Ngân hàng bài tập vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
An đã học xong và bắt đầu tìm việc nhưng chưa tìm được. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp.Ai không nằm trong lực lượng lao động?Ai được nằm trong lực lượng lao động?Anh Huy gởi tiền vào tài khoản, Một năm sau anh ta kiểm tra thấy rằng anh ta có tiền nhiều hơn 5% và với số tiền đó anh ta có thể mua hàng nhiều hơn 6 %. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46988474 A
An đã học xong và bắt đầu tìm việc nhưng chưa tìm được. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp
a.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
b.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
c.tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
Ai không nằm trong lực lượng lao động?
a.TRâm, người không có việc làm, nhưng đã nộp đơn ở vài nơn trong tuần rồi
b.Minh, người nghỉ hưu và không tìm việc
c.tất cả đều không được tính là thất nghiệp.
d.Giang, người bị sa thải tạm thời
Ai được nằm trong lực lượng lao động?
a.Beth, người đang đợi bắt đầu công việc mới ở ngân hàng
b.Dave, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
c.tất cả đều đúng
d.Khang, người làm việc tốt nhất trong tuần ở nhà máy thép
Anh Huy gởi tiền vào tài khoản, Một năm sau anh ta kiểm tra thấy rằng anh ta có tiền nhiều hơn 5% và với
số tiền đó anh ta có thể mua hàng nhiều hơn 6 %..
a.Lãi suất danh nghĩa là 5 % và tỉ lệ lạm phát là –1%.
b.Tất cả đều sai
c.Lãi suất danh nghĩa là 11% và tỉ lệ lạm phát là 5 %.
d.Lãi suất danh nghĩa là 6 % và tỉ lệ lạm phát là 5%.
An đc mời một công việc ở Long An nơi CPI là 80 và một công việc ở SG nơi CPI là 125. Tiền lương ở Long
An là $42.000. SG cần trả bao nhiêu để 2 mức lương có sức mua như nhau? a. $74.667 b. $52.500 c. $60.900 d. $65.625
Amy là chủ một doanh nghiệp sản xuất nước đóng chơi ở Mỹ. có rất nhiều DN như vậy trong khu vực. Amy
quyết định nếu anh ta trả cho lao động mức lương cao hơn mức lương thị trường hiện có, lợi nhuận anh ta
sẽ tăng. Điều nào giải thích quyết đinh của anh ấy
a. tất cả đều đúng
b. Lương cao hơn, lao động của anh ấy sẽ ít lựa chọn rời bỏ doanh ghiệp của anh ấy hơn
c. lương cao hơn, anh ta có thể tính giá nước bán cao hơn
d. lương cao hơn, chi phí cho các vật tư cần thiết thấp hơn lOMoAR cPSD| 46988474
Amy làm trọ lý giảng dạy tại một trg đại học vào năm 1974 với mức lương là $10.000. Vào năm 2003, cô ta
được thăng chức thành giáo sư, với mức lương là $50.000. Nếu chỉ số giá năm 1974 là 50, và chỉ số giá năm
2003 là 180, tiền lương của Amy
vào năm 2003 tính theo dollar năm 1974 là bao
nhiêu? a. $18.000 b. $13.889 .$36.000 c d.$26.000
Ai được nằm trong lực lượng lao động?
Beth, người đang đợi bắt đầu công việc mới ở ngân hàng
Khang, người làm việc tốt nhất trong tuần ở nhà máy thép
tất cả đều đúng
Dave, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
Ai được tính là thất nghiệp theo thống kê chính thức?
a.Sang, đang chờ bắt đầu việc làm mới
b.Khanh, không có việc làm và không tìm việc
c.Mai, làm việc chỉ 35 giờ/tuần
d.không ai kể trên có thể được tính thất nghiệp. B
Bảo hiểm thất nghiệP (tạo ra thất nghiệp cọ xát và công đoàn tạo ra thất nghiệp cơ cấu)
a.giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp
b.tăng động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp
c.giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp
d.giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp
Bằng chứng có được từ việc nghiên cứu siêu lạm phát cho thấy.
a.tỉ lệ lạm phát không liên quan chặt chẽ với tỉ lệ thay đổi của cung tiền.
b.lãi suất danh nghĩa độc lập với cung tiền.
c.tỉ lệ lạm phát có quan hệ với tốc độ tăng trưởng của cung tiền. d.Tất cả đều sai
Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ và trả bằng đồng Bolivianos (đồng tiền Bolvia). Bản thân giao dịch này
a. làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
b.làm tăng cả xuất khẩu ròng và không ảnh hưởng đến đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
c.làm giảm cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ. d.Tất cả đều sai. Bột. a.B và C đều đúng
b.luôn được tính là hàng hoá trung gian.
c.được tính là hàng hoá cuối cùng khi được người tiêu dùng sử dụng làm bánh mì cho tiêu dùng của chính họ.
d.được tính là hàng hoá trung gian chỉ khi được nhà máy sử dụng để sản xuất bánh mì. C lOMoAR cPSD| 46988474
Công là nhà môi giới chứng khoán. Anh ta có vài công ty chào mời, nhưng anh ta không tham gia vì anh ta
nghĩ rằng sẽ tìm được công ty khác phù hợp với khả năng và sở thích của anh. Sơn là viên kế toán. Anh ta
tìm việc trong một khoảng thời gian, nhưng không có doanh nghiệp kế toán nào thuê anh. a.Sơn và Công
đều là thất nghiệp cơ cấu.
b. Công là thất nghiệp cọ xát và Sơn là thất nghiệp cơ cấu.
c.Sơn và Công đều là thất nghiệp cọ xát.
d.Công là thất nghiệp cơ cấu và Sơn là thất nghiệp cọ xát
CPI và chỉ số khử lạm phát a
. thường thay đổi cùng chiều.
b.luôn luôn thay đổi khác chiều.
c.thường thay đổi khác chiều.
d.luôn luôn thay đổi giống nhau.
Cán cân thương mại của một quốc gia a.phải lớn hơn 0.
b . lớn hơn 0 chỉ khi xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
c.lớn hơn 0 chỉ khi nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. d.phải bằng 0. Câu nào đúng?
Vài trái phiếu có kỳ hạn khoảng vài tháng. Tất cả đều đúng.
Vì nó rất rủi ro nên trái phiếu rác thường trả mức lãi suất thấp.
Doanh nghiệp có thể mua trái phiếu để tăng vốn. Câu nào đúng?
a. Vốn con người tương đương với công nghệ Human capital is equivalent to technology.
b. b. Kỹ thuật đòi hỏi sử dụng nguồn tài nguyên nhiều hom.
c. Giá của phần lớn nguồn tài nguyên thiên nhiên ổn định hoặc giảm tương đối so với các giá khác. d. Không
có nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo.
Câu nào sau đây đúng?
a. Thời gian đáo hạn của trái phiếu đề cập đến số tiền phải trả. b.
tất cả đều sai.
C. Người mua trái phiếu không thể bán trái phiếu trước han.
d. Nợ gốc của trái phiếu là người bán trái phiếu.
Câu nào sau đây đúng?
a.Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Một sự thay
đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
b.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Mức giá giảm làm dịch chuyển cung tiền sang phải.
c.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Mức giá tăng làm dịch chuyển cung tiền sang phải
d.Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Một sự
thay đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền. lOMoAR cPSD| 46988474
Cái nào sau đây KHÔNG được tính vào thành phần được liệt kê ở sau đó?
Khoa cất vào kho lượng quần áo mà anh ta bán không hết — Đầu tư Việt Nam.
Lan mua ván trượt được sản xuất ở Đức — tiêu dùng và nhập khẩu Việt Nam tất cả đều sai.
Vũ nhận được khoản trợ cấp xã hội từ chính phủ - mua sắm chính phủ Việt Nam.
Cái nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ?
Nhà máy máy cày Đức mở nhà máy ở Illinois, Mỹ.
Quỹ tương hổ Mỹ mua cổ phiếu công Ty Đông Âu.
Cư dân Mỹ mở cửa hàng bán guitar ở Hong Kong.
Ngân hàng Thuỵ Sĩ mua trái phiếu chính phủ Mỹ.
Cái nào sau đây là đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ?
Công dân Singapore mua trái phiếu phát hành bởi công ty.
Chuỗi khách sạn Hà Lan mở khách sạn mớ ở Mỹ.
Giáo sư kinh tế học Mỹ mua cổ phiếu công ty ở các nước Đông Âu.
Disney mở một công viên giải trí mới ở Rome, Ý.
Cái nào sau đây nằm trong M2 nhưng KHÔNG nằm trong M1?
a.tiền gởi không kỳ hạn. b.tiền mặt.
c.Tất cả đều nằm trong cả M1 và M2
d . tiền gởi tiết kiệm
Cái nào được tính là thành phần đầu tư của GDP? tất cả đều đúng .
mua hàng hoá tư bản nước ngoài như thiết bị công nghiệp thay đổi hàng tồn kho mua nhà mới xây dựng
Cái nào sau đây được xem là vốn vật chất?
a.lò nướng pizza ở cửa hàng bánh pizza b.tất cả đều đúng.
c.đậu nành để làm giữa đậu nành
d.kỹ năng và kiến thức của thợ hớt tóc
Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực? a.kiến thức có
được thông qua trường học
b.kiến thức có được thông qua chương trình giáo dục mầm non
c.tất cả đều đúng. d.kiến thức có được thông qua đào tạo nghề
Cái nào sau đây không được tính trong GDP Việt Nam?
a . bảo trì và dọn dẹp nhà không phải thanh toán
b.sản xuất của công dân nước ngoài sống ở Việt Nam
c.giá trị cho thuê ước tính của nhà chủ sở hữu ở ( đúng nếu câu hỏi KHÔNG CÓ chữ KHÔNG)
d.dịch vụ được cung cấp bởi luật sư và thợ làm tóc lOMoAR cPSD| 46988474
Các yếu tố khác như nhau , kỳ hạn của trái phiếu càng dài, trái phiếu sẽ trả
a.lãi suất càng thấp vì nó rủi ro cao hơn.
b.lãi suất càng thấp vì nó ít rủi ro.
c.không có quan hệ giữa thời gian đáo hạn và rủi ro.
d.lãi suất cao hơn vì nó rủi ro cao hơn
Các biến số kinh tế có giá trị đo bằng đơn vị tiền gọi là
a.biến danh nghĩa . b.biến cổ điển. c.biến phân đôi. d.biến thực.
Công dân của Ả Rập Saudi dùng đồng USD để dành trước đây để mua táo từ Mỹ. Giao dịch này
làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.
làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.
Công ty Mỹ mua táo từ New Zealand bằng dolla Mỹ. Công ty New Zealand sau đó dùng tiền này để mua
thiết bị từ công ty Mỹ. Điều nào sau đây tăng?
a.Dòng vốn ra ròng của New Zealand và xuất khẩu ròng của New Zealand
b.dòng vốn ra ròng của New Zealand và xuất khẩu ròng của New Zealand đều không tăng
c.chỉ có xuất khẩu ròng của New Zealand
d.chỉ có dòng vốn ra ròng của New Zealand
Cung tiền ở Pháp mà $100 ngàn tỉ. GDP danh nghĩa là $800 ngàn tỉ, GDP thực là $200 ngàn tỉ. Mức giá và
vòng quay ở Pháp là bao nhiêu? a. Vong quay là 8 và mức giá là 4
b. Vòng quay là 2 và mức giá là 1
c. Vòng quay là 4 và mức giá là 8
d. Không đủ thông tin để trả lời
Cung tiền thẳng đứng vì số lượng cung tiền tăng
a. khi giá trị của tiền giảm.
b. chỉ khi ngườii dân muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.
C. khi giá trị của tiền tăng.
d. chỉ khi ngân hàng trung ương tăng
CP chuyển từ thặng dư sang thâm hụt, các yếu tố khác không đổi, điều này có nghĩa là: a. cung vốn vay sang phải b. cầu vốn vay sang trái
c. cung vốn vay sang trái
d. cầu vốn vay sang phải
Chính sách thương mại a.
làm thay đổi các cân thương mại vì chính sách này làm thay đổi dòng vốn ra ròng của
quốc gia áp dụng chính sách alter the trade because they alter net capital outflow of the country that implemented them lOMoAR cPSD| 46988474 b.
Không làm thay đổi các cân thương mại vì chính sách không thể thay đổi tỉ giá hối
đoái thực của đồng tiền quốc gia áp dụng chính sách c.
không làm thay đổi các cân thương mại vì chính sách không thể thay đổi tiết kiệm
quốc gia hay đầu tư trong nước của quốc gia áp dụng chính sách
d. Làm thay đổi cán cân thương mại vì chính sách này làm thay đổi nhập khẩu của quốc gia
áp dụng chính sách
Chính sách thương mại
không ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia hay doanh nghiệp hay ngành.
ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến doanh nghiệp và ngành khác nhau.
không ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến doanh nghiệp và
ngành khác nhau.
ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến tất cả doanh nghiệp và ngành giống nhau.
Chính sách nào sau đâu chính phủ nên thực hiện để theo đuổi chính sách bình ổn chủ động khi nền kinh tế
trải qua tình trạng thất nghiệp cao hơn mức tự nhiên?
a.giảm mua sắm chính phủ
b.giảm thuế suất c.Tất cả đều sai. d.giảm cung tiền
Chính phủ có thể khuyến khích tăng trưởng và, trong dài hạn, có thể tăng mức sống của nền kinh tế bằng
cách khuyến khích a . tiết kiệm và đầu tư . b.tiêu dùng c.chi tiêu. d.tăng dân số.
Chính phủ mua một cây cầu. Chủ doanh nghiệp xây cầu trả cho công nhân. Công nhân tăng mua sắm.
Doanh nghiệp mà có công nhân mua hàng hoá tăng sản lượng. Loại tác động lên chi tiêu này thể hiện a.tác động lấn át.
b. tác động số nhân.
c. tác động khuynh hướng tiêu dùng biên. d. Tất cả đều sai.
Chính phủ có thể khuyến khích tăng trưởng và trong dài hạn, có thể tăng mức sống của nền kinh tế bằng cách khuyến khích
a. tiết kiệm và đầu tư. O b, tăng dân số. O c. tiêu dùng. O d. chi tiêu.
Chỉ số hóa hệ thống thuế được tính vào ảnh hưởng của lạm phát a.
nghĩa là gia tăng mức thuế suất bình quân
b. có nghĩa là chỉ có lợi nhuận thực mới bị đánh thuế
c. nghĩa là không thu thuế lợi vốn lOMoAR cPSD| 46988474
d. tất cả đều đúng
Chỉ số giá năm 2016 là 120, và năm 2017 là 127,2. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu? 6 % 5 % 8 %
không thể xác định vị không biết năm gốc.
Chỉ số giá là 180 trong một năm và 210 trong năm tiếp theo. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu? a.11,1 % b.16,7 % c.14,3 % d.tất cả đều sai
Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng để
a.theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán.
b.quản lý thay đổi mức GDP thực.
c.theo dõi thay đổi mức giá bán buôn trong nền kinh tế.
d . quan ly thay doi chi phi sinh hoat
Chỉ tiêu nào sau đây đo lường phúc lợi kinh tế tốt nhất? a.tỉ lệ lạm phát b . GDP c.thâm hụt thương mại d.tỉ lệ thất nghiệp
Chỉ số chứng khoán
a.bản báo cáo trên báo về giá cổ phiếu và lợi nhuận của doanh nghiệp.
b.đo lường rủi ro tương quan với khả năng lợi nhuận của doanh nghiệp.
c.là sản lượng trung bình của một nhóm cổ phiếu.
Chi phí thực đơn đề cập đến.
a.hao phí nguồn lực đề duy trì việc nắm giữ tiền ở mức thấp hơn khi lạm phát cao.
b.biến dạng trong phân bổ nguồn lực do sự không chắc chắn liên quan đến việc thay đổi giá tương đối gây ra bởi lạm phát.
c.biến dạng trong động cơ khuyến khích gây ra bởi lạm phát khi thuế không được điều chỉnh bởi lạm phát.
d . chi phí của việc thay đổi giá thường xuyên do lạm phát cao.
Chi phí lạm phát nào sau đây xảy ra ngay cả khi lạm phát thực tế và lạm phát dự đoán bằng nhau? a.thuế lạm phát b.chi phí thực đơn
c.Tất cả đều đúng. d.chi phí mòn giày
Chuyện gì xảy ra cho thị trường vốn vay nếu chính phủ giảm thuế đánh trên thu nhập từ tiền lãi?
a.không có ảnh hưởng đến lượng vốn vay.
b.sẽ có sự sụt giảm số lượng vốn vay.
c.thay đổi trong lượng vốn vay không xác định.
d.sẽ có sự gia tăng số lượng vốn vay. lOMoAR cPSD| 46988474
Cho trước lãi suất danh nghĩa là 8%, trường hợp nào sau đây ban có thể kiếm được lãi suất thực sau thuế cao nhất?. a.
lạm phát là 5 %; thuế suất là 20 %. b.
lạm phát là 3 %; thuế suất là 40 %. c. lạm
phát là 4 %; thuế suất là 30 %. d.
Lãi suất thực bằng nhau ở các trường hợp kể trên.
35. Công ty nội thất Thanh Dũng sử dụng 5 lao động làm việc trong 8 giờ để tạo ra 80 cái ghế. Năng suất
của những lao động này là? a.1 ghế/ giờ. b.2 ghế/ giờ. c.80 ghế. d.tất cả đều sai.
Chính sách tài khoá đề cập đến ý tưởng là tổng cầu thay đổi do thay đổi của a.mua sắm chính phủ và thuế.
b.chính sách thương mại. c.cung tiền. d.Tất cả đều đúng.
7. CPI đo lường chi phí chung của
a.hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.
b.yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.
c.hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
d.chứng khoán trên thị trường chứng khoán.. Đ
Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể
a. bán trái phiếu chính phủ. b. b.Tất cả đều sai
c. c.giảm dự trữ bắt buộc .
d. d.tăng lãi suất chiết khấu e.
Danh sách nào chỉ có các hành động đều làm tăng cung tiền?
f. giảm lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ bán
g. b. tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở nghiệp vụ mua
c. tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở. nghiệp vụ bán
d. giảm lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ mua
Do không tính đến khả năng thay thế tiêu dùng, CPI
a. có thể đánh giá cao hay đánh giá thấp chi phí sinh hoạt tuỳ thuộc vào giá tăng ra sao,
b. không phản ánh chính xác chi phí sinh hoạt, nhưng không rõ là đánh giá cao hay thấp chi phí sinh hoạt. C.
đánh giá thấp chi phí sinh hoạt.
d. đánh giá cao chi phí sinh hoạt.
Dựa trên phương trình số lượng, nếu P = 12, Y = 6, M= 8, thì V = a. Tất cả đều sai b. 4. C. 16. lOMoAR cPSD| 46988474 d. 9.
Dựa trên phương trình số lượng, nếu M = 100, V = 3, và Y = 200, thì P = a. 1. O b. 2. c. 1,5. d. Tất cả đều sai
Để duy trì mức giá ổn định, ngân hàng trung ương phải
a.duy trì lãi suất thấp
b.giữ tỉ lệ thất nghiệp thấp.
c.bán trái phiếu chỉ số hoá.
d.kiểm soát cung tiền chặt chẽ. Đồng euro sẽ
a.giảm chi phí trao đổi trong Châu Âu.
b.dẫn đến khác biệt lớn hơn trong chính sách tiền tệ giữa các quốc gia tham gia.
c.dẫn đến ít thương mại quốc tế.
d.giảm thương mại giữa vài quốc gia Châu Âu với Mỹ.
Đan quyết định thuê thêm lao động làm việc trong nhà máy của anh ta . Lương cân bằng là $12/giờ. Lý
thuyết lương hiệu quả cho thấy sự hợp lý khi Đan đưa ra mức lương
a.nhiều hơn $12/giờ, vì vậy có thể thu hút một lượng lớn ứng viên tốt hơn.
b.ít hơn $12/giờ, vì một số người sẵn sàng làm việc với mức lương ít hơn.
c.vừa đủ để thu hút số lượng ứng viên cần thiết lắp đầy chỗ việc làm có sẵn. d.$12/giờ.
Điều nào sau đây làm gía và GDP thực tăng trong ngắn hạn?
a.tổng cầu sang phải.
b.đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
c.đường tổng cung ngắn hạn sang trái. d.tổng cầu sang trái.
Điều nào sau đây không ngụ ý trong phương trình số lượng
a. với cung tiền và sản lượng không đổi, vòng quay gia tăng làm cho mức giá tăng
b. Nếu vòng quay ổn định, sự gia tăng cung tiền một phần gây ra gia tăng sản lượng danh nghĩa
c. Với cung tiền và vòng quay không đổi, gia tăng sản lượng là một phần gây gia tăng mức giá
d. Nếu vòng quay của tiền ổn định và tiền là trung lập, sự gia tăng cung tiền một phần gây gia tăng mức giá.
Điều nào sau đây giải thích đúng về tác động lấn át nội địa?
Tăng mua sắm chính phủ làm tăng lãi suất vì vậy giảm chi tiêu đầu tư.
Giảm mua sắm chính phủ làm giảm lãi suất vì vậy giảm chi tiêu đầu tư.
Tăng mua sắm chính phủ làm giảm lãi suất vì vậy tăng chi tiêu đầu tư.
Giảm mua sắm chính phủ làm tăng lãi suất vì vậy tăng chi tiêu đầu tư.
Diều nào sau đâu KHÔNG đúng liên quan đến dài hạn lOMoAR cPSD| 46988474
a. tăng trưởng cung tiền cao hơn dẫn đến tăng trưởng sản lượng cao hơn
b. gdp thực bình quân dầu người phụ thuộc vào năng suất
c. tăng cung tiền làm tăng mức giá
d. tỉ lệ thất nghiệp bằng 0 là ko thể đạt đc
Điều nào sau đây đúng? a.
Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị
trường tiền tệ cân bằng b.
Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị
trường tiền tệ cân bằng, c.
Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng. Lý
thuyết cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng. d.
Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng. Lý
thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng
Điều nào sau đây làm gía và GDP thực tăng trong ngắn hạn?
a. tổng cầu sang phải .
b.đường tổng cung ngắn hạn sang trái. c.tổng cầu sang trái.
d.đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
Điều nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng
cung dài hạn? giảm trữ lượng vốn mức giá giảm
giảm mức giá kỳ vọng tăng cung tiền.
Điều nào sau đây quyết định năng suất? tất cả đều đúng. vốn vật chất tài nguyên thiên nhiên vốn nhân lực
Điều nào sau đây mà nhà kinh tế học vĩ mô xem là đầu tư?
a.tất cả đều đúng.
b.Ân xây một nhà hàng mới.
c.Giang mua cổ phiếu phát hành bởi Hoàng Anh-Gia Lai.
d.Huy mua trái phiếu phát hành bởi FPT.
Điều nào sau đây đi đôi với loại thất nghiệp được tạo ra bởi luật lương tối thiểu?
a.Với hy vọng tìm được thu nhập cao hơn Bình học thêm về kinh.
b.Phương quyết định đóng cửa nhà hàng Thái của anh ấy vì anh ấy không thể trả tiền lương tăng cao cho nhân viên.
c.Tuân rời bỏ công việc thu ngân ở cửa hàng thực phảm vì anh ta thích làm việc ở thư viện. lOMoAR cPSD| 46988474
d.Linh trả cho nhân viên trong công ty cao hơn lương cân bằng vì cô ta tin rằng điều này làm họ làm việc chăm chỉ hơn.
Điều nào sau đây làm tăng năng suất?
a.gia tăng tài nguyên thiên nhiên trên một lao động b.tất cả đều đúng.
c . gia tăng vốn nhân lực trên một lao động
d.gia tăng trong tích lượng vốn vật chất trên một lao động
Điều nào sau đây dịch chuyển tổng cầu sang phải?
a.Ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở.
b.Quốc hội giảm mua hệ thống vũ khí mới. c.Xuất khẩu ròng giảm. d.Mức giá giảm.
Điều nào sau đây điều chỉnh để cho tổng cung và tổng cầu cân bằng? a. lãi suất thực
b. b. cung tiền
c. c. mức giá
d. d. công nghệ
Điều nào sau đây sẽ tăng nếu Việt Nam áp dụng hạn ngạch nhập khẩu linh kiện máy tính?
a.Xuất khẩu Việt Nam
b.Xuất khẩu ròng Việt Nam
c.Không có điều nào kể trên tăng. d.Nhập khẩu Việt Nam Điều nào đúng? a.NCO + I = NX b.Y = NCO – I c.NCO = NX d.NX + NCO = Y
Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể
bán trái phiếu chính phủ.
tăng lãi suất chiết khấu.
iảm dự trữ bắt g buộc. Tất cả đều sai
Định nghĩa nào đúng?
Lực lượng lao động = dân số - số người thất nghiệp.
Lực lượng lao động = số người có việc làm.
Tỉ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp : dân số trưởng thành) ) 100.
Tỉ lệ thất nghiệp = (số người thất nghiệp : [số người có việc làm + số người thất nghiệp]) ] 100.
Định nghĩa GDP nào sau đây là đúng? a.tất cả đều sai.
b.giá thị trường của tất cả hàng hoá được sản xuất trong một quốc gia
c.giá thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất bởi công dân một quốc gia
d.giá thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia lOMoAR cPSD| 46988474
Đường Tổng cung dốc lên thay vì thẳng đứng
a.không ở cả trong ngắn hạn và dài hạn.
b.cả trong ngắn hạn và dài hạn.
c.trong ngắn hạn, nhưng không như vậy trong dài hạn.
d.trong dài hạn, nhưng không như vậy trong ngắn hạn. G
Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm được $12.000/năm. Chị của anh ta là Lisa Smith là bác sĩ và
kiếm được $175,000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là 17,6 và chỉ số giá là 177 vào năm 2001. Thu nhập
của Grant tính theo dollar năm 2001 là bao nhiêu? $120.682 $19.128 $21.240 $173.600
Giá trị tương lai của $500 sau 1 năm kể từ hôm nay nếu lãi suất là 6% là bao nhiêu? a.$503 b.tất cả đều sai. c.$515 d.$530
Gia tăng mức giá kỳ vọng làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn
a.sang phải, và việc tăng giá thực tế không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn.
b . sang phải, và việc tăng giá thực tế làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
c.sang trái, và việc tăng giá thực tế không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn.
d.sang trái, và việc tăng giá thực tế làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
Giảm giá làm tổng cầu hàng hoá và dịch vụ tăng vì
của cải giảm, lãi suất tăng, và đồng ngoại tệ tăng giá.
của cải tăng, lãi suất tăng, và đồng ngoại tệ giảm giá.
của cải giảm, lãi suất tăng, và đồng ngoại tệ giảm giá.
của cải tăng, lãi suất giảm, và đồng ngoại tệ tăng giá.
Giảm giá tỉ giá hối đoái thực ở Việt Nam làm người tiêu dùng Việt Nam mua
a. nhiều hàng hóa trong nước và ít hàng hóa nước ngoài
b. nhiều hàng hóa trong nước và hàng hóa nước ngoài
c. hàng hóa trong nước và nhiều hàng hóa nước ngoài
d. hàng hóa trong nước và ít hàng hóa nước ngoài
Gỉa sử ngân hàng có tỷ lệ dự trữ là 10%. Khoản tiền gửi là $4000. Ngân hàng có thể cho vay hết với tỉ lệ dự trữ đã cho:
a. dự trữ $40 và cho vay $3960
b. dự trữ $444 và cho vay $3556
c. dự trữ $400 và cho vay $3600 d. tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 46988474
Giả sử vòng quay và sản lượng không đổi, và lý thuyết số lượng và hiệu ứng Fisher đều đúng. Nếu lãi suất
danh nghĩa là 6% và lạm phát 2,5 %, theo đó. a.tốc độ tăng trưởng của tiền là 2,5%.
b.lãi suất thực là 2,5%..
c.lãi suất thực là 8,5%.
d.tốc độ tăng trưởng của tiền là 6%.
Gỉa sử lãi suất 3% và tỷ lệ lạm phát là 1%
a. giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 4% vàgiá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa là 3%
b. giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 3% vàgiá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa là 1%
c. giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 2% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa là 3%
d. giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 1% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa là 2%
Giả sử lãi suất là 4%, cái nào sau đây có giá trị hiện tại lớn nhất?
$100 hôm nay cộng với $190 sau 1 năm kể từ hôm nay
$250 hôm nay cộng với $40 sau 1 năm kể từ hôm nay
$150 hôm nay cộng với $140 sau 1 năm kể từ hôm nay lOMoAR cPSD| 46988474
$200 hôm nay cộng với $90 sau 1 năm kể từ hôm nay
Giả sử lãi suất là 6%, cái nào sau đây có giá trị hiện tại lớn nhất?
a.$100 trả hôm nay cộng với $100 trả sau 1 năm cộng với $100 trả sau 2 năm
b.$150 trả sau 1 năm cộng với $140 trả sau 2 năm c.$285 hôm nay d.$300 trả sau 2 năm
Giả sử lãi suất danh nghĩa là 6% và tỉ lệ lạm phát là 4%
a. giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 10% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa kì vọng là 6%
d . giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 6% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hóa kì vọng là 2%
Giả sử quốc gia xuất khẩu $ 100 triệu hàng hoá và dịch vụ và nhập khẩu $75 triệu hàng hoá và dịch vụ, giá
trị của xuất khẩu ròng là bao nhiêu? a. $25 triệu
b. –$25 triệu c. $175 triệu d. $100 triệu
Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở thành chủ sở hữu căn hộ ban đầu họ thuê..
Tiền thuê được tính vào GDP, tiền mua chung cư không được tính vào GDP
Tiền thuê và tiền mua chung cư được tính vào GDP.
Tiền thuê không được tính vào GDP, tiền mua chung cư được tính vào GDP. Cả
tiền thuê và tiền mua chung cư không được tính vào GDP.
Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất trứng và thịt heo. Năm 2012 quốc gia này sản xuất 100 quả trứng với giá
$3/trứng 50 kg thị heo với $4/kg. Năm 2011, năm gốc, trứng bán với giá $1,50/trứng và giá thịt heo là $5/kg..
a.GDP danh nghĩa 2012 là 400, GDP thực 2012 là 500, và chỉ số khử lạm phát là 125.
b.GDP danh nghĩa 2012 là 500, GDP thực 2012 là 400 và chỉ số khử lạm phát là 125.
c.GDP danh nghĩa 2012 là 500, GDP thực 2012 là 400, và chỉ số khử lạm phát là 80.
d.GDP danh nghĩa 2012 là 400, GDP thực 2012 là 400, và chỉ số khử lạm phát là 100.
Giả sử chính phủ có một quyết định không được mong đợi là trả các khoản nợ của họ bằng cách in tiền mới.
Điều nào sau đây sẽ xảy ra? a.giá sẽ tăng.
b.Người dân giữ tièn sẽ cảm thấy nghèo đi.
c.Người đang nắm giữ trái phiếu chính phủ sẽ cảm thấy nghèo đi.
d.Tất cả đều đúng.
Giả sử quốc hội đặt ra quy định hoàn thuế đầu tư. Chuyện gì xảy ra trên thị trường vốn vay?
a.Lãi suất và đầu tư sẽ tăng. b.tất cả đều sai.
c.Lãi suất và đầu tư sẽ giảm.
d.Lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm.
Gỉa sử Việt Nam ấn định hạn ngạch nhập khẩu xe hơi. Hạn ngạch làm tỉ giá hối đoái thực của VND lOMoAR cPSD| 46988474
b. Tăng giá nhưng không làm thay đổi lãi suất thực ở Việt nam (trang
c. Giảm giá và lãi suất thực ở Việt Nam giảm
d. Giảm giá nhưng không làm thay đổi lãi suất thực ở Việt Nam
Gửi tiền vào tài khoản có lãi suất thực là 6%, lạm phát là 2%. Thuế suất biên là 20%. Lãi suất thực sau thuế là bao nhiêu?
a. 2,8% b.3,2% c.4,8% d. tất cả đều sai
Giả sử Việt Nam ấn định thuế quan cao hơn với nhập khẩu thép. Thuế quan này thường A.
làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho xuất khẩu ròng của Việt Nam tăng.
b. làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho cung rồng đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối tăng.
c. làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm tăng xuất khẩu hàng hoá khác của Việt Nam một lượng bằng.
d. làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất khẩu hàng hoá khác của Việt Nam một giá trị
tương đương.
Giả sử công ty than Việt Nam mua máy xúc của Đức đang giảm giá. Bản thân việc này sẽ làm cho chỉ số
khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng như thế nào?
a.Chỉ số giá tiêu dùng sẽ giảm, và chỉ số khử lạm phát sẽ giảm.
bChỉ số giá tiêu dùng sẽ không bị ảnh hưởng, và chỉ số khử lạm phát sẽ giảm.
c.Chỉ số giá tiêu dùng sẽ giảm, và chỉ số khử lạm phát sẽ không bị ảnh hưởng giảm.
d.Chỉ số giá tiêu dùng và chỉ số khử lạm phát sẽ không bị ảnh hưởng.
Giả sử Việt Nam áp dụng hạn ngạch nhập khẩu lên rượu Pháp, xuất khẩu ròng của Việt Nam sẽ
a.không đổi, VND giảm giá và doanh thu của ngành rượu Việt Nam không đổi. b.Tất cả đều sai
c.không đổi, tỉ giá hối đoái thực của VND giảm giá và doanh thu của ngành rượu Việt Nam sẽ tăng.
d.tăng, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá và doanh thu của ngành rượu Việt Nam sẽ tăng.
Gỉa sử dịch chuyển tổng cầu làm sụt giảm nền kinh tế, nếu các nhà hoạch định chính sách có thể phản ứng
tốc độ và chính xác,họ có thể bù trừ sự dịch chuyển ban đầu bằng cách dịch chuyển a. tổng cung sang phải b. tổng cung sang trái c. tổng cầu sang phải d. tổng cầu sang trái
Gỉa sửa MPC bằng 0,75. Giả sử chỉ có tác động số nhân, tăng mua sắm chính phủ lên $200 tỉ sẽ làm dịch
chuyển đường tổng cầu sang:
a. trái $200 tỉ b. trái $150 tỉ
c. phải $800 tỉ d. tất cả đều sai
Giả sử sinh lợi thực từ các công ty đang hoạt động ở Ghana tăng tương đối so với sinh lợi thực ở Mỹ. Các
yếu tố khác không đổi,
a.điều này chỉ làm tăng dòng vốn ra ròng ở Ghana.
b.điều này chỉ làm tăng dòng vốn ra ròng ở Mỹ.
c.điều này làm giảm dòng vốn ra ròng ở Mỹ và tăng dòng vốn ra ròng ở Ghana.
d.điều này làm tăng dòng vốn ra ròng ở Mỹ và giảm dòng vốn ra ròng ở Ghana.
Gỉa sử nền kinh tế cân bằng trong dài hạn. quan ngại về ô nhiễm khiến chiến phủ hạn chế đáng kể sản xuất
điện. cùng thời gian, giá trị đồng nội tệ giảm giá, chúng ta kì vọng rằng trong ngắn hạn a. GDP thực sẽ tăng
và mức giá có thể tăng, giảm hoặc không đôi lOMoAR cPSD| 46988474
b. mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm hoặc không đôi
c. GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc không đôi
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm hoặc không đôi
Gỉa sử nền kinh tế cân bằng dài hạn, quốc hội đồng ý cho xây dựng đường cao tốc chính mới, cùng thời
điểm quốc hộ cũng đồng ý hạn chế đáng kể khai thác gỗ. chúng ta kì vọng rằng trong ngắn hạn a. GDP
thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc không đôi
b. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc không đôi
c. mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm hoặc không đổi
d. mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm hoặc không đổi
Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có gia tăng mạnh lương tối thiểu,
khai thác nguồn dầu mới, một lượng lớn người nhập cư, và quy định môi trường mới làm giảm sản xuất
điện. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn a . Tất cả đều có thể xảy ra .
b.mức giá và GDP thực đều giảm.
c.mức giá và GDP thực đều tăng.
d.mức giá và GDP thực đều không đổi.
Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, lượng lớn người lao động có tay
nghề nhập cư, khai thác nguồn dầu mới và tiến bộ công nghệ mới trong sản xuất điện. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn
a. mức giá giảm và GDP thực tăng.
b. mức giá và GDP thực đều không đổi.
c. Tất cả đều có thể xảy ra.
d. mức giá tăng và GDP thực giảm.
Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Nếu có cắt giảm thuế cùng thời điểm với nguồn lực quan trọng như
dầu được tìm thấy ở trong nước, thì chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn GDP thực sẽ giảm và mức giá
có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Nếu có sự sụt giảm mạnh trên thị trường chứng khoán kết hợp với
gia tăng di cư mạnh của lao động lành nghề vào trong nước, thì chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn,
a.GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
b.mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
c.GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
D .mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Nếu có sự tăng mạnh lương tối thiểu cũng như bi quan về điều kiện
kinh doanh trong tương lai,thì chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn, a.mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể
tăng, giảm, hoặc không đổi.
b.GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
c.mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
d.GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có sự sụt giảm mạnh trên thị
trường chứng khoán, giảm thuế, tăng cung tiền và giảm giá trị đồng nội tệ. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn lOMoAR cPSD| 46988474
a.Tất cả đều có thể xảy ra.
b.mức giá và GDP thực đều tăng.
c.mức giá và GDP thực đều không đổi.
d.mức giá và GDP thực đều giảm.
Giả sử thời tiết xấu, sụt giảm lượng dầu có sẵn, hoặc tăng chi phí doanh nghiệp tạm thời, nền kinh tế đạt
mức cân bằng ngắn hạn mới. Khi nền kinh tế di chuyển từ điểm cân bằng ngắn hạn này sang cân bằng dài hạn, giá:
a. tăng và sản lượng giảm
b. giảm và sản lượng tăng c. và sản lượng giảm d. và sản lượng tăng
Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có giảm cung tiền, ưu đãi thuế, bi
quan trong kỳ vọng về điều kiện kinh doanh trong tương lai, và tăng giá trị đồng nội tệ. Chúng ta kỳ vọng
rằng trong ngắn hạn
a. tất cả đều có thể xảy ra
b. mức giá và GDP thực đều giảm
c. mức giá và gdp thực đều không đổi
d. mức giá và gdp thực đều tăng
giả sử 12 năm trước một quốc gia có gdp danh nghĩa là 1000, chỉ số khử lạm phát là 200, và dân số là 100.
Ngày nay, quốc gia này có gdp danh nghĩa là 3000, chỉ số khử lạm phát là 400, dân số là 150? Chuyện gì xảy
ra đối với gdp thực bình quân đầu người? a. không đổi
b. b. Tăng nhiều hơn 2 lần c. c. giảm
d. d. tăng, nhưng ít hơn 2 lần
Sụt giảm kinh tế làm sụt giảm tổng cầu, có thể tự khắc phục theo thời gian khi mức giá kì vọng
d.giảm, dịch chuyển tổng cầu sang phải
Gỉa sử 1 quốc gia sản xuất phomai và cá. Năm 2012, 20kg phomai được bán với giá $5/kg và 8kg cá được
bán với giá $50/kg. Năm 2011, năm gốc, giá của phomai là $10/kg, giá cá $75/kg
a. gdp danh nghĩa năm 2012 là 800, gdp thực năm 2012 là 500, và chỉ số khử lạm phát là 160
b. gdp danh nghĩa năm 2012 là 800, gdp thực năm 2012 là 500, và chỉ số khử lạm phát là 62,5
c. gdp danh nghĩa năm 2012 là 500, gdp thực năm 2012 là 800, và chỉ số khử lạm phát là 62,5
d. gdp danh nghĩa năm 2012 là 500, gdp thực năm 2012 là 800, và chỉ số khử lạm phát là 160
Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất trứng và thịt heo. Năm 2012 quốc gia này sản xuất 100 quả trứng với giá
$3/trứng 50 kg thị heo với $4/kg. Năm 2011, năm gốc, trứng bán với giá $1,50/trứng và giá thịt heo là $5/kg.. a.
GDP danh nghĩa 2012 là 500, GDP thực 2012 là 400 và chỉ số khử lạm phát là 125. b.
GDP danh nghĩa 2012 là 400, GDP thực 2012 là 500, và chỉ số khử lạm phát là 125. c. lOMoAR cPSD| 46988474
GDP danh nghĩa 2012 là 500, GDP thực 2012 là 400, và chỉ số khử lạm phát là 80. d.
GDP danh nghĩa 2012 là 400, GDP thực 2012 là 400, và chỉ số khử lạm phát là 100.
Giả sử trong nền kinh tế đóng, GDP là 10.000, Thuế là 2.500, tiêu dùng là 6.500, và chi tiêu chính phủ là
2.000. Tiết kiệm tư nhân, tiết kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc gia là bao nhiêu? a.1500, 1000, 500
b.1000, 500, 1500 c.500, 1500, 1000 d.tất cả đều sai.
Giả sử quốc hội đặt ra quy định hoàn thuế đầu tư. Chuyện gì xảy ra trên thị trường vốn vay?
Lãi suất và đầu tư sẽ tăng. tất cả đều sai.
Lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm.
Lãi suất và đầu tư sẽ giảm.
. Giả sử chính phủ có một quyết định không được mong đợi là trả các khoản nợ của họ bằng cách in tiền
mới. Điều nào sau đây sẽ xảy ra?
Người dân giữ tièn sẽ cảm thấy nghèo đi.
Người đang nắm giữ trái phiếu chính phủ sẽ cảm thấy nghèo đi. giá sẽ tăng. Tất cả đều đúng.
Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và ngân hàng có khoản tiền gởi là $1.000. Khoản dự trữ bắt buộc là $95. $950. $5. $50 .
Giả sử vòng quay và sản lượng không đổi, và lý thuyết số lượng và hiệu ứng Fisher đều đúng. Nếu lãi suất
danh nghĩa là 5% và tăng trưởng tiền là 3%, theo đó lãi suất thực là a. 2% và tiền lương danh nghĩa đang tăng.
b. b. 2% và tiền lương thực đang tăng.
c. c. 8 % và tiền lương danh nghĩa đang tăng.
d. d. 8 % và tiền lương thực đang tăng.
Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu CPI tăng từ 150 lên 175, người ta sẽ mua
a.nhiều sữa và ít áo hơn. b.nhiều sữa và áo hơn.
c.ít sữa và nhiều áo hơn.
d.ít sữa và áo hơn.
Giả sử giá tôm ở Cà Mau là $10 và giá tôm cùng loại ở TPHCM là $30. Một người có thể có lợi nhuận bằng cách
a.mua tôm ở TPHCM và bán ở Cà Mau. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM.
b.mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm tăng giá tôm ở TPHCM.
c . mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM. lOMoAR cPSD| 46988474
d.mua tôm ở TPHCM và bán ở Cà Mau. Hành động này làm tăng giá tôm ở TPHCM.
Giả sử sinh lợi thực từ các công ty đang hoạt động ở Ghana tăng tương đối so với sinh lợi thực ở Mỹ. Các
yếu tố khác không đổi,
a. điều này chỉ làm tăng dòng vốn ra ròng ở Mỹ.
b. b, điều này làm tăng dòng vốn ra ròng ở Mỹ và giảm dòng vốn ra ròng ở Ghana. C. điều này chỉ
làm tăng dòng vốn ra ròng ở Ghana.
d. điều này làm giảm dòng vốn ra ròng ở Mỹ và tăng dòng vốn ra ròng ở Ghana.
Giới thiệu đồng euro
a. không ảnh hưởng đến khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu Âu.
b. tăng khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu Âu.
c. hạn chế khả năng kinh doanh chênh lệch giá dựa trên khác biệt tỉ giá hối đoái trong châu Âu
d. hạn chế khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu Âu.
Giữa năm 2000 và 2001 nợ của Bolivia tăng. Các yếu tố khác không đổi, chúng ta kỳ vọng rằng lãi suất a. và đầu tư giảm.
b. giảm và đầu tư tăng
C. tăng và đầu tư giảm. d. và đầu tư tăng.
GDP thực bình quân đầu người là 21.000 ở Anh, 15.000 ở Mỹ và 6000 ở pháp. Tiết kiệm trên đầu người là
2000 ở cả 3 quốc gia. Các yếu tố khác như nhau, chúng ta kì vọng rằng: a. Mỹ sẽ tăng trưởng nhanh nhất
b. Pháp sẽ tăng trưởng nhanh nhất
c. cả 3 quốc gia sẽ tăng trưởng cùng tỉ lệ
d. Anh sẽ tăng trưởng nhanh nhất
GDP thực bình quân đầu người là 21.000 ở Aquilonia, 15.000 ở Nemedia và 6.000 ở Shem. Tiết kiệm trên
đầu người là 2.000 ở cả 3 quốc gia. Các yếu tố khác như nhau, chúng ta kỳ vọng rằng Aquilonia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
cả 3 quố gia sẽ tăng trưởng cùng tỉ lệ.
Nemedia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất. GDP thực.
không phải là một cách đánh giá hợp lý mức sản xuất của một nền kinh tế, vì giá cả thay đổi từ năm này sang năm khác.
ịnh giá mức sản xuất hiện tại với mức giá của một năm nhất định trong quá khứ. đ
định giá mức sản xuất hiện tại với mức giá hiện tại.
là một cách thức đo lường giá trị của chỉ hàng hoá, do đó, không bao gồm giá trị của dịch vụ.
GDP danh nghĩa đo lường
tổng thu nhập nhận được từ việc sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tính bằng đơn vị tiền cố định.
tống số lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất.
Tất cả đều sai.
giá trị tính bằng tiền của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng của nền kinh tế. lOMoAR cPSD| 46988474
102. Giả sử CPI hiện tại là 200 và bằng 40 vào năm 1950. Theo CPI, $1 vào năm 1950 mua được lượng
hàng hoá và dịch vụ như a.$4 ngày nay. b.$5 ngày nay. c.$3 ngày nay. d.tất cả đều sai. H
. Hiệu ứng bắt kịp đề cập đến ý tưởng rằng
a.tiết kiệm sẽ luôn "bắt kịp" với chi tiêu đầu tư.
b.nếu chi tiêu đầu tư thấp, tăng tiết kiệm sẽ giúp đầu tư "bắt kịp".
c.một quốc gia tăng trưởng nhanh một cách dễ dàng nếu nó xuất phát là một nước tương đối nghèo.
d.quốc gia giàu giúp quốc gia tương đối nghèo để giúp họ "bắt kịp".
Hệ thống ngân hàng có dự trữ là $10 triệu, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20 % và không có dự trữ dư. Công chúng
nắm giữ tiền mặt $10 triệu. Sau đó ngân hàng quyết định nắm giữ dự trữ dư và bắt đầu nắm giữ 25% tiền
gửi dưới dạng dự trữ. Cùng lúc đó, công chúng quyết định rút $5 triệu ra khỏi hệ thống ngân hàng. Các yếu
tố khác không đổi, hành động này sẽ làm cho cung tiền: a. giảm $25 triệu c. giảm $35 triệu
d. thay đổi hình thức nhưng không thay đổi kích cỡ
2 người bạn cùng phòng Hằng và Linh cùng chia sẻ công việc nhà và nghĩ rằng họ có một cuộc trao đổi. Các
yếu tố khác không đổi, thay vào đó họ trả tiển cho nhau để làm công việc nhà , GDP sẽ a.tăng.
b.không ảnh hưởng vì trả tiền hay không trả tiền, công việc nhà không được tính vào GDP. c.giảm.
d.không ảnh hưởng vì trả tiền hay không trả tiền, công việc nhà đều được tính vào GDP I K
Khi Hằng dùng đồng tiền để ghi chép thu nhập và chi tiêu, cô ta sử dụng đồng tiền như là a.trung gian trao đổi.
b.phương tiện thanh toán. c . đơn vị tính toán . d.lưu trữ giá trị.
Khi Mai Phương Thuý, một công dân Việt Nam, mua một áo dạ hội được thiết kế ở Milan, việc mua hàng này
a.là nhập khẩu của Việt Nam và xuất khẩu của Ý .
b.đều là nhập khẩu của Việt Namvà Ý.
c.không phải là xuất khẩu hoặc nhập khẩu của bất kỳ nước nào.
d.là xuất khẩu của Việt Nam và nhập khẩu của Ý.
Khi đưa ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư