Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần trình độ đại học môn Tâm lý học quản lý | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1: Phân tích đối tượng,nhiệm vụ của Tâm lý họcquản lý. Đánh giá ý nghĩa củaTâm lý học quản lý trongcông tác quản lý ở nước tahiện nay.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Môn:
Trường:

Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu

Thông tin:
25 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần trình độ đại học môn Tâm lý học quản lý | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1: Phân tích đối tượng,nhiệm vụ của Tâm lý họcquản lý. Đánh giá ý nghĩa củaTâm lý học quản lý trongcông tác quản lý ở nước tahiện nay.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

50 25 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45619127
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA QUẢN LÝ XÃ HỘI TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
I/ NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
1. Mã học phần: CIF1206
2. Tên học phần: Tâm lý học quản lý
3. Số n chỉ: 02
4. Hình thức thi: Tluận
5. Bậc đào tạo: Đại học
6. Sử dụng cho các ngành: các ngành học
7. Mục êu đánh giá
7.1. Kiến thức
+ Hiểu được một số vn đề cơ bản như khái niệm, chức năng, vai trò, lịch sử hình thànhphát triển, phương pháp nghiên
cứu của Tâm lý học quản lý.
+ Hiểu và phân ch được một số hiện tượng, quy luật và cơ chế vận hành các quy luật tâm lý, tâm lý của cá nhân và nhóm
trong môi trường hoạt động quản lý.
+ Nhận biết và phân ch được các hiện tượng tâm lý xã hội phổ biến trong nhóm, tập thể; những khía cạnh tâm lý trong công
tác tổ chức, công tác cán bộ.
+ Nắm được các kiến thức vhoạt động, giao ếp, nhân cách nhà quản lý, lãnh đạo; cơ sở Tâm lý học của việc nâng cao hiệu
ququản lý.
lOMoARcPSD| 45619127
2
7.2. Kỹ năng
Hình thành ở người học kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học quản lý để nhn biết, phân ch, đánh giá, giải quyết các bài
tập nh huống trong thực n hoạt động quản .
7.3. Thái độ
Người học có thái độ ch cực, chủ động, sáng tạo, yêu thích môn học và mong muốn vn dụng kiến thức Tâm lý học quản lý
vào giải quyết các vn đề trong hoạt động thực ễn.
8. Thang điểm: 10
9. Cơ cấu điểm: 5 -5
10. Thời gian làm bài: 90 phút
11. Loại hình đề thi: Không được sử dụng tài liệu
Chương 1
ST Nội dung câu hỏi
T
Nội dung đáp án Mã học Chươn Điểm phần g (điểm/
Câu 1: Phân tích đối tượng,
nhiệm vụ của Tâm lý học
quản lý. Đánh giá ý nghĩa
của Tâm lý học quản lý trong
công tác quản lý ở nước ta
1 hiện nay.
1 câu)
Câu 1: CIF100 1 5
- Phân tích đối tượng nghiên cứu của TLHQL 1
+ Những hiện tượng tâm lý của chủ thể quản lý (0,5điểm)
+ Những hiện tượng tâm lý của khách thể quản lý (0,5điểm)
+ Những hiện tượng tâm lý gắn liền với sự vận hành của các
mối quan hệ quản lý (0,5 điểm) - Phân tích nhiệm vụ của
TLHQL
+ Nghiên cứu những đặc trưng về hoạt động, giao tiếp trong
quản lý (0,5 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
3
+
N
gh
n
cứ
u
về
nh
ân
ch
củ
a
ng
ườ
i
qu
ản
(0,
5
đi
m)
+
N
gh
iên cứu vấn đề uy tín và phong cách lãnh đạo của người quản
(0,5 điểm)
Câu 2: Phân tích nhiệm vụ
2 và ý nghĩa của Tâm lý học quản lý. Vận dụng vào thực tiễn công tác quản lý ở Việt
Nam
+ Nghiên cứu một số khía cạch trong công tác tổ chức và công
tác cán bộ (0,5 điểm)
+ Nghiên cứu tập thể và một số hiện tượng tâm lý xã hội phổ
biến trong tập thể (0,5 điểm)
- Đánh giá ý nghĩa của TLHQL trong công tác quản lý ở nước ta
+ Ý nghĩa của TLHQL đối với nhà quản lý (0,5 điểm)
+ Ý nghĩa của TLHQL đối với đối tượng quản lý (0,5 điểm)
Câu 2: CIF100 1 5
- Phân tích nhiệm vụ của TLHQL 1
+ Nghiên cứu những đặc trưng về hoạt động, giao tiếp trong
quản lý (0,5 điểm)
+ Nghiên cứu về nhân cách của người quản lý (0,5 điểm) +
Nghiên cứu vấn đề uy tín và phong cách lãnh đạo của người
quản lý (0,5 điểm)
+ Nghiên cứu một số khía cạch trong công tác tổ chức và công
tác cán bộ (0,5 điểm)
+ Nghiên cứu tập thể và một số hiện tượng tâm lý xã hội phổ
biến trong tập thể (0,5 điểm) - Phân tích ý nghĩa của
TLHQL
+ Ý nghĩa của TLHQL đối với nhà quản lý (0,5 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
4
+
Ý
n
g
hĩa của TLHQL đối với đối tượng quản lý (0,5 điểm) - Vận
dụng vào thực tiễn công tác quản lý ở Việt Nam (1 điểm)
- Ví dụ minh họa (0,5 điểm)
Câu 3: Phân tích phương 3
pháp “Sắm vai nhà quản lý”. Vận
dụng phương pháp này vào thực
tiễn quản lý ở Việt
Nam.
Câu 3:
CIF100
1 5
- Kể tên các phương pháp
nghiên cứu của TLHQL (0,5
điểm) 1
- Phân tích phương pháp
“Sắm vai nhà quản lý”
+ Nôi dung  (1 điểm)
+ Ưu
điểm
(0,5
điểm
)
lOMoARcPSD| 45619127
+ Hạn chế (0,5 điểm)
- Vận dụng phương pháp này vào thực tiễn quản lý ở Việt
Nam (1,5 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 4: Phân tích phương pháp Câu 4: CIF100 1 5
4 “Nghiên cứu tâm lý qua tiểu sử - Kể tên các phương pháp nghiên cứu của TLHQL (0,5 điểm) 1 hoạt động
của nhà quản lý”. - Phân tích phương pháp “Nghiên cứu tâm qua tiểu sử hoạt Vận dụng phương pháp
này động của nhà quản lý) vào thực tiễn quản lý ở Việt + Nôi dung  (1,0 điểm)
Nam. + Ưu điểm (0,5 điểm)
+ Hạn chế (0,5 điểm)
- Vận dụng phương pháp này vào thực tiễn quản lý ở Việt
Nam (1,5 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Chương 2
ST Nội dung đề Nội dung đáp án Mã học Chươn Điểm T phần g Câu 5: Phân tích khái niệm Câu 5:
CIF100 2 5
5 hoạt động quản lý. Trnh bày - Khái niệm hoạt động quản lý (1,5 điểm) 1
các tính chất cơ bản của hoạt -Trnh bày các tính chất cơ bản của hoạt động quản lý
động quản lý + HĐQL va là khoa học, va là nghê thuật  (0,5 điểm)
+ HĐQL là môt dạng hoạt độ ng phức tạp và cĀ tính chuyên 
biêt  (0,5 điểm)
+ HĐQL là hoạt đông gián tiếp  (0,5 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
6
+ HĐQL được tiến hành chủ yếu thông qua hoạt đông giao 
tiếp (0,5 điểm)
+ HĐQL là hoạt đông mang tính sáng tạo cao  (0,5 điểm)
+ HĐQL là hoạt đông căng thng, tiêu phí nhiều năng lượng 
Câu 6: Phân tích các bước
6 của quá trnh ra quyết
định quản lý. Chỉ ra những
khĀ khăn tâm lý của nhà
quản lý trong quá trnh ra
quyết định quản lý. Lấy ví
dụ minh họa.
th n
kinh
sức
lực
(0,5
điểm)
- Ví dụ minh họa (0,5 điểm)
Câu 6: CIF100 2 5
- Phân tích các bước của quá trnh ra quyết định quản lý 1
+ Phân loại vấn đề (0,5 điểm)
+ Xác định rõ lại vấn đề (0,5 điểm)
+ Chỉ rõ các điều kiện hành động (0,5 điểm)
+ Thỏa hiệp quyết định (0,5 điểm)
+ Áp dụng quyết định (0,5 điểm)
+ Xem lại tính cĀ hiệu lực của quyết định (0,5 điểm) -
Những khĀ khăn tâm lý của nhà quản lý trong quá
trnh ra quyết định quản (1 điểm) - Ví dụ minh họa (1
điểm)
Câu 7:Phân tích những dạng
7 hành vi thường xuất hiện
trong quá trnh người quản
lý chuẩn bị ra quyết định. Lấy
ví dụ minh họa.
Câu 7: CIF100 2 5
- Kể tên các bước của hoạt động nhận thức chuẩn bị ra quyết
1 định (1 điểm)
- Những dạng hành vi thường xuất hiện trong quá trnh nhà
quản lý chuẩn bị ra quyết định:
+ Nhanh chĀng t bỏ ý định ban đ u khi điều kiện thực
tiễn thay đổi (0,75 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
7
+ Dao
động
trong
việc
lựa
chọn
quyết
định
khi cĀ sự thay đổi thông tin (0,75 điểm)
+ Kiên tr thực hiện mô hnh đã lựa chọn, cĀ chú ý đến
sự thay đổi do cĀ thông tin mới (0,75 điểm)
+ Thay đổi quyết định trong khi điều kiện thực tiễn thay đổi,
còn do dự và vẫn hy vọng vào những sự kiện ban đ u (0,75
điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
8 Câu 8: Phân tích những yếu
tố tâm lý – xã hội ảnh hưởng
tiêu cực đến việc ra quyết
Câu 8: CIF100 2 5
- Kể tên bước của quá trnh ra quyết định quản lý (6 bước)
1 (0,5 điểm)
định quản lý. Lấy ví dụ minh họa.
- Phân tích những yếu tố tâm lý – xã hội ảnh hưởng tiêu cực
đến việc ra quyết định quản lý:
9 Câu 9: Phân tích những yếu
tố tâm lý tác động đến hoạt
động tổ chức thực hiện quyết
định quản lý. Lấy ví dụ minh
họa.
Chương 3
+ Thiếu thông tinquản lý, xử lý gắn với lợi ích cá nhân hay
một nhĀm (0,5 điểm)
+ Quan niệm quyết định nào cũng phải “tối ưu” (0,5 điểm)
+ Đặc điểm tâm lý tiểu nông (0,5 điểm)
+ Háo danh, sử dụng tối đa quyền lực chức vụ (0,5 điểm)
+ Sức ỳ do thĀi quen (0,5 điểm)
ST
T
Nội dung đề
Nội dung đáp án
Mã học
phần
Chươn
Điểm
lOMoARcPSD| 45619127
8
+ Ra
quyết
định
chồn
g
chéo,
phủ
định
lẫn
nhau
(0,5
điểm
) +
Khôn
g coi
trọng
việc
truyề
n đạt
quyết
định
quản
(0,5
điểm
)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 9: CIF100 2 5
- Nêu chu trnh quản lý (các giai đoạn của hoạt động quản lý) 1
(0,5 điểm)
- Những yếu tố tâm lý tác động đến hoạt động tổ chức thực
hiện quyết định quản lý:
+ Sức ỳ, thĀi quen cũ của chủ thể và đối tượng quản lý
(0,75 điểm)
+ Sự kém nhạy bén trong tư duy và hành động của đối tượng
quản lý (0,75 điểm)
+ Nghệ thuật truyền đạt quyết định quản lý (0,75 điểm)
+ Sự phù hợp giữa nhiệm vụ với khả năng thực hiện của
người được phân công (0,75 điểm)
+ Môi trường tâm lý – xã hội nơi diễn ra hoạt động quản lý
(0,75 điểm)
- Ví dụ minh họa (0,75 điểm)
Câu 10: Phân tích ảnh hưởng
10 của yếu tố tâm thế đến hiệu quả giao tiếp trong quản lý.
Lấy ví dụ minh họa.
Câu 10: CIF100 3 5
- Phân tích ảnh hưởng của yếu tố Tâm thế đến hiệu quả giao 1
tiếp trong quản lý:
+ Khái niệm Tâm thế (0,5 điểm)
+ Chức năng của yếu tố Tâm thế trong giao tiếp quản lý
/ Chức năng định hướng (0,5 điểm)
/ Chức năng điều chỉnh hành vi (0,5 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
9
+ Ảnh
hưởng
của yếu
tố Tâm
thế đến
hiệu
quả giao tiếp quản lý:
/ Ảnh hưởng mang tính tích cực (0,75 điểm)
/ Ảnh hưởng mang tính tiêu cực (0,75 điểm)
+ Biện pháp nâng cao hiệu quả giao tiếp quản lý thông qua
yếu tố Tâm thế (1 điểm) - Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 11: Phân tích ảnh hưởng
11 của yếu tố định kiến đến hiệu
quả giao tiếp trong quản lý.
Lấy ví dụ minh họa.
Câu 11: CIF100 3 5
- Phân tích ảnh hưởng của yếu tố Định kiến đến hiệu quả giao 1
tiếp trong quản lý:
+ Khái niệm Định kiến (0,5 điểm)
+ Một số yếu tố tâm lý của Định kiến (0,5 điểm) + Ảnh
hưởng của yếu tố Định kiến đến hiệu quả giao tiếp quản
(1,5 điểm)
+ Biện pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của yếu tố Định kiến
trong giao tiếp quản lý (1 điểm) - dụ minh họa (1,5 điểm)
Câu 12:Phân tích ảnh hưởng
12 của yếu tố Tri giác người –
người đến hiệu quả giao tiếp
trong quản lý. Lấy ví dụ minh
họa.
Câu 12: CIF100 3 5
- Phân tích ảnh hưởng của yếu tố Tri giác
người – người đến 1 hiệu quả giao tiếp
quản lý:
+ Khái niệm Tri giác người – người (0,5 điểm)
+ Đăc điểm của Tri giácngười – người  (0,5 điểm)
+ Ảnh hưởng của yếu tố Tri giác người – người đến hiệu quả
giao tiếp quản lý:
/ Đối với người lao đông  (1 điểm)
/ Đối với người quản lý (1 điểm)
+ Biện pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của yếu tố Tri giác
người – người trong giao tiếp quản lý (1 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
10
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 13: Phân tích nguyên tắc Câu 13: CIF100 3 5
13 “Tôn trọng, bnh đng trong - Phân tích nguyên tắc “Tôn trọng, bnh đng trong giao tiếp”: 1 giao
tiếp”. Vận dụng nguyên + Khái niêm tôn trọng, bnh đng trong giao tiếp  (1 điểm) tắc này để
giải quyết một tnh + Vai trò của nguyên tắc đối với hoạt đông quản lý  (1 điểm)
huống giao tiếp trong hoạt + Giải pháp sử dụng nguyên tắc đạt hiệu quả trong giao tiếp
động quản lý. quản lý (1 điểm)
- Vận dụng nguyên tắc giải quyết một tnh huống giao tiếp
trong hoạt đông quản lý:
+ Nêu tnh huống (1 điểm)
+ Giải quyết tnh huống (1 điểm)
14 Câu 14: Phân tích nguyên tắc Câu 14: CIF100 3 5
“Thấu cảm, đồng cảm trong - Phân tích nguyên tắc “Thấu cảm, đồng cảm trong giao tiếp”: 1 giao
tiếp”. Vận dụng nguyên + Khái niêm thấu cảm, đồng cảm trong giao tiếp  (1 điểm) tắc này để giải
quyết một tnh + Vai trò của nguyên tắc đối với hoạt đông quản lý  (1 điểm)
huống giao tiếp trong hoạt + Giải pháp sử dụng nguyên tắc đạt hiệu quả trong giao tiếp
động quản lý. quản lý (1 điểm)
- Vận dụng nguyên tắc giải quyết một tnh huống giao tiếp
trong hoạt đông quản lý:
+ Nêu tnh huống (1 điểm)
+ Giải quyết tnh huống (1 điểm)
15 Câu 15: Phân tích nguyên tắc Câu 15: CIF100 3 5
“Thiện chí trong giao tiếp”. - Phân tích nguyên tắc “Thiện chí trong giao tiếp”: 1
lOMoARcPSD| 45619127
11
Vận dụng nguyên tắc này để + Khái niêm thiện chí trong giao tiếp
(1 điểm)
giải quyết một tnh huống giao + Vai trò của nguyên tắc đối với hoạt đông quản lý  (1 điểm)
tiếp trong hoạt động quản lý. + Giải pháp sử dụng nguyên tắc đạt hiệu quả trong giao tiếp
quản lý (1 điểm)
- Vận dụng nguyên tắc giải quyết một tnh huống giao tiếp
trong hoạt đông quản lý:
+ Nêu tnh huống (1 điểm)
+ Giải quyết tnh huống (1 điểm)
16 Câu 16: Phân tích nguyên tắc Câu 16: CIF100 3 5
“Công khai dân chủ trong giao - Phân tích nguyên tắc “Công khai dân chủ trong giao tiếp”: 1
tiếp”. Vận dụng nguyên tắc + Khái niêm công khai dân chủ trong giao tiếp  (1 điểm) này
để giải quyết một tnh + Vai trò của nguyên tắc đốivới hoạt đông quản lý  (1 điểm)
huống giao tiếp trong hoạt + Giải pháp sử dụng nguyên tắc đạt hiệu quả trong giao tiếp
động quản lý. quản lý (1 điểm)
- Vận dụng nguyên tắc giải quyết một tnh huống giao tiếp
trong hoạt đông quản lý:
+ Nêu tnh huống (1 điểm)
+ Giải quyết tnh huống (1 điểm)
17 Câu 17: Phân tích một số rào Câu 17: CIF100 3 5
cản tâm lý thường gặp trong - Khái niệm giao tiếp trong quản lý (0,5 điểm) 1
giao tiếp quản lý. Cho ví dụ - Phân tích các rào cản tâm lý
minh họa. + Về cảm xúc (0,75 điểm)
+ Về nhận thức (0,75 điểm)
+ Về sự lựa chọn (0,75 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
12
+ Về ngôn ngữ (0,75 điểm)
+ Về văn hĀa (0,75 điểm)
- Ví dụ minh họa (0,75 điểm)
Chương 4
ST
T
Nội dung đề
Nội dung đáp án
Mã học
phần
Chươn
g
Điểm
Câu 18:
Phân tích đặc điểm
CIF100
4
Câu 18:
lOMoARcPSD| 45619127
13
18
và cấu trúc nhân cách người
cán bộ quản lý, lãnh đạo. Cho
ví dụ minh họa.
-
Nêu khái niệm nhân cách người cán bộ quản lý, lãnh đạo
(0
,5 điểm
)
-
Phân tích đặc điểm nhân cách người cán bộ quản lý, lãnh
lOMoARcPSD| 45619127
14
20 hệ giữa phẩm chất và năng lực của
người cán bộ quản lý, lãnh đạo. Cho ví
dụ minh họa.
- Khái niệm nhân cách của
người quản lý (0,5 điểm)
1
- Cấu trúc nhân cách người
quản lý (0,5 điểm) - Phân
tích mối quan hệ giữa
phẩm chất và năng lực của người quản lý:
+ Những phẩm chất c n thiết của người quản lý:
/ Phẩm chất tư tưởng - chính trị (0,5
điểm) / Phẩm chất tâm lý - đạo đức
(0,5 điểm) + Những năng lực c n
thiết của người quản lý:
/ Năng lực chung (0,5 điểm)
/ Năng lực riêng (0,5 điểm)
21 Câu 21: Phân tích những con Câu 21: CIF100 4 5 đường hnh thành và phát - Khái niệm nhân cách
của người quản lý (1,0 điểm) 1 triển nhân cách của người cán - Phân tích những con đường hnh thành và phát
triển nhân bộ quản lý, lãnh đạo. Lấy ví cách người quản lý:
dụ minh họa. + Con đường giáo dục (0,75 điểm)
+ Con đường hoạt động (0,75 điểm)
+ Con đường tập thể (0,75 điểm)
+ Con đường tự rèn luyện trong tập thể (0,75 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Chương 5
ST Nội dung đề Nội dung đáp án Mã học Chươn Điểm
T phần g
lOMoARcPSD| 45619127
15
+ Mối quan hệ:
chặt chẽ, tác
động qua lại giữa phẩm chất và năng lực (1 điểm) -
Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 22: Phân tích các yếu tố
22 cấu thành uy tín của người
cán Câu 22: CIF100 5 5
- Khái niệm uy tín của người cán bộ
quản lý, lãnh đạo (0,5 1
bộ quản lý, lãnh đạo. Đưa ra ý kiến của bản thân về vấn đề uy tín của người cán bộ
quản lý, lãnh đạo hiện nay.
điểm)
- Phân tích các yếu tố cấu thành uy tín của người cán bộ quản
lý, lãnh đạo:
+ Quyền lực của người quản lý, lãnh đạo:
Câu 23: Phân tích các biểu hiện
23 uy tín đíchthực của người cán
bộ quản lý, lãnh đạo. Đưa ra ý
kiến của bản thân về vấn đề
uy tín của người cán bộ quản
lý, lãnh đạo hiện nay.
/
Quyền
lực do
chức
vụ tạo
nên
(0,5
điểm)
/ Ưu
thế cá
nhân
nhà
quản lý (0,5 điểm)
+ Phẩm chất, năng lực của nhà quản lý tương xứng với chức
vụ, quyền hạn được giao (1 điểm)
+ Sự tín nhiệm và phục tùng tự nguyện của cá nhân và tập thể
đối với người quản lý, lãnh đạo (1 điểm)
- Ý kiến cá nhân về vấn đề uy tín của nhà quản lý hiện nay (1
điểm)
- Ví dụ minh họa (0,5 điểm)
Câu 23: CIF100 5 5
- Khái niệm uy tín của nhà quản lý (0,5 điểm) 1
- Các yếu tố cấu thành uy tín của người cán bộ quản lý, lãnh
đạo (0,5 điểm)
- Biểu hiện uy tín đích thực của nhà quản lý:
+ Luôn đứng vững trên cương vị của mnh (0,5 điểm)
+ Cấp dưới tự giác thực hiện các quyết định của nhà quản lý
lOMoARcPSD| 45619127
16
(0,5 điểm)
+ Dư
luận
của
qu n
chúng
đánh
giá tốt,
qu n
chúng
yêu
mến,
tin
tưởng,
tự hào
về nhà
quản lý
(0,5
điểm)
+ Nhà
quản lý
nhân
viên
cĀ
tâm
trạng thoải mái, nhiệt tnh trong công việc (0,5 điểm)
+ Mọi người vẫn luôn yêu mến, kính trọng dù nhà quản lý
nghỉ hưu hay chuyển công tác (0,5 điểm)
- Đưa ra quan điểm cá nhân về thực tiễn uy tín của nhà quản
lý hiện nay (1 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
17
Câu 24:Phân tích các yếu tố
24 cấu thành uy tín của người cán
bộ quản lý, lãnh đạo. Cho ví
dụ minh họa.
- Ví dụ
minh
họa
(0,5
điểm)
Câu 24: CIF100 5 5
- Khái niệm uy tín của người cán bộ quản lý, lãnh đạo (1 1
điểm)
- Phân tích các yếu tố cấu thành uy tín của người cán bộ
quảnlý, lãnh đạo:
+ Quyền lực của người quản lý, lãnh đạo (1 điểm) + Phẩm
chất, năng lực của nhà quản tương xứng với chức vụ, quyền
hạn được giao (1 điểm)
+ Sự tín nhiệm và phục tùng tự nguyện của cá nhân và tập thể
đối với người quản lý, lãnh đạo (1 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 25: Phân tích các yếu tố
25 cấu thành uy tín của người cán
bộ quản lý, lãnh đạo. Trnh
bày nguyên nhân làm giảm sút
uy tín người quản lý, lãnh đạo
hiện nay.
Câu 25:
CIF100
5 5
- Khái
niệm
uy tín của người cán bộ quản lý, lãnh đạo (0,5 1 điểm)
- Phân tích các yếu tố cấu thành uy tín của người cán bộ
quảnlý, lãnh đạo:
+ Quyền lực của người quản lý, lãnh đạo (1 điểm) + Phẩm
chất, năng lực của nhà quản tương xứng với chức vụ, quyền
hạn được giao (0,5 điểm)
+ Sự tín nhiệm và phục tùng tự nguyện của cá nhân và tập thể
đối với người quản lý, lãnh đạo (0,5 điểm)
- Nguyên nhân làm giảm sút uy tín của nhà quản lý hiện nay:
+ Lạm dụng quyền lực để vụ lợi (0,5 điểm)
+ Phẩm chất và năng lực không tương xứng, thiếu sự nỗ lực
học tập và rèn luyện (0,5 điểm)
+ Dung túng cho người thân, người cùng ê kíp (0,5 điểm)
+ Vi phạm đạo đức, lối sống và tác phong làm việc (0,5
lOMoARcPSD| 45619127
18
điểm)
- Ví dụ minh họa (0,5 điểm)
26 Câu 26: Phân tích khái niệm Câu 26: CIF100 5 5 phong cách lãnh đạo. Đưa ra ý - Phân tích khái
niêm phong cách lãnh đạọ 1 kiến của bản thân về vấn đề + Khái niêm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý  (1 điểm) xây
dựng phong cách lãnh đạo + Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến phong cách lãnh đạo của mới. Lấy ví dụ minh họa. n
quản lý lý(1 điểm)
- Vấn đề xây dựng phong cách lãnh đạo mới:
+ Loại bỏ phong cách lãnh đạo quan liêu (1 điểm) +
Xây dựng cho mỗi người phong cách làm việc mới (1
điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
27 Câu 27: Phân tích những ưu Câu 27: CIF100 5 5
điểm, hạn chế của “Phong - Nêu khái niêm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý  (0,5
1 cách lãnh đạo độc đoán”. Chỉ điểm) ra điều kiện áp dụng cĀ hiệu - Phân tích ưu
điểm, hạn chế của “phong cách lãnh đạo đôc  quả phong cách lãnh đạo này. đoán”:
+ Ưu điểm (1 điểm)
+ Hạn chế (1 điểm)
- Điều kiên áp dụng phong cách lãnh đạo này  (1,5điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
28 Câu 28: Phân tích những ưu Câu 28: CIF100 5 5
điểm, hạn chế của “Phong - Nêu khái niêm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý
(0,5
1 cách lãnh đạo dân chủ”. Chỉ ra điểm) điều kiện áp dụng cĀ hiệu quả - Phân tích
ưu điểm, hạn chế của “phong cách lãnh đạo dân phong cách lãnh đạo này. chủ”:
+ Ưu điểm (1 điểm)
+ Hạn chế (1 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
- Điều kiên áp dụng cĀ hiệu quả phong cách lãnh đạo này 
(1,5điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
29 Câu 29: Phân tích những ưu
điểm, hạn chế của “Phong
cách lãnh đạo tự do”. Chỉ ra
điều kiện áp dụng cĀ hiệu
quả phong cách lãnh đạo này.
Câu 29:
CIF100
5 5
- Nêu khái niêm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý 1
(0,5 điểm)
- Phân tích ưu điểm, hạn chế của “phong cách lãnh đạo tự do”
+ Ưu điểm (1 điểm)
+ Hạn chế (1 điểm)
- Điều kiện áp dụng cĀ hiệu quả phong cách lãnh đạo này
(1,5 điểm)
- Ví dụ minh họa(1 điểm)
Câu 31: Phân tích những nội 31 dung tâm lý c n đánh giá ở cán bộ. Lấy ví dụ minh họa.
Chương 6
ST Nội dung đề Nội dung đáp án Mã học Chươn Điểm
T phần g
Câu 30: Phân tích khái niệm Câu 30: CIF100 6 5
30 tổ chức và cấu trúc xã hội – - Phân tích khái niêm tổ chức  (1 điểm) 1 tâm lý của tổ chức.
Lấy ví dụ - Phân tích những khía cạnh tâm lý trong công tác tổ chức:
minh họa. + Mục tiêu của tổ chức (1 điểm)
+ Động cơ của con người trong tổ chức (1 điểm)
+ Sự gắn kết con người trong tổ chức (1 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
lOMoARcPSD| 45619127
20
Câu 31:
CIF100
6 5
- Phân tích nôi dung tâm lý c n
đánh giá ở cán bộ
: 1
+ Tiểu sử và những cứ liêu bên ngoài của cán bộ (0,5điểm)
+ Đánh giá về măt lập trường, tư tưởng chính trị  (0,5 điểm)
+ Đánh giá hê thống thái độ và hành vi của người cán bộ
(0,5điểm)
+ Trnh đô chuyên môn nghiệ p vụ và năng lực hoạt độ ng
thực
tiễn (0,5điểm)
+ Đánh giá về hiệu quả công tác (0,5 điểm)
- Những yếu tố tâm lý c n tránh trong công tác cán bộ: chủ
quan, duy tnh; thân quen…(1,0 điểm)
- Ví dụ minh họa (1,5 điểm)
Câu 32: Phân tích những khía Câu 32: CIF100 6 5
32 cạnh tâm lý trong công tác sử - Khái quát về công tác sử dụng cán bộ (0,5 điểm) 1 dụng cán bộ. Lấy ví dụ minh -
Những khía cạnh tâm lý trong công tác sử dụng cán bô:
họa. + Công tác tuyển chọn cán bô (1 điểm)
+ Công tác đề bạt cán bô (bổ nhiệmcán bộ) (1 điểm)
+ Luân chuyển cán bô (1 điểm)
- Những yếu tố tâm lý – xã hôi c n tránh trong công tác sử 
dụng cán bô (0,5 điểm) - Ví dụ minh họa (1điểm)
33 Câu 33: Phân tích những yếu Câu 33: CIF100 6 5
tố tâm lý c n tránh trong công - Khái quát về công tác cán b(0,5 điểm) 1
tác cán bô. Lấy ví dụ minh  - Những yếu tố tâm lý – xã hôi c n tránh trong công tác cán 
họa. bô:
+ Ảnh hưởng của giá trị “thân quen” (0,75 điểm)
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45619127
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA QUẢN LÝ XÃ HỘI
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
I/ NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
1. Mã học phần: CIF1206
2. Tên học phần: Tâm lý học quản lý 3. Số tín chỉ: 02
4. Hình thức thi: Tự luận
5. Bậc đào tạo: Đại học
6. Sử dụng cho các ngành: các ngành học
7. Mục tiêu đánh giá
7.1. Kiến thức
+ Hiểu được một số vấn đề cơ bản như khái niệm, chức năng, vai trò, lịch sử hình thành và phát triển, phương pháp nghiên
cứu của Tâm lý học quản lý.
+ Hiểu và phân tích được một số hiện tượng, quy luật và cơ chế vận hành các quy luật tâm lý, tâm lý của cá nhân và nhóm
trong môi trường hoạt động quản lý.
+ Nhận biết và phân tích được các hiện tượng tâm lý xã hội phổ biến trong nhóm, tập thể; những khía cạnh tâm lý trong công
tác tổ chức, công tác cán bộ.
+ Nắm được các kiến thức về hoạt động, giao tiếp, nhân cách nhà quản lý, lãnh đạo; cơ sở Tâm lý học của việc nâng cao hiệu quả quản lý. 1 lOMoAR cPSD| 45619127 7.2. Kỹ năng
Hình thành ở người học kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học quản lý để nhận biết, phân tích, đánh giá, giải quyết các bài
tập tình huống trong thực tiễn hoạt động quản lý.
7.3. Thái độ
Người học có thái độ tích cực, chủ động, sáng tạo, yêu thích môn học và mong muốn vận dụng kiến thức Tâm lý học quản lý
vào giải quyết các vấn đề trong hoạt động thực tiễn. 8. Thang điểm: 10 9.
Cơ cấu điểm: 5 -5
10. Thời gian làm bài: 90 phút
11. Loại hình đề thi: Không được sử dụng tài liệu Chương 1
Nội dung đáp án Mã học Chươn Điểm phần g (điểm/ ST Nội dung câu hỏi T
Câu 1: Phân tích đối tượng, Câu 1: CIF100 1 5
nhiệm vụ của Tâm lý học
- Phân tích đối tượng nghiên cứu của TLHQL 1
quản lý. Đánh giá ý nghĩa
+ Những hiện tượng tâm lý của chủ thể quản lý (0,5điểm)
của Tâm lý học quản lý trong + Những hiện tượng tâm lý của khách thể quản lý (0,5điểm)
công tác quản lý ở nước ta
+ Những hiện tượng tâm lý gắn liền với sự vận hành của các 1 hiện nay.
mối quan hệ quản lý (0,5 điểm) - Phân tích nhiệm vụ của 1 câu) TLHQL
+ Nghiên cứu những đặc trưng về hoạt động, giao tiếp trong
quản lý (0,5 điểm) 2 lOMoAR cPSD| 45619127 +
iên cứu vấn đề uy tín và phong cách lãnh đạo của người quản N lý (0,5 điểm) gh
Câu 2: Phân tích nhiệm vụ iê 2
và ý nghĩa của Tâm lý học quản lý. Vận dụng vào thực tiễn công tác quản lý ở Việt n Nam cứ
+ Nghiên cứu một số khía cạch trong công tác tổ chức và công u
tác cán bộ (0,5 điểm) về
+ Nghiên cứu tập thể và một số hiện tượng tâm lý xã hội phổ nh
biến trong tập thể (0,5 điểm) ân
- Đánh giá ý nghĩa của TLHQL trong công tác quản lý ở nước ta cá
+ Ý nghĩa của TLHQL đối với nhà quản lý (0,5 điểm) ch
+ Ý nghĩa của TLHQL đối với đối tượng quản lý (0,5 điểm) củ Câu 2: CIF100 1 5 a
- Phân tích nhiệm vụ của TLHQL ng 1
+ Nghiên cứu những đặc trưng về hoạt động, giao tiếp trong ườ
quản lý (0,5 điểm) i qu
+ Nghiên cứu về nhân cách của người quản lý (0,5 điểm) + ản
Nghiên cứu vấn đề uy tín và phong cách lãnh đạo của người lý
quản lý (0,5 điểm) (0,
+ Nghiên cứu một số khía cạch trong công tác tổ chức và công 5
tác cán bộ (0,5 điểm) đi
+ Nghiên cứu tập thể và một số hiện tượng tâm lý xã hội phổ
biến trong tập thể (0,5 điểm) - Phân tích ý nghĩa của m) TLHQL +
+ Ý nghĩa của TLHQL đối với nhà quản lý (0,5 điểm) N gh 3 lOMoAR cPSD| 45619127 +
hĩa của TLHQL đối với đối tượng quản lý (0,5 điểm) - Vận Ý
dụng vào thực tiễn công tác quản lý ở Việt Nam (1 điểm) n
- Ví dụ minh họa (0,5 điểm) g
Câu 3: Phân tích phương 3
pháp “Sắm vai nhà quản lý”. Vận
dụng phương pháp này vào thực tiễn quản lý ở Việt Nam. Câu 3: CIF100 1 5
- Kể tên các phương pháp
nghiên cứu của TLHQL (0,5 điểm) 1 - Phân tích phương pháp
“Sắm vai nhà quản lý”
+ Nôi dung ̣ (1 điểm) + Ưu điểm (0,5 điểm ) 4 lOMoAR cPSD| 45619127
+ Hạn chế (0,5 điểm)
- Vận dụng phương pháp này vào thực tiễn quản lý ở Việt Nam (1,5 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 4: Phân tích phương pháp Câu 4: CIF100 1 5
4 “Nghiên cứu tâm lý qua tiểu sử - Kể tên các phương pháp nghiên cứu của TLHQL (0,5 điểm) 1 hoạt động
của nhà quản lý”. - Phân tích phương pháp “Nghiên cứu tâm lý qua tiểu sử hoạt Vận dụng phương pháp
này động của nhà quản lý) vào thực tiễn quản lý ở Việt + Nôi dung ̣ (1,0 điểm) Nam.
+ Ưu điểm (0,5 điểm)
+ Hạn chế (0,5 điểm)
- Vận dụng phương pháp này vào thực tiễn quản lý ở Việt Nam (1,5 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm) Chương 2 ST Nội dung đề
Nội dung đáp án Mã học Chươn Điểm T
phần g Câu 5: Phân tích khái niệm Câu 5: CIF100 2 5 5
hoạt động quản lý. Tr椃nh bày - Khái niệm hoạt động quản lý (1,5 điểm) 1
các tính chất cơ bản của hoạt -Tr椃nh bày các tính chất cơ bản của hoạt động quản lý động quản lý
+ HĐQL vừa là khoa học, vừa là nghê thuật ̣ (0,5 điểm)
+ HĐQL là môt dạng hoạt độ ng phức tạp và c漃Ā tính chuyên ̣ biêt ̣ (0,5 điểm)
+ HĐQL là hoạt đông gián tiếp ̣ (0,5 điểm) lOMoAR cPSD| 45619127
+ HĐQL được tiến hành chủ yếu thông qua hoạt đông giao ̣ tiếp (0,5 điểm)
+ HĐQL là hoạt đông mang tính sáng tạo cao ̣ (0,5 điểm)
+ HĐQL là hoạt đông căng thẳng, tiêu phí nhiều năng lượng ̣
Câu 6: Phân tích các bước điểm) 6 của quá tr椃nh ra quyết
- Ví dụ minh họa (0,5 điểm)
định quản lý. Chỉ ra những Câu 6: CIF100 2 5
kh漃Ā khăn tâm lý của nhà
- Phân tích các bước của quá tr椃nh ra quyết định quản lý 1
quản lý trong quá tr椃nh ra
+ Phân loại vấn đề (0,5 điểm)
quyết định quản lý. Lấy ví
+ Xác định rõ lại vấn đề (0,5 điểm) dụ minh họa.
+ Chỉ rõ các điều kiện hành động (0,5 điểm) th n
+ Thỏa hiệp quyết định (0,5 điểm) kinh
+ Áp dụng quyết định (0,5 điểm)
+ Xem lại tính c漃Ā hiệu lực của quyết định (0,5 điểm) - sức
Những kh漃Ā khăn tâm lý của nhà quản lý trong quá lực
tr椃nh ra quyết định quản lý (1 điểm) - Ví dụ minh họa (1 (0,5 điểm)
Câu 7:Phân tích những dạng Câu 7: CIF100 2 5 7
hành vi thường xuất hiện
- Kể tên các bước của hoạt động nhận thức chuẩn bị ra quyết
trong quá tr椃nh người quản
1 định (1 điểm)
lý chuẩn bị ra quyết định. Lấy - Những dạng hành vi thường xuất hiện trong quá tr椃nh nhà ví dụ minh họa.
quản lý chuẩn bị ra quyết định:
+ Nhanh ch漃Āng từ bỏ ý định ban đ u khi điều kiện thực
tiễn thay đổi (0,75 điểm) 6 lOMoAR cPSD| 45619127 + Dao
khi c漃Ā sự thay đổi thông tin (0,75 điểm) động
+ Kiên tr椃 thực hiện mô h椃nh đã lựa chọn, c漃Ā chú ý đến trong việc
sự thay đổi do c漃Ā thông tin mới (0,75 điểm) lựa
+ Thay đổi quyết định trong khi điều kiện thực tiễn thay đổi, chọn
còn do dự và vẫn hy vọng vào những sự kiện ban đ u (0,75 quyết điểm) định
- Ví dụ minh họa (1 điểm) 8
Câu 8: Phân tích những yếu Câu 8: CIF100 2 5
tố tâm lý – xã hội ảnh hưởng -
Kể tên bước của quá tr椃nh ra quyết định quản lý (6 bước)
tiêu cực đến việc ra quyết 1 (0,5 điểm)
định quản lý. Lấy ví dụ minh họa. -
Phân tích những yếu tố tâm lý – xã hội ảnh hưởng tiêu cực
đến việc ra quyết định quản lý: 9
Câu 9: Phân tích những yếu ST Nội dung đề Nội dung đáp án
Mã học Chươn Điểm T phần g
tố tâm lý tác động đến hoạt Chương 3
động tổ chức thực hiện quyết + Thiếu thông tinquản lý, xử lý gắn với lợi ích cá nhân hay
định quản lý. Lấy ví dụ minh
một nh漃Ām (0,5 điểm) họa.
+ Quan niệm quyết định nào cũng phải “tối ưu” (0,5 điểm)
+ Đặc điểm tâm lý tiểu nông (0,5 điểm)
+ Háo danh, sử dụng tối đa quyền lực chức vụ (0,5 điểm)
+ Sức ỳ do th漃Āi quen (0,5 điểm) 7 lOMoAR cPSD| 45619127 + Ra
- Ví dụ minh họa (1 điểm) quyết Câu 9: CIF100 2 5 định
- Nêu chu tr椃nh quản lý (các giai đoạn của hoạt động quản lý) 1 chồn g (0,5 điểm) chéo,
- Những yếu tố tâm lý tác động đến hoạt động tổ chức thực phủ
hiện quyết định quản lý: định
+ Sức ỳ, th漃Āi quen cũ của chủ thể và đối tượng quản lý lẫn (0,75 điểm) nhau
+ Sự kém nhạy bén trong tư duy và hành động của đối tượng (0,5
quản lý (0,75 điểm) điểm
+ Nghệ thuật truyền đạt quyết định quản lý (0,75 điểm) ) +
+ Sự phù hợp giữa nhiệm vụ với khả năng thực hiện của Khôn
người được phân công (0,75 điểm) g coi
+ Môi trường tâm lý – xã hội nơi diễn ra hoạt động quản lý trọng (0,75 điểm) việc
- Ví dụ minh họa (0,75 điểm) truyề
Câu 10: Phân tích ảnh hưởng n đạt 10
của yếu tố tâm thế đến hiệu quả giao tiếp trong quản lý. quyết Lấy ví dụ minh họa. định Câu 10: CIF100 3 5 quản
- Phân tích ảnh hưởng của yếu tố Tâm thế đến hiệu quả giao lý 1 tiếp trong quản lý: (0,5 điểm
+ Khái niệm Tâm thế (0,5 điểm) )
+ Chức năng của yếu tố Tâm thế trong giao tiếp quản lý
/ Chức năng định hướng (0,5 điểm)
/ Chức năng điều chỉnh hành vi (0,5 điểm) 8 lOMoAR cPSD| 45619127 + Ảnh quả giao tiếp quản lý: hưởng
/ Ảnh hưởng mang tính tích cực (0,75 điểm) của yếu
/ Ảnh hưởng mang tính tiêu cực (0,75 điểm) tố Tâm
+ Biện pháp nâng cao hiệu quả giao tiếp quản lý thông qua thế đến
yếu tố Tâm thế (1 điểm) - Ví dụ minh họa (1 điểm) hiệu
Câu 11: Phân tích ảnh hưởng Câu 11: CIF100 3 5
11 của yếu tố định kiến đến hiệu - Phân tích ảnh hưởng của yếu tố Định kiến đến hiệu quả giao 1
quả giao tiếp trong quản lý.
tiếp trong quản lý: Lấy ví dụ minh họa.
+ Khái niệm Định kiến (0,5 điểm)
+ Một số yếu tố tâm lý của Định kiến (0,5 điểm) + Ảnh
hưởng của yếu tố Định kiến đến hiệu quả giao tiếp quản lý(1,5 điểm)
+ Biện pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của yếu tố Định kiến
trong giao tiếp quản lý (1 điểm) - Ví dụ minh họa (1,5 điểm)
Câu 12:Phân tích ảnh hưởng Câu 12: CIF100 3 5
12 của yếu tố Tri giác người –
- Phân tích ảnh hưởng của yếu tố Tri giác
người đến hiệu quả giao tiếp người – người đến
1 hiệu quả giao tiếp
trong quản lý. Lấy ví dụ minh quản lý: họa.
+ Khái niệm Tri giác người – người (0,5 điểm)
+ Đăc điểm của Tri giácngười – người ̣ (0,5 điểm)
+ Ảnh hưởng của yếu tố Tri giác người – người đến hiệu quả giao tiếp quản lý:
/ Đối với người lao đông ̣ (1 điểm)
/ Đối với người quản lý (1 điểm)
+ Biện pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của yếu tố Tri giác
người – người trong giao tiếp quản lý (1 điểm) 9 lOMoAR cPSD| 45619127
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 13: Phân tích nguyên tắc Câu 13: CIF100 3 5
13 “Tôn trọng, b椃nh đẳng trong - Phân tích nguyên tắc “Tôn trọng, b椃nh đẳng trong giao tiếp”: 1 giao
tiếp”. Vận dụng nguyên + Khái niêm tôn trọng, b椃nh đẳng trong giao tiếp ̣ (1 điểm) tắc này để
giải quyết một t椃nh + Vai trò của nguyên tắc đối với hoạt đông quản lý ̣ (1 điểm)
huống giao tiếp trong hoạt
+ Giải pháp sử dụng nguyên tắc đạt hiệu quả trong giao tiếp động quản lý. quản lý (1 điểm)
- Vận dụng nguyên tắc giải quyết một t椃nh huống giao tiếp
trong hoạt đông quản lý:̣
+ Nêu t椃nh huống (1 điểm)
+ Giải quyết t椃nh huống (1 điểm) 14
Câu 14: Phân tích nguyên tắc Câu 14: CIF100 3 5
“Thấu cảm, đồng cảm trong - Phân tích nguyên tắc “Thấu cảm, đồng cảm trong giao tiếp”: 1 giao
tiếp”. Vận dụng nguyên + Khái niêm thấu cảm, đồng cảm trong giao tiếp ̣ (1 điểm) tắc này để giải
quyết một t椃nh + Vai trò của nguyên tắc đối với hoạt đông quản lý ̣ (1 điểm)
huống giao tiếp trong hoạt
+ Giải pháp sử dụng nguyên tắc đạt hiệu quả trong giao tiếp động quản lý. quản lý (1 điểm)
- Vận dụng nguyên tắc giải quyết một t椃nh huống giao tiếp
trong hoạt đông quản lý:̣
+ Nêu t椃nh huống (1 điểm)
+ Giải quyết t椃nh huống (1 điểm) 15
Câu 15: Phân tích nguyên tắc Câu 15: CIF100 3 5
“Thiện chí trong giao tiếp”.
- Phân tích nguyên tắc “Thiện chí trong giao tiếp”: 1 10 lOMoAR cPSD| 45619127
Vận dụng nguyên tắc này để
+ Khái niêm thiện chí trong giao tiếp ̣(1 điểm)
giải quyết một t椃nh huống giao + Vai trò của nguyên tắc đối với hoạt đông quản lý ̣ (1 điểm)
tiếp trong hoạt động quản lý.
+ Giải pháp sử dụng nguyên tắc đạt hiệu quả trong giao tiếp quản lý (1 điểm)
- Vận dụng nguyên tắc giải quyết một t椃nh huống giao tiếp
trong hoạt đông quản lý:̣
+ Nêu t椃nh huống (1 điểm)
+ Giải quyết t椃nh huống (1 điểm) 16
Câu 16: Phân tích nguyên tắc Câu 16: CIF100 3 5
“Công khai dân chủ trong giao - Phân tích nguyên tắc “Công khai dân chủ trong giao tiếp”: 1
tiếp”. Vận dụng nguyên tắc
+ Khái niêm công khai dân chủ trong giao tiếp ̣ (1 điểm) này
để giải quyết một t椃nh + Vai trò của nguyên tắc đốivới hoạt đông quản lý ̣ (1 điểm)
huống giao tiếp trong hoạt
+ Giải pháp sử dụng nguyên tắc đạt hiệu quả trong giao tiếp động quản lý. quản lý (1 điểm)
- Vận dụng nguyên tắc giải quyết một t椃nh huống giao tiếp
trong hoạt đông quản lý:̣
+ Nêu t椃nh huống (1 điểm)
+ Giải quyết t椃nh huống (1 điểm) 17
Câu 17: Phân tích một số rào Câu 17: CIF100 3 5
cản tâm lý thường gặp trong
- Khái niệm giao tiếp trong quản lý (0,5 điểm) 1
giao tiếp quản lý. Cho ví dụ
- Phân tích các rào cản tâm lý minh họa.
+ Về cảm xúc (0,75 điểm)
+ Về nhận thức (0,75 điểm)
+ Về sự lựa chọn (0,75 điểm) 11 lOMoAR cPSD| 45619127
+ Về ngôn ngữ (0,75 điểm)
+ Về văn h漃Āa (0,75 điểm)
- Ví dụ minh họa (0,75 điểm) Chương 4 ST Nội dung đề Nội dung đáp án
Mã học Chươn Điểm T phần g
Câu 18: Phân tích đặc điểm Câu 18: CIF100 4 5 12 lOMoAR cPSD| 45619127
18 và cấu trúc nhân cách người
- Nêu khái niệm nhân cách người cán bộ quản lý, lãnh đạo 1 13
cán bộ quản lý, lãnh đạo. Cho (0 ,5 điểm ) ví dụ minh họa.
- Phân tích đặc điểm nhân cách người cán bộ quản lý, lãnh lOMoAR cPSD| 45619127
20 hệ giữa phẩm chất và năng lực của
phẩm chất và năng lực của người quản lý:
người cán bộ quản lý, lãnh đạo. Cho ví + Những phẩm chất c n thiết của người quản lý: dụ minh họa.
/ Phẩm chất tư tưởng - chính trị (0,5
- Khái niệm nhân cách của
điểm) / Phẩm chất tâm lý - đạo đức
người quản lý (0,5 điểm)
(0,5 điểm) + Những năng lực c n 1
thiết của người quản lý:
- Cấu trúc nhân cách người
/ Năng lực chung (0,5 điểm)
quản lý (0,5 điểm) - Phân
/ Năng lực riêng (0,5 điểm) tích mối quan hệ giữa
21 Câu 21: Phân tích những con Câu 21: CIF100 4
5 đường h椃nh thành và phát - Khái niệm nhân cách
của người quản lý (1,0 điểm)
1 triển nhân cách của người cán
- Phân tích những con đường h椃nh thành và phát
triển nhân bộ quản lý, lãnh đạo. Lấy ví cách người quản lý: dụ minh họa.
+ Con đường giáo dục (0,75 điểm)
+ Con đường hoạt động (0,75 điểm)
+ Con đường tập thể (0,75 điểm)
+ Con đường tự rèn luyện trong tập thể (0,75 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm) Chương 5 ST Nội dung đề Nội dung đáp án Mã học Chươn Điểm T phần g 14 lOMoAR cPSD| 45619127 + Mối quan hệ:
động qua lại giữa phẩm chất và năng lực (1 điểm) - chặt chẽ, tác
Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 22: Phân tích các yếu tố
bộ quản lý, lãnh đạo. Đưa ra ý kiến của bản thân về vấn đề uy tín của người cán bộ 22
cấu thành uy tín của người
quản lý, lãnh đạo hiện nay. cán Câu 22: CIF100 5 5 điểm)
- Khái niệm uy tín của người cán bộ - Phân tích các yếu tố cấu thành uy tín của người cán bộ quản
quản lý, lãnh đạo (0,5 1 lý, lãnh đạo:
+ Quyền lực của người quản lý, lãnh đạo:
Câu 23: Phân tích các biểu hiện quản lý (0,5 điểm)
23 uy tín đíchthực của người cán + Phẩm chất, năng lực của nhà quản lý tương xứng với chức
bộ quản lý, lãnh đạo. Đưa ra ý vụ, quyền hạn được giao (1 điểm)
kiến của bản thân về vấn đề
+ Sự tín nhiệm và phục tùng tự nguyện của cá nhân và tập thể
uy tín của người cán bộ quản
đối với người quản lý, lãnh đạo (1 điểm) lý, lãnh đạo hiện nay.
- Ý kiến cá nhân về vấn đề uy tín của nhà quản lý hiện nay (1 / điểm) Quyền
- Ví dụ minh họa (0,5 điểm) lực do Câu 23: CIF100 5 5 chức
- Khái niệm uy tín của nhà quản lý (0,5 điểm) 1 vụ tạo
- Các yếu tố cấu thành uy tín của người cán bộ quản lý, lãnh nên đạo (0,5 điểm) (0,5
- Biểu hiện uy tín đích thực của nhà quản lý: điểm)
+ Luôn đứng vững trên cương vị của m椃nh (0,5 điểm) / Ưu thế cá
+ Cấp dưới tự giác thực hiện các quyết định của nhà quản lý nhân nhà 15 lOMoAR cPSD| 45619127 (0,5 điểm)
trạng thoải mái, nhiệt t椃nh trong công việc (0,5 điểm) + Dư
+ Mọi người vẫn luôn yêu mến, kính trọng dù nhà quản lý luận
nghỉ hưu hay chuyển công tác (0,5 điểm) của
- Đưa ra quan điểm cá nhân về thực tiễn uy tín của nhà quản qu n
lý hiện nay (1 điểm) chúng đánh giá tốt, qu n chúng yêu mến, tin tưởng, tự hào về nhà quản lý (0,5 điểm) + Nhà quản lý và nhân viên c漃Ā tâm 16 lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 24:Phân tích các yếu tố Câu 24: CIF100 5 5
24 cấu thành uy tín của người cán - Khái niệm uy tín của người cán bộ quản lý, lãnh đạo (1 1
bộ quản lý, lãnh đạo. Cho ví điểm) dụ minh họa.
- Phân tích các yếu tố cấu thành uy tín của người cán bộ - Ví dụ quảnlý, lãnh đạo: minh
+ Quyền lực của người quản lý, lãnh đạo (1 điểm) + Phẩm họa
chất, năng lực của nhà quản lý tương xứng với chức vụ, quyền (0,5
hạn được giao (1 điểm) điểm)
+ Sự tín nhiệm và phục tùng tự nguyện của cá nhân và tập thể
đối với người quản lý, lãnh đạo (1 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
Câu 25: Phân tích các yếu tố
uy tín của người cán bộ quản lý, lãnh đạo (0,5 1 điểm)
25 cấu thành uy tín của người cán - Phân tích các yếu tố cấu thành uy tín của người cán bộ
bộ quản lý, lãnh đạo. Tr椃nh quảnlý, lãnh đạo:
bày nguyên nhân làm giảm sút + Quyền lực của người quản lý, lãnh đạo (1 điểm) + Phẩm
uy tín người quản lý, lãnh đạo chất, năng lực của nhà quản lý tương xứng với chức vụ, quyền hiện nay.
hạn được giao (0,5 điểm) Câu 25:
+ Sự tín nhiệm và phục tùng tự nguyện của cá nhân và tập thể
đối với người quản lý, lãnh đạo (0,5 điểm) - CIF100
Nguyên nhân làm giảm sút uy tín của nhà quản lý hiện nay:
+ Lạm dụng quyền lực để vụ lợi (0,5 điểm)
+ Phẩm chất và năng lực không tương xứng, thiếu sự nỗ lực 5
5 học tập và rèn luyện (0,5 điểm) - Khái
+ Dung túng cho người thân, người cùng ê kíp (0,5 điểm) niệm
+ Vi phạm đạo đức, lối sống và tác phong làm việc (0,5 17 lOMoAR cPSD| 45619127 điểm)
- Ví dụ minh họa (0,5 điểm)
26 Câu 26: Phân tích khái niệm Câu 26: CIF100 5
5 phong cách lãnh đạo. Đưa ra ý - Phân tích khái
niêm phong cách lãnh đạọ 1 kiến của bản thân về vấn đề + Khái niêm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý ̣ (1 điểm) xây
dựng phong cách lãnh đạo + Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến phong cách lãnh đạo của mới. Lấy ví dụ minh họa. nhà
quản lý lý(1 điểm)
- Vấn đề xây dựng phong cách lãnh đạo mới:
+ Loại bỏ phong cách lãnh đạo quan liêu (1 điểm) +
Xây dựng cho mỗi người phong cách làm việc mới (1 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
27 Câu 27: Phân tích những ưu Câu 27: CIF100 5 5
điểm, hạn chế của “Phong
- Nêu khái niêm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý ̣ (0,5
1 cách lãnh đạo độc đoán”. Chỉ điểm) ra điều kiện áp dụng c漃Ā hiệu - Phân tích ưu
điểm, hạn chế của “phong cách lãnh đạo đôc ̣ quả phong cách lãnh đạo này. đoán”:
+ Ưu điểm (1 điểm)
+ Hạn chế (1 điểm)
- Điều kiên áp dụng phong cách lãnh đạo này ̣ (1,5điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm)
28 Câu 28: Phân tích những ưu Câu 28: CIF100 5 5
điểm, hạn chế của “Phong
- Nêu khái niêm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý ̣ (0,5
1 cách lãnh đạo dân chủ”. Chỉ ra
điểm) điều kiện áp dụng c漃Ā hiệu quả - Phân tích
ưu điểm, hạn chế của “phong cách lãnh đạo dân phong cách lãnh đạo này. chủ”:
+ Ưu điểm (1 điểm)
+ Hạn chế (1 điểm) 18 lOMoAR cPSD| 45619127
- Điều kiên áp dụng c漃Ā hiệu quả phong cách lãnh đạo này ̣ (1,5điểm)
-
Ví dụ minh họa (1 điểm)
29 Câu 29: Phân tích những ưu 5 5
điểm, hạn chế của “Phong
- Nêu khái niêm phong cách lãnh đạo của nhà quản lý ̣ 1
cách lãnh đạo tự do”. Chỉ ra (0,5 điểm)
điều kiện áp dụng c漃Ā hiệu
- Phân tích ưu điểm, hạn chế của “phong cách lãnh đạo tự do”
quả phong cách lãnh đạo này. + Ưu điểm (1 điểm) Câu 29:
+ Hạn chế (1 điểm)
- Điều kiện áp dụng c漃Ā hiệu quả phong cách lãnh đạo này Chương 6 ST Nội dung đề Nội dung đáp án Mã học Chươn Điểm T phần g
Câu 30: Phân tích khái niệm Câu 30: CIF100 6 5
30 tổ chức và cấu trúc xã hội –
- Phân tích khái niêm tổ chức ̣ (1 điểm)
1 tâm lý của tổ chức. Lấy ví dụ
- Phân tích những khía cạnh tâm lý trong công tác tổ chức: minh họa.
+ Mục tiêu của tổ chức (1 điểm)
+ Động cơ của con người trong tổ chức (1 điểm)
+ Sự gắn kết con người trong tổ chức (1 điểm)
- Ví dụ minh họa (1 điểm) CIF100 (1,5 điểm)
- Ví dụ minh họa(1 điểm)
Câu 31: Phân tích những nội 31 dung tâm lý c n đánh giá ở cán bộ. Lấy ví dụ minh họa. lOMoAR cPSD| 45619127 Câu 31:1
+ Tiểu sử và những cứ liêu bên ngoài của cán bộ ̣(0,5điểm) CIF100
+ Đánh giá về măt lập trường, tư tưởng chính trị ̣ (0,5 điểm)
+ Đánh giá hê thống thái độ và hành vi của người cán bộ ̣ 6 5 (0,5điểm)
- Phân tích nôi dung tâm lý c n
+ Tr椃nh đô chuyên môn nghiệ p vụ và năng lực hoạt độ ng đánh giá ở cán bộ
thực ̣ tiễn (0,5điểm)
+ Đánh giá về hiệu quả công tác (0,5 điểm)
- Những yếu tố tâm lý c n tránh trong công tác cán bộ: chủ
quan, duy t椃nh; thân quen…(1,0 điểm)
- Ví dụ minh họa (1,5 điểm)
Câu 32: Phân tích những khía Câu 32: CIF100 6 5
32 cạnh tâm lý trong công tác sử - Khái quát về công tác sử dụng cán bộ (0,5 điểm) 1 dụng cán bộ. Lấy ví dụ minh -
Những khía cạnh tâm lý trong công tác sử dụng cán bô:̣ họa.
+ Công tác tuyển chọn cán bô ̣(1 điểm)
+ Công tác đề bạt cán bô (bổ nhiệmcán bộ)̣ (1 điểm)
+ Luân chuyển cán bô ̣(1 điểm)
- Những yếu tố tâm lý – xã hôi c n tránh trong công tác sử ̣
dụng cán bô ̣(0,5 điểm) - Ví dụ minh họa (1điểm)
33 Câu 33: Phân tích những yếu Câu 33: CIF100 6 5
tố tâm lý c n tránh trong công - Khái quát về công tác cán bộ (0,5 điểm) 1
tác cán bô. Lấy ví dụ minh ̣
- Những yếu tố tâm lý – xã hôi c n tránh trong công tác cán ̣ họa. bô:̣
+ Ảnh hưởng của giá trị “thân quen” (0,75 điểm) 20