Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm chương 1 : Khái quát về kinh tế vĩ mô

Chỉ tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường dùng để ánh giá suy thoái kinh tế là ___________ ; còn vấn đề kinh tế vĩ mô mà các cá nhân trong nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất là ____________.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
1
CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
1. Sự khác nhau giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô là: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế ở
giác ộ
________; còn kinh tế vi mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác ộ ________.
A. tổng thể ; chi tiết
B. tiêu dùng ; sản xuất
C. hộ gia ình ; chính phủ
D. quy mô lớn ; quy mô nhỏ
2. Nhận ịnh nào dưới ây không thuộc kinh tế vĩ mô:
A. Sự iều chỉnh giá vé liveshow Mỹ Tâm 2022
B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI năm nay dự kiến gia tăng
C. Chính phủ ang cắt giảm chi tiêu nhằm giảm thâm hụt cán cân ngân sách
D. Tỷ lệ thất nghiệp ang có xu hướng giảm xuống
3. Nhận ịnh nào dưới ây úng về sản lượng tiềm năng (Yp):
A. Là mức sản lượng mà nền kinh tế ạt ược khi tối a hoá lợi nhuận
B. Là mức sản lượng cao nhất mà nền kinh tế sản xuất ra trong kỳ
C. Là mức sản lượng cao nhất mà không ưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
D. Là mức sản lượng mà nền kinh tế không tồn tại tình trạng thất nghiệp và lạm phát
4. Nếu trong nền kinh tế có sản lượng thực tế (Y) ang lớn hơn mức sản lượng tiềm năng (Yp),
vậy tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) lúc này sẽ ____________ so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
(Un):
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. bằng
D. bằng không
5. Trong trường hợp nào sau ây thì sản lượng tiềm năng sẽ tăng:
A. Chính phủ thực hiện chính sách tài khoá mở rộng
B. Tổng cầu của nền kinh tế gia tăng
C. Tình trạng thất nghiệp của nền kinh tế giảm
D. Hiệu quả sử dụng nguồn lực kinh tế (ví dụ vốn, lao ộng, kỹ thuật) tăng6. Chu kỳ kinh tế diễn
ra theo trình tự: ________, ________, ________, ________. A. Đình trệ, phục hồi, suy
thoái, hưng thịnh.
B. Hưng thịnh, ình trệ, phục hồi, suy thoái. C.
Hưng thịnh, suy thoái, ình trệ, phục hồi. D.
Suy thoái, phục hồi, hưng thịnh, ình trệ.
7. Nền kinh tế quốc gia bị xem như ang ở trạng thái suy thoái khi sản lượng quốc gia ang:
A. giảm liên tục trong 1 tháng
B. giảm liên tục trong 1 quý
C. giảm liên tục trong 2 quý
D. giảm liên tục trong 1 năm
lOMoARcPSD| 47206071
8. Chỉ tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường dùng ể ánh giá suy thoái kinh tế ___________ ; còn
vấn ề kinh tế các cá nhân trong nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp mạnh mẽ nhất
là ____________.
A. tổng cầu ; cung tiền
B. sản lượng ; thất nghiệp
C. lạm phát ; thất nghiệp
D. thất nghiệp ; lạm phát
9. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ _____________ giữa ________________ và
________________.
2
A. ồng biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
B. nghịch biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
C. ồng biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
D. nghịch biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
10. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), ường tổng cung dài hạn (LAS) là ường
____________ tại ________________. A. nằm ngang ; mức giá chung
B. nằm ngang ; mức sản lượng tiềm năng
C. thẳng ứng ; tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. thẳng ứng ; mức sản lượng tiềm năng
11. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), ường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch
chuyển khi:
A. Chi phí sản xuất tăng
B. Công nghệ sản xuất hiện ại hơn
C. Mức giá chung của nền kinh tế tăng
D. Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
12. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi tổng cung ngắn hạn (SAS) giảm, sẽ làm
mức giá chung
_______ và sản lượng _______.
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảmD. tăng ; giảm
13. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu
trong ngắn hạn, sẽ làm mức giá chung _______ và sản lượng _______.
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm
CHƯƠNG 2. CÁCH TÍNH SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
1. Sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực là: GDP danh nghĩa o lường theo giá
__________; còn
GDP thực o lường theo giá __________.
A. sản xuất ; thị trường
lOMoARcPSD| 47206071
B. thị trường ; sản xuất
C. cố ịnh ; hiện hành
D. hiện hành ; cố ịnh
2. Câu nào sau ây úng về cách tính GDP thực: A. (GDP
danh nghĩa chia Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
B. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
C. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) chia 100
D. (Hệ số giảm phát GDP chia GDP danh nghĩa)
3. Câu nào sau ây úng khi tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế qua các thời kỳ:
A. Sử dụng chỉ tiêu theo quan iểm sở hữu
B. Sử dụng chỉ tiêu sản lượng ròng
C. Sử dụng chỉ tiêu thực
D. Sử dụng chỉ tiêu danh nghĩa
4. Câu nào sau ây úng về cách tính thu nhập bình quân ầu người:
A. (Tổng thu nhập quốc gia nhân Dân số) chia 100
3
B. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số) nhân 100
C. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số)
D. (Tổng thu nhập quốc gia trừ Dân số)
5. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm ________ ược sản
xuất trên lãnh thổ một nước trong một giai oạn nhất ịnh.
A. tiêu dùng
B. ã ược khấu hao
C. trung gianD. cuối cùng
6. Để phân biệt giữa sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng, người ta thường căn cứ vào:
A. Giá trị sản phẩm
B. Độ bền của sản phẩm
C. Thời gian sử dụng sản phẩmD. Mục ích sử dụng sản phẩm
7. Khoản chi tiêu nào sau ây bao gồm trong GNP danh nghĩa:
A. Tiền mua trái cây dùng cho nhà máy nước ép óng hộp
B. Tiền mua iện dùng cho sản xuất của doanh nghiệp
C. Tiền chợ hàng ngày của người nội trợ
D. Tiền thuê xe tải vận chuyển của doanh nghiệp sản xuất
8. Khoản mục nào sau ây sẽ không ược tính vào GDP của Việt Nam năm 2022:
A. Thu nhập từ thép sản xuất trong năm 2022
B. Thu nhập năm 2022 của công ty xuất khẩu
C. Căn hộ Aqua City của Novaland xây dựng năm 2021 và mở bán năm 2022
D. Giá trị xuất khẩu gạo Việt Nam trong năm 2022
9. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) ược tính theo quan iểm __________; còn tổng sản
phẩm quốc gia (GNP) ược tính theo quan iểm __________:
A. lãnh thổ ; sở hữu
B. sở hữu ; lãnh thổ
lOMoARcPSD| 47206071
C. trung gian ; cuối cùng
D. cuối cùng ; trung gian
10. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu ược trong năm tại Mỹ sẽ ược tính
vào:
A. GDP của Việt Nam
B. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
C. GNP của Mỹ
D. GNP của Mỹ và GDP của Việt Nam
11. Chỉ tiêu ___________ phản ảnh tổng giá trị của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng ược
tạo ra trên lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất ịnh.
A. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
D. Thu nhập quốc gia (NI)
12. Chỉ tiêu ___________ o lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong
một một thời kỳ nhất ịnh.
A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Thu nhập quốc gia (NI)
D. Thu nhập cá nhân (PI)
13. Khoản thu nhập nào sau ây không thuộc về GNP Việt Nam:
4
A. Thu nhập nhận ược ở Google Mỹ của một kỹ sư Việt Nam
B. Thu nhập của một bác sĩ Việt Nam
C. Thu nhập của công ty xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam
D. Lợi nhuận từ ngân hàng HSBC của Anh hoạt ộng tại Việt Nam
14. Chỉ tiêu GDP và GNP có mối quan hệ thông qua ______________________.
A. Đầu tư ròng (I
N
)
B. Khấu hao (De)
C. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
D. Thuế gián thu (Ti)
15. Câu nào dưới ây thể hiện cách tính GDP theo phương pháp thu nhập:
A. Tổng của tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
B. Tổng của tiền lương, tiền thuê, lợi nhuận và thuế gián thu
C. Tổng của tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
D. Tổng của tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ và lợi nhuận
16. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của tiêu dùng (C), ầu tư (I), chi tiêu của chính
phủ (G),
______________.
A. Khấu hao (De)
B. Đầu tư ròng (I
N
)
C. Xuất khẩu ròng (NX)
lOMoARcPSD| 47206071
D. Thuế ròng (T)
17. Khoản chi nào sau ây không ược hạch toán vào khoản mục chi mua hàng hoá và dịch vụ
của chính phủ (G) khi tính GDP:
A. Chi phí xây dựng ường cao tốc của chính phủ
B. Tiền lương trả cho nhân viên chính phủ
C. Chi mua văn phòng phẩm phục vụ công tác của chính phủ
D. Chi chuyển nhượng (trợ cấp) của chính phủ
18. Khoản chi nào sau ây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc nội:
A. Khấu hao
B. Lợi nhuận công ty
C. Khoản chi trợ cấp thất nghiệp của chính phủ
D. Tiền trả lãi vay
19. Câu nào sau ây không úng về chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
A. GDP có thể ược tính bằng giá hiện hành hoặc giá cố ịnh
B. GDP ược tính bằng giá trị sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng
C. Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho
D. Trong GDP ã loại trừ giá trị hàng nhập khẩu
CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG QUỐC GIA
1. Tiêu dùng của hộ gia ình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào_____________.
A. sản lượng quốc giá
B. tiêu dùng tự ịnh
C. thu nhập khả dụngD. lãi suất thị trường
2. Khái niệm tiêu dùng tự ịnh (C
0
) trong kinh tế học là lượng tiêu dùng __________ khi thu
nhập khả dụng bằng không, có nghĩa là C
0
__________ phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.
A. tối thiểu ; không
B. tối thiểu ; có
5
C. tối a ; khôngD. tối a ; có
3. Khái niệm khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) thể hiện __________ thay ổi khi __________
thay ổi 1 ơn vị.
A. lượng tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
B. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. lượng tiêu dùng tự ịnh ; thu nhập khả dụng
D. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng tự ịnh
4. Trong kinh tế vĩ mô, tiết kiệm (S) ược ịnh nghĩa là phần còn lại của ___________ sau khi
___________.
A. thu nhập khả dụng ; nộp thuế cá nhân
B. thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. thu nhập ; nộp thuế cá nhân
D. thu nhập ; tiêu dùng
5. Trong nền kinh tế có hàm tiêu dùng có dạng C = 40 + 0,6Yd. Hàm tiết kiệm sẽ là:
A. S = 40 + 0,4Yd
lOMoARcPSD| 47206071
B. S = 40 + 0,4Y
C. S = – 40 + 0,6Yd
D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại iểm vừa ủ ( iểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.
A. tiêu dùng của hộ gia ình ; ầu tư
B. tiết kiệm của hộ gia ình ; ầu tư
C. tiêu dùng của hộ gia ình ; thu nhập khả dụng
D. tiết kiệm của hộ gia ình ; thu nhập khả dụng
7. Trong nền kinh tế, khi mức thu nhập khả dụng (Yd) lớn hơn tiêu dùng của hộ gia ình (C), thì
tiết kiệm sẽ có giá trị ________.
A. âm
B. bằng không
C. dương
D. không thể xác ịnh
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản ầu tư ____________ và hàm ầu tư phụ
thuộc
______________ với ______________.
A. tài chính ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
B. vật chất ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
C. vật chất ; ồng biến ; sản lượng quốc gia (Y)
D. vật chất ; nghịch biến ; thu nhập khả dụng (Yd)
9. Khoản mục nào sau ây không bao gồm trong khái niệm ầu tư (I) trong kinh tế vĩ mô:
A. Sửa chữa nhà ở của hộ gia ình
B. Hàng tồn kho
C. Chi mua máy móc thiết bị
D. Đầu tư tài chính
10. Cho hàm số ầu tư có dạng I = I
0
+ Im.Y, khuynh hướng ầu tư biên (Im) thể hiện phần
__________ tăng
thêm khi __________ tăng thêm 1 ơn vị; và nếu ầu tư không phụ thuộc sản lượng, thì ường ầu
tư sẽ có dạng __________________________.
A. ầu tư ; thu nhập quốc gia ; ường thẳng nằm ngang
B. ầu tư ; thu nhập quốc gia ; ường thẳng dốc lên
C. thu nhập quốc gia; ầu tư ; ường thẳng dốc lên
D. thu nhập quốc gia; ầu tư ; ường thẳng dốc xuống
6
11. Theo quan iểm của trường phái cổ iển, ường tổng cung (AS) _______________, do ó nền
kinh tế cân bằng ở _______________ và tỷ lệ thất nghiệp thực tế _______________.
A. dốc lên ; mức lạm phát cao ; ngày càng tăng
B. nằm ngang khi Y < Yp và thẳng ứng khi Y = Yp ; mức toàn dụng ; bằng 0
C. thẳng ứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ngày càng tăng
D. thẳng ứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ở mức tự nhiên
lOMoARcPSD| 47206071
12. Theo mô hình của Keynes thì mức giá chung trong ngắn hạn sẽ ___________; khi sản lượng
thấp hơn sản lượng tiềm năng thì ường tổng cung (AS) có dạng _____________.
A. linh hoạt ; thẳng ứng
B. không ổi ; dốc lên
C. không ổi ; nằm ngang
D. tăng khi tổng cầu tăng ; dốc lên
13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại ó __________________ bằng
__________________.
A. tổng cung dự kiến ; tổng cầu dự kiến
B. tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
C. tổng thu ngân sách ; tổng chi ngân sách
D. tiêu dùng dự kiến ; tiết kiệm dự kiến
14. Một nền kinh tế óng và không có chính phủ có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,6Yd và hàm ầu tư
I = 800 +
0,1Y. Vậy mức sản lượng cân bằng sẽ là:
A. 2.500
B. 2.800
C. 5.200
D. 5.400
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 ơn
vị.
A. tổng cầu tự ịnh ; sản lượng quốc gia
B. mức ầu tư ; sản lượng quốc gia
C. mức sản lượng ; tổng cầu tự ịnh
D. mức sản lượng ; tổng cầu
16. Một nền kinh tế óng, không có chính phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,4 và ầu tư
biên bằng
0,2. Số nhân tổng cầu sẽ là:
A. k = 2
B. k = 2,5
C. k = 4
D. k = 5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, sẽ làm
sản lượng
quốc gia ________________ ; và ể nghịch lý không xảy ra, phải _______________ úng bằng
bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm. A. tăng ; tăng ầu tư
B. giảm ; giảm ầu tư
C. tăng ; giảm ầu tư
D. giảm ; tăng ầu tư
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI
THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau ây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr):
lOMoARcPSD| 47206071
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Tiền chi trả ể giữ gìn an ninh xã hội
C. Trợ cấp cho cựu chiến binh
7
D. Trợ cấp cho người già và khuyết tật
2. Khái niệm ‘Nợ công’ trong kinh tế vĩ mô gồm:
A. Tất cả khoản nợ nước ngoài của quốc gia
B. Tất cả các khoản nợ nước ngoài của khu vực chính phủ
C. Phần ngân sách thâm hụt của quốc gia
D. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ ược bảo lãnh bởi chính phủ
3. Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng
chi ngân sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu ược.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
4. Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt (bội chi) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng
chi ngân sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu ược.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
5. Khái niệm nhập khẩu biên (Mm) trong hàm số nhập khẩu theo thu nhập phản ánh:
A. Lượng tổng cầu tự ịnh tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 ơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 ơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 ơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự ịnh tăng thêm 1 ơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập
khẩu; và cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng
hóa xuất khẩu.
A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. lớn hơn ; nhỏ hơn
7. Câu nào sau ây thể hiện ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X:
A. Tổng tiết kiệm bằng tổng ầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tếD. Tổng sản lượng
thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau ây không bao gồm trong tổng cầu (AD):
A. Chi tiêu dùng của hộ gia ình
B. Chính phủ chi trợ cấp thất nghiệp
lOMoARcPSD| 47206071
C. Chính phủ chi xây dựng bến cảng
D. Xuất khẩu ròng
9. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp (Tr) sẽ có tác ộng:
A. Gián tiếp làm tăng tổng cầu
B. Gián tiếp làm giảm tổng cầuC. Trực tiếp làm tăng tổng cầu
D. Trực tiếp làm giảm tổng cầu
10. Nếu xuất khẩu trong nền kinh tế gia tăng, sản lượng quốc gia sẽ _______ ; còn nếu nhập
khẩu tăng thì sẽ làm sản lượng quốc gia _______.
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
8
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay ổi:
A. Tăng 60
B. Giảm 60
C. Tăng 660
D. Giảm 500
12. Cho ồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính
phủ tăng chi
tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì ường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi
chính phủ cắt giảm chi tiêu ầu tư công thì ường tổng cầu chắc chắn ___________________.
A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang tráiD. không có sự dịch
chuyển ; không có sự dịch chuyển 13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:
A. Mức thay ổi trong tổng cầu khi sản lượng thay ổi 1 ơn vị
B. Mức thay ổi trong tiêu dùng của hộ gia ình khi sản lượng thay ổi 1 ơn vị
C. Mức thay ổi trong ầu tư tư nhân khi sản lượng thay ổi 1 ơn vị
D. Mức thay ổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự ịnh thay ổi 1 ơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản
lượng sẽ: A. Tăng 800
B. Giảm 50
C. Tăng 50
D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài
khoá ________; còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực
hiện chính sách tài khoá ________.
A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ
B. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
C. tài khoá thu hẹp ; tài khoá mở rộng
D. tài khoá mở rộng ; tài khoá thu hẹp
lOMoARcPSD| 47206071
16. Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________
bằng cách
_________ thuế và _________ chi ngân sách.
A. mở rộng ; tăng ; tăng
B. mở rộng ; tăng ; giảm
C. thu hẹp ; tăng ; giảm
D. thu hẹp ; giảm ; tăng
17. Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng
cách _________ thuế và _________ chi ngân sách.
A. thu hẹp ; tăng ; tăng
B. thu hẹp ; tăng ; giảm
C. mở rộng ; giảm ; giảm
D. mở rộng ; giảm ; tăng
18. Khi chính phủ cắt giảm các khoản chi ngân sách sẽ có tác ộng:
A. Tăng tổng cầu
B. Tăng sản lượng
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Hạn chế lạm phát
9
19. Khi chính phủ thực hiện chính sách tăng thuế sẽ dẫn tới tác ộng ____________ và
____________; khi
ó mức giá chung trong nền kinh tế sẽ ____________.
A. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; tăng
B. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; giảm
C. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; giảm
D. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; tăng
20. Khi chính phủ thực hiện chính sách giảm thuế, thu nhập khả dụng sẽ ____________; dẫn tới
tác ộng
____________ và ____________.
A. tăng ; tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng
B. giảm ; giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm
C. tăng ; tăng tổng cầu ; lạm phát giảm
D. giảm ; giảm tổng cầu ; lạm phát tăng
21. Các nhân tố ổn ịnh tự ộng nền kinh tế bao gồm _________________ và
_________________.
A. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
B. thuế thu nhập lũy tiến ; trợ cấp thất nghiệp
C. thuế ròng ; chi tiêu của chính phủ mua hàng hoá và dịch vụ
D. cắt giảm thâm hụt ngân sách ; cải thiện cán cân thương mại
22. Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ có tác ộng _________ tổng cầu và _________ sản lượng ;
còn chính sách gia tăng xuất khẩu sẽ có tác ộng _________ tổng cầu và _________ sản lượng.
A. giảm , giảm ; giảm , giảm
lOMoARcPSD| 47206071
B. tăng , tăng ; tăng , tăng
C. giảm , giảm ; tăng , tăng
D. tăng , tăng ; giảm , giảm
CHƯƠNG 5. TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
1. Định nghĩa tiền trong kinh tế vĩ mô là ____________________.
A. bất kỳ tài sản nào miễn có giá trị dùng ể thanh toán cho việc giao dịch kinh tế hay thanh
toánnợ
B. tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành vào nền
kinhtế.
C. tài sản lưu hành trong nền kinh tế dưới hình thức ngoại tệ, vàng, á quý, ất ai, nhà cửaD.
bất kỳ phương tiện nào ược chấp nhận chung ể thanh toán cho việc mua hàng hay ể thanh toán
nợ nần
2. “Bỏ tiền vào heo ất ể tiêu dùng trong tương lai” là chức năng ______________ của tiền tệ.
A. Đơn vị hạch toán
B. Trung gian trao ổi
C. Giao dịch kinh tế
D. Dự trữ giá trị
3. Lượng tiền hẹp hay tiền giao dịch (M
1
) bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
B. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi có kỳ hạn
C. tiền mặt trong lưu thông ; tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
D. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi không kỳ hạn4. Câu nào dưới ây không úng
về Ngân hàng trung ương:
A. Có chức năng iều hành chính sách tiền tệ
B. Là ngân hàng thực hiện cho dân chúng vay tiền
C. Là cơ quan ộc quyền in và phát hành tiền
D. Quyết ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
5. Các ngân hàng thương mại không thể:
10
A. Tạo tiền qua ngân hàng
B. Kinh doanh tiền tệ vì lợi nhuận
C. Quyết ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Quyết ịnh tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
6. Số nhân tiền tệ (k
M
) là hệ số phản ánh:
A. Sự thay ổi trong lượng tiền mạnh khi mức cung tiền thay ổi 1 ơn vị
B. Sự thay ổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay ổi 1 ơn vị
C. Sự thay ổi trong cầu tiền khi lượng tiền mạnh thay ổi 1 ơn vị
D. Sự thay ổi trong lượng tiền mạnh khi cầu tiền thay ổi 1 ơn vị
7. Số nhân tiền tệ k
M
= (c + 1)/(c + d); trong ó c là __________________ và d là
_____________________.
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng ; Tổng tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Tỷ lệ tiền mặt trong tổng số tiền lưu thông ; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
lOMoARcPSD| 47206071
C. Tỷ lệ dự trữ chung ; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạnD. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền
gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
8. Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền nào sau ây:
A. Tiền dự trữ của ngân hàng trung ương
B. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
C. Tiền mặt ngoài ngân hàng
D. Tiền gửi không kỳ hạn
9. Tổng dự trữ của ngân hàng thương mại bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền giao dịch ; tiền rộng
B. tiền mặt ; . tiền gửi không kỳ hạn viết séc
C. tiền gửi không kỳ hạn ; tiền gửi có kỳ hạn
D. dự trữ bắt buộc ; dự trữ tùy ý
10. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại
bằng cách:
A. Cấp giấy phép hoạt ộng cho ngân hàng thương mại
B. Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết
D. Quy ịnh lãi suất chiết khấu
11. Hệ số ầu tư biên theo lãi suất phản ánh:
A. Lượng lãi suất giảm bớt khi ầu tư tăng thêm 1 ơn vị
B. Lượng lãi suất tăng thêm khi ầu tư tăng thêm 1 ơn vị
C. Lượng ầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
D. Lượng ầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
12. Đường cung tiền có dạng ường _________ thể hiện ý nghĩa cung tiền thực __________ với
lãi suất.
A. dốc xuống ; nghịch biến
B. dốc lên ; ồng biến
C. thẳng ứng ; ộc lập
D. nằm ngang ; phụ thuộc
13. Khi ngân hàng trung ương quyết ịnh tăng cung tiền, trong iều kiện các yếu tố khác không
ổi, thì lãi suất __________ ; do ó ầu tư __________.
A. giảm ; tăng
B. giảm ; giảm
C. tăng ; giảmD. tăng ; tăng
14. Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ _________;
do ó ầu tư __________.
A. tăng ; giảm
11
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
15. ___________ là thước o tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
lOMoARcPSD| 47206071
A. Tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Lãi suất thực
D. Mức giá chung
16. Cầu tiền ___________ với lãi suất và __________ với sản lượng.
A ồng biến ; nghịch biến
B. nghịch biến ; ồng biến
C. nghịch biến ; ộc lập
D. ộc lập ; ồng biến
17. Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, khi _______________ sẽ làm lượng cầu tiền giảm.
A. Lượng cung tiền giảm.
B. Lãi suất giảm.
C. Lãi suất tăng
D. Mức giá chung tăng.
18. Các công cụ chính làm thay ổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương bao gồm
_____________,
_____________ và _____________.
A. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý ; hoạt ộng thị trường mở
B. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; lãi suất chiết khấu ; hoạt ộng thị trường mở
C. lãi suất chiết khấu ; số nhân tiền ; lượng cung tiền
D. lượng cung tiền ; tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
19. Khi Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ Hoạt ộng thị trường mở (OMO), sẽ làm
_____________ thay ổi. A. Tỷ lệ dự trữ
B. Lượng tiền mạnh
C. Số nhân tiền
D. Lượng tiền gửi
20. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Không ảnh hưởng ến hoạt ộng của ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
C. Gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của các ngân hàng thương mạiD. Các ngân hàng
thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
21. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung ương áp dụng ối với ngân hàng trung gian
B. Ngân hàng trung ương áp dụng ối với công chúngC. Ngân hàng trung
gian áp dụng ối với người gửi tiền.
D. Ngân hàng trung gian áp dụng ối với người vay tiền 22.
Để giảm tình trạng suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
lOMoARcPSD| 47206071
23. Để giảm tình trạng lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
________ lãi suất chiết khấu, ________ trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
A. tăng ; tăng ; bán
12
B. giảm ; giảm ; mua
C. giảm ; tăng ; bán
D. tăng ; tăng ; mua
CHƯƠNG 6. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
1. Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết ể mua một rổ hàng hoá iển hình sẽ
________; do ó giá trị tiền tệ ___________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, iều này có nghĩa là:
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%
B. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
C. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
D. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm gốc3. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế ược o
lường thông qua:
A. Tỷ lệ phần trăm thay ổi của chỉ số giá tiêu dùng
B. Tỷ lệ phần trăm thay ổi về giá của một hàng hoá
C. Sự thay ổi của giá hàng hoá
D. Chỉ số giảm phát theo GDP
4. Giả sử tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%, iều này có nghĩa là:
A. Mức giá chung của năm 2021 cao hơn năm 2022 40%
B. Mức giá chung của năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
C. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
D. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong iều kiện các yếu tố khác không ổi,
khi tổng cầu tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________. A. giảm ;
giảm.
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương ồng thời tăng sẽ dẫn ến:
A. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
B. Lạm phát do cung
C. Lạm phát do cầu
D. Lạm phát ngoài dự kiến
7. Theo phương trình Fisher, lãi suất danh nghĩa là tổng của ______________ và
______________.
lOMoARcPSD| 47206071
A. lạm phát dự kiến ; lạm phát ngoài dự kiến
B. lãi suất thực ; tỷ lệ lạm phát
C. lượng cung tiền ; lãi suất thực
D. tỷ lệ lạm phát ; tốc ộ tăng trưởng kinh tế
8. Giả sử lãi suất danh nghĩa năm 2022 là 12% và tỷ lệ lạm phát là 8% thì lãi suất thực bằng
______.
A. 20%
B. 4%
C. 10%
13
D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________.
A. lượng cung tiền ; 2%
B. lãi suất danh nghĩa ; 1%
C. lãi suất thực ; 1%
D. tốc ộ tăng trưởng kinh tế ; 2%
10. Khi tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất thị trường xu hướng _________; còn khi tỷ lệ lạm phát
giảm, lãi suất thị trường có xu hướng _________.
A. giảm ; tăng
B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới ây không nằm trong lực lượng lao ộng:
A. Nhân viên bị sa thải tạm thời
B. Sinh viên vừa tốt nghiệp ang tìm việc
C. Người không có việc làm nhưng ang tìm việc
D. Cán bộ ã nghỉ hưu và không tìm việc
12. Lực lượng lao ộng gồm ___________ cộng với ___________.
A. số người trong ộ tuổi lao ộng ; số người có việc làm
B. số người trong ộ tuổi lao ộng ; số người thất nghiệp
C. dân số trưởng thành ; dân số hoạt ộngD. số người có việc làm ; số người thất nghiệp
13. Tỷ lệ thất nghiệp (mức khiếm dụng) bằng:
A. (Dân số hoạt ộng trừ i Số người thất nghiệp)
B. (Dân số trưởng thành trừ i Số người có việc làm)
C. (Số người thất nghiệp chia cho Lực lượng lao ộng) nhân 100
D. (Số người thất nghiệp chia cho Dân số trưởng thành) nhân 100
14. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của số người thất nghiệp chiếm trong _____________.
A. Dân số trưởng thành
B. Lực lượng lao ộng
C. Số người có việc làm
D. Tổng số dân
15. Quốc gia có số người có việc làm là 79,9 triệu và số người thất nghiệp là 5,1 triệu, tỷ lệ thất
nghiệp bằng: A. 6,8%
B. 4%
lOMoARcPSD| 47206071
C. 6%
D. 5%
16. Nhận ịnh nào sau ây không úng về ường Phillips:
A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự ánh ổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất
nghiệptrong ngắn hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có ộ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng ứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có ộ dốc dương
CHƯƠNG 7. KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
1. Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể ổi lấy
____________________.
A. một ồng tiền yếu ; một ồng tiền mạnh
14
B. ồng tiền của quốc gia này ; ồng tiền của quốc gia khác
C. lượng tiền danh nghĩa ; lượng tiền thực
D. một lượng tiền dự trữ ; một lượng tiền lưu hành2. Chọn câu không úng về tỷ giá hối oái
danh nghĩa:
A. Là mức giá mà tại ó hai ồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển ổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận ược khi ổi 1 ơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận ược khi ổi 1 ơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận ược khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
3. Trong iều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay ổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________)
thì xuất khẩu
_________ và nhập khẩu _________..
A. giảm giá ; giảm ; tăng
B. giảm giá ; tăng ; giảm
C. tăng giá ; giảm ; tăng
D. tăng giá ; tăng ; giảm
4. Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ _____________ và _____________; còn cung ngoại tệ
xuất phát từ
_____________ và _____________.
A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu
từViệt Nam ,
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu
vàoViệt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu
từViệt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu
vàoViệt Nam ,
lOMoARcPSD| 47206071
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn ến lượng cung nội tệ
____________.
A. không xác ịnh ược
B. không thay ổi
C. giảm xuốngD. tăng lên
6. Cơ chế tỷ giá hối oái ____________________ là cơ chế mà ở ó tỷ giá hối oái ược Ngân hàng
trung
ương công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ giá hối oái
____________________
là cơ chế mà ở ó tỷ giá hối oái ược tự do hình thành trên thị trường ngoại hối.
A. thả nổi có quản lý ; cố ịnh
B. cố ịnh ; thả nổi có quản lý
C. cố ịnh ; thả nổi hoàn toàn
D. thả nổi hoàn toàn ; cố ịnh
7. Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm các hạng mục ___________ ; ___________ ;
___________ và ___________.
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền
gởicó kỳ hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 1
CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
1.
Sự khác nhau giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô là: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác ộ
________; còn kinh tế vi mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác ộ ________. A. tổng thể ; chi tiết B. tiêu dùng ; sản xuất
C. hộ gia ình ; chính phủ
D. quy mô lớn ; quy mô nhỏ
2. Nhận ịnh nào dưới ây không thuộc kinh tế vĩ mô:
A. Sự iều chỉnh giá vé liveshow Mỹ Tâm 2022
B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI năm nay dự kiến gia tăng
C. Chính phủ ang cắt giảm chi tiêu nhằm giảm thâm hụt cán cân ngân sách
D. Tỷ lệ thất nghiệp ang có xu hướng giảm xuống
3. Nhận ịnh nào dưới ây úng về sản lượng tiềm năng (Yp):
A. Là mức sản lượng mà nền kinh tế ạt ược khi tối a hoá lợi nhuận
B. Là mức sản lượng cao nhất mà nền kinh tế sản xuất ra trong kỳ
C. Là mức sản lượng cao nhất mà không ưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
D. Là mức sản lượng mà nền kinh tế không tồn tại tình trạng thất nghiệp và lạm phát
4. Nếu trong nền kinh tế có sản lượng thực tế (Y) ang lớn hơn mức sản lượng tiềm năng (Yp),
vậy tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) lúc này sẽ ____________ so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un): A. cao hơn B. thấp hơn C. bằng D. bằng không
5. Trong trường hợp nào sau ây thì sản lượng tiềm năng sẽ tăng:
A. Chính phủ thực hiện chính sách tài khoá mở rộng
B. Tổng cầu của nền kinh tế gia tăng
C. Tình trạng thất nghiệp của nền kinh tế giảm
D. Hiệu quả sử dụng nguồn lực kinh tế (ví dụ vốn, lao ộng, kỹ thuật) tăng6. Chu kỳ kinh tế diễn
ra theo trình tự: ________, ________, ________, ________. A. Đình trệ, phục hồi, suy thoái, hưng thịnh.
B. Hưng thịnh, ình trệ, phục hồi, suy thoái. C.
Hưng thịnh, suy thoái, ình trệ, phục hồi. D.
Suy thoái, phục hồi, hưng thịnh, ình trệ.
7. Nền kinh tế quốc gia bị xem như ang ở trạng thái suy thoái khi sản lượng quốc gia ang:
A. giảm liên tục trong 1 tháng
B. giảm liên tục trong 1 quý
C. giảm liên tục trong 2 quý
D. giảm liên tục trong 1 năm lOMoAR cPSD| 47206071
8. Chỉ tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường dùng ể ánh giá suy thoái kinh tế là ___________ ; còn
vấn ề kinh tế vĩ mô mà các cá nhân trong nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất là ____________. A. tổng cầu ; cung tiền
B. sản lượng ; thất nghiệp
C. lạm phát ; thất nghiệp
D. thất nghiệp ; lạm phát
9. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ _____________ giữa ________________ và ________________. 2
A. ồng biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
B. nghịch biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
C. ồng biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
D. nghịch biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
10. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), ường tổng cung dài hạn (LAS) là ường
____________ tại ________________. A. nằm ngang ; mức giá chung
B. nằm ngang ; mức sản lượng tiềm năng
C. thẳng ứng ; tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. thẳng ứng ; mức sản lượng tiềm năng
11. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), ường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển khi:
A. Chi phí sản xuất tăng
B. Công nghệ sản xuất hiện ại hơn
C. Mức giá chung của nền kinh tế tăng
D. Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
12. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi tổng cung ngắn hạn (SAS) giảm, sẽ làm mức giá chung
_______ và sản lượng _______. A. giảm ; tăng B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảmD. tăng ; giảm
13. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu
trong ngắn hạn, sẽ làm mức giá chung _______ và sản lượng _______. A. giảm ; tăng B. tăng ; tăng C. giảm ; giảm D. tăng ; giảm
CHƯƠNG 2. CÁCH TÍNH SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
1.
Sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực là: GDP danh nghĩa o lường theo giá __________; còn
GDP thực o lường theo giá __________.
A. sản xuất ; thị trường lOMoAR cPSD| 47206071
B. thị trường ; sản xuất C. cố ịnh ; hiện hành D. hiện hành ; cố ịnh
2. Câu nào sau ây úng về cách tính GDP thực: A. (GDP
danh nghĩa chia Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
B. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
C. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) chia 100
D. (Hệ số giảm phát GDP chia GDP danh nghĩa)
3. Câu nào sau ây úng khi tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế qua các thời kỳ:
A. Sử dụng chỉ tiêu theo quan iểm sở hữu
B. Sử dụng chỉ tiêu sản lượng ròng
C. Sử dụng chỉ tiêu thực
D. Sử dụng chỉ tiêu danh nghĩa
4. Câu nào sau ây úng về cách tính thu nhập bình quân ầu người:
A. (Tổng thu nhập quốc gia nhân Dân số) chia 100 3
B. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số) nhân 100
C. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số)
D. (Tổng thu nhập quốc gia trừ Dân số)
5. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm ________ ược sản
xuất trên lãnh thổ một nước trong một giai oạn nhất ịnh. A. tiêu dùng B. ã ược khấu hao C. trung gianD. cuối cùng
6. Để phân biệt giữa sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng, người ta thường căn cứ vào: A. Giá trị sản phẩm
B. Độ bền của sản phẩm
C. Thời gian sử dụng sản phẩmD. Mục ích sử dụng sản phẩm
7. Khoản chi tiêu nào sau ây bao gồm trong GNP danh nghĩa:
A. Tiền mua trái cây dùng cho nhà máy nước ép óng hộp
B. Tiền mua iện dùng cho sản xuất của doanh nghiệp
C. Tiền chợ hàng ngày của người nội trợ
D. Tiền thuê xe tải vận chuyển của doanh nghiệp sản xuất
8. Khoản mục nào sau ây sẽ không ược tính vào GDP của Việt Nam năm 2022:
A. Thu nhập từ thép sản xuất trong năm 2022
B. Thu nhập năm 2022 của công ty xuất khẩu
C. Căn hộ Aqua City của Novaland xây dựng năm 2021 và mở bán năm 2022
D. Giá trị xuất khẩu gạo Việt Nam trong năm 2022
9. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) ược tính theo quan iểm __________; còn tổng sản
phẩm quốc gia (GNP) ược tính theo quan iểm __________: A. lãnh thổ ; sở hữu B. sở hữu ; lãnh thổ lOMoAR cPSD| 47206071 C. trung gian ; cuối cùng D. cuối cùng ; trung gian
10. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu
ược trong năm tại Mỹ sẽ ược tính vào: A. GDP của Việt Nam
B. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ C. GNP của Mỹ
D. GNP của Mỹ và GDP của Việt Nam
11. Chỉ tiêu ___________ phản ảnh tổng giá trị của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng ược
tạo ra trên lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất ịnh.
A. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP) D. Thu nhập quốc gia (NI)
12. Chỉ tiêu ___________ o lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong
một một thời kỳ nhất ịnh.
A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) C. Thu nhập quốc gia (NI) D. Thu nhập cá nhân (PI)
13. Khoản thu nhập nào sau ây không thuộc về GNP Việt Nam: 4
A. Thu nhập nhận ược ở Google Mỹ của một kỹ sư Việt Nam
B. Thu nhập của một bác sĩ Việt Nam
C. Thu nhập của công ty xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam
D. Lợi nhuận từ ngân hàng HSBC của Anh hoạt ộng tại Việt Nam
14. Chỉ tiêu GDP và GNP có mối quan hệ thông qua ______________________. A. Đầu tư ròng (IN) B. Khấu hao (De)
C. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) D. Thuế gián thu (Ti)
15. Câu nào dưới ây thể hiện cách tính GDP theo phương pháp thu nhập:
A. Tổng của tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
B. Tổng của tiền lương, tiền thuê, lợi nhuận và thuế gián thu
C. Tổng của tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
D. Tổng của tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ và lợi nhuận
16. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của tiêu dùng (C), ầu tư (I), chi tiêu của chính phủ (G), ______________. A. Khấu hao (De) B. Đầu tư ròng (IN) C. Xuất khẩu ròng (NX) lOMoAR cPSD| 47206071 D. Thuế ròng (T)
17. Khoản chi nào sau ây không ược hạch toán vào khoản mục chi mua hàng hoá và dịch vụ
của chính phủ (G) khi tính GDP:
A. Chi phí xây dựng ường cao tốc của chính phủ
B. Tiền lương trả cho nhân viên chính phủ
C. Chi mua văn phòng phẩm phục vụ công tác của chính phủ
D. Chi chuyển nhượng (trợ cấp) của chính phủ
18. Khoản chi nào sau ây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc nội: A. Khấu hao B. Lợi nhuận công ty
C. Khoản chi trợ cấp thất nghiệp của chính phủ D. Tiền trả lãi vay
19. Câu nào sau ây không úng về chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
A. GDP có thể ược tính bằng giá hiện hành hoặc giá cố ịnh
B. GDP ược tính bằng giá trị sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng
C. Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho
D. Trong GDP ã loại trừ giá trị hàng nhập khẩu
CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG QUỐC GIA
1.
Tiêu dùng của hộ gia ình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào_____________. A. sản lượng quốc giá B. tiêu dùng tự ịnh
C. thu nhập khả dụngD. lãi suất thị trường
2. Khái niệm tiêu dùng tự ịnh (C0) trong kinh tế học là lượng tiêu dùng __________ khi thu
nhập khả dụng bằng không, có nghĩa là C0__________ phụ thuộc vào thu nhập khả dụng. A. tối thiểu ; không B. tối thiểu ; có 5
C. tối a ; khôngD. tối a ; có
3. Khái niệm khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) thể hiện __________ thay ổi khi __________ thay ổi 1 ơn vị.
A. lượng tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
B. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. lượng tiêu dùng tự ịnh ; thu nhập khả dụng
D. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng tự ịnh
4. Trong kinh tế vĩ mô, tiết kiệm (S) ược ịnh nghĩa là phần còn lại của ___________ sau khi ___________.
A. thu nhập khả dụng ; nộp thuế cá nhân
B. thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. thu nhập ; nộp thuế cá nhân D. thu nhập ; tiêu dùng
5. Trong nền kinh tế có hàm tiêu dùng có dạng C = 40 + 0,6Yd. Hàm tiết kiệm sẽ là: A. S = 40 + 0,4Yd lOMoAR cPSD| 47206071 B. S = 40 + 0,4Y C. S = – 40 + 0,6Yd D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại iểm vừa ủ ( iểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.
A. tiêu dùng của hộ gia ình ; ầu tư
B. tiết kiệm của hộ gia ình ; ầu tư
C. tiêu dùng của hộ gia ình ; thu nhập khả dụng
D. tiết kiệm của hộ gia ình ; thu nhập khả dụng
7. Trong nền kinh tế, khi mức thu nhập khả dụng (Yd) lớn hơn tiêu dùng của hộ gia ình (C), thì
tiết kiệm sẽ có giá trị ________. A. âm B. bằng không C. dương D. không thể xác ịnh
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản ầu tư ____________ và hàm ầu tư phụ thuộc
______________ với ______________.
A. tài chính ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
B. vật chất ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
C. vật chất ; ồng biến ; sản lượng quốc gia (Y)
D. vật chất ; nghịch biến ; thu nhập khả dụng (Yd)
9. Khoản mục nào sau ây không bao gồm trong khái niệm ầu tư (I) trong kinh tế vĩ mô:
A. Sửa chữa nhà ở của hộ gia ình B. Hàng tồn kho
C. Chi mua máy móc thiết bị D. Đầu tư tài chính
10. Cho hàm số ầu tư có dạng I = I0+ Im.Y, khuynh hướng ầu tư biên (Im) thể hiện phần __________ tăng
thêm khi __________ tăng thêm 1 ơn vị; và nếu ầu tư không phụ thuộc sản lượng, thì ường ầu
tư sẽ có dạng __________________________.
A. ầu tư ; thu nhập quốc gia ; ường thẳng nằm ngang
B. ầu tư ; thu nhập quốc gia ; ường thẳng dốc lên
C. thu nhập quốc gia; ầu tư ; ường thẳng dốc lên
D. thu nhập quốc gia; ầu tư ; ường thẳng dốc xuống 6
11. Theo quan iểm của trường phái cổ iển, ường tổng cung (AS) _______________, do ó nền
kinh tế cân bằng ở _______________ và tỷ lệ thất nghiệp thực tế _______________.
A. dốc lên ; mức lạm phát cao ; ngày càng tăng
B. nằm ngang khi Y < Yp và thẳng ứng khi Y = Yp ; mức toàn dụng ; bằng 0
C. thẳng ứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ngày càng tăng
D. thẳng ứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ở mức tự nhiên lOMoAR cPSD| 47206071
12. Theo mô hình của Keynes thì mức giá chung trong ngắn hạn sẽ ___________; khi sản lượng
thấp hơn sản lượng tiềm năng thì ường tổng cung (AS) có dạng _____________.
A. linh hoạt ; thẳng ứng B. không ổi ; dốc lên C. không ổi ; nằm ngang
D. tăng khi tổng cầu tăng ; dốc lên
13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại ó __________________ bằng __________________.
A. tổng cung dự kiến ; tổng cầu dự kiến
B. tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
C. tổng thu ngân sách ; tổng chi ngân sách
D. tiêu dùng dự kiến ; tiết kiệm dự kiến
14. Một nền kinh tế óng và không có chính phủ có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,6Yd và hàm ầu tư I = 800 +
0,1Y. Vậy mức sản lượng cân bằng sẽ là: A. 2.500 B. 2.800 C. 5.200 D. 5.400
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 ơn vị.
A. tổng cầu tự ịnh ; sản lượng quốc gia
B. mức ầu tư ; sản lượng quốc gia
C. mức sản lượng ; tổng cầu tự ịnh
D. mức sản lượng ; tổng cầu
16. Một nền kinh tế óng, không có chính phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,4 và ầu tư biên bằng
0,2. Số nhân tổng cầu sẽ là: A. k = 2 B. k = 2,5 C. k = 4 D. k = 5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, sẽ làm sản lượng
quốc gia ________________ ; và ể nghịch lý không xảy ra, phải _______________ úng bằng
bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm. A. tăng ; tăng ầu tư B. giảm ; giảm ầu tư C. tăng ; giảm ầu tư D. giảm ; tăng ầu tư
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau ây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr): lOMoAR cPSD| 47206071
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Tiền chi trả ể giữ gìn an ninh xã hội
C. Trợ cấp cho cựu chiến binh 7
D. Trợ cấp cho người già và khuyết tật
2. Khái niệm ‘Nợ công’ trong kinh tế vĩ mô gồm:
A. Tất cả khoản nợ nước ngoài của quốc gia
B. Tất cả các khoản nợ nước ngoài của khu vực chính phủ
C. Phần ngân sách thâm hụt của quốc gia
D. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ ược bảo lãnh bởi chính phủ
3. Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng
chi ngân sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu ược. A. lớn hơn ; nhỏ hơn B. lớn hơn ; lớn hơn C. nhỏ hơn ; lớn hơn D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
4. Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt (bội chi) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng
chi ngân sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu ược. A. lớn hơn ; nhỏ hơn B. lớn hơn ; lớn hơn C. nhỏ hơn ; lớn hơn D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
5. Khái niệm nhập khẩu biên (Mm) trong hàm số nhập khẩu theo thu nhập phản ánh:
A. Lượng tổng cầu tự ịnh tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 ơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 ơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 ơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự ịnh tăng thêm 1 ơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập
khẩu; và cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng hóa xuất khẩu. A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn B. lớn hơn ; lớn hơn C. nhỏ hơn ; lớn hơn D. lớn hơn ; nhỏ hơn
7. Câu nào sau ây thể hiện ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X:
A. Tổng tiết kiệm bằng tổng ầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tếD. Tổng sản lượng
thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau ây không bao gồm trong tổng cầu (AD):
A. Chi tiêu dùng của hộ gia ình
B. Chính phủ chi trợ cấp thất nghiệp lOMoAR cPSD| 47206071
C. Chính phủ chi xây dựng bến cảng D. Xuất khẩu ròng
9. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp (Tr) sẽ có tác ộng:
A. Gián tiếp làm tăng tổng cầu
B. Gián tiếp làm giảm tổng cầuC. Trực tiếp làm tăng tổng cầu
D. Trực tiếp làm giảm tổng cầu
10. Nếu xuất khẩu trong nền kinh tế gia tăng, sản lượng quốc gia sẽ _______ ; còn nếu nhập
khẩu tăng thì sẽ làm sản lượng quốc gia _______. A. tăng, tăng B. giảm, giảm 8 C. tăng, giảm D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay ổi: A. Tăng 60 B. Giảm 60 C. Tăng 660 D. Giảm 500
12. Cho ồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính phủ tăng chi
tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì ường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi
chính phủ cắt giảm chi tiêu ầu tư công thì ường tổng cầu chắc chắn ___________________.
A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang tráiD. không có sự dịch
chuyển ; không có sự dịch chuyển 13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:
A. Mức thay ổi trong tổng cầu khi sản lượng thay ổi 1 ơn vị
B. Mức thay ổi trong tiêu dùng của hộ gia ình khi sản lượng thay ổi 1 ơn vị
C. Mức thay ổi trong ầu tư tư nhân khi sản lượng thay ổi 1 ơn vị
D. Mức thay ổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự ịnh thay ổi 1 ơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản lượng sẽ: A. Tăng 800 B. Giảm 50 C. Tăng 50 D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài
khoá ________; còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực
hiện chính sách tài khoá ________.
A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ
B. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
C. tài khoá thu hẹp ; tài khoá mở rộng
D. tài khoá mở rộng ; tài khoá thu hẹp lOMoAR cPSD| 47206071
16. Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng cách
_________ thuế và _________ chi ngân sách.
A. mở rộng ; tăng ; tăng
B. mở rộng ; tăng ; giảm C. thu hẹp ; tăng ; giảm D. thu hẹp ; giảm ; tăng
17. Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng
cách _________ thuế và _________ chi ngân sách. A. thu hẹp ; tăng ; tăng B. thu hẹp ; tăng ; giảm
C. mở rộng ; giảm ; giảm
D. mở rộng ; giảm ; tăng
18. Khi chính phủ cắt giảm các khoản chi ngân sách sẽ có tác ộng: A. Tăng tổng cầu B. Tăng sản lượng
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp D. Hạn chế lạm phát 9
19. Khi chính phủ thực hiện chính sách tăng thuế sẽ dẫn tới tác ộng ____________ và ____________; khi
ó mức giá chung trong nền kinh tế sẽ ____________.
A. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; tăng
B. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; giảm
C. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; giảm
D. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; tăng
20. Khi chính phủ thực hiện chính sách giảm thuế, thu nhập khả dụng sẽ ____________; dẫn tới tác ộng
____________ và ____________.
A. tăng ; tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng
B. giảm ; giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm
C. tăng ; tăng tổng cầu ; lạm phát giảm
D. giảm ; giảm tổng cầu ; lạm phát tăng
21. Các nhân tố ổn ịnh tự ộng nền kinh tế bao gồm _________________ và _________________.
A. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
B. thuế thu nhập lũy tiến ; trợ cấp thất nghiệp
C. thuế ròng ; chi tiêu của chính phủ mua hàng hoá và dịch vụ
D. cắt giảm thâm hụt ngân sách ; cải thiện cán cân thương mại
22. Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ có tác ộng _________ tổng cầu và _________ sản lượng ;
còn chính sách gia tăng xuất khẩu sẽ có tác ộng _________ tổng cầu và _________ sản lượng.
A. giảm , giảm ; giảm , giảm lOMoAR cPSD| 47206071
B. tăng , tăng ; tăng , tăng
C. giảm , giảm ; tăng , tăng
D. tăng , tăng ; giảm , giảm
CHƯƠNG 5. TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
1.
Định nghĩa tiền trong kinh tế vĩ mô là ____________________. A.
bất kỳ tài sản nào miễn có giá trị dùng ể thanh toán cho việc giao dịch kinh tế hay thanh toánnợ B.
tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành vào nền kinhtế. C.
tài sản lưu hành trong nền kinh tế dưới hình thức ngoại tệ, vàng, á quý, ất ai, nhà cửaD.
bất kỳ phương tiện nào ược chấp nhận chung ể thanh toán cho việc mua hàng hay ể thanh toán nợ nần
2. “Bỏ tiền vào heo ất ể tiêu dùng trong tương lai” là chức năng ______________ của tiền tệ. A. Đơn vị hạch toán B. Trung gian trao ổi C. Giao dịch kinh tế D. Dự trữ giá trị
3. Lượng tiền hẹp hay tiền giao dịch (M1) bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
B. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi có kỳ hạn
C. tiền mặt trong lưu thông ; tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
D. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi không kỳ hạn4. Câu nào dưới ây không úng
về Ngân hàng trung ương:
A. Có chức năng iều hành chính sách tiền tệ
B. Là ngân hàng thực hiện cho dân chúng vay tiền
C. Là cơ quan ộc quyền in và phát hành tiền
D. Quyết ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
5. Các ngân hàng thương mại không thể: 10
A. Tạo tiền qua ngân hàng
B. Kinh doanh tiền tệ vì lợi nhuận
C. Quyết ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Quyết ịnh tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
6. Số nhân tiền tệ (kM) là hệ số phản ánh:
A. Sự thay ổi trong lượng tiền mạnh khi mức cung tiền thay ổi 1 ơn vị
B. Sự thay ổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay ổi 1 ơn vị
C. Sự thay ổi trong cầu tiền khi lượng tiền mạnh thay ổi 1 ơn vị
D. Sự thay ổi trong lượng tiền mạnh khi cầu tiền thay ổi 1 ơn vị
7. Số nhân tiền tệ kM= (c + 1)/(c + d); trong ó c là __________________ và d là _____________________.
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng ; Tổng tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Tỷ lệ tiền mặt trong tổng số tiền lưu thông ; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc lOMoAR cPSD| 47206071
C. Tỷ lệ dự trữ chung ; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạnD. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền
gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
8. Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền nào sau ây:
A. Tiền dự trữ của ngân hàng trung ương
B. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
C. Tiền mặt ngoài ngân hàng
D. Tiền gửi không kỳ hạn
9. Tổng dự trữ của ngân hàng thương mại bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền giao dịch ; tiền rộng
B. tiền mặt ; . tiền gửi không kỳ hạn viết séc
C. tiền gửi không kỳ hạn ; tiền gửi có kỳ hạn
D. dự trữ bắt buộc ; dự trữ tùy ý
10. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại bằng cách:
A. Cấp giấy phép hoạt ộng cho ngân hàng thương mại
B. Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết
D. Quy ịnh lãi suất chiết khấu
11. Hệ số ầu tư biên theo lãi suất phản ánh:
A. Lượng lãi suất giảm bớt khi ầu tư tăng thêm 1 ơn vị
B. Lượng lãi suất tăng thêm khi ầu tư tăng thêm 1 ơn vị
C. Lượng ầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
D. Lượng ầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
12. Đường cung tiền có dạng ường _________ thể hiện ý nghĩa cung tiền thực __________ với lãi suất.
A. dốc xuống ; nghịch biến B. dốc lên ; ồng biến C. thẳng ứng ; ộc lập
D. nằm ngang ; phụ thuộc
13. Khi ngân hàng trung ương quyết ịnh tăng cung tiền, trong iều kiện các yếu tố khác không
ổi, thì lãi suất __________ ; do ó ầu tư __________. A. giảm ; tăng B. giảm ; giảm
C. tăng ; giảmD. tăng ; tăng
14. Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ _________; do ó ầu tư __________. A. tăng ; giảm 11 B. giảm ; tăng C. tăng ; tăng D. giảm ; giảm
15. ___________ là thước o tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền. lOMoAR cPSD| 47206071 A. Tỷ lệ lạm phát B. Lãi suất danh nghĩa C. Lãi suất thực D. Mức giá chung
16. Cầu tiền ___________ với lãi suất và __________ với sản lượng.
A ồng biến ; nghịch biến
B. nghịch biến ; ồng biến
C. nghịch biến ; ộc lập D. ộc lập ; ồng biến
17. Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, khi _______________ sẽ làm lượng cầu tiền giảm.
A. Lượng cung tiền giảm. B. Lãi suất giảm. C. Lãi suất tăng D. Mức giá chung tăng.
18. Các công cụ chính làm thay ổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương bao gồm _____________,
_____________ và _____________.
A. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý ; hoạt ộng thị trường mở
B. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; lãi suất chiết khấu ; hoạt ộng thị trường mở
C. lãi suất chiết khấu ; số nhân tiền ; lượng cung tiền
D. lượng cung tiền ; tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
19. Khi Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ Hoạt ộng thị trường mở (OMO), sẽ làm
_____________ thay ổi. A. Tỷ lệ dự trữ B. Lượng tiền mạnh C. Số nhân tiền D. Lượng tiền gửi
20. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Không ảnh hưởng ến hoạt ộng của ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
C. Gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của các ngân hàng thương mạiD. Các ngân hàng
thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
21. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung ương áp dụng ối với ngân hàng trung gian
B. Ngân hàng trung ương áp dụng ối với công chúngC. Ngân hàng trung
gian áp dụng ối với người gửi tiền.
D. Ngân hàng trung gian áp dụng ối với người vay tiền 22.
Để giảm tình trạng suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ lOMoAR cPSD| 47206071
23. Để giảm tình trạng lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
________ lãi suất chiết khấu, ________ trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. A. tăng ; tăng ; bán 12 B. giảm ; giảm ; mua C. giảm ; tăng ; bán D. tăng ; tăng ; mua
CHƯƠNG 6. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
1.
Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết ể mua một rổ hàng hoá iển hình sẽ
________; do ó giá trị tiền tệ ___________. A. tăng ; giảm B. giảm ; tăng C. tăng ; tăng D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, iều này có nghĩa là:
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%
B. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
C. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
D. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm gốc3. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế ược o lường thông qua:
A. Tỷ lệ phần trăm thay ổi của chỉ số giá tiêu dùng
B. Tỷ lệ phần trăm thay ổi về giá của một hàng hoá
C. Sự thay ổi của giá hàng hoá
D. Chỉ số giảm phát theo GDP
4. Giả sử tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%, iều này có nghĩa là:
A. Mức giá chung của năm 2021 cao hơn năm 2022 40%
B. Mức giá chung của năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
C. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
D. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong
iều kiện các yếu tố khác không ổi,
khi tổng cầu tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________. A. giảm ; giảm. B. giảm ; tăng C. tăng ; tăng D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương ồng thời tăng sẽ dẫn ến:
A. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ B. Lạm phát do cung C. Lạm phát do cầu
D. Lạm phát ngoài dự kiến
7. Theo phương trình Fisher, lãi suất danh nghĩa là tổng của ______________ và ______________. lOMoAR cPSD| 47206071
A. lạm phát dự kiến ; lạm phát ngoài dự kiến
B. lãi suất thực ; tỷ lệ lạm phát
C. lượng cung tiền ; lãi suất thực
D. tỷ lệ lạm phát ; tốc ộ tăng trưởng kinh tế
8. Giả sử lãi suất danh nghĩa năm 2022 là 12% và tỷ lệ lạm phát là 8% thì lãi suất thực bằng ______. A. 20% B. 4% C. 10% 13 D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________. A. lượng cung tiền ; 2%
B. lãi suất danh nghĩa ; 1% C. lãi suất thực ; 1%
D. tốc ộ tăng trưởng kinh tế ; 2%
10. Khi tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất thị trường có xu hướng _________; còn khi tỷ lệ lạm phát
giảm, lãi suất thị trường có xu hướng _________. A. giảm ; tăng B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới ây không nằm trong lực lượng lao ộng:
A. Nhân viên bị sa thải tạm thời
B. Sinh viên vừa tốt nghiệp ang tìm việc
C. Người không có việc làm nhưng ang tìm việc
D. Cán bộ ã nghỉ hưu và không tìm việc
12. Lực lượng lao ộng gồm ___________ cộng với ___________.
A. số người trong ộ tuổi lao ộng ; số người có việc làm
B. số người trong ộ tuổi lao ộng ; số người thất nghiệp
C. dân số trưởng thành ; dân số hoạt ộngD. số người có việc làm ; số người thất nghiệp
13. Tỷ lệ thất nghiệp (mức khiếm dụng) bằng:
A. (Dân số hoạt ộng trừ i Số người thất nghiệp)
B. (Dân số trưởng thành trừ i Số người có việc làm)
C. (Số người thất nghiệp chia cho Lực lượng lao ộng) nhân 100
D. (Số người thất nghiệp chia cho Dân số trưởng thành) nhân 100
14. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của số người thất nghiệp chiếm trong _____________. A. Dân số trưởng thành B. Lực lượng lao ộng
C. Số người có việc làm D. Tổng số dân
15. Quốc gia có số người có việc làm là 79,9 triệu và số người thất nghiệp là 5,1 triệu, tỷ lệ thất nghiệp bằng: A. 6,8% B. 4% lOMoAR cPSD| 47206071 C. 6% D. 5%
16. Nhận ịnh nào sau ây không úng về ường Phillips:
A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự ánh ổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệptrong ngắn hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có ộ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng ứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có ộ dốc dương
CHƯƠNG 7. KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
1.
Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể ổi lấy ____________________.
A. một ồng tiền yếu ; một ồng tiền mạnh 14
B. ồng tiền của quốc gia này ; ồng tiền của quốc gia khác
C. lượng tiền danh nghĩa ; lượng tiền thực
D. một lượng tiền dự trữ ; một lượng tiền lưu hành2. Chọn câu không úng về tỷ giá hối oái danh nghĩa:
A. Là mức giá mà tại ó hai ồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển ổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận ược khi ổi 1 ơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận ược khi ổi 1 ơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận ược khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
3. Trong iều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay ổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________) thì xuất khẩu
_________ và nhập khẩu _________..
A. giảm giá ; giảm ; tăng
B. giảm giá ; tăng ; giảm
C. tăng giá ; giảm ; tăng
D. tăng giá ; tăng ; giảm
4. Ở Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ _____________ và _____________; còn cung ngoại tệ xuất phát từ
_____________ và _____________. A.
Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từViệt Nam ,
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài B.
Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vàoViệt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam C.
Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từViệt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam D.
Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vàoViệt Nam , lOMoAR cPSD| 47206071
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn ến lượng cung nội tệ ____________. A. không xác ịnh ược B. không thay ổi
C. giảm xuốngD. tăng lên
6. Cơ chế tỷ giá hối oái ____________________ là cơ chế mà ở ó tỷ giá hối oái ược Ngân hàng trung
ương công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ giá hối oái ____________________
là cơ chế mà ở ó tỷ giá hối oái ược tự do hình thành trên thị trường ngoại hối.
A. thả nổi có quản lý ; cố ịnh
B. cố ịnh ; thả nổi có quản lý
C. cố ịnh ; thả nổi hoàn toàn
D. thả nổi hoàn toàn ; cố ịnh
7. Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm các hạng mục ___________ ; ___________ ; ___________ và ___________.
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởicó kỳ hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ