Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính tiền tệ (có đáp án)
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính tiền tệ (có đáp án)
Preview text:
lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN lOMoAR cPSD| 35883770
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ
Bình Dương, ngày 06 tháng 07 năm 2022
CTĐT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI
Học phần: Tài chính tiền tệ Số tín chỉ: 2+0
Câu hỏi mức: Vận dụng
Số lượng: 120 câu hỏi STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Nơi mà các nguồn tài chính được luân chuyển từ nơi thừa đến nơi thiếu được gọi là thị trường gì? A. Thị trường hàng hoá 1 B. Thị trường vốn
C. Thị trường tài chính D. Thị trường phái sinh 0.25 C.
Thị trường tài chính
Giá phải trả cho việc đi vay được gọi là gì? A. Chỉ số giá chung 2 B. Lãi suất C. Tỷ giá D. Lạm phát 0.25 B. Lãi suất
Phát biểu nào sau đây đúng nhất về cổ phiếu? Cổ phiếu là:
A. Giá phải trả cho việc sử dụng vốn 3
B. Quyền sở hữu một phần thu nhập của người phát hành
C. Cam kết thanh toán định kỳ trong một khoảng thời gian nhất định
D. Không có câu nào đúng 0.25
D. Không có câu nào đúng
Chức năng của thị trường tài chính là gì?
A. Làm kênh dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn 4
B. Thực hiện việc mua bán cổ phiếu C. Cấp tín dụng D. Tất cả đều đúng 0.25
A. Làm kênh dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn 1 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch của công cụ tài chính nào? A. Tiền 5 B.
Các công cụ nợ ngắn hạn C.
Tiền và các công cụ nợ ngắn hạn đều đúng
D. Tiền và các công cụ nợ ngắn hạn đều sai 0.25 C.
Tiền và các công cụ nợ ngắn hạn đều đúng
Thị trường vốn là nơi giao dịch của công cụ tài chính nào?
A. Công cụ nợ ngắn hạn 6
B. Công cụ nợ trung dài hạn C. Công cụ vốn
D. Công cụ nợ trung dài hạn và Công cụ vốn đúng 0.25
D. Công cụ nợ trung dài hạn và Công cụ vốn đúng
Các tài sản tài chính giao dịch trên thị trường tiền tệ có tất cả các đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: A. Ngắn hạn 7 B. Là tiền C. Rủi ro thấp D. Tính lỏng cao 0.25 B. Là tiền
Chọn phát biểu đúng nhất trong các câu dưới đây. Tài sản có tính thanh khoản cao là:
A. Tài sản có thể chuyển đổi thành tiền nhanh chóng và dễ dàng 8 B.
Cổ phần của một resort ven biển C. Khó bán D. Công cụ nợ dài hạn 0.25
A. Tài sản có thể chuyển đổi thành tiền nhanh chóng và dễ dàng
Thị trường tài chính nơi giao dịch các tài sản tài chính ngắn hạn được gọi là gì?
A. Thị trường trái phiếu 9
B. Thị trường tiền tệ C. Thị trường vốn
D. Thị trường chứng khoán 0.25 B.
Thị trường tiền tệ 2 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Thị trường chứng khoán là thị trường con của thị trường nào dưới đây?
A. Thị trường tiền tệ 10 B. Thị trường hàng hoá C. Thị trường vốn
D. Thị trường ngoại hối 0.25 C. Thị trường vốn
Tài sản tài chính nào sau đây được bán trên thị trường tiền tệ?
A. Cổ phiếu của các tập đoàn kinh tế Nhà nước 11
B. Trái phiếu kỳ hạn 2 năm của ngân hàng thương mại
C. Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 3 tháng
D. Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 20 năm 0.25 C.
Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 3 tháng
Điền vào chỗ trống trong câu sau: Sự dễ dàng và tốc độ chuyển đổi thành tiền của tài
sản được gọi là ……. của tài sản. A. Tính hiệu quả 12 B. Tính thanh khoản C. Khả năng thanh toán D. Tất cả đều sai 0.25 B. Tính thanh khoản
Tiền được định nghĩa là: A. Phương tiện trao đổi B.
Bất cứ thứ gì được chấp nhận làm phương tiện trao đổi sản phẩm dịch vụ hoặc trả 13 nợ. C.
Phương tiện tích trữ giá trị không có rủi ro D. Tất cả đều đúng B.
Bất cứ thứ gì được chấp nhận làm phương tiện trao đổi sản phẩm dịch 0.25
vụ hoặc trả nợ.
Tổ chức chịu trách nhiệm xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ ở Việt Nam tổ chức nào? A. Kho bạc Nhà nước 14 B. Bộ Tài chính C. Ngân hàng Nhà nước D. Kiểm toán Nhà nước 0.25 C.
Ngân hàng Nhà nước 3 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Tiền cơ sở bao gồm những thành phần nào?
A. Tiền mặt trong lưu thông và dự trữ của ngân hàng trung gian
B. Giấy tờ có giá của Chính phủ phát hành do ngân hàng Trung ương sở hữu và các 15
khoản cho vay tái chiết khấu C.
Giấy tờ có giá của Chính phủ phát hành do ngân hàng Trung ương sở hữu và tiền mặt trong lưu thông
D. Các khoản cho vay tái chiết khấu và dự trữ của hệ thống ngân hàng trung gian 0.25
A. Tiền mặt trong lưu thông và Dự trữ của Ngân hàng trung gian
Lãi suất tái chiết khấu là gì? A.
Giá mà ngân hàng Trung ương trả cho các ngân hàng trung gian để mua giấy tờ có giá 16 B.
Lãi suất cho vay của các giấy tờ có giá C.
Giá mà ngân hàng trung gian trả cho ngân hàng Trung ương để mua giấy tờ có giá
D. Lãi suất cho vay của ngân hàng Trung ương trên cơ sở chiết khấu giấy tờ có giá
mà ngân hàng trung gian đã chiết khấu
D. Lãi suất cho vay của ngân hàng Trung ương trên cơ sở chiết khấu giấy 0.25
tờ có giá mà ngân hàng trung gian đã chiết khấu
Dự trữ của ngân hàng trung gian bao gồm: A.
Dự trữ bắt buộc và Dự trữ thừa B.
Tiền mặt trong kho và tiền gửi ngân hàng Trung ương 17 C.
Dự trữ bắt buộc, Dự trữ thừa, Tiền mặt trong kho và tiền gửi ngân hàng Trung ương D. Dự trữ bắt buộc C.
Dự trữ bắt buộc, Dự trữ thừa, Tiền mặt trong kho và tiền gửi ngân 0.25 hàng Trung ương
Tổ chức nào chịu trách nhiệm về số lượng tiền và tín dụng cung ứng cho nền kinh tế? A. Ngân hàng Trung ương 18 B. Ngân hàng thương mại C. Bộ Tài chính D. Kho bạc Nhà nước 0.25
A. Ngân hàng Trung ương
So với nền sản xuất sử dụng tiền làm trung gian trao đổi, nền sản xuất trao đổi trực tiếp hạn chế ở chỗ nào? A.
Đòi hỏi sự trùng khớp về nhu cầu 19 B.
Làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá C.
Khuyến khích sự phân công lao động xã hội D. Tất cả đều đúng 4 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) 0.25 A.
Đòi hỏi sự trùng khớp về nhu cầu
Tại sao việc phát minh ra tiền giúp tăng hiệu quả của nền sản xuất hàng hoá so với nền
sản xuất tự cung tự cấp?
A. Việc phát hành tiền không tốn kém chi phí 20 B.
Tiền giúp tăng cường sự chuyên môn hoá vì cho phép người dân tập trung sản
xuất những gì mà họ làm tốt nhất C.
Tiền không hề tác động đến tính hiệu quả của nền sản xuất hàng hoá D. Tất cả đều sai B.
Tiền giúp tăng cường sự chuyên môn hoá vì cho phép người dân tập 0.25
trung sản xuất những gì mà họ làm tốt nhất.
Một loại hàng hoá muốn trở thành tiền thì hàng hoá đó phải có đặc điểm nào dưới đây? A. Khó trao đổi 21 B.
Không được ưa thích trong xã hội C.
Thống nhất về giá trị D. Khó vận chuyển 0.25 C.
Thống nhất về giá trị
Một loại hàng hoá muốn trở thành tiền phải đáp ứng các tiêu chí sau, ngoại trừ: A. Dễ hư hỏng 22 B. Dễ chia nhỏ C. Dễ vận chuyển
D. Được chấp nhận rộng rãi trong xã hội 0.25 A. Dễ hư hỏng
Tiền có tính lỏng cao, hay tiền có quyền lực cao bao gồm những loại nào?
A. Tiền mặt trong lưu thông 23 B.
Tiền gửi không kỳ hạn C. Tiền gửi thanh toán D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Hạn chế của tiền kim loại so với tiền giấy là gì? A. Khó chia nhỏ 24 B. Khó bảo quản C.
Cồng kềnh, khó vận chuyển
D. Thống nhất về giá trị 5 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) 0.25 C.
Cồng kềnh, khó vận chuyển
Tiền dấu hiệu không chuyển đổi được thành vàng gọi là gì? A. Tiền bất khả hoán 25 B. Tiền vật chất C. Tiền ảo D. Tiền điện tử 0.25 A.
Tiền bất khả hoán
So với tiền gửi, tiền mặt có hạn chế là gì? A.
Phải được đảm bảo bằng vàng 26 B. Khó làm giả C. Tính lỏng thấp hơn D. Không an toàn 0.25 D. Không an toàn
Ngân hàng thương mại B có 800 tỷ tiền gửi trong tài khoản mở tại ngân hàng Trung
ương, trong đó có 600 tỷ là Dự trữ quá mức, vậy 200 tỷ còn lại là gì? A.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của Ngân hàng B 27 B.
Dự trữ bắt buộc của Ngân hàng B C. Nợ của Ngân hàng B
D. Tài sản của ngân hàng Trung ương 0.25 B.
Dự trữ bắt buộc của Ngân hàng B
Công cụ nợ ngắn hạn do doanh nghiệp phát hành, thể hiện cam kết thanh toán của
doanh nghiệp với một khoản mua chịu hàng hoá được gọi là gì? A. Thương phiếu 28 B. Trái phiếu C. Cổ phiếu D. Tín phiếu 0.25 A. Thương phiếu
Công cụ nào sau đây có thể được mua bán trên thị trường tiền tệ? A. Khoản vay ngân hàng 29 B. Thương phiếu C. Trái phiếu dài hạn D. Cổ phiếu 0.25 B. Thương phiếu 6 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Công cụ nào sau đây không thể chuyển nhượng được? A. Trái phiếu 30 B. Cổ phiếu C. Kỳ phiếu đích danh D. Tín phiếu kho bạc 0.25 C.
Kỳ phiếu đích danh
Loại thương phiếu nào sau đây do người bán lập và yêu cầu người mua thanh toán cho bên thứ ba? A. Kỳ phiếu ký danh 31 B. Lệnh phiếu C. Kỳ phiếu vô danh D. Hối phiếu 0.25 D. Hối phiếu
Tín dụng ngân hàng biểu hiện dưới hình thức nào?
A. Các ngân hàng huy động tiền gửi 32 B.
Các ngân hàng phát hành cổ phiếu C.
Các ngân hàng thành lập quỹ đầu tư
D. Không có câu trả lời nào đúng 0.25
A. Các ngân hàng huy động tiền gửi
Tín dụng ngân hàng là quan hệ giữa những bên nào?
A. Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng thương mại 33 B.
Ngân hàng, tổ chức tài chính với các chủ thể khác trong nền kinh tế C.
Ngân hàng, tổ chức tài chính với các doanh nghiệp
D. Ngân hàng, tổ chức tài chính với hộ gia đình 0.25 B.
Ngân hàng, tổ chức tài chính với các chủ thể khác trong nền kinh tế
Hãy chọn câu trả lời đúng về khái niệm lãi suất:
A. Lãi suất là tỷ lệ phần trăm, phản ánh tiền gốc phải trả tính trên tổng số vốn vay
trong một thời gian nhất định B.
Lãi suất là tỷ lệ phần trăm, phản ánh tiền lãi phải trả tính trên tổng số vốn vay 34
trong một thời gian nhất định C.
Lãi suất là tỷ lệ phần trăm, phản ánh tiền lãi phải trả tính trên tổng số vốn chủ sở
hữu trong một thời gian nhất định
D. Lãi suất là số tiền, phản ánh tiền lãi phải trả tính trên tổng số vốn vay trong một thời gian nhất định 7 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) B.
Lãi suất là tỷ lệ phần trăm, phản ánh tiền lãi phải trả tính trên tổng 0.25
số vốn vay trong một thời gian nhất định
Bản chất của lãi suất là gì?
A. Lãi (lợi tức) là giá cả của vốn tín dụng 35 B.
Lãi (lợi tức) là giá cả của tư bản cho vay C.
Lãi suất là công cụ phản ánh giá cả của vốn tín dụng
D. Tất cả các đáp án đều đúng 0.25
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Hãy chọn câu trả lời sai về vai trò của lãi suất:
A. Lãi suất là một trong những công cụ dự báo, điều tiết vĩ mô nền kinh tế B.
Lãi suất là phương tiện kích thích vật chất để thu hút mọi nguồn vốn nhàn rỗi 36 trong nền kinh tế C.
Lãi suất chỉ là đòn bẩy kích thích doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả
D. Lãi suất là công cụ kích thích đầu tư phát triển kinh tế C.
Lãi suất chỉ là đòn bẩy kích thích doanh nghiệp kinh doanh có hiệu 0.25 quả
Lãi suất tái chiết khấu là gì?
A. Lãi suất cho vay của Ngân hàng nhà nước (Ngân hàng trung ương) đối với các
ngân hàng thương mại (NHTM) dưới hình thức chiết khấu lại các giấy tờ có giá B.
Lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại đối với các chủ thể dưới hình thức 37
chiết khấu các giấy tờ có giá C.
Lãi suất cho vay giữa các ngân hàng thương mại trên thị trường liên ngân hàng
D. Lãi suất do Ngân hàng trung ương ấn định để làm cơ sở cho điều hành chính sách
tiền tệ của Ngân hàng trung ương
A. Lãi suất cho vay của Ngân hàng nhà nước (Ngân hàng trung ương) đối 0.25
với các ngân hàng thương mại dưới hình thức chiết khấu lại các giấy tờ có giá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất về hiệu ứng Fisher:
A. Khi lạm phát giảm thì lãi suất thực tăng B.
Lãi suất thực = lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát 38 C.
Với mức lạm phát 4%, nếu lãi suất công bố tại các ngân hàng là 7% thì lãi suất thực phải là 11%
D. Khi lạm phát tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng 8 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) 0.25
D. Khi lạm phát tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng
Khi nền kinh tế suy thoái thì nên thực hiện chính sách lãi suất gì? A. Tăng 39 B. Giảm
C. Tăng trước rồi giảm sau
D. Giảm trước rồi tăng sau 0.25 B. Giảm
Trong một nền kinh tế, khi lạm phát dự tính tăng lên sẽ tác động đến lãi suất nào?
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng 40 B.
Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm C. Lãi suất thực sẽ tăng D. Tất cả đều đúng 0.25
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
A. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa tăng 41 B.
Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa giảm C.
Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa lúc tăng lúc giảm
D. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa không đổi 0.25
A. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa tăng
Lạm phát gây ra tác động gì?
A. Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa B.
Sự bất ổn về kinh tế - xã hội do tài sản của cải của người dân ngày càng bị giảm đi về giá trị 42 C.
Sự thịnh vượng về kinh tế - xã hội do tài sản của cải của người dân ngày càng tăng lên về giá trị
D. Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa, nhưng sẽ dừng lại ở một thời gian nào đó B.
Sự bất ổn về kinh tế - xã hội do tài sản của cải của người dân ngày 0.25
càng bị giảm đi về giá trị 9 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Lạm phát là do nguyên nhân gì? A. Do cầu kéo 43 B. Do chi phí đẩy
C. Do cơ cấu nền kinh tế D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Nguyên nhân nào gây ra lạm phát chi phí đẩy?
A. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí giảm xuống thì
sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy B.
Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí không tăng thì 44
sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy C.
Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí tăng lên thì sẽ
sinh ra lạm phát chi phí đẩy
D. Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí lúc tăng lên
lúc giảm đi thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy C.
Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí 0.25
tăng lên thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy Các khối tiền tệ là:
A. Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi ngân hàng trung ương 45
B. Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước
C. Công cụ đo lường của hệ thống ngân hàng thương mại
D. Công cụ đo lường của cải của các cá nhân
A. Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi ngân hàng trung 0.25 ương
“Giấy bạc ngân hàng” thực chất là:
A. Tiền được làm bằng giấy
B. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của 46 ngân hàng C. Một loại tín tệ
D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra 0.25
C. Một loại tín tệ 10 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:
A. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại
B. Các ràng buộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế 47
C. Một số ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác
D. Tất cả các ý trên đều sai
C. Một số ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng 0.25
loạt các ngân hàng khác
Hãy chọn đáp án đúng về đường cong Phillips:
A. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp 48 B.
Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp tự nhiên C.
Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp cơ cấu
D. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp chu kỳ 0.25
A. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Hãy chọn đáp án đúng về hiệu ứng Fisher:
A. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) tăng thì lãi suất thực tăng 49 B.
Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng C.
Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) tăng thì lãi suất thực kì vọng tăng
D. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) giảm thì lãi suất danh nghĩa tăng B.
Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) tăng thì lãi suất danh 0.25 nghĩa tăng
Căn cứ vào nguyên nhân, lạm phát được phân loại thành những loại nào? A. Lạm phát tiền tệ 50 B. Lạm phát cầu kéo C. Lạm phát chi phí đẩy
D. Tất cả các đáp án trên 0.25
D. Tất cả các đáp án trên.
Hãy chọn đáp án sai về những biện pháp cấp bách để kiềm chế lạm phát:
A. Nhà nước mua vàng và ngoại tệ 51 B. Đóng băng tiền tệ C.
Nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Chống đầu cơ tích trữ 0.25
A. Nhà nước mua vàng và ngoại tệ 11 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là ai?
A. Người bán hàng trung gian 52 B.
Người bán hàng cuối cùng C. Người mua hàng
D. Không có đáp án đúng 0.25 C. Người mua hàng
Người nộp thuế không phải là người chịu thuế trong trường hợp nào? A. Thuế tài sản 53 B.
Thuế hàng hoá, dịch vụ C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Tất cả các đáp án đều đúng 0.25 B.
Thuế hàng hoá, dịch vụ
Đối tượng nộp thuế đồng thời là đối tượng chịu thuế trong trường hợp nào? A. Thuế tài sản 54 B. Thuế thu nhập cá nhân C.
Thuế thu nhập doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?
A. Tăng thu ngân sách nhà nước 55 B.
Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích C. Kích thích sản xuất D. Kích thích tiêu dùng 0.25 B.
Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây? A. Nguyên tắc ổn định 56 B. Nguyên tắc công bằng C. Nguyên tắc hiệu quả D. Rõ ràng, minh bạch 0.25 B.
Nguyên tắc công bằng 12 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì sao?
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách nhà nước và là công cụ quản lý và điều
tiết vĩ mô nền kinh tế quốc dân B.
Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư 57
nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay C.
Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về thuế thường do Luật định
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách nhà nước và là công cụ quản 0.25
lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế quốc dân
Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách nhà nước bao gồm những gì?
A. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc 58 B.
Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ C.
Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư
D. Giảm thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư 0.25 C.
Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư
Chính sách tài khoá được hiểu là gì?
A. Chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới B.
Chính sách tài chính quốc gia 59 C.
Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông qua
các công cụ thu, chi ngân sách nhà nước
D. Là bộ phận cấu thành chính sách tài chính quốc gia, có các công cụ thu, chi ngân
sách nhà nước và các công cụ điều tiết cung cầu tiền tệ C.
Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế 0.25
thông qua các công cụ thu, chi ngân sách nhà nước
Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách nhà nước bao gồm những gì?
A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí 60 B.
Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ C.
Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần của nhà nước
D. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại 13 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) 0.25
A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí
Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội?
A. Chi dự trữ nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư 61 B.
Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp nhà nước và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế C.
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
D. Chi giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp B.
Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp nhà nước và đầu tư vào hạ tầng cơ 0.25
sở của nền kinh tế
Chu trình ngân sách bao gồm những hoạt động nào?
A. Thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước 62 B.
Lập và thực hiện ngân sách nhà nước C.
Lập, phê chuẩn, thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước
D. Không có đáp án nào đúng 0.25 C.
Lập, phê chuẩn, thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước
Nhận định nào đúng về lệ phí?
A. Việc thu lệ phí nhằm bù đắp chi phí thường xuyên hoặc bất thường như phí về xây
dựng, bảo dưỡng, duy tu của nhà nước đối với những hoạt động phục vụ người nộp phí 63 B.
Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp C.
Tất cả mọi người đều phải đóng dù có hoặc không có hưởng lợi ích D. Tất cả đều sai 0.25 B.
Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
Những khoản thu nào không thuộc khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách nhà nước? A. Phí, lệ phí 64 B.
Phát hành trái phiếu chính phủ C. Thuế D. Phí, lệ phí, thuế 0.25 B.
Phát hành trái phiếu chính phủ 14 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Phát biểu nào đúng về khoản thu từ vay nợ của chính phủ?
A. Mang tính hoàn trả trực tiếp 65 B.
Không mang tính hoàn trả trực tiếp C.
Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Mang tính hoàn trả gián tiếp 0.25
A. Mang tính hoàn trả trực tiếp
Theo nguyên tắc cân đối ngân sách nhà nước Việt Nam, vay bù đắp bội chi phải đảm bảo nguyên tắc nào?
A. Vay bù đắp bội chỉ được sử dụng cho tiêu dùng 66 B.
Vay bù đắp bội chỉ được sử dụng cho đầu tư phát triển C.
Vay bù đắp bội được sử dụng cho tiêu dùng một phần, còn lại sử dụng cho mục
đích đầu tư phát triển D. Tất cả đều sai 0.25 B.
Vay bù đắp bội chỉ được sử dụng cho đầu tư phát triển
Các khoản chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội thuộc khoản mục nào?
A. Chi đầu tư phát triển 67 B. Chi thường xuyên C. Chi sự nghiệp
D. Chi quản lý nhà nước 0.25 B. Chi thường xuyên Thuế trực thu là gì?
A. Loại thuế nhà nước thu trực tiếp từ cá nhân và pháp nhân khi có thu nhập hoặc tài sản nộp thuế 68 B.
Loại thuế đánh vào việc tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ C.
Loại thuế thu trực tiếp từ cá nhân và pháp nhân khi họ tiêu thụ hàng hóa dịch vụ D. Tất cả đều sai
A. Loại thuế nhà nước thu trực tiếp từ cá nhân và pháp nhân khi có thu 0.25
nhập hoặc tài sản nộp thuế
Vay hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) gồm những hình thức nào?
A. ODA không hoàn lại, ODA vay ưu đãi, ODA vay không ưu đãi 69 B.
ODA vay hỗn hợp, ODA không hoàn lại, ODA vay ưu đãi C.
ODA vay hỗn hợp, ODA không hoàn lại, ODA vay không ưu đãi
D. Tất cả các đáp án đều sai 0.25 B.
ODA vay hỗn hợp, ODA không hoàn lại, ODA vay ưu đãi. 15 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Các khoản chi thường xuyên bao gồm những gì?
A. Chi sự nghiệp, chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh B.
Chi sự nghiệp, chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh, chi dự trữ nhà nước 70 C.
Chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh, chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp Nhà nước
D. Chi sự nghiệp, chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh, chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp Nhà nước 0.25
A. Chi sự nghiệp, chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh
Thuế trực thu bao gồm những loại nào dưới đây?
A. Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân 71 B.
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu C.
Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân
D. Thuế môn bài, thuế giá trị gia tăng 0.25 C.
Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân.
Chi sự nghiệp bao gồm khoản chi nào dưới đây?
A. Chi đo đạc địa giới hành chính 72 B. Chi cho y tế, giáo dục C. Chi định canh, định cư D.
Tất cả các đáp án đều đúng 0.25 D.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Vốn huy động của Ngân hàng thương mại bao gồm những loại nào?
A. Tiền gửi, vốn vay các ngân hàng thương mại khác và các tổ chức tín dụng phi
ngân hàng, vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác 73 B.
Tiền gửi, vốn vay Ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước, vốn được ngân sách cấp bổ sung C.
Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay Ngân hàng thương mại, vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác
A. Tiền gửi, vốn vay các ngân hàng thương mại khác và các tổ chức tín 0.25
dụng phi ngân hàng, vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác 16 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
A. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay Ngân hàng thương mại B.
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay Tổ chức tín 74 dụng khác C.
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác
D. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác C.
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi 0.25 khác
Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là: A. Công ty cổ phần lớn B.
Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước 75 C.
Một tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hóa và hoạt động kinh doanh tín dụng
D. Một loại hình trung gian tài chính 0.25
D. Một loại hình trung gian tài chính
Lãi suất liên ngân hàng là gì?
A. Lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng trung ương 76 B.
Lãi suất cho vay của Ngân hàng đối với khách hàng C.
Lãi suất mà các Ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau
D. Lãi suất Ngân hàng trung ương chỉ đạo 0.25 C.
Lãi suất mà các Ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau
Mục tiêu hoạt động của Ngân hàng thương mại là gì?
A. Vì mục tiêu lợi nhuận 77 B.
Trợ giúp cho hoạt động của Ngân hàng Trung ương C. Mục tiêu phi lợi nhuận D. Tất cả đều sai 0.25
A. Vì mục tiêu lợi nhuận
Căn cứ vào tính chất sở hữu, có thể phân loại Ngân hàng thương mại thành những loại hình nào?
A. Ngân hàng thương mại chuyên doanh, Ngân hàng thương mại hỗn hợp, chi nhánh
Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng 100% vốn nước ngoài 78 B.
Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, chi nhánh
Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng thương mại hỗn hợp C.
Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng
thương mại liên doanh, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng 100% vốn nước 17 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) ngoài D. Tất cả đều sai
C. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, 0.25
ngân hàng thương mại liên doanh, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Ngân
hàng 100% vốn nước ngoài
Căn cứ vào phạm vi hoạt động và tính chất kinh tế, có thể phân loại Ngân hàng thương
mại thành những loại hình nào?
A. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, chi nhánh Ngân
hàng nước ngoài, Ngân hàng thương mại hỗn hợp 79 B.
Ngân hàng thương mại chuyên doanh, Ngân hàng thương mại hỗn hợp C.
Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng
thương mại liên doanh, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
D. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần B.
Ngân hàng thương mại chuyên doanh, Ngân hàng thương mại hỗn 0.25 hợp
Căn cứ theo tính chất huy động, có thể phân loại các hình thức huy động vốn của Ngân
hàng thương mại thành những loại hình nào?
A. Huy động vốn bằng nội tệ và huy động vốn bằng ngoại tệ B.
Huy động vốn từ khách hàng cá nhân và huy động vốn từ khách hàng doanh 80 nghiệp C.
Huy động vốn từ tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn
D. Huy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi và huy động vốn bằng hình thức phát hành giấy tờ có giá
D. Huy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi và huy động vốn bằng 0.25
hình thức phát hành giấy tờ có giá 18 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Căn cứ vào cách thức và tính chất góp vốn, quỹ đầu tư được chia làm những dạng nào?
A. Quỹ đầu tư dạng công ty và Quỹ đầu tư dạng hợp đồng 81 B.
Quỹ đầu tư dạng đóng và Quỹ đầu tư dạng mở C.
Quỹ đầu tư dạng công ty và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn
D. Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường tiền tệ 0.25 B.
Quỹ đầu tư dạng đóng và Quỹ đầu tư dạng mở
Căn cứ vào phạm vi hoạt động, quỹ đầu tư được chia làm những dạng nào?
A. Quỹ đầu tư dạng công ty và Quỹ đầu tư dạng hợp đồng 82 B.
Quỹ đầu tư dạng đóng và Quỹ đầu tư dạng mở C.
Quỹ đầu tư dạng công ty và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn
D. Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường tiền tệ
D. Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường 0.25 tiền tệ
Phương thức đồng bảo hiểm là gì?
A. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách chuyển giao phần rủi ro
vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công ty tái bảo hiểm đảm nhận B.
Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách tập hợp nhiều doanh 83
nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng C.
Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách tập hợp nhiều doanh
nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng
D. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách chuyển giao phần rủi ro
vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công ty tái bảo hiểm đảm nhận B.
Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách tập hợp 0.25
nhiều doanh nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng
Phương thức tái bảo hiểm là gì?
A. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách tập hợp nhiều doanh
nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng B.
Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách tập hợp nhiều doanh 84
nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng C.
Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách chuyển giao phần rủi ro
vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công ty tái bảo hiểm đảm nhận
D. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách chuyển giao phần rủi ro
vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công ty tái bảo hiểm đảm nhận 19 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
C. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách chuyển giao 0.25
phần rủi ro vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công
ty tái bảo hiểm đảm nhận
Các nghiệp vụ cơ bản của ngân hàng thương mại bao gồm những nghiệp vụ nào?
A. Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn và nghiệp vụ sử dụng vốn B.
Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn và nghiệp vụ trung gian 85 C.
Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn, nghiệp vụ sử dụng vốn và nghiệp vụ trung gian thanh toán
D. Nghiệp vụ sử dụng vốn và nghiệp vụ trung gian thanh toán C.
Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn, nghiệp vụ sử dụng vốn và nghiệp vụ 0.25 trung gian thanh toán
Phân loại theo sản phẩm, tín dụng của Ngân hàng thương mại bao gồm những loại nào?
A. Cho vay, cho thuê tài chính, tín dụng ngắn hạn 86 B.
Tín dụng sản xuất, tín dụng tiêu dùng C.
Tín dụng trung dài hạn, tín dụng tiêu dùng, tín dụng sản xuất
D. Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán 0.25
D. Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán
Nguyên tắc vay vốn của ngân hàng thương mại là gì?
A. Có thể sử dụng vốn vay vào bất cứ mục đích nào cũng được; khi nào có tiền thì
hoàn trả nợ gốc, còn lãi vốn vay thì khách hàng trả đến khi trả hết nợ gốc B.
Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng; khi nào 87
có tiền thì hoàn trả nợ gốc, còn lãi vốn vay thì khách hàng trả đến khi trả hết nợ gốc C.
Có thể sử dụng vốn vay vào bất cứ mục đích nào cũng được; hoàn trả nợ gốc và
lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
D. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng; hoàn trả
nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
D. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín 0.25
dụng; hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng 20 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?
A. Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng 88 B.
Dựa vào uy tín của khách hàng C.
Khả năng hoàn trả gốc và lãi vay đúng hạn
D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả 0.25 B.
Dựa vào uy tín của khách hàng
Giấy tờ có giá mà Ngân hàng thương mại có thể phát hành gồm những loại nào?
A. Chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng 89 B.
Chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng, thương phiếu C.
Chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng, trái phiếu ngân hàng
D. Chứng chỉ tiền gửi, thương phiếu 0.25 C.
Chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng, trái phiếu ngân hàng.
Khách hàng của Ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay bao gồm những đối tượng nào? A. Khách hàng tổ chức 90 B.
Khách hàng tổ chức, khách hàng cá nhân C.
Khách hàng tổ chức, khách hàng cá nhân, khách hàng tổ chức tín dụng D. Tất cả đều sai C.
Khách hàng tổ chức, khách hàng cá nhân, khách hàng tổ chức tín 0.25 dụng
Các nguyên tắc trong hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại là gì?
A. Bảo mật thông tin tài khoản của khách hàng B.
Hoàn trả đầy đủ vốn gốc và lãi khi khách hàng có nhu cầu rút vốn, bảo mật thông 91
tin tài khoản của khách hàng C.
Công khai minh bạch thông tin tài khoản của khách hàng
D. Chỉ khi nào đến hạn mới cho khách hàng rút vốn gốc và lãi đối tiền gửi có kỳ hạn B.
Hoàn trả đầy đủ vốn gốc và lãi khi khách hàng có nhu cầu rút vốn, 0.25
bảo mật thông tin tài khoản của khách hàng
Điều kiện vay vốn ngân hàng bao gồm những nội dung nào?
A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá 92 trị lớn B.
Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả C.
Khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của 21 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp
D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn C.
Khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị 0.25
pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 93 B. Giảm C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai 0.25 B. Giảm
Nếu Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi thì cung tiền sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 94 B. Giảm C. Không đổi
D. Không xác định được 0.25 A. Tăng
Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vượt mức (dự trữ thừa) để đảm bảo khả
năng thanh toán, số nhân tiền sẽ thay đổi như thế nào? A. Không ảnh hưởng 95 B. Tăng nhiều C. Giảm D. Tăng không đáng kể 0.25 C. Giảm
Nghiệp vụ thị trường mở là gì?
A. Nghiệp vụ mua bán tín phiếu chính phủ và tín phiếu của ngân hàng trung ương B.
Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn giữa ngân hàng thương mại với doanh nghiệp 96 C.
Nghiệp vụ mua bán tín phiếu chính phủ và tín phiếu của ngân hàng trung ương,
nghiệp vụ cho vay ngắn hạn giữa ngân hàng thương mại với doanh nghiệp
D. Nghiệp vụ cung ứng tín dụng ngắn hạn giữa các ngân hàng thương mại với nhau
A. Nghiệp vụ mua bán tín phiếu chính phủ và tín phiếu của ngân hàng 0.25 trung ương 22 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại: (1) Chính ngân hàng đó; (2)
Kho bạc nhà nước; (3) Ngân hàng trung ương.
A. (1) Chính ngân hàng đó 97 B. (2) Kho bạc nhà nước C. (3) Ngân hàng trung ương
D. (1) và (2) Chính ngân hàng đó và Kho bạc nhà nước 0.25 C.
(3) Ngân hàng trung ương
Chọn câu đúng về ngân hàng trung ương:
A. Ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại cùng nhau phát hành tiền mặt ra lưu thông B.
Ngân hàng trung ương có thể độc lập hoặc phụ thuộc vào chính phủ 98 C.
Ngân hàng trung ương thực hiện quản lý trên lĩnh vực tiền tệ - tín dụng – chứng khoán
D. Ngân hàng trung ương giao dịch với mọi thành phần kinh tế: quần chúng nhân
dân, ngân hàng trung gian, tổ chức tín dụng khác 0.25 B.
Ngân hàng trung ương có thể độc lập hoặc phụ thuộc vào chính phủ Chọn câu đúng:
A. Ngân hàng trung ương là cơ quan độc quyền cung ứng tiền vào lưu thông 99 B.
Ngân hàng trung ương là ngân hàng phát hành tiền độc quyền của nhà nước C.
Ngân hàng trung ương thuộc sự quản lý của chính phủ
D. Ngân hàng trung ương thuộc sự quản lý của quốc hội B.
Ngân hàng trung ương là ngân hàng phát hành tiền độc quyền của 0.25 nhà nước Chọn câu đúng:
A. Công cụ trao đổi trên thị trường mở bao gồm tín phiếu kho bạc, tín phiếu ngân hàng trung ương B.
Ngân hàng trung ương chỉ nhận tiền gửi từ ngân hàng thương mại dưới hình thức 100 dự trữ bắt buộc C.
Ngân hàng trung ương chỉ cho ngân hàng thương mại vay
D. Giống với ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương cũng hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
A. Công cụ trao đổi trên thị trường mở bao gồm tín phiếu kho bạc, tín 0.25
phiếu ngân hàng trung ương 23 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) Chọn câu đúng:
A. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái
chiết khấu luôn luôn làm cho lãi suất thị trường tăng 101 B.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương mua chứng
khoán trên thị trường mở luôn luôn làm cho cung tiền tăng C.
Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương có thể giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương có thể giảm lãi suất cơ bản B.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương 0.25
mua chứng khoán trên thị trường mở luôn luôn làm cho cung tiền tăng
Lãi suất tái chiết khấu là gì?
A. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm B.
Lãi suất ngân hàng thương mại cho khách hàng tốt nhất vay 102 C.
Là lãi suất do ngân hàng trung ương ấn định
D. Là lãi suất do ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay bằng cách
chiết khấu giấy tờ có giá
D. Là lãi suất do ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại 0.25
vay bằng cách chiết khấu giấy tờ có giá
Cơ quan nào quản lý hoạt động của ngân hàng thương mại? A. Ngân hàng trung ương 103 B. Bộ Tài chính C. Bộ Tư pháp D. Bộ Công an 0.25
A. Ngân hàng trung ương
Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm có các công cụ chủ yếu nào?
A. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động
trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng B.
Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động 104
trên thị trường mở, chính sách chiết khấu và tái chiết khấu, chính sách hạn chế tín dụng C.
Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách công nghiệp hoá, các
hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng
D. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động
trên thị trường mở, chính sách tài chính doanh nghiệp 24 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
A. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các 0.25
hoạt động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng
Tại sao tài chính quốc tế lại tác động đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia?
A. Tài chính quốc tế tạo điều kiện cho sự mở rộng và tăng cường các quan hệ trao
đổi, hợp tác quốc tế B.
Tài chính quốc tế mở ra nhiều cơ hội phát triển kinh tế xã hội như: khai thác vốn, 105
trao đổi kỹ thuật công nghệ và mở rộng thị trường C.
Tài chính quốc tế giúp nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực tài chính trong nước D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Bảng cân đối kế toán ghi chép toàn bộ các giao dịch dưới hình thức giá trị giữa một
quốc gia với các quốc gia khác trên thế giới trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là gì? 106
A. Cán cân thanh toán quốc tế B. Cán cân vãng lai C. Cán cân vốn D. Cán cân tài chính 0.25
A. Cán cân thanh toán quốc tế
Tổ chức nào sau đây không thuộc nhóm Ngân hàng thế giới?
A. Câu lạc bộ (xử lý nợ) London (London Club) 107 B.
Công ty tài chính quốc tế (IFC) C.
Cơ quan bảo lãnh đầu tư đa phương (MIGA)
D. Trung tâm giải quyết tranh chấp về đầu tư quốc tế (ICSIO) 0.25
A. Câu lạc bộ (xử lý nợ) London (London Club)
Luồng vốn nước ngoài nào không chảy vào khu vực tư nhân? A. Đầu tư trực tiếp 108 B. Đầu tư gián tiếp C. Tín dụng xuất khẩu D. Nguồn vốn ODA 0.25 D. Nguồn vốn ODA 25 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
“Tất cả các nghiệp vụ phát sinh cho dù thu được tiền hay chưa thu được tiền đều hạch
toán vào cán cân thanh toán quốc tế”, đây là phát biểu về nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc thường niên 109 B. Nguyên tắc lãnh thổ C. Nguyên tắc ghi chép
D. Nguyên tắc hạnh toán kép 0.25 C.
Nguyên tắc ghi chép
Căn cứ vào tiêu chí nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối, tỷ giá hối đoái gồm những loại nào?
A. Tỷ giá mua vào, tỷ giá bán ra 110 B.
Tỷ giá tiền mặt, tỷ giá chuyển khoản C.
Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
D. Tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường 0.25
A. Tỷ giá mua vào, tỷ giá bán ra
Căn cứ vào tiêu chí mối quan hệ tỷ giá với chỉ số lạm phát, tỷ giá hối đoái gồm những loại nào?
A. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực 111 B.
Tỷ giá tiền mặt, tỷ giá chuyển khoản C.
Tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường
D. Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa 0.25
A. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
Căn cứ vào tiêu chí chế độ quản lý tỷ giá, tỷ giá hối đoái gồm những loại nào?
A. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực 112 B.
Tỷ giá tiền mặt, tỷ giá chuyển khoản C.
Tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường
D. Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa 0.25 C.
Tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường
Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008, bắt nguồn từ đâu?
A. Khủng hoảng tài chính Mỹ 113 B.
Khủng hoảng dân nhập cư Châu Âu C.
Khủng hoảng nợ công Hy Lạp D. Tất cả đều đúng 0.25
A. Khủng hoảng tài chính Mỹ 26 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Nguyên nhân dẫn tới Brexit (Anh rời khỏi Liên minh Châu Âu – EU) là gì?
A. Cuộc khủng hoảng dân nhập cư 114 B.
Bất ổn trong nội chính của nước Anh C.
Tòa án Anh được khôi phục quyền lực D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Điều nào sau đây là ưu điểm của nguồn vốn ODA? A. Chi phí sử dụng vốn 115 B.
Thủ tục chuyển giao vốn C.
Những chương trình điều chỉnh cơ cấu kinh tế kèm theo
D. Tất cả đáp án đều đúng 0.25
A. Chi phí sử dụng vốn
Trụ sở của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (International Monetary Fund - IMF) ở đâu? A. Washington, Hoa Kỳ 116 B. Newyork, Hoa Kỳ C. London, Anh Quốc D. Tokyo, Nhật Bản 0.25
A. Washington, Hoa Kỳ
Trụ sở của Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) ở đâu? A. Manila, Philippines 117 B. Tokyo, Nhật Bản C. Seoul, Hàn Quốc D. Singapore, Singapore 0.25 A. Manila, Philippines
Giỏ tiền tệ quốc tế của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) còn được gọi là quyền rút vốn đặc
biệt (SDR), trong đó không bao gồm đồng tiền nào sau đây? A. Nhân dân tệ (NDT) 118 B. Đô la Úc (AUD) C. Đô la Mỹ (USD) D. Bảng Anh (GBP) 0.25 B. Đô la Úc (AUD)
Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại Thế giới (WTO) vào năm nào? 119 A. 2006 B. 2007 27 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) C. 2008 D. 2010 0.25 B. 2007
Phương pháp yết tỷ giá của Việt Nam là gì?
A. Yết tỷ giá theo phương pháp trực tiếp 120 B.
Yết tỷ giá theo phương pháp gián tiếp C.
Yết tỷ giá theo kiểu châu Âu
D. Yết tỷ giá theo kiểu Mỹ 0.25
A. Yết tỷ giá theo phương pháp trực tiếp.
Câu hỏi mức: Phân tích
Số lượng: 60 câu hỏi STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Trung gian tài chính nào lớn nhất? A. Các công ty tài chính 1 B. Các công ty bảo hiểm C.
Hệ thống các ngân hàng thương mại
D. Cả ba câu trên đều đúng 0.25 C.
Hệ thống các ngân hàng thương mại
Chính phủ phải quản lý các thị trường tài chính để làm gì?
A. Để kiểm soát chính sách tiền tệ 2 B.
Để đảm bảo an toàn hoạt động các các định chế tài chính trung gian C.
Để đảm bảo an toàn hoạt động của hệ thống tài chính
D. Để đảm bảo lợi nhuận kinh doanh của các định chế tài chính 0.25 C.
Để đảm bảo an toàn hoạt động của hệ thống tài chính 28 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
So với các tài sản tài chính trên thị trường tiền tệ, các tài sản tài chính trên thị trường
vốn có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tính thanh khoản cao hơn 3 B. Thời hạn dài hơn C.
Tỷ suất sinh lời thấp hơn D. Rủi ro thấp hơn 0.25 B. Thời hạn dài hơn
Chọn câu trả lời đúng về hai phát biểu sau: (I) Tài sản tài chính có thời hạn hơn 1 năm
được giao dịch trên thị trường vốn; (II) Tài sản tài chính phổ biến nhất trên thị trường
vốn là trái phiếu và cổ phiếu. 4 A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai, (II) đúng C. (I) đúng, (II) đúng D. (I) sai, (II) sai 0.25 C.
(I) đúng, (II) đúng
Phát biểu nào sau đây là SAI về đặc trưng của công cụ nợ và công cụ vốn?
A. Chúng đều là tài sản tài chính 5 B.
Chúng đều là tài sản tài chính ngắn hạn C.
Đều là quyền được chia sẻ một phần thu nhập của người phát hành
D. Giúp doanh nghiệp huy động vốn 0.25 B.
Chúng đều là tài sản tài chính ngắn hạn
Nếu NHTW muốn tăng lượng tiền cơ sở để từ đó tăng cung tiền, họ sẽ làm gì?
A. Thực hiện nghiệp vụ bán trên thị trường mở 6 B.
Tăng lãi suất cho vay tái chiết khấu C.
Thực hiện nghiệp vụ mua trên thị trường mở
D. Giảm việc đưa tiền mặt vào lưu thông 0.25 C.
Thực hiện nghiệp vụ mua trên thị trường mở
Nếu NHTW muốn giảm lượng Dự trữ của NHTG để giảm lượng tiền cơ sở, họ sẽ làm gì? A.
Mua GTCG trên thị trường mở 7 B.
Bán GTCG trên thị trường mở C.
Giảm lãi suất tái chiết khấu
D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc 0.25 B.
Bán GTCG trên thị trường mở 29 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Chọn câu trả lời đúng để điền từ theo thứ tự vào các chỗ trống trong câu sau: Nghiệp
vụ ……. trên thị trường mở của NHTW dẫn đến việc ……… dự trữ của NHTG, từ đó
……. lượng tiền cơ sở và cung tiền: 8
A. bán; mở rộng; thu hẹp B. mua; mở rộng; thu hẹp C.
bán; mở rộng; mở rộng
D. mua; mở rộng; mở rộng 0.25
D. mua; mở rộng; mở rộng
Chọn câu trả lời đúng để điền từ theo thứ tự vào các chỗ trống trong câu sau: Khi
NHTW cho 1 NHTM vay tái chiết khấu, dự trữ của hệ thống NHTG sẽ ……., từ đó
làm ……… lượng tiền cơ sở: 9 A. tăng; giảm B. giảm; tăng C. giảm; giảm D. tăng; tăng 0.25 D. tăng; tăng
Tiền tệ có chức năng nào dưới dây? A.
Chức năng tích trữ giá trị 10 B.
Chức năng thước đo giá trị C.
Chức năng phương tiện trao đổi D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Khi con người bắt đầu sử dụng tiền làm đơn vị đo giá trị là khi đó, tiền có tính chất nào dưới đây?
A. Làm tăng chi phí giao dịch 11 B.
Giúp chấm dứt việc nhiều loại giá cho cùng 1 mặt hàng C. Không sinh lợi
D. Hạn chế việc chuyên môn hoá trong xã hội 0.25 B.
Giúp chấm dứt việc nhiều loại giá cho cùng 1 mặt hàng.
Khi thực hiện chức năng tích trữ giá trị thì tiền tính chất gì dưới đây? A. Không sinh lợi B.
Không thể làm tài sản dài hạn 12 C. Phải là tiền mặt
D. Là hình thức tiết kiệm cho việc tiêu dùng trong tương lai 0.25
D. Là hình thức tiết kiệm cho việc tiêu dùng trong tương lai 30 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Khối tiền hẹp nhất trong bảng cân đối của ngân hàng Trung ương là gì? A. M0 13 B. M1 C. M2 D. M3 0.25 B. M1
Tỷ lệ Nợ công/GDP của Việt Nam hiện nay ở mức xấp xỉ bao nhiêu? A. 30% 14 B. 40% C. 50% D. 60% 0.25 D. 60%
Công cụ nợ nào sau đây được xem là tài sản phi rủi ro? A. Trái phiếu Chính phủ 15 B. Tín phiếu kho bạc C. Trái phiếu công ty
D. Kỳ phiếu thương mại 0.25 B. Tín phiếu kho bạc
Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò cụ thể nào đối với doanh nghiệp?
A. Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp B.
Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu vốn của doanh nghiệp trong quá 16
trình sản xuất kinh doanh C.
Bổ sung vốn cố định cho các doanh nghiệp
D. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp B.
Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu vốn của doanh 0.25
nghiệp trong quá trình sản xuất kinh doanh
Một khoản vay là 100 triệu đồng, thời hạn 5 năm, lãi suất 11%/năm và áp dụng theo
phương pháp lãi đơn. Hãy xác định tổng vốn gốc và lãi phải trả khi đáo hạn (với giả
định khoản vay này được thỏa thuận trả gốc và lãi 1 lần khi đáo hạn) là bao nhiêu? 17 A. 155.000.000 đồng B. 11.000.000 đồng C. 111.000.000 đồng D. 168.505.815,51 đồng 0.25 A. 155.000.000 đồng 31 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Lãi suất chiết khấu là gì?
A. Là lãi suất Ngân hàng trung ương chiết khấu lại các chứng từ có giá cho Ngân hàng thương mại 18 B.
Là lãi suất Ngân hàng trung ương tái cấp vốn cho Ngân hàng thương mại C.
Là lãi suất Ngân hàng thương mại chiết khấu chứng từ có giá cho khách hàng
D. Là lãi suất cơ bản do Ngân hàng trung ương đưa ra để điều hành chính sách tiền tệ C.
Là lãi suất Ngân hàng thương mại chiết khấu chứng từ có giá cho 0.25 khách hàng
Tỷ suất lợi nhuận bình quân tăng lên sẽ dẫn đến điều gì? A. Cung quỹ cho vay tăng 19 B. Lãi suất tăng lên C. Cầu quỹ cho vay giảm
D. Tất cả các đáp án đều đúng 0.25 B. Lãi suất tăng lên
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: Chính sách tài chính mở rộng có
thể tác động làm cho (.…) A. Cung quỹ cho vay tăng 20 B. Cầu quỹ cho vay giảm C. Lãi suất tăng D. Lãi suất giảm 0.25 C. Lãi suất tăng
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: Chính sách tiền tệ mở rộng có thể làm cho (….) A. Cung quỹ cho vay tăng 21 B. Cầu quỹ cho vay tăng C. Lãi suất tăng D. Cung quỹ cho vay giảm 0.25
A. Cung quỹ cho vay tăng
Phát biểu nào dưới đây đúng theo lý thuyết thị trường phân cách khi giải thích cấu trúc kỳ hạn của lãi suất?
A. Lãi suất của công cụ nợ do cung cầu thị trường quyết định B.
Là lý thuyết cung cấp cơ sở giải thích vì sao đường cong lãi suất thường có xu 22 hướng dốc xuống C.
Là lý thuyết hoàn hảo để giải thích cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
D. Theo lý thuyết thị trường phân cách, các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác
nhau là riêng biệt, tương đương nhau, không thể thay thế cho nhau một cách hoàn hảo 32 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) 0.25
A. Lãi suất của công cụ nợ do cung cầu thị trường quyết định
Ngân hàng nhà nước Việt Nam có thể chống suy thoái kinh tế bằng cách nào?
A. Thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt 23 B.
Tăng lãi suất tái chiết khấu C.
Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt
D. Giảm lãi suất tái chiết khấu 0.25
D. Giảm lãi suất tái chiết khấu
Theo Nguyễn Thế Khải (2017): “Lãi suất (…) cũng là nguyên nhân góp phần dẫn đến
một thời kỳ lạm phát cao từ năm 2007 cũng như châm ngòi cho một cuộc chạy đua lãi
suất trong giai đoạn 2005 – 2012 tại Việt Nam”. Hãy điền vào (…): 24 A. Ổn định B. Cao C. Thấp D. Tăng 0.25 C. Thấp
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
A. Lãi có đơn vị tính là tỷ lệ phần trăm 25 B.
Lãi suất có đơn vị tính là tỷ lệ phần trăm C.
Lãi là cơ sở để xác định lãi suất
D. Lãi suất có đơn vị tính là đơn vị tiền tệ 0.25 B.
Lãi suất có đơn vị tính là tỷ lệ phần trăm
Hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa tăng 26 B.
Lạm phát là sự dư thừa tiền so với nhu cầu thực tế C.
Zimbabwe đang bị khủng hoảng kinh tế do lạm phát cao
D. Lạm phát là do giá trị đại diện của đồng tiền ngày càng cao 0.25
D. Lạm phát là do giá trị đại diện của đồng tiền ngày càng cao
Năm 20X8, lạm phát ở Việt Nam là 4,5%, vậy có thể khẳng định Việt Nam có mức lạm phát nào? A. Lạm phát vừa phải 27 B. Lạm phát cao C. Siêu lạm phát
D. Lạm phát vượt mức kiểm soát 0.25
A. Lạm phát vừa phải 33 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Năm 1986-1989, lạm phát ở Việt Nam là 700%, vậy có thể khẳng định Việt Nam có mức lạm phát nào? A. Lạm phát vừa phải 28 B. Lạm phát cao C. Siêu lạm phát D. Giảm phát 0.25 B. Lạm phát cao.
Năm 20X1, lạm phát ở Việt Nam là 18,6%, vậy có thể khẳng định Việt Nam có mức lạm phát nào? A. Lạm phát vừa phải 29 B. Lạm phát cao C. Siêu lạm phát D. Giảm phát 0.25 B. Lạm phát cao
Tín phiếu kho bạc Mỹ được coi là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công cụ trên
thị trường tiền tệ bởi vì nó không có rủi ro …………. A. Chính sách 30 B. Thanh khoản C. Vỡ nợ D. Lạm phát 0.25 C. Vỡ nợ
Hãy chọn đáp án đúng về cách tính lạm phát theo chỉ số giảm phát GDP:
A. Lạm phát chính là sự thay đổi tính bằng phần trăm của chỉ số giảm phát GDP
năm nay so với chỉ số giảm phát GDP năm trước B.
Lạm phát chính là sự thay đổi tính bằng phần trăm của chỉ số giảm phát chỉ số 31
giảm phát GDP năm nay so với CPI năm gốc C.
Lạm phát chính là sự thay đổi tính bằng phần trăm của chỉ số giảm phát GDP
năm trước so với chỉ số giảm phát GDP năm nay
D. Lạm phát chính là sự thay đổi tính bằng phần trăm của chỉ số giảm phát GDP
năm trước so với chỉ số giảm phát GDP năm gốc
A. Lạm phát chính là sự thay đổi tính bằng phần trăm của chỉ số giảm 0.25
phát GDP năm nay so với chỉ số giảm phát GDP năm trước
Lạm phát sẽ gây ra tác động gì?
A. Người có tài sản, người đang vay nợ có lợi (vì giá cả TS tăng, giá trị đồng tiền thì 32 giảm xuống) B.
Người làm công ăn lương, người gửi tiền, người cho vay bị thiệt hại C.
Chính phủ Việt Nam có lợi nếu Chính phủ đi vay tiền của người dân trong nước 34 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) bằng đồng nội tệ D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả các ý kiến trên đều đúng
Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của thuế có tác dụng gì?
A. Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các
doanh nghiệp và công chúng B.
Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu thuế cho ngân sách nhà 33 nước C.
Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng
D. Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng B.
Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu thuế cho 0.25
ngân sách nhà nước
Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới vấn đề gì?
A. Lãi suất thị trường 34 B.
Tổng tiết kiệm quốc gia C.
Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế
D. Tất cả các phương án đều đúng 0.25
D. Tất cả các phương án đều đúng
Hãy chọn nguyên tắc cân đối ngân sách nhà nước đúng:
A. Thu ngân sách – Chi ngân sách > 0 B.
Thu ngân sách (không bao gồm thu từ đi vay) – Chi ngân sách thường xuyên > 0 35 C.
Thu ngân sách nhà nước – Chi ngân sách thường xuyên = Chi đầu tư + trả nợ (cả tín dụng nhà nước)
D. Thu ngân sách = Chi ngân sách B.
Thu ngân sách (không bao gồm thu từ đi vay) – Chi ngân sách 0.25
thường xuyên > 0 35 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Giải pháp bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là gì?
A. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông 36 B. Vay tiền của dân cư C.
Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế xuất – nhập khẩu 0.25 B.
Vay tiền của dân cư
Những đặc điểm nào sau đây không đúng với bản chất của ngân sách nhà nước?
A. Ngân sách nhà nước luôn gắn chặt với sở hữu nhà nước B.
Ngân sách nhà nước nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội 37 C.
Ngân sách nhà nước luôn vận động thường xuyên, liên tục
D. Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc
không hoàn trả trực tiếp
D. Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước luôn luôn được thực hiện theo 0.25
nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp.
Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu
nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội?
A. Đánh thuế tiêu thụ đặc biệt 38 B.
Đánh thuế thu nhập cá nhân C. Trợ cấp D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả các phương án đều đúng
Bằng việc sử dụng công cụ thuế để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, nhà nước sẽ làm gì?
A. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu 39 B.
Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ C.
Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
D. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng 0.25 B.
Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
Điều nào sau đây không đúng về phí?
A. Nhằm bù đắp một phần chi phí đã bỏ ra để thực hiện hoạt động cung ứng hàng
hóa, dịch vụ công ngoài khoản mà ngân sách nhà nước đã hỗ trợ trực tiếp 40 B.
Thẩm quyền thu là cơ quan nhà nước C.
Bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân 36 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
D. Là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà
nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước
D. Là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được 0.25
cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước
Thông thường việc xác định mức động viên vào ngân sách nhà nước căn cứ vào đâu?
A. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước 41 B.
Thu nhập GDP (Gross Domestic Product) bình quân đầu người C.
Mức độ viện trợ của nước ngoài
D. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước và thu nhập GDP bình quân đầu người
D. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước và thu nhập GDP bình quân 0.25 đầu người
Nguyên tắc cân đối ngân sách nhà nước ở Việt Nam là gì?
A. Tổng thu thường xuyên < tổng chi đầu tư phát triển 42 B.
Tổng thu thường xuyên > tổng chi thường xuyên C.
Tổng thu thường xuyên = tổng chi thường xuyên D. Tất cả đều sai 0.25 B.
Tổng thu thường xuyên > tổng chi thường xuyên
Đặc điểm của tiền gửi thanh toán qua Ngân hàng thương mại, hãy chọn đáp án sai
trong các đáp án sau đây?
A. Khách hàng có thể gửi vào và rút tiền ra bất cứ lúc nào 43 B.
Lãi suất áp dụng cho loại hình tiền gửi thanh toán là cao nhất C.
Lãi suất áp dụng cho loại hình tiền gửi thanh toán là thấp nhất
D. Tiền lãi được thanh toán cho khách hàng định kỳ hàng tháng 0.25 B.
Lãi suất áp dụng cho loại hình tiền gửi thanh toán là cao nhất 37 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Các nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại bao gồm những gì?
A. Kinh tế, tâm lý khách hàng 44 B.
Lãi suất, tâm lý khách hàng, chính trị C.
Lãi suất, thương hiệu, xã hội
D. Lãi suất, mạng lưới, thương hiệu 0.25
D. Lãi suất, mạng lưới, thương hiệu
Trong dài hạn, các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên những công cụ nào?
A. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động 45 B.
Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng C.
Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước
D. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm 0.25 B.
Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng
Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một Ngân hàng thương mại có thể được hiểu là gì?
A. Tuân thủ một cách nghiêm túc các quy định của Ngân hàng Trung ương 46 B.
Có tỷ suất lợi nhuận trên 10%/năm và nợ quá hạn dưới 8% C.
Không có nợ xấu và nợ quá hạn
D. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép
D. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ 0.25
nợ quá hạn ở mức cho phép.
Hãy chọn đáp án sai về Công ty tài chính?
A. Công ty tài chính cho vay ngắn hạn và trung hạn phục vụ các hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ B.
Công ty tài chính thực hiện các dịch vụ thanh toán và tiền mặt, huy động tiền gửi 47 tiết kiệm của dân C.
Công ty tài chính thực hiện các dịch vụ như nhận cầm cố hàng hóa, vật tư, ngoại
tệ, giấy tờ có giá trị
D. Công ty tài chính hoạt động bằng nguồn vốn của mình hoặc đi vay bằng cách
phát hành tín phiếu, trái phiếu B.
Công ty tài chính thực hiện các dịch vụ thanh toán và tiền mặt, huy 0.25
động tiền gửi tiết kiệm của dân 38 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Hãy chọn đáp án sai về Quỹ tín dụng nhân dân?
A. Quỹ tín dụng nhân dân có chức năng huy động vốn và cho vay đối với khách
hàng là các đơn vị, tổ chức kinh tế B.
Chủ yếu là huy động vốn và cho vay đối với các hộ gia đình, những người sản 48 xuất, buôn bán nhỏ C.
Quỹ tín dụng nhân dân bao gồm Quỹ tín dụng nhân dân trung ương và Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
D. Quỹ tín dụng nhân dân chỉ bao gồm Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
D. Quỹ tín dụng nhân dân chỉ bao gồm Quỹ tín dụng nhân dân trung 0.25 ương
Chọn phát biểu đúng: (1) Đồng ngoại tệ tăng giá sẽ kích thích xuất khẩu; (2) Tỷ giá
hối đoái niêm yết theo phương pháp trực tiếp tăng sẽ kích thích xuất khẩu; (3) Tỷ giá
hối đoái niêm yết theo phương pháp trực tiếp tăng sẽ làm tăng gánh nặng nợ quốc gia: A.
(1) Đồng ngoại tệ tăng giá sẽ kích thích xuất khẩu B.
(2) Tỷ giá hối đoái niêm yết theo phương pháp trực tiếp tăng sẽ kích thích xuất 49 khẩu
C. (3) Tỷ giá hối đoái niêm yết theo phương pháp trực tiếp tăng sẽ làm tăng gánh nặng nợ quốc gia
D. (1), (2) và (3) Đồng ngoại tệ tăng giá sẽ kích thích xuất khẩu; Tỷ giá hối đoái
niêm yết theo phương pháp trực tiếp tăng sẽ kích thích xuất khẩu; Tỷ giá hối đoái
niêm yết theo phương pháp trực tiếp tăng sẽ làm tăng gánh nặng nợ quốc gia
D. (1), (2) và (3) Đồng ngoại tệ tăng giá sẽ kích thích xuất khẩu; Tỷ giá
hối đoái niêm yết theo phương pháp trực tiếp tăng sẽ kích thích xuất 0.25
khẩu; Tỷ giá hối đoái niêm yết theo phương pháp trực tiếp tăng sẽ làm
tăng gánh nặng nợ quốc gia
Nhận định nào sai về các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng => Gánh nặng nợ tăng => Vay mượn giảm => Nhu cầu đầu tư giảm B.
Chính sách tiền tệ mở rộng => Lãi suất thực giảm => Nhu cầu đầu tư tăng => 50
Sản lượng hàng hóa tăng C.
Chính sách tiền tệ mở rộng => Tỷ giá hối đoái tăng => Xuất khẩu tăng => Sản lượng hàng hóa tăng
D. Chính sách tiền tệ mở rộng => Gánh nặng nợ nước ngoài tăng => Vay nợ nước
ngoài giảm => Nhu cầu đầu tư giảm 39 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
A. Chính sách tiền tệ mở rộng => Gánh nặng nợ tăng => Vay mượn 0.25
giảm => Nhu cầu đầu tư giảm
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cung tiền tăng: (1) Nhu cầu vốn đầu tư
trong nền kinh tế tăng; (2) Dự trữ của ngân hàng thương mại tăng; (3) Ngân hàng
trung ương đưa thêm tiền mặt vào lưu thông:
A. (1) Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng 51 B.
(2) Dự trữ của ngân hàng thương mại tăng C.
(3) Ngân hàng trung ương đưa thêm tiền mặt vào lưu thông
D. (1), (2) và (3) Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng; Dự trữ của ngân hàng
thương mại tang và Ngân hàng trung ương đưa thêm tiền mặt vào lưu thông 0.25 C.
(3) Ngân hàng trung ương đưa thêm tiền mặt vào lưu thông
Nếu Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi thì cung tiền sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 52 B. Giảm C. Không đổi
D. Không xác định được 0.25 B. Giảm.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, chọn câu sai:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng làm cho lạm phát tăng 53 B.
Chính sách tiền tệ mở rộng làm cho giá cả chứng khoán tăng C.
Chính sách tiền tệ mở rộng làm cho lãi suất thực giảm
D. Chính sách tiền tệ mở rộng làm cho đồng nội tệ tăng giá so với đồng ngoại tệ
D. Chính sách tiền tệ mở rộng làm cho đồng nội tệ tăng giá so với đồng 0.25 ngoại tệ
Trường hợp nào sau đây làm cơ sở tiền giảm xuống:
A. Ngân hàng trung ương tăng cho vay chiết khấu đối với ngân hàng thương mại 54 B.
Ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng trung ương C.
Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở D. Tất cả đều sai 0.25
D. Tất cả đều sai 40 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Khi ngân hàng trung ương mua một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng
tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 55 B. Giảm C. Không đổi
D. Không xác định được 0.25 A. Tăng
Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào? A. Chắc chắn sẽ tăng 56 B. Có thể sẽ tăng C. Có thể sẽ giảm D. Không thay đổi 0.25 B. Có thể sẽ tăng
Khi ngân hàng trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở,
lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 57 B. Giảm C. Không đổi
D. Không xác định được 0.25 B. Giảm.
Lý do gì khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế:
A. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của các ngân hàng khác 58 B.
Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế C.
Một số lượng lớn dân chúng bị thiệt hại D. Tất cả đều sai
A. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của các 0.25 ngân hàng khác
Khi đồng nội tệ lên giá sẽ có tác động nào sau đây?
A. Hạn chế hoạt động xuất khẩu 59 B.
Thu hẹp sản xuất trong nước C. Thất nghiệp gia tăng D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng 41 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Theo Krugman, nguyên nhân chính xảy ra khủng hoảng Châu Á năm 1997 – 1998 bắt nguồn từ đâu?
A. Hiện tượng bong bóng của thị trường tài sản 60 B. Sự gia tăng tín dụng C.
Tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp cao D. Tất cả đều đúng 0.25
A. Hiện tượng bong bóng của thị trường tài sản
Câu hỏi mức: Đánh giá
Số lượng: 40 câu hỏi STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
(I) Cá nhân và doanh nghiệp sử dụng thị trường vốn để huy động vốn đầu tư. (II) Thị
trường vốn cung cấp cơ hội đầu tư vào các tài sản là vàng và bất động sản: A. (I) đúng, (II) sai 1 B. (I) sai, (II) đúng C. (I) đúng, (II) đúng D. (I) sai, (II) sai 0.25
A. (I) đúng, (II) sai
Việc tăng chi phí để chuyển đổi tài sản thành tiền sẽ làm tài sản đó: A. Có giá trị hơn 2 B.
Có tính thanh khoản cao hơn C.
Có tính thanh khoản thấp hơn
D. Có tỷ suất sinh lời cao hơn 0.25 C.
Có tính thanh khoản thấp hơn
Loại tiền nào sau đây không thuộc khối tiền M1 A. Tiền gửi thanh toán 3 B.
Tiền gửi không kỳ hạn C. Tiền mặt D. Tiền gửi tiết kiệm 0.25
D. Tiền gửi tiết kiệm 42 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Loại tiền nào sau đây thuộc khối tiền M2 mà không thuộc khối tiền M1 A. Tiền mặt 4 B. Tiền gửi thanh toán C.
Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền gửi có kỳ hạn 0.25
D. Tiền gửi có kỳ hạn
Để hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư tài sản cố định có thời gian thu hồi vốn dưới 5
năm, các ngân hàng thương mại nên cho vay theo hình thức nào: A. Cho vay ngắn hạn 5 B. Cho vay trung hạn C. Cho vay dài hạn
D. Cho vay có tài sản đảm bảo 0.25 B. Cho vay trung hạn
Hãy chọn câu trả lời đúng về tác động của cung cầu quỹ cho vay (QCV) làm biến đổi
lãi suất cân bằng trên đồ thị:
A. Cầu QCV không đổi, đường cung QCV dịch chuyển sang phải làm lãi suất tăng 6 B.
Cung QCV không đổi, đường cầu QCV dịch chuyển sang trái làm lãi suất giảm C.
Cung QCV dịch chuyển sang phải & cầu QCV dịch chuyển sang trái làm lãi suất tăng
D. Cung QCV dịch sang trái & cầu QCV dịch chuyển sang trái làm lãi suất giảm B.
Cung QCV không đổi, đường cầu QCV dịch chuyển sang trái làm lãi 0.25 suất giảm
Một số các nhân tố gián tiếp tác động đến lãi suất cân bằng bao gồm:
A. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng trung ương 7 B. Lạm phát dự tính C.
Chính sách tài chính của nhà nước D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Lạm phát dự tính giảm xuống sẽ làm cho: A. Cung quỹ cho vay tăng 8 B. Cầu quỹ cho vay tăng C. Lãi suất tăng D. Lãi suất không đổi 0.25
A. Cung quỹ cho vay tăng 43 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Sự phát triển kinh tế có thể làm cho: A. Cung quỹ cho vay giảm 9 B. Lãi suất giảm C.
Lãi suất tăng hoặc giảm
D. Không tác động đến lãi suất 0.25 C.
Lãi suất tăng hoặc giảm
Hãy chọn câu trả lời đúng về mối quan hệ giữa đầu tư và lãi suất:
A. Đường đầu tư là đường tuyến tính (hoặc phi tuyến) dốc lên từ trái sang phải 10 B.
Tương quan giữa đầu tư và lãi suất là tỷ lệ nghịch C.
Lãi suất càng cao thì khả năng kích thích đầu tư càng lớn D. Tất cả đều sai 0.25 B.
Tương quan giữa đầu tư và lãi suất là tỷ lệ nghịch
Cơ chế truyền dẫn đúng của lãi suất đối với chi tiêu tiêu dùng:
A. Lãi suất giảm → chi phí cơ hội giữ tiền tăng → tiết kiệm tăng → chi tiêu tiêu dùng tăng B.
Lãi suất tăng → chi phí cơ hội giữ tiền giảm → tiết kiệm tăng → chi tiêu tiêu 11 dùng giảm C.
Lãi suất tăng → chi phí cơ hội giữ tiền tăng → tiết kiệm tăng → chi tiêu tiêu dùng giảm
D. Lãi suất giảm → chi phí cơ hội giữ tiền tăng → tiết kiệm giảm → chi tiêu tiêu dùng tăng C.
Lãi suất tăng → chi phí cơ hội giữ tiền tăng → tiết kiệm tăng → chi 0.25
tiêu tiêu dùng giảm
Cơ chế truyền dẫn đúng của lãi suất đối với xuất khẩu ròng:
A. Lãi suất giảm → tỷ giá hối đoái yết theo phương pháp trực tiếp tăng → xuất khẩu ròng giảm B.
Lãi suất tăng → tỷ giá hối đoái yết theo phương pháp trực tiếp giảm → xuất khẩu 12 ròng tăng C.
Lãi suất giảm → tỷ giá hối đoái yết theo phương pháp trực tiếp tăng → xuất khẩu ròng giảm
D. Lãi suất tăng → tỷ giá hối đoái yết theo phương pháp trực tiếp giảm → xuất khẩu ròng giảm
D. Lãi suất tăng → tỷ giá hối đoái yết theo phương pháp trực tiếp giảm 0.25
→ xuất khẩu ròng giảm 44 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Cơ chế truyền dẫn đúng của lãi suất đối với lạm phát:
A. Lãi suất → chi phí vay vốn → khả năng cho vay → cung quỹ cho vay → lạm phát
B. Lãi suất → chi phí vay vốn → Cầu đầu tư → khả năng cho vay → tạo 13
tiền → cung quỹ cho vay → lạm phát
C. Lãi suất → chi phí vay vốn → Cầu đầu tư → khả năng cho vay → tạo
tiền → cung quỹ cho vay → lạm phát
D. Lãi suất → chi phí vay vốn → Cầu đầu tư → nhu cầu vay vốn → tạo
tiền → cung quỹ cho vay → lạm phát
B Lãi suất → chi phí vay vốn → Cầu đầu tư → khả năng cho vay 0.25
→ tạo tiền → cung quỹ cho vay → lạm phát
Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A. Cấu trúc rủi ro của lãi suất là tương quan về rủi ro giữa các công cụ nợ B.
Mức bù rủi ro = lãi suất công cụ nợ không có rủi ro – lãi suất công cụ nợ có rủi ro 14 C.
Cấu trúc rủi ro của lãi suất là tương quan về lãi suất giữa các công cụ nợ có cùng
rủi ro vỡ nợ, tính lỏng và thuế nhưng có thời hạn thanh toán khác nhau
D. Lãi suất công cụ nợ không có rủi ro = lãi suất công cụ nợ có rủi ro – mức bù rủi ro
D. Lãi suất công cụ nợ không có rủi ro = lãi suất công cụ nợ có rủi ro – 0.25 mức bù rủi ro
Khi Ngân hàng Nhà nước (NHNN) Việt Nam muốn kích cầu, tăng tổng sản phẩm
bằng cách kích thích xuất khẩu ròng thì NHNN cần sử dụng chính sách lãi suất gì? A. Tăng 15 B. Giảm C. Tăng rồi giảm
D. Không tìm thấy cơ chế truyền dẫn giữa lãi suất và xuất khẩu ròng 0.25 B. Giảm
Năm 20X7, lạm phát ở Zimbabwe lên mức khoảng một tỷ phần trăm, vậy có thể khẳng
định Zimbabwe có mức lạm phát nào? A. Lạm phát vừa phải 16 B. Lạm phát cao C. Siêu lạm phát D. Không lạm phát 0.25 C. Siêu lạm phát 45 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Nếu CPI năm 2020 là 110, chọn năm 2019 là năm gốc, vậy tỷ lệ lạm phát bằng bao nhiêu phần trăm? A. 10% 17 B. 110% C. 1% D. Không tính được 0.25 A. 10%
Hiện nay Việt Nam vẫn phải nhập khẩu xăng dầu về sử dụng, trong giai đoạn 2005-
2012 giá xăng dầu thế giới tăng liên tục, dẫn tới giá nhập khẩu vào trong nước tăng
lên, dẫn tới lạm phát tăng. Vậy nguyên nhân làm lạm phát tăng là nguyên nhân gì? 18 A. Lạm phát do cầu kéo B.
Lạm phát do chi phí đẩy C.
C. Lạm phát do cả chi phí đẩy và cầu kéo
D. Lạm phát do cung tiền tăng 0.25 B.
Lạm phát do chi phí đẩy
Nếu CPI năm 20X8 là 136,5 và tỷ lệ lạm phát năm 20X8 là 5% thì chỉ số CPI của năm
trước đó là bao nhiêu phần trăm? A. 105% 19 B. 125% C. 130% D. 135% 0.25 C. 130%
Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam? A. Thuế 20 B. Phí C. Lệ phí
D. Sở hữu tài sản: doanh nghiệp nhà nước và các tài sản khác 0.25 A. Thuế
Nợ quá hạn của một Ngân hàng thương mại được xác định bằng:
A. Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ 21 B.
Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ C.
Số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế
D. Số tiền nợ được xóa nợ trên số vốn vay 0.25
A. Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ. 46 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các Ngân hàng thương mại Việt Nam là bao nhiêu?
A. 10% nguồn vốn huy động 22 B. 10% nguồn vốn C.
10% tiền gửi không kỳ hạn
D. Theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam trong từng thời kỳ 0.25
D. Theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam trong từng thời kỳ
Theo quy định hiện hành ở Việt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?
A. Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế - xã hội 23 B.
Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội C.
Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy định của pháp luật
D. Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội 0.25 C.
Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy định của pháp luật.
Ngân hàng nào ở Việt Nam hiện nay hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận?
A. Ngân hàng Phát triển Việt Nam 24 B.
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn C.
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
D. Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam 0.25
A. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Trong những ngân hàng sau ở Việt Nam, Ngân hàng nào là ngân hàng liên doanh: A. BIDV 25 B. Lào – Việt C. Vietinbank D. Vietcombank 0.25 B. Lào – Việt
Cơ sở tiền phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A. Lãi suất, dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của NHTM B.
Mục tiêu mở rộng cung tiền của ngân hàng trung ương 26 C.
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của NHTM
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ thừa (tỷ lệ dự trữ vượt mức) và tiền mặt trong lưu thông
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ thừa (tỷ lệ dự trữ vượt mức) và 0.25
tiền mặt trong lưu thông 47 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Đảm bảo khả năng thanh toán của ngân hàng trung gian B.
Thực hiện chính sách tiền tệ 27 C.
Tăng thu nhập cho ngân hàng trung ương
D. Đảm bảo khả năng thanh toán của ngân hàng trung gian và thực thi chính sách tiền tệ
D. Đảm bảo khả năng thanh toán của ngân hàng trung gian và thực thi 0.25
chính sách tiền tệ
Khi ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vượt mức (dự trữ thừa), số nhân tiền tệ sẽ
thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi): A. Tăng 28 B. Giảm C. Không đổi
D. Không xác định được 0.25 B. Giảm
Công cụ tái cấp vốn của ngân hàng trung ương được thực hiện dưới hình thức nào?
A. Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng; Chiết khấu và tái chiết khấu các giấy tờ có giá
ngắn hạn; Cho vay có đảm bảo bằng cầm cố chứng từ có giá B.
Mua lại nợ xấu; Chiết khấu và tái chiết khấu các giấy tờ có giá ngắn hạn; Cho 29
vay có đảm bảo bằng cầm cố chứng từ có giá C.
Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng; Chiết khấu và tái chiết khấu các giấy tờ có giá
ngắn hạn; Góp vốn vào ngân hàng thương mại
D. Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng; Mua lại tổ chức tín dụng; Cho vay có đảm bảo
bằng cầm cố chứng từ có giá
A. Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng; Chiết khấu và tái chiết khấu các giấy 0.25
tờ có giá ngắn hạn; Cho vay có đảm bảo bằng cầm cố chứng từ có giá
Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và Đô la
Mỹ sẽ thay đổi như thế nào: A. Tăng 30 B. Giảm C. Không đổi
D. Biến động tăng giá cho Đô la Mỹ 0.25
D. Biến động tăng giá cho Đô la Mỹ 48 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Cán cân thanh toán quốc tế của một nước có thực sự cân đối hay không? A. Có 31 B. Không C.
Cân đối chỉ là ngẫu nhiên tạm thời
D. Cân đối chỉ khi có sự can thiệp của Chính phủ 0.25 A. Có
Nhận định nào sau đây không đúng về các luồng vốn nước ngoài?
A. Các luồng vốn nước ngoài chảy vào một quốc gia sẽ làm tăng mức thặng dư cán cân nguồn vốn B.
Các luồng vốn nước ngoài chảy vào một quốc gia sẽ làm gia tăng dự trữ ngoại tệ 32 của quốc gia C.
Tiếp nhận nguồn vốn nước ngoài trong hiện tại làm gia tăng mức trả nợ của quốc
gia đối với quốc tế trong tương lai
D. Gánh nặng nợ nước ngoài không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của tỷ giá hối đoái
D. Gánh nặng nợ nước ngoài không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của tỷ 0.25 giá hối đoái
Biện pháp “nâng giá đồng tiền” Ngân hàng trung ương nên sử dụng để điều chỉnh tỷ giá khi nào?
A. Giá hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu được đánh giá là thấp hơn giá trên thị trường thế giới 33 B.
Hạn chế xuất khẩu nhằm cân bằng thương mại quốc tế tránh được sức ép của các
nước khác trong thương mại quốc tế C.
Tăng khả năng nhập khẩu và kiềm chế lạm phát D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Khi lãi suất thực của USD cao hơn lãi suất thực của VND, các yếu tố khác không đổi. Điều này làm cho:
A. Cầu USD tăng, cầu VND giảm 34 B.
Cầu USD tăng, cầu VND không đổi C.
Cầu USD tăng, cầu VND tăng
D. Cầu USD giảm, cầu VND tăng 0.25
A. Cầu USD tăng, cầu VND giảm
Chính quyền Mỹ chính thức "khai hỏa" chiến tranh thương mại với Trung Quốc bằng
phương thức nào sau đây?
A. Đánh thuế cao lên hàng nhập khẩu từ Trung Quốc 35 B.
Hạn chế đầu tư của Trung Quốc vào một số ngành công nghiệp quan trọng của Mỹ C.
Siết chặt kiểm soát xuất khẩu, nhằm ngăn chặn các công ty Mỹ chuyển công 49 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi) nghệ tới Trung Quốc D. Tất cả đều đúng 0.25
A. Đánh thuế cao lên hàng nhập khẩu từ Trung Quốc
Nhân tố nào sau đây tác động cùng chiều lên tỷ giá hối đoái yết theo phương pháp trực tiếp trong dài hạn?
A. Mức giá cả của hàng hoá nội địa 36 B.
Hàng rào thương mại (thuế quan, hạn ngạch…) C. Nhu cầu xuất khẩu D. Năng suất lao động 0.25
A. Mức giá cả của hàng hoá nội địa
Khi đồng nội tệ lên giá, chủ thể nào sau đây được lợi?
A. Các công ty nhập khẩu 37 B. Các công ty xuất khẩu C.
Người tiêu dùng hàng nội địa D. Không câu nào đúng 0.25
A. Các công ty nhập khẩu
Trên bảng điện tử của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam –
Vietcombank có thông báo tỷ giá USD/VND = 23,140/23,260. Theo thông báo này,
USD/VND = 23,140 là tỷ giá gì? 38 A. Tỷ giá mua vào B. Tỷ giá bán ra C. Tỷ giá mở cửa D. Tỷ giá đóng cửa 0.25 A. Tỷ giá mua vào
Khoản mục nào sau đây không thuộc cán cân chuyển tiền không phải hoàn trả?
A. Chuyển giao kỹ thuật – công nghệ 39 B. Chuyển tiền kiều hối C. Các khoản biếu tặng
D. Các khoản chuyển lợi nhuận 0.25
A. Chuyển giao kỹ thuật – công nghệ. 50 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Thế giới có thể tiến tới một nền kinh tế hợp nhất với một hợp đồng tiền duy nhất được không?
A. Có thể vì các nước cộng đồng Châu Âu là một ví dụ 40 B.
Sẽ rất khó khăn, vì sự phát triển và nền kinh tế các nước không đồng đều C.
Chắc chắn thành hiện thực vì mục tiêu chung của các nước là như vậy
D. Chắc chắn, vì toàn cầu hoá đã trở thành xu thế tất yếu B.
Sẽ rất khó khăn, vì sự phát triển và nền kinh tế các nước không đồng 0.25 đều
Câu hỏi mức: Sáng tạo
Số lượng: 20 câu hỏi STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Trong các tài sản sau, tài sản nào có tính thanh khoản thấp nhất? A. Cổ phiếu blue-chip 1 B.
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn C. Tiền gửi thanh toán D. Bất động sản 0.25 D. Bất động sản
Quy định về việc các NHTG bắt buộc phải duy trì một phần tiền gửi mà họ nhận được
trong tài khoản mở tại NHTW gọi là gì?
A. Nghiệp vụ thị trường mở 2 B.
Nghiệp vụ tái chiết khấu C. Lãi suất tái cấp vốn D. Dự trữ bắt buộc 0.25
D. Dự trữ bắt buộc
Nếu một cá nhân sở hữu Trái phiếu Chính phủ đã đến hạn thanh toán và được nhận lại
vốn gốc bằng tiền mặt thì khối tiền M1 và M2 bị tác động như thế nào?
A. M1 không đổi còn M2 giảm 3 B. M1 tăng và M2 tăng
C. M1 tăng còn M2 không đổi
D. Cả M1 và M2 không đổi 0.25
D. Cả M1 và M2 không đổi 51 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Nếu một cá nhân đến ngân hàng để gửi tiết kiệm có kỳ hạn thì khối tiền M1 và M2 bị tác động như thế nào? A. M1 giảm còn M2 tăng 4 B. M1 tăng và M2 tăng
C. M1 giảm còn M2 không đổi
D. Cả M1 và M2 đều giảm 0.25
C. M1 giảm còn M2 không đổi
Điền từ đúng vào chỗ trống trong câu sau: Tín dụng là việc chuyển giao quyền sử dụng
của ..................... trong một thời gian nhất định trên cơ sở phải hoàn trả cả gốc và lãi. A. Tiền 5 B. Tài sản C. Hàng hoá D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Điền từ đúng vào chỗ trống trong câu sau: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,
lạm phát tỷ lệ thuận với ................. của nền kinh tế. A. Quy mô tín dụng 6 B. Năng suất C.
Thâm hụt cán cân thương mại D. Chỉ có A và C đúng. 0.25 A. Quy mô tín dụng
Dựa trên lý thuyết môi trường ưu tiên, các nhà đầu tư quan tâm đến điều gì?
A. Lý thuyết dự tính và lãi suất dự tính B.
Lãi suất dự tính và kỳ hạn thanh toán của công cụ nợ 7 C.
Lãi suất hiện tại và các công cụ nợ khác nhau
D. Công cụ nợ và thời gian đáo hạn của các công cụ nợ 0.25 B.
Lãi suất dự tính và kỳ hạn thanh toán của công cụ nợ
Hãy chọn đáp án sai về các loại lãi suất được sử dụng trong hoạt động kinh doanh của
một ngân hàng thương mại?
A. Lãi suất huy động vốn 8 B. Lãi suất cho vay C. Lãi suất chiết khấu D. Lãi suất cơ bản 0.25
D. Lãi suất cơ bản 52 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Nếu lạm phát trong thực tế lớn hơn so với mức mọi người kì vọng thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Của cải được tái phân phối từ người đi vay sang người cho vay 9 B.
Của cải được tái phân phối từ người cho vay sang người đi vay C.
Không có sự tái phân phối nào xảy ra
D. Lãi suất thực tế không bị ảnh hưởng 0.25 B.
Của cải được tái phân phối từ người cho vay sang người đi vay.
Trong những câu sau đây, câu nào không đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nam?
A. Thu nhập chịu thuế là thu nhập tính được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế trong kỳ 10 B.
Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của doanh nghiệp C.
Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài
D. Thu nhập chịu thuế là thu nhập tính được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế trong
kỳ và Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài đúng B.
Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá 0.25
trị thị trường của doanh nghiệp
Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của ngân sách nhà nước Việt Nam?
A. Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại 11 B.
Thuế lạm phát, thuế thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái C.
Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước D. Tất cả đều sai 0.25
D. Tất cả đều sai
Nguyên nhân gây ra thất thu thuế ở Việt Nam là gì?
A. Do chính sách thuế và những bất cập trong chi tiêu của ngân sách nhà nước 12 B.
Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức nhà nước C.
Do những hạn chế của cán bộ thuế D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng 53 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của ngân sách nhà nước?
A. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ
đã nộp vào ngân sách nhà nước 13 B.
Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể ít hơn khoản đóng góp mà họ đã
nộp vào ngân sách nhà nước C.
Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn nhiều hơn khoản đóng góp mà họ
đã nộp vào ngân sách nhà nước D. Tất cả đều sai C.
Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn nhiều hơn khoản đóng 0.25
góp mà họ đã nộp vào ngân sách nhà nước
Vốn điều lệ của Ngân hàng thương mại do ai quyết định? A. Chính phủ 14 B. Ngân hàng Trung ương C. Ngân hàng thương mại D. Tất cả đều đúng 0.25 C.
Ngân hàng thương mại
Các Ngân hàng thương mại duy trì tỷ lệ dự trữ thừa ở mức nào?
A. 4% trên tiền gửi không kỳ hạn 15 B.
6% trên tiền gửi không kỳ hạn C.
8% trên tiền gửi không kỳ hạn
D. Tùy theo các điều kiện kinh doanh của từng Ngân hàng thương mại 0.25
D. Tùy theo các điều kiện kinh doanh của từng Ngân hàng thương mại
Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu thì phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Lãi suất thị trường có thể giảm và lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế có thể sẽ tăng 16 B.
Có thể sẽ gia tăng lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế C.
Lãi suất thị trường chắc chắn giảm
D. Chắc chắn gia tăng lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế
A. Lãi suất thị trường có thể giảm và lượng tiền cung ứng cho nền kinh 0.25
tế có thể sẽ tăng 54 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN STT ĐIỂM NỘI DUNG ĐÁP ÁN (Câu hỏi)
Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu thì phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Lãi suất thị trường có thể tăng và lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế có thể sẽ giảm 17 B.
Có thể sẽ làm giảm lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế C.
Lãi suất thị trường chắc chắn tăng
D. Chắc chắn làm giảm lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế
A. Lãi suất thị trường có thể tăng và lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế 0.25 có thể sẽ giảm
Khi đồng nội tệ mất giá sẽ có tác động nào sau đây?
A. Kích thích gia tăng xuất khẩu 18 B. Nguy cơ lạm phát tăng C.
Thúc đẩy sản xuất trong nước D. Tất cả đều đúng 0.25
D. Tất cả đều đúng
Phát biểu nào dưới đây là cơ chế truyền dẫn đúng về tác động của lãi suất lên tỷ giá trong ngắn hạn?
A. Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất trên thị trường quốc tế → Dòng vốn trên thị
trường quốc tế chảy vào trong nước → Đồng ngoại tệ giảm giá, đồng nội tệ lên giá B.
Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất trên thị trường quốc tế → Dòng vốn trên thị 19
trường quốc tế chảy vào trong nước → Đồng ngoại tệ lên giá, đồng nội tệ giảm giá C.
Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất trên thị trường quốc tế → Dòng vốn chảy từ
trong nước ra nước ngoài → Đồng ngoại tệ giảm giá, đồng nội tệ lên giá
D. Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất trên thị trường quốc tế → Dòng vốn chảy từ
trong nước ra nước ngoài → Đồng ngoại tệ lên giá, đồng nội tệ giảm giá
A. Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất trên thị trường quốc tế → Dòng 0.25
vốn trên thị trường quốc tế chảy vào trong nước → Đồng ngoại tệ giảm giá,
đồng nội tệ lên giá
Trong điều kiện các yếu tốt khác không đổi, nếu người tiêu dùng Việt Nam thích hàng
nhập khẩu của Nhật thì điều gì xảy ra?
A. Yên Nhật lên giá, Việt Nam đồng mất giá 20 B.
Yên Nhật lên giá, Việt Nam đồng lên giá C.
Yên Nhật giảm giá, Việt Nam đồng lên giá
D. Không đáp án nào đúng 0.25
A. Yên Nhật lên giá, Việt Nam đồng mất giá 55 lOMoAR cPSD| 35883770 BM.05.DAPAN 56