BÀI TẬP
KHÔNG GIAN VECTOR
TRẦN NGỌC DIỄM
Tổ hợp tt, độc lập tt, phụ thuộc tt
V là không gian vector trên K(R, C); x
1
, x
2
, …, x
n
và y là
các vector trong V.
1. y là tổ hợp tt của x
1
, x
2
, …, x
n
1 1 2 2 n n
y x x x
2. x
1
, x
2
, …, x
n
độc lập tt
hệ phương trình
1 1 2 2
0
n n
x x x
Có duy nhất nghiệm
1 2
0
n
x x x
3. x
1
, x
2
, …, x
n
độc lập tt
hệ phương trình
Có vô số nghiệm
Tổ hợp tt, độc lập tt, phụ thuộc tt
1. Trên R
3
cho u
1
= (-1,1,1), u
2
= (1,-1,1), u
3
= (1,1,-1)
a. u = (2, -1, 0) có là tổ hợp tuyến tính u
1
, u
2
, u
3
?
b. u
1
, u
2
, u
3
đltt hay pttt
2. Xét sự đltt của M = {(1,1,1), (3,2,2), (2,1,1)} treân R
3
3. Trên C
2
, xét sự đltt của M = {(1+ i, -i), (1+3i, 1-2i)} nếu:
* C
2
là kg vector trên R
* C
2
là kg vector trên C
4. Tìm để u là tổ hợp tuyến tính của u
1
, u
2
:
1 2
1/ 2, 1,3 , 1,1,2 , 1, 2, 5u u u m
1 2 3
2
2 / 1,2,3,4 , 0,3, 2,2 , 1,0, 3,5
0,5, 5,1
u u u
u m
Một họ vector quan trọng
nn
ReeM },...,{
1
)0,...,0,1,0,...,0(
i
e
Vị trí thứ i
* M độc lập tt trên R
n
, C
n
(C).
* Mọi vector (x
1
, …, x
n
) trong R
n
hoặc C
n
(C) đều là thtt
của các e
i
.
nn
CeeM },...,{
1
Tổ hợp tt, độc lập tt, phụ thuộc tt
1. M pttt có 1 vector là tổ hợp tt của các vector còn lại.
2. Tập M có vector 0 là tập pttt.
3. Mọi tập con của tập đltt là đltt.
4. Thêm 1 vector vào tập pttt được tập pttt.
5. Bớt 1 vector từ tập đltt được tập đltt.
Cho m vector y
1
, …, y
m
là tổ hợp tt của k vector x
1
,
…, x
k
. Nếu m > k thì y
1
, …, y
m
phụ thuộc tuyến tính.
Bổ đề cơ bản
Tổ hợp tt, độc lập tt, phụ thuộc tt
1. M = { (1,1,-2), (-1,5,8), (0,3,1), (4,2,0) }
2. M = { (1,1,1), (2,-1,3), (-1,2,-2)}
Xét sự đltt của các tập hợp sau:
Hạng của hệ vector
r(M) = r * M có 1 tập con r phần tử đltt
* Các tập con có hơn r ptử đều pttt.
1. A là ma trận m×n: r(A) bằng hạng của hệ vector dòng
và hệ vector cột.
2. r(M) = r, M có r phần tử M đltt
3. M = {x
1
, x
2
, …, x
p
}, r(M) = r ,
M’ = {x
1
, x
2
, …, x
p
, x
p+1
, …, x
p+q
}, với x
p+1
, …, x
p+q
thtt x
1
, x
2
, …, x
p
r(M’) = r.
Hạng của hệ vector
Tìm hạng của các hệ vector
2. Trên R
3
, M = {(1, 2, 2), (-3, 0, 1), (2, 4, 1), (-1, 4, 5)}
1. Trên R
3
, cho M = {(1, 2, 2), (-3, 0, 1), (-1, 4, 5)}
3. Trên R
3
,2 4 , 2 : , ,M a b c a c a b c a b c R
Tập sinh – Cơ sở
V là kgv. trên K, M V, V = <M> , là tập sinh của V nếu
mọi vector trong V là thtt của các vector trong M.
S là cơ sở của V nếu S sinh ra V và S đltt
dimV = Số phần tử của cơ sở
Tập sinh – Cơ sở
a. <M> = V M là cơ sở củaV
b. M độc lập tuyến tính M là cơ sở của V
c. r(M) = n M là cơ sở củaV
dimV = n, M V
a. M có nhiều hơn n vector thì M phụ thuộc tt.
b. M có ít hơn n vector thì M không sinh ra V
c. r(M) = n <M> = V
dimV = n, M có n phần tử
Tập sinh – Cơ sở
Bổ sung cơ sở: cho dimV = n, M là tập con đltt của V
có k< n vector. Có thể bổ sung (n-k) vector vào M để
tạo thành cở sở của V.
Cách làm:
* Thành lập ma trận hàng cho M.
* Đưa về ma trận bậc thang và chọn vector bổ sung:
vector bổ sung tương ứng với các phần tử cơ sở còn thiếu.
Tập sinh – Cơ sở
Kiểm tra sự đltt của các hệ vector sau, bổ sung vào các
hệ này để có một cơ sở của R
3
hay R
4
.
1,1, 2 , 1,2,2B
1,0,2,2 , 3, 1,2,1B
1,1,1,1 , 3,3, 1, 1 , 2, 2,6,8B
Tọa độ vector
nn
uuu
...
11
n
2
1
Cho V là kg n chiều, E là 1 cơ sở được sắp thứ tự của V,
E = {u
1
, u
2
, …, u
n
}.
Khi đó mỗi u V được biểu diễn duy nhất dạng
Được gọi là tọa độ của u trong E
E
u
Tọa độ vector
Hạng của hệ vector trong không gian hữu hạn chiều
bằng hạng của ma trận tọa độ (trong 1 cơ sở bất kỳ).
Các vấn đề trên không gian hữu hạn chiều được đưa về
khảo sát trên R
n
.
Tọa độ vector
1 2
([ ] [ ] [ ] )
E E n E
S e e e
E = {e
1
, e
2
, …, e
n
}, E’ = {e
1
’, e
2
’, …, e
n
’} là hai
cơ sở được sắp thứ tự của V.
gọi là trận chuyển cơ sở từ E sang E’
S là ma trận khả nghịch, S
-1
là ma trận chuyển cơ sở
từ E’ sang E.
EE
xSx ][][
1
'
Tọa độ của vector
mới trong cơ sở cũ.
Tọa độ vector
1. Trong cơ sở chính tắc E = {e
1
, e
2
, e
3
} của R
3
, vector
(x,y,z) có tọa độ là gì?
2. Với E = {(1,1,1) (1,1,2), (1,2,3)}, u = (-1,2,-1), tìm tọa
độ của u trong E.
3. Cho vector u có tọa độ trong cơ sở
E 1,1,1 1,1,2 , 1,2,3
T
3 1 4
Tìm tọa độ của u trong cơ sở:
E’ = {(1,2,3), (-1,0,5), (2,1,6)}.
Tọa độ vector
1. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc E sang
cơ sở E’ = {(1,2,3), (-1,0,5), (2,1,6)}.
2. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở
E’ = {(1,1.-1), (1,-1,1), (-1,1,1)} sang cơ sở chính
tắc E trong R
3
.
3. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E {(1,1.-1), (1,-1,1),
(-1,1,1)} sang E’ = {(1,2,3), (-1,0,5), (2,1,6)} trong R
3
.
Tọa độ vector
1 2 3
, ,E e e e
đltt trong R
3
.
1 1 2 3 2 1 2 3
3 1 2 3
8 6 7 , 16 7 13 ,
9 3 7
e e e e e e e e
E
e e e e
,E E E E
Tìm mt chuyển cơ sở
Biết
1,4,0
T
E
x
, tìm
5. Cho
Không gian con
Cho V là kgv trên K, U là tập con không rỗng của V, U là
kg con củaV nếu U đóng với các phép toán trên V.
K trn kgv laø cuõng U thì VU *
dimVdimU*
Hai không gian con đặc biệt:
V V (không gian con lớn nhất của V)
{0} V (không gian con nhỏ nhất của V, dim{0} = 0)

Preview text:

BÀI TẬP KHÔNG GIAN VECTOR TRẦN NGỌC DIỄM
Tổ hợp tt, độc lập tt, phụ thuộc tt
V là không gian vector trên K(R, C); x , x , …, x và y là 1 2 n các vector trong V.
1. y là tổ hợp tt của x , x , …, x y   x   x     x 1 2 n 1 1 2 2 n n
2. x , x , …, x độc lập tt 1 2 n
x  x   x 0     hệ phương trình 1 1 2 2 n n  
Có duy nhất nghiệm x x  x 0 1 2 n
3. x , x , …, x độc lập tt 1 2 n  
hệ phương trình   Có vô số nghiệm
Tổ hợp tt, độc lập tt, phụ thuộc tt
1. Trên R cho u = (-1,1,1), u = (1,-1,1), u = (1,1,-1) 3 1 2 3
a. u = (2, -1, 0) có là tổ hợp tuyến tính u , u , u ? 1 2 3 b. u , u , u đltt hay pttt 1 2 3
2. Xét sự đltt của M = {(1,1,1), (3,2,2), (2,1,1)} treân R3
3. Trên C , xét sự đltt của M = {(1+ i, -i), (1+3i, 1-2i)} nếu: 2 * C là kg vector trên R 2 * C là kg vector trên C 2
4. Tìm để u là tổ hợp tuyến tính của u , u : 1 2
1/ u  2, 1,3 ,u  1,1,2 ,u  1, 2,m  5 1   2    
2 / u  1,2,3,4 , u  0,3, 2,2 , u  1,0,  3,5 1   2   3   u  2  0,5, m  5,  1 Một họ vector quan trọng
M e { ,...,e 1 n}  n R
M e { ,...,e 1
n}  Cn (  , 0 ..., , 0 , 1 , 0 ..., ) 0 i e Vị trí thứ i
* M độc lập tt trên R , C (C). n n
* Mọi vector (x , …, x ) trong R hoặc C (C) đều là thtt 1 n n n của các e . i
Tổ hợp tt, độc lập tt, phụ thuộc tt 1. M pttt 
có 1 vector là tổ hợp tt của các vector còn lại.
2. Tập M có vector 0 là tập pttt.
3. Mọi tập con của tập đltt là đltt.
4. Thêm 1 vector vào tập pttt được tập pttt.
5. Bớt 1 vector từ tập đltt được tập đltt. Bổ đề cơ bản
Cho m vector y , …, y là tổ hợp tt của k vector x , 1 m 1
…, x . Nếu m > k thì y , …, y phụ thuộc tuyến tính. k 1 m
Tổ hợp tt, độc lập tt, phụ thuộc tt
Xét sự đltt của các tập hợp sau:
1. M = { (1,1,-2), (-1,5,8), (0,3,1), (4,2,0) }
2. M = { (1,1,1), (2,-1,3), (-1,2,-2)} Hạng của hệ vector r(M) = r 
* M có 1 tập con r phần tử đltt
* Các tập con có hơn r ptử đều pttt.
1. A là ma trận m×n: r(A) bằng hạng của hệ vector dòng và hệ vector cột.
2. r(M) = r, M có r phần tử  M đltt
3. M = {x , x , …, x }, r(M) = r , 1 2 p
M’ = {x , x , …, x , x , …, x }, với x , …, x là 1 2 p p+1 p+q p+1 p+q thtt x , x , …, x   r(M’) = r. 1 2 p Hạng của hệ vector
Tìm hạng của các hệ vector
1. Trên R , cho M = {(1, 2, 2), (-3, 0, 1), (-1, 4, 5)} 3
2. Trên R , M = {(1, 2, 2), (-3, 0, 1), (2, 4, 1), (-1, 4, 5)} 3 3. Trên R3 M
  a b c, 2a  4c,  a  2b c : a,b,c   R Tập sinh – Cơ sở V là kgv. trên K, M 
V, V = , là tập sinh của V nếu
mọi vector trong V là thtt của các vector trong M.
S là cơ sở của V nếu S sinh ra V và S đltt
dimV = Số phần tử của cơ sở Tập sinh – Cơ sở dimV = n, M  V
a. M có nhiều hơn n vector thì M phụ thuộc tt.
b. M có ít hơn n vector thì M không sinh ra V c. r(M) = n  = V dimV = n, M có n phần tử a. = V  M là cơ sở củaV
b. M độc lập tuyến tính  M là cơ sở của V c. r(M) = n  M là cơ sở củaV Tập sinh – Cơ sở
Bổ sung cơ sở: cho dimV = n, M là tập con đltt của V
có k< n vector. Có thể bổ sung (n-k) vector vào M để
tạo thành cở sở của V. Cách làm:
* Thành lập ma trận hàng cho M.
* Đưa về ma trận bậc thang và chọn vector bổ sung:
vector bổ sung tương ứng với các phần tử cơ sở còn thiếu. Tập sinh – Cơ sở
Kiểm tra sự đltt của các hệ vector sau, bổ sung vào các
hệ này để có một cơ sở của R hay R . 3 4 B
 1,1, 2 ,1,2,2 B
 1,0,2, 2 , 3,  1,2,  1  B   1,1,1,  1 ,  3,3, 1,  1 ,   2, 2,6,8 Tọa độ vector
Cho V là kg n chiều, E là 1 cơ sở được sắp thứ tự của V, E = {u , u , …, u }. 1 2 n Khi đó mỗi u
V được biểu diễn duy nhất dạng u   u  ...  1 1 nun  1     2  u  E  
Được gọi là tọa độ của u trong E       n  Tọa độ vector
Hạng của hệ vector trong không gian hữu hạn chiều
bằng hạng của ma trận tọa độ (trong 1 cơ sở bất kỳ).
Các vấn đề trên không gian hữu hạn chiều được đưa về khảo sát trên R .n Tọa độ vector
E = {e , e , …, e }, E’ = {e ’, e ’, …, e ’} là hai 1 2 n 1 2 n
cơ sở được sắp thứ tự của V. S (  [e ]  [e] [
e] ) Tọa độ của vector 1 E 2 E n E
mới trong cơ sở cũ.
gọi là trận chuyển cơ sở từ E sang E’
S là ma trận khả nghịch, S-1 là ma trận chuyển cơ sở từ E’ sang E. [x]  1
E S [x] ' E Tọa độ vector
1. Trong cơ sở chính tắc E = {e , e , e } của R , vector 1 2 3 3
(x,y,z) có tọa độ là gì?
2. Với E = {(1,1,1) (1,1,2), (1,2,3)}, u = (-1,2,-1), tìm tọa độ của u trong E.
3. Cho vector u có tọa độ trong cơ sở E   1,1, 
1 1,1,2 , 1,2,3 là   T 3 1 4
Tìm tọa độ của u trong cơ sở:
E’ = {(1,2,3), (-1,0,5), (2,1,6)}. Tọa độ vector
1. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc E sang
cơ sở E’ = {(1,2,3), (-1,0,5), (2,1,6)}.
2. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở
E’ = {(1,1.-1), (1,-1,1), (-1,1,1)} sang cơ sở chính tắc E trong R .3
3. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E {(1,1.-1), (1,-1,1),
(-1,1,1)} sang E’ = {(1,2,3), (-1,0,5), (2,1,6)} trong R .3 Tọa độ vector 5. Cho E   1 e , 2 e , 3 e  đltt trong R .3  1 e 8  1 e  6 2 e  7 3 e , 2 e  16 1 e  7 2 e  13 3 e ,  E   3 e 9  1 e  3 2 e  7 3 e
Tìm mt chuyển cơ sở E E , E E Biết  x 
  1, 4,0T , tìm  xEE Không gian con
Cho V là kgv trên K, U là tập con không rỗng của V, U là
kg con củaV nếu U đóng với các phép toán trên V. * U V c U thì uõ l a n k g g ø t v re K ân * dimUdimV
Hai không gian con đặc biệt: V 
V (không gian con lớn nhất của V) {0} 
V (không gian con nhỏ nhất của V, dim{0} = 0)