Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô (có đáp án) | Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh

Phát biểu nào sau đây không đúng:a Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. b Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.  c Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
1
)
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
2
TRẮC NGHIỆM KTHP KINH TẾ VI MÔ
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
3
)
ĐỀ 101
1/ Phát biểu nào sau ây không úng: a Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như
thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. b Vấn ề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh
tế vĩ mô. c Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết ịnh.
d Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho
thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất.
2/ Qui luật nào sau ây quyết ịnh dạng của ường giới hạn khả năng sản xuất ?
b Qui luật năng suất biên
giảm dần c Qui luật cung
- cầu d Qui luật cầu
3/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ ể tối a thỏa mãn.Vấn ề này thuộc về a
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc b Kinh tế tế vi mô, thực chứng c Kinh tế vĩ mô, thực
chứng. d Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
4/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình
suy thoái kinh tế hiện nay, vấn ề này thuộc về a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc b Kinh tế vĩ
mô, thực chứng c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d Kinh tế vi mô, thực chứng
5/ Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong iều
kiện các yếu tố khác không ổi ,tlượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Không thay ổi b
Tăng lên.
c Giảm xuống
d Các câu trên ều sai.
6/ Trường hợp nào sau ây làm ường cầu của thép dịch chuyển về bên trái: a
Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. b Thu nhập của công chúng tăng.
c Gía thép tăng mạnh d
Không có câu nào úng.
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
4
7/ Tại iểm A trên ường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm
tuyến tính có dạng:
a P = Q + 10 b P = Q
- 10 c P = Q + 20
d Các câu trên ều sai
8/ Câu phát biểu nào sau ây không úng: a Hệ số co giãn cầu theo giá ở các
iểm khác nhau trên ường cầu thì khác nhau.
b Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của
người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh
chịu toàn bộ tiền thuế ánh vào sản phẩm.
d Trong phần ường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu ồng biến 9/ Câu phát
biểu nào sau ây úng trong các câu sau ây: a Hệ số co giãn cầu theo thu nhập ối với
hàng xa xỉ lớn hơn 1. b Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
c Hệ số co giãn tại 1 iểm trên ường cầu luôn luôn lớn hơn 1. d
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
10/ Hàm số cầu phê vùng Tây nguyên hằng năm ược xác ịnh : Qd = 480.000 -
0,1P. [ vt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng phê năm trước Qs 1 = 270 000 tấn. Sản
lượng cà phê năm nay Qs 2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P 1) & năm nay (P
2 ) trên thị trường là :
a P 1 = 2 000 000 & P 2 = 2 100 000 b
P 1 = 2 100 000 & P 2 = 2 000 000 c P
1 = 2 100 000 & P 2 = 1 950 000 d
Các câu kia ều sai
11/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không ổi. lượng cầu ti vi JVC giảm
20% thì ộ co giãn chéo của cầu theo giá là : a - 1,5 b 2
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
5
)
c 3
d 0,75
12/ Một sản phẩm hàm số cầu thtrường hàm số cung thị trường lần lượt
QD = -2P + 200 QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường
là:
a P = 60 $
b P = 40 $
c P = 80 $
d P = 100 $
13/ Một xí nghiệp ang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao ộng, ơn giá 1 USD/giờ và 50
giờ máy, ơn giá 2,4USD/giờ ể sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao
ộng MP L = 3 vsp năng suất biên của vốn MP K = 6 vsp. Để tăng sản lượng
không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên: a Giảm bớt số lượng lao ộng ể tăng thêm số
lượng vốn b Giảm bớt số giờ máy ể tăng thêm số giờ ng lao ng c Cần thêm thông
tin ể có thể trả lời
d Giữ nguyên số lượng lao ộng và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật 14/
Độ dốc của ường ẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. b Tỷ lệ thay
thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. c Tỷ số
năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
d Các câu trên ều sai
15/ Một nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , laong (L) , sản xuất một
loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :
a K = L b MPK / PK =
MPL / PL c MPK =
MPL d MPK /PL =
MPL / PK
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
6
16/ Phát biểu nào sau ây không úng:
a Khi sản lượng tăng thì chi phí cố ịnh trung bình giảm dần b
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
17/ Qui luật năng suất biên giảm dần cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của
ường:
a Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
b Chi phí trung bình dài hạn c Chi
phí trung bình ngắn hạn d Tất cả
các câu trên ều sai
18/ Phát biểu nào sau ây úng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Tất cả các yếu tố sản xuất ều thay ổi. b Thời gian ngắn hơn 1 năm. c Doanh
nghiệp có thể thay ổi quy mô sản xuất. d Doanh nghiệp có thể thay ổi sản
lượng .
19/ Hai ường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) chi phí trung bình dài hạn tiếp
xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a SMC= LMC = SAC = LAC b
SMC= LMC > SAC = LAC c
SMC= LMC < SAC = LAC
d Các trường hợp trên ều có thể
20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q +
40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại ó có chi phí trung bình:
a 420
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
7
)
b 120
c 220
d Các câu trên ều sai
21/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. b Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
c Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d Các câu trên ều sai.
22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn hàm tổng chi phí
dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b
32 c
16
d 8
23/ Điều nào sau ây không phải iều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a Thặng dư sản xuất bằng 0 b Lượng cung và
lượng cầu thị trường bằng nhau. c Lợi nhuận
kinh tế bằng 0.
d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối a hóa lợi nhuận.
24/ Tìm câu không úng trong các câu sau ây:
a Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các nghiệp không lợi nhuận kinh
tế b Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại ó MC = P
c Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nghiệp có thể thay ổi giá cả d Tổng doanh thu
của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một ường thẳng xuất phát từ gốc tọa ộ
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
8
25/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. b Doanh thu biên bằng chi phí biên. c Doanh thu
biên nhỏ hơn chi phí biên.
d Các câu trên ều sai.
26/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
như sau. Điểm hòa vốn iểm óng cửa sản xuất của doanh nghiệp những iểm
tương ứng với các mức sản lượng: Q: ( 0 10 12 14 16 18 20 ) TC: ( 80 115 130 146 168
200 250 ) a Q = 10 và Q
= 14 b Q = 12 và Q = 14
c Q = 10 và Q = 12 d
Không có câu nào úng
27/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu
của mỗi người mua như nhau dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán hàm
tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 18
b 7,2 c 16,4 d Các
câu trên ều sai. 28/
Một doanh nghiệp
cạnh tranh hoàn
toàn có hàm tổng
chi phí TC = 10Q2
+10Q
+450, nếu giá trên thị trường là 210 /sp. tổng lợi nhuân tối a là
a 550 b 1000 c 1550 d Các câu trên ều sai.
29/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ ể mua hai sản phẩm X và Y, với giá
tương ứng Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích của người này ược thể hiện qua hàm
tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
9
)
a X =6; Y = 8 b
X = 9; Y = 7 c
X = 12; Y = 6 d
X = 3; Y= 9
30/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ ể mua hai sản phẩm X và Y,
với P X = 200 $/sp và P Y = 500 $/sp.Phương trình ường ngân sách có dạng: a Y = 4
- 2,5 X. b Y = 10 - 2,5X c Y = 10 - (2/5)X d Y = 4 - (2/5)X
31/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác ộng thay thế và tác ộng thu nhập:
a Cùng chiều với nhau b Ngược
chiều nhau c Có thể cùng chiều hay
ngược chiều d Các câu trên ều sai
32/ Chọn câu sai trong các câu sau ây:
a Các ường ẳng ích luôn có ộ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hoá b Tỷ lệ thay thế
biên thể hiện sự ánh ổi giữa 2 loại hàng hoá sao cho tổng lợi ích không thay ổi
c Các ường ẳng ích không cắt nhau d Đường ẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại
hàng hoá cho người tiêu dùng cùng một mức thoả mãn.
33/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là
a Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm b Người tiêu
dùng ạt ược lợi ích tối a trong giới hạn của ngân sách c Độ dốc của
ường ngân sách bằng với ộ dốc của ường ẳng ích d Các câu trên ều
úng
34/ Đường Engel của người tiêu dùng ối với một mặt ng có thể ược suy ra từ ường:
a Đường ngân sách b
Đường thu nhập-tiêu dùng
c Đường ẳng ích d Đường
giá cả-tiêu dùng
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
10
35/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành,
số lượng mặt hàng Y biểu diễn trục tung. Khi giá mặt hàng X thay i, các yếu tố
khác không ổi, ường giá cả-tiêu dùng là một ường dốc lên thì ta có thể kết luận ộ co
giãn của cầu theo giá của mặt hàng X là:
a Co giãn ít b Co
giãn một ơn vị c Co
giãn nhiều d Chưa
kết luận ược
36/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm XY với
giá tương ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y luôn
luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu là a 20 X và 25 Y b 0 X và 50 Y c 50 X
và 0 Y
d Các câu trên ều sai
37/ Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, chính phủ quy ịnh giá trần sẽ có lợi cho a
Chính phủ b Người tiêu dùng và doanh nghiệp c Người tiêu dùng
d Người tiêu dùng và chính phủ
38/ Chính phủ ấn ịnh giá trần (giá tối a) ối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ
làm cho :
a Giá giảm b
Sản lượng tăng.
c Có lợi cho chính phủ d Giá
giảm và sản lượng tăng.
39/ Trong dài hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy
mô sản xuất:
a Quy mô sản xuất tối ưu b Nhỏ hơn
quy mô sản xuất tối ưu c Lớn hơn quy
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
11
)
mô sản xuất tối ưu d Các trường hợp
trên ều có thể xảy ra.
40/ Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400.
Nếu chính phủ quy ịnh mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản ợng cao nhất,
vậy mức giá ó là:
a P = 800 b P
= 600 c P =
400 d tất cả
ều sai
41/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q2 /10 +400Q
+3.000.000, hàm số cầu thị trường dạng:P = - Q /20 +2200. Nếu chính phủ ánh
thuế là 150 /sp thì lợi nhuận tối a của doanh nghiệp này ạt ược là :
a 2.400.000 b
1.537.500 c
2.362.500 d Các câu
trên ều sai.
42/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000,
hàm số cầu thị trường dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ ánh thuế lợi tức 10.000
, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp a 12.500 b 32.500 c 22.500
d Các câu trên ều sai
43/ Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, chính phủ ánh thuế không theo sản lựơng
sẽ ảnh hửơng:
a Q giảm b P tang c Người tiêu dùng và ngừoi
sản xuất cùng gánh d Tất cả các câu trên ều
sai.
44/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000,
hàm số cầu thị trường dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy ịnh mức giá
180 /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn ịnh mức sản lượng:
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
12
a 400 b
300
c 450
d Các câu trên ều sai
45/ Trong hình doanh nghiệp ộc quyền nhóm ưu thế về quy sản xuất, doanh
nghiệp có ưu thế có thể quyết ịnh sản lượng theo cách:
a Độc quyền hoàn toàn b
Cạnh tranh hoàn toàn c
Cả a và b ều úng d Cả a
và b ều sai
46/ Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, tại iểm cân bằng dài hạn có:
a Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa b
Mỗi doanh nghiệp ều tối a hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c Đường cầu mỗi doanh nghiệp tiếp tuyến ường AC của mức sản lượng tại ó
có MR=MC d Cả ba câu ều úng
47/ Các doanh nghiệp ộc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức
hoạt ộng theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh ộc quyền b Độc quyền
hoàn toàn c Cạnh tranh hoàn toàn d Cả 3 câu trên ều úng
48/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền:
a Là ường cầu thẳng ứng song song trục giá b Là
ường cầu dốc xuống từ trái sang phải c Là ường cầu
nằm ngang song song trục sản lượng d Là ường cầu
của toàn bộ thị trường
49/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
13
)
a Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau c Bán
ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế ược d Cả
ba câu ều sai
50/ Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh
nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a Tăng giá
b Không biết ược c Giảm giá d Không thay ổi giá
ĐÁP ÁN ĐỀ 101
1C
2B
3B
4C
5B
6D
7B
8D
9A
10B
11B
12A
13B
14A
15A
16C
17C
18D
19D
20A
21A
22C
23A
24C
25C
26A
27A
28A
29C
30D
31B
32A
33D
34B
35A
36B
37C
38D
39D
40A
41B
42A
43D
44A
45C
46D
47B
48B
49B
50C
ĐỀ 102
1/ Trong dài hn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh ộc quyền sẽ sản xuất tại
sản lượng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC b
MR = LMC =LAC
c Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) d
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi
nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng a P=MC b MR=MC c AC=MC d AR=MC
3/ Giá của A tăng lên sẽ làm dịch chuyển:
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
14
a Đường cầu của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm b
Đường cầu ca B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương c
Đường cung của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm
d Đường cung của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương
4/ Các doanh nghiệp ộc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức
hoạt ộng theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh ộc quyền b Độc
quyền hoàn toàn c Cạnh tranh hoàn toàn d Cả 3 câu trên ều úng
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau c Bán
ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế ược d Cả
ba câu ều sai
6/ Đặc iểm cơ bản của ngành cạnh tranh ộc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả
hai câu ều sai d Cả hai câu ều úng
7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí
dài hạn:LTC = Q^2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 32
b 64
c 16
d 8
8/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập m
cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không ổi thì ường
cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc lên trên
b Thẳng ứng c Nằm ngang d Dốc xuống dưới
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
15
)
9/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên bằng chi phí biên. b Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
d Các câu trên ều sai.
10/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp hàm
chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q^2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị
trường:
a Q = 100 P - 10 b P =
(Q/10) + 10 c P = 2000
+ 4.000 Q d Không có
câu nào dúng
11/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20
+10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ ánh thuế vào sản phẩm 2 / sp , thì tổn thất
vô ích của xã hội là :
a 30 b
60
c 240
d Các câu trên ều sai
12/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hàm tổng chi phí: TC = Q^2 + 300 Q
+100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
a 400.000 b 320.000
c 160.000 d Các câu
trên ều sai. 13/
Đường cung của
ngành cạnh tranh
hoàn toàn trong dài
hạn co giãn nhiều
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
16
hơn trong ngắn hạn
là do:
a Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi số lượng các yếu tố
sản xuất sử dụng b Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
c Cả a và b ều úng d Cả a và b ều sai
14/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu b SAC min =
LAC min c LMC = SMC = MR = P d Các câu trên ều úng
15/ Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong iều
kiện các yếu tố khác không ổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Gỉam xuống b
Không thay ổi c Tăng lên.
d Các câu trên ều sai.
16/ Trường hợp nào sau ây làm ường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a Gía thép tăng mạnh b Thu nhập của
công chúng tăng. c Chính phủ tăng thuế
vào mặt hàng thép.
d Không có câu nào úng.
17/ Gía iện tăng ã làm cho phần chi tiêu cho iện tăng lên, iều ó cho thấy cầu về sản
phẩm iện là: a Co giãn ơn vị.
b Co giãn ít
c Co giãn hoàn toàn.
d Co giãn nhiều
18/ Nam Long làm việc cho cùng một công ty sản xuất ghi ĩa hình. Nam nói nếu
tăng giá ĩa CD thì thu nhập sẽ tăng trong khi Long nói thu nhập sẽ giảm nếu tăng giá
ĩa CD. Có thể kết luận:
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
17
)
a Nam nghĩ cầu về ĩa CD co giãn theo giá bằng 0 và Long cho rằng bằng 1 b Nam
nghĩ cầu về ĩa CD co giãn theo giả bằng 1 và Long cho rằng bằng 0 c Nam nghĩ cầu
về ĩa CD là co giãn theo giả và Long cho rằng cầu không co giãn d Nam nghĩ cầu về
ĩa CD là không co giãn theo giá và Long cho rằng cầu là co giãn
19/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P
= 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sa Tăng
lên b Không thay ổi c Giảm xuống d Các câu trên ều sai.
20/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD
= -2P + 200 QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ ng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất
ích (hay lượng tích ộng số mất hay thiệt hại hội phải chịu) do việc ánh thuế
của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 40$ b
P = 70$ c P
= 60$ d P
= 50$
21/ Nếu là hai sản phẩm bổ sung thì hệ số co giãn chéo của hai sản phầm này là:
a Số có trị tuyệt ối nhỏ hơn 1
b Số âm c Số dương d Số có
trị tuyệt ối lớn hơn 1 22/
Hàm số cung sản phẩm Y
dạng tuyến tính nào dưới ây
theo bạn là thích hợp nhất :
a Py = 2Qy b Py = - 10 + 2Qy c Py =
10 + 2Qy d Các hàm số kia ều không
thích hợp.
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
18
23/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ ối với doanh nghiệp trong thị trường ộc
quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a Đánh thuế
theo sản lượng. b Đánh thuế không theo sản lượng. c Quy ịnh giá trần bằng với MR.
d Quy ịnh giá trần bằng với giao iểm giữa ừơng cầu và ường MC.
24/ Phát biểu nào sau ây không úng:
a Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn tại ó P = MC
b Hệ số góc của ường doanh thu biên gấp ôi hệ số góc của ường cầu c Chính phủ ánh thuế
lợi tức ối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không i
d Đường tổng doanh thu của ộc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
25/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000,
hàm số cầu thị trường dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ ánh thuế lợi tức 10.000
, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp a 12.500 b 22.500 c 32.500
d Các câu trên ều sai
26/ Doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không ổi ứng với
một mức sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận tối a, ộ co giãn của cầu ối với giá là:
a -2
b -7/3
c -3/7
d -1/2
2
27/ Mục tiêu doanh thu tối a của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn
iều kiện: a MR = 0 b P = MC c TR = TC d MR = MC
28/ Trong dài hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn ,sản lượng và quy mô sản xuất
của doanh nghiệp phụ thuộc vào: a Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. b Nhu cầu
thị trường của người tiêu thụ. c Cả a và b ều sai. d Cả a và b ều úng
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
19
)
29/ Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu ối với máy
photocopy là ít co giãn theo giá, khi ó:
a Lượng bản giảm và tổng doanh thu tăng
b Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm
c Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng d
Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm
30/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm
số cầu thị trường dạng:P = - 2Q + 55, mức sản lượng cao nhất không bị lỗ a 20
b 18 c 13,75
d Các câu trên ều sai
31/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q +
10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 2040 b
1.040 c
1050
d Các câu trên ều sai. 3
2/ Một nghiệp ang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao ộng, ơn giá 1 USD/giờ và 50
giờ máy, ơn giá 2,4USD/giờ ể sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao
ộng MP L = 3 vsp năng suất biên của vốn MP K = 6 vsp. Để tăng sản lượng
không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên:
a Cần có thêm thông tin ể có thể trả lời b Giảm bớt số
giờ máy ể tăng thêm số giờ công lao ộng c Giảm bớt số
lượng lao ộng ể tăng thêm số lượng vốn
d Giữ nguyên số lượng lao ộng và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
33/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3 )/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào
hiệu quả nhất :
lOMoARcPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
20
a 05 b
37 c
03 d
35
34/ Qui luật năng suất biên giảm dần cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của
ường:
a Chi phí trung bình dài hạn b Chi
phí biên ngắn hạn và dài hạn c
Chi phí trung bình ngắn hạn d Tất
cả các câu trên ều sai
35/ Tìm câu sai trong các câu sau ây:
a Khi MC giảm tAVC cũng giảm b Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi
doanh nghiệp tăng sản lượng c Đường AFC không chịu tác ộng của qui luật năng
suất biên giảm dần d Các ường AC và AVC ều chịu ảnh hưởng của qui luật năng
suất biên giảm dần
36/ Đường MC cắt a Các ường ATC, AVC, AFC tại iểm cực
tiểu của mỗi ường b Các ường ATC, AFC tại iểm cực tiểu của
mỗi ường c Các ường AVC, AFC tại iểm cực tiểu của mỗi ường
d Các ường ATC, AVC tại iểm cực tiểu của mỗi ường
37/ Cùng một số vốn ầu tư, nhà ầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án
A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B ược lựa chọn thì
lợi nhuận kinh tế ạt ược là: a 50 triệu b -50 triệu c 100 triệu d Các câu trên ều sai.
38/ Phát biểu nào dưới ây không úng:
a Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên ánh thuế các hàng hóa nhập
ngoại có thể thay thế cho X.
| 1/67

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com 1 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
TRẮC NGHIỆM KTHP KINH TẾ VI MÔ 2 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com ĐỀ 101
1/ Phát biểu nào sau ây không úng: a Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như
thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. b Vấn ề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh
tế vĩ mô. c Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết ịnh.
d Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho
thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất.
2/ Qui luật nào sau ây quyết ịnh dạng của ường giới hạn khả năng sản xuất ?
b Qui luật năng suất biên
giảm dần c Qui luật cung - cầu d Qui luật cầu
3/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ ể tối a thỏa mãn.Vấn ề này thuộc về a
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc b Kinh tế tế vi mô, thực chứng c Kinh tế vĩ mô, thực
chứng. d Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
4/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình
suy thoái kinh tế hiện nay, vấn ề này thuộc về a Kinh tế vi mô, chuẩn tắc b Kinh tế vĩ
mô, thực chứng c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d Kinh tế vi mô, thực chứng
5/ Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong iều
kiện các yếu tố khác không ổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Không thay ổi b Tăng lên. c Giảm xuống d Các câu trên ều sai.
6/ Trường hợp nào sau ây làm ường cầu của thép dịch chuyển về bên trái: a
Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. b Thu nhập của công chúng tăng. c Gía thép tăng mạnh d Không có câu nào úng. 3 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
7/ Tại iểm A trên ường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm
tuyến tính có dạng: a P = Q + 10 b P = Q - 10 c P = Q + 20 d Các câu trên ều sai
8/ Câu phát biểu nào sau ây không úng: a Hệ số co giãn cầu theo giá ở các
iểm khác nhau trên ường cầu thì khác nhau. b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của
người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm. c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh
chịu toàn bộ tiền thuế ánh vào sản phẩm. d
Trong phần ường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu ồng biến 9/ Câu phát
biểu nào sau ây úng trong các câu sau ây: a Hệ số co giãn cầu theo thu nhập ối với
hàng xa xỉ lớn hơn 1. b Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
c Hệ số co giãn tại 1 iểm trên ường cầu luôn luôn lớn hơn 1. d
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
10/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm ược xác ịnh là : Qd = 480.000 -
0,1P. [ vt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs 1 = 270 000 tấn. Sản
lượng cà phê năm nay Qs 2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P 1) & năm nay (P
2 ) trên thị trường là :

a P 1 = 2 000 000 & P 2 = 2 100 000 b
P 1 = 2 100 000 & P 2 = 2 000 000 c P
1 = 2 100 000 & P 2 = 1 950 000 d Các câu kia ều sai
11/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không ổi. lượng cầu ti vi JVC giảm
20% thì ộ co giãn chéo của cầu theo giá là : a - 1,5 b 2 4 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com c 3 d 0,75
12/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là
QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là: a P = 60 $ b P = 40 $ c P = 80 $ d P = 100 $
13/ Một xí nghiệp ang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao ộng, ơn giá 1 USD/giờ và 50
giờ máy, ơn giá 2,4USD/giờ ể sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao
ộng MP L = 3 vsp và năng suất biên của vốn MP K = 6 vsp. Để tăng sản lượng mà
không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên:
a Giảm bớt số lượng lao ộng ể tăng thêm số
lượng vốn b Giảm bớt số giờ máy ể tăng thêm số giờ công lao ộng c Cần có thêm thông tin ể có thể trả lời
d Giữ nguyên số lượng lao ộng và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật 14/
Độ dốc của ường ẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. b Tỷ lệ thay
thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. c Tỷ số
năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên ều sai
15/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao ộng (L) , ể sản xuất một
loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn : a K = L b MPK / PK = MPL / PL c MPK = MPL d MPK /PL = MPL / PK 5 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
16/ Phát biểu nào sau ây không úng:
a Khi sản lượng tăng thì chi phí cố ịnh trung bình giảm dần b
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
17/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của ường:
a Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
b Chi phí trung bình dài hạn c Chi
phí trung bình ngắn hạn d Tất cả các câu trên ều sai
18/ Phát biểu nào sau ây úng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Tất cả các yếu tố sản xuất ều thay ổi. b Thời gian ngắn hơn 1 năm. c Doanh
nghiệp có thể thay ổi quy mô sản xuất. d Doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng .
19/ Hai ường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp
xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q: a SMC= LMC = SAC = LAC b SMC= LMC > SAC = LAC c SMC= LMC < SAC = LAC
d Các trường hợp trên ều có thể
20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q +
40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại ó có chi phí trung bình: a 420 6 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com b 120 c 220 d Các câu trên ều sai
21/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết:
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. b Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
c Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên ều sai.
22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí
dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 32 c 16 d 8
23/ Điều nào sau ây không phải là iều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a Thặng dư sản xuất bằng 0 b Lượng cung và
lượng cầu thị trường bằng nhau. c Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
d Các doanh nghiệp ở trạng thái tối a hóa lợi nhuận.
24/ Tìm câu không úng trong các câu sau ây:
a Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh
tế b Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại ó MC = P
c Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay ổi giá cả d Tổng doanh thu
của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một ường thẳng xuất phát từ gốc tọa ộ 7 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
25/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. b Doanh thu biên bằng chi phí biên. c Doanh thu
biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên ều sai.
26/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
như sau. Điểm hòa vốn và iểm óng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những iểm
tương ứng với các mức sản lượng: Q: ( 0 10 12 14 16 18 20 ) TC: ( 80 115 130 146 168

200 250 ) a Q = 10 và Q = 14 b Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào úng
27/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu
của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm
tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 18 b 7,2 c 16,4 d Các câu trên ều sai. 28/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q
+450, nếu giá trên thị trường là 210 /sp. tổng lợi nhuân tối a là
a 550 b 1000 c 1550 d Các câu trên ều sai.
29/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ ể mua hai sản phẩm X và Y, với giá
tương ứng là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích của người này ược thể hiện qua hàm
tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
8 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com a X =6; Y = 8 b X = 9; Y = 7 c X = 12; Y = 6 d X = 3; Y= 9
30/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ ể mua hai sản phẩm X và Y,
với P X = 200 $/sp và P Y = 500 $/sp.Phương trình ường ngân sách có dạng: a Y = 4
- 2,5 X. b Y = 10 - 2,5X c Y = 10 - (2/5)X d Y = 4 - (2/5)X
31/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác ộng thay thế và tác ộng thu nhập:
a Cùng chiều với nhau b Ngược
chiều nhau c Có thể cùng chiều hay
ngược chiều d Các câu trên ều sai
32/ Chọn câu sai trong các câu sau ây:
a Các ường ẳng ích luôn có ộ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hoá b Tỷ lệ thay thế
biên thể hiện sự ánh ổi giữa 2 loại hàng hoá sao cho tổng lợi ích không thay ổi
c Các ường ẳng ích không cắt nhau d Đường ẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại
hàng hoá cho người tiêu dùng cùng một mức thoả mãn.
33/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là
a Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm b Người tiêu
dùng ạt ược lợi ích tối a trong giới hạn của ngân sách c Độ dốc của
ường ngân sách bằng với ộ dốc của ường ẳng ích d Các câu trên ều úng
34/ Đường Engel của người tiêu dùng ối với một mặt hàng có thể ược suy ra từ ường: a Đường ngân sách b
Đường thu nhập-tiêu dùng
c Đường ẳng ích d Đường giá cả-tiêu dùng 9 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
35/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành,
số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi giá mặt hàng X thay ổi, các yếu tố
khác không ổi, ường giá cả-tiêu dùng là một ường dốc lên thì ta có thể kết luận ộ co
giãn của cầu theo giá của mặt hàng X là:
a Co giãn ít b Co giãn một ơn vị c Co giãn nhiều d Chưa kết luận ược
36/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với
giá tương ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y luôn
luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu là
a 20 X và 25 Y b 0 X và 50 Y c 50 X và 0 Y d Các câu trên ều sai
37/ Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, chính phủ quy ịnh giá trần sẽ có lợi cho a
Chính phủ b Người tiêu dùng và doanh nghiệp c Người tiêu dùng
d Người tiêu dùng và chính phủ
38/ Chính phủ ấn ịnh giá trần (giá tối a) ối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : a Giá giảm b Sản lượng tăng.
c Có lợi cho chính phủ d Giá
giảm và sản lượng tăng.
39/ Trong dài hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất:
a Quy mô sản xuất tối ưu b Nhỏ hơn
quy mô sản xuất tối ưu c Lớn hơn quy 10 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
mô sản xuất tối ưu d Các trường hợp
trên ều có thể xảy ra.
40/ Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400.
Nếu chính phủ quy ịnh mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá ó là: a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả ều sai
41/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /10 +400Q
+3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. Nếu chính phủ ánh
thuế là 150 /sp thì lợi nhuận tối a của doanh nghiệp này ạt ược là :
a 2.400.000 b 1.537.500 c 2.362.500 d Các câu trên ều sai.
42/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000,
hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ ánh thuế lợi tức 10.000
, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là
a 12.500 b 32.500 c 22.500 d Các câu trên ều sai
43/ Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, chính phủ ánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửơng:
a Q giảm b P tang c Người tiêu dùng và ngừoi
sản xuất cùng gánh d Tất cả các câu trên ều sai.
44/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000,
hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy ịnh mức giá là
180 /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn ịnh mức sản lượng:
11 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com a 400 b 300 c 450 d Các câu trên ều sai
45/ Trong mô hình doanh nghiệp ộc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh
nghiệp có ưu thế có thể quyết ịnh sản lượng theo cách:
a Độc quyền hoàn toàn b Cạnh tranh hoàn toàn c
Cả a và b ều úng d Cả a và b ều sai
46/ Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, tại iểm cân bằng dài hạn có:
a Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa b
Mỗi doanh nghiệp ều tối a hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến ường AC của nó ở mức sản lượng mà tại ó
có MR=MC d Cả ba câu ều úng
47/ Các doanh nghiệp ộc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức
hoạt ộng theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh ộc quyền b Độc quyền
hoàn toàn c Cạnh tranh hoàn toàn d Cả 3 câu trên ều úng
48/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền:
a Là ường cầu thẳng ứng song song trục giá b Là
ường cầu dốc xuống từ trái sang phải c Là ường cầu
nằm ngang song song trục sản lượng d Là ường cầu
của toàn bộ thị trường
49/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: 12 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
a Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau c Bán
ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế ược d Cả ba câu ều sai
50/ Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh
nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Tăng giá
b Không biết ược c Giảm giá d Không thay ổi giá ĐÁP ÁN ĐỀ 101 1C 2B 3B 4C 5B 6D 7B 8D 9A 10B 11B 12A 13B 14A 15A 16C 17C 18D 19D 20A 21A 22C 23A 24C 25C 26A 27A 28A 29C 30D 31B 32A 33D 34B 35A 36B 37C 38D 39D 40A 41B 42A 43D 44A 45C 46D 47B 48B 49B 50C ĐỀ 102
1/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh ộc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC b MR = LMC =LAC
c Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) d
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi
nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng a P=MC b MR=MC c AC=MC d AR=MC
3/ Giá của A tăng lên sẽ làm dịch chuyển: 13 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
a Đường cầu của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm b
Đường cầu của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương c
Đường cung của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là âm
d Đường cung của B sang phải nếu co giãn chéo giữa A và B là dương
4/ Các doanh nghiệp ộc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức
hoạt ộng theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh ộc quyền b Độc
quyền hoàn toàn c Cạnh tranh hoàn toàn d Cả 3 câu trên ều úng
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau c Bán
ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế ược d Cả ba câu ều sai
6/ Đặc iểm cơ bản của ngành cạnh tranh ộc quyền là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả
hai câu ều sai d Cả hai câu ều úng
7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí
dài hạn:LTC = Q^2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 32 b 64 c 16 d 8
8/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm
cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không ổi thì ường
cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc lên trên
b Thẳng ứng c Nằm ngang d Dốc xuống dưới 14 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
9/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a Doanh thu biên bằng chi phí biên. b Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên ều sai.
10/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm
chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q^2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a Q = 100 P - 10 b P = (Q/10) + 10 c P = 2000 + 4.000 Q d Không có câu nào dúng
11/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20
+10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ ánh thuế vào sản phẩm 2 / sp , thì tổn thất
vô ích của xã hội là :
a 30 b 60 c 240 d Các câu trên ều sai
12/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q^2 + 300 Q
+100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp: a 400.000 b 320.000 c 160.000 d Các câu trên ều sai. 13/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều 15 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com hơn trong ngắn hạn là do:
a Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi số lượng các yếu tố
sản xuất sử dụng b Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
c Cả a và b ều úng d Cả a và b ều sai
14/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu b SAC min =
LAC min c LMC = SMC = MR = P d Các câu trên ều úng
15/ Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong iều
kiện các yếu tố khác không ổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Gỉam xuống b
Không thay ổi c Tăng lên. d Các câu trên ều sai.
16/ Trường hợp nào sau ây làm ường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a Gía thép tăng mạnh b Thu nhập của
công chúng tăng. c Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. d Không có câu nào úng.
17/ Gía iện tăng ã làm cho phần chi tiêu cho iện tăng lên, iều ó cho thấy cầu về sản
phẩm iện là: a Co giãn ơn vị. b Co giãn ít c Co giãn hoàn toàn. d Co giãn nhiều
18/ Nam và Long làm việc cho cùng một công ty sản xuất và ghi ĩa hình. Nam nói nếu
tăng giá ĩa CD thì thu nhập sẽ tăng trong khi Long nói thu nhập sẽ giảm nếu tăng giá
ĩa CD. Có thể kết luận:
16 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
a Nam nghĩ cầu về ĩa CD co giãn theo giá bằng 0 và Long cho rằng bằng 1 b Nam
nghĩ cầu về ĩa CD co giãn theo giả bằng 1 và Long cho rằng bằng 0 c Nam nghĩ cầu
về ĩa CD là co giãn theo giả và Long cho rằng cầu không co giãn d Nam nghĩ cầu về
ĩa CD là không co giãn theo giá và Long cho rằng cầu là co giãn
19/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P
= 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ a Tăng
lên b Không thay ổi c Giảm xuống d Các câu trên ều sai.
20/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD
= -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô
ích (hay lượng tích ộng số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc ánh thuế
của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
21/ Nếu là hai sản phẩm bổ sung thì hệ số co giãn chéo của hai sản phầm này là:
a Số có trị tuyệt ối nhỏ hơn 1
b Số âm c Số dương d Số có
trị tuyệt ối lớn hơn 1 22/ Hàm số cung sản phẩm Y
dạng tuyến tính nào dưới ây
theo bạn là thích hợp nhất :

a Py = 2Qy b Py = - 10 + 2Qy c Py =
10 + 2Qy d Các hàm số kia ều không thích hợp. 17 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
23/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ ối với doanh nghiệp trong thị trường ộc
quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a Đánh thuế
theo sản lượng. b Đánh thuế không theo sản lượng. c Quy ịnh giá trần bằng với MR.
d Quy ịnh giá trần bằng với giao iểm giữa ừơng cầu và ường MC.
24/ Phát biểu nào sau ây không úng:
a Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn tại ó P = MC
b Hệ số góc của ường doanh thu biên gấp ôi hệ số góc của ường cầu c Chính phủ ánh thuế
lợi tức ối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không ổi
d Đường tổng doanh thu của ộc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
25/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000,
hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280, nếu chính phủ ánh thuế lợi tức 10.000
, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là
a 12.500 b 22.500 c 32.500 d Các câu trên ều sai
26/ Doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không ổi ứng với
một mức sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận tối a, ộ co giãn của cầu ối với giá là: a -2 b -7/3 c -3/7 d -1/2 2
27/ Mục tiêu doanh thu tối a của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn
iều kiện: a MR = 0 b P = MC c TR = TC d MR = MC
28/ Trong dài hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn ,sản lượng và quy mô sản xuất
của doanh nghiệp phụ thuộc vào: a Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. b Nhu cầu
thị trường của người tiêu thụ. c Cả a và b ều sai. d Cả a và b ều úng 18 lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com
29/ Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu ối với máy
photocopy là ít co giãn theo giá, khi ó:
a Lượng bản giảm và tổng doanh thu tăng
b Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm
c Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng d
Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm
30/ Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm
số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55, mức sản lượng cao nhất mà không bị lỗ a 20 b 18 c 13,75 d Các câu trên ều sai
31/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q +
10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: a 2040 b 1.040 c 1050 d Các câu trên ều sai. 3
2/ Một xí nghiệp ang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao ộng, ơn giá 1 USD/giờ và 50
giờ máy, ơn giá 2,4USD/giờ ể sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao
ộng MP L = 3 vsp và năng suất biên của vốn MP K = 6 vsp. Để tăng sản lượng mà
không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên:

a Cần có thêm thông tin ể có thể trả lời b Giảm bớt số
giờ máy ể tăng thêm số giờ công lao ộng c Giảm bớt số
lượng lao ộng ể tăng thêm số lượng vốn
d Giữ nguyên số lượng lao ộng và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
33/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3 )/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất : 19 ) lOMoAR cPSD| 47206071
datnguyen17.tailieu@gmail.com a 0→5 b 3→7 c 0→3 d 3→5
34/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của ường:
a Chi phí trung bình dài hạn b Chi
phí biên ngắn hạn và dài hạn c
Chi phí trung bình ngắn hạn d Tất cả các câu trên ều sai
35/ Tìm câu sai trong các câu sau ây:
a Khi MC giảm thì AVC cũng giảm b Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi
doanh nghiệp tăng sản lượng c Đường AFC không chịu tác ộng của qui luật năng
suất biên giảm dần d Các ường AC và AVC ều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
36/ Đường MC cắt a Các ường ATC, AVC, AFC tại iểm cực
tiểu của mỗi ường b Các ường ATC, AFC tại iểm cực tiểu của
mỗi ường c Các ường AVC, AFC tại iểm cực tiểu của mỗi ường
d Các ường ATC, AVC tại iểm cực tiểu của mỗi ường
37/ Cùng một số vốn ầu tư, nhà ầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án
A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B ược lựa chọn thì
lợi nhuận kinh tế ạt ược là:
a 50 triệu b -50 triệu c 100 triệu d Các câu trên ều sai.
38/ Phát biểu nào dưới ây không úng: a
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên ánh thuế các hàng hóa nhập
ngoại có thể thay thế cho X. 20