Ngân hàng câu hỏi lý thuyết ôn tập Kinh tế chính trị | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Câu 1: Phân tích các chứcnăng của Kinh tế chính trịMác - Lênin.* Câu 2: Phân tích điều kiệnra đời và ưu thế của sản xuất hàng hóa .Câu: 3: Phân tích điều kiệnra đời và đặc trưng của sảnxuất hàng hóa.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214
TÀI LIỆU: CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN (10/2022) Chương 1 ST
Chủ đề thảo luận
Gợi ý nội dung cần triển khai T
Câu 1 : Phân tích các chức Câu 1:
năng của Kinh tế chính trị * Khái nim ệ Kinh tếế chính tr Mác - Lênin.
Là môn khoa hc ki nh tếế nghiến cu các quan h kinh ệ tếế đ tm r ểa các quy lut chi ph ôếi s vn đn g ca các h in t ệ n g và quá trình hot đng kin h tếế ca con ng i t n g ng vi n hng trìn h đ phát trin nhấế
ể t đnh ca nếnề sn xuấết xã hi. 1 * Các chc n ăng: - Chc n ăng nhn th c + Kinh tếế chính tr Mác - Lếnin cung cấếp h ệ th
ônếg tri thc lý lun vếề s vn đ ng c a các quan h gia ệ ng i vi n g
i trong sn xuấết và trao đi .
+ Cung cấpế nhn g phm trù kinh tếế c bn đ c khái qu át, phn án h t hin t ệ n g kinh tếế . - Chc n ăng thc tến ễ + Giúp ng i lao đng cũng nh nhn g nh à hoch đnh chính sác h biếết vn dng n hng quy lut kin h tếế trong hot đng lao đng cũ ng nh qun tr c a quôếc gia. + Đôếi vi sinh
viến, kinh tếế chính tr Má
c - Lếnin là c s lý lun kh oa hc đ nh n d ểi n và ệ đn h v vai trò, trách nhim ệc a bn thấn. - Chc n ăng t t n g lOMoAR cPSD| 45734214
+ Kinh tếế chính tr Mác - Lếnin góp phấền ị xấy d ngự nếền t ng t tả ư ưởng cho nh ng ngữ
ười lao đ ng tếến b và yếu chu ng t do, yếu chu ng hòa bìnhộ ộ ộ ự ộ .
+ Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học cho những chủ thể có mong muốn xây dựng
một chế độ xã hội tốt đẹp, hướng tới giải phóng con người, xóa bỏ dần những áp bức, bất công
giữa con người với con người.
- Chức năng phương pháp luận
Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện chức năng phương pháp luận, nền tảng lý luận khoa
học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế chuyên ngành. Chương 2 ST
Chủ đề thảo luận
Gợi ý nội dung cần triển khai T 2
Câu 2 : Phân tích điều kiện Câu 2 :
ra đời và ưu thế của sản xuất * Khái nim ệ sn xu ấết hàng hoá hàng hóa.
Sn x uấết hàng hóa là kiu t ể c hc kin h t ếế mà đó nhn g ng i sn x uấết ra sn p hm nhămề mc đích trao đi, m ua bán. * Hai điếều kin ệ ra đi c a sn xuấế t hàng hoá:
- Phân công lao động xã hội
+ Khái niệm phân công lao động xã hội
+ Vai trò của phân công lao động xã hội đối với sự ra đời của sản xuất hàng hoá.
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
+ Vai trò của sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
+ Biểu hiện của sự tách biệt về kinh tế giữa giữa các chủ thể sản xuất. 2 lOMoAR cPSD| 45734214
Câu: 3: Phân tích điều kiện - Tăng năng suất lao động, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
ra đời và đặc trưng của sản - Sản xuất hàng hóa quy mô lớn là hình thức tổ chức kinh tế - xã hội hiện đại, phù hợpvới xu xuất hàng hóa. thế xã hội ngày nay
- Là mô hình kinh tếế m , thúc đ y giao l u kinh tếế, văn hóa, nấng cao đ i sôếng v t chấếtở ẩ
ư ờ ậ và tnh thấnề c a xã h i ủ ộ Câu 3:
* Khái ni m s n xuấết hàng hoá ệ ả
S n xuấết hàng hóa là ki u t ch c kinh tếế mà đó nh ng ngả ể ổ ứ ở ữ ười s n xuấết ra s n ph 3
mả ả ẩ nhămề m c đích trao đ i, mua bán.ụ ổ
* Ưu thế của sản xuất hàng * Hai điếuề ki n ra đ i c a s n xuấết hàng hoá:ệ ờ ủ ả hóa:
- Phân công lao động xã hội
- Thúc đẩy phân công lao động xã hội
+ Khái niệm phân công lao động xã hội
+ Vai trò của phân công lao động xã hội đối với sự ra đời của sản xuất hàng hoá.
Câu 4: Phân tích hai thuộc + Biểu hiện của sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất. 4
tính của hàng hoá. Ý nghĩa
* Đ c tr ng c a s n xuấết hàng hóa:ặ ư ủ ả
- Sự tách biệt tương đối về mặt - Sản xuất hàng hóa là sản xuất để trao đổi, mua bán
kinh tế của các chủ thể sản xuất
- Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính tư nhân vừa mang tính xã hội -
+ Vai trò của sự tách biệt về kinh
Mục đích của sản xuất hàng hóa là giá trị, là lợi nhuận Câu 4:
tế giữa các chủ thể sản xuất. * Khái ni m hàng hoá ệ 1 lOMoAR cPSD| 45734214
của việc nghiên cứu vấn đề Hàng hóa là sn p hm c a lao đng, có th tha mãn ể m t nhu cấều nào đó ca con ng i này. thông qua trao đi, m ua bán. * Phấn tch hai thuc tn h ca hàn g hoá:
- Giá trị sử dụng của hàng hoá:
+ Khái niệm giá trị sử dụng của hàng hoá
+ Đặc điểm của giá trị sử dụng
- Giá trị của hàng hoá:
+ Khái niệm giá trị hàng hoá
+ Đặc điểm của giá trị
* Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hoá
* Ý nghĩa của việc nghiên cứu hai thuộc tính của hàng hóa
- Đẩy mạnh phân công lao động để phát triển kinh tế hàng hóa, đáp ứng nhu cầu đa dạng
và phong phú của xã hội.
- Phải coi trọng cả hai thuộc tính của hàng hoá để không ngừng cải tiến mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm.
- Các nhà sản xuất phải chủ động, sáng tạo nhạy bén trong tổ chức quản lý, áp dụng khoa
học kỹ thuật, đổi mới sản xuất, tăng năng suất lao động.
Câu 5: Phân tích tính hai Câu 5: 5
mặt của lao động sản xuất * Phấn tch tnh hai mt ca lao đng sn xuấết hàng hoá:
hàng hoá. Ý nghĩa của việc - Lao động cụ thể:
nghiên cứu vấn đề này?
+ Khái niệm lao động cụ thể + Cho ví dụ
+ Vai trò của lao động cụ 2 t hể
- Lao động trừu tượng: lOMoAR cPSD| 45734214
+ Khái niệm lao động trừu tượng + Cho ví dụ
+ Vai trò của lao động trừu tượng
* Phân biệt lao động tư nhân và lao động xã hội
* Ý nghĩa nghiên cứu tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá
- Nghiên cứu tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá đã giải thích một cách khoa
học vì sao hàng hoá có hai thuộc tính, vạch rõ nguồn gốc của giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
- Lao động trừu tượng là cơ sở để những người sản xuất hàng hoá thiết lập quan hệ kinh
tế, trao đổi sản phẩm cho nhau.
Câu 6 : Phân tích luận điểm : Câu 6:
Sở dĩ hàng hoá có hai thuộc * Nhn x ét: Nghiến cu m ôếi quan h gia ệ hai t huc tnh ca hàng hoá vi lao đng sn
tính là do lao động của
xuấết hàng hoá, C. Mác phát hin r ệ a rănềg, s d ĩ hàng hoá có hai thuc tn h là do lao đng c a
người sản xuất hàng hoá có
ng i sn xuấết hàng hoá có tnh hai mt: m t c t h và mt ể tru t n g
tính hai mặt: mặt cụ thể và
* Phấn tch lao đng c th: ể mặt trừu tượng.
- Khái niệm lao động cụ thể 6 - Cho ví dụ
- Vai trò của lao động cụ thể
* Phân tích lao động trừu tượng:
- Khái niệm lao động trừu tượng - Cho ví dụ
- Vai trò của lao động trừu tượng
* Phân biệt lao động tư nhân và lao động xã hội 7
Câu 7 : Thế nào là lượng giá Câu 7: lOMoAR cPSD| 45734214
trị của hàng hoá? Phân tích
* L n g giá tr ca mt đn v hàng hoá
các nhân tố ảnh hưởng đến Là l n g lao đng
đã hao phí đ to ra hàng hoá, đ c tnh băềng thi gian lao đng x ã
lượng giá trị của hàng hoá. hi c ấnề thiếết. Thi gian lao đng x ã hi cấnề thiếết là thi gian đòi hi đ sn xuấết ra mt giá tr s dng
nào đó trong nhng điếều kin b ệ ình th n g ca x ã hi vi t rình đ thành t ho trung b ình, c n g đ lao đng tru ng bình.
* Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hoá: - Năng suất lao động:
+ Khái niệm năng suất lao động
+ Tác động của năng suất lao động đến lượng giá trị hàng hoá
+ Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động + Phấn bit
ệt ăng năng suấết lao đng và tăng c n g đ lao đng
- Mức độ phức tạp của lao động:
+ Khái niệm lao động giản đơn
+ Khái niệm lao động phức tạp + Tác đng ca lao đng gin đn v à lao đng phc tp đếnế l n g giá tr h àng hoá 8
Câu 8 : Phân tích nguồn gốc Câu 8:
và bản chất của tiền.
* Phấn tch nguônề gôếc ca tếnề: Th ể h in ệ qua s phá t tr in ể c a các hình thái giá tr:
- Hình thái giá trị giản đơn:
+ Đặc điểm của hình thái giá trị giản đơn ( + Cho ví dụ
- Hình thái giá trị mở rộng: 4
+ Đặc điểm của hình thái giá trị mở rộng + Cho ví dụ lOMoAR cPSD| 45734214
- Hình thái chung của giá trị:
+ Đặc điểm của hình thái chung của giá trị + Cho ví dụ - Hình thái tiền:
+ Đặc điểm của hình thái tiền + Cho ví dụ * Bn chấết ca t ếền
- Tiếền là mt loi h àng hoá đc bit, là k ệ ếết qu ca qu á trìn h phát trin ca sn x ể u ấết và
trao đi h àng hoá, tếền xuấết hin
ệ là yếếu tô ếngang giá chung cho thếế gii hàng hoá.
- Tiếền là hình thái biu ể hin ệ giá tr ca hàng hoá.
- Tiếền phn ánh lao đng x ã hi và m ôếi quan h gia n ệ hng ng i sn x uấết và trao đi hàng hoá. 9
Câu 9: Phân tích quá trình Câu 9:
phát triển của các hình thái
* Phấn tch quá trình phát trin ểc a các hình thái giá tr:
giá trị. Vì sao tiền là hàng
- Hình thái giá trị giản đơn: hoá đặc biệt?
+ Đặc điểm của hình thái giá trị giản đơn + Cho ví dụ
- Hình thái giá trị mở rộng
+ Đặc điểm của hình thái giá trị mở rộng + Cho ví dụ
- Hình thái chung của giá trị
+ Đặc điểm của hình thái chung của giá trị + Cho ví dụ - Hình thái tiền tệ lOMoAR cPSD| 45734214
+ Đặc điểm của hình thái tiền + Cho ví dụ * Gii th
ích tếền là hàng hoá đc b it ệ
- Tiếền là kếết qu ca quá trình phát trin ể c a sn xuấế t và trao đi hàn g hoá.
- Tiếền là hàng hoá, nhn g đ c tách ra làm vt n
gang giá chu ng thônếg nhấtế cho các hàng hoá khác.
- Tiếền phn ánh lao đng x ã hi và m ôếi quan h gia n ệ hng ng i sn x uấết và trao đi hàng hoá.
Câu 10: Phân tích các chức Câu 10:
năng của tiền và chỉ ra mối
* Phấn tch năm chc n ăng ca tếề n:
quan hệ giữa các chức năng - Th c đo giá tr của tiền. - Ph n g tn ệlu th ông - Ph n g tn ệc ấết tr 10 - Ph n g tn ệt hanh toán - Tiếền t ệ th ếế gii * Ch r a môếi quan h gia ệ c ác chc năn g ca tếền - Năm chc n
ăng ca tế nề trong nếền kinh tếế hàng hoá quan h m ệ t thiếết vi n hau. - S ph át trin c ểác
chc năn g ca tếnề phn ánh s phát trin c ể a sn x uấết và lu th ông hàng hoá.
11 Câu 11: Trình bày những ưu Câu 11:
thế và khuyết tật của nền
* Khái niệm nền kinh tế thị trường
kinh tế thị trường. Ý nghĩa
Là nếnề kinh tếế đ c vn h ành theo c chếế th tr ng
, đó là nếền kinh tếế hàng hoá phát
của việc nghiên cứu vấn đề trin ể c ao, đó m i quan
h sn xuấết và trao đi đếều đ c thông qua th tr n g, chu s tác 6
Downloaded by Mai Linh (Vj1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45734214 này.
đ ng và điếều tếết c a các quy lu t th trộ ủ ậ ị ường.
12 Câu 12: Phân tích nội dung và
kiệt tài nguyên không thểtái tạo, suy thoái môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
tác động của quy luật giá trị. - Nền kinh tế thị trường không tự khắc phục được hiện tượng phân hoá sâu sắc trong xãhội
* Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này Câu 12:
* Ưu thếế c a nếền kinh tếế th trủ * Vị trí của quy luật giá trị ị ường:
Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá, ở đâu có sản xuất hàng hoá thì ở đó có -
Nền kinh tế thị trường luôn hoạt động của quy luật giá trị.
tạo ra động lực cho sự sáng tạo của
các chủ thể kinh tế - Nền kinh * Nội dung của quy luật giá trị: -
tế thị trường luôn phát huy tốt nhất Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơsở của
hao phí lao động xã hội cần thiết - Yêu cầu với người sản xuất
tiềm năng của mọi chủ thể, các -
vùng miền cũng như lợi thế quốc Yêu cầu trong lĩnh vực trao đổi gia
* Phân tích tác động của quy luật giá trị:
Câu 13: Phân tích tác động của quy luật giá trị. Ý nghĩa của việc nghiên cứu quy luật -
Nền kinh tế thị trường luôn
tạo ra các phương thức để thoả
này trong xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện
mãn tối đa nhu cầu của conngười, nay?
từ đó thúc đẩy tiến bộ và văn minh của xã hội 13
* Khuyếết t t c a nếền kinh tếế th - Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa trậ ủ ị ường:
- Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động, thúc đẩy lựclượng
- Nền kinh tế thị trường luôn tiềm
sản xuất xã hội phát triển
ẩn những rủi ro khủng hoảng
- Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa người sản xuất hàng hóa thành người giàu,người
- Nền kinh tế thị trường không tự nghèo Câu 13:
khắc phục được xu hướng cạn * Phấn tch nh ng tác đ ng c a quy lu t giá tr :ữ ộ ủ ậ ị lOMoAR cPSD| 45734214
- Điếuề tếết s n xuấết và l u thông giá tr xã h i seễ thuả ị ệ ỏ ơ ị ộ ị ộ được nhiếuề l i nhu n h n. Ngợ ậ ơ ược l i, ngạ ười s n xuấết hàng hóa ả ư
có giá tr cá ả ị bi t l n h n giá tr xã h iệ ớ ơ ị ộ seễ g p bấết l i ho c thua lôễ.ặ ợ ặ
+ Bi u hi n c a điếều tếết s n
+ Để đứng vững trong cạnh tranh và tránh không bị phá sản, người sản xuất phải luôn tìm xuấếtể ệ ủ ả
cách làm cho giá trị cá biệt hàng hóa của mình nhỏ hơn hoặc bằng giá trị xã hội.
+ Bi u hi n c a điếều tếết l u
- Th c hi n s l a ch n t nhiến và phấn hóa ngự ệ ự ự ọ ự ười s n xuấết hàng hóa thành ngả ười thôngể ệ ủ ư giàu, người nghèo
- Kích thích c i tếnế kyễ thu t, h p lý + Bi u hi n c a phấn hoá ngể ệ
ủ ười s n xuấết hàng
hóa s n xuấết, tănả ậ ợ ả g năng hóa thành ngảười giàu.
suấết lao đ ng, thúc đ y l cộ ẩ ự + Bi u hi n c a phấn hoá ngể ệ
ủ ười s n xuấết hàng
lượng s n xuấết xã h i phát tri n ả hóa thành ngảười nghèo. ộ ể
* Ý nghĩa c a v c nghiến c u quy lu t giá tr trong xấy d ng nếền kinh tếế th trủ ệ ứ ậ ị ự ị ường
+ Người s n xuấết có giá tr cá bi
đ nhị hướng xã h i ch nghĩa nộ ủ ở ước ta hi n nay ệ
t nh h n giá tr xã h i, khi bán theo 8
Downloaded by Mai Linh (Vj1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 14: Phân tích quy luật Câu 14:
lưu thông tiền tệ. Nêu hiểu * Phấn tch quy lut lu th ông tếền t: ệ
biết về vấn đề lạm phát - Nếu ni d ung quy lut lu thông tếền t ệ
trong nền kinh tế thị trường. + Quy lut lu thông tếền t yếu c ệ ấuề lu thông tếền t p ệ hi c ă c trến yếu cấều ca lu thông hàng hoá và dch v. + Vic đa sô ệ ế l
n g tếền cấnề thiếết cho lu thông tron
g môễi thi kỳ nhấết đnh phi th ônếg
nhấtế vi lu thông hàng hoá.
- Tính l n g tếnề cấền thiếtế cho lu thông: 14
+ Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện lưu thông:
Viết công thức và cho ví dụ Nêu nhận xét
+ Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán:
Viết công thức và cho ví dụ Nêu nhận xét
* Trình bày vấến đếề lm phát trong nếnề kinh tếế h àn g hoá: - Khái niệm lạm phát
- Nguyên nhân của lạm phát
- Cách khăếc phc lm phát
15 Câu 15: Phân tích quy luật Câu 15:
cạnh tranh. Ý nghĩa thực
* Phân tích quy luật cạnh tranh:
tiễn của việc nghiên cứu quy - Nội dung quy luật luật này.
+ Là quy luật kinh tế điều tiết khách quan mối quan hệ ganh đua kinh tế giữa các chủ thể
trong sản xuất và trao đổi hàng hoá.
+ Quy luật cạnh tranh yêu cầu khi tham gia thị trường các chủ thể sản xuất kinh doanh, lOMoAR cPSD| 45734214
bên cạnh sự hợp tác luôn phải chấp nhận cạnh tranh.
- Nêu khái niệm cạnh tranh
Là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế với nhau nhằm có được những ưu thế về sản xuất
cũng như tiêu thụ và thông qua đó thu được lợi ích tối đa.
- Tác động tích cực của cạnh tranh:
+ Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất
+ Thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế thị trường
+ Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt trong việc phân bổ các nguồn lực
+ Thúc đẩy năng lực thoả mãn nhu cầu của xã hội - Tác động tiêu cực của cạnh tranh:
+ Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại đến môi trường kinh doanh
+ Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội
+ Cạnh tranh không lành mạnh sẽ làm tổn hại phúc lợi xã hội
* Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu quy luật cạnh tranh - Nhà nước cần có chính sách
khuyến khích cạnh tranh lành mạnh.
- Đồng thời, cần có chế tài dủ mạnh chống lại cạnh tranh không lành mạnh trên thị trường. Chương 3 ST
Chủ đề thảo luận
Gợi ý nội dung cần triển khai T
16 Câu 16 : So sánh công Câu 16:
thức lưu thông hàng hoá * Nêu hai công thức lưu thông: Lưu thông hàng hoá giản đơn H-T-H và lưu thông tư bản T- giản đơn và công thức H-T ’ 10
Downloaded by Mai Linh (Vj1@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45734214
lưu thông của tư bản. Rút * So sánh công thức lưu thông hàng hoá giản đơn và công thức lưu thông của tư bản:
ra kết luận về công thức - Giống nhau: chung của tư bản
+ Đều chứa đựng 2 nhân tố vật chất: Tiền và hàng
+ Đều thực hiện 2 hành vi: Mua và bán
+ Đều biểu hiện mối quan hệ giữa người mua và người bán - Khác nhau:
+ Điểm xuất phát và điểm kết thúc
+ Mục đích của việc lưu thông
+ Giới hạn của việc lưu thông
* Kết luận về công thức T-H-T’ là công thức chung của tư bản (
Câu 17: Phân tích trình Câu 17:
tự, mục đích và giới hạn * Nêu hai công thức lưu thông: Lưu thông hàng hoá giản đơn H-T-H và lưu thông tư bản T- của lưu thông hàng hoá H-T ’
* Phân tích trình tự, mục đích và giới hạn của 2 công thức: giản đơn và công thức
- Công thức lưu thông hàng hoá giản đơn lưu thông của tư bản. + Trình tự lưu thông 17
+ Mục đích của việc lưu thông
+ Giới hạn của việc lưu thông
- Công thức lưu thông tưn bản + Trình tự lưu thông
+ Mục đích của việc lưu thông
+ Giới hạn của việc lưu thông
* Kết luận về công thức T-H-T’ là công thức chung của tư bản
Câu 18: Làm rõ sự khác Câu 18: lOMoAR cPSD| 45734214
nhau giữa sức lao động * Khái ni m s c lao đ ng ệ ứ ộ
và lao động. Phân tích Là toàn b nh ng năng l c th chấết và tnh thấền tônề t i tộ ữ ự ể ạ rong m t c th , trong m t conộ
điều kiện để sức lao động ơ ể ộ người đang sôếng, và được người đó đem ra v n d ng môễi khi s n xuấết ra m t giá tr s d trở thành hàng hoá.
ngậ ụ ả ộ ị ử ụ nào đó.
* Khái ni m lao đ ng ệ ộ
Là quá trình con người tác đ ng vào gi i t nhiến, t o ra sộ ớ ự ạ ản ph m ph c v ẩ ụ ụ cho nhu
cấều tônề t i và phát tri n c a mình.ạ ể ủ 18
* S khác nhau gi a s c lao đ ng và lao đ ng:ự ữ ứ ộ ộ
Câu 19: Phân tích hai
xuấết sáng t o ch yếuế c a xã h i ả ạ ủ ủ ộ
19 thuộc tính của hàng hoá
- Lao đ ng là s tếu dùng s c lao đ ng trong hi n th c ộ ự ứ ộ ệ ự * Phân tích hai điều kiện
sức lao động. Vì sao hàng
để sức lao động trở thành hàng hoá:
hoá sức lao động là loại - Người lao đ ng độ
ược t do vếề thấn th ự ể hàng hoá đặc biệt?
- Người lao đ ng không có đ t li u s n xuấết cấền thiếết đ tộ ủ ư ệ ả ể ự kếtế h p v i s c lao
đ ng c aợ ớ ứ ộ ủ mình t o ra hàng hoá ạ Câu 19:
- S c lao đ ng là kh năng * Khái ni m s c lao đ ng ệ ứ ộ
lao đ ng c a con ngứ ộ Là toàn b nh ng năng l c th chấết và tnh thấền tônề t i tộ ữ ự ể ạ rong m t c th , trong m t conộ
ả ộ ủ ười, là điếuề ki n ơ ể ộ người đang sôếng, và được người đó đem ra v n d ng môễi khi s n xuấết ra m t giá tr s d
tến quyếết c a m i quá ngậ ụ ả ộ ị ử ụ nào đó.
trìnhệ ủ ọ s n xuấết và * Phấn tch hai thu c tnh c a hàng hoá s c lao đ ng ộ ủ ứ ộ là l c lả ự ượng s n
- Giá tr c a hàng hoá s c lao đ ng ị ủ ứ ộ 12 lOMoAR cPSD| 45734214
+ Khái niệm giá trị hàng
- Đ c bi t vếề giá tr ặ ệ ị hoá sức lao động
- Đ c bi t vếề giá tr s d ng ặ ệ ị ử ụ Câu 20:
20 Câu 20: Phân tích hai * Khái ni m s c lao đ ng ệ ứ ộ
thuộc tính của hàng hoá Là toàn b nh ng năng l c th chấết và tnh thấền tônề t i tộ ữ ự ể ạ rong m t c th , trong m t conộ
sức lao động. Liên hệ với ơ ể ộ người đang sôếng, và được người đó đem ra v n d ng môễi khi s n xuấết ra m t giá tr s d
thị trường hàng hoá sức ngậ ụ ả ộ ị ử ụ nào đó.
lao động ở Việt Nam hiện * Phấn tch hai thu c tnh c a hàng hoá s c lao đ ng ộ ủ ứ ộ nay.
- Giá tr c a hàng hoá s c lao đ ng ị ủ ứ ộ
+ Đặc điểm của giá trị hàng + Khái niệm giá trị hàng hoá sức lao động hoá sức lao động
+ Đặc điểm của giá trị hàng hoá sức lao động - Giá tr s d ng c a hàng
- Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ngị ử ụ ủ ứ ộ
hoá s c lao đ ngị ử + Khái niệm giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động ụ ủ ứ
+ Đặc điểm của giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động ộ
* Liên hệ với thị trường hàng hoá sức lao động ở Việt Nam hiện nay
+ Khái niệm giá trị sử dụng - hàng hoá sức lao động
Việc nghiên cứu hàng hoá sức lao động có ý nghĩa quan trọng trọng trong xây
dựng thịtrường hàng hoá sức lao động ở Việt Nam.
+ Đặc điểm của giá trị sử
dụng hàng hoá sức lao động -
Xây dựng thị trường hàng hoá sức lao động phải đáp ứng nhu cầu phát triển
kinh tế thịtrường định hướng xã hội chủ nghĩa, trong đó xây dựng thị trường lao
* Gi i thích hàng hoá s c lao
đ ng là lo i hàng hoá đ c bi t: ả
động tự do là yếu tố quan Câu 21: Phân tích quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong ứ
nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa. Rút ra kết luận nghiên cứu. ộ 21 ạ trọng nhất. ặ ệ Câu 21: lOMoAR cPSD| 45734214
* Phân tích quá trình sản
- Đặc điểm của quá trình sản xuất trong xí nghiệp tư bản:
xuất giá trị thặng dư:
+ Công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản
- Quá trình sản xuất giá + Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản
trị thặng dư là sự thống
- Lấy ví dụ làm rõ quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
nhất của quá trình tạo
- Khái niệm giá trị thặng dư: Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do ra và làm tăng giá trị công
22 Câu 22: Thế nào là tư bản - Giá trị sản phẩm được sản xuất ra có hai phần: Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị do lao độngtrừu
bất biến và tư bản khả tượng tạo ra
biến? Căn cứ và ý nghĩa - Ngày lao động của công nhân được chia thành hai phần: Thời gian lao động tất yếu và thờigian lao động thặng dư
của sự phân chia tư bản - Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản đã được giải quyết Câu 22: nêu trên.
* T b n bấết biếến:ư ả nhân tạo ra, là
- Khái niệm tư bản bất biến - Các bộ phận của tư bản bất biến * Tư bản khả biến: kết quả của
- Khái niệm tư bản khả biến lao động
- Công thức hoá về giá trị hàng hoá không công
* Căn cứ phân chia tư bản bất biến và tư bản khả biến: Căn cứ vào vai trò của từng bộ phận23 của công nhân
Câu 23: Phân tích quá trình tuần hoàn của tư bản. Liên hệ với thực tiễn quá trình tổ chức sản cho nhà tư bản xuất. * Rút ra kết luận từ phân
tư bản trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư tích quá trình
* Ý nghĩa c a s phấn chia t b n bấết biếến và t b n kh biếnếủ ự ư ả ư ả sản xuất giá trị ả thặng dư: 14 lOMoAR cPSD| 45734214
- T b n bấết biếnế không t o ra
với giá trị thặng dư - Phân tích các giai đoạn tuần hoàn của tư bản:
giá tr th ng d nh ng là điếuềư + Giai đoạn 1: Giai đoạn lưu thông
ả ạ ị ặ ư ư ki n cấnề thiếết đ + Giai đoạn 2: Giai đoạn sản xuất
cho quá trìnhệ ể t o ra giá tr + Giai đoạn 3: Giai đoạn lưu thông
th ng d đạ ị ặ ư ược diếễn ra - Điều kiện để quá trình tuần hoàn tiến hành một cách bình thường:
- T b n kh biếnế có vai trò + Các giai đoạn của chúng diễn ra liên tục
quyếết đ nh trongư ả ả ị quá + Các hình thái tư bản cùng tồn tại và chuyển hoá một cách đều đặn (0.5đ)
trình t o ra giá tr th ng d , nó * Liên hệ với thực tiễn quá trình tổ chức sản xuất:
chính là bạ ị ặ ư ộ ph n t b n - Để sản xuất kinh doanh hiệu quả, chủ thể sản xuất kinh doanh phải có các yếu tố sản xuấtCâu đã l n lến.ậ ư ả ớ
24: Thế nào là chu chuyển của tư bản? Phân tích các đại lượng: Thời gian chu chuyển và tốc độ
- Ch rõ b n chấết bóc l t c a nhà
t b n.ỉ ả ộ ủ ư ả Câu 23:
chu chuyển của tư 24 bản.
* Phân tích quá trình tuần cần thiết với số lượng, cơ cấu phù hợp, tổ chức sắp xếp thực hiện công việc theo quy trình - hoàn của tư bản:
Cần có những điều kiện bên ngoài thuận lợi, trong đó có sự hỗ trợ tích cực của Nhà nước thông
- Khái niệm: Tuần hoàn của tư qua kiến tạo môi trường kinh doanh thuận lợi Câu 24:
bản là sự vận động của tư bản * Khái niệm chu chuyển của tư bản
lần lượt trải qua ba giai Là tuần hoàn tư bản được xét là quá trình định kỳ thường xuyên lặp đi, lặp lại và đổi mới theo
đoạn,dưới ba hình thái kế tiếp thời gian. *
nhau gắn với thực hiện những Phân tích 2 đại lượng: - Thời gian chu chuyển:
chức năng tương ứng và quay + Khái niệm thời gian chu chuyển của tư bản
trở về hình thái ban đầu cùng lOMoAR cPSD| 45734214
25 Câu 25: Thế nào là tư bản n chu chuyển của tư bản + Biện pháp rút
cố định và tư bản lưu ngắn thời gian chu chuyển - Tốc độ chu
động? Căn cứ và ý nghĩa chuyển:
+ Khái niệm tốc độ chu chuyển của tư bản
của sự phân chia tư bản + Công thức tính tốc độ chu chuyển của tư bản - Cho ví dụ nêu trên.
+ Biện pháp nâng cao tốc độ chu chuyển của tư bản Câu 25: + * T b n côế đ như ả ị C
- Khái niệm tư bản cố định ấ
- Phân tích hiện tượng hao mòn u
* Khái niệm tư bản lưu động t
* Căn cứ phân chia tư bản cố định và tư bản lưu động: Căn cứ vào thời gian chu chuyển củatừng h bộ phận tư bản à
* Ý nghĩa của sự phân chia tư bản tư bản cố định và tư bản lưu động: n
Câu 26: Phân tích hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường tư h bản t chủ nghĩa. Ý nghĩa của h
26 việc nghiên cứu vấn đề này? ờ -
Để thu được hiệu quả sản xuất kinh doanh cao, các nhà tư bản nỗ lực rút ngắn i
thời gian chuchuyển hoặc tăng tốc độ chu chuyển g -
Đồng thời, sử dụng hiệu quả tư bản cố định và tư bản lưu động Câu 26: i a 16 lOMoAR cPSD| 45734214
* Phấn tch hai phương pháp s + Khái niệm giá trị thặng dư tuyệt đối
n xuấết giá tr th ng d :ả ị ặ ư + Cho ví dụ
- Sản xuất giá trị thặng dư + Nhận xét về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối tuyệt đối:
- Sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
+ Khái niệm giá trị thặng dư tương đối
27 Câu 27: So sánh giá trị ị ặ ư Câu 27:
thăng dư siêu ngạch và * Khái ni m giá tr th ng d tệ ị ặ ư ương đôếi
giá trị thặng dư tương * Khái ni m giá tr th ng d siếu ng ch ệ ị ặ ư ạ đối.
* Đ c đi m c a giá tr th ng d siếu ng chặ ể ủ ị ặ ư ạ + Cho ví dụ
- Xét t ng trừ ường h p giá tr th ng d siếu ng ch là hi n tợ ị ặ ư ạ ệ ượng t m th i, nh ng xét
+ Nhận xét về phương pháp
toànạ ờ ư b xã h i t b n thì giá tr thăng d siếu ng ch l i là hi n tộ ộ ư ả ị ư ạ ạ ệ ượng tônề t i thạ
sản xuất giá trị thặng dư tương
ường xuyến - Giá tr th ng d siếu ng ch là đ ng l c thúc đ y các nhị ặ ư ạ ộ ự ẩ à t b n ra s c c i đối
tếnế kyễ thu t,ư ả ứ ả ậ tăng năng suấết lao đ ng ộ - Ý nghĩa c a
* So sánh giá tr thăng d siếu ng ch và giá tr th ng d tị ư ạ ị ặ ư ương đôếi: vi c nghiến c u hai phủ ệ
- Giôếng nhau: Đếều d a trến c s tăng năng suấtế lao đ ng ự ơ ở ộ ứ ương ST pháp s n xuấết
Chủ đề thảo luận giá tr th ng d ả T lOMoAR cPSD| 45734214 - Khác nhau: + Nguồn gốc
+ Đối tượng được hưởng
+ Mối quan hệ phản ánh Chương 4
Gợi ý nội dung cần triển khai
28 Câu 28: Thế nào là độc giá cả độc quyền nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
quyền? Phân tích những *
Phân tích nguyên nhân hình thành độc quyền:
nguyên nhân hình thành độc - Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
+ Dưới tác động của tiến bộ khoa học kỹ thuật thúc đẩy quá trình tích tụ và tập trung sản quyền. xuất Câu 28:
+ Những thành tựu mới của khoa học kỹ thuật làm xuất hiện những ngành sản xuất có * Khái niệm độc quyền
quy mô lớn, thúc đẩy tăng năng suất lao động, tăng khả năng tích luỹ, tích tụ và tập trung
Là sự liên minh giữa các doanh sản xuất
nghiệp lớn có khả ăng thâu tóm + Sự tác động của các quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản ngày càng mạnh mẽ làm biến
việc sản xuất và tiêu thụ một số
đổi cơ cấu kinh tế của xã hội tư bản theo hướng sản xuất quy mô lớn
loại hàng hoá, có khả năng định 18