==


=


+ + +


+ + =
=
AM
K
E
7
2
3
4
1
3
8
3
xt
yt
zt
= +
= +
=
A
( )
P
AM
7 4 8 50 29 64
2 1 5 0 8 ; ;
3 3 3 3 3 3
t t t t A
+ + + = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
242
Câu 26. Chn D
Ta có chính là giao điểm của đường thng và mt phng
Gi trung đim ca , ta vuông góc với đường thng vậy cũng vuông
góc vi mt phng . Vậy phương trình đường thng
Ta có điểm M chính là giao điểm ca vi mt phng .Vy ta có tọa độ điểm
lại là trung điểm vy ta có tọa độ ca
Câu 27. Chọn D
Tọa độ
( )
;;M a b c
thỏa hệ phương trình
2 3 2
1 1 3
41
1 2 2
2 2 3 0
2 2 3 5
a b a
a b c
b c b
a b c
a b c c
= =

+
==
+ = =
+ =
+ = =

.
Vậy
2T a b c= + + =
.
Câu 28. Chn C
Gi
là đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc vi mt phng
( )
P
.
Phương trình tham số của đường thng
1
3
32
xt
yt
zt
= +
=
=−
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên mt phng
( )
P
. Suy ra
( )
HP=
.
Tham s
t
ng vi tọa độ điểm
H
là nghim của phương trình
( ) ( )
1 3.3 2 3 2 7 0t t t + + =
1t=
.
Do đó
( )
0;3;1H
.
Đim
A
đối xng với điểm
A
qua mt phng
( )
P
khi ch khi
H
trung điểm của đoạn thng
AA
. Suy ra
( )
1;6; 1A
=−
.
Câu 29. Chọn D
Cách 1.
Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua
d
.
B
BG
( )
P
5 4 1 2 7 13
4 5 0 1 ; ;
3 3 3 3 3 3
t t t t B
+ + + = =
M
BC
GM
BC
( )
P
GM
5
3
4
3
1
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
GM
( )
P
M
5 4 1 4 8 5
5 0 3; ;
3 3 3 3 3 3
t t t t M
+ + + + + = =
M
BC
C
16
;3; 1
3
C



CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
243
Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Ta có phương trình mặt phẳng
( )
P
( ) ( )
3 5 2 1 0 3 2 14 0x y z x y z = =
.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
d
, dễ có
( )
H d P=
.Vì
Hd
nên
( )
1 3 ;1 2 ;1H t t t+
.
Lại có
( )
HP
nên
( ) ( ) ( )
3 1 3 2 1 2 1 14 0 14 14 1t t t t t+ = = =
.
Suy ra
( )
4; 1;0H
, mà
H
là trung điểm của
AA
nên
( )
3; 2; 1A
−−
.
Cách 2.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
d
, ta có
( ) ( )
1 3 ;1 2 ;1 3 4;1 2 ; tH t t t AH t t+ =
.
Đường thẳng
d
có véc tơ chỉ phương là
( )
3; 2; 1u =
.
Ta có
( ) ( ) ( )
. 0 3 4 3 2 1 2 0 14 14 1AH u t t t t t= + = = =
.
Suy ra
( ) ( )
4; 1;0 3; 2; 1HA
.
Câu 30. Chọn B
Gọi
( )
12I t; t; t d +
là tâm của hình thoi
ABCD
.
Xét
( ) ( )
2 1 3 3IA t;t ; t ;IB t ;t ; t= + = + +
.
ABCD
là hình thoi nên
2
0 3 9 6 0 2 1IA IB IA.IB t t t ;t = + + = = =
.
Do
D
đối xứng
B
qua
I
nên:
Với
( ) ( )
1 0 1 1 2 1 0t I ; ; D ; ;=
. (Đáp án B)
Với
( ) ( )
2 1 2 0 0 1 2t I ; ; D ; ;=
.
Câu 31. Chn D
Md
nên
( 2 ;1 ; )M t t t
;
2
6 2 1MO t t
2
22
2 2 1 2 2
,1
2 1 2
t t t
d M P t
.
M
cách đều gốc tọa độ
O
và mặt phẳng
P
nên
,MO d M P
hay
2
6 2 1 1t t t
2
2
6 2 1 1 0t t t t
. Vậy có 1 điểm
M
.
Câu 32. Chọn C
Cách 1:
Ta có
( )
2; 2;2 , 2 3.= =AB AB
Phương trình đường thẳng
1'
: 4 '
2'
xt
AB y t
zt
=+
=+
=−
.
Gọi
N
là hình chiếu của
M
lên trên đường thẳng
AB
. Khi đó
1
.
2
AMB
S AB MN=
Suy ra,
AMB
S
đạt giá trị nhỏ nhất khi chỉ khi
MN
nhỏ nhất, hay
MN
đường vuông góc chung
của hai đường thẳng
AB
d
.
( )
5 4 ;2 2 ;4 + +M d M t t t
;
( )
1 ;4 ;2
+ + N AB N t t t
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
244
( )
4 4; 2 2; 2
= + + + MN t t t t t t
.
MN
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
AB
d
nên
.0
01
21 3 18 0 1
.0
AB
d
MN u
t t t
t t t
MN u
=
+ = =



+ = =
=

6=MN
.
( )
1
min .2 3. 6 3 2
2
= =
AMB
S dvdt
.
Cách 2:
Ta có
( )
2; 2;2= AB
;
( )
5 4 ;2 2 ;4 + +M d M t t t
.
( )
4 4 ; 2 2 ;2 = + +AM t t t
.
( ) ( ) ( )
( )
22
2
2
2
11
; 6 ;12 6 ;12 12 3 2 2 2
22
3 6 12 8 3 6 1 2 3 2.
AMB
S AB AM t t t t t t
t t t

= = = + +

= + = +
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1t =
hay
( )
1;4;5M
. Vậy
( )
min 3 2
AMB
S dvdt=
.
Câu 33. Chn D
. . . .
DO DB AO AB
AD AB AO AB AO
BO BO AO AB AB AO
= + = +
++
(trong đó
D
là chân đường phân giác trong h t
A
xung
OB
)
( )
3 5 2 14 5 12 24
. ; ; . 1; 2;2 0; ;
8 3 3 3 8 8 8
AD
= + =
Chn
( )
0; 1;2u =−
là vecto ch phương của đường thng
AD
phương trình đường thng
AD
là:
1
2
22
x
yt
zt
=
=−
= +
.
Tương tự:
..
OB OA
OT OA OB
OA OB OA OB
=+
++
.
( )
4 3 8 4 8 12 12
. 1;2; 2 . ; ; ; ;0
7 7 3 3 3 7 7
OT
= + =
.
(trong đó
T
là chân đường phân giác trong h t
O
xung cnh
AB
).
Chn
( )
1;1;0v =
là vecto ch phương của đường thng
OT
.
phương trình đường thng
OT
:
0
xt
yt
z
=
=
=
.
I
là tâm đường tròn ni tiếp ca tam giác
OAB
I
là giao điểm ca
AD
OT
.
Xét h phương trình giao điểm ca
AD
OT
:
1
1
2
1
2 2 0
s
s
ts
t
t
=
=
=

=
+ =
( )
1;1;0I
.
Vy
1 1 0 0a b c + = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
245
Cách 2
Ta có
( )
;;I a b c
;
3OA =
;
4OB =
;
5AB =
.
S dng kết qu:
. . . 0BO IA OAIB AB IO+ + =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
8
4. 1 3. 5. 0
3
4
4. 2 3. 5. 0
3
8
4. 2 3. 5. 0
3
x x x
y y y
z z z

+ + =



+ + =



+ + =


1
1
0
x
y
z
=
=
=
( )
1;1;0I
.
Vy
1 1 0 0a b c + = + =
.
Câu 34. Chọn C
( )
( )
( )
( )
; 2 ;d B P d A P=
( )
P
cắt đoạn
AB
tại
I
nên
( )
( )
( )
7
5 2 1
3
2 4 2 2 0 4
5
1 2 3
3
a
aa
BI AI b b b a b c
cc
c
=
=
= + = = + + =


+ =
=
.
Câu 35. Chn B
Mt cu
( )
1
:S
2 2 2
9x y z+ + =
có tâm
( )
0; 0; 0O
, bán kính
1
3R =
.
Md
( )
1 ; 1 2 ; 2 3M a a a + +
.
Do
,MA
,MB
MC
là nhng tiếp tuyến ti
,A
,B
C
vi mt cu
( )
1
S
.
Suy ra
2 2 2 2
9MA MB MC OM= = =
.
Khi đó
,A
,B
C
( )
2
S
có tâm là
M
, bán kính
2
2
9R OM=−
.
Ta có phương trình
( )
2
:S
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2
1 2 1 2 3 9x a y a z a OM + + + + =
.
( )
2
:S
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 2 1 2 2 3 9 0x y z a x a y a z+ + + + + =
.
Mt khác theo gi thiết
,A
,B
C
cùng thuc mt cu
( )
1
S
.
Suy ra tọa độ
,A
,B
C
tha mãn h:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
90
2 1 2 2 1 2 2 3 9 0
x y z
x y z a x a y a z
+ + =
+ + + + + =
.
Do đó phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 1 2 2 3 18 0a x a y a z+ + + + =
.
( )
D ABC
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 1 4 2 3 18 0a a a + + + + =
1a =
.
Vi
1a =−
, ta có
( )
0; 1;5M
. Khi đó
2 2 2
0 0 0
26T x y z= + + =
.
Câu 32. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( ) ( )
1;4;2 , 1;2;4AB
đường thẳng
54
: 2 2
4
xt
d y t
zt
=−
=+
=+
điểm
M
thuộc
d
. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác
AMB
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
246
A.
23
. B.
22
. C.
32
. D.
62
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2; 2A
8 4 8
;;
333
B



. Biết
( )
;;I a b c
tâm ca
đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
. Giá tr ca
a b c−+
bng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
,
( )
5; 4; 1B −−
và mặt phẳng
( )
P
qua
Ox
sao cho
( )
( )
( )
( )
; 2 ;d B P d A P=
,
( )
P
cắt
AB
tại
( )
;;I a b c
nằm giữa
AB
. Tính
a b c++
.
A.
12
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
9x y z+ + =
và điểm
( )
0 0 0
; ; M x y z
thuộc đường thng
1
: 1 2 .
23
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
Ba điểm
,A
,B
C
phân bit cùng thuc mt cu sao cho
,MA
,MB
MC
tiếp
tuyến ca mt cu. Biết rng mt phng
( )
ABC
đi qua
( )
1; 1; 2D
. Tng
2 2 2
0 0 0
T x y z= + +
bng
A.
30
. B.
26
. C.
20
. D.
21
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
247
DẠNG 4. GÓC – KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Trong không gian , cho hai đường thng
. Góc giữa hai đường thng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z +
= =
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z+ +
= =
. Góc giữa hai đường thng
12
,
bng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
135
.
Câu 3. Trong không gian vi h trc tọa độ
yOx z
, cho đường thng
32
:
2 1 1
x y z−−
= =
và mt phng
( )
:3 4 5 8 0x y z
+ + + =
. Góc giữa đường thng
và mt phng
( )
có s đo là:
A.
45
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm
( )
1;1; 1A
có phương trình là:
A.
10z +=
. B.
0yz+=
. C.
0xz+=
. D.
0xy−=
.
Câu 5. Mt phng
( )
P
đi qua
( )
0; 1;4A
song song vi giá của hai véctơ
( ) ( )
3;2;1 , 3;0;1uv= =
là?
A.
2 3 14 0x y z + =
. B.
30x y z + =
.
C.
3 3 15 0x y z + =
. D.
3 3 9 0x y z + =
.
Câu 6. Trong không gian , cho đường thng mt phng . Góc
giữa đường thng
và mt phng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong không gian vi h trc tọa độ , cho đường thng mt phng
. Gi góc giữa đường thng mt phng . Khi đó, góc
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong không gian vi h trc tọa độ , gi góc hp bởi đường thng
mt phng . Khi đó, giá trị bng bao nhiêu
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 1S x y z + + =
điểm
(2;2;2)A
. Xét
các điểm
M
thuộc
()S
sao cho đường thẳng
AM
luôn tiếp xúc với
()S
.
M
luôn thuộc một mặt
phẳng cố định có phương trình là
Oxyz
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z +
= =
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z+ +
= =
12
,
0
30
0
45
0
60
0
135
Oxyz
:
1 2 1
x y z
= =
( )
: 2 0x y z
+ =
( )
30
60
150
120
Oxyz
2 1 1
:
1 2 3
x y z
d
+
==
( )
: 2 3 0x y z
+ =
d
( )
0
0
0
45
0
90
0
60
Oxyz
3 4 3
:
1 2 1
x y z
d
+
==
( )
:2 1 0P x y z+ + =
cos
1
2
3
2
3
2
1
2
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
248
A.
6 0x y z+ + =
. B.
40x y z+ + =
. C.
3 3 3 8 0x y z+ + =
. D.
3 3 3 4 0x y z+ + =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, khong cách giữa đường thng
1 2 3
:
2 3 1
x y z
d
+
==
mt phng
( )
: 1 0P x y z + + =
bng:
A.
3
14
. B.
3
. C.
1
3
. D.
0
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, khong cách giữa đường thng
1 2 3
:
2 2 3
x y z
d
+ +
==
mt phng
( )
: 2 2 5 0P x y z + =
bng
A.
16
3
. B.
2
. C.
5
3
. D.
3
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
12
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
2
14
: 1 2 ,
22
xt
d y t t
zt
=+
=
=+
.
Khong cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng
A.
87
6
. B.
174
6
C.
174
3
D.
87
3
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, khoảng cách giữa đường thẳng
1 3 2
:
2 2 1
x y z
= =
mặt phẳng
( ): 2 2 4 0P x y z + + =
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 1 0P x y z + + =
đường thng
1 2 1
:
2 2 1
x y z +
= =
. Khong cách gia
( )
P
bng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
6
3
. D.
8
3
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, khong cách giữa đường thng
1
:
1 1 2
x y z
d
==
mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + + =
bng:
A.
2 3.
B.
3
.
3
C.
23
.
3
D.
3.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
( )
2;1;0A
,
( )
3;0;1B
song song với
11
:
1 1 2
x y z−+
= =
. Tính khoảng cách giữa
và mặt phẳng
( )
P
.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
3
2
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, hai đường thẳng
1
2 1 3
:
11
2
x y z
d
+
==
2
5 3 5
:
1
2
x y z
d
m
+ +
==
tạo với nhau góc
60
, giá trị của tham số
m
bằng
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
249
A.
1m =−
. B.
3
2
m =
. C.
1
2
m =
. D.
1m =
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
( )
d
giao tuyến ca hai mt phng
( ): .sin cos 0;( ): .cos sin 0; 0;
2
P x z Q y z

+ = =


. Góc gia
()d
và trc
Oz
là:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 1;2A
, song song với mặt phẳng
( )
:2 3 0P x y z + =
, đồng thời tạo với đường thẳng
11
:
1 2 2
x y z+−
= =
một góc lớn nhất.
Phương trình đường thẳng
d
A.
112
4 5 3
x y z +
==
. B.
112
4 5 3
x y z +
==
.C.
112
4 5 3
x y z+ +
==
. D.
112
4 5 3
x y z +
==
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng:
1
3 2 1
:
4 1 1
x y z
d
+ +
==
2
12
:
6 1 2
x y z
d
−−
==
. Khong cách gia chúng bng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2 2 1M ; ;−−
,
( )
1 2 3A ; ;
và đường thẳng
15
2 2 1
x y z
d:
+−
==
. Tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với
đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
một khoảng nhỏ nhất.
A.
( )
2 2 1u ; ;
. B.
( )
3 4 4u ; ;
. C.
( )
2 1 6u ; ;
. D.
( )
1 0 2u ; ;
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng phẳng
( )
: 2 2 1 0 + =P x y z
đường thẳng
11
:
1 2 1
−+
==
x y z
d
. Biết điểm
( )
;;A a b c
( )
0c
điểm nằm trên đường thẳng
d
cách
( )
P
một khoảng bằng 1. Tính tổng
= + +S a b c
A.
2=S
. B.
2
5
=−S
. C.
4=S
. D.
12
5
=S
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(10;2;1)A
đường thẳng
11
:
2 1 3
x y z
d
−−
==
. Gọi
()P
mặt phẳng đi qua điểm
A
, song song với đường thẳng
d
sao cho khoảng cách giữa
d
()P
lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
( 1;2;3)M
đến mặt phẳng
()P
bằng
A.
533
2765
. B.
97 3
15
. C
2 13
13
. D.
76 790
790
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( )
1;2;3 , 1;2;0AB
( )
1;3;4M
. Gi
d
là đường thng
qua B vuông góc vi
AB
đồng thi cách
M
mt khong nh nht. Một véc chỉ phương của
d
có dng
( )
2; ;u a b
. Tính tng
ab+
.
A.
1
. B.
2
. C.
1.
D.
2.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
250
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1. Chn B
Đưng có VTCP
Đưng có VTCP
.
Câu 2. Chn B
Véc tơ chỉ phương của
1
( )
1
2;1;2u =−
Véc tơ chỉ phương của
2
( )
2
1;1; 4u =−
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
12
1 2 1 2
22
2 2 2 2
12
.
2 .1 1.1 2. 4
92
cos , cos ,
2
3.3 2
.
2 1 2 . 1 1 4
uu
uu
uu
+ +
= = = = =
+ + + +
.
Do đó góc giữa hai đường thng
1
2
0
45
.
Câu 3. Chn D
có VTCP
( )
2;1;1u =
.
( )
có VTPT
( )
3;4;5n =
.
Ta có:
( )
( )
sin , cos ;nu
=
2 2 2 2 2 1
3.2 4.1 5.1
3 4 5 2 1 1
++
=
+ + + +
3
2
=
( )
; 60
=
.
Câu 4. Chọn B
Gọi
( )
là mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm
( )
1;1; 1A
.
Khi đó :
( )
( )
, 0;1;1n i OA

==

, với
( )
1;0;0i
,
( )
1;1; 1OA
.
Phương trình mặt phẳng
( )
:
0yz+=
.
Câu 5. Chn C
Phương trình mặt phng
( )
P
,
( ) ( ) ( )
0; 1;4 đi qua , 2; 6;6 2 1; 3;3AnVTP uvT

= = =

( )
: 3 3 15 0.P x y z + =
Câu 6. Chn A
có VTCP là có VTPT là .
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z +
= =
1
( 2;1;2)u =−
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z+ +
= =
2
(1;1; 4)u =−
( )
( )
12
1 2 1 2
12
u .u
1
cos , cos u ,u
2
u . u
= = =
( )
12
, 45
o
=
d
( )
1;2; 1u =−
( )
P
( )
1; 1;2n =−
0
.
1.1 2.1 1.2
1
sin 30 .
2
6. 6
.
un
un

−−
= = = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
251
Câu 7. Chn C
có VTCP là có VTPT là .
nên đường thng vuông góc vi mt phng
Câu 8. Chn C
có VTCP là có VTPT là .
là góc không tù nên t
Câu 9. Chọn B
( )
S
có tâm
( )
1;1;1I
và bán kính
1R =
.
Do
1 1 1 3IA R= + + =
nên điểm
A
nằm ngoài mặt cầu
( )
S
.
AMI
vuông tại
M
:
22
3 1 2AM AI IM= = =
.
M
thuộc mặt cầu
( )
S
có tâm
A
bán kính
2
.
Ta có phương trình
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 2 2 2x y z + + =
. Ta có
( ) ( )
M S S

.
Tọa độ của
M
thỏa hệ phương trình
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
x y z
I
x y z
+ + =
+ + =
.
Ta có
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 0
4 4 4 10 0
x y z x y z
I
x y z x y z
+ + + =
+ + + =
2 2 2 8 0x y z + + =
40x y z + + =
Suy ra
( )
: 4 0M P x y z + + =
.
Câu 10. Chn B
Đưng thng
d
có VTCP là :
( )
2;3;1u
và đi qua điểm
( )
1;2; 3M
Mt phng
( )
P
có VTPT là :
( )
1; 1;1n
. Ta có :
( )
( )
.0
//
=
un
dP
MP
Câu 11. Chn A
Đưng thng
d
có vectơ chỉ phương
( )
2;2;3u =−
.
d
( )
1; 2;3u =−
( )
( )
1;2; 3n =
un=−
d
( )
: 2 3 0.x y z
+ =
d
( )
1;2; 1u =−
( )
P
( )
2;1;1n =
.
1.2 2.1 1.1
13
sin cos .
22
6. 6
.
un
un

+−
= = = =
I
A
M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
252
Mt phng
( )
P
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 2;2n =−
.
Ta có:
( )
. 2 4 6 0un= + =
un⊥
d
song song hoc nm trong mt phng
( )
P
.
Ly
( ) ( )
1;2; 3Ad
, ta thy
( )
AP
nên
( )
dP
. Khi đó:
( ) ( )
,,d d P d A P=
( )
( ) ( )
22
2
1 2.2 2. 3 5
16
.
3
1 2 2
+
==
+ +
Câu 12. Chn B
Đưng thng
1
d
đi qua điểm
( )
1; 2;0M
và có một vectơ chỉ phương
( )
1
2; 1;1u =−
.
Đưng thng
2
d
đi qua điểm
( )
1; 1;2N
và có một vectơ chỉ phương
( )
2
4; 2;2u =−
.
Do
1
u
cùng phương với
2
u
2
Md
nên
12
//dd
t đó
( ) ( )
1
1 2 1
1
,
;;
u MN
d d d d N d
u

==
.
Ta có
( )
0;1;2MN =
,
( )
1
, 3; 4;2u MN

=

suy ra
( ) ( )
( )
22
2
1
2
2
1
,
3 4 2
174
6
2 1 1
u MN
u

+ +
==
+ +
.
Vy
( )
12
174
;
6
d d d =
.
Câu 13. Chọn B
Mặt phẳng
()P
một véc pháp tuyến là
( )
1; 2;2n =−
, đường thẳng
một véc chỉ
phương
( )
2;2;1u =
. Ta thấy
. 2 4 2 0nu= + =
nên mặt phẳng
()P
đường thẳng
song
song hoặc đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
()P
.
Do
( )
1;3;2M 
( )
MP
nên đường thẳng
song song
()P
.
Vậy
( ) ( )
1 6 4 4
,( ) ,( ) 1
1 4 4
d P d M P
+ +
= = =
++
.
Câu 14. Chn A
Đưng thng
qua
( )
1; 2;1M
VTCP
( )
2;2;1u =
; mt phng
( )
P
VTPT
( )
1; 2;2n =−
Ta có
.0nu=
( )
MP
nên đường thng
( )
// P
Suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
1 2 2 2.1 1
8
,,
3
9
d P d M P
+ +
= = =
Câu 15. Chn D
Đưng thng
d
qua
( )
1;0;0M
và có vec-tơ chỉ phương
( )
1;1; 2a =−
.
Mt phng
( )
P
có vec-tơ pháp tuyến
( )
1;1;1n =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
253
Ta có:
( )
( )
. 1.1 1.1 2.1 0
/ / .
an
dP
MP
= + =
( )
( )
( )
( )
222
1 0 0 2
, , 3.
111
d d P d M P
+++
= = =
++
Câu 16. Chọn D
Đường thẳng
11
:
1 1 2
x y z−+
= =
đi qua
( )
1; 1;0M
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 1;2u =−
.
Mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
( )
2;1;0A
,
( )
3;0;1B
song song với
nhận hai vectơ
( )
1;1; 1BA =
( )
1; 1;2u =−
làm cặp vectơ chỉ phương nên
( )
P
nhận
( )
, 1;1;0n BA u

==

làm vectơ pháp tuyến.
Do đó, mặt phẳng
( )
P
có phương trình:
( )
: 3 0P x y+ =
Khoảng cách giữa
và mặt phẳng
( )
P
bằng khoảng cách từ
( )
1; 1;0M
tới mặt phẳng
( )
P
( )
( )
( )
( )
3
,,
2
d P d M P = =
.
Câu 17. Chn A
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thng
12
,dd
lần lượt là
( )
1
1; 2;1u =
( )
2
1; 2;um=
.
Theo công thc tính góc to bởi hai đường thng thì
12
12
.
.
uu
cos
uu
=
vi
( )
12
,dd
=
.
T gi thiết suy ra
2 2 2
2
3
1
3 3 3 6 9 1
2
23
m
m m m m m m
m
+
= + = + + = + + =
+
.
Câu 18. Chn B
Mt phng
( )
P
có vectơ pháp tuyến là
( )
( )
1;0; sin
P
n
=−
Mt phng
( )
Q
có vectơ pháp tuyến là
( )
( )
0;1; cos
Q
n
=−
( )
d
giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
nên vectơ chỉ phương của
( )
d
là:
( ) ( ) ( )
( )
; sin ;cos ;1
d P Q
u n n


==

; vectơ chỉ phương của
( )
Oz
()
(0;0;1)
Oz
u =
2 2 2 2
| 0.sin 0.cos 1.1| 1
cos(d, ) ( , ) 45
2
sin cos 1 . 0 0 1
Oz d Oz


++
= = =
+ + + +
Vy góc gia
( )
d
và trc
( )
Oz
là:
45
.
Câu 19. Chọn D
Mặt phẳng
( )
:2 3 0P x y z + =
có một véctơ pháp tuyến là
( )
( )
= 2; 1; 1
P
n −−
.
Đường thẳng
11
:
1 2 2
x y z+−
= =
một véctơ chỉ phương là
( )
1; 2;2u
=−
.
Giả sử đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là
d
u
.
Do
( )
0 , 90d
mà theo giả thiết
d
tạo
góc lớn nhất
( )
, 90
d
d u u
=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
254
Lại có
( )
// dP
nên
( )
dP
un
. Do đó chọn
( )
( )
, 4; 5; 3
dP
u u n

==

.
Vậy phương trình đường thẳng
112
:
4 5 3
x y z
d
+
==
.
Câu 20. Chn D
Cách 1: Đưng thng
1
d
có vecto ch phương
( )
1
4;1;1u =−
và đi qua điểm
( )
3; 2; 1A −−
.
Đưng thng
2
d
có vecto ch phương
( )
2
6;1;2u =−
và đi qua điểm
( )
0;1;2B
.
Gi mt phng cha
1
d
và song song vi
2
d
( )
P
.
Ta có:
( )
12
; 1;2;2
P
u u u

==

.
( )
P
cha
1
d
nên
( )
AP
, ta suy ra phương trình mặt phng
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
1 3 2 2 2 1 0 2 2 3 0x y z x y z + + + + = + + + =
.
Ta suy ra:
( ) ( )
( )
( )
( )
1 2 2
222
0.1 2.1 2.2 3
; ; ; 3
1 2 2
d d d d d P d B P
+ + +
= = = =
++
.
Cách 2: Đưng thng
1
d
có vecto ch phương
( )
1
4;1;1u =−
và đi qua điểm
( )
3; 2; 1A −−
.
Đưng thng
2
d
có vecto ch phương
( )
2
6;1;2u =−
và đi qua điểm
( )
0;1;2B
.
Có:
( )
3;3;3AB =−
;
( )
12
; 1;2;2uu

=

.Vy
( )
12
12
12
.,
;3
,
AB u u
d d d
uu


==


.
Câu 21. Chọn D
Đưng thng
()d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2;2; 1
d
u =−
.
Gi
( )
P
là mt phng cha
M
và vuông góc với đường thng
d
. Gi
H
là hình chiếu k t
A
xung mt phng
( )
P
. Gi
K
hình chiếu vuông góc k t
A
đến đường thng
. Suy ra
( )
;d A AK=
. Vì
(P)AH AH HK
nên
AK AH
(A/ )d AH
.
Do đó khoảng cách t
A
đến đường thng
đạt giá tr nh nht khi
K
trùng vi
H
, khi đó
đường thng cn tìm là
MH
.
Phương trình của mt phng
()P
( ) ( ) ( ) ( )
:2 2 2 2 1 0 2 2 9 0P x y z x y z+ + + = + + =
(
P
)
d
A
H
M
K
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
255
Phương trình đường thng
AH
12
22
3
xt
yt
zt
=+
=+
=
( )
H P AH=
nên tọa độ ca
H
là b ba
( ; ; )x y z
tha h
( )
( )
( )
( )
1 2 1
2 2 2
33
2 2 9 0 4
==
=+
=
+ + =
xt
yt
zt
x y z
.
Thay
(1),(2),(3)
vào
(4)
ta được
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 2 3 9 0 9 18 0 2t t t t t+ + + + = + = =
( )
3 2 1H ; ;
Vậy vectơ chỉ phương
u
của đường thng
( )
1 0 2u HM ; ;==
.
Câu 22. Chọn A
Ta có
1
: 1 2
=+
= +
=−
xt
d y t
zt
. Gọi
( )
1 ; 1 2 ;+ + A t t t d
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
1 2 1 2 2 1
25
,
3
1 2 2
+ + +
==
+ +
t t t
t
d A P
( )
( )
,1=d A P
25
1
3
=
t
( )
4 7 1
1
;;
2 5 3
5 5 5
2 5 3
5
2 5 3
1
2;1; 1

−=
=−

=

=
=
A
t
t
t
t
t
A
. Vì
( )
0 2;1; 1 cA
Vậy
2=S
.
Câu 23. Chọn A
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
H
là hình
chiếu vuông góc của
K
lên mặt phẳng
()P
. Vì
Kd
nên ta đặt
(1 2 ; ;1 3 )K t t t++
(2 9; 2;3 )AK t t t =
.
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
d
(2;1;3)
d
u =
.
. 0 2(2 9) 1.( 2) 3.3 0
d
AK d AK u t t t = + + =
10
14 20 0
7
tt = =
.
Vậy
43 4 30
( ; ; )
7 7 7
AK =
. Khoảng cách giữa
d
()P
là độ dài đoạn thẳng
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
256
HK
HK AK
nên khoảng cách giữa
d
()P
lớn nhất bằng
AK
khi
H
trùng
A
, lúc đó
()AK P
nên
()P
có véc tơ pháp tuyến
43 4 30
( ; ; )
7 7 7
AK =
,
ta chọn véctơ pháp tuyến
()P
(43;4; 30)
p
n =−
. Khi đó phương trình mặt phẳng
()P
43( 10) 4( 2) 30.( 1) 0x y z + =
43 4 30 408 0x y z + =
.
Vậy ta có
533
( ;( ))
2765
d M P =
.
Câu 24. Chn C
Cách 1.
( )
0;0; 3AB =−
;
( )
2; ;
d
u a b=
.
. 0 0
d
d AB AB u b = =
( )
2; ;0
d
ua=
( )
2;1;4BM =−
( )
, 4 ;8; 2 2
d
BM u a a

=

( )
,
,
d
d
BM u
d d M d
u

= =
( )
2
2
2
22
16 64 2 2
20 8 68
44
aa
aa
aa
+ + +
++
==
++
( )
2
2
5 2 17
2. 2
4
aa
fa
a
++
==
+
Xét
( )
2
2
5 2 17
4
aa
fa
a
++
=
+
( )
( )
2
2
2
1
2 6 8
0
4
4
a
aa
fa
a
a
=−
+ +
= =
=
+
Vì hàm
( )
fa
liên tc trên nên
( )
fa
có GTNN
( ) ( )
1 , 4ff=−
;
( ) ( )
1 4, 4 5,25ff = =
.
Vy
( )
min
d f a
đạt GTNN
1a =
1a b C + =
Cách 2.
d AB
nên d nm trong mt phng (P) qua B và vuông góc
( )
0;0; 3AB =−
Có phương trình:
( ) ( ) ( )
0 1 0 2 3 0 0x y z + =
hay
( ) ( )
:0P z P=
trùng
( )
xOy
Khong cách t
( )
1;3;4M
đến
( )
P
nh nht khi ch khi
( )
d
đi qua
H
hình chiếu ca
( )
1;3;4M
xung
( )
xOy
( )
1;3;0H−
. Vy
( )
d
có vtcp là
( )
2;1;0BH =−
Gt cho
( )
d
có vtcp dng
( ) ( )
2; ; // 2; 1;0u a b −−
1, 0 1a b a b C = = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
257
DNG 5. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG
THNG VI MT CU
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2 3
:
2 4 1
x y z
d
==
mặt phẳng
( ): 2 5 0,x y z
+ =
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
/ /( ).d
B.
( ).d
C.
d
cắt
()
d
không vuông góc với
( ).
D.
( ).d
Câu 2: Tọa độ giao đim
M
của đường thng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
==
mt phng
( )
: 3 5 2 0P x y z+ =
A.
( )
1;0;1
. B.
( )
0;0; 2
. C.
( )
1;1;6
. D.
( )
12;9;1
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ điểm
M
giao điểm của đường thng
1
:2
xt
d y t
zt
=+
= +
=−
vi mt
phng
( )
: 4 0P x y z =
.
A.
( )
1; 2;0M
. B.
( )
4;0;0M
. C.
( )
3;0; 1M
. D.
( )
2; 1; 1M −−
.
Câu 4: Cho đường thẳng
112
:
2 1 2
x y z +
= =
nằm trong mặt phẳng
3 3 0mx ny z+ + + =
. Tổng
mn+
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
112
:
1 2 1
+
==
x y z
d
2
2
3 9 2
:
48
xyz
d
m
+ + +
==
( )
0m
. Tập hợp các giá trị
m
thỏa mãn
12
//dd
có số phần tử là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
: 2 3
3
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
2 2 '
': 2 '
1 3 '
xt
d y t
zt
=−
= +
=+
.
Tìm tọa độ giao điểm
M
ca
d
'd
.
A.
( )
0; 1;4M =−
. B.
( )
1;0;4M =−
. C.
( )
4;0; 1M =−
. D.
( )
0;4; 1M =−
.
Câu 7: Trong không gian , cho đường thng mt phng
. Tọa độ giao điểm ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
12
1 1 3 3 2
: , :
2 2 3 1 2 1
x y z x y z + +
= = = =
−−
Oxyz
21
:
1 2 2
x y z
d
−−
==
( )
: 2 5 0P x y z+ =
d
( )
P
( )
2;1; 1
( )
3; 1; 2−−
( )
1;3; 2
( )
1;3;2
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
258
A.
1
song song với
2
. B.
1
chéo với
2
. C.
1
cắt
2
. D.
1
trùng với
2
.
Câu 9: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đưng thng
15
:
1 3 1
x y z
d
+−
==
−−
mt phng
( )
:3 3 2 6 0P x y z + =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
ct và không vuông góc vi
( )
P
. C.
d
song song vi
( )
P
.
B.
d
vuông góc vi
( )
P
. D.
d
nm trong
( )
P
.
Lời giải
Chọn A
Đưng thng
d
nhn
( )
1; 3; 1u =
làm một vectơ chỉ phương.
Mt phng
( )
P
nhn
( )
3; 3;2n =−
làm một vectơ pháp tuyến.
Do
.0un
hai vectơ này không cùng phương nên đường thng
d
ct không vuông góc vi
( )
P
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:
2 1 1
x y z
d
+ +
==
. Hi
d
song song vi mt
phẳng nào dưới đây?
A.
3 4 0x y z+ + + =
. B.
2 4 7 0x y z+ + + =
. C.
3 7 5 0x y z+ + + =
. D.
3 4 5 0x y z+ + + =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1A
và mặt phẳng
( )
: 2 3 0P x y z + =
. Mặt phẳng đi
qua điểm
A
, vuông góc với mặt phẳng
( )
P
và song song với trục
Oz
có phương trình là
A.
2 1 0x y z+ + =
. B.
10z −=
. C.
10xy =
. D.
30xy+ =
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng phương trình
2 1 1
:.
1 1 1
x y z
d
==
Xét mt phng
( )
( )
2
: 1 7 0,P x my m z+ + =
vi
m
tham s thc.
Tìm
m
sao cho đường thng
d
song song vi mt phng
( )
.P
A.
1m =
. B.
1m =−
. C.
1
2
m
m
=−
=
. D.
2m =
.
Câu 13: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 9
d:
1 3 1
x y z
==
mt phng
( )
phương trình
2
2 19 0m x my z + =
vi
m
tham s. Tp hp các giá tr
m
sao cho đường
thng
d
song song vi mt phng
( )
A.
2
. B.
1;2
. C.
1
. D.
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 5 0Q x y z + =
mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 15S x y z + + + =
. Mặt phẳng
( )
P
song song với mặt phẳng
( )
Q
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng
6
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 2;1
. B.
( )
1; 2;0
. C.
( )
0; 1; 5−−
. D.
( )
2;2; 1−−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
259
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
d:
2 1 2
x y z
mm
+ +
==
mặt phẳng
(P): x+3y-2z+1=0
. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
d
vuông góc mặt phẳng
(P)
.
A.
m = 2
. B.
m = -1
. C.
m = 1
. D.
m = 0
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
( )
1
:1
1
x
d y t t
zt
=
= +
= +
hai mặt phẳng
( ) ( )
: 1 0, :2 4 0.P x y z Q x y z + + = + =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//dP
. B.
( )
//dQ
. C.
( ) ( )
P Q d=
. D.
( )
dP
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
1
12
xt
yt
zt
=
=−
= +
và mt phng
( )
: 3 2 0x y z
+ + =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đưng thng
d
ct mt phng
( )
.
B. Đưng thng
d
nm trên mt phng
( )
.
C. Đưng thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
.
D. Đưng thng
d
song song vi mt phng
( )
.
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;2;1A
,
( )
3;0;0M
mt phng
( )
: 3 0P x y z+ + =
. Đường thng
đi qua điểm
M
, nm trong mt phng
( )
P
sao cho
khong cách t điểm
A
đến
là nh nht. Gọi véc tơ
( )
;;u a b c=
là một véc tơ chỉ phương của
(
,,abc
là các s nguyên có ước chung ln nht là 1). Tính
P a b c= + +
A.
1
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 19: Trong không gian cho hai mt phng hai
đường thng . Đường thng song song vi hai mt
phng và ct tương ứng ti . Độ dài đoạn bng
A. . B. C. D.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;0M
đường thẳng
11
:
2 1 1
x y z−+
= =
. Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
M
, cắt và vuông góc với
A.
2
: 1 4
2
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
. B.
22
:1
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
. C.
2
:1
xt
d y t
zt
=−
=+
=
. D.
1
: 1 4
2
xt
d y t
zt
=+
=
=
.
Oxyz
( )
: 2 1 0,P x y z+ =
( )
:2 2 0,P x y z+ + =
1
11
:,
2 1 2
x y z−+
= =
2
21
:
1 1 2
x y z−−
= =
( ) ( )
;PQ
12
,
,HK
HK
8 11
7
5
6.
11
.
7
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
260
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2 ;5 ; 3A
và đường thng
12
:
2 1 2
x y z
d
−−
==
. Gi
()P
mt phng cha
d
sao cho khong cách t điểm
A
đến
()P
ln nht. Khong cách t gc tọa độ
O
đến
()P
bng
A.
1
2
. B.
3
6
. C.
11 2
6
. D.
2
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 3 1
d:
1 1 1
x y z +
==
2
13
d:
2 2 1
x m y z +
==
. Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hai đường thng
1
d
,
2
d
có đúng
một điểm chung?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. vô s.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1 3 1
:
2 1 2 2
x y z
d
mm
+ +
==
+−
mặt phẳng
( )
: 6 0P x y z+ + =
, hai điểm
( )
2;2;2A
,
( )
1;2;3B
thuộc
( )
P
. Giá trị của
m
để
AB
vuông
góc với hình chiếu của
d
trên
( )
P
là?
A.
1m =
. B.
1m =−
. C.
2m =
. D.
3m =−
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 3 0P x y z + + =
hai đường thng
1
11
:
3 1 1
x y z
d
−+
==
;
2
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d
+
==
. Xét các điểm
A
,
B
lần lượt di động trên
1
d
2
d
sao cho
AB
song song vi mt phng
( )
P
. Tp hợp trung điểm của đoạn thng
AB
A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương
( )
9;8; 5u =
.
B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương
( )
5;9;8u =−
.
C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương
( )
1; 2; 5u =
.
D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương
( )
1;5; 2u =−
.
Câu 25: rong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 1
:
2 2 1
x y z
d
+
==
−−
2
:0
xt
dy
zt
=
=
=−
. Mặt phẳng
( )
P
qua
1
d
, tạo với
2
d
một góc
45
nhận vectơ
( )
1; ;n b c
làm một vec pháp tuyến. c
định tích
.bc
.
A.
4
. B.
4
. C.
4
hoặc
0
. D.
4
hoặc
0
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 3 , 2; 2;1AB
mt phng
( )
:2 2 9 0x y z
+ + =
. Xét điểm
M
thuc
( )
sao cho tam giác
AMB
vuông ti
M
và độ dài
đoạn thng
MB
đạt giá tr ln nhất. Phương trình đường thng
MB
A.
2
22
12
xt
yt
zt
=
= +
=+
. B.
22
2
12
xt
yt
zt
= +
=
=+
. C.
2
2
12
xt
y
zt
= +
=−
=+
. D.
2
2
1
xt
yt
z
= +
=
=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
261
Câu 27: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
12
1
1
: ; : 2
2 1 3
xt
x y z
d d y t
zm
=+
= = = +
=
.
Gi
S
là tp tt c các s
m
sao cho
1
d
2
d
chéo nhau và khong cách gia chúng bng
5
19
. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
11
. B.
12
. C.
12
. D.
11
.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
4
4
62
xt
d y t
zt
=+
=
=+
;
2
5 11 5
:
2 4 2
x y z
d
==
. Đường thẳng
d
đi qua
( )
5; 3;5A
cắt
12
;dd
lần lượt
,BC
.Tính tỉ
AB
AC
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;0;2)A
đường thng
11
:
1 1 2
x y z
d
−+
==
. Đường thng
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
có phương trình là
A.
2 1 1
:
2 2 1
x y z
= =
. B.
2 1 1
:
1 1 1
x y z
= =
.
C.
12
:
1 1 1
x y z−−
= =
. D.
12
:
1 3 1
x y z−−
= =
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3;0;0 , 0;4;0 , 0;0;A B C c
vi
c
s thực thay đi
khác
0
. Khi
c
thay đổi thì trc tâm
H
ca tam giác
ABC
luôn thuc một đường tròn c định.
Bán kính của đường tròn đó bằng
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
12
5
. D.
6
5
.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
12
:.
1 1 2
x y z
d
−+
==
Mặt phẳng
( )
P
đi
qua điểm
( )
2;0; 1M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
( )
: 2 0P x y z + =
. B.
( )
: 2 2 0P x y =
.
C.
( )
: 2 0P x y z =
. D.
( )
: 2 0P x y z+ + =
.
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;2M
mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 9S x y z + + =
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
cắt
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn
có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A.
2 5 0x y z + =
. B.
2 7 0x y z + =
. C.
2 7 0x y z + =
. D.
2 5 0x y z+ + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
262
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Ta có
12
: 2 4 , .
3
xt
d y t t
zt
=+
= +
=+
Xét hệ phương trình:
1 2 (1)
2 4 (2)
.
3 (3)
2z 5 0(*)
xt
yt
zt
xy
=+
=+
=+
+ =
Thay,, vào ta được
1 2 (2 4 ) 2(3 ) 5 0.t t t+ + + + =
Phương trình này số nghiệm. Do đó,
đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
( ).
Câu 2: Chn B
Gi
( )
4 12;3 9; 1M t t t d+ + +
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 4 12 5 3 9 1 2 0 3 0;0; 2M P t t t t M + + + + = =
.
Câu 3: Chn D
Gi
( )
1; 2 ;M t t t d+ +
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 4 0 1 2; 1; 1M P t t t t M + + = =
.
Câu 4: Chọn D
Lấy 2 điểm
( )
1; 1;2A
( )
3;0;4B
thuộc đường thẳng
.
Đặt mặt phẳng
( )
: 3 3 0P mx ny z+ + + =
.
( )
P
nên
A
,
B
thuộc
( )
P
. Thay tọa độ
A
,
B
vào phương trình mặt phẳng
( )
P
ta có hệ
phương trình:
9 0 4
3 15 0 5
m n n
mm
+ = =


+ = =

. Vậy
1mn+ =
.
Câu 5: Chọn B
Đường thẳng
1
d
qua
(1; 1;2)A
và có vectơ chỉ phương là
( )
1
1;2;1u =
.
Đường thẳng
2
d
qua
( 3; 9; 2)B
và có một vectơ chỉ phương là
( )
2
2
4;8;um=
.
Đường thẳng
12
//dd
khi chỉ khi
1
u
cùng phương với
2
u
hai đường thẳng
1
d
2
d
không
trùng nhau.
Ta thấy điểm
( 3; 9; 2)B
nằm trên
2
d
3 1 9 1 2 2
1 2 1
+
==
nên
B
cũng nằm trên
đường thẳng
1
d
Do đó hai đường thẳng này luôn có điểm chung nên không thể song song.
Câu 6: Chn A
Tọa độ giao điểm
M
ca
'd
ng vi
t
't
là nghim ca h:
d
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
263
1 2 2 ' 2 ' 1
1
2 3 2 ' 3 ' 4
'1
3 1 3 ' 3 ' 2
t t t t
t
t t t t
t
t t t t
+ = + =

=−

+ = + =
=

= + + =

. Vy
( )
0; 1;4M =−
.
Câu 7: Chn D
Gi s .
.
Câu 8: Chọn C
22
12
−−
nên vectơ chỉ phương
( )
1
2;2;3u =
của đường thẳng
1
không cùng phương với
vectơ chỉ phương
( )
2
1; 2;1u =
của
2
. Tức là
1
chéo với
2
hoặc
1
cắt
2
.
Lấy
( )
1
1; 1;0M
,
( )
2
3;3; 2N
. Ta có:
( )
2;4; 2MN =−
.
Khi đó:
12
; . 0u u MN

=

. Suy ra
12
,,u u MN
đồng phẳng.
Vậy
1
cắt
2
.
Câu 9: Chọn A
Đưng thng
d
nhn
( )
1; 3; 1u =
làm một vectơ chỉ phương.
Mt phng
( )
P
nhn
( )
3; 3;2n =−
làm một vectơ pháp tuyến.
Do
.0un
hai vectơ này không cùng phương nên đường thng
d
ct không vuông góc vi
( )
P
.
Câu 10: Chn C
Ta có:
d
có một véc tơ chỉ phương
( )
2;1; 1
d
u
và đi qua điểm
( )
1; 2; 1A −−
.
( ) ( )
.0
*
A (P)
dP
un
dP
=
Kiểm tra điều kin
( )
*
ta thy mp
( )
:3 7 5 0P x y z+ + + =
tha mãn.
Câu 11: Chọn D
Giả sử
( )
là mặt phẳng cần tìm và
( )
có 1 VTPT là
n
.
Mặt phẳng
( )
: 2 3 0P x y z + =
có 1 VTPT là
( )
1
1; 1; 2n =
.
Trục
Oz
có 1 VTCP
( )
0;0;1k =
. Ta có:
( ) ( )
P
nên
1
nn
.
( )
/ / Oz
nên
nk
.
Do đó, ta có thể chọn VTPT của mặt phẳng
( )
:
( )
1
, 1; 1;0n n k

= =

.
Vậy mặt phẳng
( )
đi qua điểm
A
và có 1 VTPT
n
nên phương trình mặt phẳng
( )
là:
( ) ( )
2 1 0xy =
30xy+ =
.
Câu 12: Chn C
( )
d P M=
( )
2 ;1 2 ;2M t t t +
( )
MP
( )
2 2 1 2 2 5 0t t t + + =
1t=
( )
1;3;2M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
264
Đường thẳng
d
có VTCP là
( )
1;1; 1u =−
và mt phng
( )
P
có VTPT là
( )
2
1; ; 1n m m=
.
/ /( )dP
22
1
. 0 1 1 0 2 0 .
2
m
u n u n m m m m
m
=−
= + + = =
=
Câu 13: Chn A
Ta có vectơ chỉ phương của đường thng
d
( )
1;3; 1u =−
.
Vectơ pháp tuyến mt phng
( )
( )
2
; ; 2n m m=
.
Gi
( )
1;2;9Md
. Đường thng
d
song song vi mt phng
( )
khi:
( )
2
2
3 2 0
.0
2 1 0
mm
un
M
mm
+ =
=


+
1
2
2
1
m
m
m
m
=
=
=
.
Câu 14: Chọn D
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;0; 2I
và bán kính
15R =
.
Đường tròn có chu vi bằng
6
nên có bán kính
6
3
2
r
==
.
Mặt phẳng
( )
P
song song với mặt phẳng
( )
Q
nên phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
20x y z D + + =
,
5D −
.
Vì mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng
6
nên
( )
( )
( )
( )
22
; ; 6d I P R r d I P= =
( )
2
22
1 6 7
1 2.0 2
6 1 6
1 6 5
1 2 1
DD
D
D
DD
= =
+

= =

= =

+ +
.
Đối chiếu điều kiện ta được
7D =
. Do đó phương trình mặt phẳng
( )
: 2 7 0P x y z + + =
.
Nhận thấy điểm có tọa độ
( )
2;2; 1−−
thuộc mặt phẳng
( )
P
.
Câu 15: Chọn B
Yêu cầu bài toán tương đương
( ;2 1;2)
d
u m m
cùng phương
(1;3; 2)
P
n
hay
2 1 2
11
1 3 2
mm
m
= = = =
Câu 16: Chọn C
Ta có đường thẳng
d
đi qua
( )
1;1; 1M
và có véctơ chỉ phương
( )
0;1;1u =
.
Mặt phẳng
( )
P
có véc tơ pháp tuyến
( )
( )
1; 1;1
P
n =−
.
Mặt phẳng
( )
Q
có véc tơ pháp tuyến
( )
( )
2;1; 1
P
n =−
.
Nhận xét:
( ) ( )
. 0 1 1 0
PP
u n u n= + =
. Hơn nữa
( )
MP
nên
( )
dP
. Tương tự
( )
dQ
.
Vậy
( ) ( )
d P Q=
.
Câu 17: Chn B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
265
Thay
1
12
xt
yt
zt
=
=−
= +
vào phương trình
3 2 0x y z+ + =
ta được:
( )
3 1 1 2 2 0 0 0 0t t t t+ + = + =
đường thng
d
nm trên mt phng
( )
.
Câu 18: Chn D
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
P
. Khi đó
AH
khong cách t A đến
( )
P
. Suy ra đường thng
cần tìm chính là đường thng nm trong
( )
P
đi qua
M
H
Đưng thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi
( )
P
3
2
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
(
t
là tham s)
Ta
()H P d=
thay phương trình tham s
d
vào phương trình mặt phẳng ta đưc
3 2 1 3 0 1t t t t+ + + + + = =
Vy
( )
2;1;0H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
( )
P
Đưng thng
nhn
MH
làm véc tơ chỉ phương
.
( )
1;1;0 0MH a b c= + + =
Câu 19: Chn A
Tính
Gi nên
+Vì song song vi 2 mt phng nên suy ra
tính ra được . Suy ra .
Câu 20: Chọn A
Vectơ chỉ phương của
( )
2;1; 1u
=−
.
Gọi
( )
;;H x y z
là hình chiếu của
M
lên
, suy ra tọa độ của
H
thỏa
( ) ( ) ( )
( )
7
3
2 .2 1 .1 . 1 0
25
.0
1
1 2 1 2 3
3
1
1
2
3
x
x y z
x y z
MH u
x y x y y
H
yz
yz
z
=
+ + =
+ =
=
= + = =

+ =
+ =
=−
.
( )
, 1; 1; 3
PQ
u n n

= =

( ) ( )
2 ;1 ; 1 2 ; ;2 ;1 2H t t t K m m m+ + +
( )
2;1 ;2 2 2HK m m t m t= +
( ) ( )
;PQ
.HK k u=
2 1 2 2 2
1 1 3
m t m t m t +
==
23
;
77
mt
==
8 11
7
HK =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
266
Ta có
1 4 2
;;
3 3 3
MH
=


, suy ra vectơ chỉ phương của
d
( )
1; 4; 2
d
n =
.
Phương trình tham số của đường thẳng
d
vectơ chỉ phương
( )
1; 4; 2
d
n =
đi qua điểm
( )
2;1;0M
2
: 1 4
2
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
.
Câu 21: Chn A
Gọi
K
là hình chiếu của
A
lên đường thẳng
d
.
H
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
()P
.
Khi đó
( )
,( )d A P AH AK=
không đổi.
Vậy khoảng cách từ điểm
A
đến
()P
lớn nhất khi
HK
. Khi đó
()AK P
.
Giả sử
( )
1 2 ; ; 2 2K t t t d+ +
. Suy ra
( )
1 2 ; 5 ; 1 2AK t t t= + + +
.
Ta có:
( )
2;1; 2 . 0
dd
AK u AK u = =
( ) ( ) ( )
2 1 2 5 2 1 2 0 1 3;1;4t t t t K + + + + = =
( )
1; 4 ;1AK =−
.
Mặt phẳng
()P
có phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
1
1 4 0 2 4 3 0 ;( )
2
x y z x y z d O P + + = =
.
Câu 22: Chn C
Đưng thng
1
d
đi qua điểm
( )
1
M 1;3; 1
có vectơ chỉ phương
( )
1
1; 1;1u =−
.
Đưng thng
2
d
đi qua điểm
( )
2
M ; 1;3m
có vectơ chỉ phương
( )
2
2; 2;1u =−
.
Ta có
( )
( )
12
12
; 1;1;0
M M 1; 4;4
uu
m

=

=
;
1
d
ct
2
d
khi
( )
12
1 2 1 2
; 1;1;0 0
5
; .M M 5 0
uu
m
u u m

=
=

= =

.
Câu 23: Chọn D
Ta có
( )
2 1;2; 2
d
u m m= +
,
( )
1;1;1
P
n =
( )
1;0;1AB =−
.
Giả sử
d
vuông góc với
( )
P
, khi đó
d
u
P
n
cùng phương
1
2 1 2
2 1 2 2
2
22
1 1 1
4
m
m
mm
m
m
+=
=
+−
= =

−=
=
.
Vậy
d
không vuông góc với
( )
P
.
d
(
P
A
H
K
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
267
Khi đó với
( )
AB P
,
AB
vuông góc với hình chiếu của
d
lên
( )
P
khi chỉ khi
AB
vuông
góc với
d
( ) ( ) ( )
0 1 2 1 0 2 1 2 0 3
d
AB u m m m = + + + = =
.
Câu 24: Chn A
Mt phng
( )
P
có vectơ pháp tuyến là
( )
2; 1;2n =−
.
Phương trình tham số của đường thng
1
3
: 1 (
1
xa
d y a a
za
=
=−
= +
là tham s,
a
)
Phương trình tham số của đường thng
2
2
: 1 2 (
3
xb
d y b b
zb
=+
=−
= +
là tham s,
b
)
Ta có:
( )
1
3 ;1 ; 1A d A a a a +
;
( )
2
2 ;1 2 ; 3B d B b b b + +
.
( )
3 2; 2 ; 2AB b a a b b a = +
.
Theo GT:
( )
( )
( ) ( ) ( )
3
2 3 2 2 2 2 0
2
0
/ / 0
,
0
0
a
b
b a a b b a
AB n
a
AB P a
A B P
b
b
=
+ + =


.
Suy ra
33
2 ;1 3 ; 3
22
aa
Ba

+ +


.
Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
, ta có:
2
2
2
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z
+
=
+
=
+
=
3
32
2
2
1 1 3
2
3
13
2
2
I
I
I
a
a
x
aa
y
a
a
z
++
=
+
=
+ +
=
9
1
4
12
5
2
4
I
I
I
xa
ya
za
=+
=
= +
hay
95
1 ;1 2 ; 2
44
I a a a

= + +


.
Suy ra tp hợp điểm
I
là đường thng
9
1
4
: 1 2
5
2
4
xa
ya
za
=+
=
= +
Đường thng
( )
có mt vectơ chỉ phương là:
( )
9;8; 5u =
.
Câu 25: Chọn A
( ) ( )
12
2; 2; 1 , 1;0; 1uu= =
lần lượt là vectơ chỉ phương của
12
,dd
. Theo bài ra ta có
( )
( )
( )
1
22
.0
cos ; sin ;
nu
n u d P
=
=
( ) ( )
( )
22
2.1 2 1 0
1.1 0. 1
1
2
1 . 2
bc
bc
bc
+ + =
+ +
=
++
( )
2
22
22
11
cb
c b c
=−
= + +
2
2
b
c
=
=−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
268
Câu 26: Chn C
Ta
( )
B
gọi
H
hình chiếu của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
. Khi đó, tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ phương trình
2 2 9 0
( 3; 2; 1)
1 2 3
2 2 1
x y z
H
x y z
+ + =
+
==
−
.
Xét hai tam giác vuông
;AHB AMB
2 2 2 2
5MB AB AM AB AH BH= = =
. Dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi
(1;0;2)M H MB =
.
Vậy phương trình đường thẳng
MB
2
2
12
xt
y
zt
= +
=−
=+
.
Câu 27: Chn C
1
d
đi qua điểm
( )
1;0;0M
, có VTCP
( )
1
2;1;3u =
.
2
d
đi qua điểm
( )
1;2;Nm
, có VTCP
( )
2
1;1;0u =
.
( )
12
, 3;3;1uu =−
;
( )
0;2;MN m=
.
1
d
2
d
chéo nhau khi và ch khi
12
, . 0 6u u MN m
.
Mt khác
( )
12
5
,
19
d d d =
12
12
,.
5
,
19
u u MN
uu
=
6
5
19 19
m +
=
1
11
m
m
=−
=−
.
Khi đó tổng các phn t ca
m
12
.
Câu 28: Chọn C
( )
1
4 ; 4 ;6 2B d B t t t + +
. PT tham số của
2
52
: 11 4
52
xs
d y s
zs
=+
=+
=+
.
( )
2
5 2 ;11 4s;5 2C d C s s + + +
. Khi đó:
(1 ; 1 ;2 1); (2s;4s 14;2s)AB t t t AC= + = +
.
Do
,,ABC
thẳng hàng
,AB AC
cùng phương
:k AB k AC =
1 2 2
1 4 14 3
2 1 2 1
2
t ks t
t ks k s
t ks
k
= =
= + =


+=
=
. Do đó:
11
.
22
AB
AB AC
AC
= =
( )
H
B
M
A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
269
Câu 29: Chn B
Ta phương trình tham số của đường thẳng
1
:
12
xt
d y t
zt
=+
=
= +
d vectơ chỉ phương
(1;1;2)u =
. Gọi
B
là giao điểm của
d
khi đó tọa độ của
(1 ; ; 1 2 )B t t t+ +
.
( ; ; 3 2 )AB t t t= +
d⊥
nên
AB u
suy ra
.0AB u =
hay
2( 3 2 ) 0 1t t t t+ + + = =
( )
2;1;1B
.
Vectơ chỉ phương của
(1;1; 1)AB =−
. Đường thẳng
đi qua
( )
2;1;1B
vectơ chỉ
phương
(1;1; 1)AB =−
nên có phương trình đường thẳng
2 1 1
:
1 1 1
x y z
= =
.
Câu 30: Chn D
Kẻ
,CE AB
AF BC H CE AF =
()OH ABC OH HE
;
()AB OCE AB OE
.
điểm
O
điểm
E
cố định nên
H
di động trên đường tròn đường kính
OE
nằm trong mặt
phẳng
( ) ( )
,OCE OE Oz=
.
Tam giác vuông
OAB
vuông tại
O
và có
OE AB
nên ta có:
. 3.4 12 6
.
5 5 2 5
OAOB OE
OE R
AB
= = = = =
Câu 31: Chọn A
( )
P
vuông góc với
d
nên VTCP của
d
là một VTPT của
( )
P
:
( )
( )
1; 1;2
Pd
nu= =
Phương trình mặt phẳng
( )
P
:
( ) ( )
2 2 1 0 : 2 0x y z P x y z + + = + =
.
Câu 32: Chọn B
P
H
I
M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
270
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;0;0I
,
bán kính
3R =
.
Giả sử đường tròn giao tuyến có tâm
H
, bán kính
r
. Khi đó
H
là hình chiếu của
I
trên
( )
P
Ta có
( )
1; 1;2IM =−
6IM=
.
Do
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
33r R IH R IM MH R IM MH MH= = = + = +
. Suy ra
r
nhỏ nhất
bằng 3 khi và chỉ khi
MH
nhỏ nhất
MH
.
Khi đó
( )
P
là mặt phẳng qua
M
và vuông góc với
IM
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
( ) ( )
1.( 2) 1. 1 2. 2 0x y z + + =
hay
2 7 0x y z + =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
271
DẠNG 6. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐƯỜNG THNG, MT PHNG, MT CU
Câu 1: Trong h trc tọa độ
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;7;2A
và cách
( )
2;4; 1M −−
mt
khong ln nht có phương trình là
A.
( )
:3 3 3 10 0P x y z+ + =
. B.
( )
: 1 0P x y z+ + =
.
C.
( )
: 10 0P x y z+ + =
. D.
( )
: 10 0P x y z+ + + =
.
Câu 2: Tính khong cách giữa đường thng
13
:
2 1 2
x y z
d
−+
==
và mt phng
( ) : 2 2 1 0P x y z+ + =
.
A.
7
.
3
B.
8
.
3
C.
5
.
3
D.
1
.
3
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( ) ( )
2
22
( : 2 17S x y z+ + + =
ct trc
Oz
tại hai điểm
,AB
. Độ
dài đoạn
AB
bng
A.
4 13
. B.
2 17
. C.
23
. D.
17
.
Câu 4: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đim
( )
1; 3;4M
, đường thng
d
phương trình:
2 5 2
3 5 1
x y z+
==
−−
mt phng
( )
P
:
2 2 0xz+ =
. Viết phương trình đường thng
qua
M
vuông góc vi
d
và song song vi
( )
P
.
A.
:
1 3 4
1 1 2
x y z +
==
−−
. B.
:
1 3 4
1 1 2
x y z +
==
.
C.
:
1 3 4
1 1 2
x y z +
==
. D.
:
1 3 4
1 1 2
x y z + +
==
.
Câu 5: Bán kính mt cu tâm
( )
1;3;5I
và tiếp xúc đường thng
:1
2
xt
d y t
zt
=
=
=−
A.
14
. B.
14
. C.
7
. D.
7
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(1;3;1)A
, đường thẳng
1 1 2
:
1 2 3
x y z
= =
và mặt phẳng
( )
3: 20xyP =
. Phương trình đường thẳng đi qua
A
, vuông góc với
và song
song với mặt phẳng
( )
P
A.
13
36
15
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. B.
13
36
15
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. C.
13
36
15
xt
yt
zt
=−
=−
=+
. D.
13
36
15
xt
yt
zt
=−
=+
=+
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;3A
đường thẳng
d
phương
trình
1 2 3
2 1 1
x y z+ +
==
. Tính bán kính của mặt cầu
( )
S
tâm
A
tiếp xúc với đường thẳng
d
.
A.
52
. B.
45
. C.
25
. D.
10 2
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
272
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 45S x y z + + + =
mt phng
( )
: 13 0P x y z+ =
. Mt cu
( )
S
ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến đường tròn tâm
( )
;;I a b c
thì giá tr ca
abc++
bng
A.
5
. B.
2
. C.
11
. D.
1
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 7 0P x y z+ + =
hai đường thẳng
12
3 2 2 1 1 2
: ; : .
2 1 4 3 2 3
x y z x y z
dd
+ + + + +
= = = =
−−
Đường thẳng vuông góc với
( )
P
và cắt cả hai
đường thẳng
12
;dd
có phương trình là.
A.
76
.
1 2 3
x y z+−
==
B.
5 1 2
.
1 2 3
x y z+ +
==
C.
4 3 1
1 2 3
x y z+ + +
==
. D.
3 2 2
123
x y z+ + +
==
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
122
:
1 2 1
x y z
d
+
==
. Mặt phẳng nào sau đây vuông
góc với đường thẳng
d
.
A.
( )
: 2 1 0T x y z+ + + =
. B.
( )
: 2 1 0P x y z + + =
.
C.
( )
: 2 1 0Q x y z + =
. D.
( )
: 1 0R x y z+ + + =
.
Câu 11: Biết rằng hai mặt phẳng
( )
: 2 3 1 0+ + + =P x y z
( ) ( ) ( )
: 1 3 6 1 0+ + + + + =Q m x m y z
song
song với nhau. Giá trị của
m
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 12: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1;0A
đường thng
11
:
2 1 3
x y z
d
+−
==
. Viết phương trình mặt phng cha
A
d
.
A.
0x y z+ + =
. B.
2 3 2 0x y z+ + + =
.C.
2 1 0x y z+ + =
. D.
2 1 0x y z+ + + =
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
,
( ) ( )
0;0;4 , 3;1;2AB
. Một mặt cầu
( )
S
luôn đi qua
,AB
và tiếp xúc với
( )
P
tại
C
. Biết rằng,
C
luôn thuộc một đường tròn cố định bán
kính
r
. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
14 5
3
. B.
4
2 244651
3
r =
. C.
2 244651
9
r =
. D.
2024
3
r =
.
Câu 14: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( ):S
2 2 2
2 2 1 0x y z x z+ + + + =
đường thng
2
:
1 1 1
x y z
d
==
. Hai mt phng
()P
,
()P
cha
d
tiếp xúc vi
()S
ti
T
,
T
. Tìm tọa độ trung điểm
H
ca
TT
.
A.
717
;;
6 3 6
H



. B.
5 2 7
;;
6 3 6
H



. C.
5 1 5
;;
6 3 6
H



. D.
5 1 5
;;
6 3 6
H



.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
273
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 4 6 3 0S x y z x y z m+ + + + =
. Tìm số thực
m
để
( )
: 2 2 8 0x y z
+ =
cắt
( )
S
theo một đường tròn có chu vi bằng
8
.
A.
4m =−
. B.
1m =−
C.
2m =−
. D.
3m =−
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
: 1 1 1 3 2 8 0P m x m y m z m+ + + =
điểm
( )
4; 2; 7A −−
. Khi
m
thay đổi, biết tp hp hình chiếu ca
A
trên mt phng
( )
P
mt
đường tròn, đường kính của đường tròn đó bằng
A.
35
. B.
73
. C.
37
. D.
53
.
Câu 17: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, biết
( )
P
mt phẳng cách đều hai đường thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
==
2
12
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
−−
. Điểm nào sau đây thuộc mt phng
( )
P
A.
1
;1;0
2
M



. B.
1
1; ;0
2
N



. C.
1
;0;1
2
P



. D.
1
1;0;
2
Q



.
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
viết phương trình mặt phng tiếp xúc vi mt cu
( ) ( )
22
2
1 2 6x y z + + + =
đồng thi song song với hai đường thng
1
21
:
3 1 1
x y z
d
−−
==
−−
,
2
22
:
1 1 1
x y z
d
+−
==
.
A.
2 3 0
2 9 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
. B.
2 3 0
2 9 0
x y z
x y z
+ + =
+ + + =
. C.
2 9 0x y z+ + + =
. D.
2 9 0x y z + + =
.
Câu 19: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
( ) ( )
1;2;3 , 2;4;4MA
hai mt phng
( )
: 2 1 0P x y z+ + =
,
( )
: 2 4 0.Q x y z + =
Viết phương trình đường thng
đi qua
M
, ct
( ), ( )PQ
lần lượt ti
,BC
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
nhn
AM
làm đường trung tuyến.
A.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
. B.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
. D.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 1 , 3;0;3AB
. Biết mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
A.
2 2 5 0x y z + + =
. B.
2 3 0x y z + + =
. C.
2 2 4 3 0x y z + + =
.D.
2 2 0x y z + =
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 4 0P x y z+ =
điểm
( )
2; 1;3A
. Gọi
đường thẳng đi qua
A
song song với
( )
P
, biết
một vectơ chỉ phương
( )
;;u a b c=
,
đồng thời
đồng phẳng và không song song với
Oz
. Tính
a
c
.
A.
2
a
c
=
. B.
2
a
c
=−
. C.
1
2
a
c
=−
. D.
1
2
a
c
=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
274
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 3 0P x y z+ + =
đường thẳng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
. Đường thẳng
'd
đối xứng với
d
qua mặt phẳng
( )
P
có phương trình là
A.
1 1 1
1 2 7
x y z+ + +
==
. B.
1 1 1
1 2 7
x y z
==
.
C.
1 1 1
1 2 7
x y z
==
. D.
1 1 1
1 2 7
x y z+ + +
==
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho các đường thng
( )
1
1
:0
5
xt
dy
zt
=+
=
= +
;
( )
2
0
: 4 2
53
x
d y t
zt
=
=−
=+
. Biết mt
cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
nhận đoạn vuông góc chung ca
( )
1
d
( )
2
d
làm
đường kính. Giá tr
2a b c++
bng
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
5
.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1;2;3)A
,
( 1;2;1)B
mt phng
( ): 0P x y z+ + =
. Gi
M là giao điểm của đường thng AB và mt phng (P). Tính t s
AM
BM
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho đường thẳng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
==
điểm
( )
1;2;1A
. Tìm bán kính của mặt cầu tâm
I
nằm trên
d
, đi qua
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P x y z + + =
.
A.
2R =
. B.
4R =
. C.
1R =
. D.
3R =
.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
d
+
==
−−
2
23
:
1 3 1
x y z
d
−+
==
.
Viết phương trình mặt cầu (
S
) có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với cả hai đường thẳng đã cho.
A.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 24S x y z + + + =
. B.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 24S x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 6S x y z + + + =
. D.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 6S x y z+ + + + =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
==
mặt phẳng
( )
: 2 0x y z
+ =
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
, đồng thời vuông góc cắt đường
thẳng
d
có phương trình là
A.
3
5 2 5
:
3 2 1
x y z
= =
. B.
1
2 4 4
:
3 2 1
x y z+ + +
= =
−−
.
C.
2
2 4 4
:
1 2 3
x y z
= =
. D.
4
11
:
3 2 1
x y z−−
= =
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2;3I
mt phng
( ):2 2 1 0P x y z + =
. Mt cu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc vi
( )
P
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 3x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 3x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z+ + + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
275
Câu 29: Trong không gian tọa đ
Oxyz
,cho điểm
( )
0;0; 2A
đường thng
phương trình
2 2 3
.
2 3 2
x y z+ +
==
Phương trình mặt cu tâm
A
, ct
tại hai điểm
B
C
sao cho
8BC =
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 1 16x y z+ + + + =
. B.
( )
2
22
2 25x y z+ + + =
.
C.
( )
2
22
2 25x y z+ + + =
. D.
( )
2
22
2 16x y z+ + + =
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 3S x y z+ + + + =
hai đường thẳng
21
:
1 2 1
x y z
d
−−
==
,
1
:.
1 1 1
x y z
= =
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng cắt
mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn
( )
C
bán kính bằng
1
song song với
d
.
A.
30yz+ + =
. B.
10xy+ + =
. C.
10xz+ =
. D.
10xz+ + =
.
Câu 31: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng
( )
: 3 0P x y z+ =
hai điểm
( )
1;1;1M
,
( )
3; 3; 3N −−−
. Mt cu
( )
S
đi qua
, MN
tiếp xúc vi mt phng
( )
P
tại điểm
Q
. Biết rng
Q
luôn thuc một đường tròn c định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
2 11
3
R =
. B.
6R =
. C.
2 33
3
R =
. D.
4R =
.
Câu 32: Cho đường thẳng
d
:
1 2 2
3 2 2
x y z+
==
. Viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1;2; 1I
cắt
d
tại
các điểm
A
,
B
sao cho
23AB =
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 25x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 16x y z + + + =
.
Câu 33: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1M
, mt phng
( )
: 4 0x y z
+ + =
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 3 4 16S x y z + + =
. Phương trình đường thng
đi qua
M
nm
trong
( )
ct mt cu
( )
S
theo một đoạn thẳng có độ dài nh nhất. Đường thng
đi qua điểm
nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
4; 3;3
. B.
( )
4; 3; 3−−
. C.
( )
4;3;3
. D.
( )
4; 3; 3
.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;3;2A
đường thẳng
d
phương
trình
14
2
xt
yt
zt
=−
=
=+
. Mặt phẳng
( )
P
chứa điểm
A
đường thẳng
d
phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 1 0.x y z + + =
B.
0.x y z+ =
C.
3 2 10 23 0.x y z + =
D.
2 3 4 0.x y z + + =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
276
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;3;2A
đường thẳng
d
phương
trình
14
2
xt
yt
zt
=−
=
=+
. Mặt phẳng
( )
P
chứa điểm
A
đường thẳng
d
phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 1 0.x y z + + =
B.
0.x y z+ =
C.
3 2 10 23 0.x y z + =
D.
2 3 4 0.x y z + + =
Câu 36: Cho mặt cầu:
.
( )
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z m+ + + + + =
. Tìm
m
để cắt đường thẳng
( )
12
:
1 2 2
x y z+−
= =
−−
tại hai điểm
,AB
sao cho tam giác
IAB
vuông.
A.
1m =−
. B.
10m =
. C.
20m =−
. D.
4
9
m =−
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng
1 2 2
: ; : 1 2
1 3 2
x t x t
d y t d y t
z t z t
= = +



= = +


= + =

mt phng
( )
: 2 0.P x y z+ + + =
Đưng thng vuông góc vi mt phng
( )
P
ct c hai đường thng
,dd
có phương trình là
A.
3 1 2
1 1 1
x y z +
==
. B.
1 1 1
1 1 4
x y z
==
−−
.
C.
2 1 1
1 1 1
x y z+ +
==
. D.
1 1 4
2 2 2
x y z+
==
.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng
( ) ( )
12
3 1 2 1 4
: , :
2 1 2 3 2 1
x y z x y z
dd
+ + +
= = = =
( )
3
32
:
4 1 6
x y z
d
+−
==
. Đường thẳng song song
3
d
, cắt
1
d
2
d
có phương trình là
A.
3 1 2
4 1 6
x y z +
==
. B.
3 1 2
4 1 6
x y z +
==
−−
.
C.
14
4 1 6
x y z+−
==
. D.
14
4 1 6
x y z−+
==
.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1 1 1
:
2 1 2
x y z+ + +
= =
2
1 1 1
:
2 2 1
x y z
= =
. Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng thời tiếp xúc với cả
hai đường thẳng
1
2
.
A.
16
17
. B.
4
17
. C.
16
17
. D.
4
17
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
277
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với
( )
6;3;5A
đường thẳng BC phương trình
tham số
1
2
2
xt
yt
zt
=−
=+
=
. Gọi
đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABC
. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
( )
1; 12;3M −−
. B.
( )
3; 2;1N
. C.
( )
0; 7;3P
. D.
( )
1; 2;5Q
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2; 1A
( )
3;0;5B
. Điểm
( )
;;M a b c
thuc mt
phng
( )
: 2 2 10 0P x y z + =
sao cho tam giác
MAB
cân ti
M
din tích bng
11 2
.
Tính
S a b c= + +
.
A.
7
3
S =
. B.
19
3
S =
. C.
1S =−
. D.
1
3
S =−
.
Câu 42: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1;3A
,
6;5;5B
. Gi
S
mt cu
đường kính
AB
. Mt phng
P
vuông góc vi
AB
ti
H
sao cho khối nón đỉnh
A
đáy
hình tròn tâm
H
th tích ln nht, biết rng
:2 0P x by cz d
vi
,,b c d
. Tính
S b c d
.
A.
18S =
. B.
18S =−
. C.
12S =−
. D.
24S =
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 4 0Py−=
. Có bao nhiêu đưng thng
d
song song
vi ba mt phng
( )
xOy
,
( )
zOx
,
( )
P
đồng thời cách đều 3 mt phẳng đó.
A.
1
. B.
2.
C.
3
. D.
4
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3;4M
, mặt phẳng
( )
: 2 12 0P x y z + =
mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;2;3I
, bán kính
5R =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua
M
, nằm trong
( )
P
và cắt
( )
S
theo dây cung dài nhất?
A.
2
32
43
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. B.
23
39
43
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
13
12
15
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. D.
3
2
5
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 2 5 0S x y z x y z+ + + + =
. Xét hai điểm
,MN
thay đổi với
( )
MP
( )
NS
sao cho vectơ
MN
cùng phương với vectơ
( )
1;0;1u =
. Độ dài đoạn
MN
lớn nhất bằng
A.
3
. B.
32
. C.
52
. D.
2
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1E
, mt cu
( )
2 2 2
:4S x y z+ + =
mt phng
( )
: 3 5 3 0P x y z + =
. Gi
là đường thẳng đi qua
E
, nm trong
( )
P
và ct
( )
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
OAB
là tam giác đều. Phương trình của
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
278
A.
12
1
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. B.
14
13
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. C.
12
1
1
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. D.
1
1
12
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:3 4 5 1 0P x y z+ + + =
ba điểm
( ) ( ) ( )
2;5; 3 , 2;1;1 , 2;0;1 .A B C−−
Tìm điểm
( )( )
;b;c 0D a b
điểm nằm trên
( )
P
sao cho
số mặt phẳng
( )
Q
đi qua hai điểm
,CD
thỏa mãn khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
Q
gấp
3
lần khoảng cách từ
B
đến
( )
.Q
Tính
.T abc=
A.
0
. B.
16
. C.
12
. D.
16
.
Câu 48: Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1;1 , 2;2;1AB
mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + =
. Mt cu
( )
S
thay đổi qua
,AB
tiếp xúc vi
( )
P
ti
H
. Biết
H
chy trên
1 đường tròn c định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
32
. B.
23
. C.
3
. D.
3
2
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
11
:
1 1 2
+
==
x y z m
d
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 9S x y z + + =
. Đường thng
d
ct mt cu
( )
S
tại hai đim phân bit
E
,
F
sao cho độ dài đoạn thng
EF
ln nht khi
0
=mm
. Hi
0
m
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
1
;1
2



. C.
1
1;
2

−−


. D.
( )
0;2
.
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 1 1
x y z
d
+−
==
, mt phng
( )
: 2 5 0P x y z+ + =
( )
1; 1;2A
. Đường thng
ct
d
( )
P
lần lượt ti
M
N
sao
cho
A
là trung điểm của đoạn thng
MN
. Một vectơ chỉ phương của
A.
( )
4; 5; 13u =
. B.
( )
2; 3; 2u =
. C.
( )
1; 1; 2u =−
. D.
( )
3; 5; 1u =−
.
Câu 51: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 2 0 + =P x y z
điểm
( )
1; 2; 1I −−
. Viết phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
I
và ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bng
5.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 25.+ + + + =S x y z
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 16.+ + + + =S x y z
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 34. + + + =S x y z
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 34.+ + + + =S x y z
Câu 52: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z+ =
hai đường thẳng
12
11
: , :
1 1 1 1 1 3
x y z x y z−+
= = = =
−−
. Biết rằng
12
,dd
nằm trong mặt phẳng
( )
P
, cắt
2
và cách
1
một khoảng bằng
6
2
. Gọi
( ) ( )
12
; ;1 , 1; ;u a b u c d==
lần lượt vectơ chỉ phương của
12
,dd
. Tính
S a b c d= + + +
.
A.
0S =
. B.
2S =
. C.
4S =
. D.
1S =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
279
Câu 53: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
cắt mặt phẳng
( )
: 2 6 0P x y z+ + =
tại điểm
M
. Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
;;I a b c
với
0a
thuộc đường thẳng
d
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
tại điểm
A
. Tìm tổng
T a b c= + +
khi biết diện tích tam giác
IAM
bằng
33
.
A.
2T =−
. B.
1
2
T =
. C.
8T =
. D.
0T =
.
Câu 54: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;2A
mặt cầu
( )
2
22
21x y z+ + + =
. Gọi
S
tập hợp các đường thẳng trong không gian đi qua điểm
A
cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
,BC
thỏa mãn
12AB AC+=
. Số phần tử của
S
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 55: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
( ) ( )
22
:2 1 1 10 0P mx m y m z+ + + =
điểm
( )
2;11; 5A
. Biết rằng khi
m
thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
cùng đi qua
A
. Tổng bán kính của 2 mặt cầu đó bằng:
A.
12 3
. B.
12 2
. C.
10 3
. D.
10 2
.
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
6;0;0M
,
( )
0;6;0N
,
( )
0;0;6P
. Hai mặt
cầu phương trình
( )
2 2 2
1
: 2 2 1 0S x y z x y+ + + =
( )
2 2 2
2
: 8 2 2 1 0S x y z x y z+ + + + + =
cắt nhau theo đường tròn
( )
C
. Hỏi bao nhiêu mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng chứa
( )
C
và tiếp xúc với ba đường thẳng
,,MN NP PM
.
A.
1
. B.
3
. C. Vô số. D.
4
.
Câu 57: Cho hai đường thng
2
:
22
x
d y t
zt
=−
=
=+
( )
t
,
3 1 4
:
1 1 1
x y z
= =
mt phng
( )
: 2 0P x y z+ + =
. Gi
d
,
lần lượt hình chiếu ca
d
lên mt phng
( )
P
. Gi
( )
;;M a b c
là giao điểm của hai đường thng
d
. Biu thc
.a bc+
bng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 58: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 1 0S x y z y z+ + + + =
hai điểm
( )
2;0;0A
,
( )
3;1; 1B
. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
P
chứa đường thẳng
AB
, tiếp xúc với
( )
S
tại
T
T
.
( )
;;H a b c
là trung điểm đoạn
TT
. Tính
2a b c++
.
A.
2
2.
3
a b c+ + =
B.
2
2.
3
a b c+ + =
C.
1
2.
2
a b c+ + =
D.
1
2.
2
a b c+ + =
Câu 59: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 9S x y z + + + =
điểm
( )
1;3; 1M
. Biết rng các tiếp điểm ca các tiếp tuyến k t
M
ti mt cầu đã cho luôn thuộc
một đường tròn
( )
C
có tâm
( )
;;J a b c
. Tính
2abc++
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
280
A.
134
25
. B.
116
25
. C.
84
25
. D.
62
25
.
Câu 60: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt cầu
( ) ( )
12
,SS
phương trình lần lượt
( )
2 2 2 2 2 2
12
: 25;( ): ( 1) 4.S x y z S x y z+ + = + + =
Một đường thẳng
d
vuông góc với véc
(1; 1;0)u =−
tiếp xúc với mặt cầu
( )
2
S
và cắt mặt cầu
( )
1
S
theo một đoạn thẳng có độ dài bằng
8
. Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
?d
A.
( )
1
1;1; 3u =
. B.
( )
2
1;1; 6u =
. C.
3
(1;1;0)u =
. D.
( )
4
1;1; 3u =−
.
Câu 61: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng song song
( )
:2 2 1 0,P x y z + =
( )
:2 2 5 0Q x y z + + =
và điểm
( )
1;1;1A
nm trong khong gia hai mt phng này. Gi
( )
S
là mt cầu đi qua
A
và tiếp xúc vi c
( )
P
và
( )
.Q
Biết khi
( )
S
thay đổi thì tâm
I
ca nó luôn
thuộc đường tròn
( )
C
c định. Din tích hình tròn gii hn bi
( )
C
là
A.
2
3
. B.
4
9
. C.
16
9
. D.
8
9
.
Câu 62: Trong không gian Oxyz, xét s thc
(0;1)m
hai mt phng
( )
:2 2 10 0x y z
+ + =
( )
: 1.
11
x y z
mm
+ + =
Biết rằng, khi m thay đổi có hai mt cu c định tiếp xúc đồng thi vi c
hai mt phng
( ) ( )
,

. Tng bán kính ca hai mt cầu đó bằng
A.
6
. B.
3
. C.
9
D.
12
.
Câu 63: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 27x y z + + + =
. Gi
()
mt
phẳng đi qua hai đim
(0;0; 4)A
,
(2;0;0)B
ct
()S
theo giao tuyến là đường tròn
()C
. Xét
các khối nón đỉnh tâm ca
()S
đáy
()C
. Biết rng khi th tích ca khi nón ln nht
thì mt phng
()
có phương trình dạng
0ax by z d+ + =
. Tính
P a b d=
.
A.
4P =−
. B.
8P =
. C.
0P =
. D.
4P =
.
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
14
: 1 2 3
3
S x y z + + =
đường thẳng
4 4 4
:
3 2 1
x y z
d
==
. Gọi
( ) ( )
0 0 0 0
; ; 0A x y z x
điểm nằm trên đường thẳng
d
sao cho từ
A
kẻ được 3 tiếp tuyến đến mặt cầu
( )
S
có các tiếp điểm
,,B C D
sao cho
ABCD
là tứ diện đều. Tính giá trị của biểu thức
0 0 0
P x y z= + +
.
A.
6P =
. B.
16P =
. C.
12P =
. D.
8P =
.
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
,,P Q R
lần lượt di động trên ba trục tọa độ
,Ox
,Oy
Oz
sao cho
2 2 2
1 1 1 1
8OP OQ OR
+ + =
. Biết mặt phẳng
( )
PQR
luôn tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
cố định. Đường thẳng
d
thay đổi nhưng luôn đi qua
13
; ;0
22
M




cắt
( )
S
tại hai điểm
,AB
phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác
AOB
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
281
A.
15
. B.
5
. C.
17
. D.
7
.
Câu 66: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 1 2
:
1 3 1
x y z
= =
. tt c bao nhiêu giá trị
thực của
m
để phương trình
2 2 2 2
4 2 2( 1) 2 8 0x y z x my m z m m+ + + + + + + =
phương
trình của một mặt cầu
( )
S
sao cho có duy nhất một mặt phẳng chứa Δ và cắt
( )
S
theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng 1.
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
2
.
Câu 67: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
( ):( 1) ( 1) ( 2) 16S x y z + + =
2
( ) :S
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9x y z+ + + + =
ct nhau theo giao tuyến là một đường tròn vi tâm là
( ; ; )I a b c
. Tính
abc++
A.
7
4
. B.
1
4
. C.
10
3
. D.
1
.
Câu 68: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đim
( )
3;3; 3M −−
thuc mt phng
( )
:2 2 15 0x y z
+ + =
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 5 100S x y z + + =
. Đường thng
qua
M
, nm trên mt phng
( )
ct
( )
S
ti
,AB
sao cho độ dài
AB
ln nht. Viết phương trình
đường thng
.
A.
3 3 3
113
x y z+ +
==
. B.
3 3 3
1 4 6
x y z+ +
==
.
C.
3 3 3
16 11 10
x y z+ +
==
. D.
3 3 3
5 1 8
x y z+ +
==
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
282
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
Ta có:
( )
( )
,d M P MA
Nên
( )
( )
ax
,
m
d M P MA=
khi
A
là hình chiếu ca
M
trên mt phng
( )
P
.
Suy ra
( ) ( )
3; 3; 3AM P AM =
là vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
( )
P
đi qua
( )
1;7;2A
và nhn
( )
3; 3; 3AM =
là vectơ pháp tuyến nên có phương trình
( ) ( ) ( )
3 1 3 7 3 2 0 10 0x y z x y z = + + =
.
Câu 2: Chn B
Ta có:
( )
( )
( )
2;1;2
. 2.1 1.2 2. 2 0
1;2; 2
d
dP
P
u
un
n
=
= + + =
=−
.
Do đó đường thng
d
đi qua điểm
( )
1;0; 3M
song song vi mt phng
( )
P
nên ta
khong cách gia
d
( )
P
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
1 2.0 2. 3 1
8
; ; .
3
1 2 2
d d P d M P
+ +
= = =
+ +
Câu 3: Chn B
Gi
M
là giao điểm ca
( )
S
vi trc
Oz
.Ta có
M Oz
( )
0;0;tM
. Mà
( )
MS
nên:
( )
2
22
0 0 2 17t+ + + =
( )
2
2 17 2 17tt + = + =
2 17
2 17
t
t
=
= +
.
Suy ra tọa độ các giao điểm là:
( )
0;0; 2 17A −−
,
( )
0;0; 2 17B −+
2 17AB=
.
Câu 4: Chn C
Ta có
(3; 5; 1)
d
u =
là véc tơ chỉ phương của
d
.
( )
()
2;0;1
P
n =
là véc tơ pháp tuyến ca
( )
P
.
( )
( )
, 5; 5;10
d
p
un

=

.
Do
vuông góc vi
d
và song song vi
( )
P
nên
( )
1;1; 2u =−
là véctơ chỉ phương của
.
Khi đó, phương trình của
1 3 4
1 1 2
x y z +
==
.
Câu 5: Chn A
Đưng thng
d
đi qua
( )
0; 1;2M
và có véc tơ chỉ phương
( )
1; 1; 1u =
.
( ) ( )
1;4;3 , 1;4; 5MI MI u

=

.
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
22
2
,
1 4 5
; 14
1 1 1
MI u
R d I d
u

+ +
= = = =
+ +
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
283
Câu 6: Chọn C
Đường thẳng
có vec tơ chỉ phương là
( )
1;2;3u
=
.
Mặt phẳng
( )
P
có vec tơ pháp tuyến là
( )
2; 1;0
P
n =−
.
Gọi
()d
là đường thẳng đi qua
A
, vuông góc với
và song song với mặt phẳng
( )
P
.
Gọi
d
u
là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng
()d
, ta có:
( )
, 3;6; 5
d
dP
dP
uu
u u n
un

= =

.
Đường thẳng
()d
qua
(1;3;1)A
cũng nhận
( )
3; 6;5a =
làm vec chỉ phương nên
phương trình là
( )
13
3 6 .
15
xt
y t t R
zt
=−
=
=+
Câu 7: Chọn A
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1;2; 3M −−
và có véctơ chỉ phương
( )
2;1; 1a =−
.
Bán kính của mặt cầu
( )
S
có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
d
( )
,
,
AM a
R d A d
a

==
.
Ta có:
( )
2;4; 6AM =
,
( )
2;1; 1a =−
suy ra
( )
, 2; 14; 10AM a

=

.
Vậy
( )
( ) ( )
( )
22
2
2
22
,
2 14 10
, 5 2
2 1 1
AM a
R d A d
a

+ +
= = = =
+ +
.
Câu 8: Chn A
Mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 45S x y z + + + =
có tâm
( )
1;2; 1A
và bán kính
35R =
.
Mt cu
( )
S
ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến đường tròn tâm
( )
;;I a b c
nên
I
hình
chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
P
.
Đưng thng
AI
đi qua
A
, vuông góc vi mt phng
( )
P
nên
AI
vectơ chỉ phương
( )
1;1; 1n =−
.
Phương trình đường thng
AI
có dng:
1
2
1
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
Tọa độ ca
I
là nghim ca h:
1
2
1
13 0
xt
yt
zt
x y z
=+
=+
=
+ =
3
4
5
4
t
x
y
z
=
=
=
=−
( )
4;5; 4I
.
Ta có
4 5 4 5abc+ + = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
284
Câu 9: Chọn B
Gọi
là đường thẳng cần tìm. Giả sử
cắt
12
;dd
lần lượt tại
A
B
Do
( )
1
3 2 ; 2 ; 2 4A d A a a a +
;
( )
2
1 3 ; 1 2 ;2 3B d B b b b + + +
( )
2 2 3 ;1 2 ;4 4 3AB a b a b a b + + + + +
Do
( ) ( )
/ / 1;2;3
P
P AB n
2 2 3
1 2 2
4 4 3 3
a b k
a b k
a b k
+ =
+ + =
+ + =
1
2
2
a
b
k
=−
=
=−
( )
( )
5; 1;2
7; 5; 4
A
B
−−
Đường thẳng
đi qua
A
nhận vecto
P
n
làm vecto chỉ phương phương trình là:
5 1 2
.
1 2 3
x y z+ +
==
Câu 10: Chọn B
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nếu vectơ chỉ phương của đường thẳng cùng phương với
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
1 ; 2 ; 1u =−
.
Mặt phẳng
( )
T
một vectơ pháp tuyến
( )
1 ; 1 ; 2
T
n =
. Do
1 2 1
1 1 2

nên
u
không cùng
phương với
T
n
. Do đó
d
không vuông góc với
( )
T
.
Mặt phẳng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1 ; -2 ; 1
P
n =
. Do
1 2 1
1 2 1
==
nên
u
cùng phương
với
P
n
. Do đó
d
vuông góc với
( )
P
.
Mặt phẳng
( )
Q
một vectơ pháp tuyến
( )
1 ; -2 ; -1
Q
n =
. Do
1 2 1
1 2 1
=
−−
nên
u
không cùng
phương với
Q
n
. Do đó
( )
d
không vuông góc với
( )
Q
.
Mặt phẳng
( )
R
một vectơ pháp tuyến
( )
1 ; 1 ; 1
R
n =
. Do
1 2 1
111

nên
u
không cùng
phương với
R
n
. Do đó
( )
d
không vuông góc với
( )
R
.
Câu 11: Chọn B
Mặt phẳng
( )
P
nhận
( )
1
1;2;3=n
làm véctơ pháp tuyến.
Mặt phẳng
( )
Q
nhận
( )
2
1; 3;6= + +n m m
làm véctơ pháp tuyến.
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
1
1 3 6 1
// 1.
0
1 2 3 1
=
++
= = =
m
mm
P Q m
m
Câu 12: Chn A
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1;1;0M
và có một véc tơ chỉ phương là
( )
2;1; 3u =−
.
( )
2; 2;0MA =−
. Ta có:
;MA u


( )
6;6;6=
cùng phương với
( )
1;1;1n =
.
cha
d
và đi qua
A
nên nhn
( )
1;1;1n =
làm một véc tơ pháp tuyến.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
285
Phương trình mặt phng
()P
là:
( ) ( ) ( )
1. 1 1. 1 1. 0 0 0x y z x y z + + + = + + =
.
Câu 13: Chọn A
Cách 1:
Ta có
( )
3;1; 2AB
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng
AB
.
Phương trình tham số của đường thẳng AB là
3
42
xt
yt
zt
=
=
=−
.
Giả sử
AB
cắt
( )
P
tại
( )
3 ; ;4 2T t t t
. Do
T
( )
7
:2 2 1 0
3
P x y z t
+ + = =
.
Khi đó
7 26 7 14 7 14 10 20 10 14
7; ; ; 7; ; ; 10; ;
3 3 3 3 3 3 3 3
T TA TA TB TB
= =
.
Ta có
2
980 14 5
.
93
TC TATB TC= = =
.
Điểm
C
thuộc mặt phẳng
( )
P
và cách điểm
T
cố định một khoảng
14 5
3
.
Vậy
C
luôn thuộc một đường tròn cố định bán kính
r =
14 5
3
.
Cách 2:
Ta có
( )
( )
( )
( )
,
7
; 14
, 10
d A P
TA
AB
TB d B P
= = =
.
Giả sử
AB
cắt
( )
P
tại
T
. Suy ra A nằm giữa B và
T
.
Khi đó ta có
7
14
14
3
10 14
3
7
10
T
TB TA
TA TB
A
TB
−=


=
=
=
2
980 14 5
.
93
TC TATB TC = = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
286
Câu 14: Chn C
Mt cu
()S
tâm
(1;0; 1)I
, bán kính
2 2 2
1 0 ( 1) 1 1R = + + =
.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
d
.
Kd
nên ta có th gi s
( ;2 ; )K t t t+−
( 1;2 ; 1)IK t t t= + +
,
(1;1; 1)
d
u =−
là một véctơ chỉ phương của đường thng
d
IK d
. 0 1 2 1 0
d
IK u t t t = + + + =
0t=
.
(0;2;0)K
ITK
vuông ti
T
TH
là đường cao nên
2
.IT IH IK=
.
1
6
IH=
( )
6IK =
1
6
IH IK=
. Gi s
( ; ; )H x y z
1
1 .( 1)
6
1
0 .2
6
1
1 .1
6
x
y
z
=
=
+=
5
6
1
3
5
6
x
y
z
=
=
=
Vy
5 1 5
;;
6 3 6
H



Câu 15: Chn D
Mt cu
()S
có: Tâm
( )
1;2;3I
, bán kính
17Rm=−
.
Khong cách
( )
2 2 2
2 2 6 8
;( ) 2
2 ( 1) 2
dI
+
==
+ +
.
( ) ( ) ( )
;( ) 17 2S d I R m

13m
( )
*
Mt khác,
( ) ( ) ( )
,S C H r
=
có chu vi bng
8
nên
4r =
.
hay
22
4 13 4 3R d m m = = =
tha mãn
( )
*
. Vy
3m =−
.
Câu 16: Chn D
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
287
Gi
là đường thng c định nm trong mt phng
( )
P
.
Ta có
( ) ( )
3 8 2 0m x y z x y z + + + =
nên phương trình
tha mãn h sau:
3 8 0
20
x y z
x y z
+ =
+ =
. Chn
zt=
suy ra
có phương trình
23
5
xt
yt
zt
=−
= +
=
.
Gi
K
là hình chiếu ca
A
trên
.
( )
2 3; t 5;tK K t +
( )
2 1; t 7;t 7AK t = + +
.
( ) ( )( ) ( )
. 0 2 2 1 1 7 7 0 2 1;3;2AK u t t t t K
= + + + + = =
.
Gi
H
hình chiếu ca
A
trên mt phng
( )
P
. Ta
( )
AHK⊥
c định, điểm
A
c
định nên mt phng
( )
AHK
c định.
Khi
m
thay đổi ta luôn
AHK
mt góc vuông. Do
AK
c định nên điểm
H
luôn nm trên
đường tròn đường kính
53AK =
.
Câu 17: Chn B
1
d
có véc tơ chỉ phương
( )
1;1;1u =−
và đi qua điểm
( )
2;0;0A
.
2
d
có véc tơ chỉ phương
( )
2; 1; 1v =
và đi qua điểm
( )
0;1;2B
.
Ta có:
( )
, 0;1; 1uv

=−

,
( )
2;1;2AB =−
,
, . 1 0u v AB

=

1
d
2
d
chéo nhau
duy
nht mt mt phng
( )
P
song song và cách đều
12
,dd
.
( )
P
đi qua trung điểm
1
1; ;1
2
I



của đoạn AB và nhn
( )
, 0;1; 1uv

=−

làm véc tơ pháp tuyến,
vy
( )
:2 2 1 0P y z + =
, ch có điểm
( )
NP
,
Câu 18: Gi
( )
P
là mt phng cần tìm có vectơ pháp tuyến là
n
.
Đưng thng
1
d
,
2
d
có vectơ chỉ phương lần lượt là
( )
1
3; 1; 1u =
( )
2
1;1; 1u =−
.
Mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 6S x y z + + + =
có tâm
( )
1;0; 2I
, bán kính
6R =
.
Do
( )
( )
1
2
//
//
Pd
Pd
1
2
nu
nu
. Suy ra
n
cùng phương với
12
,uu


.
12
,uu


( )
2;2;4=
, nên chn
( )
1;1;2n =
.
Khi đó phương trình tổng quát ca mt phng
( )
P
có dng:
20x y z d+ + + =
.
Mt phng
( )
P
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
( )
( )
,d I P R=
( )
2 2 2
1 0 2. 2
6
1 1 2
d+ + +
=
++
36d =
9
3
d
d
=
=−
.
Vy có hai mt phng thỏa mãn đề
( )
1
P
:
2 3 0x y z+ + =
( )
2
P
:
2 9 0x y z+ + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
288
Câu 19: Chn C
Đim
B
thuc mt
()P
nên
( )
2 1; ;B c b b c−−
( )
1;2;3M
trung điểm
BC
nên
( )
3 2 ;4 ;6C c b b c +
. Do
C
thuc mt
(Q)
nên
3 7 0 3 7c c c b = =
. Khi đó
(5 15; ;3 7)B b b b−−
,
( 5 17;4 ;13 3 )C b b b +
.
( 10 32; 2 4; 6 20)BC b b b + + +
.
ABC
cân ti
A
nên
. 0 20 60 0 3 (0;3;2).BC AM b b B= = =
Đưng thng
đi qua
(1;2;3)M
(0;3;2)B
có phương trình là
1 2 3
1 1 1
x y z
==
.
Câu 20: Chọn B
Ta có
( )
2; 2;4 2 6AB AB= =
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
B
trên mặt phẳng
( )
P
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
, 2 6 , 2 6d B P BH BA maxd B P= = =
, đạt được khi
HA
.
Khi đó mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và nhận
( )
2; 2;4AB =−
là véctơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình mặt phẳng
( )
P
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 4 1 0 2 3 0x y z x y z + + = + + =
.
Câu 21: Chọn A
Ta
( )
2; 1;3A

,
( )
2; 1;3A
Oz
.
đồng phẳng không song song với
Oz
nên
cắt
Oz
tại một điểm. Gọi
( )
0
0;0;Mz
là giao điểm của
Oz
.
Khi đó
có một vectơ chỉ phương là
( )
0
2;1; 3AM z−−
.
( )
: 4 0P x y z+ =
suy ra
( )
P
có vectơ pháp tuyến là
( )
( )
1;1; 1
P
n =−
.
( )
// P
nên
( )
.0
P
AM n =
( ) ( ) ( )
0
2 .1 1.1 3 . 1 0z + + =
0
2z=
.
Suy ra
( )
2;1; 1AM =
.
( )
;;u a b c=
cũng là một vectơ chỉ phương của
nên ta có:
2.
2 1 1
a b c a
c
= = =
−−
Vậy
2.
a
c
=
Câu 22: Chọn C
Phương trình tham số của
( )
: 1 2
2
=
= +
=−
xt
d y t t
zt
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
289
Giả sử
A
giao điểm của
d
( )
P
tọa độ của
A
nghiệm hệ phương trình:
( )
12
1;1;1
2
30
=
= +
=−
+ + =
xt
yt
A
zt
x y z
.
Lấy điểm
( )
0; 1;2−Bd
, Gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
( )
P
.
Đường thẳng
chứa
BH
vuông góc với
( )
P
có phương trình
( )
'
: 1 ' '
2'
xt
y t t
zt
=
= +
=+
.
Khi đó
( )
HP=
Tọa độ
H
nghiệm của hệ phương trình
'
1'
2'
30
xt
yt
zt
x y z
=
= +
=+
+ + =
2 1 8
;;
3 3 3



H
.
Gọi
B
là điểm đối xứng với
B
qua
( )
4 1 10
;;
3 3 3



PB
1 2 7
;;
3 3 3
AB

=−


.
Đường thẳng
'd
đối xứng với
d
qua mặt phẳng
( )
P
đi qua
2
điểm
,AB
có véc chỉ phương
( )
1; 2; 7u =−
'd
có phương trình là
1 1 1
1 2 7
x y z
==
.
Câu 23: Chn B
Gi
MN
là đoạn vuông góc chung ca
( )
1
d
( )
2
d
,
( ) ( )
12
;M d N d
.
Khi đó
( )
1 ;0; 5M t t+ +
,
( )
0;4 2 ;5 3N t t

−+
( ) ( )
12
,MN d MN d⊥⊥
.
Đưng thng
( )
1
1
:0
5
xt
dy
zt
=+
=
= +
có một vectơ chỉ phương là
( )
1
1;0;1u =
, đường thng
( )
2
0
: 4 2
53
x
d y t
zt
=
=−
=+
có một vectơ chỉ phương là
( )
2
0; 2;3u =−
.
( )
1; 4 2 ; 3 10MN t t t t

= + +
.
( ) ( )
12
,MN d MN d⊥⊥
suy ra
1
2
.0
2 3 9 3
3 13 22 1
.0
MN u
t t t
t t t
MN u
=
+ = =



+ = =
=

.
Suy ra
( )
4;0; 2M
,
( )
0;6;2N
.
Mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
có đường kính
MN
suy ra tâm
( )
2;3;0I
là trung
điểm ca
MN
. Suy ra
2; 3; 0 2 8a b c a b c= = = + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
290
Câu 24: Chn C
Cách 1: Ta có
( ) ( )
1
2;0; 2 : 2
3
xt
AB AB y t
zt
=+
= =
=+
( )
1 ;2;3M AB M t t + +
;
( )
1 2 3 0 3M P t t t + + + + = =
.
Vy
( )
32
2;2;0 3
2
AM
M
BM
= =
.
Cách 2: Do
( )
AB P M =
( )
( )
( )
( )
,
1 2 3
3
1 2 1
,
d A P
AM
BM
d B P
++
= = =
+ +
.
Câu 25: Chọn D
Tâm
I
nằm trên
d
nên
( )
1 ;2 2 ;2I t t t+ +
.
Mặt cầu đi qua
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
nên
( )
( )
;AI d I P R==
.
( )
( )
( )
( )
2
22
2
2
1 4 4 4 2 1
; 4 1
1 2 2
t t t
AI d I P t t t
+ + + + +
= + + + =
+ +
( )
( )
2
22
72
6 2 1 9 6 2 1 7 2
3
t
t t t t t
+
+ + = + + = +
( )
2
2 1 0 1 2;0;3t t t I + = =
.
Vậy bán kính mặt cầu
3R AI==
.
Câu 26: Chọn C
Mặt cầu tiếp xúc đồng thời hai đường thẳng và có bán kính nhỏ nhất chính là mặt cầu có đường
kính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.
Gọi
1
2
(4 3 ;1 ; 5 2 )
(2 ; 3 3 ; )
A a a a d
B b b b d
+
+ +
là chân đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.
Ta có
( 3 2;3 4; 2 5)AB b a b a b a= + + +
1
2
.0
3( 3 2) 1(3 4) 2( 2 5) 0 1
1( 3 2) 3(3 4) 1( 2 5) 0 1
.0
ABu
b a b a b a a
b a b a b a b
ABu
=
+ + + = =


+ + + + + = =
=

.
Khi đó
222
224
(1;2; 3), (3;0;1) (2;1; 1), 6.
22
AB
A B I R
++
= = =
Vậy:
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 6.S x y z + + + =
Câu 27: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
291
Phương trình tham số của đường thẳng
d
1
22
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
Đưng thng
d
vectơ chỉ phương là
( )
1;2;1
d
u =
.
Mặt phẳng
( )
có vectơ pháp tuyến là
( )
1;1; 1n =−
.
Gọị
I
là giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )
.
Ta có:
( )
1 ;2 2 ;3I d I t t t + + +
.
Mặt khác
( ) ( )
1 2 2 3 2 0 1 2;4;4I t t t t I
+ + + = =
.
đường thẳng cần m
nằm trong mặt phẳng
( )
, đồng thời vuông góc cắt đường thẳng
d
nên
đi qua điểm
( )
2;4;4I
và có vectơ chỉ phương
( )
, 3; 2;1
d
u n u

= =

.
Phương trình chính tắc của
:
2 4 4
3 2 1
x y z
==
.
Đối chiếu đáp án ta thấy đường thẳng
3
của đáp án A vtcp
( )
3; 2;1
, khi thay toạ độ
( )
2;4;4I
vào phương trình
3
thì thỏa mãn. Vậy Chọn A
Câu 28: Chn A
Mt cu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc vi
( )
P
nên có bán kính:
( )
( )
( )
( )
2
22
2.1 2 2.3 1
, 3.
2 1 2
R d I P
+
= = =
+ +
Phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;3I
và bán kính
3R =
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9.x y z + + + =
Câu 29: Chn B
Gi
( )
S
là mt cu tâm
( )
0;0; 2A
và có bán kính
R
.
Đưng thng
đi qua
( )
2;2;3M
có véc tơ chỉ phương
( )
2;3;2u =
.
Gi là
H
trung điểm
BC AH BC⊥
.
Ta có:
( )
,
.
A
MAu
AH d
u

==
.Vi
( )
( )
( )
2; 2;1
. 7; 2;10
2;3;2
MA
MAu
u
=

=

=
.
( ) ( )
22
2
2 2 2
7 2 10
3.
232
AH
+ +
= =
++
+Bán kính mt cu
( )
S
là:
2 2 3 2
3 4 5R AB AH HB= = + = + =
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
là:
( )
2
22
2 25x y z+ + + =
.
C
B
A
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
292
Câu 30: Chọn D
Gọi
( )
là mặt phẳng cần tìm.
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1; 2I −−
và bán kính
3.R =
Đường thẳng
d
vectơ chỉ phương lần lượt là
( )
1;2; 1
d
u =−
( )
1;1; 1u
=−
.
Khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )
:
( )
( )
( )
2
2
, 3 1 2dI
= =
.
( )
song song với
d
nên
( )
vectơ pháp tuyến
( )
, 1;0;1
d
n u u

==

.
Suy ra phương trình mặt phẳng
( )
có dạng:
0x z d+ + =
.
Ta có:
( )
( )
3 2 5
12
, 2 2 3 2
3 2 1
2
dd
d
d I d
dd
= =
+

= = =

= =

.
Vậy phương trình mặt phẳng
( )
là:
50xz+ + =
hoặc
10xz+ + =
.
Câu 31: Chn B
T tọa độ các điểm
M
N
suy ra phương trình đường thng
MN
là:
x y z==
.
Gi
( )
A MN P=
, tọa độ
A
là nghim h phương trình
30
3
x y z
x y z
x y z
+ =
= = =
==
.
Suy ra
( )
3;3;3A
.
Các điểm
,,M N Q
cùng thuc một đường tròn nên ta có
2
.AM AN AQ=
.
Vi
23AM =
,
63AN =
thì
2
36 6AQ AQ= =
.
Vậy điểm
Q
luôn thuc một đường tròn c định có tâm
( )
3;3;3A
và bán kính
6R =
.
Câu 32: Chọn D
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1;2;2M
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 2;2u =−
.
P)
M
I
Q
A
N
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
293
( ) ( )
2;0;3 , 6;13;4IM IM u

= =

. Gọi
H
là trung điểm
AB IH AB⊥
.
Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
d
là:
,
36 169 16
13
944
IM u
IH
u

++
= = =
++
.
Suy ra bán kính
2
2
13 3 4
2
AB
R IH

= + = + =


.
Phương trình mặt cầu tâm
( )
1;2; 1I
và có bán kính
4R =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 16x y z + + + =
.
Câu 33: Chn A
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
3;3;4I
, mt phng
( )
có vectơ pháp tuyến
( ) ( )
1;1;1 , 1;2;3n MI==
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
. Khi đó
( )
,d I IH IM =
.
Để
ct mt cu
( )
S
theo một đoạn thẳng có độ dài nh nht
( )
,dI
ln nht khi
IM⊥
.
Khi đó
có vectơ chỉ phương là
( )
, 1; 2;1u n MI

= =

.
Phương trình đường thng
là:
2
12
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Do đó đường thẳng đi qua điểm có tọa độ
( )
4; 3;3
.
Câu 34: Chọn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1;0;2M
và có vectơ chỉ phương
( )
4;1;1u =−
.
Ta có:
( )
2; 3;0AM =−
;
( )
, 3; 2; 10AM u
=

.
Mặt phẳng
()P
chứa điểm
A
và đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
( )
, 3; 2; 10AM u
=

.
Vậy phương trình mặt phẳng
()P
( ) ( ) ( )
3 1 2 3 10 2 0x y z + =
3 2 10 23 0x y z + =
.
Câu 35: Chọn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1;0;2M
và có vectơ chỉ phương
( )
4;1;1u =−
.
Ta có:
( )
2; 3;0AM =−
;
( )
, 3; 2; 10AM u
=

.
Mặt phẳng
()P
chứa điểm
A
và đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
( )
, 3; 2; 10AM u
=

.
Vậy phương trình mặt phẳng
()P
( ) ( ) ( )
3 1 2 3 10 2 0x y z + =
3 2 10 23 0x y z + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
294
Câu 36: Chọn D
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2; 3 ,I −−
bán kính
( )
14 , 1Rm=−
. Điều kiện:
14 0 14mm
.
Đường thẳng
( )
đi qua điểm
( )
1;0;2M
, có vecto chỉ phương
( ) ( )
1;2; 2 , 0; 2;5u IM= =
Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
( )
,
65
3
u IM
d IH
u

= = =
, với
H
trung điểm
AB
.
Vì tam giác
IAB
vuông cân, ta có
0
45IBA =
. Trong tam giác vuông
IHB
có:
( )
0
0
130
sin45 , 2
sin45 3
IH d d
R
IB R
= = = =
Từ
( ) ( )
130 130 4
1 , 2 14 14 .
3 9 9
m m m
= = =
Thỏa mãn điều kiện
Vậy
4
.
9
m
=
Câu 37: Chn A
Mt phng
( )
P
có vectơ pháp tuyến là
( )
1;1;1 .n =
Gi
là đường thng cn tìm và
,A d B d
= =
,A d B d

nên gi
( )
1 2 ; ; 1 3A t t t +
( )
2 ; 1 2 ; 2B t t t
+ +
( )
2 3; 2 1; 2 3 1 .AB t t t t t t
= + + +
Do
( )
P⊥
nên
,AB n
cùng phương
2 3 2 1 2 3 1
1 1 1
t t t t t t
+ + +
= =
( )
( )
1; 1; 4
3 4 1
.
2 4 2 1
3; 1; 2
A
t t t
t t t
B
−−
= =


+ = =

Đưng thng
đi qua đim
B
vectơ chỉ phương
( )
1;1;1n =
nên phương trình
3 1 2
.
1 1 1
x y z +
==
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
295
Câu 38: Chọn B
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Phương trình tham số của
1
d
( )
1
32
:1
22
xa
d y a
za
=+
= +
=−
Phương trình tham số của
2
d
( )
2
13
:2
4
xb
d y b
zb
= +
=−
=
-Gọi
( )
1
3 2 ; 1 ;2 2A d d A a a a= + +
;
( )
2
1 3b; 2 ; 4 bB d d B b= +
( )
4 3 2 ; 2b 1 ; 6 2AB b a a b a = + + +
-Véc tơ chỉ phương của
3
d
( )
3
4; 1;6u =−
Vì d song song với
3
d
nên ta có
AB
cùng phương với
3
u
4 3 2 2b 1
0
4 3 2 2b 1 6 2
41
2b 1 6 2
0
4 1 6
16
b a a
a
b a a b a
a b a
b
+ +
=
=
+ + +
= =

+ +
=
=
( ) ( ) ( ) ( )
3; 1;2 ; 1;0; 4 4;1; 6 :A B AB d =
3 1 2
4 1 6
x y z +
==
−−
Câu 39: Chọn D
Gọi
;AB
hai điểm thuộc lần lượt
1
2
sao cho
AB
đoạn thẳng vuông góc chung giữa 2
đường. Gọi
M
trung điểm
AB
. Dễ mặt cầu tâm
M
bán kính
2
AB
R =
tiếp xúc với hai đường
thẳng
1
2
là mặt cầu có bán kính bé nhất.
Ta có tọa độ theo tham số của
;AB
lần lượt là:
1 1 1
(2 1; 1;2 1)A t t t
2 2 2
(2 1;2 1; 1)B t t t+ + +
2 1 2 1 2 1
(2 2 2;2 2; 2 2)AB t t t t t t + + +
.
1
(2;1;2)u
2
(2;2;1)u
lần lươt là 2 vectơ chỉ phương của
1
2
nên
1
2
AB u
AB u
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
(2 2 2).2 (2 2).1 ( 2 2).2 0
(2 2 2).2 (2 2).2 ( 2 2).1 0
t t t t t t
t t t t t t
+ + + + + =
+ + + + + =
.
1
21
21
2
10
8 9 10 0
17
9 8 10 0 10
17
t
tt
tt
t
=
+ =


+ =
=
3 7 3
( ; ; )
17 17 17
A
;
3 3 7
B( ; ; )
17 17 17
−−
6 4 4
( ; ; )
17 17 17
AB
.
222
( 6) 4 4
1 17
.
2 2 17 17
AB
R
+ +
= = =
.
Diện tích mặt cầu cần tính là
2
2
14
4 . 4. .
17
17
SR

= = =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
296
Câu 40: Chọn D
Gọi
( )
1 ;2 ;2M t t t BC +
là trung điểm của cạnh BC.
( )
5; 1;2 5AM t t t=
;
( )
1;1;2
d
u =−
.
Vì tam giác ABC đều nên
AM BC
G AM
, suy ra
.0
d
AM u =
.
5 1 4 10 0 1t t t t + + + = =
, suy ra
( )
0;3;2M
;
( )
6;0; 3AM =
.
Vì G là trọng tâm tam giác nên
( ) ( ) ( )
22
; ; 6;0; 3 2;3;3
33
G A G A G A
AG AM x x y y z z G= =
Phương trình mp ABC có một vtpt là
( ) ( )
; 3;15; 6 3 1;5; 2
d
n AM u

= = =

Phương trình đường thẳng
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
2 3 3
1 5 2
x y z
==
.
Thử từng tọa độ điểm vào ptdt
thì điểm
Q
thỏa mãn.
Câu 41: Chọn D
Tam giác
MAB
cân ti
M
MA MB M =
nm trên mt phng
( )
Q
là mt phng trung trc
của đoạn
AB
.
Mt phng
( )
Q
đi qua trung điểm
( )
2;1;2I
của
AB
và nhn
( )
2; 2;6AB
làm vec tơ pháp tuyến
có phương trình là:
( )
: 3 7 0Q x y z + =
.
Khi đó
M
nằm trên đường thng là giao tuyến ca hai mt phng
( )
P
và mt phng
( )
Q
.
tọa độ
M
tha mãn h phương trình
2 2 10 0 3 7 0
3 7 0 3 0
x y z x y z
x y z y z
+ = + =


+ = + + =

.
Đặt
3 ; 4 4z t y t x t= = =
( )
4 4 ; 3 ;M t t t
.
( )
3 4 ; 5 ; 1AM t t t +
;
( )
2; 2;6AB
( )
, 4 28;26 16;10 4AM AB t t t

= +

.
Din tích tam giác
MAB
:
2
1
, 198 132 264
2
MAB
S AM AB t t

= = +

.
T gi thiết suy ra
22
1
198 132 264 11 2 9 6 1 0
3
t t t t t + = + = =
.
Vi
1
3
t =
ta được điểm
8 10 1
;;
3 3 3
M



. Vậy
8 10 1 1
3 3 3 3
S = + =
.
Câu 42: Chn B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
297
Cách 1.
Ta
( )
4;4;2AB =
. Điểm
H
thuộc đoạn
AB
không trùng vi hai đầu mút nên ta gi s
( )
, 0 1AH t AB t=
.
Khi đó tọa độ của điểm
H
( )
2 4 ;1 4 ;3 2H t t t+ + +
6AH tAB t==
.
Tâm ca mt cầu là trung điểm ca
AB
có tọa độ
( )
4;3;4I
, bán kính
3R IA==
.
Bán kính đường tròn đáy của nón là
( )
2
2 2 2
9 9 2 1 6r R IH t t t= = =
.
Th tích khi nón:
( )
( )
3
2 2 2
1 1 2 2 32
.36. .6 36 2 2 36 .
3 3 3 3
t t t
V r AH t t t t t
+ +

= = = =


Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
22
3
t t t= =
. Khi đó
14 11 13
;;
3 3 3
H



.
Mt phng
( )
P
qua
H
, nhn
AB
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
14 11 13
2 2 0 2 2 21 0
3 3 3
x y z x y z
.
Do đó:
2
1 18.
21
b
c b c d
d
Cách 2
Ta có
4;4;2AB
.
Gi
I
là trung điểm
4;3;4 .AB I
Bán kính mt cu là
3R IA
.
Gi s
IH t
. Xét đim
H
đối xng vi
H
qua
I
thì mt phng qua
,HH
ct mt cu vi
đường tròn cùng bán kính nên th tích khi nón s lớn hơn nếu
H
nm khác phía
A
so vi
điểm
I
. Khi đó chiều cao ca nón là
3 0 3AH t t
.
Bán kính mt nón là:
2 2 2
9r R IH t
.
Th tích khi nón là:
2 2 3 2
11
. . 9 3 3 9 27
3 3 3
π
V π r h π t t t t t
.
Xét hàm s
32
3 9 27f t t t t
2
1
3 6 9 0
3
t
f t t t
t loai
.
Bng biến thiên
0;3
max 1 32f t f
. Khi đó
1 4.IH AH
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
298
Đưng thng
AB
nhn
2;2;1u
làm vectơ chỉ phương nên có phương trình
22
12
3
xt
yt
zt
Suy ra
2 2 ;1 2 ;3H t t t
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
4
3
2 2 2 2 1 1 9 18 8 0
2
3
t
IH t t t t t
t
=
= + + = + =
=
Vi
2 10 7 11
; ; 2.
3 3 3 3
t H AH

= =


Vi
4 14 11 13
; ; 4.
3 3 3 3
t H AH

= =


Khi đó, mặt phng
P
đi qua
14 11 13
;;
3 3 3
H
và nhận vectơ
2;2;1u
làm vectơ pháp tuyến nên
có phương trình là
14 11 13
2 2 0 2 2 21 0
3 3 3
x y z x y z
+ + = + + =
.
Do đó:
2
1 18.
21
b
c b c d
d
=
= + + =
=−
.
Câu 43: Chn B
( ) ( )
//P xOz
nên đường thng
d
s nm trên mt phẳng cách đều 2 mt phng
( ) ( )
;P xOz
.
Do đó
d
thuc mt phng
( )
: 2 0Qy−=
.
Mà mt phng
( )
xOy
vuông góc vi hai mt phng
( ) ( )
;P xOz
. Do đó có 2 đường thng
d
tha
mãn đề bài.
Câu 44: Chọn D
Thay tọa độ
( )
2; 3;4M
vào phương trình của
( )
P
, dễ thấy
( )
MP
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
299
Ta có
( )
( )
,
1 4 3 12
2 6 5
6
IP
d
+
= =
, do đó mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là
một đường tròn. Vậy đường thẳng đi qua qua
M
, nằm trong
( )
P
cắt
( )
S
theo dây cung dài
nhất khi và chỉ khi đường thẳng đó qua tâm
H
của đường tròn giao tuyến.
Đường thẳng
IH
đi qua
( )
1,2,3I
nhận VTPT của
( )
P
( )
1; 2;1n
làm VTCP:
1
22
3
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Do vậy ta có
( )
H IH P=
nên ta có hệ:
12
2 2 3
32
2 12 0 5
x t t
y t x
z t y
x y z z
= + =


= =


= + =


+ = =

hay
( )
3; 2;5H
.
Vậy đường thẳng cần tìm qua
( )
3; 2;5H
nhận
( )
1;1;1MH
làm vtcp có dạng
3
2
5
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
Câu 45: Chn B
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
, bán kính
1R =
.
Đưng thng
MN
nhn
( )
1;0;1u =
làm VTCP,
( )
P
nhận
( )
1; 2;2
p
n =−
làm VTPT.
M
B
H
A
I
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
300
( )
( )
.
2
sin ,
2
p
p
un
MN P
un
==
( )
( )
, 45MN P =
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
N
lên
( )
P
.
Suy ra
MNH
vuông cân tại
H
2MN NH=
. Do đó
MN
lớn nhất khi
NH
lớn nhất.
NH
lớn nhất khi
NH
đi qua tâm
I
của
( )
S
, khi đó
NH NI IH R IH= + = +
.
( )
( )
,2IH d I P==
nên
1 2 3
max
NH = + =
. Vậy
32
max
MN =
.
Câu 46: Chn C
Gi
( )
;;=u a b c
là mt VTCP của đường thng
(
2 2 2
0abc+ +
).
+) Vì
( )
P
nên
P
un
3 5 0a b c + =
35a b c=−
.
+) Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;0O
và bán kính
2R =
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
AB
.
Ta có
OAB
là tam giác đều cnh
R
nên
3
2
R
OH =
3=
.
Hay khong cách t
O
đến đường thng
bng
3OH =
,
3
u OE
u

=
.
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
3a b b c c a a b c + + = + +
( )
2
0abc+ + =
0abc + + =
.
Thay vào ta được
3 5 0b c b c + + =
bc=
2ac =
.
Chn
1c =−
, khi đó
1b =−
2a =
. Ta được một vectơ chỉ phương của
( )
2; 1; 1= u
.
Vậy phương trình của đường thng
12
1
1
xt
yt
zt
=+
=−
=−
.
Câu 47: Chọn B
Trường hợp 1:
,AB
cùng phía với
( )
:Q
Gọi
( )
;y;zMx
thỏa
3.AM BM=
Suy ra:
( )
( )
( )
2 3 2
5 3 1
3 3 1
xx
yy
zz
= +
=
+ =
4
1
3
x
y
z
=−
=
=
( )
4; 1;3M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
301
Đường thẳng
MC
qua
( )
2;0;1C
có VTCP
( )
6;1; 2u MC= =
.Phương trình
26
:
12
xt
MC y t
zt
=+
=
=−
Gọi
( )
2 6 ; ;1 2 .D t t t MC+
( ) ( ) ( )
3 2 6 4. 5 1 2 1 0D P t t t + + + + =
( )
1 4; 1;3tD =
Trường hợp 2:
,AB
khác phía với
( )
:Q
Gọi
( )
;y;zMx
thỏa
3.AM BM=−
Suy ra:
( )
( )
( )
2 3 2
5 3 1
3 3 1
xx
yy
zz
= +
=
+ =
1
2
0
x
y
z
=−
=
=
( )
1;2;0M−
Đường thẳng
MC
qua
( )
2;0;1C
có VTCP
( )
3; 2;1u MC= =
.Phương trình
23
:2
1
xt
MC y t
zt
=+
=−
=+
Gọi
( )
2 3 ; 2 ;1 .D t t t MC+ +
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3 4. 2 5 1 1 0D P t t t + + + + + =
( )
2 4;4; 1tD =
16.abc=
.
Câu 48: Chn B
(1;1;1), (2;2;1)AB
Phương trình AB:
1
1
1
xt
yt
z
=+
=+
=
Gi
K
là giao điểm ca
AB
( )
P
( )
1; 1;1K −−
Có Mt cu
( )
S
tiếp xúc vi
( )
P
ti
H
HK
là tiếp tuyến ca
( )
S
2
. 12 2 3KH KA KB KH= = =
không đổi
Biết
H
chạy trên 1 đường tròn bán kính
23
không đổi
Câu 49: Chn A
Đưng thẳng d đi qua
( )
Mm1; 1;
và có mt vtcp
(1;1;2)=u
.
Mt cu
( )
S
tâm
( )
I 1;1;2
bán kính
= 3R
. Gi
K
hình chiếu vuông góc ca
I
lên
đường thng
d
thì
K
cũng là trung điểm
EF
. Khi đó:
2
22
9
4
+ = =
EF
IK R
. Để
EF
ln nht thì
IK
nh nht. Mà
( )
2
[ , ]
2 12
,
6
+
= = =
u IM
m
IK d I d
u
nên
IK
nh nht khi
0=m
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
302
Câu 50: Chn B
Ta có
12
12
:
2 1 1
2
xt
x y z
d y t
zt
= +
+−
= = =
=+
. Do đó
Md
( )
1 2 ; ;2M t t t + +
.
( )
1; 1;2A
là trung điểm
MN
( )
3 2 ; 2 ;2N t t t
.
Mt khác
( )
NP
( )
3 2 2 2 2 5 0t t t + =
( )
2 3;2;4tM =
( )
2;3;2AM=
một vectơ chỉ phương của
.
Câu 51: Chn D
Gi
M
điểm nằm trên đường tròn giao tuyến ca
( )
S
( )
.P
Ta
.=IM R
Áp dng công
thc tính bán kính mt cầu trong trường hp mt cu
( )
S
giao vi mt phng
( )
P
theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính
r
( )
( )
( )
2 2 2 2
;
*
IP
IM R d r= = +
Ta có:
( )
( )
( )
( )
;
2
22
1 2.2 2. 1 2
3.
1 2 2
+
= = =
+ +
IP
d IH
T
( )
2 2 2
* 3 5 34R = + =
. Vậy phương trình mặt cu
( )
S
tha mãn yêu cầu đề bài là
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 34.+ + + + =x y z
Câu 52: Chọn A
Gọi
M
là giao điểm của mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
2
( )
0;0; 1M−
d
P
M
N
A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
303
Do
12
,dd
nằm trong mặt phẳng
( )
P
nên:
( )
( )
1
2
1 0 1
.0
1 0 2
.0
P
P
ab
un
cd
un
+ =
=


+ =
=
Từ
( ) ( )
1
1
1
: 1; 1;1 , 1;0;0
1 1 1
x y z
uN
= =
−−
( )
( ) ( ) ( )
( )
1
1
1
11
2 2 2
1
,.
21
66
,3
22
,
11
u u MN
ba
dd
uu
b a b a

−+
= = =

+ + + +

( )
( ) ( ) ( )
( )
1
1
2
21
2 2 2
2
,.
21
66
,4
22
,
11
u u MN
dc
dd
uu
d c c d

+−
= = =

+ + + +

Từ
( )
11ba =
.
Thay vào
( )
3
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
33
6
6 6 36 36 36 0 1
2
2 1 1 2
a
a a a a b
a a a
= = + = =
+ + +
Từ
( )
21dc = +
Thay vào
( )
4
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
3
6
6 36 36 36 1 0
2
2 1 2 1
c
c c c c d
c c c
= = + + = =
+ + + +
Vậy
0S a b c d= + + + =
.
Câu 53: Chọn D
Đường thẳng
( )
12
: 1 ,
xt
d y t t
zt
=+
= +
=−
có vtcp
( )
2;1; 1
d
u =
. Mặt phẳng
( )
P
có vtpt
( )
1;2;1
P
n =
Khi đó: Góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )
P
IMA
( )
2
2 2 2 2 2
. 2.1 1.2 1.1
1
sin 30
.2
2 1 1 . 1 2 1
dP
dP
un
IMA IMA
un
+−
= = = =
+ + + +
.
Ta có:
3
tan30
IA
IA R MA R= = =
.
2
13
3 3 . 3 3 3 3 6
22
IAM
S IAMA R R
= = = =
.
Mặt khác:
( )
1 2 ;1 ;I t t t d+ +
( )
( )
,d I P R=
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2 2
1 2 2 1 6
3 7;4; 3
6 3 3 6 1 2
1 1;0;1
1 2 1
t t t
t I L
tt
tI
+ + + +
=
= = =
=
++
1, 0, 1a b c = = =
. Vậy
0T a b c= + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
304
Câu 54: Chọn C
Từ giả thiết ta có mặt cầu tâm
( )
0;0; 2 , 1IR−=
. Tính được
6AI R=
, suy ra
A
nằm ngoài mặt
cầu. Gọi
là đường thẳng đi qua
A
và cắt mặt cầu tại hai điểm
,BC
.
Xét mặt phẳng
( )
,AI
cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
.
Ta chứng minh
22
.AB AC AI R=−
.
Thật vậy, gọi là điểm
D
đối xứng với
C
qua
I
, ta có
DB AC
.
Ta có
( )
. . . . . .AB AC AB AC AD DB AC AD AC DB AC AD AC= = + = + =
( )
1
.
Mặt khác
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
. . .AD AC AI ID AI IC AI ID AI ID AI ID AI R= + + = + = =
( )
2
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
22
. 35AB AC AI R= =
( )
3
.
Theo giả thiết và
( )
3
ta có
12 5 7
. 35 7 5
AB AC AB AB
AB AC AC AC
+ = = =

= = =
.
Suy ra
22BC AC AB R= = =
.
Từ trên suy ra
đi qua tâm
I
, như vậy có 1 đường thẳng thỏa mãn bài toán.
Câu 55: Chọn B
Giả sử mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
có dạng
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
với
0R
.
mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
( )
( ) ( )
22
:2 1 1 10 0P mx m y m z+ + + =
đi qua điểm
( )
2;11; 5A
nên
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2 2
2
22
22
2 2 2
2 11 5 1
2 1 1 10
;2
4 1 1
a b c R
ma m b m c
d I P R
m m m
+ + =
+ + +
==
+ + +
( ) ( )
( )
( )
( )
22
2
2
2 2 10 2. 1
2 2 10 2 0
2 2 10 2 0
m b c ma b c R m
m b c R ma b c R
m b c R ma b c R
+ + + = +
+ + + =
+ + + + + =
Trường hợp 1:
( )
2
2 2 10 2 0m b c R ma b c R+ + + =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
305
với mọi
m
tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
nên
0
2 0 0
2 0 2 5
10 0
10 2 0 2 5
a
b c R a
a b c R c
b c b c
b c R b R
=

+ = =

= + = =
=
= = +

.
Khi đó
( )
( )
2
22
1 4 6 2 12 2 40 0R R R R + = + =
.
Vậy tổng bán kính của 2 mặt cầu là
12 2
.
Trường hợp 2:
( )
2
2 2 10 2 0m b c R ma b c R+ + + + + =
với mọi
m
tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
nên
0
2 0 0
2 0 2 5
10 0
10 2 0 5 2
a
b c R a
a b c R c
b c b c
b c R b R
=

+ + = =

= + = =
=
+ = =

Khi đó
( )
( )
2
22
1 4 6 2 12 2 40 0 10 2 2 2R R R R R R + + = + + = = =
.
Vậy tổng bán kính của 2 mặt cầu là
12 2
.
Câu 56: Chọn C
Giả sử mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
IC
và tiếp xúc với ba đường thẳng
,,MN NP PM
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
( )
MNP
.
Ta có:
( )
S
tiếp xúc với ba đường thẳng
,,MN NP PM
( ) ( ) ( )
, , ,d I MN d I NP d I PM = =
( ) ( ) ( )
, , ,d H MN d H NP d H PM = =
H
là tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp của tam giác
MNP
.
( )
MNP
có phương trình là
1
6 6 6
x y z
+ + =
hay
60x y z+ + =
.
( ) ( ) ( )
12
C S S=
Tọa độ các điểm thuộc trên
( )
C
thỏa mãn hệ phương trình:
2 2 2
2 2 2
2 2 1 0
8 2 2 1 0
x y z x y
x y z x y z
+ + + =
+ + + + + =
3 2 0x y z =
.
Do đó, phương trình chứa mặt phẳng chứa
( )
C
( )
:3 2 0x y z
=
.
( ) ( )
1.3 1. 2 1. 1 0+ + =
( ) ( )
MNP
⊥
.
( )
1
. Có:
62MN NP PM= = =
MNP
đều.
Gọi
G
trọng tâm tam giác
MNP
( )
2;2;2G
G
tâm đường tròn nội tiếp tam giác
MNP
. Thay tọa độ của điểm
G
vào phương trình mặt phẳng
( )
, ta có:
( )
G
.
Gọi
là đường thẳng vuông góc với
( )
MNP
tại
G
.Vì
( ) ( )
( )
MNP
G
( )

.
Khi đó:
I
( ) ( )
,,d I MN d I NP=
( )
,d I PM r==
Mặt cầu tâm
I
bán kính
r
tiếp xúc với ba đường thẳng
MN
,
NP
,
PM
.
Vậy số mặt cầu tâm thuộc mặt phẳng chứa
( )
C
tiếp xúc với ba đường thẳng
,,MN MP PM
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
306
Câu 57: Chn B
Do
d
hình chiếu ca
d
lên mt phng
( )
P
khi đó
d
giao tuyến ca mt phng
( )
P
mt
phng
( )
cha
d
và vuông góc vi mt phng
( )
P
.
một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
( )
( )
, 3;2; 1
dP
n u n

= =

.
Phương trình mặt phng
( )
đi qua
( )
2;0;2A
một vec pháp tuyến
( )
( )
3;2; 1n
=
3 2 4 0x y z + + =
.
Do
hình chiếu ca
lên mt phng
( )
P
khi đó
giao tuyến ca mt phng
( )
P
mt
phng
( )
cha
và vuông góc vi mt phng
( )
P
.
một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
( )
( )
, 0; 2; 2
P
n u n

= =

.
Phương trình mt phng
( )
đi qua
( )
3;1;4B
một vec tơ pháp tuyến
( )
( )
0; 2; 2n
=
50yz+ =
.
Tọa độ điểm
M
là nghim ca h phương trình
2 0 1
3 2 4 0 2
5 0 3
x y z x
x y z y
y z z
+ + = =


+ + = =


+ = =

.
Vy
( )
1;2;3M
. 1 2.3 5a bc + = + =
.
Câu 58: Chọn C
Đường thẳng AB đi qua điểm
( )
2;0;0A
VTCP
( )
1;1; 1AB =−
dạng:
( )
2
:
xt
AB y t t
zt
=+
= +
=−
.
( )
S
có tâm
( )
0;1; 1I
và bán kính
1R=
.
( )
.
IT AB
ITT AB
IT AB
⊥
Gọi
( )
.0IK AB
K ITT AB
K AB
=
=
.
( ) ( )
2 ; ; , 2 ; 1; 1K t t t AB IK t t t+ = + +
,
. 2 1 1 0 0IK AB t t t t K A= + + + = =
.
Ta có,
( )
2
22
2 1 1 6IA= + + =
,
IA TT
;;I A H
thẳng hàng. Mặt khác,
IAT
vuông tại
T
nên theo hệ thức lượng
2
1
6
IT
IH
IA
==
1 6 1 1 1 1 5 5
; ; ; ;
3 6 6 3 6 6
6
IH
IH IA IA H
IA
= = =
.
Vậy
1
2.
2
a b c+ + =
Câu 59: Chn C
Ta có:
( )
( )
1; 1;2
:.
3
I
S
R
=
Khi đó
5IM R=
M
nm ngoài mt cu.
Tâm
( )
;;J a b c
nm trên
( )
1
: 1 4
23
x
MI y t t
zt
=
= +
=−
nên
( )
1; 1 4t;2 3tJ +
.
J
K
I
M
H
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
307
Xét tam giác
MHI
vuông ti
H
có:
5; 3MI IH==
22
4MH MI HI = =
.
2 2 2
1 1 1 12
5
HJ
HJ HM HI
= + =
.
2
16
.
5
MJ MI MH MJ= =
.
Mt khác,
( )
( )
1;3; 1
1; 1 4t;2 3t
M
J
+
( ) ( )
22
16
4 4 3 3
5
MJ t t = + + =
.
( ) ( )
22
256
4 4 3 3
25
tt + + =
22
256
16 32 16 9 18 9
25
t t t t + + + =
2
369
25 50 0
25
tt + =
9
25
41
25
t
t
=
=
11 23
1; ;
25 25
139 73
1; ;
25 25
J
J






.
Vi
11 23
1; ;
25 25
J



thì
9
5
IJ IM=
. Vi
139 73
1; ;
25 25
J



thì
1097
5
IJ IM=
.
Vy
11 23
1; ;
25 25
J



nên:
84
2
25
abc+ + =
.
Câu 60: Chọn C
Hai mặt cầu , có tâm lần lượt là là gốc toạ độ O, điểm I và bán kính lần lượt là
12
5; 2RR==
.
Gọi A là tiếp điểm của d và , ta có IA = R2 = 2.
d cắt
( )
1
S
theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 nên
2
2
1
8
(O;d) 25 16 3.
2
dR

= = =


(1;1; ),
d
d u u x =
ta có:
( , ) 1 2 OA 3 , ,OI IA OA d O d O I A+ +
thẳng hàng.
3 (0;0;3) (0;0;3).
OA
OA OI OI A
OI
= = =
Do đó
2
,
32
( ; ) 3 0 (1;1;0).
2
d
d
d
OA u
d O d x u
u
x

= = = = =
+
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
308
Câu 61: Chọn D
Bán kính mt cu
( )
S
:
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22
51
1
, . 1
2
2 1 2
R d P Q
−−
= = =
+ +
Tâm
I
ca mt cu
( )
S
nm trên mt phng
( )
R
cách đều
( )
P
và
( )
.Q
Phương trình mt phng
( )
: 2 2 2 0R x y z + + =
Tâm
I
ca mt cu
( )
S
nm trên mt cu
( )
'
S
có tâm
A
bán kính
1R IA==
Gi
K
là hình chiếu ca
A
trên
( )
R
( )
( )
( )
( )
2
22
2. 1 1 2.1 2
1
,
3
2 1 2
AK d A R
+ +
= = =
+ +
Tâm
I
ca mt cu
( )
S
nằm trên đường tròn
( )
C
là giao ca mt cu
( )
'
S
và mt phng
( )
R
có tâm
K
và bán kính
2
2 2 2
1 2 2
1
33
r KI AI AK

= = = =


Din tích hình tròn gii hn bi
( )
C
là:
2
8
9
r
=
.
Câu 62: ChnC
Ta có
( ) ( )
22
: 1 0 :(1 ) ( ) 0.
11
x y z
m x my m m z m m
mm

+ + = + + + =
Gọi
( )
0 0 0
;;I x y z
là tâm,
R
là bán kính mặt cầu tiếp xúc đồng thi vi c hai mt phng
( ) ( )
,

. Khi đó:
( )
( )
( )
( )
,,R d I d I==

.
( )
( )
( )
2 2 2 2
0 0 0 0 0 0
2 2 2 2 2
2
(1 ) ( ) (1 ) ( )
,
(1 ) ( )
1
m x my m m z m m m x my m m z m m
dI
m m m m
mm
+ + + + + +
==
+ +
−+
22
0 0 0
2
(1 ) ( )
1
m x my m m z m m
mm
+ + +
=
−+
Đặt
( )
( )
22
0 0 0
2
1
1
m x my m m z m m
k R k
mm
+ + +
= =
−+
Ta cần tìm
( )
0 0 0
;;x y z
sao cho
A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
309
2 2 2
0 0 0
(1 ) ( ) ( 1),m x my m m z m m k m m m + + + = +
( ) ( )
22
0 0 0 0 0
1 1 ,z m x y z m x km km k m + + + + = +
( )
00
0 0 0 0
00
1
; ;1
1
1
z k x k
I k k k
x y z k y k
Rk
x k z k
= =

+ + = =
=

= =

Khi đó:
2 2 2
2 2(1 ) 10 12
(I,( )) (I,( ))
3
2 ( 1) 2
k k k k
R d d k

+ +
= = =
+ +
( )
11
2
2
( 6; 6;7), 6
12 3 6
.
3;3; 2 , 3
12 3 3
IR
k k k
IR
k k k
=
= =


−=
= =

Tổng bán kính của hai mặt cầu bằng
6 3 9.+=
Câu 63: Chn D
Mt cu
()S
có tâm
( )
1; 2;3I
và bán kính
33R =
.
()
đi qua 2 điểm
(0;0; 4)A
,
(2;0;0)B
nên ta có
.0 .0 4 0 4
.2 .0 0 0 2
a b d d
a b d a
+ + + = =


+ + = =

.
Gi
r
,
h
lần lượt bán kính đáy chiều cao ca khối nón. Khi đó th tích ca khi nón là
2
1
3
V r h
=
.
Ta có
2 2 2
( ,( )) 27h d I R r r
= = =
22
1
27
3
V r r
=−
.
Đặt
2 2 2
27 27t r r t= =
, điều kin:
0 3 3t
.
Khi đó
( )
2
1
27
3
V t t
=−
,
( )
0 3 3t
.
Ta có
( )
( )
( )
2
3
1
27 3 0
3
3
tn
Vt
tl
=
= =
=−
.
Bng biến thiên:
Th tích khi nón ln nht khi
2
3 18 3t r h= = =
.
Mt khác
( )
22
23
,( ) 3
1
a b d
h d I
ab
+
= = =
++
Mà
22
2
2 5 3 5 4 4 0 2
4
a
b b b b b
d
=
= + + = =
=−
.
Vy
2 2 4 4P a b d= = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
310
Câu 64: Chọn C
Gọi
I
là tâm của mặt cầu
( )
1;2;3I
. Gọi
O
là giao điểm của mặt phẳng
( )
BCD
và đoạn
AI
.
Khi đó
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
.
Đặt
14
3
AI x x

=



. Ta
2 2 2
14
3
AB AI IB x= =
,
2
14
.
3
IB IO IA IO
x
= =
2
22
14 14
33
OB IB IO
x

= =


2 2 2 2
2
14 196
2 . .cos120 3 3 3
39
BD OB OD OB OD OB BD OB
x

= + = = =


Do
ABCD
là tứ diện đều nên
22
22
14 14 196 14 196
3 14
3 3 9 3 3
AB BD x x
xx

= = =


2
42
2
14
3 56 196 0 14
3
14
x
x x x
x
=
+ = =
=
. Gọi tọa độ điểm
( )
4 3 ;4 2 ;4A t t t+ + +
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
2 2 2
14 4 3 1 4 2 2 4 3 14AI t t t= + + + + + =
2
0
14 28 14 14
2
t
tt
t
=
+ + =
=−
( )
( )
4;4;4
2;0;2
A
A
Do
0
0x
nên điểm
A
có tọa độ
( )
4;4;4A
12P=
.
Câu 65: Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
O
trên mặt phẳng
( )
PQR
.
Dễ thấy
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OP OQ OR
= + +
suy ra
2
11
8OH
=
hay
22OH =
.
Khi đó suy ra mặt phẳng
( )
PQR
luôn tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tâm
O
, bán kính
22R =
.
Ta có
13
01
44
OM R= + + =
nên điểm
M
nằm trong mặt cầu
( )
S
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, do tam giác
OAB
cân tại
O
nên
1
.
2
OAB
S OI AB
=
.
Đặt
OI x=
, vì
OI OM
nên
01x
2
28AB x=−
.
Ta có
2 2 2 4
1
.2 8 8 8
2
OAB
S x x x x x x
= = =
.
Xét hàm số
( )
24
8f x x x=−
với
01x
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
311
( )
( )
32
16 4 4 4 0f x x x x x
= =
với mọi
(
0;1x
( ) ( )
17f x f=
.
Suy ra diện tích của tam giác
OAB
lớn nhất bằng
7
đạt được khi
M
là trung điểm của
AB
.
Cách 2.
( )
2 2 4 2 2 2
1
. 8 8 7 1 7
2
OAB
S OI AB x x x x x x x
= = = = +
với
(
0;1x
.
Câu 66: Chọn D
Điều kiện của
m
để
( )
S
là phương trình mặt cầu là
( ) ( )
( )
22
22
3
2 1 2 8 0
3
m
m m m m
m
+ + + + +
−
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2; ; 1I m m−+
,
2
3Rm=−
Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa Δ cắt
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn
( )
C
bán kính
( )
1
C
R =
thì mặt phẳng
( )
P
có véctơ pháp tuyến
( )
;;n a b c=
với
( )
22
0abc+ +
.
Vì mặt phẳng
( )
P
chứa đưởng thẳng
Δ nên
.0nu
=
30a b c + =
( )
3 ; ; 3c a b n a b a b = + = +
Mặt khác
( ) ( )
3;1;2AP
( ) ( ) ( ) ( )( )
: 3 1 3 2 0P a x b y a b z + + + =
Hay
( ) ( )
: 3 5 7 0.P ax by a b z a b+ + + =
Theo giả thiết
( )
( )
( )
2 2 2 2
, 3 1 4
C
d I P R R m m= = =
Vậy có điều kiện:
( )( )
( )
2
2
22
2 3 1 5 7
4
3
a bm a b m a b
m
a b a b
+ + +
=−
+ + +
( )( )
2
22
22
4
2 10 6
m a b
m
a b ab
−+
=
++
Nếu
2m =
đẳng thức luôn đúng, tức vô số mặt phẳng.
Nếu
2m
ta có
( )( ) ( )
( )
2
22
2 2 2 2 10 6m a b m a b ab + = + + +
( ) ( ) ( )
22
6 2 10 6 28 0m a m ab m b + + + + + =
Nếu
2
6 8 8 0m ab b= =
0
ab
b
=
=
có hai mặt phẳng.
Nếu
6m −
, điều kiện là
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
312
( ) ( )( )
2
2
0 10 6 6 28 0
34
5
a
m
m m m
m
=−
= + + + =
=−
.
Vậy có hai giá trị thực của tham số
m
thoả mãn.
Câu 67: Chn D
Cch 1: Mt cu
1
()S
có tâm là
1
(1;1;2)I
Xét h phương trình:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 16
2 2 4 10 0 (1)
2 4 2 3 0 (2)
( 1) ( 2) ( 1) 9
x y z
x y z x y z
x y z x y z
x y z
+ + =
+ + =

+ + + + =
+ + + + =
Ly tr ta được:
4 2 6 7 0 ( )x y z P + + =
đường tròn tâm
I
thuc mt phng
()P
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
1
I
và vuông góc vi mt phng
()P
.
Phương trình đường thng
d
là:
12
1
23
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. Khi đó,
()I d P=
.
Xét h phương trình:
1
2
4 2 6 7 0
7
12
1 7 1
4
( ; ; )
11
2 4 4
4
23
3
4
x
x y z
y
xt
I
yt
z
zt
t
=−
+ + =
=
=+

=−

=−

=+
=−
1 7 1
1
2 4 4
abc + + = + =
.
Cch 2: Mt cu
1
()S
tâm
1
(1;1;2)I
, bán kính
R
1
4
; mt cu
2
()S
tâm
2
( 1;2; 1)I −−
bán kính
R
2
3
II
12
14
Gi s
M
là điểm thuộc đường tròn tâm
I
,
,x II y II
12
. Khi đó,
x y I I
12
14
và
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
313
( )( )x y x y x y x y x y
2 2 2 2 2 2
14
4 3 7 7
2
xy
x
xy
14
3 14
14
4
2
.( )
.
.( )
II
II
II
xx
I I I I y y
zz
1 1 2
31
12
42
3 3 7
11
4 4 4
31
23
44
1 7 1
1
2 4 4
abc + + = + =
.
Câu 68: Chn B
Ta có: Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;3;5I
, bán kính
10R =
.
( )
( )
( )
2
22
2.2 2.3 5 15
,6
2 2 1
d I R
+ +
= =
+ +
( ) ( ) ( )
;S C H r
=
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
( )
.
Gi
1
là đường thng qua
I
và vuông góc vi
( )
1

có VTCP là
( )
1
2; 2;1u
=−
.
PTTS
1
22
: 3 2
5
xt
yt
zt
=+
=
=+
. Tọa đ
H
nghim ca h:
22
32
5
2 2 15 0
xt
yt
zt
x y z
=+
=−
=+
+ + =
2
7
3
x
y
z
=−
=
=
( )
2;7;3H−
.
Ta có
AB
có độ dài ln nht
AB
là đường kính ca
( )
C
MH
.
Đưng thng
MH
đi qua
( )
3;3; 3M −−
và có VTCP
( )
1;4;6MH =
.
Suy ra phương trình
3 3 3
:.
1 4 6
x y z+ +
= =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
314
DNG 7. CC TR LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THNG
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
2; 1; 2A −−
đưng thng
( )
d
phương
trình
1 1 1
1 1 1
x y z
==
. Gi
( )
P
là mt phng đi qua đim
A
, song song với đường thng
( )
d
khong cách t
d
ti mt phng
( )
P
ln nhất. Khi đó mặt phng
( )
P
vuông góc vi mt
phẳng nào sau đây?
A.
60xy =
. B.
3 2 10 0x y z+ + + =
.
C.
2 3 1 0x y z =
. D.
3 2 0xz+ + =
.
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1 ,M −−
( )
1;2; 3A
đường thng
15
:
2 2 1
x y z
d
+−
==
. Tìm một vectơ chỉ phương
u
của đường thng
đi qua
M
, vuông góc với đường thng
d
đồng thời cách điểm
A
mt khong bé nht.
A.
( )
2;2; 1u =
. B.
( )
1;7; 1u =−
. C.
( )
1;0;2u =
. D.
( )
3;4; 4u =−
.
Câu 3: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
( )
P
mt phẳng đi qua hai điểm
( )
1; 7; 8A −−
,
( )
2; 5; 9B −−
sao cho khong cách t điểm
( )
7; 1; 2M −−
đến
( )
P
đạt giá tr ln nht. Biết
( )
P
có một véctơ pháp tuyến là
( )
; ;4n a b=
, khi đó giá trị ca tng
ab+
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
( )
3; 1;0A
đường thng
2 1 1
:
1 2 1
x y z
d
+
==
. Mt phng
( )
cha
d
sao cho khong cách t
A
đến
( )
ln nht có
phương trình là
A.
20x y z+ =
. B.
0x y z+ =
. C.
10x y z+ + =
. D.
2 5 0x y z + + + =
.
Câu 5: 4 Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;0;1A
,
( )
1; 1;3B
mt phng
( )
: 2 2 5 0P x y z + =
. Viết phương trình chính tắc của đường thng
d
đi qua
A
, song song
vi mt phng
( )
P
sao cho khong cách t
B
đến
d
nh nht.
A.
31
:
26 11 2
x y z
d
+−
==
. B.
31
:
26 11 2
x y z
d
+−
==
.
C.
31
:
26 11 2
x y z
d
+−
==
. D.
31
:
26 11 2
x y z
d
+−
==
−−
.
Câu 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
d
phương trình
12
1
xt
yt
zt
=
=
=+
điểm
( )
1;2;3A
. Mt phng
( )
P
cha
d
sao cho
( )
( )
,d A P
ln nhất. Khi đó tọa đ vectơ pháp tuyến
ca mt phng
( )
P
A.
( )
1;1;1
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1; 1;1
. D.
( )
0;1;1
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
315
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai mt phng
( ): 2 2 1 0,P x y z+ + =
( ): ( 1) 2019 0Q x my m z+ + + =
. Khi hai mt phng
( )
P
,
( )
Q
to vi nhau mt góc nh nht thì
mt phng
( )
Q
đi qua điểm
M
nào sau đây?
A.
( )
2019; 1;1M
. B.
( )
0; 2019;0M
. C.
( )
2019;1;1M
. D.
( )
0;0; 2019M
.
Câu 8: Viết phương trình đường thng
a
đi qua
( )
4; 2; 1M
, song song vi mt phng
( ):3 4 12 0x y z + =
và cách
( )
2; 5; 0A
mt khong ln nht.
A.
4
2
1
xt
yt
zt
=−
= +
=+
. B.
4
2
1
xt
yt
zt
=+
=
= +
. C.
14
12
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
. D.
4
2
1
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
phương trình
2 2 2
4 2 2 3 0x y z x y z+ + + =
điểm
( )
5;3; 2A
. Một đường thẳng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn cắt mặt cầu tại hai điểm
phân biệt
,.MN
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4.S AM AN=+
A.
min
30S =
. B.
min
20S =
. C.
min
34 3S =−
. D.
min
5 34 9S =−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác nhn
ABC
đường phân giác trong góc
A
song song
với đường thng
( )
2
:1
4
x
d y t
zt
=
= +
=−
. Đường thng
AC
một véctơ chỉ phương
( )
1
1;2; 1u =−
. Biết
đường thng
AB
một véctơ chỉ phương
( )
2
;;u a b c=
vi
,,abc
. Biu thc
2 2 2
P a b c= + +
có giá tr nh nht bng
A.
10
. B.
6
. C.
2
. D.
14
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 2;4A
,
( )
3;3; 1B −−
đường thẳng
52
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
−−
. Xét
M
điểm thay đổi thuộc
d
, giá trị nhỏ nhất của
22
23MA MB+
bằng
A.
14
. B.
160
. C.
4 10
. D.
18
.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ
()Oxyz
cho ba điểm
(1;0;3)A
;
( 3;1;3)B
;
(1;5;1)C
. Gọi
( ; ; )
o o o
M x y z
thuộc mặt phẳng tọa độ
()Oxy
sao cho biểu thức
2T MA MB MC
giá trị
nhỏ nhất. Khi đó tính giá trị
oo
xy
?
A.
8
5
oo
xy
. B.
8
5
oo
xy
. C.
2
oo
xy
. D.
2
oo
xy
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
35
:2
22
xy
dz
−−
= = +
hai điểm
( )
4;3;0A
,
( )
1;9;3B
. Điểm
( )
;;M a b c
nằm trên
d
sao cho
MA MB+
nhỏ nhất. Khi đó, tổng
abc++
thuộc khoảng nào dưới đây:
A.
( )
9;10
. B.
( )
4;5
. C.
( )
2;3
. D.
( )
7;8
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
316
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 2;1 , 1;2; 3AB
đường thng
15
:
2 2 1
x y z+−
= =
. Tìm véctơ chỉ phương của đường thng
d
đi qua
A
vuông góc với đường
thng
đồng thời cách điểm
B
mt khong cách bé nht.
A.
( )
2;2; 1u
. B.
( )
1;0;2u
. C.
( )
2;1;6u
. D.
( )
25; 29; 6u −−
.
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
21
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
điểm
( )
2;1;2A
. Gọi
đường thẳng đi qua
,A
vuông góc với
d
đồng thời khoảng cách giữa
d
lớn nhất. Biết
( ; ;4)v a b=
là một véc- tơ chỉ phương của
. Tính giá trị
ab+
.
A.
2.
B.
8.
C.
2.
D.
4.
Câu 16: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 0P x y z+ + =
điểm
( )
1;2;2A
. Gọi M giao đim ca mt phng
( )
P
trc
oy
. Viết phương trình đường thng
d
nm trong mt phng
( )
P
, đi qua M sao cho khoảng cách t điểm
A
đến đường thng
d
giá
tr ln nht.
A.
3
:.
1 1 1
x y z
d
==
−−
B.
3
:.
1 3 1
x y z
d
==
C.
3
:.
2 3 1
x y z
d
==
−−
D.
3
:.
1 1 3
x y z
d
==
Câu 17: Cho hai số
12
,zz
thoả mãn điều kiện
12
3 4 2; 1z i z z = =
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
22
12
P z z=−
A.
6 2 5−−
. B.
5
. C.
85
. D.
10
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(0;0;4), (3;2;6), (3; 2;6).A B C
Gọi
M
điểm di động
trên mặt cầu
2 2 2
( ): 4.S x y z+ + =
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA MB MC++
bằng
A.
2 34
. B.
65
. C.
4 10
. D.
2 29
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;3; 3A −−
, thuc mt phng
( )
:2 2 15 0x y z
+ + =
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 5 100S x y z + + =
. Gi
là đường thẳng đi qua
A
, nm trong
( )
và ct
( )
S
tại hai điểm
B
,
C
. Để độ dài BC ln nht thì
có phương trình là
A.
3 3 3
:
1 4 6
x y z+ +
= =
. B.
3 3 3
:
16 11 10
x y z+ +
= =
.
C.
35
:3
38
xt
y
zt
= +
=
= +
. D.
3 3 3
:
113
x y z+ +
= =
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
11
:.
2 1 1
x y z−−
= =
−−
Hai điểm
,MN
lần lượt di động
trên các mặt phẳng
( )
:2x
=
,
( )
:2z
=
sao cho trung điểm
K
của
MN
luôn thuộc đường
thẳng Δ. Giá trị nhỏ nhất của độ dài
MN
bằng
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
317
A.
85
5
. B.
45
5
. C.
35
5
. D.
95
5
.
Câu 21: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho
2
điểm
( ) ( )
1;4;2 , 1;2;4AB
đường thng
12
:
1 1 2
x y z
d
−+
==
. Viết phương trình đường thng
qua
A
ct
d
sao cho khong cách t
B
đến
là nh nht.
A.
1 15
4 18
2 19
xt
yt
zt
=−
=−
=−
. B.
15
48
29
xt
yt
zt
=−
=+
=−
C.
15
48
29
xt
yt
zt
=+
=−
=−
. D.
1 15
4 18
2 19
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Câu 22: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2; 3A
,
( )
2; 2;1B −−
mt phng
( )
:2 2 9 0x y z+ + =
. Gi
M
điểm thay đổi trên mt phng
( )
sao cho
M
luôn nhìn đoạn
AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thng
MB
khi
MB
đạt giá tr ln nht.
A.
2
22
12
xt
yt
zt
=
= +
=+
. B.
22
2
12
xt
yt
zt
= +
=
=+
. C.
2
2
12
xt
y
zt
= +
=−
=+
. D.
2
2
1
xt
yt
z
= +
=
=
.
Câu 23: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho mt phng , đim
đường thng . Viết phương trình đưng thng đi qua song song vi
sao cho khong cách gia ln nht.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 1 1
x y z
d
−+
==
và hai điểm
( ) ( )
1;2;3 ; 1;0;2AB
. Phương trình đường thng
đi qua
B
, ct
d
sao cho khong cách t
A
đến
đạt giá tr ln
nht là
A.
12
3 1 4
x y z+−
==
. B.
12
3 1 4
x y z+−
==
−−
. C.
12
1 1 1
x y z+−
==
−−
. D.
12
8 1 14
x y z+−
==
−−
.
Câu 25: Cho đường thng Tìm tọa độ điểm thuc
sao cho đạt giá tr nh nht.
A. B. C. D.
Câu 26: Cho đường thng
hai điểm
Biết điểm
thuc
sao cho biu thc
đạt giá tr ln nhất. Khi đó tổng
bng:
A.
8
. B. . C. . D. .
Oxyz
( )
: 1 0P x y z+ + =
( )
1; 1;2A
14
:
2 1 3
x y z+−
= =
d
A
( )
P
d
1 40
: 1 29
2 69
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
1 40
: 1 29
2 11
xt
d y t
zt
=+
=
=+
1
: 1 2
23
xt
d y t
zt
=+
= +
=−
1 21
: 1 10
2 31
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
1 1 2
:
1 1 2
x y z+ +
= =
(1;1;0),A
(3; 1;4).B
M
MA MB+
( 1;1; 2).M −−
11
; ;1 .
22
M



33
; ; 3 .
22
M

−−


(1; 1;2).M
1 1 2
:
1 1 2
x y z+ +
= =
(1;1;0),A
( 1;0;1).B
( ; ; )M a b c
T MA MB=−
a b c−+
8 33+
33
8
3
+
4 33
8
3
+
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
318
Câu 27: Cho đường thng
và hai điểm Biết điểm
thuc sao
cho biu thc
đạt giá tr ln nht là Khi đó, bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho mt phng hai đim . Gi điểm thuc mt
phng sao cho đạt giá tr nh nhất. Khi đó giá trị ca là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho mt phng hai điểm . Biết
thuc mt phng sao cho đạt giá tr nh nhất. Khi đó, giá trị ca biu thc
bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
9; 6; 11A
,
( )
5; 7; 2B
điểm
M
di động trên mt
cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 36S x y z + + =
. Giá tr nh nht ca
2MA MB+
bng
A.
105
. B.
2 26
. C.
2 29
. D.
102
.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
0;1;9A
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 4 4 25.S x y z + + =
Gọi
( )
C
giao tuyến của
( )
S
với mặt phẳng
( )
.Oxy
Lấy hai điểm
,MN
trên
( )
C
sao cho
2 5.MN =
Khi tứ diện
OAMN
có thể tích lớn nhất thì đường thẳng
MN
đi qua điểm nào trong
số các điểm dưới đây?
A.
( )
5;5;0 .
B.
1
;4;0 .
5



C.
12
; 3;0 .
5



D.
( )
4;6;0 .
Câu 32: Cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 9S x y z + + =
hai điểm
( )
1 ; 1 ; 3A
,
( )
21 ; 9 ; 13B
.
Điểm
( )
; ; M a b c
thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho
22
3MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
của biểu thức
..T ab c=
bằng
A.
3
. B.
8
. C.
6
. D.
18
.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;5;3A
, đường thẳng
12
:
2 1 2
−−
==
x y z
d
. Biết rằng phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
P
lớn nhất, có dạng
30+ + =ax by cz
. Khi đó tổng
= + +T a b c
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 1 0Py−=
, đường thẳng
1
:2
1
x
yt
z
=
=
=
hai điểm
( )
1; 3;11A −−
,
1
;0;8
2
B



. Hai điểm
,MN
thuộc mặt phẳng
()P
sao cho
( ; ) 2dM=
2NA NB=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
.
1
:
1 1 1
x y z
= =
(0;1; 3),A
( 1;0;2).B
M
T MA MB=−
max
.T
max
T
max
3T =
max
23T =
max
33T =
max
2T =
( )
: 1 0x y z
+ + =
( ) ( )
1;1;0 , 3; 1;4AB
M
( )
P MA MB=+
P
5P =
6P =
7P =
8P =
( )
: 3 5 0x y z
+ =
( ) ( )
1; 1;2 , 5; 1;0AB
( )
;;M a b c
( )
MA MB+
23T a b c= + +
5T =
3T =−
7T =−
9T =−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
319
A.
min
1MN =
. B.
min
2MN =
. C.
min
2
2
MN =
. D.
min
2
3
MN =
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
. Điểm
M
nm trên
( )
S
tọa độ
dương, mặt phng
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
ti
M
, ct các tia
,,Ox Oy Oz
tại các điểm
,,A B C
. Giá
tr nh nht ca biu thc
( )( )( )
2 2 2
1 1 1T OA OB OC= + + +
A.
24
. B.
27
. C.
64
. D.
8
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d
==
mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 5 729x y z+ + + + + =
. Cho biết điểm
( )
2; 2; 7A −−−
, điểm
B
thuộc giao tuyến của
mặt cầu
( )
S
mặt phẳng
( )
:2 3 4 107 0P x y z+ + =
. Khi điểm
M
di động trên đường thẳng
d
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA MB+
bằng
A.
5 30
. B.
27
. C.
5 29
. D.
742
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 2; 2;1)M −−
,
(1;2; 3)A
đường thng
16
:
2 2 1
x y z
d
+−
==
. Gi
đường thng qua
M
, vuông góc với đường thng
d
, đồng thi
cách
A
mt khong bé nht. Khong cách bé nhất đó là
A.
29
. B.
6
. C.
5
. D.
34
9
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 1) ( 1) 6S x y z
tâm I. Gi
()
mt
phng vuông góc với đường thng
13
:
1 4 1
x y z
d
và ct mt cu
()S
theo đường tròn
()C
sao cho khối nón đỉnh
I
, đáy đường tròn
()C
th ch ln nht. Biết
()
không đi qua
gc tọa độ, gi
( , , )
H H H
H x y z
tâm của đường tròn
()C
. Giá tr ca biu thc
H H H
T x y z
bng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
+
==
−−
. Gi
( )
mt phng cha
đường thng
d
và to vi mt phng
( )
Oxy
mt góc nh nht. Khong cách t
( )
0;3; 4M
đến
mt phng
( )
bng
A.
30
. B.
26
. C.
20
. D.
35
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
(1;2; 1)A
,
(7; 2;3)B
và đường thng
d
có phương trình
1 2 2
3 2 2
x y z+
==
. Điểm
I
thuc
d
sao cho
AI BI+
nh nhất. Hoành độ của điểm
I
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
320
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
43
: 3 4
0
xt
d y t
z
=−
=+
=
. Gọi
A
hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
. Điểm
M
di động trên tia
Oz
, điểm
N
di động trên đường thẳng
d
sao cho
MN OM AN=+
. Gọi
I
trung điểm đoạn thẳng
OA
. Trong trường hợp diện tích tam giác
IMN
đạt giá trị nhỏ nhất, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
,Md
có tọa độ là
A.
( )
4;3;5 2
. B.
( )
4;3;10 2
. C.
( )
4;3;5 10
. D.
( )
4;3;10 10
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
2;2;2 , 2;4; 6 , 0;2; 8A B C−−
mặt phẳng
( )
:0P x y z+ + =
. Xét các điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
P
sao cho
90AMB=
, đoạn thẳng
CM
có độ dài lớn nhất bằng
A.
2 15
. B.
2 17
. C. 8. D. 9.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 4 2
:
2 1 1
x y z
d
==
2 điểm
( )
6;3; 2A
,
( )
1;0; 1B
. Gi
đường thẳng đi qua
B
, vuông góc vi
d
tha mãn khong cách t
A
đến
là nh nht. Một vectơ chỉ phương của
có tọa độ
A.
( )
1;1; 3
. B.
( )
1; 1; 1−−
. C.
( )
1;2; 4
. D.
( )
2; 1; 3−−
.
Câu 44: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0, ,0Bb
,
( )
0,0,Cc
vi
a
,
b
,
c
nhng s dương thay đổi tha mãn
2 2 2
4 16 49a b c+ + =
. Tính tng
2 2 2
S a b c= + +
khi
khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
đạt giá tr ln nht.
A.
51
5
S =
. B.
49
4
S =
. C.
49
5
S =
. D.
51
4
S =
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; ;3;4A
, đường thng
12
:
2 1 2
x y z
d
−+
==
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 2 1 20S x y z + + + =
. Mt phng
( )
P
chứa đường thng
d
tha mãn khong
cách t điểm
A
đến
( )
P
ln nht. Mt cu
( )
S
ct
( )
P
theo đường tròn có bán kính bng
A.
5
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 46: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
( )
A 0; 1;1
,
( )
B 3; 0;-1
,
( )
C 0; 21; -19
mt
cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 1S x y z + + =
.
( )
; ; M a b c
điểm thuc mt cu
( )
S
sao cho biu
thc
2 2 2
32T MA MB MC= + +
đạt giá tr nh nht. Tính tng
abc++
.
A.
14
5
abc+ + =
. B.
0abc+ + =
. C.
12
5
abc+ + =
. D.
12abc+ + =
.
Câu 47: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
2;2; 2A −−
và điểm
( )
3; 3;3B
.
Điểm M thay đổi trong không gian tha mãn
2
3
MA
MB
=
. Điểm
( )
;;N a b c
thuc mt phng
( )
: 2 2 6 0P x y z + + =
sao cho
MN
nh nht. Tính tng
T a b c= + +
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
321
A.
6
. B.
2
. C.
12
. D.
6
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 1;2A
,
( )
1;1;2B
đường thng
11
:
1 1 1
x y z
d
+−
==
. Biết
( )
;;M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích nh nhất. Khi đó, giá
tr
23T a b c= + +
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 1;2A
,
( )
1;1;2B
đường thng
11
:
1 1 1
x y z
d
+−
==
. Biết
( )
;;M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích bng
5
6
. Khi đó,
giá tr
23T a b c= + +
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 1;2A
,
( )
1;1;2B
đường thng
11
:
1 1 1
x y z
d
+−
==
. Có bao nhiêu điểm
M
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
có din tích bng
1
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
322
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên đường thng
d
. Ta suy ra
( )
1;1;1H
.
Gi
( )
P
mt phẳng đi qua điểm
A
( )
P
song song vi đường thng
d
. Gi
K
hình chiếu
ca
H
lên mt phng
( )
P
. Do
( )
// dP
nên ta có
( )
( )
( )
( )
,,d d P d H P HK==
.
Ta luôn bất đẳng thc
HK HA
. Như vậy khong cách t
( )
d
đến
( )
P
ln nht bng
AH
.
Và khi đó
( )
P
nhn
( )
1;2;3AH =−
làm vectơ pháp tuyến.
Do
( )
P
đi qua
( )
2; 1; 2A −−
nên ta có phương trình của
( )
P
là:
2 3 10 0x y z =
.
Do đó
( )
P
vuông góc vi mt phẳng có phương trình:
3 2 0xz+ + =
.
Câu 2: Chn C
Xét
( )
P
là mt phng qua
M
( )
Pd
.
Mt phng
( )
P
qua
( )
2; 2;1M −−
vectơ pháp tuyến
( )
2;2; 1
Pd
nu= =
nên phương
trình:
( )
:2 2 9 0P x y z+ + =
.
Gi
,H
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
( )
P
. Khi đó:
AK AH const=
nên
min
AK
khi ch khi
KH
. Đường thng
AH
đi qua
( )
1,2, 3A
vectơ chỉ phương
( )
2;2; 1
d
u =−
nên
AH
có phương trình tham số:
12
22
3
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
( )
1 2 ;2 2 ; 3H AH H t t t + +
.
d
P
A
K
H
d
P
A
H
K
M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
323
Li
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 2 3 9 0 2 3; 2; 1H P t t t t H + + + + = =
.
Vy
( )
1;0;2u HM==
.
Câu 3: Chn B
Phương trình tham số của đường thng
AB
1
72
8
xt
yt
zt
=+
= +
=
.
Gi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu ca
M
trên
( )
P
và đường thng
AB
.
Ta tìm được điểm
( )
3; 3; 10K −−
. Ta luôn có bất đẳng thc
( )
( )
,d M P MH MK=
.
Du bng xy ra khi và ch khi
HK
. Khi đó
( ) ( )
4; 2; 8 2 2;1;4MH = =
.
Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2;1;4n =
. Vy ta có
3ab+=
.
Câu 4: Chn B
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
( )
d
. Khi đó ta có
AH AK
.
Hd
nên
( )
2 ; 1 2 ;1H t t t + +
( )
1 ;2 ;1AH t t t = +
.
Do
AH d
nên ta có
( )
1 2.2 1 0t t t + + + =
1
3
t =
. Khi đó
2 2 2
;;
3 3 3
AH
=


.
Khong cách t
A
đến
( )
ln nht khi ch khi
AH AK=
. Do đó
( )
vectơ pháp tuyến
( )
1;1; 1n =−
. Vy
( )
:
( ) ( ) ( )
1 2 1 1 1 1 0x y z + + =
0x y z + =
.
Vẫn là đánh giá bất đẳng thc
AH AK
nói trên, nhưng bài toán sau đây lại phát biểu hơi khác
mt chút.
Câu 5: Chn A
Ta thy rng
d
đi qua
A
d
song song vi
( )
P
nên
d
luôn nm trong mt phng
( )
Q
qua
A
( ) ( )
// QP
. Như vy bây gi ta chuyn v xét trong mt phng
( )
Q
để thay thế cho
( )
P
. Ta
lập được phương trình mặt phng
( )
: 2 2 1 0Q x y z + =
.
Gi
,HK
lần lượt hình chiếu ca
B
lên
( )
Q
d
. Ta tìm được
1 11 7
;;
9 9 9
H



. Ta luôn
được bất đẳng thc
( )
;d B d BK BH=
nên khong cách t
B
đến
d
bé nht bng
BH
.
d
Q
P
B
H
K
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
324
Đưng thng
d
bây gi đi qua
,AH
nên có phương trình
31
26 11 2
x y z+−
==
.
Câu 6: Chn A
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
( )
P
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d
.
Ta có:
( )
( )
,d A P AH AK=
.
Suy ra:
( )
( )
,d A P
ln nht bng
AK
khi và ch khi
H
trùng
K
.
Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
là:
AK
.
Ly
( )
1 2 ; ;1K t t t d +
( )
2 2; 2; 2AK t t t=
.
Li có:
( )( ) ( ) ( )
. 0 2 2 2 1. 2 1. 2 0 0
d
AK u t t t t= + + = =
.
Suy ra:
( )
2; 2; 2AK =
. Vậy vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
là:
( )
1;1;1
.
Câu 7: Chn C
Gi
góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
.
0 90

nên
nh nht khi ch khi
cos
ln nht.
Ta có
( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
1 2 2 1
cos
1 2 2 . 1 1
mm
mm
+
=
+ + + +
2
1
=
2 2 2mm−+
2
11
=.
2
1mm−+
2
11
=.
2
13
24
m

−+


1 1 6
.,
3
23
4
m =
.
Du
“”=
xy ra khi và ch khi
11
0
22
mm = =
.
Khi đó
( )
11
: 2019 0
22
Q x y z+ + =
. D thấy điểm
( )
2019;1;1M
thuc mt phng
( )
Q
.
Vy mt phng
( )
Q
đi qua điểm
( )
2019;1;1M
.
Câu 8: Chn D
( )
6; 7;1AM =−
, vectơ pháp tuyến ca
( )
(3; 4;1)n =−
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
a
.
( )
; 86d A a AH AM= =
( )
;d A a
ln nht khi
HM
.
Khi đó
a
là đường thẳng đi qua
M
, song song vi
( )
và vuông góc vi
AM
.
Gi
u
là vectơ chỉ phương của
a
un
u AM
;
( ) ( )
, 3; 3; 3 3 1;1;1AM n

= =

.
Chn
( )
1;1;1u =
. Đáp án D tha mãn.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
325
Câu 9: Chọn D
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2; 1;1 ,I
bán kính
( ) ( )
2
22
2 1 1 3 3.R = + + =
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 5 1 3 1 2 34AI R= + + + =
nên
A
nằm ngoài mặt cầu
( )
.S
Ta lại có:
4.S AM AN=+
Đặt
AM x=
với
34 3; 34 3x

+

22
. 34 9 25AM AN AI R= = =
suy ra:
25
AN
AM
=
Do đó:
( )
100
S f x x
x
= = +
với
34 3; 34 3x

+

( )
2
22
100 100
' 1 0, 34 3; 34 3
x
f x x
xx

= = +

Do đó:
( )
( )
34 3; 34 3
min 34 3 5 34 9.f x f

−+

= + =
Dấu “=” xảy ra
, , ,A M N I
thẳng hàng và
34 3; 34 3.AM AN= + =
Câu 10: Chn B
Đưng thng
d
có mt VTCP là
( )
0;1; 1
d
u =
.
Đưng thng
AC
có mt VTCP là
( )
1
1;2; 1u =
.
Đưng thng
AB
có mt VTCP là
( )
2
;;u a b c=
vi
( )
2 2 2
0*abc+ +
Do
d
là đường phân giác ca góc
A
nên ba véc tơ
12
,,
d
u u u
đồng phng
Suy ra
12
, . 0
d
u u u =
0abc =
a b c = +
.
Do tam giác
ABC
nhn nên
( ) ( )
00
, 45 , , 45AC d AB d
.
Ta có
( ) ( )
0
12
cos , cos , cos45
dd
u u u u=
.
2 2 2
3
2. 6
2
bc
abc
=
++
( ) ( )
2 2 2 2 2
3 2 2a b c b bc c + + = +
.
T và suy ra
( )
2
22
3 4 0b c b c bc+ + + + =
22
2 5 2 0b bc c + + =
2
2
bc
cb
=−
=−
.
Trường hp 1: Vi
2bc=−
ta được
ac=−
.
Khi đó
2 2 2 2
6P a b c c= + + =
. Do điều kin và
c
ta được
2
66Pc=
. Nên
min
6P =
.
Trường hp 2: Vi
2cb=−
ta được
ab=−
.
Khi đó
2 2 2 2
6P a b c b= + + =
. Tương tự trên ta có
min
6P =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
326
Câu 11: Chọn B
Ta có
( )
5 2 ;2 ;M d M t t t +
,
( )
t
.
( )
3 2 ;4 ; 4AM t t t = +
,
( )
8 2 ; 1 ; 1BM t t t= +
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
22
2
2
2 3 2 3 2 4 4 3 8 2 1 1
30 120 280 30 2 160 160
MA MB t t t t t t
t t t
+ = + + + + + + +
= + + = + +
Dấu
'' ''=
xảy ra khi và chỉ khi
2t =−
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
22
23MA MB+
bằng
160
.
Câu 12: Chn C
Trung điểm ca BC là
1;3;2I
suy ra
2 2 2T MA MI MA MI
.
Điểm đối xng vi
I
qua mt phng
Oxy
1;3; 2D
.
Nhn xét:
,AI
cùng phía so vi mt phng
Oxy
nên
,DA
khác phía vi
Oxy
.
Ta có
22T MA MI MA MD AD
không đổi.
Dấu “=” xảy ra khi
, , A M D
thng hàng vi
M
nm gia
A
D
.
M AD Oxy
.
Đưng thng
()AD
qua đim
(1;0;3)A
, một véc chỉ phương
(2; 3;5)DA =−
12
3 ( )
35
xt
y t t
zt
=+
=
=+
. Mt phng
:0Oxy z
.
Lúc đó
( ) ( )
1 2 ; 3 ;3 5M t t t AD+ +
( )
3
5
M Oxy t =
.
00
19
; ;0 2
55
M x y
.
Câu 13: Chọn D
Ta có:
( )
2 3;2 5; 2M d M t t t + +
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 2 2 2 2 4 5T MA MB AM BM t t t t t t= + = + = + + + + + + +
Oxy
M
I
A
D
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
327
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
9 9 9 18 45 3 1 1 2 3. 1 1 2 3 10t t t t t t t= + + + = + + + + + + =
.
Do đó:
( )
min
1 1 11 17 5 23
3 10 ; ; 7,7 7;8
1 2 3 3 3 3 3
t
T t M a b c
t

= = = + + =


.
Câu 14: Chn B
Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
. Chn
( )
()
2;2; 1
P
nu
= =
.
( )
P
có phương trình:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 1 0 2 2 9 0x y z x y z+ + + = + + =
.
Khi đó mọi đường thng
d
đi qua
A
và vuông góc
thì
d
nm trong
( )
P
.
Gi
,KH
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
B
lên
d
( )
P
.
Ta có khong cách t
B
đến
d
( )
( )
, 6BH PB dBK ==
.
Du bng xy ra khi
d
đi qua
A
H
.
Tìm
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
( )
P
.
Đưng thng
a
đi qua
( )
1;2; 3B
và vuông góc vi
( )
P
, có phương trình:
12
22
3
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
( )
H a P=
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 2 3 9 0 9 18 0t t t t + + + + = + =
2t =
( )
3; 2; 1H
( )
1;0; 2AH =
là một véctơ chỉ phương của
d
.
Vy một véctơ chỉ phương của
d
( )
1;0;2u
.
Câu 15: Chọn B
Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
,A
vuông góc với
d
( )
: 2 2 0P x y z + + =
. Suy ra
( )
P
Gọi
( ) ( )
1;1;1I d P I=
,
,H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
.
Ta có
( )
;d d IH IA =
. Dấu bằng xảy ra khi
.HA
d
có VTCP
( )
1;2;1
d
u =−
,
( )
1;0;1IA =
Vậy
( )
max ,d d IA=
khi
1 VTCP
, (2;2; 2)
d
u u IA

= =

( ; ;4)v a b=
1 VTCP
của
nên
2 4, 4v u a b= = =
8ab + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
328
Câu 16: Chn A
( ) ( )
0;3;0M P oy M=
. Gọi H là chân đường vuông góc h t điểm A lên đường thng
d
Ta có
( )
;AH d A d=
. Xét trong tam giác vuông
AHM
max H MAH AM AH
( )
; max AMd A d d
. Suy ra vecto ch phương của d:
;
dP
u AM n

=

.
( ) ( ) ( ) ( )
2;1;1 , 1;1; 2 3;3;3 3 1; 1; 1
Pd
n AM u= = = =
.
Câu 17: Chọn D
3 4 2zi =
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
( )
3;4I
bán kính
2R =
.
Đặt
( )
12
, , , , ,z a bi z c di a b c d= + = +
được biểu diễn bởi điểm
( ) ( )
; , ;M a b N c d
.
12
11z z MN = =
.
( ) ( )
22
22
22
12
P z z OM ON OI IM OI IN= = = + +
( )
( )
2 2 2 2
2 . 2 . 2 . .P OI OI IM IM OI OI IN IN OI IM OI IN = + + + + = =
( )
2 2 . 2. .P OI IM IN OI NM OI MN = =
10P
Dấu bằng xảy ra khi
,OI NM
ngược hướng.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
22
12
P z z=−
10
.
Câu 18: Chọn A
Với điểm
( )
; ; ( )M x y z S
thì
2 2 2
40x y z+ + =
và điểm
( )
3;0;6I
là trung điểm
BC
22MA MB MC MA MI MA MI+ + = + = +
2 2 2 2 2 2
( 4) 2 ( 3) ( 6)x y z x y z= + + + + +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( 4) 3 4 2 ( 3) ( 6)x y z x y z x y z

= + + + + + + + +

2 2 2 2 2 2
2 ( 1) ( 3) ( 6)x y z x y z

= + + + + +

2 2 2
2 ( 3 ) ( ) ( 1 6 ) 2 34x x y y z z + + + + =
Dấu bằng đạt tại
( )
2 2 2
1
0
36
3 127 15 9 5 127
0 ; ; ;0;
34 34
4
xz
k
xz
y x y z
x y z
= =
−−

−+
= =



+ + =
.
Câu 19: Chn A
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;3;5I
và bán kính
10R =
.
Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên mt phng
( )
,
Khi đó,
BC
ln nhất khi nó đường kính ca đường tròn giao tuyến tâm
H
BC
đi qua
A
,
H
α
(S)
Δ
A
C
B
H
O
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
329
Phương trình
IH
đi qua
I
và vuông góc
( )
22
32
5
xt
yt
zt
=+
=−
=+
thay vào
( )
( )
2 2;7;3tH =
Ta có:
( )
1;4;6AH =
. Vậy phương trình của
3 3 3
:.
1 4 6
x y z+ +
= =
Câu 20: Chọn A
Gọi
( ) ( )
2; ; ;M a b
( ) ( )
; ;2N c d
khi đó trung điểm của
MN
22
;;
2 2 2
c a d b
K
+ + +



.
K
thuộc
nên
( )
22
4 2 2
c a d b
tt
+ +
= = =
−−
22
2
42
a d t
bt
ct
+ =
=
=−
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
2 2 2
22MN c a d b= + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 2 2t a d t= + + +
( ) ( )
2
22
2
3 64 8 5
20 24 20 4 5
55
5
t t a d t a d

= + + = + +


.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
22
2
42
0
3
5
a d t
bt
ct
ad
t
+ =
=−
=−
−=
=
2
5
6
5
2
5
ad
b
c
==
=
=
26
2; ; ,
55
M

−


22
; ;2
55
N



. Đối chiếu chọn đáp án A.
Câu 21: Chn D
Đưng thng
12
:
1 1 2
x y z
d
−+
==
đi qua điểm
( )
1; 2;0M
nhn
( )
1;1;2u =−
làm mt véc
tơ chỉ phương.
Gi
( )
P
mt phng cha
d
A
.
Khi đó
( )
1;1;2u =−
( )
0; 6; 2AM =
không cùng
phương giá song song hoặc cha trong
( )
P
. Suy ra c pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
()
10; 2;6,
P
n u AM

= =

.
Phương trình mặt phng
( )
:5 3 7 0P x y z + =
Gi
,KH
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
B
trên
( )
P
,
ta luôn
BH BK
,
suy ra
BH
nh nht khi
H
trùng
K
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
330
Đưng thng qua
B
vuông góc vi
( )
P
có phương trình:
( ) ( )
15
:2
43
xt
BK y t t
zt
R
= +
=−
+
=
.
Tọa độ điểm
K
là nghim ca h phương trình
( ) ( )
2
35
15
15
5
2
2
5 68 146
7
; ; .
43
4 3 68
7 35 35
35
5 1 5 2 3 4 3 7 0
5 3 7 0
146
35
t
xt
xt
x
yt
yt
K
zt
zt
y
t t t
x y z
z
=
= +
= +
=−
=−
=−



=+
=+

=
+ + + + =
+ =
=
Ta
12 72 76
;;
7 35 35
AK
=


, đường thng
đi qua
( )
1;4;2A
, nhn
35
4
AKu
=−
hay
( )
15;18; 19u
=
làm một véc chỉ phương, suy ra phương trình
( ) ( )
1 15
: 4 18
2 19
xt
y t t R
zt
=+

= +
=−
.
Câu 22: Chn C
Ta có
( )
M
90AMB =
suy ra
M
nằm trên đường tròn
( )
C
là giao tuyến ca mt phng
và mt cu
( )
S
đường kính
AB
.
Li có
( )
B
suy ra
B
M
cùng nằm trên đường tròn
C
.
Khi đó
MB
ln nht khi và ch khi
MB
là đường kính của đường tròn
( )
C
.
Gi
I
là tâm mt cu
( )
S
suy ra
1
; 0; 1
2
I
,
H
là tâm đường tròn
( )
C
.
có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
2;2; 1n
.
Đưng thng
IH
vuông góc vi
( )
nên nhn
( )
( )
2;2; 1n
là vectơ chỉ phương.
I
H
B
A
M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
331
Phương trình tham số của đường thng
1
2
2
:2
1
xt
IH y t
zt
= +
=
=
.
Ta có
1
2 ;2 ; 1
2
H t t t

+


.
( ) ( ) ( )
1
2 2 2 2 1 9 0
2
H t t t

+ + + =


1t =
. Suy ra
5
; 2; 0
2
H
.
Phương trình đường thng
BM
đi qua
B
nhn
( )
11
;0; 1 1;0;2
22
BH
= =


làm vectơ chỉ
phương là:
2
2
12
xt
y
zt
= +
=−
=+
.
Câu 23: Chn A
Mt phng qua và song song vi có phương trình: .
Đưng thng có vtcp là , có vtpt là .
Phương trình tham số ca .
Gi
giao điểm ca . Tọa độ điểm ng vi nghiệm phương trình:
.
Xét đường thng đưng thẳng đi qua song song vi . Phương trình của là:
.
Gi là hình chiếu vuông góc ca lên
. Ta có .
Khi đó .
Đưng thng có vectơ chỉ phương .
Phương trình đường thng .
Câu 24: Chn D
A
( )
P
20x y z+ + =
( )
d

( )
2;1; 3u =−
( )
( )
1;1; 1n
=
12
:
43
xt
yt
zt
= +
=
=−
B
B
t
( )
1
1 2 4 3 2 0
2
t t t t + + + = =
15
0; ;
22
B



1
A
1
12
1
23
xt
yt
zt
=+
= +
=−
H
B
1
( )
1 2 , 1 ,2 3H t t t + +
3
1 2 ; ; 3
2
BH t t t
= +


3
. 0 2 4 9 0
2
BI u t t t= + + + =
1
28
t=
( )
1
13 43 3 1 1
; ; 26; 43;3
14 28 28 28 28
BH u
= = =


d
( )
1
; 40;29;69
d
u u n
==
1 40
: 1 29
2 69
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
332
Ta có:
( ) ( )
1;0; 1 2;0; 3C d C BC =
,
( )
2;1; 1
d
u =−
.
Gi
( )
P
mt phng cha
B
đường thng
d
. Gi
H
hình chiếu k t
A
xung mt
phng
( )
P
n
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
; 3; 4;2
d
n BC u

= =

.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc k t
A
đến đường thng
. Suy ra
( )
;d A AK=
.
Ta thy
ABK
vuông ti
K
nên
AK AB
.
AK
đạt giá tr ln nht khi
K
trùng vi
B
, khi đó
AK AB=
.
Do đó:
( )
; 8;1;14u BA n

= =

Vậy phương trình đường thng
:
12
8 1 14
x y z+−
==
−−
.
Câu 25. Chn D
Ta có: cùng phương với
// đồng phng.
Xét mt phng cha :
Gi là điểm đối xng ca qua ; là mt phng qua , vuông góc vi
Khi đó, giao điểm ca vi là trung điểm ca
có phương trình:
Gi s ,
là trung điểm ca
Ta có: khi ch khi trùng vi
giao điểm ca
d
P
( )
A
H
K
B
C
( )
2; 2;4AB
( )
1; 1;2u
(1;1;0)A 
AB
AB
AB
A
A
( )
A
H
( )
AA
( )
20x y z + =
( )
1 ;1 ; 2 2H t t t + +
( ) ( )
1 0;0;0H t H
=
H
( )
1; 1;0AA A

( )
min
MA MB MA MB A B MA MB A B
+ = + + =
M
0
M
AB
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
333
Đưng thng đi qua , có phương trình: . Mà
Gii h phương trình:
Vậy, để đạt giá tr nh nht thì .
Câu 26. Chn D
qua và có vectơ chỉ phương
.
nên
không đồng phng
Vì điểm
thuc
nên ta có . Lúc đó
Đặt . Ta có .
Tc là .
Đẳng thc xy ra khi và ch khi .
Vi ta có .
Câu 27. Chn C
Ta có , phương trình đường thng
.
AB
( )
1; 1;0A
−−
1
1
xt
y
zt
= +
=−
=
1
:1
22
xt
yt
zt
= +
=
= +
11
2
1 1 2
2
2 2 2 2
t t t t
t
tt
t
t t t t

+ = + =

=

= =
=


+ = + =

( )
0
1; 1;2M−
MA MB+
( )
1; 1;2M
C( 1;1; 2),−−
(1; 1;2)u =−
( 2; 1;1);AB =
( 2;0; 2)AC =
;0AB u AC


;AB
M
( 1 ;1 ; 2 2 ),M t t t + +
t
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
2 2 2 1 2 3P MA MB t t t t t t= = + + + +
22
6 12 8 6 14 10 .t t t t= + +
( )
2
2
1 7 11
61
3 6 6
P t t

= + +


3
1; ,
3
ut
=−



7 11
;
66
vt
=−



| | | |u v u v
2
2
1 3 11
6.
6 3 6
P


+





3
1 33
3
3
7
3
11
6
6
t
t
t
= = +
4 33
4 4 8
3
a b c t + = = +
( )
1; 1; 5AB =
AB
1 ( )
35
xt
y t t
zt
=−
=
= +
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
334
Xét v trí tương đối gia
ta có
ct
ti .
Suy ra là trung điểm .
. Dấu “=” xảy ra khi
hoc . Do đó .
Câu 28. Chn B
Ta có: nên hai điểm
cùng nm v mt phía ca mt phng .
Gi là hình chiếu vuông góc ca lên mt phng .PT đường thng : .
Do đó tọa độ điểm là nghim ca h phương trình .
Do đó . Gi đối xng vi qua , suy ra .
Ta có .
Câu 29. Chn C
Ta có: nên hai điểm
cùng nm v mt phía ca mt phng .
Gi là hình chiếu vuông góc ca lên mt phng .
Phương trình đường thng : .
Do đó tọa độ điểm là nghim ca h phương trình .
AB
AB
1 1 1
;;
2 2 2
C

−−


1 1 5 1
;;
2 2 2 2
AC AC AB C

= =


AB
T MA MB AB=
MA
MB
max
27 3 3T AB= = =
( )( ) ( )( )
1 1 1 1 0 1 3 1 4 1 0
A A A B B B
x y z x y z + + + + = + + + + +
A
B
( )
H
A
( )
AH
1
1
xt
yt
zt
=+
=−
=
H
1
1
10
xt
yt
zt
x y z
=+
=−
=
+ + =
1
3
2
3
4
3
1
3
t
x
y
z
=−
=
=
=−
2 4 1
;;
3 3 3
H



A
A
( )
1 5 2
;;
3 3 3
A



6MA MB MA MB A B P A B
+ = + = =
( )( ) ( )( )
3 5 3 5 1 1 3.2 5 5 1 3.0 5 0
A A A B B B
x y z x y z+ + =
A
B
( )
H
A
( )
AH
1
1
23
xt
yt
zt
=+
= +
=−
H
1
1
23
3 5 0
xt
yt
zt
x y z
=+
= +
=−
+ =
1
2
0
1
t
x
y
z
=
=
=
=−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
335
Do đó .
Gi đối xng vi qua , suy ra .
Ta có nên nh nht khi .
Phương trình đường thng : .
Do đó tọa độ điểm là nghim ca h phương trình .
Do đó , .
Câu 30. Chn C
Mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 36S x y z + + =
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
6R =
.
Nhn xét
12 2IA R==
.
Gi
E
là giao điểm ca
IA
và mt cu
( )
S
suy ra
E
là trung điểm ca
IA
nên
( )
5; 4; 7E
.
Gi
F
là trung điểm ca
IE
suy ra
( )
3; 3; 5F
.
MIF
AIM
có góc
AIM
chung và có
1
2
IF IM
IM IA
==
.
Nên
AIM
đồng dng
( )
. .cMIF c g
2 2 .
MA AI
MA MF
MF MI
= = =
( )
2 2 2 2 29MA MB MF MB BF+ = + =
.
Du bng xy ra khi
M
là giao điểm
FB
và mt cu
( )
.S
( )
2;0; 1H
A
A
( )
( )
3;1; 4A
MA MB MA MB A B

+ = +
MA MB+
( )
M A B
=
AB
34
1
43
xt
yt
zt
=−
=−
= +
M
34
1
43
3 5 0
xt
yt
zt
x y z
=−
=−
= +
+ =
12
11
15
11
1
11
20
11
t
x
y
z
=
=−
=−
=−
15 1 20
;;
11 11 11
M



2 3 7T a b c= + + =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
336
Câu 31. Chọn A
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 4 4 25S x y z + + =
có tâm
( )
3;4;4I
và bán kính
5.R =
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
( ) ( )
3;4;0 .Oxy H
Đường tròn
( )
C
có tâm là
( )
3;4;0H
và bán kính
22
25 16 3.r R IH= = =
Gọi
E
là trung điểm của
,MN
suy ra
5ME =
.HE MN
22
5, 2.OH HE r ME= = =
Suy ra
O
nằm ngoài
( )
.C
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
.MN
( )
( )
1 1 1
; . .9. .
3 3 2
OAMN OMN
V d A Oxy S OK MN
==
( )
3 5. 3 5. 3 5. 21 5.OK OE OH HE= + =
Đẳng thức xảy ra khi
KE
,,O H E
thẳng hàng (
H
nằm trong đoạn
OE
).
Khi đó:
7 21 28
; ;0 .
5 5 5
OE OH E

=


MN
đi qua điểm
21 28
; ;0
55
E



nhận
28 21
; ;0
55
u k OE
= =


làm một vectơ chỉ phương.
Do đó
MN
có phương trình:
21 28
55
28 21
55
0
xt
yt
z
=−
=+
=
. Vậy,
MN
đi qua điểm
( )
5;5;0 .
Câu 32. Chọn B
Gọi điểm
I
thỏa mãn
( )
3 0 6 ; 3 ; 1IA IB I+ =
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2
3 3 4 3 2 . 3MA MB MI IA MI IB MI IA IB MI IA IB+ = + + + = + + + +
2 2 2
43MI IA IB= + +
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
337
Do
22
3IA IB+
không đổi vì ba điểm
;;A B I
cố định nên
22
3MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất khi
MI
nhỏ nhất. Khi đó
M
là giao điểm của đường thẳng
IJ
với mặt cầu
( )
S
, (
( )
2 ; 1 ; 3J
là tâm của
mặt cầu
( )
S
). Ta có phương trình đường thẳng
IJ
22
1
32
xt
yt
zt
=+
=+
=−
( )
( )
( )
1
2
4; 2 ; 1
0 ; 0 ; 5
M
IJ S
M
=
.
Kiểm tra
( )
12
39IM IM
nên
( )
1
4;2;1M
là điểm cần tìm. Vậy
. . 8T abc==
.
Câu 33. Chọn C
Gọi
K
,
H
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
P
, đường thẳng
d
.
Ta có:
AH AK
.
Suy ra, mặt phẳng
( )
P
chứa
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
P
lớn nhất khi
chỉ khi
( )
P
đi qua điểm
H
và vuông góc
AH
. Gọi
( )
1 2 ; ;2 2H t t t d+ +
ta có:
.0
d
AH u =
với
( )
2;1;2
d
u =
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
1t=
( )
3;1;4H
.
Nên
( )
P
đi qua điểm
( )
3;1;4H
nhận
( )
1; 4;1AH =−
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
4 3 0x y z + =
. Vậy
1 4 1 2T a b c= + + = + =
.
Câu 34. Chọn A
Ta có
( )
()
( ) 1;1;1
P
PI
⊥
=
.
( )
;2dM=
nên điểm
M
thuộc mặt trụ tròn xoay
()H
có trục là đường thẳng
.
Khi đó
M
nằm trên giao của mặt phẳng
()P
và mặt trụ
()H
là đường tròn
()C
có tâm
( )
1;1;1I
và bán kính
2R =
. Giả sử
( )
;;N x y z
.
Do
2 2 2 2 2
2 4 2 2 14 42 0NA NB NA NB x y z x y z= = + + + =
.
Suy ra
N
nằm trên mặt cầu
()S
có tâm
( )
1;1;7J
và bán kính
3R
=
.
Mặt khác:
()
()
NP
JP
, do đó
N
nằm trên giao của mặt phẳng
()P
mặt cầu
()S
đường tròn
()C
có tâm
( )
1;1;7J
và bán kính
3R
=
.
Bài toán đã cho trở thành: ‘Trên mặt phẳng
()P
cho hai điểm
,MN
. Biết
M
thuộc đường tròn
()C
tâm
( )
1;1;1I
, bán kính
2R =
N
thuộc đường tròn
()C
tâm
( )
1;1;7J
, bán kính
3R
=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
.”
Từ hình vẽ trên, dễ thấy
( )
min
IJ 6 (2 3) 1MN IM JN= + = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
338
Câu 35. Chn C
Gi
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
( )
0, 0, 0abc
.
Khi đó phương trình mặt phng
( )
ABC
10
x y z
bcx acy abz abc
a b c
+ + = + + =
.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;0O
và bán kính
1R =
.
Mt phng
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
nên
( )
( )
,d O P R=
hay
( )
( )
,1d O ABC =
.
Khi đó
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
11
abc
a b c a b b c c a
b c a c a b
= = + +
++
.
Ta có :
( )( )( ) ( )( )( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1T OA OB OC a b c= + + + = + + +
.
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1T a b c a b b c a c a b c= + + + + + + +
.
(
)
3
3 3 3
2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
1 3 3 1T a b c a b c a b c a b c + + + = +
.
Mt khác t suy ra
3
2 2 2 4 4 4 6 6 6 4 4 4 2 2 2
3 27 27a b c a b c a b c a b c a b c
.
Suy ra
( )
3
3
1 27 64T + =
.
Vy giá tr nh nht ca
T
bng 64 khi:
2 2 2
2 2 2
3
27
abc
a b c a b c
abc
==
= = = = =
=
.
Câu 36.
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3; 4; 5I
và bán kính
27R =
.
Đường thẳng
d
có 1 véc-tơ chỉ phương là
( ) ( )
2;3;4u d P=
.
Gọi
K
giao điểm của mặt phẳng
( )
P
đường thẳng
d
.
Id
nên
K
tâm của đường
tròn giao tuyến và
KB d
.
Ta có
( )
1;2; 2 3IA IA= =
.0IAu IA d=
.
d
M
K
I
B
A
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
339
Ta tính được
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2. 3 3. 4 4 5 107
d , 5 29
234
IK I P
+ +
= = =
++
22
2KB R IK= =
.
Do
M
di động trên đường thẳng
d
B
thuộc đường tròn giao tuyến nên biểu thức
MA MB+
nhỏ nhất khi và chỉ khi
M AB d=
.
Khi đó, ta có
3
2
MI IA
MK KB
==
5 29MI MK IK+ = =
.
Suy ra
3 29MI =
,
2 29MK =
.
Ta có
22
3 30AM IA MI= + =
2
2 30
3
BM AM = =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
MA MB+
3 30 2 30 5 30AM BM+ = + =
.
Cách 2:
Ta có
( )
S
có tâm
( )
3; 4; 5I
,
bán kính
27R =
.
Dễ thấy
d
đi qua
( )
3; 4; 5I
và vuông góc với
( )
P
.
( )
P
cắt
( )
S
theo đường tròn có bán kính
2r =
.
( )
1 2 ;2 3 ;3 4M d M t t t + + +
.
Ta có
22
.T MA MB MA MH r= + = + +
Lại có
29 87
( ;( )) 29 3 29
29
t
MH d M P t
= = =
.
Suy ra
( )
2
2
29 116 125 29 3 4T t t t= + + + +
( ) ( )
22
94
29 2 29 3 .
29 29
tt= + + + +
Xét
3
2;
29
ut
=+


,
2
3;
29
vt
=−


5
5;
29
uv
+ =
.
Do đó
( )
29 29 5 50T u v u v= + + =
.
Câu 37. Chn B
Gi
()P
là mt phng cha
qua
M
và vuông góc với đường thng
d
, khi đó
()P
d

⊥
.
Vi
(2;2; 1)
d
u =−
là một véctơ chỉ phương của đường thng
d
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
340
Chn một véc tơ pháp tuyến ca
()P
()
(2;2; 1)
P
d
nu=−=
. Ta có
()P
:
2 2 9 0.x y z+ + =
Gi
,KH
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mp
()P
và đường thng
.
Ta thy
( )
;.d A AH AK =
Nên
( )
;Min d A AK=
khi và ch khi
HK
.
( )
( )
2 2 2
2.1 2.2 3 9
; 6.
2 2 ( 1)
AK d A P
+ + +
= = =
+ +
Vy
( )
; 6Min d A =
.
Câu 38. Chn A
Mt cu
()S
có tâm
(1; 1;1)I
, bán kính
6R
.
Gi
x
khong cách t
I
đến mt phng
()
,
06x
. Khi đó, thể tích khối nón đỉnh
I
,
đáy là đường tròn
()C
là:
3
2
1
62
33
x
V x x x
Xét hàm s
3
( ) 2 ,
3
x
f x x
vi
06x
2
'( ) 2; '( ) 0 2f x x f x x
Hàm s
()y f x
liên tc trên
0; 6
,
(0) ( 6) 0, ( 2) 2f f f
, nên
0; 6
( ) 2Max f x
đạt được khi
2x
.
Gi
(1; 4;1)u
là một véc chỉ phương của đường thng
d
. Vì
()IH
nên tn ti s thc
k
sao cho
IH ku
, suy ra
2 1 1
| |. | |
33
18
IH k u k k
.
Vi
1
:
3
k
1 4 7 4
;;
3 3 3 3
IH u H
( ): 4 6 0x y z
Vi
1
:
3
k
1 2 1 2
;;
3 3 3 3
IH u H
( ): 4 0x y z
. Vy
1
3
H H H
x y z
Câu 39. Chn A
Có góc to bởi đường thng
d
và mt phng
( )
Oxy
( )
( )
; Oxdy
góc to bi mt phng
( )
và mt phng
( )
Oxy
( ) ( )
( )
; Oxy
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
; Ox ; Oxd y y
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
min
; Ox ; Ox ; Oxy d y y

=
( )
( )
( )
( )
.
1 30
sin , cos ,
6
6
.
d
d
uk
dd
uk

= = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
341
Gi VTPT ca
( )
( )
2 2 2
;b;c , 0n a a b c= + +
( )
2 0 2d u n a b c c a b
= =
( ) ( )
( )
( )
2
22
.
2
30
cos Ox ,
6
.
2
nk
ab
y
nk
a b a b
= = =
+ +
( ) ( )
2 2 2 2
36 4 4 30 5 4 2a ab b a ab b + = +
( )
2
22
6 24 24 0 6 2 0 2a ab b a b a b + + = + = =
. Chn
( )
2; 1;5n =−
.
Vy
( )
đi qua
( )
1;1;2Ad−
và có VTPT
( )
2; 1;5n =−
( )
:2 5 7 0x y z
+ =
.
( )
( )
,
30
30
30
M
d
==
.
Câu 40. Chn A
Đưng thng
d
có véctơ chỉ phương
( )
3; 2;2
d
u =−
.
Ta thy
Ad
( ) ( )
6; 4;4 2 3; 2;2AB = =
. Suy ra
//AB d
.
Gi
A
là điểm đối xng vi
A
qua
d
. Ta
AI BI A I BI A B

+ = +
. Du
""=
xy ra khi
A
,
I
,
B
thng hàng.
Vy
( )
min AI BI A B
+=
trong đó
I A B d
=
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên đường thng
d
. Ta tìm được
( )
1;2;2H
Do
H
là trung điểm
AA
nên suy ra
( )
' 3;2;5A
.
Do
//AB d
nên
I
là trung điểm
AB
nên suy ra
( )
2;0;4I
.
Cách 2: Tìm tọa độ điểm
H
trong bài này t nhn xét sau:
T phương trình đường thng
d
ta thy
d
đi qua điểm
( )
1;2;2H
.
( )
4;0;6AH =−
( )
3; 2;2
d
u =−
tha mãn
.0
d
AH u AH d=
.
Vy
H
là hình chiếu ca
A
lên đường thng
d
.
Câu 41. Chọn A
Theo đề
( )
( )
( )
0;0;
4 3 ;3 4 ;0
M Oz M m
N d N t t
d Oxy

+
.
A
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
nên tìm được
( )
4;3;0A
.
I
là trung điểm đoạn
thẳng
3
2; ;0
2
OA I



.
Mặt khác
( ) ( ) ( )
22
2
3 4 4 3 5 *MN OM AN t t m m t= + + + + = +
d
I
H
A
A'
B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
342
( )
55
2 5 0
22
mt mt m t
t
= = =
.
Trên tia đối của tia
Oz
, lấy điểm
H
thỏa
OH AN=
. Ta chứng minh được
IMH IMN =
.
Khi đó
( )
1 5 5
.5
2 4 4
IMN IMH
S S IO MH MN m t

= = = = +
do
( )
*.
5 5 25 1 25 2
5.
4 2 4 2 4
tt
tt
= + = +
Dấu
""=
đạt tại
1 2 5 2
.
2 2 2
t t m
t
= = =
Vậy
52
0;0;
2
M




.
Ta có
( )
52
4;3; ; 3;4;0
2
d
MA u

= =



.
Mặt phẳng
( )
,Md
có một VTPT
( )
15 2 5 2
; 10 2; ;25 4;3;5 2
22
d
n MA u

= = =




.
Câu 42. Chọn B
90AMB=
nên ta có điểm
M
thuộc mặt cầu
( )
S
.
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2;3; 2I
là trung điểm của
AB
và bán kính
1
17
2
R AB==
.
Mặt khác điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
P
nên ta tập hợp điểm
M
đường tròn
( ) ( ) ( )
C S P=
.
Đường tròn
( )
C
tâm
O
hình chiếu của điểm
( )
2;3; 2I
lên mặt phẳng
( )
P
bán kính
( )
( )
22
, 17 3 14r R d I P= = =
.
Tìm tọa độ điểm
O
:
Gọi
( )
d
đường thẳng đi qua điểm
I
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
. Phương trình đường
thẳng
( )
d
là:
2
3
2
xt
yt
zt
=+
=+
= +
.
O
là hình chiếu của điểm
( )
2;3; 2I
lên mặt phẳng
( )
P
nên
( ) ( )
O d P=
.
Xét
(2 ) (3 ) ( 2 t) 0 3t 3 0 1 (1;2; 3)t t t O+ + + + + = + = =
.
Vậy đường tròn
( )
C
nằm trên mặt phẳng
( )
P
có tâm
(1;2; 3)O
bán kính
14r =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
343
Gọi
H
hình chiếu của điểm
C
lên mặt phẳng
( )
P
. Tương tự tìm tọa độ điểm
O
ta
( )
2;4; 6H
. Ta có
2 2 2
12CM CH HM HM= + = +
.
Do đó
CM
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
HM
lớn nhất.
Ta có
max
2 14 2 14HM HO r HM + =
( )
2
max
12 2 14 2 17CM = + =
.
Câu 43. Chn A
Gi
( )
P
là mt phng qua
B
và vuông góc vi
d
;
( )
:2 1 0P x y z+ + =
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
( )
P
, ta có:
( )
2;1; 4H
Ta có:
( )
P
nên
( ) ( )
( )
;;d A d A P
;
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
H 
.
Một vectơ chỉ phương của
( )
1;1; 3BH =−
.
Câu 44. Chn B
Phương trình mặt phng
( )
ABC
:
1
x y z
a b c
+ + =
10
x y z
a b c
+ + =
.
( )
( )
2 2 2
0 0 0
1
;
1 1 1
a b c
d O ABC
abc
++−
=
++
2 2 2
1
1 1 1
P
abc
==
++
.
max
P
2 2 2
1 1 1
T min
abc
= + +
.
( )
2
2 2 2 2 2 2
1 2 4
1 4 16
4 16 4 16
T
a b c a b c
++
= + +
++
2
7
1
49
==
.
min
1S =
. Du bng xy ra
2 2 2
1 2 4
4 16a b c
==
22
2ba=
;
22
4ca=
.
2 2 2
4 16 49a b c+ + =
22
2
4 16 49
24
aa
a + + =
2
7a=
,
2
7
2
b =
,
2
7
4
c =
.
Vy
2 2 2
49
4
S a b c= + + =
.
Câu 45. Chn D
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
344
Ta có:
d
đi qua
( )
1; 2;0M
và có VTCP
( )
2;1;2
d
u =
.
( )
S
có tâm
( )
3;2; 1I
và bán kính
25R =
.
Ta có:
( )
( )
( )
;;d A P d A d
. Dấu “
=
” xảy ra khi
( )
P
cha
d
và vuông góc vi
AK
.
Khi đó:
( )
P
có VTPT là
( )
,
P AKM d
n n u

=

.
( )
( )
, 6;6;3
AKM d
n u AM

= =

( ) ( )
9;18; 18 9 1;2; 2
P
n = =
.
( ) ( ) ( )
: 1 2 2 2 0P x y z + + =
( )
: 2 2 3 0P x y z + + =
. Ta có:
( )
( )
;4d d I P==
.
Vậy bán kính đường tròn cn tìm:
22
20 16 2r R d= = =
.
Câu 46. Chn A
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 1S x y z + + =
có tâm
( )
1;1; 1I
. Gi
( )
;;G x y z
là điểm tha mãn
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 0 2 3 0 0
1
3 2 0 3 1 2 0 21 0 4
3
3 1 2 1 19 0
x x x
x
GA GB GC y y y y
z
z z z
+ + =
=
+ + = + + = =


=−
+ + =
( )
1; 4; 3G−
.
Ta có:
2 2 2
32T MA MB MC= + +
2 2 2 2 2 2
3 6 . 3 2 4 . 2 2 .MG MGGA GA MG MGGB GB MG MGGC GC= + + + + + + + +
( )
2 2 2 2
6 2 3 2 3 2MG MG GA GB GC GA GB GC= + + + + + +
2 2 2 2
6 3 2MG GA GB GC= + + +
min
T
M
là giao điểm của đường thng
IG
và mt cu
( )
S
, sao cho
M
G
cùng phía vi
I
Phương trình đường thng
1
: 1 3
14
x
IG y t
zt
=
=+
=−
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
345
( )
M IG S=
nên tọa độ
M
là nghim ca h
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
1
13
5
14
1
5
1 1 1 1
x
t
yt
zt
t
x y z
=
=
=+
=−
=
+ + =
. Khi đó :
1
2
81
1; ;
55
29
1; ;
55
M
M






12
M G M G
nên điểm
1
81
1; ;
55
MM



. Vy
14
5
abc+ + =
.
Câu 47. Chn B
Gi
( )
;;M x y z
.
Ta
( ) ( ) ( )
2 2 2
22
2
9 4 6 6 6 108
3
MA
MA MB x y z
MB
= = + + + + =
. Vậy điểm
M
thuc mt
cu tâm
( )
6;6; 6I −−
bán kính
63R =
.
Vy
MN
nh nht khi
,MN
thuộc đường thẳng đi qua tâm
I
và vuông góc vi mt phng
( )
P
.
Gi
( )
d
là đường thẳng đi qua tâm
I
và vuông góc vi mt phng
( )
P
.
Khi đó
( )
6
: 6 2
62
xt
d y t
zt
=
=+
=
. Tọa độ điểm
N
là nghim ca h phương trình
6
62
62
2 2 6 0
xt
yt
zt
x y z
=
=+
=
+ + =
6
62
62
6 12 4 12 4 6 0
xt
yt
zt
ttt
=
=+
=
+ + + + + + =
2
2
2
4
x
y
z
t
=−
=−
=
=−
.
( )
2; 2;2N
. Do đó
2 2 2 2T = + =
.
Câu 48. Chn D
Md
nên
( )
1 ; ;1M t t t + +
. Ta có
( )
1 ; 1; 1AM t t t= + +
,
( )
1;2;0AB =
.
Do đó:
( )
, 2 2 ; 1; 3AM AB t t t

=

. Din tích tam giác
MAB
:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
346
1
,
2
S AM AB

=

( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2 2 1 3
2
t t t= + +
2
1
6 16 14
2
tt= +
2
1 4 10
6
2 3 3
t

= +


5
6
. Du bng xy ra khi
4
3
t =
.
Do đó diện tích tam giác
MAB
nh nht khi
147
;;
3 3 3
M



. Khi đó
2 3 10T a b c= + + =
.
Câu 49. Chn D
Md
nên
( )
1 ; ;1M t t t + +
.
Ta có
( )
1 ; 1; 1AM t t t= + +
,
( )
1;2;0AB =
. Do đó:
( )
, 2 2 ; 1; 3AM AB t t t

=

Din tích tam giác
MAB
:
1
,
2
S AM AB

=

( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2 2 1 3
2
t t t= + +
2
1
6 16 14
2
tt= +
5
6
=
4
3
t=
. Do đó
147
;;
3 3 3
M



. Khi đó
2 3 10T a b c= + + =
.
Câu 50. Chn C
Md
nên
( )
1 ; ;1M t t t + +
. Ta có
( )
1 ; 1; 1AM t t t= + +
,
( )
1;2;0AB =
.
Do đó:
( )
, 2 2 ; 1; 3AM AB t t t

=

. Din tích tam giác
MAB
:
1
,
2
S AM AB

=

( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2 2 1 3
2
t t t= + +
2
1
6 16 14
2
tt= +
1=
1
5
3
t
t
=
=
.
Do đó
( )
0;1;2M
hoc
2 5 8
;;
3 3 3
M



.
Vậy có hai điểm
M
thuc
d
để tam giác
MAB
có din tích bng
1
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
347
CHỦ ĐỀ 4 : TỌA ĐỘ HÓA VÀ BÀI TOÁN ĐẠI SỐ
LƯU Ý MỘT SỐ CÔNG THỨC SAU ĐÂY
Tích có hướng của
1 2 3
( ; ; )a a a a=
1 2 3
( ; ; )b b b b=
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
, ( ; ; )a b a b a b a b a b a b a b

=

a
b
cùng phương
,0ab

=

a
,
b
,
c
đồng phẳng
, . 0a b c

=

Diện tích tam giác :
1
[ , ]
2
ABC
S AB AC=
Thể tích tứ diện
ABCD
V =
1
[ , ].
6
AB AC AD
Thể tích khối hộp:
' ' ' '
.ABCD A B C D
V
=
[ , ]. 'AB AD AA
Góc giữa hai mặt phẳng:
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
0 0 0
0
2 2 2
Ax
( , )
By Cz D
dM
A B C
+ + +
=
++
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
0
[M , ]
( , )
Mu
dM
u
=
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
[ , ']. '
( , ')
[ , ']
hop
day
a a MM
V
ddd
S
aa
==
Góc giữa hai đường thẳng:
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.'
. ' . ' . '
os os( , ')
.'
. ' ' '
aa
a a a a a a
c c a a
aa
a a a a a a
++
= = =
+ + + +
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
Aa +Ba +Ca
sin os( , )
A.
c a n
B C a a a
==
+ + + +
Mẹo nhớ công thức về góc trong hình học Oxyz:
Cùng loại dùng Cos (Góc giữa đường thẳng với đường thẳng, mặt phẳng với mặt phẳng)
Khác loại dung Sin (Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng)
( )
0 90
oo

( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
( )
: ' ' ' ' 0Q A x B y C z D+ + + =
P
P
2 2 2 2 2 2
PQ
n.
A.A' . ' . '
os = cos(n , )
n . n
. ' ' '
Q
Q
n
B B C C
cn
A B C A B C
++
==
+ + + +
LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
348
Li gii
Chn B
T
M
trung điểm ca
BC
H
trung điểm ca
AM
,
HB HC=
suy ra
AM BC
, hay
tam giác
ABC
cân đỉnh
A
.
Đặt
2
a
BC a BM= =
. Do
30HBC =
suy ra
33
63
aa
HM AM= =
. Đặt
SA b=
.
Đặt h trc tọa độ như hình vẽ:
Ta có
( )
0;0;0A
,
3
; ;0
23
aa
B




,
3
; ;0
23
aa
C




;
3
0; ;0
6
a
H




,
( )
0;0;Sb
.
Ta có
3
; ;0
26
aa
HC
=−



;
3
0; ;
6
a
SH b
=−



.
Nên
2
33
, ; ;
6 2 12
ab ab a
HC SH

=




.
Suy ra
( )
SHC
có mt véc-tơ pháp tuyến là
( )
1
2 3;6 ; 3n b b a=
.
Mt phng
( )
HBC
có mt véc-tơ pháp tuyến là
( )
0;0;1k =
.
Góc gia mt phng
( )
SHC
và mt phng
( )
HBC
bng
60
nên
( ) ( )
( )
1
1
.
cos ,
.
nk
SHC HBC
nk
=
2 2 2
3
cos60
12 36 3
a
b b a
=
++
2 2 2
12 36 3 2 3b b a a + + =
3 / 4ba=
.
z
y
x
H
M
S
A
B
C
VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
BC
và
H
là trung điểm ca
AM
. Biết
HB HC=
,
30HBC =
; góc gia mt phng
( )
SHC
mt phng
( )
HBC
bng
60
.Tính côsin ca góc giữa đường thng
BC
mt phng
( )
SHC
A.
3
2
. B.
13
4
. C.
3
4
. D.
1
2
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
349
Khi đó
1
3 3 3
; ; 3
22
aa
na
=



, đường thng
BC
có véc-tơ chỉ phương
( )
1;0;0i =
.
Gi
là góc giữa đường thng
BC
và mt phng
( )
SHC
, ta có
1
22
1
2
3
.
3
2
sin
4
.
9 27
3
44
a
ni
ni
aa
a
= = =
++
. Do đó
2
2
3 13
cos 1 sin 1
44


= = =



.
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó
3
0;0;
2
S




;
;0;0
2
a
A



;
;0;0
2
a
B



;
; ;0
2
a
Ca



;
; ;0
2
a
Da



suy ra
3
0;0;
6
a
G




;
3
;;
4 2 4
aaa
M




;
3
;;
4 2 4
aaa
N




VÍ DỤ 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm của tam
giác
SAB
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SC SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin
của góc giữa hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
ABCD
.
A.
2 39
13
. B.
13
13
. C.
2 39
39
. D.
3
6
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
350
Ta mặt phẳng
( )
ABCD
vectơ pháp tuyến
( )
0;0;1k =
, mặt phẳng
( )
GMN
vectơ pháp
tuyến là
3
; 0; ;
24 4
aa
n GM GN
= =




Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
ABCD
, ta có
.
cos
.
nk
nk
=
1
4
39
24
=
2 39
13
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2 o
2. . .cos60AH BH BA BH BA= +
22
2
13
2. . .
4 2 2 4
a a a
aa= + =
3
2
a
AH=
.
o
tan60
SH
AH
=
.3SH AH=
3
2
a
=
.
Chuẩn hóa và chọn h trục tọa độ sao cho
( )
0;0;0H
,
3
;0;0
2
C



,
3
0; ;0
2
A




,
3
0;0;
2
S



,
1
;0;0
2
B



,
13
;0;
22
SB
=


39
;0;
44
SD
=


33
;0;
44
D



.
Ta có
3 3 3
;;
424
DA
=



( )
3;2; 3u=
là một vtcp của
AD
.
33
;0;
22
SC
=−


( )
1;0; 1v =
là một vtcp của
SC
. Ta có
.0uv=
AD SC⊥
Vậy góc giữa hai đường thẳng
AD
SC
bằng
o
90
.
VÍ DỤ 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
o
60ABC =
,
2BC a=
. Gọi
D
là điểm thỏa mãn
32SB SD=
. Hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
là điểm
H
thuộc
đoạn
BC
sao cho
4BC BH=
. Biết
SA
tạo với đáy một góc
o
60
. Góc giữa hai đường thẳng
AD
SC
bằng
A.
o
90
. B.
o
30
. C.
o
60
. D.
o
45
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
351
Lời giải
Chọn D
Gọi là tâm của đáy và đặt .
Chọn hệ trục như hình vẽ
Tọa độ các điểm:
,
Suy ra
là VTPT của
là VTPT của nên theo giả thiết đề bài ta có:
Phương trình . Vì
Vậy .
H
ABCD
1
A H x=
x
y
z
D
1
C
1
B
1
H
B
A
D
C
A
1
(
)
3
(0;0;0), ( ;0;0), (0; 3;0), ; 3;0 , ; ;0
22
aa
A B a D a C a a H




1
3
;;
22
aa
Ax




(
)
1
3
; ; , 0; 3;0
22
aa
AA x AD a

==



( )
2
1
3
, 3;0; 2 ;0;
2
a
AA AD ax n x a



= =



1
()A AD
(0;0;1)k =
()ABCD
0 2 2
.
3
cos60 2 4
2
.
nk
a
a x a x
nk
= = + =
(
)
1 1 1 1
33
; ; , ; ; , 3 ; ;0
2 2 2 2
a a a a
A B x A D x A B A D a x ax

= = =

1
( ) : 3 3 0A BD x y a+ =
1 1 1
3 3 3
;;
2 2 2
a a a
A B A B B

=



( )
11
3
,( )
2
a
d B A BD =
VÍ DỤ 4: Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật. , . Hình
chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với giao điểm .
Góc giữa hai mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng theo .
A.
2
2
a
. B.
4
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
1 1 1 1
.A BCD A B C D
ABCD
AB a=
3AD a=
1
A
( )
ABCD
AC
BD
( )
11
ADD A
( )
ABCD
0
60
1
B
( )
1
A BD
a
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
352
Lời giải
Chọn C
Vì hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy
nên .
Đặt , tọa độ các điểm là:
. Suy ra
Nên là VTPT của mặt phẳng .
là VTPT của mặt đáy nên theo giả thiết đề bài ta
Mặt khác: nên thể tích khối chóp là
.
y
x
z
I
A
B
D
S
C
( )
SDI
( )
SCI
()SI ABCD
,0SI x x=
( ) ( )
0;0;0 , ;0;0 ,I A a
( ) ( ) ( )
;0;0 , ; ;0 , ;2 ;0 ,B a C a a D a a
( )
0;0;Sx
( )
=−; ; ,SC a a x
( )
=−2 ; ;0CD a a
(
)

=

2
, ;2 ;3SC CD ax ax a
( )
1
;2 ;3n x x a=
()SCD
(0;0;1)k =
1
0
22
1
.
1 3 1 3 15
cos60
2 2 5
.
59
nk
aa
x
nk
xa
= = = =
+
2
()
3
2
ABCD
AB BC AD
Sa
+
==
3
2
.
1 1 3 15 3 15
. . .3
3 3 5 5
S ABCD ABCD
aa
V SI S a= = =
VÍ DỤ 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
;
2,AB AD a CB a= = =
, góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
bằng
60
o
. Gọi
I
là trung điểm của cạnh
AB
. Biết hai
mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
, nh thể tích khối chop
.S ABCD
theo .
A.
3
33
5
a
. B.
3
15
5
a
. C.
3
3 15
5
a
. D.
3
8 15
5
a
.
( )
SDI
( )
SCI
a
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
353
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân,
AB AC a==
,
AA h
=
( )
,0ah
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
AB
BC
theo
a
,
h
.
A.
22
5
ah
ah+
. B.
22
5
ah
ah+
. C.
22
2
ah
ah+
. D.
22
ah
ah+
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 3 4 12 0P x y z+ =
ct trc
Ox
ti
A
, ct trc
Oz
ti
B
. Chu vi tam giác
OAB
bng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 5.
Câu 3: Xác định
m
để bốn điểm
( )
1;1; 4A
,
( )
5; 1; 3B
,
( )
2 ; 2 ;Cm
( )
3;1; 5D
to thành t din.
A.
m
. B.
4m
. C.
6m
. D.
0m
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
1;2; 3A
,
( )
4;2;5B
,
( )
;2;1Ma
vi
a
tham s. Biết
rằng điểm
M
thuộc đường thng
AB
, tìm
a
.
A.
3
2
a =−
. B.
6a =−
. C.
6a =
. D.
3
2
a =
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 3 0P x y z+ =
hai điểm
( )
1;1;1 ,M
( )
3; 3; 3N −−−
. Mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
,MN
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
tại
điểm
Q
. Biết rằng
Q
luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A.
2 11
.
3
R =
. B.
2 33
.
3
R =
. C.
6R =
. D.
4R =
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,cho tứ diện
ABCD
tọa độ các điểm
( )
1;1;1A
,
( )
2;0;2B
( )
1; 1;0C −−
,
( )
0;3;4D
. Trên các cạnh
AB
,
AC
,
AD
lần lượt lấy các điểm
B
,
C
,
D
sao cho
4+ + =
AB AC AD
AB AC AD
tứ diện
AB C D
thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt
phẳng
( )
B C D
A.
16 40 44 39 0x y z + =
. B.
16 40 44 39 0x y z =
.
C.
16 40 44 39 0x y z+ + =
. D.
16 40 44 39 0x y z+ + =
.
Câu 7: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tâm
O
. Gi
M
N
lần lượt trung điểm ca hai cnh
SA
BC
, biết
6
2
a
MN =
. Khi đó giá trị sin ca góc gia
đường thng
MN
và mt phng
( )
SBD
bng
A.
2
5
. B.
3
3
. C.
5
5
. D.
.
Câu 8: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z
. Xét
đường thng
1
:
( 1)
xt
d y mt
z m t
vi
m
là tham s thc. Gi s
P
'P
là hai mt phng cha
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
354
d
, tiếp xúc vi
S
lần lượt ti
T
'.T
Khi
m
thay đổi, tính giá tr nh nht của đ dài đoạn
thng
'TT
.
A. 2. B.
2 11
3
. C.
4 13
5
.
D.
22
.
Câu 9: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình thoi, tam giác
ABD
đều. Gi
,MN
lần lượt
trung điểm
BC
CD

, biết rng
MN B D
. Gi
góc to bởi đường thng
MN
mặt đáy
( )
ABCD
, khi đó giá trị
cos
bng
A.
1
cos
3
=
. B.
3
cos
2
=
. C.
1
cos
10
=
. D.
1
cos
2
=
.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
()P
mặt phẳng chứa đường thẳng
12
:
1 1 2
x y z
d
−+
==
−−
tạo với trục
Oy
góc số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng
()P
A.
( 3;0;4)E
. B.
(3;0;2)M
. C.
( 1; 2; 1)N
. D.
(1;2;1)F
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
,,A B C
. Trên đường thng
d
vuông góc vi mt phng ti
A
ly một điểm
S
. Gi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên
,SB SC
. Biết khi
S
di
động trên
d
thì đường thng
HK
luôn đi qua một điểm c định
D
. Tính đ dài đoạn thng
AD
.
A.
33AD =
. B.
62AD =
. C.
36AD =
. D.
63AD =
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
tọa độ
( )
1;2;1A
,
( )
3;6; 3C
. Gi
M
một điểm bt k thuc mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 1S x y z + + + =
.
Tính tng các khong cách t điểm
M
đến tt c các mt ca hình lập phương .
A.
23
. B.
33
. C.
63
. D.
12
.
Câu 13: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;1;2A
,
( )
2; 3;1B
,
( )
3;2;2C
mt phng
( )
: 3 0x y z
+ =
. Gi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
,
B
,
C
lên
( )
.
D
là điểm sao cho
AB CD
là hình bình hành. Din tích hình bình hành
AB CD
bng
A.
3
22
B.
4
11
. C.
8
11
. D.
6
22
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 1;0B
,
( )
0;0;1C
,
( )
1; 1;1D
. Mặt cầu tiếp
xúc
6
cạnh của tứ diện
ABCD
cắt
( )
ACD
theo thiết diện có diện tích
S
. Chọn mệnh đề đúng?
A.
3
S
=
. B.
6
S
=
. C.
4
S
=
. D.
5
S
=
.
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
C
,
2=AB a
,
=AA a
, góc
giữa
BC
( )

ABB A
bằng
60
. Gọi
N
trung điểm
AA
M
trung điểm
BB
. Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
BC N
.
.ABCD A B C D
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
355
A.
2 74
37
a
. B.
74
37
a
. C.
2 37
37
a
. D.
37
37
a
.
Câu 16:
Cho tứ diện SABC SA vuông góc với mặt phẳng,
3,SA AB cm==
5BC cm=
và diện tích tam
giác SAC bằng
2
6cm
. Một mặt phẳng
( )
thay đổi qua trọng tâm G của tứ diện cắt các cạnh AS,
AB, AC lần lượt tại
,,M N P
. Tính giá trị nhỏ nhất
m
T
của biểu thức
2 2 2
1 1 1
T
AM AN AP
= + +
.
A.
8
17
m
T =
. B.
41
144
m
T =
. C.
1
10
m
T =
. D.
1
34
m
T =
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
2=SA a
vuông góc
vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm cnh
SD
. Tang ca góc to bi hai mt phng
()AMC
()SBC
bng
A.
3
2
. B.
23
3
. C.
5
5
. D.
25
5
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
:2 2 2 0P x y z
và mặt phẳng
:2 2 10 0Q x y z
song song với nhau. Biết
(1;2;1)A
điểm nằm giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
. Gọi
( )
S
là mặt cầu qua
A
và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
. Biết rằng
khi
( )
S
thay đổi thì tâm của luôn nằm trên một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn
đó
A.
42
3
r
. B.
22
3
r
. C.
5
3
r
. D.
25
3
r
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
356
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
( )
0;0;0A
;
( )
0;0;Ah
;
( )
0; ;0Ca
;
( )
;0;0Ba
;
( )
;0;B a h
;
( )
0; ;C a h
.
( )
;0;AB a h
=
;
( )
;;BC a a h
=−
;
( )
2
; ; 2 ;AB BC ah ah a


=

;
( )
;0;0AB a=
.
( )
22
;.
;
5
;
d
AB BC AB
ah
AB BC
ah
AB BC



==


+

.
Câu 2: Chn B
Ta có:
( )
A P Ox=
( )
4;0;0A
;
( )
B P Oz=
( )
0;0; 3B−
.
( )
4;0;0OA =
222
4 0 0 4OA OA = = + + =
.
( )
0;0; 3OB =−
( )
2
22
0 0 3 3OB OB = = + + =
.
( )
4;0;3BA =
2 2 2
4 0 3 5AB BA = = + + =
.
Khi đó chu vi tam giác
OAB
bng:
OA OB AB++
4 3 5 12= + + =
.
Câu 3: Chn C
Ta có:
(4; 2; 1)AB =
,
(1;1; 4)AC m=−
,
(2; 0 ;1)AD =
.
Suy ra:
, ( 2 ; 6 ; 4)AB AD

=

4 điểm
A
,
B
,
C
,
D
to thành t din
3 vectơ
AB
,
AC
,
AD
không đồng phng
, . 0 2.1 ( 6).1 4( 4) 0 6AB AD AC m m

+ +

Vy
6m
.
Câu 4: Chn A
Ta có
( )
5;0;8AB =−
;
( )
1;0;4AM a=−
.
Vì điểm
M
thuộc đường thng
AB
nên
AB
cùng phương
AM
.
Cách 1:
Áp dng tính cht của tích có hướng giữa 2 vec tơ ta có:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
357
,ab
cùng phương với nhau tương đương
,0ab

=

.
Khi đó ta có:
AB
cùng phương
AM
tương đương
,0AB AM

=

( )
0;8 12;0 0a + =
3
8 12 0
2
aa + = =
.
Cách 2:
AM
cùng phương
AB
nên ta có:
AM kAB=
( )
51
00
84
luôn
ka
k g
k
đún
=
=
=
1
2
1
5. 1
2
k
a
=
=
3
2
a =
.
Vy
3
2
a =−
.
Câu 5: Chọn C
Phương trình đường thẳng
1 1 1
:
1 1 1
x y z
MN
==
Gọi
( )
.E MN P=
Suy ra
tọa độ điểm
E
thỏa hệ:
( )
3
1 1 1
3 3;3;3
1 1 1
30
3
x
x y z
yE
x y z
z
=
==

=


+ =
=
.
Suy ra
2 3; 6 3.EM EN==
Ta có
EQM
ENQ
đồng dạng, suy ra
2
. 36
EQ EM
EQ EM EN
EN EQ
= = =
6EQ=
. Do đó điểm
Q
thuộc đường tròn tâm E, bán kính
6.R =
Câu 6: Chn D
Trên các cnh
AB
,
AC
,
AD
ca t din
ABCD
lần lượt các đim
B
,
C
,
D
. Áp dng
công thc t s th tích ta có
=
AB C D
ABCD
V
AB AC AD
V AB AC AD
.
T gi thiết
4+ + =
AB AC AD
AB AC AD
, áp dng bất đẳng thc
AM GM
ta có:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
358
3
3
4 3. 3.
= + + =
ABCD
AB C D
V
AB AC AD AB AC AD
AB AC AD AB AC AD V
' ' '
' ' '
27
64 27
64
ABCD
AB C D ABCD
AB C D
V
VV
V
.
Do
ABCD
V
c định nên
' ' 'AB C D
V
nh nht
' ' ' '
27 4
64 3
= = = =
A B C D ABCD
AB AC AD
VV
AB AC AD
3
4
= = =
AB AC AD
AB AC AD
( )
B C D
song song vi
( )
BCD
và đi qua điểm
B
tho
3
4
=AB AB
.
( )
3; 1; 2BC =
,
( )
2;3;2BD =−
, suy ra vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
B C D
( )
, 4;10; 11n BC BD

= =

.
( )
1; 1;1AB =−
, gi s
( )
' ; ;B x y z
. Do
3
4
=AB AB
nên
717
' ; ;
444
B



.
Vy phương trình
( )
B C D
là:
16 40 44 39 0x y z+ + =
.
Câu 7: Chn B
Gi
I
hình chiếu ca
M
lên
( )
ABCD
, suy ra
I
là trung điểm ca
AO
.
Khi đó
3 3 2
44
a
CI AC==
. Xét
CNI
có:
2
a
CN =
,
45
o
NCI =
.
Áp dụng định lý cosin ta có:
22
22
9 3 2 2 10
2 . .cos45 2. . .
4 8 2 4 2 4
o
a a a a a
NI CN CI CN CI= + = + =
.
Xét
MIN
vuông ti
I
nên
22
22
3 5 14
2 8 4
a a a
MI MN NI= = =
.
1 14
/ / ,
22
a
MI SO MI SO SO= =
.
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ:
Ta có:
( )
0;0;0O
,
2
0; ;0
2
B




,
2
0; ;0
2
D




,
2
;0;0
2
C




,
22
; ;0
44
N




,
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
359
2
;0;0
2
A




,
14
0;0;
4
S




,
2 14
;0;
44
M




.
Khi đó
2 2 14
;;
2 4 4
MN
=−



,
2 14
0; ;
22
SB
=−



,
2 14
0; ;
22
SD
=



.
Vectơ pháp tuyến mt phng
( )
SBD
:
( )
7 ;0;0n SB SD= =
.
Suy ra
( )
( )
2
7.
.
2
3
sin ,
3
6
.
7.
2
MN n
MN SBD
MN n
= = =
.
Câu 8: Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2;3I
, bán kính
2R =
. Mt phng
( )
'ITT
ct
d
tại điểm
M
. Gi
H
giao điểm ca
TT
MI
.
~TIH MIT
nên ta có:
2 2 2
2
.
1
TH TI TM TI R MI R R
TH R
TM MI MI MI MI
= = = =
Do
2TT TH
=
nên
min min min
TT TH MI

Nhn xét rng vi
1
( 1)
xt
y mt
z m t
ta có:
( )
1 1 1x y z t mt m t+ + = + + =
nên khi
m
thay đổi ta luôn có
( ) ( )
: 1 0d P x y z + + =
c định. Vì thế
( )
( )
min
222
1 2 3 1
5
,
3
111
MI d I P
+ +
= = =
++
T đó ta có:
22
min min
2
2
min
2 4 13
2 2 1 2.2 1
5
5
3
R
TT TH R
MI
= = = =



Ta kiểm tra điều kiện đủ ca bài toán, tc chng minh rng hình chiếu vuông góc ca
I
lên
( )
P
thuộc vào đường thng
d
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
360
Gi
d
là đường thng qua
I
và vuông góc vi
( )
P
ta có:
1
:2
3
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
Gi
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
( )
P
ta có:
( )
M d P
=
suy ra:
( ) ( ) ( )
5 2 1 4
1 2 3 1 0 ; ;
3 3 3 3
t t t t M
−−

+ + + + + = =


Xét h:
( )
2
1
5
3
1
3
1
3
4
5
1
3
t
t
mt
m
mt
=+
=

=


=
=−
. Vy vi
1
5
m =
thì độ dài ca
TT
nh nht.
Câu 9: Chn A
Đặt cnh hình thoi
ABCD
1
, chiu cao hình hp
( )
0.hh=
Gi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
ca hình thoi.
Tam giác
ABD
đều
3 1 1
, 1, .
2 2 2
AO CO BD AB BO DO BD = = = = = = =
Ta có
( )
11
0; ; , 0; ; 0 0;1; .
22
B h D B D h

−
3 1 3 1 1
; ; 0 , ; ; 0; ; .
4 4 4 4 2
M N h MN h


2
12
.
22
MN B D MN B D h h

= =
Câu 10: Cách 1:
Đường thẳng
d
qua điểm
(1; 2;0)M
, có véc tơ chỉ phương
(1; 1; 2)a =
trục
Oy
véc tơ
chỉ phương
(0;1;0)j =
.
Gọi
( )
2 2 2
; ; ( 0)n A B C A B C= + +
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
()P
.
( ) . 0 1. ( 1). ( 2). 0 2d P a n A B C A B C = + + = = +
( 2 ; ; )n B C B C = +
.
Gọi
là góc giữa mặt phẳng
()P
và trục
Oy
0
2




.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
361
Ta có
2
22
2 2 2
.
sin
2 4 5
.
( 2 )
nj
B
B
B BC C
nj
B C B C
= = =
++
+ + +
22
11
26
2 4. 5 5
55
C C C
B B B
==
+ + + +
( 0)B
.
Vì hàm số
sin
tăng liên tục trên
0;
2



nên
đạt giá trị lớn nhất khi
sin
lớn nhất
Lúc đó
2
26
5
55
C
B

++


đạt giá trị nhỏ nhất bằng
6
5
khi và chỉ khi
2
0
5
C
B
+=
.
Chọn
5 2; 1 (1;5; 2)B C A n= = = =
.
Phương trình mặt phẳng
()P
qua điểm
(1; 2;0)M
, véc tơ pháp tuyến
(1;5; 2)n =−
1.( 1) 5.( 2) 2( 0) 0 5 2 9 0x y z x y z + + = + + =
.
Thế tọa độ
( 1; 2; 1)N
vào phương trình mặt phẳng
()P
:
1 5( 2) 2( 1) 9 0 + + =
.
Vậy điểm
( 1; 2; 1)N
thuộc mặt phẳng
()P
.
Cách 2:
Xét bài toán tổng quát: Cho hai đường thẳng
12
,
phân biệt và không song song với nhau. Viết
phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
1
và tạo với
2
một góc lớn nhất.
Phương pháp giải:
Vẽ một đường thẳng
3
bất kỳ song song với
2
cắt
1
tại
M
. Gọi
B
điểm cố định
trên
3
H
là hình chiếu vuông góc của
B
lên mp
( )
P
, kẻ
1
BA ⊥
( )
( )
2
, P BMH=
.
sin
HB BA
BMH
BM BM
=
không đổi
Suy ra
BMH
lớn nhất khi
HA
Khi đó
( )
12
,BMH =
( )
P
chứa
1
và vuông góc với mặt phẳng
( )
12
,
.
Vậy
( )
P
có VTPT là:
1 2 1
,,u u u




Áp dụng:
( ) ( ) ( )
1; 1; 2 ; 0;1;0 , , , 1;5; 2
d d d
u j n u j u


= = = =


. Phương trình mặt phẳng
()P
qua
điểm
(1; 2;0)M
, có véc tơ pháp tuyến
(1;5; 2)n =−
5 2 9 0xyz+ + =
Vậy điểm
( 1; 2; 1)N
thuộc mặt phẳng
()P
.
1
3
2
P
B
H
A
M
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
362
Câu 11: Chn C
Ta có:
( )
3;0;3 , 3 2= =AB AB
;
( )
2; 1;2 , 3= =BC BC
;
( )
1; 1;5 , 3 3= =AC AC
. 0 ABC= AB BC
vuông ti B
Ta có:
( )
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
.
Ta có:
( )
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC
.
Ta có:
( )
⊥
SC AH
SC AHK
SC AK
.
Do đó: Gọi D là giao điểm ca HK và BC thì
SC AD
Ta có:
( )
AD SA
AD SAC AD AC
AD SC
Vì D nm trong mt phẳng và D là giao đim của BC và đường thng vuông góc vi AC ti A nên
D c định.
Trong ΔDAC vuông ti A, ta có:
32
.tan . 3 3. 3 6
3
= = = =
AB
AD AC C AC
BC
. Đáp án C
Câu 12: Chn C
Ta có
'6AC =
nên
23AB =
.
Mt cu
( )
S
tâm
( )
2;4; 1I
trùng vi tâm hình lập phương bán kính
1
2
AB
R =
nên mt cu
( )
S
nm trong hình lập phương .
Vi mọi điểm
M
nm trong hình lập phương , tng các khong cách t điểm
M
đến
6
mt ca hình lập phương bng
3 6 3AB =
.
Vy t một điểm
M
bt k thuc mt cu
( )
S
, tng các khong cách t điểm
M
đến
6
mt ca
hình lập phương
.ABCD A B C D
bng
63
.
.ABCD A B C D
.ABCD A B C D
.ABCD A B C D
.ABCD A B C D
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
363
Câu 13: Chn C
Ta có
( )
0; 4; 1AB =
,
( )
1;1;0AC =
.
( )
, 1; 1;4
ABC
n AB AC

= =

1 3 2
,
22
ABC
S AB AC

= =

.
( ) ( )
( )
.
4 22
cos ,
33
ABC
ABC
nn
ABC
nn
==
( ) ( )
( )
3 2 4 22 4
.cos , .
2 33
11
A B C ABC
S S ABC

= = =
.
8
2
11
A B C D A B C
SS

= =
.
Câu 14: Chọn B
Nhận thấy
2AB AC BC DA DB DC= = = = = =
nên
ABCD
là tứ diện đều cạnh
2
.
Theo giả thiết giao tuyến của mặt cầu tiếp xúc
6
cạnh của tứ diện với
( )
ACD
là đường tròn nội
tiếp tam giác
ACD
.
Gọi
r
là bán kính hình tròn nội tiếp tam giác
ACD
,
32
22
AC CD AD
p
++
==
.
Khi đó diện tích tam giác đều
ACD
,
2
3
4
ACD
AC
S pr pr
= =
3 3 2 6
.
2 2 6
rr = =
.
Diện tích thiết diện
2
2
6
.
66
Sr


= = =



.
Cách 2:
ABCD
là tứ diện đều nên
( )
ACD
cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn nội tiếm
ACD
. Suy ra tâm đường tròn này trùng với trọng tâm tam giác đều
ACD
bán kính
1 3 6
3 2 6
AC
r ==
. Diện tích thiết diện
2
2
6
.
66
Sr


= = =



.
Câu 15: Chọn A
Gọi
,HK
lần lượt là là trung điểm cạnh
''AB
AB
. Từ giả thiết ta có:
' 2 ' .tan60 6
o
HB a HB a HC HB a= = = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
364
Mặt khác:
', ' và HC HB HK
đôi một vuông góc nhau.
Tọa độ hóa:
(0;0;0)H
,
'(0; 6;0)Ca
,
'( ;0;0)Aa
,
( ;0; )A a a
,
;0;
2
a
Na



,
'( ;0;0)Ba
,
( ;0; )B a a
,
;0;
2
a
Ma



.
Xét mặt phẳng
( ' )BC N
' ( ; 6; )
( 6; 3; 4 6)
2 ;0;
2
C B a a a
vtpt n
a
BN a
=−
=
=


Phương trình
( ' )BC N
là:
6( ) 3 4 6 0
2
a
x a y z

+ =


.
Khoảng cách từ M đến
( ' )BC N
là:
6( ) 3.0 4 6( )
2 6 2 74
22
( ;( ' ))
37
6 9 96 111
aa
aa
aa
d M BC N
+
= = =
++
.
Câu 16:
Chọn A
Vì tam giác
SAC
vuông tại
A
2
4
SAC
S
AC cm
SA
= =
.
2 2 2
AC AB BC+=
nên tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Chọn hệ trục
Oxyz
như hình vẽ
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , 3;0;0 , 0;4;0 , 0;0;3A B C S
.
G
là trọng tâm của tứ diện
SABC
nên ta có:
3
44
33
1 ;1;
4 4 4
3
44
S A B C
G
S A B C
G
S A B C
G
x x x x
x
y y y y
yG
z z z z
z
+++
==
+++

= =


+++
==
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
365
Gọi
H
là hình chiếu của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
. Theo tính chất của tam diện vuông ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
T
AM AN AP AH
= + + =
.
AH AG
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
T
AM AN AP AH AG
= + + =
8
17
T
.
Dấu “=” xảy ra khi
HG
tức mặt phẳng
( )
đi qua điểm
G
vuông góc với đường thẳng
OG
. Vậy giá trị nhỏ nhất của
T
bằng
8
17
.
Câu 17: Chn D
Để thun tin trong vic tính toán ta chn
1a =
.
Trong không gian, gn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ
sao cho gc
O
trùng với đim
A
, tia
Ox
chứa đon
thng
AB
, tia
Oy
chứa đoạn thng
AD
, tia
Oz
cha
đoạn thng
AS
. Khi đó:
(0;0;0)A
,
(1;0;0)B
,
(1;1;0)C
(0;0;2)S
,
(0;1;0)D
.
M
là trung điểm
SD
nên tọa độ
M
1
0; ;1
2



M
.
Ta có
(1;0; 2)
(0;1;0)
=
=
SB
BC
( )
[ ; ] =(2;0;1)=
SBC
n SB BC
.
( )
1
0; ;1
1
2
[ ; ] = 1;1;
2
(1;1;0)

=
=



=
AMC
AM
n AM AC
AC
Gi
là góc gia hai mt phng
()AMC
()SBC
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
.
5
cos cos ;
3
.
= = =
SBC AMC
SBC AMC
SBC AMC
nn
nn
nn
.
Mt khác,
2
22
11
1 tan tan 1
cos cos


+ = =
. Vy
2
1 2 5
tan 1 .
5
5
3
= =



Câu 18: Chn A
Đim
( )
1;0;0M
là 1 điểm thuc
( )
P
.
( ) ( )
//PQ
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
2 10
12
, , 4
3
2 1 2
d P Q d M Q
+
= = = =
+ +
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
366
Gi s
( )
;;I a b c
là tâm ca
( )
S
. Vì
( )
S
tiếp xúc vi c
( )
P
( )
Q
nên bán kính mt cu
( )
S
( ) ( )
( )
,
4
2
22
d P Q
R = = =
.
Do đó
2IA =
nên
I
luôn thuc mt cu
( )
T
tâm
A
, bán kính
2
.
Ngoài ra
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 10
,,
2 1 2 2 1 2
a b c a b c
d I P d I Q
+
= =
+ + + +
2 2 2 2 2 10a b c a b c = +
( )
2 2 2 2 2 10a b c a b c = +
2 2 4 0a b c + =
. Do đó
I
luôn thuc mt phng
( )
:2 2 4 0R x y z + =
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
( )
R
. Vì
( )
,AR
c định nên
H
c định.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
22
2
2.1 2 2.1 4
2
,
3
2 1 2
AH d A R
+
= = =
+ +
.
( )
AH R AH HI
, do đó
AHI
vuông ti
H
nên
2
2 2 2
2 4 2
2
33
HI AI AH

= = =


.
Vy
I
luôn thuộc đường tròn tâm
H
, nm trên mt phng
( )
R
, bán kính
42
3
r =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
367
BÀI TOÁN ĐI S
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 6 + + + =S x y z
tiếp xúc vi hai mt
phng
( )
: 2 5 0+ + + =P x y z
,
( )
:2 5 0 + =Q x y z
lần lượt ti
A
B
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
26
. B.
3
. C.
32
. D.
23
.
Câu 2: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
( )
1;1;6A
,
( )
3; 2; 4B
,
( )
1;2; 1C
,
( )
2; 2;0D
. Đim
( )
;;M a b c
thuộc đường thng
CD
sao cho tam giác
ABM
chu vi nh nht. Tính
abc++
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
1; 3;0A
và mt cu
2 2 2
( ):( 2) ( 6) 50S x y z + + + =
tâm I.
Xét các điểm M thuc sao cho góc
AMI
ln nht, M luôn thuc mt phẳng có phương trình là
A.
3 10 0.xy =
B.
2 10 0.xy =
C.
10 0.xy =
D.
2 10 0.xy =
Câu 4: Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để h phương trình:
( ) ( )
2 2 2
22
2 1 2 2 0
2 9 0
m m x m y m m
x y x
+ + + =
+ + =
hai nghim thc phân bit
( )
11
;xy
,
( )
22
;xy
sao
cho biu thc
( ) ( )
22
1 2 1 2
x x y y +
đạt giá tr nh nht. Tng giá tr ca tt c các phn t thuc
S
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
368
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chn C
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1;2; 1I
, mt phng
( )
P
mt VTPT
( )
( )
1;1;2=
P
n
, mt phng
( )
Q
mt VTPT
( )
( )
2 ; 1;1=
Q
n
. Gi
d
đường thẳng đi qua tâm
I
vuông góc vi mt
phng
( )
P
suy ra đường thng
d
nhn
( )
( )
1;1;2
P
n =
làm một véctơ chỉ phương. Phương trình
tham s của đường thng
d
1
: 2 ,
12
=+
= +
= +
xt
d y t t
zt
.
Ta có:
( )
= A d P A d
nên ta gi
( )
1 ;2 ; 1 2A t t t+ + +
.
( )
AP
nên ta có:
( )
1 2 2 1 2 5 0+ + + + + + =t t t
1 = t
( )
0;1; 3−A
.
Gi
'd
đường thẳng đi qua tâm
I
vuông góc vi mt phng
( )
Q
. Suy ra đường thng
'd
nhn
( )
( )
2; 1;1
Q
n =
làm một véctơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thng
'd
12
': 2 ' ,
1
xt
d y t t
zt
=+
=
= +
. Ta có:
( )
'B d Q B d
=
nên ta gi
( )
1 2 ;2 ; 1B t t t
+ +
.
( )
BQ
nên ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 1 5 0 1 3;1;0t t t t B
+ + + = =
.
Vy
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 0 1 1 0 3 3 2= + + + =AB
.
Câu 2: Chn A
Gi
ABM
C
là chu vi ca tam giác
ABM
.
( )
2; 3; 10AB =
113AB=
( )
2; 3; 10AB =
,
( )
1; 4;1CD =−
. 2 12 10 0ABCD = + =
AB CD⊥
.
Gi
( )
P
là mt phng cha đưng thng
AB
và vuông góc vi đường thng
CD
.
H
là giao điểm ca
( )
P
và đường thng
CD
.
Phương trình mặt phng
( )
P
qua
( )
1;1;6A
có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 4;1CD =−
là:
4 1 0x y z + =
.
A
B
H
D
C
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
369
Phương trình đường thng
CD
:
1
24
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
.
( )
1 ;2 4 ; 1H CD H t t t + +
.
( ) ( )
1 4 2 4 1 1 0H P t t t + + =
1
2
t=
31
;0;
22
H

−


.
Vi
M CD
, ta có
AM AH
BM BH
AM BM AH BH + +
.
113
ABM
C AB AM BM AH BH= + + + +
,
M CD
.
Suy ra
113
ABM
minC AH BH= + +
, đạt được
MH
31
;0;
22
M

−


.
Vy
1abc+ + =
.
Câu 3: Chn A
Mt cu có tâm
(2; 6;0), 5 2IR−=
10.IA =
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
40 2 .40 2
cos .
2 . 2 .
10 2 10 2 5
MA MI IA MA R IA MA MA
AMI
MAMI MA R
MA MA
+ + +
= = = =
Do đó
2
arccos .
5
AMI
Dấu “=” xảy ra khi
2
40 2 10.MA MA= =
Gi
( )
2 2 2
2 2 2
()
( 2) ( 6) 50
; ; 3 10 0.
2 10
( 1) ( 3) 40
MS
x y z
M x y z x y
MA
x y z
+ + + =

=

=
+ + + =
Vy
( ): 3 10 0.M P x y =
Câu 4: Chn C
Xét
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
22
2 1 2 2 0 1
2 9 0 2
m m x m y m m
x y x
+ + + =
+ + =
Do
( ) ( )
22
22
2 1 0,m m m m+ +
nên
( )
1
phương trình của đường thng
phương
trình
( )
2
phương trình của đường tròn
( )
C
tâm
( )
1;0I
, bán kính
10R =
Để
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
( )
11
;A x y
,
( )
22
;B x y
( )
; (*)d I R
d
A
B
I
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
370
Ta có
( ) ( )
22
12
2
12
x x y yAB + =
nh nht khi
( )
;dI
ln nht
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 1
2 2 1
; 2 2
2 1 2 1
m m m
m
d I R
m m m m m m
+ +
+
= =
+ + + +
. Du bng xy ra
khi
2 2 2
13
2
2 1 2 2 1 0
13
2
m
m m m m m
m
−−
=
+ = + =
−+
=
.
Suy ra
1 3 1 3
;
22
S


=


+
. Do đó tổng giá tr các phn t thuc
S
bng
1
.
Xét
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
22
2 1 2 2 0 1
2 9 0 2
m m x m y m m
x y x
+ + + =
+ + =
Do
( ) ( )
22
22
2 1 0,m m m m+ +
nên
( )
1
phương trình của đường thng
phương
trình
( )
2
là phương trình của đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;0I
, bán kính
10R =
Nghim ca h phương trình là tọa độ giao điểm ca
( )
C
.
Ta có:
( ) ( )
2 2 2
2 1 2 2 0m m x m y m m+ + + =
( ) ( )
2
1 2 1 2 0m x y m x y + + + =
Thy:
10
1
10
2
20
xy
x
x
y
y
+ =
=
=

=
−=
thì phương trình luôn đúng với mi
m
.
Suy ra: Đường thng
luôn đi qua điểm
( )
1;2H
.
8 10IH R= =
nên điểm
H
nằm trong đường tròn
( )
C
.
Khi đó, đường thng
đi qua
H
luôn cắt đường tròn
( )
C
tại 2 điểm phân bit
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
.
Ta có:
( ) ( )
22
12
2
12
x x y yAB + =
nh nht
AB
nh nht
AB IH⊥
hay
( )
2;2IH =
là một véctơ pháp tuyến của đường thng
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
371
22
21
22
m m m+−
=
2
2 2 1 0mm + =
13
2
13
2
m
m
−−
=
−+
=
Vy
1 3 1 3
;
22
S


=


+
nên tng giá tr các phn t thuc
S
bng
1
.
Nhn xét: Phương trình
2
2 2 1 0mm+ =
(
,ac
trái du) 2 nghim phân bit nên theo Vi-et,
tng hai nghiệm đó bằng
1
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
372
ĐỀ THI: TỔNG HỢP HÌNH HỌC OXYZ
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba vectơ
2 3 5a i j k= +
,
34b j k= +
,
2c i j=
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
2;3; 5 , 3;4;0 , 1; 2;0a b c= = =
.
B.
( ) ( ) ( )
2;3; 5 , 3;4;0 , 0; 2;0a b c= = =
.
C.
( ) ( ) ( )
2;3; 5 , 0; 3;4 , 1; 2;0a b c= = =
.
D.
( ) ( ) ( )
2;3; 5 , 1; 3;4 , 1; 2;1a b c= = =
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
0;1;3a =
( )
2;3;1b =−
. Nếu
2 3 4x a b+=
thì tọa độ của vectơ
x
là:
A.
95
4; ;
22
x
=


. B.
95
4; ;
22
x
=−


. C.
95
4; ;
22
x
=−


. D.
95
4; ;
22
x
=


.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( ) ( )
1;0; 2 , 2;1;3ab= =
,
( )
3;2; 1c =−
,
( )
9;0; 11d =−
.
m
,
n
,
p
là ba số thực sao cho
..m a n b pc d+ + =
. Khi đó tổng
m n p++
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4. Gọi
là góc giữa hai vectơ
( )
1;2;0a =
( )
2;0; 1b =−
, khi đó
cos
bằng:
A. 0. B.
2
5
. C.
2
5
. D.
2
.
5
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3; 1M
,
( )
1;1;1N
,
( )
1; 1; 2Pm
.
Với những giá trị nào của
m
thì tam giác
MNP
vuông tại
N
?
A.
= 3m
. B.
= 2m
. C.
= 1m
. D.
= 0m
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
=2 ;1; 2a
( )
=−0; 2; 2b
. Tất cả
giá trị của
m
để hai vectơ
=+23u a mb
=−v ma b
vuông góc là.
A.
+26 2
6
. B.
+26 2
6
. C.
26 2
6
. D.
2
6
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;0A
,
( )
2;1;2B
,
( )
1;3;1C
. Bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3 10
. B.
3 10
5
. C.
10
5
. D.
10
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho năm điểm tạo thành một hình chóp có đáy tứ giác
với
( )
0;0;3A
,
( )
2; 1;0B
,
( )
3;2;4C
,
( )
1;3;5D
,
( )
4;2;1E
. Đỉnh của hình chóp tương ứng là.
A. Đim
C
. B. Đim
A
. C. Đim
B
. D. Đim
D
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có tọa độ các
đỉnh
( )
0;0;0A
,
( )
0; ;0Ba
,
3
; ;0
22




aa
C
( )
0;0;2
Aa
. Gọi
D
trung điểm cạnh
BB
M
di động trên cạnh
AA
. Diện tích nhỏ nhất của tam giác
MDC
là.
A.
2
3
4
a
. B.
2
5
4
a
. C.
2
6
4
a
. D.
2
15
4
a
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn điểm
( )
1; 1;2A
,
( )
2;1;0B
,
( )
1;1;1C
,
( )
2;3;1D
. Gọi
( )
L
tập hợp tất cả các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thức
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
373
2 2 2 2
100MA MB MC MD+ + + =
. Biết rằng
( )
L
là một mặt cầu, mặt cầu đó bán kính
R
bằng
bao nhiêu?
A.
10R =
. B.
21R =
. C.
3R =
. D.
13R =
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1
0; 3;
2
M



,
3
2; 1;
2
N



mặt phẳng
( )
: 3 0.P x y z =
Gọi
đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
( )
,P
các điểm
H
,
K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
M
,
N
trên
.
Biết rằng khi
MH NK=
thì trung điểm
của
HK
luôn thuộc một đường thẳng
d
cố định, phương trình của
d
:
A.
3
1
7
xt
yt
z
=
=−
=−
. B.
3
1
7
xt
yt
z
= +
=+
=−
. C.
3
1
7
xt
yt
z
=
=−
=−
. D.
3
1
7
xt
yt
z
=
=+
=−
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 2 4 0P x y z+ + =
các điểm
( )
2;1;2A
,
( )
3; 2;2 .B
Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
P
sao cho các đường thẳng
MA
,
MB
luôn
tạo với mặt phẳng
( )
P
các c bằng nhau. Biết rằng điểm
M
luôn thuộc đường tròn
( )
C
cố định.
Tìm tọa độ tâm của đường tròn
( )
.C
A.
74 97 62
;;
27 27 27



. B.
10 14
; 3;
33



. C.
17 17 17
;;
21 21 21



. D.
32 49 2
;;
9 9 9



.
Câu 13. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
với
( )
1;1;2A
,
( )
1; 3;2B
A.
10y −=
. B.
30y +=
. C.
20y −=
. D.
10y +=
.
Câu 14. Phương trình mặt phẳng
( )
P
qua ba điểm
( )
1;2;3A
,
( )
3;5;4B
( )
3;0;5C
A.
4 5 13 0x y z =
. B.
8 2 10 25 0x y z =
.
C.
8 2 10 25 0x y z + =
. D.
4 5 13 0x y z + =
.
Câu 15. Phương trình mặt phẳng
( )
P
qua hai điểm
( )
2;1; 3A
,
( )
3;2; 1B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 3 4 0Q x y z+ + =
A.
60x y z+ + =
. B.
12 0x y z+ + =
. C.
12 0x y z+ =
. D.
60x y z+ =
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 4 8 0P x y z + =
. Tọa độ giao điểm
M
của
( )
P
và trục
Oy
A.
( )
0;2;0M
. B.
( )
0;0;8M
. C.
8
;0;0
3
M



. D.
( )
0; 2;0M
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;4;1M
.
( )
P
là mặt phẳng qua
M
và cắt các
tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
,,A B C
sao cho thể tich khối tứ diện
OABC
nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
4 4 12 0x y z+ + =
. B.
4 3 12 0x y z+ + =
.C.
4 4 12 0x y z+ + + =
. D.
4 4 12 0x y z+ + =
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
21
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
2
3
:
2 2 1
x y z
d
==
.
( )
P
là mặt phẳng chứa
1
d
và tạo với
2
d
một góc lớn nhất. Phương trình mặt
phẳng
( )
P
A.
13 10 7 36 0x y z + + =
. B.
13 10 7 36 0x y z + =
.
C.
13 10 7 36 0x y z+ + =
. D.
13 10 7 36 0x y z + + =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
374
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;3; 1M
mặt phẳng
( )
: 2 2 1P x y z + =
. Gọi
N
hình chiếu vuông góc của
M
trên
( )
P
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
MN
.
A.
2 2 3 0x y z + + =
. B.
2 2 1 0x y z + + =
.
C.
2 2 3 0x y z + =
. D.
2 2 2 0x y z + + =
.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 1;2M
,
( )
1;1;3N
. Một mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
,
N
sao cho khoảng cách từ điểm
( )
0;0;2K
đến mặt phẳng
( )
P
đạt giá trị lớn nhất.
Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
( )
P
.
A.
( )
1; 1;1n =−
. B.
( )
1;1; 1n =−
. C.
( )
2; 1;1n =−
. D.
( )
2;1; 1n =−
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;4;9M
, cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại
,,A B C
sao cho biểu thức
OA OB OC++
giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng
( )
P
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
12;0;0
.
B.
( )
6;0;0
. C.
( )
0;6;0
.
D.
( )
0;0;12
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 5 0P x y z + =
( )
: 2 5 0Q x y z+ + + =
. Mặt phẳng
( )
R
vuông góc với
( )
P
( )
Q
có véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
3; 2 ; 1n =−
. B.
( )
1; 2 ; 4n =
. C.
( )
1;1; 0n =
. D.
( )
2 ;1; 3n =−
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0P x y z+ + =
( )
: 2 2 7 0Q x y z + + =
. Phương trình mặt phẳng
( )
chứa giao tuyến hai mặt phẳng trên
song song với trục
Oy
A.
5 6 17 0xz+ =
. B.
3 17 0y +=
.
C.
5 6 17 0xz+ + =
. D.
5 3 6 17 0x y z+ + + =
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
0 ;8; 2A
mặt cầu (S) phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 3 7 72S x y z + + + =
điểm
( )
9 ; 7 ; 23B
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
qua
A
tiếp xúc với
( )
S
sao cho khoảng cách từ
B
đến
( )
P
lớn nhất. Giả sử
( )
1; ;n m n=
là một véc tơ pháp tuyến của
( )
P
, hãy tính tích
.mn
biết
,mn
là các số nguyên.
A.
.2mn=
. B.
.2mn=−
. C.
.4mn=
. D.
.4mn=−
.
Câu 25. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2 2 3
:
2 3 2
x y z
d
+ +
==
. Điểm nào thuộc
đường thẳng
d
.
A.
( )
0 ; 5 ; 1M
. B.
( )
1; 2 ; 1N
. C.
( )
2 ; 0;1P
. D.
( )
1;1; 2−−Q
.
Câu 26. Cho đường thẳng
12
:
2 1 1
x y z−+
= =
hai điểm
(0; 1;3),A
(1; 2;1).B
Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đường thẳng
sao cho
22
2MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
(1; 0; 2).M
B.
(3;1; 3).M
C.
( 1; 1; 1). M
D.
(5; 2; 4).M
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1;0a =−
hai điểm
( )
4 ;7 ; 3A
,
( )
4 ;4 ;5B
. Giả sử
M
,
N
là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
MN
cùng hướng với
a
52MN =
. Giá
trị lớn nhất của
AM BN
bằng.
A.
17
. B.
77
. C.
7 2 3
. D.
82 5
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
375
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;5A
mặt phẳng
( )
:2 3 9 0P x z =
. Phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
A
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
A.
12
23
59
xt
yt
zt
=+
=
=−
. B.
12
23
5
xt
yt
z
=+
=
=
. C.
12
2
53
xt
y
zt
=+
=−
=−
. D.
2
2
35
xt
yt
zt
=+
=−
= +
.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:3 4 0P x y z + + =
( )
:2 5 6 0Q x y + =
. Lập phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
.
A.
35
2
5 13
xt
yt
zt
= +
=
=−
. B.
35
2
5 13
xt
yt
zt
= +
=−
=−
. C.
35
12
5 13
xt
yt
zt
= +
=+
=−
. D.
35
2
5 13
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
5 1 1
;;
2 2 2
A



, mặt phẳng
( )
:2 2 2 3 0P x y z + =
và mặt cầu
( )
2 2 2
:9S x y z+ + =
. Gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
A
, nằm trong
( )
P
và cắt
( )
S
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
3BC =
. Phương trình đường thẳng
d
là:
A.
5
2
1
2
1
6
2
xt
yt
zt
=+
=+
=
. B.
3
1
5
6
2
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. C.
3
1
5
6
2
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. D.
3
1
5
6
2
xt
yt
zt
=+
=+
= +
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
d
biết
d
song song với
73
:4
42
yz
dx
−−
= =
, đồng thời cắt cả hai đường thẳng
1
d
2
d
với
1
: 1 2
xt
d y t
zt
=
= +
=
(
t
: tham số) và
2
11
:
23
yz
dx
−−
==
.
A.
2
34
22
xu
yu
zu
=+
=+
=−
. B.
2
34
22
xu
yu
zu
=+
=−
=−
. C.
2
34
22
xu
yu
zu
=−
=+
=−
. D.
2
34
22
xu
yu
zu
=+
=+
=+
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
d
2
d
với
1
23
:3
42
xt
d y t
zt
=+
= +
=−
(
t
: tham
số)
2
41
:
3 1 2
x y z
d
−+
==
. Viết phương trình đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng chứa hai
đường thẳng
1
d
2
d
, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
A.
33
2
22
xu
yu
zu
=+
=
=−
. B.
33
2
22
xu
yu
zu
=+
=−
=−
. C.
33
2
22
xu
yu
zu
=+
= +
=−
. D.
33
2
22
xu
yu
zu
=−
=
=−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
376
Câu 33. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng đường thẳng
1
1
: 2 2
xt
d y t
zt
= +
= +
=
2
22
:1
1
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
(
t
t
: tham số) và mặt phẳng
( )
: 2 5 0P x y z+ + =
. Lập phương trình đường
thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
P
và cắt hai đường thẳng
1
d
2
d
tại
A
,
B
sao cho độ dài
AB
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1xu
yu
zu
=+
=−
=
. B.
1
2
2
xu
yu
zu
=+
=+
=+
. C.
12
2
xu
yu
zu
=+
=
=
. D.
14
2
xu
yu
zu
=−
=−
=−
.
Câu 34. Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;4;2A
vuông góc với hai đường thẳng
1
3 4 2
:
253
x y z
d
+ +
==
2
11
:
2 2 4
x y z
d
+−
==
có phương trình là
A.
1 4 2
:
7 1 3
x y z+
= =
−−
. B.
1 4 2
:
7 1 3
x y z
= =
−−
.
C.
1 4 2
:
7 1 3
x y z+
= =
. D.
1 4 2
:
7 1 3
x y z+
= =
−−
.
Câu 35. Đường thẳng
đi qua điểm
( )
3; 1;2A −−
, vuông góc với đường thẳng
1
7 1 9
:
3 6 2
x y z
d
==
−−
và cắt đường thẳng
2
3 1 1
:
5 3 2
x y z
d
+
==
có phương trình là
A.
3 1 2
:
6 2 3
x y z +
= =
. B.
3 1 2
:
6 2 3
x y z+ +
= =
.
C.
6 2 3
:
3 1 2
x y z+ +
= =
−−
. D.
3 1 2
:
6 2 3
x y z+ +
= =
−−
.
Câu 36. Đường thẳng
đi qua điểm
( )
2;1;1A
, cắt đường thẳng
2 1 5
:
1 3 2
x y z
d
+ +
==
tại điểm
M
có tọa độ thỏa mãn
35
ABM
S
=
với
( )
3; 1;2B −−
. Phương trình của đường thẳng
A.
2 1 1
:
2 6 3
x y z +
= =
. B.
2 1 1
:
2 6 3
x y z +
= =
.
C.
2 1 1
:
2 6 3
x y z+ +
= =
. D.
2 1 1
:
2 6 3
x y z+
= =
.
Câu 37. Cho hình lập phương
.ABCD A BCD
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , 3;0;0 , 0;3;0 , 0;0;3A B D A
. Mặt cầu
tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương có phương trình là
A.
( )
222
333
:9
222
S x x x
+ + =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1 1 1 18S x x x + + =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 1 1 1 9S x x x + + =
. D.
( )
222
3 3 3 9
:
2 2 2 2
S x x x
+ + =
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 5 0P x y z+ + + =
. Mặt cầu
( )
S
bán
kính
4R =
cắt mặt phẳng
( )
P
theo giao tuyến đường tròn
( )
C
tâm
( )
1; 2; 4H −−
bán
kính
13r =
, biết rằng tâm mặt cầu
( )
S
có hoành độ dương. Phương trình mặt cầu
( )
S
là:
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
377
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 16S x y z + + + + =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 5 16S x y z + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 4 16S x y z + + + + =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 5 13S x y z + + + + =
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;2; 3I
điểm
( )
1; 2;1M −−
sao cho từ
M
thể kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
,MB MC
đến mặt cầu
( )
S
(
A
,
,BC
các tiếp điểm ) thỏa
mãn
60AMB =
;
90BMC =
;
120CMA =
. Phương trình mặt cầu
( )
S
A.
2 2 2
2 4 6 13 0x y z x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
2 4 6 13 0x y z x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
2 4 6 1 0x y z x y z+ + + =
. D.
2 2 2
2 4 6 13 0x y z x y z+ + + =
.
Câu 40. Cho đường thẳng
11
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
điểm
( )
5;4; 2A
. Tìm phương trình mặt cầu đi qua
điểm
A
và có tâm là giao điểm của
d
với mặt phẳng
( )
Oxy
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 65S x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 9S x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 64S x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 65S x y z+ + + + =
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt mặt phẳng
( )
:P
2 2 10 0x y z+ + =
và mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;1;3I
. Biết mặt mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn
bán kính bằng
4
. Viết phương trình của mặt cầu
( )
S
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 36x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 25x y z+ + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 36x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 25x y z + + =
.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3;0; 2A
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z + + + + =
. Đường thẳng
d
đi qua
A
cắt mặt cầu
( )
S
tại hai điểm
phân biệt
,MN
. Độ dài nhỏ nhất của
MN
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
phương trình
2 2 2
2 4 4 0x y z x y z m+ + + =
có bán kính
5.R =
Tìm giá trị của
m
.
A.
4m =
. B.
4m =−
. C.
16m =
. D.
16m =−
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
d
+
==
−−
2
23
:
1 3 1
x y z
d
−+
==
. Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
phương trình
A.
2 2 2
20x y z x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z+ + + =
. D.
2 2 2
20x y z x y z+ + + =
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0P x y z + + =
các điểm
( )
0;0;4A
,
( )
2;0;0B
. Mặt cầu
( )
S
bán kính nhỏ nhất đi qua
;;A B O
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
có tâm là
A.
( )
1;2;2
. B.
19
1; ;2
4



. C.
( )
1; 2;2
. D.
19
1; ;2
4



.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
112
x y z
d
==
,
( )
2;1;4A
. Gọi
( )
;;H a b c
là điểm thuộc
d
sao cho
AH
có độ dài nhỏ nhất. Tính
3 3 3
T a b c= + +
.
A.
8T =
. B.
62T =
. C.
13T =
. D.
5T =
.
1
d
2
d
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
378
Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho phương trình hai đường thẳng
:
1 1 2
x y z
= =
11
:
2 1 1
x y z+−
= =
.Gọi
M
điểm thuộc
N
điểm thuộc thuộc
sao cho đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
( ): 0P x y z + =
độ dài
2MN =
. Số cặp điểm
;MN
thỏa
mãn bài toán là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. Trong không gian với htoạ độ Oxyz, cho đường thẳng
2
1
Δ:
1 2 1
x m y z m + +
==
hai điểm
( 1;4;1), (3; 2;0).MN−−
Gọi
( )
;;H a b c
, K lần lượt hình chiếu vuông góc của M, N lên Δ sao
cho khối tứ diện
HKNM
có thể tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
2T a b c= +
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
8.
D.
8.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(2;1;1)A
,
( )
0;3; 1B
điểm C nằm trên
mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Điểm C có tọa độ là
A.
( )
1;2;3
. B.
( )
1;2;1
. C.
( )
1;2;0
. D.
( )
1;1;0
.
Câu 50. Cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 2 0S x y z x+ + =
mặt phẳng
( ): 1 0P x z+ + =
. Mặt phẳng (P) cắt
()S
theo giao tuyến là một đường tròn có tọa độ tâm là
A.
( )
1; 1;0
. B.
( )
0; 1;0
. C.
( )
0;1; 1
. D.
( )
0;0; 1
.
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(3;1;0)A
,
B
nằm trên mặt phẳng
()Oxy
hoành độ dương,
C
nằm trên trục
Oz
(2;1;1)H
trực tâm của tam giác
ABC
.
Toạ độ các điểm
B
,
C
thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
A.
( ) ( )
3;1;0 , 0;0; 3BC
. B.
( ) ( )
1;3;0 , 0;0; 3BC
.
C.
( ) ( )
3; 3;0 , 0;0;1BC
. D.
( ) ( )
1; 3;0 , 0;0;1BC
.
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0;1;1A
,
( )
3;0; 1B
,
( )
0;5; 6C
mặt cầu
( ) ( )
2
22
1
( ): 1 y 1 z 2
2
Sx

+ + + =


. Biết điểm
( )
;;M x y z
thuộc mặt cầu
(S)
thỏa mãn giá trị
của
32T MA MB MC= + +
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng
P x y z= + +
bằng:
A.
3P =
. B.
5
2
P =
. C.
3
2
P =
. D.
3P =−
.
Câu 53. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
1;2;0A
và cách
điểm
( )
1; 2; 2B −−
một khoảng lớn nhất có phương trình là
0ax by cz d+ + + =
, với
,,a b c
. Nếu
1a =
thì giá trị của
d
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
6
. D.
6
.
Câu 54. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;2A
,
( )
5;4;4B
mặt phẳng
( )
P
:
2 6 0x y z+ + =
. Gọi điểm
( )
;;M a b c
thuộc
( )
P
sao cho
22
MA MB+
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
abc++
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 55. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
sao cho
2 2 2
12abc+ + =
diện tích tam giác
ABC
lớn nhất.
Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2;0;2
. B.
( )
3;0;3
. C.
( )
2;2;0
. D.
( )
1;0;1
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
379
Câu 56. Cho hình chóp
.S ABC
,
SC
vuông góc với đáy
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
A
, các điểm
,MN
lần lượt thuộc
,SA BC
sao cho
AM CN=
. Biết
2SC CA AB a= = =
. Tìm giá trị của
MN
ngắn nhất?
A.
6
.
6
a
B.
6
3
a
. C.
6
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 57. Cho hình hộp đứng
' ' ' '
.ABCD ABC D
,
'
2AA AB=
, đáy
ABCD
hình vuông. Tìm
M
thuộc cạnh
AB
sao cho
''
A MC
là góc lớn nhất?
A.
( )
1;0;0M
. B.
( )
1;0;1M
. C.
( )
0;1;0M
. D.
( )
0;0;1M
.
Câu 58. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông, đường cao
, 2 ,AB a BC a SA a= = =
và vuông góc với đáy,
.SC BD
Gọi
M
thuộc
SA
,
DE
là đường cao
tam giác
BDM
.Giả sử
( )
0MA x x a=
, xác định
x
để
DE
lớn nhất.
A.
2xa=
. B.
2
a
x =
. C.
3xa=
. D.
xa=
.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1 1 1
:
1 2 2
x y z +
= =
12
: 1 2 ,
1
xt
d y t t
zt
=+
= +
=+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
ct
d
vuông góc vi
d
. B.
d
chéo nhau,
vuông góc vi
d
.
C.
ct
d
không vuông góc vi
d
. D.
d
chéo nhau nhưng không vuông góc.
Câu 60. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
:
2 2 1
x y m z n +
= =
16
: 3 6
63
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
. Tính giá tr biu thc
22
K m n=+
, biết hai đường thng
d
trùng nhau.
A.
30K =
. B.
45K =
. C.
55K =
. D.
73K =
.
Câu 61. Viết phươngg trình mặt cầu (S) tâm
( )
4, 2, 1I
nhận đường thẳng
( )
D
:
21
1
22
xz
y
−−
= + =
làm tiếp tuyến.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 1 4xyz + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 1 16xyz + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 1 9xyz + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 1 3xyz + + + =
Câu 62. Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
:2
x
yt
zt
=
= +
=−
,
2
4
: 3 2
1
xt
yt
zt
=+
=
=−
. Gọi
( )
S
mặt
cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
1
2
. Bán kính mặt cầu
( )
S
.
A.
10
2
B.
11
2
C.
3
2
D.
2
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
với
,,abc
các số thực khác 0, mặt phẳng (ABC) đi qua điểm
(2;4;5)M
. Biết rằng mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z + + =
cắt mặt phẳng
( )
ABC
theo giao tuyến một đường tròn
có chu vi
8
. Giá trị của biểu thức
abc++
bằng
A.
40
. B.
4
. C.
20
. D.
30
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
380
Câu 64. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;1; 1A −−
,
( )
3;4; 3B
,
( )
2;1; 2C
đường thng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
= =
−−
. Gi
( )
là mt phng cha
sao cho
A
,
B
,
C
cùng phía đối vi mt
phng
( )
. Gi
1
d
,
2
d
,
3
d
lần lượt khong cách t
A
,
B
,
C
đến
( )
. Giá tr ln nht ca
1 2 3
T d d d= + +
A.
max
21
2
T =
. B.
max
354
2
T =
. C.
max
14
2
T =
. D.
max
203
2
T =
.
Câu 65. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2
( ): 2 ( 1) ( , )
2 2 (2 3)
xt
d y m m t m t
z m m t
=+
= + +
= + +
. Gọi
( , , ) ( ):2 2 8 0I a b c P x y z + + =
là tâm mặt cầu
()S
luôn tiếp xúc với
( ),dm
. Biết
()S
bán kính là
R
. Tính
2
2T a b c R= + +
.
A.
1
. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 66. Cho
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 4, (2;1;2), (4; 3; 4), (4; 3; 2)S x y z I A B+ + + + + =
. Gọi
M
điểm nằm
trên
()S
và cách đều
,AB
. Biết
( )
max
1
, , ,
13
MI a b a b a b= +
. Tính
10T b a=−
.
A. 56. B. 57. C. 58. D. 59.
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 6 13 0S x y z x y z+ + + =
đường thẳng
1 2 1
:
1 1 1
x y z
d
+ +
==
. Điểm
( )
;;M a b c
( )
0a
nằm trên đường thẳng
d
sao cho
từ
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
( )
S
(
A
,
B
,
C
các tiếp điểm)
60AMB =
,
90BMC =
,
120CMA =
. Tính
3 3 3
abc++
.
A.
3 3 3
173
9
abc+ + =
. B.
3 3 3
112
9
abc+ + =
. C.
3 3 3
8abc+ + =
. D.
3 3 3
23
9
abc+ + =
.
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, xét tứ diện
ABCD
có các cặp cạnh đối diện bằng nhau và
D
khác phía với
O
so với
( )
;ABC
đồng thời
A
,
B
,
C
lần lượt giao điểm của các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
( ): 1
25
x y z
m m m
++=
+−
(với
2m −
,
0m
,
5m
). Tìm khoảng cách ngắn nhất
từ tâm mặt cầu ngoại tiếp
I
của tứ diện
ABCD
đến
.O
A.
30
. B.
13
2
. C.
26
. D.
26
2
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
381
ĐÁP ÁN CHI TIT
1
.
C
2
.
A
3
.
A
4
.
D
5
.
D
6
.
A
7
.
B
8
.
A
9
.
C
1
0
.
B
1
1
.
C
1
2
.
A
1
3
.
D
1
4
.
D
1
5
.
D
1
6
.
D
1
7
.
A
1
8
.
B
1
9
.
A
2
0
.
B
2
1
.
B
2
2
.
D
2
3
.
A
2
4
.
D
2
5
.
A
2
6
.
C
2
7
.
A
2
8
.
C
2
9
.
A
3
0
.
B
3
1
.
A
3
2
.
C
3
3
3
4
.
A
3
5
.
B
3
6
.
D
3
7
.
D
3
8
.
A
3
9
.
D
4
0
.
D
4
1
.
D
4
2
.
A
4
3
.
C
4
4
.
C
4
5
.
A
4
6
.
B
4
7
.
B
4
8
.
C
4
9
.
C
5
0
.
D
5
1
.
A
5
2
.
C
5
3
.
B
5
4
.
A
5
5
.
D
5
6
.
B
5
7
.
A
5
8
.
D
5
9
.
B
6
0
.
B
6
1
.
B
6
2
.
B
6
3
.
A
6
4
.
B
6
5
.
B
6
6
.
B
6
7
.
B
6
8
.
D
Câu 1. Chọn C
( )
2 3 5 2;3; 5a i j k a= + =
.
( )
3 4 0; 3;4b j k b= + =
.
( )
2 1; 2;0c i j c= =
.
Câu 2. Chọn A
( )
3 3 9 9 5
2 3 4 2 4;6;2 0; ; 4; ;
2 2 2 2 2
x a b x b a
+ = = = =
.
Câu 3. Chọn A
( ) ( ) ( ) ( )
..
;0; 2 2 ; ;3 3 ;2 ; 9;0; 11
2 3 9 2
2 0 2 1.
2 3 11 1
m a n b pc d
m m n n n p p p
m n p m
n p n m n p
m n p p
+ + =
+ + =
+ = =


+ = = + + =


+ = =

Câu 4. Chọn D
. 2 2
. cos cos .
5
5. 5
ab
a b a b
ab
= = = = =

CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
382
Câu 5. Chọn D
( 3; 2;2); (2; 2;1).MN NP m
Tam giác
MNP
vuông ti
N
. 0 6 2 4 2 0 0.MN NP m m = + + = =
Câu 6. Chọn A
. 3 2; . 9; . 4.a b a a b b= = =
Hai vectơ
23u a mb=+
v ma b=−
vuông góc
22
2
. 0 2 . 2 . 3 . 3 . 0 18 6 2 9 2 12 0
26 2
3 2 2 2 2 0 .
6
u v ma a a b m a b mb b m m m
m m m
= + = + =
+
+ + = =
Câu 7. Chọn B
Ta có:
( )
1; 1;2=−AB
,
( )
2;1;1 6AC AB AC= = =
; có
14=BC
.
Li có:
( )
, 3; 5; 1AB AC

=

.
Din tích tam giác
ABC
1 35
,
22

==

ABC
S AB AC
.
Ta li có công thc
. . . . 6. 6. 14 3 10
4 4 5
35
4.
2
ABC ABC
ABC ABC
AB AC BC AB AC BC
SR
RS
= = = =
.
Câu 8. Chọn A
Xét đáp án A chọn điểm
C
là đỉnh, ta có:
( )
2; 1; 3= AB
,
( )
1;3;2=AD
,
( )
4;2; 2=−AE
,
( )
3;2;1=AC
.
Vi
( )
, . 4.7 2.7 2.7 0
, 7; 7;7
, . 3.7 2.7 1.7 14

= =

=


= + =

AB AD AE
AB AD
AB AD AC
Suy ra
A
,
B
,
D
,
E
đồng phng. Vậy điểm
C
là đỉnh ca hình chóp.
Câu 9. Chọn C
Theo gi thiết, ta có
3
; ;2
22

=



aa
CC AA C a
,
( )
0; ;D a a
( ) ( )
0;0; 0 2M t t a
.
Ta có
3
;;
22
aa
DC a
=−



,
( )
0; ;= DM a t a
.
Vì vy
( )
2
2
2 2 2
2 3 6
1 4 12 15 6
,
2 4 4 4
−+
−+

= = =

MDC
a t a a
a t at a a
S DC DM
.
Suy ra
2
6
4
MDC
a
MinS
=
khi
3
2
ta=
.
Câu 10. Chọn B
Gi s
( )
;;M x y z
. Khi đó:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
112MA x y z= + + +
,
( ) ( )
22
22
21MB x y z= + +
,
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 1MC x y z= + + +
,
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 3 1MD x y z= + +
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
100 4 4 4 8 8 8 28 100MA MB MC MD x y z x y z+ + + = + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 21 21x y z MI + + = =
, với
( )
1;1;1I
.
Vy tập hợp tất ccác điểm
M
thỏa n đng thc đã cho mặt cầu m
( )
1;1;1I
, bán kính
21R =
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
383
Câu 11. Chọn C
Gi
I
,
A
lần lượt là trung điểm ca
MN
.HK
Ta có
( )
.. HAM KAN c g c AM AN = =
tam giác
MAN
cân ti
A
AI MN
AI
luôn thuc mt phng trung trc
( )
Q
của đoạn thng
MN
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
P
( )
Q
.
Ta có:
( )
2; 2; 1MN =
,
( )
1;2; 1I
. Phương trình mặt phng
( )
:2 2 1 0Q x y z + =
.
( ) ( )
d P Q=
nên
d
một véctơ chỉ phương
( )
; 1; 1;0
d P Q
u n n

= =

d
đi qua điểm
( )
3;1; 7E −−
. Do đó phương trình tham số ca
d
là:
3
1
7
xt
yt
z
=
=−
=−
.
Câu 12. Chọn A
Cách 1:
Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu của
A
,
B
lên
( )
P
AMH BMK=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
4 2 2 4 6 4 2 4
84
; ; ; 2.
3 3 3 3
AH d A P BK d B P AH BK
+ + +
= = = = = = =
2.HM MK=
(do
AHM
đồng dạng với
BKM
(g.g) vì giả thiết cho
AMH BMK=
).
Lấy điểm
I
điểm đối xứng của
H
qua
K
;
E
thuộc đoạn
HK
sao cho
2HE KE=
;
F
thuộc
đoạn
KI
sao cho
2FI KF=
.
Khi đó:
A
,
B
,
I
,
H
,
E
,
K
,
F
đều là các điểm cố định.
* Ta chứng minh:
M
di chuyển trên đường tròn tâm
F
, đường kính
IE
:
Gọi
N
là điểm đối xứng của
M
qua
K
HMN
cân tại
M
.
E
nằm trên trung tuyến
HK
2
3
HE HK=
E
là trọng tâm
HMN
ME HN⊥
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
384
//HN MI ME MI⊥
.
Dễ dàng chứng minh
F
là trung điểm của
EI
M
di chuyển trên đường tròn tâm
F
đường kính
EI
(thuộc mặt phẳng
( )
P
).
* Tìm tọa độ điểm
F
:
Phương trình đường cao
AH
là:
22
12
2
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Khi đó ta gọi
( )
1 1 1
2 2 ;1 2 ;2H t t t AH+ +
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
8
2 2 2 2 1 2 2 4 0
9
H P t t t t + + + + = =
2 7 26
;;
9 9 9
H

−


.
Phương trình đường cao
BK
là:
32
22
2
xt
yt
zt
=+
= +
=−
.
Khi đó ta gọi
( )
2 2 2
3 2 ; 2 2 ;2K t t t+ +
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 2 2 2 2 2 4 0K P t t t + + + + =
2
4 19 26 22
;;
9 9 9 9
tK

=


.
Ta có:
2 4 17
.
9 3 9
4 7 4 19 74 97 62
. ; ;
3 9 3 9 27 27 27
26 4 4
.
9 3 9
F
F
F
x
HF HK y F
z
−=
−−

= + =


−=
.
Cách 2:
Gi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
,
B
trên
( )
.P
Khi đó ta có
AMH BMK=
. Suy ra
AMH BMK
( )
( )
( )
( )
,
2 2 .
,
d A P
MA AH
MA MB
MB BK
d B P
= = = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
385
Gi
( )
; ; .M x y z
Khi đó ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 1 2 2 3 2 2MA MB x y z x y z= + + = + + +
( )
2 2 2
20
6 4 59 0 .
3
x y z x y z S + + + + =
Suy ra
M
thuộc đường tròn giao tuyến ca
( )
P
vi mt cu
( )
.S
Mt cu
( )
S
tâm
10
; 3;2 .
3
I



Tâm
H
ca đường tròn
( )
C
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
( )
.P
T đó ta tìm được
74 97 62
;;
27 27 27
H



.
Câu 13. Chọn D
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, suy ra
( )
1; 1;2I
.
Khi đó mặt phẳng trung trực
( )
P
của đoạn
AB
qua
I
nhận
( ) ( )
0; 4;0 4 0;1;0AB = =
làm
vectơ pháp tuyến.
Ta có phương trình:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
:0. 1 1. 1 0. 2 0 : 1 0P x y z P y + + + = + =
.
Câu 14. Chọn D
Gọi
n
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
ta
n AB
n AC
nên chọn
( ) ( )
, 8; 2; 10 2 4; 1; 5n AB AC

= = =

. Khi đó mặt phẳng
( )
P
qua
( )
1;2;3A
nhận
( )
4; 1; 5n =
làm vectơ pháp tuyến.
Ta có phương trình:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
:4. 1 1. 2 5. 3 0 :4 5 13 0P x y z P x y z = + =
.
Câu 15. Gọi
n
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
ta có
( ) ( )
, 1; 1;1 1 1;1; 1
Q
Q
n AB
n AB n
nn

= = =

Khi đó mặt phẳng
( )
P
qua
( )
2;1; 3A
và nhận
( )
1;1; 1n =−
làm vectơ pháp tuyến.
Ta có phương trình:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
: 2 1 3 0 : 6 0P x y z P x y z + + = + =
.
Câu 16. Chọn D
Ta có phương trình trục
Oy
:
0
0
x
yt
z
=
=
=
.
Tọa độ giao điểm
M
của
( )
P
và trục
Oy
là nghiệm
( )
;;x y z
của hệ phương trình:
( )
0
2 0;2;0
0
3 4 8 0
x
yt
tM
z
x y z
=
=
=
=
+ =
.
Câu 17. Chọn A
Gọi
( )
;0;0a
,
( )
0; ;0b
,
( )
0;0;c
lần lượt là tọa độ các điểm
,,A B C
(
0a
,
0b
,
0c
).
Thể tích khối tứ diện
OABC
là:
1
6
V abc=
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
386
Phương trình mặt phẳng
( )
: 1.
x y z
P
a b c
+ + =
Điểm
( ) ( )
1 4 1
1;4;1 1MP
abc
+ + =
3
1 4 1 4
1 3 108abc
a b c abc
= + +
.
18V
. Dấu bằng xảy ra khi:
1 4 1
1
3
1 4 1 12
ac
abc
b
abc
+ + =
==

=
==
.
Phương trình mặt phẳng
( )
: 1 4 4 12 0
3 12 3
x y z
P x y z+ + = + + =
.
Câu 18. Chọn B
Ta có
1
d
đi qua
( )
2; 1;0N
và có vtcp
( )
1
1;2;1u =
,
2
d
có vtcp
( )
2
2; 2;1u =−
.
Gọi là
đường thẳng qua
( )
2; 1;0N
và song song với
2
21
:
2 2 1
x y z
d
−+
= =
.
Khi đó
( ) ( )
2
;( ) ;( )d P P=
.
Gọi
( )
4; 3;1I
,
( )
2 ; 1 2 ;H t t t+ +
là hình chiếu của
I
lên
1
d
.
1
1
. 0 2 4 4 1 0
6
IH u t t t t= + + + = =
( )
1
13; 10;7
6
IH =
.
Gọi
K
là hình chiếu của
I
lên
( )
P
.
Khi đó:
( )
;( )INK P=
INK
IK IH
IN IN
=
( Không đổi).
Vậy
( )
;( )P
lớn nhất khi
KH
( ) ( ) ( )
:13 2 10( 1) 7 6 0 3 10 36 0P x y z x y z + + = + =
.
Câu 19. Chọn A
Ta có véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
( )
1; 2;2n =−
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
( )
1;3; 1M
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
1
32
12
xt
yt
zt
=+
=−
= +
.
Gọi
N
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
( )
P
ta có
( )
1 ;3 2 ; 1 2N t t t+ +
.
Thay tọa độ
N
vào phương trình mặt phẳng
( )
P
ta được
9 8 0t −=
8
9
t=
17 11 7
;;
9 9 9
N



Gọi
I
là trung điểm của
MN
khi đó ta có
13 19 1
;;
9 9 9
I



.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
387
Do mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
MN
song song với mặt phẳng
( )
P
nên véc pháp tuyến
của
( )
P
cũng là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của đoạn
MN
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
MN
đi qua
13 19 1
;;
9 9 9
I



một véc pháp
tuyến là
( )
1; 2;2n =−
2 2 3 0x y z + + =
.
Cách 2. TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0
Lấy
( ) ( )
1;0;0KP
, gọi
31
1; ;
22
E



là trung điểm
MK
. Mặt phẳng cần tìm đi qua
E
và có cùng
vectơ pháp tuyến với
( )
P
nên có phương trình:
( )
31
1 2 2 0 2 2z 3 0
22
x y z x y
+ + = + + =
.
Câu 20. Chọn B
Ta có:
( )
1;2;1MN =−
.
Đường thẳng
( )
d
qua hai điểm
M
,
N
có phương trình tham số
12
2
xt
yt
zt
=−
= +
=+
.
Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
K
lên đường thẳng
( )
; 1 2 ;2d I t t t + +
.
Khi đó ta có
( )
; 1 2 ;KI t t t= +
.
Do
( )
1 1 1 1 1
. 0 2 4 0 ; ; 1;1; 1
3 3 3 3 3
KI MN KI MN t t t t KI
= + + = = = =


.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
;;
max
d K P KI d K P KI KI P =
( )
1;1; 1n =−
.
Câu 21. Chọn B
Giả sử
( )
;0;0A a Ox
,
( )
0; ;0B b Oy
,
( )
0;0;C c Oz
( )
, , 0abc
.
Ta có
OA OB OC a b c+ + = + +
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
1
x y z
a b c
+ + =
.
Ta có:
( ) ( )
1 4 9
1;4;9 1MP
a b c
+ + =
.
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
2
1 4 9 1 4 9
1 2 3a b c a b c
a b c a b c



+ + + + = + + + + + +




( )
2
1 2 3abc + + + +
.
P
(
)
M
N
K
I
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
388
Dấu
""=
xảy ra khi:
( )
2
1 4 9
1
6
1 2 3
12
18
1 2 3
a b c
a
b
abc
c
abc
+ + =
=

= = =


=
+ + = + +
( )
:1
6 12 18
x y z
P + + =
(Thỏa).
Vậy mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
6;0;0
.
Câu 22. Chọn D
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
RQ
RP
RQ
nn
RP
nn


( ) ( ) ( )
( )
, 2 ;1; 3
R P Q
n n n

= =

.
Câu 23. Chọn A
Cách 1:
Vì trc nghiệm nên mình nêu phương pháp cũ: Phương trình chùm mp.
Phương tình mặt phng
( )
có dng:
( ) ( )
2 2 5 2 2 7 0m x y z n x y z+ + + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 5 7 0 *m n x m n y m n z m n + + + + =
.
( )
song song với
Oy
nên hệ số
y
trong phương trình (*) bằng
0
, tức
20mn+=
.
Ta chọn
2m =−
,1n =
nên ta có phương trình của
( )
5 6 17 0xz+ + =
.
Cách 2:
Do
( )
chứa giao tuyến
d
của hai mặt phẳng nên
( )
( )
dQ
dP
un
un
( ) ( )
( )
, 6 ; 2 ;5
d P Q
u n n

= =

là một vec tơ chỉ phương của
d
.
Oy
có véc tơ chỉ phương
( )
0 ;1; 0j =
.
Do mặt phẳng
( )
chứa
d
và song song trục
Oy
nên véc tơ pháp tuyến được xác định:
( )
( )
, 5; 0 ; 6
d
n u j

= =

.
Chọn điểm
9
2 ; 0 ;
2
M



thuộc giao tuyến hai mặt phẳng.
Mp
( )
qua
9
2 ; 0 ;
2
M



nhận
( )
( )
5 ; 0 ; 6n
=
làm vecto pháp tuyến nên phương
trình:
5 6 17 0xz+ =
.
Câu 24. Chọn D
Cách 1.
Mt cu
( )
S
có tâm
(5; 3; 7)I
và bán kính
62R =
.
( )
5;11; 5IA =
171 6 2IA =
nên điểm
A
nm ngoài mt cu.
( )
4; 4;16IB =−
12 2 6 2IB =
nên điểm
B
nm ngoài mt cu.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
389
A
,
I
,
B
không thng hàng. Mt phng
( )
P
qua
A
và tiếp xúc vi
( )
S
nên khi
( )
P
thay đổi thì
tp hợp các đường thng qua
A
và tiếp điểm to thành hình nón
Gi
( )
( )
( ,( )) , .sinAB P d B P AB

= =
đạt giá tr ln nht
, , ,A B I H
đồng phng
( ) ( )
AIB P⊥
.(
H
là hình chiếu ca
B
lên
()P
)
Mt phng
( )
P
qua
A
và nhn
( )
1; ;n m n=
làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình:
8 2 0x my nz m n+ =
.
Mt phng
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
( )
( )
,d I P R=
( )
( )
2
22
22
5 11 5
6 2 5 11 5 72 1
1
nm
n m m n
mn
−+
= + = + +
++
( )
22
49 47 110 50 110 47 0 1m n mn n m + =
.
Ta có:
( )
, 156;70; 24IA IB

=−

.
Gi
1
n
là véc tơ pháp tuyến ca mp
( )
AIB
, Chn
1
(13;5; 2).n =−
Do
( ) ( ) ( )
1
. 0 13 5 2 0 2AIB P n n m n = + =
.
Thế (2) vào (1) ta được phương trình:
( )
2
1
2079 8910 6831 0
6831
2079
m
mm
m loai
=−
+ + =
=
.
Thay
1m =−
vào (2) suy ra
4.n =
Vy
.4mn=−
.
Cách 2. TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0
Mt cu
( )
S
có tâm
(5; 3; 7)I
và bán kính
62R =
.
Mt phng
( )
P
qua
A
và nhn
( )
1; ;n m n=
làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình:
8 2 0x my nz m n+ + =
.
Mt phng
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
( )
( )
,d I P R=
22
5 11 5
62
1
nm
mn
−+
=
++
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
21 15 9 5 11 5 4 16 4
,
11
5 11 5 4 4 1
(4 ( 1) 1 )( 1)
6 2 4
11
18 2
n m n m m n
d B P
m n m n
n m n m
nm
m n m n
+ + + +
= =
+ + + +
+ + +
+ + + +
+
+ + + +
=
Du bng xy ra khi
1
1; 4
4 1 1
nm
mn= = = =
. Vy
.4mn=−
Câu 25. Chọn A
Thay tọa độ điểm
( )
0 ; 5 ; 1M
vào đường thẳng
d
ta được
2 3 2
1
2 3 2
= = =
. Vậy điểm
( )
0 ; 5 ; 1M
thuộc đường thẳng
d
.
Câu 26. Chọn C
( )
2 1; ; 2M M t t t +
, khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
2 2 1 1 5 2 2 2 3

+ = + + + + + + + + + +

MA MB t t t t t t
( )
2
2
18 36 53 18 1 35 35t t t= + + = + +
. Dấu bằng xảy ra khi
( )
1 1; 1; 1tM=
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
390
Câu 27. Chọn A
MN
cùng hướng với
a
nên
0:t MN ta =
.
Hơn nữa,
5 2 . 5 2MN t a= =
5t=
. Suy ra
( )
5; 5;0MN =−
.
Gọi
( )
;;A x y z
là điểm sao cho
AA MN
=
44
75
30
x
y
z
+=
=
−=
1
2
3
x
y
z
=
=
=
( )
1; 2 ; 3
A
.
Dễ thấy các điểm
A
,
B
đều nằm cùng phía so với mặt phẳng
( )
Oxy
vì chúng đều có cao độ
dương. Hơn nữa vì cao độ của chúng khác nhau nên đường thẳng
'AB
luôn cắt mặt phẳng
( )
Oxy
tại một điểm cố định.
Từ
AA MN
=
suy ra
AM A N
=
nên
''AM BN A N BN A B =
dấu bằng xảy ra khi
N
là giao điểm của đường thẳng
'AB
với mặt phẳng
( )
Oxy
.
Do đó
( ) ( ) ( )
2 2 2
max ' 4 1 4 2 5 3 17AM BN A B = = + + =
, đạt được khi
( )
N A B Oxy
=
.
Câu 28. Chọn C
đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nên
d
nhận véc pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
làm một véc tơ chỉ phương.
Do đó đường thẳng
d
đi qua điểm
A
và có véc tơ chỉ phương là
( )
2;0; 3u =−
.
Vậy phương trình đường thẳng
d
là:
12
2
53
xt
y
zt
=+
=−
=−
.
Câu 29. Chọn A
Mặt phẳng
( )
P
( )
Q
có các véc tơ pháp tuyến lần lượt là
( )
1
3; 1;1n =−
;
( )
2
2; 5;0n =−
.
Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
,
u
là một véc tơ chỉ phương của
d
.
Khi đó
1
2
un
un
12
,u n n

=

( )
5;2; 13=−
.
Gọi
Ad
Tọa độ điểm
A
thỏa mãn hệ phương trình:
3 4 0
2 5 6 0
x y z
xy
+ + =
+ =
( )
3;0;5A−
.
Vậy phương trình đường thẳng
d
là:
35
2
5 13
xt
yt
zt
= +
=
=−
.
Câu 30. Chọn B
Mặt phẳng
( )
P
có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 1;1
P
n =−
;
5 1 1
;;
2 2 2
OA
=−


Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0; 0; 0O
và bán kính
3R =
.
33
2
OA R=
A
nằm trong mặt cầu
( )
S
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
391
Gọi
E
hình chiếu của
O
lên
BC
.
3BC R OB OC= = = =
nên tam giác
OBC
tam giác
đều
. 3 3 3
22
R
OE OA = = =
.
Suy ra
EA
BC OA⊥
d
có véc tơ chỉ phương là
11
, ; ; 3
22
P
u OA n

= =



Vậy phương trình đường thẳng
d
là:
5
2
1
2
1
6
2
xt
yt
zt
=+
=+
=+
.
Ta thấy đường thẳng
d
đi qua điểm
5
3;1;
2
E



.
Câu 31. Chọn A
d
có VTCP
( )
1;4; 2u =−
,
2
d
có phương trình tham số:
12
13
xt
yt
zt
=
=−
=+
.
Giả sử
A
B
lần lượt giao điểm của
d
với
1
d
2
d
( )
; 1 2 ;A t t t +
( )
;1 2 ;1 3B t t t
−+
.
Ta có:
( )
;2 2 2 ;1 3AB t t t t t t
= +
.
Do
//dd
nên vectơ
u
và vectơ
AB
cùng phương
2
2 2 2 1 3
'1
1 4 2
t
t t t t t t
t
=
+
= =
=
.
Do đó,
( )
2;3;2A
.
Vậy
d
đường thẳng đi qua
( )
2;3;2A
nhận
( )
1;4; 2u =−
VTCP nên
d
phương trình
2
34
22
xu
yu
zu
=+
=+
=−
(
u
: tham số).
Câu 32. Chọn C
Ta có:
1
d
có VTCP
( )
3;1; 2u =−
( )
1
2; 3;4Ad−
.
2
d
có VTCP
( )
3;1; 2u =−
( )
2
4; 1;0Bd−
.
Dễ thấy
2
Ad
. Do đó,
12
//dd
.
Do
12
//dd
d
cách đều
1
d
2
d
nên d có VTCP là VT
( )
3;1; 2u =−
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
nên
( )
3; 2;2Id−
.
Vậy
d
đường thẳng đi qua
I
VTCP vectơ
( )
3;1; 2u =−
nên
d
phương trình là:
33
2
22
xu
yu
zu
=+
= +
=−
(
u
: tham số).
Câu 33. Chọn B
1
Ad
;
2
Bd
( )
1 ; 2 2 ;A t t t + +
( )
2 2 ;1 ;1B t t t

+ + +
.
Ta có:
( )
3 2 ;3 2 ;1AB t t t t t t
= + + +
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
392
Mặt phẳng
( )
P
có VTPT
( )
1;1; 2n =−
;
( )
//AB P
( )
AB n
AP
.
AB n
.0AB n =
( )
3 2 3 2 2 1 0t t t t t t
+ + + + =
4tt
=−
.
Suy ra
( )
5; 1; 3AB t t=
.
Do đó,
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
5 1 3 2 2 27 3 3AB t t t= + + = +
.
min 3 3AB=
khi
2t =
.
Khi đó,
( )
1;2;2A
( )
P
;
( )
3; 3; 3AB =
.
Vậy
d
là đường thẳng đi qua
A
và có VTCP là vectơ
( )
1;1;1u =
nên
d
có phương trình là:
1
2
2
xu
yu
zu
=+
=+
=+
(
u
: tham số).
Câu 34. Chọn A
Đường thẳng
1
d
có VTCP
( )
1
2;5;3u =
.
Đường thẳng
2
d
có VTCP
( )
2
2;2;4u =
.
( )
1
12
2
, 14; 2; 6
d
u u u
d
⊥

= =

⊥
là một VTCP của đường thẳng
.
1 14
: 4 2
26
xt
yt
zt
= +
=
=−
(Với
t
là tham số) hay
1 4 2
:
7 1 3
x y z+
= =
−−
.
Câu 35. Chọn B
Ta có: VTCP của đường thẳng
1
d
( )
1
3;6; 2u =
.
VTCP của đường thẳng
2
d
( )
2
5;3;2u =
.
Gọi
( )
2
3 5 ;1 3 ; 1 2B d B t t t= + + +
.
( )
6 5 ;2 3 ; 3 2AB t t t = + + +
.
1
B
d

⊥
nên
11
.0AB u AB u =
.
( ) ( ) ( )
3 6 5 6 2 3 2 3 2 0 0t t t t + + + + = =
( )
6;2; 3AB =
.
Đường thẳng
đi qua điểm
( )
3; 1;2A −−
nhận
( )
6;2; 3AB =−
làm VTCP nên phương
trình là
3 1 2
:
6 2 3
x y z+ +
= =
.
Câu 36. Chọn D
Ta có:
( )
2 ;1 3 ; 5 2M d M t t t= + +
.
( ) ( )
1; 2;1 ; ;3 ; 6 2AB AM t t t= =
.
( )
, 12 ; 6 ;AB AM t t t

= +

Ta có:
35
ABM
S
=
1
; 3 5
2
AB AM

=

.
( ) ( )
22
2
12 6 6 5t t t + + + =
2
3 36 180 180tt + + =
2
0
12 0
12
t
tt
t
=
+ =
=−
.
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
393
+ Với
( ) ( )
0 2;1; 5 0;0; 6t M AM= =
:
2
1
1
x
y
zt
=−
=−
=−
(Với
t
là tham số).
+ Với
( ) ( )
12 14; 35;19 12; 36;18t M AM= =
VTCP của
( )
2;6; 3u
=−
.
Phương trình đường thẳng
là:
2 1 1
2 6 3
x y z+
==
.
Câu 37. Chọn D
Tâm
I
của mặt cầu là tâm
I
hình lập phương. Ta
AB DC=
( )
3;3;0C
I
trung điểm
AC
333
;;;
222
I



. Bán kính là
2 2 2 2
1 3 2
33
22
IK IH HK= + = + =
.
Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương phương trình
( )
222
3 3 3 9
:
2 2 2 2
S x x x
+ + =
.
Câu 38. Chọn A
Gọi
( )
;;I a b c
( )
0a
là tâm mặt cầu
( )
S
.
( )
P
có một VTPT là
( )
1
1;1;1n =
.
Ta có:
( )
1; 2; 4HI a b c= + +
cùng phương
1
n
( )
22
,3d I P R r= =


.
( ) ( )
1 2 3 3 2 0
1 4 5 5 1 3
2 8 3 5
5
3
3
a b a b a b a a
a c a c a c b n b l
a b c a b c c c
abc
= + = = = =
= + = = = =
+ + = + + = = =
+ + +
=
( )
2; 1; 3I
Vậy:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 16S x y z + + + + =
.
Câu 39. Chọn D
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2; 3I
và bán kính
R
.
Đặt
MA a=
, do
60AMB =
;
90BMC =
;
120CMA =
nên
AB a=
,
2BC a=
,
3AC a=
Tam giác
ABC
vuông tại
B
Tâm
K
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
trung điểm
AC
.
2 2 2
MK MC KC=−
22
2
3
42
aa
a= =
2
a
MK=
.
K
A
C
I
M
B
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
394
Trong tam giác vuông
MIC
ta có
2
2
.2
2
a
MK MI MC MI a
a
= = =
.
63MI a= =
2 2 2 2 3
3 27MI MC R R a= + = =
33R=
.
Phương trình mặt cầu
( )
S
2 2 2
2 4 6 13 0x y z x y z+ + + =
.
Câu 40. Chọn D
Gi
I
là tâm mt cu. Theo gi thiết, ta có
( )
1; 1;0I −−
.
Bán kính
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 1 4 1 2 65IA = + + + + =
.
Câu 41. Chọn D
( )
( )
( )
2
22
4 1 6 10
;3
2 1 2
d I P
+ +
==
+ +
. Khi đó bán kính mặt cu bng
22
3 4 5+=
.
Câu 42. Chọn A
Mt cu có tâm
( )
1; 2; 3I −−
và bán kính
5R =
.
Ta có:
3IA R=
nên
A
nm trong mt cu. Gi
H
trung điểm đoạn
MN
, ta có:
2MN MH=
2 2 2
MH R IH=−
. Nên
min
MN
khi
max
IH
. Ta luôn
IH IA
nên
max
3IH IA==
.Ta có:
2
25 9 16 4MH MH= = =
8MN=
.
Câu 43. Chọn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;2I
.
Theo đề bài ta có:
1 4 4Rm= + + +
5=
16m=
.
Câu 44. Chọn C
Ta có
( ) ( )
12
3; 1; 2 ; 1;3;1uu−−
lần lượt là véctơ chỉ phương của đường thẳng .
Mặt cầu bán kính nhnhất tiếp c với chai đường thẳng mặt cầu nhận đoạn
vuông góc chung của là đường kính.
Gọi
( )
1
4 3 ;1 ; 5 2A a a a d+
( )
2
2 ; 3 3 ;B b b b d+ +
( )
3 2;3 4; 2 5AB b a b a b a = + + +
.
AB
đoạn vuông góc chung của khi chỉ
khi
1
2
.0
7 6 0 1
2 11 9 0 1
.0
AB u
a b a
a b b
AB u
=
+ + = =


+ = =
=

Suy ra
( ) ( )
1;2; 3 ; 3;0;1AB
.
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2;1; 1I
là trung điểm của
AB
, có bán kính
6R IA==
.
Vậy phương trình
( )
S
:
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z+ + + =
.
Câu 45. Chọn A
Gọi
( )
1;0;2I
là trung điểm của
AB
suy ra
I
là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
.
Gọi
d
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với
( ) ( )
OAB Oxz
, suy ra
d
có phương trình
1
2
x
yt
z
=
=
=
. Gọi
E
là tâm mặt cầu
( )
S
, suy ra
( )
1; ;2E d E t
Ta có:
2
5EB t=+
( )
( )
11
;
3
t
d E P
−+
=
.
1
d
2
d
1
d
2
d
1
d
2
d
1
d
2
d
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
395
Khi đó
22
2
11
5 8 22 76 0
19
3
4
t
t
t t t
t
=
−+
+ = + =
=−
Với
( )
2 1;2;2 3t E R EB= = =
.
Với
19 19 441
1; ;2 3
4 4 4
t E R EB

= = =


.
Vậy chọn đáp án
A
.
Câu 46. Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng
( )
1
:2
12
xt
d y t t
zt
=+
= +
=+
.
( )
1 ;2 ;1 2H d H t t t + + +
.
Độ dài
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
1 1 2 3 6 12 11 6 1 5 5AH t t t t t t= + + + = + = +
.
Độ dài
AH
nhỏ nhất bằng
5
khi
1t =
( )
2;3;3H
.
Vậy
2a =
,
3b =
,
3c =
3 3 3
62abc + + =
.
Câu 47. Chọn B
Ta có:
:
1 1 2
x y z
= =
đi qua
(0;0;0)O
và có một VTCP là
( )
1;1;2u =
.
11
:
2 1 1
x y z+−
= =
đi qua
( 1;0;1)M
và có một VTCP là
( )
' 2;1;1u =−
.
( )
; ;2M M t t t
,
( )
' 1 2 ; ;1N N u u u +
Mặt phẳng
( )
P
một vectơ pháp tuyến
( )
1; 1;1n
.
MN
song song với
( )
P
nên
.0MN n t u= =
.
22
0
14 8 2 2 14 8 2 2
4
.
7
u
MN u u u u
u
=
= + + = + + =
=−
) 0 (0;0;0) ( )u M P+ =
(loại ).
4 4 4 8 1 4 3
) ; ; ; ; ; . ( ) (tm) .
7 7 7 7 7 7 7
u M N M P
+ =
Câu 48. Chọn C
Mặt phẳng
()P
qua điểm
M
vuông góc Δ
2 8 0.x y z + + =
Mặt phẳng
( )
Q
qua
N
vuông
góc với
2 7 0.x y z + =
Do đó
2 2 2
8 ( 7)
15
(( ),( )) .
6
1 2 1
HK d P Q
−−
= = =
++
Đường thẳng Δ qua điểm
2
( ; 1; )A m m−−
và véctơ chỉ phương
(1; 2;1).u
Đường thẳng
MN
qua điểm
( 1;4;1)M
có véctơ chỉ phương
(4; 6; 1).MN −−
Góc giữa hai đường thẳng này là
.
15 15 31
cos sin .
106
6 53 318
.
u MN
u MN

= = = =
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN
HK
2
,.
2 8 19
11
.
93 93
,
u MN AM
mm
d
u MN
−+
= =

CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
396
Do đó
1 1 15 11 31 55
. . .sin . . 53. . .
6 6 106 12
6 93
HKMN
V HK MN d
= =
Dấu
'' ''=
xảy ra khi
2m =
. Khi đó phương trình đường thẳng
2 1 4
Δ : .
1 2 1
x y z + +
==
Đường thẳng Δ véctơ chỉ phương
(1; 2;1).u
H
hình chiếu của
M
lên Δ nên
2 5 16
. 0 ( ; ; )
3 3 3
uHMH =
.
2 8.T a b c= + =
Câu 49. Chọn C
Do C nm trên Oxy nên
( )
; ;0C x y
A, B, C thng hàng
AC
cùng phương
AB
2 1 0 1
2 2 2
xy
= =
−−
Suy ra
1, 2xy==
Chọn đáp án C.
Câu 50. Chọn D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1,0,0I
và bán kính
3R =
.
Gi
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với
()P
pt
:
1
0
xt
y
zt
=+
=
=
.
Gọi
H
tâm đường tròn giao tuyến. Ta
()HP=
tọa độ
H
nghiệm của hệ pt:
1
0
0
0 (0;0; 1)
1
10
xt
x
y
yH
zt
z
xz
=+
=
=

=

=

=−
+ + =
.
Câu 51. Chọn A
Gi s .
là trc tâm ca tam giác
( Vì ). Vy
Câu 52. Chọn C
Gọi là điểm thỏa mãn , khi đó .
.
Do đó nhỏ nhất khi nhỏ nhất là một trong hai giao điểm của đường thẳng qua
và mặt cầu với là tâm của .
( )
( ; ;0) ( ), 0 , (0;0; )B x y Oxy x C z Oz
H
ABC
,,
AH BC
CH AB
AB AC AH ñoàng phaúng
.0
.0
, . 0
AH BC
CH AB
AB AH AC
=
=

=

0
2x 7 0
x 3 0
xz
y
y yz z
+=
+ =
+ =
3
1
3
x
y
z
=
=
=−
0x
( ) ( )
3;1;0 , 0;0; 3 .BC
I
3 2 0IA IB IC+ + =
45
1; ;
36
I



( ) ( ) ( )
3 2 3 2 6 6T MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI MI= + + = + + + + + = =
T
MI
M
IE
(S)
1
1;1;
2
E



(S)
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
397
.
Vậy là điểm cần tìm.
Câu 53. Chọn B
Gi là hình chiếu vuông góc ca lên .
Khi đó: .
Vy ln nht khi trùng .
đi qua và vuông góc với đoạn thng nên nhn làm
mt VTPT. Hay cũng là một VTPT ca .
Phương trình mặt phng là: .
Dựa vào phương trình của ta có khi thì .
Câu 54. Chọn A
Gi là điểm thõa mãn: . Khi đó là trung điểm ca nên .
.
.
không đi nên nh nht khi nh nht.
là hình chiếu ca lên .
Khi đó đường thng qua và vuông góc vi nên có phương trình: .
Tọa độ giao điểm của đường thng ng vi
t
là nghim của phương trình:
.
Giao điểm tìm được chính là hình chiếu ca lên . Vy nên .
Câu 55. Chọn D
Gi là hình chiếu vuông góc ca lên . Khi đó: .
( )
1
:1
1
2
x
IE y t
zt
=
=+
=
11
22
3 2 2
1;2;
23
(S)
1 4 2
1;0;
23
M IM
M IE
M IM

=


=

=


1
3
1;2;
2
M



3
.
2
P x y z= + + =
H
B
( )
P
( )
;( )d B P BH BA const= =
( )
;( )d B P
H
A
( )
P
( )
1;2;0A
AB
( )
P
( )
2; 4; 2AB −−
( )
1; 2; 1n −−
( )
P
( )
P
( ) ( )
1 2 2 0 2 5 0x y z x y z+ = + =
( )
P
1a =
5d =
I
0IA IB+=
I
AB
( )
3;3;3I
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
MA MB MA MA IA IM IB IM+ = + = +
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2IA IB IM IM IA IB IA IB IM= + + + = + +
22
IA IB+
22
MA MB+
IM
M
I
( )
P
IM
( )
3;3;3I
( )
P
32
3
3
xt
yt
zt
=+
=+
=−
IM
( )
P
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 3 6 0 6 12 0 2t t t t t+ + + + = + = =
I
( )
P
( )
1;1;5M
5abc+ + =
I
A
BC
1
.
2
ABC
S AI BC=
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
398
Ta có vuông ti nên: , .
Ta có vuông ti nên: .
.
.
. (1)
Mà: . (2)
T (1) và (2) suy ra:
.
nh nht khi: .
Vy đi qua 3 đim có phương trình là: .
Kim tra thy đi qua điểm .
Câu 56. Chọn B
Cho hệ trục tọa độ , .
Khi đó
Phương trình đường thẳng là: ,
Giả sử nên
OBC
O
22
BC b c=+
22
2
2 2 2 2 2
1 1 1 bc
OI
OI OB OC b c
= + =
+
IOC
O
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
b c a b b c a c
IA OI OA a
b c b c
++
= + = + =
++
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
22
11
.
22
ABC
a b b c a c
S b c a b b c a c
bc
++
= + = + +
+
2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
12 12 2 2 2a b c a b c a b b c a c+ + = = + + + + +
( )
2 4 4 4
2 2 2 2 2 2
12
2
abc
a b b c a c
+ +
+ + =
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2
2
2
4 4 4 2 2 2 4 4 4
12
3
33
abc
a b c a b c a b c
++
+ + + + + + =
( )
2 4 4 4
2
2 2 2 2 2 2
12
12
48
23
abc
a b b c a c
+ +
+ + = =
2 2 2 2 2 2
11
48 2 3
22
ABC
S a b b c a c = + + =
ABC
S
= = = =
12
a b c 2
3
( )
P
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2A B C
1
2 2 2
x y z
+ + =
( )
P
( )
1;0;1
Cxyz
,B Cx S Cz
( ) ( ) ( )
( )
; ;0 , 2 ;0;0 , 0;0;0 , 0;0; 2A a a B a C S a
SA
2
x a t
y a t
zt
=−
=−
=
t
( )
; ; 2M a t a t t SA
AM u=
2 2 2 2 2 2
24
2
u
u AM t t t t t= = + + = =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
399
; do
.
Min .
Cách khác: TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0
Lấy ,
nên
Suy ra Min khi
Câu 57. Chọn A
Chọn hệ trục như hình vẽ
;
; ; ;
;
.
max
là trung điểm
Nhận xét: Hình vẽ trên hệ trục lại chọn sai so với lời giải
Câu 58. Chọn D
2
;;
2 2 2
u u u
M a a

−−



( )
;0;0N BC N u
NC AM=
22
2
2
3
2 2 2
u u u
MN a a
= + +
2
2
2
2 2 2
3
3 3 3
a a a
u

= +


6
3
a
MN =
( )
0 0 0 0
; ; 2 ; 0;M a t a t t t a
( )
0 0 0 0
; ; 2 2AM t t t AM t= =
N BC
NC AM=
( )
2 ;0;0
o
Nt
( )
( )
22
00
3 ; ; 2 12 8 2 , 0;
o o o o
MN t a t a t MN t at a t a= = +
6
3
a
MN =
2
3
o
a
t =
Axyz
'
21AB AA= =
( )
2;0;0B Ax B
( )
0;2;0D Ay D
( )
''
0;0;1A Az A
( )
2;2;0C
( )
;0;0M AB M x
02x
( )
'
;0;1MA x
( )
'
2 ;2;1MC x
''
''
''
.
cos
.
MA MC
AMC
MA MC
=
( )
( )
( )
2
22
22
1
(2 ) 1
0
1. 2 4 1 1. 2 5
x
xx
x x x x
+
= =
+ + + + +
''
2
AMC

''
1.
2
AMC x
= =
( )
1;0;0M
.AB
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
400
Cho hệ trục như hình vẽ,
Gọi ta có: ; .
nên .
Ta có lớn nhất nhỏ nhất
lớn nhất
Nhận xét: Một lần nữa hình vẽ lại chọn sai tọa độ so với lời giải
Câu 59. Chọn B
đi qua điểm , có véctơ chỉ phương là .
đi qua điểm , có véctơ chỉ phương là .
Ta có suy ra vuông góc vi .
Mt khác .
Suy ra chéo nhau.
Vậy chéo nhau, vuông góc vi
.
Câu 60. Chọn B
đi qua điểm có véctơ chỉ phương là .
có véctơ chỉ phương là .
nên cùng phương với .
Vậy đường thng trùng nhau khi và ch khi nm trên .
Dó đó
Suy ra .
Câu 61. Chọn B
qua có vecto ch phương
Axyz
, , .D Ax B Ay S Az
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , 0; ;0 , ;2 ;0 , 0;0; .A B a C a a S a
( )
0a
( )
;0;0
D
Dx
( )
2 ; ;SC a a a
( )
; ;0
D
BD x a
'2
. 0 2 . 0 .
2
DD
a
SC BD SC BD a x a x = = =
M SA
AM x=
( )
0;0;Mx
2
22
,
4
5.
2
BD BM
aa
DE
xa
BM

= =
+
DE
2
22
4a
xa
+
22
xa+
xa=
( )
1;1; 1A
( )
1; 2;2u
=−
d
( )
1; 1;1B
( )
2;2;1
d
u =
. 1.2 2.2 2.1 0
dd
u u u u

= + =
d
( ) ( ) ( )
; 6;3;6 , 0; 2;2 ; . 6.0 3. 2 6.2 6 0
dd
u u AB u u AB

= = = + + =
d
d
d
( )
1; m;nA
( )
2;2;1u
=−
d
( )
6; 6; 3
d
u =
2 2 1
6 6 3
==
−−
u
d
u
d
( )
1; m;nA
3
1 1 3 6
6
6 6 3
m
mn
n
=−
= =
=
−−
( )
2
2 2 2
6 3 45K m n= + = + =
( )
D
( )
2, 1,1A
( )
2,1,2 3aa= =
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
401
. Chn B
Câu 62. Chọn B
, .
Ta có
VTCP của đường thng .
VTCP của đường thng .
Ta có
. Suy ra .
Mt cu bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng đường kính bằng độ
dài đoạn nên có bán kính .
Câu 63. Chọn A
Phương trình mặt phẳng .
mặt phẳng đi qua điểm nên ta vectơ pháp tuyến
.
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Ta có nên (1)
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng .
Khi đó giao tuyến của với mặt cầu đường tròn tâm chu vi bằng suy ra
bán kính .
Ta có (2)
nên (3)
Từ (1), (2) ta có . Do đó (3) phải xảy ra đẳng thức hay .
Khi đó nên là vectơ pháp tuyến của .
( ) ( )
2, 3, 2 , 8,8,4 , 12AI a AI a AI
= = =
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
= = = + + + =
2 2 2
12
, 4 : 4 2 1 16
3
R d I D S x y z
1
A
( )
1;2 ;A t t +
2
B
( )
4 ;3 2 ;1B t t t
+
( )
3 ;1 2 ;1AB t t t t t
= + +
1
( )
1
0;1; 1u =−
2
( )
2
1; 2; 1u =
1
2
.0
.0
ABu
ABu
=
=
( )
( ) ( )
1 2 1 0
3 2 1 2 1 0
t t t t
t t t t t

+ =
+ + =
20
60
tt
tt
=
+=
0tt
= =
( )
3;1;1AB =
11AB=
1
2
AB
11
22
AB
r ==
I
M
H
K
( )
ABC
1
x y z
a b c
+ + =
( )
ABC
(2;4;5)M
2 4 5
1
a b c
+ + =
1 1 1
;;n
abc
=


( )
S
( )
1;2;3I
5R =
( )
1;2;2IM =
3IM =
H
I
( )
ABC
( )
ABC
( )
S
H
8
4r =
2 2 2 2
5 4 3IH R r= = =
( )
IH ABC
( )
M ABC
IM IH
3IM IH==
MH
( )
IM ABC
IM
( )
ABC
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
402
Suy ra .
nên . Từ đó suy ra .
Vậy .
Câu 64. Chn B
Gi G là trng tâm tam giác ABC suy ra .
Ta có (Theo tính chất hình thang)
Do đó .
Gọi là hình chiếu của lên đường thẳng , ta có .
. Vy .
Câu 65. Chọn B
.
đúng .
luôn đi qua điểm .
Lấy ta được: .
tiếp xúc tại .
qua và vuông góc với
tọa độ điểm tha:
.
.
Câu 66. Chọn B
có tâm , bán kính .
cách đều là mặt phẳng trung trực của .
qua là trung điểm và có VTPT .
: đường tròn tâm là hình chiếu ca trên .
(Vì nên ).
Ta có (Vì 4.2-3.1-2-3=0) .
( )
0n k IM k=
1
1
2
1
2
k
a
k
b
k
c
=
=
=
2 4 5
1
abc
+ + =
1
2 8 10 1
20
k k k k+ + = =
20, 10, 10a b c= = =
40abc+ + =
(1;2; 2)G
1 2 3
3 ( ;( ))T d d d d G
= + + =
( )
( )
( )
( )
3 ; 3 ;T d G d G
=
( )
1 ;1 2 ;1H t t t+
G
( )
; 2 1;3GH t t t=
( ) ( )
1
. 0 2 2 1 3 0
6
GH u t t t t
= = =
max
354
3
2
T GH==
2 2 2 2
( ):
1 1 2 3
x y m z m
d
mm
+
==
−−
( 1) 2 2 2 ( 1) 4(1)
(2 3) 4 6 2 2 2 ( 1) 3 4(2)
m x m y m m x y x
m x m z m m x z x
+ = = +



+ = + = +

(1),(2)
1 0 1
4 0 3
3 4 0 1
xx
m x y y
x z z
= =


+ = =

+ = =

()d
(1;3;1)M
2(1) (2)
2 4 0 2 4 0y z x x y z = + + =
( )
( ) : 2 4 0,d x y z m
+ + =
()S
()d
M
IM
M
1 3 1
( ) :
1 2 1
x y z
IM
= =
()I IM P=
I
1 3 1
6
(2;1;2), ( ,( )) 6
1 2 1
6
2 2 8 0
x y z
I R d I
x y z
==
= = =
+ + =
2 1.2 2 6 0T = + + =
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 4S x y z+ + + + + =
( 1; 2; 3)J
2R =
M
,AB
()M

AB
()
(0;0; 3)N
AB
( 8;6;2) 2(4; 3; 1)n AB= = =
( ):4 3 3 0x y z
=
( ) ( ) ( )M S M C
H
J
()
4 6 3 3
2
( ,( ))
16 9 1 26
d J R
+ +
= =
++
M
()I
max
IM IH r = +
CHUYÊN ĐỀ: HÌNH TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
403
qua và vuông góc với .
Tọa độ ca tha: .
, .
.
Câu 67. Chọn B
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Gọi đường tròn giao tuyến của mặt phẳng
và mặt cầu .
Đặt khi đó , ,
do đó vuông tại nên trung điểm
của là tâm đường tròn , , thẳng hàng.
nên đều do đó
suy ra .
Lại có nên , .
nên .
Do nên suy ra . Vậy .
Câu 68. Chọn D
Dựng hình hộp chữ nhật . Gọi giao điểm các đường chéo của hình hộp, dễ
thấy chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Ta có , , suy ra .
Bán kính .
IH
J
()
1 2 3
:
4 3 1
x y z
IH
+ + +
= =
−−
()H IH
=
H
1 2 3
17 23 38
;;
4 3 1
13 13 13
4 3 3 0
x y z
H
x y z
+ + +
==

−−


=
22
4 50
( ,( )) 4
26 13
r R d J
= = =
557
13
IH =
max
1
( 50 557) 50, 557 57
13
IM a b T = + = = =
( )
S
( )
1;2; 3I
33R =
( )
C
( )
ABC
( )
S
MA MB MC x= = =
AB x=
2BC x=
3CA x=
ABC
B
H
AC
( )
C
H
I
M
120AMC =
AIC
33x R x= =
2 2 6IM AM x= = =
Md
( )
1 ; 2 ;1M t t t + + +
( )
1t
6IM =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0
2 4 4 36 3 4 0
4
3
t
t t t t t
t
=
+ + + = =
=
0a
4
3
t =
1 2 7
;;
3 3 3
H



3 3 3
112
9
abc+ + =
I
C
M
D
P
A
Q
O
B
.OAQBCMDP
I
I
ABCD
( )
;0;0Am
( )
0; 2;0Bm+
( )
0;0; 5Cm
( )
; 2; 5D m m m+−
2
1 1 26
3 6 29
2 2 2
R OD m m= = +
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
404
PHN II
S PHC
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
405
XÁC ĐỊNH CÁC YU T CƠ BẢN
1. Phần thực, phần ảo của số phức, số phức liên hợp
Số phức có dạng
( )
2
, , 1= + = z a bi a b R i
. Phần thực của
z
a
, phần ảo của
z
b
i
được
gọi là đơn vị ảo.
Số phức liên hợp của
z
z a bi a bi= + =
.
22
.z z a b=+
Tổng và tích của
z
z
luôn là một số thực.
z z z z
1 2 1 2
.
..z z z z
1 2 1 2
.
z
z
z
z
1
1
2
2
.
Lưu ý:
; ; ;
n n n n
i i i i i i
4 4 1 4 2 4 3
11
; với
nN
.
2. Hai số phức bằng nhau
Cho hai số phức
1 1 1
z a b i=+
,
2 2 2
z a b i=+
( )
1 2 2 2
, , ,a a b b R
. Khi đó:
12
12
12
aa
zz
bb
=
=
=
3. Biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức
Biễu diễn hình học của số phức.
Số phức
( )
,z a bi a b R= +
được biểu diễn bởi điểm
( )
;M a b
trong mặt phẳng tọa độ.
z
z
được biểu diễn bởi hai điểm đối xứng nhau qua trục
Ox
.
Mô đun của số phức.
Mô đun của số phức
z
22
z OM a b= = +
.
Ta có :
.z z z=
;
zz=
.
LÝ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
406
Lời giải
CÁC CÂU HI TRC NGHIM LY RA T TÀI LIU
Câu 1: Cho s phc
12zi=−
. Tìm phn o ca s phc
z
.
A. 2. B.
2
. C.
1
. D. 1.
Câu 2: Tìm các s thc
,xy
tha mãn
( )( ) ( ) ( )( )
3 2 4 1 2 = + +i x yi i i x yi
A.
3, 1= = xy
. B.
3, 1= = xy
. C.
1, 3= =xy
. D.
3, 1==xy
.
Câu 3: Cho hai s phc
1
2zi=+
,
2
13zi=−
. Tính mô-đun của s phc
2
12
w z z=−
.
A.
7w =
. B.
5w =
. C.
19w =
. D.
53w =
.
Câu 4: Cho s phc
z
tha mãn
( )
23z i z=+
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
35
2
z =
. C.
5z =
. D.
10z =
.
Câu 5: Cho s phc
z
tha mãn
2 6 2 .+ = +z z i
Đim biu din s phc
z
có tọa độ
A.
( )
2; 2
. B.
( )
2; 2−−
. C.
( )
2;2
. D.
( )
2;2
.
Câu 6: Tìm mô đun của s phc
z
, biết
( )
2 3 17 9z i z i + = +
.
A.
26z =
. B.
17z =
. C.
29z =
. D.
5z =
.
Câu 7: Tìm tt c các s thc
,xy
để hai s phc
2 5 2 11
12
9 4 10 , 8 20z y xi z y i= = +
là hai s phc liên
hp ca nhau.
A.
2
2
x
y
=
=
. B.
2
2
x
y
=
=
. C.
2
2
x
y
=−
=
. D.
2
2
x
y
=−
=
.
Câu 8: Biết s phc
z
tha mãn.
1
1
3
1
z
zi
zi
zi
=
=
+
. S phc
z
bng:
A.
1zi=+
. B.
1zi=−
. C.
1zi=
. D.
1zi= +
Câu 9: Tính môđun của số phức
z
, biết:
( )
1 2 2 12 .i z i i + =
VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ D 1. Giải các phương trình sau:
a)
−+
=
2
45
3 9.
xx
b)
+
=
2
3 8 2 1
39
x x x
.
c)
+
=
2
28
4
3
1
2 16
x
x
. d)
( )
−−
=
22
1
8 8 5
2 .5 0,001. 10
x
xx
.
e)
++
+ = +
11
2 2 3 3
x x x x
.
f)
+
+ =
1
12.3 3.15 5 20
x x x
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
407
A.
5
. B.
7
. C.
1
2
. D.
2 2.
Câu 10: Nếu
z a bi=+
( )
,ab
có s phc nghịch đảo
1
4
a bi
z
=
thì
A.
22
2ab+=
. B.
22
4ab+=
. C.
22
8ab+=
. D.
22
16ab+=
.
Câu 11: Cho s phc
z a bi=+
vi
,ab
tha mãn
3z i z i + =
. Giá tr ca
ab+
bng
A.
1
. B.
7
. C.
5
. D.
12
.
Câu 12: Cho
i
là đơn vị ảo. Nghiệm của phương trình
2
31
2
i
zi
i
+
+ =
A.
23
.
15 5
i
B.
23
.
15 5
i+
C.
22
.
15 5
i−−
D.
23
.
15 5
i−+
Câu 13: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
2
2018 2019z z z−=
?
A. Vô s. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 14: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
2
2018 2019z z z−=
?
A. Vô s. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 15: Cho hai s phc
34zi=−
( )
2z m mi
= + +
( )
m
tha mãn
z iz
=
. Tng tt c các giá tr
ca
m
bng
A.
1
. B.
46
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 16: Có bao nhiêu s phc
z
thỏa mãn đồng thời các điều kin:
1z =
2
4 2 3z +=
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17: Cho s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
2 3 3z iz i+ = +
. Tính giá tr biu thc:
( ) ( )
2019 2019
.P a i b i= + +
A.
1010
2
. B.
1009
2
. C.
1011
2
. D.
1008
2
.
Câu 18: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
12z i z i+ + =
1z =
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 19: Tìm hai s thc
x
và
y
tha mãn
( ) ( )
3 2 3 4 3x yi i x i+ + =
vi
i
là đơn vị o.
A.
3;x =
1y =−
. B.
2
;
3
x =
1y =−
. C.
3;x =
3y =−
. D.
3;x =−
1y =−
.
Câu 20: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
20zz+=
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 21: Vi mi s thun o
z
, s
2
2
zz+
A. s thc dương. B. s thc âm. C. s 0. D. s thun o khác 0.
Câu 22: Cho s phc
10 2zi=−
. Phn thc và phn o ca s phc
z
là:
A. Phn thc bng
10
và phn o bng
2i
. B. Phn thc bng
10
và phn o bng
2
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
408
C. Phn thc bng
10
và phn o bng
2
. D. Phn thc bng
10
và phn o bng
2i
.
Câu 23: Cho s phc
( )( )
2 3 4
32
ii
z
i
−−
=
+
. Tìm tọa độ điểm biu din ca s phc
z
trên mt phng
Oxy
.
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;4
. C.
( )
1; 4−−
. D.
( )
1; 4
.
Câu 24: Cho số phức
z
có phần thực là số nguyên và
z
thỏa mãn
2 7 3z z i z = + +
. Tính mô-đun của
số phức
2
1 zz
= +
bằng
A.
37
=
. B.
457
=
. C.
425
=
. D.
445
=
.
Câu 25: Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha mãn
2 3 4z iz z+ =
. Tính
S ab=
.
A.
3
2
S =
. B.
3
2
S =−
. C.
3
4
S =
. D.
3
4
S =−
.
Câu 26: Cho s phc
z a bi=+
( )
, , 0a b a
tha
( )
. 12 13 10z z z z z i + = +
. Tính
S a b=+
.
A.
7S =
. B.
17S =
. C.
17S =−
. D.
5S =
.
Câu 27: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
24= + +z z z
1 3 3 = +z i z i
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28: Cho hai s phc z w khác 0 tho mãn
35z w w+=
2 2 2 .z wi z w wi =
Phn thc
ca s phc
z
w
bng
A. 1. B.
3
. C.
1
. D. 3.
Câu 29: Cho s phc
z
tho mãn
22
21z z i+ =
. Tính môđun của s phc
2zi++
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 30: S phc
z a bi=+
,
,ab
nghim của phương trình
( )
( )
11
1
z iz
i
z
z
−+
=
. Tng
22
T a b=+
bng
A.
4
. B.
4 2 3
. C.
3 2 2+
. D.
3
.
Câu 31: Gi tp hp tt c các s nguyên sao cho tn ti s phc phân bit tha mãn
đồng thời các phương trình . Tng tt c các phn t ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Gi tp hp tt c các s sao cho tn tại đúng một s phc thỏa mãn đồng thi các
phương trình . Tích tt c các phn t ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Gi tp hp tt c các s nguyên sao cho tn ti s phc phân bit tha mãn
đồng thời các phương trình . S các phn t ca
A. . B. . C. . D. .
S
m
2
12
,zz
1z z i =
21z m m+ = +
S
1
4
2
3
S
m
z
21z i z+ + = +
2
2 3 2 5 9z i m m + = +
S
6
5
2
3
S
m
2
12
,zz
( )
3 4 25 20iz+ + =
25z m i+ + =
S
8
7
6
5
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
409
Câu 34: Trên mt phng phc, tp hợp đim biu din s phc z tha mãn
( )
2 3 2zi+ =
là đường tròn
có phương trình nào sau đây?
A.
22
4 6 9 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 11 0x y x y+ + + =
.
C.
22
4 6 11 0x y x y+ + =
. D.
22
4 6 9 0x y x y+ + + =
.
Câu 35: Tìm s phc z biết rằng điểm biu din ca z nằm trên đường tròn có tâm O, bán kính bng 5
nằm trên đường thng .
A.
3 4 .zi=−
B.
3 4 .zi=+
C.
4 3 .zi=+
D.
4 3 .zi=−
Câu 36: Cho s thc
,xy
tha mãn
( ) ( )( )
2 3 2 1,x yi i x y+ + + =
vi
i
là đơn vị o là
A.
1, 2xy= =
. B.
2, 1xy= =
. C.
1, 2xy= =
. D.
2, 1xy= =
Câu 37: Cho s phc
( )
2
36z m m m i= + +
vi
m
. Gi
( )
P
tp hợp các điểm biu din s phc
z
trong mt phng tọa độ. Din tích hình phng gii hn bi
( )
P
và trc hoành bng
A.
125
6
. B.
17
6
. C. 1. D.
55
6
.
Câu 38: Cho các s phc
z
tha mãn
12z +=
. Biết rng tp hợp c điểm biu din các s phc
( )
18w i z i= + +
là một đường tròn. Bán kính
r
của đường tròn đó là
A.
9
. B.
36
. C.
6
. D.
3
.
Câu 39: Gi
1
z
,
2
z
hai trong các s phc tha mãn
1 2 5zi + =
12
8zz−=
. Tìm đun của s
phc
12
24w z z i= + +
.
A.
6w =
. B.
10w =
. C.
16w =
. D.
13w =
.
Câu 40: Cho s phc z tho mãn
11z −
zz
có phn o không âm. Tp hợp các đim biu din s
phc
z
là mt min phng. Tính din tích
S
ca min phng này
A.
S
=
. B.
2S
=
. C.
1
2
S
=
. D.
1S =
.
Câu 41: Cho s phc
3
( ) ,z m m m i= +
vi
m
là tham s thực thay đổi. Tập hơp tt c các điểm biu din
s phc
z
là đường cong
()C
.Tính din tích hình phng gii hn bi
()C
và trc hoành.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 42: Phn gch trong hình v dưới hình biu din ca tp các s phc thỏa mãn điu kin nào sau
đây?
: 2 5 0d x y + =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
410
A.
68z
. B.
2 4 4 4zi + +
. C.
2 4 4 4zi
. D.
4 4 4 16zi
.
Câu 43: Xét s phc
z
tha mãn
2z
zi
+
+
s thun o. Biết rng tp hợp các đim biu din ca s phc
z
là một đường tròn, tâm
I
của đường tròn có tọa độ
A.
3
1;
2
I



. B.
1
1;
2
I

−−


. C.
( )
2;1I
. D.
1
;1
2
I



.
Câu 44: Gi
12
,zz
là hai trong các s phc
z
tha mãn
3 5 5zi + =
12
6zz−=
. Tìm môđun của s
phc
12
6 10z z i
= + +
.
A.
10
=
. B.
32
=
. C.
16
=
. D.
8
=
.
Câu 45: Xét các s phc
z
tha mãn
( )
( )
22z i z++
là s thun o. Biết rng tp hợp các điểm biu din
s phc
( )
1 2019 2019w i z i= + +
là một đường tròn, bán kính đường tròn là
A.
2
. B.
1
. C.
2019 2
. D.
4
.
Câu 46: Trong mt phng tọa độ
Oxy
gi hình
()H
là tp hp các điểm biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
| 2 | 2
10
zi
xy
+
+ +
. Tính din tích
()S
ca hình phng
()H
A.
4S
=
. B.
1
4
S
=
. C.
1
2
S
=
. D.
2S
=
.
Câu 47: Cho s phc
z
tha mãn:
23zi+ =
. Tp hợp các điểm trong mt phng tọa độ
( )
Oxy
biu
din s phc
1 z
=+
A. Đưng tròn tâm
( )
2;1I
bán kính
3.R =
B. Đưng tròn tâm
( )
2; 1I
bán kính
3.R =
C. Đưng tròn tâm
( )
1; 1I −−
bán kính
9.R =
D. Đưng tròn tâm
( )
1; 1I −−
bán kính
3.R =
Câu 48: Cho
12
,zz
hai s phc thỏa mãn điều kin
| z 5 3i| 5 =
đồng thi
12
| | 8zz−=
. Tp hợp các đim
biu din s phc
12
w z z=+
trong mt phng tọa độ
Oxy
là đường tròn có phương trình
A.
22
( 10) ( 6) 36xy + =
. B.
22
( 10) ( 6) 16xy + =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
411
C.
22
53
( ) ( ) 9
22
xy + =
. D.
22
5 3 9
( ) ( )
2 2 4
xy + =
.
1.A
2.A
3.D
4.C
5.A
6.C
7.C
8.B
9.A
10.B
11.B
12.A
13.B
14.B
15.D
16.D
17.A
18.B
19.A
20.D
21.C
22.C
23.C
24.B
25.D
26.B
27.B
28.A
29.D
30.C
31.D
32.A
33.B
34.D
35.B
36.C
37.A
38.C
39.A
40.C
41.A.D
42
43.B
44.D
45.A
46.D
47.D
48.A
Câu 1: Chn A
Ta có
1 2 1 2z i z i= = +
.
Vy
z
có phn o
2b =
.
Câu 2: Chn A
Có:
( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
3 2 4 1 2 3 2 4 2 3 4 2 2i x yi i i x yi x y x y i x y x y i = + + + + = + +
3 2 4 2 4 3
2 3 4 2 3 5 4 1
x y x y x y x
x y x y x y y
= = =
+ = + = =
. Vy khẳng định đúng là A
Câu 3: Chn D
Ta có:
( ) ( )
2
2
12
2 1 3 2 7w z z i i i= = + = +
.
22
2 7 53w = + =
.
Câu 4: Chọn C
Đặt
( )
;z a bi a b= +
, suy ra
z a bi=−
. Thay vào đẳng thức
( )
23z i z=+
ta có:
( ) ( ) ( )
21
2 3 2 2 3
2 3 2
a b a
a bi i a bi a bi b a i
b a b
==

+ = + + = + +

= + =

.
Vậy
12zi=+
, suy ra
22
1 2 5z = + =
.
Câu 5: Chn A
Gi s phc
z x yi=+
vi
,x y
. Theo bài ra ta có
( ) ( )
2
2 6 2 3 6 2 .
2
=
+ + = + = +
=−
x
x yi x yi i x yi i
y
Vậy điểm biu din s phc
z
có tọa độ
( )
2; 2 .
Câu 6: Chn C
Gi
( )
, ,z a bi a b= +
. Suy ra
z a bi=−
.
Ta có
( )
2 3 17 9z i z i + = +
( ) ( )( )
2 3 17 9a bi i a bi i + + = +
2 2 3 3 17 9a bi a bi ai b i + + = +
3 17
3 3 9
ab
ab
=
+ =
2
5
a
b
=
=
Suy ra
25zi=+
. Do đó
29z =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
412
Câu 7: Chọn C
Ta có:
2 5 2 11 2 2
12
9 4 10 8 20 9 4 10 8 20z z y xi y i y xi y i= = = +
22
2
9 4 8
2
10 20
x
yy
y
x
=−
−=


=
−=
. Vậy:
2
2
x
y
=−
=
.
Câu 8: Chọn B
Giả sử
2
, , , 1z a bi a b i= + =
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
22
11
2 2 0
1
8
1
1
1
3
3
80
31
1
+ = +
=
+ =

= =
=
−=
+
=
−=
−−
−+
++
=
+
a b a
z
z z i
zi
zi
b
ab
ab
b
a b b
zi
zi
zi
a
Do đó
11z i z i= + =
Câu 9: Chn A
Ta có:
( )
( )( )
( )
2
2
2 11 1 2
2 11
1 2 2 12 4 3
12
12
ii
i
i z i i z i
i
+
−−
+ = = = =
+−
( )
2
2
3 4 5z = + =
.
Câu 10: Chn B
Ta có:
1
4
a bi
z
=
1
4
a bi
z
=
1
4
a bi
a bi
=
+
( )( )
4a bi a bi + =
22
4ab + =
.
Câu 11: Chọn B
Ta có:
22
3 3 .z i z i a bi i a b i + = + + = +
( )
(
)
22
31a b i a b i + + = +
22
30
3
4
1
a
a
b
b a b
−=
=


=
+ = +
. Vậy
3 4 7ab+ = + =
.
Câu 12: Chọn A
Ta có:
( )( )
22
2
3 1 3 1
25
ii
i
z i z i
i
+
+
+ = + =
3 4 2 9 2 3
3 1 3 .
5 5 15 5
= + = =
ii
z i z z i
Câu 13: Chọn B
Đặt
z a bi=+
( )
,ab
.
Ta có
( )
2 2 2 2
2
2
2018 2019 (1)
2018 2019
2 2018 0 (2)
a b a a b
z z z
ab b
= +
=
=
.
Từ
(2)
ta được
0
1009
b
a
=
=
.
Thay
0b =
vào
(1)
ta được
2
0
2018 2018
1
a
aa
a
=
=
=−
.
Do đó trường hợp này ta có 2 số phức thỏa yêu cầu là
0; 1zz= =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
413
Thay
1009a =
vào
(1)
ta được
2
2018.1009.1010 2020b−=
vô nghiệm do
b
.
Vậy có
2
số phức
z
thỏa mãn.
Câu 14: Chọn B
Đặt
z a bi=+
( )
,ab
.
Ta có
( )
2 2 2 2
2
2
2018 2019 (1)
2018 2019
2 2018 0 (2)
a b a a b
z z z
ab b
= +
=
=
.
Từ
(2)
ta được
0
1009
b
a
=
=
.
Thay
0b =
vào
(1)
ta được
2
0
2018 2018
1
a
aa
a
=
=
=−
.
Do đó trường hợp này ta có 2 số phức thỏa yêu cầu là
0; 1zz= =
.
Thay
1009a =
vào
(1)
ta được
2
2018.1009.1010 2020b−=
vô nghiệm do
b
.
Vậy có
2
số phức
z
thỏa mãn.
Câu 15: Chn D
Ta có:
.z iz i z
==
( )
2
2
25mm + + =
2
2 4 21 0mm + =
2 46
2
2 46
2
m
m
−+
=
−−
=
.
Tng tt c các giá tr ca
m
2
.
Câu 16: Chn D
Gi s phc
z a bi=+
(
a
,
b
). Ta có
2 2 2
4 4 2z a b abi+ = + +
.
T gi thiết, ta suy ra:
( )
22
2
2 2 2 2
1
4 4 12
ab
a b a b
+=
+ + =
( )
22
2
2 2 2 2
1
8 8 4
ab
a b a b
+=
+ + =
2
22
22
2
3 13
;
44
3
3 13
;
1
16
44
13
8 8 5
3 13
;
16
44
3 13
;
44
ab
a
ab
ab
ab
b
ab
ab
==
=
= =
+=


=
=
= =
= =
.
Vy có 4 s phc
z
tha mãn bài toán.
Câu 17: Chn A
Ta có:
( ) ( )
2 3 3 2 3 3 2 2 3 3+ = + + + = + + + + = +z iz i a bi i a bi i a b a b i i
2 3 1
.
2 3 1
+ = =



+ = =

a b a
a b b
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
414
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
( )
1009 1009
2019 2019 2019 2019 2 2
1009 1009
1009 1009
1009 2 2 1009 1010
1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 2 1 2 1
2 2 2 2 .
= + + = + + = + + +
= + + = +
= + + = =
P a i b i i i i i i i
i i i i i i i i
i i i i
Câu 18: Chn B
Gi
( )
,z a bi a b= +
z a bi =
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2
2
2
22
1
1
12
0
1 1 2
1
0
11
1
1
1
b
ab
z i z i
a
zi
a b a b
z
b
bb
ab
z
a
=
=+
+ + =
=
=−
+ + + = + +
=
=
+ + =
+=
=
=
Vy có 2 s phc
zi=−
1z =
tha mãn.
Câu 19: Chọn A
Ta có
( ) ( )
3 2 3 4 3x yi i x i+ + =
( ) ( )
3 3 4 2 1 3 0x x y i + + + =
( ) ( )
3 2 2 0x y i + + =
30
2 2 0
x
y
−=
+=
3
1
x
y
=
=−
.
Câu 20: Chn D
Gi
z a bi=+
,
( )
,ab
Khi đó
2
20zz+=
2 2 2 2
2 2 0a b a b abi + + + =
22
2 2 2 2
22
0
0
0
20
0
20
2
0
20
0
20
2
a
a
b
bb
a
a b a b
b
b
ab
a
aa
b
=
=
=
+ =
=

+ + =

=
=
=

=
+=
=−
.
Vy có 3 s phc
z
cn tìm.
Câu 21: Chọn C
Ta có
( ) ( )
2
2 2 2
0z bi b z z bi b= + = + =
.
Câu 22: Chọn C
Số phức
10 2zi=+
nên phần thực bằng 10 phần ảo bằng 2.
Câu 23: Chn C
Ta có
( )( )
2 3 4
32
ii
z
i
−−
=
+
( ) ( )
8 3 2 12
32
i
i
+
=
+
5 14
32
i
i
=
+
( )( )
( )( )
5 14 3 2
3 2 3 2
ii
ii
−−
=
+−
( ) ( )
15 28 10 42
94
i +
=
+
13 52
13
i−−
=
14i=
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
415
Vậy điểm biu din s phc
z
trên mt phng
Oxy
( )
1; 4M −−
.
Câu 24: Chọn B
Đặt
( )
,,z a bi a b= +
.
Ta có:
2 7 3z z i z = + +
( )
22
2 7 3a b a bi i a bi + = + + +
( )
22
22
3 7 0
3 7 3 0
30
a b a
a b a b i
b
+ + =
+ + + =
−=
2
9 3 7
3
aa
b
+ =
=
22
7
3
9 9 42 49
3
a
a a a
b
+ = +
=
( )
( )
7
3
4
5
4
3
a
aN
aL
b
=
=
=
3
4
b
a
=
=
.
Vậy
2
4 3 1 4 21 457z i z z i

= + = + = + =
.
Câu 25: Chọn D
Cách 1
Ta có:
2 3 4z iz z+ =
( ) ( )
22
2 3 4a b i a bi a bi + + + = +
.
(
)
( )
22
2 3 3 4a b b a i a bi + + =
.
22
22
1
3
3
2 3 4
2
1
3
3 2 3 3 4
2
a
ba
ba
a b b a
aa
a b a a a a
b
=

=−
=−
+ =
=−
= + + =

=−
.
Vậy
3
4
S =−
.
Cách 2
( )
2 3 4 3 1 4 2z iz z i z z+ = + =
.
Lấy môđun 2 vế ta có:
( )
4 2 2
3 1 4 2 4 2 2 1
4 2 2
zz
i z z z z z
zz
=
+ = = =
=
42
13
22
31
z
zi
i
= =
+
. Vậy
3
4
S =−
.
Câu 26: Chọn B
Ta có
z a bi=+
( )
, , 0a b a
. Khi đó phương trình ban đầu trở thành
2 2 2 2
12 2 13 10a b a b bi i+ + + = +
2 2 2 2
12 13
2 10
a b a b
b
+ + =
=
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
416
22
12
13
5
5
a
ab
b
b
=
+=


=
=
. Vậy
17.S a b= + =
Câu 27: Chn B
Gi
,,z a bi a b R= +
. Khi đó theo giả thiết ta có h.
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
22
2 2 2 2
2
4
44
2 2 4
2
4
1 1 3 3
2
0, 2
5 8 16
24 2
,
4
55
2
8 14
,
55
a
aa
a b a
a
a b a b
b
ab
a a a
ab
a
b
ab

+ = +
+ = +




+ = + +

=
= =
−=
= =
=
= =
Vy có
3
s phc
z
tha mãn.
Câu 28: Chn A
Đặt
,
z
a bi
w
=+
vi
,a b R
. Theo gi thiết ta có:
3
5 3 5
2 2 2
2 2 2
z w z
ww
z wi z w wi z z
ii
w w w w
+
= + =




= =


22
22
2 2 2 2
( 3) 25 1
( 3) 25
.
3
4 4 0
( 2) ( 2) ( 2)
a b a
ab
b
a
a b a b
+ + = =
+ + =
=
−=
+ = +
Vy phn thc ca s phc
z
w
bng 1.
Câu 29: Chn D
Gi
( , )z x yi x y= +
. Ta có:
22
21z z i+ =
22
21x yi x yi i + + = +
2 2 2 2
2 ( 1) ( 1)x y x y

+ + = +

22
4 2 1 0x x y y + + + + =
22
( 2) ( 1) 4xy + + + =
Do đó
22
2 ( 2) ( 1) 4 2z i x y+ + = + + + = =
.
Câu 30: Chọn C
Cách 1: Điều kiện:
1, 0zz
( )
( )
11
1
z iz
i
z
z
−+
=
( )
( )
2
11
1
z iz z
i
z
−+
=
( )
1
1
iz z
i
z
+
=
+
( )
2
1z z i z i + = +
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
417
( )
(
)
2 2 2 2
1a bi a b i a b i + + = + +
2 2 2 2
0
1
a
b a b a b
=
+ + = + +
2
1(*)b b b = +
Với
(*)
2
0 1 1b b b z i = = =
.
Với
(*)
2
0 2 1 0 1 2b b b b = = +
( )
12zi = +
.
Vậy
( )
2
2 2 2
0 1 2 3 2 2T a b= + = + + = +
.
Cách 2:
Điều kiện:
1, 0zz
( )
( )
11
1
z iz
i
z
z
−+
=
( )
( )
2
11
1
z iz z
i
z
−+
=
( )
1
1
iz z
i
z
+
=
+
( )
2
1z z i z i + = +
( )
2
1z z z i = + +
.
Lấy môđun hai vế ta được:
( )
2
2
2
1z z z= + +
2
2
1
12
1
= + +
= +
= + +
z z z
z
z z z
2
22
3 2 2.a b z + = = +
Câu 31: Chn D
Ta có
Trường hp 1: .
Trường hp 2:
Đặt
Ta có
Xét trong h tọa độ , phương trình đường thng , phương trình đường tròn
tâm , bán kính
Yêu cu bài toán xy ra khi ch khi h phương trình, hai nghim phân bit khi ch khi
đường thng cắt đường tròn tại hai điểm phân bit
Kết hp vi
Vy tng các phn t ca tp bng 3.
Câu 32: Chn A
Ta có luôn đúng với mi .
2 1 0z m m+ = +
1 0 2 0 2 2m z m z m+ = + = = =
10m+
z x yi=+
( )
( ) ( ) ( )
22
2
0 1
1
21
2 1 2
xy
z z i
z m m
x m y m
=
=


+ = +
+ + = +
Oxy
:0d x y−=
( )
C
( )
2 ;0Im
1Rm=+
d
( )
C
( )
22
2
, 1 2 2 1
2
m
d I d m m m m = + + +
2
2 1 0 1 2 1 2m m m +
10m+
0;1;2m m S =
S
2
5 9 0mm +
m
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
418
Đặt
Ta có
Xét trong h tọa độ , phương trình đường thng , phương trình đường
tròn tâm , bán kính
Yêu cu bài toán xy ra khi và ch khi h phương trình, có nghiệm duy nht khi và ch khi đường
thng tiếp xúc với đường tròn
Vy tích các phn t ca tp bng 6.
Câu 33: Chn D
Ta có
tp hợp các điểm biu din s phc thỏa mãn là đường tròn tâm , bán kính
Tp hợp các điểm biu din s phc tha mãn đường tròn tâm ,
bán kính .
Yêu cu bài toán xảy ra khi hai đường tròn ct nhau tại hai điểm phân bit
s các phn t ca là 7.
Câu 34: Chọn D
Gọi
( )
,z x yi x y= +
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 3 2 2 3 2 2 3 2z i x y i x y+ = + + = + + =
( ) ( )
22
22
2 3 4 4 6 9 0x y x y x y + + = + + + =
.
Câu 35: Chn A
Gi s
,,z x yi x y= +
. Khi đó
,xy
là nghim ca h pt:
22
2 5 0
3
4
25
xy
x
y
xy
+ =
=

=
+=
.
Suy ra:
34zi=+
.
Câu 36: Chn C
( ) ( )( ) ( )
( )
5 3 1 0
1
2 3 2 1 5 3 1 2 0 .
20
2
xy
x
x yi i x y x y x y i
xy
y
+ =
=−
+ + + = + + =

+ =
=
z x yi=+
( )
( ) ( )
( )
( )
2
22
2
2
2 0 1
21
1
3 2 5 9 2
2 3 2 5 9
2
xy
z i z
x y m m
z i m m
+ + =
+ + = +


+ + = +
+ = +
Oxy
: 2 0d x y+ + =
( )
C
( )
3; 2I
( )
2
1
59
2
R m m= +
d
( )
C
( )
( )
22
2
3
1
, 5 9 5 6 0
3
22
m
d I d m m m m
m
=
= = + + =
=
2;3S=
S
( )
3 4 25 10 3 4 2i z z i+ + = + =
z
( )
3;4I
2R =
z
25z m i+ + =
( )
;2Jm−−
5R =
( ) ( )
;2 , ;5IJ
( ) ( )
22
3 7 9 3 36 49 3 13IJ m m +
13 3 13 3 13 3 13mm +
0;1;2;3;4;5;6m m S =
S
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
419
Câu 37: Chn A
Gi
( )
;M x y
( )
;xy
là điểm biu din s phc
z
. T bài ra ta có:
2
3
6
xm
y m m
=+
=
( ) ( )
2
2
3
3
76
3 3 6
mx
mx
y x x
y x x
=−
=−


= +
=
Vy
( )
P
là một Parabol có phương trình:
2
76y x x= +
.
Hoành độ giao điểm ca
( )
P
trc hoành là nghim của phương trình:
2
1
7 6 0
6
x
xx
x
=
+ =
=
Din tích hình phng gii hn bi
( )
P
và trc hoành bng:
6
2
1
125
76
6
S x x dx= + =
.
Câu 38: Chọn C
Gọi
( )
,w x yi x y= +
Theo đề bài ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
1 8 1 8 1 8 1 1 8w i z i w i i z w i i z i= + + = + = + + +
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
1 8 1 8 1 1 1 8 1 8 1w i i i z x y i i z + + = + + + + + = + +
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
22
2
1 1 8 1 8 .2 1 1 8 36x y x y + + + = + + + + =
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
18w i z i= + +
là một đường tròn có bán kính
6.r =
Câu 39: Chọn A
Gọi
,AB
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
1
z
,
2
z
. Gọi
E
là trung điểm của
AB
.
Do
1 2 5zi + =
nên
,AB
thuộc đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
5R =
. Gọi
C
điểm biểu
diễn số phức
w
ta có
2OC OA OB OI= +
2 2 2OE OI IE= =
.
22
2 2 2 25 16 6w IE IB EB= = = =
.
Câu 40: Chn C
Đặt
( , )z x yi x y= +
theo giả thiết ta có
( ) ( ) 2z z x yi x yi yi = + =
( )
2
2
11
11
20
0
x yi
xy
y
y
+
+


.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
420
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là nửa hình tròn tâm
(1;0)I
,
1R =
.
Vì vậy
2
.
22
R
S

==
Câu 41: Chn A
Đặt
( , )z x yi x y= +
.
Ta có:
3
()z m m m i= +
3
()x yi m m m i + = +
3
xm
y m m
=
=−
3
y x x =
.
Vy tp hp tt c các điểm biu din s phức z là đường cong
()C
có dng:
3
y x x=−
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
0xx−=
0
1
1
x
x
x
=
=
=−
.
Din tích phng gii hn bởi đường cong
()C
và trc hoành:
01
33
10
1 1 1
( ) ( )
4 4 2
S x x dx x x
= = + =

Câu 42: Chn C
D thấy điểm
( )
4;4I
là tâm của hai đường tròn.
Đưng tròn nh có phương trình là:
( ) ( )
22
4 4 4xy + =
.
Đường tròn to có phương trình là:
( ) ( )
22
4 4 16xy + =
.
Vy tp hợp điểm biu din s phc thỏa mãn đề bài là
2 4 4 4zi
.
Câu 43: Chn B
Đặt
z x yi=+
, vi
x
,
y
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
22
2 . 1
2
22
1 ( 1)
x yi x y i
x yi
z x yi
z i x yi i x y i x y
+ + +
++
+ + +
= = =
+ + + + + + +
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
421
( ) ( ) ( )( )
22
2 2 2 2 2 2
2 1 2 1
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1)
x x y y x y xy i
x y x y x y
i
x y x y x y
+ + + + +

+ + + + +

= =
+ + + + + +
.
S phc
2z
zi
+
+
là s thun o
22
22
2
0
( 1)
x y x y
xy
+ + +
=
++
( )
2
2
22
15
2 0 1
24
x y x y x y

+ + + = + + + =


. Vy tâm
1
1;
2
I

−−


.
Câu 44: Chọn D
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
3 5 5zi + =
đường tròn
( )
C
tâm
( )
3; 5I
bán
kính
5R =
.
Gọi
,MN
lần lượt điểm biểu diễn của số phức
12
,zz
suy ra
,MN
nằm trên đường tròn
( )
C
.
Gọi
H
là trung điểm của
MN
suy ra
IH MN
Do
22
12
6 6 3 4z z MN MH NH IH IM MH = = = = = =
.
( ) ( )
1 2 1 2
6 10 3 5 3 5 2 2 8.

= + + = + = + = = =z z i z i z i IM IN IH IH
Câu 45: Chn A
Gi s phc
z a bi=+
,
( )
,ab
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2z i z a b i a bi+ + = + + +
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2a a b b a b ab i= + + + + + +
.
( )
( )
22z i z++
là s thun o nên
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 0 1 1 2a a b b a b+ + + = + + + =
.
Gi s phc
( )
, ,w x yi x y= +
.
Ta có
( )
1 2019 2019x yi i z i+ = + +
( )( )
1 2019 2019i a bi i= + + +
( )
2019 2019x yi a b a b i + = + + +
2019
2019
x a b
y a b
= +
= +
2
2.2019
2
xy
a
yx
b
+
=
−+
=
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
422
Khi đó
( ) ( )
22
1 1 2ab+ + + =
22
2.2019
1 1 2
22
x y y x+ +
+ + + =
22
4038 4042 8160789 0x y x y + + + =
.
Vy, tp hợp điểm biu din s phc
w
là đường tròn có bán kính
22
2019 2021 8160789 2R = + =
.
Câu 46: Chn D
Gi
2
( , ; 1)z x yi x y i= + =
. Theo đề bài, ta có:
| 2 | 2zi+
| 2 | 2x yi i + +
( ) ( )
| 2 1 | 2x y i + +
( ) ( )
22
2 1 2xy + +
( ) ( )
22
2 1 4xy + +
. Đây là hình tròn tâm
( )
2;1I
, bán kính
2R =
.
Ta li có,
1 0 1x y y x+ +
. Đây nửa mt phng b đường thng
1yx=
cha gc tọa độ
( )
0;0O
.
Vì đường thng
1yx=
đi qua tâm
( )
2;1I
ca hình tròn nên phn din tích cn tính bng mt
na din tích ca hình tròn.
Din tích ca hình tròn là:
22
. .2 4SR
= = =
.
Din tích cn tính là:
1
11
. .4 2
22
SS

= = =
.
Câu 47: Chn D
Đặt
( )
,x yi x y
= +
( )
;M x y
là điểm biu din ca s phc
.
Ta có:
1 z
=+
( )
11z z x yi
= = +
( )
1z x yi =
.
Do
23zi+ =
( 1) 2 3x yi i + =
( ) ( )
1 1 3x y i + + =
( ) ( )
22
1 1 9xy + + + =
.
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
là đường tròn tâm
( )
1; 1I −−
và bán kính
3R =
.
Câu 48: Chọn A
Đặt
z x yi=+
. Khi đó
22
| z 5 3i| 5 | x 5 (y 3)i| 5 ( 5) ( 3) 25xy = + = + =
()C
Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn số phức
12
,zz
A, B thuộc đường tròn
()C
có tâm I, bán kính R = 5 và
12
| | 8 8z z AB = =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
423
Gọi H là điểm biểu diễn số phức
12
w=
2
zz+
H là trung điểm AB
4
2
AB
AH = =
Xét tam giác AIH vuông tại H có AH = 4, AI = 5 nên
2 2 2 2
5 4 3IH IA AH= = =
H thuộc đường tròn
()C
có tâm I, bán kính
3R
=
Gọi M là điểm biểu diễn số phức
12
w = +zz
2OM OH=
M là ảnh của H qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 với O là gốc tọa độ
Từ và
tập hợp M là đường tròn
()C

là ảnh của
()C
phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2
Giả sử đường tròn
()C

có tâm J và bán kính
R

2.5 10
2.3 6
2.R 6
a
b
R
==
= =
==
Phương trình đường tròn
()C

22
( 10) ( 6) 36xy + =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
424
CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
Câu 1: Cho s phc
12zi=+
. Tìm tng phn thc và phn o ca s phc
2w z z=+
.
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 2: Trên tp s phc, cho biu thc
( )( )
1A a bi i=
(
, ab
s thc). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
.A a b a b i= + +
B.
( )
.A a b b a i= + +
C.
( )
.A a b a b i=
D.
( )
.A a b a b i= +
Câu 3: Kí hiu
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
4 5 0zz + =
. Giá tr ca
22
12
zz+
bng
A.
6
. B.
10
. C.
25
. D.
4
.
Câu 4: Tìm các s thc
x
,
y
tha mãn
( )
2 1 2 1x y i i + = +
vi
i
là đơn vị o.
A.
1; 1xy==
. B.
1; 2xy==
. C.
1; 3xy==
. D.
1; 3xy= =
.
Câu 5: Tìm s phc
z
biết
4 5 27 7z z i+ =
.
A.
37zi= +
. B.
37zi=
. C.
37zi=−
. D.
37zi=+
.
Câu 6: Cho số phức . Môđun của số phức
A.
370
10
. B.
10
10
. C.
10
. D.
31
10 10
i
+
.
Câu 7: Cho
12
2 4 , 3 5= + = z i z i
. Xác định phn thc ca
2
12
.=w z z
A.
120
. B.
32
. C.
88
. D.
152
.
Câu 8: Cho các s thc
x
,
y
tha mãn
( )
4 3 2 4 2i x yi = +
. Tính giá tr ca
P x y=+
.
A.
4P =
. B.
7P =
. C.
1P =−
. D.
8P =
.
Câu 9: Cho
( )
2
2
1.
zz
w
zz
=
+
vi
z
s phức tùy ý cho trước vi phn thc và phn o khác 0. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
w
là s o. B.
1w =−
. C.
1w =
. D.
w
là s thc.
Câu 10: Các s thc
x
,
y
thỏa mãn đẳng thc
( ) ( )
3 5 1 2 9 16x i y i i+ + = +
trong đó
2
1i =−
. Giá tr ca
biu thc
T x y=−
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
1
.
Câu 11: Biết phương trình
2
0z bz c+ + =
( )
,bc
có mt nghim phc là
1
12zi=+
. Khi đó.
A.
2bc+=
. B.
3bc+=
. C.
1bc+=
. D.
7bc+=
.
Câu 12: Cho ba s phc
1 2 3
;;z z z
tha mãn
1 2 3
1 2 3
0
22
3
z z z
z z z
+ + =
= = =
. Tính
3
3
i
zi
i
=−
+
z
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
425
2 2 2
1 2 2 3 3 1
A z z z z z z= + + + + +
A.
22
3
. B.
22
. C.
8
3
. D.
3
8
.
Câu 13: Kí hiu
1
;z
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
3 1 0zz + =
. Tính
12
P z z=+
.
A.
14
3
P =
. B.
2
3
P =
. C.
3
3
P =
. D.
23
3
P =
.
Câu 14: Cho s phc
z
thỏa mãn phương trình
( ) ( )
2
3 2 2 4i z i i+ + = +
. Tìm tọa độ điểm
M
biu din
s phc
z
.
A.
( )
1;1M
. B.
( )
1; 1M −−
. C.
( )
1;1M
. D.
( )
1; 1M
.
Câu 15: Tìm s phc
z
tha mãn
(2 ) 3 5z i z i+ + =
.
A.
23zi=+
. B.
23zi= +
. C.
23zi=−
. D.
23zi=
.
Câu 16: Cho s phc
( ) ( )
2
1 1 2 .z i i= + +
S phc
z
có phn o là
A.
2i
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 17: Cho s phc
1z
tha mãn
3
1z =
. Tính
( )( )
2018 2018
11z z z z + +
.
A. 1. B. Đáp số khác. C. 4. D. 2.
Câu 18: Có bao nhiêu s phc
z
thỏa mãn điều kin
5 5 6z i z i+ + =
, biết
z
có môđun bằng
5
?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 19: Cho hai s phc
z
,
w
tha mãn
17zw+=
,
2 58zw+=
2 5 2zw−=
. Giá tr ca biu
thc
..P z w z w=+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 20: Tính tng phn thc ca tt c các s phc
0z
tha mãn
5
7z i z
z

+ =



.
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
khác
0
tha mãn
1
2
z
z
s thun o
12
10zz−=
. Giá tr ln nht ca
12
zz+
bng
A.
10
. B.
10 2
. C.
10 3
. D.
20
.
Câu 22: Cho các s phc tha mãn . Đim biu din cho s phc
hoành độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tìm s phc
z
tha mãn
2 3 2z i z+ =
.
A.
2zi=+
. B.
2zi=−
. C.
32zi=−
. D.
3zi=+
.
Câu 24: Môđun của s phc
z
tha mãn
15z −=
( )
17 5 . 0z z z z+ =
bng
z
2021
2 2 3 1iz i z =
1z =
z
4
4
1
1
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
426
A.
53
. B.
34
. C.
29
13
. D.
29
.
Câu 25: Cho s phc
u
,
v
tha mãn:
10uv==
3 4 2019uv−=
. Ta có
43uv+
A.
2890
. B.
2981
. C.
2891
. D.
2982
.
Câu 26: Cho khai trin
( )
2019
2 3 2019
0 1 2 3 2019
3 ...x a a x a x a x a x+ = + + + + +
. Hãy tính tng
0 2 4 6 2016 2018
...S a a a a a a= + + +
.
A.
0
. B.
2019
2
. C.
( )
1009
3
. D.
1009
2
.
Câu 27: Biết rng
a
;
b
là các s thc tha mãn
( )
2017
13a bi i+ = +
. Giá tr ca
ab+
bng:
A.
( )
672
1 3 .8+
. B.
( )
671
1 3 .8+
. C.
( )
672
3 1 .8
. D.
( )
671
3 1 .8
.
Câu 28: Cho s phc
z
tha mãn
4z z z z+ + =
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, nh nht ca
22P z i=
. Đặt
A M n=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
)
4;3 3A
. B.
( )
34;6A
. C.
( )
2 7; 33A
. D.
( )
6; 42A
.
Câu 29: Cho các s phc
12
,zz
tha mãn
1
6z =
2
2z =
. Gi
,MN
lần lượt là các điểm biu din ca
các s phc
1
z
2
iz
. Biết
60MON =
. Tính
22
12
9T z z=+
.
A.
T =
36 2
. B.
36 3T =
. C.
24 3
. D. 18.
Câu 30: Xét các s phc
z
tha mãn
( )
( )
2 z z i−+
là s thun o. Tp hp tt c các điểm biu din ca
z
trong mt phng tọa độ
A. Đưng tròn có tâm
1
1;
2
I



, bán kính
5
2
R =
.
B. Đưng tròn có tâm
1
1;
2
I



, bán kính
5
2
R =
nhưng bỏ đi hai điểm
( )
2;0A
,
( )
0;1B
.
C. Đưng tròn có tâm
1
1;
2
I

−−


, bán kính
5
2
R =
.
D. Đưng tròn có tâm
( )
2;1I
, bán kính
5R =
.
Câu 31:
Cho s phc
z
tha mãn
( )
2 14
3 1 3
i
i z i
z
−+
+ = +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2
2
z
. B.
13
4
4
z
. C.
7 11
45
z
. D.
3
1
2
z
.
Câu 32: Cho các s phc tha mãn Môđun bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
phn thc phn o các s nguyên tha mãn hai
điều kin:
3 4 2zi
z z z z+−
. S phn t ca tp
S
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
10
.
12
,zz
12
3zz==
12
2.zz−=
12
zz+
2
3
2
22
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
427
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.C
5.D
6.B
7.D
8.A
9.A
10.B
11.B
12.C
13.D
14.C
15.C
16.C
17.C
18.B
19.B
20.D
21.B
22.C
23.A
24.B
25.B
26.A
27.A
28.B
29.B
30.A
31.C
32.D
33.D
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chn B
Ta có
1 2 1 2z i z i= + =
, khi đó
( ) ( )
2 2 1 2 1 2 3 2w z z i i i= + = + + = +
.
Phn thc ca s phc
w
là 3, phn o ca s phc
w
là 2.
Tng phn thc và phn o là:
3 2 5+=
.
Câu 2: Chn D
( )( )
2
1A a bi i a ai bi bi= = +
( ) ( )
a b a b i= +
.
Câu 3: Chn B
Ta có
1
2
2
2
4 5 0
2
zi
zz
zi
=+
+ =
=−
nên
22
12
10zz+=
.
Câu 4: Chn C
Ta có
( )
2 1 1 1
2 1 2 1
2 1 3
xx
x y i i
yy
= =

+ = +

= =

.
Câu 5: Chọn D
Giả sử
( )
,z a bi a b R= +
, khi đó
4( ) 5( ) 27 7 9 27 7a bi a bi i a bi i+ + = =
9 27 3
37
77
aa
zi
bb
==

= +

= =

.
Câu 6: Chn B
Ta có:
3 1 3 3 1 9 1 10
3 3 10 10 10 100 100 10
ii
z i z z i z
ii
= = = = + = + =
++
Câu 7: Chọn D
Ta có
2
22
3 5 16 30z i z i= + = +
( )( )
2
12
. 2 4 16 30 152 4w z z i i i = = + + =
.
Vậy phần thực của
w
152
.
Câu 8: Chọn A
Ta có
( )
4 3 2 4 2i x yi = +
8 12 4 2i x yi + = +
48
2 12
x
y
=−
=
2
6
x
y
=−
=
4P x y = + =
.
Câu 9: Chn A
Gi s phc
z x yi=+
,
( )
,xy
z x yi =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
428
Ta có:
( )
2
2
1.
zz
w
zz
=
+
( ) ( )
22
22
1
x yi x yi
xy
+
=
++
2 2 2 2
22
22
1
x xyi y x xyi y
xy
+ + +
=
++
22
4
1
xy
i
xy
=
++
.
Vy
w
là s o.
Câu 10: Chọn B
Ta có
( ) ( )
3 5 1 2 9 16x i y i i+ + = +
( ) ( )
3 9 5 2 16 0x y x y i + =
3 9 0
5 2 16 0
xy
xy
=
=
2
3
x
y
=
=−
. Suy ra
5T x y= =
.
Câu 11: Chọn B
Vì phương trình
2
0z bz c+ + =
nhận
1
12zi=+
là nghiệm nên ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2
1 2 1 2 0 3 4 2 0
3 0 3
3 2 4 0
2 4 0 2
i b i c i b bi c
b c b c
b c b i
bb
+ + + + = + + + + =
+ = + =

+ + + =

+ = =

Câu 12: Chn C
1 2 3
1 2 3 1 3 2
3 2 1
0
z z z
z z z z z z
z z z
=−
=−
=−
+
+ + = +
+
.
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3
2 2 8
3.
33
A z z z z z z z z z z z z

= + + + + + + + = + + = =



=
.
Câu 13: Chọn D
Cách 1:
Ta có
2 2 2
1 1 1 11
3 1 0 0
3 3 6 36
z z z z z

+ = + = =


22
1 11
1 11
66
6 36
1 11
66
zi
zi
zi
=+

=


=−
.
Khi đó
22
22
1 11 1 11 2 3
6 6 6 6 3
P
= + + + =
.
Cách 2:
Theo tính chất phương trình bậc 2 với hệ số thực, ta
1
;z
2
z
hai số phức liên hợp nên
22
1 2 1 2
.z z z z==
. Mà
12
1
.
3
zz=
suy ra
12
3
3
zz==
. Vậy
12
23
3
P z z= + =
.
Câu 14: Chn C
Ta phương trình:
2
(3 2 ) (2 ) 4i z i i+ + = +
( ) ( )
2
3 2 2 4i z i i + = + +
( )
3 2 1 5i z i + = +
15
1
32
i
z z i
i
+
= = +
+
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
429
Vậy điểm
M
biu din s phc
z
có tọa độ
( )
1;1M
.
Câu 15: Chn C
Gi
( )
;z a bi a b= +
, theo đề bài ta có:
( )
(2 ) 3 5a bi i a bi i+ + + = +
2 2 3 5a bi a b ai bi i + + + + = +
3 3 5a b ai bi i + + = +
3 3 2
53
a b a
a b b
+ = =



= =

. Vy
23zi=−
.
Câu 16: Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( )
2
1 1 2 2 1 2 4 2 .z i i i i i= + + = + = +
Do đó phần ảo của
z
2.
Câu 17: Chọn C
Ta có:
( )
672
3 2018 3 2 2
1.z z z z z= = =
( )
( )
32
1 1 1 0z z z z= + + =
, mà
1z
nên
2
10zz+ + =
Do đó,
( )( ) ( )( )
2018 2018 2 2
1 1 1 1z z z z z z z z + + = + +
( )( )
2 2 2
1 2 1 2z z z z z z= + + + +
( )
23
2 . 2 4 4z z z= = =
.
Câu 18: Chn B
Gi
z a bi=+
vi
a
,
b
. Ta có h phương trình sau:
( ) ( )
5 5 6 5 5 6
5
5
z i z i a b i a b i
z
a bi
+ + = + + + + =



=
+=
( ) ( )
22
22
2 2 2 2
22
22
5 5 6
2 5 5 2 5 5 6
5
5
a b a b
a b b a b b
ab
ab
+ + + + =

+ + + + + + =


+=

+=
22
10 2 5 10 2 5 6
5
bb
ab
+ + =
+=
,
2
2
22
22
2 2 2 2
2
16
100 20 64
20 2 100 20 36 100 20 8
5
9
5
55
5
a
b
bb
ab
a b a b
b
=

−=
+ = =
+=
+ = + =


=
4
5
4
4 4 4 4
5
5 5 5 5
3 3 3 3
3
5 5 5 5
5
3
5
a
a
a a a a
b b b b
b
b
=
=−
= = = =
= = = =
=
=−
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
430
Kết hp với điều kin ta bn s phc cn m là:
43
55
zi=+
,
43
55
zi=−
,
43
55
zi= +
,
43
55
zi=
.
Câu 19: Chn B
Ta có
2
.z z z=
,
1 2 1 2
zaz b az bz+ = +
nên
2 58zw+=
2
2 58zw + =
( )
( )
2 2 58z w z w + + =
22
2 . 2 . 4 58z z w z w w + + + =
22
2 4 58z P w + + =
.
Tương tự
2 5 2zw−=
22
2 4 50z P w + =
.
Khi đó
22
22
2 4 58
2 4 50
z P w
z P w
+ + =
+ =
48P=
2P=
.
Câu 20: Chn D
Ta có:
5
7z i z
z

+ =



. Chia hai vế cho
i
ta được:
5
7z i zi
z
+ = +
.
Hay
( ) ( )
( )
2
5 5 25
1 7 1 7 2 49z i i z i i z
zz
z
= = = +
Bình phương 2 vế, ta được:
2
2
25
2 49z
z
= +
42
2 49 25 0zz =
2
2
25 (t/m)
1
(kt/m)
2
z
z
=
=−
.
Do
0z
nên
5z =
. Thế
5z =
vào đề bài ta được:
( )
5
7 1 7
5
z i z z i z

+ = + =


.
Đặt
z x yi
, vi
,xy
.
Thế vào ta được:
( )
17x yi i x yi+ + =
( )
17y x i x yi + + =
7
1
yx
xy
=
+ =
7
1
xy
xy
−=
+ =
3
4
x
y
=
=−
.
D thy s phc
34i
tha mãn yêu cu bài toán.
Vy tng phn thc ca các s phc cn tìm là
3
.
Câu 21: Chọn B
Cách 1:
1
2
z
z
là số thuần ảo nên
1
2
z
ai
z
=
12
z aiz=
.
Ta có
12
10zz−=
22
10aiz z−=
2
1 10z ai −=
2
2
1 10za+=
2
2
10
1
z
a
=
+
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
431
Từ
12
z aiz=
12
2
10
1
a
z aiz
a
==
+
.
Do đó
12
22
10
10
11
a
zz
aa
+ = +
++
( )
2
10 1
1
a
a
+
=
+
( )
( )
2
2
10 1 1 1
1
a
a
++
+
10 2
.
Đẳng thức xảy ra
1a =
12
z iz=
. Vậy
( )
12
10 2max z z+=
.
Cách 2:
Đặt
1 1 1
=+z a b i
,
2 2 2
=+z a b i
. Gọi
A
,
B
lần lượt là điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
.
( )
11
; A a b
,
( )
22
;B a b
( ) ( )
1 1 2 2
; , ; OA a b OB a b
.
( )( )
1 1 2 2
1 1 2
22
2
22
.
+−
==
a bi a b i
z z z
z
zz
số thuần ảo
1 2 1 2
0 . 0 + = =a a bb OAOB
OAB
vuông
tại
O
.
12
10 = =z z AB
.
( ) ( )
2 2 2 2 2
12
. 1 1 2 10 2+ = + + + = =z z OA OB OA OB AB
.
Đẳng thức xảy ra
=OA OB
. Vậy
( )
12
10 2max z z+=
.
Câu 22: Chn C
Gi s .
Ta có
.
Mt khác: . Thay vào được .
Câu 23: Chọn A
Đặt
z x yi=+
(
x
,
y
), suy ra
z x yi=−
.
Ta có
( ) ( )
2 3 2 2 3 2 2z i z x y i x yi+ = + + =
.
Đồng nhất hệ số ta có
2 2 2
3 2 1
x x x
y y y
+ = =


= =

. Vậy số phức
2zi=+
.
Câu 24: Chn B
Đặt
( )
;z a bi a b R= +
Ta
( )
15
17 5 . 0
z
z z z z
−=
+ =
( )
( )
2
2
22
1 25
17.2 5 0
ab
a a b
+ =
+ =
( )
( )
22
22
2 24 0
17.2 5 0
a b a
a a b
+ =
+ =
( )
( )
22
22
5 2 24 0
17.2 5 0
a b a
a a b

+ =

+ =
( )
( )
22
34 5 2 24 0
5 17.2
aa
a b a
+ =
+=
22
5
34
a
ab
=
+=
Suy ra
22
34z a b= + =
.
z a bi=+
( )
;ab
2021
2 2 3 1iz i z =
( )
( )
( )
1010
2
2 2 3 1i a bi i i a bi + =
( ) ( )
2 2 2 3 1 3a i b a bi =
( ) ( )
22
22
2 2 4 3 1 9a b a b + = +
( )
( )
22
5 2 3 0 1a b a + + =
1z =
( )
22
12ab + =
5.1 2 3 0 1aa+ = =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
432
Câu 25: Chọn B
Ta có
( )( )
2
3 4 2019 3 4 2019 3 4 3 4 2019u v u v u v u v = = =
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
3 4 3 4 2019 9 12 16 2019u v u v u uv uv v = + + =
. Suy ra
481
12
uv uv+=
.
Tương tự như trên ta
( )( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
4 3 4 3 4 3 4 3 4 3 16 12 9 2981u v u v u v u v u v u uv uv v+ = + + = + + = + + + =
.
Do đó:
4 3 2981uv+=
.
Câu 26: Chọn A
Với mọi
k
, ta có:
4
1
k
i =
,
41k
ii
+
=
,
42
1
k
i
+
=−
,
43k
ii
+
=−
( )
4
1
k
i−=
,
( )
41k
ii
+
=
,
( )
42
1
k
i
+
=
,
( )
43k
ii
+
−=
Xét khai triển
( )
2019
2 3 2019
0 1 2 3 2019
3 ...x a a x a x a x a x+ = + + + + +
Thay
xi=
ta được:
( )
2019
0 1 2 3 4 5 6 2018 2019
3 ...i a a i a a i a a i a a a i+ = + + +
( ) ( )
0 2 4 2018 1 3 5 2019
...... ......a a a a a a a a i= + + +
( )
2019
2019
2019 2019
2019 2019
3 2 cos .sin 2 cos .sin 0
6 6 6 6
i i i i

+ = + = + = +


Suy ra
0 2 4 6 2018
... 0a a a a a + + =
Câu 27: Chọn A
Ta có:
13
1 3 2 2 cos .sin
2 2 3 3
i i i



+ = + = +





( )
2017
2017
2017
1 3 2 cos .sin
33
ii


+ = +


2017
2017 2017
2 cos .sin
33
i


=+


2016
2 .2. cos .sin
33
i


=+


( )
672
8 1 3i=+
672 672
8 8 3i=+
672
672
8
83
a
b
=
=
.
( )
672
1 3 8ab + = +
.
Câu 28: Chọn B
Giả sử
( )
,z x yi x y= +
. Khi đó
4z z z z+ + =
2 2 4xy + =
2xy + =
2 khi 0, 0
2 khi 0, 0
2 khi 0, 0
2 khi 0, 0
x y x y
x y x y
x y x y
x y x y
+ =
+ =
=
+ =
Hình biểu diễn hệ nói trên là hình vuông
ABCD
như trong hình vẽ
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
433
Khi đó
22P z i EM= =
với
( )
2;2E
( )
;M x y
.
Dễ thấy
( )
min ; 2; max 20m P d E AB EH M P ED= = = = = = =
.
Do đó
( )
2 20 34;6Mm+ = +
.
Câu 29: Chn B
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, gi
,MN
lần lượt điểm biu din các s phc
1
z
2
iz
, gi
,EF
lần lượt là các điểm biu din các s phc
2
3iz
2
3iz
.
Theo bài ra ta có:
1
6z =
nên tp hợp các điểm
M
là đường tròn tâm
O
, bán kính
6R =
, gọi là đường tròn
( )
1
C
;
2 2 2
2 . 2z iz i z= = =
do đó tập hp các điểm
N
biu din s phc
2
iz
thuộc đường tròn tâm
O
, bán kính
2r
, gọi là đường tròn
( )
2
C
.
Li thy :
2
36iz
2
36iz
suy ra các điểm
E
,
F
thuộc đường tròn
( )
1
C
.
Hơn nữa:
2
3iz
2
3iz
là các s phc đối nên
EF
là một đường kính ca
( )
1
C
.
Mt khác :
3OE ON=
nên
N
nm gia
O
E
60MOE =
, suy ra tam giác
MOE
tam
giác đều cnh bng
6
và tam giác
MEF
vuông ti
M
.
Khi đó :
( )
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 3 3 . 3 .T z z z iz z iz z iz ME MF= + = = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
434
Nhn thy:
2
6 . 3
. 2. 4. 4. 36 3
4
MEF MOE
ME MF S S

= = = =
. Vy
36 3T =
.
Câu 30: Chọn A
Gọi
( )
,;z x yi x y= +
.
Ta có
( )
( )
( )( ) ( )
22
2 2 2 2 2z z i x yi x yi i x y x y x y i + = + = + + +
.
Các số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
2 z z i−+
là số thuần ảo khi
22
20x y x y + + =
Hay
( )
2
2
15
1
24
xy

+ =


.
Suy ra tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của
z
trong mặt phẳng tọa độ đường tròn tâm
1
1;
2
I



, bán kính
5
2
R =
.
Câu 31:
Chọn C
Phân tích: Nếu đặt
( )
;z x yi x y= +
thì thấy khối lượng tính toán lớn đi đến một phương
trình rất phức tạp. Nghĩ đến phép lấy mô đun hai vế của một biểu thức số phức là phép suy rA.
Ta có:
( ) ( )
2 14
3 1 3 0
i
i z i z
z
−+
+ = +
( ) ( )
( )
3 1 3 2 14z z z i i + + = +
.
Sau khi lấy mô đun hai vế ta được một phương trình theo ẩn
0z
.
( ) ( ) ( ) ( )
22
. 3 1 3 2 14 . 3 1 3 10 2z z z i i z z z + + = + + + =
.
2
42
2
42
20 0
2(L)
5 (L)
zz
zz
z
z
= =
+ =
=−
=−
.
Th li
2z =
ta được
68
55
zi=+
tha yêu cu bài toán.
Câu 32: Chn D
Cách 1:
Gi các s phc .
Ta có: ; .
Ta có: ; .
.
Do đó: .
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
, ( , , , )z a b i z a b i a b a b= + = +
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
z z a a b b i = +
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
z z a a b b i+ = + + +
2 2 2 2
1 1 1 1 1
33z a b a b= + = + =
2 2 2 2
2 2 2 2 2
33z a b a b= + = + =
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2
22z z a a b b = + =
( ) ( )
22
1 2 1 2
4a a b b + =
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
2 2 4a b a b a a b b + + + =
1 2 1 2
2 2 2a a b b + =
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2
z z a a b b+ = + + +
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
2 2 8 2 2a b a b a a b b= + + + + + = =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
435
Cách 2:
Cách 3:
Gi lần lượt điểm biu din s phc . Khi đó tam giác cân
. Gi trung đim ca . Khi đó đường cao ca tam giác
; ; .
Cách 4:
Gi lần lượt điểm biu din 2 s phc . Khi đó tam giác
; .
.
Vy .
Cách 5:
Ta có .
.
.
Cách 6: Chọn đại din
Chn .
Cách 7:
( )
( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
4z z z z z z z z z z z z = = + + =
( )
( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
8z z z z z z z z z z z z+ = + + = + + + =
12
22zz + =
,AB
2
12
,zz
OAB
3, 2OA OB AB= = =
I
AB
OI
OAB
22
2OI OA AI= =
12
2 2 2z z OI+ = =
,AB
12
,zz
OAB
3, 2OA OB AB= = =
2 2 2
12
2.T z z OA OB T OA OB OAOB= + = + = + +
( )
2 2 2 2 2 2
. . .cos , . . 1
2 . 2
OA OB AB OA OB AB
OAOB OAOB OA OB OAOB
OAOB
+ +
= = = =
2
8 2 2TT= =
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
22z z z z z z+ + = +
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2.3 2.3 4 8T z z z z z z = + = + = + =
22T =
1
12
2
3
3 2 6
3 2 2
3 2 6
33
33
z
z z i
zi
=
+ = + + =
=+
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
436
Gi lần lượt điểm biu din 2 s phc . Khi đó tam giác
. Gi là trung điểm ca .
Ta có .
Cách 8: Tính nhanh.
Tng quát
Vy .
Câu 33: Chọn D
Gọi
( )
,z a bi a b= +
là số phức thỏa mãn bài toán.
Ta có
( ) ( )
22
3 4 2
22
ab
ab
+
( ) ( )
22
3 4 4ab
ab
+
. Suy ra
,
15
26
ab
a
b
ab


.
Bảng giá trị thỏa mãn
a
1
2
3
4
b
4
3
4
5
3
4
5
6
4
5
Vậy tập
S
có tất cả
10
phần tử.
,AB
12
,zz
OAB
3, 2OA OB AB= = =
I
AB
2 2 2
12
2 2 2 2 2
24
OA OB AB
T z z OA OB OI OI
+
= + = + = = = =
( )
22
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
mz nz m z n z mn z z z z+ = + + +
( )
2 2 2 2 2 2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
8 2 2T z z z z z z z z T= + = + + + = =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
437
PHÉP CHIA S PHC
Câu 1: Cho s phc
z
tha mãn
( ) ( )
1 2 3i z i z+ =
. Môđun của s phc
2
1
iz
w
i
=
là?
A.
122
5
. B.
3 10
2
. C.
45
4
. D.
122
2
.
Câu 2: Cho s phc
2 3 2017
1 2 3 4 ... 2018z i i i i= + + + + +
có phn thc là
a
và phn o là
b
. Tính
ba
.
A.
1
. B.
1
. C.
1010
. D.
2017
.
Câu 3: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
( ) ( )
5 2 6z z i i i z + =
?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 4: Cho số phức
12zi=−
. Điểm biểu din của số phức
w iz=
trên mặt phẳng tọa độ là:
A.
( )
1;2Q
. B.
( )
2;1N
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
2;1P
.
Câu 5: Cho s phc
z
tha mãn
2
24zz=+
. Tìm giá tr ln nht ca
z
.
A.
15+
. B.
1 3 5+
. C.
35+
. D.
6 13+
.
Câu 6: Cho s phc
z
tha mãn
( )
2 8 5i z i+ + =
. Tp hợp các đim biu din s phc một đường
tròn tâm
I
có tọa độ là:
A.
( )
3; 2I
. B.
( )
3;2I
. C.
( )
8;1I
. D.
( )
8; 1I
.
Câu 7: Tính din tích hình phng gii hn bởi các điểm biu din các s phc tha mãn
2 4 10z i z i+ + =
.
A.
15
. B.
12
. C.
20
. D. Đáp án khác.
Câu 8: Tp hợp các điểm biu din ca s phc
z
tha mãn
1 2 2z i z i+ = +
là một đường thng có
phương trình
A.
30xy+=
. B.
30xy−=
. C.
0xy−=
. D.
0xy+=
.
Câu 9: Cho s phc
z
tha mãn:
( ) ( )
2
3 2 2 4+ + = +i z i i
. Hiu phn thc và phn o ca s phc
z
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10: Cho s phc
z
tha mãn
12z −=
;
( )
w 1 3 2iz= + +
. Tp hợp các đim biu din s phc
w
là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 11: Xét các s phc
z
tha mãn
( )( )
−+42z i z
s thun o. Biết rng tp hp tt c các điểm biu
din ca
z
là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.
( )
−−1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 12: Xét các s phc
z
tha mãn
( )
( )
22z i z++
là s thun o. Biết rng tp hp tt c c điểm biu
din ca
z
là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1−−
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
438
Câu 13: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
3
10
4
z z i i+ =
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 14: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 10zi + =
2
4
z
z
là số thuần ảo.
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 15: Tính tng ca tt c các giá tr ca tham s
m
để tn ti duy nht s phc
z
tho mãn đồng thi
zm=
2
43z m mi m + =
.
A.
4
. B.
6
. C.
9
. D.
10
.
Câu 16: Cho s phc
( )
( )
1
,
1 2 1
m
zm
mi
+
=
+−
. Tìm các giá tr ca
m
để
| | 1zi−
.
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D. vô s.
Câu 17: Hai điểm
N
,
M
trong hình v bên dưới lần lượt là điểm biu din s phc
1
z
,
2
z
.
Biết
2 2 5ON OM==
. Giá tr ca
22
12
zz+
bng
A.
5 13
. B.
5 37
. C.
5 21
. D.
5 11
.
Câu 18: Cho s phc
z
thay đổi tha mãn
1 2.z −=
Biết rng tp hp các s phc
( )
1 3 2w i z= + +
đường tròn có bán kính bng
.R
Tính
.R
A.
8R =
. B.
2R =
. C.
16R =
. D.
4R =
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, gi hình biu din tp hp các s phc z tha mãn
7 10zz−
. Din
tích ca hình bng
A.
5
2
. B.
25
12
. C.
7
2
. D.
5
.
Câu 20: Xét các s phc
z
thỏa mãn điều kin
( )( )
1z i z i+
s thc. Biết rng tp hợp các điểm biu
din hình hc ca
z
là một đường thng. H s góc của đường thẳng đó là
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 21: Cho s phc
z
tha mãn
1 3 3 2zi + =
. Biết rng s phc
( )
( )
2019
1 3 2019w i z i= + +
có tp
hợp các điểm biu din thuộc đường tròn
( )
C
. Din tích
S
ca hình tròn
( )
C
bng
A.
18
. B.
36
. C.
9
. D.
12
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
439
Câu 22: Cho số phức
z
đun bằng
22
. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức
( )( )
w = 1 1i z i +
là đường tròn có tâm
I
, bán kính
R
. Tổng
a b R++
bằng:
A. 5. B. 7. C. 1. D. 3.
Câu 23: Cho s phc
z
tha mãn
3.=z
Biết rng tp hợp điểm biu din s phc
=+w z i
một đường
tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.
( )
0;1
. B.
( )
0; 1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;0
.
Câu 24: Xét các s phc
z
tha mãn
( )
1
1
zi
z z i
−+
++
s thc. Tp hợp các điểm biu din ca s phc
w
2
z
=
là parabol có đỉnh
A.
13
;
44
I



. B.
11
;
22
I



. C.
13
;
22
I



. D.
11
;
44
I



.
Câu 25: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 2zi + =
. Tp hợp điểm biu din s phc
1
z
w
i
=
trong mt
phng to độ
Oxy
là đường tròn có tâm là
A.
13
;
22
I



. B.
13
;
22
I



. C.
31
;
22
I

−−


. D.
31
;
22
I



.
Câu 26: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, gi
( )
H
tp hợp các đim biu din hình hc ca s phc
z
tha mãn
12
4 3 2 2
zz
zi
+
. Din tích ca hình phng
( )
H
A.
44
. B.
88
. C.
24
. D.
84
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
440
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3..B
4.B
5.A
6.C
7.C
8.B
9.D
10.C
11.B
12.D
13.A
14.D
15.D
16.A
17.A
18.D
19.C
20.C
21.B
22.D
23.A
24.A
25.B
26.C
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Gọi
z a bi z a bi= + =
, ta có
( )( ) ( )( )
1 2 3i a bi i a bi+ + =
( )
( )
22
2 2 3 3 2 3 0a bi ai bi a bi ai bi a a b i+ + + + = + + =
3 0 3
32
2 3 0 2
aa
zi
a b b
= =

= +

+ = =

Khi đó
( )
2 3 2
9 3 3 10
1 2 2 2
+
= = + =
ii
w i w
i
.
Câu 2: Chọn A
Ta có:
2 3 2017
1 2 3 4 ... 2018z i i i i= + + + + +
2 3 2017 2018
1 2 3 ... 2017 2018iz i i i i i = + + + + +
2 2017 2018
1 ... 2018z iz i i i i = + + + +
( )
2018
2018
1
1 2018
1
i
i z i
i
=
( )
( )
1009
1009
2018 2
11ii= = =
. Do đó,
( )
2
1 2018 1009 1010
1
i z z i
i
= + = +
Vậy
1009, 1010ab==
hay
1ba−=
.
Câu 3: Chn B
Ta có:
( ) ( )
5 2 6 5 2 6z z i i i z z z z z i i z iz + = + =
( ) ( )
( )
6 5 2 *z z i z z i + = +
.
Mô đun hai vế ca biu thức ta được:
( ) ( ) ( )
2
2
6 5 2 6 25 2z z i z z i z z i z z + = + + = +
( ) ( )
( )
22
2
6 1 25 2 **z z z z + = +
. Đặt
zt=
,
0t
.
Phương trình trở thành:
( ) ( )
22
2
6 1 25 2t t t t + = +
.
Bình phương hai vế ta được:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
22
2 2 2 2 2 2
4 3 2 3 2
6 1 25 2 12 36 1 25 4 4
12 11 4 4 0 1 11 4 0
t t t t t t t t t t
t t t t t t t

+ = + + + = + +

+ + = + =
32
10
11 4 0
t
tt
−=
+ =
.Suy ra
1
10,967
0,621
0,588
t
t
t
t
=
−
Kết hp với điều kin
0t
ta có 3 giá tr ca
t
tha mãn.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
441
T suy ra, ng vi mi
zt=
s có mt s phc
( )
52
6
t t i
z
ti
+−
=
−+
thỏa mãn đề bài.
Vy có
3
s phc
z
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 4: Chn B
( )
1 2 2w iz i i i= = = +
.
Vậy điểm biu din ca s phc
w
( )
2;1N
.
Câu 5: Chọn A
Cách 1: Đặt:
( )
;z x yi x y= +
.
Ta có:
2
24zz=+
( )
( )
2
2
2 2 2 2
2 4 2x y x y xy + = + +
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
4 4 4x y x y x y + = + +
( )
2
2 2 2 2
4 12 16 0x y x y + + + =
( ) ( )
2
2 2 2 2 2
12 16 16 0x y x y x + + + =
22
6 2 5 6 2 5xy + +
22
6 2 5 1 5z x y = + + = +
.
Vậy giá trị lớn nhất của
z
15+
khi
( )
15zi=+
.
Cách 2: Áp dụng bắt đẳng thức trong số phức ta có:
1 2 1 2
z z z z+
22
22
4 4 4 4z z z z + = =
khi
2z
Theo đề ta có:
22
2
2 4 4 4z z z z= +
2
24zz
2
2 4 0zz
1 5 1 5z +
Vậy giá trị lớn nhất của
z
15+
.
Câu 6: Chọn B
Giả sử số phức
z x yi=+
,
,xy
Ta có:
( )
85
2 8 5 3 2 5
22
i
i z i z z i
ii
+ + = + = + =
++
Giả sử số phức
z x yi=+
,
,xy
Ta có:
( ) ( )
22
3 2 5 3 2 5z i x y+ = + + =
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
( )
3;2I
, bán kính:
5R =
Câu 7: Chọn C
Gọi
( )
;M x y
là điểm biểu diễn của số phức
( )
,.z x yi x y= +
Ta có:
2 4 10z i z i+ + =
( ) ( )
2 1 4 1 10.x y i x y i + + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 1 4 1 10x y x y + + + + =
Đặt
( ) ( ) ( )
2
2
2;1 , 4;1 4 2 0 6.A B AB = + + =
Khi đó phương trình trở thành:
10.MA MB+=
Khi đó tập hợp những điểm
M
thỏa mãn phương trình là một elip với.
Độ dài trục lớn
10
2 10 5.
2
aa= = =
Tiêu cự
6
2 6 3.
2
c AB c= = = =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
442
Độ dài trục bé
2b
với
2 2 2 2 2
5 3 16 4.b a c b= = = =
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
2 4 10z i z i+ + =
là diện tích Elip trên:
4.5 20S ab
= = =
.
Câu 8: Chọn B
Gọi số phức
z
thỏa mãn đề bài là
( )
,z x yi x y= +
.
Từ giả thiết
1 2 2z i z i+ = +
suy ra
( ) ( )
1 2 2 1x y i x y i+ + = +
.
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 2 1 6 2 0 3 0x y x y x y x y+ + = + = =
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
z
là đường thẳng có phương trình
30xy−=
.
Câu 9: Chọn D
Gọi số phức
=+z a bi
( )
, ab
.
Ta có
( ) ( )
2
3 2 2 4+ + = +i z i i
( )( ) ( )
2
3 2 4 2 + + = + i a bi i i
.
( )
3 2 2 3 4 3 4 + + = + +a b a b i i i
( )
3 2 2 3 1 5 + + = +a b a b i i
.
321
2 3 5
−=
+=
ab
ab
1
1
=
=
a
b
0 =ab
.
Vậy hiệu phần thực và phần ảo của số phức
z
0
.
Cách 2:
( ) ( )
2
3 2 2 4+ + = +i z i i
( )
2
42
1
32
ii
zi
i
+
= = +
+
.
Phần thực
1a =
, phần ảo
1b =
0ab =
.
Câu 10: Chn C
Cách 1.
Gi s
w a bi=+
vi
,ab
.
Ta có
( )
1 3 2a bi i z+ = + +
( )
33
2
1
1 3 1 3
a b i
a bi
zz
ii
+
−+
= =
++
.
Ta có
( )
33
1 2 2
13
a b i
z
i
+
= =
+
( )
( )
2
2
33
2
2
ab +
=
( )
( )
2
2
3 3 16ab + =
.
Do đó tập hợp các điểm biu din s phc
w
là đường tròn
( )
( )
2
2
3 3 16xy + =
.
Suy ra bán kính của đường tròn đó là
4
.
Cách 2.
Ta có
( )
w 2 1 3iz = +
( )
( )
w 2 1 3 1 3 1i i z = +
.
Suy ra
( )
( )
w 3 3 1 3 1i i z = +
( )
w 3 3 1 3 . 1i i z + = +
( )
w 3 3 4i + =
.
Do đó tập hợp các điểm biu din s phc
w
là đường tròn có tâm
( )
3; 3I
, bán kính
4R =
.
Câu 11: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
443
Gọi
( )
,z x yi x y= +
.
Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
4 2 4 2 = 2 4 2 4z i z x y i x yi x x y y x y i xyi + = + + + + + +
Theo yêu cầu bài toán ta có
( ) ( )
22
2 4 0 2 4 0x x y y x y x y+ + = + + =
.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của
z
là một đường tròn có tâm
( )
1;2 , 5IR−=
.
Câu 12: Chn D
Gi
z x yi=+
,
,xy
.
Ta có
( )
( )
( )( )
2 2 2 2z i z x yi i x yi+ + = + + +
( ) ( )
22x y i x yi= + + +
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2x x y y x y xy i= + + + + + +


.
( )
( )
22z i z++
là s thun o
( ) ( )
2 2 0x x y y + + + =
( ) ( )
22
1 1 2xy + + + =
.
Vy tp hợp các điểm biu din ca s phc
z
là đường tròn tâm
( )
1; 1I −−
.
Câu 13: Chọn A
Biến đổi
2
3
10
4
z z i i+ =
2
3
1
4
z z i

= +


. Lấy môđun hai vế ta có:
( )
2
2 2 2 4 4 2 2 2
3 9 3 5
1 1 16 40 25 0 0
4 16 2 4
z z z z z z z z z

= + = + + + = =


Thay vào
2
3
1
4
z z i

= +


1
1
2
zi =
.
Câu 14: Chọn D
Đặt
( )
;z a bi a b= +
. Điều kiện
4z=
.
( ) ( ) ( )
22
1
1 10 : 1 1 10z i C a b + = + + =
có tâm
( )
1
1; 1I
và bán kính
1
10R =
.
( )( )
( )
2
2
24
22
44
4
a bi a bi
z a bi
z a bi
ab
+
+
==
+
−+
là số thuần ảo khi
( )( )
2
2 4 0a a b + =
.
Do đó,
( ) ( )
2
2
2
: 3 1C a b + =
có tâm
( )
2
3;0I
và bán kính
2
1R =
.
Ta có,
( ) ( )
( )
2
2
1 2 1 2
3 1 0 1 5I I R R= + = +
nên
( )
2
C
cắt
( )
1
C
tại hai điểm phân biệt.
( ) ( )
12
40z i C C= +
nên có duy nhất số phức thỏa yêu cầu bài.
Câu 15: Chn D
Đặt
( )
,z x yi x y= +
. Ta có điểm biu din
z
( )
;M x y
.
Vi
0m =
, ta có
0z =
, tho mãn yêu cu bài toán.
Vi
0m
, ta có:
zm=
M
thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
0;0 ,I
bán kính
Rm=
( ) ( )
22
24
4 3 4 3z m mi m x m y m m + = + + =
M
thuộc đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
4 ; 3 ,I m m
bán kính
2
Rm
=
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
444
Có duy nht mt s phc
z
tho mãn yêu cu bài toán khi và ch khi
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc nhau
2
2
5
4
.
5
6
0
m m m
II R R
m
m m m
II R R
m
m
=+

=+
=
=−

=−
=
Kết hp vi
0m =
, suy ra
0;4;6m
. Vy tng tt c các giá tr ca
m
10
.
Câu 16: Chn A
( )
1
1 2 1
m
z
mi
+
=
+−
( )
( )
1 1 2
12
m m i m
zi
m mi
+ +
=
−+
( )
3 1 1
12
m m i
m mi
+
=
−+
.
Ta có:
( )
( )
3 1 1
| | 1 1
12
m m i
zi
m mi
+
−+
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 1 1 1 2m m m m + + +
.
( )( )
1 5 1 0mm + +
1
1;
5
m



.
Vy không tn ti
m
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 17: Chọn A
Từ giả thiết ta có:
1
2
25
5
120
ON z
OM z
MON
==
==
=
22
12
2 . .cos 35z z MN OM ON OM ON MON = = + =
Khi đó
1
2
12
1
22
2
17
z
z
zz
z
zz
=
= =
.
Đặt
22
22
1
22
2
1
4
4
2 5 7
3
( 1) 7
a
ab
ab
z
a bi
z
a
b
ab
=−
+=
+=

= +
+ =
=
+ =
( )
2
2
2 2 2
11
1 2 2
22
1 3 1 5 1 3 1 5 1 2 3 5 13
zz
i z z z i i
zz

= + = + = + = =


.
Câu 18: Chn D
( )
1 3 2w i z= + +
( )
( )
1 3 1 3 3w i z i = + + +
( )
( )
3 3 1 3 1w i i z = +
( )
3 3 4 *wi =
.
Đặt
w x yi=+
( )
,xy
thì:
( )
( )
* 3 3 4x i y + =
( )
( )
2
2
3 3 16xy + =
.
Vy tp hp các s phc
w
là đường tròn tâm
( )
3; 3I
, bán kính
4R =
.
Câu 19: Chn B
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
445
Đặt
z x yi=+
( )
,xy
z x yi =
. T:
7 10zz−
22
22
36 64 100 1
100 100
36 64
xy
xy + +
.
Do đó: là hình Elip:
22
22
1
55
34
xy
+=
có trc ln và trc bé lần lượt
10 5
2 ;2
32
ab==
.
Theo công thc tính din tích Elip ta có:
5 5 25
.
3 4 12
S ab

= = =
.
Câu 20: Chọn C
Gọi
z x yi=+
,
( )
;xy
.
Ta có
( )( ) ( )( )
( )
( )
22
1 1 1 2 1z i i x yi i x yi i x x y xz yi+ = + + = + + + +
.
Số phức
( )( )
1z zii+
là số thực khi
2 1 0xy+ + =
Suy ra tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của
z
trong mặt phẳng tọa độ là đường thẳng có phương
trình
2 1 0 2 1x y y x+ + = =
. Do đó hệ số góc của đường thẳng là
2
.
Câu 21: Chn B
Ta có:
1 3 3 2zi + =
1 3 3 2zi + =
1 3 3 2zi =
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2019
1 3 2019 1 1 3 1 6 2019w i z i i z i i= + + = + + + +
hay
( )
( )
1 1 3 2014 7w i z i i= + + +
( )
( )
2014 7 1 1 3w i i z i = +
.
Suy ra:
( )
( )
2014 7 1 1 3w i i z i = +
2014 7 1 1 3 2.3 2 6w i i z i = + = =
2014 7 6wi =
.
Vy tp hợp điểm biu diễn là đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2014;7I
và bán kính
6R =
.
Suy ra din tích
S
ca hình tròn
( )
C
bng:
2
36SR

==
.
Câu 22: Chọn D
Gọi
(
w = x yi x+
,
)
y
. Theo bài ra ta có:
w 1 2
1
i
z
i
−+
=
( ) ( )
12
1
x y i
z
i
+ +
=
( ) ( )
12
1
x y i
z
i
+ +
=
( ) ( )
12
22
1
x y i
i
+ +
=
.
( ) ( )
22
12
22
2
xy + +
=
( ) ( )
22
1 2 16 + + =xy
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
w
là đường tròn có tâm
I
và bán kính
R =
4.
Vậy tổng
3a b R+ + =
Câu 23: Chọn A
Giả sử
( )
,= + w x yi x y
Ta có
= + = w z i z w i
3 3 3= = =z z w i
( ) ( )
2
2
1 3 1 9. + = + =x y i x y
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
là đường tròn tâm
( )
0;1I
, bán kính
3.=r
Câu 24: Chn A
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
446
Gi
( )
w , ,x yi x y= +
( )
( ) ( )
2 1 2 1
1
2 2 2
14
1
x y i
zi
z w x yi
xi
z z i
+ +
−+
= = + =
+
++
là s thc
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 1 4x y i xi + +


là s thc
2
8 4 2 1 0x x y + + + =
2
1
42
2
y x x =
Vy tp hợp điểm biu din cho s phc
w
là parabol có đỉnh
13
;
44
I



.
Câu 25: Chn B
Ta có:
( )
1
1
z
w z i w
i
= =
Khi đó:
1 2 2 1 2 2z i z i + = =
( ) ( )
12
1 1 2 2 1 . 2
1
i
i w i i w
i
+

= =


1 2 1 3
1 . 2 2
1 2 2
i
i w w i
i
+

= + =


.
Tp hp điểm biu din s phc
w
là đường tròn có tâm
13
;
22
I



, bán kính
2R =
.
Câu 26: Chn C
Cách 1:
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc
z x yi=+
là điểm
( )
;M x y
.
Ta có
12
4 3 2 2
zz
zi
+
( ) ( )
22
2 12
4 3 8
x
xy
+
( ) ( )
22
6
6
4 3 8
x
x
xy
−
+
.
Hình phng
( )
H
là hình tô đậm trên hình v.
Ta có
22IA IB==
,
2ID =
22
2 2 4AB AD IA ID= = =
, suy ra
2
AIB
=
.
Gi
1
S
là din tích hình qut
AIB
. Ta có
2
1
1
2
4
SR

==
.
Din tích tam giác
AIB
2
1
.4
2
S IA IB==
.
Vy din tích hình phng
( )
H
( )
12
24
H
S S S= =
.
Cách 2:
x
y
D
6
O
A
B
I
3
4
M
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
447
Hình phng
( )
H
được biu thphn tô màu trên hình v, là hình gii hn bởi đường tròn
( )
C
có tâm
( )
4;3I
, bán kính
22R =
và đường thng
6x =
.
Ta có
( ) ( )
22
4 3 8xy + =
( ) ( )
22
3 8 4yx =
( )
2
3 8 4yx =
.
( )
C
cắt đường thng
3y =
tại 2 điểm có tọa độ
( )
4 2 2;3
Gi
0
S
din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
( )
2
3 8 4yx= +
,
3y =
,
6x =
,
4 2 2x =+
. Ta có
( )
( )
( )
4 2 2
2
0
6
2. 2. 8 4 d 2,2831
H
S S x x
+
= =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
448
BÀI TOÁN QUY V GIẢI PT, HPT VÀ ĐIỂM BIU DIN SP
Câu 1: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
( )
6 8 2zi + =
. 64zz=
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2: Cho s thc
,x
y
tha mãn
(2 )i (1 2i) 3 7ix y y + = +
vi
i
đơn v o. Giá tr ca
2
x xy
bng
A. 30. B. 40. C. 10. D. 20.
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn
3 (1 ) 1 5z i z i+ + =
. Tìm mô đun của z
A.
5z =
. B.
5z =
. C.
13z =
. D.
10z =
.
Câu 4: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
( )
2
1 2 4 20i z z i+ + =
. Tìm
z
.
A.
25z =
. B.
7z =
. C.
4z =
. D.
5z =
.
Câu 5: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
( ) ( )
1 2 13 2i z i z i+ + = +
?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6: Cho số phức
z
thỏa mãn:
( )
1 2 . 15 + = +z i z i i
. Tìm môđun của số phức
z
?
A.
5=z
. B.
4=z
. C.
25=z
. D.
23=z
.
Câu 7: Có bao nhiêu s phc
z
thỏa mãn điều kin
.2z z z+=
2?z =
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2 3 1z i z i + = +
( )
2
25z z z+ + =
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 9: Cho s phc
( )
,z a bi a b= +
tha
( )
2 3 2 16 3 .i z z i+ + = +
Tính giá tr biu thc
3.P a b=+
A.
11P =−
. B.
17P =
. C.
1P =−
. D.
1P =
.
Câu 10: Cho s phc
z
tha mãn
( )
3 . . 7 6i z i z i+ =
. Môđun của s phc
z
bng
A.
25
. B.
25
. C.
5
. D.
5
.
Câu 11: Cho s phc
z
tho mãn
( ) ( )
1 2 2 3 4 12z i z i i+ = +
. Tìm to độ điểm
M
biu din s phc
z
.
A.
( )
3;1M
. B.
( )
3; 1M
. C.
( )
1;3M
. D.
( )
1;3M
.
Câu 12: Cho s phc
z
tho mãn
( )
1 3 3 5 7i z z i+ = +
. Điểm nào sau đây trong các đim
, , ,M N P Q
biu din cho s phc
z
?
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
449
A. Đim
M
. B. Đim
N
. C. Đim
P
. D. Đim
Q
.
Câu 13: Cho s phc
z
tho mãn
( ) ( )
2 3 1 2 8i z i z i+ = +
. Khong cách t điểm biu din cho s
phc
z
trên mt phng to độ
Oxy
đến điểm
( )
1;2M
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14: Cho các s thc
,ab
tha mãn
( ) ( )
2 5 7 3i a i b a i

= + +

, vi
i
là đơn vị o. Tính
ab
A.
2
. B.
6
. C.
12
. D.
3
.
Câu 15: Cho s phc
z
tha mãn
2 7 3z z i z = + +
. Tnh
z
.
A.
5z =
. B.
3z =
. C.
13
4
z =
. D.
25
4
z =
.
Câu 16: Tnh mô đun của s phc
z
tha mãn
( ) ( )
1 2 1 4 0z i z i i+ + + =
vi
i
là đơn vị o.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 17: Tìm tp hp
T
gm tt c các s phc
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kin
2z =
2
z
s
thun o.
A.
1 ;1 ; 1 ;1T i i i i= + +
. B.
1 ;1T i i= +
.
C.
1Ti= +
. D.
1Ti=
.
Câu 18: Cho s phc
( )
,= + z a bi a b
tha mãn
( )
1 2 3 2+ + = +i z z i
. Tính
=+P a b
.
A.
1=P
. B.
1
2
=−P
. C.
1
2
=P
. D.
1=−P
.
Câu 19: Cho s phc
z a bi=+
( )
, ab
tha mãn
1 3 0z i z i+ + =
. Tính
23S a b=+
.
A.
6S =−
. B.
6S =
. C.
5S =−
. D.
5S =
.
Câu 20: Gi
S
là tp hp các s phc
z
thỏa mãn điều kin
4
zz=
. S phn t ca
z
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 21: Cho s phc
( , ; , 0)z a bi a b a b= +
tha mãn
5
4 2 2 .
3
z z i z

+ =


Tính
2
.
2
ab
S
ab
+
=
A.
2 2 3S =
. B.
2 2 2S =−
. C.
2 2 2S =−
. D.
2 2 3S =+
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
450
Câu 22: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
( 2 3 ) 4 (4 5 ) .z z i i i z + + = +
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 23: Gi s
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2 1 2 1 3i z z i z i
12
1zz
. Tính
12
23M z z
.
A.
19M
. B.
19M
. C.
25M
. D.
5M
.
Câu 24: Tìm mô đun của s phc s
z
biết
( )( )
( )
( )
2 1 1 1 1 2 2z i z i i + + + =
.
A.
1
9
. B.
2
3
. C.
2
9
. D.
1
3
.
Câu 25: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
z z z z z= + +
2
z
là s thun o.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 26: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
+ + =z z z z3 2 12
+ = +z i z i2 3 4
?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27: Cho s phc
z
không phi là s thc và
2
2
24
24
zz
zz
−+
++
là s thc. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
z z z z z+ + =
?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 28: Cho s phc
z
tha mãn
5z =
3 3 10z z i+ = +
. Tìm s phc
w 4 3zi= +
.
A.
w 3 8i= +
. B.
w 1 3i=+
. C.
w 1 7i= +
. D.
w 4 8i= +
.
Câu 29: Cho các s phc
z
thỏa mãn hai điều kin
2z =
2
z
s thun o. Tổng bình phương phần
thc ca tt c các s phc
z
đó bằng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 30: Có bao nhiêu s phc tha mãn ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 31: Trong các s phc
z
tha mãn
4 3 8 5 2 38z i z i+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca
24zi−−
.
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 32: Trong mt phng
Oxy
, tp hợp điểm biu din các s phc
z
tha mãn
2 1 2z z z = +
hình
gm:
A. hai đường thng. B. hai đường tròn. C. một đường tròn. D. một đường thng.
Câu 33: Cho s phc
z
tha mãn
2
3 i . 9z z z+ +
. Tìm tp hợp điểm biu din s phc
tha mãn
1iz
= +
z
( )
2
2019
11z z z i z z i + + + =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
451
A. Hình tròn
( )
2
2
5 73
1
8 64
xy

+ +


. B. Đưng tròn
( )
2
2
5 73
1
8 64
xy

+ +


.
C. Đưng tròn
( ) ( )
22
1 3 9xy + +
. D. Hình tròn
( ) ( )
22
1 3 9xy + +
.
Câu 34: Biết phương trình
4 3 2
0x ax bx cx d+ + + + =
,
( )
, , ,a b c d
nhn
1
1zi= +
2
12zi=+
nghim. Tính
a b c d+ + +
.
A.
10
. B.
9
. C.
7
. D.
0
.
Câu 35: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đúng 4 số phc
z
thỏa mãn đồng thời các điu
kin
2
z z z z z+ + =
zm=
.
A.
2; 2 2
. B.
2;2 2


. C.
2
. D.
( )
2;2 2
.
Câu 36: Cho các s phc
z
tha mãn
2020
2 1 2z i z i = +
. Tp hợp các đim biu din s phc
w 2 1 4zi= +
trên mt phng tọa độ một đường thng. Khong cách t
( )
2; 3I
đến đường
thẳng đó bằng
A.
10 3
3
. B.
18 5
5
. C.
10 5
5
. D.
18 13
13
.
Câu 37: Hình phng gii hn bi tp hợp điểm biu din các s phc
z
tha mãn
3 3 10zz + + =
din tích bng
A.
12
. B.
20
. C.
15
. D.
25
.
Câu 38: Cho s phc
z
2z =
. Biết tp hp biu din các s phc
( )
3 3 4w i i z= +
một đưng
tròn, bán knh đường tròn đó bằng
A.
52
. B.
55
. C.
10
. D.
25
.
Câu 39: Cho s phc
z
tha mãn
( )
2z i z+=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
13
22
z
. B.
35
22
z
. C.
1
2
z
. D.
57
22
z
.
Câu 40: Cho số phức
( )
2
31z m m i= + +
,với
m
tham số thực thay đổi. Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức
z
thuộc đường cong
( )
C
. Tnh diện tch hình phẳng giới hạn bởi
( )
C
và trục hoành.
A.
2
3
. B.
8
3
. C.
1
3
. D.
4
3
.
Câu 41: Cho hai s phc
12
,zz
khác
0
, tha mãn
22
1 2 1 2
z z z z+=
.
,MN
lần lượt hai điểm biu din s
phc
12
,zz
trên mt phng
Oxy
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác
OMN
nhọn và không đều. B. Tam giác
OMN
đều.
C. Tam giác
OMN
tù. D. Tam giác
OMN
vuông.
Câu 42: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
2 3 3zi +
. Trong mt phng
Oxy
, tp hợp điểm biu din
s phc
21w z i= +
là hình tròn có din tích
A.
25S
=
. B.
16S
=
. C.
9S
=
. D.
36S
=
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
452
Câu 43: Cho s phc
z
tha mãn
( )
( )
1 3 1 3 25z i z i+ + + =
. Biết tp hp các điểm biu din ca s phc
z
là một đường tròn có tâm
( )
;I a b
và bán kính
c
. Tng
abc++
bng
A. 9. B. 3. C. 2. D. 7.
Câu 44: Cho các s phc
1
z
,
2
z
thỏa mãn phương trình
2 3 5zi =
12
6zz−=
. Biết rng tp hp
các điểm biu din s phc
12
w z z=+
là một đường tròn. Tnh bán knh đường tròn đó.
A.
8R =
. B.
4R =
. C.
22R =
. D.
2R =
.
Câu 45: Cho các s phc tha mãn . Tp hợp các điểm biu din s phc
trên mt phng tọa độ một đường thng. Khong cách t đến đường
thẳng đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho s phc z thỏa mãn điều kin
3 4 2zi +
. Trong mt phng
Oxy
tp hợp các điểm biu
din s phc
w 2 1zi= +
là hình tròn có din tích là
A.
25S
=
. B.
9S
=
. C.
12S
=
. D.
16S
=
.
Câu 47: Gi
S
tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để tn ti 4 s phc
z
tha mãn
2z z z z+ + =
( ) ( )
2z z z z m+ +
là s thun o. Tng các phn t ca
S
là.
A.
21+
. B.
21
2
+
. C.
3
2
. D.
1
2
.
z
2020
2 1 2z i z i = +
2 1 4w z i= +
( )
2; 3I
18 5
5
18 13
13
10 3
3
10 5
5
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
453
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D
2. B
3. D
4. D
5.D
6.A
7.C
8.C
9.C
10..C
11.B
12.B
13.A
14.B
15.A
16.B
17.A
18.D
19.A
20.C
21.A
22.A
23.A
24.B
25.D
26.D
27.C
28.C
29.B
30.D
31.D
32.A
33.A
34.B
35.A
36.C
37.B
38.C
39.A
40.C
41.B
42.D
43.D
44.A
45.D
46.D
47.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chn D
Gi
( )
,z x yi x y= +
.
Khi đó:
( )
( ) ( ) ( )
( )
22
22
6 8 2
6 8 4 1
64 2
. 64
zi
xy
xy
zz
+ =
+ =


+=
=
Trong mt phng tọa độ
Oxy
thì:
( )
1
là phương trình của đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
6;8I
, bán kính
1
2R =
.
( )
2
là phương trình của đường tròn
( )
2
C
có tâm
( )
0;0O
, bán kính
2
8R =
.
22
12
6 8 10OI R R= + = = +
nên đường tròn
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc ngoài nhau như hình vẽ.
Suy ra h phương trình
( ) ( )
1 , 2
có nghim duy nht.
Vậy có đúng
1
s phc tha mãn ycbt.
Chú ý: Ta có th tìm nghim ca h phương trình
( ) ( )
1 , 2
như sau:
H
( ) ( )
2
22
2
2
2
24
3 4 40 0
12 96 16 0
24 32
5
32
55
5
1 , 2
64 0
64 0
zi
xy
x
xy
x y x y
xy
y
=
+ =
+ + =

=
=+
+
+ =
−=
.
Câu 2: Chọn B
Ta có
(2 )i (1 2i) 3 7ix y y + = +
3 (2 3 7) 0y x y i + =
30
2 3 7 0
y
xy
−=
=
3
8
y
x
=
=
.
2
40x xy =
.
Câu 3: Chọn D
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
454
Gọi
z a bi z a bi= + =
3 (1 ) 1 5 3( ) (1 )( ) 1 5
3 3 1 5 (4 ) ( 2 )i 1 5
4 1 1
1 3 10
2 5 3
z i z i a bi i a bi i
a bi a bi ai b i a b a b i
a b a
z i z
a b b
+ + = + + + =
+ + + = + =
= =

= + =

= =

Câu 4: Chn D
Gi
z a bi=+
vi
,ab
.
Ta có
( ) ( )( )
2
1 2 4 20 1 4 4 4 20i z z i i a bi a bi i+ + = + + + =
3 4 20 4
4 3 4 3
a b a a
a b b b
+ = =



= =

4 3 5z i z = + =
.
Câu 5: Chn D
Gi
( )
;z x yi x y= +
, khi đó ta có:
( ) ( )
1 2 13 2i z i z i+ + = +
( )( ) ( )( )
1 2 13 2i x yi i x yi i + + + = +
( ) ( )
2 2 13 2x y x y i x y x y i i + + + + = +
3 2 13 2x y yi i = +
3 2 13 3
22
x y x
yy
= =



= =

. Vy
32zi=−
.
Câu 6: Chọn A
Đặt
=+z a bi
,
( , )ab
, ta có:
( )
1 2 . 15 + = +z i z i i
( )( ) ( )
1 2 . 15 + + = +a bi i a bi i i
2 2 15 + + + + = +a ai bi b ai b i
( ) ( )
3 15 + + = +a b b a i i
3 15 3
14
+ = =



= =

a b a
b a b
3 4 5 = + =z i z
.
Câu 7: Chn C
Cách 1: Lưu ý:
2
.z z z=
. Đặt
z x yi=+
( )
,xy
.
Theo đề ta có
22
22
2
2
x y x yi
xy
+ + + =
+=
( )
22
42
4
x yi
xy
+ + =
+=
( ) ( )
( )
2
2
1
22
2
44
4
x y C
x y C
+ + =
+=
S s phc
z
tha mãn yêu cu bài toán là s giao điểm của hai đường tròn
( )
1
C
( )
2
C
.
Đưng tròn
( )
1
C
có tâm
( )
1
4;0I
, bán kính
1
2R =
, đường tròn
( )
2
C
có tâm
( )
2
0;0I
, bán kính
2
2R =
.
Kim tra thy
1 2 1 2
I I R R=+
. Vậy hai đường tròn tiếp xúc ngoài, s giao điểm là 1.
Cách 2: Ta có:
. 2 . 1 2 1 1 1 1z z z z z z z+ = + = + = + =
Vy s phc
z
thỏa mãn 2 phương trình
2
11
z
z
=
+=
Gi
A
điểm biu din ca s phc
z
thì
A
giao điểm của đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
0;0O
, bán kính
2R =
đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
1;0I
, bán kính
1R
=
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
455
Mt khác ta có
1OI R R
= =
( )
1
C
( )
2
C
tiếp xúc trong, vy s giao điểm là 1.
Câu 8: Chn C
Cách 1.
Đặt
z x yi=+
(
x
,
y
). Ta có
2 3 1z i z i + = +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 3 1 1x y x y + + = + +
6 8 11 0xy =
6 11
8
x
y
=
.
( )
2
25z z z+ + =
( )
22
25x y x yi x yi + + + + =
22
4 5 0x y x + + =
.
Thay vào, ta được
2
2
6 11
4 5 0
8
x
xx

+ + =


2
100 124 199 0xx + =
31 4 371
50
31 4 371
50
x
x
−+
=
−−
=
.
Vi
31 4 371
50
x
−+
=
92 3 371
50
y
−+
=
31 4 371 92 3 371
50 50
zi

+ +
=+



.
Vi
31 4 371
50
x
−−
=
92 3 371
50
y
−−
=
31 4 371 92 3 371
50 50
zi

=+



.
Vy có hai s phc tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2.
T suy ra s các s phc
z
tha mãn yêu cu bài toán bng s giao điểm của đường thng
:6 8 11 0xy =
với đường tròn
( )
22
: 4 5 0C x y x+ + =
.
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2;0I
và bán kính
3R =
.
Ta có
( )
22
12 11
,
68
dI
−−
=
+
23
10
=
R
nên
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit.
Do đó, có hai số phc tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 9: Chn C
Ta có:
( ) ( )( ) ( )
2 3 2 16 3 2 3 2 16 3i z z i i a bi a bi i+ + = + + + + = +
( )
1
4 3 3 16 3
4
a
a b ai i
b
=
+ = +
=−
. Vy
3 1.P a b= + =
Câu 10: Chn C
Đặt
z x yi=+
( )
;xy
z x yi =
.
Khi đó
( )
3 . . 7 6i z i z i+ =
( )( ) ( )
3 7 6i x yi i x yi i + + =
( )
3 2 3 7 6x y yi i + =
.
3 2 7
36
xy
y
−=
=−
1
2
x
y
=
=−
12zi =
. Vy
( )
2
2
1 2 5z = + =
.
Câu 11: Chn B
Gi s
( )
,z a bi a b= +
. Suy ra
z a bi=−
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
456
Khi đó:
( ) ( )
1 2 2 3 4 12z i z i i+ = +
( )( ) ( )( )
1 2 2 3 4 12a bi i a bi i i + + = +
( )
5 3 4 12a b a b i i + + + = +
43
5 3 12 1
a b a
a b b
+ = =



+ = =

.
Do đó điểm
M
biu din s phc
z
có to độ
( )
3; 1
.
Câu 12: Chn B
Gi s
( )
,z a bi a b= +
. Suy ra
z a bi=−
.
Khi đó:
( )
1 3 3 5 7i z z i+ = +
( )( ) ( )
1 3 3 5 7i a bi a bi i + + = +
( )
2 3 3 4 5 7a b a b i i + + = +
2 3 5 1
3 4 7 1
a b a
a b b
= =



+ = =

.
Do đó điểm biu din cho s phc
z
có to độ
( )
1;1
là điểm
N
trên hình v.
Câu 13: Chn A
Gi s
( )
,z a bi a b= +
. Suy ra
z a bi=−
.
Khi đó:
( ) ( )
2 3 1 2 8i z i z i+ = +
( )( ) ( )( )
2 3 1 2 8i a bi i a bi i + + = +
( )
2 3 4 2 8a b a b i i + + = +
2 2 0
3 4 8 2
a b a
a b b
= =



+ = =

.
Do đó điểm
N
biu din cho s phc
z
có to độ
( )
0;2
.
Ta có khong cách cn tìm là
1MN =
.
Câu 14: Chọn B
( ) ( )
2 5 7 3i a i b a i

= + +

( ) ( )
7 2 5 3a i b a i + = + +
( )
7
7
13 7 6.
3 2 5
13
b
b
ab
aa
a
=
=
= =

+ =
=
Câu 15: Chọn A
Gi
z a bi=+
,
( )
,ab
.
( )
22
22
27
2 7 3 2 7 3
23
a b a a
z z i z a b a bi i a bi
bb
+ = +
= + + + = + + +
=+
( )
2
2
2
3
3
4
3 7 0
3
9 3 7
9 3 7
b
b
a
a
b
aa
aa
=
=
=

=
+ =
+ =
4 3 5z i z = + =
.
Câu 16: Chọn B
Giả sử:
z x yi=+
,
,xy
.
Ta có:
( ) ( )
1 2 1 4 0z i z i i+ + + =
( )( ) ( )( )
1 2 1 4 0x yi i x yi i i+ + + + =
( ) ( )
2 3 4 1 0x y x i + + =
2 3 4 0
10
xy
x
+ =
−=
2
1
y
x
=
=
1 2 5z i z
.
Câu 17: Chọn A
Đặt
( , )z x yi x y= +
( )
2
2 2 2
2z x yi x y xyi = + =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
457
Khi đó
2z =
22
2xy + =
;
2
z
là số thuần ảo nên ta có
22
0xy−=
.
Từ đó ta có hệ
22
22
2
0
xy
xy
+=
−=
2
22
1
0
x
xy
=
−=
2
1
1
x
y
=
=
1, 1
1, 1
1, 1
1, 1
xy
xy
xy
xy
==
= =
= =
= =
.
Câu 18: Chọn D
Ta có:
( )
1 2 3 2+ + = +i z z i
( )( ) ( )
1 2 3 2 + + + = +i a bi a bi i
2 2 3 2 + + + = +a bi ia b a bi i
33
2
−=
−=
ab
ab
1
2
3
2
=
=−
a
b
. Vậy
1= + = P a b
.
Câu 19: Chn A
Ta có
1 3 0z i z i+ + =
( )
(
)
22
1 3 0a b a b i + + + + =
.
22
10
30
a
b a b
+=
+ + =
( )
2
1
1 3 *
a
bb
=−
+ = +
.
( )
( )
2
2
3
*
13
b
bb
−
+ = +
3
4
3
b
b
−
=−
4
3
b =
. Vy
1
4
3
a
b
=−
=−
2 3 6S a b = + =
.
Câu 20: Chn C
Ta có:
4
zz=
4
zz=
( )
3
10zz =
0
1
z
z
=
=
;
0z =
0z=
.
1z =
4
1z=
( )( )
22
1 1 0zz + =
1
1
z
z
zi
zi
=−
=
=
=−
S
có 5 phn t.
Câu 21: Chọn A
Đặt
( , ; , 0)z a bi a b R a b= +
, ta có
22
5
( ) 4( ) ( 2 2 ).
3
a bi a bi i a b+ + = +
2 2 2 2
5
5 3 2 2( )
3
a bi a b a b i = + +
22
22
5
5 (1)
3
3 2 2( ) (2)
a a b
b a b
=+
= +
. Từ đó suy ra
0a
,
0b
.
Chia cho được
2 2 2
2 2 0 2 2 3.
2 2 2
b a S
+
= = =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
458
Câu 22: Chn A
Đặt
( )
0t z t=
.
Ta có:
( )
2 3 4 (4 5 ) ( 4 5 ) 2 (3 4)z i t i i z z t i t t i + + = + = +
Lấy môđun 2 vế ta được:
2 2 2
( 4 5 ) 2 (3 4) ( 4) 25 4 (3 4)z t i t t i t t t t = + + = + +
( ) ( )
2 2 2 2
4 3 2
0
0
( 4) 25 4 (3 4)
8 28 24 16 0
t
t
t t t t
t t t t


+ = + +
+ =
32
0
( 2)( 6 16 8) 0
t
t t t t
+ + =
2t=
Vi
2t =
,ta có:
2( 2 3 ) 4 (4 5 ) 2[ 2 ( 3) ] 4 (4 5 )( )
2 4 4 2
2( 2) (2 10) 4 5 (5 4 ) 2
5 2 10 0
+ + = + + + + = + +
= =

+ + = + + =

+ = =

z i i i z x y i i i x yi
x y x
x y x y x y z
x y y
Vy có duy nht 1 s phc
z
tha yêu cu.
Câu 23: Chọn A
2 1 2 1 3 2 1 2 10i z z i z i z z z i
22
4 2 2
2 1 2 10 5 5 10 0 1 1z z z z z z z
Gọi
1 1 1 2 2 2
,z a bi z a b i
.
Ta có:
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2
11z z a b a b
Ta có:
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1
11
2
z z a a b b a a b b
Ta có:
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3M z z a a b b i a a b b
2 2 2 2
1 1 1 2 1 2 2 2
4 12 9 19a b a a bb a b
. Vậy Chọn A
Câu 24: Chn B
Ta có
( )( )
( )
( )
2 1 1 1 1 2 2z i z i i + + + =
( ) ( )
2 1 1 1 1 2 2z i i i z i i + + + =
.
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 1z i i z + =
.
Đặt
z a bi=+
vi
;ab
.
Ta có:
( ) ( )( ) ( )
2 1 2 1 2 2 2 2z i a bi i a b a b i+ = + + = + +
.
( )
2 1 iz−−
=
( )( ) ( )
2 1 2i a bi a b a b i = + + +
.
Do đó
( )
2 2 2
1
22
a b a b
a b a b
= +
+ = +
3 3 2
0
ab
ab
−=
+=
1
3
1
3
a
b
=
=−
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
459
Vy
11
33
zi=−
22
1 1 2
3 3 3
z
= + =
.
Câu 25: Chọn D
Giả sử
( )
;,z a bi a b= +
, khi đó ta
2 2 2
2z a b abi= +
số thuần ảo khi chỉ khi
22
ab=
( )
1ab=
Khi đó
z a bi=−
suy ra
2 , 2z z a z z b+ = =
.
Ta có
2
2
2z z ab==
nên kết hợp với giả thiết suy ra
( )
2ab a b=+
Kết hợp
( )
1
( )
2
ta được hệ
ab
ab a b
=
=+
2
2aa
ab
=
=
2
0
ab
ab
= =
==
2
2
2
2
0
ab
ab
ab
ab
ab
==
= =
= =
= =
==
Vậy có 5 số phức thỏa mãn.
Câu 26: Chọn D
Đặt
z a bi z a bi= + =
Từ giả thiết ta có
( ) ( ) ( ) ( )
+ + =
+=


+ + = +
+ = +
z z z z
a bi
a b i a b i
z i z i
3 2 12
3 2 2 2 12
2 3 4 1
2 3 4
( ) ( ) ( ) ( )
( )
,
+ =
+ =


−=
+ + = +
ab
ab
ab
a b a b
2 2 2 2
3 2 6
3 2 6
1
31
2 3 4 1
Trường hợp 1:
0, 0ab
thì
( )
=
+=


−=
=
a
ab
ab
b
8
3 2 6
9
1
3 1 5
3
= +zi
85
93
Trường hợp 2:
0, 0ab
thì
( )
−=
=−


−=
=−
ab
a
ab
b
4
3 2 6
1
3
31
5
,
Trường hợp 3:
0, 0ab
thì
( )
+ =
=


−=
=
ab
a
ab
b
8
3 2 6
1
3
31
7
,
Trường hợp 4:
0, 0ab
thì
( )
=−
=


−=
=−
a
ab
ab
b
4
3 2 6
9
1
3 1 7
3
= zi
47
93
Vậy có 2 số phức thỏa mãn
Câu 27: Cho s phc
z
không phi là s thc và
2
2
24
24
zz
zz
−+
++
là s thc. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
z z z z z+ + =
?
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
460
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Cch 1.
Ta có
2
2
24
24
zz
zz
−+
++
là s thc nên
22
22
2 4 2 4
2 4 2 4
z z z z
zzzz
+ +
=
+ + + +
( )( ) ( )( )
2 2 2 2
2 4 2 4 2 4 2 4z z z z z z z z + + + = + + +
22
4 . 4 . 16 16 0z z z z z z + =
( ) ( )
2
40z z z z z =
( )
( )
2
40z z z =
2
4z=
0zz−
( )
1
Đặt
z a bi=+
vi
0b
,
a
2
z z z z z+ + =
2 2 4ab + =
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có
22
4
2
ab
ab
+=
+=
.0
2
ab
ab
=
+=
0
2
a
b
=
=
0
2
0
2
a
b
a
b
=
=
=
=−
.
Cch 2.
Đặt
z a bi=+
vi
,ab
. Do
z
là s thc nên
0b
2
2
24
24
zz
zz
−+
++
( ) ( )
( ) ( )
2
2
24
24
a bi a bi
a bi a bi
+ + +
=
+ + + +
( )
( )
( )
( )
22
22
2 4 2 2
2 4 2 2
a b a ab b i
a b a ab b i
+ +
=
+ + + +
2
2
24
24
zz
zz
−+
++
là s thc nên phn o bng
0
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 4 2 2 2 2 2 4 0a b a ab b ab b a b a + + + + + =
( )
22
4 4 0b a b +=
22
4ab +=
do
0b
.
Mt khác
2
z z z z z+ + =
22
22a b a b+ = +
( )
22
2 a b a b+ = +
( ) ( )
2
2 2 2 2
42a ab b a b + + = +
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta có
( )
4 4 2 16ab+=
0ab=
0
0
a
b
=
=
0b
nên nhn
0a =
Vi
0a =
ta được
2b =
nên
2zi=
Câu 28: Chn D
Gi
( )
,z x yi x y= +
.
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
2
5
25
5
3 3 10 3 3 10
3 3 10
x yi
xy
z
z z i x yi x y i
x y x y
+ =
+=
=

+ = + + + = + +
+ + = + +
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
461
2 2 2 2
0
25 25 5 0
5
20 100 5
x
x y x
y
yy
=

+ = = =
=
==

. Suy ra
5zi=
.
T đó ta có
w 4 3 4 3 5 4 8z i i i i= + = + + = +
.
Câu 29: Chn B
Đặt
( )
,z x yi x y= +
.
Ta có:
( )
2
2 2 2
2z x yi x y xyi= + = +
là s thun o khi
22
0x y x y = =
.
Mt khác:
2 2 2 2
2 2 2z x y x y= + = + =
.
Suy ra:
2 2 2
1
1
1
1
21
1
1
1
1
x
y
x
y
x y x y
x y y
x
y
x
y
=
=
=−
=
= =



+ = =
=

=−
=−

=−
.
Vy tổng bình phương phần thc bng 4.
Câu 30: Chn D
Gi s , .
Ta có: , , .
.
Do đó
. Vy có 3 s phc tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 31: Chn D
z a bi=+
( )
,ab
z a bi =
11z a bi = +
2z z bi−=
2z z a+=
( )
1009
2019 2
i i i=
( )
1009
1 ii= =
( )
2
2019
11z z z i z z i + + + =
( )
( )
( ) ( )
2
22
2
1 2 . 2 1a b b i a i + + + =
( )
2
2
1 2 2 1a b b i ai + + =
( )
2
2
11
2 2 0
ab
ba
+ =
−=
22
20a a b
ab
+ =
=
2
2 2 0bb
ab
−=
=
0
1
b
b
ab
=
=
=
0
0
1
1
1
1
a
b
a
b
a
b
=
=
=
=
=
=−
z
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
462
Gi
( )
( )
( )
( )
11
22
0
;
4 3 4;3
8 5 8;5
2 4 2;4
z x yi M x y
z i F
z i F
z i A
= +
= +
= +
= +
. Ta thy:
12
0
2
zz
z
+
=
A
là trung điểm ca
12
FF
.
Theo gi thiết, ta có:
4 3 8 5 2 38z i z i+ + =
12
2 38MF MF+=
.
Suy ra, tp hợp điểm
M
biu din s phc
z
là Elip
( )
E
có:
12
22
2 38
38
2
37
2
1
a
zz
c
b a c
==
==
= =
.
Ta có:
24z i MA =
. Vì
A
là tâm Elip và
M
di chuyn trên Elip nên
min 1AM b==
.
Vy giá tr nh nht ca
24zi−−
bng 1.
Câu 32: Chn A
Đặt
z x yi=+
vi
,xy
.
S phc
z
có điểm biu din
( )
;M x y
.
Ta có
2 1 2z z z = +
( )
2 1 2x yi x yi x yi + = + +
( )
2
22
2 1 4 4x y y + = +
( )
2
2 22
4 1 4 4 4 4
0
80
2
x
xxx y y
x
+
=
=+ =
=
.
Vy tp hợp các điểm biu din các s phc
z
hai đường thẳng phương trình
0x =
2x =
.
Câu 33: Chn A
Gi
( )
i, ,x y x y
= +
. Theo đề bài ta có
1iz
= +
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 i 1 1 iz x y z x y = + + = +
T đó ta có:
2
3 i . 9z z z+ +
( ) ( ) ( ) ( )
22
3 1 1 i i 1 1 9x y x y + + + + +


( ) ( ) ( ) ( )
2
22
3 1 3 2 i 1 1 9x y x y + + + +
( )
2
2
5 73
1
8 64
xy

+ +


Vy tp hợp điểm biu din s phc
là hình tròn
( )
2
2
5 73
1
8 64
xy

+ +


.
Câu 34: Chn B
Xét phương trình
4 3 2
0x ax bx cx d+ + + + =
( )
1
,
( )
, , , .a b c d
Nhn thy: Nếu
z
là nghim ca
( )
1
thì
z
cũng là nghiệm ca
( )
1
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
463
Do đó,
( )
1
có bn nghim
1
1zi= +
,
2
12zi=+
,
31
1z z i= =
,
42
12z z i= =
.
13
13
2
.2
zz
zz
+ =
=
24
24
2
.3
zz
zz
+=
=
.
Do đó
4 3 2
x ax bx cx d+ + + + =
( )( )
22
2 2 2 3x x x x+ + +
4 3 2 4 2
26x ax bx cx d x x x + + + + = + + +
.
Suy ra
0a =
,
1b =
,
2c =
,
6d =
hay
9a b c d+ + + =
.
Câu 35: Chọn A
Giả sử
( )
,z x yi x y= +
. Khi đó
2
z z z z z+ + =
22
22x y x y + = +
( ) ( )
22
1 1 2xy + =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
22
1 1 2 khi 0, 0
1 1 2 khi 0, 0
1 1 2 khi 0, 0
1 1 2 khi 0, 0
x y x y
x y x y
x y x y
x y x y
+ =
+ + + =
+ + =
+ + =
.
( )
2 2 2
,0z m x y m m= + =
.
Điều kiện cần đủ để đúng 4 số phức
z
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
2
z z z z z+ + =
zm=
là đường tròn
( )
2 2 2
:C x y m+=
có đúng 4 điểm chung với cả 4 phần đường tròn trên.
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai trường hợp thỏa mãn đó là
2m =
hoặc
22m =
.
Câu 36: Chn C
Đặt
w a bi=+
;,a b R
2 1 4a bi z i + = +
14
22
ab
zi
+−
= +
2020
2 1 2z i z i = +
hay
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2
2
1 4 1 4
2 1 2 2 1 2
2 2 2 2
3 4 1 2 6 0
+ +
= + + = + +
+ = + + =
a b a b
z z i
a b a b a b
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
464
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
là đường thẳng
( )
d
:
2 6 0xy+ =
Khoảng cách từ
(2; 3)I
đến
( )
d
là:
2 2.3 6
10 5
5
14
−−
=
+
.
Câu 37: Chn B
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din s phc
z x yi=+
,
( )
,xy
.
Gi
( )
3;0A
,
( )
3;0B
lần lượt điểm biu din cho các s phc
1
3z =
2
3z =−
. Khi đó
6AB =
.
3 3 10 10z z MA MB AB + + = + =
.
Do đó quỹ tích của điểm
M
đường Elip bán trc ln
5a =
, na tiêu c
3c =
bán trc nh
4b =
.
Vy din tích hình Elip là
20S ab

==
.
Câu 38: Chn C
Gi s phc
( )
,w x yi x y= +
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
3 3 4 3 3 4 3 3 4 3 10w i i z w i i z w i i z w i= + = + = + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 1 10 3 1 100x y x y + = + =
.
Vy tp hp biu din các s phc
w
là một đường tròn có bán kính bng
10
.
Câu 39: Chọn A
Gọi
0zm=
. Khi đó
( )
2z i z+=
được viết lại thành
( )
2m i z+=
.
Lấy module 2 vế ta
( )
2
2 2 2 4 2
2
11
. 2 1 2 1 2 2 0
2 (VN)
mm
m i z m m m m m m
m
= =
+ = + = + = + =
=−
Do
0m
nên ta có
1m =
, suy ra
1z =
. Vậy
13
22
z
.
Câu 40: Chn D
Xét
z x yi=+
vi
,xy
.
( )
2
31z m m i= + +
2
3
1
xm
ym
=+
=−
( )
2
2
3
3 1 6 8
xm
y x x x
−=
= = +
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
z
thuộc đường cong
( )
C
:
2
68y x x= +
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và trc
Ox
.
2
2
6 8 0
4
x
xx
x
=
+ =
=
Din tích gii hn bi
( )
C
và trc hoành là:
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
465
( )
44
22
22
6 8 6 8S x x dx x x dx= + = +

4
3
2
2
4
38
33
x
xx

= + =


Câu 41: Chọn B
Cách 1
22
1 2 1 2
z z z z+=
( )
2
1 2 1 2
z z z z =
2
1 2 1 2
.z z z z =
2
.MN OM ON=
( )
1
Lại có:
22
1 2 1 2
z z z z+=
( )
2
1 2 1 2
z z z z =
2
1 2 1 2
.z z z z =
2
.OM ON MN=
( )
2
Tương tự ta có:
2
.ON OM MN=
( )
3
Từ
( )
2
( )
3
ta có:
2
2
OM ON
OM ON
ON OM
= =
.
( )
4
Từ
( )
1
( )
4
ta có:
22
MN OM MN OM= =
.
Từ đó suy ra:
OM ON MN==
. Vậy
OMN
đều.
Cách 2
Ta có
2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 2
13
00
24
z z z z z z z z z z z

+ = + = + =


.
1 2 2 1 2 2
1 3 1 3
0
2 2 2 2
z z iz z z iz
+ =
12
12
13
22
13
22
z i z
z i z

=+




=−



( )
1
1 2 2
1 2 2
13
22
13
22
z z i z
z z i z

= +




=



12
zz =
2
z
MN ON=
.
( )
2
Cũng từ
( )
1
ta suy ra
12
z z OM ON= =
.
( )
3
Từ
( )
2
( )
3
suy ra
OMN
đều.
Cách 3
Chọn
1
13zi=+
2
13zi= +
.
Ta có
( ) ( )
22
22
12
1 3 1 3 4z z i i+ = + + + =
( )( )
12
1 3 1 3 4z z i i= + + =
Suy ra
22
1 2 1 2
z z z z+=
nên hai số phức
12
,zz
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Khi đó
( )
1; 3M
( )
1; 3N
, ta có
2OM ON MN= = =
. Vậy
OMN
đều.
Câu 42: Chọn D
Gọi
( )
;M x y
là điểm biểu diễn cho số phức
w
.
Ta có
( )
2 2 3 4 6 1w z i i i= + + +
( )
5 7 2 2 3w i z i + = +
.
Khi đó
5 7 2 2 3 6w i z i + = +
( ) ( )
22
5 7 36xy + +
.
tập hợp các điểm
M
trên mặt phẳng
Oxy
là hình tròn tâm
( )
5; 7I
bán kính
6R =
.
Vậy diện tch hình tròn là
2
36SR

==
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
466
Câu 43: Chọn D
Giả sử
z x yi=+
với
x
,
y
.
Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 1 3 25 1 3 1 3 25z i z i x y i x y i+ + + = + + + =
( ) ( )
22
1 3 25xy + + =
.
Tập các điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
( )
1;3I
, bán knh bằng
5
.
Vậy
1 3 5 7abc+ + = + + =
.
Câu 44: Chn A
Gi s
A
,
B
lần lượt các điểm biu din s phc
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa độ
Oxy
. Theo gi
thiết ta có
A
,
B
thuộc đường tròn tâm
( )
2;3I
, bán kính
5r =
6AB =
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
khi đó
M
cũng là điểm biu din s phc
12
22
zz
w
u
+
==
.
Li có
2
2 2 2 2
16 4
2
AB
IM IA AM r IM

= = = =


.
Vy
M
thuộc đường tròn tâm
( )
2;3I
bán kính
'4r =
.
Suy ra các điểm biu din s phc
12
2w z z u= + =
là một đường tròn bán kính
28Rr
==
Câu 45: Chn D
Gi s .
Ta có
.
Theo gi thiết: .
.
Thay vào ta được: .
Vy: .
Câu 46: Chọn D
w 2 1zi= +
( )
w1
2
i
z
−−
=
( )
w1
3 4 3 4
2
i
i z i
−−
+ = +
w 7 9
34
2
i
zi
−+
= +
w 7 9
34
2
i
zi
−+
= +
Ta được
( )
w 7 9
3 4 2
2
i
zi
−−
= +
( )
w 7 9 4i
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn biểu diễn số phức
w
là hình tròn tâm
( )
7; 9I
, bán knh bằng
4
.
Vậy diện tch hình tròn là
16S
=
.
z a bi=+
( )
;ab
w x yi=+
( )
;xy
2020
2 1 2z i z i = +
( )
1010
2
2 1 2a bi i a bi i + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 2a b a b + = +
( )
2 4 1 0 1ab + =
2 1 4w z i= +
( )
2 1 4x yi a bi i + = +
( )
2 1 4 2x yi a b i + = +
21
42
xa
yb
=−
=−
1
2
4
2
x
a
y
b
+
=
=
( )
2
( )
2
( )
1
14
2. 4. 1 0
22
xy+−
+ =
( )
2 6 0xy + =
( )
10 5
,
5
dI=
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
467
Câu 47: Chn C
Đặt
( )
,,z x yi x y= +
.
2 2 2 2 1z z z z x yi x y+ + = + = + =
.
Đặt
( ) ( )
2
2z z z z z m z z z m
= + + = +
.
z
là s thun o nên có phn thc bng 0. Tc là:
22
x y m+=
.
Tp hợp các điểm
( )
;M x y
tha mãn là hình vuông tâm là gc ta
Để 4 cp s
( )
;xy
thỏa mãn đồng thi thì phi một đường tròn ni tiếp hoc ngoi tiếp
hình vuông nói trên. Tc là
0m
1m =
hoc
2
2
m =
1m=
hoc
1
2
m =
Vy tng các phn t ca
S
3
2
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
468
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI H S THC
Câu 1: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 7 0zz + =
. Tính
1 2 2 1
..S z z z z=+
.
A.
1
2
. B.
27
4
. C.
2
. D.
7
2
.
Câu 2: Phương trình nào dưới đây nhận hai s phc làm nghim?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2 2020
2 2 0zz+ + =
. Giá tr ca
12
zz+
bng
A.
2021
2
. B.
1011
2
. C.
2020
2
. D.
1010
2
.
Câu 4: Cho s phc
13
22
zi
. Phương trình bậc hai vi h s thc nhn
z
z
làm nghim là
A.
2
20zz
. B.
2
2 2 0zz
. C.
2
10zz
. D.
2
10zz
.
Câu 5: Biết phương trình
2
0z mz n+ + =
mt nghim
1zi=+
. Tính môđun của s phc
z m ni=+
.
A.
22
. B.
4
. C.
16
. D.
8
.
Câu 6: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 3 3 0zz+ + =
. Giá tr ca biu thc
22
12
zz+
bng
A.
3
18
. B.
9
8
. C.
3
. D.
9
4
.
Câu 7: Cho phương trình
2
0z bz c+ + =
hai nghim
1
z
;
2
z
tha mãn
21
42z z i = +
. Gi
A
,
B
điểm biu din các nghim của phương trình
2
2 4 0z bz c + =
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
85
. B.
25
. C.
45
. D.
5
.
Câu 8: Kí hiu
n
là s các giá tr ca tham s
a
sao cho phương trình
2
30z az+ + =
, có hai nghim phc
1
z
,
2
z
tha mãn
22
12
5zz+ =
. Tìm
n
.
A.
0n =
. B.
1n =
. C.
2n =
. D.
3n =
.
Câu 9: Ký hiu
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 4 9 0zz + =
. Tính
12
11
P
zz
=+
.
A.
9
4
P =−
. B.
4
9
P =
. C.
9
4
P =
. D.
4
9
P =−
.
Câu 10: Phương trình
2
0z az b+ + =
; vi
,ab
các tham s thc nhn s phc
1 i+
mt nghim. Tính
ab
?
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
0
.
Câu 11: Biết rng hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
3 4 1zi =
2
1
34
2
zi =
. S phc
z
phn thc
a
và phn o là
b
tha mãn
3 2 12ab−=
. Giá tr nh nht ca
12
22P z z z z= + +
bng:
12i+
12i
2
2 3 0zz+ + =
2
2 3 0zz =
2
2 3 0zz + =
2
2 3 0zz+ =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
469
A.
9945
11
P =
. B.
5 2 3P =−
. C.
9945
13
P =
. D.
5 2 5P =+
.
Câu 12: Gi
1
z
2
z
hai nghim phc của phương trình
2
3 2 27 0zz + =
. Giá tr ca
1 2 2 1
z z z z+
bng
A.
2
. B.
6
. C.
36
. D.
6
.
Câu 13: Gi
12
,zz
2
nghim phc của phương trình
2
4 8 5 0 + =zz
. Giá tr ca biu thc
22
12
+zz
A.
2
. B.
5
. C.
5
2
D.
3
2
.
Câu 14: Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 6 17 0zz−+=
. Giá tr ca
12
zz
bng
A.
34
. B.
3
. C.
34
2
. D.
5
.
Câu 15: Gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
4 5 0zz + =
. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
2019 2019
12
11zz +
bng
A.
1009
2
. B.
1010
2
. C.
0
. D.
1010
2
.
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr dương ca s thc
a
sao cho phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
nghim
phc
0
z
tha
0
3z =
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 17: Trong các s phc
z
tha mãn
1 1 2z i z i + = +
, s phc
z
có mô đun nhỏ nht phn o
A.
3
10
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
3
10
.
Câu 18: Cho
12
,zz
các nghim phc của phương trình
2
2 4 11 0zz + =
. Tính giá tr biu thc
( )
22
12
2
12
zz
P
zz
+
=
+
A.
9
2
. B.
11
4
. C.
11
2
. D.
9
4
.
Câu 19: Có tt c bao nhiêu s phc
z
tha mãn
4+ + =z z z z
2 2 3 2. =zi
A.
7
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 20: Tổng môđun các nghiệm phc của phương trình
2
4 5 0zz+ + =
bng
A.
5
. B.
3
. C.
25
. D.
23
.
Câu 21: Gi
S
tng các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
9 6 1 0z z m+ + =
nghim phc tha
mãn
1z =
. Tính
S
.
A.
20
. B.
12
. C.
14
. D.
8
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
470
Câu 22: Cho s phc
z
tho mãn
3 4 5zi =
và biu thc
22
2P z z i= +
đạt giá tr ln nht. Tính
zi+
A.
61
. B.
41
. C.
53
. D.
35
.
Câu 23: Cho hai s phc
,zw
tha mãn
3 2 2z −=
,
4 2 2 2wi−=
. Biết rng
zw
đạt giá tr nh
nht khi
0
zz=
,
0
ww=
. Tính
00
3zw
.
A.
22
. B.
42
. C. 1. D.
62
.
Câu 24: Cho s phc
z
tha mãn
3 2 12z z z z+ +
. Gi
,Mm
lần t giá tr ln nht, nh nht
ca
43zi−+
. Giá tr ca
.Mm
bng
A. 28. B. 24. C. 26. D. 20.
Câu 25: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
3 5 2zi + =
2
1 2 4iz i + =
.Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
1
23
z
T iz z=+
A.
313
. B.
313 8+
. C.
313 16+
. D.
313 2 5+
.
Câu 26: Cho s phc
z
tha mãn
22
21z iz z z i
. Giá tr nh nht ca
2zi
A.
22
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
2
.
Câu 27: Cho hai s phc
12
,zz
tho mãn
11
2 4 7 6 2z i z i+ + =
2
1 2 1iz i + =
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
12
T z z=+
.
A.
21
. B.
21+
. C.
2 2 1+
. D.
2 2 1
.
Câu 28: Gi
1
z
2
z
hai nghim phc của phương trình
( )
2
3 4 4 25 0.z i z i + + =
Tính giá tr ca
biu thc
22
12
.A z z=+
A.
50.A =
B.
70.A =
C.
13.A =
D.
8.A =
Câu 29: Gi
S
tp tt c các nghim phc của phương trình
4 3 2
2 ( 1) 2 0z iz i z z i + + =
. Tng các
phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
1 i+
. C.
i
. D.
2i
.
Câu 30: hiu
1 2 3 4
; ; ;z z z z
bn nghim phc của phương trình
( )( ) ( )
2 2 2 2
3 6 3 3 9 02z z z z zzz −++ + + + =
. Giá tr ca biu thc
1 2 3 4
z z z z+ + +
bng
A.
( )
2 3 1 2+
. B.
2
. C.
( )
2 2 1 2+
. D.
( )
2 3 1 3+
.
Câu 31: Cho s phc
,zw
khác 0 tha mãn
0zw+
1 3 6
z w z w
+=
+
. Khi đó
z
w
bng:
A. 3. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
471
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.B
4.D
5.A
6.D
7.C
8.C.
9.B
10.B
11.C
12.A
13.C
14.D
15.D
16.B
17.D
18.B
19.B
20.C
21.B
22.A
23.D
24.B
25.C
26.B
27.D
28.B
29.C
30.C
31.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Vì phương trình
2
2 7 0zz + =
có hệ số thực và
0
nên
12
zz=
21
zz=
.
Do đó:
( )
2
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 7 27
. . 2 . 2.
2 2 4
S z z z z z z z z z z

= + = + = + = =


.
Câu 2: Chn C
Đặt .
Ta có: là nghim của phương trình .
Câu 3: Chn B
Nhn xét:
20
1
20
2
12
12
.2zz
zz
zz
=
=
=
. Ta có:
2
11
zz=
, mt khác
2
1 1 1 1
0
2
202
. . 2z z z z z= = =
nên
1010
1
2z =
.
Vy
10
1
10 1 1
2
01
2.2 2zz+ = =
.
Câu 4: Chn D
Ta có:
1 3 1 3
2 2 2 2
z i z i
1
.1
S z z
P z z
.
Theo Vi-et ta có
z
z
là nghim của phương trình
22
. 0 1 0z S z P z z
.
Câu 5: Chọn A
1zi=+
là nghiệm của phương trình
2
0z mz n+ + =
nên:
( ) ( ) ( )
2
02
1 1 0 2 0
2 0 2
m n m
i m i n m n m i
mn
+ = =

+ + + + = + + + =

+ = =

.
22
22z m n = + =
.
Câu 6: Chọn D
Cách 1: Phương trình
2
2 3 3 0zz+ + =
có hai nghiệm
12
3 21 3 21
;
4 4 4 4
z i z i= + =
Suy ra biểu thức
22
22
12
3 21 3 21 9
4 4 4 4 4
z z i i
+ = + + =
1
12zi=+
2
12zi=−
( ) ( )
( )( )
12
12
1 2 1 2 2
. 1 2 1 2 3
z z i i
z z i i
+ = + + =
= + =
12
,zz
2
2 3 0zz + =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
472
Cách 2: Áp dụng định lý Viet cho phương trình:
2
2 3 3 0zz+ + =
. Ta có:
12
12
3
2
3
.
2
zz
zz
+=
=
Biểu thức
( )
2
2
22
1 2 1 2 1 2
3 3 9
2 .z 2.
2 2 4
z z z z z

−−
+ = + = =



.
Câu 7: Chn C
Phương trình
2
0z bz c+ + =
có hai nghim
1
z
;
2
z
nên
12
z z b+ =
;
12
z z c=
.
( )
22
1 2 1 2
2 4 0 2 4 0z bz c z z z z z z + = + + + =
( )( )
12
2 2 0z z z z + + =
1
2
2
2
zz
zz
=−
=−
. Suy ra
1 2 1 2
2 2 2 4 5AB z z z z= + = + =
.
Câu 8: Chọn C
Ta có
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
30z az+ + =
12
12
3
z z a
zz
+ =
=
.
Khi đó
( )
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 5 1 0z z z z z z a+ = + = =
1
1
a
a
=
=−
.
Vậy có 2 giá trị của
a
thỏa mãn
2n=
.
Câu 9: Chọn B
Ta có
1 2 1 2
9
2, .
2
z z z z+ = =
. Do đó
12
1 2 1 2
1 1 4
.9
zz
P
z z z z
+
= + = =
.
Câu 10: Chn B
Cách 1:
( )
2
01z az b+ + =
.
Phương trình
( )
1
nhn
1zi=+
là nghim. Thay
1zi=+
vào
( )
1
ta được:
( ) ( )
2
1 1 0 2 0i a i b i a ai b+ + + + = + + + =
( ) ( 2) 0a b a i + + + =
0
20
ab
a
+=
+=
2
2
a
b
=−
=
.
Vy
4ab =
.
Câu 11: Chọn C
Gọi
A
điểm biểu diễn của số phức
1
z
suy ra
A
thuộc đường tròn
( )
C
tâm
(3;4)I
, bán kính
1R =
.
Gọi
A
là điểm đối xứng của
A
qua đường thẳng
d
.
22
1
3 4 2 6 8 1
2
z i z i = =
.
Gọi
B
là điểm biểu diễn của số phức
2
2z
suy ra
B
thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
(6;8)J
bán kính
1
1R =
.
Gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
suy ra
M
thuộc đường thẳng
d
:
3 2 12 0xy =
.
Ta có: điểm
I
,
J
cùng phía so với đường thẳng
d
và đường thẳng
d
không có điểm chung với
đường tròn
( )
C
và đường tròn
( )
1
C
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
473
Gọi
( )
2
C
là đường tròn tâm
K
đối xứng với đường tròn
( )
C
qua đường thẳng
d
.
Khi đó điểm
K
đối xứng với điểm
I
qua đường thẳng
d
.
Ta tìm được
105 8
;
13 13
K



,
9945
13
JK =
.
Khi đó:
12
2 2 2 ' 2 ' 2P z z z z MA MB MA MB A B= + + = + + = + + +
Suy ra
min
9945
' 2 1 1 2
13
P A B JK JK= + = + = =
.
Câu 12: Chn A
Ta có:
12
2
3
zz+=
12
.9zz=
. Mt khác:
1 2 1 2 1 2
. 9 3z z z z z z= = = = =
.
Do đó
( )
1 2 2 1 1 2 1 2
2
.3 .3 3 3. 2
3
z z z z z z z z+ = + = + = =
.
Câu 13: Chọn C
Ta có
1
1
1,
2
=+zi
2
1
1
2
=−zi
nên ta có
22
12
5
2
zz+=
.
Câu 14: Chọn D
Ta có:
2
35
22
2 6 17 0
35
22
zi
zz
zi
=+
+ =
=−
Do đó:
12
3 5 3 5
55
2 2 2 2
z z i i i
= + = =
.
Câu 15: Chọn D
Xét phương trình
( )
2
1
2
2
2
4 5 0 2 1
2
zi
z z z
zi
=+
+ = =
=−
Khi đó ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2019 2019 2019 2019
12
1 1 1 1z z i i + = + +
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1009 1009
22
1 . 1 1 . 1i i i i= + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1009 1009
1 . 2 1 . 2i i i i= + +
( ) ( ) ( )
( )
( )
1009 1010
1010
2 1 1 2 2i i i i= + = =
.
Câu 16: Chn B
d
A
H
M
B
A'
I
J
K
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
474
Phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
2
4 8 3aa = + +
.
Xét 2 trường hp:
Tng hp 1.
2
2 7 2 7
0 4 8 3 0
22
a a a
−+
+ +
.
Khi đó, phương trình có nghiệm
0
z
thì
0
z
.
Theo đề bài:
0
0
0
3
3
3
z
z
z
=
=
=−
.
0
3z =−
, thay vào phương trình ta được
2
0
2
2
a
aa
a
=
−
=
.
0
3z =
, thay vào phương trình ta được
2
2 6 0aa + =
.
Kết hợp điều kin
0a
và điều kin suy ra
2a =
.
Tng hp 2.
2
27
2
0 4 8 3 0
27
2
a
aa
a
+ +
+
.
Khi đó, phương trình có nghiệm phc
0
z
thì
0
z
cũng là một nghim của phương trình.
Ta có
2
2 2 2
0
00
1
. 2 2 2 3 0
3
a
z z a a z a a a a
a
=−
= = =
=
.
Kết hợp điều kin
0a
và điều kin suy ra
3a =
.
Vy có 2 giá tr
a
dương thỏa mãn là
2a =
;
3a =
.
Câu 17: Chọn D
Gọi
z x yi=+
,
( )
,xy
được biểu diễn bởi điểm
( )
;M x y
.
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 1 1 1 2z i z i x y i x y i + = + + + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3
1 1 1 2 4 2 3 0 2
2
x y x y x y y x + + = + + + + + = =
.
Cách 1:
22
2 2 2 2
3 9 3 9 3 5
2 5 6 5 ,
2 4 5 20 10
z x y x x x x x x
= + = + = + + = + +
.
Suy ra
35
10
min z =
khi
33
;
5 10
xy= =
.
Vậy phần ảo của số phức
z
có mô đun nhỏ nhất là
3
10
.
Cách 2:
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
đường thẳng
: 4 2 3 0d x y+ + =
.
Ta có
z OM=
.
z
nhỏ nhất
OM
nhỏ nhất
M
là hình chiếu của
O
trên
d
.
Phương trình đường thẳng
OM
đi qua
O
và vuông góc với
d
là:
20xy−=
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
475
Tọa độ của
M
là nghiệm của hệ phương trình:
3
4 2 3 0
5
2 0 3
10
x
xy
xy
y
=−
+ + =

−=
=−
33
;
5 10
M



. Hay
33
5 10
zi=
.
Vậy phần ảo của số phức
z
có mô đun nhỏ nhất
3
10
.
Nhận xét: Ta có thể tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
như sau:
( ) ( )
1 1 2 1 1 2z i z i z i z i + = + =
( )
*
Gọi
M
biểu diễn số phức
z
, điểm
( )
1; 1A
biểu diễn số phức
1 i
, điểm
( )
1; 2B −−
biểu diễn
số phức
12i−−
.
Khi đó
( )
* MA MB=
. Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình
: 4 2 3 0d x y+ + =
.
Câu 18: Chn B
Cách 1.
2
32
1
2
2 4 11 0
32
1
2
zi
zz
zi
=+
+ =
=−
.
( )
22
22
22
12
22
12
3 2 3 2
11
11 11
22
11
22
44
2 3 2 2 3 2
2
zz
P
zz
ii
+ + +
+
+
= = = =
+

+ +


.
Cách 2.
2
32
1
2
2 4 11 0
32
1
2
zi
zz
zi
=+
+ =
=−
.
22
1 2 1 1 1 2 1 2
2
11
2.
11 11
2
. .z ; 2
2 2 4
z z z z z z z P= = = = + = = =
.
Câu 19: Chọn B
Cách 1:
Với
4 2 2 4 2.= + + + = + = + =z a bi z z z z a b a b
Khi đó
22
2 2 3 2 ( 2) ( 2) 18. = + =z i a b
Vậy ta có hệ
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
476
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
2( , 0) 1
2( 0, 0) 2
2
2( 0, 0) 3
( 2) ( 2) 18
2( 0, 0) 4
( 2) ( 2) 18 *
a b a b
a b a b
ab
a b a b
ab
a b a b
ab
+ =
+ =
+=
=

+ =

=


+ =
Từ
( ) ( )
1 , *
ta có hệ
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 , 0
2 , 0
1 2 2 1 2 2
2 18
1 2 2
a b a b
a b a b
b a l
bb
bl
=
=

= + =

+ =

=−
.
Từ
( ) ( )
2 , *
ta có hệ
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2 0, 0
2 0, 0
3 2 2 1 2 2
4 2 18
3 2 2 1 2 2
a b a b
a b a b
b a l
bb
ba
=
=

= + = +

+ =

= =
.
Từ
( ) ( )
3 , *
ta có hệ
( )
( )
( )
( )
2
2
2 0, 0
2 0, 0
1 2 2
2 18
1 2 2 3 2 2
a b a b
a b a b
bl
bb
ba
= +
= +

=+

+ =

= =
.
Từ
( ) ( )
4 , *
ta có hệ
( )
( ) ( )
( )
22
2 0, 0
2 0, 0
11
4 2 18
a b a b
a b a b
ba
bb
=
=


= =
+ + =
.
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2:
Với
;,z x yi x y= +
42z z z z x y+ + = + =
. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là 4 cạnh hình vuông
ABCD
.
( ) ( )
22
2 2 3 2 2 2 18z i x y = + =
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
đường tròn
tâm
( )
2;2 , 3 2IR=
.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán tương ứng với 3 điểm biểu diễn
,,M N P
.
Câu 20: Chn C
8
6
4
2
2
4
6
15
10
5
5
10
15
P
M
I
B
A
D
C
N
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
477
2
4 5 0zz+ + =
2
2
zi
zi
= +
=
.
Vy tổng môđun các nghiệm phc của phương trình
2
4 5 0zz+ + =
bng:
2 2 2 5ii + + =
.
Câu 21: Chọn B
Ta có:
2
9 6 1 0z z m+ + =
( )
*
.
Trường hợp 1:
( )
*
có nghiệm thực
( )
0 9 9 1 0 1mm
.
1
1
1
z
z
z
=
=
=−
.
1 16zm= =
.
14zm= =
.
Trường hợp 2:
( )
*
có nghiệm phức
( )
0z a bi b= +
( )
0 9 9 1 0 1mm
.
Nếu
z
một nghiệm của phương trình
2
9 6 1 0z z m+ + =
thì
z
cũng một nghiệm của
phương trình
2
9 6 1 0z z m+ + =
.
Ta có
2
1
1 1 .z 1 1 1 8
9
cm
z z z m
a
= = = = = =
.
Vậy tổng các giá trị thực của
m
bằng
12
.
Câu 22: Chn A
Gi
z x yi=+
vi
,xy
.
( ) ( )
22
3 4 5 3 4 5z i x y = + =
.
Vy tp hợp điểm biu din ca s phc
z
là đường tròn tâm
( )
3;4I
, bán kính
5R =
.
Ta có
( ) ( )
22
22
22
2 2 1 4 2 3P z z i x y x y x y= + = + + = + +
( ) ( )
4 12 2 8 23 4 3 2 4 23x y x y= + + = + +
.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki cho 4 s:
4, 3,2, 4xy−−
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
23 4 3 2 4 16 4. 3 4 10P x y x y = + + + =
33P
Max 33P=
khi
34
2 4 10 5
42
4 2 30 5
4 2 30
xy
x y x
x y y
xy
−−
= =
=


+ = =

+=
1 5 6 61zi + = + =
.
Câu 23: Chn D
Ta có: +
3 2 2z −=
, suy ra tp hợp đim biu din
M
biu din s phc
z
là đường tròn
tâm
( )
3 2;0I
, bán kính
2r =
.
4 2 2 2wi−=
, suy ra tp hợp điểm biu din
N
biu din s phc
w
đường tròn tâm
( )
0;4 2J
, bán kính
22R =
.
Ta có
min minz w MN−=
.
5 2; 2; 2 2IJ IM r NJ R= = = = =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
478
Mt khác
IM MN NJ IJ+ +
MN IJ IM NJ
hay
5 2 2 2 2 2 2MN =
.
Suy ra
min 2 2MN =
khi
, , ,I M N J
thng hàng và
,MN
nm gia
,IJ
.
Cách 1:
Khi đó ta có:
00
33z w OM ON =
32IN =
13
;
55
IM IJ IN IJ = =
.
Mt khác
ON OI IN=+
3
5
OI IJ=+
;
( )
33OM OI IM= + =
13
33
55
OI IJ OI IJ
+ = +


.
Suy ra
00
33z w OM ON =
33
32
55
OI IJ OI IJ OI

= + + =


62=
.
Cách 2:
Ta có
3 3 0IN IM IM IN= =
.
Do đó
( ) ( )
00
3 3 3 2 2. 2.3 2 6 2.z w OM ON OI IM OI IN OI OI = = + + = = = =
Cách 3:
0
12 2
1 12 2 4 2
5
5 5 5
42
5
M
M
x
IM
IM IJ IM IJ z i
IJ
y
=
= = = +
=
.
0
62
3 6 2 12 2
5
5 5 5
12 2
5
N
N
x
IN
IN IJ IN IJ w i
IJ
y
=
= = = +
=
.
Suy ra
00
3 6 2 6 2zw = =
.
Câu 24: Chọn B
Đặt
,z x yi=+
( )
;Rxy
,
( )
;P x y
là điểm biểu diễn của số phức
z
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
479
Ta có
3 2 12z z z z+ +
3 2 2 2 12x yi +
3 2 6xy +
( )
1
.
Khi
0; 0xy
, ta có
( )
1 3 2 6xy +
.
Khi
0; 0xy
, ta có
( )
1 3 2 6xy
.
Khi
0; 0xy
, ta có
( )
1 3 2 6xy +
.
Khi
0; 0xy
, ta có
( )
1 3 2 6xy
.
Suy ra quỹ tích điểm
P
là hình thoi
ABCD
cùng miền trong của nó.
+)
43z i EP + =
với
( )
4; 3E
là điểm biều diễn của số phức
1
43zi=−
.
Từ hình vẽ ta có
( )
min ,m EP d E CD==
.
Đường thẳng
CD
phương trình
3 2 6 0xy =
, suy ra
12
13
m =
.
max max , , ,EP EA EB EC ED=
.
Lại có
16 36 52EA = + =
,
9 36 3 5EB = + =
,
4EC =
,
9 4 13ED = + =
.
Do đó
52M EA==
. Vậy
. 24Mm=
.
Câu 25: Chọn C
Ta có
( )
11
3 5 2 2 6 10 4 1z i iz i + = + + =
( ) ( )
22
1 2 4 3 6 3 12 2iz i z i + = =
Gọi
A
là điểm biểu diễn số phức
1
2,iz
B
là điểm biểu diễn số phức
2
3z
Từ
( )
1
( )
2
suy ra điểm
A
nằm trên đường tròn tâm
( )
1
6; 10I −−
, bán kính
1
4R =
, điểm
B
nằm trên đường tròn tâm
( )
2
6;3I
, bán kính
2
12R =
Ta có
22
1 1 2 1 2
2 3 12 13 4 12 313 16
z
T iz z AB I I R R= + = + + = + + + = +
Vậy
max 313 16.T =+
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
480
Câu 26: Chn B
Ta có
22
21z iz z z i
2 2 2 2
2z iz i z z i i + = +
( )( ) ( )( )
21z i z i z i z i + = + +
. 2 . 1z i z i z i z i + = + +
( )
( )
01
2 1 2
zi
z i z i
=
+ = + +
.
Giải phương trình
(1)
: Ta có
2 2 2 2 2z i z i i= + = =
( )
*
.
Gii phương trình
( )
2
: Đặt
( )
,,z x yi x y= +
, ta
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 2 1 1 1z i z i x y x y y x+ = + + + + = + + + =
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
2 2 1 2 2 1 2 2z i x y x x x + = + + = + = +
T
( )
*
( )
**
ta có
22min z i + =
. Du
""=
xy ra khi
1
0
x
y
=
=
hay
1z =
.
Câu 27: Chọn D
Gọi
M
điểm biểu diễn số phức
1
z
( )
2;1A
;
( )
4;7B
lần lượt hai điểm biểu diễn hai số
phức
2 i−+
,
47i+
. Ta có
62AB =
. Phương trình đường thẳng
AB
: 3 0d x y + =
.
11
2 4 7 6 2z i z i+ + =
62MA MB + =
MA MB AB + =
. Do đó tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
1
z
là đoạn thẳng
AB
.
2 2 2
1 2 1 1 2 1 2 1iz i iz i i z i + = + = =
.
Gọi
N
điểm biểu diễn số phức
2
z
( )
2;1I
điểm biểu diễn số phức
2 i+
. Ta
1IN =
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
2
z
đường tròn
( )
C
phương trình:
( ) ( )
22
2 1 1xy + =
.
( )
, 2 2 1d I AB =
, suy ra
AB
không cắt đường tròn.
Gọi
K
là hình chiếu của
( )
2;1I
lên
AB
. Dễ thấy
K
nằm trên đoạn thẳng
AB
.
Gọi
H
là giao điểm của đoạn
IK
với đường tròn
( )
C
.
Ta có
( )
12
, 2 2 1z z MN KH d I AB R+ = = =
.
Suy ra
12
2 2 1.min z z+ =
Câu 28: Chn B
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
481
( )
2
3 4 4 25 0z i z i + + =
2
( ) 3 4( ) 25 0z i z i + + + =
2
( ) 10( ) 34 0z i z i + + + =
53
53
z i i
z i i
+ = +
+ =
1
2
52
54
zi
zi
=+
=−
22
12
A z z=+
22
5 2 5 4 70.ii= + + =
Câu 29: Chn C
Ta có:
4 3 2
2 ( 1) 2 0z iz i z z i + + =
( )
( )
2
2
.0z i z i + =
22
0
0
zi
z i z i
−=
+ = =
22
22
22
22
zi
zi
zi
=
=
= +
Khi đó, tập các nghim phc của phương trình đã cho:
2 2 2 2
;;
2 2 2 2
S i i i


= +



Tng các phn t ca
S
bng:
2 2 2 2
2 2 2 2
i i i i
+ + + =
.
Câu 30: Chn A
Ta có
( )( ) ( )
2 2 2 2
3 6 3 3 092+ + + −++=z z z z zz z
( ) ( )( )
2 2 2 2
9 2 3 6 3 3 0 + + + + + =z z z z z z z
( ) ( )( )
( )
2
2
2
2
2 2 2
2
2
9 6 3
36
9 2 4 3 6 3 3 6 3
2
2
2
9 6 3
33
2
z
zz
z
z
z z z z z z
zz
z z z
+ +
−+
= + + + + =
+ +
= = + +
==
.
Vi
22
3 6 4 6 0zz z z z= + + =
.
Phương trình có hai nghim
1
2 2zi=+
2
2 2zi=−
Vi
22
3 3 2 3 0zz z z z=+ + + + =
.
Phương trình có hai nghiệm là
3
21zi=
4
21zi= +
f
Vy
( )
1 2 3 4
2 2 2 2 1 2 1 2 2 3 1 2z z z z i i i i+ + + = + + + + + = +
.
Câu 31: Chọn D
Với hai số phức
,zw
khác 0 thỏa mãn
w0z +
, ta có:
( )( )
22
2
1 3 6 3 6
3 6 3 2 0
12
33
3 2. 1 0
12
33
wz
w z z w zw z zw w
z w z w zw z w
z
i
zz
w
ww
z
i
w
+
+ = = + + = + =
++
=−
+ =
=+
Suy ra
2
2
1 2 1
33
3
z
w


= + =





.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
482
CC TR S PHC
Câu 1: Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
2zi
P
z
+
=
vi
z
s phc khác
0
và tha mãn
2z
. Tính t s
M
m
.
A.
3
M
m
=
. B.
4
3
M
m
=
. C.
5
3
M
m
=
. D.
2
M
m
=
.
Câu 2: Trong các s phc
z
thỏa mãn điều kin
23z i z i = +
, s phc
0
z
có môđun nhỏ nht. Phn
o ca
0
z
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 3: Cho tt c các s phc
( )
i, ,z x y x y= +
tha mãn
2i 1 izz+ = +
. Biết
z
được biu din
bởi điểm
M
sao cho
MA
ngn nht vi
( )
1;3A
. Tìm
P 2 3xy=+
.
A. 9. B. 11. C.
3
. D. 5.
Câu 4: Cho s phc
z
tha mãn
1z =
. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca
biu thc
2
11P z z z= + + +
. Tính
.Mm
.
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
33
. D.
13
4
.
Câu 5: Gi
M
là điểm biu din s phc
( )
2
1
22z a a a i= + +
N
là điểm biu din s phc
2
z
biết
22
26z i z i =
. Tìm độ dài ngn nht của đoạn
MN
.
A.
25
. B.
65
5
. C. 1. D. 5.
Câu 6: Cho s phc
z
w
biết chúng đồng thi thỏa mãn hai điều kin:
( )
1
21
1
iz
i
+
+=
w iz=
.
Tìm giá tr ln nht ca
M z w=−
A.
33M =
. B.
3M =
. C.
32M =
. D.
23
.
Câu 7: Cho s phc
z
tha mãn
2
22z iz−=
. Giá tr ln nht ca biu thc
1P iz=+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8: Vi ai s phc
12
,zz
tha mãn
12
86z z i+ = +
12
2zz−=
. Giá tr ln nht ca biu thc
12
P z z=+
là:
A.
5 3 5+
. B.
2 26
. C.
46
. D.
34 3 2+
.
Câu 9: Xét tp hp
S
các s phc
z x yi=+
( )
,xy
tho mãn điều kin
( )( )
3 1 2 2z z i i = + +
.
Biu thc
( )
2Q z z x=
đạt giá tr ln nht
M
đạt được ti
0 0 0
z x y i=+
. Tính giá tr
2
00
.T M x y=
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
483
A.
93
2
T =−
. B.
93
4
T =
. C.
93
2
T =
. D.
93
4
T =−
.
Câu 10: Cho s phc
z
tha mãn
( )( )
2
2 5 1 2 3 1z z z i z i + = + +
. Tính
min w
, vi
22w z i= +
.
A.
1
min
2
w =
. B.
min 1w =
. C.
3
min
2
w =
. D.
min 2w =
.
Câu 11: Xét các s phc
z
tha mãn
21zi =
. Gi
,mM
giá tr nh nht ln nht ca
z
. Giá
tr
Mm+
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
1 2 5+
. D.
25
.
Câu 12: Xét các s phc
z
tha mãn
1z =
, giá tr nh nht ca biu thc
2
4
1
2
zz++
bng
A.
2
8
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
4
.
Câu 13: Cho hai s phc
12
;zz
tha n
12
zz
22
1 1 2 2
5 4 0z z z z + =
. Gi
,MN
lần lượt điểm biu
din ca s phc
2
1,
zz
tha mãn din tích tam giác
OMN
bng 12. Giá tr nh nht ca biu thc
12
2P z z=−
A.
14 3
. B.
21 2
. C.
14 6
3
. D.
76
.
Câu 14: Cho s phc
z
1z =
. Giá tr ln nht ca biu thc
22
1P z z z z= + + +
A.
13
4
. B.
3
. C.
3
. D.
11
4
.
Câu 15: Xét s phc
z
tha mãn
( )
10
1 2 2 .i z i
z
+ = +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2.
2
z
B.
2.z
C.
1
.
2
z
D.
13
.
22
z
Câu 16: Cho s phc
z
tha mãn
2 4 2z i z i =
biu thc
2iz i+−
đạt giá tr nh nht. Tìm phn
o ca s phc
z
.
A.
2
2
. B.
5
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 17: Xét các s phc
z
tha mãn
1 3 2zi =
. S phc
z
1z
nh nht là
A.
15zi=+
. B.
1zi=+
. C.
13zi=+
. D.
1zi=−
.
Câu 18: Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho s phc tha mãn . Tính giá tr ln nht ca
z
w
( )
21
w
z
i z i+ = +
w1Ti= +
42
3
2
3
22
3
2
z
w
( )
12
z
i z i
w
+ = +
2T w i=−
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
484
A. . B. . C. . D.
Câu 20: Cho s phc tha mãn . Tính giá tr ln nht ca
A. . B. . C. . D.
Câu 21: Cho
z
là s phc tha mãn
2z z i=+
. Giá tr nh nht ca
1 2 1 3z i z i + + + +
A.
52
. B.
13
. C.
29
. D.
5
.
Câu 22: Cho
1
z
,
2
z
các s phc khác
0
tha mãn
1 1 2 2
9z z z z=
. Gi
M
,
N
lần lượt điểm biu din
các s phc
1
z
2
z
. Biết tam giác
OMN
din tích bng
6
, giá tr nh nht ca
12
zz+
bng
A.
8
. B.
6
. C.
42
. D.
32
.
Câu 23: Các s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
( )
1
11
2
1
zi
w
z z i
+−
=
++
s thc
2
4z 8 13 4i+ + =
. Giá tr nh nht
ca biu thc
12
P z z=+
bng
A.
21
16
. B.
37
4
. C. 0. D.
37 4
4
.
Câu 24: Cho các s phc
z
w
tha mãn
( )
31
1
z
i z i
w
= +
. Tìm giá tr ln nht
T w i=+
.
A.
2
2
. B.
32
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 25: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
22z z i+ = +
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
1 2 3 4 5 6A z i z i z i= + +
được viết dng
17
2
ab+
vi
a
,
b
s hu t. Giá tr ca
3ab
bng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26: Trong các s phc z tho mãn
3 4 2zi =
hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
1.zz−=
Giá tr
nh nht ca
22
12
zz
bng
A.
10
. B.
4 3 5−−
. C.
5
. D.
6 2 5−−
.
Câu 27: Cho s phc
z a bi=+
,
( , )ab
tha mãn
2 2 3 1.zi+ =
Khi biu thc
2 2 3P z z= + +
đạt giá tr ln nht thì giá tr ca
ab
bng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 4 6 9z i z i + =
, giá tr ln nht ca
10 14zi−−
A.
17
. B.
20
. C.
15
. D.
12
.
Câu 29: Xét các s phc tha mãn .Giá tr nh nht ca bng
A. B. C. D.
5
2
3
+
5
3
5
5
3
+
5
z
w
( )
3 2 1
13
z
i z i
iw i
+ = +
−+
Tw=
2
11
3
+
2
10
5
+
5
2
5
13
5
+
,zw
2, 2 5 1z iw i= + =
2
4z wz−−
4.
( )
2 29 3 .
8.
( )
2 29 5 .
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
485
Câu 30: Cho các s phc
,zw
tha mãn
35
5
wi+=
5 (2 )( 4)w i z= +
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
2 6 2P z i z i= +
.
A. 7. B.
2 53
. C.
2 58
D.
4 13
.
Câu 31: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
2 3 5 2 3 3z i z i+ + = + + =
. Gi
0
m
giá tr ln nht ca phn
thc s phc
1
2
23
23
zi
zi
++
++
. Tìm
0
m
.
A.
0
3
5
m =
. B.
0
81
25
m =
. C.
0
3m =
. D.
0
5m =
.
Câu 32: Cho s phc
z
tha mãn
( ) ( )
1 2 1 2 4 2i z i z+ + + + =
. Gi
max ;n minm z z==
s
phc
w m ni=+
. Tính
2018
w
A.
1009
4
. B.
1009
5
. C.
1009
6
. D.
1009
2
.
Câu 33: Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 1 3 3 2i z i+ + =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 6 2 3P z i z i= + + +
bng
A.
56
. B.
( )
15 1 6+
. C.
65
. D.
10 3 15+
.
Câu 34: Hai s phc
z
,
w
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thc
( )
2
2019 2019
1 2 1 2 2
zi
i z iz i
w
+
+ = +
. Giá tr ln nht ca
w
A.
2019 2
4
. B.
2019 2
2
. C.
2019
. D. Đáp án khác.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
486
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.A
4.A
5.B
6.C
7.C
8.B
9.D
10.B
11.D
12.B
13.D
14.A
15.D
16.D
17.B
18.A.
19.A
20.B
21.B
22.A
23.D
24.B
25.C
26.A
27.A
28.A
29.C
30.C
31.D
32.C
33.C
34.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chn C
Ta có
2 2 2
2 1 1 3 5
22
22
z i z i z i
zi
P P P P
z z z z z z
+ +
+
= = +
.
Vy
5
3
M
m
=
.
Câu 2: Chn C
Gi s
( )
0
,,z x yi x y= +
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 1 2 3z i z i x y i x y i = + + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 3x y x y + = + +
3yx = +
.
( )
2
2
2 2 2 2
0
3 9 3
3 2 6 9 2
22
2
z x y x x x x x

= + = + + = + = +


.
Vy
0
min
3
2
z =
khi và ch khi
0
3 3 3 3
2 2 2 2
x y z i= = = +
, suy ra phn o ca
0
z
bng
3
2
.
Câu 3: Chn A
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din s phc
( )
i, ,z x y x y= +
.
Ta có:
2i 1 izz+ = +
i 2i 1 i ix y x y + + = + +
( ) ( ) ( )
1 2 i 1 ix y x y + + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 1x y x y + + = + +
20xy =
.
D thy tp hợp các điểm M biu din s phc
z
là đường thng:
20xy =
( )
;2M x x−
( )
1;x 5MA x=
( ) ( )
( )
2
22
2
1 5 2 12 26 2 3 2 8 8MA x x x x x = + = + = +
Suy ra:
min
8MA =
khi
2 3 2 0 3 1x x y = = =
. Vy
P 2 3 2.3 3.1 9xy= + = + =
Câu 4: Chn A
Gi s
z x yi=+
,
( )
,x y R
.
Do
1z =
22
1xy + =
22
1xy + =
. Suy ra
, 1;1xy−
.
Ta có
2
.1z z z==
. Thay vào
P
ta được:
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
487
( )
2
1 . 1 1 1 . 1 1 1P z z z z z z z z z z z z z z z z= + + + = + + + = + + + = + + +
( )
2
2
1 2 1 2 2 2 1x y x x x= + + + = + +
.
Xét hàm s
( )
2 2 2 1y f x x x= = + +
Ta có
( )
1
2 2 2 1 1
2
1
2 2 2 1 1
2
x x khi x
y f x
x x khi x
+ +
==
+ +
.
( )
11
21
2
22
11
21
2
22
khi x
x
fx
khi x
x
+
=
+
+
( )
1
1
2
'0
1
20
22
x
fx
x
=
−=
+
1
1
2
1
22
2
x
x
+=
7
8
x =
Bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
trên
1;1
Suy ra
( )
( )
1;1
1;1
min 3
14
max
3
m f x
M f x
==
==
. Vy
13 3
.
4
Mm=
.
Câu 5: Chọn B
Gọi
( )
;M x y
. Từ điều kiện
( )
2
1
22z a a a i= + +
suy ra
M
thuộc parabol
( )
2
: 2 2P y x x= +
Gọi
( )
;N x y
. Từ điều kiện
22
26z i z i =
suy ra
N
thuộc đường thẳng
: 2 8 0d x y =
.
Gọi
là tiếp tuyến của
( )
P
mà song song với
: 2 8 0d x y =
.
Gọi
( )
;
oo
M x y
là tiếp điểm mà tại đó tiếp tuyến
// d
. Ta có
22yx
=−
.
Do
// d
nên
( )
2 2 2 2 2
o o o
y x x x
= = =
suy ra
2
o
y =
.
Phương trình tiếp tuyến
có dạng:
( ) ( ) ( )
. 2 2 2 2 2
o o o
y y x x x y y x y x
= + = + =
.
Khi đó:
( ) ( )
min , ;MN d d d A d= =
với
A
. Chọn
( )
1;0A
ta có:
( )
2
2
2.1 0 8
65
min
5
21
MN
−−
==
+−
3
13
4
3
3
+
1
x
y'
y
1
0
7
8
1
2
+
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
488
Câu 6: Chọn C
Cch 1.
Ta :
( )
1
21
1
iz
i
+
+=
( ) ( )
1 2 1
1
1
i z i
i
+ +
=
( ) ( )
1 2 1 1i z i i + + =
( ) ( )
1 2 1 2i z i + + =
.
Mặt khác:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 1 2 1 2i z i i z i+ + + =
( ) ( )
1 2 1 2i z i + +
2 3 2z
. Khi đó:
( )
1 2 3 2M z w z iz i z z= = = =
.
Cách 2.
( )
1
21
1
iz
i
+
+=
(1 ) 2(1 )
1
1
i z i
i
+ +
=
(1 ) 2(1 ) 1i z i i + + =
(1 ) 2(1 ) 2i z i + + =
( )
1
Đặt
z x yi=+
thay vào
( )
1
ta được
( )
1 ( ) 2(1 i) 2i x yi+ + + =
( )
2
2
2 ( 2) 2x y x y + + + =
22
( 2) 1xy + =
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
trên hệ trục tọa độ là đường tròn tâm
(0;2)I
bán kính
1R =
.
Khi đó:
13z
( )
1 2 3 2M z w z iz i z z= = = =
.
Câu 7: Chn C
O
1
1
1
2
3
x
y
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
489
Ta có:
( ) ( )
22
2 2 2
2 2 2 1 1 1z iz z iz i z i z i= = + + = +
.
2
33z i z i
.
( )
13P iz i z i z i= + = =
. Vy giá tr nh nht ca
P
bng
3
.
Câu 8: Chọn B
Đặt
( )
12
, , , , ,z a bi z c di a b c d= + = +
.
Ta có:
12
86z z i+ = +
nên
8
86
6
ac
a bi c di i
bd
+=
+ + + = +
+=
.
Do đó
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
100 100 2 2 1 .a c b d a b c d ac bd+ + + = + + + =
12
2zz−=
nên ta có:
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
2 4 4 2 2 2 .a bi c di a c b d a b c d ac bd+ = + = + + + = + +
Cộng và ta được:
( )
2 2 2 2
2 104a b c d+ + + =
.
Áp dụng bất đẳng thức
( )
( )
2
22
2 x y x y+ +
ta có:
(
)
( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 104P a b c d a b c d= + + + + + + =
. Do đó
2 26P
.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là
2 26
.
Câu 9: Chn D
Ta có
( )( )
3 1 2 2z z i i = + +
3 3 4x yi x yi+ + =
2 4 4x yi+=
22
44xy+=
2
24yx=−
( )
22x
.
Khi đó
( )
2Q z z x=
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2 4 2Q yi x y x x x= = =
.
Xét hàm s
( )
2
( ) 2 4f x x x=
vi
2;2x −
.
2
2
2 2 4
()
4
xx
fx
x
−−
=
;
1
( ) 0
2
x
fx
x
=−
=
=
.
Ta có bng biến thiên
Nên
2;2
( ) 3 3 ( 1)
x
Max f x f
= =
.
Vy
33M =
;
0
1x =−
;
2
0
3
4
y =
93
4
T =−
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
490
Câu 10: Chọn B
Ta có
( )( )
2
2 5 1 2 3 1z z z i z i + = + +
( ) ( )( )
2
1 4 1 2 3 1z z i z i + = + +
( )( ) ( )( )
1 2 1 2 1 2 3 1z i z i z i z i + = + +
1 2 1 2 1 2 3 1z i z i z i z i + = + +
1 2 0
1 2 3 1
zi
z i z i
+ =
= +
Trường hợp 1:
1 2 0 1 2z i z i + = =
2 2 1 2 2 2 1 1w z i i i w = + = + = =
Trường hợp 2:
( ) ( )
1 2 3 1 2 2 1 4 2 2 1z i z i z i i z i i = + + + = + + +
1 4 1w i w i + = + +
Gọi
( )
;w x yi x y= +
thì
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3
1 4 1 1
2
x y x y y + + = + + + =
.
Khi đó
2
2 2 2
33
22
w x y x

= + = +


. Đẳng thức xảy ra
0x=
. Suy ra:
3
min
2
w =
Từ và suy ra
min 1w =
.
Câu 11: Chọn D
Ta có:
( ) ( )
22z z i i= + +
.
Áp dụng bất đẳng thức
1 2 1 2 1 2
z z z z z z + +
ta có:
2 2 2 2 1 5 1 5 5 1 1 5z i i z z i i z z + + + + +
Vậy
5 1, 5 1mM= = +
, do đó
25Mm+=
.
Câu 12: Chọn B
Theo đề
1z =
. Đặt
cos sinz x i x=+
( )
x
. Suy ra
( )
4
4
cos sin cos4 sin 4z x i x x i x= + = +
.
Khi đó
( )
2
2
4
11
cos4 cos sin4 sin
22
z z x x x x i

+ + = + + + +


( )
2
2
1
cos4 cos sin4 sin
2
x x x x

= + + + +


9
cos4 2cos3 cos
4
x x x= + + +
4 3 2
9
8cos 8cos 8cos 5cos 1
4
x x x x= + + +
( )
9
4
ft=+
. Với
( )
4 3 2
8 8 8 5 1, 1;1f t t t t t t= + +
.
( )
1;1
9 9 1 11 1
min
4 4 4 8
f t f

−+
+ = + =



.
Câu 13: Chn D
22
1 1 2 2
5 4 0z z z z + =
( )
12
zz
suy ra
12
4zz=
2
7Pz=
Mt khác
1
. .sin
2
OMN
S OM ON MON
=
12
1
12 sin
2
z z MON=
2
2
sin 6z MON=
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
491
2
6
77
sin
Pz
MON
= =
. Nên
2
7Pz=
nh nht khi
sinMON
ln nht
sin 1MON=
.
Khi đó
76P =
.
Câu 14: Chn A
Gi s
( )
,z x yi x y= +
. Theo gi thiết ta có
22
1xy+=
.
Ta có:
( )
2 2 2 2 2
1 1 1 . 1 1 1 1P z z z z z z z z z z z z z z z= + + + = + + + = + + + = + + +
.
( )
2
2 2 2
1 1 1 2 1 2 2z x yi x y x y x x = + = + = + + =
.
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 2 1z z x y xyi x yi x x y x i+ + = + + + + = + + +
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1z z x x y x x x y x + + = + + + = + + = +
.
Suy ra
2 2 2 1P x x= + +
. Xét hàm s
( )
2 2 2 1f x x x= + +
trên đoạn
1;1
.
Trên
1
1;
2

−−

;
( ) ( )
11
2 2 2 1 2 0, 1;
2
22
f x x x f x x
x

= =

.
Mt khác hàm s
( )
2 2 2 1f x x x=
liên tc trên
1
1;
2

−−

.
Do đó hàm số nghch biến trên
1
1;
2

−−

( ) ( )
1
1 3, 1;
2
f x f x

=

.
( )
1
1;
2
max 3
x
fx


=
.
Trên
1
;1
2



( ) ( ) ( )
1 1 7
2 2 2 1 2 0 2 2
28
22
f x x x f x f x x x
x

= + + = + = = =
.
Có:
1
3
2
f

−=


;
7 13
84
f

=


;
( )
13f =
( )
1
;1
2
13
max
4
x
fx

−


=
.
T
( )
1;1
13
max
4
x
fx
−
=
hay
max
13
4
P =
.
Câu 15: Chọn D
Ta có:
( )
10
1 2 2 .i z i
z
+ = +
( ) ( )
10
2 2 1z i z
z
+ + =
lấy môđun hai vế
( ) ( )
22
10 1 3
2 2 1 1 ; .
22
z z z
z

= + + =


Câu 16: Chn D
Gi
z a bi=+
( )
,ab
. Khi đó:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 4 2 2 4 2 4z i z i a b a b a b = + = + =
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
2 2 1 2 3 2 10 13iz i b a b b b b+ = + = + = +
2
5 1 2
2
2 2 2
b

= +


.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
492
Vy giá tr nh nht ca
2iz i+−
2
2
khi
5
2
b =
;
3
2
a =
.
Câu 17: Chn B
Gi
z x yi=+
,
,xy
. Khi đó
( )
; M x y
là điểm biu din ca s phc
z
.
Theo bài ra ta có
( ) ( )
22
1 3 2 1 3 4z i x y = + =
.
Suy ra tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
( )
1; 3I
bán kính
2R =
.
Khi đó
( )
2
2
11z x y I M
= + =
vi
( )
1; 0I
.
1z
nh nht khi
IM
ngn nht hay
I
,
M
,
I
thng hàng,
M
nm gia
I
I
.
Phương trình đường thng
II
1x =
.
Tọa độ giao điểm của đường thng
II
với đường tròn tâm
I
bán kính
2R =
( )
1
1; 1M
( )
1
1; 5M
. Th li ta thy
( )
1
1; 1M
tha mãn. Vy
1zi=+
.
Câu 18: Chn A
Cách 1
Ta có:
.
. Đặt .
Ta có: .
Khi đó: .
( )
21
w
z
i z i+ = +
( ) ( )
2 1 1
w
z
z z i + + =
( ) ( )
2 1 1
w
z
z z i + + =
( ) ( )
22
2 1 1
w
z
zz + + =
2
5 2 2
w
z
zz + =
2
5 2 2 0zz +
z
0z
tz=
( )
0t
2
1 5 2 2
w
tt
t
−+
=
2
22
5
tt
= +
2
1 1 9
2
22t

= +


3
2
0t
2
w
3

w1Ti= +
w1i +
2
2
3
+
42
3
=
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
493
Dấu đẳng thc xy ra .
Vy .
Cách 2
Ta có:
.
. Đặt .
Ta có: .
Suy ra tp hợp các điểm biu din cho s phc là hình tròn tâm , bán kính .
Khi đó:
D thy điểm nằm ngoài đường tròn tâm , suy ra đạt giá tr ln nht khi
và ch khi . Vy .
Câu 19: Chn A
Cách 1
Ta có:
Đánh giá: . Đặt
Ta có:
Khi đó ta có:
( ) ( )
w 1 , 0
2
w
3
2
k i k k
z
=
=
=
2
2
3
k=
1
3
k=
11
w
33
i =
42
max
3
T =
( )
21
w
z
i z i+ = +
( ) ( )
2 1 1
w
z
z z i + + =
( ) ( )
2 1 1
w
z
z z i + + =
( ) ( )
22
2 1 1
w
z
zz + + =
2
5 2 2
w
z
zz + =
2
5 2 2 0zz +
z
0z
tz=
( )
0t
2
1 5 2 2
w
tt
t
−+
=
2
22
5
tt
= +
2
1 1 9
2
22t

= +


3
2
0t
2
w
3

w
( )
0;0O
2
3
R =
w1T i MI= + =
( )
0;2I
( )
O;CR
T MI=
5 6 5
2
33
T MI IO R
+
= = + = + =
42
max
3
T =
( )
12
z
i z i
w
+ = +
( )
21
z
z z i
w
+ + =
( ) ( )
22
21
z
zz
w
+ + =
2
2 2 5
z
zz
w
+ =
2
2 2 5 0,z z z +
0z
tz=
( )
0t
2
2
2
1 2 2 5 2 5 1 1 9 3
25
55
5
tt
w t t t t
−+

= = + = +


5
3
w
5
2 2 2
3
w i w i + +
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
494
Dấu đẳng thc xy ra
Vy: .
Cách 2
Ta có:
Đánh giá: . Đặt
Ta có:
Suy ra tp hợp các điểm biu din cho s phc là hình tròn tâm , bán kính .
Khi đó:
D thy điểm nằm ngoài đường tròn tâm , suy ra đạt giá tr ln nht khi
và ch khi .
Vy .
Câu 20: Chn B
Ta có:
Đánh giá: . Đặt
Ta có:
Khi đó ta có:
( ) ( )
2 , 0
5
3
5
w k i k k
w
z
=
=
=
55
2
36
kk = =
5
2
wi =
5
2
3
MaxT =+
( )
12
z
i z i
w
+ = +
( )
21
z
z z i
w
+ + =
( ) ( )
22
21
z
zz
w
+ + =
2
2 2 5
z
zz
w
+ =
2
2 2 5 0,z z z +
0z
tz=
( )
0t
2
2
2
1 2 2 5 2 5 1 1 9 3
25
55
5
tt
w t t t t
−+

= = + = +


5
3
w
w
( )
0;0O
5
3
R =
w2T i MI=−=
( )
0;2I
( )
O;CR
T MI=
5
2
3
T MI IO R= = + = +
5
max 2
3
T =+
( )
3 2 1
13
z
i z i
iw i
+ = +
−+
( )
3 1 2 1
13
z
z z i
iw i
+ + =
−+
( ) ( )
( )
22
3 1 2 1
3
z
zz
i w i
+ + =
++
2
13 2 2
3
z
zz
wi
+ =
++
2
13 2 2 0,z z z +
0z
tz=
( )
0t
2
2
2
1 13 2 2 2 2 1 1 25 5
13 2
3 2 2
2
tt
w i t t t t
−+

= = + = +

++

2
3
5
wi + +
2
3 ( 3 ) 3 3 10
5
w w i i w i i= + + + + + + +
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
495
Dấu đẳng thc xy ra
Vy:
Câu 21: Chn B
Đặt
( )
,z a bi a b= +
.
Ta có:
( )
2
2 2 2
22z z i a b a b= + + = + +
4 4 0 1bb + = =
z a i =
.
Xét:
1 2 1 3 1 1 2z i z i a i a i + + + + = + + + +
( ) ( )
22
22
1 1 1 2aa= + + + +
.
Áp dng BĐT Mincôpxki:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
1 1 1 2 1 1 1 2a a a a + + + + + + + +
4 9 13= + =
.
Suy ra:
1 2 1 3z i z i + + + +
đạt GTNN là
13
khi
( )
1
2 1 1
3
a a a = + =
.
Nhn xét: Bài toán trên có th được gii quyết bằng cách đưa về bài toán hình hc phng.
Câu 22: Chọn A
Từ giả thiết:
1 1 2 2
9z z z z=
( )
1
Lấy mođun hai vế ta được:
22
1 2 1 2
93z z z z= =
.
Thay
12
3zz=
vào
( )
1
ta được
12
3zz=
.
Gọi
2
z a bi=+
( )
,ab
1
33z a bi = +
,
2
z a bi=−
.
Điểm
( )
3 ;3M a b
,
( )
;N a b
1
3 3 3
2
OMN
S ab ab a b= =
.
6
OMN
S =
nên
2ab=
22
12
4 4 4z z a bi a b+ = + = +
4 2 8ab=
.
Suy ra
12
min 8zz+=
.
Lưu ý công thức tính diện tích tam giác
OAB
với
( )
12
;OA a a=
,
( )
12
;OB b b=
1 2 2 1
1
2
OAB
S a b a b=−
.
Câu 23: Chn D
Đặt
1
z x yi=+
,
( )
,xy
, ta có
( ) ( )
3 3 , , 0
2
3
5
2
w i k i k k
wi
z
+ + =
+ + =
=
21
10
5
55
kk = =
( )
1 3 1
3 3 3 1
5 5 5 5 5 5
w i i w i
+ + = = + +
2
10
5
MaxT =+
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
496
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
11
2 2 1 1 2 2
21
2
1 2 1 4
1
x x y y x x i
x y i
zi
w
xi x
z z i
+ + + +

+ +
+−

= = =
++
++
.
w
là s thc nên
( )
2
1 2 2 0 2 4 1y x x y x x + = = + +
.
( )
2
2
22
13 13
4z 8 13 4 z 2 1 2 1
44
i i x y

+ + = + + = + + + =


.
( )
1 2 1 2
P z z z z= + =
Gi
M
là điểm biu din ca
1
z
thì điểm
M
thuc parabol
( )
2
: 2 4 1P y x x= + +
.
Gi
N
là điểm biu din ca
2
z
thì điểm
N
thuộc đường tròn
( ) ( )
2
2
13
: 2 1
4
C x y

+ + + =


Gi
1
N
là điểm biu din ca
2
z
thì điểm
1
N
thuộc đường tròn
( ) ( )
2
2
1
13
: 2 1
4
C x y

+ =


Phương trình tiếp tuyến
ca
( )
P
ti
( )
2
0 0 0
,2 4 1 ,T x x x++
( )
0
1x −
( )( )
2
0 0 0 0
4 4 2 4 1y x x x x x= + + + +
( )
2
00
4 4 2 1 0x x y x + + =
.
Khi đó:
( )
1min
min
P MN T
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
, vi
13
2,
4
I



là tâm
( )
1
C
IT
cùng phương với VTPT
n
, vi
2
0 0 0
9
2,2 4
4
IT x x x
= +


,
( )
0
4 4, 1nx
= +
( )
2
0 0 0 0
9
4 4 2 4 2
4
x x x x

+ + =


32
0 0 0
8 24 8 11 0x x x + + =
0
1 1 7
,
2 2 2
xT

=


Vy
37 37 4
1
44
min
P IT R
= = =
.
Câu 24: Chn B
Điu kin:
1w
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
497
Ta có:
( )
31
1
z
i z i
w
= +
( )
31
1
z
i z i
w
+ =
( ) ( )
1
3 1 1
z
w
z z i
= +
+
.
Vy
T w i=+
( ) ( ) ( ) ( )
11
3 1 1 3 1 1
zz
ii
z z i z z i
= + + + +
+ +
2
2
10 8 2
z
zz
+
−+
.
Đặt
tz=
điều kin:
0t
. Xét hàm s
( )
2
2
10 8 2
t
ft
tt
=+
−+
.
( )
( )
22
42
10 8 2 10 8 2
t
ft
t t t t
−+
=
+ +
;
( )
1
0
2
f t t
= =
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có
)
( )
0;
1 3 2
max
22
T w i f t f
+

= + = =


.
Câu 25: Chn C
Gi
z x yi=+
vi
x
,
y
. Ta có:
22z z i+ = +
( ) ( )
22x yi x yi i + + = + +
( ) ( )
22x yi x y i + + = + +
( ) ( )
22
22
22x y x y + + = + +
xy=
hay
z x xi=+
Khi đó ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6A x x i x x i x x i= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 5 6x x x x x x= + + + + +
2 2 2
2 6 5 2 14 25 2 22 61x x x x x x= + + + + +
2 2 2 2 2
3 1 11 1 7 1
2. 2
2 2 2 2 2 2
x x x


= + + + + +


2 2 2
3 11 1 1 7 1
2. 2
2 2 2 2 2 2
x x x
+ + + + +
1 1 2 17
2. 17
2
2
+
+ =
.
Du bng xy ra khi
3 11
7
22
7
2
0
2
xx
x
x
=
=
−=
.
Vy:
1 2 17
min .
2
A
+
=
Suy ra
1a =
,
2b =
nên
31ab−=
.
Câu 26: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
498
Đặt
( )
1
2
, , ,
z a bi
a b c d
z c di
=+
=+
. Theo đề ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
22
22
3 4 4 1
3 4 4 2
13
ab
cd
a c b d
+ =
+ =
+ =
Khi lấy – theo vế có
( ) ( )
2 2 2 2
6 8 .a b c d a c b d+ = +
Kết hợp sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz và sử dụng ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22
2 2 2 2 2 2
12
6 8 6 8 10.z z a b c d a c b d a c b d

= + = + + + =

Vậy
giá trị nhỏ nhất của
22
12
zz
10
khi
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
3 4 4
3 4 4
1
0
68
ab
cd
a c b d
a c b d
k
+ =
+ =
+ =
−−
= =
.
Tn ti 2 cp s phc tha mãn là:
1
2
1
2
27 4 15 144 12 15
10 40
33 4 15 176 12 15
10 40
27 4 15 144 12 15
10 40
33 4 15 176 12 15
10 40
zi
zi
zi
zi
−+
=+
−+
=+
+−
=+
+−
=+
.
Câu 27: Chn A
Theo gi thiết có:
2( ) 2 3 1a bi i+ + =
(2 2) (2 3) 1a b i + + =
( )
2
2
2 2 (2 3) 1.ab + + =
2
2
31
( 1)
24
ab

+ + =


( )
*
Cách 1:
( )
*
22
3 2 3a b a b + = +
. T
( )
*
suy ra
2
31
1 2.
24
bb



Khi đó biến đổi và s dng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được:
2 2 2 2
2 2 3 2 ( 2) ( 3)P z z a b a b= + + = + + + +
2 2 2 2
2 4 4 6 9a b a a b a= + + + + + +
2 ( 3 2 3 ) 4 4 ( 3 2 3 ) 9 6a b a a b a= + + + + + +
2 2 3 1 8 3 6a b a b= + + + + +
8 12 4 8 3 6 (1 1)(8 12 4 8 3 6)a b a b a b a b= + + + + + + + + + +
2(15 10) 2(15.2 10) 4 5.b= + + =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
499
Dấu “ = ” xảy ra khi
8 12 4 8 3 6 1
22
a b a b a
bb
+ + = + + =


==

.
Suy ra
45MaxP =
khi
1, 2ab= =
.
Vy
3.ab =
Cách 2:
Gi
( )
;M a b
là điểm biu din hình hc ca s phc
z
.
T
( )
*
suy ra
M
thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
3
1;
2
I



bán kính
1
2
R =
.
Gi
( ) ( )
2; 0 , 3; 0AB
( )
1; 0H
.
Khi đó
2P MA MB=+
4HB HA=−
.
Theo bt đẳng thc Bunhiacopxki ta được:
( ) ( )
( )
2
2 2 2
2 1 1 4P MA MB MA MB= + + +
.
Ta có:
22
22
44MA MB MA MB+ = +
( ) ( )
22
4 MH HA MH HB= + + +
( ) ( )
2 2 2 2
4 8 . 2 .MH MH HA HA MH MH HB HB= + + + + +
( )
( )
2 2 2
5 2 4MH MH HA HB HA HB= + + + +
( )
2 2 2
5MH HA HB= + +
.
Do các điểm
,,H A B
c định và
0P
nên
P
ln nht khi
MH
là ln nht
M
là giao điểm của đường thng
IH
với đường tròn
( )
C
(
I
nm gia
M
H
).
D dàng tìm được
( )
1; 2M
hay
1; 2ab= =
. Vy
3.ab =
Câu 28: Chọn A
Cách 1:
Đặt
58
3 4 2
wi
z
i
+
=+
.
Ta có
3 3 25 25
1 2 4 6 2 2 9 45
3 4 2 3 4 2 2 2
ww
z i z i i i w w
ii
+ = + + + = + + =
−−
.
Đặt
w x yi=+
và gọi
( )
;M x y
là điểm biểu diễn
w
. Khi đó tập hợp điểm
M
là elip có phương
trình là
( )
22
2
:1
350
45
2
xy
E +=



. Suy ra
22
56
350
81
yx=−
( )
1
.
Mặt khác ta có
2
2
15 1 125 1 125
10 14 10
3 4 2 5 2 5 2
w
T z i i w x y
i

= = = = +


.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
500
Suy ra
2
22
1 125 56 1 25 17025
350 125
5 2 81 5 81 4
T x x x x

= + = +


.
Từ
( )
1
ta có
45 45
22
x
. Xét hàm số
( )
2
25 17025
125
81 4
f x x x= +
trên đoạn
45 45
;
22



.
( )
50
125
81
f x x
=−
. Xét
( )
405 45 45
0;
2 2 2
f x x

= =


.
Ta có
45
7225
2
f

−=


;
45
1600
2
f

=


.
Vậy giá trị lớn nhất của
T
bằng
1 45
17
52
f

−=


.
Cách 2:
Ta có
10 14 1 2 9 12 1 2 15z i z i i z i + = +
.
Ta có
10 14 4 6 6 8 4 6 10z i z i i z i + = +
.
Suy ra
2 10 14 9 15 10 34 10 14 17z i z i + + =
.
Dấu
'' ''=
xảy ra khi
12
55
zi= +
. Vậy max
10 14 17zi =
.
Cách 3:
Gọi
( )
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
z
. Gọi
( )
1
1;2F
( )
2
4;6F
. Suy ra
12
9MF MF+=
.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn
z
là Elip và có
12
5FF =
.
Ta có
10 14P z i MA= =
với
( )
10;14A
.
Ta có
( )
1
9;12FA=
,
( )
1 2 1 1 2 1
3;4 3F F F A F F F= =
,
A
,
2
F
thẳng hàng và có
12
1
2
5
15
10
FF
FA
FA
=
=
=
.
Ta
22
7 10 17MA MF F A + + =
. Dấu
'' ''=
xảy ra khi
M
,
1
F
,
2
F
thẳng hàng
1 1 2 2
MF FF MF+=
.
Câu 29: Chn C
Ta có:
Đặt: . Khi đó:
Ta có:
Gi lần lượt là điểm biu din .
Dẫn đến: vi , thuộc đường tròn có tâm và có bán kính
2 5 1 5 2 1; 2 . 4iw i w i z z z + = + + = = =
( )
, ; , , ,z x iy w a ib x y a b= + = +
( ) ( )
22
22
4
5 2 1
xy
ab
+=
+ + + =
( )
2
4
42z wz z z w z z w
z
= =
,AB
zz
w
( )
0;2Ay
22y
B
( )
5; 2I −−
1.R =
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
501
Khi đó: . Ta có:
Giá tr nh nht ca
Nhn xét:
Ta xem bài toán trên gm 3 gi thiết:
Việc đầu tiên, ta rút gn các gi thiết ca bài toán.
T , ta gi là điểm biu din ca , là điểm biu din ca .
Bài toán tr thành tìm độ dài nh nht.
Câu 30: Chn C
Cách 1.
Ta có
5 (2 )( 4)w i z= +
5 5 5 (2 )( 4)w i i i z + = + +
5 (2 ) 8w i i z i + = + +
.
Đặt
z x yi=+
vi
,xy
ta được
(2 )( ) 8 3 5i x yi i+ + + =
2 8 ( 2 1) 3 5x y x y i + + + =
22
(2 8) ( 2 1) 45x y x y + + + =
2 2 2 2
4 64 4 32 16 4 1 4 2 4 45x y xy x y x y xy x y + + + + + + + + + =
22
5 5 30 20 20 0x y x y + + + =
22
( 3) ( 2) 9xy + + =
Đặt
3sin 3
3cos 2
x
y
=+
=−
. Khi đó
2 2 2 2
( 2) ( 6) ( 2) 18sin 24cos 34 18sin 24cos 34P x y x y
= + + + = + + +
Áp dng bất đẳng thc Bunhia Copsky ta có
22
1 1 . 48cos 68 2 58P
+ +
Du bng xy ra khi
18sin 24cos 34 18sin 24cos 34
11
cos 1
+ +
=
=−
cos 1
sin 0
=−
=
.
Suy ra
max 2 58P =
khi
35zi=−
.
Cách 2.
Ta có
5 (2 )( 4)w i z= +
5 5 5 (2 )( 4)w i i i z + = + +
5 (2 ) 8w i i z i + = + +
.
B
d
I
A
2
42z wz AB =
( )
min
,4AB d I d R= =
2
4 8.z wz =
2 . 4z z z= =
2 5 1 5 2 1iw i w i + = + + =
( )
2
4 2 *z wz z w z =
( )
*
A
zz
B
w
AB
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
502
8
52
2
i
w i i z
i
+ = +
+
( )
3 5 5 3 2zi =
( )
3 2 3zi =
.
Khi đó tập hợp các điểm biu din s phc
z
là đường tròn tâm
( )
3; 2I
và bán kính
3R =
.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din s phc
z
;
( )
0;2A
là điểm biu din s phc
1
2zi=
;
( )
6;2B
là điểm biu din s phc
2
62zi=+
.
( )
3;2E
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
Ta có
P MA MB=+
( )
( )
2
2 2 2 2 2
24P MA MB MA MB ME AB= + + = +
.
Khi đó
P
đạt giá tr ln nht khi
ME
đạt giá tr ln nht hay
ME R IE=+
.
Vy
( )
2
2
max
4 2 58P R IE AB= + + =
khi
3
7 3 0
7
MI ME MI ME= =
73
4
73
4
IE
M
IE
M
xx
x
yy
y
=
=
3
5
M
M
x
y
=
=−
.
Câu 31: Chn D
Đặt
11
22
23
23
w z i a bi
w z i c di
= + + = +
= + + = +
vi
, , ,a b c d
, theo gi thiết ta có:
22
1
22
2
3
3
5
w a b
w c d
= = +
= = +
.
( )( ) ( )
11
22
22
23
9
23
25
a bi c di ac bd bc ad i
z i w
z i w c d
+ + +
++
= = =
+ + +
.
Phn thc ca s phc
1
2
w
w
( )
25
9
ac bd+
.
Ta có
( )
( )( )
( )
22
2 2 2 2
99
9.
25 5
ac bd a b c d ac bd ac bd+ + + + +
.
( )
25
5
9
ac bd+

. Du
""=
xy ra khi
ad bc=
hay
1
2
w
w
là s thc và
12
53ww==
.
Vy
0
5m =
.
Câu 32: Chn C
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
503
Gi
( )
,z x yi x y= +
.
Ta có
( ) ( )
1 2 1 2 4 2i z i z+ + + + =
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
1 1 1 1 1 1 4 2i z i i i z i i + + + + + + =
( )( ) ( )( )
1 1 1 1 4 2i z i i z i + + + + + =
1 1 1 1 4 2i z i i z i + + + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 4 1 1 1 1 4(*)z i z i x y x y + + + = + + + + + =
.
Gi
( ) ( ) ( )
12
; ,F 1;1 , 1; 1M x y F−−
. Ta có
12
4MF MF + =
.
Do đó tập hợp điểm
M
biu din cho s phc
z
một Elip hai tiêu đim
12
,FF
; tiêu c
bng
12
1
2
2
FF =
; độ dài trc ln bng
12
4MF MF+=
; mt nửa độ dài trc bé bng
2
.
Ta có
max 2mz==
;
n min 2z==
( )
2018
2018
1009
2 2 6 6 6w i w w = + = = =
.
Câu 33: Chọn C
Ta
( )
1 1 3 3 2 1 2 3i z i z i+ + = =
nên tập hợp điểm
M
biểu diễn số phức
z
đường
tròn tâm
(1;2)I
, bán kính
3R =
.
Đặt
1 2 , 1a z i b i= = +
.
Ta có
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 9 3 . .
2 3 . .
z i a b a b a b a b
z i a b a b a b a b
+ + = + = + + +
= = + +
2 2 2 2 2 2
2 3 2 3 3 3 4 12 60z i z i a b a b a b + + + = + + = + =
.
Khi đó
( )
( )
22
3 2. 3 1 2 3 3 6 5P a b a b a b a b= + + + + + =
.
Câu 34: Chn A
Ta có:
z i z i = +
nên
2
2
2
21z iz z i z i = = +
.
Như vậy:
( ) ( )
( )
2
2
2019
2019 2019
1 2 1 2 2 1 2 2
zi
zi
i z iz i i z i i
ww
+
+
+ = + + + = +
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2019 2019
1 2 2 2 2
z i z i
i z i i z i z i i
ww
++
+ + + = + + + + =
.
Điu kin:
0w
suy ra
0zi+
hay
0zi+
.
Đặt
,0t z i t= +
ta có
( )
( )
22
2019
22
zi
t t i
w
+
+ + =
. Lấy môđun hai vế ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2019
2019
2 2 2 2
zi
t
t t t t
ww
+
+ + = + + =
( ) ( )
2 2 4
22
2019 2019
28
22
tt
ww
t
tt
= =
+
+ +
2019 2019 2
4
22
t
ww
t
.
Vy
2009 2
max
4
w =
khi
44
2 8 4 2 2t t t z i= = = =
.
CHUYÊN ĐỀ: S PHC.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm DUY TOÁN HỌC 4.0
504
| 1/511