S PHC
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHƯƠNG TRÌNH VỚI H S THC
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ngân hàng câu hi:
PHƯƠNG TRÌNH VỚI H S THC
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
1 1 6z a z a z
(
a
tham s thc).
bao nhiêu giá tr ca
a
để phương trình đó có hai nghiệm
,
2
z
tha mãn
22
12
42zz
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2: Trên tập hợp số phức xét phương trình
22
2 2 1 0z mz m m
. bao nhiêu giá trị thực
của
m
để phương trình đã cho có 2 nghiệm
12
;zz
thoả mãn
12
2zz
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 3: Biết phương trình
2
20z z m
(
m
là tham s thc) có mt nghim là
1
13zi
. Gi
2
z
nghim còn li. Phn o ca s phc
12
w2mz z
bng
A.
36
. B.
24
. C.
36
. D.
8
.
Câu 4: Cho phương trình
2
2 6 8 0z mz m
. (
m
là tham s thc). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để phương trình có hai nghiệm phc phân bit
12
,zz
tha mãn
1 1 2 2
z z z z
?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5: bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình nghiệm phc
0
z
tha mãn
0
26z 
?
A.
3.
B.
4.
C.
D.
2.
Câu 6: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
2
2 3 10 0z mz m
(
m
tham s thc). bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó hai nghiệm
12
,zz
không phi s thc tha
mãn
12
8zz
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7: Trên tp s phức, xét phương trình
22
2 4 4 1 0z m z m m
,
m
là tham s th C.
Có bao nhiêu giá tr
m
để phương trình đã cho có hai nghim phc phân bit
12
,zz
thỏa điều
kin
1 2 1 2 1
2z z z z z
.
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D. 3.
Câu 8: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
22
2 2 1 4 5 0z m z m m
(
m
tham s
thc). bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình nghiệm
0
z
tho mãn
22
00
1 4 4 5 3 10z m z m m
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
3
.
Câu 9: Trên tp s phức, xét phương trình
2
2 1 0 1z mz m
(
m
tham s thc);
12
,zz
hai
nghim phc của phương trình
1
;
,AB
lần lượt điểm biu din ca hai nghim phức đó
trên mt phng
Oxy
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
OAB
vuông ti
O
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10: Trên tp hp s phức, xét phương trình
22
1
1 5 6 0(
4
z m z m m m
tham s thc).
bao nhiêu s nguyên
[ 10;10]m
đ phương trình trên hai nghim phc
12
,zz
tha
mãn
1 2 1 2
z z z z
?
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 11: Trên tp s phức, cho phương trình
2
0 ( , )z az b a b
. Có bao nhiêu s phc
w
sao cho
phương trình đã cho có hai nghiệm là
1
(6 ) 2z i w i
2
( 5 ) | |z w i w
?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 12: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 8 12 0z mz m
. bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
?zz
A.
5
B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2 1 0z mz
hai nghim phc phân bit
12
,zz
tha mãn
12
3 3 ? zz
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14: bao nhiêu s nguyên
a
để phương trình
22
30z a z a a
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1 2 1 2
z z z z
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 15: Cho s phc
w
hai s thc
b
,
c
. Biết rng
2w
34wi
hai nghim của phương
trình
2
2022 0z bz c
. Tính giá tr biu thc
P b c
bng
A.
4044P 
. B.
8088P
. C.
4044P
. D.
8088P 
.
Câu 16: Trên tp các s phức, xét phương trình
2
80z mz m
(
m
tham s thc). Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình hai nghiệm
12
,zz
phân bit tha mãn
22
1 1 2 2
8z z mz m m z
?
A.
12
. B.
6
. C.
5
. D.
11
.
Câu 17: Biết phương trình
2
0,z az b a b
mt nghim
1
3zi
nghim còn li
2
z
.
Mô đun của s phc
2
a b z
bng
A.
10
. B.
9
. C.
18
. D.
27
.
Câu 18: Cho s phc
w
hai s thc
,ab
. Biết
1
2z w i
2
23zw
hai nghim phc ca
phương trình
2
0z az b
. Tính giá tr ca
12
T z z
.
A.
2 13T
. B.
4 13T
. C.
2 97
3
T
. D.
2 85
3
T
.
Câu 19: Cho các s thc
,bc
sao cho phương trình
2
0z bz c
hai nghim phc
12
;zz
vi phn
thc s nguyên
tha mãn
1
3 2 1zi
12
22z i z
s thun o. Khi đó,
bc
bng
A.
1
. B.
12
. C.
4
. D.
12
.
Câu 20: Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
4
nghim phc của phương trình
42
4 4 0 z m z m
. Tìm tt c các
giá tr m để
1 2 3 4
6 z z z z
.
A.
1m
. B.
2m
. C.
3m
D.
1m
.
Câu 21: Trên tp hp các s phức, phương trình
2
0az bz
, vi
,ab
nghim
0
23zi
.
Biết rằng phương trình
2
0bz az
cũng có hai nghiệm phc
12
,zz
. Tính
12
S z z
.
A.
4
. B.
13
. C.
25
. D.
185
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 22: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
4 2 0,z az b
(
,ab
các tham s thc).
bao nhiêu cp s thc
;ab
sao cho phương trình đó hai nghim
12
,zz
tha mãn
12
2 3 3 ?z iz i
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 23: Trên tp s phc, cho phương trình
22
2 1 2 0z m z m m
. bao nhiêu tham s
m
đ
phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;zz
thõa mãn
22
12
5zz
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 24: Trên tp hp s phức, xét phương trình
22
20z z m
(
m
tham s thc). bao nhiêu
giá tr ca
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
thỏa mãn điểm biu din ca
0
z
thuộc đường
E-lip có phương trình
2
2
1?
4

x
y
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 25: Biết phương trình
22
20z mz m
(
m
tham s thc) hai nghim phc
12
,zz
. Gi
,,A B C
lần ợt điểm biu din các s phc
12
,zz
0
zi
. bao nhiêu giá tr ca tham
s
m
để din tích tam giác
ABC
bng 1?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
Câu 26: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 1 8 4 0z m z m
(
m
là tham s thc). Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha
mãn
22
1 1 2 2
2 8 2 8z mz m z mz m
?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 27: Tìm tng các giá tr ca s thc
a
sao cho phương trình
22
3 2 0z z a a
có nghim phc
0
z
tha
0
2z
.
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 28: Trên tp hp các s phc, gi
S
tng các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
2 1 6 0mz m z m
có nghim
0
z
tha mãn
0
1z
. Tính
S
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 29: Cho phương trình
22
20z az a
, vi
a
là s thực dương. Gi
12
,zz
hai nghim phc ca
phương trình, trong đó
1
z
phn ảo ơng. Biết rng
1 2 1
2 10 2 7z z z i
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
13a
. B.
1a
. C.
58a
. D.
35a
.
Câu 30: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
2 2 1 4 5 0z m z m m
(
m
tham s
thc). bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình có nghiệm
0
z
tho mãn
0
3 10z 
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
3
.
Câu 31: Cho s phc
,zw
khác 0 tha mãn
0zw
2 3 4
z w z w

. Khi đó,
z
w
bng
A.
2
. B.
6
3
. C.
3
. D.
2
3
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 32: Tìm tt c các giá tr thc ca
a
sao cho phương trình
22
20z az a a
hai nghim
phức có môđun bằng 1.
A.
1a 
. B.
1a
. C.
1a 
. D.
15
2
a

.
Câu 33: Trên tp s phức, xét phương trình
22
2 5 0z mz n
(vi
m
,
n
tham s thc). bao
nhiêu cp s
( ; )mn
để phương trình đã cho hai nghim phc
12
,zz
sao cho các đim biu
din ca
1 2 3 4
, , 1, 5z z z z
là bốn đỉnh ca mt hình vuông?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 34: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 12 0z mz m
(
m
tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
1
z
,
2
z
tha mãn
1 2 1 2
2z z z z
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 35: Cho phương trình
42
4 4 0z mz
trong tp s phc
m
tham s thc. Gi
1 2 3 4
, , , z z z z
bn nghim của phương trình đã cho. m tt c các giá tr ca
m
để
2222
1 2 3 4
4 4 4 4 324zzzz
.
A.
2
15
m
m

. B.
2
15
m
m

. C.
1
35
m
m

. D.
1
35
m
m

.
Câu 36: Cho các s thc
,bc
sao cho phương trình
2
0z bz c
hai nghim phc
12
,zz
tha
mãn
1
4 3 1zi
2
8 6 4zi
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5 12.bc
B.
5 4.bc
C.
5 4.bc
D.
5 12.bc
Câu 37: Cho phương trình
2
0z bz c
, có hai nghim
12
,zz
tha mãn
21
42z z i
. Gi
,AB
là các
đim biu din các nghim của phương trình
2
2 4 0z bz c
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
8 5.
B.
2 5.
C.
4 5.
D.
5.
Câu 38: Trên tp hp các s phức, phương trình
2
2 2 3 0z a z a
(
a
tham s thc)
2
nghim
1
z
,
2
z
. Gi
M
,
N
là điểm biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa độ. Biết rng có
2
giá tr ca tham s
a
để tam giác
OMN
mt góc bng
120
. Tng các giá tr đó bằng bao
nhiêu?
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
Câu 39: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
2
2z 2 0zm
(
m
tham s thc). Gi
tp hp c giá tr ca
m
đ phương trình trên hai nghiệm phân biệt đưc biu din hình
hc bởi hai điểm
, AB
trên mt phng tọa độ sao cho din tích tam giác
ABC
bng
22
, vi
1;1C
. Tng các phn t trong
bng
A.
8
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Câu 40: Biết rằng phương trình
2
20z az b
(,ab
các s thực dương) hai nghiệm phc liên
hp
12
,zz
. Gi
,,A B C
lần ợt các điểm biu din ca s phc
12
2, ,w z z
. Tính giá tr ca
4T b a
biết rằng ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác vuông có din tích bng
9
.
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
14
.
Câu 41: Trên tp hp s phc, xét phương trình
22
2 20 0 1z az b
vi
,ab
các tham s
nguyên dương. Khi phương trình hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn:
12
3 7 5z iz i
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
thì giá tr ca biu thc
75ab
bng
A.
19
. B.
17
. C.
32
. D.
40
.
Câu 42: Cho phương trình
2
40
c
xx
d
hai nghim phc. Gi
A
,
B
hai điểm biu din ca
hai nghiệm đó trên mặt phng
Oxy
. Biết tam giác
OAB
đều, tính
2P c d
.
A.
18P
. B.
10P 
. C.
14P 
. D.
22P
.
Câu 43: Cho phương trình
42
4 4 0z mz
trong tập số phức và
m
tham số thực. Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
2222
1 2 3 4
4 4 4 4 324zzzz
.
A.
1;m
35m 
. B.
1;m
35m 
. C.
1;m
35m
. D.
1;m
35m
.
Câu 44: Tìm
m
để các nghim của phương trình sau đều là s o:
42
3 6 3 0m z z m
.
A.
3 3 2m
. B.
3 3 2m
. C.
3 2 3
.
3 3 2

m
m
D.
3 2 3m
.
Câu 45: Gi
tng các s thc
m
tha mãn
32
7 16 12 3 0z z z mz m
nghim phc
0
z
tha mãn
0
| | 2z
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
24S
. B.
25S
. C.
18S
. D.
16S
.
Câu 46: Trên tp hp s phức cho phương trình
2
0z bz c
, vi
,bc
. Biết rng hai nghim ca
phương trình có dạng
1
3zw
2
3 8 13z w i
vi
w
là mt s phc. Tính
bc
.
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
12
.
Câu 47: Trên tp hp các s phức, xét phương trình:
22
2 1 3 5 0z m z m m
(
m
tham s
thc). Tính tng các giá tr ca
m
để phương trình trên nghim
0
z
tha mãn
3
00
12 5 .zz
A.
9
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
Câu 48: Cho phương trình
2
0z bz c
hai nghim
12
,zz
tha mãn
21
34z z i
. Gi
,AB
các
đim biu din các nghim của phương trình
2
2 4 0z bz c
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
20.
B.
2 5.
C.
10.
D.
5.
Câu 49: Cho
m
số thực, biết phương trình
2
2 9 0z mz
hai nghiệm phức
12
,zz
. bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
sao cho
1 2 2 1
16z z z z
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 50: Gi
S
tp hp tt c các s thc
a
sao cho phương trình
2
( 2) 2 3 0z a z a
hai
nghim phc
12
,zz
và các điểm biu din ca
12
,zz
cùng vi gc tọa độ
O
to thành mt tam
giác có din tích bng 2. S phn t ca
S
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
____________________HT____________________
Huế, 15h15 Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LI GII CHI TIT
Câu 1: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
1 1 6z a z a z
(
a
tham s thc).
bao nhiêu giá tr ca
a
để phương trình đó có hai nghiệm
,
2
z
tha mãn
22
12
42zz
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có:
22
1 1 6 2 3 1 0z a z a z z a z a
1
6 10a
.
+ Trường hp 1:
5
0
3
a
. Khi đó phương trình
1
có hai nghim thc
,
2
z
.
Suy ra
2
22
22
12
6 38
42 2 3 2 1 42 2 24 4 0
6 38
a
z z a a a a
a


.
Kết hp với điều kin
5
3
a 
, nhn
6 38a
.
+ Trường hợp 2:
5
0
3
a
. Khi đó phương trình
1
có hai nghiệm phức
,
2
z
thỏa
mãn
12
zz
.
Suy ra
22
2
1 2 1 1 2 2 1 2
22
42 42 21 22 0
22
a
z z z z z z z z a
a

.
Kết hp với điều kin
5
3
a 
, nhn
22a 
.
Vy có
2
giá tr ca
a
tha mãn.
Câu 2: Trên tập hợp số phức xét phương trình
22
2 2 1 0z mz m m
. bao nhiêu giá trị thực
của
m
để phương trình đã cho có 2 nghiệm
12
;zz
thoả mãn
12
2zz
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii:
TH1.
22
1
0 2 1 0 2 1 0
2
m m m m m
. Khi đó phương trình đã cho 2
nghiệm thực.Theo định lý Vi-et ta có
12
2
12
21
. 2 1 2
z z m
z z m m

. Xét
12
12
12
23
2
24
zz
zz
z


.
Từ
1
3
ta có hệ phương trình
2
12
12
1
2
6
2
3
2 0 4
7
3
m
z
z z m
z z m
z



.
Thế
6
7
vào phương trình
2
ta được
22
9 6 2
24
. 2 1 18 9 0
33
9 6 2
m TM
mm
m m m m
m TM


.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Từ
1
4
ta hệ phương trình
2
12
12
1
2 10
2
20
49
zm
z z m
zz
zm




. Thế
9
10
vào
phương trình
2
ta được
22
2 4 2 1 9 2 1 0m m m m m m VN
.
TH2.
22
1
0 2 1 0 2 1 0
2
m m m m m
. Khi đó phương trình đã cho có 2
nghiệm phức phân biệt. Giả sử
12
z a bi z a bi
. Khi đó
2 2 2 2 2 2
12
0
2 2 0
0
a
z z a b a b a b
b
. Suy ra
12
00z z i
mẫu thuẫn
với điều kiện đề bài là phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Trên tp hp các s phc, xét
phương trình
2
2 1 3 0z m z m
(
m
là tham s thc).
Câu 3: Biết phương trình
2
20z z m
(
m
là tham s thc) có mt nghim là
1
13zi
. Gi
2
z
nghim còn li. Phn o ca s phc
12
w2mz z
bng
A.
36
. B.
24
. C.
36
. D.
8
.
Li gii:
T gi thiết
2 1 2
1 3 10 10z i z z m
.
Vy phn o ca s phc
12
w 10 2 10 1 3 2 1 3 8 36z z i i i
36
.
Câu 4: Cho phương trình
2
2 6 8 0z mz m
. (
m
là tham s thc). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để phương trình có hai nghiệm phc phân bit
12
,zz
tha mãn
1 1 2 2
z z z z
?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
2
68mm
Trường hp 1:
4
0
2
m
m
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thc phân bit
12
,zz
22
1 1 2 2 1 2
z z z z z z
12
12
12
0 2 0 0
z z loai
z z m m tm
zz

Trường hp 2:
0 2 4m
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phc phân bit
12
,zz
1 1 2 2 1 2 1 1
..z z z z z z z z
( luôn đúng) mà
3mm
Vy có 2 giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn bài toán.
Câu 5: bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình nghiệm phc
0
z
tha mãn
0
26z 
?
A.
3.
B.
4.
C.
D.
2.
Li gii:
Xét phương trình
2
2 1 3 0 1z m z m
Ta có
2
2
1 3 2.m m m m
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Nếu
2
2
0 2 0
1
m
mm
m

thì phương trình
1
có nghim thc:
0
0
0
4
26
8
z
z
z

Vi
0
4z
: thay vào
1
, được:
11
7
m
Vi
0
8z 
: thay vào
1
, được:
83
17
m 
Nếu
2
0 2 0 2 1m m m
thì phương trình
1
nghim phc
2
0
2
0
12
12
z m i m m
z m i m m
Khi đó
2
22
0
2 6 3 2 36 2 7 29 0z m m m m m
: Phương trình hai
nghim phân bit.
Vy có 4 giá tr ca tham s
m
để bài toán tha mãn.
Câu 6: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
2
2 3 10 0z mz m
(
m
tham s thc). bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó hai nghiệm
12
,zz
không phi s thc tha
mãn
12
8zz
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
2
3 10mm
.
Phương trình không có nghiệm thc khi
2
0 3 10 0 2 5(1)m m m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân bit
22
12
3 10. , 3 10.z m m m i z m m m i
Vy
12
8 2 3 10 8 3 10 4z z m m
3 10 16 2mm
.
Kết hp với điều kin ta có
22m
. Vy có 4 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 7: Trên tp s phức, xét phương trình
22
2 4 4 1 0z m z m m
,
m
là tham s th C.
Có bao nhiêu giá tr
m
để phương trình đã cho có hai nghim phc phân bit
12
,zz
thỏa điều
kin
1 2 1 2 1
2z z z z z
.
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D. 3.
Li gii:
Điu kiện để phương trình có hai nghiệm phc phân biệt trong đó
1
z
là nghim có phn o
âm là:
2
2
15
4 4 1 0 4 15 0
4
m m m m m
.
Khi đó:
22
1 2 1 2
2 2 4 2 4 1 2 10 10z z z z m m m m m
1
4 4 15z b i m i m

Ta có:
2
2
1 2 1 2 1
2 2 10 10 4 4 15z z z z z m m m m
22
2 10 10 4 1m m m m
15
4
m
nên
2
4 1 0mm
, do đó:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2 2 2
2 2 2
11
2 10 10 4 1 3 14 11 0
1,
(*)
3
2 10 10 4 1 6 9 0
3
m m m m m m
mm
m m m m m m
m




Đối chiếu điều kin
15
4
m
suy ra không có giá tr nào ca
m
thỏa điều kin bài toán.
Câu 8: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
22
2 2 1 4 5 0z m z m m
(
m
tham s
thc). bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình có nghiệm
0
z
tho mãn
22
00
1 4 4 5 3 10z m z m m
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
3
.
Li gii:
Cách 1: Ta có
1m
.
Trường hp 1:
1 0 1mm
.
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thc
0
z
tho mãn
0
0
0
7
3 10
13
z
z
z

.
T đó suy ra
22
2
2
7 2 2 1 7 4 5 0
13 2 2 1 13 4 5 0
m m m
m m m
2
2
4 33 63 0
4 47 143 0
mm
mm
3
21
4
m tm
m tm
.
Trường hp 2:
1 0 1mm
.
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phc là
0
z
0
z
và tho mãn
0
3 10z 
2
2
0 0 0 0 0
3 3 100 3 9 100 4 5 3.2 2 1 91 0z z z z z m m m
2
7 1601
8
4 7 97 0
7 1601
8
m tm
mm
m ktm


.
Vy có 3 giá tr ca tham s
m
tho mãn yêu cu bài toán.
Cách 2: Ta có
2
22
2 2 1 4 5 0 2 1 1 1z m z m m z m m
.
Trưng hp 1:
1 0 1mm
.
Khi đó
2 1 1
1
2 1 1
z m m
z m m
.
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm
0
z
tho mãn
0
3 10z 
.
Do đó
3
2 2 1 10
21
2 2 1 10
4
m tm
mm
m tm
mm
.
Trưng hp 2:
1 0 1mm
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Khi đó
2 1 1
1
2 1 1
z m i m
z m i m
.
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm
0
z
tho mãn
0
3 10z 
.
Do đó
22
2 2 1 10 4 8 4 1 100 4 7 97 0m i m m m m m m
7 1601
8
7 1601
8
m tm
m ktm


.
Vy có 3 giá tr ca tham s
m
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 9: Trên tp s phức, xét phương trình
2
2 1 0 1z mz m
(
m
tham s thc);
12
,zz
hai
nghim phc của phương trình
1
;
,AB
lần lượt điểm biu din ca hai nghim phức đó
trên mt phng
Oxy
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
OAB
vuông ti
O
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Xét phương trình
2
2 1 0 1z mz m
Phương trình có hai nghiệm phc khi
2
1 5 1 5
0 1 0
22
m m m

*
Ta có các nghim
22
12
1; 1z m i m m z m i m m
,AB
lần lượt điểm biu din ca hai nghim phc
12
,zz
nên
2
;1A m m m
;
2
;1B m m m
.
OAB
vuông ti
O
2
1
. 0 2 1 0 *
1
2
m
OAOB m m thõa mãn
m

.
Vy ch có 1 giá tr nguyên
1m
thõa mãn yêu cu.
Câu 10: Trên tp hp s phức, xét phương trình
22
1
1 5 6 0(
4
z m z m m m
tham s thc).
bao nhiêu s nguyên
[ 10;10]m
đ phương trình trên hai nghim phc
12
,zz
tha
mãn
1 2 1 2
z z z z
?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Li gii:
Điu kin
1 0 1mm
.
2
45mm
+ Trường hp 1:
2
5
0 4 5 0
1
m
mm
m

phương trình có 2 nghiệm thc
12
,zz
Theo định lý Viet
2
12
1
56
4
.z mz m
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
04.z z z z z z z z z z
22
6
5 6 0 5 6 0
1
m
m m m m
m

Do
m
và
[ 10;10]m
nên s giá tr m tha mãn là
10 6 1 1 6
.
+ Trường hp 2:
2
0 4 5 0 1 5m m m
.
phương trình có 2 nghiệm phc
12
,zz
1
2
22
1 2 1 2
2
2 1 2
2
6
5 6 0
1 4 5 1
3 4 0
14
z
m
z z z z
m
m
z
m
mzzm m m
m
m


Do
m
,
15m
[ 10;10]m
nên s giá tr m tha mãn là
0, 1, 2, 3m m m m
.
Vy có 10 giá tr ca m.
Câu 11: Trên tp s phức, cho phương trình
2
0 ( , )z az b a b
. Có bao nhiêu s phc
w
sao cho
phương trình đã cho có hai nghiệm là
1
(6 ) 2z i w i
2
( 5 ) | |z w i w
?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Li gii:
Trường hp 1:
12
,zz
.
1
(6 ) 2 (6 )( ) 2z i w i i x yi i
là s thc nên
6 2 0xy
.
22
2
( 5 )| | [( 5) (1 ) ]z w i w x y x y i
là s thc nên
22
(1 ) 0y x y
.
Ta có h phương trình
22
6 2 0
4
4
1
(1 ) 0
xy
x
wi
y
y x y

.
Trường hp 2:
12
,zz
. Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm là liên hp vi nhau.
12
(6 ) 2 ( 5 ) | | . 5 . ( | |)z z i w i w i w t w t t i t w
[( 6) ] 5 ( 2)w t i t t i
. (1)
2 2 2 2
( 6) 1 25 ( 2)t t t t


4 3 2
12 11 4 4 0t t t t
1
0,62079
10,967
t
t
t

.
Thay mi giá tr ca
t
vào (1), ta được mt s phc
w
tương ứng.
Vy có tt c 4 s phc
w
tho mãn.
Câu 12: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 8 12 0z mz m
. bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
?zz
A.
5
B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có:
2
2 8 12 0 *z mz m
thì
2
8 12mm
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
TH1:
2
6
0 8 12 0
2
m
mm
m
. Khi đó phương trình
*
2
nghim thc phân
bit
12
,zz
và theo yêu cu bài toán:
12
12
1 2 1 2
0 0
z z KTM
zz
z z z z m TM

TH2:
0 2 6m
. Phương trình
*
khi đó có
2
nghim
1,2
z m i
luôn tha
mãn
12
zz
. Nên:
3;4;5m
.
Vậy các giá trị
m
tha mãn là:
0;3;4;5m
.
Câu 13: bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2 1 0z mz
hai nghim phc phân bit
12
,zz
tha mãn
12
3 3 ? zz
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
+) Vi
2
10m
, phương trình
2
2 1 0z mz
hai nghim phc liên hp
12
,z a bi z a bi
.
Khi đó, hin nhiên
2
2
12
3 3 3z a b z
.
+) Vi
2
10m
, phương trình
2
2 1 0z mz
có hai nghim thc phân bit
12
,zz
.
Đẳng thc
12
33zz
tương đương với
12
60zz
, điều này nghĩa
2 6 0m
tc
3m
.
Tóm li các s nguyên
m
cn tìm là
0, 3mm
.
Câu 14: bao nhiêu s nguyên
a
để phương trình
22
30z a z a a
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1 2 1 2
z z z z
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
2
22
3 4 3 10 9a a a a a


Trường hợp 1:
2
5 2 13 5 2 13
0 3 10 9 0 *
33
a a a
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực
12
,zz
, tha mãn
12
12
3
.
z z a
zz
Suy ra
1 2 1 2
z z z z
2
33aa
2
2
3 3 10 9a a a
2
0
4 4 0
1
a
aa
a

đều thỏa mãn
*
.
Trường hợp 2:
2
5 2 13
3
0 3 10 9 0 **
5 2 13
3
a
aa
a


Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức
12
,zz
, tha mãn
12
12
3
.
z z a
z z i
Suy ra
1 2 1 2
z z z z
2
33a i a
2
2
3 3 10 9a a a
2
1
2 16 18 0
9
a
aa
a

đều thỏa mãn
**
.
Vậy có 4 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15: Cho s phc
w
hai s thc
b
,
c
. Biết rng
2w
34wi
hai nghim của phương
trình
2
2022 0z bz c
. Tính giá tr biu thc
P b c
bng
A.
4044P 
. B.
8088P
. C.
4044P
. D.
8088P 
.
Li gii:
Nhn xét: Trong tp s phức, phương trình bậc hai
2
0az bz c
hai nghim phc
12
,zz
thì
21
zz
.
Đặt
w x yi
, xy
.
, bc
phương trình
2
2022 0z bz c
hai nghim
1
2zw
,
2
34z w i
nên 2 nghim
12
,zz
là 2 nghim phc có phn o khác 0.
Do đó
21
2 3 4 2 3 4z z w w i x yi x yi i
2 3 1
2 3 4 3
4 3 1
x x x
x yi x y i
y y y



.
1
2
23
1
3 4 3
z w i
wi
z w i i
.
Theo định lý Viet:
12
22
2022
.
2022
b
zz
c
zz
, t đó suy ra
6
6.2022
2022
8088
10.2022
10
2022
b
b
bc
cc



Vy
8088P b c
.
Câu 16: Trên tp các s phức, xét phương trình
2
80z mz m
(
m
tham s thc). Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
đ phương trình hai nghiệm
12
,zz
phân bit tha mãn
22
1 1 2 2
8z z mz m m z
?
A.
12
. B.
6
. C.
5
. D.
11
.
Li gii:
Ta có
2
4 32mm
là bit thc của phương trình.
Trường hp 1: Xét
2
8
0 4 32 0
4
m
mm
m

khi đó phương trình có hai nghiệm
thc phân bit. Ta có
2
11
8z mz m
suy ra
22
1 2 1 2
88z mz m z z m m m
do đó
22
1 1 2 2
8z z mz m m z
22
12
88m m z m m z
(*).
Nếu
12
.0zz
thì
8 0 8mm
không thỏa mãn. Khi đó (*)
2
12
80mm
zz
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
12
80mm
zz

2
80
0
mm
m
h vô nghim.
Trường hp 2: Xét
0 4 8m
khi đó phương trình có hai nghiệm phc phân bit và
12
zz
, ta có
22
1 1 2 2
8z z mz m m z
22
12
88m m z m m z
2
1 33
2
80
1 33
2
m
mm
m
. Kết hợp điều kiện ta được
3;4;5;6;7m
.
Vy có tt c
5
s nguyên cn tìm.
Câu 17: Biết phương trình
2
0,z az b a b
mt nghim
1
3zi
nghim còn li
2
z
.
Mô đun của s phc
2
a b z
bng
A.
10
. B.
9
. C.
18
. D.
27
.
Li gii:
Phương trình
2
0,z az b a b
có mt nghim
1
3zi
thì nghim còn li
2
3zi
.
Theo Vi-et ta có.
12
12
0
.9
z z a
a
z z b b


.
Vy
2
9. 3 27a b z i
.
Câu 18: Cho s phc
w
hai s thc
,ab
. Biết
1
2z w i
2
23zw
hai nghim phc ca
phương trình
2
0z az b
. Tính giá tr ca
12
T z z
.
A.
2 13T
. B.
4 13T
. C.
2 97
3
T
. D.
2 85
3
T
.
Li gii:
12
,zz
là 2 nghim phc của phương trình đã cho nên
12
21
zz
zz
2 2 3 2 4 4 6
2
3
3
2 3 2 2 3 2
w i w w i w
wi
w w i w w i





2
2
11
4 4 97
33
3 3 3
z i z



.
12
,zz
là 2 nghim phc của phương trình trên nên
12
97
3
zz
.
Vy
2 97
3
T
.
Câu 19: Cho các s thc
,bc
sao cho phương trình
2
0z bz c
hai nghim phc
12
;zz
vi phn
thc s nguyên
tha mãn
1
3 2 1zi
12
22z i z
s thun o. Khi đó,
bc
bng
A.
1
. B.
12
. C.
4
. D.
12
.
Li gii:
Trưng hp 1: Nếu các nghim của phương trình là các số thc
;xy
thì
2
1
3 2 3 2 3 4 2 1z i x i x
mâu thun vi gi thiết.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Trưng hp 2: Các nghim phc của phương trình không là các số th C.
Gi s
1 2 1
z x yi z z x yi
.
Khi đó
22
1
3 2 1 3 2 1 1z i x y
.
Li có
12
2 2 2 . 2z i z x y i x yi
. 2 . 2 2 . 2 .x x y y x y xy i


là mt s thun o.
Suy ra
22
. 2 . 2 0 2 2 0 2x x y y x y x y
.
Gii h gm
1
2
:
22
22
2
3 2 1
2
2 2 0
x
xy
y
x y x y


.
12
2 2 ; 2 2z i z i
.
Vì vy theo Viet ta có:
12
12
2 2 2 2 4
4 8 12
. 2 2 . 2 2 8
z z b i i
bc
z z c i i
.
Câu 20: Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
4
nghim phc của phương trình
42
4 4 0 z m z m
. Tìm tt c các
giá tr m để
1 2 3 4
6 z z z z
.
A.
1m
. B.
2m
. C.
3m
D.
1m
.
Li gii:
Ta có:
2
4 2 2 2
2
41
4 4 0 4 0
2

z
z m z m z z m
zm
Ta có:
n
n
zz
.
12
;zz
là nghim của phương trình
1
. Ta có:
12
42 zz
.
34
;zz
là nghim của phương trình
2
. Ta có:
34
z z m
.
Theo đề ra ta có:
1 2 3 4
6 2 4 6 1 1 z z z z m m m
.
Kết lun
1m
.
Câu 21: Trên tp hp các s phức, phương trình
2
0az bz
, vi
,ab
nghim
0
23zi
.
Biết rằng phương trình
2
0bz az
cũng có hai nghiệm phc
12
,zz
. Tính
12
S z z
.
A.
4
. B.
13
. C.
25
. D.
185
.
Li gii:
Phương trình
2
0az bz
, vi
,ab
có nghim
0
23zi
khi và ch khi
2
2 5 4
2 3 2 3 0 2 5 3 4 0
4 0 13.
a b a
i a i b a b a i
ab



Khi đó phương trình
2
0bz az
tr thành
2
13 4 0zz
có hai nghim thc phân bit
trái du
1,2
13
2
185
z
.
Suy ra
12
13 185 13 185 13 185 13 185
185
2 2 2 2
S z z
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 22: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
4 2 0,z az b
(
,ab
các tham s thc).
bao nhiêu cp s thc
;ab
sao cho phương trình đó hai nghim
12
,zz
tha mãn
12
2 3 3 ?z iz i
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Theo định lý Vi-ét, ta có:
12
2
12
4
2
z z a
z z b

.
Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,zz
tha mãn
12
2 3 3z iz i
12
2 3 3 0z iz i
1 2 2 1
2 3 3 2 3 3 0z iz i z iz i
22
1 2 1 2 1 2
3 1 2 3 3 18 2 0z z i i z z i i z z
2
2
1 2 1 2
3 2 3 9 4 18 2 2 0b i a i i z z z z


2 2 2
3 2 3 9 4 18 2 16 2 2 0b i a i i a b


2
22
3 2 12 0
36 18 32 4 2 0
ba
a a b
2
2
24
36 18 32 16 0
ba
a a a
2
2
24
32 52 18 0
ba
aa
2
24
1
2
9
8
ba
a
a


2
1
;0
2
95
;
82
ab
ab
1
;0
2
.
9 10
;
82
ab
ab
Vy có
3
cp s thc
;ab
tha mãn bài toán.
Câu 23: Trên tp s phc, cho phương trình
22
2 1 2 0z m z m m
. bao nhiêu tham s
m
đ
phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;zz
thõa mãn
22
12
5zz
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
Ta có:
2
2
1 2 4 1m m m m
TH1: YCBT
22
2
2
2
12
1 2 1 2
1
1
0
4
4
5
4 1 2 2 5
25
m
m
zz
m m m
z z z z




2
1
4
1
6 38
4
()
2
2 12 1 0
6 38
()
2
m
m
mL
mm
mN



TH2: Khi
1
0
4
m
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Phương trình đã cho có hai nghiệm phc
12
;zz
có dng
12
,z a bi z a bi
vi
1; 4 1a m b m
Khi đó:
22
2 2 2 2
12
2
5
5 2 2 5
2
2 14
()
5
2
1 4 1
2
2 14
()
2
z z a b a b
mN
mm
mL


Câu 24: Trên tp hp s phức, xét phương trình
22
20z z m
(
m
tham s thc). bao nhiêu
giá tr ca
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
thỏa mãn điểm biu din ca
0
z
thuộc đường
E-lip có phương trình
2
2
1?
4

x
y
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii:
Xét phương trình
22
20z z m
2
1 m
.
Trường hp 1:
0

1;1m
.
Phương trình có các nghiệm là
2
0
11zm
hoc
2
0
11zm
.
Vi
2
0
11zm
đim biu din thuc E-lip
2
2
1
4
x
y
Do đó
2
2
1 1 4m
2
13mm
.
Vi
2
0
11zm
đim biu din thuc E-lip
2
2
1
4
x
y
Do đó
2
2
1 1 4m
2
1 1 0mm
.
Trưng hp này giá tr
0m
tha mãn.
Trường hp 2:
0

; 1 1;m
.
Phương trình có các nghiệm là
2
0
11z i m
hoc
2
0
11z i m
.
Đim biu din thuc E-lip
2
2
1
4
x
y
Do đó
2
2
2
1
11
4
m
2
3
1
4
m
7
4
m
(tha mãn).
Trưng hp này giá tr
7
4
m
tha mãn.
Vy có
3
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 25: Biết phương trình
22
20z mz m
(
m
tham s thc) hai nghim phc
12
,zz
. Gi
,,A B C
lần ợt điểm biu din các s phc
12
,zz
0
zi
. bao nhiêu giá tr ca tham
s
m
để din tích tam giác
ABC
bng 1?
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
Li gii:
Ta có:
2 2 2
4 2 3 8m m m
Tng hp 1:
2
2 6 2 6
0 3 8 0
33
mm
.
Khi đó, phương trình có hai nghim thc phân bit là
12
,zz
.
,A B Ox
nên
22
2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 3 8AB z z z z z z z z m
.
Mt khác, ta có
0;1 ; 1C d C AB
.
2
1 3 8 2 3
. ; 1
2 2 3
ABC
m
S AB d C AB m n

.
Tng hp 2:
2
26
3
0 3 8 0
26
3
m
m
m
.
Khi đó, phương trình có hai nghim phc liên hp là
1,2
2
mi
z
.
Ta có:
22
12
3 8 3 8AB z z i m m
0;1C
.
Phương trình đường thng
AB
0
2
m
x 
nên
;
2
m
d C AB
.
Do đó,
2
2
2
4
38
1
. ; 1 2
4
24
(VN)
3
ABC
m
mm
S AB d C AB m
m

.
Vy có 4 giá tr thc ca tham s
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 26: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 1 8 4 0z m z m
(
m
là tham s thc). Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha
mãn
22
1 1 2 2
2 8 2 8z mz m z mz m
?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Li gii:
Ta có
2
65mm
22
1 1 2 2
2 8 2 8z mz m z mz m
22
1 1 1 2 2 2
2 1 8 4 2 4 2 1 8 4 2 4z m z m z z m z m z
12
2 4 2 4zz
1
* Xét
5
0
1
m
m
. Khi đó PT có 2 nghiệm thc phân bit
Nên
1
1 2 1 2
2 4 2 4 4 2 1 4 3z z z z m m
* Xét
0 1 5m
. Khi đó PT có 2 nghiệm phc phân bit
12
,zz
liên hp ca nhau
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Nên
12
2 1, 2 1zz
cũng là hai số phc liên hp ca nhau. Suy ra
12
2 1 2 1zz
luôn tha
Vy có 4 giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa mãn đ bài.
Câu 27: Tìm tng các giá tr ca s thc
a
sao cho phương trình
22
3 2 0z z a a
có nghim phc
0
z
tha
0
2z
.
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Li gii:
Trường hp 1:
0
z
. Khi đó
0
0
0
2
2
2
z
z
z


.
Nếu
0
2z
thì
2
2 10 0aa
không có nghim thc
a
.
Nếu
0
2z 
thì
2
13
2 2 0
13
a
aa
a


(1).
Trường hp 2:
0
z
. Khi đó phương trình
22
3 2 0z z a a
có nghim phc
0
z
nên
0
z
cũng là nghiệm phc của phương trình.
0
2z
nên
2
0 0 0
.4z z z
.
Theo định lý Vi-ét, ta có:
2
2
00
2
.2
1
aa
z z a a
.
22
15
2 4 2 4 0
15
a
a a a a
a


(2).
T (1) và (2), ta có tng các giá tr ca s thc
a
tha yêu cu bài toán là:
1 3 1 3 1 5 1 5 4
.
Câu 28: Trên tp hp các s phc, gi
S
tng các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
2 1 6 0mz m z m
có nghim
0
z
tha mãn
0
1z
. Tính
S
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Xét phương trình
2
2 1 6 0mz m z m
.
Trường hp 1:
0m 
Phương trình đã cho có dạng
2 6 0 3 3z z z
không
thõa mãn.
Trường hp 2:
0m
Ta có
2
2
1 6 2 4 1m m m m m
.
Nếu:
2
22
2
0 2 4 1 0
22
2
m
mm
m
thì phương trình đã cho có hai nghiệm thc
0
z
là s thc. Theo bài ra, ta có
0
0
0
1
1
1
z
z
z


.
Vi
0
1z
, ta có
2 2 6 0 4m m m m
(tha mãn ).
Vi
0
1z 
, ta có
2 2 6 0 2m m m m
( tha mãn ).
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Nếu:
2
2 2 2 2
0 2 4 1 0
22
m m m

, thì phương trình đã cho có hai
nghim phc.
0
z
là nghim của phương trình đã cho
0
z
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
Áp dng h thc viét, ta có
00
6
.
m
zz
m

2
0 0 0
6
. 1 1 3
m
z z z m
m

(không
thõa mãn). Vy
4; 2 2m m S
.
Câu 29: Cho phương trình
22
20z az a
, vi
a
là s thực dương. Gi
12
,zz
hai nghim phc ca
phương trình, trong đó
1
z
phn ảo ơng. Biết rng
1 2 1
2 10 2 7z z z i
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
13a
. B.
1a
. C.
58a
. D.
35a
.
Li gii:
Xét phương trình
22
20z az a
, vi
0a
.
Ta có:
2 2 2
8 7 0a a a
,
0a
Suy ra phương trình có hai nghiệm phc
12
,zz
vi
12
zz
2
7
2
a a i
z

.
Theo định lí Viét ta có:
12
2
12
.2
z z a
z z a
Khi đó:
1 2 1
2 10 2 7z z z i
22
1 2 2
2
22
2
2
7
10 2 7 2 10 2 7 2 . 10 2 7
2
5
10
57
2
10 2 7 4 2.
22
7
27
2
a a i
z a z i a az i a a i
a
a a i
i a a
a

Câu 30: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
2 2 1 4 5 0z m z m m
(
m
tham s
thc). bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình có nghiệm
0
z
tho mãn
0
3 10z 
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
3
.
Li gii:
Cách 1: Ta có
1m
.
Trưng hp 1:
1 0 1mm
.
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thc
0
z
tho mãn
0
0
0
7
3 10
13
z
z
z

.
T đó suy ra
22
2
2
7 2 2 1 7 4 5 0
13 2 2 1 13 4 5 0
m m m
m m m
2
2
4 33 63 0
4 47 143 0
mm
mm
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
3
21
4
m tm
m tm
.
Trưng hp 2:
1 0 1mm
.
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phc là
0
z
0
z
và tho mãn
0
3 10z 
2
2
0 0 0 0 0
3 3 100 3 9 100 4 5 3.2 2 1 91 0z z z z z m m m
2
7 1601
8
4 7 97 0
7 1601
8
m tm
mm
m ktm


.
Vy có 3 giá tr ca tham s
m
tho mãn yêu cu bài toán.
Cách 2: Ta có
2
22
2 2 1 4 5 0 2 1 1 1z m z m m z m m
.
Trưng hp 1:
1 0 1mm
.
Khi đó
2 1 1
1
2 1 1
z m m
z m m
.
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm
0
z
tho mãn
0
3 10z 
.
Do đó
3
2 2 1 10
21
2 2 1 10
4
m tm
mm
m tm
mm
.
Trưng hp 2:
1 0 1mm
Khi đó
2 1 1
1
2 1 1
z m i m
z m i m
.
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm
0
z
tho mãn
0
3 10z 
.
Do đó
22
2 2 1 10 4 8 4 1 100 4 7 97 0m i m m m m m m
7 1601
8
7 1601
8
m tm
m ktm


.
Vy có 3 giá tr ca tham s
m
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 31: Cho s phc
,zw
khác 0 tha mãn
0zw
2 3 4
z w z w

. Khi đó
z
w
bng:
A.
2
. B.
6
3
. C.
3
. D.
2
3
.
Li gii:
Vi hai s phc
,zw
khác 0 tha mãn
0zw
, ta có:
22
2 3 4 2 3 4
2 3 4 3 2 0
wz
w z z w zw z zw w
z w z w zw z w

Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
1 23
66
3 2 0
1 23
66
z
i
zz
w
ww
z
i
w
Suy ra
2
2
1 23 6
6 6 3
z
w







.
Câu 32: Tìm tt c các giá tr thc ca
a
sao cho phương trình
22
20z az a a
hai nghim
phức có môđun bằng 1.
A.
1a 
. B.
1a
. C.
1a 
. D.
15
2
a

.
Li gii:
Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
22
20z az a a
. Ta có
12
1zz
.
Theo định lí Viét, ta có
2
12
2z z a a
.
Lấy mô đun hai vế
2 2 2
1 2 1 2
2 . 2 2 1z z a a z z a a a a
22
22
2 1 2 1 0
2 1 2 1 0
a a a a
a a a a





1
12
a
a

.
Vi
1a
có phương trình thành
2
13
1 0 1
2
i
z z z z
1a
tha mãn.
Vi
12a 
có phương trình thành
2
1 2 7 2 2
1 2 1 0
2
z z z
.
12a
không tha mãn.
Vi
12a 
có phương trình thành
2
1 2 7 2 2
1 2 1 0
2
z z z
.
12a
không tha mãn. Vy
1a
.
Câu 33: Trên tp s phức, xét phương trình
22
2 5 0z mz n
(vi
m
,
n
tham s thc). bao
nhiêu cp s
( ; )mn
để phương trình đã cho hai nghim phc
12
,zz
sao cho các đim biu
din ca
1 2 3 4
, , 1, 5z z z z
là bốn đỉnh ca mt hình vuông?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii:
Để phương trình có hai nghiệm phc khi và ch khi
22
50mn
.
Đặt
12
;,z a bi a b z a bi
.
Ta có bốn điểm
; , ; , 1;0 , 5;0A a b B a b C D
biu din bn s phc
1 2 3 4
, , 1, 5z z z z
lp
thành hình vuông. Suy ra
ACBD
là hình vuông nên
3
3;0
3
24
2
a
AB
a
b
b
AB CD




.
12
1
2
2
12
3
62
32
3
2 3 2
13 5
22
m
z z m
zi
a
b z i
z z n
n



.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
12
1
2
2
12
3
62
32
3
2 3 2
13 5
22
m
z z m
zi
a
b z i
z z n
n



.
Vy ta có hai cp s
;mn
tha yêu cu bài toán.
Câu 34: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 12 0z mz m
(
m
tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
1
z
,
2
z
tha mãn
1 2 1 2
2z z z z
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Phương trình đã cho có
2
12mm
.
Trường hp 1:
2
4
0 12 0
3
m
mm
m

.
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghim thc
1
z
,
2
z
phân bit.
Do đó,
1 2 1 2
2z z z z
2
2
1 2 1 2
2z z z z
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2z z z z z z z z
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 4z z z z z z z z z z


2
1 2 1 2 1 2
6 2 0z z z z z z
2
4 6 12 2 12 0m m m
Nếu
4m 
hoc
3 12m
thì
22
6
4 8 12 0 2 24 0
4
m
m m m m
m

.
Nếu
12m
thì
22
4 4 12 0 12 0m m m m
.
Trường hp 2:
2
0 12 0 4 3m m m
.
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
1
z
,
2
z
là hai s phc liên hp:
2
12m i m m
2
12m i m m
.
Do đó,
1 2 1 2
2z z z z
2 2 2
2 12 2 12m m m m m
2
12 12m m m
0m
.
Vy có 3 giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 35: Cho phương trình
42
4 4 0z mz
trong tp s phc
m
tham s thc. Gi
1 2 3 4
, , , z z z z
bn nghim của phương trình đã cho. m tt c các giá tr ca
m
để
2222
1 2 3 4
4 4 4 4 324zzzz
.
A.
2
15
m
m

. B.
2
15
m
m

. C.
1
35
m
m

. D.
1
35
m
m

.
Li gii:
Đặt
2
tz
, phương trình trở thành
2
4 4 0t mt
có hai nghim
12
, tt
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ta có
12
12
4
.1
m
tt
tt
. Do vai trò bình đẳng, gi s ta có
22
1 2 1
z z t
,
22
3 4 2
z z t
.
Yêu cu bài toán
2
22
1 2 1 2 1 2
4 4 324 4 16 324t t t t t t


2
2
17 18 1
17 18
17 18 35
mm
m
mm



.
Câu 36: Cho các s thc
,bc
sao cho phương trình
2
0z bz c
hai nghim phc
12
,zz
tha
mãn
1
4 3 1zi
2
8 6 4zi
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5 12.bc
B.
5 4.bc
C.
5 4.bc
D.
5 12.bc
Li gii:
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
0z bz c
nên
12
zz
Khi đó ta có
2 1 1
8 6 4 8 6 4 8 6 4.z i z i z i
Gi
M
là điểm biu din s phc
1
.z
M
va thuộc đường tròn
1
C
tâm
1
4; 3 ,I
bán kính
1
1R
và đường tròn
2
C
tâm
1
8; 6 ,I
bán kính
1
4R
12
.m C C
Ta có
22
1 2 1 2 1
4 3 5I I R R C
2
C
tiếp xúc ngoài.
Do đó có duy nhất 1 điểm
M
tha mãn, ta đ đim
M
là nghim ca h
22
1
22
24
8 6 24 0
24 18 24 18
5
;
18
5 5 5 5
16 12 84 0
5
x
x y x y
M z i
x y x y
y






là nghim ca
phương trình
2
0z bz c
2
24 18
55
zi
cũng là nghiệm của phương trình
2
0.z bz c
Áp dụng định lí Vi ét ta có
1 2 1 2
48 48
; . 36
55
z z b b z z c
Vy
5 48 36 12.bc
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 37: Cho phương trình
2
0z bz c
, có hai nghim
12
,zz
tha mãn
21
42z z i
. Gi
,AB
là các
đim biu din các nghim của phương trình
2
2 4 0z bz c
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
8 5.
B.
2 5.
C.
4 5.
D.
5.
Li gii:
2
0z bz c
có hai nghim
12
,zz
tha mãn
21
42z z i
Xét
2 2 2
2
2 1 2 1 1 2
4 2 4 4 2 4 4 2z z i z z z z i b c i
Khi đó phương trình
2
2 4 0z bz c
2
2
4 2 4; 2
4 4 2 , ,
4 2 4;2
A
B
z b i A b
b c i b m ni m n
z b i B b
Vy
22
4 4 2 2 4 5.AB b b
Câu 38: Trên tp hp các s phức, phương trình
2
2 2 3 0z a z a
(
a
tham s thc)
2
nghim
1
z
,
2
z
. Gi
M
,
N
là điểm biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa độ. Biết rng có
2
giá tr ca tham s
a
để tam giác
OMN
mt góc bng
120
. Tng các giá tr đó bằng bao
nhiêu?
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
6
.
Li gii:
O
,
M
,
N
không thng hàng nên
1
z
,
2
z
không đồng thi s thực, cũng không đng
thi s thun o
1
z
,
2
z
hai nghim phc, không phi s thc của phương trình
2
2 2 3 0z a z a
. Do đó, ta phải có
2
12 16 0aa
6 2 5; 6 2 5a
.
Khi đó, ta có
2
1
2
1
2 12 16
22
2 12 16
22
a a a
zi
a a a
zi


.
12
23OM ON z z a
2
12
12 16MN z z a a
.
Tam giác
OMN
cân nên
120MON 
2 2 2
cos120
2.
OM ON MN
OM ON

2
8 10 1
2 2 3 2
aa
a

2
6 7 0 3 2a a a
.
Suy ra tng các giá tr cn tìm ca
a
bng
6
.
Câu 39: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
2
2z 2 0zm
(
m
tham s thc). Gi
tp hp c giá tr ca
m
đ phương trình trên hai nghiệm phân biệt đưc biu din hình
hc bởi hai điểm
, AB
trên mt phng tọa độ sao cho din tích tam giác
ABC
bng
22
, vi
1;1C
. Tng các phn t trong
bng
A.
8
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Li gii:
Ta có:
2
2
2z 2 0 1 1 1z m z m
TH1. có hai nghim phc
1 0 1mm
.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phc
1
11z m i
;
2
11z m i
.
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi
A
,
B
lần lượt là hai điểm biu din ca
1
z
;
2
z
trên mt phng
Oxy
ta có:
1; 1Am
;
1; 1Bm
.
Ta có:
21AB m
;
; ; 1 2d C AB d C x
.
Khi đó
1
. ; 2 1 2 2 1.
2
ABC
S AB d C AB m m
TH2. có hai nghim thc phân bit
1 0 1mm
.
Khi đó, phương trình có hai nghim
1
11zm
;
2
11zm
.
Gi
A
,
B
lần lượt là hai điểm biu din ca
1
z
;
2
z
trên mt phng
Oxy
ta có:
1 1 ;0Am
;
1 1 ;0Bm
.
Ta có:
21AB m
;
; ; 1d C AB d C Ox
.
Khi đó
1
. ; 1 2 2 9.
2
ABC
S AB d C AB m m
Vy
1;9T 
nên tng các phn t
trong
bng
8
.
Câu 40: Biết rằng phương trình
2
20z az b
(,ab
các s thực dương) hai nghiệm phc liên
hp
12
,zz
. Gi
,,A B C
lần ợt các điểm biu din ca s phc
12
2, ,w z z
. Tính giá tr ca
biu thc
4T b a
biết rằng ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác vuông din tích
bng
9
.
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
14
.
Li gii:
Do phương trình
2
20z az b
(,ab
các s thực dương) hai nghiệm phc liên hp
12
,zz
nên t gi thiết ta gi tọa độ các đim biu din cho các s phc
12
2, ,w z z
(2;0); ( ; ); ( ; )A B x y C x y
vi
2, 0xy
(x 2;y); (x 2; y)AB AC
. Do
A
thuc
Ox
,
,BC
đồi xng qua
Ox
Nên theo gi thiết suy ra
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
22
. 0 ( 2) 0 (1)AB AC x y
Mt khác
1
.
2
ABC
S AB AC
22
1
9 ( 2)
2
xy


T và suy ra
53
13
xy
xy
Vi
5, 3xy
ta tìm được
12
5 3 ; 5 3z i z i
.
Vi
1, 3xy
ta tìm được
12
1 3 ; 1 3z i z i
suy ra
1; 10 6a b T
Câu 41: Trên tp hp s phc, xét phương trình
22
2 20 0 1z az b
vi
,ab
các tham s
nguyên dương. Khi phương trình hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn:
12
3 7 5z iz i
thì giá tr ca biu thc
75ab
bng
A.
19
. B.
17
. C.
32
. D.
40
.
Li gii:
Nhn xét: Nếu
22
20 0ab
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Gi thiết
1
12
2
7
3 7 5
5
3
z
z iz i
z
. Suy ra
12
5
72
3
z z a
Suy ra:
22
20 0ab
Gii phương trình
1
ta có hai nghim
22
22
20
20
z a a b i
z a a b i
TH1:
22
1
2 2 2 2
12
22
2
20
3 7 5 3 20 3 20 7 5
20
z a a b i
z iz i a a b a a b i i
z a a b i
22
22
22
1
3 20 7
20 2
3 20 5
a
a a b
VN
ab
a a b



TH2:
22
1
2 2 2 2
12
22
2
20
3 7 5 3 20 3 20 7 5
20
z a a b i
z iz i a a b a a b i i
z a a b i
22
2
22
22
2
1
1
1
3 20 7
1
25 5
5
20 4
3 20 5
5( )
17( )
a
a
a
a a b
a
bb
b
ab
a a b
bl
bl


Suy ra
7 5 32ab
Cách 2 Nhn xét: Nếu
22
20 0ab
Gi thiết
1
12
2
7
3 7 5
5
3
z
z iz i
z
. Suy ra
12
5
72
3
z z a
Suy ra:
22
20 0ab
Gi thiết ta có:
11
1 2 1
2 1 2
21
3 7 5 3 7 5
3 7 5 1 2
3 7 5 1 2
3 7 5
z i i iz i
z iz i z i
z iz i z i
z iz i



Áp dng viet suy ra
1
7 5 32
5
a
ab
b
.
Câu 42: Cho phương trình
2
40
c
xx
d
hai nghim phc. Gi
A
,
B
hai điểm biu din ca
hai nghiệm đó trên mặt phng
Oxy
. Biết tam giác
OAB
đều, tính
2P c d
.
A.
18P
. B.
10P 
. C.
14P 
. D.
22P
.
Li gii:
Ta có:
2
40
c
xx
d
có hai nghim phc
40
c
d
.
Khi đó, phương trình có hai nghim phc
1
2xi
;
2
2xi
.
Gi
A
,
B
lần lượt là hai điểm biu din ca
1
x
;
2
x
trên mt phng
Oxy
ta có:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2;A
;
2;B

.
Ta có:
2AB

;
4OA OB
.
Tam giác
OAB
đều khi và ch khi
2 4 4 4AB OA OB
4
3
. Vì
0

nên
4
3
hay
4 16
4
33
cc
dd
.
T đó ta có
16c
;
3d
.
Vy:
2 22P c d
.
Câu 43: Cho phương trình
42
4 4 0z mz
trong tập số phức và
m
là tham số thự C. Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
2222
1 2 3 4
4 4 4 4 324zzzz
.
A.
1;m
35m 
. B.
1;m
35m 
. C.
1;m
35m
. D.
1;m
35m
.
Li gii:
Đặt
42
44f z z mz
.
Vì phương trình
0fz
4
nghiệm
1 2 3 4
, , ,z z z z
nên
42
1 2 3 4
4 4 4f z z mz z z z z z z z z
Ta có:
2
1 1 1
4 2 2z z i z i
2222
1 2 3 4
22
4 4 4 4 .
44
f i f i
zzzz
42
42
2 4 2 2 4 68 4
2 4 2 2 4 68 4
f i i m i m
f i i m i m
2222
1 2 3 4
4 4 4 4 324zzzz
Nên
2
68 4
324
16
m
1
35
m
m

.
Câu 44: Tìm
m
để các nghim của phương trình sau đu là s o:
42
3 6 3 0m z z m
.
A.
3 3 2m
. B.
3 3 2m
. C.
3 2 3
.
3 3 2

m
m
D.
3 2 3m
.
Li gii:
* Nếu
3m
: Phương trình trở thành
2
6 6 0z z i
.
* Nếu
3m
: Đặt
z xi x
, phương trình
42
3 6 3 0 1m z z m
tr thành
42
3 6 3 0 2m x x m
.
Đặt
2
0t x t
, phương trình
2
tr thành
2
3 6 3 0 3m t t m
.
Phương trình
1
ch có nghim o
phương trình
2
ch có nghim th C.
phương trình
3
2
nghim thc tha mãn:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
12
0 tt
0
0
0
S
P


2
18 0
6
0
3
3
0
3
m
m
m
m


3 2 3 2
3
3
3
m
m
m
m


3 3 2m
.
Vy
3 3 2m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 45: Gi
tng các s thc
m
tha mãn
32
7 16 12 3 0z z z mz m
nghim phc
0
z
tha mãn
0
| | 2z
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
24S
. B.
25S
. C.
18S
. D.
16S
.
Li gii:
Ta có
32
7 16 12 3 0z z z mz m
2
3 4 4 0 1z z z m
2
3
2
z
zm

+ Vi
0m
(1) 2zm
Ta có:
0
| 2 | 2
| | 2
| 2 | 2
m
z
m



0
16
m
m
+ Vi
0m
(1) 2z i m
. Do đó
0
| | 4zm
Ta có:
0
| | 2 4 2zm
4 4 0mm
Vy
0 16 16S
.
Câu 46: Trên tp hp s phức cho phương trình
2
0z bz c
, vi
,bc
. Biết rng hai nghim ca
phương trình có dạng
1
3zw
2
3 8 13z w i
vi
w
là mt s phc. Tính
bc
.
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
12
.
Li gii:
Gi
w x yi
vi
,xy
1
3 3 3z w x yi x yi
2
3 8 13 3( ) 8 13 3 13 3 8z w i x yi i x y i
12
,zz
là hai s phc liên hp nên:
3 3 13
38
xx
yy
5
2
x
y

Khi đó
1
22zi
,
2
22zi
Ta
12
12
4
.8
zz
zz
Suy ra
12
,zz
là nghim của phương trình:
2
4 8 0zz
Vy
4 8 12bc
.
Câu 47: Trên tp hp các s phức, xét phương trình:
22
2 1 3 5 0z m z m m
(
m
tham s
thc). nh tng các giá tr ca
m
để phương trình trên có nghiệm
0
z
tha mãn
3
00
12 5 .zz
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
9
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
Li gii:
Ta có
3
32
0 0 0 0 0 0 0 0
12 5 5 12 0 3 3 4 0 3z z z z z z z z
Đặt phương trình
22
2 1 3 5 0z m z m m
1
54m
TH1: xét
4
0 5 4 0
5
mm
khi đó
0
.z
Ta có
0
3z
0
0
3
3
z
z

Vi
0
3z
thay vào
1
2
1
9 8 0
8
m
mm
m
Vi
0
3z 
thay vào
1
2
3 20 0mm
pt vô nghim.
TH2: xét
4
0 5 4 0
5
mm
.
Khi đó phương trình
1
có hai nghiệm phức
10
zz
20
zz
thỏa mãn
2
22
0 0 0 0 1 2
1
3 9 . 9 . 9 3 5 9 3 4 0
4
m
z z z z z z m m m m
m

.
Vi
1m 
thay vào
1
2
9 0 3z z i
tha mãn
Vi
4m
không thỏa mãn điều kiện ban đầu.
Vy có 3 giá tr
1
8
1
m
m
m

Nên tng các giá tr ca tham s
m
là 8.
Câu 48: Cho phương trình
2
0z bz c
hai nghim
12
,zz
tha mãn
21
34z z i
. Gi
,AB
các
đim biu din các nghim của phương trình
2
2 4 0z bz c
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
20.
B.
2 5.
C.
10.
D.
5.
Li gii:
Phương trình
2
0z bz c
có hai nghim
12
,zz
tha mãn
21
34z z i
.
Theo định lý Viet ta có:
12
12
.
z z b
z z c
Xét
2 2 2
2
2 1 2 1 1 2
3 4 4 3 4 4 3 4z z i z z z z i b c i
Khi đó phương trình
2
2 4 0z bz c
2
2
3 4 3;4
4 3 4 , ,
3 4 3; 4
A
B
z b i A b
b c i b m ni m n
z b i B b
Vy
22
3 3 4 4 10.AB b b
Câu 49: Cho
m
số thực, biết phương trình
2
2 9 0z mz
hai nghiệm phức
12
,zz
. bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
sao cho
1 2 2 1
16z z z z
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii:
Chuyên đề S PHC Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
2 9 0 (*)z mz
2
9m
.
Phương trình
(*)
có hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1 2 2 1
16z z z z
nên
0 3 3m
.
Áp dụng định lý Vi-ét ta có,
1 2 1 2
2 , 9z z m z z
.
Ta có
1 2 1 2 1 2
93z z z z z z
1 1 2 2
,z z z z
.
1 2 2 1 1 2 1 2
.3 .3 3 6z z z z z z z z m
.
Theo đề,
1 2 2 1
8
16 6 16
3
z z z z m m
.
Kết hp với điều kiện ta được
8
3
3
m
. Mà
m
nguyên nên
2; 1;0;1;2m
Vy có
5
giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 50: Gi
S
tp hp tt c các s thc
a
sao cho phương trình
2
( 2) 2 3 0z a z a
hai
nghim phc
12
,zz
và các điểm biu din ca
12
,zz
cùng vi gc tọa độ
O
to thành mt tam
giác có din tích bng 2. S phn t ca
S
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Nếu
2
12
2 4 2 3 0 ,a a z z
là các s thực khi đó
12
( ), ( ) , ,M z N z Ox O M N
thng hàng.
Nếu
2
1 2 1 2 1 2
2 4 2 3 0 2 3a a z z z z z z a
.
Vi
1 2 1 2
( ), ( )M z N z OM ON z z
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
( ) 4 4(2 3) (2 )MN z z z z z z z z a a
.
Tam giác
OMN
cân ti
O
. Do đó
2
2 2 2
11
. . 4
2 4 4
OMN
MN
S MN OM MN OM MN
.
2
OMN
S 
22
4
1
4(2 3) (2 ) (2 ) 2
10,369
4
a
a a a
a
.
Vy có 2 s thc
a
tha mãn yêu cu bài toán.
____________________HT____________________
Huế, 15h15 Ngày 19 tháng 3 năm 2023

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ SỐ PHỨC
PHƯƠNG TRÌNH VỚI HỆ SỐ THỰC
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Ngân hàng câu hỏi:
PHƯƠNG TRÌNH VỚI HỆ SỐ THỰC NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình  z 1 a z 1 a  6z ( a là tham số thực). Có 2 2
bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z  42 ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2:
Trên tập hợp số phức xét phương trình 2 2
z  2mz m  2m 1  0 . Có bao nhiêu giá trị thực
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm z ; z thoả mãn z  2 z ? 1 2 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 3: Biết phương trình 2
z  2z m  0 ( m là tham số thực) có một nghiệm là z  1
  3i . Gọi z là 1 2
nghiệm còn lại. Phần ảo của số phức w  mz  2z bằng 1 2 A. 36 . B. 24 . C. 36 . D. 8  . Câu 4: Cho phương trình 2
z  2mz  6m  8  0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z  1 2 thỏa mãn z z z z ? 1 1 2 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 5:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z thỏa mãn 0 z  2  6 ? 0 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 6:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz  3m 10  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z không phải số thực thỏa 1 2
mãn z z  8 ? 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 7:
Trên tập số phức, xét phương trình 2
z  m   2 2
4 z m  4m 1  0 , m là tham số thự C.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa điều 1 2
kiện z z  2z z z . 1 2 1 2 1 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3. Câu 8:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z   m   2 2 2
1 z  4m  5m  0 ( m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z thoả mãn 0 2
z  1 4m 2
z  4m  5m  3  10 ? 0 0 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 9:
Trên tập số phức, xét phương trình 2
z  2mz m  1  0  
1 ( m là tham số thực); z , z là hai 1 2
nghiệm phức của phương trình   1 ; ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức đó
trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB vuông tại O ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 1
Câu 10: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z m 1z   2
m  5m  6  0(m là tham số thực). 4
Có bao nhiêu số nguyên m [ 10
 ;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức z , z 1 2 thỏa
mãn z z z z ? 1 2 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 11: Trên tập số phức, cho phương trình 2
z az b  0 (a, b  ) . Có bao nhiêu số phức w sao cho
phương trình đã cho có hai nghiệm là z  (6  i)  w  2i z  (w  5  i) | w | ? 1 2 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 12: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz  8m 12  0 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z z ? 1 2 1 2 A. 5 B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
z  2mz 1  0 có hai nghiệm phức phân biệt
z , z thỏa mãn z  3  z  3 ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2
z  a   2
3 z a a  0 có hai nghiệm phức
z , z thỏa mãn z z z z ? 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15: Cho số phức w và hai số thực b , c . Biết rằng w  2 và 3w  4i là hai nghiệm của phương trình 2
2022z bz c  0 . Tính giá trị biểu thức P b c bằng A. P  4044  .
B. P  8088 .
C. P  4044 . D. P  8088  .
Câu 16: Trên tập các số phức, xét phương trình 2
z mz m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z , z 1 2 phân biệt thỏa mãn z  2
z mz    2
m m  8 z 1 1 2  2 ? A. 12. B. 6 . C. 5 . D. 11.
Câu 17: Biết phương trình 2
z az b  0 a ,b   có một nghiệm là z  3i và nghiệm còn lại là z . 1 2
Mô đun của số phức a bz bằng 2 A. 10 . B. 9 . C. 18 . D. 27 .
Câu 18: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết z w  2i z  2w  3 là hai nghiệm phức của 1 2 phương trình 2
z az b  0 . Tính giá trị của T z z . 1 2 2 97 2 85
A. T  2 13 .
B. T  4 13 . C. T  . D. T  . 3 3
Câu 19: Cho các số thực b , c sao cho phương trình 2
z bz c  0 có hai nghiệm phức z ; z với phần 1 2
thực là số nguyên và thỏa mãn z  3  2i  1 và  z  2i z  2 là số thuần ảo. Khi đó, b c 1  2  1 bằng A. 1  . B. 12 . C. 4 . D. 12 .
Câu 20: Gọi z , z , z , z là 4 nghiệm phức của phương trình 4
z    m 2 4
z  4m  0 . Tìm tất cả các 1 2 3 4
giá trị m để z z z z  6 . 1 2 3 4
A. m  1.
B. m  2 .
C. m  3 D. m  1.
Câu 21: Trên tập hợp các số phức, phương trình 2
z az b  0 , với a, b
có nghiệm z  2  3i . 0
Biết rằng phương trình 2
z bz a  0 cũng có hai nghiệm phức z , z . Tính S z z . 1 2 1 2 A. 4 . B. 13 . C. 25 . D. 185 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 22: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z  4az b  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực a;b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z , z 1 2 thỏa mãn
z  2iz  3  3i ? 1 2 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Trên tập số phức, cho phương trình 2
z  m   2 2
1 z m  2m  0 . Có bao nhiêu tham số m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z ; z thõa mãn 2 2 zz  5 1 2 1 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 24: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z  2z m  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z z
0 thỏa mãn điểm biểu diễn của 0 thuộc đường 2 x E-lip có phương trình 2  y 1? 4 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 25: Biết phương trình 2 2
z mz m  2  0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức z , z 1 2 . Gọi ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z z i 1 2 và 0
. Có bao nhiêu giá trị của tham
số m để diện tích tam giác ABC bằng 1? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6
Câu 26: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2m  
1 z  8m  4  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa 1 2 mãn 2 2
z  2mz  8m z  2mz  8m ? 1 1 2 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 27: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình 2 2
z  3z a  2a  0 có nghiệm phức
z0 thỏa z  2 . 0 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 28: Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 2
mz  2m  
1 z m  6  0 có nghiệm z0 thỏa mãn z  1. Tính S . 0 A. 3 . B. 4  . C. 1. D. 2  .
Câu 29: Cho phương trình 2 2
z az  2a  0 , với a là số thực dương. Gọi z , z là hai nghiệm phức của 1 2
phương trình, trong đó z có phần ảo dương. Biết rằng 2z z z 10  2 7i . Khẳng định 1 2  1 1 nào sau đây đúng?
A. 1  a  3.
B. a 1 .
C. 5  a  8.
D. 3  a  5.
Câu 30: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z   m   2 2 2
1 z  4m  5m  0 ( m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z thoả mãn 0 z  3  10 ? 0 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2 3 4 z
Câu 31: Cho số phức z, w khác 0 thỏa mãn z w  0 và   . Khi đó, bằng z w z w w 6 2 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình 2 2
z az  2a a  0 có hai nghiệm phức có môđun bằng 1. 1 5 A. a  1  . B. a 1. C. a  1  . D. a  . 2
Câu 33: Trên tập số phức, xét phương trình 2 2
z  2mz n  5  0 (với m , n là tham số thực). Có bao nhiêu cặp số ( ;
m n) để phương trình đã cho có hai nghiệm phức z , z sao cho các điểm biểu 1 2
diễn của z , z , z  1, z  5 là bốn đỉnh của một hình vuông? 1 2 3 4 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 34: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz m 12  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z z 1 , 2 thỏa mãn z z  2 z z ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35: Cho phương trình 4 2
4z mz  4  0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z , z , z , z 1 2 3 4
là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
 2z 4 2z 4 2z 4 2z 4  324 . 1 2 3 4  m  2 m  2  m 1 m  1  A.  . B.  . C.  . D.  . m  15  m  15 m  35  m  35
Câu 36: Cho các số thực b, c sao cho phương trình 2
z bz c  0 có hai nghiệm phức z , z thỏa 1 2
mãn z  4  3i  1 và z  8  6i  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2
A. 5b c  12.
B. 5b c  4.
C. 5b c  4.
D. 5b c  12.
Câu 37: Cho phương trình 2
z bz c  0 , có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z  4  2i . Gọi , A B là các 1 2 2 1
điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
z  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB . A. 8 5. B. 2 5. C. 4 5. D. 5.
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, phương trình 2
z  a  2 z  2a  3  0 ( a là tham số thực) có 2
nghiệm z , z . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2 1 2 1 2
giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 4  . C. 4 . D. 6  .
Câu 39: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2z  m  2  0 ( m là tham số thực). Gọi T
tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình học bởi hai điểm ,
A B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 , với C 1; 
1 . Tổng các phần tử trong T bằng A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 1  .
Câu 40: Biết rằng phương trình 2
z  2az b  0 (a,b là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên
hợp z , z . Gọi ,
A B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w  2, z , z . Tính giá trị của 1 2 1 2
T b  4a biết rằng ba điểm ,
A B, C tạo thành một tam giác vuông có diện tích bằng 9 . A. 6 . B. 8  . C. 9 . D. 14 .
Câu 41: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z  2az b  20  0  
1 với a,b là các tham số
nguyên dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn: z  3iz  7  5i 1 2 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
thì giá trị của biểu thức 7a  5b bằng A. 19 . B. 17 . C. 32 . D. 40 . c
Câu 42: Cho phương trình 2 x  4x
 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của d
hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P c  2d .
A.
P  18 .
B. P  10 .
C. P  14 .
D. P  22 .
Câu 43: Cho phương trình 4 2
4z mz  4  0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z , z , z , z 1 2 3 4
là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
 2z 4 2z 4 2z 4 2z 4  324 . 1 2 3 4 
A. m  1; m  35 .
B. m  1; m  35 .
C. m  1; m  35 .
D. m  1; m  35 .
Câu 44: Tìm m  để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo: m   4 2
3 z  6z m  3  0 .
3 2  m  3
A. 3  m  3 2 .
B. 3  m  3 2 . C.  .
D. 3 2  m  3 . 3  m  3 2
Câu 45: Gọi S là tổng các số thực m thỏa mãn 3 2
z  7z 16z 12  mz  3m  0 có nghiệm phức z 0
thỏa mãn | z | 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 0 A. S  24 . B. S  25 . C. S  18 . D. S  16 .
Câu 46: Trên tập hợp số phức cho phương trình 2
z bz c  0 , với b, c
. Biết rằng hai nghiệm của
phương trình có dạng z w  3 và z  3w  8i 13 với w là một số phức. Tính b c . 1 2 A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 12 .
Câu 47: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình: 2
z  m   2 2
1 z m  3m  5  0 ( m là tham số
thực). Tính tổng các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z thỏa mãn 0 3 z 12  5 z . 0 0 A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 48: Cho phương trình 2
z bz c  0 có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z  3  4i . Gọi , A B là các 1 2 2 1
điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
z  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB . A. 20. B. 2 5. C. 10. D. 5.
Câu 49: Cho m là số thực, biết phương trình 2
z  2mz  9  0 có hai nghiệm phức z , z . Có bao nhiêu 1 2
giá trị nguyên của m sao cho z z z z  16 ? 1 2 2 1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình 2
z  (a  2)z  2a  3  0 có hai
nghiệm phức z , z và các điểm biểu diễn của z , z cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam 1 2 1 2
giác có diện tích bằng 2. Số phần tử của S là? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình  z 1 a z 1 a  6z ( a là tham số thực). Có 2 2
bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z  42 ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Ta có:  z   a z   a 2
z z  a   2 1 1 6 2
3 z a 1  0  
1 có   6a 10 . 5
+ Trường hợp 1:   0  a   . Khi đó phương trình  
1 có hai nghiệm thực z , z . 3 1 2 a  6   38 2 2 2 Suy ra z z
 42  2a  3  2 2 a   2
1  42  2a  24a  4  0     . 1 2 a  6   38 5
Kết hợp với điều kiện a   , nhận a  6   38 . 3 5
+ Trường hợp 2:   0  a   . Khi đó phương trình  
1 có hai nghiệm phức z , z thỏa 3 1 2 mãn z z . 1 2   2 2 a 22 Suy ra 2 zz
 42  z z z z  42  z z  21  a  22  0   . 1 2 1 1 2 2 1 2 a   22 5
Kết hợp với điều kiện a   , nhận a   22 . 3
Vậy có 2 giá trị của a thỏa mãn. Câu 2:
Trên tập hợp số phức xét phương trình 2 2
z  2mz m  2m 1  0 . Có bao nhiêu giá trị thực
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm z ; z thoả mãn z  2 z ? 1 2 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải: 1 TH1. 2
  0  m   2 m  2m  
1  0  2m 1  0  m
. Khi đó phương trình đã cho có 2 2
nghiệm thực.Theo định lý Vi-et ta có
z z  2m 1  z  2z 3 1 2   1 2   
. Xét z  2 z   . 2  1 2
z .z m  2m 1 2  z  2 4  1 2   1 2    2m z  6     2   z z 2m  3 Từ  
1 và 3 ta có hệ phương trình 1 2    . z  2z  0 4m  1 2 z  7 1    3
Thế 6 và 7 vào phương trình 2 ta được m  9  6 2 2 4 TM m m  2 2 .
m  2m 1  m 18m  9  0   . 3 3 m  9  6 2  TM
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
z z  2mz  2  m 10  1 2 2   Từ  
1 và 4 ta có hệ phương trình   
. Thế 9 và 10 vào z  2z  0  z  4m 9 1 2  1  
phương trình 2 ta được  m m 2 2 2 4
m  2m 1  9m  2m 1  0 VN  . 1 TH2. 2
  0  m   2 m  2m  
1  0  2m 1  0  m
. Khi đó phương trình đã cho có 2 2
nghiệm phức phân biệt. Giả sử z a bi z a bi . Khi đó 1 2 a  0 2 2 2 2 2 2 z  2 z
a b  2 a b a b  0  
. Suy ra z z  0  0i mẫu thuẫn 1 2 b   0 1 2
với điều kiện đề bài là phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2 m  
1 z m  3  0 ( m là tham số thực). Câu 3: Biết phương trình 2
z  2z m  0 ( m là tham số thực) có một nghiệm là z  1
  3i . Gọi z là 1 2
nghiệm còn lại. Phần ảo của số phức w  mz  2z bằng 1 2 A. 36 . B. 24 . C. 36 . D. 8  . Lời giải:
Từ giả thiết  z  1
  3i z z 10  m 10. 2 1 2
Vậy phần ảo của số phức w  10z  2z  10 1   3i  2 1   3i  8   36i là 36 . 1 2     Câu 4: Cho phương trình 2
z  2mz  6m  8  0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z  1 2 thỏa mãn z z z z ? 1 1 2 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải: Ta có 2 
  m  6m  8 m  4 Trường hợp 1:    0   m  2
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt z , z    1 2 và 2 2 z z z z z z 1 1 2 2 1 2 z z loai 1 2    
z z  0  2m  0  m  0 tm 1 2   z  z  1 2 Trường hợp 2:
  0  2  m  4
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z , z 1 2
z z z z z .z z .z ( luôn đúng) mà m  m  3 1 1 2 2 1 2 1 1
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán. Câu 5:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z thỏa mãn 0 z  2  6 ? 0 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải: Xét phương trình 2
z  2m  
1 z m  3  0   1
Ta có   m  2 2
1  m  3  m m  2. .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc giam  2  Nếu 2
  0  m m  2  0   thì phương trình   1 có nghiệm thực: m 1 z  4 0 z  2  6  0 z  8   0 11
Với z  4 : thay vào   1 , được: m  0 7 83
Với z  8 : thay vào   1 , được: m   0 17 Nếu 2
  0  m m  2  0  2
  m  1 thì phương trình   1 có nghiệm phức 2
z m 1i m m  2 0  2
z m 1 i m m  2  0 2
Khi đó z  2  6  m  3   2 m m  2 2
 36  2m  7m  29  0 : Phương trình có hai 0 nghiệm phân biệt.
Vậy có 4 giá trị của tham số m để bài toán thỏa mãn. Câu 6:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz  3m 10  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z không phải số thực thỏa 1 2
mãn z z  8 ? 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: Ta có 2
  m  3m 10 .
Phương trình không có nghiệm thực khi 2
  0  m  3m 10  0  2   m  5(1) .
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt 2 2
z m  m  3m 10.i, z m  m  3m 10.i 1 2
Vậy z z  8  2 3m 10  8  3m 10  4  3m 10  16  m  2 . 1 2
Kết hợp với điều kiện ta có 2  m  2 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 7:
Trên tập số phức, xét phương trình 2
z  m   2 2
4 z m  4m 1  0 , m là tham số thự C.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa điều 1 2
kiện z z  2z z z . 1 2 1 2 1 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải:
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt trong đó z là nghiệm có phần ảo 1 2 15
âm là:   m  4   2 m  4m   1  0  4
m 15  0  m  . 4
Khi đó: z z  2z z  2m  4  2 2 m  4m   2 1  2
m 10m 10 1 2 1 2 Và z b
   i   m  4  i 4  m 15 1 2 Ta có: 2
z z  2z z z  2
m 10m 10  m  4  4m 15 1 2 1 2 1     2 2  2
m 10m 10  m  4m 1 15 Vì m  nên 2
m  4m 1  0 , do đó: 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia  2 2 2 11  2
m 10m 10  m  4m 1
3m 14m 11  0 m  1, m   (*)      3 2 2 2  2
m 10m 10  m  4m 1
m  6m  9  0  m  3 15
Đối chiếu điều kiện m
suy ra không có giá trị nào của m thỏa điều kiện bài toán. 4 Câu 8:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z   m   2 2 2
1 z  4m  5m  0 ( m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z thoả mãn 0 2
z  1 4m 2
z  4m  5m  3  10 ? 0 0 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải:
Cách 1:
Ta có   m 1.
Trường hợp 1: m 1  0  m  1. z  7
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thực z thoả mãn 0 z  3  10  . 0 0 z  13   0 2 7  22m   2
1 7  4m  5m  0
Từ đó suy ra 132 22m 113 2
 4m  5m  0
m  3 tm 2
4m 33m  63  0     . 2 21  
4m  47m 143  0 m  tm  4
Trường hợp 2: m 1  0  m  1.
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là z z và thoả mãn z  3  10 0 0 0
 z  3z  3 2
100  z  3z z  2
 9 100  4m  5m  3.2 2m 1  91  0 0 0 0 0 0    7  1601 m   tm 2 8
 4m  7m  97  0   .  7  1601 m   ktm  8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán. 2
Cách 2: Ta có 2
z   m   2 2 2
1 z  4m  5m  0   z  2m   1  m 1   1 .
Trường hợp 1: m 1  0  m  1.
z m   m  Khi đó   2 1 1 1   .
z  2m 1 m 1
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z thoả mãn z  3  10 . 0 0  m  3 2  2  1 10 tm m m    Do đó  21   .
2m  2  m 1  10 m  tm   4
Trường hợp 2: m 1  0  m  1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
z m   i m  Khi đó   2 1 1 1   .
z  2m 1 i m 1 
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z thoả mãn z  3  10 . 0 0 Do đó 2 2
2m  2  i m 1  10  4m  8m  4  m 1  100  4m  7m  97  0  7  1601 m   tm 8   .  7  1601 m   ktm  8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 9:
Trên tập số phức, xét phương trình 2
z  2mz m  1  0  
1 ( m là tham số thực); z , z là hai 1 2
nghiệm phức của phương trình   1 ; ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức đó
trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB vuông tại O ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải: Xét phương trình 2
z  2mz m  1  0   1 1  5 1  5
Phương trình có hai nghiệm phức khi 2
  0  m m 1  0   m  * 2 2 Ta có các nghiệm 2 2
z  m i m m 1; z  m i m m 1 1 2 , A B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức z , z 1 2 nên A 2
m ; m m 1 ; B 2
m ;  m m 1 . m  1 OAB  vuông tại O  2 O .
A OB  0  2m m  1  0  1 thõa mãn *  . m    2
Vậy chỉ có 1 giá trị nguyên m  1 thõa mãn yêu cầu. 1
Câu 10: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z m 1z   2
m  5m  6  0(m là tham số thực). 4
Có bao nhiêu số nguyên m [ 10
 ;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức z , z 1 2 thỏa
mãn z z z z ? 1 2 1 2 A. 11. B. 10. C. 8. D. 9. Lời giải:
Điều kiện m 1  0  m  1. 2
  m  4m  5 m  5 + Trường hợp 1: 2
  0  m  4m  5  0  
phương trình có 2 nghiệm thực z , z  1 2 m  1  1
Theo định lý Viet z .z    2
m  5m  6 . 1 2  4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 2 2
z z z z z zz z  4z .z  0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  m  6 2
m  5m  6 2
 0  m  5m  6  0   m  1 
Do m  và m [ 10
 ;10] nên số giá trị m thỏa mãn là 10  6 11  6 . + Trường hợp 2: 2
  0  m  4m  5  0  1  m  5 .
phương trình có 2 nghiệm phức z , z 1 2 m  6 2     2 2 m 5m 6 0  2
z z z z z z
z z m 1 m  4m  5    m  1  1 2 1 2 1 2 1 2 2 
m  3m  4  0  1   m  4 
Do m  , 1  m  5 và m [ 10
 ;10] nên số giá trị m thỏa mãn là m  0, m  1, m  2, m  3 .
Vậy có 10 giá trị của m.
Câu 11: Trên tập số phức, cho phương trình 2
z az b  0 (a, b  ) . Có bao nhiêu số phức w sao cho
phương trình đã cho có hai nghiệm là z  (6  i)  w  2i z  (w  5  i) | w | ? 1 2 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Lời giải:
Trường hợp 1: z , z  . 1 2
z  (6  i)w  2i  (6  i)(x yi)  2i là số thực nên x  6 y  2  0 . 1 2 2
z  (w  5  i) | w |
x y [(x  5)  (1 y)i] là số thực nên 2 2
(1 y) x y  0 . 2
x  6y  2  0  x  4
Ta có hệ phương trình   
w  4  i . 2 2
(1 y) x y  0   y  1
Trường hợp 2: z , z
. Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm là liên hợp với nhau. 1 2
z z  (6  i)w  2i  (w  5  i) | w | t.w  5t t.i (t |  w |) 1 2  [
w (t  6)  i]  5t  (t  2)i . (1) 2 2 2 2
t (t  6) 1  25t  (t  2)   t 1  4 3 2
t 12t 11t  4t  4  0  t  0,62079  . t 10,967 
Thay mỗi giá trị của t vào (1), ta được một số phức w tương ứng.
Vậy có tất cả 4 số phức w thoả mãn.
Câu 12: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz  8m 12  0 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z z ? 1 2 1 2 A. 5 B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: Ta có: 2
z  2mz  8m 12  0 * thì 2
  m  8m 12 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc giam  6 TH1: 2
  0  m 8m 12  0  
. Khi đó phương trình * có 2 nghiệm thực phân m  2
z z KTM 1 2  
biệt z , z và theo yêu cầu bài toán: z z   1 2 1 2
z  z z z  0  m  0 TM  1 2 1 2  
TH2:   0  2  m  6 . Phương trình * khi đó có 2 nghiệm z m i  luôn thỏa 1,2
mãn z z . Nên: m 3; 4;  5 . 1 2
Vậy các giá trị m thỏa mãn là: m 0;3; 4;  5 .
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
z  2mz 1  0 có hai nghiệm phức phân biệt
z , z thỏa mãn z  3  z  3 ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: +) Với 2
  m 1  0 , phương trình 2
z  2mz 1  0 có hai nghiệm phức liên hợp
z a bi, z a bi . 1 2
Khi đó, hiển nhiên z  3  a  32 2
b z  3 . 1 2 +) Với 2
  m 1  0 , phương trình 2
z  2mz 1  0 có hai nghiệm thực phân biệt z , z . 1 2
Đẳng thức z  3  z  3 tương đương với z z  6  0 , điều này nghĩa là 2m  6  0 tức 1 2 1 2 m  3 .
Tóm lại các số nguyên m cần tìm là m  0, m  3 .
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2
z  a   2
3 z a a  0 có hai nghiệm phức
z , z thỏa mãn z z z z ? 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: 2 Ta có     a      2a a 2 3 4  3
a 10a  9 5   2 13 5   2 13 Trường hợp 1: 2   0  3
a 10a  9  0   a  * 3 3
z z a  3 1 2 
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực z , z , thỏa mãn  . 1 2 z z    1 2 
Suy ra z z z z a
   a  2 3 3   1 2 1 2     a 0 a  2 2 3  3
a 10a  9 2
 4a  4a  0   đều thỏa mãn * . a  1   5  2 13 a  3 Trường hợp 2: 2
  0  3a 10a  9  0   **  5  2 13 a   3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
z z a  3 1 2 
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức z , z , thỏa mãn  . 1 2
z z i   1 2 
Suy ra z z z z a
i   a  2 3 3   1 2 1 2     a 1 a  2 2 3
 3a 10a  9 2
 2a 16a 18  0  
đều thỏa mãn ** . a  9 
Vậy có 4 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15: Cho số phức w và hai số thực b , c . Biết rằng w  2 và 3w  4i là hai nghiệm của phương trình 2
2022z bz c  0 . Tính giá trị biểu thức P b c bằng A. P  4044  .
B. P  8088 .
C. P  4044 . D. P  8088  . Lời giải:
Nhận xét:
Trong tập số phức, phương trình bậc hai 2
az bz c  0 có hai nghiệm phức z , z 1 2 thì z z . 1 2
Đặt w x yi x, y   . Vì b, c  và phương trình 2
2022z bz c  0 có hai nghiệm là
z w  2 , z  3w  4i nên 2 nghiệm z , z là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0. 1 2 1 2
Do đó z z w  2  3w  4i x yi  2  3 x yi  4i 1 2       
x   yi x    yx 2 3x x 1 2 3 4 3 i     .
y  4  3yy 1
z w  2  3 i 1
w 1 i   .
z  3w  4i  3  i  2  bb z z      6 1 2   2022  b   6  .2022 2022 Theo định lý Viet:  , từ đó suy ra   
b c  8088 cc  c 10.2022 z .z  10 2 2  2022 2022
Vậy P b c  8088 .
Câu 16: Trên tập các số phức, xét phương trình 2
z mz m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z , z 1 2 phân biệt thỏa mãn z  2
z mz    2
m m  8 z 1 1 2  2 ? A. 12. B. 6 . C. 5 . D. 11. Lời giải: Ta có 2
  m  4m  32 là biệt thức của phương trình. m  8
Trường hợp 1: Xét 2
  0  m  4m  32  0  
khi đó phương trình có hai nghiệm m  4  thực phân biệt. Ta có 2
z mz m  8 suy ra 2
z mz m z z
m 8  m m  8 do đó 1 2  1 2 2 1 1 z  2
z mz    2
m m  8 z 2 2
m m  8 z m m  8 z 1 1 2  2 1   2 (*). 2
m m  8  0 Nếu z .z  0       1 2 thì m 8 0 m
8 không thỏa mãn. Khi đó (*)   z z  1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 2
m m  8  0 2      m m 8 0    hệ vô nghiệm. z  z  m  0 1 2
Trường hợp 2: Xét   0  4
  m  8 khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và
z z , ta có z  2
z mz    2
m m  8 z 2 2
m m  8 z m m  8 z 1 1 2  1   1 2 2 2  1  33 m  2 2
m m  8  0  
. Kết hợp điều kiện ta được m 3  ;4;5;6;  7 .  1  33 m   2
Vậy có tất cả là 5 số nguyên cần tìm.
Câu 17: Biết phương trình 2
z az b  0 a ,b   có một nghiệm là z  3i và nghiệm còn lại là z . 1 2
Mô đun của số phức a bz bằng 2 A. 10 . B. 9 . C. 18 . D. 27 . Lời giải: Phương trình 2
z az b  0 a ,b   có một nghiệm z  3i thì nghiệm còn lại z  3i . 1 2
z z  aa  0 Theo Vi-et ta có. 1 2    .
z .z b b    9 1 2
Vậy a bz  9. 3  i  27 . 2  
Câu 18: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết z w  2i z  2w  3 là hai nghiệm phức của 1 2 phương trình 2
z az b  0 . Tính giá trị của T z z . 1 2 2 97 2 85
A. T  2 13 .
B. T  4 13 . C. T  . D. T  . 3 3 Lời giải: z z
z , z là 2 nghiệm phức của phương trình đã cho nên 1 2  1 2 z z  2 1
w  2i  2w 3
2w  4i  4w 6 2 2  4  4  97   
w  3  i 2
z  3 i z  3     .  1 1
2w  3  w  2i
2w 3  w  2i 3 3  3  3 97
z , z là 2 nghiệm phức của phương trình trên nên z z  . 1 2 1 2 3 2 97 Vậy T  . 3
Câu 19: Cho các số thực b , c sao cho phương trình 2
z bz c  0 có hai nghiệm phức z ; z với phần 1 2
thực là số nguyên và thỏa mãn z  3  2i  1 và  z  2i z  2 là số thuần ảo. Khi đó, b c 1  2  1 bằng A. 1  . B. 12 . C. 4 . D. 12 . Lời giải:
Trường hợp 1: Nếu các nghiệm của phương trình là các số thực x ; y thì
z  3  2i   x  3  2i   x  32  4  2  1 mâu thuẫn với giả thiết. 1
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Trường hợp 2: Các nghiệm phức của phương trình không là các số thự C.
Giả sử z x yi z z x yi . 1 2 1 2 2
Khi đó z  3  2i  1  x  3  y  2 1 1 . 1      
Lại có  z  2i z  2  x y  2 i. x  2  yi 1  2          .
x x  2  .
y y  2   x  2. y  2  xy.i
 là một số thuần ảo.
Suy ra x x    y y   2 2 . 2 .
2  0  x y  2x  2 y  0 2 . 
 x  32   y  22 1 x  2  Giải hệ gồm   1 và 2 :    . 2 2       y  2 x y 2x 2 y 0
z  2  2i ; z  2  2i . 1 2
z z b
  2  2i  2  2i  4  1 2    
Vì vậy theo Viet ta có: 
b c  4  8  12 .
z . z c  2  2i . 2   2i  8  1 2    
Câu 20: Gọi z , z , z , z là 4 nghiệm phức của phương trình 4
z    m 2 4
z  4m  0 . Tìm tất cả các 1 2 3 4
giá trị m để z z z z  6 . 1 2 3 4
A. m  1.
B. m  2 .
C. m  3 D. m  1. Lời giải: 2 z  4  1 Ta có: 4
z  4  m 2
z  4m  0   2 z  4 2 z m    0   2 z   m 2 Ta có:  n n z z .
z ; z là nghiệm của phương trình  
1 . Ta có: z z  4   2 . 1 2 1 2
z ; z là nghiệm của phương trình 2 . Ta có: z z m . 3 4 3 4
Theo đề ra ta có: z z z z  6  2 m  4  6 
m  1  m  1. 1 2 3 4
Kết luận m  1.
Câu 21: Trên tập hợp các số phức, phương trình 2
z az b  0 , với a, b
có nghiệm z  2  3i . 0
Biết rằng phương trình 2
z bz a  0 cũng có hai nghiệm phức z , z . Tính S z z . 1 2 1 2 A. 4 . B. 13 . C. 25 . D. 185 . Lời giải: Phương trình 2
z az b  0 , với a, b
có nghiệm z  2  3i khi và chỉ khi 0       
i2  a  i  b   a b   a   2a b 5 a 4 2 3 2 3 0 2 5 3 4 i  0     a  4  0 b  13. Khi đó phương trình 2
z bz a  0 trở thành 2
z 13z  4  0 có hai nghiệm thực phân biệt 13   185 trái dấu z  . 1,2 2 1  3 185 1  3 185 1  3 185 13 185
Suy ra S z z      185 . 1 2 2 2 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 22: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z  4az b  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực a;b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z , z 1 2 thỏa mãn
z  2iz  3  3i ? 1 2 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: z z  4  a
Theo định lý Vi-ét, ta có: 1 2  . 2 z z b  2  1 2
Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm z , z 1 2 thỏa mãn
z  2iz  3  3i z  2iz  3  3i  0   z  2iz  3 3i z  2iz  3 3i  0 1 2  2 1  1 2 1 2  3
z z  1 2i3 3iz z  18i  2i  2 2 z z  0 1 2 1 2 1 2   3
 b  239i 4
a 18i  2i z z 2 2  2z z   0 1 2 1 2      2
b      i a 2
i i a    2 3 2 3 9 4 18 2 16 2 b  2  0   3    2
b  2 12a  0  2 2  b   2  4  a      b 2 4a    2 36
a 18  32a  4   2b 2  0 2 3
 6a 18  32a 16a  0 2 3
 2a  52a 18  0 2 b   2  4  a    1 1
a   ;b  0  1      a ;b 0  a   2   2   . 2    9 5   9 10 2 9         a ;b a ;ba      8 2 8 2  8
Vậy có 3 cặp số thực a;b  thỏa mãn bài toán.
Câu 23: Trên tập số phức, cho phương trình 2
z  m   2 2
1 z m  2m  0 . Có bao nhiêu tham số m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z ; z thõa mãn 2 2 zz  5 1 2 1 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải:
Ta có:   m  2   2 1
m  2m  4  m 1  1  1   0 m m     TH1: YCBT    4   4  2 2  zz  5     z z  2  2z z  5 4 m  2 1  2   2 1 2 m  2m  5 1 2 1 2   1 m   4 1   m   6  38   4  m  (L) 2 2
2m 12m1 0   6  38 m  (N )  2 TH2: Khi 1   0  m  4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Phương trình đã cho có hai nghiệm phức z ; z có dạng z a bi, z a bi với 1 2 1 2
a  m 1;b  4m 1 Khi đó: 2 2 5 2 2 2 2 z
z  5  2a  2b  5  a b  1 2 2  2   14 m  (N )    m2 5 2 1  4m 1    2  2   14 m  (L)  2
Câu 24: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z  2z m  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z z
0 thỏa mãn điểm biểu diễn của 0 thuộc đường 2 x E-lip có phương trình 2  y 1? 4 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải: Xét phương trình 2 2
z  2z m  0 có 2    1 m . Trường hợp 1:    0  m 1  ;  1 .
Phương trình có các nghiệm là 2
z  1  1  m hoặc 2
z  1  1  m . 0 0 2 x Với 2
z  1  1  m điểm biểu diễn thuộc E-lip 2  y  1 0 4
Do đó    m 2 2 1 1  4 2
 1 m  3  m . 2 x Với 2
z  1  1  m điểm biểu diễn thuộc E-lip 2  y  1 0 4
Do đó    m 2 2 1 1  4 2
 1 m 1 m  0.
Trường hợp này giá trị m  0 thỏa mãn. Trường hợp 2:
  0  m ;    1  1;  .
Phương trình có các nghiệm là 2
z  1  i m 1 hoặc 2
z  1  i m 1 . 0 0 2 x
Điểm biểu diễn thuộc E-lip 2  y  1 4 2 2 1 Do đó   2  m 1 1 2 3  m   7 1  m   (thỏa mãn). 4 4 4 7
Trường hợp này giá trị  m   thỏa mãn. 4
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25: Biết phương trình 2 2
z mz m  2  0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức z , z 1 2 . Gọi ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z z i 1 2 và 0
. Có bao nhiêu giá trị của tham
số m để diện tích tam giác ABC bằng 1?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 Lời giải: Ta có: 2   m   2 m   2 4 2  3  m  8  Trường hợp 1: 2 2 6 2 6
  0  3m  8  0   m  . 3 3
Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là z , z 1 2 . 2 2 Vì ,
A B Ox nên AB z z   z z    z z  2
 4z z  3m  8 1 2 1 2 1 2 1 2 .
Mặt khác, ta có C0;  1  d  ; C AB 1 . 2 1  m   SAB d C AB    m   n . ABC    3 8 2 3 . ; 1   2 2 3  2 6  m  3 Trường hợp 2: 2
  0  3m  8  0   . 2  6 m   3 m i
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp là z  . 1,2 2 Ta có: 2 2
AB z z i   3
m  8  3m  8 và C0;  1 . 1 2 m m
Phương trình đường thẳng AB x
 0 nên d C; AB  . 2 2 2   2 m 4 1 m 3m  8  Do đó, SA . B d C AB     m   ABC   ;  1 2  . 2 4 2 4 m   (VN)  3
Vậy có 4 giá trị thực của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 26: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2m  
1 z  8m  4  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa 1 2 mãn 2 2
z  2mz  8m z  2mz  8m ? 1 1 2 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải: Ta có 2
  m  6m  5 và 2 2
z  2mz  8m z  2mz  8m 1 1 2 2 2
z  2m   2
1 z  8m  4  2z  4  z  2 m 1 z  8m  4  2z  4 1 1 1 2   2 2
 2z  4  2z  4   1 1 2 m  5 * Xét   0  
. Khi đó PT có 2 nghiệm thực phân biệt m 1 Nên  
1  2z  4   2z  4  z z  4
  2 m 1  4  m  3 1  2  1 2  
* Xét   0  1  m  5 . Khi đó PT có 2 nghiệm phức phân biệt z , z liên hợp của nhau 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Nên 2z 1, 2z 1cũng là hai số phức liên hợp của nhau. Suy ra 2z 1  2z 1 luôn thỏa 1 2 1 2
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 27: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình 2 2
z  3z a  2a  0 có nghiệm phức
z0 thỏa z  2 . 0 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải: z  2
Trường hợp 1: z    0 . Khi đó 0 z 2 . 0 z  2   0 Nếu z  2 a a   0 thì 2 2 10
0 không có nghiệm thực a . a  1 3 Nếu z  2 
a  2a  2  0   0 thì 2 (1). a 1 3
Trường hợp 2: z
z z a a z 0 . Khi đó phương trình 2 2 3 2
0 có nghiệm phức 0 nên z 0
cũng là nghiệm phức của phương trình. 2
z  2 nên z .z z  4 . 0 0 0 0 2 a  2a
Theo định lý Vi-ét, ta có: 2 z .z   a  2a 0 0 . 1 a  1 5 2 2
a  2a  4  a  2a  4  0   (2). a  1 5
Từ (1) và (2), ta có tổng các giá trị của số thực a thỏa yêu cầu bài toán là:
1  3  1  3  1  5  1  5  4 .
Câu 28: Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 2
mz  2m  
1 z m  6  0 có nghiệm z0 thỏa mãn z  1. Tính S . 0 A. 3 . B. 4  . C. 1. D. 2  . Lời giải: Xét phương trình 2
mz  2m  
1 z m  6  0 .
Trường hợp 1: m  0  Phương trình đã cho có dạng 2z  6  0  z  3   z  3 không thõa mãn.
Trường hợp 2: m  0 2 Ta có 
  m    mm   2 1
6  2m  4m  1.  2  2 m  2 Nếu: 2
  0  2m  4m 1  0  
thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực  2  2  m   2 z 1  z  
0 là số thực. Theo bài ra, ta có 0 z 1 . 0 z  1   0 Với z  1         0
, ta có m 2m 2 m 6 0 m 4 (thỏa mãn ). Với z  1        0
, ta có m 2m 2 m 6 0 m 2 ( thỏa mãn ).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia   Nếu: 2 2 2 2 2
  0  2m  4m 1  0   m
, thì phương trình đã cho có hai 2 2 nghiệm phức.
z0 là nghiệm của phương trình đã cho  z cũng là nghiệm của phương trình đã cho. 0 m  6 2 m  6
Áp dụng hệ thức viét, ta có z .z
z .z z 1 1  m  3 0 0 mà 0 0 0 (không m m
thõa mãn). Vậy m  4
 ;m  2  S  2  .
Câu 29: Cho phương trình 2 2
z az  2a  0 , với a là số thực dương. Gọi z , z là hai nghiệm phức của 1 2
phương trình, trong đó z có phần ảo dương. Biết rằng 2z z z 10  2 7i . Khẳng định 1 2  1 1 nào sau đây đúng?
A. 1  a  3.
B. a 1 .
C. 5  a  8.
D. 3  a  5. Lời giải: Xét phương trình 2 2
z az  2a  0 , với a  0 . Ta có: 2 2 2
  a 8a  7  a  0 , a   0
a a 7i
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức z , z với  và z  . 1 2 z z 1 2 2 2
z z  a 1 2
Theo định lí Viét ta có:  2
z .z  2a  1 2
Khi đó: 2z z z 10  2 7i 1 2  1     z aa a 7i 2 2
z  10  2 7i  2a az  10  2 7i  2a  . a 10  2 7i 1 2 2 2 2 5a 10 2 2  5a a 7i  2 2   10  2 7i  
a  4  a  2. 2 2 2 a 7  2 7  2
Câu 30: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z   m   2 2 2
1 z  4m  5m  0 ( m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z thoả mãn 0 z  3  10 ? 0 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải:
Cách 1:
Ta có   m 1.
Trường hợp 1: m 1  0  m  1. z  7
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thực z thoả mãn 0 z  3  10  . 0 0 z  13   0 2 7  22m   2
1 7  4m  5m  0 2
4m 33m  63  0 Từ đó suy ra   
132  22m   1 13 2
 4m  5m  0 2
4m  47m 143  0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
m  3 tm   21  . m  tm  4
Trường hợp 2: m 1  0  m  1.
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là z z và thoả mãn z  3  10 0 0 0
 z  3z  3 2
100  z  3z z  2
 9 100  4m  5m  3.2 2m 1  91  0 0 0 0 0 0    7  1601 m   tm 2 8
 4m  7m  97  0   .  7  1601 m   ktm  8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán. 2
Cách 2: Ta có 2
z   m   2 2 2
1 z  4m  5m  0   z  2m   1  m 1   1 .
Trường hợp 1: m 1  0  m  1.
z m   m  Khi đó   2 1 1 1   .
z  2m 1 m 1
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z thoả mãn z  3  10 . 0 0  m  3 2  2  1 10 tm m m    Do đó  21   .
2m  2  m 1  10 m  tm   4
Trường hợp 2: m 1  0  m  1
z m   i m  Khi đó   2 1 1 1   .
z  2m 1 i m 1 
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z thoả mãn z  3  10 . 0 0 Do đó 2 2
2m  2  i m 1  10  4m  8m  4  m 1  100  4m  7m  97  0  7  1601 m   tm 8   . 7  1601 m   ktm  8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán. 2 3 4 z
Câu 31: Cho số phức z, w khác 0 thỏa mãn z w  0 và   . Khi đó bằng: z w z w w 6 2 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 3 3 Lời giải:
Với hai số phức z, w khác 0 thỏa mãn z w  0 , ta có: 2 3 4 2w  3z 4    
 2w 3zz w 2 2
 4zw  3z zw  2w  0 z w z w zw z w
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc giaz 1 23     2 iz   z w 6 6  3   2  0        w   w   z 1 23     iw 6 6 2 2 z  1   23  6 Suy ra           . w  6  6 3  
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình 2 2
z az  2a a  0 có hai nghiệm phức có môđun bằng 1. 1 5 A. a  1  . B. a 1. C. a  1  . D. a  . 2 Lời giải:
Gọi z , z
z az a a    1
2 là hai nghiệm của phương trình 2 2 2 0 . Ta có z z 1. 1 2
Theo định lí Viét, ta có 2
z z  2a a . 1 2 Lấy mô đun hai vế có 2 2 2
z z  2a a z . z  2a a  2a a  1 1 2 1 2 2 2
2a a  1
a  2a 1  0 a  1       . 2 2
2a a  1 
a  2a 1  0 a  1 2  i
Với a 1 có phương trình thành 2 1 3
z z  1  0  z
z  1  a 1 thỏa mãn. 2 1  2  7  2 2
Với a  1  2 có phương trình thành 2
z  1 2 z 1  0  z  . 2
a  1 2 không thỏa mãn. 1  2  7  2 2
Với a  1  2 có phương trình thành 2
z  1 2 z 1  0  z  . 2
a  1 2 không thỏa mãn. Vậy a 1.
Câu 33: Trên tập số phức, xét phương trình 2 2
z  2mz n  5  0 (với m , n là tham số thực). Có bao nhiêu cặp số ( ;
m n) để phương trình đã cho có hai nghiệm phức z , z sao cho các điểm biểu 1 2
diễn của z , z , z  1, z  5 là bốn đỉnh của một hình vuông? 1 2 3 4 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải:
Để phương trình có hai nghiệm phức khi và chỉ khi 2 2
  m n  5  0 .
Đặt z a bi; a,b
z a bi . 1 2
Ta có bốn điểm A ; a b, B  ;
a b,C 1;0 , D 5;0 biểu diễn bốn số phức z , z , z  1, z  5 lập 1 2 3 4   3;0 ABa  3  a  3
thành hình vuông. Suy ra ACBD là hình vuông nên      . AB CD  2b  4 b    2  a  3 z  3 2i
z z  6  2  mm  3   1 1 2        2          b 2 z 3 2i z z 13 n 5  n  2  2 2 1 2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc giaa  3 z  3 2i
z z  6  2  mm  3   1 1 2        2       b 2 z 3 2i
z z  13  n  5  n  2  2 2 1 2 .
Vậy ta có hai cặp số  ;
m n thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 34: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz m 12  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z z 1 , 2 thỏa mãn z z  2 z z ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Phương trình đã cho có 2
  m m 12 . m  4  Trường hợp 1: 2
  0  m m 12  0   . m  3
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z z 1 , 2 phân biệt.
Do đó, z z  2 z z 1 2 1 2
  z z    2 z z 2 2 1 2 1 2 2 2
z z  2 z z  2 2 2
z z  2z z 1 2 1 2 1 2 1 2 
 z z 2  2z z  2 z z  2 z z 2  4z z  1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  
  z z 2  6z z  2 z z  0 1 2 1 2 1 2 2
 4m  6m 12  2 m 12  0  m  6 
Nếu m  4 hoặc 3  m  12 thì  2
 4m 8m 12 2
 0  m  2m  24  0   . m  4
Nếu m  12 thì  2
m  m   2 4 4
12  0  m m 12  0 . Trường hợp 2: 2
  0  m m 12  0  4  m  3 .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z z 1 ,
2 là hai số phức liên hợp: 2
m i m m 12 và 2
m i m m 12 .
Do đó, z z  2 z z 1 2 1 2 2  m   2
m m   2 2
12  2 m m 12 2
 m 12  m m 12  m  0 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 35: Cho phương trình 4 2
4z mz  4  0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z , z , z , z 1 2 3 4
là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
 2z 4 2z 4 2z 4 2z 4  324 . 1 2 3 4  m  2 m  2  m 1 m  1  A.  . B.  . C.  . D.  . m  15  m  15 m  35  m  35 Lời giải: Đặt 2
t z , phương trình trở thành 2
4t mt  4  0 có hai nghiệm t , t . 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc giam t   t   Ta có 1 2 
4 . Do vai trò bình đẳng, giả sử ta có 2 2
z z t , 2 2
z z t . 1 2 1 3 4 2 t  .t 1  1 2 2 2
Yêu cầu bài toán  t  4 t  4
 324  t t  4 t t 16  324 1   2   1 2  1 2  2    m   m   m 172 17 18 1 2 18     . m 17  1  8 m  35
Câu 36: Cho các số thực b, c sao cho phương trình 2
z bz c  0 có hai nghiệm phức z , z thỏa 1 2
mãn z  4  3i  1 và z  8  6i  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2
A. 5b c  12.
B. 5b c  4.
C. 5b c  4.
D. 5b c  12. Lời giải:
z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z bz c  0 nên z z 1 2 1 2
Khi đó ta có z  8  6i  4  z  8  6i  4  z  8  6i  4. 2 1 1
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . 1
M vừa thuộc đường tròn C tâm I 4; 3
 , bán kính R  1và đường tròn C tâm 2  1   1  1 I 8; 6
 , bán kính R  4  m C C . 1   2  1   1 Ta có 2 2 I I
4  3  5  R R C và C tiếp xúc ngoài. 2  1 2 1 2  1
Do đó có duy nhất 1 điểm M thỏa mãn, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  24  2 2 x
x y 8x  6y  24  0  5  24 18  24 18     M ;   z   i   là nghiệm của 1 2 2
x y 16x 12y  84  0 18   5 5  5 5 y    5 24 18 phương trình 2
z bz c  0  z  
i cũng là nghiệm của phương trình 2 5 5 2
z bz c  0. 48 48
Áp dụng định lí Vi ét ta có z z  b   b  
; z .z c  36 1 2 1 2 5 5
Vậy 5b c  48  36  12.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 37: Cho phương trình 2
z bz c  0 , có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z  4  2i . Gọi , A B là các 1 2 2 1
điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
z  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB . A. 8 5. B. 2 5. C. 4 5. D. 5. Lời giải: 2
z bz c  0 có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z  4  2i 1 2 2 1 2 2 2
Xét z z  4  2i   z z   4z z  4  2i 2
b  4c  4  2i 2 1 2 1 1 2   Khi đó phương trình 2
z  2bz  4c  0
z b  4  2i A b  4;2 2 A   có 2
  b  4c  4  2i  
b m ni,m,n 
z b  4  2i B b   B  4;2 2 2
Vậy AB  b  4  b  4  2  2  4 5.
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, phương trình 2
z  a  2 z  2a  3  0 ( a là tham số thực) có 2
nghiệm z , z . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2 1 2 1 2
giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 4  . C. 4 . D. 6  . Lời giải:
O , M , N không thẳng hàng nên z , z không đồng thời là số thực, cũng không đồng 1 2
thời là số thuần ảo  z , z là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình 1 2 2
z  a  2 z  2a  3  0 . Do đó, ta phải có 2
  a 12a 16  0  a 6 2 5; 6 2 5 . 2  2  a
a 12a 16 z   i 1  2 2 Khi đó, ta có  . 2  2  a
a 12a 16 z   i  1  2 2
OM ON z z  2a  3 và 2
MN z z  a 12a 16 . 1 2 1 2 2 2 2
OM ON MN 2 a  8a 10 1
Tam giác OMN cân nên MON  120   cos120    2OM .ON 22a  3 2 2
a  6a  7  0  a  3  2 .
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a bằng 6 .
Câu 39: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2z  m  2  0 ( m là tham số thực). Gọi T
tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình học bởi hai điểm ,
A B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 , với C 1; 
1 . Tổng các phần tử trong T bằng A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 1  . Lời giải: 2 Ta có: 2
z  2z  m  2  0   z   1  m 1   1
TH1. có hai nghiệm phức  m 1  0  m  1 .
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức z  1 1 m i ; z  1 1 m i . 1 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của z ; z trên mặt phẳng Oxy 1 2 ta có:
A1; 1 m  ; B1; 1 m  .
Ta có: AB  2 1 m ; d C; AB  d C; x   1   2 . 1 Khi đó SA . B d C AB   m   m   ABC   ;  2 1 2 2 1. 2
TH2. có hai nghiệm thực phân biệt  m 1  0  m  1.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm z  1 1 m ; z  1 1 m . 1 2
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của z ; z trên mặt phẳng Oxy 1 2 ta có:
A1 1 m;0 ; B1 1 m;0 .
Ta có: AB  2 1 m ; d C; AB  d C;Ox  1 . 1 Khi đó SA . B d C AB   m
m  Vậy T   1  ; 
9 nên tổng các phần tử ABC   ;  1 2 2 9. 2 trong T bằng 8 .
Câu 40: Biết rằng phương trình 2
z  2az b  0 (a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên
hợp z , z . Gọi ,
A B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w  2, z , z . Tính giá trị của 1 2 1 2
biểu thức T b  4a biết rằng ba điểm ,
A B, C tạo thành một tam giác vuông có diện tích bằng 9 . A. 6 . B. 8  . C. 9 . D. 14 . Lời giải: Do phương trình 2
z  2az b  0 (a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên hợp
z , z nên từ giả thiết ta gọi tọa độ các điểm biểu diễn cho các số phức w  2, z , z là 1 2 1 2 ( A 2; 0); B( ; x y);C( ;
x y) với x  2, y  0
AB  (x 2; y); AC  (x 2;  y) . Do A thuộc Ox , B, C đồi xứng qua Ox
Nên theo giả thiết suy ra ABC là tam giác vuông cân tại A 2 2  A .
B AC  0  (x  2)  y  0 (1) 1 Mặt khác SA . B AC ABC 2 1 2 2
 9  (x  2)  y    2
x  5  y  3  Từ và suy ra  x  1   y  3 
Với x  5, y  3 ta tìm được z  5  3i; z  5  3i . 1 2
Với x  1, y  3 ta tìm được z  1   3 ;i z  1
  3i suy ra a 1;b 10  T  6 1 2
Câu 41: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z  2az b  20  0  
1 với a,b là các tham số
nguyên dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn: z  3iz  7  5i 1 2 1 2
thì giá trị của biểu thức 7a  5b bằng A. 19 . B. 17 . C. 32 . D. 40 . Lời giải: Nhận xét: Nếu 2 2
  a b  20  0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc giaz  7 1  5
Giả thiết z  3iz  7  5i   . Suy ra 7 
z z  2a  1 2 5 z   1 2 3 2  3 Suy ra: 2 2
  a b  20  0  2 2 z a
a b  20 i  Giải phương trình   1 ta có hai nghiệm  2 2 z a
a b  20 i   2 2 z a
a b  20 i  1 TH1: 2 2 
z  3iz  7  5i a  3 a b  20   2 2 3a
a b  20 i  7  5i 1 2 2 2 
z a a b  20 i 2   2 2
a  3 a b  20  7 a 1        VN 2 2 2 2
a b  20  2  3
a a b  20  5    2 2 z a
a b  20 i  1 TH2: 2 2 
z  3iz  7  5i a  3 a b  20   2 2 3a
a b  20 i  7  5i 1 2 2 2 
z a a b  20 i 2   a 1   2 2 a 1
a  3 a b  20  7 a 1     a 1 2    
 b  25  b  5   2 2 2 2
a b  20  4        b    5 3a a b 20 5 2  b 17(l) b  5  (l)
Suy ra 7a  5b  32
Cách 2 Nhận xét: Nếu 2 2
  a b  20  0 z  7 1  5
Giả thiết z  3iz  7  5i   . Suy ra 7 
z z  2a  1 2 5 z   1 2 3 2  3 Suy ra: 2 2
  a b  20  0
z  3iz  7  5i
z  3i 7 5i  3iz  7  5iz 1 2i 1 2 1  1  Giả thiết ta có: 1     
z  3iz  7  5i
z  3iz  7  5i z  1 2i 2 1   2 1 2 a 1 Áp dụng viet suy ra 
 7a  5b  32. b   5 c
Câu 42: Cho phương trình 2 x  4x
 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của d
hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P c  2d .
A.
P  18 .
B. P  10 .
C. P  14 .
D. P  22 . Lời giải: c c Ta có: 2 x  4x
 0 có hai nghiệm phức    4   0. d d
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x  2 
 i ; x  2   i . 1 2
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x ; x trên mặt phẳng Oxy 1 2 ta có:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
A2;   ; B2;   .
Ta có: AB  2  ; OA OB  4   .
Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB OA OB  2   4    4   4   4 4 c 4 c 16
   . Vì   0 nên    hay 4      . 3 3 d 3 d 3
Từ đó ta có c  16 ; d  3 .
Vậy: P c  2d  22 .
Câu 43: Cho phương trình 4 2
4z mz  4  0 trong tập số phức và m là tham số thự C. Gọi z , z , z , z 1 2 3 4
là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
 2z 4 2z 4 2z 4 2z 4  324 . 1 2 3 4 
A. m  1; m  35 .
B. m  1; m  35 .
C. m  1; m  35 .
D. m  1; m  35 . Lời giải:
Đặt f z 4 2
 4z mz  4 .
Vì phương trình f z   0 có 4 nghiệm z , z , z , z nên 1 2 3 4 f z 4 2
 4z mz  4  4z z z z z z z z 1   2   3   4  f 2i f 2  i Ta có: 2
z  4  z  2i
z  2i   2 z  4 2 z  4 2 z  4 2 z  4  . 1 2 3 4      1  1  1  4 4
 f 2i  42i4  m2i2  4  68 4m Mà  và  2 z  4 2 z  4 2 z  4 2 z  4  324 1 2 3 4   f   2  i  4 2
i4  m2i2  4  68  4m   m2 68 4 m  1  Nên 324    . 16 m  35
Câu 44: Tìm m  để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo: m   4 2
3 z  6z m  3  0 .
3 2  m  3
A. 3  m  3 2 .
B. 3  m  3 2 . C.  .
D. 3 2  m  3 . 3  m  3 2 Lời giải:
* Nếu m  3 : Phương trình trở thành 2
6z  6  0  z  i .
* Nếu m  3 : Đặt z xi x   , phương trình m   4 2
3 z  6z m  3  0   1 trở thành m   4 2
3 x  6x m  3  0 2 . Đặt 2
t x t  0 , phương trình 2 trở thành m   2
3 t  6t m  3  0 3 . Phương trình  
1 chỉ có nghiệm ảo  phương trình 2 chỉ có nghiệm thự C.
 phương trình 3 có 2 nghiệm thực thỏa mãn:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia   2 18   m  0    0  3  2  m  3 2   6 
0  t t  S  0    0       1 2 m 3 3 m 3 2 .  m  3   P  0     m  3 m 3   0       m  3 m 3
Vậy 3  m  3 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Gọi S là tổng các số thực m thỏa mãn 3 2
z  7z 16z 12  mz  3m  0 có nghiệm phức z 0
thỏa mãn | z | 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 0 A. S  24 . B. S  25 . C. S  18 . D. S  16 . Lời giải: Ta có 3 2
z  7z 16z 12  mz  3m  0   z   2 3
z  4z  4  m  0  1 z  3  
z  22  m
+ Với m  0 (1)  z  2  m |  2  m | 2 m  0
Ta có: | z | 2    0  |  2  m | 2 m 16
+ Với m  0 (1)  z  2  i m . Do đó | z | 4  m 0
Ta có: | z | 2  4  m  2  4  m  4  m  0 0
Vậy S  0 16  16 .
Câu 46: Trên tập hợp số phức cho phương trình 2
z bz c  0 , với b, c
. Biết rằng hai nghiệm của
phương trình có dạng z w  3 và z  3w  8i 13 với w là một số phức. Tính b c . 1 2 A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 12 . Lời giải:
Gọi w x yi với x, y
z w  3  x yi  3  x  3  yi 1
z  3w  8i 13  3(x yi)  8i 13  3x 13  3y  8 i 2  
x  3  3x 13  x  5 
z , z là hai số phức liên hợp nên:    1 2 y    3y 8 y  2 Khi đó z  2
  2i , z  2   2i 1 2 z z  4  Ta có 1 2  z .z  8  1 2
Suy ra z , z là nghiệm của phương trình: 2
z  4z  8  0 1 2
Vậy b c  4  8  12 .
Câu 47: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình: 2
z  m   2 2
1 z m  3m  5  0 ( m là tham số
thực). Tính tổng các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z thỏa mãn 0 3 z 12  5 z . 0 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 . Lời giải: 3 3 2 Ta có z
12  5 z z  5 z 12  0  z  3 z  3 z  4  0  z  3 0 0 0 0  0  0 0  0 Đặt phương trình 2
z  m   2 2
1 z m  3m  5  0  
1 có   5m  4 4 z  3
TH1: xét   0  5m  4  0  m
khi đó z  . Ta có z  3  0 0 0  5 z  3   0 m 1
Với z  3 thay vào   1  2
m  9m  8  0  0  m  8
Với z  3 thay vào   1  2
m  3m  20  0 pt vô nghiệm. 0 4
TH2: xét   0  5m  4  0  m  . 5
Khi đó phương trình  
1 có hai nghiệm phức z z z z thỏa mãn 1 0 2 0    2 m 1 2 2 z  3  z
 9  z .z  9  z .z  9  m  3m  5  9  m  3m  4  0  . 0 0 0 0 1 2  m  4
Với m  1 thay vào   1  2
z  9  0  z  3i thỏa mãn
Với m  4 không thỏa mãn điều kiện ban đầu. m  1 m  8 Vậy có 3 giá trị  m  1  m
Nên tổng các giá trị của tham số là 8.
Câu 48: Cho phương trình 2
z bz c  0 có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z  3  4i . Gọi , A B là các 1 2 2 1
điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
z  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB . A. 20. B. 2 5. C. 10. D. 5. Lời giải: Phương trình 2
z bz c  0 có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z  3  4i . 1 2 2 1
z z b  Theo định lý Viet ta có: 1 2 
z .z c  1 2 2 2 2
Xét z z  3  4i   z z   4z z  3  4i 2
b  4c  3 4i 2 1 2 1 1 2   Khi đó phương trình 2
z  2bz  4c  0
z b  3  4i A b  3;4 2 A   có 2
  b  4c  3 4i  
b m ni,m,n 
z b  3  4i B b    B  3; 4
Vậy AB  b   b  2    2 3 3 4 4  10.
Câu 49: Cho m là số thực, biết phương trình 2
z  2mz  9  0 có hai nghiệm phức z , z . Có bao nhiêu 1 2
giá trị nguyên của m sao cho z z z z  16 ? 1 2 2 1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia 2
z  2mz  9  0 (*) có 2   m  9 .
Phương trình (*) có hai nghiệm phức z , z thỏa mãn z z z z  16 nên 1 2 1 2 2 1
  0  3  m  3 .
Áp dụng định lý Vi-ét ta có, z z  2 , m z z  9 . 1 2 1 2
Ta có z z z z
z z  9  3 và z z , z z . 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
z z z z z .3 z .3  3 z z  6m . 1 2 2 1 1 2  1 2  8
Theo đề, z z z z  16  6m  16  m  . 1 2 2 1 3 8
Kết hợp với điều kiện ta được 3
  m  . Mà m nguyên nên m 2  ; 1  ;0;1;  2 3
Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình 2
z  (a  2)z  2a  3  0 có hai
nghiệm phức z , z và các điểm biểu diễn của z , z cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam 1 2 1 2
giác có diện tích bằng 2. Số phần tử của S là? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Nếu   a  22  42a  3  0  z , z là các số thực khi đó M (z ), N (z ) Ox O, M , N 1 2 1 2 thẳng hàng. 2
Nếu   a  2  42a  3  0  z z z z z z  2a  3 . 1 2 1 2 1 2
Với M (z ), N (z )  OM ON z z và 1 2 1 2 2 2 2
MN z z z z
 (z z )  4z z  4(2a  3)  (2  a) . 1 2 1 2 1 2 1 2
Tam giác OMN cân tại O . Do đó 2 1 MN 1 2 2 2 SMN. OM
MN. 4OM MN . OMN 2 4 4 1 a  4 Mà S  2  2 2
4(2a  3)  (2  a) (2  a)  2  . OMN  4 a 10,369
Vậy có 2 số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115