Ngân hàng câu hỏi ôn tập môn toán rời rạc | trường Đại học Huế

Cho X Y là các biến ngẫu nhiên rời rạc. Chứng minh rằng X Y là độc lập khi và chỉ khi fX,Y(x,y) = fX(x)fY(y) với mọi x y.Trong một lớp học có 30 sinh viên, 18 sinh viên học giỏi Toán, 15 sinh viên học giỏi Vật lý và 10 sinh viên học giỏi cả Toán và Vật lý. Nếu chọn ngẫu nhiên một sinh viên, tính xác suất để sinh viên đó học giỏi Vật lý, biết rằng sinh viên đó học giỏi Toán.Một công ty thăm dò dầu mỏ hiện có hai dự án đang hoạt động,một ở châu Á và một ở châu Âu. Gọi A là biến cố rằng dự án châu Á thành công và B là sự kiện dự án châu Âu thành công. Giả sử A B là các sự biến cố độc lập với P(A) = 0.4 và P(B) = 0.7.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
4 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi ôn tập môn toán rời rạc | trường Đại học Huế

Cho X Y là các biến ngẫu nhiên rời rạc. Chứng minh rằng X Y là độc lập khi và chỉ khi fX,Y(x,y) = fX(x)fY(y) với mọi x y.Trong một lớp học có 30 sinh viên, 18 sinh viên học giỏi Toán, 15 sinh viên học giỏi Vật lý và 10 sinh viên học giỏi cả Toán và Vật lý. Nếu chọn ngẫu nhiên một sinh viên, tính xác suất để sinh viên đó học giỏi Vật lý, biết rằng sinh viên đó học giỏi Toán.Một công ty thăm dò dầu mỏ hiện có hai dự án đang hoạt động,một ở châu Á và một ở châu Âu. Gọi A là biến cố rằng dự án châu Á thành công và B là sự kiện dự án châu Âu thành công. Giả sử A B là các sự biến cố độc lập với P(A) = 0.4 và P(B) = 0.7.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47110589
ĐẠI HC HU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC PHN
KHOA K THUTCÔNG NGHÊ Tên HP: TOÁN VÀ THNG KÊ 2
Câu 1 Vi a,b,x
R
n
, A
R
m
×
n
nh do hàm c hàm sau:
a. f(x) = a
T
x
b. f(x) = Ax
c. f(x) = x
T
Ax
d. a
T
x
T
xb
Câu 2. Cho
X
Y
các biến ngu nhiên ri rc. Chng minh rng
X
Y
độc lp khi ch khi
f
X,Y
(x,y) = f
X
(x)f
Y
(y) vi mi x y.
Câu 3. Trong mt lp hc có 30 sinh viên, 18 sinh viên hc gii Toán, 15 sinh viên hc gii Vt lý
10 sinh viên hc gii c Toán và Vt lý. Nếu chn ngu nhiên mt sinh viên, tính xác suất đ sinh
viên đó học gii Vt lý, biết rng sinh viên đó học gii Toán.
Câu 4. Một công ty thăm dò dầu m hin có hai d án đang hot động,mt châu Á mt
châu Âu. Gi
A
biến c rng d án châu Á thành công
B
s kin d án châu Âu thành công.
Gi s A B là c s biến c độc lp vi P(A) = 0.4 P(B) = 0.7.
a. Nếu d án châu Á không thành công thì kh năng dự án châu Âu cũng không thành ng là
baonhiêu?
b. Xác suất đ ít nht mt trong hai d án s thành công là bao nhiêu?
c. Biết rng ít nht mt trong hai d án thành công,xác suất đ ch có d án châu Á thành công
bao nhiêu?
Câu 5. Mt nhà thu c sut hoàn thành ng việc đúng hạn là 0.9 và c sut hoàn thành
công việc đt chất lưng là 0.85. Tính c suất để nhà thu hoàn thành công vic vừa đúng hạn va
đạt chất lưng, biết rng hai s kin này là đc lp
Câu 6. Mt c máy sn xut ln t tng sn phm. Xác suất để sn phm sn xut ra phế
phm ca c máy là 0,01.
a. Cho máy sn xut 20 sn phm. nh c sut đ có 2 phế phm.
b. Máy cn sn xut ít nht bao nhiêu sn phm đ c sut có ít nht mt chính phm trên 0,99.
lO MoARcPSD|47110589
Câu 7. Cho ba biến ngu nhiên đc lp X,Y,Z trong đó X có phân phi N(50;0,36), Y có phân phi
B(15;0,5) Z phân phi Poisson vi λ = 3. nh E(U),V(U) biết U = X +2Y 3Z.
Câu 8.). Một phân ng ba máy
M
1
,
M
2
,
M
3
.Trong mt gi, mi máy sn xuất đưc 10 sn
phm. S sn phẩm không đạt tiêu chun trong 10 sn phm ca
M
1
,
M
2
,
M
3
ln lưt 1, 2, 1. Ly
ngu nhiên 1 sn phm t 10 sn phm do mi máy sn xut. Gi X s sn phm không đạt tiêu
chun trong 3 sn phm đưc ly ra.
1. Lp bng phân phi c sut ca
X
.
2. m E(X),Var(X),Mod(X).
3. nh P(X 1).
Câu 9.). Mt nhóm k sư đang kiểm tra đ bn nén ca mt loi ng mi. H ly mu ngu
nhiên 30 khi bê ng đo được đ bn trung bình là 40 MPa với độ lch chun là 5 MPa. Ưc
ng khong tin cy 95% cho đ bn trung bình ca bê tông này.
Câu 10.). Trong mt d án xây dựng, ngưi ta kim tra 200 mi hàn và phát hin 15 mi hàn
lỗi. Ước lưng khong tin cy 95% cho t l mi hàn có li trong toàn b d án.
Câu 11.). Tui th ca mt loại ng đèn nào đó là một biến s ngu nhiên liên tục X (đơn vị
năm) với hàm mật độ như sau:
f
a. m k.
b. m c sut đ ng đèn hỏng trước khi được 1 năm tui.
Câu 12.). Mt ng ty xây dng kim tra trng ng ca c viên gch và phát hin trọng lưng
trung bình 2.5 kg với đ lch chun là 0.1 kg t 25 mu gch. Ước lưng khong tin cy 95% cho
phương sai trọng lưng ca gch.
Câu 13.). Mt loi xi măng đưc cho là có đ bn nén trung bình 50 MPa. Mt k sư nghi ng rng
độ bn thc tế thp n. Anh ta ly mu 25 khối xi măng đo được đ bn trung bình là 48 MPa
vi độ lch chun là 4 MPa. S dng mc ý nghĩa 0.05, kiểm đnh gi thuyết rng đ bn thc tế ca
xi măng này không thấp hơn 50 MPa.
Câu 14.). Trong mt d án y dng, t l li k thuật được cho là không vượt quá 5%. Mt k
ly mu ngu nhiên 100 công vic phát hin 8 li k thut. S dng mc ý nghĩa 0.05, kiểm định
gi thuyết rng t l li k thuật vượt quá 5%.
Câu 15.). Mt công ty xây dng mun so sánh độ bn ca hai loi bê tông A và B. H ly mu ngu
nhiên 15 khi bê ng A với độ bền trung bình là 42 MPa đ lch chun là 4 MPa, và 20 khi bê
tông B với đ bền trung bình là 40 MPa đ lch chun là 5 MPa. S dng mc ý nghĩa 0.05, kim
định gi thuyết rằng đ bn trung bình ca hai loại bê ng này là như nhau.
lO MoARcPSD|47110589
Câu 16.). Trong mt công trình y dng, t l c li ca hai loi vt liu xây dựng đưc so sánh.
Trong 200 mu ca vt liu A, có 30 mu có li. Trong 150 mu ca vt liu B, có 20 mu có khuyết
tt. S dng mc ý nghĩa 0.05, kiểm đnh gi thuyết rng t l khuyết tt ca hai loi vt liệu là n
nhau.
Câu 17.). Đo đưng kính ca 100 trc máy do mt nhà máy sn xuất thì đưc bng s liu:
Đưng kính (cm) 9,75 9,8 9,85 9,9 S trc
máy 5 37 42 16
a. y ước ợng đường kính trung bình ca trc máy vi đ tin cy 97%.
b. Để ước lượng đưng kính trung bình ca trc máy có đ chính c 0,006cm tđm bo đ
tincy là bao nhiêu?
c. Muốn ước lượng đưng kính trung bình ca trục máy đ chính c lớn n 0,003cm với
độtin cy 99% tphải đo tối đa bao nhiêu trc máy na?
Câu 18.). Đ kim tra mt loi súng th thao, ngưi ta cho bắn 1.000 viên đạn vào mt tm bia
tcó 670 viên trúng mục tiêu. Sau đó, ngưi ta ci tiến k thut kim tra li tthy t l trúng
ca súng lúc này là 70%. Trong kiểm định gi thuyết : tỉ l bn trúng ca loi súng th thao này
trưc ci tiến là 70%”, với mc ý nghĩa 3% có giá trị thng kê kết luận như thế nào?
Câu 19.). Gi s biến ngu nhiên
X
có hàm mt đ như sau:
f
a. m mean(X) Var(X).
b. m mean(Y) Var(Y) vi Y = 3X +2. Câu 20.). Thang máy trong siêu th Go Huế
có biển “tối đa 10 ngưi, hoc nhiu nht là 800
kg
.” Gi s n nng ca mt ngưi là biến
ngu nhiên tuân theo quy lut phân phi chun
N
(70,10)
kg
. nh xác suất đ 10 khách hàng s
m thang máy quá ti?
Câu 21.). Tui th (tháng) ca thiết b là biến ngu nhiên có phân phi chun. Ngưi ta kim tra
ngu nhiên tui th ca 15 thiết b loi , có kết qu:
114;78;96;137;78;103;126;86;99;114;72;104;73;86;117.
Kim tra tui th 17 thiết b loi thy có trung bình 84 tháng đ lch chuẩn đã hiu chnh là 19
tháng. Kiểm đnh gi thuyết : tui th trung bình ca thiết b loi A B là như nhau với mc ý
nghĩa 3
%
có giá trị thng kết lun là:
A.
t
= 2,1616; tui th trung bình ca 2 loi thiết b như nhau; B.
t
= 2,1616; tui th trung bình ca loi thiết b lớn hơn;
C.
t
= 2,4616; tui th trung bình ca 2 loi thiết b như nhau;
D.
t
= 2,4616; tui th trung bình ca loi thiết b lớn n.
Câu 22.). Gi s
X
biến ngu nhiên vi hàm mt độ như sau:
lO MoARcPSD|47110589
f
a. m k.
b. m hàm phân phi ca
X
.
c. m P(X < 3/2).
d. m E[X].
Câu 23.). Cho
X
biến s ngu nhiên liên tc có hàm phân phi c sut sau:
1 1 x
F(x) = + arctan
2 π 2
1. nh P(0 < X < 1.
2. m hàm mt đc sut ca
X
HT
| 1/4

Preview text:

lO M oARcPSD| 47110589 ĐẠI HỌC HUẾ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC PHẦN
KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHÊ
Tên HP: TOÁN VÀ THỐNG KÊ 2
Câu 1 Với a,b,x ∈Rn, A ∈Rm×n Tính dạo hàm các hàm sau:
a. f(x) = aTx
b. f(x) = Ax
c. f(x) = xTAx d. aTxTxb
Câu 2. Cho X Y là các biến ngẫu nhiên rời rạc. Chứng minh rằng X Y là độc lập khi và chỉ khi
fX,Y(x,y) = fX(x)fY(y) với mọi x y.
Câu 3. Trong một lớp học có 30 sinh viên, 18 sinh viên học giỏi Toán, 15 sinh viên học giỏi Vật lý
và 10 sinh viên học giỏi cả Toán và Vật lý. Nếu chọn ngẫu nhiên một sinh viên, tính xác suất để sinh
viên đó học giỏi Vật lý, biết rằng sinh viên đó học giỏi Toán.
Câu 4. Một công ty thăm dò dầu mỏ hiện có hai dự án đang hoạt động,một ở châu Á và một ở
châu Âu. Gọi A là biến cố rằng dự án châu Á thành công và B là sự kiện dự án châu Âu thành công.
Giả sử A B là các sự biến cố độc lập với P(A) = 0.4 và P(B) = 0.7.
a. Nếu dự án châu Á không thành công thì khả năng dự án châu Âu cũng không thành công là baonhiêu?
b. Xác suất để ít nhất một trong hai dự án sẽ thành công là bao nhiêu?
c. Biết rằng ít nhất một trong hai dự án thành công,xác suất để chỉ có dự án châu Á thành công làbao nhiêu?
Câu 5. Một nhà thầu có xác suất hoàn thành công việc đúng hạn là 0.9 và xác suất hoàn thành
công việc đạt chất lượng là 0.85. Tính xác suất để nhà thầu hoàn thành công việc vừa đúng hạn vừa
đạt chất lượng, biết rằng hai sự kiện này là độc lập
Câu 6. Một cỗ máy sản xuất lần lượt từng sản phẩm. Xác suất để sản phẩm sản xuất ra là phế
phẩm của cỗ máy là 0,01.
a. Cho máy sản xuất 20 sản phẩm. Tính xác suất để có 2 phế phẩm.
b. Máy cần sản xuất ít nhất bao nhiêu sản phẩm để xác suất có ít nhất một chính phẩm trên 0,99. lO M oARcPSD| 47110589
Câu 7. Cho ba biến ngẫu nhiên độc lập X,Y,Z trong đó X có phân phối N(50;0,36), Y có phân phối
B(15;0,5) và Z có phân phối Poisson với λ = 3. Tính E(U),V(U) biết U = X +2Y −3Z.
Câu 8.). Một phân xưởng có ba máy M1,M2,M3 .Trong một giờ, mỗi máy sản xuất được 10 sản
phẩm. Số sản phẩm không đạt tiêu chuẩn trong 10 sản phẩm của M1,M2,M3 lần lượt là 1, 2, 1. Lấy
ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ 10 sản phẩm do mỗi máy sản xuất. Gọi X là số sản phẩm không đạt tiêu
chuẩn trong 3 sản phẩm được lấy ra.
1. Lập bảng phân phối xác suất của X.
2. Tìm E(X),Var(X),Mod(X).
3. Tính P(X ≤ 1).
Câu 9.). Một nhóm kỹ sư đang kiểm tra độ bền nén của một loại bê tông mới. Họ lấy mẫu ngẫu
nhiên 30 khối bê tông và đo được độ bền trung bình là 40 MPa với độ lệch chuẩn là 5 MPa. Ước
lượng khoảng tin cậy 95% cho độ bền trung bình của bê tông này.
Câu 10.). Trong một dự án xây dựng, người ta kiểm tra 200 mối hàn và phát hiện 15 mối hàn có
lỗi. Ước lượng khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ mối hàn có lỗi trong toàn bộ dự án.
Câu 11.). Tuổi thọ của một loại bóng đèn nào đó là một biến số ngẫu nhiên liên tục X (đơn vị
năm) với hàm mật độ như sau: f a. Tìm k.
b. Tìm xác suất để bóng đèn hỏng trước khi nó được 1 năm tuổi.
Câu 12.). Một công ty xây dựng kiểm tra trọng lượng của các viên gạch và phát hiện trọng lượng
trung bình là 2.5 kg với độ lệch chuẩn là 0.1 kg từ 25 mẫu gạch. Ước lượng khoảng tin cậy 95% cho
phương sai trọng lượng của gạch.
Câu 13.). Một loại xi măng được cho là có độ bền nén trung bình là 50 MPa. Một kỹ sư nghi ngờ rằng
độ bền thực tế thấp hơn. Anh ta lấy mẫu 25 khối xi măng và đo được độ bền trung bình là 48 MPa
với độ lệch chuẩn là 4 MPa. Sử dụng mức ý nghĩa 0.05, kiểm định giả thuyết rằng độ bền thực tế của
xi măng này không thấp hơn 50 MPa.
Câu 14.). Trong một dự án xây dựng, tỷ lệ lỗi kỹ thuật được cho là không vượt quá 5%. Một kỹ sư
lấy mẫu ngẫu nhiên 100 công việc và phát hiện 8 lỗi kỹ thuật. Sử dụng mức ý nghĩa 0.05, kiểm định
giả thuyết rằng tỷ lệ lỗi kỹ thuật vượt quá 5%.
Câu 15.). Một công ty xây dựng muốn so sánh độ bền của hai loại bê tông A và B. Họ lấy mẫu ngẫu
nhiên 15 khối bê tông A với độ bền trung bình là 42 MPa và độ lệch chuẩn là 4 MPa, và 20 khối bê
tông B với độ bền trung bình là 40 MPa và độ lệch chuẩn là 5 MPa. Sử dụng mức ý nghĩa 0.05, kiểm
định giả thuyết rằng độ bền trung bình của hai loại bê tông này là như nhau. lO M oARcPSD| 47110589
Câu 16.). Trong một công trình xây dựng, tỷ lệ các lỗi của hai loại vật liệu xây dựng được so sánh.
Trong 200 mẫu của vật liệu A, có 30 mẫu có lỗi. Trong 150 mẫu của vật liệu B, có 20 mẫu có khuyết
tật. Sử dụng mức ý nghĩa 0.05, kiểm định giả thuyết rằng tỷ lệ khuyết tật của hai loại vật liệu là như nhau.
Câu 17.). Đo đường kính của 100 trục máy do một nhà máy sản xuất thì được bảng số liệu:
Đường kính (cm) 9,75 9,8 9,85 9,9 Số trục máy 5 37 42 16
a. Hãy ước lượng đường kính trung bình của trục máy với độ tin cậy 97%.
b. Để ước lượng đường kính trung bình của trục máy có độ chính xác 0,006cm thì đảm bảo độ tincậy là bao nhiêu?
c. Muốn ước lượng đường kính trung bình của trục máy có độ chính xác lớn hơn 0,003cm với
độtin cậy 99% thì phải đo tối đa bao nhiêu trục máy nữa?
Câu 18.). Để kiểm tra một loại súng thể thao, người ta cho bắn 1.000 viên đạn vào một tấm bia
thì có 670 viên trúng mục tiêu. Sau đó, người ta cải tiến kỹ thuật và kiểm tra lại thì thấy tỉ lệ trúng
của súng lúc này là 70%. Trong kiểm định giả thuyết : “tỉ lệ bắn trúng của loại súng thể thao này
trước cải tiến là 70%”, với mức ý nghĩa 3% có giá trị thống kê và kết luận như thế nào?
Câu 19.). Giả sử biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ như sau: f a.
Tìm mean(X) và Var(X). b.
Tìm mean(Y) và Var(Y) với Y = −3X +2. Câu 20.). Thang máy trong siêu thị Go Huế
có biển “tối đa 10 người, hoặc nhiều nhất là 800kg.” Giả sử cân nặng của một người là biến
ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối chuẩn N(70,10)kg. Tính xác suất để 10 khách hàng sẽ làm thang máy quá tải?
Câu 21.). Tuổi thọ (tháng) của thiết bị là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Người ta kiểm tra ngẫu nhiên tuổi thọ của 15 thiết bị loại , có kết quả:
114;78;96;137;78;103;126;86;99;114;72;104;73;86;117.
Kiểm tra tuổi thọ 17 thiết bị loại thấy có trung bình là 84 tháng và độ lệch chuẩn đã hiệu chỉnh là 19
tháng. Kiểm định giả thuyết : “tuổi thọ trung bình của thiết bị loại A và B là như nhau với mức ý
nghĩa 3%” có giá trị thống kê và kết luận là:
A. t = 2,1616; tuổi thọ trung bình của 2 loại thiết bị như nhau; B.
t = 2,1616; tuổi thọ trung bình của loại thiết bị lớn hơn;
C. t = 2,4616; tuổi thọ trung bình của 2 loại thiết bị như nhau;
D. t = 2,4616; tuổi thọ trung bình của loại thiết bị lớn hơn.
Câu 22.). Giả sử X là biến ngẫu nhiên với hàm mật độ như sau: lO M oARcPSD| 47110589 f a. Tìm k.
b. Tìm hàm phân phối của X.
c. Tìm P(X < 3/2). d. Tìm E[X].
Câu 23.). Cho X là biến số ngẫu nhiên liên tục có hàm phân phối xác suất sau: 1 1 x F(x) = + arctan 2 π 2
1. Tính P(0 < X < 1.
2. Tìm hàm mật độ xác suất của X HẾT