Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Đầu tư Quốc tế | Đại học Thương Mại

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Đầu tư Quốc tế | Đại học Thương Mại được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:
Trường:

Đại học Thương Mại 373 tài liệu

Thông tin:
26 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Đầu tư Quốc tế | Đại học Thương Mại

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Đầu tư Quốc tế | Đại học Thương Mại được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

115 58 lượt tải Tải xuống
CÂU HI TRC NGHIM ĐẦU TƯ QUỐC T
11. When Nestlé announced that it would lift restrictions on foreign ownership of
its registered shares
a. The price of registered shares rose.
b. The price of registered shares fell.
c. The two classes of shares began a pricing to market phenomenon after the
announcement.
d. Both a) and c) are correct.
11. Khi Nestlé tuyên b s d b c hn chế đối vi quyn s hữu nước ngoài đối
vi c phiếu đã đăng ký của mình
a. Giá c phiếu đăng ký tăng.
b. Giá c phiếu đăng ký giảm.
c. Hai loi c phiếu đã bắt đầu định giá th trưng sau khi công b.
d. C a) và c) đều đúng.
12. When Nestlé announced that it would lift restrictions on foreign ownership of its
registered shares
a. While the price of registered shares rose, the price of bearer shares fell. As a
result, the total market value of the company remained unchanged.
b. The total market value of the firm increased.
c. Nestlé’s cost of capital increased.
d. None of the above.
12. Khi Nestlé tuyên b s d b các hn chế đi vi quyn s hữu nước ngoài đối
vi c phiếu đã đăng ký của mình
a. Trong khi gc phiếu đăng tăng, giá c phiếu không ghi tên giảm. Do đó,
tng giá tr th trường của công ty không thay đổi.
b. Tng giá tr th trưng của công ty tăng lên.
c. Chi phí vn ca Nestlé tăng.
d. Không có cái nào trên.
16. Your U.S.-based firm is considering a capital budgeting project in Japan.
Suppose that the spot exchange rate for Japanese yen is ¥122/$ and that the one year
forward exchange rate for Japanese yen is ¥130/$. The discount rate is 5% in the
U.S. What's the discount rate that should be used in Japan on yen-denominated cash
flows?
a. 11.89%
b. 6.56%
c. 3.28%
d. 1.67%
16. Công ty tr s ti Hoa K ca bạn đang xem xét d án ngân sách vn ti
Nht Bn. Gi s rng t giá hối đoái giao ngay cho đồng yên Nhật là 122 / đô la
t giá hối đoái kỳ hn một năm đối với đng yên Nht ¥ 130 / đô la. Tỷ l
chiết khu 5% Hoa K. T l chiết khấu nên được s dng Nht Bản đối
vi dòng tin có mnh giá bằng đng yên là gì?
a. 11,89%
b. 6,56%
c. 3,28%
d. 1,67%
e. Không có cái nào trên
20. Consider a project to invest abroad, the size and timing of the after-tax
incremental cash flows are shown in the following table:
Year 0 1 2 3
Cash Flow -€500,000 €100,000 €100,000 €500,000
Estimate the NPV of the project to the shareholders of a U.S. firm. The inflation rate
in dollars is two percent per year, the inflation rate in euros is three percent. The
spot exchange rate is $1.08 = €1.00 and the discount rate appropriate for projects
of this risk (denominated in dollars) is 10 percent.
a. $38,767.63
b. €49,211.12
c. $35,895.95
d. None of the above.
20. Xem xét mt d án đầu ra nước ngoài, quy mô và thi gian ca dòng tin
tăng sau thuế đưc th hin trong bng sau:
Năm
0
1
2
3
Dòng tin
-€500,000
€100,000
€100,000
€500,000
Ước tính NPV ca d án cho các c đông của mt công ty Hoa K. T l lm phát
tính bằng đô la là hai phần trăm mỗi năm, tỷ l lm phát nh bng euro ba
phần trăm. Tỷ giá hối đoái giao ngay $ 1,08 = 1,00 t l chiết khu phù
hp cho các d án có ri ro này (bằng đô la) là 10 phần trăm.
a. $ 38,767,63
b. € 49,211,12
c. $ 35,895,95
d. Không có cái nào trên
25. Your firm has a subsidiary in a foreign country which has placed restrictions on
its own currency, limiting its conversion into other currencies. What is up with that?
a. The MNC should shut down operations in protest.
b. This is known as blocked funds.
c. This will not affect the MNC since the accounting numbers in the consolidated
financial statements will not change.
d. None of the above
25. Công ty ca bn mt công ty con ớc ngoài đã đặt ra các hn chế đối
với đồng tin riêng ca mình, hn chế chuyển đổi sang các loi tin t khác.
vấn đề gì với điều đó?
a. MNC nên ngng hoạt động để phản đối.
b. Điều này được gi là qu b chn.
c. Điều này s không ảnh hưởng đến MNC vì s kế toán trong báo cáo tài chính hp
nht s không thay đổi.
d. Không có cái nào trên
36. When the income tax rate in the host country is greater than the tax rate in the
parent country,
a. It is beneficial to follow a high markup policy on transferred goods and services
from the parent to a foreign affiliate.
b. It is beneficial to follow a low markup policy on transferred goods and services
from the parent to a foreign affiliate.
c. Transfer pricing will not affect the total tax liability, net of foreign tax credit
offsets.
d. None of the above
36. Khi thuế sut thuế thu nhp c s ti lớn hơn thuế sut c m
a. lợi khi tuân theo chính sách đánh dấu cao đối vi hàng hóa dch v đưc
chuyn t công ty m sang chi nhánh nước ngoài.
b. Có lợi khi tuân theo chính sách đánh du thấp đối vi hàng hóa và dch v đưc
chuyn t công ty m sang chi nhánh nước ngoài.
c. Giá chuyển nhưng s không ảnh hưởng đến tng n thuế, lãi ròng ca tín dng
thuế c ngoài.
d. Không có cái nào trên
45. MNCs may elect to pursue a project that uses foreign labor on the basis that the
foreign labor
costs less than domestic labor, but another reason for using foreign labor is that it:
a. Offers technical capabilities that cannot be found domestically.
b. Is more productive.
c. Is not subject to the same restrictions as is domestic labor.
d. Is more plentiful.
45. Các MNC (công ty đa quc gia) có th chọn theo đuổi mt d án s dng lao
động nước ngoài trên sở lao động nước ngoài chi phí thấp hơn lao động
trong nước, nhưng một lý do khác để s dụng lao động nước ngoài là:
a. Cung cp các kh năng kỹ thut không th tìm thấy trong nước.
b. Có năng suất cao hơn.
c. Không phi chu các hn chế tương t như lao động trong nưc.
d. Là phong phú hơn.
46. What is a political hedge?
a. Foreign firms doing business in a country are sometimes subject to regulations
that do not apply to domestic firms, so foreign firms can employee government
officials in countries to see that the firm is exempted from such regulations on
foreign firms.
b. Foreign firms doing business in a country are well-advised to employ locals to
lobby
the government of the country where the firm is doing business to provide local
subsidies for the foreign firm so that the foreign firm will invest in that country.
c. Since countries can impose regulations on foreign firms doing business in the
country, a firm can actually invest in a country so that it is not simply a foreign firm
selling in the country and potential avoid many of those regulations that apply to
foreign firms.
d. Political hedge is a politically correct way of referring to bribery of local
officials.
46. Mt hàng rào chính tr là gì?
a. Các công ty c ngoài kinh doanh ti mt quốc gia đôi khi phải tuân theo các
quy định không áp dụng cho các công ty trong nưc, vì vậy các công ty nước ngoài
th nhân viên chính ph các nước để thy rằng công ty đưc miễn các quy định
như vậy đối với các công ty nước ngoài.
b. Các công ty nước ngoài kinh doanh ti mt quốc gia đưc khuyên nên s dng
người địa phương để vận động chính ph ca quc gia nơi công ty đang kinh doanh
để cung cp tr cấp địa phương cho công ty nước ngoài để ng ty nước ngoài s
đầu tư vào quốc gia đó.
c. các quc gia th áp đặt các quy định đối với các công ty c ngoài kinh
doanh trong nước, mt công ty thc s có th đầu tư vào một quốc gia để nó không
ch đơn giản một công ty nước ngoài bán trong nước tiềm năng tránh nhiều
quy định áp dụng cho các công ty nước ngoài.
d. Hàng rào chính tr là một cách chính xác để đề cập đến hi l ca các quan chc
địa phương.
47. How does off shoring differ from a firm producing in another country?
a. Off shoring and foreign production are essentially the same.
b. Off shoring is a more comprehensive activity than foreign production.
c. If a firm produces in another country, it owns production assets in that country
to some degree, but off shoring indicates that the firm contracts with a firm in
another country for certain production.
d. Foreign production means producing something ion a foreign country for sale in
that country, while off shoring means that a product is being produced in a foreign
country and will be shipped back to the home country of the firm responsible for
the off shoring.
47. Ngun lực nước ngoài khác vi công ty sn xut quốc gia khác như thế
nào?
a. Ngun lực nước ngoài và sn xuất nước ngoài v bản là ging nhau.
b. Ngun lực nước ngoài mt hoạt động toàn diện hơn so với sn xuất nước ngoài.
c. Nếu mt công ty sn xut mt quc gia khác, nó s hu tài sn sn xut quc
gia đó mt mức độ nào đó, nhưng việc gim giá tr cho thy rng công ty ký hp
đồng vi mt công ty mt quốc gia khác để sn xut nhất định.
d. Sn xut nước ngoài có nghĩa là sản xut một cái gì đó ion nước ngoài đ bán
ớc đó, trong khi ngun lực nước ngoài có nghĩa là một sn phẩm đang được sn
xut c ngoài s đưc chuyn tr lại nước s ti ca ng ty chu trách nhim
bo v.
48. The easiest way for a firm to sell internationally is to:
a. Produce its product in another country.
b. Form a joint venture with another firm in the country where it wants to sell its
products.
c. Export its products to another country.
d. Establish sales offices in countries where it wants to sell its products.
48. Cách d nhất để mt công ty bán hàng quc tế là:
a. Sn xut sn phm ca mình mt quc gia khác.
b. Thành lp mt liên doanh vi mt công ty khác ti quốc gia nơi họ mun bán sn
phm ca mình.
c. Xut khu sn phm ca mình sang một nước khác.
d. Thành lập văn phòng bán hàng ti các quốc gia nơi họ mun bán sn phm ca
mình.
52. What is the difference between a foreign branch of an MNC and a foreign
subsidiary of an MNC?
a. A foreign branch of an MNC is an office of the MNC which is not a separate
organization from the MNC, but a foreign subsidiary is a separate organization in
a foreign country that is owned by the MNC.
b. A foreign branch of an MNC is a separate entity in a foreign country which the
MNC owns, while a foreign subsidiary is an office of the MNC but not a separate
entity from the MNC.
c. A foreign branch of an MNC and a foreign subsidiary of an MNC are essentially
the same.
d. A foreign branch of an MNC is an office of the MNC which is not a separate
organization from the MNC, and a foreign subsidiary is an organization in a
foreign country in which the MNC owns only a partial interest.
52. S khác bit giữa chi nhánh nước ngoài của MNC và công ty con nưc ngoài
ca MNC là gì?
a. Chi nhánh nước ngoài ca MNC một văn phòng của MNC không phi mt
t chc riêng bit với MNC, nhưng mt công ty con nước ngoài mt t chc riêng
bit c ngoài thuc s hu ca MNC.
b. Chi nhánh nước ngoài ca MNC mt thc th riêng bit c ngoài MNC
s hu, trong khi một công ty con c ngoài một văn phòng của MNC nhưng
không phi là mt thc th riêng bit vi MNC.
c. Một chi nhánh nước ngoài ca mt MNC và một công ty con nước ngoài ca mt
MNC v cơ bản là ging nhau.
d. Chi nhánh nước ngoài ca MNC một văn phòng của MNC không phi mt
t chc riêng bit vi MNC một công ty con c ngoài mt t chc c
ngoài mà MNC ch s hu mt phn li ích.
76. What is the effect on an MNC of withholding taxes imposed on a foreign
subsidiary?
A. The withholding tax reduces the after-tax amount received by the MNC
B. The withholding tax does not affect the MNC since it is the obligation of the
subsidiary
C. The withholding tax always increases th overall tax burden on the
combined MNC-subsidiary enterprise
D. The withholding tax always decreases the overall tax burden on the MNC-
subsidiary enterprise because of tax credits that are allowed for the
withholding tax paid
76. Ảnh hưởng đối vi MNC v vic khu tr thuế đối với công ty con nước ngoài
là gì?
A. Thuế khu tr làm gim s tin sau thuế mà MNC nhận được
B. Thuế khu tr không ảnh hưởng đến MNC vì đây là nghĩa vụ ca công ty con
C. Thuế khu tr luôn làm tăng gánh nặng thuế chung cho doanh nghip MNC-
công ty con kết hp
D. Thuế khu tr luôn làm gim gánh nng thuế chung đối vi doanh nghip
MNC-công ty con vì các khon tín dng thuế đưc phép cho thuế khu tr đã nộp
80. ______ are the prices at which transaction between MNCs and their
subsidiaries and affiliates take place?
A. Exchange prices
B. Intercompany trade prices
C. Catalogue prices
D. Transfer prices
80. ______ là giá mà din ra giao dch gia các MNC vi các công ty con và chi
nhánh ca h?
A. Giá trao đổi
B. Giá thương mại gia các công ty
C. Giá danh mc
D. Giá chuyển nhượng
87. The total risk in an investment is composed of:
A. Currency risk, political risk, and economic risk
B. Political risk, transaction risk, and translation risk
C. Currency risk, asset risk, and covariance risk
D. Covariance risk, default risk, and economic risk
87. Các rủi ro khi đầu tư bao gồm
A. Ri ro t giá, ri ro chính tr, ri ro kinh tế
B. Ri ro chính tr, ri ro giao dch, ri ro dch thut
C. Ri ro t giá, ri ro tài sn, ri ro hiệp phương sai
D. Ri ro hiệp phương sai, rủi ro v n, ri ro kinh tế
88. What reasons may lead a country to probihit foreign ownership of local
asset?
A. National pride and limiting foreign interests from acquiring domestic
economic power
B. Fear that investment losses will discourage further investment and national
pride
C. Desire to protect domestic industries from competition and desire to
protect domestic technological superiority
D. Desire to protect local citizens from foreign competition for investment
opportunities and desire to protect domestic currency value from foreign
interference
88. Lí do dẫn đến vic quc gia cm s hữu nước ngoài đối vi tài sản địa
phương?
A. Nim t hào dân tc và hn chế lợi ích nước ngoài t việc có được sc mnh
kinh tế trong nước
B. S rằng đầu tư thua lỗ s không khuyến khích đầu tư và niềm t hào dân tc
C. Mong mun bo v các ngành công nghiệp trong nước khi s cnh tranh và
mong mun bo v s t tri vng ngh trong nước
D. Mong mun bo v công dân địa phương khỏi s cnh tranh của nước ngoài để
có cơ hội đầu tư và mong muốn bo v giá tr tin t trong nước khi s can thip
của nước ngoài
112. Political risk
A. Is an example of a marco risk
B. Arises from uncertainly regarding exchange rates
C. Refers to the potential losses to the parent firm resulting from adverse
political developments in the host country
D. a) and c) are both correct
112. Ri ro chính tr
A. Là mt ví d ca rủi ro vĩ mô
B. Phát sinh t s không chc chn v t giá hối đoái
C. Đề cập đến nhng tn tht tiềm tàng đối vi công ty m do nhng phát trin
chính tr bt li c s ti
D. C a) và c) đều đúng
113. Other things equal, a country will be perceived to have more political risk
A. The less integrated it is into the world system
B. The more stable a country’s government is
C. The more stable its neighboring countries are
D. With lessening income inequality
113. Với điều kin khác như nhau, một quc gia s đưc coi là có nhiu ri ro
chính tr
A. Ít hi nhp vào h thng toàn thế gii
B. Chính ph ca quốc gia đó ổn định hơn
C. Nhng quc gia lân cn ổn định hơn
D. Gim bất bình đẳng trong thu nhp
114. Country risk:
A. Is a narrower measure of risk than political risk
B. Is a broader measure of risk than political risk
C. Is unrelated to political risk
D. None of the above
114. Ri ro quc gia:
A. Là thước đo rủi ro hẹp hơn rủi ro chính tr
B. Là thước đo rủi ro rộng hơn rủi ro chính tr
C. Không liên quan đến ri ro chính tr
D. Không câu nào trên
116. Consider the country where the bribery of officials is a normal part of
doing business
A. U.S MNC should adjust capital budgeting projects in that country by
including the cost of the bribes
B. U.S firms are legally able to bribe foreign officials, but are not able to
deduct the costs
C. U.S firms are legally prohibited from bribing foreign official by the
Foreign Corrupt Practices Act
D. None of the above
116. Hãy xem xét quc gia mà vic hi l ca các quan chc là mt phn bình
thường trong kinh doanh
A. U.S MNC nên điều chnh các d án ngân sách vn quốc gia đó bằng cách bao
gm chi phí hi l
B. Các công ty Hoa K có th mua chuc các quan chức nước ngoài mt cách hp
pháp, nhưng không th khu tr các chi phí
C. Các công ty ca Hoa K b cm mua chuc quan chức nước ngoài mt cách
hp pháp bởi Đo lut chng tham nhũng c ngoài (FCPA)
D. Không có điều nào trên
117. When a MNC builds brand-new production facilities overseas, this is an
example of
A. A cross-border M&A
B. A greenfield investment
C. Foreign direct investment
D. Both answers b and c are correct
117. Khi mt MNC xây dựng các cơ sở sn xut hoàn toàn mi ớc ngoài, đây
là mt ví d v
A. M & A xuyên biên gii
B. Đầu tư vào lĩnh vực xanh
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. C hai câu b và c đều đúng
119. Other things equal, a firm with a greater investment in intangible assets?
A. Is more likely to establish foreign subsidiaries than to use licensing
B. Is less likely to consider foreign direct invesment
C. Is less likely to establish foreign subsidiaries than licensing
D. Is less profitable
119. Với điều kiện khác như nhau, một công ty đầu tư lớn hơn vào tài sản vô hình?
A. Có nhiu kh năng thành lập các công ty con nước ngoài hơn là cấp phép
B. Ít có kh năng đầu tư trực tiếp nước ngoài
C. Ít có kh năng thành lập công ty con nước ngoài hơn cấp phép
D. Ít li nhun
138. When doing international capital budgeting, differences in________
across countries must be taken into account
A. Accounting conventions
B. Political risk
C. Costs of capital
D. Business risk
138. Khi thc hin ngân sách vn quc tế, s khác bit ________ các quc gia
phải được tính đến
A. Quy ước kế toán
B. Ri ro chính tr
C. Chi phí vn
D. Ri ro kinh doanh
145. Leading and lagging the payments made between its affiliates allows an MNC to _____ of
the affiliates.
a. Affect the liquidity
b. Lower the taxes
c. Block the funds
d. Repatriate the funds
145.
Dẫn đầu và tụt lại các khoản thanh toán được thực hiện giữa các chi nhánh của nó cho phép
MNC tới _____ của các chi nhánh.
a. Ảnh hưởng đến thanh khoản
b. Giảm thuế
c. Chặn tiền
d. Hồi hương
146. Generally, risk management is the use of _____ to take positions in financial markets that
offset the underlying sources of risks that arise in a company’s normal course of business.
a. Asset securitization
b. Derivative securities
c. Margin calls
d. Tax shields
146. Nói chung, quản lý rủi ro là việc sử dụng _____ để đảm nhận các vị trí trong thị trường
tài chính bù đắp cho các nguồn rủi ro tiềm ẩn phát sinh trong quá trình kinh doanh thông thường
của công ty.
a. Chứng khoán hóa tài sản
b. Chứng khoán phái sinh
c. Cuộc gọi ký quỹ
d. Lá chắn thuế
147. Modigliani and Miller argued that a corporation’s financial policies, such as hedging
foreign exchange risk, do not change the value of the firm’s assets unless they
a. Lowered the firm’s taxes
b. Affected its investment decisions
c. Could be done more cheaply than individual investors’ transactions could be
done
d. All of the above
147. Modigliani và Miller lập luận rằng các chính sách tài chính của một tập đoàn, như phòng
ngừa rủi ro ngoại hối, không làm thay đổi giá trị tài sản của công ty trừ khi chúng
a. Giảm thuế của công ty
b. Ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của nó
c. Có thể được thực hiện với giá rẻ hơn các giao dịch của nhà đầu tư cá
nhân có thể được thực hiện
d. Tất cả những điều trên
149. All of the following are arguments against hedging EXCEPT
a. Hedging is costly
b. Hedging equity risk is difficult if not impossible
c. Hedging can reduce the future taxes that a firm expects to pay
d. Hedging can create bad incentives
149. Tất cả những điều sau đây là lập luận chống lại việc phòng ngừa rủi ro NGOẠI
TRỪ
a. Bảo hiểm rủi ro là tốn kém
b. Rủi ro vốn chủ sở hữu là khó khăn nếu không phải là không thể
c. Bảo hiểm rủi ro có thể làm giảm các khoản thuế trong tương lai mà
một công ty dự kiến sẽ phải trả
150. Bid-ask spreads are typically _____.
a. Larger in the spot market than in the forward market for currency
b. Smaller in the spot market than in the forward market for currency
c. Smaller in the forward market than in the swap market for currency
d. Irrelevant for evaluating the cost of hedging
150. Chênh lệch giá thầu thường là _____.
a. Lớn hơn trên thị trường giao ngay so với thị trường tiền tệ
b. Nhỏ hơn trên thị trường giao ngay so với thị trường tiền tệ
c. Nhỏ hơn trong thị trường kỳ hạn so với thị trường hoán đổi tiền tệ
d. Không liên quan để đánh giá chi phí bảo hiểm rủi ro
151. Hedging foreign exchange risk is _____.
a. Difficult, because the equity value of a firm is affected by nominal exchange
rate risk
b. Impossible, because the equity value of a firm must be discounted a finite period
of times
c. Difficult, because the equity value of a firm depends on the indefinite future
d. Impossible, because the equity value of a firm is derived from current and past
cash flows only
151. Bảo hiểm rủi ro ngoại hối là _____.
a. Khó khăn, bởi vì giá trị vốn chủ sở hữu của một công ty bị ảnh hưởng
bởi rủi ro tỷ giá hối đoái danh nghĩa
b. Impossible, vì giá trị cổ phần của một công ty phải được chiết khấu một
thời gian hữu hạn của thời đại
c. Khó khăn, bởi vì giá trị vốn chủ sở hữu của một công ty phụ thuộc vào
tương lai vô định
d. Không thể, bởi vì giá trị vốn chủ sở hữu của một công ty chỉ bắt nguồn từ
dòng tiền hiện tại và quá khứ
152. Which of the following does NOT increase the tax benefits of hedging?
a. When more of the firm’s income is subject to a flat rate tax
b. When the tax code is more progressive
c. When a firm’s pretax income is more volatile
d. When more of the firm’s income occurs in the convex region of the tax code
152. Điều nào sau đây KHÔNG làm tăng lợi ích thuế của phòng ngừa rủi ro?
a. Khi nhiều thu nhập của công ty chịu thuế suất cố định
b. Khi mã số thuế là tiến bộ hơn
c. Khi thu nhập trước thuế của một công ty biến động nhiều hơn
d. Khi có thêm thu nhập của công ty xảy ra trong khu vực lồi của mã số thuế
153. According to some research, firms with _____ dividend payouts are more likely to hedge.
a. Higher
b. Lower
c. No
d. Asymmetric
153. Theo một số nghiên cứu, các công ty có khoản chi trả cổ tức bằng _____ có nhiều
khả năng phòng ngừa rủi ro.
a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Không
d. Không đối xứng
154. Project evaluation from the _________ viewpoint serves some useful purposes and/but
should _______________ the ____________ viewpoint.
a. Parent's; be subordinated to; local
b. Local; not be subordinated to; parent's
c. Local's; not dominate; parent's
d. None of the above
154. Đánh giá dự án từ quan điểm _________ phục vụ một số mục đích hữu ích và / nhưng
nên _____________ quan điểm của ____________.
a. Cha mẹ; được phục tùng; địa phương
b. Địa phương; không được phục tùng; cha mẹ
c. Địa phương; không thống trị; cha mẹ
d. Không có cái nào ở trên
158. When determining a firm's weighted average cost of capital (WACC) which of the
following terms is necessary?
a. The firm's tax rate
b. The firm's cost of equity
c. The weight of debt financing
d. All of the above are necessary
158. Khi xác định chi phí vốn trung bình của một công ty (WACC), điều khoản nào sau đây
là cần thiết?
a. Thuế suất của công ty
b. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty
c. Trọng số của nợ vay
d. Tất cả những điều trên là cần thiết
162.When a foreign project is analyzed from the parent's point of view, the additional risk that
stems from it "foreign" location is typically measured by ________________ or
____________________.
a. Adjusting the discount rates; adjusting the timing
b. Adjusting the discount rates; adjusting the cash flows
c. Adjusting the timing; adjusting the cash flows
d. None of the above
162. Khi một dự án nước ngoài được phân tích theo quan điểm của phụ huynh, rủi ro bổ
sung xuất phát từ vị trí "nước ngoài" đó thường được đo bằng ______________ hoặc
______________.
a. Điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu; điều chỉnh thời gian
b. Điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu; điều chỉnh dòng tiền
c. Điều chỉnh thời gian; điều chỉnh dòng tiền
d. Không có cái nào ở trên
164.Which is NOT considered a shortcoming of the parent simply adjusting discount rates to
account for the additional risk that stems from a project's foreign location?
a. These are all shortcomings associated with discount rate adjustment.
b. Increased sales volume might offset the lower value of a local currency.
c. Cash flows are already highly subjective.
d. Two-sided risk in that foreign currency may appreciate or depreciate.
164. Điều này KHÔNG được coi là thiếu sót của phụ huynh chỉ đơn giản là điều chỉnh
tỷ lệ chiết khấu để tính đến rủi ro bổ sung xuất phát từ địa điểm nước ngoài của dự án?
a. Đây là tất cả những thiếu sót liên quan đến điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu.
b. Khối lượng bán hàng tăng có thể bù đắp giá trị thấp hơn của đồng nội tệ.
c. Dòng tiền đã rất chủ quan.
d. Rủi ro hai mặt trong đó ngoại tệ có thể tăng giá hoặc mất giá.
166.McDonalds Corporation operates in many different countries and pays taxes at many
different rates. However, they always pay the same rate as their local competitors.
McDonalds is operating in an environment of _________ tax policy.
a. Territorial approach
b. Domestic neutrality
c. Foreign neutrality
d. None of the above
166. McDonalds Corporation hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau và đóng thuế ở
nhiều mức giá khác nhau. Tuy nhiên, họ luôn trả mức giá tương đương với các đối thủ
cạnh tranh địa phương. McDonalds đang hoạt động trong một môi trường của chính sách
thuế.
a. Tiếp cận lãnh thổ
b. Trung lập trong nước
c. Trung lập nước ngoài
179.Firms might be tempted to order _________ inventory from foreign sources if they
thought their currency was about to be ____________.
a. Less; devalued
b. Extra; devalued
c. Less; revalued
d. None of the above
179. Các công ty có thể bị cám dỗ để đặt hàng tồn kho _________ từ các nguồn nước
ngoài nếu họ nghĩ rằng tiền tệ của họ sắp trở thành ____________.
a. Ít hơn; mất giá
b. Thêm; mất giá
c. Ít hơn; đánh giá lại
d. Không có cái nào ở trên
184.Fund flows from parent to subsidiary do not include :
a. The initial investment from the parent
b. Intracompany loans from the parent
c. The credit purchase of goods from the parent
d. The purchase of management services from the parent
e. The transfer of employees from the parent
184. Dòng tiền từ cha mẹ đến công ty con không bao gồm:
a. Đầu tư ban đầu từ cha mẹ
b. vay Intracompany từ phụ huynh
c. Việc mua tín dụng hàng hóa từ cha mẹ
d. Việc mua các dịch vụ quản lý từ cha mẹ
e. Việc chuyển nhân viên từ cha mẹ
201.Multinational companies frequently unbundle remittances into separate flow categories
in order to
a. Avoid taxes
b. Minimize the size of profit repatriation
c. Meet the accounting standards
d. A and b
e. A,b và c
201. Các công ty đa quốc gia thường xuyên chuyển các khoản chuyển tiền thành các
loại lưu lượng riêng biệt để
a. Tránh thuế
b. Giảm thiểu quy mô hồi hương lợi nhuận
c. Đáp ứng chuẩn mực kế toán
d. A và B
e. A, b và c
206. The difference between European and American companies regarding working capital is:
a. European companies have a considerably higher level of net working capital than
US companies due to support the same level of sales.
b. European companies have a considerably lower level of net working capital than
US companies due to support the same level of sales.
c. there are no noticeable differences regarding working capital.
d. US companies have higher levels of net working capital but this is used to
support a higher level of sales.
e. European companies have higher levels of net working capital but this is used
to support a higher level of sales.
206. Sự khác biệt giữa các công ty châu Âu và châu Mỹ về vốn lưu động là:
a. Các công ty châu Âu có mức vốn lưu động ròng cao hơn đáng kể so với
các công ty Mỹ do hỗ trợ cùng mức doanh số.
b. Các công ty châu Âu có mức vốn lưu động ròng thấp hơn đáng kể so với
các công ty Mỹ do hỗ trợ cùng mức doanh số.
c. không có sự khác biệt đáng chú ý về vốn lưu động.
d. c công ty Mỹ có mức vốn lưu động ròng cao hơn nhưng điều này được
sử dụng để hỗ trợ mức doanh số cao hơn.
e. Các công ty châu Âu có mức vốn lưu động ròng cao hơn nhưng điều này
được sử dụng để hỗ trợ mức doanh số cao hơn.
207. There is little literature on working capital management because:
a. Decisions on working capital are relatively routine and frequent.
b. Working capital decisions are easily reversible
c. Working capital management requires cash flow projections and these cannot be
be forecasted by the financial manager alone
d. a and b
e. a, b and c
207. Có rất ít tài liệu về quản lý vốn lưu động vì:
a. Quyết định về vốn lưu động là tương đối thường xuyên và thường xuyên.
b. Quyết định vốn lưu động dễ dàng đảo ngược
c. Làm việc quản lý vốn đòi hỏi dự báo dòng tiền và những không thể được
dự đoán bởi người quản lý tài chính một mình
d. A và B
e. a, b và c
211.Three major reasons to study international finance include:
a. To understand a global economy
b. To understand the impact of global finance on businesses
c. To understand the european union
d. To make intelligent personal decisions
e. A, b, and d
211. Ba lý do chính để nghiên cứu tài chính quốc tế bao gồm:
a. Để hiểu một nền kinh tế toàn cầu
b. Để hiểu tác động của tài chính toàn cầu đối với các doanh nghiệp
c. Để hiểu về liên minh châu Âu
d. Để đưa ra quyết định cá nhân thông minh
e. A, b và d
214.Financial risk involves:
a. Fluctuation in exchange rates
b. Different interest and inflation rates
c. Balance of payments position
d. A and b
e. A, b, and c
Rủi ro tài chính liên quan đến:
a. Biến động tỷ giá hối đoái
b. Lãi suất và lạm phát khác nhau
c. Cán cân thanh toán
d. A và B
e. A, b và c
217.The main role of financial managers is changing to:
a. Efficient allocation of funds
b. Strategic planning
c. Acquisition of funds on favorable terms
d. Manage others
e. Focus on international activities
217. Vai trò chính của các nhà quản lý tài chính là thay đổi thành:
a. Phân bổ vốn hiệu quả
b. Lập kế hoạch chiến lược
c. Mua lại các quỹ theo các điều khoản có lợi
d. Quản lý người khác
e. Tập trung vào các hoạt động quốc tế
| 1/26

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
11. When Nestlé announced that it would lift restrictions on foreign ownership of its registered shares
a. The price of registered shares rose.
b. The price of registered shares fell.
c. The two classes of shares began a pricing to market phenomenon after the announcement.
d. Both a) and c) are correct.
11. Khi Nestlé tuyên bố sẽ dỡ bỏ các hạn chế đối với quyền sở hữu nước ngoài đối
với cổ phiếu đã đăng ký của mình
a. Giá cổ phiếu đăng ký tăng.
b. Giá cổ phiếu đăng ký giảm.
c. Hai loại cổ phiếu đã bắt đầu định giá thị trường sau khi công bố.
d. Cả a) và c) đều đúng.
12. When Nestlé announced that it would lift restrictions on foreign ownership of its registered shares
a. While the price of registered shares rose, the price of bearer shares fell. As a
result, the total market value of the company remained unchanged.
b. The total market value of the firm increased.
c. Nestlé’s cost of capital increased. d. None of the above.
12. Khi Nestlé tuyên bố sẽ dỡ bỏ các hạn chế đối với quyền sở hữu nước ngoài đối
với cổ phiếu đã đăng ký của mình
a. Trong khi giá cổ phiếu đăng ký tăng, giá cổ phiếu không ghi tên giảm. Do đó,
tổng giá trị thị trường của công ty không thay đổi.
b. Tổng giá trị thị trường của công ty tăng lên.
c. Chi phí vốn của Nestlé tăng.
d. Không có cái nào ở trên.
16. Your U.S.-based firm is considering a capital budgeting project in Japan.
Suppose that the spot exchange rate for Japanese yen is ¥122/$ and that the one year
forward exchange rate for Japanese yen is ¥130/$. The discount rate is 5% in the
U.S. What's the discount rate that should be used in Japan on yen-denominated cash flows? a. 11.89% b. 6.56% c. 3.28% d. 1.67%
16. Công ty có trụ sở tại Hoa Kỳ của bạn đang xem xét dự án ngân sách vốn tại
Nhật Bản. Giả sử rằng tỷ giá hối đoái giao ngay cho đồng yên Nhật là 122 / đô la
và tỷ giá hối đoái kỳ hạn một năm đối với đồng yên Nhật là ¥ 130 / đô la. Tỷ lệ
chiết khấu là 5% ở Hoa Kỳ. Tỷ lệ chiết khấu nên được sử dụng ở Nhật Bản đối
với dòng tiền có mệnh giá bằng đồng yên là gì? a. 11,89% b. 6,56% c. 3,28% d. 1,67%
e. Không có cái nào ở trên
20. Consider a project to invest abroad, the size and timing of the after-tax
incremental cash flows are shown in the following table: Year 0 1 2 3
Cash Flow -€500,000 €100,000 €100,000 €500,000
Estimate the NPV of the project to the shareholders of a U.S. firm. The inflation rate
in dollars is two percent per year, the inflation rate in euros is three percent. The
spot exchange rate is $1.08 = €1.00 and the discount rate appropriate for projects
of this risk (denominated in dollars) is 10 percent. a. $38,767.63 b. €49,211.12 c. $35,895.95 d. None of the above.
20. Xem xét một dự án đầu tư ra nước ngoài, quy mô và thời gian của dòng tiền
tăng sau thuế được thể hiện trong bảng sau: Năm 0 1 2 3 Dòng tiền -€500,000 €100,000 €100,000 €500,000
Ước tính NPV của dự án cho các cổ đông của một công ty Hoa Kỳ. Tỷ lệ lạm phát
tính bằng đô la là hai phần trăm mỗi năm, tỷ lệ lạm phát tính bằng euro là ba
phần trăm. Tỷ giá hối đoái giao ngay là $ 1,08 = € 1,00 và tỷ lệ chiết khấu phù
hợp cho các dự án có rủi ro này (bằng đô la) là 10 phần trăm. a. $ 38,767,63 b. € 49,211,12 c. $ 35,895,95
d. Không có cái nào ở trên
25. Your firm has a subsidiary in a foreign country which has placed restrictions on
its own currency, limiting its conversion into other currencies. What is up with that?
a. The MNC should shut down operations in protest.
b. This is known as blocked funds.
c. This will not affect the MNC since the accounting numbers in the consolidated
financial statements will not change. d. None of the above
25. Công ty của bạn có một công ty con ở nước ngoài đã đặt ra các hạn chế đối
với đồng tiền riêng của mình, hạn chế chuyển đổi sang các loại tiền tệ khác. Có
vấn đề gì với điều đó?
a. MNC nên ngừng hoạt động để phản đối.
b. Điều này được gọi là quỹ bị chặn.
c. Điều này sẽ không ảnh hưởng đến MNC vì số kế toán trong báo cáo tài chính hợp
nhất sẽ không thay đổi.
d. Không có cái nào ở trên
36. When the income tax rate in the host country is greater than the tax rate in the parent country,
a. It is beneficial to follow a high markup policy on transferred goods and services
from the parent to a foreign affiliate.
b. It is beneficial to follow a low markup policy on transferred goods and services
from the parent to a foreign affiliate.
c. Transfer pricing will not affect the total tax liability, net of foreign tax credit offsets. d. None of the above
36. Khi thuế suất thuế thu nhập ở nước sở tại lớn hơn thuế suất ở nước mẹ
a. Có lợi khi tuân theo chính sách đánh dấu cao đối với hàng hóa và dịch vụ được
chuyển từ công ty mẹ sang chi nhánh nước ngoài.
b. Có lợi khi tuân theo chính sách đánh dấu thấp đối với hàng hóa và dịch vụ được
chuyển từ công ty mẹ sang chi nhánh nước ngoài.
c. Giá chuyển nhượng sẽ không ảnh hưởng đến tổng nợ thuế, lãi ròng của tín dụng thuế nước ngoài.
d. Không có cái nào ở trên
45. MNCs may elect to pursue a project that uses foreign labor on the basis that the foreign labor
costs less than domestic labor, but another reason for using foreign labor is that it:
a. Offers technical capabilities that cannot be found domestically. b. Is more productive.
c. Is not subject to the same restrictions as is domestic labor. d. Is more plentiful.
45. Các MNC (công ty đa quốc gia) có thể chọn theo đuổi một dự án sử dụng lao
động nước ngoài trên cơ sở lao động nước ngoài có chi phí thấp hơn lao động
trong nước, nhưng một lý do khác để sử dụng lao động nước ngoài là:
a. Cung cấp các khả năng kỹ thuật không thể tìm thấy trong nước.
b. Có năng suất cao hơn.
c. Không phải chịu các hạn chế tương tự như lao động trong nước.
d. Là phong phú hơn.
46. What is a political hedge?
a. Foreign firms doing business in a country are sometimes subject to regulations
that do not apply to domestic firms, so foreign firms can employee government
officials in countries to see that the firm is exempted from such regulations on foreign firms.
b. Foreign firms doing business in a country are well-advised to employ locals to lobby
the government of the country where the firm is doing business to provide local
subsidies for the foreign firm so that the foreign firm will invest in that country.
c. Since countries can impose regulations on foreign firms doing business in the
country, a firm can actually invest in a country so that it is not simply a foreign firm
selling in the country and potential avoid many of those regulations that apply to foreign firms.
d. Political hedge is a politically correct way of referring to bribery of local officials.
46. Một hàng rào chính trị là gì?
a. Các công ty nước ngoài kinh doanh tại một quốc gia đôi khi phải tuân theo các
quy định không áp dụng cho các công ty trong nước, vì vậy các công ty nước ngoài
có thể nhân viên chính phủ ở các nước để thấy rằng công ty được miễn các quy định
như vậy đối với các công ty nước ngoài.
b. Các công ty nước ngoài kinh doanh tại một quốc gia được khuyên nên sử dụng
người địa phương để vận động chính phủ của quốc gia nơi công ty đang kinh doanh
để cung cấp trợ cấp địa phương cho công ty nước ngoài để công ty nước ngoài sẽ
đầu tư vào quốc gia đó.
c. Vì các quốc gia có thể áp đặt các quy định đối với các công ty nước ngoài kinh
doanh trong nước, một công ty thực sự có thể đầu tư vào một quốc gia để nó không
chỉ đơn giản là một công ty nước ngoài bán trong nước và tiềm năng tránh nhiều
quy định áp dụng cho các công ty nước ngoài.
d. Hàng rào chính trị là một cách chính xác để đề cập đến hối lộ của các quan chức địa phương.
47. How does off shoring differ from a firm producing in another country?
a. Off shoring and foreign production are essentially the same.
b. Off shoring is a more comprehensive activity than foreign production.
c. If a firm produces in another country, it owns production assets in that country
to some degree, but off shoring indicates that the firm contracts with a firm in
another country for certain production.
d. Foreign production means producing something ion a foreign country for sale in
that country, while off shoring means that a product is being produced in a foreign
country and will be shipped back to the home country of the firm responsible for the off shoring.
47. Nguồn lực nước ngoài khác với công ty sản xuất ở quốc gia khác như thế nào?
a. Nguồn lực nước ngoài và sản xuất nước ngoài về cơ bản là giống nhau.
b. Nguồn lực nước ngoài là một hoạt động toàn diện hơn so với sản xuất nước ngoài.
c. Nếu một công ty sản xuất ở một quốc gia khác, nó sở hữu tài sản sản xuất ở quốc
gia đó ở một mức độ nào đó, nhưng việc giảm giá trị cho thấy rằng công ty ký hợp
đồng với một công ty ở một quốc gia khác để sản xuất nhất định.
d. Sản xuất nước ngoài có nghĩa là sản xuất một cái gì đó ion nước ngoài để bán ở
nước đó, trong khi nguồn lực nước ngoài có nghĩa là một sản phẩm đang được sản
xuất ở nước ngoài và sẽ được chuyển trở lại nước sở tại của công ty chịu trách nhiệm bảo vệ.
48. The easiest way for a firm to sell internationally is to:
a. Produce its product in another country.
b. Form a joint venture with another firm in the country where it wants to sell its products.
c. Export its products to another country.
d. Establish sales offices in countries where it wants to sell its products.
48. Cách dễ nhất để một công ty bán hàng quốc tế là:
a. Sản xuất sản phẩm của mình ở một quốc gia khác.
b. Thành lập một liên doanh với một công ty khác tại quốc gia nơi họ muốn bán sản phẩm của mình.
c. Xuất khẩu sản phẩm của mình sang một nước khác.
d. Thành lập văn phòng bán hàng tại các quốc gia nơi họ muốn bán sản phẩm của mình.
52. What is the difference between a foreign branch of an MNC and a foreign subsidiary of an MNC?
a. A foreign branch of an MNC is an office of the MNC which is not a separate
organization from the MNC, but a foreign subsidiary is a separate organization in
a foreign country that is owned by the MNC.
b. A foreign branch of an MNC is a separate entity in a foreign country which the
MNC owns, while a foreign subsidiary is an office of the MNC but not a separate entity from the MNC.
c. A foreign branch of an MNC and a foreign subsidiary of an MNC are essentially the same.
d. A foreign branch of an MNC is an office of the MNC which is not a separate
organization from the MNC, and a foreign subsidiary is an organization in a
foreign country in which the MNC owns only a partial interest.
52. Sự khác biệt giữa chi nhánh nước ngoài của MNC và công ty con nước ngoài
của MNC là gì?
a. Chi nhánh nước ngoài của MNC là một văn phòng của MNC không phải là một
tổ chức riêng biệt với MNC, nhưng một công ty con nước ngoài là một tổ chức riêng
biệt ở nước ngoài thuộc sở hữu của MNC.
b. Chi nhánh nước ngoài của MNC là một thực thể riêng biệt ở nước ngoài mà MNC
sở hữu, trong khi một công ty con nước ngoài là một văn phòng của MNC nhưng
không phải là một thực thể riêng biệt với MNC.
c. Một chi nhánh nước ngoài của một MNC và một công ty con nước ngoài của một
MNC về cơ bản là giống nhau.
d. Chi nhánh nước ngoài của MNC là một văn phòng của MNC không phải là một
tổ chức riêng biệt với MNC và một công ty con nước ngoài là một tổ chức ở nước
ngoài mà MNC chỉ sở hữu một phần lợi ích.
76. What is the effect on an MNC of withholding taxes imposed on a foreign subsidiary?
A. The withholding tax reduces the after-tax amount received by the MNC
B. The withholding tax does not affect the MNC since it is the obligation of the subsidiary
C. The withholding tax always increases th overall tax burden on the
combined MNC-subsidiary enterprise

D. The withholding tax always decreases the overall tax burden on the MNC-
subsidiary enterprise because of tax credits that are allowed for the withholding tax paid

76. Ảnh hưởng đối với MNC về việc khấu trừ thuế đối với công ty con nước ngoài là gì?
A. Thuế khấu trừ làm giảm số tiền sau thuế mà MNC nhận được
B. Thuế khấu trừ không ảnh hưởng đến MNC vì đây là nghĩa vụ của công ty con
C. Thuế khấu trừ luôn làm tăng gánh nặng thuế chung cho doanh nghiệp MNC- công ty con kết hợp
D. Thuế khấu trừ luôn làm giảm gánh nặng thuế chung đối với doanh nghiệp
MNC-công ty con vì các khoản tín dụng thuế được phép cho thuế khấu trừ đã nộp

80. ______ are the prices at which transaction between MNCs and their
subsidiaries and affiliates take place?
A. Exchange prices
B. Intercompany trade prices C. Catalogue prices D. Transfer prices
80. ______ là giá mà diễn ra giao dịch giữa các MNC với các công ty con và chi nhánh của họ? A. Giá trao đổi
B. Giá thương mại giữa các công ty C. Giá danh mục
D. Giá chuyển nhượng
87. The total risk in an investment is composed of:
A. Currency risk, political risk, and economic risk
B. Political risk, transaction risk, and translation risk
C. Currency risk, asset risk, and covariance risk
D. Covariance risk, default risk, and economic risk
87. Các rủi ro khi đầu tư bao gồm
A. Rủi ro tỷ giá, rủi ro chính trị, rủi ro kinh tế
B. Rủi ro chính trị, rủi ro giao dịch, rủi ro dịch thuật
C. Rủi ro tỷ giá, rủi ro tài sản, rủi ro hiệp phương sai
D. Rủi ro hiệp phương sai, rủi ro vỡ nợ, rủi ro kinh tế
88. What reasons may lead a country to probihit foreign ownership of local asset?
A. National pride and limiting foreign interests from acquiring domestic economic power
B. Fear that investment losses will discourage further investment and national pride
C. Desire to protect domestic industries from competition and desire to
protect domestic technological superiority

D. Desire to protect local citizens from foreign competition for investment
opportunities and desire to protect domestic currency value from foreign interference

88. Lí do dẫn đến việc quốc gia cấm sở hữu nước ngoài đối với tài sản địa phương?
A. Niềm tự hào dân tộc và hạn chế lợi ích nước ngoài từ việc có được sức mạnh kinh tế trong nước
B. Sợ rằng đầu tư thua lỗ sẽ không khuyến khích đầu tư và niềm tự hào dân tộc
C. Mong muốn bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh và
mong muốn bảo vệ sự vượt trội về công nghệ trong nước

D. Mong muốn bảo vệ công dân địa phương khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài để
có cơ hội đầu tư và mong muốn bảo vệ giá trị tiền tệ trong nước khỏi sự can thiệp của nước ngoài
112. Political risk
A. Is an example of a marco risk
B. Arises from uncertainly regarding exchange rates
C. Refers to the potential losses to the parent firm resulting from adverse
political developments in the host country

D. a) and c) are both correct
112. Rủi ro chính trị
A. Là một ví dụ của rủi ro vĩ mô
B. Phát sinh từ sự không chắc chắn về tỷ giá hối đoái
C. Đề cập đến những tổn thất tiềm tàng đối với công ty mẹ do những phát triển
chính trị bất lợi ở nước sở tại

D. Cả a) và c) đều đúng
113. Other things equal, a country will be perceived to have more political risk
A. The less integrated it is into the world system
B. The more stable a country’s government is
C. The more stable its neighboring countries are
D. With lessening income inequality
113. Với điều kiện khác như nhau, một quốc gia sẽ được coi là có nhiều rủi ro chính trị
A. Ít hội nhập vào hệ thống toàn thế giới
B. Chính phủ của quốc gia đó ổn định hơn
C. Những quốc gia lân cận ổn định hơn
D. Giảm bất bình đẳng trong thu nhập 114. Country risk:
A. Is a narrower measure of risk than political risk
B. Is a broader measure of risk than political risk
C. Is unrelated to political risk D. None of the above
114. Rủi ro quốc gia:
A. Là thước đo rủi ro hẹp hơn rủi ro chính trị
B. Là thước đo rủi ro rộng hơn rủi ro chính trị
C. Không liên quan đến rủi ro chính trị
D. Không câu nào ở trên
116. Consider the country where the bribery of officials is a normal part of doing business
A. U.S MNC should adjust capital budgeting projects in that country by
including the cost of the bribes

B. U.S firms are legally able to bribe foreign officials, but are not able to deduct the costs
C. U.S firms are legally prohibited from bribing foreign official by the
Foreign Corrupt Practices Act
D. None of the above
116. Hãy xem xét quốc gia mà việc hối lộ của các quan chức là một phần bình
thường trong kinh doanh

A. U.S MNC nên điều chỉnh các dự án ngân sách vốn ở quốc gia đó bằng cách bao gồm chi phí hối lộ
B. Các công ty Hoa Kỳ có thể mua chuộc các quan chức nước ngoài một cách hợp
pháp, nhưng không thể khấu trừ các chi phí

C. Các công ty của Hoa Kỳ bị cấm mua chuộc quan chức nước ngoài một cách
hợp pháp bởi Đạo luật chống tham nhũng ở nước ngoài (FCPA)

D. Không có điều nào ở trên
117. When a MNC builds brand-new production facilities overseas, this is an example of
A. A cross-border M&A
B. A greenfield investment
C. Foreign direct investment
D. Both answers b and c are correct
117. Khi một MNC xây dựng các cơ sở sản xuất hoàn toàn mới ở nước ngoài, đây là một ví dụ về
A. M & A xuyên biên giới
B. Đầu tư vào lĩnh vực xanh
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Cả hai câu b và c đều đúng
119. Other things equal, a firm with a greater investment in intangible assets?
A. Is more likely to establish foreign subsidiaries than to use licensing
B. Is less likely to consider foreign direct invesment
C. Is less likely to establish foreign subsidiaries than licensing D. Is less profitable
119. Với điều kiện khác như nhau, một công ty đầu tư lớn hơn vào tài sản vô hình?
A. Có nhiều khả năng thành lập các công ty con nước ngoài hơn là cấp phép
B. Ít có khả năng đầu tư trực tiếp nước ngoài
C. Ít có khả năng thành lập công ty con nước ngoài hơn cấp phép D. Ít lợi nhuận
138. When doing international capital budgeting, differences in________
across countries must be taken into account

A. Accounting conventions B. Political risk C. Costs of capital D. Business risk
138. Khi thực hiện ngân sách vốn quốc tế, sự khác biệt ________ ở các quốc gia
phải được tính đến

A. Quy ước kế toán
B. Rủi ro chính trị C. Chi phí vốn D. Rủi ro kinh doanh
145. Leading and lagging the payments made between its affiliates allows an MNC to _____ of the affiliates.
a. Affect the liquidity b. Lower the taxes c. Block the funds d. Repatriate the funds 145.
Dẫn đầu và tụt lại các khoản thanh toán được thực hiện giữa các chi nhánh của nó cho phép
MNC tới _____ của các chi nhánh. a.
Ảnh hưởng đến thanh khoản b. Giảm thuế c. Chặn tiền d. Hồi hương
146. Generally, risk management is the use of _____ to take positions in financial markets that
offset the underlying sources of risks that arise in a company’s normal course of business. a. Asset securitization
b. Derivative securities c. Margin calls d. Tax shields 146.
Nói chung, quản lý rủi ro là việc sử dụng _____ để đảm nhận các vị trí trong thị trường
tài chính bù đắp cho các nguồn rủi ro tiềm ẩn phát sinh trong quá trình kinh doanh thông thường của công ty. a.
Chứng khoán hóa tài sản b.
Chứng khoán phái sinh c. Cuộc gọi ký quỹ d. Lá chắn thuế
147. Modigliani and Miller argued that a corporation’s financial policies, such as hedging
foreign exchange risk, do not change the value of the firm’s assets unless they a. Lowered the firm’s taxes
b. Affected its investment decisions
c. Could be done more cheaply than individual investors’ transactions could be done d. All of the above 147.
Modigliani và Miller lập luận rằng các chính sách tài chính của một tập đoàn, như phòng
ngừa rủi ro ngoại hối, không làm thay đổi giá trị tài sản của công ty trừ khi chúng a. Giảm thuế của công ty b.
Ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của nó c.
Có thể được thực hiện với giá rẻ hơn các giao dịch của nhà đầu tư cá
nhân có thể được thực hiện d.
Tất cả những điều trên
149. All of the following are arguments against hedging EXCEPT a. Hedging is costly
b. Hedging equity risk is difficult if not impossible
c. Hedging can reduce the future taxes that a firm expects to pay
d. Hedging can create bad incentives 149.
Tất cả những điều sau đây là lập luận chống lại việc phòng ngừa rủi ro NGOẠI TRỪ a.
Bảo hiểm rủi ro là tốn kém b.
Rủi ro vốn chủ sở hữu là khó khăn nếu không phải là không thể c.
Bảo hiểm rủi ro có thể làm giảm các khoản thuế trong tương lai mà
một công ty dự kiến sẽ phải trả
150. Bid-ask spreads are typically _____.
a. Larger in the spot market than in the forward market for currency
b. Smaller in the spot market than in the forward market for currency
c. Smaller in the forward market than in the swap market for currency
d. Irrelevant for evaluating the cost of hedging 150.
Chênh lệch giá thầu thường là _____. a.
Lớn hơn trên thị trường giao ngay so với thị trường tiền tệ b.
Nhỏ hơn trên thị trường giao ngay so với thị trường tiền tệ c.
Nhỏ hơn trong thị trường kỳ hạn so với thị trường hoán đổi tiền tệ d.
Không liên quan để đánh giá chi phí bảo hiểm rủi ro
151. Hedging foreign exchange risk is _____.
a. Difficult, because the equity value of a firm is affected by nominal exchange rate risk
b. Impossible, because the equity value of a firm must be discounted a finite period of times
c. Difficult, because the equity value of a firm depends on the indefinite future
d. Impossible, because the equity value of a firm is derived from current and past cash flows only 151.
Bảo hiểm rủi ro ngoại hối là _____. a.
Khó khăn, bởi vì giá trị vốn chủ sở hữu của một công ty bị ảnh hưởng
bởi rủi ro tỷ giá hối đoái danh nghĩa b.
Impossible, vì giá trị cổ phần của một công ty phải được chiết khấu một
thời gian hữu hạn của thời đại c.
Khó khăn, bởi vì giá trị vốn chủ sở hữu của một công ty phụ thuộc vào tương lai vô định d.
Không thể, bởi vì giá trị vốn chủ sở hữu của một công ty chỉ bắt nguồn từ
dòng tiền hiện tại và quá khứ
152. Which of the following does NOT increase the tax benefits of hedging?
a. When more of the firm’s income is subject to a flat rate tax
b. When the tax code is more progressive
c. When a firm’s pretax income is more volatile
d. When more of the firm’s income occurs in the convex region of the tax code 152.
Điều nào sau đây KHÔNG làm tăng lợi ích thuế của phòng ngừa rủi ro? a.
Khi nhiều thu nhập của công ty chịu thuế suất cố định b.
Khi mã số thuế là tiến bộ hơn c.
Khi thu nhập trước thuế của một công ty biến động nhiều hơn d.
Khi có thêm thu nhập của công ty xảy ra trong khu vực lồi của mã số thuế
153. According to some research, firms with _____ dividend payouts are more likely to hedge. a. Higher b. Lower c. No d. Asymmetric 153.
Theo một số nghiên cứu, các công ty có khoản chi trả cổ tức bằng _____ có nhiều
khả năng phòng ngừa rủi ro. a. Cao hơn b. Thấp hơn c. Không d. Không đối xứng
154. Project evaluation from the _________ viewpoint serves some useful purposes and/but
should _______________ the ____________ viewpoint.
a. Parent's; be subordinated to; local
b. Local; not be subordinated to; parent's
c. Local's; not dominate; parent's d. None of the above 154.
Đánh giá dự án từ quan điểm _________ phục vụ một số mục đích hữu ích và / nhưng
nên _____________ quan điểm của ____________. a.
Cha mẹ; được phục tùng; địa phương b.
Địa phương; không được phục tùng; cha mẹ c.
Địa phương; không thống trị; cha mẹ d.
Không có cái nào ở trên
158. When determining a firm's weighted average cost of capital (WACC) which of the following terms is necessary? a. The firm's tax rate b. The firm's cost of equity
c. The weight of debt financing
d. All of the above are necessary 158.
Khi xác định chi phí vốn trung bình của một công ty (WACC), điều khoản nào sau đây là cần thiết? a. Thuế suất của công ty b.
Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty c. Trọng số của nợ vay d.
Tất cả những điều trên là cần thiết
162.When a foreign project is analyzed from the parent's point of view, the additional risk that
stems from it "foreign" location is typically measured by ________________ or ____________________.
a. Adjusting the discount rates; adjusting the timing
b. Adjusting the discount rates; adjusting the cash flows
c. Adjusting the timing; adjusting the cash flows d. None of the above
162. Khi một dự án nước ngoài được phân tích theo quan điểm của phụ huynh, rủi ro bổ
sung xuất phát từ vị trí "nước ngoài" đó thường được đo bằng ______________ hoặc ______________. a.
Điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu; điều chỉnh thời gian b.
Điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu; điều chỉnh dòng tiền c.
Điều chỉnh thời gian; điều chỉnh dòng tiền d.
Không có cái nào ở trên
164.Which is NOT considered a shortcoming of the parent simply adjusting discount rates to
account for the additional risk that stems from a project's foreign location?
a. These are all shortcomings associated with discount rate adjustment.
b. Increased sales volume might offset the lower value of a local currency.
c. Cash flows are already highly subjective.
d. Two-sided risk in that foreign currency may appreciate or depreciate.
164. Điều này KHÔNG được coi là thiếu sót của phụ huynh chỉ đơn giản là điều chỉnh
tỷ lệ chiết khấu để tính đến rủi ro bổ sung xuất phát từ địa điểm nước ngoài của dự án? a.
Đây là tất cả những thiếu sót liên quan đến điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu. b.
Khối lượng bán hàng tăng có thể bù đắp giá trị thấp hơn của đồng nội tệ. c.
Dòng tiền đã rất chủ quan. d.
Rủi ro hai mặt trong đó ngoại tệ có thể tăng giá hoặc mất giá.
166.McDonalds Corporation operates in many different countries and pays taxes at many
different rates. However, they always pay the same rate as their local competitors.
McDonalds is operating in an environment of _________ tax policy.
a. Territorial approach b. Domestic neutrality c. Foreign neutrality d. None of the above
166. McDonalds Corporation hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau và đóng thuế ở
nhiều mức giá khác nhau. Tuy nhiên, họ luôn trả mức giá tương đương với các đối thủ
cạnh tranh địa phương. McDonalds đang hoạt động trong một môi trường của chính sách thuế. a.
Tiếp cận lãnh thổ b. Trung lập trong nước c. Trung lập nước ngoài
179.Firms might be tempted to order _________ inventory from foreign sources if they
thought their currency was about to be ____________. a. Less; devalued b. Extra; devalued c. Less; revalued d. None of the above
179. Các công ty có thể bị cám dỗ để đặt hàng tồn kho _________ từ các nguồn nước
ngoài nếu họ nghĩ rằng tiền tệ của họ sắp trở thành ____________. a. Ít hơn; mất giá b. Thêm; mất giá c.
Ít hơn; đánh giá lại d.
Không có cái nào ở trên
184.Fund flows from parent to subsidiary do not include :
a. The initial investment from the parent
b. Intracompany loans from the parent
c. The credit purchase of goods from the parent
d. The purchase of management services from the parent
e. The transfer of employees from the parent
184. Dòng tiền từ cha mẹ đến công ty con không bao gồm: a.
Đầu tư ban đầu từ cha mẹ b.
vay Intracompany từ phụ huynh c.
Việc mua tín dụng hàng hóa từ cha mẹ d.
Việc mua các dịch vụ quản lý từ cha mẹ e.
Việc chuyển nhân viên từ cha mẹ
201.Multinational companies frequently unbundle remittances into separate flow categories in order to a. Avoid taxes
b. Minimize the size of profit repatriation
c. Meet the accounting standards d. A and b e. A,b và c
201. Các công ty đa quốc gia thường xuyên chuyển các khoản chuyển tiền thành các
loại lưu lượng riêng biệt để a. Tránh thuế b.
Giảm thiểu quy mô hồi hương lợi nhuận c.
Đáp ứng chuẩn mực kế toán d. A và B e. A, b và c
206. The difference between European and American companies regarding working capital is:
a. European companies have a considerably higher level of net working capital than
US companies due to support the same level of sales.
b. European companies have a considerably lower level of net working capital than
US companies due to support the same level of sales.
c. there are no noticeable differences regarding working capital.
d. US companies have higher levels of net working capital but this is used to
support a higher level of sales.
e. European companies have higher levels of net working capital but this is used
to support a higher level of sales. 206.
Sự khác biệt giữa các công ty châu Âu và châu Mỹ về vốn lưu động là: a.
Các công ty châu Âu có mức vốn lưu động ròng cao hơn đáng kể so với
các công ty Mỹ do hỗ trợ cùng mức doanh số. b.
Các công ty châu Âu có mức vốn lưu động ròng thấp hơn đáng kể so với
các công ty Mỹ do hỗ trợ cùng mức doanh số. c.
không có sự khác biệt đáng chú ý về vốn lưu động. d.
Các công ty Mỹ có mức vốn lưu động ròng cao hơn nhưng điều này được
sử dụng để hỗ trợ mức doanh số cao hơn. e.
Các công ty châu Âu có mức vốn lưu động ròng cao hơn nhưng điều này
được sử dụng để hỗ trợ mức doanh số cao hơn.
207. There is little literature on working capital management because:
a. Decisions on working capital are relatively routine and frequent.
b. Working capital decisions are easily reversible
c. Working capital management requires cash flow projections and these cannot be
be forecasted by the financial manager alone d. a and b e. a, b and c 207.
Có rất ít tài liệu về quản lý vốn lưu động vì: a.
Quyết định về vốn lưu động là tương đối thường xuyên và thường xuyên. b.
Quyết định vốn lưu động dễ dàng đảo ngược c.
Làm việc quản lý vốn đòi hỏi dự báo dòng tiền và những không thể được
dự đoán bởi người quản lý tài chính một mình d. A và B e. a, b và c
211.Three major reasons to study international finance include:
a. To understand a global economy
b. To understand the impact of global finance on businesses
c. To understand the european union
d. To make intelligent personal decisions e. A, b, and d
211. Ba lý do chính để nghiên cứu tài chính quốc tế bao gồm: a.
Để hiểu một nền kinh tế toàn cầu b.
Để hiểu tác động của tài chính toàn cầu đối với các doanh nghiệp c.
Để hiểu về liên minh châu Âu d.
Để đưa ra quyết định cá nhân thông minh e. A, b và d 214.Financial risk involves:
a. Fluctuation in exchange rates
b. Different interest and inflation rates
c. Balance of payments position d. A and b e. A, b, and c
Rủi ro tài chính liên quan đến:
a. Biến động tỷ giá hối đoái
b. Lãi suất và lạm phát khác nhau c. Cán cân thanh toán d. A và B e. A, b và c
217.The main role of financial managers is changing to:
a. Efficient allocation of funds b. Strategic planning
c. Acquisition of funds on favorable terms d. Manage others
e. Focus on international activities
217. Vai trò chính của các nhà quản lý tài chính là thay đổi thành:
a. Phân bổ vốn hiệu quả b.
Lập kế hoạch chiến lược
c. Mua lại các quỹ theo các điều khoản có lợi d. Quản lý người khác
e. Tập trung vào các hoạt động quốc tế