Nắm trọn chuyên đề thể tích khối đa diện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

 Tổng hợp các dạng bài tập thường gặp về chuyên đề thể tích khối đa diện, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 ôn tập hướng đến kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm học 2023 – 2024..Mời bạn đọc đón xem.

Phan Nht Linh Nm trn c chuyên đ ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
1. Một số định nghĩa cần nhớ
Hình lăng trụ là hình có hai đáy là hai đa giác bằng nhau nằm trên hai mặt phẳng song song với
nhau và các mặt bên đều là các hình bình hành.
Hình lăng trụ đứng
Định nghĩa: Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Tính chất: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và vuông góc với mặt đáy.
Hình lăng trụ đều
Định nghĩa. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Tính chất. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là các hình chữ nhật bằng nhau vuông c với
mặt đáy.
Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Hình hộp đứng
Định nghĩa. Hình hộp đứng là hình hộp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Tính chất. Hình hộp đứng có
2
đáy là hình bình hành, 4 mặt xung quanh là 4 hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
Định nghĩa. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.
Tính chất. Hình hộp chữ nhật có
6
mặt là
6
hình chữ nhật.
Hình lập phương
Đnh nghĩa. Hình lập phương hình hộp ch nhật
2
đáy và
4
mặt n đều nh vng
Tính chất. Hình lập phương có
6
mặt đều là hình vuông.
Hình chóp là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
2. Thể tích khối đa diện
1. Công thức tính thể tích khối chóp
1
.
3
V S h=
Trong đó:
S
diện tích đáy,
h
chiều cao khối
chóp.
Chú ý: Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa biết chiều
cao thì ta phải xác định được vị trí chân đường cao trên
đáy.
2
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
8
CHỦ ĐỀ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
Chóp hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc
đáy.
Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh lên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường
cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
2. Công thức tính thể tích khối lăng trụ
.V B h=
Trong đó:
B
là diện tích đáy,
h
là hiều cao khối lăng trụ.
Thể tích khối hộp chữ nhật:
..V a b c=
Trong đó:
, , a b c
là ba kích thước của khối hộp chữ nhật.
Thể tích khối lập phương:
3
Va=
Trong đó
a
là độ dài cạnh của hình lập phương.
3. T số thể tích
Cho khối chóp
.S ABC
,,A B C
là các điểm tùy ý lần lượt thuộc
,,SA SB SC
, ta có:
Công thức tỉ số thể tích:
. ' ' '
.
' ' '
..
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
=
(hay gọi là công thức Simson)
Phương pháp này được áp dụng khi khối chóp không xác đinh được chiều cao một cách dễ dàng
hoặc khối chóp cần tính là một phần nhỏ trong khối chóp lớn và cần chú ý đến một số điều kiện
sau:
Hai khối chóp phải cùng chung đỉnh.
Đáy hai khối chóp phải là tam giác.
Các điểm tương ứng nằm trên các cạnh tương ứng.
Định lý Menelaus: Cho ba điểm thẳng hàng
. . 1
FA DB EC
FB DC EA
=
với
DEF
một đường thẳng cắt
ba đường thẳng
,,BC CA AB
lần lượt tại
,,D E F
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
4. Một số công thức tính nhanh thể tích và tỷ số thế tích khối chóp và khối lăng trụ.
Công thức 1 : Thể tích tứ diện đều cạnh
a
:
3
.
2
12
S ABC
a
V =
.
Công thức 2 : Với tứ diện
ABCD
,,AB a AC b AD c= = =
đôi một vuông góc thì thể tích của
nó là
1
6
ABCD
V abc=
.
Công thức 3 : Với tứ diện
ABCD
,,AB CD a BC AD b AC BD c= = = = = =
thì thể tích của
nó là
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
12
ABCD
V a b c b c a a c b= + + +
.
Công thức 4 : Cho khối chóp
.S ABC
, , , , ,SA a SB b SC c BSC CSA ASB
= = = = = =
thì
thể tích của nó là
2 2 2
.
1 2cos cos cos cos cos cos
6
S ABC
abc
V
= +
.
Công thức 5 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
lần lượt tại
,,M N P
sao cho
,,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
= = =
thì ta có
..
3
ABC MNP ABC A B C
x y z
VV
++
=
.
Công thức 6 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối hộp
.ABCD A B C D
lần lượt tại
, , ,M N P Q
sao
cho
,,,
AM BN CP DQ
x y z t
AA BB CC DD
= = = =
thì ta
..
4
ABCD MNPQ ABCD A B C D
x y z t
VV
+ + +
=
x z y t+ = +
.
Công thức 7 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
lần lượt tại
, , ,M N P Q
sao cho
, , ,
SM SN SP SQ
x y z t
SA SB SC SD
= = = =
thì ta công thức sau đây
..
1 1 1 1
4
S MNPQ S ABCD
xyzt
VV
x y z t

= + + +


1 1 1 1
x z y t
+ = + +
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên gấp đôi cạnh đáy. Tỉ lệ giữa diện tích xung quanh diện
tích đáy của hình chóp này bằng
A.
15.
B.
3.
C.
4 3.
D.
3.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
a
. Cạnh
SA
vuông góc với
đáy, góc
60SBD =
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Cho hình chóp tam giác
.S AB C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy
( )
ABC
và có
2SA a=
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
2
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
6
12
a
.
S
C
A
B
D
VÍ DỤ MINH HỌA
B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 4: Cho hình chóp
.S AB C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh huyền bằng
2a
3SA a=
,
SA
vuông góc với đáy. Thể tích
V
của khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
46
3
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
22Va=
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
,
3AD a
,
SA
vuông góc
với đáy và mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3Va
. C.
3
3
a
V
. D.
3
Va
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
SA
vuông góc với đáy,
,2AB a AD a==
. Góc giữa
SB
và đáy bằng
0
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc đáy, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với
nhau,
3SB a=
, góc giữa
SC
( )
SAB
45
30ASB =
. Gọi thể tích khối chóp
.S ABCD
V
. Tỉ số
3
a
V
A.
8
3
. B.
83
3
. C.
23
3
. D.
4
3
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 9: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3a
, cạnh
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC D
SB
tạo với đáy một góc
60
o
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
9a
. B.
3
9
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SBD
bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S AB D
bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
12
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Dạng 1: Mở đầu v thể tích khối đa diện
Dựa vào kiến thức được nêu trong phần lý thuyết
Câu 1: Thể tích khối lập phương là
3
27cm
. Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng bằng
A.
2
54cm
. B.
2
36cm
. C.
2
16cm
. D.
2
9cm
.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích bằng
3
30cm
và chiều cao bằng
5cm
. Diện tích đáy của khối chóp đã
cho bằng
A.
6.cm
B.
18 .cm
C.
24 .cm
D.
12 .cm
Câu 3: Cho hình lập phương có cạnh bằng
3
. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đã cho bằng
A.
54
. B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Câu 4: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
, có thể tích
( )
3
9
.
4
V dm=
Tính giá trị
của
a
.
A.
( )
33a dm=
. B.
( )
3a dm=
. C.
( )
3 dm
. D.
( )
9 dm
.
Câu 5: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và thể tích bằng
3
a
. Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A.
3a
. B.
23a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 6: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó bằng
A.
16
. B.
12
. C.
4
. D.
24
.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là
2
3a
, độ dài cnh bên
2a
. Khi đó thể tích ca
khối lăng trụ bng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh bng
2
. Tng din tích các mt ca hình lập phương đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
4
. D.
24
.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể ch bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Thể tích khối chóp có đường cao
h
và diện tích đáy
B
1
3
V Bh=
.
B. Thể tích khối lăng trụ có đường cao
h
và diện tích đáy
B
.V B h=
.
C. Thể tích khối tứ diện có đường cao
h
và diện tích đáy
B
1
6
V Bh=
.
D. Thể tích khối lập phương cạnh
a
3
Va=
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 11: Khối chóp
.S AB CD
tất cả các cạnh bằng nhau thể tích bằng
16
3
. Tính cạnh của khối
chóp.
A.
22
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
6Ba=
chiều cao
2ha=
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
12a
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng
3
24a
và chiều cao bằng
3a
. Diện tích một mặt đáy của khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
2
16a
. B.
2
8a
. C.
2
6a
. D.
2
72a
.
Câu 14: Tính tổng diện tích các mặt của một hình bát diện đều cạnh
a
.
A.
2
23a
. B.
2
4a
. C.
2
3a
. D.
2
43a
.
Câu 15: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
2a
A.
2
2 3.a
B.
2
8 3.a
C.
2
3.a
D.
2
43a
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
và cạnh bên
2a
. Tính diện
tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
.
A.
2
3a
. B.
2
3
3
a
. C.
2
23
3
a
. D.
2
43
3
a
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
với đáy hình thoi có cạnh bằng
4a
,
6AA a
=
,
0
120BCD =
. Gọi
,,M N K
lần lượt là trung điểm của
,,AB B C BD
. Tính thể tích khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm
, , , , ,A B C M N K
.
A.
3
9a
. B.
3
16 3a
. C.
3
93a
. D.
3
12 3a
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 2: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Một hình chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy thì cạnh bên đó chính là đường cao.
Một hình chóp có hai mặt bên kề nhau cùng vuông góc với đáy thì cạnh bên là giao tuyến của hai
mặt đó vuông góc với đáy.
Câu 1: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
3,AB a AD a==
, cạnh
SA
độ
dài bằng
2a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
SABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh bằng
3
, tam giác
SAC
đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
12
. B.
33
8
. C.
33
4
. D.
3
8
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, tam giác
SCD
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy,
CD a=
,
3BC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác đều cạnh
4a
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
mặt phẳng
( )
ABC D
o
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
24 3a
. B.
3
16 3a
. C.
3
43a
. D.
3
48 3a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho hình chóp
.S AB C
SAB
ABC
là hai tam giác đều cạnh
a
và nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Tính theo
a
thể tích của khối chóp
..S ABC
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
3,a
tam giác
SBC
vuông
tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng
SD
tạo với mặt phẳng
( )
SBC
một góc
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
6.a
C.
3
6
.
6
a
D.
3
6
.
3
a
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
=AB a
,
2=AD a
. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
17
9
a
. B.
3
17
3
a
. C.
3
17
3
a
. D.
3
17
6
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 2: Cho khối chóp
.S AB C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
( )
2, 12,AB SA SA ABC= =
. Tính thể tích khối chóp
.S AB C
?
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
6
.
Câu 3: Cho khối tứ diện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
2 , 3= = =AB AC a AD a
. Thể
tích
V
của khối tứ diện đó là:
A.
3
4=Va
. B.
3
2=Va
. C.
3
=Va
. D.
3
3=Va
.
Câu 4: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
,
SA a=
(tham khảo hình
vẽ bên dưới).
Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
1
2
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 6: Cho tứ diện
SABC
các cạnh
, , SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau. Biết
3,SA a=
4 , 5 .SB a SC a==
Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
.SABC
A.
3
5.Va=
B.
2
5
.
2
a
V =
C.
3
10 .Va=
D.
3
20 .Va=
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
A.
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
4
3
a
V
=
. C.
3
4Va=
. D.
3
4Va
=
.
Câu 9: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với đáy và
3SC a=
. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
26
9
a
.
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với đáy và
3SC a=
. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
6
1
a
. D.
3
26
9
a
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S AB C
đáy tam giác đều cnh bng
a
. Cnh bên
SC
vuông góc với mặt
phẳng
( )
,ABC SC a=
. Thể tích khối chóp
.S AB C
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 12: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
2a
,
0
60ABC =
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên
( )
SCD
tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp
.S AB C
bằng
A.
3
3a
. B.
3
33a
. C.
3
23a
. D.
3
2a
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật
, 3,AB a AD a SA==
vuông góc với mặt đáy
SC
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc
0
30
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
26
3
a
. D.
3
26a
.
Câu 15: Cho tứ diện
SABC
c mặt
,SAB SBC
các tam giác n tại S
,,SA SB SC
đôi một
vuông góc với nhau,
2AB a=
. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
a
.
Câu 16: Cho khối chóp
.S AB CD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thang,
/ / ,AB CD
,7SA AD DC a BC a= = = =
. Tam giác
SBC
vuông tại
C
, tam giác
SCD
vuông tại
D
. Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 17: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
SA a=
, góc giữa
đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABC D
bằng
30
o
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
.S ABCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
a
.
Câu 18: Cho khi chóp
.S AB C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
3, 4BC BA==
. Cnh bên
5SA =
vuông góc với đáy, khi đó thể tích khi chóp bng
A.
60V =
. B.
20V =
. C.
30V =
. D.
10V =
.
Câu 19: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
3SC a=
.
A.
3
ABCD
Va=
. B.
3
3
3
SABCD
a
V =
. C.
3
3
9
SABCD
a
V =
. D.
3
3
SABCD
a
V =
.
Câu 20: Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
;
22AC AB a==
;
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
5.SD a=
A.
3
.
5
3
S ABCD
a
V =
B.
3
.
15
3
S ABCD
a
V =
C.
3
.
6
3
S ABCD
a
V =
D.
3
.
6
S ABCD
Va=
Câu 21: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
5AC a=
,
( )
SA ABC
3SA a=
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
2
a
V =
D.
3
5
3
a
V =
.
Câu 22: Cho hình chóp tam giác
.S AB C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
3AB a=
,
60ACB =
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
SB
hợp với mặt đáy một góc
30
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S AB C
.
A.
3
3
18
a
V =
. B.
3
6
6
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
..S ABC
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
AB a=
3AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABC D
bằng
60
.
Câu 25: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật,
,2AB a AD a==
,
SA
vuông góc với đáy, góc
giữa cạnh bên
SC
và đáy bằng
30
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
2 15
3
Va=
. B.
3
2
3
Va=
. C.
3
2 15
9
Va=
. D.
3
2 15Va=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S AB C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hai mặt
( )
SAB
( )
SAC
cùng
vuông góc với đáy và
3SB a=
. Tính thể tích
.S AB C
.
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
26
9
a
.
Câu 27: Cho hình cp
.S AB C
đáy
ABC
tam giác n tại
A
,
23BC a=
,
0
120BAC =
, cnh bên
SA
vuông c với mặt đáy
2SA a=
. Tính th tích
V
của khối cp
.S AB C
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc với đáy, góc
giữa
SC
và đáy bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 29: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông c với mặt phẳng đáy
3SA a=
. Biết góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()SAC
bằng
30 .
Thể tích khối chóp đã
cho bằng
A.
3
27a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
2AB a=
4AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
0
30
.
A.
3
15
5
a
. B.
3
8 15
15
a
. C.
3
8 15
45
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S AB C
đáy tam giác vuông tại
, 3 , 10,B BC a AC a==
cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phẳng đáy bằng
30 .
o
Tính thch khi
chóp
.S AB C
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3.a
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa
SC
với mặt phẳng
()SAB
bằng
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
. Gọi
M
điểm trên cạnh
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
AB
sao cho
2
3
AM
AB
=
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
BC
bằng
13
a
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABCD
. Góc giữa
hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
với
9
cos
16
=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
7
3
a
. B.
3
57
3
a
. C.
3
57
9
a
. D.
3
7
9
a
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, mặt phẳng
()SAB
vuông góc với mặt phẳng
()SBC
, góc giữa hai mặt phẳng
()SAC
()SBC
bằng
0
60
,
2;SB a=
0
45 .BSC =
Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
53
.
2
a
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,2AB a BC a==
SB
vuông
góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
bằng
0
60
. Thể tích
của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
, gọi
d
đường thẳng qua
A
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Trên
d
lấy điểm
S
đặt
( )
,0AS x x=
. Gọi
H
K
lần lượt trực tâm của các
tam giác
ABC
SBC
. Biết
HK
cắt
d
tại điểm
S
. Khi
SS
ngắn nhất thì khối chóp
.S ABC
có thể tích bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
2
27
a
. D.
3
6
24
a
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S AB C
có đáy là tam giác đều có cạnh bằng
4
,
SA
vuông góc với đáy, khoảng
cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
3
. Thể tích
V
của khối chóp
.S AB C
A.
83V =
. B.
16 2
3
V =
. C.
83
3
V =
. D.
16 3
3
V =
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
, mặt đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt đáy. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SD
. Tính theo
a
thể tích
khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC D
( )
AHK
30
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
6
2
a
. C. . D.
3
6
9
a
.
Câu 40: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2BC a=
. Biết
( )
SA ABC
, góc giữa
SC
và đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
3
6
3
a
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 41: Cho chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
( )
SA ABCD
,
22AB BC a==
, góc
giữa
( )
SBD
và đáy bằng
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
15
15
a
. B.
3
4 15
45
a
. C.
3
15
45
a
. D.
3
4 15
15
a
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S AB C
tam giác
ABC
vuông cân tại B, AC =
22a
, SA
vuông góc với mặt
phẳng
()ABC
, góc giữa 2 mặt phẳng
()SAC
()SBC
bằng
0
60
. Tính thtích của khối chóp
.S ABC
A.
3
1
3
a
. B.
3
a
. C.
3
5
3
a
D.
3
4
3
a
Câu 43: Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân tại . Cạnh bên vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của Góc giữa hai mặt phẳng
. Biết . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hình chóp
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với đáy. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
BD
SC
.
2
a
Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
A.
3
2
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 45: Cho khối chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy tam giác cân tại
,A
độ dài đường trung tuyến
AD a=
, cạnh bên
SB
tạo với mặt phẳng đáy góc
0
45
tạo với
mặt phẳng
( )
SAD
góc
0
30 .
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
.
9
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
3 2.a
Câu 46: Cho hình chóp
.S AB C
( )
SA ABC
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau.
;
2
2
aa
SA AB==
, góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
0
60
. Tính theo
a
thể tích
khối chóp
.S AB C
.
A.
3
3
24
a
B.
3
4
a
C.
3
12
a
D.
3
3
12
a
Câu 47: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết
o
2 , 2 , 45AB a AD a ABC= = =
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
,
( )
SCD
bằng
o
30
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
4
a
.
.S ABC
,B
2AB a=
SA
,M
N
,SB
.SC
( )
AMN
( )
ABC
2
cos
3
=
.S ABC
3
2
2
a
3
5
3
a
3
7
3
a
3
2
3
a
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Câu 48: Cho hình chóp
.S AB CD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
3SA a=
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
A
và vuông góc với
SC
cắt
,SB
,SC
SD
lần lượt
tại
,B
,C
.D
Thể tích khối chóp
.S AB C D
bằng
A.
3
33
20
a
. B.
3
93
20
a
. C.
3
33
10
a
. D.
3
33
40
a
.
Câu 49: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
x
SA ABCD
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
2a
. Biết th tích nh nht ca khi chóp
.S ACD
3
,,
m
a m n
n
. Tính
P m n
.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
11
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật và
()SA ABC D
. Gọi
M
trung điểm của
CD
. Trung tuyến
CN
của tam giác
SC M
kéo dài cắt
SD
tại
P
. Biết rằng
3AB =
,
5
cos( ,( ))
26
SC ABCD =
12
( ,( ))
13
d C SBD =
. Tính
.S ANP
V
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 3: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Bài toán: Cho hình chóp mặt phẳng
( )
P
( mặt phẳng
( )
P
chứa đỉnh hình chóp). Mặt phẳng
( )
P
vuông góc với mặt đáy của hình chóp. Cách tìm đường cao của hình chóp như thế nào?
Cách tìm đường cao hình chóp:
Bước 1: Tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng đáy
Bước 2: Từ đỉnh
S
của hình chóp kẻ đoạn thẳng
SH
vuông góc với giao tuyến
d
Lưu ý: Chúng ta phải đặc biệt lưu ý đến tính chất hình học của mặt phẳng
( )
P
để xác định được cụ thể,
tính chất của chân đường cao
H
.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
,
, 120AB a BAC= =
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
SAB
ABC
là hai tam giác đều cạnh
a
và nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Tính theo
a
thể tích của khối chóp
..S ABC
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
3,a
tam giác
SBC
vuông
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng
SD
tạo với mặt phẳng
( )
SBC
một góc
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
6.a
C.
3
6
.
6
a
D.
3
6
.
3
a
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy,
2SC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
6
4
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
AB a=
,
2AD a=
. Tam giác SAB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
17
9
a
. B.
3
17
3
a
. C.
3
17
3
a
. D.
3
17
6
a
.
Lời giải
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu của đỉnh
S
trên mặt phẳng
đáy
H
sao cho
3AB AH=
. Góc giữa cạnh
SD
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.S HCD
.
A.
3
2
9
a
V =
. B.
3
10
9
a
V =
. C.
3
10
6
a
V =
. D.
3
10
18
a
V =
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
BC a=
; tam giác
SAB
đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm của
AB
,
I
là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
. Biết góc giữa đường thẳng
IM
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
O
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
2
a
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,3AB a BC a==
. Mt bên
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Tính th tích
V
ca khi khóp
.S ABC
.
A.
3
26
12
a
V =
. B.
3
6
6
a
V =
. C.
3
6
12
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
, tam giác SAB cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bằng
3
2
a
. Tính thể
tích V của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
23a
. C.
3
a
. D.
3
33a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 10: Cho tứ diện
MNPQ
. Biết rằng mặt phẳng
( )
MNP
vuông góc với mặt phẳng
( )
NPQ
, đồng thời
MNP
NPQ
hai tam giác đều cạnh bằng
8a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ
diện
MNPQ
.
A.
3
64Va=
. B.
3
128Va=
. C.
3
64 3Va=
. D.
3
192Va=
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 1: Cho tứ diện
SABC
các cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau. Biết
3SA a=
,
4SB a=
,
5SC a=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
SABC
.
A.
3
10Va=
. B.
3
5
2
a
V =
. C.
3
20Va=
. D.
3
5Va=
.
Câu 2: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau,
1OA =
,
2OB =
,
3OC =
.
Thể tích khối tứ diện
OABC
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
2
3
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a==
,
120BAC =
. Mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Câu 4: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
, mặt bên
SBC
tam giác vuông cân
tại
S
( )
SBC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
33a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2,AB a AD a==
. Mặt bên
()SAB
tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
ABC
cân tại
A
120 ,BAC AC a= =
. Cạnh bên
SC
vuông
góc với mặt đáy và
SC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
, 2 .AB a AD a==
Tam giác
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
.
3
a
Câu 9: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
5AC a=
,
( )
SA ABC
3SA a=
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
2
a
V =
D.
3
5
3
a
V =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht;
SAB
đều cnh
a
và nm trong mt
phng vuông góc vi
( )
ABCD
. Biết
SC
to vi
( )
ABCD
mt góc bng
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
AB a
,
3BC a
. Mặt
bên
SAB
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Tính theo
a
thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
.
12
a
V
B.
3
6
4
a
V
. C.
3
6
8
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Câu 12: Cho t din
ABCD
ABC
là tam giác đều cnh
,a
tam giác
BCD
cân ti
D
và nm trong
mt phng vuông góc vi
( )
.ABC
Biết
AD
hp vi mt phng
( )
ABC
mt góc
0
60 .
Tính th
tích
V
ca khi t din
.ABCD
A.
3
3
.
6
=
a
V
B.
3
.
12
=
a
V
C.
3
3
.
8
=
a
V
D.
3
3
.
24
=
a
V
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại B. Biết tam giác SAB tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC).Biết
, 3AB a AC a==
. Thể tích khối
chóp
.S ABC
A.
3
4
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SBC
đều cạnh
a
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với
( )
ABCD
biết góc giữa
SD
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. Thể tích
hình chóp
.S ABCD
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 15: Cho khối chóp
.S ABC
H
trung điểm của
AB
, biết
SH ABC
,
SA SB AB BC CA a
. Thể tích của khối chóp đã cho là
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2AB a=
,
AD a=
. Mặt bên
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
( )
SAB
là tam giác đều và vuông góc với mt đáy.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAD
vuông tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết
AB a=
,
2SA SD=
, mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
5
2
a
. B.
3
5a
. C.
3
15
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 18: Hình chóp
.S ABCD
đáy nh chữ nhật
2 3; 2AB a AD a==
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuôngc với đáy. Thch khối cp
.S ABD
A.
3
23
3
a
. B.
3
43a
. C.
3
4a
. D.
3
23a
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác đều cạnh
2a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
. Góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng
()ABCD
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
23
3
a
. B.
3
23a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 20: Trong không gian cho tam giác đều
SAB
hình chữ nhật
ABCD
với
2AD a=
nằm trên hai
mặt phẳng vuông góc. Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
. Biết
22
tan
3
=
.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
8
a
V =
D.
3
2
12
a
V =
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
có mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, tam giác
SAB
tam giác đều cạnh
3a
;
3BC a=
. Đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
26a
.
Câu 22: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAD
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
( )
SBC
và mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 23:
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
, mặt bên
SBC
là tam giác đều cạnh
a
( )
SBC
vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp đó là
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
A
, cạnh
2BC a=
. Gọi
M
trung điểm
của
BC
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm của
AM
, tam giác
SAM
vuông tại
S
. Thể tích khối chóp
.S ABC
A.
3
.
2
a
B.
3
.
6
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
9
a
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật, tam giác
SAB
vuông tại
S
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
2 , 2AB SA BC a==
mặt phẳng
( )
SCD
tạo với mặt
phẳng đáy một góc
0
60
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
bằng
A.
3
32 3
3
a
. B.
3
16 3a
. C.
3
16a
. D.
3
32
3
a
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
mặt phẳng
()SAC
vuông góc với mặt phẳng
()ABC
,
SAB
tam giác
đều cạnh
3a
,
3BC a=
, đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
()ABC
góc
60
. Thể tích của
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
26a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2
, tam giác
SAB
tam giác đều
tam giác
SCD
vuông tại
S
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
23
3
V =
. B.
83
3
V =
. C.
43
3
V =
. D.
23V =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt
đáy trung điểm
H
của cạnh
AB
. Biết
3
2
a
SH =
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt
phẳng
()SBC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
16
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
, mặt bên
SAB
là tam giác
đều,
3SC SD a==
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
góc
0
120BAD =
, tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy, góc gia
SCD
mặt đáy bằng
0
60
. Tính th
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
4
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
2
a
V
.
Câu 31: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình vuông, mặt bên
( )
SAB
tam giác đều nm
trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
3a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
A.
3
7 21
6
a
. B.
3
7 21
2
a
. C.
3
77
6
a
. D.
3
37
2
a
.
Câu 32: Hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAD
cân nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
trung điểm của
CD
, cạnh bên
SB
hợp với đáy góc
60
.
Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABM
A.
3
15
4
a
V =
. B.
3
15
6
a
V =
. C.
3
15
12
a
V =
. D.
3
15
3
a
V =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang cân,
2AB a=
,
AD BC CD a= = =
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
.ABCD
Tính bán kính
R
của mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp
.S ABC
.
A.
23
3
a
R =
B.
Ra=
C.
3
3
a
R =
D.
2
3
a
R =
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
;
4AB BC a==
. Tam
giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
H
trung
điểm của
AB
, biết khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SHD
bằng
10a
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
10 10
3
a
V =
. B.
3
10 3Va=
. C.
3
40 3
3
a
V =
. D.
3
20 3
3
a
V =
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy;
H
trung điểm của
AB
. Biết
2SD a=
lần lượt tạo
với các mặt phẳng
( )
ABCD
( )
SHC
các góc bằng
30
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2.a
Mặt bên
SAB
tam giác cân
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ
A
đến
( )
SCD
.a
Tính thể tích khối
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
chóp
.S ABCD
.
A.
3
83a
. B.
3
83
5
a
. C.
3
83
7
a
. D.
3
83
9
a
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt
đáy trung điểm
H
của cạnh
AB
. Biết
3
2
a
SH =
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt
phẳng
( )
SBC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
4
4
a
. B.
4
16
a
. C.
4
2
a
. D.
4
3
8
a
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt
đáy trung điểm
H
của cạnh
AB
. Biết
3
2
a
SH =
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt
phẳng
( )
SBC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
2
a
. B.
3
.
4
a
. C.
3
.
16
a
. D.
3
3
.
8
a
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
vuông tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
2 , 2AB SA BC a==
mặt phẳng
( )
SCD
tạo với mặt
phẳng đáy một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
bằng
B.
3
16 3a
. B.
3
32 3
3
a
. C.
3
32
3
a
. D.
3
16a
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, mặt phẳng
()SAB
vuông góc với mặt phẳng
()SBC
, góc giữa hai mặt phẳng
()SAC
()SBC
bằng
0
60
,
2;SB a=
0
45 .BSC =
Gọi thể tích
khối chóp
.S ABC
.V
Khi đó tỉ số
3
a
V
bằng
A.
2
4
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
53
.
2
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
tam giác đều cạnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt trung điểm của AB, CD.
Biết góc giữa KS và DA bằng
30
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
36
a
D.
3
53
36
a
Câu 42: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
2
2
a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
1
3
a
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
( ) ( )
SAB ABCD
. Gọi
góc tạo bởi mặt phẳng
( )
SAB
mặt phẳng
( )
SCD
, với
tan 2
=
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa
CD
vuông góc với
( )
ABCD
. Trên
( )
P
lấy điểm
M
bất kỳ, thể tích khối tứ diện
.S ABM
bằng
A.
3
3a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 4: Thể tích khối chóp đều
Công thức tính thể tích khối chóp đều và một số công thức giải nhanh:
Chiều cao
h
khối chóp xác định bởi
22
d
h b R=−
, trong đó
d
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp
đa giác đáy và
b
là độ dài cạnh bên.
Khối tứ diện đều cạnh
a
3
2
12
a
V =
3
3
8
h
V =
, trong đó
6
3
a
h =
chiều cao khối tứ diện
đều.
Khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
b
2 2 2
3
12
a b a
V
=
Khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
b
( )
2 2 2
22
6
a b a
V
=
Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
,
3
2
6
a
V =
Khối bát diện đều cạnh
a
hợp của hai khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng
a
3
2
3
a
V =
Khối chóp lục giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
b
( )
2 2 2
3
2
a b a
V
=
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng
a
. Thể tích của khối chóp tương ứng tính
theo
a
sẽ bằng
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
12
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
cạnh bên tạo với đáy một góc
o
60
. Thể tích
khối chóp đó bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng
3a
và độ dài cạnh bên bằng
5a
. Thể
tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
45
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
43a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 4: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
43a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
2,a
cạnh bên tạo với đáy một góc
0
60 .
Tính theo
a
thể tích khối chóp
..S ABC
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23a
. D.
3
23
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 6: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
Va=
. B.
3
2
12
Va=
. C.
3
2
3
Va=
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, cạnh bên bằng
33
2
a
O
là tâm của đáy.
Gọi
,,M N P
Q
lần lượt hình chiếu vuông góc của
O
trên các mặt phẳng
( )
SAB
,
( )
SBC
,
( )
SCD
( )
SDA
. Thể tích của khối chóp
.O MNPQ
bằng
A.
3
9
16
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
9
32
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 8: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
diện tích xung quanh gấp 2 lần diện ch đáy, diện tích
đáy bằng
2
4a
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
tương ứng bằng
A.
3
43
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
56
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 9: Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
diện tích xung quanh bằng
2
8a
. Thể tích
của khối chóp đó bằng
A.
3
23
.
3
a
B.
3
4 3 .a
C.
3
43
.
3
a
D.
3
2 3 .a
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh bên bằng
2a
, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
32
15 5
a
. B.
3
32 3
15 5
a
. C.
3
32 5
15
a
. D.
3
32 15
15
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và thể tích bằng
3
a
. Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A.
3a
. B.
23a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 2: Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bằng
3a
. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
4
a
.
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
3cm
, chiều cao
5.cm
Thế tích khối chóp đó là
A.
3
15 3
4
cm
. B.
45cm
. C.
3
45cm
. D.
3
45 3
4
cm
.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
đường cao bằng
3.a
Thể tích khối
chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
.a
B.
3
3.a
C.
2
3a
D.
2
a
Câu 5: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
3
3
a
A.
3
12
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
4
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 6: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
2a
có mặt bên tạo với mặt đáy một góc
bằng
0
60
A.
3
4
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
4
33
a
. D.
3
43a
.
Câu 7: Cho khối chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết diện tích tam giác
SAC
2
2a
, thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
22a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và cạnh bên tạo với đáy góc
60
. Thể tích của
khối chóp đó bằng
A.
3
46
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
23
3
a
Câu 9: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
a
và chiều cao
4a
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 10:
Thể tích của khối tứ diện đều cạnh
a
là?
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 11: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh
a
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
4
a
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 12: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 13: Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy
a
, mặt bên tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối
chóp
.S ABC
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 14: Thể tích của khối chóp đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2a
.
Câu 15: Thể tích của khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
chiều cao bằng
3a
độ dài cạnh bên 3a bằng
A.
3
83
3
a
. B.
3
43a
. C.
3
45
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30
. Khi đó thể tích của khối chóp bằng
A.
3
46
9
a
. B.
3
46a
. C.
3
46
3
a
. D.
3
26
9
a
.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
.a
Biết góc giữa mặt
bên và mặt đáy là
60
. Thể tích của khối chóp này bằng
A.
3
3
12
a
B.
3
3
24
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 18: Cho khối chóp đều tất cả 5 mặt diện tích bằng nhau bằng
2
a
. Thể tích của khối chóp
tương ứng bằng:
A.
3
3
2
a
. B.
3
15
2
a
. C.
3
15
6
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
6a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
3Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
9Va=
.
Câu 20: Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng
9dm
và cạnh đáy bằng
2dm
có thể tích là
A.
3
9 3dmV
. B.
3
12dmV
. C.
3
3dmV
. D.
3
3 3dmV
.
Câu 21: Cho khối chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và các cạnh bên hợp với đáy một góc
0
60
. Tính
thể tích của khối chóp
.S ABC
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 22: Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Biết
60SBD =
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
46
3
a
.
Câu 23: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
2a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
11
6
a
V =
. B.
3
11
4
a
V =
. C.
3
13
12
a
V =
. D.
3
11
12
a
V =
.
Câu 24: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
42
3
a
.
Câu 25: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
cnh bên to với đáy một góc
60
. Th
tích của hình chóp đều đó
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 26: Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Biết
60SBD =
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
46
3
a
.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc
0
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
2
=
a
V
. B.
3
6
3
=
a
V
. C.
3
3
2
=
a
V
. D.
3
6
6
=
a
V
.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
mặt bên tạo với đáy một góc
0
45
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
?
A.
3
8
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
24
a
.
Câu 29: Cho khối chóp đều
.S ABCD
6AC a=
góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
bằng
0
60
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
108 3a
. B.
3
96a
. C.
3
36 3a
. D.
3
27 6a
.
Câu 30: Cho khối chóp đu
.S ABCD
4AC a=
, hai mt phng
()SAB
()SCD
vuông góc vi
nhau. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
D.
3
16
3
a
.
Câu 31: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
tạo với nhau
một góc
0
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
B.
3
22a
. C.
3
16a
. D.
3
82
3
a
.
Câu 32: Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
.a
Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh
SB, SC. Biết rằng mặt phẳng
( )
AEF
vuông góc với mặt phẳng
( )
.SBC
Thể ch khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
5
24
a
. B.
3
5
8
a
. C.
3
5
12
a
. D.
3
5
16
a
.
Câu 33: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh bên bằng
2cm
, các điểm
,DE
lần lượt trung
điểm của
,SA SC
, đồng thời
AE
vuông góc với
BD
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
4 21
cm
27
. B.
3
4 21
cm
7
. C.
3
4 21
cm
3
. D.
3
4 21
cm
9
.
Câu 34: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
, đáy tâm
O
,
3SA SB SC SD a= = = =
. Gi
,MN
ln
ợt là trung điểm cnh
,CD AB
. Biết khong cách t
M
đến
( )
SNC
bng
510
51
a
a
. Tính th
tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
. B.
3
10
2
a
. C.
3
5
2
a
. D.
3
5
6
a
.
Câu 35: Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
.a
Gọi
,E
F
lần lượt trung
điểm của các cạnh
,SB
.SC
Biết mặt phẳng
( )
AEF
vuông góc với mặt phẳng
( )
.SBC
Thể tích
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
5
.
8
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
5
.
24
a
D.
3
15
.
27
a
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh
2AB a=
. Các cạnh bên tạo với đáy một góc
60
.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
43
. D.
3
43
3
a
.
Câu 37: Xét khối tứ diện đều
ABCD
cạnh
AB x=
. Với giá trị nào của
x
thì thể ch khối tứ diện
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
ABCD
bằng
3
3a
A.
26xa=
. B.
6xa=
. C.
2x =
. D.
32xa=
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABCD
với
O
tâm đáy. Khoảng cách từ
O
đến mặt bên bằng 1 góc
giữa mặt bên với đáy bằng
0
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
42
3
V =
. B.
82
3
V =
. C.
23V =
. D.
43
3
V =
.
Câu 39: Cho khối chóp đều
.S ABCD
2AB a=
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
,SC SD
, hai mặt
phẳng
( )
AMN
( )
SCD
vuông góc với nhau. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
3a
. B.
3
43a
. C.
3
8
3
a
D.
3
4
3
2a
.
Câu 40: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
2a
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm các
cạnh
,SB SC
. Biết mặt phẳng
( )
AMN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
5
.
3
a
B.
3
5.a
C.
3
5
.
9
a
D.
3
3 5.a
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm của đáy là
O
. Gọi
M
N
lần
lượt trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thẳng
MN
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
. B.
3
30
2
a
. C.
3
30
6
a
. D.
3
10
3
a
Câu 42: Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
24
a
. B.
3
8
2a
. C.
3
2
5
1
a
. D.
3
5
4
a
.
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
của
SA
CD
. Cho biết
MN
tạo với mặt đáy một góc bằng
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
30
18
a
. B.
3
15
3
a
. C.
3
5
12
a
. D.
3
15
5
a
.
Câu 44: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 45: Cho khối chóp đều
.S ABCD
6AC a=
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm cạnh
SB
SD
.
Biết
( )
AMC
( )
CMN
cùng vuông góc nhau. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
3
72a
. B.
3
108a
. C.
3
36a
. D.
3
216a
.
Câu 46: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc với
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
1
, biết khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
6
4
, từ
B
đến
( )
SCA
15
10
, từ
C
đến
( )
SAB
30
20
và hình chiếu vuông góc
H
của
S
xuống đáy nằm trong tam giác
ABC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
V
.
A.
1
12
. B.
1
36
. C.
1
24
. D.
1
48
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 5: Tổng hợp về thể tích khối chóp
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Diện tích đáy và chiều cao của khối
lần lượt
S
h
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
A.
1
3
Sh
. B.
1
6
Sh
. C.
2
3
Sh
. D.
Sh
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
2a
thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
33
2
a
h =
. B.
3
3
a
h =
. C.
3ha=
. D.
23ha=
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bng
2a
, chân đường cao trùng với trung điểm
H
ca
AB
, mt bên
( )
SCD
to vi mặt đáy một góc
0
30
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Th
tích khi chóp
.H BCM
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
6
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
3AB a=
,
4BC a=
,
5CA a=
, các mặt bên cùng tạo với đáy một góc
60
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
thuộc miền trong tam giác
ABC
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
23a
. B.
3
63a
. C.
3
12 3a
. D.
3
22a
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
ABC
,
ABD
ACD
là các tam giác vuông tương ứng tại
,AB
C
.
Góc giữa
AD
( )
ABC
bằng
45
;
AD BC
và khoảng cách giữa
AD
BC
bằng
a
. Tính
thể tích khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
42
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết
3AD a=
,
2AB a=
,
4AC a=
60BAC =
. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
B
lên
AC
CD
. Đường thẳng
HK
cắt
AD
tại
E
. Thể tích khối tứ diện
BCDE
bằng
A.
3
52 3
9
a
. B.
3
3a
. C.
3
26 3
9
a
. D.
3
19 3
6
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng
a
. Biết rằng
, , 3,SA a SA AD SB a AC a= = =
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng.
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
6
2
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 8: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng
2
. Tam giác
SAB
tam giác đều, tam
giác
SCD
vuông tại
S
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
43
3
V =
. B.
23V =
. C.
83
3
V =
. D.
23
3
V =
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi, hai đường chéo
23AC a=
,
2BD a=
cắt nhau tại
O
, hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Biết
khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
2
6
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 10: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có
2SA a=
SA
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
30
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Hai mặt phẳng
( )
SGB
( )
SGC
ng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
9
10
a
. B.
3
9
40
a
. C.
3
27
10
a
. D.
3
81
10
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho khối chóp diện tích đáy
B
chiều cao
h
. Thể tíc
V
của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
V Bh=
. B.
2
3
V Bh=
. C.
3V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Câu 2: Th tích ca khi chóp tam giác bng
6
, diện tích đáy bằng
2
. Chiều cao của khối chóp bằng?
A.
18
. B.
1
. C.
3
. D.
9
.
Câu 3: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
a
và chiều cao của khối chóp bằng
3a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 4: Cho khối chóp diện tích đáy
B
và chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối chóp đã cho được tính
theo công thức vào dưới đây?
A.
1
2
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
4
3
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 5: Cho khối chóp có diện tích đáy
5S =
, chiều cao
3h =
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
5
. B.
12
. C.
15
. D.
35
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
, 3, 2, 2 .AB a BC a AC a SA SB SC a= = = = = =
Tính thể tích khối
chóp
..S ABC
A.
3
26
24
a
. B.
3
26
12
a
. C.
3
26
4
a
. D.
3
26
8
a
.
Câu 7: Cho khối chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thang,
//AB CD
,
,2SA AD DC a BC a= = = =
. Tam giác
SBC
vuông tại
C
, tam giác
SCD
vuông tại
D
. Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
,có
AC
vuông góc vi
BD
3cmAC =
,
4cmBD =
.Khong cách t
điểm
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
9cm
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
36cm
. B.
3
18cm
. C.
3
54cm
. D.
3
6cm
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
tất cả các mặt bên cùng hợp với đáy một góc
60 .
Biết rằng mặt phẳng
đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
.a
Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên đáy
()ABCD
trọng tâm của tam giác
ABD
. Biết góc tạo bởi cạnh
SC
với đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
các cạnh bên
,,SA SB SC
tạo với đáy các góc bằng nhau và bằng
60
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
. Biết
13 , 14AB a AC a==
15BC a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
455 3
6
Va=
. B.
3
455 3Va=
. C.
3
455 3
3
a
. D.
3
455 3
2
Va=
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, tam giác
SAB
cân tại
S
và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCA
( )
SCB
bằng
0
60
. Gọi
H
là trung điểm của đoạn
AB
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
2
16
a
. B. Thể tích khối chóp
.B SHC
bằng
3
2
16
a
.
C. Thể tích khối chóp
.S AHC
bằng
3
2
64
a
. D. Không tồn tại hình chóp đã cho.
Câu 13: Cho khối chóp
.S AB C
đáy
ABC
tam giác cân đỉnh
A
,
120BAC =
AB a=
. Các cạnh
bên
,,SA SB SC
bằng nhau và góc giữa
SA
với mặt phẳng đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp đã
cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
0
3, 60AC a ABC==
. Biết rằng
SA SC=
,
SB SD=
khoảng cách từ
A
mặt phẳng
( )
SBC
bằng
6
2
a
. Tính thể ch khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
36
8
a
. B.
3
96
16
a
. C.
3
3 15
40
a
. D.
3
36
16
a
.
Câu 15: Cho tứ diện
MNPQ
. Biết rằng mặt phẳng
()MNP
vuông góc với mặt phẳng
()NPQ
, đồng thời
MNP
NPQ
là 2 tam giác đều cạnh
4a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
3
24 3Va=
. B.
3
24Va=
. C.
3
83Va=
. D.
3
8Va=
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAD
vuông tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
,2AB a SA SD==
mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
5
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
5a
. D.
3
15
2
a
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
2
,
SAB
đều,
SCD
vuông tại
S
.Tính thể
tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
23
3
V =
. B.
83
3
V =
. C.
43
3
V =
. D.
23V =
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
1AB =
,
20AD =
,
SA SB=
,
SC SD=
. Biết mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai
tam giác
SAB
SCD
bằng
3
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
8
3
. B.
13
6
. C.
26
3
. D.
13
2
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S AB C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
BA BC a==
,
SA AB
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
SC CB
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
thỏa mãn
9
cos
16
=
Thể tích
khối chóp
.S AB C
bằng
A.
3
5
18
a
. B.
3
7
9
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
18
a
.
Câu 20: Cho tứ diện
ABCD
=AB a
,
5=AC a
,
90DAB CBD= =
,
135ABC =
. Biết góc giữa
hai mặt phẳng
( )
ABD
( )
BCD
bằng
30
. Thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
32
a
. C.
3
23
a
. D.
3
6
a
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
60ABC =
. Biết
SA SB SC==
và góc giữa mặt bên
( )
SCD
và mặt đáy bằng
60
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cnh
a
, tam giác
SBA
vuông ti
B
, tam
giác
SAC
vuông ti
C
. Biết góc gia hai mt phng
( )
SAB
và
( )
ABC
bng
60
. Th tích khi
chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S AB C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, cạnh
SA
vuông góc với mặt đáy
2SA AB a==
,
30CAB =
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SC
,
B
là điểm đối
xứng của
B
qua mặt phẳng
( )
SAC
. Thể tích của khối chóp
.H A B B
bằng
A.
3
3
7
a
. B.
3
63
7
a
. C.
3
43
7
a
. D.
3
23
7
a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
( )
ABC D
trùng với trung đim ca
.AB
Biết
,AB a=
2,BC a=
10.BD a=
Góc
gia hai mt phng
( )
SBD
mt phẳng đáy
30 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
theo
.a
A.
3
3 30
2
a
V =
B.
3
30
4
a
V =
C.
3
30
24
a
V =
D.
3
30
8
a
V =
Câu 25: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
22BD a=
, gọi
M
trung điểm của
DC
, góc giữa
SM
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng,
A.
3
33
2
a
V =
B.
3
42
3
a
V =
C.
3
43
3
a
V =
D.
3
3
6
a
V =
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, tâm của đáy
O
. Gọi
M
N
lần
lượt là trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thẳng
MN
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
A.
3
10
6
a
B.
3
30
2
a
C.
3
30
6
a
D.
3
10
3
a
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
, đáy nhỏ của hình
thang là
CD
, cạnh bên
15SC a=
. Tam giác
SAD
là tam giác đều cạnh
2a
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi
H
trung điểm cạnh
AD
, khoảng cách từ
B
tới mặt
phẳng
( )
SHC
bằng
26a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
46Va=
. B.
3
12 6Va=
. C.
3
86Va=
. D.
3
24 6Va=
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
CD
bằng
a
0
30BDC =
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
2
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 29: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong
mặt phẳng vuông góc với
( )
ABC D
. Biết
2,BD a AB a==
, khoảng cách giữa
AB
SD
bằng
2a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
32a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
2BC a=
.
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
SC
bằng
23
31
a
. Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23a
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Gọi
;MN
lần lượt trung điểm
của
AB
AD
;
H
giao điểm của
CN
DM
. Biết
SH
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC D
khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
SC
bằng
2 57
19
a
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
?
A.
3
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
33a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 6: Tỷ số thể tích khối chóp
Cho khối chóp
.S ABC
,,A B C
là các điểm tùy ý lần lượt thuộc
,,SA SB SC
, ta có:
Công thức tỉ số thể tích:
. ' ' '
.
' ' '
..
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
=
(hay gọi là công thức Simson)
Phương pháp này được áp dụng khi khối chóp không xác đinh được chiều cao một cách ddàng
hoặc khối chóp cần tính là một phần nhỏ trong khối chóp lớn và cần chú ý đến một số điều kiện sau:
Hai khối chóp phải cùng chung đỉnh.
Đáy hai khối chóp phải là tam giác.
Các điểm tương ứng nằm trên các cạnh tương ứng.
Định Menelaus: Cho ba điểm thẳng hàng
. . 1
FA DB EC
FB DC EA
=
với
DEF
một đường thẳng cắt ba
đường thẳng
,,BC CA AB
lần lượt tại
,,D E F
.
Chú ý: (Áp dụng cho khối chóp với mọi đáy)
Hai hình chóp có cùng chiều cao thì tỉ số thể tích chính là tỉ số diện tích đáy tương ứng.
Hai hình chóp có cùng diện tích đáy thì tỉ số thể tích chính là tỉ số đường cao tương ứng.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 1: Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
V
điểm
E
trên cạnh
AB
sao cho
3AE EB=
. Khi đó
thể tích khối tứ diện
EBCD
bằng
A.
3
V
. B.
5
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
. Tỉ số
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bằng
A.
3
2
. B. 8. C.
1
8
. D. 6.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
,MN
lần lượt trung điểm của
,SC SD
. Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
V
, tính thể tích khối
chóp
.S GMN
.
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
12
V
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
VÍ DỤ MINH HỌA
B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,,A AB a SA=
vuông góc với đáy,
góc hợp bởi
SB
đáy bằng
60
. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các
đường thẳng chứa cạnh
,SB SC
. Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích các khối đa diện
SAHK
ABCKH
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
7
9
. B.
7
16
. C.
9
7
. D.
9
16
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
,
AC
,
BC
,
AD
. Tính thể tích tứ diện
MNPQ
theo
V
.
A.
3
8
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
12
V
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,M
N
trung điểm của
,,AB AC
lấy điểm
P
thuộc cạnh
AD
sao
cho
2
3
AP AD
. Khi đó tỉ số
AMNP
ABCD
V
V
bằng
A.
1
.
6
B.
1
.
8
C.
1
.
3
D.
1
.
4
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
,A
12=SB
,
SB
vuông góc vi
mt phng
( )
ABC
. Gi
, DE
lần lượt các điểm thuộc các đon
, SA SC
sao cho
2 , ==SD DA ES EC
. Biết
23=DE
, hãy tính th tích khi chóp
.B ACED
.
A.
96
5
. B.
144
5
. C.
288
5
. D.
192
5
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy, côsin góc hợp
bởi
SD
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
bằng
1
3
. Gọi
E
;
F
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
SB
;
SD
. Mặt phẳng
( )
AEF
chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích phần khối chóp không
chứa đỉnh
S
:
A.
3
2
9
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
22
9
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho khối chóp
.S ABC
thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng trung điểm các cạnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.S A B C
bằng
A.
8
V
. B.
2
V
. C.
4
V
. D.
16
V
.
Câu 2: Cho khối chóp
.S ABC
thể tích
V
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
SA
BC
. Tính
thể tích khối chóp
.M ANC
theo
V
.
A.
8
V
. B.
6
V
C.
12
V
. D.
4
V
.
Câu 3: Cho tứ diện
MNPQ
. Gọi
,IJ
K
lần lượt là trung điểm của
,MN MP
MQ
(tham khảo hình
vẽ). Tỉ số thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
là:
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 4: Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác cân tại
,A AB a=
góc
A
bằng
0
30
. Cạnh bên
2SA a=
( )
SA ABC
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB
SC
. Khi đó thể
tích khối đa diện có các đỉnh
, , , ,A B C M N
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
. Trên ba cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điển
,,A B C
sao cho
2 , 3 , 4SA SA SB SB SC SC
= = =
. Mặt phẳng
( )
ABC
chia khối chóp thành hai khối. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích các khối đa diện
.S A B C
.ABC A B C
. Khi đó tỉ số
V
V
là:
A.
1
59
. B.
1
12
. C.
1
23
. D.
1
24
.
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
. Các điểm
,,M N P
lần lượt thuộc các cạnh
,,AB AC AD
sao cho
, 2 , 3 .MA MB NA NC PA PD
Biết thể tích khối tứ diện
AMNP
bằng
V
thì khối tứ diện
ABCD
tính theo
V
có giá trị là
A.
6.V
B.
4.V
C.
8.V
D.
12 .V
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
, , ,A B C D
theo thứ tự trung điểm của
, , ,SA SB SC SD
. Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp
.S A B C D
.S ABCD
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
A.
1
16
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Biết diện tích mặt bên
( )
ABB A

bằng
15
, khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
6
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
Câu 9: Cho khối tứ diện
ABCD
có thể tích
V
và điểm
E
thỏa mãn
3EA EB=−
. Khi đó thể tích khối
tứ diện
EBCD
bằng
A.
2
V
B.
3
V
C.
5
V
D.
4
V
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
2SA a=
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
. Trên cạnh
,SB SC
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
12
,
23
SM SN
SB SC
==
(tham
khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp
.S AMN
bằng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
, trên các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy các điểm
,,A B C
sao cho
2 , 4 ,SA AA SB BB SC CC
= = =
. Gọi
1
V
thể tích khối chóp
.S A B C
,
2
V
thể tích khối
chóp
.S ABC
. Tính
1
2
V
V
A.
1
2
4
15
V
V
=
. B.
1
2
1
24
V
V
=
. C.
1
2
8
15
V
V
=
. D.
1
2
1
16
V
V
=
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
3=SA a
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
.
,,M N P
lần lượt trùng điểm của các cạnh bên
,,SA SB SC
. Tính thể tích khối đa diện
MNP ABC
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
33
16
a
. C.
3
73
32
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
. Trên ba cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
’, ,A B C

sao cho
2 , 4 , 5SA SA SB SB SC SC
= = =
. Tính tỉ số
. ' ' '
.
S A B C
S ABC
V
V
A.
1
10
. B.
1
40
. C.
1
8
. D.
1
20
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
, gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của cạnh
,,SA SB SC
. Biết thể tích
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
khối chóp
.S MNP
bằng
5
.
Khi đó thể tích của khối đa diện
.MNP ABC
bằng:
A.
40
. B.
10
. C.
35
. D.
25
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
I
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là
thể tích của khối chóp
.S ABI
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
1
6
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
1
8
V
V
=
. D.
1
2
1
4
V
V
=
.
Câu 16: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AB AC AD
và điểm
O
tùy ý trên mặt phẳng
()BCD
. Thể tích tứ diện
OMNP
bằng
A.
3
2
96
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
2
48
a
. D.
3
2
36
a
.
Câu 17: Cho khối chóp
.S ABC
. Gọi
'A
,
'C
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Khi đó tỉ số thểch
của hai khối chóp
. ' 'S BA C
.S ABC
bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 18: Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
M
điểm trên cạnh
AB
sao cho thể tích
khối
AMCD
bằng
3
2
18
a
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
32MA MB=
. B.
3MA MB=
. C.
3MA MB=
. D.
2MA MB=
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành và
M
trung điểm cạnh bên
SC
.
Gọi
()P
là mặt phẳng chứa
AM
và song song với
BD
, mặt phẳng
()P
cắt
SB
SD
lần lượt
tại
B
D
. Tính tỷ số
.
.
S AB MD
S ABCD
V
V

.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Câu 20: Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
chứa
AB
đi qua trọng tâm
G
của tam giác
SAC
cắt
,SC SD
lần lượt tại
,MN
. Tỉ lệ
.
.
S ABMN
S ABCD
V
T
V
=
có giá trị là
A.
1
.
2
B.
3
.
8
C.
1
.
4
D.
3
.
4
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
thể tích bằng
2
đáy
ABCD
hình bình hành. Lấy các điểm
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
,MN
lần lượt thuộc các cạnh
,SB SD
thỏa mãn
( )
01
SM SN
kk
SB SD
= =
. Mặt phẳng
( )
AMN
cắt
cạnh
SC
tại
P
. Biết khối chóp
.S AMPN
có thể tích bằng
1
3
, khi đó giá trị của
k
bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
4
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Gọi
H
K
lần lượt trung
điểm của
,SB SD
. Tỷ số thể tích
.
AOHK
S ABCD
V
V
bằng
A.
1
12
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Mặt phẳng
( )
đi qua
,AB
trung
điểm
M
của
SC
. Mặt phẳng
( )
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt
12
,VV
với
12
VV
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
4
V
V
=
. B.
1
2
3
8
V
V
=
. C.
1
2
5
8
V
V
=
. D.
1
2
3
5
V
V
=
.
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình bình hành thể tích bằng
V
. Lấy điểm
B
,
D
lần lượt trung điểm của cạnh
SB
SD
. Mặt phẳng qua
( )
AB D

cắt cạnh
SC
tại
C
. Khi
đó thể tích khối chóp
.S AB C D
bằng
A.
3
V
B.
2
3
V
. C.
3
3
V
. D.
6
V
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
.
2,AB BC a==
4AD a=
.
Mặt phẳng
( )
đi qua
A
trung điểm các cạnh
SB
,
SC
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai
khối đa diện. Gọi
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
S
,
V
thể tích khối đa diện không chứa
đỉnh
S
. Tỉ số
V
V
bằng
A.
5
12
. B.
5
7
. C.
7
12
. D.
7
5
.
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy
AB a=
, cạnh bên
2SA a=
. Gọi
M
N
lần
lượt là trung điểm
,SA SC
. Mặt phẳng
( )
BMN
cắt
SD
tại
K
.
Th tích khi chóp
.S MNK
bng
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
14
112
a
. B.
3
14
84
a
. C.
3
14
12
a
. D.
3
14
144
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
trung điểm của
,.SA SB
Mặt
phẳng
()MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (sốchia số
lớn).
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
3
. D.
4
5
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2SA a=
. Gọi
, BD

lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
, SB SD
. Mặt phẳng
( )
AB D

cắt
SC
tại
C
. Thể tích khối chóp
.S AB C D
A.
3
22
3
a
V =
. B.
3
23
3
a
V =
. C.
3
2
9
a
V =
. D.
3
23
9
a
V =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm
của các cạnh
,SA
SD
. Mặt phẳng
( )
chứa
MN
cắt các cạnh
,SB
SC
lần lượt tại
,Q
P
. Đặt
SQ
x
SB
=
,
1
V
thể tích khối chóp
.,S MNPQ
V
thể tích khối chóp
.S ABCD
. Tìm
x
để
1
1
2
VV=
.
A.
1
2
x =
. B.
2x =
. C.
1 41
4
x
−+
=
. D.
1 33
4
x
−+
=
.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
, trên các cạnh
BC
,
BD
,
AC
lần lượt lấy các điểm
M
,
N
,
P
sao cho
3BC BM=
,
3
2
BD BN=
,
2AC AP=
. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khối tứ diện
ABCD
thành hai
phần có thể tích là
1
V
,
2
V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
26
13
V
V
=
. B.
1
2
26
19
V
V
=
. C.
1
2
3
19
V
V
=
. D.
1
2
15
19
V
V
=
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
, 3,AB a AD a SA a= = =
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SD
. Mặt phẳng
( )
AHK
cắt
SC
tại điểm
P
. Thể tích của khối
.S AHPK
là:
A.
3
3
40
a
. B.
3
3
120
a
. C.
3
3
60
a
. D.
3
3
30
a
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gọi
,EF
lần lượt trung điểm của
,SA SC
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
EFG
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần thể ch lần lượt
12
,VV
với
1
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
S
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
A.
1
2
31
59
=
V
V
. B.
1
2
31
49
=
V
V
. C.
1
2
25
59
=
V
V
. D.
.
25
49
=
O AEMF
V
.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
có thể tích
3
27cm
. Điểm
M
di động trên
BC
(
M
khác
,BC
), điểm
S
di động trên đường thẳng
CD
. Một mặt phẳng qua
M
song song với hai đường thẳng
,AB CD
đồng thời cắt
,,AC AD BD
lần lượt tại
,,N P Q
. Gọi
V
là thể tích của khối chóp
.S MNPQ
. Khi
,MN
thay đổi thì thể tích lớn nhất của
V
bằng
A.
12
. B.
18
. C.
4
. D.
8
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
60
. Gọi
M
điểm đối xứng
của
C
qua
B
N
trung điểm của
SC
. Mặt phẳng
( )
MND
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S
có thể tích
1
V
, khối đa diện còn lại có
thể tích
2
V
. Tính tỉ số
2
1
V
V
A.
2
1
7
5
V
V
=
. B.
2
1
7
9
V
V
=
. C.
2
1
9
7
V
V
=
. D.
2
1
5
7
V
V
=
.
Câu 35: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích
3
24cm
. Gọi
E
trung
điểm của
SC
. Một mặt phẳng chứa
AE
cắt các cạnh
SB
SD
lần lượt tại
M
N
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.S AMEN
.
A.
3
9cm
. B.
3
8 cm
. C.
3
6 cm
. D.
3
7 cm
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
thỏa mãn
, 2 , 60 , 90SA a SB SC a ASB ASC= = = = =
1
cos
23
BSC =
. Thể tích khối chóp đã cho là:
A.
3
26
9
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
23
3
a
V =
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi luôn song
song với mặt phẳng chứa đa giác đáy và cắt các cạnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
I
,
J
,
K
,
L
. Gọi
E
,
F
,
G
,
H
lần lượt hình chiếu vuông góc của
I
,
J
,
K
,
L
lên mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích khối đa diện
.IJKL EFGH
đạt giá trị lớn nhất khi
SI a
SA b
=
(
,*a b N
,
a
b
phân số tối giản). Giá trị biểu thức
22
T a b=+
bằng
A.
10T =
. B.
5T =
. C.
13T =
. D.
25T =
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành, gọi
G
trọng tâm tam giác
SAD
, mặt
phẳng
( )
chứa
BG
song song với
AC
cắt
,,SA SD SC
lần lượt tại
,,A D C
. Tỉnh số
.
.
S A BC D
S ABCD
V
V
bằng
A.
3
8
. B.
9
20
. C.
5
16
. D.
117
128
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
, cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa
hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
ABCD
bằng
o
45
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
AB
. Thể tích khối tứ diện
DMNP
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 40: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thể
V
. Gọi
M
điểm nằm trên cạnh
'BB
sao cho
2 3 'MB MB=
, điểm
N
nằm trên cạnh
AA'
sao cho
4'AN NA=
, điểm
P
nằm trên cạnh
'CC
sao cho
3'CP C P=
. Các đường thẳng
NM
PM
cắt các cạnh
''AB
''CB
lần lượt tại
H
K
. Hãy tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
'MB HK
.
A.
16
105
V
. B.
6
35
V
. C.
4
15
V
. D.
2
7
V
.
Câu 41: Cho tứ diện
ABCD
. Hai điểm
,MN
lần lượt di động trên hai đoạn thẳng
BC
BD
sao cho
2. 3. 10
BC BD
BM BN
+=
. Gọi
12
,VV
lần lượt là thể ch của các khối tứ diện
ABMN
ABCD
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của
1
2
.
V
V
A.
3
.
8
B.
2
.
7
C.
6
.
25
D.
5
.
8
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
AB SA
,
BC SC
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SC
,
AC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
BMN
( )
SAB
thỏa mãn
5
cos
3
=
. Thể tích khối chóp
.S BMN
bằng bao nhiêu?
A.
3
24
a
. B.
3
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
a
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
. Hình chiếu vuông góc của
S
với mặt phẳng đáy là trung điểm cạnh
AB
( )
SCD
tạo với đáy một góc
0
60
. Mặt phẳng chứa
AB
vuông góc với
( )
SCD
cắt
,SC SD
lần lượt tại
M
N
. Thể tích của khối chóp
.S ABMN
bằng
A.
3
21
4
a
. B.
3
73
2
a
. C.
3
21 3
4
a
. D.
3
73
4
a
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích
V
. Gọi
M
một
điểm trên cạnh
AB
sao cho
MA
x
AB
=
,
01x
. Mặt phẳng
( )
qua
M
song song với
( )
SBC
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần, trong đó phần chứa điểm
A
thể tích bằng
4
27
V
. Tính giá trị của biểu thức
1
1
x
P
x
=
+
.
A.
1
2
. B.
1
5
. C.
1
3
. D.
3
5
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành có thể tích là
V
. Gọi
M
một điểm
trên
AB
sao cho
,0 1
MA
xx
AB
=
. Mặt phẳng
( )
qua
M
song song với
( )
SBC
chia khối
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
chóp
.S ABCD
thành hai phần, trong đó phần chứa điểm
A
thể tích bằng
4
27
V
. nh giá trị
của biểu thức
1
1
x
P
x
=
+
.
A.
1
2
. B.
1
5
C.
1
3
. D.
3
5
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 7: Thể tích khối lăng trụ đứng
Câu 1: Lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
2BC a=
,
AB a=
. Mặt bên
BB C C

là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
A.
3
3
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
23a
. D.
3
3a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
,
3AB a=
,
2BC a=
. Góc giữa
BC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A.
3
2 15a
. B.
3
2 15
3
a
. C.
3
15a
. D.
3
15
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
, 2 2.C BC =
Góc
giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
BCC B

bằng
30 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
12
. B.
4
. C.
42
. D.
16
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AC a=
,
60ACB =
. Đường thẳng
BC
tạo với mặt phẳng
( )
A C CA

một góc
30
. Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
. B.
3
23a
. C.
3
6a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
, góc giữa đường thẳng
AB
mặt
phẳng
( )
BCC B

bằng
30
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 6: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
S
tâm hình vuông
A B C D
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
BC
. Biết rằng, nếu
MN
tạo với mặt
phẳng
( )
ABC D
một góc bằng
0
60
AB a=
thì thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
30
12
a
. B.
3
30
3
a
. C.
3
30a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 7: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
2.a
Biết diện tích tam
giác
A BC
bằng
2
23a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
93a
. B.
3
63a
. C.
3
33a
D.
3
3a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 8: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Khong cách t đường
thng
AA
đến mt phng
( )
BCC B

bng khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
ABC
cùng bng
1
. Góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
. Tính
tan
khi th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
nh nht.
A.
tan 2
=
. B.
tan 3
=
. C.
1
tan
3
=
. D.
1
tan
2
=
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
60BAC =
,
3AB a=
4AC a=
. Gọi
M
trung
điểm của
BC

, biết khoảng các từ
M
đến mặt phẳng
( )
B AC
bằng
3 15
10
a
. Thể tích khối lăng
trụ bằng
A.
3
4a
B.
3
27a
C.
3
7a
D.
3
9a
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 1: Một khối lăng trụ có thể tích bằng
V
, diện tích mặt đáy bằng
S
. Chiều cao của khối lăng trụ đó
bằng
A.
S
V
. B.
3V
S
. C.
V
S
. D.
3
S
V
.
Câu 2: Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là
A.
6
. B.
8
. C.
72
. D.
24
.
Câu 3: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
45
. B.
24
. C.
5
. D.
15
.
Câu 4: Khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
6 cm
và có chiều cao là
3 cm
thì có thể tích
V
A.
3
6 cmV =
. B.
3
108 cmV =
. C.
3
54 cmV =
. D.
3
18 cmV =
.
Câu 5: Khối hộp chữ nhật có cách kích thước lần lượt là
, 2 , 3a a a
có thể tích bằng
A.
3
32
5
a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
2
6a
.
Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
1 , ' 3 , 2= = =AB m AA m BC m
. Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A.
3
3m
. B.
3
6m
. C.
3
35m
. D.
3
5m
.
Câu 7: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
A.
4
.
3
V B h=
. B.
1
.
2
V B h=
. C.
1
.
3
V B h=
. D.
.V B h=
.
Câu 8: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
4,5,6
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
A.
120
. B.
80
. C.
40
. D.
60
.
Câu 9: Khối lập phương
.ABCD A B C D
có độ dài đoạn
A C a
=
. Thể tích khối đó là
A.
3
3
.
9
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
.a
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'BB a=
, đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
2 , 3AB a AC a==
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
.a
B.
3
6.a
C.
3
3.a
D.
3
2.a
Câu 11: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
3Ba=
chiều cao
ha=
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
33a
. D.
3
3a
.
Câu 12: Cho một hình hộp chữ nhật 3 kích thước bằng 12,15 20. Tính thể tích của hình hộp chữ
nhật đó.
A.
3600V =
. B.
1800V =
. C.
60V =
. D.
2880V =
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Biết
2C A a
=
45AC C
=
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 14: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh bằng
2
. Mặt phẳng
()AB C

tạo
với mặt đáy bằng
45
. Thể tích lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
B.
42
C.
6
D.
22
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Tính thể ch
V
của khối lăng
trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 16: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
2a
và diện tích đáy bằng
2
2a
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
2aV =
. D.
3
4Va=
.
Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác đều, cạnh bên có độ dài gấp hai lần cạnh đáy. Biết tổng diện tích các
mặt của khối lăng trụ
( )
2
12 3 a+
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho
A.
3
6Va=
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
8
Va=
. D.
3
26Va=
.
Câu 18: Cho khối hộp đứng
1 1 1 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120
o
ABC =
, đường
thẳng
1
AC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC D
một góc
60
o
. Tính thể tích khối hộp đã cho
A.
3
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
2
a
D.
3
33
2
a
Câu 19: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
3a
. Gọi
M
trung điểm
của
BC
,
3A M a
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
27
8
a
B.
3
93
8
a
C.
3
9
8
a
D.
3
33
8
a
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bng
2
, mt mt bên có din tích
bng
42
. Th tích khối lăng trụ đã cho bng
A.
2 6.
B.
46
.
3
C.
26
.
3
D.
4 6.
Câu 21: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 22: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
BA BC a==
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
6
a
V =
.
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
AA 2a
=
. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
.
3
a
. B.
3
3
.
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
.
2
a
Câu 24: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
6
a
V =
.
Câu 25: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
3a
. Gọi
M
một điểm trên mặt phẳng
( )
A B C D
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp
.M ABCD
.
A.
3
9a
. B.
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
8a
.
Câu 26: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
, biết
rằng
( )
'A BC
hợp với đáy
( )
ABC
một góc
45
o
.Thể tích lăng trụ là:
A.
3
2
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
vuông tại
A
, biết
AB a=
,
2AC a=
3A B a
=
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
5a
. D.
3
22a
.
Câu 28: Cho khối hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
22AC a=
, góc giữa hai mặt
phẳng
( )
'C BD
( )
ABCD
bằng
0
45
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng:
A.
3
42a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
32a
. D.
3
32
3
a
.
Câu 29: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
()ABC
30
,
tam giác
A B C
đều và có diện tích bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
23
B. 6. C.
33
4
. D.
3
4
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 30: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
30
,
tam giác
A B C
đều và diện tích bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
23
. B.
6
. C.
33
4
. D.
3
4
.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
, 2AB a AC a==
. Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
A B C
( )
ABC
bằng
60
. Thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
a
.
A.
3
2 15
5
Va=
. B.
3
2 15
15
Va=
. C.
3
2 15
45
Va=
. D.
3
6 15
45
Va=
.
Câu 32: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh bằng
a
và góc
0
60ABC =
.
Cạnh bên
2
3
a
AA
=
;
A
cách đều các đỉnh
,,A B C
. Tính theo
a
thể tích của khối hộp
.ABCD A B C D
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
16 3a
. D.
3
83a
.
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh
A
, mặt bên là
BCC B

hình vuông, khoảng cách giữa
AB
CC
bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
2a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 34: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy hình thoi, góc
60BAD =
đồng thời
AA a
=
.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Biết rằng khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
( )
A BD
bằng
21
21
a
. Tính thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
theo
a
.
A.
2
6
a
. B.
3
6
a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
2aBC =
.
Góc giữa đường thẳng
'AB
với
( )
ABC
bằng
30
o
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho?
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
6
3
a
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,A
AB a=
. Biết
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
3
3
a
. Tính thể tích của khối lăng trụ
..ABC A B C
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 37: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa mặt phẳng
( )
D AB
và mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
30
. Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
A.
3
3
18
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 38: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
2AB a=
,
3BC a=
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
A B CD

( )
ABC D
bằng
45
. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng
A.
3
12a
. B.
3
18 2a
. C.
3
18a
. D.
3
6 13a
.
Câu 39: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều. Mặt phẳng
()A BC
tạo với đáy một
góc
30
và tam giác
A BC
có diện tích bằng
32
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
64 3
. B.
64 3
3
. C.
128
. D.
128
3
.
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
;
; 60AC b ACB= =
.
Đường thẳng
'BC
tạo với mặt phẳng
( ' ' )AA C C
một góc
30
. Tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho theo
b
.
A.
3
6
3
b
. B.
3
26b
. C.
3
6
b
. D.
3
6b
.
Câu 41: Cho khối hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy hình thoi cạnh đáy bằng
2cm
, góc
30BAD
=
,
góc giữa
AC
và mặt phẳng đáy bằng
45
. Thể tích khối hôp đã cho bằng
A.
4 2 3
. B.
2 2 3+
. C.
2 2 3
. D.
4 2 3+
.
Câu 42: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông. Gọi
M
là trung điểm của
BB
,
góc giữa hai mặt phẳng
( )
MAC
( )
A B C D
bằng
0
30
. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
3
32 3
3
a
. Tính độ dài cạnh hình vuông.
A.
3a
. B.
23a
. C.
2a
. D.
22a
.
Câu 43: Cho lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
đáy hình chữ nhật,
,2CD a CB a==
, góc giữa hai
mặt phẳng
( )
'C BD
( )
ABC D
bằng
60
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
22a
. C.
3
32a
. D.
3
3a
.
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2AA
=
, góc giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
AA C C

bằng
45
. Tính thể tích
V
của lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
23V =
. B.
43V =
. C.
32V =
. D.
72V =
.
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật
1 1 1 1
.ABCD A B C D
2AB =
,
4AD =
, cosin của góc giữa
AC
1
DA
bằng
4
30
. Tính thể tích khối hộp chữ nhật
1 1 1 1
.ABCD A B C D
.
A.
16 2
. B.
24
30
. C.
16
. D.
32 2
.
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Khoảng cách từ tâm
O
của tam giác
ABC
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
6
a
. Thể tích khối lăng trụ bằng
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
32
4
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
32
28
a
. D.
3
32
16
a
Câu 47: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
a
. Khoảng cách từ
A
đến
mặt phẳng
( )
A B CD

bằng
25
5
a
. Tính thể tích
V
của khối hộp chữ nhật đã cho.
A.
3
2.Va=
. B.
3
2
.
3
a
V =
. C.
3
3
2
V
a
=
. D.
3
32Va=
.
Câu 48: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
7, 30AC a ABC= =
,
AB AA
=
. Gọi
M
trung điểm
của
BB
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
CC
bằng
3a
. Thể tích của khối lăng trụ
đứng
.ABC A B C
A.
3
53
3
a
. B.
3
25
2
a
. C.
3
25 3
6
a
. D.
3
53
6
a
Câu 49: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
cạnh
2AA
=
, đáy
ABCD
hình thoi với
ABC
tam
giác đều cạnh bằng 4. Gọi
,,M N P
lần lượt là trung điểm của
,,B C C D DD
Q
thuộc cạnh
BC
sao cho
3QC QB=
. Tính thể tích tứ diện
MNPQ
.
A.
33
. B.
33
2
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 50: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh
BC a=
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
AA
, biết hai mặt phẳng
()MBC
()MB C

vuông
góc với nhau, thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
2
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
8
a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 8: Thể tích khối đa diện đều
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
,AB a=
góc giữa đường thẳng
AC
mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
45 .
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
,
AC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
60
.
Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai
đáy và bằng
18 3
. Thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
tính theo đơn vị thể tích bằng
A.
18 3
. B.
27
. C.
36 3
. D.
64
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 4: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Mặt phẳng
( )
AB C

tạo với mặt
phẳng
( )
ABC
một góc
60
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
8
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
27 3
4
. B.
93
8
. C.
93
2
. D.
27 3
12
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 6: Cho lăng trụ tứ giác đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa
'AB
mặt phẳng
''A ACC
bằng
0
30
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
2Va=
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7: Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Mặt phẳng
( )
'A BC
hợp với mặt
phẳng đáy một góc
0
45
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
4
a
D.
3
8
a
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 8: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
Biết khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
ABC
bng
,a
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
BCCB
bng
vi
1
cos .
23
=
Tính th ch khi
lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
32
4
a
V =
. B.
3
2
8
3a
V =
. C.
3
2
2
a
V =
. D.
3
2
2
3a
V =
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Đường thng
BC
to vi mt
phng
( )
ACC A

góc
tha mãn
cot 2
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
33
8
a
. B.
3
4 11
3
a
. C.
3
11
8
a
. D.
3
2 33
3
a
.
Lời giải
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2,AB a=
đường thẳng
AB
tạo với mặt phẳng
( )
BCC B

một góc
30 .
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6Va=
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
26Va=
. D.
3
6
2
a
V =
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Thể tích
V
khối lập phương cạnh
3a
A.
3
81Va=
. B.
3
9Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
27Va=
.
Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
tam giác
ABC
đều cạnh
a
độ dài cạnh bên
2a
. Tính
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
23Va=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Câu 3: Cho lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, độ dài cạnh bên bằng
3a
. Thể tích
V
của khối lăng trụ bằng
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 4: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
2
bằng
A.
8
3
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 5: Thể tích khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
32a
. B.
3
16a
. C.
3
64a
. D.
3
8a
.
Câu 6: Cho khối lập phương có thể tích bằng
64.
Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A.
4 2.
B.
4.
C.
32.
D.
8.
Câu 7: Thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng
1m
A.
3.Vm=
B.
3
1.Vm=
C.
3
1
.
3
Vm=
D.
2
1Vm=
Câu 8: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2a
. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
4a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 9: Thể tích của khối lập phương cạnh
4a
bằng
A.
3
16a
. B.
3
64a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Câu 10: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A.
36
. B.
9
. C.
27
. D.
81
.
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng
3
đáy tam giác đều có độ dài cạnh bằng
2
. Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
3
. B.
33
. C.
3
. D.
6
.
Câu 12: Thể tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
3a
. B.
3
27a
. C.
3
a
. D.
3
9a
.
Câu 13: Cho
( )
H
là lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của
( )
H
bằng
3
4
. Độ
dài cạnh của khối lăng trụ
( )
H
A.
3
3
. B.
3
4
. C.
1
. D.
3
16
3
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 14:
Khối lập phương có cạnh bằng
2a
thì có thể tích
V
A.
3
4Va=
. B.
3
Va=
. C.
3
8Va=
. D.
3
8
3
a
V =
.
Câu 15: Thể tích của khối lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 16: Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
12
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
5a
. Thể tích của khối
lăng trụ đó bằng
A.
3
25
9
a
. B.
3
5a
. C.
3
25a
. D.
3
25
3
a
.
Câu 18: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng
3a
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
93
2
a
. B.
3
93
4
a
. C.
3
27 3
2
a
. D.
3
27 3
4
a
.
Câu 19: Cho khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
. Thể tích của
khối lăng trụ bằng
A.
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 20: Thể tích của khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
.a
B.
3
8.a
C
.
31
.
4
a
D.
25
.
5
a
Câu 21: Thể tích của khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
27a
. D.
3
9a
.
Câu 22: Thể tích của khối lăng trụ đều có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
là:
A.
3
8a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Góc tạo bởi đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
AA C
bằng
0
30
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 24: Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
biết
23AC a
=
.
A.
3
Va=
. B.
3
24 3Va=
. C.
3
8a
. D.
3
33Va=
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
, góc giữa đường thẳng
AC
mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
45
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
9
4
. B.
3
4
. C.
9
12
. D.
3
8
.
Câu 27: Cho một khối lập phương
.ABCD A B C D
có đường chéo
6AC a
=
có thể tích là
A.
3
22a
. B.
3
a
. C.
3
66a
. D.
3
4a
.
Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 29: Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
, biết
3AC a
=
A.
3
36
4
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
33Va=
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
23AC a
=
. Tính thể ch hình lập phương
.ABCD A B C D
.
A.
3
8Va=
. B.
3
4Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
8
3
Va=
.
Câu 31: ) Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
' 2 .AA a=
Thể tích của khối lăng
trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 32: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
, biết
AB a=
,
7AB a
=
. Thể ch
V
của khối lăng
trụ là
A.
3
32
4
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
33
4
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Câu 33: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh bên bằng
2a
. Đáy
ABC
nội tiếp đường tròn
bán kính
Ra=
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
33
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
, đáy tam giác đều cạnh
a
góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ lục giác đều
.ABCDEF A B C D E F
cạnh đáy bằng
a
, biết thể tích của
khối lăng trụ
.ABCDEF A B C D E F
3
33Va=
. Tính chiều cao
h
của khối lăng trụ
.ABCDEF A B C D E F
.
A.
2ha=
. B.
3ha=
. C.
23
3
a
h =
. D.
ha=
.
Câu 36: Cho khối lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có diện tích mặt chéo
''ACC A
bằng
2
22a
. Thể tích
của khối lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
bằng
A.
3
2a
. B.
3
22a
. C.
3
a
. D.
3
8a
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Câu 37: Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt
phẳng
( )
AB C

bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
32
2
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
32
6
a
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
BD
bằng
23
.
3
a
Thể tích của khối lập phương
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
8a
. B.
3
36
4
a
. C.
3
33a
. D.
3
a
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
23
3
a
. Đường thẳng
BC
tạo với mặt
phẳng
( )
ACC A

góc
thỏa mãn
cot 2
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
4
11
3
a
. B.
3
1
11
9
a
. C.
3
1
11
3
a
. D.
3
2
11
3
a
.
Câu 40: Cho lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
. Biết khoảng cách góc giữa hai đường thẳng
AC
DC
lần lượt là
21
7
a
,
2
cos
4
=
. Tính thể tích lăng trụ
.ABCD A B C D
A.
3
21
6
a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
15
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
. Biết cosin góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
BCC B

bằng
1
23
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng:
A.
3
32
8
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
2
a
.
Câu 42: Cho khối bát diện đều cạnh
a
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trọng tâm của các tam giác
, , ,SAB SBC SCD SDA
; gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trọng tâm của các tam giác
, , ,S AB S BC S CD S DA
(như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng trụ
.MNPQ M N P Q
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
2
72
a
. B.
3
22
81
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
22
27
a
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy
a
; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
AC
bằng
15
5
a
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
tính theo
a
bằng:
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 9: Thể tích khối lăng trụ xiên
Câu 1: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Hình
chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
( )
ABC
là trung điểm
H
ca cnh
AB
'2AA a=
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng?
A.
3
3a
. B.
3
22a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thể tích bằng
( )
3
18 cm
. Gọi
,,M N P
theo thứ tự trung
điểm các cạnh
,,CC BC B C
. Khi đó thể tích
V
của khối chóp
.A MNP
A.
( )
3
9 cm
. B.
( )
3
3 cm
. C.
( )
3
12 cm
. D.
( )
3
6 cm
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
A A A B A C
==
. Biết rằng
,3AB a BC a==
mặt phẳng
( )
A BC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60
. Thể tích khối
lăng trụ
.ABC A B C
bằng?
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
C.
3
a
. D.
3
4
a
Lời giải
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
24
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
xuống
mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của đoạn
AB
. Mặt bên
()AA C C

tạo với đáy 1 góc
45
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
33
16
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
33
8
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 6: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
ABC
trung điểm của cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
AC
với mặt phẳng đáy bằng
60
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
2
4
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
8
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 1: Cho khối lăng trụ có thể tích
45V =
và diện tích đáy
9B =
. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
20
. B.
10
. C.
15
. D.
5
.
Câu 2: Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6 có thể tích bằng.
A.
12
. B.
30
. C.
10
. D.
18
.
Câu 3: Một khối lăng trụ có diện tích đáy
5B =
và chiều cao
6h =
. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A.
25
. B.
10
. C.
15
. D.
30
.
Câu 4: Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
4a
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng ?
A.
3
4a
. B.
3
16a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
4
3
V Bh=
. C.
6V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 6: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
. Hình chiếu vuông góc
của
A
lên
( )
ABCD
trùng với
O
. Biết
2AB a=
,
BC a=
, cạnh bên
AA
bằng
3
2
a
. Thể tích của
khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 7: Cho lăng trụ
.ABC A B C
diện tích tam giác
A BC
bằng 4, khoảng cách từ
A
đến
BC
bằng
3, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
30
. Thể tích khối lăng lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
12
. B.
6
. C.
2
. D.
33
.
Câu 8: Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
120BAD =
, khoảng cách giữa
hai đường thẳng
BD

AC
bằng
2a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 9: Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Mặt bên
( )
''BCC B
diện tích bằng 10, khoảng cách
từ
'A
đến mặt phẳng
( )
''BCC B
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
40
. B.
30
. C.
40
3
. D.
60
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng
30
. Hình chiếu của
A
xuống mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm của
BC
. Tính
thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 11: Mt khi lăng trụ tam giác đáy là tam giác đều cnh 3, cnh bên bng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
30 .
Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A.
9
.
4
B.
27 3
.
4
C.
27
.
4
D.
93
.
4
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4
a
. Mặt phẳng
( )
BCC B

vuông góc với đáy
30B BC
=
. Thể tích khối chóp
.ACC B

bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60ABC =
. Chân đường
cao hạ từ
B
trùng với tâm
O
của đáy
ABCD
, góc giữa mặt phẳng
( )
BB C C

với đáy bằng
60
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
33
8
a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
32
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 14: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
A A A B A C
==
. Biết
rằng
AB a=
3BC a=
mặt phẳng
( )
A BC
tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng
60
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
4
a
.
Câu 15: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy góc
60
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 16: Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu của
B
lên
( )
mp ABCD
trùng với giao điểm của
AC
BD
, biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABA
( )
ABCD
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
3 , 5AB a AC a==
, hình chiếu của
A
xuống mặt phẳng
( )
ABC
trọng tâm tam giác
ABC
.
Biết mặt bên
ACC A

hợp với mặt đáy
ABC
một góc
0
60
, thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
24 3
5
a
. B.
3
83
5
a
. C.
3
12 3
5
a
. D.
3
63
5
a
.
Câu 18: Cho khối hộp
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120ABC =
. Hình chiếu
vuông góc của
D
lên
( )
ABCD
trùng với giao điểm của
AC
BD
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ADD A

( )
A B C D
bằng
45
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
1
8
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 19: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
AB a=
,
3AD a=
;
AO
vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Cạnh bên
AA
hợp với mặt đáy
( )
ABCD
một góc
45
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
6
2
a
V =
.
Câu 20: Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy ABCD là hình thoi cạnh
2a
,
0
60ABC =
. Chân đường
cao hạ từ
'B
trùng với
O
của đáy
ABCD
, góc giữa mặt phẳng
( )
''BB C C
với đáy bằng
0
60
. Thể
tích lăng trụ bằng
A.
3
16 3
9
a
. B.
3
32a
. C.
3
33a
. D.
3
6a
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
cạnh n độ dài bằng
4
,
BB
tạo với đáy góc
0
60
. Hình chiếu
vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm
G
của tam giác
ABC
. Biết
khoảng cách từ điểm
A
đến các đường thẳng
BB
CC
bằng nhau bằng
3
. Tính thể ch
khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
18 3
B.
93
C.
63
D.
12 3
Câu 22: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,2AB a BC a==
, biết hình
chiếu của
'A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
BC
. Góc giữa
'AA
mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
. Khi đó thể tích của hình trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng:
A.
3
1
2
a
. B.
3
1
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 23: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
của
BC

. Biết rằng góc giữa
AA
mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
60
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
33
8
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 24: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều. Điểm
M
là trung điểm cạnh
AB
, tam
giác
MA C
đều cạnh
23a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
10 3a
. B.
3
43a
. C.
3
12 3a
. D.
3
83a
.
Câu 25: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
24
a
Câu 26: Cho hình hộp
3, 4, ' 5AB AD AA= = =
,
0
60''BAD DAA A AB= = =
.
Thể tích khối hộp đã cho là
A.
30 2
. B.
60
. C.
30
. D.
60 3
.
Câu 27: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
. Mặt phẳng
( )
ACC A

vuông góc đáy,
2BC a=
C A C C CA

==
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
.a
Hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm cạnh
,AB
góc giữa
AA
mặt đáy của hình lăng trụ đã cho bằng
60 .
Tính thể tích
V
của khối chóp
..A BCC B
A.
3
.
4
a
V =
B.
3
.
8
a
V =
C.
3
3
.
4
a
V =
D.
3
3
.
8
a
V =
Câu 29: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
AA AB AC
==
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2BC a=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCC B

3
3
a
. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho.
A.
3
2
2
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều. Biết
'AA AB a==
. Các
mặt bên
( ' )A AB
( ' )A AC
cùng hợp với đáy
()ABC
1 góc
0
60
. Thể ch khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng?
A.
3
37
28
a
. B.
3
37
4
a
. C.
3
3
7
a
. D.
3
7
28
a
Câu 31: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a=
. Hình chiếu vuông góc
. ' ' ' 'ABCD A B C D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
điểm
H
thuộc cạnh
AC
sao cho
1
3
AH AC=
. Mặt bên
( )
ABB A

tạo với đáy một góc
60
. Thể tích khối lăng trụ là
A.
3
9
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 32: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Tam giác
A AB
cân tại
A
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên
( )

AA C C
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
một góc
45
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
32
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
8
a
V =
. D.
3
3
16
a
V =
.
Câu 33: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
A A A B A C
==
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2BC a=
. Hai mặt phẳng
()A ABB

()ABC

vuông góc nhau. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho.
A.
3
2
2
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 34: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
,
0
2 , , 60AB a BC a ABC= = =
. Hình chiếu vuông góc của
điểm
'A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm
O
của cạnh
AC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
''ABB A
( )
ABCD
bằng
0
60
. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
37
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
33
4
a
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cạnh
a
,
60ABC =
.
Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với tâm
O
. Góc giữa mặt phẳng
( )
ADD A

và mặt đáy
( )
ABCD
bằng
60
. Tính thể tích lăng trụ
.ABCD A B C D
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
2AB a=
,
4AC a=
A A A B A C
==
. Biết hai mặt phẳng
( )
A AC
( )
DA C

tạo với nhau góc
30
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
63a
. B.
3
12 2a
. C.
3
62a
. D.
3
12 3a
.
Câu 37: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy hình thang vuông tại
,AB
( )
//BC AD
, góc giữa hai
mặt phẳng
( )
ABCD
( )
AA B B

bằng
90
12, 16, 5BC AD CD= = =
,tam giác
ABA
đều. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
126 3
. B.
252
. C.
63 3
. D.
410
.
Câu 38: Lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng
30
. Hình chiếu của
A
lên
( )
ABC
là trung điểm
I
của
BC
. Thể tích khối lăng trụ là
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
8
a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
.
Mặt phẳng
( )
BCC B

vuông góc với đáy góc giữa hai đường thẳng
'AA
BC
bằng
0
30
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
9
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 40: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
ABCD
hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết
A A A B A D
==
, 3, 2AB a AD a AA a
= = =
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
24
a
V =
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
có đáy hình vuông; khoảng cách và góc giữa
hai đường thẳng
AC
DC
lần lượt bằng
37
7
a
với
2
cos
4
=
. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
9a
. C.
3
33a
. D.
3
3a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 10: Tỷ số thể tích khối lăng trụ
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có thể tích
V
. Thể tích của khối chóp
.B ACC A

bằng
A.
2
3
V
. B.
1
3
V
. C.
1
2
V
. D.
3
4
V
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Tính tỷ số thể tích của khối tứ diện
BDA C

khối hộp
.ABCD A B C D
.
A.
1
5
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
2
5
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
, gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng
,,AB A D B C
. Tỷ số thể tích của khối
MNPD
và khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
24
. D.
1
12
.
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 4: Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có th tích bằng
V
. Th tích của khối t diện
''A BC D
bằng
A.
2
V
. B.
6
V
. C.
3
V
. D.
4
V
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thể tích
V
M
trung điểm của cạnh
AA
, thể tích khối
chóp
.M ABC
A.
6
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
3
V
.
Câu 2: Cho lăng trụ
.ABC A B C
biết diện tích mặt bên
( )
ABB A

bằng
15
, khoảng cách từ
C
đến mặt
phẳng
( )
ABB A

bằng
6
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Câu 3: Cho lăng trụ
.ABC A B C
, gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của cạnh
AA
BC
. Biết khối
tứ diện
AMNB
có thể tích là
3
3a
. Tính thể tích lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
9a
. B.
3
12a
. C.
3
36a
. D.
3
18a
.
Câu 4: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Biết thể tích của khối chóp
.A ABC
bằng
.V
Thể tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
.
3
V
B.
3
.
2
V
C.
2
.
3
V
D.
3.V
Câu 5: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
thể tích bằng
V
. Gọi
M
trung điểm cạnh
BB
, điểm
N
thuộc cạnh
CC
sao cho
2
=CN C N
. Khối chóp
.A BCNM
có thể tích là
1
V
. Tính
1
V
V
.
A.
7
12
. B.
5
18
. C.
1
3
. D.
7
18
.
Câu 6: Cho khối hộp
.ABCD A B C D
có thể tích bằng
1
. Thể tích của khối tứ diện
ABC C
bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có thể tích là
V
. Gọi
M
là trung điểm cạnh
AA
. Khi
đó thể tích khối chóp
.M BCC B

A.
2
V
. B.
2
3
V
. C.
3
V
. D.
6
V
.
Câu 8: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
O AC BD=
. Với thể tích khối chóp
.A AOD
3
a
thì thể
tích khối hộp
.ABCD A B C D
A.
3
6a
. B.
3
12a
. C.
3
3a
. D.
3
4a
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
. Gọi I trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích khối tdiện
A’ABI và thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
1
4
. B.
1
12
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
M
trung điểm của
AA
,
N
trung điểm
AM
,
P
nằm trên
BB
sao cho
4BP B P
=
. Gọi thể tích khối đa diện
MNBCC P
1
V
. Tỉ số
1
V
V
bằng
A.
41
60
. B.
37
49
. C.
41
57
. D.
2
3
.
Câu 11: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thể tích
V
.
,,M N P
các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
', ', 'AA BB C C
sao cho
1
'3
AM
AA
=
,
'
BN
x
BB
=
,
'
CP
y
CC
=
. Biết thể tích khối đa diện
.ABC MNP
bằng
2
3
V
. Giá trị lớn nhất của
xy
bằng:
A.
17
21
. B.
25
36
. C.
5
24
. D.
9
16
.
Câu 12: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm của
'BB
'CC
. Tỉ số thể tích
. ' ' '
ABCMN
ABC A B C
V
V
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể ch
V
độ dài cạnh bên
6AA
=
đơn vị. Cho
điểm
1
A
thuộc cạnh
AA
sao cho
1
2AA =
. Các điểm
1
B
,
1
C
lần lượt thuộc cạnh
BB
,
CC
sao
cho
11
,BB x CC y==
, ở đó
,xy
là các số thực dương thỏa mãn
12.xy =
Biết rằng thể tích của
khối đa diện
1 1 1
.ABC A B C
bằng
1
.
2
V
Giá trị của
xy
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 14: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
điểm thuộc đoạn
'CC
thỏa mãn
'4CC CM=
. Mặt phẳng
( ' )AB M
chia khối lập phương thành hai phần thể tích
1
V
2
V
.
Gọi
2
V
là phần có chứa điểm
B
. Tính tỉ số
1
2
V
k
V
=
.
A.
32
25
. B.
7
16
. C.
25
7
. D.
7
32
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 15: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
=
,
2NB NB
=
,
PC PC
=
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt thể tích của hai khối
đa diện
ABCMNP
A B C MNP
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
1
2
2
3
V
V
=
.
Câu 16: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có thể tích
V
. Gọi
,,M N P
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
;;A B BC CC
. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khối lăng trụ đã cho thành
2
phần, phần chứa
điểm
B
có thể tích là
1
V
. Tỉ số
1
V
V
bằng
A.
61
144
. B.
37
144
. C.
49
144
. D.
25
144
.
Câu 17: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
''BA
'BB
. Mặt
phẳng
( )
P
đi qua
MN
tạo với mặt phẳng
( )
''ABB A
một góc
sao cho
tan 2=
. Biết
( )
P
cắt các cạnh
'DD
DC
. Khi đó mặt phẳng
( )
P
chia khối lập phương thành hai phần,
gọi thể tích phần chứa điểm
A
1
V
và phần còn lại có thể tích
2
V
. Tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
1
V
V
=
. B.
1
2
2
V
V
=
. C.
1
2
1
3
V
V
=
. D.
1
2
1
2
V
V
=
.
Câu 18: Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, điểm
M
thuộc cạnh
'CC
sao cho
'3CC CM=
. Mặt phẳng
( )
'AB M
chia khối hộp thành hai khối đa diện.
1
V
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
'A
,
2
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
B
. Tính tỉ số
1
2
V
V
?
A.
13
41
. B.
41
108
. C.
13
8
. D.
41
13
.
Câu 19: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
ABCD
hình thang đáy
,AB CD
sao cho
2AB CD=
. Gọi
,MN
lần lượt thuộc cạnh
,AA DD

sao cho
34
;
43
AM DN
MA ND
==

, mặt phẳng
( )
BMN
chia khối
lăng trụ thành hai khối đa diện, gọi
1
V
là thể tích của khối đa diện có chứa đỉnh
2
;AV
là thể tích
khối đa diện còn lại. Biết
1
2
V
a
Vb
=
. Giá trị của biểu thức
2ab+
bằng
A.
167
. B.
211
. C.
293
. D.
208
.
Câu 20: Cho hình hp
.ABCD A B C D
th tích bng
V
. Điểm
M
trung điểm cnh
CC
. Mt
phng
( )
P
cha
AM
ct các cnh
,BB DD

lần lượt ti
,NP
chia khi hp thành hai phn.
Th tích phn chứa đỉnh
C
bng
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
6
V
. D.
4
V
.
Câu 21: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích bằng
V
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt các điểm thuộc
AA
,
V
ũ
V
ă
n
B
c
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
BB
,
AC

sao cho
1
2
AM B N C P
A M BN A P

= = =

. Gọi
Q
trung điểm
BC
. Thể tích khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
2
9
V
. B.
1
3
V
. C.
2
7
V
. D.
2
3
V
.
Câu 22: Cho hình hộp
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cạnh bằng
a
60BAC =
.
Gọi
, IJ
lần lượt tâm của các mặt bên
, ABB A CDD C
. Biết
7
2
a
AI =
,
2AA a
=
góc
giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
,ABB A A B C D
bằng
60
. Tính theo
a
thể tích khối tứ diện
AOIJ
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
Đim
M
tha mãn
1
.
2
B M B A
=−
,
D
trung điểm ca
'BB
E
là trung điểm ca
AC

. Mt phng
( )
MDE
chia khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thành hai khi
đa diện có th tích là
12
,VV
(
1
V
là th tích khối đa diện chứa đỉnh
A
). Biết t s
1
2
V
a
Vb
=
(
,ab
các s nguyên dương và
a
b
là phân s ti gin), tính
2ab+
.
A.
2 193ab+=
. B.
2 144ab+=
. C.
2 187ab+=
. D.
2 239ab+=
.
Câu 24: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
một điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
,
E
giao điểm của
AM
CD
,
F
giao điểm của
DM
BE
. Mặt phẳng
( )
đi qua trung điểm của
''AD
vuông góc với
CF
chia khối lập phương ra thành hai phần
thể tích
( )
1 2 1 2
,,V V V V
. Đặt
1
2
V
a
Vb
=
với
,ab
các số nguyên dương phân số
a
b
tối
giản. Giá trị
ab
bằng
A.
7
. B.
11
. C.
10
. D.
5
.
Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
hai cạnh
AA
BB
. Khi đó thể tích khối đa diện
ABCIJC
bằng
A.
2
3
V
. B.
3
5
V
. C.
3
4
V
. D.
4
5
V
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
CC
BB
. Tính tỉ số
.
ABCMN
ABC A B C
V
V
.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
M
trung điểm
AA
N
trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
( )
MNC
chia lăng trụ thành hai phần trong đó phần chứa đỉnh
A
có thể tích
V
. Thể tích của khối
V
theo
V
A.
11
25
VV
=
. B.
1
5
VV
=
. C.
13
36
VV
=
. D.
5
7
VV
=
.
3
33
64
a
3
3
48
a
3
3
32
a
3
3
192
a
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 28: Cho hình lăng trụ
.'ABC A B C

th tích
V
. Gọi
M
điểm nằm trên cạnh
BB
sao cho
23MB MB
=
, điểm
N
nằm trên cạnh
AA
sao cho
4AN NA
=
, điểm
P
nằm trên cạnh
CC
sao cho
3CP PC
=
. Các đường thẳng
NM
,
PM
lần lượt cắt các cạnh
AB

CB

lần lượt
tại
H
,
K
. Hãy tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MB H K
?
A.
16
105
V
. B.
6
35
V
. C.
4
15
V
. D.
2
7
V
.
Câu 29: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
.A ABC
là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy
1AB =
, cạnh
bên
2AA
=
. Tính thể tích khối chóp
.A BB C C
.
A.
11
.
6
B.
26
.
3
C.
23
.
3
D.
15
3
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
P
trọng tâm tam giác
' ' 'A B C
Q
trung điểm của
.BC
Gọi
12
,VV
lần lượt là thể tích hai khối tứ diện
'B PAQ
'A ABC
. Tính tỉ số
1
2
.
V
V
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 31: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
, gọi
I
trung điểm của
BB
. Mặt phẳng
( )
DIC
chia
khối lập phương thành 2 phần. Tính tỷ số thể tích phần bé chia phần lớn.
A.
7
17
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
7
.
Câu 32: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
.
,MN
lần lượt trung điểm
,;AB AC P
thuộc đoạn
CC
sao cho
.=
CP
x
CC
Tìm
x
để mt phng
( )
MNP
chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có t l
th tích là
1
2
.
A.
8
5
. B.
5
8
. C.
4
5
. D.
5
4
.
Câu 33: Cho khi hp
.ABCD A B C D
th tích
V
. Gi
,,M N P
lần lượt trung đim ca
AB
,
BC

DD
. Gi th tích khi t din
CMNP
V
. Khi đó thể tích
V
V
bng:
A.
1
64
. B.
3
64
. C.
1
16
. D.
3
16
.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
. Trên tia đối của tia
''BA
lấy điểm
M
sao cho
1
' ' '
2
B M B A=
. Gọi
,NP
lần lượt trung điểm của
' ', 'A C BB
. Mặt phẳng
()MN P
chia khối
trụ
. ' ' 'ABC A B C
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có chứa đỉnh
'A
có thể tích
1
V
khối đa diện chứa đỉnh
'C
có thể tích
2
V
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
95
144
. B.
97
59
. C.
49
144
. D.
49
95
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 11: Góc, khoảng cách liên quan đến thể tích khối đa diện
Câu 1: Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
A.
ha=
. B.
9ha=
. C.
3
a
h =
. D.
3ha=
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
trung điểm
SA
. Biết thể tích khối
chóp bằng
3
2
a
, khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
3a
. B.
3a
. C.
3
3
a
. D.
23a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 3: Lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a=
, biết thể tích của lăng
trụ
.ABC A B C
3
4
3
a
V =
. Tính khoảng cách
h
giữa
AB
BC

.
A.
3
8
a
h =
. B.
2
3
a
h =
. C.
8
3
a
h =
. D.
3
a
h =
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2.a
Tam giác
SAB
cân tại
S
( )
SAB
vuông góc với
( )
.ABCD
Giả sử thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
.
3
a
Gọi
góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
.ABCD
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
cos .
5
=
B.
6
cos .
6
=
C.
30
cos .
6
=
D.
35
cos .
5
=
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 5: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Hình chiếu vuông góc của
đỉnh
S
lên đáy
()ABCD
trọng m tam giác
ACD
góc tạo bởi
SB
với đáy
()ABCD
bằng
30
o
. Thể tích khối chóp
SABD
bằng
A.
3
6
27
a
. B.
3
26
27
a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
SA a=
,
2SB a=
,
3SC a=
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của
,,AB BC CA
. Khoảng cách từ
M
đến mặt
phẳng
( )
SNP
.
A.
13
2
a
. B.
15
2
a
. C.
6
7
a
. D.
13
2
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 7: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
tất cả các cạnh đều bằng
a
0
60 .BAA DAA BAD

= = =
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
A BC

. Khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
( )
DA C

bằng
A.
22
66
a
. B.
4 11
11
a
. C.
2 11
11
a
. D.
22
.
11
a
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy. Biết thể
tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
3
3
a
. Khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng
()SBC
bằng
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2 39
13
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
………………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
2AC a=
,
23BD a=
,
( )
SO ABCD
. Biết khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích của
khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 10: Cho hình chóp tam giác
SABC
có đáy là tam giác đều cạnh
6
. Biết khoảng cách từ
B
đến mặt
phẳng
( )
SAC
bằng
3
; khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
AC
bằng
2
. Khoảng cách từ
điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
5 11
;
48



. B.
11 3
;
82



. C.
75
;
84



. D.
3 13
;
28



.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Thể tích của khối chóp tam giác bằng
6
, biết diện tích đáy bằng
2
. Chiều cao của khối chóp
bằng
A.
18
. B.
1
. C.
3
. D.
9
.
Câu 2: Cho hình chóp có thể tích
3
36V cm=
và diện tích đáy
2
6.B cm=
Chiều cao của khối chóp là
A.
72h cm=
. B.
18h cm=
. C.
6h cm=
. D.
1
2
h cm=
.
Câu 3: Cho khối lăng trụ
( )
H
diện ch đáy bằng 4, thể tích bằng
4
3
. Tính chiều cao
h
của khối lăng
trụ.
A.
1h =
. B.
1
3
h =
. C.
3h =
. D.
9h =
.
Câu 4: Cho khối chóp thể tích
32V =
đáy hình vuông cạnh bằng
4
. Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 5: Khối chóp có thể tích bằng
144
và diện tích đáy bằng
12
thì chiều cao của nó bằng
A.
24
. B.
4
. C.
12
. D.
36
.
Câu 6: Cho hình lăng trụ lục giác đều
.ABCDEF A B C D E F
cạnh đáy bằng
a
, biết thể tích của
khối lăng trụ
.ABCDEF A B C D E F
3
33Va=
. Tính chiều cao
h
của khối lăng trụ lục giác
đều đó.
A.
3ha=
. B.
2ha=
. C.
23
3
a
h =
. D.
ha=
.
Câu 7: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể
tích khối chóp đó sẽ
A. Không thay đổi. B. Giảm đi hai lần. C. Tăng lên hai lần. D. Giảm đi ba lần.
Câu 8: Một hình lập phương có thể tích bằng
3
33a
thì cạnh của khối lập phương đó bằng
A.
3a
. B.
3a
. C.
33a
. D.
3
3
a
.
Câu 9: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
20cm
và thể tích bằng
2
60cm
thì chiều cao bằng
A.
30cm
. B.
3cm
. C.
9cm
. D.
1cm
.
Câu 10: Khối chóp có chiều cao bằng
7cm
và thể tích bằng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm
. B.
2
36cm
. C.
2
4cm
. D.
2
15cm
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
0
60
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
A
cách đều
,,A B C
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình
lăng trụ.
A.
a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 12: Cho khối chóp tam giác
.S ABC
BC a
tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. Biết thể ch
khối chóp đó bằng
3
3
6
a
. Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
ABC
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 13: Cho tứ diện đều cạnh
.a
Tính độ dài đường cao
h
của tứ diện đều.
A.
6
3
a
h =
. B.
6
2
a
h =
. C.
3
2
a
h =
. D.
3
3
a
h =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a==
,
2CD a=
. Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm của
BD
. Biết thể
tích tứ diện
SBCD
bằng
3
6
a
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
3
2
a
. B.
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
6
4
a
.
Câu 15: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A B D
A.
( )
( )
.
3
,
ABCD A B C D
A BD
V
d A A BD
S
=
. B.
( )
( )
.
,
ABCD A B C D
A BD
V
d A A BD
S
=
.
C.
( )
( )
.
,
3
ABCD A B C D
A BD
V
d A A BD
S
=
. D.
( )
( )
.
,
2
ABCD A B C D
A BD
V
d A A BD
S
=
.
Câu 16: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
a
và có thể tích là
3
3Va=
. Chiều cao
h
của khối
chóp đã cho bằng
A.
10ha=
. B.
12 3ha=
. C.
10 3ha=
. D.
12ha=
.
Câu 17: Cho hình tứ diện
ABCD
, 3,AB a CD a==
góc giữa hai đường thẳng
,AB CD
bằng
0
60 ,
thể tích của khối tứ diện
ABCD
3
.a
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
,.AB CD
A.
2
3
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
4a
.
Câu 18: Cho khối chóp tứ giác thể tích
3
2Va=
,
đáy hình vuông cạnh bằng
a
. Tính chiều cao
khối chóp.
A.
2a
. B.
6a
. C.
3a
. D.
a
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
32SA a=
SA
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABC D
. Tính
tan
góc tạo bởi đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAD
?
A.
19
19
. B.
3
. C.
1
3
. D.
19
.
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, chiều cao bằng
a
. Tính số
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
''AB C
( )
ABC
?
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
26 33'
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 21: Một khối trụ thể ch bằng
16 .
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần giữ nguyên bán
kính đáy thì được khối trụ mới diện tích xung quanh bằng
16 .
Bán kính đáy của khối trụ
ban đầu là
A.
1r =
. B.
4r =
. C.
3r =
. D.
8r =
.
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Gọi
M
trung điểm của
SD
. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
()SAC
bằng
A.
2
2
a
. B.
4
a
. C.
2
4
a
. D.
2
a
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
A
D
,
,2AB AD a CD a= = =
. Hình
chiếu của đỉnh
S
lên mt
( )
ABC D
trùng với trung điểm ca
BD
. Biết th ch khi chóp
.S ABCD
bng
3
2
.
2
a
Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
5
2
a
. B.
5
5
a
. C.
10
5
a
. D.
10
2
a
.
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
và thể tích bằng
3
23
a
. Tính góc giữa
mặt bên và mặt đáy của hình chóp
.S ABCD
.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
75
Câu 25: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
,
O
giao điểm của
AC
BD
. Biết mặt bên của hình
chóp là tam giác đều và khoảng cách từ
O
đến mặt bên là
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
23a
. B.
3
43a
. C.
3
63a
. D.
3
83a
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi và th tích bng
2
. Gi
,MN
lần lượt là
các điểm nm trên
SB
SD
sao cho
SM SN
k
SB SD
==
. Mt phng
( )
AMN
ct cnh
SC
ti
Q
. Tìm giá tr ca
k
để th tích khi chóp
.S AMNQ
bng
2
3
A.
2
3
k =
. B.
1
8
k =
. C.
1
4
k =
. D.
2
4
k =
.
Câu 27: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm của đường trung tuyến
AM
trong
ABC
, biết
thể tích lăng trụ bằng
3
3a
16
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng
AA
BC
.
A.
3
,
4
a
d AA BC
B
.
3
,
8
a
d AA BC
C
.
6
,
4
a
d AA BC
D.
6
,
2
a
d AA BC
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
, có
==SA SB SC
, đáy là tam giác đều cạnh
a
. Biết thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
3
3
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bằng
A.
4
7
a
. B.
3 13
13
a
. C.
6
7
a
. D.
3
4
a
.
Câu 29: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
,a
0
60ABC =
,
SA
vuông góc vi
đáy khoảng cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
2
.
2
a
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
A
B
,
, 2AB BC AD AB==
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
2SA a=
và thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
3a
. Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
, tính
tan
.
A.
6
tan
2
=
. B.
1
tan
3
=
. C.
6
tan
3
=
. D.
2
tan
3
=
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S AB C
,
==SA SB SC
, đáy tam giác đều cạnh
a
. Biết thể tích khối chóp
.S AB C
bằng
3
3
3
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bằng
A.
4
7
a
. B.
3 13
13
a
. C.
6
7
a
. D.
3
4
a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 12: Cực trị khối đa diện
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
ABC
ABD
là các tam giác đều cạnh bằng
a
không đổi. Độ dài
CD
thay đổi. Tính giá trị lớn nhất đạt được của thể tích khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
8
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 2: Cho mt hình lập phương
( )
H
một hình lăng trụ tam giác đều
( )
L
tổng độ dài các cnh
bng nhau. T l th tích khối lăng trụ
( )
L
khi lp phương
( )
H
tương ứng có giá tr ln nht
bng
A.
16 3
27
. B.
17 3
24
. C.
32
27
. D.
83
9
.
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có các cạnh bên bằng
a
, góc tạo bởi mặt phẳng bên và mặt
phẳng đáy là
với
0;
2



. Thể tích khối chóp
.S ABCD
đạt giá trị lớn nhất là
A.
3
47
.
49
a
B.
3
43
.
27
a
C.
3
23
.
9
a
D.
3
4 15
.
75
a
Lời giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
3, 2AB a SA SB SC SD a= = = = =
.Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
13
12
a
. B.
3
13 2
12
a
. C.
3
13 6
12
a
. D.
3
13 3
12
a
.
Câu 2: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh bên bằng
a
, góc hợp bởi đường cao
SH
của hình chóp và
mặt bên bằng
. Tìm
để thể tích
.S ABCD
là lớn nhất.
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
75
.
Câu 3: Cho khối chóp
.S ABCD
, đáy
hình chữ nhật cạnh
25AB a=
tất cả các cạnh bên của
hình chóp bằng
5a
. Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
A.
3
20 5
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
40 5
3
a
. D.
3
15 5a
.
Câu 4: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, một cạnh của hình bình hành bằng
a
và các
cạnh bên đều bằng
2a
. Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
A.
3
7
12
a
. B.
3
8a
. C.
3
26
3
a
. D.
3
26a
.
Câu 5: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
1
. Gọi
,MN
lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh
,BC CD
sao cho
1MN =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
.S AMN
.
A.
42
24
. B.
3
12
. C.
2
12
. D.
12
12
+
.
Câu 6: Một tứ diện
ABCD
ABC
DBC
hai tam giác đều cạnh
a
, cạnh
AD
thay đổi. Khi thể
tích tứ diện đạt giá trị lớn nhất, gọi
giữa hai mặt
( )
ADB
( )
ADC
. Tính
cos
.
A.
1
5
cos
=
. B.
5
7
cos
=
. C.
6
7
cos
=
. D.
1
5
cos
=
.
Câu 7: Cho lăng trụ
.ABC A B C
thể tích
V
.
M
,
N
,
P
các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
3
AM
AA
=
,
BN
x
BB
=
,
CP
y
CC
=
. Biết thể tích khối đa diện
.ABC MNP
bằng
2
3
V
. Giá trị lớn nhất của
.xy
bằng
A.
17
21
. B.
9
16
. C.
25
36
. D.
5
24
.
Câu 8: Trên cạnh
AD
của hình vuông
ABCD
cạnh
1
, người ta lấy điểm
M
sao cho
( )
01AM x x=
trên nửa đường thẳng
Ax
vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông,
người ta lấy điểm
S
với
SA y=
thỏa mãn
0y
22
1xy+=
. Biết khi
M
thay đổi trên đoạn
AD
thì thể tích của khối chóp
.S ABCM
đạt giá trị lớn nhất bằng
m
n
với
*
,mn
,mn
nguyên tố cùng nhau. Tính
T m n=+
.
A.
11
. B.
17
. C.
27
. D.
35
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi O là tâm của tứ giác ABCD
Một mẳng phẳng thay đổi vuông góc với SO cắt các cạnh SO, SA, SB, SC, SD lần lượt tại I,
M, N, P, Q. Một hình trụ một đáy nội tiếp tứ giác MNPQ một đáy nằm trên hình vuông
ABCD
. Khi thể tích của khối trụ lớn nhất thì đội dài đoạn SI bằng
A.
2
2
a
SI =
. B.
32
2
a
SI =
. C.
3
a
SI =
. D.
2
3
a
SI =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1AB =
, cạnh bên
1SA =
và vuông c
với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Kí hiệu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm di động
trên đoạn
CB
sao cho
45MAN =
. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp
.S AMN
A.
21
3
. B.
21
9
+
. C.
21
6
+
. D.
21
9
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh a,
SA a=
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi
M
N
lần lượt hai điểm di chuyển trên các cạnh
BC
DC
sao cho
45 .MAN =
Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
..S AMN
A.
( )
3
21
3
a
. B.
3
6
a
. C.
( )
3
31
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích
V
. Gọi
M
trung
điểm của cạnh
SA
,
N
điểm trên cạnh
SB
sao cho
3SN NB=
. Mặt phẳng
( )
P
thay đổi đi
qua các điểm
,MN
cắt các cạnh
,SC SD
lần lượt tại hai điẻm phân biệt
,PQ
. Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp
.S MNPQ
.
A.
3
V
. B.
27
80
V
. C.
27
40
V
. D.
6
V
.
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có diện tích toàn phần bằng 18 và độ dài đường chéo
' 18AC =
. Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
A.
max
8V =
. B.
max
3V =
. C.
max
4V =
. D.
max
8V =
.
Câu 14: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
, đáy tam giác đều thể tích bằng
V
. Gọi
,,E F I
các
điểm lần lượt di động trên các cạnh
,,AB BC CA
sao cho
AE BF CI==
. Thể tích khối chóp
.A EFI
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
9
V
. B.
6
V
. C.
4
V
. D.
12
V
.
Câu 15: Một khối gỗ dạng hình chóp
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau.
3 , 6 , 12OA cm OB cm OC cm= = =
. Trên mặt đáy
ABC
người ta đánh dấu một điểm
M
sau đó
người cắt gọt khối gỗ để thu được một khối hộp chữ nhật có
OM
là một đường chéo, đồng thời
hình hộp có ba mặt trên ba mặt bên của hình chóp (tham khảo hình vẽ). Khối hộp chữ nhật thu
được có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
12 .cm
B.
3
36 .cm
C.
3
24 .cm
D.
3
8.cm
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1AB =
, cnh bên
1SA =
và vuông
góc vi mt phẳng đáy
()ABCD
. Kí hiu
M
điểm di động trên đoạn
CD
N
điểm di
động trên đon
CB
sao cho góc
MAN
bng
45
. Th tích nh nht ca khi chóp
.S AMN
A.
21
3
. B.
21
9
+
. C.
21
6
+
. D.
21
9
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
góc giữa
SC
với mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30
. Gọi
M
điểm di động trên cạnh
CD
H
hình chiếu vuông góc của
S
lên đường thẳng
BM
. Khi điểm
M
di động trên
cạnh
CD
thì thể tích chóp
.S ABH
lớn nhất là
A.
3
2
15
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2
8
a
V =
. D.
3
2
12
a
V =
.
Câu 18: Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3, điểm
M
thuộc miền trong đa diện, gọi
1 2 3 4
; ; ;d d d d
là khoảng
cách từ
M
đến 4 mặt của tứ diện. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2222
1 2 3 4
P d d d d= + + +
?
A.
min
3
2
P =
. B.
min
3P =
. C.
min
3
2
P =
. D.
min
6P =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2
,
2SA =
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gọi
,MN
hai điểm thay đổi trên hai cạnh
,AB AD
sao cho mặt
phẳng
( )
SMC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SNC
. Biết rằng khi thể tích khối chóp
.S AMCN
đạt
giá trị nhỏ nhất thì biểu thức
2022 2021P AM AN a b a= =
với
,ab
. Tính
ab+
.
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2,
SA
vuông góc với mặt phẳng chứa
đáy. Gọi
M
trung điểm của
AB
góc giữa đường thẳng
SM
mặt phẳng
( )
SBC
.
Biết
6
sin
8
=
, hãy tìm giá trị lớn nhât của thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
. B.
4
3
. C.
1
. D.
1
3
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
6
. Biết rằng các mặt bên của
hình chóp có diện tích bằng nhau một trong các cạnh bên bằng
32
. Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp
.S ABC
A.
4
. B.
3
. C.
22
. D.
23
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
4SA =
,
2AB =
,
1AC =
( )
SA ABC
. Gọi
O
là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
. Mặt cầu tâm
O
, đi qua
A
cắt các tia
SB
,
SC
lần lượt tại
D
E
. Khi độ dài đoạn thẳng
BC
thay đổi, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.S ADE
A.
64
85
. B.
8
3
. C.
4
3
. D.
256
255
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 23: Cho tam giác
OAB
đều cạnh
2a
. Trên đường thẳng
d
qua
O
vuông góc với mặt phẳng
( )
OAB
lấy điểm
M
sao cho
OM x=
. Gọi
,EF
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên
MB
OB
. Gọi
N
giao điểm của
EF
với đường thẳng
d
. Tìm
x
sao cho tứ diện
ABMN
có thể tích nhỏ nhất.
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
, 3, 60 .AB a BC a ABC
= = =
Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt
phẳng
()ABC
một điểm thuộc cạnh
.BC
Góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
()ABC
bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S ABC
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, th tích
V
. Gi
M
trung
điểm ca cnh
SA
,
N
điểm trên cnh
SB
sao cho
2SN NB=
. Mt phng
( )
P
thay đổi đi
qua các điểm
,MN
ct các cnh
,SC SD
lần lượt tại hai điểm phân bit
,KQ
. Tìm giá tr
ln nht ca th tích khi chóp
.S MNKQ
.
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
3
4
V
. D.
2
3
V
.
Câu 26: Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
1
. Gọi
d
đường thẳng vuông c với mặt phẳng
( )
ABC
tại
A
. Trên đường thẳng
d
lấy điểm
S
. Gọi
P
Q
lần lượt là trực tâm của tam giác
ABC
SBC
. Thể tích tứ diện
PQBC
lớn nhất bằng:
A.
1
144
. B.
3
144
. C.
1
48
. D.
6
72
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
,
2SA AB==
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
SB
SC
. Tính thể tích lớn nhất
max
V
của khối chóp
.S AHK
.
A.
max
3
3
V =
. B.
max
3
6
V =
. C.
max
2
6
V =
. D.
max
2
3
V =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
. Mặt phẳng
()P
song song với đáy cắt các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt
,,D E F
. Gọi
1, 1 1
,,D E F
tương ứng là hình chiếu của
,,D E F
lên mặt phẳng đáy (tham khảo hình
vẽ)
V
là thể tích khối chóp
.S ABC
. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện
1 1 1
.DEF D E F
bằng
A.
6
V
. B.
4
9
V
. C.
2
3
V
. D.
12
V
.
Câu 29: Cho hình chóp đáy hình thang,
// , 2 ,AB CD AB CD=
45ABC =
. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm của cạnh
AB
SC BC
,
SC a=
. Gọi góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
. Khi
thay đổi, tìm
cos
để
thể tích khối chóp
.S ABCD
có giá trị lớn nhất.
A.
6
cos
3
=−
. B.
6
cos
3
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
6
cos
3
=
.
.S ABCD
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh bằng 2,
SA
vuông góc với mặt phẳng chứa
đáy. Gọi
M
trung điểm của
AB
φ
góc giữa đường thẳng
SM
mặt phẳng
( )
SBC
.
Biết rằng
6
sinφ
8
=
, tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
. B.
4
3
. C. 1. D.
1
3
.
Câu 31: Cho
,xy
những số thực dương không đổi. Xét hình chóp
.S ABC
,SA x BC y==
các
cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp
.S ABC
đạt giá trị lớn nhất thì tích
.xy
bằng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
43
3
. D.
23
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
,
O
trung điểm của
AB
. Điểm
M
di động trên cạnh
SB
. Đặt
SM
x
SB
=
. Mặt phẳng qua
A
,
M
song song với
OC
, cắt
SC
tại
N
. Thể tích khối chóp
ABMN
lớn nhất khi
A.
31x =−
. B.
1x =
. C.
35x =−
. D.
12x = +
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
SA x=
,
BC y=
,
1AB AC SB SC= = = =
. Thể tích khối chóp
.S ABC
lớn nhất khi
xy+
bằng
A.
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
43
.
Câu 34: Cho tam giác
OAB
đều cạnh
2a
. Trên đường thẳng
d
qua
O
vuông góc với mặt phẳng
( )
OAB
lấy điểm
M
sao cho
OM x=
. Gọi
,EF
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên
MB
OB
. Gọi
N
giao điểm của
EF
d
. Tìm
x
để thể tích tứ diện
ABMN
giá trị nhỏ
nhất.
A.
2
2
=
a
x
. B.
6
12
=
a
x
. C.
3
2
=
a
x
. D.
2=xa
.
Phan Nht Linh Nm trn c chuyên đ ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
1. Một số định nghĩa cần nhớ
nh lăng trụ là hình có hai đáy là hai đa giác bằng nhau nằm trên hai mặt phẳng song song với
nhau và các mặt bên đều là các hình bình hành.
nh lăng trụ đứng
Định nghĩa: Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Tính chất: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và vuông góc với mặt đáy.
nh lăng trụ đều
Định nghĩa. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Tính chất. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là các hình chữ nhật bằng nhau vuông c với
mặt đáy.
nh hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
nh hộp đứng
Định nghĩa. Hình hộp đứng là hình hộp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Tính chất. Hình hộp đứng có
2
đáy là hình bình hành, 4 mặt xung quanh là 4 hình chữ nhật.
nh hộp chữ nhật
Định nghĩa. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.
Tính chất. Hình hộp chữ nhật có
6
mặt là
6
hình chữ nhật.
nh lập phương
Định nga. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật
2
đáy và
4
mặt n đều nh vng
Tính chất. Hình lập phương có
6
mặt đều là hình vuông.
Hình chóp là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
2. Thể tích khối đa diện
1. Công thức tính thể tích khối chóp
1
.
3
V S h=
Trong đó:
S
diện tích đáy,
h
chiều cao khối
chóp.
Chú ý: Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa biết chiều
cao thì ta phải xác định được vị trí chân đường cao trên
đáy.
2
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
8
CHỦ ĐỀ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
Chóp hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc
đáy.
Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh lên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường
cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
2. Công thức tính thể tích khối lăng trụ
.V B h=
Trong đó:
B
là diện tích đáy,
h
là hiều cao khối lăng trụ.
Thể tích khối hộp chữ nhật:
..V a b c=
Trong đó:
, , a b c
là ba kích thước của khối hộp chữ nhật.
Thể tích khối lập phương:
3
Va=
Trong đó
a
là độ dài cạnh của hình lập phương.
3. T số thể tích
Cho khối chóp
.S ABC
,,A B C
là các điểm tùy ý lần lượt thuộc
,,SA SB SC
, ta có:
Công thức tỉ số thể tích:
. ' ' '
.
' ' '
..
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
=
(hay gọi là công thức Simson)
Phương pháp này được áp dụng khi khối chóp không xác đinh được chiều cao một cách dễ dàng
hoặc khối chóp cần tính là một phần nhỏ trong khối chóp lớn và cần chú ý đến một số điều kiện
sau:
Hai khối chóp phải cùng chung đỉnh.
Đáy hai khối chóp phải là tam giác.
Các điểm tương ứng nằm trên các cạnh tương ứng.
Định lý Menelaus: Cho ba điểm thẳng hàng
. . 1
FA DB EC
FB DC EA
=
với
DEF
một đường thẳng cắt
ba đường thẳng
,,BC CA AB
lần lượt tại
,,D E F
.
Phan Nht Linh Nm trn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
4. Một số công thức tính nhanh thể tích và tỷ số thế tích khối chóp và khối lăng trụ.
Công thức 1 : Thể tích tứ diện đều cạnh
a
:
3
.
2
12
S ABC
a
V =
.
Công thức 2 : Với tứ diện
ABCD
,,AB a AC b AD c= = =
đôi một vuông góc thì thể tích của
nó là
1
6
ABCD
V abc=
.
Công thức 3 : Với tứ diện
ABCD
,,AB CD a BC AD b AC BD c= = = = = =
thì thể tích của
nó là
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
12
ABCD
V a b c b c a a c b= + + +
.
Công thức 4 : Cho khối chóp
.S ABC
, , , , ,SA a SB b SC c BSC CSA ASB
= = = = = =
thì
thể tích của nó là
2 2 2
.
1 2cos cos cos cos cos cos
6
S ABC
abc
V
= +
.
Công thức 5 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
lần lượt tại
,,M N P
sao cho
,,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
= = =
thì ta có
..
3
ABC MNP ABC A B C
x y z
VV
++
=
.
Công thức 6 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối hộp
.ABCD A B C D
lần lượt tại
, , ,M N P Q
sao
cho
,,,
AM BN CP DQ
x y z t
AA BB CC DD
= = = =
thì ta
..
4
ABCD MNPQ ABCD A B C D
x y z t
VV
+ + +
=
x z y t+ = +
.
Công thức 7 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
lần lượt tại
, , ,M N P Q
sao cho
, , ,
SM SN SP SQ
x y z t
SA SB SC SD
= = = =
thì ta công thức sau đây
..
1 1 1 1
4
S MNPQ S ABCD
xyzt
VV
x y z t

= + + +


1 1 1 1
x z y t
+ = + +
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh bên gấp đôi cạnh đáy. Tỉ lệ giữa diện tích xung quanh và diện
tích đáy của hình chóp này bằng
A.
15.
B.
3.
C.
4 3.
D.
3.
Lời giải
Chọn A
Gọi độ dài cạnh đáy là
2a
độ dài cạnh bên bằng
4.a
Diện tích xung quanh:
( )( )( )
2
1
4. 4. 5 5 4 5 4 5 2 4 15.
SAB
S S a a a a a a a a
= = =
Diện tích đáy:
2
2
4.Sa=
Vậy
2
1
2
2
4 15
15.
4
S
a
Sa
==
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
a
. Cạnh
SA
vuông góc với
đáy, góc
60SBD =
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chn C
Dễ thấy
2 2 2 2 2 2 2 2
;SB SA AB SA a SD SA AD SA a= + = + = + = +
.
Từ đó suy ra
SBD
cân tại
S
, kết hợp với
60SBD =
ta được
SBD
đều.
Do vậy
2 2 2 2
AB AD BD SB AB SA SA AD a+ = = = + = =
.
Vậy
3
.
11
..
33
S ABCD
V SA AB AD a==
.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác
.S AB C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy
( )
ABC
và có
2SA a=
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng:
A.
3
3
2
a
. B.
2
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
6
12
a
.
S
C
A
B
D
VÍ DỤ MINH HỌA
B
Phan Nht Linh Nm trn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Li gii
Chn B
ABC
là tam giác đều có cạnh bằng
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Khi đó
23
1 1 3 3
2
3 3 4 6
SABC ABC
aa
V SA S a
= = =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S AB C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh huyền bằng
2a
3SA a=
,
SA
vuông góc với đáy. Thể tích
V
của khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
46
3
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
22Va=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
1 1 3
. . . 3
3 6 6
ABC
a
AB a V S SA a a a
= = = =
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Li gii
Chn A
Th tích khi chóp
.S ABCD
3
22
.
1 1 1 3
. . . 3.
3 3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS SA AB a a= = = =
.
a
a
2a
a
S
A
B
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
,
3AD a
,
SA
vuông góc
với đáy và mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3Va
. C.
3
3
a
V
. D.
3
Va
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
; 60SBC ABCD SBA
Xét
SAB
vuông tại
A
ta có
tan tan60 3
SA SA
SBA SA a
AB a
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
3
11
. . . 3. . 3
33
ABCD
V SAS a a a a
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
SA
vuông góc với đáy,
,2AB a AD a==
. Góc giữa
SB
và đáy bằng
0
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
0
, 45SBA SB ABCD==
. Suy ra
SAB
vuông cân tại
A
SA AB a = =
.
3
.
12
. . .
33
S ABCD
a
V SA AB AD==
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc đáy, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với
nhau,
3SB a=
, góc giữa
SC
( )
SAB
45
30ASB =
. Gọi thể tích khối chóp
.S ABCD
V
. Tỉ số
3
a
V
A.
8
3
. B.
83
3
. C.
23
3
. D.
4
3
.
Phan Nht Linh Nm trn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( )
SA ABC SAB ABC
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
;SBC SAB ABC SAB
BC SAB
SBC ABC BC
⊥⊥
⊥
=
.
Khi đó
( )
( )
( )
, , 45SC SAB SC SB BSC= = =
BSC
vuông cân tại
B
3.BC a=
Ta có
3
.sin
2
a
AB SB ASB==
2
1 1 3 3
3.
2 2 2 4
ABC
aa
S AB BC a= = =
Ta có
3
.cos .
2
a
SA SB ASB==
Vậy
2 3 3
.
1 1 3 3 3 8
3 3 4 2 8 3
S ABC ABC
a a a a
V S SA
V
= = = =
.
Câu 9: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3a
, cạnh
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC D
SB
tạo với đáy một góc
60
o
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
9a
. B.
3
9
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
( )
SA ABCD
AB
SB ABCD B
=
là hình chiếu của
SB
lên
( )
ABC D
( )
( )
( )
,,SB ABCD SB AB SBA = =
do
SAB
vuông ở
( )
( )
A SA ABCD SA AB
60
o
SBA=
.
Tam giác
SAB
vuông ở
tan tan 3
SA
A SBA SA AB SBA a
AB
= = =
.
Vậy
( )
2
3
.
11
. .3 . 3 3
33
S ABCD ABCD
V SA S a a a= = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SBD
bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S AB D
bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
12
a
Li gii
Chọn D
Giao điểm ca
SA
và mt phng
( )
SBD
S
.
Gi
O
là trung điểm
BD
thì
AO BD
.
SA BD
nên
( )
SAO BD
. T đó góc giữa
SA
và mt phng
( )
SBD
là góc
45 = ASO
Xét tam giác
SAO
vuông cân ti
A
:
2
2
==
a
SA AO
Vy
23
.
1 1 2 2
. . . . .
3 3 2 2 12
= = =
S ABD ABD
a a a
V SAS
Phan Nht Linh Nm trn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 1: Mở đầu v thể tích khối đa diện
Dựa vào kiến thức được nêu trong phần lý thuyết
Câu 1: Thể tích khối lập phương là
3
27cm
. Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng bằng
A.
2
54cm
. B.
2
36cm
. C.
2
16cm
. D.
2
9cm
.
Lời giải
Chon A
3
27V cm=
suy ra cạnh của hình lập phương bằng
3
.
Diện tích toàn phần của hình lập phương là
2
3 .6 54=
.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích bằng
3
30cm
và chiều cao bằng
5cm
. Diện tích đáy của khối chóp đã
cho bằng
A.
6.cm
B.
18 .cm
C.
24 .cm
D.
12 .cm
Lời giải
Chọn B
3 90
18 .
5
V
S cm
h
= = =
Câu 3: Cho hình lập phương có cạnh bằng
3
. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đã cho bằng
A.
54
. B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Li gii
Chn A
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là:
2
6.3 54S ==
.
Câu 4: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
, có thể tích
( )
3
9
.
4
V dm=
Tính giá trị
của
a
.
A.
( )
33a dm=
. B.
( )
3a dm=
. C.
( )
3 dm
. D.
( )
9 dm
.
Lời giải
Chọn C
Lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
là lăng trụ đứng và có đáy
ABC
là tam giác đều.
Chiều cao lăng trụ
'h AA a==
.
Diện tích đáy
ABC
:
2
3
4
ABC
a
S =
.
Thể tích khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
là:
23
. ' ' '
33
..
44
ABC A B C ABC
aa
V h S a= = =
.
Ta có
( )
3
3
39
3 9 3 .
44
a
a a dm= = =
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Câu 5: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và thể tích bằng
3
a
. Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A.
3a
. B.
23a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
3
V Sh= 
Suy ra
3
2
33
(
3
4
)
3
2
a
Va
h
S
a
= = =
.
Câu 6: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó bằng
A.
16
. B.
12
. C.
4
. D.
24
.
Lời giải
Chn D
Hình lập phương có diện tích toàn phần:
2
6.2 24
.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là
2
3a
, độ dài cnh bên
2a
. Khi đó thể tích ca
khối lăng trụ bng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6
3
a
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
23
3 . 2 6V a a a==
.
Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh bng
2
. Tng din tích các mt ca hình lập phương đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
4
. D.
24
.
Lời giải
Chọn D
Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông có các cạnh bằng nhau.
Do đó tổng diện tích các mặt là
2
2 .6 24S
.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích khối lăng trụ bằng
.Bh
, với
B
là diện tích đáy,
h
là chiều cao. Do đó B đúng.
Thể tích khối chóp bằng
1
.
3
Bh
, với
B
là diện tích đáy,
h
là chiều cao. Do đó D đúng.
Hai khối lập phương có diện ch toàn phần
2
6.canh
bằng nhau, thì cạnh
a
bằng nhau do đó thể
tích bằng nhau. Suy ra C đúng.
Vậy chọn phương án A sai.
Phan Nht Linh Nm trn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Thể tích khối chóp có đường cao
h
và diện tích đáy
B
1
3
V Bh=
.
B. Thể tích khối lăng trụ có đường cao
h
và diện tích đáy
B
.V B h=
.
C. Thể tích khối tứ diện có đường cao
h
và diện tích đáy
B
1
6
V Bh=
.
D. Thể tích khối lập phương cạnh
a
3
Va=
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối tứ diện có đường cao
h
và diện tích đáy
B
1
3
V Bh=
.
Câu 11: Khối chóp
.S AB CD
tất cả các cạnh bằng nhau thể tích bằng
16
3
. Tính cạnh của khối
chóp.
A.
22
B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Đặt độ dài cạnh hình chóp là
x
. Ta có:
2
2 2 2
2
2
xx
SO SA AO x= = =
.
16
3
V =
1 16
. .S
33
ABCD
SO=
3
16
3
32
x
=
22x=
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
6Ba=
chiều cao
2ha=
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
12a
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
2
6Ba=
và chiều cao
2ha=
là:
23
. 6 .2 12V B h a a a= = =
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng
3
24a
và chiều cao bằng
3a
. Diện tích một mặt đáy của khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
2
16a
. B.
2
8a
. C.
2
6a
. D.
2
72a
.
Lời giải
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Chọn B
Ta có
3
2
24
.8
3
LT
LT ð ð
V
a
V S h S a
ha
= = = =
.
Vậy diện tích một mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng
2
8a
.
Câu 14: Tính tổng diện tích các mặt của một hình bát diện đều cạnh
a
.
A.
2
23a
. B.
2
4a
. C.
2
3a
. D.
2
43a
.
Li gii
Chn A
Mt hình bát diện đều là hình có 8 mặt đều là tam giác đều có cnh
a
.
2
2
3
8. 2 3
4
a
Sa==
.
Câu 15: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
2a
A.
2
2 3.a
B.
2
8 3.a
C.
2
3.a
D.
2
43a
Lời giải
Chọn B
Hình bát diện đều có
8
mặt là các tam giác đều cạnh bằng
2a
.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
2a
là:
2
2
(2 ) 3
8. 8 3
4
a
Sa==
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
và cạnh bên
2a
. Tính diện
tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
.
A.
2
3a
. B.
2
3
3
a
. C.
2
23
3
a
. D.
2
43
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm
BC
khi đó ta có
AH BC
.
Xét
ABH
vuông tại
H
ta có
2
2 2 2
3
42
aa
AH AB BH a= = =
.
Gọi
( )
,OR
là đường tròn ngoại tiếp
ABC
khi đó ta có:
2 2 3 3
.
3 3 2 3
aa
R AH= = =
.
Vậy diện tích xung quang hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
2
3 4 3
2 2 . .2
33
xq
aa
S Rh a

= = =
.
Phan Nht Linh Nm trn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
với đáy hình thoi có cạnh bằng
4a
,
6AA a
=
,
0
120BCD =
. Gọi
,,M N K
lần lượt là trung điểm của
,,AB B C BD
. Tính thể tích khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm
, , , , ,A B C M N K
.
A.
3
9a
. B.
3
16 3a
. C.
3
93a
. D.
3
12 3a
Lời giải
Chọn C
Ta có:
00
120 60BCD ABC= =
.
03
..
11
. .4 .4 .sin60 .6 8 3
32
B ABC B ACD
V V a a a a


= = =


.
Ta có:
3
.
. . .
.
1 1 3
63
4 4 4
B BMN
B BMN B ABC MNABC B ABC
B ABC
V
V V V V a
V
= = = =
.
Mặt khác:
.
. . .
.
1 1 7
8 8 8
B KMN
B KMN B DAC MNKACD B DAC
B DAC
V
V V V V
V
= = =
3
. . . .
7 1 3
33
8 2 8
MNKAC MNKACD K ACD B DAC B DAC B DAC
V V V V V V a
= = = =
.
Vậy
3 3 3
6 3 3 3 9 3
MNKABC MNABC MNKAC
V V V a a a= + = + =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 2: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Một hình chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy thì cạnh bên đó chính là đường cao.
Một hình chóp có hai mặt bên kề nhau cùng vuông góc với đáy thì cạnh bên là giao tuyến của hai
mặt đó vuông góc với đáy.
Câu 1: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
3,AB a AD a==
, cạnh
SA
độ
dài bằng
2a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
SABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
1 1 2 3
. . 3. .2
3 3 3
SABCD SABCD
a
V S SA a a a= = =
Câu 2: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh bằng
3
, tam giác
SAC
đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
12
. B.
33
8
. C.
33
4
. D.
3
8
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
trung điểm của
AC
, hai tam giác
SAC
ABC
hai tam giác đều, bằng nhau
33
22
AB
HS HB= = =
.
Ba đường thẳng
AC
,
HS
,
HB
đôi một vuông góc với nhau, suy ra:
.
1 1 3 3 3 3
. . 3. .
6 6 2 2 8
S ABC
V AC HB HS= = =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, tam giác
SCD
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy,
CD a=
,
3BC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn C
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Gọi
I
là trung điểm
CD
SI CD⊥
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
;
SCD ABCD
SCD ABCD CD
SI SCD SI CD
=
⊥
( )
SI ABCD⊥
.
Do đó
3
.
1 1 3
. . . . 3
3 3 2 2
S ABCD ABCD
aa
V SI S a a= = =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác đều cạnh
4a
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
mặt phẳng
( )
ABCD
o
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
24 3a
. B.
3
16 3a
. C.
3
43a
. D.
3
48 3a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là trung điểm của
( )
2 3,AD SH a SH ABCD =
.
Gọi
K
là trung điểm của
BC
( ) ( )
( )
0
, 30SBC ABCD SKH SKH = =
0
66
tan30
SH
HK a AB a = = =
. Vậy
3
1
. 16 3
3
ABCD
V SH S a==
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
SAB
ABC
là hai tam giác đều cạnh
a
và nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Tính theo
a
thể tích của khối chóp
..S ABC
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Suy ra
SH AB
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABC
SAB ABC AB
SH AB
=
( )
SH ABC⊥
.
Ta có:
( )
2
2
23
23
3, 3
24
ABC
a
a
SH a S a
= = = =
.
Vậy
23
.
11
. . 3. 3
33
S ABC ABC
V S SH a a a
= = =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
3,a
tam giác
SBC
vuông
tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng
SD
tạo với mặt phẳng
( )
SBC
một góc
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
6.a
C.
3
6
.
6
a
D.
3
6
.
3
a
Li gii
Chọn D
Kẻ
.SH BC
Từ giả thiết suy ra
( )
SH ABCD
.
Xác định được hình chiếu vuông góc của
D
lên
( )
SBC
là điểm
C
.
Do đó:
( )
( )
( )
60,,SD SBC SD SC DSC= = =
.
Tam giác vuông
SCD
vuông tại
C
.cotSC DC DSC a==
.
Tam giác vuông
SBC
vuông tại
S
22
.
2,
3
6SB SC a
SB BC SC a SH
BC
= = = =
.
Vậy thể tích khối chóp:
3
2
.
11
..
3 3 3
6
S ABCD ABCD
a
V S SH AB SH= = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
=AB a
,
2=AD a
. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
17
9
a
. B.
3
17
3
a
. C.
3
17
3
a
. D.
3
17
6
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có có:
2
.2==
ABCD
S AB AD a
.
Gọi M là trung điểm của AB, khi đó
( )
SM AB SM ABCD
.
Do đó
( )
(
)
( )
, , 45= = = SC ABCD SC MC SCM
.
Khi đó
2
2
17
4
42
= = + =
aa
SM MC a
.
Vậy
3
2
.
1 1 17 17
. . .2
3 3 2 3
= = =
S ABCD ABCD
aa
V SM S a
.
A
B
C
D
S
M
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
22
.
1 1 3
. . . 3. .
3 3 3
S ABCD
a
V SA AB a a= = =
Câu 2: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
( )
2, 12,AB SA SA ABC= =
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
?
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Th tích khi chóp là
1 1 1
. . . .2.2.12 8
3 3 2
V S h= = =
.
Câu 3: Cho khối tứ diện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
2 , 3= = =AB AC a AD a
. Thể
tích
V
của khối tứ diện đó là:
A.
3
4=Va
. B.
3
2=Va
. C.
3
=Va
. D.
3
3=Va
.
Lời giải
Chọn B
Do khối tứ diện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc nên
3
1
. . 2
6
==
ABCD
V AB AC AD a
.
Câu 4: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
,
SA a=
(tham khảo hình
vẽ bên dưới). Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chọn D
( )
SA ABC
nên ta có
SA
là đường cao của hình chóp hay
h SA a==
.
Do đáy của hình chóp là tam giác đều cạnh
a
nên ta có:
2
3
4
a
S =
.
Khi đó thể tích của khối chóp đã cho là:
1
.
3
V S h=
23
1 3 3
..
3 4 12
aa
a==
(đvtt).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
1
2
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
Va=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có tam giác đều cạnh
2a
nên
2
2
43
3
4
ABC
a
Sa
==
.
Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
bằng
23
.
11
. 3. 3
33
S ABC ABC
V SAS a a a
= = =
.
Câu 6: Cho tứ diện
SABC
các cạnh
, , SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau. Biết
3,SA a=
4 , 5 .SB a SC a==
Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
.SABC
A.
3
5.Va=
B.
2
5
.
2
a
V =
C.
3
10 .Va=
D.
3
20 .Va=
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối tứ diện là:
3
11
. . .3 .4 .5 10 .
66
V SA SB SC a a a a= = =
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
A.
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Ta có:
23
.
31
.
4 3 4
ABC S ABC ABC
aa
S V SAS= = =
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
4
3
a
V
=
. C.
3
4Va=
. D.
3
4Va
=
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Diện tích hình vuông
ABCD
là:
( )
2
2
22
ABCD
S a a==
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
.
1 1 4
. .2 .2
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
Câu 9: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với đáy và
3SC a=
. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
26
9
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB ABC SA
=
Xét
SAC
vuông tại
A
ta có:
2 2 2 2
32SA SC AC a a a= = =
Diện tích của tam giác
ABC
2
3
4
a
Thể tích khối chóp
23
.
1 1 3 6
. . . 2.
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SA S a
= = =
.
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với đáy và
3SC a=
. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
6
1
a
. D.
3
26
9
a
.
Lời giải
Chọn C
B
A
C
S
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
SAB SAC SA
SAB ABC
SAC ABC
=
( )
SA ABC⊥
.
Trong tam giác
SAC
vuông tại
A
22
2SA SC AC a= =
.
Diện tích tam giác
ABC
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
23
1 1 3 6
. . 2.
3 3 4 12
ABC
aa
V SAS a
= = =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh bng
a
. Cnh bên
SC
vuông góc với mặt
phẳng
( )
,ABC SC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
12
a
.
Li gii
Chọn D
Do đáy là tam giác đều nên niện tích đáy
2
3
4
a
B =
và chiu cao
h SC a==
Vy th tích khối chóp đã cho
3
13
.
3 12
a
V B h==
.
Câu 12: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
2a
,
0
60ABC =
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên
( )
SCD
tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3a
. B.
3
33a
. C.
3
23a
. D.
3
2a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là trung điểm của
CD
.
ABCD
là hình thoi có
00
60 60 ,ABC ADC AD DC= = =
ACD
đều
AI CD⊥
.
Vậy
( ) ( )
0
; 60SCD ABCD SIA==
. Vì
ACD
đều
3
3
2
AI AD a = =
.
SAI
vuông tại
:A
.tan 3. 3 3SA AI SIA a a= = =
.
Dễ thấy
ABC
đều:
22
3
3
4
ABC
S AB a
==
. Vậy
23
.
11
. .3 . 3 3
33
S ABC ABC
V SA S a a a
= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
2
.
13
.
33
S ABCD
a
V AB SA==
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật
, 3,AB a AD a SA==
vuông góc với mặt đáy
SC
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc
0
30
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
26
3
a
. D.
3
26a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
()
BC AB
BC SA BC SAB
AB SA A
=
SB
là hình chiếu của SC trên (SAB)
( )
( )
0
, 30SC SAB CSB = =
SBC
vuông tại
3
tan30
BC
B SB a = =
Xét
SAB
vuông tại
A
, ta có:
22
22SA SB AB a= =
Thể tích khối chóp là:
3
1 1 2 6
. . 3.2 2
3 3 3
V Bh a a a a= = =
.
Câu 15: Cho tứ diện
SABC
c mặt
,SAB SBC
các tam giác n tại S
,,SA SB SC
đôi một
vuông góc với nhau,
2AB a=
. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
A.
3
2a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Do
SA SB
,
SAB
cân tại
S
2 2 2
22SA AB a SA SB a = = = =
.
Do
SBC
cân tại
S
nên
2
1
.
22
SBC
a
SC SB a S SB SC
= = = =
.
Thể tích khối tứ diện bằng
3
1
.
36
SBC
a
V SAS
==
.
Câu 16: Cho khối chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thang,
/ / ,AB CD
,7SA AD DC a BC a= = = =
. Tam giác
SBC
vuông tại
C
, tam giác
SCD
vuông tại
D
. Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
1
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
CD SA
CD SAD CD AD SAD
CD SD
Suy ra, tam giác
ACD
vuông tại
2 2 2 2
2D AC AD DC a a a = + = + =
( ) ( )
BC SA
BC SAC BC AC SAC
BC SC
Suy ra, tam giác
ABC
vuông tại
2 2 2 2
2 7 3C AB AC BC a a a = + = + =
Ta có:
( ) ( )
2
. 3 .
2
22
ABCD
CD AB AD a a a
Sa
++
= = =
.
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
23
.
1 1 2
. . . .2
3 3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 17: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
SA a=
, góc giữa
đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
30
o
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chọn A
( )
SA ABCD
( )
(
)
, 30
O
SC ABCD SCA = =
.
Xét tam giác vuông
SAC
, ta có:
.cot30 3
o
AC SA a==
. Suy ra:
3
22
AC a
AB ==
.
2
3
.
1 1 3
. . .
3 3 2
2
S ABCD ABCD
aa
V SA S a

= = =



.
Câu 18: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
3, 4BC BA==
. Cnh bên
5SA =
vuông góc với đáy, khi đó thể tích khi chóp bng
A.
60V =
. B.
20V =
. C.
30V =
. D.
10V =
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 1 1 1 1
. . . . . .3.4.5 10
3 3 2 3 2
ABC
V S SA BA BC SA= = = =
.
Câu 19: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
3SC a=
.
A.
3
ABCD
Va=
. B.
3
3
3
SABCD
a
V =
. C.
3
3
9
SABCD
a
V =
. D.
3
3
SABCD
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
=
.
ABCD
là hình vuông cạnh
a
nên
2AC a=
.
Tam giác
SAC
vuông tại
A
nên
22
SA SC AC a= =
.
3
2
.
11
..
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S SA AB= = =
.
Câu 20: Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
;
22AC AB a==
;
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
5.SD a=
A.
3
.
5
3
S ABCD
a
V =
B.
3
.
15
3
S ABCD
a
V =
C.
3
.
6
3
S ABCD
a
V =
D.
3
.
6
S ABCD
Va=
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 .AC AB a AB a= = =
Do
ABCD
là hình chữ nhật
.AB BC⊥
Xét
ABC
vuông ti
B
( )
2
2 2 2
2 3.BC AC AB BC a a a= = =
Xét
SAD
vuông ti
A
( ) ( )
22
22
5 3 2.SA SD AD SA a a a= = =
Do
( )
SA ABCD
suy ra
SA
là đường cao của khối chóp.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
.
1 1 6
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S SA AB BC= = =
Câu 21: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
5AC a=
,
( )
SA ABC
3SA a=
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
2
a
V =
D.
3
5
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có:
2 2 2 2
52BC AC AB a a a= = =
.
Thể tích khối chóp là:
3
1 1 1 3
. . . 3. . .2
3 3 2 3
ABC
a
V SA S a a a= = =
.
Câu 22: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
3AB a=
,
60ACB =
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
SB
hợp với mặt đáy một góc
30
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V =
. B.
3
6
6
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
3AB a=
,
60ACB =
0
3
tan60
3
AB a
BC a = = =
.
( )
SA ABC
AB
là hình chiếu vuông góc của
SB
lên mặt phẳng
( )
ABC
.
Khi đó
( )
( )
( )
, , 30SB ABC SB AB SBA= = =
1
.tan30 3.
3
SA AB a a = = =
.
Vậy
3
.
1 1 1 1 3
. . . . . 3. .
3 3 2 6 6
S ABC ABC
a
V S SA BA BC SA a a a
= = = =
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
..S ABC
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
Diện tích tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2
11
. 2 .2 2
22
ABC
S AB AC a a a= = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
3
2
.
1 1 2
. . .2
3 3 3
S ABC ABC
a
V SAS a a= = =
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
AB a=
3AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
60
.
Lời giải
Kẻ
AH BD
( )
H BD
. Vì
( ) ( )
( )
( )
SBD ABCD BD
BD SH SBC
BD AH ABCD
=
⊥
⊥
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
,;SBD ABCD SH AH=
60SHA= =
Xét
ABD
vuông tại
A
2
22
. 3 3 10
10
10
AD AB a a
AH
a
AD AB
= = =
+
.
Xét
SAH
vuông tại
A
3 10 3 30
.tan60 . 3
10 10
aa
SA AH= = =
.
Khi đó thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 3 30 3 30
. . .3
3 3 10 10
ABCD
aa
V SAS a= = =
.
Câu 25: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật,
,2AB a AD a==
,
SA
vuông góc với đáy, góc
giữa cạnh bên
SC
và đáy bằng
30
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
2 15
3
Va=
. B.
3
2
3
Va=
. C.
3
2 15
9
Va=
. D.
3
2 15Va=
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
Chọn C
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông
ABC
ta được:
( )
2
2 2 2
25AC AB BC a a a= + = + =
Ta có
( )
SA ABCD
A
là hình chiếu vuông góc của
S
trên
( )
ABCD
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
trên
( )
ABCD
( )
( )
( )
, ; 30SC ABCD SC AC SCA = = =
Xét tam giác vuông
SAC
có:
1 15
.tan 5.
3
3
a
SA AC SCA a= = =
Diện tích đáy
ABCD
là:
2
.2
ABCD
S AB AD a==
Khi đó thể tích khối chóp là:
3
2
1 1 15 2 15
. . .2
3 3 3 9
ABCD
aa
V SAS a= = =
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hai mặt
( )
SAB
( )
SAC
cùng
vuông góc với đáy và
3SB a=
. Tính thể tích
.S ABC
.
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
26
9
a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABC
SAC ABC
SAC SAB SA
=
( )
SA ABC⊥
ti
A
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
2 2 2 2
32SA SB AB a a a= = =
.
23
.
1 1 3 6
. . 2
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V S SA a= = =
.
Câu 27: Cho hình cp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác n tại
A
,
23BC a=
,
0
120BAC =
, cnh bên
SA
vuông c với mặt đáy
2SA a=
. Tính th tích
V
của khối cp
.S ABC
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
Lời giải
Chọn A
Trong tam giác
ABC
k đường cao
AM
vuông góc
BC
.
Do tam giác
ABC
cân ti
A
,
0
120BAC =
nên
0
60BAM =
.
Do đó:
3
tan60
3
o
BM a
AM a= = =
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
là:
3
1 1 .2 3 2 3
. . .2
3 3 2 3
a a a
V B h a= = =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc với đáy, góc
giữa
SC
và đáy bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Đáy là tam giác vuông cân tại
B
nên diện tích đáy
2
2
1
22
ABC
a
S AB==
2AC a=
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Góc gia
SC
và đáy bằng
45
nên
2SA AC a==
Th tích cu khi chóp là
23
1 1 2
. 2.
3 3 2 6
ABC
aa
V SAS a= = =
.
Câu 29: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông c với mặt phẳng đáy
3SA a=
. Biết góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()SAC
bằng
30 .
Thể tích khối chóp đã
cho bằng
A.
3
27a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi độ dài cạnh hình vuông
ABCD
x
( )
0x
.
Gọi
( ) ( )
( )
, 30
DO AC
O AC BD DO SAC SD SAC OSD
DO SA
= = =
.
Do đó
1
tan
3
OD
OSD
OS
==
2
2
2
1
2
3
2
9
2
x
ax
=

+


3xa=
3
.
1
.9
3
S ABCD ABCD
V S SA a==
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
2AB a=
4AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
và
( )
ABCD
bằng
0
30
.
A.
3
15
5
a
. B.
3
8 15
15
a
. C.
3
8 15
45
a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
Chn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
K
AE BD
.
( ) ( )
(
)
0
30 ,SBD ABCD SEA==
.
Xét
ABD
vuông ti
A
2
22
. 8 4 5
5
25
AD AB a a
AE
a
AD AB
= = =
+
.
Xét
SAE
vuông ti
A
0
4 5 3 4 15
.tan30 .
5 3 15
aa
SA AE= = =
.
Khi đó thể tích
.S ABCD
3
2
1 1 4 15 8 15
. . .2
3 3 15 45
ABCD
aa
V SAS a= = =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
, 3 , 10,B BC a AC a==
cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phẳng đáy bằng
30 .
o
Tính thch khi
chóp
.S ABC
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3.a
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
3
30 .tan30
3
oo
AB AC BC a
a
SBA SA AB
= =
= = =
2
1 1 3
. .3 .
2 2 2
ABC
a
S AB BC a a
= = =
Vậy
3
.
13
. . .
36
S ABC ABC
a
V S SA
==
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa
SC
với mặt phẳng
()SAB
bằng
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
2
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
0
; 30
SC SAB S
SC SAB SC SB CSB
CB SAB
=
= = =
.
Xét tam giác
SBC
vuông tại
B
có:
0
0
2
tan30 2 3
tan30
3
3
BC BC a
SB a
SB
= = = =
.
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
có:
( )
2
2
2 3 4 2 2SA a a a= =
.
Thể tích khối chóp
3
2
.
1 1 8 2
. . .2 2.4
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
. Gọi
M
điểm trên cạnh
AB
sao cho
2
3
AM
AB
=
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
BC
bằng
13
a
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là trung điểm của
BC
,
23
:,
33
AN a
N AC G MN AI AG
AC
= = =
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
, , , ,
2
d SM BC d BC SMN d B SNM d A SMN= = =
Suy ra
( )
( )
2
,
13
a
d A SMN =
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SG
.
Khi đó
( )
,MN AG MN SA MN SAG MN AK
. Vậy
( )
AK SMN
, hay
( )
( )
2
,
13
a
d A SMN AK==
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 13 3 1
2
44
SA a
SA AK AG a a a
= = = =
. Vậy
23
.
1 3 3
.2 .
3 4 6
S ABC
aa
Va==
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABCD
. Góc giữa
hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
với
9
cos
16
=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
7
3
a
. B.
3
57
3
a
. C.
3
57
9
a
. D.
3
7
9
a
.
Lời giải
Chọn D
Dựng
BH SC
( )
SC BHD SC DH
( ) ( )
( )
( )
,,SBC SCD BH DH=
Trường hợp 1:
9
cos
16
BHD =−
Ta có:
22BD AC a==
suy ra
222
2 cosBD BH DH BH DH BHD= +
( )
BH DH SBC SDC= =
Nên
2 2 2
9 25
2
16 8
BD BH BH BH BH BH
= + =
22
84
2
25 5
BH a BH a = =
Mặt khác:
2 2 2 2 2 2
22
1 1 1 1 1 1 4
3
BH BC
SB a
BH SB BC SB BH BC
BC BH
= + = = =
Khi đó:
22
7
3
SA SB AB a= =
3
.
1 1 7 7
3 3 3 9
S ABCD
V SA AB AD a a a a = = =
Trường hợp 2:
9
cos
16
BHD =
Ta có:
2 2 2 2 2
97
2 cos 2
16 8
BD BH DH BH DH BHD BH BH BH BH BH
= + = + =
22
8 4 7
2
77
BH a BH a BC = =
(vô lý)
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, mặt phẳng
()SAB
vuông góc với mặt phẳng
()SBC
, góc giữa hai mặt phẳng
()SAC
()SBC
bằng
0
60
,
2;SB a=
0
45 .BSC =
Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
53
.
2
a
Lời giải
Chọn D
Dựng
AH SB
( ) ( )H SB AH SBC
Ta có:
()
BC SA
BC SAB ABC
BC AH
vuông tại
.B
Dựng
BI AC
()I AC BI SC
Dựng
BK SC
( ) ( )K SC SC BIK
. Suy ra:
0
(( );( )) 60 .SAC SBC BKI==
Ta lại có:
SBC
vuông cân tại
B
0
( 45 ; ) 2.BSC BC SB SB BC a= = =
Suy ra:
BK a=
(
K
là trung điểm của
)SC
Do
()
BI SC
BI SAC BI IK
BI AC
nên
BIK
vuông tại
I
0
3
.sin60 .
2
a
BI BK = =
ABC
tại
B
2 2 2
1 1 1 30
.
5
a
AB
BI AB BC
= + =
2
1 15
.;
25
ABC
a
S AB BC
==
22
25
5
a
SA SB AB= =
.
33
.
2 3 5 3
.
15 2
S ABC
aa
VV
V
= = =
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,2AB a BC a==
SB
vuông
góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
bằng
0
60
. Thể tích
của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chọn B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Kẻ
( )
1
AH BC
AK SC
. Ta có:
( )
AH SBC AH SC
.
Khi đó:
( ) ( )
2SC AHK SC KH
.
Từ
( ) ( )
1 , 2
suy ra: Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
0
60AKH =
Tam giác vuông
ABC
có:
22
2
, 2 3
3
..
2
3
.
2
AB a BC a AC BC AB a
a
AH BC AB AC AH
AC CH CB CH a
= = = =
= =
= =
Xét tam giác vuông
AHK
vuông tại
H
:
0
3
1
2
tan tan60
2
a
AH
K HK a
HK HK
= = =
.
Xét tam giác vuông
HKC
vuông tại
K
:
22
2KC HC HK a= =
.
Khi đó:
2
tan
2
SB KH
C SB a
BC KC
= = =
.
Vậy:
3
.
1 1 1 6
. . . . . . .
3 3 2 12
S ABC ABC
a
V S SB AB AC SB= = =
Câu 37: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
, gọi
d
đường thẳng qua
A
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Trên
d
lấy điểm
S
đặt
( )
,0AS x x=
. Gọi
H
K
lần lượt trực tâm của các
tam giác
ABC
SBC
. Biết
HK
cắt
d
tại điểm
S
. Khi
SS
ngắn nhất thì khối chóp
.S ABC
có thể tích bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
2
27
a
. D.
3
6
24
a
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
,AI
lần lượt là trung điểm của
BC
AC
,
B
chân đường cao của tam giác
SBC
hạ từ
đỉnh
B
.
Xét tam giác
SA S

H
là trực tâm, ta có
2
33
. . .
2 3 2
AS AH a a a
S AH A AS AS AS AA AH
AA AS
= = = =
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
2
2 . 2 2
2
a
SS SA AS AS AS a
= + = =
Dấu “
=
” xảy ra khi
2
2
a
SA AS x
= = =
.
Do đó
SS
ngắn nhất khi
2
2
a
x =
. Khi đó
23
.
1 1 2 3 6
. . .
3 3 2 4 24
S ABC ABC
a a a
V SAS= = =
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều có cạnh bằng
4
,
SA
vuông góc với đáy, khoảng
cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
3
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
83V =
. B.
16 2
3
V =
. C.
83
3
V =
. D.
16 3
3
V =
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm của
BC
, suy ra
( )
1AM BC
.
Ta có
( ) ( )
2SA ABC SA BC
.
Từ
( ) ( )
1 , 2
suy ra
( )
BC SAM
.
Kẻ
AH SM
, vì
( )
AH SAM
nên
AH BC
.
Do đó
( )
AH SBC
, suy ra
( )
( )
,3d A SBC AH==
.
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
4
nên
43
23
2
AM ==
,
2
4 . 3
43
4
ABC
S ==
.
Tam giác
SAM
vuông tại
A
, ta có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AM
=+
( ) ( )
22
2 2 2
1 1 1 1 1 1
4
3 2 3
SA AH AM
= = =
2SA=
.
Thể tích khối chóp:
1 1 8 3
. .4 3.2
3 3 3
ABC
V S SA= = =
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
, mặt đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt đáy. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SD
. Tính theo
a
thể ch
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
AHK
30
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
6
2
a
. C. . D.
3
6
9
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
Khi đó
( ) ( )
1
AH BC
AH SBC SC AH
AH SB
Tương tự
( )
2SC AK
Từ (1) và (2) suy ra
( ) ( )
3SC AHK
Theo giả thiết
( ) ( )
4SA ABCD
Từ (3) và (4) suy ra góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
AHK
( )
, 30SC SA ASC
= = =
tan 2. 3 6
AC
SA a a
SA
= = =
3
2
.
16
. 6.
33
S ABCD
a
V a a = =
.
Câu 40: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2BC a=
. Biết
( )
SA ABC
, góc giữa
SC
và đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
23
3
a
.
Lời giải
Chọn D
3
6
3
a
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
( )
( )
( )
( )
, 60
SC ABC C
SC ABC SCA
SA ABC
=
= =
.
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
( ) ( )
22
22
2 2 2AC AB BC a a a= + = + =
.
Tam giác
SAC
vuông tại
tan60 .tan60 2 3
SA
A SA AC a
AC
= = =
.
Tam giác
ABC
vuông tại
2
11
. . 2. 2
22
ABC
B S AB BC a a a = = =
.
Vậy
3
2
1 1 2 3
. . .2 3.
3 3 3
SABC ABC
a
V SA S a a= = =
.
Câu 41: Cho chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
( )
SA ABCD
,
22AB BC a==
, góc
giữa
( )
SBD
và đáy bằng
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
15
15
a
. B.
3
4 15
45
a
. C.
3
15
45
a
. D.
3
4 15
15
a
.
Lời giải
Chọn B
Kẻ
AI BD
tại
I
.
Ta có
()
BD AI
BD SAI BD SI
BD SA
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
, , 30
SBD ABCD BD
AI BD SBD ABCD AI SI SIA
SI BD
=
= = =
.
22
5BD AD AB a= + =
;
. 2 5
5
AD AB
AI a
BD
==
.
2 5 3 2 15
.tan .
5 3 15
SA AI SIA a a= = =
.
3
.
1 1 2 15 4 15
. . . .2 .
3 3 15 45
S ABCD ABCD
V S SA a a a a= = =
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông cân tại B, AC =
22a
, SA
vuông góc với mặt
phẳng
()ABC
, góc giữa 2 mặt phẳng
()SAC
()SBC
bằng
0
60
. Tính thtích của khối chóp
.S ABC
A.
3
1
3
a
. B.
3
a
. C.
3
5
3
a
D.
3
4
3
a
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
Lời giải
Chọn D
Gi M là trung điểm ca AC
BM AC
. Ta có:
()
BM AC
BM SAC BM SC
BM SA
.
K
BH SC
ti H. Ta có:
.
SC BM
SC MH
SC BH
⊥
Vy góc gia 2 mt phng
()SAC
()SBC
là góc
0
60BHM =
T gi thiết
22AC a=
. nên AB = BC = 2a và BM = MC =
2a
Xét tam giác BMH vuông ti M:
0
6
tan .
tan60 3
BM BM a
BHM MH
MH
= = =
22
23
.
3
a
CH CM MH= =
Xét hai tam giác đồng dng
,CAS CHM
(tam giác vuông có chung góc nhn
C
), do đó:
.
2
SA AC MH AC
SA a
MH CH CH
= = =
. Th tích khi chóp:
3
.
1 1 4
. . . .
3 2 3
S ABC
V SA AB BC a==
.
Câu 43: Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân tại . Cạnh bên vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của Góc giữa hai mặt phẳng
. Biết . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.S ABC
,B
2AB a=
SA
,M
N
,SB
.SC
( )
AMN
( )
ABC
2
cos
3
=
.S ABC
3
2
2
a
3
5
3
a
3
7
3
a
3
2
3
a
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
nên giao tuyến ca đường thng đi qua song song vi
Ta có
Suy ra
Đặt .
Xét tam giác vuông .
Áp dụng định lí Côsin cho , ta có
.
Th tích khối chóp đã cho bằng .
Câu 44: Cho hình chóp
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với đáy. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
BD
SC
.
2
a
Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
A.
3
2
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
O AC BD=
.
Vẽ
OH SC
( )
H SC
(1).
Ta có
( )
BD AC
BD SAC BD OH
BD SA
(2).
Từ (1) và (2) ta có
OH
là đoạn vuông góc chung của
BD
.SC
Vậy
( )
,
2
a
d BD SC OH==
.
Xét hai tam giác đồng dạng
CHO
CAS
ta có
( ) ( )
( )
( )
||
A AMN ABC
MN AMN
BC ABC
MN BC

( )
AMN
( )
ABC
d
A
,BC
.MN
( )
AB BC AB d
BC SAB BC AM AM d
( ) ( )
(
)
( )
, , .AMN ABC AM AB MAB==
( )
,0SA x x=
,SAB
22
22
2
2
2
ax
SB a x BM AM
+
= + = =
ABM
2 2 2 2
22
2 2 2
cos 7
2. . 3 3
2
2. . 2
2
AM AB BM a
MAB x a
AM AB
ax
a
+−
= = = =
+
3
22
1 1 1 7
. . .2 . 7
3 2 6 3
a
V AB SA a a= = =
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 28
22
2
22
2
2
aa
OH CO
SA a
SA SC SA
SA a
= = =
+
. Vậy
3
2
.
1 1 2
. . . 2.
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS a a= = =
.
Câu 45: Cho khối chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy tam giác cân tại
,A
độ dài đường trung tuyến
AD a=
, cạnh bên
SB
tạo với mặt phẳng đáy góc
0
45
tạo với
mặt phẳng
( )
SAD
góc
0
30 .
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
.
9
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
3 2.a
Lời giải
Chọn B
Ta
( )
SA ABC
nên
( )
( )
( )
, , 45SB ABC SB AB SBA= = =
suy ra tam giác
SAB
vuông
cân tại
A
. Đặt
( )
0 , 2;AB x x SA x SB x= = =
Do tam giác
ABC
cân tại
A
nên
AD BC
,
22
BD x a=−
. Ta có:
( )
,BD AD BD SA BD SAD
, suy ra
( )
( )
( )
, , 30 .SB SAD SB SD BSD= = =
Xét tam giác vuông
SBD
có:
( )
2 2 2 2 2
1
.sin30 2. 2 2.
2
BD SB x a x x a x x a= = = =
Suy ra
BD a=
;
2SA a=
Vậy
3
.
1 1 1 2
. . 2. . .2 .
3 3 2 3
S ABC ABC
a
V SA S a a a= = =
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau.
;
2
2
aa
SA AB==
, góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
0
60
. Tính theo
a
thể tích
khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
24
a
B.
3
4
a
C.
3
12
a
D.
3
3
12
a
Li gii
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
( ) ( ) ( )
SA ABC SAB ABC
. Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB SBC
SAB ABC BC SAB
SBC ABC BC
=
Gọi
,HE
lần lượt chân đường cao hạ từ
A
xuống
,SB SC
,
( ) ( )
SAB SBC
( ) ( ) ( )
SAB SBC SB AH SBC AH SC =
Ta có
,SC AH SC AE SC EH
nên
( ) ( )
0
; 60SAC SBC AEH==
Xét tam giác
SAB
:
2 2 2
2 2 2
2
.
1 1 1 . 6
2
2
6
2
2
aa
SA AB a
AH
AH SA AB
SA AB
aa
= + = = =
+


+




Xét tam giác
AHE
vuông tại
H
:
0
6
32
6
sin sin 60
23
a
a
AEH AE
AE
= = = =
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
:
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2
2
2
3
AC a
AE SA AC AC
a
a
= + = + =




Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
:
22
6
2
a
BC AC AB= =
Vậy
3
1 1 1 6 3
. . . . .
3 3 2 2 2 24
2
ABC
a a a a
V SAS= = =
.
Câu 47: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết
o
2 , 2 , 45AB a AD a ABC= = =
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
,
( )
SCD
bằng
o
30
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
60
°
a
2
a
2
A
C
B
S
E
H
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 30
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
BC
o
2
.cos45 2 .
2
BK AB a a = = =
.
Khi đó
K
là trung điểm của
BC
AK BC
nên
2AC AB a==
Nhận thấy tam giác
,ABC ACD
là các tam giác vuông lần lượt tại
A
C
.
Ta có:
( ) ( )
,BC SAK CD SAC⊥⊥
suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
,SBC SAK SCD SAC⊥⊥
.
Gọi
,IH
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SK SC
Khi đó
( ) ( )
,AI SBC AH SCD⊥⊥
.
Dẫn đến
AI IH
hay tam giác
AIH
vuông tại
I
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
,
( )
SCD
bằng
o
30IAH =
.
Gọi
h SA=
,
2 2 2 2
. 2 .
,
2
a h a h
AI AH
a h a h
==
++
Ta có
22
22
23
cos
2
2.
AI a h
IAH h a
AH
ah
+
= = =
+
.
Diện tích hình bình hành
ABCD
2
.2S AK AD a==
.
Thể tích khối chóp
23
1 1 2
.2 . .
3 3 3
V Sh a a a= = =
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
3SA a=
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
A
và vuông góc với
SC
cắt
,SB
,SC
SD
lần lượt
tại
,B
,C
.D
Thể tích khối chóp
.S AB C D
bằng
A.
3
33
20
a
. B.
3
93
20
a
. C.
3
33
10
a
. D.
3
33
40
a
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có:
2
.
1
. 3.
3
S ABCD
V a a=
( ) ( )
( )
,.AC SC do SC P AC P

( ) ( )
( )
( )
,
.
,
AD SC do SC P AD P
AD SD
AD CD do CD AD CD SA

⊥
( ) ( )
( )
( )
,
.
,
AB SC do SC P AB P
AB SB
AB BC do BC AB BC SA

⊥
Trong
SAB
vuông tại
A
có:
2
2
2
3
..
4
SB SA
SA SB SB
SB SB
= = =
Trong
SAD
vuông tại
A
có:
2
2
2
3
'. .
4
SD SA
SA SD SD
SD SD
= = =
Trong
SAC
vuông tại
A
có:
2
2
2
3
..
5
SC SA
SA SC SC
SC SC
= = =
.
.
9
.
20
S AB C
S ABC
V
SB SC
V SB SC


==
.
.
9
..
20
S AC D
S ACD
V
SC SD
V SC SD


==
. . . . . ' . '
. . . . .
2.
9
.
10
S AB C S AC D S AB C S AC D S AB C D S AB C D
S ABC S ACD S ABC S ABC S ABCD
V V V V V V
V V V V V
+
+ = = = =
Vậy
3
. ' .
9 3 3
.
20 20
S AB C D S ABCD
a
VV

==
.
Câu 49: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
x
SA ABCD
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
2a
. Biết th tích nh nht ca khi chóp
.S ACD
3
,,
m
a m n
n
. Tính
P m n
.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
11
.
Li gii
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 32
K
AH SD
1
. Ta có
CD SAD
AH CD
AH SAD
2
T
1
2
ta có
AH SCD
suy ra
,2d A SCD AH a
.
Xét
SAD
ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
AH AS AD AS AH AD
22
22
22
.2
2
AD AH ax
AS
AD AH
xa
.
Diên tích tam giác
ACD
2
1
.
22
ACD
x
S ADCD
Vy th tích ca khi chóp
.S ACD
3
2
.
2 2 2 2
1 1 1 2 2
. . . . .
3 3 2 6
22
S ACD ACD
ax a x
V SA S x
x a x a
= = =
−−
.
Xét hàm s
( )
3
22
2
x
fx
xa
=
vi
2xa
.
( )
( ) ( )
4 2 2
2 2 2 2
26
22
x x a
fx
x a x a
=
−−
,
( ) ( )
0 ( )
0 3
3
x KTM
f x x a KTM
xa
=
= =
=
.
Bng biến thiên:
Vy ta có
8P m n= + =
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật và
()SA ABCD
. Gọi
M
là trung điểm của
CD
. Trung tuyến
CN
của tam giác
SCM
kéo dài cắt
SD
tại
P
. Biết rằng
3AB =
,
5
cos( ,( ))
26
SC ABCD =
12
( ,( ))
13
d C SBD =
. Tính
.S ANP
V
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
33 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác
SMD
với cát tuyến
CNP
ta có
.
.
1 1 1 1 1
1 2 1 1
2 3 2 3 6
S ANP
S AMD
V
SP DC MN SP SP SP SN SP
PD CM NS PD PD SD V SM SD
= = = = = = =
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Kẻ
AK BD
tại
,K AH AK
tại
H
.
Ta có:
2 2 2
2
11
9 ,tan( ,( )) 1
cos ( ,( )) 5
AC AB AD AD SC ABCD
SC ABCD
= + = + = =
.
AC
là hình chiếu của
SC
trên
()ABCD
2
11
tan( ,( )) tan( , ) tan 9
55
SA
SC ABCD SC AC SCA SA AD
AC
= = = = = +
2
3
9
AB AD AD
AK
AC
AD
= =
+
( )
2
2
2
42
2 2 2
2
2
13
9
5
.9
9
3
243 81
19
9
25 9
AD
AD
SA AK SA AK AD
AD
AH AD
SK AD AD
SA AK AD
AD
AD
+
+
+
= = = =
++
+
++
+
Ta có:
()
BD AK
BD SAK BD AH
BD SA
( ) ( ,( )) . SK AH AH SBD d A SBD AH =
( ,( ))
( ) 1 ( ,( ))
( ,( ))
d C SBD CO
AC SBD O d C SBD AH
d A SBD AO
= = = =
( )
22
2
4 2 4 2
9
12 9 16
3
13 243 81 169 243 81
AD AD
AD
AD
AD AD AD AD
+
+
= =
+ + + +
42
153 2367 1296 0 4 1AD AD AD SA = = =
.
1 1 1 1 1 1 1
1 4 3 1 .
3 3 2 6 2 3 6
S AMD AMD S ANP
V SA S AD MD AB V
= = = = = =
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 34
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 3: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Bài toán: Cho hình chóp mặt phẳng
( )
P
( mặt phẳng
( )
P
chứa đỉnh hình chóp). Mặt phẳng
( )
P
vuông góc với mặt đáy của hình chóp. Cách tìm đường cao của hình chóp như thế nào?
Cách tìm đường cao hình chóp:
Bước 1: Tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng đáy
Bước 2: Từ đỉnh
S
của hình chóp kẻ đoạn thẳng
SH
vuông góc với giao tuyến
d
Lưu ý: Chúng ta phải đặc biệt lưu ý đến tính chất hình học của mặt phẳng
( )
P
để xác định được cụ thể,
tính chất của chân đường cao
H
.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
,
, 120AB a BAC= =
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
1 1 3
. .sin .sin120
2 2 4
ABC
a
S AB AC A a
= = =
.
Gọi
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc
với
( )
ABC
()SI ABC⊥
3
2
a
SI=
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
23
1 1 3 3
..
3 3 4 2 8
a a a
V Bh= = =
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
SAB
ABC
là hai tam giác đều cạnh
a
và nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Tính theo
a
thể tích của khối chóp
..S ABC
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn C
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Suy ra
SH AB
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABC
SAB ABC AB
SH AB
=
( )
SH ABC⊥
.
( )
2
2
23
23
3, 3
24
ABC
a
a
SH a S a
= = = =
.
Vậy
23
.
11
. . 3. 3
33
S ABC ABC
V S SH a a a
= = =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
3,a
tam giác
SBC
vuông
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng
SD
tạo với mặt phẳng
( )
SBC
một góc
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
6.a
C.
3
6
.
6
a
D.
3
6
.
3
a
Li gii
Chọn D
Kẻ
.SH BC
Từ giả thiết suy ra
( )
SH ABCD
.
Xác định được hình chiếu vuông góc của
D
lên
( )
SBC
là điểm
C
.
Do đó:
( )
( )
( )
60,,SD SBC SD SC DSC= = =
.
Tam giác vuông
SCD
vuông tại
C
.cotSC DC DSC a==
.
Tam giác vuông
SBC
vuông tại
S
22
.
2,
3
6SB SC a
SB BC SC a SH
BC
= = = =
.
Vậy thể tích khối chóp:
3
2
.
11
..
3 3 3
6
S ABCD ABCD
a
V S SH AB SH= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy,
2SC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
6
4
a
.
Li gii
Chọn B
Gi
H
là trung điểm ca
AB
.
Theo bài tam giác
SAB
cân ti
S
nên ta có
SH AB
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD AB
SH SAB SH ABCD
SH AB
=
Xét tam giác
BHC
vuông ti
B
có:
( )
2
2
22
2 10
2
22
aa
HC BH BC a

= + = + =



Xét tam giác
SHC
vuông ti
H
có:
2
2 2 2
10 6
4
22
aa
SH SC HC a

= = =



Vy
( )
3
2
.
1 6 6
. 2 .
3 2 3
S ABCD
aa
Va==
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
AB a=
,
2AD a=
. Tam giác SAB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
17
9
a
. B.
3
17
3
a
. C.
3
17
3
a
. D.
3
17
6
a
.
Lời giải
Chọn C
A
B
C
D
S
M
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Ta có có:
2
.2
ABCD
S AB AD a==
.
Gọi M là trung điểm của AB, khi đó
( )
SM AB SM ABCD
.
Do đó
( )
(
)
( )
, , 45SC ABCD SC MC SCM= = =
.
Khi đó
2
2
17
4
42
aa
SM MC a= = + =
.
Vậy
3
2
.
1 1 17 17
. . .2
3 3 2 3
S ABCD ABCD
aa
V SM S a= = =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu của đỉnh
S
trên mặt phẳng
đáy
H
sao cho
3AB AH=
. Góc giữa cạnh
SD
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.S HCD
.
A.
3
2
9
a
V =
. B.
3
10
9
a
V =
. C.
3
10
6
a
V =
. D.
3
10
18
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
(
)
0
, 45SH ABCD SD ABCD SDH = =
.
Lại có
22
10
3
a
HD AH AD= + =
;
0
10 10
.tan .tan45
33
aa
SH HD SDH= = =
.
Diện tích tam giác
HCD
2
1
..
22
HCD
a
S BC CD
==
.
Vậy
23
.
1 1 10 10
. . . .
3 3 3 2 18
S HCD HCD
a a a
V SH S
= = =
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
BC a=
; tam giác
SAB
đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm của
AB
,
I
là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
. Biết góc giữa đường thẳng
IM
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
O
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
2
a
Lời giải
Chọn C
a
a
45
0
O
C
B
D
A
H
S
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
O
tâm của hình chữ nhật,
G
trọng tâm tam giác
SAB
, suy ra
,OG
các tâm đường
tròn giao tuyến của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
và các mặt phẳng
( ) ( )
,ABCD SAB
.
Trong mặt phẳng
( )
SMN
(
N
là trung điểm của
CD
), dựng các trục đường tròn ngoại tiếp đáy
và tam giác
SAB
cắt nhau tại
I
, suy ra
I
là tâm mặt cầu.
( )
IG SAB
, suy ra góc giữa đường
thẳng
IM
và mặt phẳng
( )
SAB
là góc
GMI
.
Đặt
33
tan 3 3
26
x x IG
AB x SM GM IMG IG MG
GM
= = = = = =
.
33
.3
2 6 2
a x a
x a SM= = =
.
Vậy
3
2
.
1 1 3 3
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SM S a= = =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,3AB a BC a==
. Mt bên
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Tính th tích
V
ca khi khóp
.S ABC
.
A.
3
26
12
a
V =
. B.
3
6
6
a
V =
. C.
3
6
12
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
Li gii
Chn C
Gi
K
là trung điểm của đoạn
AB
. Vì
SAB
là tam giác đều nên
SK AB
.
( ) ( )
SAB ABC
theo giao tuyến
AB
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
( )
.
1
.
3
S ABC ABC
SK ABC V SK S
=
.
ABC
vuông ti
A
22
, 3 2AB a BC a AC BC AB a= = = =
2
1 1 2
. . 2
2 2 2
ABC
a
S AB AC a a
= = =
.
SAB
là tam giác đều
3
2
a
SK=
.
23
.
1 1 3 2 6
. . .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
a a a
V SK S
= = =
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
, tam giác SAB cân
tại Snằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bằng
3
2
a
. Tính thể
tích V của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
23a
. C.
3
a
. D.
3
33a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, kẻ
HK SI
.
Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Suy ra
( )
SH ABCD
.
( ) ( )
CD HI
CD SIH CD HK HK SCD
CD SH
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,CD AB d AB SC d AB SCD d H SCD HK = = =
Suy ra
3
;3
2
a
HK HI AD a= = =
Trong tam giác vuông SHI ta có
22
22
.
3
HI HK
SH a
HI HK
==
Vậy
23
.
11
. 3 . 3 3
33
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
.
O
A
B
C
D
S
H
I
K
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 10: Cho tứ diện
MNPQ
. Biết rằng mặt phẳng
( )
MNP
vuông góc với mặt phẳng
( )
NPQ
, đồng thời
MNP
NPQ
hai tam giác đều cạnh bằng
8a
. nh theo
a
thể tích
V
của khối tứ
diện
MNPQ
.
A.
3
64Va=
. B.
3
128Va=
. C.
3
64 3Va=
. D.
3
192Va=
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm cạnh
NP
.
Do tam giác
MNP
đều nên
MH NP
( )
1
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
MNP NPQ
MNP NPQ NP
=
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( )
MH NPQ
hay
MH
là đường cao của hình chóp
Vậy thể tích của khối tứ diện
MNPQ
1
.
3
NPQ
V S MH=
( )
2
83
1 8 3
..
3 4 2
a
a
=
3
64 .a=
M
N
P
Q
H
8a
8a
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Câu 1: Cho tứ diện
SABC
các cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau. Biết
3SA a=
,
4SB a=
,
5SC a=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
SABC
.
A.
3
10Va=
. B.
3
5
2
a
V =
. C.
3
20Va=
. D.
3
5Va=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
1
.3 .4 .5 10
6
V a a a a==
.
Câu 2: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau,
1OA =
,
2OB =
,
3OC =
.
Thể tích khối tứ diện
OABC
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tứ diện
OABC
11
. . .1.2.3 1
66
OABC
V OAOBOC= = =
(đvtt).
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a==
,
120BAC =
. Mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Chọn A
tam giác
SAB
đều nên gọi
H
trung điểm của
AB SH AB⊥
. Mt bên
SAB
nm trong
mt phng vuông góc vi mt đáy
( )
3
,.
2
SH ABC SH a =
3
22
1 3 1 3 3
. .sin120 . . .
2 4 3 2 4 8
ABC
a
S a a a V a a= = = =
.
Câu 4: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Chọn A
Vì tam giác
SAB
cân tại
S
nên hạ
SH AB
H
là trung điểm
AB
.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC
SH AB
=
Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nên
2
a
SA SB==
;
22
AB a
SH ==
22
.
1 1 3 3
. . .
3 3 2 4 24
S ABC ABC
a a a
V SH S= = =
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
, mặt bên
SBC
tam giác vuông cân
tại
S
( )
SBC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
33a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn B
Dựng
SM BC
, ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
.
ABC
ABC BC
ABC
SM BC
S
S
B
BC
SBC
SM
SM C
=
Do
SBC
vuông cân ở
S
, suy ra
1
.
2
SM BC a==
.
Vậy
( )
2
3
.
.3
1 1 3
. . . .
3 3 4 3
2
S ABC SBC
a
V
a
SM S a= = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2,AB a AD a==
. Mặt bên
()SAB
tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Vì tam giác
SAB
là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy nên
()SH ABCD
.
Ta có
3
.sin60 2 . 3
2
SH SA a a
= = =
Vậy
3
..
1 1 1 1 3
. . . . . 3.2 .
2 2 3 6 3
S ABC S ABCD
V V SH AB BC a a a a= = = =
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
ABC
cân tại
A
120 ,BAC AC a= =
. Cạnh bên
SC
vuông
góc với mặt đáy và
SC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
2
1 1 3 3
. .sin120 . . .
2 2 2 4
ABC
a
S AB AC a a
= = =
.
Vậy
23
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V S SC a
= = =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
, 2 .AB a AD a==
Tam giác
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
.
3
a
Li gii
Chn A
Ly
H AB
sao cho
SH AB
(do tam giác
SAB
đều nên
H
cũng là trung điểm ca
AB
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
SH AB
AB SAB ABCD
SH ABCD
SH SAB
SAB ABCD
=
⊥
.
Ta có
3
2
a
SH =
;
2
.2
ABCD
S AB AD a==
.
Vy
3
.
13
.
33
S ABCD ABCD
a
V S SH==
.
Câu 9: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
5AC a=
,
( )
SA ABC
3SA a=
. Thể tích khối chóp
SABC
bằng
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
2
a
V =
D.
3
5
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2 2 2
52BC AC AB a a a= = =
.
Thể tích khối chóp là:
3
1 1 1 3
. . . 3. . .2
3 3 2 3
ABC
a
V SA S a a a= = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht;
SAB
đều cnh
a
và nm trong mt
phng vuông góc vi
( )
ABCD
. Biết
SC
to vi
( )
ABCD
mt góc bng
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Vì tam giác
SAB
đều nên
SH AB
.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD AB
SAB ABCD SH ABCD
SH AB
=
. Suy ra
( )
( )
, 30SC ABCD SCH= =
.
SH
là đường cao của tam giác đều cạnh
a
nên
3
2
a
SH =
.
33
.cot30 . 3
22
aa
CH SH = = =
.
Trong tam giác vuông
BHC
, ta có:
22
2 2 2 2
9
22
44
aa
BC HC HB a BC a= = = =
.
Diện tích của hình chữ nhật
ABCD
2
. . 2 2
ABCD
S AB BC a a a= = =
.
Vậy thể tích hình chóp
.S ABCD
3
2
1 1 3 6
. . . 2
3 3 2 6
ABCD
aa
V SH S a= = =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
AB a
,
3BC a
. Mặt
bên
SAB
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Tính theo
a
thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
.
12
a
V
B.
3
6
4
a
V
. C.
3
6
8
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Li gii
Chn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Vì tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABC
nên đưng cao
SH
ca tam giác
SAB
(
H
là trung điểm
AB
) là đường cao ca hình chóp.
Ta có
SAB
đều có cnh
3
.
2
a
AB a SH= =
Ta li có
2 2 2 2 2
1 1 1
3 2 . . . . 2 2.
2 2 2
ABC
AC BC AB a a a S AB AC a a a
= = = = = =
T đó
3
2
.
1 1 1 3 6
. . . 2.
3 3 2 2 12
S ABC ABC
aa
V S SH a
= = =
.
Câu 12: Cho t din
ABCD
ABC
là tam giác đều cnh
,a
tam giác
BCD
cân ti
D
và nm trong
mt phng vuông góc vi
( )
.ABC
Biết
AD
hp vi mt phng
( )
ABC
mt góc
0
60 .
Tính th
tích
V
ca khi t din
.ABCD
A.
3
3
.
6
=
a
V
B.
3
.
12
=
a
V
C.
3
3
.
8
=
a
V
D.
3
3
.
24
=
a
V
Li gii
Chọn C
Ta có:
2
3
4
ABC
a
S
.
Gi
H
là trung điểm ca
BC
, khi đó:
( )
DH ABC
( )
( )
( )
, , 60AD ABC AD AH DAH= = =
.
3
2
a
AH =
;
33
.tan60 . 3
22
aa
DH AH= = =
.
23
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 4 2 8
ABCD ABC
a a a
V S DH= = =
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại B. Biết tam giác SAB tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC).Biết
, 3AB a AC a==
. Thể tích khối
chóp
.S ABC
A.
3
4
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
Gọi H là trung điểm của AB, từ giả thiết suy ra
3
( ), SH=
2
a
SH ABC
. Trong tam giác vuông
ABC
23
.
2 1 6
2 . .
2 3 12
ABC S ABC ABC
aa
BC a S V SH S= = = =
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SBC
đều cạnh
a
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với
( )
ABCD
biết góc giữa
SD
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
. Thể tích
hình chóp
.S ABCD
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
trung điểm của cạnh
BC SH BC⊥
.
( ) ( ) ( )
SBC ABCD SH ABCD
( )
(
)
, 45SD ABCD SDH==
Tam giác
SBC
đều cạnh
a
nên
3
2
a
SH =
.
Tam giác
SHD
vuông cân tại
3
2
a
H HD=
Suy ra
22
2
2
a
CD DH CH= =
. Vậy
3
.
1 1 6
. . . . .
3 3 12
S ABCD ABCD
a
V SH S SH BC CD= = =
.
Câu 15: Cho khối chóp
.S ABC
H
trung điểm của
AB
, biết
SH ABC
,
SA SB AB BC CA a
. Thể tích của khối chóp đã cho là
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
Lời giải
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Chọn D
Vì tam giác
ABC
đều với cạnh bằng
a
nên có diện tích
ABC
a
S
2
3
4
.
Vì tam giác
SAB
đều với cạnh bằng
a
nên có đường cao
a
SH
3
2
.
Do đó, thể tích khối chóp là
. . .
ABC
a a a
V S SH
23
1 1 3 3
3 3 4 2 8
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2AB a=
,
AD a=
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác đều và vuông góc với mt đáy.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
SH
là đường cao của tam giác
SAB
.
mặt bên
( )
SAB
tam giác đều vuông c với đáy nên ta
( )
SH ABCD
3
3
2
AB
SH a==
. Ta có
2
11
.2 .
22
ABC ABCD
S S a a a
= = =
.
Vậy thể tích của khối chóp
.S ABC
23
13
. 3.
33
V a a a==
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAD
vuông tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết
AB a=
,
2SA SD=
, mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
5
2
a
. B.
3
5a
. C.
3
15
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu của
S
trên
AD
K
là hình chiếu của
H
trên
BC
.
Ta có:
( ) ( )
( )
SAD ABCD
SH ABCD
SH AD
⊥
.
HK BC
BC SK
SH BC
⊥
. Do đó góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
góc
60SKH =
,
.tan60 3SH HK a= =
2 2 2
1 1 1
SH SA SD
=+
22
15
34a SD
=
15
2
a
SD =
,
15SA a=
,
53
2
a
AD =
.
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S=
=
3
1 5 3 5
3. .
3 2 2
aa
aa =
.
Câu 18: nh chóp
.S ABCD
đáy nh chữ nhật
2 3; 2AB a AD a==
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuôngc với đáy. Thch khối chóp
.S ABD
A.
3
23
3
a
. B.
3
43a
. C.
3
4a
. D.
3
23a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm của
AB
( )
SH ABCD⊥
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Tam giác
SAB
là tam giác đều cạnh
23a
nên
2 3 3
3
2
a
SH a
==
.
Vậy thể tích khối chóp
SABD
3
1 1 1
3 2 3 2 2 3
3 3 2
ABD
V SH S a a a a= = =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác đều cạnh
2a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
. Góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng
()ABCD
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
23
3
a
. B.
3
23a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm của
AD
()SI AD SI ABCD
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
, ta có:
( )
BC MI
BC SIM BC SM
BC SI
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
( )
,
,
SBC ABCD BC
SM SBC SM BC
MI ABCD MI BC
=
⊥
⊥
( ) ( )
( )
( )
, , 30SBC ABCD SM MI SMI = = =
SAD
đều cạnh
2a
nên
2SA AD a==
( )
2
2 2 2
23SI SA AI a a a= = =
.
Xét
SIM
vuông tại
I
ta có:
3
tan30
SI
IM a==
.
Lại có
3AB IM a==
. Vậy thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
3
1 1 1
. . . .2 .3 . 3 2 3
3 3 3
ABCD
V S SI AD AB SI a a a a= = = =
(đvtt).
Câu 20: Trong không gian cho tam giác đều
SAB
hình chữ nhật
ABCD
với
2AD a=
nằm trên hai
mặt phẳng vuông góc. Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
. Biết
22
tan
3
=
.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
8
a
V =
D.
3
2
12
a
V =
.
Lời giải
Chọn B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
đường thẳng
d
đi qua
S
và song song với
,AB
.CD
Gọi
,H
K
lần lượt là trung điểm của
,AB
.CD
Trong mặt phẳng
( )
SAB
.SH AB SH d
( )
.
CD HK
CD SHK CD SK d SK
CD SH
Ta có
( ) ( )
( )
( )
, .
,
SAB SCD d
SH d SH SAB
SK d SK SCD
=
⊥
⊥
Do đó
( ) ( )
(
)
( )
, , .SAB SCD SH SK HSK==
Xét tam giác vuông
,SHK
2 2 2 2 2 3 2
tan
3 3 2
HK a a
HSK SH
SH SH
= = = =
.
Xét tam giác đều
SAB
có:
3 3 2 3
6
2 2 2
AB a AB
SH AB a= = =
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
1 1 3 2
. 6.2 . 3
3 2 2
a
V a a a==
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
có mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, tam giác
SAB
tam giác đều cạnh
3a
;
3BC a=
. Đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
26a
.
Lời giải
Chọn C
Gi
H
là trung điểm ca
AC
. Vì
ABC
cân ti
B
nên
BH AC
.
Mt khác
( ) ( )
SAC ABC
( )
BH SAC⊥
.
Ta thy
BHA BHS BHC = =
HA HC HS = =
SAC
vuông ti
S
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
là góc
60SCA =
.
Ta có
.cot 60SC SA a= =
;
2 2 2 2
32AC SA SC a a a= + = + =
AH HC a = =
.
2 2 2 2
32BH BC HC a a a= = =
.
Th tích khi chóp
.B SAC
3
1 1 1 6
. . . . 3. . 2
3 3 2 6
SAC
a
V S BH a a a
= = =
.
Câu 22: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAD
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
( )
SBC
và mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
23a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
trung điểm của
AD
. tam giác
SAD
cân tại
S
nên
SH AD
. Hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
ABCD
vuông góc nhau cắt nhau theo giao tuyến
AD
( )
SH SAD
SH AD
nên
( )
SH ABCD
.
Gọi
I
trung điểm của
BC
ta
( )
BC HI
BC SHI BC SI
BC SH
suy ra góc giữa hai
mặt phẳng
( )
SBC
mặt đáy
( )
ABCD
là góc
0
60SIH =
.
Xét tam giác
SHI
vuông tại
H
0
.tan60 2 3SH HI a==
.
Vậy
( )
3
2
.
1 1 8 3
. 2 .2 3
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SH a a= = =
.
Câu 23:
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
, mặt bên
SBC
là tam giác đều cạnh
a
( )
SBC
vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp đó là
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chọn B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Gọi H là trung điểm của BC mà tam giác
SBC
đều cạnh a nên
SH BC
3
2
a
SH =
.
Do
( ) ( ) ( )
SBC ABC SH ABC
Ta có
2
1
.
24
22
ABC
BC a a
AB AC S AB AC= = = = =
Vậy
23
.
1 1 3 3
.
3 3 2 4 24
S ABC ABC
a a a
V SH S= = =
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
A
, cạnh
2BC a=
. Gọi
M
trung điểm
của
BC
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm của
AM
, tam giác
SAM
vuông tại
S
. Thể tích khối chóp
.S ABC
A.
3
.
2
a
B.
3
.
6
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
9
a
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là trung điểm của
AM
. Theo giả thiết:
( )
SH ABC
.
Ta có:
ABC
vuông cân tại
A
1
2
AM BC a = =
.
SAM
vuông tại
S
H
là trung điểm của
1
.
22
a
AM SH AM = =
3
.
1 1 1
. . . . . .
3 3 2 6
S ABC ABC
a
V SH S SH AM BC = = =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
3
2
.
1 1 2
. . . 2.
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S a a= = =
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật, tam giác
SAB
vuông tại
S
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
2 , 2AB SA BC a==
mặt phẳng
( )
SCD
tạo với mặt
phẳng đáy một góc
0
60
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
bằng
A.
3
32 3
3
a
. B.
3
16 3a
. C.
3
16a
. D.
3
32
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Kẻ
SH AB
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
0
; 60
SCD ABCD CD
HK CD SCD ABCD SKH
SK CD
=
= =
Xét tam giác
SKH
vuông tại
H
:
0
.tan60 2 3SH HK a==
Đặt
SA x=
Xét tam giác
SAB
vuông tại
S
:
22
3SB AB SA x= =
2
22
.3
2 3 4
2
SA AB x
SH x x a
x
SA AB
= = =
+
. Suy ra
2
16
ABCD
Sa=
Vậy
3
2
.
1 32 3
.16 .2 3
33
S ABCD
a
V a a==
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
mặt phẳng
()SAC
vuông góc với mặt phẳng
()ABC
,
SAB
tam giác
đều cạnh
3a
,
3BC a=
, đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
()ABC
góc
60
. Thể tích của
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
26a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Gọi
O
là trung điểm của
AC
, vì
BA BC=
nên
BO AC
.
( ) ( )SAC SAB
nên
()BO SAC
.
Khi đó, các tam giác vuông
BOA
,
BOC
,
BOS
bằng nhau nên
OA OC OS==
.
Suy ra tam giác
SAC
vuông tại
S
.
()SAC
vuông góc với
()ABC
góc giữa
SC
mặt phẳng
()ABC
bằng
60
nên góc
60SCA
=
.
Như vậy
2
2sin
AC SA
OS OA OC a
SCA
= = = = =
.
Suy ra
22
2BO SB OS a= =
.
Diện tích
SAC
tính bằng công thức
2
1 1 3
sin 3 2 sin30 .
2 2 2
S SA AC SAC a a a
= = =
Như vậy
3
16
36
SAC
V BO S a= =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2
, tam giác
SAB
tam giác đều
tam giác
SCD
vuông tại
S
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
23
3
V =
. B.
83
3
V =
. C.
43
3
V =
. D.
23V =
.
Lời giải
Chn A
Gi
,EF
lần lượt trung điểm
,AB CD
. Gọi
H
chân đường cao của hình chóp,
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
( )
H ABCD
.
Ta có
( )
,AB SE AB EF AB SEF
do đó
H EF
.
Tam giác
SCD
vuông tại
S
và có trung tuyến
SF
nên
1
1
2
SF CD==
.
Tam giác
SEF
3, 2, 1SE EF SF= = =
nên tam giác
SEF
vuông tại
S
.
Do đó
..SH EF SE SF=
. 3.1 3
22
SE SF
SH
EF
= = =
.
Vậy thể tích khối chóp là
2
1 1 3 2 3
. .2 .
3 3 2 3
ABCD
V S SH= = =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt
đáy trung điểm
H
của cạnh
AB
. Biết
3
2
a
SH =
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt
phẳng
()SBC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
16
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
AB HC
AB SHC AB SC
AB SH
.
Kẻ
HK SC
tại
K
Có:
( )
;
SC HK
SC AKB SC KB SC AK
SC AB
.
Suy ra
( )
0
( );( ) 90SAC SBC AKB==
.
Đặt
AB x=
,
AKB
vuông tại
K
H
là trung điểm của
1
22
x
AB KH AB = =
.
ABC
đều nên
3
2
x
CH =
.
Xét tam giác
SHC
vuông tại
H
có:
HK
là đường cao
222
1 1 1
HK SH HC
= +
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
2 2 2
1 1 1
2
33
2
22
xa
x
ax
= + =


.
Thể tích khối chóp:
3
.
1 1 1 1 3 3
. . . . . . 2. 2.
3 3 2 6 2 2 4
S ABC ABC
aa
V SH S SH CH AB a a= = = =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
, mặt bên
SAB
là tam giác
đều,
3SC SD a==
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
.
Từ giả thiết ta có:
( ) ( )
,SE AB SF CD SEF ABCD
.
Kẻ
SH EF
tại H. Khi đó
( )
SH ABCD
.
SAB
đều cạnh
a
nên
3
2
a
SE =
.
SCD
cân, có
3SC SD a==
nên
11
2
a
SF =
.
ABCD
là hình vuông cạnh
a
nên
EF a=
.
Xét
SEF
, theo công thức hê-rông ta có:
2
2
4
SEF
a
S
=
.
2
12
.
22
SEF
SEF
S
a
S SH EF SH
EF
= = =
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 2 2
. . . .
3 3 2 6
ABCD
aa
V SH S a= = =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
góc
0
120BAD =
, tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy, góc gia
SCD
mặt đáy bằng
0
60
. Tính th
tích khi chóp
.S ABCD
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
3
4
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
2
a
V
.
Lời giải
Chọn A
Gi
H
là trung điểm của đoạn
AB
.
SAB
là tam giác cân đỉnh
S
nên
SH AB
, mà
( ) ( ) ( ) ( )
,SAB ABCD SAB ABCD AB =
suy ra
( )
SH ABCD
.
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
góc
0
120BAD =
nên tam giác
BAC
tam giác đều
cnh
a
, suy ra
3
2
a
CH =
.
BAC
là tam giác đều nên
CH AB
CD AB
suy ra
CH CD
.
;CD CH CD SH⊥⊥
suy ra
CD SC
.
( ) ( )
;;CD CH CD SC SCD ABCD CD =
suy ra góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
bằng góc giữa hai đường thẳng
SC
HC
suy ra góc
0
60SCH =
.
Xét tam giác
SHC
vuông ti
H
ta có
0
33
.tan60 . 3
22
a
SH HC SH a= = =
.
Din tích hình thoi
ABCD
là:
22
33
2 2.
42
ABCD ABC
aa
SS= = =
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
23
1 3 3 3
. . .
3 2 2 4
aa
Va==
.
Câu 31: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình vuông, mt bên
( )
SAB
tam giác đều nm
trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
3a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
A.
3
7 21
6
a
. B.
3
7 21
2
a
. C.
3
77
6
a
. D.
3
37
2
a
.
Lời giải
Chn A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
Gọi cạnh của hình vuông
ABCD
x
.
,HM
là trung điểm của
,AB CD
. Do tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy nên
SH
vuông góc với
AB
,
3
2
x
SH =
,
( )
SH ABCD
.
( ) ( )
( )
( )
( )
// , ,AH SCD d A SCD d H SCD=
.
Kẻ
HK SM
(1),
( )
CD MH
CD SHM CD HK
CD SH
(2).
Từ (1) và (2)
( )
HK SDC⊥
hay
( )
( )
, 3.d H SDC HK a==
Trong tam giác vuông
SHM
:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 1
33SH HM HK x x a
+ = + =
22
71
7.
33
xa
xa
= =
( )
3
2
.
1 21 7 21
7.
3 2 6
S ABCD
aa
Va==
Câu 32: Hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAD
cân nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
trung điểm của
CD
, cạnh bên
SB
hợp với đáy góc
60
.
Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABM
A.
3
15
4
a
V =
. B.
3
15
6
a
V =
. C.
3
15
12
a
V =
. D.
3
15
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
H
là trung điểm của
AD
( )
SH AD SH ABCD
.
Khi đó ta có:
( )
( )
( )
, , 60SB ABCD SB HB SBH= = =
22
15
.tan .tan60
2
a
SH HB SBH AH AB = = + =
.
2
11
22
ABM ABCD
S S a==
3
2
.
1 1 1 15 15
. . .
3 3 2 2 12
S ABM ABM
aa
V V S SH a = = = =
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang cân,
2AB a=
,
AD BC CD a= = =
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
.ABCD
Tính bán kính
R
của mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp
.S ABC
.
A.
23
3
a
R =
B.
Ra=
C.
3
3
a
R =
D.
2
3
a
R =
Lời giải
Chọn A
Do
AB
CD
không bằng nhau nên hai đáy của hình thang
AB
CD
. Gọi
H
trung
điểm của
AB
. Khi đó
SH
vuông góc với
AB
nên
SH
vuông góc với
( )
.ABCD
Gọi
I
là chân đường cao của hình thang
ABCD
từ đỉnh
C
của hình thang
ABCD
.
Ta có
22
AB CD a
BI
==
Do
22
.BI BC a BC==
. Từ đó ta có tam giác
ABC
vuông tại
C
.
Do đó
SH
chính là trục đường trong ngoại tiếp của tam giác
ABC
.
Mặt khác do tam giác
SAB
đều nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
chính là trọng tâm
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 28
G
của tam giác
SAB
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
3 2 3
33
AB a
R ==
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
;
4AB BC a==
. Tam
giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
H
trung
điểm của
AB
, biết khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SHD
bằng
10a
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
10 10
3
a
V =
. B.
3
10 3Va=
. C.
3
40 3
3
a
V =
. D.
3
20 3
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Tam giác
SAB
cân nên
SH AB⊥
Ta có:
) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=
K
,CK HD K HD⊥
mà
()SH ABCD SH CK
.
Do đó
( ) ( ,( )) 10CK SHD d C SHD CK a = =
Tính được
20 10CH a HK a CK= = =
. Do đó tam giác
CHK
vuông cân ti
K
Nên
45 45 tan 1KHC DHC DHC

= = =
Tam giác
BHC
vuông ti
B
nên
tan 2BHC =
tan tan
tan tan( ) 3
1 tan .tan
BHC CHD
BHD BHC CHD
BHC CHD
+
= + = =
Mà
180BHD AHD
+=
. Do đó
tan 3 3 6
AD
AHD AD a
AH
= = =
Vậy thể tích khối chóp là :
( )
( )
3
1 1 1 40 3
. . . 6 4 4 .2 3
3 3 2 6 3
ABCD
AD BC AB
a
V S SH SH a a a a
+
= = = + =
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy;
H
trung điểm của
AB
. Biết
2SD a=
lần lượt tạo
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
với các mặt phẳng
( )
ABCD
( )
SHC
các góc bằng
30
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
Chọn B
Do tam giác
SAB
cân tại
S
,
H
là trung điểm cạnh
AB
nên
SH AB
.
Mặt khác
( ) ( ) ( ) ( )
, SAB ABCD SAB ABCD AB =
nên
( )
SH ABCD
.
( )
(
)
, 30SD ABCD SDH = =
.
Gọi
I
là hình chiếu của
D
lên
HC
.
( )
DI HC
DI SHC
DI SH
⊥
( )
(
)
, 30SD SHC DSI = =
.
Tam giác
SHD
vuông tại
H
có:
.cos30 2 .cos30 3 3HD SD a a HC a= = = =
.sin30 2 .sin30SH SD a a= = =
Trong tam giác vuông
SID
.sin30 2 .sin30DI SD a a= = =
.
2
2
13
. . 2 3
22
HDC ABCD HDC
a
S HC DI S S a = = = =
.
Vậy
3
.
13
..
33
S ABCD ABCD
a
V S SH==
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2.a
Mặt bên
SAB
tam giác cân
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ
A
đến
( )
SCD
.a
Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
83a
. B.
3
83
5
a
. C.
3
83
7
a
. D.
3
83
9
a
.
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 30
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,.AB CD
Suy ra
IJ AD a==
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SI ABCD
SI AB
=
.
( )
// DAB SC
nên
( )
( )
( )
( )
,,d A SCD d I SCD=
.
Gọi
H
là chân đường vuông góc hạ từ
I
đến
SJ
. Khi đó:
( )
( )
( )
D , D
D
,
IH SJ
IH CD C IJ C SI
IH SCD
SJ C J
SJ CD SCD
⊥
=
( )
( )
,d I SCD IH a = =
Xét tam giác
SIJ
vuông tại
,I
đường cao
IH
, ta có:
( )
( )
2
2
22
2
2 2 2 2 2
2
2.
1 1 1 . 2 3
.
3
2
aa
IJ IH a
SI
IH IJ SI IJ IH
aa
= + = == =
Thể tích khối chóp
.S ABCD
:
( )
2
3
1 2 3 8 3
. . 2
3 3 9
a
V a a==
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt
đáy trung điểm
H
của cạnh
AB
. Biết
3
2
a
SH =
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt
phẳng
( )
SBC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
4
4
a
. B.
4
16
a
. C.
4
2
a
. D.
4
3
8
a
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Kẻ
( )
MB SC M SC⊥
. Ta có
( )
SH AB
AB SHC AB SC
HC AB
.
Do đó
( )
SC AMB SC MH
0
90AMB =
. Đặt
3
2
x
AB x HC= =
.
Trong
AMB
vuông tại
M
MH AB
tại trung điểm
H
của
AB
nên
AMB
vuông cân tại
M
. Suy ra
22
AB x
MH ==
.
Ta có
CHS CMH
nên
3
3
22
2
3
2
ax
SH HM a
SC
SC HC SC
x
= = =
.
Trong
SHC
22
63
2
22
ax
HC SC SH x a= = = =
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
( )
2
3
23
1 1 3
. . . .
3 3 2 4 4
ABC
a
aa
V SH S= = =
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt
đáy trung điểm
H
của cạnh
AB
. Biết
3
2
a
SH =
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt
phẳng
( )
SBC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
2
a
. B.
3
.
4
a
. C.
3
.
16
a
. D.
3
3
.
8
a
.
Lời giải
Chọn B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 32
Ta có
H
là trung điểm cạnh
AB
,
SH AB
SAB
cân tại
S SA SB=
.
Trong tam giác
SAC
kẻ
( )
;AK SC K SC⊥
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
;
SAC SBC
SAC SBC SC AK SBC
AK SAC AK SC
=
⊥
AK BK⊥
( )
1
.
SAC SBC =
AK BK=
( )
2
AK SC
BK SC
.
Từ
( )
1
( )
2
AKB
vuông cân tại
K
.
Gọi cạnh tam giác
ABC
x
( )
,0x
3
2
x
HC=
;
22
AB x
HK ==
.
AK SC
BK SC
( )
SC ABK⊥
SC HK⊥
.
Xét tam giác
SHC
vuông tại
H
đường cao
HK
có:
22
.SH HC
HK
SH HC
=
+
22
33
.
22
2
33
44
ax
x
ax
=
+
2 2 2 2 2
3 3 9
.
4 4 16
x a x a x+
=
22
2xa=
2xa=
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
2
.
1 1 3 2 3
..
3 3 2 4
S ABC ABC
aa
V SH S
==
3
4
a
=
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
vuông tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
2 , 2AB SA BC a==
mặt phẳng
( )
SCD
tạo với mặt
phẳng đáy một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
bằng
B.
3
16 3a
. B.
3
32 3
3
a
. C.
3
32
3
a
. D.
3
16a
.
Li gii
Chn B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
33 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
K
( )
SH AB H AB⊥
,
( )
HK CD K CD⊥
.
Ta có
( ) ( ) ( )
SAB ABCD SH ABCD
.
( )
HK CD
CD SHK
SH CD
⊥
CD SK⊥
( ) ( )
(
)
; 60SCD ABCD SKH = =
.
Xét
SHK
vuông ti
H
có:
.tan 2 .tan60 2 3SH HK SKH a a= = =
.
Xét
SAB
vuông ti
S
, có
..SH AB SB SA=
2AB SA=
nên
.2 .SH SA SB SA=
43SB a=
.
Mt khác
2 2 2
SB SA AB+=
22
3SB SA=
48SA a AB a = =
.
Khi đó diện tích mặt đáy là:
2
. 8 .2 16
ABCD
S AB BC a a a= = =
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
3
2
.
1 1 32 3
. 2 3.16
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S a a= = =
(đvtt).
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, mặt phẳng
()SAB
vuông góc với mặt phẳng
()SBC
, góc giữa hai mặt phẳng
()SAC
()SBC
bằng
0
60
,
2;SB a=
0
45 .BSC =
Gọi thể tích
khối chóp
.S ABC
.V
Khi đó tỉ số
3
a
V
bằng
A.
2
4
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
53
.
2
Lời giải
Chọn D
Dựng
AH SB
( ) ( )H SB AH SBC
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 34
Ta có:
()
BC SA
BC SAB ABC
BC AH
vuông tại
.B
Dựng
BI AC
()I AC BI SC
Dựng
BK SC
( ) ( )K SC SC BIK
. Suy ra:
0
(( );( )) 60 .SAC SBC BKI==
Ta lại có:
SBC
vuông cân tại
B
0
( 45 ; ) 2.BSC BC SB SB BC a= = =
Suy ra:
BK a=
(
K
là trung điểm của
)SC
Do
()
BI SC
BI SAC BI IK
BI AC
nên
BIK
vuông tại
I
0
3
.sin60 .
2
a
BI BK = =
ABC
tại
B
2 2 2
1 1 1 30
.
5
a
AB
BI AB BC
= + =
2
1 15
.;
25
ABC
a
S AB BC
==
22
25
5
a
SA SB AB= =
33
.
2 3 5 3
.
15 2
S ABC
aa
VV
V
= = =
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
tam giác đều cạnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt trung điểm của AB, CD.
Biết góc giữa KS và DA bằng
30
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
36
a
D.
3
53
36
a
Lời giải
Chọn A
Góc giữa 2 đường thẳng
KS
DA
góc giữa hai đường thẳng
KS
KH
góc
( )
, 30KS KH SKH= =
.
Tam giác
SAB
là tam giác đều cạnh
a
nên ta có:
3
2
a
SH =
Xét
SHK
vuông tại
H
, có
3
3
2
1
tan30 2
3
a
SH a
HK = = =
.
,HK
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
nên
3
2
a
HK BC AD= = =
.
Diện tích:
2
33
..
22
ABCD
a
S AB AD a a= = =
.
Vậy
3
2
.
1 1 3 3 3
. . .
3 3 2 2 4
S ABCD ABCD
aa
V SH S a= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
35 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 42: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
2
2
a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
1
3
a
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB
SH AB⊥
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=
.
Gọi I là trung điểm của
.CD
Suy ra
;HI a HI CD=⊥
.
Gọi K là hình chiếu của H lên SI. Ta có:
( )
( )
CD HI
CD SH SH ABCD
⊥⊥
( )
CD SHI CD HK
( )
HK SI HK SCD
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
2
/ / / / ; ;
2
a
AH CD AH SCD d A SCD d H SCD HK = = =
.
Xét tam giác SHI vuông tại H HK là đường cao
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 1
SH a
HK SH HI a SH a
= + = + =
.
Thể tích khối chóp:
23
.
1 1 1
..
3 3 3
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
( ) ( )
SAB ABCD
. Gọi
góc tạo bởi mặt phẳng
( )
SAB
mặt phẳng
( )
SCD
, với
tan 2
=
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa
CD
vuông góc với
( )
ABCD
. Trên
( )
P
lấy điểm
M
bất kỳ, thể tích khối tứ diện
.S ABM
bằng
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 36
A.
3
3a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu ca
S
đường thng
AB
. Suy ra
( )
SH ABCD
.
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc ca
S
đường thng
CD
.
Khi đó góc tạo bởi mặt phẳng
( )
SAB
và mặt phẳng
( )
SCD
HSK
=
.
Trong
SHK
vuông ti
H
ta có
tan
tan
HK HK
HSK SH a
SH
= = =
.
Do
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
P ABCD
P SAB
SAB ABCD
.
Khi đó
( )
( )
( )
( )
d , =d , 2M SAB K SAB HK a==
.
Ta có
2
11
. . .2
22
SAB
S SH AB a a a
= = =
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABM
3
2
1 1 2
. . . .2
3 3 3
SAB
a
V S HK a a
= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 4: Thể tích khối chóp đều
Công thức tính thể tích khối chóp đều và một số công thức giải nhanh:
Chiều cao
h
khối chóp xác định bởi
22
d
h b R=−
, trong đó
d
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp
đa giác đáy và
b
là độ dài cạnh bên.
Khối tứ diện đều cạnh
a
3
2
12
a
V =
3
3
8
h
V =
, trong đó
6
3
a
h =
chiều cao khối tứ diện
đều.
Khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
b
2 2 2
3
12
a b a
V
=
Khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
b
( )
2 2 2
22
6
a b a
V
=
Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
,
3
2
6
a
V =
Khối bát diện đều cạnh
a
hợp của hai khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng
a
3
2
3
a
V =
Khối chóp lục giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
b
( )
2 2 2
3
2
a b a
V
=
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng
a
. Thể tích của khối chóp tương ứng tính
theo
a
sẽ bằng
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
12
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi khối chóp tứ giác đều là
.S ABCD
như hình vẽ.
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
, suy ra
()SO ABCD
.
Do
ABCD
là hình vuông cạnh
a
nên
2
2
22
BD a
BD a OD OB= = = =
.
Ta có
2
2 2 2
22
22
aa
SO SD OD a

= = =



2
ABCD
Sa=
.
Vậy
3
2
1 1 2 2
. . .
3 3 2 6
SABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 2: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
cạnh bên tạo với đáy một góc
o
60
. Thể tích
khối chóp đó bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm
BC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Ta có
( )
SG ABC
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
=
2 2 3 3
3 3 2 3
aa
AG AH= = =
.
( )
( )
o
, 60SA ABC SAG==
.
Trong tam giác vuông
SGA
, ta có
3
.tan 3
3
a
SG AG SAG a= = =
.
Vậy
23
.
1 1 3 3
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V SG S a
= = =
.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng
3a
và độ dài cạnh bên bằng
5a
. Thể
tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
45
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
43a
.
Lời giải
Chọn B
22
2BO SB SO a= =
.
2 2 2 2
2
BD
BD BO a AB a= = = =
.
( )
2
3
.
1 1 4 3
. . 2 . 3
3 3 3
S ABCD ABCD
V S SO a a a= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 4: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
43a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
11
2 2 2
22
OD BD a a= = =
.
Xét tam giác
SOD
vuông tại
O
, ta có
( ) ( )
22
22
32SO SD OD a a a= = =
.
Diện tích hình vuông
ABCD
:
( )
2
2
24
ABCD
S a a==
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
23
.
1 1 4
4
3 3 3
S ABCD ABCD
V S SO a a a= = =
.
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
2,a
cạnh bên tạo với đáy một góc
0
60 .
Tính theo
a
thể tích khối chóp
..S ABC
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23a
. D.
3
23
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2 2 3 2 3
..
3 3 2 3
aa
AO AI= = =
( )
( )
0
, 60 .SA ABC SAO==
0
23
.tan60 . 3 2
3
SO AO a a = = =
Suy ra
( )
2
3
.
23
1 2 3
.2 . .
3 4 3
S ABC
a
a
Va==
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 6: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
Va=
. B.
3
2
12
Va=
. C.
3
2
3
Va=
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
tâm hình vuông
ABCD
. Ta có:
( )
SO ABCD
OB
hình chiếu của
SB
lên mặt
phẳng
( )
ABCD
. Suy ra:
( )
( )
( )
, , 45SB ABCD SB OB SBO= = =
.
Ta có:
SOB
vuông cân tại
O
2
.
2
a
SO OB==
Vậy
.
1
.
3
S ABC ABC
V SO S=
2
1 2 1
..
3 2 2
a
a=
3
2
12
a=
.
Câu 7: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, cạnh bên bằng
33
2
a
O
là tâm của đáy.
Gọi
,,M N P
Q
lần lượt hình chiếu vuông góc của
O
trên các mặt phẳng
( )
SAB
,
( )
SBC
,
( )
SCD
( )
SDA
. Thể tích của khối chóp
.O MNPQ
bằng
A.
3
9
16
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
9
32
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chọn C
Gọi
, , ,E F G H
theo thứ tự là trung điểm của
, , ,AB BC CD DA
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
AB SO
AB SOE SAB SOE
AB OE
.
Mặt khác:
( ) ( )
SAB SOE SE=
đồng thời
M
hình chiếu vuông góc của
O
lên mặt phẳng
( )
SAB
nên
OM SE
tại
M
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có:
22
22
3 3 3 2 3
2 2 2
a a a
SO SA OA OE
= = = =
.
Khi đó tam giác
SOE
vuông cân tại
O
M
là trung điểm
SE
.
Chứng minh tương tự ta cũng có
,,N P Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,SF SG SH
.
Khi đó
13
( ,( )) ( ,( ))
24
a
d O MNPQ d S MNPQ SO= = =
,
2
1 1 9
4 8 8
MNPQ EFGH ABCD
a
S S S= = =
.
Suy ra
23
.
1 1 3 9 9
. ( ,( )) .
3 3 4 8 32
O MNPQ MNPQ
a a a
V S d O MNPQ= = =
.
Vậy
3
.
9
32
O MNPQ
a
V =
.
Câu 8: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
diện tích xung quanh gấp 2 lần diện ch đáy, diện tích
đáy bằng
2
4a
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
tương ứng bằng
A.
3
43
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
56
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích hình vuông
ABCD
:
22
42
ABCD
S AB a AB a= = =
.
Gọi
M
là trung điểm cạnh
AB
.
Diện tích xung quanh của khối chóp
.S ABCD
:
2
1
4. 4. . . 8 2
2
SAB
S SM AB a SM a
= = =
.
Gọi
O
giao điểm hai đường chéo của hình vuông
ABCD
, trong tam giác vuông
SOM
2 2 2 2
33SO SM OM a SO a= = =
.
3
2
..
1 1 1 1 2 3
. . . . . 3.4
2 2 3 6 3
S ABC S ABCD ABCD
a
V V SO S a a= = = =
.
Câu 9: Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
diện tích xung quanh bằng
2
8a
. Thể tích
của khối chóp đó bằng
A.
3
23
.
3
a
B.
3
4 3 .a
C.
3
43
.
3
a
D.
3
2 3 .a
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Xét hình chóp
.S ABCD
thỏa các giả thiết. Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
I
là trung
điểm
CD
. Ta có
2
11
. 2 . .2 2
22
SCD
S SI CD a SI a SI a= = =
.
Dễ thấy
OI a=
và tam giác
SOI
vuông tại
O
. Suy ra
22
3SO SI OI a= =
.
23
.
1 1 4 3
. 3.4 .
3 3 3
S ABCD ABCD
V SO S a a a= = =
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh bên bằng
2a
, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
32
15 5
a
. B.
3
32 3
15 5
a
. C.
3
32 5
15
a
. D.
3
32 15
15
a
.
Lời giải
ABCD
là hình vuông có tâm
O
và cạnh bằng
x
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Góc giữa
( )
SBC
( )
ABCD
là góc
SMO
bằng
60
.
Ta có
22
2 2 2 2
4 , 4
42
xx
SM a SO a= =
.
2
2
2
2
2
14
24
cos cos60
4
5
4
4
4
4
xx
OM a
SMO x
SM
x
x
a
a
= = = =
.
Suy ra
2
2
23
4
2
5
xa
SO a= =
.
Vậy
3
2
.
1 32 3
.
3
15 5
S ABCD
a
V SO AB==
.
O
M
D
C
B
A
S
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và thể tích bằng
3
a
. Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A.
3a
. B.
23a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích đáy của hình chóp là
( )
2
2
2 . 3
3
4
a
Sa==
.
Chiều cao của khối chóp là
3
2
33
3
3
Va
ha
S
a
= = =
.
Câu 2: Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bằng
3a
. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
, suy ra
( )
SH ABC
Ta có
3SH a=
,
2
3
4
ABC
a
S =
. Vậy
23
13
. . 3
3 4 4
aa
Va==
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
3cm
, chiều cao
5.cm
Thế tích khối chóp đó là
A.
3
15 3
4
cm
. B.
45cm
. C.
3
45cm
. D.
3
45 3
4
cm
.
Lời giải
Chọn A
Tam giác đều cạnh
3
2
2
3 3 9 3
44
ABC
S cm = =
.
Thế tích khối chóp là
3
.
1 1 9 3 15 3
. . .5.
3 3 4 4
S ABC ABC
V h S cm= = =
.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
đường cao bằng
3.a
Thể tích khối
chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
.a
B.
3
3.a
C.
2
3a
D.
2
a
Lời giải
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Chọn A
.S ABCD
hình chóp tứ giác đều, đường cao bằng
3a
nên đáy
ABCD
hình vuông.
Khi đó, diện tích đáy
2
ABCD
Sa=
.
Thể tích
23
.
1
.3
3
S ABCD
V a a a==
.
Câu 5: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
3
3
a
A.
3
12
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
4
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích đáy là:
2
3
4
a
S =
Thể tích khối chóp là:
23
1 3 3
3 3 4 12
a a a
V ==
.
Câu 6: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
2a
có mặt bên tạo với mặt đáy một góc
bằng
0
60
A.
3
4
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
4
33
a
. D.
3
43a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
tâm của hình vuông
ABCD
cạnh
2a
,
M
trung điểm của
BC
OM a=
và góc giữa mặt bên và mặt đáy là
0
60SMO =
,
SOM
vuông tại
0
.cos .tan60 3O SO OM SMO a a = = =
( )
3
2
1 1 4 3
. . . 2 . 3
3 3 3
ABCD
a
V S SO a a= = =
.
Câu 7: Cho khối chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết diện tích tam giác
SAC
2
2a
, thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
22a
. D.
3
4
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
( )
,,O AC BD SO ABCD SO AC BD=
.
3
2
.
1 1 2
. 2 2 .
2 3 3
SAC S ABCD ABCD
a
S SO AC a SO a V SO S= = = = =
.
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và cạnh bên tạo với đáy góc
60
. Thể tích của
khối chóp đó bằng
A.
3
46
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
23
3
a
Lời giải
Chọn A
Giả sử khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
. Gọi
O
tâm
của đáy ta
()SO ABCD
. Khi đó tất cả các cạnh bên đều tạo với đáy các góc bằng nhau. Xét
cạnh bên
SB
()ABCD
, ta có
( ,( )) 60SB ABCD SBO
==
.
Xét tam giác
SBO
vuông tại
O
,
60SBO
=
,
1
2
2
OB BD a==
, do đó
.tan60 2. 3 6SO OB a a
= = =
.
Vậy
3
2
.
1 1 4 6
. . . 6.(2 )
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SO S a a= = =
.
Câu 9: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
a
và chiều cao
4a
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
Chn D
Công thc tính th tích khi chóp:
1
.,
3
V B h=
trong đó B diện tích đáy, h chiu cao ca
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
khi chóp.
Diện tích tam giác đều cnh a là
2
3
.
4
a
B =
Chiu cao ca khi chóp là
4.ha=
Khi đó, thể tích khi chóp là
23
1 3 3
. .4 .
3 4 3
aa
Va==
Câu 10:
Thể tích của khối tứ diện đều cạnh
a
là?
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Xét tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
.
Ta có
3
3
a
DG =
, suy ra
2
2
6
33
aa
AG a= =
.
Diện tích tam giác
BCD
:
2
3
4
BCD
a
S =
.
Thể tích khối tứ diện đều cạnh
a
là:
23
1 6 3 2
..
3 3 4 12
a a a
V ==
.
Câu 11: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh
a
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
Vì khối tứ diện đều nên diện tích đáy:
2
3
4
BCD
a
S
=
.
Ta có:
3
2
a
BM =
2 2 3 3
.
3 3 2 3
aa
BG BM = = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Trong
ABG
vuông tại G có:
2
2 2 2
36
33
aa
AG AB BG a

= = =



.
Theo công thức, thể tích khối chóp:
23
1 3 6 2
3 4 3 12
a a a
V ==
.
Câu 12: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Ga s
.S ABCD
là khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
.
Trong
( )
ABCD
, gi
O AC BD=
suy ra
( )
SO ABCD
.
Ta có
2
2 2 2
1 1 2 2 2
.2
2 2 2 2 2
a a a
OA AC AB SO SA OA a

= = = = = =



.
Th tích khi chóp
3
2
.
1 1 2 2
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 13: Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy
a
, mặt bên tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối
chóp
.S ABC
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chọn A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Gọi
M
là trung điểm
BC
. Do
ABC
đều
⊥AM BC
.
Lại có
SBC
là tam giác cân tại
S
do
.S ABC
là chóp đều
⊥BC SM
.
Vậy
( ) ( )
( )
( )
;;SBC ABC SM AM=
.
Gọi
G
là trọng tâm
ABC
. Do
.S ABC
là chóp đều
( )
⊥SG ABC
.
Ta có:
0
tan tan60= =
SG SG
SMG
GM GM
.
3 3 3
3.
3 2 3 2
= = = =
AM AB a
SG GM
.
Vậy
23
.
1 1 3 3
. . .
3 3 2 4 24
= = =
S ABC ABC
a a a
V SG S
.
Câu 14: Thể tích của khối chóp đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
ABCD
Sa=
2
.
22
BD
OD a==
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Vì tam giác
SOD
vuông tại
O
nên
2
2 2 2
22
.
22
SO SD OD a a a

= = =



Vậy
3
.
12
. . .
36
S ABCD ABCD
V S SO a==
Câu 15: Thể tích của khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
chiều cao bằng
3a
độ dài cạnh bên 3a bằng
A.
3
83
3
a
. B.
3
43a
. C.
3
45
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Trong hình chóp tứ giác đều, đáy hình vuông, hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy trùng với
tâm
O
của hình vuông
ABCD
.
3; 3 6SO a SA a AO a= = =
( ĐL Py-ta-go)
2
2
6 2 6 12
2
ABCD
AC
AO a AC a S a= = = =
2
.
11
. 3.12 4 3
33
S ABCD ABCD
V SO S a a a
= = =
.
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30
. Khi đó thể tích của khối chóp bằng
A.
3
46
9
a
. B.
3
46a
. C.
3
46
3
a
. D.
3
26
9
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Khi đó,
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
( )
( )
(
)
0
.
, 30
h SO
SO ABCD
SD ABCD SDO
=
⊥
==
Xét tam giác
SOD
vuông tại
O
, ta có
0
16
tan .tan .2 . 2.tan30 .
23
SO a
SDO SO OD SDO a
OD
= = = =
Ta lại có:
( )
2
2
2 4 .
ABCD
S a a==
Vậy
3
2
.
1 1 6 4 . 6
. . .4 . .
3 3 3 9
S ABCD ABCD
aa
V S SO a= = =
.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
.a
Biết góc giữa mặt
bên và mặt đáy là
60
. Thể tích của khối chóp này bằng
A.
3
3
12
a
B.
3
3
24
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
, , 60
SBC ABC BC
AE BC SBC ABC SE AE SEA
SE BC
=
= = =
Tam giác
SOE
vuông tại
O
0
3
.tan .tan60 . 3 .
3 6 2
AE a a
SO OE SEO = = = =
Diện tích tam giác đều
ABC
2
3
.
.3
2
2 2 4
ABC
a
a
AE BC a
S
= = =
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
:
3
.
13
..
3 24
S ABC ABC
a
V S SO
==
Câu 18: Cho khối chóp đều tất cả 5 mặt diện tích bằng nhau bằng
2
a
. Thể tích của khối chóp
tương ứng bằng:
A.
3
3
2
a
. B.
3
15
2
a
. C.
3
15
6
a
. D.
3
6
4
a
.
Lời giải
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Chọn C
Theo đề bài,
.S ABCD
là khối chóp đều nên
ABCD
là hình vuông và
SA SB SC SD= = =
.
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
, khi đó:
( )
SO ABCD
.
Diện tích các mặt đều bằng
2
a
nên ta có:
2
ABCD SBC
S S a
==
.
Với
2
ABCD
S a AB BC CD DA a= = = = =
,
22
AB a
OH ==
.
Gọi
H
là trung điểm của
BC
, khi đó:
2
12
.2
2
SBC
a
S BC SH SH a
a
= = =
.
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác
SOH
vuông tại
O
ta được:
( )
2
2
22
15
2
22
aa
SO SH OH a

= = =


.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
23
.
1 15 15
..
3 2 6
S ABCD
a
V a a==
.
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
6a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
9Va=
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
suy ra
( )
SO ABCD
.
Do đó,
OB
là hình chiếu của
SB
trên
( )
ABCD
( )
( )
( )
,,SB ABCD SB OB SBO = =
.
ABCD
là hình vuông cạnh
6a
2 3 3BD a OB a = =
.
Xét tam giác
SOB
vuông tại
O
ta có
.tan 3.tan60 3SO OB SBO a a= = =
.
( )
2
23
.
1 1 1
. . .3 . 6 6
3 3 3
S ABCD ABCD
V SO S SO AB a a a= = = =
.
Câu 20: Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng
9dm
và cạnh đáy bằng
2dm
có thể tích là
A.
3
9 3dmV
. B.
3
12dmV
. C.
3
3dmV
. D.
3
3 3dmV
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy
2
3dmB
. Th tích khi chóp
3
1
. 3 3 dm
3
V B h
.
Câu 21: Cho khối chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và các cạnh bên hợp với đáy một góc
0
60
. Tính
thể tích của khối chóp
.S ABC
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi H trọng tâm tam giác
ABC
khi đó ta
( )
SH ABC
3
3
a
AH =
. Theo giả thiết thì
ta
0
60SAH =
. Xét tam giác
SAH
ta
0
3
.tan60 . 3
3
a
SH AH a= = =
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
2
3
4
a
. Vậy thể tích của khối chóp
.S ABC
23
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
ABC
aa
V SH S a
= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 22: Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Biết
60SBD =
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
46
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
tâm của hình vuông
ABCD
.
Hình chóp
.S ABCD
đều nên
( )
SO ABCD
.
Hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
2=BD a
.
Ta có
SBD
là tam giác đều nên
36
.2
22
SO a a==
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
2
6
11
3
6
3
6
2
= = =
ABCD
a
V SO S a a
.
Câu 23: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
2a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
11
6
a
V =
. B.
3
11
4
a
V =
. C.
3
13
12
a
V =
. D.
3
11
12
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Do đáy là tam giác đều nên gi
I
trung điểm cnh
BC
, khi đó
AI
đường cao ca tam giác
đáy. Theo định lý Pitago ta có
2
2
3
42
aa
AI a= =
, và
2 2 3 3
3 3.2 3
aa
AO AI= = =
.
Trong tam giác
SOA
vuông ti
O
ta có
2
2
11
4
3
3
aa
SO a= =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
3
1 1 3 11 11
..
3 2 2 12
3
a a a
Va==
.
Câu 24: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
42
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
.S ABCD
I
tâm của đáy ta có:
SA SC BA BC DA DC= = = = =
SAC BAC DAC = =
;;SAC BAC DAC
lần lượt
vuông tại
,,S B D
.
I
là trung điểm của
AC
suy ra
11
2 . 2 2
22
SI AC a a= = =
( )
3
2
.
1 1 4 2
. 2 . 2
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SI a a= = =
Câu 25: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
cnh bên to với đáy một góc
60
. Th
tích của hình chóp đều đó là
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
2
a
.
Li gii
Chọn A
Gi
( )
O AC BD SO ABCD=
.
Ta có:
( )
(
)
( )
,,SC ABCD SC OC SCO==
60SCO =
Xét tam giác vuông
SOC
ta có:
tan60
SO
OC
=
3
3 . 3
2
2
a
SO OC a = = =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
2
ABCD
Sa=
Th tích của hình chóp đều là:
3
2
1 1 3 6
. . . .
3 3 2 6
ABCD
a
V SO S a a= = =
.
Câu 26: Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Biết
60SBD =
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
46
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
tâm của hình vuông
ABCD
.
Hình chóp
.S ABCD
đều nên
( )
SO ABCD
.
Hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
2=BD a
.
Ta có
SBD
là tam giác đều nên
36
.2
22
SO a a==
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
2
6
11
3
6
3
6
2
= = =
ABCD
a
V SO S a a
.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc
0
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
2
=
a
V
. B.
3
6
3
=
a
V
. C.
3
3
2
=
a
V
. D.
3
6
6
=
a
V
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
=
ABCD
Sa
.
Gọi
M
là trung điểm
BC
, góc giữa mặt bên
()SBC
()ABCD
SMO
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Ta có
1
.
22
==
a
OM AB
Chiều cao
SO
:
0
3
.tan .tan60
22
= = =
aa
SO OB SBO
.
Vậy
3
2
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 6
= = =
S ABCD ABCD
aa
V S SO a
.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
mặt bên tạo với đáy một góc
0
45
.
Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
?
A.
3
8
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
24
a
.
Lời giải
Chọn D
Do đáy là tam giác đều cạnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S =
.
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
ta có
( )
SH ABC
Gọi
I
là trung điểm cạnh
BC
khi đó góc
45
o
SIA =
.Ta có
3
tan45 .
6
o
a
SH HI==
.
Vậy thể khối chóp là:
3
1
..
3 24
ABC
a
V SH S==
Câu 29: Cho khối chóp đều
.S ABCD
6AC a=
góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
bằng
0
60
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
108 3a
. B.
3
96a
. C.
3
36 3a
. D.
3
27 6a
.
Lời giải
Chọn B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gi
O AC BD=
,MN
lần lượt là trung điểm
,AB CD
.
Do
6 3 2
2
AC
AC a AB a= = =
. Đồng thi
( ) ( )
SAB SCD d AB CD=
D dàng chng minh
SM AB
SN CD
(do
,SAB SCD
cân tại
S
).
Suy ra
( ) ( ) ( )
0
, ; 60SAB SCD SM SN==


.
T đó suy ra
SMN
đều hay
3 3 3 6
2 2 2
MN AB a
SO = = =
.
Vy
( )
2
3
.
1 1 3 6
. . . 3 2 9 6
3 3 2
S ABCD ABCD
a
V SO S a a= = =
.
Câu 30: Cho khối chóp đu
.S ABCD
4AC a=
, hai mt phng
()SAB
()SCD
vuông góc vi
nhau. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
D.
3
16
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,,M O N
lần lượt là trung điểm của
,,AB AC CD
nên
,AB SM CD SN⊥⊥
.
Qua
S
dựng đường thẳng
//Sx AB
.
( )
( )
//
AB SAB
CD SCD
AB CD
nên
( ) ( )
// //SAB SCD Sx AB CD=
.
d
N
M
O
D
C
B
A
S
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Ta có
( )
90
Sx SM
Sx SMN MSN
Sx SN
=
.
Hình chóp
.S ABCD
đều
ABCD
là hình vuông, có
4AC a=
22
2
AC
AB BC a = = =
22MN a=
2
2
MN
SO a = =
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
( )
2
3
11
. . . 2 . 2 2
33
82
3
ABCD
V SO S a a a= = =
.
Câu 31: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
tạo với nhau
một góc
0
60
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
B.
3
22a
. C.
3
16a
. D.
3
82
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
O AC BD=
.S ABCD
chóp tứ giác đều nên
( )
SO ABCD
Kẻ đường cao
AH
của tam giác
SAB
, suy ra
SB AH
SB CH
Nên góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
là góc giữa
AH
CH
0
60=
Trường hợp 1:
0
60AHC =
khi đó, tam giác
AHC
đều cạnh
4AC a=
nên
23HO a=
Ta có
SOB
vuông tại O và
OH SB
nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
12 4OH SO OB a SO a
= + = +
(vô lý)
Trường hợp 2:
0
120AHC =
khi đó,
( )
2
3
tan
OC a
HO
OHC
==
Ta có
SOB
vuông tại O và
OH SB
nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 1
44OH SO OB a SO a
= + = +
Nên
2SO a=
. Mà diện tích đáy
2
3
8
2
ABCD
AC
Sa==
.
Do đó,
33
.
1 1 8 2
. . 2 .8
3 3 3
S ABCD ABCD
V SO S a a a= = =
.
Câu 32: Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
.a
Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh
SB, SC. Biết rằng mặt phẳng
( )
AEF
vuông góc với mặt phẳng
( )
.SBC
Thể ch khối chóp
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
.S ABC
bằng
A.
3
5
24
a
. B.
3
5
8
a
. C.
3
5
12
a
. D.
3
5
16
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
N
là trung điểm của
BC
,
O
là tâm đường tròn đáy.
Gọi
H
là giao điểm của
EF
SN
, tam giác
AEF
là tam giác cân tại
A
nên
AH EF
( ) ( )
AEF SBC
nên ta có
( )
AH SBC AH SN
.
Suy ra tam giác
SAN
cân tại
A
.
Khi đó
3
2
a
SA AN==
.
Ta lại có
3
3
a
AO =
22
22
3 15
4 3 6
a a a
SO SA AO = = =
.
Câu 33: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh bên bằng
2cm
, các điểm
,DE
lần lượt trung
điểm của
,SA SC
, đồng thời
AE
vuông góc với
BD
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
4 21
cm
27
. B.
3
4 21
cm
7
. C.
3
4 21
cm
3
. D.
3
4 21
cm
9
.
Li gii
Chn A
Gi
M
trung điểm
SE
//DM AE
. Theo gi thiết
.BD AE BD DM
Đặt
( )
0AB x x=
.
2 2 2 2
2 2 2
2
2 4 2
BA BS SA x
BD BE AE
++
= = = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
2
22
12
,
48
x
DM AE
+
==
2 2 2 2
2
S9
2 4 4
B BE SE x
BM
++
= =
.
Tam giác
BDM
vuông ti
D
:
2 2 2
222
2 2 9
2 8 4
x x x
BD DM BM
+ + +
+ = + =
26
3
x AB = =
.
Gi
N
trung điểm
BC
,
O
trng tâm tam giác
ABC
.
Tam giác
ABC
đều cnh
26
3
cm
nên
22
2 2 2
33
AO AB BN= =
cm
2
3 2 3
43
ABC
x
S ==
( )
2
cm
.
.S ABC
là hình chóp đều nên
()SO ABC
.Ta có
22
8 2 7
4
93
SO SA AO= = =
( )
cm
.
.
1 1 2 7 2 3 4 21
. . .
3 3 3 3 27
S ABC ABC
V SO S= = =
( )
3
cm
.
Câu 34: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
, đáy tâm
O
,
3SA SB SC SD a= = = =
. Gi
,MN
ln
ợt là trung điểm cnh
,CD AB
. Biết khong cách t
M
đến
( )
SNC
bng
510
51
a
a
. Tính th
tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
. B.
3
10
2
a
. C.
3
5
2
a
. D.
3
5
6
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
//AN MC
AN MC
=
AMCN
là hình bình hành.
Do đó
( )
/ / / /AM CN AM SCN
.
T đó suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ; 2 ;d M SCN d A SCN d O SCN==
K
OH CN
ti
H
SO CN
. Suy ra
( ) ( )
1CN SHO
.
K
OK SH
ti
K
( )
2
.
T
( ) ( )
13OK CN⊥
.
T
( )( ) ( ) ( )
( )
2 3 ;OK SCN d O SCN OK =
.
(Có th s dng t din vuông
.O SCE
)
Đặt
0AB x=
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gi
E CN OB=
. Khi đó
E
là trng tâm
ABC
. Do đó
1 1 2
3 6 6
x
OE OB BD= = =
.
Xét
ACE
vuông ti
O
2 2 2
1 1 1
OH OE OC
=+
.
Xét
SOH
vuông ti
O
:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
xa
OK OH SO OH SC OC
= + = + =
.
2
2 2 2
10
3
22
aa
SO SC CO a= = =
.
Vy
3
2
.
1 1 10 10
..
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 35: Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
.a
Gọi
,E
F
lần lượt trung
điểm của các cạnh
,SB
.SC
Biết mặt phẳng
( )
AEF
vuông góc với mặt phẳng
( )
.SBC
Thể tích
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
5
.
8
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
5
.
24
a
D.
3
15
.
27
a
Lời giải
Chọn C
Gi
M
là trung điểm
,BC
O
là trng tâm tam giác
.ABC
Suy ra
( )
.SO ABC
Gi
SN EF
N SM EF
AN EF
=
nên
( ) ( )
0
, 90 .AEF SBC SNA==
Xét tam giác
,SAM
AN
là đường trung tuyến và cũng là đường cao nên tam giác
SAM
cân
ti
A
3
.
2
a
SA AM = =
Tam giác vuông
,SAO
22
5
.
23
a
SO SA AO= =
Vy
3
.
15
..
3 24
S ABC ABC
a
V S SO
==
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh
2AB a=
. Các cạnh bên tạo với đáy một góc
60
.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
43
. D.
3
43
3
a
.
Lời giải
Chọn B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
Gọi
H
là trọng tâm của tam giác
ABC
E
là trung điểm của cạnh
BC
.
Vì hình chóp tam giác đều
.S ABC
nên
( )
SH ABC
.
Các cạnh bên tạo với đáy một góc
60
nên
60SAH SBH SCH= = =
.
Ta có:
2 2 2 3 2 3
.
3 3 2 3
aa
AH AE= = =
.
23
tan tan60 . 2
3
SH a
SAH SH a
AH
= = =
.
( )
2
3
.
23
1 1 2 3
. . . .2
3 3 4 3
S ABC ABC
a
V S SH a a
= = =
.
Câu 37: Xét khối tứ diện đều
ABCD
cạnh
AB x=
. Với giá trị nào của
x
thì thể ch khối tứ diện
ABCD
bằng
3
3a
A.
26xa=
. B.
6xa=
. C.
2x =
. D.
32xa=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm
CD
,
O
là trọng tâm
.BCD
ABO
vuông tại
O
2 2 3 3
;.
3 3 2 3
xx
AB x BO BM= = = =
Suy ra
22
6
.
3
x
AO AB BO= =
2
3
.
4
BCD
x
S
=
3
3
12
. 3 6 .
3 12
ABCD BCD
x
V S AO a x a
= = = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABCD
với
O
tâm đáy. Khoảng cách từ
O
đến mặt bên bằng 1 góc
giữa mặt bên với đáy bằng
0
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
42
3
V =
. B.
82
3
V =
. C.
23V =
. D.
43
3
V =
.
Li gii
Chn B
Gọi
I
là trung điểm của
, 2 .CD OI CD CD OI =
Kẻ
OH SI
tại
( ) ( )
( )
, 1.H OH SCD d O SCD OH = =
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
0
, , , 45 .
,
SCD ABCD CD
SI SCD SI CD SCD ABCD SI OI SIO
OI ABCD OI CD
=
= = =
⊥
Xét tam giác vuông
0
1
2 2 2 2.
sin45
sin
OH
HIO OI CD OI
SIO
= = = = =
Ta có
SIO
là tam giác vuông cân tại
2.O SO OI = =
Vậy
( )
( )
2
2
.
1 1 8 2
. 2 2 . 2 .
3 3 3
S ABCD
V CD SO= = =
Câu 39: Cho khối chóp đều
.S ABCD
2AB a=
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
,SC SD
, hai mặt
phẳng
( )
AMN
( )
SCD
vuông góc với nhau. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
3a
. B.
3
43a
. C.
3
8
3
a
D.
3
4
3
2a
.
Li gii
Chn A
Gi
,,P Q R
lần lượt là trung điểm ca
,,AB CD MN
, ta có
,,S R Q
thng hàng.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 28
Ta có
( ) ( )
AMN SCD MN=
,
( )
PR AMN
,
PR MN
nên
( )
PR SCD PR SQ
.
Tam giác
PSQ
PR
va là trung tuyến, vừa là đường cao nên
PSQ
cân ti P.
Ta được
2SP PQ a==
;
22
3SO SP OP a= =
.
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
( )
2
3
3
1 1 3
. . . 3. 2
33
4
ABCD
V SO S a a
a
= = =
Câu 40: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
2a
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm các
cạnh
,SB SC
. Biết mặt phẳng
( )
AMN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
5
.
3
a
B.
3
5.a
C.
3
5
.
9
a
D.
3
3 5.a
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là trọng tâm giác đều
ABC
. Vì
.S ABC
là chóp tam giác đều nên
SO
là chiều cao.
Gọi
E
trung điểm của
MN
.
SE
cắt
BC
tại
D
suy ra
E
trung điểm của
SD
. Trong tam
giác
SAD
AE
là đường trung tuyến ứng với cạnh
( )
1.SD
Tam giác
SMN
cân tại
S
nên
SD MN
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2.
SD MN
MN AMN SBC SD AMN AE SD
AMN SBC
=
Từ
( )
1
( )
2
suy ra tam giác
SAD
cân tại
A
nên
( )
3 2 2 3
2 3 ;
2 3 3
SA AD a a AO AD a= = = = =
.
Tam giác
SAO
vuông tại
O
có:
( )
2
2
22
2 3 15
3
33
SO SA AO a a a

= = =



.
Diện tích tam giác
ABC
bằng
( )
2
2
3
23
4
aa=
.
Vậy thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng:
23
1 15 5
. 3 . .
3 3 3
a a a=
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm của đáy là
O
. Gọi
M
N
lần
lượt trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thẳng
MN
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
. B.
3
30
2
a
. C.
3
30
6
a
. D.
3
10
3
a
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm
//AO MH SO
( )
MH ABCD⊥
. Khi đó góc giữa
MN
( )
ABCD
MNH
.
Ta có
2 2 0
2 . .cos45HN CN CH CN CH= +
10
4
a
=
.
Suy ra
0
10 30
.tan60 . 3
44
aa
MH HN= = =
30
2
2
a
SO MH = =
.
Do đó thể tích khối chóp
3
2
.
1 1 30 30
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 42: Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
24
a
. B.
3
8
2a
. C.
3
2
5
1
a
. D.
3
5
4
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là tâm của
ABC
suy ra
()SO ABC
Gọi
N
là trung điểm của
AB
, ta được
( )
AB SNC AB SC
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 30
Dựng
, NM SC M SC⊥
. Suy ra
( )
ABM SC
Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
SAC SBC
AB a
SAC SBC SC AM BM MN
ABM SC
= = =
Đặt
SO x=
.
Trong tam giác
SNC
ta có
22
22
36
..
2 2 3 6 6
..
a a a a a
xSN x x xO C MN SC= = = =+
Vậy
23
.
1 1 2
.
3 3 6 4 24
63
S ABC ABC
aa
VS
a
SO
= = =
.
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
của
SA
CD
. Cho biết
MN
tạo với mặt đáy một góc bằng
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
30
18
a
. B.
3
15
3
a
. C.
3
5
12
a
. D.
3
15
5
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O AC BD=
, ta có
( )
SO ABCD
.
Gọi
H
là trung điểm
OA
, ta có
//MH SO
( )
MH ABCD⊥
.
Do đó
( )
( )
,MN ABCD
( )
,MN NH=
MNH=
30=
.
Ta có:
22
2
31
44
NH AD CD
=+
2
5
8
a=
10
4
a
NH=
.
tan
MH
MNH
NH
=
10
4
MH
a
=
3
3
=
30
12
a
MH=
.
Mặt khác:
30
2
6
a
SO MH==
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
1
..
3
ABCD
V S SO=
2
1 30
..
36
a
a=
3
30
18
a
=
.
Câu 44: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Li gii
Chn B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
O
là tâm của hình vuông. Do
.S ABCD
là hình chóp đều nên
( )
SO ABCD
.
Ta có:
,BD SO BD AC⊥⊥
nên
( )
BD SAC
.
Trong tam giác
SBC
, dựng
BH SC
. Do
( )
BD SAC
nên
BD SC
.
Khi đó
( )
SC BDH
nên
SC DH
.
Vậy
( ) ( )
( )
( )
,,SBC SCD BH HD=
.
Ta có
BSC DSC =
nên
BH DH=
do đó tam giác
HBD
cân tại
H
.
Nhận thấy:
BD OH
2BD a=
.
TH1:
0
60BHD =
nên tam giác
BHD
là tam giác đều cạnh bằng
2a
.
Do đó
2. 3 6
22
aa
OH ==
.
Nhận thấy:
62
22
aa
OH OC= =
vô lí (vì tam giác
HOC
vuông tại
H
).
TH2:
0
120BHD =
.
Xét tam giác
BHO
:
0
2
6
2
tan
tan60 6
a
BO a
BHO HO
HO
= = =
.
Xét tam giác
OSC
:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 6 2 4
OH SO OC SO OH OC a a a
= + = = =
Suy ra
2
a
SO =
.
Khi đó:
3
.
1
..
36
S ABCD ABCD
a
V SO S==
.
Câu 45: Cho khối chóp đều
.S ABCD
6AC a=
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm cạnh
SB
SD
.
Biết
( )
AMC
( )
CMN
cùng vuông góc nhau. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
3
72a
. B.
3
108a
. C.
3
36a
. D.
3
216a
.
Lời giải
Chọn C
Gi
O AC BD=
. D thy
( ) ( )
SO SAC SBD=
( ) ( )
MN AMN CMN=
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 32
Ta có :
MC NC=
(2 đường trung tuyến ca 2 tam giác bng nhau
SBC
SCD
)
Gi
I
là trung điểm
MN IC MN⊥
.
Tương tự ta có
AM AN AI MN=
.
Vy
( ) ( ) ( )
0
, ; 90AMN CMN IA IC IA IC= =


3
2
AC
IO a = =
.
Mt khác
I
là trung điểm
SO
do
MN SO I=
vi
MN
là đường trung bình
SBD
Suy ra
26SO OI a==
.
Vy
2
3
.
1 1 6
. . .6 . 36
33
2
S ABCD ABCD
a
V SO S a a

= = =


.
Câu 46: Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc với
nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
là tâm hình vuông suy ra
( )
SO ABCD
Ta có
( ) ( )
// //SAB SCD Sx AB CD=
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, suy ra
( )
SI AB SI Sx SI SCD SI SD
4 2 2 10AC a AD a DI a= = =
Đặt
22
2SD x SI x a= =
. Ta có hệ thức
2 2 2 2 2 2
2 10 6 6x a x a x a x a + = = =
Từ đó ta tính được
2SO a=
.
Vậy
( )
2
3
.
1 8 2
. 2. 2 2
33
S ABCD
V a a a==
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
33 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
1
, biết khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
6
4
, từ
B
đến
( )
SCA
15
10
, từ
C
đến
( )
SAB
30
20
và hình chiếu vuông góc
H
của
S
xuống đáy nằm trong tam giác
ABC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
V
.
A.
1
12
. B.
1
36
. C.
1
24
. D.
1
48
Lời giải
Chọn D
Gọi
,,M N P
lần lượt là hình chiếu của
H
lên các cạnh
,,AC BC AB
.
Đặt
.
1 3 3
..
3 4 12
S ABC
h
SH h V h= = =
.
Ta có
( )
( )
.
26
3 30
2 : 10
2 20
;
SAB S ABC
SAB
SV
h
AP S h
AB
d C SAB
= = = = =
Tương tự, tính được
2,HM h HN h==
22
3PH SP SH h = =
Ta có
( )
1
2
ABC HAB HAC HBC
S S S S HP HM HN= + + = + +
33
3
4 12
hh = =
Vậy
.
3 3 1
.
12 12 48
S ABC
V ==
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 5: Tổng hợp về thể tích khối chóp
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Diện tích đáy và chiều cao của khối
lần lượt
S
h
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
A.
1
3
Sh
. B.
1
6
Sh
. C.
2
3
Sh
. D.
Sh
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
1 1 1 1
.
2 2 3 6
SABC S ABCD
V V Sh Sh= = =
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
2a
thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
33
2
a
h =
. B.
3
3
a
h =
. C.
3ha=
. D.
23ha=
.
Lời giải
Chọn C
Tam giác
ABC
đều cạnh
2a
có diện tích
( )
2
2
23
3
4
ABC
a
Sa==
.
Thể tích chối chóp
.S ABC
là:
1
..
3
ABC
V h S=
.
Suy ra chiều cao
h
của hình chóp đã cho:
3
2
3 3 3
3
3
ABC
Va
ha
S
a
= = =
.
Câu 3: Khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh bng
2a
, chân đường cao trùng với trung điểm
H
ca
AB
, mt bên
( )
SCD
to vi mặt đáy một góc
0
30
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Th
tích khi chóp
.H BCM
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
6
3
a
.
Lời giải
Chọn C
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Ta có
.
. . .
.
1 1 1
2 2 8
M HBC
M HBC S HBC S ABCD
S HBC
V
MC
V V V
V SC
= = = =
.
Gọi
K
là trung điểm của
CD
. Khi đó
( ) ( )
( )
0
, 30SCD ABCD SKH==
.
Ta có
( )
3
2
0
..
2 1 1 2 3
.tan30 . . 2 .
8 3 9
33
H BCM M HBC
a a a
SH HK V V a= = = = =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
3AB a=
,
4BC a=
,
5CA a=
, các mặt bên cùng tạo với đáy một góc
60
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
thuộc miền trong tam giác
ABC
. Tính
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
23a
. B.
3
63a
. C.
3
12 3a
. D.
3
22a
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
;
F
,
E
,
P
lần lượt hình chiếu của
I
trên
,,AB BC CA
. Suy ra
60SFI SEI SPI= = =
FI EI PI r = = =
I
tâm đường tròn nội
tiếp tam giác
ABC
, bán kính
r
.
Gọi
p
là nửa chu vi tam giác
ABC
, ta có
345
6
22
AB BC CA a a a
pa
+ + + +
= = =
.
Ta có :
2 2 2 2 2 2
9 16 25AB BC a a a AC+ = + = =
nên tam giác
ABC
vuông tại
B
Do đó
2
11
. 3 .4 6
22
ABC
S BA BC a a a
= = =
2
6
6
ABC
S
a
ra
pa
= = =
.
Tam giác vuông
SFI
:
0
.tan60 .tan60 3SI IF r a= = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
23
.
11
. . 3.6 2 3
33
S ABC ABC
V SI S a a a
= = =
.
P
E
F
A
B
I
S
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
ABC
,
ABD
ACD
là các tam giác vuông tương ứng tại
,AB
C
.
Góc giữa
AD
( )
ABC
bằng
45
;
AD BC
và khoảng cách giữa
AD
BC
bằng
a
. Tính
thể tích khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
42
3
a
.
Lời giải
Chn D
Dựng
( )
DH ABC
. Vì
( )
DH AB
AB BDH AB BH
AB BD
Tương tự
( )
DH AC
AC CDH AC CH
AC CD
.
Tứ giác
ABHC
90A B C= = =
suy ra
ABHC
là hình chữ nhật.
( )
BC AD
BC AHD BC AH
BC DH
suy ra
ABHC
là hình vuông.
Kẻ
OI AD
( )
,d BC AD IO a = =
;
( )
( )
, 45AD ABC DAH= =
.
OAI
vuông tại
I
45OAI =
suy ra
OAI
cân tại
I
AI IO a = =
22
2OA AI IO a = + =
2 2 2AH OA a = =
.
DHA H⊥
45DAH =
suy ra
DHA
cân tại
H
22DH AH a = =
ABC
vuông cân tại
A
2AB AC a = =
3
1 1 1 4 2
. 2 2. .2 .2
3 3 2 3
ABCD ABC
a
V DH S a a a= = =
.
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết
3AD a=
,
2AB a=
,
4AC a=
60BAC =
. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
B
lên
AC
CD
. Đường thẳng
HK
cắt
AD
tại
E
. Thể tích khối tứ diện
BCDE
bằng
A.
3
52 3
9
a
. B.
3
3a
. C.
3
26 3
9
a
. D.
3
19 3
6
a
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Theo bài ra
( )
BH AC
BH ACD BH CD
BH AD
.
( )
CD BE
BK CD CD BHK
CD EK
.
Ta có
HKC DAC
.KC CH AC CH
KC
AC CD CD
= =
( )
1
Ta có
DEK DCA
.DE DK DC DK
DE
DC DA DA
= =
( )
2
Vì tam giác
ABH
vuông tại
H
nên
.cos 2 .cos60AH AB A a a= = =
.
43AC AH CH CH AC AH a a a= + = = =
.
Vì tam giác
ACD
vuông tại
A
nên
( ) ( )
22
22
3 4 5CD AC AD a a a= + = + =
.
Từ
( )
1
suy ra
4 .3 12 12 13
5
5 5 5 5
a a a a a
KC DK DC KC a
a
= = = = =
.
Từ
( )
2
suy ra
13
5.
13
5
33
a
a
a
DE
a
==
1 1 13 26
. . .4 .
2 2 3 3
DEC
aa
S AC DE a
= = =
.
( )
3
1 1 26 26 3
. . . 3 .
3 3 3 9
BCDE DCE
aa
V BH S a = = =
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng
a
. Biết rằng
, , 3,SA a SA AD SB a AC a= = =
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng.
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
6
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
23O AC BD BD BO a= = =
. Ta có
22
2SD SA AD a= + =
Suy ra:
2 2 2 2 2 2 2
2
3 2 3 7
2 4 2 4 4
SB SD BD a a a a
SO
++
= = =
.
Lại có:
2 2 2 2 2 2 2
2
7
3
2 4 2 4 4
SA SC AC a SC a a
SO SC a
++
= = = =
.
Xét
SCD
vuông tại
D
2 2 2
SC SD DC=+
AS AD AC==
nên hình chiếu của
A
lên
( )
SCD
là điểm
H
trung điểm
SC
.
Do đó,
2 3 3
. . . .
1 1 2 3 2
. . . . 2
3 3 2 2 12 6
A SDC S ADC SDC S ABCD S ADC
a a a a
V V AH S V V
= = = = = =
.
Câu 8: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng
2
. Tam giác
SAB
tam giác đều, tam
giác
SCD
vuông tại
S
(tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
43
3
V =
. B.
23V =
. C.
83
3
V =
. D.
23
3
V =
.
Lời giải
Chon D
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
,AB CD
( )
1MN AB⊥
Do
SAB
đều nên
( )
2SM AB
, t
( ) ( )
1 , 2
suy ra
( ) ( ) ( )
AB SMN SMN ABCD
K
SH MN
( )
SH ABCD⊥
.
2 2 2
3, 2, 1SM MN SN SM SN MN= = = + =
SMN
vuông ti
S
Khi đó:
.3
2
SM SN
SH
MN
==
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
1 2 3
.
33
ABCD
V SH S==
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi, hai đường chéo
23AC a=
,
2BD a=
cắt nhau tại
O
, hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Biết
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
2
6
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAC ABCD
SBD ABCD SO ABCD
SAC SBD SO
=
.
Kẻ
OH AB
tại
H
OK SH
tại
K
.
Suy ra
( ) ( )
( )
3
,
4
a
OK SAB d O SAB OK = =
.
Lại có
( )
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
3
OH OA OB a
a
= + = +
nên
3
2
a
OH =
.
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
33
42
OK OH OS OS OK OH
aa
= + = =
nên
2
a
SO =
.
2
11
. . .2 3.2 2 3
22
ABCD
S AC BD a a a= = =
Vậy
3
2
.
1 1 3
. . .2 3.
3 3 2 3
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 10: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có
2SA a=
SA
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
30
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Hai mặt phẳng
( )
SGB
( )
SGC
ng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
9
10
a
. B.
3
9
40
a
. C.
3
27
10
a
. D.
3
81
10
a
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SGB ABC
SGC ABC SG ABC
SGB SGC SG
=
.
Suy ra hình chiếu của
SA
lên
( )
ABC
AG
.
Do đó
( )
( )
( )
0
, , 30SA ABC SA AG SAG= = =
.
Nên
3
.cos30 2 . 3
2
AG SA a a= = =
.
3 3 3
22
a
AM AG==
Suy ra
2
2 2 2 2
5 27
44
a
AB BM AM AB+ = =
3 15
5
a
AB=
.
Vậy
2
3
1 1 1 3 15 9
..
3 3 2 5 10
SABC ABC
aa
V SG S a

= = =



.
S
G
C
B
A
M
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Câu 1: Cho khối chóp diện tích đáy
B
chiều cao
h
. Thể tíc
V
của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
V Bh=
. B.
2
3
V Bh=
. C.
3V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Th tích ca khi chóp tam giác bng
6
, diện tích đáy bằng
2
. Chiều cao của khối chóp bằng?
A.
18
. B.
1
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 3 3.6
. 9.
32
V
V B h h
B
= = = =
Câu 3: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
a
và chiều cao của khối chóp bằng
3a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có đáy là tam giác đều cạnh
a
nên diện tích đáy là
2
3
4
a
S =
.
Vậy thể tích khối chóp là
23
1 1 3 3
. . .3
3 3 4 4
aa
V S h a= = =
.
Câu 4: Cho khối chóp diện tích đáy
B
và chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối chóp đã cho được tính
theo công thức vào dưới đây?
A.
1
2
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
4
3
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối chóp được tính bởi công thức:
1
3
V Bh=
.
Câu 5: Cho khối chóp có diện tích đáy
5S =
, chiều cao
3h =
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
5
. B.
12
. C.
15
. D.
35
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối chóp:
11
. .5.3 5
33
V S h= = =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
, 3, 2, 2 .AB a BC a AC a SA SB SC a= = = = = =
Tính thể tích khối
chóp
..S ABC
A.
3
26
24
a
. B.
3
26
12
a
. C.
3
26
4
a
. D.
3
26
8
a
.
Lời giải
Chọn B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, do tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
M
là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác
ABC
.
2SA SB SC a= = =
nên
( )
SM ABC
. Xét tam giác
SMA
vuông ti
M
:
22
2 2 2 2
3 13 13
4
4 4 2
a a a
SM SA AM a SM= = = =
.
Vậy
3
.
1 1 1 13 26
. . . . . 2.
3 2 6 2 12
S ABC
aa
V AB AC SM a a= = =
Câu 7: Cho khối chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình thang,
//AB CD
,
,2SA AD DC a BC a= = = =
. Tam giác
SBC
vuông tại
C
, tam giác
SCD
vuông tại
D
. Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
1
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
CD SA
CD AD
CD SD
⊥
.
Ta lại có
AD DC a==
nên
ADC
vuông cân tại
D
.
Suy ra
2AC a=
.
Ta có:
CB SA
CB AC
CB SC
⊥
.
Suy ra
ABC
vuông cân tại
C
nên
22AB BC a==
.
Thể tích khối chóp đã cho là
3
1 1 1 2
..
3 3 2 3 2 2
ABCD
AB DC a a a
V SA S a AD a a
++
= = = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
,có
AC
vuông góc vi
BD
3cmAC =
,
4cmBD =
.Khong cách t
điểm
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
9cm
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
36cm
. B.
3
18cm
. C.
3
54cm
. D.
3
6cm
.
Lời giải
Chọn B
Do
AC BD
nên
2
1
. 6 ( )
2
ABCD
S AC BD cm
.
Suy ra:
3
1
( ,( )). 18( )
3
SABCD ABCD
V d S ABC S cm
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
tất cả các mặt bên cùng hợp với đáy một góc
60 .
Biết rằng mặt phẳng
đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
.a
Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
4
a
Lời giải
Chọn A
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,,BC AB AM CN
2 đường trung tuyến ca
ABC
đồng thời là 2 đường phân giác ca
.ABC
Gi
AM CN H H =
là tâm đường tròn ni tiếp
( )
.ABC SH ABC
Do đó
( ) ( )
(
)
, 60 .SBC ABC SMH= =
ABC
đều cnh
2
3
4
ABC
a
aS
=
3
.
36
AM a
HM ==
Xét
SHM
vuông ti
H
tan tan60 .
2
3
6
SH SH a
SMH SH
HM
a
= = =
Vy th tích ca khi chóp
.S ABC
23
.
1 1 3 3
. . . . .
3 3 4 2 24
S ABC ABC
a a a
V S SH
= = =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên đáy
()ABCD
trọng tâm của tam giác
ABD
. Biết góc tạo bởi cạnh
SC
với đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Nếu gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo đáy
ABCD
H
là chân đường cao hạ từ đỉnh
S
xuống đáy thì ta có:
1 1 1 1 2 2 2
3 6 6 2 3 3
a
HO AO AC HC HO OC AC AC AC= = = + = + = =
Góc tạo bởi
SC
và đáy
()ABCD
là:
60SCH
=
SHC
vuông tại
H
, suy ra:
23
tan60 tan60 2
3
a
SH h HC a

= = = =
Diện tích tam giác
ABC
là:
2
1
22
ABC
a
S AB BC= =
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
23
11
2
3 3 2 3
SABC ABC
aa
V S SH a= = =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
các cạnh bên
,,SA SB SC
tạo với đáy các góc bằng nhau và bằng
60
. Biết
13 , 14AB a AC a==
15BC a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
455 3
6
Va=
. B.
3
455 3Va=
. C.
3
455 3
3
a
. D.
3
455 3
2
Va=
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
( )
SH ABC⊥
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Khi đó ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
,
,
SAH SA ABC
SBH SB ABC
SCH SC ABC
=
=
=
. Theo giả thiết thì
60SAH SBH SCH= = =
.
Suy ra
SHA SHB SHC = =
HA HB HC = =
H
tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
R HA HB HC= = =
.
Nửa chu vi tam giác
ABC
13 14 15
21
22
AB BC AC a a a
pa
+ + + +
= = =
.
Diện tích tam giác
ABC
( )( )( )
2
84
ABC
S p p AB p BC p AC a
= =
.
Lại có
..
4
ABC
AB BC AC
S
R
=
2
. . 13 .14 .15 65
4 4.84 8
AB BC AC a a a a
R HA HB HC
Sa
= = = = = =
.
Xét
SHA
vuông tại
H
65 65 3
.tan .tan60
88
aa
SH HA SAH= = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
3
2
1 1 65 3 455 3
. . . .84
3 3 8 2
ABC
aa
V SH S a
= = =
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, tam giác
SAB
cân tại
S
và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCA
( )
SCB
bằng
0
60
. Gọi
H
là trung điểm của đoạn
AB
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
2
16
a
. B. Thể tích khối chóp
.B SHC
bằng
3
2
16
a
.
C. Thể tích khối chóp
.S AHC
bằng
3
2
64
a
. D. Không tồn tại hình chóp đã cho.
Lời giải
Chọn C
Tam giác
SAB
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
( )
SH ABC⊥
, từ đó suy
ra đường cao của hình chóp
.S AHC
SH
Kẻ
( )
AK SC SC AKB
SC KB⊥
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
( ) ( )
( )
( )
0
; ; 60SAC SBC KA KB = =
0
0
60
120
AKB
AKB
=
=
Nếu
0
60AKB =
thì dễ thấy
KAB
đều
KA KB AB AC = = =
(vô lí). Vậy
0
120AKB =
khi đó
KAB
cân tại
K
0
60AKH =
0
tan60
23
AH a
KH = =
Trong
SHC
vuông tại
H
ta có
2 2 2
1 1 1
KH HC HS
=+
thay
23
a
KH =
3
2
a
HC =
vào ta được
6
8
a
SH =
. Vậy
6
8
a
h =
.
3
.
1 1 6 1 3 2
. . . . . .
3 3 8 2 2 2 64
S AHC AHC
a a a a
V SH dt
= = =
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân đỉnh
A
,
120BAC =
AB a=
. Các cạnh
bên
,,SA SB SC
bằng nhau và góc giữa
SA
với mặt phẳng đáy bằng
60
. Thể tích khối chóp đã
cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2 2 2 2
2. . .cos 2. . .cos120 3 3BC AB AC AB AC BAC a a a a a BC a= + = + = =
.
2
1 1 3
. .sin . .sin120
2 2 4
ABC
a
S AB AC BAC a a
= = =
.
Khối chóp
.S ABC
,,SA SB SC
bằng nhau. Gọi
( )
SH ABC
nên
H
tâm của đáy
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC HA R =
.
2
. . . . 3 3
4 4 4
ABC
AB AC BC a a a a
S R a
RR
= = = =
.
Ta
( )
SH ABC
hình chiếu của
SA
lên mặt phẳng
( )
ABC
AH
60SAH =
góc giữa
SA
và mặt phẳng đáy.
Xét
SHA
vuông ở
H
có:
tan tan60 . 3
SH
SAH SH AH a
AH
= = =
.
23
.
1 1 3
. 3.
3 3 4 4
S ABC ABC
aa
V SH S a
= = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
0
3, 60AC a ABC==
. Biết rằng
SA SC=
,
SB SD=
khoảng cách từ
A
mặt phẳng
( )
SBC
bằng
6
2
a
. Tính thể ch khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
36
8
a
. B.
3
96
16
a
. C.
3
3 15
40
a
. D.
3
36
16
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
O
là giao điểm của 2 đường chéo
,AC BD
. Khi đó
( )
SO ABCD
.
Dựng
,AK OI
lần lượt vuông góc với
BC
. Dựng
OH SI
tại
H
.
0
3, 60AC a ABC==
nên tam giác
ABC
đều.
Ta có
( )
BC OI
BC SOI BC OH
BC SO
.
Lại có
( )
OH SI OH SBC
( )
( )
,d O SBC OH=
.
Mặt khác
( )
( )
( )
( )
16
;;
24
a
d A SBC d O SBC OH= = =
,
3. 3 3 3
2 2 4
a a a
AK OI= = =
.
Nên
2 2 2 2 2
1 1 1 16 16 3 2
6 9 4
a
SO
SO OH OI a a
= = =
.
Thể tích khối chóp
( )
2
3
.
33
1 1 3 2 3 6
. . .
3 3 4 4 16
S ABC ABC
a
aa
V S SO
= = =
.
Câu 15: Cho tứ diện
MNPQ
. Biết rằng mặt phẳng
()MNP
vuông góc với mặt phẳng
()NPQ
, đồng thời
MNP
NPQ
là 2 tam giác đều cạnh
4a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
3
24 3Va=
. B.
3
24Va=
. C.
3
83Va=
. D.
3
8Va=
.
Lời giải
Chọn D
4a
H
M
N
P
Q
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Trong mặt phẳng
()MNP
dựng
MH NP
MH NP H=
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
MNP NPQ NP
MNP NPQ
MH NP
=
()MH NPQ⊥
MH
là chiều cao tứ diện
MNPQ
.
Xét
MNP
: ta có
MH
là đường cao tam giác đều
43
23
2
a
MH a = =
.
Ta có
NPQ
là tam giác đều
2
2
(4 ) 3
43
4
NPQ
a
Sa = =
.
Vậy
23
11
. .4 3.2 3 8 .
33
MNPQ NPQ
V S MH a a a= = =
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAD
vuông tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
,2AB a SA SD==
mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
5
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
5a
. D.
3
15
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Kẻ
( )
SH AD SH ABCD
. Kẻ
HM BC
ta góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
mặt
phẳng đáy là góc
60SMH =
.
Ta có
MH AB a==
. Xét tam giác
SMH
, ta có
.tan60 3SH MH a= =
.
Mà tam giác
SAD
vuông tại
S
nên ta có
22
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 5 15
4 4 4 4
SH a
SD
SH SA SD SD SD SD
= + = + = = =
Suy ra
2
2 2 2
15 15 5 3
15, 15
2 4 2
a a a
SD SA a AD SA SD a= = = + = + =
.
Vậy
3
.
1 1 1 5 3 5
. . . . . . . . 3
3 3 3 2 2
S ABCD ABCD
a
V S SH AB AD SH a a a= = = =
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
2
,
SAB
đều,
SCD
vuông tại
S
.Tính thể
tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
23
3
V =
. B.
83
3
V =
. C.
43
3
V =
. D.
23V =
.
Lời giải
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Chọn A
Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
H
là hình chiếu của
S
lên đường thẳng
EF
.
( )
AB SE
AB SEF
AB EF
⊥
( )
AB SH
SH ABCD
EF SH
.
Ta có
( )
AB CD CD SEF CD SF SCD
vuông cân tại
S
.
2 2 2
3, 1, 2SE SF EF EF SE SF SEF= = = = +
vuông tại
S
.
.3
2
SE SF
SH
EF
==
.
1 1 3 2 3
. .4.
3 3 2 3
ABCD
V S SH= = =
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
1AB =
,
20AD =
,
SA SB=
,
SC SD=
. Biết mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai
tam giác
SAB
SCD
bằng
3
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
8
3
. B.
13
6
. C.
26
3
. D.
13
2
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
,
CD
.
Do
( ) ( )
( ) ( )
//
S SAB SCD
SAB SCD d
AB CD

=
với
//
Sd
d AB
.
Do
SAB
cân tại
S
nên
SM AB SM d
.
( ) ( )
SAB SCD
nên
( )
SM SCD SM SN
( ) ( )
SMN ABCD
.
Kẻ
( )
SH MN SH ABCD
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Do
( ) ( )
11
3 . . . . 3 6 6 1
22
SAB SCD
S S SM AB SN CD AB SM SN SM SN

+ = + = + = + =
.
Do
SMN
vuông tại
S
nên ta có:
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
20 2SM SN MN SM SN AD SM SN+ = + = + =
.
Từ và ta có
( )
2
22
4
2
8
20
2. 20
6
6
6
4
.
2
.
SM
SM SN
SN
SM SN
SM SN
SM SN
SM
SM SN SM SN
SN
SM SN
=
+=
+=
+=

=
+
=
=
+=
=
=
.
Trong
SMN
ta có
. 8 4 5
..
5
25
SM SN
SH MN SM SN SH
MN
= = = =
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
1 1 4 5 8
. . . .2 5
3 3 5 3
ABCD
V SH S= = =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
BA BC a==
,
SA AB
SC CB
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
thỏa mãn
9
cos
16
=
Thể tích
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
5
18
a
. B.
3
7
9
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
18
a
.
Lời giải
Chọn D
Xét hai tam giác vuông
SAB
SCB
, có
BA BC=
,có
SB
chung. Nên
SAB SCB =
.
Gọi
CI
đường cao của
SCB
thì
AI
cũng đường cao của
SAB
. Suy ra góc giữa hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SBC
là góc giữa
AI
CI
.
Đặt
22
SA x SB a x= = +
,
2AC a=
.
Trong tam giác vuông
SAB
, có:
22
.
..
AB SA ax
AB SA AI SB AI IC
SB
ax
= = = =
+
.
Xét 2 trường hợp:
TH1: Góc giữa
AI
CI
bằng góc
AIC
=
.
Áp dụng định cosin cho tam giác
AIC
ta có:
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
9
2 . .cos 2a 2 .
16
a x a x a x
AC AI CI AI CI
a x a x a x
= + = +
+ + +
2 2 2
16a 16 7xx + =
.
TH2: Góc giữa
AI
CI
bằng góc bù của góc
AIC
. Suy ra
9
cos
16
AIC =−
Áp dụng định cosin cho tam giác
AIC
ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
9
2 . .cos 2a 2 .
16
a x a x a x
AC AI CI AI CI
a x a x a x
= + = + +
+ + +
2 2 2 2 2
4a 5a
16a 16 25
33
x x x SB a x + = = = + =
.
Cách 1:
Do
SAB SCB SA SC = =
, suy ra
SAC
cân tại
S
.
Gọi
M
là trung điểm
AC
thì
( ) ( ) ( )
,SM AC BM AC AC SBM ABC SBM
.
22
7
52
a
IM AI AM= =
,
12
22
a
BM AC==
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
( )
ABC
thì
SH
thuộc
( )
SBM
.
Xét tam giác
SBM
, có các đường cao là
,SH MI
nên ta có:
57
.
.7
3
52
..
3
a2
2
aa
SB IM a
SH BM SB IM SH
BM
= = = =
.
Diện tích tam giác
ABC
bằng
2
1
2
a
. Vậy
23
.
1 1 7 1 7
. . .
3 3 3 2 18
S ABC ABC
a
V SH dt a a
= = =
.
Cách 2:
Ta có:
4
5
a
AI IC==
.
22
3
.
1 1 5 1 1 5 1 4 9 7
. . . . sin . 1
3 3 3 2 3 3 2 5 16 18
S ABC AIC
a a a
V SB S AI IC AIC a
= = = =
Câu 20: Cho tứ diện
ABCD
=AB a
,
5=AC a
,
90DAB CBD= =
,
135ABC =
. Biết góc giữa
hai mặt phẳng
( )
ABD
( )
BCD
bằng
30
. Thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
32
a
. C.
3
23
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
D
trên mặt phẳng
( )
ABC
.
Ta có:
( )
BA DA
BA DHA BA AH
BA DH
. Tương tự:
BC BH
.
Tam giác
ABH
vuông tại
A
45ABH ABH=
vuông n tại
A AH AB a = =
2HB a=
.
Dựng
HM
vuông góc với
DA
tại
M
và dựng
HN
vuông góc với
DB
tại
N
.
Suy ra
( )
HM DAB
( ) ( ) ( )
( )
( )
, , 30 = = = HN DBC DBA DBC HM HN MHN
.
Đặt
2 2 2 2
2
;
2
ax ax
DH x HM HN
a x a x
= = =
++
.
Trong tam giác
HMN
vuông tại
M
ta có
22
22
32
cos
2
22
+
= = = =
+
HM a x
MHN x a DH a
HN
ax
.
Theo định lí cosin ta có:
2
2 2 2
1
2 . .cos135 2 . .sin135
22
= + = = =
ABC
a
AC AB BC AB BC BC a S AB BC
.
Vậy
3
1
.
36
==
ABCD ABC
a
V DH S
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
60ABC =
. Biết
SA SB SC==
và góc giữa mặt bên
( )
SCD
và mặt đáy bằng
60
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
6
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
60ABC =
suy ra tam giác
ABC
là tam giác đều.
Gọi
H
là trọng tâm của tam giác
ABC
suy ra
( )
SH ABCD
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
IH AB IH CD
.
Hay
60SCH =
.
33
tan
23
aa
CI HC SH HC SCH a= = = =
.
Diện tích hình thoi
ABCD
2
3
2
2
ABCD ABC
a
SS==
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
13
.
36
ABCD
a
V S SH==
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cnh
a
, tam giác
SBA
vuông ti
B
, tam
giác
SAC
vuông ti
C
. Biết góc gia hai mt phng
( )
SAB
và
( )
ABC
bng
60
. Th tích khi
chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
D
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
, suy ra
( )
SD ABC
.
Ta có
SD AB
()SB AB gt
, suy ra
( )
AB SBD BA BD
.
Tương tự có
AC DC
hay tam giác
ACD
vuông ở
C
.
Dễ thấy
SBA SCA =
(cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra
SB SC=
. Từ đó ta chứng minh
được
SBD SCD =
nên cũng có
DB DC=
.
Vậy
DA
là đường trung trực của
BC
, nên cũng là đường phân giác của góc
BAC
.
Ta
30DAC =
, suy ra
3
a
DC =
. Ngoài ra góc gia hai mt phng
( )
SAB
và
( )
ABC
60SBD =
, suy ra
tan tan . 3
3
SD a
SBD SD BD SBD a
BD
= = = =
.
Vậy
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V S SD a
= = =
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, cạnh
SA
vuông góc với mặt đáy
2SA AB a==
,
30CAB =
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SC
,
B
là điểm đối
xứng của
B
qua mặt phẳng
( )
SAC
. Thể tích của khối chóp
.H AB B
bằng
A.
3
3
7
a
. B.
3
63
7
a
. C.
3
43
7
a
. D.
3
23
7
a
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Trong tam giác
ABC
ta có
cos 3
AC
CAB AC a
AB
= =
22
BC AB AC a= =
.
Trong tam giác
SAC
ta có
22
7SC SA AC a= + =
2
2
37
.
7
AC a
HC SC AC HC
SC
= = =
Trong tam giác
SAC
kẻ
MI AC
tại
I
. Khi đó ta có
.6
7
SA HC a
HI
SC
==
.
Ta có
3
.
1 1 6 1 1 6 1 2 3
. . . . . . . 3.2
3 3 7 2 3 7 2 7
H AB B AB B
aa
V HI S AC BB a a a

= = = =
.
Cách 2:
Trong tam giác
SAC
ta có
22
7SC SA AC a= + =
2
2
37
.
7
AC a
HC SC AC HC
SC
= = =
Ta có :
.
..
.
33
77

= = = =
H AB B
H AB B S AB B
S AB B
V
HI HC
VV
V SA SC
.
3
.
1 1 1 1 4 3
. . . .2 . . 3.2
3 2 3 2 6
= = =
S AB B
V SA AC BB a a a a
.
Vậy
3
.
23
7
=
H AB B
Va
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
( )
ABCD
trùng với trung đim ca
.AB
Biết
,AB a=
2,BC a=
10.BD a=
Góc
gia hai mt phng
( )
SBD
mt phẳng đáy
30 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
theo
.a
A.
3
3 30
2
a
V =
B.
3
30
4
a
V =
C.
3
30
24
a
V =
D.
3
30
8
a
V =
Lời
giải
Chọn C
Xét
ABD
vuông ở
2 2 2 2
9 3 .A AD BD AB a AD a = = =
Diện tích đáy:
2
3 2 5
22
ABCD
a a a
Sa
+
= =
Góc gia hai mt phng
( )
SBD
và mt phẳng đáy
( )
ABCD
30
=
Từ
H
kẻ
( )
30HM BD BD SHM SMH =
là góc giữa
( )
SBD
( )
ABCD
Từ
A
kẻ
//AN BD MH AN⊥
1
.
2
MH AN=
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Xét
ABD
vuông
A
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 10 3
99
10
a
AN
AN AB AD a a a
= + = + = =
3
2 10
a
MH=
Xét
SHM
vuông
H
3 1 3
tan .tan30
2 10 3 2 30
SH a a
SMH SH MH
MH
= = = =
.
23
311 03
.
33
23
4
0
5
22
S ABCD ABCD
a
V SH
aa
S = = =
Câu 25: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
22BD a=
, gọi
M
trung điểm của
DC
, góc giữa
SM
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng,
A.
3
33
2
a
V =
B.
3
42
3
a
V =
C.
3
43
3
a
V =
D.
3
3
6
a
V =
Lời giải
Chọn C
Gọi
O
tâm của đáy.
.S ABCD
hình chóp đều nên
( )
SO ABCD
ABCD
hình
vuông.
Ta có
( )
( )
SM ABDC M
SO ABCD O
=
⊥=
, suy ra góc giữa
SM
và mặt phẳng
( )
ABCD
0
60SMO =
.
Gọi cạnh của hình vuông
ABCD
x
.
1
22
x
OM BC==
,
0
3
tan60
2
x
SO OM==
.
2
ABCD
Sx=
Lại
22BD a=
,
ABCD
hình vuông nên
2 2 2 2x a x a= =
. Suy ra
3SO a=
,
2
4
ABCD
Sa=
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
2
.
1 1 4 3
. 3.4
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SO S a a= == =
.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, tâm của đáy
O
. Gọi
M
N
lần
lượt là trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thẳng
MN
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
B.
3
30
2
a
C.
3
30
6
a
D.
3
10
3
a
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm
AO
. Khi đó góc giữa
MN
( )
ABCD
MNH
.
Ta có
2 2 0
2 . .cos45HN CN CH CN CH= +
10
4
a
=
.
Suy ra
0
10 30
.tan60 . 3
44
aa
MH HN= = =
.
Do đó
30
2
2
a
SO MH==
.
3
2
.
1 30 30
.
3 2 6
S ABCD
a
V a a==
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
, đáy nhỏ của hình
thang là
CD
, cạnh bên
15SC a=
. Tam giác
SAD
là tam giác đều cạnh
2a
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi
H
trung điểm cạnh
AD
, khoảng cách từ
B
tới mặt
phẳng
( )
SHC
bằng
26a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
46Va=
. B.
3
12 6Va=
. C.
3
86Va=
. D.
3
24 6Va=
.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
( )
( )
,
SAD ABCD AD
SH ABCD
SH AD SH SAD
⊥=
⊥
⊥
.
Ta có
22
3SH SD DH a= =
,
2 2 2 2
15 3 2 3HC SC SH a a a= = =
,
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
2 2 2 2
12 11CD HC HD a a a= = =
.
Ta có
( )
BF HC
BF SHC
BF SH
⊥
nên
( )
( )
, 2 6d B SHC BF a==
.
2
11
. .2 3 .2 6 6 2
22
HBC
S BF HC a a a= = =
.
Đặt
AB x=
nên
1
..
22
AHB
a
S AH AB x==
;
2
1 11
.
22
CDH
a
S DH DC==
,
( )
( )
1
11
2
ABCD
S CD AB AD a x a= + = +
.
AHB ABCD CDH BHC
S S S S=
( ) ( )
2
2
11
. 11 6 2 12 2 11
22
aa
x a x a a x a = + =
.
( )
( )
2
11 12 2 11 12 2
ABCD
S a a a a= + =
.
Vậy
23
.
11
. . 3.12 2 4 6
33
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
CD
bằng
a
0
30BDC =
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
2
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Có
SH AB
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB
=
Nên
( )
SH ABCD
và có
//CD AB
( )
//CD SAB
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d SB CD d CD SAB d C SAB = =
Ta có:
( )
CB AB
CB SAB
CB SH
⊥
( )
( )
,d C SAB CB a = =
0
tan tan30
BC a
BDC
CD CD
= =
3CD a=
.
Tam giác
SAB
đều có
SH
là đường cao
33
3.
22
a
SH a = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Thể tích
.S ABCD
:
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S=
3
1 3 3
. . . 3
3 2 2
aa
aa==
.
Câu 29: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong
mặt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Biết
2,BD a AB a==
, khoảng cách giữa
AB
SD
bằng
2a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
32a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2a
.
Lời giải
Chọn D
Gi
H
là trung đim
AB
. Do tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi
( )
ABCD
nên
( )
SH AB SH ABCD SH CD
.
Gi
M
là trung điểm
CD
, do
,SH CD HM CD⊥⊥
nên
( ) ( ) ( )
CD SHM SHM SCD
.
Dng
( )
HK SM HK SCD
.
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
// , , , 2AB SCD d AB SD d AB SCD d H SCD HK a = = = =
.
( )
2
2 2 2
23AD BD AB a a a HM= = = =
.
SHM
vuông ti
H
nên:
( ) ( )
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
6
23
SH a
HK SH HM SH
aa
= + = + =
Vy:
3
.
1 1 1
. . . . 6. . 3 2
3 3 3
S ABCD ABCD
V SH S SH AB AD a a a a= = = =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
2BC a=
.
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
SC
bằng
23
31
a
. Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23a
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
Đặt
,0SA x x=
Gọi
O
là tâm hình chữ nhật và
M
là trung điểm
SA
, ta có:
( )
// //SC MO SC BMD
.
Do đó
( )
,d SC BD
( )
( )
,d SC BMD=
( )
( )
,d S BMD=
( )
( )
,d A BMD h==
Ta có:
,,AM AB AD
đôi một vuông góc nên
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 1 1 31 4 4
3
4 12 3
xa
h AM AB AD x a a a x a
= + + = + + = = =
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
1 1 2 3
. . . 3. .2
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SAS a a a= = =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Gọi
;MN
lần lượt trung điểm
của
AB
AD
;
H
giao điểm của
CN
DM
. Biết
SH
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
SC
bằng
2 57
19
a
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
?
A.
3
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
33a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
ADM DCN =
(c g c).
90 .
90 .
= + = + =
=
ADM DCN ADM CDM DCN CDM
DHC DM HC
Ta có:
( )
.
HC DM
DM SHC
SH DM
⊥
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Trong
( )
SHC
; kẻ
HK SC
(
K SC
); mà
( )
DM SHC DM HK
.
HK
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
DM
SC
.
( )
2 57
;.
19
a
d DM SC HK = =
Xét
CDN
vuông tại
D
; đường cao
DH
có:
2 2 2
2
2 2 2
2
25
..
5
2
DC DC a a
DC HC CN HC
CN
DN DC
a
a
= = = = =
+

+


Xét
SHC
vuông tại
H
; đường cao
HK
có:
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
3.
2 57 2 5
19 5
= + = + =
SH a
HK SH HC SH
aa
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
:
3
2
1 1 3
. . . . 3
3 3 3
= = =
ABCD
a
V S SH a a
(đvtt).
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 6: Tỷ số thể tích khối chóp
Cho khối chóp
.S ABC
,,A B C
là các điểm tùy ý lần lượt thuộc
,,SA SB SC
, ta có:
Công thức tỉ số thể tích:
. ' ' '
.
' ' '
..
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
=
(hay gọi là công thức Simson)
Phương pháp này được áp dụng khi khối chóp không xác đinh được chiều cao một cách ddàng
hoặc khối chóp cần tính là một phần nhỏ trong khối chóp lớn và cần chú ý đến một số điều kiện sau:
Hai khối chóp phải cùng chung đỉnh.
Đáy hai khối chóp phải là tam giác.
Các điểm tương ứng nằm trên các cạnh tương ứng.
Định Menelaus: Cho ba điểm thẳng hàng
. . 1
FA DB EC
FB DC EA
=
với
DEF
một đường thẳng cắt ba
đường thẳng
,,BC CA AB
lần lượt tại
,,D E F
.
Chú ý: (Áp dụng cho khối chóp với mọi đáy)
Hai hình chóp có cùng chiều cao thì tỉ số thể tích chính là tỉ số diện tích đáy tương ứng.
Hai hình chóp có cùng diện tích đáy thì tỉ số thể tích chính là tỉ số đường cao tương ứng.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 1: Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
V
điểm
E
trên cạnh
AB
sao cho
3AE EB=
. Khi đó
thể tích khối tứ diện
EBCD
bằng
A.
3
V
. B.
5
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Lời giải
Chọn C
1
3
4
AE EB EB AB= =
. Ta có
1
44
EBCD
EBCD
ABCD
V
EB V
V
V AB
= = =
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
. Tỉ số
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bằng
A.
3
2
. B. 8. C.
1
8
. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
.
. . 2.2.2 8
S ABC
S MNP
V
SA SB SC
V SM SN SP
= = =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
,MN
lần lượt trung điểm của
,SC SD
. Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
V
, tính thể tích khối
chóp
.S GMN
.
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
12
V
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
K
là trung điểm
AB
, ta có :
VÍ DỤ MINH HỌA
B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
..
11
2 2 2
KCD ABCD S KCD S ABCD
V
S S V V
= = =
.
Mặt khác:
.
..
.
1 1 2 1 1
. . . .
2 2 3 6 6 12
S MNG
S MNG S CDK
S CDK
V
SN SM SG V
VV
V SD SC SK
= = = = =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,,A AB a SA=
vuông góc với đáy,
góc hợp bởi
SB
đáy bằng
60
. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các
đường thẳng chứa cạnh
,SB SC
. Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích các khối đa diện
SAHK
ABCKH
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
7
9
. B.
7
16
. C.
9
7
. D.
9
16
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3, 2 ,SA a SB SC a SH SK= = = =
.
Nên
24
11
2
99
.
16 7
V SH SK SH SA V
V SB SC SB SB V
= = = = =
Câu 5: Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
,
AC
,
BC
,
AD
. Tính thể tích tứ diện
MNPQ
theo
V
.
A.
3
8
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
12
V
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Ta có tam giác
MNP
đồng dạng với tam giác
CBA
theo tỉ số
1
2
nên
1
4
MNP ABC
SS

=
.
Q
là trung điểm
AD
nên
1
( ;( )) ( ;( ))
2
d Q ABC d D ABC=
.
Do đó
1
. ( ;( ))
1
3
1
8
. ( ;( ))
3
MNP
MNPQ
ABCD
ABC
S d Q ABC
V
V
S d D ABC
==
hay
8
MNPQ
V
V =
.
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,M
N
trung điểm của
,,AB AC
lấy điểm
P
thuộc cạnh
AD
sao
cho
2
3
AP AD
. Khi đó tỉ số
AMNP
ABCD
V
V
bằng
A.
1
.
6
B.
1
.
8
C.
1
.
3
D.
1
.
4
Lời giải
Chn A
1 1 2 1
. . . .
2 2 3 6
AMNP
ABCD
V
AM AN AP
V AB AC AD
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
,A
12=SB
,
SB
vuông góc vi
mt phng
( )
ABC
. Gi
, DE
lần lượt các điểm thuộc các đon
, SA SC
sao cho
2 , ==SD DA ES EC
. Biết
23=DE
, hãy tính th ch khi chóp
.B ACED
.
A.
96
5
. B.
144
5
. C.
288
5
. D.
192
5
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
0= = AB AC x
. Ta có
2
144=+SA x
;
2
2 2 144= = +BC x SC x
.
P
N
M
A
B
C
D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Định lý hàm số cos:
2 2 2 2 2 2
cos
2 . 2 .
+ +
==
SA SC AC SD SE ED
ASC
SASC SD SE
( ) ( )
22
2 2 2
41
144 2 144 12
144 2 144
94
21
.
.
32
+ + +
+ + +
=
xx
x x x
SA SC
SA SC
( ) ( )
2 2 2
4 3 12 5
2 288 144 2 144 36
3 4 5
+ = + + + =x x x x
.
Vậy
2
. . .
2 2 1 2 1 12 5 192
1 . . . . .12
3 3 3 9 2 5 5


= = = = =





B ACED S ABC S ABC ABC
SD SE
V V V S SB
SA SC
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy, côsin góc hợp
bởi
SD
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
bằng
1
3
. Gọi
E
;
F
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
SB
;
SD
. Mặt phẳng
( )
AEF
chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích phần khối chóp không
chứa đỉnh
S
:
A.
3
2
9
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
22
9
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy
SAB SAD =
AE AF=
SE SF
SA SB
=
//EF BD
Do
( )
SA ABCD
nên
AD
là hình chiếu của
SD
lên mặt phẳng
( )
ABCD
( )
( )
1
cos ; cos
3
AD
SD ABCD SDA
SD
= = =
33SD AD a==
( )
2
2 2 2
32SA SD AD a a a AC= = = =
Tam giác
SAC
vuông cân tại
A
Trong
( )
ABCD
: gọi
O AC BD=
. Trong
( )
SBD
: gọi
I SO EF=
Trong
( )
SAC
: gọi
M SC AI=
. Lại có:
SA BC
AB BC
( )
BC SAB
BC AE
AE SB
( )
AE SBC
AE SC
( )
1
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
SA CD
AD CD
( )
CD SAD
CD AF
AF SD
( )
AF SCD
AF SC
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
( )
SC AEF
SC AM
M
trung điểm
SC
I
trọng tâm tam
giác
SAC
2
3
SE SF
SA SB
==
23
3
a
SE SF==
Ta có:
1
..
3
SAEM
SABC
V
SA SE SM
V SA SB SC
==
.
11
36
SAEM SABC S ABCD
V V V==
1
..
3
SAMF
SACD
V
SA SM SF
V SA SC SD
==
.
11
36
SAMF SACD S ABCD
V V V==
..
1
3
S AEMF SAEM SAMF S ABCD
V V V V= + =
3
. . .
2 2 1 2 3
..
3 3 3 9
S ABCD S AEMF S ABCD ABCD
a
V V V V SAS= = = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho khối chóp
.S ABC
thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng trung điểm các cạnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.S A B C
bằng
A.
8
V
. B.
2
V
. C.
4
V
. D.
16
V
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý Sim-son ta có:
1
..
8
SA B C
SABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
==
8
SA B C
V
V
=
.
Câu 2: Cho khối chóp
.S ABC
thể tích
V
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
SA
BC
. Tính
thể tích khối chóp
.M ANC
theo
V
.
A.
8
V
. B.
6
V
C.
12
V
. D.
4
V
.
Li gii
Chn D
( )
( )
.
.
.
,
1 1 1
..
2 2 4 4
,
M ANC ANC
M ANC
S ABC ABC
d M ANC
VS
V
V
VS
d S ABC


= = = =


.
Câu 3: Cho tứ diện
MNPQ
. Gọi
,IJ
K
lần lượt là trung điểm của
,MN MP
MQ
(tham khảo hình
vẽ). Tỉ số thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn A
,IJ
K
lần lượt trung điểm của
,MN MP
MQ
nên theo công thức tỉ số thể tích ta
1 1 1 1
. . . . .
2 2 2 8
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
= = =
Câu 4: Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác cân tại
,A AB a=
góc
A
bằng
0
30
. Cạnh bên
2SA a=
( )
SA ABC
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB
SC
. Khi đó thể
tích khối đa diện có các đỉnh
, , , ,A B C M N
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
0
11
.2 . . .sin30
3 2 6
SABC
a
V a a a==
.
3
1 1 1
..
2 2 4 24
SAMN
SAMN
SABC
V
SM SN a
V
V SB SC
= = = =
.
Vậy
3 3 3
6 24 8
AMNBC
a a a
V = =
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
. Trên ba cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điển
,,A B C
sao cho
2 , 3 , 4SA SA SB SB SC SC
= = =
. Mặt phẳng
( )
ABC
chia khối chóp thành hai khối. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích các khối đa diện
.S A B C
.ABC A B C
. Khi đó tỉ số
V
V
là:
A.
1
59
. B.
1
12
. C.
1
23
. D.
1
24
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
.
11
..
24 23
S ABC
V SA SB SC V
V SA SB SC V
= = =
.
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
. Các điểm
,,M N P
lần lượt thuộc các cạnh
,,AB AC AD
sao cho
, 2 , 3 .MA MB NA NC PA PD
Biết thể tích khối tứ diện
AMNP
bằng
V
thì khối tứ diện
ABCD
tính theo
V
có giá trị là
A.
6.V
B.
4.V
C.
8.V
D.
12 .V
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 2 3
,,
2 3 4
AM AB AN AC AP AD
1 2 3
..
. . 1
2 3 4
4.
. . . . 4
AMNP
ABCD
ABCD ABCD
AB AC AD
V
V AM AN AP
VV
V V AB AC AD AB AC AD
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
, , ,A B C D
theo thứ tự trung điểm của
, , ,SA SB SC SD
. Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp
.S A B C D
.S ABCD
.
A.
1
16
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
..
..
11
;
88
S A B C S A C D
S ABC S ACD
VV
VV
==
.
Khi đó
( )
. . . . . .
11
88
S A B C D S A B C S A C D S ABC S ACD S ABCD
V V V V V V
= + = + =
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Biết diện tích mặt bên
( )
ABB A

bằng
15
, khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
6
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
Lời giải
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Chọn B
Ta có
( )
( )
. '. .
1
3 3 3. . . ;
3
ABC A B C A ABC C A AB A AB
V V V S d C ABB A

= = =
=
15
.6 45
2
=
.
Câu 9: Cho khối tứ diện
ABCD
có thể tích
V
và điểm
E
thỏa mãn
3EA EB=−
. Khi đó thể tích khối
tứ diện
EBCD
bằng
A.
2
V
B.
3
V
C.
5
V
D.
4
V
Lời giải
Chọn D
T gi thiết
3EA EB=−
ta suy ra điểm
E
trên đoạn
AB
thỏa
3
4
AE
AB
=
.
31
1 1 1
44
.
4
EBCD AECD AECD
EBCD
V V V V
AE
V V V AB
V
V
= = = = =
=
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
2SA a=
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
. Trên cạnh
,SB SC
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
12
,
23
SM SN
SB SC
==
(tham
khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp
.S AMN
bằng
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
là:
23
.
1 1 3 3
. .2 .
3 3 4 6
S ABC ABC
aa
V SAS a
= = =
.
33
.
..
.
1 2 1 1 1 3 3
. . . .
2 3 3 3 3 6 18
S AMN
S AMN S ABC
S ABC
V
SA SM SN a a
VV
V SA SB SC
= = = = = =
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
, trên các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy các điểm
,,A B C
sao cho
2 , 4 ,SA AA SB BB SC CC
= = =
. Gọi
1
V
thể tích khối chóp
.S A B C
,
2
V
thể tích khối
chóp
.S ABC
. Tính
1
2
V
V
A.
1
2
4
15
V
V
=
. B.
1
2
1
24
V
V
=
. C.
1
2
8
15
V
V
=
. D.
1
2
1
16
V
V
=
.
Lời giải
Chọn A
1
2
2 4 1 4
. . . . .
3 5 2 15
V
SA SB SC
V SA SB SC
= = =
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
3=SA a
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
.
,,M N P
lần lượt trùng điểm của các cạnh bên
,,SA SB SC
. Tính thể tích khối đa diện
MNP ABC
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
33
16
a
. C.
3
73
32
a
. D.
3
3
6
a
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Lời giải
Chọn C
Diện tích tam giác
ABC
2
3
4
=
ABC
a
S
.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
23
.
1 3 . 3 3
3 4 4
==
S ABC
a a a
V
.
Ta có
..
. . . . .
.
17
..
8 8 8
= = = = =
S MNP S ABC
S MNP MNP ABC S ABC S MNP S ABC
S ABC
VV
SM SN SP
V V V V V
V SA SB SC
.
Vậy
33
.
7 3 7 3
8 4 32
==
MNP ABC
aa
V
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
. Trên ba cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
’, ,A B C

sao cho
2 , 4 , 5SA SA SB SB SC SC
= = =
. Tính tỉ số
. ' ' '
.
S A B C
S ABC
V
V
A.
1
10
. B.
1
40
. C.
1
8
. D.
1
20
.
Lời giải
Chọn B
2 , 4 , 5SA SA SB SB SC SC
= = =
1 1 1
,,
2 4 5
SA SB SC
SA SB SC
= = =
.
. ' ' '
.
1 1 1 1
. . . .
2 4 5 40
S A B C
S ABC
V SA SB SC
V SA SB SC
= = =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
, gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của cạnh
,,SA SB SC
. Biết thể tích
khối chóp
.S MNP
bằng
5
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Khi đó thể tích của khối đa diện
.MNP ABC
bằng:
A.
40
. B.
10
. C.
35
. D.
25
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
..
.
1
. . 8. 40
8
S MNP
S ABC S MNP
S ABC
V SM SN SP
VV
V SA SB SC
= = = =
.
Khi đó
. . .
40 5 35
MNP ABC S ABC S MNP
V V V= = =
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
I
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là
thể tích của khối chóp
.S ABI
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
1
6
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
1
8
V
V
=
. D.
1
2
1
4
V
V
=
.
Lời giải
Chọn D
.
1
2.
1 1 1 1
. . . .
2. 2 2 2 4
B SAI
B SAD
V
V
BS BA BI
V V BS BA BD
= = = =
.
Câu 16: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AB AC AD
và điểm
O
tùy ý trên mặt phẳng
()BCD
. Thể tích tứ diện
OMNP
bằng
A.
3
2
96
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
2
48
a
. D.
3
2
36
a
.
Lời giải
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
Chọn A
Thể tích của tứ diện đều
ABCD
3
.
12
2
A BCD
Va=
Ta có
( )
( )
( )
( )
..
,
11
33
,
PO MNP MNP A MNMN P
V d O MNP S d A MNP S V

= ==
Mà ta có
.
.
1 1 1 1
2 2 2 8
A MNP
A BCD
V
AM AN AP
V AB AC AD
= = =
Suy ra
3
..
3
22
1
11
8 8 92 6
A MNP A BCD
VV a a===
. Vậy
3
.
2
96
O MNP
V
a
=
.
Câu 17: Cho khối chóp
.S ABC
. Gọi
'A
,
'C
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp
. ' 'S BA C
.S ABC
bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
. ' '
.
' ' 1 1 1
. . .
2 2 4
S BA C
S BAC
V
SB SA SC
V SB SA SC
= = =
.
Câu 18: Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
M
điểm trên cạnh
AB
sao cho thể tích
khối
AMCD
bằng
3
2
18
a
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
32MA MB=
. B.
3MA MB=
. C.
3MA MB=
. D.
2MA MB=
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
3
22
2
12 3
AMCD
ABCD
ABCD
V
a AM
V MA MB
AB V
= = = =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành và
M
trung điểm cạnh bên
SC
.
Gọi
()P
là mặt phẳng chứa
AM
và song song với
BD
, mặt phẳng
()P
cắt
SB
SD
lần lượt
tại
B
D
. Tính tỷ số
.
.
S AB MD
S ABCD
V
V

.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
Trong
( )
SAC
gọi
I SO AM I SO=
I AM
( )
SO SBD
nên suy ra
( )
I SBD
Trong
( )
SBD
vẽ đường thẳng đi qua
I
và song song với
BD
, cắt cạnh
SB
,
SD
lần lượt tại
'B
'D
Từ đó suy ra
( )
/ / ' 'BD AB MD
Xét
SAC
ta có
AM
SO
là đường trung tuyến mà
AM SO I=
Từ đó suy ra
I
là trọng tâm
SAC
suy ra
2
3
SI
SO
=
.
Xét
SBO
' / /B I BO
ta có
'2
3
SI SB
SO SB
==
Chứng minh tương tự
'2
3
SI SD
SO SD
==
. Ta có
. ' ' . ' . 'S AB MD S AB M S AMD
V V V=+
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Ta có
.'
. ' . . .
.
' 2 1 1 1 1 1 1
. . .
3 2 3 3 3 2 6
S AB M
S AB M S ABC S ABCD S ABCD
S ABC
V
SB SM
V V V V
V SB SC
= = = = = =
Ta có
.'
. ' . . .
.
' 2 1 1 1 1 1 1
. . .
3 2 3 3 3 2 6
S AMD
S AMD S ABC S ABCD S ABCD
S ABC
V
SD SM
V V V V
V SD SC
= = = = = =
Từ đó suy ra
. ' ' . ' . ' . . .
1 1 1
6 6 3
S AB MD S AB M S AMD S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V= + = + =
Vậy
. ' '
.
1
3
S AB MD
S ABCD
V
V
=
.
Câu 20: Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
chứa
AB
đi qua trọng tâm
G
của tam giác
SAC
cắt
,SC SD
lần lượt tại
,MN
. Tỉ lệ
.
.
S ABMN
S ABCD
V
T
V
=
có giá trị là
A.
1
.
2
B.
3
.
8
C.
1
.
4
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn B
Gọi
O AC BD=
.
.S ABCD
chóp đều nên
ABCD
hình vuông
O
trung điểm của
,AC BD
G
là trọng tâm của tam giác
SAC
thì
G
cũng là của tam giác
SBD
.
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SC SD
1
;1
2
SM SN SB SD
SC SD SB SD
= = = =
Ta có:.
.
. . . .
.
1 1 1 1 1
. . .
4 4 4 2 8
S AMN
S AMN S ACD S ABCD S ABCD
S ACD
V
SA SM SN
V V V V
V SA SC SD
= = = = =
.
. . . .
.
1 1 1 1 1
. . .
2 2 2 2 4
S ABM
S ABM S ABC S ABCD S ABCD
S ABC
V
SA SB SM
V V V V
V SA SB SC
= = = = =
. . . .
3
8
S ABMN S AMN S ABM S ABCD
V V V V= + =
.
.
3
.
8
S ABMN
S ABCD
V
T
V
==
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
thể tích bằng
2
đáy
ABCD
hình bình hành. Lấy các điểm
,MN
lần lượt thuộc các cạnh
,SB SD
thỏa mãn
( )
01
SM SN
kk
SB SD
= =
. Mặt phẳng
( )
AMN
cắt
cạnh
SC
tại
P
. Biết khối chóp
.S AMPN
có thể tích bằng
1
3
, khi đó giá trị của
k
bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
4
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
Chọn A
Gọi
;;O AC BD I MN SO P AI SC= = =
. Ta có:
( )
.
.
1
.*
2
S AMPN
S ABCD
V
SP SM SN
V SC SB SD

=+


1
2
SC SB SD SP k
SP SM SN SC k
+ = + =
Do đó:
( )
( )
( )
2
1
11
2
* . .2 6 2 0
2
6 2 2
3
k TM
k
k k k
k
k KTM
=
= + =
=
. Vậy
1
2
k =
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Gọi
H
K
lần lượt trung
điểm của
,SB SD
. Tỷ số thể tích
.
AOHK
S ABCD
V
V
bằng
A.
1
12
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Li gii
Chn C
Gi
. . 1 2
, , .
S ABCD S ABD AOHK
V V V V V V= = =
Ta có:
1
1
. . .
SAHK
SAHK
V
SH SK SH SK
VV
V SB SD SB SD
= =
;
1
1
. . .
BHAO
BHAO
V
BH BO BH BO
VV
V BS BD BS BD
= =
;
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
1
1
. . .
DAOK
DAOK
V
DK DO DK DO
VV
V DS DB DS DB
= =
Ta li có
( )
2 1 1 1 1 1
. . . . . .
SAHK BHAO DAOK
SH SK BH BO DK DO
V V V V V V V V V
SB SD BS BD DS DB

= + + = + +


1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1
. . . . . . .
2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 8
V V V V V V V V V

= + + = = = =


Vy t s th tích
2
.
1
.
8
AOHK
S ABCD
V
V
VV
==
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Mặt phẳng
( )
đi qua
,AB
trung
điểm
M
của
SC
. Mặt phẳng
( )
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt
12
,VV
với
12
VV
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
4
V
V
=
. B.
1
2
3
8
V
V
=
. C.
1
2
5
8
V
V
=
. D.
1
2
3
5
V
V
=
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
N SD
=
||MN CD
, suy ra
N
là trung điểm của
SD
.
Ta có
1,
SA
a
SA
==
1,
SB
b
SB
==
2,
SC
c
SM
==
2
SD
d
SN
==
.
Suy ra
.
.
4
S ABMN
S ABCD
V
a b c d
V abcd
+ + +
=
1 1 2 2 3
4.1.1.2.2 8
+ + +
==
.
5
8
ABCDMN
S ABCD
V
V
=
Vậy
1.S ABMN
VV=
,
2 ABCDMN
VV=
1
2
3
5
V
V
=
.
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình bình hành thể tích bằng
V
. Lấy điểm
B
,
D
lần lượt trung điểm của cạnh
SB
SD
. Mặt phẳng qua
( )
AB D

cắt cạnh
SC
tại
C
. Khi
đó thể tích khối chóp
.S AB C D
bằng
A.
3
V
B.
2
3
V
. C.
3
3
V
. D.
6
V
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
O
giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
thì
SO B D H

=
. Khi đó
H
trung
điểm của
SO
C AH SO
=
.
Trong mặt phẳng
( )
SAC
: Ta kẻ
( )
//d AC
AC
cắt
( )
d
tại
K
. Khi đó áp dụng tính đồng
dạng của các tam giác ta có:
1
OH OA
SK OA
SH SK
= = =
1
2
SK
AC
=
;
1
2
SK SC
AC CC
= =
1
3
SC
SC
=
.
. . .
1
.
22
S ABD S BCD S ABCD
V
V V V= = =
nên ta có
.
.
1
4
S AB D
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD


= =
.
1
8
S AB D
VV

=
.
.
1
4
S B C D
S BCD
V
SB SC SD SC
V SB SC SD SC
= =
.
8
S B C D
SC V
V
SC
=
.
Suy ra
. . .
1
1
8 8 8 6
S AB C D S AB D S B C D
SC V V SC V
V V V V
SC SC


= + = + = + =


.
Lưu ý : Có thể sử dụng nhanh công thức
SA SC SB SD
SA SC SB SD
+ = +
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
.
2,AB BC a==
4AD a=
.
Mặt phẳng
( )
đi qua
A
trung điểm các cạnh
SB
,
SC
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai
khối đa diện. Gọi
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
S
,
V
thể tích khối đa diện không chứa
đỉnh
S
. Tỉ số
V
V
bằng
A.
5
12
. B.
5
7
. C.
7
12
. D.
7
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
MN
là đường trung bình của tam giác
SBC
/ / / /MN BC AD
.
Mặt phẳng
( )
đi qua
A
và chứa
//MN BC
nên
( ) ( )
ABCD AD
=
.
Do đó thiết diện của hình chóp
.S ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
( )
là hình thang
AMND
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Ta có:
1
..
21
2
1
42
..
2
ABC
ACD
AB BC
S BC a
S AD a
AB AD
= = = =
..
..
11
33
22
33
ABC ABCD S ABC S ABCD
ACD ABCD S ACD S ABCD
S S V V
S S V V

==





==


.
. . . . . .
. . .
11
. . .
42
1 1 1 2 5
4 3 2 3 12
S AMN S AND S ABC S ACD S ABC S ACD
S ABCD S ABCD S ABCD
SM SN SN
V V V V V V V
SB SC SC
V V V
= + = + = +
= + =
..
7
12
S ABCD S ABCD
V V V V
= =
. Do đó,
5
7
V
V
=
.
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy
AB a=
, cạnh bên
2SA a=
. Gọi
M
N
lần
lượt là trung điểm
,SA SC
. Mặt phẳng
( )
BMN
cắt
SD
tại
K
.
Th tích khi chóp
.S MNK
bng
A.
3
14
112
a
. B.
3
14
84
a
. C.
3
14
12
a
. D.
3
14
144
a
.
Lời giải
Chọn D
Gi
I MN SO=
, suy ra
I
là trung điểm
SO
.
Gi
K BI SD=
, suy ra
()K BMN SD=
Áp dụng định lí Menelaus trong tam giác
SOD
, cát tuyến
BIK
.
11
. . 1 . . 1 2
21
BO IS KD KD KD
BD IO KS KS KS
= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
22
2 14
22
aa
AB a OA SO SA OA= = = =
.
23
.
1 1 14 14
. . . .
3 3 2 2 12
S ACD ACD
a a a
V SO S= = =
.
.
.
1 1 1 1
. . . .
2 2 3 12
S MNK
S ACD
V
SM SN SK
V SA SC SD
= = =
.
Vy
33
..
1 1 14 14
.
12 12 12 144
S MNK S ACD
aa
VV= = =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
trung điểm của
,.SA SB
Mặt
phẳng
()MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (sốchia số
lớn).
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
3
. D.
4
5
.
Li gii
Chn A
Giả sử thể tích của khối chóp
.S ABCD
.V
Ta có
.
.
1
. . ;
2
S MDC
S ADC
V
SM SD SC
V SA SD SC
==
.
.
1
. . ;
4
S MNC
S ABC
V
SM SN SC
V SA SB SC
==
. . . . .
..
1 1 3
1 1 1
2 4 4
2 2 2
S MDC S MNC S MDC S MNC S MNCD
S ADC S ABC
V V V V V
VV
V V V
+ = + = = + =
.
.
3 3 5 3
.
8 8 8 5
S MNCD
S MNCD MNABCD
MNABCD
V
V V V V V V
V
= = = =
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2SA a=
. Gọi
, BD

lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
, SB SD
. Mặt phẳng
( )
AB D

cắt
SC
tại
C
. Thể tích khối chóp
.S AB C D
A.
3
22
3
a
V =
. B.
3
23
3
a
V =
. C.
3
2
9
a
V =
. D.
3
23
9
a
V =
.
Li gii
Chn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Ta có th tích khi chóp
.S ABCD
3
2
.
1 1 2
. . . . 2
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a= = =
.
Do đó
3
. . .
12
26
S ABC S ADC S ABCD
a
V V V= = =
.
( )
BC AB
BC SAB BC AB
BC SA
AB SB
AB SC
AB BC
⊥
Tương tự ta chứng minh được
AD SC
, t đó suy ra
( )
SC AB D

và suy ra
SC AC
.
Xét tam giác
SAB
vuông ti
A
, đường cao
AB
:
2 2 2
2
2 2 2 2 2
22
..
23
SB SA SA a
SA SB SB
SB SB SA AB a a
= = = = =
++
Tương tự
2
2
2
3
SD SA
SD SD
==
.
2 2 2
2 2 2 2 2
21
2 2 2
SC SA SA a
SC SC SA AC a a
= = = =
++
.
Ta có
33
.
..
.
2 1 1 1 1 2 2
. . 1. . .
3 2 3 3 3 6 18
S AB C
S AB C S ABC
S ABC
V
SA SB SC a a
VV
V SA SB SC



= = = = = =
.
Tương tự
3
.
2
18
S AD C
a
V

=
.
Vy
3 3 3
. . .
2 2 2
18 18 9
S AB C D S AB C S AD C
a a a
V V V
= + = + =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm
của các cạnh
,SA
SD
. Mặt phẳng
( )
chứa
MN
cắt các cạnh
,SB
SC
lần lượt tại
,Q
P
. Đặt
SQ
x
SB
=
,
1
V
thể tích khối chóp
.,S MNPQ
V
thể tích khối chóp
.S ABCD
. Tìm
x
để
1
1
2
VV=
.
A.
1
2
x =
. B.
2x =
. C.
1 41
4
x
−+
=
. D.
1 33
4
x
−+
=
.
Li gii
Chn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SD
nên
//MN AD
. Mà
//AD BC
, dẫn đến
//MN BC
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
; // // .
//
SBC PQ
SP SQ
MN BC SBC PQ BC MN x
SC SB
MN BC
=
= =
Đặt
11
2; ; ; 2
SA SB SC SD
a b c d
SM SQ x SP x SN
= = = = = = = =
. Khi đó
.
1
.
11
22
.
11
4
4.2. . .2
S MQPN
S ABCD
V
V
a b c d
xx
V abcd V
xx
+++
+ + +
= =
Do
1
1
2
VV=
nên:
2
2
1 33
2
1
4
4
2
2 4 0
16
13
4
x
V
x
xx
V
x
x
−+
=
+
= + =
−−
=
0x
nên
1 33
4
x
−+
=
.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
, trên các cạnh
BC
,
BD
,
AC
lần lượt lấy các điểm
M
,
N
,
P
sao cho
3BC BM=
,
3
2
BD BN=
,
2AC AP=
. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khối tứ diện
ABCD
thành hai
phần có thể tích là
1
V
,
2
V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
26
13
V
V
=
. B.
1
2
26
19
V
V
=
. C.
1
2
3
19
V
V
=
. D.
1
2
15
19
V
V
=
.
Lời giải
Chọn B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
Gọi
ABCD
VV=
,
I MN CD=
,
Q IP AD=
ta có
( )
Q AD MNP=
.
Thiết diện của tứ diện
ABCD
được cắt bởi mặt phẳng
( )
MNP
là tứ giác
MNQP
.
Áp dụng định lí Menelaus trong các tam giác
BCD
ACD
ta có:
. . 1
NB ID MC
ND IC MB
=
1
4
ID
IC
=
. . 1
ID PC QA
IC PA QD
=
4
QA
QD
=
.
Áp dụng bài toán tỉ số thể tích của hai khối chóp tam giác, ta có:
ANPQ
ANCD
V
V
.
AP AQ
AC AD
=
2
5
=
2
5
ANPQ ANCD
VV=
2
15
V=
. Suy ra
.
12
3 15
N PQDC
V V V=−
1
5
V=
.
CMNP
CBNA
V
V
.
CM CP
CB CA
=
1
3
=
1
3
CMNP CBNA
VV=
2
9
V=
.
Suy ra
2.
19
45
N PQDC CMNP
V V V V= + =
.
Do đó
12
V V V=−
26
45
V=
. Vậy
1
2
26
19
V
V
=
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
, 3,AB a AD a SA a= = =
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SD
. Mặt phẳng
( )
AHK
cắt
SC
tại điểm
P
. Thể tích của khối
.S AHPK
là:
A.
3
3
40
a
. B.
3
3
120
a
. C.
3
3
60
a
. D.
3
3
30
a
.
Lời giải
Chọn A
Thế tích khi chóp
3
.
13
. . 3.
33
S ABCD
a
V a a a==
3
. . .
13
26
S ABC S ACD S ABCD
a
V V V= = =
.
Ta có trong tam giác vuông
SAB
vuông ti
A
AH SB
ta được
2
2
1
2
SH SA
SB SB
==
.
Tương tự, trong tam giác vuông
SAD
vuông ti
A
AK SD
ta được
2
2
1
4
SK SA
SD SD
==
.
Trong mt phng
( )
ABCD
AC BD O=
, trong
()SBD
SO HK I=
AI SC P=
ta có
P
là giao điểm ca
( )
AKH
vi
SC
.
Ta có công thc
1
241
5
SB SD SA SC SC SP
SH SK SA SP SP SC
+ = + + = + =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
T đây ta có
.
.
1
..
10
S AHP
S ABC
V
SA SH SP
V SA SB SC
==
suy ra
3
..
13
10 60
S AHP S ABC
a
VV==
.
Tương tự
.
.
1
..
20
S AKP
S ADC
V
SA SK SP
V SA SD SC
==
suy ra
3
..
13
20 120
S AKP S ADC
a
VV==
.
Do vy
3 3 3
. . .
3 3 3
60 120 40
S AHPK S AHP S AKP
a a a
V V V= + = + =
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gọi
,EF
lần lượt trung điểm của
,SA SC
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
EFG
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần thể ch lần lượt
12
,VV
với
1
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
S
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
2
31
59
=
V
V
. B.
1
2
31
49
=
V
V
. C.
1
2
25
59
=
V
V
. D.
.
25
49
=
O AEMF
V
.
Li gii
Chn A
Đặt
.
=
S ABCD
VV
.
V đường thng qua
G
song song vi
AC
cắt các đường thng
, , ,AD AB BC CD
lần lượt ti
, , ,M H I N
.Gi
J
là giao điểm ca
SO
EF
,
K
là giao điểm ca
GJ
SD
.
Thiết din to bi mt phng
( )
EFG
và hình chóp
.S ABCD
là ngũ giác
EKFIH
.
Ta chng minh được:
,,K E M
thng hàng và
,,K F N
thng hàng;
J
là trung điểm ca
SO
.
Theo định lý Menelaus, ta có:
1
. . 1 .1. 1 4
4
= = =
GO JS KD KD KD
GD JO KS KS KS
( )
( )
,
4
5
,


= =


d K ABCD
DK
DS
d S ABCD
AC
//
MN
nên
4
3
= = =
DM DN DG
DA DC DO
Ta có:
1
. .sin
8
2
29
. .sin
= = =
DMN DMN
ABCD ACD
DM DN ADC
SS
SS
DA DC ADC
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
Suy ra:
( )
( )
.
.
.
1
,.
32 32
3
1
45 45
,.
3


= = =


DMN
K DMN
K DMN
S ABCD
ABCD
d K ABCD S
V
VV
V
d S ABCD S
1 1 1 1 1
. . .sin . . .sin
2 2 3 3 18
= = =
CIN ABCD
S CI CN ICN DA DC ADC S
( ) ( )
.
1 1 1 1 1
. , . . , .
3 3 2 18 36
= = =
F CIN CIN ABCD
V d F ABCD S d S ABCD S V
Tương tự, ta có:
.
1
36
=
E AMH
VV
Suy ra:
2 . . .
32 1 1 59
45 36 36 90
= = =
K DMN F CIN E AMH
V V V V V V V V
12
31
90
= =V V V V
. Suy ra:
1
2
31
59
=
V
V
.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
có thể tích
3
27cm
. Điểm
M
di động trên
BC
(
M
khác
,BC
), điểm
S
di động trên đường thẳng
CD
. Một mặt phẳng qua
M
song song với hai đường thẳng
,AB CD
đồng thời cắt
,,AC AD BD
lần lượt tại
,,N P Q
. Gọi
V
là thể tích của khối chóp
.S MNPQ
. Khi
,MN
thay đổi thì thể tích lớn nhất của
V
bằng
A.
12
. B.
18
. C.
4
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét:
( )
( )
. . .
//
S MNPQ C MNPQ ABCD C PQD ANPBMQ
CS MNPQ V V V V V = = +
Đặt
01
CM BM
xx
CB BC
= =
.
Ta có:
.
22
.
. .27
C PQD PQD
CPQD
C ABD ABD
VS
DP DQ
x V x
V S DA DB
= = = =
.
Ta có:
..ANPBMQ N ABQP N BMQ
V V V=+
( )
( )
( )
( )
.
.
,.
,.
ABQP
N ABQP
C ABD ABD
d N ABD S
V
V d C ABD S
=
, trong đó
( )
( )
( )
( )
,
1
,
d N ABD
AN
x
d C ABD AC
= =
2
1
ABQP ABD PQD
ABD ABD
S S S
x
SS


= =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
.
22
.
.
,.
1 1 1 1 .27
,.
ABQP
N ABQP
N ABQP
C ABD ABD
d N ABD S
V
x x V x x
V d C ABD S
= = =
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
.
.
,.
. . 1
,.
BMQ
N BMQ
A BCD BCD
d N BCD S
V
CN BM BQ
xx
V d A BCD S CA BC BD
= = =
( )
2
.
1 .27
N BMQ
V x x =
Nên
( )
( )
( )
2
2
..
1 1 .27 1 .27
ANPBMQ N ABQP N BMQ
V V V x x x x= + = +
Vậy ta được:
( )
. . .S MNPQ C MNPQ ABCD C PQD ANPBMQ
V V V V V= = +
( )
( )
( )
2
2 2 3 2
..
27 27 1 1 .27 1 .27 54 54
S MNPQ S MNPQ
V x x x x x V x x

= + + = +

Xét:
( ) ( ) ( )
( )
3 2 2
0
54 54 , 0; ' 162 108 ; ' 0
2
3
x loai
f x x x x f x x x f x
x
=
= + = + =
=
Từ bảng biến thiên suy ra thể tích lớn nhất là
8V =
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
60
. Gọi
M
điểm đối xứng
của
C
qua
B
N
trung điểm của
SC
. Mặt phẳng
( )
MND
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S
có thể tích
1
V
, khối đa diện còn lại có
thể tích
2
V
. Tính tỉ số
2
1
V
V
A.
2
1
7
5
V
V
=
. B.
2
1
7
9
V
V
=
. C.
2
1
9
7
V
V
=
. D.
2
1
5
7
V
V
=
.
Lời giải
Chọn D
Goi
O AC BD=
,
K MN SB=
,
I MD AB=
. Khi đó
I
là trung điểm của
AB
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 28
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
60
60SOA =
.
26
.tan60 . 3
22
aa
SA AO = = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
1
.
3
ABCD
V SA S=
3
2
1 6 6
..
3 2 6
aa
a==
.
Thể ch khối chóp
.N MCD
bằng thể tích khối chóp
.N ABCD
, gọi thể tích này
V
thì:
3
16
2 12
a
VV
==
.
Chú ý rằng
11
. . 1
23
NS MC KB KB
KB SB
NC MB KS KS
= = =
.
Gọi thể tích khối chóp
KMIB
V

thì:
23
1 1 1 6 6
. . . .
3 3 9 2 4 72
MBI
a a a
V SA S

= = =
.
Khi đó:
3 3 3
2
6 6 5 6
12 72 72
a a a
V V V
= = =
;
3 3 3
12
6 5 6 7 6
6 72 72
a a a
V V V= = =
.
Vậy
2
1
5
7
V
V
=
.
Câu 35: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích
3
24cm
. Gọi
E
trung
điểm của
SC
. Một mặt phẳng chứa
AE
cắt các cạnh
SB
SD
lần lượt tại
M
N
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.S AMEN
.
A.
3
9cm
. B.
3
8 cm
. C.
3
6 cm
. D.
3
7 cm
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
.
Trong mặt phẳng
( )
SAC
, gọi
I
giao điểm của
AE
SO
. Ta
,SO AE
2 đường
trung tuyến của
SAC
nên
I
là trọng tâm của tam giác
SAC
.
Suy ra
2
3
SI
SO
=
hay
3
2
SO
SI
=
.
Ta có
. . 3
BO SD DO SB SO SB SD
BD SN DB SM SI SM SN
+ = + =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
2.
SB SD SB SD
SM SN SM SN
+
nên
3 2 .
SB SD
SM SN
hay
.4
.9
SM SN
SB SD
.
.
.
1 1 . 1 4 1
. . .2. .2.
2 4 . 4 9 3
S AMEN
S ABCD
V
SA SE SM SN SM SN
V SA SC SB SD SB SD

= + =


.
3
..
11
. .24 8 cm
33
S AMEN S ABCD
VV = =
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
//
SM SN
MN BD
SB SD
=
.
Vậy thể tích khối chóp
.S AMEN
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
3
8 cm
khi
//MN BD
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
thỏa mãn
, 2 , 60 , 90SA a SB SC a ASB ASC= = = = =
1
cos
23
BSC =
. Thể tích khối chóp đã cho là:
A.
3
26
9
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
23
3
a
V =
.
Li gii
Chn A
Trên cnh
,SB SC
lấy điểm
,EF
tương ng sao cho
,3SE a SF a==
. Gi
D
trung điểm
ca
AF
. Ta có:
22
2AF SA SF a AD a= + = =
SAE
đều.
Xét tam giác
SEF
, ta có:
2 2 2 2 2 2
1
2 . cos 3 2. . 3 3 3
23
EF SE SF SE SF ESF a a a a a EF a= + = + = =
.
Do vy:
2 2 2 2
4AF a AE EF AEF= = +
vuông ti
E
1
2
ED AF a==
. Khi đó tứ din
SAED
là t diện đều.
Gi
M
là trung điểm ca
ED
H
là trng tâm ca
( )
AED SH AED
. Ta có:
3
22
.
3 3 6 1 1 3 6 2
. . .
2 3 3 3 2 2 3 12
S AED
a a a a a a
AM AH SH SA AH V a= = = = = =
Mt khác
3
..
2
22
6
AEF AED S AEF S AED
a
S S V V= = =
. Ta li có:
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 30
33
.
..
.
3 3 4 4 2 2 6
. . . .
2 2 4 6 9
33
S AEF
S ABC S AEF
S ABC
V
SE SF a a a a
VV
V SB SC a a
= = = = = =
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi luôn song
song với mặt phẳng chứa đa giác đáy và cắt các cạnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
I
,
J
,
K
,
L
. Gọi
E
,
F
,
G
,
H
lần lượt hình chiếu vuông góc của
I
,
J
,
K
,
L
lên mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích khối đa diện
.IJKL EFGH
đạt giá trị lớn nhất khi
SI a
SA b
=
(
,*a b N
,
a
b
phân số tối giản). Giá trị biểu thức
22
T a b=+
bằng
A.
10T =
. B.
5T =
. C.
13T =
. D.
25T =
.
Li gii
Chn C
Theo đề bài ta suy ra được
.IJKL EFGH
là hình hp ch nht. Do đó:
.
..
IJKL EFGH
V IE IJ IL=
.
Gi
SI
x
SA
=
( )
01x
. Ta có:
( )
( )
1
,
IE AI
x
AS
d S ABCD
= =
( ) ( )
( )
1,IE x d S ABCD=−
.
IJ SI
x
AB SA
==
.IJ x AB=
.
IL SI
x
AD SA
==
.IL x AD=
.
Vy
( ) ( )
( )
2
.
1 , . .
IJKL EFGH
V x x d S ABCD AB AD=−
( )
2
..
1 .3
IJKL EFGH S ABCD
V x x V=−
.
Xét hàm s
( )
2
1y x x=−
,
( )
01x
2
32y x x
= +
. Có
( )
( )
0
0
2
3
xl
y
xn
=
=
=
Bng biến thiên:
Vy th tích khối đa diện
.IJKL EFGH
đạt giá tr ln nht khi
2
3
SI
SA
=
2a =
,
3b =
.
22
13T a b= + =
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành, gọi
G
trọng tâm tam giác
SAD
, mặt
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
phẳng
( )
chứa
BG
song song với
AC
cắt
,,SA SD SC
lần lượt tại
,,A D C
. Tỉnh số
.
.
S A BC D
S ABCD
V
V
bằng
A.
3
8
. B.
9
20
. C.
5
16
. D.
117
128
.
Lời giải
Chọn B
Nhắc lại công thức tỉ số thể tích liên quan khối chóp tứ giác:
Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Một mặt phẳng
( )
cắt các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt
tại
A
,
B
,
C
,
D
.
Đặt
SA
x
SA
=
,
SB
y
SB
=
,
SC
z
SC
=
,
SD
t
SD
=
. Khi đó ta có:
.
.
1 1 1 1
4
1 1 1 1
S A B C D
S ABCD
V
xyzt
V x y z t
x z y t

= + + +


+ = +
.
Gọi
M
trung điểm
AD
; gọi
N
giao điểm của
BM
AC
; gọi
I
giao điểm của
SN
BG
.
Dễ thấy:
( ) ( )
( )
//
SAC A C
AC

=
//AC A C

I A C

.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 32
Theo đề bài:
G
là trọng tâm
SAD
1
3
MG
MS
=
.
AMN CNB
1
2
MN AM
BN CB
= =
1
3
MN
MB
=
.
Suy ra
//GN SB
1
3
GN
SB
=
1
3
AA IN GN
SA SI SB
= = =
.
Do đó
3
4
SA SC
SA SC

==
.
Áp dụng công thức trên, ta được:
SD SB SA SC
SD SB SA SC
+ = +
SD SA SC SB
SD SA SC SB
= +
4 4 5
1
3 3 3
= + =
.
Suy ra
3
5
SD
SD
=
.
Vậy
.
.
S A BC D
S ABCD
V
V
3 3 3
.1. .
4 4 5
4 4 5
.1
4 3 3 3

= + + +


9
20
=
.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
, cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa
hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
ABCD
bằng
o
45
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
AB
. Thể tích khối tứ diện
DMNP
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy
OP
là đường trung bình trong
ABC
nên
2
BC
OP a==
.
Mặt khác góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
ABCD
bằng góc
SPO
và bằng
o
45
.
Xét
SPO
vuông tại
O
, có
o
45SPO =
SPO
vuông cân tại
O
, suy ra
SO OP a==
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
.S ABCD
V =
1
..
3
ABCD
SO S =
2
1
. .4
3
aa
3
4
3
a
=
.
Suy ra
.S ABD
V =
3
.
12
23
S ABCD
a
V =
.
Xét
SAB
với
MN
,
NP
,
PM
là các đường trung bình, suy ra
1
4
MNP
SAB
S
S
=
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
33 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
.
.
D MNP
S ABD
V
V
=
( )
( )
( )
( )
1
.d , .
1
3
1
4
.d , .
3
MNP
SAB
D SAB S
D SAB S
=
.
Vậy
..
1
.
4
D MNP S ABD
VV=
33
12
.
4 3 6
aa
==
.
Câu 40: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thể
V
. Gọi
M
điểm nằm trên cạnh
'BB
sao cho
2 3 'MB MB=
, điểm
N
nằm trên cạnh
AA'
sao cho
4'AN NA=
, điểm
P
nằm trên cạnh
'CC
sao cho
3'CP C P=
. Các đường thẳng
NM
PM
cắt các cạnh
''AB
''CB
lần lượt tại
H
K
. Hãy tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
'MB HK
.
A.
16
105
V
. B.
6
35
V
. C.
4
15
V
. D.
2
7
V
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 3 ' ' '
5
MB MB M B BB= =
,
4
4 ' NA' '
5
AN NA AA= =
3
3 ' ' '
4
CP C P C P CC= =
'/ / 'MB A N
nên
' ' 1
' ' '
' ' 2
HB B M
HB A B
HA A N
= = =
'/ /C'PMB
nên
' ' 8 ' 8
KC' C'P 15 ' ' 7
KB B M KB
BC
= = =
( ) ( )
, ' ', 'd H KC d A KC=
Khi đó:
'
' 'C'
'8
' ' 7
HKB
AB
S
KB
S B C
==
Ta có
( )
( )
( )
( )
; ' '
'2
'5
B; ' '
d M A B C
MB
BB
d A B C
==
( )
( )
( )
( )
. ' ' ' ' '
1 1 2 8 16
. ; ' .S . B; ' . .S
3 3 5 7 105
M KHB HKB A C B
V d M HKB d HKB V

= = =
Câu 41: Cho tứ diện
ABCD
. Hai điểm
,MN
lần lượt di động trên hai đoạn thẳng
BC
BD
sao cho
2. 3. 10
BC BD
BM BN
+=
. Gọi
12
,VV
lần lượt là thể ch của các khối tứ diện
ABMN
ABCD
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của
1
2
.
V
V
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 34
A.
3
.
8
B.
2
.
7
C.
6
.
25
D.
5
.
8
Lời giải
Chọn C
Cách 1
,M BC N BD
nên ta đặt
( )
1
BD
aa
BN
=
.
Suy ra
10 3 3 8
1 5 1 .
2 2 3
BC a
aa
BM
= =
1
2
2
1 1 1
..
33
55
22
ABMN
ABCD
V
V
BM BN
V V BC BD a
a a a
= = = =
−−
.
2
1
2
min
3
5
2
max
V
aa
V


−




. Tìm
2
8
1;
3
3
5
2
max a a






.
Xét hàm số
( )
2
38
5 , 1;
23
f a a a a

=


;
( ) ( )
5
' 5 3 ; ' 0 .
3
f a a f a a= = =
Suy ra
( )
8
1;
3
25
max .
6
fa



=
Vậy
1
2
min
6
.
25
V
V

=


Cách 2
1
2
1
. . .sin
.
2
1
.
. . .sin
2
ABMN BMN
ABCD BCD
BM BN B
VS
V
BM BN
V V S BC BD
BC BD B
= = = =
.
1
min
2
min
..
.
..
max
V
BM BN BC BD
V BC BD BM BN




Theo giả thiết;
2. 3. 2. 3.
10 2. . 2. 6. .
BC BD BC BD BC BD
BM BN BM BN BM BN
= + =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
35 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
. . 25
5 6. .
. . 6
BC BD BC BD
BM BN BM BN
Do đó
1
2
min
6
.
25
V
V

=


Đẳng thức xảy ra
2. 3. 2
.
5
3
2. 3. 10 .
5
BC BD
BM BC
BM BN
BC BD
BN BD
BM BN

==





+ = =


.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
AB SA
,
BC SC
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SC
,
AC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
BMN
( )
SAB
thỏa mãn
5
cos
3
=
. Thể tích khối chóp
.S BMN
bằng bao nhiêu?
A.
3
24
a
. B.
3
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC).
Ta có:
BA SH
BA HA
BA SA
⊥
;
BC SH
BC HC
BC SC
⊥
. Suy ra tứ giác
HABC
hình vuông.
Gọi K trung điểm HC; P trung điểm BC; E trung điểm NH; trong mặt phẳng (MKE) kẻ
KQ ME
()Q ME
. Khi đó:
( ) ( )
( );( ) ( );( )BMN SAB BMN PMN
= =
, vì
( ) / /( )PMN SAB
( )
;( ) ( ;( )d P BMN d K PMN KQ==
, vì
//KP HB
.
( )
;
2
a
d P MN PN==
;
52
cos sin
33

= =
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
;( )
2
sin ;( ) ; .sin .
; 2 3 3
d P BMN
aa
d P BMN d P MN
d P MN

= = = =
.
Xét tam giác MKE vuông tại K có:
2 2 2 2
1 1 1 1
KM a
KM KQ KE a
= = =
2SH a=
.
Có:
2 3 3
. . .
1 1 1
. . .2 .
3 3 2 3 2 6
S ABC ABC S BNC S ABC
a a a
V SH S a V V= = = = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 36
3
.
..
.
11
2 2 12
S BNM
S BNM S BNC
S BNC
V
SM a
VV
V SC
= = = =
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
. Hình chiếu vuông góc của
S
với mặt phẳng đáy là trung điểm cạnh
AB
( )
SCD
tạo với đáy một góc
0
60
. Mặt phẳng chứa
AB
vuông góc với
( )
SCD
cắt
,SC SD
lần lượt tại
M
N
. Thể tích của khối chóp
.S ABMN
bằng
A.
3
21
4
a
. B.
3
73
2
a
. C.
3
21 3
4
a
. D.
3
73
4
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
( )
AB SH ABCD⊥
. Gọi
P
là trung điểm của
CD
.
Suy ra
( )
CD HP
CD SHP
CD SH
⊥
. Do vậy :
( ) ( )
( )
0 0 2 2
, 60 .tan60 2 3; 4SCD ABCD SPH SH HP a SP SH HP a= = = = = + =
.
Kẻ
( ) ( ) ( )
HK SP HK SCD ABK SCD
( ) ( )
ABCD ABK
.
Mặt khác
( )
( )
( ) ( )
//
/ / / /
AB CD
AB ABMN ABMN SCD MN CD AB
CD SCD
=
nên
MN
đường thẳng
đi qua
K
và song song với
CD
.
Ta có :
( )
3
.
1 1 1 1 3 7 3
. . . 2 3 .3 .
3 3 2 6 2 4
S ABMN ABMN
aa
V V SK AB MN HK SK a a a
= = + = + =
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích
V
. Gọi
M
một
điểm trên cạnh
AB
sao cho
MA
x
AB
=
,
01x
. Mặt phẳng
( )
qua
M
song song với
( )
SBC
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần, trong đó phần chứa điểm
A
thể tích bằng
4
27
V
. Tính giá trị của biểu thức
1
1
x
P
x
=
+
.
A.
1
2
. B.
1
5
. C.
1
3
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
37 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Trong
( )
ABCD
, kẻ
//MN BC
,
N CD
. Trong
( )
SAB
, kẻ
//MQ SB
,
Q SA
.
Trong
( )
SAD
, kẻ
//QP AD
,
P SD
. Dễ thấy thiết diện là hình thang
MNPQ
.
Gọi
S MQ NP
=
, suy ra
SS
là giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
,
// //SS AB CD
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
;;d S ABCD d S ABCD
=
.
Ta có:
.
.
S AMND
S ABCD
V
AM
x
V AB
==
1
S P S Q SQ BM
x
S N S M SA AB

= = = =

.
.
.
1
S PDA
S NAD
V
SP
x
V S N
= =
( )
..
1
S PDA S NAD
V x V

=
( )
.
1
1
2
S MNDA
xV
=−
.
( )
2
.
.
.1
S PQA
S NMA
V
S P S Q
x
V S N S M

= =

( ) ( )
22
. . .
1
11
2
S PQA S NMA S MNDA
V x V x V
= =
.
Suy ra
( ) ( )
2
..
1
1 1 .
2
S PQDA S MNDA
V x x V


= +

( )
2
.
1
32
2
S MNDA
x x V
= +
( )
2
.
1
1 3 2
2
PQMNDA S MNDA
V x x V

= +


( )
2
.
1
1 3 2
2
S ABCD
x x x V

= +


Gt
( )
2
14
1 3 2
2 27
x x x

+ =


32
1 3 4
0
2 2 27
xx + =
1
3
x=
.
Vậy
11
12
x
P
x
==
+
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành có thể tích là
V
. Gọi
M
một điểm
trên
AB
sao cho
,0 1
MA
xx
AB
=
. Mặt phẳng
( )
qua
M
song song với
( )
SBC
chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai phần, trong đó phần chứa điểm
A
thể tích bằng
4
27
V
. Tính giá trị
của biểu thức
1
1
x
P
x
=
+
.
A.
1
2
. B.
1
5
C.
1
3
. D.
3
5
Li gii
Chọn A
Mặt phẳng
( )
được dựng thành mặt phẳng
( )
MEGF
Khi đó:
. . . . .
4
27
F AME G ADE E AFG F AMED E AFG
V V V V V V= + + = +
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 38
( )
( )
( )
( )
. . . .
.
,
44
..
27 27
,
F AMED E AGF E AGF G AED
AMED
ABCD E AGD
d F ABCD
V V V V
S
V V S V V
d S ABCD
= + = +
( )
( )
( )
( )
2 2 2
.
2 2 3 2
4 1 4 1 4 1
. . . . . . .
27 2 7 2 27 2
1
3
4 1 1 3 4
1 . . 0 2,97
27 2 2 2 27
0,3
AGF F AMED
AGD
SV
AM AM FG SF
x x x x
AB AB S V AD SA
xn
x x x x x x l
xl
= + = + = +
=
= + + =
−
11
12
x
PP
x
= =
+
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 7: Thể tích khối lăng trụ đứng
Câu 1: Lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
2BC a=
,
AB a=
. Mặt bên
BB C C

là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
A.
3
3
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
23a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn D
BB C C

là hình vuông nên
2BB BC a
==
.
Vì tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
2 2 2 2
43AC BC AB a a a= = =
.
Ta có
2
1 1 3
. . . 3
2 2 2
ABC
a
S AB AC a a
= = =
.
Vậy thể tích của lăng trụ đứng là
2
3
3
. .2 3
2
ABC
a
V S BB a a
= = =
.
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
,
3AB a=
,
2BC a=
. Góc giữa
BC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A.
3
2 15a
. B.
3
2 15
3
a
. C.
3
15a
. D.
3
15
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Tam giác
ABC
vuông tại
C
nên diện tích:
2 2 2 2 2
1 1 1
9 4 2 5
2 2 2
ABC
S CA CB AB BC BC a a a a= = = =
.
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Góc giữa
BC
( )
ABC
là góc
60C BC
=
. Tam giác
CC B
vuông tại
C
nên
tan tan 2 tan60 2 3
CC
C BC CC BC C BC a a
BC
= = = =
.
Thể tích khối lăng trụ
23
5 2 3 2 15
ABC
V S CC a a a
= = =
.
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
, 2 2.C BC =
Góc
giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
BCC B

bằng
30 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
12
. B.
4
. C.
42
. D.
16
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
,AC BC AC CC AC BCC B
.
( ) ( )
( )
, 30AB BCC B B AB BCC B AB C
= = =
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
C
nên
22AC BC==
1
. 4.
2
ABC
S CACB
==
.
Tam giác
AC B
vuông tại
,C
.cot 2 6.B C AC AB C

==
Tam giác
CBB
vuông tại
22
4B BB B C BC

= =
. Vậy
.
. 16.
ABC A B C ABC
V S BB
==
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AC a=
,
60ACB =
. Đường thẳng
BC
tạo với mặt phẳng
( )
A C CA

một góc
30
. Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
. B.
3
23a
. C.
3
6a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
Chn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Theo gi thiết,
.tan60 3AB AC a= =
. Suy ra
2
13
.
22
ABC
S AB AC a
==
Mt khác:
( )
AB AC
AB A C CA
AB AA

⊥
AC
là hình chiếu vuông góc ca
BC
trên
( )
A C CA

.
Suy ra
( )
( )
( )
, , 30BC A C CA BC AC BC A
= = =
.
Do
( )
AB A C CA

nên
AB AC ABC

vuông ti
A
3AB a=
,
30BC A
=
.
Khi đó,
22
3 2 2
tan30
AB
AC a CC AC AC a
= = = =
.
Vy
3
.
.6
ABC A B C ABC
V S CC a
==
.
Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
, góc giữa đường thẳng
AB
mặt
phẳng
( )
BCC B

bằng
30
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm của
B C A I B C
⊥
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
, , 30
A I B C
A I BB C C A B BB C C A B BI A BI
A I BB
= = =

Đặt
h BB
=
. Ta có
2
2
13
tan30 2
3
2.
4
A I a
ha
BI
a
h
= = =
+
Suy ra thể tích khối lăng trụ đã cho là
23
36
.2
44
aa
Va==
.
Câu 6: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
S
tâm hình vuông
A B C D
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
BC
. Biết rằng, nếu
MN
tạo với mặt
phẳng
( )
ABC D
một góc bằng
0
60
AB a=
thì thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
30
12
a
. B.
3
30
3
a
. C.
3
30a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Chọn A
Gọi
I
là tâm của đáy
ABCD
suy ra
( )
SI ABCD
.
Kẻ
( )
MH ABCD
//NH SI
,
1
2
NH SI=
H
trung điểm của đoạn
AI
đồng thời suy ra
( )
( )
, 60MN ABCD MNH= =
.
Xét tam giác
HC N
22
3 3 3 2
4 4 4
a
HC AC AB BC= = + =
;
1
22
a
CN BC==
;
45HCN =
,
theo định lý côsin ta có
2 2 2 2
5
2 . .cos
8
HN HC CN HC CN HCN a= + =
10
4
a
HN=
.
Do đó
10 30
.tan .tan60
44
aa
MH HN MNH= = =
30
2
2
a
SI HM = =
.
Lại có diện tích của tam giác
ABC
2
1
.
22
ABC
a
S AB BC==
.
Vậy
3
.
1 30
..
3 12
S ABC ABC
a
V SI S==
.
Câu 7: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
2.a
Biết diện tích tam
giác
A BC
bằng
2
23a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
93a
. B.
3
63a
. C.
3
33a
D.
3
3a
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
.
ABC
S AA
.
a
a
60
0
H
N
M
I
S
A'
B'
C'
D'
A
D
C
B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Vì tam giác
ABC
đều nên có diện tích bằng
( )
2
2
23
3
4
a
a=
.
Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
. Tam giác
A BC
cân tại
A
nên
2
1
. . 2 3
2
A BC
S BC A H a
==
.
Với
2
23
2 2 3
1
.2
2
a
BC a A H a
a
= = =
.
Xét tam giác
A AH
vuông tại
A
có cạnh
( )
23
3
2
a
AH a==
23A H a
=
, suy ra
( ) ( )
22
22
2 3 3 3 .AA A H AH a a a

= = =
Vậy thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng:
23
3.3 3 3a a a=
Câu 8: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Khong cách t đường
thng
AA
đến mt phng
( )
BCC B

bng khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
ABC
cùng bng
1
. Góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
. Tính
tan
khi th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
nh nht.
A.
tan 2
=
. B.
tan 3
=
. C.
1
tan
3
=
. D.
1
tan
2
=
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
, khi đó
( )
( )
,1d A BCC B AH

==
.
Gọi
K
hình chiếu vuông góc của
C
lên
AC
, do
( )
AB ACCA AB CK
khi đó
( )
CK ABC
hay
( )
( )
,1d C ABC CK
==
.
Ta có
( ) ( )
( )
,ABC ABC CAC

==
.
Ta có
22
22
1 1 1 1 1
; ; 1 1 sin cos
sin cos cos
AC CC AB
AB AC

= = = = = =
.
Vậy
.
2
11
..
2
2sin .cos
ABC A B C
V AB AC CC

==
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
nhỏ nhất hhi
( )
22
sin .cos sin 1 sin
=−
đạt giá trị lớn
nhất
Đặt
( )
sin , 0;1tt
=
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Xét
( )
3
f t t t= +
trên
( )
0;1
, ta có
( ) ( )
2
1
3 1 0
3
f t t f t t

= + = =
.
Vậy
( )
ft
đạt GTLN khi
1
3
t =
hay
11
sin tan
32

= =
.
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
60BAC =
,
3AB a=
4AC a=
. Gọi
M
trung
điểm của
BC

, biết khoảng các từ
M
đến mặt phẳng
( )
B AC
bằng
3 15
10
a
. Thể tích khối lăng
trụ bằng
A.
3
4a
B.
3
27a
C.
3
7a
D.
3
9a
Lời giải
Chọn B
Gọi
B C BM G
=
, ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
1 3 15
;
; 2 5
d M B AC
MG B M a
d B B AC
d B B AC BG BC
= = = =
.
Kẻ
BK AC
, mà
AC BB
nên
( ) ( ) ( )
AC BB K B AC BB K
.
( ) ( )
B AC BB K B K
=
, trong mp
( )
B BK
kẻ
BH B K
, khi đó:
( )
BH B AC
.
Do đó:
( )
( )
3 15
;
5
a
d B B AC BH
==
.
AKB
vuông tại
K
nên
3 3 3
.sin60 3 .
22
o
a
BK AB a= = =
.
Mặt khác:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
33
3 15 3 3
52
BB a
BH BK BB BB
aa
= + = + =

.
Vậy
3
1
. 3 3. .3 .4 .sin60 27
2
o
ABC
V BB S a a a a
= = =
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Một khối lăng trụ có thể tích bằng
V
, diện tích mặt đáy bằng
S
. Chiều cao của khối lăng trụ đó
bằng
A.
S
V
. B.
3V
S
. C.
V
S
. D.
3
S
V
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
h
là chiều cao của khối lăng trụ.
Ta có thể tích khối lăng trụ là
.
V
V S h h
S
= =
.
Câu 2: Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là
A.
6
. B.
8
. C.
72
. D.
24
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: thể tích khối hộp chữ nhật ba kích thước
a
,
b
,
c
..V a b c=
.
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật cần tìm là:
2.3.4 24V ==
.
Câu 3: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
45
. B.
24
. C.
5
. D.
15
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là:
5.3 15V ==
.
Câu 4: Khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
6 cm
và có chiều cao là
3 cm
thì có thể tích
V
A.
3
6 cmV =
. B.
3
108 cmV =
. C.
3
54 cmV =
. D.
3
18 cmV =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3.6 18V ==
.
Câu 5: Khối hộp chữ nhật có cách kích thước lần lượt là
, 2 , 3a a a
có thể tích bằng
A.
3
32
5
a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
2
6a
.
Lời giải
Chọn B
3
.2 .3 6V a a a a==
.
Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
1 , ' 3 , 2= = =AB m AA m BC m
. Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A.
3
3m
. B.
3
6m
. C.
3
35m
. D.
3
5m
.
Lời giải
Chọn B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Thể tích của khối hộp đã cho là:
3
'. '. . 6= = =
ABCD
V AA S AA AB BC m
.
Câu 7: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
A.
4
.
3
V B h=
. B.
1
.
2
V B h=
. C.
1
.
3
V B h=
. D.
.V B h=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.V B h=
.
Câu 8: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
4,5,6
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
A.
120
. B.
80
. C.
40
. D.
60
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật là:
4.5.6 120V ==
.
Câu 9: Khối lập phương
.ABCD A B C D
có độ dài đoạn
A C a
=
. Thể tích khối đó là
A.
3
3
.
9
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
.a
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
3A C AA AC AA AB BC AB
= + = + + =
.
Suy ra:
33
A C a
AB
==
. Do đó:
3
3
.
3
9
3
ABCD A B C D
aa
V

==


.
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'BB a=
, đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
2 , 3AB a AC a==
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
.a
B.
3
6.a
C.
3
3.a
D.
3
2.a
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có:
3
.
1
. . .2 .3 3
2
ABC A B C ABC
V BB S a a a a
= = =
.
Câu 11: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
3Ba=
chiều cao
ha=
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
33a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
23
. 3 . 3V B h a a a= = =
.
Câu 12: Cho một hình hộp chữ nhật 3 kích thước bằng 12,15 20. Tính thể tích của hình hộp chữ
nhật đó.
A.
3600V =
. B.
1800V =
. C.
60V =
. D.
2880V =
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là
. . 12.15.20 3600V a b c= = =
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Biết
2C A a
=
45AC C
=
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Trong
ACC
2
.sin 2.
2
AC AC AC C a a

= = =
;
2
.cos 2.
2
CC AC AC C a a
= = =
.
Trong
BAC
2 2 2 2 2
2
2
2
2
AC a
AC BA BC AC BA BA= + = = =
.
Thể tích của khối lăng trụ là
23
2
.
11
. . . . .
2 2 2 4
ABC A B C ABC
aa
V CC S CC BA a

= = = =
.
Câu 14: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh bằng
2
. Mặt phẳng
()AB C

tạo
với mặt đáy bằng
45
. Thể tích lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
B.
42
C.
6
D.
22
Lời giải
Chọn A
Xét
()AB C

()ABC
: Gọi
M
trung điểm của
BC

, tam giác
ABC
đều nên
A M B C
, mặt khác lăng trụ
.ABC A B C
lăng trụ đứng nên
AA B C
. Do đó
()AA M B C
. Vậy
(( ),( )) 45AB C A B C AMA
==
.
Tam giác
AA M
vuông tại
A
45AMA
=
nên vuông cân tại
A
do đó
23
3
2
AA A M

= = =
;
2
2 . 3
3
4
ABC
S
==
Suy ra
.
. 3. 3 3
ABC A B C A B C
V AA S
= = =
.
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Tính thể ch
V
của khối lăng
trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
3
.
3
.
4
ABC A B C ABC
a
V S AA
==
.
Câu 16: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
2a
và diện tích đáy bằng
2
2a
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
4
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
2aV =
. D.
3
4Va=
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích hình lăng trụ
23
2 2 4V S h a a a= = =
.
Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác đều, cạnh bên có độ dài gấp hai lần cạnh đáy. Biết tổng diện tích các
mặt của khối lăng trụ là
( )
2
12 3 a+
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho
A.
3
6Va=
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
8
Va=
. D.
3
26Va=
.
Lời giải
Chn A
Đặt độ dài một cạnh của tam giác đều
ABC
x
. Do độ dài của cạnh bên của hình lăng trụ gấp
hai lần cạnh đáy nên hình chữ nhật
ABB A
;2AB x AA x
==
.Diện tích xung quanh của khối
lăng trụ là
2
1
3. .2 6S x x x==
Diện tích hai đáy của khối lăng trụ là
2
2
3
2.
4
Sx=
Tổng diện tích các mặt của trụ tam giác đều là
( )
( )
2 2 2 2
12
12 3
3
6 12 3
22
S S S x x x a
+
= + = + = = +
. Suy ra
2.xa=
Diện tích một đáy của khối lăng trụ là
( )
2
2
33
.2
42
ABC
S a a==
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Thể tích khối lăng trụ
23
3
. 2. 2. 6
2
ABC
V AA S a a a
= = =
.
Câu 18: Cho khối hộp đứng
1 1 1 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120
o
ABC =
, đường
thẳng
1
AC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC D
một góc
60
o
. Tính thể tích khối hộp đã cho
A.
3
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
2
a
D.
3
33
2
a
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
(
)
1 1 1
, 60
o
CC ABCD AC ABCD C AC = =
;
2 2 2
2 . . 3AC BA BC BA BC cosABC a= + =
.
Xét tam giác vuông
1
ACC
, có:
11
.tan 3CC AC C AC a==
.
Vy
1 1 1 1
3
. 1 1
3 . 3
. . .sin120 .
2
o
ABCD A B C D ABCD
a
V S CC BA BC CC= = =
Câu 19: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
3a
. Gọi
M
trung điểm
của
BC
,
3A M a
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
27
8
a
B.
3
93
8
a
C.
3
9
8
a
D.
3
33
8
a
Lời giải
Chọn C
( )
2
2
22
33
3.
22
aa
AA A M AM a


= = =


23
.
3 3 3 9
..
4 2 8
ABC A B C ABC
a a a
V S AA
= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bng
2
, mt mt bên có din tích
bng
42
. Th tích khối lăng trụ đã cho bng
A.
2 6.
B.
46
.
3
C.
26
.
3
D.
4 6.
Lời giải
Chọn A
Mt bên
''AB B A
có din tích là
''
'. 4 2 '.2 ' 2 2.
ABB A
S AA AB AA AA= = =
Tam giác
ABC
là tam giác đều
2
2 . 3
3.
4
ABC
S = =
Vy th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
là
'. 2 2. 3 2 6.
ABC
V AA S= = =
Câu 21: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
ABC
vuông vuông cân tại
B
nên
22
2AC AB BC a= + =
22AB a=
AB a=
BC a=
suy ra
2
11
.
22
ABC
S AB BC a
==
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là:
23
.
11
..
22
ABC A B C ABC
V BB S a a a
= = =
.
Câu 22: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
BA BC a==
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
6
a
V =
.
Lời giải
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
Chọn B
Ta có diện tích đáy là
2
1
.
22
ABC
a
S BA BC==
.
Th tích khối lăng trụ
23
..
22
ABC
aa
V S h a= = =
.
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
AA 2a
=
. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
.
3
a
. B.
3
3
.
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
.
2
a
Lời giải
Chiều cao của lăng trụ:
AA 2a
=
. Diện tích tam giác đều:
2
3
.
4
a
S
ABC
=
Vậy thể tích khối lăng trụ:
3
3
..
.
2
a
V S AA
ABC
ABC A B C
==
.
Câu 24: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
6
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Tam giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
suy ra
2
AC
AB BC a= = =
.
Khi đó
3
2
11
. . . .
2 2 2

= = = =
ABC
a
V S BB AB BC BB a a
.
Câu 25: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
3a
. Gọi
M
một điểm trên mặt phẳng
( )
A B C D
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp
.M ABCD
.
A.
3
9a
. B.
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
8a
.
Lời giải
Chọn A
Do
M
thuộc mặt phẳng
( )
A B C D
nên
( )
,( ) 3d M ABCD MH AA a
= = =
.
Vì thế
23
.
11
. . .3 .9 9
33
M ABCD ABCD
V MH S a a a= = =
.
Câu 26: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
, biết
rằng
( )
'A BC
hợp với đáy
( )
ABC
một góc
45
o
.Thể tích lăng trụ là:
A.
3
2
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Do tam giác ABC vuông cân tại B, độ dài cạnh huyền
2AC a=
nên ta có :
2BA BC a==
Góc tạo bởi mặt phẳng
( ' )A BC
và đáy
()ABC
là góc
' 45
o
A BA =
do đó:
'2AA AB a==
Vậy thể tích lăng trụ là:
3
2. 2
. . 2 2.
2
aa
V B h a a= = =
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
vuông tại
A
, biết
AB a=
,
2AC a=
3A B a
=
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
5a
. D.
3
22a
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy là
1
.
2
ABC
S AB AC
=
1
. .2
2
aa=
2
a=
.
Tam giác
ABA
vuông tại
A
nên có
22
AA A B AB

=−
( )
2
2
3aa=−
22a=
.
Thể tích cần tính là
.
ABC
V S AA
=
2
.2 2aa=
3
22a=
.
Câu 28: Cho khối hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
22AC a=
, góc giữa hai mặt
phẳng
( )
'C BD
( )
ABCD
bằng
0
45
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng:
A.
3
42a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
32a
. D.
3
32
3
a
.
Lời giải
Chọn A
a
3a
2a
C'
B'
A
C
B
A'
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
. D thy
AC BD
ti
O
'BD CC
Suy ra
( )
''BD ACC A
'BD OC⊥
. Suy ra
( ) ( ) ( )
0
' , ', 45C BD ABCD OC OC==


.
Suy ra
'2
2
AC
CC OC a= = =
. Vy,
2
23
. ' ' ' '
'. 2.4 4 2
2
ABCD A B C D
AC
V CC a a a

= = =


.
Câu 29: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
()ABC
30
,
tam giác
A B C
đều và có diện tích bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
23
B. 6. C.
33
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
3
32
4
A BC
BC x S x x
= = = =
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
suy ra
BC A M
(Do tam giác
A BC
đều).
Khi đó ta có:
BC A M
BC AM
BC AA
⊥
.
Vậy
( ) ( )
( )
( )
o
13
; ; 30 .sin30 3.
22
A BC ABC A M AM A MA AA A M
= = = = = =
.
Áp dụng CT:
3
.cos .cos30
2
o
ABC A BC
S S S S
= = =
.
Suy ra thể tích của lăng trụ là:
.
3 3 3 3
..
2 2 4
CABC A B C AB
V AA S
= = =
.
Câu 30: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
30
,
O
C'
C
D'
B'
A'
A
B
D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
tam giác
A B C
đều và diện tích bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
23
. B.
6
. C.
33
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn C
Trong
( )
ABC
vẽ
AH BC
tại
H
.
Dễ thấy
( )
BC A AH BC A H

nên
( ) ( )
( )
( )
, , 30A BC ABC A H AH A HA
= = =
.
Tam giác
A B C
đều có
AH
là đường cao nên đồng thời là đường trung tuyến.
Ta có
.3
tan30
AA
AH A A
==
2
sin30
AA
A H A A

==
.
Diện tích
2 2 2
33
3 4 2
44
A BC
S BC BC BC BC
= = = =
.
3 3 3
3;
2 2 2
BC
A H A A AH

= = = =
.
Thể tích khối lăng trụ
.
1 3 1 3 3 3
. . . . . . .2
2 2 2 2 4
ABC A B C ABC
V A A S A A AH BC


= = = =


.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
, 2AB a AC a==
. Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
A B C
( )
ABC
bằng
60
. Thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
a
.
A.
3
2 15
5
Va=
. B.
3
2 15
15
Va=
. C.
3
2 15
45
Va=
. D.
3
6 15
45
Va=
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
BC
( )
mp A BC
.
Khi đó:
( ) ( )
, 60ABC A BC AHK
= =
. Theo giả thiết ta tính được
25
5
AH a=
.
Ta có:
15
.sin60
5
AK AH a= =
2
.
2
cos60 2cos60
ABC
A BC
S
AB AC
Sa
= = =

33
..
1 2 15 2 15
..
3 15 5
A ABC A BC ABC A B C
V AK S a V a
= = =
Câu 32: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh bằng
a
và góc
0
60ABC =
.
Cạnh bên
2
3
a
AA
=
;
A
cách đều các đỉnh
,,A B C
. Tính theo
a
thể tích của khối hộp
.ABCD A B C D
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
16 3a
. D.
3
83a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
ABCD
là hình thoi và
0
60ABC =
, suy ra
ABC
đều cạnh
a
.
Diện tích hình thoi
ABCD
là:
22
33
2 2. .
42
ABCD ABC
aa
SS
= = =
Gọi
G
trọng tâm
ABC
, vẽ trục
Gx
vuông góc mp
( )
ABC
.
A
cách đều các đỉnh
,,A B C
suy ra
( )
A Gx A G ABC

.
Xét
ABC
đều cạnh
a
, có
AM
là đường trung tuyến:
2 2 3 3
.
3 3 2 3
aa
AG AM= = =
.
Ta có:
( ) ( )
.A G ABC A G AG ABC

Xét
AA G
vuông tại
G
, ta có:
2
2
22
23
.
3
3
aa
A G AA AG a



= = =





Thể tích của khối hộp
.ABCD A B C D
23
33
. . .
22
ABCD
aa
V S A G a
= = =
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh
A
, mặt bên là
BCC B

hình vuông, khoảng cách giữa
AB
CC
bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
A.
3
2a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết, ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
; , ,d CC AB d CC ABB A d C ABB A CA a
= = = =
.
Do đó, thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
3
2
12
. 2. .
22
ABC
a
V CC S a a
= = =
.
Câu 34: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy hình thoi, góc
60BAD =
đồng thời
AA a
=
.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Biết rằng khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
( )
A BD
bằng
21
21
a
. Tính thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
theo
a
.
A.
2
6
a
. B.
3
6
a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
.
Ta có
( )
AG A BD O
=
nên
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
, , ,
3
GO
d G A BD d A A BD d A A BD
AO
==
.
Dễ thấy
( )
BD AA O
, trong
( )
AA O
vẽ
AH A O
tại
H
.
Khi đó
( ) ( )
( )
,
AH BD
AH A BD d A A BD AH
AH A O

=
.
Gọi
x
là cạnh hình thoi
ABCD
, ta có
60BAD =
nên
ABD
đều.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Suy ra
3
2
x
AO =
, khi đó
2 2 2 2 2 2
1 1 1 7 4 1
33
xa
AH AO AA a x a
= + = + =
.
Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
2
.
33
. . 2.
42
ABCD A B C D ABCD
aa
V AA S a

= = =



.
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
2aBC =
.
Góc giữa đường thẳng
'AB
với
( )
ABC
bằng
30
o
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho?
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
6
3
a
Lời giải
Chọn D
Đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
2aBC =
. Nên
2
2
ABC
AB AC a S a= = =
.
Góc giữa đường thẳng
'AB
với
( )
ABC
bằng
30
o
. Xét tam giác vuông
'A AB
6
' tan30 .
3
o
a
A A AB==
Vậy
3
. ' ' '
6
'.
3
ABC A B C ABC
a
V A A S==
.
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,A
AB a=
. Biết
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
3
3
a
. Tính thể tích của khối lăng trụ
..ABC A B C
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
9
a
.
Lời giải
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Suy ra
AM BC
.
Khi đó
BC A AM
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Trong
A BC
k
AK A M
vi
K A M
.
Khi đó
( ) ( )
( )
3
d,
3
a
AK A BC A A BC AK

= =
.
Trong
A AM
vuông ti
A
ta có
2
22
BC a
AM
;
3
3
a
AK =
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 9 4 1
32
A A a
AK A A AM A A AK AM A A a a a
= + = = = =
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
23
..
22
ABC
aa
V AA S a
= = =
(đvtt).
Câu 37: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa mặt phẳng
( )
D AB
và mặt phẳng
( )
ABB A

bằng
30
. Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
3
18
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
9
a
.
Lời giải
Chn B
Ta
( ) ( )
( )
ABB A D AB AB
ADD A AB
=

nên góc giữa mặt phẳng
( )
D AB
mặt phẳng
( )
ABB A

góc giữa
AD
AA
hay
30A AD

=
. Suy ra
3
tan30
AD
AA a

==
.
Ta có
2
.
ABCD
S a a a==
.
Vậy thể tích hình hộp là
23
.
. . 3 3
ABCD A B C D ABCD
V AA S a a a
= = =
.
Câu 38: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
2AB a=
,
3BC a=
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
A B CD

( )
ABC D
bằng
45
. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng
A.
3
12a
. B.
3
18 2a
. C.
3
18a
. D.
3
6 13a
.
Li gii
Chn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
.
ABCD
S AB BC=
2
2 .3 6a a a==
.
Li có
( ) ( )
A B CD ABCD CD
B C CD
BC CD

=
, suy ra
( ) ( )
( )
, 45A B CD ABCD B CB
= =
.
Tam giác
B CB
vuông ti
B
45B CB
=
nên
B CB
vuông cân ti
B
3BC B B a
= =
.
Vy
. ' ' ' '
.
ABCD A B C D ABCD
V S BB
==
23
6 .3 18a a a=
.
Câu 39: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều. Mặt phẳng
()A BC
tạo với đáy một
góc
30
và tam giác
A BC
có diện tích bằng
32
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
64 3
. B.
64 3
3
. C.
128
. D.
128
3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là góc giữa mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
Khi đó
AM BC
AA BC
.
Suy ra
( )
BC A AM BC A M

. Ta có:
( ) ( )
A BC ABC BC
AM BC
A M BC
=
.
Suy ra góc
30A MA
= =
. Ta có:
32
cos30
2
3
AM AM
A M AM
A M A M
= = =

.
Đặt
3
0
2
x
BC x AM= =
23
.
2
3
x
A M x
==
.
Ta lại có:
11
43
. 32 . 8 4.
22
8
A BC
AM
S A M BC x x x A A
AM
=

= = = =
=
Suy ra
2
83
.4 64 3.
4
.
ABC A B C ABC
V S AA

= = =
.
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
;
; 60AC b ACB= =
.
Đường thẳng
'BC
tạo với mặt phẳng
( ' ' )AA C C
một góc
30
. Tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho theo
b
.
A.
3
6
3
b
. B.
3
26b
. C.
3
6
b
. D.
3
6b
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
'
''
BA AA
BA AA C C
BA AC
⊥
( )
( )
'; ' ' ' 30BC AA C C BC A = =
.
Xét tam giác
ABC
ta có:
tan60 3AB AC b= =
;
2
cos60
AC
BC b==
.
Xét tam giác
'BAC
ta có:
' 2 3
sin30
AB
BC b==
.
Xét tam giác vuông
'BB C
ta có:
2 2 2 2
' ' ' ' 12 4 2 2BB BC B C b b b= = =
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
3
. ' ' '
1
' 3 2 2 6
2
ABC A B C ABC
V S BB b b b b= = =
.
Câu 41: Cho khối hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy hình thoi cạnh đáy bằng
2cm
, góc
30BAD
=
,
góc giữa
AC
và mặt phẳng đáy bằng
45
. Thể tích khối hôp đã cho bằng
A.
4 2 3
. B.
2 2 3+
. C.
2 2 3
. D.
4 2 3+
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
30 150BAD ABC= =
.
Xét tam giác
ABC
, áp dụng định lý cosin ta có:
( )
2 2 2
3
2. . .Cos 4 4 2.2.2. 8 4 3 4(2 3)
2
AC AB BC AB BC ABC= + = + + = + = +
.
( )
2 2 3AC cm = +
.
( ) ( )
1AA ABCD AA AC

.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
( )
( )
( ) ( )
, , 45 2A C ABCD A C AC A CA
= = =
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
A AC
vuông cân tại
A
( )
2 2 3AA AC cm
= = +
.
.
. 2. .
ABCD A B C D ABCD ABD
V S AA S AA

==
( )
3
1 1 1
2. . . .sin30 . 2. .2.2. .2 2 3 4 2 3
2 2 2
AB AD AA cm
= = + = +
.
Câu 42: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông. Gọi
M
là trung điểm của
BB
,
góc giữa hai mặt phẳng
( )
MAC
( )
A B C D
bằng
0
30
. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
3
32 3
3
a
. Tính độ dài cạnh hình vuông.
A.
3a
. B.
23a
. C.
2a
. D.
22a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0
/ / ; ; 30ABCD A B C D MAC A B C D MAC ABCD
= =
.
ABCD
là hình vuông
AC BD→⊥
tại
O
.
Ta có:
( )
AC BO
AC MBO AC MO
AC MB
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
0
, ; , 30
,
MAC ABCD AC
MO MAC MO AC MAC ABCD MO BO MOB
BO ABCD BO AC
=
= = =
⊥
.
Đặt độ dài cạnh hình vuông là
( )
0xx
.
Ta có:
0
2 2 6 6
.tan .tan30
2 2 2 6 3
BD x x x x
OB MB OB MOB BB
= = = = = =
.
Ta có:
3
2
6 32 3
. . 2 2
33
ABCD
xa
V BB S x x a
= = = =
.
Câu 43: Cho lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
đáy hình chữ nhật,
,2CD a CB a==
, góc giữa hai
mặt phẳng
( )
'C BD
( )
ABC D
bằng
60
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
22a
. C.
3
32a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
Ta có
2
.2
ABCD
S CB CD a==
.
Kẻ
CH BD
(1) kết hợp với
'C C BD
suy ra
DB CH
(2)
Từ (1),(2) suy ra
(( ' );( )) ( ' ; ) 'C BD ABCD C H CH C HC==
0
' 60C HC=
.
Xét tam giác
CBD
, ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 2
2 2 3
CH a
CH CB CD a a a
= + = + = =
.
Xét tam giác
'C CH
, ta có
0
'2
tan ' ' tan60 . 3. 2
3
CC
C HC CC CH a a
CH
= = = =
.
Nên suy ra
23
. ' ' ' '
' . 2 . 2 2
ABCD A B C D ABCD
V C C S a a a= = =
.
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2AA
=
, góc giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
AA C C

bằng
45
. Tính thể tích
V
của lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
23V =
. B.
43V =
. C.
32V =
. D.
72V =
.
Li gii
Chn B
Gọi độ dài cạnh tam giác đều ABC là
x
I
là trung điểm AC.
Vì tam giác ABC đều nên
BI AC
Mt khác
BI AA
nên
()BI mp ACC A

( )
( )
( )
, , 45A B ACC A A B A I BA I
= = =
(do tam giác
A BI
vuông ti I nên
90BA I

)
Khi đó
BA I
vuông cân ti I, suy ra
3
2
x
A I IB
==
,
2
x
AI =
Ta có
22
2 2 2
3
4 2 2
44
xx
A I AI AA x

= = =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Din tích tam giác
ABC
là:
2
13
. .sin60 2 3
24
o
ABC
x
S AB AC= = =
Th tích lăng trụ
.ABC A B C
là:
. 4 3
ABC
V AA S
==
.
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật
1 1 1 1
.ABCD A B C D
2AB =
,
4AD =
, cosin của góc giữa
AC
1
DA
bằng
4
30
. Tính thể tích khối hộp chữ nhật
1 1 1 1
.ABCD A B C D
.
A.
16 2
. B.
24
30
. C.
16
. D.
32 2
.
Lời giải
Chọn A
' '//A C AC
nên góc giữa
AC
1
DA
11
DAC
11
4
cos
30
DAC=
Đặt
x AA
=
, ta có:
25AC =
,
2
1
4DC x=+
,
2
1
16A D x=+
.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
11
A DC
ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2. . .cosDC A D AC A D AC DAC= +
.
2 2 2
4
4 16 20 2 16.2 5.
30
x x x + = + + +
( )
( )
2
2
16. 16
32 16 2 6
6
x
x
+
= + =
22
16 24 8 2 2x x x + = = =
.
Thể tích khối hộp chữ nhật
1 1 1 1
.ABCD A B C D
:
. . 2.4.2 2 16 2V AB AD AA
= = =
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Khoảng cách từ tâm
O
của tam giác
ABC
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
6
a
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
32
4
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
32
28
a
. D.
3
32
16
a
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 28
Gọi
M
là trung điểm của
BC
H
là hình chiếu của
A
trên
'AM
.
Ta có
( )
BC AM
BC AA M BC AH
BC AA
(1)
( )
2AH A M
Từ (1) và (2)
( )
( )
,d A A BC AH
=
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
,
1
3
,
d O A BC
MO
MA
d A A BC
==
(do tính chất trọng tâm).
( )
( )
( )
( )
, 3 ,
2
a
d A A BC d O A BC

= =
2
a
AH=
.
Xét tam giác vuông
'A AM
:
2 2 2
1 1 1
AH AA AM
=+
2 2 2
1 4 4 3
3
22
a
AA
AA a a
= =
.
Suy ra thể tích lăng trụ
.'ABC A B C

là:
23
3 3 3 2
..
4 16
22
ABC
a a a
V AA S
= = =
.
Câu 47: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
a
. Khoảng cách từ
A
đến
mặt phẳng
( )
A B CD

bằng
25
5
a
. Tính thể tích
V
của khối hộp chữ nhật đã cho.
A.
3
2.Va=
. B.
3
2
.
3
a
V =
. C.
3
3
2
V
a
=
. D.
3
32Va=
.
Lời giải
Chọn A
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Kẻ
AH AD
tại
H
.
Ta có
( )
AD
CD ADD A CD AH
D
CD
CD D

Ta có
( )
D
A CD
AH A B C
AD
H
AH

⊥
tại
H
.
Vậy khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
A B CD

AH
.
Tam giác
A AD
vuông tại
A
AH
là đường cao.
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 5 1 1
44AH AA AD AA AH AD a a a
= + = = =

Vậy
2AA a
=
.
Suy ra
23
. 2 . .2
ABCD
V AA S a a a
===
.
Câu 48: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
7, 30AC a ABC= =
,
AB AA
=
. Gọi
M
trung điểm
của
BB
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
CC
bằng
3a
. Thể tích của khối lăng trụ
đứng
.ABC A B C
A.
3
53
3
a
. B.
3
25
2
a
. C.
3
25 3
6
a
. D.
3
53
6
a
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
C
trên
AB
.
.ABC A B C
là hình lăng trụ đứng nên
( ) ( )
( )
,CH ABB A d C ABB A CH
=
( )
/ / / /CC BB CC ABB A
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d CC AM d CC ABB A d C ABB A CH
= = =
Tam giác
ACH
vuông tại
H
nên
22
2AH AC HC a= =
Mặt khác,
0
.cot30 3 AA 5BH HC a AB a
= = = =
2
1 5 3
.
22
ABC
a
S ABCH
==
.
Vậy
3
.
1 25 3
.
36
ABC A B C ABC
V AA S a
==
(đvtt).
Câu 49: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
cạnh
2AA
=
, đáy
ABCD
hình thoi với
ABC
tam
giác đều cạnh bằng 4. Gọi
,,M N P
lần lượt là trung điểm của
,,B C C D DD
Q
thuộc cạnh
BC
sao cho
3QC QB=
. Tính thể tích tứ diện
MNPQ
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 30
A.
33
. B.
33
2
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I NP CC
=
;
K IQ B C

=
. Do
,NP
lần lượt trung điểm của
,C D DD
nên
N
trung điểm của
IP
1
2
IC D P CC
==
. Suy ra:
( )
( )
( )
1
. , 1
3
MNPQ MNIQ IMQ
V V S d N IMQ
==
.
Theo giả thiết
ABC
đều nên
A M B C
, mà
A M B B

( do
.ABCD A B C D
hình hộp
đứng). Suy ra:
( )
A M BB C C
.
Do đó:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1
, , , 3
2 2 2
d N IMQ d D IMQ d A BCC B A M
= = = =
.
Ta có:
1
3
IK IC KC
IQ IC QC

= = =
3 1 1
;1
2 3 4
IQ
KC QC BC
KQ
= = = =
.
Suy ra:
( ) ( )
3 3 3 3 3
. . . 2 1 .2
2 4 4 4 2
IMQ KMQ KMQ
IQ
S S S MK BB MC KC BB
KQ
= = = = = =
.
Vậy từ
( )
1
ta có:
1 3 3
. . 3
3 2 2
MNPQ
V ==
.
Câu 50: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh
BC a=
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
AA
, biết hai mặt phẳng
()MBC
()MB C

vuông
góc với nhau, thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
2
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
8
a
.
Lời giải
Chọn B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Đặt
AA h
=
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
/ /
M MBC MB C
BC MBC B C MB C
BC B C




( ) ( )
MBC MB C

=
, với
qua
M
/ / / / BC B C

.
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
BC
BC

, khi đó
MI BC
,
MJ B C

(vì các tam giác
MBC
MB C

cân tại
M
), hay
MI ⊥
,
MJ ⊥
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
, ( );( ) ; 90
,
MBC MB C
MI MBC MI MBC MB C MI MJ
MJ MB C MJ

=

= =

.
Ta có :
;
2
2
aa
AB AC AI= = =
;
22
22
44
ha
MI MJ MA AI= = + = +
.
Xét tam giác
MIJ
vuông cân tại
M
có:
22
2 2 2
2
22
ha
IJ MI h h a= = + =
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
:
3
.
11
. . . . . . .
2 2 4
22
ABC A B C ABC
a a a
V S AA AB AC AA a

= = = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 8: Thể tích khối đa diện đều
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
,AB a=
góc giữa đường thẳng
AC
mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
45 .
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có lăng trụ
.ABC A B C
đều nên
( ) ( )
( )
, 45AA ABC A C ABC CA C
= =
.
.CC A C a

= =
Lại có tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
2
3
.
4
ABC
a
S
=
Vậy
3
.
3
..
4
ABC A B C ABC
a
V S CC
==
Câu 2: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
,
AC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
60
.
Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn D
( )
AA ABC
tại
A
nên
AC
là hình chiếu của
AC
trên
( )
ABC
.
Suy ra
( )
( )
( )
, , 60A C ABC A C AC A CA
= = =
.tan60 3AA AC a
= =
.
Do đó
3
2
.
33
. 3. .
44
ABC A B C ABC
a
V AA S a a
= = =
.
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai
đáy và bằng
18 3
. Thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
tính theo đơn vị thể tích bằng
A.
18 3
. B.
27
. C.
36 3
. D.
64
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
2
33
3 , 2 .
42
xq ñ
xx
S ax S= = =
2
18 3
ñ
S =
do đó
2
2
3
18 3 36 6.
2
x
xx= = =
Khi đó:
3 3 .6 18
xq
S ax a a= = =
18 3 18 18 3 3.
xq
S a a= = =
Vy:
2
63
. . 3 27.
4
ñ
V S h= = =
Câu 4: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Mặt phẳng
( )
AB C

tạo với mặt
phẳng
( )
ABC
một góc
60
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
8
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
,
H
lần lượt là trung điểm của
BC
,
BC

.
Do lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
nên
3
2
a
AH =
2
3
S
4
ABC
a
=
. Ta có:
( ) ( )
( )
( )
, , 60AB C ABC AH AH H AH
= = =
.
Xét tam giác
H HA
vuông tại
H
33
tan60 .tan60 . 3
22
H H a
H H AH a
AH
= = = =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A A H H

=
nên
3
2
A A a
=
.
Vậy
2
3
.
3 3 3 3
=AA.S .
2 4 8
ABC A B C A B C
a
V a a
==
.
Câu 5: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
27 3
4
. B.
93
8
. C.
93
2
. D.
27 3
12
.
Lời giải
Chọn A
Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là
2
3 3 27 3
. .3
44
ABC
V S AA
= = =
(đvtt).
Câu 6: Cho lăng trụ tứ giác đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa
'AB
mặt phẳng
''A ACC
bằng
0
30
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
2Va=
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Chọn A
Gi
O AC BD=
. Vì
( )
''
'
OB AC
OB A ACC
OB AA
⊥
Nên:
( )
( )
0
' , ' ' ' ' 30A B ACC A BA O BA O= =
Ta có:
0
6
'
2
tan30
OB a
AO==
22
''AA A O AO a = =
Vy
3
Va=
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 7: Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Mặt phẳng
( )
'A BC
hợp với mặt
phẳng đáy một góc
0
45
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
4
a
D.
3
8
a
Lời giải
Chọn A
Vì đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
nên diện tích bằng
2
3
4
a
.
Gọi
M
trung điểm
BC
, ta có
( ) ( )
( )
( )
0
' , ' , ' 45A BC ABC A M AM A MA= = =
.
Xét
'A AM
ta có
3
'
2
a
AA AM==
.
Thể tích lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
3
. ' ' '
3
'.
8
ABC A B C ABC
a
V AA S==
Câu 8: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
Biết khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
ABC
bng
,a
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
BCCB
bng
vi
1
cos .
23
=
Tính th ch khi
lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
32
4
a
V =
. B.
3
2
8
3a
V =
. C.
3
2
2
a
V =
. D.
3
2
2
3a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
3
2
x
AB x CM= =
, với
M
là trung điểm của
AB
.
Kẻ
( )
CH C M CH C AB

( )
( )
,'CH d C C AB a = =
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 3 4 3
'
' 3 3 3 4
x a a x
CC
CC CH CM a x a x x a
= = = =
Gọi
I
là trung điểm của
BC
( )
AI BB C C

⊥
Ta có
( ) ( )
' ' ' 'C AB BB C C C B=
Kẻ
( ) ( )
( )
',
IK C B
IK C B C AB BB C C AKI
IA C B
= =
1
cos tan 11 11
23
AI
IK

= = =
2 2 2 2
2
2 2 2 2
'. 3 3
.:
' ' ' 2
3 4 3 4
IK BI CC BI a x x a x
IK x
CC BC BC
x a x a
= = = +
−−
( )
22
22
3
43
ax
xa
=
2
2
11 11
AI AI
IK
IK
= =
( )
2 2 2 2
22
22
3 3 11
11. 1
4
3
43
x a x a
xa
xa
= =
2 2 2 2 2
3 11 3 12 2x a a x a x a = = =
( )
2
2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 . 3
3
4
3 3 .4 6
2
3 4 3.4 4
ABC
a
Sa
a x a a a
h CC
x a a a
= =
= = = =
−−
3
2
6 3 2
3.
22
aa
Va = =
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Đường thng
BC
to vi mt
phng
( )
ACC A

góc
tha mãn
cot 2
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
33
8
a
. B.
3
4 11
3
a
. C.
3
11
8
a
. D.
3
2 33
3
a
.
Lời giải
Chọn A
K
BH AC
vi
H AC
. Khi đó
( )
BH ACC A

H
là trung điểm
AC
.
Khi đó góc giữa đường thng
BC
vi mt phng
( )
ACC A

góc giữa đường thng
BC
vi
đường thng
HC
hay
HC B
=
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Trong
BHC
vuông ti
H
vi
3
2
a
BH =
khi đó ta có
cot 2 2 2. 3
HC
HC B HC BH a
BH

= = = =
.
Trong
CHC
vuông ti
C
vi
2
a
CH =
khi đó ta có
2
2 2 2
11
3
42
aa
CC HC CH a

= = =
.
Vậy th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
23
11 3 33
..
2 4 8
ABC
a a a
V CC S
= = =
(đvtt).
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2,AB a=
đường thẳng
AB
tạo với mặt phẳng
( )
BCC B

một góc
30 .
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6Va=
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
26Va=
. D.
3
6
2
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
M
là trung điểm
.BC
ABC
đều nên
.AM BC
AM BB
(do
.ABC A B C
là hình lăng trụ tam giác đều)
Suy ra
( )
.AM BB C C

Khi đó
BM
là hình chiếu của
AB
lên
( )
.BB C C

Suy ra
( )
( )
( )
, , 30 .AB BB C C AB B M AB M
= = =
ABC
đều nên
3
3.
2
AB
AM a==
AB M
vuông tại
M
3
sin 2 3.
1
sin30
2
AM AM a
AB M AB a
AB

= = = =
ABB
vuông tại
B
22
2 2.BB AB AB a

= =
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
( )
2
3
23
. 2 2. 2 6
4
ABC
a
V BB S a a
= = =
(đvtt).
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Thể tích
V
khối lập phương cạnh
3a
A.
3
81Va=
. B.
3
9Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
27Va=
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích
V
khối lập phương cạnh
3a
( )
3
3
3 27V a a==
.
Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
tam giác
ABC
đều cạnh
a
độ dài cạnh bên
2a
. Tính
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
23Va=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ là
23
33
. .2
42
ABC
aa
V S AA a
= = =
.
Câu 3: Cho lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, độ dài cạnh bên bằng
3a
. Thể tích
V
của khối lăng trụ bằng
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
3Va=
.
Lời giải
Chn A
Theo tính chất lăng trụ tam giác đều, đáy là tam giác đều
ABC
và cạnh bên vuông góc với đáy.
Do đó áp dụng công thức
( )
3
2
33
. 2 . . 3 .
44
ABC
a
V S h a a
= = =
Câu 4: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
2
bằng
A.
8
3
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
28V ==
.
Câu 5: Thể tích khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
32a
. B.
3
16a
. C.
3
64a
. D.
3
8a
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lập phương cạnh
2a
bằng
( )
3
3
28aa=
.
Câu 6: Cho khối lập phương có thể tích bằng
64.
Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A.
4 2.
B.
4.
C.
32.
D.
8.
Lời giải
Chọn B
Gọi cạnh của khối lập phương là
.a
Ta có
3
64 4.V a a= = =
Vậy cạnh của khối lập phương đã cho bằng
4.
Câu 7: Thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng
1m
A.
3.Vm=
B.
3
1.Vm=
C.
3
1
.
3
Vm=
D.
2
1Vm=
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lập phường có cạnh bằng
1m
là:
33
11Vm==
Câu 8: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2a
. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
3
4a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
23
. .2 2V B h a a a= = =
.
Câu 9: Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A.
3
16a
. B.
3
64a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lập phương cạnh 4a là
( )
3
3
4 64V a a==
.
Câu 10: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A.
36
. B.
9
. C.
27
. D.
81
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
3
3 27V ==
.
Chọn C
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng
3
đáy tam giác đều có độ dài cạnh bằng
2
. Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
3
. B.
33
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích đáy bằng
2
23
3
4
B ==
.
Thể tích của khối lăng trụ là
. 3 3V B h
.
Câu 12: Thể tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
3a
. B.
3
27a
. C.
3
a
. D.
3
9a
.
Lời giải
Chọn B
Th tích khi lập phương
( )
3
3
3 27V a a==
.
Câu 13: Cho
( )
H
là lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của
( )
H
bằng
3
4
. Độ
dài cạnh của khối lăng trụ
( )
H
A.
3
3
. B.
3
4
. C.
1
. D.
3
16
3
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
a
là cạnh của hình lăng trụ.
Diện tích tam giác
ABC
2
3
4
ABC
a
S =
.
Thể tích của khối lăng trụ là
3
3
4
ABC
a
V S .AA
==
.
Theo bài ra ta có
3
3
33
11
44
a
aa= = =
.
Câu 14:
Khối lập phương có cạnh bằng
2a
thì có thể tích
V
A.
3
4Va=
. B.
3
Va=
. C.
3
8Va=
. D.
3
8
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Khối lập phương có cạnh bằng
2a
thì có thể tích
( )
3
3
28V a a==
.
Câu 15: Thể tích của khối lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lập phương cạnh
2
là:
3
28V ==
.
Câu 16: Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
12
.
Lời giải
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Chọn C
Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng
1
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
5a
. Thể tích của khối
lăng trụ đó bằng
A.
3
25
9
a
. B.
3
5a
. C.
3
25a
. D.
3
25
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Lăng trụ đã cho là lăng trụ t giác đều nên đáy là hình vuông cạnh bng
2a
. Cnh bên vuông
góc vi mặt đáy.
Diện tích đáy của hình lăng trụ
( )
2
2
22B a a==
.
Vy th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
23
. 2 . 5 2 5.V B h a a a= = =
Câu 18: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng
3a
. Th tích khối lăng trụ đã cho
bng
A.
3
93
2
a
. B.
3
93
4
a
. C.
3
27 3
2
a
. D.
3
27 3
4
a
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy của hình lăng trụ là:
( )
2
2
3 9 3
3.
44
a
Ba==
.
Chiều cao của hình lăng trụ là:
3ha=
.
Thể tích khối lăng trụ là:
23
9 3 27 3
. .3
44
aa
V B h a= = =
.
Câu 19: Cho khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
. Thể tích của
khối lăng trụ bằng
A.
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
có chiều cao bằng
'AA
.
Th tích khi lăng trụ là:
23
. ' ' '
33
. ' . 3
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
= = =
.
Câu 20: Thể tích của khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
.a
B.
3
8.a
C
.
31
.
4
a
D.
25
.
5
a
Lời giải
Chọn B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Thể tích của khối lập phương:
( )
3
3
28V a a==
.
Câu 21: Thể tích của khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
27a
. D.
3
9a
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối lập phương cạnh
3a
( )
3
3
3 27V a a==
.
Câu 22: Thể tích của khối lăng trụ đều có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
là:
A.
3
8a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2a
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ là
.V B h=
.
Ta có:
( )
2
2
23
3
4
a
Ba==
,
ha=
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ là
23
3. 3.V a a a==
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Góc tạo bởi đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
AA C
bằng
0
30
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là trung điểm của cạnh
AC
. Khi đó,
BI AC
(do tam giác
ABC
đều).
Lại có,
( ) ( )
( ) ( )
( )
' '
''
AA C C ABC
AA C C ABC AC
BI ABC
=
nên
( ) ( )
' ' 'BI AA C C BI AA C
. Do đó, góc tạo bởi đường thẳng
'AB
mặt phẳng
( )
'AA C
chính là góc
0
' 30BA I =
.
Xét tam giác
'A BI
vuông tại
I
, ta có:
0
3
2
sin ' ' 3
' sin30
sin '
a
BI BI
BA I A B a
AB
BA I
= = = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
22
' ' 2.AA A B AB a = =
Ta có:
23
. ' ' '
36
. ' . 2 .
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
= = =
Câu 24: Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
biết
23AC a
=
.
A.
3
Va=
. B.
3
24 3Va=
. C.
3
8a
. D.
3
33Va=
.
Lời giải
Chọn D
.ABCD A B C D
là hình lập phương nên ta có
2 2 2 2 2 2 2
3AC AC CC AB BC CC AB
= + = + + =
( )
2
2
22
23
4
33
a
AC
AB a
= = =
2AB a=
Vậy
( )
3
33
28V AB a a= = =
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
, góc giữa đường thẳng
AC
mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
45
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
, 45A C ABC A CA

= =
nên
AA C
vuông cân tại
A
suy ra
AA AC a
==
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
23
33
.
44
aa
V Sh a= = =
.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
9
4
. B.
3
4
. C.
9
12
. D.
3
8
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
LT
V B h=
. Theo bài ra thì:
( )
2
33
33
44
B ==
3h =
Suy ra
3 3 9
.3
44
LT
V ==
.
Câu 27: Cho một khối lập phương
.ABCD A B C D
có đường chéo
6AC a
=
có thể tích là
A.
3
22a
. B.
3
a
. C.
3
66a
. D.
3
4a
.
Lời giải
Chọn A
Đường chéo của hình lập phương
6AC a
=
nên khối lập phương cạnh bằng
2a
. Do
đó, khối lập phương có thể tích là
( )
3
3
2 2 2aa=
.
Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi lăng trụ tam giác đều là
.ABC DEF
có các cạnh bằng
a
.
Diện tích đáy là
2
3
4
DEF
a
S
=
.
Thể tích khối lăng trụ là
3
3
.
4
DEF
a
V S CF
==
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
Câu 29: Tính thể tích
V
của khối lập phương
.ABCD A B C D
, biết
3AC a
=
A.
3
36
4
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
33Va=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi cạnh của hình lập phương là
x
, khi đó ta có:
2 2 2
AC AA A C
=+
2 2 2 2
AC AA AB BC

= + +
2 2 2 2
3a x x x = + +
xa=
.
Vậy thể tích của hình lập phương là
3
Va=
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
23AC a
=
. Tính thể ch hình lập phương
.ABCD A B C D
.
A.
3
8Va=
. B.
3
4Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
8
3
Va=
.
Lời giải
Chọn A
Gọi cạnh hình lập phương có độ dài
x
.
Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
2A C x

=
.
Xét tam giác
AA C

vuông tại
A
22
3AC AA A C x
= + =
suy ra
3 2 3 2x a x a= =
Vậy thể tích hình lập phương
.ABCD A B C D
3
8Va=
.
Câu 31: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
' 2 .AA a=
Thể tích của khối lăng
trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Li gii
Chn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Din tích
ABC
đều cạnh
AB a=
là:
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Thể tích của khối lăng trụ đều
23
.
33
. 2 .
42
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
= = =
.
Câu 32: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
, biết
AB a=
,
7AB a
=
. Thể ch
V
của khối lăng
trụ là
A.
3
32
4
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
33
4
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
( )
2
22
2
76AA AB A B a a a
= = =
.
Diện tích đáy
ABC
2
3
4
ABC
a
S =
.
Thể tích khối lăng trụ là
23
.
3 3 2
. 6.
44
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
= = =
.
Câu 33: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh bên bằng
2a
. Đáy
ABC
nội tiếp đường tròn
bán kính
Ra=
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
33
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm
,BC N
là trung điểm của
AB
.I AM CN=
Đặt
AB x=
.
Đáy
ABC
tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính
Ra=
nên
AI a=
, suy ra
33
.
22
AM AI a==
I
N
M
C'
B'
A
C
B
A'
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Khi đó,
2
22
2 2 2
3
2 4 4
BC x x
AM AB x
= = =

2
2
33
24
x
a
=

22
3xa=
3xa=
.
Vậy
3
.
1 1 3 3 3
. . . . . 3 .2 .
2 2 2 2
ABC A B C ABC
V S AA AM BC AA a a a a

= = = =
Câu 34: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
, đáy tam giác đều cạnh
a
góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời giải
Chọn C
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, ta có
AM BC
Mt khác
.ABC A B C
là lăng trụ đều nên
AA BC
Suy ra
A M BC
, góc gia hai hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
60A MA
=
Tam giác
ABC
đều cnh
a
, ta có
3
2
a
AM =
;
2
3
4
ABC
a
S =
.
Tam giác
A AM
vuông ti
A
, ta có
33
.tan60 . 3
22
aa
AA AM
= = =
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
23
3 3 3 3
.
4 2 8
ABC
a a a
V S AA
= = =
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ lục giác đều
.ABCDEF A B C D E F
cạnh đáy bằng
a
, biết thể tích của
khối lăng trụ
.ABCDEF A B C D E F
3
33Va=
. Tính chiều cao
h
của khối lăng trụ
.ABCDEF A B C D E F
.
A.
2ha=
. B.
3ha=
. C.
23
3
a
h =
. D.
ha=
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Do
.ABCDEF A B C D E F
là lăng trụ đều nên ta có:
360
60
6
B OC

= =
.
Suy ra
B OC

đều cnh
a
22
3 3 3
66
42
A B C D E F B OC
aa
SS
= = =
.
Th tích ca khối lăng trụ:
3
3
2
33
. 3 3 2
33
2
A B C D E F
a
V h S a h a
a
= = = =
.
Câu 36: Cho khối lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có diện tích mặt chéo
''ACC A
bằng
2
22a
. Thể tích
của khối lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
bằng
A.
3
2a
. B.
3
22a
. C.
3
a
. D.
3
8a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
x
là cạnh của hình lập phương
( )
0x
.
Ta có
2
''
. ' . 2 2 2 2
ACC A
S AC AA x x a x a= = = =
.
Vậy thể tích của khối lập phương là
( )
3
3
2 2 2V a a==
.
Câu 37: Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt
phẳng
( )
AB C

bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
32
2
a
. B.
3
32
8
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
32
6
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
BC

I
là hình chiếu của
A
lên
AM
. Khi đó ta có
( )
B C A M
B C A MA B C A I
B C A A
(1)
( )
2AM A I
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
Từ (1) và (2) suy ra
( )
A I AB C
( )
( )
,d A AB C A I a
= =
.
Xét tam giác vuông
2 2 2
1 1 1 6
:
2
a
AA M AA
A I AA A M

= + =
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
2
6 4 3
..
24
ABC
aa
V AA S
= = =
3
32
2
a
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
BD
bằng
23
.
3
a
Thể tích của khối lập phương
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
8a
. B.
3
36
4
a
. C.
3
33a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là giao điểm của
BD
AC
.
Ta có:
BD AC
BD CC
AC CC C
=
( )
BD ACC A

⊥
.
Trong
( )
ACC A

: Từ
C
hạ
'CH C O
tại
H
Khi đó ta có:
'
CH BD
CH C O
C O BD O
=
( )
'CH BDC⊥
Ta lại có:
( )
//AB DC BDC
( )
''AB BDC
( )
//AB BDC

( ) ( )
( )
;;d AB BD d AB BDC
=
( )
( )
;d A BDC
=
( )
( )
,d C BDC
=
CH=
23
3
a
=
.
Đặt cạnh hình lập phương là
x
2
2
CC x
x
CO
=
=
Khi đó
2 2 2
1 1 1
'CH CC CO
=+
2 2 2
3 1 2
4a x x
= +
2
3
x
=
22
4xa=
2xa=
.
Do đó thể tích của khối lập phương là
( )
3
3
28aa=
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
23
3
a
. Đường thẳng
BC
tạo với mặt
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
phẳng
( )
ACC A

góc
thỏa mãn
cot 2
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
4
11
3
a
. B.
3
1
11
9
a
. C.
3
1
11
3
a
. D.
3
2
11
3
a
.
Li gii
Chn C
Gi
H
là trung điểm cnh
AC
.
Do tam giác
ABC
đều nên
BH AC
2 3 3
.
32
a
BH a==
.
Ta có:
BH AC
,
BH AA
(do
( )
AA ABC
) suy ra
( )
BH ACC A

.
Do đó:
( )
( )
( )
,,BC ACC A BC HC BC H
==
=
.
Xét tam giác vuông
HBC
:
cot .cot 2
CH
C H BH a
BH
= = =

.
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông
CHC
:
2
2 2 2
3 33
4
93
aa
CC C H CH a

= = =
Th tích khối lăng trụ:
.
1 1 2 3 33
. . . . . . .
2 2 3 3
ABC A B C ABC
aa
V S CC BH AC CC a

= = =
3
1
11
3
a=
.
Câu 40: Cho lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
. Biết khoảng cách góc giữa hai đường thẳng
AC
DC
lần lượt là
21
7
a
,
2
cos
4
=
. Tính thể tích lăng trụ
.ABCD A B C D
A.
3
21
6
a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
15
2
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Gọi
x
,
y
lần lượt chiều dài cạnh đáy của hình vuông và chiều cao của lăng trụ đều.
AB
//
DC
nên ta có góc
( ) ( )
,,AC DC AC AB CAB
= = =
.
Xét tam giác cân
B AC
tại
B
:
2 2 2
2
2 . .cos
2
AB
B C AB AC AB AC AC
= + =
Suy ra
22
2
23
2
x x y y x= + =
.
Diện tích của tam giác
ACB
:
2
1 1 7 7
. . .sin . 2.2 .
2 2 8 2
ACB
S AC AB x x x
= = =
.
Thể tích của khối chóp
.B ACD
3
2
. . .
1 1 1 3
. . . 3
2 6 6 6
B ACD B ABCD ABCD A B C D
x
V V V x x
= = = =
Mặt khác
AB
//
DC
suy ra khoảng cách
( ) ( )
( )
( )
( )
21
, , ,
7
a
d AC DC d DC B AC d D B AC
= = =
Suy ra
( )
( )
32
.
1 3 1 7 21
. . , . .
3 6 3 2 7
B ACD B AC
x x a
V S d D B AC x a

= = =
Vậy thể tích của khối lăng trụ là
23
.
. 3 3
ABCD A B C D
V x x a
==
Câu 41: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
. Biết cosin góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
BCC B

bằng
1
23
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng:
A.
3
32
8
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
2
a
.
Li gii
Chọn D
Đặt
,AB x AA y
==
,
0, 0xy
. Gi M, N lần lượt trung đim ca BC
AB
. K
CH C N
ti H
AK C B
ti K.
Ta có:
( )
3
,(
2
x
d A BCC B AM

==
,
2
2 2 2 2 2
31
34
42
x
C N CC CN y x y

= + = + = +
.
2 2 2 2
C B CC BC x y

= + = +
AC B
cân ti
C
22
22
34
1 1 .
. . . .
22
2
AC B
x x y
C N AB
S AK C B C N AB AK
CB
xy
+

= = = =
+
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
( )
( )
( )
22
22
,( )
3.
sin ( ),( )
,
34
d A BCC B
xy
AM
ABC BCC B
d A BC AK
xy

+
= = =
+
( )
2
22
22
22
3.
16
1 3 8 1
4
23
34
xy
x
x y y
xy
+

= = =


+
Mt khác:
( )
( )
( )
2 2 2 2 2
22
.3
,( 3 4 3 2
34
CC CN xy
d C ABC CH a a x y x y
CN
xy
= = = = + =
+
Thay
( )
1
( )
2
ta tìm được
6
2
2
a
x a y= =
.
Vy
( )
2
3
.
23
6 3 2
..
4 2 2
ABC A B C ABC
a
aa
V S AA
= = =
.
Câu 42: Cho khối bát diện đều cạnh
a
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trọng tâm của các tam giác
, , ,SAB SBC SCD SDA
; gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trọng tâm của các tam giác
, , ,S AB S BC S CD S DA
(như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng trụ
.MNPQ M N P Q
A.
3
2
72
a
. B.
3
22
81
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
22
27
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
O AC BD=
;
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,AB BC
.
Do
,MN
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,SAB SBC
nên ta
2 1 2
AC=
3 3 3
a
MN IJ==
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Do
SABCDS
bát diện đều nên hoàn toàn tương tự ta tất cả các cạnh còn lại của của khối
lăng trụ
.MNPQ M N P Q
cũng bằng
2
3
a
.
Mặt khác
AC BD
, mà
//AC//PQ,MQ// //NPMN BD
nên
MNPQ
là hình vuông.
Tương tự ta có tất cả các mặt còn lại của lăng trụ
.MNPQ M N P Q
cũng là hình vuông.
Suy ra lăng trụ
.MNPQ M N P Q
là hình lập phương có cạnh bằng
2
3
a
.
Vậy
3
3
.
2 2 2
3 27
MNPQ M N P Q
aa
V

==



.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy
a
; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
AC
bằng
15
5
a
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
tính theo
a
bằng:
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
,,
15
/ / / /
5
AB A C
AB A B C B A B C
a
AB A B AB A B C d d d
= = =
Đặt
0AA x
=
.
Tam giác
CA B

cân tại
C
,
22
CA CB a x

= = +
.
Diện tích tam giác
CA B

2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 3 4 1
. . . . 3 4
2 2 4 2 4 4
CA B
a a x
S CH A B a a x a a a x

+

= = + = = +
Thể tích lăng trụ
( )
2
3
.1
4
a
Vx=
Lại có
( )
( )
22
.
,
1 15 1
3 3. . . . 3 4
3 5 4
B A B C A B C
B A B C
a
V V d S a a x

= = = +
.
Do đó
2
2 2 2 2
3 15 1
. . . 3 4 5 3 15. 3 4 3
4 5 4
aa
x a a x x a x x a= + = + =
.
23
33
.
44
aa
Vx==
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 9: Thể tích khối lăng trụ xiên
Câu 1: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Hình
chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
( )
ABC
là trung điểm
H
ca cnh
AB
'2AA a=
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng?
A.
3
3a
. B.
3
22a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
Chọn C
Xét tam giác vuông cân
ABC
:
22
sin45 2
22
o
AB AB
AB a a
AC a
= = = =
Mà tam giác
ABC
vuông cân nên
2AB BC a==
2
11
. 2 . 2
22
ABC
S AB BC a a a
= = =
.
Xét tam giác vuông
'AA H
:
2
2 2 2
26
' ' 2
22
A H AA AH a a a

= = =



.
Khi đó:
23
. ' ' '
66
. ' . .
22
ABC A B C ABC
V S A H a a a
= = =
Câu 2: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thể tích bằng
( )
3
18 cm
. Gọi
,,M N P
theo thứ tự trung
điểm các cạnh
,,CC BC B C
. Khi đó thể tích
V
của khối chóp
.A MNP
A.
( )
3
9 cm
. B.
( )
3
3 cm
. C.
( )
3
12 cm
. D.
( )
3
6 cm
.
Lời giải
Chọn B
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Ta có
3
..
2
12
3
A CBB C ABC A B C
V V cm
==
. Lại có
1
4
MNP BCC B
SS

=
( )
( )
( )
( )
3
''
1
,.
11
3
3
1
44
,.
3
MNP
A MNP
A MNP A B C CB
A B C CB
BCC B
d A BCC B S
V
V V cm
V
d A BCC B S
= = = =
.
Câu 3: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
A A A B A C
==
. Biết rằng
,3AB a BC a==
mặt phẳng
( )
A BC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60
. Thể tích khối
lăng trụ
.ABC A B C
bằng?
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
C.
3
a
. D.
3
4
a
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
trung điểm của
AC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
nên
H
tâm đường tròn ngoại
tiếp của tam giác
ABC
.
Ta có:
A A A B A C
HA HB HC
==
==
( )
A H ABC
⊥
.
Kẻ
HM BC
( ) ( )
(
)
; 60A BC ABC A MH

= =
.
Diện tích tam giác
ABC
:
2
13
.
22
ABC
a
S AB BC==
.
Xét tam giác vuông
A HM
có:
13
.tan60 .tan60
22
a
A H HM AB
= = =
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
:
23
3 3 3
..
2 2 4
ABC
a a a
V A H S
= = =
.
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
24
a
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Do tam giác
ABC
đều có trọng tâm
G
( )
'A G ABC
nên
.A ABC
là hình chóp đều.
Gọi
H
là trung điểm của
BC
, khi đó
AH BC
3
2
a
AH =
23
33
a
AG AH = =
.
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
H
trên
AA
HK AA
⊥
( )
1
.
Lại có
( )
BC A HA
( )
HK A HA
nên
BC HK
( )
2
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
HK
đoạn vuông góc chung của
BC
AA
. Do đó
( )
3
,
4
a
d AA BC HK
==
. Đặt
A A A B A C x
= = =
, khi đó
2
2
3
a
A G x
=−
.
Ta có
22
2 2 2
3 3 2
2 . . . . 4
4 3 2 3 3
A HA
a a a a a
S HK AA A G AH x x x x x


= = = = =


.
Khi đó
22
2
3
,
3 3 4
ABC
a a a
A G x S
= = =
.
.
ABC A B C ABC
V A G S
=
2
3
.
34
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
xuống
mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của đoạn
AB
. Mặt bên
()AA C C

tạo với đáy 1 góc
45
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
33
16
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
33
8
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
,IK
lần lượt là trung điểm các đoạn
AC
AI
.
Do tam giác
ABC
đều nên
BI AC
.
HK
là đường trung bình của tam giác
ABI
nên
HK AC
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Mặt khác
( )
A H ABC
A H AC
⊥
. Từ đó
( )
AC A HK
suy ra góc giữa mặt phẳng
( )
ABC
và mặt phẳng
()AA C C

là góc
45A KH A KH

=
.
Tam giác
A KH
vuông cân tại
H
3
24
BI a
A H HK
= = =
.
2
3
4
ABC
a
S =
.Vậy
3
.
3
.
16
ABC A B C ABC
a
V A H S
==
.
Câu 6: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
ABC
trung điểm của cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
AC
với mặt phẳng đáy bằng
60
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
2
4
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
8
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
trung điểm cạnh
AB
. Vì hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
ABC
trung điểm của
cạnh
AB
nên
( )
A H ABC
, do đó
CH
hình chiếu vuông góc của
AC
trên mặt phẳng
( )
ABC
.
Suy ra
( )
( )
( )
, , 60A C ABC A C HC A CH
= = =
.
Xét tam giác vuông
A HC
vuông tại
H
, ta có
( )
33
.tan . 3
22
a
A H CH A CH a

= = =
.
Khi đó
.
.
ABC A B C ABC
V A H S
=
2
33
.
24
a
a=
3
33
8
a
=
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho khối lăng trụ có thể tích
45V =
và diện tích đáy
9B =
. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
20
. B.
10
. C.
15
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ
45
.5
9
V
V B h h
B
= = = =
.
Câu 2: Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6 có thể tích bằng.
A.
12
. B.
30
. C.
10
. D.
18
.
Lời giải
Chn B
. 5.6 30.V B h= = =
Câu 3: Một khối lăng trụ có diện tích đáy
5B =
và chiều cao
6h =
. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A.
25
. B.
10
. C.
15
. D.
30
.
Lời giải
Chọn D
Th tích khối lăng trụ đã cho là
. 5.6 30V B h= = =
(đvtt).
Câu 4: Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
4a
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng ?
A.
3
4a
. B.
3
16a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
,4
day
S a h a==
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
23
. .4 4
lt day
V S h a a a===
.
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
4
3
V Bh=
. C.
6V Bh=
. D.
V Bh=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
V Bh=
.
Câu 6: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
. Hình chiếu vuông góc
của
A
lên
( )
ABCD
trùng với
O
. Biết
2AB a=
,
BC a=
, cạnh bên
AA
bằng
3
2
a
. Thể tích của
khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Từ giả thiết ta có
( )
A O ABCD
'O AOA
Trong hình chữ nhật
22
:5ABCD AC AB BC a= + =
5
2
a
AO=
.
Trong tam giác vuông
22
:A AO A O A A AO
=−
22
95
44
aa
a= =
.
Diện tích ABCD,
2
2 . 2
ABCD
S a a a==
.
Thể tích khối hôp là:
23
. 2 . 2
ABCD
V S A O a a a
= = =
.
Câu 7: Cho lăng trụ
.ABC A B C
diện tích tam giác
A BC
bằng 4, khoảng cách từ
A
đến
BC
bằng
3, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
30
. Thể tích khối lăng lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
12
. B.
6
. C.
2
. D.
33
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
( )
A BC
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
3
, , 30 .sin30
2
A BC A B C A BC ABC AHK AK AH
= = = = =
.
Vậy
. . .
3 3 . 6
ABC A B C A ABC A A BC A BC
V V V AK S
= = = =
.
Câu 8: Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
120BAD =
, khoảng cách giữa
hai đường thẳng
BD

AC
bằng
2a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
3a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Góc
120BAD =
suy ra tam giác
ABC
đều. Do đó diện tích hình thoi
ABCD
22
33
2.
42
aa
S ==
.
Mặt khác
( )
( )
( )
, , 2d A ABCD d B D AC a
==
. Suy ra thể tích khối lăng trụ
2
3
3
2 . 3
2
a
V a a==
.
Câu 9: Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Mặt bên
( )
''BCC B
diện tích bằng 10, khoảng cách
từ
'A
đến mặt phẳng
( )
''BCC B
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
40
. B.
30
. C.
40
3
. D.
60
.
Lời giải
Chọn B
'. ' '
1
.6.10 20
3
A BCC B
V ==
'. . ' ' ' . ' ' ' '. ' '
1 3 3
.20 30
3 2 2
A ABC ABC A B C ABC A B C A BCC B
V V V V= = = =
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng
30
. Hình chiếu của
A
xuống mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm của
BC
. Tính
thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm
BC
. Khi đó
( )
( )
( )
, , 30AA ABC AA BH A AH
= = =
.
Suy ra
31
.tan30 .
22
3
aa
A H AH
= = =
. Vậy
23
33
.
2 4 8
a a a
V ==
.
Câu 11: Mt khi lăng trụ tam giác đáy là tam giác đều cnh 3, cnh bên bng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
30 .
Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A.
9
.
4
B.
27 3
.
4
C.
27
.
4
D.
93
.
4
Lời giải
Chn C
Gọi
H
là hình chiếu của
'C
trên mặt phẳng
()ABC
.
CH
là hình chiếu của
'CC
trên
()ABC
( )
( )
;.

=CC ABC C CH
Bài ra
( )
( )
; 30 30CC ABC C CH

= =
1 1 2 3
sin30 3.
2 2 2
CH
C H CC
CC

= = = = =
Do đó
.
.
ABC A B C ABC
V C H S
=
1 1 3 27
. . .sin60 3. .3.3. .
2 2 2 4
C H AB AC
= = =
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4
a
. Mặt phẳng
( )
BCC B

vuông góc với đáy
30B BC
=
. Thể tích khối chóp
.ACC B

bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Chn D
Ta có
( ) ( )
BCC B ABC

(theo giả thiết).
Hạ
( )
B H BC B H ABC

30B BH B BC

= =
.
Suy ra chiều cao của lăng trụ
.ABC A B C
.sin30 2h B H BB a

= = =
.
Do đáy là tam giác đều cạnh
a
Diện tích đáy là
2
3
4
đáy
S
a
=
.
Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
23
33
. .2 .
42
đáyLT
aa
V h aS= = =
Thể tích khối chóp
.ACC B

3
13
.
36
LT
a
VV==
Câu 13: Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60ABC =
. Chân đường
cao hạ từ
B
trùng với tâm
O
của đáy
ABCD
, góc giữa mặt phẳng
( )
BB C C

với đáy bằng
60
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
33
8
a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
32
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Chn A
ABCD
là hình thoi nên
AB BC=
. Lại có
60ABC =
nên
ABC
là tam giác đều cạnh
a
.
Diện tích đáy
ABCD
22
33
2. 2.
42
ABCD ABC
aa
SS= = =
.
Kẻ
OH BC⊥
Góc giữa mặt phẳng
( )
BB C C

với đáy khi đó là
60B HO
=
.
Ta có
22
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 4 16
3
33
44
aa
OH OB OC a a a
= + = + = + =
3
4
a
OH=
.
Theo giả thiết,
BO
là đường cao lăng trụ
.ABCD A B C D
.
A'
B'
C'
C
B
A
H
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
33
.tan tan60
44
aa
B O OH B HO

= = =
.
23
.
3 3 3 3
..
2 4 8
ABCD A B C D ABCD
a a a
V S B O
= = =
.
Câu 14: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
A A A B A C
==
. Biết
rằng
AB a=
3BC a=
mặt phẳng
( )
A BC
tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng
60
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Chn C
Gi
,OI
lần lượt là trung điểm của đoạn
,AC BC
.
Nên
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
OI BC
.
Do
A A A B A C
==
nên
( )
A O ABC
.
Ta có:
2
1 1 3
. . . . 3
2 2 2
ABC
a
S AB BC a a= = =
;
22
AB a
OI ==
( )
,A O BC OI BC BC A OI BC A I
.
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
, , , 60
,
A BC ABC BC
A I A BC A I BC A BC ABC A I OI A IO
OI ABC OI BC
=
= = =
⊥
.
Tam giác
A IO
vuông ti
O
nên
3
tan .tan60
2
A O a
A IO A O OI
OI

= = =
.
Vy
23
.
3 3 3
..
2 2 4
ABC A B C ABC
a a a
V A O S
= = =
.
Câu 15: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy góc
60
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
K
( ) ( )
( )
, 60 .
= = A H ABC A A ABC A AH
Xét
3
:sin60 .sin60 .
2
= = =
A H a
AHA A H AA
AA
Th tích khối lăng trụ
23
3 3 3
. : . . .
4 2 8
= = =
ABC
a a a
ABC A B C V S A H
Câu 16: Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu của
B
lên
( )
mp ABCD
trùng với giao điểm của
AC
BD
, biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABA
( )
ABCD
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
2
a
.
Li gii
Chn C
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. K
OH AB
. Theo gi thiết suy ra
60B HO
=
.
Ta có
3
.tan60
2
a
B O OH
= =
. Khi đó:
3
2
.
33
.
22
ABCD A B C D
aa
Va
==
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
3 , 5AB a AC a==
, hình chiếu của
A
xuống mặt phẳng
( )
ABC
trọng tâm tam giác
ABC
.
Biết mặt bên
ACC A

hợp với mặt đáy
ABC
một góc
0
60
, thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
24 3
5
a
. B.
3
83
5
a
. C.
3
12 3
5
a
. D.
3
63
5
a
.
Lời giải
Chọn A
60
o
H
C'
B'
A'
C
B
A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
,,ACC A A B C ACC A ABC
=
K
GH AC
,
( )
A G AC AC A GH AC A H
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
0
, , 60
ACC A ABC AC
AC A H ACC A ABC A H GH A HG
AC GH

=
= = =
.
2 2 2 2
25 9 4BC AC AB a a a= = =
.
K
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 25 12
9 16 144 5
a
BK AC BK
BK AB BC a a a
= + = + = =
.
1 1 1 12 4
/ / .
3 3 3 5 5
GH MG a a
BK GH GH BK
BK MB
= = = = =
.
Tam giác
A HG
vuông ti
G
có:
0
4 4 3
tan tan60
55
A G a a
A HG A G
GH

= = =
.
Vy
3
.
1 4 3 24 3
. 3 .4 .
2 5 5
ABC A B C ABC
aa
V A G S a a
= = =
.
Câu 18: Cho khối hộp
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120ABC =
. Hình chiếu
vuông góc của
D
lên
( )
ABCD
trùng với giao điểm của
AC
BD
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ADD A

( )
A B C D
bằng
45
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
1
8
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta
( )
D O ABCD
( ) ( )
ADD A ABCD AD

=
. Dựng
OM AD
tại
M
. Khi đó góc
giữa hai mặt phẳng
( )
ADD A

( )
ABCD
D MO
.
( )
A B C D
song song với
( )
ABCD
nên
45D MO
=
.
Do
120ABC =
nên
60BAC =
và do đó tam giác
ABD
đều.
Ta tính được
33
.sin60
2 2 4
aa
OM OD= = =
,
3
4
a
OD OM
==
.
Diện tích hình thoi
ABCD
2
3
. .sin120
2
ABCD
a
S a a= =
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
3
3
.
8
ABCD
a
V S OD
==
.
Câu 19: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
AB a=
,
3AD a=
;
AO
vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Cạnh bên
AA
hợp với mặt đáy
( )
ABCD
một góc
45
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
6
2
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
A O ABCD
AA ABCD A
=
AO
là hình chiếu của
AA
trên
( )
ABCD
( )
( )
( )
, , 45AA ABCD AA AO A AO
= = =
.
( )
2
2
32AC a a a= + =
1
2
AO AC a = =
Tam giác
A AO
vuông cân tại
O
nên
A O AO a
==
.
( )
3
.
. . 3 . 3
ABCD A B C D ABCD
V S A O a a a a
= = =
(đvtt).
Câu 20: Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy ABCD là hình thoi cạnh
2a
,
0
60ABC =
. Chân đường
cao hạ từ
'B
trùng với
O
của đáy
ABCD
, góc giữa mặt phẳng
( )
''BB C C
với đáy bằng
0
60
. Thể
tích lăng trụ bằng
A.
3
16 3
9
a
. B.
3
32a
. C.
3
33a
. D.
3
6a
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
Tam giác
ABC
2 , 60AB BC a ABC= = =
ABC
đều cạnh
2a
22
3 2 2 3
ABC ABCD ABC
S a S S a
= = =
.
Gọi
I
là trung điểm của
BC
AI BC⊥
.
Gọi
K
là trung điểm của
CI
// OK AI
13
22
a
OK AI==
.
//
AI BC
AI OK
OK CB⊥
.
( ) ( )
( )
( )
, , 60BCC B ABCD B K OK B KO
= = =
.
Tam giác
B OK
vuông tại
O
:
3
.tan
2
a
B O OK B KO

==
.
3
.
. 3 3
ABCD A B C D ABCD
V B O S a
==
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
cạnh n độ dài bằng
4
,
BB
tạo với đáy góc
0
60
. Hình chiếu
vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm
G
của tam giác
ABC
. Biết
khoảng cách từ điểm
A
đến các đường thẳng
BB
CC
bằng nhau bằng
3
. Tính thể ch
khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
18 3
B.
93
C.
63
D.
12 3
Lời giải
Chọn B
Gọi
,MM
lần lượt là trung điểm
BC
BC

.
Gọi
,HK

lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BB
CC
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BB
CC
.
Khi đó
( )
;3d A BB A H
==
( )
;3d A CC A K
==
( )
AA A H K
.
Góc giữa
( )
( )
( )
( )
0
, , 60BB ABC AA ABC A AG
= = =
.
Trong tam giác vuông
A AG
ta có
0
sin60 . 2 3A G AA

==
,
0
cos60 . 2AG AA
==
suy ra
3
3
2
AM AG==
Gọi
I MM H K
=
. Khi đó
I
là trung điểm
HK

.
Ta có
. ' ' ' ' ' '.ABC A B C A H K AHK
VV=
(vì
'. ' ' ' ' .A B C H K A BCHK
VV=
).
0
' ' '
' ' ' ' ' '
' ' '
3
. . cos30
2
A H K
A B C A H K
A B C
S
A G S AA S
S

= = =
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
( )
0
, ' 30A B C A H K M A I
==
.
Trong tam giác vuông
M IA

ta có
0
33
cos30 .
2
A I A M
==
.
Trong tam giác vuông
A IK

ta có
3
2
IK =
suy ra
23H K IK
==
.
Diện tích tam giác
' ' '
1 3 3 9 3
.3.
2 2 4
A H K
S ==
.
Thể tích lăng trụ
' ' '
93
. 4. 9 3
4
A H K
V AA S
= = =
.
Câu 22: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,2AB a BC a==
, biết hình
chiếu của
'A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
BC
. Góc giữa
'AA
mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
. Khi đó thể tích của hình trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng:
A.
3
1
2
a
. B.
3
1
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
1
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Gi
I
là trung điểm ca
BC
, theo gi thiết ta có
( )
AI ABC
.
Hình chiếu ca
AA
lên mt phẳng đáy
( )
ABC
AI
.
Suy ra
( )
( )
( )
; ; 60AA ABC AA AI A AI
= = =
.
B'
C
B
A
C'
A'
I
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Ta có
22
3AC BC AB a= =
; Do đó
2
13
..
22
ABC
a
S AB AC
==
.
Mt khác,
1
2
AI BC a==
nên
.tan 3A I AI A AI a

==
.
Vy th tích khối lăng trụ
.ABC A'B'C'
3
.
3
.
2
ABC A'B'C' ABC
a
V S A I
==
.
Câu 23: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
của
BC

. Biết rằng góc giữa
AA
mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
60
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
33
8
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời giải
Chọn A
hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
của
BC

nên
( )
AH A B C
. Khi đó, góc giữa
AA
và mặt phẳng
( )
ABC
60AA H
=
.
ABC
tam giác đều cạnh
a
H
trung điểm của
BC

nên độ dài đường cao
3
2
a
AH
=
.
Xét trong tam giác
AHA
vuông tại
H
tan
AH
AA H
AH
=
nên
33
.tan .tan60
22
a
AH A H AA H a

= = =
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
23
.
3 3 3 3
..
2 4 8
ABC A B C A B C
V AH S a a a
= = =
(đơn vị thể tích).
Câu 24: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều. Điểm
M
là trung điểm cạnh
AB
, tam
giác
MA C
đều cạnh
23a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
10 3a
. B.
3
43a
. C.
3
12 3a
. D.
3
83a
.
Lời giải
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm của
MC
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
A H MC
A MC ABC A H ABC
A MC ABC MC

=
.
Tam giác
MA C
đều cạnh
23a
23
3
MC a
A H a
=
=
Đặt
0AC x=
, vì tam giác
ABC
đều, suy ra
3
2 3 4
2
x
a x a= =
.
Suy ra
02
1
. .sin60 4 3
2
ABC
S AB AC a==
. Do đó
3
.
. 12 3
ABC A B C ABC
V A H S a
==
.
Câu 25: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
24
a
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
trọng tâm tam giác
ABC
I
là trung điểm
.BC
Ta có:
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
( )
.
A H BC
AI BC BC A AI BC AA
A H AI H

=
Gọi
K
hình chiếu vuông góc của
I
lên
AA
. Khi đó
IK
đoạn vuông góc chung của
AA
BC
nên
( )
3
= , .
4
a
IK d AA BC
=
Xét tam giác vuông
AIK
vuông tại
K
3 3 1
= , 30 .
4 2 2
aa
IK AI IK AI KAI= = =
Xét tam giác vuông
AA H
vuông tại
H
33
= .tan30 . .
3 3 3
aa
A H AH
= =
Vậy
23
.
1 3 3
V ' . . .
3 4 3 12
ABC A B C ABC
a a a
AH S
= = =
Câu 26: Cho hình hộp
3, 4, ' 5AB AD AA= = =
,
0
60''BAD DAA A AB= = =
.
Thể tích khối hộp đã cho là
A.
30 2
. B.
60
. C.
30
. D.
60 3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
..
6
ABCD A B C D A ABD
VV
=
.
Xét tứ diện
AA BD
, trên các cạnh
AD
AA
lần lượt lấy hai điểm
,MN
sao cho
3AM AN==
Khi đó tứ diện
ABMN
tứ diện đều cạnh 3 nên
3 3
2 2 9 2
. .3
12 12 4
ABMN
V AB= = =
.
Ta có :
4 5 9 2
. . . . . 5 2
3 3 4
ABDA ABMN
AB AD AA
VV
AB AM AN
= = =
.
Vậy
..
6 6.5 2 30 2
ABCD A B C D A ABD
VV
= = =
.
Câu 27: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
. Mặt phẳng
( )
ACC A

vuông góc đáy,
2BC a=
C A C C CA

==
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn D
. ' ' ' 'ABCD A B C D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Tam giác
ABC
vuông cân tại A nên
2
22
BC a
AB AC a= = = =
.
Ta có
C A C C CA

==
C AC

đều.
Gọi
CH
là đường cao của
C AC
3
2
a
CH
=
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
ACC A ABC
ACC A ABC AC C H ABC
C H AC

=
.
3
.
1 3 3
. . .
2 2 4
ABC A B C ABC
a
V S C H a a a
= = =
Câu 28: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
.a
Hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm cạnh
,AB
góc giữa
AA
mặt đáy của hình lăng trụ đã cho bằng
60 .
Tính thể tích
V
của khối chóp
..A BCC B
A.
3
.
4
a
V =
B.
3
.
8
a
V =
C.
3
3
.
4
a
V =
D.
3
3
.
8
a
V =
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm của
AB
( )
A H ABC
, nên
( )
( )
( )
3
, , 60 .tan60 .
2
a
AA ABC AA AH A AH A H AH
= = = = =
23
.
3 3 3
. . .
4 2 8
ABC A B C ABC
a a a
V S A H
= = =
3
. ' ' . . . . .
12
.
3 3 4
A BCC B ABC A B C A A B C ABC A B C ABC A B C ABC A B C
a
V V V V V V
= = = =
Vậy
3
.
4
a
V =
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Câu 29: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
AA AB AC
==
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2BC a=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCC B

3
3
a
. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho.
A.
3
2
2
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
trung điểm
BC

. Vì tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
nên
H
tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Mặt khác
AA AB AC
==
, từ đó suy ra
,AH
cách đều 3 điểm
,,A B C
hay
( )
AH A B C
.
Gọi
I
là trung điểm của
BC
khi đó
( )
1AI BC
B C AH

BC
//
BC

suy ra
( )
2BC AH
Từ
( )
1
( )
2
ta suy ra
( ) ( ) ( )
BC AHI BCC B AHI

theo giao tuyến là HI
( )
3
Kẻ
AK HI
, ta được
( )
AK BCC B

hay
( )
( )
( )
( )
3
,,
3
a
d A BCC B d A BCC B AK
= = =
Xét tam giác
AIH
vuông tại A, ta được
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 2 2
2
a
AH
AH AK AI a a a
= = = =
Vậy thể tích khối lăng trụ
( )
3
2
2 1 2
.2
2 2 2
aa
Va= =
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều. Biết
'AA AB a==
. Các
mặt bên
( ' )A AB
( ' )A AC
cùng hợp với đáy
()ABC
1 góc
0
60
. Thể ch khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng?
A.
3
37
28
a
. B.
3
37
4
a
. C.
3
3
7
a
. D.
3
7
28
a
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
,KH
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
'A
trên các cạnh
,AB AC
.
Vẽ đường cao
'AO
của khối lăng trụ (
()O ABC
).
Ta được
OK AB
,
OH AC
. Theo giả thiết ta có
0
' ' 60OKA OHA==
.
Suy ra
''A HO A KO OH OK = =
. Do đó
AO
là phân giác góc
BAC
nên
0
30OAK =
. Đặt
AH AK x==
.
Ta có:
0 0 0
' .tan60 .tan30 .tan60A O OK AK AK x= = = =
.
( ) ( )
22
2 2 2
4
' ( ')
3
A O AA OA a x= =
.
Từ đó suy ra
2 2 2
4 21
37
x a x x a= =
.
Suy ra
23
. ' ' '
21 3 7
' . . 3
7 4 28
ABC A B C ABC
V A O S a a a= = =
.
Câu 31: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a=
. Hình chiếu vuông góc
của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
điểm
H
thuộc cạnh
AC
sao cho
1
3
AH AC=
. Mặt bên
( )
ABB A

tạo với đáy một góc
60
. Thể tích khối lăng trụ là
A.
3
9
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2AC a=
. Do đó:
2AB BC a==
2
ABC
Sa
=
.
Ta có
( )
ABB A

tạo với đáy một góc
60
60A IH
=
, với
//IH BC
.
Suy ra
16
tan60 . 3
33
a
A H IH BC h
= = = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Vậy thể tích khối lăng trụ là:
3
.
6
.
3
ABC A B C ABC
a
V S h
==
.
Câu 32: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Tam giác
A AB
cân tại
A
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên
( )

AA C C
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
một góc
45
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
32
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
8
a
V =
. D.
3
3
16
a
V =
.
Li gii
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm của
AB
.
Tam giác
A AB
cân tại
A
nên
A I AB
.
Theo giả thiết, ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
,
A BA ABC
A BA ABC AB
A I AB A I A BA
=
⊥
( )
A I ABC
⊥
.
Kẻ
IM AC
.
Ta có
IM AC
A I AC
( )
A IM AC
⊥
A M AC
⊥
.
Lại có
( ) ( )
ACC A ABC AC
A M AC
IM AC

=
( ) ( )
(
)
( )
; ; 45ACC A ABC A M IM A MI
= = =
.
Xét tam giác
IAM
vuông tại
M
nên
3
.sin .sin60
24
aa
IM A I IAM
= = =
.
Xét tam giác
A MI
vuông tại
I
nên
33
.tan .tan45
44
aa
A I IM A MI

= = =
.
Thể tích của khối lăng trụ là
23
. ' ' '
3 3 3
..
4 4 16
ABC A B C ABC
a a a
V A I S
= = =
Câu 33: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
A A A B A C
==
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2BC a=
. Hai mặt phẳng
()A ABB

()ABC

vuông góc nhau. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho.
M
I
B
A
C
A'
B'
C'
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
3
2
2
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
trung điểm
AB
.
Gọi
H
là trung điểm
BC
. Theo giả thiết có
()A H ABC
HM AC
.
Suy ra
AB HM
AB A M
AB A H
⊥
. (1)
Theo giả thiết
( ) ( )
) ( ) .
A B BA A B C
A B BA A B C A B
=
(2)
Từ (1), (2) suy ra
()A M CA B
hay
A M A C

.
Gọi
A H x
=
.
Xét tam giác
AMC
5
2
CM a=
.
Xét tam giác
A MH
22
A M x a
=+
.
Xét tam giác
A CM
2
2
2
a
AC x=+
.
Xét tam giác
A CM
vuông tại
A
22
2 2 2 2 2 2
52
.
2 2 2
a a a
CM A M A C x a x x

= + = + + + =
Vậy thể tích khối lăng trụ
3
2
22
22
aa
Va= =
.
Câu 34: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
,
0
2 , , 60AB a BC a ABC= = =
. Hình chiếu vuông góc của
điểm
'A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm
O
của cạnh
AC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
''ABB A
( )
ABCD
bằng
0
60
. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
37
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
33
4
a
.
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
Ta có
' ( )A O ABCD
.
Từ
O
dựng
OH AB
tại
H
, lại
'A O AB
nên
( ' )AB A OH
suy ra góc giữa hai mặt
phẳng
( )
''ABB A
( )
ABCD
bằng
0
' 60A HO =
2
2
13
. . .sin 2 3.
22
ABC ABCD ABC
a
S AB BC B S S a= = = =
( ) ( )
13
. . , , .
22
ABC
a
S AB d C AB d C AB= =
Suy ra
( )
13
,.
24
a
OH d C AB==
Tam giác
'A OH
vuông tại
O
:
3
' .tan ' .
4
a
A O OH A HO==
Vậy thể tích hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
3
2
. ' ' ' '
3 3 3
' . . 3 .
44
ABCD A B C D ABCD
aa
V A O S a= = =
Câu 35: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cạnh
a
,
60ABC =
.
Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với tâm
O
. Góc giữa mặt phẳng
( )
ADD A

và mặt đáy
( )
ABCD
bằng
60
. Tính thể tích lăng trụ
.ABCD A B C D
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời giải
Chn C
Gọi
H
,
M
lần lượt là trung điểm
AD
,
AH
. Tam giác
ACD
đều nên
CH AD
.
// OM CH
nên
OM AD
.
Ta thấy
AD OM
,
AD A O
nên
AD A M
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
( ) ( )
( )
( )
,
,
ABCD ADD A AD
OM ABCD OM AD
A M ADD A A M AD

=
⊥
⊥
( ) ( )
(
)
, 60ABCD A B C D A MO
= =
.
3
2
a
CH =
13
24
a
OM CH = =
.
Tam giác
A OM
vuông tại
O
, ta có:
3
.tan60
4
a
A O OM
= =
.
22
33
2 2.
42
ABCD ABC
aa
SS
= = =
;
23
.
3 3 3 3
.
2 4 8
ABCD A B C D
a a a
V
==
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
2AB a=
,
4AC a=
A A A B A C
==
. Biết hai mặt phẳng
( )
A AC
( )
DA C

tạo với nhau góc
30
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
63a
. B.
3
12 2a
. C.
3
62a
. D.
3
12 3a
.
Lời giải
Chọn D
A A A B A C
==
ABCD
là hình chữ nhật tâm
O
nên
( )
A O ABCD
.
Ta có
( ) ( )
A AC DA C A C
=
( )
1
.
2OD OC CD a= = =
nên
DOC
đều. Gọi
M
là trung điểm
OC
.
DM AC⊥
, mà
DM A O
( )
DM A ACC

⊥
DM A C

⊥
.
Kẻ
MN A C

( )
2
(với
N
thỏa
1
4
A N A C
=
)
( )
A C MND

⊥
A C DN

⊥
( )
3
.
Từ
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
suy ra
( ) ( )
(
)
( )
, , 30A AC DA C MN DN DNM
= = =
.
Ta có
22
23AD AC AB a= =
3
3
2
DM CD a==
.
3
tan
DM
A O MN a
MND
= = =
(vì
//MN A O
).
Khi đó thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
là:
3
.
. . 2 .2 3 .3 12 3
ABCD A B C D
V AB AD A O a a a a
= = =
.
Câu 37: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy hình thang vuông tại
,AB
( )
//BC AD
, góc giữa hai
mặt phẳng
( )
ABCD
( )
AA B B

bằng
90
12, 16, 5BC AD CD= = =
,tam giác
ABA
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
đều. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
126 3
. B.
252
. C.
63 3
. D.
410
.
Lời giải
Chọn C
Trong mp
( )
ABCD
kẻ
CH
vuông góc với
AD
tại
H
.
Khi đó ta có
ABCH
là hình chữ nhật
Suy ra
12BC AH==
4HD=
Xét tam giác
CHD
vuông tại
H
ta có:
3HC AB==
Ta thấy
( ) ( )
ABCD AA B B AB

=
Kẻ
A I AB
Suy ra
( )
A I ABCD
(
I
là trung điểm của
AB
)
Tam giác
ABA
đều nên
33
2
AI
=
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là
( )
1
. . . . 63 3
2
ABCD
V S A I A I BC AD CH

= = + =
Câu 38: Lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng
30
. Hình chiếu của
A
lên
( )
ABC
là trung điểm
I
của
BC
. Thể tích khối lăng trụ là
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
8
a
.
Li gii
Chn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
( ) ( )
( )
, 30A AIA I ABC A A ABC
= =
.
Do tam giác
ABC
đều nên
3
.sin6
2
0
a
AI AB==
.
Suy ra độ dài đường cao của lăng trụ là:
3
.tan30 .tan30
22
aa
A I AI
= = =
.
Ta li có:
2
13
. .sin6
24
0
ABC
a
S AB AC= =
.
Vy th tích khối lăng trụ là:
23
33
..
4 2 8
ABC
a a a
V S A I
= = =
.
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
.
Mặt phẳng
( )
BCC B

vuông góc với đáy góc giữa hai đường thẳng
'AA
BC
bằng
0
30
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
9
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích tam giác
ABC
2
3
4
ABC
a
S =
.
Giả sử tứ giác
''BCC B
có góc
B
nhọn.
Gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
BC
. Từ giả thiết suy ra
( )
B H ABC
.
Ta có
( ) ( )
', ',AA BC BB BC==
'B BC
Diện tích tam giác
BB C
1
. .sin
2
BB C
S BB BC B BC

=
1
4 . .sin30
2
aa=
2
a=
.
Mặt khác
1
.
2
BB C
S B H BC
=
2
BB C
S
BH
BC
=
2
2
2
a
a
a
==
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
ABC
V B H S
=
2
3
2.
4
a
a=
3
3
2
a
=
.
Câu 40: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
ABCD
hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết
A A A B A D
==
, 3, 2AB a AD a AA a
= = =
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 28
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABCD
. Vì
A A A B A D HA HB HD
= = = =
H AC BD =
;
22
2 2 2
3
4
AB AD
A H AA AH AA a
+
= = =
.
Vậy
23
.
. 3. 3 3
ABCD A B C D ABCD
V A H S a a a
= = =
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
24
a
V =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
A G ABC
nên
A G BC
;
BC AM
( )
BC MAA
⊥
Trong mặt phẳng
( ')MAA
kẻ
MI AA
, mà
( ')BC MA A⊥
MI BC
nên
( )
3
;
4
a
d AA BC IM
==
Trong mặt phẳng
( ')MAA
kẻ
GH AA
, ta có
2 2 3 3
.
3 3 4 6
AG GH a a
GH
AM IM
= = = =
2 2 2
2 2 2 2
33
.
1 1 1 .
36
3
3 12
aa
AG HG a
AG
HG A G AG
AG HG a a
= + = = =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
22
.
33
..
3 4 12
ABC A B C ABC
a a a
V A G S
= = =
( đvtt).
Câu 42: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
có đáy hình vuông; khoảng cách và góc giữa
hai đường thẳng
AC
DC
lần lượt bằng
37
7
a
với
2
cos
4
=
. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
9a
. C.
3
33a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chọn B
Ta
.ABCD A B C D
hình lăng trụ tứ giác đều nên
( )
BB ABCD
//DC AB

nên
( ) ( )
,,AC DC AC AB

==
.
BCC B

ABB A

là hai hình chữ nhật bằng nhau nên
''AB CB=
, suy ra
B AC
=
.
Lại có
//DC AB

( )
//DC AB C

( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , ,d AC DC d DC AB C d D AB C d B AB C
= = =
.
Do
ABCD
là hình vuông nên
AC BD
, mà
( )
BB ABCD BB AC

.
Từ đó suy ra
( )
AC BDD B

.
Gọi
O AC BD=
, kẻ
BH B O
thì
( )
BH AB C
( )
( )
( )
7
,
37
,
a
BH d Dd B AB ACC C
===
.
Giả sử
( )
22
2
02
22
AC x
AB x x AC BD AB BC x AO BO= = = + = = = =
.
Tam giác
BB O
vuông tại
B
BH B O
nên
222
1 1 1
BH BO B B
=+
2 2 2
7 2 1
9a x B B
= +
2 2 2
1 7 2
9B B a x
=
22
3
7 18
ax
BB
xa
=
.
Suy ra
4 2 2
22
22
79
7 18
x a x
B C AB BB AB
xa
= = + =
.
Tam giác
AB C
cân tại
B
O
là trung điểm của
AC
nên
B O AC
.
O
C'
B'
D'
C
A
D
B
A'
H
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 30
Suy ra
cos cos
AO
B AC
AB
==
4 2 2
22
2
2
2
4
79
7 18
x
x a x
xa
=
4 2 2
22
79
2
7 18
x a x
x
xa
=
4 2 2
2
22
79
4
7 18
x a x
x
xa
=
( )
4 2 2 2 2 2
7 9 4 7 18x a x x x a =
( )
2 2 2 2
7 9 4 7 18x a x a =
22
3xa=
3xa=
.
Do đó
3BB a
=
,
22
3
ABCD
S AB a==
.
Vậy
3
.
.9
ABCD A B C D ABCD
V BB S a
==
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 10: Tỷ số thể tích khối lăng trụ
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có thể tích
V
. Thể tích của khối chóp
.B ACC A

bằng
A.
2
3
V
. B.
1
3
V
. C.
1
2
V
. D.
3
4
V
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
( )
.
11
,.
33
B A B C A B C
V d B A B C S V
==
..
2
3
B ACC A B A B C
V V V V
= =
.
Câu 2: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Tính tỷ số thể tích của khối tứ diện
BDA C

khối hộp
.ABCD A B C D
.
A.
1
5
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
2
5
.
Lời giải
Chọn C
Gọi thể tích của khối hộp
.ABCD A B C D
V
.
Ta có:
. . . .
1
6
B A B C D A C D C BCD A ABD
V V V V V
= = = =
.
( )
. . . .
1
3
BDA C B A B C D A C D C BCD A ABD
V V V V V V V
= + + + =
.
Câu 3: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
, gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng
,,AB A D B C
. Tỷ số thể tích của khối
MNPD
và khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
24
. D.
1
12
.
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Lời giải
Chọn D
Ta có chiu cao ca khối
MNPD
khối hộp
.ABCD A B C D
bằng nhau, gi s cùng bng
h
.
Diện ch đáy của khối
MNPD
khối hộp
.ABCD A B C D
lần lượt bằng:
A B C D
S
1
4
NPD A B C D
SS
=
. Nên
.
.
.
1 1 1 1 1
. . .
3 3 4 12 12
ABCD A B C D A B C D
MNPD NPD A B C D A B C D ABCD A B C D
V h S
V h S h S h S V
=
= = = =
Vy tỷ số thể tích của khối
MNPD
và khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
1
12
.
Câu 4: Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có th tích bằng
V
. Th tích của khối t diện
''A BC D
bằng
A.
2
V
. B.
6
V
. C.
3
V
. D.
4
V
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
( )
( )
1
,.
1 1 1
3
.
, . 3 2 6
ABD
A ABD
ABCD
d A ABCD S
V
V d A ABCD S
= = =
6
A ABD
V
V
=
.
Hoàn toàn tương tự
6
C BCD DA C D BA B C
V
V V V
= = =
( )
4.
63
A BC D A ABD C BCD DA C D BA B C
VV
V V V V V V V
= + + + = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thể tích
V
M
trung điểm của cạnh
AA
, thể tích khối
chóp
.M ABC
A.
6
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
3
V
.
Lời giải
Chọn A
M
là trung điểm cnh
AA
nên
..
1
2
M ABC A ABC
VV
=
.
Mt khác
..
11
33
A ABC ABC A B C
V V V
==
, vy nên
..
1
26
M ABC A ABC
V
VV
==
.
Câu 2: Cho lăng trụ
.ABC A B C
biết diện tích mặt bên
( )
ABB A

bằng
15
, khoảng cách từ
C
đến mặt
phẳng
( )
ABB A

bằng
6
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
..
..
2
33
ABC A B C ABC A B C
C A B C C A B BA
VV
VV
= =
Ta có thể tích khối chóp
.C ABB A

bằng
( )
( )
.
,
11
. .6.15 30
33
C ABB A ABB A
C ABB A
V d S

= = =
..
3
45
2
ABC A B C C A B BA
VV
= =
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Câu 3: Cho lăng trụ
.ABC A B C
, gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của cạnh
AA
BC
. Biết khối
tứ diện
AMNB
có thể tích là
3
3a
. Tính thể tích lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
9a
. B.
3
12a
. C.
3
36a
. D.
3
18a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
V
là thể tích lăng trụ
.ABC A B C
Ta có
. . .
1 1 1 1 1 1
..
2 2 2 4 3 12
M ABN M ABC A ABC
V V V V V
= = = =
nên
3
12 36
AMNB
V V a==
.
Câu 4: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Biết thể tích của khối chóp
.A ABC
bằng
.V
Thể tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
.
3
V
B.
3
.
2
V
C.
2
.
3
V
D.
3.V
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là
( )
( )
.
.,
ABC A B C ABC
V S d A ABC
=
Thể tích khối chóp
.A ABC
( )
( )
.
1
.,
3
A ABC ABC
V S d A ABC V
==
Vậy
.
3.
ABC A B C
VV
=
Câu 5: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
thể tích bằng
V
. Gọi
M
trung điểm cạnh
BB
, điểm
N
thuộc cạnh
CC
sao cho
2
=CN C N
. Khối chóp
.A BCNM
có thể tích là
1
V
. Tính
1
V
V
.
A.
7
12
. B.
5
18
. C.
1
3
. D.
7
18
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình thang
BCNM
:
( ) ( )
1
.;
2
BCNM
S BM CN d B CC
=+
( )
1 1 2
.;
2 2 3
CC CC d B CC

=+


( )
7
. . ;
12
CC d B CC

=
7
12
BCC B
S

=
Khi đó:
( )
1 . .
77
12 12
A BCC B A A B C
V V V V
= =
( )
( )
71
. ; .
12 3
ABC
V d A A B C S

=−


7 1 7
12 3 18
V
VV

= =


. Suy ra
1
7
18
V
V
=
Cách 2: Áp dụng công thức
Nếu
;;
AM BN CP
a b c
AA BB CC
= = =
thì
( )
.
.
1
3
ABC MNP
ABC A B C
V
abc
V
= + +
Khi đó:
1
1 1 2 1 7
0
3 3 3 2 18
V
CN BM AA
V CC BB AA
= + + = + + =

.
Câu 6: Cho khối hộp
.ABCD A B C D
có thể tích bằng
1
. Thể tích của khối tứ diện
ABC C
bằng
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
1
. , .
3
ABC C ABC
V d C ABC S
=
( )
( )
11
,.
32
ABCD
d C ABC S
=
( )
( )
1
,.
6
ABCD
d C ABC S
=
.'
1
.
6
ABCD A B C D
V
=
1
6
=
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có thể tích là
V
. Gọi
M
là trung điểm cạnh
AA
. Khi
đó thể tích khối chóp
.M BCC B

A.
2
V
. B.
2
3
V
. C.
3
V
. D.
6
V
.
Lời giải
Chọn B
( )
//AA BB C C
nên
( )
( )
( )
( )
d , d ,M BB C C A BB C C
=
suy ra
..M BB C C A BB C C
VV
=
..
12
33
A BB C C ABC A B C AA B C
V V V V V V
= = =
Vậy
.
2
3
M BB C C
VV

=
.
Câu 8: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
O AC BD=
. Với thể tích khối chóp
.A AOD
3
a
thì thể
tích khối hộp
.ABCD A B C D
A.
3
6a
. B.
3
12a
. C.
3
3a
. D.
3
4a
.
Lời giải
Chọn B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có:
( )
( )
( )
( )
.
. , 4. . ,
ABCD A B C D ABCD AOD
V S d A ABCD S d A AOD

==
( )
( )
3
.
1
4.3. . . , 12 12
3
AOD A AOD
S d A AOD V a
= = =
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
. Gọi I trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích khối tdiện
A’ABI và thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
1
4
. B.
1
12
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
. ' ' '
.'
ABC A B C ABC
V S AA=
'
1
.'
3
A ABI ABI
V S AA=
mặt khác
1
2
ABI ABC
SS=
Suy ra
'
. ' ' '
1 1 1
. ' . . '
1
3 3 2
. ' . ' 6
ABI ABC
A ABI
ABC A B C ABC ABC
S AA S AA
V
V S AA S AA
= = =
.
Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
M
trung điểm của
AA
,
N
trung điểm
AM
,
P
nằm trên
BB
sao cho
4BP B P
=
. Gọi thể tích khối đa diện
MNBCC P
1
V
. Tỉ số
1
V
V
bằng
A.
41
60
. B.
37
49
. C.
41
57
. D
2
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
..
.
1 1 1
4 4 12
N ABC
N ABC A ABC
A ABC
V
NA
V V V
V A A
= = = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Mặt khác
.
.
11
7
25
2 20
C A B PM
A B PM
C A B BA A B BA
A A A A
V
S
A M B P
V S A A B B A A


+

+
= = = =
+
.
..
7 7 2 7
.
20 20 3 30
C A B PM C A B BA
V V V V
= = =
.
Do đó
( )
1 . .
1 7 41
12 30 60
N ABC C A B PM
V V V V V V V

= + = + =


. Suy ra
1
41
60
V
V
=
.
Câu 11: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thể tích
V
.
,,M N P
các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
', ', 'AA BB CC
sao cho
1
'3
AM
AA
=
,
'
BN
x
BB
=
,
'
CP
y
CC
=
. Biết thể tích khối đa diện
.ABC MNP
bằng
2
3
V
. Giá trị lớn nhất của
xy
bằng:
A.
17
21
. B.
25
36
. C.
5
24
. D.
9
16
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
( )
( )
. . .
11
,,
33
ABC MNP M ABC M NBCP ABC BNPC
V V V d M ABC S d M NBCP S= + = +
( )
( )
( )
( )
''
11
', ,
3 ' 3 ' '
ABC BB C C
AM BN CP
d A ABC S d A NBCP S
AA BB CC

= + +


. ' ' ' . ' ' ' . ' ' '
11
' ' '
3 ' 3 ' ' 3
ABC A B C ABC A B C ABC A B C
AM BN CP
AM BN CP
AA BB CC
V V V
AA BB CC
++

= + + =


Ta có
( )
2
.
. ' ' '
1
2 5 25
' ' ' 3
3 3 3 3 4 36
ABC MNP
ABC A B C
AM BN CP
xy
xy
V
AA BB CC
x y xy
V
+ + + +
+
= = = + = =
.
Đẳng thức xảy ra khi
5
6
xy==
.
Câu 12: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm của
'BB
'CC
. Tỉ số thể tích
. ' ' '
ABCMN
ABC A B C
V
V
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
. ' '
1
2
ABCMN
A BCC B
V
V
=
(hai hình chóp có chung đỉnh và đáy nhưng đáy này bằng
1
2
đáy kia).
Ta có:
. ' '
. ' ' '
2
3
A BCC B
ABC A B C
V
V
=
(vì
. ' ' '
. ' ' '
1
3
A A B C
ABC A B C
V
V
=
)
Vậy
. ' ' '
1 2 1
..
2 3 3
ABCMN
ABC A B C
V
V
==
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể ch
V
độ dài cạnh bên
6AA
=
đơn vị. Cho
điểm
1
A
thuộc cạnh
AA
sao cho
1
2AA =
. Các điểm
1
B
,
1
C
lần lượt thuộc cạnh
BB
,
CC
sao
cho
11
,BB x CC y==
, ở đó
,xy
là các số thực dương thỏa mãn
12.xy =
Biết rằng thể tích của
khối đa diện
1 1 1
.ABC A B C
bằng
1
.
2
V
Giá trị của
xy
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Gọi
,MN
lần lượt thuộc
BB
CC
sao cho
2.BM CN==
Khi đó ta có
1 1 1 1 1 1 1
..ABC A B C ABC A MN A MNC B
V V V=+
14
3 12
A BCC B
xy
VV
+−
=+
1 4 2
.
3 12 3
xy
VV
+−
= +
Mặt khác theo giả thiết ta có
1 1 1
.
1
2
ABC A B C
VV=
nên suy ra
1 4 2 1
3 12 3 2
xy
V V V
+−
+ =
1 4 2 1
3 12 3 2
xy+−
+ =
7xy + =
, kết hợp với
12.xy =
Ta có
3
4
x
y
=
=
hoặc
4
3
x
y
=
=
. Do đó
1.xy−=
Cách 2: Vận dụng công thức:
1 1 1
1 1 1
. . . .
2
2
6 6 6
3 3 18
ABC A B C ABC A B C ABC A B C ABC A B C
AA BB CC
xy
xy
AA BB CC
V V V V


+ + + +


++

= = =








Giả thiết:
1 1 1
..
1 2 1
7
2 18 2
ABC A B C ABC A B C
xy
V V x y
++
= = + =
kết hợp với
12.xy =
Ta có
3
4
x
y
=
=
hoặc
4
3
x
y
=
=
. Do đó
1.xy−=
Câu 14: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
điểm thuộc đoạn
'CC
thỏa mãn
'4CC CM=
. Mặt phẳng
( ' )AB M
chia khối lập phương thành hai phần thể tích
1
V
2
V
.
Gọi
2
V
là phần có chứa điểm
B
. Tính tỉ số
1
2
V
k
V
=
.
A.
32
25
. B.
7
16
. C.
25
7
. D.
7
32
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
';K MB BC J AK CD= =
V
là thể tích của khối lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
Ta có
11
' ' ' 3 ' 4
CK CM KM KJ KC
B C MC KB KA KB
= = = = =
.
Ta có
2 '. .B ABK K CMJ
V V V=−
;
.
.'
1 1 1 1
. . . .
' 4 4 4 64
K CMJ
K BB A
V
KC KM KJ
V KB KB KA
= = =
.
Suy ra
2 '.
63
64
B ABK
VV=
.
Ta có
1 1 4 2
( , ). ( , ).
2 2 3 3
ABK ABCD
S d A BK BK d A BK BC S
= = =
'.
2
9
B ABK
VV=
.
Suy ra
1
21
2
7 25 25
.
32 32 7
V
V V V V k
V
= = = =
Câu 15: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
=
,
2NB NB
=
,
PC PC
=
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt thể tích của hai khối
đa diện
ABCMNP
A B C MNP
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
V
V
=
. B.
1
2
1
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
1
2
2
3
V
V
=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
V
là thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
. Ta có
1 . .M ABC M BCPN
V V V=+
.
( )
( )
( )
( )
.
1 1 2 2
. , . . ,
3 3 3 9
M ABC ABC ABC
V S d M ABC S d A ABC V
= = =
.
( )
( )
( )
( )
.
1 1 1 1
. , . . ,
3 3 3 9
M A B C A B C A B C
V S d M A B C S d A A B C V
= = =
.
J
K
M
C'
D'
A'
C
B
A
D
B'
V
ũ
V
ă
n
B
c
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Do
BCC B

là hình bình hành và
2NB NB
=
,
PC PC
=
nên
7
5
B C PN BCPN
SS

=
.
Suy ra
..
7
5
M B C PN M BCPN
VV

=
, Từ đó
. . . .M ABC M BCPN M A B C M B C PN
V V V V V
= + + +
. . .
2 1 7 5
9 9 5 18
M BCPN M BCPN M BCPN
V V V V V V V = + + + =
.
Như vậy
12
2 5 1 1
9 18 2 2
V V V V V V= + = =
. Bởi vậy:
1
2
1
V
V
=
.
Câu 16: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có thể tích
V
. Gọi
,,M N P
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
;;A B BC CC
. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khối lăng trụ đã cho thành
2
phần, phần chứa
điểm
B
có thể tích là
1
V
. Tỉ số
1
V
V
bằng
A.
61
144
. B.
37
144
. C.
49
144
. D.
25
144
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
S
h
lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của lăng trụ
.ABC A B C V Sh
=
.
Gọi
, , ,NP BB E NP B C F MF A C Q ME AB R
= = = =
Suy ra mặt phẳng
( )
MNP
cắt khối lăng trụ theo thiết diện là
MRNPQ
.
Ta
BEPC
hình bình hành
11
22
BE PC CC BB
= = =
, tương tự ta
BNFC
hình
bình hành
11
22
C F BN BC B C
= = =
.
Ta có :
1 3 1 3
. . .sin . . . .sin
2 4 2 4
MB F
S B M B F MB F A B B C A B C S
= = =
Khi đó :
( )
( )
( )
( )
33
,,
22
d E A B C d B A B C h
==
( )
( )
.
1 1 3 3 3
. , . . . .
3 3 2 4 8
E B MF B MF
V d E A B C S h S V

= = =
Lại có
3
.
.
.
1 1 3 1
.
27 27 8 72
E BNR
E BNR
E B FM
V
EB
V V V
V EB

= = = =


Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta cũng có
.
.
.
1 1 1 1 1 3 1
. . . . .
3 3 2 18 18 8 48
F C PQ
F C PQ
F B EM
V
FC FP FQ
V V V
V FB FE FM
= = = = =
.
Suy ra
( )
.
1 . .
49
144
E BNR
E B MF V F C PQ
V V V V V

= + =
.
Vậy
1
49
144
V
V
=
.
Câu 17: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
''BA
'BB
. Mặt
phẳng
( )
P
đi qua
MN
tạo với mặt phẳng
( )
''ABB A
một góc
sao cho
tan 2=
. Biết
( )
P
cắt các cạnh
'DD
DC
. Khi đó mặt phẳng
( )
P
chia khối lập phương thành hai phần,
gọi thể tích phần chứa điểm
A
1
V
và phần còn lại có thể tích
2
V
. Tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
1
V
V
=
. B.
1
2
2
V
V
=
. C.
1
2
1
3
V
V
=
. D.
1
2
1
2
V
V
=
.
Lời giải
Chọn A
Không mất tính tổng quát, giả sử độ dài cạnh của hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là 1.
Gọi
,,QRI
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ', 'DC DD AA
.
Ta có
// // //QR MN D C A B

nên
, , ,M N Q R
đồng phẳng.
( ) ( )
''MNQR ABB A MN=
. Trong
( )
''ABB A
, ta có
IM MN
.
( )
''RI ABB A RI MN
. Do đó,
( )
MN IMR MR MN
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
, ' ' ,MNQR ABB A IM MR RMI = = =
,
tan 2
RI
MI
= =
. Như vậy, mặt phẳng
( )
P
chính là mặt phẳng
MNQR
.
Gọi
', , , ' 'T MN AA K MN AB P QK BC S RT A D= = = =
. Khi đó, thiết diện của khối
lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là lục giác
MNPQRS
.
1 . 'A MNPQRS AA MS ADRQ ABNP
V V V V V= + + +
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
2 '. ' ' ' ' 'C MNPQRS C D RS C CPQ C MNB
V V V V V= + + +
Dễ thấy
. '.A MNPQRS C MNPQRS
VV=
2
' ' ' ' ' '
1 1 1 1
.1.
3 2 2 24
AA MS ADRQ ABNP C D RS C CPQ C MNB
V V V V V V

= = = = = = =


.
Do đó,
1
12
2
1
V
VV
V
= =
.
Câu 18: Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, điểm
M
thuộc cạnh
'CC
sao cho
'3CC CM=
. Mặt phẳng
( )
'AB M
chia khối hộp thành hai khối đa diện.
1
V
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
'A
,
2
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh
B
. Tính tỉ số
1
2
V
V
?
A.
13
41
. B.
41
108
. C.
13
8
. D.
41
13
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
'E B M BC=
,
F AE DC=
.
Gọi
V
là thể tích khối hộp
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Ta có:
( )
( )
''
. , ' '
ABB A
V S d C ABB A=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
. ' ' ' '
1 1 1 3 1
. , ' . . , ' '
3 3 2 2 4
E ABB ABB ABB A
V S d E ABB S d C ABB A V
= = =
.
. . ' . '
11
. . .
' 27 108
E FCM E ABB E ABB
EF EC EM
V V V V
EA EB EB
= = =
.
Suy ra:
2 . ' .
1 1 13
4 108 54
E ABB E FCM
V V V V V V= = =
. Và
12
13 41
54 54
V V V V V V= = =
.
Vậy:
1
2
41
13
V
V
=
.
.
Câu 19: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
ABCD
hình thang đáy
,AB CD
sao cho
2AB CD=
. Gọi
,MN
lần lượt thuộc cạnh
,AA DD

sao cho
34
;
43
AM DN
MA ND
==

, mặt phẳng
( )
BMN
chia khối
lăng trụ thành hai khối đa diện, gọi
1
V
là thể tích của khối đa diện có chứa đỉnh
2
;AV
là thể tích
khối đa diện còn lại. Biết
1
2
V
a
Vb
=
. Giá trị của biểu thức
2ab+
bằng
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
167
. B.
211
. C.
293
. D.
208
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,EE
lần lượt là trung điểm của
,AB A B

;
I BM EE
=
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
BMN ECC E IK
BMN ADD A MN IK MN
ECC E ADD A

=

=
Ta lại có
1 1 3 3
3
2 2 14 14
7
EI EI EI EI
AM AA EE
AA
= = = =

Mặt khác:
5
14
AM CK EI DN CK
AA CC EE DD CC
+ = + =
.
..ADCE MNKI AECD MKN BEIKC
V V V=+
.
11
43
AECD A E C D ECBE C B
AM DN CK EI CK EI
VV
AA DD CC EE CC EE
= + + + + +
2 1 11 1 1 4 41
. . . .
3 4 7 3 3 7 126
V V V= + =
1
2
41
41, 85 2 211
85
V
a b a b
V
= = = + =
Câu 20: Cho hình hp
.ABCD A B C D
th tích bng
V
. Điểm
M
trung điểm cnh
CC
. Mt
phng
( )
P
cha
AM
ct các cnh
,BB DD

lần lượt ti
,NP
chia khi hp thành hai phn.
Th tích phn chứa đỉnh
C
bng
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
6
V
. D.
4
V
.
Li gii
Chn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Áp dụng công thức
1
2
4
A A C M
V
AA C C
V

+



=
. Ta có
1
0,
2
A A C M
AA C C
==

.
Khi đó:
1
1
20
1
2
44
V
V

+


==
.
Câu 21: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích bằng
V
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt các điểm thuộc
AA
,
BB
,
AC

sao cho
1
2
AM B N C P
A M BN A P

= = =

. Gọi
Q
trung điểm
BC
. Thể tích khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
2
9
V
. B.
1
3
V
. C.
2
7
V
. D.
2
3
V
.
Lời giải
Chọn A
Trong
( )
AA C C

, gọi
K MP CC
=
. Trong
( )
BB C C

, gọi
I NQ CC
=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
. . .
2 2 2
;;
3 3 3
MNPQ P MNQ K MNQ Q MNK
d P MNQ d K MNQ V V V V= = = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
( )
( )
( )
( )
. . .
1 1 1
;;
2 2 2
Q MNK I MNK M INK
d Q MNK d I MNK V V V= = =
.
( )
( )
( )
( )
. . . . .
11
;;
22
M INK A INK Q MNK A INK N AKI
d M INK d A INK V V V V V= = = =
.
( )
( )
( )
( )
. . . . .
11
;;
22
N AKI B AKI Q MNK B AKI I ABK
d N AKI d B AKI V V V V V= = = =
.
( )
( )
( )
( )
. . . . .
3 3 1 3 3
; ; .
2 2 2 2 4
I ABK C ABK Q MNK C ABK K ABC
d I ABK d C ABK V V V V V= = = =
.
( )
( )
( )
( )
. . . . .
4 4 3 4 1
; ; .
3 3 4 3 3
K ABC C ABC Q MNK C ABC C ABC
d K ABC d C ABC V V V V V V
= = = = =
.
2 1 2
..
3 3 9
MNPQ
V V V==
Câu 22: Cho hình hộp
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cạnh bằng
a
60BAC =
.
Gọi
, IJ
lần lượt tâm của các mặt bên
, ABB A CDD C
. Biết
7
2
a
AI =
,
2AA a
=
góc
giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
,ABB A A B C D
bằng
60
. Tính theo
a
thể tích khối tứ diện
AOIJ
.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 4 3 3
24
A A AB A B
AI A B A A AB AI a A B a

+
= = + = =
Do
2 2 2
A B AB A A

+=
nên tam giác
A AB
vuông tại
B
2
3
2
A AB
a
S
=
Tam giác ABC đều cạnh a nên
2
3
4
ABC
a
S =
Theo đề
( ) ( )
(
)
, 60ABB A A B C D
=
, nên suy ra
3
2 sin60
3
38
..
A AB ABC
A ABC
SS
a
V
AB
==
( )
( )
3
1 1 1 1 1 1 3
( ;( )). ;
3 3 2 2 4 4 32
AOIJ LAJ B AD B ABD A ABC
a
V d O IAJ S d B B AD S V V
= = = = =
Câu 23: Cho lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
Đim
M
tha mãn
1
.
2
B M B A
=−
,
D
trung điểm ca
'BB
E
là trung điểm ca
AC

. Mt phng
( )
MDE
chia khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thành hai khi
3
33
64
a
3
3
48
a
3
3
32
a
3
3
192
a
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
đa diện có th tích là
12
,VV
(
1
V
là th tích khối đa diện chứa đỉnh
A
). Biết t s
1
2
V
a
Vb
=
(
,ab
các s nguyên dương và
a
b
là phân s ti gin), tính
2ab+
.
A.
2 193ab+=
. B.
2 144ab+=
. C.
2 187ab+=
. D.
2 239ab+=
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
''A B ME R=
.
Kéo dài
MD
cắt
,'AB AA
lần lượt tại
,PF
.
Gọi
EF AC Q=
.
Suy ra thiết diện là ngũ giác
ERDPQ
. Đặt
. ' ' 'ABC A B C
VV=
.
Ta có:
1 . ' . . 'F A EM F AQP M B DR
V V V V=
.
Ta có:
( ) ( )
' ' '
1 1 1 3 3
. ; . . . ; . .
2 2 2 2 4
A ME A B C
S d E A M A M d C A B A B S
= = =
Lại có
D
là trung điểm của
'BB
1
.
2
B M B A
=−
P
là trung điểm của
AB
13
32
FA AP FA
FA A M AA
= = =
.
( )
( )
( )
( )
'
.'
'
.'
' ' '
' ' '
1
. ; ' ' ' .
1 ' 1 3 3 3 3
3
. . . .
3 ' 3 2 4 8 8
; ' ' ' .
A ME
F A ME
A ME
F A ME
A B C
A B C
d F A B C S
V
S
FA
VV
V AA S
d A A B C S
= = = = =
.
Ta có:
2
' ' ' '
'
1 1 1 1
'
9 9 12 12
APQ
APQ A ME A B C ABC
A ME
S
AP
APQ A ME S S S S
S A M

= = = = =


.
( )
( )
( )
( )
.
.
1
. ; .
1 1 1 1 1 1
3
. . . .
3 ' 3 2 12 72 72
'; .
APQ
F APQ APQ
F APQ
ABC
ABC
d F ABC S
VS
FA
VV
V AA S
d A ABC S
= = = = =
Áp dụng định lí Mennelaus, ta có
' ' ' ' 2
. . 1
' ' ' ' 3
MA RB EC RB
MB RC EA RC
= =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
1
. . 1 1
2
CE BA RM RM RM
CA BM RE RE ME
= = =
.
'
' ' ' ' '
'
' 1 1 1
. . .
' 6 6 8
B RM
B RM A ME A B C
A ME
S MB RM
S S S
S MA ME
= = = =
( )
( )
( )
( )
'
. ' '
.'
' ' ' ' ' '
1
. ; ' ' ' .
1 ' 1 1 1 1 1
3
. . . .
; ' ' ' . 3 ' 3 2 8 48 48
B RM
D B RM B RM
D B RM
A B C A B C
d D A B C S
V DB S
VV
V d B A B C S BB S
= = = = =
Suy ra
1
1
2
49 49
49, 95 2 193
144 95
V
V V a b a b
V
= = = = + =
.
Câu 24: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
một điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
,
E
giao điểm của
AM
CD
,
F
giao điểm của
DM
BE
. Mặt phẳng
( )
đi qua trung điểm của
''AD
vuông góc với
CF
chia khối lập phương ra thành hai phần
thể tích
( )
1 2 1 2
,,V V V V
. Đặt
1
2
V
a
Vb
=
với
,ab
các số nguyên dương phân số
a
b
tối
giản. Giá trị
ab
bằng
A.
7
. B.
11
. C.
10
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
11
32
EC MC
CE CD
ED AD
= = =
.
Theo định lý Menelaus trong
BCE
3
. . 1
4
DC EF BM EF
DE FB MC FB
= =
.
Xét
33
.
27
AE CF AD DC CE EB
= + +
3 3 3
2 7 7
AD DC CE EC BC
= + +
3 2 3
0
2 7 7
AD DC DC AD
= + =
.
Vậy
AE CF
.
Gọi
,HK
làn lượt là trung điểm của
' ',A D AD
// , // 'KP AM PQ CC
thì
( ) ( )
HKPQ
Gọi
1
3
2
KP BC I IM KA IC MC DP PC = = = =
.
1
12
2
3 3 3 13 3
'. '. '.
8 16 16 16 13
DKP DAC ABCD
V
V DD S DD S DD S V V V
V
= = = = = =
.
Vậy
10ab =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
hai cạnh
AA
BB
. Khi đó thể tích khối đa diện
ABCIJC
bằng
A.
2
3
V
. B.
3
5
V
. C.
3
4
V
. D.
4
5
V
.
Lời giải
Chọn A
.
.
1 1 1 1 2
1
3 3 2 2 3
ABC IJC
ABC A B C
V AI BJ CC
V AA BB CC
= + + = + + =
.
..
22
33
ABC IJC ABC A B C
V V V
= =
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
CC
BB
. Tính tỉ số
.
ABCMN
ABC A B C
V
V
.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.ABC A B C
VV
=
.
( )
( )
..
1 1 1 2
.,
3 3 3 3
A A B C A B C A BCC B
V S d A A B C V V V V V
= = = =
.
( )
( )
( )
( )
.
1 1 1 1 1 2 1
. , . . , .
3 3 2 2 2 3 3
ABCMN BCMN BCC B A BCC B
V S d A BCC B S d A BCC B V V V
= = = = =
.
Vậy
.
1
3
ABCMN
ABC A B C
V
V
=
.
J
I
B
C
A'
C'
B'
A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
M
trung điểm
AA
N
trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
( )
MNC
chia lăng trụ thành hai phần trong đó phần chứa đỉnh
A
có thể tích
V
. Thể tích của khối
V
theo
V
A.
11
25
VV
=
. B.
1
5
VV
=
. C.
13
36
VV
=
. D.
5
7
VV
=
.
Lời giải
Chọn C
Trong
( )
ABB A

, gọi
I MN A B

=
S MN BB
=
Trong
( )
BCC B

,gọi
E SC BC
=
.
Ta có
1
2
AI
AB
=

,
1
2
SB
BB
=
,
1
3
BE
BC
=
.
Gọi
h
là chiều cao và
S
là diện tích đáy của lăng trụ
V hS=
.
. . .A B C MNBE S B C I S BEN M A C I
V V V V
=
1 3 3 23
3 2 2 2 3.2 2 2 36
h S h S h S V

= =


.
Suy ra
23 13
36 36
V
V V V
= =
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ
.'ABC A B C

th tích
V
. Gọi
M
điểm nằm trên cạnh
BB
sao cho
23MB MB
=
, điểm
N
nằm trên cạnh
AA
sao cho
4AN NA
=
, điểm
P
nằm trên cạnh
CC
sao cho
3CP PC
=
. Các đường thẳng
NM
,
PM
lần lượt cắt các cạnh
AB

CB

lần lượt
tại
H
,
K
. Hãy tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MB HK
?
A.
16
105
V
. B.
6
35
V
. C.
4
15
V
. D.
2
7
V
.
Lời giải
Chọn A
2
23
5
MB MB MB BB
= =
,
4
4
5
AN NA NA AA
= =
,
3
3
4
CP PC PC CC
= =
.
Gọi
E
hình chiếu của điểm
B
trên
( )
ABC
,
F
hình chiếu của điểm
M
trên
( )
ABC
suy ra
B
,
F
,
E
thẳng hàng.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Xét hai tam giác
B MF
,
B BE
góc
B
chung,
90
o
MFB BEB

==
suy ra hai tam giác
B MF
,
B BE
đồng dạng, ta có:
22
55
MF B M
MF BE
BE B B
= = =
.
//BB CC

ta có:
8 8 8
'
15 15 7
KB B M
KB KC KB B C
KC C P

= = = =

.
//BB AA

ta có:
11
''
22
HB B M
HB HA HB A B
HA A N

= = = =

.
Góc
HB K A B C
=
(đối đỉnh).
Ta có:
1
.
3
MB HK B HK
V S MF

=
1 1 1 1 8 2
. . .sin . . . .sin .
3 2 3 2 7 5
B H B K HB K MF B A B C A B C BE
==
.
16 1 16
. . .sin .
105 2 105
MB HK
V
V B A B C A B C BE
==
.
Câu 29: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
.A ABC
là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy
1AB =
, cạnh
bên
2AA
=
. Tính thể tích khối chóp
.A BB C C
.
A.
11
.
6
B.
26
.
3
C.
23
.
3
D.
15
3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là tâm của tam giác
ABC
, suy ra
( )
A H ABC
.
Xét tam giác đều
ABC
,
2 2 3 3
3 3 2 3
AH AI= = =
.
Tam giác
A AH
vuông tại
H
, suy ra :
2
2 2 2
3 33
2
33
A H AA AH


= = =



.
Suy ra
.
33 3 11
.
3 4 4
ABC A B C ABC
V A H S
= = =
.
Vậy
..
2 2 11 11
3 3 4 6
A BB C C ABC A B C
VV
= = =
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
P
trọng tâm tam giác
' ' 'A B C
Q
trung điểm của
.BC
Gọi
12
,VV
lần lượt là thể tích hai khối tứ diện
'B PAQ
'A ABC
. Tính tỉ số
1
2
.
V
V
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là trung điểm của
' ' , ,B C A M P
thẳng hàng.
Do đó
' ' '. '
11
.
22
PAQ AA MQ B PAQ B AA MQ
S S V V= =
Dễ thấy
' ' ' . '. ' ' ' . ' ' '.
1 2 2 1
.
3 3 3 2
B ABQ B A M BAQ B AA MQ B A M BAQ A B C ABC
V V V V V= = =
1
' ' '
2
1 2 1 1 1
. . .3
2 3 2 2 2
B PAQ A ABC A ABC
V
V V V
V
= = =
.
Câu 31: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
, gọi
I
trung điểm của
BB
. Mặt phẳng
( )
DIC
chia
khối lập phương thành 2 phần. Tính tỷ số thể tích phần bé chia phần lớn.
A.
7
17
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
7
.
Lời giải
Chọn A
Do
( ) ( )
ABB A CC D D
nên
( ) ( )
DIC ABB A Ix DC
=
. Gọi
M Ix AB=
M
trung điểm của
AB
. Do đó, thiết diện của hình lập phương cắt bởi
( )
DIC
tứ giác
DC IM
.
Và mặt phẳng
( )
DIC
chia khối lập phương thành 2 phần
.BIM CC D
.DD C IMAA B
.
Ta có,
. . .BIM CC D C BCDM C IMB
V V V
=+
.
3
.
11
2
..
3 3 2 4
C BCDM BCDM
a
aa
a
V a S a

+


= = =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
( )
( )
3
.
1 1 1
. , . . . .
3 3 2 2 2 24
C IMB BIM
a a a
V a d C ABB A S a

= = =


3 3 3
1 . . .
7
4 24 24
BIM CC D C BCDM C IMB
a a a
V V V V
= = + = + =
33
3
2 . 1
7 17
24 24
ABCD A B C D
aa
V V V a
= = =
1
2
7
17
V
V
=
.
Câu 32: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
.
,MN
lần lượt trung điểm
,;AB AC P
thuộc đoạn
CC
sao cho
.=
CP
x
CC
Tìm
x
để mt phng
( )
MNP
chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có t l
th tích là
1
2
.
A.
8
5
. B.
5
8
. C.
4
5
. D.
5
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
''
//
' ' / / / / 0;1
'
''
P MNP BB C C
MN BC
BT
MNP BB C C PT MN BC x
MN MNP
BB
BC BB C C

= =
.
Thiết diện tạo bởi
( )
MNP
với khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
là hình tứ giác
MNPT
.
Ta có
( )
..
1
TPMNCB T BCNM N TPC
V V V=+
. Mà:
( )
( )
( ) ( )
( )
.
11
. ; . ;
33
T BCNM BNCM ABC AMN
V S d T BCNM S S d T BCNM= =
( )
( )
. ' ' '
1 1 1
. 1 . . . ';
3 2 2 4
ABC ABC A B C
x
S x d B ABC V

= =


( )
( )
( ) ( )
( )
. ' ' ' '
1 1 1
. ; ' ' . ; ' '
3 3 2
N TPC TPC BB C C BTC B C PT
V S d N BB C C S S S d A BB C C= =
( ) ( )
( )
' ' . ' ' . ' ' ' . ' ' '
1 1 2
1 1 . ; ' ' .
3 2 2 4 4 3 6
BB C C A BCC B ABC A B C ABC A B C
x x x x
x S d A BB C C V V V

= = = =


.
Thay vào
( )
1
, ta được
. ' ' ' . ' ' '
5
4 6 12
TPMNCB ABC A B C ABC A B C
x x x
V V V

= + =


.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Mt phng
( )
MNP
chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có t l th tích là
1
2
( )
( )
. ' ' '
. ' ' '
1 5 1
4
3 12 3
5
2 5 2
8
3 12 3
4
TPMNCB ABC A B C
TPMNCB ABC A B C
x
VV
x Nhan
x
VV
x Loai

==
=



==
=


.
Vy
4
5
x =
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 33: Cho khi hp
.ABCD A B C D
th tích
V
. Gi
,,M N P
lần lượt trung đim ca
AB
,
BC

DD
. Gi th tích khi t din
CMNP
V
. Khi đó thể tích
V
V
bng:
A.
1
64
. B.
3
64
. C.
1
16
. D.
3
16
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
Q
là trung điểm
//BC NQ DD
.
Trong
( )
NQDD
: gọi
K QD NP=
. Suy ra
DP
là đường trung bình của
KNQ
.
Ta có
..CMNP K MNC K MPC
V V V V
= =
. Mà
.
..
.
11
22
K MPC
K MPC K MNC
K MNC
V
KP
VV
V KN
= = =
.
Nên
( )
. . . .
111
*
222
K MNC K MNC K MNC N KMC
V V V V V
= = =
.
Dựng hình bình hành
TKEB
như hình vẽ. Khi đó
2TB AB=
3
2
EB BC=
.
Ta có
( )
1
KMC TKEB MBC CEK TMK
S S S S S=
.
3
2. 3
2
TKEB ABCD ABCD
S S S==
;
1 1 1 1
.
2 2 2 4
MBC ABC ABCD ABCD
S S S S= = =
;
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
1 1 1 1 1 1
. . .3
3 3 2 3 2 2
CEK BEK TKEB ABCD ABCD
S S S S S= = = =
;
3 3 1 3 1 9
. . .3
4 4 2 4 2 8
TMK TBK TKEB ABCD ABCD
S S S S S= = = =
.
Thay vào
( )
1
ta đượ
9
8
KMC ABCD
SS=
.
Lại có
( )
( )
( )
( )
;;d N KMC d A ABCD
=
. Do đó, từ
( )
*
ta có:
( )
( )
( )
( )
.
1 1 1 1 1 9 1 1 9 3
. . ; . . . ; . .
2 2 3 2 3 8 2 3 8 16
N KMC KMC ABCD
V
V V S d N KMC S d A ABCD V

= = = = =
.
Suy ra
3
16
V
V
=
.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
. Trên tia đối của tia
''BA
lấy điểm
M
sao cho
1
' ' '
2
B M B A=
. Gọi
,NP
lần lượt trung điểm của
' ', 'A C BB
. Mặt phẳng
()MNP
chia khối
trụ
. ' ' 'ABC A B C
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có chứa đỉnh
'A
có thể tích
1
V
khối đa diện chứa đỉnh
'C
có thể tích
2
V
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
95
144
. B.
97
59
. C.
49
144
. D.
49
95
.
Lời giải
Chọn D
Ta gọi:
, ', ;K MP AB S MP AA L NS AC= = =
Khi đó thiết diện cần tìm chính là ngũ giác
NJPKL
chia hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
thành 2 phần
như hình vẽ. Cho
J
là trung điểm
BF
mà ta có:
/ / '
'
'
NF B M
B J JF
NF B M
=
=
Tương tự ta lại có thêm được:
MJ JN=
nên từ đó suy ra
'B NFM
là hình bình hành
Mặt khác:
'1
'
//
'3
AK KB
MP B P
SA BP B P
SA BP
MS A S
=
= = = =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có:
.'
. ' . '
.'
' 1 1 1 1 1
. . . .
' 3 2 3 18 18
M PJB
M PJB M SNA
M SNA
V MP MJ MB
VV
V MS MN MA
= = = =
Mặt khác: ta có
3
.
. . '
.'
1 1 1 1
..
' 3 ' 3 27 27
S ALK
S ALK S A NM
S A NM
SL SA V SK SA SL
VV
SN SA V SM SA SN

= = = = = =


Khi đó:
1 . ' . ' . . ' . '
1 1 49
1
18 27 54
S MNA M PJB S ALK M SNA M SNA
V V V V V V

= = =


Ta lại có:
. ' . ' . ' ' ' . ' ' ' 2 . ' ' ' 1 . ' ' '
49 49 3 49 95
.
54 54 8 144 144
S A NM M SNA ABC A B C ABC A B C ABC A B C ABC A B C
V V V V V V V V= = = = =
Vậy:
1
2
49
95
V
V
=
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 11: Góc, khoảng cách liên quan đến thể tích khối đa diện
Câu 1: Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
A.
ha=
. B.
9ha=
. C.
3
a
h =
. D.
3ha=
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ
V
V Bh h
B
= =
3
2
3
3
a
a
a
==
.
Câu 2: Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
trung điểm
SA
. Biết thể tích khối
chóp bằng
3
2
a
, khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
3a
. B.
3a
. C.
3
3
a
. D.
23a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là trọng tâm tam giác
ABC
,
J
là trung điểm
AI
.
Ta có:
.
1
.
3
S ABC ABC
V SI S=
.
3.
S ABC
ABC
V
SI
S
=
.
Do tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S =
3
2
3.
2
23
3
4
a
SI a
a
= =
.
Lại có:
( )
( )
( )
( )
;
1
S; 2
d M ABC
MA
d ABC SA
==
( )
( )
( )
( )
11
; S; .2 3 3
22
d M ABC d ABC a a= = =
.
Câu 3: Lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a=
, biết thể tích của lăng
trụ
.ABC A B C
3
4
3
a
V =
. Tính khoảng cách
h
giữa
AB
BC

.
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
A.
3
8
a
h =
. B.
2
3
a
h =
. C.
8
3
a
h =
. D.
3
a
h =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a=
2
1
.
22
ABC
a
S AB AC
= =
( )
// AB A B C
nên
( )
,h d AB B C

=
( )
( )
( )
( )
,,d AB A B C d A A B C
==
.
h
là đường cao của lăng trụ
.ABC A B C
.
Khi đó
.
ABC
V h S
=
3
2
4
8
3
3
2
ABC
a
Va
h
S
a
= = =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2.a
Tam giác
SAB
cân tại
S
( )
SAB
vuông góc với
( )
.ABCD
Giả sử thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
.
3
a
Gọi
góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
.ABCD
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
cos .
5
=
B.
6
cos .
6
=
C.
30
cos .
6
=
D.
35
cos .
5
=
Lời giải
Chọn C
Gọi
M
là trung điểm của
( ) ( )
( )
,.SA SM ABCD SC ABCD SCM =
Ta có
.
.
3
1
..
3
S ABCD
S ABCD ABCD
ABCD
V
V S SM SM a
S
= = =
Lại có
22
5 6 .MC BM BC a SC a= + = =
Trong tam giác
SMC
vuông tại
M
, ta có
30
cos .
6
MC
SC
==
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 5: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Hình chiếu vuông góc của
đỉnh
S
lên đáy
()ABCD
trọng m tam giác
ACD
góc tạo bởi
SB
với đáy
()ABCD
bằng
30
o
. Thể tích khối chóp
SABD
bằng
A.
3
6
27
a
. B.
3
26
27
a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trọng tâm tam giác
ACD
. Từ giả thiết bài toán ta có
( )
DSH ABC
0
30SBH =
Gọi O giao điểm của
AC
DB
. Ta
22
2 1 2 2 2
2
3 3 3 3 3
DH DO DB HB DB a a a= = = = + =
.
Trong tam giác
SHB
vuông tại
H
2 1 2 6
.tan30 2.
39
3
o
a
SH HB a= = =
.
Suy ra
23
DD
1 1 2 6 6
. . .
3 3 9 2 27
SAB AB
a a a
V SH S
= = =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
SA a=
,
2SB a=
,
3SC a=
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của
,,AB BC CA
. Khoảng cách từ
M
đến mặt
phẳng
( )
SNP
.
A.
13
2
a
. B.
15
2
a
. C.
6
7
a
. D.
13
2
a
.
Lời giải
Chn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Thể tích khối chóp
.S ABC
:
3
.
11
. . . .2 .3
66
S ABC
V SASB SC a a a a= = =
.
,,M N P
lần lượt là trung điểm của
,,AB BC CA
nên
1
4
MNP ABC
SS

=
.
( )
( )
( )
( )
,,S MNP S ABC
dd=
nên
3
.MNP .
1
.
44
S S ABC
a
VV==
.
Ta có
SBC
vuông tại
S
22
1 1 13
(2 ) (3 )
2 2 2
a
SN BC a a = = + =
.
Ta có
SAC
vuông tại
S
22
1 1 10
(3 )
2 2 2
a
SP AC a a = = + =
.
Ta có
NP
là đường trung bình của
ABC
22
1 1 5
(2 )
2 2 2
a
NP AB a a = = + =
.
Vậy
7
( )( )( )
8
SNP
a
S p p a p b p c
= =
.
Xét hình chóp
.S MNP
( )
.
.
;( )
3
16
.
37
S MNP
S MNP SNP
M SNP
V
a
d h V S h h
S
= = = =
.
Câu 7: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
tất cả các cạnh đều bằng
a
0
60 .BAA DAA BAD

= = =
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
A BC

. Khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
( )
DA C

bằng
A.
22
66
a
. B.
4 11
11
a
. C.
2 11
11
a
. D.
22
.
11
a
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABD
K
là trung điểm
.AD
Do
0
' ' 60BAA DAA BAD= = =
.A A A B A D AB AD BD a
= = = = = =
'A ABD
là tứ diện đều cạnh bằng
3
2
.
12
A ABD
a
aV
=
đường cao
6
',
3
a
AH=
3
..
2
.
12
D DA C D A C D A ABD
a
V V V
= = =
Xét
' ',DA C
' , ' ' ' 3.A D a A C DC a= = =
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
( )
2
2
2
''
11 1 11
3 . .
2 2 2 4
DA C
a a a
C K a S A D C K

= = = =


Do
G
là trọng tâm của tam giác
''A BC
//B O O D

( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
.
2
2
3.
3
22
12
, , , .
11
11
4
D DA C
DA C
a
V
a
d G DA C d B DA C d D DA C
S
a

= = = = =
Vậy khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
( )
DA C

bằng
22
11
a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy. Biết thể
tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
3
3
a
. Khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng
()SBC
bằng
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2 39
13
a
.
Lời giải
Chọn B
SA
vuông góc với đáy nên ta có
3
.
.
2
3
3.
3
1
3
.3
3
S ABCD
S ABCD ABCD
ABCD
a
V
V SA S SA a
S
a
= = = =
.
Ta có
AD
song song với mặt phẳng
()SBC
nên
d(D,( )) d(A,(SBC))SBC =
.
Lại có
( ) ( ) ( )
BC AB
BC SAB SAB SBC
BC SA
theo giao tuyến
SB
Vẽ
()AH SB AH SBC
nên
( ,( ))AH d A SBC=
. 3. 3
22
SA AB a a a
AH
SB a
= = =
Vậy
3
d(D,( ))
2
a
SBC =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
2AC a=
,
23BD a=
,
( )
SO ABCD
. Biết khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích của
khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
OC a=
,
3BO a=
2BC a=
.
Kẻ
( ) ( ) ( )
,OG BC G BC OH SG H SG OH SBC
( )
( )
3
,
4
a
d O SBC OH = =
.
.3
2
OBOC a
OG
BC
==
,
22
.
2
OH OG a
SO
OG OH
==
.
2
1
. 2 3
2
ABCD
S AC BD a==
3
.
13
.
33
S ABCD ABCD
a
V SO S = =
.
Câu 10: Cho hình chóp tam giác
SABC
có đáy là tam giác đều cạnh
6
. Biết khoảng cách từ
B
đến mặt
phẳng
( )
SAC
bằng
3
; khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
AC
bằng
2
. Khoảng cách từ
điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABC
nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
5 11
;
48



. B.
11 3
;
82



. C.
75
;
84



. D.
3 13
;
28



.
Lời giải
Chọn A
O
B
A
D
C
S
G
H
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dựng hình bình hành
ABDC
. Do
ABC
là tam giác đều nên
ABDC
là hình thoi.
Dựng
SI AC
(
I AC
),
( )
SH ABC
( )
( )
H ABC
.
Gọi
IH BD K=
suy ra
( )
AC SIK
( )
, 3 3IK d B AC==
.
Trong tam giác
SIK
, dựng
,IQ SK KP SI⊥⊥
với
,Q SK P SI
.
Ta có:
( )
AC KP
AC SIK
AC IQ
⊥
suy ra
( ) ( )
,KP SAC IQ SBD⊥⊥
.
Khi đó:
( )
( )
,d K SAC KP=
( )
( )
( )
( )
,,d B SAC d K SAC=
nên
3KP =
;
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d AC SB d AC SBD d I SBD IQ= = =
suy ra
2IQ =
.
Xét tam giác
SIK
:
3
..
2
SK PK
IQ SK SI PK
SI IQ
= = =
.
Đặt
SI x=
suy ra
3
2
x
SK =
.
Ta có:
..SH IK SI PK=
. 3 3
3
33
SI PK x x
SH
IK
= = =
Mặt khác
33IH HK IK+ = =
nên
2 2 2 2
33SI SH SK SH + =
2 2 2
2
3 9 3
33
9 4 9
x x x
x + =
6 69
33
36
xx
+ =
18 3
2 6 69
x=
+
Vậy
18
2 6 69
SH =
+
1,363
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Câu 1: Thể tích của khối chóp tam giác bằng
6
, biết diện tích đáy bằng
2
. Chiều cao của khối chóp bằng
A.
18
. B.
1
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 3 3.6
.9
32
V
V B h h
B
= = = =
.
Câu 2: Cho hình chóp có thể tích
3
36V cm=
và diện tích đáy
2
6.B cm=
Chiều cao của khối chóp là
A.
72h cm=
. B.
18h cm=
. C.
6h cm=
. D.
1
2
h cm=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 3 3.36
. 18 .
36
V
V B h h h h cm
B
= = = =
Câu 3: Cho khối lăng trụ
( )
H
diện tích đáy bằng 4, thể tích bằng
4
3
. Tính chiều cao
h
của khối lăng
trụ.
A.
1h =
. B.
1
3
h =
. C.
3h =
. D.
9h =
.
Lời giải
Chn B
Ta có thể tích của khối lăng trụ là
.V B h=
với
B
là diện tích đáy và
h
là chiều cao.
Do đó
41
:4
33
V
h
B
= = =
.
Câu 4: Cho khối chóp thể tích
32V =
đáy là hình vuông cạnh bằng
4
. Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
11
. 32 .4 . 6
33
V S h h h= = =
.
Câu 5: Khối chóp có thể tích bằng
144
và diện tích đáy bằng
12
thì chiều cao của nó bằng
A.
24
. B.
4
. C.
12
. D.
36
.
Lời giải
Chọn D
Ta có thể tích khối chóp
11
. 144 .12. 36
33
V B h h h= = =
.
Câu 6: Cho hình lăng trụ lục giác đều
.ABCDEF A B C D E F
có cạnh đáy bằng
a
, biết thể tích của khối
lăng trụ
.ABCDEF A B C D E F
3
33Va=
. Tính chiều cao
h
của khối lăng trụ lục giác đều
đó.
A.
3ha=
. B.
2ha=
. C.
23
3
a
h =
. D.
ha=
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Lời giải
Chọn B
Diện tích đáy
22
3 3 3
6. .
42
S a a==
.
Chiều cao
2
V
ha
S
==
.
Câu 7: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể
tích khối chóp đó sẽ
A. Không thay đổi. B. Giảm đi hai lần. C. Tăng lên hai lần. D. Giảm đi ba lần.
Lời giải
Chọn A
Gọi
0B
là diện tích đáy của khối chóp, chiều cao là
0h
. Khi đó
1
.
3
V B h=
.
Khi tăng cạnh đáy lên hai lần thì diện tích đáy tăng lên 4 lần
(vì
2
3
.
4
Ba=
( )
2
1
3
2 . 4
4
B a B = =
, với
a
là cạnh đáy của khối chóp ban đầu )
Tức là ta có
1
4BB=
.
Chiều cao giảm đi 4 lần, tức là
1
4
h
h =
.Khi đó
1 1 1
11
33
V B h Bh V= = =
.
Câu 8: Một hình lập phương có thể tích bằng
3
33a
thì cạnh của khối lập phương đó bằng
A.
3a
. B.
3a
. C.
33a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là
( )
0xx
.
Ta có
33
3 3 3x a x a= =
.
Câu 9: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
20cm
và thể tích bằng
2
60cm
thì chiều cao bằng
A.
30cm
. B.
3cm
. C.
9cm
. D.
1cm
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức
.
LT
V S h=
60
3
20
V
h cm
S
= = =
Câu 10: Khối chóp có chiều cao bằng
7cm
và thể tích bằng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm
. B.
2
36cm
. C.
2
4cm
. D.
2
15cm
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
dd
13
.
3
V
V S h S
h
= =
d
3.28
7
S = =
2
12cm
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
0
60
, đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
A
cách đều
,,A B C
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng
trụ.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
A.
a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là trọng tâm tam giác đều
ABC
. Vì
A
cách đều
,,A B C
nên hình chiếu vuông góc của
đỉnh
A
H
cũng cách đều
,,A B C
. Khi đó khoảng cách giữa hai đáy chính là
.AH
Xét tam giác
AA H
có:
( )
0
0
0
90
2 2 3 3 3
. .tan60 . 3 .
3 3 2 3 3
, ' 60
H
a a a
AH AM A H AH a
AA ABC A AH
=
= = = = = =

==


Vậy khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ là
.A H a
=
Câu 12: Cho khối chóp tam giác
.S ABC
BC a
và tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. Biết thể tích khối
chóp đó bằng
3
3
6
a
. Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
ABC
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
ABC
vuông cân tại
B
nên diện tích
ABC
2
2
1
22
ABC
a
S BC
.
.
1
. ,( )
3
S ABC ABC
V S d S ABC
Suy ra
3
.
2
3
3.
3
6
,( ) 3
2
S ABC
ABC
a
V
d S ABC a
a
S
.
Câu 13: Cho tứ diện đều cạnh
.a
Tính độ dài đường cao
h
của tứ diện đều.
A.
6
3
a
h =
. B.
6
2
a
h =
. C.
3
2
a
h =
. D.
3
3
a
h =
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
ABCD
tứ diện đều cạnh
a
, đường cao
AH
. Do
ABCD
tứ diện đều nên
H
tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
BC D
2 2 3 3
3 3 2 3
aa
BH BE= = =
.
Áp dụng định lý pitago cho tam giác
ABH
2 2 2 2
16
33
AH AB BH a a a= = =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a==
,
2CD a=
.
Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm của
BD
. Biết thể tích tứ diện
SBCD
bằng
3
6
a
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
3
2
a
. B.
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
6
4
a
.
Li gii
Chn D
Gi
H
I
lần lượt là trung điểm ca
BD
CD
;
K
là hình chiếu ca
H
lên
SB
.
T giác
ABID
//
90
AB DI
AB DI AD a
BAD
= = =
=
ABID
là hình vuông cnh
a
BI a=
.
Do đó
1
2
BI CD=
BCD
vuông ti
B
BC BD⊥
.
ABID
là hình vuông nên
AH BD
1
2
HB BD=
1
.AB. 2
2
=
2
2
a
=
.
Trong
( )
ABCD
ta có
B
C
D
A
E
H
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
AH BD
BC BD
//AH BC
( )
//AH SBC
( )
( )
( )
( )
,,d A SBC d H SBC=
.
Khi đó
( )
( )
SH BC SH ABCD
BD BC
⊥⊥
( )
BC SBD⊥
BC HK⊥
.
Ta có
HK BC
HK SB
( )
HK SBC⊥
( )
( )
,d H SBC HK=
.
3
6
SBCD
a
V =
3
1
.
3
6
BCD
a
S SH
=
3
11
. . . .
32
6
a
BI CD SH=
6
2
a
SH=
.
SHB
vuông ti
H
và có
HK
là đường cao nên
2 2 2
1 1 1
HK SH HB
=+
22
2
1 1 16
6
62
22
a
aa
= + =
6
4
a
HK=
.
Vy khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
6
4
a
.
Câu 15: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A B D
A.
( )
( )
.
3
,
ABCD A B C D
A BD
V
d A A BD
S
=
. B.
( )
( )
.
,
ABCD A B C D
A BD
V
d A A BD
S
=
.
C.
( )
( )
.
,
3
ABCD A B C D
A BD
V
d A A BD
S
=
. D.
( )
( )
.
,
2
ABCD A B C D
A BD
V
d A A BD
S
=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
.'
. . '
1
3.
3
6
,
2
ABCD A B C D
A A BD ABCD A B C D
A BD A BD A BD
V
VV
d A A BD
S S S
= = =
.
Câu 16: Cho khối chóp đáy tam giác đều cạnh
a
thể tích
3
3Va=
. Chiều cao
h
của khối
chóp đã cho bằng
A.
10ha=
. B.
12 3ha=
. C.
10 3ha=
. D.
12ha=
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy của khi chóp là:
2
3
4
a
B=
.
Ta có:
3
2
1 3 3 3
12
3
3
4
Va
V Bh h a
B
a
= = = =
.
Vậy chiều cao của khối chóp là:
12ha=
.
Câu 17: Cho hình tứ diện
ABCD
, 3,AB a CD a==
góc giữa hai đường thẳng
,AB CD
bằng
0
60 ,
thể
tích của khối tứ diện
ABCD
3
.a
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
,.AB CD
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
A.
2
3
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
4a
.
Lời giải
Chọn D
1
. . .sin( , )
6
ABCD
V ABCD h AB CD=
với
( , )h d AB CD=
(Bài tập SGK (cơ bản) trang 26) nên
3
6
6
4.
. .sin( , )
3
. 3.
2
ABCD
V
a
ha
AB CD AB CD
aa
= = =
Vậy khoảng cần tìm là
4.a
Câu 18: Cho khối chóp tứ giác có thể tích
3
2Va=
,
đáy là hình vuông có cạnh bằng
a
. Tính chiều cao khối
chóp.
A.
2a
. B.
6a
. C.
3a
. D.
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
2
3 3.2
6
Va
ha
Ba
= = =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
32SA a=
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABC D
. Tính
tan
góc tạo bởi đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAD
?
A.
19
19
. B.
3
. C.
1
3
. D.
19
.
Lời giải
Chọn A
ABCD
là hình vuông suy ra
(1)CD AD
.
Mặt khác, theo giả thiết ta có
( )
SA ABCD
nên
(2)SA CD
.
Từ
(1)
(2)
suy ra
( )
CD SAD SD⊥
hình chiếu của
SC
lên mặt phẳng
( )
SAD
Do đó
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
( ) ( )
,( ,SC SAD SC SD CSD==
.
Xét tam giác
SCD
vuông tại
D
, ta có:
( )
2 2 2
2
1 19
tan .
19
19
32
CD CD a
CSD
SD
SA AD
aa
= = = = =
+
+
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
2a
, chiều cao bằng
a
. Tính số đo
góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
''A B C
( )
ABC
?
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
26 33'
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm của
''BC
, do các tam giác
' ' ', ' 'A B C AB C
lần lượt cân đỉnh
'A
A
nên
''AH B C
,
' ' ' 'A H B C
nên
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
' ' , ' ' , ' ' ' , ' 'AB C ABC AB C A B C AH A H AHA= = =
Xét tam giác
'AHA
0
' 90 , ' 3A A H a==
'1
tan '
'
3
AA
AHA
AH
==
0
' 30AHA=
Câu 21: Một khối trụ có thể tích bằng
16 .
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng
16 .
Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là
A.
1r =
. B.
4r =
. C.
3r =
. D.
8r =
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối trụ:
2
16V r h

==
2
16
h
r
=
.
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính đáy, suy ra:
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Diện tích xung quanh:
2
2.16
2 . 16Ar
r

==
2.2.16
4
16
r = =
.
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Gọi
M
trung điểm của
SD
.
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
()SAC
bằng
A.
2
2
a
. B.
4
a
. C.
2
4
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Do
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
ABCD
là hình vuông.
Gọi
O
là tâm của hình vuông ta có
()SO ABCD
.
Ta thấy rằng
DO AC
SO OD
nên
()DO SAC
do đó
2
d( ;( )) .
2
a
D SAC DO==
M
là trung điểm của
SD
nên
12
d( ;( )) d( ;( )) .
24
a
M SAC D SAC==
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
D
,
,2AB AD a CD a= = =
. Hình
chiếu của đỉnh
S
lên mt
( )
ABC D
trùng vi trung đim ca
BD
. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
2
.
2
a
Khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
5
2
a
. B.
5
5
a
. C.
10
5
a
. D.
10
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
O
,
M
lần lượt là trung điểm ca
BD
,
DC
;
H
là hình chiếu của
O
trên
( )
1SB
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Dễ thấy
ABMD
hình vuông nhận
O
tâm; tam giác
BDC
vuông tại
B
do
MB MC MD==
.
( )
2
13
22
ABCD
a
S AB CD AD= + =
;
23
.
12
..
3 2 2
S ABCD ABCD
aa
V SO S SO= = =
2SO a=
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
//BC d , d ,AM A SBC O SBC=
;
BC BD,SO
( )
BC SBD⊥
( )
BC 2OH⊥
.
Từ
( ) ( )
1 , 2
( )
SBCOH⊥
( )
( )
d,O SBC OH=
.
Xét tam giác vuông
BSO
1
2
2
a
OB BD==
,
2SO a=
22
.OS 10
5
OS
OB a
OH
OB
= =
+
.
Vậy
( )
( )
10
d,
5
a
A SBC =
.
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
và thể tích bằng
3
23
a
. Tính góc giữa mặt
bên và mặt đáy của hình chóp
.S ABCD
.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
75
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
2
3.
1 3 3
23
.
32
ABCD
ABCD
a
Va
V S SI SI
Sa
= = = =
.
Gọi
M
là trung điểm
2
a
BC IM=
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
,,SBC ABCD SM IM SMI==
.
Lại có
3
2
tan 3 60
2
a
SI
SMI SMI
a
IM
= = = =
.
Câu 25: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
,
O
là giao điểm của
AC
BD
. Biết mặt bên của hình chóp
là tam giác đều và khoảng cách từ
O
đến mặt bên là
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
23a
. B.
3
43a
. C.
3
63a
. D.
3
83a
.
Li gii
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Vì mt bên là tam giác đều nên
BC SM
. Mặt khác
BC SO
nên
( ) ( ) ( )
BC SOM SOM SBC
.
Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên
SM
ta có
( )
OH SBC
, do đó
( )
( )
;d O SBC OH=
.
Đặt
AB x=
, ta có
SA x=
,
3
;
22
xx
SM OM==
;
2
2 2 2
2
x
SO SM OM= =
.
Tam giác
SOM
vuông ti O có
OH
là đường cao nên
2 2 2
1 1 1 6
.
6
x
OH
OH SO OM
= + =
Theo giả thiết
( )
( )
;d O SBC OH a==
nên
6
6
6
x
a x a= =
.
Từ đó suy ra
2
3; 6
ABCD
SO a S a==
. Thể tích khối chóp là
23
.
1
. 3.6 2 3
3
S ABCD
V a a a==
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi th tích bng
2
. Gi
,MN
lần lượt là các
đim nm trên
SB
SD
sao cho
SM SN
k
SB SD
==
. Mt phng
( )
AMN
ct cnh
SC
ti
Q
. Tìm
giá tr ca
k
để th tích khi chóp
.S AMNQ
bng
2
3
A.
2
3
k =
. B.
1
8
k =
. C.
1
4
k =
. D.
2
4
k =
.
Li gii
Chn A
Đặt
; ; 1 ;
SM SM SA SQ
k x k y z t
SB SB SA SC
= = = = = = =
1 1 2
1
2
SB SD SA SC SC SC k SQ k
SM SN SA SQ k k SQ SQ k SC k
+ = + + = + = =
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
.
3
2
. .1.
1 1 1 1 2 1 1 2
2
. . 1 .2
4 3 4
42
4 3. . 3 2
23
S ABCD
k
kk
xyzt k
k
S AMNQ V
x y z t k k k
k
k k k
kk


= + + + = + + +




= = =
Vy
2
3
k =
Câu 27: Cho lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm của đường trung tuyến
AM
trong
ABC
, biết thể tích
lăng trụ bằng
3
3a
16
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng
AA
BC
.
A.
3
,
4
a
d AA BC
B
.
3
,
8
a
d AA BC
C
.
6
,
4
a
d AA BC
D.
6
,
2
a
d AA BC
Lời giải
Chọn C
Vì trung tuyến
AM
trong
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
a
AM
,
3
4
a
AO
.
2
3
4
ABC
a
S
;
A O ABC
.
Thể tích lăng trụ bằng
3
3a
16
nên
23
3 3a 3
.
4 16 4
aa
A O A O
.
Trong
AMA
kẻ
MK AA
.
BC AM
BC MK
BC A O
, do đó
,MK d AA BC
Ta có tam giác
'A AO
36
44
aa
AO A O A A
.
A O.AM 6
.A A A O.AM MK
A A 4
a
MK
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
, có
==SA SB SC
, đáy tam giác đều cạnh
a
. Biết thể tích khối chóp
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
.S ABC
bằng
3
3
3
a
. Khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BC
bằng
A.
4
7
a
. B.
3 13
13
a
. C.
6
7
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
O
là hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
. Suy ra
( )
SO ABC
.
Mặt khác, vì
==SA SB SC
nên
==OA OB OC
. Vậy
O
là tâm của tam giác đều
ABC
.
Gọi
I
là trung điểm cạnh
BC
,
J
là hình chiếu vuông góc của
I
lên đường thẳng
SA
.
Khi đó
BC AI
IJ SA
.
Ta có:
( )
BC SO
BC SAI BC IJ
BC AI
.
IJ SA
tại
J
IJ BC
tại
I
nên
IJ
là đoạn vuông góc chung của
SA
BC
.
Dẫn đến khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bằng độ dài đoạn thẳng
IJ
.
Đặt
= = =x SA SB SC
. Suy ra
2
2
3
=−
a
SO x
.
Thể tích
2 2 3 2
22
.
1 1 3 3
.4
3 3 3 4 3 3
= = = =
S ABC ABC
a a a a
V SO S x x a
2
2 2 2 2
49 7 3 7 3
16
3 3 3 3
= = = =
a a a
x a x a x SA
4=SO a
.
Ta có:
3
4
2
1 1 . 6
..
2 2 7
73
3
SAI
a
a
SO AI a
S SO AI SA IJ IJ
SA
a



= = = = =



.
Câu 29: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
,a
0
60ABC =
,
SA
vuông góc với đáy
và khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
2
.
2
a
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Ta có,
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
0
60ABC =
, nên
ABC
là tam giác đều cnh
a
.
Gi
H
là trung điểm ca
BC
,
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SH
.
Ta có:
( )
( )
( )
Do
Do
BC AH
BD
AB
A
C
C S SA ABC
⊥⊥
laø tam giaùc ñeàu
( )
BC SAH⊥
Ta li có:
( )
( )
Do
AK SH
AK BC BC SAH
⊥⊥
( )
AK SBC⊥
Do đó:
( )
( )
2
,
2
a
d A SBC AK==
Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có:
0
3
.sin .sin60
2
a
AH AB ABH a= = =
Xét
SAH
vuông ti
A
, ta có:
22
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 2
3
23
22
AK SA AH SA AK AH a
aa
= + = = =
2
2
36
22
aa
SA SA = =
Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
3
.
1 1 2 1 1 3 6 2
. . .2 . . . . . . . .
3 3 3 2 3 2 2 4
S ABCD ABCD ABC
aa
V S SA S SA AH BC SA a a= = = = =
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
,
, 2AB BC AD AB==
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
2SA a=
thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
3a
. Gọi
góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
, tính
tan
.
A.
6
tan
2
=
. B.
1
tan
3
=
. C.
6
tan
3
=
. D.
2
tan
3
=
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
M
trung điểm của
AD
. Khi đó các tam giác
,AMC
CM D
vuông cân tại
M
nên
AC CD
.
Lại có:
CD SA
suy ra
CD SC
. Do đó
SCA
=
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
,
tan
SA
AC
=
.
Ta có:
22
3 2 2
1 9 1 9
. . 3 ( ) 3 9 3.
3 2 2 2
ABCD ABCD
aa
S SA a S BC AD AB AB a AB a= = + = = =
Suy ra
6.AC a=
Vậy
26
tan .
3
6
SA a
AC
a
= = =
Câu 31: Cho hình chóp
.S AB C
,
==SA SB SC
, đáy tam giác đều cạnh
a
. Biết thể tích khối chóp
.S AB C
bằng
3
3
3
a
. Khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BC
bằng
A.
4
7
a
. B.
3 13
13
a
. C.
6
7
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
O
là hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
. Suy ra
( )
SO ABC
.
Mặt khác, vì
==SA SB SC
nên
==OA OB OC
. Vậy
O
là tâm của tam giác đều
ABC
.
Gọi
I
là trung điểm cạnh
BC
,
J
là hình chiếu vuông góc của
I
lên đường thẳng
SA
.
Khi đó
BC AI
IJ SA
.
Ta có:
( )
BC SO
BC SAI BC IJ
BC AI
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
IJ SA
tại
J
IJ BC
tại
I
nên
IJ
là đoạn vuông góc chung của
SA
BC
.
Dẫn đến khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bằng độ dài đoạn thẳng
IJ
.
Đặt
= = =x SA SB SC
. Suy ra
2
2
3
=−
a
SO x
.
Thể tích
2 2 3 2
22
.
1 1 3 3
.4
3 3 3 4 3 3
= = = =
S ABC ABC
a a a a
V SO S x x a
2
2 2 2 2
49 7 3 7 3
16
3 3 3 3
= = = =
a a a
x a x a x SA
4=SO a
.
Ta có:
3
4
2
1 1 . 6
..
2 2 7
73
3
SAI
a
a
SO AI a
S SO AI SA IJ IJ
SA
a



= = = = =



.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dạng 12: Cực trị khối đa diện
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
ABC
ABD
là các tam giác đều cạnh bằng
a
không đổi. Độ dài
CD
thay đổi. Tính giá trị lớn nhất đạt được của thể tích khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
8
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chn A
Cách 1.
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
ta có
MN
là đoạn vuông góc chung của
AB
CD
.
Đặt
CD x=
, với
0x
ta có
2 2 2 2
1
3
2
MN CM CN a x= =
.
Khi đó, thể tích khối tứ diện
ABCD
22
11
. . . . 3
6 12
V AB CD MN a x a x= =
.
Từ đó,
( )
( )
2
2
2 2 2
3
. 3 .
12 12 4
a
aa
V x a x=
hay
3
8
a
V
.
Vậy
3
max
8
a
V =
khi
2 2 2
6
3
2
a
x a x x= =
.
Cách 2.
x
N
M
C
A
B
D
VÍ DỤ MINH HỌA
B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 2
Gọi
M
lần lượt trung điểm của
AB
. Vì
ABC
ABD
là các tam giác đều cạnh bằng
a
nên
3
2
a
CM DM==
,CM AB DM AB⊥⊥
do đó
( )
AB CDM
.
Thể tích khối tứ diện
ABCD
..
1 1 1 1
. . .sin . . .sin
3 2 3 2
A CDM B CDM
V V V AM CM DM CDM BM CM DM CDM= + = +
2
3
1 1 3
. . .sin . .
6 6 2 8
aa
AB CM DM CDM a

= =



.
Vậy
3
max
8
a
V =
khi
22
6
2
a
CM DM CD CM DM = + =
.
Câu 2: Cho mt hình lập phương
( )
H
một hình lăng trụ tam giác đều
( )
L
tổng độ dài các cnh
bng nhau. T l th tích khối lăng trụ
( )
L
khi lp phương
( )
H
tương ứng có giá tr ln nht
bng
A.
16 3
27
. B.
17 3
24
. C.
32
27
. D.
83
9
.
Li gii
Chn A
Gi s cnh hình lập phương
( )
H
có độ dài bng
a
và hình lăng trụ tam giác đều
( )
L
có độ dài
cạnh đáy bằng
x
và chiu cao bng
y
.
Theo gi thiết ta có
12 6 3 4 2a x y a x y= + = +
,
( )
; ; 0a x y
.
Khối lăng trụ
( )
L
và khi lập phương
( )
H
có th tích lần lượt là:
2
3
4
xy
3
a
.
T l th tích khối lăng trụ
( )
L
khi lập phương
( )
H
tương ng bng:
( )
( )
2
2
23
33
3 4 2
33
2 , 0
4 4 2
x a x
x y x
T t t t
a a a
= = = =
.
Do:
4 2 4 2 2
x
a x y a x
a
= +
.
Bng biến thiên ca
( )
( )
( )
23
3
2 , 0;2
2
f t t t t=
.
Vy
16 3
27
MaxT =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có các cạnh bên bằng
a
, góc tạo bởi mặt phẳng bên và mặt
phẳng đáy là
với
0;
2



. Thể tích khối chóp
.S ABCD
đạt giá trị lớn nhất là
A.
3
47
.
49
a
B.
3
43
.
27
a
C.
3
23
.
9
a
D.
3
4 15
.
75
a
Lời giải
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
( )
SO ABCD⊥
Gi
M
là trung điểm
CD
( ) ( )
( )
,SCD ABCD SMO
= =
Gọi độ dài mt cnh hình vuông là
x
Tam giác
SMC
vuông ti
M
có:
2
2 2 2
4
x
SM SC CM a= =
Tam giác
SOM
vuông ti
O
có:
.cosOM SM SMO=
2
2
.
24
xx
a cos
=
2
2 2 2
2
2
22
2
1
4.
4 cos 4
1 tan
1
1 cos 2 tan
1
1 tan
a
aa
x

+
= = =
++
+
+
2
2
2
4
2 tan
ABCD
a
Sx
= =
+
Ta có:
2
.tan
.tan .tan
2
2 tan
xa
SO OM SMO
= = =
+
( )
23
.
2
23
2
1 1 4 .tan 4 .tan
. . . .
3 3 2 tan
2 tan
3 2 tan
S ABCD ABCD
a a a
V S SO

= = =
+
+
+
Do
0; tan 0.
2




α
O
M
D
C
B
A
S
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 4
Th tích khối chóp đạt giá tr ln nht khi
( )
3
3
2
4 .tan
.
3
2 tan
a
+
đạt giá tr ln nht.
Ta xét
( )
( )
2
3
2
tan
2 tan
f
=
+
Áp dụng BĐT
AM GM
cho ba s dương
222
tan 1 1
;;
2 tan 2 tan 2 tan

+++
ta có:
( )
( )
22
3
222
2
tan tan 1 1
..
2 tan 2 tan 2 tan
2 tan
f


==
+++
+
3
2
222
1 tan 1 1 1
3 2 tan 2 tan 2 tan 27



+ + =


+++


( )
2
2
22
1 tan 1
tan 1
27 2 tan 2 tan 4
Maxf


= = = =
++
Vy
( )
33
.
3
4 4 3
27
3 2 1
S ABCD
aa
MaxV ==
+
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
3, 2AB a SA SB SC SD a= = = = =
.
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
13
12
a
. B.
3
13 2
12
a
. C.
3
13 6
12
a
. D.
3
13 3
12
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
0AD x x=
.
Ta có
2 2 2 2
11
33
22
AC x a AH AC x a= + = = +
Khi đó:
2 2 2
22
3 13
4
4 4 4
x a x
SH a a
+
= =
.
Thể tích khối chóp
2 2 2
2
1 1 13 2 13
. . 3 . . . .
3 3 4 4 2 4 4
3
x a x a x
V B h a x a= = =
Đặt
( )
2 2 2
2 2 2
13
13 13
4 4 4
.
2 4 4 2 8
x a x
x a x a
fx
+−
= =
Thể tích lớn nhất của khối chóp
23
2 13 13 3
..
8 12
3
a a a
V ==
Câu 2: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh bên bằng
a
, góc hợp bởi đường cao
SH
của hình chóp và
mặt bên bằng
. Tìm
để thể tích
.S ABCD
là lớn nhất.
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
75
.
Lời giải
Chọn C
.S ABCD
là hình chóp đều có đường cao
SH
nên
H
là tâm của hình vuông
ABCD
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 6
Vẽ
( )
⊥HE BC E BC
,
( )
⊥HF SE F SE
.
Ta chứng minh được
( )
HF SBC
SF
là hình chiếu vuông góc của
SH
lên
( )
SBC
( )
( )
( )
;;
= = = =SH SBC SH SF FSH ESH
.
Đặt
=x BH
22
2 2 2 2
2
2
22
=
= = =



=−

= =
BD AB
AB x
x BH
SH a x
SH SB BH a x
.
Điều kiện:
22
22
0
0
0
0
0

−
−
x
x
xa
ax
ax
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
( )
2
2 2 2 2 2
1 1 2
. . 2
3 3 3
= = =
ABCD
V SH S a x x x a x
,
( )
0;xa
.
Xét hàm số
( ) ( )
2 2 2
2
, 0;
3
= V x x a x x a
.
( )
22
22
2 2 3
3
=
x a x
Vx
ax
,
( )
( )
( )
( )
22
22
2
0;
0 0;
22
3
0
33
2 3 0
2
0;
3
=
=
= = =
−=
=
x a a
xa
V x x a x a
ax
x a a
.
Bảng biến thiên của hàm
( )
Vx
trên
( )
0;a
:
Dựa vào bảng biến thiên, thể tích
V
đạt giá trị lớn nhất khi
22
33
= =x a BH a
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
22
3
3
1 1 3
2
2 2 3
= =
= = =
SH a x a
HE AB x a
.
Xét tam giác vuông
SHE
tan tan 1
= = =
HE
ESH
SH
45
=
.
Câu 3: Cho khối chóp
.S ABCD
, đáy
hình chữ nhật cạnh
25AB a=
tất cả các cạnh bên của
hình chóp bằng
5a
. Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
A.
3
20 5
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
40 5
3
a
. D.
3
15 5a
.
Lời giải
Chọn C
Ta gọi độ dài cạnh
BC x=
,
0x
.
Ta có:
22
20
22
BD x a
BO
+
==
;
22
80
2
ax
SO
=
;
2 . 5
ABCD
S a x=
;
.
1
..
3
S ABCD ABCD
V S SO=
( )
2 2 2
2 2 2 2
.
2 5 80
1 80 2 5. 80
.2 . 5.
3 2 6 6
S ABCD
a x a x
a x ax a x
V a x
−−
= = =
(1).
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
80 2 80 40 80x a x x a x a x a x+
(2).
Thế (2) vào (1), suy ra
23
.
2 5.40 40 5
63
S ABCD
a a a
V =
.
Câu 4: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, một cạnh của hình bình hành bằng
a
và các
cạnh bên đều bằng
2a
. Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
A.
3
7
12
a
. B.
3
8a
. C.
3
26
3
a
. D.
3
26a
.
Lời giải
Chọn A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 8
Gọi
H AC BD=
. Vì
SA SB SC SD= = =
nên
HA HB HC HD= = =
ABCD
là hình chữ nhật và
H
là hình chiếu vuông góc của
S
xuống
( )
ABCD
Giả sử
AB a=
. Đặt
AD x=
. Khi đó:
.
ABCD
S ax=
2 2 2 2
.
2 2 2
AC AB BC a x
AH
++
= = =
2 2 2 2
2 2 2
7
2.
42
a x a x
SH SA AH a
+−
= = =
Ta có
( )
2 2 2
2 2 2 2
.
3
.
7
1 1 7 7 1
. . . . . .
3 3 2 6 6 2
7
.
12
S ABCD ABCD
S ABCD
x a x
a x ax a x
V SH S ax a
a
V
+−
−−
= = =

Dấu xảy ra khi
22
7x a x=−
hay
14
2
a
x =
.
Vậy thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
3
7
12
a
khi
14
2
a
x =
.
Câu 5: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
1
. Gọi
,MN
lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh
,BC CD
sao cho
1MN =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
.S AMN
.
A.
42
24
. B.
3
12
. C.
2
12
. D.
12
12
+
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Hình chóp
.S ABCD
có đường cao
2
2
h =
.
Ta có
.
12
..
36
S AMC AMN AMN
V S h S

==
.
Thể tích khối tứ diện
.S AMN
đạt giá trị nhỏ nhất khi
AMN
S
nhỏ nhất.
Đặt
,x CM y NC==
1 , 1MB x DN y = =
Ta có
2
22
( ) 1
1
2
xy
x y xy
+−
+ = =
Với
2 2 2
( ) 2( ) 1 2x y x y x y+ + +
.
Ta có
1 1 1
1 1 (1 ) . .(1 )
2 2 2
AMN ABM CMN ADN
S S S S x x y y
= =
1 . 1
1
2 2 2
x x y y−−
=
2
1 ( ) 1
()
2 2 2
xy
xy

+
= + +


.
Đặt
2
1 1 1
4 2 4
AMN
t x y S t t
= + = + +
.
Tam giác có diện tích nhỏ nhất là
min
2 2 1
4
S
=
khi
2t =
.
Vậy thể tích nhỏ nhất của tứ diện
.S AMN
min
2 2 1 4 2
4 24
2
.
6
V
−−
==
.
Câu 6: Một tứ diện
ABCD
ABC
DBC
hai tam giác đều cạnh
a
, cạnh
AD
thay đổi. Khi thể
tích tứ diện đạt giá trị lớn nhất, gọi
giữa hai mặt
( )
ADB
( )
ADC
. Tính
cos
.
A.
1
5
cos
=
. B.
5
7
cos
=
. C.
6
7
cos
=
. D.
1
5
cos
=
.
Lời giải
Chọn D
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 10
Gọi
I
trung điểm của
AD
. Khi đó
AD IC
AD IB
. Suy ra góc
giữa hai mặt
( )
ADB
( )
ADC
thoả mãn
cos cosCIB
=
.
Đặt
( ) ( )
2 2 2 2
1
0 2. ( )sin 1
3
ABCD AICB
IA x x IC IB a x V V x a x
= = = = =
.
Ta có:
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
22
11
. . .sin , .
22
3 . 3 4
( ).sin . sin 2
4
2
IBC
S IB IC d I BC BC
a a a x
a x a x
ax

==
= =
Từ
( )
1
( )
2
:
( )
2 2 2 2 2 2 4
2 2 2 2
22
1 1 3 4 3 4 3 4
2. ( )sin ( )
3 3 6 6
2
ABCD AICB
a a x ax a x a a x x
V V x a x x a x
ax
= = = = =
.
Xét hàm số:
( ) ( )
4 2 2
4 3 , 0f x x a x x= +
( ) ( )
32
6
16 6 ; 0
4
a
f x x a x f x x

= + = =
.
Bảng biến thiên:
Vậy
ABCD
V
đạt giá trị lớn nhất khi
6
4
a
x =
.
Suy ra:
2
2 2 2
6 10
16 4
aa
IC IB a x a= = = =
.
Ta có:
2 2 2
1
2. . 5
IC IB CB
cos
IC IB
+−
==
(hoặc
2 6 1
sin cos
55

= =
)
Câu 7: Cho lăng trụ
.ABC A B C
thể tích
V
.
M
,
N
,
P
các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
3
AM
AA
=
,
BN
x
BB
=
,
CP
y
CC
=
. Biết thể tích khối đa diện
.ABC MNP
bằng
2
3
V
. Giá trị lớn nhất của
.xy
bằng
A.
17
21
. B.
9
16
. C.
25
36
. D.
5
24
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
3
AM
AA
=
,
BN
x
BB
=
,
CP
y
CC
=
. Khi đó:
.
1
2
3
33
MNP ABC
xy
V
VV
++
==
15
2
33
x y x y + + = + =
.
Áp dụng BĐT Cauchy:
2x y xy+
5 25
2
3 36
xy xy
.
Câu 8: Trên cạnh
AD
của hình vuông
ABCD
cạnh
1
, người ta lấy điểm
M
sao cho
( )
01AM x x=
trên nửa đường thẳng
Ax
vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông,
người ta lấy điểm
S
với
SA y=
thỏa mãn
0y
22
1xy+=
. Biết khi
M
thay đổi trên đoạn
AD
thì thể tích của khối chóp
.S ABCM
đạt giá trị lớn nhất bằng
m
n
với
*
,mn
,mn
nguyên tố cùng nhau. Tính
T m n=+
.
A.
11
. B.
17
. C.
27
. D.
35
.
Lời giải
Chọn A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 12
Ta có
( )
2
.
1 1 1 1
. . . 1 1
3 3 2 6
S ABCM ABCM
x
V SAS y x x
+
= = = +
.
Xét
( ) ( )
( )
2
2 4 3
1 1 2 2 1f x x x x x x= + = + +
trên
0;1
.
( )
32
4 6 2f x x x
= +
;
( )
1
0
0.5
x
fx
x
=−
=
=
.
Lập bảng xét dấu của
( )
fx
trên
0;1
ta được
( )
0;1
1 27
max
2 16
f x f

==


.
Vậy thể tích lớn nhất của khối
.S ABCM
max
1 27 3
6 16 8
V ==
.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi O là tâm của tứ giác ABCD
Một mẳng phẳng thay đổi vuông góc với SO cắt các cạnh SO, SA, SB, SC, SD lần lượt tại I,
M, N, P, Q. Một hình trụ một đáy nội tiếp tứ giác MNPQ một đáy nằm trên hình vuông
ABCD
. Khi thể tích của khối trụ lớn nhất thì đội dài đoạn SI bằng
A.
2
2
a
SI =
. B.
32
2
a
SI =
. C.
3
a
SI =
. D.
2
3
a
SI =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
a
SO =
. Đặt
SI x=
,
2
0
2
a
x
. Suy ra
2
2
a
IO x=−
.
Ta có
22
.2
MP SI x x
MP AC x
AC SO a a
= = = =
.
Đường tròn nội tiếp hình vuông MNPQ có bán kính
2
2
x
R =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Thể tích khối trụ có chiều cao SO và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác MNPQ
3
2
2
2
2 2 2
2 2 2
. . . 2 . . . 2 .
2 2 2 2 2 3 54
x x a
x
x a x x a
V R IO x x

+ +


= = = =



.
Dấu
""=
xảy ra khi
22
2 2 3
x a a
xx= =
. Do đó
2
3
a
SI =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1AB =
, cạnh bên
1SA =
và vuông c
với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Kí hiệu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm di động
trên đoạn
CB
sao cho
45MAN =
. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp
.S AMN
A.
21
3
. B.
21
9
+
. C.
21
6
+
. D.
21
9
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
; 0 , 1DM x BN y x y= =
Ta có
( )( ) ( )
11
1 1 1 1
22
AMN ABCD ABN ADM CMN
S S S S S x y x y xy
= = + + =


Xét tam giác vuông
CMN
:
( ) ( ) ( )
22
2
1 1 1MN x y= +
.
Áp dụng định lí
cos
cho tam giác
AMN
:
( )
2 2 2 2 2 2 2
2. . .cos45 1 1 2. 1. 1 2MN AM AN AM AN x y x y= + = + + + + +
Từ (1) và (2) suy ra
( ) ( )
( )( )
( )
22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2. 1. 1
2 2 2 1 1 1 4 3
x y x y x y
x y x y x y x y xy
+ = + + + + +
+ = + + + = +
Ta có
( )
22
24x y xy+
Từ (3) và (4) suy ra
( )
( )
2
22
3 2 2
1 4 2 6 1 0
3 2 2
xy loai
x y xy xy xy xy
xy
+
+ +
−
( )
1
1 2 1
2
AMN
S xy
=
.
1 2 1
..
33
S AMN AMN
V SA S
=
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 14
Dấu
""=
xảy ra
3 2 2
3 2 2
xy
xy
xy
=
= =
=−
Vậy thể tích nhỏ nhất của khối chóp
.S AMN
bằng
21
3
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh a,
SA a=
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi
M
N
lần lượt hai điểm di chuyển trên các cạnh
BC
DC
sao cho
45 .MAN =
Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
..S AMN
A.
( )
3
21
3
a
. B.
3
6
a
. C.
( )
3
31
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
BAM α=
0
45NAD α =
.
Ta có:
cos
a
AM
α
=
;
( )
cos 45
a
AN
α
=
−
.
. Δ
11
. . . .sin45
36
S AMN AMN
V SA S SA AM AN= =
( )
12
. . .
6 cos cos 45 2
aa
a
αα
=
−
( )
3
.
2
6 cos45 cos 45 2
S AMN
a
V
α
=

+

.S AMN
V
đạt giá trị nhỏ nhất khi
( )
cos 45 2α−
đạt giá trị lớn nhất bằng
1
0
22,5α =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
.S AMN
V
( )
3
3
.
21
2
3
2
61
2
S AMN
a
a
V
==

+


.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích
V
. Gọi
M
trung
điểm của cạnh
SA
,
N
điểm trên cạnh
SB
sao cho
3SN NB=
. Mặt phẳng
( )
P
thay đổi đi
qua các điểm
,MN
cắt các cạnh
,SC SD
lần lượt tại hai điẻm phân biệt
,PQ
. Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp
.S MNPQ
.
A.
3
V
. B.
27
80
V
. C.
27
40
V
. D.
6
V
.
Lời giải
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Chọn C
Đặt
( )
; , 1
SC SD
k q k q
SP SQ
= =
.
Vì bốn điểm
, , ,M N K Q
đồng phẳng nên ta có
SA SC SB SD
SM SP SN SQ
+ = +
.
Suy ra
42
2
33
k q q k+ = + = +
.
Ta có
.
.
.
4 8 3
. . 2. .
3 3 8
S ABC
S MNP
S MNP
V SA SB SC V
k k V
V SM SN SP k
= = = =
.
.
.
.
. . 2. . 2
2
S ADC
S MQP
S MQP
V SA SD SC V
q k qk V
V SM SQ SP qk
= = = =
.
Suy ra
. . .
3 1 3 1
2
8 2 8
2
3
S MNPQ S MNP S MQP
V V V V V
k qk k
kk




= + = + = +




+




.
Để
MNPQ
V
lớn nhất khi và chỉ khi
( )
31
2
8
2
3
fk
k
kk
=+

+


đạt giá trị lớn nhất.
Ta có
( )
( )
2
2
2
1
3
3
0, 1
8
3
k
f k k
k
kk
+
=
+
. Suy ra
( ) ( )
27
1
40
Max f k f==
.
Suy ra
27
40
MNPQ
MaxV V=
.
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có diện tích toàn phần bằng 18 và độ dài đường chéo
' 18AC =
. Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
A.
max
8V =
. B.
max
3V =
. C.
max
4V =
. D.
max
8V =
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
,,a b c
là ba kích thước của hình hộp chữ nhật.
Theo giả thiết ta có: Diện tích toàn phần
( )
2 18 9.
tp
S ab bc ca ab bc ca= + + = + + =
Độ dài đường chéo
2 2 2 2 2 2
' 18 18.AC a b c a b c= + + = + + =
Từ đó:
( ) ( )
2
2 2 2
2 36a b c a b c ab bc ca+ + = + + + + + =
suy ra
6abc+ + =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 16
Ta có
( ) ( )
6 9 9 6b c a bc a b c a a+ = = + =
.
Lại có:
( ) ( ) ( )
22
2
4 6 4 9 6 3 12 0 0 4.b c bc a a a a a a+


Tương tự ta cũng có
0 4 , 0 4bc
.
Khi đó
.
Khảo sát hàm số
( )
32
69f a a a a= +
với
04a
( )
2
3 12 9f a a a
= +
Bảng biến thiên:
Vậy
max
4V =
. ( Bộ giá trị của
,,a b c
( )
4;1;1
và các hoán vị).
Câu 14: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
, đáy tam giác đều thể tích bằng
V
. Gọi
,,E F I
các
điểm lần lượt di động trên các cạnh
,,AB BC CA
sao cho
AE BF CI==
. Thể tích khối chóp
.A EFI
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
9
V
. B.
6
V
. C.
4
V
. D.
12
V
.
Lời giải
Chọn D
Tam giác
ABC
đều
AE BF CI==
nên
AEI BFE CIF = =
suy ra
AEI BEF CFI
S S S
==
.
Ta có:
.
1
.
3
A EFI
EFI
ABC
V
S
VS
=
.
Gọi cạnh của tam giác
ABC
a
( )
0a
,
( )
0AE BF CI x x a= = =
.
Khi đó:
( )
2
.
AEI
ABC
x a x
S
AE AI
S AB AC a
==
( )
2
.
AEI ABC
x a x
SS
a

=
.
Suy ra:
2 2 2 2
22
3 3 3 3
3. .
EFI
EFI ABC AEI ABC
ABC
S
a ax x a ax x
S S S S
a S a
+ +
= = =
Vậy
2 2 2 2
.
.
22
1 1 3 3 1 3 3
. . . .
3 3 3
A EFI
EFI
A EFI
ABC
V
S
a ax x a ax x
VV
V S a a
+ +
= = =
.
( )
32
9 6 6 9V abc a a a a a a= = = +


Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
.A EFI
V
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi biểu thức
22
33a ax x−+
đạt giá trị nhỏ nhất trên
0;a
Ta có:
( )
2
22
0;
min 3 3
4
a
a
a ax x + =
khi
2
a
x =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
.A EFI
V
12
V
.
Câu 15: Một khối gỗ dạng hình chóp
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau.
3 , 6 , 12OA cm OB cm OC cm= = =
. Trên mặt đáy
ABC
người ta đánh dấu một điểm
M
sau đó
người cắt gọt khối gỗ để thu được một khối hộp chữ nhật có
OM
là một đường chéo, đồng thời
hình hộp có ba mặt trên ba mặt bên của hình chóp (tham khảo hình vẽ). Khối hộp chữ nhật thu
được có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
3
12 .cm
B.
3
36 .cm
C.
3
24 .cm
D.
3
8.cm
Lời giải
Chọn D
Gọi
,,I H K
lần lượt là hình chiếu của điểm
M
lên mp
( ) ( ) ( )
,,OAB OBC OCA
Ta có
. . . .O ABC M OAB M OBC M OCA
V V V V= + +
1 1 1 1
. . . . . . . . . . . .
6 6 6 6
OAOBOC MI OAOB MI OBOC MI OC OA = + +
4 2 12MI MH MK + + =
Khi đó thể tích khối hộp chữ nhật
( ) ( )
1
. . . 4 . 2
8
V MI MH MK MI MH MK==
3
1 4 2
83
MI MH MK
V
++




3
1
.4 8
8
VV
Vậy
max
8V =
khi
4 2 1 , 4 , 2 .MI MH MK MI cm MH cm MK cm= = = = =
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1AB =
, cnh bên
1SA =
và vuông
góc vi mt phẳng đáy
()ABCD
. Kí hiu
M
điểm di động trên đoạn
CD
N
điểm di
động trên đon
CB
sao cho góc
MAN
bng
45
. Th tích nh nht ca khi chóp
.S AMN
A.
21
3
. B.
21
9
+
. C.
21
6
+
. D.
21
9
.
Lời giải
Chọn A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 18
Đặt
BAN
=
suy ra
45MAD
=
.
Khi đó
1
cos cos
AB
AN

==
( ) ( )
1
cos 45 cos 45
AD
AM

==
.
Do đó diện tích tam giác
AMN
bằng
( )
1 2 1
. .sin45 .
2 4 cos .cos 45
AMN
B AM AN

= =
−
.
Thể tích
.S AMN
bằng
( )
.
1 2 1
..
3 12 cos .cos 45
S AMN AMN
V B SA

==
−
.
Th tích ca khi chóp
.S AMN
nhỏ nhất khi
( )
cos .cos 45

−
lớn nhất.
Xét
( ) ( )
cos .cos 45f
=
trong đó
( )
0 ;45
.
Ta có
( ) ( )
sin 45 2f

=
;
( )
45
0
2
f

= =
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có
( )
0 ;45
45 2 2
max
24
ff
+

==


.
Vậy thể tích nhỏ nhất của
.S AMN
bằng
.
2 1 2 1
.
12 3
22
4
S AMN
V
==
+
.
Vậy thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
3
7
12
a
khi
14
2
a
x =
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
góc giữa
SC
với mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30
. Gọi
M
điểm di động trên cạnh
CD
H
hình chiếu vuông góc của
S
lên đường thẳng
BM
. Khi điểm
M
di động trên
cạnh
CD
thì thể tích chóp
.S ABH
lớn nhất là
A.
3
2
15
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2
8
a
V =
. D.
3
2
12
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⊥
( )
( )
( )
3,, 0SC SAB SC SB BSC = = =
.
Xét
SBC
vuông tại
B
, ta có
3.co 30tSB BC a= =
.
Xét
SBA
vuông tại
A
, ta có
2 222
32S aA SB aaAB = ==−
.
Ta có
( )
BH SH
BH SAH BH AH
BH SA
.
.
1 1 1
. . . . . .
3 3 2
S ABH ABH
V SA S SA HA HB==
.
Lại có
( )
2 2 2
11
..
22
AM GM
HA HB HA HB AB
+ =
23
.
1 1 1 2
. . . .
3 2 2 12
S ABH
V SA AB a =
.
Dấu “=” xảy ra khi
HA HB AHB=
vuông cân tại
H
, suy ra
45 MDABH =
.
Vậy
3
.
2
max
12
S ABH
Va=
khi
MD
.
Câu 18: Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3, điểm
M
thuộc miền trong đa diện, gọi
1 2 3 4
; ; ;d d d d
là khoảng
cách từ
M
đến 4 mặt của tứ diện. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2222
1 2 3 4
P d d d d= + + +
?
A.
min
3
2
P =
. B.
min
3P =
. C.
min
3
2
P =
. D.
min
6P =
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 20
Gọi tứ diện đều
ABCD
,
O
trọng tâm tam giác
BCD
, chiều cao tứ diện
,hI
trung
điểm CD
Khi đó:
2
2
2 2 2 2
2 2 3
3 .3. 6.
3 3 2
h AO AB BO AB BI


= = = = =





Ta có
ABCD MABC MBCD MACD MABD
V V V V V= + + +
1
MABC MBCD MACD
MABD
ABCD ABCD ABCD ABCD
V V V
V
V V V V
= + + +
3
1 2 4
1
d
d d d
h h h h
= + + +
1 2 3 4
6d d d d+ + + =
.
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
( )
2 2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
( ) 4.d d d d d d d d+ + + + + +
( )
2
3
46
2
PP
. Vậy
min
3
2
P =
.
Dấu “=” xảy ra
1 2 3 4
6
4
d d d d= = = =
M
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2
,
2SA =
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gọi
,MN
hai điểm thay đổi trên hai cạnh
,AB AD
sao cho mặt
phẳng
( )
SMC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SNC
. Biết rằng khi thể tích khối chóp
.S AMCN
đạt
giá trị nhỏ nhất thì biểu thức
2022 2021P AM AN a b a= =
với
,ab
. Tính
ab+
.
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Đặt
,AM x AN y==
. Trong
( )
ABCD
, gọi
,,O AC BD E BD CM F BD CN= = =
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
SC
, khi đó:
CHO
đồng dạng
CAS
( )
2
2
22
.2
.2
2
3
2 2 2
HO CO CO AS
HO
AS CS CS
= = = =
+
.
Ta có:
( )
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
.
Khi đó:
( )
SC OH SC HE
SC HBD
SC BD SC HF
⊥⊥


⊥⊥

.
Do đó:
( ) ( )
(
)
( )
, , 90SCM SCN HE HF= =
hay
HE HF
.
Ta có:
( ) ( )
11
4 .2. 2 .2. 2 4 2 2
22
AMCN ABCD BCM CDN
S S S S x y x y x y

= = = + + = +
.
Suy ra:
( )
.
12
.
33
S AMCN AMCN
V SA S x y= = +
.
Xét tam giác
HEF
vuông tại
H
, có đường cao
2
.OH OE OF=
( )
1
. Ta cần tính
,OE OF
.
Xét tam giác
OAB
với
EM OA C=
; theo định Menelaus, ta có:
12
. . 1 . . 1
2 2 4
AM BE OC x BE x
OE
MB EO AC x OE x
= = =
−−
. Tương tự:
2
4
y
OF
y
=
.
Thay
,OE OF
vừa m được vào
( )
1
:
( )( )
( )
22
3 16 4
3 4 4
xy
xy x y xy
xy
= = + +
−−
( )( )
2 2 8 2 2 12xy x y x y + + = + + =
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( )
( )
.
12
2 2 2 8
2 2 4 2 2 2 4 3 1
3 3 3 3
S AMCN
AM GM
V x y x y x y
−=




= + = + + + + + =



.
Do đó:
( )
( )
.
min
8
31
3
S AMCN
V =−
. Dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi
2 2 12 2 3 2x y x y AM BN+ = + = = = = =
.
Vì vậy
2022 2021 2 3 2 2, 3P AM AN a b a a b= = = + = =
. Ta có:
5ab+=
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 22
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2,
SA
vuông góc với mặt phẳng chứa
đáy. Gọi
M
trung điểm của
AB
góc giữa đường thẳng
SM
mặt phẳng
( )
SBC
.
Biết
6
sin
8
=
, hãy tìm giá trị lớn nhât của thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
. B.
4
3
. C.
1
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích tam giác
ABC
3
ABC
S =
.
Gọi
K
là trung điểm của
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
SK AH SBC⊥
.
( )
( )
,d A SBC AH=
.
Gọi
I
là hình chiếu của
M
trên mặt phẳng
( ) ( )
( )
,SBC SM SBC MSI
= =
.
Đặt
( )
,0SA x x=
2
1SM x = +
.
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 3
3
3
x
AH
AH AK SA x
x
= + = + =
+
.
M
trung điểm của
AB
nên
( )
( )
( )
( )
2
1 1 3
,,
22
23
x
d M SBC d A SBC MI AH
x
= = =
+
.
Ta có:
6
sin
8
MI
SM
==
( )( )
2
2
22
2 2 2
3
6 3 6 1
23
8 4 8
31
1 3. 1
x
xx
x
xx
x x x
+
= = =
++
+ + +
.
( )( )
2
2
4 2 2 4 2
22
2
1
1
1
4 3 8 4 3 0
8
31
3
3
x
x
x
x x x x x
xx
x
x
=
=
= + + = + =
++
=
=
.
Với
.
1 1 3
1 . .1. 3
3 3 3
S ABC ABC
x V SA S= = = =
.
Với
.
11
3 . . 3. 3 1
33
S ABC ABC
x V SA S= = = =
.
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích của khối chóp
.S ABC
1V =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
6
. Biết rằng các mặt bên của
hình chóp có diện tích bằng nhau một trong các cạnh bên bằng
32
. Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp
.S ABC
A.
4
. B.
3
. C.
22
. D.
23
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu của
S
trên mặt phẳng đấy
( )
ABC
.
Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt hình chiếu của
H
trên
AB
,
BC
,
CA
. Do vậy
SM
,
SN
SP
đường cao của các mặt bên tương ứng.
Vì các mặt bên của hình chóp có cùng diện tích nên
SM SN SP==
. Do vậy
HM HN HP==
,
hay ta có
H
là tâm đường tròn nội tiếp hoặc bàng tiếp tam giác
ABC
.
Trường hợp 1:
H
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
Khi đó hình chóp
.S ABC
là hình chóp đều có cạnh đáy bằng
6
, cạnh bên bằng
32
.
Ta có
( )
2
2
22
2 6. 3
3 2 . 4
32
SH SA AH

= = =



.
Thể tích khối chóp
.S ABC
( )
2
6 . 3
11
. .4. 2 3
3 3 4
ABC
V SH S= = =
.
Trường hợp 2:
H
là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác
ABC
.
Do tam giác
ABC
đều nên không mất tổng quát, giả sử
H
là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A
ca tam giác
ABC
.
Ta có
6. 3
2. 3 2
2
AH ==
6BH CH==
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 24
Nếu
32SA =
thì
22
0SH SA SH= =
(vô lý).
Nếu
32SA
thì
22
3 2 2 2SB SC SH SB BH= = = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
( )
2
6 . 3
11
. .2 3. 3
3 3 4
ABC
V SH S= = =
.
Vậy thể tích nhỏ nhất của khối chóp
.S ABC
bằng
3
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
4SA =
,
2AB =
,
1AC =
( )
SA ABC
. Gọi
O
là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
. Mặt cầu tâm
O
, đi qua
A
cắt các tia
SB
,
SC
lần lượt tại
D
E
. Khi độ dài đoạn thẳng
BC
thay đổi, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.S ADE
A.
64
85
. B.
8
3
. C.
4
3
. D.
256
255
.
Lời giải
Gọi
AM
là đường kính của mặt cầu tâm
O
và đi qua
A
.
Ta có
( )
MB AB
MB SAB MB AD
MB SA
.
( )
AD DM AD SBM AD SB
.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ta có
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
2 2 2
2
2 2 2 2 2
44
.
4 2 5
SD SA SA
SD SB SA
SB SB SA AB
= = = = =
++
.
Tương tự ta cũng có
2 2 2
2
2 2 2 2 2
4 16
.
4 1 17
SE SA SA
SE SC SA
SC SC SA AC
= = = = =
++
.
Ta
.
..
.
4 16 64 64
..
5 17 85 85
S ADE
S ADE S ABC
S ABC
V
SD SE
VV
V SB SC
= = = =
, do đó
.S ADE
V
đạt giá trị lớn nhất khi
.S ABC
V
đạt giá trị lớn nhất.
.
1 1 1 1 1 4
. . . .sin . . .4.2.1 .
3 3 2 6 6 3
S ABC ABC
V SAS SA AB AC BAC SA AB AC= = = =
Suy ra
.
64 4 256
..
85 3 255
S ADE
V =
Câu 23: Cho tam giác
OAB
đều cạnh
2a
. Trên đường thẳng
d
qua
O
vuông góc với mặt phẳng
( )
OAB
lấy điểm
M
sao cho
OM x=
. Gọi
,EF
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên
MB
OB
. Gọi
N
giao điểm của
EF
với đường thẳng
d
. Tìm
x
sao cho tứ diện
ABMN
có thể tích nhỏ nhất.
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
3a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
22
4.MA MB x a= = +
Gọi
C
là trung điểm của đoạn
22
3AB MC x a = +
.
Ta có
2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
. 2 3 2 2
.
4 4 4
MC AB a x a x a a
AE ME MA AE BE
MB
x a x a x a
++
= = = = =
+ + +
Vì tam giác
OAB
đều nên
F
là trung điểm của cạnh
OB
.
Theo định lí Menelaus, ta có:
2 2 2
22
2 2 2
. . 1 .
2
ON EM FB ON EB ON a a a
ON MN x
NM EB FO ON x EM ON x x a x x
= = = = = +
+ + +
Theo BĐT Cosi
2
2
2 2;
a
MN x a
x
= +
dấu bằng khi
2.xa=
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 26
Ta có
1
.
3
ABMN OAB
V MN S
=
Để thể tích
ABMN
V
đạt GTNN khi
MN
đạt GTNN
Theo chứng minh trên suy ra
2.xa=
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
, 3, 60 .AB a BC a ABC
= = =
Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt
phẳng
()ABC
một điểm thuộc cạnh
.BC
Góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
()ABC
bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S ABC
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
SH
là đường cao của hình chóp
.,S ABC
khi đó
H BC
.
Gọi
AK
là đường cao của tam giác
.ABC
Ta có
2
2
1 3 3
sin
2 4 2
ABC
ABC
S
aa
S AB BC ABC AK
BC
= = = =
.
Góc giữa đường thẳng
SA
()ABC
45 .SAH
=
Suy ra
SH AH=
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
3
1
34
ABC
a
V S SH SH= =
.
Khi đó thể tích khối chóp
.S ABC
nhỏ nhất khi
AH
nhỏ nhất, điều này xảy ra khi
3
2
a
H K SH =
. Vậy
3
.
3
8
S ABC
a
V =
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, th tích
V
. Gi
M
trung
điểm ca cnh
SA
,
N
điểm trên cnh
SB
sao cho
2SN NB=
. Mt phng
( )
P
thay đổi đi
qua các điểm
,MN
ct các cnh
,SC SD
lần lượt tại hai điểm phân bit
,KQ
. Tìm giá tr
ln nht ca th tích khi chóp
.S MNKQ
.
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
3
4
V
. D.
2
3
V
.
Li gii
Chn B
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có hai công thc sau
Công thc th nht
.
. ' ' '
..
..
S ABC
S A B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
=
Công thc th hai cho hình chóp có đáy là hình bình hành
SA SC SB SD
SA SC SB SD
+ = +
Mt khác ta có theo công thc th nht
( )
..
.
. . .
1 . . . . 1 1. 1. .
1
2 2 2 . . . . 2 3. 2. .
S MNKQ S MQK
S MNK
S ABCD S ABC S ADC
VV
V
SM SN SK SM SQ SK SK SQ SK
V V V SASB SC SA SD SC SC SD SC
= + = + = +
Và theo công thc th hai
31
2
22
SA SC SB SD SC SD
yx
SM SK SN SQ SK SQ
+ = + + = + = +
vi
,
SC SD
xy
SK SQ
==
.
Khi đó thế li
( )
1
ta được
.
2
.
1 1 1 1 1 1 2 1
2 3 2 2 3 2 1 6 3 3
S MNKQ
S ABCD
V
x
V x xy x x x x

+

= + = + =


++


.
Xét hàm s
( )
2
2
63
x
fx
xx
+
=
+
, vi
1x
. Ta có
( )
( )
2
2
2
6 24 6
0, 1
63
xx
f x x
xx
=
+
nên hàm s
luôn nghch biến trên na khong
)
1;+
.
Suy ra
( ) ( )
1 , 1f x f
hay
( )
1
3
fx
,
1x
.
Vy th tích khi chóp
.S MNKQ
đạt giá trị lớn nhất bằng
3
V
, đạt được khi
KC
.
Câu 26: Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
1
. Gọi
d
đường thẳng vuông c với mặt phẳng
( )
ABC
tại
A
. Trên đường thẳng
d
lấy điểm
S
. Gọi
P
Q
lần lượt là trực tâm của tam giác
ABC
SBC
. Thể tích tứ diện
PQBC
lớn nhất bằng:
A.
1
144
. B.
3
144
. C.
1
48
. D.
6
72
.
Lời giải
Chọn A
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 28
Gọi
BI
đường cao của tam giác
SBC
,
M
trung điểm
BC
,
H
chân đường vuông góc
hạ từ
Q
xuống
( )
BPC
. Suy ra
SM BC
,
H AM
Đặt
( )
0SA x x=
, dễ
2 2 2
3
4
SM SA AM x= + = +
,
2
1
tan tan
3
2
4
MC
MBQ CSM
SM
x
= = =
+
Khi đó
2
1
.tan
3
4
4
MQ MB MBQ
x
==
+
,
2
sin
3
4
SA x
SMA
SM
x
==
+
Ta có
11
. .sin .
22
PQM
S PM MQ SMA QH PM==
2
43
x
QH
x
=
+
2
1 1 3
. . .
3 9 36 4 3
PQBC PBC ABC
x
V QH S QH S
x
= = =
+
31
144
36.2.2. 3
x
x
=
,
( )
0;x +
Dấu bằng xảy ra khi
3
2
x =
Hay thể tích tứ diện
PQBC
lớn nhất bằng
1
144
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
,
2SA AB==
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
SB
SC
. Tính thể tích lớn nhất
max
V
của khối chóp
.S AHK
.
A.
max
3
3
V =
. B.
max
3
6
V =
. C.
max
2
6
V =
. D.
max
2
3
V =
.
Lời giải
Chọn C
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Ta có
( )
SA AB
SA ABC
SA AC
⊥
.
2SA AB SAB= =
vuông cân tại
A
H
là trung điểm của
AB
.
Đặt
AC x=
.
Trong tam giác vuông
SAC
ta có
2
2
22
4
.
4
SK SA
SA SK SC
SC
SC x
= = =
+
.
Khi đó
.
..
2 2 2
.
1 4 2 2
. . .
2
4 4 4
S AHK
S AHK S ABC
S ABC
V
SH SK
VV
V SB SC
x x x
= = = =
+ + +
( )
( )
22
2
2
.
2 2 2
2
4
2 1 1 2 4 2
. .2. . . 4 . .
3 2 3 3
44
4
S AHK
xx
xx
V x x
xx
x
= = =
++
+
.
Xét
( )
( )
( )
22
2
2
4
, 0;2
4
xx
Tx
x
=
+
.
Đặt
( )
2
0;4t x t=
.
Khi đó
( )
( )
( )
( )
2
4
0;4
4
tt
T g t t
t
= =
+
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
3
16 12 4
0 0;4
3
4
t
g t g t t
t

= = =
+
.
Khi đó ta có
( ) ( )
.
1 1 2 1 2
, 0;4
8 8 3 8 6
S AHK
g t t T V =
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 30
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
4 2 3
33
tx= =
.
Vậy
max
2
.
6
V =
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
. Mặt phẳng
()P
song song với đáy cắt các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt
,,D E F
. Gọi
1, 1 1
,,D E F
tương ứng là hình chiếu của
,,D E F
lên mặt phẳng đáy (tham khảo hình
vẽ)
V
là thể tích khối chóp
.S ABC
. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện
1 1 1
.DEF D E F
bằng
A.
6
V
. B.
4
9
V
. C.
2
3
V
. D.
12
V
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: mặt phẳng
()P
song song với đáy và cắt các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt
,,D E F
,,DE DF EF
song song với mặt phẳng
()ABC
Hai tam giác
ABC
DEF
theo tỉ số
DE SD
AB SA
=
Đặt
SD
x
SA
=
,
01x
. Khi đó
1
AD SA SD
x
SA SA
= =
2
DEF
ABC
S
x
S
=
Do
1, 1 1
,,D E F
tương ứng hình chiếu của
,,D E F
lên mặt phẳng đáy nên khối đa diện
1 1 1
.DEF D E F
là một hình lăng trụ đứng có chiều cao
1
DD
và đáy là
DEF
Gọi
h
là chiều cao của hình chóp
.S ABC
thì
1
1 (1 )
DD AD
x DD x h
h AS
= = =
Thể tích khối đa diện
1 1 1
.DEF D E F
là:
1 1 1
2 3 2 3
.1
1
. (1 ). . 3( ). . . 3( )
3
DEF D E F DEF DEF ABC
V DD S x h S x x h S x x V
= = = =
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 3 số không âm, ta có:
3
23
3 3 2 2 3 8 4
3( ) . . (2 2 ) .
2 2 3 2 27 9
x x x
x x x x x
+ +

= = =


hay
1 1 1
.
4
9
DEF D E F
V
V
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
2
22
3
x x x= =
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện
1 1 1
.DEF D E F
bằng
4
9
V
Câu 29: Cho hình chóp đáy hình thang,
// , 2 ,AB CD AB CD=
45ABC =
. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm của cạnh
AB
SC BC
,
SC a=
. Gọi góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
. Khi
thay đổi, tìm
cos
để
thể tích khối chóp
.S ABCD
có giá trị lớn nhất.
A.
6
cos
3
=−
. B.
6
cos
3
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
6
cos
3
=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
trung điểm của
AB
ta
( )
SH ABCD
suy ra
SH BC
. Theo giả thiết
SC BC
ta có
()BC SHC
suy ra
BC HC
, lại vì
45ABC =
nên tam giác
HBC
vuông cân tại
C
.
Từ trên ta cũng suy ra được góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
SCH
do đó
.sinSH a
=
.cosCH a
=
.
Đáy
ABCD
hình thang với
// , 2AB CD AB CD=
do vậy diện tích đáy được tính theo công thức
2 2 2
33
3 .cos
22
ABCD HCB
S S CH a
= = =
.
Ta thể tích khối chóp
.S ABCD
được tính theo công thức
( )
3 2 3 3
1 1 1
. .cos .sin . sin sin
3 2 2
ABCD
V SH S a a
= = =
.
Cách 1:
Do
0;
2



nên đặt
sin ,t
=
01t
, xét hàm số
( )
3
( ) , 0;1g t t t t=
ta
2
( ) 1 3 ;g t t
=−
2
1 3 0
1
( ) 0
01
3
t
g t t
t
−=
= =

. Khi đó ta có bảng biến thiên của
()gt
như sau
.S ABCD
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 32
Qua bảng ta thấy
( )
0;1
12
( ) max ( ) ( )
3 3 3
g t g g t g t

=


do đó thể tích của khối chóp lớn nhất
bằng
3
3
9
max
a
V =
đạt được khi
16
sin cos
3
3

= =
.
Cách 2:
32
11
. .cos .sin
32
ABCD
V SH S a

==
Ta có:
2
2 2 2 3
2
3
cos cos cos sin 3
1 sin 3
2 2 2 9
AM GM
a
V
3
3
9
max
a
V =
đạt được khi
16
sin cos
3
3

= =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh bằng 2,
SA
vuông góc với mặt phẳng chứa
đáy. Gọi
M
trung điểm của
AB
φ
góc giữa đường thẳng
SM
và mặt phẳng
( )
SBC
.
Biết rằng
6
sinφ
8
=
, tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
. B.
4
3
. C. 1. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn C
Vì đáy của khối chóp
.S ABC
là tam giác đều cạnh bằng 2 nên có diện tích
2
23
3
4
ABC
S ==
.
Đặt
SA a=
(
0a
) là chiều cao của khối chóp
.S ABC
.
Do khối chóp
.S ABC
có diện tích đáy không đổi nên thể tích lớn nhất khi và chỉ khi chiều cao
lớn nhất, tức là ta đi tìm giá trị lớn nhất của
a
.
Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Vì tam giác
ABC
đều, cạnh bằng 2 nên
23
3
2
AI BC
AI
==
.
Cách 1:
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
33 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Gọi
N
,
K
lần lượt là trung điểm của
SB
IB
.
Xét tam giác
SAB
MN
là đường trung bình
1
2
//MN SA
MN SA
=
( )
2
MN ABC
a
MN
=
.
Xét tam giác
ABI
MK
là đường trung bình
1
2
//MK AI
MK AI
=
3
2
MK BC
MK
=
.
Trong mặt phẳng
( )
MNK
, kẻ
MH NK
tại
H
.
Ta có
( )
( )
Do
BC MK
BC MN MN ABC
⊥⊥
( )
BC MNK⊥
, mà
( )
MH MNK
do đó
BC MH
.
Lại có
i MH NK H
MH BC
( )
MH SBC⊥
tại
H
.
Mặt khác
( )
( )
i
SM SBC S
MH SBC H
=
SH
là hình chiếu của
SM
trên mặt phẳng
( )
SBC
( )
(
)
( )
,,φSM SBC SM SH MSH = = =
.
Xét tam giác
SAM
vuông tại
A
2 2 2
1SM SA AM a= + = +
.
Xét tam giác
MNK
vuông tại
M
, có
MH NK
2
2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 12 4
33
a
MH MN MK a a
+
= + = + =
2
3
23
a
MH
a
=
+
.
Xét tam giác
SHM
vuông tại
H
2
2
3
6
23
sin
8
1
a
MH
a
MSH
SM
a
+
= =
+
2 2 4 2
1
4 2. 3. 1 2 8 6 0
3
a
a a a a a
a
=
= + + + =
=
(Vì
0a
).
Suy ra giá trị lớn nhất của
a
3
.
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 34
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
max max
11
. . 3. 3 1
33
ABC
V S SA= = =
.
Cách 2:
Trong mặt phẳng
( )
SAI
, kẻ
AE SI
tại
E
.
Ta có:
( )
( )
( )
V×
BC AI
BC SAI
BC SA SA ABC
⊥
⊥⊥
, mà
( )
AE SAI
suy ra
BC AE
.
Lại có:
i AE SI E
AE BC
( )
AE SBC⊥
tại
E
( )
( )
,d A SBC AE=
.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
A
, có
AE SI
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
33
a
AE SA AI a a
+
= + = + =
2
3
3
a
AE
a
=
+
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên mặt phẳng
( )
SBC
, thế thì
( )
( )
,d M SBC MH=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
,
13
2
2
,
23
d A SBC
AB a
AM SBC B MH AE
MB
d M SBC
a
= = = = =
+
.
Lại có:
( )
( )
i
SM SBC S
MH SBC H
=
SH
là hình chiếu của
SM
trên mặt phẳng
( )
SBC
( )
(
)
( )
,,φSM SBC SM SH MSH = = =
.
Xét tam giác
SAM
vuông tại
A
2 2 2
1SM SA AM a= + = +
.
Xét tam giác
SHM
vuông tại
H
2
2
3
6
23
sin
8
1
a
MH
a
MSH
SM
a
+
= =
+
2 2 4 2
1
4 2. 3. 1 2 8 6 0
3
a
a a a a a
a
=
= + + + =
=
(Vì
0a
).
Suy ra giá trị lớn nhất của
a
3
.
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
max max
11
. . 3. 3 1
33
ABC
V S SA= = =
.
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
35 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Cách 3:
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho gốc
O
trùng với điểm
I
, chiều dương trục
Ox
cùng chiều
với
IA
, chiều dương trục
Oy
cùng chiều với
IB
, chiều dương trục
Oz
cùng chiều với
AS
.
Khi đó ta tọa độ các điểm
( )
0;0;0I
,
( )
3;0;0A
,
( )
0;1;0B
,
( )
0; 1;0C
,
( )
3;0;Sa
31
; ;0
22
M




.
31
;;
22
MS a
=−



,
( )
0;1;0IB =
,
( )
3;0;IS a=
.
Mặt phẳng
( )
SBC
có 1 vectơ pháp tuyến là
( )
, ;0; 3n IB IS a

= =

.
Ta có:
( )
(
)
22
2 2 2
31
. .0 3
22
36
sinφ sin , cos ,
8
31
2 1. 3
. 0 3
44
aa
a
SM SBC MS n
aa
aa
−−
= = = = =


++
+ + + +
2 2 4 2
1
4 2. 3. 1 2 8 6 0
3
a
a a a a a
a
=
= + + + =
=
(Vì
0a
).
Suy ra giá trị lớn nhất của
a
3
.
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
max max
11
. . 3. 3 1
33
ABC
V S SA= = =
.
Câu 31: Cho
,xy
những số thực dương không đổi. Xét hình chóp
.S ABC
,SA x BC y==
các
cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp
.S ABC
đạt giá trị lớn nhất thì tích
.xy
bằng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
43
3
. D.
23
.
Lời giải
Chọn B
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 36
Ta có: do
AB AC SB SC= = =
nên các tam giác
SBC
ABC
cân tại
,SA
. Gọi
,MN
lần
lượt là trung điểm
,BC SA
thì
()
BC SM
BC SAM
BC AM
⊥
. Từ đây ta hạ
,SH AM H AM⊥
( ( ))SH BC BC ASM⊥⊥
nên
()SH ABC
Suy ra
2
1
4
y
AM =−
nên
2
1
. . 1
2 2 4
ABC
yy
S AM BC
= =
Mặt khác vì
SM AM=
nên
SAM
cân tại
M
22
22
1
44
yx
MN AM AN = =
Mà ta có:
22
22
2
2
1
.4
4
..
4
1
4
xy
x
MN SA x y
MN SA SH AM SH x
y
AM y
+
−−
= = = =
Suy ra, ta có được
2 2 2 2
2 2 2
22
.
2
2 2 2 2
(4 )
1 1 4
. . . 1 4
3 3 4 2 4 12 12
1 4 2 3
12 3 27
S ABC ABC
x y x y
x y y y xy
V SH S x x y
y
x y x y
−−
−−
= = = =
+ +
=
Vậy
. max
23
27
S ABC
V =
khi và chỉ khi
2
2 2 2
2 2 4
42
3
33
x y x x y xy

= = = = = =


.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
,
O
trung điểm của
AB
. Điểm
M
di động trên cạnh
SB
. Đặt
SM
x
SB
=
. Mặt phẳng qua
A
,
M
song song với
OC
, cắt
SC
tại
N
. Thể tích khối chóp
ABMN
lớn nhất khi
A.
31x =−
. B.
1x =
. C.
35x =−
. D.
12x = +
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
37 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
Trong mặt phẳng
( )
SAB
, gọi
I
là giao điểm của
SO
AM
.
Mặt phẳng qua
,AM
, song song với
SO
, cắt
( )
SOC
theo giao tuyến đường thẳng qua
I
,
đường thẳng đó cắt
SC
tại
N
.
Áp dụng định Menelauyt đối với tam giác
SOB
bộ ba điểm thẳng hàng
,,A I M
ta
2 2 2
1
1 1 1
SM BA OI SI SM BA x SN x NS x
MB AO IS OI MB AO x CN x CS x
= = = = =
+
.
Thể tích khối chóp
( )
( )
.
1
,
3
ABMN N ABM ABM
V V S d N ABM= =
( ) ( )
( )
( )
.
1 2 2
1 , 1
3 1 1
SAB S ABC
xx
x S d C SAB x V
xx
= =
++
( )
.
4
2 1 6
1
S ABC
xV
x

= + +

+

( )
( )
..
4
2 2 1 6 6 4 2
1
S ABC S ABC
x V V
x

+ + =

+

Do đó thể tích khối chóp
ABMN
lớn nhất bằng
( )
.
6 4 2
S ABC
V
khi
( )
4
2 1 1 2 2 1
1
x x x
x
+ = + = =
+
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
SA x=
,
BC y=
,
1AB AC SB SC= = = =
. Thể tích khối chóp
.S ABC
lớn nhất khi
xy+
bằng
A.
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
43
.
Lời giải
Chọn C
CHƯƠNG 02: TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIU TOÁN 12 THPT | 38
Gọi
H
là trung điểm của
BC
khi đó:
( )
SH BC
BC SAH
AH BC
⊥
.
Ta có
. . .
1
.
3
S ABC B SAH C SAH SAH
V V V S BC= + =
Gọi
E
là trung điểm của
SA
HE AS⊥
Ta có
2
2
11
4
y
AH SH HC= = =
22
22
1
44
yx
HE AH AE = =
22
1.
42
SAH
x y x
S
+
=
22
.
1
. . 4
12
S ABC
V xy x y =
.
Theo bất đăng thức Cô – si ta có:
2 2 2
3
2 2 2
3
abc
abc
++

3
2 2 2
2
3
abc
abc

++


Do đó
3
2
22
4
4
3
xy x y



. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
2 2 2 2
2
4
3
x y x y x y= = = =
4
3
xy + =
.
Câu 34: Cho tam giác
OAB
đều cạnh
2a
. Trên đường thẳng
d
qua
O
vuông góc với mặt phẳng
( )
OAB
lấy điểm
M
sao cho
OM x=
. Gọi
,EF
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên
MB
OB
. Gọi
N
giao điểm của
EF
d
. Tìm
x
để thể tích tứ diện
ABMN
giá trị nhỏ
nhất.
A.
2
2
=
a
x
. B.
6
12
=
a
x
. C.
3
2
=
a
x
. D.
2=xa
.
Lời giải
Chọn D
Phan Nht Linh Nm trọn các chuyên đề ôn thi THPT Quc Gia
39 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh - SĐT: 0817.098.716
tam giác
OAB
đều cạnh
2a
nên
F
trung điểm của
OB
do đó
=OF a
. Ta
( )
; AF OB AF MO AF MOB AF MB
MB AE
suy ra
( )
MB AEF
. Do
đó
MB EF
hay

OBM ONF
. Từ đó ta có
2
. 2 . 2
= = = =
OB ON OBOF a a a
ON
OM OF OM x x
.
Thể tích
( )
2 2 2 3
2
1 1 4 3 2 3 2 6
. .2 2
3 3 4 3 3

= + = + = + =



ABMN ABOM ABON OAB
a a a a
V V V S OM ON x a
x
Dấu bằng xảy ra khi
2
2
2= =
a
x x a
x
.
| 1/464